345

Lời nói đầu - sachvui.com · bức tranh quan trọng hơn và bao quát hơn: thực tế của đất nước này và con người của nó là gì. Có thể nhận thấy

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Lờicảmtạ

Lờinóiđầu

Chương1.Hànhtrình4.000năm

Phụlục1:Cáccộtmốcthờigian

Phụlục2:NhânkhẩuhọccủaIsrael

Phụlục3:DânsốDoTháitrênthếgiới(20nướcvớidânsốcaonhất)

Chương2.NgườiDoTháivàphânloạinhânchủngDoThái

Chương3.VănhóaDoTháiđượcđịnhhìnhnhưthếnào?

Chương4.Truyềnthốngvàlễhội

Chương5.Vănhọc,nghệthuật,triếthọc

LờiKết

Tàiliệuthamkhảo

Lờicảmtạ

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

uốnsáchnày“CâuchuyệnDoThái2:vănhóa,truyềnthốngvàconngười”,vớinộidungtrảidài4.000nămlịchsửcủadântộcDoThái,khôngthểhoànthànhnếukhôngcósựthamkhảocác

nguồntrithứcvôtậntừsáchvở,cácbàibìnhluậnvănhóa,thờisự,chínhtrị,cáccôngtrìnhnghiêncứucủahọcgiảcáctrườngđạihọctrênthếgiới.Danhsáchcủanhữngtưliệunàycóthểnóilàquádàiđểliệtkêrađây.Cuốnsáchcũngkhôngthểđếntaybạnđọcnếukhôngcósựquantâmvàkhíchlệcủabạnhữuxagần,đặcbiệtlàcácbạntrênFacebook.

Vềcánhân,trướchết,tôixincảmơnTiếnsỹLêHồngHiệp–ViệnnghiêncứuĐôngNamÁtạiSingapore–vàcácbạntrongnghiencuuquocte.netđãkhuyếnkhíchvàgiớithiệucuốnsáchđếnđộcgiảcủaDựánNghiênCứuQuốcTế.XincảmơnngườibạnDoTháicủatôi–AmitBachenheimercủaSứquánIsraeltạiViệtNam–đãgiúpchuyểnngữchohaitrangLờinóiđầucủacuốnsáchsangtiếngHebrew.

XingửilờicảmơnđếnbàMeiravEilonShahar–ĐạisứcủaIsraeltạiViệtNam–vàbạnBảoAn–thưkýriêngcủabàĐạisứ–đãrấtnhiệtthànhủnghộvàquantâmđếncuốnsách.Cảmơnbạntôi,ôngTrầnTrọngThành,GiámđốccôngtysáchđiệntửAlezza,đãchotôinhữngýkiếnquýbáuvàsựkhíchlệvôhạn.

Cuốicùng,xingửilờicảmơnđếnôngNguyễnCảnhBình–ChủtịchAlphaBooksvàGiámđốcVICC–cùngcácbạn,cácemtrongAlphaBooks,đãhếtsứclàmviệcđểđưacuốnsáchnàytớitaybạnđọc.

QuốcgiachínhthứchiệnnaycủangườiDoTháilàIsrael,thủđôlàJerusalem.

ThờiđiểmthànhlậpNhànướcIsraelhiệnđại:ngày14thángNămnăm1948.

BiểutượngDoTháigiáovàNhànướcIsrael:ngôisaosáucánh(ngôisaoDavid).

Quốcca:HaTikvah

DânsốIsraelngàynay:8.412.000(thốngkêthángChínnăm2015).

DiệntíchIsrael:20.770km2.

BảnđồIsraelhiệntại

gườiDoTháicólịchsửtrên5.000năm,cóthểtruyngượcnguồngốctrởlạiThờikỳKinhThánh(3000-538TCN).CâuchuyệnvềsựsốngcòncủangườiDoTháicóthểvínhưmộtvở

kịchđầybitráng–thắnglợinốitiếpthấtbại,rồinhànướcrađờinhưmộtphéplạsauthờikỳtưởngsắpbịdiệtvong–đólàvònglặpđiểnhìnhcholịchsửDoTháichođếntậnngàynay.HailầnngôiđềnJerusalembịpháhủyvàcũnglàhailầnIsraelnằmbênbờvựcthẳm:lầnthứnhấtvàonăm586TCNdướigótchânxâmlăngcủaBabylon,dânDoTháihoặcbịgiếthoặcbịlưuđàysangMesopotamia(1)cổ,đặcbiệtlàtớithủphủBabylon;lầnthứhaivàonăm70CN,ngôiđềnJerusalembịsanbằng,hàngnghìnngườiDoTháibịgiếthoặcbịbắtlàmnôlệvàbịlưuđàyphântánđikhắpcácmiềncủaĐếquốcLaMã(2).Sauthờiđiểmnày,trongsuốt2.000năm,ngườiDoTháilangbạtkhắpmọinơitrêntráiđất,gầnthìrảirácởTrungĐông,châuÂu,BắcPhi;xathìsangtậnTrungHoa.Từcuốithểkỷ19,hàngtriệungườiDoTháiphầnlớntừchâuÂuvượtbiểnsangtìmcuộcsốngmớiởHoaKỳ…

Khoảngthờigiansáunăm1939-1945trongThếchiếnII,thảmsátHolocaustcủaĐứcQuốcxãđãvôlýlấyđitrênsáutriệusinhmạngcủangườiDoThái.Mộtvếtthươngchođếnnayvẫnchưalành.Vậymàbanămsau,1948,NhànướcDoTháirađờitrênVùngđấtIsrael,nhưđiềukỳdiệu.

ĐiểmnhấnlớnnhấttronglịchsửDoTháihiệnđạilàchủđềquaytrởvềVùngđấtIsrael(EretzYisrael–theLandofIsrael)–vớisựtrỗidậycủaChủnghĩaZion(Zionism–ChủnghĩaPhụcquốcDoThái)vàocuốithếkỷ19.Sangđầuthếkỷ20,40.000ngườiDoTháiđãthựchiệncáigọilàaliyah(3)tứclàtrởvềIsrael,vềlạivùngđấtmàvănhàoMarkTwainđãtừngmôtảlà“thêlươngtrongimlặng”.HạtmầmIsraelbắtđầunhúlêntrênvùngđấtkhôcằnấy.

Trongmộtcảmgiácnàođó,câuchuyệnDoTháigầnđâyđãtrởvề

nơimànóđãbắtđầu,TrungĐông,hoặcởmộtphạmvihẹphơn,đólàmộtmảnhđấtnhỏnằmdọctheobờĐôngcủaĐịaTrungHải,đượcbiếtlàVùngđấtIsraelđốivớingườiDoThái,hoặcPalestine(4)lịchsử(phíatâysôngJordan)đốivớinhữngngườikhác.Canaan,hayĐấtThánhlànhữngtêngọikháccủavùngđấtnày.

LịchsửDoTháitruyềnthốngbắtđầu4.000nămtrướctínhtừkhiAbraham–ngườichacủadântộcDoThái–xuấthiện.TừAbrahamđếnMosesrồiKinhThánhDoThái(còngọilàKinhThánhHebrewhayTanakh)màphầnlớnnộidungKinhCựuước(OldTestament)củangườiKitôgiáođượctuyểnchọntừđấy,làcuốnsáchkinhđiểnđãghilạilờidạycủaThiênChúavềnguồngốcvànhữngquychuẩnđạođứcluânlýcủaconngười.NgườiDoTháikhôngđểlạinhữngcungđiệnhaynhữngtácphẩmnghệthuậtcổquýgiánhưkimtựthápvĩđạicủangườiAiCậpcổđại;cũngkhôngđặtnềnmóngchonềnvănminhdânchủthếgiớivớinhữngPlato(5),Aristotle(6)…nhưngườiHyLạp;haycũngkhôngđểlạidấutíchvềmộtthờikỳcổđạihoàngkimnhưngườiLaMã.VớingườiDoThái,mọidấuvếtcủathờigianđãđivàohưvô,duychỉcònlạiKinhThánhHebrew–mónquàvôgiálớnnhấtngườiDoTháicổđạiđểlạichovănminhnhânloại.NhữngcâuchuyệnvànhữngnhânvậtsốngđộngtrongKinhThánhđãgợinguồncảmhứngchovănhọcvànghệthuậtthếgiớinhiềuthếkỷsauđó.TừbứctranhBữaăntốicuốicùng(TheLastSupper)củaLeonardodeVinci,tậpthơThầnkhúc(LaDivinaCommedia)củaDante,cácvởkịchcủaShakespeare,chotớitiểuthuyếtPhụcsinhcủaLevTolstoy,…vôsốtácphẩmvănhọcnghệthuậtđềugợinguồncảmhứngtừKinhThánh.TrongvănhọcTrungQuốc,cáctácgiảlớnnhưLỗTấn,TàoNgu,QuáchMạtNhược,MaoThuẫn…đềutríchdẫnKinhThánh.

Nămcuốnđầutiêntrongsố24cuốncủaKinhThánhHebrew,vớitêngọiNgũthưKinhThánhhayNgũkinhMoses,chứađựngnộidungcủađứctinDoThái.Quanhiềuthếkỷ,ngườiDoTháigiáoluônhướngvềKinhThánhđểtìmnguồncảmhứngvàsựdẫndắt,ởmọinơi,mọilúc,mọikhoảnhkhắcđaubuồnvàcayđắng.

MộtthuậtngữmàchúngtathườnggặptrongcácsáchbáovàđàmluậnvềDoTháilàthuậtngữ“Hebrew”.“Hebrew”đượchiểuchunglà“ngườiDoThái”hay“tiếngDoThái”.MộtsốnhómKitôgiáodùngcáchgọi“Hebrew”đểphânbiệtngườiDoTháicổ(trướcthờiChúaJesussinh)vớingườiDoTháisốngsauđó(Jews).TiếngHebrew,hoặcnômna“tiếngDoThái”,làngônngữTâySemitic

(WestSemiticlanguage)thuộchọngônngữPhi–Á,đượcsửdụngbởingườiIsraelvàtổtiêncủahọ.TiếngHebrewhiệnđại(modernHebrew)làngônngữchínhthứccủaIsraelngàynaybêncạnhtiếngẢrập(Arabic).CòntiếngHebrewcổđiển(classicalHebrew)chỉđượcdùngđểcầunguyệnvàhọctậptrongcáccộngđồngDoTháitrêntoànthếgiới.KinhThánhHebrewđượcviếtbằngtiếngHebrewcổ.

Bướcratừmộttôngiáochung,nhữngngườiDoTháiđãpháttriểnphongtục,vănhóavàmộthệthốngđạođứccùngbảnsắckhácbiệtgiúpxácđịnhhọlàaibấtkểtháiđộtôngiáocủamỗingườilàgì.NgườiDoTháicổđạivừalàngườiđichinhphụclạivừalàkẻbịchinhphục.Họthuộcvàosốrấtítcácdântộccổđạiđãtồntạichođếnngàynay,mặcdùquanhiềuthếkỷbịđànáp,bứchạivàlytántớihầuhếtcácvùngđấttrênthếgiới.Trongthờigianlưuvong(còngọilàDiaspora–thuậtngữchungđểchỉnhữngngườiDoTháisốnglưuvongbênngoàiVùngđấtIsrael),ngườiDoTháiđãtạodựngnêncáccộngđồngDoTháitrênkhắpthếgiới,vàtrongmôitrườngấy,việcphatrộnvớicácnềnvănhóaxungquanhđãlàmgiàuthêmtruyềnthốngvàbảnsắccủahọ.Ngượclại,nhữngcánhânkiệtxuấtcủaDoTháicũngđãđểlạinhữngđónggópđángkểchovănminhnhânloại,từMosesvàJesusđếnMaimonidesvàAlbertEinstein…

TừkhiNhànướcIsraeltuyênbốđộclậpvàonăm1948,mọiđánhgiálịchsửvềIsraelthườngđặttrọngtâmxoayquanhcáccuộcchiếnnảylửa,cácxungđộtẢrập–Israelkhôngbaogiờcóhồikếtvàcáccuộcđàmphánngoạigiaobếtắc.Việcđặttrọngtâmvàođórấtdễgâyhiểulầm.Israelđãtrảiquamộtlịchsửđầythăngtrầm,trảiquanhiềucuộcchiến;Israelcũngluônlàmụctiêucủacáccuộctấncôngkhủngbốnhiềuhơnbấtkỳmộtquốcgianàokhác.Tuynhiên,cácxungđộtvàthươnglượng,mặcdùxuấthiệnvớitầnsuấtrấtcaotrêncáckênhtruyềnthônghằngngàysongvẫnchỉlàmộtphầnnhỏcủacâuchuyện.CuốnsáchnàyCâuchuyệnDoThái2:Vănhóa,truyềnthốngvàconngườicùngvớicuốnCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộcpháthànhtrướcđây(2015)chochúngtathấymộtbứctranhquantrọnghơnvàbaoquáthơn:thựctếcủađấtnướcnàyvàconngườicủanólàgì.

Cóthểnhậnthấyrằng,trongsuốtchiềudàimấynghìnnămlịchsử,vănhóaDoTháiđãkhôngngừngthayđổivàpháttriểnđadạngvớimuônmàusắc,mặcdùkhôngngừngbịtấncôngvàphỉbáng.CâuchuyệnDoThái,từmọigócđộlịchsử,nhânchủngvàvănhóa,cóthể

nóilàhấpdẫnvàđầydụhoặc,cũngthậtrốirắm,nhưmộtbúichỉmongmanhtronglịchsửnhânloại.

ĐặngHoàngXa

Hànhtrình4.000năm

NGƯỜIDOTHÁITRÊNVÙNGĐẤTISRAEL(CANAAN).

SựrađờicủađứctinNgườiDoTháitìmthấynguồngốccủahọởngườiHebrewcổđại

xuấthiệntạiTrungĐông4.000nămtrước.

Vàomộtngàynàođókhoảngnăm2000TCN,mộtsốbộlạcdumụcđãvượtquaJordanđểtiếnvàomộtdảiđấthẹpnằmdọcbờbiểnĐịaTrungHải.ĐâylàvùngđấtCanaan,saunàyđượcgọilàPalestine.Sựkiệnnày–vượtquaJordanvàxâmnhậpvàolãnhthổCanaan–đượcxemnhưmộtđịnhmệnhthiêngliêngnhấtcủanhânloại.Từngàyđó,vùngđấtmàcácbộlạcdumụcchăncừunàysởhữuđãtrởthànhđấutrườngkhốcliệtcủacáctôngiáovàlànơidiễnracácsựkiệnlớn,kéodàihàngthiênniênkỷ,đếnmứcsaunàyđượcgọilàĐấtThánh.CácquốcgiaởxakhônghìnhdungđượcrằngviệcxâmnhậpcủacácbộlạcdumụcnàyvàovùngđấtCanaansẽđemlạinhữnghậu

quảtolớnkhôngthểlườngtrước.NgaycảnhữngcưdânPalestinetạivùngđấtnàycũngkhôngýthứcđượcrằngcuộcxâmlượcđãtrởthànhmộtbiếncốmangýnghĩasốngcònđốivớidântộchọ.

TheotruyềnthuyếttrongKinhThánh,ngườiDoTháivàngườiẢrậplàconcháudòngdõiAbram(tênlúcmớisinhcủaAbraham)làngườiđãvângtheolờigọicủaThượngĐếrờibỏquêhươngởthànhUrthuộcphíabắcvùngMesopotamia–naylàĐôngNamThổNhĩKỳ,đếnlậpnghiệptạixứCanaan,mộtvùngđấtkéongangtừbờsôngJordantớibiểnĐịaTrungHảingàynay.TheoSáchXuấtHành,khoảngnăm2000TCN,AbramcùnggiađìnhrờibỏquêhươngởUrđiđếnHarran,bắtđầucuộchànhtrìnhxâmnhậpvàoCanaancủacácbộlạcdumụcnhưđãkểởtrên.

TạiHaraan,AbramđãnhìnthấyThượngĐếtronggiấcmơvàđượcNgườichỉđườngtớivùngđấtCanaan.ThượngĐếcũnglậpGiaoướcvớiAbramrằng:“TalàThiênChúatoànnăng,vàTalậpGiaoướcvớingươi.Ngươisẽlàtổphụcủanhiềudântộc,vàđểđánhdấuGiaoướcnày,ngươisẽđổitênthànhAbraham(cónghĩalà‘chacủanhiềudântộc’).Tasẽgiữlờihứa,vàxứCanaansẽthuộcvềngươivàdòngdõicủangươiđờiđời;vàTasẽlàThiênChúacủahọ”.XứCanaanvềsauđượcgọilàĐấtHứa(PromisedLand)làvìvậy.AbrahamchấpnhậnGiaoước,vànguyệnsẽtônthờThượngĐế–ĐứcJehovah(1)–làThiênChúaduynhấtcủavũtrụ.

HànhtrìnhcủaAbrahamtừUrđếnCanaan

LịchsửcủadântộcDoTháibắtđầuvớicâuchuyệncủagiađìnhAbraham.Họtrởthànhmộtthịtộc(clan),rồipháttriểnlớnhơnthànhmộtbộtộc(tribe),vàcuốicùngcắmrễđểtrởthànhmộtdântộc(nation)–dântộcDoThái.

TheoKinhThánh,ThượngĐếtạonêntráiđất,sauđótạoraconngười.TêncủaconngườiđầutiênlàAdam.ConcháucủaAdamvàEvadẫntớiNoah(2).ContrailớncủaNoahlàShemtrởthànhtổtiêncủacácgiốngdânDoTháivàẢrập.Dođó,phátsinhdanhtừ‘Semites’đểgọichungngườiDoTháivàẢrập,cónghĩalà‘concháucủaShem’.ConcháucủaShemdẫnđếnAbraham.AbrahamcướiSarahnhưngkhôngcóconchonênAbrahamlấyHagarlàmvợthứ.HagarsinhchoAbrahammộtcontrailàIshmael,vàrồicùnglúcngườivợđầuSarahmaymắnmangthaivàsinhmộtđứacontrai,đặttênlàIsaac.SarahsauđóépAbrahamđàyHagarvàIshmaelrakhỏibộtộc.KinhKorancủaHồigiáotheosátKinhCựuướcchođếnthờiđiểmnàynhưngbắtđầutáchratừđây.TheoKinhKoran,IshmaelđitớiMeccavàconcháucủaIshmaelpháttriểnmạnhkhắpbánđảoẢrậprồitrởthànhngườiHồigiáo.CònconcháucủaIsaacvẫnởlạiPalestinevàtrởthànhtổtiêncủangườiHebrewmàsaunàychúngtagọilàIsraelitesrồiJews,vàgọichungtrongtiếngViệtlàngườiDoThái.Trongrất

nhiềuthếkỷmặcdùcùngchungmộtnguồngốcnhưngngườiHồigiáovàngườiDoTháivẫnkhônghếtthùghétnhauphầnlớnlàdokỳthịtôngiáo.PhảichăngđâylàmộtlờinguyềnnghiệtngãmàThượngĐếđãđặtlênsốphậnngườiDoTháivàngườiẢrập?

NgườiDoTháihìnhthànhnênmộtdântộcvớimộtngônngữ,vănhóa,tôngiáoriêngbiệtvàsauhết,mangtheomìnhýthứcvềsứmệnhlịchsửcủa“dântộcđượcChúachọn”.

TiếptụcvớicâuchuyệnvềgiađìnhAbraham.SaukhiAbrahamchết,tráchnhiệmlãnhđạođượctruyềnlạichocontraicủaônglàIsaac,sauđóđếncontraicủaIsaaclàJacob.Jacobcó12ngườicontrai.TấtcảtừAbraham,Isaac,Jacobchođến12ngườicontraicủaJacobđượcgọilà‘tổphụ’(Patriarchs)tứclàtổtiêncủadântộcDoThái.ChữIsraellầnđầutiênđượcdùngtrongKinhThánhcóliênquanđếnJacob.Mộtđêm,Jacobnằmmơvậtlộnvớimộtngườilạ,vàsauđó,chínhngườilạấy–hìnhbóngcủaThượngĐế–đãchúcphúcvàđặtchoJacobcáitênIsrael,cónghĩalà“KẻchiếnđấuvớiThượngĐế”.Kểtừđó,ngườiHebrewđượcgọilàBneiYisrael–‘SonofIsrael’(NhữngngườiconcủaIsrael)–hoặcIsraelites.

Theothờigian,từdântộcDoTháiđãrađờibatôngiáolớnnhấtvàảnhhưởngnhấttrênthếgiới,khởiđầulàDoTháigiáovàokhoảngnăm1500TCN,tiếptheolàKitôgiáođượcChúaJesussánglậpvàogiữathếkỷ1nhưmộtnhánhlykhaitừDoTháigiáo,vàsauđólàHồigiáođượcnhàtiêntriMuhammadsánglậpvàothếkỷ6.TuynguyênthủykhôngphảilàmộtnhánhlykhaitừDoTháigiáohayKitôgiáo,Hồigiáotựchomìnhlàsựtiếpnốihoànhảovàthaythếchohaitôngiáonóitrên.SựrađờicủabatôngiáocùngnhữngbảnvănthiêngliêngđãtạonênKinhThánh–cuốnsáchđượcđọcrộngkhắpquamọithờiđại.KinhTorahcủaDoTháigiáo(màphầnlớnnộidungđãtrởthànhKinhCựuướccủaKitôgiáo)đãđemlạinguồncảmhứngcho14triệutínđồDoTháigiáo,haitỷtínđồKitôgiáo,vàđượckểlạitrongKinhKorancho1,5tỷtínđồHồigiáo.

CANAANVÀNGƯỜICANAAN(CANAANITES).

Canaannằmởnơigiaonhaucủacácnềnvănminh,kếtnốibachâulụcPhi,ÂuvàÁ.NếuđúngnguồngốcconngườilàtừchâuPhinhưmộtsốgiảthuyếtngàynaythìtổtiêncủatoànbộngườichâuÁvàchâuÂuchắcchắnphảiđiquavùngđấtnày.

VàolúcngườiDoTháithâmnhậpCanaanthìnóđãlànơicưngụcủacácbộtộcvàcácdântộckhácnhauvềdòngmáucũngnhưsựmưucầu.Đầutiênphảikểđếnlàcácthổdân,AnakimvàRephaim,chủngtộcmạnhmẽcủanhữngngườikhổnglồ.Truyềnthốngnóivềhọnhưlàconcháucủamộtdònggiốngngangngạnhvàháchdịch,từxaxưađãcốgắnglàmmưalàmgiótrênThiênĐàng.Vìýđồnổiloạnnàymàhọđãbịtrừngphạtvàphảicamchịumộtsốphậnônhục.Concháucótiếngtămcủahọ–nhữngngườibảnđịamạnhmẽ–màmộtsốcácdântộccổđạigọilàEmim,nghĩalà“nhữngngườikhủngkhiếp”,mặcdùcóhìnhthểtolớnnhưngđãkhôngbảovệđượcmình,vàhọđãbịtiêudiệtbởicácchủngtộccótầmvócthấpbé.Mộtnhómcưdânkhác,vốnđãđịnhcưtừtrướctrênvùngđấtgiữaĐịaTrungHảivàJordanlàngườiCanaan(gọilàCanaanites),màngườiHyLạpgọilàPhoenicians,nhữngngườiPhoeniciansnàycóvẻnhưđãtheođuổicôngviệcvốnhấpdẫnhọkhihọdichuyểndọctheobờBiểnĐỏhayVịnhBaTư,đólàhànghảivàthươngmại.Vịtrímàhọđãlựachọn(Canaan)đặcbiệtthuậnlợichocáccuộcthámhiểmtáobạo.ĐịaTrungHảirộnglớnđãhìnhthànhmộteobiểntạicáccộtchốngtrờicủaHercules(ThePillarsofHercules),táchchâuÂukhỏichâuPhi,vàcóthểnóiđãđượcsởhữunhữnggiớihạntộtcùng.TạichâncủaLebanonphủtuyếtvàcácmũiđấtcủanóhìnhthànhnênnhữnghảicảngtựnhiênchỉvớiđôichútcảithiệntừbàntaycủaconngười.Trênbờbiểnnày,ngườiCanaanxâydựngthịtrấnSidon,nằmtrênmộtváchđánổibậtnhôrabiển.SauđóhọđãxâydựngcảngTyretrênmộthònđảođánhỏ;họcũngxâydựngAradusvềphíabắccủaSidon,vàAcrevềphíanamcủaTyre.CáckhurừnglâncậncủaLebanonvàdãynúiAnti-Lebanoncungcấpchohọnhữngcâybáchcaolớndùngđểđóngtàu.DânCanaan,quốcgiabuônbánđầutiêntrênthếgiới,đạtđượcthànhcôngnhờvàoviệctìmkiếmtrênbờbiểncácloàiốcgai(Tola’atShani),từđólấyrađượcmộtthứchấtlỏngdùnglàmthuốcnhuộmmàutímrựcrỡvànổitiếng.CáttrắngtuyệtđẹpcủasôngBelus,gầnAcre,cungcấpchohọloạithủytinhđẳngcấp–mộtsảnphẩmmànhucầusửdụngrấtcaotrongCựuThếgiới.Sựgiàucócủađấtnướcnàycóđượcmộtphầnlàdoloạicáttrắngđó.

DânCanaan,tronglịchsửthươngmạilâuđời,ngaytừthờigian

rấtsớmđãsángtạoramộthìnhthứcvănbảnthuậntiện,vàbảngchữcáicủahọ–thePhoenician–đãtrởthànhmôhìnhchocácbảngchữcáicủacácquốcgiacổđạivàhiệnđại.NóingắngọnthìdảiđấthẹpgiữaĐịaTrungHảivàdãynúiLebanon,vớicácmũiđấtcủanó,đãtrởthànhmộttrongnhữngđiểmquantrọngnhấttrênbềmặtcủađịacầu.Thôngquaviệctheođuổithươngmạimộtcáchhòabình,ngườiCanaanđãđượctiếpxúcvớicácdântộcởxa,vàrồiđượcchianhỏthànhcácsắcdânnhưAmorite,Hittite,HivitevàPerizzite…NgườiJebusite,cótầmquantrọngthứyếu;họcưtrútrênmộtvùngđấtnơisaunàytọalạcthànhphốJerusalem.ÍtquantrọnghơncảlàngườiGirgashitevốnkhôngcónơicưtrúnhấtđịnh.TấtcảnhữngtêngọinàynhưAmorite,Hittite…,rồiJebusitevàGirgashite…sẽkhôngbaogiờđượcngườiđờibiếtđếnnếunhưnhữngbộlạcdumụcDoTháikhôngxâmnhậpvàovùngđấtnày.Nhữngngườimớiđếnđấykhôngđơnthuầnchỉđểtìmkiếmđồngcỏchođàngiasúccủahọ.Họcómộtkỳvọnglớnhơn.Bấtchấptấtcả,họtuyênbốđâylàdisảncủahọ,lànơiyênnghỉchocácngôimộcủachaônghọ.Vịtổphụđầutiên,Abraham,saunhiềuchuyếnlangthangquakhắpvùngđất,đãmuaởHebronhangđộngMachpelah(CaveofMachpelah),hoặcHangĐôi(DoubleCave),đểdùnglàmnơimaitáng;cùngvớicáccánhđồngvàcâycối.Vợcủaông,Sarah,đãđượcchônởđó,sauđóđếnông,vàtiếpđếnlàcontrai,tổphụIsaac.

KhicácĐếquốclầnlượtnổilênthìvùngđấtCanaantrởthànhđịađiểmchiếnlược.Nótrởthànhmộthànhlangnằmgiữabiểnvàsamạc,cungcấpchocácđoànthươngbuônvàcácđạoquânchinhphạtmộtconđườngđộcnhấtxuyêngiữacácquốcgiarộnglớnvàhùngmạnh.NhữngtrậnđánhdữdộiđãdiễnratrênvàquanhvùngđấtCanaan.TấtcảnhữngđiềunàykhiếnCanaantrởthànhlờinguyềncũngnhưphướclànhchocácdântộcnhỏsốngởđó.TrongsốcácdântộcnàycótổtiêncủangườiDoThái.

CórấtítbằngchứngvậtchấtvềngườiDoTháiđầutiên.PhầnlớnnhữngđiềuchúngtabiếtvềngườiDoTháilàquaKinhTorah–màkhócóthểxemđâylàmộttưliệuthamkhảolịchsửchuẩnxác.

NhưđãnóitrongKinhThánh,sựtồntạicủangườiCanaaniteởPalestinecóthểđượcxácnhận,cũngnhưngườiMoabite,AmoritevàEdomiteởphíađông,vươngquốcAramởphíabắc.NhữngbảngđấtsétEbla(EblaTablets)cóchạmkhắctrongkhoảngthờigianrấtsớm(2350TCN)đượctìmthấyởthànhcổEblathuộcmiềnBắcSyriacho

biếtmanhmốivềngườiCanaan.NhữngláthưgiaodịchMari(MariLetters(3))vàAmarna(AmarnaLetters(4))đềuviệndẫnđếnnhữngngườidumụclangthanggọilàHabiruhayApiru,tựanhưrấtgiốngngườiHebrew.HabiruhoặcApirulàtêngọiđãđượctìmthấytrongcácnguồnditíchkhácnhautừSumerian,AiCập,Akkadian,Hittite,Mitanni,Ugaritic(trongkhoảngthờigian1800-1100TCN)chomộtnhómngườixâmlăngducưtrongcáckhuvựccủaFertileCrescent(vùngLưỡiliềmphìnhiêu)từđôngbắcMesopotamiavàIranđếnbiêngiớicủaAiCậpởCanaan.Tùythuộcvàonguồntinvàthờiđại,nhữngngườiHabirunàyđượcmôtảlàdumụchoặcbándumục,phiếnquân,ngoàivòngphápluật,cướp,tôitớ,nôlệ,laođộngtạpdịch,v.v.

MộtgiảthuyếtkháthuyếtphụchiệnnaychorằngngườiDoTháicổđạimàchúngtagọilàHebrewlàphatrộngiữangườiCanaanvàngườiHabiru,hoặcdâncướpBedouin(ngườitathườnggọilàShasu)lànhữngngườisaunàyđượckhẳngđịnhcónguồngốctừUr.Theothờigian,cóvẻnhưhọđãđạttớibiểutượngcủanềnvănminh,vớimộtngônngữmẹđẻtinhtế.TiếngHebrewthuộccùnggiađìnhngônngữSemitic(5)nhưtiếngCanaanite,PhoenicianvàPunic,nhưngchođếnnaychỉcótiếngHebrewlàcòntồntại.NgườiCanaancũngpháttriểnbảngchữcáiphụâmđầutiêncủathếgiớitrongthếkỷ18và17TCN.Đượcphổbiếnthôngquathươngmại,bảngchữcáinàyhìnhthànhcácmẫu(template)chocáchệthốngmẫutựHebrew,vàsauđóchotiếngHyLạp,LatinhvàtiếngẢrập.

Vềchínhtrị,banđầuAbraham,IsaacvàJacobchỉlànhững“diễnviên”nhỏtạivùngđấtCanaangiữavôsốnhữngbộlạclớnhơnxungquanh.Trongsuốtthiênniênkỷthứ2TCN,Canaanchỉlàmộttỉnhcủamộttrongnhữngcườngquốctrongkhuvựckhiđó:AiCậpởphíanam,Babylon(6)vàMesopotamiaởphíabắc.Nhữngcườngquốcnàycócáchệthốngquảntrịtiêntiến,sởhữucôngnghệquânsựmớinhất,vàmởmangbuônbánvượtrakhỏibiêngiới.Khôngaithoátkhỏiảnhhưởngcủahọcảvềvănhóavậtthểnhưnghệthuậtvàkiếntrúc,cũngnhưcáclĩnhvựcphivậtthểkhác.

NhữngtruyềnthuyếtvàcácchuẩnmựcxãhộicủaMesopotamiarõràngđãảnhhưởngvàđemlạimàusắcchocácphongtụctậpquáncủangườiDoTháinhữngngàyđầu.

DICƯĐẾNAICẬP.Pharaoh(7)Djosertrịvìnhữngnăm2650-2575TCN,xâydựng

kimtựthápđầutiênvàonăm2650TCNtạiSaqqaravàkhởiđầuchoCổVươngQuốcAiCập(OldKingdomofEgypt)đóngđôtạiMemphis.CổVươngQuốcđãbịtanrãtrướctìnhtrạnghỗnloạnvàonăm2180TCN.Trongkhoảng200năm,AiCậpbịchiađôithànhVươngquốcmiềnBắcvàVươngquốcmiềnNamvàcuốicùngthốngnhấtthànhTrungVươngQuốcAiCập(MiddleKingdomofEgypt)vàokhoảngnăm2.000TCNdướiquyềntrịvìcủaPharaohMentuhotepIIđóngđôtạiThebes.

Saunăm1800TCN,sựpháttriểnkinhtếmạnhmẽởAiCậpđãlôikéohàngnghìnngườingoạiquốcdicưđếnđây,trongđócócảngườiPalestine.Họlậpnênnhữngcộngđồngriêngvàcócảvịvuariêngcủahọ.

TạiCanaan.MộttrămnămsauAbraham,vàothờiđạicủaJacob,đấtCanaanrơivàocảnhmấtmùađóikém.DânDoTháilạiphảitiếptụcdicưtìmkiếmnhữngđồngcỏmới.Lúcnày,đấtAiCậpvớiphùsasôngNillàvựalúacủavùngĐịaTrungHảivàlàmiềnđấthứachocácdântộcquanhđótìmđếnkhigặpđóikémhoạnnạn.ToànthểgiatộccủaJacobkhoảng70ngườidướisựdẫndắtcủaJacobđãdicưsangAiCập.Chuyếnđitịnạntưởngchỉmộtđôivụmùa,ngờđâukéodàitới400năm.12ngườicontraicủaJacobpháttriểnthành12chitộcsốngởGoshen,vùngđấtphìnhiêucủaAiCập,thuậnlợichoviệctrồngtrọtvàchănnuôi.NgườiDoTháichuyểntừcuộcsốngdumụcsangcuộcsốngđịnhcưnôngnghiệp.Rồithờithếlạithayđổi,70didânnaypháttriểnthànhhàngtrămnghìnngười,vàtrởthànhmốilongạichongườiAiCập.CácPharaohvềsauquaylưnglạingượcđãingườiDoThái,bóclộthọnhưnôlệ,éphọphảiđilaodịchnặngnhọcvàđộcácnhấtlàralệnhdìmchếttấtcảnhữngbétraiDoTháimớilọtlòngnhằmdầndầnxóasổdânDoTháitrênđấtAiCập.

SửliệucủangườiAiCậpchưabaogiờđềcậpđếnsựtồntạicủangườiDoTháidọcsôngNil.ThậmchíKinhThánhkhôngnóigìvềquãngthờigian400nămgiữathờiJoseph(concảcủaJacob)vàMoses.TuynhiênđiềuđókhôngđủđểphủnhậnsựcómặtcủangườiDoTháiởAiCập.Trongkhoảngthờigian1700-1550TCN,mộtnhómngườigọilàHyksosnổilênvàcóvẻnhưđãloạitrừtấtcảcácthủlĩnh

ngườibảnđịa.Câuhỏirằngnhómngườinàygốcgácởđâuchođếnnayvẫnlàmộtẩnsố.MộtvàihọcgiảchorằngđólàngườiSemite,mộtvàingườikhácchorằngđólàngườiẤn–Âu(Indo–European)từAnatolia(ThổNhĩKỳhiệnđại).Nhiềusửgia,quaylạithamkhảosửgiaAiCậpManetho(thếkỷ3TCN),suyluậnrằngđólàngườiDoThái.

MOSES.GiữahoàncảnhnôlệđầykhổcựccủangườiDoThái,mộtcon

ngườiđãxuấthiệnvàgiảicứudânDoTháikhỏiáchnôlệnhưmộtphépmàu.ĐólàMoses,sốngvàokhoảngthếkỷ15-14TCN.

TheolờikểtrongKinhThánh,Moseslàmộtconngườikiệtxuất:nhàlãnhđạodântộc,nhàthôngthái,ngườimangtưtưởngkiếnthiếtxãhội,ngườithầythựctế,mộtconngườiđầylòngtrắcẩn,cấptiến,vàđôikhicũnglàmộtbạochúa.MoseslàngườiđãdẫndắtdânDoTháitrongcuộchànhtrìnhthoátlykhỏiAiCậpvềMiềnĐấtHứamàlịchsửhiệnđạigọilàExodus.MosescũnglàngườiHebrewđầutiênđãgâyảnhhưởngđếnthếgiớicổđại.NgườiHyLạpđãxếpMosesđứngnganghàngvớicácvịthầnvàanhhùngcủahọ.

NguồnthôngtinduynhấtmàchúngtacóvềcuộcđờicủaMoseslàtừKinhTorah.KhôngcóbấtcứmộthélộnàovềExodustrongcáctưliệucủaAicập.TuynhiênvịtrítâmđiểmcủaMosestrongDoTháigiáolàkhôngthểchốicãi.

Têngọi‘Moses’cóthểmangnguồngốcAiCập.XintómlượclờikểtrongKinhThánh:MosesđượcsinhraởAiCập,chalàAmramngườiLevite,vàmẹlàJochebedngườiDoThái.NgườiDoTháisốnggần400nămtrongsựhòađồngvớingườiAiCậptrênvùngđấtGoshenphíađôngcủaDeltasôngNil.KhimộtPharaohmớilêncầmquyềnvàralệnhgiếttấtcảnhữngbétraisơsinhngườiDoThái,ngườichịcủaMoseslàMiriamđãgiấuMosestrongmộtbụicâybồhoàngchođếnkhicôngchúaThermuthiscongáiPharaohpháthiệnra.CôngchúamangbétraivềcungvàđặttênlàMoses.TừđóMosesđượcnuôidưỡngvàlớnlênnhưmộthoàngtử.

Mộthôm,MosesgiếtchếtmộtngườilínhAiCậpkhichứngkiếnngườilínhnàyđánhđậpmộtngườinôlệDoThái.Losợbịphạt,MosesbỏtrốnkhỏihoàngcungchạyđếnEthiopiavàtrởthànhngườichỉhuytrongquânđội.SauđóôngdichuyểnđếnsamạcởvùngJordanlàmngườichăncừucholinhmụcJethrongườiMidianites.Trongthờigiannày,MosescướicongáicủaJethrotênlàZipporah,vàsinhcontrailàGershom.

40nămsau,liênquanđếnExodus,theoSáchXuấtHành2-3(KinhThánhHebrew),mộtlầntrongkhiMosesdẫncừuđisâuvàovùngnúithiêngSinai(thuộcbánđảoSinaicủaAiCậpngàynay),bỗngThiênChúahiệnraởgiữamộtbụigaiđangbốccháy.RồiMosesnghetiếngThiênChúanói,“TađãthấynỗithốngkhổcủadântaởAiCập,nơihọđangbịđốixửnhưnôlệ.Tasẽgiảiphóngchúngkhỏiđấtnướctànbạođó,vàbanchochúngmộtmảnhđấtkháctốtlành,đượmsữavàmật.Vìthế,ngươi,Moses,phảidẫndắtdântarakhỏiAiCậpvềMiềnĐấtHứa”.

ThếlàMoses,cầmtheocâygậylinhthiêngcủaThiênChúabancho,cùngvớivợconlênđườngtrởlạiAiCậpnhằmgiảithoátdânDoTháiđangbịcâuthúc.BiếncốlykỳnàyđượcghilạitrongSáchXuấtHành,môtảchitiếthànhtrìnhgiantruânvềMiềnĐấtHứacủakhoảng40vạndânDoThái,chạytrốnkhỏiAiCập,vượtquaBiểnĐỏ,đivềhướngđôngquanhiềusamạchoangvuvàlưulạcởđósuốt40năm,cuốicùngtrởvềchinhphụcvùngđấtCanaanmàThượngĐếđãhứachohọtừthờiAbraham.RiêngMoses,dùsốngthọđến120tuổi,MosesđãkhôngđượcvàoMiềnĐấtHứamàphảichếttrongsamạc.

Mosesvà10ĐiềuRănkhắctrênhaiphiếnđá

TronghànhtrìnhgiantruânvềMiềnĐấtHứa,mộtsựkiệnrấttrọngđạiđãxảyracóliênquanđến10ĐiềuRăncủaThiênChúa.ĐólàthờiđiểmkhingườiDoTháidừngchântạivùngnúithiêngSinai.Từngọnnúinày,ThiênChúađãtruyềnban10ĐiềuRănvàLềLuậtchodânDoTháithôngquaMoses.10ĐiềuRăntuyệtđốinày,rấtcăn

bảnchođờisốngcủangườiDoTháigiáo,đượctìmthấytrongSáchXuấtHành20:1-17vàSáchĐệNhịLuật5:6-21củaKinhThánhHebrew.

Trướcđây,ThượngĐếgiaoướcriêngvớiAbraham,cònlầnnày,NgàigiaoướcvớitoànthểdântộcDoTháiquanhữnglầnMoseslênđỉnhnúiSinaiđểtrựctiếpgặpNgài.QuanhữnglầngặpgỡThượngĐế,MosestruyềnđạtlạichodântộcDoTháicáchuấnthịcủaNgài.ThượngĐếlúcnàytỏlộdanhxưnglà‘YHWH’,gọilàJehovah,nghĩalà“Talàkẻtalà”.VàđặcđiểmcủaGiaoướclầnnàycũngrấtrõràng,đólàchừngnàodânNgàicònchọnvânglờiNgài,chừngđónósẽđượcNgàichechở.

NhữngtưliệupháplýliênquanđếnsựkiệntrênnúiSinaiđãtrởthànhnhữngtưliệuquantrọngnhấttrongKinhThánhHebrew.TheoSáchSángThế,cácnguyênlýcănbảncủaDoTháigiáothựcsựđượcmặckhải(8)tuầntựtheodòngdõicáctổphụ,từAdamđếnJacob.Tuynhiên,DoTháigiáothựcsựđượchìnhthànhnhưlàmộttôngiáochỉkhiMosesnhậnlãnh10ĐiềuRăntrênnúiSinai,cùngvớihệthốngtưtếvàcácnghithứcthờphụngtạingôiđềnJerusalemsaukhidântộcnàyđượcgiảicứukhỏiAiCập.

NhiềucâuhỏiđặtrarằngtạisaoMoseslạidẫndắtđoànngườiquẩnquanhtrongsamạctới40nămtrướckhitrởvềMiềnĐấtHứa?Làmsaomộtdântộcquensốngtrongcảnhsungtúcrồichịulàmnôlệhàngtrămnămcóđủphẩmchấtvàbảnlĩnhđểcóthểchinhphụcvùngđấttrướcmặtvàxâydựngmộtquốcgiahùngmạnhtrongtươnglai?LàmsaoGiaoướccủaThượngĐế,vốnthuầntúychỉlànhữnghứahẹn,đượcphápchếhóathànhluậtlệvàthiêngliênghóatrongnhữngràngbuộcmangtínhtôngiáo?

TheotruyềnthốngDoTháigiáo,đểcóđủnănglựctiếpnhậnMiềnĐấtHứavàxứngđánglàmngườichủcủanó,MosesđãbuộcphảidẫndắtdânDoTháitrảiquanhữngcuộcthanhlọcđạođứccùngthaoluyệngiankhổtrongsuốt40nămtrongsamạcchođếnkhimộtthếhệmớitrưởngthànhcóđủbảnlĩnhđểchinhphụcMiềnĐấtHứa.MosesđượcmôtảtrongThánhKinhlàmộtlãnhtụtôngiáo,ngườicôngbốluậtpháp,nhàtiêntriđầutiêncủaDoTháigiáo.ÔngđượcxemlàngườichépKinhTorah(nămsáchđầutiêncủaKinhThánhHebrew,còngọilàNgũthưKinhThánhhayNgũkinhMoses)trongquãngthờigian40nămởsamạc.Mosescònđượccoilàmộtthiên

tàiquânsựvàlàmộtvịanhhùngdântộccủangườiDoThái.BuổiđầusựnghiệpcủaôngkhágiốngvớivuaCyrusĐạiĐế–vịHoàngđếkhởilậpĐếquốcBaTư(9).CũngnhưvuaCyrusĐạiĐế,ôngcũngđóngvaitròvôcùnglớnlaotronglịchsửcủadântộcmình.

Trênthựctế,ngoàinhữnghiểubiếtdựatheocáctàiliệutrongKinhThánhHebrew,chúngtakhôngcónhữngtưliệulịchsửđángtincậykhácvềhànhtrìnhcủaMoses,vàvìvậy,nhữngcâuchuyệntrongKinhThánhHebrewmangdángdấpnhữnghuyềnthoạikhôngxácthực.ChúngtachỉcóthểphánđoánrằngkhiMosesdẫnngườiDoTháiđếnđỉnhnúiSinaithìôngtathựcrachỉlàmtheotậptụclâuđờicủangườiAiCậpcóhàngnghìnnămtrướcđótrongnhữngcuộcviễnchinhsăntìmđáquý.Câuchuyệnvềcuộcsốnglangthang40nămtrongsamạccũngthế,thoạtnghetưởngnhưkhótin,songgiờđâylạicóvẻhợplývớimộtdântộcquensốngdumục;vàcuộcchinhphụcxứCanaannóichocùngchỉlàtrườnghợpmộtbộtộcdumụcđóikháttấncôngmộtcộngđồngđịnhcưyênổnđểgiànhđấtsống.Sauhết,phảichăngcuộcđốithoạigiữaMosesvàThượngĐếtrênđỉnhnúiSinaicũngchỉlàcáchMosesbàyđặtrađểdễbềcaitrịmộtđámdândumụcgồmhàngchụcnghìnngườicứngđầucứngcổtronghànhtrìnhExodusđầygiankhó?

Khiđềcậpđếncâuchuyện40nămnày,bàGoldaMeir,người“đànbàsắt”vàcũnglàThủtướngthứtưcủaIsrael(1969-1974),đãcólầnnóivuirằng:“HãyđểchotôinóichocácbạnnghevềmộtđiềumàtôichốnglạiMoses.Đólàôngtađãdẫndắtchúngtôi40nămlangthangtrongsamạcđểrồicuốicùngđưachúngtôiđếnmộtvùngđấtởTrungĐông(tứclàCanaan)khôngcólấymộtgiọtdầumỏ”.Quảlàmộtnghịchcảnh.

Trongnhữngngàycuốiđời,MoseschuyểngiaoquyềnlãnhđạosangchoJoshua,conmộtngườigáctrạithâncậncủaMoses.Hơnlàmộtnhàlãnhđạoquânsự,JoshuagiờcótrongtayquyềnlựcquaphướclànhcủaMoses.NhưngliệuJoshuacóthểtậphợpvàgắnkếtcácbộtộcvớinhauhaykhông?

TRỞVỀCANAAN.SáchJoshuakểlạichuyệnđoànngườiDoTháidoJoshuadẫn

đầuđãvượtsôngJordanvàbaovâythànhcổJericho(10),rồithổivanghồikènchiếnthắngvàkéođổtườngthànhvàongàythứbảycủacuộctấncông.CâuchuyệntrênđượcviệndẫntừKinhThánh.Cònchuyệnthựcnhưthếnào?

CuộctấncôngCanaancủangườiDoThái–sựthựchayhưcấu?

BằngchứngkhảocổchothấyrằngcácbứctườngthànhJerichođãđổrấtlâutrướckhingườiIsraeltrởvề.MộtsốhọcgiảđặtcâuhỏicuộctấncôngquânsựcủangườiDoTháinhưmôtảởtrêncóthựcsựxảyrahaykhông,vàtinrằngngườiDoTháiđãmấttớitrênhaithếkỷđểxâmnhậpCanaan.NhữnglờikểvềcuộcchinhphụcCanaancủaJoshuatrongcácSáchDânsố(cuốnthứ4trongKinhThánhHebrew),SáchJoshua(cuốnthứ6trongKinhThánhHebrew),vàSáchThủLĩnh(cuốnthứ7trongKinhThánhHebrew)chothấynhữngbấtđồng.

Tuynhiên,nhữngcâuchuyệntrongKinhThánhcũngítnhiềuphảnánhđúngsựthật.CáckếtquảkhaiquậtchothấyrằngnhữngthànhphốcủaCanaannhưLachish,Kiryat-SefervàEglonởphíanam,Bethelởgiữa,vàHazor,mộtthànhphốởcựcbắc,tấtcảđềubịpháhủyvàocuốithếkỷ13TCN.CácbằngchứngkháckhẳngđịnhrằngcuộctấncôngvùngđồinúiCanaanđãxảyrabắtđầutừphíađôngsangphíatâylàănkhớpvớicâuchuyệntrongKinhThánh.

NgôiđềntạiShechem,mộtthànhphốcủaCanaan,nơimàAbrahamđượcThiênChúahứachoCanaanmộtthiênniênkỷtrước,khôngcódấuhiệubịpháhủy.ĐiềunàynhấtquánvớikhẳngđịnhtrongSáchJoshuarằngngườiDoTháikhôngbịcảntrởtrongcuộctấncôngởđó.Xâuchuỗitấtcảnhữngbằngchứngtừkhảocổ,cácnguồnKinhThánhvàđịachínhtrịvềthờigianđó,chúngtacóthểdựnglạicâuchuyệnnhưsau:

NgườiDoTháixuấthiệntừSinaivàđivàokhuvựcTransjordan(11),chuẩnbịtiếnvàoCanaantừphíađông.Họtrangbịvũkhínhẹvàmệtmỏisau40nămtrongsamạc.CóvẻnhưcuộctấncôngvàocácthànhphốđượcphòngthủkiêncốcủaCanaanthấtbại.Thêmnữa,ngườiCanaantổchứcquânđộitheokiểutậpđoànquân,vìthếcáctrậnđánhtrựcdiệntrênchiếntrườngtheokiểucủangườiDoTháikhôngmanglạikếtquả.

Dovậy,ngườiDoTháithayđổichiếnthuậtsangchiếntranhdukích.HọlấyđượccácthànhphốBethel,AivàGibeahbằngcáchgiảvờrútluivàgàigiánđiệpvàothànhJerichotrướckhibaovây.Thôngthường,ngườiDoTháisửdụngphươngthứcngoạigiaođểchiarẽcácdântộckhácnhaucủaCanaan.VídụnhưhọlậpđượchiệpướcvớingườiHivitecủathànhphốcổGibeonvàcácthànhphốlâncận,giúphọphòngthủkhibịbốnthànhbang(city-states)củaCanaantấncông.

CácđợttấncôngCóthểchiacáccuộctấncôngcủangườiDoTháithànhhaiđợt.

ĐợttấncôngthứnhấtdocácbộtộcRachelthựchiện(RachellàtênngườivợcảcủaJacob),dướisựlãnhđạocủaEphraimvàManassehthuộcgiađìnhJoseph(JosephlàconđầucủaJacob).HọtiếnquânquacácvươngquốcMoabvàEdomcủaTransjordan.SaukhivượtquasôngJordanvàlấyđượcJericho,họtrèolêndãynúivàvượtquangọnEphraim.Từđótỏaratheocáchướngkhácnhau.

Đợttấncôngthứhailàcủathếhệtiếptheo.CácbộtộcLeah(LeahlàtênngườivợthứcủaJacob)doJudahlãnhđạo(JudahlàconthứhaicủaJacob).SaukhiđánhbạingườiAmorites,họtiếnvàoCanaanvềphíabắccủaJerichovàtiếptụcdichuyểnvềhướngdãynúiJudaeanHillsvàvùngđồngbằngShefelahPlaingầnbờbiển.Trongkhiđó,cácthịtộcphi-DoTháinhưngcóquanhệvớiJudahnhưCalebites,Kenites,vàKenizzitesgiúpđỡhọchiếmHebronvàSamạcNegev.

SáchJoshuanóirằngngườiDoTháitiêudiệt12thànhphốpháođài,nhưngcũngthừanhậnrằngcònrấtxađểcóthểkhốngchếtoànbộkhuvực.Saunhữngthắnglợibanđầu,tìnhthếbịđảongượcvàngườiDoTháibịđẩyrakhỏicácđồngbằngvenbiểnvàovùngđồinúikhôcằn.

CuộcchinhphụcCanaancủaJoshua

CanaanđasắctộcNgườiDoTháisốngcạnhcácdântộckhácởCanaan.Ởbiêngiới

phíabắclàngườiPhoenicia,phíađônglàngườiẢrậpvàcácdândumụcSemitickhácnhưlàAmmonite.Vàokhoảngnăm1175TCN,mộtnhómngườimớixuấthiệnlàmđảolộntrậttựsắctộcvốnrấtlỏnglẻocủaCanaan.ĐólàngườiPhilistine,mộtgiốngdântiếnbộđịnhcưdọctheobờbiểnphíanamcủaCanaan,tiềnthâncủangườiPalestinesaunày.

Lúcnày12contraicủaJacob(theothứtựsinh),Reuben,Simeon,Levi,Judah,Dan,Naphtali,Gad,Asher,Issachar,Zebulun,JosephvàBenjamintrởthànhtổtiêncủa12bộtộcIsrael,trongđócóngoạilệlàJoseph,ngườicóhaicontraiManassehvàEphraimđãđượcJacobnhậnlàmconnuôivàtrởthànhdanhxưng(eponym)củabộtộc,theochương48SáchSángThế.Têncủacácbộtộcnàylà:Reuben,Simeon,Levi,Judah,Zebulun,Issachar,Dan,Gad,Asher,Naphtali,JosephvàBenjamin.Trong12bộtộcnày,bộtộcđượccácđộcgiảhiệnđạibiếtđếnnhiềunhấtlàbộtộcJudah.

BảnđồCanaancổvới12bộtộc

Bứckhảmvề12bộtộccủaIsraeltrênmộtbứctườngcủagiáođườngDoTháiởJerusalem

CuộcsốngtrênMiềnĐấtHứaSáchJoshuavàSáchThủLĩnhmôtảcuộcsốngbuổiđầucủa

ngườiDoTháisaukhitrởvềCanaanlàmộtxãhộinôngnghiệpnghèo,tổchứctheobộtộcvàbìnhđẳng.NhữngkhaiquậtkhảocổtrongHậukỳThờiđạiĐồđồngđãxácnhậnnhữngmôtảnày.Người

DoTháitổchứcxãhộidựatrênmộthệthốngchínhquyềncộnghòalỏnglẻo,gọilàedah,giốngnhưhộiđoànhayhộiđồng.Ranhgiớigiữacácbộtộcdịchchuyểntheothờigiandựatrêncáctranhchấpvớilánggiềng.Tranhchấpbiêngiớinộibộrấthiếmkhixảyra,tuynhiênSáchJoshuacóámchỉđếnsựlykhaigiữacácbộtộcmiềnbắcvàmiềnnam.

TỪLIÊNMINHBỘTỘCSANGCHẾĐỘQUÂNCHỦ.

Lúcđầu,ngườiDoTháikhôngcóvua.HọchỉliênkếtvớinhaudựavàonhữngđiềurăncủaThiênChúavàchungsốngdựavàosựhiểubiếtThiênChúacủahọ.Từkhoảngnăm1200TCNchotớinăm1047TCN,cácbộtộcngườiDoTháisốngbằngnghềcanhnôngvàchănnuôi,đượctổchứcvàcaitrịkhôngphảitheonguyêntắcnhànướcmàtheochếđộgiatrưởngphụquyền.Ngườiđứngđầucaotuổinhấttrongmỗitộchọthamdựvàohộiđồngbôlão,đâylàtòaánđưaraphánxétcuốicùngtrongbộtộc.Cáclãnhđạocủabộtộcđượcgọilàthủlĩnh,haycòngọilàthẩmphán(judge),cótráchnhiệmđặcbiệtphânxửvềđấtđai,hônnhânvàcácsựviệcliênquantớilềluật.Đồngthời,họcònlãnhđạonhữngcuộchànhquânphốihợpgiữacácbộtộctrongnhữngtrậnđánhvớicácdântộcxungquanh,đặcbiệtvớiquânPhilistine.

Nhưđãđềcậpởtrên,sựxuấthiệncủangườiPhilistinevàokhoảngnăm1175TCNđãlàmđảolộntrậttựsắctộccủaCanaan.TrongkhingườiDoTháivàngườiCanaansaunhiềucăngthẳngđãđạtđượcthỏathuậnvềnhữngkhuvựcảnhhưởngvàngưngchiếnthìngườiPhilistineđãxuấthiệnvàđedọasựổnđịnhhòabìnhcủakhuvực.Ngàynay,từ“philistine”ámchỉmộtcáigìđóquêmùa,nhưngngườiPhilistinethờiđóthựcsựrấtcótàivềnghệthuật.Họcũnglàgiốngngườithôngminhtrongnghệthuậtchiếntranh.NgườiPhilistineđãsớmbiếtsửdụngkiếmsắtvàmũđồngnhưtrongSáchSamuel(TheBookofSamuel–cuốnthứ8củaKinhThánhHebrew)đãmiêutảvềchiếnbinhPhilistinekhổnglồGoliath.Tuynhiên,mặcdùngườiPhilistinerấtcẩnmậtgiấugiếmcáchchếtạovũkhícủahọ,ngườiDoTháivẫnăncắpđượcnhữngbímậtnàyvàsaochéplại.

SaukhiổnđịnhđịnhcưdọctheobờbiểnphíanamcủaCanaan,

từnhữngđịađiểmdọcbờbiểnnhưGaza,Gath,Ashkelon,EkronvàAshdod,ngườiPhilistinebắtđầulấnsangvùngđấtnộiđịacủaCanaan.CácbộtộcngườiDoTháiởphíanamliêntiếpbịngườiPhilistinetấncông(1180-1150TCN).Tìnhtrạngtranhchấpvàchiarẽgiữacácbộtộccùngvớinhữngxungđộtvớicácdântộcbảnđịaxungquanh,đặcbiệtlàvớingườiPhilistine,dầndàvượtrangoàitầmgiảiquyếtcủacácthủlĩnh.ĐãtớilúcngườiDoTháimộtchínhquyềntrungương,dướisựcaitrịcủamộtvịvua.ThếlàSaul(1043-1010TCN)trởthànhvịvuađầutiêncủaVươngquốcThốngnhấtIsrael.TiếptheolàDavid(1002-970TCN)–conrểcủaSaul,vàsauđólàSolomon(970-931TCN),contraicủaDavid.

Israelchuyểndịchtừchếđộliênminhbộtộcsangchếđộquânchủ.

NHỮNGVỊVUAVĨĐẠIBANĐẦU:SAUL,DAVID,SOLOMON.

SaullàmộtnôngdânthuộcbộtộcBenjaminlàbộtộcchịurấtnhiềutổnthấtdonhữngcuộctấncôngcủangườiPhilistine.TạithờiđiểmkhingườiDoTháicầnphảicómộtchínhquyềntrungươngdướisựcaitrịcủamộtvịvua,saurấtnhiềulựachọnkhókhăn,SaulđãđượcnhàtiêntriSamuelxứcdầu(12)vàtrởthànhvịvuađầutiêncủaVươngquốcThốngnhấtIsraelgồm12bộtộc(1052TCN).SaullàngườiamhiểuhoàncảnhhiệntạicủangườiDoThái,vàtheoSáchSamuel,Saulrấtthànhcôngtrongviệcchiếnđấuvớikẻthùtừmọiphía–ngườiPhilistine,Edomite,Ammonite,ngườiGibeonitevàngườidumụcMoabite.Trongthờigiantrịvì,SaulvàvịtổngchỉhuyquânđộiđãxâydựngnênlựclượngquânđộichuyênnghiệpđầutiêncủaIsraelgồmcácđơnvịdựatrênđặcđiểmcủacácbộtộcvàlãnhthổ.Tuynhiên,theoSáchSamuel,SaulđãđôilầnkhôngvânglờinhàtiêntriSamuelvàcuốicùngthìSamueltuyênbốrằngThiênChúađãkhôngchophépSaultiếptụcgiữvaitròmộtvịvua.Đếnthờiđiểmnàythì“nhânvật”Davidbướcvàocâuchuyệncủacungđình.

David,saunàytrởthànhconrểcủaSaul,thuộcbộtộcJudahvàlàmộtngườicóbiệttàingâmthơ.Davidđồngthờicũnglàmộttàinănglớnvềquânsự.TheolờikểtrongSáchSamuel,Davidgiếtchếtngười

khổnglồGoliathcủaPhilistinechỉvớimộthònđávàsúngcaosu(1024TCN).Trongvaitròlãnhđạoquânđội,DavidluôngiànhthắnglợiởbấtcứtrậnđánhnàomàSaulpháitới.Mỗilầntrởvềtừcáctrậnđánh,nhữngngườiphụnữnhảymúavàkhôngtiếclờicangợiDavid,tônvinhchàngnhưmộtanhhùngquânđộivĩđạihơncảSaul.ĐiềunàykhiếnSaulrấttứcgiậnvàghentịcùngvớinỗilosợrằngDavidsẽđoạtngôi.LosợbịSaulámhại,Davidphảibỏtrốncùngvớinhómngườithântín.SaulgiếttấtcảnhữngaiđãchegiấuDavid(1011TCN).

ThiếucánhtayquânsựtàibacủaDavid,thờigiansau,trongmộttrậnđánhvớingườiPhilistinetạinúiGilboa,quânđộicủaSaulchịuthấtbạithảmhạivàSaultựvẫn(1010TCN).XáccủaSaulbịtreotrênnhữngbứctườngcủathànhBethShe’anvàđượcchônởZelah.ContraicủaSaul,Ish-Boshet,nốingôivuaIsraelđượchainăm(1007-1005TCN).

SaucáichếtcủaSaul,bộtộcJudahlykhaikhỏisựcaitrịcủaTriềuđìnhSaul(HouseofSaul)bằngcáchtônvinhDavidlàmvuacủaJudah(1010-1002TCN).ChiếntranhgiữaIsh-BoshetvàDavidxảyrasauđóvớithắnglợiluônnghiêngvềphíaDavid.Năm1005TCN,độiquândukíchcủaDavidđánhbạicáclựclượngchínhthốngcủaIsh-Boshet.Năm1002TCN,DavidthốngnhấtVươngquốcIsrael.LịchsửDoTháibướcvàomộtgiaiđoạnmớidướisựtrịvìcủaDavid(1002-970TCN).NgôisaosáucánhđặcbiệtcủaDavid(DavidStar)đãtrởthànhbiểutượngcủadântộcDoThái,cùngvớinhữngbàithánhvịnhbấthủcủaông.

VuaDavidtrịvìVươngquốcThốngnhấtIsraeltrongquãngthờigian1002-970TCN,vàsauđólàVuaSolomon970-931TCN.CảhaiđãcócônglớntrongviệcthốngnhấtnhữngbộtộcDoTháirờirạctrởthànhmộtdântộcduynhất,chọnJerusalemlàmthủđôcủaVươngquốcThốngnhấtIsreal,thiếtlậpnềnhòabình,vàxâydựngngôiđềnJerusalemnhưmộttâmđiểmcủađứctinDoTháigiáo.

VuaDavidquađờinăm970TCN,nốingôilàhoàngtửSolomon–mộthọcgiảđầytrítuệ.ThờiđạiSolomonthịnhtrị,thuphụcđượclòngtincủalânbang,mởrộngngoạithươngtớicácxứxa.Vềmặttôngiáo,KinhTorahđượcghithànhvănbảndướitriềuđạiSolomon.Vềmặtxâydựngđấtnước,SolomonđãchiaIsraelthành12khuvựcthuếvàpháttriểnVươngquốcthànhmộttrungtâmbuônbánhùngmạnh

vàthịnhvượng.Solomonđãmởrộngđấtđaibằngtàiđàmphánvàngoạigiaocủaônghơnlàtheocáchdùngchiếntranhcủanhữngngườitiềnnhiệm.BiêngiớiđếquốccủaSolomontrảidàitừsôngNilđếnsôngEuphratesbaotrùmcảlãnhthổcủanhữngkẻthùcũ,gồmcảPhilistine.Bằngchứngvềsựmởrộngcủavươngquốcđãđượctìmthấyvàonăm1902vớiviệcpháthiệnnhữngditíchcủaIrOvot,mộtpháođàicaonguyênởSamạcNegev,miềnNamIsrael.Ditíchnàyđượccácnhàkhảocổxácđịnhlàthuộcthếkỷ10TCN.

TàinăngthiênphúcủaDavidvàSolomoncònđượcthểhiệnnổibậttrongthica.CácthánhkinhtrongKinhTorahbaogồmnhiềuđoạnvănđượccholàcủaDavidvàSolomon,nổitiếngnhấtlàcácbàithánhvịnh(SáchThánhVịnh–BookofPsalms–cuốnthứ14trongKinhThánhHebrew),nơimàthiêntàithicavàniềmđammêtôngiáocủaDavidđãthểhiệnmộtcáchrõnét.CácgiáosỹDoThái(Rabbi)cũngtinrằngSáchChâmNgôn(BookofProverbs–cuốnthứ15trongKinhThánhHebrew)chínhlàtácphẩmthểhiệntàihoacủaSolomon.

Năm960TCN,dướithờiVuaSolomon,ngôiđềnJerusalemđãđượckhởicôngxâydựng,hoànthànhvàonăm825TCNvàđượcxemlàkỳquanđệnhấtcủathếgiớithờiđó,hoànthànhgiấcmơdangdởcủaVuaDavid.CóthểnóithờiđạiDavid-SolomonlàthờikỳhuyhoàngnhấttronglịchsửIsrael.NótrởthànhmộthoàiniệmđángtựhàocủadânDoTháisuốtmấynghìnnăm.

VƯƠNGQUỐCTHỐNGNHẤTISRAELBỊCHIAĐÔI.

NgôiđềnJerusalembịpháhủylầnthứnhất(586TCN)

Lytánlầnthứnhất

DavidvàSolomomđãtrởnênbấttửtrongcảbađứctinđộcthần

giáo,nhưngtừgócđộlịchsử,cáichếtcủaSolomonđãđểlạimộtkhoảngtrốngdẫnđếnsựchiacắtcủaVươngquốcThốngnhấtIsrael.

Trongnhiềuthậpkỷ,10bộtộcphươngBắckhôngdễdàngchấpnhậnviệcDavidlàvuacủahọ.SangđếnthờiSolomon,nhờvàotrítuệvàsựkhéoléochonênSolomonmớicóthểtạmgắnkếtnhữngbộtộchaygâygổnàylạivớinhau.LýdochínhcủasựchiacắtlàvachạmgiữaRehoboam,contraivàcũnglàngườikếthừaSolomon,vàJeroboam,mộtphiếnquânthuộcbộtộcEphraimtrongtriềuđìnhcủaSolomon.Năm922TCN,mộtcuộcnổiloạnđãchiaVươngquốcIsraelthànhhaitiểuvươngquốc.Jeroboam,ngườikhôngthuộchoàngtộcDavid,lãnhđạocuộcnổiloạncủa10bộtộcphươngBắclậpnênnướcIsraellấythủđôlàSamaria(gọilàVươngquốcIsraelphươngBắchayVươngquốcSamaria).ChỉcònlạihaibộtộcJudahvàBenjamintrungthànhvớihoàngtộcDavidlàmthànhVươngquốcJudahphươngNam,nơicóngôiđềnJerusalem,lấythủđôlàJerusalem.

VươngquốcIsraelphươngBắc(930-720TCN)chỉtồntạiđượckhoảng200năm.Năm720TCN,VươngquốcIsraelphươngBắcbịxâmlăngbởiĐếquốcAssyria(mộtcườngquốcởvùngMesopotamia,tọalạctạithượngnguồnsôngTigrisvớithủđôlàNineveh).Tấtcả10bộtộccủaVươngquốcIsraelphươngBắcbịgiết,bịlưuđày,vàbiếnmấtkhỏilịchsử.Lịchsửgọisựkiệnnàylà“10bộtộcthấtlạc”(TheLostTenTribes).

VươngquốcJudahphươngNam(930-586TCN)tồntạilâuhơntrongsựlệthuộcvàongườiAssyriarồicuốicùngcũngbịcácđạoquânxâmlăngBabylonhủydiệtvàonăm586TCN.ThànhphốJerusalembịtànphá,ngôiđềnJerusalembịsanthànhbìnhđịa,ngườidânJudahhoặcbịgiếthoặcbịlưuđàysangMesopotamia,đặcbiệtlàtớithủphủBabylon.SựkiệnnàyđánhdấulầnlytánthứnhấtcủadântộcDoTháicổvàcũngđánhdấusựkếtthúcthờikỳđượcsửsáchgọilàNgôiđềnthứnhất(825-586TCN).

VươngquốcIsraelvàJudah

10bộtộcthấtlạc

Chuyệngìđãxảyravới10bộtộcphươngBắcbịthấtlạcchođếnnayvẫnlàmộtbíẩn.NhiềungườichạytịnạntừIsraelxuốngVươngquốcJudahphươngNam.Nhữngngườiởlạicóthểđãphatrộnvớinhữngngườiphi-DoTháiởSamariavàtrởthànhSamaritans(12)hoặc

trộnlẫnvàoquỹgen(gene-pool)củangườiKurdngàynay…Hậuduệcủa10bộtộcthấtlạcnàydườngnhưxuấthiệnởkhắpmọinơi.NgườiDoTháiEthiopiacũngnhưngườiDoTháiYementựcholàconcháucủabộtộcDan.Bằngchứngcũngchothấyrằngbộtộclinhmục(priestlysect)thuộcvùngLembacủaNamPhicódấuhiệuditruyềncủabộtộclinhmụcKohanimcủangườiDoThái.MộtnhómởẤnĐộgọilàShimlungnóihọlàdòngdõicủabộtộcManasseh.ThậmchímộtsốngườikhôngphảiDoTháicũngtựnhậncótổtiênthuộc10bộtộcIsraelđãmất…

Cuộctìmkiếm10bộtộcthấtlạcđangtiếptục.Tronghaithậpniêncuốicủathếkỷ20,mộttổchứcgọilàAmishavđãđượcthànhlậpđểhỗtrợchoviệctìmkiếmngườiDoTháithấtlạckhắpnơitrênthếgiới.SứmệnhcủanólàđưanhữngngườinàytrởvềMiềnĐấtHứa,vìtheolờitiêntritrongKinhThánhHebrew,ChúaCứuThếchỉxuấthiệnsaukhitấtcả12bộtộcDoTháiquaytrởvềIsrael.

ChúngtasẽquaytrởlạivấnđềhấpdẫnnàytrongChươngII:NguồngốcvàphânloạinhânchủngDoThái.

LưuđàyởBabylonvàtrởvề.ThờikỳtựtrịDoThái

Năm720TCNcóvẻnhưđãđánhdấusựsụpđổcủaDoTháigiáo.VươngquốcIsraelphươngBắcbịĐếquốcAssyriaxâmchiếm.Tấtcả10bộtộccủaVươngquốcphươngBắcbiếnmấtkhỏilịchsử.VươngquốcJudahphươngNam(930-586TCN)bịcácđạoquânxâmlăngBabylonhủydiệtvàonăm586TCN.SốphậndântộcDoTháidườngnhưđãxuốngđếnđáy.NếucómộtthờiđiểmnàođótronglịchsửDoTháigiáomàmọiýnghĩadườngnhưcạnkiệtthìchínhlàlúcnày.NgườiDoTháigiáoquằnquạitrongđaukhổvàtuyệtvọng.ĐứctincủadânDoTháiđãtrảiquamộtcuộcthửtháchnặngnềkhihọchứngkiếncảnhngôiđềnbịtànphávàbảnthânhọbịlưuđàysangBabylon.CácnhàtiêntrigiảithíchrằngđâylàmộthìnhphạtvềtộibấttrungcủangườiDoTháivớiGiaoước.KhôngphảilàThiênChúabỏrơingườiDoThái,màlàngườiDoTháiđãbỏNgài,khihọtìmsựnươngtựanơicácthếlựcngoạibangvàngaycảkhiviệcthờphụng

củahọdườngnhưchỉmangtínhchấthìnhthứctrốngrỗng.

Thếnhưngtronghoàncảnhhầunhưtuyệtvọngấy,cáctiêntrivẫnnhắcnhởdânDoTháihãybìnhtâmtínthácvàoThiênChúa:ThiênChúalàđiểmtựacủaĐứctin.NếukhônglàmđượcđiềunàycónghĩalàngườiDoTháiđãmặcnhiênchấpnhậnmộtlogiclàthượngđếcủakẻthắngmạnhhơnthượngđếcủakẻbại,cũngcónghĩalàdấuchấmhếtcholòngtinvàoThiênChúavàcũnglàdấuchấmhếtchodântộcDoThái.CácnhàtiêntriDoTháiđãtừchốilogicđóvàchínhsựtừchốiđóđãcứuvớttươnglaichođấtnướcDoThái.MộtvịtiêntriDoTháigiáovàothếkỷ6đãghilạirằngThượngđếcủangườiBabylonMardukđãkhôngthểđánhbạiđượcĐứcJehovah;vàlịchsửvẫnthuộcvềvươngquốccủaNgài.

MặtkháccuộcsốnglưuđàytạiBabylonlạiđãlàmnảysinhnhữnghạtmầmmới,nhữngtruyềnthốngmới:đólàsựxuấthiệnmộttầnglớptinhhoatrongxãhộivàtừđâycáchọcgiảtôngiáo,cácnhàhiềntriếttrỗidậytrởthànhlãnhtụtinhthầncủangườiDoThái.BắtđầutừthờiđiểmnàyBabylontừngbướcdầntrởthànhtrungtâmsinhhoạtmớicủangườiDoTháibênngoàiPalestine.ĐiềunàyảnhhưởngsâusắcđếnlịchsửcủadântộcDoThái,đặcbiệtlàđốivớisựpháttriểncủavănminhDoThái.

Năm538TCN,ngườiBaTưchinhphụcĐếchếBabylonvàngườiDoTháitrởthànhthầndâncủaĐếquốcBaTư.HoàngđếBaTưlàCyrusnhậnthấycầnxâydựngmộtcứđiểmtạiPalestine–vùngđấttrọngyếunhưmộtcầunốigiữaTâyÁvàBắcPhi.NơiđâyvừacóthểlàmbànđạplýtưởngđểtấncôngAiCập,vừacóthểdùnglàmvùngđệmchốnglạisựxâmlăngtừphíađôngcủaHyLạp.DovậynênCyrusquyếtđịnhbanhànhchỉdụtrảlạitựdochongườiDoTháiđangsốngởBabylon,chophéphọquaytrởlạiđấttổJudah.Ngôiđềnđượcxâydựnglại.BảnvăncuốicùngcủaKinhThánhHebrewđượcsoạnthảo.ViệcxâydựnglạingôiđềnJerusalemmấtkhoảng20năm;lễkhánhthànhngôiđềnvàonăm515TCNđánhdấubắtđầuthờikỳmàsửsáchgọilàNgôiđềnthứhai.SaukhitrởvềtừBabylon,ngườiDoTháiđãphỏngtheogiáochếcủaBaTưmàxâydựngnênmộtgiaicấptưtếmànềntảnglàcáchọcgiảgiáosỹDoThái,từđóhìnhthànhmộtthựctiễnchínhtrịtôngiáohợpnhấtđiểnhìnhtronglịchsửDoTháigiáo.

Vàokhoảngnăm500TCN,KinhTorahtrởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáo,đặtranhữnglềluậtchođờisốnghằngngày,giữgìnvănhóavàlễnghiDoTháichomãiđếntậnngàynay.ĐâylàmộttrongnhữngcộtmốcquantrọngnhấttronglịchsửDoTháigiáo.

Vềviệcphânchiagiaiđoạn,trongcácsáchlịchsửDoThái,khoảngthờigiantừnăm3000-538TCNđượcgọilàThờikỳKinhThánh(BibleTime),vàbốnthếkỷtiếptheotừnăm538-60TCNđượcgọilàThờikỳtựtrịDoThái.Thờigiantừ60TCN-1948CNgọilàThờikỳnướcngoàicaitrị.

…TiếptheosausựthốngtrịcủaBaTưvàothếkỷ5TCN,CanaanrơivàotayĐếchếMacedoniacủaAlexanderĐạiĐế(336-323TCN).TrongsựnghiệpchinhphụcvĩđạichưatừngcótronglịchsửcủaAlexanderĐạiĐế,ĐếchếMacedoniatrảidàimộtvùnglãnhthổrộnglớnkhắpchâuÁ,châuÂuvàchâuPhi.SaukhiAlexanderchếtnăm323TCN,tươngtruyềnlàdobịbệnhhayngộđộc,ĐếchếMacedoniarơivàocảnhtranhgiànhhỗnloạnvàchiathànhbốnvùng.TướngPtolemySotervàSeleucuscuốicùngnắmquyềnkiểmsoátAiCậpvàSyria,lậpnêncácvươngtriềucủariêngmình:nhànướcPtolemaicvớithủđôởAiCậpởphươngnamvànhànướcSeleucidvớithủđôởSyriaởphươngbắc.Palestinengẫunhiêntrởthànhvùngđấttranhchấpcủahaivươngtriềunày.Chỉtrongquãngthờigian17nămtừ319-302TCN,Jerusalembảylầnđổichủ.CảhaivươngtriềuduytrìchínhsáchtuyêntruyềnvàphổbiếnvănhóaHyLạpđốivớiPalestinetrongmộtphongtràogọilàHyLạphóa(Hellenism).Ptolemythắngthếchođếnnăm198TCN,khiAntiochusIII(223-187TCN),mộtvịvuanăngđộngdònghọSeleucid,chinhphụcvàkiểmsoáttoànbộPalestine.Trongthờikỳnày,nhiềungườiDoTháidicưxuốngAiCập.

Cũngtrongthờikỳnày,việckếthợpvănhóatruyềnthốngDoTháivớivănhóaHyLạpđãcómộtảnhhưởngkhôngnhỏđốivớivănminhDoTháivàgiúpngườiDoTháitạonênmộtnềnvănhóađộcđáocủariêngmìnhvừamangđặctrưngcủangườiDoTháivừamangđặctrưngcủangườiHyLạp.

KhingườiSyriadòngSeleucidápđặtnhiềubiệnphápnhằmđànáptôngiáovàviệcthựchànhtôngiáocủangườiDoTháitrênvùngđấtPalestine,mộtcuộckhởinghĩacủangườiDoTháiđãnổravàonăm166TCNdướisựlãnhđạocủaMaccabees.Cuộckhởinghĩa

thắnglợivànghĩaquângiànhđượcquyềnkiểmsoátJudea(têngọicủaVươngquốcJudahtrongtiếngHyLạpvàLaMã),lúcđólàmộttỉnhcủaĐếchếSeleucid.MaccabeeslậpnêntriềuđạiHasmoneanstrịvìtrongkhoảngthờigian164-63TCN.HọkhẳngđịnhlạitôngiáocủangườiDoThái,mộtphầnbằngcáchchuyểnđổicưỡngbức,đồngthờimởrộngbiêngiớicủaJudeabằngcáccuộcchinhphụcvàgiảmbớtảnhhưởngcủaHyLạphóa(Hellenism)vàDoTháigiáoHyLạphóa(HellenisticJudaism).

ThờiđiểmnàylàkếtthúccủaThờikỳtựtrịDoThái.

NgôiđềnJerusalembịpháhủylầnthứhai(70CN).

Lytánlầnthứhai

Cùngtrongthờigiannày,vàothếkỷ2TCN,từmộtvươngquốclạchậuđượcthànhlậpvàonăm753TCNvớicáckhuđịnhcưxungquanhPalatineHilldọctheosôngTiberởmiềnTrungÝ,LaMãđãpháttriểnthànhmộtđếchếhùngmạnhchưatừngthấytrênthếgiớitrướcđó.SaukhiđánhbạiĐếchếMacedonianvàSeleucidvàothếkỷthứ2TCN,LaMãđãtrởthànhngườithốngtrịcủabiểnĐịaTrungHải,mởralốivàoTrungĐông.NgườiLaMãbắtđầuđểmắtđếnJudea.

TạiPalestine,từnăm60CNtrởvềsau,VươngquốcHasmoneanscủaIsraelbịsuyyếubởicácmâuthuẫnbêntrongvàrơivàosựthốngtrịcủangườiLaMã.Tuynhiên,sựchuyênchếvàtànbạocủaĐếquốcLaMãđãkhiếnngườiDoTháiliêntụcvùnglênphảnkhángvũtrang.Vàonăm66,mâuthuẫngiữangườiDoTháivàngườiLaMãởJudeađãlênđếnđỉnhđiểmvàbiếnthànhcuộcnổidậycủangườiDoTháichốnglạiLaMã.BanđầungườiDoTháichiếmưuthế,nhưngchiềuhướngthayđổivàonăm68.NgườiLaMãdướisựlãnhđạocủavuaLaMãTitusđãgiànhlạiquyềnchủđộngvàvàomùahènăm70,quânLaMãđánhbạiquânkhởinghĩaDoTháitạiJerusalem.HàngnghìnngườiDoTháibịgiếthoặcbịbắtlàmnôlệ.NgôiđềnJerusalembịsanbằng.CuộckhởinghĩathấtbạivàmộtphầnlớnngườiDoTháibịlưuđàyvàphântánđikhắpcácmiềncủaĐếquốcLaMã.Sựkiệnnày

đánhdấulầnlytánthứhaivàcũngđánhdấusựkếtthúccủaThờikỳNgôiđềnthứhai(515TCN–70CN)cũngnhưsựsụpđổcủaJudeavớivaitròvùngđấtsinhsốngcủangườiDoThái.TừthờiđiểmnàyngườiDoTháibắtđầumộtcuộcsốnglưuvongtrênkhắpcácquốcgiatrênthếgiớikéodàigần2.000năm.NgườiDoTháimộtlầnnữatựhỏiliệuhọcóthểtồntạivàvượtquanhữngkhókhănnàyhaykhông.

Năm70CNđượcđánhdấulàđiểmdịchchuyểnrấtlớntronglịchsửdântộcDoThái.TừđâyngôiđềnJerusalemkhôngcònnữa.DoTháigiáochuyểnhướng.

DướisựcaitrịcủaĐếquốcLaMã(70-313)vàsauđóĐếquốcByzantine(14)(313-636),cộngđồngDoTháitrênVùngđấtIsraelvẫntiếptụcduytrìvàpháttriểncácnềntảnggiáodục,vănhóavàluậtphápriêngcủamình.LuậtphápDoTháiquantâmđếnmọikhíacạnhcủacuộcsống,đãđượcghilạitrongSáchMishna(thếkỷ2)vàđượcgiảithíchtrongSáchTalmud(thếkỷ3-5).Cácluậtnày,vềsaucómộtsốphầnđượcsửađổilạichophùhợpvớihoàncảnh,ngàynayvẫnđượcnhữngngườiDoTháigiáotuânthủ.

Sauđó,suốttừthếkỷ7chođến1948,CanaanlầnlượtrơivàotayngườiẢrập(636-1091),sauđólàngườiSeljuk(1091-1099),quânThậptựchinh(1099-1291),quânMamluk(1291-1516),ngườiThổNhĩKỳthờiĐếchếOttoman(1517-1917),vàcuốicùnglàAnhQuốc(1917-1948).

Cùngthờigiannày,ởbênngoàiVùngđấtIsrael,kéodàisuốt2.000nămtínhchođến1948lànămmàNhànướcIsraeltuyênbốđộclậptrênmảnhđấtPalestine,ngườiDoTháiDiasporatrôinổitrongcuộchànhtrìnhlưulạctớimọimiềnđấtcònlạicủathếgiới.

NHỮNGDẤUẤNVĂNHÓALỚN.

Thờiđạicủacácngônsứ(thếkỷ8-thếkỷ5TCN)

MộtphầnbacủaKinhThánhHebrewđượcviếtbởicácngônsứhaycòngọilàtiêntri(prophets).TrongtiếngHebrew,nevi’imcónghĩalàngônsứhaytiêntri,tứclàngườiphátngônthaymặtThiênChúa,nhândanhThiênChúa.HọcóđặcsủngnhìnthấynhữngviễnảnhquasựlinhứngcủaThiênChúa.NgoàichứcnăngnhândanhThiênChúa,ngônsứcònđóngnhữngvaitròchínhtrịquantrọngtrongxãhội,làngườitưvấnchohoànggia,khởixướngtìnhcảmquốcdânvàhướngdẫnđạođứcchoxãhội.Nóicáchkhác,ngônsứlàngườiđạidiệncholươngtâmcủaThiênChúa,bênhvựcchocônglývàconngười.

TrongtruyềnthốngDoTháigiáo,Adam,Moses,Samuel,JoshuađềulànhữngngônsứvĩđạinhấttronglịchsửDoTháigiáo.Tuynhiên,theosựđồngthuậncủangườiDoTháithìthuậtngữ“ngônsứchuyênnghiệp”(professionalprophets)nhằmámchỉbavịđạingônsứvà12tiểungônsứ.CácđạingônsứlàIsaiah,JeremiahvàEzekiel.12tiểungônsứlàHosea,Joel,Amos,Obadiah,Jonah,Micah,Nahum,Habbakuk,Zephaniah,Haggai,ZechariahvàMalachi.MỗiđạingônsứviếtmộtcuốntrongcácSáchNgônSứ(Nevi’im),12tiểungônsứđónggópchungmộtcuốn.MộtvàingônsứkhácnhưNeriah,BaruchvàHuldahcóđượcnhắcđếntrongKinhThánh.

IsaiahIsaiahlàmộtngônsứđặcbiệtđượcngườiDoTháinhắcđến

nhiềunhất.ÔngsốngtrongthờiđạiđentốinhấttronglịchsửDoThái,thếkỷ8TCN.ÔngđãchứngkiếnngườiAssyriapháhủyVươngquốcIsraelphươngBắc,mộtbikịchđãđượcphảnánhquanhữngvầnthơchuaxótcủaông.IsaiahlàngônsứtrongsuốtbốnvươngtriềucủaJudah–Uzziah,Jotham,AhazvàHezekiah.

Isaiahchỉtríchmạnhmẽsựtônthờcánhân.ÔngđimộtbướcxahơncácngônsứkháckhikhẳngđịnhrằngThượngĐếtừchốinghilễcủangườiDoTháinếungườithựchànhtôngiáolàhungácvàkhôngchínhtrực.CólẽlờinóimạnhmẽnhấtcủaIsaiahlàvềviệcxâydựngVươngquốccủaThượngĐếtrêntráiđất,đólàkhihòabìnhngựtrịvà“gươmgiáođượcrènlạithànhlưỡicày”.LiênHiệpQuốcđãsửdụngcâunóinàynhưmộtlờituyênngônkhôngchínhthức.

NhữngbàihọctrongthờikỳlưuđàyởBabylon(586-538TCN)

NgườiDoTháixemcuộclưuđàytớiBabylonlàsựtrừngphạtcủaThượngĐế.Tuynhiên,cuộcsốngởBabylonkhôngquánghiệtngãnhưthờikỳnôlệởAiCập.NhiềungườiDoTháitrởthànhnhàbuôn,chovaytiền,thợthủcông,chủđất.VuaJehoiachincủaJudahcũngcómộtghếcạnhMerodach,contraicủaNebuchadnezzar–vuacủaĐếchếBabylon.

NgườiDoTháihọcđượcnhiềuđiềutừngườiBabylon.CácyếutốlýthuyếtmớiđượcsànglọcvàoDoTháigiáo–sựdicưcủalinhhồn,cácthiênthần,nhữngkháiniệmđầutiênvềthờikỳĐấngCứuThếđangđến.NgườiDoTháicũnghấpthutưtưởngcủaTríThứcgiáo(Gnosticism(15)),còngọilàThuyếtNgộĐạo…

NgườiDoTháixứBabylonđượcphéptựdothựchànhđứctincủahọ,vàcácnhàthônggiáo(scribes)bắtđầucôngviệcquantrọnglàsaochéplạinhữngvănbảnthánh(holytexts).Dầndầnnhữngnhàthônggiáonàythaythếchocáctiêntri,vàtầnglớpgiáosỹDoTháiđầutiênđãrađờicùngvớicácHộiđườngDoThái(synagogues).Nhữngthayđổivềtổchứcxãhộiđượckhuyếnkhích:sựphânchiabộtộckiểucũởIsraelbịhủybỏvàmộtcảmgiácthốngnhấtvề“bảnsắcDoThái”đãhìnhthành.

NhữngcảicáchquantrọngdướithờiEzra(480-440TCN)

Năm538TCN,saukhingườiBaTưchinhphụcĐếchếBabylon,HoàngđếBaTưlàCyrusđãbanhànhchỉdụtrảlạitựdochongườiDoTháiđangsốngởBabylon,chophéphọquaytrởlạiđấttổJudah.NgônsứIsaiahđãtônvinhHoàngđếCyruslà“ngườichăncừucủaThượngĐế”và“ngườiđượcxứcdầu”quahànhđộngnày.Khoảnghơn40.000ngườiDoTháiđãtừBabylonquaytrởvềJudah.Tuynhiên,nhữngngườimớitrởvềphảiđốimặtvớirấtnhiềukhókhăn

vàJudahchỉthựcsựổnđịnhsaukhiEzravàNehemiahtrởvềJerusalemvàithếhệsauđó.NhữngnhânvậtcókhảnănglôicuốnnàyđãcảithiệnđứctincủangườiDoThái,tổchứclạimộthệthốngnhànướcvàluậtphápđúngđắn,vàđịnhhìnhkhuônkhổcuốicùngcủaKinhThánh–mộtkhởiđầucótínhchấtquyếtđịnhhơncảviệcxâydựnglạingôiđền.

TrongSáchEzra(TheBookofEzra–cuốnthứ23trongKinhThánhHebrew),EzracũngđượcgọilàEzranhàthônggiáo(EzratheScribe)vàEzralinhmục(EzrathePriest).Cóthểnóirằng,sautấtcảnhữngthăngtrầm,EzralàngườiđãgiúpthiếtlậplạitrậttựcủaJudah.ÔngđãtriệutậpKressetHaGedolah(ĐạiHộiĐồng),vàtổchứcnàyđãtrởthànhcơquanlậpphápchínhthứccủaJudah.KressetHaGedolahđãđiềuhànhmọihoạtđộngcủaJudahthaychoquốcvươngchođếnthếkỷ2TCN.Mộtđiểmnhấnquantrọngtrongthờikỳnàylà120thànhviênKressetHaGedolahđãquyđiểnhóaTanakh.Mộtvàithànhviênđãđónggópviếtcácvănbảnthánh,nhưEzra,Nehemiah,vànhàtiêntricuốicùng,Malachi.

Năm445TCN,13nămsaukhiEzratrởvềJudah,Nehemiah,quanchâmrượuchoVuaArtaxerxesIcủaBaTư,trởthànhthịtrưởngcủaJudahthuộcBaTư.Làmộtnhàngoạigiaotàibavàmộtngườicấptiến,NehemiahđãthuyếtphụcVuaBaTưchophépngườiDoTháixâydựngtườngthànhJerusalem.ÔnglànhânvậtchínhtrongSáchNehemiahcủaKinhThánhHebrew,trongđómôtảnhữngviệclàmcủaôngtrongquátrìnhxâydựnglạiJerusalemtrongThờikỳNgôiđềnthứhai.

EzravàNehemiahlàhaitínhcáchtráingượcnhau.Mộtngườibảothủvàsùngđạo.Mộtngườicấptiếnvàtrítuệ.Tuynhiêncảhailàmột“cặpđôihoànhảo”đãđemlạisứcsốngchoJudahvàgiúpdọnsạchnhữngbợnnhơcủaxãhội.HọđãcùngngồiđọctoànbộKinhTorahgiữacôngchúngvàtuyênbốrằngđólàhiếnphápcủangườiDoThái.Cùngvớinhau,họđãtạodựngnênmộtnềntảngcănbảncủađờisốngDoTháimàcóthểcholàđãkéodàichođếnngàynay.

KinhThánhHebrewđượcquyđiểnhóa

TrongthờikỳEzra,KinhThánhHebrew–Tanakh–đượcquyđiểnhóavàtrởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáo.ThuậtngữTanakhđượctạothànhtừnhữngchữđầutrongtiếngHebrewcủababộsách:Torah(cácSáchLềLuật–nămcuốn),Nevi’im(cácSáchNgônSứhaySáchTiênTri–támcuốn)vàKetuvim(cácSáchVănChương–11cuốn);vàlàthuậtngữthíchhợpnhấtđểmôtảkinhđiểncủaDoTháigiáo;còncácthuậtngữnhưKinhThánhHebrewhoặcKinhCựuướcthườngđượcsửdụngbởinhữngngườikhôngphảilàngườiDoThái.TanakhnguyênthủyđượcsoạnbằngtiếngHebrew,cònKinhCựuước(OldTestament–GiaoướcCũ)vàKinhTânước(NewTestament–GiaoướcMới)củaKitôgiáođượcviếtbằngtiếngKoineGreek(còngọilàAlexandriandialecthayHellenisticGreeklàmộtdạngchungcủatiếngHyLạpđượcsửdụngtrongsuốtthờicổHyLạpvàLaMã).Tanakhbaogồm24cuốnsách,cònKinhCựuướccónhiềuhơnvàbaogồmcả24cuốncủaTanakhnhưngsắpxếptheomộtthứtựkhác.

Tanakh

NhữngcuốnsáchtạothànhTanakhđượcpháttriểntrongkhoảngmộtthiênniênkỷ.Cácvănbảncổnhấtdườngnhưđếntừthếkỷ11haythếkỷ10TCN,trongkhihầuhếtcácvănbảnkhácđượcpháttriểnsauđó.ĐâylànhữngsưutậpcáctácphẩmkinhđiểncủangườiDoTháiđãđượcchỉnhsửatừcácnguồnkhácnhauvàđượcgomkếtlạimộtcáchvôcùngtỉmỉvàcẩnthận.Cònriêngthuậtngữ“Bible”mãiđếnthếkỷ4mớiđượcgiáochủJohnChrysostom(347-407)sửdụng.ÔngđặttênchotấtcảcácsáchKinhĐiểncủangườiDoTháilàBiblemàchúngtagọilàKinhThánhtrongtiếngViệt(mượntừtiếngHán).TêngọiKinhThánhnàynhuốmđậmmàusắctôngiáovàkhiếnngườitadễhiểulầmsáchnàyđơnthuầnchỉlàsáchkinhđiểncủaDoTháigiáovàKitôgiáo.Thựcrasáchnàyvốndĩcóhaitêngốc:1)TêntiếngHyLạplàBiblia,nghĩalà‘sách’;2)TêntiếngLaTinhlàScriptura,nghĩalà‘trướctác’,‘bàiviết’,‘bảnthảo’–nóicáchkhác,nóhoàntoànkhôngmangmộtchútýnghĩathầnthánhnào.TiếngAnhvềsauthốngnhấtgọilàTheBible,hiểuđơnthuầnlàSáchKinhĐiển.

Đểgiữchovănhóatôngiáocủamìnhkhôngbịđồnghóa,ngườiDoTháicoiviệchọcKinhThánhlàmộtvũkhívàthôngquaviệcdạycontrẻđọcKinhThánhđểduytrìsựtồntạicủabảnsắcdântộcDoThái.KinhThánhHebrewthựcchấtmangrấtítmàusắctôngiáo.Nóchứađựngvũtrụquan,nhânsinhquancổxưanhấtcủanhânloại,làtàiliệuvôcùngquýgiá.KinhThánhHebrewnguyênvănviếthầuhếtbằngtiếngHebrewvàmộtphầnbằngtiếngAramaic(tiếngcủangườiAram,tứcSyriacổ),donhiềungườiviếtsuốttừkhoảngnăm1200TCNđếnnăm100TCNvàđượctruyềnmiệngtừrấtlâutrướckhiviếtthànhvăn.TuycổxưanhưthếnhưngKinhThánhHebrewlàmộtvănbảncóthựcvàtồntạichotớingàynay.Chứngcớlàtrongquãngthờigian1946-1956,ngườitapháthiệntrongcáchangđộnggầnBiểnChết(DeadSea)ởIsraelcóchứakhoảng981cácbảnvănkhácnhauđượcviếtchữ(chữHebrew,HyLạp,Aramaic)bằngdùinungtrêndacừuđựngtrongcácbìnhgốm,gọilàCuộnsáchBiểnChết(DeadSeaScrolls).GiámđịnhchothấynhữngsáchnàyđượclàmtrongkhoảngbathếkỷcuốitrướcCôngnguyênvàthếkỷđầutiêncủaCôngnguyên,lànhữngbảnsaocổxưanhấtcòntồntạicủaKinhThánhHebrew(nộidunghoàntoànnhưKinhThánhHebrewhiệnsửdụng)vàmộtsốsáchkinhđiểnkháccủangườiHebrew.

KinhTorah,còngọilàNgũthưKinhThánhhayNgũkinhMoses,làphầnthiêngliêngnhấttrongtoànbộKinhThánhHebrewvìnóchứađựnglờicủaThiênChúabantruyềnlạichongườiDoTháiqua

Moses.KinhTorahgồmnămcuốnsáchđầutiêncủaKinhThánhHebrew–SáchSángThế(Genesis),SáchXuấtHành(Exodus),SáchLevi(Leviticus),SáchDânSố(Numbers),SáchĐệNhịLuật(Deuteronomy).ĐôikhithuậtngữTorahcũnghàmýtoànbộKinhThánhHebrew.RebbitzinDenaWeinbergđãnóirằng:“Torahkhôngphảilàhọchành,Torahlàchuyểnhóa”chínhbởivìhọcTorahgiúpngườitachuyểnhóavề“chất”trongcơthể,thanhlọctâmhồnvàlàmconngườimỗingàyđượctốthơn,đẹphơn.

SáchNgônSứ,theotruyềnthốngDoThái,đượcchiathànhtámcuốnsách.Cácbảndịchhiệnnaylạichiachúngthành17sách.Theothờigian,SáchNgônSứđượcchialàmhaiphần:NgônSứSớmvàNgônSứMuộn.PhầnNgônSứSớmgồmbốnsách:SáchJoshua,SáchThủLĩnh(BooksofJudges),SáchSamuelIvàII,vàSáchCácVua(BooksofKings)IvàII.PhầnNgônSứMuộngồmbốnsách:SáchIsaiah,SáchJeremiah,SáchEzekiel,vàmộtcuốnđượcviếtbởi12TiểuNgônSứ.

SáchVănChươnggồm11sách:basáchthica–SáchThánhVịnh,SáchChâmNgôn,SáchJob;nămsáchThánhThi–SáchNhãCa,SáchRuth,SáchCaThương,HuấnCa,SáchEsther;vàbasáchcủaDaniel,Ezra-Nehemiah,SửBiênNiênIvàII(ChroniclesIvàII)cũngcủaEzra.

TheomôhìnhđượcEzraxâydựng2.500nămtrước,TorahđượcđọctạicácHộiđườngDoTháitheochukỳcủanăm,trongcácngàythứhai,thứnămvàthứbảy(ngàyShabbat).CùngvớiphầnTorah,ngườiDoTháicũngngâmcácđoạnngắntrongSáchNgônSứ,SáchThánhVịnh,haySáchChâmNgôn.NhữngđoạnngâmnàyđượcchọnlọcđểphùhợpvớiphầnKinhTorahđượcgiảng,vàthườnggiúpchocácRabbithêmtàiliệuchobàithuyếtgiáocủamình.

MộtphầncủabảnsaopháthiệnthứhaicủacuộnSáchIsaiah

CácphầnkháccủaKinhThánhcũngđượcchọnđọctrongcácngàylễhội.CáctríchđoạntừSáchThánhVịnh,SáchNgônSứ,SáchChâmNgôn,vàsaunàybổsungthêmcácthơcathờiTrungcổ(16)khôngnằmtrongKinhThánh,đượcđọctrongnhữngbuổilễhằngngàynhưlễbuổisáng(shacharit),lễbuổitrưa(mincha),vàlễbuổichiều(ma’ariv).

ẢnhhưởngcủavănminhHyLạpcổđạitrongthờikỳHellenism

Hellenism,còngọilà“ThờikỳHyLạphóa”trongtiếngViệt,làmộtthuậtngữthườngđượcsửdụngbởicácnhàsửhọcđểchỉthờikỳHyLạpcổđạivàlịchsửĐịaTrungHảigiữacáichếtcủaAlexanderĐạiĐếnăm323TCNcùngvớisựnổilêncủaĐếchếLaMãbiểuhiệnquatrậnđánhActiumvàonăm31TCNvàcuộcchinhphụctiếptheocủatriềuđạiAiCậpPtolemaicnămtiếptheo.Tạithờiđiểmnày,ảnhhưởngvănhóavàquyềnlựccủaHyLạpđangởđỉnhcaoởchâuÂu,châuPhivàchâuÁ.

Chođếnthếkỷ4TCN,trụcchínhcủaquyềnlựcchínhtrịTrungĐôngchạydọctừbắcxuốngnam–đóchínhlàcuộcchiếngiànhảnhhưởnggiữaAiCậpvàbấtcứaikiểmsoátMesopotamia.Tuynhiên,vịthếnàyđãbịsụpđổvớisựxuấthiệncủamộtlựclượngmớiđầysứcmạnhtừphươngTây.ĐóchínhlàHyLạp,nóiđúnghơnđólàphongtrào“HyLạphóa”dongườiHyLạplãnhđạo.SựnổilêncủaHyLạptrongthờikỳnàychothấymộttháchthứctrítuệđángsợđốivớingườiDoTháithậmchítrướckhiAlexanderchinhphụckhuvựcLevant(17).

VănhóaHyLạpđãthâmnhậpvàoTrungĐôngquathươngmạitừrấtlâutrướcthờiAlexanderĐạiĐế.HyLạpđãmangđếnmộtcáchnhìnmớimẻvềthếgiới,tháchthứctrítuệtấtcảcácdântộcLevantbaogồmcảngườiDoThái.Vềmặtchínhtrị,tạiAthensdướithờiPericlesthếkỷ5TCN,đãcómộtsựđổimớivềdânchủ.CácnhàviếtkịchHyLạplầnđầutiênthừanhậnýtưởngvềnhữnglựachọnđạođứcmàmỗicánhânđangđốimặt.Còncáctriếtgiathìbắtchướclờikêugọivề“conngườilàthướcđocủatấtcảmọithứ”.Cáctrườngpháitriếthọcliêntiếprađời,từnhữngmônđệcủaSocrates,PlatovàAristotle,tớinhữngngườitheochủnghĩahoàinghi,đãápdụngcácphươngphápcólýtríđốivớinhữngvấnđềsâusắcnhấtvềđạođức,chínhtrịvàsiêuhình.

NhiềukhíacạnhcủavănhóaHyLạpnhưnhữngtiếngchuôngbáo

thứcngườiDoThái:sựkhoandungđốivớiviệckhỏathânnơicôngcộngvàđồngtính;sựnảysinhcủanhữnghìnhảnhthầnthánh;tinhthầnduylýtríđemđếnsựnghingờvềmặckhảicủaThiênChúa(divinerevelation);vàquanniệmvềmộtnềnvănminhdânchủ.MộtsốngườiDoTháichốnglạisựsiếtchặtcủavănhóaHyLạpcổđạitrongnỗilosợrằngnềntảngxácthựccủaDoTháigiáosẽbịhưhại.HọlýgiảirằngsựđồnghóasẽtrừtuyệtngườiDoTháinhưmộtdântộcđặcbiệt.Mộtsốkhác,tuynhiên,chàođónsựtinhtếcủavănhóaHellenism.

NhàtruyềnbátíchcựcnhấtcủavănhóaHellenismchínhlàAlexanderĐạiĐế.AlexanderkhôngphảingườiHyLạp,màlàcontraicủaPhilip,vuacủaMacedonia,mộttỉnhlệthuộcHyLạpnằmởvùngBalkan.PhilipchinhphụcHyLạpnăm338TCNvàhainămsauđóthìbịámsát.Khicònnhỏ,AlexanderĐạiĐếđãtừngtheohọcnhàtriếthọcnổitiếngcủaHyLạplàAristotle,dovậyôngđặcbiệtnhiệtthànhtruyềnbávănhóaHyLạptớicácdântộctrongđếchếcủaông.Năm22tuổi,ôngthềsẽhoànthànhgiấcmơcủachamìnhtrongviệcmởrộngsangphíađông.Trong10năm,đánhđâuthắngđó,AlexanderđãchinhphụcĐếchếBaTư,baogồmcảTiểuÁ,Syria,Palestine,Phoenicia,AiCập,BactriavàLưỡngHàvàmởrộngbiêncươngđếchếcủaôngđếnxatậnPunjabthuộcẤnĐộngàynay.NhờcáccuộcchinhphụccủaAlexanderĐạiđếmànềnvănminhHyLạpcổđạiđượcpháttriểnmạnhmẽtừTrungÁđếntậncuốiphíatâycủabiểnĐịaTrungHải,mởđầuchonhiềuthếkỷđịnhcưvàthốngtrịcủangườiHyLạptrênnhiềuvùngđấtxaxôi,mộtgiaiđoạnđượcgọilàthờikỳHyLạphóa–Hellenism–nhưđãnóitrên.

TronggiaiđoạnHellenism,nhiềungườiDoTháiđượckhuyếnkhíchdicưsangAiCập.Ởđâyhọpháttriểnthịnhvượng,xâydựngcácHộiđườngDoTháivàbắtđầunóitiếngHylạp.AiCậptrởthànhtrungtâmsinhhoạtlớnthứhaicủangườiDoTháiDiasporasauBabylon.

VaitròcủatầnglớpRabbiDoTháigiáovàkểcảdântộcDoTháikhôngbaogiờcóthểsống

sótnếutruyềnthốngRabbikhôngđượcthiếtlập.Trongsuốt2.000

nămđằngđẵnglưuđày,chínhcácRabbi–nhữngtinhhoatrithứccủadântộcDoThái–luônxuấthiệntừthếhệnàyquathếhệkháclànhữngngườiđãkiêntâmgiữgìnnhữnggiátrịtruyềnthốngcủaDoTháigiáovàgiúpcáccộngđồngDoTháigiáogắnkếtthànhmộtsứcmạnhthầnthánh.CóthểnóinỗlựckhôngbiếtmệtmỏinàycủacácRabbilàmộttrongnhữngđiềukỳdiệucủalịchsửvàchínhđiềukỳdiệunàylànhântốchínhgiúpchoDoTháigiáotrởthànhmảnhđấttinhthầnvữngchắctrênđóđấtnướcIsraelđãđượcxâydựngvànởhoachođếnngàynay.

VậythìailàRabbiđầutiênvàtêngọi“Rabbi”nghĩalàgì?

Rabbi(sốnhiềulàRabbis)trongtiếngHebrewlà“ngườithầyvĩđại”.TrongtiếngViệtchúngtadịchlà“giáosỹDoThái”.Danhhiệuchuyênnghiệpnày(professionalrabbi)đầutiênđượcápdụngchoYehudaHaNasi.ÔnglàmộtgiáosỹDoTháisốngtrongthếkỷ2(135-217)vàlàngườibiênsoạnSáchMishna–bảntómlượcđầutiênbằngvănbảncủaKhẩuLuật(OralLaw)hayTorahNói(OralTorah)củaDoTháigiáo.ÔngcũnglàmộtnhàlãnhđạochủchốtcủacộngđồngDoTháitrongsuốtthờikỳLaMãchiếmđóngJudea.

