18
Giai đon đu năm h c 2021 Xét tuy n ư u tiên đ c bi t dành cho Ng ườ i n ướ c ngoài Chương trình xét tuyn Sinh viên(mi/chuyn tiếp) hệ Đại hc Sinh viên hCao hc Tác gi소영민 Ki m duyt 강성윤

ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

Giai đoạn đầu năm học 2021

Xé t tu yển ư u tiên đặ c b iệ t

d ành cho N gư ờ i nư ớ c ngoà i

Chương trình xét tuyển

Sinh viên(mới/chuyển tiếp) hệ Đại học

Sinh viên hệ Cao học

Tác giả 소영민

Kiểm duyệt 강성윤

Page 2: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

M Ụ C L Ụ C

1. Lịch trình xét tuyển ····················································································· 1

2. Đơn vị xét tuyển ·························································································· 2

3. Điều kiện ứng tuyển & Nộp hồ sơ ······················································· 8

4. Hạng mục lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ ················································ 10

5. Phương pháp xét tuyển ··········································································· 10

6. Công bố người trúng tuyển & Đăng kí ············································· 11

7. Hạng mục lưu ý của Ứng viên ····························································· 11

8. Thông tin khác ···························································································· 12

 [Phụ lục 1] Danh sách học phí học kì năm học 2021................... 13

 [Phụ lục 2] Chế độ học bổng năm học 2021 ······························ 14

Page 3: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

1

1 Lịch trình xét tuyển (giai đoạn đầu năm học 2021)

Phân loại Ngày giờ Địa điểm(nội dung) Ghi chú

Tiếp nhận

hồ sơ02.11.(T2) ~ 04.12.2020(T6)

Tiếp nhận Internet

(www.studyinkorea.go.kr)

Sau khi soạn thảo và in

đơn nhập học online thì sẽ nộp

cùng hồ sơ

Nộp

hồ

Thư bảo

đảm

(Chuyển

phát

nhanh

từ nước

ngoài)

hoặc

nộp trực

tiếp

Tiếp nhận cho đến khi hết hạn

chót :

04.12.2020.(T6) 17:00

Địa chỉ tiếng Hàn:

(우) 47340

부산광역시 부산진구 엄광로

176

동의대학교 국제교류팀

외국인특별전형 담당자 앞

International Exchange Team

Dong-Eui University, 176

Eomgwangro, Busanjin-gu,

Busan, Korea, 47340

Nộp tại bàn tiếp nhận của người

phụ trách Chương trình Xét tuyển ưu

tiên đặc biệt dành cho Người nước

ngoài

Tầng 4 Team Hợp tác Quốc tế trường

Đại học Dongeui

Lịch trình nhập

học 107.12.(T2) ~ 11.12.2020(T6)

Đánh giá của Ủy ban hợp lực

đối ngoại(thẩm định hồ sơ)

Lich trình nhập

học 214.12(T2) ~ 18.12.2020(T6)

Xác nhận của khoa tiếp nhận &

phỏng vấn tại chỗ

Xác nhận ý kiến của khoa tiếp nhận

sinh viên

Tiến hành phỏng vấn tại địa phương

cho ứng viên ngoài nước

Lich trình nhập

học 3 21.12.2020(T2) Dự kiến

Thi viết & phỏng vấn cho các

ứng viên trong nước

Công khai

người trúng

tuyển

30.12.2020(T4) Dự kiến

Trang chủ Phòng Hợp tác Đối

ngoại Đại học Dongeui hoặc

liên hệ cá nhân

Thí sinh dự kiến tốt nghiệp(THPT)

trúng tuyển kèm theo điều kiện, đồng

thời tỷ lệ trúng tuyển cao nhất được

dựa trên việc có hay không tốt nghiệp

Phát hành giấy

báo học phí cho

người trúng

tuyển

04.01(T2) ~ 06.01.2021(T4) Cá nhân đến nhận trực tiếp và

gửi thư

Nộp học phí 13.1.2021(T4) ~ 15.01.2021(T6)

Thông báo cách thức đóng tiền

và thời hạn bằng văn bản

thông báo cho người trúng

tuyển

Ứng viên trong nước: đóng tiền tại

ngân hàng quy định

Ứng viên ngoài nước : gửi vào tài khoản

chuyên dụng

(Internet Banking, chuyển tiền bằng số

tài khoản, Phone Banking v.v..)

