2
No. E-381vn - Bản quyền của FURUNO ELECTRIC CO., LTD. Bản tiếng Việt do Cty TNHH Điện Tử Viễn Thông Hải Đăng thực hiện năm 2011 (TB.2015) www.furuno.com Màn hình LCD màu ma trận điểm độ phân giải cao. Lựa chọn tần số: 60, 88 hoặc 150 kHz. Có cấu hình hệ thống kiểu Hộp Đen cho phép dùng màn hình CRT hay LCD (loại dùng cho máy vi tính) tự mua. Chức năng khóa mục tiêu đối với một đàn cá hoặc một vị trí (theo kinh/ vĩ độ) được chọn để đánh bắt cá. Độ dài xung được chuyển tự động theo thang đo để tối ưu hóa hoạt động trên tất cả các thang đo. Một trong các độ mạnh âm dội có thể được hiển thị bằng màu trắng để làm nổi bật mức độ âm dội bạn chọn. Lựa chọn nhanh 8 chế độ hoạt động khác nhau. Phát hiện mục tiêu bằng âm thanh giúp người dùng không phải liên tục theo dõi màn hình. Tùy chỉnh menu dò cá. Ngôn ngữ Tiếng Việt. MÁY DÒ NGANG (SONAR) MÀN HÌNH LCD MÀU 10,4" Model CH-250 R 9 300 11,8" 206 8,1" 169 6,7" 290 11,4" 327 12,9" 357 14,1" 86 3,4" 90 3,5" 210 8,3" 11 160 6,3" MÀN HÌNH HIỂN THỊ và BỘ ĐIỀU KHIỂN MU-100C và CH-252 320 12,6" 320 12,6" 334 13,2" 153 6,0" 153 6,0" 6- 7 127 5,0" 41 1,6" 4,2 kg; 9,3 lb Khung 5,7 kg; 12,6 lb 475 18,7" 431 17" 4- 6 250 9,8" 294 11,6" 16,5 0,7" 455 17,9" 76 3" BỘ THU PHÁT CH-253 3,2 kg, 7,1 lb 138 5,4" 8-M20 HEX BOLT 297 11,7" 131 150 5,2" 5,9" 180 7,1" 343 13,5" 475/625 18,7/24,6" 450 17,7" 10 0,4" 185 7,3" 1,0/1,8/3,5 m 39/70/137" Phạm vi di chuyển BỘ NÂNG HẠ VÀ ĐẦU DÒ CSH-254 (phạm vi di chuyển: 400 mm) 43 kg, 94,8 lb CSH-255 (phạm vi di chuyển: 250 mm) 42 kg; 92,6 lb 127 5,0" 180 7,1" 52 2,1" 24 0,9" ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (TÙY CHỌN) CH-256 0,3 kg 0,7 lb THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CH-250 Thang đo Đơn vị 6 1 12 4 5 9 3 11 8 7 10 10 2 80 10 40 600 500 300 250 200 160 120 80 40 20 0 0 0 2 0 0 3 0 0 2 0 2 1 1500 1000 800 600 500 400 Mét Feet Sải P/B 20 40 60 80 120 160 200 250 300 400 2500 10 20 40 60 80 120 160 200 400 250 300 400 500 14 13 1000 3500 500 800 700 Thời gian quét toàn vòng (s) 60 7 7 7 7 7 10 12/13 14/16 16/20 18/24 22/32 26/40 30/48 38/64 46/81 15 100 100 700 140 0 0 6 0 4 1 1. Thang đo & độ dài xung Thang đo tối đa tùy thuộc vào tần số của máy. 1600 m (60 kHz), 1200 m (88 kHz), 1000 m (150 kHz). Tốc độ quét tùy thuộc vào hệ tần số và tỷ lệ thang đo. Có hai tốc độ trên các thang đo xa. 150 kHz 2. Bộ Hiển Thị LCD TFT màu 10,4" (VGA: 640 x 480 pixel) 3. Màu 8 hoặc 16 màu 4. Chế Độ Hiển Thị (1) Quét toàn vòng (2) Thu phóng (x 1.5) (3) Quét dọc (4) Dò đứng (5) Quét nửa/toàn vòng và quét dọc (6) Toàn vòng và hình lưu (7) Toàn vòng và cắt lớp (8) Toàn vòng và vẽ vết tàu 5. Giám sát bằng âm thanh 1000 Hz 6. Công suất phát 0,8-1,2 kW 7. Độ rộng chùm tia (tại -3 dB) 60 kHz: 15°(Ngang) x 12°(Dọc) 88 kHz: 11,5°(Ngang) x 9,5°(Dọc) 150 kHz: 6,5°(Ngang) x 6,5°(Dọc) 8. Điều khiển đầu dò Độ nghiêng 0° đến -180° tại bước 3° hoặc 6° (quét dọc) +5° đến -90° tại bước 1° (quét toàn vòng) Hướng quét chỉnh tay hoặc tự động tại bước quét 6° hoặc 12° trong vùng dò tìm từ 6°-360° Bám mục tiêu bằng Kinh độ/vĩ độ hoặc vị trí âm dội. 9. Giao thức NMEA 0183 phiên bản 1.5, 2.0 (IEC 61162-1) Dữ liệu vào : DBS, DBT, DPT, GGA, GLL, HDG, HDM, MDA, MTW, RMA, RMC, VDR, VHW, VTG Dữ liệu ra: SSTLL 10. Ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Bồ Đào Nha, Pháp, Na Uy, Ý, Thụy Điển, Thái, Việt Nam. Nguồn cấp điện Bộ Thu Phát 12-24/32 VDC, 55 W Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò 12/24-32 VDC, 55 W (200 W khi nâng/hạ đầu dò) MÔI TRƯỜNG (Phù hợp với IEC 60945) Bộ Hiển Thị : Từ -15°C đến +55°C Tiêu chuẩn chống nước: IEC IPX5, USCG CFR 46 (Bộ HiểnThị) DANH MỤC THIẾT BỊ Theo chuẩn 1. Bộ Hiển Thị MU-100C 1 bộ 2. Bộ Điều Khiển CH-252 1 bộ 3. Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò CH-254 (phạm vi di chuyển 400 mm) hoặc CH-255 (phạm vi di chuyển 250 mm) 1 bộ 4. Bộ Thu Phát CH-253 5. Vật tư lắp đặt và linh kiện dự phòng 1 bộ 6. Bộ Giao Tiếp IF-8000 (chỉ cho loại Hộp đen) 1 bộ Chọn thêm 1. Bộ Điều Khiển Từ Xa CH-256 2. Bộ Chỉnh Lưu RU-1746B-2 3. Loa ngoài SC-05WR 4. Ống thép cao 1 m (06-007-1570), ông thép cao 1.8 m (SHJ-0001), Ống thép cao 3.5 m (06-007-1571), ống FRP cao 1 m tall (SHJ-0022), Ống FRP cao 1.8 m (06-007-1573), ống nhôm cao 1 m (OP10-5), 5. Cáp NMEA MJ-A6SPF0012-050 (5 m), MJ-A6SPF0011-050 (5 m), MJ-A6SPF0012-100 (10 m), MJ-A6SPF0011-100 (10 m), 6. Cảm Biến Chuyển Động MS-100 hoặc Cảm Biến Độ Nghiêng BS-704 7. Bộ Giao Tiếp IF-8000 FURUNO ELECTRIC CO., L TD. Nishinomiya, Hyogo, Japan Phone: +81 (0)798 65-2111 Fax: +81 (0)798 65-4200, 66-4622 FURUNO U.S.A., INC. Camas, Washington, U.S.A. Phone: +1 360-834-9300 Fax: +1 360-834-9400 FURUNO (UK) LIMITED Havant, Hampshire, U.K. Phone: +44 23 9244 1000 Fax: +44 23 9248 4316 FURUNO FRANCE S.A.S. Bordeaux-Mérignac, France Phone: +33 5 56 13 48 00 Fax: +33 5 56 13 48 01 FURUNO ESP AÑA S.A. Madrid, Spain Phone: +34 91-725-90-88 Fax: +34 91-725-98-97 FURUNO DANMARK AS Hvidovre, Denmark Phone: +45 36 77 45 00 Fax: +45 36 77 45 01 FURUNO NORGE A/S Ålesund, Norway Phone: +47 70 102950 Fax: +47 70 102951 FURUNO SVERIGE AB Västra Frölunda, Sweden Phone: +46 31-7098940 Fax: +46 31-497093 FURUNO FINLAND OY Espoo, Finland Phone: +358 9 4355 670 Fax: +358 9 4355 6710 FURUNO POLSKA Sp. Z o.o. Gdynia, Poland Phone: +48 58 669 02 20 Fax: +48 58 669 02 21 FURUNO DEUTSCHLAND GmbH Rellingen, Germany Phone: +49 4101 838 0 Fax: +49 4101 838 111 FURUNO EURUS LLC St. Petersburg, Russian Federation Phone: +7 812 767 15 92 Fax: +7 812 766 55 52 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CẦN BÁO TRƯỚC Tất cả các nhãn hiệu và tên sản phẩm đã được đăng ký thương hiệu, thương hiệu và nhãn hiệu dịch vụ là của các sở hữu chủ tương ứng.

