Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tổng quan về MS Excel
• Excel 2010 là một ứng dụng bảng tính cho phép lưu trữ, thao tác và phân tích dữ liệu trong kế toán, thống kê …
• Cách sử dụng MS Excel
− Khởi động và thoát khỏi Excel
• Double click biểu tượng Excel trên Desktop
• Hoặc chọn Start All Programs MS Office 2010 MS Excel
• Tập tin Excel 2010 có phần mở rộng .XLSX
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 2
Tổng quan về MS Excel
− Quick Access:
− Formula bar: nhập công thức
− Sheet tab:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 5
Cấu trúc tập tin Excel
• Một tập tin Excel là một Workbook
− Một Workbook có nhiều Worksheet, khi tạo một tập tin Excel thì mặc định hiển thị 3 Sheet
− Có thể chèn thêm Sheet: Click nút New Sheet trên Sheet tab.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 6
Cấu trúc tập tin Excel
• Cấu trúc của một Sheet
− Một Sheet là một bảng tính, gồm các dòng và các cột.
• Dòng có chỉ số từ 1 trở đi, một sheet trong Excel 2010 có 1048579=220dòng
• Cột có tên từ ký tự A trở đi A, B, C,…Z, AA, AB …IV, một sheet trong Excel 2010 có tối đa 16384=214 cột.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 7
Cấu trúc tập tin Excel
• Giao của 1 dòng và 1 cột là 1 Cell (ô), mỗi cell có một địa chỉ xác định trong ô name box.
• Địa chỉ của cell gồm
<tên cột><chỉ số dòng>
Ví dụ: C4
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 8
Các thao tác cơ bản
• Thay đổi độ rộng của cột
− Đưa trỏ đến đường phân cách giữa 2 cột
− Khi trỏ có dạng mũi tên 2 chiều , drag chuột để thay đổi độ rộng của cột.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 9
Các thao tác cơ bản
− Hoặc có thể thiết lệp độ rộng của cột bằng cách nhập giá trị xác định
• Click nút Format trong tab Home
• Chọn Column Width.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 10
Các thao tác cơ bản
• Thay đổi chiều cao của dòng
− Đưa trỏ đến đường phân cách giữa 2 dòng
− Khi trỏ có dạng mũi tên 2 chiều Drag chuột để thay đổi.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 11
Các thao tác cơ bản
− Hoặc thiết lập chiều cao của dòng với một kích thước xác định:
• Chọn lệnh Format trong tab Home
• Chọn Row Height.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 12
Các thao tác cơ bản
• Chèn thêm cột
− Chọn 1 cột làm chuẩn
− Click phải chọn Insert cột mới được chèn vào trước cột làm chuẩn.
− Hoặc click nút Insert trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 13
Các thao tác cơ bản
• Chèn thêm dòng
− Chọn 1 dòng làm chuẩn
− Click phải chọn Insert dòng mới được chèn trên dòng làm chuẩn.
− Hoặc click nút Insert trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 14
Các thao tác cơ bản
• Xóa dòng/cột/ô:
− Chọn dòng/cột muốn xóa
− Click nút Delete trong tab Home
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 15
Các thao tác cơ bản
− Đối với ô hoặc vùng dữ liệu:
• Chọn ô hoặc vùng cần xóa
• Click Delete trong tab home
• Xuất hiện cửa sổ DeleteChọn kiểu xóa
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 16
Các thao tác cơ bản
• Wrapping Text
− Chọn các ô cần thao tác
• Click nút Wrap Text: Văn bản tự động xuống dòng khi gặp lề phải của ô
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 17
Các thao tác cơ bản
• Trộn ô (Merging Cells)
− Chọn các ô cần trộn
− Click mũi tên trên nút Merge and Center
− Chọn các kiểu trộn
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 18
Các thao tác cơ bản
• Cố định dòng/cột tiêu đề khi cuộn bảng tính:
− Chọn dòng/cột tiêu đề cần cố định
− Chọn tab View Freeze Panes
• Bỏ cố định dòng/cột tiêu đề khi cuộn bảng tính:
− Chọn tab View UnFreeze Panes
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 19
Các thao tác cơ bản
• Đặt tên cho vùng dữ liệu
− Chọn vùng dữ liệu, Click phải, chọn Define name.
