35
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRADE AND TOURISM Biểu Table Trang Page 210 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Retail sales of goods and services at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 211 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Retail sales of goods and services at current prices by district 212 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group 213 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Retail sales of goods at current prices by district 214 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activities 215 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Tournover of accommodation, food and beverage services at current prices by district 419

Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCHTRADE AND TOURISM

BiểuTabl

e

TrangPage

210 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tếRetail sales of goods and services at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

211 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhRetail sales of goods and services at current prices by district

212 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàngRetail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group

213 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhRetail sales of goods at current prices by district

214 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current pricesby types of ownership and by kinds of economic activities

215 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhTournover of accommodation, food and beverage services at current prices by district

216 Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhNumber of markets as of annual December 31st by district

217 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership

218 Số lượt khách du lịch nội địa

419

Page 2: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

BiểuTabl

e

TrangPage

Number of domestic visitors

420

Page 3: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

421

Page 4: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

THƯƠNG MẠI

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng là toàn bộ doanh thu hàng hoá bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng đã bán ra thị trường của các cơ sở sản xuất kinh doanh, bao gồm: Doanh thu bán lẻ hàng hoá của các cơ sở kinh doanh thương nghiệp; doanh thu bán lẻ sản phẩm của các cơ sở sản xuất và nông dân trực tiếp bán ra thị trường; doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống; doanh thu du lịch lữ hành; doanh thu dịch vụ phục vụ cá nhân, cộng đồng và các dịch vụ khác do các tổ chức và cá nhân kinh doanh, phục vụ trực tiếp cho người tiêu dùng.

Doanh thu dịch vụ lưu trú là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do cung cấp dịch vụ lưu trú ngắn ngày cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định (tháng/quý/năm). Cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ và các cơ sở lưu trú khác (ký túc xá học sinh, sinh viên; chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động…).

Doanh thu dịch vụ ăn uống là tổng số tiền thu được do cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định, gồm doanh thu từ bán hàng ăn uống do cơ sở tự chế biến và hàng ăn uống mua từ bên ngoài để bán mà không cần chế biến và dịch vụ phục vụ thêm của cơ sở chuyển bán.

Chợ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ của nhiều người, được hình thành do yêu cầu của sản xuất, đời sống xã hội và hoạt động thường xuyên theo nhu cầu nhất định, có ít nhất 50 điểm kinh doanh đối với khu vực thành thị và 30 điểm kinh doanh đối với khu vực nông thôn. Chợ được chia thành 3 hạng:

422

Page 5: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

hạng 1 (có trên 400 điểm kinh doanh, được đặt ở các vị trí trung tâm thương mại quan trọng của tỉnh, thành phố có mặt bằng phạm vi chợ phù hợp với qui mô hoạt động của chợ); hạng 2 (có từ 200 - 400 điểm kinh doanh, được đặt ở trung tâm giao lưu kinh tế của khu vực có mặt bằng phạm vi chợ phù hợp với qui mô hoạt động của chợ); hạng 3 (có dưới 200 điểm kinh doanh hoặc chưa được đầu tư xây dựng kiên cố, chủ yếu phục vụ nhu cầu mua bán hàng hoá của nhân dân trong xã, phường và địa bàn phụ cận).

Siêu thị là loại hình cửa hàng hiện đại, kinh doanh tổng hợp hoặc chuyên doanh; cơ cấu chủng loại hàng hoá phong phú, đa dạng, bảo đảm chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh; có các phương thức phục vụ văn minh, thuận tiện nhằm thoả mãn nhu cầu mua sắm hàng hoá của khách hàng. Siêu thị được chia thành 3 hạng: hạng 1 kinh doanh tổng hợp (diện tích kinh doanh từ 5.000m2 trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 20.000 tên hàng trở lên), hạng 1 chuyên doanh (diện tích kinh doanh từ 1.000m2 trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 2.000 tên hàng trở lên); hạng 2 kinh doanh tổng hợp (diện tích kinh doanh từ 2.000m2 trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 10.000 tên hàng trở lên), hạng 2 chuyên doanh (diện tích kinh doanh từ 500m2 trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 1.000 tên hàng trở lên); hạng 3 kinh doanh tổng hợp (diện tích kinh doanh từ 500 m2 trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 4.000 tên hàng trở lên), hạng 3 chuyên doanh (diện tích kinh doanh từ 250m2

trở lên, danh mục hàng hoá kinh doanh từ 500 tên hàng trở lên).

