Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICES
AND TELECOMMUNICATIONS
BiểuTabl
e
TrangPage
227 Một số chỉ tiêu chủ yếu về năng lực vận tải năm 2018 Some key indicators on capacity of transportation in 2018
228 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of ownership and by types of transport
229 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhNumber of passengers carried by district
230 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tảiNumber of passengers traffic by types of ownership and by types of transport
231 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhNumber of passengers traffic by district
232 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tảiVolume of freight by types of ownership and by types of transport
233 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVolume of freight carried by district
234 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tảiVolume of freight traffic by types of ownership and by types of transport
459
BiểuTabl
e
TrangPage
235 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVolume of freight traffic by district
236 Cơ sở vật chất bưu chính, viễn thông Post and telecommunications facilities
237 Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thôngTurnover of postal service, delivery and telecommunication service
238 Số thuê bao điện thoại có đến 31/12Number of telephone subscribers as of annual 31 December
239 Số thuê bao internet có đến 31/12Number of internet subscribers as of annual 31 December
240 Số thuê bao internet và thuê bao điện thoại cố định có đến 31/12/2018 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhNumber of internet and telephone subscribers as of annual 31 December year 2018 by district
460
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI,
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VẬN TẢI
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định, gồm:
(1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;
(2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không và đường ống;
(3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:
+ Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;
+ Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;
+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
Số lượt hành khách vận chuyển là số lượng hành khách được vận chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được vận chuyển.
461
Số lượt hành khách luân chuyển là số lượt hành khách được vận chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng cách lấy số lượng hành khách vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
Khối lượng hàng hóa vận chuyển là khối lượng hàng hóa được vận chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Khối lượng hàng hóa vận chuyển được tính theo trọng lượng thực tế của hàng hóa đã vận chuyển (kể cả bao bì). Khối lượng hàng hóa vận chuyển chỉ được tính sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển đến nơi giao nhận theo quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong thủ tục giao nhận.
Khối lượng hàng hóa luân chuyển là khối lượng hàng hóa được vận chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng cách lấy khối lượng hàng hóa vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại (số thiết bị đầu cuối) có tại thời điểm quan sát được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ của người sử dụng, đã hoà vào mạng viễn thông, mỗi thuê bao có một số gọi riêng, bao gồm số thuê bao điện thoại cố định và số thuê bao điện thoại di động (trả trước và trả sau). Số thuê bao điện thoại chỉ tính các thuê bao được mở liên lạc hai chiều và các thuê bao có ít nhất một chiều liên lạc không bị khoá.
Số thuê bao Internet là số đăng ký được quyền truy nhập vào mạng Internet, mỗi thuê bao Internet có một tài khoản để truy nhập vào mạng do nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp. Số thuê bao Internet bao gồm: Thuê bao Internet gián tiếp (dial up); Thuê bao Internet băng rộng (xDSL) và thuê bao Internet trực tiếp.
462
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL
INDICATORS ON TRANSPORT AND POSTAL SERVICE, TELECOMMUNICATION
TRANSPORT
Turnover of transport, storage and transportation suporting services is total proceeds from the provision of transportation, storage business and other transportation supporting services in a certain period, including:
(1) Turnover of passenger transportation is amount of money earned from providing service of domestic and foreign passenger transportation by roadway, railway, warterway and airway transports;
(2) Turnover of cargo transportation is amount of money earned from providing internal and external transportation of goods on roadway, railway, warterway and airway transports;
(3) Turnover of transportation supporting services is amount of money earned from providing transportation supporting services, including:
+ Turnover of loading service is amount of money earned from loading and unloading cargos, luggages of passengers on means of transports;
+ Turnover of storage services is amount of money earned from hiring storages, ground to preserve ;
+ Turnover of other transportation supporting services.
Number of passengers carried is the total passengers carried by transportation establishments and others carrying out transportation business activities regardless of travel distance. The total number of passengers is the real number of passengers transported.
463
Number of passengers traffic is the passengers traffic through a length of transportation distance. That is calculated by multiplying number of passengers carried with the actual transported distance.
Volume of freightcarried is the volume of cargoes transported by transportation establishments and others operating in transportation business activities regardless of travel distance. Volume of freight carried is calculated by the actual weight of goods carried (including packing). It is only measured after the completion of transportation to the destination as mentioned in the contracts and finishing delivery procedure.
Volume of freight traffic is volume of freight traffic through a length of transportation distance. That is calculated by multiplying volume of freight carried with the actual transported distance.
POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION
Number of telephone subscribers is the number of telephones (number of data terminal equipment) in active at the observation time which are connected at an address or subscribed by user's address and already joined in the telecommunication network. Each subscriber has a private phone number including fixed-telephone subscriptions and mobile-cellular telephone subscription (pre-paid and post-paid subscriber). The number of telephone subscribers only includes two-way connected subscribers and those with at least one-way connection.
Number of internet subscribers is the number of registers having permission to access Internet network. Each internet subscriber is provided with an account by Internet service providers (ISP) to access to the network. The number of internet subscribers includes: internet dial up subscribers; Broadband Internet subscribers (xDSL) and internet direct subscribers.
464
227 Một số chỉ tiêu chủ yếu về năng lực vận tải năm 2018
Some key indicators on capacity of transportation in 2018
Tổng sốTotal
Chia ra - Of which
Trung ương quản lýCentral
management
Tỉnh, thành phố quản lýProvincial,
city management
Quận, huyện quản lýDistrict
management
Đường bộ - Road (Km) 10.486 590 748 9.148
Nhựa và bê tông nhựa - Asphalted road 8.466 590 688 7.188
Đá - Stone paved road 1.119 - - 1.119
Cấp phối - Mixed stone & soil road 219 - - 219
Đường đất - Soil road 682 - 60 622
Đường sông - Inland waterways (Km)
Chia ra - Of which:
Trọng tải dưới 50 tấn Weight under 50 tons 101 - 101 -
Trọng tải từ 51 tấn - 100 tấn Weight 51 tons -100 tons - - -
Trọng tải từ 101 tấn - 500 tấn Weight 101 tons - 500 tons 232 232 - -
Trọng tải từ 501 tấn - 1000 tấn Weight 501 tons - 1000 tons 6 6 - -
Trọng tải từ 1001 tấn trở lên Weight over 1001 tons - - - -
Cầu - Bridge
Số lượng (Cái) - Number of bridges (Unit) 412 80 89 243
Chiều dài - Total length of bridges (m) 12.435 6.655 2.664 3.116
Nguồn: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Thọ.
465
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải228
Number of passengers carried by types of ownership and by types of transport
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
Nghìn người - Thous. persons
TỔNG SỐ - TOTAL 4.621 6.616 8.861 6.530 7.224 Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership
Nhà nước - State - - - - -Ngoài Nhà nước - Non-State 4.569 6.562 8.841 6.509 7.224
Tập thể - Collective - 40 120 101 90 Tư nhân - Private 2.711 3.800 3.997 3.850 4.276 Cá thể - Household 1.858 2.722 4.724 2.558 2.858
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 52 54 20 21 -
Phân theo ngành vận tải - By types of transportĐường bộ - Road 4.621 6.616 8.861 6.530 7.224 Đường sông - Inland waterway - - - - -
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 101,8 105,3 133,9 73,7 110,6Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership
Nhà nước - State - - - - -Ngoài Nhà nước - Non-State 100,7 104,5 134,7 73,6 111,0
Tập thể - Collective - 49,6 302,5 84,1 89,1Tư nhân - Private 100,8 106,1 105,2 96,4 111,0Cá thể - Household 104,6 105,4 173,5 54,2 111,7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 70,6 150,3 37,0 105,0 -
Phân theo ngành vận tải - By types of transportĐường bộ - Road 101,8 105,3 133,9 73,7 110,6Đường sông - Inland waterway - - - - -
467
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh229
Number of passengers carried by district
ĐVT: Nghìn người - Unit: Thous. persons
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
TỔNG SỐ - TOTAL 4.621 6.616 8.861 6.530 7.224
1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 2.754 4.342 5.990 4.422 4.862
2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 495 577 783 577 642
3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 264 366 443 328 371
4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 49 76 88 64 72
5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 82 108 138 102 116
6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 80 126 154 114 127
7. Huyện Yên LậpYen Lap district 60 121 166 123 139
8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 121 164 200 147 166
9. Huyện Tam NôngTam Nong district 29 81 101 75 84
10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 503 360 431 307 346
11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 41 96 127 94 103
12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 113 177 214 158 174
13. Huyện Tân SơnTan Son district 30 22 26 19 22
468
