8
Họ vi điều khiển 8051 GV: Trương Công Dung Nghi Giới thiệu chung 8051 là họ vi điều khiển đầu tiên của họ vi điều khiển MCS51 được Intel sản xuất vào năm 1980. Các thành phần cơ bản của 8051: 4KB ROM 128 byte RAM 4 port xuất nhâp (I/O port) 8dbit 2 bộ định thời 16dbit (timers/counters) 1 mạch giao tiếp nối tiếp (serial interface) Không gian nhớ chương trình ngoài 64KB (code/program memory) (chỉ đọc) Không gian nhớ dữ liệu ngoài 64KB (data memory) (có thể đọc và ghi) 2

KTS VXL 8051 c2 stu - hcmut.edu.vntcdungnghi/KTS_VXL_8051_c2_stu.pdf · Họ#vi#điều#khiển# 8051 GV:#Trương#Công#Dung#Nghi Giới#thiệu#chung ... ‣Là#tín#hiệu#cho#phép#bộ#nhớ#chương#trình#⇒#cho#phép#truy#

  • Upload
    others

  • View
    16

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Họ#vi#điều#khiển#8051

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Giới#thiệu#chung• 8051#là#họ#vi#điều#khiển#đầu#tiên#của#họ#vi#điều#khiển#MCS51#

được#Intel#sản#xuất#vào#năm#1980.

• Các#thành#phần#cơ#bản#của#8051:

‣ 4KB#ROM

‣ 128#byte#RAM

‣ 4#port#xuất#nhâp#(I/O#port)#8dbit

‣ 2#bộ#định#thời#16dbit#(timers/counters)

‣ 1#mạch#giao#tiếp#nối#tiếp#(serial#interface)

‣ Không#gian#nhớ#chương#trình#ngoài#64KB(code/program#memory)#(chỉ#đọc)

‣ Không#gian#nhớ#dữ#liệu#ngoài#64KB#(datamemory)#(có#thể#đọc#và#ghi)

2

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Sơ#đồ#khối#của#8051

3

CPU

Interrupt Control

OSC Bus Control

4k ROM

Timer 1 Timer 2

Serial

128 bytes RAM

4 I/O Ports

TXD RXD

External Interrupts

P0 P2 P1 P3 Addr/Data

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

So#sánh#các#họ#MCSd51

4

ROM RAM Định#thì

803x không#có#ROM8031 128#bytes 2

803x không#có#ROM8032 256#bytes 3

805x mask#ROM8051 128#bytes 2

805x mask#ROM8052 256#bytes 3

87xx EPROM#8751 128#bytes 2

87xx EPROM#8752 256#bytes 3

89xx Flash#EEPROM8951 128#bytes 2

89xx Flash#EEPROM8952 256#bytes 3

• AT#=#ATMEL#(nhà#sản#xuất)#(ví#dụ#:#AT89C51,#AT89LV51)

• C#=#sản#xuất#theo#công#nghệ#CMOS

• LV#=#Low#Power#(công#suất#thấp)

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

So#sánh#các#họ#MCSd51

• WD#:#Watch#Dog#Timer

• AC#:#Analog#Comparator

• ISP#:#In#System#Programable5

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Sơ#đồ#khối#8051

6

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Sơ#đồ#chân#của#8051

7

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 RST

(RXD)P3.0 (TXD)P3.1

(T0)P3.4 (T1)P3.5

XTAL2 XTAL1

GND

(INT0)P3.2 (INT1)P3.3

(RD)P3.7 (WR)P3.6

Vcc P0.0(AD0) P0.1(AD1) P0.2(AD2) P0.3(AD3) P0.4(AD4) P0.5(AD5) P0.6(AD6) P0.7(AD7) EA/VPP ALE/PROG PSEN P2.7(A15) P2.6(A14) P2.5(A13) P2.4(A12) P2.3(A11) P2.2(A10) P2.1(A9) P2.0(A8)

8051 (8031) (8751) (8951)

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Port#0#(chân#32d39)#:#có#2#công#dụng

‣ Thiết#kế#thông#thường#:#dùng#như#cổng#xuất/nhập#(I/O).

‣ Thiết#kế#với#bộ#nhớ#mở#rộng#:#được#dồn#kênh#giữa#bus#địa#chỉ#và#bus#dữ#liệu.

