Upload
vanliemtb
View
165
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
13. Một số vấn đề liên quan đến lắp đặt thiết bị BTS• Các thành phần của trạm BTS
Các thành phần thiết bị trêntrạm BTS (Base Transceiver Station):
+ Tủ thiết bị BTS
+ Truyền dẫn
+ Hộp DDF
+ Nguồn cung cấp
+ Vật tư phụ cho lắp đặt
+ Hệ thống anten
+ Hê thống đấu đất chống sét
+ Điều hòa nhiệt độ
2
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
• Thiết bị của trong trạm Alcatel Evolution A9100
3
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
• Chuẩn bị trước khi đi đến Site- Tools đã chuẩn bị đầy đủ chưa?
- Kiểm tra vật tư phụ (cao su non, bù lon, băng keo,…)
- Tài liệu hướng dẫn có chưa?
- Các bảng vẽ thiết kế đã có chưa (sơ đồ layout bố trí thiết bị)?
- Bảng dữ liệu, cấu hình hệ thống có chưa (vi dụ)?
- Thiết bị dùng để đo có không? (khi yêu cầu)
- Phương pháp đo cũng như qui trình đo có chưa (nếu cần)
- Giấy giới thiệu có chưa?
- Người liên lạc có không? (chìa khóa, đường đi, bảng đồ,…)
4
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Tools
Dao gọt vỏ cáp feeder11Dao cắt đỏ10Cần tuyt tự động9Caler 13/14/15/16/17/19/21/24/328Bút thử điện7Búa đóng đinh loại nhỏ6Bộ vít 2 đầu5Bộ sao đa năng4Bộ sao3Bộ lục giác rời2Bộ lục giác1
Kiềm cắt cộng lực loại nhỏ/lớn22Kiểm bấm đầu cốt thủy lực21Kiềm bấm đầu cốt nhỏ/lớn20Kéo cắt19Đục nhọn18Đục bằng17Dũa bản lớn/nhỏ16Đồng hồ đo VOM15Dây thừng14Dây an tòan13Đầu tuyp 13/16/17/19/2112
5
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Tools
Mỏ lết 8”, 10”, 12”33mỏ hàn chì32Máy khoan pin 12v31Máy khoan động lực30Máy khò29Máy cắt tay28La bàn27Kiềm mỏ quạ26Kiềm mỏ nhọn25Kiềm mỏ bằng24Kiềm cắt loại nhỏ/lớn23
Vít ngắn dẹp44Vít ngắn bake43Tu vít bộ 6 cây42Tu vít 4 li41Tool xỉa KRONE40Tool làm connector39Thước thủy không từ38Thước ke góc37Thước 5m36Ròng rọc35Mũi khoan bê tông 6li, 8li, 10li, 12li, 16li34
6
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Tại site
+ Kiểm tòan bộ thiết bị dựa vào BoQ (Bill of Quality)
+ Nhắc lại các vấn đề an tòan trong thi công cho tất cảmọi người
+ Điền các form nếu có
+ Thu thập các dữ liệu
+ Phân công cho từng nhân viên
7
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Qui trình lắp đặt Indoor+ Chuẩn bị khu vực lắp đặt
+ Lắp đặt cầu cáp
+ Lắp tủ thiết bị BTS A9100
+ Lắp tủ nguồn DC dự phòng
+ Lắp đặt DF và kết nối cáp Alarm, PCM
+ Kết nối nguồn AC
+ Kết nối nguồn DC
+ Kết nối vào hệ thống Antenna
+ Lắp tiếp đất cho tủ RBS, DF, Anten, tủ nguồn.
+ Hòan tất, kiểm tra và dọn rát
8
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt Cabinet
Đánh dấu+ Khoan
Bắt ốc cố địnhcabinet
9
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt Cabinet
Cố định cabinet và cân chỉnh
10
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
+ Lắp đặt cầu cáp trên trần nhà hay dưới sàn
11
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
+ Lắp đặt cầu cáp trên tường
12
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
+ Lắp đặt máng phân cáp lên cầu cáp
13
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Chuẩn bị ngõ đi cáp
14
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí cáp DC, đất
15
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Nối cáp đất cho tủ thiết bị
16
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Cáp nguồn DC, kết nối tủ thiết bị và Acqui
17
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí cáp PCM, và kết nối cáp PCM
18
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí cáp PCM, và kết nối cáp PCM
19
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí cáp PCM, và kết nối cáp PCM
20
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Luật màu cáp PCM
21
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí jumper trên cấu cáp
22
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Nhãn cho Jumper và Feeder
23
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Kết nối Jupmer và Feeder
24
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bố trí cáp cảnh báo
25
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Kết nối cáp cảnh báo
26
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Luật màu cáp cảnh báo
27
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Hòan thànhlắp đặt
28
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Hòan thànhlắp đặt
29
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Hòan thành lắp đặt
30
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Qui trình lắp đặt Outdoor+ Kiểm tra tài liệu lắp đặt, các báo cáo site survey
+ Kiểm tra điều kiện an toàn
+ Kiểm tra dụng cụ lắp đặt
+ Kiểm tra vật tư lắp đặt theo danh sách chuyển hàng (ốc vít...)