TuygọiYehudaHaNasilàRabbiđầutiên,sựthựcthìtầnglớpRabbiđãđượchìnhthànhrấtsớmtrongthờikỳngườiDoTháilưuđàyởBabylonkhoảngthếkỷ5TCN,bắtnguồntừcácnhàthônggiáolànhữngngườilàmcôngviệcđơnthuầnlàsaochéplạinhữngvănbảnthánh.TheonhưđãghilạitrongKinhThánhHebrew,YehudaHaNasibiênsoạnMishnavàokhoảngnăm200,dựatrêngần350nămtrítuệvàquanhữngcuộctranhluậntrithứccủagiớiRabbi.

TheotruyềnthốngDoThái,việcgiámhộKinhTorahđượcthựchiệnquaviệcchuyểngiaotrítuệtừthếhệtrướcxuốngthếhệsau,từcáctổphụxuốngcácbậchuynhtrưởng,rồixuốngcácngônsứ,KressetHaGedolah,vàcuốicùnglàcácRabbichođếnngàynay.TínđiềucủaĐạiHộiĐồngđãtrởthànhchâmngôncủacácngônsứ:“Hãykiênnhẫntrongxétđoán,đàotạonhiềumônsinh,vàxâydựngmộthàngràobảovệxungquanhTorah”.

MộttruyềnthốngkhácliênquanđếnRabbilàviệcpháttriểntrítuệcủangườiDoTháithôngquaviệcchọnlọctrongsinhđẻ,nômnalà“tạogiống”.Khácvớicácdântộckhác,ngườiDoTháiđãluậthóaviệctạogiống,đặtramụcđíchcụthểthaychoviệctạogiốngtựnhiên.

TrongtruyềnthốngDoTháigiáo,Rabbilànhữngngườiđượcchọntừnhữngngườithôngminhnhất.Thêmvàođó,docóuytínvàđịavịtrongxãhội,cácRabbirấtdễdànglựachọnhônthêtừnhữnggiađìnhcógiathế,họcthức.Donhữngchọnlọcnày,concáicủacácRabbithườngrấtxuấtchúng,giốngnhưchamẹcủachúng.XãhộiDoTháikhuyếnkhíchcácRabbicócon,thậmchícónhiềuconđểsảnsinhnhiềutàinăngchoxãhội.KinhThánhHebrewthậmchícònkhuyênmọingườilànếucótiềncủathìhãytìmcáchchoconcáimìnhlấycongáicủacáchọcgiả.KinhThánhkhuyếnkhíchngườiDoTháisinhnhiềucon,chorằngsinh13conthìsẽcónhiềumaymắn.NhưngđồngthờiKinhThánhcũngđặtra“phanhhãm”đốivớingườinghèo,ngườiíthọclàsinhconnhưngphảiđảmbảocácđiềukiệnkinhtếvàtàichính.Chínhnhờ“phanhhãm”nàymàngườinghèo,ngườiởtầnglớpthấpkhôngsinhđẻtrànlan,khiếnsốngườinàychiếmtỷlệngàymộtítđitrongsosánhtươngđốivớinhữngngườicógentốt,hoặccóđiềukiệnvậtchấttốthơn.TrảiquahàngnghìnnămchọnlọccómụcđíchnhưvậynênviệccóđượcnhiềugentốttrongngườiDoTháilàđiềudễhiểu.

NGƯỜIDOTHÁIDIASPORA(DOTHÁILƯUVONG).

TómlượcCóthểnóicuộcxâmlăngVươngquốcIsraelphươngBắccủa

ngườiAssyriavàonăm720TCNđãkhởiđầuphongtràolưuvongcủangườiDoTháisangcácvùngđấtkháctrênthếgiới,hìnhthànhnêncácCộngđồngDoTháiDiaspora.PhongtràoDiasporacàngpháttriểnmạnhvàocuốithếkỷthứnhấtcônglịchsaucuộcnổidậycủangườiDoTháichốnglạingườiLaMãbịthấtbạivàquânLaMãpháhủyvàsanbằngJerusalemvàonăm70CN.Cóngườibịépbuộcdicư.Cóngườitựý.DântộcDoTháibắtđầucuộcđờitrôinổi,langbạtkhắpTrungĐông,ĐịaTrungHảivàchâuÂuquanhiềuthếkỷ.

SựkiệnngôiđềnJerusalembịpháhủylầnthứhaivàonăm70CNlàmộtcúsốclớnđếntậnxươngtủyđốivớingườiDoTháiDiaspora.

Giữanăm115-117,ngườiDoTháimộtlầnnữatiếptụcnổidậychốnglạikẻcaitrịLaMãvàngườilánggiềngHyLạpởmộtvàitrungtâmlớnbênngoàivùngđấtPalestine:Alexandria,Cyprus,MesopotamiavàBắcPhi.Tấtcảcáccuộcnổidậynàyđềubịdậptắt,riêngởAlexandriathìbịđànápdãman.NgườiDoTháiDiasporahiểumộtđiềulàhọcầncómộtcáiđầulạnhnếudântộcvàđứctinDoTháimuốnđượcsốngcòn.

Bịlấyđimấtngôiđềnvàkhôngcònnơithờcúng,SáchTalmudđượccácRabbithuthậpvàsoạnthảotrongkhoảngthờigianthếkỷ3-5đãtrởthành“hiếnphápbỏtúi”chongườiDoTháitrongcuộcsốnglưuvong.CùngvớiKinhThánhHebrew,SáchTalmudđãkhíchlệnhữngtranhluậnbáchọc,nghiêncứuvàtrởthànhmộtkhotàngđộcđáovềphongtụctậpquán,nhânchủng,lềluật,lịchsửvàvănchươngcủangườiDoThái.Dầndàtheothờigian,BabylonđãthaythếGalileeđểtrởthànhtâmđiểmvănhóavàtôngiáocủangườiDoThái.

MộtđiểmđặcbiệttronghànhtrìnhcủangườiDoTháiDiasporalà,ởbấtcứnơinàohọlưulạcđến,trongbấtcứhoàncảnhnào,vậtquýnhấtmàhọmangtheomìnhkhônggìkháclàcuốnKinhThánhcùngnhữnglờithánhvịnhcủaVuaDavid:

ThiênChúakhôiphụclinhhồntôi

ThiênChúadẫntôiđitrênđườngcôngchínhvìdanhNgài

Dùcóbướcquathunglũngbóngtốicủasựchết

TôicũngkhôngsợcáiácvìThiênChúađangởvớitôi…

KinhThánhHebrewđốivớingườiDoTháilàđứctin,vừalàlịchsử,vừalànguồntrithức,giúphọgiữđượcbảnsắctronggiấcmơtrởvềĐấtThánh.

Trongnămthếkỷđầutiênsaucônglịch,trungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháichuyểntừVùngđấtIsraelsangMesopotamia,đặcbiệtởthủphủBabylon.Trongnhữngthếkỷtiếptheo,họdichuyểnxahơntớicácquốcgiaTrungĐông,rồitớivùngvànhđaiĐịaTrungHải,châuÂu,BắcPhi,Mỹ.TrungtâmsinhhoạtcủangườiDoThái

tiếptụcdichuyểntừBabylonsangTâyBanNha,rồiBaLan.Ởbấtcứđâu,ngườiDoTháicũnghìnhthànhnênnhữngcộngđồngnhỏrảirác.Trongkhihọtồntạilàmộttôngiáovàmộtdântộc,họkhôngthiếtlậpbấtkỳmộtthểchếchínhtrịnào.

Từthếkỷ13vềsau,ngườiDoTháigiáochịusựtẩychay,bứchạiởhầuhếtởmọiquốcgiachâuÂu.Đếnthếkỷ18,ởmọinơingườiDoTháigiáobịdồnvàonhữngkhuổchuộtrấttùtúngvàkhôngánhsánggọilàghetto.NhiềucuộcthảmsátngườiDoTháigiáotiếptụcxảyra.

TấtcảnhữngyếutốnàyđãđịnhhìnhlịchsửDoTháitronggần2.000nămtiếptheo.Trongkhoảngthờigiandàiđó,ngườiDoTháiđãchothấykhảnăngphụchồivàkỷcươngđầyấntượng.DoTháigiáođượccủngcốmạnhtrongcáccộngđồngDoTháiDiaspora.

SÁCHTALMUD.CáctruyềnthốngDoTháiluônđềcậpđếnhaibộluật:1)LuậtViết

(WrittenLaw)haycòngọilàTorahViết(WrittenTorah)–baogồm24cuốnsáchcủaTanakhtứclàKinhThánhHebrew;và2)KhẩuLuật(OralLaw)hayTorahNói(OralTorah)–đượcbaogồmtrongTalmud.Theongữnghĩa,Talmudcónghĩalà‘học’(learning).TuynhiênýnghĩathựccủaTalmudcònrộnghơnrấtnhiều.Vớinhiềungười,ngoàiTanakhthìTalmudlàđạidiệnchohiếnpháptôngiáovàdânsựcủangườiDoThái,mộtbản“hiếnphápbỏtúi”đãgiúphọsốngcòntronggầnhaithiênniênkỷDiaspora.NhữngngườikháccoiTalmudlàkhotàngvôgiácủavănminhDoTháitruyềnthống.

Rộnghơnnữa,Talmudtượngtrưngchomộtquátrìnhkéodàinhiềuthếkỷ,mộtlốisinhhoạtcủacáchọcgiảvàmộthướngdẫnsốngchotấtcảnhữngaithựchànhDoTháigiáo.Talmudchứađựngnhữnglềluậtnghiêmngặt,nhữngtranhluậnvềđạođức,minhtriếtcủacácnhàthôngthái,lịchsửvàtriếthọc,nhữngcâuhỏivàtrảlời,nhậnđịnhvềnhữngýnghĩatiềmẩntrongKinhThánh,thậmchícảtruyệnngụngônvàphươngngôn,tụcngữ.Kiệttácđồsộnàyvẫncòntiếptụcchođếnngàynayvànhưđượchiểuthìkhôngbaogiờchấmdứt.

Rấthiếmởcácdântộckhác(baogồmViệtNam)cónhữngkiệt

tácvôgiánhưthếnày.CũngrấthiếmởcácdântộckháccómộtdiễnđànnhưTalmudchophépcácnhàthôngtháivàgiớitríthứcđượcphảnbiệnđểthúcđẩysựtiếnbộcủaxãhội.NgườiDoTháiđãlàmđượcđiềunàytừtrên2.000nămtrước!

KhẩuLuật(OralLaw)vàTalmudHaibảnTalmudcủaPalestinevàBabylon,theonghĩahẹp,chỉlà

giảinghĩacủaKhẩuLuật.Vềngữnghĩa,KhẩuLuậtcónghĩalànhữnglềluậttruyềnmiệngđượccácngônsứ,cácbậctrưởnglão,cácRabbi…truyềnmiệngchocácmônsinhcủahọtừthếhệnàysangthếhệkhác.VậyKhẩuLuậtđãđượchìnhthànhnhưthếnàovàtạisaođãlàtruyềnmiệnglạicònđượcbiênsoạnthànhvănbảnthánhlàTalmud?

NềntảngcủaLềLuậtDoTháilà613mitzvot,hay‘điềurăn’,cóthểtìmthấytrongSáchLevivàSáchĐệNhịLuậtcủaKinhTorah.Nhữngđiềurănnàynhiềukhikhôngđượcgiảnggiảicụthểvàđòihỏicóthêmsựgiảithíchbênngoài,vàđóchínhlàlýdotạisaolạicóKhẩuLuật.Vídụnhư,khiKinhTorahđơngiảnnói“thoushallnotcookthecalfinitsmother’smilk”(Deuteronomy14:21–“Anhemkhôngđượclấysữadêmẹmànấuthịtdêcon”),thìKhẩuLuậtsẽphảidựatrênchỉdụnàymàdựnglêncảmộtcâuchuyệngiảithíchnhưthếnàovàtạisaongườitakhôngthểnấulẫnsữavàthịtcùngvớinhau.

Theophươngthứcnhưthế,cácRabbithườngcắtnghĩamộtđiềuluậthayđiềurăntrongKinhTorahsongsongvớimộttruyềnthốngđượctruyềnmiệng.KhitrongKinhTorahcónhữngtừngữchưađượcgiảnggiải,nhữngnghithứckhôngcóhướngdẫnthìngườiDoTháimặcnhiênchorằnghọđãbiếtthôngquakiểutruyềnmiệng.CáchgiảithíchsongsongnàydầndầntrởthànhKhẩuLuật.KếtquảlàtrongvàibathếkỷsausựsụpđổcủangôiđềnJerusalem,đểtránhbịthấtlạc,nhiềuphầntrongKhẩuLuậtđượccácRabbisưutậpvàbiênsoạnlạithànhmộtbộsáchquýgọilàTalmud.ĐâylàvănbảntrungtâmcủacácRabbi.

Mishna(hayMishnah)Vềcấutrúc,Talmudgồmhaibộ:Mishnađượcsoạnvàothếkỷ2,

vàGemarađượcsoạnvàothếkỷ5.MishnalàbảntómlượcđầutiênbằngvănbảncủaKhẩuLuật,thựcchấttómtắttấtcảnhữngtranhluậncủacácthếkỷtrướctừthờiEzravàdựatrênđóđịnhrabổnphậnvàtráchnhiệmcủangườiDoTháitrongmọilĩnhvựccủacuộcsống.RabbiYehudaHaNasilàngườiđầutiênbiênsoạnvănbảnnàyvàonăm200.CâuhỏilàtạisaoRabbiYehudalạiquyếtđịnhviếtKhẩuLuậtthànhvănbảnthánhngaytừlúcđầu?MộtsốchorằngrấtnhiềuhọcgiảđãhysinhtronghaicuộcnổidậyvìvậyviệcviếtKhẩuLuậtthànhvănbảnđơngiảnlàđểnhằmtránhsựthấtlạctrongtươnglai.

GemaraMishnađánhdấusựkếtthúccủamộtquátrìnhvàbắtđầucủa

mộtquátrìnhkhác.Nhưđãnóiởtrên,Mishnađượcviếtthànhvănbảnnhữnglềluật,hướngdẫn,tranhluậnmàtrướcđâychỉđượctruyềnmiệng.NócũnglàmkhởiphátnhữngtranhluậnnóngbỏnggiữacácRabbi,vànhữngtranhluậnnàyvềsauđãđượcbiênsoạnthànhmộtbộsáchchúgiảichitiếtkhácgọilàGemara,lấytừthuậtngữ‘nghiêncứu’(study)trongtiếngAramaic(18).BộGemaranàyvượttrêncảnhữngchúgiảitrongSáchMishnavàKinhTorah,đềcậptớimọilĩnhvựctrongđờisốngcủangườiDoTháigiáotrongnhữngnămlưulạc.

Talmud

CóhaiphiênbảnGemara:mộtGemarađượcbiênsoạnbởicộngđồngDoTháigiáoởPalestinevàmộtGemarađượcbiênsoạnởBabylon.TalmudlàkếtquảgộpchungcảhaibộGemaravàMishna.BộTalmudcủaPalestineđượchoànthànhvàonăm425.CònbộTalmudcủaBabylonhoànthànhvàonăm500,códunglượnggấpbalầnbộTalmudcủaPalestine,inthành5.894trangkhổđôivới12tậpvàcóảnhhưởngrấtlớnvớicộngđồngngườiDoTháigiáotrêntoànthếgiới.ToànbộTalmudcó63bàiluận,baogồmnhữngýkiếncủahàngnghìnRabbitrongnhiềuchủđề,cảvềphápluật,đạođức,triếthọc,phongtục,lịchsử,thầnhọc,truyềnthuyếtvànhiềuchủđềkhác.Trongmộtsốsáchvở,thếkỷ3-5đượcgọilà“ThờikỳTalmud”.MộtđiềuchắcchắnrằngTalmudcóảnhhưởngrấtlớnđếnđờisốngtâmlinhcủangườiDoThái,cungcấpnghilễthựchànhtạicácHộiđườngDoTháivàtàiliệuchocácbàithuyếtgiảngcủacácRabbi.SáchTalmudhélộnhữnglờidạycụthểgiúpconngườikéodàicuộcsống,tăngcườngsứckhỏethểchất,manglạisựổnđịnhvềtinhthần,giúpxâydựnggiađìnhvàxãhộivữngmạnh,vàcungcấpchoconngườisựkhônngoantrongmọiquyếtđịnhcủacuộcsống.

SựthànhcôngđángkinhngạccủangườiDoTháitronglịchsửđãtrởthànhđiềubíẩnvàđượcnghiêncứuquanhiềuthếhệvàtừnhiềugócđộ.NhiềuhọcgiảchorằngchìakhóacủasựthànhcôngđónằmởchỗDoTháigiáođặttrọngtâmvàoviệcđọcsách,họctập,vàlàmtheonhữnglềluậtvàcácđiềurăntrongKinhThánhHebrewvàTalmud.

HalakhaHalakhalàBộluậttôngiáoDoThái(19)đượcxâydựngdựatrên

TorahViết(NgũkinhMoses)vàTorahNói(Talmud),quyđịnhnhữngđiềungườiDoTháiđượcvàkhôngđượclàm,nhữngđiềuhọnênvàkhôngnênlàmtrongmọikhíacạnhcủacuộcsốngthườngnhật,từviệcthựchiệnnghĩavụtôngiáo,lễnghichotớiquanhệhônnhân,từứngxửtrongcộngđồngchotớiluậtdânsựvàhìnhsự.TorahViếtđóngvaitròtrungtâmtrongviệcđịnhhìnhtấtcảcáckhíacạnhcủađờisốngDoTháitrongvàsaucuộclưuđàyBabylon(586-538TCN).CònTorahNóipháttriểndựatrêncáccuộctranhluận,hướngdẫn,phânxửcủacácthếhệhọcgiả,hiềntriết,Rabbi,nhữngngườinổilênnhưnhữnglãnhtụtôngiáothếhệmớitrongThờikỳNgôiđềnthứ

hai.CóthểnóiKinhTorah,TalmudvàcuốicùngbộluậttôngiáoHalakhalàtrụcộttâmlinhvữngchắccủaDoTháigiáo,tạorasựkhácbiệtcủaDoTháigiáovớicáctôngiáokhác.

NghiêncứuTalmud

DIASPORASAUNĂM70CN.Trướccôngnguyên,dokếtquảnhữngcuộcxâmlăng,ngườiDo

TháibịlưuđàysangvùngđấtMesopotamia,đặcbiệtlàthủphủBabylon,rồiAiCập.Năm70CN,ngôiđềnJerusalembịsanbằng,hàngvạnngườiDoTháibịgiếthoặcbịbắtlàmnôlệvàbịlưuđàyphântánđikhắpcácmiềncủaĐếquốcLaMã.VàothờigiannàycókhoảngbảytriệungườiDoTháicưngụbêntrongbiêngiớicủaĐếquốcLaMã,vàkhoảngmộttriệungườisốngbênngoàibiêngiới.

TừthờiđiểmnàyhànhtrìnhlưuvongcủangườiDoTháibắtđầuđẩymạnhvàlanrộngtớimọivùngđấtxaxôikháctrêntráiđất,khởiđầutừTrungĐông,sangvànhđaiĐịaTrungHải,rồisauđótiếptụclansangchâuÂu,BắcPhi,ĐôngÂu,TrungHoa,…cuốicùngtớiBắcMỹ.

SựrađờicủaKitôgiáoVàocuốithếkỷ1,Kitôgiáorađờivàkhởiđầunhưlàmộtphân

nhánhcủaDoTháigiáo,vớiChúaJesusvàcáctôngđồcủaNgàilànhữngngườithựchànhDoTháigiáo.ChúaJesuslàngườiDoTháivùngGalilee,sinhvàokhoảngđầuthếkỷthứnhất.KitôgiáolấyKinhThánh,cáchìnhthứcthờphụng,vàhọcthuyếttậnthếtrựctiếptừDoTháigiáo.Vàothờigiannày,HoàngđếLaMãConstantineIcóxuhướngthiênvềKitôgiáovàtừngbướclàmchoKitôgiáotrởthànhquốcgiáo.ÔngđãhợppháphóaKitôgiáovớiSắclệnhMilannăm313.Năm315ConstantinelênánngườiDoTháilàtộiđồtrongcáichếtcủaChúaJesus,xóabỏtộiđóngđinhChúaJesuslênthánhgiákhỏinhữngngườitiềnnhiệmcủaông.Năm323KitôgiáochínhthứctrởthànhquốcgiáocủaĐếquốcLaMã.Năm337HoàngđếLaMãConstantiusII–conthứhaicủaConstantineIvàFausta–rasắclệnhđặtDoTháigiáorangoàivòngphápluật,cấmngườiDoTháilàmchủnôlệđốivớingườikhôngphảiDoThái,cấmhônnhângiữangườiDoTháivàngườiKitôgiáo,cấmcácRabbihộihọp.MộtsốgiáosỹKitôgiáoluôntìmcáchngănchặnảnhhưởngcủaDoTháigiáobằngcáchđòihỏitấtcảngườiDoTháigiáocảiđạosangKitôgiáo.HọcócảmxúcmạnhvềPalestine,nơimàChúaJesusđãrađờivàbịđóngđinhtrênthánhgiá.

TrungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháidichuyểnrangoàiPalestinetheotrụcGalilee(Palestine)–Babylon–TâyBanNha–BaLan

TrongnhữngthếkỷđầuCôngnguyên,cuộcsốngcủangườiDoTháitạiPalestinechịunhiềukhókhănvàdầndầnsuytàn.Vàocuốithếkỷ6,tạiPalestinechỉcòncó43cộngđồngngườiDoThái,chủyếulàởvùngGalileevàthunglũngJordan.NgườiDoTháibuộcphảidichuyểntrungtâmsinhhoạtsangcácvùngkhácbênngoàiPalestine.

TronggiaiđoạnđầuthờiTrungcổ,vàothếkỷ6và7,Babylon,BaghdadvàvànhđaiĐịaTrungHảilànhữngnơiđượcưathíchchosinhhoạtDoTháigiáo.BabylonlàtrungtâmsinhhoạtlớnnhấtcủangườiDoTháitrongnhữngthếkỷđầucônglịch.

Mặcdùsốnglưulạc,ởnhữngnơinày,cáchoạtđộngcủangườiDoTháigiáotrongviệcnghiêncứu,thảoluận,bổsungcácđiềuluật,

giớirănvàbiênsoạnTalmudđượcdiễnrarấtmạnhmẽ.CuốnSáchTalmudđồsộcủacộngđồngDoTháiBabylonhoànthànhvàothờigiannày–khoảngnăm500,cóảnhhưởngsâurộngđếnđờisốngtâmlinh,đạođứcvànềnếpsinhhoạtcủangườiDoTháitrêntoànthếgiớichođếntậnngàynay.

Năm622,MuhammadsánglậpraHồigiáo(Islam)ởbánđảoẢrập.Năm636,ngườiẢrậpchinhphụcPalestinevàcáckhuvựckhácởTâyÁ,lậpraĐếquốcẢrập.DướisựthốngtrịcủangườiẢrập,ngườiDoTháiphảinộpthuếthânvàthuếđấtđểbảovềchotínhmạng,củacảivàtôngiáocủamình.CuộcsốngcủangườiDoTháirấtkhókhăn.Từthếkỷ8chođếnthếkỷ12,nhiềungườiDoTháiởMesopotamiavàBaTưdichuyểnbêntronglãnhthổcácvươngquốcHồigiáo,nhấtlàYemen,Syria,Lebanon,AiCập,Maghreb.NhữngngườikhácdichuyểnđếnđịnhcưởbánđảoIberia(20)rồiSicily.NhữnglànsóngdicưDoTháinàytạoracáccộngđồngDoTháithànhthịnhỏkhắpthếgiới.Nếulấybảnđồthếgiới,gắnđinhghimđỏlênnhữngnơicóngườiDoTháisinhsốngnăm1170thìtấmbảnđồđósẽrựcmộtmàuđỏtừAnh,bánđảoIberiachotớiẤnĐộ.

Trongkhoảngthờigiantừthếkỷ8đếnthếkỷ15,trungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháidịchchuyểnđếnTâyBanNhavàthựcsựnởhoaởđây.

Đâylàkhoảngthờigianđượcgọilà“Thờikỳhoàngkim”củalịchsửDoTháitrongđờisốnglưuvong.ViệclàmănbuônbáncủangườiDoTháiđượcpháttriểnmởmang,tấtcảđềucómứcsốngcao,giáodụcchotầnglớptrẻrấtđượcquantâmvàđểlạimộtdisảntrítuệbềnvữngvàxuyênsuốtquanhiềuthếkỷsaunàychoDoTháigiáo.Vềsau,vớisựsasútcủanhữngkhuvựcnàydocuộcchinhphạtTrungĐôngcủangườiMôngCổtừnhữngnăm1220tớinhữngnăm1250,ngườiDoTháichuyểnhướngmởrộngdicưsangBắcPhivàcácnướckháccủachâuÂu.Việcnàykéodàichođếntậnthếkỷ13-15.

DoảnhhưởngcủachínhsáchbàiDoTháitạichâuÂucùngcáccuộcThậptựchinh(1099-1291),rồibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492…ngườiDoTháilạitiếptụchànhtrìnhlưuvongcủamìnhsangcácvùngđấtthuộcĐếchếOttomanvàcácquốcgiathuộcĐôngÂu.

Từthếkỷ15,trungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháidịchchuyểnđếnmột

điểmhẹnmới–BaLan.

CáccộngđồngDoTháiởĐịaTrungHảiBênngoàiTrungĐôngvàAiCập,cáccộngđồngDoTháiđãđóng

vaitròquantrọngtrongsinhhoạtcủavùnglưuvựcĐịaTrungHải,mộtvịthếmàhọvẫncònduytrìđượcngaycảsaukhiĐếquốcLaMãsụpđổcuốithếkỷ5.ĐólànhữngkhuvựcxaxôiởMoroccovàTunisia–đặcbiệtnhữngthànhphốcủaKairouan,vàđảoDjerba.CácnơikhácbaogồmcácvùngđấtbaoquanhĐịaTrungHảithuộcĐếchếOttomannhưThổNhĩKỳ,TâyBanNha,HyLạp,Anatoia,miềnNamnướcPhápvàCyrenaica–vùngbờbiểnphíađôngcủaLibya.Khôngbịảnhhưởngbởiviệcmạnhlênhayyếuđicủacácđếchế,ngườiDoTháitạiLibya,Syria,HyLạpvàThổNhĩKỳđãtạonênmộtmạnglướibuônbánhànghóa,dịchvụvàýtưởngdọckhắpĐịaTrungHải.

NgườiDoTháiởHyLạpTạiHyLạp,cácbằngchứngchothấyrằngngườiDoTháiđãcó

mặtởđâykhoảngnăm300TCN;mộtsốcóthểđãđếnđâysớmhơntrongthờikỳlưuđàyBabylon.Theothờigian,họđãhìnhthànhnênmộtcộngđồnggọilàRomanioteshoàntoànkhácvớingườiDoTháiSephardi(21)vàAshkenazi(22).Họcóriêngminhaghaycòngọilàphongtụcđịaphương,vànóimộtngônngữriênggọilàYevanic,mộtthứthổngữHyLạpviếtbằngchữHebrew.MộtkháchdulịchDoTháithờitiềnTrungcổtênlàBenjamincủaTudelaviếtrằngcộngđồngRomanioteslớnnhấtlàởThebes,ởđóngườiDoTháinổitiếngvớinghềnhuộmvảivàsảnxuấtquầnáolụathủcông.HọcũngsốngởcácđảoCorfu,Aegina,vàởCorinth,AthensvàThessalonikilànơisaunàytrởthànhthànhphốDoTháiHyLạplớnnhấtkhingườiDoTháiSepharditrànđếntừTâyBanNhasaukhibịtrụcxuấtvàonăm1492.

NgườiDoTháiởTâyBanNha–Thờikỳhoàngkim(thếkỷ8-12)

KhingườiLaMãxâmlăngBánđảoIberiavàonăm218TCNvàbắtđầuđịnhcưvàonăm171TCN,họđãchạmtránvớiquầnthểđasắctộcởđâygồmngườiCelts,Phoenicians,Carthaginians,vàcảcácgiađìnhDoThái–nhữngngườinóirằnghọlàhậuduệcủangườitịnạnDoTháiđếnđâytừthờikỳNgôiđềnthứnhất.Tuynhiênphảiđếncuốithếkỷ1,saukhingôiđềnJerusalembịĐếquốcLaMãpháhủylầnthứhai,thìngườiDoTháimớibắtđầuthựcsựrờibỏPalestine,mởrộnglưuvongđếnnhữngvùnglãnhthổkhácthuộcĐếquốcLaMã,đặcbiệtlàcácquốcgiatrongvànhđaiĐịaTrungHảitrongđócóTâyBanNha.

MộtđiểmđặcbiệtởTâyBanNhalà,quanhiềuthếkỷchuyểnđổitừgiaiđoạnLaMã,sangHồigiáo,rồiKitôgiáo,ngườiDoTháiluôngiữvaitrỏđứngđầutrongđờisốngvănhóa,xãhộivàkinhtếcủaTâyBanNha.NgườiDoTháiTâyBanNhagọihọlàSephardimphỏngtheotênSepharad–têngọicủamộtđịadanhtrongKinhThánh.HọnóimộtthứthổngữẢrậptrongcácvùngcủangườiHồigiáo,vànóitiếngJudeo-SpanishgọilàJudezmohoặcLadinotrongcácvùngcủangườiKitôgiáo.CảhaithứtiếngnàyđượcviếtbằngchữcáiHebrew.

Tuynhiênphảiđếnthếkỷ8vàkéodàikhoảng700nămsauđóchođếnthếkỷ15,TâyBanNhamớithựcsựthaythếPalestinevàBabylonđểtrởthànhtâmđiểmmớicủasinhhoạtDoTháitrênthếgiới.

CuộcxâmlăngBánđảoIberiavàonhữngnămđầuthếkỷ8củangườiẢrậpvàBerber,dướingọncờHồigiáo,chínhlàchìakhóađãmởbungsựsángtạocủangườiDoTháiởTâyBanNha.NhàcầmquyềnHồigiáođãmangđếnsựtòmòtrítuệ,sứcsốngkinhtếvàsựnhạycảmthẩmmỹ–nhữngthứlàmảnhhưởngmạnhmẽđếnngườiKitôgiáovàngườiDoThái,mởđầucho“Thờikỳhoàngkim”củangườiDoTháiSepharditrongđờisốnglưulạc.Thờikỳnàyđãsảnsinhrakhôngítnhàthôngthái,ngônngữhọc,nhàkhoahọc,nhàvậtlý,cácnhàngoạigiao,cácnhàthiênvănhọcvàcácnhàhuyềnmônDoThái.

NgườiẢrậpthốngtrịBánđảoTâyBanNhachođếnthếkỷ11khingườiKitôgiáogiànhlạiđược,vàvàonăm1096TòathánhVaticankhởiđộngcáccuộcThậptựchinhkéodàitừchâuÂusangđếntậnJerusalem.GiáoHoàngthúcgiụccácnhàcầmquyềnKitôgiáotấncôngngườiDoTháigiáovàngườiHồigiáoởchâuÂuvàthuhồicácvùngthánhđịaởPalestineđangnằmdướiquyềnkiểmsoátcủangườiHồigiáo.CáccộngđồngDoTháigiáovàHồigiáoởkhắpchâuÂubịThậpTựQuâncànquétdữdộiđếnnỗinhiềungườiDoTháigiáophảiđàothoátsangcácquốcgiakhoandunghơnnhưBaLanhoặccácquốcgiaHồigiáo.

Đầuthếkỷ14,ởTâyBanNhalạidấylênphongtràobàiDoThái.Nhữngbáchhạivàcưỡngbứccảiđạotiếptụctănglên.NgườiDoTháinếukhôngcảiđạosangKitôgiáosẽbịtửhìnhhoặcbịtướcđoạtquyềncôngdân.MộtbộphậnnhữngngườiDoTháigiàucóđãtựnguyệnchuyểnsangKitôgiáo;mộtsốngườibịépphảicảiđạonhưngvẫnbímậtduytrìDoTháigiáo–nhữngngườinàyđượcgọilàMarranos.ĐểthanhtrừcácMarranos,giáohộiKitôTâyBanNhalậpratòaánphánxétdịđoannhằmtiếnhànhphánxửcácMarranobằngnhữngbiệnphápnghiệtngãtừroivọtđếnthiêusống.Trongthờigiannàycókhoảng40vạnngườiDoTháibịphánxéttrongđóbavạnngườibịtửhình.Áplựctiếptụctănglênchođếnnăm1492khiVuaFerdinandcủaTâyBanNharasắclệnhtrụcxuấtngườiDoTháigiáovàHồigiáokhỏiTâyBanNha.Vàogiữathếkỷ15,sựbứchạicủaTâyBanNhađốivớingườiDoTháităngđếnđỉnhđiểmvàtànkhốc,dẫntớiphongtràobàiDoTháikhắpchâuÂu.HàngnghìnngườiDoTháimộtlầnnữalạiphảibỏTâyBanNhatrốnsangÝ,Morocco(BắcPhi),BánđảoBalkan(23),ThổNhĩKỳcủaĐếchếOttoman,vàBaLan…

HậuduệcủagiađìnhDoTháiSephardibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhatạiBosnia,thếkỷ19

XâmnhậpsâuvàolụcđịachâuÂuvàĐôngÂu

NgườiDoTháiđãsớmxâmnhậpvàolụcđịachâuÂutừthếkỷ1theochânnhữngtrạilínhcủaĐếquốcLaMã.CùngvớimạnglướibuônbándọckhắpvànhđaiĐịaTrungHải,ngườiDoTháiđãsớmthiếtlậpnênnhữngđiểmbuônbánởnhữngthànhphốtiềnđồncủaĐứcnhưBonn,TriersvàCologne.NhữngngườiDoTháinàyđượccholànhữngngườiAshkenaziđầutiênđãđónggóptới90%củadânsốDoTháingàyhômnay.TêngọiAshkenazilấytừmộtđịadanhtrongKinhThánhvàđượcsửdụngtrongthờikỳTrungcổámchỉnhữngvùngđấtcủaĐứcvàmiềnBắcnướcPháp.

TừđâyngườiDoTháidầndicưđếncácquốcgiakháccủachâuÂu.

NgườiDoTháiởBaLanNgườiDoTháiđếnĐôngÂukhámuộn,mãiđếntậnthếkỷ8.

MộttrongnhữngđiểmdừngkháđặcsắclàBaLan.Trongthờigiannày,cácnhàcầmquyềnSlavicđangmuốnbắtkịpngườilánggiềngĐứcbêncạnhvàhọđãtìmthấycâutrảlờiởngườiDoThái.VìthếngaytừngàyđầukhaisinhcủanhànướcBaLanvàonăm966,ngườiDoTháiđãđóngmộtphầnsốngcòntrongcâuchuyệnBaLan,mặcdùsựhiệndiệncủahọbanđầuchỉlànhấtthời.

Đếnthếkỷ16-17,saukhicósắclệnhtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492,rồicùngvớiphongtràobàiDoTháingàycànggiatăngtrênkhắpchâuÂu,nhiềungườiDoTháiởTâyÂuđãdicưsangĐôngÂu,TrungÂuvàBaLan,ởđóhọđãđượcthunhậnvàocộngđồngDoTháiAshkenazi.

TừGalileecủaPalestine,đếnBabylon,rồiTâyBanNha,tiếptheoBaLanlàđiểmdừngthứtưvàlàtrungtâmsinhhoạtDoTháilớnnhấttronggiaiđoạnlưuvong.

Vàocuốithếkỷ16,ngườiDoTháiAshkenaziBaLantrởthànhcộngđồngDoTháilớnnhấtthếgiới,ướctínhvớihơnnửatriệungười.HọthườngxuyêncầunguyệnởcácHộiđườngDoThái,đượctựdonghiêncứuTorahvàTalmud,vànóitiếngYiddish,mộtthứtiếngĐứccổđịaphươngtrộnlẫntiếngHebrew.NgườiDoTháitạiBaLancóđượcnhữngmaymắnnàylànhờvàochínhsáchkhoandungtôngiáovàquyềntựchủtheoluậtđịnhxãhộicủaBaLantrongmộtthờigiandài.ĐiềunàyđãkếtthúcvớisựchiacắtcủaBaLanbắtđầuvàonăm1772,vàđặcbiệt,vớisựkỳthịvàđànápngườiDoTháidướithờiĐếchếNgaHoàng.

NgườiDoTháiởNgaCácvùnglãnhthổrộnglớncủaĐếquốcNgacómộtthờilànơicư

ngụcủamộtquầnthểngườiDoTháilớnnhấttrênthếgiới.TrongnhữngvùnglãnhthổnàycáccộngđồngDoTháiđãhưngthịnhvàpháttriểnnhiềutruyềnthốngthầnhọcvàvănhóakhácbiệtnhấtcủaDoTháigiáohiệnđại,trongkhicũngphảiđốimặtvớinhữngthờikỳmangnặngchínhsáchbàiDoTháivàkhủngbốtànbạo.DoTháiNgabaogồmmộtsốsắcdânkhácnhau,chủyếulàAshkenazi,ngoàiralàDoTháiMountain,CrimeanKaraites,Krymchaks,ngườiDoTháiBukharan,vàDoTháiGeorgian.

SựcómặtcủanhữngngườiDoTháiởphầnchâuÂucủaNgacóthểđượctruyngượctrởlạithếkỷ7-14.Trongthếkỷ11và12,dânDoTháibịgiớihạntrongmộtkhuriêngbiệtởKiev.BằngchứngvềsựcómặtcủangườiDoTháiởMuscoviteNgalầnđầutiênđượctìmthấytrongcácbiênniênsửcủanăm1471.TrongsuốttriềuđạicủaCatherineII,ngườiDoTháibịgiớihạnởnhữngnơihọcóthểsốnghoặcphảidicưđếncácvùngkháccủaNga.Sựkhởiđầucủathếkỷ19đượcđánhdấubởisựdichuyểncủangườiDoTháiđếnNovorossiya(24).AlexanderIIItiếptụcleothangtrongchínhsáchbàiDoThái.MộtlànsóngtànsátngườiDoTháivớiquymôlớnquétquaUkrainatrongnăm1881.Năm1886,mộtsắclệnhtrụcxuấtđượcbanhànhtạiKiev.HầuhếtngườiDoTháibịđuổirakhỏiMoscowvàonăm1891.Mộtlànsóngtànsátlớnlạimộtlầnnữabùngnổtrongnhữngnăm1903-1906.HơnhaitriệungườiDoTháitrốnkhỏiNgatronggiaiđoạngiữa1880-1920,chủyếulàsangMỹ,saulàBắcPhi.

LàngiómớitừBắcMỹCuốithếkỷ18,mộtlàngiómớiđếntừBắcMỹđãđemlạihyvọng

hồisinhchongườiDoTháigiáo.ỞBắcMỹ,quốcgiaHoaKỳđượcthànhlậpvàongày4thángBảynăm1776đãchorađờimộtbảnhiếnpháptiếnbộnhấtcủanhânloạiquyđịnhrằngmọingườiđềubìnhđẳngtrướcphápluật.Lầnđầutiêntronglịchsửhiệnđại,mộtquốcgiangoạigiáotuyênbốrằngngườiDoTháiđượcquyềnsốngvàmưucầuhạnhphúcnhưnhữngngườikhác.ỞnướcPháp,cuộccáchmạng1789vàtiếptheolàTuyênngônnhânquyềnđượcápdụngchocảngườiDoThái.NgườiDoTháiđượcnhậnvàocáctrườngđạihọcTâyÂuvàđượcthamgiavàomọitầnglớpxãhộiTâyÂu.

Tuythế,ởĐôngÂu,cuộcsốngcủangườiDoTháigiáovẫnkhôngcógìcảithiện.ỞNga,ngườiDoTháibịoépvàbịdồnvàocáckhuđịnhcưDoTháitốităm.NhữngcuộctànsátngườiDoTháiởNganăm1881đãlàmthayđổisâusắclịchsửngườiDoThái,dẫnđếnsựrađờicủaZionism(PhongtràoPhụcquốcDoThái)–mộtchiếndịchnhằmvậnđộngthànhlậpmộtNhànướcDoTháitrênmảnhđấtPalestine–vàsựpháttriểncủaquầnthểDoTháiHoaKỳ.NócũnggiántiếpdẫnđếnCáchmạngNga.MộtcuộcxuấthànhlớntừĐôngÂuvàđặcbiệtlàtừNgadiễnrasuốttừcuốithếkỷ19sangđầuthếkỷ20.

SỰDỊCHCHUYỂNVĂNHÓATỪSEPHARDISANGASHKENAZI.

ĐốivớingườiDoThái,việcbịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492dườngnhưđãdậptắtmộtnguồnsángtưởngnhưkhôngbaogiờcóthểthắplạiđược.Tuynhiên,trongthựctế,đôikhisựbấthạnhdồnngườitađếnnhữnggócchếtvàchínhtạiđócâyđờiđãlạinảymầmvàtrỗidậy.Cùngnămnày,ColumbuskhởihànhchuyếnthámhiểmđầutiênvượtĐạiTâyDươngđitìm‘TânThếgiới’,mởranhữngtriểnvọngkhôngaicóthểtưởngtượngtrướcđóchocácthươngnhân.Côngnghệinấngiúptruyềnbákiếnthứcdễdànghơntrướckiarấtnhiều.VàĐếquốcOttoman(25)chophépngườiDoTháibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhađượcđịnhcưdọctheođếchếcủahọ,

kểcảPalestine.

Trongvònghaithếkỷtiếptheo,ngườiDoTháiSephardiHàLanlànhữngngườiDoTháiđầutiêntrởvềnướcAnhvàAmsterdamsảnsinhraBaruchSpinoza,mộttrongnhữngtriếtgiaxuấtsắcnhấtcủatrítuệDoThái.Tuythế,trongthờigiannày,nướcÝcũngđã“phátminh”raghettonhằmgomngườiDoTháivàonhữngkhutậptrungđểdễkiểmsoát,vàmộtphongtràocảicáchKitôgiáotạiĐứcgọilà‘tinlành’thayđổitháiđộvớingườiDoTháitừđồngcảmsangđốinghịch.

Nhìnchung,thờikỳtừsau1492đãchứngkiếnnhữngthayđổilớntronglịchsửDoThái:ngọnđuốcvănhóađượcchuyểntaytừSephardisangAshkenazi,BaLanthayđổitầmvócvàtrởthànhtrungtâmsinhhoạtlớnnhấtcủangườiDoThái.RabbiLoewdẫnđầuphongtràophụchưngDoTháiởPrague(thủđôCộnghòaCzech)vàtiếngYiddishpháttriểnthànhmộtngônngữ.Yiddish,ngônngữcủacáccộngđồngDoTháiAshkenazi,trởthànhlựcđẩychínhchoviệctruyềnbáthôngtintrongkhuvựcDoTháiĐôngÂu.Nólàchấtkeođãgắnkếtýnghĩathếtụccủacáigọilà“bảnsắcDoThái”.

NHỮNGVÙNGĐẤTMỚIVÀCƠHỘIMỚI.

Cuốithếkỷ15đãchứngkiếnngườiDoTháibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàBồĐàoNha,NaplesvàNuremberg.TuynhiênnhữngcộngđồngDoTháitrẻđãđâmchồinảylộctrênnhữngvùngđấtmới.Họxâydựngtrườnghọc,hộiđường,khaithácnhữngcôngnghệmớivàtiếptụcbảotồnnhữngtruyềnthốngdântộc.NgườiDoTháiphátđạttrởlạinhờtạoranhữngmạnglướibuônbánchằngchịtnốicácmiềnđấtmới–ThổNhĩKỳ,BắcPhi,HàLan,BaLanvàLithuania.

Mộtnghịchlýlànhữngcuộctrụcxuấtcuốithếkỷ15đãdẫnđếnsựtiếpxúcgiữangườiDoTháiSephardivàAshkenazidoquyềnlợicủacảhaiphía.KếtquảlàngườiDoTháitáiđịnhcưlạidọcbờbiểnĐạiTâyDươngsaunhiềunămvắngbóng,trongkhiĐạiTâyDươngthaythếĐịaTrungHảilàtâmđiểmthươngmạicủachâuÂu.

NgườiDoTháiSephardiIberia(TâyBanNha)trànđếncácvùng

đấtcóchínhsáchkhácởimởvàkhoandungvớingườiDoTháinhưÝ,BắcPhi,BánđảoBalkan,ĐôngĐịaTrungHải,ThổNhĩKỳcủaĐếchếOttoman,vàBaLan,trongkhiphầnlớnngườiDoTháiAshkenazitạiĐứcdicưtừngnhómlớnđếnBaLan.HợptácSephardi-AshkenazipháttriểnngoạnmụckhiBaLantrởthànhđiểmquácảnhchínhchobuônbánbằngđườngbộmởrộnggiữacácvùngđấtthuộcĐếquốcOttomanvớiTrungvàTâyÂu.

TạilụcđịachâuMỹ,năm1502,trongchuyếnthămđầutiêntớiTânThếgiới,Columbusđãđểlại52giađìnhgốcDoTháitạiCostaRica.Năm1640,ngườiDoTháiđãcómặtvàsinhsốngyênổndọcbờbiểnBrazilcònđangdướiquyềnHàLan.ThànhphốBahiacủaBrazilthậmchícònđượcgọivớibiệtdanhlàTheRockofIsrael(TảngĐácủaIsrael).SaukhingườiBồĐàoNhachinhphụcBrazilnăm1654,cưdânDoTháiởđâybỏchạyđếnvùngSurinamvàCayennegầnđóvàtớiCaribbean.23ngườiDoTháiSephardicủaBrazilchạytớithànhphốtênlàNewAmsterdamlúcđócònđangdướiquyềncủaHàLan.ỞđóhọthànhlậpShe’aritIsrael(RemnantofIsrael–DấuvếtcủaIsrael)làhộiđoànDoTháiđầutiênởBắcMỹ.ThànhphốNewAmsterdamvềsauđổitênthànhNewYorknăm1665vànhượnglạichoAnhquốcvàonăm1674.KhingườiAnhởBắcMỹtuyênbốđộclậpkhỏiAnhquốcvàonăm1776,cộngđồngDoTháiởBắcMỹcókhoảng2.000người.Mộtthếkỷsauđó,tronggiaiđoạngiữa1880-1920,bịtànsátvàtrụcxuấtkhỏinhữngthànhphốlớn,hơnhaitriệungườiDoTháiđãtrốnkhỏiNga,chủyếulàsangMỹ.TínhtổngcộngcóbalànsóngngườiDoTháidicưsangMỹ:lànsóngthứnhấtlàngườiDoTháiSepharditừBrazilvàHàLan;lànsóngthứhailànhữngngườiDoTháicóhọchànhtừĐức;vàlànsóngthứba,lớnnhất,làngườiDoTháiĐôngÂunóitiếngYiddish,chạytrốncáccuộctànsát1881củaNga.Ngàynay,nướcMỹlàngôinhàcủabảytriệudânDoThái,mộtcộngđồngDoTháilớnnhấtthếgiới.

Cũngtừthếkỷ15,việcphátminhcôngnghệinấngiúptruyềnbákiếnthứcdễdànghơn.MộtsựkiệnấntượnglàDanielBomberg,mộtKitôhữutừBỉ,đãintoànbộTalmudtrongkhoảngtừ1520-1523tạiVenicevàđặttiêuchuẩnđánhsốtrangchoTalmudchomọithờigian.TiếnbộkỹthuậtinấnđãgiúpkiếnthứcDoTháiđượctruyềnlangiốngnhưmộtngọnlửalớntrênthảonguyên.

DIASPORAỞBỐNGÓCCỦATHẾGIỚI.

NgườiDoTháiEthiopia(EthiopianJews)

Cókhoảng127nghìnngườiDoTháiEthiopiangàynay.TừsauChiếndịchMoses(1984)vàChiếndịchSolomon(1991)doNhànướcIsraelkhởiđộngđưangườiDoTháiEthiopiavềIsrael,phầnlớnhiệnđangsốngởIsrael.HọtựgọihọlàBetaIsrael(NgôinhàcủaIsrael)trongýnghĩagầngũigiađìnhnhưngvẫnlà“ngườilạ”.

NgườiBetaIsraelchobiếthọlàconcháucủabộtộcDan,mộttrong10bộtộcthấtlạccủaVươngquốcIsraelphươngBắcvàothếkỷ10.MộtđiềukhôngbìnhthườngsovớingườiDoTháiDiasporakháclàngườiBetaIsraelkhôngsửdụngtiếngHebrewmàlạidùngtiếngGe’ezcủaEthiopia.SáchThánhcủahọ,Orit,cơbảnlàđồngnhấtvớinhữngphầnđầucủaTorah.HọkhôngbiếtgìvềTalmud,cũngkhôngthựchànhcácngàylễDoTháigiáonhưPurimhayHanukkah.

PhụnữDoTháiEthiopiatạiBứctườngphíaTâycủaJerusalem,2006

NgườiDoTháicủamiềnNamẤnĐộNgườiDoTháiCochin,còngọilàngườiDoTháiMalabar,làkế

thừacủangườiDoTháiMizrahi(26)vàSephardi.HọlànhómngườiDoTháicổnhấtởẤnĐộ,vớinguồngốccóthểlàtừthờiVuaSolomon.NhữngngườiDoTháiCochinđịnhcưtạiVươngquốcCochinởNamẤnĐộ,naylàmộtphầncủabangKerala.Ngaytừthếkỷthứ12,ngườitađãđềcậpđếnngườiDoTháiĐen(BlackJews)ởmiềnNamẤnĐộ.MộtkháchdulịchDoThái,BenjamincủaTudela,khinóivềKollam(hoặcQuylon–mộtthànhphốcảngởẤnĐộ)trênbờbiểnMalabar,đãviếttronghànhtrìnhcủaông:“...khắphònđảo,baogồmtấtcảcácthịtrấn,cóvàinghìnngườiDoThái.Nhữngcưdânởđâyđềulàdađen,vàcảngườiDoTháicũngvậy.NgườiDoTháitốtbụng.HọbiếtlềluậtcủaMosesvàcácđấngtiêntri,cũnghiểubiếtđôichútvềTalmudvàHalakha”.Nhữngngườinàysauđóđã

đượcbiếtđếnnhưnhữngngườiDoTháiMalabari.HọđãxâydựnggiáođườngDoTháiởKeralavàothếkỷ12và13.HọđượcbiếtđãpháttriểnJudeo-Malayalam,mộtthổngữcủangônngữMalayalam.

SaukhibịtrụcxuấtkhỏiBánđảoIberiavàonăm1492,mộtvàitrongsốcácgiađìnhDoTháiSephardicuốicùngđãtìmđượcđườngđếnCochintrongthếkỷ16.HọđượcbiếtđếnnhưngườiDoTháiParadesi(cónghĩalà“ngườiDoTháinướcngoài”).NgườiDoTháichâuÂuvẫnduytrìcáckếtnốithươngmạivớichâuÂu,vàcáckỹnăngngônngữcủahọtrởnênrấthữuích.MặcdùngườiSephardinóitiếngLadino(hoặcJudeo-Spanish),ởẤnĐộhọđãhọcJudeo-MalayalamtừnhữngngườiDoTháiMalabar.Haicộngđồngnàygiữlạisựkhácbiệtvềnhânchủngvàvănhóacủahọ.Vàocuốithếkỷ19,mộtvàingườiDoTháiẢrập,đượcbiếtđếnnhưBaghdadi,cũngdicưđếnmiềnnamẤnĐộvàthamgiacộngđồngParadesi.

SaukhiẤnĐộgiànhđượcđộclậpvàonăm1947vàIsraeltuyênbốđộclậpnăm1948,phầnlớnngườiDoTháiCochinởKeraladicưvềlạiIsraelvàogiữanhữngnăm1950.

MộtgiađìnhDoTháiẤnĐộởCochin,ẤnĐộ,vàokhoảngnăm1900

NgườiDoTháiphủKhaiPhong(thuộctỉnhHồNam–TrungHoa)

MộtdukháchDoThái,IbnBattuta,khicậpbếncảngHàngChâucủaTrungHoavàothếkỷ13,môtảlàđãchạmtránvớimộtcộngđồngngườiDoTháisôiđộngởđó.MarcoPolotrướcđócũngnóirằngđãgặpngườiDoTháiTrungHoaởBắcKinhvàokhoảngnăm1286.NgườiDoTháiđượcbiếtđếnnhưlànhữngngườithườngxuyênbuônbánxuôingượctrênconđườngtơlụavàmộtvàingườitrongsốđóđãđịnhcưvàlấyngườiTrungHoabảnđịaởphủKhaiPhongthuộctỉnhHồNam.

NgườiDoTháicủaphủKhaiPhong,tỉnhHồNam,TrungQuốc,vàokhoảngnăm1900

HầuhếtcáchọcgiảđềuđồngýrằngmộtcộngđồngDoTháiđãcómặtởKhaiPhongkểtừtriềuđạiBắcTống(960-1127),mặcdùngườiDoTháicóthểđãđếnTrungHoatừthờinhàĐường(618-907)hoặcsớmhơn.KhaiPhong,khiđólàthủđôcủatriềuđạiBắcTống,làmột

thànhphốlớnnằmtrênmộtnhánhcủaconđườngtơlụa.NgườitadựđoánmộtcộngđồngnhỏngườiDoThái,rấtcóthểtừBaTưhayẤnĐộ,đãđếntheođườngbộhoặcđườngbiển,địnhcưởthànhphốvàxâydựngmộtgiáođườngDoTháigọilàlibaisivàonăm1163.

MộtsốngườiDoTháiTrungHoachobiếthọlàhậuduệcủangườiDoTháilưuvongtạiBabylonvàothếkỷ6TCN.SaunàyngườiDoTháitừYemen,BaTưvàBukharaởTrungÁcũngđãđếnđịnhcưtạibờnamcủasôngHoàngHà.

NgườiDoTháiMountain(MountainJews)

Vớimộtdânsốkhoảng101nghìnngườivàonăm2004,ngườiDoTháiMountainhayngườiDoTháiCaucasus,cònđượcgọilàJuhuro,Juvuro,DoTháiKavkazihayDoTháiGorskylàngườiDoTháiđãtừngđịnhcưtạicácsườnnúiphíađôngvàphíabắcCaucasus,chủyếuthuộcDagestanvàAzerbaijan,cũngnhưChechnya,Kabardino-Balkaria,KrasnodarKrai–hầuhếtlàcáckhuvựcngườiHồigiáocủaLiênXôcũ.

CộngđồngngườiDoTháiMountaincónguồngốcBaTưthờicổđại,đếntừTâyNamIranvàđượccholàđãđịnhcưtạiCaucasustừthếkỷ5.NgườitatinrằnghọđãđếnBaTưtừthờiIsraelcổđạisớmnhấtlàvàothếkỷthứ8TCN.GiảthiếtnàykháphùhợpvớimộttruyềnthốngtruyềnmiệngcủangườiDoTháiMountain,rằnghọcónguồngốctừmộttrong10bộtộcthấtlạcvàothếkỷ8TCN.Ngônngữcủahọ,Juhuri,làmộtngônngữTâyNamIrancổđạitrộnvớimộtthổngữBaTưđượctíchhợpnhiềuyếutốcủatiếngHebrewcổ.

HầuhếtngườiDoTháiMountainquaytrởvềIsraeltrongquãngthờigian1970-1990.MộtsốnhỏđịnhcưởMoscowvàMỹ.

CáccôgáiJuhurImuni(DoTháiMountain)củaCaucasus,1913

NgườiDoTháiởMorocco(MoroccoJews)

NgườiDoTháiBerbercủaBắcPhicóthểlàhậuduệcủacácbộlạcđịaphươngđãcảiđạosangDoTháigiáohoặccóhônnhânvớingườiDoTháiđitheocácđoànquânLaMã.Khoảngthếkỷ5,mộtcộngđồngDoTháixuấthiệnkháphátđạtởMauretaniathuộcmiềnNamcủaMorocco.Haithếkỷsau,nhữngngườiDoTháitrốnthoátcuộcđànáptạiTâyBanNhađãdicưvềđâyvàgianhậpvớihọ.

NgườiDoTháiBerbertừdãynúiAtlascủaMorocco,vàokhoảngnăm1900

Năm1391,MoroccomộtlầnnữalạitrởthànhnơitrúẩnchongườitịnạnDoTháisaukhicácKitôhữuTâyBanNhatànphákhuvựcngườiDoTháiởSeville.Trongvòng50nămsauđó,ngườiDoTháiđãxâydựngđượcmộtkhuvựcriêngcótườngbaoquanhgọilàmellah,ởFez.MellahcũngcóýnghĩatươngtựnhưghettocủachâuÂu.

Giữanhữngnăm1950-1970đasốngườiDoTháiBerberởMoroccodicưvềPháp,Mỹ,hoặcIsrael.

DIASPORAỞNAMBÁNCẦU.NhiềungườiDoTháiđãdidânđếnNambáncầusaukhixảyra

cáccuộctànsátngườiDoTháitạiNganăm1881.TrướcthờiđiểmnàycórấtítngườiDoTháiđãsốngởđâyvàcũngrấtkhóđểcóthểtheođuổimộtcuộcsốngDoTháitruyềnthống.NhữngcưdânmớiđãkhaitháccáccơhộikinhtếtrongnhữngxãhộitrìtrệvàchậmtiếnkhôngcángđángnổinhữngthànhkiếncổlỗcủachâuÂu.RấtnhanhsauđóhọđãdựngnênnhữngcộngđồngDoTháimới,trườnghọc,cơquan,tuviện.

NgườiDoTháiởNamPhiNgườiDoTháiđếnNamPhivàonhữngnăm1820saukhinước

AnhchiếmCapeColony,vààoạthơnvớicơnsốtkhaithácvàngvàkimcươngcuốithếkỷ18.NhiềungườiDoTháiAshkenaziđếntừLithuaniavàLatviasaunăm1881,vàngườiDoTháichiếmmộtconsốkhôngnhỏ(23%)trongtổngsốdidâncủaCapeColonytrongquãngthờigian1885-1915.

NgườiDoTháiởÚcLịchsửcủangườiDoTháiởÚcbắtđầuvớiviệcchiếmđấtlàm

thuộcđịacủaAnhởÚcvàonăm1788.NhữngngườiDoTháiđầutiênđếnÚclàtámngườitùbịkếtánđượcchuyểnđếnBotanyBayvàonăm1788trênchiếctàuTheFirstFleet(hạmđộiđầutiên)đãthànhlậpnêncáckhuđịnhcưchâuÂuđầutiêntrênlụcđịatạiđịađiểmngàynaylàSydney.TrongđiềutradânsốÚcnăm2011có97.335ngườiÚcđượcxácđịnhlàngườiDoThái,chiếm0,3%dânsốÚc.PhầnlớnlàngườiDoTháiAshkenazi,nhiềungườitrongsốhọlànhữngngườitịnạnvànhữngngườisốngsótHolocaustđếntrongvàsauThếchiếnII.DoTháigiáolàmộttôngiáothiểusốtạiÚc.

NgườiDoTháiởNamMỹNhữngthươngnhânvàdânbuônlậuBồĐàoNhatạiRiodela

PlatachắcchắnbaogồmmộtvàichàngDoTháiSephardi,nhưngngườiDoTháiPhápmớichínhlànhữngngườiđãthànhlậpnêncộngđồngDoTháiđầutiêncủaArgentinasaukhiquốcgianàygiànhđượcđộclậpnăm1810.Lànsóngdicưsau1881từ“Rusos”(Nga)đãnângtỷlệngườiAshkenazicủaquầnthểDoTháiởđâylên80%,phầncònlạilàtừMorocco.

Tiếptheođó,Hiếnpháptựdonăm1824vàtìnhtrạngbuônbáncaosurấtsôiđộngđãkhiếnBraziltrởthànhđiểmđếnlớnthứhaitạichâuMỹLatinhchongườiDoThái.VuaMexicoMaximilianIkhuyếnkhíchngườiDoTháiĐứcđếnvớiMexico,vàngườiDoTháiSephardiđãrờibỏĐếchếOttomanốmyếuđểđếnlàmlạicuộcđờicủahọởlụcđịanày.

CHỦNGHĨAZION(ZIONISM–CHỦNGHĨAPHỤCQUỐCDOTHÁI).

Khinóivềhànhtrình4.000nămcủangườiDoThái,chúngtakhôngthểkhôngnhắcđếnChủnghĩaZion(Zionism–ChủnghĩaPhụcquốcDoThái),điểmsángcuốicùngđãlàmnênbướcngoặtcủalịchsửDoTháimàtrênđóýtưởngvềNhànướcDoTháingàynayđãnảymầm,lớnlênvàkếtthànhcâytráingaytrênmảnhđấtcổxưaCanaanthấmđẫmmáuvànướcmắt.

NgaytrongThờiKỳThánhKinh(3000-538TCN)vàchođếnthờiđiểmquốcgiaIsraelcổđạibịngườiLaMãhủydiệtvàonăm70CN,ngườiDoTháiđãsinhhoạtnhưmộtquốcgia,đượccholàđầutiêntronglịchsử.Sauđó,suốthơn19thếkỷ,ngườiDoTháiDiaspora,trênnhữngvùngđấtmàhọcưngụ,đãhìnhthànhnênmộtdântộctáchbiệtvớinhữngtổchứcquảnlýphi-nhànướctheocungcáchriêngcủamình,vớingônngữduynhất,phongtụcđộcđáo,nhữngýtưởngkháclạvàmộtnềnvănhóarấtkhácbiệt,chưakểđếnnhữngthứnhưtrangphụcvànghệthuật.Nhữngtừnhư‘Hebrew’và‘Israeli’,sửdụngphổbiếnhơntừ‘Jews’–ngaytrongthờihiệnđại–

đãphảnánhrằngbảnsắcdântộcvàconngườiIsrael,đãtựmởrộngvượtrangoàiphạmvicủatôngiáo.Tôngiáo,nhưthế,chỉlàmộtdấuhiệutrongbảnsắcngườiDoThái,vàthựctếđãchứngminhrằngcáibảnsắctôngiáo-dântộckéodàicủangườiDoTháiluôntỏramạnhhơnsovớibấtkỳmộtdântộcnàokháctrêntráiđất.

TấtcảngườiDoTháiDiaspora,ngaycảnhữngngườinghèovàíthọcsốngởnhữngnơilàngquêcôlậpnhất,vẫnýthứcđượcnguồngốccủahọtạiVùngđấtIsraeltrongThánhKinh;nhiềungườivẫnduytrìquanhệvớicộngđồngngườiDoTháirấtnhỏđangcònsốngởđóvàluôntinrằngsốphậnsẽdẫnhọtrởvềkhiĐấngCứuThếxuấthiện.

LàmộttrongnhữngýtưởngcốgắngtìmcâutrảlờichokhaokhátcủangườiDoTháivềmộtmảnhđấtcủariêngmình,ChủnghĩaPhụcquốcDoTháiđãghépnhữngýtưởngdântộcchủnghĩahiệnđạivàokếtnốicổxưacủangườiDoTháivềVùngđấtIsrael.Têngọi‘Zionism’lấytheotênngọnnúiZiontiếpgiápvớiThànhCổJerusalem.Theocáchhiểuđơngiảnnhất,ZionismthừanhậnsựgắnliềncủadântộcDoTháivớiVùngđấtIsraelbaogồmIsraelngàynayvàBờTâycủasôngJordan.MộtsốngườiđịnhraranhgiớikhácbiệtgiữaZionismtinhthần–cáiđãgiúpcủngcốđứctintôngiáocủangườiDoTháitừthờilưuvongBabylon–vàZionismchínhtrị–làýtưởngphụcquốcđãkếttinhtạichâuÂutrongnhữngnămcuốithếkỷ19.

ChủnghĩaZionđãcậpnhậttấtcảnhữngýtưởnghiệncótrêntinhthầntựgiácvàchủnghĩadântộcđươngđại.Nóđềxuấtcâutrảlờicho“câuhỏiDoThái”,rằnglàmthếnàođểngườiDoThái,baogồmcảnhữngngườicócuộcsốngkhôngbịbaobọcbởigiớiluậttôngiáo,đápứngnhữngtháchthứcvàcơhộicủathếgiớihiệnđại?Câutrảlờilàkhôngphảisựđồnghóavớicộngđồngbảnđịaxungquanh,cũngkhôngphảilàsựtồntạithuầntúytôngiáocóthểđápứngnhữngtháchthứccủathếgiớihiệnđại,màchínhlàsựtồntạicủaquốcgia:đólàsựcầnthiếttạoramộtNhànướcDoTháingaytrênquêhươnglịchsử.CácnhàZionist(27)cũnglậpluậnrằngviệcthaythếsựkiênnhẫncủalòngtinbằnghànhđộngcủaconngườisẽbảotồncuộcsốngcủachínhnhữngngườiDoTháivàsựthịnhvượngchotôngiáocủahọ.

Israelhiệnđạikhôngphảilàmộttácphẩmtùyýhoặcngẫunhiên–nókhôngchỉđơnthuầnlàkếtquảcủanhữngthảmhọa,vídụnhư

Holocaust.Thayvàođó,nólàsựtiếpnốicủamộtquátrìnhlịchsửlâudài.SựrađờicủaNhànướcIsraellàkhôngthểtránhkhỏivàchỉlàmộtlogichợplýcũngnhưbấtkỳnhànướcnàotrênthếgiớihiệnnay,đượctạorabởimộtcộngđồngcủanhữngngườicóchungmộtthếgiớiquan,lịchsửvàướcmuốnđượcchiasẻsốphậncủamình.

SựtồntạicủanhữngcảmtìnhđốivớiChủnghĩaPhụcquốcDoTháitrongxãhội,tôngiáovàthếgiớiquanDoTháicólẽsẽkhôngđitớiđâunếuthiếumộtphongtràocótổchức.Nhữngnhàtưtưởngtiênphonggiữathếkỷ19–MosesHess(1812-1875),LeonPinsker(1821-1891),vànhữngngườikhác–đãcungcấpcáinhìnthoángquavềýtưởnglãngmạncủamộtNhànướcDoThái,nhưngTheodorHerzl(1860-1904)vàBen-Gurion(1886-1973)mớilànhữngnhàcáchmạngđãđưaýtưởngphụcquốctrởthànhhiệnthựcvàonhữngnăm1890khởiđầuvớikháiniệmVùngđấtIsrael.

Vàothếkỷ18,ởTâyÂu,ngườiDoTháiđãcólúctưởngrằnghọđượcchấpnhậnvàoxãhộiTâyÂuhiệnđạinhưnhữngngườibìnhđẳng.TuythếcảmgiácbàiDoTháivẫncònnằmsâudướibềmặtcủachâuÂuKitôgiáo.SựthùnghịchvẫntồntạivàrấtnhiềungườiDoTháitinrằngchodùcácquốcgiachâuÂutựdonhưthếnàođichăngnữa,dântộcDoTháisẽkhôngbaogiờđượcđốixửbìnhđẳngchođếnkhihọcómộtquốcgiacủariêngmình.

Năm1862,triếtgiaDoTháitạiĐứclàMosesHess(1812-1875)xuấtbảncuốnsáchcótựađềRomeandJerusalem(ThànhRomevàJerusalem)trongđótuyênbốrõrằngtìnhcảmquốcgiacủangườiDoTháilàkhôngthểdậptắtđượcvàchỉcóthểhiệnthựchóabằngcáchquaytrởvềPalestine.NếucầnthiếtngườiDoTháisẵnsànghysinhsựtựdotronghoàncảnhDiasporachosựnghiệpnày.

ÍtngườinhậnthứcđượccảmnghĩcủaHesstrongcuốnsáchchođếnkhihaingườiđànôngtừOdessa(Nga),LeonPinsker(1821-1891)vàAhadHa-Am(1856-1927),làmsốnglạinhữngýtưởngcủanó.ThànhphốcảngOdessabênbiểnHắcHải(BlackSea)cómộtphầnbadânsốlàngườiDoTháivàlànhàcủa150.000ngườiDoTháithếtụccóhọchànhvàđangcốgắnghòađồngvàoxãhộiNgalúcbấygiờ.Tuynhiên,nhữngcuộctànsátnăm1881làmvỡnátgiấcmơhòanhậpvàkhiếnPinskerchorađờingaycuốnsáchAuto-emancipation(Tự-GiảiPhóng):“Đốivớinhữngngườiđangsống,ngườiDoTháilàngườichết;đốivớingườibảnđịa,ngườiDoTháilàngườingoàihànhtinh

vàvôgiacư;đốivớingườiyêunước,ngườiDoTháilàkẻkhôngtổquốc;vàđốivớimọitầnglớp,họlànhữngkẻđángghét”.Pinskerkếtluận,ngườiDoTháichỉcóthểđượckínhtrọngkhihọtựgiảiphóngmình.

PinskerdẫnđầutổchứcHoveveiTzion(NhữngngườiyêuZion)làtổchứcđãthànhlậpđịnhcưZionđầutiênRishonle-TziontạiPalestinenăm1882.Năm1890HoveveiđãsánglậpOdessaCommittee(ỦybanOdessa)vớidựđịnhnhằmgiúppháttriểnnôngnghiệptạiPalestine,nhưngthiếuđịnhhướngchínhtrị.CuốicùngthìchínhTheodorHerzllàngườiđãhoànthànhdựđịnhđó.

TheodorHerzl,mộtnhàbáongườiDoTháiởHungaryđãkhởixướngChủnghĩaPhụcquốcDoTháitrongnỗlựcchốnglạiáchápbứcvàngượcđãingườiDoTháivàtìmrabấtcứmảnhđấtnàotrênthếgiớiđểngườiDoTháicóthểsốngyênổnvàthànhlậpquốcgiacủariênghọ.Tuythế,trongthâmtâm,ngườiDoTháiluônbiếtrằngkhôngđâubằngđấttổPalestinemàhọđãrờiđihơn2.000nămtrước.VìthếChủnghĩaZionkêugọiviệcthànhlậpmộtnhànướcquốcgiacủangườiDoTháingaytạiPalestinedùnglàmnơitrúẩnchonhữngngườiDoTháitrênthếgiớivàởđóhọsẽcóquyềntựquyết.CácthànhviênZionngàycàngtinrằngnhànướcnàyphảiởngayquêhươnglịchsửcủahọ,màhọgọilàVùngđấtIsrael.

TiếptheoTheodorHerzl,mộtZionistkhác,DavidBen-Gurion,ngườimàsaunàytrởthànhvịThủtướngđầutiêncủanhànướcIsraelvàonăm1948,đãtiếpnốivàtrởthànhngườilãnhđạocủaChủnghĩaPhụcquốcDoThái.VớilòngkhaokhátvôbờbếnchosựnghiệpphụcquốccủangườiDoThái,DavidBen-Gurionđãđấutranhkhôngngừngnghỉvàsaunàyđượcvinhdanhlà‘ngườichasánglậpratổquốcIsrael’.NếuTheodorHerzlcóthểkháiquáthóatầmnhìnchochủquyềncủangườiDoTháivàkíchthíchcộngđồngDoTháithahươngbằngkháiniệmlãngmạnvềmộtnhànướcchủquyền,thìBen-Gurionmớichínhlàngườiđưatầmnhìnnàytừmộtýtưởngđểtrởthànhmộtnhànướcthựcsựcónănglựcvậnhành.

THÀNHLẬPNHÀNƯỚCISRAEL1948.

ChủnghĩaZionhiệnđạiđãđặtviêngạchđầutiênchoýtưởngvềmộtquêhươngđấtnướccủangườiDoTháivớitêngọiVùngđấtIsraeltrênmảnhđấtPalestine.KểtừkhingườiDoTháilưuvonggần2.000năm,VùngđấtIsraelvẫnluônlàtâmđiểmtrongýthứccủangườiDoThái.

Đểcómộtbứctranhbaoquáthơn,chúngtanênnhắclạiđôichútvềhoàncảnhđịa-chínhtrịcủaPalestinevàcácvùngđấtlánggiềngquanhnótronghơnmộtthếkỷvừaqua.Trongkhoảngthờigian1453-1917,PalestinekhôngphảilàmộtquốcgiađộclậpmàlàmộtvùngđấtmênhmôngthuộcĐếquốcOttoman(còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử)vớiđasốlàdânẢrậpHồigiáovàẢrậpThiênChúaGiáo,cũngnhưmộtthiểusốngườiDoThái,HyLạp,Druze,Bedouinvàcácdântộcthiểusốkhác.Vàothờiđiểmnày,ngườiDoTháilưuvongphầnlớnsốngtậptrungởĐôngÂu,TrungÂuvàcáccộngđồnglớnởĐịaTrungHải,TrungĐôngvàMỹ.Thờiđỉnhcaoquyềnlựcởthếkỷ16và17,lãnhthổcủaĐếquốcOttomantrảidàiquacácvùngTiểuÁ,TrungĐông,nhiềuphầnởBắcPhivàđaphầnĐôngNamchâuÂuđếntậnKavkaz.TrongThếchiếnI,ĐếquốcOttomanđứngtrongpheLiênminhTrungtâm(CentralPowers)cùngvớiĐức,Áo–HungvàBulgariachốnglạipheHiệpướcgồmAnh,Pháp,NgavàsauđóthêmHoaKỳcùngmộtsốnướckhác.Năm1917,AnhQuốcđánhbạiĐếquốcOttoman.ThếchiếnIkếtthúc.ĐếquốcOttomansụpđổ.SốphậncủacácvùngđấtthuộcĐếquốcOttomanvàđặcbiệtlàPalestinesẽđượcgiảiquyếtnhưthếnào?

ThángTưnăm1920,HộinghịSanRemo(TheSanRemoConference)đượcnhómhọpvớisựthamgiacủaAnh,Pháp,ÝvàNhậtnhằmápdụngchếđộủytrịchocácvùngđấttrướcđâybịĐếquốcOttomanchiếmđóngtạiTrungĐông.KếtquảlàSyriavàLebanonđượcđặtdướiquyềnủytrịcủaPháp,cònIraqvàPalestinedướiquyềnủytrịcủaAnh.Tạithờiđiểmnày,vùngđấtPalestinerấtrộnglớnbaogồmcảlãnhthổthuộcJordanngàynay.Năm1922,HộiLiênđoàncácQuốcgiahayHộiQuốcLiên(CounciloftheLeagueofNations)quyđịnhlạibiêngiớiPalestinechỉđếnmiềnTâysôngJordan,cònphầnphíađôngsôngJordantáchrathànhmộtquốcgiariêngbiệtgọilàTransjordanvẫnthuộcquyềnủytrịAnh.SauThếchiếnII,Anhbuộcphảihủybỏchếđộủytrị,côngnhậnTransjordanlàmộtquốcgiađộclậpcóchủquyền.Ngày22thángBanăm1946,hainướckýHiệpướcHữunghịvàĐồngminh.Ngày25thángNămnăm1946,Transjordanđượchoàntoànđộclậpvàđổitênnước

thànhJordanvàonăm1948.CácnướclánggiềngkháccủaPalestinecũnglầnlượtgiànhđượcđộclập:AiCập(1922),Iraq(1932),Syria(1946),Lebanon(1946),...RiêngvùngđấtPalestinecònlạitừphíatâysôngJordansangtớibờbiểnĐịaTrungHảithuộcquyềnủytrịcủaAnhchođến1947vàđượcchuyểngiaosangchoLiênHiệpQuốcđểgiảiquyếttranhchấpgiữangườiDoTháivàngườiẢrậpPalestinetrênvùngđấtnày.

Thựctếthìngaytừđầunhữngnăm1900,ngườiDoTháiđãbắtđầumuađấtvàbắtđầupháttriểnnhữngvùngđịnhcưởPalestine.Vàonăm1909,thànhphốTelAvilcủaDoTháiđãđượcthànhlập,vàvàonăm1920,khoảng50.000ngườiDoTháiđãdicưtrởvềPalestine.Đếnnăm1933dânsốDoTháiởPalestineđãlêntới220.000người.

ThángMườimộtnăm1947,ĐạihộiđồngLiênHợpQuốcđãthôngquamộtkếhoạchphânchiavùngPalestine,saukhichếđộủytrịcủaAnhchấmdứttrênmảnhđấtnày,thànhhainhànướcẢrậpPalestinevàDoThái.ThángNămnăm1948,ngườiDoTháiởPalestinetuyênbốthànhlậpNhànướcIsraelđộclập.Vàonămnày,dânsốcủaIsraelchỉvẻnvẹncó700.000người.Saunăm1948,vớichínhsáchhỗtrợvàkhuyếnkhíchcủaNhànướcIsrael,dòngchảynhữngngườiDoTháinhậpcưtừkhắpcácmiềnđấttrênthếgiớivàoIsraeltănglêncuồncuộn:năm1949là239.576người;năm1950là170.249người;năm1951là175.095người.Tronggiaiđoạn1990-1999,sausựsụpđổcủaLiênXô,gầnmộttriệungườiDoTháiquaytrởvềIsrael.DiệnmạocủađấtnướcIsraelthayđổikhôngngừng.Hiệnnay9trong10ngườiDoTháilàdânnhậpcưhoặclàconcháuthếhệthứnhấthaythứhaicủadânnhậpcư.Israelgiờlànhàcủahơn70quốctịchvàcácnềnvănhóakhácnhau.

VềphầnnhànướcẢrậpPalestine,doxungđộtkéodài,phảiđếnthángNămnăm1994,sauHiệpđịnhOslo,ChínhquyềnPalestine(tựtrị)đứngđầulàYasserArafatmớiđượcthànhlậptrênhaivùngđấttáchbiệt:BờTâyvàDảiGaza.HaibộphậnnàycủalãnhthổPalestine,BờTâyvàDảiGaza,trênthựctế,làhaivùngđấtcáchnhaukhoảng45km.BờTâynằmgiữaJerusalem,từlâuđãđượctuyênbốlàthủđôcủacảPalestinevàIsrael,vàJordanvềphíađông.DảiGazalàmộtdảiđấtnhỏdọctheobờbiểnĐịaTrungHảiphíatâycủaIsrael.

Tronghơn60nămnaytừngàylậpquốc1948,Israelđãtrảiqua

bảycuộcchiếntranhvớicácnướclánggiềngthùđịchẢrập.Chođếnngàyhômnayxungđộtvàbấtổnvẫnxảyrahằngngày.Nhưngcũngtronghơn60nămnày,kinhtếIsraeltăngtrưởng50lần.TờTheFinancialTimesnóirằng“Bomthả,nhưngnềnkinhtếcủaIsraelvẫnpháttriển”.

TheodorHerzl

VănhàoMarkTwain(1835-1910)khighéthămPalestinevàonăm1867,đãmôtảnólà:“...Mộtđấtnướchoangvắngphủđầycỏdạiđếnthêlươngtrongimlặng...Chúngtôikhôngthấymộtbóngngườitrênđườngđi...hầunhưkhôngmộtcâyxanhhoặcmộtbụicâyởbấtcứđâu.Ngaycảôliuvàxươngrồng,nhữngbạnbègần

gũicủakhôcằn,đãgầnnhưrờibỏđấtnướcnày…”.NếuôngcònsốngvàquaytrởlạiIsraelvàolúcnày,ôngsẽphảisữngsờmàchứngkiếnrằngmộtmàuxanhcủacâytrồngvàrauquảđãchephủhầuhếtcácvùngđồinúisamạchoangvungàyxưa,cácthànhthịđangmọclên,vàsauhết,cuộcsốngnơiđâyđangnảymầm.

DavidBen-Gurion

3760TCN: BắtđầulịchDoThái.1812TCN:NgàysinhtheotruyềnthốngcủaAbraham.

~1700TCN: JacoblãnhđạongườiDoTháidicưđếnAiCập.

1300TCN:MosesdẫnngườiDoTháichạytrốnkhỏiAiCậpvềMiềnĐấtHứa.Trênđườngđi,Mosesnhận10ĐiềuRăncủaThiênChúatạinúiSinai,AiCập.

1175TCN: NgườiPhilistinesxuấthiệnởCanaan.1200-400TCN: GiaiđoạnKinhTorahđượcbiênsoạn.1000-586TCN: ThờigianángchừngcủacácvươngquốcIsraeltheoKinhThánh.

1043-1010TCN: NgườiDoTháithànhlậpvươngquốcIsrael,trịvìbởiSaul.

1002-970TCN: DavidtrịvìIsrael,lấyJerusalemlàmthủđô.

970-931TCN:

SolomonnốingôiDavidvàbắtđầuquyhoạchxâydựnglạiJerusalem.

922TCN: VươngquốcIsraelbịchiathànhIsraelởphươngBắcvàJudahởphươngNam.JerusalemtrởthànhthủđôcủaJudah.

825TCN: NgôiđềnJerusalemđượchoànthành.720TCN: NgườiAssyriaxâmlượcIsraelvàtrụcxuất10bộtộcngườiDoThái.

625TCN: ĐếquốcAssyriabịliênminhcủaĐếquốcBabylonvàMediantiêudiệt.

586TCN:VuaNebuchadrezzarIIcủaBabylonpháhủyngôiđềncủaSolomonvàbắtdânDoTháivềBabylonlàmnôlệ.KếtthúcThờikỳNgôiđềnthứnhất(825-586TCN).

538TCN:ĐạiđếCyruscủaBaTưtiêudiệtĐếquốcBabylonvàchophépngườiDoTháitrởvềJerusalem.Mộtsốngườilựachọnkhôngtrởvề:bắtđầuthờikỳCộngđồngDoTháiDiaspora.

538TCN: SaukhitrởvềtừBabylon,cáchọcgiảDoTháibắtđầusửdụngchữviếtAramaicđểviếtchữHebrew.

515TCN: KhánhthànhNgôiđềnJerusalemxâydựnglầnthứhai.Bắtđầu

ThờikỳNgôiđềnthứhai.

480-440TCN:

EzragiúpthiếtlậplạitrậttựcủaJudahvàquyđiểnhóaTanakh.Tanakh-KinhThánhHebrew-trởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáo,đặtranhữnglềluậtchođờisốnghằngngày,giữgìnvănhóavàlễnghiDoThái.

ThếKỷ5TCN: CanaanrơivàotayĐếchếMacedoniacủaAlexanderĐạiĐế.

198TCN: AntiochusIIIcủadònghọSeleucidchinhphụcPalestine.

166TCN:CuộckhởinghĩacủangườiDoTháidướisựlãnhđạocủaMaccabeesdẫnđếnviệcthànhlậpvươngquốcDoTháiđộclậpdướisựtrịvìcủacácvuaDoTháitriềuđạiHasmoneans(164-63TCN).

63-65CN:ĐạigiáochủcủapháiPhariseesJoshuaBenGamlabanhànhsắclệnhtôngiáo“takkanah”yêucầutấtcảcácôngbốDoTháiphảigửicontrai6-7tuổitớitrườngtiểuhọc.63:QuânLaMãxâmlượcIsrael.

66: CácđộiquânLaMãđụngđộvớingườiDoTháiởJerusalem,khởiđầuchocuộcĐạikhởinghĩacủangườiDoThái.

70:QuânLaMãđánhchiếmJerusalemvàsanbằngngôiđền.NgườiDoTháidicưkhắpĐếquốcLaMã.KếtthúcThờikỳNgôiđềnthứhai(515TCN-70CN).

70-313: ĐếquốcLaMãcaitrịPalestine.TK1-TK6:BabylonlàtrungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháiDiaspora.

200: SáchMishnađượchoànthành.313-636: ĐếquốcByzantinecaitrịPalestine.

500: SáchTalmud(Phápđiển)củaBabylonhoànthành.Thờikỳthếkỷ3-5gọilàThờikỳTalmud.

636-1091: NgườiẢrậpcaitrịPalestine.

TK8-TK15: TâyBanNhalàtrungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháiDiaspora.

1091-1099: NgườiSeljukchiếmPalestine.1099-1291: QuânThậptựchinhchiếmPalestine.

1291-1516: QuânMamlukchiếmPalestine.1492:VuaTâyBanNharasắclệnhtrụcxuấtngườiDoThái.

1517-1917: PalestinethuộcĐếquốcOttoman.TK16-TK18: BaLanlàtrungtâmsinhhoạtcủangườiDoTháiDiaspora.

1840: RabbiJudahAlkalaiởBosniakhởiđầuýtưởngvềChủnghĩaPhụcquốcDoThái.

1881: CuộcđạitànsátngườiDoTháitạiNgacủaNgaHoàng.

1897: TheodorHerzltổchứcquốcĐạihộiZionistđểbắtđầudicưvềĐấtThánh.

1901: TheodorHerzlgặpVuaThổNhĩKỳ(Ottoman)làAbdulhamidIIđểyêucầuthànhlậpquốcgiaDoTháitrênmảnhđấtPalestine.

1917: QuânđộiAnhđánhbạingườiThổNhĩKỳ(Ottoman)vàgiữquyềnủytrịPalestinechođến1948.

1933: HitlerlêncầmquyềntạiĐức.

1939-1945: ThếchiếnII,thảmsátHolocaust.PhátxítĐứcgiếthại6triệungườiDoTháitrongcáctrạitậptrung.

1947: LiênHiệpQuốcđồngýkếhoạchchiaPalestinethànhhaiquốcgiaDoTháivàẢrậpPalestine.

14/5/1948:QuốcgiaDoTháichínhthứcrađờivớitêngọiIsrael,tuyênbốđộclậpngày14/05/1948.Hơn1triệungườiPalestinerờikhỏiIsrael.Khoảng250.000ngườiDoTháisốngsótsauthảmsátHolocaustởchâuÂutrởvềđấttổ.

Phụlục2:NhânkhẩuhọccủaIsrael

TheosốliệuthốngkêcủaVănphòngThốngkêTrungươngIsrael,tínhđếnthángChínnăm2015,dânsốIsraellà8.412.000người,baogồm:ngườiDoTháichiếm6.300.000(74,9%);ngườiẢrậplà1.746.000(20,7%);và,đượcxácđịnhlà“nhữngngườikhác”(Kitôhữuphi-Ảrập,Baha’i,v.v.)chiếm4,4%dânsố(366.000người).

Trongsố14,2triệungườiDoTháitrêntoànthếgiới,43%cưtrútạiIsrael.

Trongnăm2014,75%tổngsốdânDoTháilà‘Sabras’–cónghĩasinhratạiIsrael–sovớiconsố35%khinhànướcIsraeltuyênbốđộclậpvàonăm1948.38,6%sốdânDoTháiđượcsinhratạiIsraelcóítnhấtmộtphụhuynh(bốhoặcmẹ)cũngsinhratạiIsrael.ĐâylànhữngngườiDoTháithuộcthếhệthứhaihoặcthứbacủaIsrael.

NhữngngườigốcchâuÂuvàMỹchiếmkhoảng2,2triệu(36%)dânsốDoTháitạiIsrael;trongkhingườigốcPhichiếm14,5%vàgốcÁlà11,2%.

ĐặcđiểmnổibậtnhấtcủadânsốIsraellàrấtđadạng.BêncạnhcácnhánhcưdânchínhcủađấtnướclàngườiDoThái(80%)vàngườiẢrập(20%),córấtnhiềuphânnhánh.NgườiDoThái,vídụ,đượcchiathànhtôngiáovàthếtục,trongkhingườiDoTháigọilàthếtụcbaogồmcáccộngđồngnhậpcưkhácnhau–nhữngngườivẫnbảotồnvănhóacủariênghọ.Tươngtựnhưvậy,ngườiẢrậpđượcchiathànhngườiHồigiáo,ThiênChúagiáovàDruze.Cùngvớicácnhómnày,IsraelcóthêmcácnhómtôngiáodântộcnhỏnhưCircassiansvàngườiSamaritans,vànhữngcộngđồngKitôhữunhỏtừchâuÂunhưcộngđồngBeitElĐứctạithànhphốZikhronYa’akovcủaIsrael.

NhómthiểusốlớnkhácngoàiDoTháiởIsraellàẢrập,chiếm

khoảngmộtphầnnămdânsốcủađấtnước.HầuhếtngườiẢrậpIsraelsốngtrongcáckhuđịnhcưẢrậpởGalilee,trênđồngbằngvenbiểnphíađôngvàmiềnbắccủasamạcNegev.NgoàiracũngcónhữngkhutậptrunglớncủangườiẢrậpởcácthànhphốhỗnhợpnhưHaifa,Jerusalem,AcrevàRamle.

ĐạiđasốngườiẢrậpởIsraellàHồiGiáoSunni,vớichỉkhoảngmộtphầnmườilàKitôhữu(chủyếulàcáctínđồcủaNhàthờChínhthốnggiáoHyLạp).TrongsốnhữngngườiẢrậpIsraelcòncóngườiBedouin–đâylànhữngngườiẢrậpHồigiáomàchaôngcủahọlàdândumục.NgườiBedouincủaIsraelđãdichuyểntớicáckhuđịnhcưlâudàiphầnlớnởmiềnBắcNegev,nhưngcũngcóởGalilee.Vìlàdândumục,ngườiBedouindựngcáctúplềubằngdadêtạibấtcứnơinàocóvùngchănthảchođàngiasúccủamình.ChođếnngàynayngườiBedouinvẫnăn,ngủ,đilạivàbuônbántheocáchmàhọđãlàmtừ2.000nămtrước.Cùngvớiconlạcđàcủamình,ngườiBedouinnổidanhlànhữngngườichinhphụcsamạc.

Mộtnhómngườikhác–ngườiDruze–mặcdùmộtcộngđồngtôngiáoriêngbiệt,cũnglàngườiẢrập.

DướiđâylànhữngnhómsắctộcvàtôngiáochínhcủangườiHồigiáotạiIsrael.

Druze:cácthànhviêncủamộttôngiáođượcpháttriểntừHồigiáoShiitetrongthếkỷ11,vàcótínđồtậptrungởSyria,LebanonvàIsrael.Cókhoảng134.000ngườiDruzehiệnđangsốngởIsrael,trong17khuđịnhcưtrênnúiCarmel,ởGalileevàtrênCaonguyênGolan.Mộttrongnhữngđiềukỳlạcủanhómngườinàylàhọgiữbímậttôngiáocủamình,dùngườitachorằngtínngưỡngDruzetiếpthumộtphầncủagiáolýDoTháigiáovàKitôgiáovàođứctinHồigiáocủahọ.

Circassians:cácthànhviêncủamộtnhómngườiHồigiáonhưngkhôngphảilàẢrập,đếntừvùngCaucasus.KhiđấtnướccủahọbịxâmchiếmbởingườiNgatrongthếkỷ19,nhiềungườiCircassiansđãdicưđếnĐếchếOttoman,vàmộtsốđãtớiVùngđấtcủaIsrael,nơihọthànhlậpcáclàngcủaRikhaniyavàKafrKama.

Samaritans:cácthànhviêncủamộtcộngđồngdântộc-tôngiáocótôngiáorấtgầnvớiDoTháigiáo.SaukhiĐếquốcAssyrianchinh

phụcVươngquốcIsraelphươngBắc(Samaria)vàonăm720TCN,tấtcả10bộtộccủaVươngquốcIsraelphươngBắcbịgiết,bịlưuđày,vàbiếnmấtkhỏilịchsử.Nhữngngườicònlạicóthểđãphatrộnvớinhữngngườiphi-DoTháiởSamariavàtrởthànhngườiSamaritans.Saurấtnhiềunhữngbiếncốlịchsử,ngàynaychỉcònlạikhoảng700ngườiSamaritanstạiIsrael,mộtnửatrongsốđósốngởthànhphốNablusvàmộtnửaởHolon.

DânsốDoTháinòngcốtcủathếgiớivàothángChínnăm2015ướctínhlà14,2triệungười(khoảng0,2%dânsốthếgiới).TrongkhihàngchụcquốcgiacóítnhấtmộtdânsốnhỏngườiDoThái,cộngđồngDoTháitậptrungchủyếuởmộtsốítquốcgianhư:IsraelvàHoaKỳchiếm82%dânsốDoThái,trongkhitổngcộng18quốcgiachiếm98%.

Vớichỉhơn6triệungườiDoThái,IsraellàquốcgiavớiphầnlớnlàngườiDoTháivàlàNhànướcDoTháiduynhất.SốliệudânsốcủangườiDoTháiởHoaKỳđangtranhcãi,daođộngtừ5,4và6,8triệu.

NgườiDoTháivàphânloạinhânchủngDoThái

NGƯỜIDOTHÁIHEBREW,ISRAELITES,JEWSVÀSAMARITANS.

TrongchươngIchúngtađãđềcậpđếnmộtgiảthuyếtkháthuyếtphụcrằngngườiDoTháicổđạimàchúngtagọilàHebrewlàphatrộncủangườiCanaanvàngườiHabiruhoặcShasulànhữngngườisaunàykhẳngđịnhcónguồngốctừUr.TiếptheolàcâuchuyệnJacobnằmmơvậtlộnvớimộtngườilạvàchínhngườilạấy–hìnhbóngcủaThượngĐế–đãchúcphúcvàđặtchoJacobcáitênIsrael,cónghĩalà‘KẻchiếnđấuvớiThượngĐế’.Kểtừđó,ngườiHebrewđượcgọilàBneiYisrael–‘SonofIsrael’(NhữngngườiconcủaIsrael)–hoặcIsraelites.Israelites(tạmdịchlà‘ngườiIsrael’)làmộtthuậtngữtiếngAnh(cónguồngốctừtiếngHyLạpcổđại)đượcdùngđểámchỉconcháutrựctiếpcủatổphụJacobcũngnhưcácquầnthểlịchsửcủaVươngquốcIsraelvàJudahthốngnhất.NhữngcâuchuyệnnàygiảithíchnguồngốccủatêngọiHebrewvàIsraelitesmàtừtrướcđếnnaychúngtavẫnmơhồ.

NgườiIsrael–Israelites–nhưthếbắtnguồntừngườiHebrew

đãcưngụtrênmộtphầnđấtcủaCanaantrongthờikỳbộtộcvàthờikỳquânchủ(từthếkỷ15TCNđếnthếkỷ6TCN).Nhómngườinàychỉcònlạimộtsốnhỏtrongkhuvựcsausựsụpđổcủachếđộquânchủ.Tronggiaiđoạnsauthờikỳlưuvong,bắtđầutừthếkỷ5TCN,chỉcònlạihaitàntíchđượcbiếtđếncủacácbộtộcngườiIsrael:đólàngườiJewsvàngườiSamaritans,cưngụtrênvùngđấtcủaxứJudah,GalileevàSamaria.

TêngọiJews,trongđóbaogồmcácbộtộcJudah,Simeon,BenjaminvàmộtphầnLevi,đượcđặttêntheoVươngquốcJudahphươngNam.Vềmặtlịchsử,thuậtngữJewschủyếuámchỉcácthànhviêncủabộtộcJudahlàbộtộcđãtạothànhhạtnhâncủaVươngquốcJudah.Từ‘Jews’làdạngrútgọncủatừ‘Judah’phiêndịchtheotiếngAnhchuẩncủatừ‘Yehudah’trongtiếngHebrew.Sựchuyểndịchdanhxưngtừ‘Israelites’sang‘Jews’,mặcdùkhôngcótrongTorah,đượcbiểuhiệnrõràngtrongSáchcủaEsthermộtcuốntrongbộSáchKetuvim.

RiêngngườiSamaritans,màtựcholàhậuduệcủacácbộtộcEphraimvàManassehvàmộtphầnbộtộcLevi,đượcđặttêntheoVươngquốcSamaria(hayVươngquốcIsraelphươngBắc).VươngquốcSamariabaogồm10bộtộcphươngBắc.SaukhiĐếquốcAssyrianchinhphụcVươngquốcSamariavàonăm720TCN,tấtcả10bộtộccủaVươngquốcSamariabịxóasổvàbiếnmấtkhỏilịchsử.Nhữngngườicònsótlạicóthểđãphatrộnvớinhữngngườiphi-DoTháiởSamariavàtrởthànhngườiSamaritans.Tuynhiên,theotruyềnthốngSamaritan,têngọiSamaritankhônglấytừnguồngốccủavùngSamaria,màtheothựctếrằnghọlà‘ngườicanhgác’(Shamerim)củatôngiáoDoThái.TruyềnthốngDoTháichorằngSamariađượcđặttênnhưvậybởivìđịahìnhmiềnnúihiểmtrởcủakhuvựcđượcsửdụngđểcanhgiữkhỏicáccuộctấncôngcủaquânđịch.Nhưvậy,theotruyềnthốngSamaritan,khuvựcnàyđượcđặttênlàSamariatheocáchgọinhữngngườicanhgácnày,chứkhôngphảingượclại.TrongngônngữHebrewcủangườiDoThái,ngườiSamaritansđượcgọilàShomronim,còntrongngônngữHebrewcủangườiSamaritans,họtựgọimìnhShamerim.

NgườiSamaritansngàynaynóitiếngHebrewvàtiếngẢrập.VănbảntôngiáocủahọbaogồmnămcuốnsáchcủaSamaritanTorah(nhưngkhôngbaogồmnhữngcuốnsáchtrongKinhTorahcủangườiDoThái).ĐiềuđặcbiệtlàngườiSamaritanskhônggọimìnhlàJews

(nhưngườiDoTháicủaphươngNam),mặcdùhọvẫncoimìnhlàIsraelitestheonhưKinhTorah.

NgườiJews,mộtthờikỳdài,đãkhôngthừanhậndòngdõicủangườiSamaritans,xemhọlànhữngngườingoàiđếnđịnhcưtạiVùngđấtcủaIsrael.Tuynhiênngàynay,cảhaisắcdânJewsvàSamaritansđãthừanhậnnhaulàcáccộngđồngcócùngnguồngốcIsraelđíchthực.

TrongDoTháigiáo,mộtngườiIsraelite,nóitheonghĩarộng,làmộtthànhviêngiáodâncủanhómdântộc–tôngiáoDoThái,tráingượcvớichếđộlinhmụccủangườiKohanimvàngườiLevi.TrongcácvănbảnphápluậtcủangườiDoTháinhưMishnavàGemara,thuậtngữיהודי(Yehudi),cónghĩalàJew,rấthiếmkhiđượcsửdụng,vàthayvàođótêngọiישראלי(Yisraeli),hoặcIsraelite,đượcsửdụngrộngrãiđểchỉngườiDoThái.NgườiSamaritansthườnggọigộpbảnthânhọvàngườiJewslàIsraelites,vàmôtảmìnhlàIsraeliteSamaritans.

TrongtiếngHebrewhiệnđại,B’neiYisrael(‘NhữngngườiconcủaIsrael’)cóthểdùngđểchỉngườiDoTháitạibấtkỳthờigiannàotronglịchsử;nóthườngđượcdùngđểnhấnmạnhbảnsắctôngiáocủangườiDoThái.TừthờikỳMishna(nhưngcũngcóthểsửdụngtrướcthờigianđó)thuậtngữYisrael(mộtngườiIsrael)mangthêmmộtýnghĩahẹpkhácámchỉnhữngngườiDoTháisinhhợpphápkháchơnlàngườiLevivàcáclinhmụcKohanim.TrongtiếngHebrewhiệnđạiđiềunàytráingượcvớithuậtngữYisraeli(tiếngAnh‘Israeli’),ámchỉcôngdâncủanhànướcIsraelhiệnđại,khôngphânbiệttôngiáohaysắctộc.

Ngàynaythuậtngữ‘Hebrew’đượcsửdụngđồngnghĩavới‘Israelites’,hoặcnhưlàmộtthuậtngữdùngchỉnhữngngườinóitiếngHebrewnóichungtronglịchsửdướigócđộdântộc-ngônngữ.Cácthuậtngữ‘Jews’và‘Samaritans’phầnlớncũngđãthaythếtêngọi‘Israelites’(NhữngngườiconcủaIsrael)nhưdanhxưngsửdụngphổbiếntrongmỗicộngđồng.

NGUỒNGỐCNGƯỜIISRAEL.

Vềphươngdiệnchủngtộc,tachỉcóthểnóimơhồrằnghọlàngườithuộcdòngSemitic.Thoạtnhìnbênngoài,ngườiDoTháilàsựphatạpcủanhiềusắctộc–chỉvớimộtđứctinrấtngâythơthìmớicóthểchorằngcómộtchủngtộc“thuầnnhất”hiệnhữugiữahàngnghìnsắctộcsốnglẫnlộnnhauởvùngCậnĐông.NhưngthựctếthìngườiDoTháilạilànhưthế,làmộtchủngtộckháthuầnnhất,bởivìhọrấtmiễncưỡngkếthônvớingườithuộcchủngtộckhácvàtruyềnthốngnàyđãđượcduytrìmộtcáchđángkinhngạc.HìnhảnhcủanhữngngườitùbinhDoTháitrêncácbứcphùđiêuởAiCậpvàAssyria,vẫncóthểđượcnhậnra,thậmchíbởinhữngnghệsỹđầythiênkiến,rằngcónhiềunéthaohaonhữngngườiDoTháitrongthờiđạichúngtangàynay:đólàcáilỗmũikhoằmdài,xươnggòmánhôcao,tócquắnvàrâuxoăn.

ĐãcómộtvàigiảthuyếtđềxuấtvềnguồngốccủangườiIsraeltrongcácnhómngườixâmlấnvùngCanaan,nhữngngườidumụchoặcnhữngngườiđãnổilêntừngườiCanaanitesbảnđịađãbịđẩyrakhỏicáckhuvựcđôthịgiàucóđểtìmkiếmcuộcsốngnơivùngcaonguyên.CácnhómsắctộckhácbiệtcủadândumụclangthangnhưHabiruvàShasusinhsốngtạiVươngquốcEdom(1)vàCanaan,nhưđượcghitrongcácvănbảnAiCập,dườngnhưcóliênquanđếnngườiDoTháisaunày,trongđókhôngloạitrừkhảnăngrằngphầnlớncóthểcónguồngốctừCanaan.

NgônngữcủangườiCanaanitesđượcmôtảlàloạingônngữcóâmvanghùngtrángnhấttrongtấtcảcácngônngữcổtrênthếgiới.Dùđọctheoâmyếthầu,nóvẫndudươngmạnhmẽ.ErnestRenan(1823-1892),trongtácphẩmLịchsửdântộcIsrael,môtảnónhưlà“cáibaođựngđầytên,cáikènđồngxétoangbầukhôngkhí”.NgườiCanaanitescũnglànhữngngườiđầutiên,theonhưđượcbiết,đãpháttriểnbảngchữcáiphụâmđầutiêncủathếgiớitrongthếkỷ18và17TCN.

TÍNHĐADẠNGTRONGPHÂNLOẠINHÂNCHỦNGDOTHÁI.

BốicảnhlịchsửViệcphânloạingườiDoTháivềmặtnhânchủngliênquanđến

mộtsốcáccộngđồngkhácbiệttrongnhữngthànhphầndânsốcóchungnguồngốcDoTháitrênthếgiới.Mặcdùđượccoilàmộtdântộcvớibảnsắcđặctrưng,vẫncósựphânloạivềmặtnhânchủnggiữangườiDoThái,chủyếulàkếtquảcủaviệcphânnhánhvềmặtđịalýtừmộtquầnthểDoTháibanđầu,phatrộnvớicácquầnthểdânđịaphương,vàrồitiếnhóađộclậpsauđó.

NgaytừThờikỳKinhThánh(3000-538TCN),nhữngkhácbiệtvănhóavàngônngữgiữacáccộngđồngDoThái,ngaycảởvùngđấtIsrael(Samaria)vàJudahcổđại,đãđượctìmthấycảtrongKinhThánhcũngnhưtừnhữngditíchkhảocổ.Tronglịchsửgầnđâycủanhânloại,mộtchuỗicáccộngđồngngườiDoTháiđượclậpnênbởinhữngngườiDoTháiđịnhcưởnhữngmiềnđấtkhácnhautrênkhắpCựuThếgiới(2),thườngrấtcáchxanhauvềđịalýkhiếnchocáccộngđồngDoTháitrởnênbiệtlậptrongthờigianrấtdài.TrongthiênniênkỷDiasporacủangườiDoThái,nhữngcộngđồngnàyđượcpháttriểnrấtriêngbiệtdướiảnhhưởngcủacácmôitrườngđịaphương:chínhtrị,vănhóa,thiênnhiênvàdâncư.Ngàynay,sựbiểulộvềkhácbiệtgiữanhữngngườiDoTháicóthểđượcquansátquacáchbiểuđạtvănhóaDoTháicủamỗicộngđồng,baogồmcảsựđadạngvềngônngữDoThái,sởthíchẩmthực,việcthựchànhnghilễ,cáchgiảithíchtôngiáo,cũngnhưmứcđộvànguồngốcphatrộnditruyền.

NgườiDoTháitạiPalestineHiệntạichưacósựđánhgiáđầyđủvềvănhóa,ngônngữ,tôn

giáohoặckhácbiệtgiữanhữngngườiDoTháitrongthờicổđại.SausựsụpđổcủaVươngquốcIsraelphươngBắctrongnhữngnăm720TCNvàVươngquốcJudahphươngNamvàonăm586TCN,ngườiDoTháibắtđầulytánkhắpvùngTrungĐông,đặcbiệtlàởAiCậpvàBắcPhivềphíatây,cũngnhưởYemenxuốngphíanamvàởvùngLưỡngHàvềphíađông.DânsốDoTháiởPalestinesuygiảmnghiêmtrọngdocáccuộcchiếntranhDoThái–LaMãvàcácchínhsáchthùđịchsaunàycủacáchoàngđếKitôgiáođốivớingườingoàiKitôgiáo,

tuythếngườiDoTháivẫnluôngiữđượcsựhiệndiệncủahọtạivùngđấtLevantcổxưa,mặcdùvớiconsốrấtnhỏ.SửgiakiêmnhàbáoPaulJohnson(1928)viếtvềthờikỳnàynhưsau:“Ởbấtcứmộtthịtrấnnàosốngsótquachiếntranh,hoặcnhữngkhuđôthịmớimọclên,ngườiDoTháisớmhaymuộnsẽxuấthiệnvàtạodựngcuộcsống.SựviệcgầnnhưhủydiệtcủakhuDoTháitrênvùngđấtPalestinetrongthếkỷ2đãbiếnnhữngngườisốngsótcủacáccộngđồngnôngthônDoTháithànhcưdâncủanhữngvùngventhànhphố.SaukhibịngườiẢrậpchinhphụcvàothếkỷ7,cáccộngđồngnôngnghiệplớncủangườiDoTháiởBabylonđãbịsụpđổthảmhạibởithuếmávà,đểtồntại,ngườiDoTháilạitiếptụctrôidạtvàocácthịtrấnvàthayđổinghềtrởthànhthợthủcông,thươnggia,cácnhàbuôn.Ởbấtkỳđâu,nhữngngườiDoTháiđôthịnày,phầnlớnbiếtđọcbiếtviếtvàbiếtlàmtính,luônbiếtcáchđểtồntại,trừkhiphápluậthoặcbạolựckhôngchophép”.

