Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
213
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 1/121
i
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐHSP
KHOA HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên : Hồ Thị Minh Thi
Lớ p : 12 SHH
1. Tên đề tài:
“NGHIÊN CỨ U K Ỹ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN
HÓA HỮU CƠ LỚ P 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰ C CHO HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC Ở TRƢỜ NG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG”.
2. Nguyên liệu, dụng cụ và thiết bị:
3. Nội dung nghiên cứ u:
- Nghiên cứu cơ sở lí luận và thực tiễn phát triển phƣơng pháp dạy học hóa học ở
trƣờ ng trung học phổ thông.
-
K ỹ năng chế tác câu hỏi trong dạy học hóa học phần hữu cơ lớ p 11.- Thực nghiệm sƣ phạm.
4. Giáo viên hƣớ ng dẫn: ThS. Phan Văn An.
5. Ngày giao đề tài:
6. Ngày hoàn thành:
Chủ nhiệm khoa Giáo viên hƣớ ng dẫn
(Kí và ghi rõ họ, tên) (Kí và ghi rõ họ, tên)
Sinh viên đã hoàn thành và nộp báo cáo cho khoa ngày… tháng… năm 2016.
K ết quả điểm đánh giá.
Ngày… tháng… năm 2016.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Kí và ghi rõ họ, tên).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 2/121
ii
LỜ I CẢM ƠN
Lần đầu tiên thự c hiện công việc nghiên cứu em đã gặ p không ít khó khăn trong
quá trình thự c hiện. V ớ i lòng biết ơn sâu sắ c, em xin chân thành cảm ơn thầ y giáo – Thạc sĩ Phan Văn An đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ, động viên em trong suố t quá trình
học t ậ p, nghiên cứ u và hoàn thành luận văn này.
Qua đây em xin gử i l ờ i cảm ơn tớ i cô chủ nhiệm và các thầ y, cô trong khoa Hóa
– Trường Đại học Sư Phạm – Đà Nẵ ng nâng đỡ t ạo mọi điề u kiện thuận l ợ i cho em
trong suố t quá trình học t ậ p và nghiên cứu để hoàn thành khóa luận này.
Vì nhiề u lí do khách quan và chủ quan nên khóa luận này không tránh khỏi
nhữ ng hạn chế và thiế u sót nhất định, kính mong sự góp ý nhận xét, đánh giá của các
thầ y cô và toàn thể các bạn sinh viên.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 05 năm 2016
Sinh viên
HỒ THỊ MINH THI
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 3/121
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 2
2. Đối tƣợ ng và khách thể nghiên cứ u .................................................................... 23. Mục đích nghiên cứ u ............................................................................................ 2
4. Nhiệm vụ của đề tài .............................................................................................. 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứ u ..................................................................................... 2
6. Giả thuyết khoa học .............................................................................................. 2
7. Phạm vi nghiên cứ u .............................................................................................. 2
NỘI DUNG ................................................................................................................. 3
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰ C TIỄN ................................................ 3
1.1. BÀI TẬP HÓA HỌC .......................................................................................... 3
1.1.1. Khái niệm bài tập hóa học ............................................................................. 3
1.2.1. Ý nghĩa, tác dụng của BTHH trong giảng dạy hóa học ............................... 3
1.2.1.1. Ý nghĩa trí dục................................................................................................. 3
1.2.1.2. Ý nghĩa phát triển ........................................................................................... 3
1.2.1.3. Ý nghĩa giáo d ục ............................................................................................. 31.2. PHÂN LOẠI BÀI TẬP HOÁ HỌC .................................................................. 4
1.2.1. Cơ sở phân loại ................................................................................................. 4
1.2.2. Phân loại chi tiết bài tập hoá học ở trƣờng phổ thông ................................ 4
1.3. PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÂU HỎI TỰ LUẬN VÀ BÀI TẬP .......... 6
1.3.1. Nguyên tắc thiết kế câu hỏi và bài tập tự luận ............................................ 6
1.3.1.1. Quán triệt mục tiêu dạy học hoá học .............................................................. 6
1.3.1.2. Đảm bảo tính chính xác của nội dung ............................................................ 7
1.3.1.3. Đảm bảo phát huy tính tích cực, nguyên tắc hệ thống và thực tiễn ............... 7
1.3.2. Quy trình thiết k ế câu hỏi, bài tập ................................................................. 7
1.3.2.1. Xác định mục tiêu dạy học ............................................................................. 7
1.3.2.2. Phân tích logic nội dung dạy học ................................................................... 10
1.3.2.3. Xác định các tiêu chí để thiết k ế hệ thống CH, BT cho kiểm tra đánh giá....10
1.3.2.4. Diễn đạt các khả năng mã hóa nội dung kiến thức thành câu hỏi, bài tậ p.....11
1.4. PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 4/121
iv
KHÁCH QUAN .......................................................................................................................... 13
1.4.1. Các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan................................................... 13
1.4.1.1. Câu nhiều lựa chọn ......................................................................................... 13
1.4.1.2. Câu đúng/sai ................................................................................................... 14
1.4.1.3. Câu ghép đôi ................................................................................................... 14
1.4.1.4. Câu điều khuyết và câu trả lời ngắn ............................................................... 15
1.4.2. Xây dựng công cụ đánh giá ............................................................................ 17
1.4.2.1. Lựa chọn nội dung cụ thể cần đánh giá .......................................................... 17
1.4.2.2. Chế tác các loại câu hỏi .................................................................................. 18
1.4.2.3. Kết hợp các câu hỏi thành một đề kiểm tra .................................................... 20
CHƢƠNG II: K Ỹ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN HÓAHỮU CƠ LỚ P 11 THEO KIỂU NHIỀU LỰ A CHỌN NHẰM PHÁT TRIỂNNĂNG LỰ C NHẬN THỨ C CHO HỌC SINH ....................................................... 21
2.1. NỘI DUNG VÀ CÂU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH HÓA HỮU CƠ LỚP 11 Ở
TRƢỜNG THPT ........................................................................................................ 21
2.1.1. Nội dung chƣơng trình hóa học hữu cơ lớp 11 ............................................. 21
2.1.2. Cấu trúc chƣơng trình hóa học hữu cơ lớp 11 ............................................ 22
2.2. KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN......23
2.2.1. Nguyên tắc chung khi chế tác câu hỏi trắc nghiệm ..................................... 23
2.2.2. Loại câu hỏi nhiều lụa chọn ............................................................................ 24
2.2.2.1. Cấu dạng của câu hỏi nhiều lựa chọn ............................................................. 24
2.2.2.2. Ƣu nhƣợc điểm của câu hỏi nhiều lựa chọn .................................................. 24
2.2.3. Cách chế tác loại câu hỏi nhiều lựa chọn ...................................................... 26
2.2.3.1. Các kỹ năng cơ bản về viết câu hỏi nhiều lựa chọn ....................................... 26
2.2.3.2. Một số ch dn cụ thể khi viết các câu hỏi nhiều lựa chọn ............................ 27
2.3. CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚ P 11 .... 35
2.3.1. Bảng trọng số (ma trận) cho chƣơng trình hóa hữu cơ lớ p 11 ................... 35
2.3.2. Xây dự ng bảng trọng số chi tiết cho từng chƣơng ....................................... 35
2.3.3. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phần hóa hữu cơ lớ p 11............................... 39
2.3.3.1. Chƣơng 4: Đại cƣơng về hóa hữu cơ ............................................................. 392.3.3.2. Chƣơng 5: Hiđrocacbon no..................................................................45
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 5/121
v
2.3.3.3. Chƣơng 6: Hiđrocacbon không no.........................................................45
2.3.3.4. Chƣơng 7: Hiđrocacbon thơm. Hệ thống hóa về hiđrocacbon.......................45
2.3.3.1. Chƣơng 8: Ancol – Phenol ...................................................................45
2.3.3.5. Chƣơng 9: Anđehit – Axit cacbonxylic.......................................................45
CHƢƠNG III: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG
LỰC HỌC SINH TRÊN LỚP HỌC ........................................................................ 46
3.1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP TRÊN LỚP HỌC ................................... 46
3.1.1. Kỹ thuật đánh giá trong lớp học ................................................................... 46
3.1.2. Qui trình thiết kế và thực hiện kĩ thuật đánh giá trong lớp học ............... 46
3.2. MỘT SỐ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ TRONG LỚP HỌC ................................ 47
3.2.1. Nhóm kĩ thuật đánh giá mức độ nhận thức .................................................. 473.2.2. Nhóm kỹ thuật đánh giá phát triển năng lực .............................................. 49
3.3. Xây dựng đề kiểm tra minh họa ........................................................................ 50
3.3.1. Qui trình xây dựng đề kiểm tra ..................................................................... 50
3.3.2. Đề kiểm tra minh họa ..................................................................................... 54
K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 70
1. K ẾT LUẬN ............................................................................................................. 70
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 72
PHỤ LỤC
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 6/121
vi
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG KHÓA LUẬN
KT –ĐG : kiểm tra đánh giá
THPT : trung học phổ thông
BTHH : bài tậ p hóa học
GV : giáo viên
CH : câu hỏi
BT : bài tậ p
HS : học sinh
TNKQ : trắc nghiệm khách quan
CH NLC : câu hỏi nhiều lựa chọn
ĐTN : đề trắc nghiệm
TNTL : tr ắc nghiệm tự luận
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 7/121
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Chúng ta đang sống, lao động và học tậ p ở thế k ỷ 21, thế k ỷ của nền khoa học
công nghệ thông tin, của văn minh trí tuệ, thế k ỷ mà tri thức, năng lực sáng tạo củacon ngƣời đƣợ c coi là yếu tố quyết định sự phát triển và tồn tại của xã hội. Sự nghiệ p
công nghiệ p hóa – hiện đại hóa đất nƣớ c, coi vấn đề nhân lực là yếu tố quan tr ọng
nhất. Giáo dục và khoa học công nghệ là lò sản sinh ra tri thức, là động lực thúc đẩy sự
phát triển, “là chìa khóa để mở cửa tiến vào tƣơng lai” và trên con đƣờ ng tiến đến
công nghiệ p hóa - hiện đại hóa đó thì “giáo dục là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao
dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dƣỡng nhân tài”.
Để thực hiện nghị quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội và ch thị số
14/2001/CT-TTG của Thủ tƣớ ng Chính phủ về việc đổi mớ i nội dung chƣơng trình,
sách giáo khoa phổ thông, đổi mới phƣơng pháp dạy học, định hƣớng đổi mớ i cách
KT –ĐG kết quả dạy học (có sử dụng 30 – 40% tr ắc nghiệm khách quan) thì ngành
giáo dục nói chung và Sở giáo dục của các tnh nói riêng đã không ngừng đổi mớ i, cải
tiến phƣơng pháp dạy học vớ i mục tiêu nâng cao hơn nữa chất lƣợ ng dạy học, phát
triển năng lực cho học sinh đáp ứng vớ i yêu cầu phát triển của đất nƣớ c. Những năm gần đây, việc đánh giá kết quả học tậ p của học sinh bằng phƣơng pháp
tr ắc nghiệm khách quan cũng đã đƣợ c các nhà giáo dục nghiên cứu và đã thử nghiệm ở
một số môn học. Việc sử dụng tr ắc nghiệm khách quan trong KT –ĐG có nhiều ƣu
điểm nhƣ kiểm tra đƣợ c nhiều nội dung, kiến thức, đi sâu từng khía cạnh khác nhau
của kiến thức, k ỹ năng; đánh giá kết quả học tậ p của học sinh một cách khách quan.
Đặc biệt cách KT –ĐG này bồi dƣỡ ng cho học sinh năng lực tự đánh giá kết quả học
tậ p của bản thân, tự giác chủ động tích cực học tậ p, tự giành lấy kiến thức cho mình, biết vận dụng một cách sáng tạo, linh hoạt trong mọi tình huống.
Để đáp ứng nhu cầu thực tiễn, việc nghiên cứu xây dựng hệ thống câu hỏi tr ắc
nghiệm khách quan môn hóa học có độ tin cậy cao trong KT –ĐG và là một vấn đề cần
thiết và phù hợ p với định hƣớng đổi mớ i nội dung, phƣơng pháp mà Bộ Giáo dục và
Đào tạo đề ra. Từ những lí do trên tôi đã chọn và nghiên cứu đề tài “NGHIÊN CỨ U
K Ỹ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚ P
11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰ C CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC Ở
TRƢỜ NG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG”.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 8/121
2
2. Đối tƣợ ng và khách thể nghiên cứ u
- Khách thể nghiên cứu: Quá trình dạy học hóa học ở trƣờ ng THPT.
- Đối tƣợ ng nghiên cứu: K ỹ thuật chế tác câu hỏi tr ắc nghiệm phần hóa hữu cơ lớ p 11
nhằm phát triển năng lực cho học sinh trong dạy học ở trƣờ ng trung học phổ thông.
3. Mục đích nghiên cứ u
K ỹ thuật chế tác câu hỏi tr ắc nghiệm phần hóa hữu cơ lớ p 11 trong dạy học ở trƣờ ng
trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực cho học sinh.
4. Nhiệm vụ của đề tài
- Nghiên cứu phƣơng pháp xây dựng câu hỏi tr ắc nghiệm khách quan dùng trong việc
KT –ĐG theo hƣớ ng phát triển năng lực cho học sinh ở trƣờ ng THPT.
- Nghiên cứu mục tiêu, nội dung, cấu trúc chƣơng trình hóa học lớ p 11 THPT đặc biệtchƣơng trình Hóa hữu cơ.
5. Phƣơng pháp nghiên cứ u
- Nghiên cứu các vấn đề lý luận có liên quan đến đề tài.
- Nghiên cứu tài liệu lý luận dạy học có liên quan đến phƣơng pháp KT–ĐG.
- Lý luận về phƣơng pháp KT–ĐG, đi sâu về phƣơng pháp kiểm tra tr ắc nghiệm khách
quan.
- Quy trình KT –ĐG và phƣơng pháp xây dựng câu hỏi tr ắc nghịêm.
- Nghiên cứu nội dung, cấu trúc chƣơng trình Hóa hữu cơ 11 THPT.
6. Giả thuyết khoa học
- Nếu xây dựng đƣợ c hệ thống câu hỏi tr ắc nghiệm đa dạng, phong phú có chất lƣợ ng
tốt và sử dụng hợ p lí trong dạy học thì sẽ phát triển đƣợc năng lực cho học sinh ở
trƣờ ng THPT.
7. Phạm vi nghiên cứ u- Các câu hỏi và câu tậ p thuộc chƣơng trình hóa hữu cơ lớ p 11 THPT.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 9/121
3
NỘI DUNG
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰ C TIỄN
1.1. BÀI TẬP HÓA HỌC [2], [15]
1.1.1. Khái niệm bài tập hóa học
Trong thực tiễn dạy học ở trƣờ ng phổ thông, BTHH giữ vai trò r ất quan tr ọng
trong việc thực hiện mục tiêu đào tạo. BTHH vừa là mục đích, vừa là nội dung lại vừa
là phƣơng pháp dạy học hiệu quả, nó không ch cung cấ p cho học sinh kiến thức, con
đƣờ ng giành lấy kiến thức mà còn mang lại niềm vui của quá trình khám phá, tìm tòi,
phát hiện của việc tìm ra đáp số. BTHH là công cụ r ất hiệu nghiệm để củng cố khắc
sâu và mở r ộng kiến thức cho học sinh, là cầu nối giữa lí thuyết và thực tiễn cuôc
sống. Đặc biệt BTHH còn mang lại cho ngƣờ i học một tr ạng thái hƣng phấn, hứng thú
nhận thức. Đây là một yếu tố tâm lý quan tr ọng của quá trình nhận thức đang đƣợ c
chúng ta quan tâm.
1.2.1. Ý nghĩa, tác dụng của BTHH trong giảng dạy hóa học
1.2.1.1. Ý nghĩa trí dục
- Làm chính xác hóa các khái niệm hóa học. Củng cố, đào sâu và mở rộng kiến
thức một cách sinh động, phong phú hấp dn. Ch khi vận dụng đƣợc các kiến thứcvào việc giải bài tập, học sinh mới nắm đƣợc kiến thức một cách sâu sắc.
- Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức một cách tích cực nhất. Khi ôn tập, học sinh sẽ
buồn chán nếu ch yêu cầu họ nhắc lại kiến thức. Thực tế cho thấy học sinh ch thích
giải bài tập trong giờ ôn tập.
- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng hóa học nhƣ cân bằng phƣơng trình phản
ứng, tính toán theo công thứchóa học và phƣơng trình hóa học… Nếu là bài tập thực
nghiệm sẽ rèn luyện các kĩ năng thực hành, góp phần vào việc giáo dục kĩ thuật tổng
hợp cho học sinh….
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sống, lao động sản
xuất và bảo vệ môi trƣờng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ hóa học và các thao tác tƣ duy.
1.2.1.2. Ý nghĩa phát triển
- Phát triển ở học sinh các năng lực tƣ duy logic, biện chứng, khái quát độc lập,
thông minh và sáng tạo.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 10/121
4
1.2.1.3. Ý nghĩa giáo dục
- Rèn luyện cho học sinh đức tính chính xác, kiên nhn, trung thực và lòng say
mê khoa học Hóa học. Bài tập thực tiễn, thực nghiệm còn có tác dụng rèn luyện văn
hóa lao động (lao động có tổ chức, có kế hoạch, gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ nơi làm
việc).
1.2. PHÂN LOẠI BÀI TẬP HOÁ HỌC [2]
1.2.1. Cơ sở phân loại
Có nhiều cách phân loại bài tập tùy thuộc vào cơ sở phân loại. Có thể dựa vào các cơ
sở sau đây:
1. Dựa vào hình thái hoạt động của học sinh khi giải bài tập có thể chia thành:
bài tập lý thuyết (không có tiến hành thí nghiệm) và bài tập thực nghiệm (có tiến hànhthí nghiệm).
2. Dựa vào tính chất của bài tập có thể chia thành: Bài tập định tính (không có
tính toán) và bài tập định lƣợng (có tính toán).
3. Dựa vào kiểu bài và dạng bài có thể chia thành: bài tập cân bằng phƣơng
trình phản ứng, bài tập viết chuỗi phản ứng, bài tập điều chế, bài tập nhận biết, bài tập
tách các chất ra khỏi hỗn hợp, bài tập xác định thành phần hỗn hợp, bài tập lập CTPT,
bài tập tìm nguyên tố chƣa biết v.v ...
4. Dựa vào nội dung có thể chia thành: bài tập nồng độ, điện phân, áp suất v.v...
5. Dựa vào chức năng có thể chia thành: bài tập kiểm tra sự hiểu và nhớ: bài tập
đánh giá các khả năng vẽ sơ đồ, tìm tài liệu, tổng kết, … Bài tập rèn luyện tƣ duy khoa
học (phân tích, tổng hợp, qui nạp, diễn dịch …).
6. Dựa vào khối lượng kiến thức hay mức độ đơn giản hoặc phức tạp có thể
chia thành: bài tập cơ bản và bài tập tổng hợp. 1.2.2. Phân loại chi tiết bài tập hoá học ở trƣờng phổ thông
1/ Bài tập lý thuyết định tính gồm các cá dạng chính sau:
- Viết công thức điện tử, công thức cấu tạo, công thúc đông phân, …
- Viết phƣơng trình phản ứng biểu diễn dãy biến hóa của chất.
- Bài tập bằng hình vẽ.
- Nhận biết hay phân biệt các chất.
- Tách các chất ra khỏi hỗn hợp. - Điều chế một chất.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 11/121
5
(Các bài tập nhận biết, tách các chất, điều chế một chất có thể chỉ giải lý thuyết
hoặc phải làm thực nghiệm).
- Xác định cấu tạo của một chất dựa vào tính chất của nó.
- Trình bày tính chất hóa học của một chất.
- Trình bày các định luật và học thuyết hóa học, các khái niệm hóa học cơ bản.
2/ Bài tập lí thuyết định lượng hay bài tập tính toán: gồm các dạng chính sau:
- Tính khối lƣợng phân tử của một chất. Đổi từ gam sang mol nguyên tử hoặc
mol phân tử và ngƣợc lại.
- Tính theo công thức hóa học: tính t lệ khối lƣợng giữa các nguyên tố, tính
thành phần phần trăm về khối lƣợng của các nguyên tố trong hợp chất, tính khối lƣợng
nguyên tử của một nguyên tố khi biết công thức phân tử của một hợp chất và thành phần phần trăm của các nguyên tố còn lại.
- Tính theo phƣơng trình hóa học (cân bằng phƣơng trình).
- Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng hạt nhân. Tính chu kỳ bán hủy v.v.
- Tính lƣợng chất tan và lƣợng dung môi để pha chế một dung dịch có nồng độ
cho trƣớc hoặc tính nồng độ của dung dịch.
- Xác định nguyên tố hóa học.
- Xác định công thức phân tử của hợp chất.
- Tính thành phần phần trăm về khối lƣợng hoặc thể tích của hỗn hợp.
- Tính tốc độ phản ứng hóa học.
- Tính độ điện li: hằng số axit, bazơ .
- Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
- Tính độ tinh khiết của một chất hoặc hiệu suất của phản ứng.
- Điện phân. - Áp dụng các định luật về chất khí (tính P, V, t).
- Biện luận theo hóa trị, theo khối lƣợng hoặc theo tính chất của các nguyên tố
và các chất.
- Dạng hỗn hợp hay tổng hợp.
3/ Bài tập thực nghiệm định tính: gồm các dạng chính sau:
- Lắp dụng cụ thí nghiệm.
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện tƣợng thí nghiệm.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 12/121
6
- Làm thí nghiệm để nghiên cứu tính chất của một chất hoặc của một phản ứng
hóa học.
- Nhận biết các chất.
- Tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
- Điều chế các chất.
Các bài tập nhận biết, tách chất ra khỏi hỗn hợp, điều chế chỉ có thể giải lí
thuyết, hoặc phải làm thực nghiệm. Muốn cho học sinh hiểu phải làm thực nghiệm, ví
dụ bài tập như sau: “Cho một hỗn hợp bột gồm ba kim loại có tên trong dãy hoạt động
hóa học. Hãy dùng những dụng cụ, hóa chất đã cho xác định tên các kim loại đó” . Khi
ra bài tập như vậy, học sinh không thể chỉ giải lý thuyết được mà phải thực hành.
4/ Bài tập thực nghiệm định lượngTùy theo nội dung hay phƣơng pháp tiến hành thực nghiệm ta có thể phân loại
bài tập thực nghiệm định lƣợng thành các dạng chính sau:
- Xác định khối lƣợng, thể tích, khối lƣợng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng
chảy của các chất.
- Xác định t khối của một chất khí này so với một chất khí khác hay khối lƣợng
phân tử của một chất khí.
- Xác định lƣợng nƣớc chứa trong các chất và công thức phân tử của muối
ngậm nƣớc.
- Xác định độ tan của các chất và nồng độ của dung dịch.
- Xác định thành phần % về khối lƣợng của hỗn hợp các chất.
- Điều chế các chất hoặc tính hiệu suất của phản ứng hoặc tinh chế một chất rồi
tính độ tinh khiết.
1.3. PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÂU HỎI TỰ LUẬN VÀ BÀI TẬP [1]1.3.1. Nguyên tắc thiết kế câu hỏi và bài tập tự luận
1.3.1.1. Quán triệt mục tiêu dạy học hoá học
Mục tiêu dạy học cụ thể đến từng đơn vị bài học vớ i nội dung xác định đều
đƣợ c hiểu là cái đích và yêu cầu cần đạt của quá trình dạy học. Các lĩ nh vực mục tiêu
phải đạt là kiến thức, hành vi thái độ. Thiết k ế mục tiêu cho mỗi bài học hóa học là sau
mỗi bài học học sinh phải có chuyển biến, tiến bộ về kiến thức hóa học, k ỹ năng hoạt
động trí tuệ, hoạt động thực hành, về thái độ và hành vi vớ i chất và sự biến đổi chất,giá tr ị trong đờ i sống thực tiễn tác dụng tốt và xấu đến môi trƣờ ng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 13/121
7
Khi GV xây dựng câu hỏi, bài tậ p cần xác định yêu cầu cầm đạt của ngƣờ i học
sau khi học bài đó chứ không phải là mô tả những yêu cầu về nội dung mà chƣơng
trình quy định.