Page 4: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

2

2 Đơn vị tuyển dụng & số lượng tuyển dụng

1) Chương trình Đại học

KhốiĐại học chuyên

ngànhĐơn vị tuyển dụng

Số lượng

tuyển dụng

Xã hội Nhân

văn

Đại học chuyên

ngành

Xã hội

Nhân văn

Khoa Quốc ngữ - ngữ Văn học 0người

Khoa tiếng Trung 0người

Khoa tiếng Nhật 0người

Khoa ngữ Anh Văn 0người

Khoa học thư viện 0người

Khoa giáo dục nghề nghiệp-Tư vấn thanh thiếu niên 0người

Khoa giáo dục mầm non 0người

Đại học thông tin và truyền

thông

Ngành PR- quảng cáo0người

Ngành báo chí truyền thông

Đại học luật- Cảnh sát hành

chính

Ngành luật0người

Ngành cảnh sát hành chính

Khoa hành chính phòng cháy chữa cháy 0người

Đại học nhân lực công cộngNgành chính sách hành chính

0ngườiNgành phúc lợi xã hội

Đại học Thương

mại-Kinh tế

Đại học Tài vụ bất động sản-Tài

chính bảo hiểm-Kinh tế

Ngành kinh tế

0ngườiNgày tài chính bảo hiểm

Ngành tài vụ bất động sản

Khoa tài vụ bất động sản-quản lí tài sản không áp

dụng

Đại học thương mại- Lưu thôngNgành thương mại

0ngườiNgành phân phối hậu cần

Đại học quản trị kinh doanhNgành quản trị kinh doanh

0ngườiNgành kế toán

Đại học hệ thống thông tin quản

Ngành hệ thống thông tin

quản lí 0người

Ngành e-business

Đại học quản trị du lịch khách

sạn

Ngành quản trị du lịch quốc tế

0ngườiNgành quản lí khách sạn- hội

nghị

Khoa quản lí doanh nghiệp nhà hàng 0người

Khoa học tự

nhiên

Thể chất

Đại học Y tế

-Sức khỏe -Sinh

hoạt

Khoa điều dưỡngkhông áp

dụng

Khoa bệnh lý lâm sàng 0người

Khoa nha khoa 0người

Khoa tia phóng xạ  0người

Khoa quản lý Y tế  0người

Khoa trị liệu vật lý 0người

Khoa chăm sóc-tư vấn gia đình 0người

Khoa thực phẩm-dinh dưỡng 0người

Page 5: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

3

Nghệ thuật

Kỹ thuật

Đại học

IT tổng hợp

-Vật liệu linh kiện

-Khoa học công

nghệ

Đại học kỹ thuật vật liệu mới

Ngành vật liệu kim loại

0ngườiNgành vật liệu đại phân tử

Ngành vật liệu điện tử điện

khí

Đại học kỹ thuật thiết thế

Ngành kỹ thuật thiết kế sản

phẩm0người

Ngành kỹ thuật thiết kế hệ thống/

con người

Đại học cơ khí linh kiện

-Robot

-ô tô tự động

Ngành kỹ thuật cơ khí

0ngườiNgành kỹ thuật Robot- tự

động hóa

Ngành ô tô tự động

Đại học kỹ thuật hệ thống công

nghiệp tổng hợp

Ngành kỹ thuật ICT công nghiệp

0ngườiNgành kỹ thuật BigData &

quản lí doanh nghiệp

Đại học khoa học

công nghệ

Đại học kỹ thuật kiến thiết

Ngành kiến trúc học(5năm)

0người

Ngành kỹ thuật kiến trúc

Ngành kỹ thuật xây dựng dân

dụng

Ngành kỹ thuật đô thị

Đại học kỹ thuật ứng dụng sinh

học

Ngành kỹ thuật y sinh

0ngườiNgành kỹ thuật sinh dược

phẩm

Ngành kỹ thuật thực phẩm

Đại học kỹ thuật môi trường &

hóa học

Ngành kỹ thuật hóa học

0ngườiNgành kỹ thuật môi trường

Ngành hóa học ứng dụng

Khoa kỹ thuật đóng tàu hải dương 0người

Đại học khoa học

công nghệ ICT

Khoa tin học máy tính 0ngừoi

Đại học kỹ thuật sáng tạo phần

mềm

Ngành kỹ thuật máy tính phần

mềm0người

Ngành kỹ thuật ứng dụng phần

mềm

Đại học kỹ thuật điện khí điện

tử viễn thông

Ngành ký thuật điện khí

0ngườiNgành kỹ thuật điện tử

Ngành kỹ thuật thông tin viễn

thông

Đại học thiết kế nội dung kỹ

thuật số- Game

Ngành nội dung kỹ thuật số0người

Ngành thiết kế Game

Khoa điện ảnh/phim 0người

Đại học thiết kế

mỹ thuật -thể

chất

Khoa âm nhạc

Thanh nhạc

0người

Piano

Nhạc giao hưởng

Ứng dụng âm nhạc -ca kịch

Sáng tác phương tiện truyền thông mới

Page 6: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

4

Nghệ thuật

Kỹ thuật

Đại học thiết kế

mỹ thuật

-thể chất

Khoa thiết kế tạo hình

Ngành thiết kế thị giác

0người

Ngành thiết kế công nghiệp

Ngành thiết kế thủ công mỹ nghệ

Hội họa Phương Tây-hội họa Hàn Quốc-tạo hình môi trường

Khoa thiết kế thời trang 0người

Khoa thể chất học 0người

Đại học Taewondo học & thể

thao giải trí

Ngành thể thao giải trí0người

Ngành Taewondo học

Page 7: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

5

2) Chương trình Cao học

Khối KhoaQuá trình

Chuyên ngành chi tiếtThạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội

Nh â n

v ă n

Khoa Quốc ngữ- Ngữ văn

h ọ c○ ○

Văn học cổ điển, Văn học hiện đại, Sáng tác văn học nghệ

thuật

Khoa ngôn ngữ và Văn

h ọ c Nh ậ t B ả n○ ○ Tiếng Nhật, Văn học Nhật Bản, Nhật Bản học

Khoa học thư viện- sử học ○ ○Khoa học thư viện, Quản lý ghi chép L⃫ịch sử Hàn Quốc & Khảo

cổ học, Dữ liệu lich sử‧Viện bảo tàng học

Khoa giáo dục nghề

nghiệp-tư vấn thanh thiếu

n i ê n

○ ○

Đánh giá giáo dục dạy nghề, Giáo dục xã hội địa phương, Phát triển

nguồn nhân lực, Chương trình giáo dục dạy nghề,

Tư vấn thanh thiếu niên

Khoa thông tin truyền

t h ô n g○ ○ Báo chí truyền thông P⃫R - quảng cáo

K h o a l u ậ t h ọ c ○ ○ Công pháp, Tư pháp

Khoa cảnh sát phòng cháy

c h ữ a c h á y○ ○ Cảnh sát học, Tội phạm học, Cứu hỏa học, Quản lí rủi ro

Khoa phúc lợi xã hội ○ ○

Chính sách phúc lợi, Hành chính phúc lợi xã hội, Phúc lợi xã hội

địa phương, Phúc lợi gia đình, Phúc lợi người cao tuổi,

Phúc lợi người tàn tật, Sức khỏe tinh thần, Phúc lợi trẻ em và

thanh thiếu niên, Phúc lợi doanh nghiệp

Khoa kinh tế-thương mại ○ ○Lý luận kinh tế học, Ứng dụng kinh tế học, Khí hậu kinh tế học ⃫

