14
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4 KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC BÀI 13. KIỂU BẢN GHI BÀI 13. KIỂU BẢN GHI BÀI 12. KIỂU XÂU BÀI 12. KIỂU XÂU BÀI 11. KIỂU MẢNG BÀI 11. KIỂU MẢNG

Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

CHƯƠNG 4CHƯƠNG 4

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚCKIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

BÀI 13. KIỂU BẢN GHIBÀI 13. KIỂU BẢN GHI

BÀI 12. KIỂU XÂUBÀI 12. KIỂU XÂU

BÀI 11. KIỂU MẢNGBÀI 11. KIỂU MẢNG

Page 2: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

CHƯƠNG IV

Page 3: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

Câu 1: Nêu cú pháp khai báo biến mảng một chiều? Hãy nêu ví dụ

Var <Tên biến> : Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu dữ liệu>;

Var A : Array[1 . . 30] of integer;

Page 4: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

Câu 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của mảng một chiều? Hãy tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng sau:

1 15 7 9 22 6A

Cú pháp: <tên biến mảng>[chỉ số];

Ví dụ: A[3];

Page 5: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

Biến S là biến mảng một chiều có tối đa 30 phần tử, mỗi phần tử của S là 1 kí tự. Hãy viết khai báo biến

cho biến S

S: array[1..30] of char;

Page 6: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM:

- Xâu:- Xâu:

Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;

- Mỗi ký tự được gọi là một phần tử của xâu.- Mỗi ký tự được gọi là một phần tử của xâu.

Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;

Các phần tử của xâu S: H, a, , N, o, iCác phần tử của xâu S: H, a, , N, o, i

- Độ dài của xâu:- Độ dài của xâu:

Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;Ví dụ: S:=‘Ha Noi’;

Độ dài của xâu S: 6Độ dài của xâu S: 6

- Xâu rỗng:- Xâu rỗng:

Kí hiệu: S:= ‘’;Kí hiệu: S:= ‘’;

Là một dãy ký tự trong bảng mã ASCII. Là một dãy ký tự trong bảng mã ASCII.

Là số lượng ký tự trong xâuLà số lượng ký tự trong xâu

Là xâu có độ dài bằng 0Là xâu có độ dài bằng 0

S:= ‘’;S:= ‘’;Xâu S có độ dài Xâu S có độ dài là bao nhiêu?là bao nhiêu?

Page 7: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM:

H a N Ô I 1 2 3 4 5 6

S

Chú ý: Có thể xem xâu là mảng một chiều mà mỗi phần tử là một ký tự.

- Tham chiếu đến từng phần tử xâu:- Tham chiếu đến từng phần tử xâu:

Cú pháp: Tên biến xâu[Chỉ số]Cú pháp: Tên biến xâu[Chỉ số]

Ô

‘ô’S[5] =

S[3] = ‘ ’

Page 8: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

2. KHAI BÁO

a) Khai báo biến:

VAR <Tên biến> : STRING [độ dài lớn nhất] ;

Ví dụ 1: Khai báo biến để lưu họ và tên của một người.

Hoten: String[50];

Ví dụ 2: Khai báo biến để lưu quê quán của một người.

Quequan: String;

Chú ý: Nếu không đưa độ dài lớn nhất vào thì độ dài mặc định là 255.

Cho biết độ dài biến xâu

Quequan?

Tên củabiến xâu

Từ khóa khai báo biến xâuĐộ dài lớn nhất có thể có của xâu

Page 9: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

2. KHAI BÁO:

b) Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu:

Nhập Read/Readln(Biến xâu);

Xuất Write/Writeln(Biến xâu);

Ví dụ:

Readln(Hoten);

Write(Hoten);

Page 10: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU:

a) Phép ghép xâu:

Sö dông kÝ hiÖu “+” ®Ó ghÐp nhiÒu x©u thµnh mét x©u

Ví dụ 1:

S:= ‘VIET’ + ‘NAM’;

S:= ‘VIETNAM’;

Page 11: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

1. Một số khái niệm

2. Khai báo

a) Khai báo biến

b) Nhập/xuất

3. Các thao tác xử lý xâu

a) Phép ghép xâub) Phép so sánh xâu

3. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ XÂU:

b) Phép so sánh xâu:

* Các phép so sánh xâu: =, >, <, >=, <=, <>=, >, <, >=, <=, <>

* Quy tắc:

‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’

- X©u A = B nÕu chóng gièng hÖt nhau.

- X©u A > B nÕu: + KÝ tù ®Çu tiªn kh¸c nhau gi÷a

chóng ë x©u A cã m· ASCII lín h¬n ë x©u B.

‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’

‘lop hoc’ < ‘lop’

+ X©u B lµ ®o¹n ®Çu cña x©u A.

Page 12: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

A

B

C

D

Var A: string[50];

Var A= string[30];

Var A: string;

Var A: string[1];

Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai?

Page 13: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

1 2 3 1 2 3

ST1[1] ST1[2] ST1[3] ST2[1] ST2[2] ST2[3]=<

Mã 64 Mã 97

ST2

<

Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST1:= ‘CBA’ ST2:= ‘CBa’

C B A C B aST1

Page 14: Kieu Xau Tiet 1 Thanh Tra

H·y nhí! X©u lµ d·y c¸c kÝ tù

trong bé m· ASCII.

Khai b¸o: tªn x©u, ®é dµi lín nhÊt cña x©u.

Tham chiÕu phÇn tö cña x©u: Tªn biÕn x©u[chØ sè]

C¸c thao t¸c xö lÝ th êng dïng:+ PhÐp ghÐp x©u, so s¸nh x©u;

‘Xin chao cac ban!’

Var S : string[30]

S[1] = ‘X’