67
CHƯƠNG 2 CÁC HỌC THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

CHƯƠNG 2

CÁC HỌC THUYẾT VỀ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Page 2: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

C A Ù C H O ÏC T H U YE Á T

1 T H U YE Á T T R O ÏN G T H Ö Ô N G

2 T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I

3 T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á S O S A Ù N H

4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô H O Ä I

5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC S A Û N X U A Á T V O Á N C O Ù

Page 3: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

T H U YE Á T T R O ÏN G T H Ö Ô N G

Page 4: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

T H U YE Á T T R O ÏN G T H Ö Ô N G

• - C h u ù t r o ïn g m a ä u d ò c h q u o á c t e á

• - K h u y e á n k h íc h x u a á t k h a å u

• - T a ø i s a û n c h u û y e á u c u û a q u o á c g ia la ø

• k im lo a ï i q u í v a ø n h a â n c o â n g

• - Ñ e à c a o v a i t r o ø c a n t h ie ä p c u û a n h a ø

• n ö ô ù c

Page 5: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

M YÕ

A N H

L U Ù A M Ì ( W )V A Û I ( C )

6 W 4C

2 W 5 C

Page 6: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

TH1 :ñ o ù n g c ö û a -M ó : 6 w 4 c -A n h : 2 w 5 c 8 w 9 cT H 2 : m ô û c ö û a-L ô ï i t h e á t u y e ä t ñ o á i : M ó

c o ù L T T Ñ v e à lu ù a m ì A n h c ó

LTTĐ về vải

-M ô hình mậu dịch :Mĩ XK lúa mì,NK vải

Anh XK vải,NK lúa mì

Page 7: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

- Khung tỷ lệ trao đổi: 4c < 6w <15c

- Trao đổi với tỷ lệ :6w = 5c

- Lợi ích tiêu dùng của mỗi quốc gia :

Mĩ (6w và 5c) so (6w và 4c) +1c

Anh (6w và 5c ) so (2w và 5c ) +4w

-Lợi ích của thế giới :

(12w và 10c) so (8w và 9c) + 4w và +1c

-Tổng số trò chơi > 0

Page 8: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u c o ù lô ï i íc h

2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á t u y e ä t ñ o á i

3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm m a ø q u o á c g ia có lợi thế tuyệt đối

4 -U Û n g h o ä t h ö ô n g m a ï i t ö ï d o

T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I

Page 9: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

NOÂNG SAÛN

Page 10: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 11: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 12: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 13: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 14: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 15: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 16: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Naêm 2006, kim ngaïch xuaát khaåu caø pheâ VN vöôït con soá 1 tæ USD, chieám vò trí thöù hai theá giôùi, sau Brazil.

Page 17: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

2.7502.7502.5102.900Uganda

2.7503.3552.6162.900Peru

3.6753.6783.6104.070Guatemala

4.5005.0003.8743.693Ethiopia

4.2003.4074.5504.000Mexico

4.6303.8444.4954.683Ấn Độ

6.7507.3866.5716.785Indonesia

11.55011.40511.19711.889Colombia

11.00013.84415.23011.555Việt Nam

32.94439.27228.82048.480Brasil

2005200420032002Quốc gia

Sản lượng cà phê (nghìn bao)Tổ chức Cà phê Thế giới (ICO)

danh saùch nhöõng nöôùc xuaát khaåu caø pheâ haøng ñaàu theá giôùi

Page 18: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Vieät Nam laø nöôùc xuaát khaåu cao su lôùn thöù tö treân theá giôùi sau Thaùi Lan , Indonesia vaø Malaysia

Page 19: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Keå töø naêm 2002, Vieät Nam luoân laø nöôùc xuaát khaåu tieâu lôùn n h a á t theá giôùi.

