21
1954 Câu 1 . Kó kă n nht củ ấ ưc ta sau cách mng tháng Tám gì? A. Các kthù ngoi xâm, ni phn B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trng cuc sng ca nhân dân ta.. C. Ngân qunhà nước trng rng. D. Các tchc phn cách mng ra sc chng phá cách mng. Câu 2 . Q ộ Đồ á ư vào ư ă à A. quân Anh, quân Mĩ B. quân Pháp, quân Anh C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quc D. quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quc Câu 3 . Sau cách mạ á 8 ă , ú ả ối mt vi nhiu kthù, o ó y ểm nht là A. quân Trung Hoa Dân Quc. B. thc dân Pháp. C. đế quc Anh. D. phát xít Nht. Câu 4 . Quân Trung Hoa Dân quc và tay sai ca chúng min B ó ư ì? A. Gii giáp khí gii quân Nht. B. Giúp đỡ chính quyn cách mạng nước ta. C. Đánh quân Anh. D . Cướp chính quyn ca ta. Câu 5 . Kó kă ê ọng nht củ ưc Vit Nam Dân chCng hòa sau Cách mạ á Tá ă à A. nạn đói. B. gic dt. C. tài chính. D. gic ngoi xâm. Câu 6 . Tì ì à í ưc ta sau thng li ca cách mạ á Tá ư nào? A. Tài chính bước đầu được xây dng. B. Ngân sách Nhà nước trng rng. C. Tài chính phát trin

N 1954 n nh t c c ta sau cách m ng tháng Tám gì? A.v5.getpedia.net/data/file/2017/05/21/100-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su...B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1954

Câu 1. K ó k ă n nhất củ ấ ư c ta sau cách mạng tháng Tám gì?

A. Các kẻ thù ngoại xâm, nội phản

B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta..

C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.

D. Các tổ chức phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng.

Câu 2. Q ộ Đồ á ư vào ư ă à

A. quân Anh, quân Mĩ

B. quân Pháp, quân Anh

C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc

D. quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc

Câu 3. Sau cách mạ á 8 ă , ú ả ối mặt v i nhiều kẻ thù,

o ó y ểm nhất là

A. quân Trung Hoa Dân Quốc. B. thực dân Pháp.

C. đế quốc Anh. D. phát xít Nhật.

Câu 4. Quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng ở miền B ó ư ì?

A. Giải giáp khí giới quân Nhật.

B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.

C. Đánh quân Anh.

D. Cướp chính quyền của ta.

Câu 5. K ó k ă ê ọng nhất củ ư c Vi t Nam Dân chủ Cộng hòa sau

Cách mạ á Tá ă à

A. nạn đói. B. giặc dốt.

C. tài chính. D. giặc ngoại xâm.

Câu 6. Tì ì à í ư c ta sau th ng lợi của cách mạ á Tá ư

nào?

A. Tài chính bước đầu được xây dựng.

B. Ngân sách Nhà nước trống rỗng.

C. Tài chính phát triển

D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp.

Câu 7. Tà dư vă ó do ộ thực dân phong ki ể lại sau Cách mạng tháng

Tám là

A. Văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.

B. Văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây.

B. Văn hóa mang nặng tư tưởng phản động của phát xít Nhật.

D. hơn 90% dân số không biết chữ.

Câu 8. Mục tiêu chung của các th lực phả ộ o và oà ư ối v ư c

ta sau cách mạng thánh Tám là

A. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.

B. đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam.

C. mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam.

D. chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam

Câu 9. Sau cách mạng tháng Tám, Bác Hồ đã từng nói: “Một dân tộc dốt là một dân

tộc…

A. Đói B. Yếu C. Thất bại D. Nhỏ bé

Câu 10. Đả , í ủ và ủ ồ í ó á ì ể ả y

ạ “ ù ữ” á ạ á Tá ?

A. Thành lập Nha B nh dân học vụ.

B. ây dựng nhiều t ường học.

C. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động.

. Thực hiện cải cách giáo dục.

Câu 11. Để ả y ể ạ ó , á ào y à ọ ấ ?

A. Tăng cường sản xuất.

B. Lập hủ gạo tiết kiệm.

C. Tổ chức “Ngày đồng tâm” để có thêm gạo cứu đói.

D. Chia lại ruộng đất công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng, dân chủ.

Câu 12. à ư c Vi t Nam Dân chủ Cộ ò ược thành lậ ă à à

ư c của

A. công, nông, binh. B. toàn thể nhân dân.

C. công nhân và nông dân. D. công, nông và trí thức.

Câu 13. ào y không phải à k ó k ă ủ á ạ á

Tá ă 1945?

