Upload
anonymous-hxuhpe7s
View
9
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
ui
Citation preview
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 1/42
V. Dòng dừng đẳng entropy củakhí lý tưở ng
5.1. Vận tốc âm - phươ ng trình Saint-Venant5.2. Dòng tựa một chiều - định lý Hugoniot
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 2/42
Các giả thiết
Chất khí lý tưở ng:
Dòng dừ ng:
Dòng 1 chiều:
k p v const ⋅ =
const ρ ≠ 0ν =
0t ∂ ∂ =
Đẳng entropy:
Các đại lượ ng chỉ phụ thuộc vào không gian, tọa độ cong vàkhông đổi trên một mặt cắt vuông góc vớ i đườ ng trung bình
v: Thể tích khối (m3.kg-1)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 3/42
Các phươ ng trình cơ bản
1. Phươ ng trình liên tục (I)
1 2m m mq q q CS ρ = =
Dọc theo ống dòng, lư u lượ ng
khối lượ ng (qm) không đổi:
Chú ý: Trườ ng hợ p dòng nén đượ c Không sử dụng lưu
lượ ng thể tích
C: Vận tốc
S: Diện tích mặt cắt
ρ: Khối lượ ng riêng
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 4/42
Các phươ ng trình cơ bản
2. Phươ ng trình động lượ ng (II)
Chú ý:
- Bỏ qua trọng lượ ng (Chất lỏng nén đượ c)
- Chỉ còn áp lực tác động lên mặt vào và mặt ra
D: Vùng giớ i hạn bở i ống
dòngΣFextD: Ngoại lực tácdụng lên D
( )2 1ext D mF q C C →
= −∑
Định lý Euler:
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 5/42
Các phươ ng trình cơ bản
3. Phươ ng trình năng lượ ng (III)
Chú ý:Vận tốc lớ n qe và gz nhỏ hơ n nhiều so vớ i biến thiênđộng năng Bỏ qua qe và gz
Chọn hệ quy chiếu mà thành là cố địnhWi=0
qe: Nhiệt lượ ng trao đổi vớ i bên ngoài
Wi: Công gây ra do chuyển động
gz: Thế năng
2i e 12
1W +q =2
h C gz ∆ + +
Định luật nhiệt động 1:
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 6/42
Các phươ ng trình cơ bản
3. Phươ ng trình năng lượ ng (III)
212
10
2h C
∆ + =
21
2 H h C const = + =
212
1Wi+qe=2
h C gz ∆ + +
Bảo toàn enthalpy toàn phần
Định luật nhiệt động 1: (tiếp)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 7/42
Các phươ ng trình cơ bản
3. Phươ ng trình năng lượ ng (III)
Dòng không nhớ tKhông có sóng va
intTds qe qδ δ = +Định luật nhiệt động 2:
: Nhiệt sinh ra do ma sátδqint: Entropys
Quá trình thuận nghịchδqint=0
Vận tốc lớ n qe=0
0Tds =
Đoạn nhiệt: p.vk = const
1
0 0 0
k
k k p T
p T
ρ
ρ
−
= =
Chất khí lý tưở ng, thuận nghịch và đoạn nhiệt
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 8/42
Các phươ ng trình cơ bản
4. Phươ ng trình trạng thái (IV)
h Cp T const ⇒ = ⋅ +1
k RCp
k
⋅=
−
p = T ρ
Phươ ng trình trạng thái khí lý tưở ng:
k: Số mũ đoạn nhiệtk=5/3: Chất khí 1 nguyên tử
k=7/5: Chất khí 2 nguyên tử
k=1,33: Chất khí nhiều nguyên tử
Enthalpy: dh=Cp.dT
R: Hằng số chất khí (J.kg-1.K-1)
vớ i
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 9/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Vận tốc âm - a
Xét sự truyền nhiễu động áp suất (âm thanh) trong chất lưu
dừng
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 10/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Vận tốc âm - a
Chỉ giữ bậc 1:
Phươ ng trình động lượ ng:
( ) ( )dS a dS d a dC ρ ρ ρ ⋅ ⋅ = ⋅ + ⋅ −
0a d dC d dC ρ ρ ρ ⇒ ⋅ − ⋅ − ⋅ =
a d dC ρ ⇒ ⋅ = ⋅
Phươ ng trình liên tục:
( )2 1ext D mF q C C →
= −∑
( ) ( )m p dp dS pdS q a a c + − = − −
2 dp
dp a dC a d a d ρ ρ ⇒ = ⋅ ⋅ = ⋅ ⇒ =
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 11/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Vận tốc âm - a
Vận tốc âm - a:
dp pk kRT
d ρ ρ = =
Xét trườ ng hợ p nhiễu động của khí lý tưở ng đoạn nhiệt(pVk=const):
a kRT =
dp
a d ρ =
Ví dụ: Không khí ở 15°C. a=?T: Nhiệt độ K
Giải: k=1,4 R=287
a≈340m.s-1
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 12/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Vận tốc âm không thứ nguyên – Số Mach
C: Vận tốc dòng chuyển động C M
