9
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 05/08/2020 Market Today: Tâm lý tích cực hơn trong ngắn hn Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 837.80 114.02 56.06 % ngày 1.24% 1.35% 0.30% % tuần 5.94% 6.71% 3.49% % tháng -1.16% 2.21% -0.36% % năm -13.91% 10.80% -3.96% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 5,293 583 292 TB 1 tuần 4,170 440 498 TB 1 tháng 4,667 445 354 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 557.23 4.44 10.87 Bán 534.57 2.93 19.84 Giá trị ròng 22.66 1.51 -8.97 Độ rộng TT Mã Tăng 240 107 115 Mã Giảm 72 44 74 Không Đổi 84 213 714 Chỉ số chính P/E 13.70 9.07 18.40 Vốn hóa TT 2,905 202 825 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.82% 2.87% 6.20% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Tâm lý ổn định tiếp tc giúp các chsthtrường có phiên tăng thứ 4 liên tiếp. Cth, chsVN-Index tăng 1.24% neo tại 837.8 điểm. ChsHNX- Index tăng 1.35% tạm dng tại 114.02 điểm; ChsUpcom-Index cng thêm 0.29%. Không những tăng mạnh vđiểm s, giá trgiao dch khp lnh trên c3 sàn cũng tăng mạnh vi hơn 5,050 tđồng. Nhóm bluechips tiếp tc ginhịp tăng, đà tăng có sự đồng thun các cphiếu và nhóm ngành trong đó nổi bt nht là nhóm Ngân hàng, Vt Liu Xây Dng và Thc phẩm Đồ ung. Cth, HDB(+3.4%), TCB(+3.2%), CTG(+2.7%), SHB(+2.4%), BID(+2.2%), VCB(+1%) cùng vi HPG(+4.8%), HSG(+2.9%), SAB(+2.8%), MSN(+1.9%) ghi nhn mức tăng mạnh vi thanh khon tích cc. Dòng tin có slan totrong đó nhiều mã bluechip hút tin. HPG ghi nhn dòng tin tham gia mnh vi gn 26 triu cp khp lệnh đóng cửa ti 24,100 đồng/cp trên vùng giá tích lugần đây. Khi ngoi giao dch cân bng trli trong phiên hôm nay khi mua ròng 15 tđồng toàn thtrường. HPG(25 t), FUEVFVND(22 t), VHM(22 t) là các mã được rót ròng nhiu nht. chiu bán ròng, NVL(28 t), POW(21 t), VNM(19 t) dẫn đầu danh sách. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng thtrường có thsđiều chnh trong phiên kế tiếp sau chuỗi tăng liên tiếp kéo dài trong các phiên giao dch va qua. Đồng thi, thtrường có du hiệu bước vào giai đoạn tích lũy cho thấy áp lực điều chnh có thsgia tăng ở nhng phiên giao dch tới và các nhà đầu tư tránh mua đuổi các nhịp tăng mạnh. Ngoài ra, tâm lý ngn hn tiếp tc tích cc hơn cho thấy ri ro ngn hn tiếp tc gim dn. Hthng chbáo xu hướng ca chúng tôi nâng mức xu hướng ngn hn tTRUNG TÍNH lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác nhà đầu tư ngắn hn có thtiếp tc tn dng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trng cphiếu và mua mi. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti:https://ysradar.yuanta.com.vn/

Market Today: Tâm lý tích cực hơn trong ngắn hạn · YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1 % năm Trong tháng Mua Bán t mã đư P/E ch

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1

    05/08/2020 Market Today: Tâm lý tích cực hơn trong ngắn hạn

    Diễn biến thị trường trong phiên

    Rating VNI HNI UPCOM

    Điểm 837.80 114.02 56.06

    % ngày 1.24% 1.35% 0.30%

    % tuần 5.94% 6.71% 3.49%

    % tháng -1.16% 2.21% -0.36%

    % năm -13.91% 10.80% -3.96%

    GTGD (Tỷ VND)

