226
Nguyn Công Phương Mch xoay chiu Mch xoay chiu Cơ slý thuyết mch đin

Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Citation preview

Page 1: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Nguyễn Công Phươngg y g g

Mạch xoay chiềuMạch xoay chiều

Cơ sở lý thuyết mạch điện

Page 2: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Nội dung• Thông số mạchThông số mạch• Phần tử mạch• Mạch một chiều• Mạch một chiều• Mạch xoay chiều• Mạng hai cửa• Mạng hai cửa• Mạch ba pha

Q á t ì h á độ• Quá trình quá độ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2

Page 3: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều (1)• Mạch một chiều được dùng cho đến cuối tk.19ạ ộ ợ g• Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc dòng)

kích thích hình sin (hoặc cos)• Phương pháp giải: dùng số phức

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3

Page 4: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều (2)1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biển diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 5: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (1)u(t) = Umsinωt

– Um : biên độ của sóng sin– ω : tần số góc (rad/s)

t ó– ωt : góc– U : trị hiệu dụng

(t)2mUU

Um

u(t)

ωt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5

ωt

– Um

Page 6: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (2)Um

u(t)

2T

ωt

3π 2T

2

ωt

– Um

( )

2

T Um

u(t)

t

0T/2

T

3T/2

Tf 1

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6

t

– Um

Tf

Page 7: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (3)u(t) = Umsin(ωt + φ)

• φ: pha ban đầuớ h ới

u(t) Umsin(ωt φ)

u(t) u1(t) = Umsinωt• u2 sớm pha so với u1,

hoặcchậm pha so ới

Um

u(t)u2(t) = Umsin(ωt + φ)

1( ) m

• u1 chậm pha so với u2

• Nếu φ ≠ 0 → u1 lệchpha với u

ωt0 π2pha với u2

• Nếu φ = 0 → u1 đồngpha với u

2πφ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7

pha với u2 – Um

Page 8: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (4)u(t) = Umsin(ωt + φ)( ) m ( φ)

t = 0

φ

Umt*

φ0 tt*

Quay với vận tốc ω rad/s

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8

Quay với vận tốc ω rad/s

Page 9: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (5)u(t) = Umsin(ωt + φ)

u1(t) = U1sin(ωt + φ1)

u (t) = U sin(ωt + φ )u(t) Umsin(ωt φ) u2(t) = U2sin(ωt + φ2)

u1(t) + u2(t)

φUm

U1φφ1

1

U2

φ2

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9

Biên độ & góc pha là đặc trưng của một sóng sin

Page 10: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Sóng sin (6)

U1

u1(t) + u2(t)

φ1U2

φ2

Chú ý: Phép cộng các sóng sin bằng véctơ quay hỉ đú khi á ó i ó ù tầ ố

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10

chỉ đúng khi các sóng sin có cùng tần số

Page 11: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 12: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (1)i R

tU sintIi m sin sinu RI t

uR

tU Rm sinRu Ri

m sinR mu RI t

u (t)

0 i(t)

uR(t)

uRiωtφ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12

)sin()sin( tRIutIi mrm

Page 13: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (2)i L

diL

uLtIi m sincosL mu LI t osin( 90 )mLI t

Lu Ldt

osin( 90 )LmU t

u (t)i(t)

uL0φ

uL(t)

iωt

90o

φ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13

osin( ) sin( 90 )m L mi I t u LI t

Page 14: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (3)Ci C

uC

tIi m sin1

1u idtC

1 sinmu I tdtC

C

tIm cos osin( 90 )mI t osin( 90 )U t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14

tC

cos sin( 90 )tC

sin( 90 )mU t

Page 15: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (4)Ci

uC

tIi sin osin( 90 )mIu t osin( 90 )U ttIi m sin sin( 90 )mCu t

C

sin( 90 )mU t

90o uC(t)

ωt

i(t) i0φ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15

osin( ) sin( 90 )mm C

Ii I t u tC

uC

Page 16: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (5)

tIi sin tIi m sin

ii

uL

uCuri

L

i

oi ( 90 )mI toi ( 90 )

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16

tRIu mr sinosin( 90 )m

Cu tC

osin( 90 )L mu LI t

Page 17: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (6)

)sin( tIi )sin( tIi m

uLi φ

uriφ

uC

)i ( oi ( 90 )Ioi ( 90 )LI

φ φ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17

)sin( tRIu mrosin( 90 )m

CIu tC

osin( 90 )L mu LI t

Page 18: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (7)VD1

i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; u = ?

CLr uuuu

ttrIu mr 100sin5.200sin

o o5I

0 osin( 90 ) 100.3.5sin(100 90 )L mu LI t t

o o5

5sin( 90 ) sin(100 90 )100.2.10

mC

Iu t tC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18

o o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 ) Vu t t t

Page 19: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (8)VD1

i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; u = ?

o o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 ) Vu t t t 1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 ) Vu t t t

1.5

2

2.5

0

0.5

1

1.5

-1.5

-1

-0.5

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19

0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200-2.5

-2

Page 20: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (9)VD1

i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; u = ? uL

ur

u + uuL + uC

uo o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 ) Vu t t t

uC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20

o1000 2 sin(100 45 ) Vt

Page 21: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (10)uL

uL + uC

e

CILI m

m

mrIur

uC

C

)i ()(2

2

tILII m

muC tIi m sin

)sin()( 2

t

CLIrIu m

mm

L 1

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21r

CL

arctg

Page 22: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (11)VD2

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

euuu

idtLii 1'

riur

euuu CLr

eidtC

Liri '

idt1'LiuL

teiLiri 100cos100100'''' idtC

ucte

CLiri 100cos100.100

t100cos104

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22

)100sin( tIi m

Page 23: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (12)VD2

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;

)100sin( tIi m

( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

)( m

)100sin( trIu mr

osin(100 90 )L mu LI t

osin(100 90 )mC

Iu t o

sin(100 )

sin(100 90 )mrI t

LI t

euuu CLr

sin(100 90 )Cu tC

o

sin(100 90 )

sin(100 90 )

m

m

LI tI tC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23

100sin100C

t

Page 24: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (13)VD2

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;

0 osin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100mIrI t LI t t t

( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

o200 sin(100 ) 300 sin(100 90 )m mI t I t

sin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100m mrI t LI t t tC

uruL

222 100500300200 mmm III

o500 sin(100 90 ) 100sin100mI t t ur

mmm

1/ 8 0,35 AmI uL + uCe

0 35 i (100 ) Ai

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24

uC

0,35sin(100 ) Ai t

Page 25: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (14)VD2

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;

0 osin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100mIrI t LI t t t

( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

o200 sin(100 ) 300 sin(100 90 )m mI t I t

sin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100m mrI t LI t t tC

uruL

o500 300 1 45m mI Iarctg arctg

o500 sin(100 90 ) 100sin100mI t t ur

φ

200 m

g gI

o0,35sin(100 45 ) Ai t

uL + uC e

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25

uC

Page 26: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhản ứng của các phần tử cơ bản (15)VD2

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

eidtC

Liri 1'

)100sin( tIi )100sin( tIi m

Biểu diễn véctơo0,35sin(100 45 ) Ai t

o0 35sin(100 45 ) AEI i t

ECj

IILjIr 100

100

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26

0,35sin(100 45 ) A1100100

I i tr j L

j C

Page 27: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

1

Mạch xoay chiều

eidtC

Liri 1'

(phương trình vi phân)(phương trình vi phân)

(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)

IrI j LI Ej C

ố ế

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27

(phương trình đại số tuyến tính phức)

Page 28: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

• Một mạch điện xoay chiều có thể được mô hình hoábằng một (hệ) phương trình vi (tích) phânbằng một (hệ) phương trình vi (tích) phân

• Để phân tích mạch điện chúng ta phải giải (hệ) phươngtrình vi (tích) phân

• Nếu có thể chuyển việc giải phương trình vi (tích phân) về việc giải phương trình đại số tuyến tính thì nói chungviệc phân tích mạch điện sẽ đơn giản hơnviệc phân tích mạch điện sẽ đơn giản hơn

• → dùng số phức để phức hoá mạch điện• từ mạch điện phức hoá → (hệ) phương trình đại số tuyến• từ mạch điện phức hoá → (hệ) phương trình đại số tuyến

tính phức)• → dùng số phức để đơn giản hoá việc phân tích mạch

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28

g p g ệ p ạđiện xoay chiều

Page 29: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 30: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (1)

số thực

1j

v = a + jb số thực

ầphần thực phần ảo

a = Re(v) b = Im(v)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30

Page 31: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (2)v = a + jbv a jb

ảo j 2 2r a b v b

b = rsinφbarctg

r a b v

0 thực1

aa = rcosφ

aarctg

Mô đun của số phức v

a jb r jre

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31

ejφ = cosφ + jsinφ (ct. Euler)

Page 32: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (3)

)()()()( dbjcajdcjba )()()()( dbjcajdcjba

)()()()( dbjcajdcjba

)()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba

222222

2))(( adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjbajba

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32

222222 )())(( dcj

dcjdcjdcjdcjdc

Page 33: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (4))()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba

222222

2

)())(())((

dcadbcj

dcbdac

jdcbdjjadjbcac

jdcjdcjdcjba

jdcjba

jd1a jb r 1

1( )( ) (a jb c jd r 1 2)(r 2 1 2) ( )r r 1 2

2c jd r 2

1( )( ) (j j 1 2)( 2 1 2) ( ) 1 2

1ra jb

1 1r 1 2

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33

c jd 2r 22 r 1 2

Page 34: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (5)

1 11r

1r

(r 2 2) ( )r 2

r r / 2

v a jb r → Liên hợp phức của v:

*ˆv v a jb r jre

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34

→ Liên hợp phức của v: v v a jb r re

Page 35: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ốSố phức (6)1 1 1 1;z x jy z x jy r 1 2 2 2 2; z x jy r 21 1 1 1;jy jy 1 2 2 2 2; jy 2

1 2 1 2 1 2( ) ( )z z x x j y y

( ) ( )z z x x j y y 1 2 1 2 1 2( ) ( )z z x x j y y

1 2 1 2z z r r 1 2

z r1 1

2 2

z rz r

1 2

1 1 3 4 5j o

*

30?