A. Các cơ sở c ng nghiệp chưa ịp phục hồi sản xuất.

B. Ngân sách Nhà nước hầu như t ống ỗng.

C. Nhân dân mới giành được chính quyền.

. T n cả nước ta c n vạn quân Nhật chờ giải giáp.

Câu 14. T ậ ợ ào à ả ấ ố v á ạng Vi á ạ

á Tá ă 1945?

A. hong t ào cách mạng thế giới phát t iển sau chiến t anh.

B. ệ thống x hội chủ nghĩa đang h nh thành.

C. Cách mạng có Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh l nh đạo.

. Nhân dân phấn hởi gắn bó với chế độ.

Câu 15. Ngày 6 – 1 – 1946 ở Vi t Nam diễn ra sự ki ào y?

A. Thông qua Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp; thành lập Ủy ban hành chính các cấp.

C. Quốc hội khóa I họp phi n đầu tiên, thành lập Chính phủ Liên hiệp kháng chiến.

D. Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 16. Sau bầu c Quốc hộ ( / 6), á ư B c Bộ, Trung Bộ à ì ể

xây dựng chính quyền?

A. Thành lập quân đội ở các địa phương.

B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.

C. Thành lập các Xô viết ở các địa phương.

D. Thành lập tòa án nhân dân các cấp.

Câu 17. Hai mục tiêu chi ược củ Đả ể giữ vững thành quả cách mạng

1945-1946 là gì?

A. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.

B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.

C. Quyết tâm kháng chiến chống thực dân pháp.

D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới..

Câu 18. B pháp ă ả và lâu dài ể ả y ạ ó ở Nam sau ngày Cách

ạ tháng Tám ă 1945 thành công là

A. nghiêm t ị những người đầu cơ tích t ữ lúa gạo.

B. thực hiện phong t ào thi đua tăng gia sản xuất.

C. tổ chức điều h a thóc gạo giữa các địa phương.

D. thực hiện lời u gọi cứu đói của ồ Chí Minh.

Câu 19. Để giải quy t nạ ó ư c m t, Chủ t ch Hồ í kê ọi:

A. Nhường cơm sẻ áo

B. Tịch thu lúa gạo của nhân dân

C. K u gọi sự hỗ t ợ của thế giới

. Sự hỗ t ợ của các nước Đ ng Nam Á

Câu 20. “ ứ ười ngày nh ă ột bữa, mỗi tháng nh ă ữ , e ạo ó

(mỗi bữa mộ ) ể cứ d èo”. ê do á ểu?

A. ồ Chí Minh.

B. hạm Văn Đồng.

C. T ường Chinh.

. T n Đức Thắng.

Câu 21. Sau Cách ạ tháng Tám ă 1945, ữ ự ngoạ xâm nào có ặ ở

Nam vĩ y 6 ở B ?

A. Quân Nhật, quân Mĩ.

B. Quân Anh, quân Nhật.

C. Quân háp, quân Nhật.

D. Quân Nhật, quân T ung oa ân quốc.

Câu 22 . T ư ư và à ộ x ược lần thứ hai của thực dân Pháp, chủ

ư ủ Đảng và chính phủ ư nào?

A. Quyết tâm l nh đạo kháng chiến

B. Đàm phán với Pháp

C. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài

D. Hòa hoãn với thực dân Pháp.

Câu 23. Sau Cách mạ á Tá , Đảng, Chính phủ và Chủ t ch Hồ Chí

“ ạm thời hò o , á x ột v i quân Trung Hoa Dân quố ” à ực

hi n chủ ư

A. tập trung vào xây dựng chính quyền mới.

B. tập trung lực lượng để đối phó với nội phản t ong nước.

C. tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.

D. tranh thủ thời gian hòa b nh để xây dựng đất nước.

Câu 24. í ủ ư d ủ ộ ò kí ộ (6-3-1946)

v i Pháp chứng t

A. sự thoả hiệp của Chính phủ Việt Nam ân chủ Cộng h a.

B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng.

C. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.

D. sự đúng đắn và kịp thời của Chính phủ Việt Nam ân chủ Cộng h a.

Câu 25. Hi S ộ (6-3-1946) công nhậ ư c Vi t Nam Dân chủ Cộng hòa là

một quốc gia

A. tự do. B. tự trị.

C. tự chủ. . độc lập.

Câu 26. Nộ d ào y không thuộc Hi ộ ?

A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện,

quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp.

B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.

C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam

D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.

Câu 27. Sau Hi S ộ (6-3-1946), Chủ t ch Hồ Chí Minh ti p tục kí v i Pháp bản

Tạ ư c (14-9-1946) vì

A. muốn đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc về nước.

B. thời gian có hiệu lực của Hiệp định Sơ bộ sắp hết.

C. thực dân Pháp dùng sức ép về quân sự yêu cầu nhân dân ta phải nhân nhượng thêm.

D. nhân dân Việt Nam cần thêm thời gian để chuẩn bị tốt cho cuộc kháng chiến lâu dài

với Pháp.

