40

KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy khởi động Access, tạo CSDL QL_ThuVien lưu vào ổ đĩa D rồi tạo bảng NHA_CC có cấu trúc như sau: Tên trườngKiểu dữ liệu

Embed Size (px)

Citation preview

KIỂM TRA BÀI CŨ

Em hãy khởi động Access, tạo CSDL QL_ThuVien lưu vào ổ đĩa D rồi tạo bảng NHA_CC có cấu trúc như sau:

Tên trường Kiểu dữ liệu

Manhacc Autonumber

Tennhacc Text

Diachi Text

SDTText

1. Cập nhật dữ liệu

Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng:

Thêm bản ghi mới

Chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng cho một cách đơn giản để thực hiện điều này.

Chỉnh sửa bản ghi Xóa các bản ghi

1. Cập nhật dữ liệu

Hình 24. Chế độ trang dữ liệu của bảng

1. Cập nhật dữ liệu

Hình 25: Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)

a) Thêm bản ghi mới• Chọn Insert → New Record

• Nháy nút trên thanh công cụ

1. Cập nhật dữ liệu

a) Thêm bản ghi mới

Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.

1. Cập nhật dữ liệu

b) Chỉnh sửa

Để chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi chỉ cần nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.

1. Cập nhật dữ liệu

c) Xóa bản ghi

1. Chọn bản ghi cần xóa

1. Cập nhật dữ liệu

c) Xóa bản ghi

2. Nháy nút hoặc nhấn phím Delete

1. Cập nhật dữ liệu

c) Xóa bản ghi

Hình 26: Hộp thoại khẳng định xóa

Lưu ý: Khi đã bị xóa thì bản ghi không thể khôi phục lại được.

3. Trong hộp thoại khẳng định xoá, chọn Yes.

2. Sắp xếp và lọc

a) Sắp xếp

Hình 27: Bảng HOC_SINH được sắp xếp theo tên

2. Sắp xếp và lọc

a) Sắp xếp

1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu.

2. Sắp xếp và lọc

a) Sắp xếp

2. Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn.

2. Sắp xếp và lọc

a) Sắp xếp

3. Lưu lại kết quả sắp xếp.

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc

Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thõa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.

Ta có thể dùng lọc để tìm các bản ghi trong bảng phù hợp với điều kiện chọn.

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc

Access cho phép lọc ra những bản ghi thõa mãn điều kiện nào đó bằng cách sử dụng các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ Table Datasheet.

Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu

Lọc/Hủy bỏ lọc

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô dữ liệu để lọc

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:

Nháy nút trên thanh công cụ

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc Lọc theo mẫu:

Nháy nút trên thanh công cụ

2. Sắp xếp và lọc

b) Lọc Lọc theo mẫu:

Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc

Hình 29: Mẫu lọc

2. Sắp xếp và lọcb) Lọc Lọc theo mẫu: Nháy nút để thực hiện lọc

Hình 29: Mẫu lọc

Hình 30: Kết quả lọc theo mẫu

3. Tìm kiếm đơn giản Cách 1: Chọn Edit→Find…

Cách 2: Nháy nút trên thanh công cụ

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.

3. Tìm kiếm đơn giản

Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.

Trong ô Look In: - Chọn tên bảng- Chọn tên trường

3. Tìm kiếm đơn giản

Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thõa mãn điều kiện tìm kiếm.

Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm: o Any Part of Field (cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường.o Whole Field (cụ từ cần tìm là nội dung của một ô).o Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường).

3. Tìm kiếm đơn giản

Match Case: phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Trong ô Search, chọn phạm vi tìm kiếm

3. Tìm kiếm đơn giản

Lệnh Replace khác với lệnh Find ở chỗ: sau khi tìm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ cho trong ô Replace With.

Hình 33: Ví dụ về tìm kiếm và thay thế

4. In dữ liệu

Có thể in dữ liệu từ bảng.

Nếu đã áp dụng các điều kiện lọc/sắp xếp, thì có thể giới hạn những bản ghi mà Access sẽ in và xác định thứ tự in.

Việc thiết đặt trang in và xem trước khi in thực hiện tương tự như trong Word.

CỦNG CỐ Câu 1: Em hãy liệt kê các thao tác cơ bản trên bảng

Cập nhật dữ liệu

Sắp xếp và lọc Tìm kiếm In dữ liệu

CỦNG CỐ Câu 2: Em hãy cho biết chức năng của các nút sau trên thanh công cụ

STT Nút lệnh

1

2

3

4

5

6

7

8

Tạo một bản ghi mới (Insert New Record)

Xóa bản ghi được chọn (Delete Record)

Sắp xếp tăng dần (Sort Ascending)

Sắp xếp giảm dần (Sort Descending)

Lọc theo ô được chọn (Filter By Selection)

Lọc theo mẫu (Filter By Form)

Lọc/Hủy lọc

Tìm kiếm (Find)

CỦNG CỐ

Cập nhật dữ liệu

Xóa bản ghiThêm bản ghi Chỉnh sửa

CỦNG CỐInsert → New Record

Nháy nút New Record

Thêm bản ghi

CỦNG CỐNháy chuột vào ô muốn sửa và thực hiện thay đổi cần thiết

Chỉnh sửa

CỦNG CỐ2. Nháy nút Delete Record

Xóa bản ghi

1. Chọn bản ghi cần xóa

CỦNG CỐ

Sắp xếp và lọc

Lọc dữ liệuSắp xếp

CỦNG CỐ

Sắp xếp

1. Chọn trường cần sắp xếp

2. Nháy nút sắp xếp tăng hoặc giảm

CỦNG CỐ

Lọc dữ liệu theo ô đã chọn

2. Nháy nút Filter by Selection

1. Chọn ô dữ liệu cần lọc

CỦNG CỐ

Lọc dữ liệu theo mẫu

1. Nháy nút Filter by Form rồi nhập điều kiện lọc vào

2. Nháy nút Apply Filter để lọc

CỦNG CỐ

Tìm kiếm

Nháy nút Find để tìm kiếm