Kinh tế quốc tế, Kinh tế thương mại, Quản trị kinh doanh quốc tế

Tài chính bảo hiểm ‧Tài vụ

bất động sản học○ ○ Tài chính bảo hiểm học T⃫ài vụ bất động sản

Khoa quản trị kinh doanh ○ ○ Tổ chức nhân sự, Marketing, MS‧MIS,Quản lí tài vụ ⃫ Kế toán

Khoa quản lí thông tin ‧e

B u s i n e s s○ ○ Quản lí thông tin ⃫ e Business

Khoa lưu thông hậu cần ○ ○ Lưu thông, Chiến lược Marketing, hậu cần

Khoa quản trị du lịch-

khách sạn-nhà hàng○ ○

Quản trị hội nghị khách sạn ⃫ Quản trị du lịch Q⃫uản trị doanh

nghiệp nhà hàng

T ự

nhi ên

Khoa thống kê thông tin

- t o á n h ọ c○ ○

Giải trích toán học, Đại số học, Toán học Topo, Phân tích số học ⃫

Thống kê toán lí học, Thống kê ứng dụng học, Thống kê môi

trường học

K h o a Y s i n h ○ × Thuốc sinh học

Khoa sức khỏe sinh học

t h ô n g m i n h○ ○

Vật liệu y tế mới, Vật liệu sinh học mới, Sinh học phân tử, Hóa

sinh, Hoạt tính sinh lý tự nhiên,

IT sinh học tự nhiên

Khoa bệnh lý lâm sàng ○ × Bệnh lý lâm sàng học

Khoa thực phẩm và dinh

d ư ỡ n g○ × Hóa học & vệ sinh thực phẩm, Dinh dưỡng học

Page 8: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

6

Khối KhoaQuá trình

Chuyên ngành chi tiếtThạc sĩ Tiến sĩ

K h o a

h ọ c

kỹ thuật

Khoa kỹ thuật kiến trúc ○ ○Kế hoạch kiến trúc & Thiết kế ⃫ Thi công kiến trúc, Cấu tạo

kiến trúc M⃫ôi trường kiến trúc & Trang thiết bị

Khoa kỹ thuật xây dựng

d â n d ụ n g○ ○

Kỹ thuật cấu trúc, Thủ công & Cơ sở hạ tầng, kỹ thuật mặt đất,

Đo đạc & Thông tin không gian địa hình

Khoa kỹ thuật đô thị ○ ○

Kế hoạch đô thị & thiết kế, Kỹ thuật giao thông & Thiết kế, Hệ

thống thông tin đô thị, Chính sách đô thị,

Smart City, Phát triển bất động sản

Khoa kỹ thuật cơ khí ○ ○Nhiệt‧Chất lỏng, Vật liệu & Cơ học đứt gãy, Sản xuất & Thiết

kế, Chấn động‧Kiểm soát & Tiếng ồn

Khoa kỹ thuật điện khí ○ ○Điều khiển & Hệ thống, Thiết bị điện tử & Điện tử công suất,

Vật liệu điện & Điện áp cao

Khoa kỹ thuật hệ thống

t h ô n g m i n h○ ○

Tự động hóa thông minh, Đo lường điều khiển thông minh,

Robot thông minh

Khoa kỹ thuật điện tử ○ ×

Hệ thống thông tin, Hệ thống máy tính, kỹ thuật điều khiển &

Kỹ thuật Robot, Xử lí thông tin kỹ thuật sô,

Chất bán dẫn

Khoa kỹ thuật máy tính ○ ○ Hệ thống máy tính, Ứng dụng máy tính

Khoa kỹ thuật phần

mề m má y t í n h○ ○

Kỹ thuật phần mềm, Bảo vệ thông tin Internet, Kỹ thuật phần

mềm nhúng,

Ứng dụng đa phương tiện, Phần mềm ứng dụng

Khoa tổng hợp IT ○ × tổng hợp Big Data, Tổng hợp IT, Trí tuệ nhân tạo

Khoa kỹ thuật hóa học‧

môi trường·doanh nghiệp○ ○

Kỹ thuật hóa học/Hóa học công nghiệp ⃫

Kỹ thuật xử lí nước thải, Kỹ thuật xử lí chất thải, Kỹ thuật kiểm

soát ô nhiễm không khí, Kỹ thuật xử lí nước C⃫hất lượng & Hệ

thống sản xuất, Khoa quản lí, Kỹ thuật con người

Khoa kỹ thuật vật liệu

m ớ i○ ○

Vật liệu mới, Vật liệu điện khí điện tử, Vật liệu kim loại, Vật liệu

đại phân tử

Khoa kỹ thuật truyền

thông kỹ thuật số○ ○

Xử lí hình ảnh & am thanh kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số,

Đồ họa Game,

Game & Thực tế ảo, Truyền hình kỹ thuật số, Ứng dụng Internet,

Hoạt ảnh kỹ thuật số

KHoa kỹ thuật đóng tàu

h ả i d ư ơ n g○ × Đóng tàu hải dương, Kỹ thuật hải dương

Khoa kỹ thuật thực

phẩm- ứng dụng hóa

h ọ c

○ ○Hữu cơ·Hóa sinh, Vô cơ·Hóa phân tích, Hóa lý·Quang phổ K⃫ỹ

thuật thực phẩm

Nghệ-

T h ể

n ă n g

Khoa â m n hạ c ○ ○

Piano, Nhạc giao hưởng, Đệm đàn Piano(thạc sĩ), Thanh nhạc,

Sáng tác truyền thông mới(thạc sĩ), Viết nhạc(tiến sĩ), Nhạc

trưởng, Ứng dụng âm nhạc

Khoa tạo hình thiết kế ○ ○

Thiết kế thị giác, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thủ công, Hội họa

