Upload
mariah
View
72
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ. Một số khái niệm Tín chỉ: Tín chỉ ( credit ) là đơn vị đo khối lượng kiến thức mà người học cần tích lũy được trong khoảng thời gian nhất định và được đánh giá là đạt yêu cầu. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
1
Nghiên cứu đối tượng và hoàn cảnh cụ thể trong xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ
2
Phân tích hệ thống
Một số khái niệm
1) Tín chỉ:
Tín chỉ (credit) là đơn vị đo khối lượng kiến thức mà
người học cần tích lũy được trong khoảng thời
gian nhất định và được đánh giá là đạt yêu cầu.
Đơn vị khối lượng kiến thức quy định cho một tín
chỉ khoảng 45 giờ lao động chung cho tất cả loại
hình học tập: lý thuyết, thực hành, thực tập, thảo
luận, thí nghiệm và thời gian tự học cần thiết
theo quy định của đơn vị đạo tạo để đảm bảo yêu
cầu giảng dạy và học tập.
3
Phân tích hệ thống
Một số khái niệm
2) Tín chỉ:
Môn học là tập hợp tất cả các loại hình học tập của
một khối kiến thức tương đối trọn vẹn, được sử
dụng để tạo điều kiện thuận lợi cho người học
tích lũy dần kiến thức trong quá trình học tập.
Mỗi môn học có số tín chỉ là một số nguyên.
4
Phân tích hệ thống
Một số khái niệm
3) Học kỳ:
Học kỳ là một khoảng thời gian gồm một số tuần
quy định cho hoạt động giảng dạy học tập và
đánh giá kiến thức mà người học tích lũy được.
5
Phân tích hệ thống
Một số khái niệm
4) Khóa học:
Khóa học là thời gian để sinh viên hoàn tất
một chương trình học. Khóa học được
quy thành học kỳ hoặc số tín chỉ.
6
Phân tích hệ thống
Một số khái niệm
5) Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo là nội dung đào tạo của từng
ngành đào tạo.
Chương trình đào tạo được chia thành nhiều khối
kiến thức, mỗi khối kiến thức bao gồm nhiều
môn học.
Có thể chia các môn học thành 2 loại môn học bắt
buộc và môn học tự chọn.
Đơn vị đo của mỗi khối kiến thức và của toàn bộ
chương trình đào tạo là tín chỉ.
7
Phân tích hệ thốngCác ràng buộc cơ bản
Kí hiệu
I là tập chỉ số các ngành đào tạo của cơ sở đào tạo,
Ki là số môn học bắt buộc của ngành i
Mi là số môn học tự chọn của ngành i
S = ki + mi là tổng số môn học trong ngành i.
ni là số tín chỉ cần có để hoàn thành khóa học của ngành i
Ti là tập các dãy logic kiến thức của ngành học i,
J là tập các lớp môn học trong một học kỳ và SS(j) là sĩ số của lớp j (j J).
8
Phân tích hệ thống
Các ràng buộc cơ bản
Smin ≤ Số TC đăng ký ≤ Smin, i I
Lm(i) số học kỳ tối đa cho ngành học i.