(4 )(6 )

z r

z r / 2

*(4 5)(6 7)j j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35

*z x jy r jre

Page 36: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 37: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ể ằ ốBiểu diễn sóng sin bằng số phức (1)

Bán kính & góc pha biểu diễn được một số phức

Biên độ & góc pha biểu diễn được một sóng sinBiên độ & góc pha biểu diễn được một sóng sin

→ Dùng số phức để biểu diễn sóng sing p g

( ) sin( ) 2 sin( )mx t X t X t X X ( ) ( ) ( )m

( ) sin( )x t X t X X

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37

( ) sin( )mx t X t X X

Page 38: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ể ằ ốBiểu diễn sóng sin bằng số phức (2)

b( ) sin( )mx t X t X X jba

ảo j

b

22 baX

1

b = Xsinφ

abarctg

0 thựcaa = Xcosφ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38

Page 39: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ể ằ ốBiểu diễn sóng sin bằng số phức (3)• Ví dụ 1:Ví dụ 1:

4sin(20t + 40o) ↔ ?4sin(20t 40 ) ?6sin(314t – 120o) ↔ ?– 5cos(100t + 20o) ↔ ?

↔ ?12 o30↔ ?

3 + j4 ↔ ?24 o60

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39

Page 40: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ể ằ ốBiểu diễn sóng sin bằng số phức (4)• Ví dụ 2:Ví dụ 2:

• Cho i (t) = 4sin(ωt + 30o) A• Cho i1(t) 4sin(ωt + 30 ) Ai2(t) = 5sin(ωt – 30o) A

• Tính i1(t) + i2(t) ?

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40

Page 41: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 42: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (1)

i R

uR

i R

)sin()sin( tRIutIi mrm

i I I

RU RI RI

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42

Page 43: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (2)i R RI

uR

I

RU

)sin( tRIu mR RU RI RI

uR(t)

RUI

φωt

0

φi(t)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43

φ

Page 44: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (3)i

L

uL

o( 90 )j

osin( ) sin( 90 )m L mi I t u LI t

j oo ( 90 )sin( 90 ) jm LLI t U LIe r jre

o o( 90 ) 90j j jLIe LIe e o( 90 )jLIe L I o90jeo90je j

e e e jIe I

LIe L I e

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44

LU j LI j LI

Page 45: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (4)i

L LjI

uL LUI

osin( 90 )L m Lu LI t U j LI

uL(t)i(t)

LU

ωt

φI

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45

90oφ

Page 46: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (5)Ci

uC

oi ( ) i ( 90 )Ii I osin( ) sin( 90 )mm C

Ii I t u tC

oo ( 90 )sin( 90 ) jm

CI It U eC C

jrer ( ) CC C

o o( 90 ) 901j j jI e Ie eC C

o( 90 )j II e

C

o90jeC

o90 1je jj

jIe I C C

I I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46

CU I

j C j C

Page 47: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (6)

Ci I Cj1

Ci

uC CUI Cj

osin( 90 )mC C

I Iu t UC j C

90o uC(t)

i(t)

U

ωt

i(t)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47

CU

Page 48: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (7)

CiiLi R Ci

uCuL

iuR

i

osin( 90 )mC

Iu tC

osin( 90 )L mu LI t

L

)sin( tRIu mr

I Cj1

LjIRI

CUj

ILU

II

RU

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 48Cj

IUC ILjU L

IRU R

Page 49: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ầPhức hoá các phần tử cơ bản (8)u

jj

)sin( tUu m )sin( tJj m

U J

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49

J J U U

Page 50: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 51: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

1

Mạch xoay chiều

eidtC

Liri 1'

(phương trình vi phân)(phương trình vi phân)

(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)

IrI j LI Ej C

ố ế

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51

(phương trình đại số tuyến tính phức)

Page 52: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều• Mạch một chiều:

– không có các phép tính vi tích phân– → chỉ giải (hệ) phương trình đại số

• Mạch xoay chiều:• Mạch xoay chiều: – (hầu hết) có các phép tính vi tích phân– → cần giải (hệ) phương trình vi tích phâng ( ) p g p– → phức tạp

• Giải pháp cho mạch xoay chiều: ố ể ề– dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều

– → biến (hệ) phương trình vi tích phân thành (hệ) phương trìnhđại số

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 52

đạ số– → đơn giản hơn

Page 53: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều• Phức hoá mạch xoay chiềuạ y• Nội dung:

1. Định luật Ohm2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánh4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7 Ma trận7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

ị h l

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53

10. Định lý Norton

Page 54: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Ohm (1)

IRU RU R

IRU R

ILjU

RI

LjU L

UILjU L

I

LjI

L

U 1

IZU ZI

U

ổCj

IUC

CjIUC

1

Z: tổng trở (Ω)

1Z

Y 1Tổng dẫn (S):

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54

Tổng trở (tổng dẫn) là một số phức, nhưng không phải là véctơ quay

Page 55: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Ohm (2)

U

U

ZI

U

1RZR R

IU R R

YR1

LjZL LjI

U L

Lj

LjYL

1

Cj

CjZC

1CjI

UC 1

j

CjYC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55

CCjC CjI C

Page 56: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Ohm (3)

jLjZL CjZC

0LZ CZ0 L C0Ngắn mạch Hở mạch

LZ 0CZ

Ngắn mạchHở mạch

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56

Ngắn mạchHở mạch

Page 57: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Ohm (4)

jXRZZIjXRZ

R điệ t ở

I

UR: điện trở

X: điện kháng

X > 0: điện kháng cảm

X < 0: điện kháng dung

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57

Page 58: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Ohm (5)VD

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58

Page 59: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59

10. Định lý Norton

Page 60: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Kirchhoff (1)• Trong một vòng kín:g ộ g

u1 + u2 + … + un = 0 (1)• Trong mạch xoay chiều, các điện áp đều có dạng hình sin, nên

(1) có dạng:

U i ( t + ) + U i ( t + ) + + U i ( t + ) 0Um1sin(ωt + φ1) + Um2sin(ωt + φ2) + …+ Umnsin(ωt + φn) = 0

0...21 nUUU (KA)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 60

Page 61: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Định luật Kirchhoff (2)• Tại một đỉnh:ạ ộ

i1 + i2 + … + in = 0 (1)• Trong mạch xoay chiều, các dòng điện đều có dạng hình sin, nên

(1) có dạng:

I i ( t + ) + I i ( t + ) + + I i ( t + ) 0Im1sin(ωt + φ1) + Im2sin(ωt + φ2) + …+ Imnsin(ωt + φn) = 0

0...21 nIII (KD)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 61

Page 62: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều• Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với cácĐịnh luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với các

tín hiệu phức hoá• Các bước phân tích mạch điện xoay chiều:p ạ ệ y

1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích mạch

ềmột chiều3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 62

Page 63: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiềuVD

e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; ( ) ; ; ;C = 20 μF; i = ?

1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)2 Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân

tích mạch đã học trong phần mạch một chiều3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời 200

300jI 300j500j

70,71 o0 VI

70,71I

o00,25

200 300 500j j

o45 A

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 63

o o( ) 0,25 2 sin(100 45 ) 0,35sin(100 45 ) Ai t t t

Page 64: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 64

10. Định lý Norton

Page 65: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (1)• Ẩn số là các dòng điện của các nhánhẨn số là các dòng điện của các nhánh• Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn dòng)

của mạchạ• Lập hệ phương trình bằng cách

– Áp dụng KD cho nKD đỉnh, vàp ụ g KD ,– Áp dụng KA cho nKA vòng

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 65

Page 66: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (2)VD1

A B

nKD = số_đỉnh – 1 = 3 – 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KD0: 321 IIIa 0: 43 JIIb

nKA = số_nhánh – số_đỉnh + 1 = 4 – 3 + 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KA

1 1 2 2 1 2:A Z I Z I E E

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 66

1 1 2 2 1 2

2 2 3 3 4 4 2:B Z I Z I Z I E

Page 67: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (3)VD1

A B

43

321 0

JII

III

- Dòng

Áp

1I

I

212211

43

EIZIZIZ

EEIZIZ

JII

- Áp

- Công suất

2

3

I

I

I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 67

2443322 EIZIZIZ - …4I

Page 68: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (4)VD21 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

0I I I J 1 2 3 0I I I J

1 1 2 2 1Z I Z I E

2 2 3 3 3Z I Z I E

1 2 3 2I I I o30

1 2

2 3

10 20 30

20 (5 10) 45

I j I

j I j I

o15

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 68

1 2 31 2 3; ;I I I

Page 69: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (5)VD21 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

2I I I o30

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

1 2 3 2I I I o

1 2

30

10 20 30

20 (5 10) 45

I j I

j I j I

o15

2 320 (5 10) 45j I j I 15

1 2 31 2 3; ;I I I

1 1 110 20 00 20 5 10

jj j

20 0 1 1 1 11 10 0

20 5 10 20 5 10 20 0j

j j j j j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 69

0 20 5 10j j

250 200j

Page 70: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (6)VD21 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