Hàn Quốc, Hội họa Phương Tây, Tạo hình, Quản trị kế hoạch triển

lãm nghệ thuật

T h ể c h ấ t h ọ c ○ ○ Thể chất học

Khoa kỹ thuật nội dung

trình chiếu-điện ảnh○ ×

Lý luận điện ảnh, Chế tác điện ảnh, Phim tài liệu, Nội dung trình

chiếu kỹ thuật số

Page 9: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

7

hương trình phối hợp giữa các khoa(khoa liên ngành)

Khối KhoaQuá trình

Chuyên ngành chi tiếtThạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội

N h â n

v ă n

Khoa Quốc tế Đông

N a m Á○ ○

Thương mại văn hóa Hàn Nhật, Thương mại văn hóa Hàn Trung, Đa

văn hóa học

Khoa văn hóa phật giáo ○ ○Nghệ thuật văn hóa Phật Giáo, Ứng dụng

Phật Giáo học, Triết học Phật Giáo‧Lịch sử Phật Giáo

Khoa Story Telling ○ ○ Story telling & Marketing, Video Story telling , Story telling content

Khoa quản trị toàn cầu ○ ○ Quản trị toàn cầu học, Quản trị y tế học

Khoa giáo dục mầm non ○ ○ Giáo giục mầm non, Chăm sóc trẻ em

Khoa kỹ thuật giáo dục

truyền thông tổng hợp○ ○ Kỹ thuật giáo dục, Thiết kế truyền thông học

Khoa hợp tác quốc tế-

n g o ạ i g i a o○ ○

Hợp tác phát triển quốc tế, Ngoại giao công chúng, Chống khủng bố

an ninh quốc tế

Tự nhiên

Khoa y học sức khỏe ○ ○ Bệnh lý lâm sàng, Nha khoa, X-quang, Quản lý y tế

Khoa vật lý trị liệu ○ ○ Vật lý trị liệu học

Khoa nha khoa(mới) ○ ○ Nha khoa

K h o a

h ọ c

Khoa hệ thống thông tin

k h ô n g g i a n○ × Smart City, Đo lường & GPS, GIS-T, Quy hoạch đô thị

Khoa Smart City(mới) ○ ○ Thiết kế không gian, Tính linh động, Tính an toàn, Năng lượng

Khoa trí tuệ nhân

t ạ o ( m ớ i )○ ○ Khai thác dữ liệu, Học máy

Page 10: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

8

3 Điều kiện ứng tuyển & Nộp hồ sơ

1) Chương trình Cử nhân dành cho Sinh viên mới & Sinh viên chuyển tiếp

2) Chương trình Thạc sĩ

Người được công nhận có Bố Mẹ là Người nước ngoài và đã tốt nghiệp học vị Cử nhân hoặc có trình

độ học vấn tương đương trở lên

3) Chương trình Tiến sĩ

Người được công nhận có Bố Mẹ là Người nước ngoài và đã tốt nghiệp học vị Thạc sĩ hoặc có trình

độ học vấn tương đương trở lên

☞ Hạng mục lưu ý liên quan tới điều kiện xét tuyển:

○ Về nguyên tắc, thời gian học tập ở Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông được dựa

trên hệ thống học thuật của Hàn Quốc. [Chương trình giảng dạy ở nước ngoài từ lớp 1 đến lớp 6

được coi là Ttiểu học, lớp 7 đến lớp 9 là Trung học cơ sở và lớp 10 đến lớp 12 là Trung học phổ

thông.]

○ Đối với ứng viên đến từ các quốc gia có trình độ học vấn Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung

học phổ thông dưới 12 năm, chỉ những người đã hoàn thành tất cả các chương trình đào tạo tại

nước ngoài được Bộ trưởng Bộ Giáo dục công nhận là tương đương với chương trình phổ thông,

về nguyên tắc mới có đủ điều kiện tương đương như học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Tuy nhiên, việc công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông của trường ngước ngoài được xác

định bằng cách xem xét toàn diện hệ thống trường học và học kì dựa trên tiêu chuẩn hệ thống

Trung học phổ thông chính quy của Hàn Quốc.

Phân loại Sinh viên mới Sinh viên chuyển tiếp(năm thứ3)

Quốc tịchNgười nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài

※ Quốc tịch là tiêu chuẩn của ngày hết hạn tiếp nhận, ứng viên là người đa quốc tịch không thể nộp đơn

Điều kiện học lực

Người tốt nghiệp Trung học phổ thông(dự kiến)

Người đã hoàn thành 2 năm học trở lên tại trường Đại học( hệ 4 năm) trong/ ngoài nước( dự kiến) hoặc tốt nghiệp

trường Cao đẳng trong/ngoài nước( dự kiến)

Năng lực

ngôn ngữ

(1)Đã đạt được TOPIK cấp 3 trở lên tại Kì thi năng lực tiếng Hàn hoặc chứng chỉ tương

ứng

(2)Tiêu chuẩn thi năng lực tiếng Anh TOEFL(PBT550, IBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 điểm trở lên

※ Trường hợp tiếng Anh là tiếng bản ngữ được bỏ qua bước này※ Giới hạn những đối tượng có trong danh sách khóa học Tiếng Anh