Trongnhữngnămđầu-Byzantine(ĐôngLaMã)ởthếkỷ6,tổngcộngcó43cộngđồngDoTháiởPalestine.TrongthờikỳHồigiáovàThậptựchinh,có50cộngđồngtạiJerusalem,Tiberias,Ramleh,Ashkelon,CaesareavàGaza.TrongthờikỳđầucủaĐếquốcOttomanvàothếkỷ14cókhoảng30cộngđồngtạiHaifa,Shechem,Hebron,Ramleh,Jaffa,Gaza,JerusalemvàSafed.RiêngSafedtrởthànhvịtríưuthếnhấtvớidânsốkhoảng30.000ngườiDoTháivàocuốithếkỷ16,sausựtrụcxuấtngườiDoTháiSephardi(3)khỏiIberia(TâyBanNha)mộtthếkỷtrướcđóvàonăm1492.PaulJohnsoncũngnhậnxétrằngtrongcácvùnglãnhthổẢrập–Hồigiáo,baogồmphầnlớncủaTâyBanNha,BắcPhivàCậnĐôngởphíanamAnatoliatrongthờiTrungcổ,đờisốngngườiDoTháidễthởhơnsovớiởchâuÂu.

VớiviệcmuađấttừthiệncủaBaronvonRothschild(4)vànhữngnỗlựctiếptheođểbiếnPalestinethànhmộtquêhươngDoThái,rồisựtrỗidậytiếptheocủaChủnghĩaphụcquốcDoTháiZionism,dònglũnhậpcưcủangườiDoTháiAshkenazivềlạiVùngđấtDoTháiđãlàmdânsốDoTháitạiđâytăngvọtlênđếnvàitrămnghìn(cuốithếkỷ19).

NgườiDoTháiDiaspora

SaulầnthấtbạithứhaichốnglạingườiLaMãvàphảichịulưuvong,cáccộngđồngDoTháicóthểđượctìmthấytạihầuhếtcáctrungtâmnổitiếngkhắpĐếquốcLaMã,cũngnhưrảirácởkhắpcáctrungtâmbênngoàibiêngiớicủaĐếquốcLaMãởBắcÂu,ĐôngÂu,TâyNamÁvàchâuPhi.Xahơnvềphíađôngdọctheocáctuyếnđườngthươngmại,cáccộngđồngDoTháicóthểđượctìmthấytạiBaTưvàởcácđếquốcthậmchíxahơnnữavềphíađôngbaogồmẤnĐộvàTrungQuốc.TrongthờikỳđầuTrungcổtừthếkỷ6đếnthếkỷ11,nhữngthươngnhânDoTháibuônbándọctheonhữngtuyếnđườngbộđượcthiếtlậpbởingườiLaMãtrướcđógiữachâuÂuvàchâuÁ,làmchủviệcbuônbángiữathếgiớiHồigiáovàKitôgiáo,vàsửdụngmộtmạnglướithươngmạibaophủhầuhếtcáckhuvựcđịnhcưcủangườiDoThái.

TrongthờikỳgiữacủaĐếquốcByzantine,KhảHãn(5)củaKhazariaởBắcCaucasusvàtriềuđìnhcủaôngtachuyểnsangđạoDoThái,mộtphầnđểnhằmduytrìtínhtrunglậpgiữanhữngngườiKitôgiáocủaByzantinevàthếgiớiHồigiáo.

ỞTâyÂu,sausựsụpđổcủaĐếchếTâyLaMãvàonăm476,vàđặcbiệtlàsauviệctáiđịnhhướngthươngmạidocuộcxâmchiếmbánđảoIberiacủaMoorishvàođầuthếkỷ8,liênlạcgiữacáccộngđồngDoTháiởcácphầnphíabắccủaĐếchếTâyLaMãcũtrởnênrờirạc.Tuynhiên,luậtlệHồigiáo,ngaycảvớitìnhtrạngdhimmi(6),dẫnđếntựdohơnvềthươngmạivàliênlạctrongthếgiớiHồigiáo,nhờvậymàcáccộngđồngDoTháiởIberiavẫncóthểthườngxuyêntiếpxúcvớingườiDoTháiởBắcPhivàTrungĐông.Còncáccộngđồngxahơn,tạiTrungÁ,NamÁvàTrungPhi,vẫnbịcôlậpvàtiếptụcpháttriểntruyềnthốngtheokiểuđộcđáocủariêngmình.ĐốivớinhómngườiDoTháiSephardiởTâyBanNha,giaiđoạntừthếkỷ10đếnthếkỷthứ12đượcgọilà“ThờikỳhoàngkimHebrew”.Tuynhiên,việcbịquốcvươngKitôgiáotrụcxuấtkhỏiTâyBanNhanăm1492đãkhiếnngườiDoTháiSephardibuộcphảichạytrốnvàphântánsangPháp,Ý,Anh,HàLan,cácvùngđấtmàbâygiờthuộcTâyBắcĐức,vàcáccộngđồngkhácởchâuÂuKitôgiáo,cũngnhưvớinhữngcộngđồngthuộcĐếquốcOttoman,rồiđếnMaghrebởBắcPhivàmộtsốnhỏcáckhuvựckháccủaTrungĐông,vàcuốicùnglàđếnchâuMỹvàođầuthếkỷthứ17.

ỞchâuÂuKitôgiáo,trongthờikỳnàydiễnracạnhtranhkhốc

liệtvềtàichínhgiữachínhquyềncủaĐứcGiáoHoàngtạiRomevớicácquốcgiavàcácđếquốcnontrẻ.Tìnhtrạngnày,cùngvớiGreatSchism(7)(1054),sựtrởlạiđầyhàohứngcủacáccuộcThậptựchinh,sựrađờicủaTòaándịgiáoLaMã(1231)vàsauđólàcáccuộcđụngđộvàchiếntranhgiữacácKitôhữu,đãdẫnđếncáccuộcđànápliênmiênchốnglạingườiDoTháithiểusốAshkenazi.TìnhtrạngnàydẫnđếnnhữngcuộcdichuyểnlớncủangườiDoTháixahơnvềphíađông.Ởđó,họđãđượcvuaBaLanvàLithuaniachàođón,đãtăngtrưởngđángkểvàpháttriểnkhárựcrỡvàocuốithếkỷ18.Tạinhữngđịadanhmới,ngườiDoTháithườngsốngvớicácphongtụccủacộngđồngMizrahi(8)vàSephardimàhọdichuyểnđến.

ỞTâyÂu,cácđiềukiệnsốngcủacáckhuDoTháikhákhácnhaugiữacáccộngđồngởcácquốcgiakhácnhauvàtheothờigian,tùythuộcvàohoàncảnhđịachínhtrị.Vớicảhailựckéovàđẩynhưthế,ngườiDoTháiAshkenazidicưtớiMỹtănglêntrongnhữngnămđầuthếkỷ18vớingườiDoTháiAskenazinóitiếngĐức,vàkếtthúcvớimộtlànsóngthủytriềugiữanăm1880vànhữngnămđầuthếkỷ20vớingườiDoTháiAshkenazinóitiếngYiddish,dođiềukiệnởĐôngÂutrởnênquátồitệdướiĐếchếNgaHoàngđangsụpđổ.VớicuộcđạithảmsátHolocaust(1939-1945)vàsựpháhủyhầuhếtcáckhuDoTháiởchâuÂu,BắcMỹtrởthànhđiểmđếnchínhđầyhứahẹnchongườiDoTháitrêntoànthếgiới.

PHÂNLOẠINHÂNCHỦNGDOTHÁIHIỆNĐẠI.

Theolịchsử,ngườiDoTháiđãđượcxácđịnhthànhbanhómchínhnhưsau:

NgườiDoTháiAshkenazi(AshkenazicJews/AshkenaziJews/Ashkenazim),hay‘Germanics’–‘NgườiDoTháiĐức’(‘Ashkenaz’cónghĩalà‘Germany’trongtiếngHebrewTrungcổ,dùngchỉnguồngốcTrungÂucủahọ).Mặcdùnóimộtcáchchặtchẽ,‘Ashkenazim’dùngđểchỉngườiDoTháicủaĐức,thuậtngữnàyđãđượcdùngvớimộthàmýrộngrãihơnchongườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂu,dùngchungngônngữYiddishlàmộtthổngữcủa

tiếngĐứcđượcviếtbằngnhữngkýtựHebrew.Saunày,phầnlớnngườiDoTháiAshkenazichuyểntớiCommonwealthBaLan(KhốithịnhvượngchungBaLangồmBaLan,Lithuania,Latvia,UkrainavàBelarusngàynay).NhữngphongtụccủacộngđồngDoTháinhỏcótrướcđóởBaLanđãđượcthaybằngcácphongtụctậpquánAshkenazivàngônngữYiddish.CũngcónhiềungườiAshkenazidicưđếnĐếquốcOttoman.

NgườiDoTháiSephardi(SephardicJews/SephardiJews/Sephardim),hay‘Hispanics’–‘NgườiDoTháiTâyBanNha’(‘Sefarad’cónghĩalà‘Hispania’hoặc‘Iberia’trongtiếngHebrew,dùngchỉnguồngốcTâyBanNhavàBồĐàoNha).ĐâylànhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.Vàothếkỷ7ngườiDoTháiSephardiđãpháttriểnrựcrỡ,bắtđầumộtthờikỳgọilà“ThờikỳhoàngkimHebrew”chođếnnăm1492.Trongthờikỳnày,ngườiDoTháiSephardiđãđạtđượcnhữngcấpbậccaonhấttrongchínhphủthếtụcvàquânđộiTâyBanNha.NhiềungườiDoTháiđãnổitiếngtrongcácgiớiphi-DoTháinhưnhữngnhàthơ,họcgiả,cácbácsỹ.CáchìnhthứcmớicủathơcaHebrewnổilên,nghiêncứuTalmudvàHalakhangàycàngtinhtế.Ladino,tiếngDoThái–TâyBanNha,đãhợpnhấtngườiDoTháitrêntoànbánđảoIberiatrongcuộcsốnghằngngày,nghilễvàcahát.Sau1492,dobịvuaTâyBanNhatrụcxuất,cáccộngđồngngườiDoTháiSephardiởTâyBanNhavàBồĐàoNhadichuyểnvàsốngrảiráctrongkhuvựcĐịaTrungHải,nhiềungườiphatrộnvàocáccộngđồngAshkenaziởTrungÂu.

NgườiDoTháiMizrahi(MizrahicJews/Mizrahim),hay‘Easterners’–‘ngườiDoTháiphươngĐông’(‘Mizrach’là‘East’–‘phươngĐông’trongtiếngHebrew)làthuậtngữsửdụnggầnđâydùngđểchỉngườiDoTháiởTrungĐôngvàBắcPhi,tạothànhmộtnhómlớnthứba.

CòncónhữngnhómngườiDoTháinhỏbaogồmnhómngườiDoTháiGeorgianvàngườiDoTháiCaucasus(CaucasusJewshayMountainJews)từvùngnúiCaucasus;ngườiDoTháiẤnĐộbaogồmngườiDoTháicủaBeneIsrael,BneiMenashe,CochinvàBeneEphraim;ngườiDoTháiRomaniotescủaHyLạp;CáccộngđồngDoTháiÝcổxưa;ngườiDoTháitừYemen(gọilàTeimanimhayYemeniteJews);nhữngnhómngườiDoTháikhácnhaucủachâuPhi,baogồmnhómngườiBetaIsraelcủaEthiopia;ngườiDoTháiBukharancủaTrungÁ;vàngườiDoTháiTrungHoa,đángchúýlà

ngườiDoTháisốngtạiphủKhaiPhongthuộctỉnhHồNam,cũngnhưcáccộngđồngkhácnayđãtuyệtchủng.

Sựphânloạigiữacácnhómnàychỉlàphỏngchừngvàranhgiớicủanókhôngthậtvữngchắc.CóthểlấynhómngườiMizrahimlàmvídụ.MizrahimlàmộttậphợpkhôngđồngnhấtcủacáccộngđồngDoTháiBắcPhivàTrungĐôngthườnglàkhôngliênquanđếnnhaunhưcácnhómngườiDoTháiđãđềcậptrướcđó.Trongcáchnhìnhiệnđại,tuynhiên,MizrahimcũngcóthểgọilàSephardimdocảhaiđềucóphongcáchtươngtựtrongcácnghithứctếlễ.Cũngvậy,trongnhómngườiDoTháiMizrahilạicóngườiDoTháiIran,DoTháiIraq,DoTháiAiCập,DoTháiSudan,DoTháiTunisia,DoTháiAlgeria,DoTháiMorocco,DoTháiLebanon,DoTháiKurd,DoTháiLibya,DoTháiSyriavànhiềunhómkhác.NgườiDoTháiYemen(Teimanim)từYemenđôikhicũngđượcbaogồmtrongnhómMizrahim,mặcdùphongcáchcácnghithứctếlễcủahọlàduynhấtvàkhácvớinhữngphatrộnđãtìmthấytrongnhómMizrahim.Ngoàira,cũngcómộtsựkhácbiệtgiữacáccộngđồngDoTháiTrungĐôngvàBắcPhiđãtồntạitừtrướcvớiconcháucủanhữngngườiDoTháididângốcSephardilànhữngngườiđãxâydựngcộngđồngcủamìnhởTrungĐôngvàBắcPhisaukhibịnhàvuaKitôgiáoTâyBanNhatrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492,vàsauđókhỏiBồĐàoNhavàonăm1497.

Mặcdùvớisựđadạngnày,nhómngườiDoTháiAshkenazivẫnđạidiệnchosốđôngngườiDoTháihiệnđại,ướctínhkhoảng70-80%,củatấtcảdânsốDoTháitrêntoànthếgiới(vàxấpxỉ90%trướcThếchiếnIIvàHolocaust).TrongkhingườiDoTháiAshkenazipháttriểnmạnhởchâuÂu,lànsóngdicưcủahọtớicácchâulụckháctrongthờikỳnộichiếnvàchiếntranhnhằmtìmkiếmcáccơhộisốngtốthơncũngkhôngngừngtănglên.HọcũngtrởthànhđạiđasốngườiDoTháiởcácchâulụcvàcácquốcgiacủaTânThếgiới,nhữngnơimàtrướcđâylàkhôngcócácquầnthểdânbảnxứchâuÂuhoặcngườiDoThái.ĐólàHoaKỳ,Canada,VươngquốcAnh,Argentina,Australia,BrazilvàNamPhi,nhưngvớiVenezuelavàPanamalàngoạilệvìnhómngườiDoTháiSephardivẫnchiếmphầnlớntrongcáccộngđồngDoTháiởhainướcnày.ỞPháp,nhữngngườinhậpcưDoTháiSephardigầnđâytừBắcPhivàconcháucủahọgiờđãđônghơncảnhómngườiDoTháiAshkenazicóởđâytừtrước.

ChỉởIsraelthìquầnthểngườiDoTháimớibaogồmđạidiệntất

cảcácnhóm,giốngnhưmộtcái“nồilẩuthậpcẩm”củatấtcảcácchủngloạiDoTháitrêntoànthếgiới.Tuynhiên,cácràocảnvềsắctộcDoTháivẫncòncóảnhhưởngrấtlớn.Chotớigầnđây,nhómSephardivẫnítquantâmđếnchínhtrịhơnlànhómAshkenazilànhómcóảnhhưởnglớnhơnởIsrael.TạiIsrael,ngườiDoTháiAshkenazivẫngiữvaitròlãnhđạothốngtrịtrongcáctổchứccông.ĐốivớiphầnlớnlịchsửcủaIsrael,ngườiDoTháiSephardivàMizrahichỉcósốítđạidiệnkhôngtươngxứngtrongchínhphủmặcdùhiệnnayhọchiếmhơnmộtnửadânsố.ChiếnthắngcủaĐảngLikudtrongcuộcbầucửnăm1988gắnliềnvớisựquantâmởchừngmựcnàođóđếnchínhtrịmớixuấthiệnởngườiDoTháiSephardi,vàđiềuđóđượcnhìnnhậnnhưmộtthayđổitíchcựchướngtớisựthuhẹpkhoảngcáchvềxãhộigiữacácnhómngườinày.

Thậttrớtrêulàsựphânbiệtđóvẫncòntồntại,mặcdùmụctiêuchínhcủachủnghĩaZionlàthuhẹptìnhtrạnglưuvongvàthốngnhấtngườiDoTháilạithànhmộtdântộcthốngnhấtkhôngcósựphânchiatầnglớp.

NGHIÊNCỨUDITRUYỀNDNA.(Dànhriêngchocácđộcgiảquantâmđếnditruyềnhọc)

MặcdùviệcphântíchnhânchủngởtrênchothấytínhđadạnghiểnnhiêncủacácquầnthểDoTháikhácnhautrêntoànthếgiới,cảvềvănhóavàthểchất,cácnghiêncứuditruyềnđãchứngminhhầuhếtcácgiốngdânnàyđềucóliênquanvớinhauvềmặtditruyền,vàcuốicùngthìđềucóchungnguồngốctừmộtquầnthểngườiDoTháicổđạiđãtrảiquasựphânnhánhđịalývàtiếptụctiếnhóađộclậpsaunày.

MộtnghiêncứuđượcxuấtbảnbởiViệnHànlâmKhoahọcQuốcgiaIsraelnóirằng:“Cáckếtquảnghiêncứuđềuđãủnghộgiảthuyếtrằngcácquỹgen(9)nội(paternalgenepools–quỹgenđằngcha)củacộngđồngDoTháiởchâuÂu,BắcPhivàTrungĐôngđềucónguồngốcchungtừmộtquầnthểtổtiêntạiTrungĐông,vàgợiýrằnghầuhếtcáccộngđồngDoTháivẫntươngđốibiệtlậpvớicáccộngđồngphi-DoTháilánggiềngtrongvàsauDiaspora”.Cácnhànghiêncứu

bàytỏsựngạcnhiênvềtínhđồngnhấtditruyềnrấtlớnmàhọđãtìmthấyởnhữngngườiDoTháihiệnđại,bấtkểởđâumàngườiDoTháilưuvongđãđặtchânđến.

Hơnnữa,cácxétnghiệmDNAđãchứngminhrằngcácquầnthểDoTháilưuvongđượchìnhthànhbởichínhnhữngcôngdânDoThái,vàchốnglạicáclýthuyếtchorằngnhiềuquầnthểcủangườiDoTháitrênthếgiớiđượcthànhlậpbởicácquầnthểdânngoại(khôngphảingườiDoThái)đãchấpnhậnđứctinDoThái,nhưtrongtrườnghợpđángchúýcủangườiKhazars(10)tronglịchsử.MặcdùcácnhómnhưKhazarscóthểđãđượchấpthụvàocácquầnthểcủangườiDoTháihiệnđại–nhưtrườnghợpngườiKhazarsđãhấpthụvàoAshkenazim–khôngchắcrằnghọđãchiếmmộttỷlệphầntrămđángkểcủatổtiêncủangườiDoTháiAshkenazihiệnđại,vàcàngkhôngchắcrằnghọlàkhởiđầucủangườiDoTháiAshkenazi.

ThậmchínguyênmẫuvềnguồngốcIsrael(archetypeofIsraelite-origin)cũngđangđượccácnhàkhoahọchiệnđạixemxétlạichomộtsốquầnthểngườiDoTháitrongnhữngnghiêncứumới.Trướcđây,nguồngốcDoTháiđượcxácđịnhtrongcácquầnthểngườiDoTháitrênthếgiớiđượcquychonhữngngườinamgiớiđãdicưtừTrungĐôngvàsauđóđãxâydựngnêncáccộngđồngđượcbiếtđếnhiệnnayvớinhữngngườiphụnữtừcácquầnthểđịaphươngmàhọđãlấylàmvợvàchuyểnđổisangDoTháigiáo.NghiêncứuvềngườiDoTháiAshkenaziđãgợiýrằng,ngoàinhữngngườisánglậplànamgiới,tổtiêncủanhữngngườisánglậpquantrọnglànữgiớicũngcóthểphátnguyêntừTrungĐông,vớikhoảng40%củadânsốAshkenazihiệnnaylànốidõivềdòngngoạitừbốnngườiphụnữ“cókhảnăngđềulàtừmộtnguồnDNAtythể(11)Hebrew/Levantine”cónguồngốcởvùngCậnĐôngtrongthếkỷ1vàthếkỷ2.

ĐiểmkhácnhauvềDNAcủacácnhómngườiDoTháilàởnguồngốcvàtỷlệđónggópditruyềncủacácquầnthểchủnhà(hostpopulations).Vídụnhư,ngườiDoTháiYemenkhácvớingườiDoTháiMizrahikhác,cũngnhưvớingườiDoTháiAshkenazi,làởtỷlệthamgiacủacácloạigenchâuPhihạ-Sahara(12)trongcácquỹgencủahọ.Ởnhữngngườinày,tỷlệtrungbìnhlàởmức35%huyếtthốngtrong3.000nămqua.NgườiDoTháiYemen,mộtcộngđồngnóitiếngẢrậptruyềnthốngcủanhữngngườicótổtiênlàngườiYemenđịaphươngvàngườiDoThái,đượcbaogồmtrongcáckếtquảnày,

mặcdùhọchỉchiếmtrungbìnhmộtphầntưtầnsốcủamẫuYemenphi-DoThái.ỞngườiDoTháiAshkenazi,tỷlệphatrộnditruyềncủanamgiớibảnđịagốcchâuÂulênđến0,5%chomỗithếhệtrongkhoảng80thếhệ,vàtổngsốphatrộnướctínhkhoảng12,5%.NgoạilệduynhấtđốivớiđiềunàytrongcáccộngđồngngườiDoTháilàởnhómBetaIsrael(ngườiDoTháiEthiopia).Mộtnghiêncứuditruyềnnăm1999điđếnkếtluậnrằng“sựkhácbiệtcủaphânphốiY-chromosome(13)haplotype(14)củangườiDoTháinhómBetaIsraeltừcácquầnthểngườiDoTháiquyướcvàsựtươngđồngtươngđốilớncủahọtrongbảnđồhaplotype(haplotypeprofile)đốivớingườiEthiopiaphi-DoTháilàphùhợpvớiquanđiểmrằngnhómngườiBetaIsraellàhậuduệcủacưdâncổxưacủangườiEthiopiachuyểnđổisangDoTháigiáo”.

KhiDNAtythểcủangườiDoTháiAshkenaziđượcxétnghiệmvớimộtmẫulớn,ngườitađãtìmthấyrằngbốnnữsánglậpchínhcủaAshkenazicóconcháuđãđượcgâydựngởchâuÂutừ10.000đến20.000nămtrướcđây,trongkhihầuhếtcácthànhviênsánglậpnhỏcònlạicũngcótổtiêncắmrễrấtsâuởchâuÂu.ĐasốcácdònghuyếtthốngAshkenazitheodòngmẹkhôngđượcmangđếntừLevant,cũngkhôngtuyểndụngởvùngCaucasus,nhưngđãbịđồnghóatạichâuÂu.Nghiêncứuướctínhrằng80%củatổtiênAshkenazitheodòngmẹlàtừnhữngphụnữbảnđịađếntừchâuÂu,8%từvùngCậnĐông,vàphầncònlạikhôngxácđịnh.Theonghiêncứu,nhữngpháthiệnnàyđã“chỉramộtvaitròquantrọngchosựchuyểnđổicủaphụnữtrongviệchìnhthànhcáccộngđồngAshkenazi”.

Mộtnghiêncứunăm2013bởiDoronM.Behar,MaitMetspalu,YaelBaran,NaamaM.Kopelman,BayazitYunusbayevv.v.sửdụngtíchhợpcáckiểugen(genotypes)trênmộttậphợpdữliệulớnnhấtmớiđượcthuthậpchođếnnay(1.774mẫutừ106quầnthểngườiDoTháivàphi-DoThái)choviệcđánhgiánguồngốcditruyềncủangườiDoTháiAshkenazitừcáckhuvựccókhảnănglàtổtiêncủangườiAshkenazi(châuÂu,TrungĐông,vàkhuvựccóliênquanvềlịchsửvớiKhazarKhaganate(15))đãkếtluậnrằng“Nghiêncứutoàndiệnnàykhôngthayđổivàtrongthựctế,đãcủngcốcáckếtluậncủanhiềunghiêncứutrướcđâycủacảchúngtôivàcácnhómnghiêncứukhác(Atzmonetal.,2010;Bauchetetal.,2007;Beharetal.,2010;Campbelletal.,2012;Guhaetal.,2012;Haberetal.;2013;Hennetal.,2012;Kopelmanetal.,2009;Seldinetal.,2006;.Tianetal.,

2008).ChúngtôixácnhậnquanđiểmchorằngngườiDoTháiAshkenazi,SephardivàMizrahicóchungmộtnguồngốctổtiênditruyềnthựcchất,phátnguyêntừcácquầnthểTrungĐôngvàchâuÂu,khôngcódấuhiệuđónggópcủaKhazartrongnguồngốcditruyềncủahọ”.

Mộtnghiêncứunăm2014bởiCarmietalđăngtrênNatureCommunicationstìmthấyrằngquầnthểDoTháiAshkenazibắtnguồntừphatrộngiữacácdântộcTrungĐôngvàchâuÂu.Theocáctácgiả,sựphatrộnnàycókhảnăngxảyrakhoảng600-800nămtrước,tiếptheolàsựtăngtrưởngnhanhchóngvàcáchlyditruyền(16)(tốcđộchomỗithếhệlà16-53%).NghiêncứuchothấyrằngtấtcảngườiDoTháiAshkenazibắtnguồntừkhoảng350cánhân,vàviệcphântíchthànhphầnchínhcủacácbiếnthểchungtrongcácmẫuAJ(AshkenaziJewish)nốitiếp,đãxácnhậncácquansáttrướcđó,cụthểlà,sựgầngũicủacụmdânDoTháiAshkenazivớicácquầnthểngườiDoThái,châuÂuvàTrungĐôngkhác.

PHÂNTÍCHDNACỦANGƯỜIDOTHÁIVÀNGƯỜIPALESTINE.

PhântíchditruyềnchothấyrằngđasốngườiHồigiáocủaPalestine,baogồmcôngdânẢrậpcủaIsrael,làconcháucủacácKitôhữu,củangườiDoTháivàcáccưdânkháctừthờixưacủamiềnNamLevantmàcốtlõicóthểtruyngượctrởlạithờitiềnsử.Mộtnghiêncứuvềhaplotype(bảnđồgen)độphângiảicaođãchứngminhrằngmộtphầnđángkểcủacácnhiễmsắcthểY(Y-chromosome)củangườiDoTháicủaIsrael(70%)vàcủangườiẢrậpHồigiáoPalestine(82%)thuộccùngquỹchromosome.KểtừthờiđiểmcáccuộcchinhphụcHồigiáovàothếkỷthứ7,chuyểnđổitôngiáođãdẫnđếnviệcngườiPalestinetrởthànhngườiHồigiáoSunni,mặcdùvẫncòntồntạimộtthiểusốđángkểKitôhữuPalestine,cũngnhưcộngđồngnhỏngườiDruzevàSamaritantạiIsraelngàynay.MặcdùngườiDoTháiPalestinelàmnênmộtphầndânsốcủaPalestinetrướckhithànhlậpNhànướcIsrael,ngàynayítngườinhậnmìnhlà‘Palestine’.SựđồnghóavềvănhóacùngviệcchuyểnđổisangđạoHồi,khiếnchongườiPalestinemangngônngữvàvănhóaẢrập.Tiếngmẹđẻ(bảnxứ)củangườiPalestine,khôngphânbiệttôngiáo,làthổngữcủatiếngẢrập

Palestine.NhiềucôngdânẢrậpởIsrael,baogồmcảngườiPalestine,sửdụngsongngữvàthôngthạotiếngHebrew.

NgườiDoTháiJewsvàngườiPalestine,ngườiẢrậpcóphảilàanhemcùnghuyếtthốnghaykhông?Xindànhcâutrảlờichođộcgiả.

PHÂNBỐĐỊALÝ.Dosựđộclậpcủacáccộngđồngđịaphương,cácsắcdânDo

Thái,ngaycảkhigiớihạnsựkhácbiệtchỉtronglễtế,ngônngữ,ẩmthựcvàcácphươngdiệnvănhóakhác,thườngphảnánhsựcôlậpvềđịalývàlịchsửvớicáccộngđồngkhác.ChínhvìlýdonàymàcáccộngđồngDoTháiđãđượccácnhànghiêncứuthamkhảotheokhuvựclịchsửmàcộngđồngđógắnkếtkhithảoluậnvềcácthựchànhcủahọ,khôngphânbiệtnhữngthựchànhđóđượctìmthấyởđâungàynay.

SauđâylàmôtảngắngọnvềcáccộngđồngDoTháicòntồntại,theocáckhuvựcđịalýliênquan.

CHÂUÂU.NgườiDoTháiAshkenazi(sốnhiềuAshkenazim):làconcháu

củanhữngngườiDoTháidicưvàomiềnBắcnướcPhápvàĐứckhoảngnhữngnăm800-1000,vàsauđóvàoĐôngÂu.AshkenazimchiếmphầnlớndânsốngườiDoThái,vớikhoảng80%tổngsốngườiDoTháitrênthếgiới(vàkhoảng90%trướcHolocaust).

TrongsốngườiDoTháiAshkenazicómộtsốphânnhómchính:

NgườiDoTháiTâyÂu(WesternJews),bắtnguồntừmiềnBắcnướcPháp,cácvùngLowlands(17),nướcĐứclịchsử,ĐếquốcÁo-Hung,ThụySỹ,vàScandinavia,nguyênthủynóitiếngYiddishTâyÂu,vàítbịảnhhưởngcủangônngữSlavic(18)hơncácthổngữYiddishkhác.Vàođầuthếkỷ20,Yiddishbịsuygiảm,vàsựđồnghóađượcdiễnranhanhchóng.

NgườiDoTháiOberlander,cónguồngốcởvùngOberlandcủaHungaryvàkhuvựcbaoquanhBratislavaởSlovakia,nguyênthủynóitiếngYiddishTâyÂu.TrongthờihiệnđạitrướcHolocaust,nhiềungườiDoTháiOberlanderdicưđếncáctrungtâmđôthịcủađếquốcÁo–HungvàchọntiếngĐứchayHungarylàngônngữchínhcủahọ.

NgườiDoTháiBaLan(PolishJews),đếntừCongressPoland(têngọikhôngchínhthứccủaVươngquốcBaLan–TheKingdomofPoland–thànhlậpvàonăm1815doĐạihộiVienna,làmộtliênminhcánhâncủaphầnBaLanthuộcNgavớiĐếquốcNga).

NgườiDoTháiGalician(GalicianJews/Galitzianers)từmiềnNamBaLanvàmiềnTâyUkraina.

NgườiDoTháiHungary(HungrarianJews)từHungary,SlovakiavàcácvùngcủaRomania.

NgườiDoTháiLithuania(LitvakJews)từĐông–BắcchâuÂu.

NgườiDoTháiĐôngNam(SoutheasternJews)chủyếuđếntừUkraina,MoldovavàRomania.

CácnhómkhôngphảiAshkenaziởchâuÂu:

NgườiDoTháiRomanioteslàngườiDoTháinóitiếngHyLạptừvùngBalkanđãsốngởđótừthờiLaMãchođếnnay.

NgườiDoTháiSephardilàngườiDoTháimàtổtiêncủahọđãsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNhatrongkhoảnghaithiênniênkỷtrướckhibịtrụcxuấtvàonăm1492bởicácnhàvuaKitôgiáo(SắclệnhAlhambra);từđóhọdicưđếnHồigiáoMaghrebBắcPhivàĐếchếOttoman(vàothờigiannàycảhainơiđềulànhữngnơitrúẩnantoànchongườiDoThái).TrongĐếchếOttoman,ngườiDoTháiSephardichủyếuđịnhcưởphầnchâuÂucủaĐếchế,vàchủyếulàởcácthànhphốlớnnhưConstantinople,Thessaloniki,Sarajevo,Bitola,SofiavàcácthànhphốkhácởBulgariavàBursa.TrướcThếchiếnII,Thessaloniki,màngàynaylàthànhphốlớnthứhaiởHyLạp,cómộtcộngđồngSephardilớnvàhưngthịnhvớikhoảng50.000người.Mộtcộngđồngkhác

làcộngđồngngườiDoTháiMalteseởMalta.CáccộngđồngkhácđịnhcưtạiÝ,HàLanvàMỹLatinh.TrongsốnhữngngườiđịnhcưởHàLan,mộtsốlạitiếptụcdichuyểnđếnHoaKỳ,lậpnênmộtcộngđồngngườiDoTháiđầutiêncótổchứcởđâyvàxâydựnggiáođườngDoTháiđầutiêntạiHoaKỳ.NhữngSephardikhácởlạiTâyBanNhavàBồĐàoNhađượcgọilà‘anusim’(buộcphảicảiđạosangCônggiáo).ĐâycũnglàsốphậnchungchonhữngaidicưđếnnhữngvùngđấtcủaMỹLatinhdướiquyềncaitrịcủaTâyBanNhavàBồĐàoNhavàothờiđó.

NgườiDoTháiTâyBanNhavàBồĐàoNhaNação(SpanishandPortugueseJews)–còngọilàSephardimTâyÂu.

NgườiDoTháiCryptocủaBánđảoIberia(IberiaCripto-Jews)naythuộcTâyBanNhavàBồĐàoNha–đólàngườiDoTháiBelmontecủaBồĐàoNhavàXuetescủaquầnđảoBalearic.ThuậtngữCrypto-JewsđượcsửdụngđểmôtảconcháunhữngngườiDoTháiđãtừngbuộcphảisốngmộtđờisốnghaimặttứclàmộtmặtthìthựchànhcôngkhaimộtđứctinkháccònmộtmặtvẫnbímậtduytrìnhữngtruyềnthốngcủatổtiênDoTháicủahọ(từ‘crypto’nguồngốctừtiếngHyLạpKryptos–κρυπτόςtứclà‘ẩn’).ThuậtngữnàyvềmặtlịchsửđượcápdụngđặcbiệtámchỉnhữngngườiDoTháiChâuÂubịépbuộcchuyểnđạovàthựchànhKitôgiáo,cònđượcgọilàAnusim(19)hoặcMarrano.HiệntượngnàyđặcbiệtliênquanđếnthờikỳđầucủaTâyBanNhahiệnđại,saucuộctànsátngườiDoTháivàongày6thángSáunăm1391vàtrụcxuấtngườiDoTháikhỏiTâyBanNhavàonăm1492.

BeneRomahayItalkimđạidiệnchorấtnhiềungườiDoTháiÝ(ItalianJews),dùrằngÝcócảcộngđồngAshkenazivàSephardi.

ChutslàngườiDoTháiHàLan(DutchJews),đượcxemnhưlàmộthỗnhợpcủacácphongtụcAshkenazivàSephardi,sốngởLondon,mặcdùcộngđồngnàyđãgầnnhưhoàntoànbiếnmấtkhỏilịchsử.

NgườiDoTháiSanNicandro(SanNicandroJews)–mộtnhómcảiđạotừÝvàogiữathếkỷ20.

NGƯỜIDOTHÁITẠICAUCASUSVÀCRIMEA.

NgườiDoTháiGeorgian(GeorgianJews)hayGruzinim)làngườiGeorgiannóitiếngDoTháiởvùngCaucasus.

NgườiDoTháiMountain(MountainJews)chủyếutừvùngDaghestanvàAzerbaijanởĐôngCaucasus.

NgườiKrymchaks(20)vàngườiCrimeanKaraites(21)làngườiDoTháinóitiếngTurkic(22)củavùngCrimeavàĐôngÂu.NgườiKrymchaksthựchànhDoTháigiáoRabbinic(23)(RabbinicJudaism),trongkhingườiKaraimthựchànhDoTháigiáoKaraite(24)(KaraiteJudaism).VấnđềvẫncònđangđượcbàncãilàhọcơbảncóphảilàhậuduệcủangườiDoTháiIsraelite(IsraeliteJews)đãsửdụngngônngữvàvănhóaTurkic,haylàhậuduệcủangườiTurkicchuyểnđổiDoTháigiáo.MặcdùcâuhỏilàkhôngthíchhợpvàtheonhưluậtDoTháithìhọluônlàngườiDoThái,bấtkểtheohuyếtthốngIsraelitehoặcdochuyểnđổi.

SubbotnikslàmộtnhómhẹpcủangườiDoTháitừAzerbaijanvàArmenia,tổtiêncủahọlànôngdânNgađãchuyểnđổisangđạoDoTháikhôngrõlýdotrongthếkỷ19.

BẮCPHIVÀTRUNGĐÔNG.NgườiDoTháicónguồngốctừcácvùngđấtHồigiáo(Trung

ĐôngvàBắcPhi)thườngđượcgọichungbằngthuậtngữngườiDoTháiMizrahi.Cácthuậtngữchínhxáchơnchocácnhómcụthểlà:

NgườiDoTháiIraq(IraqJews)làconcháucủanhữngngườiDoTháiđãsốngởvùngMesopotamiatừcuộcchinhphụcSamariacủaAssyrian.

NgườiDoTháiKurd(KurdishJews)từKurdistan,phânbiệtvớinhữngngườiDoTháiBaTư(PersianJews)củavùngTrungvà

ĐôngBaTư,cũngnhưnhữngngườiDoTháiIraqthuộcvùngđấtthấpcủaMesopotamia.

NgườiDoTháiBaTư(PersianJews)từIran(thườngđượcgọilàParsimởIsrael,theotiếngHebrew)cómộtlịchsử2.700năm.LàmộttrongnhữngcộngđồngDoTháicổxưanhấttrênthếgiới,ngườiDoTháiBaTưtạothànhmộtcộngđồngDoTháilớnnhấtởTrungĐôngbênngoàiIsrael.

NgườiDoTháiYemen(YemeniteJews,còngọilàTemanim,theotiếngHebrew)lànhữngngườiDoTháiĐôngphương(OrientalJews).SựcôlậpvềmặtđịalývàxãhộivớiphầncònlạicủacộngđồngDoTháichophéphọpháttriểncácnghithứctếlễvàcácthựchànhrấtkhácbiệtsovớicácnhómngườiDoTháiĐôngPhươngkhác.Bảnthânhọbaogồmbanhómkhácnhaurõrệt,mặcdùsựkhácbiệtthuộcvềmộttrongnhữngluậtlệtôngiáovànghithứcchứkhôngphảilàvềsắctộc.

NgườiDoTháiPalestine(PalestinianJews)làcưdânDoTháicủaPalestinetrongsuốtnhữnggiaiđoạnnhấtđịnhcủalịchsửTrungĐông.SausựrađờicủanhànướchiệnđạiIsrael,hầuhếttấtcảngườiDoTháiPalestinebảnđịađềutrởthànhcôngdâncủaIsrael,vàthuậtngữ‘ngườiDoTháiPalestine’phầnlớnnayđãkhôngcònsửdụngnữa.

NgườiDoTháiAiCập(EgyptianJews)nóichunglànhữngngườiDoTháiđượccholàcónguồngốctừcáccộngđồngDoTháilớncủaHyLạpAlexandria(HellenisticAlexandria),phatrộnvớinhiềunhómngườinhậpcưgầnđây.BaogồmngườiDoTháiBabylon(BabylonianJews)saucuộcchinhphụccủaHồigiáo;NgườiDoTháitừPalestinesaucáccuộcThậptựchinh;ngườiDoTháiSephardisaukhibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNha;NgườiDoTháiÝ(ItalianJews)địnhcưvìlýdothươngmạitrongcácthếkỷ18và19;vàngườiDoTháitừAleppotrongcácthếkỷcuối19vàđầu20.

NgườiDoTháiSudan(SudaneseJews)làcộngđồngngườiDoTháisốngởSudan,tậptrungtạithủđôKhartoum.HọchủyếucónềntảngSephardi,vàđãxâydựngmộtgiáođườngDoTháivàmộttrườnghọccủangườiDoTháitạiđây.

NgườiDoTháiLebanon(LebaneseJews)làngườiDoTháisốngquanhBeirut.SaucuộcnộichiếnởLebanon,việcrađicủacộngđồngDoTháidườngnhưđãđượckếtthúc;chỉcònítngườiởlạiLebanonngàynay.

NgườiDoTháiOman(OmaniJews)làcộngđồngDoTháiđầutiêncủaSohar.HọđượccholàhậuduệcủaIshaqbinYahuda,mộtthươnggiaSoharikhoảngthiênniênkỷđầutiên.Cộngđồngnàyđượccholàđãbiếnmấtvàonăm1900.

NgườiDoTháiSyria(SyrianJews)nóichungđượcchiathànhhainhóm:nhómnhữngngườidâncưtrúởSyriatừthờiVuaDavid(1000BC),vànhómnhữngngườichạytrốnđếnSyriasaukhikhibịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNha(1492),theolờimờicủaQuốcvươngOttoman.CónhữngcộngđồnglớntạiAleppovàDamascustrongnhiềuthếkỷ.Trongnhữngnămđầuthếkỷ20,mộtphầnlớnngườiDoTháiSyriadicưsangMỹ,NamMỹvàIsrael.Ngàynay,gầnnhưkhôngcóngườiDoTháicònlạiởSyria.CộngđồngDoTháiSyrialớnnhấtnằmởBrooklyn,NewYork,vàđượcướctínhkhoảng40.000.

CHÂUPHIHẠ-SAHARA(25)(SUB-SAHARANAFRICA).

CộngđồngDoTháiAbayudayacủaUganda.

NgườiDoTháiBetaIsrael(hoặcFalashimcủaEthiopia,haycòngọilàngườiDoTháiEthiopia)làtêncủacáccộngđồngngườiDoTháinằmtrongđịaphậncủacácđếchếAksumite(100-940)vàEthiopia.HàngchụcnghìnngườiđãdicưđếnIsraeltrongChiếndịchMoses(OperationMoses–1984),ChiếndịchSheba(OperationSheba–1985)vàChiếndịchSolomon(OperationSolomon–1991).

HậuduệcủangườiDoTháicủaBiladel-Sudan(TâyPhi).ĐâylànhữngngườiDoTháimàtổtiêncủahọbắtnguồntừcáccộngđồngđãtừngtồntạiởGhana,MalivàĐếchếSonghai(26).Những

ngườiDoTháiAnusimtrongvàxungquanhMalilàconcháucủanhữngngườiDoTháidicưđếntừBắcPhi,ĐôngPhivàTâyBanNha.

CộngđồngNgôinhàcủaIsrael(TheHouseofIsrael)vớivàitrămngườibộlạcSefwiởGhana.

CộngđồngngườiDoTháiIgbođangnổilêncủaNigeria,cókhoảng30.000(mặcdùnhiềungườitrongsốhọvẫnduytrìmộtniềmtinvàođứccứuthếcủaChúaGiêsuvàtuânthủnhữngnguyênlýcơbảncủaKitôgiáo,nhữngđiềutuyệtđốikhôngcótrongcácquyphạmDoTháigiáo).

NhữngngườidânLembaởMalawivớiconsốkhoảng40.000.NhómnàytuyênbốhọlàdòngdõicủacácbộtộcIsraelitecổđạidicưxuốngphíanamchâuPhiquamiềnNamArabia.Xétnghiệmditruyềnđãphầnnàoxácnhậnchonhữngtuyênbốnày.NhiềungườicủanhómhiệnđangchuyểnhướngthựchànhđạoDoTháiquyphạm(27).

NgườiDoTháicủaRusape,ZimbabwecũngtuyênbốlàdòngdõitừcộngđồngngườiDoTháicổđại.MặcdùhọđãcóniềmtinvàoChúaJesuslàmộtvịtiêntri,cộngđồnghiệntạiđangchuyểnhướngsangDoTháigiáovàtừbỏniềmtincủamìnhvàoChúaJesus.HầuhếtthếgiớiDoTháivẫnkhôngcoihọlàngườiDoThái.

NgườiDoTháicủaNamPhitạonênmộtcộngđồnglớnnhấtcủangườiDoTháiởchâuPhi.NgườiDoTháiSephardicHàLan(DutchSephardicJews)lànhữngcưdânđầutiêncủaCapeTownkhithànhphốđượcthànhlậpvàonăm1652.Tuynhiên,ngàynay,hầuhếtngườiDoTháicủaNamPhilàAshkenazivà,đặcbiệt,dòngdõiLithuania.

CáccộngđồngDoTháicũngcómặtởSãoTomévàPríncipe(mộtquốcgiađảoởchâuPhi),hậuduệcủangườiDoTháiBồĐàoNhabịtrụcxuấttrongthờigianTòaándịgiáoLaMã.

NAM,ĐÔNGVÀTRUNGÁ.

CộngđồngBeneIsraellànhữngngườiDoTháicủaMumbai,ẤnĐộ,hầuhếthọhiệnnaysốngởIsrael.

NgườiDoTháiBukharan(BukharanJews)làngườiDoTháitừTrungÁ.HọcóđượctêngọinhưvậylàtừcáccựuTiểuvươngquốcTrungÁcủaBukhara.TrướcđâyhọđãtừnglàmộtquầnthểDoTháikhálớn.

NgườiDoTháiCochin(CochinJews)cũnglàngườiDoTháiẤnĐộtừmiềnTâyNamẤnĐộ,hầuhếthọhiệnnaycưtrútạiIsrael.NgườiDoTháiParadesi(ParadesiJewshayCochinWhiteJews–DoTháiCochinTrắng)thuộcsốnày.

SyriaMalabarNasranis(28)(hoặcNasranis)lànhữngDoThái–KitôhữuvớidisảnMizrahisốngởmiềnTâyNamẤnĐộcónguồngốctừnhữngngườiđịnhcưDoTháibanđầucógiâymơrễmávớingườiPalestineNasrani.HọlànhữngngườiDoTháitheogiaphả(genealogy)vàdòngdõi(descent),vàcóliênquanđếnngườiDoTháiCochin(CochinBlackJews–DoTháiCochinĐen),vàvềmặtditruyềnthìliênquanđếnngườiDoTháiAshkenazinhưđãđượcchứngminhgầnđâybởicácnghiêncứuDNA.TrongthờigianTòaándịgiáoBồĐàoNha,nhiềungườiDoTháiParadesivàngườiDoTháiMalabaribịđồnghóavàocộngđồngNasrani(mộttỷlệcaolàAnusim).MộtsốtừcộngđồngcũngđượcbáocáolàmangnhiễmsắcthểYAaron(29)(Y-chromosomalAaron),gọilàCohenModalhaplotype,chỉdòngdõiAaronchomộtsốthànhviêncủacộngđồng.

NgườiDoTháiBaghdadi(BaghdadiJews)đếntừIraq,Iran,AfghanistanvàcácnướcẢrậpđãđịnhcưởẤnĐộvàothếkỷ18.

NgườiBneiMenashelàmộtnhómngườibảnđịatừcácbangManipurvàMizoramnằmởbiêngiớiĐôngBắccủaẤnĐộ.Họtuyênbốlàhậuduệcủamộttrong10bộlạcthấtlạccủaIsrael.Từcuốithếkỷ20,họđãnghiêncứuvàchuyểnsangđạoDoTháitừKitôgiáo,màhầuhếtcáctổtiêncủahọđãthựchiệntrongthếkỷ19.

NgườiDoTháiBeneEphraim,còngọilàngườiDoTháiTeluguvìhọnóitiếngTegulu,làmộtcộngđồngnhỏsốngchủyếuở

KothaReddypalem,mộtngôilàngbênngoàiChebrolu,quậnGuntur,AndhraPradesh,ẤnĐộ,gầnđồngbằngsôngKrishna.HọtựxưnglàconcháucủabộlạcEphraim,mộttrong10bộlạcthấtlạc,vàtừnhữngnăm1980họđãtìmhiểuvàthựchànhDoTháigiáo.

NgườiDoTháiTrungHoa:nổibậtnhấtlànhữngngườiDoTháiphủKhaiPhong(thuộctỉnhHồNam),mộtcộngđồngDoTháicổởTrungQuốc,hậuduệcủacácthươnggiasốngởTrungQuốcítnhấttừthờikỳcủatriềuđạinhàĐường.Ngàynaymặcdùđãtuyệtchủngvềmặtchứcnăng,mộtvàitrămconcháucủahọgầnđâyđãbắtđầukhámphávàtìmlạidisảncủahọ.

NgườiDoTháiPakistan:đãcómộtcộngđồngngườiDoTháipháttriểnmạnhởPakistanđặcbiệtlàxungquanhthànhphốKarachivàởcáckhuvựcđôthịkhácthuộcphíabắcnhưPeshawer,RawalpindivàLahore.NguồngốccủacộngđồngDoTháinàyđãđượcphatrộnvớimộtsốngườiDoTháiBeneIsrael,ngườiDoTháiBukharanvàngườiDoTháiBaghdadi.Vàocuốinhữngnăm1980và1990,ngườitịnạnDoTháitừIrancũngđãđếnquatỉnhBalochistancủaPakistanvàtớiKarachichođếnkhichínhphủIranđóngcửachiếndịchnày.HầuhếtcộngđồngDoTháicủaPakistanđãkhôngchuyểntớiIsraelvàdânsốDoTháicủaPakistanđượcướctínhkhoảng700người.NgoàiranhữngngườiDoTháicủaAllahdadcũngcưtrútạikhuvựcnày.

NgườiDoTháiAfghanistan:cáchồsơcủamộtquầnthểDoTháiởAfghanistanngượctrởvềthếkỷthứ7.TrướckhiHồigiáoxuấthiệnởKabul,thủđôKabulvàGandharalànhữngnơigiaodịchcủacácthươnggiaDoThái.CộngđồngngườiDoTháiAfghanistanđãbiếnmấtkểtừnhữngnăm1950dodicưdầntrởvềIsrael.KểtừthờikỳMughal,đãlàmộttruyềnthốngviếtsử(historiographical),ngườiDoTháiAfghanistanchomìnhlàhậuduệcủacácbộlạcbịthấtlạccủaIsrael.

NGƯỜIDOTHÁIỞCHÂUMỸ.HầuhếtcáccộngđồngDoTháiởchâuMỹlàhậuduệcủanhững

ngườiDoTháiđãtìmđườngđếnđâyvàonhữngthờiđiểmkhácnhau

tronglịchsửhiệnđại.NhữngngườiDoTháiđầutiênđịnhcưtạichâuMỹcógốcgácTâyBanNhavàBồĐàoNha.Tuynhiên,ngàynay,đạiđasốngườiDoTháiđượccôngnhậnởcảhailụcđịaBắcMỹvàNamMỹlàngườiAshkenazi,đặcbiệtlànhữngngườiDoTháitạiHoaKỳ.NgoàiracòncóngườiMizrahimvàcácnhómDiasporakhác(cũngnhưhỗnhợpcủabấtkỳhoặctấtcảcácnhómnày)nhưđãđềcậpởtrên.MộtsốcộngđồngduynhấtliênquanvớichâuMỹbaogồm:

NgườiDoTháiCryptoTâyBanNha(HispanicCrypto-Jews)làconcháucủanhữngngườinhậpcưSephardiđếnTânThếgiớiđểchạytrốnTòaándịgiáoởTâyBanNhavàBồĐàoNha.SaukhiToàándịgiáođượctiếptụcthànhlậptạicácthuộcđịaIberia,mộtlầnnữahọđãphảichegiấunguồngốctổtiênvàniềmtintôngiáocủamình.SốlượnghọkhôngthậtchắcchắnvàhầuhếttrêndanhnghĩaKitôgiáo,hoặcbịépbuộcchuyểnđổi,quahìnhthứchoặcquakếthônvớingườitrongtôngiáo.Tínhchung,dânsốngườigốcDoTháiởMỹLatinhcóthểvượtquaconsốhàngtriệu.Hầuhếtcótổtiênhỗnhợp,mặcdùcómộtvàituyênbốrằngmộtsốcộngđồngDoThái-Criptovẫnduytrìmộtmứcđộnàođócủachếđộnộihôn(endogamy–kếthônchỉvớingườiDoThái-Crypto)suốtnhiềuthếkỷ.HọcóthểhoặckhôngtựcoimìnhlàngườiDoThái,mộtsốtiếptụcbảotồnmộtsốdisảnDoTháicủahọtrongbímật,nhiềungườikhácthậmchíkhôngnhậnthứcđượcnó.PhầnlớntrongsốhọkhôngphảilàngườiDoTháitheoHalakha,nhưngmộtsốlượngnhỏcáccộngđồngkhácnhauđãchínhthứcquaytrởlạiDoTháigiáotrongthậpkỷqua,hợppháphóatìnhtrạngphápnhâncủahọlàngườiDoThái.

NgườiDoTháiAmazon(AmazonJews)làconcháuhỗnhợpcủacáccộngđồngDoTháiMoroccoởBelém,Santarém,Manaus,Iquytos,TarapotovànhiềulàngsôngtronglưuvựcAmazonởBrazilvàPeru.

NgườiDoTháiIquytos(IquytosJews)làhậuduệ“tìnhcờ”củahầuhếtthươngnhânDoTháiMoroccovànhữngngườicạomủđãđếnthànhphốAmazonPerucủaIquytostrongsựbùngnổcaosuvàonhữngnăm1880.VìrằnggốcDoTháicủahọlàphụhệ(patrilineal–cácthươngnhânDoTháiđềulànamgiớicặpvớiphụnữlaiđịaphươnghoặcdânbảnđịachâuMỹ–Amerindian(30)),bảnsắcDoTháicủahọvẫnkhôngđượccôngnhậntheoHalakha.Mộthệthốngđẳngcấpkéodàibắtnguồntừ

thờikỳthuộcđịađãdẫnđếnhầunhưkhôngcósựtươngtácgiữangườiDoTháiIquytosvàmộtquầnthểnhỏ,chủyếulàngườiDoTháiAshkenazi,tậptrungởLima(dưới3.000),vàđãhòamìnhvàothiểusốdatrắngưutúởđây.NhờnhữngnỗlựccủacácchươngtrìnhtiếpcậncộngđồngIsrael,mộtsốđãchínhthứctrởlạiDoTháigiáo,quaytrởvềVùngđấtIsrael,vàbâygiờsốngởIsrael.

B’naiMoshe(tiếngHebrew:משהבני,‘ChildrenofMoses’–NhữngngườiconcủaMoses),cònđượcgọilàngườiDoTháiInca(IncaJews),làmộtnhómnhỏkhoảngvàitrămngườicảiđạosangDoTháigiáobanđầutừthànhphốTrujillo,Peru,vềphíabắccủathủđôLima.Têngọi‘IncaJews’bắtnguồntừthựctếrằnghọcóthểlầntheodấuvếtdòngdõiAmerindianbảnđịa,vìhầuhếthọlàmestizos(ngườicócảhaidòngmáuTâyBanNhavàAmerindian),mặcdùkhôngcóbấtkỳtổtiênnàođượcbiếtđếntừcáccộngđồngngườiDoTháikhác.Mộtlầnnữa,khôngcósựtươngtácgiữaquầnthểAshkenazinhỏcủaPeruvàngườiDoTháiInca.DosựlơlàcủacộngđồngAshkenazi,việcchuyểnđạođượctiếnhànhdướisựbảotrợcủavịTổnggiáotrưởngcủaIsrael.HầuhếtđãquaytrởvềVùngđấtIsraelvàbâygiờsốngởIsrael.

NgườiDoTháiVeracruz(VeracruzJews)làmộtcộngđồngcủangườiDoTháigầnđâymớixuấthiệnởVeracruz,Mexico.ChodùhọđãcảiđạosangDoTháigiáohaylàconcháucủaAnusim,việcquaytrởlạiDoTháigiáolàthiếusuynghĩ.HầuhếttuyênbốrằnghọcónguồngốctừAnusim.

NGƯỜIDOTHÁIỞISRAEL.TạithờiđiểmNhànướcIsraeltuyênbốđộclậpvàonăm1948,đa

sốngườiDoTháitạiIsraelvàkhuvựclàAshkenazi.Saungàyđó,mộtlànsóngdicưcủangườiDoTháivàngườitịnạntrànvàoIsraeltừthếgiớiẢrậpvàthếgiớiHồigiáonóichung.HầuhếtlàSephardimvàMizrahim,trongđóbaogồmngườiDoTháitừMaghreb,ngườiDoTháiYemen,ngườiDoTháiBukharan,ngườiDoTháiBaTư,ngườiDoTháiIraq,ngườiDoTháiKurd,vàcáccộngđồngnhỏhơn,chủyếutừLibya,AiCậpvàThổNhĩKỳ.Gầnđâyhơn,cáccộngđồngkhác

cũngđãđếnbaogồmngườiDoTháiEthiopiavàngườiDoTháiẤnĐộ.DosựđồngnhấttươngđốicủacộngđồngDoTháiAshkenazi,đặcbiệtlàkhisosánhvớisựđadạngcủacáccộngđồngnhỏhơn,quathờigian,tấtcảngườiDoTháitừchâuÂuđềuđượcgọilà‘Ashkenazi’tạiIsrael,dùcóhoặckhôngcóbấtkỳmốiliênhệnàovớiĐức,trongkhingườiDoTháitừchâuPhivàchâuÁthìđềuđượcgọilà‘Sephardi’,dùcóhoặckhôngcóbấtkỳkếtnốinàovớiTâyBanNha.MộtlýdolàhầuhếtcáccộngđồngngườiDoTháitừchâuPhivàchâuÁđềuthựchànhcácnghithứccầunguyệnSephardivàtuânthủcácphánquyếtcủatổchứcgiáođoànSephardi,vàdođótựnhậnmìnhlà‘Sephardi’theonghĩarộnghơn“ngườiDoTháitheonghithứcTâyBanNha”,chứkhôngphảitrongnghĩahẹplà“ngườiDoTháiTâyBanNha”.Tươngtựnhưvậy‘Ashkenazi’mangýnghĩarộnghơnlà“ngườiDoTháitheonghithứcĐức”.

HiệntượngkếthôngiữacácsắcdânDoTháibanđầukhôngđượcphổbiến,mộtphầndokhoảngcáchcủacáckhuđịnhcưcủamỗinhóm,rồicácthànhkiếnvềvănhóavàchủngtộc.Trongnhữngthếhệgầnđây,tuynhiên,nhữngràocảnnàyđãgiảmbớtdonhànướckhuyếnkhíchđồnghóatấtcảcácsắcdânDoTháivàomộtbảnsắcSabra(31)chung,tạođiềukiệnmởrộngcác“cuộchônnhânhỗnhợp”.

ConngườicủađấtnướcIsraelhiệnđạivớigần70quốctịchvàcácnềnvănhóakhácnhauđanghòachungtrongmộtgiaiđiệumới.ĐúngnhưlờinóicủaDavidBen-Gurion:“Quốcgiacủachúngtôiđượcxâydựngdựatrênconngườihơnlàtrênlãnhthổ.NgườiDoTháivềđâytừkhắpmọinơi:từPháp,từNga,từMỹ,từYemen...Lòngtinchínhlàhộchiếucủahọ”.

Chương3

“Mộtconchimđượcthảcóthểbịbắtlại.Nhưngmộtlờinóiratừmôibạnsẽbayđivĩnhviễn.”

–TụcngữDoThái

ănhóaDoTháihấpdẫnnhưngkhócóthểđịnhnghĩanólàgì.ĐấtnướcIsraeldiệntíchvốnrấtnhỏ,ngượclạivănhóalạihìnhthànhvàlantỏatừnhiềubệđỡkhácnhau.ChươngIIIsẽtập

trungphântíchnhữngyếutốđãgiúpđịnhhìnhvănhóaDoTháiđặcsắccủangàyhômnay.

ThựchiệnmộtcuộchànhtrìnhkhámphávănhóaDoTháitứclàthựchiệnmộtchuyếnđivàochiềusâunhấttrongtâmlýcủaconngườiởđây,trongmộtbốicảnhđadạngvànhiềumàusắc.Chúngtasẽthấygìtronghànhtrìnhnày?

“Vănhóa”làmộtthuậtngữtrunglậpphảnánhcáchsốngcủamộtnhómngườivàcácthểhiệnsángtạocủanó(quavănhọc,nghệthuật,triếthọc…),bấtkểlàtrongýthứchệtưtưởngnào.Nếucáchsốngcủamộtnhómđượcdựatrênmộtýthứchệtôngiáođặcbiệtthìvănhóacủahọ–ởcốtlõi–rấtcóthểsẽlàmộtnềnvănhóađậmchấttôngiáo.ĐâychínhlàtrườnghợpđốivớivănhóangườiDoTháitronghàngnghìnnămnay:tôngiáolàýthứchệtưtưởngchỉđạovàxuyênsuốtcủahọ.Theoýthứchệnày,cáchsốngcủangườiDoTháivà

nhữngđộnglựcsángtạocủahọđãtồntạidướisựchechởvàbảotrợcủamộtniềmtinbấttửrằngđâylàthếgiớicủaThiênChúavàThiênChúađãủythácmộtcáchsốngriêngbiệtchohọ.

VậynhữngđặctrưngcủaDoTháigiáolàgìvànhữngđặctrưngđóđãảnhhưởngđếnvănhóaDoTháinhưthếnào,ởmứcđộnào?

DoTháigiáokhẳngđịnhmộtlịchsửliêntụctrảidàihơn3.000năm,khởinguồntừmộttôngiáocótổchứcởTrungĐôngtrongThờiđạiđồđồng.Nóbaohàmtưduy,triếthọc,vănhóavàcáchsốngcủangườiDoThái,vớiđứctinduynhấtvàoThiênChúa,vàvớiKinhthánhHebrewlàvănbảnnềntảng,đượcbổsungsaunàybởicácvănbảntruyềnmiệngnhưTalmud.DoTháigiáođượcngườiDoTháitôngiáoxemlàthểhiệncủaGiaoướcmàThiênChúaxáclậpvớingườiDoTháithôngquaMosestạinúiSinai.CácgiáolýcủaDoTháigiáobaogồmniềmtinvàomộtĐấngCứuThếđangđến,ngườisẽđoànkếtdântộcDoTháivàdẫndắthọtrongVươngquốccủaThiênChúatrêntráiđấtvàmanglạihòabìnhcũngnhưcônglýchotoànnhânloại.

Trongcáctôngiáolớntrênthếgiới,DoTháigiáođượcxemlàmộttrongnhữngtôngiáođộcthầnlâuđờinhất.Cácvănbản,truyềnthốngvàcácgiátrịcủaDoTháigiáoảnhhưởngmạnhmẽđếncáctôngiáolớntrênthếgiớisaunàynhưThiênChúagiáo,HồigiáovàBaha’iFaith.CáctôngiáolớncủaphươngTâyđềutìmthấycộinguồncủahọởDoTháigiáo.Khôngnhữngthế,nhiềukhíacạnhcủaDoTháigiáocũngđãtrựctiếphoặcgiántiếpảnhhưởngđếnngaycảđạođứcphươngTâythếtụcvàphápluậtdânsự.MộtvàihọcgiảphươngTâynhậnđịnhrằngmộtphầnbanềnvănminhphươngTâymangdấuấncủatổtiênDoThái.Sứcnặngcủanhậnđịnhnàykhôngchỉnằmởmộtvàinhữngconsốkhôkhannhưcácphươngtiệntruyềnthôngvẫnđăngtải,mànằmởmộtphạmtrùsâurộnghơnrấtnhiều,đặcbiệttrongviệcvănminhphươngTâytiếpnhậnquanđiểmcủangườiDoTháitrongcáchkiếngiảinhữngvấnđềsâusắccủađờisống,đặtnềnmóngchoviệcxâydựngmộtcơcấuxãhộiổnđịnhvàhiệuquả.NgaynhữngvănkiệnsánglậpcủanướcMỹ,trongđócóTuyênngônĐộclập,HiếnphápvàTuyênngônNhânquyền,đềudựatrênnhữngnguyêntắcđạođứccủaKinhTorah.Hệthốngphápluậtcủacáctiểubang,liênbangvàcácđịaphươngởMỹcũngđềucónguồngốctừKinhTorah.

TrongDoTháigiáocónhiềukhuynhhướng,hầuhếtnổilêntừ

DoTháigiáoRabbinic–chorằngThiênChúađãmặckhảilềluậtvàcácđiềurănchoMosestrênnúiSinaidướihìnhthứccủacảTorahViếtvàTorahNói.Tronglịchsử,khẳngđịnhnàyđãđượctháchthứcbởicácnhómkhácnhaunhưnhómSadduceesvàDoTháigiáoHellenistictrongThờikỳNgôiđềnthứhai,cácnhómKaraitesvàSabbateanstrongthờikỳđầuvàsauthờiTrungcổ,vàgiữacácphânkhúccủacácgiáopháiphi-Chínhthốnghiệnđại(modernnon-Orthodox).RiêngcáckhuynhhướngtựdotrongthờihiệnđạinhưDoTháigiáoNhânvăn(HumanisticJudaism)đượcxemlàvôthần.

Ngàynay,cácphongtràotôngiáolớnnhấtcònlạicủangườiDoTháilàDoTháigiáoChínhthống,DoTháigiáoBảothủvàDoTháigiáoCảicách.SựkhácbiệtgiữacácpháinàynằmởcáchtiếpcậncủahọđốivớilềluậtDoThái,thẩmquyềncủatruyềnthốngRabbinicvàtầmquantrọngcủaNhànướcIsrael.Cụthể:

DoTháigiáoChínhthống(OrthodoxJudaism)tiếpcậnDoTháigiáotrongýtưởngtuânthủtuyệtđốicáchgiảithíchcũngnhưviệcápdụnglềluậtvàđạođứccủaTorahnhưđãluậthóatrongcácvănbảnTalmud.NômnathìDoTháigiáoChínhthốngchorằngTorahvàLềluậtDoTháilàthầnthánh,vĩnhcửuvàbấtdibấtdịch,cầnphảiđượcthựchiệnnghiêmtúc,vàcáctínđồphảituyệtđốituântheophánquyếtcủaTòaánRabbinic.DoTháigiáoChínhthốngbaogồmDoTháigiáoChínhthốngHiệnđại(ModernOrthodoxJudaism)vàDoTháigiáoHaredi(HarediJudaismhaycòngọilàUltra-OrthodoxJudaism).

DoTháigiáoHaredikhôngphảilàmộtnhómthểchếgắnkếthayđồngnhất,màbaogồmmộtđadạngcácđịnhhướngvănhóavàtinhthần,đượcchiarathànhmộtsốcácgiáopháinhưDoTháigiáoHasidic(HasidicJudaism),cácdòngLithuanian-YeshivishĐôngÂuvàHaredimSephardicphươngĐông(OrientalSephardicHaredim(1)).Nhữngnhómnàythườngcósựkhácbiệtđángkểtrongýthứchệtưtưởngvàtronglốisốngriêngbiệtcủahọ,cũngnhưmứcđộchặtchẽtrongthựchànhtôngiáo,sựcứngrắncủatriếtlýtôngiáovàsựcôlậpvớicácnềnvănhóacủacáccộngđồngxungquanh.DoTháigiáoHarediđượcgọilà“Chínhthốngtuyệtđối”làvìhọtừchốihầunhưtoànbộnềnvănhóathếtụchiệnđại.

DoTháigiáoBảothủvàDoTháigiáoCảicáchcóphầntựdohơn.DoTháigiáoBảothủkhuyếnkhíchcáchgiảithíchnhữngyêu

cầucủaDoTháigiáotheocách“truyềnthống”hơnlàDoTháigiáoCảicách.CóthểnóipháiCảicáchlàpháikếthừatưtưởngpháttriểnkhaisáng,chủtrươngxóabỏnhữngkhácbiệtcủangườiDoTháivớinhânloại,giúpngườiDoTháibướcrakhỏicáibóngcôđộc,hòanhậpvớithếgiới.MộtlậptrườngđiểnhìnhcủaDoTháigiáoCảicáchlàhọxemluậtDoTháinhưlàmộttậphợpcáchướngdẫnchungchứkhôngphảilàmộttậphợpcủanhữngràngbuộcvànghĩavụmàtấtcảngườiDoTháibuộcphảinoitheo.Tronglịchsửtrướcđây,cácTòaánRabbinicđặcbiệtthựcthiphápluậtcủangườiDoThái;ngàyhômnay,cáctòaánnàyvẫntồntạinhưngviệcthựchànhDoTháigiáochủyếulàtựnguyện,thẩmquyềnvềcácvấnđềthầnhọcvàluậtphápkhôngđượctraochobấtkỳmộtcánhânhoặctổchứcnào,màchỉđượccácgiáosỹDoTháivàcáchọcgiảgiảithíchtrongcácvănbảnthánh.

QuanđiểmcủapháiBảothủđứnggiữapháiChínhthốngvàpháiCảicách.HọtuântheomộtsốlễnghivàkiêngkỵtrongcáchănuốngcủaDoTháigiáo,nhưngđốivớicácquyđịnhvànghilễtruyềnthốngkhácthìhọchỉchấpnhậntheonguyêntắc.Trênthựctế,họvậndụngcácquyđịnhkhálinhhoạt.

ĐiểmđặcbiệtcủangườiDoTháilà,kểtừkhidântộcDoTháihìnhthànhtrongThờikỳKinhThánh,cộngđồngngườiDoTháiđượccoilàmộtnhómsắctộc–tôngiáo(ethno-religious)chứkhôngphảiđơnthuầnchỉlàmộttôngiáo,baogồmcảnhữngngườigốclàDoTháihoặcchuyểnđổisangDoTháigiáo.Ngàynayướctínhcókhoảng14triệutínđồDoTháigiáotrêntoànthếgiới.Khoảng42%củatổngsốngườiDoTháitrênthếgiớicưtrútạiIsraelvà42%cưtrútạiHoaKỳ,vớihầuhếtphầncònlạisốngởchâuÂuđặcbiệtlàởNga,cùngcácnhómthiểusốkháctrảirộngkhắpNamMỹ,châuÁ,châuPhivàchâuÚc.

TheoýthứchệtưtưởngchínhthốngcủangườiDoTháinhưđãpháttriểntronghàngnghìnnămqua–đặcbiệtlàsausựhủydiệtcủaNgôiđềnthứhaivàonăm70CNcùngvớisựlớnlêncủahệtưtưởngRabbinicnhưmộtniềmtinchungcủadântộc–tấtcảcuộcsốnglàđểđượcsốngtrongsựtuânthủtôngiáo.Trongniềmtinấy,cáchànhvivàlốisốngđượcđánhgiálàhợppháphaykhônghoàntoàntùythuộcvàomứcđộphùhợpcủanóvớiýthứchệtưtưởngcứngrắnnày.NhữngkhíacạnhtrongđờisốngcủangườiDoTháivàcáckếtquảsángtạonếuđượcxemlàtráingượcvớinhữngnguyêntắcnàythì

đềubịphêphánhoặccoilàkhôngcógiátrị.Tuynhiên,dựatrênnguyêntắcnày,khôngthểnàokháiquáthóarằngcáchsốngcủangườiDoTháitạicácthờigianvàđịađiểmkhácnhaulàđồngnhất:đờisốngcủangườiDoTháithờiTrungcổởTâyBanNhavàtạicácvùngđấtAshkenaziởĐứcrấtkhácnhauởnhiềugócđộ.Dùsao,trong2.000nămqua,nhữnggiảđịnhvănhóavàýthứchệtưtưởngtôngiáochungđãtrởthànhmộtnềntảngtâmlinhvữngchắcthốngnhấtngườiDoTháitrêntoànthếgiới.

ÝthứchệtưtưởngtôngiáocứngrắntrìnhbàytrênđâybắtđầubịphávỡtrongcáctậpthểngườiDoTháichâuÂutừthờiđiểmHaskalah(JewishEnlightenment–PhongtràoKhaisángDoThái),cógốcgáccóthểđượctruynguyêntừcuốithếkỷ18.HaskalahlàmộtphongtràotríthứcDoTháiởchâuÂukéodàitừkhoảngthậpniên1770đếnthậpniên1880,lấycảmhứngtừPhongtràoKhaisángchâuÂu(EuropeanEnlightenment)phatrộnvớinhữngđặctrưngcủangườiDoThái.Theonghĩađen,Haskalahcónguồngốctừ“sekhel”trongtiếngHebrew,cónghĩalà“suyluận”hay“tríthức”.NókhuyếnkhíchngườiDoTháihọccácmônhọcthếtục,ngônngữchâuÂuvàtiếngDoThái,vàthamgiavàocáclĩnhvựcnhưnôngnghiệp,thủcôngmỹnghệ,nghệthuậtvàkhoahọc.DoTháigiáoThếtục(SecularJudaism)(haynóicáchkháclàPhongtràoThếtụccủangườiDoThái–JewishSecularism),xuấtpháttừtriếtlýcủaMosesMendelssohn(2),chínhlàphátsinhtừPhongtràoHaskalahvàđượcdẫndắtbởicácgiátrịcủasựkhaisáng.Thuậtngữ“DoTháigiáoThếtục”ámchỉnhữngngườiDoTháitựnhậnmìnhlàthếtục,ởđâythuậtngữ“thếtục”–ngượcvới“tôngiáo”–đượchiểunhưlàmộtsựthờơ,từchốihaybácbỏtôngiáo,nômnalàkhôngthựchànhbấtkỳmộttôngiáonào.HiệntạisốngườiDoTháinhậnmìnhlàthếtụcchiếmkhoảng50%tổngsốngườiDoTháitrêntoànthếgiới.TrongtậpthểnhữngngườiDoTháithếtục,nhữngngàylễDoTháitruyềnthốngcóthểđượctổchứcnhưnhữnglễhộilịchsửvàtựnhiên,trongkhicácsựkiệnvòngđờinhưsinhcon,kếthônvàtửvong,cóthểđượcđánhdấutheophongcáchthếtục.

Trongsuốtthếkỷ19,cácthànhviêncủaHộiVănhóavàKhoahọc

củangườiDoThái(VereinfurKulturundWissenschaftderJuden)đãnhìnnhậnngườiDoTháilàmộtnhómvănhóachứkhôngphảilàmộtnhómtôngiáo.Nhữngngườitheochủnghĩathếtụcnày–đượcxâydựngtrênnềntảngcủaPhongtràoKhaisángHaskalah–rấthàohứngtrongviệchợpnhấtvănhóavàgiáodụcnhânvănvớimộtnềnvănhóaDoThái,khôngliênquangìđếnnhữngnguyêntắcRabbinichaysựtồntạicủamộtcánhânThiênChúanàokhác.

Gópnhặtđượcsứcmạnhtrongthếkỷ19,PhongtràoHaskalahvàDoTháigiáoThếtụcđãlàmsuyyếurấtnhiềucácgiảđịnhmangđậmchấttôngiáotừnglànềntảngchocáchsốngDoTháitrongsuốtmấynghìnnămtrướcđây.Từthờiđiểmnày,ýtưởngvềmộtnềnvănhóathếtụchợpphápngàycàngtrởnênhấpdẫnvàđượcchấpnhậntrongcáclĩnhvựcđờisốngnhấtđịnhcủangườiDoThái.

Theocáchhiểuchung,VănhóaDoTháiThếtục,phátsinhtừPhongtràoHaskalah,làmộttrongnhữngnhánhconcủaphongtràothếtụchóacủavănhóaphươngTâytrongthờikỳhiệnđại.Tuynhiên,nhánhconnàylàduynhấtvàphứctạpkhôngchỉdotìnhtrạngđặcbiệtcủangườiDoTháidướitácđộngcủavănhóaphươngTây,màcòndoảnhhưởngápđặtcủatruyềnthốngcổxưacủatôngiáoDoTháiđốivớibảnsắccủahọ.Thuậtngữ“VănhóaDoTháiThếtục”dođóđềcậpđếnnhiềukhíacạnhcủacuộcsốngđờithườngthếtục,baogồmmộtphổrộnglớngồm:tôngiáovàthếgiớiquan,vănhọc,truyềnthông;phimảnh,nghệthuậtvàkiếntrúc;ẩmthựcvàtrangphụctruyềnthống;tháiđộđốivớigiớitính,hônnhânvàgiađình;phongtụctậpquánxãhộivàphongcáchsống…

ĐiềunàykhôngcónghĩarằngtấtcảnhữngngườiDoTháinhữngaichấpnhậncácgiátrịcủanềnvănhóathếtụcsẽtừbỏtấtcảnhữngýtưởngtruyềnthốngcủangườiDoTháivềThiênChúavàthếgiớicủaThiênChúa.Tuynhiên,trongthờikỳhiệnđại,nhiềungườiDoTháikhôngcònchấpnhậnýtưởngcứngnhắcrằngtấtcảcáckhíacạnhcủacuộcsốngphảiđượcđặtdướisựkiểmsoátcủaluậtlệtôngiáoDoTháiHalakhavàtưtưởngRabbinic.Trongkhitínhhợppháp

củanhữngbiểuhiệnthếtụcngàycàngđượcchấpnhận,mộtconđườngđầysángtạođãđượcmởrachonhữngýtưởngvàlốisốngmớicủangườiDoThái,nhữngthứtrướcđâytừngbịchêtráchvàxalánh.

NghệthuậtvàvănhóacủangườiDoTháithếtụcđãpháttriểnrựcrỡgiữanhữngnăm1870vàThếchiếnII,với18.000đầusáchtrongngônngữYiddish;hàngnghìnđầusáchtrongngônngữHebrewvàcácngônngữchâuÂu,cùngvớihàngtrămvởkịchvànhàhát,phimảnh,cáchìnhthứcnghệthuậtkhác.FranzKafkavàMarcelProustlànhữngngườiđứnghàngđầutrongsốnhữngngườisángtạocáccôngtrìnhnày.

NhiềungườiDoTháinổitiếnglànhữngngườithếtục,baogồmSigmundFreud,MarcChagall,HenriBergson,HeinrichHeine,AlbertEinstein,TheodorHerzl,LouisBrandeis,MichaJosefBerdyczewski,HayimNahmanBialik,KarlMarx,LeonTrotskyvàBaruchSpinoza.

ChínhvănhóathếtụcđãkhaisinhChủnghĩaPhụcquốcDoTháiZionismvàcuốicùng,làNhànướcDoThái.BêntrongnộibộcủachủnghĩaZionism–vàtiếptheolàNhànướcDoThái–làmộtcuộcđấutranhgaygắtgiữanhữngngườiủnghộtưtưởngRabbinicvànhữngngườichốngđốinó.Kếtquảlànhữngngườiủnghộnềnvănhóathếtụcđãchiếmưuthế:ChủnghĩaZionism,Yishuv(3)vàNhànướcDoThái,tấtcảđãđượcpháttriểntrongmộtkhuônkhổquốcgiacănbảnlàthếtụcđồngthờichấpnhậnsựcómặtcủatôngiáovàDoTháigiáoChínhthốngtrongmộtsốkhíacạnhcủaxãhội.ĐạiđasốcácnhàlãnhđạoYishuv,vàsaunàylàcácnhàlãnhđạoIsrael,làthếtục.HọcôngnhậntầmquantrọngcủatôngiáotrongviệcgắnkếtngườiDoTháilạivớinhau,tôntrọngtínngưỡngcủacácnhómthiểusố,nhưngcũngmuốnđảmbảorằngtôngiáokhôngcảnbướcsựpháttriểncủaxãhộivàvănhóadântộc.

SựchiarẽnàygiữangườiDoTháitheođạovàngườiDoTháithế

tục,giữagiáohộiDoTháivàNhànướcDoThái,sẽtiếptụclàmộtvấnđềđauđầu.NhữngtínđồDoTháigiáochorằngvìIsraellàmộtNhànướcDoThái,nênnóphảiđượcdựatrêncơsởcủanhữngtậptụcvàluậtlệDoThái,vàrằngphầnthếtụcảnhhưởngđếnsinhhoạtDoTháigiáocầnphảiđượcngănchặn.HọbảovệtruyềnthốngDoTháigiáo,làyếutốđãgiữngườiDoTháisátcánhbênnhauquabaonhiêuthếkỷlytánvàlàyếutốđãdẫnđếnviệcthànhlậpraNhànướcIsrael.

Ngượclại,nhữngngườiIsraelthếtụcchorằngsựgắnbóvớitôngiáochỉlàvấnđềlựachọncánhân,vàtrongmộtxãhộidânchủ,sựtáchbiệtgiữaGiáohộiDoTháivớiNhànướclàvấnđềcótầmquantrọngcốttử.Hơnnữa,vìDoTháigiáođượccoikhôngchỉlàmộttôngiáomàcònlàmộtlốisống,nênnhữngngườiDoTháithếtụctinrằngquyềntựdotôngiáovàtínngưỡngđãđượcđảmbảotheoluậtphápIsraellàmộtưutiêntốithượng,khôngthểbịgiớihạn.

Cuộctranhluậnvẫntiếptục…

ĐịnhnghĩavănhóathếtụctrongbốicảnhgiữanhữngngườithựchànhDoTháigiáotruyềnthốnglàkhókhăn,dotoànbộnềnvănhóa,theođịnhnghĩa,luôngắnliềnvớicáctruyềnthốngtôngiáo.BởivậyýtưởngtáchbiệtgiữabảnsắcdântộcvàbảnsắctôngiáolàhoàntoànxalạvớitruyềnthốngDoTháicủangườiIsrael–điềunàyđặcbiệtđúngđốivớiDoTháigiáoChínhthống.GaryTobin,ngườiđứngđầuViệnNghiêncứuDoTháivàCộngđồng,nóivềvănhóatruyềnthốngcủangườiDoTháinhưsau:“Sựphântáchgiữatôngiáovàvănhóakhôngthựcsựtồntại.Mỗithuộctínhtôngiáochứađầyvănhóa,ngượclạimọihànhvivănhóathấmđẫmtínhtôngiáo.HộiđườngDoTháichínhlànhữngtrungtâmlớnvềvănhóacủangườiDoThái.Sautấtcả,cuộcsốngthựcsựlàgì?Thựcphẩm,cácmốiquanhệ,sựgiàusang...đóchínhlàcuộcsốngcủangườiDoThái.Vìvậy,nhiềutruyềnthốngcủachúngtathựcrađãhàmchứacáckhíacạnhcủavănhóa.NhìnvàobữatốicủaLễVượtQua(PassoverSeder)–đóthựcchấtlàmộtnhàhátlớn.GiáodụcvàtôngiáocủangườiDoTháinếubịtướcbỏđiphầnvănhóathìchẳngcòngìlàthúvị”.

Trongsuốtchiềudàilịchsử,tạinhữngthờiđạivàđịađiểmkhácnhautrênthếgiới,nhưởthếgiớiHyLạptrongthờikỳcổđại,châuÂutrướcvàsauKỷnguyênKhaisáng(theAgeofEnlightenment),ởAl-Andalus,BắcPhivàTrungĐông,ởẤnĐộvàTrungQuốc,ởHoaKỳvàIsraelđươngđại,cáccộngđồngDoTháiđãchothấysựpháttriểncủacáchiệntượngvănhóarấtđặctrưngDoTháimàkhôngthấyởcáctôngiáokhác.MộtsốyếutốởđâyđếntừDoTháigiáo,nhữngyếutốkhácđếntừsựtươngtácgiữangườiDoTháilưuvongvớinhữngquầnthểchủnhàtrongthờikỳDiaspora,vànhữngyếutốkhácnữatừnhữngđộnglựcxãhộivàvănhóanộitạicủachínhcáccộngđồngDoThái.HiệntượngnàyđãdẫnđếnsựphongphúđadạngcủacácnềnvănhóaDoTháikhácnhautrongcáccộngđồngcủahọ,trênmọimiềnđấtcủathếgiới.

TạiVùngđấtIsrael,gốcrễcủavănhóaDoTháiđãpháttriểntừlâutrướckhithànhlậpNhànướcIsraelvàonăm1948vàphảnánhmộtlịchsửđầyđủcủangườiDoTháitrongcộngđồnglưuvongDiaspora,trongvănhóacủangườiDoThái,ýthứchệcủaPhongtràoPhụcquốcDoTháiđãpháttriểntrongnhữngnămcuốithếkỷ19,cũngnhưphảnánhlịchsửvàtruyềnthốngcủaquầnthểngườiẢrậpIsraelvàcácnhómdânthiểusốhiệnsốngởIsrael,trongđócóngườiDruze,Circassians,Armeniavànhiềusắcdânkhác.

VớinhữnglànsóngaliyahcủangườiDoTháivềlạiIsraeltrongthếkỷ19và20,nềnvănhóaDoTháihiệntạitrênVùngđấtIsraelđãđượcbổsungbởicácnềnvănhóavàtruyềnthốngcủatấtcảcácsắcdânnhậpcưmới.ThủtướngIsraelđầutiên,DavidBen-Gurion,đãkhởiđộngmộtchươngtrìnhphatrộnnhữngngườinhậpcưmới,trongnhữngnămđầutiêncủanhànước,đếntừchâuÂu,BắcPhivàchâuÁ,trongýtưởngcủamột“nồilẩuthậpcẩm”khôngphânbiệtgiữacáccưdânIsraelcũvànhữngngườinhậpcưmới,vớimụcđíchbanđầulàđểtạoramộtnềnvănhóaHebrewphổquát,lànhmạnh,vàdựatrênđóxâydựngmộtquốcgiamớibềnvữngtrênVùngđấtIsrael.

CóthểnóirằngvănhóaquốcgiacủaIsrael(cảtrướcvàsaukhi

thànhlậpNhànước)hìnhthànhdướinhiềunhữngảnhhưởngkhácnhauđãtácđộngsâusắcđếnlốisốngcũngnhưcáchthểhiệnsángtạocủacáctácphẩmvănhóavànghệthuật.Nhữngảnhhưởngđólàgì?

BấtkỳkhảosátnàovềảnhhưởngđốivớicáchsốngđãvàđangđượcpháttriểnởIsraelphảibắtđầutừZionism.Israelhiệnđạiđượcsinhratừmộtýtưởng–PhongtràoPhụcquốcDoThái–màkhôngcónósẽkhôngcóxãhộiIsraelvàNhànướcIsraelngàynay.SựnhấnmạnhnàylàcầnthiếtđểđộcgiảhiểuđượcảnhhưởngcủaZionismtrênđấtnướcnàylớnlaonhưthếnào.

MộttrongnhữngthảoluậnquantrọngnhấttrongnộibộPhongtràoZionismtrongnhữngngàyđầucóliênquanđếncâuhỏi“loạihìnhvănhóanàocầnđượcxâydựngtrênVùngđấtIsrael”.Tronggiaiđoạnđầucủaphongtràođãcónhữngbànluậnnghiêmtúcvềmốiquanhệgiữacáicũvàcáimới,giữatôngiáovàthếtục,giữaphươngTâyvàphươngĐông.TổchứcZionismlàđấutrườngmàtrongđócáccuộcthảoluậnvềvănhóađãdiễnrađầysôiđộnggiữacácnhómhoạtđộng.NhưnhữngdòngchảykhácnhaucủaZionism,mỗinhómhoạtđộnghìnhthànhkháiniệmriêngcủamìnhvềtươnglaicủanềnvănhóaIsraeltrongphạmviZionism.Tuynhiên,trọngtâmchonhữngthảoluậnnàydầndầnchuyểndịch–mộtcáchthíchhợp–trởvềtâmđiểmcụthểcủanó,đólàVùngđấtIsrael.

Tấtcảnhữngdòngchảynàyđềunóilênmộtcáigìđórấtcơbản,rấtmớiđangđượcpháttriểntrongthếgiớiDoTháilúcđó.DướiảnhhưởngcủaTheodorHerzl,PhongtràoZionismChínhtrị(PoliticalZionism)chủtrươngmộtxãhộimớitạiVùngđấtIsraeltrongsựhòatrộnvớinềnvănhóavănminhcủaphươngTây.PhongtràoZionismTôngiáo(ReligiousZionism)nóivềsựcầnthiếtphảiđưaKinhTorahvàonềnvănhóamớicủangườiDoThái.PhongtràoZionismLaođộng(LaborZionism)đềcậpđếnmộtnềnvănhóađượcxâydựngdựatrênquanhệgiữaconngườivàđấtđai.Mộtdòngchảykhác,gọilàPhongtràoZionismVănhóa(CulturalZionism),hìnhthànhquanh

ýtưởngcủamộttrongnhữngtưtưởnggiavĩđạinhấtcủaZionism,AhadHa’am(1856-1927).ÔngbànvềsựcầnthiếtphảihoàntụcdisảncủangườiDoTháivàsửdụngcácgiátrịDoTháiquýgiánhất,chắtlọctừcáctácphẩmcủacácnhàtiêntri,làmcơsởchoxãhộimới.

ChínhsựcọxátgiữanhữngtầmnhìnkhácnhauđóđãtạoranềnmóngchoxãhộimớivàlốisốngđadạngtrênVùngđấtIsraelngàynay.Cóthểnóivắntắtrằng,ZionismđãđónggópnhữngýtưởngcốtlõichoviệcxâydựnghìnhảnhvềmộtxãhộiDoTháimới.Đólànhữnghạtgiốngxanhvàkhỏe,ảnhhưởngsâusắcđếntấtcảcáchìnhthứcthểhiệnnghệthuậttrongnhữngnămđầucủaxãhộivàNhànướcIsraelnontrẻ.

ZionismđãbiếnVùngđấtIsraelthànhsânkhấuchovởkịchhiệnđạihoànhtrángnhấtcủalịchsửDoThái.Tronghàngnghìnnăm,VùngđấtđãđóngmộtvaitròquantrọngtrongýthứccủangườiDoThái;tuynhiên,tronggầnhaithiênniênkỷgầnđây,hìnhảnhhuyềnthoạicủanótrongtâmthứccủangườiDoTháitrênthếgiớidườngnhưngàycàngtrởnênxacáchvớithựctếđươngđại.MộttrongnhữngđónggóptolớncủaZionismchodântộcDoTháilàđãkhôiphụclạiVùngđất,đưanótrởvềtrungtâmcủasânkhấulịchsửvàkhaihóanóthànhdisảnvậtthểcủadântộc.KhinhữngnhàZionistsđầutiênthựchiệncáigọilàaliyahtứclàtrởvềVùngđấtIsrael,mộttrongnhữnghànhđộngquantrọngnhấtcủahọlàtăngcườngsựkếtnốivậtlývớiVùngđất:họvềđâylấycảmhứngtừkháiniệmvềVùngđấtvàởlạiđâyđểgìngiữtínhxácthựccủanó.

VănhọcZionismtrongthờikỳđầuđãcốgắngdựnglạinhữngmôtảvậtlýcủaVùngđấtmặcdùtừnhữngýniệmrấtxavời.DonhiềutácphẩmtrongsốnàyđượcsángtácởchâuÂubởinhữngngườichưabaogiờtậnmắtnhìnthấyVùngđấthọđangmôtả,chonênchúngthườngmangtheohàoquangkhôngthểnhầmlẫncủamộtcảnhđiềnviên.NhữngtácphẩmlãngmạncủaAvrahamMapu,đượccoilàtiểuthuyếtgiahiệnđạiđầutiêncủaZionism,chịuảnhhưởngnhiềubởiSáchNhãCacũngnhưbởithựctếđươngđại.Nhữngbài

thơcủaHaimNahmanBialikvềZionism,viếttạiĐôngÂu,đãgầnvớithựctếhơnnhiềutrongcáchquansátcủanhàthơvềthiênnhiên,nhưngđóvẫnlàphongcảnhthiênnhiêncủanướcNganơiôngđangsống.Tuynhiên,dầndà,cáctácphẩmsaunàyđãđượcxuấtbảnbởicácnhàvănvớihiểubiếtthựctếsâusắchơnvềVùngđấtmàhọđangnóiđến.TrongsốcácnhàvănvànhàthơcủaPalestinevàIsrael,ngườitanhìnthấymộtcảnhquanhoàntoànkhác:vùngđấtmàhọđangmôtảlàmộtvùngđấtthực,mơmộngtrongkhôcằnvàhoangvắng,tráingượcvớivùngđấtđẹpnhưthầnthoạitrướcđâytrongtrítưởngtượng.

Cũngnhưthế,ýnghĩacủaVùngđấtđãảnhhưởngrấtmạnhmẽđếnthicavàâmnhạcbìnhdân.Nhiềubàithơvàbàihátđượcviếtlênđểcangợinhữngđịadanhđặcbiệt,nhưlàcáchđểtăngcườngcáckếtnốivậtlýcủangườiDoTháivớiVùngđấtđãbịmấtquahàngnghìnnăm.BàithơnổitiếngShamHareiGolan(NhữngngọnđồiGolan)củanhàthơRachelđãchothấychitiếtphongcảnhcủavùngđồinúiGolanmàchođếnngàynay,80nămsau,ngườitavẫncóthểtìmthấychínhxácđịađiểmnơinhàthơđãđứngvàsángtác!

Jerusalemxứngđángđềcậpriêngbiệtvìmộtlýdoduynhất:mặcdùJerusalemchỉlàmộtphầnnhỏtrongVùngđấtIsrael,vịtrícủanótrênthangbậccủahuyềnthoạivàthựctếhoàntoànkhácbiệtsovớiphầncònlạicủađấtnước.ChínhvìlýdotrênmàJerusalemđãđemlạinguồncảmhứngvôtậnchocácnghệsỹtrongmọilĩnhvựcvănhóavànghệthuật.

JerusalemlàthànhphốlớnnhấtcủaIsraelvớikhoảngmộttriệudân,haiphầnbasốnàylàngườiDoThái,cònlạilàngườiẢrập.ĐâylàvùngđấtthiêngvớisựhộitụcủabatôngiáolớnlàHồigiáo,ThiênChúagiáovàDoTháigiáocùngnhữngditíchcổkínhcótừnhiềuthếkỷtrước.Ngàynaytoànbộnhàcửaởđâyđượcxâybằngđátrắngngà,nhìnxatrôngnhưmộtthànhphốmàutrắng.Cónhữngconđườngnhỏđượclátđámentheocácsườnđồi,hướngvềkhuThànhCổ.Vàobanđêm,hươngthơmcủacácloàihoadạimàngườiDoTháigọilà“hươngthơmJerusalem”lantỏanhènhẹtrongkhôngkhí…

Theonhữngdivậtkhảocổ,sựsốngởđâytồntạitừ3.000nămtrướcCôngnguyên.

ThànhCổ–phầnphíađôngcủaJerusalem–cònhiệnhữunhiềuditíchnổitiếngtoànthếgiớinhưnhàthờHolySeplucher,núiOlives(MountofOlives),Conđườngkhổnạn(4),BứctườngThankhóc...NhàthờHolySeplucherđượcngườiThiênChúagiáotinrằngđâylànơiChúaJesusđãbịđóngđinhtrêncâythậptựvàđượcchôncấttạiđây.Khôngkhílinhthiêngbaotrùmnơiđâyvớitừngdòngkháchhànhhươngkínhcẩn,trầmtưhànhlễtrướcbanthờChúa.‘Bứctườngphíatây’(TheWesternWall)haycòngọilà‘BứctườngThankhóc’(TheWailingWall),làmộtphầncủaĐềnThờcònlạisaucuộcchiếntranhvớingườiLaMãnăm70CN.ĐâylàmộtđịađiểmtôngiáothiêngliêngnhấtcủaDoTháigiáotọalạcởThànhCổ.Ởđây,cómộtphongtụcthiêngliênglàviệcviếtmộtlờicầunguyệntrênmộtmảnhgiấyvàđặtmảnhgiấytrongmộtkhehởtạimộtnơinàođótrongbứctường.Hơnmộtnửabứctường,gồm17hàngtườngnằmởbêndướiđườngphố,cóniênđạitừcuốiThờikỳNgôiđềnthứhai,đượcxâydựngvàokhoảngnăm19TCNbởiHerodvĩđại.Cáclớpcònlạiđãđượcbổsungthêmtừthếkỷ7trởvềsau.

MộtđiểmquantrọngkháclàNúiĐền(TempleMount),nằmởphíađôngnamThànhCổ.ĐâylàditíchquantrọngcủangườiHồiGiáo.NhàthờAlHaramvớihìnhảnhmáivòmmàuvàngrựclàbiểutượngcủaJerusalem.DướimáivòmmàuvànglàTảngĐáKhởiThủyvớihìnhthùkỳlạ,nơingườiHồigiáotinrằngnhàsánglậpvànhàtiêntricuốicùngvĩđạinhấtcủaHồigiáoMuhammad(570-632)đãtừđóbaylêntrời.ĐólàcâuchuyệnĐêmHànhTrình(NightJourney)màMuhammadđãcólầnkểlạichocáctínđồ.Vàonăm620,mộtđêm,thiênthầnGabrielđãrướcôngtừMeccađiJerusalemđểcầunguyệntạiNgôiđềnthứnhất,sauđóthăngthiênlêncáctầngtrờivàđượcgặpcácthánhđờitrướcnhưtổAdam,Abraham,Moses,ChúaJesus,rồiđượcvàogặpThiênChúa…

CũngtạiJerusalem,hailầnngôiđềnJerusalemcủangườiDoTháiđượcxâydựngvàrồibịngoạibangpháhủy.

Vậymà,ngàynaykhôngphảiaicũngbiếtrằngnhiềungườitrongsốnhữngngườitiênphongtrởvềPalestinelạicócảmgiácrấtmâuthuẫnvềJerusalem.NhiềungườiliêntưởngnóvớihìnhảnhxưacũcủaNgườiDoTháiTorah–nhưcáchhọcảmnhận–trongmong

muốnvẫncòntiếptụcđènặnglêntâmtríngườiDoTháivớilờithankhócchomộtquákhứđãmấtvàcầunguyệnchomộttươnglaithuộcvềChúaCứuThế.Nhiềungườitiênphongtrởvềđâytrongmộttâmtrạngđầybốirốivàlolắng.

Tuynhiên,thờigianquađi,vàmộtJerusalemmớiđãrađờisongsongvớiThànhCổJerusalem.ĐâylàThànhphốJerusalemMới–mộttrungtâmchínhtrịvàvănhóamớinằmởphíatâycủaThànhCổ,dựatrêncácvùngphụcậnđãmọclêntừnhữngnăm1920theosángkiếncủaPhongtràoZionism.TrongkhicáchtiếpcậnvớicuộcsốngởThànhphốMớirấtkhônggiốngnhưcủaThànhCổ,nhịpsốngcủaThànhphốMớilạicàngkhácbiệtsovớicácphầncònlạicủađấtnước,ngaycảkhisosánhvớiTelAviv–mộttrungtâmvănhóađầysứcsốngvànăngđộngkiểuchâuÂu.ViệcthànhlậptrườngĐạihọcHebrewnổitiếngtạiJerusalemnăm1925cũngnhưtínhlịchsửcủa“ĐấtThánh”đãđảmbảosựvượttrộicủanótạiIsraeltrongnhiềunămqua.

ToàncảnhJerusalemngàynay

ThànhcổJerusalem

NúiĐền(TempleMount)

BứctườngThankhóc(hayBứctườngphíaTây)

TanakhđóngmộtphầnkhôngthểthiếutrongsựpháttriểncủaxãhộiIsraelhiệnđại.Trongkhiâmnhạcbìnhdânđượcsửdụngnhưlàmộtđộnglựcchohiệntượngnày,nhiềubàihátđượcsángtáctrongnhữngthậpniênđầucủađấtnướcđềulấylờicatừTanakh.SáchNhãCalàmộtnguồnđượcyêuthíchđặcbiệt.Điềunàycóvẻngạcnhiêntrongcáinhìnđầutiên,nếunhưchúngtachorằngxuhướngápđảotrongsángtạovănhóacủaIsraellàthếtục(chứkhôngphảitôngiáo!).TạisaomộtthếhệthếtụcnhưthếlạibàytỏsựnhiệttìnhcuồngnhiệtvớiTanakh?

CâutrảlờilàngaynhữngngườiDoTháiZionisthiệnđạinhất,nhữngngườitựnhậnmìnhlàthếtục,luôncoiTanakhkhôngchỉđơnthuầnlàmộtcuốnkinhmàcònlàmộtkhotưliệuphongphúvềvănhóa,lịchsử,thica,thậmchíđịalý–vàbấtcứđiềugìkhác,trênthực

tế.Nhưvậy,trongkhinhiềungườitáchmìnhkhỏinộidungtôngiáovàtriếthọccủaTanakh,họlạicócảmnhậnrấtmạnhvềcáckhíacạnhkháccủanó.KhôngítngườiDoTháigiáocảmthấyrằngvănbảnTanakhlàcủahọ.Họhọcnó,vàphầnlớn,tándươngnó.Trongmộtýnghĩanàođó,phảnứngcủahọvớicácvănbảnthánhcủaTanakhtươngtựnhưphảnứngđốivớikhảocổhọc.Trênthựctế,cảhaivănbảnthánhcủaTanakhvàkhảocổhọctạiIsraelđượccảmnhậnnhưlànhữngkhíacạnhcủacùngmộtchủđề–đólàyêucầuphụchồidanhtínhcủangườiDoTháiởvùngđấtnày.ĐốivớicácthếhệZioniststiênphong,duhànhqualạitrênvùngđấtđượccoilàquêhươngthứhainàyítkhiđượcthựchiệnmàkhôngcómộtquyểnKinhThánhcấtgiấutrongbalô!

VớiảnhhưởngmạnhmẽcủaTanakh,nhữngtácphẩmvănchươngbanđầucủaIsraeltiếptụctruyềnthốngđãđượcsinhratrongthờikỳHaskalah.NócốgắngmởrộngnhữngcâuchuyệnKinhThánhtrongvănxuôivàthicabằngviệcđàosâuvàocáckhíacạnhtìnhcảmvàtâmlýcủacâuchuyệnvàphầnlớnbỏquanguyêngốc.MộtvídụđiểnhìnhcủaxuhướngnàylàsáchcủaMosheShamirvềvuaDavidvàBathsheva,vềcácvịvuaMaccabee.GiờđâytrởlạisốngtrênmảnhđấtquêhươngKinhThánh,cácnhàvănvàcácnhàviếtkịchhiểnnhiêncóthểkếtnốivớicácnhânvậtlịchsửnàyvàkểnhữngcâuchuyệncủahọtheocáchphithầnthoạihóa,làmchonóthựchơn–nhưchínhVùngđấtIsraelthiêngliêngnày.

ĐiểmđượcnhấnmạnhởđâyđơngiảnlàTanakhlàmộtvănbảnsống,rấtdễtiếpcậnchonhữngngườiIsraelđãphábỏtruyềnthốngtôngiáovàtìmthấytựdotrongviệctưởngtượngvàkiểmtralạivănbảncủanótừmộtgócđộmới.SốngngaytrênVùngđấtIsraelbằngcáchnàođóđãgiảiphóngtrítưởngtượngcủanhiềubộócsángtạo,chophéphọkhaitháctậncùngchiềusâucủacácvănbảnThánhtrongnhữngcáchnhìnhoàntoànmớimẻ.

Ghetto(khudâncưDoThái)làmộttừđượcsửdụngphổbiếnởchâuÂuámchỉnhữngkhuvựcmàngườiDoTháibuộcphảisốngtập

trung.Mộtghettohiệnnayđượcdùngđểchỉmộtkhuvựcđôthịđôngđúcthườnggắnvớimộtnhómdântộchaysắctộcđặcthùnàođó(thườnglànhómthiểusố).Đặcbiệt,mộttrongsốnhữngnguyênnhâncủađiềunàyđượccholàdonhữngáplựcvềkinhtế,phápluậtvàxãhội.

Lúcđầu,ngườiDoTháiDiasporatựnguyệnsốngtáchbiệt.Điềunàymộtphầnlàđểtựbảovệ,nhưngcóthểphầnnhiềulàdoyêucầucủatôngiáoDoTháinhằmgiúpngườiDoTháisốnggầnvớimộtHộiđườngDoTháivàcáctổchứctôngiáokhác.Kháiniệmtáchriêng(màthựcchấtlàgiamlỏng)nhữngngườiDoTháikhôngtựnguyệnđằngsaunhữngbứctườngđãcótừthờicổđại,nhưngnóđãkhôngthựcsựđượcthựchiệnnhưmộtchínhsáchchođếnnăm1462tạiFrankfurt,Đức.ÝtưởngđóđãđượctrởnênphổbiếntrênphầncònlạicủachâuÂuvàtrởthànhchuẩnmựctrongthếkỷ16.Khônggiốngnhưbảnsaoghettotrongthếkỷ20hiệnđại,cáckhughettocủathếkỷ16ởchâuÂuchophépngườiDoTháirờikhỏichỗởbanngàyvàđilàmviệccủahọ.TrongkhicáckhughettochophépngườiDoTháisốngcocụmvàhòabình,điềukiệnsốngthườngđôngđúcvàthiếuthốn(vìthếngườitacòngọighettolàcáckhuổchuột).

MộtvàichínhphủchâuÂukhôngcóthiệnýbaodungngườiDoTháithậmchíđãtrụcxuấthọ.Tạimộtthờiđiểmnàođó,tấtcảngườiDoTháiđãbịtrụcxuấtkhỏiAnh(1290),Pháp(1306và1394),Áo(1420)vàTâyBanNha(1492).NhữngtrụcxuấtđịaphươngđãxảyratrênkhắpchâuÂubaogồmcảởĐức.TuynhiênmộtsốchínhphủđãđảongượcchínhsáchtrụcxuấtkhinhậnrarằngngườiDoTháicóthểhữudụngtrongnhữngkhuvựcnàođó.

SựcôlậpngườiDoTháitrongcáckhughettonhằmloạitrừsựđồnghóacủahọvớicáccộngđồngchủnhà,ngượclạiđãgiúpduytrìbảnsắcđộcđáocủanềnvănhóaDoThái.VănhóaDoTháiđãpháttriểnđược2.000nămchođếnThếchiếnII.Chođếnthờiđiểmđó,ngườiDoTháicủacảTâyÂuvàĐôngÂuđãtạoramộtnềnvănhóavữngchắcbaogồmviệcthựchànhtôngiáo,nghệthuậtvàâmnhạc,ngônngữ(chủyếulàtiếngYiddish)vàgiáodục.NhưngđólạichínhlàtoànbộnềnvănhóamàĐứcQuốcxãcủaHitlerđãtìmcáchxóabỏ.

CósựkhácbiệtrõrệttrongcácnềnvănhóacủangườiDoTháiđịnhcưở“Đông”và“Tây”trongthếkỷ18,19vàđầuthếkỷ20.Nhìnchung,nhữngngườiDoTháiđịnhcưởTâyÂu(nhưPháp,HàLan,

Đức,ÁovàÝ)đãđồnghóavớicáccộngđồngchủnhànhiềuhơnsovớicácđồngbàocủahọởmiềnĐôngnhưLiênXô,BaLan,Lithuania,Latvia,RumaniavàHungary.Họphầnlớnnóichuyệnbằngngônngữcủanướcchủnhà,ítlưutâmđếntôngiáo,khôngngạikếthônvớinhữngngườikhácnguồngốc,phầnlớnđịnhcưởđôthị,đaphầnlàtầnglớptrunglưu,đượcgiáodụcchínhthống,vàdễliênkếtvớicácđảngpháichínhtrịnóichungđạidiệncholợiíchkhôngchỉchongườiDoThái.DovậyngườiDoTháiTâyÂudễđượccácnướcchủnhàchấpnhậnlànhữngcôngdânthựcsự.Họcóthểsốngyênổnbêncạnhcáchàngxómphi-DoThái,khôngphảilolắngbịđedọatấncôngvàbứchại.VớinhiềungườiDoTháiởTâyÂu,họlàngườiDoTháidotôngiáoJudaism,nhưngvềbảnsắcdântộchọluôntựcoimìnhlàcôngdâncủanướcchủnhà.Điềutrớtrêulà,ngườiDoTháiởĐứckhibịĐứcQuốcxãnhắmmụctiêuxóasổ,vẫnmơmàngtrongcảmgiácrằnghọlà“Đức”hơnlà“DoThái”!NgượclạingườiDoTháiĐôngÂuhoàntoànkhôngcóđượccáicảmgiáctựtinvàlàmchủnhưngườiDoTháiTâyÂu.Họsốngkhácocụmvàmangnhiềuuuẩn.