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải 230
Number of passengers traffic by types of ownership and by types of transport
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
Nghìn người.km - Thous. persons.km
TỔNG SỐ - TOTAL 539.409 700.881 707.649 711.74
5 782.701 Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 490.673 691.663 705.207 709.166 782.701
Tập thể - Collective - 13.219 14.768 13.549 12.551 Tư nhân - Private 351.900 465.488 451.888 483.331 497.106 Cá thể - Household 138.773 212.956 238.551 212.286 273.044
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 48.736 9.218 2.442 2.579 -
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 539.409 700.881 707.649 711.74
5 782.701 Đường sông - Inland waterway - - - - -
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 102,2 108,8 101,0 100,6 110,0Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State - - - - -Ngoài Nhà nước - Non-State 93,0 107,4 102,0 100,6 110,4
Tập thể - Collective - 76,5 111,7 91,8 92,6Tư nhân - Private 101,1 113,9 97,1 107,0 102,9Cá thể - Household 106,1 109,5 112,0 89,0 128,6
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 99,6 39,1 26,5 105,6 0,0
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 102,2 108,8 101,0 100,6 110,0
469
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh231
Number of passengers traffic by district
ĐVT: Nghìn người.km - Unit: Thous. persons.km
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
TỔNG SỐ - TOTAL 539.409 700.881 707.649 711.745 782.701
1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 295.877 455.900 495.903 498.203 544.649
2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 51.450 70.475 71.403 71.961 79.803
3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 35.458 37.871 28.461 28.712 32.009
4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 5.867 7.113 5.481 5.532 6.118
5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 12.314 13.037 11.503 11.616 13.076
6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 9.056 10.930 10.084 10.179 11.316
7. Huyện Yên LậpYen Lap district 8.051 10.123 9.298 9.391 10.495
8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 11.752 20.336 14.668 14.762 16.557
9. Huyện Tam NôngTam Nong district 6.117 8.619 7.198 7.259 8.221
10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 76.792 41.493, 34.018 34.320 38.709
11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 5.783 5.371 5.225 5.273 5.834
12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 16.785 16.884 11.749 11.857 12.876
13. Huyện Tân SơnTan Son district 4.107 2.729 2.658 2.680 3.038
471
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải232
Volume of freight carried by types of ownership and by types of transport
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
Nghìn tấn - Thous. tons
TỔNG SỐ - TOTAL 21.842 38.543 35.493 40.707 45.447 Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 1.667 - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 20.175 38.543 35.493 40.707 45.447
Tập thể - Collective 340 133 177 207 237Tư nhân - Private 12.033 24.630 19.726 24.035 27.522Cá thể - Household 7.802 13.780 15.590 16.465 17.688
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 15.573 27.003 27.355 26.792 29.957Đường sông - Inland waterway 6.269 11.540 8.138 13.915 15.490
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 106,9 110,2 92,1 114,7 111,6Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 108,2 25,0 - - -Ngoài Nhà nước - Non-State 106,8 110,3 92,1 114,7 111,6
Tập thể - Collective 921,4 26,4 132,9 117,0 114,6Tư nhân - Private 103,6 110,6 80,1 121,9 114,5Cá thể - Household 107,8 113,0 113,1 105,6 107,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 106,1 114,2 101,3 97,9 111,8Đường sông - Inland waterway 108,9 102,0 70,5 171,0 111,3
472
Khối lượng hàng hoá vận chuyểnphân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh233
Volume of freight carried by district
ĐVT: Nghìn tấn - Unit: Thous. tons
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
TỔNG SỐ - TOTAL 21.842 38.543 35.493 40.707 45.447
1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 11.830 21.939 20.487 23.489 26.302
2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 577 1.031 1.556 1.379 1.533
3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 987 1.502 1.925 1.659 1.880
4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 374 521 601 556 608
5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 1.181 2.226 1.713 2.214 2.456