(3)Người nước ngoài nhận được sự chấp thuận của Chủ tịch trường Đại học Dongeui

và được nhập học đặt cách đặc biệt dành cho Người nước ngoài

Người thỏa mãn 1 điều trở lên trong (1), (2), (3)

Page 11: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

9

4) Nộp hồ sơ

□ Hạng mục lưu ý khi nộp hồ sơ

○ Tài liệu được cấp ở nước ngoài phải nộp bản gốc, tài liệu được soạn thảo bằng ngôn ngữ khác

phải kèm theo tài liệu công chứng được dịch sang tiếng Hàn/Anh

○ Đối với những người đạt được học lực tại Trung Quốc phải nộp Báo cáo công chứng học vị

được phát hành bởi Trung tâm công chứng học vị Bộ giáo dục Trung Quốc

(http://www.cdgdc.edu.cn) hoặc Thông tin học sinh hoàn thành Giáo dục Trung học phổ thông

Trung Quốc(www.chsi.com.cn)

Số thứ tự

Nộp hồ sơ Sinh viên mới

Sinh viên

chuyển tiếp

Tiến sĩ hoặc Thạc sĩ

1 Đơn xin nhập học( bản mẫu Online) và ảnh ● ● ●

2 Kế hoạch học tập · Giới thiệu bản thân ● ● ●

3Giấy khám sức khỏe hoặc có thể thay thế bằng Giây khám sưc khỏe

của quốc gia tương ứng ● ● ●

4 Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ(có công chứng) ● ● ●

5Giấy chứng minh quốc tịch của người đăng kí (hộ chiếu, chứng minh

thư người nước ngoài bản sao v.v.) ● ● ●

6

Sổ hộ khẩu( Giấy chứng minh quan hệ gia đình)

(Bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh thư của tất cả các thành viên trong gia đình, ứng viên người Trung Quốc nộp sổ hộ khẩu)

● ● ●

7

-Bằng chứng nhận tốt nghiệp(người dự kiến tốt nghiệp nộp bản gốc

bằng chứng nhận dự kiến tốt nghiệp)

(Nộp Apostille hoặc bằng chứng nhận học lực được lãnh sự quán

xác nhận, Người đạt được học vị·học lực tại Trung Quốc nộp Báo cáo

công chứng được phát hành tại Trung tâm công chứng học vị-học lực

được vận hành bởi Bộ giáo dục Trung Quốc)

-Bảng điểm của Chương trình Đào tạo tiếng Hàn và Chứng chỉ(thực

tập sinh ngôn ngữ phải nộp)

-Sinh viên chuyển tiếp:Bằng chứng nhận tốt nghiệp THPT, Bảng

điểm của 4 học kì trở lên và Giấy chứng nhận ghi danh (Sinh viên

chuyển tiếp chỉ nhập học từ năm thứ 3)

● ● ●

8 Bảng điểm học lực học kì cuối cùng ● ● ●

9 Giấy giới thiệu của giáo sư thuộc trường Đại học của ứng viên - - ●

10 Giấy xác nhận số dư của ngân hàng (US $18,000 trở lên) ● ● ●

11Giấy chứng nhận việc làm(chứng nhận thu nhập) của người bảo lãnh

kinh phí du học (bố,mẹ) hoặc giấy đang kí kinh doanh bản gốc● ● ●

12 Phí đăng ký 60,000원(Đóng tiền trực tiếp hoặc chuyển vào tài khoản) ● ● ●

※Soạn thảo hồ sơ bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, khi soạn thảo bằng ngôn ngữ khác cần phải được biên dịch bằng tiếng Anh/Hàn sau đó công chứng và nộp hồ sơ

※Về nguyên tắc hồ sơ phải nộp bản gốc, trong trường hợp không thể nộp bản gốc cần phải công chứng bản sao và nộp hồ sơ

Page 12: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

10

○ Giấy chứng nhận tài chính: Giấy xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng 18.000 USD trở lên đứng

tên người bảo lãnh tài chính (gửi tiền vào tài khoản tối thiểu 1 tháng kể từ ngày nộp đơn)

hoặc chứng chỉ chuyển tiền trong nước hoặc chuyển đổi ngoại tệ

○ Những người dự kiến tốt nghiệp trong số những người trúng tuyển cho tới 19.2.2021 phải nộp Bằng

tốt nghiệp cho Team Hợp tác quốc tế

※ Ngoài các tài liệu cần nộp, có thể yêu cầu thêm các tài liệu khác cần thiết để thẩm định

năng lực

4 Hạng mục lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ

가. Thời hạn hết hiệu lực tiếp nhận hồ sơ 04.12.2020(T6) 17:00, chỉ sau khi thanh toán phí đăng ký

mới có thể thực hiện tiếp nhận.

나. Ứng viên phải thành thục nội dung chương trình xét tuyển và không có bất kỳ sai sót nào, đồng

thời chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ bất lợi nào gây ra bởi lỗi của ứng viên hoặc

không tuân thủ quy trình xét tuyển.

다. Ngay cả khi đã hoàn thành tiếp nhận trực tuyến và nộp đầy đủ phí đăng ký nếu không nộp đầy

đủ tất cả tài liệu trong thời hạn tiếp nhận sẽ bị loại ra khỏi đối tương xét tuyển.

라. Số điện thoại(số máy bàn) của ứng viên và số điện thoại di động phải được nhập chính xác để

có thể liên lạc nhanh chóng trong khoảng thời gian xét tuyển nhập học, đồng thời ứng viên phải

chịu trách nhiệm về những bất lợi do việc thay đổi thông tin liên lạc gây ra.