GhettotạiWarsaw,1943

Israelcóhaingônngữchínhthức:tiếngHebrewvàtiếngẢrập.TiếngHebrewlàtiếngmẹđẻcủakhoảng60%dânsố.NgoàiracòntiếngYiddishlàngônngữcủanhữngngườiAshkenazivàngườiDoTháiChínhthốngcựcđoan.

TrongkhikhảosáttươngquangiữamộtngônngữmớiđanghồisinhlàtiếngHebrewvàsựpháttriểncủaZionismtrongcộngđồngDoTháiởVùngđấtIsrael,bấtkỳcuộcđiềutranàovềZionismvàvănhóaDoTháikhôngthểkhôngđềcậpđếnvaitròtrungtâmcủangônngữHebrewtrongsựpháttriểnlốisốngmớicủangườiDoThái.SựhồisinhcủangônngữHebrewđếntừhaihướngkhácnhau:thứnhấtlàđượckhởixướngbởinhữngcânnhắcvềýthứchệmôphạmcủamộtvàicánhân“cuồngtín”,vàthứhailàtrongnhữngnỗlựckéodàicủacácnhàngônngữhọcvàcácviệnnghiêncứu.KếtquảlàngônngữHebrewđãpháttriểnvượtrangoàinhữnghạnchếvốncóvàthựcsựtrởthànhmộtngônngữsống,đượcnuôidưỡngbởinhữngngườisửdụngnótrongcuộcsốnghằngngàycủahọ.

TiếngHebrewtừlâuđãlàngônngữcủaDoTháigiáo,vàtừnhiềunămnaynólàngônngữcủangườiDoThái.NóthuộchệngônngữSemitic–HamiticvàđượcngườiHebrewsửdụngkhihọnắmquyềnlàmchủvùngđấtCanaankhoảngnhữngnăm1800TCN.HệngônngữnàykhôngchỉnổitiếngvìđãcungcấpchovănminhphươngTâyngônngữcủaKinhCựuước,màcònvìbảngchữcáicủangườiPhoenicianslàcơsởcủabảngchữcáicủaphươngTâyngàynay.

TiếngHebrewmặcdùcólịchsửpháttriểnlâuđờinhưngrấtítđượcsửdụngtrongsuốt2.000nămlưuvongDiasporacủangườiDoThái,từnăm70CNchomãiđếnđầuthếkỷ20.VấnđềlựachọnngônngữnàolàngônngữchínhthứccủaquốcgiaIsraelhiệnđại,tấtnhiênlàkhôngđơngiản,vàviệctranhchấpgiữatiếngYiddishvàtiếngHebrew(cònđượcgọilà“cuộcchiếnngônngữ”kéodàichođếnnăm1940)làmộtvídụvềnhữngcăngthẳngkhôngthểtránhkhỏitrongtiếntrìnhchínhtrịvàvănhóacủamộtnhànướcmớirađời.ChủđềvềngônngữquốcgiacủangườiDoTháicóthểđượctruyngượctrởlạinăm1879khiEliezerBen-YehudađềnghịxáclậpHebrewlàngônngữnóichínhthứctrongVùngđấtIsrael.Đềnghịnàyđãtrởthành

vấnđềquốcgiakhi,năm1907,ĐảngCôngnhânDoThái(PoaleiZion)tuyênbốHebrewlàngônngữchínhthứccủaYishuv.Ngượclại,tạihộinghịCzernowitznăm1908,cácnhàvănYiddishtuyênbốngượclạirằngYiddishsẽlàngônngữquốcgiaduynhấtcủangườiDoThái.MặcdùthựctếrằngnhàcầmquyềnủytrịAnhquốcthừanhậnHebrewlàngônngữchínhthứctrongnăm1922,sựgaygắtcủavấnđềvẫncònkéodàichođếnkhoảngnăm1940.Ngàynay,tiếngYiddishvẫnđượcnhữngngườiDoTháiChínhthốngbảothủsửdụngvìhọchorằngdùngtiếngHebrewnhưmộtngônngữthườngdùnghằngngàylàmộtsựbángbổđốivớiđứctinDoTháigiáo.

Hiệnnay,trongkhitiếngHebrewvàtiếngẢrậplàngônngữchínhthứccủaNhànướcIsrael,cóhơn83ngônngữđượcnóitrongnước.Vớidânnhậpcưmớiđến,việcgiảngdạytiếngHebrewlàquantrọng.EliezerBen-Yehuda,ngườiđãthànhlậpViệnNgônngữHebrew(VaadHa-Lashon),đãđặtrahàngnghìntừngữhiệnđạivàđơngiảndựatrênnhữngtừHebrewcổxưatrongKinhThánhHebrew,Talmudvàcácnguồnkhác,đểđápứngnhucầuvàđòihỏicủacuộcsốngtrongthếkỷ20.KhiBen-YehudabắtđầunóitiếngHebrew100nămtrước,ngônngữnàychỉcómộttậphợptừvựngkhoảng7.500từ.Ngàynay,tiếngHebrewbaogồmhơn100.000từvàngàycàngpháttriểnvớisựnỗlựckhôngmệtmỏicủaVaadHa-Lashon.HọcHebrewđãtrởthànhmộtmụctiêuquốcgia,vớikhẩuhiệu“Yehudi,daberIvrit”(“NgườiDoThái–nóitiếngDoThái”).NhữngtrườnghọcđặcbiệtchoviệchọctiếngHebrew,ulpanim,đãđượcthiếtlậptrênkhắpđấtnước.

Cáchđây50-70năm,rấtphổbiếnkhichorằngtiếngHebrewchỉlàmộtngônngữ“chết”.Tuynhiên,cóvẻnhưýnghĩaquantrọngcủaẩndụnàythườngbịbỏqua.Đểchomộtngônngữtrởthànhmộtphươngtiệngiaotiếphằngngày,rấtcầnthiếtphảicómộtsựtiếnhóaliêntụccủatừvựngvàmẫucâu.Ngônngữcầnphảitrởnên“hằngngày”–linhhoạtvàtựnhiên–nhưmộttấmgương,phảnánhtrựctiếphơithởcuộcsốngthực.Mộtxãhộikhôngthểnàopháttriển,nếungườitachỉgiaotiếpbằngsựhùngvĩvôhồnvàvỏngoàihìnhthứccủanhữngvănbảncổđiển,mặcdùchúngcóthểphongphúvàđặcsắc.Đểmộtxãhộiđượccắmrễvàpháttriển,mộtngônngữ“chết”cầnphảiđượchồisinh.

NgônngữHebrewđãtrỗidậyvàhồisinhtrongbốicảnhnhưthế.

Ảnhhưởngvềýthứchệtưtưởngcủathếhệtiênphong–Halutzim–đốivớisựkhởiđầucủaxãhội,NhànướcvàcáchsốngcủagiớitrẻIsraelquảthậtlàvôcùngvĩđại.Nóbaogồmtấtcảmọithứ,vàđểlạidấuấntrêntấtcảnhữnggìnóchạmđến.

Trongnhiềucách,IsraelthờikỳđầutựanhưmộtbảnsaothunhỏcủathếgiớiĐôngÂu.NómangcáikhôngkhícủaĐôngÂu,từýthứchệ,chođếnnhữngbiểutượngcủacácgiớicáchmạngxãhộichủnghĩaởcácvùngđấtĐôngÂunơimàmộtbộphậnrấtlớnngườiDoTháiđãtừngsống.Cólẽcáchthểhiệnvănhóahoànhảocủatấtcảcácxuhướngnày–nhấnmạnhvàođờisốngtậpthể,đầynamtínhvàđậmchấtĐôngÂu–làsựxuấthiệncáccađoàncủangườilaođộngYishuvbùngnổtừnhữngnăm1920và1930vàtiếptụcsauđó.Catừcủacácbàihátcủahọphảnánhđặctínhtiênphong,vànhữnggiaiđiệu–phỏngtheotừĐôngÂu–gợilạichongườitanhớđếnnhữngdànđồngcaHồngquânXôViếthoànhtrángnổitiếngthờiđó.

Khôngthểphủnhận,âmnhạccungcấpchoHalutzimmộtconđườngvănhóarựcrỡđểbướcvàothếgiới.Hàngchục,hàngtrămbàihátđượcviếtdựatrêntácphẩmcủacácnhàthơnhưRahelhoặcBialik–biểudươnglýtưởnganhhùngcacủanhữngngườitiênphong.Nhữngbàihátnàycóxuhướngphảnánhniềmtựhàothếtụcmạnhmẽvềthànhtựucủamộtxãhộitrẻtuổi:bấtcứđiềugìmàNhànướcIsraelđãđạtđượclànhờbàntaycủachínhconngười,ThiênChúakhôngthamdựtrongviệcxâydựngxãhội,vàconngườichínhlànguồnsángtạotrongkỷnguyênmớinày.

KhôngsaikhinóirằngHolocaustlàtrungtâmcủatâmlýIsrael.Khônggiốngnhưhầuhếtcácsựkiệnlịchsửkhácvớiảnhhưởngtừngbướcvàmờnhạt,ảnhhưởngcủathảmsátHolocausttrongxãhộiIsraelngượclạiđãthựcsựtănglêntheothờigian.Quátrìnhnày

rấtphứctạpvàkhókhănđểmôtảtrongmộtvàitranggiấy;tuynhiên,hiểubiếtđộnglựccủanólàđiềucầnthiếttrongbấtkỳkhảosátnàovềvănhóaIsrael.

HolocaustlàthảmhọalớnnhấtcủadântộcDoTháixảyravàocuốinhữngnăm30đầunhữngnăm40củathếkỷ20trongThếchiếnII,khisáutriệungườiDoTháitrênkhắpchâuÂubịđưavàocáctrạitậptrungcủaPhátxítĐứcvàbịgiếthạibằnghơingạt.Năm1933,AdolfHitlertrởthànhQuốctrưởngĐứcvàsauđóquốcgianàyrấtnhanhchóngmởrộngchươngtrìnhbàiDoThái.HitlervớichủnghĩaphânbiệtchủngtộcĐứcđãkhơidậyđượclòngtựhàovàđồngthuậncủangườiĐứckhikhẳngđịnhrằngnguồngốccủangườiĐức–ngườiAryan–làchủngtộcsiêuđẳngvànhữngchủngtộckhác,đặcbiệtlàngườiDoThái,làhạđẳng.TriếtlýcủaHitlerlàchủngtộcnàothôngminhhơn,khỏemạnhhơn,thíchnghivớimôitrườngtốthơnsẽlàchủngtộccóquyềntồntại;chủngtộcnàodốtnát,ốmyếu,kémthíchnghivớimôitrườngsẽbịđàothải.HậuquảcủatriếtlýbệnhhoạnnàylàsáutriệungườiDoTháitrênkhắpchâuÂuđãbịcướpđimạngsốngchỉtronggiaiđoạnngắnngủitừ1939-1945.TạithờiđiểmnàydântộcDoTháitưởngnhưđãbịxóasổ.Vậycâuchuyệnnàythựchưrasao?

NgônngữAryan,ngườiAryanvàsựngộnhậncủaHitlervề“chủngtộcAryan”

NhữngngườiítquantâmđếnngônngữhọccóthểsẽrấtngạcnhiênkhibiếtrằnghầuhếtcácngônngữÂuchâungàynaylạicóchungnguồngốcvớitiếngHindi(tiếngẤnĐộ).NguồngốcấylàngônngữAryan,hoặcngônngữẤn–Âu(Indo-Europeanlanguage)–ngônngữcủanhữngcưdânsinhsốngtừxaxưatrênvùngcaonguyênIranởNamÁ,giữavùngbiểnCaspianvàvùngnúiHinduKushngàynay.NhữngcưdânnàytựgọimìnhlàngườiAryan.ĐiểmđặcbiệttronglịchsửcủangườiAryanlàgì?

Vàokhoảng1.500nămtrướcCôngnguyên,ngườiAryantừvùngcaonguyênIranđãxâmnhậpvùngTâyBắcẤnĐộ.Họmangtheomộtnhánhngônngữcủahọđếnđó,vàtrongsuốt1.000nămđầutiêntạiẤnĐộ,họđãhoànthiệnngônngữnàyvàđặtrachữviếtchonó.ĐóchínhlàngônngữSanscritmàngàynaytagọilàtiếngẤnĐộcổ(còngọilàtiếngPhạnhayBắcPhạnđểphânbiệtvớitiếngPalilàNamPhạnvàlàmộtngônngữtếlễcủacáctôngiáonhưẤnĐộgiáo,

PhậtgiáoBắcTôngvàJainagiáo).TiếngHindi,ngônngữchínhcủaẤnĐộngàynay,bắtnguồntừngônngữSanscrit.ChínhnhờcácvănbảncổviếtbằngtiếngSanscritđượclưugiữđượctrongcácditíchtôngiáovàvănhóacủangườiHindu(6)màngàynayngườitamớibiếtđượclịchsửcủangườiAryan.NhữngvănbảnnàymôtảngườiAryancónướcdasáng,máumêchiếntranh,vàbảnthânchữAryantrongtiếngSanscritcónghĩalà“ngườiquýphái”hoặc“chúađất”.

ThựctếthìkhoảngnửađầucủathiênniênkỷthứnhấtTCN,cácvănbảncổvàditíchkhảocổchothấyngườiAryanđãcómặttrêncaonguyênIranvàtiểulụcđịaẤnĐộ.ThuậtngữIranlấytừthuậtngữ“Ariana”(tiếngHyLạpcổđãLatinhhóa)cónghĩalàxứsởcủangườiAryan.NhómngônngữAryancóhainhánhchủyếu:ngônngữcổIranvàngônngữSanskrit.TrongtiếngBaTưthờiTrungcổ,chữArianađượcgọilàEran,vàtrongtiếngBaTưhiệnđại,đượcgọilàIran.

MộtnhánhkháccủangườiAryandicưsangchâuÂuvàtruyềnbángônngữcủahọởđó.DovậymàngônngữcủaphầnlớnngườichâuÂungàynayrấtgiốngnhau–đólàthứngônngữcóchungnguồngốcAryan(trừtiếngThổNhĩKỳ,Hungary,xứBasques,PhầnLan,Latvia,EstoniavàmộtvàinhómnhỏởNga).

NgônngữAryanvìthếđượcgọilàngônngữẤn–Âu,vàngườiAryanđượcgọilàngườiẤn–Âu–tiềnsử(proto-Indo-European).NgườiẤnởmiềnbắcẤnĐộcũngđượcgọilàngườiẤn-Âu.Họcaolớn,nướcdasángmàu,trongkhingườiẤnĐộởmiềnnamcónguồngốcDravidian,vócdángnhỏbévànướcdatốimầu.

ViệckhámphárangônngữAryanvàonhữngnăm1790đượccoilàmộttrongnhữngkhámphávĩđạinhấtcủangônngữhọc.NgườiÂuchâuthờiđóđãsửngsốtkhibiếtrằngkhôngchỉcácdântộcởÂuchâu,màngaycảmộtxứ“xatítmùtắp”vàothờiđónhưBắcẤn,hóaracũngcóchungmộtnguồngốcngônngữvớihọ,thậmchíchungmộttổtiênvớihọ.Từđó,cácnhàkhảocổhọcđãtậptrungnghiêncứumốiliênhệgiữangườichâuÂutiềnsửvớingườiAryancổđại.

Nhưthế,theodònglịchsử,ngườiAryanmộtphầnởlạiIran,mộtphầnxâmnhậpBắcẤn,vàmộtphầnđãdicưsangÂuchâu,laitạpvớicưdânbảnđịaÂuchâucổđạiđểdầndàtrởthànhngườichâuÂunhưngàynay.

Tuynhiên,vàocuốithếkỷđầuthếkỷ20,kháiniệm“ngườiAryan”dầndầnđãbịnhữngngườitheochủnghĩadântộccựcđoancủachâuÂubiếntướngthànhkháiniệm“chủngtộcAryan”,từđódẫntớinhữnghậuquảchínhtrịxãhộivôcùngtệhạimàảnhhưởngcủanócònlạichođếnngàynay,vàđỉnhcaolàthảmhọaHolocaust.Câuchuyệnnhưsau:

Nhưđộcgiảđãthấy,cácvănbảnlịchsửđãcốgắngmôtảngườiAryanlànhữngngườicónhững“ưuđiểmvượttrội”:đónhững“ngườiquýphái”hoặc“chúađất”.Trongthựctế,ngườiAryanđãchinhphụcmộtdảiđấtvôcùngrộnglớntừÁsangÂu.“Thànhtíchvượttrội”nàycủangườiAryanđãlàmnứclòngnhữngkẻtheochủnghĩadântộcởchâuÂucuốithếkỷ19đầuthếkỷ20và,trongconmắtcủahọ,“ngườiAryan”đồngnghĩavới“chủngtộcAryan”(Aryanrace)–một“chủngtộcưutú”sovớibấtkỳchủngtộcnàokhác.Ngaytừthờiđó,tưtưởngnàyđãbịphêphán.NhàSanscrithọclỗilạcMaxMullertừngnhấnmạnh:“KhitôinóiđếnchữAryan,tôikhônghềcóýđịnhđềcậpđếnnhữngkháiniệmliênquanđếnhộpsọ”.Nóicáchkhác,theonhữngtiêuchuẩncủachủngtộchọc,khônghềcócáigọilà“chủngtộcAryan”,màchỉcóngườiAryanmàthôi.Nhưngbấtchấpmọigiảithích,nhữngkẻtheochủnghĩadântộccựcđoantiếptụctruyềnbákháiniệm“chủngtộcAryan”nhưmộtsựthậtlịchsửvàkhoahọc.

Đếnnhữngnăm1920,ChủnghĩaQuốcxãĐứcđãnânglýthuyết“chủngtộcAryan”lênđếntầmmứccựckỳbệnhhoạn:“ChủngtộcAryanlàchủngtộcthượngđẳngcóquyềnthốngtrịthếgiới”.Lýthuyếtnàydựatrênnềntảngcủamộthọcthuyếtđượccoilà“khoahọc”vàothờiđó:HọcthuyếtDarwin-Xã-hội(Social-DarwinistIdeology)–mộthọcthuyếtchủtrươngápdụngmáymócnguyênlýđấutranhsinhtồntrongthếgiớitựnhiêncủaDarwinvàoxãhộiloàingười.HọcthuyếtDarwin-Xã-hộichorằng,cũngnhưthếgiớitựnhiên,xãhộiloàingườitiếnhóathôngquaquátrìnhđấutranhsinhtồn,trongđóchủngtộcnàothôngminhhơn,khỏemạnhhơn,thíchnghivớimôitrườngtốthơnsẽlàchủngtộccóquyềntồntại;chủngtộcnàodốtnát,ốmyếu,kémthíchnghivớimôitrườngsẽbịđàothải.Lýthuyết“chủngtộcthượngđẳng”củachủnghĩaQuốcxãlàmộtquáithaitronglịchsửloàingười,nhưngquáithaiấykhôngphảilàmộthiệntượngngẫunhiên.NólàconđẻcủaHọcthuyếtDarwin-Xã-hộicộngvớitưtưởngphụcthùđiênrồtrongxãhộiĐứcsauThếchiếnI.

Chúngtanênbiếtrằng,bướcvàothếkỷ19,trongkhicácnướcnhưAnh,Phápđãtrởthànhnhữngđếquốclớn,hùngmạnh,thìĐứclúcđóvẫnbaogồmcáctiểuvươngquốcrờirạcvàmãiđếnnăm1871mớithốngnhấtthànhmộtquốcgia.SựtụthậunàytạochogiớitrẻĐứcthờiđómộtcảmgiáctủihổ,bấtmãn.TừđónướcĐứccóxuthếmuốnvươnlên,chứngtỏchothếgiớithấymìnhkhôngnhữngkhôngthuakémai,màcònvượttrộisovớikẻkhác.XuthếấylàmộttrongnhữngnguyênnhândẫntớicuộcThếchiếnI.NhưngthấtbạithảmhạicủaĐứctrongcuộcchiếnnàylạicàngđẩythanhniênĐứclúnsâuvàotâmtrạngtủihổvàbấtmãn.Đễchốnglạimặccảmnày,nhữngnhàlýluậncóđầuócchủngtộcđãcốgắngxớilênnhữnghọcthuyếtđềcaochủngtộcĐức,trongkhicácnhàchínhtrịtheochủnghĩadântộclạituyêntruyềnchochủnghĩaphụcthù,hứahẹnsẽlấylạisứcmạnhchonướcĐức,đưanướcĐứclênvịtrílãnhđạothếgiới.

Trongbốicảnhấy,LịchsửngườiAryancùngvớiHọcthuyếtDarwin-Xã-hộiđãtrởthành“nhữngchấtliệuquýgiá”đểnhữngnhàlýthuyếtvàchínhtrịtheochủnghĩachủngtộcởĐứcchếbiếnthànhmộtchủthuyếtchủngtộctrongđókhẳngđịnhrằngngườiAryanchínhlàthủytổcủangườiĐức,ngườiĐứcchínhlàhậuduệthuầnchủngnhấtvàtinhtuýnhấtcủangườiAryan,vàdođóxứngđángđểlãnhđạothếgiới.BốicảnhấythúcđẩychủnghĩadântộchẹphòivàchủnghĩaphụcthùởĐứcpháttriểnmạnhmẽ,tạonênmộtcơsởxãhộiđểđảngQuốcxãthắngthếvàocuốinhữngnăm1920đầu1930,dẫntớisựrađờicủaĐếchếThứIII(TheThirdReich)vớiviệcAdolfHitlerlêncầmquyềnởĐứcnăm1933,thựchànhmộtchínhsáchchủngtộcthảmkhốcchưatừngcótronglịchsử.

MộtcâuhỏirấtphổbiếnvàgâynhiềutranhcãilàtạisaoHitlervànhữngkẻtheochủnghĩadântộchẹphòicủaĐứcQuốcxãlạixếp“chủngtộcDoThái”(màkhôngphảilàdântộckhác)vàoloạihạđẳngvàlàđốitượngcầnphảibịxóabỏ.Lờigiảithíchchocâuhỏinàynhưsau.

Chúngtađềubiếtrằngsau2.000nămlưuvongvàphấnđấugiữgìnbảnsắcdântộccủamình,trongkhoảngthờigiantừcuốithếkỷ19sangđầuthếkỷ20,cáccộngđồngDoTháiDiasporaởchâuÂuđãcónhữngpháttriểnrấtngoạnmục.Vàothờigiannày,ngườiDoTháicóthểnóilàhầunhưđãnắmhuyếtmạchtàichínhvàngânhàngcủachâuÂuvàđiềunàyđãgâynênsựkhóchịucủarấtnhiềuchínhphủởđây.Vớitrítuệvàsựnăngđộng,thậmchílà“ranhmãnh”,ngườiDo

Tháiđãđạtnhữngthànhtựulớntrongmọilĩnhvực,nhưngcũngvìthếmàmangđếnsựghenghétvàxuađuổitạimộtsốcácquốcgiacủachâuÂu.LiệuHitlervàchủnghĩadântộchẹphòicủaĐứcQuốcxã,trongkhitựngộnhậnmìnhlà“chủngtộcsiêuđẳngAryan”cóthểchấpnhậnsựtồntạisongsongmộtdântộc“đượcChúachọn”đầytrítuệnhưdântộcDoTháihaykhông.Câutrảlờilà“không”,tuyệtđối“không”.NếunướcĐứcQuốcxãlàmột“chủngtộcsiêuđẳng”nhất,thìsẽkhôngthểtồntạimộtchủngtộcsiêuđẳngthứhainàokhác.“Chủngtộcsiêuđẳng”củanướcĐứcphảilàduynhất.Vàkếtquảlà,nhưmọingườiđãbiết,mộtchiếndịchhủydiệttoàndiệnngườiDoTháitạicácvùngđấtĐứcQuốcxãchiếmđóngtrongThếchiếnIIđãđượckhởiđộng.

Thêmvàođó,sựbạitrậncủaĐứcsauThếchiếnI,cũngnhưnhữngthảmhọalạmphátvềkinhtếĐức,đềuđượcHitlerđổlỗichongườiDoThái.Hitlerđặtđiềurằng,tấtcảmọivấnđềtrênthếgiớiđềucónguồngốctừDoTháivàdongườiDoTháigâynên.PhảigiảiquyếtnạnDoTháiDiasporaởchâuÂunhưthếnào?NướcĐứcQuốcxãcủaHitlerđãtìmramộtgiảipháprẻvànhanh:tậptrungngườiDoTháiởkhắpchâuÂuvàocáctrạitậptrungvàgiếtbằnghơingạtZyklonB.Cuộcđạithảmsátnày,gọilàHolocaust(tiếngHyLạp:holokáutoma:holo–“hoàntoàn”–vàkausis–“thiêu,đốt”),đãlấyđisáutriệumạngngườidânDoTháitứclàmộtphầnbadânsốDoTháilúcđó.MộtđiềuđángbuồnlàvàolúcmàngườiDoTháicầncứugiúpnhấtthìởnhiềunơitrênthếgiớicáccánhcửađãđónglạivớihọ.LuậtdidâncủaMỹđãngăncảnhọvàonướcMỹ.CònđấttổPalestine,từnăm1938,đãbanbố“sáchtrắng”đóngcửavớingườiDoThái.

CũngcầnnóithêmrằngbảnthânHitlercũngcó“vấnđềrấtcánhân”vớingườiDoThái.MặcdùlúctrẻHilercũngtừnghàmơnsựgiúpđỡcủamộtvàingườibạnDoThái,nhưngtrongsựnghiệpchínhtrịvềsau,ôngtaquayngoắttuyênbốlàghéttấtcảmọithứliênquanđếnngườiDoThái:đólàmột“chủngtộckhác”vớimột“mùihôikhác”.TrongcuốnsáchsặcmùiphátxítMeinKampf(Cuộctranhđấucủatôi),HitlerkhẳngđịnhrằngmìnhbắtđầutrởthànhngườibàiDoTháikịchliệtngaytừlúcởViennakhipháthiệnrarằngngườiDoTháilà“mộtđạodiễntoantính,trơtráovàcótráitimđá”gâyratệnạnmãidâm;rằngthếgiớiâmnhạcvàhộihọaởViennalàdongườiDoTháikiểmsoát;rằngbáochícủanhữngngườitheochủnghĩadânchủxãhộiphầnlớnlàdongườiDoTháiquảnlý…Sựcămghétbệnh

hoạncủaHitlervớingườiDoTháicứâmỉnhưthếchođếnkhiHitlerlênnắmquyềnQuốctrưởngcủanướcĐứcvàbùngnổcùngvớichủnghĩadântộchẹphòivàtưtưởngphụcthùcủaĐứcQuốcxã.

TrongmộtthờigiandàisauthảmsátHolocaust,nềnvănhóasángtạocủaDoThái,ởmộtgóctốinàođó,đãmangmộtmàuxámảmđạm,kéodàichođếnngàynay.NhữngaiđãxembộphimBảndanhsáchcủaSchindler(Schindler’sList)nổitiếngcủađạodiễnStevenSpielbergđượcgiảiOscarnăm2002,nghenhạcchủđềcủaphim,sẽthấyđượcmộtnỗiđaudaydứt,âmỉkhôngthôitrongtâmkhảmmỗingườidânDoThái.NỗiđauấyphảichănglàmộtlờinguyềnđènặnglênsốphậncủacảdântộcDoTháitừđóvàsẽkéodàichođếncảmaisau?

Ởmộtkhíacạnhnàođó,cùngvớithờigiansứcnặngcủakýứccayđắngnàyngàycàngtrởnênuuất.RõràngvấnđềnàysẽvẫnlàmộtphầnkhôngnhỏcủatâmlýIsraelvàbiểuhiệnnghệthuậtcủanótrongnhiềunămtới.

TrạitậptrungAuschwitztạiBaLan,1944

ĐốivớingườiIsraelngàynay,khônggìảnhhưởngđếntâmlýcủahọhơnlànhữngxungđộtđãnhấnchìmđấtnướcnày,trongcáchìnhthứckhácnhau,từnhữngngàyđầutiêncủaNhànướcDoThái.LýthuyếtphụcquốcDoTháiZionismgiảđịnhrằngkịchbảnsauđâysẽxảyra:VùngđấtIsraellàhyvọngcuốicùng,lànơimàngườiDoTháisẽđượcgiảithoátkhỏinỗiámảnhvềnhữngkhủngbốvàlànsóngbàiDoTháiđãđeobámhọquanhiềuthếkỷ.TheolýthuyếtZionism,cácđốitượngđứngởtrungtâmcủavănhóaDoTháiđơnthuầnlàKinhThánh,VùngđấtIsraelvàsựchuyểnhóacủaxãhộiDoThái“mới”.Đâylàmộtảotưởngvà,ởmộtmứcđộnàođó,ảotưởngnàyvẫntiếptụcchođếnkhirađờicủaNhànướcDoTháivàonăm1948.TrongkhiYishuvđãliêntụcđấutranhvớicáchànhvikhủngbốvàđổmáu,chỉtớikhithànhlậpNhànướcDoThái,tácđộngcủachiếntranhcuốicùngmớiđượcghinhậnvàđượcđặtvàotrungtâmcủatâmlýIsrael.Nóđãgiànhđượcsựquantâmlớntừđó,mặcdùthayđổivềhìnhthức.

Năm1948,CuộcchiếnĐộclậpnổrachưađầy24giờsaukhiIsraeltuyênbốđộclập.QuânđộicủanămnướcẢrậplánggiềnglàAiCập,Syria,Iraq,JordanvàLebanonđãchínhthứcliênminhtấncôngNhànướcIsraelnontrẻvớiýđồtiêudiệtIsraelngaykhinócònyếukém.SựthùhằnvàxungđộtbùngnổdướihìnhthứcchiếntranhtoàndiệnnàylầnđầutiênđãgiúpIsraeltỉnhngộkhỏinhữngngộnhậnngâythơcủamình.SốngườiDoTháichếttrongCuộcchiếnĐộclập(xấpxỉ6.000người–khoảng1%dânsốtạithờiđiểmđó)làmộtcúsốcquánặngkhôngthểbỏqua.MặcdùýthứcsâusắcvềchiếnthắngcủamìnhtrongsựthấtbạicủacácđộiquânẢrậplánggiềng,vàmặcdùniềmtựhàovàsựhứngkhởicủangườiIsraelvềmộtquốcgiađộclậpmớirađời,mộtđámmâyđenđãbắtđầuchephủlêncuộcsốngcủahọtừđó,chấtnặngthêmnỗiđaukéodàibởithảmsátHolocaust.

Tuynhiên,trongnhữngnămđầucủaNhànướcDoThái,ngườiDoTháivẫnrấtlạcquantrongniềmtinrằngthờigiansẽgiúphọvàhoàbìnhsẽđếnvàomộtlúcnàođó.Israellàđạidiệncholựclượngcủatươnglai,vàvớilẽphảivàthiệnýcủamình,cáccôngdânIsraelđãbịthuyếtphụcrằngchínhnghĩasẽgiànhchiếnthắngcuốicùng.

Saunày,mặcdùrõràngrằngCuộcchiếnĐộclập1948đãkhôngthểmanglạihòabìnhvàrằngcóthểsẽcònđổmáunhiềuhơntrongtươnglai,ngườidânIsraelvẫnkiênnhẫnchờđợi.Chiếntranhvẫnlạitiếptục,trungbìnhmộtlầntrongmỗithậpniên:sauCuộcchiếnĐộclậpnăm1948làcáccuộcchiến1956(CuộcchiếnSinaivàKhủnghoảngkênhđàoSuez)vàCuộcchiếnSáungày1967(thamkhảoCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc,ChươngIII–Xungđột).NgườiIsraelvẫncốgắnglạcquan,mặcdùmấtmát.ThắnglợituyệtđốicủaIsraeltrongCuộcchiếnSáungày1967đãtạorahiệuứngtrànđầycủahiệntượngphithườngnày,cùngvớiniềmtindângtràovềĐấngCứuThếmộtthờiđãtừnglàtrungtâmcủaIsraelcổđại.

Năm1973.CuộcchiếnYomKipper.Israellạithêmmộtlầnnữahứngchịunhữngtổnthấtnặngnề.NhiềungườicoiCuộcchiếnYomKippurnăm1973làmộtbướcngoặt.Saucuộcchiếnnày,ngườitađãbắtđầunghethấymộtgiọngnóikhác,biquan.Điềunàyđãgâyrakhôngchỉbởisốthươngvongquácao,màcònbởicáchthứcmàchiếnthắngđãđạtđượcsaunhữngtổnthấtnặngnềtrongnhữngngàyđầutiên.Cuộcchiếntranhđãxảyralàmộtbấtngờkhủngkhiếp,vànhiềungườitinrằng,đólàkếtquảcủamộtsựkiêungạovàngộnhận“tấtcảtrờiđấtnhưnằmdướichânmình”củangườiDoThái.Từthờiđiểmđótrởvềsau,khôngkhítrongnướcđãbắtđầuthayđổivàmộtgiaiđiệubiquanhơnđãtrởthànhmộtphầntrongnhữngđàmluậnquốcgia.

Giaiđiệubiquannàyngàycàngtrởnênuámtrongnhữngthậpkỷsauđó,đạttớiđỉnhcaotạicáccuộckhủnghoảngnhưgiaiđoạnđầucủaCuộcchiếnLebanon(đầunăm1980),PhongtràoIntifada(7)đầutiên(cuốinăm1980),lànsóngkhủngbốcủagiữanhữngnăm90vàIntifadathứhai(cuốinăm1990).NhữngcuộckhủnghoảngnàyđanxenvớicáchiệpướchòabìnhvànhữngvậnđộnghòabìnhkhácđôilúcđãđemlạichongườiIsraelsựlạcquanvàhưngphấn.Tạinhữngthờikỳgiánđoạn–HiệpướcTrạiDavidvớiAiCập(1978),HiệpướcHòabìnhIsrael–Jordan(1994)vàsựkhởiđầuTiếntrìnhHòabìnhOslo(1993-2000)–đãgiúpđaphầnngườidânIsraeltìmlạingọnlửanhiệttìnhcũvàlấylạiniềmtinrằngthờigianđanggiúphọhướngtớihòabìnhvàhướngtớimộtTrungĐôngmới,lạcquanhơn.Tuynhiên,tạithờiđiểmhiệnnay,hầuhếtnhữngngườilạcquanđangphảiđấutranhvấtvảđểgiữlạiniềmtintừngcótrướcđâycủahọ.BứctranhTrungĐôngngàycàngtốihơnvớisựxuấthiệncủacác

nhómHồigiáocựcđoanmớivàsựđedọacủavũkhíhạtnhân.Trongkhicóhyvọngrằng,tạimộtthờiđiểmnàođó,độtpháchohòabìnhchắcsẽphảixảyramộtlầnnữa,ngườitahiểurằnglòngtinnhưvậychỉcóthểnằmtronglờicầunguyệnhơnlàdựatrênmộtsựđánhgiáhợplývềthựctếhiệntại.

ChiếntranhđãảnhhưởngkhôngíttớinềnvănhóasángtạocủaIsrael.Mộtsựthayđổisongsongtừlạcquanđếnbiquanđãthấpthoángxuấthiệntrongcáctácphẩmnghệthuật.CáchnhìnmangmàusắcanhhùngcađầythầnthoạivềngườilínhIsrael,chiếnđấuchomộtsựnghiệpchínhđángchốnglạikẻthù,đượcthaythếphầnlớnbởimộtcáchnhìnmangtínhphêphánđãnhấnmạnhtínhphứctạpcủatìnhhình.Nhữngýtưởngtruyềnthốngnhư“tốtngượcvớixấu”,“ítchốnglạinhiều”và“DavidchốnglạiGoliath”đãđượcthaythếbởimộttháiđộthựctếvàđachiều.

MộtđiềuhiểnnhiênrằngIsraellàquốcgiacủanhữngngườinhậpcư:đâylàcáchduynhấtmàdânsốngườiDoTháicủađấtnướccóthểtăngtừ25.000lênkhoảng5,25triệuchỉtrong120năm.

Saugần2.000nămlưuvongkểtừthếkỷ1,từnhữngnămcuốithếkỷ19sangđầuthếkỷ20,ngườiDoTháiđãquaytrởlạimuađấtvàbắtđầupháttriểnnhữngvùngđịnhcưởPalestine.CónămđợtaliyahchínhgópphầnvàosựpháttriểndânsốcủaIsrael.Cuộcaliyahthứnhất,diễnratừnăm1882đến1903,đãđưa35.000ngườiDoTháitrởvềPalestine,phầnlớnlàngườiDoTháiAshkenazitừnướcNga.HọđãlàmtănggấpđôidânsốngườiDoTháiởPalestinevàđãgâyrasựvachạmđầutiêngiữanhữngngườiAshkenazivàSephardi.NhữngngườimớiđếndướiảnhhưởngcủaChủnghĩaZionítmộđạohơnvàquantâmnhiềuđếnviệcthànhlậpmộtquốcgiaDoThái,trongkhinhữngngườiDoTháigốcPalestinelạichỉquantâmđếntôngiáomàkhôngmàngđếnchínhtrị.TrongthờikỳnàycũngcóhàngnghìnngườiDoTháitừYemen.

Đợtaliyahthứhaivàthứba,từnăm1904đến1923,mangđến80.000ngườiDoThái,chủyếutừNgavàĐôngÂudotácđộngcủa

chiếndịchtànsátngườiDoTháicủaNgaHoàngvàThếchiếnI.Nhữngngườinhậpcưnàyđãthúcđẩyviệclậpracáclàngcộngđồng(kibbutz),cáchợptácxã(moshav),liênđoànlaođộng(Histadrut)vàhệthốnggiáodụcIsrael.

Trongđợtaliyahthứtư,từ1924đến1929,cóướckhoảng82.000ngườiDoTháiđếntừBaLanvàHungarydochínhsáchbàitrừDoTháiởhainướcnày.Đợtthứnăm,từ1929đến1939,khoảng250.000ngườiDoTháitrởvềPalestine,hầuhếtlànhữngngườichốnchạyĐứcQuốcxã.Trongsốđócónhiềungườilàcácchuyêngiavàthươngnhân,vànhómnàyđãgópphầnrấtlớnchosựpháttriểncôngnghiệp,vănhóavàthươngmạicủađấtnướcIsrael.

Kếtquảlànăm1933dânsốDoTháiởPalestinecókhoảng220.000người.Năm1948lànămNhànướcIsraelrađời,dânsốcủaIsraelđạtđược700.000người.Saunăm1948,vớichínhsáchhỗtrợvàkhuyếnkhíchcủaNhànướcIsrael,dòngchảynhữngngườiDoTháinhậpcưtừkhắpcácmiềnđấttrênthếgiớivàoIsraeltănglênliêntục.NhữngngườinhậpcưtrongthờikỳđầucủaNhànướcIsrael,từ1948đến1969,ướclượngkhoảng1,25triệungười.MộtnửatrongsốnàythuộcnhómngườiMizrahiđếntừchâuÁvàBắcPhi.Tronggiaiđoạn1990-1999,sausựsụpđổcủaLiênXô,gầnmộttriệungườiDoTháiNgaquaytrởvềIsrael.DiệnmạocủađấtnướcIsraelthayđổikhôngngừng.Hiệnnay9trong10ngườiDoTháilàdânnhậpcưhoặclàconcháuthếhệthứnhấthaythứhaicủadânnhậpcư.Israelgiờlànhàcủahơn70quốctịchvàcácnềnvănhóakhácnhau.

Zionismgầnnhưdựahoàntoànvàoýtưởngcủaviệcnhậpcư.Giảipháp“xảngười”từDiasporavà“lấpđầy”VùngđấtIsrael(nômnalàdicưngườiDoTháilưuvongtrởvềVùngđấtIsrael)làmộtýtưởngđộcđáo,dũngcảmmàđượcgầnnhưtấtcảnhữngngườiZionismnghĩđếnđãchấpnhậnphầnnàothấtbạingaytừđầudohoàncảnhthựctế.Tuynhiênsựthậtlà,Zionism–tronggiaiđoạnđầutiênnày–dùsaocũngđãthànhcôngvượtrangoàinhữnggiấcmơngôngcuồngnhấtcủanhữngngườisánglậpranó.IsraelhiệnnaycómộtquầnthểngườiDoTháilớnthứhaitrênthếgiớisauMỹ.Theodựđoánnhânkhẩuhọc,sẽkhôngphảimấtnhiềunămđểIsraeltrởthànhtrungtâmlớnnhấttrênthếgiớicủangườiDoThái.

ZionismlàmộtsảnphẩmcủachâuÂuthếkỷ19vàđầuthếkỷ20:

chỉcóchấtmentưtưởngđượcsảnsinhbởihợplưukỳlạcủacácdòngdântộcchủnghĩavàxãhộichủnghĩamớicóthểlàmnảysinhramộtphongtràođượcdẫndắtbởilýtưởngchủnghĩalãngmạnnhưthế.NhữngtínđồnhiệtthànhbanđầucủaZionismtinrằnghọđangsởhữumộtkếhoạchhoànhảohướngtớimộtthếgiớitốtđẹphơnchongườiDoThái–vàtrongmơước,chotấtcảnhânloại.CácthếhệđầucủaZionismđãthắplênmộtngọnlửađammêtrongkhitheođuổilýtưởngcủahọ–đượccủngcốbằngmộtphiênbảnthếtụchóa“ánhsángchocácdântộc”củaNgônsứIsaiahvàcácnỗlựcđểbiếnmộttậphợpcácnguyêntắctrừutượngcủaZionismthànhmộtđờisốngthực.Đólàsựhưngphấn–vàhơnthế,sựcuồngtín–củalòngtinphụcquốcđãgiúpchoxãhộinontrẻnàynởhoavàpháttriển.Tuynhiên,khôngthểtránhkhỏirằngmộtxãhộisinhratừniềmđammêbaogiờcũngcógótchânAchillescủariêngnó.

VậythìgótchânAchillesđónằmởđâu?ĐóchínhlàmâuthuẫnnộitạingaytrongýtưởngbanđầucủaZionism.TrênthựctếlýtưởngchủnghĩadântộchiệnđạinàyđãpháttriểnhoàntoànvượtrakhỏiranhgiớihợplưucủacáclựclượngchỉhiệndiệnởchâuÂu.TạitrungtâmcủanólàýtưởngmơmộngrằngngườiDoTháitừkhắpnơitrênthếgiớiphảitrởthànhconngườicủaxãhộimớihoặcnhànướcmới.Khiđiềunàybắtđầuxảyra,saukhithànhlậpNhànướcIsraelvàonăm1948,sânkhấuđãđượcthiếtlậpchomộtcuộcxungđộtsâusắc.

MộttrongnhữngquyếtđịnhđầutiêncủaNhànướcIsraelnontrẻlàmởcửachotấtcảdidânDoTháitrêntoànthếgiới.DânsốDoTháiđãtănggấpđôitrongbốnnămđầutiêncủađấtnước,nhưnghầuhếtnhữngngườimớiđếnđãkhôngchiasẻđượccáctiềnđềtưtưởngmàtrênđóNhànướcDoTháiđãđượcdựđịnhkhithànhlập.Mấuchốtcủanhữngxungđộtlàởchỗđó.Nhữngngườinhậpcưmớicủanhữngnămđầuđếntừhainguồnchính.NhiềungườisốngsótquaHolocausttừchâuÂu,hầuhếtvớimộtlinhhồnrạnnứtvàthụđộng,vớimộtvàinhucầuđơngiản:họchỉmuốncómộtnơitrúẩnvànóichunghọbiếtơnđốivớibấtcứđiềugìhọtìmthấytrênVùngđấtIsrael.Tuynhiên,hầuhếtnhữngngườinhậpcưcònlạirấtkhácnhau.HọđếntừthếgiớiẢrập–BắcPhivàTrungĐông,vớimộtcáitúirỗngtuếch.NhữngngườinàymangtheokỳvọngtrênVùngđấtIsraelnơimàhọđãdicưtới.Họmangnặngtínngưỡng,khábảothủtrongnhữngýkiếnliênquanđếnđặctrưngcủamộtNhànướcDoTháimới.Cấutrúcgiađìnhvàcáchsốngcủahọlàtruyềnthốngvàviệcdi

cưcủahọtrởvềđấttổCanaanchủyếuđượcthúcđẩybởiýtưởngcứuthế.

VớiniềmđammêvàsựcứngrắnkhôngkhoannhượngcủatổchứcZionismchâuÂuthếtục–liênquanđếnđặctrưngcủaquốcgiamàhọdựđịnhxâydựng–vachạmcủahọvớinhữngngườiDoTháitruyềnthốngtừcácquốcgiaphươngĐônglàkhôngthểtránhkhỏi.Khiđiềunàyxảyra,nhữngngườiZionismcảmthấybịxúcphạm:họchorằngnhữngngườiDoTháiphươngĐôngvôơnđốivớinhữngnỗlựcđãđượcthựchiệnđểgiúpđỡhọ.NhữngngườiZionismkhônghiểurằngcáchnhìngiatrưởngcủahọđãxúcphạmbảnthânnhữngngườinhậpcưvàconcáicủahọ.Vàcuộcđốiđầuđãxảyra.

NhữngcăngthẳngxãhộinàyđãđượcghilạitrongvănhóasángtạocủaIsrael.Trongnhiềuthậpkỷ,vănhóaIsraellàmộtsảnphẩmcủaxãhộiAshkenazichâuÂu:hầuhếtcáctácphẩmvănhọc,âmnhạcvànghệthuậtđượcsángtạorabởingườiDoTháichâuÂu,vàđượcthưởngthứcbởingườichâuÂu.CũngcómộtvàihọatiếtphươngĐôngtrongnhữngtácphẩmnghệthuậtcủađấtnướctrongnhữngngàyđầu,nhưngnóichungnóđaphầnphảnánhcuộcsốngphươngĐôngtrongýtưởngchâuÂuhơnlàcáchnhìnquenthuộcvớinhữngsảnphẩmthuầntúycủangườiDoTháitạiđây.

Vớinguồngốctríthứccủamình,ngườiDoTháichâuÂutỏracoithườngnhữngngườimớinhậpcưvàvănhóacủahọ.HọchorằngnềnvănhóaphươngĐôngquálạchậuvàrằngnhữngngườinhậpcưtừphươngĐôngnêntừbỏnó.HọkhôngmongđợinhữngngườinhậpcưmớithaythếcáchsốngvàvănhóacủahọbằngcáchsốngvàvănhóacủangườichâuÂu,nhưnghọkỳvọngngườinhậpcưnênbiếnhìnhthànhnhữngcôngdânkiểumẫucủadântộcDoTháimớidướiảnhhưởngcủanềnvănhóaDoTháimới.BảnthânnhữngngườinhậpcưZionismbanđầuđãnghiêmtúcthựchiệnđiềunày:họnóitiếngHebrewnhiềuhơnlàtiếngYiddishvàcáchsốngcủahọ–khôngphảilàbảnsaocủacuộcsốngngườiDoTháichâuÂu–màthayvìđólàmộtcuộcnổiloạnchốnglạinó.LogiccủahọlànếungườinhậpcưchâuÂucóthểtựbiếnđổi,thìnhữngngườinhậpcưphươngĐôngcũngnênnhưvậy,nênvứtbỏtấtcảtàntíchcủalốisốngẢrậpvốnbịcoilạchậu.

Trongnhiềucách,đâylàmộtkỳvọngkhôngcôngbằng–thậmchíngaycảtronglýthuyết.Ápđặtmộtkỳvọngnhưvậylênnhững

ngườinhậpcưphươngĐôngcóthểnóilàquákhắcnghiệt,dẫnđếnkếtquảlàngườinhậpcưphươngĐôngrấtphẫnuấtvàkhôngtựnguyệnthayđổi.TấtcảnhữngxungđộtvàcọsátnàyđãđượcthểhiệntrongmọikhíacạnhcủavănhóaIsrael:từvănhọc,điệnảnh,đếnâmnhạcvàhộihọa.

Cómộtngoạilệliênquanđếnthếhệnhạcsỹvàcasỹtrẻ,nhữngngườiđãlớnlênvàchơiâmnhạcIsraelvớiảnhhưởngcủaphươngTây:bấtkểnguồngốcsắctộccủamỗicánhân,cácnghệsỹnàysángtácmộtthứâmnhạctrộnlẫnnhữngsắctháicủacảĐôngvàTây.CólẽđâylàđiềuthúvịnhấtcủatấtcảcácxuhướngtrongâmnhạccủaIsrael.NhạcsỹnhưYehudaPoliker,MeirvàEhudBanai,AlonOlearchikvàEttiAnkariđãsángtácthứâmnhạcIsraelđíchthựctrongcảmnghĩrằnghọđãlấyracảmhứngtừchínhnồilẩuvănhóađadạngcủaxãhộiIsraelhiệnđại.

Chođếnđây,nhữngtrìnhbàynàychỉmớithảoluậnnhữngbiểuhiệnvănhóaliênquanđếnviệcnhậpcưcủangườiDoTháiphươngĐôngtrongnhữngnăm1950.ĐốivớidòngnhậpcưcủangườiNgavàEthiopia,vẫncònquásớmđểđánhgiácôngbằngảnhhưởngvănhóacủahọ.KinhnghiệmcủanhữngcuộcdicưtrởvềquêhươngIsraelcủanhữngnăm1950chothấyrằngcầncómộtthờigianđángkểtrướckhihoatráicủanhữnglànsóngnhậpcưtrởthànhhiểnnhiêntrongquầnthểnóitiếngHebrew.Tuynhiên,cóthểgiảthiếtrằng,donhữngngườinhậpcưNgabaogồmmộtquầnthểquenvớicáchthểhiệnbảnthântrongmôitrườngtruyềnthôngvănhóahiệnđại,tácđộngcủahọsẽđượccảmnhậnmộtcáchnhanhchónghơn.Tuynhiên,tạithờiđiểmnày,thểhiệnvănhóachínhcủangườinhậpcưNgavẫntrongngônngữNga,khiếnchonềnvănhóasôiđộngnàychỉđượcthưởngthứctrongmộtphạmvihẹpcủacộngđồngDoTháiNga.Tấtcảmọithứđềucầncóthờigianđểnảymầmvàpháttriển.

TrongcuộckhảosátvềvănhóaIsrael,chúngtasẽchỉthảoluậnngắngọnvềDoTháigiáo.ĐiềunàycóthểkhiếnđộcgiảngạcnhiênvìảnhhưởngcủaDoTháigiáođốivớiNhànướcIsraelvốnđãrấtlớn.Tuynhiên,dotồntạimộtvàikhúcmắctrongcâuchuyệncủaNhà

nướcIsrael–vànóichungtrongChủnghĩaZionism–vàsaukhixemxétcácthểloạikhácnhauđãtạonêndòngvănhóasángtạochínhthốngcủaIsrael,rấtkhóđểxácđịnhbấtkỳtácđộngđángkểnàomàDoTháigiáođãcómặtởđó.ĐâykhôngphảilàdobấtkỳsựkhóchịucốhữunàocủaDoTháigiáođốivớiphươngtiệntruyềnthôngvănhóa,màđúnghơnlàsựtrụctrặcvốnkhôngđổigiữaDoTháigiáovàxãhộiIsraelchínhthống.

TrụctrặcnàyđãtồntạitừthờiđầucủaZionism.NhiềungườiDoTháigiáoChínhthốnghoàinghirằngnhữngngườiZionistsđangtìmcáchchiếmđoạtđịavịcủaChúatrongviệcquyếtđịnhsốphậncủangườiDoThái.Dođó,PhongtràoZionismđãbuộcphảitrảiquamộtcuộcđấutranhtriệtđểđểđượcchấpnhậnlàhợppháptronglĩnhvựcnàycủaxãhộiDoThái.MặcdùgiáosỹKookvànhữngngườikhácđãnhìnnhậnZionismnhưlàmộtgiaiđoạntrongquátrìnhCứuthế,vàdođó,làmộtbướcquantrọngtronglịchsửDoThái,nhiềungườiDoTháivẫnkhôngchấpnhậnvịtríthầnhọcnày.TuynhiêncómộtsốnhỏnhữngngườiDoTháigiáoChínhthốngđãmạnhdạnchấpnhậnlậptrườngnàyvàtrởthànhcácZionists–gọilàthànhphầnZionismTôngiáo(ReligiousZionism).Nhữngngườinàyluônphảiđốimặtvớimộtsốkhókhăn.Mộtmặt,họphảibảovệvịtrícủamìnhchốnglạiđasốnhữngngườiDoTháigiáoChínhthống;mặtkhác,họphảiphòngthủchốnglạicáclựclượngthếtụcvốnchiếmưuthếtrongphầnlớncácZionists–nhữngngườiluônmangtháiđộthùđịchvớingườiDoTháigiáovàchorằngthànhphầnDoTháigiáothụđộngđốivớisốphậnchungcủadântộc.DovậymàthànhphầnZionismTôngiáoluônchỉlàmộtđốitáckhánhỏtrongPhongtràoZionism.NócóxuhướngtựhạnchếbảnthânđểcốgắngbảovệlợiíchtôngiáocủangườiDoTháigiáoChínhthốnghơnlàcốgắngđónggópchoPhongtràoZionism.XuhướngnàytiếptụcngaycảsaukhiIsraeltuyênbốđộclậpnăm1948.Đếntậnnăm1967,mặcdùcácđạidiệncủaZionismTôngiáođãcómặttronghầuhếttấtcảcácnhánhhoạtđộngcủachínhphủ,họvẫnchỉcốgắngthamdựtrongcácvấnđềliênquanđếnkhuvựcChínhthốnggiáo.

CuộcchiếnSáungàynăm1967đãthayđổitìnhtrạngnàyvớiviệcIsraelchiếmgiữđượcJudeavàSamaria,tráitimcủaIsraeltrongKinhThánh.LòngtinvàoChúaCứuThếtiềmẩnđãlạiđượcbừngdậyvớithướcđochưatừngcótronglịchsửcủaZionism.ZionismTôngiáongàycàngtrởnênquyếtđoánvànăngđộng.Nhưngdùvớicáchtiếpcậncởimởhơn,chỗđứngcủaZionismTôngiáovẫnchỉ

đượcchấpnhậnbởimộtthiểusốngườiDoTháiphi-Chínhthống.DovậymặcdùngườiDoTháigiáoChínhthốngngàycàngnổibậttrongnhiềulĩnhvựccuộcsốngxãhộicủaIsrael(baogồmcảquânđội,sinhhoạthọcthuậtvàthươngmại),hầuhếtngườiDoTháiphi-ChínhthốngởIsraelvẫnkhôngcoiChínhthốnggiáonhưlàmộtphầntrongthếgiớicủahọ.Điềunàygiảithích,trongphạmvilớn,tạisaoDoTháigiáochỉđónggópmộtphầnnhỏtrongnềnvănhóasángtạocủaIsrael.ĐạiđasốnhữngngườihoạtđộngnghệthuậttạiIsraelluôntựcoihọlàphi-Chínhthốnghaythếtục.

Ngàynay,sốlượngngườiDoTháigiáoChínhthốngđangtíchcựcthamgiavàocácthểhiệnsángtạo–bằngbấtcứphươngtiệngì–cònrấtnhỏ.Tuynhiên,rấtthúvịrằng,nhómnàyđangpháttriểnvàgiatăngsựcómặttrongcộngđồngIsraeltheoDoTháigiáo.Điềunàylàhiểnnhiên,vídụnhưtrongvănhọc.Bamươinămtrước,rấtítnhàvănIsraeltựnhậnmìnhlàngườiDoTháigiáoChínhthống,vàvớinhữngngoạilệhiếmhoinhưAgnonvànhàthơZelda,thếgiớivănchươngvẫnlàthếtục.Tuynhiên,trongnhữngnămgầnđây,mộtsốnhàvănChínhthốnggiáonghiêmtúcđãchonổilênvàchorađờinhữngtácphẩmthúvịcungcấpđộcgiảnhữngcáinhìnsâusắcvàocáckhíacạnhkhácnhautrongthếgiớicủahọ.KiếnthứcvềcuộcsốngChínhthốnggiáomàhọsởhữuđãlàmnảysinhmộtxuhướngmớihấpdẫntrongvănhọcIsrael.

Cácphươngtiệntruyềnthôngkhácnhưđiệnảnhvàsânkhấu,thườngđượcxemvớisựhoàinghiđángkểcủaChínhthốnggiáo,cũngđangbắtđầupháttriển.Chođếngầnđây,rấtítcácvởkịchvàphimảnhđụngchạmđếnnhữngvấnđềcủathếgiớiChínhthốnggiáo.Hầuhếtcácbộphimđượcsảnxuấttrongvàinămqualàdocácnhàlàmphimthếtụclàmravớimụcđíchthỏamãnsựtòmòcủacôngchúngphi-Chínhthống.Tuynhiên,tìnhtrạngnàycóthểthayđổi,nhưhiệnnaycáctrườngđiệnảnhvàsânkhấuđãđượcmởradànhriêngchosinhviênChínhthốnggiáo.Hyvọngrằngtrongmộtvàinămtới,mộtsốbộphimnghiêmtúcvàkịchcóthểđượcsảnxuấttrongnhữnggiớinày.

NgườiẢrậpIsrael,vớihơnbaphầntưlàngườiHồigiáoSunni,sinhsốngtậptrungtạimiềnbắcvàởquậnHaifatừnăm1948.ƯớckhoảnghaiphầnbacôngdânIsraelgốcẢrậpsốngtạicáckhuvựcthànhthị,chủyếulàmviệctrongngànhxâydựngvàcôngnghiệphơnlàtrongkhuvựcnôngnghiệptruyềnthống.

ĐốivớingườiDoTháiIsraelthìngườiẢrậplà“nhữngngườikhác”–họlàmộtnhómsắctộcvàtôngiáothiểusốtrongmộtđấtnướcmàtrướcđâyhọvốnchiếmđasố.NhữngngườiZionistsngàyđầucóxuhướngbỏquaphầndânsốnày,xếphọvàomộtnơiđầymàusắcnhưngkhôngđángkểtrongcảnhquancủaIsrael.NhữngngườinhưHerzl,quảthựccónghĩvềngườiẢrậptrongnhữngngàyđầucủaphongtrào,đãbịthuyếtphụcrằngnhữnglợithếcủanềnvănminhmàZionismsẽmanglạichokhuvực“lạchậu”này–nhưnhiềungườiDoTháiđãcảmnhận–sẽđượcđónnhậnvớilòngbiếtơncủacưdânđịaphương.NgườiẢrậpkhiđósẽvuivẻbướcvềphíatrước,taytrongtayvớingườiDoThái,đivàobuổibìnhminhrựcrỡcủaZionism.

Hômnay,vấnđềchínhcòntồntạitrongxãhộihiệnđạicủaIsraellàphảilàmgìvớingườiẢrập.IsraelhômnaylàmộtnơiítlạcquanhơntrướcđâyvàngườiẢrậpvẫnlàmộtthựctạiluônhiệndiệnởIsraelhiệnđại.Điềuquantrọngphảinhấnmạnhlà,mặcdùnhữngthảoluậnởđâyvềIsraellàmộtNhànướcDoThái,khoảng20%dânsốcủanướcnàylàngườiẢrậpIsrael.Mộtconsốkhôngnhỏ.(ĐiềunàykhôngbaogồmnhữngngườiPalestineởcácvùnglãnhthổbịchiếmgiữtrongCuộcchiếnSáungàynăm1967).

NgườiẢrậplà“nhữngngườikhác”khôngchỉvềmặtnhânkhẩuhọc;họcũnglàmộtyếutốquantrọng,trongđóhọđãtrởthànhnỗiámảnhluônhiệnhữucủađấtnướcIsraelnày.Họlànguồngốccủanhữngkhóchịuđồngthờicủanhữngmêhoặckhôngbaogiờhết.

“Tâyhóa”(Westernization)làmộtthuậtngữphứctạp,màýnghĩachínhxáccủanóthayđổitheođịađiểm.ĐốivớimộtngườiMỹ,từ

‘Oriental’hoặc‘Eastern’(ngườiphươngĐông)cóthểgợilênhìnhảnhcủangườiNhậthayngườiHànQuốc;cònđốivớimộtngườiIsrael,nólạiđượchiểulàngườiMoroccans,YemeniteshayIraq.

Israelcóhainghĩachotừ‘West’(phươngTây);tuynhiên,hainghĩanàyđangthuhẹplạithànhmột.ĐốivớiIsrael,khimàranhgiớiphânchialàsắctộc,thìtừ‘West’(phươngTây)ámchỉphầnlớnđếnĐôngÂu–quêhươngcủaAshkenazi–đólàphầnphươngTâycủađườngphânchia.Theonghĩathứhai,‘West’cónghĩalàsựkhởiđầucủaZionism,vàởmộtphạmvihẹphơn,‘West’cónghĩalàTâyÂu,trungtâmcủaHerzlianZionismvàcáchoạtđộngchínhtrịZionismhằngngày.KhiYishuvthừanhậnmộtbảnsắcđượcđịnhnghĩalàđốilậpvớiẢrậpphươngĐôngvànhữngngườiDoTháiđếntừđó,thìđặctínhĐôngÂucủaxãhộiIsraelđượcđịnhnghĩahoàntoànrõràng.CácloạiđồănmànhữngngườimớiđếnrấtưathíchbắtnguồntừchâuÂu,cũngnhưnhữnggiaiđiệuâmnhạcmàhọyêumến,nhữngnhàvănảnhhưởngđếnhọđềulàchâuÂu.XãhộiđượcpháttriểnởYishuvthựcsựkhácvớicuộcsốngmàhọđãđượcbiếtđến,nhưngnóvẫnlàchâuÂu:ngườitatrìnhdiễncácbuổihòanhạccủaBeethovenvàTchaikovsky,nhưngkhôngbaogiờhátnhữngbàihátcổđiểncủaUmKulthoum(8).MộtđặctrưngthờikỳđầucủađờisốngvănhóaTelAvivlànhàhátopera.TrườngĐạihọcHebrew,tựhàokhánhthànhnăm1925,cũngđượcxâydựngdựatheochươngtrìnhhọccủaphươngTây.Hiệntượngtươngtựcũngxảyratrongnhiềulĩnhvựckhác.Tómlại,‘Western’cónghĩaĐôngÂuhaychỉđơngiảnlà,châuÂu.

Tuynhiênkhithờigianđãquađithìkháiniệmcũngthayđổi.MặcdùcósựtăngcườngnhânkhẩubởihàngtrămnghìnngườitừĐôngÂutrongthậpkỷqua,từ‘Western’ngàyhômnayđượccảmnhậnrấtkhác:‘Western’bâygiờlàMỹvàthếgiớinóitiếngAnh.ỞIsraelngàynay,từ‘Mỹ’cómộtsứchấpdẫnkỳdiệu.MộtnghịchlýlàtrongkhinhữngngườinhậpcưZioniststiênphongbanđầusốngmộtcuộcsốngdướiảnhhưởngcủavănhóaphươngTây(châuÂu),họlẽraphảichốnglạisựcámdỗcủacáigọilà“Tâyhóa”này.MốiquantâmvềýthứchệcủahọlàtạoramộtnềnvănhóaDoTháicủariêngmình,xácthựcvànguyênbản,chứkhôngphảilàsaochépcủanhữngnơikhác.Ngàynay,vẫntrongtưduynày,tháiđộcủamộtphầnkhálớncủadânIsraellàbắtchướcmôhìnhvănhóacủanướcMỹ(chứkhôngphảicủachâuÂu)vàrằng,nếuquátrình“Mỹhóa”nàyxảyracàngnhanh,càngrộngthìcàngtốt.

MộtpháttriểnhấpdẫnkhácliênquanđếnsựsuygiảmcủanềnvănhóatậpthểvốngắnkếtrấtchặtchẽvớiZionismtrongthờikỳđầu.Tronggiaiđoạnnày,mụctiêucaonhấtlàlợiíchcủaxãhội,củaNhànướcvàcủatậpthể.Nhữngngườilàmviệcchỉcholợiíchcủacánhânbịcoilànhiễmđộc.Ngườitacũngcoilàsuyđồinếuaiđótìmkiếmsựthoảimáicánhânhoặccangợinhữnggiátrịthẩmmỹxaxỉ.Bấtkỳthamvọngnàocũngphảiđượcdiễnđạttrongnhữngđiềukiệncủalợiíchtậpthể.Nhucầucủatậpthểphảiđượcđặtlêntrênhết.Đólàtìnhtrạngtrướcnăm1967.

Trongnhữngnămsau1967,xãhộiIsraelđãmởcửađónnhậnmộtluồnggiómới.Đâylàthờikỳmàngườitabắtđầuđềcậpđếnchủnghĩacánhânvà“Mỹhóa”trongxãhộiIsrael.Nhiềutácphẩmnghệthuậtchuyểnhướngsangcácchủđềnhằmkhaithácmốiquanhệgiữacánhânvàquốcgia,vàcáchthứcmàmỗicánhânđangcốgắnggiảiquyếtnhữngmâuthuẫnđangtiềmẩntrongmốitươngquankhôngmấydễchịunày.

NhữngthayđổinhưvậytrongvănhóacủaIsraelcótầmquantrọngnhưthếnào?Nhữngthayđổinàyđãxảyranhưthếnào?LàmthếnàomàMỹđãthaythếchâuÂu(ĐôngÂu)trongkháiniệmvề‘phươngTây’(West)củaIsrael?Làmthếnàomà‘phươngTây’(Mỹ)trởthànhmộtmôhìnhlýtưởngchoquátrình“Tâyhóa”?Sựchuyểntiếptừđặctínhtậpthểsangcánhânđãxảyranhưthếnào?

Để“neo”nhữngquátrìnhthayđổixãhộidàivàphứctạpnàyvàonhữngmốclịchsửvớingàythángnhấtđịnhluônlàmộtcôngviệckhókhănvàmạohiểm.Tuynhiên,cóthểkhẳngđịnhrằngthờiđiểmquantrọngnhấtcủasựthayđổitrongvănhóaIsraelgầnnhưchắcchắnlàvàonăm1967.Tạithờiđiểmđó,hơnbấtcứmộtthờigiannàotrướcđây,đấtnướcIsraelđãmởcửađónnhậncảýtưởnglẫnthựctếtừnướcMỹ.Cuộcchiến1967đãlàmnảysinhmộtloạtnhữngthayđổi.Thứnhất,kếtquảcủasựtăngtrưởngkinhtếđãkíchthíchvànuôidưỡngmộtnềnvănhóatiêudùngngàycàngpháttriển:ngườitacónhiềuthứđểmuavànhiềutiềnhơnđểmua;thêmvàođó,giátrịcủachủnghĩatiêudùngđãngàycàngđượchợpthứchóatrongxãhộiIsrael.MộtthayđổisongsongquantrọngkháclàsựrẽnhánhkhỏinềnvănhóathủcựuđượcchiphốibởinhữnggiátrịtậpthểxãhộichủnghĩađãtừngchiếmưuthếtrongthờikỳtiềnZionism.Xuhướngchủnghĩacánhânpháttriểnmạnhtrongthanhniênvàngàycàngtrở

nênhợppháphóabởixãhộinóichung,ngaycảkhinóbịcôngkhaichỉtríchlàsuyđồibởicácnhàlãnhđạovànhữngngườimệnhdanhlà“labànđạođức”củađấtnước.

NhữngbiểutượngnàylàđặctrưngcủamộtIsraelmới.Trongcáclĩnhvựclớncủaxãhội,cácmôhìnhvàcácgiátrịtrướcđâycủachủnghĩatậpthểđãđượcthaythếbởichủnghĩacánhândonhucầutấtyếucủathờiđạivàsauhết,doảnhhưởngtừvănhóavàđờisốngdânchủcủanướcMỹ.

XãhộiIsraeltrongnhữngnămđầuthếkỷ21đangđấutranhhướngtớimộtbảnsắctậpthể,cũnglạibịvướngvíutrongmạngnhệncủanhữngcăngthẳngvàmâuthuẫnnộibộ.Chủnghĩacánhândườngnhưđãthaythếnhữngýtưởngtậpthểcủacácthếhệtiênphongtrướcđó,nhưnglýtưởngchủnghĩa–mặcdùđôikhibịlẫnlộnvớilòngyêunước–vẫnkhônghoàntoànbiếnmất.Mặcdùnhữngbàihátvềtìnhyêulãngmạncủagiớitrẻthờihiệnđạiđãtừlâuthếchỗchonhữngbàihátvềtìnhyêuvớilýtưởng,tổquốc,ruộngvườnvàconngười;ngườidânIsraelđôikhivẫntụtậptrongcácliênhoancộngđồngvàhátvớinhaunhữngbàicađượcsángtáctrongthờikỳđầu–dấuấnvềmộtthờikỳanhhùngcarựcrỡ.

GiớithiệuvềvănhóaIsraelkhôngphảilàmộtcôngviệcdễdàng:nhữngphântíchtrongchươngnàytậptrungvào13đốitượngđềcậpởtrênvàcáchmàchúngđượcphảnánhtrongvănhóasángtạocủaIsrael.Ởcácgócđộkhácnhau,nhữngđốitượngnàyđãgiúpđịnhhìnhnềnvănhóaIsraelđadạngvàđầymàusắcnhưngàyhômnay.Mỗiđốitượngcũngchothấyảnhhưởngítnhiềucủanóđếnlốisốngsinhđộngcủađấtnước.Trongngônngữẩndụ,xãhộiIsraelcóthểđượcvínhưlànútthắtởtrungtâmcủamộtmớnhiềusợidây:mỗisợidâycốgắngkéonútthắttheomộthướngnàođó,khiếnchonhữngsợidâykhácxêdịchvàxiênxẹotừbênnàysangbênkia.ĐóchínhlàhìnhảnhchânthậtnhấtcủaxãhộiIsraelhiệnđại:liêntụcdichuyển,liêntụcgiằngxévàliêntụcpháttriển.

KhôngphảilàdễdàngđểhiểuIsrael.Càngkhókhănhơnđểsốngởđó.Tuynhiên,nềnvănhóacủađấtnướcnàylàmộttrongnhững

nềnvănhóathúvịnhấttrongthếgiớihiệntạicủachúngta–mộtthếgiớiđadạng,mâuthuẫnvàđầykịchtính.

Đ

Truyềnthốngvàlễhội

ólànhữngngàylễhộimàchúngtavẫnkỷniệmhằngnăm,nhữngphụcsứcđặcbiệtmangmộtýnghĩaxãhộinàođó,haynhữnglờichàohỏivẫnđượccoilàchuẩnmựctrongsinhhoạtđờisốnghằngngày.Truyềnthốngcóthểtồntạivàpháttriển

kéodàihàngnghìnnăm–thuậtngữ“truyềnthống”xuấtpháttừtiếngLatinh“tradere”hoặc“traderer”nghĩađencónghĩalàtruyềntải,chuyểngiao...Trongkhingườitathườnggiảđịnhrằngcáctruyềnthốngthườngcótínhlịchsửcổđại,nhiềutruyềnthốngđãđượcphátminhngắnhạnnhằmmụcđíchnàođó,cóthểlàchínhtrịhayvănhóa.

Vềthầnhọc,trongDoTháigiáo,truyềnthốnglàtêngọiđượcápdụngchonhữnglềluậtbấtthànhvăndoThiênChúamặckhảichoMosestrênnúiSinai.NhiềutruyềnthốngDoTháicóliênquanđếnnhữngsựkiệnvòngđời(chẳnghạnnhưsinhra,kỳdậythì,bệnhtậtvàtửvong…)đánhdấunhữngđoạnđờivềmặtsinhhọc,trongkhinhữngsựkiệnkhác,chẳnghạnnhưtuổivịthànhniên,kếthôn,lyhôn…,liênquannhiềuđếntậptụccủaxãhội.Cũngcónhữngtruyềnthốngchỉliênquanthuầntúyđếnnhữngthóiquenhaytậpquánnhấtđịnhcủaxãhộinhưtrangphụchayđồănthứcuống.

TrongluậtDoThái,nhữngcộtmốcthờigianđượcđánhdấutheolềluậtnàyluônđượccốđịnhđếnmộtđộtuổinhấtđịnh,bấtkểsựtrưởngthànhvềthểchấtcủacánhânmộtđứatrẻ.Điềunàychothấyrằngluôncómộtđịnhnghĩa,vềxãhộihọccũngnhưsinhhọc,vềđộtuổimàđứatrẻbắtđầuchịutráchnhiệmtrướcxãhộitrongviệcthựchiệncácđiềurănvàlềluậtDoThái.

Nhữngnghilễtrongvòngđờinhưsinhra,lớnlên,trưởngthành,cướixin,chết…củangườiDoTháiphảnánhmộtđịnhhướngcộngđồng,bảnchấtdânchủcủacáctruyềnthống,mốiquanhệgiữasinhhọcvàxãhội,vàsựtấtyếucủaquátrìnhtiếnhóavàthayđổi.NgườiDoTháicócáchnhìntíchcựcđốivớivòngtrònbấttậncủacuộcsống,kểtừlúcthụthaiquacáichếtrồitrởlạivớicuộcsốngthôngquasựnốidàicủacácthếhệ.Khikếtthúcmộtsựkiệntangtóc,trongkhinhiềudântộckhácthườngchiataynhautrongnướcmắt,ngườiDoTháibaogiờcũngchiataynhautronglờinói:“Afsimchas”–cónghĩalàchochúngtađếnvớinhaumộtlầnnữavàonhữngthờikhắcvuivẻ.NhữngvídụtươngtựthựcsựphảnánhmộtđịnhhướngcộngđồngtíchcựcvàtrànđầyhyvọngởngườiDoThái.Chínhnhữngcáchkếtnốinhưthế,trongtháiđộlạcquan,quakhônggianvàthờigian,sẽthắtchặtcâuchuyệncủamỗicánhânvớihọhàngvàngườithânxungquanhhọ.NhàxãhộihọcvĩđạingườiPhápEmileDurkheimđãtừngviếtvềtầmquantrọngcủacuộcsốngnghilễtrongviệcduytrìvàcủngcốnhữngchuẩnmựccủanhóm.QuansátmộtlễcướicủangườiDoTháivàbạnsẽthấycáccặpvợchồngdùtrẻhaygiàđếndựđámcướiđềudườngnhưđangđượcsốnglạinhữngkhoảnhkhắcđặcbiệtcủariênghọ.Họcùngcôdâuchúrểnhắclạinhữnglờinóitheonhữngcôngthứccósẵntrongđámcướihayđọcbảylờicầunguyện.Sựquenthuộccótínhchấtnghilễnàyđãlàmtăngthêmsứcmạnhcủabuổilễvàcủngcốkýứccủanhữngkhoảnhkhắctươngtựtrongđờisốngcủacộngđồng.Thấuhiểukhíacạnhnàycủabảnchấtconngười–sựcầnthiếtđểkhẳngđịnhtínhliêntụccủagiađìnhtrongbốicảnhcủacộngđồng–cácgiáosỹDoTháiđãrasắclệnhlànhữngđoạnđờinhưthếcầnđượcđánhdấutrongsựhiệndiệncủamộtsốtốithiểucácđạidiệncủacộngđồng.Vìlýdonày,cácnghilễnhưcắtbaoquyđầuchotrẻsơsinh,hônnhân,vàđiếutangđòihỏiviệcthựchiệncủamộtlễcầunguyệngọilàminyanvớisựcómặtcủa10ngườilớnDoTháilàmchứngchonghilễtôngiáođó.

Ngoàiviệckếtnốilịchsửđờisốngcộngđồngvàcánhâncủangườidựvàngườithamgia,nhữngnghilễvòngđờiđánhdấunhững

đoạnđờiquantrọngmàhầuhếtconngườiaicũngtrảinghiệm.Nhữngnghilễnày,đạidiệnchokhuynhhướngdânchủcủavănhóaDoThái,làcáchthứctốtnhấtcàobằngmọicáchbiệttrongxãhội.CácgiáosỹDoTháiđãchứngminhsựhiểubiếtcủahọvềtínhphổquátnhưthếkhihọviếttrongTalmudrằngngườigiàuvànghèođềunênđượcchôncấtnhưnhautrongnhữngtấmkhănliệmgiảndịnhất.Qualờidạynày,cácgiáosỹDoTháiđãmạnhmẽkhẳngđịnhrằngtấtcảcácthànhviêntrongxãhộiđềucóquyềnđượccôngkhaiđánhdấunhữngsựkiệnvòngđờicủamìnhvớidanhdự,khôngphânbiệttầnglớpxãhội,giàunghèo,giớitínhhoặcthànhtựutrítuệ.

NHỮNGTRUYỀNTHỐNGCHUNG.

LịchDoTháiLuậtDoTháisửdụngcảlịchâm(lunarcalendar)vàlịchdương

(solarcalendar)đểđặtracácngàynghỉlễ.Cácngàynghỉlễvàlễhộiđượcxácđịnhbởilịchâmdựatheocácgiaiđoạncủamặttrăngvìthếmỗinămnólạirơivàomộtngàykhácvớinămtrước.Thờigianchomỗichukỳcủamặttrănglà29ngày,12,75giờ.DovậythángcủangườiDoTháilà29hoặc30ngày.Bởivìmộtnămmặttrờilà365,25ngàyvàmộtnămâmlịchngắnhơnkhoảng10ngày(12lần29,5),lịchDoTháiđượcđiềuchỉnhđểđảmbảorằngcácngàylễvẫnluônnằmtrongcùngmộtmùamỗinăm(đượctínhtoándựatheolịchdươngchứkhôngphảilàlịchâm).Mộtthángâmlịchgọilà“thángnhuận”dovậyđượcthêmvàonhưlàmộtphầncủađiềuchỉnhnày,vớitổngcộnglàbảythángđượcthêmvàochomỗi19năm.

NgườiDoTháisốngcuộcsốngthườngnhậttheodươnglịchbắtđầutừthángMộtvàkếtthúcvàothángMườihai,nhưnghọcửhànhnhữngngàylễtheoâmlịchbắtđầuởthángTishrivàkếtthúcvớithángElul.NgàyShabbatvàcácngàylễtheotruyềnthốngbắtđầulúcmặttrờilặnvàobuổitốitrướcngàyShabbathoặccácngàylễ.Vídụnhư,ngàylễRoshHashanahcủangườiDoTháivàonăm1990đãđượcthựchiệnvàongày21và22thángChínnhưngbắtđầuvàolúchoànghônngày20thángChín.

LịchDoTháicónhữngthángsau:

TrangphụcTrangphụctừlâuđãđóngvaitròquantrọngtrongDoTháigiáo.

Trangphụcphảnánhbảnsắctôngiáo,địavịxãhội,cảmxúcvàthậmchímốiquanhệcủangườiDoTháivớithếgiớibênngoài.

MỗikhinhắcđếnngườiDoTháithìhìnhảnhđầutiênhiệntrongđầuđạiđasốchúngtalàbộđồđenvớimũchỏmcaovàáochoàngdàitrôngrấtkỳdị,cùngvớibộriaméphoặcrâuquainónrậmrạp.MộtsốngườiDoTháiănmặctheocungcáchphảnánhmộtđờisốngTorahchânthật.ĐiềunàycónghĩarằngtrangphụcvàcáchđểrâutóccủahọchobiếtngườimặcđangthểhiệnmìnhvàđềcaobiểutượngtôngiáocủaKinhTorahnhưthếnào.VídụnhưtrongKinhTorahcóđiềucấmkỵliênquanđếnviệccạorâutócvàvìthếmộtngườiDoTháigiáoChínhthốnghoặcmộtngườiDoTháithựcsựTorahsẽphảiđểtócmaihoặcrâumépdàiđượcgọilà‘PayotHarosh’,haytrongtiếngYiddish,‘Payes’.Cònchiếcáochoàngđengọilà‘bekishe’,hoặc‘beketshe’.LoạiáochoàngnàythườngđượclàmbằnglụahoặcpolyestermàuđenvàđượcmặcphầnlớnbởingườiDoTháiHasidicvàmộtsốngườiDoTháiHeredikhác.CórấtnhiềuthắcmắcrằngtạisaomặcđồđenlàtrangphụckháphổbiếncủangườiDoTháitruyềnthống?CónhiềucáchgiảithíchtừcáchọcgiảDoTháivềlốiănmặcnày.

CácgiáosĩDoTháigiáoChínhthốngmặc‘bekishe’

Vềmặtkhoahọcthìmàuđenlàsựvắngmặtcủamàusắc.Mặcduynhấtmàuđenchothấysựkhôngquantâmvềmàusắccũngnhưnhữngnguyêntắccủathờitrang,tránhxaphùphiếm.Theoquanniệmxãhộixưathìngườimặcmàuđenlàngườicótâmlýhướngnội,tứclàmọisuytưđềuhướngvàobêntrong.Dùsao,mặcthuầntúymàuđenchắcchắngiúploạibỏáplựcphảilựachọnmặcgìvàomỗibuổisáng!

Mặtkhác,mặcáochoàngdàiđenlàmộtbiểuhiệncủasựtôntrọng.Ngàynay,hầuhếtngườiDoTháichỉmặcáochoàngdàiđentrongnhữngsựkiệncótínhnghilễ.MộtsốngườiDoTháitôngiáomặcchúngtrongnhữngdịpđặcbiệt,chẳnghạnngàyShabbatvàcáclễhội.Nhữngngườikháccảmthấyrằngmỗikhoảnhkhắcvớihọlàmộtdịpđặcbiệt,bởivìtạimỗithờiđiểmhọphảiluônsẵnsàngchoviệccầunguyện,họcTorah,v.v.Vìthếnhữngngườinàymặcáochoàngdàisuốtngày,thậmchícảtrongmùahè.

Mộtlýdokhác,cótínhchấtlịchsử,làcácnhàthờvànhànướcthờiTrungcổđòihỏingườiDoTháiluônphảimặcmàuđen.ThờinàycácquốcgiachâuÂunóichungrasắclệnhgọilà“luậttiêupha”–yêucầumỗitầnglớpxãhộitronghệthốngphongkiếnphảimặcquần

áophùhợpvớiđẳngcấpcủahọ.Tầnglớpthượnglưuđượcmặcquầnáolòeloẹtnhiềumàusắcvàtrangsứcrườmrà.CònngườiDoThái,theoluật,bịcoilàhènkém(no-person)vàphảimặcđồđenđểhọcóthểdễdàngđượcnhậndạng.NgườiDoTháicũngbuộcphảimangtrêncánhtaymộtchiếcbăngmàuvànghoặcmộtdấuhiệugìđó.Luậtlệbấtcôngnàyđãbịloạibỏtrongthếkỷ18nhưnglạiđượcĐứcQuốcxãtáilậptrongnhữngnăm1933-1945.

VềphíangườiDoThái,quầnáomàuđencũngđượcbiếtnhưlàmộtbiểutượng“divraiyirahshomayim”,cónghĩalà“sợTrời”.ĐốivớimộtsốngườiDoThái,cuộcsốnglàrấtnghiêmtrangvàngườiDoTháiluônýthứcvềmốiquanhệcủamìnhvớiThượngĐế.DođómàuđenđượcmặcđểthểhiệnviệctônsùngThượngĐế,cũngđểtránhsựphùphiếmvàgiữkhoảngcáchgiữangườimặcvớinhữngngườikhác.

Kippah(mũsợchúa)‘Kippah’làmộtchiếcmũkhôngvành,hơitrònđểtrùmđầu.Mũ

nàyđượcđànôngDoTháitrùmđầukhicầunguyện,ănuống,đọclờichúclànhhoặcđọcsáchthánh,mộtsốngườiluônđộimũnàybấtkểdịpnào.ỞmộtsốcộngđồngDoTháigiáophi-Chínhthống,mộtsốphụnữcũngdùngmũtrùmđầukiểunày.Kíchthướcmũrấtkhácnhau,từcỡnhỏchỉcheđượcphầngáyđếncỡlớncóthểtrùmnguyênđầu.Việcđộicáimũnày,đượcbiếtđếnnhưkippahhoặcyarmulka,tiếngViệtgọilà“mũsợChúa”,chothấysựtôntrọngvớiThượngĐế,ngườiđượccholàsốngởtrêntầngTrờiphíatrênchúngta.

Tallit,TzitzitvàTallitkatan(khănchoàngcầunguyện)

‘Tallit’làchiếckhănchoàngcầunguyệncủangườiDoTháiđượcdùngtrongkhiđọckinhsángcũngnhưtạicáchộiđườngvàongàyShabbatvàcácngàylễ.Tallitcónhữngtuahayquảtuađượckếtđặc

biệtđểtrangtrívàobốngócvàgọilà‘tzitzit’.Độtuổiđểchoàngkhăncóthểkhácnhau.TrongcộngđồngSephardi,trẻemtraichoàngkhănkhiđếntuổi13(BarMitzvah).TrongmộtsốcộngđồngAshkenazi,ngườitachỉchoàngkhănsaukhikếthôn.‘Tallitkatan’(khănchoàngnhỏ)làmộtdảivảicótuađượcchoàngdướiáosuốtngày.ỞmộtsốcộngđồngDoTháigiáoChínhthống,khăncóthểchoàngtựdophíangoàiáo.

SheitelMộtsốphụnữDoTháichoàng‘sheitel’,mộtbộtócgiảhaymột

chiếckhăn‘tichel’đểphùhợpvớicácyêucầucủaphápluậttôngiáoDoTháirằngphụnữđãkếthônphảichemáitóccủamình.

Kittel‘Kittel’làáochoàngcottontrắngdàiđếnđầugốithườngđượccác

chủtếhoặctínhữumặctrongcácdịplễtrọng.Theotruyềnthống,giatrưởngsẽmặcáonàytrongbữatốiLễVượtQua.Trongmộtsốgiớicóphongtụclà,trongmộtđámcướicủangườiDoThái,chúrểphảimặckitteldướilềutânhôn.Khiquađời,đànôngDoTháiđượcchoàngkhăntallithoặcmặcáokittel,coinhưđólàmộtphầncủađồmaitáng(tachrichim).

Tefillin‘Tefillin’lànhữnghộphìnhvuôngbằngdađểđựngcáccâutrích

từKinhThánhđeoởtrướctránvàquấnquanhtaytráibằngcácsợidâyda.Ngườitađeonótrongcácbuổicầunguyệnbuổisángmỗingày.

MũsợChúa-kippahhoặcyarmulka

Tallit(khănchoàngcầunguyện)

Sheitel

ChúrểmặcKittel

HộpdaTefllin

CầunguyệnTheotruyềnthống,tínhữuDoTháigiáocầunguyệnbalầnmỗi

ngàyvàbốnlầntrongngàylễShabbathoặccácngàylễkháccủaDoTháigiáo.TrọngtâmcủamỗibuổicầunguyệnlàAmidah(tiếngHebrew:העמידהתפילת)haycòngọilàShemonehEsrei,đâylàlờinguyệnchínhbaogồm19lờichúclành.Mộtkinhnghiệmquantrọngkháclàtuyênxưngđứctin,đólàShemaYisrael(tiếngHebrew:שמעđãlờicáclạidẫntríchđượcShemaShema.Kinhlàtắtgọihoặc(ישראלghichéptrongsáchTorah(SáchĐệNhịLuật6:4):“ShemaYisraelAdonaiEloheinuAdonaiEchad”,tạmdịchlà“Ngheđây,hỡiIsrael,ThiênChúalàThượngĐếcủachúngta,ThiênChúalàDuynhất!”.

Hầuhếtcáctínhữuđềucóthểcầunguyệnriêngmặcdùcầunguyệnnhómđượcưachuộnghơn.Đểcầunguyệnnhómcầnphảicó10tínhữutrưởngthành,tứclàmộtminyan.ĐạiđasốcộngđồngDo

TháigiáoChínhthốngvàmộtsốcộngđồngDoTháigiáoBảothủchỉchấpnhậnnamgiớiđểtạonhómcầunguyệnminyan;ngượclại,tronghầuhếtcộngđồngDoTháigiáoBảothủvàcáchệpháiDoTháigiáokhác,nữgiớicũngđượcquyềntạonhómcầunguyện.

Ngoàicácbuổicầunguyệnchung,ngườiDoTháigiáocòncầunguyệnvàđọckinhtạơnchocáchoạtđộngkháctrongngày.Cầunguyệnkhithứcdậyvàobuổisáng,cầunguyệntrướckhiănhoặcuống,đọckinhtạơnsaubữaănv.v.

CáchthứccầunguyệncủacáchệpháiDoTháigiáocũngkhácnhau.Cáckhácbiệtcóthểkểđếnlàkinhđọc,mứcđộthườngxuyêncủacácbuổicầunguyện,sốlượngkinhcầutrongcácbuổicầunguyện,cáchsửdụngnhạccụvàthánhca,cáclờikinhcầutheongônngữtếlễtruyềnthốnghoặctiếngđịaphương.Nhìnchung,cácgiáođoànDoTháigiáoChínhthốngvàDoTháigiáoBảothủtuânthủrấtchặtchẽcáctruyềnthốngDoTháigiáo;cònDoTháigiáoCảicáchvàcáchệpháikhácthìchophépsửdụngcácbảndịchvàcácbảnvănđươngđạikhicầunguyện.Thêmvàođó,tronghầuhếtcáccộngđoànDoTháigiáoBảothủvàtoànbộcácgiáođoànDoTháigiáoCảicách,phụnữcũngđượcthamgiacácnghithứccầunguyệnnhưnamgiới,baogồmcảnhữngnghithứcmàtrướcđâychỉdànhriêngchonamgiớinhưlàđọcsáchTorahtạihộiđường.TrongcácđềnthờDoTháigiáoCảicáchcònsửdụngcảđànvàhợpxướng.

Kosher(thựcphẩmănkiêngcủangườiDoThái)

Kosher–thựcphẩmănkiêng–lànhữngthứđồănphùhợpvớicácquyđịnhcủaKashrut(luậtlệvềchếđộănuốngcủangườiDoThái).ThựcphẩmcóthểtiêuthụđượctheoHalakha(luậtDoThái)đượcgọilàKoshertrongtiếngAnh,haykashértrongtiếngHebrew( ׁרָשּכ ).ThựcphẩmkhôngphùhợpvớiphápluậtcủangườiDoTháiđượcgọilàtreif(cónguồngốctừtiếngHebrew ָהפְט trāfáh),cónghĩalà“hỏng”.

Cólẽtrênthếgiớikhôngcódântộcnàocókiểuăn“kiêng”phứctạpvàrườmrànhưngườiDoTháiChínhthống.Mộtdanhsáchcác

loạithựcphẩmKosherđượctìmthấytrongcácsáchSáchLevi11:1-47vàSáchĐệNhịLuật14:3-20,cũngnhưnhữngquytắcKosher.NhữnglýdothựcphẩmkhôngđạttiêuchuẩnKosherbaogồmsựxuấthiệncủacácthànhphầncónguồngốctừđộngvậtphi-KosherhoặctừđộngvậtKoshernhưngkhôngđượcgiếtthịtmộtcáchthíchhợp,mộthỗnhợpcủathịtvàsữa,rượuvangvànướcépnho(hoặccácdẫnxuấtcủachúng)đượcsảnxuấtmàkhôngcógiámsát,việcsửdụngcácsảnphẩmtừIsraelmàkhôngnộpthuếchogiáohội,hoặcsửdụngcácdụngcụhoặcmáymócnấuănphi-Kosher.

VậyKoshergồmnhữnggìvàănnhưthếnào?TrongHalakhaquyđịnhrấtrõ,chitiếtvàkháphứctạp,nhưngchungquylạicómộtsốđiểmchínhnhưsau.

CácquytắcvềthựcphẩmKosher:

Mộtsốconvậtănđược:chỉănnhữngconvậtcómóngchẻ,ăncỏvànhailạinhưbò,dê,cừu.Cácconvậtkhôngănđượclàlợn,ngựavàlạcđà.Lợntuycómóngchẻnhưngkhôngnhailại,cònngựa,lạcđàtuyăncỏnhưngkhôngcómóngchẻ.

Cácloàicócánhnhưgà,vịt,ngỗng,bồcâulàănđược…Khôngăncácloàichimănthịtnhưdiềuhâu,chimưng,đạibàng.

Cácloàicácóvâyvàvảynhưcáchồi,cángừ,cátríchlàănđược…Khôngăncácloàicákhôngvảynhưlươn,cátrê,haycátầm,tôm,tép,nghêusò,ốchến.Khôngăncácloàibòsát,côntrùng.

Cácthứcăntrungtínhnhưtráicây,nướctráicây,ngũcốc,trứnggàvịt,mậtong,rượuvang,chè,càphêđềudùngđược.

VềcáchănđồKosher:

ChỉuốngsữavàcácvậtphẩmchếbiếntừsữacủacácconvậtKoshernhưbò,dê,cừu.Sáutiếngđồnghồsaukhidùngthịt,hoặc30phúttrướckhiănthịtvớiđượcdùngsữavàcácvậtphẩmchếtừsữachứkhôngđượcăn,uốngđồngthời.Đồchếbiếnsữavàthịt,kểcảchậurửabátnhấtthiếtphảidùngriêng.

Lúamì,gạovàmộtsốloạirau,củnhấtđịnhthìănđược.Khôngăn,uốngnướctráicâyhoặcđồchếbiếntừcácloạiloạiquảnhư

cam,quýt,bưởi…dưới3tuổi.

Khôngănnộitạngđộngvậthaygiacầm;khôngănnửasaucủaconthú;khôngănthịtvàcáđồngthời.

Khiănthịtphảilấyhếtsạchmáuvàngườichếbiếnphảihọccáchgiếtthịtconvậtsaochoconvậtchếtnhanhnhất,khôngđauđớn,nhưnglạirađượchếttiết.Thậmchícònphảirửasạchvàngâmmiếngthịttrongnước30phúttrướckhichếbiếnđểlàmsạchmáu.

CácnhàhàngKoshernhấtthiếtphảidođầubếpDoTháichínhthốngtrựctiếpnấunướngvànếuviphạmsẽbịphạtrấtnặng,thậmchícóthểbịtướcgiấyphépkinhdoanh,cấmhànhnghề.

TạisaophảidùngKosher?

TheongườiDoThái,convậtcũngnhưconngườiđềucólinhhồn.Nếulàmchoconvậtchếtđauđớnthìnósẽoántráchvàcảngườimổthịtlẫnngườiănthịtđềubị“quởphạt”.Dođócầngiếtnhanhđểconvậtmauchóngđượchóakiếplênthiênđàng.

Convậtcắtđượctiếtnghĩalàconvậtcòntươi,chứkhôngphảiănđồôi.Thútínhvàsựngumuộicủaconvậtnằmở“máu”củanó,vàănthúvậthaygiacầmcòntiếtlâudầnsẽlàmconngườinhiễm“thútính”vàđầuóctrởnêntrìđộn,nòigiốngđiđếnchỗthoáihóa.NgườiDoTháiquanniệmrằng,sựsốngcủamỗisinhvậtđềuquýgiá,vìvậychonênlấyđisựsống,giếtconvậtlàmộtchuyệnrấtlinhthiêngvàcầnphảilàmchochúngítđauđớn.Saukhicắttiếtconvậthọsẽđểchomáuchảyrađếnmứccònlạirấtítmáutrongthânthểconthú.Nộitạngcủaconthúsẽđượcxemxétkỹlưỡng,nhữngconbịbệnhhoặccónhữngbộphậndịlạsẽkhôngđượccoilàthịtKoshernữa.

Thịtăncùngvớicákhôngcòntácdụngbổdưỡngnữa,màtriệttiêulẫnnhau.Còntráicủacâytrongbanămđầuthườngchứanhiềuđộctốcóhạichocơthể.

Uốngsữasaukhiănthịtkhôngtốtchosứckhỏevìthịtnhiềuchấtđạm,lâutiêulạicóthêmchấtbổdưỡngkhácnữa(sữa)sẽlàmchocơthểkhóhấpthụnổivàdễsinhbệnh.

TrongđiềukiệnthiênnhiênhếtsứckhắcnghiệtcủavùngBắcPhi–TrungĐông,việcănuốngtốtgiúpngườiDoTháichốngchọitốthơnvớikhíhậukhắcnghiệt,giúpchokhôngchỉthểtrạngkhỏekhoắnmàtrítuệcủahọcũnghơnngười.

MezuzahNếubạnđếnthămmộtngôinhàcủangườiDoThái,điềubạn

thườngnhậnthấytrướctiênlàtrênthanhdọcphíabênphảicủacánhcửaravàocómộthộpdàitrangtrírấtlạmắtvàlàmtừnhiềunguyênliệukhácnhaunhưgốm,đá,đồng,bạc,gỗ…Bêntronghộpcóchứamộtmảnhgiấydacuộntròn,gọilàmezuzah,cóghinhữnglờicầunguyệnShemaYisraeltừKinhTorah,bắtđầubằngcụmtừ“ShemaYisraelAdonaiEloheinuAdonaiEchad”(“Ngheđây,hỡiIsrael,ThiênChúalàThượngĐếcủachúngta,ThiênChúalàDuynhất”).TêncủaThiênChúasẽđượcviếtvàomặtsaucủamiếnggiấyda.Chiếchộpcóthểcónhiềukiểudángkhácnhauvàkhôngmangýnghĩatâmlinh,ýnghĩatâmlinhthựcsựcủamezuzahnằmtrongmiếnggiấydabêntrong.

Mezuzah

Việctreomezuzahcũngnhưcầunguyệncũngcónhữnghướngdẫnnghiêmngặt.Đầutiênmezuzahđượcgắntrênthanhdọcphíabênphảicủacánhcửatheohướngđivàotrongphòng.Trướckhibướcvàonhà,ngườiDoTháisẽhônlêntayphảivàchạmvàomezuzah.NhiềungườiởcácquốcgialạchậuvànhiềuthànhkiếnthườnggiễucợtvàchorằngmezuzahcủangườiDoTháikhôngkhácgìmộtlábùatrừmaquỷ–đólàmộtthànhkiếnhẹphòivànôngcạn.ĐốivớingườiDoThái,mỗikhibướcvàonhà,mezuzahtrêncánhcửagiốngnhưmộtlờinhắcnhởchonhữngngườisốngtrongngôinhàrằngngôinhànàyđãđượcdângchoThiênChúavànhữngngườitrongnhàphảicamkếtsốngvàtuântheolờiThiênChúa,phảilàmnhữngđiềutốt.MezuzahcũngđượcxemlàvậtđểnhắcnhởThiênChúabảohộchongôinhà.

NHỮNGNGHILỄVÒNGĐỜI.

Lễcắtbaoquyđầu(milahbrit)BétraiDoTháiđượccắtbaoquyđầu(tứclàphẫuthuậtcắtbỏda

quyđầutừdươngvậtcủađứatrẻ)vàongàythứtámsaukhisinhnhưlàmộtdấuhiệucủagiaoướcgiữaAbrahamvàThiênChúa.Đứatrẻsẽđượcđặttêntạibuổilễnày.BritlàbiểutượngchosựranhậpcủabétraivàocộngđồngIsrael.Mohel–ngườithựchiệnnghilễcắtbì–thườngtổchứcnghilễnàytạinhàtrướcsựchứngkiếncủamộtminyan.Họhàngvàbạnbèđếnthamdựlễcắtbì,vàmộtbữatiệcmừngđượctổchứcngaysaunghilễ.

Khôngcónghilễkếtnạpchocácbégái.CácbégáiđượcđặttêntạiHộiđườngDoTháitạimộtbuổinghithứcchúclành.Ởnhiềugiáođường,têncủađứatrẻcóthểđượcviếtlênmộttấmgiấydadêđểđánhdấuchosựkiệnđặttênnày.

LễmừngtrẻsơsinhTạisaongườiDoTháilạitổchứcnghilễchàođónnhữngembé

DoTháisơsinh–mộtembésinhracómẹlàngườiDoThái(hoặcchalàngườiDoTháitrongmộtsốcộngđồngdâncưcótưtưởngtựdo),hoặcembémớisinhralàngườiđượcchuyểnđổisangDoTháigiáo–mộtcáchrấttrangtrọng?Mụcđíchcủamộtbuổilễchàomừngembésơsinhlàgì,cácgiaoước,việcđặttên?

Cácnghilễmừngembémớirađờiphụcvụnhiềumụcđíchsongđềunhằmđánhdấuviệckhởiđầumộtcuộcđờivớinhữngsựkiệnquantrọngtrongkhungcảnhcủacáchoạtđộngtruyềnthốngvàcộngđồng.Nhữngnghilễấyđạidiệnchosựhoànthànhcủamitzvothaymitzvah(1),củanhữngđiềurănhoặcnghĩavụ.NógiúpchúngtatránhnhữnggìmàRabbiHaroldSchulweisgọilà“nhữngđoạnđờinhạtnhẽokhôngdấuấn”.NókếtnốimỗicánhânđứatrẻvớiquákhứcủadântộcDoTháivàhướngđứatrẻđếntươnglai.NócũngđượcdùngnhưmộtcơhộiđểcủngcốniềmtinvàbiểutượngcủangườiDoThái–vídụnhư–giaoước,điềurănvàcộngđồng–nhữngđiểmđặctrưngcủaDoTháigiáovàđờisốngcủangườiDoThái.

Cólẽđángkểnhất,nhưRabbiLauraGellerlưuý,lànhữngnghilễđócóhiệuứngchuyểnđổi.Trướckhimilahbrit(lễcắtbaoquyđầugiaoướcchobétrai)hoặcbritbat(lễgiaoướcchobégái),mộtembéchỉđơnthuầnlàmột“embé”,làconcủachamẹnó.Nhưngsaubuổilễ,embétrởthànhchínhmình,vànhưcáchnóicủaGeller“thôngquanghilễ,mộtđứatrẻDoTháiđượckếtnốivớigiaoướcvàChúaCứuThế…Cácembéđượcchuyểnđổi,đặttên,chobộtộcvàlịchsử,nguồngốccùngmụcđíchsống,cuốicùnglàhànhlývàđôicánh…”.

CộngđồngDoTháiđãđónmộtthànhviênmớivàovòngtaycủahọnhưthế.

ViệcđặttênchomộtđứatrẻDoTháilàmộtkhoảnhkhắcthiêngliêng.Cácbậcthôngtháinóirằngđặttênchomộtđứatrẻlàmộttuyênbốvềcátínhcủanó,sựđặcbiệtcủanó,vàconđườngnósẽđitrongcuộcsống.Vàolúcbắtđầucủacuộcsốngchúngtađượcđặtmộtcáitên,vàkhikếtthúccuộcsống,mộtcáitênđẹplàtấtcảnhữnggìchúngtamangtheovềthếgiớibênkia.Talmuddạynhưthế.

Trongnhiềunềnvănhóa,trướckhiđứatrẻđượcsinhra,chamẹđãchọnmộtcáitênđặcbiệtchoconmình.NgườiDoTháiAshkenazicóphongtụcđặttênchomộtđứatrẻtheotêncủamộtngườithânđãquađời.Điềunàysẽgiúptênvàkỉniệmcủangườiquácốkhôngbaogiờchết,vànghĩtheocáchsiêuhình,tạothànhmộtkếtnốigiữalinhhồncủađứatrẻvàcủangườiđãquađời.Đâylàmộtvinhdựlớnchonhữngngườiđãchết,bởivìlinhhồncủahọcóthểđượcnângcaodựatrênnhữngviệclàmtốtcủangườitrùngtên.Nhữngđứatrẻ,trongkhiđó,cóthểđượclấycảmhứngtừnhữngphẩmchấttốtcủangườiquácốvàtạoramộtkếtnốisâusắcvềquákhứ.

NgườiDoTháiSephardilạiđặttêncontheotêncủangườithâncònsống.CònnhữngngườiKitôgiáothườngchọnmộtcáitênthánhnhưAbigal,Sarah,MarthahayMarychocácbégái,hoặcTimothy,Peter,Paul,MarkhayLukechocácbétrai.TrongKinhThánhcókểThiênChúacókhithayđổitêncủamộtngườikhiNgàisắpđặtđịnhmệnhtươnglaichongườiđó.TêncủaAbram(nghĩalànhiều)đổithànhAbraham(ngườichacủanhiềudântộc),têncủaSarai(bấtđồng)đổithànhSarah(quýbà/côngchúa),ngườihầucủaMosestênlàOshea(sựcứurỗi)đổitênthànhJoshua(ThiênChúalàsựcứurỗi)…

Lựachọnmộtcáitênthíchhợpphảiphùhợpvớilờicầunguyện,ướcvọngvàđượcchamẹđứatrẻưngthuận.NhữngchứngcứtrongKinhThánhđãthểhiệnrõràngrằngngườiDoTháihoàntoànhiểuđượcýnghĩacủacáitênvàhọrấtcẩntrọngtrongviệclựachọntênchoconcáimình.Bằngviệcđặtchoconmìnhmộtcáitênýnghĩa,chamẹđãgieomộthạtgiốngtinhthầntốtđẹpvàotâmthứccủaconcáivàđặtchúngvàomộttươnglaivớinhữngmongmuốnvàhyvọng.

LễBarMitzvahvàBatMitzvahBarMitzvahvàBatMitzvahlàlễđếntuổitrưởngthànhcủacon

traivàcongáiDoThái.BartrongtiếngDoTháiBabylonAramaicnghĩađenlà“contrai”,trongkhiBattrongtiếngHebrewnghĩalà“congái”,vàMitzvahnghĩalà“điềurăn”hoặc“luật”.Nhưvậybarmitzvahvàbatmitzvahnghĩađencóthểdịchlà“contraicủaluật”và“congáicủaluật”.Tuynhiên,trongcáchsửdụngcủaRabbinic,từ

Barcũngcónghĩalà“thuộcvào”hay“ởdưới”.DođóBarMitzvahcóthểđượchiểulà“ngườiởdướiphápluật”.Mặcdùthuậtngữthườngđượcdùngđểchỉbảnthânnghilễ,trongthựctế,cảcụmtừnguyênthủyđềcậpđếnconngười.

Vậythì“contraicủaluật”và“congáicủaluật”cóýnghĩagì?TheoluậtDoThái,khicontraiDoTháiđếntuổi13,họbắtđầuphảichịutráchnhiệmchonhữnghànhđộngcủamìnhvàtrởthànhmộtBarMitzvah.MộtcôgáisẽtrởthànhmộtBatMitzvahởtuổi12theongườiDoTháiChínhthốngvàBảothủ,vàởtuổi13theongườiDoTháiCảicách.LễBarMitzvahvàBatMitzvahthườngđượctổchứcvàongàyShabbatđầutiênsausinhnhậtthứ13củacontraivàthứ12củacongái.Vềnghithứctôngiáo,lễBarMitzvahvàBatMitzvahcóthểđượctổchứctrongmộtlễcầunguyệnminyanvớisựhiệndiệncủagiađìnhvàcộngđồng.