MÁY DÒ NGANG (SONAR) · 2018-09-14 · Màn hình LCD màu ma trận điểm độ phân giải cao. Lựa chọn tần số: 60, 88 hoặc 150 kHz. Có cấu hình hệ thống

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MÁY DÒ NGANG (SONAR) · 2018-09-14 · Màn hình LCD màu ma trận điểm độ phân giải cao. Lựa chọn tần số: 60, 88 hoặc 150 kHz. Có cấu hình hệ thống

No. E-381vn - Bản quyền của FURUNO ELECTRIC CO., LTD.Bản tiếng Việt do Cty TNHH Điện Tử Viễn Thông Hải Đăng thực hiện năm 2011 (TB.2015)

www.furuno.com

Màn hình LCD màu ma trận điểm độ phân giải cao.

Lựa chọn tần số: 60, 88 hoặc 150 kHz.

Có cấu hình hệ thống kiểu Hộp Đen cho phép dùng màn hình CRT hay LCD (loại dùng cho máy vi tính) tự mua.

Chức năng khóa mục tiêu đối với một đàn cáhoặc một vị trí (theo kinh/ vĩ độ) được chọn để đánh bắt cá.

Độ dài xung được chuyển tự động theo thang đođể tối ưu hóa hoạt động trên tất cả các thang đo.

Một trong các độ mạnh âm dội có thể được hiển thị bằng màu trắngđể làm nổi bật mức độ âm dội bạn chọn.

Lựa chọn nhanh 8 chế độ hoạt động khác nhau.

Phát hiện mục tiêu bằng âm thanh giúp người dùng không phải liên tục theo dõi màn hình.

Tùy chỉnh menu dò cá.

Ngôn ngữ Tiếng Việt.

MÁY DÒ NGANG (SONAR)MÀN HÌNH LCD MÀU 10,4"

Model CH-250

R

9

300

11,

8"

206 8,1"169 6,7"

290 11,4"

327

12,

9"

357

14,

1"

86 3,4"

90 3

,5"

210

8,3

"

11

160 6,3"

MÀN HÌNH HIỂN THỊ và BỘ ĐIỀU KHIỂNMU-100C và CH-252

320

12,

6"

320 12,6"

334

13,

2"

153 6,0" 153 6,0"

6- 7

127 5,0"41 1,6"

4,2 kg; 9,3 lbKhung

5,7 kg; 12,6 lb

475

18

,7"

431

1

7"

4-

6

250 9,8" 294 11,6"

16,5 0,7"

455

17,

9"

76 3

"

BỘ THU PHÁTCH-253 3,2 kg, 7,1 lb

1385,4" 8-M20 HEX BOLT

29711,7"13

115

05,

2"5,

9"

1807,1"

34313,5"

475/

625

18,

7/24

,6"

450

17,

7"10 0,

4"

1857,3"

1,0/

1,8/

3,5

m 3

9/70

/137

"

Phạm

vi

di c

huyể

n

BỘ NÂNG HẠ VÀ ĐẦU DÒCSH-254(phạm vi di chuyển: 400 mm)43 kg, 94,8 lbCSH-255(phạm vi di chuyển: 250 mm)42 kg; 92,6 lb

127 5,0" 180 7,1"

52

2,1"

24

0,

9"

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA(TÙY CHỌN) CH-256

0,3 kg0,7 lb

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CH-250

Thang đo

Đơn vị

61 124 5 9 3 11 8 7 10 10

2

801040

600 500 3002502001601208040200002003002021 1500 1000800600500400

MétFeetSảiP/B

20 40 60 80 120 160 200 250 300 400 2500

10 20 40 60 80 120 160 200

400

250 300 400 500

141310003500

500

800

700Thời gian quét toàn vòng (s)

60

7 7777 10 12/13 14/16 16/20 18/24 22/32 26/40 30/48 38/64 46/81

15

100100

700

140006041

1. Thang đo & độ dài xung

Thang đo tối đa tùy thuộc vào tần số của máy. 1600 m (60 kHz), 1200 m (88 kHz), 1000 m (150 kHz). Tốc độ quét tùy thuộc vào hệ tần số và tỷ lệ thang đo. Có hai tốc độ trên các thang đo xa.

