17
Communication for every day lesanhit.wordpress.com Stt English Viet Nam 1 Make some noise Sôi nổi lên nào 2 You make me … Bạn làm tôi… 3 Mark my words Nhớ lời tôi nói đó 4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào 5 You bastard Đồ mắc dịch 6 Whenever you are short of money, just come to me. Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi. 7 And another thing... Thêm một chuyện nữa... 8 My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi chưa biết rõ về họ. 9 What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy? 10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định. 11 When will you come back? Chừng/khi nào về?

[Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

Stt English Viet Nam

1 Make some noise Sôi nổi lên nào

2 You make me … Bạn làm tôi…

3 Mark my words Nhớ lời tôi nói đó

4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào

5 You bastard Đồ mắc dịch

6Whenever you are short

of money, just come to

me.

Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.

7 And another thing... Thêm một chuyện nữa...

8My boss never jumps to

conclusions about

anyone before he gets

Sếp tôi không bao giờ vội vã

kết luận về ai khi chưa biết rõ

về họ.9 What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?

10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định.

11When will you come

back?Chừng/khi nào về?

Page 2: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

12 Who cares? Ai mà thèm quan tâm?

13What the hell is going

on?

Chuyện quái gì đang xảy ra

vậy?

14 What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?

15 Whatever you like. Bất cứ thứ gì bạn thích.

16Whatever you do, don't

lend him money.

Làm gì thì làm nhưng đừng

cho hắn mượn tiền.

17 Whatever you say Muốn nói gì thì nói.

18 Whatever happens... Dù có chuyện gì xảy ra...

19 Time waits for no oneThời gian không chờ đợi ai

bao giờ.