    Trong ngày

    5,293 583 292

    TB 1 tuần 4,170 440 498

    TB 1

    tháng 4,667 445 354

    Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 557.23 4.44 10.87

    Bán 534.57 2.93 19.84

    Giá trị

    ròng 22.66 1.51 -8.97

    Độ rộng TT Mã Tăng 240 107 115

    Mã Giảm 72 44 74

    Không Đổi

    84 213 714

    Chỉ số chính P/E 13.70 9.07 18.40

    Vốn hóa TT 2,905 202 825 (ngàn tỷ)

    LS Cổ tức 1.82% 2.87% 6.20%

    Nguồn: Bloomberg – YSVN

    VNINDEX

    HNXINDEX

    DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

    Tâm lý ổn định tiếp tục giúp các chỉ số thị trường có phiên tăng thứ 4 liên

    tiếp. Cụ thể, chỉ số VN-Index tăng 1.24% neo tại 837.8 điểm. Chỉ số HNX-

    Index tăng 1.35% tạm dừng tại 114.02 điểm; Chỉ số Upcom-Index cộng

    thêm 0.29%. Không những tăng mạnh về điểm số, giá trị giao dịch khớp

    lệnh trên cả 3 sàn cũng tăng mạnh với hơn 5,050 tỷ đồng.

    Nhóm bluechips tiếp tục giữ nhịp tăng, đà tăng có sự đồng thuận ở các cổ

    phiếu và nhóm ngành trong đó nổi bật nhất là nhóm Ngân hàng, Vật Liệu

    Xây Dựng và Thực phẩm Đồ uống. Cụ thể, HDB(+3.4%), TCB(+3.2%),

    CTG(+2.7%), SHB(+2.4%), BID(+2.2%), VCB(+1%) cùng với HPG(+4.8%),

    HSG(+2.9%), SAB(+2.8%), MSN(+1.9%) ghi nhận mức tăng mạnh với

    thanh khoản tích cực.

    Dòng tiền có sự lan toả trong đó nhiều mã bluechip hút tiền. HPG ghi nhận

    dòng tiền tham gia mạnh với gần 26 triệu cp khớp lệnh đóng cửa tại 24,100

    đồng/cp trên vùng giá tích luỹ gần đây.

    Khối ngoại giao dịch cân bằng trở lại trong phiên hôm nay khi mua ròng 15

    tỷ đồng toàn thị trường. HPG(25 tỷ), FUEVFVND(22 tỷ), VHM(22 tỷ) là các

    mã được rót ròng nhiều nhất. Ở chiều bán ròng, NVL(28 tỷ), POW(21 tỷ),

    VNM(19 tỷ) dẫn đầu danh sách.

    QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

    Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ điều chỉnh trong phiên kế tiếp sau

    chuỗi tăng liên tiếp kéo dài trong các phiên giao dịch vừa qua. Đồng thời,

    thị trường có dấu hiệu bước vào giai đoạn tích lũy cho thấy áp lực điều

    chỉnh có thể sẽ gia tăng ở những phiên giao dịch tới và các nhà đầu tư tránh

    mua đuổi ở các nhịp tăng mạnh. Ngoài ra, tâm lý ngắn hạn tiếp tục tích cực

    hơn cho thấy rủi ro ngắn hạn tiếp tục giảm dần.

    Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi nâng mức xu hướng ngắn hạn từ

    TRUNG TÍNH lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu tư ngắn

    hạn có thể tiếp tục tận dụng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu

    và mua mới.

    Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại:https://ysradar.yuanta.com.vn/

    https://ysradar.yuanta.com.vn/

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2

    BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

    Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

    Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

    Chỉ số Xu hướng

    ngắn hạn Xu hướng trung hạn

    Mức kháng cự 1

    Mức kháng cự 2

    Mức hỗ trợ 1

    Mức hỗ trợ 2

    Chỉ số VN-Index TĂNG ĐI NGANG 997 1,000 988 953

    Chỉ số HNX-Index TĂNG ĐI NGANG 106 108 99 90

    Chỉ số VN30 TĂNG ĐI NGANG 895 935 877 863

    Chỉ số VNMidcaps TĂNG ĐI NGANG 992 1,030 969 963

    Chỉ số

    VNSmallcaps TĂNG ĐI NGANG 835 845 822 804

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3

    Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

    Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

    VNI 837.8 1.24% HNI 114.02 1.35% UPCoM 56.06 0.30%

    VN30 780.71 1.63% HN30 211.38 1.65%

    VN Mid 864.41 1.42% VNX AllSh

    755.83 1.37%

    VN Small 739.09 1.33%

    GDKN GTGD (tỷ

    VND) GDKN

    GTGD (tỷ VND)