6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 981 1.307 2.712 1.402 1.551
7. Huyện Yên LậpYen Lap district 481 1.077 342 1.172 1.275
8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 779 1.372 1.901 1.153 1.289
9. Huyện Tam NôngTam Nong district 282 456 439 474 522
10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 2.240 3.193 1.487 3.420 3.781
11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 955 1.722 866 1.710 1.901
12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 952 1.957 1.215 1.761 2.005
13. Huyện Tân SơnTan Son district 223 240 249 318 344
473
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải 234
Volume of freight traffic by types of ownership and by types of transport
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
Nghìn tấn.km - Thous. tons.km
TỔNG SỐ - TOTAL 1.152.642 1.951.117 2.058.587 2.047.500 2.269.248 Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 162.805 5 - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 989.837 1.951.112 2.058.587 2.047.500 2.269.248
Tập thể - Collective 1.073 2.344 9.525 10.926 12.784 Tư nhân - Private 332.235 730.091 889.093 807.468 869.373 Cá thể - Household 656.529 1.218.677 1.159.970 1.229.106 1.387.091
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - -
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 383.992 542.749 591.740 609.720 710.172 Đường sông - Inland waterway 768.650 1.408.368 1.466.848 1.437.780 1.559.076
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 117,9 113,1 105,5 99,5 110,8Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 110,4 26,5 - - -Ngoài Nhà nước - Non-State 119,2 113,1 105,5 99,5 110,8
Tập thể - Collective 81,8 61,0 406,3 114,7 117,0Tư nhân - Private 140,6 113,6 121,8 90,8 107,7Cá thể - Household 110,8 113,0 95,2 106,0 112,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -
Phân theo ngành vận tải By types of transport
Đường bộ - Road 115,2 115,3 109,0 103,0 116,5Đường sông - Inland waterway 119,3 112,3 104,2 98,0 108,4
474
Khối lượng hàng hoá luân chuyểnphân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh235
Volume of freight traffic by district
ĐVT: Nghìn tấn.km - Unit: Thous. tons.km
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
TỔNG SỐ - TOTAL 1.152.642 1.951.117 2.058.587 2.047.500 2.269.248
1. Thành phố Việt TrìViet Tri city 466.428 927.356 1.391.745 1.180.021 1.312.777
2. Thị xã Phú ThọPhu Tho town 58.939 93.377 181.817 91.057 100.834
3. Huyện Đoan HùngDoan Hung district 87.004 135.338 102.924 108.012 121.855
4. Huyện Hạ HòaHa Hoa district 31.936 45.066 20.387 35.472 38.431
5. Huyện Thanh BaThanh Ba district 83.532 121.401 32.080 101.370 110.074
6. Huyện Phù NinhPhu Ninh district 105.468 155.905 35.782 156.798 171.591
7. Huyện Yên LậpYen Lap district 21.685 30.015 38.534 20.482 22.045
8. Huyện Cẩm KhêCam Khe district 90.433 134.372 46.490 112.741 124.696
9. Huyện Tam NôngTam Nong district 21.887 33.394 23.459 25.672 28.075
10. Huyện Lâm ThaoLam Thao district 76.002 106.510 100.017 84.401 92.572
11. Huyện Thanh SơnThanh Son district 38.759 61.188 29.539 49.832 55.068
12. Huyện Thanh ThủyThanh Thuy district 48.475 77.074 49.722 67.504 76.095
13. Huyện Tân SơnTan Son district 22.094 30.121 6.091 14.138 15.135
475
236 Cơ sở vật chất bưu chính, viễn thông
Post and telecommunications facilities
2010 2015 2016 2017Sơ bộPrel. 2018
MẠNG LƯỚI BƯU ĐIỆN POSTAL NETWORK
Số công ty và bưu điện huyện (Bưu điện)Company and district post office (Post offices) 24 18 18 18 27
Số bưu cục khu vực (Bưu cục)Local post-office (Post-offices) 41 36 36 36 36
Số điểm bưu điện xã (Điểm)Communal post office (Post offices) 239 241 241 241 243
Trong đó: Bưu điện văn hoá xã (Điểm)In which: Communal cultural-functionedpost office (Post office) 239 241 241 241 243
Số xã có máy điện thoại (Xã)Commune having telephones (Communes) 277 277 277 277 277
MÁY MÓC THIẾT BỊ MACHINERY AND EQUIPMENT
Tổng đài điện thoại (Cái) Switchboard (switchboards) 148 160 168 168 168
Tổng đài điện báo (Cái)Telegraph exchange (Exchanges) 1 1 1 1 1
Tổng đài truyền số liệu (Cái)Data exchange (Exchanges) 3 3 3 3 3
Máy điện báo (Cái)Telegraph (Telegraphs) 3 3 3 3 3
Máy điện thoại cố định (Cái)Landline (Landlines) 102.540 40.000 38.156 22.000 21.500
Số thuê bao di động (Cái)Mobi-phone (Mobi-phones)
1.287.460 2.060.000 2.081.844 1.688.000 1.549.500
Thiết bị vi-ba (Thiết bị)Microwave device (Devices) 105 118 118 98 98
Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông.Source: Phu Tho Department of Information and Communications.