1.3.1.2. Đảm bảo tính chính xác của nội dung
Nếu CH, BT không đảm bảo tính chính xác của nội dung thì việc định hƣớ ng
tr ả lờ i của học sinh không đạt đƣợ c mục tiêu dạy học.
1.3.1.3. Đảm bảo phát huy tính tích cực, nguyên tắc hệ thống và thực tiễn
CH, BT phải đảm bảo đƣợ c phát huy tính tích cực trong dạy học. Bản thân CH,
BT đảm bảo tr ật tự logic hƣớ ng dn HS từng bƣớ c phát hiện ra bản chất của sự vật, qui
luật của hiện tƣợ ng và các quá trình hóa học diễn ra kích thích tính tích cực tìm tòi
ham muốn tìm hiểu. Nhƣ vậy, CH, BT phải đảm bảo tính hệ thống về mặt nội dung nhất là có thể
hƣớng đến áp dụng thực tiễn.
1.3.2. Quy trình thiết k ế câu hỏi, bài tập
Theo Lê Thanh Oai (2003) và nhiều tác giả khác qui trình đó nhƣ sau:
Bảng 1.1. Qui trình thiết k ế câu hỏi, bài tập
Bƣớ c 1 Xác định mục tiêu dạy học
Bƣớ c 2 Phân tích nội dung dạy học
Bƣớ c 3 Xác định nội dung kiến thức có thể mã hóa thành CH, BT ứng vớ i các
khâu của quá trình dạy học
Bƣớ c 4 Diễn đạt các khả năng mã hóa nội dung kiến thức đó thành CH, BT
Bƣớ c 5 Lựa chọn, sắ p xế p các CH, BT thành hệ thống theo mục đích lý luận dạy
học
1.3.2.1. Xác định mục tiêu dạy học
1/ Ý nghĩa của việc xác định mục tiêu
GV phải coi tr ọng việc xác định mục tiêu dạy học trong khi soạn giáo án (thiết
k ế bài giảng). Việc xác định mục tiêu đúng yêu cầu phải nắm vững cấu trúc của
chƣơng trình, hình dung đƣợ c một cách chính xác vị trí của từng bài học và mục tiêu
phải đạt đƣợ c khi bài học k ết thúc.
Cần phải phân biệt rõ ràng mục đích và mục tiêu trong quá trình dạy học.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 14/121
8
Mục đích đƣợ c hiểu là mục tiêu khái quát, dài hạn. Ví dụ: mục đích của
chƣơng trình giáo dục một quốc gia, mục đích chƣơng trình của một bậc học, mục đích
sống của con ngƣờ i.
Mục tiêu là mục đích ngắn hạn cụ thể. Ví dụ: mục tiêu của một chƣơng, một
bài, của một thờ i gian ngắn, một công đoạn ngắn để thực hiện một nhiệm vụ gì đó.
- Theo quan điểm “công nghệ” thì mục tiêu là “đầu ra”, là “sản phẩm”, là cái
đích cụ thể của một quá trình, một công đoạn sản xuất.
- Mục tiêu đề ra là cho HS, do HS thực hiện. GV phải hình dung đƣợ c là sau
một bài, một chƣơng, HS phải nắm đƣợ c những kiến thức gì, rèn đƣợ c k ỹ năng gì,
hình thành những thái độ gì. Các mức độ kiến thức, k ỹ năng, thái độ đạt đƣợc đến đâu
đối vớ i số đông HS, vớ i HS giỏi và số HS yếu.- Không đƣợ c phát biểu mục tiêu dạy học nhƣ mục đích của công việc dạy học,
nhƣ phải làm cho HS nắm đƣợ c khái niệm sự khử, sự oxi hóa; bằng thực nghiệm để
cho HS hiểu đâu là hiện tƣợ ng vật lý và đâu là hiện tƣợ ng hóa học (phải nêu đƣợ c bản
chất của 2 vấn đề này)…
2/ Các lĩnh vực mục tiêu
Cần phải phân biệt mục đích và mục tiêu nhƣ đã trình bày ở trên. Mục tiêu và
mục đích có ý nghĩa chung là cái đề ra để nhằm đạt tới, để thực hiện nhiệm vụ. Theo
Patrick Griffin các nhà giáo dục thống nhất có 3 lĩnh vực mục tiêu:
- Lĩnh vự c nh ận th ứ c , thể hiện bằng những k ỹ năng về lý luận, về suy nghĩ, về
lậ p luận bao gồm việc thu thậ p các sự kiện, việc nhận thức, giải thích, cách suy luận
theo kiểu suy diễn, qui nạp và đánh giá có phê phán.
- Lĩ nh v ự c ho ạt động , liên quan đến những k ỹ năng khéo léo chân tay.
- Lĩnh vự c v ề c ảm xúc , liên quan đến những thái độ và những đáp ứng về mặttình cảm và sự tiế p thu một tậ p hợp các lý tƣở ng.
Bloom B, cũng chia tƣơng tự Patrick Griffin thành 3 lĩnh vực mục tiêu, nhận
thức (congnitive), tâm vận (psycho) và tình cảm (affective).
Nhóm m ục tiêu nh ận th ứ c (cognitive) đề cập đến việc lĩnh hội và vận dụng các
kiến thức (sự kiện, khái niệm, định luật, học thuyết, quá trình,…). Theo Bloom (1956)
có 6 mức độ từ thấp đến cao đƣợ c gọi là thang Bloom: biết, hiểu, áp dụng, phân tích,
tổng hợp và đánh giá.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 15/121
9
Nhóm m ục tiêu tâm v ận (hành động: psycho – motor) đề cậ p tớ i mức độ thành
thạo các k ỹ năng thực hiện hành động. Trong lĩnh vực này có các mức độ:
- Bắt chƣớ c: quan sát và lặ p lại các hành động.
- Thao tác: thực hiện các hành động theo sự ch dn của ngƣời khác hơn là quan sát.
- Hành động đúng và chuẩn xác.
- Hành động phối hợ p (k ỹ năng): thực hiện một loạt hành động phối hợ p một
cách nhị p nhàng, nhất quán, nhanh chóng.
- Hành động tự nhiên (k ỹ xảo): thực một loạt hành động một cách thành thạo,
dễ dàng, tự động, không cần cố gắng nhiều về mặt thể lực, trí lực.
Nhóm m ục tiêu c ảm xúc (affetive): đề cậ p tớ i cảm giác, thái độ, giá tr ị. Theo
Bloom và Masior (1964) có thể phân biệt 5 mức độ:- Tiế p nhận: tiế p thu một kích thích, tham gia hoạt động một cách thụ động.
- Đáp ứng: tr ả lờ i kích thích, tham gia hoạt động một cách vui lòng, thích thú,
đồng ý làm theo.
- Định giá: thấy rõ giá tr ị công việc, kiên định thái độ, tự nguyện cam k ết tham gia.
- Tổ chức: sắ p xế p, phối hợ p những hoạt động dài ngày, qua đó tích hợ p những
giá tr ị mớ i vào hệ thống giá tr ị bản thân.
- Biểu thị tích cách riêng bằng việc định hình những giá tr ị tiế p thu.
3/ Những quy tắc viết mục tiêu bài học
Theo Gronlund (1985) khi xác định mục tiêu bài học cần dựa vào 5 tiêu chí:
1. Mục tiêu phải định rõ mức độ hoàn thành công việc của HS, nghĩa là ch rõ
học xong bài này HS đạt đƣợ c cái gì, chứ không phải là trong bài này GV phải làm gì.
2. Mục tiêu phải nói rõ đầu ra của bài học chứ không phải là tiến trình bài học.
3. Mục tiêu không phải đơn thuần là các chủ đề của bài học mà là cái đích bàihọc phải đạt tớ i.
4. Mỗi mục tiêu ch nên phản ánh một đầu ra để thuận lợ i cho việc đánh giá kết
quả bài học. Nếu bài học có nhiều mục tiêu thì nên trình bày từng mục tiêu và mức độ
đạt đƣợ c của từng mục tiêu đó.
5. Mỗi đầu ra của mục tiêu nên diễn đạt bằng một động từ đƣợ c lựa chọn để xác
định rõ mức độ HS phải đạt bằng hành động. Những động từ nhƣ nắm đƣợ c, hiểu đƣợ c
thƣờ ng thích hợ p vớ i mục tiêu chung. Để xác định các mục tiêu cụ thể thì cần dùngcác động từ: phân tích, so sánh, chứng minh, áp dụng, quan sát, đo đƣợc…
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 16/121
10
4/ Ba thành phần cần quan tâm khi viết mục tiêu bài học (theo Mager -1975)
Nêu rõ hành động HS phải thự c hiện. Phần này chứa một động từ ch rõ đích
HS phải đạt tớ i. Ví dụ: trong bài thực hành „„điều chế và tínhh chất của etilen,
axetilen” HS thực hiện đƣợ c một số phản ứng hóa học của etilen và axetilen vớ i các
chất khác nhau, phải biết quan sát hiện tƣợ ng xảy ra và viết đƣợc phƣơng trình phản
ứng hóa học.
Xác định những điều kiện. HS cần có để thực hiện hành động. Ví dụ: trong
dạng bài tính chất hóa học của ancol, phenol. Biết r ằng:
- Ba hợ p chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử là C7H8O.
- X tác dụng vớ i Na và NaOH.
- Y tác dụng vớ i Na, không tác dụng vớ i NaOH.- Z không tác dụng vớ i cả Na và NaOH.
Đối vớ i loại bài tậ p này HS phải nắm vững tính chất hóa học của ancol, phenol.
Tiêu chí đánh giá mức độ đạt m ục tiêu: GV phải dự kiến mức đọ đạt đƣợ c của
mục tiêu. Ví dụ: hoàn thành bài kiểm tra trong bao nhiêu phút? T lệ đạt từ trung bình
tr ở lên? Sai sót tối đa có thể có của một HS.
1.3.2.2. Phân tích logic nội dung dạy học
Toàn bộ nội dung của môn học, của từng bài học đều có mối liên k ết logic vớ i
nhau và là điều kiện quyết định để thiết k ế câu hỏi, bài tậ p. Nếu nhƣ mối liên hệ bị vi
phạm thì việc tiế p thu tri thức mới khó khăn. Phân tích logic nội dung dạy học là cơ sở
quan tr ọng cho việc thiết k ế và sử dụng CH, BT để tổ chức hoạt động nhận thức cho
HS. Lậ p dàn bài, phân tích mạch kiến thức và sơ đồ kiến thức là cơ sở thuận lợ i cho
việc thiết k ế CH và BT. Dàn bài là tổ hợp các đề mục chứa đựng một giớ i hạn nội
dung và có giớ i hạn tƣơng đối với các đề mục khác. Lậ p dàn ý cho các bài học cần phải xác định mối quan hệ giữa các đề mục vớ i nhau, giữa các mục lớ n vớ i mục nhỏ;
k ết hợ p việc tách các ý chính và thiết lậ p mối quan hệ giữa các ý chính; tiế p tục phân
chia thành các mục nhỏ, phần nhỏ cuối cùng thành các đơn vị nhận thức làm cơ sở cho
xây dựng CH, BT.
1.3.2.3. Xác định các tiêu chí để thiết k ế hệ thống CH, bài tậ p cho kiểm tra - đánh giá
- Trong dạy học, ứng vớ i một hay một số đơn vị kiến thức ta cần xây dựng một
câu hỏi hay bài tập. Đối vớ i CH, BT trong khâu KT-ĐG cần đảm bảo các yêu cầu sau:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 17/121
11
- Phải đánh giá khách quan toàn diện chất lƣợng lĩnh hội cả kiến thức, k ỹ năng,
thái độ của HS theo mục tiêu dạy học đề ra.
- Các CH, BT phải có tác dụng kiểm tra mức độ vận dụng sáng tạo tri thức vào
thực tế đờ i sống .
- Các CH, BT phải có tác dụng phân loại đƣợc trình độ HS, cung cấ p thông tin
ngƣợc để điều chnh toàn bộ quá trình dạy học.
1.3.2.4. Diễn đạt các khả năng mã hóa nội dung kiến thức thành câu hỏi, bài tậ p
1/ Thiết k ế câu hỏi
Mỗi câu hỏi bao gồm phần thân và từ để hỏi, phần thân là thông tin cho vấn đề
hỏi thƣờ ng là một mệnh đề khẳng định, các từ hỏi là từ nghi vấn và cũng là cấp độ hỏi
để hỏi ngƣờ i hỏi. Các từ ngữ biểu thị nghi vấn là những từ ngữ riêng thuộc các nhómsau:
- Dùng đại từ nghi vấn để hỏi và đặt vào vị trí của thành phần nghi vấn: ai? ở
đâu? cái gì? nào? thế sao? sao? bao nhiêu? mấy? lâu?
- Dùng các từ hình thái đặt ở cuối câu nhƣ: à, ƣ, nh, nhé, hả. Ví dụ: Em không
nhớ nhầm sự oxi hóa là sự tách oxi ra khỏi hợ p chất đó chứ? Có chắc chắn thế không?
- Dùng từ “hay” đặt ở hai vế của câu để biểu hiện sự nghi vấn lựa chọn. Ví dụ:
Vấn đề này đúng hay sai? Em làm nhƣ bạn hay theo cách khác?
- Dùng câu nghi vấn để khẳng định hay phủ định, khắc sâu, láy lại, bày tỏ, can
ngăn… để bày tỏ cảm xức của mình trƣớ c một vấn đề, một sự việc. Ví dụ: Chúng ta có
thể giải thích nhƣ vậy hay không? Không phải giả thiết của em còn thiếu điều kiện
chứ?
- Thực ra khi hỏi ngƣờ i hỏi biết nhiều hơn ngƣời đƣợ c hỏi nếu nhƣ câu hỏi
đúng. Ngoài ra câu hỏi không có từ hỏi là một mệnh lệnh hay yêu cầu.Ví dụ: chứng minh r ằng phenol là một axit yếu. Là một câu yêu cầu hay mệnh
lệnh, nhƣng câu: Tại sao nói phenol là một axit yếu? Lại là một câu hỏi trong đó thân
câu hỏi là: phenol là một axit yếu là thông tin cho vấn đề cần hỏi, còn từ hỏi là tai sao?
Các từ hỏi đƣợc thay đổi tùy theo cấp độ hỏi và yêu câu hỏi: là gì? nhƣ thế nào? tại
sao? vì sao?... Còn có thể có các dạng mệnh lệnh khác: chứng minh r ằng, hãy chứng
minh, cho biết lí do,…
Trong dạy hóa học dựa vào đặc điểm kiến thức của bộ môn có thể có các dạngcâu hỏi sau:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 18/121
12
1. Tùy vào kiểm tra – đánh giá cấp độ nhận thức và mục tiêu kiểm tra về kiến
thức, kĩ năng, thái độ của HS mà chúng ta có những câu hỏi khác nhau. Nhƣng đã hỏi
thì phải sử dụng các từ nghi vấn nhƣ sau:
- Em biết gì về…?
- Cho một ví dụ về …?
2. Những câu hỏi đòi hỏi học sinh phải giải thích có thể dùng những từ hỏi
chung nhƣ:
- Hãy giải thích tại sao…?
- Em có thể giải thích nhƣ thế nào về…?
- Vì sao lại có hiện tƣợ ng (quá trình, qui luật, định luật)…?
3. Những câu hỏi đòi hỏi HS phải phân tích, so sánh có thể dùng những từ hỏichung nhƣ sau:
- Những đặc điểm giống nhau giữa … và … là gì?
- Những đặc điểm nào chứng tỏ…?
4. Những câu hỏi đòi hỏi HS nêu những phán đoán, những dự đoán, những giả
định của mình (trong giải quyết vấn đề nghiên cứu,..) có thể dùng chung các từ
hỏi:
- Điều gì sẽ xảy ra nếu…?
- Thử dự đoán xem… nhƣ thế nào? Khi/nếu
- Hiện tƣợng … có xảy ra không nếu….?
Ngoài ra trong câu hỏi nên sử dụng các động từ phân tích nhƣ: phân tích, chứng
minh, so sánh, định nghĩa, đánh giá, giải thích, xác định, minh họa, liên hệ, tóm tắt, mô
tả quá trình …
Để đơn giản hơn, có tác giả ch đƣa ra 2 cách đặt câu hỏi:- Cách 1: (tự hỏi) + (nội dung hỏi có ngầm chứa một sự gợ i ý hay chính là
thông tin về câu hỏi).
- Cách 2: (mệnh lệnh) + (nội dung cần tr ả lờ i) + (gợ i ý).
2/ Thiế t k ế bài t ậ p
- Hệ thống các bài tậ p, bài toán (ký hiệu chung là BT) hóa học đề cập đến
những kiến thức về hiện tƣợ ng, khái niệm, qui luật (định luật), học thuyết, quá trình
hóa học,… những kiến thức đó có thể khái quát đƣợ c bằng sơ đồ, mô hình, công thứctoán học. Bài tậ p hóa học có thể đúng trong tất cả các khâu của quá trình dạy học.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 19/121
13
- Khi thiết k ế bài tậ p hóa học, điều quan tr ọng là nắm vững các điều kiện bản
chất của hệ thống các khái niệm, tính qui luật của hiện tƣợ ng hóa học, mối liên quan
giữa các yếu tố cấu tạo đến tính chất đặc biệt phải đặt sự kiện, hiện tƣợng, quá trình,…
trong điều kiện của nó. Trên cơ sở cho phép khái quát hóa kiến thức thành mô hình bài
tậ p, bài toán có sự hỗ tr ợ của công cụ toán học, giúp ta có thể giải và áp dụng các bài
toán trong thực tiễn đờ i sống, sản xuất, bảo vệ môi trƣờng,… trên cơ sở các học
thuyết, định luật, qui tắc, qui luật, nguyên tắc và quá trình hóa học.
- Có những bài tậ p, bài toán là những yêu cầu hay mệnh lệnh để HS tự lực làm
ở nhà, thƣờ ng những BT này tạo thông tin cho việc đặt và tr ả lời CH. Nhƣ vậy, cấu
trúc các BT loại này thƣờ ng có hai phần chính: Lệnh thực hiện tạo ra các thông tin, tài
liệu có tính “nguyên liệu” để cung cấ p cho phần thứ hai của BT là phần câu hỏi mà HS phải gia công tƣ liệu do phần thứ nhất cung cấ p.
- Có nhiều bài tậ p là những đề toán, khi đó HS phải sử dụng công cụ toán học
để giải. Bài toán bao giờ cũng đƣợ c cấu trúc bởi cái đã cho và cái cần tìm.
Ví dụ: các bài tậ p về lý thuyết nhƣ thành phần cấu tạo, tính chất, ứng dụng của
các chất,… bài tậ p thực nghiệm nhƣ quan sát, nhận xét hiện tƣợng…, bài toán hóa học
nhƣ các dạng toán cơ bản, một số dạng toán biến đổi thƣờ ng gặ p và các dạng bài toán
khác.
Tuy nhiên, khi sử dụng công cụ tính toán để thiết k ế các BT, giải các BT cần
lƣu ý ra thêm câu hỏi để HS lý giải, biện luận trên cơ sở của các nguyên lý, nguyên
tắc, qui luật, định luật, học thuyết và quá trình hóa học, làm cho tri thức hóa học đƣợ c
sâu sắc hơn, tránh toán học hóa nội dung hóa học.
Nhƣ vậy khi dùng các mô hình,công thức toán học cố gắng hƣớ ng vào giải
thích các vấn đề hóa học mà ở đó có thể lƣợ ng hóa các quan hệ bằng các đại lƣợ ngtoán học. Có nhƣ vậy mới tránh đƣợ c BT tr ở thành bài toán số học hay đại số thuần
túy mà không tải đƣợ c kiến thức hóa học,thậm chí là sai vớ i hóa học,do đó không thể
kiểm tra đƣợ c kiến thức hóa học của HS.
1.4. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
[1], [4]
1.4.1. Các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Trong nhóm TNKQ có 4 dạng câu hỏi chính: 1.4.1.1. Câu nhiều lựa chọn
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 20/121
14
Câu nhiều lựa chọn (NLC – multiple – choice items) đƣa ra một nhận định và
một số phƣơng án trả lời, TS phải chọn để đánh dấu vào một phƣơng án đúng hoặc
phƣơng án tốt nhất. Ví dụ: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom
thu đƣợc 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien.
Đáp án A (but-1-en: CH2=CH – CH2 – CH3).
Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn có 2 phần, phần đầu đƣợc gọi là câu dn
(Stem), nêu vấn đề, cung cấp thông tin cần thiết hoặc nêu một câu hỏi, phần sau là
phƣơng án chọn, thƣờng đƣợc đánh dấu bằng các chữa cái A, B, C, D, … hoặc các chữ
số 1, 2, 3, 4,… Kiểu câu hỏi nhiều lựa chọn đơn giản nhất qui định trong các phƣơng
án chọn ch có một phƣơng án đúng duy nhất hoặc một phƣơng án đúng nhất, các phƣơng án khác gọi là phƣơng án nhiễu (distractor), đƣợc đƣa vào để “gây nhiễu” đối
với những thí sinh không nắm chắc vấn đề.
1.4.1.2. Câu đúng/sai
Câu đúng/sai (True/False, Yes/No items) đƣa ra một nhận định, TS phải lựa
chọn một trong hai phƣơng án trả lời để khẳng định nhận định đó là đúng hay sai, hoặc
có hay không. Ví dụ: Tính chất của chất hữu cơ ch phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà
không phụ thuộc vào thành phần phân tử của hợp chất.
A. Đúng. B. Sai.
Đáp án B (Tính chất của chất hữu cơ không ch phụ thuộc vào cấu tạo hóa học,
số lƣợng nguyên tử các nguyên tố mà còn phụ thuộc vào thành phần phân tử
của hợp chất).
Dễ dàng thấy rằng một ngƣời hoàn toàn không có hiểu biết ch đánh dấu hú họa
để trả lời CH NLC với n phƣơng án trả lời thì xác suất để làm đúng là 50%. 1.4.1.3. Câu ghép đôi
Câu ghép đôi (Matching items) đòi hỏi thí sinh phải ghép một dòng ở cột bên
trái với một dòng ở cột bên phải sao cho phù hợp theo một yêu cầu nào đó.
Nhƣ vậy câu ghép đôi gồm 3 phần: phần nêu yêu cầu ghép đôi, phần mở ở cột bên trái
và phần đóng ở cột bên phải. Ví dụ: Chọn các tính chất ở cột (II) để ghép với các
hiđrocacbon ở cột (I) cho phù hợp.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 21/121
15
Cột I Cột II
a/ Ankan 1. C4H6
b/ Anken 2. C3H6
c/ Ankin 3. C6H6
d/ Benzen 4. C3H8
5. C8H8
Đáp án:
a/ 4 b/ 2 c/ 1 d/ 3
Đối với câu hỏi ghép đôi, ngƣời ta thƣờng cho số phƣơng á ở cột bên trái không
bằng số phƣơng án ở cột bên phải, vì nếu số phƣơng án ở hai bên bằng nhau thì hai
phƣơng án cuối cùng sẽ mặc nhiên đƣợc ghép với nhau mà không phải lựa chọn. 1.4.1.4. Câu điều khuyết và câu trả lời ngắn
- Câu điều khuyết (fill – items) nêu một mệnh đề với một bộ phận để khuyết,
TS phải nghĩ ra nội dung thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ví dụ: Điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng từ hay cụm từ thích hợp.
a/ Các phản ứng hữu cơ thƣờng xảy ra rất … (1) …
b/ Phenol rất ít tan trong nƣớc … (2) … nhƣng tan nhiều trong nƣớc … (3) …
c/ Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc … (4) …
Cách làm câu: điền vào chỗ trống các cụm từ theo thứ tự sau: (1) chậm; (2)
lạnh; (3) nóng; (4) một.