Page 20: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1.2808.000 8.000 8.240 8.225 3.161

Sri Lanka

9.08635.000 40.000 37.940 37.531 36.585

Brazil

5.96920.000 32.000 52.500 63.210 53.291

Indonesia

3.17218.000 16.900 19.348 22.642 25.406

Malaysia

4.55020.300 24.800 17.787 24.914 22.741

Ấn Độ

26.574110.000 98.000 74.600 78.155 56.506

Việt Nam

2006 (3 tháng)20052004200320022001

Xuất khẩu tiêu của Việt Nam và các nước giai đoạn 2001 - 2006

Nguồn: Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), Jakarta

Page 21: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Vieät Nam, nöôùc xuaát khaåu ñieàu lôùn t h ö ù 3 theá giôùi sau AÁn Ñoä vaø Braxin, ñaõ xuaát khaåu 54.000 taán haït ñieàu trong 6 thaùng ñaàu 2006, trò giaù 217 trieäu USD.

Page 22: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

V ie ä t N a m h ie ä n la ø n ö ô ù c x u a á t k h a å u c h e ø

lô ù n t h ö ù 7 t r e â n t h e á g iô ù i . C a ù c s a û n p h a å m c h e ø c u û a V ie ä t N a m ñ a õ c o ù m a ë t t a ï i 5 7 q u o á c g ia v a ø v u ø n g la õ n h t h o å , t r o n g ñ o ù t a ä p t r u n g n h ie à u ô û P a -k i-x t a n , Ñ a ø i L o a n , A Á n Ñ o ä v a ø N g a .

Page 23: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]
Page 24: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á

T U YE Ä T Ñ O Á I

Page 25: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1-Mậu dịch xảy ra t r e â n c ô s ô û c a û h a i quốc gia ñ e à u c o ù lô ï i íc h

2-Cơ sở mậu dịch là lợi t h e á t u y e ä t ñ o á i

3-Mô hình mậu dịch : m o ã i quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm m a ø q u o á c g ia có lợi thế tuyệt đối

4 -U Û n g h o ä t h ö ô n g m a ï i t ö ï d o

T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I

Page 26: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á

S O S A Ù N H

Page 27: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Q U O Á C G IA 1

Q U O Á C G IA 2

S F A

S F B

4 S F

3 S F

1S F

2 S F

Page 28: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

• Mậu dịch xảy ra đối với tất cả các quốc gia

• Cơ sở mậu dịch là lợi thế so sánh• Mô hình mậu dịch :quốc gia có lợi

thế tuyệt đối hơn sẽ xuất khẩu sản phẩm có lợi thế tuyệt đối cao hơn

T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á S O S A Ù N H

Page 29: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

T H U YE Á T C H I P H Í C Ô H O Ä I

Page 30: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

CHI PHÍ CƠ HỘI BẤT BIẾN

• Khái niệm: chi phí cơ hội 1 mặt hàng là số đơn vị mặt hàng khác cần phải cắt giảm để làm gia tăng thêm một đơn vị mặt hàng này

• Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có lợi thế

Page 31: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

M YÕ

A N H

L U Ù A M Ì ( W ) V A Û I ( C )

6 W 4 C

1W 2 C

Page 32: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Chi phí cơ hội mặt hàng lúa mì

• Mỹ:1w - 1/6 h - 2/3 c

• Anh :1w - 1 h - 2 c

KẾT LUẬN:Mĩ có LTSS về sản phẩm lúa mì

Chi phí cơ hội mặt hàng v iả - Mỹ:1c - 1/4 h - 3/2w

-Anh :1c - 1/2 h - 1/2w

KẾT LUẬN:Anh có LTSS về sản phẩm v iả

Page 33: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

MÔ HÌNH MẬU DỊCH : Mĩ XK lúamì NK vải Anh XK vải NK lúamì

KHUNG TỶ LỆ TRAO ĐỔI : 2/3c < 1w < 2c 1/2w < 1c < 3/2wLỢI ÍCH : Chọn 6w =6c Mĩ (6w =4c) + 2c Anh (6c =3w) +3w

Page 34: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

(50X;70Y)

120

80(70X;80Y)

Sản phẩm Y

QUỐC GIA I

50

150

Page 35: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

MYÕ

A N H

L U Ù A M Ì ( W ) V A Û I ( C )