a
=
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 13/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phân biệt các dạng dòng nén đượ c
Dòng dướ i âm:
Sóng kích động đượ c truyền đi trongtoàn mặt phẳng
gần vớ i dòng không nén đượ c
Dòng âm:
Các kích động yếu sẽ truyền tập trungtrong một nửa mặt phẳng, tạo thành cácvòng tròn đều đi qua một điểm
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 14/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phân biệt các dạng dòng nén đượ c
Dòng trên âm:
Dòng trên âm bị hãm Tính chấtđặc biệt do tính nén đượ c
Xuất hiện những mặt gián đoạn –
Sóng va hay đườ ng đặc trưng –Đườ ng sinh của nón
Mặt sóng va thườ ng là mặt cong,tuy nhiên trong một số trườ ng hợ ptính toán thực tế mặt sóng va làthẳng
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 15/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Phân loại sóng va
Sóng va thẳng: Mặt sóng va vuông góc phươ ng dòng –
Vận tốc trướ c và sau mặt sóng va vuông góc vớ i mặt sóng va
Sóng va xiên: Mặt sóng va tạo vớ i phươ ng dòng một
góc khác 90° – Có sự
thay đổ
i hướ
ng dòng qua mặt sóng va
M1>1 M2
Sóng va thẳng
M1>1M2
Sóng va xiên
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 16/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sự hình thành sóng va
Giả sử có sự thay đổi áp suất đột ngột trong chất khí – lúc
đầu ở dạng sóng yếu.pđỉnh sóng>pchân sóng Tđỉnh sóng>Tchân sóng
Định ngh ĩ a vận tốc âm ađỉnh sóng>achân sóng
Đỉnh
Chân
SóngnénSóng
bànhtrướ ng
x
p Về phía phải: sóng bịnén và ngắn dần sóngphẳng hay mặt sóng va
Về phía trái: sóng bịdãn và dài dần sóngđượ c bành trướ ng vàkhông tạo thành sóng va
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 17/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sóng va thẳng
( ) ( ) ( )2 21 2 2 1 2 2 1 1ext D mF p p S q C C C C S ρ ρ → = − = − = −∑
Phươ ng trình liên tục: 1 1 2 2C C
ρ =
Phươ ng trình động lượ ng: Vớ i 1 vùngnhỏ bao quanh sóng va, theo chiều vận tốc
2 21 1 1 2 2 2 p C p C ρ ρ ⇒ + = +
Định luật nhiệt động 1:2 21 2
1 2 01 022 2
C C CpT CpT CpT CpT + = + = =
Phươ ng trình trạng thái khí lý tưở ng: 2
22
p
RT ρ =
1 và 2: Mặt ngay trướ c và ngay sau sóng va
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 18/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sóng va thẳng
Biết (1) Tìm (2)4 ẩn (p
2
, ρ2
, C2
và T2
) và 4 phươ ng trình
Phươ ng trình Prandtl: 21 2 c
C C a=
21
2 1
21 22
12
1
2
k
C
k C
ρ
ρ
+
=+
=
2 1 2
1 2 1
T p
T p
ρ
ρ
=
Phươ ng trình trạng thái:
221
1
2 11 1
p k k M
p k k
−= −
+ +
21
22
21
11 21
2
k M
k kM
−+
⇒ =−
−
Chú ý: M1>1 và M2<1
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 19/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sóng va thẳng
C1
C2
p1
ρ1T1
M1
p2
ρ2T2
M2
Sóng va thẳng
(1)(2)pρ
Tx
(1)
(2)
MC
x
Đặc điểm của dòng đi quasóng va thẳng:- Dòng sau sóng va là dòng
dướ i âm- Số Mach và vận tốc giảmđột ngột
- Áp suất, khối lượ ng riêng,nhiệt độ tăng đột ngột
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 20/42
M1>1 và M2<1
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sóng va thẳng
Sóng va thẳng:
1 2 1 2
1 2 2 1
k
k k
p p p
p
ρ
ρ ρ ρ
= ⇒ =
Khi tăng áp suất đến vô hạn thì khối lượ ng riêng cũng chỉtiến đến giá trị hữu hạn Sự tăng nhảy vọt không phải
là quá trình đoạn nhiệt
2 1 2 1
2 1 2 1
p p p pk
ρ ρ ρ ρ
− +=
− +
( ) ( )
( ) ( )
1
2 2
11
2
1 1
1 1
pk k p
pk k
p
ρ
ρ
+ + −
⇒ =
− + +
Đoạn nhiệt:
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 21/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Sóng va thẳng – Ví dụ
Ống trên âm (non adaptée): Sóng va thẳng ổn định tại vị trí có
áp suất ra bằng áp suất môi trườ ngDòng ngoài bao quanh điểm tớ i hay đầu đạn, máy bay hay tàuvũ trụ … ở chế độ trên âm.