마. Ngoài ra, tất cả các cân nhắc và đánh giá liên quan xét tuyển đều được trường Đại học quyết định

※ Mọi thắc mắc xin liên hệ tới Team Hợp tác Quốc tế. ☞ Team Hợp tác Quốc tế SĐT : 82-51-890-1434

5 Phương pháp xét tuyển (Tuyển chọn người trúng tuyển)

Tuyển chọn người trúng tuyển căn cứ vào quyết định mang tính toàn tiện thông qua đánh giá

phỏng vấn( kiểm tra khi cần thiết) và thực hiện thẩm định hồ sơ.

a. Thẩm định hồ sơ : Đánh giá toàn diện các tài liệu đã nộp của ứng viên

b. Đánh giá phỏng vấn : Sau khi phân chia thành người chưa nhập cảnh vào Hàn Quốc và người

đang cư trú tại Hàn Quốc sẽ thực hiện phỏng vấn

※ Người bị loại khỏi phỏng vấn sẽ được thông báo riêng từ chương trình xét tuyển ngay sau đó

1) Người cư trú tại Hàn Quốc : phỏng vấn trực tiếp(thực thi tại các địa điểm được chỉ định cho

từng trường Đại học)

2) Người chưa nhập cảnh vào Hàn Quốc : Phỏng vấn trực tuyến hoặc tại các cơ quan đối tác ở

địa phương

c. Hạng mục lưu ý khi phỏng vấn

1) Người cư trú tại Hàn Quốc khi đi phỏng vấn nhất định phải mang theo Chứng minh thư(hộ

chiếu, thẻ đăng ký người nước ngoài.v.v) trong ngày phỏng vấn và phải đến địa điểm được chỉ

định cho từng trường Đại học.

2) Trường hợp người chưa nhập cảnh vào Hàn Quốc vì cần thực hiện phỏng vấn trực tuyến nên

phải điền số điện thoại khả dụng vào hồ sơ nhập học.

3) Khi bị phát hiện thực hiện bài kiểm tra phỏng vấn theo ủy quyền(hộ), ngay cả khi đã trúng

tuyển, việc nhập học vẫn bị hủy bỏ và không được phép nhập học.

Page 13: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

11

6 Công bố người trúng tuyển và Đăng ký

a. Công bố người trúng tuyển & Xuất giấy thông báo trúng tuyển

1) Dự kiến 30.12.2020(T4) 15:00g , Trang chủ Phòng Hợp tác Đối ngoại trường Đại học

Dongeui(http://exchange.deu.ac.kr/) và liên lạc cá nhân

2) Điều cần lưu ý

a) Người trúng tuyển sau khi tiếp nhận giấy báo phải đóng học phí trong thời hạn tương ứng. Phải cẩn

thận để không phát sinh những điều bất lợi như việc hủy trúng tuyển và cần tuân thủ các quy định của

nhà trường chúng tôi.

b) Người trúng tuyển nhập học hệ Đại học vào cuối học kì năm thứ 1( hoặc năm thứ 2) sẽ phân phối vào

các Khoa( Ngành) theo tiêu chuẩn tuyển chọn được quyết định bởi từng Đại học (xem lại bảng Đơn

vị tuyển dụng để hiểu rõ hơn về sự phân chia Đại học, Khoa, Ngành ).

나. Xuất giấy báo học phí và nộp học phí

1) Thời gian tiếp nhận giấy báo : 04.01(T2) ~ 06.01.2021(T4) .

2) Pương pháp tiếp nhận : Trực tiếp tiếp nhận hoặc gửi thư và Email.

3) Thời gian nộp tiền học phí : 13.01(T4) ~ 15.01.2021(T6) trong giờ hành chính của ngân hàng.

4) Địa điểm nộp tiền : Ngân hàng được chỉ định bởi trường Đại học ☞ Tham khảo trên giấy báo

học phí.

※ Trường hợp không nộp tiền học phí trong thời hạn nộp học phí sẽ bị hủy trúng tuyển.

※ Lịch trình trên có thể bị thay đổi theo lịch trình của phía nhà trường, nếu thay đổi lịch trình

phía nhà trường sẽ liên lạc cá nhân hoặc thông báo trên trang chủ.

7 Hang mục lưu ý của Ứng viên

a. Lệ phí nộp hồ sơ và hồ sơ đã nộp không được trả lại, sau khi nộp hồ sơ không thể thay đổi chuyên ngành

và khoa đã xin ứng tuyển.

b. Các điều mục được thông báo trong khoảng thời gian xét tuyển(bao gồm cả việc công bố người trúng tuyển)

được thông báo thông qua trang chủ của Phòng Hợp tác Đối ngoại

c.Người nộp đơn có trách nhiệm nhận thức được những bất lợi (như hủy nhập học) do không đủ giấy tờ, sai sót

hoặc thiếu sót trong các giấy tờ cần thiết, không tuân thủ các yêu cầu trong hướng dẫn nộp đơn, không rõ địa

chỉ, mất liên lạc, không xác nhận danh sách những người trúng tuyển, không hoàn thành thủ tục nhập cảnh, v.v.

d. Các tài liệu không đầy đủ như đơn xin nhập học, hoặc nếu thông tin cung cấp khác với thực tế, hoặc giả mạo

hoặc làm sai lệch tài liệu, sai sót trong bản dịch, làm bài kiểm tra ủy quyền(hộ) hoặc gian lận sẽ bị loại. Ngoài ra,

nếu việc nhập học bị phát hiện thông qua các phương thức gian lận, việc nhập học sẽ bị hủy bỏ, và hủy đăng ký

ngay cả khi đã tốt nghiệp THPT.

e. Hướng dẫn này được dịch từ tiếng Hàn, trong trường hợp nội dung và ý nghĩa bị khác đi do dịch sang ngôn

ngữ khác, về phía nguyên tắc Hướng dẫn xét tuyển lấy tiêu chuẩn là tiếng Hàn.

f. Trong trường hợp không đạt đủ điểm tốt nghiệp đã được quy định trong trường Đại học kể từ sau khi nhập

Page 14: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

12

học thì không thể tốt nghiệp sau 4 năm(8 học kì), 2 năm(4học kì).

g. Xin lưu ý rằng nếu ứng viên đăng ký vào hai hoặc nhiều trường đại học trong cùng một học kỳ, việc nhập học của ứng viên sẽ bị hủy bỏ.

i. Những điều không được nêu trong chương trình xét tuyển này sẽ được xử lý theo quy định nghiệp vụ của

trường về Giáo dục đào tạo và trình tự xét tuyển nhập học.