TrướckhiđạtđếntuổiBarMitzvahvàBatMitzvah,chamẹphảichịutráchnhiệmchonhữnghànhđộngcủađứatrẻ.Saunghilễnày,cácchàngtraivàcôgáisẽchịutráchnhiệmhoàntoànđốivớilềluật,truyềnthốngvàđạođứcDoThái,vàđượcphépthamgiavàomọilĩnhvựccủađờisốngcộngđồngDoThái.CácchàngtraivàcôgáikhiđóđủđiềukiệnđểđọcTorahtạiHộiđườngDoTháivàdẫnđầuhoặcthamgiatrongmộtlễcầunguyệnminyan,cóthểsởhữutàisảncánhân,cóthểđượckếthôntheoluậtDoThái,phảituântheo613lềluậtcủaTorahvàtuântheoluậtDoTháiHalakha,cóthểlàmchứngnhưlàmộtnhânchứngtạiBethDin(TòaánDoTháigiáoRabbinic).

Theotruyềnthống,saunghilễ,ngườichacủanhânvậttrongbuổilễBarMitzvahvàBatMitzvahcảmơnThiênChúarằngôngkhôngcònbịtrừngphạtvìtộilỗicủađứacon,vàtừđâyđứaconcủaôngbắtđầuhànhtrìnhriêngcủacuộcđờimình.

ĐámcướiDoTháiĐámcướicủangườiDoTháilàmộtlễcướitheolềluậtvàtruyền

thốngcủangườiDoThái.Trongkhicáclễcướikhákhácnhauvềhìnhthức,đặcđiểmchungcủamộtđámcướicủangườiDoTháibaogồmmộtketubah(hợpđồnghônnhân)cóchữkýcủahaingườilàm

chứng,mộtchuppah(lềutânhôn),mộtchiếcnhẫncủachúrểsẽđượctraotặngchocôdâudướilềutânhôn,vàcuốicùnglànghithứcchúrểđậpvỡmộtlythủytinh.Theotruyềnthống,mộtlễcướicủangườiDoTháidiễnradướilềutânhôn,tượngtrưngchongôinhàmớicủađôitraigáikhihọtrởthànhvợchồng.

Nhẫncưới

Lềutânhôn(chuppah)

Chúrểđậpvỡlythủytinh

Hợpđồnghônnhân–trướclễcưới,chúrểđồngýbịràngbuộcbởicácđiềukhoảncủaketubahhoặchợpđồnghônnhân,trongsựhiệndiệncủahainhânchứng;sauđó,cácnhânchứngkýketubah.Ketubah–hợpđồnghônnhân–ghirõchitiếtvềnghĩavụcủachúrểđốivớicôdâu,trongđócóthựcphẩm,quầnáo,vàcácmốiquanhệhônnhân.Tàiliệunàygiốngnhưmộtthỏathuậnràngbuộcvềmặtpháplý.Nóthườngđượcviếtnhưmộtvănbảnđượcđóngkhungtrangtrọngvàtrưngbàytrongnhàcủađôivợchồng.Theotruyềnthốngchuppah,chủhônsẽđọctobảnketubahđãký,thườnglàtrongbảngốcbằngtiếngAramaic,nhưngđôikhitrongbảndịch.

Trướcbuổilễ,ngườiDoTháiAshkenazicóphongtụcchemặtcôdâu(thườnglàvớimộtcáimạngchemặt),vàmộtlờicầunguyệnchocôdâudựatrênnhữnglờinóivớiRebeccatrongSáchSángThế24:60.NghithứcchemặtđượcbiếtđếntrongtiếngYiddishlàbadeken.Cónhiềulýdođượcđưarachophongtụcchemặtvàbuổilễ,vàmộtlýdothườngđượcchấpnhậnlànónhắcnhởngườiDoTháivềviệcJacobđãbịlừabởiLabankhithànhhônvớiLeahtrước

Rachel,vìkhuônmặtcủacôđượcphủbởimạngchemặt.NgườiDoTháiSephardikhôngthựchiệnnghilễnày.

TheotruyềnthốngcủaDoTháigiáoChínhthống,đámcướicủangườiDoTháicóhainghilễriêngbiệtlàkiddushin(làmchohợpđạothánh,cũnggọilàerusin,tứclàhứahôntrongtiếngHebrew)vànissuin(hônnhân)khiđôilứatraigáibắtđầucuộcsốngchungcủahọ.

Kiddushinlàlễhứahôntrongđóchúrểchínhthứccôngnhậncôdâu.Chúrểtraochocôdâuchiếcnhẫncưới,theotruyềnthốngđólàmộtchiếcnhẫnmộc,vàđọclờituyênbố:“Kìa,emđãđượchiếntặngchotôivớichiếcnhẫnnàytheoluậtlệcủaMosesvàIsrael”.Bằnghànhđộngnàychúrểđãđãtuyênbốýđịnhxinđượclấycôdâuchomình.Vàbằngsựchấpnhậnnhẫncưới,côdâungụýrằngcôđãđồngý.

Trongnghilễnissuin,haibàmẹhaibêndẫncôdâutớichuppahvànóinhữnglờichúcphúc.Chúrểcũngđượchaiôngbốđikèmđưatớichuppah.Nghilễnàyđượcđượctiếnhànhtrướcsựchứngkiếncủamộtminyan.Sauđócôdâuvàchúrểsẽuốngchungmộtlyrượuvang,chúrểđeonhẫnvàongóntaytrỏtrênbàntayphảicủacôdâu,đồngthờinhắclạicâunóiđãnóitronglễkiddushin.Bảylờibanphúcchođámcướiđượctuyênđọctrongkhicôdâuvàchúrểuốngmộtlyrượuvangnữa,vàchúrểkếtthúcnghilễnàybằngcáchdùngchânphảigiẫmvỡmộtchiếclythủytinh,vàkháchkhứasẽhôvang“MazelTov!”(“Chúcmừng”).Ởmộtsốđámcướihiệnđại,mộtbóngđèncóthểđượcthaythếbởivìnómỏnghơnvàdễdàngnghiềnvỡ,vànólạitạoramộttiếngnổtohơn.ViệcgiẫmvỡlythủytinhngụýnhắclạisựđaubuồnvềviệcngôiđềnJerusalembịpháhủylầnthứhaivàonăm70.

Theotruyềnthống,trongđámcướicôdâusẽđiquanhchúrểbahoặcbảylầnkhicôbướcđếnlềutânhôn.ĐiềunàycóthểxuấtpháttừSáchJeremiah31:22,“Mộtngườiphụnữsẽbaoquanhmộtngườiđànông”.Bavòngcóthểtượngtrưngchobađứchạnhcủahônnhân:sựngaythẳng,cônglývàlòngnhânhậu.BảyvòngxuấtpháttừkháiniệmtrongKinhThánhrằngsốbảybiểuthịchosựhoànhảo.

Cuộcsống,cáichếtvàtanglễTrongDoTháigiáo,cuộcsốngcógiátrịtrênhầunhưtấtcả

nhữngthứkhác.Talmudlưuýrằngtấtcảmọingườitrênthếgianđềucónguồngốctừmộtngườiduynhất,dođólấyđimộtsinhmạngcũnggiốngnhưpháhủytoànbộthếgiới,vàcứuđượcmộtsinhmạnggiốngnhưcứutoànbộthếgiới.Bởivìcuộcsốngrấtcógiátrị,chúngtakhôngđượcphéplàmbấtcứđiềugìcóthểthúcđẩysựchết,ngaycảvìngănngừakhổđau.TựtửvàtrợtửbịnghiêmcấmbởiphápluậtDoThái.Talmudnóirằngthậmchíkhôngđượcdichuyểncánhtaymộtngườihấphốinếuđiềuđórútngắncuộcđờicủaanhta.

TrongDoTháigiáo,cáichếtkhôngphảilàmộtbikịch,ngaycảkhinóxảyrasớmtrongcuộcsốnghoặctrongnhữnghoàncảnhkhôngmaymắn.Chếtlàmộtquátrìnhtựnhiên.Cáichếtcủachúngta,cũngnhưcuộcsốngcủachúngta,đềucóýnghĩavàtấtcảđềunằmtronghoạchđịnhcủaThượngĐế.Ngoàira,chúngtacómộtniềmtinvữngchắcvàokiếpsau,mộtthếgiớisẽđến,nơinhữngngườiđãsốngmộtcuộcsốngxứngđángsẽđượckhenthưởng.

NhữngthựchànhtangchếtrongDoTháigiáođượcmởrộng,nhưngđókhôngphảilàmộtbiểuhiệncủasựsợhãihaykhôngchấpnhậncáichết.ThựchànhcủangườiDoTháiliênquanđếncáichếtvàtangchếcóhaimụcđích:đểtỏlòngtônkínhđốivớingườichết(kavodha-met)vàđểanủingườisống(nihumavelim).

Saukhimộtngườichếtđi,mắtđượcnhắmlại,cơthểđượcđặttrênsànnhàvàchephủ,nếnđượcthắpsángbêncạnhcơthể.Cơthểngườichếtkhôngbaogiờđượcđểmộtmìnhchođếnkhisaukhichôncấtnhưmộtdấuhiệucủasựtôntrọng.Nhữngngườingồicạnhcácxácchếtđượcgọilàshomerim,từgốcShin-Mem-Reish,cónghĩalà“vệsỹ”hay“ngườicanhgiữ”.Tôntrọngmộtcơthểđãchếtlàđiềuhếtsứcquantrọng.Vídụ,cácshomerimcóthểkhôngăn,uống,hoặcthựchiệnmộtlệnhtruyềntrongsựhiệndiệncủangườichết.Làmnhưvậysẽđượccoilàchếnhạongườichết,bởivìnhữngngườichếtkhôngcòncóthểlàmđượcnhữngđiềunày.

Khirờikhỏimộtngôinhàcótang,theotruyềnthống,cácvịkháchsẽnói,“XinChúaanủibạnvớitấtcảnhữngngườithankhóc

củaZionvàJerusalem”.

Biamộ

Tấmbiamộ–LuậtDoTháiđòihỏichuẩnbịmộttấmbiamộ,vìnhờvậymàngườiđãchếtsẽkhôngbịlãngquênvàngôimộsẽkhôngbịmạophạm.Mộtsốcộngđồngcóphongtụcchekíntấmbia,hoặcchậmtrễtrongviệcdựngbia,chođếnkhikếtthúcthờigianđểtang12tháng.Ýnghĩacủaphongtụcnàylàngườichếtsẽkhôngbịlãngquênkhianhtađangđượcthươngtiếcmỗingày.

Trongnhữngdòngchữkhắctrênbia,dòngcuốicùngthườnglàviếttắtcủadòngchữ“tehenishmatahtzerurahbitzrorhachayim”cónghĩalà“cầuchúclinhhồncủaông/bàđượcgắnmãivàosựsốngđờiđời”.

TrongcáchnghĩcủangườiDoThái,nếuconngườiphảiđốimặtvớicáichết,cũngnhưsựsống,thìconngườicũngphảiđượctruyềndạylàmthếnàođểđốimặtvớicáichếtmộtcáchcóýthức.MộtgiáosỹDoTháitừngnói,“Tôiđanghọccáchđểrờikhỏithếgiớinày”.Đối

vớingườiDoThái,rờikhỏitráiđấtmộtcáchcóýthức,chínhlàcáchđểlưugiữcuộcsốngđẹpmãitrongvĩnhhằng.

“Chếtkhôngphảilàvĩnhviễnmấtđimộtnguồnsáng,màđơngiảnchỉnhưtạmthờitắtđimộtngọnđènvìbìnhminhđãđến”(tụcngữDoThái).

LỄHỘIDoTháigiáoluônđượccáctínđồđịnhnghĩavàhiểutheonghĩa

lànhữnghànhđộngcủaThiênChúa.DođóviệctưởngniệmnhữnghànhđộngnàycủaThiênChúatrởnênvôcùngquantrọng.CácngàylễcủaDoTháigiáodovậymộtphầnnhằmtônvinhmốiquanhệgiữaThiênChúavàthếgiới,nhưlàSángthế,MặckhảivàCứuthế;vàmộtphầnkhác,vềmặtcộngđồng,sẽgiúptăngcườngsựgắnkếttrongcộngđồngtínhữuvàxoadịunhữngvếtthương,bồiđắpchođứctinvàlònghứngkhởi.

NhữngngàylễnàyhoặclàđểnhắcnhởnhữngsựkiệnlịchsửnhưLễVượtQuamừngsựgiảithoátcủangườiDoTháikhỏiáchnôlệởAiCập;LễLềuTạmnhắclạithờigiandânDoTháisốngtrongnhữngchiếclềutạmbợtrongsamạcsaukhirờikhỏiAiCập;hoặcđượcđánhdấuthờigiantheochukỳgieotrồng,mưanắngvàthuhoạchmùamàngcủadânDoThái.TrongSáchLevicódùngtừchagtiếngHebrewđểchỉnhữngngàylễcủangườiDoThái,màtừchagnàycónguồngốctừtừchagagcónghĩalà“chuyểnđộngtheovòngtròn”hay“nhảymúa”.NgụýchínhlàchỉthờigianvuivẻmàThiênChúaấnđịnhchocondâncủaNgười.

Tấtcảnhữngnghilễ,truyềnthốngvàphongtụcnóilênđiềugì?CáchọcgiảtôngiáophươngTâynhậnđịnhrằngnghilễcủaDoTháigiáomangchứcnăng“thầnthánhhóa”mọikhíacạnhcủacuộcsống.NgườiDoTháigiáonhìnthếgiớinhưsự“phảnchiếu”hìnhảnhcủathánhthần,cụthểlàĐứcJehovah.TheoSáchTalmud,ănhayuốngmàkhôngcầunguyệnđượcvínhưđãcướpđitàisảncủaThiênChúa.LềluậtDoTháigiáodạymọingườikhiănthìnênchuẩnbịbữaăntrongsựcómặtcủaThượngĐế.LềluậtcũngdạymọingườikhiuốngthìnêndùngrượuvangđỏđểdângtặngngàyShabbat.Vàkhivuivẻ

nhảymúathìhãynhảymúaxungquanhcuốnKinhTorah.

Dùởbấtcứnơinàotrêntráiđất,nhữnglễnghithiêngliêngvàcầunguyệnlặplạihằngngày,kéodàisuốtmấynghìnnămlưulạc,nhưmộtchấtkeothiêngliêngđãgắnkếtdântộcDoTháithànhmộtkhốisứcmạnhdườngnhưvôcùng,khôngbaogiờtanchảy.Trongmọihànhvi,mọiviệclàm,mọiýtứcủacuộcsống,ngườiDoTháiluôntìmthấyýnghĩachânthực,trảidàihàngthếkỷtrongkhẳngđịnhrằngThiênChúaluôndànhlòngyêuthươnglớnlaođếnchongườidâncủaNgài.

NgàyShabbatNgàynghỉnổibậtvàquantrọngnhấttrongtấtcảcácngàynghỉ

củaDoTháigiáolàngàyShabbat(tiếngAnhlàSabbath).Shabbatlàngàynghỉhằngtuần,bắtđầutừtrướckhimặttrờilặnngàythứsáuvàkếtthúcsaukhimặttrờilặnvàongàythứbảy,tưởngnhớngàynghỉcủaThiênChúasausáungàytạodựngvũtrụ.VìthếDoTháigiáodànhngàythứbảychoviệcnghỉngơi,đoàntụgiađìnhcùngbạnbèvàthờphụng.Ngàylễnàyrấtquantrọngtrongviệcthựchànhđạovàđượcquyđịnhtronggiáoluật.

TrongngàyShabbat,giaothôngcôngcộngtạmngừnghoạtđộng,cáchoạtđộngbuônbánđóngcửa,khôngsửdụngcácthiếtbịđiệnsinhhoạttronggiađình.NgàyShabbatgiốngnhưlàngàyngườiDoTháigiáotậptrunggiữchotâmmìnhđượcnghỉngơitĩnhlặngtrongsựhiệndiệncủaThượngĐế.

Vàolúcmặttrờilặnngàythứsáu,ngườiphụnữtronggiađìnhđónngàyShabbatbằngcáchthắphaihoặcnhiềucâynếnvàđọclờichúclành.BữatốibắtđầuvớiKiddush,lờichúclànhtrênchénrượu,vàMotzi,lờichúclànhtrênbánhmì.Ngoàira,trênbànăncòncóthểbàythêmchallah,haiổbánhmìxoắn.

Haibánhmìxoắn(challah)đặtdướikhănthêutrongbữaănngàyShabbat

Theotruyềnthống,thứcănngonnhấttrongtuầnđượcdọnravàobữaăntốithứsáu.SangsángthứbảyngườiDoTháigiáoChínhthốngvàBảothủdựlễởHộiđườngđểnghegiảngKinhTorahnhưlàmộtphầntrongchukỳđọckinhTorahmộtnăm.TạiHộiđường,nhữnggiaiđiệuvàcáclễthứcđặcbiệtđượcsửdụng,vànhữnglờicầunguyệnquenthuộcđượcbổsungvớinhữngđoạnvănxuôivàthơcatụngThiênChúavìhồngânthiêngliêngcủangàyShabbat.

RoshHashanah(LễNămMới)RoshHashanah–LễNămMới–cótênKinhThánhlàYom

Teruah,nghĩađenlà“NgàythổikènShofar”.RoshHashanahlàLễNămMớicủaDoTháigiáo,mặcdùnólàngàythứnhấtcủathángTishri(thángthứbảytheolịchDoThái),vàrơivàođầumùathuởBắcBáncầu.Theotruyềnthuyết,ChúaTrờimởbacuốnsáchvàongàyRoshHashanah:đólànhữngcuốnsáchghilạisốphậncủanhữngkẻđộcác,nhữngngườicôngchínhvànhữngngườitrung

dungcònlại.NhữngngườicôngchínhđượcvinhdanhtrongCuốnsáchcủasựsống(Thebookoflife);tầnglớptrungdungđượcphépnghỉngơi10ngày,chođếnngàyYomKippur,đểănnăn,chuộctộivàtrởthànhđứngđắnngaythẳng;cònkẻácbị“xóatênkhỏiCuốnsáchcủaSựsốngđờiđời”.Mộtlờichàohỏithôngthườngtrongthờigianlễhội10ngàynàylà“Chúcông/bàđượcghitêntrongCuốnsáchcủaSựsống”.

VìthếRoshHashanahđánhdấubắtđầuthờigian10ngàyđểngườiDoTháiănnănvàchuộctội,chuẩnbịcholễYomKippurngaysauđó.Trongthờigiannày,ngườiDoTháithanhtẩyvàgộtrửatâmhồn,làmviệcđềnbùchonhữngtộilỗiđãphạmmộtcáchvôtìnhhaycốýtrongsuốtnămqua.Ngườitathổikènshofar(kènsừngcừu),vàtrongđềnthờ,mọingườiăntáovàuốngmậtong,đọccáclờichúclànhtrênthựcphẩmtượngtrưng,chẳnghạnnhưquảlựu.

YomKippur(LễChuộcTội)YomKippur–theongườiDoTháilàngàycủaSựChuộcTội–

ngàythiêngliêngnhấttrongnhữngngàylễcủaDoTháigiáo.Tâmđiểmcủangàylễnàylàchuộctộivàănnăn.YomKippurdiễnravàongày10thángTishri,tứclàchínngàysaungàyđầutiêncủaLễNămMới.Đâycũnglàngàycuốicùngcủa“10ngàyănnăn”.

Theotruyềnthống,ngườiDoTháicửhànhngàylễthánhnàyliêntụctrong25giờănchayvàcầunguyệntạicácHộiđườngDoThái.YomKippurbắtđầulúcmặttrờilặnngàytrướcđóvớimộtlờicầunguyệnchunggọilàKolNidrei(Tấtcảcùngcầunguyện),cầuxinsựthathứchotấtcảnhữnglờithềnguyệnđãkhônghoànthành.Ngàyhômsaungườiđilễdànhcảngàyđắmmìnhtrongcầunguyện,gồmviệcthúnhậntộilỗi,cầuxinsựthathứ,đọcSáchLevivàcácSáchNgônSứ.Nhữngngườicầunguyệnphảimặcquầnáotrắng–mộtbiểutượngcủasựtinhkhiết.YomKippurkếtthúcvàolúcmặttrờilặntronglờicầunguyệnNe’ilah(đóngcửa)vàâmthanhlắngđọngcủatiếngkènshofar.

Passover(LễVượtQua)Cácngàylễthánh(haggim)lànhữngngàylễkỷniệmcácdấu

mốcquantrọngtronglịchsửDoTháigiáo,nhưviệcthoátkhỏiAiCập,sựmặckhảicủaThiênChúatrongsáchTorah,hoặcđôikhiđánhdấusựchuyểnmùahoặclúcgiaothờigiữacácchukỳtrồngtrọt.Trongsốnàycóbalễchính,đólàLễVượtQua(Passover),LễTuần(Shavuot)vàLễLềuTạm(Sukkot)lànhữngngàylễmàcáctínhữuthườnghànhhươngvềJerusalemđểlàmlễvàcầunguyệntrongĐềnThờ.VìthếbaLễVượtQua,LễTuầnvàLễLềuTạmthườngđượcgọichunglà“balễhànhhương”.

PassoverlàngàylễnghỉkéodàibảyngàytạiIsraelvàtámngàybênngoàiIsrael,bắtđầuvàochiềutốingày14thángNisan(thángthứnhấttheolịchDoThái),đểtưởngnhớngàyngườiDoTháithoátkhỏiáchnôlệởAiCập.Thờixưa,lễnàytrùngvàomùagặtlúamạch.ĐâylàlễduynhấtmàcácnghithứcđượctậptrungthựchiệnngaytạigiađìnhngườiDoThái.TronghaiđêmđầucủaPassover,mọingườitronggiađìnhquâyquầnbênbữacơmnghilễgọilàseder,đólàPassoverSeder(BữatốiLễVượtQua).VìcơhộiđểchạytrốnkhôngchophépngườiDoTháichờnhữngchiếcbánhmìkịplênmen,chonênnhữngđồăncóliênquanđếncuộcđàothoát(nhưthịtcừu,bánhmìkhôngmen,rauđắng,v.v…)đượcăntrongkhigiađìnhthựchiệncácnghilễgợinhớđếnsựkiệnđàothoátnày.SáchNhãCa,trongđóvọnglạichủđềvềmùaxuânvàtìnhyêucủaThiênChúadànhchongườiDoThái,đượcđọctrongLễPassover.

BữatốiLễVượtQua

Đểchuẩnbịchongàylễ,nhữngloạithựcphẩmcómen(chametz)đượcmangrakhỏinhàtrướcngàylễvàsẽkhôngdùngsuốttuần.Nhàcửađượcdọndẹpsạchsẽvàbảođảmkhôngcònbánhmìtrongnhà,vàvàobuổisángcủangàylễ,ngườitasẽđốttượngtrưngchiếcbánhmìcómencuốicùngtrongnhà.Bánhkhôngmen(matzo)sẽđượcdùngthaychobánhmì.

Shavuot(LễTuần)NămmươingàysauLễPassover,tứclàvàongày6thángSivan

(thángthứbatheolịchDoThái),làLễShavuot,haylàLễTuần.TrongTânước,ngàylễnàycòncótêngọilàLễHiệnxuống.Shavuotlúcđầulàlễmừngthuhoạchlúamìvàhoaquả(vìthếcònđượcgọilà“LễThuhoạch”hay“Lễhoaquảđầumùa”),nhưngvềsauđượcliênhệvớisựkiệnXuấthành–khiMosesnhận10ĐiềuRăntừThiênChúatrênnúiSinai.Nhưđãđềcậptrongphầntrên,LễPassoverkỉniệmdânIsraelđượcgiảithoátkhỏiáchnôlệởAiCập;sauđóbảytuần,trongngàyLễShavuot,họđượcThiênChúatraotặngTorahvàtrởthànhmộtdântộccamkếtphụcvụThiênChúa.Từ‘Shavuot’cónghĩalà‘tuần’,vàlễhộiShavuotđánhdấusựkếtthúccủagiaiđoạnbảytuầngiữaLễPassovervàShavuot.

TrongngàyShavuot,ngườiDoTháitổchứchọcTorahsuốtđêm,ănthựcphẩmlàmtừsữa(bánhphomátvàbánhcrêpemỏngđượcđặcbiệtyêuthích),đọcSáchcủaRuth,trangtrínhàcửavàđềnthờbằngmàuxanhlácây,mặcquầnáotrắng,tượngtrưngchosựthanhkhiết.

Sukkot(LễLềuTạm)LễSukkot(LễLềuTạm)tưởngnhớquãngthờigian40nămmà

ngườiDoTháiphảisốnglangbạttrongcáclềutạm(sukkot)trongsamạctrênđườngtrởvềĐấtHứa.Đầutiênđâylàlễmừngthuhoạchhoaquảvàđánhdấusựkếtthúcmộtchukỳtrồngcấy.Cũngnhư

nhiềungàylễkhác,SukkottrởthànhgắnliềnvớibiếncốXuấthànhvàngàynayđượcgiữlạiđểtưởngnhớthờikỳ40nămgiankhónày.

LễSukkotbắtđầuvàongày15thángTishri(thángthứbảytheolịchDoThái),saulễYomKippurnămngày.Theotụclệ,ngườiDoTháiphảiănởtrongcácsukkah(mộtcáichòinhỏvớiítnhấtbabứctườngvàmáinhàlàmbằnglávàcànhcây)trongbảyngàybảyđêmđểtưởngnhớnhữngtúplềutạmmàngườiDoTháicổđạiđãsốngtrongsuốt40nămtrênsamạc.LễSukkotkếtthúcvàongàythứtámbằnglễSheminiAtzeret(lễcầumưa)tươngtựnhưngàynghỉlễShabbat.MộtphầncủalễSheminiAtzeretlàlễSimchatTorahlàlễđánhdấusựkếtthúccủamộtchukỳđọcTorahvàbắtđầumộtchukỳmới.TrongbuổilễSimchatTorah,cónghĩalà“lễmừngvềluậtpháp”,mọingườirướcnhữngcuốnKinhTorahvàdiễuhànhquanhHộiđường,hátlờicảmtạThiênChúa.TạiIsraelthìcảhailễSheminiAtzeretvàSimchatTorahđượctổchứctrongcùngmộtngày.BênngoàiIsraelthìhailễnàyđượctổchứctronghaingàyriêngbiệt.

LễSukkot

BiểutượngcủaLễSukkotlà“arba’aminim”(bốnloàicây),gồmmộtnhánhthanhyên(etroghaycitron),mộtnhánhcọ(lulavhaypalm),mộtnhánhđào(hadasshaymyrtle)vàmộtnhánhliễu(aravahhaywillow),đượckếtvớinhauthànhmộtbó.TinhthầncủaLễSukkotlàsựđoànkết,vàbốnnhánhcâylàđạidiệnchobốnđặcđiểmcùngtồntạitrongmộtconngười:thánhthầnvàtộiđồ,thôngtháivàngốcnghếch.LễSukkotlàmộttrongbalễhànhhương(cùngvớiLễPassovervàLễShavuot).Vìthế,vàongàylễ,ngườiIsraeltừtấtcảcácnơitrênđấtnướcsẽhànhhươngvềJerusalem.Tạiđây,trongĐềnthờJerusalem,ngườidânIsraelsẽcấtlờinguyệncầuchohòabình,sựnuôidưỡngvàơncứuđộchotấtcảcácquốcgiatrênthếgiới.

LễSukkotcònđượcgọilàLễThuhoạch(FestivalofTheGathering)ănmừngngườinôngdânthuhoạchmùamàngsaumộtnămcàycấy.Ngoàira,LễSukkotcũngđánhdấuthờiđiểmbắtđầumùamưaởIsrael.Bởivậy,cáclờicầunguyệnvà“arba’aminim”cũngmangýnghĩacầumongnămtớisẽcóđủnướcmưachomùamàng.

VàongàyđầutiêncủaLễSukkot,cảnướcsẽnghỉlàm.SáungàytiếpđượcgọilàCholHaMoed(cácngàytronglễhội),mọingườicóthểđilàmtrởlạinhưngkhôngkhílễhộivẫnrấtrộnràng.

Hanukkah(LễhộiÁnhsáng)Hanukkah–LễhộiÁnhsáng–làlễkéodàitámngàybắtđầutừ

ngày25thángKislev(thángthứchíntheolịchDoThái).Trongdịplễnày,ngườiDoTháisẽthắpthêmmộtngọnđèntrongmỗiđêmlễ,đêmthứnhấtthắpmộtngọnđèn,đêmthứhaithắphaingọnđèn...chođếnđêmcuốicùnglàtámngọnđèn.

ĐènnếnHanukkah

LễHanukkahcónghĩalà“dânghiến”vìnóđánhdấuviệctáidânghiếnĐềnthờJerusalemsaukhiĐềnthờbịvuaAntiochusIVEpiphanesthuộcdònghọSeleucidbángbổ.Năm166TCN,JudasMaccabeesgiànhlạiđượcThánhđịaJerusalemvàĐềnthờtừĐếquốcSeleucidvàtáicunghiếnĐềnthờ.Theocâuchuyệnthìvàongàylễtáidânghiến,ĐềnthờđượcthanhtẩyvàngườiDoTháidựngmộtcâyđènlớn,đổdầuôliubêntrongđểthắplênngọnlửatạiđây.Điềumầunhiệmlàmặcdùchỉcònđủdầusạchđểthắpsángtrongmộtngày,ngọnđènđãcháysuốttrongtámngày.Đểtưởngnhớsựkiệnkỳdiệuấy,ngườiDoTháiđãtổchứclễthắpnếntrongtámngàyvàđặttênlàHanukkahtứclàLễhộiÁnhsáng.

HanukkahmangmàusắclịchsửhơnlàtôngiáovàkhôngđượcđềcậpđếntrongKinhThánh,cũngchưabaogiờđượcxemlàlễchínhcủaDoTháigiáonhưnglễnàyđãđượcănmừngrộngrãiởnhiềunơi,chủyếulàdolễcũngtrùngvàodịpLễGiángSinh.

Purim(LễGieoQuẻ)MộtngàylễkháccũnggắnvớicuộcXuấthànhlàlễPurim.Purim

làlễmừng,tưởngnhớviệcngườiDoTháisốngtạiBaTưđượcgiảithoátkhỏisựtruysátcủaHamanlàngườiđịnhhủydiệttoànbộngườiDoTháitạiĐếchếBaTư,nhưSáchEstherđãghilại.SáchEsthernóirằngEsther,ngườiđãtrởthànhhoànghậucủaBaTư,biếtđượcmộtâmmưuđịnhhủydiệtdântộcDoTháicủabà.BàđãtiếtlộâmmưunàychovuaBaTưvàđãcứudântộcDoTháikhỏicuộcthảmsátvàchứngkiếnkẻthù(Haman)bịtreotrêngiátreocổmàchínhchúngđãchuẩnbịchongườiDoThái.VìkẻthùgieoquẻđểđịnhngàyhủydiệtngườiDoThái,ngàylễnàyđượcgọilàLễPurimtứclàGieoQuẻ.CâuchuyệnđượcghilạitrongSáchEsther.

Purimđượckỷniệmhằngnămvàongày14thángAdar(thángthứ12theolịchDoThái),tươngđươngvớithángHaihoặcthángBacủadươnglịch.Trongngàylễnày,ngườitađọcSáchEstherởnơicôngcộng,traotặngnhauthựcphẩmvàthứcuống,làmviệctừthiệnchongườinghèo.Cáctậptụckhácbaogồmuốngrượu,ănbánhquyhìnhtamgiáchamantash,mangmặtnạ,diễuhànhhóatrang(carnival)vàtiệcmừng.Đâylàmộtngàylễrấtsốngđộngvàvuivẻ.

ĐườngphốtronglễPurimởJerusalem.

RoshChodesh(LễĐầuTháng)RoshChodeshhoặcRoshHodesh–LễĐầuTháng–làtêncho

ngàyđầutiêncủamỗithángtronglịchDoThái,đượcđánhdấubởisựrađờicủamộtvầngtrăngmới.Đâychỉlàmộtngàylễnhỏ,nanánhưnhữngngàytrunggiancủaLễPassover,LễYomKippurvàLễNămMớiRoshHashanah.

LễTishaB’AvTishaB’AvlàmộtngàynhịnănhằngnămtrongDoTháigiáo

nhằmkỷniệmmộtsốthảmhọatronglịchsửDoThái,chủyếulàsựhủydiệtcủangôiđềnthứnhấtvàthứhaiởJerusalem.TishaB’AvđượccoilàngàybuồnnhấttronglịchDoTháivàmộtngàymàđịnhmệnhdànhchobikịch.TishaB’AvrơivàothángBảyhoặcthángTámtronglịchphươngTây.Việcnhịnănkéodàikhoảng25giờ,bắtđầu

lúchoànghôncủabuổitốihômtrướckéodàichođếnkhimànđêmbuôngxuốngvàongàyhômsau.Ngoàiănchay,cáchoạtđộnggiảitríkhácbịcấm.

VìngàylễnàycũngliênquanđếnviệchồitưởnglạinhữngtaiươnglớnkhácđãxảyđếnvớingườiDoThái,mộtsốbàithơtruyđiệucũngnhắclạinhữngsựkiệnnhưvụgiết10ThánhTửvìĐạo,nhữngvụthảmsáttạinhiềucộngđồngngườiDoTháithờiTrungcổtrongcuộcThánhChiếnvàHolocaust.

YomHa’atzmaut(LễĐộclập)YomHa’atzmautlàngàyLễĐộcLập,kỷniệmTuyênngônĐộc

lậpcủaIsraelvàonăm1948.Nóđượctổchứchoặctrongngày5thángIyar(thángthứhaitheolịchDoThái),hoặcmộttrongngàytrướchoặcsau,tùythuộcngàylễnàyrơivàongàynàotrongtuần.

YomHarikaron(LễTưởngNiệm)YomHazikaronlàngàyLễTưởngNiệmchínhthứccủaIsrael,

đượcbanhànhthànhluậtvàonăm1963,vàđượcchọntổchứchằngnămvàongày4thángIyar(thángthứhaitheolịchDoThái),ngàytrướcngàyLễĐộcLập.Đólà“Ngàytưởngniệmchungchocácanhhùngcủacuộcchiếntranhgiànhđộclập”.

TrongkhiYomHazikaronđượctruyềnthốngdànhriêngchonhữngngườilínhđãngãxuốngtrongchiếntranhgiànhđộclập,nóđãđượcmởrộngchocácnạnnhândânsựcủabạolựcchínhtrịvàkhủngbốnóichung.

YomHashoah(LễTưởngNiệmHolocaust)

YomHaShoahlàngàyLễTưởngNiệmHolocaust,đượcthựchiệnnhưngàykỷniệmchokhoảngsáutriệungườiDoTháiđãbỏmạngtrongvụĐạiThảmsátHolocaustthựchiệnbởiĐứcQuốcxãtrongThếchiếnII,vàchocuộckhángchiếncủangườiDoTháiởthờikỳnày.TạiIsrael,đólàmộtngàytưởngniệmquốcgia,đượctổchứcvàongày27thángNisan,trừkhingày27sátvớingàyShabbat.TrongtrườnghợpnàyngàyYomHaShoahsẽđượcdịchđimộtngày.

Chương5

Vănhọc,nghệthuật,triếthọc

“Chớbánmặttrờiđểmuamộtcâynến.”

–TụcngữDoThái

VĂNHỌC.Ngườitathườngđặtcâuhỏirằngtấtcảnhữngtácphẩmcủa

ngườiDoTháicóđượccoilàvănhọcDoTháitheođịnhnghĩahaykhông.Dùsao,nhưnhiềungườitranhluận,khingườiDoTháiviếtvềbấtkỳmộtchủđềnào,thìsựnhậycảmDoTháivẫnluônđượcthểhiệntrongtừngcâuchữcủahọ.

VănhọcDoTháibaogồmcáctácphẩmđượcviếtbởingườiDoTháivềcácđềtàicủangườiDoThái,cáctácphẩmvănhọcviếtbằngngônngữcủangườiDoTháivềcácchủđềkhácnhau,vàcáctácphẩmvănhọcdocácnhàvănDoTháiviếtbằngcácngônngữkhác.VănhọcDoTháicổđạibaogồmvănhọcKinhThánhvàvănhọcRabbinic.VănhọcDoTháithờiTrungcổkhôngchỉbaogồmvănhọcRabbinicmàcòncảvănhọctriếthọc,vănhọchuyềnbí,cáchìnhthứcvănxuôibaogồmghichéplịchsửvàtiểuthuyết,vàcáchìnhthứcthơcacủatôngiáovàthếtục.PhongtràosángtácvănhọcDoTháinởrộtrongthờikỳhiệnđạivớisựxuấthiệnđạicủavănhóaDoTháithếtục,baogồmvănhọcYiddish,vănhọcLadino,vănhọcHebrew(đặcbiệtlàvănhọcIsrael),vàvănhọcDoTháiMỹ.

VănchươngcủacáctácgiảDoThái,thậmchíngaykhinộidunglàthếtục,đãcóảnhhưởngrấtlớnđếncácnềnvănhóachủnhàtronggiaiđoạnlưuvong:hãytưởngtượngxemvănchươngĐứcnếukhôngcóHeinrichHeinehoặcFranzKafkathìsẽnhưthếnào?vănchươngMỹnếukhôngcóSaulBellowvàArthurMiller,hoặcvănchương

ChileannếuthiếuvắngArielDorfman?

ViếtvềKinhThánhTrướcthếkỷ19,ngườiDoTháitậptrungviếtnhiềuvềtôngiáo.

NhiềubàibìnhluậnđượcviếtvềKinhThánhHebrew–mộtbảnvănđượcxemlàphổbiếnnhấtvàcóảnhhưởngnhấtđếntấtcảcáctácphẩmvănchươngthờiđó.ThựctếbảnthânKinhThánhđãhàmchứatấtcảnhữngyếutốcủavănchương:đólàtìnhtiết,câuchuyện,kịchtính,hưcấu,thậmchícảbạolực,rồicáctruyệngiađìnhđờixưavànhữngtranhchấpcánhân…VìthếcóthểnóirằngKinhThánhHebrewđãgiúpcácnhàvănmộtkhoảngtrốngdườngnhưvôtậnđểsángtác.Mặcdùphầnlớncáctácphẩmthờinàylàvănxuôi,thơcaDoTháicũngđãbắtđầuxuấthiện,nhưnhữngbàicacủaDeborah,MiriamvàSáchNhãCa.

TừtruyềnthốngtruyềnmiệngđãđưađếncáccâuchuyệnphỏngtheoKinhThánhnhưAggadah(1),Midrashic(2)vànhữngtácphẩmthầnbíkhácnhưZohar.ZoharlàtácphẩmnềntảngtrongvănchươngthầnbícủangườiDoThái(đượcbiếtlàKabbalah).ĐâylàmộttuyểntậpcáccuốnsáchbaogồmbìnhluậnvềcáckhíacạnhhuyềnbícủaTorahvànhữnggiảithíchvềThánhKinhcũngnhưtàiliệuvềchủnghĩathầnbí,tâmlýhọcthầnbívànguồngốcthầnthoạicủavũtrụ.NhữngđiềunàyđãđemlạinguồncảmhứngchocácnhàthơDoTháitạiTâyBanNhathờiTrungcổ,baogồmSamuelibnNaghrillahvàSolomonibnGabirol,đãmôtảnhữngcảmxúccánhântinhtếbêncạnhnhữngđềtàitôngiáo.Nhữngkhoảngthờigianhòabìnhcũngđãmanglạisựgiaothoacủavănhóa:JudahHalevivàMosesibnEzrađãphatrộnvậnluậtcủathơcaẢrậpvàothơcacủahọ;vàtácphẩmBookofDelights(Sáchcủanhữngniềmvui)củaJosephibnZabarađãchothấynhữnghìnhảnhđầymàusắccủavănhóadângianẢrập,HyLạpvàẤnĐộ.

CáctácphẩmtiếngYiddishNhữngtácgiảhaytácphẩmtiêubiểuYiddishđầutiênbaogồm

nhữngnhàvănnữnhưGlückelcủaHameln,hoặcđượcđặcbiệtnhằmvàophụnữ,chẳnghạnnhưcácbảntómlượcKinhThánhTze’nahu-Re’nah(còngọilàKinhThánhcủaphụnữ–Women’sBible)đượcviếtbằngtiếngYiddishcủaRabbiJacobbenIsaacAshkenazi(1550-1625).NhàthơDoTháisinhtạiNgaAbrahamGoldfadenđượccatụnglà“ShakespearecủaYiddish”.TạiRomaniaôngđãthànhlậpnhàháttiếngYiddishđầutiênvàonăm1876vàđãsángtáctấtcả40vởkịchtrongthờigiancònsống.Mộtvàingườiđãchếnhạoônglà“vănhóathấp”,vàđịchthủcủaông,nhàsoạnkịchJacobGordinđãviếtvởkịchTheJewishQeenLear(HoànghậuDoTháiLear)đốinghịchvớivởkịchKingLearcủaShakespeare.

L.L.Zamenhof–tácgiảcủacuốnsáchngữphápYiddishđầutiên–đồngthờicũnglàngườiđãsángtạoraEsperanto(Quốctếngữ).BộbahọcgiảYiddishnổidanhthườngđượcnhắcđếnlàMendekeMoikherSforim,mộtnhàtưtưởngvàphêbìnhxãhội;SholemAleichem,tácgiảcủacuốnsáchrấtđượcưathíchFiddlerontheRoof(Ngườichơivĩcầmtrênmáinhà)màsaunàyđãđượcchuyểnthểthànhbộphimcùngtên;vàIsaacLeibPeretz,mộtnhàvănvànhàviếtkịchhiệnđạiluôntinvàokhảnăngtựgiảithoátcủaconngười.

Từnhữngnăm1970nỗikhaokhát“trởvềnguồncội”trongvănhóaYiddishcủangườiDoTháiđãsốnglại.TrongkhiYiddishchủyếuvẫnlàmộtngônngữđượctrắcnghiệm,sựpháttriểnđángkểcủacộngđồngcácgiađìnhChínhthống(Orthodox)đãđảmbảosựsốngsótcủaphươngngữnàyởNewYork,LondonvàJerusalem.

LudwikZamenhof-ngườiviếtngữphápđầutiêncủaYiddish

CóbatổchứcđượcxemlànhữngthểhiệnthunhỏcủasựtuôntràokhácthườngtrongsángtạoYiddishtrongnhữngnăm1930:NhàhátDoTháiQuốcgiaMoscowthànhlậpnăm1920,ViệnnghiêncứukhoahọcDoTháiYIVOthànhlậpnăm1929vàYoungVilna,mộtnhómcánhtảcáchọasỹ,nhàvăn,phêbìnhvàcácnhàgiáodục.YIVOvàYoungVilnabịtruyđuổitànsátbởiHolocausttrongThếchiếnIIvànhữngngườisốngsótchạysangLiênXôcũhoặcMỹ.

VănhọcDoTháitạiPalestinevàIsraelTiếngHebrewbắtđầuthaythếtiếngYiddishvàLadinovàtrở

thànhngônngữchuẩncủangườiDoTháitạiPalestinetrongthếkỷ20.CácnhàvănDoTháiDiasporanổitiếngtrongnhữngnăm1920nhưHaimNahmanBialik,AhadHa-AmvàSaulTchernichowskytrởvềđịnhcưtạiTelAviv.Vàokhoảngnăm1940sốđầusáchđượcxuấtbảntạiPalestine(vớidânsốDoTháivỏnvẹnlà500.000người)cònnhiềuhơnrấtnhiềusovớinămtriệungườianhemcủahọởMỹ.

KhôngngoakhinóirằnglịchsửvănhọcDoTháitạiIsraelthựcsựđượctạothànhtừnhiều“lịchsử”,cóthểđượctruyngượctrởlạinhữngdòngvănhọcđượcsángtácbênngoàiIsrael.NógắnliềnvớinhữngchủđềvềbảnsắcdântộcvàVùngđấtIsrael.Nóphảnánhsựcăngthẳnggiữatruyềnthốngvànhữngtiếntrìnhhiệnđạicủathếtụchóa,giữaquêhươngvàlưuvong,vănhóatrungtâmvàvănhóangoạibiên,cũngnhưnhữngkhácbiệtvềsắctộcvàgiớitính.Ởmộtgócđộkhác,lịchsửvănhọcDoTháiởIsraelcũngcóthểđượcxemnhưmộtphongtràomộtchiềutrongmộtquátrìnhchuyểnđổitừmộtnềnvănhọclưuvongkhôngquốcgiasangmộtnềnvănhọcđượcviếttrênVùngđấtcủaIsraeltronggiaiđoạntiền-NhànướcvàsaukhiNhànướcIsraelthànhlập(1948).Tuynhiên,quanđiểmnàychỉlàmộtphầncủacâuchuyệnhoặcmộttrongnhiềucâuchuyện.Mụcđíchcủaphầnnàykhôngphảiđểnóilêntoànbộcâuchuyện,cũngkhôngphảitấtcảcáccâuchuyện.Nóchỉgiớithiệuđôibadòngpháttriểncủanềnvănhọcnày.

NềnvănhọcIsraelđượchìnhthànhtừnhữngtácphẩmcủahainhómnhàvănchính:nhómthứnhấtbaogồmnhữngnhàvănlưuvongtrởvềIsraeltrongcácđợtaliyah,vànhómthứhaibaogồmcác

nhàvănsinhratrênmảnhđấtIsrael.

CáctácphẩmđầutiêncủavănhọcDoTháiởIsraelđượcviếtbởicáctácgiảnhậpcưbắtrễtừthếgiớivàtruyềnthốngcủangườiDoTháichâuÂu.NhữngtácphẩmcủahọphảnánhcácvấnđềliênquanđếnsựthíchứngvớicuộcsốngmớitạiđấtnướcIsraeltrongthờikỳtiềnđộclập.YosefHaimBrenner(1881-1921)vàShmuelYosefAgnon(1888-1970),đượcnhiềungườixemlàchađẻcủavănhọcDoTháihiệnđại.VănchươngcủaBrennergiằngxégiữahyvọngvàtuyệtvọng,chothấysựvậtlộnvớithựctếkhókhăncủaPhongtràoZionismtrênVùngđấtIsrael.Agnon,cùngthờivớiBrenner,đãhòatrộnkiếnthứccủaôngvềdisảncủangườiDoTháivớinhữngảnhhưởngcủavănhọcchâuÂuthếkỷ19vàđầuthếkỷ20.TiểuthuyếtcủaôngchạmtớinhữngvấnđềcốtlõicủaxãhộiIsraelthờiđó:sựtanrãcủalốisốngtruyềnthống,sựmấtlòngtinvàsựtrượtngãcủabảnsắc.Năm1966,AgnonđãđồngnhậngiảiNobelVănhọcchonhữngtácphẩmhưcấucủamình.CácnhàvănkháctrongnhómchủyếuđềcậpđếnnhữngđềtàinhưHolocaust,sựtậphợpvàsứcthuhútcủanhữngngườiDoTháithuộccácnhómsắctộckhácnhau.HaimHazazvàAharonAppelfeldcũnglànhữngnhàvăndanhtiếngcủanhómnày.

CácnhàvănbảnđịacủaIsraeltrongnhữngnăm1940và1950thườngđượcgọilà“Thếhệcủacuộcchiếngiànhđộclập”.HọmangtheotâmlývàvănhóaSabra–tứclàsinhtạiIsrael–vàovănchươngcủamình.Nhữngtácphẩmcủahọtậptrungvàobảnsắcdântộc,nhữngvấnđềvàcuộctranhđấuchosựtồntạicủanhànướctrẻtuổi.S.Yizhar,MosheShamir,HanochBartovvàBenjaminTammuzluôndaođộnggiữachủnghĩacánhântrongnhữngcamkếtvớixãhộivàđấtnước.Trongnhữngnămđầuthậpniên1960,A.B.Yehoshua,AmosOzvàYaakovShabtaiđãthoátrakhỏihàngràocủanhữngýthứchệvàhướngngòibútcủamìnhvàothếgiớicủacánhân,thửnghiệmvớicáchìnhthứckểchuyệnvànhữngphongcáchvănchươngmớinhưchủnghĩahiệnthựctâmlý,truyệnngụngônvàchủnghĩatượngtrưng.CuốntiểuthuyếtIsraelănkháchMyMichael(Michaelcủatôi)củaAmosOzlàmộtlờituyênbốchốnglạinguồngốccủachiếntranh,cũngnhưtácphẩmgiàuchấtthơcủaMichaBar-Amđượcdựngthànhphim.

CáctiểuthuyếtgiaIsraelđãđượcbiếtđếnrộngrãihơnvàthườngnêulênnhữngvấnđềkhôngmấydễchịu,đôikhicònvachạmngaycả

vớinhữnghuyềnthoạivềcôngcuộclậpquốccủaIsrael.NhàvănS.Yizhar(tênthậtlàYizharSmilansky)viếthaitruyệnngắnnổitiếngtrongthờikỳchiếntranhđộclập1948,KhirbetKhizehvàThePrisoner,tráingượcvớinhìnnhậncủangườiDoTháivềcáccuộcbứchạiđãtừngxảyravớidântộcmình.KhirbetKhizehkểlạicâuchuyệngần70nămtrướctạimộtlàngnhỏcủangườiPalestine.Mộtsỹquantìnhbáo(YizharSmilansky)củaNhànướcIsraelmớiđượcthànhlậpcùngvớimộtnhómbinhlínhxâmnhậpvàongôilàng,tậphợpcácphụnữ,trẻemvàngườigià,dồnvàoxetảivàđẩyhọquabiêngiới.Ngôilàngđãbịpháhủy,ngườidânPalestinevôtộibịxuađuổiđểnhườngchỗchosựrađờicủaNhànướcDoTháimới.CâuchuyệntrụcxuấtnàychỉlàmộtmảnhnhỏtrongvôvàncáccuộcdicưchạyloạncủangườiPalestine–mộtsốdướihọngsúng–kèmvớicácbiếnđộngtrongsựrađờicủaNhànướcIsraelvàonăm1947và1948.ChúngtakhôngbiếttêncủangôilàngmàviênsỹquantìnhbáoYizharSmilanskykểtrongcâuchuyện,hoặcchínhxácnhữnggìôngnhìnthấy.NhưngnhữnghìnhảnhôngđãchứngkiếnrấtámảnhSmilanskykhiếnôngđãviếtthànhmộttiểuthuyếtvềtrảinghiệmcủamìnhvàđặtchonócáitêngiốngnhưđịađiểmđượchưcấu:“KhirbetKhizeh”.CuốnsáchđượcxuấtbảnbằngtiếngHebrewvàonăm1949dướibútdanhS.Yizhar,đãtrởthànhmộtcộtmốccủavănhọcIsrael,làmdấylêncuộctranhluậntrongcácthếhệkếtiếpvềnhữngbiếncốđãthamdựvàosựhìnhthànhcủaNhànướcDoThái.YizharthuộcvềthếhệcácnhàvăntrongCuộcchiếnĐộclập1948,cùngvớinhàthơHaimGourivànhàviếtkịchMosheShamir.

Tiếpsauđó,cácngôisaocủathếhệsau1967đãxuấthiệnvàđượcthếgiớibiếtđếngồmcóAmosOz,A.B.YehoshuavàDavidGrossman.NgườitađượcnghecácgiọngvănmớivớicáchnhìnmớinhưEtgarKeretvớicácchuyệnphiếmtựahoạthình.MộtsốcácnhàvănẢrậpIsraelnhưAntonShammas,EmilHabibyvàSayedKashuađãsửdụngtínhhàihước“đen”trongngônngữHebrewđểdiễntảhoàncảnhnhậpnhằngcủanhữngngườibảnxứphi-DoTháisốngtrongmộtNhànướcDoTháinhưkhôngphảicủahọ.

NgônngữHebrewtrênsânkhấuĐượcthànhlậpởMoscownăm1917,Habimahcóthểcoilànhà

hátHebrewđầutiêntrênthếgiới.TạiTelAviv,NhàhátKamericủaTelAvivđãgiànhđượccảmtìnhrấtlớncủakhángiảvớinhữngvởkịchchâmbiếmhàihướcrấtphổbiếncủaHanochLevinvàmộtsốcáctácgiakhác.Nhữngnhómnhỏhơn,baogồmnhữngđoànhátcủangườiẢrậpvàngườiDoThái,tạiAkkovàJaffa,đãđềcậpđếnnhữngvachạmgiữacáccộngđồngvàvếtthươngcủanhữngxungđộttrongkhuvực.Trongnhữngcáchdiễnđạtkhácnhau,cáctrìnhdiễntrênsânkhấuHebrewphầnlớnđềumôtảnhữngkýứcvềthờigianlưuvongcủangườiDoTháitrongxãhộiIsraelhiệnđại.

CácnhàvănlưuvongMosesMendelssohn,chađẻcủaHaskalah(PhongtràoKhaisáng

DoThái),sửdụngtiếngĐứcvàtiếngHebrewtrongcácbàiviếtcủaông.Vềsau,HeinrichHeineđãviếtbằngtiếngĐức,tiếptheolàJosephRoth,FranzRosenzweig,FranzKafkavàArnoldZweig.CácnhàvănnhưArthurSchnitzlervàJakobWassermannđãhốithúccácbạnbèDoTháicốgắnghấpthụtoànbộvănhóaĐức,tuynhiênThếchiếnIIđãlàmthayđổisuynghĩcủahọ.MộtvàinhàvănDoTháivẫnviếtbằngtiếngĐứcsau1945,vớimộtngoạilệlànữthisỹđồngthờilànhàsoạnkịchNellySachs,ngườiđãnhậngiảiNobelVănhọcnăm1966.

HeinrichHeine

FranzKafka,1906

CácchủđềcủangườiDoTháilưuvongMặcdùnguồngốcDoThái,MarcelProustchỉviếtvềcácđềtài

củangườiDoTháivớicáchkhaithácrấtnhẹnhàng,khôngtrựcdiện.Ngượclại,EdmondFleg,nhàbìnhluậnDoTháisinhtạiThụySỹ,lạithíchtìmtòinhữngthôngtinxácthựctrongtiểusửcủaMoses,SolomonvàJesus;vàcuốnLastoftheJustcủaAndreSchwartz-Bart–mộtcuốntiểuthuyếtlịchsửDoTháitừcuộcThậptựchinhchođếntrạitậptrungAuschwitz–lạilàmộttiểuthuyếtcổđiểnkiểuPháp.GeorgePerecsốngsóttừHolocaustđãmạnhdạnthửnghiệmvớivănchươngPháp.

Trongcácthếhệtiếptheo,chủđềhoàihươngđãxuấthiệnnhưcuốnTheApprenticeshipofDuddyKravitz(ThờigianhọcnghềcủaDuddyKravitz)củanhàvănMordechaiRichler,hoặcnhữngtruyệnngắncủanhàvănLeoRostensốngtạiNewYork.Ngàynay,cáctácgiảDoTháiMỹđãchuyểnhướngtừvănchươngdidânsangdòngchínhcủavănchươngMỹ.HọviếtbằngtiếngAnhvàcóhaitácgiảrấtmêmẩnvớikhuđịnhcưcủaZionist:nhàthơJessieSampterđãquaylạiPalestinenăm1919,vàtiểuthuyếtgiavớingòibútkháliềulĩnhsinhtạiChicagolàMeyerLevin.

CácnhàvănDoTháiMỹIsaacBashevisSingerlàmộtngoạilệvìnhàvănvẫncònviếtbằng

tiếngYiddish.Năm1978,SingerlàtácgiảYiddishđầutiênđượcnhậngiảiNobelVănhọc.MặcdùđịnhcưtrongmộtkhuDoTháiđóngkín,cáctácphẩmcủaSingervẫnmởrộngvàđềcậpđếnnhữngchủđềchungcủaxãhội.

VớiBernardMalamud,việctựnhậnthứclàngườiDoTháicủaôngđượcthểhiệnmạnhmẽquacáctácphẩmDubin’sLives(NhữngcuộcđờicủaDubin)vàTheJewbird.EverybodyisaJewbuttheydon’tknowit(AicũnglàmộtngườiDoTháinhưnghọkhôngbiết),ôngviết.MalamudchorằngchínhngườidânthànhthịphươngTâygiờđâyđangchiasẻnhữnggìtừngđượcngườiDoTháibảotồn.

SaulBellowsinhtạiCanada–đoạtgiảiNobelVănhọcnăm1976–mộtmẫumựcvănchươnghàngđầucủaMỹđãmổxẻsựthahóathờihậuchiếntrongcáctácphẩmHerzogvàTheHumboldt’sgift(QuàtặngcủaHumboldt).NhữngcuốnsáchdântúyhơncủaChaimPotokđãđemđếnsựnổibậtchothếgiớiChínhthốngbịbỏquênđãlâubởicácvănsỹMỹ,trongkhiJosephHeller,vớiCatch-22làmộtcuốnsáchbánchạynóivềsựsùngbái,saunàyđãviếtnhữngtácphẩmthôtụcnhưGodKnows(Chúabiết)vềvuaDavid.NgaycảAllenGinsberg,mộtnhàthơBeatnik(3)chuyểnđổiPhậtgiáo,đãphảinhờvàonguồngốcDoTháicủamìnhtrongcácbàithơHowlvàKaddishtrongtuyểntậpthơcủaôngđăngtảitrongPenguinModernClassics.

CáctácphẩmcủaNormanMailerđứnggiữabáochívàtiểuthuyết,bắtđầuvớiTheNakedandtheDead(KẻtrầntruồngvàThầnChết–1948),đượcxếphạngtrong100tácphẩmnổitiếngnhấtcủathếkỷ20,viếtvềsựsợhãicủaconngười,nhấtlàcủanhữngngườilínhtrướcchếtchóccủachiếntranh;vàcácbàitiểuluậnvềphảnkhángởViệtNam,chủnghĩacựcđoanvàbảothủ.CólẽnặnglờinhấttrongbàiphêbìnhcủaôngvềngườiDoTháiđươngthờilàPhilipRoth,vớiGoodbyeColumbus(TạmbiệtColumbus)vàPortnoy’sComplaint(LờiphànnàncủaPortnoy),nhữngtruyệnngắnđầyắphoangtưởngtìnhdụcvànghiêngngảởmộtngườimẹđộcđoán.

CácnhàvănDoTháiAnhquốcIsraelZangwill(1864-1926),đượcbiếtnhưDickenscủangườiDo

Thái,đãviếtKingoftheSchnorrers(Vuaănmày),mộtvởhàikịchnhắmvàomạngsườncủatầnglớptinhhoaSephardi.KiệttáccủaôngChildrenoftheGhetto(Nhữngđứatrẻkhuổchuột)giớithiệuKhuDoTháisôiđộngởđầuphíađôngcủaLondonchomộtmảngđộcgiảlớnhơn.CácnhàvănDoTháiAnhsaunàycóthêmnhữngtiếngnóicanđảmnhưHowardJacobson,ngườiđượcgiảiManBookernăm2010vớitiểuthuyếtTheFinklerQuestion(CâuhỏicủaFinkler),CliveSinclairvàLindaGrant.

NadineGordimer,nhàvănDoTháiNamPhi,giảiNobelVănhọc1991

HowardJacobson,giảithưởngManBookerPrize2010

CácnhàvăncủaKhốiThịnhvượngchung(Commonwealth)baogồmDanJacobson,mộtnhàvăntừNamPhithườngmôtảnhữngkinhnghiệmdicưcủangườiDoTháivàNadineGordimer,giảiNobelVănhọc1991vàcũnglàkẻđốinghịchbanđầucủachủnghĩaphânbiệtchủngtộcapartheid.MộtsốnhỏcácnhàvănDoTháiChâuPhiviếtbằngtiếngYiddish,HebrewvàAfrikaans,trongkhiởẤnĐộ,nhàthơNissimEzekielcủacộngđồngngườiDoTháiBneiIsrael(NhữngngườiconcủaIsrael)đượccoilànhàthơdẫnđầusángtácbằngtiếngAnh.

CácngôisaoDoTháiNga

Năm1897chỉcó1,3%củangườiDoTháivùngĐịnhcưPale(4)nóitiếngNga,phầncònlạinóitiếngYiddish.100nămsau,tỉlệđóđảongược.Xuhướngđócàngđẩynhanhsaucáchmạngtháng10Ngavà

dẫnđếnsựđammêviếtbằngtiếngNgacủacácnhàvănDoTháinhưIsaacBabel,phóngviênbáoOdessaDoThái,vàsauđóBorisPasternak,VasilyGrossmanvàNadezhdaMandelstam.CònJosephBrodsky,sinhởNgavàbịtrụcxuấtnăm1972,đoạtgiảiNobelVănhọcnăm1987,cuốicùngđãđịnhcưtạiHoaKỳvớilờituyênbố:“TôilàngườiDoThái,làthisỹNgavàlànhàbìnhluậntiếngAnh”.

DisảnÝDânsốDoTháitạiÝkhánhỏnhưnglại“sảnxuất”ranhiềunhà

văncóhạng.TiểuthuyếtGardenoftheFinzi-Continis(KhuvườncủaFinzi-Continis)củaGiorgioBassanimặcdùtậptrungvàocácmốiquanhệgiữacácnhânvậtchính,vẫnchothấycáibóngghêrợncủachủnghĩaphátxít–đặcbiệtlàcácluậtphânbiệtchủngtộc–đãbaotrùmlêntấtcảcácsựkiệncủacuốntiểuthuyết.ChristStoppedatEbolilàmộtcuốnhồikýcủaCarloLevi,xuấtbảnnăm1945,môtảquãngđờilưuvongcủaôngtrongnhữngnăm1935-1936tạiGrassanovàAliano,haithịtrấnxaxôiởmiềnNamÝ,trongkhuvựccủaLucaniamàngàynaycótênBasilicata.TựađềcuốnsáchcónghĩalàChristđãdừnglạiởđây–ởEboli,khingườidânDoTháiởđâycảmthấyhọbịThiênChúabỏrơi,bởiluânlý,bởilịchsử–vàbằngcáchnàođóhọđãbịloạirakhỏicuộcsốngtrọnvẹncủaconngười.CácnhàvănDoTháiÝkhácgồmcóPrimoLevi,AlbertoMoravia,ElsaMorante,CesarePavese,NataliaGinzburgvàItaloSvevo.

CácnhàvănAshkenaziviếttiếngTâyBanNhaCácnhàvănDoTháiMỹLatinhcóxuhướngbiểuthịmộttâm

trạngtrăntrởvàmộtniềmđammêchocônglý.JacoboTimerman,nhàvănDoTháiArgentinesinhởUkrainavàlàtácgiảcủaPrisonerWithoutaName,CellWithoutaNumber(Tùnhânkhôngtên,xàlimkhôngsố),đãbịtùvìnhữngtácphẩmbấtđồngchínhkiếncủamình.AliciaPartnoy,nhàthơvànhàhoạtđộngnhânquyền,viếtvềnhữngtrảinghiệmcủabàkhilàtùnhânchínhtrịởArgentinetrongtiểuthuyếtTheLittleSchool(Trườnghọcnhỏ).NhànhânchủnghọcvănhóaRuthBeharviếtvềtrảinghiệmcủabàvớitưcáchmộtngườiphụ

nữDoTháiCuba.

CácnhàviếtkịchĐượctrântrọngcảởhaibênbờĐạiTâyDươngnóitiếngAnh–

ArthurMiller,mangdòngmáuDoTháisinhtạiHarlem,NewYork–làmộttrongnhữngnhàviếtkịchhàngđầucủaMỹtrongthếkỷ20.NhữngvởkịchđểđờicủaônggồmAllMySons(Tấtcảđềulàcontôi–1947),DeathofaSalesman(Cáichếtcủangườichàohàng–1949),TheCrucible(Thửthách–1953)vàAViewfromtheBridge(Trêncầunhìnxuống–1955,viếtlại1956).Millerrấtthànhcôngtrongviệcđadạnghóacácphongcáchvàtràolưukịchnghệtrongniềmtinrằngmộtvởkịchnênthểhiệnsựcânbằngtinhtếgiữacánhânvàxãhội,giữacátínhcủasốítvàchínhthể,vàgiữacácyếutốriêngbiệtvàtậpthểcủacuộcsống.MillerđượcgiảithưởngPulitzernăm1949vớivởkịchDeathofaSalesman.

ArthurMiller-nhàviếtkịch,giảithưởngPulitzernăm1949

LillianHellman–mộtnhàviếtkịchcánhtảDoTháikháccủaBroadway,HoaKỳ–luônđềcậpđếnnhữngungnhọtcủaxãhội.Làmộtnhàviếtkịch,HellmanđãgặtháinhiềuthànhcôngtrênsânkhấuBroadway,baogồmWatchontheRhine(ThứcgáctrênsôngRhine),TheAutumnGarden(Vườnmùathu),ToysintheAttic(Đồchơiở

tầngápmái),AnotherPartoftheForest(Phầnkháccủakhurừng),TheChildren’sHour(Giờcủaconnít)vàTheLittleFoxes(Nhữngconcáonhỏ).

TạiAnhQuốc,cácnhàviếtkịchhàngđầugốcDoTháilàJonathanMiller,MikeLeighvàTomStoppard,nổidanhvớinhữngvởkịchtriếtlýdídỏm.NhàviếtkịchDoTháiAnhnổitiếng,HaroldPinter,giảithưởngNobelVănhọc2005–làmộttrongnhữngnhàviếtkịchngườiAnhhiệnđạicóảnhhưởngnhất,sựnghiệpsángtáccủaôngkéodàihơn50năm.CácvởkịchnổitiếngnhấtcủaôngbaogồmTheBirthdayParty(Buổiliênhoansinhnhật–1957),TheHomecoming(Vềnhà–1964)vàBetrayal(Phảnbội–1978),đềuđượcôngchuyểnthểthànhphim.

FrantisekLangerlàmộttrongcácnhàviếtkịchhàngđầucủaCzechoslovakiagiữahaicuộcchiến.NhiềutàinăngDoTháikháclàgiámđốcvàbiênkịchchocácchươngtrìnhradio,truyềnhìnhvàphimảnhcủaphươngTâytrongthếkỷ20.

HaroldPinter-nhàviếtkịch,giảiNobelVănhọcnăm2005

NGƯỜIDOTHÁIỞHOLYWOOD.Phimảnhđãpháttriểntừbuổiđầukhiêmnhườngtrongnhững

năm1890đểđịnhhìnhthànhmộttrongnhữnghìnhthứcnghệthuậtưuthếcủathếkỷ20.Ngaytừnhữngngàyđầu,ngườiDoTháiđãthamdựmạnhmẽvàongànhcôngnghiệpnày.

Khởiđầuvớitưcáchchỉlànhữngnhàbảotrợvàsảnxuấtphimảnh,ngườiDoTháisauđóđãthamgiasâuhơntrongcácvaitròcótínhchuyênnghiệpnhưgiámđốcphim,biênkịch,viếtnhạcphimvàdiễnviên.Vàokhoảngnăm1912,ngườiDoTháiđãthànhlậphàngtrămcôngtysảnxuấtphimtạiCaliforniavàđóngvaitròthenchốttrongviệchìnhthànhtámhãngphimlớncủathếgiới.

TừkhốncùngsanggiàucóTấtcảhọ–nhữngôngtrùmphimảnhgốcDoThái–đềusinhra

trongnghèođói.CarlLaemmle,conthứ10trong13ngườiconcủamộtgiađìnhDoTháididân,quảnlýmộtcửahàngbánquầnáotrướckhiđiềuhànhmộtchuỗicácnickelodeon(5)vànăm1912thànhlậpstudiophimUniversalnổitiếngđầutiêntrênthếgiới.LouisMayerthamgiabuônbánđồphếthảilúctámtuổi,làmchủmộtchuỗirạpphimlúc22tuổivàsảnxuấtbộphimanhhùngcaBirthofaNation(SựrađờicủamộtDântộc)năm1915,vàolúc30tuổi.AdolphZukor,ngườiđãlậpraParamountPicturesvàonăm1917,sinhraởHungary,dicưđếnMỹlúc15tuổivàlàmnghềbánronghàngmaymặclôngthú.

TheJazzSinger-1927,phimnóiđầutiêntrênthếgiới

CâuchuyệntừkhốncùngsanggiàucócũnglàcâuchuyệncủaanhemnhàWarner,concủamộtngườithợchữagiàytừBaLan.Năm1927anhemnhàWarnerđãlàmthếgiớiđiệnảnhsửngsốtvớiviệcramắtcôngnghệmớisảnxuất‘talkie’(phimnói)đầutiêntrênthếgiới.BộphimTheJazzSinger(Ngườihátjazz)làphimnóiđầutiêndoanhemnhàWarnersảnxuấtvàAlJolsonthủvaichính.Trongnhữngnăm1930,cácrạpchiếuphimnởrộtạiHoaKỳ.IrvingThalbergcủaMGMramắtbộphimMutinyontheBounty(NổiloạntrêncontàuBounty)vàonăm1936;vàDavidSelzniksảnxuấtbộphimbấttửGonewiththeWind(Cuốntheochiềugió)năm1939.

CácchủđềDoTháiSauThếchiếnII,nhiềugiámđốcphimcủaPháp,Ý,SécvàBaLan

đãđềcậpđếncácchủđềDoThái.Trongbộphimđạodiễnđầutaycủamìnhvàonăm1959,Kapo,GilloPontecorvođãkhaithácchủđềkhôngmấydễchịucóliênquanđếnnhữngngườiDoTháiđãsửdụngcăncướcgiả(falseidentity)đểthoátkhỏicáichếttạitrạitậptrung.Nhânvậtchínhtrongphim,Edith,tưởngđãthoátnạnvớicăncướcgiảkhôngphảiDoThái,côquenthânvớilínhĐức,trởnêntànnhẫnhơn,vàđượcthăngcấp‘Kapo’,mộtvịtrínhưcaingục.NhưngcuốicùngcôđãbịbắnchếtcùngvớimộtsốtùnhânDoTháikháctrongkhithựchiệnâmmưubỏtrốnkhỏitrại.Tronglúchấphối,Edithnhắclạilờicầunguyện‘ShemaYisrael’truyềnthống,thểhiệndanhtínhDoTháithựcsựcủamình.

GilloPontecorvo-Kapo,1959

TạiPháp,mộtbộphimhấpdẫnkhác–Levieilhommeetl’enfant(Ônggiàvàđứatrẻ–1967)củaClaudeBerri–miêutảnhữngvavấpvànhữngcáiđẹptrongcuộcsốngtrốntránhcủanhữngngườiDoTháitrongthờigianchiếntranh.Domộtngẫunhiên,nhânvậtônggià(Pepe)làmộtngườiPhápbàiDoTháilạichămsócmộtđứatrẻgốcDoThái(Claude)nhưngkhôngbiếtgìvềnguồngốcDoTháicủanó.Tìnhcảmhaingườipháttriểntheothờigiangiữabomđạncủachiếntranh…SaumộtbộphimnhẹnhàngkhácMazelTov(Lờichúc–1969)vềmộtđámcướiDoThái,ClaudeBerritrởnênnổidanhvớihaibộphimJeandeFlorette(1986)vàManondesSources(1986).

BộphimSolei(Mặttrời–1993)củađạodiễnDoTháiAlgeria–DavidHanin–bắtđầuchomộtkhuynhhướngphimvềtrảinghiệmcủangườiDoTháiởBắcPhi.

TheDiaryofAnneFrank(NhậtkýcủaAnneFrank–1959)làbộphimHollywoodđầutiênxoáyvàocảnhngộcủangườiDoTháitrongHolocaust;tiếptheolàJudgmentatNuremburg(XétxửtạiNuremburg–1961).

TrongbộphimTheWayWeWere(Chúngtôilàthế–1973)củađạodiễnngườiMỹgốcDoTháiSydneyPollack,vớicácngôisaoBarbaraStreisandvàRobertRedford,hìnhảnhngườiphụnữDoTháiđãxuấthiệntrongnhữngnăm1970khôngcòntheomộtkhuônmẫucứngnhắcnhưtrước.CácnhânvậtngườiDoTháimớiđãxuấthiệntrongcácvaidiễnchưatừngcótrongphimảnhDoThái:conbạc,đồngtính,caobồi,đánhđấm,vàthậmchímámìchủnhàchứa.

WoodyAllenlàmộtnghệsỹđatàicủanewYorkvớibốngiảiOscartronghơn50nămsựnghiệpphimảnhvàsânkhấuMỹ.Ônglàdiễnviên,đạodiễn,giámđốcphimvàviếtkịchbản.CácphimhàicủađạodiễnWoodyAllenvàMelBrooksđãbiếncácanhchàngDoTháikhờkhạo,nhútnhátthànhbiểutượngcủasựloâuvàbứcxúcvềcuộcsốngcuốithếkỷ20.CònTheFriscoKid(1979)củađạodiễnRobertAldrichchothấysựvachạmcủacácgiátrịDoTháivớichủnghĩathựcdụngMỹtạiquốcgianày.

ĐạodiễnStevenSpielbergvớidàndiễnviêncủaSchindler’sList,1993.

StevenSpielbergvàRomanPolanskilàmsốngdậykýứcvềHolocaustvớicácbộphimbấthủđượcgiảiOscarlàSchindler’sList

(BảndanhsáchcủaSchindler–1993,bảygiảiOscarnăm2002)vàThePianist(NghệsỹPiano–2002,bagiảiOscarnăm2003).Schindler’sListlàbộphimdựatrêncuộcđờicóthựccủaOskarSchindler,mộtdoanhnhânngườiĐức,ngườiđãcứumạngsốngcủahơnmộtnghìnngườitịnạnphầnlớnlàngườiDoTháiBaLantrongHolocaustbằngcáchsửdụnghọtrongcácnhàmáycủamình.Trongđoạnkếtthúcquaychậmcủabộphim,nhữngngườiDoTháisốngsótquayvềlặnglẽđặtnhữngbóhoatưởngniệmtrênmộcủaSchindler,vàtiếngđànvioloncủanghệsỹItzhakPerlmanthankhócnhưmộtnỗiđaudaydứt,đãtừtừkhéplạibộphim.

ÂMNHẠC.Trongnhữngnămđầutồntạinhưmộtnhànước,âmnhạccủa

Israelphầnnhiềulàâmnhạcdângiantruyềnthốngvớitrungtâmlàcácbảnthánhca.NhữngbàihátvềMiriam(6)vàDeborah(7)chỉlàhaivívềâmnhạcDoTháitrongthờikỳnày.Nhưngkểtừđónóđãkhôngngừnglớnlên,trongcảhaihìnhthứctôngiáovàthếtục,trongkhinhiềunhữngcánhânDoTháiđãcónhữngđónggópkhôngnhỏchokhotàngâmnhạccổđiển,Jazz,popvàâmnhạcdângianphươngTây.Đượcmôtảlàbuồnrầunhưnglạcquan,âmnhạcIsraelchạmđếnmọinỗiđauhằnsâutrongtâmthứcngườidânIsrael,nhưchiếntranhvàhòabình,thậmchímangcảâmhưởngcayđắngcủaHolocaust.

Nóivềâmnhạctếlễ,KinhThánhvàTalmudcónhắcđếnnhữnghòaâmtrauchuốtliênquanđếnnghithứcvàcúngtếtrongđềnthờ.Cácbuổibiểudiễnthườngsửdụngcácnhạccụnhưsáo,chuông,kènsừngcừu,chũmchọe,halil(mộtloạisáo),kinnor(mộtloạinhạccụgiốngnhưđànharphayđànlia),nevel(mộtloạiđànharpkhác)vàtrống…

MộtkhoảngtrốngđãxuấthiệnkhingườiLaMãpháhủyngôiđềnthứhainăm70CN.Sautaihọađó,ngườiDoTháiđãtránhxaviệcsửdụngcácnhạccụchoâmnhạcnơiđềnthờnhưmộtdấuhiệucủasựtangtóc.Việccấmđoánnàyngaysauđóđãđượcbãibỏbênngoàinhữngnơithờphụng.

KènShofar(Kènsừngcừu)Mộtngoạilệđốivớilệnhcấmvềviệcsửdụngnhạccụtạicáchội

đườnglàShofar,đượcdùngtrongngàyLễNămMớicủangườiDoThái–RoshHashanah.Shofarcónghĩalàđánhthứcmọingườikhỏigiấcngủvàgọihọtrởdậyănnăn.MộttêngọikháccủaLễNămMớiRoshHashanahlàYomTeruah,nghĩađenlà“NgàythổikènShofar”.Nhạccụnàyđượccholànhạccụcổnhấtđượcnhânloạibiếtđến.

CầunguyệnvàgiaiđiệuNgoàikènShofarvàđạiphongcầmtrongcáclễcưới,thứcònlại

củaâmnhạctạiHộiđườngDoTháiChínhthốnggiáolàhát.Mộtnhàthôngtháinóirằnghátchínhlà“hoatráicủamiệng”.CácphươngthứccổxưanhấtđượcdànhchophầncầunguyệnKinhTorahhằngtuần,vànhữngdấuhiệuđặcbiệtghiởtrênvàdướilờithánh,gọilàte’amim,biểuthịâmnhạccủahọ.

SangthờiđầuTrungcổ,cácHộiđườngDoTháichophépnhữnggiaiđiệududươnghơnvớinhữngbàithánhcavàthơcanghilễ.Nhữngbàithánhcanàyđãvàvẫnđượcháttheonhữnggiaiđiệukinhcầunguyệntruyềnthống,gọilànusah,nanánhưmaqamcủangườiẢrập,ragacủangườiẤnĐộ,hátthánhcacủangườiByzantine,vànhữngthánhcanghilễcủanhàthờLaMã.Nusahđượcápdụngchonhữngthờiđiểmđặcbiệt,vìthếmộtaiđócóthínhgiáctốtbướcvàohộiđườngmặcdùbịbịtmắtvẫncóthểngaylậptứcphânbiệtkinhcầunguyệnhằngngày,nhưlàamidah(8),hoặclàSabbat,mộtngàylễtrọngnàođó,lễsánghaylễchiều.

Caviên,cađoànvàhazzanutTrongsốtấtcảcácthểloạiâmnhạckhácnhaucủangườiDo

Thái,hazzanut(xướngcaâmnhạchayxướngnhạc)cóthểnóilàkhóthưởngthứcnhất.Trongmộtnghĩanàođó,hazzanutcủangườiDoTháitươngđươngvớiâmnhạccổđiểnphươngTây.Vàcũngnhưâm

nhạccổđiểnđòihỏithẩmmỹtinhtế,hazzanutcầnphảiđượchiểuvàbằngcáchquenthuộcvớinó,ngườitamớicóthểcảmnhậnđểthưởngthức.

Trướckhirađờicủacácbảnghiâmchophépngườitadễdàngtruycậpcáchìnhthứcgiảitríphổthông,việctrìnhdiễncủamộthazzan(caviên)vàcađoànlàhìnhthứcgiảitríchínhchongườiDoThái.Nhưngvìlýdonàođó,ranhgiớigiữagiảitrívàcầunguyệnđãtrởnênmậpmờ.Cáccaviên(hazzanim–sốnhiềucủahazzan)bắtđầuháttronghộiđườngnhiềukhúccađượcsoạncôngphudànhchosânkhấuhòanhạchơnlàsửdụngtronglúccầunguyện.

Theothờigian,cáccaviêncótàidầndàthaythếcácshaliachtzibbur(catrưởng)đơnđiệu,vàvaitròcủacaviênngàycàngđượcnângcao.GiaiđoạngiữahaiThếchiếnIvàIIđượcbiếtđếnlà“Thờikỳhoàngkimcủahazzanut”.TrongkhiYosseleRosenblattlàmộttrongnhữnghazzanlớnđầutiêncủachâuÂudicưđếnMỹ,ôngkhôngphảilàhazzanduynhấtởđây:cùngthờivớiông,hàngtácáchazzantàinăngđãhátkinhcầunguyệntrongcáchộiđườngtạiNewYorkvàcácthànhphốlớnkhác.Tronggiaiđoạnhoàngkimnày,côngviệcghiâmvàcácbuổihòanhạcnởrộ,vànhiềutrongsốcáctácphẩmhazzanutnổitiếngnhấtđượcsángtác.

CađoàncủahộiđườngngàycàngpháttriểncảvềtầmvócvàsựphongphútrongkhiđượctiếpxúcvớiâmnhạccổđiểnphươngTây.Năm1882nhàsoạnnhạcDoTháisinhtạiBaLanLouisLewandowskiđãviếttoànbộbảnnhạcchodànđồngca,Todahve-Zimrah,(ThanksandSong–Lờicảmơnvàbàihát)choHộiđườngOranienburgerStrassecủaBerlin.

KlezmerKlezmerlàmộttruyềnthốngâmnhạccủangườiDoThái

AshkenazicủaĐôngÂu.Đượcchơibởicácnhạcsỹchuyênnghiệpgọilàklezmorim,thểloạinàybanđầubaogồmphầnlớnlàcácgiaiđiệumúavàcáckhúctrìnhdiễnnhạccụchođámcướivàcáclễkỷniệmkhác.TạiHoaKỳthểloạinàyđãpháttriểnđángkểkhicáccưdânDoTháinóitiếngYiddishđếntừĐôngÂugiữanăm1880và1924,đãgặp

gỡvàđồnghóavớinhạcjazzcủaMỹ.

Từnhữngnăm1970,klezmervàladinođãsốnglạikhingườiDoTháiDiasporatáikhámphánguồngốccủahọ.Mộtvàimônđồklezmerưathíchphatrộnvớirock,folkvàjazz,nhưnhómTheAmerican,Klezmatics.MộtvàingườichơiklezmertàibalạilàngườiĐứcphi-DoThái,nhưnhómTickleintheHeart,hoặcngườiBaLan,nhưnhómKroke.

CácnhàsoạnnhạccổđiểnTrongkhicácnhàlýthuyếtẢrậpthờiTrungcổđãđemlạicảm

hứngchongườiDoTháitrongviệcnghiêncứuâmnhạcnhưmộtngànhkhoahọc,thìPhongtràoKhaisángchâuÂuthếkỷ19đãdẫnđếnsựbùngnổcủatàinăngDoTháiởĐứcvàPháp,vớiviệcxuấthiệncủanhữngnhàsoạnnhạcdanhtiếngnhưFelixvàFannyMendelssohn,ClaudeOffenbach,FromentalHalévy,GiacomoMeyerbeervàGustavMahler.NhiềungườitrongsốnàytrởthànhKitôhữu,gâyranghingờvềđịnhnghĩa“cácnhàsoạnnhạcDoThái”.Mặcdùvậy,nhữngdấuvếtvềklezmervàgiaiđiệucủahộiđườngđãxuấthiệntrongcácdànnhạclớncủaMahler,ngườicóthểxemlànhàsoạnnhạclớnnhấtgốcDoThái.

GustavMahlertạiNhàhátOperaVienna

ArnoldSchoenberglàmộthiệntượngđặcbiệtcủaâmnhạchiệnđại.Ôngđãgâysốcchokhángiảvớichủnghĩabiểuhiện(expressionism)thôngquanhữngthửnghiệmâmnhạcphiđiệuthứcvàtruyềncảmhứngchorấtnhiềungườisaukhichạytrốnÁoqua

nướcMỹvàonăm1934.Nhữngnhàsoạnnhạcđãthôngquachủnghĩanàyđểdiễnđạtnhữngnỗiloâu,hoảngsợvàbiquanvềsốphậnconngườitrongthếkỷ20.Họđãthaythếcáccấutrúchàihòacủatruyềnthốngcổđiểnvàlãngmạnbằngnhữngcảmgiácnhứcnhối,bấtancủacấutrúcâmnhạcphiđiệuthức.Năm1909,SchoenbergviếtvởnhạckịchmộtmànErwartung(Nỗilosợ).Đólàmộttácphẩmđỉnhcaovềchủnghĩabiểuhiệntrongâmnhạc,kểvềmộtngườiphụnữkhôngtênđitìmngườiyêucủamình.Côđãphảithựchiệnmộthànhtrìnhgiankhổ,băngquakhurừngrậmđểđếnđượcmộtvùngthônquê.Tạiđây,côđãtìmthấyxácchếtcủangườiyêumìnhnằmbêncạnhcănnhàcủamộtngườiphụnữkhác.Kểtừđó,vởkịchchuyểnsangmôtảsựkhủnghoảngnặngnềvềtâmlý:ngườiphụnữkhôngtinvàonhữnggìcônhìnthấyvàtrởnênhoangtưởngrằngchínhmìnhđãgiếtchếtngườiyêu.Toànbộkhôngkhívàtinhthầncủavởkịchđềuđượcphảnánhquacáinhìnchủquancủanhânvậtchính,tứclàngườiphụnữkhôngtên.Vềmặtmỹhọc,âmnhạccủaSchoenbergtrongvởkịchnàycóthểđượcsosánhvớibứctranhTheScream(Tiếngthét)củaEdvardMunch–mộthọasỹngườiNorway(NaUy):toànbộbốicảnhtrongtranhđềubịảnhhưởngbởitiếngthétcủanhânvậtchính.Sựsosánhnàychothấybảnchấtnghệthuậtđangànhcủachủnghĩabiểuhiện.Nóicáchkhác,chủnghĩabiểuhiệntrongvănhọckhôngcógìkhácvớichủnghĩabiểuhiệntronghộihọavàâmnhạc.

MộtvàinhàsoạnnhạcDoTháiMỹtruyềnthốnghơnlàAaronCoplandvàLeonardBernstein.CảhaiđềuđãdựngnênmộtkiệttáccổđiểnđặcbiệtMỹ,nhưtácphẩmAppalachianSpringcủaCoplandvàWestSideStorycủaBernstein.

NhữngnhạcsỹDoTháibaogồmPhilipGlassvàSteveReichđãđitiênphongtrongchủnghĩatốigiảnvàthửnghiệmvớithiếtbịđiệntửtrongnhữngnăm1960.CảhaiđềuđềcậpđếncácchủđềDoTháitrongâmnhạccủamình–GlassvớiEinsteinontheBeachvàReichvớiTehillim,Proverb,TheCavevàDifferentTrains.

HuyềnthoạipianistArthurRubinstein

Cuốicùng,nóiđếnnhạcsỹtrìnhdiễnngườiDoTháikhôngthểkhôngnhắcđếnnhữnghuyềnthoạiđộctấupianoArthurRubinsteinvàVladimirAshkenazy,cùngvớicácngôisaokháccủaâmnhạcthínhphòngnhưHenrykSzeryng(violon),JaschaHeifetz(violon),GregorPiatigorsky(cello).BáoNewYorkTimestừngđánhgiáArthurRubinsteinvàJaschaHeifetzlànhữngnhạcsỹtrìnhdiễnlớnnhấtmọithờiđại.

Nhạcrock&rollKhócóthểtưởngtượngrằngâmnhạcrockhiệnđạisẽrasaonếu

khôngcónhữngnhạcsỹsángtácngườiDoTháinhưJerryLeibervàMikeStoller.Họlànhữngnhàsảnxuấtđĩanhạcvàcũnglànhữngngườiđãhỗtrợkhởiđầuthểloạiâmnhạcnày.PhilSpectorđãdẫnđầukỹthuậtBứctườngÂmthanh(9)trongnhữngnăm1960.TạiAnh,BrianEpsteinlàngườiquảnlýđãgiúpđemlạithànhcôngchonhómBeatles.Cáccasỹrock&rRolldanhtiếngcóGeneSimmonscủaKiss,MarcBolancủaT.Rex,BeastieBoys,BobDylan,LeonardCohen,Ramons,SimonvàGarfunkel,PaulaAbdul,vàchuyểnđạosangDoTháigiáolàSammyDavisJrvàIkeTurner.

ÂmthanhIsraelhiệnđạiNgườiDoTháiyêuâmnhạc;nhạcdângian,nhạcjazzvànhạc

poprấtđượcưachuộngởIsrael.NhiềusắctháivănhóađãđượchòatrộnlạivớinhauđểsángtạoramộthìnhthứcâmnhạcđộcđáocủangườiIsrael.NgườiviếtcakhúcnhạycảmNaomiShemerđãbịlôicuốnbởitruyềnthốngcakhúcPhápcủanhữngnăm1960,trướckhipháthànhbàihátcủacôYerushalayimShelZahav(JerusalemcủaThiênChúa)ngaytrướcCuộcchiếnSáungày(1967).BàihátngaylậptứctrởthànhquốccathứhaicủaIsrael.

Vàonhữngnăm1980,cáccasỹOfraHaza,ZehavaBenvàbannhạcEthnixđãtạoramộtảnhhưởngrấtlớnkhihòatrộnâmnhạcĐôngvàTây.CácthểloạilaitrộnvàtínhđộcđáochínhlàtiêubiểuchoâmnhạcIsraelngàynay.OfraHazathậmchíđãthuâmmộtbài

kinhcủangườiYementhếkỷ16trênnềnnhạcrapvàđãbánđượchơnmộttriệubảntrênkhắpthếgiới.MộtvídụvềthểloạinàylàYehudaPoliker–casỹgốcDoTháiHyLạp–đãchuyểntừchơibouzouki(mộtnhạccụcủaHyLạptrongnhữngnăm1900,trônggiốngnhưđànmandolin)sangrockđiệntử,vàAchinoamNini–casỹIsraelgốcYemenite–ngườiđãphatrộnjazz,indierock(10)vàâmthanhYemen.

HỘIHỌANghệthuậttừlâuđãđặtramộttìnhthếkhókhănchongườiDo

Thái:TalmudcangợinhữngđốitượngthiêngliêngthẩmmỹnhưngchínhTorahlạicấm“hìnhtượngchạm”.DođóviệclàmnghệthuậtcủangườiDoTháiđôikhiđượcxemnhưtừchốingaychínhDoTháigiáocủamình.

MặcdùcácHộiđườngDoTháicấmtreonhữnghìnhảnhcóngười,hìnhảnhcácPharaoh,Moses,ngườiAiCậpvàngườiIsraelđượcminhhọađầytrongcáctrangminhhọahaggadah(11)củangàyLễPassover.Thưpháptrởthànhmộtbộmônmỹthuật,cũngnhưngànhhiểnvihọc(micrography)–bộmôntạokiểumẫuvàhìnhảnhtừnhữngghichúlitibênméplềsáchtrongKinhTorah.

Buổibìnhminhcủacáchọasỹcótêntuổi

KháiniệmvềcáccánhânhọasỹcótêntuổiđãbỏquangườiDoTháichođếnkhiMoritzOppenheim(1800-1882)bắtđầuvẽnhữngbứcchândungtaonhãcủacácdanhnhânDoTháivàcácchủđềKinhThánhtronggiaiđiệulãngmạnĐức.HọasỹhiệnthựcDoTháisinhtạiBaLan-MaurycyGottlieb(1856-1879)-vẽcácbứcShylock,JessicavàNgườiDoTháicầunguyệntrongngàyYomKippur.Mặcdùrađiởtuổi23,Gottliebđểlạikhoảng300tácphẩmgồmpháchọavàsơndầu.

TạiHàLan,họasỹvàlànhàtuhànhJozefIsraels(1824-1911)đượccangợilàtáisinhcủaRembrandt.MaxLiebermann(1847-1935)đãgâysốcchogiớiyêunghệthuậtĐứcvớibứctranhJesus12tuổitạiĐềnThờ.Khihọasỹgiớithiệubứctranhnàylầnđầutiênvàonăm1879tạiTriểnlãmNghệthuậtQuốctếMunichnóđãgâyramộtvụscandal.Cácnhàphêbìnhđươngđạicôngkíchrằnghọasỹngười

DoTháiđãdámđềcậpchủđềKitôgiáo“Jesus12tuổitạiĐềnThờ”,đặcbiệtkhiôngmiêutảĐấngCứuThếnhưmột“đứatrẻláucángườiDoTháingoàiđườngphố”.

CóthểnóiParisđãnuôidưỡngnhữngkhuynhhướngmớitrongnhữngnăm1900-1940nhưFauvism(trườngpháiDãthú),Cubism(trườngpháiLậpThể),Dadaism(trườngpháiDada),vàSurrealism(Siêuthực),lôikéonhữnghọasỹDoTháiNganhưMarcChagallvàChaimSoutinevànhữnghọasỹDoTháiSephardinhưAmedeoModigliani(Ý)vàJulesPascin(Bulgaria).TrườngpháihộihọaDoTháinàycóphongcáchthayđổitừnhữngcảmhứngchâuPhicủaModiglianitớichủnghĩabiểuhiện(Expressionism)củaSoutine;duynhấtchỉcóChagalllàmôtảhìnhảnhngườiDoThái.“NếutôikhôngphảingườiDoThái”,ôngviếttrongtiểusửcủamình(1931),“tôisẽkhôngbaogiờlàmộthọasỹ”.

Modigliani-BrideandGroom(Côdâuvàchúrể),1915

MarcChagall-TheFiddler(Ngườikéovĩcầm)-1912

VươngquốcAnhvàHoakỳHoạtđộngnghệthuậtcủagiớihọasỹtạiVươngquốcAnhthực

sựvươnmìnhtrongthờigianchuyểntừthếkỷ19sangthếkỷ20.NgườichađỡđầuchosựchuyểnbiếnnàylàNgàiWilliamRothenstein,ngườiDoThái-Đức,mộthọasỹthuộctrườngpháiấntượngvàlàgiámđốccủaHọcviệnNghệthuậtHoànggiaLondontrongkhoảngthờigian1920-1935.RothensteinđượcNữhoàngAnhtấnphongHiệpsỹnăm1931.HọctròtàinăngnhấtcủaRothenstein,họasỹMarkGertler,mộtngườikhôngbaogiờquênnguồngốcDoTháicủamình,nhưđãthấytrongbứctranhsốngđộngTheRabbiandhisGrandchild(Giáosỹvàcháugái–1913).

Năm1914,NhómLondoncủaDavidBombergtổchứctriểnlãmđầutiêncủacáchọasỹDoTháihiệnđại.Tiếpđó,haihọasỹDoThái-ĐứctớiLondonvàonhữngnăm1930đểtránhkhỏitrạitậptrungcủaĐứcQuốcxã:Lucian–cháunộicủaSigmundFreud–mộthọasỹvẽchândunghàngđầucủahộihọahữuthể(representationalportraitist),vàFrankAuerbach–mộthọasỹcủatrườngpháibiểuhiện–ngườiưachuộngsửdụngmàuvàngvàcácgammàucủađấttrongcácbứctranhcủamình.CecilRoth,ngườiDoThái-Anh,lànhàlịchsửDoTháilớnnhấtcủathếkỷ20,cũnglàsửgiađầutiêncủahộihọaDoThái.

HộihọaMỹdẫnđầutrườngpháibiểuhiệntrừutượng(AbstractExpressionism)táobạo,nhưnhữngđổimớitrong“mảngmàu”(colourfield)củaMarkRothkovàAdolphGottlieb,trongnhữngnăm1940và1950.Cáchọasỹđãgiảiphóngmàusắcthoátkhỏinhữnggòbócủachủnghĩahiệnthực,sửdụnghiệuquảcủamàusắctrongnhữnghìnhkhốivànhữngmảngmàuvôđịnhđểthểhiệntínhbikịchvàphithờigiancủathờiđại.PopartistGeorgeSegallàmnổilênnhữngđềtàiDoTháicổđiển,nhưAbrahamhiếntếIsaac(AbrahamsacrificingIsaac).

ĐiêukhắcHơncảhộihọa,điêukhắcDoTháiđạidiệnchomộtsựcấmkỵ

đặcbiệtdoliênquanđếnnhữngthầntượngcủamình.NgườitiênphonglàMarkAntokolsky(1843-1902),nhàđiêukhắcDoThái-Nga.NhữngtácphẩmđiêukhắcbanđầucủaôngmôtảnhữngcảnhnhưTalmudDebate(TranhluậnTalmud)vàJewishTailor(Ngườithợ

mayDoThái).Hiệnđạihơnvềphongtục,nhàđiêukhắcDoThái-AnhJacobEpstein(1880-1959)tiếptụcvớicácchủđềKinhThánh:Adam,TheSacrificeofIsaac(HiếntếIsaac),Genesis(Sángthế),JacobandtheAngel(JacobvàThiênThần).ẢnhhưởnghơnnữalànhàđiêukhắclậpthểJacquesLipchitz(1891-1973),ngườiđãtrốnkhỏiParissangMỹkhiPhátxítĐứctấncôngPhápnăm1941.

JacobEpstein-SocialConsciousness(ÝthứcXãhội),1954,đặttạiPhiladenphia,USA

NghệthuậtbiểuhiệntrênVùngđấtIsraelCáctưtưởnggiacủaZionismmongmuốntạoramột“Hebrew

Mới”trênmảnhđấtPalestine.NhữngđềtàiKinhThánhvàngườiDoTháiđãđemđếncảmhứngchoJakobSteinhardt,hoạsỹvànhàđiêukhắcgỗsinhtạiĐứcvàtrởvềPalestinevàonăm1933.ReuvenRubin,họasỹDoTháisinhtạiRomania,đãbịlôicuốnvớicảnhsốngcủanhữngcưdânYemenitevànôngdânẢrậpđịaphương.Cảhaiđềulà

thànhviêncủaTrườngpháiBetzalelđượcnhàđiêukhắcBorisSchatzthànhlậptạiJerusalemnăm1906.Năm1965phòngtranhcủaBetzalelchuyểnthànhBảotàngIsrael(IsraelMuseum),hiệnlànơilưutrữnghệthuậtIsraellớnnhấttrênthếgiới.Từthờiđiểmđó,Israelchuyểntừ“hìnhảnhDoThái”đơnđiệusangnhữngmốiquantâmphổquát,cánhânvàtrừutượnghơn.

NhiếpảnhKhicácphòngtranhtạiHoaKỳnhậncáchìnhchụpcủaAlfred

Stieglitz,nhữngngườiDoTháikhácnhưManRay(DoThái–Pháp),AndréKertész(DoThái–Hungary)vàLaszloMoholy-Nagy(DoThái–Hungary)bắtđầuchuyểntừthủcông(craft)sangmỹthuật(fineart).Mộtvàinghệsỹđãkhaitháckhảnăngtiềmtàngcủaảnhtàiliệu,vídụnhưcácnhiếpảnhgiaAlfredEisenstaedtvàRobertCapatrêntạpchíLIFE,hoặcRomanVishniac,ngườiđãchụpnhữngngàycuốicùngcủaShtetls(12)vàcáckhudâncưDoTháicủachâuÂutrướcHolocaust.

MaryEllenMark,DianeArbusvàLeeFriedlandercócáinhìnrấtsátvềcuộcsốngHoaKỳhiệnđại.JudahPassowvàDavidRubingerđãghichépcậncảnhcủaIsraeltrongchiếntranhvàhòabình.Cácvídụvềnghệthuậtchândungvàthờitrangthươngmạisángtạobaogồmcácphongcáchbaroque(kỳquái)củaIrvingPenn,cáctácphẩmtâmlýcủaArnoldNewman,chủnghĩathựcnghiệmcủaCindySherman(DoThái-USA)vàJeanloupSieff(DoThái-Pháp),vànhữngnghiêncứutinhtế,thườnglàriễucợtcủaAnnieLeibovitsvềcácnhânvậtnổitiếng.

RomanVishniac-achildinWarsaw(mộtđứatrẻởWarsaw),1938

CÁCTRIẾTGIAVÀCHÍNHTRỊGIADOTHÁI.NgaycảkhitừchốicáckhíacạnhcủaDoTháigiáotruyềnthống,

cáctưtưởnggialớnnhưFreudvàDerridavẫnchothấydấuhiệubịlôicuốnbởicáckháiniệmcủaDoTháigiáo,từđóđãbộclộmộtbảnsắcDoTháichung.

TâmlýhọcvàlýthuyếtCóthểnóinhàtưtưởngcáchmạngnhấtngườiDoTháicủathế

kỷ20làSigmundFreud(1856-1939),ngườiđãđặtnềnmóngchongànhphântâmhọchiệnđạivàthámhiểmphầnvôthứccủaconngười.Bịthuyếtphụcrằngchứngloạnthầnkinhsinhrabởinhữngxungđộngdồnnénvàhammuốntìnhdục,Freudđãdựatrênyhọc,huyềnthoạivànhữnggiấcmơđểgiảithíchcáchvậnhànhcủatâmlý.NhữngthuậtngữcủaHọcthuyếtFreudnhưcáitôi,bảnchấtcủahoanlạc,hoangtưởng,cảmgiáctộilỗi,tiềmthức,áplựctừbạnbèvàhồiquyđượcsửdụngvàbịlạmdụngnhiềulầntrongđàmthoạitiếngAnhhằngngày.

SigmundFreudkhôngphảilàmộtngườiDoTháithựctiễnvàhaicuốnsáchcủaông:TotemandTaboo(Vậttổvàđiềucấmkỵ)vàTheFutureofanIllusion(Tươnglaicủamộtảotưởng)nóivềtôngiáonhưlàphảnđềcủalýtrívàkinhnghiệm.Tuynhiênítnhiềuthìôngđãchấpnhậnrằngđứctinlàmộtphầncủatâmlýconngười.CongáicủaFreud,Anna,trởthànhngườitiênphongtronglĩnhvựctâmlýtrẻem.

Freudảnhhưởngđếncáctưtưởnggiakhác,trongđócócảnhữngngườigốcDoTháinhưFranzBoas(1858-1924)vàClaudeLévi-Strauss(1908-2009),ngườiđãsánglậprangànhnhânhọccấutrúc(structuralanthropology).TrongkhiClaudeLévi-Straussphântíchvềcácxãhộinguyênthủy,RaymondAron(1905-83)vàWalterBenjamin(1892-1940)lạiđặtcáinhìncủahọvàovănminhhiệnđại.Aronnêucâuhỏirằngnhữngngườibìnhthườnglýgiảinhưthếnàovềsựtiếnbộcủacôngnghiệpvàcạnhtranhchínhtrị.

SigmundFreud

CácnhàxãhộihọcWalterBenjamin,gốcDoThái-Đức,đượccoilàtriếtgiavàmột

trongnhữngnhàbìnhluậnvănhóalớnnhấtcủathếkỷ20.BenjaminđãtựvẫntrongkhitrốnchạyPhátxítĐứctrênbiêngiớiPháp-TâyBanNha.

WalterBenjamin

ThậmchíhơncảFreud,nhàtriếthọcBenjaminđãphảivậtlộnvớibảnsắcDoTháicủamình.Ôngđãápdụngmộtcáchcánhâncácý

tưởngcủaGoethe,Marx,BrechtvàthầnbíDoTháigiáovàovănchươngvàthẩmmỹhọchiệntại,vànhữngtácphẩmtiêntricủaôngxuấtbảnsaukhichết–Illuminations(Rọisáng)vàArcades(13)–đãxemcáckhusiêuthịvàcuộcsốngđườngphốgiốngnhưmộtxãhộiđươngđạithunhỏ.Mộttrongnhữngcuốnsáchcuốicùngcủaông,TheseonthePhylosophyofHistory(NhữngđiềuvềTriếthọccủaLịchsử),đềcậpđếnsựtruycầucủangườiDoTháivềĐấngCứuThếvàsựđụngđộcủaconngườivớithuyếthưvô.

MộtnhàtiênphongkhácgốcDoTháicủacầunốigiữachữnghĩavàýtưởnglàLudwigWittgenstein(1889-1951),mộttriếtgiaÁo-Anhtrongcáclĩnhvựclogic,triếtlýcủatoánhọc,triếtlýcủatâmthứcvàtriếtlýcủangônngữ.ÔngvàcáctưtưởnggiaDoTháikhácnhưBenjamin,Lévi-StraussvàTheodorAdornođãđặtnềntảngchomộttrườngpháitriếthọcsauchiếntranhgọilàthuyếtcấutrúc(structuralism).Tronglýluậnphêphán,thuyếtcấutrúclàmộthệhìnhlýthuyếtkhẳngđịnhrằngcácyếutốcủanềnvănhóaphảiđượchiểutrongmốiquanhệcủachúngvớimộthệthốnghaycấutrúcbaoquát,rộnghơn.Nóđượcdùngđểlàmbộclộracáccấutrúclàmcơsởchotấtcảnhữnggìconngườilàm,suynghĩ,trigiác,cảmnhận.NhânvậtnổitiếngnhấtcủatrườngpháinàylàJacquesDerrida(1930-2007),ngườiPhápgốcDoTháisinhraởAlgeria,đượccoilàmộttrongnhữngnhàtriếthọcnổitiếngnhấtthếkỷ20.DerridađitiênphongtrongphươngphápDeconstruction(GiảiCấutrúc),mộtcáchnhìnphêphánđếncácmốiquanhệgiữavănbảnvàýnghĩa.Mặcdùkhôngthuầntúymangtínhphủđịnh,nhưnggiảicấutrúcchủyếuvẫnliênquanđếnmộtcáigìđócógiátrịtươngđươngvớimộtsựphêphántruyềnthốngtriếthọcphươngTây.Giảicấutrúcđượcthểhiệnmộtcáchkháiquátthôngquaviệcphântíchcácvănbảncụthể.Nótìmcáchbóctrần,vàsauđólậtnhàonhiềuđốilậpnhịnguyênkhácnhauvẫnlàgiáđỡchonhữngcáchthứctưduychủđạocủachúngtabấylâunay.

ClaudeLévi-Strauss,ngườitiênphongtrongthuyếtcấutrúc

NhữngnhàtiênphongtrongkinhtếhọcNhữngtưtưởngmớitrongKinhtếhọc,thườngđượcgọiđùalà

thứ“khoahọcảmđạm”,cũngđượcnhiềungườiDoTháisởhữu.SinhratrongmộtgiađìnhSephardiAnhnăm1772,DavidRicardotrởthànhmộttrongnhữngnhàkinhtếchínhtrịhọccổđiểnnhiềuảnhhưởngnhất.KinhtếgiaMiltonFriedmancủaTrườngpháitrọngtiền(Monetarism),giảiNobelKinhtếnăm1976,đãtruyềncảmhứngchoHọcthuyếtThatcher(Thatcherism)củaVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1970vàTrườngpháikinhtếhọctrọngcung(supply-sideeconomics)củaTổngthốngHoaKỳRonaldReagan.

JeffreyDavidSachslàmộtnhàkinhtếMỹvàgiámđốcViệnTráiđấttạiĐạihọcColumbia.Ôngđượcbiếtđếnnhưmộttrongnhữngchuyêngiahàngđầuthếgiớivềpháttriểnkinhtếvàcuộcchiếnchốngđóinghèo.SachsđượcbiếtđếnvớicôngviệccủamìnhnhưmộtcốvấnkinhtếchocácchínhphủởMỹLatinh,ĐôngÂuvàLiênXôcũ.Làmộtnhàkinhtếvĩmôcókinhnghiệm,ôngđãtưvấnmộtsốchính

phủquốcgiatrongquátrìnhchuyểnđổitừnềnkinhtếcộngsảnsangkinhtếthịtrường.

