Upload
euclid
View
95
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Nén Video theo chuẩn MPEG. Nhóm sinh viên : Trần Việt Dũng Mai Đình Lợi Phú Quang Hiển. Nội dung. Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG. Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG. Nén dữ liệu. Giảm lượng thông tin “ dư thừa ” 2 dạng - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Nén Video theo chuẩn MPEG
Nhóm sinh viên : Trần Việt Dũng
Mai Đình Lợi Phú Quang Hiển
Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG
Nội dung
Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG
Giảm lượng thông tin “dư thừa” 2 dạng
◦ Nén không mất thông tin (Lossless)◦ Nén mất thông tin (Lossy)
Nén dữ liệu
Nén dữ liệu
Quá trình nén
Quá trình giải nén
Dữ liệu nén
Dữ liệu gốc
Dữ liệu nén khôi phục lại giống dữ liệu gốc Một số phương pháp :
◦ Mã hóa đoạn dài (Run-Length Encoding) ◦ Mã hóa Huffman◦ Mã hóa LZW (Lempel Ziv-Wench)
Nén không mất thông tin
Dữ liệu nén khôi phục lại không giống dữ liệu gốc
Thích hợp : lưu trữ, truyền dữ liệu qua mạng Một số phương pháp :
◦ Differential Encoding◦ Discrete Cosine Transform(DCT)◦ Vector Quantization ◦ JPEG (Joint Photographic Experts Group)◦ MPEG (Motion Picture Experts Group)
Nén mất thông tin
Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG
Tín hiệu âm thanh và hình ảnh Mã hóa và giải mã video : một trong những
khâu quan trọng trong các ứng dụng đa phương tiện
Nén mất thông tin 2 hệ thống tiêu chuẩn mã hóa Video :
◦ Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO): MPEG-x◦ Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU): H.26x
Nén video số
Hệ thống tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn ITU : ứng dụng Video Conferencing, điện thoại truyền hình
Tiêu chuẩn MPEG : lưu trữ Video, quảng bá Video số trên mạng
Hệ thống tiêu chuẩn
Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG
Mã hóa
Nguyên tắc chung
Phân khối
Biến đổi
Lượng tử hóa
Mã hóa (Nén)
Giải mã :
Nguyên tắc chung
Giải
nén
Tương tự
hóa
Biến
đổi ngược
Phân cấp cấu trúc dữ liệu Video trong MPEG
Kỹ thuật nén MPEG
Nén MPEG là sự kết hợp hài hoà của bốn kỹ thuật cơ bản: ◦ Tiền xử lý (Preprocessing), ◦ Đoán trước sự chuyển động của các frame ở bộ
mã hoá (temporal prediction), ◦ Bù chuyển động ở bộ giải mã (motion
compensation)◦ Lượng tử hoá (quatisation coding).
Tiền xử lý :◦ lọc ra những thông tin không cần thiết từ tín hiệu
video◦ không quan trọng cho sự cảm thụ của mắt người
Đoán trước chuyển động◦ chuỗi video có liên quan mật thiết với nhau theo
thời gian◦ Chuỗi frame liên tiếp
Bù chuyển động ở bộ giải mã◦ bộ giải mã lưu trữ sẵn những thông tin mà không
thay đổi từ frame này tới frame khác trong bộ nhớ đệm
◦ điền thêm vào các vị trí trống trong ảnh được khôi phục
◦ giảm sự dư thừa về không gian
Ví dụ
MPEG-1 : 1988 MPEG-2 : 1990 MPEG-4 : 1999 MPEG-7 : 2004 MPEG-21 : 2007
Hệ thống chuẩn nén MPEG
Mã hóa khối bit 16x16 nén tín hiệu video tới 1.5Mbit/s Tín hiệu âm thanh lập thể (stereo audio) với
tốc độ 192 bit/s lưu trữ video và âm thanh trên CD-ROM.
MPEG-1
Mã hóa khối bit 16x16 mã hoá tín hiệu truyền hình ở tốc độ 3-
15Mbit/s truyền hình độ nét cao ở tốc độ tới 15-
30Mbit/s
MPEG-2
Mã hóa và giải mã trong MPEG-2
nén ảnh kỹ thuật truyền hình số ứng dụng về đồ hoạ video tương tác hai chiều : games,
videoconferencing các ứng dụng multimedia
MPEG-4
một tiêu chuẩn công nghệ giải quyết vấn đề về dung lượng, băng
thông
MPEG-4
không để mã hóa các dữ liệu miêu tả nội dung dữ liệu đa phương tiện tương tác với dự liệu đa phương tiện qua nội
dung Ví dụ : bóng đá
MPEG-7
phân phối và sử dụng dịch vụ đa phương tiện
phạm vi rộng các mạng và các thiết bị khác nhau
MPEG-21
Sự phát triển mạnh mẽ công nghệ Multimedia
Các hệ thống chuẩn nén Video ngày càng hoàn thiện
Dữ liệu đa phương tiện phân phối nhanh hơn và rộng hơn
Kết luận
Thank You !!