− Name: Nhập tên
− Scope: chọn phạm vi
− Comment: chú thích
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 20
Các thao tác cơ bản
• Cách tạo cột số thứ tự tự động
− Cách 1: Nhập 1, 2
− Cách 2: Nhập 1
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 21
Drag chuột
Nhấn Ctrl+Drag chuột
Định dạng bảng tính
• Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
• Click nút Format trong tab Home
• Hoặc sử dụng các lệnh trên thanh Ribbon
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 22
Định dạng bảng tính
• Tab Number: chọn kiểu dữ liệu cần định dạng trong khung category
− General: Dữ liệu không có định dạng
− Number: Định dạng dữ liệu kiểu số
− Currency/Accounting: Định dạng đơn vị tiền tệ
− Date/Time: Định dạng dữ liệu ngày/giờ
− Percentage: Định dạng dữ liệu kiểu %
− Text: Định dạng dữ liệu kiểu văn bản
− Custom: Định dạng do người dùng định nghĩa
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 24
Định dạng bảng tính
• Tab Alignment: Canh lề dữ liệu trong ô
− Text Alignment: canh lề
• Horizontal/Vertical
− Text control: điều khiển văn trong ô
• Wrap text
• Shrink to fit
• Merge cells
− Orientation: Xoay chữ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 26
Định dạng bảng tính
• Tab Font: Định dạng Font chữ cho bảng tính.
• Cách thiết lập Font mặc định:
− Chuyển sang Bacstage view chọn Option
− Chọn General Chọn Font mặc định
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 28
Định dạng bảng tính
• Tab border: đóng khung bảng tính
− Presets: chọn loại khung
• Outline
• Inside
− Border: Chọn cạnh
− Line: chọn kiểu đường border
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 30
Định dạng bảng tính
• Ngoài ra, có thể sử dụng các lệnh trên thanh Ribbon thay vì dùng Format Cells
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 32
Định dạng bảng tính
• Tab Protection: Khóa bảng tính
− Để khóa bảng tính check ô Locked
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 33
Định dạng bảng tính
− Chọn Review Protect Sheet…
− Nhập password bảo vệ 2 lần OK
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 34
Định dạng bảng tính
− Để bỏ khóa, chọn ReviewUnprotect sheet
• Nhập password để bỏ khóa.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 35
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu số: dữ liệu dùng để tính toán
− Dữ liệu kiểu số gồm:
• Số : 0 …9
• Date /Time
• Currency
− Khi nhập, mặc định canh lề phải
− Cách thay đổi định dạng dữ liệu kiểu số:
• Chọn Start Control Panel Regional and Language Additional Settings
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 36
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab Number: − Decimal symbol: chọn
dấu phân cách phần thập phân
− Digit grouping symbol: chọn dấu phân cách hàng nghìn
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 37
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab currency − Currency symbol:
Nhập kiểu đơn vị tiền tệ.
− Positive currency format: chọn vị trí đặt đơn vị tiền tệ
Ví dụ: VNĐ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 38
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Tab Date:
− Date formats: Nhập định dạng ngày
Ví dụ: dd/mm/yy
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 39
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Định dạng dữ liệu số trong Excel:
− Sau khi thiết lập các định dạng mặc định trong Control Panel, sử dụng nút lệnh Number Format để định dạng dữ liệu số.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 40
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu text: không dùng để tính toán
− Dữ liệu text bao gồm
• Ký tự a…z, A…Z
• Ký số 0…9
− Mặc định khi nhập sẽ canh lề trái của ô
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 41
Các kiểu dữ liệu trong excel
• Kiểu dữ liệu công thức:
− Khi nhập luôn bắt đầu bằng dấu = (hoặc +)
− Một công thức có thể bao gồm hằng số, hằng chuỗi, địa chỉ ô, hàm, …
− Kết quả của công thức là một giá trị số, chuỗi, giá trị logic, …
• Copy công thức:
− Khi các ô có công thức giống nhau thì chỉ cần nhập công thức 1 lần và copy cho các ô còn lại.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 42
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ tương đối
− Là loại địa chỉ mà nó sẽ tự động thay đổi theo địa chỉ của ô tham chiếu.
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 43
<TÊN CỘT><CHỈ SỐ DÒNG>
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ tuyệt đối
− Là loại địa chỉ mà nó không đổi khi copy công thức.
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 44
$<TÊN CỘT>$<CHỈ SỐ DÒNG>
Các loại địa chỉ trong excel
• Địa chỉ hỗn hợp
− Là loại địa chỉ mà chỉ cố định một trong hai thành phần
• Cố định cột:
• Cố định dòng:
• Cách chuyển giữa các loại địa chỉ
− A1 $A$1 A$1 $A1 A1
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 45
$<TÊN CỘT><CHỈ SỐ DÒNG>
<TÊN CỘT>$<CHỈ SỐ DÒNG>
F4 F4 F4 F4
Các thông báo lỗi trong excel
• ##### Lỗi độ rộng
− Khi cột thiếu độ rộng. Dùng chuột kéo độ rộng cột ra cho phù hợp
− Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm.
• #VALUE! Lỗi giá trị
− Nhập vào công thức một chuỗi trong khi hàm yêu cầu một số hoặc một giá trị logic.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 47
Các thông báo lỗi trong excel
• #DIV/0! Lỗi chia cho 0 − Nhập vào công thức số chia là 0.