Cuốicùng,khôngthểkhôngnóiđến,làGeorgeSoroscủaHungaryđãchuyểnhàngtỉđô-lacủamìnhcóđượctrongđầutưsangthúcđẩy“nhữngxãhộimở”khắpthếgiới.NhữngýtưởngcủaSorosđếntừtriếtgiagốcDoTháiKarlPopper,mộttrongnhữngtriếtgiakhoahọclớnnhấtcủathếkỷ20,cũnglàngườitiênphongchorằngsựminhbạchlàcôngcụcuốicùngchốnglạicácchếđộđộctài.

GeorgeSoros

TưtưởngmớitrongDoTháigiáo

RấtnhiềungườitinrằngngườiDoTháicủathếkỷ19đãbắtđầutìmkiếmmộtconđườngởtrungđạo:phốihợpdisảnDoTháivớinhữngthựctếhiệnđại.SựtiếpxúcvớicácphươngpháphànlâmphươngTâyđãdẫnđếnnhữngcáchnhìnmớicấptiến.Từnhữngnăm1950trởvềsaunày,triếtgiangườiPhápEmmanuelLevinas(1906-1995)đãtruyềnbánhữngphươngphápTalmudtớithếhệmớicủacáchọcgiảthếtục.NhiềungườiDoTháiChínhthốnggiáođãđápứnglạitinhthầnkhaisáng(Haskalah)vànhiệttìnhcủaDoTháigiáoHasidic.Nhữngchântrờimớiđãmởra…

DoTháiphi-DoTháivàcácchínhtrịgiaDiasporaIsaacDeutscher(1907-1967)làmộtnhàvănBaLan,phóngviên,

cũnglànhàhoạtđộngchínhtrịgầngũivớichủnghĩaMarxvàlàngườiviếttiểusửcủaLeonTrotskyvàJosephStalin.ÔngsinhraởBaLantrongmộtgiađìnhngườiDoTháisùngđạo,đượchọcvớimộtRabbidòngHasidicvàđượcxemnhưmộtthầnđồngtrongviệcnghiêncứuTorahvàTalmud.TuynhiênvàothờigianBarMitzvahcủamình,ôngđãmấtđứctin.Ông“thửnghiệmThiênChúa”bằngcáchănthựcphẩmkhôngKoshertạingôimộcủamộttzadik(thánhnhân)trongngàylễYomKippur.Khikhôngthấycógìxảyra,ôngquyếtđịnhtrởthànhmộtngườivôthần.ÔngchorằngôngchỉlàmộtngườiDoTháidongẫunhiên–mộtngườiDoTháiphi-DoThái.Tuynhiên,mặcdùlàmộtngườivôthầnvàkẻthùcủachủnghĩadântộcDoThái,ôngvẫncảmthấymìnhlàmột“ngườiDoTháidosứcmạnhcủatìnhđoànkếtgiữatôivớingườibịđànáp,bởivìtôicảmthấynhịpđậpcủalịchsửDoTháibêntrongmình”.Khôngcómộtcáigì,mộtlựclượngnàocóthểxóasạchnhịpđậpcủalịchsửDoThái,củadòngmáuDoTháitrongmỗingườigọilà“Jew”.

RấtnhiềucáctưtưởnggiaDoTháithànhcôngrựcrỡtrêncácmảnhđấtlạ.ChancellorcủaĐức(tươngđươngvớiThủtướng)từ1909đến1917làTheobaldvonBethmannHollweg,concháucủamộtgiađìnhcótiếngởFrankfurt.HaingườiDoTháikhácởÝ,SydneySonninovàLuigiLuzzatti,trởthànhThủtướngtrongquãngthờigian1909-1910và1910-1911.PhápcónămThủtướnggốcDoTháitrongthếkỷvừaqua,nổitiếngnhấtlàLeonBlumtrướcThếchiếnIIvàPierreMendes-Francesauđó,cảhaithuộccánhtả.Trong12năm,

BrunoKreiskylàThủtướngÁo,vàHenryKissinger,đếnMỹnăm1938vớitưcáchlàdântịnạntừĐứcQuốcxã,đãvượtlêntrởthànhmộtBộtrưởngngoạigiaoảnhhưởngnhấtcủaWashingtontronggiaiđoạn1973-1977.Ảnhhưởngnhấttrongtấtcả,cóthểlàBenjaminDisraeli,ThủtướngAnhgốcDoTháiđầutiênvàduynhấtnăm1868và1874-1880;ôngluôntựhàovềnguồngốccủamình,mặcdùôngchuyểnđạosangAnglicanism(Anhgiáo)năm13tuổi.

AlbertEinstein-nhàkhoahọclớnnhấtcủanhânloạiAlbertEinstein(1879-1955)lànhàvậtlýlýthuyếtngườiĐứcgốc

DoThái,ngườiđãpháttriểnThuyếtTươngđốitổngquát,mộttronghaitrụcộtcủavậtlýhiệnđại(trụcộtkialàcơhọclượngtử).SauIsaacNewton,Einsteinlàngườiđãtạorabướcthayđổilớnnhấttrongtưduykhoahọc.ÔngđượctraogiảiNobelVậtlýnăm1921.

Einsteinlàngườiđộtphátrongcuộccáchmạngkhoahọclầnthứhai,đúngvàolúckhoahọccổđiểntưởngchừngnhưsắpcóthểhoànchỉnhsựmôtảtoànbộvũtrụbằnggiảthuyếtchấtête(ether)lấpđầykhônggian.Vớitrítưởngtượngsiêuphàmvàtrựcgiácbẩmsinh,Einsteinđãpháđổnềnmóngcủakhoahọccổđiểnbằnglậpluậnkhoahọcchínhxácphủnhậnsựtồntạicủachấtête,vàdođóphủnhậnluôncảhaicáituyệtđốicủakhoahọccổđiển–khônggiantuyệtđốivàthờigiantuyệtđối–bằngThuyếtTươngđốibấthủcủamình.Lúcđó,cảthếgiớitriếthọclẫnkhoahọcđãchaođảonhưcóaiđórútmạnhtấmthảmdướichânmình.CóthểnóiThuyếtTươngđốicủaEinsteinlàđátảngcủanềnkhoahọcvàcôngnghệhiệnđại–mộttrongnhữngthayđổiquantrọngnhấtcủathếkỷ20.

Ngoàiảnhhưởngtớitưduykhoahọc,triếthọc,xãhộivànhânvăn,EinsteincònlàmộtnhàhoạtđộngnổitiếngtrongđờisốngchínhtrịvàxãhộicủangườiDoThái.LàmộtZionistluônquantâmđếnhòabìnhgiữangườiDoTháivàngườiẢrập,EinsteinđượcmờilàmtổngthốngcủanhànướcIsraelnăm1948nhưngôngđãtừchối.“Chínhtrịlàtạmthời,còncácphươngtrìnhmớilàvĩnhcửu”,ôngnói.

AlbertEinsteinsaukhinhậngiảiNobel,1921

LờiKết

inlấycâunóinổitiếngcủaEinsteinđểthaycholờikếtnày,cũnglàkếtthúccủacuốnsách:

Bạnnghĩgìvềcâunóiđó?Bạncódámrũbỏnhữngvụnvặttrongđờisốngthườngngàyđểchotrítưởngtưởngcủabạnđượcdangcánhvàbaybổngkhông?NhưEinstein,nhưngườiDoThái?

A

Tàiliệuthamkhảo

bramson,Glenda.EncyclopediaofModernJewishCulture.Newed.NewYork:RoutledgePublishing,2004.

Barnavi,Eli.AHistoricalAtlasoftheJewishPeople:fromthetimeofthePatriarchstothePresent.NewYork:SchockenBooks,2003.

Biale,David(ed.).CulturesoftheJews,Volume1:MediterraneanOrigins.NewYork:Schocken,2006.

Biale,David(ed.).CulturesoftheJews,Volume2:DiversitiesofDiaspora.NewYork:Schocken,2006.

Bloch,AbrahamP.TheBiblicalandHistoricalBackgroundofJewishCustomsandCeremonies.Brooklyn,NY:KTAVPublishingHouse,1980.

Botticini,Maristella,andZviEckstein.TheChosenFew:HowEducationShapedJewishHistory,70-1492.Princeton,NJ:PrincetonUniversityPress,2012.

Boustan,Ra’ananS.,OrenKosansky,andMarinaRustow(eds.).JewishStudiesattheCrossroadsofAnthropologyandHistory:Authority,Diaspora,Tradition(JewishCultureandContexts).Philadelphia:UniversityofPennsylvaniaPress,2011.

Brenner,Frederic.Diaspora:HomelandsinExile.2vols.NewYork:Harper,2003.

Bronner,SimonJ.JewishCulturalStudies,Volume4:FramingJewishCulture:BoundariesandRepresentations.Oxford:LittmanLibraryOfJewishCivilization,2014.

ChartwellBooks.TheTimechartHistoryofJewishCivilization.

NewYork:ChartwellBooks,2010.

Cohen,JudahM.ThroughtheSandsofTime(BrandeisSeriesinAmericanJewishHistory,Culture,andLife).Lebanon,NH:BrandeisUniversityPress,2012.

Coogan,MichaelD.StoriesfromAncientCanaan.2nded.Louisville,KY:WestminsterJohnKnoxPress,2012.

Đặng,HoàngXa.CâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc.HàNội:NhàxuấtbảnHồngĐức&CôngtyCổphầnSáchTháiHà,2015.

DKPublishing.TheIllustratedBibleStorybyStory.London:DK,2012.

Ehrlich,M.Avrum(ed.).EncyclopediaoftheJewishDiaspora:Origins,Experiences,andCulture.3vols.Goleta,CA:ABC-CLIO,2008.

Entine,Jon.Abraham’sChildren:Race,Identity,andtheDNAoftheChosenPeople.NewYork:GrandCentralPublishing,2007.

Gerber,JaneS.TheJewsofSpain:AHistoryoftheSephardicExperience.NewYork:FreePress,1994.

Gilbert,Martin.TheHolocaust.NewYork:Rossetabooks,2014.

Ginzberg,Louis.TheLegendsoftheJews.Egypt:LibraryofAlexandria,2012.

Golden,JonathanM.AncientCanaanandIsrael:AnIntroduction.NewYork:OxfordUniversityPress,2009.

Graetz,Heinrich.HistoryoftheJews.4vols.AmazonDigitalService,Inc.,2013.E-book.

Herzig,Steve.JewishCulture&Customs.Bellmawr,NJ:TheFriendsofIsraelGospelMinistery,Inc.,2012.

Herzig,Steve.MoreJewishCulture&Customs:ASamplerof

JewishLife.Bellmawr,NJ:TheFriendsofIsraelGospelMinistery,Inc.,2004.

Hopfe,LewisM.,MarkR.Woodward,andBrettHendrickson.ReligionsoftheWorld.13thed.London:PearsonPLC,2015.

Horowitz,David.Judaism-EssentialJudaism:DiscoverJewishCulture,Customs,History&Beliefs.AmazonDigitalServices,Inc.,2015.E-book.

Kaiser,WalterC.Jr.HistoryofIsrael.Nashville,TN:B&HPublishingGroup,2010.

Johnson,Paul.HistoryoftheJews,1sted.NewYork:HarperCollinsPublishers,1987.

Ray,JonathanS.AfterExpulsion:1492andtheMakingofSephardicJewry.NewYork:NYUPress,2013.

Redford,DonaldB.Egypt,Canaan,andIsraelinAncientTimes.Princeton,NJ:PrincetonUniversityPress,1992.

Shamir,Ruth.JewishIdentity:TheChallengeofPeoplehoodToday.Jerusalem:GefenPublishingHouse,2015.

Smith,Huston.TheWorldReligions.50thanved.NewYork:HarperOne,2009.

Straten,Jitsvan.TheOriginofAshkenaziJewry:TheControversyUnraveled.Berlin:DeGruyter,2011.

Torstrick,RebeccaL.CultureandCustomsofIsrael.Westport,CT:GreenwoodPublishingGroup,2004.

Xu,Xin.TheJewsofKaifeng,China:History,Culture,andReligion.Brooklyn,NY:KTAVPublishingHouse,2003.

Weil,Shalva.India’sJewishHeritage-Ritual,Art,&Life-Cycle.Maharashtra,India:MargPublications,2002.

Zohar,Gil.Cultures,Customs,andCelebrationsinIsrael(VoicesfromIsrael:Set2).Newark,NJ:MitchellLanePublishers,Inc.,2015.

Zohar,Zion.SephardicandMizrahiJewry:FromtheGoldenAgeofSpaintoModernTimes.NewYork:NYUPress,2005.

2.Hiệnnay,nhiềutàiliệuvàsáchbáodịchthuậtngữ“brand”là“thươnghiệu”tứcmộtdạngtắtcủacụmtừ“thươnghiệuthươngmại”.Tuynhiênchúngtôichorằngdịch“brand”là“thươnghiệu”sẽkhôngchínhxácvìkhôngchỉcócáccôngtyvàtậpđoàncóbrandmàngaycảnhữngtổchứckhônghềkinhdoanhhaycóhoạtđộngthươngmạinhưcáctổchứcphichínhphủ,philợinhuậnnhưtổchứcChữThậpĐỏ(RedCross)hayQuỹBảovệĐộngvậtHoangdã(WWF)cũngcóbrandcủahọ.Hơnnữa,việcchuyểnngữnhưvậysẽgâynhiềunhầmlẫnvềmặttừgốcvớithuậtngữ“trademark”.Trongcuốnsáchnày,cũngnhưtấtcảcáccuốnsáchvềtiếpthịvàxâydựngthươnghiệucủacùngnhómdịchvàhiệuđínhcủaCôngtySáchAlpha,thuậtngữ“brand”sẽđượcchuyểnngữthành“thươnghiệu”và“trademark”sẽđượcgọilà“thươnghiệuđăngký”.1.Kháchquen:regularmarket/regularcustomers.Kháiniệmmarkettrongmarketingcònđểchỉtậpthểcáckháchhàngcómộtsốđặcđiểmchungnàođó.1.ThuyềntrưởngAhab:nhânvậtchínhtrongphimMobyDickdựatrêntiểuthuyếtcùngtêncủaHermanMelville.ĐólàmộtngườiđãcốgắnggiếtchếtconcávoiMobyDickròngrãnhiềunămkểtừkhibịmấtmộtchântrongcuộcchiếnvớinó.Ahabđãkhiếncácthủythủđoànvàcontàucủamìnhlâmnguytrongcuộcchiếnđấuđểgiếtconcávoi.2.Whiteelephant:(voitrắng)thànhngữchỉvậtcồngkềnhđắttiềnmàkhôngcóíchgìlắm.3.AllyMcBeal:tênmộtsêriphimtruyềnhìnhnổitiếngcủaMỹ,cũnglàtênnhânvậtchính.1.Đâylàmộtphépchơichữ.LogobiểutượngcủaNhữngtrangvànglàhìnhmấyngóntaydichuyển.2.DailyBugle:mộttờbáogiảtưởngcủathànhphốNewYork,làphầnkhôngthểthiếucủaMarvelUniverse(nhữngtậptruyệntranhgiảtưởngdocôngtyMarvelComicsxuấtbản).NổitiếngnhấttrongsốcáctruyệntranhcủacôngtynàylàNgườiNhện.3.LuậtcủaMoore(Moore’sLaw):Vàonhữngnăm90,sốlượngcácbóngbándẫntrêncácconchipvixửlýcứ18thánglạitănggấpđôi.TrướcđóđãcómộtnhàtiênphongvềbándẫnngườiMỹtênlàGordonMooređãdựbáotrướcvềviệcnày.Năm1965,Mooređãdựđoánrằngsốlượngcácbóngbándẫntrênmộtconchipvitínhmỗinămsẽtănggấpđôi.DựđoánnàyđượcgọilàLuậtcủaMoore.Đếncuốithậpkỷ90cácchipvixửlýđãgồmnhiềutriệubóngbándẫn,chuyểnđược64bitdữliệumỗilầnvàthựchiệnhàngtỷlệnhmỗigiây.1.CóthểthấyQuyluậtphườnghộitạiViệtNamtừxưavớiHàNội36Phốphường-mỗiphốbuônbánmộtloạimặthàngvàmặthàngđótrởthànhtêncủaphố:HàngBạc,HàngTrống,HàngĐường,HàngHòm…Luậtbuôncó

hộibáncóphườngđếnnayxemravẫnđúngdùloạihànghóađượcbánkhôngthểhiệnởtênphốnữa.ỞHàNộingàynaycóphốHàngĐào,HàngNgangbánquầnáo;HàngĐườngbánômai,bánhkẹo;HàngMãbánđồhàngmã;CầuGỗbánđồtrangsứcmỹký;HàngBạcbánvàngbạc;TrầnNhânTôngbánquầnáobò;CátLinhbánvậtliệuxâydựng;LýNamĐếbánphụkiệntinhọc...3.YahoođangphảinhườngbướcchoGoogle.LầnđầutiênxuấthiệntrongDanhsách100thươnghiệumạnhnhấtthếgiớinăm2005củaInterbrand,giátrịthươnghiệucủaGoogleđãlà8,461tỷđô-la,đứngthứ38trongdanhsách,trongkhigiátrịthươnghiệucủaYahoo!,dùlàchiếnbinhlâunăm,chỉlà5,256tỷđô-la,đứngcáchGoogle20bậcxếpthứ58trongtổngsắp(mặcdùgiátrịthươnghiệuđãtănglên16%sovớinăm2004).1.ForresterResearch:ĐượcGeorgeF.Colonysánglậpvàonăm1983,ForresterResearchlàmộtcôngtyđộclậpnghiêncứuthịtrườngvàcôngnghệ.Côngtynàycũngcungcấpcácdịchvụtưvấntiêntiếnvàcótínhứngdụngcaovềcácảnhhưởngcủacôngnghệtớidoanhnghiệpvàngườitiêudùng.Tronghơn22nămnay,Forresterđãlàmộtnhàtưvấnđángtincậy,mộtnhàchiếnlượchàngđầu,thôngquacácchươngtrìnhnghiêncứu,tưvấn,sựkiệnvàđiềuhànhđồngđẳng(peer-to-peer),hãngđãgiúpcáckháchhàngtrênkhắpthếgiớiđạtđượcvịtrídẫnđầutrongcácthịtrườngcủahọ.ForrestercótrụsởchínhtạiMỹ.Đếntháng6năm2005,tổngsốnhânviêncủacôngtyđãlàhơn640ngườivàtổngsốcáccôngtykháchhànglàhơn1.900.Trongbảynămliêntiếp,côngtycũngnằmtrongtop75trongdanhsách200côngtynhỏthànhcôngnhấtdotạpchíForbesbầuchọn.2.Địachỉcủatạpchítrựctuyếnnày:www.slate.com4.Đâylàmộtcáchchơichữ,“bullish”cónghĩalàmtănggiácổphiếu,bull(tứcconbòtót)cònlàlogocủahãngMerrillLynch.1.Colanguyênlàtênmộtloạicâynhiệtđới,gốcchâuPhi,cóchứachấtcà-phê-in(caffeine),nayđượctrồngnhiềuởchâuMỹnhiệtđới.Nótrởthànhhươngliệutrongthứnướcgiảikhátmàusẫmđượccacbônáthóa,màngườiphátminhraloạinướcgiảikhátnàylàTiếnsỹJohnPemberton(sinhngày8tháng5năm1886,tạiAtlanta).CáitênCoca-Cola(gọitắtlàCoke)làdongườicộngsựFrankRobinsonđặtcho.Sauđó,doanhnghiệpnàyđượcbánchoAsaCandlernăm1888,vànhàmáysảnxuấtCoca-Colađầutiênđượcthànhlậpnăm1895tạiDallas,Texas.1.LuậtGresham(Gresham’slaw):GiảthuyếtcủanhàtàichínhngườiAnhSirThomasGresham(1519-1579)chorằng:“Badmoneydrivesgoodmoneyoutofcirculation”.(Tiềnxấuhấtcẳngtiềntốtkhỏivòngquaylưuthôngtiềntệ).Theođó,khicáckimloạivớigiátrịkhácnhaucùngcósứcmạnhnhưtiềntệ(legaltender)thìthứkimloạirẻhơnsẽtrởthànhphươngtiệnlưuhànhvàthứkiabịchôngiấu,tíchtrữ,hayxuấtkhẩu.Ởđâytácgiảsosánh

trongmarketing,nếutheođúnggiảthuyếtcủaGresham,cácthươnghiệunhánhsẽhấtcẳngthươnghiệuchính(tứcthươnghiệugốc)khỏithịtrường.2.TheoKotlertrong“Cácquyluậtmarketing”,cóhaimôhìnhmarketingquantrọnglà:từtrongrangoài(inside-out)vàtừngoàivàotrong(outside-in).Theoquanđiểminside-outthìquytrìnhmarketingsẽlà:nhàmáycácsảnphẩmhiệncóbánhàngvàxúctiếnbánhànglợinhuậnthôngquadoanhsố.Theoquanđiểmoutside-in:thịtrườngnhucầucủakháchhàngmarketingtíchhợplợinhuậnthôngquasựthỏamãncủakháchhàng1.Biểutượngcóthểmangnhiềuýnghĩathúvị.VídụlogocủacôngtymáytínhApplegồmbiểutượngtráitáobịcắnmộtmiếngvàhàngchữApple.KháchhàngtinhýsẽliêntưởngđếnquảtáoAdam(Adam’sApple)trongKinhThánh.ĐólàquảtrítuệmàThượngĐếcấmAdamvàEvaăn.Dođónótrởthànhtráicấm.VàkhẩuhiệumàApplekèmtheolà:“Takeabite!”(Hãycắnmộtmiếngđi!).NghĩalàhãymuamáytínhApple.Nhưthếcũnglàănđượcquảtrítuệđểkhônngoansángsuốt.HoặcnhưlogocủaAlphaBooks,côngtythựchiệncuốnsáchnày,cóhìnhmẫutựAlphatrongchữHyLạp.LàtênchữcáiđầutiêntrongbảngchữcáiHyLạp,Alphacòncónghĩalànguyênbản,làsựkhởiđầu.AlphacũnglàtênngôisaosángnhấttrongmộtchòmsaotrêndảiThiênHàcủaVũTrụ.ĐócũngchínhlàhìnhảnhvềAlphaBooksmàcôngtymongmuốnxâydựngtrongsuynghĩcủabạnđọc.1.Greenpeace,HealthyChoice,vàSnackWell’s:theothứtựlàtổchứcHòabìnhXanh(tổchứcphichínhphủđượcthànhlậpvớimụctiêubảovệmôitrường),HealthyChoice(thươnghiệuthựcphẩmđônglạnhvàđượcgiữlạnhdocôngtyConAgraFoodsInc.sởhữu).TheolịchsửcủacôngtyConAgra,thươnghiệunàyrađờisaukhiCEOcủaConAgralàCharles“Mike”Harperbịmộtcơnđautimnăm1985.Bịbuộcphảithayđổichếđộănuống,ôngđãđưaraýtưởngvềmộtdòngsảnphẩmđônglạnhtốthơnchosứckhỏe.ConAgrahiệnđangbánnhiềumónăndướithươnghiệuHealthyChoice,trongđócócácbữatrưađượcgiữlạnh,cácmónănphụ,thịtđônglạnhbántheolát,súpđónghộp,kem,bánhmỳ,nướcsốtmỳÝvàcảbắprăngbơ.SnackWell’slàthươnghiệuđồănnhẹcủaKraftFoodInc,mộtcôngtythựcphẩmcủaMỹ.2.GoldenArches:biểutượngchiếccổngvàngnàylàbiểutượngnổitiếngcủaMcDonald’s,mộtcôngtysởhữuchuỗinhàhàngbánđồănnhanhcótrụsởtạiChicago(Mỹ).Côngtyrađờinăm1953,vàkhiđóDickvàMacMcDonald-hainhàsánglập,đãbắtđầunhượngquyềnsửdụngthươnghiệucủacôngtyhọ.Biểutượngcóhìnhhaichiếccổngvòmởhaibênhìnhảnhmộtquầybánbánhhamburgerlưuđộng.Khiđượcnhìntừmộtgócđộnàođó,biểutượngnàykhiếnngườitaliêntưởngđếnchữcáiM,vàđãđượcbiếnthểthànhlogocủacôngty.MặcdùtrênthựctếMcDonald’sđãbỏhìnhảnhcáccổngvòmnàykhỏicácnhàhàngcủamìnhtừnhữngnăm60củathếkỷ

20,GoldenArchesvẫncòntồntạitronglogocôngtyvàthườngđượcsửdụngnhưmộtthuậtngữphổbiếnđểnóiđếncôngtyMcDonald’s.CáitênnàycònđượchiểurộnghơnnhưlàmộtdấuhiệucủachủnghĩatưbảnhaysựtoàncầuhóavìcôngtyMcDonald’slàmộttrongnhữngtậpđoànnổibậtnhấtcủaMỹđãcókhảnăngthựchiệntoàncầuhóatrongtầmtay(ngoàiCoca-ColavàNike).3.Bánhhamburger:làmộtloạibánhmìtrònđượcbổđôikẹpthịtvàrau,càchua…TênbánhnàycóxuấtxứtừĐức.4.M&M:thươnghiệukẹoviênsôcôlasữacủaMỹdocôngtyMarssảnxuất.M&M’sđượctạoranăm1940saukhiForrestMars(Cha)nhìnthấycácquânnhânTâyBanNhaăncácthanhkẹosôcôlacómộtlớpđườngphủngoàitrongthờikỳNộichiếnTâyBanNha.M&M’slàtênviếttắt(vàsaunàytrởthànhtênchínhthức)củacụmtừ“Mars&Murrie”(đốitáckinhdoanhcủaMarslàBruceMurrie).M&M’sngaylậptứctrởthànhmộthiệntượngvìvàothờiđiểmđó,khôngcóthiếtbịđiềuhòanhiệtđộtrongcáccửahàng,nhàởvàcácthanhkẹosôcôlarấtdễbịchảy,tuynhiênkẹoM&M’scólớpđườngbọcngoàinênkhôngbịchảy.SôcôlaviênM&M’sđượclàmvớisáumàu:đỏ,cam,vàng,xanhlácây,nâuvàtím.5.Macy’s:thươnghiệuMacy’slàtênmộtchuỗicáccửahàngbáchhóacủaMỹ,trongđócócửahàngởthànhphốNewYorktựgọimìnhlàcửahànglớnnhấtthếgiới.Macy’slàmôtphầncủaFederatedDepartmentStores.Macy’sđượcRowlandHusseyMacythànhlậpnăm1851ởHaverhill,bangMassachusetts(Mỹ).6.Caterpillar:tậpđoànsảnxuấtcácthiếtbịxâydựng,lâmnghiệp,cácđộngcơtốcđộvừavàcáccôngcụtàichínhliênquancủaMỹ.7.UnitedParcelService:côngtygiaonhậnbưuphẩmlớnnhấtthếgiới,mỗingàycôngtynàygiaonhậnhơn14triệubưuphẩmđếnhơn200nướctrênthếgiới.Gầnđâyhọđãmởrộnglĩnhvựchoạtđộngrahậucầnvàcáclĩnhvựcliênquanđếnvậntải.TrụsởcôngtyđóngtạiAtlanta,bangGeorgia(Mỹ).UPSnổitiếngvớicácxetảimàunâucủahọ(dođótênlóngcủacôngtynàylà“BigBrown”).MàunâuUPSsửdụngtrêncácphươngtiệnvậntảivàđồngphụccủahọđượcgọilàmàunâuPullman,đặttheotêncủanhữngtoangủtrêntàudoGeorgePullmantạoracómàunâu.UPScũngcóhãnghàngkhôngriêngcủahọ.ĐốithủchínhcủaUPSlàUnitedStatesPostalService(USPS),FedEx,vàDHL.8.BigBlue:tênlóngcủaIBM(cónghĩalàCôngtyMàuxanhKhổnglồ)vìlogocủacôngtynàycómàuxanh.Chođếnnhữngnăm90củathếkỷ20,nhânviêncủaIBMvẫnmặcđồngphụcvétxanhlơ,sơmitrắngvàcàvạtsẫmmàu.1.“War”trongtiếngĐứckhôngcónghĩagìngoạitrừlàdạngquákhứcủađộngtừsein(tứcđộngtừ“tobe”trongtiếngAnh).Nhưngđốivớingườisử

dụngtiếngAnh,nógợiraýnghĩachiếntranh(war).Cólẽđólàmộtlýdokhiếnngườitakhôngmặnmàvớithươnghiệunày.2.Perdue:mộttrongnhữngthươnghiệuđượctincậyvàđượcnhậnbiếtrộngrãinhấtcủaMỹthuộcsởhữucủaPerdueFarms,mộtcôngtaythựcphẩmvànôngsảnhàngđầuthếgiớivớidoanhsốvềgiacầmlớnthứbatrongngành.Thànhlậpnăm1920,côngtynàycungcấpcácsảnphẩmvàdịchvụvềthựcphẩmtớihơn40quốcgiatrênthếgiớivớihơn20.000côngtythànhviênvàlàđốitáccủa7.500trangtrạigiađình.1.Delicatessen:cửahàngbáncácmónănsẵn–còngọilàdeli.2.Submarinesandwich:bánhmìổdài,bổdọc,nhồinhânthịt,xalát,phomát...ổbánhdàigiốngnhưchiếctàungầm.3.Totalqualitymanagement:chủtrươngchútrọngchấtlượngsảnphẩm,baogồmcácchiếnlượcnhằmcảithiệnchấtlượngliêntục4.TomMonaghan,MichaelvàMarianIlitch,vàJohnSchnatter:NhữngngườisánglậpDomino’sPizza,LittleCaesarsvàPapaJohn’s.1.RushLimbaugh:RushHudsonLimbaughIII(sinhngày12tháng1năm1951ởMũiGirardeau,Missouri),làmộtngườikhánổitiếngtronggiớigiảitríMỹvàlàngườidẫnmộtchươngtrìnhtròchuyệntrênradiođượcưachuộngởMỹ.Làmộtnhàbìnhluậncóquanđiểmbảothủ,ôngthườngbìnhluậnvềchínhtrịvàcácsựkiệnđươngthờitrongchươngtrìnhcủamình,chươngtrìnhTheRushLimbaughShow.Hơn15nămqua,RushLimbaughđãlàngườidẫnchươngtrìnhtròchuyệntrênradiođượcnhiềungườinghenhấtởMỹvàthếgiới,vàsốthínhgiảcủaôngtheoướctínhđãlênđếnkhoảng20triệumỗituần,caothứnhìthếgiớichỉsausốthínhgiảcủachươngtrìnhPaulHarvey.2.LauraSchlessinger:LauraSchlessinger(sinhngày16tháng1năm1947)làmộtnhàbìnhluậnđạođứcvàvănhóaMỹ,đượcbiếtđếnvớitưcáchlàngườidẫnchươngtrìnhtròchuyệntrựctiếpvớithínhgiảtrênsóngradioBácsỹLaura.Chươngtrìnhnàyđượcphátsóngtrênkhắpcảnướcvàkéodàibatiếngmỗingàyvàocuốituần.SchlessingerlàmộtnhàphêbìnhnóithẳngthắnvềnhữnggìquáthịnhhànhtrongnềnvănhóađươngđạiMỹ.Đólà:tìnhdụcngoàihônnhân,sốngchungtrướckhicưới,nhữngngườicha/mẹđộcthân,cácbàmẹđilàm,hônnhânquásớm,việcchamẹquánuôngchiềuconcái,cáichếtêmáichonhữngngườimắcbệnhnany,lidịdùkhôngaicólỗivàhônnhânđồngtính…Chươngtrìnhcủabàthườngtậptrungvàonhữngđoạnbìnhluậnngắnvềnhữngvấnđềtrênvàcácchủđềxãhộivàchínhtrịkhácsaunhữngcâutrảlờitrựctiếp,thẳngthắnvàhợplýrấtđặctrưngcủabàchonhữngcâuhỏidothínhgiảgọiđếnhoặcnhữngkhúcmắcđạođứckhác.Bàcũnglàtácgiảcủanhiềucuốnsáchkỹnăngsống,trongđónổitiếnglàcuốnMườiđiềuNgungốcPhụnữlàmđểXáotrộnCuộcsốngcủaHọvànhiềucuốnsáchvềtôngiáo.Sáchcủabàvừađượcưachuộnglại

vừagâynhiềutranhcãi.Tuynhiên,chươngtrìnhtruyềnhìnhBácsỹLaurađãkhôngthànhcôngvàđãbịhủy.3.HowardStern:HowardAllanStern(sinhngày1tháng12năm1954ởRoosevelt,LongIsland,NewYork)làmộtnhânvậtnổitiếngtronggiớitruyềnthanhMỹ.“VịVuacủatấtcảcácphươngtiệntruyềnthông”tựphongnàyđãđượcgánchomộtcáitênlóngvìsựhàihướcvềtìnhdụcvàchủngtộckhásàmsỡvàgâynhiềutranhcãicủamình.ÔngcũnglànhânvậttrênradiođượctrảthùlaohậuhĩnhnhấtởMỹvàlàngườinổidanhvàgiỏinhấttronglịchsửtruyềnthanh.CácchươngtrìnhtruyềnhìnhphátsóngtrênmạnglướiquốcgiaMỹcóchươngtrìnhHowardSternShow(từnăm1990-2005trênkênhE!)vàchươngtrìnhHowardSternRadioShow(1998-2001trênCBS).4.A&E:MạnglướitruyềnhìnhA&ENetworklàmộtmạnglướitruyềnhìnhcápvàvệtinhcótrụsởtạiNewYork,Mỹ.Mạnglướitruyềnhìnhnày,vớicácchươngtrìnhchủyếuvềsinhhọc,phimtàiliệuvàcácsêriphimtruyềnhình,đãmởrộngrathêmcácchươngtrìnhtruyềnhìnhkhácvàcólượngkhángiảđếnhơn85triệuhộgiađinhtạiMỹ.A&ElàliêndoanhgiữaHearstCorporationvớitỷlệvốn37,5%,ABC,Inc.(Disneysởhữu),37,5%;vàNBCUniversal,25%.5.QVC:làmộttậpđoànđaquốcgiacótrụsởtạiWestChester,Pennsylvania,Mỹ,chuyênvềcácchươngtrìnhmuasắmtrêntruyềnhìnhtạigia.DoJosepthSegelsánglậpnăm1986,QVCphátsóngởbốnquốcgiachínhtới141triệungườitiêudùng.Têntậpđoànlàviếttắtcủacụmtừ“Quality,Value,Convenience”(Chấtlượng,Giátrị,Sựtiệnlợi)-baýchínhtrongtầmnhìncủangườisánglậpvềcôngty.6.Showtime:làmộtthươnghiệutruyềnhìnhthuêbaodomộtsốkênhtruyềnhìnhvàhệthốngtruyềnhìnhsửdụngtrênkhắpthếgiới,nhưngchủyếuđềcậpđếnmộtnhómcáckênhtruyềnhìnhtạiMỹ.7.Nickelodeon:(gọitắtlàNick)làmộtmạnglướitruyềnhìnhcápdànhchotrẻem.NơicómạnglướitruyềnhìnhNickelodeonđầutiênlàMỹ,tuynhiênhiệnnaynhiềunướckháccũngđãpháttriểnmạnglướinày:Nhật,Úc,vàAnh.1.Citicorp:TậpđoàncótiềnthânlàCitibank(thànhlậpnăm1812vớitênbanđầulàCityBankcủathànhphốNewYork).Năm1894,ngânhàngnàytrởthànhngânhànglớnnhấtnướcMỹ.Năm1902nódầnmởrộngphạmvihoạtđộngratoàncầuvàtrởthànhngânhànglớnđầutiêncủaMỹcómộtvănphòngởnướcngoài.Đếnnăm1930Citibanktrởthànhngânhànglớnnhấtthếgiớivới100chinhánhở23nước,chưakểnướcMỹ.NgânhàngnàyđổitênthànhTheFirstNationalCityBankofNewYorkvàonăm1955,sauđólạiđổithànhFirstNationalCityBankvàonăm1962,vàthànhCitibanknăm1976.Vàonăm1981,CitibankđãmởthêmmộtcôngtyconởSouth

Dakotađểtậndụngnhữngưuthếdocácluậtmớiđemlại,theođómứclãisuấttốiđađốivớicáckhoảnvaylà25%(lúcđólàcaonhấtnướcMỹ).CitibanklàmộttrongnhữngngânhàngđầutiêncủaMỹgiớithiệumáyrúttiềntựđộngvàonhữngnăm70củathếký20đểgiảmsốlượngnhânviêngiaodịchvàgiúpkháchhàngcóthểtiếpcậncáctàikhoảncủamình24/24.CitibankhiệnlàchinhánhdịchvụngânhàngchocôngtyvàcánhâncủatậpđoàndịchvụtàichínhkhổnglồCitigroup,tậpđoànlớnnhấtthếgiớitrongngànhnày.Ngoàicácgiaodịchngânhàngthôngthường,Citibankcũngcócácsảnphẩmđầutư,bảohiểmvàthẻtíndụng.Cácdịchvụtrựctuyếncủahọlàmộttrongnhữngdịchvụthànhcôngnhấttrongngànhngânhàngvớikhoảng15triệungườisửdụng.1.NursingHomeforDyingBrands:cólẽđâylàtênlóngdànhchocáccôngtydịchvụchuyênvềtáiđịnhvịthươnghiệu.2.Kraft:thươnghiệutậpđoànKraftFoods:KraftcótrụsởchínhtạiGlenview,CookCounty,bangIllinois,Mỹ.TạiMỹ,tậpđoànnàynổitiếngvớicácsảnphẩmphomát,nhấtlàthươnghiệuKraftMacaronivàphomátKraftDinner.CácthươnghiệukhácxuấthiệntạinhiềuthịtrườngtrênthếgiớinhưDairylea(ởAnh),Jacobs(càphê),Suchard,Baker’s,Toblerone,Daim,sữaMilka,MiracleWhip,Philadelphia,Vegemite,Velveeta,OscarMayer,móntrángmiệngJell-OGelatin,Planters,bộtngũcốcPostCereals,thạchKnox,StoveTop,Kool-Aid,vàCapriSun(chỉcóởBắcMỹ).ỞĐức,tậpđoànnàynổitiếngvớiMiracoli,mộtsảnphẩmmỳÝănliềnđượcpháttriểntừnhữngnăm60,cũngnhưKaffeeHag.Digiorno,mộtloạibánhpizzađểlạnh(còncótênkháclàDelissioởCanada).1.Quảngcáo(advertising)vàquảngbá(publicity)giốngnhauởchỗchúngđềulànhữngthôngtintuyêntruyềnvềmộtcôngtyvàsảnphẩmcủacôngty;điểmkhácnhaulà:thôngtinquảngcáodochínhcôngtybỏtiềnthuêmộtdiệntíchtrênbáo/tạpchíhaymộtthờilượngphátsóngtrêntivi/radio,cònthôngtinquảngbádocáccơquantruyềnthôngđạichúngđưatinmộtcáchtíchcựcvềcôngtyvàsảnphẩmnhưmộtdạngthôngtinthôngthường.Trênlýthuyếtcôngtyđókhôngphảitrảkhoảnchiphínàocả.Tâmlýngườitiêudùngthườngchorằngquảngbáđángtincậyhơnquảngcáo.2.D’Arcy,MasiusBenton&Bowles:CôngtyquảngcáocủaMỹ.4.GroupwarelàphầnmềmmàmộtnhómngườisửdụngchungvớinhautrênhệthốngmạngnộibộvàmạngInternet.Nóhoạtđộngtrênnguyêntắcsửdụngmạngmáytínhđểgiúpcácngườidùngnângcaohiệuquảcácsảnphẩmcủahọbằngcáchcộngtácvàchiasẻthôngtin.Thưđiệntửlàmộthìnhthứccủagroupware.Nóchophépcácngườidùngliênlạcvớicácngườidùngkhác,hợptáchoạtđộng,vàchiasẻcácthôngtinmộtcáchdễdàng.Thưđiệntửlàhệthốngnềntảngvàhệthốngtruyềntảidữliệucủanhiềutrìnhứngdụnggroupware.ỨngdụnggroupwaregầnđâynhấtlàWikipedia–

Báchkhoatoànthưmở.4.GiátrịthươnghiệucủaCoca-Colanăm2005theođánhgiácủahãngInterbrand:67,525tỷđô-la.Xinxemthêmchúdẫnsố12.1.Trongnhiềunămtrởlạiđây,mỗinămInterbrandđưaramộtdanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiới.Theodanhsáchmớinhấtcủanăm2005thìCoca-Colavẫngiữvữngvịtrísố1(bốnnămliêntiếp)vớigiátrịthươnghiệulà67,525tỷđô-la.Thươnghiệuđứngthứ100trongdanhsáchnàylàHeinekenvớigiátrịthươnghiệulà2,35tỷđô-la.2.Stockoption:Quyềnưuđãimuacổphiếu.Đâyđượccoinhưmộttrongsốnhữngđãingộđặcbiệtdànhchocácnhânviên(phổbiếnởcấpquảntrị).Hiệnnaytrongđàmphánvềcáclợiíchvềlươngbổngcủanhânviên,stockoptionđượccoinhưmộtmục,ngoàilươngcơbản,thưởng,nhữngchuyếnnghỉdưỡngdocôngtytổchức,bảohiểm…3.TheoDanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiớicủaInterbrandnăm2005,giátrịthươnghiệuYahoo!là5,256tỷđô-la,xếpthứ58.GiátrịcủaAOLnăm2004là3,248tỷđô-la,nhưngđếnnăm2005thươnghiệunàyđãkhôngcònchỗđứngtrongdanhsách100thươnghiệuhàngđầuthếgiớinữa.5.SockPuppet:Thươnghiệumộtloạirốitất.Sockpuppetcũnglàtêngọicủaloạiconrốinày,cáchchơirốinàycũngrấtđơngiản:chotayvàomộtchiếctất,vớicáccửđộngcủacácngóntay,nhấtlàngóncáivàngóntrỏ,chiếctấtsẽnhưcómắtmũimiệngvà“nói”thựcsựvớithuậtnóitiếngbụngcủangườibiểudiễn.Đôikhingườitacònrạchhẳnmộtđoạntấtđểlàmmiệngchoconrối.Ngườibiểudiễnrốitấtthườnggiấumìnhsaumộtbụcvàchỉgiơtaylênđểlộconrối.6.Prince:casỹPrince(tênkhaisinhPrinceRogersNelsonsinhngày7tháng6năm1958ởMinneapolis,Minnesota):casỹ,ngườiviếtbàihát,nhàsảnxuấtbăngđĩavànhạccông(cóthểchơinhiềuloạinhạckhí)đượcyêuthíchvàcóảnhhưởng.Âmnhạccủaanhđãgópphầnpháttriểnthêmnhiềubiếnthểcủanhữngkiểunhạckhuônmẫunhưfunk,pop,rock,R&B/soul,vàhiphop,vàanhđượccoilà“LinhhồncủaMinneapolis”.Princeđổitênmìnhthànhmộtdấuhiệukhôngthểđánhvầnđượcvàonăm1993,nhưngđãlấylạicáitênPrincevàonăm2000.1.Đâylàmứcgiáquảngcáotạithờiđiểmtácgiảviếtcuốnsáchnày.1.ÝnóingườiđọchọccáchtạodựngthươnghiệucủamìnhtrênInternetkhiđọccuốnsáchnày,chỉcầnbỏramộtsốtiềnmuasáchrấtkhiêmtốnsovớikhoảnphíphảitrảchonhàtưvấnxâydựngthươnghiệu.1.MickeyD:TêngọilóngcủahãngMcDonald’s.2.CreditSuisseFirstBoston:CreditSuisseFirstBoston(CSFB)làmộthãngcungcấpcácdịchvụtàichínhvàđầutưngânhàng.NólàmộtphầncủatậpđoànCreditSuissevàthựctếsẽđượcđổitênthànhCreditSuissevàotháng1năm2006.Hãngnàyphụcvụchobanhómkháchhàngkhácnhau:các

kháchhàngquantâmđếnđịnhchế,đầutưngânhàngvàquảnlýđầutư.Nhómkháchhàngđịnhchếsẽđượcnhữngbộphậnsaucủacôngtyphụcvụ:CSFBHOLT,Equities,FixedIncome,LifeFinance,PrimeServices,vàResearch.Nhómkháchhàngđầutưngânhàngsẽtiếpcậnvớicácbộphận:Mergers&AcquisitionsEquityCapitalMarkets,DebtCapitalMarkets,PrivatePlacement,LeveragedFinance,IndustryExperience,vàRegionalPresence.Nhómkháchhàngquảnlýđầutưsẽđượccácbộphậnsaucủatậpđoànchămsóc:AlternativeCapital,AssetManagement,CSFBVOLARIS,vàPrivateClient.3.YogiBerra:LawrencePeter“Yogi”Berra(sinhngày12tháng5năm1925)làmộtcựuquảnlývàcầuthủchơivịtríbắtbóngtạiLiênđoànBóngchàyMỹ,hầunhưtrongsuốtsựnghiệpcủamìnhchơichođộiNewYorkYankees.AnhlàmộttrongbốncầuthủđạtdanhhiệuCầuthủGiátrịnhấtcủaLiênđoànBóngchàyMỹbalần,vàlàmộttrongsáungườiquảnlýđã¬đưađộibóngchàyMỹvàLiênđoànBóngchàyquốcgiaMỹđếnvớigiảithiđầuquốctếWorldSeries.Anhđượccoilàmộttrongnhữngcầuthủchơivịtríbắtbónggiỏinhấttronglịchsử.BerracũngkhánổitiếngvớixuhướngdùngtừsainghĩamộtcáchbuồncườivàtáchrờingônngữtiếngAnhđểtrêuchọcngườikhácmộtcáchduyêndáng.ChínhxuhướngnàycủaanhlànguồngốccủatừYogiisms(chủnghĩaYogi).YogiđãđượctạpchíEconomistbầuchọndanhhiệuNgườingốcThôngtháinhấttrong50nămquavàotháng1năm2005.1.BMW=BavarianMotorWorks,cónghĩalànhàmáysảnxuấtôtôtạibangBavaria(miềnnamnướcĐức),nguyêngốctiếngĐứclàBayerischeMotorewerke.2.Ýnóikhăntaybằngvảithôngthườngsaukhidùngxonglạiđượcchovàotúi,nhưvậykhôngvệsinh,khácgìchobệnhcảmvàotúi.Chonênhãydùngkhăngiấy,xonglàvứtđi.3.NgườinàyđồngnhấtkhăngiấyvớiKleenexnênvẫngọiđólàcáiKleenex,dùthựctếnóhiệuScott.Đólàkhimộtdanhtừriêngđượcsửdụngnhưmộtdanhtừchung.1.PhilipsNV:KoninklijkePhilipsElectronicsN.V.(RoyalPhilipsElectronicsN.V).(tứcCôngtyĐiệntửHoànggiaPhilips),thườngđượcgọilàPhilips,làmộttrongnhữngcôngtyđiệntửlớnnhấtthếgiới.Doanhthunăm2004củacôngtynàylà30,3tỷEurovàsốnhânviênlàhơn159.000ngườitrênhơn60quốcgia.Philipsđượctổchứcthànhmộtsốbộphận:hàngđiệntửtiêudùngPhilips,hàngbándẫnPhilips,đènPhilips,cáchệthốngmáymócytếPhilipsvàcácthiếtbịgiadụngvàchămsóccánhânPhilips.2.Đâylàthôngtinvàonămcuốnsáchđượcviết.Thựctếhiệnnaycáccôngtydotcomđangsốnglại.Côngnghiệpkinhdoanhtrựctuyếntrêntoàncầu,trongđócóViệtNam,đanghồisinhcùngcácdịchvụmiễnphí.Dịchvụ

emailYahoochẳnghạn,đangphảicạnhtranhgaygắtvớidịchvụthưđiệntửmớiGmailcủaGoogle.1.Năm1942,Coca-Colađãtiếnhànhchiếndịchquảngcáocótên“ChỉcómộtthứduynhấtgiốngnhưCoca-Cola,đólàchínhbảnthânCoca-Cola.Đólàhàngthật”.(TheonlythinglikeCoca-ColaisCoca-Colaitself.It’stherealthing”).Năm1970,điệpkhúc“hàngthật”trongkhẩuhiệuđóđượcháttrongcácđoạnquảngcáotrongkhoảngmộtnăm.1.MarshallMcLuhan:HerbertMarshallMcLuhan(21/7/1911-31/12/1980)lànhàgiáodục,triếtgiavàhọcgiảngườiCanada,làgiáosưngànhvănhọcAnh,phêbìnhvănhọcvàlànhàlýluậngiaotiếp,làmộttrongnhữngnhàsánglậpngànhsinhtháihọctruyềnthôngvàhiệnlàchuyêngiadanhdựtronggiớinhữngngườiyêuthíchkỹthuật.1.Greyhound:GreyhoundLineslàcôngtyxebusvậnchuyểnhànhkháchtrongnộithịlớnnhấtởBắcMỹcóđến2.200điểmđếntạiMỹ.CôngtyđượcthànhlậpởHibbing,bangMinnesotavàonăm1914vàchínhthứctrởthànhTậpđoànGreyhoundnăm1926.Hiệnnay,côngtyđóngtrụsởchínhtạiDallas,bangTexas.TênvàlogocôngtylấytheotênloàichóGreyhound,giốngchóchạynhanhnhấtđượcnuôiđểchạythitrongcáccuộcđuachó.1.ChođếnthờiđiểmnàyYahoo!đãmấtvịtríwebsitetìmkiếmthôngtinhàngđầuvàotayGoogledùđãliênkếtvớiGoolgevàotháng6năm2000.SựnổilênnhanhchóngcủaGoogleđuợccoilàmộthiệntượngtrongcáccôngtydotcom.GoogledoLarryPagevàSergeyBrinsánglậpvàotháng9năm1998.Cuốinăm2000,mỗingàycóđến100triệuyêucầutìmkiếmthôngtinđượcthựchiệntạiGoogle.com.2.Theodanhsách100thươnghiệumạnhnhấtnăm2005củaInterbrand,thươnghiệugiátrịnhấttrênInternetlàeBayđứngthứ55trêntổngsắpvớigiátrị5,701tỷđô-la,trongkhiYahoo!cógiátrịthươnghiệulà5,256tỷđô-la(đứngthứ58).3.CâuchuyệnthànhcôngcủaGoogle:mặcdùrađờisauYahoo!,Googleđangdầnchiếmlĩnhvịtrínhàcungcấpdịchvụtìmkiếmthôngtintrựctuyếnhàngđầu.GooglecũngmớitungradịchvụemailmiễnphíGmailcạnhtranhvớidịchvụemailcủaYahoo!.1.Sears,RoebuckandCo,côngtybánlẻhàngđầuởMỹtrongsuốtthếkỷ20.Searsbánnhiềuloạihàngtiêudùng,trongđócóđồdệtmay,cácthiếtbị,dụngcụ,linhkiệnôtôvàđồgiadụng.CôngtynàycótrụsởtạiHoffmanEstates,IllinoisgầnChicago.TậpđoànSearsHoldingsCorporationlàhãngbánlẻlớnthứbaởMỹ,chỉsauWal-MartvàTheHomeDepot.Côngtynàythànhlậpnăm2005saukhiSears,RoebuckandCompanyofHoffmanEstates,IllinoisđượcTậpđoànKmartCorporationởTroy,Michiganmualại.TrụsởtậpđoànvẫntiếptụcđóngtạiHoffmanEstates,vàtậpđoànvẫngiữthươnghiệuKmart.SearsHoldingscókhánhiềuthươnghiệuđộcquyền

như:côngcụCraftsman,cácthiếtbịKenmore,pinôtôDieHard,cácvậtdụngtrangtrínhàcửacóthươnghiệuMarthaStewart,quầnáothươnghiệuJaclynSmith,quầnáothươnghiệuSesameStreet,quầnáovàđồtrangsứchiệuThaliaSodiand,quầnáohiệuLands'End,quầnáohiệuRoute66,đồlóthiệuJoeBoxer.1.Tàisảncủamộtcôngty,ngoàitàisảnlưuđộng(currentassets)vàtàisảncốđịnh(fixedassets)còncótàisảnvôhìnhhaytàisảnphivậtthể(intangibleasset).Đólàtêntuổicủacôngty(goodwill)vàlàmộtthứtàisảncóthểđemrakinhdoanhđược.2.Chaebol=tậpđoàntàiphiệt;đâylàloạiconglomerate(tậpđoànđạixínghiệp)củaHànQuốc,quảnlýtheolốigiađình,khốngchếnềnkinhtếHànQuốcvàpháttriểntừviệckếthừahìnhthứctậpđoànZaibatsu(tàiphiệt)củaNhậtđộcquyềnkhốngchếnềnkinhtếTriềuTiênsauThếchiếnII.EdomlàmộtkhuvựclịchsửđịnhcưcủangườiSemitethuộcmiềnNamLevantnằmởphíanamcủaxứJudeavàBiểnChết,phầnlớnởNegev.NóđượcđềcậptrongcáchồsơKinhThánhlàVươngquốcEdomthờikỳđồsắttạithiênniênkỷ1TCN.CựuThếgiới(TheOldWorld):baogồmcácphầncủatráiđấtđượcngườichâuÂubiếtđếntrướckhiChristopherColumbustrongchuyếnhảihànhcủamìnhpháthiệnrachâuMỹvàonăm1492,baogồm:châuÂu,châuÁvàchâuPhi(mộtcáchtổngthểgọilàđạilụcPhi-Á–Âu)vàcácđảobaoquanh.ThuậtngữnàyđượcdùngphânbiệtvớithuậtngữTânThếgiới(TheNewWorld),gồmcảchâuMỹ.SephardicJews/SephardiJews/Sephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOttoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.BaronvonRothschild:thuộcGiatộcRothschildlàmộtgiatộcDoTháicónguồngốctừFrankfurt,Đức.Họđãtạonênmộtđếchếtàichính–ngânhàngtạichâuÂubắtđầutừcuốithếkỷ18.KhảHãn(Khan):mộtdanhhiệudànhchonhữngngườicaitrịvàcácquanchứcởcácvùngTrungÁ,AfghanistanvàmộtsốquốcgiaHồigiáokhác.Dhimmi:làmộtthuậtngữlịchsửđốivớicôngdânkhôngphảiHồigiáosốngtạimộtnhànướcHồigiáo.Theonghĩađencónghĩalà“ngườiđượcbảovệ.”Theocáchọcgiả,quyềnlợicủacácdhimmisđượcbảovệđầyđủtrongcộngđồngcủahọ,nhưngtrongvaitròlànhữngcôngdântrongquốcgiaHồigiáo,họphảichịunhữnghạnchếnhấtđịnhvàphảitrảthuếjizya.GreatSchism:Sựchiarẽchínhthức(1054)giữaChínhthốnggiáoĐôngPhương(EasternOrthodoxChurch)vàGiáohộiCônggiáoRôma(RomanCatholicChurch).

MizrahicJews/Mizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.Gen:mộtđơnvịditruyềnđượcchuyểntừchamẹsangconcáivàđượcdùngđểxácđịnhmộtsốđặctínhcủaconcái.Khazars:làmộtdântộcTurkicbándumụcđãtạoramộtđếchếgiữanhữngnămcuốithếkỷ7vàthếkỷ10(650-965).ĐếchếKhazarsthốngtrịkhuvựcrộnglớnkéodàitừThảonguyênVolga-DonđếnĐôngCrimeavàBắcCaucasus.DNAtythể:mitochondrialDNA–mtDNA.DNAtythểlàcơsởcủanhântốditruyềnngoàinhân.ChâuPhihạ-Sahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làkhuvựccủalụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Y-chromosome:nhiễmsắcthểY.LàmộtcấutrúccótổchứccủaADNvàproteinnằmtrongcáctếbào.Haplotype:làmộtđạidiệncủaDNAnằmdọctheosợinhiễmsắcthể.KhazarKhaganate(HãnquốcKazan):làtênmộtliênminhcácdântộcdumụcthuộccácdântộcTurkởkhuvựcdãynúiAltaivàcũnglàtêngọimộthãnquốchùngmạnhởTrungÁtronggiaiđoạntừthếkỷ6tớithếkỷ7.Cáchlyditruyền:geneticisolation.Lowlands(cácvùngđấtthấp):cáckhuvựccủaScotlandnằmởphíanamvàphíađôngcủavùngcaonguyên.NgônngữSlavic:mộtnhómcácngônngữliênquankháchặtchẽcủacácdântộcSlavơvàmộtnhómnhỏcủacácngônngữẤn–Âu,đượcdùngởhầuhếtcácnướcĐôngÂu,phầnlớncácnướcvùngBalkan,cácbộphậncủaTrungÂuvàvùngBắccủachâuÁ.AnusimlànhữngngườiDoThái,theoluậtDoThái(halakha),đãbịbuộcphảitừbỏđạoDoTháingượclạiýmuốncủahọ,thườngkhibuộcphảichuyểnđổisangtôngiáokhác.ThuậtngữnàyxuấtpháttừcụmtừTalmudic“`averahb’ones(Hebrew:עבירהבאונס)”,cónghĩalà“mộtsựviphạmbắtbuộc”.Krymchaks:làmộtcộngđồngsắctộc–tôngiáocủavùngCrimeabắtnguồntừcáctínđồnóitiếngTurkiccủaRabbinicJudaism.TheolịchsửhọsốngởgầngũivớingườiCrimeanKaraites.CrimeanKaraites:lànhữngngườithựchànhKaraismlàhìnhthứcbanđầucủaDoTháigiáotheomặckhảicủaThiênChúatrongKinhTorah.KaraiteJudaismtừchốinhữngbổsungsaunàycủaTanakh(KinhThánhHebrewnhưKhẩuLuậtRabbinic(RabbinicOralLaw)vàđặttráchnhiệmcuốicùngcủaviệcgiảithíchThánhKinhchotừngcánhân.Turkic:CácdântộcTurkiclàmộtnhómcácsắctộcsốngởmiềnBắc,Đông,TrungvàTâyÁ,TâyBắcTrungQuốcvàcácvùngcủaĐôngÂu.DoTháigiáoRabbinichayRabbinismlàdòngchínhcủaDoTháigiáotừthế

kỷthứ6,saukhiTalmudBabylonđượcquyđiểnhóa.PháttriểntừDoTháigiáoPharisaic,DoTháigiáoRabbinicdựatrênniềmtinrằngtạinúiSinai,MosesđãnhậnđượctừThiênChúa“TorahViết”,cùngvớilờigiảithíchbằngmiệng,đượcgọilà“TorahNói”màMosesđãtruyềnlạichomọingười.DoTháigiáoKaraitehayKaraismlàmộtphongtràocủangườiDoTháiđặctrưngbởisựcôngnhậnTanakhlàthẩmquyềnpháplýtốicaoduynhấttrongHalakhavàthầnhọc.ĐólàkhácbiệtcủaDoTháigiáoKaraitevớiDoTháigiáoRabbinic.DoTháigiáoRabbiniccoiTorahNói,nhưđãhệthốnghóatrongTalmudvàcácvănbảntiếptheo,lànhữnggiảithíchcóthẩmquyềncủaTorah.CònDoTháigiáoKaraitegiữtháiđộrằngtấtcảcácgiớirănmàThiênChúatruyềnlạichoMosesđãđượcghinhậntrongTorahViếtmàkhôngcầnbổsunghoặcgiảithíchcủaTorahNói.Kếtquảlà,ngườiDoTháiKaraitekhôngchấpnhậncáctruyềnthốngtruyềnmiệngtrongTalmudvàcácvănbảnkhác.ChâuPhiHạSahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làphầnlụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Vềmặtchínhtrị,nóbaogồmtấtcảcácnướcchâuPhitoànbộhaymộtphầnnằmởphíanamcủasamạcSahara(ngoạitrừSudan).ĐếchếSonghai(SonghaiEmpire):làquốcgiaSonghaiđãthốngtrịTâySaheltrongthếkỷ15và16.SahellàvùngkhíhậusinhtháivàđịasinhhọccủaquátrìnhchuyểnđổiởchâuPhigiữasamạcSaharaởphíabắcvàSudanianSavannaởphíanam.DoTháigiáoquyphạm(normativeJudaism):theotruyềnthống,việcthựchànhDoTháigiáođượcdànhchoviệcnghiêncứuKinhTorahvàchấphànhcácluậtlệvàđiềurăn.TrongDoTháigiáoquyphạm,TorahvàluậtDoTháilàkhôngthayđổi,nhưngcáchdiễngiảicủaluậtlàcởimởhơn.Nóđượccoilàmộtmitzvah(giớiluật)đểnghiêncứuvàhiểuluật.TheSyrianMalabarNasranilàmộtnhómethno-religioustừKerala,ẤnĐộ.NóámchỉnhữngngườiđãtrởthànhKitôhữuởbờbiểnMalabartrongnhữngngàyđầucủaKitôgiáo,baogồmcảngườibảnđịavàngườiDoTháiDiasporaởKerala.TêngọiNasraniđượccholàxuấtpháttừtênNazarétđượcsửdụngbởicácKitôhữuDoTháicổxưaởvùngCậnĐôngđãtinvàothiêntínhcủaChúaJesus,nhưngvẫnbámvíuvàorấtnhiềucácnghilễMosaic.NhiễmsắcthểYAaron(Y-chromosomalAaron):làtênđượcđặtchogiảthuyếttổtiênchunggầnđâynhấtcủanhiềungườitrongtầnglớptưtếDoThái(Jewishpriestlycaste)theophụhệđượcgọilàKohanim(sốítlà“Kohen”,“Cohen”,hoặcKohane).TheoKinhTorah,tổtiênnàyđượcxácđịnhlàAaron,anhemtraicủaMoses.Dođó,tổtiênchunggầnđâynhấttheogiảthuyếtđượcđặttênlà“nhiễmsắcthểYAaron”,tươngtựvới“nhiễmsắcthểYAdam”.

Amerindian:làbấtkỳthànhviêncủacácdântộcsốngởBắchayNamMỹtrướckhingườichâuÂuđến.Sabra(Hebrew:צבר)làmộttừlóngkhôngchínhthứcdùngđềchỉngườiDoTháiIsraelsinhratạiIsrael.SephardicHaredimlànhữngngườiDoTháigốcSephardivàMizrahitheoDoTháigiáoHeradi.MosesMendelssohn(1729-1786)làmộttriếtgiaDoTháiĐức,làngườiđãkhởinguồnHaskalah.YishuvlàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.ConđườngnàyđượccholàbắtđầutừnơiChúaJesusbịxétxửtớinơiNgườibịđóngđinhvàchôncấttạiđồiGolgotha.HalutztrongtiếngHebrewcónghĩalàtiênphong.Hinduđềcậpđếnbấtcứaitựcoimìnhnhưvănhóa,sắctộchoặctôngiáogắnliềnvớicáckhíacạnhcủaẤnĐộgiáo(Hindusm).Intifada:phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael.UmKulthoum:mộtcasỹ,nhạcsỹvànữdiễnviênđiệnảnhAiCậpnổitiếngquốctếtrongnhữngnăm1920-1970.Trongýnghĩachínhcủanó,mitzvahtrongtiếngHebrewđềcậpđếngiớiluậtvànhữngđiềurăncủaChúa.NóđượcsửdụngtrongDoTháigiáoRabbinicđểnóiđến613điềurăntrongTorahởnúiSinaivàcộngthêmbảyđiềurănkhácđặtrasauđó,tổngsốlà620.AggadahđềcậpđếnvănbảnchúgiảikhôngmangtínhpháplýtrongvănhọccổđiểncủagiáođoànDoTháigiáo,đặcbiệtđượcghilạitrongTalmudvàMidrash.MidrashlàmộtphươngphápgiảithíchnhữngcâuchuyệnKinhThánhvượtrangoàinhữngchắtlọcđơngiảncủagiáolýtôngiáo,pháplý,hoặcđạođức.NhữnggiảithíchnàyđượccácRabbiđiềnvàonhững“khoảngtrống”đượctìmthấytrongKinhTorah.Beatniklàmộtkhuônmẫutruyềnthôngthịnhhànhtrongsuốtnhữngnăm1950đếngiữanhữngnăm1960,trưngbàynhữngkhíacạnhnôngcạncủaphongtràovănhóaBeattrongnhữngnăm1950.ĐịnhcưPale(ThePaleofSettlement):làthuậtngữđượcđặtchomộtkhuvựccủaĐếquốcNga,trongđóngườiDoTháiđượcphépthườngtrú,cònvượtquađóthìbịcấm.Nickelodeon:rạpchiếuphimnhỏ,vénămxu,thịnhhànhởMỹtrongnhữngnăm1905-1915.

MiriamlàchịgáicủaMosesvàAaron,vàlàcongáiduynhấtcủaAmramvàJochebed.BàlàmộttiêntrivàxuấthiệnđầutiêntrongSáchXuấtHànhtrongKinhThánhHebrew.DeborahlàmộttiêntricủaThiênChúacủaIsrael,ThẩmphánthứtưcủaIsraelthờitiềnquânchủ,cũnglàmộtchiếnbinhvàlàvợcủaLapidoththeoSáchThẩmPhán.LànữthẩmphánduynhấtđượcđềcậptrongKinhThánh,DeborahdẫnđầucuộcphảncôngthànhcôngchốnglạicáclựclượngcủaJabin–VuaCanaan–vàchỉhuyquânđộicủaônglàSisera.Câuchuyệnđượckểlạitrongchương4SáchThẩmPhán.AmidahcũnggọilàShmonehEsreh(18“,עשרהשמנהlờicầunguyện”),làkinhcầunguyệnchínhcủanghilễDoTháigiáo.NgườiDoTháigiáocầunguyệnAmidahtạimỗitrongbalễcầunguyệntrongmộtngàyđiểnhình:buổisáng,buổichiều,vàbuổitối.BứctườngÂmthanhchínhlàtốcđộcủaâmthanhtruyềntrongkhôngkhí,khoảng336m/s.Khitốcđộcủamộtvậtdichuyểntrongkhôngkhítừthấphơn,tăngdầnđếnmứcđạtvàvượttốcđộnàythìngườitanóirằngnóđãvượtqua“bứctườngâmthanh”.Indierocklàmộtthểloạinhạcalternative(Alternativerock)cónguồngốctừVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1980.HaggadahlàmộtvănbảnDoTháiquyđịnhthứtựcủabữaăntốitrongngàylễVượtQua.ShtetlslànhữngthịtrấnnhỏvớidânsốDoTháilớntồntạiởTrungvàĐôngÂutrướcHolocaust.Arcade:hànhlangcómáichevớicáccửahàngvàquầyởhaibên.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,ĐôngBắcSyria,vàphầnnhỏcủaĐôngNamThổNhĩKỳvàTâyNamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN–thếkỷ5,6CN):làmộtđếquốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntioch(thuộcThổNhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletianusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantine)kéodàiđếnnăm1453.AliyahlàsựnhậpcưcủangườiDoTháitừcáccộngđồngDiasporavềlạiVùngđấtIsrael.Palestine:trongthếkỷthứnhất,ĐếchếLaMãđánhbạidântộcJudea1.000-năm-tuổi,pháhủyĐềnThờJerusalemvàđầyảihàngtrămnghìnngườiDo

Thái.ĐểxóatấtcảkýứcvềxứJudea,RomeđổitênJudeathành‘Palestine’theotênkẻthùcủangườiDoTháitrongKinhThánh–Philistines–làdântộcđãtừngđịnhcưdọctheobờbiểnxứCanaan.Vềsau,ngườiphươngTâygọiĐấtThánhDoThái-KitôgiáolàPalestine.DântộcẢrậpđãkhôngchấpnhậnrộngrãitên‘Palestine’chođếnthếkỷ20.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.HọctròcủaPlato.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.(xemCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc)Noah:theoSáchSángThế,ôngNoahđóngcontàulớnmàngàynaygọilàtầuNoahđểtựcứuôngvàgiađình,bảotồnthếgiớiđộngvật,thựcvậtkhỏibịdiệtvongbởitrậntrừngphạtđạihồngthủycủaThiênChúa.MariLetters:làmộtbộsưutậpcácthưtừhoànggiatừMari,mộtthànhphốcổtrênsôngEuphrates.AmarnaLetters:thưtừngoạigiao,trênbảngđấtsét,chủyếugiữachínhquyềnAiCậpvàđạidiệncủahọởCanaanvàAmurrutrongkhoảngthờigiannhữngnăm1300TCN.Semitic:nhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhivàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi–Á.NgônngữSemiticđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtiếngẢrập,Amharic,Hebrew,TigriniavàAramaic.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).Pharaoh:tướchiệucủavuaAiCậpcổđại.Mặckhải:mộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.BaTư(Persia):mộtquốcgiacổởphíatâynamchâuÁ,naylàIran.Jericho:thànhcổnằmgầnBờTâycủasôngJordan.Vềmặtđịalý,TransjordangồmcáckhuvựcphíađôngcủasôngJordan,baophủphầnlớnJordanngàynay.Xứcdầu(anointing)diễntảhànhđộngxoadầutrêncơthể,hayđổdầulênđầunhằmmộtmụcđíchnàođó.Sựxứcdầubaogồmnhiềumụcđíchvàýnghĩakhácnhau.TrongthờiCựuước,xứcdầuđượcxemlàmộtnghithứcquantrọngnhằmxácchứngrằng:ngườiđượcxứcdầuđượcĐứcChúaTrờichỉđịnhđểthihànhmộtsứmệnhđặcbiệt.Samaritanslàmộtnhómsắctộc-tôngiáocủaLevant,hậuduệcủacưdânSemiticcổcủakhuvực.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMã,đóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).

Gnosticism:ThuyếtNgộĐạo(từtiếngHyLạpcổđại:gnostikosγνωστικός,“học”,từGnosisγνῶσις,kiếnthức)môtảmộttậphợpcáctôngiáocổxưaxalánhthếgiớivậtchất–màhọxemnhưđượctạobởicácđấngtạohóa–vàchấpnhậnthếgiớitâmlinh.ThờiTrungcổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.LevantlàmộtthuậtngữlịchsửđịalýđềcậpphỏngchừngđếnmộtkhuvựcrộnglớnởTâyNamÁbaobọcbởidãynúiTauruscủaAnatoliaởmiềnBắc,BiểnĐịaTrungHảiởphíatây,vàsamạcmiềnBắcẢrậpvàMesopotamiaởphíađông.MộtsốcácquốcgiahoặccácbộphậncủacácquốcgianằmtrongkhuvựcLevantlàCyprus,AiCập,Iraq,Israel,Jordan,Lebanon,Palestine,Syria,ThổNhĩKỳ.ĐôikhibánđảoSinaicũngđượcbaogồm,mặcdùphầnnhiềuđượccoilàmộtvùngtrunggian,ngoạibiêntạothànhmộtcầunốigiữaLevantvàBắcAiCập.Aramaic:thuộccậnhọSemitic,nằmtronghọngônngữPhi–Á(Afro-asiatic).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitic,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtiếngHebrewvàtiếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.BộLuậtDoThái:(Hebrew: הָכָלֲה ,Sephardic:(halaχa);phiênâmnhưhalachahoặchalachah)hoặchalocho(Ashkenazic:(haloχo))làtậphợpcácluậttôngiáocủangườiDoTháicónguồngốctừTorahViếtvàTorahNói.Baogồm613điềurăn,luậtTalmudicvàRabbinic,cácphongtụcvàtruyềnthốngbiêndịchtrongShulchanAruch(thườngđượcgọilà“CodeofJewishLaw”–“BộLuậtDoThái”).BánđảoIberianằmởcựctâynamchâuÂu,đượcbaoquanhbởiĐịaTrungHảivềhướngđôngvànam,vàbởiĐạiTâyDươngvềhướngtâyvàbắc.DãynúiPyreneeslàmthànhbiêngiớiđôngbắccủabánđảo.Gibraltar,điểmcựcnamcủabánđảo,đượcngăncáchvớichâuPhibởieobiểncùngtên.ĐâylàbánđảolớnnhấtchâuÂuvớidiệntích582.860km².BánđảoIberiagồmcócácquốcgiavàvùnglãnhthổ:TâyBanNha,BồĐàoNha,AndorravàGibraltar.SephardiJewshaySephardicjewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.AshkenaziJewshayAshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháigốcĐứcsốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂumàhiệnnaylàmiềnBắcnướcPháp,ĐứcvàThụySỹ.BánđảoBalkanlàmộtkhuvựcđịalýcủakhuvựcĐôngNamchâuÂu.baogồmtoànbộhoặcmộtphầncủaAlbania,BosniavàHerzegovina,Bulgaria,Croatia,HyLạp,Kosovo,CộnghòaMacedonia,Montenegro,Serbia,Slovenia,vàphầnchâuÂucủaThổNhĩKỳ.NovorossiyalàmộtthuậtngữlịchsửcủaĐếchếNgabiểuthịmộtkhuvực

phíabắccủaBiểnĐen(naylàmộtphầncủaUkraina).ĐếquốcOttoman:còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử.MizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.Zionist:NgườitheoChủnghĩaPhụcquốcDotháiXemthêmởchươngSinhtố,vitaminE.Cơthểchỉdựtrữchấtbéo.(*)Enzymelànhữngchấtxúctácsinhhọccóbảnchấtlàprotein.Chúngxúctácchohầuhếtcácphảnứngchuyểnhóadiễnratrongcơthểsống.Nấuthứcăn(tảngthịtlớnhoặcheo,bò,gà,vịtcònnguyêncon)nhờnhiệtkhôcủangọnlửahaytronglònướng.Giốngnhưnướngbỏlònhưngnhiệtđộcaohơnnhờhơinóngkhôcủalònướng.Theocáchnày,mộtlượngmỡrấtlớnvẫncònởdướilớpda.Nấuđồănlâuvớinhiệtkhôdotácdụngchuyểnnhiệttronglònướng.Thứcănđượcsắptrênkhayrồiđặttrongkhôngkhínóngvàkhôcủalònướng.Phảiphếtbơ,dầuđểtránhdínhkhayvàlàmẩmthứcăn.Cáchnàyvẫnlàmchomónăncónhiềudầumỡ.Xàoápchảolànấunhữngmiếngthứcănnhỏvàmỏngthậtnhanhvớinhiệtđộcao,mộtchútdầumỡThứcăntháimỏngtiếpxúctrựctiếpvớinguồnnhiệt,đểchomỡchảyrakhỏithứcăn.Kemlàphầnchấtbéođượctáchratừsữa.Thànhphầndinhdưỡngcủakembaogồm87%chấtbéo,6%chấtđạmvà7%đường.Đâylàloạichấtbéobãohòa1.QuanđiểmchorằnghaiquytrìnhkhácnàycùngtồntạiđãđượcđưarabởiHenryMintzbergvàJamesWaterstrongnghiêncứukinhđiểncủahọ“OfStrategies,DeliberateandEmergent,”StrategicManagementJournal6(1985):257.GiáosưRobertBurgelmancủaĐạihọcStanfordlàhọcgiảxuấtsắctronglĩnhvựcnày,vànhiềunghiêncứucủaôngđãđượctríchdẫntrongchươngnày.Hainghiêncứuquantrọngnhấtcủaônglà“IntraorganizationalEcologyofStrategyMakingandOrganizationalAdaptation:TheoryandFieldResearch,”OrganizationScience2,no.3(August1991):239–262;và“StrategyasVectorandtheInertiaofCoevolutionaryLock-in,”AdministrativeScienceQuarterly47(2002):325–357.CuốnsáchmớiđâycủaBurgelmanlàStrategyIsDestiny(NewYork:FreePress,2002)đãtómtắtrấtnhiềupháthiệncủaông.CácgiáosưRitaMcGrathvàIanMacMillancủaTrườngkinhdoanhColumbiavàtrườngWhartoncũngđãnghiêncứunhữngvấnđềnày.Chúngtôithấybàiviết“Discovery-DrivenPlanning”(HarvardBusinessReview,July–August1995)củahọđặcbiệthữuíchtrongviệctìmhiểuquátrìnhpháttriểnchiếnlượcnàolàthíchhợptrongtừnghoàncảnh.Cuốicùng,chúngtôicũnghọchỏirấtnhiềutừcôngtrìnhcủaGiáosư

AmarBhide,TheOriginandEvolutionofNewBusiness(OxfordandNewYork:OxfordUniversityPress,2000).2.MintzbergandWaters,“OfStrategies,”258.3.Điềunàycũnglàkhởinguồncủaphươngpháptiếpcậntruyềnthốngvềcáchxâydựngchiếnlược“đúngđắn”.Thôngthường,cáchọcgiảkinhdoanhđãápdụngcáchtiếpcận“hoặc-hoặc”trongquátrìnhxâydựngchiếnlược,nhưđãđượctrìnhbàyởnhữnglầntranhluậnvôhìnhgiữaHenryMintzberg(“từdướilên”)vàIgorAnsoff(“từtrênxuống”)trongcuốnStrategicManagementJournal(vol.11,1990,andvol.12,1991).4.AndrewGrove,OnlytheParanoidSurvive(NewYork:Doubleday,1996),146.5.CácgiáosưhàngđầuthếgiớiJosephL.BowercủaTrườngKinhdoanhHarvardvàGiáosưRobertBurgelmancủaTrườngStanfordđãmôtảcácnguồnlựcđượcphânbổnhưthếnàođểchốnglạisựđầutưcạnhtranhtrongcáccấpcủatổchức.XemJosephL.Bower,ManagingtheResourceAllocationProcess(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1970);vàRobertA.BurgelmanandLeonardSayles,InsideCorporateInnovation(NewYork:FreePress,1986).6.Hiệuquảmàbộlọcgâyrachochiếnlượccủacôngtycóthểrấtsâusắc.Vídụ,tậpđoàn3Mlàmộttrongnhữngcôngtysángtạonhấttronglịchsửcậnđạivềkhảnăngápdụngnềntảngcôngnghệcốtlõichomộtloạtcácứngdụngchothịtrường.Mặcdùtấtcảsảnphẩmmớicầnđápứngmụctiêulợinhuậntươngđốicao,côngtycũngnêntậptrungvàonhữngphânkhúcthịtrườngnhỏvàbìnhdânhơn,đồngthờingănchặntấtcảtrừmộtsốíthànghóađểđưavàothịtrườngđạichúng.7.SựkiệnnàyđượcghichéptrongRobertA.Burgelman,“FadingMemories:AProcessStudyofStrategicBusinessExitinDynamicEnvironments,”AdministrativeScienceQuarterly29(1994):24–56;vàGrove,OnlytheParanoidSurvive.8.EPROMlàbộnhớtruycậpdữliệucóthểxóavàlậptrìnhđược.Cũnggiốngnhưbộvixửlý,dòngsảnphẩmEPROMcủaIntelcũnglàkếtquảcủachiếnlượcphátsinhchứkhôngphảichiếnlượccẩntrọng.XemBurgelman,“FadingMemories”.9.CónhiềunguyênnhâncácnhàquảnlýcấpcaoliêntụcđầutưvàoDRAM.Lấyvídụ,nhàquảnlýtinrằngDRAMlà“bộđiềukhiểncôngnghệ”vàviệcgiữvữngsựcạnhtranhcủaDRAMlàcầnthiếtđểtiếptụccạnhtranhtrongdòngsảnphẩmkhác.10.Grove,OnlytheParanoidSurvive.11.Bộvixửlýlàmộtcôngnghệmangtínhđộtpháthịtrườngmớiđãđượcđưavàonhiềuứngdụngmàtrướcđâykhôngkhảthi,vớicùngquymôvàchiphícủacácbảngmạchdâyinlớnđượcsửdụngtrongcácmáytínhthờiđiểm

đó.Tuynhiên,sovớimôhìnhkinhdoanhcủaIntel,bộvixửlýlàmộtcảicáchbềnvững.SảnphẩmnàyđãgiúpIntelkiếmthêmnhiềutiềnhơnvàdođónguồntàinguyêncũngđượcphânbổdễdànghơn.Điềunàyminhhọamộtnguyêntắcrấtquantrọng–phávỡchỉcóthểđượcdiễnđạttrongmốitươngquanvớimôhìnhkinhdoanhcủacôngtyvớiđốithủcạnhtranhcủahọ.12.BằngchứngxácthựcchođiềunàyđượcthảoluậntrongAmarBhide,TheOriginandEvolutionofNewBusinesses(NewYork:OxfordUniversityPress,2000).13.MintzbergandWaters,“OfStrategies,”271.14.Trongmộtloạtphátbiểuvàbàibáo,TiếnsĩJohnSeeleyBrownđãđưaraquanđiểmnày–đólàrấtkhóđểdựđoántrướclàmthếnàomọingườisẽsửdụngcáccôngnghệđộtphácóthểthayđổicáchsốngvàlàmviệccủahọ.ChúngtôikhuyêncácbạnđọcnêntìmhiểutấtcảnhữngbàiviếtcủaTiếnsĩBrown.Ôngđãgâyảnhhưởngsâusắcđếntưduycủachúngta.Vídụ,xemJ.S.Brown,ed.,SeeingDifferently:InsightsonInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPublishing,1997);J.S.Brown,“ChangingtheGameofCorporateResearch:LearningtoThriveintheFogofReality,”trongTechnologicalInnovation:OversightsandForesights,eds.RaghuGarud,PraveenRattanNayyar,andZurBaruchShapira(NewYork:CambridgeUniversityPress,1997),95–110;vàJ.S.BrownandPaulDuguid,TheSocialLifeofInformation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2000).15.Mộtquanđiểmquantrọngđượcgọilà“sựphụthuộcnguồnlực”khẳngđịnhrằngcácđốitượngbênngoàitổchứcđãkiểmsoátnhữngđiềumàtổchứccóhoặckhôngthểlàm.Cácđốitượngấy–kháchhàngvànhàđầutư–đãcungcấpchotổchứccácnguồnlựcmànócầnđểpháttriểnmạnh.Nhàquảnlýkhôngthểlàmnhữngviệcmàkhôngphụcvụlợiíchcủacácđốitượngấy,hoặclàhọsẽgiữlạicácnguồnlựccủamìnhvàcôngtysẽngừnghoạtđộng.XemJeffreyPfefferandGeraldR.Salancik,TheExternalControlofOrganizations:AResourceDependencePerspective(NewYork:Harper&Row,1978).CuốnTheInnovator’sDilemmađãdànhrấtnhiềukhônggianđểbànbạcvềvấnđềnàyvàlưuýrằngcơchếquảnlýsựthayđổibềmặtcủasựphụthuộcnguồnlựclàđểtạoracáctổchứccóthểlàdựavàocácnhàcungcấpkhác,ngườiđềcaocácsảnphẩmđộtphá.16.NhàxãhộihọcArthurStinchcombeđãviếtnhiềuvềtầmquantrọngcủađiềukiệnbanđầutrongviệcxácđịnhhệquảcủacácquyếtđịnhvàsựkiện.17.ClaytonChristensen,“MaterialsTechnologyCorp.,”Case9-694-075(Boston:HarvardBusinessSchool,1994);andClaytonChristensen,“LinkingStrategyandInnovation:MaterialsTechnologyCorp.,”Case9-696-082(Boston:HarvardBusinessSchool,1996).

18.ĐốivớiChristensen,nghiêncứunhữngvấnđềnàyđãchỉrõrằngcôngnghệcủaMTClàmộtcảicáchbềnvữngđộtphá:côngtyđãcốgắngđểđưasảnphẩmtốthơnvàonhữngthịtrườngđượcthiếtlậpsẵn,vàcôngnghệđộtphákéotheosựphụthuộcsâurộnglẫnnhautrongpháttriểnvàthiếtkếsảnphẩm.MTCđãđưararấtnhiềuquyếtđịnhsailầmnhưđãđượcmôtảtrongcuốnsáchnày–vàkếtquảlàmặcdùcôngtyvẫnsốngsótvàcólợinhuậnnhưnghọđãgặpphảirấtnhiềugiantruân.19.XemRitaGuntherMcGrathandIanC.MacMillan,“Discovery-DrivenPlanning,”HarvardBusinessReview,July–August1995,44–56.CácgiáosưMcGrathvàMacMillanđãviếtnhữngđiềurấthữuíchvềkiểmsoátviệcthànhlậpcácdoanhnghiệpmới,đạidiệnlàbàibáonày.ChúngtôikhuyếnkhíchbạntìmđọcchúngởvănphòngtạiColumbiahoặcWhartonđểcóthêmnhiềuýtưởnghay.Trongnhữngbàiviếtđó,họsửdụngthuậtngữ“Lậpkếhoạchdựatrênnềntảng”.Thayvàođó,chúngtôigọiđâylà“lậpkếhoạchchiếnlượcthậntrọng”đểthốngnhấtvớihệthốngthuậtngữđượcsửdụngởnhữngnơikháctrongchươngnày.20.Chúngtôilongạirằngmộtkhicáccôngtyđầutưmạohiểmđãbịlấnátbởicácnhàphântíchítkinhnghiệm,nhữngngườichỉbiếtvềchiếnlượccẩntrọngtrongcáckhóahọcThạcsỹQuảntrịKinhdoanhcủamình,họcầnnhiềubằngchứngvàdữliệuchặtchẽhơnnữađểcóthểchứngminhmộtchiếnlượclàđúngđắn.Sauđóhọgâyáplựclêncácđộiquảnlýcủamộtloạtcôngtyđể“thựchiện”.Họchỉtrởlạimộtchếđộcẩntrọngbanđầukhinhàđầutưchitiêuhoangphívànhữngnhàquảnlýsánglậpbịsathải,vàkhôngcósựlựachọnnàokhácngoàiviệctìmkiếmmộtchiếnlượckhảthithôngquacácquytrìnhphátsinh.21.Chúngtôilongạirằngmộtkhicáccôngtyđầutưmạohiểmđãbịlấnátbởicácnhàphântíchítkinhnghiệm,nhữngngườichỉbiếtvềchiếnlượccẩntrọngtrongcáckhóahọcThạcsỹQuảntrịKinhdoanhcủamình,họcầnnhiềubằngchứngvàdữliệuchặtchẽhơnnữađểcóthểchứngminhmộtchiếnlượclàđúngđắn.Sauđóhọgâyáplựclêncácđộiquảnlýcủamộtloạtcôngtyđể“thựchiện”.Họchỉtrởlạimộtchếđộcẩntrọngbanđầukhinhàđầutưchitiêuhoangphívànhữngnhàquảnlýsánglậpbịsathải,vàkhôngcósựlựachọnnàokhácngoàiviệctìmkiếmmộtchiếnlượckhảthithôngquacácquytrìnhphátsinh.1.Nhiềucuốnsáchđượcviếtvềkhókhăntrongviệckếthợpđồngtiềnđúngvớicơhộihợplý.Bacuốntheochúngtôilàhữuíchtrongsốđó:MarkVanOsnabruggeandRobertJ.Robinson,AngelInvesting:MatchingStartupFundswithStartupCompanies:TheGuideforEntrepreneurs,IndividualInvestors,andVentureCapitalists(SanFrancisco:Jossey-Bass,2000);DavidAmisandHowardStevenson,WinningAngels:TheSevenFundamentalsofEarly-StageInvesting(London:FinancialTimesPrenticeHall,2001);và

HenryChesbrough,OpenInnovation:TheNewImperativeforCreatingandProfitingfromTechnology(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).3.TrongngônngữcủatácgiảvànhàđầutưmạohiểmGeoffreyMoore,đâylàkhi“cơnlốc”xuấthiện.XemGeoffreyA.Moore,InsidetheTornado(NewYork:HarperBusiness,1995)vàLivingontheFaultLine(NewYork:HarperBusiness,2000).4.MộtlầnnữachúngtôichỉdẫnđộcgiảđếnnghiêncứutìnhhuốngdàinhưmộtcuốnsáchxuấtsắccủagiáosưStanfordRobertBurgelmanvềquytrìnhpháttriểnvàthựchiệnchiếnlượcởIntel,StrategyIsDestiny(NewYork:FreePress,2002).Trongbảnbáocáođó,Burgelmannhấnmạnhtầmquantrọngkhichiếnlượcbộvixửlýxuấthiện,AndyGrovevàGordonMooređãtậptrungquyếtliệttấtcảsựđầutưcủatậpđoànvàochiếnlược.5.XemAlfredRappaportandMichaelMauboussin,ExpectationsInvesting:ReadingStockPricesforBetterReturns(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001).Chúngtôiđãnhắcđếnđiểmnàytrongchương1,nhưngnóxứngđángđượcnhắclạiởđây.Dothịtrườngchiếtkhấutăngtrưởngdựbáovàogiácổphiếuhiệntại,cáccôngtyđạtđượcnhữnggìnhàđầutưđãtiênđoánvàchiếtkhấusẽchỉkiếmđượctiềntrảchocổđôngtrungbình.Đúnglàtrongtoànbộlịchsửcủamình,cáccôngtytăngtrưởngởtốcđộnhanhhơnchotiềnlãivớicổđôngcaohơnnhữngcôngtytăngtrưởngchậmhơn.Nhưngnhữngcổđôngcábiệttronglịchsửnhậnthấynhữngngườicómứclãitrêntrungbìnhmớilànhữngngườigiữcổphầnkhithịtrườngnhậnrarằngdựđoáncủanóvềtăngtrưởngcủacôngtylàquáthấp.6.Nhữngcáchgiảmchiphíchophépcôngtytạodòngtiềnmạnhhơnđiềunhàđầutưmongđợitấtnhiêncũngtạoragiátrịcổđông.Chúngtôixếpchúngvàocảicáchbềnvữngbởichúngchophépcáccôngtyhàngđầukiếmnhiềutiềnhơntheocáchchúngđượckếtcấuđểkiếmtiền.Vìnhàđầutưthôngthườngcóthểmongđợinhữngsựcảithiệnnăngsuấttừbấtkỳcôngtynào,tuyênbốcủachúngtôiởđâychỉđơngiảnphảnánhsựthậtrằngtạogiátrịcổđôngbằngcáchvượtquamongđợicủanhàđầutưvềhiệusuấthoạtđộngthườngchỉnânggiácổphầnlênmứccaohơnnhưngphẳnghơn.Nghiêngđộdốccủabiểuđồgiácổphầnlênyêucầucảicáchđộtphá.7.Điềunàythườngđúngtrongcáctìnhhuốngbềnvững–điềuquantrọnglàphảiđầutưquyếtliệttrướckhiramắtsảnphẩmđểđảmbảocáckênhđượclấpđầyvàtrangbịnănglựctồntạiđểđápứngyêucầumongđợi.Nhưngnókhôngápdụngtrongcáctìnhhuốngphávỡ.8.XemCorporateStrategyBoard,StallPoints(WashingtonDC:TheCorporateStrategyBoard,1998).9.ĐâylàchủđềcủamộtchuỗicôngtrìnhquantrọngcủagiáosưRobertKaplanvàđồngnghiệpkhiếnhọủnghộviệcsửdụngmộtcôngcụgọilàThẻđiểmcânbằng,thayvìnhữngbáocáotàichính,nhưmộtcáchkiểmtrasức

khỏechiếnlượclâudàicủatổchức.Vídụ,xemRobertS.KaplanandDavidP.Norton,TheStrategy-FocusedOrganization(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001).10.Khikhẳngđịnhrằngnhàquảnlýcầnđểlýthuyếtchỉdẫnhànhđộngcủahọvàđừngchờtớikhidữliệuthuyếtphụcxuấthiện,chúngtôichắcchắnhyvọngrằngđộcgiảkhôngdiễngiảirằngchúngtôiđangkhuyênnhàquảnlý“đâmđầuvàotường”.Đánhgiáchitiếthoạtđộngsảnxuấtcủanhữngdoanhnghiệpcódanhtiếng,vàđưaraquyếtđịnhdựatrênnhữngsốliệuđóquantrọngvớidịchchuyểnlợinhuậnđilênquỹđạobềnvững.Khithamgiavàokếhoạchdựatrênpháthiệnchocácdựánkinhdoanhphávỡmới,việcmôhìnhtàichínhhoácáckếtquảtheoquyướccóthểgiúpngườilậpkếhoạchhiểugiảđịnhnàolàquantrọngnhất.Nhữngquyếtđịnhtácđộngbởilýthuyếttrongtrườnghợpcủachúngtôibắtnguồntừniềmtinrằnglýthuyếtvữngchắccóthểgiúpnhàlãnhđạogắnýnghĩachiếnlượcchonhữngconsốmàbìnhthườngsẽbỏlửng.11.Nhưđãkhámphátrongchương6,chúngtôihyvọngrằnggiáodụcquảnlýtạichỗ,mộtphávỡthịtrườngmới,sẽlàngànhcôngnghiệpđơnthểriêngrẽnơikhảnăngtạolợinhuậnhấpdẫnkhócókhảnăngnằmtrongviệcthiếtkếvàhệthốngcáckhóahọc.Tuyvậyhầuhếtcáctrườngkinhdoanhđềuđangcốgắngcạnhtranhtrongthịtrườngnàybằngcáchthiếtkếvàphânphốicáckhóahọcgiáodụclãnhđạochocáctậpđoànlớn.Theoquanđiểmcủachúngtôi,cáctrườngkinhdoanhcầnbổsungrấtnhiềulýthuyết.Thayvìchỉđưaracáctìnhhuốngvàbàiviết,chiếnlượctốthơnchohọlàtạoracácmôđungiáotrìnhgiátrịgiatăngchophéphàngchụcnghìnnhàđàotạotậphợpđượcnộidungđàotạothuyếtphụcgiúpnhânviênhiểuđượcđiềuhọcầnhọc,họckhinàovàởđâu.Cácnhàđàotạonàycũngcầnbiếtcáchgiảngdạythậtthuyếtphụcvàhấpdẫnkhiếnkhôngmộthọcviênnàomuốnquaylạihọctrườngkinhdoanhnữa.Nếulịchsửlàkimchỉnam,nếuđơnvịxuấtbảncủacáctrườngkinhdoanhlàmđượcđiềunày,thìhọsẽcótácđộngrộnghơnvàthuđượcnhiềulợinhuậnhơnnhiềusovớinhữngtổchứcgiảngdạytạinhàtrường.12.Córấtnhiềutàiliệuđánhgiánănglựccủacáchoạtđộngthâutómvàsápnhập,vàđiềungạcnhiênlàchúngrấttốinghĩa.Nhiềunghiêncứuđãtiếtlộrằngnhiều,vàcóthểhầuhết,cácthươngvụsápnhậpđềupháhỏnggiátrịcủacôngtybịthôntính;vídụxemMichaelPorter“FromCompetitiveAdvantagetoCompetitiveStrategy,”HarvardBusinessReview65,no.3(1987),43–59,andJ.B.Young,“AConclusiveInvestigationintotheCausativeElementsofFailureinAcquisitionsandMergers,”inHandbookofMergers,Acquisitions,andBuyouts,ed.S.J.LeeandR.D.Colman(EnglewoodCliffs,NJ:Prentice-Hall,1981),605–628.Trongđiềukiệntốtnhất,ngườithắngcuộcduynhấtcóvẻlànhữngngườibán;vídụxemG.A.