6 W 4 C

1W 2 C

Page 36: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

N h ö õ n g h a ïn c h e á c ô b a û n t r o n g h o ïc t h u y e á t

C h i p h í c ô h o ä i c u û a H a b e r le r

• Chi phí cơ hội không đổi (bất biến)• Chuyên môn hóa là tuyệt đối

Page 37: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1. CÁC KHÁI NIỆM

2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỌC THUYẾT

3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG

• Đường giới hạn khả năng sản xuất

• Mức giá cả tương đối• Đường cầu trung lập về

lợi ích tiêu dùng

• Trạng thái cân bằng của quốc gia

• Mức giá cả cân bằng

• Nguồn gốc của lợi ích thương mại

• Trường hợp một nước nhỏ

Page 38: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm XQUỐC GIA I

Sản phẩm Y

Sản phẩm XQUỐC GIA II

Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X V Ô Ù I

C H I P H Í C Ô H O Ä I K H A Û B IE Á N

Page 39: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

PX/PY

A

G IA Ù C A Û S O S A Ù N H V Ô Ù I Ñ Ö Ô Ø N G G IÔ Ù I H A ÏN K H A Û N A Ê N G S X

tgα = Số lượng sản phẩm Y/Số lượng sản phẩm X

Page 40: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

III

II

I

Q

P

NM

Ñ Ö Ô Ø N G C O N G B A Ø N G Q U A N

( Ñ ö ô ø n g c a à u t r u n g la ä p v e à lô ï i í c h t ie â u d u ø n g )

Page 41: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1. CÁC KHÁI NIỆM

2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỌC THUYẾT

3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG

• Đường giới hạn khả năng sản xuất

• Mức giá cả tương đối• Đường cầu trung lập về

lợi ích tiêu dùng

• Trạng thái cân bằng của quốc gia

• Mức giá cả cân bằng

• Nguồn gốc của lợi ích thương mại

• Trường hợp một nước nhỏ

Page 42: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA I

A

I

PA

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

A’

PA’

I’

TR NG THAÙI C AÂN BA È NG C UÛA 2 Q UO ÁC G IA KHI ẠCHÖA COÙ TM

Page 43: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA I

A PB

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

A’

PB’

TRAÏNG THAÙI CAÂN BAÈNG TM VÔÙI CHI PHÍ CÔ HOÄI KHAÛ BIEÁN

B

B’

EII

I

E’

II’

I’

Page 44: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

20

80

Y

0 50 70 130 140

X

60

PB=1

B

A

I

III

E

Y

X0 40 80

120

40

C’

A’

B’

E’

I’

III’

Biểu 3.7 Những lợi ích từ trao đổi

PA=1/4

PA’=4

60

3.1.3 Phân tích nội dung của lý thuyết chuẩn

A

A’

Quốc gia I Quốc gia II

PB’= 1

C

100

F

J

Page 45: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Y

X 0 30 50 70 130 140

20

60A

B

ET

I

II

III

Biểu đồ 3.8. Lợi ích từ trao đổi và chuyên môn hóa

PB=Pw=1Pw=1

80

C

AH

Quốc gia 1

PA=1/4

CMH

Page 46: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

PB=PB’=1

0 40 120 160 180

40

120

160

Y

BB’

I III

I’

III’

A’

A

Biểu đồ 3.9Thương mại dựa trên thị hiếu tiêu dùng khác nhau

X

180

C

C’

E

E’

60

60

PA’

PA

Page 47: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm XQUỐC GIA I

Sản phẩm Y

Sản phẩm XQUỐC GIA II

2

3’3

2’

1’

1

Page 48: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

L YÙ T H U YE Á T X A Ù C Ñ Ò N H

M Ö Ù C G IA Ù C A Â N B A È N G Lyù thuyeát Ñöôøng cong

ngoaïi thöông hay tuyeán ñeà cung (offer curves):Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa moät quoác gia chæ ra raèng bao nhieâu haøng xuaát khaåu maø quoác gia ñoù saün saøng cung öùng ñeå ñoåi laáy moät soá löôïng haøng nhaäp khaåu naøo ñoù tuøy theo giaù caû quoác teá hay tyû leä maäu dòch.