Câu trả lời ngắn (short answer items) là câu đòi hỏi trả lời ch bằng một từ hoặc
cụm từ rất ngắn. Ví dụ: Phƣơng pháp hóa học tốt nhất để phân biệt benzen và toluen là gì?
Đáp án: Sự thay đổi màu của dung dịch KMnO4.
Hai loại điền khuyết và trả lời ngắn đƣợc ghép với nhau vì chúng cùng là câuhỏi mở, nhƣng đƣợc trả lời bằng một từ hoặc cụm từ rất ngắn, ch thể hiện một ý nào
đó chứ không có cấu trúc bố cục nhƣ câu tự luận. Loại câu hỏi này có thể đƣợc quan
niệm nhƣ phần giao nhau giữa TNKQ và TL.
Bảng 1.2. So sánh các loại câu hỏi trắc nghiệm
Loại câu hỏi Sử dụng khi nào Ƣu điểm Nhƣợc điểm
- Ch có một đáp án
đúng.
- Có thể đo nhiều
mục tiêu.
- Đoán mò có thể
làm lệch việc đánh
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 22/121
16
Nhiều lựa chọn
- Có một số phƣơng
án chọn hợp lí ứng
với phƣơng án
đúng.
- Dễ chấm điểm.
- Có thể bao phủ
nhiều nội dung.
- Các phƣơng án
nhiễu tốt cung cấp
thông tin để chẩn
đoán việc tiếp thu
của TS.
giá.
- Khó xây dựng các
phƣơng án nhiễu
hợp lí.
Đúng/sai
Cần đánh giá một
mảng kiến thức
rộng, đòi hỏi sử
dụng nhiều câu hỏi.
- Có thể nêu câu hỏi
trong một thời gian
ngắn.
- Dễ chấm điểm.
- Có thể trở thành
câu nói tầm thƣờng
nếu không chế tác
tốt.
- Đoán mà tác động
mạnh (50% khả
năng).
Ghép đôi
Có nhiều ý hoặc sự
việc liên quan,
muốn đo lƣờng các
mối quan hệ giữa
các thông tin.
- Có thể bao phủ
nhiều nội dung.
- Dễ chấm điểm.
- Có thể xem nhƣ
nhiều câu hỏi nhiều
lựa chọn.
- Quá trình loại trừ
có thể làm lệch kết
quả nếu chế tác
không cẩn thận.
Điều khuyết hoặc
trả lời ngắn.
Đòi hỏi một trả lời
ngắn và rõ rang.
Muốn xem xét TS
có biết trả lời đúng
hay không là cho
họ lựa chọn.
- Để đánh giá việc
tạo ra một câu trả
lời.
- Giảm đoán mò.
Khó chấm điểm.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 23/121
17
1.4.2. Xây dựng công cụ đánh giá
1.4.2.1. Lựa chọn nội dung cụ thể cần đánh giá
Tuy đã xác định mảng nội dung, mục tiêu học tập cụ thể cần đánh giá và mức
độ quan trọng của từng mục tiêu và từng mảng nội dung, nhƣng một môn học thƣờng
bao gồm rất nhiều nội dung nên cần chọn một mu nội dung cụ thể nào để đánh giá.
Đây là công đoạn cần lựa chọn thận trọng. Tuy rằng mọi ngƣời thƣờng gọi là phƣơng
pháp đang xét là TNKQ, nhƣng công đoạn này mang tính chủ quan của ngƣời lựa
chọn: chọn mảng nội dung, chọn sách giáo khoa, chọn nhà xuất bản … Tính chủ quan
này sẽ không ảnh hƣởng nhiều đến độ giá trị của ĐTN nếu mục tiêu học tập đƣợc xác
định cẩn trọng và rõ ràng. Mỗi một nội dung cụ thể cần đánh giá đƣợc viết ra thành một câu thiết kế. Câu
thiết kế là các phát biểu về các sự vật, hiên tƣợng, khái niệm … hoặc hiểu biết đòi hỏi
HS phải nắm đƣợc và do đó cần trắc nghiệm. Có hai loại câu thiết kế: câu thiết kế liên
quan đến các yếu tố nội dung quan trọng và câu thiết kế liên quan đến loại lập luận cần
thể hiện. Mỗi câu thiết kế là một đơn vị để có thể dựa vào đó chế tác một loại CH
TNKQ xác định. Cần dựa vào các bảng đặc trƣng để liệt kê ra các ý cần viết câu thiết
kế, và số câu thiết kế nên xây dựng nhiều hơn số lƣợng đƣợc ghi trong mỗi ô, vì trong
tƣơng lai cần xây dựng các đề TN tƣơng đƣơng và cũng có thể chế tác câu hỏi theo
phƣơng pháp khác. Cần lƣu ý rằng để ĐG trình độ lập luận, nên đƣa ra các tình huống
khác với tình huống TS đã thực hiện trong quá khứ, vì nếu nhƣ vậy sẽ ch đánh giá ĐG
đƣợc khả năng nhớ lại lập luận cũ trƣớc đây.
Để nêu ví dụ về câu thiết kế và các bƣớc chuyển đổi thành các CH trắc nghiệm
theo các dạng khác nhau, chúng ta lấy một nội dung trong chƣơng trình lớp 11 THPTdƣới đây.
Trong đề kiểm tra có câu hỏi tự luận nhƣ sau: Nêu phƣơng pháp điều chế etilen
trong phòng thí nghiệm. Viết phƣơng trình hóa học minh họa.
Từ nội dung câu hỏi trên. Chúng ta xây dựng một câu hỏi trắc nghiệm với nội
dung nói về nguyên liệu để điều chế clo trong phòng thí nghiệm. Trong trƣờng hợp đó
câu thiết kế có thể nhƣ sau:
Trong PTN etilen được điều chế bằng cách đun ancol etylic với H 2SO4 đặc ởkhoảng 170oC.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 24/121
18
Từ câu thiết kế có thể dễ dàng suy ra các loại câu hỏi trắc nghiệm khác nhau.
Đối với CH NLC, một trong những khó khăn lớn nhất đối với ngƣời viết là tìm
đƣợc các phƣơng án nhiễu “hợp lí”. Khó khăn này có thể giải quyết nhờ phƣơng pháp
trình bày ở cuối mục tiêu tiếp theo.
1.4.2.2. Chế tác các loại câu hỏi
Khi đã có các câu thiết kế, có thể dựa vào các câu thiết kế để chế tác thành một
loại CH TNKQ nào đấy. Để giúp bạn đọc lựa chọn loại câu hỏi TNKQ và chế tác từng
loại câu hỏi, ở trên đã đƣa trƣớc bảng so sánh cá loại CH TNKQ và sau đó hƣớng dn
về cách chế tác từng loại câu hỏi dƣới đây.
Bảng 1.3. Ví dụ câu thiết kế và các câu hỏi có dạng thức khác nhau
Câu thiết kế: Trong PTN etilen đƣợc điều chế bằng cách đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở
khoảng 170oC.
Các đúng/ sai:
(Đúng) Trong PTN etilen đƣợc điều chế bằng cách đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở
khoảng 170oC.
(Sai) Trong PTN etilen đƣợc điều chế bằng cách đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở
khoảng 140oC.
Câu điều khuyết – trả lời ngắn:
Cho axit H2SO4 đặc tác dụng với C2H5OH để điều chế khí ...
Câu nhiều lựa chọn:
Trong phòng thí nghiệm, etilen đƣợc điều chế bằng cách
A. tách H2 từ C2H6.
B. craking n-butan.C. cho C2H5Cl tác dụng vớ i KOH trong ancol.
D. đun nóng C2H5OH vớ i H2SO4 đặc ở 170oC.
Hƣớng dẫn chế tác các loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Bảng 1.4 sau đay sẽ nêu các hƣớng dn ngắn gọn cho việc chế tác các loại câu
hỏi TNKQ nói chung và cho từng loại riêng biệt.
Bảng 1.4. Bảng hƣớng dẫn cách chế tác các CH TNKQ
Hướng dẫn chung cho mọi loại câu hỏi
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 25/121
19
- Lời lẽ đơn giản và tập trung. Khả năng đọc yếu nhất cũng hiểu đƣợc.
- Câu dn nên là một câu đầy đủ.
- Tránh làm lộ đáp án trong câu hỏi và giữa các câu hỏi trong ĐKT.
- Phƣơng án đúng ko dễ nhận ra đối với TS k hông vững kiến thức.
- Nhấn mạnh các từ quan trọng ( Ví dụ: không, hầu hết, ít nhất, ngoại trừ ...).
- Có đồng nghiệp xem xét lại các câu hỏi.
- Nên kiểm tra lại cẩn thận các đáp án trƣớc khi chấm điểm.
Đối với câu hỏi nhiều lựa chọn
- Câu dễ nên là câu hỏi trực tiếp.
- Hạn chế các đoạn trùng lặp trong các phƣơng án chọn.
- Đảm bảo ch có một phƣơng án đúng hoặc một phƣơng án tốt nhất. - Giữu cho các phƣơng án chọn ngắn gọn, tƣơng đƣơng về cấu trúc và độ dài.
- Phƣơng án nhiễu phải thật sự “có vẻ hợp lí”, không nhất thiết số lƣợng phƣơng án
nhiễu phải nhƣ nhau.
- Hạn chế sử dụng cụm từ “mọi...” hoặc không có phƣơng án nào trên đây”.
- Cẩn thận khi sử dụng cụm từ “luôn luôn” hoặc “không bao giờ”.
Đối với câu hỏi đúng/sai
- Câu hỏi phải hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai, không hỗn hợp hai loại.
Đối với câu hỏi ghép đôi
- Ch rõ yêu cầu để ghép đôi (<10).
- Giữ cho các câu ở mỗi vế là đồng nhất và cho phép chọn trả lời nhiều hơn một
phƣơng án.
Đối với câu hỏi điền khuyết và trả lời ngắn
- Nếu một câu hỏi và yêu cầu đƣa ra một câu trả lời. - Ch nên chừa một chỗ trống cho một câu hỏi.
- Không để độ dài khoản trống làm lộ đáp án.
- Đặt khoản trống ở cuối câu.
- Nếu đáp án là con số, cần cho biết phải biểu diễn con số nhƣ thế nào (số chữ số thập
phân, đơn vị đo là gì...).
Ngoài hƣớng dn ngắn gọn bảng 1.4, dƣới đây là một vài lƣu ý nhằm nâng cao
chất lƣợng của các CH TNKQ.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 26/121
20
- Viết các phƣơng án nhiễu hợp lí là công việc khó nhất khi chế tác một câu hỏi
nhiều lựa chọn. “Phƣơng án nhiễu hợp lí” là một phƣơng án sai nhƣng dƣờng nhƣ là
đúng đối với những ngƣời không nắm chắc vấn đề. Một bí quyết để tìm phƣơng án
nhiễu hợp lí là cho HS làm hàng loạt câu trả lời ngắn theo chủ đề liên quan rồi chọn
các nội dung trả lời sai phổ biến để chế tác phƣơng án nhiễu.
- Có thể cung cấp cho TS các đoạn văn, bảng thông tin, sơ đồ hoặc mô tả thí
nghiệm, sau đó đòi hỏi dựa vào các thông tin đó để trả ời hang loạt CH sử dụng trình
độ lập luận. Cách này thƣờng đƣợc dung ở các ĐTN đọc hiểu. Đối với CH mô tả thí
nghiệm, ngƣời ta có thể cung cấp số liệu thu đƣợc qua thí nghiệm và cho TS các CH
để phán đoán, suy luận từ kết quả quan sát. Loại câu hỏi có các bảng số hoặc mô tả thí
nghiệm thƣờng cho phép kiểm tra trình độ suy luận cao hơn là các CH đơn lẻ. 1.4.2.3. Kết hợp các câu hỏi thành một đề kiểm tra
Nên bố trí các câu hỏi dễ ở đầu ĐTN để nâng cao độ tự tin của HS khi bắt đầu
làm câu. Chú ý phân bố các CH theo từng loại CH hoặc từng loại mục tiêu học tập.
Nên cho TS biết điểm dự định đối với câu hỏi để họ ƣu tiên chú ý các CH điểm cao.
Khi in đề kiểm tra, các phần của một câu hỏi nên bố trí nhằm trên cùng một trang.
Về thời gian trắc nghệm
Cần ƣớc lƣợng dùng thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành câu trắc nghiệm.
Thông thƣờng đối với HS phổ thông, một lần kiểm tra không quá 45 phút. HS có thể
trả lời 25 – 90 câu hỏi một lần thì tùy theo sự phức tạp của câu hỏi. Các CH nhiều lựa
chọn thƣờng cần 30 giây đến 60 giây để trả lời.
Nếu thời gian qui định để làm câu không đủ, có thể điều chnh bằng các biện
pháp:
- Chuyển một số loại câu hỏi cần nhiều thời gian thành các câu hỏi đúng/sai. - Ch kiểm tra một số mục tiêu học tập bằng cách chọn ngu nhiên.
- Tích hợp các mục tiêu học tập thành nhóm mục tiêu.
Đảm bảo đủ thời gian để mọi HS có thể làm hết mọi CH trong đề kiểm tra là
một yêu cầu rất quan trọng đối với các đề kiểm tra thông thƣờng. Nếu không đủ thời
gian thì kết quả ĐG sẽ sai lệch. Do đó, trừ khi có nhu cầu đo tốc đọ xử lí bằng các
ĐTN tốc độ, thông thƣờng cần tính toán để đảm bảo đủ thời gian cho mọi HS làm hết
các CH trong đề kiểm tra.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 27/121
21
CHƢƠNG II
K Ỹ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚ P
11 THEO KIỂU NHIỀU LỰ A CHỌN NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰ C NHẬN
THỨ C CHO HỌC SINH
2.1. NỘI DUNG VÀ CÂU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH HÓA HỮU CƠ LỚP 11 Ở
TRƢỜNG THPT [7], [8]
2.1.1. Nội dung chƣơng trình hóa học hữu cơ lớp 11
Phần hóa học hữu cơ trong chƣơng trình THPT lớp 11 gồm 41 tiết, trong đó có29 tiết lí thuyết, 17 tiết luyện tập, 9 tiết thực hành và 2 tiết kiểm tra. Nội dung này
đƣợc phân bố ở cuối học kì I và học kì II lớp 11.
Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ lớp 11 ở trƣờng THPT mang tính kế thừa,
phát triển và hoàn thiện nội dung các kiến thức đã nghiên cứu ở THCS trên cơ sở lí
thuyết chủ đạo của chƣơng trình. Nội dung kiến thức đƣợc sắp xếp thành các chƣơng.
1. Các khái niệm mở đầu – đại cƣơng về hóa hữu cơ cùng với thuyết electron,
liên kết hóa học tạo nên cơ sở lí thuyết chủ đạo cho phần hóa học hữu cơ. Nội dung
phần đại cƣơng bao gồm các vấn đề:
- Khái niệm đại cƣơng mở đầu, sự phân loại chất trong hóa học hữu cơ.
- Cách xác định thành phần định tính, định lƣợng, lập công thức, biểu diễn phân
tử từ hợp chất hữu cơ theo các dạng công thức: công thức tổng quát, công thức đơn
giản nhất, công thức cấu tạo,…
- Thuyết cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, dạng liên kết hóa học, phân bố không gian
của hợp chất hữu cơ.
2. Nghiên cứu các loại chất hữu cơ cơ bản:
- Hệ thống kiến thức về các loại hợp chất hữu cơ đƣợc sắp xếp theo chƣơng:
+ Hiđrocacbon no.
+ Anken- Ankađien- Ankin.
+ Dn xuất halogen. Ancol- Phenol.
+ Anđehit- Xeton- Axit cacbonxylic.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 28/121
22
- Nghiên cứu các loại chất hữu cơ (hiđrocacbon, hợp chất có nhóm chức, hợp
chất cao phân tử) trên cơ sở nghiên cứu một chất cụ thể nhằm làm rõ cấu tạo phân tử
(thành phần- dạng liên kết), tính chất hóa học đặc trƣng của dãy đồng đẳng thuộc các
loại hợp chất hữu cơ cụ thể.
- Nghiên cứu hệ thống ngôn ngữ hóa học trong hóa hữu cơ.
- Nghiên cứu quy luật chi phối quá trình biến đổi các chất hữu cơ, phản ứng, cơ chế,
đặc điểm của từng phản ứng, quy luật ảnh hƣở ng qua lại giữa các nguyên tử trong
phân tử (quy tắc cộng, tách, thế vào nhân thơm…).
- Mối liên quan chuyển hóa giữa các loại hóa chất hữu cơ từ đơn giản đến phức tạ p.
3. Kiến thức về ứng dụng thực tiễn và phƣơng pháp điều chế các loại hợ p chất hữu cơ
cơ bản:Kiến thức về kĩ năng hóa học và phƣơng pháp giải các dạng câu tậ p hóa học hóa hữu
cơ. Hệ thống kiến thức hóa hữu cơ đƣợc trình bày theo dãy đồng đẳng về các loại chất.
Sự nghiên cứu kĩ một chất điển hình có ứng dụng nhiều trong thực tế, trên cơ sở các
kiến thức này đủ để học sinh hiểu đƣợ c cấu tạo, tính chất đặc trung của các chất trong
dãy đồng đẳng. Các loại chất hữu cơ đƣợ c sắ p xế p theo một hệ thống logic từ loại chất
đơn giản cả về thành phần và cấu tạo phân tử đến loạt chất phức tạ p phù hợ p vớ i sự
tiế p thu của học sinh và theo tiến trình phát triển về mối liên quan định tính giữa các
loại chất hữu cơ.
Nhƣ vậy phần hóa hữu cơ lớp 11 trƣờng THPT đã chú trọng nghiên cứu các loạt chất
hữu cơ một cách đầy đủ, hệ thống, toàn diện trên cơ sở lý thuyết chủ đạo của chƣơng
trình, mang tính k ế thừa, phát triển và hoàn thiện nội dung đƣợ c nghiên cứu ở THCS.
2.1.2. Cấu trúc chƣơng trình hóa học hữu cơ lớp 11
Chƣơng IV: Đại cƣơng về hóa học hữu cơ (9 tiết) Tiết 28 Mở đầu về hóa học hữu cơ
Tiết 29 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 30,31 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Phản ứng hữu cơ
Tiết 32,33 Luyện tập: Hợp chất hữu cơ – Công thức phân tử và công thức cấu tạo
Tiết 34,35 Ôn tập học kì I
Tiết 36 Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 29/121
23
Chƣơng V: Hidrocacbon (5 tiết)
Tiết 37,38 Ankan
Tiết 39 Xicloankan
Tiết 40 Luyện tập: Ankan và xicloankan
Tiết 41 Câu thực hành số 3: Phân tích định tính nguyên tố
Chƣơng VI: Hidrocacbon không no (8 tiết)
Tiết 42,43 Anken
Tiết 44 Ankađien
Tiết 45 Luyện tập: Anken và ankađien
Tiết 46,47 Ankin - Luyện tập
Tiết 48 Câu thực hành số 4: Điều chế và tính chất của etilen và axetilen
Tiết 49 Kiểm tra 1 tiết
Chƣơng VII: Hidrocacbon thơm - nguồn hidrocacbon thiên nhiên.
Hệ thống hoá về hidrocacbon (5 tiết)
Tiết
50,51,52Benzen và đồng đẳng của benzen - Một số hiđrocacbon thơm khác
Tiết 53 Luyện tập: Hiđrocacbon thơm
Tiết 54 Hệ thống hoá về hiđrocacbon
Chƣơng VIII: Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol (7 tiết)
Tiết 55,56 Ancol
Tiết 57 Phenol.
Tiết 58,59 Luyện tập: Ancol – Phenol
Tiết 60 Câu thực hành số 5: Tính chất của etanol, glixerol và phenol (Lấy điểm
thực hành 1 tiết)
Tiết 61 Kiểm tra 1 tiết
Chƣơng IX: Andehit – xeton – Axit cacboxylic (7 tiết)
Tiết 62,63 Anđehit.
Tiết 64,65 Axit cacboxylic.
Tiết 66,67 Luyện tập: Anđehit – Axit cacboxylic
Tiết 68 Câu thực hành số 6: Tính chất của Anđehit – Axit cacboxylic .
Tiết 69 Ôn tập học kì II
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 30/121
24
Tiết 70 Thi học kì II
2.2. KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN [1]
2.2.1. Nguyên tắc chung khi chế tác câu hỏi trắc nghiệm
Dù thiết kế câu hỏi trắc nghiệm theo dạng thức nào cũng phải dựa vào 3 nguyên
tắc quan trọng sau đây:
1/ Tập trung vào các mục tiêu học tập quan trọng (nội dung và năng lực thực
hiện nào đó, không nên quan tâm đến các nội dung vụn vặt và các kĩ năng tầm
thƣờng).
2/ Khêu gợi ở thí sinh ch kiến thức và trí năng liên quan đến mục tiêu học tập
đã định (không để học sinh bộc lộ các khả năng hành vi khác, chẳng hạn nhƣ khả năngđoán biết phƣơng án đúng từ những sơ hở của câu hỏi).
3/ Không để những tồn tại làm cản trở hoặc kiềm chế khả năng của học sinh thể
hiện sự đạt đƣợc mục tiêu học tập muốn đánh giá (chẳng hạn, thiếu sót về câu từ, ngữ
pháp, hình vẽ… có thể làm ảnh hƣởng đến việc trả lời đúng của một học sinh giỏi).
2.2.2. Loại câu hỏi nhiều lụa chọn
2.2.2.1. Cấu dạng của câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu hỏi nhiều lựa chọn bao gồm:
1/ Câu dn (stem): Là phần để đặt câu hỏi, để đề ra nhiệm vụ mà học sinh phải
thực hiện hoặc nêu vấn đề mà học sinh phải giải quyết. Phải viết câu dn sao cho học
sinh biết nhiệm vụ mà họ phải thực hiện hoặc vấn đề mà họ phải giải đáp.
2/ Các phƣơng án chọn (alternatives, choices): Thƣờng bao gồm 4 hoặc 5
phƣơng án. Các phƣơng án phải đƣợc sắp xếp từ trên xuống dƣới theo trình tự có ý
nghĩa hoặc logic (ví dụ sắp xếp theo tăng giảm kích thƣớc, thứ tự, thời gian…) hoặctheo alphabê chữ đầu phƣơng án. Phải làm nhƣ vậy để khỏi lộ một nguyên cớ gì đó mà
học sinh có thể đoán đƣợc phƣơng án đúng.
Phƣơng án chọn bao gồm phƣơng án đúng và các phƣơng án nhiễu. Phương án
đúng (key) là phƣơng án đúng duy nhất hoặc là phương án tốt nhất . Các phương án
nhiễu (distractor, foils) phải có vẻ hợp lí đối với học sinh không nắm chắc vấn đề (có
vẻ hợp lí nhƣng không đúng).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 31/121
25
3/ Các dữ liệu bổ sung có thể cần thiết, đƣợc cung cấp dƣới dạng một đoạn văn,
một bảng số liệu, một hình vẽ… Dữ liệu bổ sung đƣợc đặt trƣớc câu dn, nếu dữ liệu
bổ sung đó đƣợc dùng cho một số câu hỏi thì các câu hỏi đó gọi là các câu hỏi liên kết.
2.2.2.2. Ƣu nhƣợc điểm của câu hỏi nhiều lựa chọn
Ưu điểm:
1/ Cho phép đánh giá một phạm vi rộng các mục tiêu học tập so với các loại câu
hỏi khác.
