7
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN Câu 1. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của d dịch ? A. KCl, KOH, HNO 3 . B. CuSO 4 , HCl, NaNO 3 . C. NaOH, KNO 3 ,KCl. D. NaOH, BaCl 2 , HCl. Câu 2: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,474. Câu 3: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H 2 O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng? A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 3 Câu 4. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl 3 ; 0,2 mol CuCl 2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng là A. 6,0 gam B. 8,4 gam C. 12,8 gam D. 9,6 gam Câu 5: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam? A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 18,8 gam D. 8,0 gam Câu 6: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO 4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là A. 3,20 và 0,896. B. 6,40 và 0,896. C. 6,40 và 1,792. D. 3,20 và 1,792. Câu 7: Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dòng điện I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào catôt sau khoảng thời gian điện phân là t 1 =200 giây và t 2 =500 giây (giả thiết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot). A. 0,64 gam và 1,6 gam B. 0,32 gam và 0,64 gam C. 0,32 gam và 1,28 gam D. 0,64 gam và 1,28 gam Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO 3 ) 3 0,3M và Cu(NO 3 ) 2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa A. NaNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 và HNO 3 . B. NaNO 3 và NaCl. C. NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và HNO 3 . D. NaNO 3 và NaOH. Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng

Luyen Thi Qg Dien Phan

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI PHẦN ĐIỆN PHÂN

Citation preview

CHUYN IN PHN

Cu 1. Dy cc dung dch no sau y, khi in phn (in cc tr, mng ngn) c s tng pH ca d dch ?

A. KCl, KOH, HNO3.B. CuSO4, HCl, NaNO3.

C. NaOH, KNO3,KCl.D. NaOH, BaCl2, HCl.

Cu 2: in phn c mng ngn vi in cc tr 250 ml dung dch hn hp CuSO4 aM v NaCl 1,5M vi cng dng in 5A trong 96,5 pht. Dung dch sau in phn c khi lng gim so vi ban u l 17,15 gam. Gi tr ca a lA. 0,4.B. 0,6.C. 0,5.D. 0,474.

Cu 3: in phn 2 lt dung dch hn hp gm NaCl v CuSO4 n khi H2O b in phn hai cc th dng li, ti catt thu 1,28 gam kim loi v ant thu 0,336 lt kh ( ktc). Xem th tch dung dch khng i th pH ca dung dch thu c bng?

A. 2,3B. 2C. 12D. 3Cu 4. in phn dung dch cha 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 v 0,1 mol HCl (in cc tr v mng ngn xp). Khi anot c 5,04 lt kh (ktc) thot ra th ngng in phn. Ti thi im ny khi lng catot tng l

A. 6,0 gam B. 8,4 gam C. 12,8 gam D. 9,6 gamCu 5: in phn n ht 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dch vi in cc tr, th sau in phn khi lng dung dch gim bao nhiu gam?A. 6,4 gamB. 1,6 gamC. 18,8 gamD. 8,0 gam

Cu 6: Tin hnh in phn 200 ml dung dch X gm HCl 0,60M v CuSO4 1M vi in cc tr, cng dng in mt chiu khng i bng 1,34A, trong 4 gi. S gam kim loi bm vo catot v s lt kh ( ktc) thot ra anot l

A. 3,20 v 0,896.B. 6,40 v 0,896.C. 6,40 v 1,792.D. 3,20 v 1,792.Cu 7: in phn 100ml dung dch CuSO4 0,2M vi cng dng in I=9,65A. Tnh khi lng Cu bm vo catt sau khong thi gian in phn l t1=200 giy v t2=500 giy (gi thit hiu sut phn ng in phn l 100%, toan b kim loai sinh ra u bam vao catot).