2I I I o30

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

1 2 3 2I I I o

1 2

30

10 20 30

20 (5 10) 45

I j I

j I j I

o15

2 320 (5 10) 45j I j I 15

2 o30 1 130 20 0j

1I

30 20 045

jo15 20 5 10

250 200

j j

j

1,04 3,95j 4,09 o75,2 A

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 70

o1 4,09 2 sin( 75,2 ) Ai t

Page 71: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (7)VD21 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

2I I I o30 1 2 3 2I I I o

1 2

30

10 20 30

20 (5 10) 45

I j I

j I j I

o15

2 320 (5 10) 45j I j I 15

1 2 o30 110 30 0

2I

10 30 00 45 o15 5 10

250 200j

j

1,98 0,98j 2,20 o26,4 A

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 71

o2 2,20 2 sin( 26,4 ) Ai t

Page 72: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (8)VD21 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

2I I I o30

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

1 2 3 2I I I o

1 2

30

10 20 30

20 (5 10) 45

I j I

j I j I

o15

2 320 (5 10) 45j I j I 15

1 1 2 o3010 20 30j

3I

10 20 300 20 45

jj

o15250 200j

4,75 3,93j 6,16 o39,6 A

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 72

o3 6,16 2 sin( 39,6 ) Ai t

Page 73: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 73

10. Định lý Norton

Page 74: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ếThế đỉnh (1)

0c E

1 21 1 1 1a b

E EZ Z Z Z Z Z

11

1

aEIZ

22

aEI

1 2 3 3 1 2

1 1 1a b

Z Z Z Z Z Z

JZ Z Z

a

b

22

IZ

33

a bIZ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 74

3 3 4Z Z Z 3Z

44

bIZ

Page 75: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ếVD11 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

Thế đỉnh (2)

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

1 1 1 30 210 20 5 10 10aj j

o 4530

o155 10j

19 57 39 50 Vj 19,57 39,50 Va j

130 (19,57 39,50) 1,04 3,95 4,09

10jI j

o75,2 A o

1 4 09 2 sin( 75 2 ) Ai t

2(19,57 39,50) 1,98 0,98 2,20

20jI j

j

o26,4 A

45I

o15 (19,57 39,50)4 75 3 93 6 16

jj

o39 6 A

1

o2

o3

4,09 2 sin( 75,2 ) A

2,20 2 sin( 26,4 ) A

6,16 2 sin( 39,6 ) A

i t

i t

i t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 75

3I ( )

4,75 3,93 6,165 10

jj

j

o39,6 A

Page 76: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ếThế đỉnh (2)VD2

20E o45 V; 5J o60 A20E 45 V; 5J 60 A

;121 Z ;102 jZ 163 jZTính các i?

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 76

Page 77: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 77

10. Định lý Norton

Page 78: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng vòng (1)

AI BIJ

1 2 1 2( ) ( )A A BZ I Z I I E E I 1 AI I

I I I

1 2 1 2

2 3 4 2

( ) ( )

( ) ( ) ( )A A B

B A B B

Z I Z I I E E

Z I I Z I Z I J E

A

B

I

I

2

3

4

B A

B

B

I I I

I I

I I J

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 78

4 B

Page 79: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng vòng (2)VD11 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j

1 330V; 45EE o15 V; 2J o30 A;Tính các dòng điện trong mạch?

AI BIJ

10 20( 2A A BI j I I o30 ) 30

20( 2B Aj I I

o30 ) (5 10) 45Bj I o15

20( 2B Aj I I 30 ) (5 10) 45Bj I 15

(10 20) 20 30 20.2A Bj I j I j

o30

20 (5 20) 20 2j I j I j

o30 45 o15

1,04 3,95 A

4 75 3 93 AA

B

I j

I j

20 (5 20) 20.2A Bj I j I j 30 45 15 4,75 3,93 ABI j

1 1,04 3,95 4,09AI I j

o75,2 A

2 20I I I J o26 4 A

o1

o

4,09 2 sin( 75,2 ) A

2 20 2 sin( 26 4 ) A

i t

i t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 79

2 2,20A BI I I J

3

26,4 A

4,75 3,93 6,16BI I j o39,6 A

2

o3

2,20 2 sin( 26,4 ) A

6,16 2 sin( 39,6 ) A

i t

i t

Page 80: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng vòng (2)VD2

200E 0V; 10J o30 A200E 0V; 10J 30 AZ1 = Z2 = 20 + j10 Ω; Z3 = 15 Ω; Z4 = 10 – j5 Ω; Z5 = 5 + j10 Ω; Tí h á i?Tính các i?

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 80

Page 81: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 81

10. Định lý Norton

Page 82: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ổBiến đổi tương đương (1)

Cá hầ tử th độ ối tiế Z ΣZ• Các phần tử thụ động nối tiếp Ztd = ΣZk

11• Các phần tử thụ động song song

ktd ZZ

• Các nguồn áp nối tiếp ktd EE

• Các nguồn dòng song song ktd JJ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 82

Page 83: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ổBiến đổi tương đương (2)

E Z J Z • Biến đổi

JZEtd d

EJ

, ,E Z J ZBiến đổi

JZEtd tdJZ

1• Biến đổi Millman

1 2 3

11 1 1tdZ

Z Z Z

Biến đổi Millman

1 2 3

1 2 3

1 1 1td

E E EZ Z ZE

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 831 2 3

1 1 1td

Z Z Z

Page 84: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ổBiến đổi tương đương (3)

CACA Z

ZZZZZ 121

ZZZZZZ A

BZ

BABA

ZZZZZ 2

321 ZZZ

32

ZZZZZZB

CBA Z2

CBZZZZZ

321 ZZZB

31ZZZ A

CB ZZZZ 3

321 ZZZZC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 84

Page 85: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 85

10. Định lý Norton

Page 86: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (1)

A B

1 2 3

3 4

0I I I

I I J

2

1 01100

0111JI

I

1 1 2 2 1 2

2 2 3 3 4 4 2

Z I Z I E E

Z I Z I Z I E

2

21

4

3

432

21

000

EEE

II

ZZZZZ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 86

AI=B

Page 87: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (2)

A B

1 2 3 4I I I I

1

2

1 1 1 0 00 0 1 1

IJI

a

b

a

b

1 2 3 4

2

1 2 1 23

2 3 4 24

0 00Z Z E EI

Z Z Z EI

A

B

A

B

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 87

Page 88: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (3)

JZEIZZZIZ

EEIZIZZ

VV

VV

42243212

2122121

)(

)( JZEIZZZIZ VV 42243212 )(

EEIZZZZ

ZZZ v

211221

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 88

JZEIZZZZ v 4224322

Page 89: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Tất cả các “nguồnMa trận (4)

Tất cả các nguồn áp” có mặt trên đường đi của dòng vòng:

Tất cả các tổng trở có mặt trên đường đi của

-nguồn áp : cùng chiều thì (+), ngược chiều thì (–)

1VI

E

g-“nguồn áp” : cùng chiều thì (–), ngược chiều thì (+)

1V

4Z J

1 2 2 1 1 2vZ Z Z I E E

ấ ổTất ả á tổ t ở h ủ

1 2 2 1 1 2

2 2 3 4 2 2 4

v

vZ Z Z Z I E Z J

I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 89

Tất cả các tổng trở có mặt trên đường đi của

Tất cả các tổng trở chung của & ; nếu cùng chiều thì (+), ngược chiều thì (–)

2VI1VI

2VI

Page 90: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 90

10. Định lý Norton

Page 91: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (1)• Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lênÁp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên• Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơnạ g

• Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay chiều:– Có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn– Rất tiện dụng khi phân tích mạch có nhiều nguồn có tần số

khác nhau

Chú ý: tuyệt đối không được cộng (trong miền phức)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 91

Chú ý: tuyệt đối không được cộng (trong miền phức) các tín hiệu sin có tần số khác nhau

Page 92: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (2)k = 1

Giữ nguồn thứ k, triệt tiêu các nguồn còn lại

ồPhân tích mạch điện khi chỉ có nguồn thứ k → uk , ik

k = k + 1

k < số lượng nguồn trong mạch ?

Đúng

sè_l−îng_nguån

sè_l−îng_nguån

i i

Sai

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 92

1k

ku u

1k

ki i

Page 93: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (3)VD1e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?

B ớ 1 B ớ 2 B ớ 3Bước 11.1 Triệt tiêu e1 & j

1 2R eu

Bước 22.1 Triệt tiêu e2 & j

1 1R eu

Bước 33.1 Triệt tiêu e1 & e2

1R ju

1.2 Tính uR1|e2 2.2 Tính uR1|e1 3.2 Tính uR1| j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 93

Bước 4: uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j

Page 94: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (4)e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?

VD1

L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?

B ớ 1

22

1 2

6 1A1 5e

eiR R

Bước 11.1 Triệt tiêu e1 & j

1 2R eu

1 1 1( 1) 1VRu R i 1 12 21( 1) 1VR e e

u R i1.2 Tính uR1|e2

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 94

Page 95: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (5)e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?

VD1

21

CL

R ZZ Z RR Z

L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?

B ớ 2 2

5( 10)10 15 10

CR Zjjj

Bước 22.1 Triệt tiêu e2 & j

1 1R eu

5 8 9,43j o58 1

1 1

7,07R E

EIZ

09 43 o 0,75

58 o58 A

1E Z 9,43 58

1 1 11 11.0,75R RE E

U R I o58 0,75 o58 V

2.2 Tính uR1|e1

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 95

o1 1

1,06sin(10 58 ) VR eu t

Page 96: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (6)e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?

VD1

L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?