20 Not too bad Không đến nỗi tệ

21 Not really Không/ chưa hẳn

22 There is nothing doingKhông/ chẳng còn làm ăn

được gì nữa

23 The less the better Càng ít càng tốt

Page 3: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

24 No wonder why Chả trách

25 No wonder Hèn gì

26 No kidding ! Không đùa đâu

27 No litter Cấm vứt rác

28 Just Kidding Chỉ đùa thui

29 That's nothing to me Không dính dáng gì đến tôi

30 Leave it as it goes Mất ko hối tiếc

31 Leave it out Thôi đi

32 Just joke Chỉ đùa thui

33 Just browsing Chỉ xem thôi

34Please, don't talk like

that Xin đừng nói như thế

35 I was just thingking Toi chỉ nghĩ vu/ vẫn vơ thôi

Page 4: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

36 It's up to you Tùy bạn

37 It's won't take a minute Không mất nhiều thời gian đâu

38Teachers don't like

students to make wares

Giáo viên không thích sinh

viên gây rắc rối

39It's only a matter of

timeChỉ còn là vấn đề thời gian

40 It's getting later Trễ rồi

41 It's won't take long Không lâu đâu

42 Right the wrong Sửa chữa sai lầm

43It's makes me really

upsetNó làm tôi thật sự khó chịu

44 Is this seat taken ? Có ai ngồi ở đây chưa?

45 Now you tell me ! Giờ thì nói đi

46 Is that so? Vậy hả, thật thế sao, vậy ah

47 Is this seat available Ghế này còn trống phải không

Page 5: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

48 I could't help it Toi khong nhin noi

49 No, not a bit Không, không chút nào

50 Nosebleed Chảy máu cam

51 I'm done ! Tôi xong rồi

52 I'm broke Tôi cháy túi rồi

53 I can't say for sure Tôi không thể nói chắc được

54 Stay in touch with .. Giữ liên lạc với ….

55 Not me ! Không phải tôi

56 I was just daydreaming Tôi chỉ mơ mộng chút thôi

57 I beg you Tôi xin bạn

58 Not the same Không tốt bằng

59 Not until the next timeKhông tái phạm cho đến lần

sau

Page 6: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

60 How's that Sao lại thế

61 I see what you mean Tôi hiểu ý bạn

62 I try my best to … Tôi sẽ cố gắng hết sức để …

63 How's it going? Mọi việc thế nào rồi

64 I never liked it anyway Tôi không thích cái này lắm

65If there's anything I can

do, please don't hesitate

to call me

Nếu tôi có thể làm gì thì đừng

ngại gọi cho tôi nhé

66 How have you been Dạo/lúc này bạn thế nào rồi

67 If you ask me … Nếu bạn muốn biết

68 In God's own time Chỉ có chúa mới biết

69 You're running late Bạn muộn rồi đấy

70 You're right Bạn có lý

71 You wrong Bạn nhầm rồi

Page 7: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

72 How come ? Sao lại như vậy

73 I mean … Ý tôi là …

74 I know what you mean Tôi đồng cảm với bạn

75 People make up storiesNgười ta thuê dệt nhiều

chuyện

76What do I come back

for?Về để làm gì nữa

77 Whatever you like. Bạn muốn gì củng được

78I know I can count on

you

Tôi biết tôi có thể trong cậy ở

bạn mà

79 Got a minute Rảnh không ?

80 I kid you not Tôi không đùa đâu

81 Go for it Cố lên

82 What can I do Tôi làm được gì đây

83 Out-of-pocket expenses Chi phí cá nhân khi đi công tác

Page 8: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

84 I feel blue Tôi cảm thấy buồn buồn

85 Get real Hãy thực tế đi

86Once in a lifetime

changeCơ hội ngàn năm có 1

87 Get out of my sight Đi cho khuất mắt tao

88 I just couldn’t help it Tôi không kiềm chế được

89 Well done ! Làm tốt lắm

90 Forget it Kệ nó/ Quên nó đi

91 Out of date Lỗi thời/ lạc hậu/ củ

92We're dying to meet

your new boyfriend

Chúng tôi đang rất muốn gặp

bạn trai mới của bạn

93 Explain yourself Hãy giải thích đi

94 Once in a lifetime Ngàn năm có một

95 I couldn't be more sure Tôi củng không dám chắc

Page 9: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

96 One at a time Từ từ thôi

97Don't stick your nose in

thereĐừng nhúng mũi vào việc đó

98 That thing you do Đó là điều bạn làm

99 Take your time Cứ từ từ, cứ thong thả

100 How cute Dễ thương quá

101 One way or another Cách này hoặc cách khác

102 Take it or leave itChịu thì lấy không chịu thì

thôi

103 Poor you/her/him/themTội nghiệp bạn/cô ấy/anh

ấy/họ

104 Poor me ! Tội cho tôi quá !

105 Suit yourself Làm theo ý bạn đi

106 Play it cool Làm mặt tỉnh nhé

107Play it cool-don't let

them know how much

you need the money

Làm mặt tỉnh nhé-đừng để họ

biết bạn đang cần tiền.

Page 10: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

108 Nothing special Không có gì đặc biệt

109 Pig out Ăn quá nhiều

110 I got you in me sightTôi thấy bạn trong ống kính

rồi

111 Same here Đây củng vậy

112 Get outa here Ra khỏi đây thôi

113 Step by step Từng bước 1

114 I didn't cacth your name Tôi không nghe kịp tên bạn

115 Follow me close Quan sát tôi thật kỹ nhé

116 (The) same to you Bạn củng vậy nhé

117 So be it Vậy thì làm đi

118 Don't kill yourself Đừng cố quá sức

119Don't just talk, let's get

started

Đừng nói suông, hãy hành

động

Page 11: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

120 Don't get me wrong Đừng hiểu nhầm/ lầm ý tôi

121 Don't go yet Đừng/ khoan đi vội

122 Same difference Khác gì nhau đâu

123 Do as I say Lam theo lời tôi

124 Definitely ! Không còn nghi ngờ gì nữa

125 Don't lose your cool Đừng mất bình tĩnh

126 He's hitting on her Hắn đang tán tỉnh cô ấy

127 He's a hot musician Ông ấy là 1 nhạc gì giỏi

128 Could you give me a liftBạn cho tôi quá giang được

không

129If you don't work hard,

you'll end up a zero

Nếu bạn không làm việc chăm

chỉ, bạn sẽ là người vô dụng

130 Are you mad at me? Bạn đang giận tôi ah?

131Why do you get mad at

me?

