18
MÔN: HÁN C(HK II) BÀI: ÔN TP CUI K1 / 18 ÔN TP CUI HC K2 NĂM 1 KHÓA IV KHOA ĐTTX PHN I: Phiên âm Hán Vit (không dịch nghĩa) 一兆人 nht triu nhân 人生觀 nhân sanh quan 八正道 Bát chánh đạo 三七日 tam tht nht 三歸依 Tam quy y 大藏經 Đại tng kinh 少林寺 Thiếu Lâm t白佛言 bch Pht ngôn 白馬寺 Bch Mã t君師父 quân sư phụ 身口意 thân khu ý 兩足尊 Lưỡng Túc Tôn 往生咒 vãng sanh chú 明行足 Minh Hnh Túc 最上乘 Tối Thượng tha 菩提樹 Bđề th菩薩乘 BTát tha 獨覺乘 Độc giác tha 聲聞乘 Thanh văn thừa 歸依佛 quy y Pht 歸依法 quy y Pháp 歸依僧 quy y Tăng 一切有情 nht thiết hu tình 一切眾生 nht thiết chúng sanh 一日在囚 nht nht ti tù 一生一世 nht sanh nht thế 九天玄女 cu thiên huyn n九死一生 cu tnht sanh 九品往生 cu phm vãng sanh 二十四孝 nhthp thiếu

MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 / 1 8

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM 1 KHÓA IV KHOA ĐTTX

PHẦN I: Phiên âm Hán Việt (không dịch nghĩa)