2/ Không đòi hỏi học sinh phải viết và trau chuốt câu trả lời, tránh việc một số
học sinh kém tìm cách lòe bịp hoặc chải chuốt câu trả lời để gây nhầm ln khi đánh giá
(từ một góc độ khác, đây chính là nhƣợc điểm của loại câu hỏi này vì chúng không
đánh giá đƣợc khả năng diễn đạt). 3/ Tập trung vào khả năng đọc và suy nghĩ.
4/ So với câu hỏi đúng sai, câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều phƣơng án chọn
giảm bớt khả năng đoán mò.
5/ Các phƣơng án nhiễu mà học sinh chon có thể giúp chẩn đoán những khó
khăn mà học sinh đã trải nghiệm khi học tập.
Nhược điểm:
1/ Học sinh phải trả lời theo một khung định sẵn, không thể diễn đạt tự do ý
tƣởng của mình (Do đó không nên dùng chỉ trắc nghiệm khách quan để đánh giá thành
quả học tâp).
2/ Câu hỏi tồi có khi ch đánh giá đƣợc năng lực tầm thƣờng, nông cạn, giới hạn
ở sự kiện (Cho nên phải học cách viết câu hỏi đo các mức độ trí năng).
3/ Thƣờng ch có một phƣơng án đúng nên khi phƣơng án đó tỏ ra chƣa hoàn
toàn thỏa đáng thì học sinh giỏi có thể nhận ra sự không thỏa đáng đó và không chọn nên làm sai (trong khi học sinh kém không nhận ra và làm đúng).
4/ Có xu hƣớng dƣờng nhƣ khẳng định một kiến thức đã đƣợc “chuẩn hóa” ,
đƣợc “phê duyệt”, vấn đề trở thành cứng nhắc và đóng kín (Do vậy rất không nên sử
dụng câu hỏi nhiều lựa chọn làm tài liệu học tậ p, chúng có thể tạo ra kiểu tƣ duy cứng
nhắc).
5/ Nếu dùng ch trắc nghiệm khách quan cho những kì thi quan trọng có tính
quyết định mà trong các đề trắc nghiệm ch có các câu hỏi đánh giá trí năng thấp tầmthƣờng, thì có thể dn đến các phƣơng án giảng dạy, phƣơng pháp luyện thi sai lệch.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 32/121
26
Chính vì vậy mà có thể nói trắc nghiệm khách quan là con dao hai lưỡi.
Ở đây cần lưu ý hai khái niệm về đánh giá trực tiếp và đánh giá gián tiếp.
Câu hỏi nhiều lựa chọn có thể đánh giá trực tiếp, một số khả năng nào đó, đăc
biệt là các câu hỏi kèm tài liệu giải thích: đánh giá khả năng của học sinh phân biệt và
hiểu biết các khái niệm, nguyên lý, khả năng khái quát hóa; đánh gá và chọn các qui
trình khác nhau; giải thích số liệu và thông tin mới; suy diễn và tìm nguyên nhân; áp
dụng thông tin và tri thức trong các tình huống cấu trúc…
Câu hỏi nhiều lựa chọn có thể đánh giá gián tiếp các thành quả giáo dục khác,
nhƣ khả năng nhớ lại thông tin (khác với nhận biết) khi có một sự nhắc nhở tối thiểu,
k hả năng giải thích và cho ví dụ, khả năng đề xuất và trình bày ý tƣởng cội nguồn và
độc đáo, khả năng xử lý, tƣ duy, khả năng làm việc đồng đội, khả năng chế tạo một vật phẩm… Cần kết hợp nhiều phƣơng pháp khác nhau để có thể đánh giá trực tiếp các
khả năng quan trọng này.
2.2.3. Cách chế tác loại câu hỏi nhiều lựa chọn
Chúng ta có thể chế tác các câu hỏi NLC bằng hai cách: tự chế tác (crafting)
hoặc chọn các câu hỏi tiêu chuẩn hóa trong các sách vở nƣớc ngoài và thu nhặt chúng
cho thích ứng (adapting) với chƣơng trình.
Trƣớc hết phải nói rằng viết CH trắc nghiệm là một việc làm rất khó, đòi hỏi phải khổ
luyện lâu dài để tích lũy kinh nghiệm, không phải ch biết một số nguyên tắc là thực
hiện. Tuy nhiên để ngƣời viết không vấp những sai sót ấu trĩ chúng tôi nêu một số kinh
nghiệm đã đƣợc đúc kết. Kinh nghiệm phải truyền đạt qua các ví dụ cụ thể, gắn bó với
môn hóa học ở trƣờng THPT và tình huống cụ thể, do đó việc trình bày cho các đối
tƣợng từ lĩnh vực chuyên môn và kinh nghiệm lâu năm là rất khó. Do đó dƣới đây là
một số gợi ý ban đầu. 2.2.3.1. Các kỹ năng cơ bản về viết câu hỏi nhiều lựa chọn
Trong một câu hỏi nhiều lựa chọn có hai phần: câu dn (stem) và các phƣơng
án chọn (altermative). Trong các phƣơng án chọn có các phƣơng án nhiễu (distractors)
và một phƣơng án đúng (corect) hoặc tốt nhất ( best), ta sẽ chọn phƣơng án đúng
(keyed altermative).
n c 5 nng c ản đ viết cu hi nhiều ự chn:
1/ Hƣớng câu hỏi vào việc đánh giá mục tiêu học tập xác định;2/ Chuẩn bị câu dẫn dƣới dạng câu hỏi hoặc câu nêu rõ vấn đề phải giải quyết ;
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 33/121
27
3/ Viết một phƣơng án đúng thật sự đúng và súc tích;
4/ Viết các phƣơng án nhiễu có vẻ hợp lý;
5/ Tu chnh câu hỏi sao cho không còn cơ sở làm lộ phƣơng án đúng.
Nên nhớ: Câu hỏi vừa viết xong ch là quặng thô, bản nháp đầu tiên chƣa thể sử
dụng cho bất kì mục tiêu đánh giá nào. Viết vội các câu hỏi nhiều lựa chọn để đƣa vào
một đề tr ắc nghiệm là rất vô trách nhiệm, không có lƣơng tâm nghề nghiệp. Biên tập tu
sửa các câu hỏi là bƣớc nhất thiết phải làm, cả đối với những ngƣời lành nghề. Một
câu hỏi phải qua một quá trình gọt dũa “thôi xao” lâu dài, trao đổi sửa chữa. Cần viết
đi chữa lại, thử nghiệm phân tích nhiều lần thì câu hỏi mới có thể sử dụng đƣợc.
Góp ý của đồng nghiệp rất quan trọng vì “cờ ngoài, bài trong”. Tuy nhiên ngƣời
góp ý cũng cần nhớ rằng các câu hỏi đã đƣợc trau chuốt là một đầu tƣ tâm huyết củangƣời viết, không nên bình luận dễ dãi, hời hợt.
2.2.3.2. Một số ch dn cụ thể khi viết các câu hỏi nhiều lựa chọn
Chúng ta sẽ lần lƣợt xem xét cách chế tác câu dn, các phƣơng án chọn và
phƣơng án đúng.
1. Chế tác câu dẫn
Trong tiếng anh ngƣời ta thƣờng dùng động từ “craft” để mô tả viết câu hỏi, chúng tôi
tạm sử dụng từ “chế tác” để truyền đạt phần nào sắc thái đòi hỏi phải làm việc t m
theo kiểu đẽo, gọt, dũa, đánh bóng của một ngƣời thợ thủ công nhằm làm cho ngƣời
đọc hiểu đƣợc tính t m của quá trình viết câu hỏi.
Khi chế tác câu dn chú ý nên và tránh các điểm ghi ở bảng sau đây:
Nên Tránh
1. Nếu có thể nên viết theo kiểu câu hỏi
trực tiếp.2. Nếu sử dụng câu chƣa hoàn chnh hãy
đảm bảo rằng:
- Nó ngụ ý một câu hỏi trực tiếp;
- Đặt các PA chọn ở cuối (chứ không phải
ở giữa câu).
3. Kiểm tra sao cho cách dùng ngữ pháp
và cấu trúc câu ở mức tƣơng đối đơn giản. 4. Trong các câu để kiểm tra định nghĩa
1. Tránh các từ xa lạ, từ thừa, từ không có
tác dụng hoặc với các câu hoa hòe ch đểtrang trí, diễn giải không liên quan đến ý
định muốn hỏi.
2. Tránh (hoặc sử dụng rất hạn chế) câu
hỏi kiểu phủ định.
3. Tránh viết câu hỏi buộc học sinh thể
hiện ý kiến riêng của mình.
4. Tránh các câu từ SGK hoặc cách viếtrập khuôn.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 34/121
28
nên đặt các từ hoặc thuật ngữ ở câu dn
và sử dụng định nghĩa hoặc mô tả nhƣ các
phƣơng án chọn.
5. Tránh đƣa các câu hỏi gợi ý hoặc dn
dắt (tức là có câu trả lời trực tiếp từ một
câu hỏi gợi ý hoặc dn đến phƣơng án
đúng của một câu hỏi trƣớc đó).
Dƣới đây chúng tôi lần lƣợt làm sáng tỏ các điểm nêu trong bảng trên nhờ giải
thích và minh họa ví dụ cụ thể.
- Khi câu hỏi chế tác dƣới dạng một bài tập ngắn không nhất thiết các dữ liệu
đƣa ra trong câu dn phải vừa đủ. Đôi khi việc đưa ra các dữ liệu tha cng là một
cách gây nhiễu.
- Cần viết câu dn thế nào sau khi đọc xong học sinh có thể hiểu đƣợc chủ định
của câu hỏi. Câu hỏi muốn học sinh làm gì. Câu dn phải theo kiểu câu hỏi trực tiếphoặc nêu rõ vấn đề mà học sinh giải quyết. Cách đơn giản nhất để thử là hãy che kín
các phƣơng án chọn để xem câu dn có cho học sinh biết điều họ cần làm gì không.
- Nếu sử dụng câu dn theo kiểu câu chƣa hoàn chnh, thì câu đó phải ngụ ý
một câu hỏi trực tiếp hoặc phải đặt phƣơng án chọn ở cuối câu.
Ví d ụ 1: Không nên dùng câu d ẫ n dài dòng phứ c t ạ p.
Câu hỏi tồi:
Để xác định nguyên tố nào có trong thành phần hợ p chất hữu cơ, ngƣờ i ta dùng phép
phân tích định tính, phép phân tích định tính đƣợ c thực hiện theo nguyên tắc nào sau
đây?
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N về các chất vô cơ để nhận biết.
B. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm cacbon dƣớ i dạng muội đen
C. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét
D. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm hidro do hơi nƣớ c thoát ra làm xanh CuSO4 khanCâu hỏi tốt hơn:
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N về các chất vô cơ để nhận biết.
B. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm cacbon dƣớ i dạng muội đen
C. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét
D. Đốt cháy hợ p chất hữu cơ để tìm hidro do hơi nƣớ c thoát ra làm xanh CuSO4 khan
Ví d ụ 2: Câu d ẫ n không nêu rõ học sinh phải làm gì.Câu hỏi tồi:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 35/121
29
Phản ứng oxi hóa không hòa toàn etanol bằng CuO là:
A.CH3COCH3, Cu và H2O. B. CH3COCH3, CuO và H2O.
C. CH3CHO, Cu và H2O. D. CH3CHO, CuO và H2O.
Câu dn không rõ ý, câu hỏi nhƣ tậ p hợ p nhiều câu đúng/sai.
Câu hỏi tốt hơn:
Sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hòa toàn etanol bằng CuO là:
A.CH3COCH3, Cu và H2O. B. CH3COCH3, CuO và H2O.
C. CH3CHO, Cu và H2O. D. CH3CHO, CuO và H2O.
Câu dn đủ ý, và các phƣơng án chọn đồng nhất hơn.
Ví d ụ 3: Câu d ẫ n chứ a nhiề u thông tin không phục vụ cho việc đánh giá.
Câu hỏi tồi:Khi ta đổ hóa chất tẩy dầu mỡ vào với kim loại cần tẩy dầu mỡ, các phản ứng hóa học
sẽ xảy ra. Dầu mỡ bám trên bề mặt kim loại sẽ tác dụng với hóa chất, ngay lập tức, dầu
mỡ sẽ đƣợc loại bỏ khỏi bề mặt kim loại, trả lại vẻ đẹp vốn có của sản phẩm. Chất nào
trong số các chất dƣới đây dùng để tẩy dầu mở?
A. Nƣớ c máy. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4. D. Benzen nguyên chất.
Câu hỏi tốt hơn: Khi các chi tiết máy hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mở, ngƣời ta thƣờ ng lau r ửa bằng
A. nƣớ c máy. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4. D. benzen nguyên chất.
Ví d ụ 4: Phương án chọn nên để cuố i câu d ẫ n.
Câu hỏi tồi:
Chất … điều chế ra axetilen, dùng để ủ chín trái cây.
A. CaO. B. Al4C3.C. CH4. D. CaC2.
Câu hỏi tốt hơn:
Chất điều chế ra axetilen, dùng để ủ chín trái cây là….
A. CaO. B. Al4C3.
C. CH4. D. CaC2.
Ví d ụ 5: Câu hỏi kiểm tra các định nghĩa nên đặt định nghĩa ở phương án chọn.
Câu hỏi tồi:Hãy chon định nghĩa chính xác nhất về ankan có trong số các phƣơng án sau:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 36/121
30
A. Ankan là những hiđrocacbon trong phân tử có các liên k ết đơn.
B. Ankan là những hiđrocacbon mạch vòng trong phân tử ch có các liên k ết đơn.
C. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử ch có liên k ết đơn.
D. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên k ết đơn.
Câu hỏi tốt hơn:
Ankan là những hiđrocacbon
A. trong phân tử có các liên k ết đơn.
B. mạch vòng trong phân tử ch có các liên k ết đơn.
C. mạch hở trong phân tử ch có liên k ết đơn.
D. mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên k ết đơn.
Ví d ụ 6: C ần đưa đủ ý ở các câu d ẫn để các phương án chọn g ọn hơn.
Câu hỏi tồi:
Khi sục khí etilen vào dung dịchKMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần vì có phản
ứng hóa học xảy ra. Dung dịch thu đƣợ c có chứa các chất
A. C2H2 và KMnO4. B. C2H4(OH)2 và H2O.
C. C2H4(OH)2, KOH và H2O. D. C2H4(OH)2 và KOH.
Câu hỏi tốt hơn:
Sục khí etilen vào dung dịchKMnO4. Dung dịch thu đƣợ c có chứa các chất
A. C2H2 và KMnO4. B. C2H4(OH)2 và H2O.
C. C2H4(OH)2, KOH và H2O. D. C2H4(OH)2 và KOH.
Ví d ụ 7: Viế t câu d ẫ n g ọn và đưa các phần l ặ p ở phương án chọn lên câu d ẫ n.
Câu hỏi tồi:
Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ
A. các nguyên tử liên k ết với nhau theo đúng hóa trị
B. các nguyên tử liên k ết vớ i nhau theo một thứ tự nhất địnhC. các nguyên tử liên k ết với nhau theo đúng số oxi hóa
D. các nguyên tử liên k ết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
Câu hỏi tốt hơn:
Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên k ết vớ i
nhau
A. theo đúng hóa trị
B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng số oxi hóa
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 37/121
31
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
Ví d ụ 8: V ề câu có ý phủ định.
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các anken làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thƣờ ng.
B. Etyl benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thƣờ ng.
C. Các ankin khi cộng hợ p brom vớ i t lệ mol 1:1 đều cho sản phẩm có đồng phân hình
học cis – trans.
D. Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen.
Chữ “không” phải viết hoa.
Tránh sử dụng câu dn đòi hỏi bộc lộ quan điểm riêng của học sinh chứ không phải
năng lực của họ (trong trƣờ ng câu nhiều lựa chọn có một phƣơng án đúng hoặc tốtnhất mà mọi ngƣời đều phải chọn nhƣ nhau), vì theo quan điểm của học sinh thì
phƣơng án nào cũng có thể đúng.
Ví d ụ 9: V ề toán.
Câu trƣớ c:
1/ Oxi hóa hoàn toàn 0,60 g một ancol A đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dn sản
phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc rồi dn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH.
Khối lƣợng bình (1) tăng 0,72g; bình (2) tăng 1,32 g.Tìm công thức phân tử của A.
A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C4H10O.
Câu sau:
2/ Khi cho ancol trên tác dụng với CuO, đun nóng thu đƣợ c một anđêhit tƣơng ứng.
Gọi tên của A.
A. metanol. B. etanol. C. propan -1 -ol. D. butan -1 -ol.
Một học sinh tính sai câu 1, sẽ làm sai luôn câu 2. Nêu soạn một câu thứ 2 hai khác không liên quan vớ i câu 1.
2. Chế tác các phương án chọn
Trong các phƣơng án chọn có một PA đúng và PA nhiễu. Nguyên tắc chung
đầu tiên là các PA nhiễu và PA đúng cần đồng nhất về nội dung và không đƣợc khác
nhau về hình thức để TS dễ đoán đƣợc PA đúng. Một PA chọn phải phù hợp với câu dn.
Để làm cho các PA nhiễu có vẻ hợp lí nên dựa vào điều mà học sinh thƣờng sai
sót, hiểm nhâm, hiểu lệch khi học vấn đề tƣơng ứng: sai sót về tính toán, về khái niệm
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 38/121
32
hoặc sai sót do các lỗi về kiến thức chung. Do vậy việc phân tích các PA trả lời của TS
có thể giúp ta xác định những khó khăn mà họ thƣờng gặp phải.
Khi chế tác các PA nên chọn và tránh các điểm ghi ở bảng sau đây.
Nên Tránh
1. Cấu tạo 3 -5 phƣơng án chọn có tác
dụng;
2. Mọi phƣơng án chọn phải đồng nhất về
cấu trúc và thích ứng câu dn;
3. Đƣa các từ hoặc câu trùng lặp trong các
PA chọn lên câu dn, các phƣơng án chọn
càng ngắn càng tốt;4. Sử dụng các dấu chấm câu đúng hoặc
phù hợp với câu dn;
5. Phân bố các phƣơng án chọn theo một
trình tự có ý nghĩa hoặc logic;
6. Phân bố các phƣơng án chọn dƣớ i dạng
danh sách trên dƣới hơn là dƣớ i dạng
trƣớ c sau;
7. Mọi phƣơng án chọn phải phù hợ p ngữ
pháp vớ i câu dn.
1. Tránh các phƣơng án chọn phủ lên
nhau;
2. Tránh làm cho các phƣơng án chọn trở
thành một tập hợp các câu hỏi đúng – sai;
3. Tránh sử dụng các cụm từ “ không có
phƣơng án nào trên …” làm một phƣơ ng
án chọn của loại câu trả lời tốt nhất, chdùng với loại câu trả lời đúng ;
4. Tránh sử dụng cụm từ “ mọi phƣơng án
trên đây” làm phƣơng án chọn của loại
câu trả lời tốt nhất, ch sử dụng đối với
loại câu trả lời đúng ;
5. Tránh sử dụng các từ mà về ngữ pháp
làm lộ câu đúng trong phƣơng án chọn;
6. Tránh sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật,
các tự hoặc tên lạ và thuật ngữ hoặc tên
ngớ ngn để làm các phƣơng án nhiễu;
7. Tránh làm cho học sinh hạn chế một
PA nhiễu hơn là chọn phƣơng án đúng.
- Cấu tạo 3 – 5 phƣơng án chọn có tác dụng. Không nên tạo nhiều phƣơng ánchọn mà trong đó một số PA chọn vô dụng, câu mồi nhữ vô duyên không hấp dn. Đối
với trắc nghiệm dùng ở lớp học không nhất thiết số PA chọn phải bằng nhau trong mọi
câu hỏi. Nhớ rằng điều quan trọng không phải số lượng, mà chất lượng của phương án
nhiễu. Không nên cố tạo cho nhiều phƣơng án chọn, vì càng nhiều phƣơng án chọn
khó tạo phƣơng án nhiễu có tác dụng.
- Các phƣơng án chọn phải đồng nhất trƣớ c hết về hình thức, cấu trúc từ vựng
và ngữ pháp, sau đó có thể đồng nhất về nội dung. Thiếu sự đồng nhất của các phƣơngán chọn là nguyên nhân quan tr ọng nhất tạo nên cá phƣơng án nhiễu vô dụng. Các
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 39/121
33
phƣơng án chọn đồng nhấ t có ngh ĩ a là chúng thuộc về cùng một bộ các “vật” hoặc sự
“vật” tƣơng tự hoặc chúng cùng phù hợ p vớ i câu dn.
Lƣu ý rằng độ khó của CH phụ thuộc nhiều vào mức độ đồng nhất của các
phƣơng án chọn.
Ví d ụ 1: Câu d ẫ n phải thể hiện rõ điề u muố n hỏi, các phương án chọn phải đồng nhấ t
về nội dung, không như tậ p hợ p nhiều câu đúng – sai.
Câu tồi:
Để r ửa sạch phenol có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl, nƣớ c. B. Nƣớ c.
C. Dung dịch NaOH, nƣớ c. D. Giấm.
CH tốt hơn: Để r ửa sạch chai lọ đựng phenol, có thể làm theo cách nào sau đây?
A. R ửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nƣớ c.
B. R ửa bằng nƣớ c.
C. R ửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nƣớ c.
D. R ửa bằng giấm.
Ví d ụ 2: M ức độ đòng nhấ t của các phương án chọn sẽ xác định mức độ đồng nhấ t của
câu hỏi.
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu đƣợ c 5,4 g H2O. Dn toàn bộ sản phẩm
cháy cho hấ p thụ hết vào bình nƣớ c vôi trong thấy khối lƣợng bình tăng 25,2 g. Giá tr ị
V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 3,36. D. 0,448.
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu đƣợ c 5,4 g H2O. Dn toàn bộ sản phẩm
cháy cho hấ p thụ hết vào bình nƣớ c vôi trong thấy khối lƣợng bình tăng 25,2 g. Giá trị V là
A. 2,24. B. 0,224. C. 3,36. D. 0,336.
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu đƣợ c 5,4 g H2O. Dn toàn bộ sản phẩm
cháy cho hấ p thụ hết vào bình nƣớ c vôi trong thấy khối lƣợng bình tăng 25,2 g. Giá trị
V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Các phƣơng án chọn của 3 câu trên đây đồng nhất về hình thức, nhƣng có khác biệt về nội dung. Ở câu 3 mức độ đồng nhất cao nhất và câu hỏi là khó nhất.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 40/121
34
Ví d ụ 3: Nên đưa các cụm t l ặp trong các phương án chọn về câu d ẫ n.
Câu hỏi tồi:
Nhỏ dung dịch glixerol vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, sau một thờ i gian quan sát
thấy:
A. dung dịch nhạt màu xanh.
B. dung dịch không màu.
C. dung dịch có màu xanh lam.
D. dung dịch có màu nâu đỏ.
Câu hỏi tốt hơn:
Nhỏ dung dịch glixerol vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, sau một thờ i gian quan sát ta
thấy dung dịch:A. nhạt màu xanh.
B. không màu.
C. có màu xanh lam.
D. có màu nâu đỏ.
Ví d ụ 4: Thận tr ọng khi sử d ụng câu hỏi phủ định: chỉ dùng khi muốn đánh giá khả
năng học sinh xác định nhữ ng ngoại l ệ hoặ sc phát biể u l ỗ i. Khi ấ y phải viế t hoa các t
phủ định để tránh gây nhầm l ẫ n của học sinh.
Câu hỏi tồi:
Chất nào dƣới đây KHÔNG phải là hiđrocacbon không no?
A. C4H6. B. C3H4.
C. C4H8. D. C6H6.
CH tốt hơn:
Chất nào nào dƣới đây là hiđrocacbon thơm?A. C4H6. B. C3H4.
C. C4H8. D. C6H6.
Câu hỏi sau kiểm tra tốt hơn hiểu biết của học sinh về hiđrocacbon không no.
