25
1 MÔ HÌNH DFD

Mo hình DFD

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Mô hình DFD

Citation preview

Page 1: Mo hình DFD

1

MÔ HÌNH DFD

Page 2: Mo hình DFD

2

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm

•  Xử lý: - Định nghĩa: là một hoạt động xử lý bên trong hệ thống thông tin.

- Bao gồm:

§ Tạo mới thông tin

§ Sử dụng thông tin

§ Cập nhật thông tin

§ Hủy bỏ thông tin

Page 3: Mo hình DFD

3

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Xử lý (tt) – Ký hiệu:

Số thứ tự

Tên xử lý

Tên xử lý = Động từ + bổ ngữ

Page 4: Mo hình DFD

4

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Xử lý (tt) – Ví dụ:

1

Lập hóa đơn

2

Tính tồn kho vật tư

3

Tồn vật tư

Sai cách đặt tên

Page 5: Mo hình DFD

5

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Dòng dữ liệu: – Định nghĩa:

§ Dòng dữ liệu biểu diễn sự di chuyển dữ liệu/ thông tin từ thành phần này đến thành phần khác trong mô hình dòng dữ liệu. Các thành phần là ô xử lý, kho dữ liệu, đầu cuối. § Không bao hàm dòng điều khiển.

– Ký hiệu: Tên dòng dữ liệu

Page 6: Mo hình DFD

6

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Dòng dữ liệu (tt)

– Ví dụ:

Báo cáo

tồn kho

Tên dòng dữ liệu = (Cụm) danh từ

1

Tính tồn kho nguyên vật

liệu

2

Lập phiếu đặt mua nguyên

vật liệu

Thông báo ngày giao hàng

Hóa đơn

Thông tin thanh toán

Page 7: Mo hình DFD

7

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Kho dữ liệu: – Định nghĩa:

§ Biểu diễn vùng chứa dữ liệu/thông tin bên trong hệ thống thông tin.

§ Các hình thức kho dữ liệu: - Sổ sách - Tập tin - Phiếu - CSDL …

Page 8: Mo hình DFD

8

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Kho dữ liệu (tt)

– Ký hiệu:

– Ví dụ:

Tên kho dữ liệu

Tên dòng dữ liệu = (Cụm) danh từ

Hóa đơn Sổ nhật ký Khách hàng

Page 9: Mo hình DFD

9

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Đầu cuối: – Định nghĩa:

§ Biểu diễn một thực thể bên ngoài giao tiếp với hệ thống.

§ Một số loại đầu cuối: - Con người: khách hàng, nhà cung cấp, … - Tổ chức: ngân hàng, công ty, … - Hệ thống khác …

Page 10: Mo hình DFD

10

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Đầu cuối (tt):

– Ký hiệu: Tên đầu cuối

Tên đầu cuối = (cụm) danh từ

Page 11: Mo hình DFD

11

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Đầu cuối (tt):

– Ví dụ:

Khách hàng Nhà cung cấp

Ngân hàng PM kế toán

Hệ thống

Page 12: Mo hình DFD

D

d2

d1

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

•  Dòng dữ liệu và kho dữ liệu:

– Dòng dữ liệu đi vào kho dữ liệu: biểu diễn việc cập nhật dữ liệu (d1).

– Dòng dữ liệu ra khỏi kho dữ liệu: biểu diễn việc khai thác dữ liệu của kho dữ liệu đó (d2).

12

Page 13: Mo hình DFD

•  Dòng dữ liệu và đầu cuối:

T1 d1

T2 d2

Đầu vào hệ thống Đầu ra hệ thống

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

13

Page 14: Mo hình DFD

•  Qui ước:

P1

P2

P1

14

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

Page 15: Mo hình DFD

•  Qui ước (tt)

D1

D2

P1

D1

D2

T D P1 T D

15

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

Page 16: Mo hình DFD

•  Qui ước (tt)

16

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

T1 T2 P1 T1 T2

P1 D

P1 D

Page 17: Mo hình DFD

•  Qui ước (tt)

17

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

P1

P2

P3 B

A

P1

P2

P3 A

A

P1

P2

P3

A

A P1

P2

P3 B

A

Page 18: Mo hình DFD

•  Qui ước (tt)

Không có các dòng dữ liệu (3), (4), (5), (8), (11)

18

1. Mô hình dòng dữ liệu – Các khái niệm (tt)

T1

T2

P1 P2

D1 D2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) (7)

(8)

(9)

(10) (11)

Page 19: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý: Luật T1: tinh chế một xử lý thành hai xử lý con, kết nối với nhau bằng dòng dữ liệu. - Xử lý đầu nhằm chuyển tiếp dữ liệu/thông tin. - Xử lý sau tiếp tục xử lý thông tin chuyển tiếp.

Xử lý đơn đặt hàng

1

Tiếp nhận đơn đặt hàng

1.1

Giải quyết đơn đặt hàng

1.2

ĐĐH

19

2. Các phương pháp phân tích xử lý

Page 20: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T2: tinh chế một xử lý thành hai xử lý và một kho dữ liệu. Luật này được áp dụng khi chúng ta muốn tách thành hai xử lý có thời điểm khác nhau.

Xử lý luơng 1

Xử lý chấm công

1.1 Xử lý tính

lương

1.2

Bảng chấm công

20

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)

Page 21: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T3: tinh chế một xử lý thành hai xử lý riêng biệt. Luật này được dùng khi hai xử lý không được kết nối ngay hoặc không có nhu cầu trao đổi thông tin với nhau.

Xử lý đặt và mua hàng

1 Xử lý đặt

hàng

1.1

Xử lý mua hàng

1.2

21

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)

Page 22: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T4: phân chia một dòng dữ liệu thành tập hợp các dòng dữ liệu. Luật này được áp dụng để tách một dòng dữ liệu tổng hợp thành các dòng dữ liệu có nội dung độc lập nhau.

Hoá đơn kiêm phiếu giao hàng Hoá đơn

Phiếu giao hàng

22

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)

Page 23: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T5: tinh chế một dòng dữ liệu thành hai dòng dữ liệu và một ô xử lý. Luật này được áp dụng khi chúng ta nhận ra dòng dữ liệu tiềm ẩn việc chuyển đổi nội dung thông tin.

Thông tin thanh toán Lập phiếu chuyển

Thông tin thanh toán Sec chuyển tiền

23

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)

Page 24: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T6: chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu độc lập. Luật này được áp dụng khi chúng ta có thể chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu độc lập để có thể kết nối với các xử lý khác nhau.

Đơn đặt hàng của khách hàng

Đơn đặt hàng

Khách hàng

24

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)

Page 25: Mo hình DFD

•  Các luật căn bản cho phân tích xử lý (tt) Luật T7: tinh chế một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu kết nối với nhau bởi ô xử lý. Luật này được áp dụng khi chúng ta muốn phân chia một kho dữ liệu thành hai kho dữ liệu tập con mà kho dữ liệu sau được tạo lập từ kho dữ liệu trước bằng xử lý.

Đơn đặt hàng Lưu đơn đặt hàng

Đơn đặt hàng

CSDL Đơn đặt hàng

25

2. Các phương pháp phân tích xử lý (tt)