Tại sao anh lại nổi giận với

em?

Page 12: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

132 I don't need your care Không cần anh quan tâm

133 Cent per cent Trăm phần trăm

134 Great tip độc chiêu

135If your job really sucks,

leave it

Nếu công việc của bạn tệ quá

thì bỏ nó đi

136 Before long Không lâu sau

137 It's come to nothing Nó không đi đến đâu đâu

138 Be good Ngoan nha

139 Far from it Còn lâu

140 It has no effect on me Chả ảnh hưởng gì đến tôi cả

141 As long as it works Miễn là nó hiệu quả

142 It has no effect on you Có ảnh hưởng gì đến anh đâu

143 Another time Để lần khác đi

Page 13: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

144Don't raise your

eyebrowsĐừng có nhướng lông mày

145 It must be so Chắc là thế rồi

146I am looking forward to

your answer

Tôi đang chờ đợi hồi âm của

bạn

147I am looking forward to

your information Tôi đang mong tin ông/ban.

148I am looking forward to

itTôi đang mong điều đó

149

I am looking forward to

receiving your

cooperation

Tôi mong đợi sự hợp tác của

bạn

150 Clam up Câm như hến, im thin thít

151 One hundred per cent Hoàn toàn chắc chắn

152Could you be more

specific?

Anh có thể nói rõ hơn được

không?

153 Can't stand it Không thể chịu được

154 It is better than nothing Có còn hơn không

155 You're a life saver Bạn đúng là cứu tinh

Page 14: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

156 Broed to death Chán chết đi được

157 You can count on it Cứ tin như vậy đi

158 Keep your work Giữ lời đấy

159your, as if you didn't

know

Của bạn đấy, cứ giả vờ không

biết hoài

160What the hell are you

doing?Anh đang làm cái quái gì thế?

161 What a relief Thật nhẹ nhõm, nhẹ cả người

162 Who asked you? Ai hỏi mày

163 When is your wedding? Chừng/khi nào cưới?

164 Weird Kì quái

165There is no way to

knowLàm sao mà biết được

166 What the fuck… Bà mẹ nó…

167Whatever can be done

will be doneCái gì làm được là sẽ làm

Page 15: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

168 Wanna try? Muốn thử không?

169 That's it Thế là xong

170 Whatever you think Muốn nghĩ gì thì nghĩ

171 What is going on? Chuyện gì đang diễn ra?

172 That's for sure Nhất định rồi

173 That's a lie Xạo quá

174There is no time to

closeKhông còn thời gian đâu

175 Take as it comeBằng lòng với những gì mình

176 Sure thing Đồng ý

177 The more the merrier Càng đông càng vui

178 Nothing much Không có gì quan trọng

179 Out of sight out of mind Xa mặt cách lòng

Page 16: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

180 Nerver say die Đừng bỏ cược

181 In some case … Trong một vài trường hợp …

182 In this way … Bằng cách này …

183 I didn't mean that Tôi không có ý đó

184Learn something by

roteHọc vẹt

185English is a popular

language

Tiếng anh là ngôn ngữ thông

dụng

186 Ask for trouble Chuốc lấy phiền phức

187 Rise your hand Giơ tay bạn lên

188

When life gives you a

hundred reasons to cry,

show life that you have

a thousand reasons to

smile

Khi cuộc sống đem đến cho

bạn hàng trăm lý do để khóc,

hãy chứng tỏ với cuộc sống

rằng bạn có hàng ngàn lý do

để cười

189Thanks for letting me

go firstCám ơn đã nhường đường

190 No wonder why Chả trách

Page 17: [Lesanhit.wordpress.com] Communication for Every Day

Communication for every day lesanhit.wordpress.com

191

Sẽ update thêm các cặp câu tại địa chỉ:

lesanhit.wordpress.com

Rất mong nhận được các cặp câu hay từ các bạn để bổ

sung vào bộ sưu tập thêm phong phú. Chân thành cám

ơn.