Câu 28. ì o Đảng ta chủ ư yển t ượ v T o d ốc

sang hòa hoãn v i Pháp?

A. Vì Trung Hoa Dân quốc kí với Pháp bản Hiệp ước(28-2-1946)

B. Vì Pháp mạnh hơn T ung oa ân quốc

C. Vì Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút về nước

D. Vì Pháp chuẩn bị chiến đâu với Trung Hoa Dân quốc

Câu 29. Nguyên t c quan trọng nhất của Vi t Nam trong vi c kí k t Hi S ộ

(6-3-1946) và Hi G ev về Đô Dư ( -7-1954) là

A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.

C. giữ vững vai t l nh đạo của Đảng.

D. không vi phạm chủ quyền dân tộc.

Câu 30. Hội ngh B T ường vụ T ư Đảng Cộng sả Đô Dư ( ày 8

và 19 – 12 – 6), y nh vấ ề quan trọng gì?

A. Kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp.

B. hát động toàn quốc kháng chiến.

C. L nh đạo nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống Pháp.

D. Hòa hoãn với Pháp, kí Hiệp định h ngtennơbl .

Câu 31. Ngày 12-12-1946, Ban T ườ vụ Trung ư Đả ra ỉ

A. Toàn dân kháng chiến.

B. Kháng chiến kiến quốc.

C. Kháng chiến toàn diện.

. T ường kì kháng chiến.

Câu 32. Sự ki n nào trực ti p dẫ n cuộc kháng chi n toàn quốc chống thực dân

Pháp của nhân dân Vi t Nam bùng nổ vào ngày 19 – 12 – 1946?

A. Quân Pháp tấn công Hải Phòng và Lạng Sơn.

B. Hội nghị h ngtennơblô (Pháp) giữa hai Chính phủ Việt Nam và Pháp thất bại.

C. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

D. Quân Pháp tiến hành thảm sát nhân dân Việt Nam ở Hàng Bún (Hà Nội).

Câu 33. “K ô ! ú à ất cả chứ nhấ nh không ch u mấ ư c,

nhấ nh không ch u làm nô l .” vă ê í o vă ản nào?

A. Tuy n ng n độc lập.

B. Lời kêu gọi toàn quốc khán kháng chiến.

C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.

D. Hịch Việt Minh.

Câu 34 . Sự ki n nào là tín hi u ti n công của quân ta mở ầu cho cuộc kháng chi n

toàn quốc chống thực dân Pháp?

A. Hội nghị Ban chấp hành T ung ương Đảng.

B. C ng nhân nhà máy điện Yên Phụ(Hà Nội) phá máy, tắt điện vào khoảng 20 giờ ngày

19-12-1946.

C. Ban Thường vụ T ung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.

D. Pháp gửi tối hậu thư đ i chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ.

Câu 35 . Lự ượng quân sự nào củ ược thành lập và chi ấu ở Hà Nội trong

6 ày ê ố ă 6 – ầ ă 7?

A. Việt Nam giải phóng quân. B. Cứu quốc quân.

C. T ung đoàn Thủ đ . D. Dân quân, du kích.

Câu 36. Mục tiêu của cuộc chi ấu chống quân Pháp ở Hà Nội của quân ta trong

nhữ ày ầu toàn quốc kháng chi n là

A. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng quân Pháp ở Hà Nội.

B. Giam chân địch để có thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.

C. Phá hủy nhiều kho tàng của địch.

D. Giải phóng được thủ đ à Nội.

Câu 37. Đường lố ản của cuộc kháng chi n toàn quốc chống thực dân Pháp của

nhân dân Vi t Nam là

A. kiên quyết, độc lập, tự chủ, dựa vào nhân dân.

B. toàn dân, toàn diện, t ường kì, tự lực cánh sinh.

C. giữ vững thế tiến công, kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ t ang.

D. toàn dân đánh giặc, cả nước đồng lòng, quyết tâm chiến đấu.

Câu 38. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công Vi t B c vào thu - ô ă 1947 nhằm

A. ngăn chặn con đường liên lạc của ta với quốc tế.

B. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.

C. giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.

D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

Câu 39. Chỉ th củ Đả ượ ư ong chi n d ch Vi t B c thu – ô ă

1947 là

A. “Toàn dân háng chiến”.

B. “ hải phá tan cuộc tiến c ng mùa đ ng của giặc háp”.

C. “Kháng chiến kiến quốc”.

D. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

Câu 40. Cuộc kháng chi n toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Vi t Nam

(1946 - 1954) mở ầu bằng chi n th ng nào?