    GDKN GTGD (tỷ

    VND)

    Mua 557.23 Mua 4.44 Mua 10.87

    Bán 534.57 Bán 2.93 Bán 19.84

    GT ròng 22.66 GT ròng 1.51 GT ròng -8.97

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    GIL 1450 6.97% PLC 900 5.73% AAS 2796 11.55%

    TV2 4500 6.91% S99 900 4.89% BCM 1194 4.20%

    ACL 901 6.80% VCS 2500 4.29% MCH 1864 2.50%

    APH 4100 6.73% L14 2000 3.23% VEF 2498 2.15%

    SHI 600 6.67% PVS 300 2.63% C4G 155 1.94%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    NHH -1300 -2.72% SCI -1900 -4.05% MPC -122 -0.49%

    TTF -70 -2.19% NVB -200 -2.33% BOT -85 -0.16%

    MSH -500 -1.71% VIX -100 -1.16% LPB -13 -0.15%

    HQC -20 -1.27% TNG -100 -0.86% BAB 0 0.00%

    VIC -1000 -1.14% AMV 0 0.00% QNS 34 0.11%

    *GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

    GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng

    VCB 303,757 ACB 39,407 ACV 115,218

    VIC 297,654 SHB 22,117 VEA 57,229

    VHM 259,872 VCG 11,440 MCH 52,530

    VNM 193,815 VCS 9,048 BCM 29,437

    BID 152,434 PVI 6,884 VEF 19,336

    KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày

    HPG 26,847,970 13,344,713 ACB 6,224,136 2,988,985 LPB 8,051,717 5,113,956

    VPB 12,478,040 3,185,298 SHB 3,883,252 2,424,313 BSR 1,121,315 2,457,931

    ITA 11,478,130 9,044,560 NVB 3,784,000 2,836,935 BAB 963,911 2,483

    HSG 11,309,920 9,501,476 PVS 3,015,002 3,005,713 C4G 904,298 829,739

    TCB 11,182,640 1,629,987 SHS 2,531,374 2,424,375 PVV 780,720 84,187

    Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4

    DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    -1.9%

    -0.3%

    -0.3%

    0.1%

    0.2%

    0.2%

    0.2%

    0.2%

    0.2%

    0.3%

    0.3%

    0.4%

    0.6%

    0.7%

    0.7%

    0.8%

    0.9%

    1.1%

    1.1%

    1.3%

    1.4%

    1.5%

    1.5%

    1.5%

    1.5%

    1.5%

    1.6%

    1.6%

    1.8%

    2.4%

    2.5%

    2.7%

    3.0%

    3.4%

    4.1%

    -3.0% -2.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0%

    Thiết bị và Dịch vụ Y tế

    Thiết bị và Phần cứng

    Hàng hóa giải trí

    Thuốc lá

    Hàng gia dụng

    Sản xuất Dầu khí

    Dược phẩm

    Bất động sản

    Điện tử & Thiết bị điện

    Viễn thông di động

    Bảo hiểm phi nhân thọ

    Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh

    Ô tô và phụ tùng

    Viễn thông cố định

    Nước & Khí đốt

    Dịch vụ tài chính

    Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

    Sản xuất thực phẩm

    Xây dựng và Vật liệu

    Vận tải

    Sản xuất & Phân phối Điện

    Truyền thông

    Hóa chất

    Hàng cá nhân

    Bảo hiểm nhân thọ

    Công nghiệp nặng

    Phân phối thực phẩm & dược phẩm

    Ngân hàng

    Quỹ đầu tư

    Bán lẻ

    Bia và đồ uống

    Du lịch & Giải trí

    Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

    Lâm nghiệp và Giấy

    Kim loại

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

    -200

    -100

    0

    100

    200

    300

    400

    23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

    -2

    -1

    0

    1

    2

    3

    4

    5

    23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

    -20

    -10

    0

    10

    20

    30

    40

    23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    HPG 24,559 NVL 27,509

    VHM 22,235 POW 20,505

    CTD 21,770 VNM 19,010

    MSN 17,849 VRE 16,189

    BVH 9,959 VIC 12,990

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    VCS 3,140 HUT 705

    PVB 250 BVS 552

    IDV 121 HDA 134

    WCS 113 LAS 123

    SD6 85 NHP 120

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    VEA 3,563 ACV 4,448

    OIL 1,407 MCH 2,066

    LTG 297 KDF 1,024

    CTR 225 BCM 208

    MH3 80 FOX 112

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    HPG 14,558 MWG 30,174

    VNM 9,237 FPT 24,580

    VIC 8,683 FUEVFVND 22,186

    FPT 6,839 HPG 21,086

    POW 6,366 VPB 13,916

    Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

    CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    81%

    9%

    0% 10%

    Cá nhân trong nước

    Tổ chức trong nước

    Cá nhân nước ngoài

    Tổ chức nước ngoài

    -300

    -200

    -100

    0

    100

    200

    300

    23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08

    Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7

    Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

    Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

    -50.0%

    -40.0%

    -30.0%

    -20.0%

    -10.0%

    0.0%

    10.0%