Ví dụ = MOD(10,0).
− Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống.
• #NAME! Sai tên − Nhập sai tên một hàm số.
− Dùng những ký tự không được phép trong công
thức.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 48
Các thông báo lỗi trong excel
• #N/A Lỗi dữ liệu
• #REF! Sai vùng tham chiếu.
• #NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
• #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng
− Dùng một dãy toan tử không phù hợp
− Dùng một mảng không có phân cách.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 49
Cách sử dụng hàm trong excel
• Cách 1:
− Nhập trực tiếp
• Cách 2:
− Dùng chức năng Insert Function Chọn tên hàm
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 50
=Tên hàm (Danh sách đối số)
Cách sử dụng hàm trong excel
• Cách tìm hàm trong thư viện Excel:
− Chọn tab Formulas Chọn hàm
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 51
Các hàm số học
• ABS(<Biểu thức>)
− Trả về giá trị tuyệt đối của <Biểu thức>
− Ví dụ:
=ABS(-125) 125
• INT(Number)
− Lấy phần nguyên <=Number
− Ví dụ:
=INT(45.6)45
=INT(-45.6)-46
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 54
Các hàm số học
• MOD(Number,n)
− Lấy phần dư của phép chia Number /n
− Ví dụ:
MOD(7,2) 1
• SUM(N1, N2, …)
− Tính tổng các số N1, N2, …
− Tính tổng của một khối dữ liệu SUM(A1:A10)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 55
Các hàm số học
• AVERAGE(N1, N2, …)
− Tính trung bình cộng của các số N1, N2
− Ví dụ:
• Average (8,6,7) 7 (~ (8+6+7)/3)
• Tính điểm trung bình
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 57
Các hàm số học
• ROUND(<Biểu thức>, n)
− Làm tròn <Biểu thức> đến hàng thứ n
− Nếu n>0: làm tròn đến hàng thứ n sau dấu thập phân.
• Ví dụ: Round(456.789, 1) 456.8
− Nếu n<0: làm tròn đến hàng thứ n trước dấu thập phân
• Ví dụ: Round(12345.6789,-2)12300
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 58
Các hàm số học
• MAX(N1, N2, …)
− Lấy giá trị lớn nhất trong các giá trị N1, N2, …
− Ví dụ: Max(5,8,7) 8
• MIN(N1, N2, …)
− Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị N1, N2, …
− Ví dụ: Min(5,8,7) 5
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 59
Các hàm số học
• RANK(ExpN , List, Order)
− Tìm thứ hạng của ExpN trong phạm vi List theo quy định bởi Order
• Nếu Order =0 : xếp thứ hạng theo giá trị giảm dần
• Nếu Order =1 : xếp thứ hạng theo giá trị tăng dần
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 60
Hàm logic
• AND (exp1, exp2, …)
− Hàm trả về giá trị là TRUE, nếu tất cả các biểu thức exp1, exp2, … có giá trị là TRUE.
− Ví dụ: AND(5>4, 6>1) TRUE
• OR(exp1, exp2, …)
− Hàm chỉ trả về giá trị là FALSE, nếu tất cả các biểu thức exp1, exp2, … có giá trị là FALSE.
− Ví dụ: OR(5>4, 6>1, 7>8) TRUE
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 61
Hàm logic
• IF(Biểu thức điều kiện, giá trị1, giá trị2)
− Hàm trả về <giá trị 1> khi <Biểu thức điều kiện> có giá trị TRUE.
− Ngược lại, hàm trả về <giá trị 2> khi <Biểu thức điều kiện có giá trị FALSE.