A. Cuộc chiến đấu ở các đ thị Bắc vĩ tuyến 16.

B. Chiến thắng Việt Bắc.

C. Chiến thắng Biên giới.

D. Cuộc chiến đấu của nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn.

Câu 41 . Ý nào sau y không phải à ư ủa thực dân Pháp khi ti n công lên

Vi t B ă 7?( 3 Đ7)

A. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc với cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia..

B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.

C. Giành thắng lợi quân sự, tiến tới thành lập chính phủ bù nhìn.

D. Triệt phá đường liên lạc của ta.

Câu 42. Chi n th ng Vi t B ă 7 ủa quân dân Vi ộc thực dân

Pháp phải chuyển t chi ượ á ng nhanh sang

A. phòng ngự. B. đánh phân tán.

C. đánh ti u hao. D. đánh lâu dài.

Câu 43. ĩ o n của chi n th ng Vi t B c – ô 7 à

A. làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến

t ường.

B. buộc địch phải thương lượng với chính phủ ta.

C. làm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ căn cứ địa Việt

Bắc.

. làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

Câu 44. Th ng lợi nào của nhân dân Vi t Nam trong cuộc kháng chi n toàn quốc

chống thực dân Pháp (1946 - ) á ại hoà oà ư “ á

th ” ủa Pháp?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đ ng năm 1947.

B. Chiến dịch Biên giới năm 1950.

C. Chiến cuộc đ ng – xuân 1953 – 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 45. Mụ í x ủa Mỹ khi can thi p sâu vào chi Đô Dư

trong nhữ ă – 1954 là

A. nhằm ràng buộc chính phủ Bảo Đại.

B. nhằm từng bước thay chân Pháp ở Đ ng ương.

C. nhằm giúp đỡ Pháp trong cuộc chiến t anh xâm lượcĐ ng ương.

D. nhằm giúp đỡ cho chính quyền tay sai của Mỹ ở Đ ng ương.

Câu 46. Trong cuộc kháng chi n toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 – 1954),

th ng lợi trong chi n d ch nào giúp quân dân Vi à ược quyền chủ ộng

chi ược trên chi ường chính B c Bộ?

A. Chiến dịch Biên giới thu – đ ng năm 1950.

B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đ ng năm 1947.

C. Cuộc Tiến công chiến lược Đ ng – Xuân 1953 – 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 47. Sau thất bại ở Vi t B ô 7, P á ộc phả y ổi chi ược

chi n tranh ở Đô Dư ư nào?

A. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đáng lâu dài.

B. Chuyển sang phòng ngự.

C. Cầu viện và phụ thuộc nhiều vào Mĩ.

D. Chuyển sang đàm phán với Chính phủ ta.

Câu 48. Đ không phải là một mục tiêu của chi n d ch Biên gi i 1950?

A. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch

B. khai thông biên giới Việt- Trung

C. mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc

D. đánh nhanh thắng nhanh

Câu 49. Â ư và à ộng m i của Pháp – ĩ sau thất bại ở chi n d ch Biên

gi i thu – ô ă à ì?

A. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

B. Thực hiện kế hoạch Rơ ve.

C. Thực hiện kế hoạch Nava.

D. Thực hiện kế hoạch Bôlae.

Câu 50. Trong cuộc chi x ược của thực dân Pháp ở Đô Dư ( –

1954), nộ d ào y không nằm trong k hoạ Đờ á T x ?

A. Thành lập vành đai t ắng bao quanh t ung du và đồng bằng Bắc Bộ.

B. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đội quốc gia.

C. Tiến hành chiến tranh tổng lực.

D. Thiết lập “ ành lang Đ ng – Tây” ( ải Phòng – Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La).

Câu 51. K hoạ Đờ Lá Tá x ó ả ưở ư ào n cuộc kháng

chi n của ta?

A. Đưa cuộc chiến tranh của Pháp lên quy mô lớn, gây nhiều hó hăn cho ta.

B. Giúp Pháp giành lại thế chủ động trên chiến t ường.

C. Giúp ta có thể mở mặt trận đấu tranh ngoại giao, đàm phán với Pháp.

D. Giúp ta có thể lợi dụng nhiều điểm yếu của kế hoạch này.

Câu 52. T o ộ k á oà ố ố ự d P á (1946 – 1954),

Đả o ộng Vi y nh thành lập hình thức mặt trận nào?

A. Mặt t ận Thống nhất dân tộc phản đế Đ ng ương.

B. Mặt t ận Việt Nam độc lập đồng minh.

C. Mặt t ận Li n Việt.

. Mặt t ận Thống nhất ân chủ Đ ng ương

Câu 53. T ă , Đả oạ ộng công khai v i tên gọi m i là ?