Jarrell,J.A.Brickley,andJ.M.Netter,“TheMarketforCorporateControl:TheEmpiricalEvidenceSince1980,”JournalofEconomicPerspectives2(1988):21–48,andM.C.JensenandR.S.Ruback,“TheMarketforCorporateControl:TheScientificEvidence,”JournalofFinancialEconomics11(1983):5–50.Ngaycảkhinhữngmụctiêuthôntínhđược“tuyểnchọn”từquanđiểmchiếnlượcthongthườngthìvẫncóbằngchứngquantrọngchỉrarằngnhữngkhókhăntrongthựchiệncóthểlàmtrậtbánhnhậnthứcbấtcứthứgìđượccoilàlợiích;vídụxemAnthonyB.BuonoandJamesL.Bowditch,TheHumanSideofMergersandAcquisitions:ManagingCollisionsBetweenPeople,Cultures,andOrganizations(SanFrancisco:Jossey-Bass,1988),andD.J.RavenscraftandF.M.,“TheProfitabiliyofMergers,”InternationalJournalofIndustrialOrganization7(1989):101–116.13.Chúngtôimuốnnhấnmạnhrằngthôngđiệpcủachúngtôikhôngphảilàsựthôntínhcóthểgiảiquyếtvấnđềtăngtrưởngcủacôngty.Nhưchúngtôiđãlưuý,ngaycảmộtvụthôntíncácdoanhnghiệptrưởngthànhthànhcôngcũngkhôngthayđổiđượcquỹđạotăngtrưởngcủamộttậpđoàn–nóchỉđặtdoanhthutậpđoànởvịtrícaohơnnhưngbằngphẳnghơn.Vàocuốinhữngnăm1990,CiscotheođuổimộtchiếnlượcthôntínhrấtkhácvớinhữnggìchúngtôiđãmôtảởviệckinhdoanhMDDcủaJ&J.BộđịnhtuyếnchuyểndữliệucủaCiscođãtạoralànsóngphávỡđốiđầuvớiLucentvàNortel,nhữngcôngtysảnxuấtthiếtbịchuyểnmạchchongànhđiệnthoại.HầuhếtcácvụthôntínhcủaCiscođềulàbềnvữngđốivớimôhìnhkinhdoanhvàvịtrítrênthịtrườngcủahọ,theonghĩachúnggiúpcôngtydịchchuyểnlênthịtrườngcaocấptốthơnvànhanhhơn.Chúngkhônglàmnênnềntảngchonhữngdựánkinhdoanhtăngtrưởngphávỡmới.14.ĐâylàmộttrongnhữngkếtluậntrongsáchmớicủagiáosưDonaldN.Sull,RevivaloftheFittest(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).15.Thựcra,chúngtôilongạirằngđâychínhlànguyênnhânkhiếncácnhàlãnhđạocấpcaocủaHewlett-Packardkếthợpcácbộphậnkinhdoanhcủacôngtythànhmộtsốtổchứckhổnglồ.Rõrànglàcáchtổchứclạinàygiúpgiảmchiphí.Nhưngtheoquanđiểmcủachúngtôi,nóchỉlàmcuộcchiếncủacôngtyvớicácgiátrịvàothờiđiểmmàkhởiđộnglạităngtrưởnglàrấtquantrọngtrởnêntệhơn.Cùnglúcđó–vàđâylàlýdotạisaolýthuyếttốtlạiquantrọngđếnvậy–sự“nhỏbé”đốiđầuvới“sựlớnmạnh”khôngphảilàcáchphânloạithíchhợpkhinghĩvềnhữnglợiíchcủanhữngvụsápnhậpnàyhoặclợithếcủasựnhỏbédochiacắttổchứchoặctáchrời.Sựhợpnhấtcóthểgiúptiếtkiệmchiphí,nhưngnhưchúngtôiđãchỉratrongchươngnày,nócóthểlàmhỏnggiátrịcầncóđểtheođuổicáccơhộiphávỡtiềmnăng.Cáctổchứcnhỏhơn–haycáctổchứclớnbịtáchrathànhchuỗinhữngtổchứcnhỏhơn–cóthểdễdànghơnkhigiảiquyếtthửtháchthâu

tómnhữnggiátrịthânthiệnvớiphávỡ,nhưngnhưchúngtôiđãchỉratrongchương5và6,cáctổchứccũngphảiđốimặtvớinhucầuphụthuộcvềcấutrúc,thườngđòihỏinhữngtổchứctíchhợphơn,lớnhơn.Theoquanđiểmcủachúngtôi,vấnđềkhôngphảilàởchỗđánhđổi;haycòngọilàchấpnhậnnhữngthỏahiệpkhôngthểtránhkhỏiđược,màlàvềviệcnhậnratìnhhuốngcủamìnhvàlựachọngiảipháphợplýchovấnđềcấpbáchnhất.16.Chúngtôithườngxuyênđượchỏimộtdựánnênđượcphépthualỗbaonhiêutiền,vàsaubaolâuthìnênmongđợilợinhuận.Tấtnhiênkhôngcóquyluậtcốđịnh,bởimứcđộphícốđịnhcủamỗidoanhnghiệpkhácnhau.Ngànhđiệnthoạidiđộnglàngànhkinhdoanhtăngtrưởngphávỡđòihỏiđầutưchiphícốđịnhlớn,vàdođókhoảnlỗlớnhơncácngànhkhác.Khiđưaranhữnglờikhuyênnày,chúngtôiđơngiảnchỉhyvọngđưarachocácnhàlãnhđạonguyêntắccótínhkimchỉnamrằnglỗcàngítthìcànglãi.17.KinhnghiệmcủaHondađượctómtắttừtrang153đến156củacuốnTheInnovator’sDilemma.CâuchuyệnđóđãđượccôđọngtừnghiêncứutìnhhuốngcủaEvelynTatumChristensenvàRichardTannerPascale,“Honda(B),”Case9-384-050(Boston:HarvardBusinessSchool,1983).18.TìmkiếmthànhcôngkhôngmongđợithayvìđiềuchỉnhnhữnggìchệchhướngtừkếhoạchlàmộttrongnhữngnguyêntắcquantrọngnhấtmàPeterF.DruckerdạytrongcuốnsáchkinhđiểnTinhthầndoanhnhânkhởinghiệpvàsựđổimới(NewYork:Harper&Row,1985).19.Xuhướngtậptrunglạingaylậptứcvàocốtlỗikhimọithứtrởnêntồitệ,ngaycảkhikhôngcólợichonhữnggiảipháplâudàichovấnđềlàmhỏngcốtlõi,đượccácnhàtâmlýhànhvigọilà“sựcứngnhắcđedọa”.Xemthêmchương4.20.KinhnghiệmcủaFioređượcmôtảcụthểtrongClaytonM.ChristensenandTaraDonovan,“NickFiore:HealerorHitman?(A)”Case9-601-062(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).21.BàithuyếttrìnhcủaTiếnsỹNickFioretrướcsinhviêntrườngKinhdoanhHarvard,26thángHainăm2003.22.GiáosưWilliamSahlmancủatrườngKinhdoanhHarvardđãnghiêncứuhiệntượngđầutưbongbóngvốnmạohiểmsuốthaithậpkỷ.Ôngquansátthấykhicácnhàđầutưmạohiểmkếtluậnrằnghọcầnnhữngvịtríđầutưmạnhtrongmột“danhmục”,nhàđầutưmắcchứng“thiểncậnthịtrườngvốn”–mộtcáchnhìnkhôngcânnhắctácđộngmàcáckhoảnđầutưcủacáccôngtykhácảnhhưởngđếnkhảnăngthànhcôngcủakhoảnđầutưriêngbiệtcủamình.Khinhữngkhoảnđầutưmạohiểmlớntậptrungvàomộtngànhcôngnghiệpmàcácnhàđầutưnhậnthấykinhtếhọcthangbiểudốcvàtácdụngkếtnốimạnh,cácquỹvàcôngtymàhọđầutưvàobuộcphảithamgiavàohànhvi“chạyđua”.Cáccôngtytìmcáchtiêumạnhtaytrongcuộcđua,bởitốcđộtiêutiềntươngđốicủamộtcôngtyvàkhảnăngthực

hiệntươngđốicủahọsẽquyếtđịnhthànhcông.Sahlmanghichúrằngmộtkhimộtcuộcđuanhưthếđãbắtđầu,cácquỹmạohiểmkhôngcólựachọnnàongoàiviệcthamgiavàohànhviđónếuhọmuốnthamgiavàodanhmụcđầutư.Sahlmanquansátthấygiữanhữngnăm1980vàđầunhữngnăm1990–khoảngthờigiantheosaunhữngbongbóngđầutưđầutiên–tiềnlãichođầutưmạohiểmlàconsốkhông.Chúngtađãnhìnthấysựsuygiảmtươngtựtronglãimạohiểmtrongnhữngnămtiếptheocuộckhủnghoảngdotcomvàtruyềnthôngcuốinhữngnăm1990.23.Nhữngkhoảnđầutưthiếukiênnhẫnvớilợinhuậnvàtăngtrưởngrấtthíchhợpvớinhữnggiaiđoạnsaucủabước1củavòngxoáy,khicôngtycầntậptrungvàomộtchiếnlượcthắnglợiđãtrởnênrõràng.ThúvịlàBainCapital,mộttrongnhữngdoanhnghiệpđầutưthànhcôngnhấttrongsuốtthậpkỷqua,đãthựchiệncuộcchuyểnđổirấthiệuquả.Banđầu,Bainđầutưvàonhữngdựánkhánhỏ.VídụnhưhọcungcấpvốnbanđầuchoStaples,cửahàngvănphòngphẩm.Họđãquáthànhcôngvớiquỹđầutiênđếnnỗicácnhàđầutưchỉđơngiảnlàđổthậtnhiềutiềnvàocácquỹtiếptheo,trongmứcBainchophép.Điềunãycónghĩalàgiátrịcủacôngtythayđổi,vàhọkhôngthểưutiêncácdựánđầutưnhỏđượcnữa.Tuynhiên,đốilậpvớihànhvicủaquỹmạohiểmtrongbongbóng,Bainngừngcácdựánđầutưởgiaiđoạnsớmkhihọlớnmạnhhơn.Họtrởthànhnhàđầutưvốncổphầnởgiaiđoạnsau,vàtiếptụchoạtđộngxuấtsắc.Theocáchnóicủamôhìnhxâydựnglýthuyếtmàchúngtôitrìnhbàytrongphầngiớithiệu,khinhữngquỹđầutưnàytăngtrưởng,họsẽởtrongnhữngtìnhhuốngkhác.Nhữngchiếnlượcdẫnđếnthànhcôngtrongtìnhhuốngnàycóthểdẫnđếnthảmhọaởtìnhhuốngkhác.BainCapitalthayđổichiếnlượckhitìnhhuốngthayđổi.Nhiềuquỹđầutưmạohiểmđãkhônglàmvậy.1.TrongchươngnàychúngtôisửdụngcụmtừnhàđiềuhànhcấpcaođểchỉnhữngngườiởcácvịtrínhưChủtịchhộiđồng,PhóChủtịch,Giámđốcđiềuhành,vàChủtịch.Điềuhànhcấpcao,nhữngngườicóthểthựchiệntốtvaitròlãnhđạomàchúngtôimôtảtrongchươngnàycầnphảicósứcmạnhvàsựtựtinđểtuyênbốrằngnhữngquytắcnhấtđịnhnàocủacôngtyphảituântheo,trongtrườnghợpdựánkinhdoanhtăngtrưởngđanggặpphải.2.NhưđãđềcậptrongChương8,Sonylàvídụduynhấtmàchúngtabiếtvềmộtnhàphávỡđịnhkỳ,đãtạoramộtchuỗiphávỡgồmhàngchụcdựánkinhdoanhcótốcđộtăngtrưởngmớigiữanăm1950và1982.Hewlett-Packardđãlàmđiềunàyítnhấthailần,khihọramắtmáytínhdựatrênvixửlývàmáyinphun.Gầnđây,chúngtôinhậnthấyrằngIntuitđangtíchcựctìmkiếmđểtạoradựánkinhdoanhcótốcđộtăngtrưởngmớithôngquacácbiệnphápmangtínhphávỡ.Nhưngđốivớiđạiđasốcáccôngty,phávỡlàmộtsựkiệnchỉdiễnramộtlần.3.Mộtlầnnữa,chúngtôimongđộcgiảthamkhảoStrategyisDestinycủa

RobertBurgelman;ghichépcựckỳsâusắcvềchấtlượngtrướcvàsaucácquyếtđịnhchiếnlượccóảnhhưởnglớnđãđượcphânphốiquacáclớpquảnlýtạicôngtyIntel.4.Nhữngthóiquennhư“quảnlýbằngcáchđiquanhvănphòng”,đượcphổbiếnrộngrãibởiThomasPetersvàRobertWatermantrongphươngphápquảnlýcổđiểncủahọ,InSearchofExcellence(NewYork:Warner,1982)nhắmđếntháchthứcnày.Hyvọngrằngbằngcáchđixungquanh,cácnhàquảnlýcấpcaocóthểcảmnhậnđượccâuhỏiquantrọnglàgì,đểhọyêucầuthôngtincầnthiếtđểđưaraquyếtđịnhđúngđắn.5.Mộtsốngườikhẳngđịnhrằngnhữngnhàđiềuhànhcaocấpvẫncầnphảithamgiatrongcácquyếtđịnhvềnhữngchiphílớnvìtráchnhiệmđượcủytháccủahọkhôngchophépchitiêunhiềuhơnmứccôngtyphảichitiêu.6.MinhhọanàytómtắtmộttìnhhuốnggiáodụcbởiClaytonChristensenvàRebeccaVoorheis,ManagingInnovationatNypro,Inc.(A),”Case9-696-061(Boston:HarvardBusinessSchool,1995)và“ManagingInnovationatNypro,Inc.(B),”Case9-697-057(Boston:HarvardBusinessSchool,1996).7.Đểgiảithíchđiềunày,chúngtôiđangsửdụngngônngữcủamôhìnhcủamình.Lanktonkhôngbiếtvềnghiêncứucủachúngtôivàdođóhànhđộngnhờtrựcgiáccủamình,khôngphảinhờlờikhuyêncủachúngtôi.Tuynhiêntrựcgiáccủaôngnhấtquánmộtcáchtuyệtvờivớicáchchúngtôisẽxemxéttìnhhình.8.Thúvịlàbấtchấpthựctếlàcôngtyđãbỏlỡ(chođếnnay)cơhộiđểnắmbắtlànsóngtăngtrưởngphávỡtrongviệcsảnxuấtđadạng,sốlượngthấptrênmỗimôhình,côngtyđãlàmrấttốt.Họđãtheomôhìnhnêutrongchương6,lấndầnvềphíatrướctừcuốilên,tíchhợpsảnxuấtthànhphầnvàolắpráptừngcụmphụthuộclẫnnhauvềcôngnghệvàthậmchílắprápsảnphẩmcuốicùng.Côngtytănglợinhuậngấpbalầndoanhthutớigần1tỷđô-latừnăm1997đến2002–mộtkhoảngthờigianmàcácđốithủcạnhtranhlớnthấtbại.9.Bảnchấtcủaphávỡcủacáccôngtynàyđượcphântíchởhình2-4vàcácphụlụcchương2.10.Điềuđángchúýlàchúngtôichưanghiêncứutỷlệthànhcôngtươngđốicủadựánđượcdẫndắtbởingườisánglậpsovớinhàquảnlýdẫnđầusángkiếnđộtphá.Tấtcảnhữnggìchúngtôicóthểnóitrêncơsởphântíchchúngtôiđãthựchiệnchođếnnaylàtỷlệthànhcôngtươngđốicủađộtphádongườisánglậpdẫndắtlàcaohơnsovớiquảnlý.Chúngtôichưathểkếtluậnchắcchắnvềtỷlệthànhcôngtrungbìnhcủabênnàocaohơn.Vớilýdodễhiểulàthậtkhómàlấyđượcdữliệuvềnhữngnỗlựckinhdoanhsángtạobịthấtbại.11.ClaytonM.Christensen,MarkJohnson,andDarrellK.Rigby,“FoundationsforGrowth:HowtoIdentifyandBuildDisruptiveNew

Businesses,”MITSloanManagementReview,Spring2002,22–31.ChúngtôirấtbiếtơnDarrellRigbyđãchỉrakhảnăngmộtcỗmáytăngtrưởngcóthểtạora.12.Mộtcôngcụtốtđểsửdụngtrongquytrìnhdựthảongânsáchđượcgọilàlênkếhoạchdựántổnghợp.StevenC.WheelwrightvàKimB.ClarkđãmôtảphươngphápnàytrongcuốnsáchcủahọRevolutionizingProductDevelopment(NewYork:FreePress,1992).KháiniệmcủahọđãđượcmởrộngđếnquátrìnhphânbổnguồnlựccủacôngtytheophươngphápđượcgiảithíchbởiClaytonChristensen,“UsingAggregateProjectPlanningtoLinkStrategy,Innovation,andtheResourceAllocationProcess,”Note9-301-041(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).13.XemRitaG.McGrathandIanMacMillan,“Discovery-DrivenPlanning,”HarvardBusinessReview,July–August1995,44–54.1.Mặcdùchúngtôichưathựcsựphântíchtổnghợpnhưngcóbốnnghiêncứucôngbốgầnđâyđềuđồngtìnhvớiướctínhrằngtrongsốmườicôngtythànhcôngvớiviệcduytrìtăngtrưởng.ChrisZookvàJamesAllenxétthấytrongnghiêncứuProfitfromtheCore(Boston:HarvardBusinessSchoolPress)côngbốnăm2001rằngchỉ13%trongnhómmẫucủahọgồm1.854côngtylàcóthểtăngtrưởngổnđịnhtrongsuốt10năm.Cũngtrongnăm2001,RichardFostervàSarahKaplancôngbốnghiêncứu,CreativeDestruction(NewYork:Currency/Doubleday),theodõi1.008côngtytừnăm1962đến1998.Họnhậnthấyrằngchỉ160côngty,tứclàkhoảng16%,làcóthểtồntạitrongkhoảngthờigiannày,vàkếtluậnrằngcôngtyluônhoạtđộngtốthơnlàkhôngtưởng.JimCollinscũngđãcôngbốnghiêncứuGoodtoGreat(NewYork:HarperBusiness)vàonăm2001,trongđóôngnghiêncứumộthệthốnggốm1.435côngtytrongvòng30năm(1965-1995).Collinsnhậnthấyrằngchỉ126côngty,tứclàkhoảng9%,cóthểvượtquamứctrungbìnhcủathịtrườngvốncổphầntrongmộtthậpkỷtrởlên.KếtquảnghiêncứucủaCorporateStrategyBoardtrongStallPoints(Washington,DC:CorporateStrategyBoard,1988),đượctổnghợpchitiếttrongbài,chothấy5%sốcôngtytrongbảngxếphạngFortune50đãduytrìthànhcôngmứctăngtrưởngcủamình,và4%đãkhởiđộnglạiđượcmộtphầntăngtrưởngsaukhichữnglại.Cácnghiêncứuđềuủnghộkhẳngđịnhcủachúngtôirằngxácsuất10%thànhcôngtrongcôngcuộctìmkiếmtăngtrưởngbềnvữnglàmộtconsốướclượngrộngrãi.2.Vìtấtcảcácgiaodịchnàyđềubaogồmcổphiếunênđơnvịđolường“đíchthực”chogiátrịcủacácthỏathuậnkhácnhaulàrấtmơhồ.Dùkhimộtthỏathuậnđãkếtthúc,mộtgiátrịcuốicùngcóthểđượcchốtthìgiátrịđịnhtrướccủagiaodịchvàothờiđiểmthỏathuậnđượccôngbốcũngsẽhữuích:Nóchothấycácbênliênquanmuốntrảvànhậnbaonhiêuvàomộtthờiđiểmnàođó.Giácổphiếuthayđổisaukhithỏathuậnđượccôngbốthường

làhệquảcủacácsựkiệnngoạilệkháchầunhưkhôngliênquanđếnbảnthânthỏathuậnđó.Khicóthể,chúngtôiđềusửdụnggiátrịcủacácthỏathuậntạithờiđiểmcôngbốthayvìkhikếtthúc.Nguồndữliệucủahàngloạtcácgiaodịchnàybaogồm:NCR:“FatalAttraction(AT&T’sFailedMergerwithNCR),”TheEconomist,23March1996;“NCRSpinoffCompletesAT&TRestructurePlan,”BloombergBusinessNews,1January1997.McCawandAT&TWirelessSale:TheWallStreetJournal,21September1994.“AT&TSplitsOffAT&TWireless,”AT&Tnewsrelease,9July2001.AT&T,TCI,andMediaOn:“AT&TPlansMailingtoSellTCICustomersPhone,WebServices,”TheWallStreetJournal,10March1999;“TheAT&T-MediaoneDeal:WhattheFCCMissed,”BusinessWeek,19June2000;“AT&TBroadbandtoMergewithComcastCorporationin$72BillionTransaction,”AT&Tnewsrelease,19December2001;“ConsumerGroupsStillQuestioningComcast-AT&TCableMerger,”AssociatedPressNewswires,21October2002.3.GiácổphiếucủaCabotvượtquamứctrungbìnhthịtrườngtừnăm1991đến1995khihọquaylạitậptrungvàodựánkinhdoanhcốtlõicủamình,vìhailýdo.Ởmộtbêncủaphươngtrình,nhucầumuộithanởchâuÁvàBắcMỹtănglênvìdoanhsốbánôtônhảyvọt,từđótăngnhucầulốpxe.Vềphíacung,hainhàsảnxuấtmuộithankháccủaMỹvừarờingànhvìkhôngmuốnđápứngmứcđầutưcầnthiếtchoquảnlýmôitrường,dođótăngsứcépgiácảcủaCabot.CầutăngvàcunggiảmdẫnđếnlợinhuậntăngvọtchocáchoạtđộngsảnxuấtmuộithantruyềnthốngcủaCabot,thểhiệnởgiácổphiếucủacôngty.Tuynhiên,từ1996đến2000,giácổphiếucủahọlạigiảmxuống,phảnảnhsựthiếutriểnvọngtăngtrưởng.4.MộtnghiêncứuquantrọngvềxuhướngthựchiệncácđầutưkhôngthểtạođượctăngtrưởngcủacáccôngtyđãđượcGiáosưMichaelC.Jensenthựchiện:“Cuộccáchmạngcôngnghiệphiệnđại,lốithoátvàthấtbạicủacáchệthốngquảnlýnộibộ”,JournalofFinance(Tháng7năm1993):831-880.GiáosưJensencũngthựchiệnnghiêncứunàyđểgửilênHiệphộiTàichínhMỹ.ThúvịlàởchỗnhiềudoanhnghiệpđượcJensendẫnchứnglàđãgặtháităngtrưởnghiệuquảtừcáckhoảnđầutưcủamìnhđềulàcácnhàcảicáchđộtphá–mộtkháiniệmthenchốttrongcuốnsáchnày.Đơnvịphântíchtrongcuốnsáchnày,cũngnhưtrongcôngtrìnhcủaJensen,làtừngdoanhnghiệpchứkhôngphảihệthốngtạotăngtrưởnglớnhơntrongmộtnềnkinhtếthịtrườngtựdotưbảnchủnghĩa.CáccôngtrìnhnhưTheoryofEconomicDevelopment(Cambridge,MA:HarvardUniversityPress,1934)vàCapitalism,Socialism,andDemocracy(NewYork:London,Harper&Brothers,1942)củaJosephSchumpeterđềulàcáccôngtrìnhbướcngoặccóảnhhưởnglớn,đềcậpđếnmôitrườngnơicácdoanhnghiệphoạtđộng.Ởđâychúngtôikhẳngđịnhrằngdùthànhtíchcủacácnềnkinhtếthịtrườngtự

dotrongviệctạotăngtrưởngởmứcvĩmôlànhưthếnàothìthànhtíchcủacácdoanhnghiệpcáthểvẫnlàkhánghèonàn.Chínhthànhtíchcủacácdoanhnghiệptrongmộtthịtrườngcạnhtranhlàđiềumàchúngtôimuốnđónggóp.5.Câuchuyệnđơngiảnnàylạihóaraphứctạpbởithịtrườngdườngnhưkếthợpmộtsự“suythoái”kỳvọngvàotỷlệtăngtrưởngcủabấtkỳcôngtynào.Phântíchthựcnghiệmchothấythịtrườngkhôngkỳvọngbấtkỳcôngtynàotăngtrưởng,haythậmchílàtồntại,mãimãi.Vìvậy,nókếthợpvàogiáhiệntạimộtsựgiảmsútdựđoánvớitỷlệtăngtrưởngtừmứcđộhiệntạivàsựgiảithểcuốicùngcủadoanhnghiệp.Điềunàygiảithíchtầmquantrọngcủagiátrịcuốitronghầuhếtcácmôhìnhđịnhgiá.Giaiđoạnsuythoáinàyđượcướclượngbằngphântíchhồiquy,vàướclượngbiếnthiênrấtrộng.Vìvậy,nóiđúngrathìnếumộtcôngtyđượckỳvọngsẽtăngtrưởngởmức5%vớigiaiđoạnsuythoáilà40năm,vàsau5nămtừkhibắtđầugiaiđoạn40nămấymànóvẫntăngtrưởngởmức5%thìgiácổphiếusẽtăngởmứctạođượclợinhuậnchocổđông,vìgiaiđoạnsuythoái40nămsẽbắtđầutrởlại.Tuynhiên,vìcáchđịnhgiánàyápdụngchocáccôngtytăngtrưởngởmức5%cũngnhưởmức25%nênnókhôngthayđổiýnghĩamàchúngtôimuốntrìnhbày;đólà,thịtrườnglàmộtđốccôngnghiêmkhắc,vàchỉđạtkỳvọngkhôngthôilàchưađủđểtạođượclợinhuậncóýnghĩa.6.Tấtnhiên,trongsuốtlịchsửlâudàicủacáchdoanhnghiệpthìtrungbình,doanhnghiệpnàotăngtrưởngnhanhhơnsẽthuđượclợinhuậncaohơn.Tuynhiên,doanhnghiệptăngtrưởngnhanhhơnsẽtạođượclợinhuậncaohơnsovớidoanhnghiệptăngtrưởngchậmhơnchỉđốivớicácnhàđầutưtrongquákhứ.Nhữngngườimuakhitiềmnăngtăngtrưởngtươnglaiđãđượcchiếtkhấuvàogiácổphiếusẽkhôngnhậnđượclợinhuậntrênmứcthịtrường.MộtbàithamkhảocholuậnđiểmnàycóthểđượctìmthấytrongExpectationsInvesting:ReadingStockPricesforBetterReturns(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001)củaAlfredRappaportvàMichaelJ.Mauboussin.RappaportvàMauboussinchỉdẫnchonhàđầutưcácphươngphápđểnhậnrakhinàokỳvọngcủathịtrườngđốivớimứctăngtrưởngcủamộtcôngtycóthểkhôngđúng.7.Đâylàgiáđóngcửathịtrườngchocổphiếuthườngngày21tháng8năm2002.Khôngcógìđặcbiệtvàongàyđócả:Đóchỉlàngàyhoànthànhphântích.HOLTAssociates,mộtbộphậncủaCreditSuisseFirstBoston(CSFB),đãthựchiệncáctínhtoánnàysửdụnghệphươngphápnghiệpchủápdụngchocácdữliệutàichínhcôngkhai.Phầntrămtươnglailàthướcđođểtínhxembaonhiêuphầncủagiácổphiếuhiệntạiquychocácdòngtiềnhiệntạivàbaonhiêuphầnlàtừkỳvọngcủacácnhàđầutưvềmứctăngtrưởngvàthànhtíchtươnglai.TheođịnhnghĩacủaCSFB/HOLT:Phầntrămtươnglailàsốphầntrămcủatổnggiátrịthịtrườngmàthịtrườngấnđịnhchokhoản

đầutưkỳvọngtrongtươnglaicủacôngty.Phầntrămtươnglailàtổnggiátrịthịtrường(nợcộngvốncổphần)trừđiphầnquychogiátrịhiệntạicủacáctàisảnvàkhoảnđầutưhiệncórồichiachotổnggiátrịthịtrườngcủanợvàvốncổphần.CSFB/HOLTtínhgiátrịhiệntạicủacáctàisảnhiệncólàgiátrịhiệntạicủacácdòngtiềnliênquanđếntàisảnchậmlạivànhượnglạivốnluânchuyểnkhôngkhấuhaoliênquan.PhươngphápđịnhgiáHOLTCFROIbaogồm40nămsuythoáilợinhuậntươngđươngvớilợinhuậntrungbìnhcủatoànthịtrường.Phầntrămtươnglai=[Tổngnợvàvốncổphần(thịtrường)–Giátrịhiệntạicủatàisảnhiệncó]/[Tổngnợvàvốncổphần(thịtrường)].8.XemStallPoints(Washington,DC:CorporateStrategyBoard,1998).9.Trongphầnnày,chúngtôichỉtậptrungvàoáplựcmàthịtrườngvốncổphầnđòihỏicáccôngtytăngtrưởng,nhưngcòncónhiềuáplựckhác.Ởđâychúngtôisẽđềcậpđếnmộtvàiáplựckhác.Thứnhất,khicôngtyđangtăngtrưởngsẽcóthêmcơhộichonhânviênđượcđềbạtlêncácvịtríquảnlýđangđểngỏ.Dođó,tiềmnăngtăngtrưởngtrongtráchnhiệmvàkhảnăngquảnlýởmộtdoanhnghiệpđangtăngtrưởngsẽlớnhơnrấtnhiềusovớimộtdoanhnghiệptrìtrệ.Khităngtrưởngchậmlại,nhàquảnlýcócảmgiáckhảnăngthăngtiếncủamìnhsẽkhôngbịhạnchếbởitàinăngvàthànhtíchcánhânmàlàbằngsốnămtừgiờchođếnkhiquảnlýcấptrêncủahọnghỉhưu.Khiđiềunàyxảyra,nhiềunhânviêncónănglựccóxuhướngrờicôngty,ảnhhưởngđếnkhảnăngtáitạotăngtrưởngcủacôngty.Đầutưvàocôngnghệmớicũngtrởnênkhókhăn.Khidoanhnghiệpđangtăngtrưởngthiếucôngsuấtvàphảixâydựngnhàmáyhoặccửahàngmớithìrấtdễđểsửdụngcôngnghệmớinhất.Khicôngtyđãngừngtăngtrưởngvàvượtquácôngsuấtsảnxuấtthìcácđềánđầutưvàocôngnghệmớithườnglàkhôngổnvìtổngchiphívốnvàchiphísảnxuấttrungbìnhchocôngnghệmớiđượcsosánhvớichiphíbiêntếđểsảnxuấttrongmộtnhàmáyđãkhấuhaohoàntoàn.Kếtquảlàcácdoanhnghiệpđangtăngtrưởngthườngcólợithếvềcôngnghệsovớicácđốithủtăngtrưởngchậm.Nhưnglợithếnàykhônghẳnlàxuấtpháttừtầmnhìnxatrôngrộngcủanhàquảnlýmàlàtừsựkhácbiệttrongtìnhhuốnggiữatăngtrưởngvớikhôngtăngtrưởng.10.Minhchứngchitiếtchođánhgiánàyđượccungcấpởghichú1.11.XemvídụởStrategiesforChange:LogicalIncrementalism(Homewood,IL:R.D.Irwin,1980)củaJamesBrianQuinn.Quinnđềxuấtrằngbướcđầutiênmàcácgiámđốcdoanhnghiệpcầnlàmđểxâydựngdoanhnghiệpmớilàkhuyếnkhíchýtưởng,sauđópháttriểnýtưởnghứahẹnnhấtvàbỏquasốcònlại.Theoquanđiểmnày,chìakhóađếncảicáchthànhcôngnằmởchỗchọnđúngýtưởngđểpháttriển–vàquyếtđịnhđóphảidựavàocáccảmnhậntrựcgiácphứctạp,cóđượcnhờkinhnghiệm.CôngtrìnhmớiđâycủaTomPeters(ThrivingonChaos:Handbookfora

ManagementRevolution[NewYork:Knopf/RandomHouse,1987])khuyêncácnhàquảnlýcảicách“thấtbạinhanhchóng”–đểtheođuổicácýtưởngkinhdoanhmớitrênquymônhỏvàtheomộtcáchthulạiđượcphảnhồinhanhchóngvềtínhkhảthicủaýtưởng.Nhữngngườiủnghộcáchtiếpcậnnàykhuyêncáclãnhđạocôngtykhôngnênnảnchítrướcthấtbạivìphảithửnhiềulầnthìdoanhnghiệpmớithànhcôngmớicóthểrađời.Nhữngngườikhácviệndẫnphéploạisuyvớitiếnhóasinhhọc,trongđóđộtbiếnxảyratheonhữngconđườngcóvẻngẫunhiên.Giảthuyếttiếnhóathừanhậnrằngsinhvậtđộtbiếnpháttriểnhaychếtđilàdựatrênsựphùhợpcủanóvới“môitrườnglựachọn”–cácđiềukiệntrongđónóphảicạnhtranhvớicácsinhvậtkhácđểcóđượcnguồnsốngcầnthiết.Dođó,tinrằngcáccảicáchtốtvàxấuxuấthiệnngẫunhiên,cácnhànghiêncứunàykhuyêncáclãnhđạocôngtytậptrungvàothiếtlậpmột“môitrườnglựachọn”trongđócácýtưởngkhảthimớiđượcsànglọckhỏicácýtưởngtồicàngnhanhcàngtốt.VídụnhưGaryHamelủnghộthiếtlập“ThunglũngSiliconbêntrong”–mộtmôitrườngtrongđócáckếtcấuhiệncóliêntụcđượcphádỡrồikếthợplạitheocáchmớivàthửnghiệmđểđạtđượcmộtkếtcấuthựcsựhiệuquả.(XemGaryHamel,LeadingtheRevolution[Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001].)Chúngtôikhôngphêpháncáccuốnsáchnày.Vớihiểubiếthiệntại,chúngcóthểrấthữuíchvìnếuquátrìnhcảicáchđúnglàngẫunhiênthìcácnhàquảnlýsẽcóđượcmộtbốicảnhtrongđóhọcóthểđẩynhanhtốcđộcảicáchvàthửnghiệmcácýtưởng.Nhưngnếuquátrìnhnàyvềbảnchấtkhôngphảingẫunhiên,theoýkiếncủachúngtôi,thìtậptrungvàobốicảnhsẽchỉgiảiquyếtđượctriệuchứngchứkhôngphảinguồngốcvấnđề.Đểlýgiảiđiềunày,hãyxemxétcácnghiêncứuvềkhảnăngtrứdanhcủa3Mtrongcôngcuộcthựchiệnmộtloạtcáccảicáchtạotăngtrưởng.Mộtđiểmnổibậttrongcácnghiêncứunàylà“quyluật15%”của3M:Ở3M,nhiềunhânviênđượcphépdành15%thờigiancủamìnhđểtriểnkhaicácýtưởngcủariênghọvềcácdựántăngtrưởngmới.Khoảngthờigian“bêtrễ”nàyđượcbùđắpbởimộtdựtoánđầutưrảirácrộngkhắpđểnhânviêncóthểđầutưthửchocácđộngcơtăngtrưởngcủamình.Nhưngchínhsáchnàyhướngdẫnđượcgìchomộtkỹsưở3M?Anhtađượccho15%thờigian“bêtrễ”đểthiếtlậpcácdựántăngtrưởngmới.Anhtacũngđượcdặnrằngthứmàanhtanghĩrasẽphảichịucácáplựclựachọnthịtrườngnộivi,rồiđếncácáplựclựachọnthịtrườngngoạivi.Tấtcảđềulàcácthôngtinhữuích,nhưngkhôngthôngtinnàogiúpanhtanảyramộtýtưởnghayquyếtđịnhxemýtưởngnàolàđángtheođuổi.Thếbếtắcnàylàphổbiếnđốivớicácnhàquảnlývànhàđiềuhànhởmọicấpbậctrongtổchức.Từkỹsưđếnquảnlýbậctrung,từtrưởngphòngđếnCEO,chỉtậptrungvàotạobốicảnhchocảicáchphùhợpvớikếtquảtừbốicảnhđólàchưađủ.Rútcụcthìcácnhàquảnlýphảitạorađượcmộtcáigìđóvững

chắc,vàthànhcôngcủaquátrìnhấyphụthuộcvàocácquyếtđịnhcủanhàquảnlý.Tấtcảcáccáchtiếpcậnnàytạonênmột“thoáiluivôhạn”.Bằngviệcđưathịtrường“vàonộibộ”,thựcratađãtựchuốclấyvấnđề:Cácnhàquảnlýlàmthếnàođểquyếtđịnhđượcýtưởngnàosẽđượctriểnkhaiđếnmộtmứcnàođómàởđóchúngcóthểchịuđượccácáplựclựachọncủathịtrườngnộivi?Đưathịtrườngvàosâubêntrongcũngsẽđặtravấnđềhócbúatươngtự.Rútcụcthìcácnhàcảicáchphảiquyếtđịnhxemhọsẽtậptrungvàolàmgìvàlàmnhưthếnào–vànhữnggìhọnêncânnhắckhiđưaraquyếtđịnhchínhlànhữnggìởtronghộpđen.Khiđó,chấpnhậntínhngẫunhiêncủacảicáchkhôngphảilàbànđạphayconđườngdẫntớihiểubiếtmàlàràocản.TiếnsĩGaryHamellàmộttrongnhữnghọcgiảđầutiênnghiêncứuvềvấnđềnàylêntiếngvớiGiáosưChristensenvềkhảnăngrằngquảnlýcảicáchthựcchấtcótiềmnăngmanglạikếtquảdựđoánđược.Chúngtôixincảmơnôngvìcácýkiếnrấthữuíchnày.12.HọcgiảgiớithiệucáctácđộngnàychochúngtôilàGiáosưJosephBowerởTrườngKinhdoanhHarvardvàGiáosưRobertBurgelmanởTrườngKinhdoanhStanford.Chúngtôimangơnhọrấtnhiều.XemJosephL.Bower,ManagingtheResourcesAllocationProcess(Homewood,IL:RichardD.Irwin,1970);RobertBurgelmanvàLeonardSayles,InsideCorporateInnovation(NewYork:FreePress,1986);vàRobertBurgelman,StrategyisDestiny(NewYork,FreePress,2002).13.ClaytonM.ChristensenvàScottD.Anthony,“What’stheBIGidea?”Case9-602-105(Boston:HarvardBusinessSchool,2001).14.Chúngtôiđãcốýchọncáccụmtừnhư“tăngxácsuấtthànhcông”vìgâydựngdoanhnghiệpcólẽsẽkhôngbaogiờtrởnênhoàntoàndựđoánđượcvìítnhấtbalýdo.Lýdothứnhấtnằmởbảnchấtcủathươngtrườngcạnhtranh.Cáccôngtymàhànhđộnghoàntoàndựđoánđượcsẽbịđánhbạikhádễdàng.Vìvậy,tấtcảcáccôngtyđềumuốnhànhđộngthậtkhóđoán.Lýdothứhailàtháchthứctínhtoánđikèmvớibấtkỳhệthốngnàocósốlượngkếtquảcóthểxảyraquálớn.Cờvualàmộtvídụvềtròchơihoàntoànđượcđịnhđoạt:Saunướcđiđầutiêncủaquântrắng,quânđensẽluôntừbỏ.Nhưngsốlượngváncờcóthểdiễnravàtháchthứctínhtoánlớnđếnnỗingaycảkếtquảcácváncờgiữacácsiêumáytínhcũngvẫnkhôngthểdựđoánđược.Lýdothứbanằmởgiảthuyếtphứctạp,trongđóngaycảcáchệthốngđãxácđịnhhoàntoànkhôngvượtquakhảnăngtínhtoáncủachúngtavẫncóthểtạoracáckếtquảngẫunhiên.Đánhgiámứcđộdựđoánđượccủakếtquảcảicáchvàýnghĩacủabấtkỳđiềukhôngchắcchắncònlạinàovẫncònlàmộttháchthứcvềgiảthuyếtvớicáchàmýthựctếquantrọng.15.Tháchthứccảithiệnmứcđộdựđoánđượcđãđượcgiảiquyếtthànhcôngphầnnàonhờkhoahọctựnhiên.Nhiềungànhkhoahọcngàynaycóvẻbịảnhhưởngvàxuốngdốc–vídụnhưdựđoánđượchoặcbịchiphốibởi

cácluậtnhânquảrõràng.Nhưngkhôngphảilúcnàocũngvậy:Nhiềusựviệcxảyratrongthếgiớitựnhiêncóvẻrấtngẫunhiênvàphứctạpđếnkhônghiểunổiđốivớingườicổđạivàcácnhàkhoahọcthờikỳđầu.Nghiêncứubámchặtlấyphươngphápkhoahọcđãmanglạitínhdựđoánđượcđểtừđóđạtđượcnhiềutiếntriển.Ngaycảkhicácgiảthuyếttiêntiếnnhấtcủachúngtađãthuyếtphụcđượccácnhàkhoahọcrằngthếgiớinàykhônghềtấtđịnhthìítnhấtcáchiệntượngcũngxảyrangẫunhiêntheocáchdựđoánđược.Vídụnhưcáccănbệnhlâynhiễmtrướcđâydườngnhưxuấthiệnrấtngẫunhiên.Conngườikhônghiểuđiềugìđãgâyrachúng.Aisống,aichếtthậtkhóđoánđịnh.Tuykếtquảcóvẻngẫunhiênnhưngquátrìnhdẫnđếnkếtquảthìkhônghềngẫunhiên–màchỉlàkhôngđượchiểuđầyđủ.Ngàynay,vớirấtnhiềuloạiungthư,xácsuấtsốngsótcủabệnhnhânchỉcóthểđượcdiễnđạtbằngphầntrăm,tươngtựnhưtrongthếgiớicủavốnđầutưmạohiểm.Tuynhiên,lýdokhôngphảivìkếtquảkhôngđoánđịnhđược,màlàchúngtachưahiểuđượcquátrình.16.PeterSengegọicácgiảthuyếtlàcácmôhìnhtrítuệ(xemPeterSenge,TheFifthDiscipline[NewYork:BantamDoubledayDell,1990]).Chúngtôiđãcânnhắcviệcsửdụngthuậtngữmôhìnhtrongcuốnsáchnàynhưngcuốicùngđãchọndùngtừgiảthuyết.Chúngtôilàmvậyđểkhuyếnkhíchngườiđọccoitrọngmộtthứthựcsựcógiátrị.17.Mộtbàimôtảđầyđủvềquátrìnhxâydựnggiảthuyếtcũngnhưcáchcáctácgiảvàviệnsĩkinhdoanhlờđivàviphạmcácnguyêntắccơbảncủaquátrìnhnàycóthểđượctìmthấytrongmộtbàinghiêncứuhiệnđangđượcduyệt,“TheProcessofTheoryBuilding”củaClaytonChristensen,PaulCarlilevàDavidSundahl.CácbảningiấyhoặcđiệntửhiệncóởvănphòngcủaGiáosưChristensen,[email protected]úngtôiđãdựavàomộtsốhọcgiảđểtổnghợpmôhìnhxâydựnggiảthuyếtđượctrìnhbàytrongnghiêncứunày(vàđượctómtắtrấtngắngọntrongcuốnsáchnày),theothứtựbảngchữcáilà:E.H.Carr,WhatIsHistory?(NewYork:VintageBooks,1961);K.M.Eisenhardt,“BuildingTheoriesfromCaseStudyResearch,”AcademyofManagementReview14,no.4(1989):532–550;B.GlaserandA.Straus,TheDiscoveryofGroundedTheory:StrategiesofQualitativeResearch(London:WiedenfeldandNicholson,1967);A.Kaplan,TheConductofInquiry:MethodologyforBehavioralResearch(Scranton,PA:Chandler,1964);R.Kaplan,“TheRoleforEmpiricalResearchinManagementAccounting,”Accounting,OrganizationsandSociety4,no.5(1986):429–452;T.Kuhn,TheStructureofScientificRevolutions(Chicago:UniversityofChicagoPress,1962);M.PooleandA.VandeVen,“UsingParadoxtoBuildManagementandOrganizationTheories,”AcademyofManagementReview14,no.4.1989):562–578;K.Popper,TheLogicofScientificDiscovery(NewYork:BasicBooks,1959);F.

Roethlisberger,TheElusivePhenomena(Boston:HarvardBusinessSchoolDivisionofResearch,1977);ArthurStinchcombe,“TheLogicofScientificInference,”chapter2inConstructingSocialTheories(NewYork:Harcourt,Brace&World,1968);AndrewVandeVen,“ProfessionalScienceforaProfessionalSchool,”inBreakingtheCodeofChange,eds.MichaelBeerandNitinNohria(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2000);KarlE.Weick,“TheoryConstructionasDisciplinedImagination,”AcademyofManagementReview14,no.4,(1989):516–531;andR.Yin,CaseStudyResearch(BeverlyHills,CA:SagePublications,1984).18.Điềuchúngtôimuốnnóilàthànhcôngcủamộtgiảthuyếtphảiđượcđobằngđộchínhxáckhinódựđoánkếtquảquamộtloạtcáctìnhhuốngmàcácnhàquảnlýgặpphải.Dođó,chúngtôikhôngtìmkiếm“sựthật”theonghĩatuyệtđối;tiêuchuẩncủachúngtôilàtínhthựctiễnvàhữuích.Nếugiúpcácnhàquảnlýđạtđượcthànhcôngmongmuốnthìchúngtôiđãthànhcông.Đomứcđộthànhcôngcủacácgiảthuyếtdựatrêntínhhữuíchcủachúnglàmộttruyềnthốngđượcđánhgiácaotrongtriếtlýkhoahọc,đượcthểhiệnđầyđủnhấttrongchủnghĩathựcchứnglogic.XemR.Carnap,Empiricism,SemanticsandOntology(Chicago:UniversityofChicagoPress,1956);W.V.O.Quine,TwoDogmasofEmpiricism(Cambridge,MA:HarvardUniversityPress,1961);andW.V.O.Quine,EpistemologyNaturalized.(NewYork:ColumbiaUniversityPress,1969).19.Đâylàmộtthiếusótnghiêmtrọngcủanhiềunghiêncứuvềquảnlý.Cácnhàkinhtếlượnggọiđâylà“lấymẫutrênbiếnsốlệthuộc”.Nhiềutácgiảcũngnhưnhiềungườitựcoimìnhlàcácviệnsĩnghiêmtúcđềuháohứcchứngminhgiátrịcủacácgiảthuyếtcủamìnhđếnnỗicốtìnhbỏquapháthiệnvềnhữngđiềubấtthường.Trongnghiêncứutìnhhuống,điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcẩnthậnlựachọncácvídụchứngminhchogiảthuyết.Trongcácnghiêncứuhọcthuậtchínhquyhơnthìđiềunàyđượcthựchiệnbằngcáchbỏquacácdữliệukhôngphùhợpvới“giátrịngoạilệ”củamôhìnhvàtìmcáchbiệnhộchoviệcloạibỏchúngkhỏiphântíchthốngkê.Cảhaicáchlàmnàyđềuhạnchếnghiêmtrọngtínhhữuíchcủanhữnggìđượcviếtra.Thựcra,chínhpháthiệnvềhiệntượngmàgiảthuyếthiệntạikhônggiảithíchđượcsẽgiúpcácnhànghiêncứuxâydựnggiảthuyếttốthơndựatrênmộtkếhoạchphânloạitốthơn.Chúngtacầnnghiêncứutìmrasựdịthườngchứkhôngphảiđểbỏquasựdịthường.Chúngtôiđãkhuyếnkhíchcácnghiêncứusinhđangtìmkiếncâuhỏinghiêncứutiềmnăngchobàiluậnvăncủamìnhchỉcầnđặtcâuhỏikhinàomộtgiảthuyết“kỳcục”khôngsửdụngđược–vídụnhư“Khinàotáikỹnghệquytrìnhlàmộtýtưởngtồi?”hoặc“Liệubạncóbaogiờmuốnthuêngoàimộtviệclàthếmạnhcơbảncủabạn,vàtựlàmmộtviệckhôngphảithếmạnhcủamình?”Đặtracáccâuhỏinhưvậygầnnhưluônluôncảithiệncăncứcủagiảthuyếtbanđầu.Cơhội

cảithiệnhiểubiếtnàythườngtồntạingaycảtrongcácbàinghiêncứutốtnhất.VídụnhưmộtkếtluậnquantrọngtrongcuốnTừtốtđếnvĩđại(NewYork:HarperBusiness,2001)củaJimCollinslàcácnhàđiềuhànhcủacáccôngtythànhcôngnàykhôngphảilànhữngconngườihàonhoángvàđầylôicuốn,màlànhữngconngườikhiếmtốnbiếttôntrọngýkiếncủangườikhác.MộtcơhộitốtđểpháttriểncăncứnghiêncứucủaCollinslàđặtcâuhỏi“CókhinàobạnthựcsựkhôngmuốncómộtCEOkhiêmtốn,kémlôicuốnkhông?”Chúngtôinghĩlàcó–vàxácđịnhcáctìnhhuốngkhácnhautrongđócátínhvàtínhkhiêmtốnlàưuđiểmhoặcnhượcđiểmsẽgiúpíchrấtnhiềuchobangiámđốc.20.ChúngtôimuốncảmơnMatthewChristensencủaTậpđoànTưvấnBostonvìđãgợiýdùngvídụtừngànhhàngkhôngnàyđểgiảithíchvìsaophânloạiđúngcáchlànềntảngđểmanglạitínhdựđoánđược.Hãyđểýtầmquantrọngcủaviệccácnhànghiêncứuđãpháthiệnracáctìnhhuốngtrongđócáccơchếcấtcánhvàổnđịnhkhônggiúpchuyếnbaythànhcông.Chínhcôngcuộctìmkiếmthấtbạiđãkhiếnthànhcôngtrởnênkhảthivữngchắcnhưvậy.Khôngmaylànhiềungườinghiêncứuvềquảntrịlạicóvẻmongmuốnkhôngphảichỉranhữngtrườnghợpmàgiảthuyếtcủahọkhôngdựđoánđượcchínhxác.Họtránhnghiêncứunhữngđiềudịthườngthayvìtìmkiếmsựdịthườngvàvìvậygópphầngiatăngsựkhóđoánđịnh.Vìvậy,phầnlớnsựkhóđoánđịnhtronggâydựngdoanhnghiệptồntạilàdochínhnhữngngườinghiêncứuvàviếtláchvềcácvấnđềnày.Đôikhichúngtôicũngchịuthuavấnđềđó.Chúngtôikhẳngđịnhrằngtrongquátrìnhpháttriểnvàcảithiệncácgiảthuyếttrongcuốnsáchnày,chúngtôithựcsựđãcốgắngpháthiệncáctrườnghợpngoạilệvàdịthườngmàgiảthuyếtkhôngdựđoánđược;nhờđó,chúngtôiđãcảithiệnđángkểcácgiảthuyếtnày.Nhưngdịthườngvẫntồntại.Ýthứcđượcđiềunày,chúngtôiđãghichúlạitrongsách.Nếucóđộcgiảnàoquenthuộcvớicácdịthườngmàcácgiảthuyếtnàychưalýgiảiđượcthìhãygiảithíchchochúngtôi,đểchúngtacóthểcùngnhaucảithiệnmứcđộdựđoánđượckhixâydựngdoanhnghiệp.21.Vídụnhưtrongcácnghiêncứuvềcáchcáccôngtygiảiquyếtthayđổivềcôngnghệ,cácnhànghiêncứutrướcđâyđềxuấtphânloạitheothuộctính,chẳnghạnnhưthayđổilượnggiavàthayđổiđẳngphương,thayđổisảnphẩmvàthayđổiquytrình.Mỗicáchphânloạidùngchomộtgiảthuyếtkhácnhaudựatrênsựtươngquan,xemcáccôngtymớithànhlậpvàcáccôngtylâunămbịảnhhưởngbởithayđổinhưthếnào,vàmỗicáchtươngứngvớimộtsựcảithiệntrongkhảnăngdựđoánsovớikếhoạchphânloạitrướcđó.Ởgiaiđoạnnàycủaquátrình,hiếmkhicómộtgiảthuyếtđượcnhấttrílàtốtnhấtvìhiệntượngcóquánhiềuthuộctính.Cáchọcgiảcủaquátrìnhnàyđãquansátthấyrằngsựhỗnloạnnàylàmộtgiaiđoạnquantrọngnhưngkhôngtránhkhỏikhixâydựnggiảthuyết.XemThomasKuhn,The

StructureofScientificRevolutions(Chicago:UniversityofChicagoPress,1962).Kuhnghichépđầyđủnỗlựccủanhữngngườiủnghộcácgiảthuyếtđốiđầukhácởgiaiđoạnnàytrướckhitiếntớimộtmôhình.Thêmvàođó,mộttrongnhữngcuốnsáchcóảnhhưởnglớnnhấtvềnghiêncứuquảntrịvàkhoahọcxãhộiđãđượcBarneyG.GlaservàAnselmL.Straussviếtnên(TheDiscoveryofGroundedTheory:StrategiesofQualitativeResearch[London:WiedenfeldandNicholson,1967]).Dùhọđặttênchokháiniệmmấuchốtcủamìnhlà“giảthuyếtvữngchắc”nhưngcuốnsáchthựcrađượcviếtvềphânloại,vìquátrìnhnàylàtrọngtâmđểxâydựnggiảthuyếtđúngđắn.Thuậtngữ“giảthuyếtđộclập”củahọcũnggiốngnhưthuậtngữ“nhómloạidựavàothuộctính”củachúngtôi.Họmôtảcáchmộtnhómcácnhànghiêncứucuốicùngđãthànhcôngtrongviệcbiếnhiểubiếtcủamìnhthành“giảthuyếtchínhthức”màchúngtôigọilà“nhómloạidựavàotìnhhuống”.22.ClaytonM.Christensen,TheInnovator’sDilemma:WhenNewTechnologiesCauseGreatFirmstoFail(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1997).23.Cácnhàquảnlýcầnbiếtliệumộtgiảthuyếtcóápdụngđượcchotrườnghợpcủahọhaykhông,liệuhọcónêntinnókhông.MộtcuốnsáchrấthữuíchvềvấnđềnàylàCaseStudyResearch:DesignandMethods(BeverlyHills,CA:SagePublications,1984)củaRobertK.Yin.TừkháiniệmcủaYin,chúngtôikếtluậnrằngtínhứngdụngcủamộtgiảthuyết(màYingọilàgiátrịngoài)đượcthiếtlậpbởikếhoạchphânloạihợplýcủanó.Khôngcòncáchnàokhácđểđánhgiáxemgiảthuyếtápdụnghaykhôngápdụngđượcởđâu.Đểlýgiải,hãyxemxétmôhìnhcảicáchđộtpháđượcsinhratừnghiêncứuvềngànhsảnxuấtổđĩatrongcácchươngđầutiêncủacuốnTheInnovator’sDilemma.Tấtnhiên,mốibậntâmmàcácđộcgiảcủanghiêncứunàynêuralàliệugiảthuyếtđócóápdụngđượcchocácngànhkháchaykhông.CuốnTheInnovator’sDilemmađãcốgắnggiảiquyếtcácmốibậntâmnàybằngcáchchothấychínhgiảthuyếtgiảithíchvìsaoaithànhcônghaythấtbạitrongngànhsảnxuấtổđĩacũnggiảithíchđượcnhữnggìxảyratrongngànhsảnxuấtmáyxúccơhọc,thép,bánlẻ,xemáy,phầnmềmkếtoán,điềukhiểnmôtô,máytínhvàđiềutrịtiểuđường.Cácngànhđadạngnàyđượclựachọnđểcủngcốtínhứngdụngcủagiảthuyết.Nhưnglàmvậycũngkhônghếtđượccácmốibậntâm.Độcgiảtiếptụchỏiliệugiảthuyếtnàycóápdụngđượcchohóahọc,phầnmềmcơsởdữliệu,v.v...haykhông.Ápdụngbấtkỳgiảthuyếtnàochocácngànhkhácnhaukhôngthểchứngminhđượctínhứngdụngcủanóvìnósẽluônkhiếncácnhàquảnlýtựhỏiliệutìnhhuốnghiệntạicònđiềugìkhiếngiảthuyếtkhôngtincậyđược.Mộtsốnhànghiêncứuhọcthuật,vớinỗlựckhôngvượtquátínhđúngđắncủanhữnggìhọcóthểkhẳngđịnhvàkhôngkhẳngđịnh,đãtốnrấtnhiềucôngsứcđểxácđịnhcác“điềukiệnranhgiới”trongđókhámphácủahọcóthể

tincậyđược.Làmvậylàrấttốt,nhưngnếuhọkhôngtựxácđịnhcáctìnhhuốngnàokhácnằmngoàicác“điềukiệnranhgiới”trongnghiêncứucủachínhmìnhthìhọđãhạnchếnhữnggìmìnhcóthểđónggópchomộtgiảthuyếthữuích.24.Mộtvídụvềtầmquantrọngcủaviệcphânloạiđúngcóthểthấyđượckhiđặtcạnhnhauhaicuốnsáchđượcviếtbởicácsinhviênrấtthôngminhvềquảntrịvàcạnhtranh,tạonêncáctrườnghợpvớicácgiảipháphoàntoànđốilậpchomộtvấnđề.Cácnhómnghiêncứugiảiquyếtcùngmộtvấnđềcơbản–tháchthứctạoratăngtrưởnglợinhuậnlâudài.TrongcuốnCreativeDestruction(NewYork:Currency/Doubleday,2001),RichardFostervàSarahKaplannêuluậnđiểmrằngnếucácdoanhnghiệpmuốntăngtrưởngbềnvữngvớitỷlệngangbằngvớithịtrườngthìhọphảisẵnsàngkhámphácácmôhìnhkinhdoanhmớivàđốimặtvớisựhỗnđộnlàmnênthịtrườngvốn.Cùnglúc,mộtnghiêncứuxuấtsắckháclàProfitfromtheCore(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2001)củacácnhàcốvấnởBainlàChrisZookvàJamesAllencũngdựavàobằngchứnghiệntượnghọcấy–rằngchỉmộtphầnrấtnhỏtrongsốcáccôngtylàcóthểduytrìlợinhuậncaohơnmứcthịtrườngtrongmộtthờigianđủdài.Nhưngcuốnsáchcủahọlạikhuyếnkhíchcáccôngtytậptrungvàocủngcốcácdựánhiệntạihơnlàcốgắngdựđoánhaythậmchílàphảnứngtrướcsựthấtthườngcủacácnhàđầutưvốncổphầnbằngcáchnỗlựctạotăngtrưởngmớiởcácthịtrườngkémliênquanhơn.TrongkhiFostervàKaplanthúcđẩykếtquảvềmứcđộphùhợptăngtrưởngtrongquákhứtrongbốicảnhcạnhtranhliêntụcvàủnghộthayđổitrongtìnhhìnhcấpbáchhiệnnay,thìZookvàAllengiữquanđiểmrằngtậptrungvẫnlàmuônthuởvàlàchìakhóadẫnđếnthànhcông.Quanđiểmcủahọloạitrừlẫnnhau.Chúngtanênnghetheolờikhuyêncủaai?Hiệntại,cácnhàquảnlýđangvậtlộnvớivấnđềvềtăngtrưởngkhôngcólựachọnnàokhácngoàicáchđitheomộtphedựatrêndanhtiếngcủatácgiảvàlờigiớithiệutrênbìasách.Câutrảlờilàcómộtcơhộilớnđểcácnhànghiêncứutheohướngtìnhhuốngđilêntừnềntảngquýgiámàhainhómtácgiảnàythiếtlậpnên.Câuhỏicầnđượctrảlờigiờđâylà:Trongtìnhhuốngnàothìtậptrungvàohoặcgầncốtlõisẽmanglạilợinhuậnvàtăngtrưởngbềnvững,vàkhinàothìnênđitheohướngrộnghơncủaFoster?1.Chúngtôiđãđềcậpởchương1rằngtrongcácgiaiđoạnđầukhixâydựnggiảthuyết,cáchọcgiảchỉcóthểđềxuấtcácphânnhómđượcxácđịnhbởithuộctínhcủahiệntượng.Cácnghiêncứuđólànhữngbướcđiquantrọngtrongquátrình.MộtcuốnsáchquantrọngtrongsốđólàRichardFoster,Innovation:TheAttacker’sAdvantage(NewYork:SummitBooks,1986).Mộtnghiêncứukhácdựđoánrằngcácdoanhnghiệpđiđầusẽthấtbạikhixuấthiệnmộtcảicáchchứađựngnhữngcôngnghệhoàntoànmới.XemMichaelL.TushmanandPhilipAnderson,“TechnologicalDiscontinuities

andOrganizationalEnvironments,”AdministrativeScienceQuarterly31(1986).NghiêncứucủaGiáosưJamesM.UtterbackcủaMITvàcácđồngnghiệpvềcácthiếtkếvượttrộiđãcócôngđưagiảthuyếtnàyđếnchỗphânloạidựatrêntìnhhuống.VídụcóthểxemJamesM.UtterbackandWilliamJ.Abernathy,“ADynamicModelofProcessandProductInnovation”Omega33,no.6(1975):639–656;vàClaytonM.Christensen,FernandoF.Suarez,andJamesM.Utterback,“StrategiesforSurvivalinFast-ChangingIndustries,”ManagementScience44,no.12(2001):207–220.2.Cáckháchhàngđòihỏilànhữngkháchhàngsẵnsàngtrảchonhữngcảitiếnvềmộtsốmặtcủasảnphẩm–tốcđộnhanhhơn,kíchthướcnhỏhơn,độtincậycaohơn,v.v...Cáckháchhàngítđòihỏihoặckhôngđòihỏilànhữngkháchhàngmuốntraođổikiểukhác,chấpnhậnhiệuquảthấphơn(tốcđộchậmhơn,kíchthướclớnhơn,độtincậythấphơn,v.v...)đểđổilấygiáthấphơntươngứng.Chúngtôibiểuthịchúnglàcácđườngthẳngvìtheothựcnghiệm,khiđượcvẽtrêngiấykẻthìchúngđúnglàđườngthẳng,chothấyrằngkhảnăngtậndụngcảitiếncủachúngtatăngvớitốcđộcấpsốmũ–tuyvẫnlàmộttốcđộchậmhơnsovớitiếnbộcôngnghệ.3.Saukhitheodõicácsinhviênvànhàquảnlýđọc,hiểuvànóivềsựkhácbiệtgiữacôngnghệbềnvữngvàđộtphánày,chúngtôiđãnhậnthấyxuhướngchungcủaconngườilàtiếpnhậnmộtkháiniệm,dữliệuhoặclốisuynghĩmớivàbiếnđổinósaochophùhợpvớimôhìnhtrongđầuhọ.Vìvậy,nhiềungườiđãđánhđồngthuậtngữcảicáchbềnvữngcủachúngtôivớicấutrúccảicách“lượnggia”củahọ,vàđánhđồngthuậtngữcôngnghệđộtphávớicáctừcấptiến,độtphá,sángtạohoặckhácbiệt.Sauđóhọkếtluậnrằngcácýtưởngphávỡ(theonhưhọđịnhnghĩathuậtngữnày)làđầutưtốtvàxứngđáng.Chúngtôirấttiếclàđiềunàyđãxảyravìkếtquảnghiêncứucủachúngtôigắnliềnvớimộtđịnhnghĩacụthểcủatínhphávỡ,nhưđãđượcnêuởtrên.Vìlýdođómàtrongcuốnsáchnàychúngtôiđãthaythuậtngữcôngnghệđộtphábằngcảicáchđộtphá–đểgiảmthiểukhảnăngđộcgiảbiếnđổikháiniệmnàychophùhợpvớinhữnggìmàchúngtôitinlàmộtcáchphânloạitìnhhuốngkhôngđúng.4.CuốnTheInnovator’sDilemmanêurằngcácdoanhnghiệplớnmạnhchỉcóthểtrụvữngởvịtríđầungànhkhigặpphảicôngnghệđộtphákhicácdoanhnghiệplớnthànhlậpmộttổchứchoàntoànriêngbiệtvàchonóđặcquyềnđượctựdoxâydựngmộtdựánhoàntoànmớivớimộtmôhìnhkinhdoanhhoàntoànmới.Vìvậy,IBMcóthểtrụvữngởvịtríđầungànhkhimáytínhminiphávỡmáytínhlớnvìhọcạnhtranhởthịtrườngmáytínhminivớimộtđơnvịkinhdoanhkhác.Khimáytínhcánhânrađời,IBMđốiphóvớiphávỡđóbằngcáchthiếtlậpmộtđơnvịkinhdoanhtựtrịởFlorida.Hewlett-Packardvẫndẫnđầungànhsảnxuấtmáyinvìđãthiếtlậpmộtbộphậnsảnxuấtvàbánmáyinphunmựchoàntoànkhônglệthuộcvàobộ

phậnsảnxuấtmáyinởBoise,nơisảnxuấtvàbánmáyinlaze.TừkhicuốnTheInnovator’sDilemmađượcxuấtbản,mộtloạtcáccôngtyphảiđốimặtvớiphávỡđãthànhcôngtrongviệctrởthànhnhữngngườidẫnđầutronglànsóngphávỡnhắmvàohọbằngcáchthiếtlậpcácđơnvịtổchứcriêngrẽđểđốiphóvớiphávỡ.CharlesSchwabtrởthànhhãngmôigiớitrựctuyếnhàngđầu;Teradyne,hãngsảnxuấtthiếtbịkiểmtrachấtbándẫn,đứngđầungànhsảnxuấtmáykiểmtramáytínhcánhân;vàIntelgiớithiệuchipCeleron,đòilạiphânkhúcthấpcủathịtrườngvixửlý.Chúngtôihyvọngrằngnhiềucôngtylớnhọcđượccáchđốiphóvớiphávỡquacácđơnvịkinhdoanhđộclậpkhiphảiđốimặtvớicáccơhộiphávỡ,lợithếvốnthuộcvềcácdoanhnghiệpmớivàngườicấpvốncủahọsẽchuyểnsangchocácdoanhnghiệpđầungànhđangtìmkiếmcơhộităngtrưởngmới.5.MộtngoạilệchođiềunàyđượctìmthấyởNhậtBản,nơimộtvàinhàmáyphứchợpsaunàyđãmualạicáccôngtythépnhỏ.6.Quanđiểmđơngiảncủacácnhàkinhtếhọcrằnggiáđượcxácđịnhlàđiểmgiaonhaucủađườngcungvàcầugiảithíchchohiệntượngnày.Giáhướngvềchiphítiềnmặtcủanhàsảnxuấtbiêntế(haychiphícaohơn);côngsuấtcủanhàsảnxuấtnàylàcầnthiếtđểlượngcầuđápứngđượclượngcung.Khicácnhàsảnxuấtbiêntếlàcácnhàmáyphứchợpchiphícaothìcácnhàmáynhỏcóthểkiếmlợinhuậntừcốtthép.Khicácnhàsảnxuấtbiêntếlàcácnhàmáynhỏthìgiácốtthéptụtdốc.Cơchếtươngtựđãpháhỏnglợinhuậntạmthờicủacácnhàmáynhỏởmỗiphânkhúcthịtrường,nhưđãđượcmôtảởtrên.7.ViệcgiảmchiphíhiếmkhitạođượclợithếcạnhtranhđượcbiệnluậnđầythuyếtphụctrongMichaelPorter,“WhatIsStrategy?”HarvardBusinessReview,November–December1996,61–78.8.ChúngtôikhuyênđọcStevenC.WheelwrightandKimB.Clark,RevolutionizingNewProductDevelopment(NewYork:TheFreePress,1992);StefanThomke,ExperimentationMatters:UnlockingthePotentialofNewTechnologiesforInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003);StefanThomkeandEricvonHippel,“CustomersasInnovators:ANewWaytoCreateValue,”HarvardBusinessReview,April2002,74–81;andEricvonHippel,TheSourcesofInnovation(NewYork:OxfordUniversityPress,1988).9.MôhìnhnàygiảithíchkhárõràngvìsaocáccôngtyhàngkhônglớnởMỹthuđượcítlợinhuậnnhưvậy.SouthwestAirlinesgianhậpvớitưcáchmộtnhàphávỡthịtrườngmới(kháiniệmđượcđịnhnghĩaởchương3),cạnhtranhởTexasnhằmthuhútnhữnghànhkháchđánglẽđãkhôngchọnbaymàthayvàođólàôtôvàxebuýt.Hãnghàngkhôngnàyđãthậntrọngchọncácsânbaynhỏ,tránhcạnhtranhtrựctiếpvớicáchãnglớn.Chínhcácnhàphávỡcấpthấptrongngànhnày–cáchãnghàngkhôngnhưJetBlue,

AirTran,PeopleExpress,FloridaAir,RenoAir,Midway,Spirit,Presidentialvànhiềuhãngkhác–đãgâyrasựkémlợinhuậnấy.Khicácdoanhnghiệpđứngđầuởhầuhếtcácngànhkhácbịtấncôngbởicácnhàphávỡcấpthấp,họcóthểbỏlênthịtrườngcấpcaovàvẫncólãi(vàthườnglàtănglãi)trongmộtthờigian.Cáccôngtythépphứchợptiếnlênthịtrườngcấpcaotránhkhỏicácnhàmáynhỏ.Cáccửahàngbáchhóatoàndịchvụtiếnlênthịtrườngcaocấpcủaquầnáo,nộithấtvàmỹphẩmkhicáccửahàngbáchhóachiếtkhấutấncôngcácloạihàngxàibềncóthươnghiệunhưphầncứng,sơn,đồchơi,hàngthểthaovàdụngcụnhàbếpởphânkhúclợinhuậnthấpcủahỗnhợphànghóa.NgàynaycáccửahàngbáchhóachiếtkhấunhưTargetvàWal-Martđangtiếnlênthịtrườngcaocấpcủaquầnáo,nộithấtvàmỹphẩmkhicácnhàchiếtkhấuhàngxàibềnnhưCircuitCity,Toys‘RUs,Staples,HomeDepotvàKtchensEtc.tấncôngphânkhúcthịtrườngthấp;v.v...Vấnđềtrongngànhhàngkhônglàcáchãnglớnkhôngthểtiếnlênthịtrườngcaocấp.Cơcấuchiphícốđịnhcaocủahọkhiếnhọkhôngthểbỏphânkhúcthịtrườngthấp.Vìvậy,cácnhàphávỡthịtrườngthấptấncôngdễdàng;tuynhiên,khimộttrongsốhọđãtrởnênlớnmạnhthìcáchãnglớnsẽtuyênbốrằngthếlàđủ,vàquayrachiếnđấu.Chínhvìvậymàchưacónhàphávỡcấpthấpnàotồntạiđượchơnvàinăm.Nhưngvìphávỡcấpthấpbởicáccôngtymớicóthểđượcthựchiệndễdàngđếnvậynêncáchãnglớnkhôngbaogiờcóthểtănggiácấpthấplênmứclợinhuậnhấpdẫn.10.QuátrìnhnàyđượcthuậtlạitrongmộtnghiêncứutuyệtvờicủaRichardS.Rosenbloom,“FromGearstoChips:TheTransformationofNCRandHarrisintheDigitalEra”,HarvardBusinessSchoolBusinessHistorySeminar,Boston,1988.11.Sẽthậtngungốckhituyênbốrằngkhôngthểthiếtlậpcáccôngtytăngtrưởngmớibằngmộtchiếnlượcbềnvững,vượtquacạnhtranh.Nóichínhxáchơnlàkhảnăngthànhcônglàrấtthấp.Nhưngmộtsốcôngtymớibềnvữngđãthànhcông.Vídụ,tậpđoànEMCđãchiếmthịphầnthiếtbịlưutrữdữliệucaocấpcủaIBMtrongnhữngnăm1990bằngmộtkếtcấusảnphẩmkhácvớiIBM.Nhưngnhưnhữnggìchúngtôiđượcbiết,cácsảnphẩmcủaEMCtốthơnIBMởchínhnhữngứngdụngmàIBMphụcvụ.MáyinlazecủaHewlett-Packardlàmộtcôngnghệbềnvữngđốivớimáyinmatrận,mộtthịtrườngdoEpsonthốngtrị.NhưngEpsonđãbỏlỡnó.Độngcơmáybayphảnlựclàmộtcảicáchtriệtđểnhưngbềnvữngđốivớiđộngcơpittông.HainhàsảnxuấtđộngcơpittônglàRolls-RoycevàPratt&Whitneyđãchuyểnsangsảnxuấtmáybayphảnlựcthànhcông.Cáchãngkhác,chẳnghạnnhưFord,thìkhôngnhưvậy.GeneralElectriclàngườimớitrongcuộccáchmạngmáybayphảnlựcvàtrởnênrấtthànhcông.Đâylànhữngđiềubấtthườngmàgiảthuyếtphávỡkhôngthểgiảithích.Tuyhướngcủachúngtôilàcoinhưhầuhếtcácnhàquảnlýlúcnàocũngkiểmsoátdoanhnghiệp

củamìnhvàquảnlýnómộtcáchhiệuquảnhưngđôikhihọcũngcóthểbỏquacơhội.12.ĐiềunàyphầnnàogiảithíchtạisaoDellComputerđãphávỡthànhcôngđếnvậy–vìhọđãtiếnlênthịtrườngcấpcaođểcạnhtranhvớicácnhàsảnxuấtmáytínhtrạmvàservervớichiphícao,chẳnghạnnhưSunMicrosystems.Ngượclại,Gatewaykhôngphátđạtđượcnhưvậydùbanđầucómôhìnhkinhdoanhtươngtựvìhọkhôngtiếnlênthịtrườngcaocấpmạnhmẽbằngvàbịmắckẹtvớicácchiphíkhôngphânhóađượckhibánmáytínhkhôngphânhóađược.ChúngtôitinrằnghiểubiếtnàylàmộtphụlụchữuíchchoquanđiểmbanđầucủagiáosưMichaelPorterrằngcóhailoạichiếnlượckhảthi–khácbiệthóavàchiphíthấp(MichaelPorter,CompetitiveStrategy[NewYork:FreePress,1980]).NghiêncứuvềphávỡbổsungmộtphươngdiệnđộnglựcchocôngtrìnhcủaPorter.Vềcơbản,mộtchiếnlượcchiphíthấpchỉmanglạilợinhuậnhấpdẫnchođếnkhicácđốithủcạnhtranhchiphícaohơnđãbịđẩyrakhỏimộtphânkhúccủathịtrường.Sauđó,đốithủchiphíthấpcầnphảitiếnlênthịtrườngcaocấpđểcóthểcạnhtranhlạivớicácđốithủchiphícaohơn.Nếukhôngthểtiếnlênthịtrườngcaocấp,chiếnlượcchiphíthấptrởthànhchiếnlượcchiphítươngđương.13.XemClaytonM.Christensen,TheInnovator’sDilemma(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1997),130.14.KháiniệmmạnglướigiátrịđượcgiớithiệutrongClaytonM.Christensen,“ValueNetworksandtheImpetustoInnovate,”chương2cuốnTheInnovator’sDilemma.GiáosưRichardS.RosenbloomcủaTrườngKinhdoanhHarvardbanđầuđãnhậnthấysựtồntạicủacácmạnglướigiátrịkhicốvấnchonghiêncứubanđầucủaChristensen.Trongnhiềucách,tìnhhuốngtrongmộtmạnglướigiátrịtươngứngvớimột“thếcânbằngNash”,đượcpháttriểnbởiJohnNash(ngườiđãđoạtgiảiNobelvàsaunàycàngtrởnênnổitiếnghơnquabộphimABeautifulMind).TrongthếcânbằngNash,vớihiểubiếtcủaCôngtyAvềchiếnlượctốiưu,tưlợi(lợinhuậntốiđa)củamỗicôngtycònlạitronghệthống,CôngtyAkhôngthểthấyđượcchiếnlượcnàotốthơnchomìnhhơnlàchiếnlượcmànóđangtheođuổi.Điềunàycũngđúngchotấtcảcáccôngtykháctronghệthống.Vìvậy,khôngcôngtynàocóđộnglựcđểthayđổihướngđi,vàdođócảhệthốngsẽkháchậmthayđổi.KhicáccôngtytrongmộtmạnglướigiátrịđangởthếcânbằngNash,nóhạnchếmứcđộnhanhchóngmàkháchhàngcóthểbắtđầutậndụngcáccảitiếnmới.ỨngdụngnàycủathếcânbằngNashđốivớihiểubiếtvềcảicáchmớiđâyđãđượcgiớithiệutrongBhaskarChakravorti,TheSlowPaceofFastChange(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).TuyChakravortikhôngtựxâuchuỗilạinhưngkháiniệmcủaônglàmộtcáchtốtđểhìnhdunghaiđiềuvềmôhìnhcảicáchphávỡ.Nógiảithíchvìsaotốcđộ

pháttriểncôngnghệvượtquákhảnăngtậndụngpháttriểnấycủakháchhàng.Nócũnggiảithíchvìsaocạnhtranhvớikháchhàngkhôngtiêuthụ,tạoramộtmạnglướigiátrịhoàntoànmới,vềlâudàithườnglàcáchdễdànghơnđểtấncôngmộtthịtrườngổnđịnh.15.Mộtvàingườithỉnhthoảngđãkếtluậnrằngkhingườidẫnđầukhôngbịphávỡtiêudiệtngaylậptứcthìcáctácđộngcủaphávỡđãphầnnàongừnghoạtđộng,cònnhữngkẻtấncôngthìđangbịkìmchân.(Vídụ,xemConstantinosCharitouandConstantinosMarkides,“ResponsestoDisruptiveStrategicInnovation,”MITSloanManagementReview,Winter2003,55.)Cáckếtluậnnàyphảnánhmộtcáchhiểunôngcạnvềhiệntượngnày,vìphávỡlàmộtquátrìnhchứkhôngphảimộtsựkiện.Cáctácđộngđanghoạtđộngmọilúcmọinơi.Ởmộtsốngành,cáctácđộngphảimấtvàithậpkỷđểgâyảnhhưởnglêntoànngành.Trongcáctrườnghợpkhác,chúngcóthểchỉmấtvàinăm.Nhưngcáctácđộng–thựcrachínhlàviệcchạytheolợinhuậntươngđươngvớilợithếcạnhtranh–luônhoạtđộng.Tươngtựnhưvậy,đôikhicáctácgiảkhácđãnhậnthấyrằngdoanhnghiệpđầungànhthựcrakhôngbịphávỡtiêudiệtmàlạibắtkịplànsóngrấtthuầnthục.Vìvậyhọkếtluậnrằnggiảthuyếtphávỡlàsailầm.Kếtluậnnàycũngkhôngđúng.Khitathấymáybaybaytrêntrời,nókhôngbácbỏđịnhluậthấpdẫn.Lựchấpdẫnvẫncótácđộngđốivớichiếcmáybayđangbay–chỉcóđiềucáckỹsưđãtìmracáchđốiphóvớitácđộngấy.Khitathấymộtcôngtyphávỡthànhcôngthìđólàvìđộingũquảnlýđãtìmracáchkhaitháccáctácđộngdẫnđếnthànhcông.16.XemClaytonM.ChristensenandRichardS.Tedlow,“PatternsofDisruptioninRetailing,”HarvardBusinessReview,January–February2000,42–45.17.CuốicùngthìWal-MartđãcóthểthiếtlậpcácquátrìnhxoayvòngtàisảnnhanhhơnKmart.Điềunàychophéphọđạtlợinhuậncaohơnởmứclợinhuậncậnbiêntươngđương,choWal-Marttốcđộtăngtrưởngbềnvữngcaohơn.18.Cácdoanhnghiệpởvịtrícủacáccửahàngbáchhóatoàndịchvụcóthểtrốntránhphávỡdễdànghơnrấtnhiềusovớiđứnglạichiếnđấulàvìtrongtươnglaigần,xoayvòngtàisảnvàhàngtồnkhorấtkhóthayđổi.Cáccửahàngbáchhóatoàndịchvụcungcấpchokháchhànglựachọnsảnphẩmrộnglớnhơnrấtnhiều(nhiềuđơnvịhànghóatồnkhohơnchomỗiloạihàng),khôngtránhkhỏilàmgiảmxoayvònghàngtồnkho.Cáccửahàngchiếtkhấukhôngchỉcungcấpphạmvihànghóahẹphơn,chỉtậptrungvàocácmặthàngxoayvòngnhanhnhất,màcơsởhạtầnghữuhìnhcủahọthườngcũngsắpxếptấtcảhànghóaởtầngbánhàng.Ngượclại,cáccửahàngbáchhóathườngphảiduytrìcácbuồngkhođểcungcấphàngthaythếchosốlượnghànghóahạnchếđượcđặttrênnhữngkệhàngđầyắpcủahọ.

Vìvậy,khicáccửahàngchiếtkhấuphávỡxâmchiếmmộtphânkhúchỗnhợphànghóacủahọtừbêndưới,cáccửahàngbáchhóakhôngthểngaylậptứcgiảmbiênlợivàđẩynhanhxoayvòng.Tiếnlênthịtrườngcaocấpnơibiênlợivẫncònđủcaoluônlàlựachọnkhảthivàhấpdẫnhơn.19.CácphávỡcấpthấplàvídụtrựctiếpvềđiềumànhàkinhtếhọcJosephSchumpetergọilà“pháhủysángtạo”.Cácphávỡcấpthấpgiúpnhanhchónggiảmthiểuchiphítrongmộtngành–nhưngchỉđạtđượckhicácdoanhnghiệpmớitiêudiệtcácdoanhnghiệplớnmạnh.Ngượclại,phávỡthịtrườngmớilàmộtgiaiđoạnsángtạoquantrọng–tiêuthụmới–trướckhitiêudiệttiêuthụcũ.20.Đểtìmhiểusâuhơnvềtácđộngvĩmôcủaphávỡ,xemClaytonM.Christensen,StuartL.Hart,andThomasCraig,“TheGreatDisruption,”ForeignAffairs80,no.2(March–April2001):80–95;vàStuartL.HartandClaytonM.Christensen,“TheGreatLeap:DrivingInnovationfromtheBaseofthePyramid,”MITSloanManagementReview,Fall2002,51–56.NghiêncứuForeignAffairschỉrarằngphávỡlàđộngcơcơbảncủaphépmàukinhtếNhậtBảntrongnhữngnăm1960,1970và1970.Giốngnhưcáccôngtykhác,cácnhàphávỡnày–Sony,Toyota,NipponSteel,Canon,Seiko,Honda,v.v...–đãtiếnlênthịtrườngcaocấp,sảnxuấtmộtsốsảnphẩmchấtlượngcaonhấtthếgiớitrongthịtrườngcủamình.GiốngnhưcáccôngtyMỹvàchâuÂumàhọđãphávỡ,nhữngngườikhổnglồcủaNhậtBảngiờđâyđangmắckẹtởphânkhúccấpcaocủathịtrường,nơikhôngcócơhộităngtrưởng.NềnkinhtếMỹkhôngbịtrìtrệtrongmộtthờigiandàisaukhicáccôngtyhàngđầubịkẹtởthịtrườngcấpcaolàvìmọingườicóthểbỏcáccôngtyđó,nhặtnhạnhvốnđầutưmạohiểmtrênđườngđixuốngthịtrườngcấpthấpvàkhởiđầucáclànsóngtăngtrưởngphávỡmới.Ngượclại,nềnkinhtếNhậtthiếutínhlưuđộngcủathịtrườnglaođộngvàcơsởhạtầngvốnđầutưmạohiểmđểlàmđượcđiềunày.Vìvậy,NhậtBảnphávỡmộtlầnvàthulợilớn,nhưngrồibịmắckẹt.Cóvẻnhưthựcsựcónhữngcănnguyênvimôđốivớibấtổnkinhtếvĩmôởđấtnướcnày.NghiêncứuSloandựatrênnghiêncứuForeignAffairschỉrarằngcácquốcgiađangpháttriểnhiệnnaylàthịtrườngkhởiđầulýtưởngchonhiềucảicáchphávỡ,vàrằngphávỡlàmộtchínhsáchpháttriểnkinhtếhiệuquả.21.Cáchdùngtừcủachúngtôiởđoạnnàylàrấtquantrọng.Khikháchhàngkhôngthểphânbiệtđượccácsảnphẩmvềbấtcứmặtnàoquantrọngđốivớihọ,thìgiácảthườnglàcơsởđểhọlựachọn.Tuynhiênchúngtôikhôngchorằngkhimộtkháchhàngmuasảnphẩmgiáthấpnhấtthìtrụccạnhtranhsẽdựatrênchiphí.Câuhỏicầnđặtralàliệukháchhàngcósẵnsàngtrảgiácaohơnchocáccảitiếnvềchứcnăng,độtincậyhaytiệnlợihaykhông.Miễnlàkháchhàngtrảchocáccảitiếngiáocaohơn,chúngtôisẽcoiđólàminhchứngrằngtốcđộcảitiếnhiệuquảchưavượtquánhữnggìkháchhàngcó

thểsửdụng.Khihiệudụngbiêntếmàkháchhàngnhậnđượctừcảitiếnbổsungtrênbấtkỳmặtnàotiếnvềkhôngthìchiphísẽđúnglàcơsởcạnhtranh.22.Chúngtôinhấnmạnhthuậtngữchiếnlượcsảnphẩmtrongcâunàyvìrõrànglàcócơhộichohaiphávỡcấpthấpkháctrongthịtrườngnày.MộtlàchiếnlượcnhãnhàngriêngđểphávỡnhãnhiệuHewlett-Packard.Hailàchiếnlượcphânphốichiphíthấpquamộtnhàbánlẻtrựctuyến,chẳnghạnnhưDellComputer.23.Thựcracònmộtchiếnlượcthứtưđểđánhgiáởđây–sảnxuấtcácbộphậnđểbánchoHewlett-Packardvàcácnhàcungcấphệthốngconcủahọ.Chúngtôisẽbànkỹhơnvềchiếnlượcnàyởchương4và5.24.Trênthựctế,Matsushitađãthửxâmnhậpvớimộtchiếnlượcbềnvữngyhệtnhưvậytrongnhữngnăm1990.DùcóthươnghiệumạnhPanasonicvàkhảnănglắprápcácsảnphẩmđiệncơtầmcỡthếgiớinhưngcôngtynàyvẫnthấtbạivàchỉcóđượcthịphầnkhiêmtốn.1.Xemchương7củaDorothyLeonard,WellspringsofKnowledge(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1996).2.Mộtsốnhànghiêncứu(chẳnghạnnhưJoePine,trongcuốnsáchkinhđiểncủamìnhlàMassCustomization[Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1992])nêurằngxétchocùngthìphânkhúccólẽlàkhôngquantrọngvìnhucầucủacáckháchhàngriênglẻnênđượcgiảiquyếtriênglẻ.Dùđiềunàylàcóthểhiểuđượcnhưngđểđiđượcđếnđócũngphảimấtmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.Chúngtôisẽđềcậpđếnởchương5và6rằngtrongnhiềutìnhhuống,điềuđólàkhôngthể.Nóicáchkhác,phânkhúcluônluônđóngvaitròquantrọng.3.Chúngtôixinchânthànhcảmơnhaiđồngnghiệpđãgiớithiệuchochúngtôilốitưduyvềcấutrúcthịtrườngnày.NgườiđầutiênlàRichardPedi,CEOcủaGageFoodsởBensenville,Illinois.Rickđặtrachochúngtôicụmtừ“côngviệccầnthựchiện”.AnthonyUlwickcủaLansana,Florida–basedStrategyn,Inc.đãtriểnkhaivàsửdụngmộtkháiniệmtươngtựtrongnghiêncứucốvấncủamình,đólàcụmtừ“cáckếtquảmàkháchhàngđangtìmkiếm”.Tonyđãxuấtbảnmộtloạtnghiêncứuvềcáckháiniệmnày,baogồm“TurnCustomerInputintoInnovation”,HarvardBusinessReview,January2002,91–98.Tonysửdụngcáckháiniệmnàyđểgiúpkháchhàngcủadoanhnghiệpôngtriểnkhaicácsảnphẩmkếtnốiđượcvớinhữnggìmàkháchhàngcủahọđangcốgắngthựchiện.ChúngtôicũngrấtbiếtơnDavidSundahl,cộngsựcủaGiáosưChristensen,đãgópphầntrìnhbàythànhhệthốngrấtnhiềunhữngýtưởngbanđầuxâydựngnênchươngnày.4.Nhiềuchitiếtởđâyđãđượcthayđổiđểbảovệlợiíchđộcquyềncủacôngtytrongkhivẫnbảođảmđượcđặctínhcơbảncủanghiêncứuvàcáckếtluậncủanó.

5.Ngônngữtrongđoạnnàychothấymộthệthốnglồngghép.Trongcôngviệcbaoquátcầnthựchiệnlànhiềukếtquảkhácnhaucầnđạtđượcđểcôngviệcđượcthựchiệnhoànhảo.Vìvậy,khisửdụngtừkếtquảtrongnghiêncứuvềphânđoạn,chúngtôiámchỉnhữngcôngviệcriênglẻcầnđượcthựchiện,chẳnghạnnhưkéodàilâu,khônglàmlộnxộn,v.v…đểcôngviệcđượcthựchiệntốt.6.Tacóthểthấyđượcvấnđềnàyngaytừxuhướngmarketinggầnđâyhướngtớinhữngcáigọilàthịtrườngđộctôn.Thịtrườngđộctônthúcđẩycáccôngtycungcấpcáclựachọntheoyêucầu,đápứngđượcnhucầucủatừngkháchhàngriênglẻ.Nhưnglàmtheoyêucầucũngcócáigiácủanó.Hơnnữa,nóthườngkhôngcungcấphiểubiếtlogictrêncơsởhướngđếnkếtquảcủacácquyếtđịnhmuahàng.Vìcáccôngcụnghiêncứuthịtrườngphứctạpnhưgeocodecũngchúýđếnđặcđiểmcủaconngườinênchúngkhôngthểtạoracáckếhoạchphânđoạnthịtrườngcóýnghĩavớikháchhàng–mỗingườiđềucórấtnhiềucôngviệccầnthựchiện.Thựcracórấtnhiềuđiểmtươngđồngtrongnhữngcôngviệccầnthựchiệntrongmộtbộphậnngườivàcôngty,chothấyrằngtậptrungvàocácthịtrườngđộctônthườngkhôngphảilàmụctiêumarketingnêntheođuổi.7.Nhậnxétrằngkháchhàngtìmkiếmtrongcácnhómsảnphẩmnhằmtìmracáchđạtđượckếtquảmongmuốnđượcdựatrênnghiêncứutâmlýhọc,nêurằngcáchệthốngtrigiáccủachúngtađượchướngđếntìmhiểuxemchúngtacóthểdùngđồvậtlàmgìvàliệuchúngcóphảilàtốiưuchocácmụcđíchđóhaykhông.VídụnhưnhàtâmlýhọcJamesJ.Gibson,đượcbiếtđếnrộngrãinhờnghiêncứuvềcácgiảthuyếttrigiác,đãviếtvề“tínhnăng”,mộtkháiniệmtươngtựvớinhữnggìchúngtôigọilà“côngviệc”hoặc“kếtquả”.TheoGibson,“Tínhnăngcủamôitrườnglànhữnggìnócungcấphoặctrangbị,dùtốthayxấu.”Gibsonkhẳngđịnhrằngchúngtanhìnnhậnthếgiớikhôngphảivềmặtđặctrưngchủđạo,nhưlàmàuvànghaynặng500gam,màlàvềkếtquả:“Cáichúngtanhậnbiếtđượckhinhìnvàođồvậtlà[kếtquả]củachúngchứkhôngphảilàđặctrưng.Chúngtacóthểphânbiệtcáckhíacạnhkhácbiệtnếucầnlàmvậytrongmộtthửnghiệm,nhưngnhữnggìđồvậtđóthểhiệnchochúngtalànhữnggìtathườngchúýtới.”Vídụnhư,vaitròquantrọngcủamặtđấtlàcungcấpchochúngtamộtnềnvữngchắcđểđứng,đilại,v.v...Chúngtakhông“thuê”mặtđấtvìmàusắchayđộẩmcủanó.TheocáchnóicủaGibson,tínhnăngcủasảnphẩmlàcáckếtquảmàsảnphẩmđóchophépngườisửdụngđạtđược.XemJamesJ.Gibson,TheEcologicalApproachtoVisualPerception(Boston:HoughtonMifflin,1979),127.8.Tìmramột“ứngdụngmangtínhtriệttiêu”làtônchỉcủacácnhàcảicáchtừkhiLarryDownesvàChunkaMuigiớithiệuthuậtngữnàytrongcuốnUnleashingtheKillerApp(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1998).

Khôngmaylàphầnlớnnhữnggìđượcviếttrongcuốnsáchnàychỉbaogồmnhữngghichépvềcácứngdụngtiêudiệtthànhcôngtrongquákhứ.Chúngtôinghĩrằngmộtnghiêncứukỹcàngvềcácứngdụngkiểunàysẽchothấyrằngchúngtiêudiệtvìsảnphẩmhaydịchvụđóđượcđịnhvịrõràngchomộtcôngviệcmàrấtnhiềungườiđangcốgắngthựchiện–cảicáchnàygiúphọhoànthànhviệcđótốthơnvàtiệnlợihơn.9.DoanhnghiệpdoNgàiUlwickđiềuhànhmàchúngtôiđềcậpởghichú3cócácphươngphápđộcquyềnđểphânloạicácthịtrườngtheocôngviệcvàđịnhlượngquymôcủachúng.10.ThôngtinnàyđượcthuậtlạichochúngtôitrongmộtcuộcphỏngvấnvàothángBảynăm2000vớiMickeySchulhoff,ngườiđãgiữvịtríCEOcủaSonyAmericatrongvònghơn20nămvàlàthànhviênbangiámđốccủaTậpđoànSonytrongphầnlớnthờigianđó.11.Chúngtôicầnnhấnmạnhrằngchúngtôikhônghềcóthôngtinnộibộvềbấtkỳcôngtyhaysảnphẩmnàođượcđềcậpởphầnnày,vàchúngtôicũngchưathựchiệnbấtkỳcuộcnghiêncứuthịtrườngchínhthứcnàovềcácsảnphẩmhaycôngviệcnày.Thayvàođó,chúngtôiđãviếtphầnnàychỉđểminhhọacáchcáchgiảthuyếtđượcxâydựngdựatrêncácphânnhómtheotìnhhuốngvềsảnphẩmkếtnốiđượcvớikháchhàngcóthểmanglạisựrõràngvàđoánđịnhđượcchomộtcôngviệccủacảicách.Chẳnghạnnhư,nếuchiếnlượccủaRIMlànêubậtdoanhthuvớikháchhàngdoanhnghiệphơnlàcánhânthìCIO(Giámđốccôngnghệthôngtin)sẽlàngườichịutráchnhiệm:đảmbảorằngcácnhânviênlaođộngtríóccókhảnăngliênlạcvàliênlạcđược.Cáchlàmđócũngsẽhữuíchnếuápdụngchocôngviệcnày.12.Trênthựctế,khicuốnsáchnàyđangđượcviết,RIMvàNokiacôngbốmộtquyếtđịnhhợptác,trongđóNokiasẽsửdụngphầnmềmcủaRIMđểtạotínhnăngemailkhôngdâytrênđiệnthoạicủaNokia–mộtthỏathuậnhợplýchocảhaibênvìvềnhiềumặt,sảnphẩmcủahọđượcthuêđểlàmcùngmộtcôngviệc.LiệuhọmuốnsảnxuấtchiếcBlackBerrycạnhtranhvớiđiệnthoạikhôngdâyđểlàmcôngviệcnày,haycungcấpphầnmềmtrongđiệnthoạikhôngdâycủahãngkhácnhưthỏathuậnNokia-RIM,làcâuhỏimàgiảthuyếtởchương5và6sẽtrảlời.13.Chúngtôiđãtươngđốiliềulĩnhkhituyênbốnhưvậyvìtươnglaivẫnchưađến.Chúngtôitrìnhbàyphântíchnàynhưvậyđểminhhọachonguyênlýcơbản.Rấtcóthểlàcácnhàsảnxuấtthiếtbịcầmtaykhôngdâysẽthamgiavàomộtcuộcđuatíchhợpcáctínhnăngmớinhấtcủatấtcảcácđốithủvàosảnphẩmcủamình,khiếnngànhcôngnghiệpcònnontrẻnàyrơivàotìnhtrạngtrongđócácsảnphẩmđềunhangnhácnhau,khôngcógìkhácbiệt.Khiđiềunàyxảyra,chúngtôimongđộcgiảkhôngkếtluậnrằng“ChristensenvàRaynorđãsailầm.”Theochúngtôi,dùviệcxóanhòavàbắtchướctínhnăngchắcchắnsẽxảyranhưngnếumỗinhàsảnxuấtđềutập

trungvàotíchhợpcácđặctínhvàchứcnăngvàđịnhvịtốtthôngđiệpmarketingcủamìnhtrongmộtcôngviệc,thìcácnhàcungcấpcácthiếtbịnàysẽcànglớnmạnhvìhọsẽgiànhđượcthịphầntừcácsảnphẩmvàdịchvụkhácđượcthuêđểlàmcáccôngviệcnày.Chúngtôicũngchorằngcácdoanhnghiệpnàysẽduytrìđượcsựkhácbiệtvàlợinhuậncủamìnhlâuhơnnếuhọtậptrungcảitiếnvàomộtcôngviệcduynhất.14.XemLeonard,WellspringsofKnowledge;EricvonHippel,TheSourcesofInnovation(NewYork:OxfordUniversityPress,1988);vàStefanThomke,ExperimentationMatters:UnlockingthePotentialofNewTechnologiesforInnovation(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2003).15.Tấtnhiên,vềlýthuyết,tấtcảkháchhàngđềumuốnmangtheomộtthiếtbịnhỏlàmđượctấtcảmọiviệctrongmộtchiếcvalihoặctúixách.Nhưngđểlàmđượcđiềuđóđòihỏiphảiđánhđổivềcôngnghệ.Phầnmềmsẽgiúpthiếtkếmộtnềntảnghữuhìnhduynhấtchomộtloạtcáccôngviệctậptrungđỡtốnkémhơn.Tuynhiên,chúngtôichorằngngaycảtrongtìnhhuốngnày,côngtysẽcólợihơnkhidùngmộtnềntảngphầncứngduynhấtchocácsảnphẩmphầnmềmtốiưuhóakhácnhauđượcđịnhvịchonhiềucôngviệckhácnhau.Cólẽtrongmộtthờigiandài,cácthiếtbịđiệntửkếthợpnhiềutínhnăngnhưvậynhằmmụcđíchlàmđượcnhiềuviệccùngmộtlúc–sắpxếp,kếtnối,giảitrí,v.v...–sẽthànhragiốngnhưmộtcondaođanăng:daokhásắc,kéocùn,cáimởnắptạmổnvàcáituavíttệhại.Miễnlàcáccôngviệcmàkháchhàngcầnthựchiệnphátsinhvàocácthờiđiểmvàđịađiểmkhácnhauthìchúngtôinghĩrằnghầuhếtkháchhàngsẽtiếptụcsửdụngnhiềuthiếtbịkhácnhauchođếnkhimộtthiếtbịđanăngcóthểlàmđượctấtcảmọiviệctốtnhưcácđốithủcạnhtranhtậptrungcủanó.16.KinhnghiệmcủaIntuitkhiphávỡthịtrườngphầnmềmkếtoándoanhnghiệpnhỏbằngsảnphẩmQuickBookscủahọlàvídụtiêubiểuchotrườnghợpnày.Đếnđầunhữngnăm1990,phầnmềmdoanhnghiệpnhỏduynhấttrênthịtrườngđượcviếtbởikếtoánvàdànhchokếtoán.Vìhọđịnhnghĩathịtrườngcủamìnhtheosảnphẩmnênhọxácđịnhđốithủcạnhtranhcủamìnhlàcácnhàthiếtkếphầnmềmkếtoánkhác.Vìvậy,địnhnghĩanàymangđếnchohọtầmnhìnvềcáchvượtquađốithủ,đólàthamgiavàomộtcuộcđua:Bổsungcácđặctínhvàchứcnăngnhanhhơndướidạngcácbáocáovàphântíchmớicóthểvậnhànhđược.Dầndầnngànhnàybaogồmnhữngsảnphẩmđachứcnăngnhangnhácnhau,trongđómọihãngđềutíchhợptínhnăngcủacáchãngkhác.CácnhânviênmarketingcủaIntuitđãquenvớiviệcquansátxemkháchhàngmuaphầnmềmquảnlýtàichínhcánhânQuickencủaIntuitđangcốgắnghoànthànhviệcgìkhisửdụngsảnphẩmnày.Trongquátrìnhđó,họrấtngạcnhiênkhiquansátthấyrằngphầnlớnnhữngngườisửdụngQuickendùngnóđểkiểmsoáttìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệpnhỏcủahọ.Họnhậnrarằngcôngviệccơbảnlàkiểmsoát

tiền.Cácchủsởhữudoanhnghiệpnhỏnàynhúngtayvàomọimặtcủadoanhnghiệpmìnhvàkhôngcầnđếntấtcảnhữngbáocáovàphântíchtàichínhmàcácnhàcungcấpphầnmềmthịnhhànhđãtíchhợpvàosảnphẩmcủahọ.IntuitchoramắtQuickBooksnhằmthựchiệncôngviệcmàcácchủsởhữudoanhnghiệpnhỏcầnlàm–“Giúptôiđảmbảorằngtôikhônghếttiền”–vàthànhcôngrựcrỡ.Trongvònghainăm,côngtyđãthâutóm85%thịphầnbằngmộtsảnphẩmphávỡthiếuhầuhếtcáctínhnăngcủacácsảnphẩmcạnhtranh.17.TheodoreLevittlàngườitiênphongđềxướngquanđiểmnàytrongsốnhữngngườinghiêncứuvàviếtvềcácvấnđềtrongmarketing.Christensennhớlạikhicònlàmộthọcviêncaohọc,ôngđãngheTedLevitttuyênbố:“Ngườitakhôngmuốnmuamộtcáimáykhoan6milimét,màlàmộtcáilỗ6milimét”.Nóitheocáchcủachúngtôilàhọcóviệccầnlàmvàhọthuêmộtthứđểlàmcôngviệcđó.CáchlýgiảiđượcbiếtđếnrộngrãinhấtcủaLevittchocácnguyênlýnàyđượctrìnhbàytrongTheodoreLevitt,“MarketingMyopia”,HarvardBusinessReview,September1975,reprint75507.18.Đểtìmhiểuvềcáchxácđịnhquymôcủacácphânkhúcthịtrườngtheocôngviệc,xemAnthonyW.Ulwick,“TurnCustomerInputintoInnovation,”HarvardBusinessReview,January2002,91–98.19.ChúngtôirấtbiếtơnMikeCollins,nhàsánglậpkiêmCEOcủaTậpđoànBigIdea,vìnhữngbìnhluậncủaôngđãdẫnđếnrấtnhiềuýtưởngtrongphầnnày.Mikeđãbiêntậpbảnthảobanđầucủachươngnày,vàcácýkiếncủaônghếtsứchữuích.20.Mộtlýdovìsaomộtsố(nhưngkhôngphảitấtcả)cáckiểubánlẻ“diệttrừphânnhóm”–cáccôngtynhưHomeDepotvàLowe’s–đãcóthểphávỡđượccácnhàbánlẻlớnmạnhthànhcôngđếnvậylàvìhọđượctổchứcdựatrêncáccôngviệccầnthựchiện.21.Vìnhiềunhàmarketingtìnhcờvàcóxuhướngphânđoạnthịtrườngcủahọtheođặctínhcủacácnhómsảnphẩmvàkháchhàngnênthậtkhôngmay,nhưngkhôngcógìngạcnhiên,làhọthườngquảngbáthươnghiệunhưnhữnggìhọđãlàmvớisảnphẩmcủamình.Thươnghiệuthườngđãtrởthànhnhữngtừngữbaotrùm,khônglàmtốtđượcbấtkỳviệcgìmàkháchhàngcầnlàmkhi“thuê”thươnghiệuđó.Vìhầuhếtcácnhàquảngcáođềumuốnýnghĩacủathươnghiệuđủlinhhoạtchomộtloạtcácsảnphẩmmànóchứađựngnênnhiềuthươnghiệuđãmấtđisựliênkếtgiữanóvớicôngviệc.Khiđiềunàyxảyra,kháchhàngvẫnlúngtúngkhôngbiếtmuasảnphẩmnàođểthựchiệncôngviệckhigặpmộttìnhhuốngnhấtđịnh.1.Cácnhàkinhtếhọccóngônngữrấthayđểmiêutảhiệntượngnày.Khihiệuquảcủamộtsảnphẩmvượtquákhảnăngsửdụngcủakháchhàng,kháchhànggặpphảihiệudụngbiêntếgiảmdầnkhihiệuquảsảnphẩmtăngdần.Quathờigian,giábiêntếmàkháchhàngsẵnsàngtrảchocảitiếnsẽ

tươngđươngvớihiệudụngbiêntếmàhọnhậnđượctừviệcsửdụngcảitiến.Khigiátrịtăngcủagiábiêntếmàcôngtycóthểduytrìtrênthịtrườngchomộtsảnphẩmcảitiếntiếnvề0thìhiệudụngbiêntếmàkháchhàngcóđượctừviệcsửdụngsảnphẩmcũngsẽtiếnvề0.2.Chúngtôiđãđềcậpởphầntrướcrằngkhôngcócôngnghệnàolàbềnvữnghayphávỡvềbảnchất.Đâylàcácgiớihạncủamộttậpsốthựccontinum,vàtínhphávỡcủamộtcảicáchchỉcóthểđượcmiêutảtươngđốisovớicácmôhìnhkinhdoanh,kháchhàngvàcáccôngnghệkhác.Trườnghợpbóngbándẫnchothấyrằngthươngmạihóamộtsốcôngnghệnhưcáccảicáchbềnvữngtrongcácthịtrườnglớnlàrấttốnkém.3.Hình4-2đượcvẽnêntừdữliệudoAmericanHeartAssociationNationalCenter(TrungtâmNghiêncứuQuốcgiaHiệphộiTimmạchHoaKỳ)cungcấp.Vìcácdữliệunàychỉđolườngcácquytrìnhđượcthựchiệntrongbệnhviênnêncácquytrìnhnongmạchthựchiệnởcácphòngkhámngoạitrúvàcácđịađiểmkháckhôngphảibệnhviệnđềukhôngđượckểđến.Điềunàycónghĩalàcácconsốnongmạchtrongđồthịthấphơnsovớithựctế,vàđánhgiákhôngđúngmứcnàyngàycàngtrởnênđángkể.4.Córấtnhiềuvídụkhácngoàinhữnggìđượcliệtkêởtrên.Chẳnghạnnhư,cácnhàmôigiớichứngkhoánnhưMerrillLynchtiếptụctiếnlênthịtrườngcấpcaotrongmạnglướigiátrịbanđầucủamìnhhướngtớicáckháchhàngcógiátrịrònglớnhơn,từđóthunhậpròngvàtổngdoanhthucủahọcũngđượccảithiện.Họchưanhậnthấymốiđedọamàcuốicùnghọsẽphảitrảinghiệmkhicácnhàmôigiớichiếtkhấutrựctuyếntìmracáchcungcấpdịchvụtốthơn.5.XemClarkGilbertandJosephL.Bower,“DisruptiveChange:WhenTryingHarderIsPartoftheProblem,”HarvardBusinessReview,May2002,94–101;vàClarkGilbert,“CanCompetingFramesCo-exist?TheParadoxofThreatenedResponse,”workingpaper02-056,Boston,HarvardBusinessSchool,2002.6.DanielKahnemanandAmosTversky,“Choice,Values,andFrames,”AmericanPsychologist39(1984):341–350.KahnemanvàTverskyđãviếtvềnhữngđiềurấtlớnlaotrongcácấnbảnnày.Phầnthamkhảonàychỉlàmộtvídụtrongcôngtrìnhcủahọ.7.Hiệntượng“threatrigidity”đãđượcnhiềuhọcgiảnghiêncứu,trongđónổibậtlàJaneDuttonvàcácđồngnghiệpcủamình.XemJaneE.DuttonandSusanE.Jackson,“CategorizingStrategicIssues:LinkstoOrganizationalAction,”AcademyofManagementReview12(1987):76–90;vàJaneE.Dutton,“TheMakingofOrganizationalOpportunities—AnInterpretivePathwaytoOrganizationalChange”,ResearchinOrganizationalBehavior15(1992):195–226.8.ArthurStinchcombeđãviếtrấtnhiềuvềđịnhđềrằngcóđượccácđiều

kiệnbanđầucầnthiếtlàmấuchốtđểcácsựkiệntiếptheoxảyrađúngnhưmongmuốn.XemArthurStinchcombe,“SocialStructureandOrganizations,”trongHandbookofOrganizations,ed.JamesMarch(Chicago:McNally,1965),142–193.9.ClarkGilbert,“Pandesic—TheChallengesofaNewBusinessVenture,”case9-399-129(Boston:HarvardBusinessSchool,2000).1.Chúngtôichânthànhcảmơncácnhànghiêncứulỗilạcđãpháthiệnrasựtồntạivàvaitròcủanănglựccốtlõitrongviệcđưaranhữngquyếtđịnhtrên.NhữngngườinàybaogồmC.K.PrahaladandGaryHamel,“TheCoreCompetenceoftheCorporation,”HarvardBusinessReview,May–June1990,79–91;vàGeoffreyMoore,LivingontheFaultLine(NewYork:HarperBusiness,2002).Cầnlưuýrằng“nănglựccốtlõi”vốnlàthuậtngữđượcC.K.PrahaladvàGaryHamelđặtratrongbàiviếtchuyênđềcủahọ,thựcralàmộtlờixinlỗidànhchocáccôngtykinhdoanhđangành.Họđangpháttriểnmộtcáinhìnvềđangànhdựatrênviệckhaitháccáckhảnăngthiếtlập,nóitheonghĩarộng.Chúngtôitrìnhbàythànhquảcủahọnhưmộtsựthốngnhấtvớinhữnghướngnghiêncứuvàsựpháttriểnlýthuyếtđángđượctôntrọngmàkhởiđầulàquyểnsáchrađờinăm1959TheTheoryoftheGrowthoftheFirm(NewYork:Wiley).Dòngsuynghĩnàycótácđộngrấtmạnhmẽvàhữuích.Tuynhiên,hiệnnaythuậtngữ“nănglựccốtlõi”đãtrởnênđồngnghĩavớitừ“tậptrung”,nghĩalànhữngcôngtytìmcáchkhaithácthếmạnhcốtlõicủahọsẽkhôngđadạnghóa–mặtkhác,họtậptrungkinhdoanhvàonhữnghoạtđộngmàhọlàmđặcbiệttốt.Chúngtôicảmthấychínhcái“ýnghĩatrênthựctế”nàylàsailầm.2.IBMđượccholàcókhảnăngcôngnghệlớnhơntrongviệcthiếtkếvàsảnxuấthệđiềuhànhvàcácmạchtíchhợpsovớiIntelvàMicrosofttạithờiđiểmIBMđưacáccôngtynàyvàohoạtđộng.Vìvậy,cólẽsẽchínhxáchơnnếunóiquyếtđịnhnàydựanhiềuvàonhữnggìlàcốtlõihơnlànănglực.PhánđoánrằngIBMcầnphảithuêngoàidựatrênnhậnthứcđúngđắncủacácnhàquảnlýliêndoanhmớilàhọcầnphảicómộtcấutrúcvớichiphíthấphơnđểmanglạilợinhuậnchấpnhậnđượcchotậpđoànvàphảipháttriểnsảnphẩmmớinhanhhơnnữasovớiquytrìnhpháttriểnnộibộđãvữngchắccủacôngty,điềunàyđãđượcmàigiũatrongmộtthếgiớicủanhữngsảnphẩmtươngthuộcphứctạpvớichutrìnhpháttriểndàihơn,cóthểgiảiquyếtđược.3.Trongthậpkỷqua,đãcómộtsựnởrộnhữngnghiêncứuquantrọngvềcáckháiniệmnày.Chúngtôithấynhữngnghiêncứusauđâylàđặcbiệthữuích:RebeccaHendersonandKimB.Clark,“ArchitecturalInnovation:TheReconfigurationofExistingProductTechnologiesandtheFailureofEstablishedFirms,”AdministrativeScienceQuarterly35(1990):9–30;K.Monteverde,“TechnicalDialogasanIncentiveforVerticalIntegrationin

theSemiconductorIndustry,”ManagementScience41(1995):1624–1638;KarlUlrich,“TheRoleofProductArchitectureintheManufacturingFirm,”ResearchPolicy24(1995):419–440;RonSanchezandJ.T.Mahoney,“Modularity,FlexibilityandKnowledgeManagementinProductandOrganizationDesign,”StrategicManagementJournal17(1996):63–76;vàCarlissBaldwinandKimB.Clark,DesignRules:ThePowerofModularity(Cambridge,MA:MITPress,2000).4.Ngônngữchúngtôisửdụngởđâylàđặctrưngchotươngthuộchoàntoànvàchúngtôichọnđiểmcựctrêntrụcđơngiảnlàđểlàmchokháiniệmrõnhấtcóthể.Tronghệthốngsảnphẩmphứctạp,córấtnhiềumứcđộtươngthuộckhácnhautheothờigianvàtheothànhphần.Nhữngtháchthứccủatươngthuộccũngcóthểđượcgiảiquyếtởmộtmứcđộnàođóquabảnchấtcácmốiquanhệnhàcungcấp.CóthểthamkhảothêmJeffreyDyer,CollaborativeAdvantage:WinningThroughExtendedEnterpriseSupplierNetworks(NewYork:OxfordUniversityPress,2000).5.Rấtnhiềuđộcgiảđãđánhđồnghaikháiniệm“độtphá”và“phávỡ”.Khôngnhầmlẫnhaikháiniệmnàylàcựckỳquantrọngchomụcđíchthấuhiểuvàdựđoán.Hầunhưkhôngthayđổi,theocáchnóicủachúngtôi,cáctácgiảtrướcđóđãcoicác“độtphá”côngnghệcómộttácđộngbềnvữngđếnquỹđạocảitiếncôngnghệ.Mộtsốcảicáchbềnvữngkháđơngiản,tăngdầntheotừngnăm.Sốkháclànhữngthayđổimạnhmẽ,nhữngbướcnhảyvọtđộtphávượtlêntrêncuộccạnhtranh,trênquỹđạobềnvững.Tuynhiên,đốivớimụcđíchdựđoán,sựkhácbiệtgiữacôngnghệđộtphávàcôngnghệgiatăngkhôngphảilàvấnđềquantrọng.Docảhailoạiđềucónhữngtácđộngbềnvững,cáccôngtycóuytínthườnglàngườichiếnthắng.Cảicáchphávỡthườngkhôngbaogồmnhữngđộtphácôngnghệ.Thayvàođó,họkếthợpnhữngcôngnghệsẵncóvàomôhìnhkinhdoanh.Nhữngđộtphácôngnghiệpmớixuấthiệntừcácphòngnghiêncứuthườngcótínhbềnvữngvàhầunhưluônbaogồmcáctươngthuộckhôngdựđoánđượcvớicáchệthốngconkháccủasảnphẩm.Vìvậy,cóhailýdolớngiảithíchchoviệcvìsaocáccôngtycóuytínlạicólợithếlớntrongviệcthươngmạihóacáccôngnghệnày.6.CuốnTheVisibleHand(Cambridge,MA:BelknapPress,1977)củaGiáosưAlfredChandlerlàmộtnghiêncứukinhđiểnvềviệcnhưthếnàovàtạisaoliênkếtdọclàquantrọngđốivớisựpháttriểncủanhiềungànhcôngnghiệptrongthờikỳđầu.7.Kháiniệmcủacácnhàkinhtếhọcvềtínhhữudụng,hoặcsựhàilòngmàkháchhàngcóđượckhihọmuavàsửdụngmộtsảnphẩm,làmộtcáchtốtđểgiảithíchcạnhtranhtrongngànhđãthayđổinhưthếnàokhiđiềunàyxảyra.Độthỏadụngbiênmàkháchhàngnhậnđượclàviệctăngsựhàilòngcủahọvớimộtsảnphẩmcóhiệuquảtốthơn.Mứcgiámàhọsẵnsàngtrảthêm

chomộtsảnphẩmtỷlệthuậnvớisựtiệníchgiatănghọnhậnđượctừviệcsửdụngnó.Nóicáchkhác,sựcảithiệnvềgiácảsẽbằngvớisựcảithiệnvềđộthỏadụngbiêncủasảnphẩm.Khikháchhàngkhôngthểsửdụngnhữngsựcảitiếncủasảnphẩmthêmnữa,độthỏadụngbiênrơixuốngbằngkhông,vàkếtquảlàkháchhàngkhôngmuốntrảthêmtiềnchonhữngsảnphẩmtốthơn.8.SanchezvàMahoney,trong“Modularity,FlexibilityandKnowledgeManagementinProductandOrganizationDesign”,làmộttrongnhữngngườiđầutiênmôtảhiệntượngnày.9.TácphẩmmangtínhbướcngoặtcủagiáosưCarlissBaldwinvàKimB.Clark,đượctríchdẫntrongchúthích3,đãmôtảcácquátrìnhđơnthểhóamộtcáchrấtthuyếtphụcvàhữuích.Chúngtôimuốngiớithiệucuốnsáchnàytớinhữngaiquantâmnghiêncứuquátrìnhmộtcáchkỹlưỡnghơn.10.RấtnhiềungườinghiêncứulịchsửcủaIBMsẽkhôngđồngývớiquanđiểmcủachúngtôirằngcạnhtranhbuộcIBMmởrộngcấutrúccủamình,màsẽtranhluậnrằngluậtchốngđộcquyềncủachínhphủMỹmớilàđiềubuộcIBMphảimởrộng.CáchànhđộngchốngđộcquyềnrõràngcóảnhhưởngđếnIBM,nhưngchúngtôisẽlậpluậnrằngdùcónhữnghànhđộngđócủachínhphủhaykhông,cáclựclượngcạnhtranhvàgiánđoạncũngsẽdừngquyềnlựcgầnnhưđộcquyềncủaIBMlại.11.TácphẩmđoạtgiảiPulitzercủaTracyKidder,bảnbáocáođãgiànhchiếnthắngvớinộidungvềpháttriểnsảnphẩmtạiDataGeneral,TheSoulofaNewMachine(NewYork:AvonBooks,1981),môtảcuộcsốngsẽnhưthếnàokhicơsởcủacạnhtranhbắtđầuthayđổitrongngànhcôngnghiệpmáytínhmini.12.GiáosưCharlesFine,MITcũngđãviếtmộtcuốnsáchquantrọngvềchủđềnày:Clockspeed(Reading,MA:PerseusBooks,1998).Finequansátthấyrằngngànhcôngnghiệptrảiquacácchukỳcủatíchhợpvàkhôngtíchhợptrongmộtloạichukỳ“Xoắnkép”.Chúngtôihyvọngrằngcảhaimôhìnhnêuraởđâyvàtrongchương6đềuxácnhậnvàcungcấpthêmnhữngquanhệnhânquảvàopháthiệncủaFine.13.Cơcấupháttriểncủangànhcôngnghiệpchovaychothấymộtvídụrõràngcủanhữnglựclượngnàytrongkinhdoanh.CácngânhàngtíchhợpnhưJPMorganChasecólợithếcạnhtranhrấtlớntrongcáctầngphứctạpnhấtcủathịtrườngchovay.Tíchhợpchínhlàchìakhóachokhảnăngkếthợplạinhữnggóitàichínhkhổnglồ,phứctạpchonhucầucủacáckháchhàngphứctạptrêntoàncầu.Quyếtđịnhliệucóchovaykhôngvànếucóthìchovaybaonhiêukhôngthểđượcđưaradựavàonhữngcôngthứcvàbiệnphápnhấtđịnh.Chúngchỉcóthểđượcthựchiệndựavàotrựcgiáccủacácnhânviêngiàukinhnghiệm.Tuynhiên,côngnghệtínhđiểmtíndụngvàchứngkhoánhóatàisảnđanglàmgiánđoạnvàphânrãnhữngtầngđơngiảncủathị