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 22/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Sóng va thẳng – Hiệu suất
Nhiệt động học:2
1is
2
1
1
1
isT
T
T
T
η −
=
−
1
2 2
1 1
k
k isT p
T p
−
=
Trong đó:
Từ M=2 hiệu suất entropy nhỏ Sóng va xiênTỷ số nén rất lớ n do sóng va
Từ M=3
Đầu vào bị nóng
Vật liệu chịu nhiệtTừ M=2 – Sóng va thẳng bị khuếch tán (nhiễu)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 23/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Sóng va xiênDòng sau sóng va xiênbị đổi hướ ng
1. Ψ1 nhỏ và M1
đủ lớ nSóng va bám mũi
2. Ψ2 lớ n và M1
nhỏ3. Mép vào trơ nTrườ ng hợ p 2
Sự đột biến chỉ xảy ravớ i thành phần pháptuyến – Sóng va thẳng
Sóng va tách mũi
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 24/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Mép vào động cơ máy bay trên âm
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 25/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Dòng trên âm – Máy bay siêu âm thươ ng mại
Concorde - Pháp
- M=2,02
- Dài: 61,66m- Cao: 12,2m
- Sải cánh: 25,6m
- Diện tích cánh:358,25m2
- Khối lượ ng rỗng:78,7kg
- Khối lượ ng tối
đa: 186,88kg
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 26/42
Bảng các thông số của dòng nén đượ c (k=1,405)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 27/42
Bảng các thông số của dòng nén đượ c (k=1,405)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 28/42
Bảng các thông số của dòng nén đượ c (k=1,405)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 29/42
: Áp suất hãm sau sóng vap0’: Điều kiện tớ i hạn“c”
: Trướ c và sau sóng va thẳng“1” và “2”: Điều kiện hãm“0”
Bảng các thông số của dòng nén đượ c (k=1,405)
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 30/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Trạng thái hãm - 0
Dòng đoạn nhiệt – không có sóng va
20
1
2CpT C CpT + =
Trạng thái hãm – Vận tốc bằng 0
Ký hiệu bằng chỉ số 0: p0, ρ0, T0, h0, C0…
Giả định, giả thiết chỉ để đơ n giản tính toán
201
12
T C
CpT T ⇒ + =
Bảo toàn enthalpy toàn phần:
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 31/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phươ ng trình Saint Venant
Nhiệt dung đẳng áp:
1
k RCp
k
⋅=
−
Vận tốc âm:
a kRT =
Đoạn nhiệt:
1
0 0 0
k k k
p T
p T
ρ
ρ
− = =
11
2 0 0 01
1 2
k k
k
T pk
M T p
ρ
ρ
−−
−
⇔ + = = =
Phươ ng trình Saint Venant
201
1 2
T C
CpT T + =
Bảo toàn enthalpy toàn phần:
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 32/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Trạng thái tớ i hạn - c
Trạng thái vận tốc bằng vận tốc âm - Ký hiệu “c”1
10 0 0 1
2
k
k k
c c c
T p k
T p
ρ
ρ
−−
+⇒ = = =
0 0 12c c
a T k a T
+= =
1=
Ví dụ: Không khí k=1,4. Tìm tỷ số giữa trạng thái tớ i hạnvà trạng thái hãm
0 0 0 0
0,8333 0,913 0,5283 0,6339c c c cT a p
T a p ρ = = = =
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 33/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Vận tốc tớ i hạn - CL
Vận tốc của dòng nén đượ c tớ i hạn khi p=0 hay T=0
20 0
12
2 L L
C CpT C CpT = ⇒ =
Vận tốc lớ n nhất đạt đượ c của khí xả tên lửa trong chânkhông Lực đẩy lớ n nhất của động cơ tên lửa
Phươ ng trình bảo toàn năng lượ ng:
Vận tốc chuyển động hỗn loạn của các nguyên tử trongkhông khí.
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 34/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phươ ng trình Saint Venant – Bernoulli
Phươ ng trình Saint Venant là phươ ng trình bảo toàn nănglượ ng của dòng nén đượ c giống phươ ng trình Bernoulli chodòng không nén đượ c
Quan hệ giữa
Phươ ng trình Bernoulli và phươ ng trình Saint Venant ???
