3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG Trường THPT Krông Nô Đề kiểm tra 1 tiết số 2 Hóa học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận) Mã đề thi 361 Họ, tên :................................................................. ......... Lớp:.................................................................. ............. II – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Tính bazơ của các hiđroxit sau: NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 biến đổi theo chiều: A. Giảm rồi tăng B. Giảm dần C. Không thay đổi D. Tăng dần Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 2 . Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố X là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 2 Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm VIIA được gọi là nhóm: A. Nhóm halogen B. Nhóm khí hiếm C. Nhóm kim loại kiềm D. Nhóm kim loại kiềm thổ Câu 4: Cho 3.9 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước, sau phản ứng thu được 1.12 lít khí hiđro ( ở điều kiện tiêu chuẩn ). Kim loại đó là: A. Kali B. Liti C. Cesi D. Natri Câu 5: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất: A. Cacbon B. Nitơ C. Oxi D. Flo Câu 6: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 1s 2 2s 2 2p 4 B. 1s 2 2s 2 2p 6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Tính kim loại và tính phi kim.B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Hóa trị cao nhất với oxi. D. Nguyên tử khối. Câu 8: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái sang phải)? A. P, Cl, S B. S, P, Cl C. Cl, S, P D. P, S, Cl Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố đó là: A. RO 3 B. R 2 O 7 C. RO D. R 2 O 5 Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là: A. Rb B. F C. O D. Cl Trang 1/3 - Mã đề thi 361

Kiem Tra Hoa 10 Chuong 2 BTH (4)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kiem Tra Hoa 10 Chuong 2 BTH (4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNGTrường THPT Krông Nô

Đề kiểm tra 1 tiết số 2Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận)

Mã đề thi 361

Họ, tên :..........................................................................Lớp:...............................................................................

II – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )

Câu 1: Tính bazơ của các hiđroxit sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều:A. Giảm rồi tăng B. Giảm dần C. Không thay đổi D. Tăng dần

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s2. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố X là:

A. 5 B. 8 C. 7 D. 2

Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm VIIA được gọi là nhóm:A. Nhóm halogen B. Nhóm khí hiếmC. Nhóm kim loại kiềm D. Nhóm kim loại kiềm thổ

Câu 4: Cho 3.9 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước, sau phản ứng thu được 1.12 lít khí hiđro ( ở điều kiện tiêu chuẩn ). Kim loại đó là:

A. Kali B. Liti C. Cesi D. Natri

Câu 5: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất:A. Cacbon B. Nitơ C. Oxi D. Flo

Câu 6: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p63d54s1

Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?A. Tính kim loại và tính phi kim. B. Số electron ở lớp ngoài cùng.C. Hóa trị cao nhất với oxi. D. Nguyên tử khối.

Câu 8: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái sang phải)?A. P, Cl, S B. S, P, Cl C. Cl, S, P D. P, S, Cl

Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố đó là:A. RO3 B. R2O7 C. RO D. R2O5

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:A. Rb B. F C. O D. Cl

Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA?A. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.B. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm.C. Nguyên tử của chúng thường có 8 electron lớp ngoài cùng.D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững.

Câu 12: Cho biết nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của A là:A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p8 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 13: Cấu hình electron của ion X : 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:A. Ô thứ 10, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIAC. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA

Câu 14: Các nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự natri.A. Clo B. Oxi C. Kali D. Nhôm

Câu 15: Tính axit của dãy hiđroxit sau: H2SO4, H2SeO4, H2TeO4 biến đổi theo chiều.A. Giảm rồi tăng B. Giảm dần C. Không thay đổi D. tăng dần

II – PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )

Trang 1/2 - Mã đề thi 361

Page 2: Kiem Tra Hoa 10 Chuong 2 BTH (4)

Câu 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Trong hợp chất của nó với hiđro, hiđro chiếm 12.5% về khối lượng.

a) Cho biết tên nguyên tố?b) Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố đó?

Câu 2: Cho hai nguyên tố A và B kế tiếp trong một chu kì. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của hai nguyên tố là 23.

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B?b) Xát định vị trí ( ô, chu kì, nhóm ) của A và B trong bảng tuần hoàn?

--------------------------------------

BÀI LÀM................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trang 2/2 - Mã đề thi 361