一兆人 nhất triệu nhân

人生觀 nhân sanh quan

八正道 Bát chánh đạo

三七日 tam thất nhật

三歸依 Tam quy y

大藏經 Đại tạng kinh

少林寺 Thiếu Lâm tự

白佛言 bạch Phật ngôn

白馬寺 Bạch Mã tự

君師父 quân sư phụ

身口意 thân khẩu ý

兩足尊 Lưỡng Túc Tôn

往生咒 vãng sanh chú

明行足 Minh Hạnh Túc

最上乘 Tối Thượng thừa

菩提樹 Bồ đề thụ

菩薩乘 Bồ Tát thừa

獨覺乘 Độc giác thừa

聲聞乘 Thanh văn thừa

歸依佛 quy y Phật

歸依法 quy y Pháp

歸依僧 quy y Tăng

一切有情 nhất thiết hữu tình

一切眾生 nhất thiết chúng sanh

一日在囚 nhất nhật tại tù

一生一世 nhất sanh nhất thế

九天玄女 cửu thiên huyền nữ

九死一生 cửu tử nhất sanh

九品往生 cửu phẩm vãng sanh

二十四孝 nhị thập tứ hiếu

Page 2: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 / 1 8

人生道路 nhân sanh đạo lộ

入家隨俗 nhập gia tuỳ tục

八大人覺 Bát Đại Nhân Giác

八萬四千 bát vạn tứ thiên

十二因緣 thập nhị nhân duyên

十全十美 thập toàn thập mỹ

十善十惡 thập thiện thập ác

三十二相 tam thập nhị tướng

三千世界 tam thiên thế giới

三木成森 tam mộc thành sâm

上士養心 thượng sĩ dưỡng tâm

上求下化 thượng cầu hạ hoá

上品上生 thượng phẩm thượng sanh

上品下生 thượng phẩm hạ sanh

上品中生 thượng phẩm trung sanh

下士養身 hạ sĩ dưỡng thân

下品上生 hạ phẩm thượng sanh

下品下生 hạ phẩm hạ sanh

下品中生 hạ phẩm trung sanh

大小不一 đại tiểu bất nhất

不二法門 bất nhị Pháp môn

不翼而飛 bất dực nhi phi

中士養氣 trung sĩ dưỡng khí

Page 3: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 3 / 1 8

中品上生 trung phẩm thượng sanh

中品下生 trung phẩm hạ sanh

中品中生 trung phẩm trung sanh

中國佛教 Trung Quốc Phật giáo

六度萬行 lục độ vạn hạnh

日本佛教 Nhật Bản Phật giáo

父母皆在 phụ mẫu giai tại

世界大同 thế giới đại đồng

出鬼入神 xuất quỷ nhập thần

四大天王 tứ đại Thiên vương

四大皆空 tứ đại giai không

白日升天 bạch nhật thăng thiên

光明正大 quang minh chánh đại

同生同死 đồng sanh đồng tử

在家出家 tại gia xuất gia

在家菩薩 tại gia Bồ tát

成事在天 thành sự tại thiên

死生有命 tử sanh hữu mệnh

佛學入門 Phật học nhập môn

走火入魔 tẩu hoả nhập ma

走馬看花 tẩu mã khan/khán hoa

明心見性 minh tâm kiến tính

青天白日 thanh thiên bạch nhật

Page 4: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 4 / 1 8

前因後果 tiền nhân hậu quả

前後不一 tiền hậu bất nhất

高飛遠走 cao phi viễn tẩu

富貴在天 phú quý tại thiên

開花結果 khai hoa kết quả

精神永在 tinh thần vĩnh tại

謀事在人 mưu sự tại nhân

歸依三寶 quy y Tam bảo

ÔN TẬP NGỮ PHÁP

Các loại từ thường gặp trong bài thi trắc nghiệm là:

1. Liên từ: 與、故、以、所以、雖、然、

若、則、而

2. Phó từ: 初、遠、忽、善、尤、不、均、

皆、亦、飢時、渴時、飢、渴

3. Lượng từ: 群、幅、匹、個、口、尾、

册、間、封、株、升、斗、寸、尺

4. Phương vị từ: 内、外,中、上、下、東、

西、南、北、左、右、旁、前、後、

間、中央

5. Số từ: 一、兩、二、三、四、五、六、

七、八、九、十、百、千、萬

Page 5: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 5 / 1 8

PHẦN II: Chọ n đ áp án đ úng, dùng ký hiệ u khoanh tròn, ví dụ ©

1/ 小鳥一群。Trong câu này, 群 là:

a/ Tính từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Phó từ

2/ 小鳥两群。Trong câu này, 群 là:

a/ Lượng từ b/ Tính từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

3/ 兩岸間,架板橋。Trong câu này, 間 là:

a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Liên từ

4/ 畫八幅。Trong câu này, 幅 là:

a/ Trợ từ b/ Lượng từ c/ Tính từ d/ Phó từ

5/ 馬八匹。Trong câu này, 匹 là:

a/ Lượng từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

6/ 畫一幅。Trong câu này, 幅 là:

a/ Phó từ b/ Tính từ c/ Lượng từ d/ Trợ từ

7/ 两群水牛。Trong câu này, 群 là:

a/ Tính từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Phó từ

8/ 布十寸,為一尺。Trong câu này, 寸 là:

a/ Phó từ b/ Lượng từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

9/ 然音聲何以能觀看?Trong câu này, 然 là :

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

10/ 两群小孩。Trong câu này, 群 là:

a/ Phó từ b/ Tính từ c/ Trợ từ d/ Lượng từ

11/ 一群小鳥。Trong câu này, 群 là:

a/ Tính từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Phó từ

12/ 布十寸,為一尺。Trong câu này, 尺 là:

a/ Phó từ b/ Lượng từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

13/ 三個月 。Trong câu này, 個 là:

a/ Tính từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Lượng từ

14/ 六個月 。Trong câu này, 個 là:

a/ Phó từ b/ Tính từ c/ Lượng từ d/ Trợ từ

15/ 八個月 。Trong câu này, 個 là:

a/ Trợ từ b/ Lượng từ c/ Tính từ d/ Phó từ

16/ 一幅畫。Trong câu này, 幅 là:

Page 6: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 6 / 1 8

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Lượng từ d/ Tính từ

17/ 左五指。Trong câu này, 左 là:

a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Phương vị từ d/ Phó từ

18/ 一百匹馬。Trong câu này, 匹 là:

a/ Lượng từ b/ Tính từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

19/ 五口人。Trong câu này, 口 là:

a/ Tính từ b/ Lượng từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

20/ 一千口人。Trong câu này, 口 là:

a/ Phó từ b/ Tính từ c/ Trợ từ d/ Lượng từ

21/ 米十升,為一斗。Trong câu này, 升 là:

a/ Trợ từ b/ Lượng từ c/ Tính từ d/ Phó từ

22/ 米十升,為一斗。Trong câu này, 斗 là:

a/ Lượng từ b/ Tính từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

23/ 若攝心者,心則在定。Trong câu này, 若 là :

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

24/ 一群牛。Trong câu này, 群 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Tính từ d/ Lượng từ

25/ 十升米。Trong câu này, 升 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Tính từ d/ Lượng từ

26/ 一斗米。Trong câu này, 斗 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Tính từ

27/ 十寸布。Trong câu này, 寸 là:

a/ Lượng từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Trợ từ

28/ 一尺布。Trong câu này, 尺 là:

a/ Tính từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Phó từ

29/ 買魚一尾。Trong câu này, 尾 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Tính từ d/ Lượng từ

30/ 買魚三尾。Trong câu này, 尾 là:

a/ Tính từ b/ Lượng từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

31/ 買一尾魚。Trong câu này, 尾 là:

a/ Trợ từ b/ Tính từ c/ Phó từ d/ Lượng từ

32/ 頭在上。Trong câu này, 上 là:

a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Liên từ

Page 7: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 7 / 1 8

33/ 金魚兩尾。Trong câu này, 尾 là:

a/ Tính từ b/ Lượng từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

34/ 金魚九尾。Trong câu này, 尾 là:

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Lượng từ d/ Tính từ

35/ 十尾金魚。Trong câu này, 尾 là:

a/ Phó từ b/ Tính từ c/ Trợ từ d/ Lượng từ

36/ 左右手。Trong câu này, 左 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

37/ 一册新書。Trong câu này, 册 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Tính từ d/ Lượng từ

38/ 梧桐兩株。Trong câu này, 株 là:

a/ Trợ từ b/ Lượng từ c/ Tính từ d/ Phó từ

39/ 左右手。Trong câu này, 右 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

40/ 小閣一間。Trong câu này, 間 là:

a/ Lượng từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

41/ 一間小閣。Trong câu này, 間 là:

a/ Trợ từ b/ Lượng từ c/ Phó từ d/ Tính từ

42/ 寫書一封。Trong câu này, 封 là:

a/ Lượng từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Tính từ

43/ 一封家書。Trong câu này, 封 là:

a/ Lượng từ b/ Trợ từ c/ Tính từ d/ Phó từ

44/ 我與你 。Trong câu này, 與 là:

a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

45/ 涼風忽至。Trong câu này, 忽 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

46/ 我與他 。Trong câu này, 與 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

47/ 渴與飢。Trong câu này, 與 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Giới từ

48/ 頭,軀幹與四肢。Trong câu này, 與 là:

a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

49/ 大腸,腎與膀胱。Trong câu này, 與 là:

Page 8: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 8 / 1 8

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

50/ 手與皮為觸官。Trong câu này, 與 là:

a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

51/ 清風與明月。Trong câu này, 與 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

52/ 批評與自我批評。Trong câu này, 與 là:

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

53/ 渴時飲茶。Trong câu này, 渴時 là :

a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

54/ 雖歷久而香猶烈。Trong câu này, 雖 là :

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

55/ 後則為人所制。Trong câu này, 則 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

56/ 然於人生法,亦大致相同。Trong câu này, 然 là

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

57/ 鳥有兩翼,故能飛。Trong câu này, 故 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

58/ 獸有四足,故善走。Trong câu này, 故 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

59/ 人有信心故不畏難。Trong câu này, 故 là:

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

60/ 故吾人當立志學佛。Trong câu này, 故 là:

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

61/ 故各國聖人。Trong câu này, 故 là:

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

62/ 行八正道以不失人格。Trong câu này, 以 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

63/ 故吾人應當學佛法。Trong câu này, 故 là

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

64/ 故號釋迦牟尼。Trong câu này, 故 là :

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

65/ 我必有罪,故天以此罷我也。Trong câu này, 故 là:

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

Page 9: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 9 / 1 8

66/ 手足承腦之命令以行動 Trong câu này, 以 là :

a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

67/ 皮膚有孔,所以排泄汗液也。Trong câu này, 所以 là :

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Liên từ

68/ 若爲塵垢所阻,則汗泄不暢。Trong câu này, 若 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

69/ 若爲塵垢所阻,則汗泄不暢。Trong câu này, 則 là :

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

70/ 右五指。Trong câu này, 右 là:

a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Liên từ

71/ 雖歷久而香猶烈。Trong câu này, 而 là :

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Giới từ

72/ 雖居清貧之境而心未嘗不安樂也。Trong câu này, 而 là :

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

73/ 我佛世尊所說之法,雖不止此。Trong câu này, 雖 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

74/ 不約而同。Trong câu này, 而 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Giới từ

75/ 飢時食飯。Trong câu này, 飢時 là :

a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

76/ 有其名而無其實。Trong câu này, 而 là :

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

77/ 而其智慧能力尤大,所以尊稱為佛。Trong câu này, 而 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

78/ 而其智慧能力尤大,所以尊稱為佛。Trong câu này, 所以 là :

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

79/ 干支相配合以記年,月,日,時。Trong câu này, 以 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

80/ 故此僧字,實佛弟子團體之名也。Trong câu này, 故 là :

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

81/ 故沐浴宜勤。Trong câu này, 故 là

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

82/ 兩足在下。Trong câu này, 下 là:

Page 10: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 10 / 1 8

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

83/ 腦亦能發生思想。Trong câu này, 亦 là :

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

84/ 兩手在兩旁。Trong câu này, 兩 là:

a/ Số từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

85/ 故今指問法處為方丈。Trong câu này, 故 là :

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

86/ 一群水牛。Trong câu này, 群 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Tính từ

87/ 其角與皮,皆可制器。Trong câu này, 與 là:

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

88/ 亦大致相同。Trong câu này, 亦 là:

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

89/ 若得定者,心則不散。Trong câu này, 若 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

90/ 馬四匹。Trong câu này, 匹 là:

a/ Lượng từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

91/ 行者亦爾,為智慧水故 Trong câu này, 故 là :

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

92/ 天初晚,月光明。Trong câu này, 初 là :

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

93/ 窗前遠望。Trong câu này, 遠 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Giới từ

94/ 心在定故,能知世間生滅法相。Trong câu này, 故 là :

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

95/ 工業與農業。Trong câu này, 與 là:

a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

96/ 相傳此石忽見於此。Trong câu này, 忽 là :

a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

97/ 獸有四足故善走。Trong câu này, 善 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

98/ 而其智慧能力尤大。Trong câu này, 尤 là :

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

Page 11: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 11 / 1 8

99/ 大腸,腎與膀胱皆任排泄之役。Trong câu này, 皆 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

100/ 肝,脾,胃,小腸均屬消化之機官 。Trong câu này, 均 là :

a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

101/ 若得定者,心則不散。Trong câu này, 則 là :

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

102/ 無益而有害。Trong câu này, 而 là :

a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

103/ 皆有使人行入正軌之法 Trong câu này,皆 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

104/ 渴思飲,飢思食。Trong câu này, 渴 là :

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

105/ 渴思飲,飢思食。Trong câu này, 飢 là :

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

106/ 若依自覺釋,即反觀。Trong câu này, 若 là :

a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

107/ 山與水。Trong câu này, 與 là:

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

108/ 其法尤周密。Trong câu này, 尤 là:

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Giới từ

109/ 其尤要者。Trong câu này, 尤 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

110/ 人類亦然。Trong câu này, 亦 là:

a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

111/ 世間一切萬物,皆有定理 Trong câu này,皆 là:

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

112/ 雖不止此。Trong câu này, 不 là:

a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

113/ 新書一册。Trong câu này, 册 là:

a/ Lượng từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Tính từ

114/ 兩岸間,架板橋。Trong câu này, 兩 là:

a/ Số từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

115/ 行八正道,以不失人格 Trong câu này, 不 là :

Page 12: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 12 / 1 8

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

116/ 橋上行人。Trong câu này, 上 là:

a/ Phương vị từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

117/ 橋下行船。Trong câu này, 下 là:

a/ Phó từ b/ Phương vị từ c/ Giới từ d/ Liên từ

118/ 庭前樹有鳥巢。Trong câu này, 前 là:

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phương vị từ

119/ 小鳥一群。Trong câu này, 一 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Số từ

120/ 樹間飛鳴。Trong câu này, 間 là:

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phương vị từ

121/ 鼻下有口。Trong câu này, 下 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

122/ 馬八匹。Trong câu này, 八 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Số từ

123/ 兩燕子,忽飛去。Trong câu này, 忽 là :

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Giới từ

124/ 兩株梧桐。Trong câu này, 株 là:

a/ Trợ từ b/ Tính từ c/ Phó từ d/ Lượng từ

125/ 共十指。Trong câu này, 十 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Số từ

126/ 五幅畫。Trong câu này, 幅 là:

a/ Trợ từ b/ Tính từ c/ Phó từ d/ Lượng từ

127/ 左五指。Trong câu này, 五 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Số từ d/ Trợ từ

128/ 若攝心者,心則在定。Trong câu này, 則 là :

a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Giới từ

129/ 人之身體有三部分。Trong câu này, 三 là:

a/ Trợ từ b/ Số từ c/ Phó từ d/ Liên từ

130/ 頭軀幹與四肢。Trong câu này, 四 là:

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Số từ d/ Trợ từ

131/ 買七尾魚。Trong câu này, 尾 là:

a/ Tính từ b/ Trợ từ c/ Lượng từ d/ Phó từ

Page 13: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 13 / 1 8

132/ 軀幹居中。Trong câu này, 中 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

133/ 兩足在下。Trong câu này, 兩 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Số từ

134/ 一群小孩。Trong câu này, 群 là:

a/ Phó từ b/ Lượng từ c/ Tính từ d/ Trợ từ

135/ 能聞世間音聲之自性而悟道者。Trong câu này, 而 là :

a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

136/ 兩手在兩旁。Trong câu này, 旁 là:

a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Phương vị từ d/ Liên từ

137/ 人面上部為顙。Trong câu này, 上 là:

a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

138/ 極下為頷。Trong câu này, 下 là:

a/ Liên từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Giới từ

139/ 鼻居中央。Trong câu này, 中央 là:

a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Liên từ

140/ 畫一幅。Trong câu này, 一 là:

a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Số từ

141/ 口中有舌。Trong câu này, 中 là:

a/ Phương vị từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

142/ 鼻上有兩目。Trong câu này, 上 là:

a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Phó từ d/ Liên từ

143/ 鼻上有兩目。Trong câu này, 兩 là:

a/ Số từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

144/ 目上有眉。Trong câu này, 上 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Phương vị từ d/ Giới từ

145/ 兩耳在面之左右邊。Trong câu này, 兩 là:

a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Số từ

146/ 兩耳在面之左右邊。Trong câu này, 左 là:

a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

147/ 兩耳在面之左右邊。Trong câu này, 右 là:

a/ Phương vị từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

148/ 頭中有腦。Trong câu này, 中 là:

Page 14: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 14 / 1 8

a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Phương vị từ d/ Phó từ

149/ 行八正道,以不失人格。Trong câu này, 八 là:

a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Số từ d/ Phó từ

¤ Đáp án của đề thi:

1) C... 2) A... 3) B... 4) B... 5) A... 6) C... 7) C... 8) B...