A. 0,64 gam v 1,6 gamB. 0,32 gam v 0,64 gamC. 0,32 gam v 1,28 gamD. 0,64 gam v 1,28 gamCu 8: in phn 200 ml dung dch cha NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M v Cu(NO3)2 0,3M bng in cc tr c mng ngn xp n khi khi lng dung dch gim 5,63 gam th dng li. Dung dch sau in phn c cha

A. NaNO3, Cu(NO3)2 v HNO3.B. NaNO3 v NaCl.

C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 v HNO3.D. NaNO3 v NaOH.

Cu 9: in phn 200 ml dung dch CuSO4 a M sau 1 thi gian thy khi lng dung dch gim 6,4 gam so vi ban u, dung dch sau phn ng c kh nng tc dng vi ti a 400ml dung dch KOH 0,1M v Ba(OH)2 0,25M. Gi tr ca a l:

A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M.

Cu 10: Tin hnh in phn (in cc tr, mng ngn xp) mt dung dch cha m gam hn hp CuSO4 v NaCl cho ti khi nc bt u b in phn c hai in cc th dng li. anot thu c 0,448 lt kh (ktc). Dung dch sau in phn c th ha tan ti a 0,68g Al2O3. Gi tr m l:

A. 5,97 gam hoc 8,946 gamB. 11,94 gam hoc 8,946 gam

C. 11,94 gam hoc 4,473 gamD. 5,97 gam hoc 4,473 gam

Cu 11. in phn 150 ml dung dch AgNO3 1M vi in cc tr trong t gi, cng dng in khng i 2,68A (hiu sut qu trnh in phn l 100%), thu c cht rn X, dung dch Y v kh Z. Cho 12,6 gam Fe vo Y, sau khi cc phn ng kt thc thu c 14,5 gam hn hp kim loi v kh NO (sn phm kh duy nht ca N+5). Gi tr ca t l

A. 0.8.B. 0,3.C. 1,0.D. 1,2.

Cu 12. Dy gm cc kim loi c iu ch trong cng nghip bng phng php in phn hp cht nng chy ca chng, l:

A. Na, Cu, Al.B. Na, Ca, Zn.C. Na, Ca, Al.D. Fe, Ca, Al.

Cu 13: in phn dung dch c cha 0,1 mol CuSO4 v 0,2 mol FeSO4 trong binh in phn khng c mng ngn. Sau mt thi gian thu c 2,24 lt kh anot th dng li, yn bnh in phn n khi catot khng thay i. Khi lng kim loi thu c catot l

A. 7,86 gam.B. 6,4 gam.C. 12 gam.D. 17,6 gam.Cu 14. in phn dung dch cha x mol NaCl v y mol CuSO4 vi in cc tr, mng ngn xp n kh nc b in phn 2 in cc th ngng. Th tch kh anot sinh ra gp 1,5 ln th tch kh catot cng iu kin nhit v p sut. Quan h gia x v y l

A. x = 6yB. x = 3yC. y = 1,5xD. x =1,5y

Cu 15: Dy cc kim loi u c th c iu ch bng phng php in phn dung dch mui (vi in cc tr) l:

A. Ni, Cu, Ag.B. Li, Ag, Sn.C. Ca, Zn, Cu.D. Al, Fe, Cr.

Cu 16. Ha tan 28,9 gam AgNO3 vo nc thu c dung dch X. in phn dung dch X (vi cng dng in I = 4,825A, in cc tr) trong thi gian 2t giy thu c 3,13768 lt kh (ktc). Gi tr ca t l

A. 3001. B. 5603. C. 6002. D. 11206.

Cu 17: in phn dung dch hn hp gm: ZnCl2; CuSO4 v Fe2(SO4)3, thu c cht rn catt theo th t ln lt l:

A. Cu, Zn, Fe.B. Cu, Fe, Zn.C. Fe, Zn, Cu.D. Fe, Cu, Zn.Cu 18: Dy gm cc kim loi c th iu ch bng phng php in phn dung dch l