Lớp j: SSmin(j) ≤ SS (j) ≤ SSmax(j)
Mục tiêu đặt ra:
max (t) min,
min SS(j) max
max SS(j) min
Số sinh viên dư thừa min
9
Giải tích 1
Hình GT & ĐSTT
Lập trình cơ bản
Toán rời rạc
Vật lý ĐC 1
Giải tích 2
Automat & NNHT
Cấu trúc dữ liệu & GT
Nhập môn CSDLQH
TN Vật lý 1
Vật lý ĐC 2
Các phương pháp tối ưu
Giải tích 3
Giải tích hàm
LT xác suất TK
Lập trình hướng ĐT
CN Client/ Server và
SQL Server
Vật lý ĐC 3TN Vật lý 2
Kỹ thuật điện tửĐiện tử số + BTL
Các PP tính toán số
Mã hóa thông tin
Lập trình JAVALập trình DotNetLập trình WEB
Công nghệ phần mềm + BTLPhân tích và TK HTTT
Cấu trúc máy tính + BTL
Truyền dữ liệuLý thuyết MMT
Xử lý tín hiệu số + BTL
Kỹ thuật đồ họa
Trí tuệ nhân tạo
Lý thuyết hệ điều hành
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly
Nhập môn xử lý ảnh
Mạng nơron
Công nghệ Multimedia
Lý thuyết nhận dạng
Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa +BTL
Hệ chuyên gia + BTL
Tính toán mềm
Xử lý song song + BTL
Các thuật toán nâng cao
SƠ ĐỒ HỌC PHẦN – KHOA HỌC MÁY TÍNH
10
Giải tích 1
Hình GT & ĐSTT
Lập trình cơ bản
Toán rời rạc
Vật lý ĐC 1
Giải tích 2
Automat & NNHT
Cấu trúc dữ liệu & GT
Nhập môn CSDLQH
TN Vật lý 1
Vật lý ĐC 2
Các phương pháp tối ưu
Giải tích 3
Giải tích hàm
LT xác suất TK
Lập trình hướng ĐT
CN Client/ Server và
SQL Server
Vật lý ĐC 3TN Vật lý 2
Kỹ thuật điện tửĐiện tử số + BTL
Các PP tính toán số
Mã hóa thông tin
Lập trình JAVALập trình DotNetLập trình WEB
Công nghệ phần mềm + BTLPhân tích và TK HTTT
Cấu trúc máy tính + BTL
Truyền dữ liệuLý thuyết MMT
Xử lý tín hiệu số + BTL
Kỹ thuật đồ họa
Trí tuệ nhân tạo
Lý thuyết hệ điều hành
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly
Nhập môn xử lý ảnh
Hệ hỗ trợ ra quyết định
Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu + BTL
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng +BTL
Thiết kế cơ sở dữ liệu
Các hệ thống phân tán
An toàn và bảo mật HTTT + BTL
Quản trị dự án tin học
Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa +BTL
SƠ ĐỒ HỌC PHẦN – HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển ứng dụng trên môi trường mạng
11
Phân tích hệ thống
Xử lý kết quả học tập
Quản lý sinh viên
Quản lý thời khóa biểu
Quản lý chương trình
đào tạo
Hô sơ sinh viên
Điểm
SINH VIÊN
Hồ sơ
Kquả học tập
KHOA, PĐT
Báo cáo
Phiếu điểm
Danh sách lớp môn học
Lớp môn học
Thời khóa biểu
Đăng ký
Thông báo
Tiến trình thực hiện
Danh sách môn học
Chương trình đào tạo
Báo cáo
Hiệu chỉnh
Thời khóa biểu
KHOA, PĐT
ChươngTrình
Đào tạoThông
TinHiệuchỉnh
ThôngTinĐáp ứng
TKBSốliệu
Thôngtin
12
Thiết kế dữ liệu (sơ bộ)
Hồ sơ sinh viên:1. HSSV:
Mã SV,Tên SV,Pass,Năm VT (năm nhập trường)Mã Ngành
2. SỔ ĐIỂM
Mã SV, Mã HPĐiểm HP
13
Chương trình đào tạo:
1. Danh sách học phần (HP):
Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhóm,Loại HP
2. Nhóm HP
Mã nhómTên nhóm,Số TC
3. Học phần tiên quyết (HPTQ):
Mã HP,Mã HPTQ
Thiết kế dữ liệu (sơ bộ)
14
Các ràng buộc cơ bản
Thời khóa biểu: Mã Lớp,Mã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,
Ngày BĐ,Ngày KT,
Ngày thi,Mã HTr,SS max,SS min
15
Các ràng buộc cơ bản
Đăng ký:
Mã SV, Mã Lớp,
T/g DK
Mức ƯT
16
Tổng hợp
Mã LớpMã SV,T/đ DKMức ƯT
DK
Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã Ngành
HSSV
SỔ ĐIỂMMã SV,Mã HPĐiểm HP Mã Lớp
Mã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,
TKB
Mã HP,Mã HPTQ
TQHPMã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP
NhómMã nhómSố TC
17
Tình huống
Trình tự đăng ký: a) Sinh viên đăng nhập
b) Hiển thị form đăng ký
c) Điền thông tin đăng ký
d) Khẳng định đăng ký
Vấn đề:
1) Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?
