108
LỤC THƯ 六六 6 cách cấu tạo của Chữ Hán

LỤC THƯ 六書

  • Upload
    collin

  • View
    74

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

LỤC THƯ 六書. 6 cách cấu tạo của Chữ Hán. Chữ Hán 漢字 ( 汉字 ) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, ( 漢字 / 汉字 : Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲 - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: LỤC THƯ 六書

LỤC THƯ六書

6 cách cấu tạo của Chữ Hán

Page 2: LỤC THƯ 六書

Chữ Hán

漢字 ( 汉字 ) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là

chữ Hán, ( 漢字 / 汉字 : Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý

của tiếng Trung Quốc.

Page 3: LỤC THƯ 六書

LỤC THƯ 六書6 cách tạo ra chữ Hán, gồm

1. Tượng hình 象形2. Chỉ sự 指事3. Hội ý 會意

Page 4: LỤC THƯ 六書

LỤC THƯ 六書4. Hình thanh 形聲

5. Chuyển chú 轉注 6. Giả tá 假借

Page 5: LỤC THƯ 六書

1. Tượng hình 象形

vẽ mô phỏng các vật cụ thể

Page 6: LỤC THƯ 六書

1.Tượng hình 象形 Mặt Trời:

sau thành chữ nhật 日

Page 7: LỤC THƯ 六書

日Nhậtmặt trời

Page 8: LỤC THƯ 六書

1.Tượng hình 象形 Mặt Trăng :

sau thành chữ nguyệt 月

Page 9: LỤC THƯ 六書

月Nguyệtmặt trăng

Page 10: LỤC THƯ 六書

1.Tượng hình 象形 Dòng nước:

sau thành chữ xuyên 川

Page 11: LỤC THƯ 六書

川xuyên

sông

Page 12: LỤC THƯ 六書

1.Tượng hình 象形 khu ruộng:

sau thành chữ điền 田

Page 13: LỤC THƯ 六書

田điền

ruộng

Page 14: LỤC THƯ 六書

1.Tượng hình 象形 cái miệng:

sau thành chữ khẩu 口

Page 15: LỤC THƯ 六書

口khẩu

miệng

Page 16: LỤC THƯ 六書
Page 17: LỤC THƯ 六書
Page 18: LỤC THƯ 六書
Page 19: LỤC THƯ 六書
Page 20: LỤC THƯ 六書
Page 21: LỤC THƯ 六書
Page 22: LỤC THƯ 六書
Page 23: LỤC THƯ 六書
Page 24: LỤC THƯ 六書
Page 25: LỤC THƯ 六書
Page 26: LỤC THƯ 六書
Page 27: LỤC THƯ 六書
Page 28: LỤC THƯ 六書
Page 29: LỤC THƯ 六書
Page 30: LỤC THƯ 六書
Page 31: LỤC THƯ 六書
Page 32: LỤC THƯ 六書
Page 33: LỤC THƯ 六書

2. Chỉ sự 指事sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng

không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được

Page 34: LỤC THƯ 六書

2. Chỉ sự 指事上 (thượng: trên)

下 (hạ: dưới)

Page 35: LỤC THƯ 六書

上thượng

trên

Page 36: LỤC THƯ 六書

下hạ

dưới

Page 37: LỤC THƯ 六書

2. Chỉ sự 指事一 (nhất: một)二 (nhị: hai)三 (tam: ba)

Page 38: LỤC THƯ 六書

3.Hội ý 會意Ghép những thành tố có

ý nghĩa lạiChữ Hội ý là chữ hợp thể, ít nhất cũng do 2

chữ hợp thành.

Page 39: LỤC THƯ 六書

3.Hội ý 會意Việc ra đời chữ Hội ý là tiêu chí cho thấy chữ Hán từ biểu hình chuyển dần sang biểu ý,

Cách tạo chữ cũng tiến bộ hơn chữ Tượng hình và Chỉ

sự

Page 40: LỤC THƯ 六書

採thái

扌 + 采

Hái, ngắt

Page 41: LỤC THƯ 六書

採 thái: 扌 + 采 thái

采 thái: Hái, ngắt

采 : mộc 木 với trảo 爪( 爫 )

trảo ở trên mộc là dùng tay để lấy trái cây: là “hái”.