    Diễn biến các thị trường trong khu vực

    SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

    PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

    Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

    P/B 1.5x 1.4x 1.5x 1.8x

    P/E 19.0x 17.9x 14.4x 13.3x

    ROE % 7.79 8.04 10.61 13.27

    ROA % 1.99 2.16 2.35 2.33

    Vốn hóa Tỷ

    USD 455.58 410.02 150.87 121.28

    GTGD Triệu USD

    1.92 0.52 0.07 0.11

    LS cổ

    tức % 3.68 2.84 1.94 2.34

    0

    5

    10

    15

    20

    25

    P/B P/E ROE ROA

    SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

    PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8

    CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

    Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3826

    [email protected]

    Lý Thị Hiền

    Trưởng phòng NC-PT

    +84 28 3622 6868 ext 3908

    [email protected]

    Quách Đức Khánh

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3833

    [email protected]

    Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

    Chuyên viên phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3832

    [email protected]

    Phạm Tấn Phát

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3880

    [email protected]

    Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thanh Tùng

    Giám đốc Môi giới Hội Sở

    +84 28 3622 6868 ext 3609

    [email protected]

    Nguyễn Việt Quang

    Giám đốc chi nhánh Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3404

    [email protected]

    Võ Thị Thu Thủy

    Giám đốc chi nhánh Bình Dương

    +84 28 3622 6868 ext 3505

    [email protected]

    Nguyễn Mạnh Hoạt

    Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

    +84 28 3622 6868 ext 3847

    [email protected]

    Bùi Quốc Phong

    Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

    +84 28 3622 6868 ext 3701

    [email protected]

    Chung Kim Hoa

    Giám đốc Khối khách hàng người Hoa

    +84 28 3622 6868 ext 3828

    [email protected]

    Đinh Thị Thu Cúc

    Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

    +84 28 3622 6868 ext 3203

    [email protected]

    Võ Đình Tuấn

    Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

    +84 28 3622 6868 ext 3301

    [email protected]

    Nguyễn Đức Hoàn

    Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3409

    [email protected]

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9

    Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

    Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

    to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

    views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

    to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

    Ratings Definitions

    BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors add to their position.

    HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

    is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

    Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors reduce their position.

    Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

    Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

    policies.

    Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

    Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period

    specified by the analyst in the report.

    Global Disclaimer

    © 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

    we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

    any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

    without notice.

    This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

    invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

    and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

    objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

    appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

    The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

    express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

    a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

    on such business in that jurisdiction.

    Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

    Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

    securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

    Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

    research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

    Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

    Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

    without the express written