9) B... 10) D... 11) C... 12) B... 13) D... 14) C... 15) B... 16) C...

17) C... 18) A... 19) B... 20) D... 21) B... 22) A... 23) B... 24) D...

25) D... 26) C... 27) A... 28) C... 29) D... 30) B... 31) D... 32) B...

33) B... 34) C... 35) D... 36) D... 37) D... 38) B... 39) D... 40) A...

41) B... 42) A... 43) A... 44) C... 45) D... 46) A... 47) C... 48) C...

49) A... 50) D... 51) A... 52) B... 53) D... 54) B... 55) B... 56) B...

57) B... 58) B... 59) D... 60) D... 61) D... 62) B... 63) D... 64) B...

65) B... 66) C... 67) D... 68) C... 69) B... 70) B... 71) C... 72) A...

73) C... 74) A... 75) B... 76) B... 77) C... 78) B... 79) A... 80) B...

81) B... 82) D... 83) A... 84) A... 85) B... 86) C... 87) D... 88) D...

89) A... 90) A... 91) D... 92) A... 93) C... 94) A... 95) A... 96) D...

97) C... 98) A... 99) D...100) C...101) A...102) D...103) B...104) D...

105) C...106) B...107) D...108) B...109) C...110) C...111) D...112) D...

113) A...114) A...115) A...116) A...117) B...118) D...119) D...120) D...

121) D...122) D...123) A...124) D...125) D...126) D...127) C...128) C...

129) B...130) C...131) C...132) D...133) D...134) B...135) D...136) C...

137) D...138) B...139) B...140) D...141) A...142) B...143) A...144) C...

145) D...146) D...147) A...148) C...149) C...

Page 15: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 15 / 1 8

PHẦN III. Phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa :

1. 渴思飲飢思食。渴時飲茶,飢時食飯。

Khát tư ẩm, cơ tư thực; khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn: khát nghĩ

đến uống, đói nghĩa đến ăn; khi khát thì uống trà, khi đói thì ăn cơm.

2. 兩岸間,架板橋。橋上行人,橋下行船。

Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành

thuyền: giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván. Trên cầu người đi, dưới cầu

thuyền đi.

3. 庭前樹有鳥巢。小鳥一群,樹間飛鳴。

Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh:

trên cây trước sân, có tổ chim. Một bầy chim nhỏ, vừa bay vừa kêu giữa

các cây.

4. 畫一幅,馬八匹。或臥,或立,或俯或仰。

Họa nhất bức, mã bát thất. Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc

ngưỡng: một bức họa, (có) tám con ngựa, con thì nằm, con thì đứng, con

thì cúi, con thì ngước…

5. 左右手,共十指。左五指,右五指。

Tả hữu thủ, cộng thập chỉ. Tả ngũ chỉ, hữu ngũ chỉ: tay trái, tay phải

gồm mười ngón. Tay trái năm ngón, tay phải năm ngón.

6. 左右手,能取物,能作事。

Tả hữu thủ, năng thủ vật, năng tác sự: tay trái, tay phải có thể lấy đồ

vật, có thể làm công việc.

7. 人之身體有三部分。頭軀幹與四肢。

Nhân chi thân thể hữu tam bộ phận. Đầu, khu cán dữ tứ chi: Thân thể

người ta có ba phần: đầu, mình và chân tay.

8. 頭在上,軀幹居中,兩足在下,兩手在兩旁。

Đầu tại thượng, khu cán cư trung, lưỡng túc tại hạ, lưỡng thủ tại

lưỡng bàng: đầu ở trên, mình ở giữa, hai chân ở dưới, hai tay ở hai bên.

Page 16: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 16 / 1 8

9. 人面上部為顙,極下為頷,鼻居中央。

Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm, tị cư trung ương: Phần

trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm; mũi ở chính giữa.