Ví d ụ 5: C ần thận tr ọng khi dùng câu hỏi có cụm t “tấ t cả các phương án trên đây”.
Nhiều giáo viên dùng cụm từ này cho phƣơng án đúng sau khi sử dụng các phƣơng án
khác xem nhƣ các bộ phận. Đó là câu hỏi nhiều lựa chọn làm lộ phƣơng án đúng.
Câu hỏi tồi:Các hợ p chất metan, etlilen, axetilen đều có những tính chất vật lí giống nhau là:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 41/121
35
A. Chất khí. B. Nhẹ hơn nƣớ c.
C. Không tan trong nƣớ c. D. Cả A, B, C.
Câu hỏi tốt hơn:
Các hợ p chất metan, etlilen, axetilen đều có những tính chất vật lí giống nhau là:
A. Chất khí, nhẹ hơn nƣớ c
B. Nhẹ hơn nƣớc, không tan trong nƣớ c.
C. Chất khí, không tan trong nƣớ c.
D. Chất khí, nhẹ hơn nƣớc, không tan trong nƣớ c.
Ở câu này phƣơng án đúng ít bị lộ hơn.
2.3. CHẾ TÁC CÂU HỎI TR ẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚ P 11
2.3.1. Bảng trọng số (ma trận) cho chƣơng trình hóa hữu cơ lớ p 11
Chƣơng Nội dung của
chƣơng Thời gian
Câu hỏi dự
kiến
Câu hỏi xây
dựng
IVĐại cƣơng về
hóa học hữu cơ
4 LT, 2 BT và
2 ôn HK150 - 60 51
V
Hiđrocacbon
no
3 LT, 1 BT,
1TH 30 - 40 39
VIHiđrocacbon
không no
4 LT, 2 BT,
1TH70 - 80 79
VII
Hiđrocacbon
thơm. Nguồn
hiđrocacbon
thiên nhiên. Hệ
thống hóa về
hiđrocacbon
4 LT, 2 BT 60 - 70 70
VIII
Dn xuất
halogen –
Ancol – Phenol
3 LT, 1 BT,
1 TH40 - 50 47
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 42/121
36
IX
Anđehit –
Xeton – Axit
cacboxylic
4 LT, 2 LT,
1 TH và 1 ôn
HK2
60 - 70 64
Tổng 310 - 370 350
2.3.2. Xây dự ng bảng trọng số chi tiết cho từng chƣơng
Chƣơng 4 Mục Nội dung cần trắc nghiệm
Các mức độ nhận thức đo đƣợc
Biết Hiểu
Vận
dụng
bậc
thấ p
Vận
dụng
bậc
cao
ĐẠI
CƢƠNG VỀ
HÓA HỌC
HỮU CƠ
1 Mở đầu về hợp chất hữu cơ 2 2 2 0
2Công thức phân tử hợp chất
hữu cơ 1 4 7 7
3 Cấu trúc phân tử hợp chấthữu cơ
4 4 4 4
4
Luyện tập: Hợp chất hữu cơ,
công thức phân tử, công thức
cấu tạo
1 2 3 4
Cộng 8 12 16 15
Tổng 51
Chƣơng 5 Mục Nội dung cần trắc nghiệm
Các mức độ nhận thức đo đƣợc
Biết HiểuVận
dụng
bậc
Vận
dụng
bậc
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 43/121
37
thấ p cao
HIĐROCACBON
NO
1 Ankan 3 3 10 4
2 Luyện tập: Ankan 2 4 8 5
Cộng 6 7 18 9
Tổng 39
Chƣơng 6 Mục Nội dung cần trắc nghiệm
Các mức độ nhận thức đo đƣợc
Biết Hiểu
Vậndụng
bậc
thấ p
Vậndụng
bậc
cao
HIĐROCACBON
KHÔNG NO
1 Anken 6 6 5 3
2 Ankađien 3 4 4 2
3Luyện tập: Anken và
ankađien 5 3 4 2
4 Ankin 5 3 6 3
5 Luyện tập: Ankin 4 3 7 1
Cộng 23 19 26 11
Tổng 79
Chƣơng 7 Mục Nội dung cần trắc nghiệm
Các mức độ nhận thức đo đƣợc
Biết HiểuVận
dụng
bậc
Vận
dụng
bậc
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 44/121
38
thấ p cao
HIĐROCACBON
THƠM – HỆ
THỐNG HÓA
VỀ
HIĐROCACBON
1
Benzen và đông đẳng.
Một số hiđrocacbon thơm
khác
4 4 8 3
2Luyện tập: Hiđrocacbon
thơm 5 3 7 5
3Hệ thống hóa về
hiđrocacbon7 4 15 6
Cộng 16 11 30 14
Tổng 70
Chƣơng 8 Mục Nội dung cần trắc nghiệm
Các mức độ nhận thức đo đƣợc
Biết Hiểu
Vận
dụng bậc
thấ p
Vận
dụng bậc
cao
ANCOL -
PHENOL
1 Ancol 4 5 7 5
2 Phenol 6 3 5 3
3 Luyện tập: Ancol – Phenol 2 2 3 2
Cộng 12 10 15 10
Tổng 47
Chƣơng 9 Mục Nội dung cần trắc nghiệm Các mức độ nhận thức đo đƣợc
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 45/121
39
Biết Hiểu
Vận
dụng
bậc
thấ p
Vận
dụng
bậc
cao
ANĐEHIT –
AXIT
CACBOXYLIC
1 Anđehit 5 5 12 4
2 Axit cacboxylic 4 4 10 2
3Luyện tập: Anđehit – Axit
cacboxylic2 4 9 3
Cộng 11 13 31 9
Tổng 64
2.3.3. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phần hóa hữu cơ lớ p 11 [13], [16]
2.3.3.1. Chƣơng 4: Đại cƣơng về hóa hữu cơ
CHƢƠNG 4: ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
a. Các bài tập ở mức độ biết
Câu 1: Cấu tạo hóa học là
A. số lƣợ ng liên k ết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lƣợ ng các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên k ết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên k ết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 2: Công thức đơn giản nhất của hợ p chất hữu cơ là
A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị t lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị t lệ về hóa tr ị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị t lệ về khối lƣợ ng nguyên tố có trong phân tử.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Liên k ết hóa học chủ yếu trong hợ p chất hữu cơ là liên kết cộng hóa tr ị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tƣơng tự nhau nhƣng về thành phần phân tử
khác nhau một hay nhiều nhóm – CH2 – là đồng đẳng của nhau.C. Các chất có cùng khối lƣợ ng phân tử là đồng phân của nhau.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 46/121
40
D. Liên k ết ba gồm hai liên k ết π và một liên k ết σ.
Câu 4: Hiện tƣợ ng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tƣơng tự nhau, chúng ch
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm ( – CH2 –) đƣợ c gọi là hiện tƣợ ng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 5: Hợ p chất chứa một liên k ết π trong phân tử thuộc loại hợ p chất
A. không no. B. mạch hở . C. thơm. D. no, mạch hở .
Câu 6: Số lƣợng đồng phân ứng vớ i công thức phân tử C6H14 là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 7: Số các đồng phân mạch hở ứng vớ i công thức phân tử C5H10 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 8: Số các đồng phân mạch hở ứng vớ i công thức phân tử C5H8 làA. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
b. Các bài tập ở mức độ hiểu
Câu 9: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợ p chất hữu cơ sau
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác nhƣ Cl, N, P, O.
3. liên k ết hóa học chủ yếu là liên k ết cộng hóa tr ị.
4. liên k ết hóa học chủ yếu là liên k ết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Các câu đúng là
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 10: Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br – CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.B. CH2Cl2, CH2Br – CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br – CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br – CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 11: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhƣng khác nhau về công thức đơn
giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhƣng có cùng công thức đơngiản nhất.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 47/121
41
C. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đƣợ c 16,8 lít khí CO2; 2,8
lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam nƣớ c. Công thức phân tử của X là
A. C4H9 N. B. C3H7 N. C. C2H7 N. D. C3H9 N.
Câu 13: Một hợ p chất hữu cơ X ch gồm C, H, O; trong đó cacbon và hiđro lần lƣợ t
chiếm 61,22% và 6,12% về khối lƣợ ng. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.
Câu 14: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lƣợ ng C, H, O và N trong phân tử theo
thứ tự t lệ vớ i 72: 5: 32: 14. Công thức phân tử của X là
A. C6H14O2 N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2 N.Câu 15: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu đƣợ c 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợ p chất hữu cơ X thu đƣợ c 4,4 gam CO2 và 1,8
gam H2O. Biết t khối của X so vớ i He là 7,5. Công thức phân tử của X là
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 17: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacboanion là
A. kém bền và có khả năng phản ứng r ất kém.
B. chúng đều r ất bền vững và có khả năng phản ứng cao.
C. có thể dễ dàng tách đƣợ c ra khỏi hỗn hợ p phản ứng.
Câu 18: K ết luận nào dƣới đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợ p chất hữu cơ liên kết vớ i nhau không theo
một thứ tự nhất định.B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 –
nhƣng có tính chất hóa học tƣơng tự nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhƣng khác nhau về công thức cấu tạo
gọi là các đồng đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử đƣợ c gọi là các đồng phân.
Câu 19: Phát biểu không đúng là
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.B. Các chất đồng đẳng có cùng công thức cấu tạo.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 48/121
42
C. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ tr ục tạo thành liên k ết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên k ết π.
Câu 20: Số các đồng phân chứa vòng benzen có công thức phân tử C9H10 là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hợ p chất hữu cơ đơn chức X thu đƣợ c sản phẩm cháy ch
có CO2 và nƣớ c vớ i t lệ khối lƣợng tƣơng ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là
A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.
c. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc thấp
Câu 22: Nung một hợ p chất hữu cơ X với lƣợng dƣ chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra
khí CO2, hơi nƣớ c và khí N2. Chọn k ết luận đúng nhất.A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.
B. X là hợ p chất ch chứa 3 nguyên tố C, H, N.
C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N.
D. X là hợ p chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 23: Cho hỗn hợ p các ankan gồm pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan
(sôi ở 126°C), nonan (sôi ở 151°C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách
A. K ết tinh. B. Chƣng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hợ p chất hữu cơ Z chứa C, H, O cần 1,792 lít
khí O2 (đktc), thu đƣợ c CO2 và nƣớ c vớ i t lệ mol tƣơng ứng là 4 : 3. Công thức phân
tử của Z là
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X ch chứa một nguyên tử N trong phân tử
thu đƣợ c 10,56 gam khí CO2, 7,56 gam nƣớ c và 1,344 lít N2 (đktc). Công thức của X làA. C2H5 NH2. B. C3H7 NH2. C. CH3 NH2. D. C4H9 NH2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợ p chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí
O2 (đktc), thu đƣợ c CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 27: Một hợ p chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu đƣợ c CO2 và nƣớ c có số mol bằng
nhau và lƣợ ng oxi cần dùng gấ p 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 49/121
43
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi chất hữu cơ A cần 10V lít khí oxi đo ở cùng điều
kiện, sản phẩm thu đƣợ c ch có CO2 và nƣớ c có t lệ khối lƣợng tƣơng ứng là 44 : 9.
Biết MA < 150. Công thức phân tử của A là
A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợ p chất hữu cơ X thu đƣợ c 2,25 gam H2O; 6,72
lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lƣợ ng của C, H, N và O trong X lần lƣợ t là
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHy N) bằng một lƣợ ng không khí vừa
đủ. Dn toàn bộ hỗn hợ p khí sau phản ứng vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dƣ, thu
đƣợ c 6 gam k ết tủa và 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra. Biết không khí chứa 20%oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là
A. C2H7 N. B. C3H9 N. C. C4H11 N. D. C4H9 N.
Câu 31: Hợ p chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lƣợ ng phân tử
của X bằng 88. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 32: Hợ p chất X có Công thức đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
Câu 33: Cho các chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z);
C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng là
A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 34: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.Câu 35: Tổng số liên k ết π và vòng ứng vớ i công thức C5H9O2Cl là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36: Tổng số liên k ết π và vòng ứng vớ i công thức C5H12O2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n – 2O thuộc loại
A. anđehit đơn chức no.
B. anđehit đơn chức chứa một liên k ết đôi trong mạch cacbon.C. anđehit đơ n chức chứa 2 liên k ết π trong mạch cacbon.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 50/121
44
D. anđehit đơn chức chứa 3 liên k ết π trong mạch cacbon.
d. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc cao
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất X thu đƣợ c 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam
nƣớ c và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của X là
A. C6H5O2 Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2 Na. D. C7H7ONa.
Câu 39: Hỗn hợ p X gồm một số hiđrocacbon là đồng đẳng k ế tiế p. Tổng khối lƣợ ng
phân tử của các chất trong X là 252, trong đó khối lƣợ ng phân tử của chất nặng nhất
bằng 2 lần khối lƣợ ng phân tử của chất nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon
nhẹ nhất và số lƣợ ng chất trong X là
A. C3H6 và 4. B. C2H4 và 5. C. C3H8 và 4. D. C2H6 và 5.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khíO2 (đktc). Dn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dƣ, thấy khối lƣợng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kế t tủa. Khí thoát ra
khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2 N. B. C3H5O2 N. C. C3H7O2 N. D. C2H7O2 N.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn hợ p chất hữu cơ X chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2,
0,09 gam nƣớ c. Mặt khác khi xác định clo trong X bằng dung dịch AgNO3 thu đƣợ c
1,435 gam AgCl. T khối hơi của X so với hiđro là 42,5. Công thức phân tử của X là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.
Câu 42: Đốt cháy 2,79 gam hợ p chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng
CaCl2 khan và KOH dƣ. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 1,89 gam còn bình đựng
KOH tăng thêm 7,92 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 1,86 gam chất X thu đƣợ c 224 ml
khí N2 (đktc). Biết phân tử X ch chứa một nguyên tử N. Công thức phân tử của X là
A. C6H6 N2. B. C6H7 N. C. C6H9 N. D. C5H7 N.Câu 43: Cho 400 ml hỗn hợ p gồm nitơ và một hiđrocacbon X trộn với 900 ml oxi dƣ
r ồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu đƣợc sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nƣớc ngƣng tụ
còn 800 ml hỗn hợ p, cho khí lội qua dung dịch KOH, còn lại 400 ml khí. Các thể tích
khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 44: Đốt cháy 200 ml hơi một hợ p chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2,
thể tích hỗn hợp khí và hơi thu đƣợc là 1,3 lít. Sau khi ngƣng tụ hơi nƣớ c ch còn 700
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 51/121
45
ml. Tiế p theo cho khí qua dung dịch KOH dƣ ch còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của Y là
A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,31 gam hợ p chất hữu cơ X ch chứa C, H, N thu đƣợ c
0,44 gam CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X để chuyển N thành NH3 r ồi dn
vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thì còn axit dƣ và đƣợ c trung hòa bằng vừa đủ 50
ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết X có công thức phân tử trùng vớ i công thức đơn giản
nhất. Công thức phân tử của X là
A. CH5 N. B. C2H5 N2. C. C2H5 N. D. CH6 N.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu đƣợ c 13,44
lít (đktc) hỗn hợ p CO2, N2 và hơi nƣớc. Sau khi ngƣng tụ hết hơi nƣớ c, còn lại 5,6 lítkhí (đktc) có t khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là
A. C2H7O2 N. B. C3H7O2 N. C. C3H9O2 N. D. C4H9 N.
Câu 47: Các chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z có công thức phân tử tƣơng ứng là CH2O,
CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CH=O. C. CH3 – COOH. D. CH3OCH=O.
Câu 48: Hợ p chất có công thức CxHy thì tổng số liên k ết π và vòng là
A. x – y/2. B. 2x – y C. (2x – y + 2)/2. D. y/2 – x.
Câu 49: Vitamin A có công thức phân tử C20H30O, chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa
liên k ết ba. Số liên k ết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 50: Metol C10H20O và menton C10H18O đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử
metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Có thể kết luận
A. Metol và menton đều có vòng. B. Metol có vòng, menton là mạch hở .C. Metol và menton đều không có vòng. D. Metol là mạch hở , menton có vòng.
Câu 51: Trong bình kín chứa hơi este A có công thức CnH2nO2 và một lƣợng O2 gấp
đôi lƣợng O2 cần thiết để đốt cháy hết A ở nhiệt độ 140C và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy
hoàn toàn A rồi đƣa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. Công
thức phân tử của A là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
2.3.3.2. Chƣơng 5: Hiđrocacbon no (xem phụ luc)2.3.3.3. Chƣơng 6: Hiđrocacbon không no (xem phụ luc)
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 52/121
46
2.3.3.4. Chƣơng 7: Hiđrocacbon thơm. Hệ thống hóa về hiđrocacbon (xem phụ luc)
2.3.3.1. Chƣơng 8: Ancol – Phenol (xem phụ luc)
2.3.3.5. Chƣơng 9: Anđehit – Axit cacbonxylic (xem phụ luc)
CHƢƠNG III
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂNNĂNG LỰC HỌC SINH TRÊN LỚP HỌC
3.1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP TRÊN LỚP HỌC [11], [12]
3.1.1. Kỹ thuật đánh giá trong lớp học
Các công cụ hay các chiến lƣợc tổ chức hoạt động dạy – học để kiểm soát việc
học và đồng thời đo đƣợc mức độ đạt mục tiêu của học sinh trong cấc giờ học trên lớp
đƣợc gọi là “Các kĩ thuật đánh giá lớp học” (Classsroom Assessment Techniques – CATs). Đánh giá trong lớp học nhầm thu thập thông tin liên quan đến việc đạt các mục
tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ… qua từng câu học, hàng ngày, hàng tháng để tìm
hiểu xem từng học sinh đã học tập nhƣ thế nào. CATs không bao hàm các kì thi lấy
điểm để xếp hạng hay xếp loại học sinh, mà nó là tập hợp các chiến lƣợc dạy – học
nhằm mục đích thƣờng xuyên cải tiến nâng cao chất lƣợng học tập của học sinh. CATs
Cung cấp thông tin về kết quả học tập thể hiện ở mức độ tiếp thu, nắm vững kiến thức,
kĩ năng, thái độ học tập…; các kĩ năng học tập, tƣ duy, vận dụng những gì đƣợc học
vào cuộc sống… và cả sự hài lòng, phản ứng của học sinh đối với các câu giảng của
giáo viên. CATs khuyến khích ngƣời học nghĩ về việc họ học đƣợc gì và học nhƣ thế
nào, kết nối việc học với trải nghiệm của họ và tiến tới việc tự định hƣớng cho quá
trình tự học của chính mình. Làm chủ đƣợc các kĩ thuật đánh giá trên lớp học là vô
cùng quan trọng đối với giáo viên, đây là bộ công cụ giúp giáo viên điều chnh hoạt
động giảng dạy, hoạt động học tập để hình thành các năng lực cho học sinh. 3.1.2. Qui trình thiết kế và thực hiện kĩ thuật đánh giá trong lớp học
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 53/121
47
Quy trình thiết kế và thực hiện các kỹ thuật đánh giá trong lớp học thƣờng gồm
những bƣớc cơ bản sau đây:
Bước 1: Xác định mục định đánh giá
Có thể sử dụng các câu hỏi sau để xác định
- Sử dụng kiểm tra đánh giá này để thu thập thông tin cho những quyết định nào?
- Đối tƣợng (khách thể) kiểm tra đánh giá là học sinh, giáo viên hay cán bộ
quản lí?...
- Thông tin nào thực sự hữu ích cho quyết định này...
Bước 2: Xác định mục tiêu (kiến thức, kĩ năng, thái độ …) sẽ đánh giá.
- Mục tiêu phải đo lƣờng đƣợc và phải gắn với nội dung câu học cụ thể
- Mục tiêu đƣợc sử dụng làm cơ sở để lựa chọn nội dung, phƣơng pháp, phạmvi kiểm tra đánh giá.
Bước 3: Lựa chọn loại hình, phƣơng pháp, thiết kế công cụ, kĩ thuật đánh giá.
- Lựa chọn loại hình, phƣơng pháp đánh giá
- Lựa chọn hoặc thiết kế kĩ thuật đánh giá phù hợp
- Lựa chọn hoặc thiết kế nhiệm vụ, công cụ đánh giá…giúp ngƣời học tự đánh
giá việc đạt mục tiêu học tập.
Bước 4: Triển khai đánh giá và xử lý phân tích kết quả
- Tổ chức triển khai đánh giá
- Xử lý phân tích kết quả đánh giá
Bước 5: Phản hồi thông tin tới ngƣời học và các đối tƣợng liên quan
- Cung cấp cho ngƣời học thông tin phản hồi chính xác
- Sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để thảo luận tƣ vấn cho học sinh, phụ huynh…
- Đƣa ra những nhận xét, sử dụng kiểm tra đánh giá một cách phù hợp, hiệu quả… Mỗi bƣớc trên đây có thể đƣợc bổ sung, điều chnh, chi tiết hóa cho phù hợp
với từng hoạt động đánh giá cụ thể trên lớp học…
3.2. MỘT SỐ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ TRONG LỚP HỌC [11], [12]
Thế giới đã phát triển đƣợc rất nhiều kĩ thuật đánh giá khác nhau đƣợc áp dụng
hiệu quả cho đánh giá trên lớp học. Theo các chuyên gia về đánh giá giáo dục, có thể
phân chia các kĩ thuật đánh giá trên lớp học thành ba nhóm sau:
3.2.1. Nhóm kĩ thuật đánh giá mức độ nhận thức
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 54/121
48
1. Bảng hỏi ngắn kiểm tra kiến thức nền: đƣợc sử dụng để tìm hiểu kiến thức
ngƣời học đã học giúp cho việc xây dựng kế hoạch dạy – học hiệu quả. Câu kiểm tra
kiến thức nền thƣờng là một bảng các câu hỏi ngắn (dạng mở) hoặc một câu trắc
nghiệm đơn giản (15 – 20 phút) hoàn thành trƣớc khi bắt đầu một môn học hoặc một
câu học mới.
2. Ma trận ghi nhớ: Học sinh hoàn thành một bảng kê về nội dung của câu học
trong đó đầu đề từng cột, hàng đã đƣợc giáo viên điền thông tin, nhƣng các ô thì để
trống (học sinh điền). Ví dụ: Giáo viên thiết kế sẵn một bảng ma trận vè một câu dạy
môn Lịch sử hay Toán, sau đó yêu cầu học sinh điền.
3. Ma trận dấu hiệu đặc trƣng: Kĩ thuật này đƣợc dùng nhiều trong các câu học
có yêu cầu học sinh phân biệt các thuật ngữ, khái niệm có liên hệ chặt chẽ với nhau. Vídụ: Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi “nhận diện” sự khác biệt giữa ngƣời bạn bình
thƣờng và ngƣời bạn thực sự (yêu cầu học sinh lập ma trận các dấu hiệu đặc trƣng một
ngƣời bạn thực sự).
4. Bảng liệt kê kĩ năng, hiểu biết, sự quan tâm… điểm mạnh/yếu, thuận lợi/khó
khăn: Học sinh đƣợc yêu cầu làm một bản kiệt kê để cho biết kiến thức, kĩ năng, sự
quan tâm… điểm mạnh/yếu, thuận lợi/khó khăn.
5. Trƣng cầu ý kiến lớp học: Học sinh cho biết mức độ đồng tình hay phản đối
với một quan điểm/tuyên bố hoặc ý kiến nào đó. Ví dụ: thiết kế phiếu trƣng cầu về
việc chọn lựa các chủ đề cho nội dung hoạt động của Câu lạc bộ tuổi Teen…
6. Dàn câu theo cấu trúc (Cái gì, Nhƣ thế nào, Tại sao?): Kĩ thuật này yêu cầu
học sinh xem xét các khía cạnh nội dung, hình thức… cách cấu trúc kiến thức, thông
tin nhằm trả lời các câu hỏi Cái gì? Nhƣ thế nào? Tại sao?