( 50)(2,83j LE Z J j o30 ) 141,42 o120 V

Bước 33.1 Triệt tiêu e1 & e2

1R ju

( 50)(2,83j LE Z J j 30 ) 141,42 120 V

2

2

5( 2) 0,69 1,725 2

C

C

R Z jZ jR Z j

1

141,4250

j

J

EI

j R Z

o1202,93

50 1 0,69 1,72j j

o32 A

1 1 1.2,93RU R I o32 2,93 o32 V

3.2 Tính uR1| j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 96

1 1 ,R J J ,o

1 4,14sin(50 32 ) VR ju t

Page 97: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (7)e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?

VD1

L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?

1 2R eu 1 1R e

u 1R ju

1 21VR e

u o

1 11,06sin(10 58 ) VR e

u t o

1 4,14sin(50 32 ) VR ju t

uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 97

o o1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 ) Vt t

Page 98: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (8)e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; R 5Ω R 10Ω C 2 F L 0 1H ?

VD2

1R C LR1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ? 1R

1e j3R

4e

Bước 1

u1R

e

C

RL

1, 2C e eu1e 3R

4e Bước 3

1 2C C Ce e ju u u

1Rj

C

3RL

C ju

Bước 2

1, 2C C Ce e j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 98

j3RC j

Page 99: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (9)e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; R 5Ω R 10Ω C 2 F L 0 1H ?

VD2

1R C LR1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ? 1R

1e j3R

4e

Bước 1

u1R

e

C

RL

1, 2C e eu1e 3R

4e

1 41, 245 60 15VC e e

u e e

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 99

Page 100: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (10)e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; R 5Ω R 10Ω C 2 F L 0 1H ?

VD2

1R C LR1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ? 1R

1e j3R

4e

1

31

1 5 10 / 2 11 ( ) 1 10( 100.0,1) 100.0,0025

100 0 002 10 100 0 1

C j

R JU R j L jj C jRj C R j L j j

3 100.0,002 10 100.0,1

17,68 17,68

j C R j L j j

j

o90 V

1Rj

C

3RL

C ju

Bước 2 o

o

17,68 2 sin(100 90 )

25sin(100 90 ) V

C ju t

t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 100

j3RC j 25sin(100 90 ) Vt

Page 101: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (11)e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; R 5Ω R 10Ω C 2 F L 0 1H ?

VD2

1R C LR1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ? 1R

1e j3R

4eC

1, 215VC e e

u

Bước 1

1 2Cu1R

1e

C

3RL

1, 2C e e1 3

4e

C

Bước 3

1, 2C C Ce e ju u u

1Rj

3RL

C ju

Bước 2o15 25sin(100 90 ) Vt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 101o25sin(100 90 ) VC j

u t

Page 102: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ế ồXếp chồng (13)e = 45V (DC); j1 = 6sin(100t + 15o) A; j2 = 10sin(100t) A; R 5Ω R 10Ω C 2 F L 0 1H i ?

VD3

e

1j

CR1 = 5Ω; R2 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; iR1 = ?

1R

eL

C2R

2j

R

eL

C2R

j1R ei 1

1

45 9 A5R e

eiR

1 1R 2j

ji

1 2 2

1 1, 2 1 12

1

1 ( )R j j

J R Jj Lj CI R j L R j LR

j C R j L

1j

LC

R

1 1, 2R j ji

1

4,52 1,97 4,92

j C R j L

j

o23,6 Ao9 4 92 2 i (100 23 6 )i t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 1021R

L 2R2j

o1

o

9 4,92 2 sin(100 23,6 )

9 6,97sin(100 23,6 ) ARi t

t

Page 103: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 103

10. Định lý Norton

Page 104: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin (1)• Một mạch tuyến tính 2 cực có thể tIộ ạ y ựđược thay thế bằng một mạch tương đương gồm có nguồn áp

Mạch tuyến tính 2 cực

ZttdE& tổng trở Ztd, trong đó:– : nguồn áp hở mạch trên 2 cực

Z ổ ở ê h i khi iệ iê

2 cực

tdE– Ztd: tổng trở trên hai cực khi triệt tiêu

các nguồn tI

ttd

tdt ZZ

EI

Zt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 104

ttd ZZ

Page 105: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin (2)

Mạch tuyến tính 2 cực triệt Ztd

Mạch tuyến tính 2 cực triệt

tiêu nguồntdy

2 cực

MạchMạch tuyến tính 2 cực

tdE

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 105

Page 106: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin (3)VD120E 045 V; 5J o60 A

Tính i2 bằng mạng Thevenin?;121 Z ;102 jZ 163 jZ

76,568,71612

)16(12

31

31 jjj

ZZZZZtd

20E J o45

5 o60

1

1 3

1 1td a

JZE

Z Z

5

12 o60

1 112 16j

54,38 o140,4 V

54 38E o140 4

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 106

22

54,38td

td

EIZ Z

140,46,20

7,68 5,76 10j j

o169,3 A

Page 107: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin (4)VD2

1Z 2Z 4Z1 100E o430 V; 80E o45 V; 5A;J

1

1E J2

3Z4E

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tính dòng điện qua Z2 bằng đ/l Thevenin?

Z

1Z3Z

4ZtdZ

3 41

3 4

20( 25)10 10 10020 25td

Z Z j jZ Z jZ Z j j

E 3

Ea b

td a bE

1 1 1 1 137 50Va aZ J E E Z J j

4 226 226VEZ I Z j

1Z1E J 3Z

4ZtdEa b 4

3 3 33 4

226 226Vb Z I Z jZ Z

363 176Vtd a bE j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 107

4E2

2

363 176 1,19 3,81A10 100 5

td

td

E jI jZ Z j

Page 108: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin (5)VD3

1 100E o3 430 V; 5A; 8J J o45 A; 1E

3J

3Z1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j

Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Thevenin?1Z

2Z3

4Z4J

dZ

Z Z

tdZ1 2

41 2

10.525 3,33 2510 5td

Z ZZ Z j jZ Z

1Z2Z 4Z

4J

3J

tdEa bE

33

12 68 28 94 A

td

td

EIZ Z

j

Z

1E

2Z 4ZJ

tdtd a bE

13

1 2 1

1 1a

E JZ Z Z

45,53 16,67 Va j

12,68 28,94 Aj

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 108

1Z 4J3 4

4

1b J J

Z

141,4 16,4 Vb j

Page 109: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 109

10. Định lý Norton

Page 110: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Norton (1)

Mạchtuyến tínhtuyến tính2 cực

tdtdtd JZE

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 110

Page 111: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Norton (2)VD1

1 100E o430 V; 80E o45 V; 5A;J

1Z 4Za b

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tìm mạng tương đương Norton?

Z

1

1E J 3Z4E

1Z3Z

4ZtdZ

a3

3 41

20( 25)10 10 100dZ Z j jZ Z j

b

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 111

13 4

10 10 10020 25tdZ Z j

Z Z j j

Page 112: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Norton (3)VD1

1 100E o430 V; 80E o45 V; 5A;J

1Z 4Za b

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tìm mạng tương đương Norton?

a a

1

1E J 3Z4E

1Z1E J 3Z

4Z

tdJa a

1I1tdJ I J 1,39 3,77 Aj

4E

1 4

1 4 150 88V1 1 1a

E EJZ Z j

1

1 6,39 3,77 AaEI jZ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 1121 3 4

1 1 1a j

Z Z Z

11

jZ

Page 113: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Norton (4)VD1

1 100E o430 V; 80E o45 V; 5A;J

1Z 4Za b

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tìm mạng tương đương Norton?

Z

1

1E J 3Z4E

1Z3Z

4ZtdZ

10 100tdZ j 3 td j

1Z1E J 3Z

4ZtdJ

1,39 3,77AtdJ j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 113

1 3

4Etd j

Page 114: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Norton (5)VD2

1 100E o3 430 V; 5A; 8J J o45 A; 1E

3Ja b

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tìm mạng tương đương Norton?

1Z2Z 4Z

4J

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 114

Page 115: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin & Norton (1)

JZE tdtdtd JZE

tdtd

td

EZJ

UtdJ

hë m¹ch

ng¾n m¹chtd

UZ

I hë m¹chtdE U

J I

(Cá h hứ 2 để í h ổ ở đ ủ đồ h i )

ng¾n m¹chtdJ I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 115

(Cách thứ 2 để tính tổng trở tương đương của sơ đồ Thevenin)

Page 116: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin & Norton (2)• Việc áp dụng định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là phương p g ý ý g p g

pháp mạng một cửa/mạng 2 cực• Các mạch điện được xây dựng dựa trên định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồđịnh lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồ (tương đương) Norton

• Sơ đồ Norton có thể rút ra được từ sơ đồ Thevenin & ngược lạiZ ổ ở à khi iệ iê ồ h ặ• Ztd = tổng_trở_vào_sau_khi_triệt_tiêu_nguồn, hoặc

,hë m¹ch td Thevenintd

EUZ

hoặc,

ng¾n m¹chtd

td NortonZ

I J ặ

1 ,tdZ là dòng điện chạy vào cổng, đo/tính được sau khivµoI

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 116

,vµo

td Ig ệ ạy g, ợ

triệt tiêu nguồn & đặt điện áp 1V lên cổng vàovµoI

Page 117: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Thevenin & Norton (3)VD

1 100E o430 V; 80E o45 V; 5A;J

1Z 4Za b

1 2 3 410 5 ; 20 25 ;Z Z Z j Z j Tìm tổng trở tương đương Zab ?