10. 鼻下有口,口中有舌,鼻上有兩目。

Tị hạ hữu khẩu, khẩu trung hữu thiệt, tị thượng hữu lưỡng mục: dưới

mũi có miệng, trong miệng có lưỡi; trên mũi có hai con mắt.

11. 目上有眉,兩耳在面之左右邊。

Mục thượng hữu mi; lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên: trên mắt có

lông mày; hai tai ở bên trái và phải của mặt.

12. 腦主傳令;手足承腦之命令以行動。

Não chủ truyền lệnh; thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành động:

Óc giữ việc truyền lệnh; tay chân vâng theo mệnh lệnh của óc để hành

động

13. 腦能接認感覺,亦能發生思想。

Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc năng phát sinh tư tưởng: óc có thể

tiếp nhận cảm giác, cũng có thể phát sinh tư tưởng.

14. 肝,脾,胃,小腸均屬消化之機官。

Can, tì, vị, tiểu trường quân thuộc tiêu hóa chi cơ quan: gan, tì (lá

lách), bao tử, ruột non đều thuộc về cơ quan tiêu hóa.

15. 大腸,腎與膀胱皆任排泄之役。

Đại trường, thận dữ bàng quang giai nhậm bài tiết chi dịch: ruột già,

quả thận và bọng đái đều đảm nhiệm việc bài tiết.

Page 17: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 17 / 1 8

PHẦN IV: Dựa vào âm Hán Việt dịch nghĩa và viết chữ Hán:

1/ Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu định lý.

世間一切萬物,皆有定理。Tất cả muôn vật trong thế gian này đều

có lý nhứt định.

2/ Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu quỹ phạm.

世間一切萬物,皆有軌範。

Tất cả muôn vật trong thế gian này đều có khuôn mẫu của nó.

3/ Nhân loại diệc nhiên, kỳ pháp vưu chu mật.

人類亦然,其法尤周密。

Nhân loại cũng vậy, nhưng phép/pháp đó chặt chẽ hơn/ chu đáo hơn.

4/ Cố các quốc thánh nhân, sở thuyết chi pháp.

故各國聖人所說之法。

Cho nên pháp của Thánh nhân các nước nói ra.

5/ Giai hữu sử nhân hành nhập chánh quỹ chi pháp.

皆有使人行入正軌之法。

Đều có những phương pháp làm cho con người đi vào khuôn phép đúng

đắn.

6/ Như lễ giáo, pháp luật, quy ước đẳng thị dã.

如禮教,法律,規約等是也。Như lễ giáo, pháp luật, quy ước, v.v….

7/ Ngã Phật Thế tôn sở thuyết chi pháp.

我佛世尊所說之法。Pháp của Đức Thế Tôn chúng ta dạy/ nói ra.

8/ Nhiên ư nhân sanh pháp, diệc đại trí tương đồng.

然於人生法,亦大致相同。Đối với phương pháp dạy người đời/

nhân sanh pháp, chỗ đại khái cũng rất giống nhau.

Page 18: MÔN: HÁN CỔ (HK II) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 KHÓA IV PHẦN I ...triethocphatgiao.com/wp-content/uploads/2016/06/HAN-ON-TAP-CUOI-KY.pdfMÔN: HÁN CỔ (HK II) BÀI: ÔN TẬP

MÔN: HÁN CỔ (HK II)

BÀI: ÔN TẬP CUỐI KỲ 18 / 1 8

9/ Kỳ vưu yếu giả, giáo ngô nhân thủ ngũ giới.

其尤要者,教吾人守五戒。Nhưng chỗ cốt yếu hơn hết là dạy chúng

ta giữ gìn năm giới.

10/ Hành bát chánh đạo, dĩ bất thất nhân cách.

行八正道,以不失人格。Thực hành theo pháp Bát Chánh đạo, để

cho khỏi mất tư cách làm người.

11/ Cố ngô nhân ưng đương học Phật Pháp.

故吾人應當學佛法。Vì lẽ ấy/vì thế/cho nên, chúng ta cần phải học

Phật pháp.