A. Zn, Fe, Ni, Na.B. Cu, Zn, Mg, Ag.C. Pb, Sn, Al, Ag.D. Cu, Fe, Ag, Sn.Cu 19: in phn c mng ngn 100 ml dung dch cha hn hp gm CuCl2 0,5M v NaCl 2,5M (in cc tr, hiu sut in phn 100%) vi cng dng in 7,5A trong 3860 giy thu c dg X. X c kh nng ho tan m gam Zn. Gi tr ln nht ca m l

A. 9,75.B. 3,25.C. 6,5.D. 13.Cu 20: Dng phng php in phn dung dch c th iu ch c tt c cc kim loi no sau

A. Na; Mg; Li; AlB. Cu; Ni; Ag; ZnC. Cr; Sn; Mg; AgD. Ag; Fe; Cu; AlCu 21: in phn c mng ngn vi in cc tr 250 ml dung dch hn hp CuSO4 aM v NaCl 1,5M, vi cng dng in 5A trong 96,5 pht. Dung dch to thnh b gim so vi ban u l 17,15g. Gi tr ca a l

A. 0,5 M.B. 0,4 M.C. 0,474M.D. 0,6M.Cu 22: Chn pht biu chnh xc:

A. Khi in phn dung dch MgCl2 vi in cc tr, c mng ngn th gim khi lng ca dung dch sau in phn khc tng khi lng H2 v Cl2 thot ra (b qua tan ca kh v s bay hi ca nc).

B. Hai mui tc dng c vi nhau (trong dung dch) th sn phm lun l 2 mui mi.

C. Kim loi c tnh kh mnh hn lun y c kim loi c tnh kh yu hn ra khi dung dch mui.

D. Hai axit khng th tc dng c vi nhau

Cu 23: in phn dung dch cha a mol NaCl v b mol CuSO4 (a < b) vi in cc tr mng ngn xp. Khi ton b lng Cu2+ b kh ht th thu c V lt kh anot. Biu thc lin h gia V vi a v b l:

A. V= 11,2(b-a)B. V= 5,6(a+2b).C. V= 22,4(b-2a)D. V= 11,2a

Cu 24 .in phn 200ml dung dch NaCl 2M, in cc tr,vch ngn (d=1,1g/ml) cho n khi catot thot ra 20,9 lit kh (ktc) th dng li.Nng phn trm ca dung dch sau khi in phn l:

A.34,84% B.9,32% C.30,85% D.8,32%

Cu 25: Phn ng in phn dung dch CuCl2 (vi in cc tr) v phn ng n mn in ho xy ra khi nhng hp kim Zn-Cu vo dung dch HCl c c im l:

A. Phn ng cc m c s tham gia ca kim loi hoc ion kim loi.

B. Phn ng xy ra lun km theo s pht sinh dng in.

C. u sinh ra Cu cc m.

D. Phn ng cc dng u l s oxi ho Cl.Cu 26: in phn 200ml dung dch CuSO4 aM vi in cc tr mt thi gian, khi lng dung dch gim 8 gam. lm kt ta ht ion Cu2+ cn li trong dung dch sau in phn, cn dng 300ml dung dch NaOH 1M. Gi tr ca a lA. 1,25.B. 1,375.C. 0,75.D. 1,06.

Cu 27: Nhn xt no sau y ng?A. S in phn c th khng c dung mi, cn s in li phi c dung mi.

B. S in phn l qu trnh oxi ha kh, cn s in li th khng.

C. S in phn lun sinh ra kim loi, cn s in li th khng.

D. S in phn to ra dng in, cn s in li th khng.

Cu 28: in phn dung dch X (cha y mol Cu(NO3)2 v 2y mol NaCl) bng in cc tr n khi khi lng catot khng i th ngng v thu c dung dch Z. B qua tan ca kh trong nc. o pH ca X (pHX) v pH ca Z (pHZ), nhn thy