A. Đảng cộng sản Việt Nam. B. Việt Nam cộng sản Đảng.

C. Đảng Lao Động Việt Nam . Đảng Cộng sản Đ ng ương.

Câu 54. Vì sao tạ Đại hội toàn quốc lần thứ II (2 – ), Đảng Cộng sả Đô

Dư y á Đảng và thành lập ở mỗ ư Đô Dư ộ í ảng

vô sản riêng?

A. Vì đó là xu thế chung của thế giới.

B. Vì sự chia rẽ của thực dân Pháp.

C. Vì Quốc tế Cộng sản chỉ đạo.

D. Vì phù hợp đặc điểm riêng của từng nước.

Câu 55. Đại hộ Đảng toàn quốc lần thứ II(2/1951) là

A. “Đại hội kháng chiến kiến quốc”

B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh

C. Đại hội nhằm tách Đảng Cộng sản Đ ng ương

D. “Đại hội kháng chiến thắng lợi”

Câu 56. Để góp ầ xây dự ậ ư trong ộ kháng ố ự dân

Pháp, ă , í ủ ư Nam Dân ủ ộ ò

A. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.

B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.

C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.

D. chủ t ương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam

Câu 57. Trong cuộc chi n x ượ Đô Dư , ực dân Pháp ti n hành k

hoạch Nava (1953 - 1954). Nộ d í o ư c 1 của k hoạ ày à ì?

A. h ng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tấn c ng chiến lược ở Trung Bộ và Nam Đ ng

ương.

B. Tiến c ng chiến lược ở Bắc Bộ, phòng ngự chiến lược ở Trung Bộ và Nam Đ ng

ương.

C. Tấn c ng chiến lược ở hai miền Nam – Bắc.

D. h ng ngự chiến lược ở hai miền Nam – Bắc.

Câu 58. S k ược c làm Tổng chỉ y ội viễn chinh Pháp ở Đô Dư

(5 – 3), v ề ra k hoạch quân sự m i v i hi vọng

A. tiến hành cuộc “chiến tranh tổng lực” 18 tháng, giành thắng lợi quyết định kết thúc

chiến tranh.

B. bao vây, tiến công lên Việt Bắc, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến kết thúc chiến

tranh.

C. trong vòng 18 tháng sẽ giành thắng lợi quyết định để “ ết thúc chiến tranh trong danh

dự”.

D. t ong v ng 1 năm sẽ đàm phán thành c ng buộc chính phủ ta phải đầu hàng.

Câu 59. Chủ ư ủ Đả o Đô X 3 – 1954 là

A. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.

B. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.

C. buộc địch vào thế bị động, t m cách thương lượng.

D. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ.

Câu 60. Cuộc Ti n công chi ược củ o Đô – Xuân 1953 –

A. làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng bị động,

phân tán.

B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta

tại Giơnevơ.

C. làm cho Mĩ tuy n bố cắt giảm viện trợ cho háp để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến

t anh xâm lược Việt Nam.

D. buộc Pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến t anh xâm lược Đ ng ương.

Câu 61. P ư ư ượ ủ quân ộ và nhân dân Nam trong Đô

- Xuân 1953-1954 là công vào

A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập t ung quân cơ động của Pháp.

B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.

C. Điện Biên Phủ, t ung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.

D. toàn bộ các chiến t ường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.

Câu 62. Trong cuộc chi x ượ Đô Dư ần thứ hai (1945 – 1954), k

hoạch quân sự nào của thự d P á ược Thủ ư ng Pháp Lanien khẳ nh

à “ ẳng nhữ ược Chính phủ Pháp mà cả nhữ ười bạ ĩ ũ á à .

Nó cho phép hi vọ ủ mọ ề ”.

A. Kế hoạch Bôlae. B. Kế hoạch Nava.

C. Kế hoạch Rơve. D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi.

Câu 63. Mục tiêu của Bộ Chính tr Đả o ộng Vi t Nam khi quy nh mở

chi n d Đ n Biên Phủ (12 - 1954) là

A. làm phá sản kế hoạch Nava, giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh.

B. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.

C. Đập tan kế hoạch Đờlát đơ Tatxinhi.

. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava.

Câu 64. Vì sao ta chọ Đ n Biên Phủ à ểm quy t chi n chi ược v i Pháp?

A. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi.

B. Điện Biên Phủ là trung tâm của kế hoạch Na va.

C. Lực lượng của Pháp ở Điện Biên Phủ tương đối yếu.

. Điện Biên Phủ là địa bàn chiến lược của ta.

Câu 65. K ủ o d Đ B ê P ủ à ì?