2) Chỉ được đăng ký một lần, hay được sửa đăng ký.
3) Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận?
4) Khi xét đăng ký (nếu xét sau thời hạn đăng ký), xét theo từng phiếu đăng ký của sinh viên, hay xét theo từng lớp?
5) Thứ tự ưu tiên (dùng để loại bỏ trong trường hợp đăng ký vào lớp bị dư) như thế nào?
18
Tình huống
Vấn đề 1: Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?
A. Xét đăng ký trả lời ngay:
Cách xét đối với những sinh viên đăng kí có số TT từ 1 đến SSmin-1?Đăng ký và không được sửa!!
B. Xét sau thời hạn đăng ký:
Quyền được sửa đăng ký?Thứ tự ưu tiên dùng để xét khi SSĐK lớn hơn SSmax?
19
Tình huống
Vấn đề 1: Xét đăng ký và trả lời ngay hay có thời hạn cho việc đăng ký và xét đăng ký sau thời hạn đó?
Lựa chọn:
B. Xét sau thời hạn đăng ký
20
Tình huống
Vấn đề 2: Chỉ được đăng ký một lần, hay được sửa đăng ký.
Lựa chọn:
Được đăng ký một lần
21
Tình huống
Vấn đề 3: Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận?
Lựa chọn:
Có kiểm tra tính hợp lệ trước khi chấp nhận đăng ký:
1) Còn thời hạn học tập2) Đúng ngành3) Đúng chương trình đào tạo4) Thời khóa biểu phù hợp (không trùng Thời khóa biểu)5) Không vượt quá số tín chỉ được phép, không ít hơn số tín chỉ
phải đăng ký trong một học kỳ.6) Có đủ điều kiện về các môn học tiên quyết.
22
Tình huống
Vấn đề 4: Khi xét đăng ký (nếu xét sau thời hạn đăng ký), xét theo từng phiếu đăng ký của sinh viên, hay xét theo từng lớp?
Lựa chọn:
Xét theo từng lớp1) Loại bỏ lớp có SSĐK bé hơn SSmin2) Xét và chấp nhận đăng ký với những lớp có SSĐK nằm trong
khoảng SSmin và SSmax.3) Với những lớp có SSĐK>SSmax:
a) Xét các lớp theo thứ tự vượt ít đến vượt nhiều.b) Với mỗi lớp:
1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên2. Loại bỏ những đăng kí nằm ngoài SSmax
23
Tình huống
Vấn đề 5:Thứ tự ưu tiên (dùng để loại bỏ trong trường hợp đăng ký vào lớp bị dư) như thế nào?
Lựa chọn:
Thứ tự ưu tiên dùng để xét khi SSĐK lớn hơn SSmax:
a) Thời điểm đang ký
b) Thứ tự ưu tiên do sinh viên tự đăng ký
24
Đặc tả
Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK
HSSV
SỔ ĐIỂM
Mã SV,Mã HPĐiểm HP
Mã LớpMã SV,T/đ DKMức ƯT
ĐĂNG KÝ
Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,
TKB
Mã HP,Mã HPTQ
T_QUYẾT
HỌC PHẦN
Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP
Nhóm
Mã nhómSố TC
Vấn đề 2. Được đăng ký một lần.