ố
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 35/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phươ ng trình Saint Venant – Bernoulli
Từ phươ ng trình Saint Venant, ta có:
120 1
12
k k p k
M p
−− = +
Khai triển: (1+x)n
( ) ( )
( )
2 311 1
2!
n n n x nx x O x
−+ = + + +
O(x3): Số hạng nhỏ bậc 3
ố
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 36/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phươ ng trình Saint Venant – Bernoulli
Đặt:
( )2 4 60 12 8
p k k M O M
p= + + +
21
1
k k x M n
k k
−= =
−
( )2
2 40
1 12 4
M p p pkM O M ⇒ − = + +
2
2 2 22
1 1 1 1
2 2 2 2
C pk pkM pk C C
a kRT = = =
Phươ ng trình Saint-Venant trở thành:
Mà:
( )2
2 40
11
2 4
M p p C O M ρ
⇒ − = + +
ố
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 37/42
5.1. Vận tốc âm – phươ ng trình Saint Venant
Phươ ng trình Saint Venant – Bernoulli
( )2
2 40
11
2 4
M p p C O M ρ
− = + +
Sai số: M2 /4
- M=0,2 Sai số 1%
- M=0,5 Sai số 6%- Từ M=0,7, mặc dù sai số tính toán áp suất khá nhỏ, nhưngphải tính đến tính nén đượ c của lưu chất do có thể xảy ra
ảnh hưở ng cục bộ của sóng va (dòng trên âm)
Phươ ng trình Bernoulli là khai triển bậc 1 của phươ ng trìnhSaint Venant vớ i sai số: M2 /4
ò ề ý
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 38/42
5.2. Dòng tự a một chiều – Định lý Hugoniot
Phươ ng trình liên tục:
Định lý Hugoniot
1 1 1 2 2 2S C S C ρ =
( )111 2 1
1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
k k k
S C M a M T T M T
S C M a M T T M T
ρ ρ
ρ ρ
+− −
= = = =
Phươ ng trình Saint-Venant:
2 0112
T k M T
−+ =
( )1
2 12
11 2
22 12
11
21
12
k k k
M S M
k S M M
+
−− +
= − +
5 2 Dò ộ hiề Đị h lý H i
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 39/42
5.2. Dòng tự a một chiều – Định lý Hugoniot
Dùng trạng thái tớ i hạn “c” (M2=1 và M1=M):
Định lý Hugoniot
( )1
2 12
11 2
22 12
11
21
12
k k k
M S M
k S M M
+
−− +
= − +
( )1
2 121
11 2
11
2
k k
c
k M
S k S M
+
−− +
= − +
Định lý Hugoniot
5 2 Dò t ột hiề Đị h lý H i t
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 40/42
5.2. Dòng tự a một chiều – Định lý Hugoniot
Vùng dướ i âm: S giảm C tăng – Tươ ng tựdòng không nén đượ c
Định lý Hugoniot - Ứ ng dụng ống Laval
( )1
2 121
11 2 11
2
k k
c
k M
S
k S M
+
−− +
= − +
Sc: Diện tích tại chỗ thắt
Vùng trên âm: S tăng C tăng
Từ dướ i âm đến trên âm:
Cần có một vùng “thắt” Smin
5 2 Dòng tựa một chiều Định lý Hugoniot
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 41/42
5.2. Dòng tự a một chiều – Định lý Hugoniot
Sóng va dừng
Ống trên âm (M=1 tại thắt)Dòng trên âm, sóng va dừng,trở lại dướ i âm sau sóng va
Dòng dướ i âm
Ứ ng dụng - Ống Laval – Hội tụ-Phân kỳĐiều kiệnhãm là hằng
số bảo toànvà các điềukiện phía sau
thay đổi
Ống dướ i âm (1) Dòng trong ống
phụ thuộc vào điều kiện trướ c Ống trên âm (3&4) Áp suất ra nhỏhơ n áp suất môi trườ ng – S tăng, M tăngkhông hãm và p giảm
Sau sóng va – dòng là dướ i âm
5 2 Dò t ột hiề Đị h lý H i t
7/17/2019 MFR_2011-2012 - V - Dong Dung Dang Entropy Cua Khi Ly Tuong
http://slidepdf.com/reader/full/mfr2011-2012-v-dong-dung-dang-entropy-cua-khi-ly-tuong 42/42
5.2. Dòng tự a một chiều – Định lý Hugoniot
Định lý Hugoniot - Ứ ng dụng ống Laval
Dòng trên âm ở một phía Điều kiện tớ i hạn tại vị trí thắtLưu lượ ng không phụ thuộc vào các điều kiện phía trướ c (Do sóng áp
suất không thể gây ra dòng trên âm) Hiện tượ ng “thắt”
Lưu lượ ng “thắt”:( )
12 1
0 0
2
1
k k
em c c c cq S C S a
k
ρ ρ
+
− = =
+
Lưu lượ ng chỉ phụ thuộc vào điều kiện hãm và diện tích “thắt”
(Áp dụng cho động cơ phản lực và tên lửa)
Trở lại dòng dướ i âm do “thắt” hoặc sóng va