A. Ti u diệt hết quân địch ở Điện Bi n hủ.

B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng.

C. Điện Bi n hủ thành mồ ch n giặc háp.

D. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng ết thúc chiến dịch.

Câu 66. “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến

dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là ậ ủ Trung

ư Đả và ủ ồ Chí Minh về d nào trong ộ kháng ố

ự dân Pháp ủ nhân dân Nam?

A. Việt Bắc thu-đ ng năm 1947.

B. Biên giới thu-đ ng năm 1950.

C. T ung Lào năm 1953.

D. Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 67. Chi n th ng nào của nhân dân Vi t Nam trong cuộc kháng chi n chống thực

dân Pháp (1945 – ) à xo y yển cục di n chi n tranh ở Đô Dư ?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đ ng năm 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

C. Chiến dịch Tây Bắc thu – đ ng năm 1952. D. Chiến dịch Biên giới năm 1950

Câu 68. Trong cuộc kháng chi n chống Pháp 1945 – 1954, chi n th ng nào của

và d ược ghi nhậ à “ á ốc bằ và , dấu chủ ĩ ực

d ă x ống dố ”?

A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947.

C. Chiến thắng Biên giới năm 1950.

D. Chiến thắng t ong Đ ng – Xuân 1953 – 1954.

Câu 69. Nhậ ào y không ú về chi n th Đ n Biên Phủ?

A. Là thắng lợi làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.

B. Là thắng lợi quân sự lớn nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp.

C. Là thắng lợi buộc Pháp phải kí kết Hiệp định Giơnevơ.

D. Là một mốc son chói lọi trong lịch sử cách mạng dân tộc.

Câu 70. Hi nh G ev về Đô Dư về chấm dứt chi n tranh, lập lại hòa

bình ở Đô Dư ược ký k t trong hoàn cảnh nào?

A. Khi cuộc kháng chiến diễn ra quyết liệt.

B. Khi cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc.

C. Sau chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.

D. Khi cuộc kháng chiến chống Pháp của ta gặp nhiều hó hăn.

Câu 71. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong Hi G -ne-v

về vi c k t thúc chi n tranh lập lại hòa bình ở Đô Dư ( – 7 – 1954)?

A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956.

B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đ ng ương bằng con đường

hòa bình.

C. Cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ hí nước ngoài vào các nước Đ ng ương.

D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ

quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.

Câu 72. “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một

nước thực dân hùng mạnh…” ó à ậ nh của chủ t ch Hồ Chí Minh về th ng lợi

nào?

A. Kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975).

B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945).

C. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới (1950).

D. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954).

Câu 73. Nguyên nhân quy n sự th ng lợi của cuộc kháng chi n chống thực

dân Pháp (1945 – 1954)?

A. Sự l nh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.

B. Truyền thống y u nước bất khuất của dân tộc.

C. Tinh thần đoàn ết của ba nước Đ ng ương.

D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của quốc tế.

Câu 74. Đ k ô ả à ữ ậ ợ ở ư á ạ á

Tá ?(Đ SP )

A. Nhân dân lao động giành được chính quyền, tích cực xây dựng, bảo vệ chính quyền cách

mạng.

B. Đất nước sạch bóng quân thù, hoàn toàn độc lập.

C. hong t ào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở nhiều nước thuộc địa.

. ệ thống CN h nh thành, phong t ào đấu t anh v h a b nh, dân chủ phát t iển.

Câu 75. vụ ấ á ư ủ á ạ ư á ạ á

Tám là

A. Giải quyết vấn đề tài chính.

B. Giải quyết nạn đó, dốt

C. Giải quyết nạn đói, dốt và hó hăn tài chính

. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản.

Câu 76. K T o D ố vào ư , ộ ày

A. Cản t ở về mặt ngoại giao, vận động các nước h ng c ng nhận nước Việt Nam ân chủ

Cộng h a.

B. Sử dụng một bộ phận quân đội Nhật chờ giải giáp đánh úp t ụ sở chính quyền cách mạng.

C. Sách nhiễu chính quyền cách mạng, đ i cải tổ chính phủ, đ i chủ tịch ồ Chí Minh từ

chức.

. Ngầm giúp đỡ, t ang bị vũ hí cho quân háp, ủng hộ các hành động hi u hích của

Pháp.

Câu 77. T sau ngày 2-9-1945 ư ngày 6-3-1946, Đả , Chính ủ và ủ

ồ Chí Minh ủ ư

A. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.

B. đấu tranh vũ t ang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.

C. hòa hoãn với quân T ung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.

. đấu t anh vũ t ang với quân T ung oa ân quốc và h a với háp.