1

1E J 3Z4E

tdEa btd

abtd

EZJ

1Z

1E J 3Z4Z

tdEa b

4E 363 176VtdE j

1Z1E J Z

4ZtdJ

a a

1I 1,39 3,77AtdJ j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 117

1E J 3Z4E 10 100abZ j

Page 118: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềPhân tích mạch xoay chiều1. Định luật Ohmị ậ2. Định luật Kirchhoff3. Dòng nhánhg4. Thế đỉnh5. Dòng vòng6. Biến đổi tương đương7. Ma trận8. Nguyên lý xếp chồng9. Định lý Thevenin

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 118

10. Định lý Norton

Page 119: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Công s ất trong mạch oa chiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 119

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 120: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều• Công suất là một đại lượng quan trọngg g q g• Tất cả các thiết bị điện (dân dụng & công nghiệp) đều có thông

số về công suất• Nội dung:• Nội dung:

1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 T ị hiệ d3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5. Hệ số công suất6 Cô ấ hứ6. Công suất phức7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 120

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 121: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tức thời (1)• Công suất tức thời:Công suất tức thời:

p(t) = u(t).i(t)• Đó là tốc độ hấp thụ năng lượng của một phần tử mạch• Đó là tốc độ hấp thụ năng lượng của một phần tử mạch• Nếu

u(t) = U sin(ωt + φ )u(t) = Umsin(ωt + φu)i(t) = Imsin(ωt + φi)

Thì• Thìp(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 121

Page 122: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tức thời (2)

)]cos()[cos(1sinsin BABABA

p(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi)

)]cos()[cos(2

sinsin BABABA

( ) [cos( ) cos(2 )]m mU Ip t t ( ) [cos( ) cos(2 )]2 u i u ip t t

( ) (2 )m m m mU I U I t cos( ) cos(2 )2 2m m m m

u i u it

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 122

hằng số sin

Page 123: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tức thời (3)

U I U I( ) cos( ) cos(2 )2 2m m m m

u i u iU I U Ip t t

p(t)

2m mU I

cos( )2m m

u iU I

t0

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 123

t

Page 124: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tác dụng (1)• Khó đo công suất tức thờiKhó đo công suất tức thời• Trong thực tế người ta đo công suất tác dụng (bằng

oátmét, wattmeter), )• Công suất tác dụng: trung bình của công suất tức thời

trong một chu kỳg ộ ỳ

1 T

01 ( )

TP p t dt

T

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 124

Page 125: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tác dụng (2)1 ( )

TP d0

1 ( )P p t dtT

( ) ( ) (2 )m m m mU I U It t( ) cos( ) cos(2 )2 2m m m m

u i u ip t t

1 1 1 1T T

0 0

1 1 1 1cos( ) cos(2 )2 2

T T

m m u i m m u iP U I dt U I t dtT T

Trong một chu kỳ giá trị trung bình của thành phần xoay chiều bằng zeroTrong một chu kỳ, giá trị trung bình của thành phần xoay chiều bằng zero

1 cos( )m m u iP U I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 125

( )2 m m u i

Page 126: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tác dụng (3)mUU u U I2 u

mII i ˆ mII i

ˆ2m mU IUI u i

m mU I 1 1( ) i ( )U I j U I

2 i2

I i

2m m cos( ) sin( )

2 2u i m m u i m m u iU I j U I

1 cos( )P U I cos( )2 m m u iP U I

ˆMạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 126

Re P UI

Page 127: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tác dụng (4)

11ˆRe cos( )2 m m u iP UI U I

2 21 1 1cos(0)2 2 2m m m m mP U I U I I R I R u i

1 o1 cos(90 ) 02 m mP U I o90u i

ấ ằMạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 127

(Công suất tác dụng của cuộn cảm hoặc tụ điện bằng zero)

Page 128: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất tác dụng (5)• Ví dụ:Ví dụ:

u(t) = 150sin(314t – 30o) Vi(t) = 10sin(314t + 45o) Ai(t) 10sin(314t + 45 ) A

Tính công suất tác dụng P.

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 128

Page 129: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 129

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 130: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (1)

I 2P I R

tdt

EI Mạch

tuyến tính Z

tI t t tP I R

tdt

EIZ Z

td td tdZ R jX

ttd tZ Ztuyến tính

2 cựcZt

ttd tZ Z

t t tZ R jX tI

Z Z R jX R jX

Zt ( ) ( )td t td td t t

td t td t

Z Z R jX R jXR R j X X

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 130

2 2( ) ( )td t td t td tZ Z R R X X

Page 131: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (2)

I 2P I R

Mạch tuyến tính Z

tI t t tP I R

tdt

EI tuyến tính 2 cực

Zt

2 2( ) ( )Z Z R R X X

ttd tZ Z

tI

2 2( ) ( )td t td t td tZ Z R R X X

2

Zt

2

2 2( ) ( )td t

ttd t td t

E RPR R X X

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 131

Page 132: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (3)2dE R

2 2( ) ( )td t

ttd t td t

E RPR R X X

0tP 0

0

t

t

RP

Điều kiện để Pt đạt cực đại:0t

tX

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 132

Page 133: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (4)

P ( )P R X X 0t

t

PXP

2 2( ) ( ) 2 ( )P R R X X R R R

22 2 2

( ) 0[( ) ( ) ]

t t td ttd

t td t td t

P R X XEX R R X X

0t

t

PR

2 22

2 2 2

( ) ( ) 2 ( ) 02[( ) ( ) ]

t td t td t t td ttd

t td t td t

P R R X X R R RER R R X X

2 2( )t tdX X

R R X X

t tdX XR R

( )t td td tR R X X t tdR R

ˆZ Z Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 133

t tdZ Z y g ự ạ , g pbằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin

Page 134: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (5)

2E R2

2 2( ) ( )td t

ttd t td t

E RPR R X X

2

tdEPmax 4td

ttd

PR

t td

t td

X XR R

t td

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 134

Page 135: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (6)

ˆZ ZĐể truyền công suất cực đại, tổng trở tải phảit tdZ Zbằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin

Nếu Z = R ? → X = 0

2 20 ( )tP R R X X

Nếu Zt = Rt ? → Xt = 0

2 20 ( )tt td td t

t

P R R X XR

2 2t td td tdR R X Z

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135

Page 136: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (7)VD20E o45 V; 5J o60 A

Tính Z2 để nó nhận được công suất cực đại? Công suất đó bằng bao nhiêu?

;121 Z 163 jZ

1 3 12( 16)Z Z jZ

1 3 12 167,68 5,76

tdZZ Z j

j

2ˆ 7,68 5,76tdZ Z j 2

ˆtdZ Z

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136

2 , ,td j 2 td

Page 137: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ề ấTruyền công suất cực đại (8)VD20E o45 V; 5J o60 A

Tính Z2 để nó nhận được công suất cực đại? Công suất đó bằng bao nhiêu?

;121 Z 163 jZ

2

max 4td

tEPR

1

20E JZE

o455

12

o6054 38 o140 4 V

4 tdR

7,68 5,76tdZ j

1

1 3

1 1td aE

Z Z

121 1

12 16j

54,38 140,4 V

2 254 38dE

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137

, ,td j54,38VtdE max

54,38 96,3W4 4.7,68

tdt

td

EPR

Page 138: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 139: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng (1)• Xuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng của mộtXuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng của một

nguồn áp/nguồn dòng trong việc cung cấp công suất chomột điện trở (tải thuần trở)

• Định nghĩa: Trị hiệu dụng của một dòng điện chu kỳ làđộ lớn một dòng điện một chiều, công suất mà dòng điện

ề ấ ằ ấmột chiều này cung cấp cho một điện trở bằng công suấtmà dòng điện chu kỳ cung cấp cho điện trở đó

ể ế ắ• Có thể viết tắt trị hiệu dụng là rms (root-mean-square)• Gọi tắt là dòng hiệu dụng (& áp hiệu dụng)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 139

• Ký hiệu: I & U [của dòng chu kỳ i(t) & áp chu kỳ u(t)]

Page 140: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng (2)

1 T TR 2 2

0 0

1 T TRP i Rdt i dtT T

21 T

I i dt 2P I R

0T

2

0

1 TU u dt

T Tương tự: I là trị hiệu dụng của i(t)

21 TX dtổ

root-mean-square

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 140

2

0X x dt

T Tổng quát:

Page 141: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng (3)

1 1T T

21 T

I i dt ( ) sinmi t I t

2 2

0 0

1 1 [ sin ]T T

mI i dt I t dtT T

0I i dt

T

1 1 2( ) m

2

0

1 1 cos 22

T

mtI dt

T

2

02 2Tm mI Idt

T

mUU mII

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 141

2U

2

Page 142: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng (4)• Tính trị hiệu dụng của u(t) = 311sin314t V

VD 1

Tính trị hiệu dụng của u(t) 311sin314t V

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 142

Page 143: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 143

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 144: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ể ếCông suất biểu kiến (1)1 cos( )m m u iP U I ( )2 m m u i

mUU cos( )P UI 2

U

mII

cos( )u iP UI

(P: công suất tác dụng)2

I Đặt S = UI

(S: công suất biểu kiến)

cos( )P S

(S: công suất biểu kiến)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 144

cos( )u iP S

Page 145: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ể ếCông suất biểu kiến (2)• Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị hiệu dụng củaTích của trị hiệu dụng của điện áp & trị hiệu dụng của

dòng điện• S = UI• Đơn vị: VA (vôn-ampe, volt-ampere)• Chú ý: đơn vị của công suất tác dụng P là W (oát watt)Chú ý: đơn vị của công suất tác dụng P là W (oát, watt)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 145

Page 146: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 146

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 147: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấHệ số công suất (1)P = Scos(φu – φi)(φu φi)

• Hệ số công suất: pf = cos(φu – φi)• pf : power factorpf p• Dấu của (φu – φi) không ảnh hưởng đến pf• 0 ≤ pf ≤ 1• φu – φi : góc hệ số công suất• Tải thuần trở: φu – φi = 0 → pf = 1→ P = S = UI• Tải thuần điện kháng: φu – φi = ± 90o → pf = 0 → P = 0• pf của tải điện kháng cảm gọi là pf chậm pha