Thêm thuộc tính “Lần ĐK” vào bảng HSSV.Trước thời điểm được đăng ký:
For all Mã SV Lần ĐK = 0Đăng ký:
input Mã SV, Passif HSSV.Lần ĐK =0
HSSV.Lần ĐK = 1.......
else Thông báo “Không hợp lệ”exit
25
Đặc tả
Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK
HSSV
SỔ ĐIỂM-SĐ
Mã SV,Mã HPĐiểm HP
Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên
ĐĂNG KÝ
Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK
TKB
Mã HP,Mã HPTQ
T_QUYẾT
HỌC PHẦN
Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP
Nhóm
Mã nhómSố TC
input Mã SV, Pass:Kiểm tra tính hợp lệ của việc đăng ký:
HSSV.Lần ĐK =0Mã SV=HSSV.Mã SV & HSSV.Pass=PassHSSV.Mã ngành = Mã ngànhNăm HT - HSSV.Năm VT < TG cho phép -1
Vấn đề 3. Kiểm tra tính hợp lệ của đăng ký trước khi chấp nhận
26
Đặc tả
Tổng_TC = 0, u = 0 repeat a) input Mã Lớp - đăng ký:
Tổng_TC < SốTC_maxKT_TKB[thứ, kíp] = 0DS[Mã Lớp] = 0{ DKTQ = true; DS_HPTQ={M(1), M(2), ...,M(K)}: for i=1 to K if not {found( SĐ.Mã SV=Mã SV, SĐ.Mã HP=M(i), Điểm HP≥a) ĐKTQ = false }
if Hợp_lệ Đăng ký KT_TKB[thứ, kíp] = 1 DS[Mã lớp] = 1, Ưu tiên[Mã Lớp] = u++Tổng_TC++TKB. SSDK++
b) input Mã Lớp hủy KT_TKB[thứ, kíp] = 0 DS[Mã lớp] = 0, Ưu tiên[Mã Lớp] = emptyTổng_TC TKB. SSDK
until Tổng_TC ≥ SốTC_min
27
Đặc tả
Lưu trữ vào kho: HSSV. Lần ĐK = 1 for all Mã lớp DS Lớp Save TKB. SSĐK
Save ĐĂNG KÝ. Mã lớp = TKB. Mã lớpĐĂNG KÝ.Mã SV = Mã SVĐĂNG KÝ. T/dDK = T/đHTĐĂNG KÝ. Ưu tiên = Ưu tiên[Mã Lớp]
Mã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK
HSSV
SỔ ĐIỂM-SĐ
Mã SV,Mã HPĐiểm HP
Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên
ĐĂNG KÝ
Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK
TKB
Mã HP,Mã HPTQ
T_QUYẾT
HỌC PHẦN
Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP
NHÓM
Mã nhómSố TC
28
Đặc tảMã SV,Tên SV,.....,Pass,Năm VTMã NgànhLần ĐK
HSSV
SỔ ĐIỂM-SĐ
Mã SV,Mã HPĐiểm HP
Mã LớpMã SV,T/đ DKƯu tiên
ĐĂNG KÝ
Mã LớpMã HP,Mã GV,Kíp,Thứ,.....SS max,SS min,SSDK
TKB
Mã HP,Mã HPTQ
T_QUYẾT
HỌC PHẦN
Mã HP,Tên HP,Số TC,Mã nhómLoại HP
NHÓM
Mã nhómSố TC
Vấn đề 4. Xét Đăng ký
Khởi tạo DS_Lớp{Mã SV, T/dĐK, Ưu tiên, ĐƯT_Xét}
Input Mã lớpScan ĐĂNG KÝ for (ĐĂNG KÝ.Mã lớp = Mã Lớp) to DS_Lớpfor all Mã SV in DS_Lớp
Tính ĐƯT_XétSort on ĐƯT_Xét