• Port#1#(chân#1d8)#:#Cổng#dành#riêng#cho#xuất/nhập#(I/O)#→#dùng#cho#giao#tiếp#với#các#thiết#bị#ngoài.

• Port#2#(chân#21d28)#:#có#2#công#dụng

‣ Thiết#kế#thông#thường#:#dùng#như#cổng#xuất/nhập#(I/O).

‣ Thiết#kế#với#bộ#nhớ#mở#rộng#:#byte#cao#của#bus#địa#chỉ.

• Port#3#(chân#10d17)#:#có#2#công#dụng

‣ Cổng#xuất/nhập.

‣ Nếu#không#hoạt#động#xuất#nhập,#các#chân#của#port#3#ó#nhiều#chức#năng#riêng#tùy#thuộc#vào#đặc#trưng#cụ#thể#của#8051.

8

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chức#năng#của#các#chân#P3#:

9

Các chức năng chuyển đổi ở Port 3

11

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chân#cho#phép#bộ#nhớ#chương#trình#PSEN#(chân#29):

‣ Là#tín#hiệu#cho#phép#bộ#nhớ#chương#trình#⇒#cho#phép#truy#xuất#bộ#nhớ#chương#trình#ngoài.

‣ Thường#được#nối#với#chân#cho#phép#xuất#OE#(output#enable)#của#ROM#để#cho#phép#đọc#các#byte#lệnh.

‣ Trong#thời#gian#tìmdnạp#lệnh,#PSEN#ở#logic#0.#Mã#của#chương#trình#được#đọc#từ#EPROM,#qua#bus#dữ#liệu#và#được#chốt#vào#thanh#ghi#lệnh#IR#của#8051#để#được#giải#mã.

‣ Khi#thực#thi#chương#trình#ở#ROM#nội,#PSEN#được#duy#trì#ở#mức#không#tích#cực#(logic#1).

10

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chân#cho#phép#bộ#nhớ#chương#trình#PSEN#(chân#29):

11

ĐH Bách Khoa Tp.HCM Lê Chí Thông

sites.google.com/site/chithong 4

• Port 3: dual purpose

7Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

• /PSEN (Program Store Enable)

o Connects to /OE (Output Enable) of EPROM to permit reading of program bytes

8Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chân#cho#phép#chốt#địa#chỉ#ALE#(chân#30):

‣ dùng#để#phân#kênh#bus#dữ#liệu#và#bus#địa#chỉ#trong#trường#hợp#port#0#được#dồn#kênh#làm#bus#địa#chỉ/dữ#liệu.

12

ĐH Bách Khoa Tp.HCM Lê Chí Thông

sites.google.com/site/chithong 5

• ALE (Address Latch Enable)

o Use to demultiplex the address and data bus

9Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

• /EA (External Access) It is tied to +5V or ground.

o /EA = +5V: executes programs from internal ROM

o /EA = 0V: executes programs from external ROM

10Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chân#truy#xuất#ngoài#EA#(External#Access)#(chân#31):

‣ /EA#nối#với#+5V:#8051#thực#thi#chương#trình#trong#ROM#nội.

‣ /EA#nối#với#0V:#chương#trình#thực#thi#chứa#ở#bộ#nhớ#ngoài.

13

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Chân#RST#(reset)#(chân#9):

‣ Là#ngõ#vào#xóa#chính#của#8051#dùng#để#thiết#lập#lại#trạng#thái#ban#đầu#cho#hệ#thống.

‣ Ngõ#vào#được#treo#ở#mức#logic#1#tối#thiểu#2#chu#kỳ#máy,#hệ#thống#được#khởi#động#lại.

14

ĐH Bách Khoa Tp.HCM Lê Chí Thông

sites.google.com/site/chithong 6

• RST (Reset):

11Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

• XTAL1 , XTAL2: On-chip oscillator inputs

12Ref. I. Scott Mackenzie Lê Chí Thông

GV:#Trương#Công#Dung#Nghi

Ý#nghĩa#các#chân#8051• Các#chân#XTAL1,#XTAL2#(chân#18#và#19):

‣ Được#ghép#với#thạch#anh#bên#ngoài#để#tạo#nên#mạch#dao#động#cho#chip#8051.

15

C2

30pF

C1

30pF

XTAL2

XTAL1

GND

NC

EXTERNAL OSCILLATOR SIGNAL

XTAL2

XTAL1

GND