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 147

• pf của tải điện kháng dung gọi là pf sớm pha

Page 148: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấHệ số công suất (2)u(t) = 100sin(314t + 30o) V

VD

u(t) 100sin(314t + 30 ) Vi(t) = 5sin(314t – 15o) ATính S pfTính S, pf

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 148

Page 149: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 149

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 150: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (1)• Chứa mọi thông tin liên quan đến công suất của một tảiChứa mọi thông tin liên quan đến công suất của một tải• Đơn vị: VA (vôn-ampe, giống đơn vị của công suất biểu

kiến))

ZII

U

ˆS UI

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 150

S UI

Page 151: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (2)ˆS UI U U S U I UI U U u

I I iS U u I i UI u i

cos( ) sin( )u i u iUI jUI ( ) ( )u i u ij

S UI

cos( ) sin( )S u i u iS jS

P jQ jQ

P : công suất tác dụng (W) ấ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 151

Q : công suất phản kháng (VAR, volt-ampere reactive)

Page 152: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (3)• Công suất tác dụng P = UIcos(φ – φi)Công suất tác dụng P UIcos(φu φi)• Công suất phản kháng: Q = UIsin(φu – φi)• sin(φ – φ ) gọi là hệ số phản kháng thường ký hiệu là rf• sin(φu φi) gọi là hệ số phản kháng, thường ký hiệu là rf

(reactive factor)• P là công suất có íchP là công suất có ích• Q là phép đo sự trao đổi năng lượng giữa nguồn & phần điện kháng của tảiđ ệ g củ

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 152

Page 153: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (4)

ˆS UI 2ˆS ZII ZI 2 2 2( )S R jX I I R jI XU ZI

Z R jX 2 2 2( )S R jX I I R jI X

P jQ

2ˆRe( ) Re( )SP UI I R

2ˆIm( ) Im( )SQ UI I X

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 153

Page 154: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (5)

I2

φZ

X φ

I2ZI2X

φQ

SxI2

φ

R

φ

I2R

φ

PT iá tổ t ở T iá ô ấtTam giác tổng trở Tam giác công suất

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 154

Page 155: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất phức (6)

ˆP jQ UI UI S u i

2 22 2SS UI P Q

Re( ) cos( )S u iP S ( ) ( )u i

Im( ) sin( )S u iQ S

cos( )u iPpfS

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 155

Page 156: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bảo toàn công s ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 156

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 157: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấBảo toàn công suất (1)

1 2I I I

1 2ˆ ˆ ˆ( )S UI U I I

1 2U U U

1 2ˆ ˆ( )S UI U U I

1 2( )S UI U I I

1 2ˆ ˆUI UI

1 2( )S UI U U I

1 2ˆ ˆU I U I

1 2S S 1 2S S

S S S S

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 157

1 2 ...S S S Sn

Page 158: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấBảo toàn công suất (2)

S S S S

• Công suất phức của nguồn = tổng công suất phức của tải

1 2 ...S S S Sn

• Công suất tác dụng của nguồn = tổng công suất tác dụng của tải

• Công suất phản kháng của nguồn = tổng công suất phản kháng của tải

• Công suất biểu kiến của nguồn ≠ tổng công suất biểu kiến của tải

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158

Page 159: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấBảo toàn công suất (3)o220 0 VE

VD

220 0 VE

1 4 2Z j 15 10Z j 2 15 10Z j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159

Page 160: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 161: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (1)• Hệ số công suất càng lớn càng tốtệ g g g• Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ

số công suất tải:

cos( )cos( )u i

u i

PP UI IU

• Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thìdòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăngdòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăngtổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiếtbị truyền tải điệnHệ ố ô ấ à lớ à ố ( ) à hỏ à ố

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161

• Hệ số công suất càng lớn càng tốt → (φu – φi) càng nhỏ càng tốt

Page 162: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (2)• Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ lạnh, …) đều ụ g ( y g ặ , y , ạ , )

có tính cảm kháng• Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối tiếp với một

ộ ảcuộn cảm• Cải thiện hệ số công suất là quá trình tăng hệ số công suất mà

không làm thay đổi điện áp & dòng điện ban đầu của tảiô g à t ay đổ đ ệ áp & dò g đ ệ ba đầu của tả• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ điện (tụ bù)

ể ể• Có thể hiểu là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường dây, nói cách khác là một phần của dòng điện đáng ra phải chạy trên đường dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162

dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải

Page 163: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (3)• (φ – φi) càng nhỏ càng tốt(φu φi) càng nhỏ càng tốt• Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với

một tụ điện (tụ bù)ộ ụ ệ ( ụ )

CI

E

I2

I

1

2 1

I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163

tI2 1

Page 164: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (4)• Mắc thêm tụ song song → giảm góc lệch pha giữa dòngMắc thêm tụ song song → giảm góc lệch pha giữa dòng

& áp → tăng hệ số công suất• Muốn tăng hệ số công suất từ cosφ1 lên cosφ2 thì C = ?g ệ g φ1 φ2

• (vẫn phải đảm bảo P được giữ nguyên)

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164

Page 165: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (5)Q1 = Ptgφ1, Q2 = Ptgφ2

Q1 ΔQ

S1Công suất phản kháng cần bổ sung:

ΔQ = Q Q Q2

2EQ CEX

P

ΔQ = Q1 – Q2φ2

Q2φ1

2

QCE

X PE

Q Q P P1 2 1 2 1 22 2 2

tg tg tg tgQ Q P PC PE E E

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165

Page 166: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ố ấCải thiện hệ số công suất (6)VDXét một tải có điện áp 220 V, tần số 50 Hz, công suất 1000kW, hệ số công suât 0,8.Phải bù hê ộ bằ b hiê để â hệ ố ô ấ lê 0 9?Phải bù thêm một tụ bằng bao nhiêu để nâng hệ số công suất lên 0,9?

1 2tg tg 1 22

tg tgC PE

o1 1 1 10,8 cos 0,8 36,9 tg 0,75pf

o0 9 cos 0 9 25 8 tg 0 48pf 2 2 2 20,9 cos 0,9 25,8 tg 0,48pf

3 0,75 0,481000 10 0 0178FC

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166

21000.10 0,0178F314(220)

C

Page 167: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấ ềCông suất trong mạch xoay chiều1. Công suất tức thời & công suất tác dụng1. Công suất tức thời & công suất tác dụng2. Truyền công suất cực đại3 Trị hiệu dụng3. Trị hiệu dụng4. Công suất biểu kiến5 Hệ số công suất5. Hệ số công suất6. Công suất phức7 Bả t à ô ất7. Bảo toàn công suất8. Cải thiện hệ số công suất9 T ị hiệ d & ô ất ủ tí hiệ đ hài

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167

9. Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài

Page 168: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (1)• Tín hiệu đa hài: tổng của các sóng sin có tần số khácTín hiệu đa hài: tổng của các sóng sin có tần số khác

nhau (kể cả tần số zero (một chiều))• Ví dụ: x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o)ụ ( ) ( )

21 TX x dt

22 o5 10sin50 25sin(10 45 )x t t

0X x dt

T

222 o

o o

5 10sin50 25sin(10 45 )

2 5 10 i 50 2 5 25 i (10 45 ) 2(10 i 50 )[25 i (10 45 )]

t t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168

o o2.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin50 )[25sin(10 45 )]t t t t

Page 169: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (2)

222 2 o5 10sin50 25sin(10 45 )x t t o o

5 10sin50 25sin(10 45 )

2.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin50 )[25sin(10 45 )]

x t t

t t t t

22 2

0 0 0

1 1 15 10sin50T T T

x dt dt t dtT T T

2o

0

1 25sin(10 45 )

1 1

T

T T

t dtT

o

0 0

o

1 12.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 )

1 2(10sin50 )[25sin(10 45 )]

T T

T

tdt t dtT T

t t dt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169

02(10sin50 )[25sin(10 45 )]t t dt

T

Page 170: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (3)

22 21 1 15 10sin50T T T

x dt dt t dt 0 0 0

2o

0

5 10sin50

1 25sin(10 45 )T

x dt dt t dtT T T

t dtT

= 0

0

o

0 0

1 12.5.10sin50 2.5.25sin(10 45 )T T

T

tdt t dtT T

o

0

1 2(10sin50 )[25sin(10 45 )]T

t t dtT

222 2 o

0 0 0 0

1 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 )T T T T

x dt dt t dt t dtT T T T

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170

0 0 0 0T T T T

Page 171: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (4)

(t) 5 10 i 50t + 25 i (10t 45o)

222 2 o1 1 1 15 10sin50 25sin(10 45 )T T T T

x dt dt t dt t dt

x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o)

0 0 0 0

5 10sin50 25sin(10 45 )x dt dt t dt t dtT T T T

2

0

1 TX x dt

T

222 o

0 0 0

1 1 15 10sin50 25sin(10 45 )T T T

dt t dt t dtT T T

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171

Page 172: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (5)x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t – 45o) = x0 – x1 + x2

222 o

0 0 0

1 1 15 10sin50 25sin(10 45 )T T T

X dt t dt t dtT T T

0 1 2

2 2

0

1 5 5T

dtT

221 10T

(Trị hiệu dụng của x0)

2

0

1 1010sin 502

Tt dt

T

2201 2525sin(10 45 )T

t dt

(Trị hiệu dụng của x1)

(Trị hiệu dụng của x2)

2 2

2 10 25

025sin(10 45 )

2t dt

T (Trị hiệu dụng của x2)

2 2 2X X X

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172

2 10 2552 2

X

2 2 20 1 2X X X

Page 173: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (6)2 2 2( )x t x x x X X X X 0 1 2 0 1 2( )x t x x x X X X X