Page 49: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

QUỐC GIA I

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

ÑÖ ÔØ NG C ONG NG OA ÏI THÖ ÔNG C UÛA QUOÁC G IA I

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

A

Page 50: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm X

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

A’

ÑÖ ÔØ NG C ONG NG OA ÏI THÖ ÔNG C UÛA QUOÁC G IA II

Sản phẩm Y

Page 51: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

MÖ ÙC G IA Ù C AÂN BAÈ NG VÔÙI ÑÖ ÔØ NG C ONG NG OA ÏI THÖÔ NG

Sản phẩm X

Sản phẩm Y

PW

Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa quoác gia I

Ñöôøng cong ngoaïi thöông cuûa quoác gia II

Page 52: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Cho phương trình đường cong ngoại thương của quốc gia I và II lần lược bởi:

• Y = 10X2 + 5X

• Y = -5X2 + 20X

Hãy xác định tỷ lệ trao đổi giữa 2 sản phẩm X, Y giữa 2 quốc gia, và vẽ đường cong ngoại thương cho 2 quốc gia trên.

Page 53: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

1. CÁC KHÁI NIỆM

2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỌC THUYẾT

3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG

• Đường giới hạn khả năng sản xuất

• Mức giá cả tương đối• Đường cầu trung lập về

lợi ích tiêu dùng

• Trạng thái cân bằng của quốc gia

• Mức giá cả cân bằng

• Nguồn gốc của lợi ích thương mại

• Trường hợp một nước nhỏ

Page 54: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

A’

L Ô Ï I ÍC H T Ö Ø T R A O Ñ O Å I V A Ø T Ö Ø C H U YE Â N M O Â N H O Ù A

B’

T’ E’

III’ II’

Page 55: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Sản phẩm Y

Sản phẩm X

QUỐC GIA II

A’

T H Ö Ô N G M A Ï I T R O N G T R Ö Ô Ø N G H Ô ÏP M O Ä T N Ö Ô Ù C N H O Û

B’

E’I’

II’

PW

Page 56: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

THUYẾT NGUỒN LỰC SẢN XUẤT

VỐN CÓ

Page 57: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

CÁC GIẢ THIẾT

1- có 2 quốc gia, sản xuất 2 sản phẩm ,mỗi sản phẩm đều cần 2 yếu tố lao động(L) và vốn(K)

2- X là sản phẩm thâm dụng L,Y là sản phẩm thâm dụng K

3- Hệ số theo qui mô không đổi4- Công nghệ là như nhau giữa 2 quốc gia5- Không có sự khác biệt về thị hiếu tiêu

dùng giữa 2 quốc gia

Page 58: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

2X

2Y

1X

1Y

0 2 4 8 L

K

421

1=YL

K

4

1=XL

K

Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố

3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O

Page 59: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

6-Chuyên môn hóa không hòan tòan

7-Các yếu tố sản xuất được tự do di chuyển trong nước nhưng không được di chuyển ra nước ngòai

8-Thị trường cạnh tranh hòan hảo

9-Không có sự can thiệp của chính phủ

10-Các chi phí khác trong thương mại không đáng kể

Page 60: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

CÁC ĐỊNH ĐỀ CỦA MÔ HÌNH HECKSHER-OHLIN

• ĐỊNH ĐỀ 1: mỗi quốc gia sẽ có lợi thế so sánh về sản phẩm sử dụng nhiều yếu tố dư thừa của quốc gia (H-O)

• ĐỊNH ĐỀ 2: tự do mậu dịch sẽ làm bình quân giá cả của các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia với nhau (H-O-S)

Page 61: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

• ĐỊNH ĐỀ 3: giá cả tương đối của sản phẩm tăng sẽ làm tăng giá cả tương đối của yếu tố thâm dụng cho việc sản xuất ra sản phẩm đó và làm giảm giá tương đối của yếu tố còn lại(Stolper-Samuelson)