A. pHX < pHZ = 7B. pHX < 7 < pHZC. pHX = pHZ = 7D. pHZ < pHX = 7Cu 29: in phn 2 lt dung dch cha hn hp gm NaCl v CuSO4 vi in cc tr, c mng ngn n khi H2O bt u in phn c hai cc th dng li. Ti catt thu 1,28 gam kim loi ng thi ti ant thu 0,336 lt kh ( ktc). Coi th tch dung dch khng i th pH ca dung dch sau in phn l:

A. 3 B. 12 C. 13 D. 2Cu 30: Tin hnh in phn 100 ml dung dch Fe(NO3)3 1M v Cu(NO3)2 1M trong bnh in phn vi in cc tr, I=19,3A, sau mt thi gian ly catot ra cn li thy n nng thm 3,584 gam (gi thit rng ton b kim loi sinh ra u bm vo catot). Tnh thi gian in phn?

A. 1060 giy B. 960 giy C. 560 giy D. 500 giy

Cu 31 Mc ni tip hai bnh in phn cha ln lt hai dung dch NaCl(bnh 1) v AgNO3(bnh 2). Sau mt thi gian in phn th thu c catot ca bnh 1 l 2,24lit kh (ktc). Khi lng bc bm trn catot ca bnh 2 v th tch kh thot ra anot bnh 2 l :

A. 10,8g; 0,56(l).B. 21,6g; 0,28(l).C. 21,6g; 1,12(l)D. 43,2g; 1,12(l).

Cu 32 Khi in phn dung dch CuSO4 (cc dng lm bng ng, cc m lm bng than ch) th

A. cc m xy ra qu trnh oxi ha ion Cu2+ v cc dng xy ra qu trnh kh H2O.

B. cc m xy ra qu trnh kh ion Cu2+ v cc dng xy ra qu trnh oxi ha Cu.

C. cc m xy ra qu trnh kh ion Cu2+ v cc dng xy ra qu trnh oxi ha H2O.

D. cc m xy ra qu trnh oxi ha ion Cu2+ v cc dng xy ra qu trnh kh Cu.

Cu 33: Tin hnh in phn 100 ml dung dch Fe(NO3)3 1M v Cu(NO3)3 1M trong bnh in phn vi in cc tr, I=19,3A, sau mt thi gian ly catot ra cn li thy n nng thm 3,584 gam (gi thit rng ton b kim loi sinh ra u bm vo catot). Tnh thi gian in phn?

A. 1060 giyB. 960 giyC. 560 giyD. 500 giyCu34. Cho cac muoi : KNO3 , Na2SO4 , KCl , AgNO3 , ZnCl2 .ien phan lan lt cac dd tren vi ien cc tr , co mang ngan .Dung dch nao sau ien phan cho 1 dd axit , cho 1 dd bazo ( theo th t ):

A. KNO3 , Na2SO4 B. AgNO3 , ZnCl2 C. AgNO3 , KCl D. ZnCl2 , KCl

Cu35. ien phan nong chay NaCl vi I = 1,93 A trong thi gian 400 giay , thu 0,1472 g Na th hieu suat ien phan : A. 70% B.40% C. 60% D. 80%

Cu 36. Thi gian ien phan 100ml dd NaCl vi ien cc tr co mang ngan , e thu c dd co pH =12 (V dd khong oi ) , cng o dong ien I = 1,93 A

A. 200giay B. 150 giay C. 50 giay D. 100 giay

Cu37. ien phan 200 ml dd Cu(NO3)2 vi ien cc tr , en khi catot bat au xuat hien kh th dng lai . e yen dd cho en khi khoi lng catot khong oi , thay khoi lng catot tang 3,2 g so vi luc cha ien phan . Tm CM cua Cu(NO3)2 trc khi ien phan

A. 1,5 M B. 2 M C. 1 M D. 0,5 M

Cu38. Cho s phn ng sau M(OH)3 ( M2O3 pnc ( M

Kim loi no c iu ch t bng s ?