Câu 78. Thực tiễn cách mạng Vi t Nam t sau ngày 2-9- n ngày 19-12-1946

phản ánh quy luật nào của l ch s dân tộc Vi t Nam? (Đề minh họa)

A. Dựng nước đi đ i với giữ nước.

B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.

D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.

Câu 79. T ộ ấ oạ o á ạ á Tá ó ể ú

à ọ k ì o ộ ấ ảo v ủ yề Tổ ố y?

A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết t ong đấu t anh. (“ ĩ bất biến, ứng vạn biến”)

B. Cương quyết t ong đấu t anh, cứng rắn về sách lược.

C. Lu n mềm dẻo t ong đấu t anh và t ong sách lược.

. Lu n nhân nhượng với ẻ thù để có được m i t ường hòa bình.

Câu 80. ậ xé về í á ủ í ủ D ủ ộ ò

v T o D ố á ạ á Tá à

A. đ nhân nhượng quá nhiều. B. đ nhân nhượng có nguy n tắc.

C. đ nhân nhượng từng bước. . đ nhân nhượng tuyệt đối.

Câu 81. Vì sao Chính phủ ta chuyển từ đánh Pháp sang hòa hoãn với Pháp?

A. Vì tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.

B. Vì quân Pháp được quân Anh hậu thuẩn.

C. Vì Pháp – Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

D. Vì Pháp được bọn phản động giúp đỡ.

Câu 82. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do

B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối

Liên hiệp Pháp

C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng

D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ

Câu 83. ào y không phải à á x y dự , ủ ố ộ ủ

Đả và í ủ á ạ á Tá ?( 3 -D7)

A. Tổ chức tổng tuyển cử quốc hội chung(6/1/1946), bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.

B. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân và thành lập Hội Liên hiệp quốc dân Việt

Nam(5/1946).

C. Thành lập chính quyền cách mạng ở Trung ương và địa phương.

D. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính.

Câu 84. Đ k ô ả à ý ĩ hính tr của cuộc Tổng tuyển c ngày 6-1-1946

và vi c bầu Hộ ồng nhân dân các cấp?

A. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho quần chúng cách mạng, nâng cao uy tín của nước

Việt Nam Dân chủ cộng hòa.

B. Giáng một đ n vào âm mưu xuy n tạc chia rẽ của kẻ thù với chế độ mới.

C. Đưa đất nước thoát khỏi tình thế “ngàn cân t eo sợi tóc”

. Khơi dậy và phát huy tinh thần y u nước, tinh thần làm chủ đất nước.\

Câu 85. ộ d ào dư y ể í yê o ộ ày

6/3/1946?

A. Chính phủ háp c ng nhận nước Việt Nam dân chủ cộng h a là một quốc gia tự do nằm

t ong li n hiệp háp.

B. ai b n thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.

C. Nước Việt Nam có chính phủ i ng, có quân đội i ng và nền tài chính i ng.

. Chính phủ Việt Nam chấp nhận cho háp đưa 15.000 quân a miền Bắc Việt Nam.

Câu 86. ộ k á oà ố ố ự d P á x ượ ( 6- ) ủ

d ù ổ do

A. quân háp được Mĩ giúp sức n n đ nổ súng xâm lược t ở lại nước ta.

B. quân háp được quân Anh ủng hộ n n đ nổ súng xâm lược t ở lại nước ta.

C. háp cấu ết với T ung oa dân quốc nhằm xâm lược nước ta.

D. những hành động bội ước và xâm lược của thực dân háp.

Câu 87. “ ời kêu gọi toàn quốc kháng chi ” ủa Chủ t ch Hồ í ó oạn:

“ Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân

tộc. Hễ ai là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc.”

Đoạn trích trên thể hiện tư tưởng nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?

A. Tư tưởng “đoàn kết quốc tế”.

B. Tư tưởng “đại đoàn kết dân tộc”.

C. Tư tưởng “chiến tranh nhân dân”

D. Tư tưởng “ độc lập - tự do”.

Câu 88. ộ ấ ủ d ở á ô í B vĩ y 6

( ố ă 6 ầ ă 7) ó ý ĩ ượ ư ào o ộ oàn

ố k á ố ự d P á x ượ ( 6 – 1954)

A. tạo điều iện cho cả nước bước vào cuộc háng chiến lâu dài.

B. giam chân địch ở các đ thị.

C. ti u hao nhiều sinh lực địch.

. làm thất bại âm mưu đánh úp cơ quan đầu n o háng chiến của ta.

Câu 89. “... chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới... ”. ể ụ ể

A. Pháp – Tưởng ý h a ước oa - háp ngày 28/2/194 để háp mở ộng chiến t anh xâm

lược a miền Bắc.