150 kHz

2. Bộ Hiển Thị LCD TFT màu 10,4" (VGA: 640 x 480 pixel)3. Màu 8 hoặc 16 màu 4. Chế Độ Hiển Thị (1) Quét toàn vòng (2) Thu phóng (x 1.5) (3) Quét dọc (4) Dò đứng (5) Quét nửa/toàn vòng và quét dọc (6) Toàn vòng và hình lưu (7) Toàn vòng và cắt lớp (8) Toàn vòng và vẽ vết tàu5. Giám sát bằng âm thanh 1000 Hz6. Công suất phát 0,8-1,2 kW7. Độ rộng chùm tia (tại -3 dB) 60 kHz: 15°(Ngang) x 12°(Dọc) 88 kHz: 11,5°(Ngang) x 9,5°(Dọc) 150 kHz: 6,5°(Ngang) x 6,5°(Dọc)8. Điều khiển đầu dò Độ nghiêng 0° đến -180° tại bước 3° hoặc 6° (quét dọc) +5° đến -90° tại bước 1° (quét toàn vòng) Hướng quét chỉnh tay hoặc tự động tại bước quét 6° hoặc 12° trong vùng dò tìm từ 6°-360° Bám mục tiêu bằng Kinh độ/vĩ độ hoặc vị trí âm dội.9. Giao thức NMEA 0183 phiên bản 1.5, 2.0 (IEC 61162-1) Dữ liệu vào : DBS, DBT, DPT, GGA, GLL, HDG, HDM, MDA, MTW, RMA, RMC, VDR, VHW, VTG Dữ liệu ra: SSTLL10. Ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Bồ Đào Nha, Pháp, Na Uy, Ý, Thụy Điển, Thái, Việt Nam.Nguồn cấp điện Bộ Thu Phát 12-24/32 VDC, 55 W Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò 12/24-32 VDC, 55 W (200 W khi nâng/hạ đầu dò)

MÔI TRƯỜNG (Phù hợp với IEC 60945)Bộ Hiển Thị : Từ -15°C đến +55°CTiêu chuẩn chống nước: IEC IPX5, USCG CFR 46 (Bộ HiểnThị)

DANH MỤC THIẾT BỊTheo chuẩn1. Bộ Hiển Thị MU-100C 1 bộ2. Bộ Điều Khiển CH-252 1 bộ3. Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò CH-254 (phạm vi di chuyển 400 mm) hoặc CH-255 (phạm vi di chuyển 250 mm) 1 bộ4. Bộ Thu Phát CH-253 5. Vật tư lắp đặt và linh kiện dự phòng 1 bộ6. Bộ Giao Tiếp IF-8000 (chỉ cho loại Hộp đen) 1 bộChọn thêm1. Bộ Điều Khiển Từ Xa CH-2562. Bộ Chỉnh Lưu RU-1746B-23. Loa ngoài SC-05WR4. Ống thép cao 1 m (06-007-1570), ông thép cao 1.8 m (SHJ-0001), Ống thép cao 3.5 m (06-007-1571), ống FRP cao 1 m tall (SHJ-0022), Ống FRP cao 1.8 m (06-007-1573), ống nhôm cao 1 m (OP10-5), 5. Cáp NMEA MJ-A6SPF0012-050 (5 m), MJ-A6SPF0011-050 (5 m), MJ-A6SPF0012-100 (10 m), MJ-A6SPF0011-100 (10 m),6. Cảm Biến Chuyển Động MS-100 hoặc Cảm Biến Độ Nghiêng BS-7047. Bộ Giao Tiếp IF-8000

FURUNO ELECTRIC CO., LTD.Nishinomiya, Hyogo, JapanPhone: +81 (0)798 65-2111Fax: +81 (0)798 65-4200, 66-4622

FURUNO U.S.A., INC.Camas, Washington, U.S.A.Phone: +1 360-834-9300Fax: +1 360-834-9400