476
237 Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
Turnover of postal service, delivery and telecommunication service
Tổng sốTotal
Chia ra - Of which
Bưu chính, chuyển phát
Postal service, delivery
Viễn thôngTelecommunication
service
Tỷ đồng - Bill. dongs
2010 650 60 590
2011 630 26 604
2012 850 29 821
2013 1.007 27 980
2014 1.002 22 980
2015 1.268 25 1.243
2016 1.720 120 1.600
2017 2.201 195 2.006
Sơ bộ - Prel. 2018 2.149 261 1.888
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
2011 96,9 43,3 102,4
2012 135,0 111,5 135,9
2013 118,5 93,1 119,4
2014 99,5 81,5 100,0
2015 126,5 113,6 126,8
2016 135,6 480,0 128,7
2017 128,0 162,5 125,4
Sơ bộ - Prel. 2018 97,6 133,8 94,1
477
Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.Source: Phu Tho Department of Information and Communications.
478
238 Số thuê bao điện thoại có đến 31/12
Number of telephone subscribers as of annual 31 December
Tổng sốTotal
Chia ra - Of which
Di động Mobi-phone
Cố định Telephone
Thuê bao - Subscriber
2010 1.390.000 1.287.460 102.540
2011 1.740.000 1.650.610 89.390
2012 1.906.649 1.829.974 76.675
2013 1.970.000 1.909.200 60.800
2014 2.070.000 2.024.183 45.817
2015 2.100.000 2.060.000 40.000
2016 2.120.000 2.081.844 38.156
2017 1.732.338 1.688.000 22.000
Sơ bộ - Prel. 2018 1.571.000 1.549.500 21.500
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
2011 125,2 128,2 87,2
2012 109,6 110,9 85,8
2013 103,3 104,3 79,3
2014 105,1 106,0 75,4
2015 101,4 101,8 87,3
2016 101,0 101,1 95,4
2017 81,7 82,1 58,5
Sơ bộ - Prel. 2018 90,7 91,8 97,7
479
Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.Source: Phu Tho Department of Information and Communications.
480
239 Số thuê bao Internet có đến 31/12
Number of Internet subscribers as of annual 31 December
Tổng sốTotal
Chia ra - Of which
Di động Mobile internet
services
Cố định (Dial-up, ADSL…)
Fixed internet services
Thuê bao - Subscriber
2010 43.000 12.974 30.026
2011 79.000 46.304 32.696
2012 100.696 60.473 40.223
2013 130.640 87.440 43.200
2014 220.955 165.518 55.437
2015 319.827 250.723 69.104
2016 388.490 294.248 94.242
2017 778.439 650.990 127.449
Sơ bộ - Prel. 2018 854.780 691.380 163.400
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
2011 183,7 356,9 108,9
2012 127,5 130,6 123,0
2013 129,7 144,6 107,4
2014 169,1 189,3 128,3
2015 144,7 151,5 124,7
2016 121,5 117,4 136,4
2017 200,4 221,2 135,2
Sơ bộ - Prel. 2018 109,8 106,2 128,2
481
Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.Source: Phu Tho Department of Information and Communications.
482
Số thuê bao Internet và thuê bao điện thoại cố định có đến 31/12/2018 phân theo huyện/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh240Number of Internet and telephone subscribers as of annual 31 December year 2018 by district
Đơn vị tính: Thuê bao - Unit: Subscriber
Số thuê bao internetNumber of internet subscribers
Số thuê bao điện thoại
cố định Number of telephone
subscribers
Tổng sốTotal
Chia ra - Of which
Di động Mobile internet
services
Cố định (Dial-up, ADSL…)
Fixed internet services
TỔNG SỐ - TOTAL 854.780 691.380 163.400 21.500 1. Thành phố Việt Trì
Viet Tri city 165.335 135.015 30.320 10.749 2. Thị xã Phú Thọ
Phu Tho town 67.545 54.747 12.798 1.603 3. Huyện Đoan Hùng
Doan Hung district 61.201 50.238 10.963 770 4. Huyện Hạ Hòa
Ha Hoa district 56.499 46.236 10.263 634 5. Huyện Thanh Ba
Thanh Ba district 60.043 49.487 10.556 993 6. Huyện Phù Ninh
Phu Ninh district 66.892 55.094 11.798 986 7. Huyện Yên Lập
Yen Lap district 44.413 35.307 9.106 494 8. Huyện Cẩm Khê
Cam Khe district 62.279 50.510 11.769 1.017 9. Huyện Tam Nông
Tam Nong district 48.949 38.569 10.380 624 10. Huyện Lâm Thao
Lam Thao district 68.790 54.894 13.896 1.307 11. Huyện Thanh Sơn
Thanh Son district 60.734 49.076 11.658 953 12. Huyện Thanh Thủy
Thanh Thuy district 52.864 41.831 11.033 814 13. Huyện Tân Sơn
Tan Son district 39.236 30.376 8.860 556
Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.Source: Phu Tho Department of Information and Communications.
483