Trung tâm thương mại là loại hình kinh doanh thương mại, hiện đại, đa chức năng, bao gồm tổ hợp các loại hình cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch vụ; hội trường, phòng họp, văn phòng cho thuê… được bố trí tập trung, liên hoàn trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề, đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh; có các phương thức

423

Page 6: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

phục vụ văn minh, thuận tiện, đáp ứng nhu cầu pháp triển hoạt động kinh doanh của thương nhân và thoả mãn nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ của khách hàng.

DU LỊCH

Doanh thu du lịch lữ hành là số tiền các cơ sở kinh doanh du lịch lữ hành thu từ kết quả thực hiện các hoạt động tổ chức thực hiện các chương trình du lịch trọn gói hoặc không trọn gói phục vụ khách nội địa và khách quốc tế; cung cấp thông tin du lịch; tư vấn, lập kế hoạch du lịch và hướng dẫn khách du lịch kể cả đại lý du lịch cho đơn vị khác.

Khách du lịch nội địa là công dân Việt Nam, người nước ngoài thường trú hoặc làm việc tại Việt Nam và những người mang quốc tịch nước ngoài đến Việt Nam; đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình để đến một nơi khác ở trong lãnh thổ Việt Nam với thời gian liên tục ít hơn 12 tháng với mục đích chính không tiến hành các hoạt động nhằm đem lại thu nhập và kiếm sống ở nơi đến.

424

Page 7: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL

INDICATORS ON TRADE AND TOURISM

TRADE

Gross retail sales of goods and services is total revenue generated from retailing consumer goods and services of production and business establishments, including: revenues from retail sales of commercial establishments, retail sales of products of production establishments and farmers, revenue from services of accommodation, catering, tourism, and revenue from providing services for individuals, communities and other services directly served to consumers by organizations and individuals.

Accommodation service revenue is the total amount of money earned and to be earned by providing short stay services for customers during a certain period of time (month/quarter/year). Accommodation establishments include: establishments providing villas or apartments, hotels, guest houses, hostel and others (student dormitories, accommodation on mobile vehicle...).

Food and beverage service revenue is the sum of proceeds from provision of food and beverage services for customers during a certain period of time, including revenue from self-made food and beverages and foods and beverages purchased from outside for sale without processing and additional services of transfer establishments.

Market is the place where goods and services are traded and exchanged, which is formed as the requirements of production, social life and regular activities for specific needs. There are at least 50 business places in urban areas and 30 physical meeting places in rural areas. The market is divided into three types: Type 1 (with over 400

425

Page 8: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

business places which are located in the important commercial centers of the province or city with space area in conformity with market activities); Type 2 (with the range from 200 to 400 business places which are located in the economic center of the region and with space area in conformity with market activities); Type 3 (under 200 business places or temporary business places mainly serving the needs of purchasing goods of the people in communes, wards and surrounding areas).

Supermarket is a modern type of groceries or specialized stores; selling a wide variety of goods with quality assurance; meeting the standards of business area, technical equipments and level of business management and organization; providing civilized and convenient services to satisfy the shopping needs of customers. Supermarket is divided into three types: type 1 for grocery (with business area of over 5,000m2 and over 20,000 items for sale), type 1 for specialized stores (with business area of over 1,000m2 and over 2,000 items for sale), type 2 for grocery (with business area over 2,000m2 and over 10,000 items for sale), type 2 for specialized stores (with business area of over 500m2 and over 1,000 items for sale); type 3 for grocery (with business area of over 500m2 and over 4,000 items for sale), type 3 for specialized stores (with business area of over 250m2 and over 500 items for sale).

Commercial center is the type of modern, multi-functional business, including a combination of stores, service establishments; conference halls, meeting rooms, offices for rent... which are concentrated, uninterrupted in one or several adjacent buildings, meeting the standards of business area, technical equipments and level of business management and organization; having civilized and convenient services to satisfy the needs of business development of businessmen and the needs of goods and services of customers.