◉ Để biết chi tiết xin liên hệ Team Hợp tác Quốc tế trường Đại học Dongeui.

◇ Số điện thoại : 82-51-890-1434, FAX: 82-505-182-6817

◇ Địa chỉ : 부산광역시 부산진구 엄광로 176 동의대학교 국제교류팀

◇ Trang chủ Team Hợp tác Quốc tế : http://exchange.deu.ac.kr/

8 Thông tin khác

a. Quy định tốt nghiệp

1) Bằng được cấp cho những người đã hoàn thành tất cả các khóa học theo quy định và đã đạt được khóa

luận tốt nghiệp hoặc đánh giá kết quả tương đương.

2) Sinh viên nước ngoài phải đạt TOPIK cấp độ 4 trở lên trước khi tốt nghiệp.

b. Ký túc xá

1) Vị trí : 부산광역시 부산진구 엄광로 외국인유학생전용 기숙사(제1효민생활관, 24번 건물)

2) Trang thiết bị : 2người 1phòng (giường, tủ sách, ghế, tủ quần áo v.v.., Tuy nhiên, không cung cấp đồ

dùng phòng ngủ)

3) Chi phí : Học kì(4 tháng) 972,000원(bao gồm 130 phiếu ăn, phí đặt cọc)

4) Trường hợp có nguyên vọng sinh hoạt trong ký túc xá phải nộp phí ký túc xá cùng học phí

※ Về nguyên tắc, thời gian cư trú tại ký túc xá là một năm sau khi nhập học

c. Chương trình tiếng Hàn

1) Những sinh viên đạt TOPIK dưới cấp độ 3 trong số sinh viên theo học phải tham gia khóa học tiếng Hàn

chuyên sâu được mở trong học kì

2) Lý do : Trường hợp cho phép nhập học đối với những sinh viên TOPIK cấp độ 2 phải tham gia chương

trình đào tạo tiếng Hàn trên 300 giờ trong một năm kể từ sau khi nhập học,

(Điều lệnh xử lí nghiệp vụ tiêu chuẩn Thực tập sinh ngôn ngữ và Du học sinh nước ngoài - Bộ giáo dục)

d. Bảo hiểm Du học sinh

1) Để ngăn ngừa những sự cố ngoài ý muốn như là tử vong, thương tật, bệnh tật v.v.. trong thời gian du

học Du học sinh bắt buộc phải tham gia nghĩa vụ đóng bảo hiểm.

2) Từ tháng 3 năm 2021 bắt buộc tham gia Bảo hiểm sức khỏe Quốc dân, thanh toán phí bảo hiểm của

tháng tiếp theo vào ngày 25 hàng tháng.

(Phí bảo hiểm năm 2019 : 113,050원 trở lên/tháng , Điều 109 Luật Bảo hiểm sức khỏe Quốc dân)

Page 15: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

13

Phụ lục 1

a. Học phí Đại học

Phân loại

Học phí năm học 2020

Phí nhập học Học phí Tổng hợp

Xã hội·Nhân văn 240 2,699 2,939

Khoa học tự nhiên·Thể chất 240 3,245 3,485

Kỹ thuật·Nghệ thuật 240 3,704 3,944

Khoa Đông y 240 4,041 4,281

b. Học phí Cao học

Phân loại Khối

Học phí năm học 2020

Phí nhập học Học phí Tổng hợp

Cao học cơ bản

(Chương trình Thạc sĩ)

Xã hội·Nhân văn 630 4,019 4,649

Khoa học tự nhiên

·Thể chất630 4,581 5,211

Kỹ thuật·Nghệ thuật 630 5,136 5,766

Y học 630 6,952 7,582

Cao học cơ bản

(Chương trình Tiến sĩ)

Xã hội·Nhân văn 630 4,174 4,804

Khoa học tự nhiên

·Thể chất630 4,823 5,453

Kỹ thuật·Nghệ thuật 630 5,418 6,048

Y học 630 7,366 7,996

※ Khoa báo chí tuyên truyền, Khoa PR - quảng cáo, Khoa quản lý y tế có thu thêm phí đào tạo

thực tập trong học phí(mỗi học kì 100.000원)

[Học kì, Đơn vị:nghìn uon]

[Học kì, Đơn vị:nghìn uon]

Page 16: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

14

Phụ lục 2

Học bổng Xét tuyển Ưu tiên đặc biệt dành cho Người nước ngoài – hệ Đại học

1) Học bổng nhập học xuất sắc

Hỗ trợ học bổng nhập học xuất sắc để giảm và miễn học phí theo cấp độ Topik dành cho Sinh

viên(mới/chuyển tiếp) nhập học thông qua Chương trình xét tuyển ưu tiên đặc biệt dành cho Người

nước ngoài.

TOPIKPhí

nhập học

Tỷ lệ miễn giảm học phí

Thời gian áp dụng Ghi chú

cấp 6

nhân

chi trả

60%

1 năm đầu tiên

(2 học kì)

* Chỉ trợ cấp cho người có cấp độ TOPIK

khi nhập học

* Trợ cấp học bổng khi điểm trung bình

trong học kì thứ 2 trên 2.5

cấp 5 50%

cấp 4 40%

cấp 3 30%

2) Học bổng thành tích suất xắc

Hỗ trợ học bổng thành tích xuất sắc theo thành tích học tập từ học kì thử 2 kể từ sau khi nhập học

dành cho sinh viên(sinh viên mới/chuyển tiếp) nhập học thông qua Chương trình xét tuyển ưu tiên đặc

biệt dành cho Người nước ngoài.