FURUNO (UK) LIMITEDHavant, Hampshire, U.K.Phone: +44 23 9244 1000Fax: +44 23 9248 4316

FURUNO FRANCE S.A.S.Bordeaux-Mérignac, FrancePhone: +33 5 56 13 48 00Fax: +33 5 56 13 48 01

FURUNO ESPAÑA S.A.Madrid, SpainPhone: +34 91-725-90-88Fax: +34 91-725-98-97

FURUNO DANMARK ASHvidovre, DenmarkPhone: +45 36 77 45 00Fax: +45 36 77 45 01

FURUNO NORGE A/SÅlesund, NorwayPhone: +47 70 102950Fax: +47 70 102951

FURUNO SVERIGE ABVästra Frölunda, SwedenPhone: +46 31-7098940Fax: +46 31-497093

FURUNO FINLAND OYEspoo, FinlandPhone: +358 9 4355 670Fax: +358 9 4355 6710

FURUNO POLSKA Sp. Z o.o.Gdynia, PolandPhone: +48 58 669 02 20Fax: +48 58 669 02 21

FURUNO DEUTSCHLAND GmbHRellingen, GermanyPhone: +49 4101 838 0Fax: +49 4101 838 111

FURUNO EURUS LLCSt. Petersburg, Russian FederationPhone: +7 812 767 15 92Fax: +7 812 766 55 52

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CẦN BÁO TRƯỚCTất cả các nhãn hiệu và tên sản phẩm đã được đăng ký thương hiệu, thương hiệu và nhãn hiệu dịch vụ là của các sở hữu chủ tương ứng.

Page 2: MÁY DÒ NGANG (SONAR) · 2018-09-14 · Màn hình LCD màu ma trận điểm độ phân giải cao. Lựa chọn tần số: 60, 88 hoặc 150 kHz. Có cấu hình hệ thống

QUÉT MẶT CẮT NGANG

Khả năng dò tìm mạnh trong 8 chế độ dùng cho đánh cá và các ứng dụng khác.CH-250 là một máy dò ngang kiểu pha rọi tính năng cao có tính đột phá được thiết kế dùng cho các loại tàu đánh cá chuyên nghiệp khác nhau. Cá và các vật thể dưới nước được hiển thị trên một màn hình LCD màu nhỏ gọn. Các tín hiệu dội của mục tiêu được thể hiện thành 8 hay 16 màu tùy thuộc vào độ mạnh của tín hiệu nhận được. Mức dội cao nhất được thể hiện bằng màu đỏ, mức mạnh nhất kế tiếp hiện màu cam và các màu khác tiếp theo sau cho các mức âm dội giảm dần. Một trong số độ mạnh của âm dội có thể được hiển thị bằng màu trắng nhằm làm nổi bật mức âm dội cụ thể. Màu nền màn hình tùy chọn theo người dùng để nhìn rõ vào ban ngày hay ban đêm. Tần số hoạt động có thể chọn trong số 60, 88 hoặc 150 kHz.

CH-250 có 8 chế độ hoạt động bao gồm: quét nửa hoặc toàn vòng, thu phóng, quét dọc, dò đứng, kết hợp quét toàn hoặc nửa vòng với quét dọc, quét toàn vòng với hình lưu, toàn vòng với cắt lớp, toàn vòng với vẽ vết tàu. Kiểu kết hợp quét toàn vòng và quét dọc giúp đánh giá sự phân bổ đàn cá đồng thời trên cả mặt dọc và mặt ngang.

Là chế độ đặc biệt của máy CH-250. Bạn có thể xem tức thờ i mặ t dọc theo hướng đã lập trước bằng việc nhấn nút "CUSTOM MODE BUTTON". Đây là chế độ hữu dụng để đánh giá sự tập trung, nơi cư trú đàn cá hoặc cho các mục đích hải hành.

CH-250 có chế độ đặc biệt để xem mặt dọc gọi là "Quét Mặt Cắt Ngang". Khi bạn phát hiện một âm dội nào đó, nhấn nút "CUSTOM MODE BUTTON" và sau đó màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ quét mặt cắt ngang.