A.Al B. Hg C.Cr D.A , B, C ng

Cu39.in phn dd hn hp CuSO4 v NaCl n khi nc bt u in phn c 2 in cc th dng in phn kt qu : anot c 0,02 mol kh thot ra , dd sau in phn c th ha tan ti a 1,02 g Al2O3 . Dung dch sau in phn gim :

A.3,075 g hoc 2,08g C.4,62g hoc 3,06 g

B.3,075g D.3,14 g

Cu40.in phn (in cc tr) 400 g dd AgNO3 8,5% cho n khi khi lng dd gim bt i 25 g ( H2O bay hi khng ng k ) th ngt in . Nng axit trong dd sau in phn l :

A.3,629% B.3,36% C.3,44% D.52,521%

Cu41.in phn (in cc tr) 400 g dd AgNO3 8,5% cho n khi khi lng dd gim bt i 25 g ( H2O bay hi khng ng k ) th ngt in .Kh thot ra sau in phn :

A.O2 v H2 B.Ch c O2 C.Ch c H2 D.Khng d kin xc nh

Cu42.Sau khi in phn dd AgNO3 , dd thu c c pH = 3 . Bit hiu sut in phn l 80% , th tch dd coi nh khng i . Nng AgNO3 sau in phn l :

A.0,25.10-3M B.0,5.10-3M C.8.10-4M D1,25.10-3M

Cu43 .Dung dch X cha ng thi 0,01 mol NaCl , 0,05 mol CuCl2 , 0,04 mol FeCl3 v 0,04 mol ZnCl2 .Khi in phn dd X , kim loi xut hin u tin catot l

A.Na B.Zn C.Fe D.Cu

Cu44.Sau mt thi gian in phn 200 ml dd CuCl2 a M trhu c 1,12 lt kh (kc) anot . Ngm inh Fe sch trong dd cn li sau in phn , phn ng xong thy khi lng inh Fe tng thm 1,2 g . Ga tr ca a l

A.2M B.1,5M C.1,2M D.1M

Cu45.Khi in phn dd hn hp NaCl v CuSO4 , nu dd sau in phn ha tan c Al2O3 th xy Ra trng hp

A.NaCl d B.CuSO4 d C.NaCl d hoc CuSO4 d D.NaCl v CuSO4 ht

Cu46. Ha tan 50 g tinh th CuSO4.5H2O vo 200 ml dd HCl 0,6 M c dd X . Tin hnh in phn (H=100%) dd X vi cng dng in I = 1,34A trong dng 4 gi thu c m gam kim loi catot v V lt kh anot . Ga tr ca m v V l :

A.6,4 g v 1,344lit B.3,2 g v 1,12 lt

C.6,4 g v 2,24 lit D.6,4 g v 1,792 lit

Cu47.in phn dd AgNO3 cho kt qu khi lng catot tng bng khi anot gim , iu ny xy ra trong trng hp

A.Anot lm bng Ag BAnot lm bng Cu

C.Catot lm bng Cu D.Catot lm bng kim loi bt k

Cu48.in phn cc dd sau : HCl , NaBr , KOH , H2SO4 , Cu(NO3)2 ,KNO3 .C bao nhiu trng hp bn cht l H2O in phn :

A.4 B.2 C.3 D.5

Cu49.in phn dd cha a mol NaCl v b mol CuSO4 n khi nc bt u b in phn c 2 in cc th dng li . Dung dch sau in phn c kh nng tc dng vi Mg to kh . Biu thc ch r mi quan h gia a v b l :

A.a < 2b B.a > 2b C.b < a< 2b D.a < b< 2a

Cu50.in phn dd cha a mol KCl v b mol Cu(NO3)2 n khi nc bt u b in phn c 2 in cc th dng li . Dung dch sau in phn c kh nng ha tan c Al2O3. Biu thc ch r mi quan h gia a v b l :

A.a 2b C.a = b D.C A , B u ng