TOURISM

426

Page 9: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Travelling turnover is the proceeds generated from implementing travelling business activities including package and semi-package tours for domestic and foreign tourists by travel establishments; providing tourism information, tour advisory and planning; tourist guide and tourist agent (setting for other units).

Domestic tourists are Vietnamese citizens, foreigners permanently residing or working in Vietnam and foreign nationalities coming to Vietnam who are leaving their regular residence for another place within Vietnam’s territory for a consecutive period of less than 12 months with the main purpose of not conducting activities to earn their living in the destination.

427

Page 10: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

428

Page 11: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh

tế và phân theo ngành kinh tế

210Retail sales of goods and services at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 9.932,4 20.734,4 22.915,6 25.292,5 28.770,2

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 1.069,6 1.684,3 1.342,8 2.313,5 2.349,6

Ngoài Nhà nước - Non-State 8.860,8 18.716,2 21.329,5 22.756,2 26.189,2

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 2,0 333,9 243,3 222,8 231,4

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

Bán lẻ hàng hóa - Retail trade 8.553,8 17.563,7 19.380,3 21.542 24.420,6

Dịch vụ lưu trú, ăn uống Accommodation and food, beverage services 964,2 1.815,9 1.968,1 1.922 2.316,9

Du lịch lữ hành - Travel service 4,0 12,4 13,6 38,1 50

Dịch vụ khác - Others 410,4 1.342,4 1.553,6 1790,4 1.982,7

429

Page 12: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

(Tiếp theo) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành hoạt động

210(Cont.) Retail sales of goods and services at current prices by types of ownership and by sector activity

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 10,77 8,12 5,86 9,14 8,16

Ngoài Nhà nước - Non-State 89,21 90,27 93,08 89,98 91,0

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 0,02 1,61 1,06 0,88 0,84

Phân theo ngành hoạt động By kinds of economic activity

Bán lẻ hàng hóa - Retail trade 86,12 84,71 84,57 85,17 84,90

Dịch vụ lưu trú, ăn uống Accommodation and food, beverage services 9,71 8,76 8,59 7,59 8,04

Du lịch lữ hành - Travel service 0,04 0,06 0,06 0,15 0,17

Dịch vụ khác - Others 4,13 6,47 6,78 7,09 6,89

430

Page 13: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/

thành phố thuộc tỉnhRetail sales of goods and services at current prices by district

211ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

TỔNG SỐ - TOTAL 9.932,4 20.734,4 22.915,6 25.292,5 28.770,2

1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 5.499,0 9.593,4 10.673,6 11.758,7 13.332,9

2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 535,1 1.391,0 1.528,0 1.684,8 1.928,3

3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 616,0 1.311,0 1.448,0 1.598,9 1.798,1

4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 231,0 838,0 910,0 998,9 1.129,6

5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 474,0 1.320,0 1.456,0 1.610,1 1.808,3

6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 426,1 895,0 971,0 1.069,7 1.232,6

7. Huyện Yên LậpYen Lap district 209,0 432,0 470,0 524 615,6

8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 382,0 888,0 971,0 1.076,2 1.227,4

9. Huyện Tam NôngTam Nong district 252,1 624,0 679,0 754,3 870

10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 548,0 1.011,0 1.127,0 1.243,5 1.435

11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 314,0 849,0 928,0 1.023,6 1.184

12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 314,1 1250,0 1.388,0 1.540 1.755,5

13. Huyện Tân SơnTan Son district 132,0 332,0 366,0 409,8 453

431

Page 14: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng212

Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 8.553,8 17.563,7 19.380,3 21.542,0 24.420,6

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 895,1 1.570,0 1.155,7 2.209,2 2.504,4

Ngoài Nhà nước - Non-State 7.658,5 15.705,9 17.999,2 19.120,6 21.675,6

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 0,2 287,8 225,4 212,2 240,6

Phân theo nhóm hàng - By commodity group

Lương thực, thực phẩm - Food and foodstuff 2.225,7 5.520,1 5.901,4 6.880,5 7.799,9