CH-250 có 3 chế độ bám âm mục tiêu: chế độ chỉnh tay, chế độ bám mục tiêu, và chế độ kinh độ/vĩ độ. Chế độ bám mục tiêu cho phép tự động theo dõi mục tiêu đàn cá trong khu vực dò tìm đã lập trước từ điều chỉnh tay. Chế độ kinh độ/vĩ độ, chùm tia bám vị trí mục tiêu (như nơi cá trú ẩn, đá ngầm) bằng cách đánh dấu lên mục tiêu. Chế độ này được nâng cấp khi thêm cổng định vị DGPS.

Màn hình kết cấu gọn cho phép lắp đặt linh hoạt, tiết kiệm không gian trong buồng lái của bạn. Với một khối giao tiếp chọn thêm, một màn hình CRT hay LCD loại thông thường có thể được nối vào như một màn hình phụ, màn hình dự phòng, hay màn hình ở xa cùng với màn hình chuẩn của máy. Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò có kết cấu mỏng có thể lắp đặt trong không gian giới hạn. Có thể lựa chọn Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò có phạm vi di chuyển của đầu dò là 250mm hoặc 400mm.

Quét toàn/nửa vòng

Quét dọc

Nhấn nút"CUSTOM MODE BUTTON"

12-24/32VDC

06S4080 15/30/50 m

115/230 VACTùy chọn

Điều khiển từ xaCH-256

Bộ Thu PhátCH-253

5 m

Cảm Biến Chuyển ĐộngMS-100

hayCảm Biến Độ Nghiêng

BS-704

S06-6-10(5-5P) 10 m

Loa SC-05WR

12/24-32 VDC

Bộ Điều KhiểnCH-252

Bộ Chỉnh LưuRU-1746B-2

TLL

NMEA 0183

NMEA 0183Bộ Hiển ThịMU-100C

06S

4078

5/1

0 m

1,5/5 m

12-24/32VDC

Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò.CH-255 or CH254 Bộ Nâng Hạ và Đầu Dò.

CH-255 or CH25406S4080 15/30/50 m

115/230 VAC

Điều Khiển Từ XaCH-256

Bộ Thu PhátCH-253

5 m

Bộ Cảm Biến Chuyển ĐộngMS-100

hay Cảm Biến Độ Nghiêng

BS-704

S06-6-10(5-5P) 10 m

LoaSC-05WR

12/24-32 VDC

Bộ Điều KhiểnCH-252

Bộ Chỉnh LưuRU-1746B-2

Bộ Giao TiếpIF-8000

EPFSCảm biến

nhiệt độ nước.

EPFSCảm biến

nhiệt độ nước.TLL

NMEA 0183

NMEA 0183

06S4078 5/10 m

* 680 X 480 pixel, 45-75 Hz

Bộ Hiển ThịMU-151C

Màn hình*

Cấu hình chuẩn(Với màn hình LCD chuẩn của FURUNO)

Cấu hình hộp đen(Với màn hình khách hàng chọn)

Sơ đồ lắp đặt

QUÉT TOÀN VÒNG QUÉT DỌC

Kết hợp QUÉT TOÀN/NỬA VÒNG với QUÉT DỌC

Giúp dò tìm đàn cá từ mọi hướng xung quanh tàu.

Kết hợp QUÉT TOÀN VÒNG

với QUÉT DỌC

Kết hợpQUÉT NỬA VÒNG

với QUÉT DỌC

Chế độ quét dọc vẽ mặt đáy biển trong phạm vi mặt dọc được người dùng chọn.Chỉ số tại con trỏ hiển thị thang đo theo chiều nghiêng và độ nghiêng của đầu dò.

DÒ ĐỨNG QUÉT TOÀN VÒNG với vẽ vết tàu

Chế độ dò đứng hiển thị độ sâu và độ cứng đáy biển thay đổi theo hướng tàu chạy. Khi độ nghiêng của đầu dò được đặt ở 90 độ, thì hình ảnh thể hiện giống với hình ảnh của các máy dò đứng thông thường. Nó thể hiện đàn cá và điều kiện đáy biển trực tiếp ngay bên dưới tàu.

Vết tàu được giám sát tương ứng với vùng phát sóng âm dò tìm của máy dò ngang. Là chức năng vô cùng hữu ích cho nghề lưới vây.

Thêm 1 tính năng độc đáo của máy CH-250 là chế độ kết hợp hiển thị 2 hình ảnh (như hình bên trái). Hình ảnh này có thể được chuyển sang chế độ Quét nửa vòng với Quét dọc.

Welcome
Sticky Note
hoặc
Welcome
Sticky Note
hoặc