7. Hồ sơ thần tƣợng: Học sinh miêu tả ngắn gọn về tính cách một ngƣời họcngƣỡng mộ trong một lĩnh vực liên quan đến nội dung học tập. Ví dụ: Khi học câu về
Công nghệ tin học, học sinh đƣợc giáo viên yêu cầu tìm thông tin trên mạng viết một
câu thuyết trình 6 – 7 phút đánh giá sự cống hiến của Steve Jobs, ngƣời đồng sáng lập
kiêm Cựu Giám đốc điều hành của Apple.
8. Tóm tắt thành một câu: Học sinh đƣợc yêu cầu trả lời câu hỏi: “Ai làm, Cho
ai, Khi nào, Ở đâu, Nhƣ thế nào, Vì sao?” về một chủ đề hay nội dung đã đƣợc chọn
và từ đó tạo nên một câu tổng kết dài, đúng ngữ pháp và giàu thông tin. Ví dụ: tổng kếtvề những chiến công lẫy lng của vị Đại tướng nhân dân Võ Nguyên Giáp…
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 55/121
49
9. Bản đồ khái niệm: Học sinh vẽ/biểu thị bằng sơ đồ kết nối tƣ duy giữa các
khái niệm chính và những khái niệm khác mà họ vừa tiếp thu đƣợc.
10. Sáng tao đoạn đối thoại: Học sinh đƣợc yêu cầu xây dựng một đoạn đối
thoại có cấu trúc chặt chẽ, trên cơ sở tổng hợp các kiến thức đã học. Ví dụ: biên soạn
một đoạn hội thoại trên cơ sở tham khảo một văn bản/một đoạn đối thoại cho trƣớc
hoặc biên soạn một đoạn đối thoại mới theo chủ đề cho trƣớc.
11. Câu hỏi thi do ngƣời học chuẩn bị: Học sinh đƣợc yêu cầu tự xây dựng bộ
câu hỏi và phƣơng án trả lời cho các nội dung quan trọng của môn học.
12. Câu tập 1 phút: có thể đây là phƣơng pháp đƣợc sử dụng thƣờng xuyên
nhất, học sinh trả lời 3 câu hỏi: Điều gì là quan trọng nhất bạn học đƣợc từ câu học
này? Câu hỏi quan trọng nào bạn vn chƣa đƣợc giải đáp? Cái gì là điểm mơ hồ nhấttrong câu học này?
3.2.2. Nhóm kỹ thuật đánh giá phát triển năng lực
1. Nhận diện vấn đề: Học sinh nhậ diện đƣợc bản chất vấn đề và nhận biết đƣợc
các vấn đề cụ thể. Ví dụ: Giáo viên cho học sinh làm câu tập nhóm: nhận diện bản chất
của hoạt động học tập, các dấu hiệu cụ thể xác nhận thế nào là học nông và học sâu.
2. Lựa chọn nguyên tắc: Học sinh nhận biết đƣợc nguyên tắc hoặc các nguyên
tắc để giải quyết những loại vấn đề khác nhau. Ví dụ: Giáo viên biết sử dụng nguyên
tắc khen chê học sinh: khen nhiều như có thể khen mỗi khi học sinh có hành vi tích cực
dù là nhỏ nhất, khen học sinh trước lớp…; chê ít như có thể chê saukhi chỉ ra một biểu
hiện tích cực nào đó, sử dụng sự nhắc nhở riêng, hạn chế chê học sinh trước mặt
người thân, trước lớp…
3. Hồ sơ giải pháp: Học sinh viết ra các giải pháp có thể có nhằm giải quyết vấn
đề và đánh giá tính khả thi của từng giải pháp.Ví dụ: Giáo viên cho học sinh thảo luậntheo nhóm các chủ đề/câu hỏi sau: Làm thế nào để học tốt môn tiếng Anh?
4. Thẻ áp dụng: đánh giá mức độ hiểu câu và khả năng vận dụng những kiến
thức đã học vào giải quyết vấn đề thực tiễn. Học sinh sau khi đọc/học lí thuyết/qui
trình, giáo viên thiết kế một thẻ áp dụng yêu cầu học sinh viết ít nhất một ứng dụng
(hoặc một hiên tượng thức tế liên quan đến nội dung đã học).
5. Viết lại có định hƣớng: Học sinh diễn giải một phần của câu học cho ngƣời
nghe, trong đó thể hiện khả năng diễn giải những thông tin chuyên biệt bằng ngôn ngữ
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 56/121
50
cá nhân sau cho ngƣời nghe hiểu. Ví dụ: Yêu cầu học sinh viết lại câu chuyện “Tấm
Cám” theo một logic kết thúc câu chuyện có hậu hơn.
6. Phác thảo dự án: Học sinh xây dựng kế hoạch tóm tắt cho một dự án học tập
hay kế hoạch phát triển bản thân dựa trên một quy trình và những câu hỏi hƣớng dn.
Ví dụ: Giáo viên giúp học sinh xây dựng kế hoạch cho một dự án: Dự án để trở thành
người học giỏi tiếng Anh; Dự án ước mơ trở thành nhà thiết kế thời trang của tôi; Dự
án cài đặt lại niềm tin nơi bản thân; Dự án cài đặt lại mã số thành công cho bản
thân…
3.3. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA
3.3.1. Qui trình xây dựng đề kiểm tra [11] Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
Đề kiểm tra là một công cụ để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học
xong một chủ đề, một chƣơng, một học kìm một lớp hay một cấp học nên ngƣời biên
soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào mục đích cụ thể của việc kiểm tra, căn cứ chuẩn kiến
thức kĩ năng của chƣơng trình và thực tế học tập của học sinh để xây dựng mục đích
của đề kiểm tra cho phù hợp.
Bước 2: Xác định hình thức, thời gian làm câu của đề kiểm tra
Đề kiểm tra (viết) có các hình thức sau:
1) Đề kiểm tra tự luận;
2) Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan;
3) Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Mỗi hình thức đều có ƣu điểm và hạn chế riêng nên cần kết hợp một cách hợp lí
các hình thức sao cho phù hợp với mục đích, nội dung kiểm tra và đặc trƣng môn họcđể nâng cao hiệu quả, tạo điều kiện để đánh giá kết quả học tập của học sinh chính xác hơn.
Nếu đề kiểm tra kết hợp hai hình thức thì nên có nhiều phiên bản đề khác nhau hoặc
cho học sinh làm câu kiểm tra đề trắc nghiệm khách quan độc lập với việc làm câu
kiểm tra phần tự luận: phần trắc nghiệm khách quan trƣớc đó, thu câu rồi mới cho học
sinh làm phần tự luận.
Bước 3: Thiết kế ma trận đề kiểm tra (bảng miêu tả tiêu chí của đề kiểm tra)
Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức, kĩ năngchính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ cần đánh giá về kiến thức và kĩ năng của
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 57/121
51
học sinh, theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng (gồm có vận dụng ở cấp
độ thấp và vận dụng ở cấp độ cao).
Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng cần đánh giá, t lệ % số điểm, số lƣợng câu
hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
Số lƣợng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần
đánh giá, lƣợng thời gian làm câu kiểm tra và trọng số điểm quy định cho từng mạch
kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận
, ác yêu cu đối với cu hi TNKQ nhiều ự chn: 1) Câu hỏi phải đánh giá những nội dung quan trọng của chƣơng trình;
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày và số điểm
tƣơng ứng;
3) Câu dn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc một vấn đề cụ thể;
4) Không trích dn nguyên văn những câu có sẵn trong sách giáo khoa;
5) Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi học sinh;
6) Mỗi phƣơng án nhiễu phải hợp lí đối với những học sinh không nắm vững kiến thức;
7) Mỗi phƣơng án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay nhận thức sai lệch của học
sinh;
8) Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án đúng của các câu hỏi khác
trong câu kiểm tra;
9) Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội dung của câu dn;
10) Mỗi câu hỏi ch có một đáp án đúng, chính xác nhất; 11) Không đƣa ra phƣơng án “Tất cả các đáp án trên đều đúng” hoặc “không có
phương án nào đúng”.
ác yêu cu đối với cu hi TNTL
1) Câu hỏi phải đánh giá nội dung quan trọng của chƣơng trình;
2) Câu hỏi phải phù hợp với tiêu chí của đề kiểm tra về mặt trình bày và số điểm
tƣng ứng;
3) Câu hỏi phải yêu cầu HS phải vận dụng kiến thức vào tình huống mới; 4) Câu hỏi thể hiện rõ nội dung và cấp độ tƣ duy cần đo;
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 58/121
52
5) Nội dung câu hỏi đặt ra một yêu cầu và hƣớng dn cụ thể về cách thực hiện yêu
cầu đó;
6) Yêu cầu của câu hỏi phải phù hợp với trình độ và nhận thức của HS;
7) Yêu cầu HS phải am hiểu nhiều hơn là ghi nhớ những khái niệm, thông tin,
tránh những câu hỏi yêu cầu HS học thuộc lòng;
8) Ngôn ngữ sử dụng trong câu hỏi phải truyền tải đƣợc hết những yêu cầu của
GV đề ra đến HS;
9) Nếu câu hỏi yêu cầu HS nêu quan điểm và chứng minh cho quan điểm của mình
thì cần nêu rõ, bài trả lời của học sinh sẽ đƣợc đánh giá dựa trên những lập luận logic
mà HS đó đƣa ra để chứng minh và bảo vệ quan điểm của mình chứ không ch đơn
thuần là nêu quan điểm đó. Bước 5: Xây dựng hƣớng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
Việc xây dựng hƣớng dn chấm (đáp án) và thang điểm đối với bài kiểm tra cần
đảm bảo các yêu cầu:
- Nội dung khoa học và chính xác;
- Cách trình bày cụ thể, chi tiết nhƣng ngắn gọn và dễ hiểu;
- Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.
Cách tính điểm
1 ề im tr tho hnh thức TNKQ
Cách 1. Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu.
Ví dụ: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu đƣợc 0.25 điểm.
Cách 2. Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu tra lời đúng
đƣợc 1 điểm, mỗi câu trả lời sai đƣợc 0 điểm.
Sau đó quy điểm của học sinh về thang điểm 10 theo công thức:
max
10 X
X
Trong đó: X là số điêm đạt đƣợc của học sinh
là tổng số điểm của đề
Ví dụ: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng đƣợc 1 điểm, mỗi học
sinh làm đƣợc 32 điểm thì quy về thang điểm 10 là10.32
840
điểm
2 ề im tr tho hnh thức TNTL
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 59/121
53
Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bƣớc từ B3 đến B6 phần thiết lập ma trận đề
kiểm tra, khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ thuật Rubric trong việc tính điểm và chấm
bài tự luận( tham khảo các tài liệu về đánh giá kết quả học tập của học sinh)
3 ề im tr ết hp hnh thức TNKQ v TNTL
Cách 1. Điểm toàn bài là 10 điểm. Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ theo
nguyên tắc: số điểm mỗi phần t lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành
từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau.
Ví dụ: Nếu đề dành 30% thời gian cho TNKQ và 70% thời gian dành cho TL thì
điểm cho từng phần lần lƣợt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả
lời đúng sẽ đƣợc3
0.512
điểm.
Cách 2. Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai phần. Phân phối điểm cho mỗi phần
theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần t lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh hoàn
thành từng phần và mỗi câu TNKQ trả lời đúng 1 điểm, sai đƣợc 0 điểm.
Khi đó cho điểm của phần TNKQ trƣớc rồi tính điểm của phần TL theo công thức
sau:.
TN TL
TL
TN
X T X
T
Trong đó: TN X là điểm của phần TNKQ
TL X là điểm của phần TNTL
TLT là số thời gian dành cho việc trả lời phần TNTL
TN T là số thời gian dành cho việc trả lời phần TNKQ
Chuyển đổi điểm của học sinh về thang điểm 10 theo công thức:
max
10 X
X
Trong đó: X là số điêm đạt đƣợc của học sinh
max X là tổng số điểm của đề
Ví dụ: Nếu ma trận đề dành 40% thời gian cho TNKQ và 60% thời gian dành cho
TL và có 12 câu TNKQ thì điểm của phần TNKQ là 12, điểm của phần tự luận là:
=
= 18. Điểm của toàn bài là 12 + 18 = 3. Nếu một học sinh đạt đƣợc 27
điểm thì quy về thang điểm 10 là 10.27 930
điểm.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 60/121
54
Bước 6 Xem xt lại việc biên soạn đề kiểm tra
Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm
các bƣớc sau:
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hƣớng dn chấm và thang điểm, phát hiện những sai
sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sữa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết
để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần
đánh giá không? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có
thích hợp không? Thời gian dự kiến có phù hợp không?
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn
chƣơng trình và đối tƣợng học sinh ( nếu có điều kiện). 4) Hoàn thiện đề, hƣớng dn chấm và thang điểm
3.3.2. Đề kiểm tra minh họa [11], [12], [13]
Đề minh họa số 1: ANCOL
hưng 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL – HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
(Thời gian: 15 phút)
1 Mục đích củ đề im tr
- Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua bài “Ancol” để
thu thập thông tin phản hồi về kết quả học tập, những sai lầm, vƣớng mắc của học sinh
về cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế của ancol.
2 Hnh thức, thời gin m i củ đề im tr
- Hình thức TNKQ 100%.
- Thời gian làm bài kiểm tra: 15 phút, 10 câu.
2 M trận đề im tr Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
hơn
Ancol
Định nghĩa, phân loại
ancol.
Công thức chung,
- Mối quan hệ
giữa liên kết
hiđro với nhiệtđộ sôi, độ tan
- Vận dụng
liên kết
hiđro giảithích một
Vận dụng
tính chất
hóa học của
ancol để
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 61/121
55
đặc điểm cấu tạo phân
tử, đồng phân, danh
pháp (gốc chức và
thay thế).
Tính chất vật lí : Nhiệt
độ sôi, độ tan trong
nƣớ c; Liên k ết hiđro.
Tính chất hoá học :
Phản ứng của nhóm
OH (thế H, thế OH),
phản ứng tách nƣớ c tạo
thành anken hoặc ete,
phản ứng oxi hoá
ancol bậc I, bậc II
thành anđehit, xeton;
Phản ứng cháy.
Phƣơng pháp điều chế
ancol từ anken, điều chế
etanol từ tinh bột, điều
chế glixerol.
Ứ ng dụng của etanol.
Công thức phân tử,
cấu tạo, tính chất riêng
của glixerol (phản ứng
vớ i Cu(OH)2).
trong nƣớc của
ancol.
- Phân biệt
đƣợ c ancol no
đơn chức vớ i
glixerol bằng
phƣơng pháp
hoá học.
- Viết đƣợ c
phƣơng trình
minh họa tínhchất hóa học
của ancol.
số tính
chất vật lí
của ancol.
- Xác định
công thức
phân tử,
công thức
cấu tạo của
ancol.
giải các câu
tậ p liên
quan.
Số
câu
(điểm)
4 (4 điểm) 2 (2 điểm) 2 (2 điểm) 2 (2 điểm)10
điểm
4 Biên soạn cu hi tho m trận
ho nguyên tử hối củ N = 23; O = 16; = 12; H = 1
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 62/121
56
Câu 1: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Công thức cấu tạo HO– C(CH3)3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. Propan-1,2,3-triol. B. Butan-1-ol.
C. Butan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 3: Trong số các chất sau đây, nhiệt độ sôi của chất nào là lớn nhất?
A. CH3CH2OH. B. CH3 – O – CH2CH3.
C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 4: Sản phẩm chính phản ứng tách nƣớc của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là
A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en.Câu 5: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng với kim loại Na và hòa tan đƣợc Cu(OH)2?
A. Ancol etylic và glixerol. B. Etilen glicol và ancol metylic.
C. Ancol etylic và etilen glicol. D. Etilen glicol và glixerol.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của ancol metylic, thu đƣợc 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công
thức phân tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol có liên kết hiđro giữa các phân tử nên dễ dàng tan trong nƣớc.
B. Nhiệt độ sôi, khối lƣợng riêng, độ tan trong nƣớc của các ancol tăng dần theo
chiều tăng của phân tử khối.
C. Glixerol hòa tan đƣợc Cu(OH)2 tạo chất kết tủa màu xanh lam đặc trƣng. D. Các poliancol có hai nhóm –OH đính vào hai nguyên tử cacbon cạnh nhau đều
có thể hòa tan đƣợc Cu(OH)2.
Câu 8: Thể tích khí H2 (đktc) thu đƣợc khi cho 10,12 gam glixerol tác dụng hoàn toàn
với lƣợng dƣ Na bằng
A. 1,232 lít. B. 2,464 lít. C. 3,696 lít. D. 4,928 lít.
Câu 9: Thực hiện phản ứng tách nƣớc ancol A trong điều kiện thích hợp, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đƣợc chất hữu cơ B, biết t khối hơi của A so với B xấp x1,321. Công thức phân tử của ancol A là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 63/121
57
A. C3H5OH. B. C4H9OH. C. C3H11OH. D. C2H5OH.
Câu 10: Oxi hóa không hoàn toàn các ancol sau: ancol metylic, ancol isopropylic,
ancol benzylic, ancol anlylic, ancol isobutylic, ancol tert - butylic. Số ancol có thể tạo
sản phẩm anđehit là
A. 3 ancol. B. 4 ancol. C. 5 ancol. D. 6 ancol.
5 áp án v thng đim
1B; 2D; 3D; 4C; 5D; 6B; 7D; 8C; 9B; 10B. Mỗi câu đúng 1 điểm.
Đề minh họa số 2:
ANKAN - ANKEN
(Thời gian: 15 phút) 1 Mục đích củ đề im tr
- Đánh giá kết quả học tập (kiến thức, kĩ năng, thái độ) của học sinh thông qua dạy
học bài ankan - anken qua đó biết đƣợc mức độ đạt đƣợc của học sinh, những sai lầm,
vƣớng mắc của học sinh.
2 Hnh thức, thời gin m i củ đề im tr
- Hình thức TL 100%.
- Thời gian làm bài kiểm tra: 15 phút.
3 M trận đề im tra
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Ankan
Định nghĩahiđrocacbon,
hiđrocacbon no
và đặc điểm cấu
tạo phân tử của
chúng.
Công thức
chung, đồng phân
- Hiểu đƣợc vì
sao ankan khá trơ
về mặt hoá học,
vì sao phản ứng
đặc trƣng là phản
ứng thế.
- Vì sao cáchiđrocacbon no
Quan sát thínghiệm, mô hình
phân tử rút ra
đƣợ c nhận xét về
cấu trúc phân tử,
tính chất của
ankan.
Viết đƣợ c công
- Xác định
dãy đồng
đẳng của
hiđrocacbon
- Xác định
công thức
phân tử, viết
công thức cấu
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 64/121
58
mạch cacbon, đặc
điểm cấu tạo phân
tử và danh pháp.
Tính chất vậtlí chung (quy
luật biến đổi về
tr ạng thái, nhiệt
độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi,
khối lƣợ ng
riêng, tính tan).
Tính chất hoá
học (phản ứng
thế, phản ứng
cháy, phản ứng
tách hiđro, phản
ứng crăckinh).
Phƣơng pháp
điều chế metan
trong phòng thí
nghiệm và khai
thác các ankan
trong công nghiệ p.
- Ứ ng dụng của
ankan.
lại đƣợc dùng làm
nhiên liệu và
nguyên liệu cho
công nghiệp hoá
chất, từ đó thấy
đƣợc tầm quan
trọng của
hiđrocacbon no.
thức cấu tạo, gọi
tên một số ankan
đồng phân mạch
thẳng, mạch
nhánh.
Viết các
phƣơng trình hoá
học biểu diễn tính
chất hoá học của
ankan.
Xác định công
thức phân tử, viết
công thức cấu tạo
và gọi tên.
Tính thành phần
phần trăm về thể
tích và khối lƣợ ng
ankan trong hỗn
hợ p khí, tính
nhiệt lƣợ ng của
phản ứng cháy.
tạo đúng của
ankan
dựa vào tính
chất hóa học.
- Tính thành
phần phần
trăm về thể
tích khí trong
hỗn hợ p.
- Các câu tập
khác có nội
dung liên
quan.
Số câu
(điểm)
2 (3 điểm) 1 (1 điểm) 4
điểm
Anken Công thức
chung, đặc điểm
- Vì sao anken có
nhiều đồng phân
Phân biệt đƣợ c
một số anken vớ i
- Xác định
dãy đồng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 65/121
59
cấu tạo phân tử,
đồng phân cấu
tạo và đồng
phân hình học.
Cách gọi tên
thông thƣờ ng và
tên thay thế của
anken.
Tính chất vật
lí chung (quyluật biến đổi về
nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ
sôi, khối lƣợ ng
riêng, tính tan)
của anken.
Phƣơng pháp
điều chế anken
trong phòng thí
nghiệm và trong
công nghiệ p.
ứng dụng.
Tính chất hoá
học : Phản ứng
cộng brom trong
dung dịch, cộng
hiđro, cộng HX
theo quy tắc
Mac-côp-nhi-
côp; phản ứng
hơn ankan tƣơng
ứng.
Nguyên nhân gây
ra phản ứng cộng, phản ứng trùng
hợp, phản ứng oxi
hóa không hoàn
toàn là do cấu tạo
của phân tử anken
có liên kết.
- Nội dung quy
tắc Mac-côp-nhi-
côp.
ankan cụ thể.
Xác định công
thức phân tử, viết
công thức cấu tạo,gọi tên anken.
Viết các
phƣơng trình hoá
học biểu diễn tính
chất hoá học của
ankan.
Tính thành
phần phần trăm
về thể tích trong
hỗn hợ p khí có
một anken cụ thể.
đẳng của
hiđrocacbon
- Tính khối
lƣợng sản phẩm thu
đƣợc của
phản ứng
trùng hợp qua
nhiều phản
ứng.
- Xác định
công thức
phân tử, viết
công thức cấu
tạo đúng của
anken dựa
vào tính chất
hóa học.
- Tính thành
phần phần
trăm về thể
tích khí trong
hỗn hợ p.
- Các câu tập
khác có nội
dung liên
quan.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 66/121
60
trùng hợ p; phản
ứng oxi hoá.
Số câu
(điểm)
1 (1 điểm) 3 (3 điểm) 1 (2 điểm) 6
điểm
Tổng
điểm
1 điểm 6 điểm 3 điểm 10
điểm
4 Biên soạn cu hi tho m trận
Câu 1: (7,0 điểm) Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn hexan.
(2) butan +Cl2 (1:1, 250C, ánh sáng).
(3) but-1-en + HCl (khí).
(4) propilen + KMnO4/H2O.
(5) Trùng hợ p etilen.
Câu 2: (3,0 điểm)Hỗn hợ p khí X gồm ankan Y và anken Z. Cho 11,2 l (đktc) hỗn hợ p X phản ứng
hoàn toàn vớ i dung dịch brom thì thấy dung dich brom nhạt màu, khối lƣợ ng bình
chứa brom tăng thêm 12,6 gam và thoát ra 4,48 l khí (đktc).
a) Tìm công thức phân tử anken Z. (2,0 điểm)
b) Đốt cháy hoàn toàn lƣợ ng khí thoát ra, sục sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2
dƣ thấy xuất hiện 80 gam k ết tủa. Tìm công thức phân tử của ankan Y. (1 điểm).
ho nguyên tử hối củ Ca=40, O=16, C=12, H=1.