Ưu đãi học bổng Điều kiện nhận học bổng Ghi chú

40% học phíĐiểm đánh giá trung bình của học kì trước

trên 4.0* Hỗ trợ từ học kì chính quy

thứ 235% học phí

Điểm đánh giá trung bình của học kì trước

trên 3.5 ~dưới 4.0

30% học phíĐiểm đánh giá trung bình của học kì trước

trên 3.0 ~ dưới 3.5

Page 17: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

15

3) Học bổng Nuôi dưỡng & Sở hữu TOPIK

Học bổng hỗ trợ dành cho đối tượng là sinh viên(sinh viên mới/chuyển tiếp) nhập học thông qua

Chương trình xét tuyển ưu tiên đặc biệt dành cho Người nước ngoài để nâng cao, cải thiện trình độ

năng lực tiếng Hàn. Học bổng hỗ trợ tại thời điểm( Tuy nhiên, TOPIK cấp 6 phải đạt lại TOPIK cấp 6)

mới đạt được cấp độ TOPIK hoặc cấp cao hơn.

Mới đạt được TOPIK

cấp độ 3 trở lênHọc bổng sở hữu TOPIK

Đạt được cấp cao hơn

(cấp 6 tiếp tục đạt cấp 6)

(hỗ trợ 1 lần)

Học bổng Nuôi

dưỡng TOPIK

Khi đạt được cấp 3Khối Nghệ-Thể năng

700,000원- -

Khi đạt được cấp 4 700,000원Đạt được cấp cao hơn

cấp 3→ cấp 4700,000원

Khi đạt được cấp 5 700,000원Đạt được cấp cao hơn

cấp 3,4→ cấp 5700,000원

Khi đạt được cấp 6 700,000원

Đạt được cấp cao hơn

cấp 3,4,5→ 6ấp 6

cấp 6→ tiếp tục đạt cấp 6

700,000원

4) Học bổng An Cư

Hỗ trợ phí định cư 300.000원 dành cho đối tượng nộp kết quả của kì thi TOPIK vừa diễn ra trong học

kì hoặc điểm đánh giá trung bình từ 2.5 đến dưới 3.0 và tỷ lệ chuyên cần trong mọi học kì trên 75%

trong số những sinh viên nhập học thông qua Chương trình xét tuyển đặc biệt dành cho Người nước

ngoài.(Tuy nhiên, không áp dụng vào học kì cuối cùng)

5) Học bổng Tổ chức tự quản Sinh viên nước ngoài

Trợ cấp học bổng theo hoạt động Tổ chức tự quản dành cho sinh viên được tuyển chọn làm thành

viên của Tổ chức tự quản Sinh viên nước ngoài trong số những sinh viên nhập học thông qua Chương

trình xét tuyển đặc biệt.

【Chế độ trợ cấp Học bổng Tổ chức tự quản Sinh viên nước ngoài】

1. Hội trưởng : Mỗi học kì 500.000원

2. Hội phó : Mỗi học kì 400.000원

3. Ban chấp hành : Mỗi học kì 300.000원

6) Học bổng Hoạt động tình nguyên Sinh viên nước ngoài

Học bổng hỗ trợ cho Sinh viên nước ngoài khi đã hoạt động, tham gia vào nghiệp vụ hỗ trợ liên quan

tới Sinh viên nước ngoài và các sự kiện biên- phiên dịch được tổ chức trong- ngoài khuôn viên trường.

7) Phí tài trợ tham dự thi TOPIK

Hỗ trợ phí đăng kí dự thi(phí hỗ trợ Sinh viên) để tham dự Kì thi năng lực tiếng Hàn(TOPIK).

Page 18: ển ưu tiên đ ặc biệt dành cho Ngườ i nướ c ngoài

공공서식 한글에서 작성된 문서입니다.

16

Học bổng xét tuyển ưu tiên đặc biệt dành cho Người nước ngoài – hệ Cao học

1) Học bổng đặt cách dành cho Người nước ngoài

Giảm 30% học phí dành cho Sinh viên nhập học thông qua Chương trình xét tuyển ưu tiên đặc biệt

dành cho Người nước ngoài hệ Cao học(Thạc, Tiến sĩ)

(Tuy nhiên, học bổng này không bao gồm những người chưa đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau 1 năm

học)

2) Học bổng TOPIK

Giảm lệ phí nhập học được giới hạn cho những sinh viên đạt được TOPIK cấp 3 trở lên trong số

những Sinh viên nhập học thông qua Xét tuyển ưu tiên đặc biệt dành cho Người nước ngoài hệ Cao

học(Thạc sĩ, Tiến sĩ).

3) Học bổng Nghiên cứu

Hỗ trợ 20% học phí cho Sinh viên chưa đi làm trong những Sinh viên nhập học thông qua Xét tuyển

ưu tiên đặc biệt dành cho Người nước ngoài hệ Cao học(Thạc sĩ, Tiến sĩ).

(Tuy nhiên, học bổng này không bao gồm những người chưa đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau 1 năm

đầu tiên)

4) Học bổng lao động

Trợ cấp học bổng theo giờ làm cho Sinh viên nước ngoài đã thực hiện đóng vai trò chỉ đạo và tham

gia tích cực nghiệp vụ hỗ trợ liên quan tới Sinh viên nước ngoài hoặc làm việc trong bộ phận hành

chính tại khuôn viên của trường.