B. quân háp t ở lại xâm lược ở Nam Bộ (27/11/1946).

C. Ngày 18/12/194 , háp gửi tối hậu thư đ i chính phủ ta giải tán lực lượng vũ t ang, giao

quyền iểm soát thủ đ à Nội cho chúng..

. Quân háp tấn c ng l n Việt Bắc.

Câu 90. ư ầ à k á ố P á ở ạ x ượ ong

oà ả ào?(Đ SP ).

A. T nh h nh quốc tế bất lợi cho ta, cách mạng thế giới đang bước vào giai đoạn thoái t ào.

B. Quốc tế thứ III h ng có những biện pháp cụ th để hỗ t ợ phong t ào đấu t anh giành

độc lập ở các nước thuộc địa.

C. Cuộc háng chiến của ta chỉ nhận được sự ủng hộ của Li n – T ung Quốc.

D. Cuộc chiến đấu của dân tộc ta hoàn toàn đơn độc, chính phủ Việt Nam ân chủ cộng h a

vẫn chưu có nước nào c ng nhận.

Câu 91. ă k ào à ở ì à ườ ố k á ố ự dân Pháp

ủ Đả ?(33-Đ7)

A. Quân lệnh số 1

B. Tuy n ng n độc lập

C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng

chiến nhất định thắng lợi.

D. Chỉ thị Phải phá tan cuộc tiến công mùa Đông của giặc Pháp

Câu 92. ă k ào ứ ày ủ ấ ộ d ườ ố k á ủ Đả ?

A. Lời u gọi toàn quốc háng chiến của ồ Chủ tịch(ngày 19-12-1946).

B. Chỉ thị toàn dân háng chiến của T ung ương Đảng ngày 12-12-1946.

C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của T ường Chinh.

. Tác phẩm “Bàn về cách mạng Việt Nam” của T ường Chinh

Câu 93. T í ủ ể o “ ờ kê ọ oà ố k á ” ủ ủ

ồ í à ì?

A. Chúng ta muốn h a b nh. Chúng ta phải nhân nhượng.

B. Chúng ta muốn h a b nh. Chúng ta đ í hiệp định sơ bộ.

C. Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định h ng chịu mất nước, h ng chịu làm n lệ.

. Tất cả các câu đều đúng

Câu 94. “Q y o Tổ ố y ” à ờ k e ợ ủ ồ ủ ố v

v ào?

A. Đội cứu quốc quân B. Đội vệ quốc quân.

C. Việt Nam giải phóng quân D. T ung đoàn thủ đ .

Câu 95. ă k ào không ể ộ d ườ ố k á ố ự d

P á ủ Đả ?

A. Bản Chỉ thị Toàn dân háng chiến của Ban Thường vụ T ung ương Đảng.

B. Lời u gọi toàn quốc háng chiến của Chủ tịch ồ Chí Minh.

C. Chỉ thị của Đảng ta t ong cuộc tấn c ng của thực dân háp l n Việt Bắc 1947.

. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng Bí thư T ường Chinh.

Câu 96. Đ k ô ả à ý do k Đả ự ủ ư k á

dài?

A. Địch chủ t ương đánh lâu dài n n ta phải háng chiến lâu dài.

B. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.

C. Từ đầu cuộc háng chiến ta yếu hơn địch.

. ậu phương của ta chưa vững mạnh.

Câu 97. Ý ồ ượ ủ ĩ khi can ngày càng sâu vào ộ tranh

xâm ượ ủ ự dân Pháp ở Đô Dư (1945-1954) là gì?

A. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.

B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.

C. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở ộng chiến tranh.

D. Nắm quyền điều hiển chiến tranh Đ ng ương

Câu 98. d B ê - ô ă ó ể ì k á o v d

B - ô ă 7?

A. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến t ường chính và các chiến t ường cả nước

B. Là chiến dịch ph ng thủ có quy m của quân đội ta.

C. Là chiến dịch có quy m lớn đầu ti n của quân đội ta

D. Là chiến dịch có quy m lớn đầu ti n do quân ta chủ động mở.

Câu 99. K ủ o d B ê ô ă à

A. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.

B. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.

C. “ hải phá tan cuộc tấn c ng mùa Đ ng của giặc háp”.

. “Tất cả để đánh thắng giặc háp xâm lược”.

Câu 100. T ở d B ê ể?

A. Tiêu diệt bộ phận quan t ọng sinh lực địch, hai th ng bi n giới Việt -T ung, củng cố căn

cứ địa cách mạng.

B. Khai th ng bi n giới, con đường li n lạc giữa ta và T ung Quốc với các nước dân chủ

t n thế giới.

C. đánh bại ế hoạch Rơ-ve.

. Tạo điều iện thúc đẩy cuộc hởi nghĩa của ta l n một bước mới.