− Ví dụ: Nếu Thâm niên >5 thì được phụ cấp 2000000
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 62
Hàm xử lý dữ liệu text
• LEFT(<Chuỗi>, n)
− Trích từ bên trái của <Chuỗi> ,n ký tự
− Ví dụ: Left(“Tin học văn phòng”, 7) Tin học
• RIGHT(<Chuỗi>, n)
− Trích từ bên phải của <Chuỗi> ,n ký tự
− Ví dụ: Right(“Tin học văn phòng”, 9) văn phòng
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 64
Hàm xử lý dữ liệu text
• MID(<Chuỗi>, m, n)
− Trích tại vị trí thứ m từ <Chuỗi>, n ký tự
− Ví dụ:
Mid(“Tin học văn phòng”, 5, 3)học
• VALUE(Chuỗi số)
− Hàm dùng để chuyển <Chuỗi số> thành một số
− Ví dụ :
123 + value(“456”)=579
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 65
Hàm xử lýdữ liệu text
• UPPER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang chữ in hoa
− Ví dụ:
UPPER(“tin học”) TIN HỌC
• LOWER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang chữ thường
− Ví dụ:
LOWER(“TIN HỌC”) tin học
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 66
Hàm xử lýdữ liệu text
• PROPER(Chuỗi)
− Đổi chuỗi sang dạng chữ hoa đầu mỗi từ
− Ví dụ: PROPER(“tin học”) Tin Học
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 67
Các hàm thống kê
• SUMIF(Vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng)
− Tính tổng các ô trong <vùng tính tổng> mà có ô tương ứng cùng hàng thuộc <vùng điều kiện> thỏa mãn <điều kiện>
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 68
Các hàm thống kê
• COUNT(Vùng dữ liệu)
− Đếm số ô trong <Vùng dữ liệu> có giá trị số
− Ví dụ: Đếm số người có phụ cấp thâm niên
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 70
Các hàm thống kê
• COUNTIF(Vùng điều kiện, điều kiện)
− Đếm số ô trong <Vùng điều kiện>, thỏa mãn <điều kiện>
− Ví dụ:
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 71
Các hàm ngày, giờ (Date & Time)
• NOW()
− Hàm trả về ngày giờ hiện hành của hệ thống
• TODAY()
− Hàm trả về ngày hiện hành của hệ thống
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 72
Các hàm tìm kiếm
• VLOOKUP(Giá trị dò tìm, vùng dò tìm, số thứ tự
của cột kết quả, kiểu dò)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 73
Các hàm tìm kiếm
• HLOOKUP(Giá trị dò tìm, vùng dò tìm, số thứ tự của dòng kết quả, kiểu dò)
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 74
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Sắp xếp:
− Chọn bảng dữ liệu cần sắp xếp
− Click nút Sort trong tab Data
− Xuất hiện cửa sổ Sort
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 75
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Sort by: Chọn field sắp xếp
− Sort on: Chọn giá trị muốn sắp xếp
− Order: chọn kiểu sắp xếp
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 76
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Sắp xếp theo nhiều field: click nút Add level
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 77
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Filter: Lọc tự động, kết quả chỉ hiển thị những dòng thỏa điều kiện lọc, những dòng không thỏa bị ẩn.
− Chọn toàn bộ bảng dữ liệu
− Chọn tab Data Filter
− Tại tiêu đề của mỗi cột xuất hiện nút combobox cho phép chọn điều kiện lọc
25/05/13 79 NHẬP MÔN TIN HỌC
Thao tác với cơ sở dữ liệu
• Advanced Filter: Lọc với nhiều điều kiện
− Lập bảng điều kiện: với các điều kiện thỏa mãn đồng thời
Ví dụ: lọc ra những người là nhân viên và ngày công >20
25/05/13 81 NHẬP MÔN TIN HỌC
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Lập bảng điều kiện: với các điều kiện không thỏa mãn đồng thời
Ví dụ: lọc ra những người là nhân viên hoặc ngày công >20
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 82
Thao tác với cơ sở dữ liệu
− Chọn toàn bộ bảng dữ liệu
− Chọn tab Data Advanced Filter
• List range: Vùng dữ liệu
• Criteria range: Vùng điều kiện
• Copy to: Vùng chứa dữ liệu lọc
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 83
Chức năng thống kê dữ liệu
• SubTotal: Thống kê dữ liệu theo vùng điều kiện.
− Sắp xếp dữ liệu theo field cần thống kê
− Chọn bảng dữ liệu
− Chọn Data Subtotal
• At each change in: Chọn field làm điều kiện thống kê
• Use function: Chọn hàm thống kê
• Add subtotal: chọn cột chứa kết quả.
25/05/13 84 NHẬP MÔN TIN HỌC
Chức năng thống kê dữ liệu
• Chức năng PivotTable: Thống kê dữ liệu dạng bảng nhiều chiều
− Chọn tab Insert, click nút PivotTable.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 86
Chức năng thống kê dữ liệu
− Click chọn vị trí đặt bảng Pivot Table
− Chọn các field làm tiêu đề dòng, tiêu đề cột và filed thống kê
− Drag chuột thả vào vùng tương ứng
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 88
Biểu đồ
• Chức năng:
− Biểu diễn số liệu thống kê dưới dạng trực quan
• Cách tạo:
− Chọn khối dữ liệu nguồn cho biểu đồ
− Insert trong nhóm Chart, chọn kiểu biểu đồ
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 92
Biểu đồ
• Chart tools: cho phép hiệu chỉnh Chart
− Thay đổi loại biểu đồ: chọn tab Design, click nút Change Chart Type
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 94
Biểu đồ
− Chuyển đổi dòng và cột dữ liệu:
• Chọn chart.
• Click tab Design
• Click nút Switch Row/Column.
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 96
Printing
• Print Preview: Xem trước khi in
− Click tab File chuyển sang Backstage view.
− Chọn Print, xuất hiện Print pane.
− Pane trái cho phép thiết lập thông số máy in và trang in print settings
− Pane phải hiển thị trang ở chế độ Print Preview
25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 97