(Chú ý: x0, x1 & x2 có tần số khác nhau)

1 12

0 0( ) ( )

N N

k kx t x t X X

0 0

1 12( ) ( )

N N

k ku t u t U U

0 0

( ) ( )k k 1 1

2( ) ( )N N

i t i t I I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173

0 0( ) ( )k ki t i t I I

Page 174: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất của tín hiệu đa hài (1)1N

2P RI

0( ) ( )ki t i t

2P RI1 1

2( ) ( )N N

i t i t I I

2

0 0( ) ( )k ki t i t I I

1 1 12 2

0 0 0

N N N

k k kP R I RI P

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174

Page 175: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất của tín hiệu đa hài (2)VDe1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) A; e2 = 6 V (DC); L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 FL = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; Tính UR1 & PR1

o o1 1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 ) VRu t t

2 22

11,06 4,141 3,18V

2 2RU

2 21

13,18 10,13W

1R

RUPR

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175

11

,1R R

Page 176: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

Page 177: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sátHiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát

nhau, dòng từ thông của 1 cuộn (do dòng điện trong cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo ra điện áp trên cuộn đó

• Nội dung:– Hiện tượng hỗ cảm– Quy tắc dấu chấm

ấ ỗ– Công suất hỗ cảm– Phân tích mạch điện có hỗ cảm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177

Page 178: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (1)• Từ trước đến nay chỉ xét các mạch điện có các phần tửTừ trước đến nay chỉ xét các mạch điện có các phần tử

mạch liên kết với nhau bằng dây dẫn• Hai phần tử (tiếp xúc với nhau hoặc không) ảnh hưởngp ( p ặ g) g

lẫn nhau thông qua từ trường (do chúng sinh ra) gọi là cóliên kết từ

• Ví dụ: máy biến áp• Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát

nhau, dòng từ thông biến thiên của 1 cuộn (do dòng điệntrong cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo rađiệ á t ê ộ đó

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178

điện áp trên cuộn đó

Page 179: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (2)

i(t)

u(t)

Cuộn dây N vòng

du Ndt

d diNdi dt

Luật Faraday:dt di dtdiu Ldt

dL Ndi

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179

dt(tự cảm/điện cảm)

Page 180: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (3)i2(t) = 0

12 21

diu Mdt

1 11 12

dt

1 11 12 1

1 1du Ndt

122 2

du Ndt

1 1 11 1

1

d di diN Ldi dt dt

12 1 12 21

1

d di diN Mdi dt dt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180

L1 : tự cảm/điện cảm M21 : hỗ cảm

Page 181: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (4)i1(t) = 0

21 12

diu Mdt

2 21 22 2 21 22 2

2 2du Ndt

211 1

du Ndt

d di di2 2 22 2

2

d di diN Ldi dt dt

21 2 21 12

2

d di diN Mdi dt dt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181

L2 : tự cảm/điện cảmM12 : hỗ cảm

Page 182: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (5)• M12 = M21 = MM12 M21 M• M > 0• Hỗ cảm (hệ số hỗ cảm)• Hỗ cảm (hệ số hỗ cảm)• Đơn vị: H• Hiện tượng hỗ cảm chỉ tồn tại nếu:• Hiện tượng hỗ cảm chỉ tồn tại nếu:

– 2 cuộn dây đủ gần nhau, &– Nguồn kích thích biến thiênNguồn kích thích biến thiên

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182

Page 183: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (6)

i2(t) = 0 i1(t) = 0

11 1

diu Ldt

(Điện áp tự cảm)

2( )

22 2

diu Ldt

1( )

dt

(Điện áp hỗ cảm)1diM 2diu M

dt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183

(Điện áp hỗ cảm)12 21u M

dt 2

1 12u Mdt

Page 184: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hiện tượng hỗ cảm (7)

i2(t) = 0

di

2( )

12 21

diu Mdt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184

Page 185: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

i2(t) = 0

Hiện tượng hỗ cảm (8)i2(t) = 02( )

12 21

diu Mdt

12 21

diu Mdt

i2(t) = 0 i2(t) = 0

didi

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185

12 21

diu Mdt

12 21

diu Mdt

Page 186: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186

Page 187: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (1)(khi cuộn 2 hở mạch)(khi cuộn 2 hở mạch)

• Nếu cả hai mũi tên (dòng trêncuộn 1 & áp trên cuộn 2) đềuộ p ộ )đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầucó đánh dấu thì điện áp hỗ cảmsẽ dương

• Nếu một mũi tên đi vào đầu cóấ di

i2(t) = 0

đánh dấu & mũi kia đi ra khỏiđầu có đánh dấu thì điện áp hỗcảm sẽ âm

12

diu Mdt

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187

cảm sẽ âm

Page 188: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (2)(khi cuộn 2 hở mạch)(khi cuộn 2 hở mạch)

• Nếu cả hai mũi tên (dòng trêncuộn 1 & áp trên cuộn 2) đềuộ p ộ )đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầucó đánh dấu thì điện áp hỗ cảm

di

i2(t) = 0sẽ dương• Nếu một mũi tên đi vào đầu có

ấ 12

diu Mdt

đánh dấu & mũi kia đi ra khỏiđầu có đánh dấu thì điện áp hỗcảm sẽ âm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188

cảm sẽ âm

Page 189: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (3)(khi cuộn 2 hở mạch)(khi cuộn 2 hở mạch)

• Nếu cả hai mũi tên (dòng trêncuộn 1 & áp trên cuộn 2) đềuộ p ộ )đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầucó đánh dấu thì điện áp hỗ cảm

di

i2(t) = 0sẽ dương• Nếu một mũi tên đi vào đầu có

ấ 12

diu Mdt

đánh dấu & mũi kia đi ra khỏiđầu có đánh dấu thì điện áp hỗcảm sẽ âm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189

cảm sẽ âm

Page 190: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (4)(khi cuộn 2 hở mạch)(khi cuộn 2 hở mạch)

• Nếu cả hai mũi tên (dòng trêncuộn 1 & áp trên cuộn 2) đềuộ p ộ )đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầucó đánh dấu thì điện áp hỗ cảm

di

i2(t) = 0sẽ dương• Nếu một mũi tên đi vào đầu có

ấ 12

diu Mdt

đánh dấu & mũi kia đi ra khỏiđầu có đánh dấu thì điện áp hỗcảm sẽ âm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190

cảm sẽ âm

Page 191: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (5)i2(t) = 0 i2(t) = 02( ) 2( )

12

diu Mdt

12

diu Mdt

i2(t) = 0 i2(t) = 02( ) 2( )

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191

12

diu Mdt

12

diu Mdt

Page 192: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (6)• Nếu cả hai dòng điện g ệđều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽthì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm

• Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt

diMdtdiLu 21

11 dòng kia đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả

dtdt

dtdiM

dtdiLu 12

22

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 192

điện áp hỗ cảm dtdt

Page 193: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (7)• Nếu cả hai dòng điện g ệđều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽthì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm

• Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt

diMdtdiLu 21

11 dòng kia đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả

dtdt

dtdiM

dtdiLu 12

22

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193

điện áp hỗ cảm dtdt

Page 194: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (8)• Nếu cả hai dòng điện g ệđều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽthì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm

• Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt

diMdtdiLu 21

11 dòng kia đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả

dtdt

dtdiM

dtdiLu 12

22

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194

điện áp hỗ cảm dtdt

Page 195: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (9)• Nếu cả hai dòng điện g ệđều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽthì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm

• Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt

diMdtdiLu 21

11 dòng kia đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả

dtdt

dtdiM

dtdiLu 12

22

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195

điện áp hỗ cảm dtdt

Page 196: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ắ ấ ấQuy tắc dấu chấm (10)

dtdiM

dtdiLu 21

11 dtdiM

dtdiLu 12

22 dtdiM

dtdiLu 21

11 dtdiM

dtdiLu 12

22

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196

1 21 1

di diu L Mdt dt

2 12 2

di diu L Mdt dt

1 21 1

di diu L Mdt dt

2 12 2

di diu L Mdt dt

Page 197: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 197

Page 198: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ấCông suất hỗ cảm• Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm &Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm & điện áp hỗ cảm (do cuộn dây khác gây ra)

• Là công suất tác dụngg ụ g

),cos( IUIUP MMM MMM

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198

Page 199: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

– Phức hoáPhức hoá– Dòng nhánh– Dòng vòngg g– Ma trận

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199

Page 200: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phức hoá (1)i2(t) = 02

12

diu Mdt

2 1 cosmu MI t

1 1 sinmi I t o1 sin( 90 )mMI t

osin( 90 )MmU t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200

o1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t

Page 201: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phức hoá (2)i2(t) = 02

o( 90 )j

o1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t

j oo ( 90 )1 2 1sin( 90 ) jmMI t U MI e r jre

o o( 90 ) 901 1

j j jMI e MI e e o( 90 )jMI e M I o90jeo90je j

1 1

1 1jI e I

1 1MI e M I e

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201

2 1U j MI 1j MI

Page 202: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phức hoá (3)i2(t) = 0 2 0I

o2 1 2 1sin( 90 )mu MI t U j MI

uM(t)i(t)

2U

ωt

φ1I

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202

90oφ

Page 203: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

MPhức hóa (4)VD1

e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; M 0 5 H Tí h

2u2L1L1R 1i

M = 0,5 H. Tính u2.

2 110U j I

e

10j

2U80j40j10

70 7

1I1(10 40) 70,7j I

70,71 0,42 1,66AI j

10(0 42 1 66)U j j 2 10(0,42 1,66)

16,64 4,16 17,15

U j j

j

o14,0 V

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 203

o2 17,15 2 sin(20 14,0 ) Vu t 1

2diu Mdt

Page 204: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

MPhức hóa (5)VD2

e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R 5 Ω M 0 5 H Tí h á dò điệ t h

2i2R2L1L

1R 1i

R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch.