+ Kiểm tra, xác định vị trí anten
+ Cấu hình lắp anten, góc hướng, góc ngẩng của anten
+ Lắp đặt anten + Jumper Outdoor gắn theo Anten
+ Làm đầu Connector Outdoor (tùy theo lọai đầu) + Lắp đặt Feeder
+ Lắp Feeder Clamp cố định Feeder
+ Lắp Cable Inlet, đưa Feeder vào phòng + làm đầu Connector Indoor
+ Kết nối jumper
+ Đánh nhãn cho tất cả các Feeder
+ Nối chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền và tiếp đất công tác
+ Đo test anten bằng Site Master
31
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt anten (Omni và Sector)+ Kiểm tra vị trí anten
+ Dùng la bàn kiểm tra hướng anten
+ Kiểm tra góc ngẫng anten theo hướng dẫn đi kèm anten
+ Kiểm tra khoảng cách anten cho diversity
+ Kiểm tra khoảng cách giữa anten thu và phát
+ Lắp đặt anten theo chỉ dẫn của từng hãng, từng lọai
+ Dán nhãn jumper outdoor nối vào Anten và kéo lên trụ
+ Kéo bộ gá anten lên trước sau đó đến anten + Jumper
32
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt Feeder+ Kiểm tra cầu cáp đã sẳn sàng lắp đặt
+ Chuẩn bị feeder lắp đặt
+ Cắt feeder vừa đủ (kể cả đoạn uốn cong) vào phòng máy
+ Bịt kín đầu feeder để bảo vệ feeder
+ Làm đầu connector cho đầu feeder trên cột
+ Đánh nhãn cho đầu trên feeder và đầu bên dưới
+ Gắn tool giữ feeder để kéo feeder lên (feeder clamp)
+ Dùng Feeder clamp cố định feeder vào cầu cáp trên gần anten
+ Đưa feeder vào phòng máy
+ làm đầu connector
+ Thực hiện kiểm tra để biết chắc feeder được nối đúng anten mong muốn
+ Lắp đặt chống sét, bịt kín connector, lổ feeder, cố định feeder vào cầu cáp
33
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt Feeder
34
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt Feeder
35
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Kiểm tra feeder, jumper, connector+ Nối jumper outdoor, indoor vào feeder, chưa nối vào anten, thiết bị, dùng TDR đo kiểm tra feeder, jumper, connector
+ Nối jumper vào anten đo sóng dội
+ Nối jumper vào tủ thiết bị, bịt kín đầu nối jumper outdoor
+ Cố định jumper vào cầu cáp, cột, boom anten
+ Đánh nhãn jumper
36
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Kiểm tra feeder, jumper, connector (nối jumper anten vafeeder)
Tieáp daát
Nhaõn feederFeeder
Jumper
37
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Dán nhãn jumper
38
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt chống sét và cáp đát outdoor
39
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Lắp đặt hộp vào cáp (Cable Inlet)
40
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bịt kín connector
+ Tất cả các connetorở ngoài đều đựoc bịtkín sau khi đo TDR vàSWR
+ Quấn cao su non tạivị trí cách đầu dưới20mm
+ Quấn ngược lênphía jumper
41
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Bịt kín connector+ Quấn ngược cao sunon xuống dưới, chồng mí với nhau
+ Dùng tay bóp xungquang connector để épkín các khe hở
+ Quấn băng keo bảovệ cao su non phía bênngoài
+ Dùng tay bóp xungquang connector đểbăng keo bắm sát vàocao su non
42
Telecommunications ProgramTelecommunications Program
- Kết nối đo Return Loss hay SWR bằng Site Master