• ĐỊNH ĐỀ 4: trong đìêu kiện tòan dụng các yếu tố,nếu một yếu tố có sự gia tăng sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng yếu tố đóvà làm giảm sản lượng của sản phẩm còn lại(Rybczynski)

Page 62: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

C h o t h ò t r ö ô ø n g q u o á c g ia A , s a û n x u a á t h a i lo ïa i s a û n

p h a å m X v a ø Y , ñ e å s a û n x u a á t m o ä t ñ ô n v ò s a û n p h a å m

X c a à n 10 ñ ô n v ò la o ñ o ä n g v a ø 5 ñ ô n v ò t ö b a û n , ñ e å

s a û n x u a á t m o ä t ñ ô n v ò s a û n p h a å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o ñ o ä n g v a ø 4 ñ ô n v ò t ö b a û n .

1X a ù c ñ ò n h s a û n p h a å m n a ø o la ø s a û n p h a å m t h a â m d u ïn g t ö b a û n v a ø la o ñ o ä n g ?

2 V e õ ñ o à t h ò r a ø n g b u o ä c v e à la o ñ o ä n g v a ø t ö b a û n ñ o á i

v ô ù i s a û n x u a â t c u û a q u o á c g ia A .

Page 63: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

B a â y g iô ø c o ù t h e â m q u o á c g ia B , ñ e å s a û n x u a á t m o ä t ñ ô n v ò s a û n p h a å m X c a à n 4 ñ ô n v ò la o ñ o ä n g v a ø 1 ñ ô n v ò t ö b a û n , ñ e å s a û n x u a á t m o ä t ñ ô n v ò s a û n p h a å m Y c a à n 2 ñ ô n v ò la o ñ o ä n g v a ø 3 ñ ô n v ò t ö b a û n .

G ia ù s o s a ù n h la o ñ o ä n g c u û a q u o á c g ia B la ø 3 /2 t r o n g k h i q u o á c g ia A la ø 1/2

1-X a ù c ñ ò n h c ô s ô û m o â h ìn h m a ä u d ò c h k h i h a i q u o á c g ia c o ù q u a n h e ä b u o â n b a ù n v ô ù i n h a u .

Page 64: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

2 -K h i t h ö ïc h ie ä n g ia o t h ö ô n g v ô ù i q u o á c g ia A , g ia ù la o ñ o ä n g ô û q u o á c g ia B s e õ t a ê n g h a y g ia û m m o ä t c a ù c h t ö ô n g ñ o á i s o v ô ù i g ia ù c a û t ö b a û n ? T a ï i s a o ?

3 -K h i c h ín h p h u û q u o á c g ia B ñ a ù n h t h u e á s a û n p h a å m n h a ä p k h a å u t ö ø q u o á c g ia A , t h u n h a ä p c u û a n g ö ô ø i s ô û h ö õ u t ö b a û n ô û q u o á c g ia B s e õ t h a y ñ o å i n h ö t h e á n a ø o ?

Page 65: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

2X

2Y

1X

1Y

0 2 4 8 L

K

421

1=YL

K

4

1=XL

K

Biểu 3.14 Sản phẩm thâm dụng yếu tố

3.3 NGUỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT H-O

Page 66: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

Py

Px

R

W2R

W1

R

W *R

W

PA

PA’

PB=PB’ BB’

A

A’

0

Biểu đồ 3.17 Mô hình H-O-S

Page 67: Marketing cac hoc thuyet chuan-ve-tmqt[1]

C A Ù C H O ÏC T H U YE Á T

1 T H U YE Á T T R O ÏN G T H Ö Ô N G

2 T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á T U YE Ä T Ñ O Á I

3 T H U YE Á T L Ô Ï I T H E Á S O S A Ù N H

4 T H U YE Á T C H I P H Í C Ô H O Ä I

5 T H U YE Á T N G U O À N L Ö ÏC S A Û N X U A Á T V O Á N C O Ù