trườngchovay.Ởnhữngtầngnày,ngườichovaybiếtvàcóthểtínhtoánchínhxácnhữngyếutốquyếtđịnhliệungườivaycótrảkhoảnnợhaykhông.Thôngtincóthểkiểmchứngvềngườiđivay–chẳnghạnnhưhọđãsốngbaolâuởnơiởhiệntại,họđãlàmviệcbaolâutạinơihọđanglàmviệc,thunhậpcủahọlàbaonhiêu,vàhọcótrảnhữnghóađơnkhácđúngthờihạnkhông–đượckếthợplạiđểđưaraquyếtđịnhcóchovayhaykhôngdựatrênthuậttoán.Tínhđiểmtíndụngbắtđầuxuấthiệnvàonhữngnăm1960ởtầngđơngiảnnhấtcủathịtrường,khicáccửahàngquyếtđịnhcópháthànhthẻtíndụngcủamìnhkhông.Sauđó,khôngmaychocácngânhànglớn,đámđônggiánđoạndichuyểnhoàntoànlênphíatrêncủathịtrườngđểchạyđuatheolợinhuận–đầutiênlàcáckhoảnvaytíndụngcủangườitiêudùngnóichung,sauđólàcáckhoảnvaymuaôtôvàvaythếchấp,vàbâygiờlàvayvốnkinhdoanhnhỏ.Ngànhcôngnghiệpchovayởnhữngtầngđơngiảnnàyđãbịphânrãhoàntoàn.Cácchuyêngiaphingânhàngđãpháttriểnđểcungcấpgiátrịgiatăngchomỗitầngnày.Nếutíchhợplàmộtlợithếlớntrongnhữngtầngphứctạpnhấtcủathịtrườngthìtrongnhữngtầngđãbãohòa,nólạilàmộtbấtlợi.14.KếtluậncủachúngtôihỗtrợchonhữngkếtluậncủaStanJ.LiebowitzvàStephenE.MargolistrongcuốnWinners,Losers&Microsoft:CompetitionandAntitrustinHighTechnology(Oakland,CA:IndependentInstitute,1999).15.MộtminhhọatốtcủaviệcnàylàcúđẩyđượcthựchiệnbởiAppleComputer,tạithờiđiểmviếtbàinày,làcánhcửachongườitiêudùngtiếpcậnvớigiảitríđaphươngtiện.SựtíchhợptươngthuộccủahệđiềuhànhvàcácứngdụngcủaAppletạorasựtiệnlợimàkháchhàngđánhgiácaovàothờiđiểmnàybởivìsựtiệnlợivẫnchưađủtốt.Cóthểchỉrõđược,cóthểkiểmchứngđượcvàcóthểdựđoánđượckếthợplạitạothànhthuậtngữ“thôngtinđầyđủ”chomộtthịtrườnghiệuquảxuấthiệntừmộtgiaodiện,chophépcáccôngtycạnhtranhvớinhautrongkhoảngcáchđủxa.Mộtnguyênlýcơbảncủachủnghĩatưbảnlàbàntayvôhìnhtrongthịtrườngcạnhtranhvượtquásựgiámsátcủaquảnlýnhưmộtcơchếđiềuphốigiữacáctácnhântrongthịtrường.Đâylàlýdotạisao,khimộtgiaodiệnđơnthểđượcxácđịnh,mộtngànhcôngnghiệpsẽphânrãtạigiaodiệnđó.Tuynhiên,khicácđiềukiệncóthểchỉrõđược,cóthểkiểmchứngđượcvàcóthểdựđoánđượckhôngtồntại,thịtrườnghiệuquảkhôngthểhoạtđộngđược.Trongnhữngtrườnghợpnày,quảnlýgiámsátvàphốihợpthựchiệnchứcnăngđiềuphốitốthơnlàthịtrườngcạnhtranh.ĐâylàmộtvấnđềcơbảnpháthiệnđoạtgiảicủagiáosưTarunKhannavàcộngsự,chothấyrằngtrongcácnềnkinhtếđangpháttriển,cáctậpđoànkinhdoanhđadạngsẽchiếnthắngcáccôngtytậptrung,độclập,trongkhiđiềungượclạiápdụngchocácnướcpháttriển.CóthểthamkhảothêmTarunKhanna

vàKrishnaG.Palepu,“WhyFocusedStrategiesMayBeWrongforEmergingMarkets,”HarvardBusinessReview,July–August1997,41–51;vàTarunKhannaandJanRivkin,'EstimatingthePerformanceEffectsofBusinessGroupsinEmergingMarkets”,StrategicManagementJournal22(2001):45–74.Mộtnềntảngcủacáckháiniệmtrongviệctìmhiểulýdotạisaotíchhợptổchứclàrấtquantrọngkhicácđiềukiệncủađơnthểkhôngđượcđápứngđượcpháttriểntrongngànhkinhtếhọcchiphígiaodịch(TCE)mànguồngốccủanólàtácphẩmcủaRonaldCoase(RHCoase,“TheNatureoftheFirm”Econometrica4[1937]:386-405).Coaselậpluậnrằngcáccôngtyđượctạorakhinóđãlà“quáđắt”đểđàmphánvàthựcthihợpđồnggiữabên“độclập”.Gầnđây,tácphẩmcủaOliverWilliamsonđãchứngminhảnhhưởngtrongviệcnghiêncứuchiphígiaodịchlàyếutốquyếtđịnhranhgiớigiữacáccôngty.CóthểthamkhảoOEWilliamson,MarketsandHierarchies(NewYork:FreePress,1975),“TransactionCostEconomics”,trongTheEconomicInstitutionsofCapitalism,ed.,O.E.Williamson(NewYork:FreePress,1985),15–42;và“Transaction-CostEconomics:TheGovernanceofContractualRelations”,inOrganiationalEconomics,ed.,J.B.BarneyandW.G.Ouichi(SanFrancisco:Jossey-Bass,1986).Đặcbiệt,TCEđãđượcsửdụngđểgiảithíchtheonhiềucáchkhácnhau,trongđócáccôngtycóthểmởrộngquymôhoạtđộngcủahọ,hoặcthôngquađadạnghóakhôngliênkết(C.W.L.Hill,etal.,“CooperativeVersusCompetitiveStructuresinRelatedandUnrelatedDiversifiedFirms,”OrganizationScience3,no.4[1992]:501–521);Đadạngliênkết(D.JTeece,“EconomicsofScopeandtheScopeoftheEnterprise,”JournalofEconomicBehaviorandOrganization1[1980]:223–247)vàDJTeece,“TowardanEconomicTheoryoftheMultiproductFirm,”JournalofEconomicBehaviorandOrganization3[1982],39–63),hoặcliênkếtdọc(K.Arrow,TheLimitsofOrganization[NewYork:W.W.Norton,1974];B.R.G.Klein,etal.,“VerticalIntegration,AppropriableRentsandCompetitiveContractingProcess,”JournalofLawandEconomics21[1978]297–326;vàK.R.Harrigan,“VerticalIntegrationandCorporateStrategy,”AcademyofManagementJournal28,no.2[1985]:397–425).Nóimộtcáchtổngquát,nhữngnghiêncứunàyđượcbiếtđếnnhưmôhìnhvềsự“thấtbạicủathịtrường”đểgiảithíchsựthayđổitrongquymôcủadoanhnghiệp(K.N.MDundas,vàP.RRichardson,“CorporateStrategyandtheConceptofMarketFailure,”StrategicManagementJournal1,no.2[1980]:177-188).Chúngtôihyvọngrằngmìnhđãthúcđẩydòngsuynghĩnàybằngcáchbổsungmộtcáchchínhxácnhữngvấnđềlàmphátsinhnhữngkhókhăntrongviệckýkếthợpđồng,vàcũnglàtrọngtâmcủaTCE.17.Ngaycảkhicáccôngtytổngđàinộihạtđịaphươngtrongngành(ILECs)khônghiểurõtấtcảnhữngsựphứctạpvàhậuquảkhônglường

trướcbằngcáckỹsưCLECs,vềmặttổchức,họởvịthếtốthơnnhiềuđểgiảiquyếtbấtkỳkhókhănnàobởivìhọcóthểkhiếunạiđếncáccơchếtổchứcthayvìphảidựavàocáchợpđồngcồngkềnhvàrấtcóthểkhôngđầyđủtrướcđó.18.CóthểthamkhảothêmJeffreyLeeFunk,TheMobileInternet:HowJapanDialedUpandtheWestDisconnected(HongKong:ISIPublications,2001).Đâyquảthựclàmộtnghiêncứuđặcbiệtxuấtsắc,baogồmhàngloạtnhữngpháthiệnsâusắc.Bằngngônngữriêngcủamình,FunkchothấymộtlýdoquantrọngkhácgiảithíchtạisaoDoCoMovàJ-PhonerấtthànhcôngtạiNhậtBản,đólàhọđitheomôhìnhmàchúngtôimôtảtrongchương3và4củacuốnsáchnày.Banđầuhọnhắmvàonhómkháchhàngkhôngsửdụngmạng(cácthiếunữ)vàgiúphọthựchiệncôngviệcmàhọđãcốgắnglàmtốthơn:vuichơivớibạnbè.Ngượclại,khicáccôngtyphươngTâythâmnhậpvàothịtrườngnày,họhìnhdungrađốitượngchohìnhthứcdịchvụphứctạpnàylànhữngngườiđangsửdụngđiệnthoạidiđộng(sửdụngchủyếuchocôngviệc)vànhữngngườidùngInternetcốđịnhhiệntại.MộtquanđiểmnộibộvềsựpháttriểnnàycóthểđượctìmthấytrongMariMatsunaga,TheBirthofI-Mode:AnAnalogueAccountoftheMobileInternet(Singapore:ChuangYiPublishing,2001).MatsunagalàmộttrongnhữngnhânvậtchủchốttrongsựpháttriểncủaI-ModetạiDoCoMo.19.Xem“IntegratetoInnovate”,mộtnghiêncứucủaDeloitteResearchđượcthựchiệnbởiMichaelE.RaynorvàClaytonM.Christensen.Truycậphttp://www.dc.com/vcd,hoặcgửiyêucầuđế[email protected]ộtsốđộcgiảquenthuộcvớinhữngtrảinghiệmkhácnhaucủangànhcôngnghiệpđiệnthoạidiđộngởchâuÂuvàMỹcóthểkhôngđồngývớiđoạnnày.Từrấtsớm,ngườichâuÂuđãhợplạixungquanhmộttiêuchuẩnthỏathuậntừtrướcgọilàGMS,chophépngườisửdụngđiệnthoạidiđộngcóthểdùngởbấtcứquốcgianào.ViệcsửdụngđiệnthoạidiđộngphổbiếnnhanhhơnvàđạttỷlệthâmnhậpcaohơnởMỹ,nơimàrấtnhiềutiêuchuẩncạnhtranhđang“chiếnđấu”vớinhau.NhiềunhàphântíchđãrútrakếtluậnchungtừchiếnlượccủangườichâuÂutrongviệcđịnhsẵnmộttiêuchuẩnchungrằngluônluônnêntránhviệctrùnglặpcáccấutrúccạnhtranhkhôngtươngthíchmộtcáchlãngphí.Chúngtôitinrằnglợiíchcủamộttiêuchuẩnduynhấtđãbịphóngđại,vàrằngnhữngkhácbiệtquantrọngkhácgiữaMỹvàchâuÂuđãđónggópđángkểchosựkhácbiệttrongtỷlệthâmnhậpđãkhôngđượckểđến.Đầutiên,nhữnglợiíchcủamộttiêuchuẩnduynhấtcóvẻđượcthểhiệnrõnétởphíacungchứkhôngphảilợiíchcủaphíacầu.Điềunàycónghĩalà,bằngcáchquyđịnhmộttiêuchuẩnduynhất,cácnhàsảnxuấtthiếtbịmạngvàthiếtbịcầmtaycủachâuÂucóthểđạtđượchiệuquảkinhtếnhờquymôlớnhơnlànhữngcôngtysảnxuấtchothịtrườngBắcMỹ.Điềunàycũngcóthểđãđượcthểhiệndướihìnhthứccácmứcgiá

thấphơnchongườitiêudùng,tuynhiên,sựsosánhcóýnghĩaởđâykhôngphảigiữachiphícủađiệnthoạidiđộngởchâuÂuvàởMỹ–nhữngdịchvụnàykhôngcạnhtranhvớinhau.Phépsosánhcónghĩaởđâylàsovớiđiệnthoạicốđịnhtạimỗithịtrường.Vàởđây,điềuđánglưuýlàdịchvụđiệnthoạicốđịnhđịaphươngvàđườngdàiởchâuÂuđắthơnrấtnhiềusovớiởBắcMỹ,vàkếtquảlà,điệnthoạikhôngdâytrởthànhmộtsảnphẩmthaythếhấpdẫnhơnnhiềuởchâuÂusovớiởBắcMỹ.Lợiíchđượcxemlàởphíacầucủaviệcsửdụngxuyênquốcgia,theohiểubiếtcủachúngtôi,vẫnchưađượcchứngminhquaviệcsửdụngcủangườitiêudùngchâuÂu.Dođó,chúngtôimuốnđưaramộtlýdokhácđểgiảithíchchosựthànhcôngcủađiệnthoạidiđộngởchâuÂu,mộtnguyênnhânxácđánghơnnhiềuviệcmộthọcsinhnữởThụyĐiểncóthểsửdụngdiđộngtrongkỳnghỉởTâyBanNha,đólàsựcảithiệntươngđốivềchiphívàmứcđộdễdàngkhisửdụngđiệnthoạidiđộngsovớiđiệnthoạicốđịnh.Thứhai,vàcólẽcònquantrọnghơn,quyđịnhcủachâuÂurằng“bêngọitrảtiền”đốivớiđiệnthoạidiđộngtrongkhiluậtcủaBắcMỹlà“bênnghetrảtiền”.Nóitheocáchkhác,ởchâuÂu,nếubạngọivàođiệnthoạidiđộngcủamộtngườinàođó,bạnlàngườitrảtiền,cònngườinhậnthìkhôngphảitrảmứcphínào.ỞBắcMỹ,nếumộtaiđógọichobạnvàodiđộngcủabạn,bạnsẽphảitrảtiền.Kếtquảlà,ngườichâuÂuthoảimáihơnnhiềutrongviệcchongườikhácsốdiđộng,dođótỷlệsửdụngcũngtăng.Đểbiếtthêmvềchủđềnày,xemStrategisGroup,“Nghiêncứubêngọitrảtiền”;ITU-BDTquyđịnhcơsởdữliệuviễnthông”vàITUWebsite:<http://www.itu.int/ITU-D/ict/statistics>.Kểđếntácđộngcủamỗinhântốtrên(tiêuchuẩnGMS,giáthấphơnđiệnthoạicốđịnhvàbêngọitrảtiền),cũngnhưlàcácnhântốchưađượcdẫnrakháckhôngphảilàmộtcôngviệcđơngiản.NhưngchúngtôimuốnnóirằngtácđộngcủatiêuchuẩnduynhấtíthơnrấtnhiềusovớinhữnggìnóđượccôngnhậnvàchắcchắnkhôngphảilàyếutốchínhtrongviệcgiảithíchtỷlệthâmnhậpcủađiệnthoạidiđộngởchâuÂucaohơnởBắcMỹ.1.Cóhaicáchnghĩvềmộtsảnphẩmhaydịchvụtrongchuỗigiátrị.Chuỗigiátrịnàycóthểđượckháiquátbằngthuậtngữvềcácquátrình,cónghĩalà,cácbướcgiátrịgiatăngcầnthiếtđểtạorahoặcchuyểngiaonó.Vídụ,cácquytrìnhthiếtkế,lắpráp,tiếpthị,bánhàngvàphânphốilàcácquytrìnhchungtrongmộtchuỗigiátrị.Mộtchuỗigiátrịcũngcóthểđượchiểutheothànhphần,hoặc“hóađơnnguyênliệu”đầuvàocủamộtsảnphẩm.Vídụ,khốiđộngcơ,khunggầm,hệthốngphanhvàđoạnlắprápnhỏđiệntửđểcấuthànhmộtchiếcxehơilàcácthànhphầncủachuỗigiátrịxe.Giữcảhaiýkiếnvềmộtchuỗigiátrịtrongtâmtrílàđiềurấthữuích,vìchuỗigiátrịcũng“lặplại”–cónghĩalàchúngđềucómứcđộphứctạpnhưnhauởmọicấpđộphântích.Cụthểlàkhimộtsảnphẩmđiquaquátrìnhxácđịnhchuỗigiátrị,rấtnhiềuthànhphầnkhácnhauđượcsửdụng.Nhưngtấtcảcácthành

phầnấyđềucótrìnhtựriêngmànóphảivượtqua.Sựphứctạpcủaviệcphântíchchuỗigiátrịsảnphẩmkhôngthểtốigiảnmộtcáchcănbảnđược.Câuhỏiđặtralànêntậptrungvàomứcđộphứctạpnào.2.NghiêncứunàyđượcxâydựngdựatrênmôhìnhnămyếutốvàđặctínhgiátrịcủaGiáosưMichaelPorter.XemMichaelPorter,CompetitiveStrategy(NewYork:FreePress,1980)vàCompetitiveAdvantage(NewYork:TheFreePress,1985).CácnhàphântíchthườngsửdụngmôhìnhnămyếutốcủaPorterđểxácđịnhcáccôngtynàotrongmộthệthốnggiátrịgiatăngcóthểvậndụngtốtnhấtcholợinhuậntừnhữngcôngtykhác.Bằngnhiềucách,môhìnhcủachúngtôitrongchương5và6cungcấpmộtcáinhìntoàndiệncủamôhìnhnămyếutố,chothấyrằngsứcmạnhcủacáclựclượngnàykhôngphảilàbấtbiếntheothờigian.3.Theoquansátchung,khibạnxemxétthờicựcthịnhcủahầuhếtcáccôngtylớn,cómộtkhoảngthờigianmàcáctínhnăngvàđộtincậycủasảnphẩmkhôngđápứngđượcnhucầucủaphầnđôngkháchhàng.Kếtquảlà,họcósảnphẩmvớicấutrúcđộcquyềnvàsởhữulợithếchiphícạnhtranhmạnhmẽ.Hơnnữa,khihọgiớithiệusảnphẩmcảitiếnmới,cácsảnphẩmnàysẽduytrìmộtmứcgiácaovìchứcnănglàchưađủtốtvàcácsảnphẩmmớidầnđápứngđủnhucầu.ĐiềunàycóthểđúngvớihệthốngđiệnthoạiBell,xetảiMack,máyủiCaterpella,máyinXerox,điệnthoạidiđộngNokiavàMotorola,bộvixửlýIntel,hệđiềuhànhMicrosoft,thiếtbịđịnhtuyếnCisco,cácdịchvụtưvấncôngnghệthôngtinvàkinhdoanhcủaEDShayIBM,trườngKinhdoanhHarvardvànhiềucôngtykhác.4.Trongcácphântíchsauđây,chúngtôisẽsửdụngthuậtngữhệthốngcon,cónghĩalàmộtdâychuyềnthànhphầnvàvậtliệucungcấpchomộtphầnbộphậncầnthiếtđểlắpghépthànhsảnphẩmhoànthiện5.Mộtlầnnữa,chúngtathấymốiliênkếtvớiýkiếncủaGiáosưMichaelPorterrằngcóhaichiếnlược“chungchung”:sựkhácbiệtvàchiphíthấp(xemchương2,ghichú12).Môhìnhcủachúngtôikhôngmôtảcáccơchếtạonênchiếnlượcbềnvững.Sựkhácbiệtbịpháhủytheocơchếdẫnđếndâychuyềnhóavàphitíchhợp.Chiếnlượcchiphíthấpchỉkhảthikhivàchỉkhicácđốithủcạnhtranhchiphíthấpkhôngcóđủnănglựcđểcungcấpnhữnggìkháchhàngcầntrongmộttầngthịtrường.Giáđượcthiếtlậptạicácgiaođiểmcủađườngcungvàđườngcầu–chínhlàchiphíbằngtiềnmặtcủanhàsảnxuấtcậnbiên.Khinhàsảnxuấtcậnbiêncóchiphícaohơn,thìnhữngnhàsảnxuấtchiphíthấpcóthểthuđượclợinhuậnhấpdẫn.Nhưngkhicácđốithủcạnhtranhchiphícaođãbiếnmấtvàtoànbộnhucầuthịtrườngđượccungcấpbởinhàsảnxuấtchiphíthấp,thìsauđómộtchiếnlượcchiphíthấpsẽtrởthànhchiếnlượcchiphíngangbằng.6.Khôngphảitấtcảcácthànhphầnhoặchệthốngcontrongmộtsảnphẩmđềugópphầntạonênmứchiệusuấtcógiátrịđốivớikháchhàng.Những

thànhphầnđángquantâmlà“xácđịnhhiệusuất”củacácthànhphầnhoặchệthốngcon.Vídụtrongtrườnghợpcủamộtmáytínhcánhân,bộvixửlý,hệthốngđiềuhànhvàcácứngdụngtừlâuđãtrởthànhhệthốngconxácđịnhhiệusuất.7.Cácnhàphântíchướctínhbaonhiêutiềnsẽởlạivớingànhcôngnghiệpmáytínhvàbaonhiêusẽbị“ròrỉ”quaquátrìnhlắprápsảnphẩmcuốicùnghoặchệthốngcungcấpphụtómtắttrong'DeconstructingtheComputerIndustry,”BusinessWeek,23November1992,90-96.Nhưđãlưuýtrongphụlụccủachươngnày,chúngtôihyvọngrằngphầnlớnlợinhuậncủaDellđếntrựctiếptừhoạtđộngbánlẻchokháchhàngchứkhôngphảitừhoạtđộnglắprápsảnphẩm.8.Vớisựphảnánhchỉtrongmộtvàigiây,cóthểdễdàngthấyrằngngànhcôngnghiệpquảnlýđầutưphảichịucácvấnđềcủaphânloạitheongànhcôngnghiệpkhôngliênquanđếnlợinhuậnvàtăngtrưởng.Dođó,họtạoramộtquỹđầutưcho“côngtycôngnghệ”vàcácquỹkháccho“côngtychămsócsứckhỏe”.Trongnhữngdanhmụcđầutưnàylànhữngcôngtylắprápđangtrênbờvựccủahànghóaphổbiến.MichaelMauboussin,chiếnlượcgiađầutưchínhtạiCreditSuisseFirstBoston,gầnđâyđãviếtmộtbàiviếtvềchủđềnày.Nóđượcxâydựngdựatrênmôhìnhlýthuyếtmàchúngtôiđãtómtắttrongphầngiớithiệucủacuốnsáchnày,vàứngdụngcủanótrongthếgiớicủađầutưlàrấtsâusắc.XemMichaelMauboussin,TheConsiliantObserver,NewYork:CreditSuisseFirstBoston,14January2003.9.NhữngđộcgiảđãquenthuộcvớingànhcôngnghiệpổđĩacứngcóthểthấysựmâuthuẫngiữatuyênbốcủachúngtôirằngcórấtnhiềulợinhuậnđượcthuvềtrongngànhsảnxuấtổđĩavớisựthậtlànhữngnhàsảnxuấthàngđầunhưRead-RitevàKomagđãkhôngđạtthànhcông.Họđãđạtđượcsựthịnhvượngbởihầuhếtcácnhàsảnxuấtổđĩacứnghàngđầu,đặcbiệtlàSeagate,đãtíchhợpsảnphẩmổđĩacứngđểtựkiếmlờithayvìnhữngnhàcungcấpđộclập.10.IBMđạtnhiềulợinhuậnởcácổđĩacứng3,5-inch,nhưngđólàởcấpnăngsuấtcaonhấtcủathịtrường,nơimànănglựckhôngđủtốtvàthiếtkếsảnphẩmphảitươngthuộc.11.MộtbáocáođầyđủhơnvềnhữngpháttriểnđãđượcxuấtbảntrongClaytonM.Christensen,MattVerlindenvàGeorgeWesterman,“Disruption,DisintegrationandtheDissipationofDifferentiability,”IndustrialandCorporateChange11,no.5(2002):955–993.NghiêncứuđầutiêncủatrườngKinhdoanhHarvardđãtómtắtnhữngphântíchnàyvàđượclưuhànhrộngrãivàonăm1998và1999.12.Chúngtôiđãcốýsửdụngđộngtừởthìhiệntạithườngvàthìtươnglaitạiđoạnnày.Lýdolàvàothờiđiểmbảnbáocáonàylầnđầutiênđượcviếtvàchuyểntớinhàxuấtbản,cáclờituyênbốchỉlàdựđoán.Sauđó,tổnglợi

nhuậncủaổđĩacứng2,5inchgiảmđiđángkể,đúngnhưmôhìnhđãdựđoán.Tuynhiên,IBMđãlựachọnbántoànbộổđĩacứngchoHitachi,tạođiềukiệnchocáccôngtykhácbánnhữngthànhphầnlợinhuậncao.13.TrướcđâychúngtôicóđềcậpđếnviệcTrườngKinhdoanhHarvardcóthêmmộtcơhộiđểthựchiệnchínhxácchiếnlượcnàytrongquảnlýgiáodục.Harvardviếtvàxuấtbảnđạiđasốcácnghiêncứutìnhhuốngvàrấtnhiềucácbàiviếtmàcácgiáosưởtrườngkinhdoanhđãsửdụngnhưcôngcụgiảngdạytrongcáckhóahọcvềkiếntrúctươngthuộc.Vìđàotạoquảnlývềcôngviệcvàcáctrườngđạihọccủadoanhnghiệp(chínhlànhữngnhàsảnxuấtkhôngtíchhợpcủakhóahọclắpráp)đãlàmgiánđoạnchươngtrìnhThạcsỹQuảntrịKinhdoanh,trườngKinhdoanhHarvardcómộtcơhộituyệtvờiđểbắtđầumôhìnhkinhdoanhthôngquachinhánhxuấtbảnvàhọkhôngchỉbánnhữngbàibáovànghiêncứutìnhhuốngnhưnhữngthànhphầntrầnmàcònbáncảhệthốnggiátrịgiatăng.Nhữngnghiêncứunàynênđượcthiếtkếđểtrởnênđơngiảnhơnđốivớicácgiảngviênquảnlýtrongbốicảnhdoanhnghiệpđểlắpráptùychỉnhcácvậtliệucóchấtlượng,đượccungcấpchínhxáckhicầnthiết,vàđượcdạymộtcáchthuyếtphục.(XemClaytonM.Christensen,MichaelE.RaynorvàMatthewVerlinden,“SkatetoWheretheMoneyWillBe,”HarvardBusinessReview,November2001.)14.ĐiềunàygợiýrằngsứcmạnhxâydựngthươnghiệucủaHewlett-Packardsẽtrởnênmạnhmẽvớinhữngkháchhàngchưathỏamãntừquỹđạocảithiệnmàsảnphẩmđượcđịnhvị.VàđiềunàycũngchothấyrằngthươnghiệuHPsẽyếuhơnnhiềusovớicácthươnghiệuIntelvàMicrosoft,đixuốngtừcùngmộtđiểmtớinhữngkháchhàngthỏamãnnhiềuhơn.15.ChúngtôirấtbiếtơnAlanaStevens,mộtsinhviêntheohọcthạcsỹquảntrịkinhdoanhHarvardcủaGiáosưChristensen,vìnhữnghiểubiếtnàymàchịđãpháttriểntrongnghiêncứumangtên“AHouseofBrandsoraBrandedHouse?”.Stevenslưuýrằngxâydựngthươnghiệuđangdầnchuyểntừsảnxuấtsảnphẩmsangnhữngkênhbánlẻ.Vídụ,cácnhàsảnxuấtthựcphẩmvàsảnphẩmchămsóccánhâncóthươnghiệunhưUnilevervàProcter&Gamble,thamgiacáccuộcchiếnthươnghiệuvớicáckênhcủahọmỗingày,bởivìnhiềusảnphẩmcủahọcònhơn-cả-tốt.ỞVươngquốcAnh,nhữngthươnghiệulớnnhưTescovàSainsburyđãquyếtgiànhchiếnthắngsaukhikhởiđiểmởmứcgiáthấphơntrongmỗichủngloạimặthàngvàtiếndầnlên.TạiMỹ,cácsảnphẩmcóthươnghiệuđã“bámtrụ”kiêntrìhơntrêngiáhàng,nhưngthườngvớichiphícắtcổ.SựdịchchuyểncủathươnghiệutrongnhómđủtốtđangđitheoconđườngnhưHomeDepotvàStaples.Khichứcnăngvàđộtincậyđãtrởnênhơn-cả-tốt,nhưngsựđơngiảnvàtiệnnghicủasảnphẩmchưađủtốtthìsứcmạnhthươnghiệuđãbắtđầudịchchuyểnsangkênhcómôhìnhkinhdoanhdựatrênnhữngkhíacạnh

chưathỏamãnnày.Procter&Gamblecóvẻnhưđãtheomộtchiếnlượcnhạycảmbằngcáchkhởiđộngmộtchuỗicácsựgiánđoạnthịtrườngmớiđồngthờicungcấpnănglượngcầnthiếtchonhữngnỗlựccủacáckênhđểdịchchuyểnlênphíatrênthịtrường,vàbảotồnsứcmạnhcủaP&Gđểgiữthươnghiệucaocấptrênsảnphẩm.Vídụ,thươnghiệuhệthốnglàmsạchkhôDryelcủanólàmộtsựphávỡthịtrườngmớivìnóchophépcáccánhânthựchiệnmộtđiềumà,nhưtronglịchsử,chỉcómộtchuyêngiamớicóthểlàm.Tựgiặtkhôthìchưađủtốt,dođó,sứcmạnhđểxâydựngmộtthươnghiệucólợinhuậncóthể“lưutrú”trongsảnphẩmmộtthờigian.Hơnnữa,cũnggiốngnhưthiếtbịbándẫncủaSonychophépmuahànggiảmgiáđểcạnhtranhvớicáccửahàngthiếtbị,dođóDryelcủaP&GđãchoWal-Martmộtphươngtiệnđểdịchchuyểnlênthịtrườngvàbắtđầucạnhtranhvớicáccơsởgiặtkhô.P&GcũnglàmđiềutươngtựvớithươnghiệuhệthốngtựlàmtrắngrăngCrest,mộtphânkhúcthịtrườngmớimàtrướcđâychỉcóthểđượccungcấpbởicácchuyêngia.ChúngtôicảmơnmộttrongnhữngcựusinhviêncủaGiáosưChristensen,DavidDintenfass,mộtngườiquảnlýthươnghiệutoàncầucủaProcter&Gamble,đãchỉrađiềunàyrachochúngtôi.16.Khichúngtôichiasẻnhữnggiảthuyếtnàyvớicácsinhviên,mộtsốđãhỏiliệuđiềunàycóápdụngchocácnhãnhiệuthờitrangcaocấpnhất,chẳnghạnnhưGucci,vàchocácloạisảnphẩmkhácnhưmỹphẩm.Nhữngngườibiếtchúngtôicólẽđãquansátthấyrằngmặcđồthờitrangcóthươnghiệukhôngphảicôngviệcmàtacốthựchiệntrongcuộcsốngcủamình.Dođó,chúngtôithúnhậnrằngkhôngcóhiểubiếtnàovềthếgiớicủathờitrangcaocấp.Nócólẽsẽvẫntiếptụcthuđượclợinhuậnmãimãi.17.Duytrìsựcạnhtranhởcấpđộcủachuỗixácđịnhgiátrịgiatăngmànhữngnhàsảnxuấtxehơiđangchiếmưuthếlàyêucầuhọdịchchuyểnđếncấutrúcphânphốimới–mộtsựtíchhợpdãycungứngmàgiaodiệnkháchhàngđãsửdụnghiệuquả.LàmthếnàođểthựchiệnđiềunàyvàýnghĩahiệusuấtcủanóđượckhámphádàitrongnghiêncứucủaDeloittemangtên“DigitalLoyaltyNetworks”,đượccungcấptại<http://www.dc.com/research>,hoặctrê[email protected]ữngđộcgiảtinvàohiệuquảcủathịtrườngvốnvàkhảnăngcủacácnhàđầutưđadạnghóadanhmụcđầutưcủahọsẽkhôngnhậnthấybikịchnàotrongnhữngquyếtđịnhnày.Saunhữnglầntướcbỏtàisảnnày,cổđôngcủahaigãkhổnglồsảnxuấtxehơiđãsởhữucổphầntrongcôngtythiếtkếvàlắprápôtô,vàtrongcáccôngtycungcấphệthốngcon.ChúngtôiđangviếtcuốnsáchnàyvìlợiíchcủacácnhàquảnlýtrongcáccôngtynhưGeneralMotorsvàFordmàchúngtôimôtảnhữngquyếtđịnhđólàkhôngmay.19.Chúngtôinói“thường”ởđâyvìcónhữngtrườnghợpngoạilệ(hầuhết,

nhưngkhôngphảitấtcả,đãchứngminhnguyêntắcnày).Vídụ,chúngtôilưuýchươngnàyhaigiaiđoạngiátrịgiatăngcóthểđượcđặtcạnhnhau,nhưbộnhớDRAMcóthểphùhợptronglắpghépmáytínhcánhân.Vàcónhữngtrườnghợpnơihaicấutrúctươngthuộccầnphảiđượctíchhợp,chẳnghạnnhưkhimộtdoanhnghiệplấynguồnkếhoạchphầnmềmtừcáccôngtynhưSAPcầnphảiđượcđưakèmvàoquátrìnhkinhdoanhđộclập.ThựctếrằngcảhaimặtđềukhôngthểlắpghépvàđịnhdạngđượcđãlàmSAPtriểnkhaithựchiệnkếhoạchnhưđượcyêucầu.1.MộttrongnhữngnghiêncứuquantrọngnhấtvềchủđềnàyđượctómtắttrongDorothyLeonard-Barton,“CoreCapabilitiesandCoreRigidities:AParadoxinManagingNewProductDevelopment,”StrategicManagementJournal13(1992):111–125.2.Cáckháiniệmtrongchươngnàycốgắngxâydựngtheotruyềnthốngcủasựhiểubiếtđángđượctôntrọngvềkhảnăngcủacáctổchức,đượcbiếtđếntronggiớihọcthuậtlà“quanđiểmdựatrênnguồnlực”(resource-basedview-RBV)củacôngty.Truyềnthốngnàycoicácnguồnlựcnhưtàisảncủamộtcôngtyvàtìmcáchgiảithíchsựkhácbiệtliêncôngtytronghoạtđộngvàtăngtrưởngdựatrênsựkhácbiệttrongbổsungnguồnlực.VídụnhưK.R.Conner,“AHistoricalComparisonofResource-BasedTheoryandFiveSchoolsofThoughtWithinIOEconomics:DoWeHaveaNewTheoryoftheFirm?”JournalofManagement17,no.1(1991):121–154.CáccôngtrìnhchuyênđềtheođềtàinàylàE.T.Penrose,TheTheoryoftheGrowthoftheFirm(London:BasilBlackwell,1959);vàB.Wernerfelt,“AResource-BasedViewoftheFirm,”StrategicManagementJournal5(1984):171–180.CáccôngtrìnhmớiđâyhơnbaogồmM.Peteraf,“TheCornerstonesofCompetitiveAdvantage:AResource-BasedView,”StrategicManagementJournal14,no.3(1993):179–192;vàJ.Barney,“TheResource-BasedTheoryoftheFirm,”OrganizationScience7,no.5(1996):469.Chúngtôiđãđịnhnghĩa“nguồnlực”vớiphạmvihẹphơnsovớinhiềunhànghiêncứuRBV,bằngcáchsửdụngthêmkháiniệm–cụthểlàquytrìnhvàgiátrị–đểnắmbắtcácyếutốcấuthànhquantrọngcủanănglựcdoanhnghiệpmàmộttrongsốđóđãđượcchọntrongdanhmụccácnguồnlực.Vídụ,D.TeeceandG.Pisano,“TheDynamicCapabilitiesofFirms:AnIntroduction,”IndustrialandCorporateChange3,no.3(1994):537–556;R.M.Grant,“TheResource-BasedTheoryofCompetitiveAdvantage,”CaliforniaManagementReview33,no.3(1991):114–135;vàJ.Barney,“OrganizationalCulture:CanItBeaSourceofSustainedCompetitiveAdvantage?”AcademyofManagementReview11,no.3(1986):656–665.Chúngtôitinrằngtrongnhiềutrườnghợp,nhữnggìđãtrởthànhtranhluậnvềđịnhnghĩathựcsựlàdothấtbạitrongviệcphânloại.Cơcấuvàlýthuyếttrìnhbàytrongchươngnàyđượctómtắttheohìnhthứcsơbộtrongmột

chươngđượcbổsungvàoấnbảnthứhaicủaCuốnTheInnovator’sDilemma.MôhìnhnàybướcđầuđãđượccôngbốtrongClaytonChristensenandMichaelOverdorf,“MeetingtheChallengeofDisruptiveChange,”HarvardBusinessReview,March–April2000.3.KếtquảnghiêncứuđượcbáocáobởicácnhàtâmlýhọcquảnlýRHRQuốctếchứngthựcướctínhnày.RHRgầnđâyđãcôngbốcóđến40%giámđốcđiềuhànhcấpcaomớiđượctuyểnđãthôiviệc,hoặclàmviệckémhiệuquả,hoặcbịsathảitrongvònghainămnhậnvịtrímới(Globe&Mail,1April2003,B1).4.TomWolfe,TheRightStuff(NewYork:Farrar,Straus,andGiroux,1979).5.Phùhợpvớikhẳngđịnhcủachúngtôitrongchương1vềcáchmộtlýthuyếtmạnhmẽcóthểmanglạikhảnăngdựbáochomộtdựánnhưthếnào,nhiềunghiêncứuthờikỳđầuvềcáchthuêđúngngườichođúngcôngviệcđãphânloạicácnhàquảnlýtiềmnăngtheocácthuộctínhcủahọ.Hãynhớrằngcácnhànghiêncứungànhhàngkhôngthờikỳđầuđãquansátthấymộtmốitươngquanchặtchẽgiữaviệcsởhữucácthuộctínhnhưcánhvàlôngvũvàkhảnăngbay.Nhưnghọchỉcóthểkhẳngđịnhvềmốitươngquanhayliênkếtchứkhôngphảinhânquả.Chỉkhicácnhànghiêncứuxácđịnhcơchếvềcơbảngâyra,vàsauđóhiểuđượcnhữnghoàncảnhkhácnhaumàngườithựchànhgặpphảithìmọithứmớicóthểđượcdựđoánchínhxáchơn.Trongtrườnghợpnày,sởhữunhiềuthuộctínhcầncócóthểcótươngquankhálớnvớisựthànhcôngtrongnhiệmvụ,nhưngnókhôngphảilàcơchếquanhệnhânquảcơbảncủathànhcông.6.MorganMcCall,HighFlyers:DevelopingtheNextGenerationofLeaders(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,1998).Cuốnsáchnàycungcấpmộtcáchsuynghĩmớimẻvànghiêmkhắcvềcáchcácquảnlýnênhọchỏivàđánhgiáviệcquảnlýcókhảnănggiảiquyếtthànhcôngtháchthứcphíatrước.Chúngtôikhuyênrằngcáchọcviênmuốntìmhiểuthêmvềcáchcóđượcđúngngườivàođúngnơivàđúngthờiđiểmhãyđọctrọnvẹnquyểnsáchnày.7.Tạigiaiđoạnsautrongsựpháttriểncủadựán,tấtnhiênsẽcầnđếncácgiámđốcđiềuhànhđãthamgiacáckhóahọctrongcáctrườnghọckinhnghiệmliênquanđếnmởrộngquymôkinhdoanh–vàsauđóđiềuhànhhiệuquảmộttổchức.Mộtlýdokhiếnnhiềudựánthấtbạisauthànhcôngbướcđầuvớimộtsảnphẩmduynhấtlàdonhữngngườisánglậpthiếutrựcgiácvàkinhnghiệmtrongviệctạoranhữngquytrìnhcóthểliêntụctạorasảnphẩmtốthơn,sảnxuấtvàcungcấpchúngmộtcáchđángtincậy.8.Đặctínhtoàndiệnvàhợplýnhấtcủaquytrìnhmàchúngtôitừngthấylàở“TheProcessesofOrganizationandManagement,”SloanManagementReview,Summer1998.Khichúngtôisửdụngtừ“quytrình”,nóbaogồmtất

cảcáckiểuquytrìnhmàGarvinđãxácđịnh.9.Dướinhiềuhìnhthứckhácnhau,nhiềuhọcgiảđãkhámpháchitiếtkháiniệm“quytrình”làkhốixâydựngcơbảncủanănglựctổchứcvàlợithếcạnhtranh.Cólẽtrongsốcáccôngtrìnhnhưvậy,cóảnhhưởngnhấtlàR.R.NelsonandS.G.Winter,AnEvolutionaryTheoryofEconomicChange(Cambridge,MA:BelknapPress,1982).NelsonvàWinternóiđến“thóiquen”màkhôngphảilàquytrình,nhưngkháiniệmcơbảnlànhưnhau.Họchứngminhrằngcáccôngtyxâydựnglợithếcạnhtranhbằngcáchpháttriểncácthóiquentốthơnsovớicáccôngtykhác,vàrằngthóiquentốtchỉđượcpháttriểnthôngquaviệclặplạimộtcáchnhấtquáncáchànhvihiệuquả.Saukhiđượcthànhlập,cácthóiquentốtsẽkhóthayđổi.Vídụ,M.T.HannanandJ.Freeman,“ThePopulationEcologyofOrganizations,”AmericanJournalofSociology82,no.5(1977):929–964.Cáccôngtrìnhsaunàyđãkhámphávàchứngminhsứcmạnhcủakháiniệmvềquytrình(đượcgọivớinhiềucáitênkhácnhau,nănglựccủatổchức,khảnăngthayđổi,vànănglựccốtlõi)nhưmộtnguồnlợithếcạnhtranh.VídụvềcáccôngtrìnhnàybaogồmExamplesofthisworkincludeD.J.Collis,“AResource-BasedAnalysisofGlobalCompetition:TheCaseoftheBearingsIndustry,”StrategicManagementJournal12(1991):49–68;D.TeeceandG.Pisano,“TheDynamicCapabilitiesofFirms:AnIntroduction,”IndustrialandCorporateChange3,no.3(1994):537–556;vàC.K.PrahaladandG.Hamel,“TheCoreCompetenceoftheCorporation,”HarvardBusinessReview,May–June1990,79–91.Quanđiểmcủachúngtôilàdùnhữngnghiêncứunàyđãvôcùngsâusắc,vídụnhưnghiêncứuvềquanđiểmnguồnlựcmàchúngtanóitrongghichú3,nhưngnóbịgiớihạnhoặccủaviệcmởrộngđịnhnghĩacủa“quytrình”đểbaogồmtấtcảcácyếutốquyếtđịnhlợithếcạnhtranh,hoặcvìlợiíchcủasựhiểubiếttoànvẹn,khôngbaogồmcácyếutốquantrọngcủakhảnăngcủadoanhnghiệptrongphạmviphântích.Đểbiếtthêmvềđiềunày,đọcA.Nanda,“Resources,Capabilities,andCompetencies,”inOrganizationalLearningandCompetitiveAdvantage,eds.B.MoingeonandA.Edmondson(NewYork:TheFreePress,1996),93–120.10.ĐọcLeonard-Barton,“CoreCapabilitiesandCoreRigidities”.11.ĐọcC.WickhamSkinner,“TheFocusedFactory,”HarvardBusinessReview,May–June1974.12.ChetHuber,chủtịchsánglậpdịchvụviễnthôngtinhọcOnStarcủaGeneralMotors,đãchochúngtathấytầmquantrọngcủasựphânbiệtgiữanguồnlực(conngười)vàcácquytrình:“Mộttrongnhữngbàihọclớnnhấttôinhậnrarằngcôngtycầnsẵnsàngchấpnhậnrủirođểtạolợinhuậnchứkhôngphảilàcánhântrongcôngty.Cáccánhâncầnhànhđộnggiốngnhưnhữngvậnđộngviênbơinghệthuậtđểgiữchocáctổchứcliênkếttốt.”

ClaytonM.ChristensenandErikRoth,“OnStar:NotYourFather’sGeneralMotors(A),”Case9-602-081(Boston:HarvardBusinessSchool),12.13.Kháiniệmvềgiátrị,nhưchúngtôiđịnhnghĩaởđây,tươngtựnhưkháiniệm“bốicảnhcấutrúc”và“bốicảnhchiếnlược”đãnổilêntrongviệcnghiêncứuvềquátrìnhphânbổnguồnlực.NhữngcôngtrìnhquantrọngvềchủđềnàybaogồmJ.L.Bower,ManagingtheResourceAllocationProcess(Homewood,IL:RichardD.Irwin,1972),vàR.Burgelman,“CorporateEntrepreneurshipandStrategicManagement:InsightsfromaProcessStudy,”ManagementScience29,no.12(1983):1349–1364.14.Chương8xemxétsâuhơncácảnhhưởngcủagiátrịtrongphânbổnguồnlựcvàđưarachiếnlược.15.Vídụ,ToyotavàothịtrườngBắcMỹvớimẫuCorona,mộtsảnphẩmnhắmvàocáctầnggiáthấpnhấtcủathịtrường.KhinhómmứctiếpnhậncủathịtrườngtrởnênđôngđảovớicácmẫuxetronggiốngnhaunhưNissan,HondavàMazda,cạnhtranhgiữacácđốithủcạnhtranhvớichiphíthấpngangnhaukhiếnlợinhuậngiảm.Toyotapháttriểnxehơitinhvihơnnhắmđếncấpcaohơncủathịtrườngđểcảithiệnlợinhuậncủamình.GiađìnhxeCorolla,Camry,4-Runner,AvalonvàLexusđãđượcgiớithiệunhưphảnứngcủahọvớiáplựccạnhtranh–Toyotagiữlợinhuậncủamìnhởmứctốtbằngcáchchuyểnlênthịtrườngcaohơn.Trongquátrìnhnày,Toyotaphảithêmchiphíchohoạtđộngthiếtkế,sảnxuấtvàhỗtrợxehơithuộctầmcỡnày.Sauđóhọquyếtđịnhthoátkhỏimứcchấpnhậncủathịtrường,tìmthấylợinhuậncóthểkiếmđượcởđólàkhôngthểchấpnhậnđượcvớicơcấuchiphíđãchuyểnđổicủamình.ToyotagầnđâyđãgiớithiệumôhìnhEchocủanótrongnỗlựcđểtrởlạicácmứcchấpnhậnvớichiếcxeởmứcgiá14.000đô-la–gợilạinỗlựcđịnhkỳcủacácnhàsảnxuấtôtôMỹđểthiếtlậplạivịtríởthịtrườnggiáthấp.QuảnlýcấpcaocủaToyotaquyếtđịnhtungramôhìnhmớinàylàmộtchuyện.Tuynhiên,đểthựchiệnchiếnlượcnàythànhcông,nhiềungườitronghệthốngToyota,baogồmcảcácđạilý,sẽphảiđồngýrằngbánnhiềuxehơivớimứclợinhuậnthấphơnlàcáchtốthơnđểcôngtytănglợinhuậnvàgiátrịvốnchủsởhữusovớibánCamry,AvalonvàLexus.ChỉthờigianmớicóthểbiếtchắcchắnliệuToyotacóthànhcôngtrongviệctănggiátrịpháttriểncủacôngtyhaykhông.16.ĐọcEdgarSchein,OrganizationalCultureandLeadership(SanFrancisco:Jossey-Bass,1988).MôtảcủachúngtôivềsựpháttriểncủanềnvănhóacủamộttổchứcbắtnguồnnhiềutừnghiêncứucủaSchein.17.GiáosưMichaelTushmancủaĐạihọcHarvardvàCharlesO'ReillycủaStanfordđãnghiêncứusâusựcầnthiếttrongviệcquảnlýcáctổchứctheocáchnàyđểtạoranhữnggìhọgọilà“cáctổchứcthuậncảhaimặt”.Nhưchúngtôihiểuvềcôngtrìnhcủahọ,họkhẳngđịnhrằngkhôngđủkhichỉđơngiảnlàtáchrakhỏimộttổchứcđộclậpđểtheođuổicáccảicáchphávỡ

quantrọngnhưngkhôngphùhợpvớigiátrịcủatổchứcchính.Lýdolàthườngthìgiámđốcđiềuhànhtạoramộttổchứcđộclậpđểtáchphávỡrakhỏihoạtđộngcủahọđểhọcóthểtậptrungvàoquảnlýkinhdoanhcốtlõi.Đểtạoramộttổchứcthậtsựthuậncảhaimặt,TushmanvàO'Reillykhẳngđịnhrằnghaitổchứckhácnhaucầnphảiđượcđặttrongmộtbộphậnkinhdoanh.Tráchnhiệmquảnlýtổchứcđộtphávàtổchứcbềnvữngcầnphảiởmộtcấpđộtrongtổchứcmàcảhaikhôngđượcxemxétnhưcácdoanhnghiệptrongmộtdanhmụcđầutư.Thayvàođó,chúngnêntrongcùngmộtnhómhoặcđơnvịkinhdoanhmàquảnlýcóđủcácthôngtinđểchúýcẩnthậnnhữnggìnênđượctíchhợpvàchiasẻgiữacácnhóm,vànhữnggìnênđượcthựchiệntựchủ.ĐọcMichaelL.TushmanandCharlesA.O’Reilly,WinningThroughInnovation:APracticalGuidetoLeadingOrganizationalChangeandRenewal(Boston:HarvardBusinessSchoolPress,2002).18.Trongquákhứ,mộtsốdoanhnghiệpmạohiểmvớivốnđượchỗtrợ,đặcbiệtlàtronglĩnhvựcviễnthôngvàchămsócsứckhỏe,đãđitheomộtchiếnlượccảicáchđộtphá–quacảicáchbềnvững–nhảyvọtvềphíatrướccảcácnhàlãnhđạotrênquỹđạobềnvữngvàsauđónhanhchóngbánhếtcổphầnchocáccôngtyuytínlớnhơnđangdichuyểntrênquỹđạophíasauhọ.Chiếnlượcnàycóhiệuquả–khôngphảivìgiátrịcủacôngtyuytínhạnchếhọkhỏiviệcnhắmđếncùngmộtsựđổimới,màbởiquytrìnhcủahọkhôngnhanhnhưnhữngngườimớibắtđầu.Đâylàmộtcáchchứngminhvềđổihướnglợinhuận,nhưngnókhôngphảimộtlộtrìnhmàmộtdoanhnghiệptăngtrưởngmớicóthểđượctạora.Hoặclàbằngcáchmualạisảnphẩmhoặcđánhbạicácđốithủmới,cáccôngtycóuytíncuốicùngsẽcungcấpcácsảnphẩmcảitiếnnhưlàmộtphầncủadòngsảnphẩmcủamình,vàdoanhnghiệppháttriểnnóđầutiênsẽkhôngtồntại.Nhữngdoanhnghiệpmớibắtđầucơbảnbaogồmcácđộidựáncaocấp,pháttriểnsảnphẩmmộtcáchđộclậpvàsauđóbịgiảitánkhicácsảnphẩmđãsẵnsàngthươngmạihóa.Nólàmộtcơchếmàtheođócôngtyuytínvớivốnchủsởhữucógiátrịhấpdẫncóthểtrảtiềnchonghiêncứuvàpháttriểnbằngvốnchủsởhữuchứkhôngphảilàchiphí.19.SựthànhlậpcôngtyconXiametercủacôngtyDowCorninglàmộtvídụchínhxácvềtìnhhuốngnày.Xiameterlàcôngtycóđộtincậycao,chiphíbánhàngthấpvàmôhìnhkinhdoanhphânphốichophépcôngtytạolợinhuậnhấpdẫnởmứcgiábìnhdânchocácsảnphẩmsilicontiêuchuẩn.KháchhàngcầndịchvụchiphícaohơnđểhướngdẫncácquyếtđịnhmuabáncóthểmuasiliconcủahọthôngquacấutrúcbánhàngchínhvàcơcấuphânphốicủaDowCorning.20.Chúngtôiđưarakhẳngđịnhnàychỉvớimụcđíchminhhọa.Tạithờiđiểmviếtbàinày,cửahàngbánlẻvàtrựctuyếnđượcthànhlậprấttốtnhưlàmộtlànsóngphávỡtrongbánlẻđếnmứcnếumộtcửahàngbáchhóacố

gắngtạoramộtngànhkinhdoanhmớităngtrưởngtrựctuyếnmới,nósẽtheomộtchiếnlượcduytrìnhưmộtdoanhnghiệpmới,cóliênquanđếncáccôngtytạorabánlẻtrựctuyến.NgaycảmộtngườikhổnglồnhưMacy’scókhảnăngsẽmấtcáccôngtyđangtrongquátrìnhdịchchuyểnbềnvữngtrênđườngcongphávỡ.Mualạimộtcôngtycómộtvịtrívữngchắctrênquỹđạophávỡđó–nhưSearsđãlàmkhimualạiLandsEnd–làcáchthứcduynhấtmàcáccửahàngbáchhóacóthểbắtđượclànsóngnày.21.CũngnhưMerrillLynch,GoldmanSachsđãtriểnkhaihệthốnggiaodịchtrênInternetchocáckháchhànghiệncótrongdoanhnghiệpmôigiớidịchvụtrọngóichínhthốngcủahọ.Côngnghệ,nhưmộthệquả,thựchiệntheocáchduytrìcácgiátrị,haycấutrúcchiphícủacácđơnvịkinhdoanh.Trênthựctế,việcthựchiệngiaodịchtrênInternetcóthểsẽtăngthêmchiphíchocấutrúccôngtybởiđólàmộtlựachọnbổsungvàkhôngthaythếkênhmôigiớikinhdoanhtruyềnthống.XemDennisCampbellandFrancesFrei,“TheCostStructureandCustomerProfitabilityImplicationsofElectronicDistributionChannels:EvidencefromOnlineBanking,”workingpaper,HarvardBusinessSchool,Boston,2002.22.Mộtloạtnghiêncứuthúvịcũngđưarakếtluậntươngtự.XemRakeshKhurana,SearchingforaCorporateSavior:TheIrrationalQuestforCharismaticCEOs(Princeton,NJ:PrincetonUniversityPress,2003).Khuranathấyrằngviệcđưavàomộtcôngtycácquảnlývớihồsơcánhânxuấtsắc,những“siêusao”,nhữngngườitheocáchnóicủachúngtôicónhữngthuộctínhđadạngmànhiềungườiphảithèmmuốn,gặpthấtbạithườngxuyênhơnnhiềungườinghĩ.23.XemKimB.ClarkandStevenC.Wheelwright,“OrganizingandLeadingHeavyweightDevelopmentTeams,”CaliforniaManagementReview34(Spring1992):9–28.Cáckháiniệmđượcmôtảtrongbàiviếtnàycựckỳquantrọng.Chúngtôiđặcbiệtkhuyếnkhíchcácnhàquảnlýquantâmđếnnhữngvấnđềnàynênnghiêncứunómộtcáchkỹlưỡng.ClarkvàWheelwrightxácđịnhmộtnhómcaocấplànhómgồmnhữngthànhviênrấttậntụyvàđoànkết.Nhiệmvụcủamỗithànhviêntrongnhómlàkhôngđạidiệnchonhómchứcnăngcủamìnhtrongnhóm,màhoạtđộngnhưmộtngườiquảnlýchungchịutráchnhiệmchosựthànhcôngcủatoànbộdựán,vàtíchcựcthamgiavàocácquyếtđịnhvàcôngviệccủacácthànhviênđếntừtừngbộphậnchứcnăng.Khicùnglàmviệcvớinhauđểhoànthànhdựán,họsẽtìmracáchthứcmớiđểtươngtác,phốihợpvàraquyếtđịnhđểtạoracácquytrìnhhoặckhảnăngmới,cầnthiếtchosựthànhcôngtrongcôngviệckinhdoanhmớitrêncơsởliêntục.Nhữngcáchđểcôngviệchoànthànhsauđócóthểđượccơcấuhoánhưdoanhnghiệpmớihoặcpháttriểndòngsảnphẩm.24.Bướcđộtphávềkháiniệmcơbảndẫnđếnnhữngkếtluậntrongđoạn

nàyxuấtpháttừcácnghiêncứuchuyênđềcủaRebeccaM.HendersonvàKimB.Clark,“ArchitecturalInnovation:TheReconfigurationofExistingSystemsandtheFailureofEstablishedFirms,”AdministrativeScienceQuarterly35(1990):9–30.Đâylànghiêncứu,theoquanđiểmcủachúngtôi,nângtrạngtháixâydựnglýthuyếttrongnghiêncứuquátrìnhtừphânloạidựatrênthuộctínhthànhdựatrênhoàncảnh.Ýtưởngcơbảncủahọlàtrongmộtkhoảngthờigian,cácmôhìnhgiaotiếp,tươngtácvàphốihợpgiữanhữngngườichịutráchnhiệmthiếtkếmộtsảnphẩmmới(quytrìnhpháttriểnsảnphẩmmàcôngtydựavào)sẽphảnánhmôhìnhtrongđócácthànhphầncủasảnphẩmtươngtácvớicấutrúcsảnphẩm.Tronghoàncảnhmàcấutrúckhôngthayđổitừthếhệnàysangthếhệkhác,quytrìnhtheothóiquennàysẽtạođiềukiệnthuậnlợichocácloạitươngtáccầnthiếtchothànhcông.Nhưngtronghoàncảnhmàcáctổchứcpháttriểnphảithayđổicấutrúcđángkểđểnhânviêncầntươngtácvớinhữngngườikhácvềcácchủđềkhácvàvớithờigiankhácnhau,thìcùngmộtquátrìnhquenthuộcsẽcảntrởsựthànhcông.Trongnhiềucách,sựphánđoánvàkhuyếnnghịvềthayđổiquytrìnhtrêncáctrụcthẳngcủahình7-1xuấtpháttừcôngtrìnhcủaHendersonvàClark.SựphánđoánvàkhuyếnnghịtrêncáctrụcngangliênquanđếncácgiátrịcủatổchứcxuấtpháttừcuốnTheInnovator’sDilemma,lầnlượtđượcxâydựngtrêncôngtrìnhcủagiáosưBowervàBurgelmanmàchúngtôiđãtríchdẫnởnơikhác.Phầnnghiêncứunàydườngnhưcũngđãnângtìnhtrạnglýthuyếtphânloạithànhlýthuyếtdựatrêntìnhhuống.25.Chúngtôiđãquansátthấymộtxuhướngkhóchịutrongsốcácnhàquảnlýtìmkiếmcácgiảiphápphùhợpchotấtcảnhữngtháchthứcmàhọphảiđốimặt,chứkhôngphảilàpháttriểncáchápdụngcácgiảiphápthíchhợpchovấnđề.Vềvấnđềcụthểnày,trongnhữngnăm1990,mộtsốnhàquảnlýdườngnhưđãkếtluậnrằngcácđộinhómcaocấplà“câutrảlời”củahọvàđảolộntoànbộtổchứcpháttriểncủahọbằngcáchsửdụngcácnhómpháttriểncaocấpchotấtcảcácdựán.Saumộtvàinăm,hầuhếttrongsốhọquyếtđịnhrằngđộinhómcaocấp,dùhọcungcấpnhữnglợiíchvềtốcđộvàsựkếthợp,lạiquátốnkém–vàhọsauđóđảolộntoànbộtổchứctrởlạivàochếđộcácnhómítquantrọng.Mộtsốcôngtyđượctríchdẫntrongbàiđãgặpphảinhữngvấnđềnày,vàkhôngbiếtlàmthếnàođểsửdụngnhữngnhómthíchhợptronghoàncảnhthíchhợp.26.XemCharlesA.Holloway,StevenC.Wheelwright,andNicoleTempest,“CiscoSystems,Inc.:AcquisitionIntegrationforManufacturing,”CaseOIT26(PaloAltoandBoston:StanfordUniversityGraduateSchoolofBusinessandHarvardBusinessSchool,1998).27.Chúngtôinhậnrarằngđâylàmộttuyênbốnguyhiểm,cóthểlàmộttuyênbốchínhxáchơnkhinóilàtạithờiđiểmviếtbàinày,khôngaicóvẻnhưcóthểđưaramộtchiếnlượcphávỡkhảthichongânhàngtrựctuyến.

Cóthểlàkhảthi,vídụnhưNgânhàngE*Tradexâydựngthànhcôngmộtngânhàngphávỡcấpthấp.Chúngtôitríchdẫntrongghichú21mộttrongnhữngchuỗinghiêncứumàGiáosưFrancesFreicủaTrườngKinhdoanhHarvardđãviếtvớicácđồngtácgiảkhácnhauvềtácđộngcủaviệccungcấpcáckênhdịchvụmớichokháchhàng.KhicácngânhànguytínbổsungthêmmáyATM,điệnthoạivàcácdịchvụtrựctuyếnchokháchhàng,họđãkhôngthểchấmdứtcáckênhgiaodịchcũcủadịchvụ,vídụnhưthungântrựctiếpvàcánbộchovay.Kếtquảlà,Freiđãchothấyrằngviệccungcấpcáckênhchiphídịchvụthấphơnthựcsựlạităngthêmchiphí,bởivìchúnglàthêmvào,khôngphảithaythế.CóthểNgânhàngE*Trade,khikhôngcótàisảncơsởhạtầngvàchiphídịchvụ,thựcsựcóthểtạoramộtmôhìnhkinhdoanhcóchiphíthấpđủthấpđểcóthểkiếmđượclợinhuậnhấpdẫnởmứcgiáchiếtkhấucầnthiếtđểgiànhchiếnthắng.28.Quayvònghàngtrữkhocủamộtcửahàngbánlẻkhôngphảidễdàngtăngvọt(xemchương2,ghichú18).Khiđilên,cácnhàbánlẻthựchiệnmộtcấutrúcquayvònghàngtươngđốicứngnhắcbiếnthànhcácsảnphẩmlợinhuậncaohơn,dẫnđếnmộtsựcảithiệnngaylậptứcvềLợinhuậntrênđầutư(ROI).Hướngđếnthịtrườngđangđixuốngđòihỏiphảimangcùngmộtcấutrúcquayvònghànghóacứngnhắcthànhcácsảnphẩmlợinhuậnthấphơn,dẫnđếnảnhhưởnglớnngaylậptứclênlợinhuậnđầutư.(*)NgườiBắcMỹBảnĐịađượcgọitêntheonhiềucáchkhácnhau.Trongtácphẩmnày,cáctácgiảvàPeggygọihọlà“NgườiBắcMỹBảnĐịa”.NhưngtronglờinóicủaAndy,anhtựgọimìnhlà“NgườiDaĐỏ”.Cảhaithuậtngữnàyđềuđượcsửdụngvớimứcđộtôntrọngnhưnhau.(1)ĐộibiệtkíchCarlsondothiếutáEvansF.Carlsontrựctiếplãnhđạo.NhữngngườilínhcủaSưđoànBiệtkíchThủyquânLụcchiếnSố2nàynổitiếngvềsựnhiệthuyết,vềtinhthầnđồngđộivàkhảnăngthựchiệnchiếncôngtrongcáccuộcchiếnđấu.ĐơnvịnàyđượcthànhlậpbảytuầnsautrậnTrânChâuCảngvànhữngchiếnthắngcủasưđoànđượcghilạitrongcuốnsáchGungHo!củatácgiả-trungúyW.S.François.KhiquyểnsáchnàyđượcchuyểnthểthànhphimvớisựthamgiadiễnxuấtcủadiễnviêngạocộiRandolphScott,thuậtngữGungHomớiđượcnhiềungườibiếtđến.1Xem:HiệphộiQuanhệConngườiNhậtBản,KaizenTeian1:ThiếtlậpHệthốngĐềxuấtCảitiếnLiêntụcthôngquaThựchiệnĐềxuấtcủaNgườilaođộng.2ThuậtngữnàyđãđượcsửdụngtrongcuốnKaizenTeian1:ThiếtlậpHệthốngĐềxuấtCảitiếnLiêntụcthôngquaThựchiệnĐềxuấtcủaNgườilaođộng.(BBT)1.MasaakiImai,Kaizen:ChìakhóadẫntớithànhcôngtrongcạnhtranhcủaNhậtBản(NewYork:McGraw-Hill,1986).*SosánhnàychỉmangtínhtổngquátvìcónhữngcôngtyngoàiNhậtBản

hoạtđộngởMỹápdụnghệthốngđềxuấtcủaNhậtvàcũngcónhữngcôngtyNhậtápdụnghệthốngđềxuấtcủaMỹ.1.ThôngtinchitiếthơnvềhệthốngbáocáoKaizenđượctrìnhbàytrongcuốnKaizenTeian3,ProductivityPress,1992.Secondbest:gầntốiưu.Thídụxinxemthêmsách“ĐánhthứcconRồngngủquên”,PhạmĐỗChívàTrầnNamBình(chủbiên),ThờibáoKinhtếSàiGòn(táibản,2002);hay“KinhTếtếViệtNamTrêntrênđườnghóaRồng”,PhạmĐỗChí(chủbiên),NhàxuấtbảnTrẻ(2004).BáoĐầutư,ngày26/10/2009,trang4,:xembài“Táicơcấukinhtế:Áplựcnộitại”củatácgiảBảoDuyphỏngvấnTS.NguyễnĐìnhCungthuộcViệnNghiêncứuQuảnlýKinhtếTrungương.XemPhạmĐỗChí,KinhtếViệtNamTrêntrênĐườngđườngHóahóaRồng,chương10,NhàxuấtbảnTrẻ,2004.KhôngkểcácchitiêungoàingânsáchKểcảcácchitiêungoàingânsáchNợcủachínhphủvànợbảolãnhbởichínhphủTrầnVănThọ(ĐạihọcWaseda,Tokyo),chương“ĐãquarồimộtthờiĐổimới”,trongsách“ViệtNamtừnăm2011–—Vượtlênsựnghiệtngãcủathờigian”(trang43-48),NhàxuấtbảnTriThức(2011).BáoĐầutư,ngày26/10/2009,trang4,đãdẫn.YếutốdẫnđếnthànhcôngcủaViệtNamcóthểgiảithíchrấtrõbằnglýthuyếtthặngdưcôngsuất(excesscapacity)củagiáosưAriKokkothuộcTrườngKinhdoanhCopenhagen,ĐanMạch.Nộidungphầnnàyvàphầntiếptheođượclấytừcácbàinghiêncứu“Khônggiansảnphẩmquyếtđịnhpháttriểncủacácquốcgia”(productspaceconditionsdevelopmentofnations)củacáctácgiảC.A.Hidalgo,B.Klinger,A.-L.BarabásivàR.Hausmann.HảiLý,Sóngngầm,ThờibáoKinhtếSàiGòn,số37/2010,tr.18.ThờibáoKinhtếViệtNam,ngày2-4/9/2010,TR.19.NgọcĐào,vốnđầutưxãhộităngmạnh.TrungtâmNghiêncứuChínhsáchvàPháttriển(DevelopmentandPoliciesResearchCenter-DEPOCEN),216TranTrầnQuangKhaiKhải,HàNội,ViệtNam.Quanđiểmđượcthểhiệntrongbàiviếtnàymangtínhcánhân,khôngnhấtthiếtphảnánhquanđiểmcủaDEPOCEN.Mọiýkiếnđónggópxingửivềđịachỉ[email protected][email protected]úngtôixinchânthànhcảmơnchịNguyễnThịHuyền,thựctậpsinh,vàchịBùiThuHà,trợlýnghiêncứuđãhỗtrợnhómchúngtôiđểhoànthànhbàiviếtnày.TổngcụcThốngkê.TheonhưHSBCtháng3năm2011,tỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2011

cóthểlà9.,9%,theoANZthìconsốnàylà10%.TheosốliệucủaCECI,tỷgiáởđâylàtỷgiátrungbìnhtháng.IMF(2010).IMF(2010),đãdẫn.Hiểutheonghĩarộng,phầnnàyđềcậpđếnthâmhụtvãnglai,bởicấuthànhcủacáncânvãnglaibaogồmnhiềukhoảnmục,nhưngthànhphầnchínhcủanólàcáncânthươngmại.ThựctếViệtnamNamchothấythâmhụtthươngmạilàcấuphầnchínhcủathâmhụtvãnglai.NguyễnThắng,NguyễnNgọcAnh,NguyễnĐứcNhật,NguyễnCaoĐức(2008),Thâmhụttàikhoảnvãnglai:Nguyênnhânvàgiảipháp,TạpchíNghiêncứukinhtếsố363tháng8năm2008,trang3-19.TínhtoántheosốliệutừQuỹTiềntệQuốctế,(2010),Vietnam:2010ArticleIVConsultation—StaffReportandPublicInformationNotice.IMF,Thamvấnđiềukhoản4,năm2003;2006;2010.http://www.economywatch.com/economic-statistics/economic-indicators/Current_Account_Balance_US_Dollars/truycậpngày24/02/2011.Bảnthânviệcnhậpsiêuvàthâmhụttàikhoảnvãnglaivềnguyêntắclàkhôngtốtvàcũngkhôngxấu.Nóchỉxấukhithâmhụtquálớnvàdẫntớikhủnghoảngcáncânthanhtoán,mấtgiáđồngtiền.Tuynhiên,dườngnhưcómộtquanniệmkháphổbiến(khôngchỉởViệtNam)là(i)nhậpsiêuvàthâmhụttàikhoảnvãnglailàkhôngtốtvàthểhiệnmộtnềnkinhtếyếukém;và(ii)xuấtsiêuvàcóthặngdưtrêntàikhoảnvãnglailàđiềutốtvàthểhiệnmộtnềnkinhtếcókhảnăngcạnhtranhtốt.Mặcdùtrongmộtsốíttrườnghợp,quanniệmnhưtrênkhôngphảilàkhôngđúng,nhưngtheolylýthuyếtkinhtếthìkhônghẳnlànhưvậy.Trongnhiềutrườnghợp,thìthâmhụtcáncânthươngmạilàlạithểhiệnmộtnềnkinhtếđangtăngtrưởngtốt.Khimộtnềnkinhtếcótiềmnăngtăngtrưởngtốt,cónhiềucơhộiđầutưvớilợinhuậncao,nhucầuđầutưcaohơnkhảnăngtiếtkiệmtrongnước,điềunàysẽlàmchocácdòngvốnnướcngoàichảyvàoquốcgiađóđểđápứngnhucầuđầutư.Tứclàmộtquốcgiacóthểsửdụngnguồnlựccủanướckhácđểpháttriểnkinhtếtrongnước.Ngượclại,mộttàikhoảnvãnglaicóthặngdưlạicóthểlàdấuhiệubấtổncủanềnkinhtế,dòngvốntrongnướcchảyranướcngoàitìmkiếmnhữngcơhộiđầutưtốthơn.Tứclànguồnlựckhôngđượcsửdụngchopháttriểnnềnkinhtếtrongnước.Cácnguồnvốnnàyđềucókhảnănggiảmmạnhnếuthâmhụtlớnvẫndiễnratrongnăm2011.CóthểlýgiảiđiềunàybởilàdohànghóatừTrungQuốccótínhcạnhtranhcaovềgiácả,bêncạnhđókhoảngcáchcôngnghệvớiViệtNamkhôngnhiềunhưtừcácnướcpháttriểnnênvớitrìnhđộlaođộngvàkinhtếcủaViệtNamthìnhữnghànghóanàysẽdễdàngđượchấpthuhơn.

Nhậpkhẩunhữngmặthàngnhưxeôtô,rượungoại,trangsức,thuốclá,điệnthoại...tăngmạnh.Năm2010,giátrịnhậpkhẩunhữngmặthàngnàylêntới9tỷUSD,sovớiconsốnhậpsiêuhơn12tỷUSDthìlượngtiêudùnghànghóaxaxỉnàylàrấtlớn.CầnphảilưuýlàViệtNamnhậpkhẩunhiềumáymócvàcôngnghệtừTrungQuốcđểpháttriểnsảnxuấttrongnướcsongnhữngcôngnghệnàyđangbịđánhgiálàcôngnghệloại3,nhữngcôngnghệsảnxuấtlạchậu,năngsuấtchưakhôngcaovàcótácđộngxấuđốivớimôitrường.NhưvậycôngnghệmàViệtNamnhậpkhẩuliệucóphảicôngnghệtốtchopháttriểnkinhtế?Hệsốlantỏacủamộtngànhphảnánhmứcđộliênkêtkếtcủangànhđóvớicácngànhkháctrongmộtnềnkinhtếvàđolườngtácđộngtiềmtàngđốivớicácngànhkhicóthayđổitừmộtngànhriênglẻ.Vềbảnchất,cóhailoạihệsốlantỏalàhệsốlantỏacùngchiềuvàhệsốlantỏangượcchiềuBùiTrinh(2010),MeasuringtheeffectiverateofprotectioninVietnam’seconomywithemphasisonthemanufacturingindustry:aninput–outputapproach,DepocenworkingpaperseriesN0.2010/12,DevelopmentandPoliciesResearchCenter,availableathttp://depocenwp.org/upload/pubs/BuiTrinh/ERP_Paper_DEPOCENWP.pdfDothuếcácnguyênliệuđầuvàovàtỷtrọngnguyênliệuđầuvàonhậpkhẩucủangànhnàycao.Điềunàycóthểthấyrõhơnởchỉsốthểhiệnmứcđộlantỏacủanhữngngànhnàytrongnềnkinhtếđềulớnhơnmứctrungbìnhtoànnềnkinhtế.Dựatrênsốliệutừhttp://stat.wto.org/TariffProfile/WSDBtariffPFExport.aspx?Language=E&Country=VNtruycậpngày02/03/2011.Tuynhiên,theomộtnghiêncứugầnđâycủaPeterNarayvàcộngsự(2009)[5]thìviệcápdụngthuếsuấtcaohơntrongkhungcamkếtđượcphéphoặcápdụngcácbiệnpháphạnchếnhậpkhẩutrêncơsởđiềukiệnkhókhănvềcáncânthanhtoánsẽđikèmvớicácảnhhưởngtiêucựclâudàichoViệtNam.Tácđộngcủacáclựachọnchínhsáchnàybaogồm(i)ảnhhưởngtớikếtquảxuấtkhẩuvìxuấtkhẩuphụthuộckháchặtchẽvàonhậpkhẩu;(ii)làmtăngcáncânthươngmạinếuhệsốcogiãncủanhậpkhẩunhỏhơn1;(iii)ảnhhưởngđếnlợiíchcủangườitiêudùngvìchiphítiêudùngtănglên;(iv)làmmôitrườngkinhdoanhởViệtNambịgiảmkhảnăngđoánđịnhdothayđổichínhsách,vàcóthểảnhhưởngđếnđầutưtrựctiếpnướcngoài;(v)giảmniềmtincủacácnhàđầutưđặtvàoViệtNamnếuviệcápdụngcácbiệnphápbảohộbịcácnhàđầutưcoilàtínhiệucủakhủnghoảng.Ngoàira,sửdụngphụthunhậpkhẩucũngcótácdụnggiốngnhưphágiáđồngtiềntrongcắtgiảmnhậpkhẩu,nhưngbiệnphápnàysẽkhôngđạtđượclợiíchchohoạtđộngxuấtkhẩu.

ĐặcbiệtvớitrườnghợpcủaViệtNamkhithâmhụtthươngmạilớnthìáplựcgiảmgiálạicànglớnhơn.CáclầnđiềuchỉnhtỷgiácủaNHNNđềuítvàbịđộngdoáplựccăngthẳngtừthịtrườngchứkhôngphảiđịnhhướngchothịtrườngnênlàmmấtlòngtincủangườidân.Từđókhiếntácđộngcủatâmlýcànglớn,tạovòngxoáylạmphát–-tỷgiá–-nhậpsiêu,dẫnđếnđiềuchỉnhtỷgiákhôngthểbứtphávìsợảnhhưởngđếnổnđịnhvĩmô,cáclầnđiềuchỉnhtỷgiácủaNgânhàngnhàNhànướckhôngbùđắpđượcmứcđộchênhlệchlạmphátvàkhiếnchotiềnđồngViệtNamVNDlêngiásovớicácđồngtiềnkháctrongkhuvực.TheoVũThànhTựAnh(2010)[1].XemthêmbàiviếtcủaNguyễnThịHàTrangvàđồngsự(2011)[8],chonhữnglýgiảichitiếthơnvềtừngnhântốgâyranhậpsiêutrongmấtcânđốinày.Tổnghợptừbáochí,đầunăm2009,IMFdựbáotăngtrưởng4.,75%,NgânhàngThếgiớidựbáo5.,0-5.,5%vàTạpchíTheEconomistdựbáotăngchỉ0.,3%.Xem“TừchỉsốcạnhtranhvàICOR,nghĩvềhiệuquảgóikíchcầu”củaTrầnSỹChương,BáoDoanhnhânSàiGònCuốituầntháng10/2009.Vídụ,xembài“Tỷgiátăngkhôngtácđộngtớilạmphát”,trảlờiphỏngvấncủaôngLêXuânNghĩadoHữuHòethựchiện,đăngtrênbáoĐầutưChứngkhoánngày26/8/2010vàlưutạihttp://tinnhanhchungkhoan.vn/RC/N/CFFEJI/ty-gia-tang-khong-tac-dong-lon-toi-lam-phat.html.Vídụ,xembài“Lạmpháttănglàdotỷgiá”trảlợiphỏngvấncủaôngNguyễnQuangAdoNhậtMinhthựchiện,lưutạiVnExpress:http://vnexpress.net/GL/Kinh-doanh/2010/09/3BA20D11/.Hoặc,PrakritiSofatcủaBarclaysCapitalkhẳngđịnh,cứ1%tăngthêmtrongtỷgiáUSD/VNDsẽđónggópchừng0.,15%vàotỷlệlạmphát,lưutại:http://vneconomy.vn/20100819032443753P0C6/gioi-chuyen-gia-du-bao-xu-huong-ty-gia-usdvnd.htm.Xembài“Lãisuấttiếtkiệmvượt16%”,củaHoàngLyđăngtạiVnExpress.net:http://ebank.vnexpress.net/GL/Ebank/Tin-tuc/2010/12/3BA23BF3/.Vídụ,xembài“BơmUSD,thảnổilãisuất”củaKhánhHuyềnđăngtạiTiềnPhong:http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/517761/Bom-USD-tha-noi-lai-suat-VND.htmlVídụ,xembài“ThốngđốcNguyễnVănGiàu:Tănglãisuấtlàđiềubấtkhảkháng”,củaTừNguyên,đăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/2010120308305783P0C6/thong-doc-nguyen-van-giau-tang-lai-suat-la-bat-kha-khang.htm.Theolýthuyếthạnchếtíndụngtựnguyện,mặtbằnglãisuấtcaochỉkhuyến

khíchcácdoanhnghiệprủirovayvốnbởichỉcóthựchiệncácdựánrủirocaomớikỳvọngmanglạilợinhuậnđủlớnđểhoàntrảmónvay.Kếtquảlàtrênthịtrườngchỉcònlạicácdoanhnghiệprủirovàdovậykhảnăngvỡnợlàcaohơn.Xembài“Cáncânthanhtoánquốctếthặngdư3.,43tỷđôUSDla”,củaGiangOanhđăngtạiwebsitecủaChínhphủ:http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Can-can-thanh-toan-quoc-te-thang-du-343-ty-USD/20107/33406.vgp.Xembài“Năm2010,cáncânthanhtoánthâmhụtkhoảng4tỷđôlaUSD”,củaAnhQuânđăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/20101021114618793P0C6/nam-2010-can-can-thanh-toan-tham-hut-khoang-4-ty-usd.htm.Xembài“Đánhgiáxuấtkhẩu10thángđầunămvàdựkiếncuốinăm”,đăngtạibáoThịtrườngNướcngoài:http://www.ttnn.com.vn/country/256/news/28645/danh-gia-xuat-khau-10-thang-dau-nam-va-du-kien-cuoi-nam.aspx.Vídụ,xembài“BơmUSD,thảnổilãisuất”củaKhánhHuyềnđăngtạiTiềnPhong:http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/517761/Bom-USD-tha-noi-lai-suat-VND.htmlXembài“Rủirotàichínhvĩmôlớnnhấtlàtỷgiá”củaHữuHòeđăngtạiVnEconomy:http://vneconomy.vn/20100818110321467p0c6/rui-ro-tai-chinh-vi-mo-lon-nhat-la-ty-gia.htm.Nhữngphântíchvềvấnđềnàythểhiệnquanđiểmriêngcủatácgiả.XemquanđiểmtươngtựcủaÔngBùiKiếnThànhkhitrảlờiphỏngvấnbài“Bơmtiềnracótạoáplựclạmphát?”doNguyênDươngthựchiệnđăngtrênTầmNhìn:http://www.tamnhin.net/TienVang/6610/Bom-tien-ra-co-tao-ap-luc-lam-phat-moi.html.“Lạmphátđìnhđốn”làcụmtừtácgiảsửdụngchocụmtừtiếngAnh“stagflation”ámchỉtìnhtrạngkinhtếtrongđólạmphátcaonhưngsảnxuấtkhókhăn.Quanđiểmthểhiệntrongbàiviếtnàycủacánhântácgiả,nguồnsốliệu,trừkhiđượcchỉrõ,lấytừbộphậnnghiêncứucủaTLSViệtNam.Nhữnglỗiphântíchnếucóthuộcvềcánhântácgiả.TácgiảcảmơnsựchiasẻcủaTủySống.PhạmThếAnhvàKhổngVănMinh–CôngtyquảnlýquỹJaccarđãđónggópvàoquanđiểmthểhiệntrongbàiviếtnày.Xemlưutại:http://vneconomy.vn/2010120711364697P0C6/can-that-chat-hon-chinh-sach-tien-te.htm.Xemlưutại:http://cafef.vn/20101207030913873CA0/wb-lam-phat-nam-2010-cua-viet-nam-o-muc-105.chn.Calvo,Guillermo,(1992),AreHighInterestRatesEffectiveforStoppingHighInflation?SomeSkepticalNotes,WorldBankEconomicReview,6,

issue1,p.55-69.Xembài“KhámsứckhỏekinhtếViệttừchỉsốICOR”đăngtrênTuầnViệtnamNam.Xemlưutại:http://tuanvietnam.vietnamnet.vn/2009-10-09-kham-suc-khoe-kinh-te-viet-tu-chi-so-icor-TiếngAnhlà“CreditRationing”,xemStiglitzandWeiss(1981)“CreditRationinginMarketswithImperfectInformation”,AmericanEconomicReview,Vol.71(3)pp393-410.Hoài(2010),Nguycơlạmphát2010:Thựctrạng,nguyênnhânvàgiảipháp,KỹKỷyếukhoahọclầnthứnhất,ĐạihọcKhoahọcCôngnghệ.LãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBLãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBLãisuấttiềngửikỳhạnthánglãnhlãicuốikỳcủaVCBvàSCBĐâylàhạngmụctrongcáncânthanhtoánđểđảmbảocáncânluôncânbằng.HoàngUy,‘ỦybanVàngThếgiớikhenngợisựpháttriểncủathịtrườngViệtNam,ngày26/4/2008.HoàngUy,‘ỦybanVàngThếgiớikhenngợisựpháttriểncủathịtrườngViệtNam,ngày26/4/2008.TimJohnston,“ThóiquentrữvàngcủaViệtNamđãlàmgiảmgiáđồngtiền”,ThờibáoTàichính,18/6/2010.supGiaodịchvàngonlinethườngtiếnhànhcùngvớiđònbẩytàichínhgiúpnhàđầutưcóthểgiaodịchgấpnhiềulầnsốtiềnvốnmìnhcó(nhiềutrườnghợplên10lần).Điềunàycónghĩalàlượngvàngvậtchấtcầnthiếtnhỏhơnnhiềusovớigiátrịgiaodịchkhinhàđầutưsửdụngdịchvụnày.Khichuyểntừkinhdoanhonlinesangvậtchất,cácbêngiaodịch100%vàngvậtchất..supLêXuânNghĩa,“ThịtrườngVàngđivềđâu”,báoLaoĐộng,30/10/2010..supThamkhảoVTV,Aicólợikhigiávàngtrongnướccaohơngiávàngquốctế,20/12/2010.KhánhLinh,LêĐứcThúy:“bứcBứctranhvềtỷgiángoạihốikhôngxấunhưnhiềungườinghĩ”,CafeF,25/2/2011.Lạmphátcácnăm2007,2008và2010lầnlượtlà12,6%,19,9%và11,8%.ChitiếtphươngphápnàycóthểthamkhảotrongEviews5User’sGuide,1994–-2004QuantitativeMicroSoftware,LLC.Mốiquanhệtrongdàihạngiữalạmphátvàtăngtrưởngcungtiềncóthểđượcxemxétthôngquaphươngtrìnhsốlượngtiềntệ,MV=PY,củatrườngpháicổđiển.VớitốcđộlưuchuyểntiềntệVổnđịnh,tốcđộtănggiáPsẽxấpxỉbằngvớichênhlệchgiữatốcđộtăngcungtiềnMvàtốcđộtăngtrưởngsảnlượngY.Nhữngnhậnđịnhvàquanđiểmtrongbàiviếtthểhiệnquanđiểmcánhânnhànghiêncứu,khôngphảnánhquanđiểmcủacơquancáctácgiảcôngtác.

GillvàKharas(2007:104).NhiềunghiêncứuđãchỉrarằngtăngtrưởngcủacácquốcgiaNICschỉdựatrênviệcmởrộngcácnguồnlực,trongđócóđầutư,trongkhiđónggópcủatổngnăngsuấtvàotăngsảnlượngởmứckhiêmtốn,nhưmộttấtyếu,tăngtrưởngsẽdừnglại.PaulKrugman,nhàkinhtếđoạtgiảiNobelvàđượccoilàngười“biếttrước”cuộckhủnghoảngtàichínhchâuÁkhiôngchorằngtăngtrưởngdựavàođầutưtrongthờigiandàisẽphảidừnglại(1994).XemthêmcácbàicủaYoung(1984,1992,1994)vàKimvàLau(1994a,1994b)chonhậnđịnhrằngtăngtrưởngthầnkỳcủacácquốcgiaNICschỉlàdotăngtrưởngcácnhântốđầuvàochứkhôngphảidotăngnăngsuấtvàvìthếtăngtrưởngcủacácquốcgianàykhôngcógìgọilà“'thầnkỳ”'.Consốnàydươngvàcànggần1càngminhchứngmộtđiều:cứkhinàothâmhụtngânsáchlớnthìthâmhụtthươngmạicũngcónhiềukhảnănglàlớnvàngượclạikhinàothâmhụtngânsáchthuhẹphoặcdươngthìthâmhụtthươngmạicũngcónhiềukhảnăngđượcthuhẹphoặcdương(thặngdư).Cácbằngchứngquốctếcũngchothấythâmhụt/thặngdưcáncânthươngmại,tàikhoảnvãnglaichịutácđộngrấtlớnbởicủathâmhụt/thặngdưcáncânngânsách(xemObstfeldvàRogoff,2002chotrườnghợpcủacácquốcgiathuộcOECDvàMilesvàScott,2005chotrườnghợpcụthểcủaCanada).Vốnđầutưtoànxãhộithựchiệnnăm2009theogiáthựctếướctínhtăng15,3%sovớinăm2008vàbằng42,8%GDP.Trongđó,khuvựcNhànướctăngmạnhnhấtvớimứctănglêntới40,5%;khuvựcngoàiNhànướctăng13,9%;khuvựccóvốnđầutưtrựctiếpnướcngoàigiảm5,8%[VIE,2010].Mặcdùxuấtkhẩuhàngchếtáctăngấntươngtượngtrongthậpkỷqua,songnếuphânloạihàngxuấtkhẩuViệtNamtheohàmlượngcôngnghệ,thìđaphầnhàngchếtácxuấtkhẩuViệtNamthuộcnhómsửdụngnhiềutàinguyênvàcôngnghệthấp,nhómcôngnghệcaovàtrungbìnhchỉchiếm5%tổngxuấtkhẩuvàtỷtrọngnàykhôngthayđổigìtrong10nămqua[NixsonvàWalter,2010,đoạn3,tr.7].CácsốliệuhiệncóchothấytạiViệtNam,tổngchitiêuchohoạtđộngR&Dởmức0,01%doanhsốlà“cựckỳthấp”vàcácdoanhnghiệpnhànướcchắcchắnsẽđầutưvàoR&Dhơnlàcácdoanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài[NixsonvàWalter,2010,đoạn2,tr.8].Việcđánhđổinàylàmchonókhôngthểtrởthànhmộtchínhsách'cảithiệnPareto'nhưmongmuốncủanhiềunhàkinhtếtrườngpháiKeyneskhikhuyếnkhíchNhànướccanthiệpvàonềnkinhtế.cácdoanhnghiệpnhànướchaycácdoanhnghiệpsảnxuấtmặthàngđượcbảohộsẽđượclợicòncácdoanhnghiệpsửdụngsảnphẩmcủachúngnhưđầuvàosẽchịuthiệthạivìchiphísảnxuấtvàgiáthànhsảnphẩmsẽbịđộilêncaovàchấtlượngsảnphẩmsảnxuấtracũngkémvàdođónănglựccạnhtranhcủatổngthểnền

kinhtếcũngyếukém.Cònvớinhữngưuđạichocácdoanhnghiệpnhànướctrongviệctiếpcậnđếnnguồnlựctíndụngvàđấtđaithìsẽsinhrahiệuứnglấnát(crowding-outeffect),cácdoanhnghiệptưnhânsẽbịđẩyrangoàicuộcđuabìnhđẳngđểtìmkiếmcơhộikinhdoanhvàlợinhuận.Mặcdùxuấtkhẩuhàngchếtáctăngấntượngtrongthậpkỷqua,songnếuphânloạihàngxuấtkhẩuViệtNamtheohàmlượngcôngnghệ,thìđaphầnhàngchếtácxuấtkhẩuViệtNamthuộcnhómsửdụngnhiềutàinguyênvàcôngnghệthấp,nhómcôngnghệcaovàtrungbìnhchỉchiếm5%tổngxuấtkhẩuvàtỷtrọngnàykhôngthayđổigìtrong10nămqua[NixsonvàWalter,2010,đoạn3,trang7].Giaiđoạn3làgiaiđoạnpháttriểncaonhất.Hiệnnay,tấtcảcácnướccôngnghiệppháttriểnđềuđangởgiaiđoạn3củaquátrìnhpháttriển.Quyếtđịnh390/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủ.Điềutra10.000doanhnghiệptưnhâncủaVCCInăm2009chothấychỉcó6,9%cókháchhànglàcácdoanhnghiệpFDI,15%cókháchhànglàcácDNNNvà58%cókháchhànglàdoanhnghiệptưnhântrongnước.KháiniệminstitutionstrongmộtsốtưliệuđượcdịchratiếngViệtlàthểchế,Trongtrongbàinầynàycảhaithuậtngữcơchếvàthểchếđềuđượcdùngnhưcócùngnghĩa.DouglasC.North,nhàkinhtếđọatgiảiNobelnăm1993,làngườitiênphongtrongnghiêncứuvềsựliênhệgiữacơchếvàthànhquảpháttriểnkinhtế.Xem,chẳnghạn,North(1990).Ngânhàngthếgiới,cơquanquốctếhàngnămpháthànhbảnbáocáovềpháttriểnkinhtế,đãchọnvấnđềXâydựngcơchếchothịtrườnglàmchủđềchobảnbáocáonăm2002.XemWorldBank(2002).VềsựphânlọailoạicơchếcóthểxemWorldBank(2003),Ch.3,nhấtlàFigureHình3.1ở,trang38.HaigiaiđoạntađềkhởiởđâycónhiềuđiểmtươngđồngvớigiaiđoạnthứhaivàthứbacủaRostow(1960)nhưngkhônghoàntoàngiống.NhiềuđặctínhcủacácgiaiđoạnmàRostowkhảosátgầnnửathếkỷtrướckhôngcònphùhợpvớithờiđạingàynay,thờiđạicôngnghệ,kỹthuật,trithức,…lanrộngnhanhgiữacácnước,thúcđẩybởisựtiếnbộcủacôngnghệthôngtinvàtràolưutoàncầuhóa.Sosánhởđâychủyếuvềmặtcơchế,mặtquanhệsảnxuất.NếuxétmặtlựclượngsảnxuấtthìTrungQuốcvàViệtNamởgầnđiểmBtrongHình12.1nhưngLiênXôcũvàcácnướcĐôngÂutrướckhicảicáchđãcómứcGDPđầungườicaohơnB,nhiềutrườnghợpgầnđiểmC.Baonhiêunămthìđượcgọilà“quálâu”?Thậtrakhócómộtconsốkháchquan.Ởđâytùytheotốcđộpháttriển,tùytheoýchíđẩymạnhcảicáchđểđưakinhtếpháttriểnnhanh,tùytheobốicảnhchínhtrịxãhội.Tổnghợpcácyếutốcólẽcóthểnóitrên15nămthìđượcgọilà“quálâu”.

Lợithếsosánhđộnglàlợithếsosánhtiềmnăngchỉđượcthểhiệntrongtươnglainếucáctiềnđềđượcchuẩnbịởgiaiđoạnhiệnnay.ĐườngCEtrongHình12.1(từđiểmC,GDPđầungườikhôngthayđổi)chỉlàtrườnghợpđặcbiệt,đểđơngiảnhóanênvẽnhưvậy.TrênthựctếcóthểcónhiềuhìnhtháibiếndạngtrongđóGDPđầungườităngnhưngởtốcđộrấtthấp,hoặccótrườnghợpgiảmỞđâytakhôngbànđếnchấtlượng(quality)củathànhquảtăngtrưởng.Môitrườngxuốngcấp,phânphốithunhậpvàtàisảnbấtbìnhđẳng,hiệuquảđầutưthấp,v.v.chothấychấtlượngpháttriểnởViệtNamvàTrungQuốcđềukém.CóđiềuởmặtchấtlượngViệtNamkhônghơnTrungQuốcnhưngtốcđộpháttriểnthấphơn..LuậtđầutưnướcngoàivàLuậtdoanhnghiệpsửađisửalạinhiềulần,kểcảnhữngnghịđịnhbổsungvànhữngtuchỉnhtừngphần,hầunhưhằngnămđềucósựthayđổinộidungcácluậtnày.Tôiđãkiếnnghịvớinhànướcvềvấnđềnàytừnăm1996nhưngchẳngkhôngđượcthựcthi.Mộtsốbộtrongchínhphủcóthituyểnnhưnghầuhếtcótínhcáchhìnhthức.KinhnghiệmcủaNhậtđượcgiớithiệutrongTrầnVănThọ(1997)Ch.3.Collier(2007)gọinhữngnướccựcnghèonàylà“tỉtỷngườiởtậnđáycủakinhtếthếgiới”(thebottombillion).Theotácgiảnàythìhiệnnaytrênthếgiớicó58nướcnhưvậy,dânsốtổngcộngkhoảngmộttỉngười.Nếutachỉkểnhữngnướccósốdântrên20triệuthìsốnướcthuộcnhómnàylà13.Hiệncó12tậpđoànkinhtếvà11tổngcôngtycủanhànước(TheowebsitecủaChínhphủngày14/02/2011http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=517,33802599&_dad=ortal&_schema=PORTALThamkhảothêm:PaulR.Krugman,MauriceObstfeld(2005),InternationalEconomics:TheoryandPolicy,5thEdition,Addison-WesleyLongman.Độcquyềndoanhnghiệpcóthểđượcbàochữachomộtsốngànhcótínhđộcquyềntựnhiêntrongmộtkhuvựcđịalýnhấtđịnh(tỉnh,thànhphố)nhưcáccôngtycungcấpdịchvụcôngcộngcơbảnnhưđiện,nước,môitrường…Điềucầnchúýlà:(i)phạmviđộcquyềnkhôngbaophủcảquốcgia;(ii)chínhquyềnđịaphươngphảicùngngườidângiámsátchặtchẽviệcđịnhgiávàchấtlượngdịchvụcủasốítcôngtynày.Việcgiámsátnhiềungànhđộcquyềnnhưngànhđiện,hàngkhông,đóngtàu,…thậmchícảcácngànhnhưgiấy,muối,míađường…hoạtđộngtrênphạmvicảnướcnhưởViệtNamhầunhưlàkhôngthể.HiệncáccôngtythépởViệtNamchỉcóthểvàđangtậptrungsảnxuấtthépxâydựng(chủyếulàthépcuộnchứkhôngphảilàcáccấukiệnphứctạpchocáccôngtrìnhlớn)làsảnphẩmđượcbảohộcaotrongthờigiandài.Lêntớitrên40%,tỷlệkhiếnViệtNamtrởthànhmộttrongnhữngnướccóđầutưcôngcaonhấtthếgiới.

Chuyểngiáđượchiểuđơngiảnlàmuanguyênliệu,máymóctừcôngtymẹởnướcngoàigiácao,bánthànhphẩmgiáthấpnên“thualỗ”đểkhôngđóngthuế.Hoặcchuyểngiálànângkhốnggiátrịđầutưvàtăngquảngcáolàmchiphísảnxuấtcaohơndoanhthuđểlàmbáocáotìnhtrạngthualỗgiảtạo.Sốliệutừnăm2004baogồmcảmũ,ôdù.Năm2007,tỷlệvốnđầutư/GDPcủaViệtNamchỉthấphơnTrungQuốc(44,2%),nhưngcaohơnnhiềusovớiHànQuốc(29,4%),TháiLan(26,8%),Indonesia(24,9%),Malaysia(21,9%)vàPhilippines(15,3%).Quacácnăm,tỷtrọngnàyđềucóxuhướnggiảmởhầuhếtcácnước,trongkhiởViệtNamlạităngmạnhvàluônduytrìởmứccao..sup(**),:cóýnghĩathốngkêởmức5%(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%Cáckếtquảkiểmđịnhsẽđượccungcấptheoyêucầu.ĐiềunàycóthểthấythôngquamatrậnphươngsaivàhiệpphươngsaixácđịnhtừcácphầndưcủamôhìnhVECMtrongbàinày.Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(**):cóýnghĩathốngkêởmức5%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(***):cóýnghĩathốngkêởmức1%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Sốtrongngoặclàgiátrịp-value,(*):cóýnghĩathốngkêởmức10%Chỉsốpháttriểnthịtrườngbánlẻcóthangđiểm100,sốđiểmcàngcaonghĩalàđộhấpdẫnvàtriểnvọngpháttriểncànglớn,đượctínhtrungbìnhkhôngtrọngsốcủabốnchỉtiêu:độrủirocủaquốc,độhấpdẫncủathịtrường,độbãohòacủathịtrườngvàáplựcthờigian.HồChíMinh,Tuyểntập,trang405-406(T10).Giágạo5%tấmViệtNamvàTháiLanchỉcósựkhácbiệtkhálớnvàonăm2009khichínhsáchthumuatạmtrữcủaTháiLancómứcgiácaonênkhôngthểxuấtkhẩurathịtrườngthếgiớivớimứcgiáthấpcạnhtranhvớiViệtNamđược.Xem,vídụnhư,XêminaCảicáchGiáogiáodục,ThờiđạimớiSốsố13(Tháng3Năm/2008)<http://www.tapchithoidai.org/>vàVallely&Wilkinson(2008).Chúngtacóthểđốichiếuquanđiểmnàyvớiquanđiểm“giáodụcvịhọcthuật”xemgiáodụcnhưlàmộtcứucánhvìnhữnggiátrịnộitạicủanó,vídụnhư“khôngbaogiờnghĩđếnviệcdùnghọc–-vấnđểmưusinh”(VũĐình-Hòe1942:52).Nênnhớcưỡngbáchtiêuthụkhôngluônluônđồngnghĩavớimiễnphí.Thí

dụnhưchínhphủbắtbuộcngườiláixegắnmáyphảiđộimũbảohiểmnhưngkhôngphátmũmiễnphíchongườiláixe.Ngoàihọcphí,phụphí,còncóvấnđềchiphícơhội,Cáctrẻemnghèotạithônquêcókhảnăngrađồnggiúpviệcgiađìnhnhiềuhơncáctrẻemtrongthànhthị.Dĩnhiêncácgiađìnhnghèovẫncóthểvaymượntừthịtrườngvốnkhôngchínhthứcnhưhọhàng,bạnbè,lánggiềng,vvv.v….Nhưngvaymượnnhưthếcóthểvẫnchưađủ.NgoàiHECScònphụcấpsinhhoạtchocácsinhviênhộiđủđiềukiện,nhưngvấnđềđórangoàiphạmvibàinày.Cácquanđiểmthểhiệntrongtàiliệunàylàcủabảnthântácgiả,khôngphảnánhquanđiểmcủacáctổchức,cánhânliênquan.Ýkiếnđónggópxingửivềđịachỉemail:[email protected]ôngước102năm1952củaILO,hệthốngASXHbaogồm9bộphậncấuthànhlà:hệthốngchămsócytế;hệthốngtrợcấpốmđau;trợcấpthấtnghiệp;hệthốngtrợcấptuổigià;trợcấptainạnlaođộnghoặcbệnhnghềnghiệp;trợcấpgiađình;trợcấpthaisản;hệthốngtrợcấpchotìnhtrạngkhôngtựchămsócđượcbảnthân(trợcấptàntật)vàtrợcấptiềntuất.RiêngcácquyđịnhvềBHXHtựnguyệncóhiệulựckểtừngày1/1/2008,cácquyđịnhvềBHTNcóhiệulựckểtừngày1/1/2009.Đếnnăm2010ướctínhcókhoảng50triệungườithamgiaBHYT,trongđótrẻemdưới6tuổikhoảng7triệungười,ngườinghèovàcậnnghèokhoảng13triệungười.Vớitốcđộpháttriểnhiệnnaythìđếnnăm2015cóthểtiếntớimụctiêuBHYTtoàndân.XemDươngMinhĐức(2011).XemGrument(2005),VanzantevàFritzsch(2008).Theothốngkê,sốngườiđóngBHXHchomỗingườihưởnglươnghưungàycànggiảmnhanh:Năm1996có217ngườiđóngBHXHchomộtngườihưởnglươnghưu,năm2000giảmxuốngcòn34người,năm2004còn19người,năm2007còn14người,năm2009còn11người,vàđến2010chỉcòn10,7người(XemDươngMinhĐức,2011).XemĐiềutramứcsốngdâncư2002–2008.TạiThànhphốHồChíMinh,trong9thángđầunăm2010,sốnợBHXHcủacácdoanhnghiệpđãlênđến873,6tỉtỷđồng.BHXHđãphảiđưađơnkhởikiện23doanhnghiệpnợkéodài5,74tỉđồngvàthuhồiđược3,66tỉđồng(xemThanhThương,2010).VeriSignlànhàcungcấpchứngchỉsốhàngđầuthếgiới.VeriSignchophépkháchhàngdễdàngtheodõi,quảnlýtấtcảcácchứngchỉsốcủamìnhvớicôngcụVeriSign®CertificateCenterkèmtheokhicấpchứngchỉsố.Teflon(còngọilàPolytetrafluoroethylen)làchấtchốngdính,tínhchấttrơvớihóachất,chịunhiệtcao...Nóđượcsửdụngtrongnhiềungànhcông

nghiệpnhưkhuônépđếgiày,trụcmáyin,photo...Đặcbiệt,nóđượcsửdụngnhiềunhấttrongđờisốnghàngngàynhưlàchảokhôngdính,nồicơmđiệnkhôngdính,bànủi…Bảnchấtlớpteflonlàkhôngbámdínhnênrấtkhólàmnóbámchắcvàobềmặtnồi,chảokimloại.Vìvậyngườitaphảilàmchobềmặtkimloạicủanồichảothậtráp(gồghề)rồidùngmộtchấtkeochobámdínhchặtvàobềmặtrápđó,sauđấyphủTeflonlênbềmặtrápcủachấtkeo,nhờđóTeflonsẽbámchặt.HiệuứngHawthorne:ĐượcrútratừcáccuộcthửnghiệmdoEltonMayothựchiệntạiHawthorneWorks-mộtnhàmáylắprápcủaWesternElectricởphíabắcIllinois-trongsuốtthậpniên1920,đềcậpđếnnhữngíchlợivềhiệusuấtmàcáccôngtytạorakhichútrọngđếnnhânviên.(1)NgườiđứngđầutậpđoànVirgin,ôngđượcxếpthứnămtrongdanhsáchcácdoanhnhângiàunhấtnướcAnhvàxếpthứ254trongdanhsáchtỷphúcủatạpchíForbesnăm2011.(2)S(Sảnphẩm),D(Dịchvụ),T(Thôngtin).3.SigmundFreudlàbácsĩthầnkinhvàtâmlíngườiÁo.ÔngđặtnềnmóngvàpháttriểnvềlĩnhvựcnghiêncứuPhântâmhọc.(1)Đượctạonêntừnhiềunguyênliệuđãđượcchếbiếnkhácnhau.Cóthểdùngtacosnhưmộtmónănkhaivịhoặcbữaănnhẹ.(1)CáchthứcbuônbánbấtđộngsảnđượcđềcậpởđâylàcáchthứctạiMỹ.TuynhiênbạnđọcViệtNamvẫncóthểhọchỏiđượcmộtsốluậnđiểmhữuíchtrongphầnnày.(2)TêntiếngAnhlàUncleSam,lấynhữngtừđầucủaUnitedStatesofAmerica,làmộtcáchcánhânhóachỉnướcMỹ,đượcsửdụngtrongthờikìcuộcchiếntranh1812.(1)NhânvậtluôncósuynghĩtíchcựctrongcuốntiểuthuyếtcùngtêncủaEleanorH.Porter1.D&G:Nhãnhiệuthờitrangcaocấp,dohainhàthiếtkếngườiÝlàDomenicoDolcevàStefanoGabbanasánglậptừnăm1985.2.MarcJacobs:NhàthiếtkếnổitiếngngườiMỹ,giámđốcthiếtkếcủahãngthờitrangdanhtiếngLouisVuittoncủaPháp.