1 1 210 20 5 106I j I j I

e

5j1 1 2j j

2I

550j20j10

106

1I2 2 15 50 5 0I j I j I

A B5106

1 2

1 2

(10 20) 5 1065 (5 50) 0

j I j Ij I j I

1 2,21 4,29 4,83I j

o62,7 A

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 204

2 0,26 0,40 0,48I j o123,0 A dt

diMdtdiLu 21

11 dtdiM

dtdiLu 12

22

Page 205: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phức hóa (6)2L1L

M

VD3e = 311cos314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. Tí h dò điệ t h

ReMTính dòng điện trong mạch.

125,6j62,8j31,4j

60220

,j

I62,8 31,4 125,6 31,4 60 220j I j I j I j I I

1 58I o64 5 A1,58I o64,5 A

o1 58 2 (314 64 5 ) Ai

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 205

o1,58 2 cos(314 64,5 ) Ai t

Page 206: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phức hóa (7)2L1L

M

VD4e = 60 + 311sin314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M 0 1 H Tí h dò điệ t h

ReMM = 0,1 H. Tính dòng điện trong mạch.

60 1A60DCI 60DC

( 62,8 31,4 125,6 31,4 60) 220ACj j j j I

6060 DCI1,58ACI o64,5 A

125,6j62,8j31,4j

o1,58 2 sin(314 64,5 ) AACi t

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 206

60220 ACIo1 1,58 2 sin(314 64,5 ) ADC ACi I i t

Page 207: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

– Phức hoáPhức hoá– Dòng nhánh– Dòng vòngg g– Ma trận

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 207

Page 208: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (1)1Z 3Za b1I 3I

VD1

E J

2Z4Z

2I4IMZ

A B1E

2EJ

c dtdiM

dtdiLu 21

11 dtdiM

dtdiLu 12

22

1 2 3

3 4

: 0

: 0

a I I I

b I I J

1 1 2 2 2 1 1 2

2 2 1 3 3 4 4 2

:

:M M

M

A Z I Z I Z I Z I E E

B Z I Z I Z I Z I E

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 208

2 2 1 3 3 4 4 2M

Page 209: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng nhánh (2)1Z 3Za b1I 3I

VD2

E J

2Z

4Z

2I4I

MZ

A B1E

2EJ

c1 2

1 1di diu L Mdt dt

2 12 2

di diu L Mdt dt

1 2 3

3 4

: 0

: 0

a I I I

b I I J

1 1 2 2 3 1 2

2 2 3 3 3 2 4 4 2

:

:M

M M

A Z I Z I Z I E E

B Z I Z I Z I Z I Z I E

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 209

2 2 3 3 3 2 4 4 2M M

Page 210: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

– Phức hoáPhức hoá– Dòng nhánh– Dòng vòngg g– Ma trận

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 210

Page 211: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng vòng (1)1Z 3Za b

VD1

E J

2Z4Z

MZ

A BJ

1E2E

J

c dtdiM

dtdiLu 21

11 dtdiM

dtdiLu 12

22

( ) ( ) ( )Z I Z I I Z I I Z I E E [ [] ]1 2 1 2

2 3 4 2

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )A M A B A B M A

B A M A B B

Z I Z I I Z I I Z I E E

Z I I Z I Z I Z I J E

[ [[

] ]]

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 211

Page 212: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Dòng vòng (2)1Z 3Za b1I 3I

VD2

E J

2Z

4Z

2I4I

MZ

A BJ

1E2E

J

c1 2

1 1di diu L Mdt dt

2 12 2

di diu L Mdt dt

( ) ( )Z I Z I I Z I E E [ ]1 2 1 2

2 3 4 2

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )A A B M B

B A M B B M B A B

Z I Z I I Z I E E

Z I I Z I Z I Z I I Z I J E

[

[[ ] ]

]

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 212

Page 213: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Hỗ cảm• Hiện tượng hỗ cảmHiện tượng hỗ cảm• Quy tắc dấu chấm• Công suất hỗ cảm• Công suất hỗ cảm• Phân tích mạch điện có hỗ cảm

– Phức hoáPhức hoá– Dòng nhánh– Dòng vòngg g– Ma trận

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 213

Page 214: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (1)VD1

A BA B

1 2 3

3 4

0I I I

I I J

3 4

1 1 2 2 2 1 21 j L j M I j L R j M I E E

j C

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 214

1 2 2 2 3 3 4 4 2j MI R j L I Z I Z I E

Page 215: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

iệ á hỗMa trận (2)VD1

Điệ á hỗ

Điện áp hỗ cảm do tạo ra trên

2I

Điện áp hỗ cảm do tạo ra trên

1Iạ

vòng A

Điện áp hỗ A B

vòng Aệ p

cảm do tạo ra trên vòng B

1IA B

1I 2I 3I 4Ia

ba

vòng B

1

1 1 1 00

0 0 1 1 I

Không đối xứng!

b

AbAB

2

1 2 2 1 23

0 0 1 1

1 0 0JI

j L j M j L R j M E EIj C

EI

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 215

BB

242 2 3 4

jEI

j M R j L Z Z

Page 216: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (3)VD2

A B

A B

1

1 1 1 00

0 0 1 1 I

1I 2I 3I 4Ia

ba

2

1 2 2 1 23

0 0 1 1

1 0 0JI

j L j M j L R j M E EIj C

EI

b

AbAB

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 216

242 2 3 4

EIj M R j L Z Z

B

B

Page 217: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (4)VD1

A BJ

A B

1 2 2 2 2 1 21 2 A Bj L R j L j M I R j L j M I E E

j C

R j L j M I R j L Z Z I E Z J

2 2 2 2 3 4 2 4A BR j L j M I R j L Z Z I E Z J

1 2 2 2 2 1 2

1 2A

j L R j L j M R j L j M I E Ej C

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 217

2 42 2 2 2 3 4

B

j CI E Z J

R j L j M R j L Z Z

Page 218: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (5)VD1

Tất cả các phần tử có mặt trên

Hỗ cảm giữa& , dấu (+) vìcả hai đều đi

AIBIA B

J

tử có mặt trên đường đi của

cả hai đều đivào đầu *

AIA B

1 2j L R j L j M R j L j M I E E

2 cuộn cảm có hỗ cảm trên đường đi của , dấu ( – ) vì đi vào đầu * ở 1 cuộn & đi ra khỏi đầu * ở cuộn thứ 2

AIBI

1 2 2 2 2 1 2

2 42 2 2 2 3 4

2A

B

j L R j L j M R j L j M I E Ej CI E Z J

R j L j M R j L Z Z

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 218

Tất cả các phần tử có mặt trên đường đi của

Tất cả các phần tử chung của & , dấu ( – ) vì & ngược chiều trên các phần tử này BI

BIAIBIAI

Page 219: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Ma trận (6)VD2

A BJ

A B

1 2j L R j L j M R j L j M I E E

1 2 2 2 2 1 2

2 42 2 2 2 3 4

2A

B

j L R j L j M R j L j M I E Ej CI E Z J

R j L j M R j L Z Z

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 219

Page 220: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phân tích mạch điện có hỗ cảm (1)• Chú ý: không nên dùng phương pháp thế đỉnh khi phânChú ý: không nên dùng phương pháp thế đỉnh khi phân

tích mạch điện có hỗ cảm• Có thể dùng được nhưng rất phức tạp & khó nhớ quyg ợ g p ạp q y

luật → không dùng

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 220

Page 221: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phân tích mạch điện có hỗ cảm (2)VD1

R1 = 1 Ω; ZC = – j2 Ω; ZL1 = j3 Ω; ZL2 = j4 Ω; 1 ; C j ; L1 j ; L2 j ;R2 = 5 Ω; ZM = j6 Ω;

Tính các dòng trong mạch.

100E o0 V

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 221

Page 222: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

Phân tích mạch điện có hỗ cảm (3)

Tính Z để nó nhận được công suất cực đại?

VD21R 1j L 3R

Tính Zt để nó nhận được công suất cực đại?

E2j L

tZj M

E 2R

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 222

Page 223: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sing2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5. Phức hoá các phần tử cơ bản

ề6. Phân tích mạch xoay chiều7. Công suất trong mạch xoay chiều8 Hỗ cảm8. Hỗ cảm9. Phân tích mạch điện bằng máy tính

1. Giải hệ phương trình phức

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 223

p g p2. Giải mạch điện xoay chiều

Page 224: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ằPhân tích mạch điện bằng máy tính (1)1 2 3(1 ) (2 3 ) ( 4 5) 6 7j I j I j I j

1 2 3

1 2 3

1 2 3

( ) ( ) ( )

( 8 9) 10 (11 12) 13

14 (15 16) 17 18 19

j j j j

j I I j I j

I j I j I j

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 224

Page 225: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ằPhân tích mạch điện bằng máy tính (2)• Ví dụ 3-16 SGKVí dụ 3 16 SGK• Bài tập 3-17 SGK• Bài tập 4-1 SGK• Bài tập 4-1 SGK

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 225

Page 226: Lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều

ềMạch xoay chiều1. Sóng sin1. Sóng sin2. Phản ứng của các phần tử cơ bản3 Số phức3. Số phức4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức5 Phức hoá các phần tử cơ bản5. Phức hoá các phần tử cơ bản6. Phân tích mạch xoay chiều7 Cô ất t h hiề7. Công suất trong mạch xoay chiều8. Hỗ cảm9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h

Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 226

9. Phân tích mạch điện bằng máy tính