5 áp án v thng đi m
Câu Đáp án Điểm
1
(1) C6H14 +
O2
→ 6CO2 + 7H2O
(2) CH3 – CH2 – CH2 – CH3 + Cl2 CH3 – CHCl – CH2 – CH3 + HCl
CH3 – CH2 – CH2 – CH3 + Cl2 CH2Cl – CH2 – CH2 – CH3 + HCl
7,0đ
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 67/121
61
(3) CH2=CH – CH2 – CH3 + HCl → CH3 – CHCl – CH2 – CH3
(4) CH2=CH – CH3 + KMnO4 + H2O→ CH2(OH) – CH(OH) – CH3 +
MnO2 + KOH
(5) nCH2 =CH2 ( CH2 – CH2 )n
2
a, =
0,2 (mol)
=
0,3 (mol)
=
42 (g/mol)
Công thức chung của anken: CnH2n (n2)
Ta có: 14n = 42 → n = 3 → anken: C3H6
=
= 0,8 (mol)
Công thức chung của anken: CnH2n+2 (n0)
b, CnH2n+2 → nCO2
0,2 → 0,8
Ta có: 0,2n= 0,8 → n=4 → ankan: C4H10
2,0đ
1,0đ
Đề minh họa số 3:
HIĐROCACBON NO – HIĐROCACBON KHÔNG NO
(Thời gian: 45 phút)
1 Mục đích củ đề im tr
- Đánh giá kết quả học tập (kiến thức, kĩ năng, thái độ) của học sinh thông qua dạy
học chƣơng hiđrocacbon no – hiđrocacbon không no qua đó biết đƣợc mức độ đạt
đƣợc của học sinh, những sai lầm, vƣớng mắc của học sinh.
2 Hnh thức, thời gin m i củ đề im tr
0t ,p
xt
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 68/121
62
- Hình thức TNKQ (30%) và TL (70%).
- Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.
3 M trận đề im tr
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ankan
Định nghĩa
hiđrocacbon,
hiđrocacbon no
và đặc điểm cấu
tạo phân tử của
chúng.
Công thức
chung, đồng phân
mạch cacbon, đặc
điểm cấu tạo phân
tử và danh pháp.
Tính chất vật
lí chung (quy
luật biến đổi về
tr ạng thái, nhiệt
độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi,
khối lƣợ ng
riêng, tính tan).
Tính chất hoá
học (phản ứngthế, phản ứng
- Hiểu đƣợc vì
sao ankan khá trơ
về mặt hoá học,
vì sao phản ứng
đặc trƣng là phản
ứng thế.
- Vì sao các
hiđrocacbon no
lại đƣợc dùng làm
nhiên liệu và
nguyên liệu cho
công nghiệp hoá
chất, từ đó thấy
đƣợc tầm quan
trọng củahiđrocacbon no.
Quan sát thí
nghiệm, mô hình
phân tử rút ra
đƣợ c nhận xét về
cấu trúc phân tử,
tính chất của
ankan.
Viết đƣợ c công
thức cấu tạo, gọi
tên một số ankan
đồng phân mạch
thẳng, mạch
nhánh.
Viết các
phƣơng trình hoá
học biểu diễn tính
chất hoá học của
ankan.
Xác định công
thức phân tử, viết
công thức cấu tạovà gọi tên.
- Xác định
dãy đồng
đẳng của
hiđrocacbon
- Xác định
công thức
phân tử, viết
công thức cấu
tạo đúng của
ankan
dựa vào tính
chất hóa học.
- Tính thành
phần phần
trăm về thể
tích khí trong
hỗn hợ p.
- Các câu tập
khác có nội
dung liên
quan.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 69/121
63
cháy, phản ứng
tách hiđro, phản
ứng crăckinh).
Phƣơng pháp
điều chế metan
trong phòng thí
nghiệm và khai
thác các ankan
trong công nghiệ p.
- Ứ ng dụng của
ankan.
Tính thành phần
phần trăm về thể
tích và khối lƣợ ng
ankan trong hỗn
hợ p khí, tính
nhiệt lƣợ ng của
phản ứng cháy.
Số câu
(điểm) 2(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(2,5đ)
1
(0,25đ)
Anken
Công thức
chung, đặc điểm
cấu tạo phân tử,
đồng phân cấu
tạo và đồng
phân hình học.
Cách gọi tên
thông thƣờ ng và
tên thay thế của
anken.
Tính chất vật
lí chung (quy
luật biến đổi về
nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sôi, khối lƣợ ng
- Vì sao anken có
nhiều đồng phân
hơn ankan tƣơng
ứng.
Nguyên nhân gây
ra phản ứng cộng,
phản ứng trùng
hợp, phản ứng oxi
hóa không hoàntoàn là do cấu tạo
của phân tử anken
có liên kết.
- Nội dung quy
tắc Mac-côp-nhi-
côp.
Phân biệt đƣợ c
một số anken vớ i
ankan cụ thể.
Xác định công
thức phân tử, viết
công thức cấu tạo,
gọi tên anken.
Tính thành
phần phần trăm
về thể tích trong
hỗn hợ p khí có
một anken cụ thể.
- Xác định
dãy đồng
đẳng của
hiđrocacbon
- Tính khối
lƣợng sản
phẩm thu
đƣợc của
phản ứngtrùng hợp qua
nhiều phản
ứng.
- Xác định
công thức
phân tử, viếtcông thức cấu
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 70/121
64
riêng, tính tan)
của anken.
Phƣơng pháp
điều chế ankentrong phòng thí
nghiệm và trong
công nghiệ p.
ứng dụng.
Tính chất hoá
học : Phản ứngcộng brom trong
dung dịch, cộng
hiđro, cộng HX
theo quy tắc
Mac-côp-nhi-
côp; phản ứng
trùng hợ p; phản
ứng oxi hoá.
tạo đúng của
anken dựa
vào tính chất
hóa học.
- Tính thành
phần phần
trăm về thể
tích khí trong
hỗn hợ p.
- Các câu tậpkhác có nội
dung liên
quan.
2
(0, 5đ)
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
1
(0,25đ)
Ankin
- Định nghĩa,
công thức
chung, đặc điểm
cấu tạo, đồng
phân, danh
pháp, tính chất
vật lí (quy luật
biến đổi về tr ạng
thái, nhiệt độ
- Nguyên nhân
gây ra phản ứng
cộng, phản ứng
thế ion kim loại,
phản ứng trùng
hợ p, phản ứng oxi
hóa không hoàn
toàn.
- Sự giống nhau
- Viết đƣợ c các
phƣơng trình hoáhọc biểu diễn tính
chất hoá học của
ankin.
Phân biệt ank-1-
in vớ i anken bằng
phƣơng pháp hoá
- Xác định
dãy đồngđẳng của
hiđrocacbon
- Tính khối
lƣợng sản
phẩm thu
đƣợc của phản ứng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 71/121
65
nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối
lƣợ ng riêng, tính
tan) của ankin.
- Tính chất hoá
học của ankin:
Phản ứng cộng
H2, Br 2, HX;
Phản ứng thế
nguyên tử H linh
động của ank-1-
in; phản ứng oxi
hoá).
- Điều chế
axetilen trong
phòng thí
nghiệm và trong
công nghiệ p.
và khác nhau về
tính chất hoá học
giữa ankin và
anken.
học. trùng hợp qua
nhiều phản
ứng.
- Xác địnhcông thức
phân tử, viết
công thức cấu
tạo đúng của
ankin dựa vào
tính chất hóa
học.
- Tính thành
phần phần
trăm về thể
tích khí trong
hỗn hợ p.
- Các câu tập
khác có nội
dung liên
quan.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
1
(3đ)
Tổng câu
Tổng điểm
5
(1,25đ)
1
(2,5đ)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(4đ)
4
(1đ)
1
(3đ) 10đ
4 Biên soạn cu hi tho m trận
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong phân tử C3H8 là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 72/121
66
A. 11. B. 10. C. 3. D. 8.
Câu 2: Trong các chất dƣới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Pentan. B. Etan. C. Butan. D. Propan.
Câu 3: Chất nào không tác dụng đƣợc với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Propin. D. Etin.
Câu 4: Gọi tên hiđrocacbon sau:
C CH2 CHCH3 CH2
CH3
CH3
A. 2-đimetylpent-4-en. B. 2,2-đimetylpent-4-en.
C. 4-đimetylpent-1-en. D. 4,4-đimetylpent-1-en.Câu 5: Để phân biệt eten và etan, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?
A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng vớ i H2.
C. Phản ứng với nƣớ c brom. D. Phản ứng trùng hợ p.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch nƣớ c brom.
B. Tất cả các ankan đều cháy khi đốt trong oxi.
C. Tất cả các ankin đều tác dụng đƣợ c vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3.D. Tất cả các ankin đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 7: Cho 4 chất: Etan, etilen, but-2-in, buta-1,3-đien. Trong 4 chất, có bao nhiêu
chất làm mất màu dung dịch KMnO4?
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Gốc nào là ankyl?
A. – C3H5. B. – C6H5. C. – C2H3. D. – C2H5.
Câu 9: Dn 6,72 lít (đktc) hỗn hợ p A gồm hai anken là đồng đẳng k ế tiế p vào bình
nƣớ c Br 2 dƣ thấy khối lƣợng bình tăng them 15,4 gam. Công thức của hai anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D.C5H10và C6H12.
Câu 10: Đun nóng hỗn hợ p C2H2 và H2 có số mol bằng nhau vớ i xúc tác Pd/PbCO3.
Sau phản ứng đƣa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bằng 0,625 lần so với ban đầu. Hiệu
suất của phản ứng này bằngA. 25%. B. 50%. C. 75%. 100%.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 73/121
67
Câu 11: Cho ankan A tác dụng vớ i Br 2 có đun nóng ch thu đƣợ c 12,08 gam một dn
xuất monobrom duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần dùng vừa đủ 80 ml dung
dịch NaOH 1M. A có tên gọi là
A. pentan. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
Câu 12: Đun nóng x mol C2H2 với 0,8 mol H2 có Ni xúc tác, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đƣợc hỗn hợp A. A tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ/NH3 tạo ra 24
gam kết tủa; mặt khác, dn A qua dung dịch Br 2 dƣ thì thấy có 0,4 mol Br 2 phản ứng.
Giá trị của x là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,7.
B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2,5đ)
a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ankan có công thức phân tử C 5H12.
b) Trong các đồng phân trên, đồng phân nào tác dụng với Cl2 (1:1, ánh sáng) thu đƣợc
một sản phẩm. Viết phƣơng trình hóa học đã xảy ra.
Câu 2: (1,5đ) Viết các PTHH của các phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau. Ghi rõ
điều kiện (nếu có):
Metan Axetilen
Vinylaxetilen
Buta-1,3-đien
polibutađien.
(5) Etilen PE.
Câu 3: (3,0đ) Dn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen qua dung dịch
brom dƣ, thấy còn 2,24 lít khí không hấp thụ. Nếu dn 8,96 lít hỗn hợp X trên qua
dung dịch AgNO3 dƣ trong ammoniac thấy có 48 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn.
a) Viết các phƣơng trình hóa học xảy ra. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong
hỗn hợp.
b) Dn 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dƣ thì thấy dung dịch brom bị
nhạt màu và bình chứa tăng m gam. Tính m.
Cho Ag = 108; Br = 80; O = 16; C = 12; H = 1.
5 áp án v thng đim
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1B; 2B; 3B; 4D; 5C; 6C; 7B; 8D; 9B; 10C; 11C; 12A
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 74/121
68
Phần tự luận
Câu Đáp án Điểm
1
Công thức phân tử C5H12 có 3 đồng phân cấu tạo:
CH3CH2CH2CH2CH3 CH3 CH CH2 CH3
CH3
CH3 C CH3
CH3
CH3
Pentan isopentan neopentan
Đồng phân tác dụng với Cl2 (1:1, ánh sáng) thu đƣợc một sản phẩm là:
neopentan.
CH3 C CH3
CH3
CH3
+ Cl2 CH3 C CH3
CH3
CH3as
1,5đ
1,0đ
2
(1) 2CH4 C2H2 + 3H2
(2) 2CH CH CH2 = CH – C CH
(3) CH2 = CH – C CH + H2 CH2 = CH – CH= CH2
(4) nCH2 = CH – CH=CH2 ( CH2 – CH = CH – CH2 )n
(5) CH CH + H2 CH2 = CH2
(6) nCH2 =CH2 ( CH2 – CH2 )n
1,5đ
3 a) Các phản ứng: C2H2 + Br 2 C2H2Br 2 (1) 0,75đ
4
0
CuCl,NH Cl
100 C
0
3Pd/PbCO ,t
0t ,p
xt
03Pd/PbCO ,t
0t ,p
xt
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 75/121
69
C2H2 + 2Br 2 C2H2Br 4 (2)
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC CAg + 2NH4 NO3 (3)
=
0,4 (mol)
=
0,1 (mol)
=
=
0,2 (mol)
=
- 0,2 = 0,1 (mol)
=
x 100 % = 25%
=
x 100 % = 25%
= 50%
b) Trong 4,48 lít khí A:
=
= 0,2 (mol)
=
= 25% x 0,2 = 0,05 (mol)
= 0,1 (mol)
= + = 4 (gam)
1,25đ
1,0đ
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 76/121
70
K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. K ẾT LUẬN
Đối chiếu vớ i mục đích, nhiệm vụ của đề tài, luận văn đã giải quyết đƣợ c một
số vấn đề lý luận và thực tiễn sau đây:
Ngiên cứu cơ sở lí luận về kĩ thuật chế tác câu hỏi tr ắc nghiệm và mối quan hệ
giữa tƣ duy và bài tậ p trong việc phát triển năng lực cho học sinh trog dạy học ở
trƣờ ng phổ thông.
Lựa chọn và xây dựng đƣợ c 408 bài tậ p tr ắc nghiệm khách quan của phần hữu
cơ lớp 11 chƣơng trình cơ bản; đồng thờ i, hệ thống, sắ p xế p các bài tậ p trong từng bàicủa chƣơng theo 4 mức độ: biết, hiểu, vận dụng bậc thấ p, vận dụng bậc cao.
Đã thiết k ế đƣợ c 3 bài kiểm tra tƣơng ứng với các đơn vị kiến thức về Ankan –
Anken, Hiđrocacbon no – Hđrocacbon không no và Ancol (SGK hóa học lớ p 11
chƣơng trình cơ bản) nhằm đánh giá kết quả học tậ p của học sinh.
Từ những k ết quả đạt đƣợ c của đề tài chúng tôi nhận thấy hệ thống câu
hỏi có thể đáp ứng đƣợ c việc kiểm tra đánh giá kiến thức phần hợ p chất hữu
cơ có nhóm chức của học sinh lớ p 11 THPT- chƣơng trình cơ bản.
2. KIẾN NGHỊ
Qua quá trình thự c hiện đề tài, chúng tôi có một số đề xuất như sau:
- Mỗi giáo viên cần nắm vững mục tiêu kiến thức của mỗi bài dạy và
cần trang bị k ỹ về k ỹ thuật tr ắc nghiệm khách quan.
- Giáo viên cần hƣớ ng dn cho học sinh phƣơng pháp tự học, tự nghiên
cứu kiến thức, đồng thờ i rèn cho các em cách vận dụng kiến thức và làm quen
vớ i cách suy luận để giải nhanh một số dạng bài tậ p hóa học.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 77/121
71
- Các đề kiểm tra cần chú tr ọng đến việc đánh giá năng lực thực hành,
tổng hợ p kiến thức, vận dụng kiến thức vào thực tiễn và thí nghiệm hóa học.
- Đối vớ i một số trƣờ ng ở các huyện có đầu vào thấ p, ban giám hiệu
trƣờ ng cần có k ế hoạch phụ đạo, bồi dƣỡ ng kiến thức cho học sinh ở bộ môn
hóa vì thời lƣợ ng môn học trên lớ p bị hạn chế so vớ i nội dung chƣơng trình.
- Tăng cƣờ ng hình thức kiểm tra bằng tr ắc nghiệm khách quan (tăng t
lệ điểm số) để kích thích học sinh tự học, không học vẹt học tủ; đặc biệt
không nên giớ i hạn nội dung kiểm tra để đảm bảo tính hệ thống của kiến thức.
- Tổ chuyên môn Hóa học ở mỗi trƣờ ng phổ thông cần có một ngân
hàng câu hỏi tr ắc nghiệm có chất lƣợng để sử dụng trong kiểm tra đánh giá,
ngân hàng này có thể đƣợc tích lũy qua các kỳ kiểm tra và thi bằng việc tổ chức đánh giá chất lƣợ ng câu hỏi thông qua k ết quả làm bài của học sinh,
chnh lý, bổ sung hoặc loại bỏ những câu chƣa sát vớ i mục tiêu, nhằm làm
cho ngân hàng câu hỏi ngày càng phong phú về số lƣợ ng và chất lƣợ ng.
Qua quá trình thực hiện đề tài, tôi đã hệ thống một số vấn đề về lí luận và đã đạt
đƣợ c một số k ết quả nhất định có ý nghĩa trong thực tiễn dạy học hóa học. Những k ết
quả thực tế có đƣợ c cho thấy những giá tr ị nhất định của đề tài trong việc góp phần
đánh giá chính xác và khách quan kết quả học tậ p của học sinh, góp phần nâng cao
chất lƣợ ng dạy học hóa học trong nhà trƣờ ng THPT. Tôi hy vọng r ằng đây sẽ là một
trong những nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho các giáo viên cũng nhƣ sinh viên, học
sinh và những ngƣờ i quan tâm tớ i việc đổi mới phƣơng pháp dạy học hóa học. Tuy
nhiên trong khuôn khổ của đề tài tôi mớ i nghiên cứu xây dựng đƣợ c hệ thống câu hỏi
phần hợ p chất hữu cơ ở lớ p 11, tôi sẽ tiế p tục nghiên cứu để thực hiện một số phần còn
lại của chƣơng trình hóa học THPT. Do đó tôi rất mong nhận đƣợ cnhững ý kiến đóng góp quý báu của các thầy cô để việc nghiên cứu tiếp theo đạt đƣợ c
k ết quả cao hơn.
Tôi xin chân thành cám ơn!
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 78/121
72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Phan Văn An, M ột số vấn đề về xây d ựng kĩ thuật tr ắ c nghiệm, Trƣờ ng
ĐHSP Đà Nẵng.
[2] Phan Văn An, Bài t ậ p hóa học và thự c hành giảng d ạ y bộ môn hóa học,
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng.
[3] Phan Văn An, Nhữ ng vấn đề đại cương về lí luận d ạ y học hóa học, Trƣờ ng
ĐHSP Đà Nẵng.
[4] Ngô Ngọc An (2006), Các bài toán hóa học chọn l ọc trung học phổ thông
Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic – Amin – Aminoaxit , NXB Giáo dục.
[5] Tr ịnh Văn Biều (2003), Giảng d ạ y hóa học ở trườ ng phổ thông , NXB Đạihọc Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
[6] Tr ịnh Văn Biều (2005), Phương pháp thự c hiện đề tài nghiên cứ u khoa học,
Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh.
[7] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ Giáo dục Trung học (2007), Tài liệu bồi dưỡ ng
giáo viên thự c hiện chương trình sách giáo khoa lớ p 11 môn hóa học, NXB
Giáo dục.
[8] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Hướ ng d ẫ n thự c hiện Chuẩ n kiế n thứ c, k ĩ
năng môn hóa học l ớ p 11, NXB Giáo dục Việt Nam.
[9] Nguyễn Cƣơng (2007), Phương pháp dạ y học hóa học ở trườ ng phổ thông
và đại học, NXB Giáo dục.
[10] Lê Văn Dũng (2001), Phát triển năng lự c nhận thức và tư duy cho học sinh
trung học phổ thông thông qua bài t ậ p hóa học, Luận án tiến sĩ giáo dục học,
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội. [11] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Dạ y học và kiểm tra đánh giá kế t quả học
t ập theo định hướ ng phát triển năng lự c học sinh, NXB Giáo dục Việt Nam.
[12] Nguyễn Công Khanh (2014), Kiểm tra đánh giá trong giáo dục, NXB Đại
học Sƣ phạm.
• Các trang Web
[13] http://www.zbook.vn/ebook/xay-dung-va-su-dung-he-thong-bai-tap-theo-muc-do-tu-
duy-trong-day-hoc-chuong-andehit-xeton-axi-cacboxylic-lop-11-thpt-43888/
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 79/121
73
[14] http://123doc.org/document/2609031-tieu-luan-ki-thuat-xay-dung-he-thong-bai-tap-hoa-
hoc-moi.htm
[15] http://123doc.org/document/2609039-tieu-luan-tong-quan-ve-bai-tap-hoa-hoc.htm
[16] http://www.zbook.vn/ebook/he-thong-hoa-li-thuyet-va-xay-dung-he-thong-bai-tap-hoa-
hoc-huu-co-lop-11-nham-nang-cao-ket-qua-hoc-tap-cho-hoc-sinh-44032/
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 80/121
74
PHỤ LỤC
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phần hóa hữu cơ lớ p 11
CHƢƠNG 5: HIĐROCACBON NO
a. Các bài tập ở mức độ biết
Câu 1: Số lƣợng đồng phân ứng vớ i công thức phân tử C5H12 v à C6H14 lần lƣợ t là:
A. 2 và 3 B. 3 và 4 C. 3 và 5 D. 4 và 5.
Câu 2: Ứ ng vớ i CTCT sau có tên gọi là:
CH3 C CH2
CH3
CH3
CH
CH3
CH3
A. 2,2,4-trimetyl l pentan. B. 2,4-trimetyl petan.
C. 2,4,4-trimetyl pentan. D. 2-đimetyl-4-metyl pentan.
Câu 3: ứng vớ i CTCT sau có tên gọi là:
CH3 CH CH3CH2 CH
CH2 CH2 CH2 CH3
CH3
A. 2-metyl-3-butyl pentan B. 3-Etyl-2-metyl heptan
C. 3-isopropyl heptan D. 2-Metyl-3-etyl heptan
Câu 4: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lƣợ ng chất tạo đƣợ c một sản
phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta điều chế CH4 bằng phản ứng
A. craking n-butan. B. cacbon tác dụng với hiđro.
C. nung natri axetat vớ i vôi tôi – xút. D. điện phân dung dịch natri axetat.b. Các bài tập ở mức độ hiểu
Câu 6: Ankan X có CTPT C5H12 khi tác dụng vớ i Clo tạo đƣợ c 3 dn xuất monoclo.
Mặt khác nếu tách H2 từ X thì số anken đồng phân cấu tạo của nhau tạo ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, ngƣờ i ta ch thu đƣợ c 3 sản phẩm thế monoclo.
Tên gọi của 2 ankan đó là:
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 81/121
75
Câu 8: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, ngƣờ i ta ch thu đƣợ c 2 sản
phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 9: Khi đốt cháy ankan thu đƣợ c H2O và CO2 . Tỷ lệ 2
2
CO
O H biến đổi nhƣ sau:
A. tăng từ 2 đến + B. giảm từ 2 đến 1.
C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0.
Câu 10: Khi clo hóa C5H12 vớ i tỷ lệ mol 1:1 thu đƣợ c một sản phẩm thế monoclo duy
nhất. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. pentan. B. 2,2-đimetyl propan. C. 2-metylbutan. D. 2-đimetyl propan.