Hàng may mặc - Garment 392,9 932,4 1.064,9 1.119 1.268,5

Đồ dùng, dụng cụ, thiết bị gia đìnhHousehold equipment and goods 648,1 1.471,7 1.673,2 1.705,9 1.933,9

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục Cultural and educational goods 91,5 147,7 168,9 234,2 265,5

Gỗ và vật liệu xây dựng Wood and construction materials 849,4 2.017,0 2.318,4 1.969,1 2.232,2

Ô tô các loại - Automobiles of all kinds 430,2 826,3 929,4 368,7 418,0

Phương tiện đi lại (kể cả phụ tùng)Vehicles (including spare parts) 916,1 1.763,7 1.916,6 4.468,4 5.065,5

Xăng, dầu các loại - Metroleum oil, refined 1.814,0 3.084,8 3.341,6 2.845,8 3.226,1

Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)Other fuels (except gasoline) 90,3 271,2 312,0 447,6 507,4

Đá quý, kim loại quý và sản phẩmPrecious stones, precious metals and products 164,6 282,7 360,5 345,5 391,7

Hàng hóa khác - Other goods 724,1 848,9 917,3 707,6 802,2

Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khácRepairing of motor vehicles, motorcycles 206,9 397,2 476,1 449,6 509,8

432

Page 15: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Retail sales of goods at current prices by district213

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

TỔNG SỐ - TOTAL 8.553,8 17.563,7 19.380,3 21.542,0 24.420,6

1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 4.736,2 8.127,8 9.028,2 10.038,1 11.379,5

2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 460,7 1.178,0 1.292,6 1.434,4 1.626,1

3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 530,5 1.110,4 1.224,2 1.361,1 1.543,0

4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 198,9 709,4 769,3 848,7 962,1

5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 408,2 1.117,7 1.231,1 1.370,8 1.554,0

6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 366,9 758,3 821,1 909 1.030,5

7. Huyện Yên LậpYen Lap district 180,0 365,9 397,3 443,1 502,3

8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 329,0 752,1 821,3 914,7 1.036,9

9. Huyện Tam NôngTam Nong district 217,0 528,4 574,1 639,8 725,3

10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 471,9 856,5 953,0 1.057,6 1.198,9

11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 270,4 719,3 785,2 869,8 986,0

12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 270,4 1.059,1 1.173,7 1.310,5 1.485,7

13. Huyện Tân SơnTan Son district 113,7 280,8 309,2 344,5 390,3

433

Page 16: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

434

Page 17: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành

phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế 214

Turnover of accommodation, food and beverage service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activities

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 964,2 1.815,9 1.968,1 1.922,0 2.316,9

Phân theo loại hình kinh tếBy types of ownership

Nhà nước - State - - 10,2 - -Ngoài Nhà nước - Non-state 964,2 1.815,9 1.957,9 1.922,0 2.316,9

Tập thể - Collective 0,3 0,4 0,7 0,7 0,8Tư nhân - Private 140,2 398,0 479,4 278,7 336,0Cá thể - Household 823,7 1.417,5 1.477,8 1.642,6 1.980,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activities

Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 84,9 92,0 115,4 111,5 134,4Dịch vụ ăn uống - Catering service 879,3 1.723,9 1.852,7 1.810,5 2.182,5

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tếBy types of ownership

Nhà nước - State - - 0,52 - -Ngoài Nhà nước - Non-state 100,00 100,00 99,48 100,00 100,00

Tập thể - Collective 0,03 0,02 0,04 0,04 0,04Tư nhân - Private 14,54 21,92 24,36 14,50 14,50Cá thể - Household 85,43 78,06 75,08 85,46 85,46

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activities

Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 8,81 5,07 5,86 5,80 5,90

435

Page 18: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Dịch vụ ăn uống - Catering service 91,19 94,93 94,14 94,20 94,10

436

Page 19: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uốngtheo giá hiện hành phân theo huyện/thị xã/thành phố

thuộc tỉnhTournover of accommodation, food and beverage services at current prices by district

215ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

TỔNG SỐ - TOTAL 964,2 1.815,9 1.968,1 1.922,0 2316,9

1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 316,2 672,8 732,2 715,0 861,9

2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 104,1 187,8 192,3 187,6 226,3

3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 68,5 126,6 140,3 137,0 165,1

4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 35,2 59,9 64,3 63,1 76,1

5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 73,4 117,8 130,9 126,7 152,7

6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 62,9 117,7 128,5 125,1 150,8

7. Huyện Yên LậpYen Lap district 14,9 28,3 32,5 31,7 38,2

8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 43,8 74,1 79,2 77,7 93,7

9. Huyện Tam NôngTam Nong district 53,9 85,6 94,8 92,8 111,9

10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 49,8 106,1 126,4 123,7 149,1

11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 48,4 85,0 85,7 84,1 101,4

12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 71,2 119,7 123,7 121,2 146,1

13. Huyện Tân SơnTan Son district 22,1 34,6 37,3 36,3 43,6

437

Page 20: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

438

Page 21: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh216

Number of markets as of annual December 31st by district

ĐVT: Chợ - Unit: Market

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

TỔNG SỐ - TOTAL 210 211 214 214 215

1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 23 23 24 24 25

2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 8 8 8 8 8

3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 15 15 15 15 15

4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 15 15 15 15 15

5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 16 16 18 18 18

6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 19 19 19 19 19

7. Huyện Yên LậpYen Lap district 15 15 15 15 15

8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 25 25 25 25 25

9. Huyện Tam NôngTam Nong district 13 14 14 14 14

10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 14 14 14 14 14

11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 20 20 20 20 20

12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 14 14 14 14 14

13. Huyện Tân SơnTan Son district 13 13 13 13 13

Ngu

Nguồn: Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.Source:Phu Tho Department of Industrial and Commercial..

439

Page 22: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

440

Page 23: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

217 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành

Turnover of travell agencies at current prices

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

TỔNG SỐ - TOTAL 4,0 12,4 13,6 38,1 50

Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership

Nhà nước - State - - - - -

Ngoài nhà nước - Non-State 4,0 12,4 13,6 38,1 50

Tập thể - Collective - - - - -

Tư nhân - Private 4,0 12,4 13,6 38,1 50

Cá thể - Household - - - - -

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -

Phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh By district

1. Thành phố Việt Trì - Viet Tri city 3,2 7,4 8,1 16,3 21,4

2. Thị xã Phú Thọ - Phu Tho town - - - - -

3. Huyện Đoan Hùng - Doan Hung district - - - - -

4. Huyện Hạ Hòa - Ha Hoa district - - - - -

5. Huyện Thanh Ba - Thanh Ba district - - - - -

6. Huyện Phù Ninh - Phu Ninh district 0,4 1,2 1,3 3,3 4,3

7. Huyện Yên Lập - Yen Lap district - 2,1 2,3 6 7,9

8. Huyện Cẩm Khê - Cam Khe district - - - - -

9. Huyện Tam Nông - Tam Nong district - - - - -

10. Huyện Lâm Thao - Lam Thao district 0,4 1,7 1,9 4 5,2

11. Huyện Thanh Sơn - Thanh Son district - - - - -

12. Huyện Thanh Thủy - Thanh Thuy district - - - 8,5 11,2

441

Page 24: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

13. Huyện Tân Sơn - Tan Son district - - - - -

442

Page 25: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

443

Page 26: Lêi nãi ®Çuinfodatavn.com/wp-content/uploads/2019/10/08-Thuong-mai... · Web viewCơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ sở kinh doanh biệt thự hoặc căn

218 Số lượt khách du lịch nội địa

Number of domestic visitors

ĐVT: Lượt người - Unit: Visitors

2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018

Khách du lịch nghỉ qua đêm Visitors stay overnight 221.417 310.959 348.466 376.037 401.625

Khách trong ngày - Visitors in day 174.109 447.546 573.963 651.763 765.231

Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ - Number of visitors serviced by accommodationestablishments 392.769 752.185 916.110 927.800 952.804

Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ - Number of visitors serviced by travel agencies 2.757 6.320 6.319 9.500 17.300

444