Page 42: LỤC THƯ 六書

安an

an ổn

Page 43: LỤC THƯ 六書

安 an安 gồm nữ 女 người con gái ở dưới miên 宀 mái nhà nên có nghĩa là

an (an ổn)

Page 44: LỤC THƯ 六書

明minhsáng

Page 45: LỤC THƯ 六書

明 minhgồm nhật 日 mặt trời và nguyệt 月 mặt tr

ăng nên có nghĩa là sáng

Page 46: LỤC THƯ 六書

Mặt trời chiếu sáng ban ngày,Mặt trăng chiếu sáng đêm dài

âm u.Định thiền chiếu sáng người tu,Phật quang chiếu sáng thiên thu

thế trần.

Page 47: LỤC THƯ 六書

本Bản/bổn

gốc

Page 48: LỤC THƯ 六書

本 Bản/Bổn (gốc rễ của cây)

chữ Mộc 木 thêm gạch ngang ở dưới

biểu thị phần gốc của cây.

Page 49: LỤC THƯ 六書

末Mạt

Ngọn, đầu

Page 50: LỤC THƯ 六書

末Mạt 木 + 一

Ngọn, đầu

Page 51: LỤC THƯ 六書

众 /眾

chúngnhiều người

Page 52: LỤC THƯ 六書

众 chúngnhiều người, đông

người,

3 chữ nhân 人

Page 53: LỤC THƯ 六書

众 /眾

chúngnhiều người

Page 54: LỤC THƯ 六書

林Lâm

rừng

Page 55: LỤC THƯ 六書

林 Lâm: rừng nơi có nhiều cây hai chữ Mộc 木

Page 56: LỤC THƯ 六書

森Sâmrừng rậm

Page 57: LỤC THƯ 六書

森 Sâm rừng rậm ,nơi có rất

nhiều cây

ba chữ Mộc 木

Page 58: LỤC THƯ 六書

休Hưu

nghỉ ngơi

Page 59: LỤC THƯ 六書

休 HưuNhân 亻 và chữ Mộc

木người dựa vào gốc cây

nghỉ ngơi

Page 60: LỤC THƯ 六書

信tín

tin, lòng tin

Page 61: LỤC THƯ 六書

信 :Tín人 + 言

người 亻 đã nói ra lời 言 thì phải giữ lời nói của mình, nghĩa là tạo uy tín 信 cho bản thân mình.

Page 62: LỤC THƯ 六書

囚tù

bị tù. (Đgt, 5 nét, bộ 囗

vi)

Page 63: LỤC THƯ 六書

囚 tùvi囗 +nhân 人Người bị nhốt lại ở

trong có nghĩa là bị tù

Page 64: LỤC THƯ 六書

鬧 /閙

nháo, náo

Page 65: LỤC THƯ 六書

閙 náo náo nhiệt, ồn ào

門 + 市市在門前閙

Thị tại môn tiền náo

Page 66: LỤC THƯ 六書

閒nhàn

rảnh rỗi

Page 67: LỤC THƯ 六書

閒 nhànNhàn rỗi, rảnh rang

月來門下閒Nguyệt lai môn hạ nhàn

Page 68: LỤC THƯ 六書

天thiênBầu trời,

ngày

Page 69: LỤC THƯ 六書

天 :ThiênTrời

一 + 大一大為天

Nhất đại vi thiên

Page 70: LỤC THƯ 六書

王vương

vua三 +丨

Page 71: LỤC THƯ 六書

問vấn:

hỏi門 +口

Page 72: LỤC THƯ 六書

男nam

田 +力

Page 73: LỤC THƯ 六書

仙tiên: tiên亻 +山

Page 74: LỤC THƯ 六書

吉 cát:

Tốt lành士 +口

Page 75: LỤC THƯ 六書

灭 /滅diệt

一 + 火

Page 76: LỤC THƯ 六書

灭 /滅diệt

一 + 火

Page 77: LỤC THƯ 六書

尘 /塵trầnbụi土 + 小

Page 78: LỤC THƯ 六書

尘 /塵trầnbụi土 + 小

Page 79: LỤC THƯ 六書

德Đức

đạo đức

Page 80: LỤC THƯ 六書

德 ĐứcChim trích (彳 )

mà đậu cành tre

Thập trên (十 ) tứ dưới (四 ) nhất (一 ) đè chữ tâm (心 )

Page 81: LỤC THƯ 六書

孝 hiếuĐất này là đất bùn ao 土 ,

Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay 丿Con ai mà đứng ở đây 子

Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào.

Page 82: LỤC THƯ 六書

章 chươngChữ lập立 đập chữ viết

曰Chữ viết曰 đập chữ thập

Page 83: LỤC THƯ 六書

時 thờiMặt trời 日

đã xế về chùa寺

Page 84: LỤC THƯ 六書

想 tưởngTựa cây (木 ) mỏi mắt

(目 ) chờ mongNgười nơi xa ấy trong

lòng (心 ) có hay?

Page 85: LỤC THƯ 六書

4. Hình thanh: 形聲kết hợp một yếu tố

ghi âm thanh (thanh) với một yếu tố chỉ ý

nghĩa (hình)

Page 86: LỤC THƯ 六書

4. Hình thanh: 形聲Hồ 湖 được cấu tạo bởi nước 氵 và âm hồ

胡 thành ao hồ.

Page 87: LỤC THƯ 六書

胡Hồ

Page 88: LỤC THƯ 六書

湖Hồ

ao hồ

Page 89: LỤC THƯ 六書

4. Hình thanh: 形聲蝴 :Hồ điệp 蝴蝶 con

bướm

葫 :Hồ lô 葫蘆 quả bầu

糊 :hồ đồ 糊塗 lộn xộn

Page 90: LỤC THƯ 六書

蝴蝶Hồ điệp con bươm

bướm

Page 91: LỤC THƯ 六書

葫蘆Hồ lô

quả bầu

Page 92: LỤC THƯ 六書

糊塗Hồ đồ

Page 93: LỤC THƯ 六書

5. Chuyển chú 轉注 Từ nghĩa chính của

một chữ suy ra nghĩa tương quan

Page 94: LỤC THƯ 六書

5. Chuyển chú 轉注 Nhật 日 là mặt trời, chuyển thành nghĩa

“ngày”

Page 95: LỤC THƯ 六書

5. Chuyển chú 轉注 Nguyệt 月 mặt trăng có nghĩa

“tháng”

Page 96: LỤC THƯ 六書

5. Chuyển chú 轉注 thượng 上 nghĩa “ở trên”, chuyển thành

nghĩa “đi lên”

Page 97: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借Mượn một chữ có sẵn để thay cho từ mới xuất hiện sau

Page 98: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借長 (trường: dài)

長 (trưởng: lớn)

Page 99: LỤC THƯ 六書

長trường:

dàitrưởng:

lớn

Page 100: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借好 (hảo: tốt)

好 (hiếu: thích)

Page 101: LỤC THƯ 六書

好hảo: tốt

hiếu: thích

Page 102: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借和 (hòa: hòa) 和 (họa: xướng họa)

Page 103: LỤC THƯ 六書

和hòa: hòa

họa: xướng họa

Page 104: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借令 (lệnh: hiệu lệnh)

令 (lệnh: huyện lệnh)

Page 105: LỤC THƯ 六書

令lệnh: hiệu

lệnhlệnh: huyện

lệnh

Page 106: LỤC THƯ 六書

6. Giả tá 假借道 (Đạo: con đườn

g)

道 (Đạo: đạo đức)

Page 107: LỤC THƯ 六書

道Đạo: con

đườngĐạo: đạo

đức

Page 108: LỤC THƯ 六書

Trong “Lục thư” chỉ có 4 loại đầu là phép tạo

chữChuyển chú và Giả tá là phép dùng chữ, bởi vì 2

loại này không tạo ra chữ mới