Câu 11: Khi cho isopentan tác dụng vớ i Cl2 (as) theo tỷ lệ mol 1:1 thì số lƣợ ng sản
phẩm thế monoclo tạo thành là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Khi cho 2-metylbutan tác dụng vớ i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm
chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
c. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc thấp
Câu 13: Khi clo hóa metan thu đƣợ c một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối
lƣợ ng. Công thức của sản phẩm là
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 14: Khi brom hoá một ankan ch thu đƣợ c một dn xuất monobrom duy nhất có tỷ
khối hơi so với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan. B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 15: Có m gam một ankan X tác dụng vớ i Cl2 theo t lệ 1: 1 ch thu đƣợ c một dn
xuất clo duy nhất vớ i khối lƣợng 8,52g .Để trung hoà lƣợ ng HCl sinh ra cần 80ml dd
NaOH 1M.
a) X là:A. neopentan B. isopentan C. isobutan D. neohexan
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 82/121
76
b) Biết H= 80%. Giá tr ị của m là:
A. 7,5g B. 8,2g C.7,2g D. 7,8g
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợ p khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu
đƣợ c 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá tr ị của x là
A. 6,3g. B. 13,5g. C. 18,0g. D. 19,8g.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và
C3H6, thu đƣợ c 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và
C3H6 (đktc) trong hỗn hợ p A là
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu đƣợ c x mol
CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A làA. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 1 ankan A và 1 anken
B thu đƣợ c 22g khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. CTPT của A và B là:
A. C2H6 và C2H4. B. CH4 và C2H4. C. C2H6 và C3H6. D. CH4 và C3H6
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 g hỗn hợ p 2 ankan k ế tiếp nhau thu đƣợ c 14,56 lít
CO2 (0oC, 2atm). CTPT của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10 D. 4H10 và C5H12
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 g hỗn hợ p 2 ankan k ế tiế p nhau cần dùng 36,8 g oxi .
a) CTPT của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
b) Khối lƣợ ng CO2 và H2O thu đƣợ c lần lƣợ t là:
A. 20,8g và 16,2g B. 30,8g và 16,2g C. 30,8g và 12,6g D. 20,8g và 12,6g
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 29,2g hỗn hợp 2 ankan khí (hơn kém nhau 2 nguyên tử C). Hấ p thụ hoàn toàn sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối lƣợng bình tăng 134,8g .
CTPT của 2 ankan là:
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. C3H8 và C5H12
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu đƣợ c 6,72 lit CO2(đktc) và 7,2g
H2O. Số CTCT tƣơng ứng của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon ( t lệ mol 1: 2 ) cùng dãy đồngđẳng thu đƣợ c 11,2 lit CO2(đktc) và 14,4g H2O . CTPT của 2 hiđrocacbon là:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 83/121
77
A. CH4 và C2H6. B. CH4 và C3H8.
C. C3H8 và C2H6. D. Cả A, B đều đúng
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon là đồng đẳng k ế tiế p. Sục sản phẩm thu
đƣợc qua bình đựng Ca(OH)2 dƣ thu đƣợ c 30 gam k ết tủa và khối lƣợ ng dung dịch
giảm 7,8g. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C2H2 và C3H4
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol một ankan thu đƣợ c 44g khí CO2. CTPT của
ankan là:
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. CH4.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan ( đktc) và cho sản phẩm cháy hấ p thụ vào
400ml dd Ba(OH)2 0,2M.a) Hỏi có bao nhiêu gam k ết tủa tạo thành?
A. 9,85g B. 9,98g C. 10,4g D.11,82g
b) Hỏi khối lƣợ ng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam
A. Giảm 2,56g B. Tăng 4,28g C. Giảm 5,17g D.Tăng 6,26g
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 33,6 lit hỗn hợ p propan và butan . Sục khí CO2 thu đƣợ c
vào dd NaOH thấy tạo ra 286,2g Na2CO3 và 252g NaHCO3. Tính % thể tích C4H10 trong
hỗn hợ p là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%
Câu 29: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu đƣợ c hỗn hợ p A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dƣ. Đốt cháy hoàn toàn A thu đƣợ c x gam CO2
và y gam H2O. Giá tr ị của x và y tƣơng ứng là:
A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.
Câu 30: Đề hiđro hoá hỗn hợ p A gồm C2H6, C3H8, C4H10. Sau một thờ i gian phản ứngthu đƣợ c hỗn hợ p khí B, dA/B =1,75. Xác định % ankan đã phản ứng đề hiđro hoá là
A. 50% B. 75% C. 25% D. 90%
d. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc cao
Câu 31: Hỗn hợ p A gồm một ankan và 2,24 lít Cl2 (đktc). Chiếu ánh sáng qua A thu
đƣợ c 4,26 gam hỗn hợ p X gồm 2 dn xuất (mono và đi clo vớ i tỷ lệ mol tƣơng ứng là
2: 3.) ở thể lỏng và 3,36 lít hỗn hợ p khí Y (đktc). Cho Y tác dụng vớ i NaOH vừa đủ
thu đƣợ c dung dịch có thể tích 200ml và tổng nồng độ mol của các muối tan là 0,6 M. a) Tên gọi của ankan là:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 84/121
78
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
b) Phần trăm thể tích của ankan trong hỗn hợ p A là:
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 32: Hỗn hợ p khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng k ế tiếp. Đốt cháy X
vớ i 64 gam O2 (dƣ) rồi dn sản phẩm thu đƣợc qua bình đựng Ca(OH)2 dƣ thu đƣợ c
100 gam k ết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0OC và 0,4 atm. Công thức
phân tử của A và B là
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D.C4H10 và C5H12
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng.
Cho toàn bộ sản phẩm lội qua bình 1 đựng dd Ba(OH)2 dƣ và bình 2 đựng H2SO4 đặc
mắc nối tiế p . K ết quả bình đựng 1 tăng 6,12g và thấy có 19,7g k ết tủa , bình 2 tăng0,62g . Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. CH4 và C4H10. B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C3H8.
Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợ p khí gồm CH4, C2H6, C3H8. Sục toàn
bộ sản phẩm tạo thành vào bình đựng dd Ca(OH)2 dƣ thấy xuất hiện 60g k ết tủa và
khối lƣợ ng của bình tăng 42,6g . Giá trị m là
A. 8g. B. 9g. C. 10g. D. 12g
Câu 35: Craking butan thu đƣợ c 35 mol hỗn hợ p A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8 và một phần butan chƣa bị craking. Giả sử ch có các phản ứng tạo ra các sản
phẩm trên. Cho A qua bình nƣớ c brom dƣ thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn
toàn A thì thu đƣợ c x mol CO2.
a) Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợ p A là
A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%.
b) Giá tr ị của x làA. 140. B. 70. C. 80. D. 40.
Câu 36: Khi nung nóng 5,8g C4H10 (đktc) ch xảy ra phản ứng crackinh và đề hiđro
hoá. Sau một thờ i gian phản ứng thu đƣợc 3,36 lít (đktc) hỗn hợ p khí A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dƣ. Xác định % thể tích butan đã phản ứng là
A. 50% B. 75% C. 25% D. 40%
Câu 37: Cho 224 lít metan (đktc) qua hồ quang đƣợ c V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12%
C2H2 ;10% CH4 ; 78%H2 (về thể tích). Giả sử ch xảy ra 2 phản ứng: 2CH4 C2H2 +
3H2 (1) và CH4 C + 2H2 (2). Giá tr ị của V là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 85/121
79
A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.
Câu 38: Nung m gam hỗn hợ p X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức vớ i NaOH
dƣ thu đƣợ c chất r ắn D và hỗn hợ p Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so vớ i H2 là 11,5.
Cho D tác dụng vớ i H2SO4 dƣ thu đƣợ c 17,92 lít CO2 (đktc).
a) Giá tr ị của m là
A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 84,0.
b) Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu đƣợ c là
A. metan. B. etan. C. propan. D. butan.
Câu 39: Crăckinh V lít butan đƣợ c 35 lít hỗn hợ p khí X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, C4H10. Dn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch nƣớ c Br 2 dƣ thì còn lại
20 lít hỗn hợ p khí (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của quátrình crăckinh là
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
CHƢƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
a. Các bài tập ở mức độ biết
Câu 1. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trƣờ ng hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br 2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợ p của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 2. Khi cho but – 1 – en tác dụng vớ i dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3CH2 – CHBr – CH2Br. B. CH3CH2 – CHBr – CH3.C. CH2Br – CH2CH2CH2Br. D. CH3CH2CH2 – CH2Br.
Câu 3. Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu đƣợ c sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K 2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K 2CO3, MnO2.
Câu 4. Cho dãy các chất sau: buta – 1,3 –đien, propen, but– 2 – en, pent – 2 – en. Số chất có
đồng phân hình học là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 86/121
80
A. 1-Metyl-2-isopropyleten B. 1,1-Đimetylbuten-2
C. 1-Isopropylpropen D. 4-Metylpenten-2
Câu 6. Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankan. B. anken.
C. ankin. D. xicloankan.
Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n – 2.
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n – 2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớ n không tác dụng vớ i brom (trong dung dịch).Câu 8. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi
C=C.
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau
một liên kết đơn đƣợc gọi là ankađien liên hợp.
Câu 9. Hiện nay trong công nghiệp, buta– 1,3 –đien đƣợc tổng hợp bằng cách
A. tách nƣớ c của etanol.
B. tách hiđro của các hiđrocacbon.
C. cộng mở vòng xiclobuten.
D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xt Pd/PbCO3).
Câu 10. Khi trùng hợp một ankađien X thu đƣợc polime M có cấu tạo nhƣ sau :... – CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2 – ...
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8.
Câu 11. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Buta – 1,3 –đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x – 2 (x ≥ 3).
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x – 2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy
đồng đẳng của ankađien. C. Buta – 1,3 –đien là một ankađien liên hợp.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 87/121
81
D. Trùng hợp buta– 1,3 –đien (có natri làm xúc tác) đƣợc cao su buna.
Câu 12. Etilen có ln các tạp chất SO2, CO2, hơi nƣớc. Có thể loại bỏ các tập chất
bằng cách nào dƣới đây:
A. Dn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brôm dƣ và bình đựng CaCl 2 khan.
B. Dn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dƣ.
C. Dn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
D. Dn hỗn hợp lần lƣợt qua bình đựng dung dịch NaOH dƣ và H2SO4 đặc.
Câu 13. Polime có tên là polipropilen công thức là:
CH2 nA.
CH2 CH
n
CH2
CH3
C.
CH2 CH
n
CH2
CH3
CH CH2
CH3
D.
Câu 14. Phản ứng của etilen với dung dịch thuốc tím có hiện tƣợng là:
A. Dung dịch không màu B. Dung dịch không đổi màu
C. Dung dịch không màu,kết tủa đen D. Có bọt khí,dung dịch không màu
Câu 15. Tổng các hệ số (nguyên,tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc
tím là
A. 12. B. 14. C. 20. D. 16.
Câu 16. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng đƣợ c vớ i
dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 17. Có bao nhiêu ankin ứng vớ i công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 18. Cho phản ứng: C2H2 + H2O
A. A là chất nào dƣới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH
Câu 19. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những
hiđrocacbon nào có thể tạo k ết tủa vớ i dung dịch AgNO3/NH3.
A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Ch có C4H6. D. Ch có C3H4.
CH2
CH
n
CH3
B.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 88/121
82
Câu 20. Chất nào trong 4 chất dƣới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy
trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t), phản ứng thế vớ i
dung dịch AgNO3 /NH3.
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 21. Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tƣơng ứng.
B. Ankin tƣơng tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 22. Chất nào sau đây không điều chế tr ực tiếp đƣợ c axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.Câu 23. Để làm sạch etilen có ln axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lƣợng dƣ dung dịch
nào sau đây?
A. Brom. B. KMnO4. C. AgNO3 / NH3. D. Cả A, B, và C.
b. Các bài tập ở mức độ hiểu
Câu 24. Ankađien A + brom (dung dịch) → 1,4–đibrom– 2 – metylbut – 2 – en. Vậy A là
A. 2 – metylbuta – 1,3 –đien. C. 3 – metylbuta – 1,3 –đien. B. 2 – metylpenta – 1,3 –đien. D. 3 – metylpenta – 1,3 –đien.
Câu 25. Cho tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở ứng vớ i công thức phân tử C4H8
tác dụng vớ i H2O (xúc tác H+, t) thu đƣợ c tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 26. Cho 1,12g anken cộng với Br 2, ta thu đƣợc 4,32g sản phẩm cộng. Anken đó
là:A. C3H6. B. C2H4. C. C5H10. D. C6H12.
Câu 27. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo ra chất r ắn màu nâu
đen cần V lít khí etilen (đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 28. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trƣờ ng
trung tính (hiệu suất 100%) khối lƣợng etylen glicol thu đƣợ c bằng
A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 89/121
83
Câu 29. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, vớ i H2SO4 đặc, 170°C
thƣờ ng ln các oxit nhƣ SO2, CO2. Dung dịch lấy dƣ dùng để làm sạch etilen là
A. brom. B. NaOH. C. Na2CO3. D. KMnO4.
Câu 30. Hiđrocacbon X phản ứng cộng vớ i axit HCl theo t lệ mol 1 : 1 tạo ra sản
phẩm có thành phần khối lƣợ ng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10.
Câu 31. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có
chứa liên k ết ba. Số liên k ết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợ p X gồm CH4, C2H4 thu đƣợ c 0,15 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tr ị của V làA. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankađien X thu đƣợc 8,96 lít CO2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C4H6. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 34. Trùng hợ p isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. ( – C2H – C(CH3) – CH – CH2 – )n. C. ( – CH2 – C(CH3) – CH=CH2 – )n.
B. ( – CH2 – C(CH3)=CH – CH2 – )n. D. ( – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – )n
Câu 35. Cho sơ đồ: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Các chấ t X, Y, Z thích hợ p
lần lƣợ t là
A. axetilen, vinylaxetilen, buta – 1,3 –đien.
B. eten, but – 1 – en, buta – 1,3 –đien
C. axetilen, etilen, buta – 1,3 –đien.
D. metylclorua, axetilen, buta – 1,3 –đien Câu 36. Những chất nào sau đây không phải là đồng phân của ba chất còn lại
A. 2-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metybut-1-en D. 2,3-đimetylbut-2-en
Câu 37: Cho công thức cấu tạo của hợ p chất sau:
3|
3 2 3|
CH
CH C C CH C CH
Cl
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 90/121
84
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợ p chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in. B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in. D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Câu 38. 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br 2 2M.
Công thức của X là :
A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
Câu 39. X có công thức phân tử là C5H8. Biết r ằng X thoả mãn các điều kiện sau:
- Làm mất màu dung dịch Br 2 - Cộng H2 theo t lệ 1 : 2
- Cộng H2O (xúc tác) tạo xeton - Tạo k ết tủa vớ i dung dịch AgNO3/NH3
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 = CH - CH = CH - CH3. B. CH2 = C = CH - CH2 - CH3.C. CH C – CH2 – CH2-CH3. D. CH3 - C C - CH2 - CH3.
Câu 40. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X ta thu đƣợ c số mol CO2 gấ p 2 lần số mol
H2O thì X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C4H8.
Câu 41. Để phân biệt butan, but - 1 - en và but - 2 - in, ngƣờ i ta dùng:
A. Dung dịch Brom (có t lệ mol 1:1). B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch KMnO4 và AgNO3/NH3.
Câu 42. X là một hiđrocacbon không no mạch hở , 1 mol X có thể làm mất màu tối đa
2 mol brom trong nƣớ c. X có % khối lƣợ ng H trong phân tử là 10%. CTPT X là:
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6.
c. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc thấp
Câu 43. Hỗn hợp X gồm C4H8 và O2 có t lệ mol tƣơng ứng 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn
X thu đƣợc hỗn hợp Y. Dn Y qua bình H2SO4 đặc dƣ đƣợc hỗn Z. T khối của Z sovới hiđro là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 44. Hiện nay PVC đƣợc điều chế theo sơ đồ C2H4 → CH2Cl – CH2Cl → C2H3Cl
→ PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lƣợ ng C2H4 cần dùng để sản xuất
5000 kg PVC là
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 91/121
85
Câu 45. Cho hỗn hợ p X gồm anken và hiđro có t khối so vớ i heli bằng 3,333. Cho X
đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu đƣợ c hỗn hợ p Y có t khối
so vớ i He là 4. công thức phân tử của X là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 46. Cho H2 và một olefin có thể tích bằng nhau qua Ni đun nóng thu đƣợ c hỗn
hợ p A. Biết t khối hơi của A đối vớ i H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là 75%.
Công thức phân tử olefin là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 47. Khối lƣợng etilen thu đƣợc khi đun nóng 230 gam rƣợ u etylic vớ i H2SO4 đậm
đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là
A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam.Câu 48. Một hỗn hợ p X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng k ế tiế p
nhau. Khi cho X qua nƣớ c Br 2 dƣ thấy khối lƣợ ng bình Br 2 tăng 15,4 gam. Xác định
công thức phân tử và số mol mỗi anken trong hỗn hợ p X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hiđrocacbon X vớ i một lƣợ ng oxi vừa đủ thu
đƣợ c 17,92 lít hỗn hợp khí và hơi đo ở 273°C và 3 atm. Tỷ khối hơi của hỗn hợ p vớ i
hiđro bằng 53/3. Công thức phân tử của X là
A. C4H6. B. C4H8. C. C3H4. D. C4H4.
Câu 50. Chia hỗn hợ p gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt
cháy hoàn toàn thu đƣợ c 2,24 lít CO2 (đktc). Phần 2: Hiđro hóa rồi đốt cháy hết thì thể
tích CO2 thu đƣợc (đktc) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợ p eten, propen, but – 2 – en cần dùng vừa đủ b
lít oxi (ở đktc) thu đƣợ c 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nƣớ c. Giá tr ị của b là
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản
ứng thu đƣợ c 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch
cacbon phân nhánh. công thức cấu tạo của X
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=C(CH3)2.
C. CH2=CHCH2CH2CH3. D. (CH3)2C=CHCH3.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 92/121
86
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiế p
nhau thu đƣợ c m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là
A. C4H8 và C5H10. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C3H6. D. C6H12 và C5H10.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X (đktc) gồm buta– 1,3 –đien và etan sau đó dn toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc thì khối lƣợng dung dịch axit tăng
thêm bao nhiêu gam ?
A. 3,6 g. B. 5,4 g. C. 9,0 g. D. 10,8 g.
Câu 55. Dn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but– 1 – in và buta – 1,3 –đien vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 (lấy dƣ) thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của
but – 1 –in bằng
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam một ankađien liên hợp X thu đƣợc 5,6 lít khí
CO2 (đktc). Khi X cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2 – metylpenta – 1,3 –đien. B. penta – 1,4 –đien.
C. 2 – metylbuta – 1,3 –đien. D. iso penten.
Câu 57. X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hóa hoàn toàn X thu đƣợ c
hiđrocacbon no Y có khối lƣợ ng phân tử gấ p 1,074 lần khối lƣợ ng phân tử X. Công
thức phân tử X làA. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C3H6.
Câu 58. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng
vớ i AgNO3 dƣ trong NH3 tạo ra 292 gam k ết tủa. công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH≡CC≡CCH2CH3. C. CH≡CCH2CH=C=CH2.
B. CH≡CCH2C≡CCH3. D. CH≡CCH2CH2C≡CH.
Câu 59. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử C6H6. Cho A tác dụng
vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3 dƣ thu đƣợ c hợ p chất hữu cơ B có MB – MA = 214
đvC. Công thức cấu tạo của A là
A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡CCH2C≡CH.
C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 60. A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đktc), biết A 1 mol A tác dụng đƣợc tối
đa 2 mol Br 2 trong dung dịch tạo ra hợ p chất B, trong B brom chiếm 88,88% về khối
lƣợng. Vậy A có công thức phân tử là A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 93/121
87
Câu 61. 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br 2 2M. công
thức phân tử X là
A. C5H8. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
Câu 62. X là một hiđrocacbon không no mạch hở , 1 mol X có thể làm mất màu tối đa
2 mol brom trong nƣớ c. X có % khối lƣợ ng H trong phân tử là 10%. công thức phân tử
X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6.
Câu 63. Hỗn hợ p X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có t khối hơi so vớ i CH4 là 0,425.
Nung nóng hỗn hợ p X với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu đƣợ c hỗn hợ p khí Y
có t khối hơi so vớ i CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dƣ, khối
lƣợng bình tăng lên bao nhiêu gam? A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 64. Hỗn hợ p A gồm C2H2 và H2 có t khối so vớ i hidro là 5,8. Dn A (đktc) qua
bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta đƣợ c hỗn hợ p B. Phần
trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợ p A và t khối của B so vớ i hidro là
A. 40% H2; 60% C2H2; 29. B. 40% H2; 60% C2H2; 14,5.
C. 60% H2; 40% C2H2; 29. D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5.
Câu 65. Một hỗn hợ p gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợ p
đó qua dung dịch brom dƣ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lƣợ ng brom phản ứng là 64
gam. Phần trăm về thể tích etilen và axetilen lần lƣợ t là
A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 50% và 50%.
Câu 66. Cho 10 lít hỗn hợ p khí CH4 và C2H2 tác dụng vớ i 10 lít H2 (Ni, t°). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đƣợ c 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điềukiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trƣớ c phản ứng là
A. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít. C. 8 lít và 2 lít. D. 2,5 lít và 7,5 lít.
Câu 67. Hỗn hợ p X gồm propin và một ankin A có t lệ mol 1: 1. Lấy 0,3 mol X tác
dụng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dƣ thu đƣợ c 46,2 gam k ết tủa. A là
A. But – 1 – in. B. But – 2 – in. C. Axetilen. D. Pent – 1 – in.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu đƣợ c H2O và CO2 có tổng khối
lƣợ ng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dƣ, đƣợ c 40 gamk ết tủa. Công thức phân tử của X là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 94/121
88
A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8.
d. Các bài tập ở mức độ vận dụng bậc cao
Câu 69. Hỗn hợ p X có t khối so vớ i H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lƣợ ng của CO2 và nƣớc thu đƣợ c là
A. 18,60 g. B. 18,96 g. C. 20,40 g. D. 16,80 g.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu đƣợ c CO2 và hơi nƣớ c. Hấ p thụ
hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu đƣợ c dung dịch trong
đó nồng độ của NaOH ch còn 5%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 71. Dn 1,68 lít hỗn hợ p khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch
brom dƣ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Biết các thể
tích khí đo ở đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 72. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom
dƣ. Sau phản ứng khối lƣợng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen
trong hỗn hợ p lần lƣợ t là
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 73. Biết 2,8 gam anken A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat
hóa A ch thu đƣợc một ancol duy nhất. A có tên là
A. etilen. B. but – 2 – en. C. hex – 2 – en. D. 2,3 – dimetylbut – 2 – en.
Câu 74. Một hỗn hợ p X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử
cacbon, A và B đều ở thể khí ở đktc. Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nƣớ c brom
dƣ, khối lƣợng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại ch bằng 2/3 thể tíchhỗn hợp ban đầu. công thức phân tử của A, B và khối lƣợ ng của hỗn hợ p X là
A. C4H10, C3H6; 5,8 gam. B. C3H8, C2H4; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4; 11,6 gam.
Câu 75. Hỗn hợ p X gồm metan và một olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợ p X qua dung dịch
brom dƣ thấy có chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu đƣợ c 5,544 gam CO2.
Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợ p X là
A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%.C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 95/121
89
Câu 76. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch
Ba(OH)2 0,1M đƣợc một lƣợng kết tủa là
A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A ở dạng khí (đktc) thu đƣợ c CO2 và
H2O. Hấ p thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nƣớc vôi trong dƣ thấy khối lƣợ ng bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 7,44 gam và trong bình có 12 gam kết tủa. Công thức
phân tử của A là
A. C3H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 78. Một hỗn hợ p X gồm ankan A và ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Tr ộn
6,72 lít X vớ i 4,48 lít H2 để đƣợ c hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu đƣợ ckhí Z có t khối đối vớ i CO2 bằng 1. Phản ứng cộng H2 hoàn toàn. Các thể tích khí đo
ở đktc. công thức phân tử và số mol A, B trong hỗn hợ p X là
A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4.
Câu 79. Có chuỗi phản ứng sau: N + H2 B
D HCl E (sản phẩm chính)
KOH D. Xác định N, B, D, E biết r ằng D là một hidrocacbon mạch hở , D ch có
một đồng phân.
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: Cl – CH2CH2CH2CH3.
C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CH(Cl)CH3.
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.
CHƢƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM – HỆ THỐNG HÓA VỀHIĐROCACBON
a. Các bài tập ở mức độ biết
Câu 1. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6; n ≥ 6. B. CnH2n – 6; n ≥ 3. C. CnH2n – 6; n ≥ 6. D. CnH2n – 4; n ≥ 6.
Câu 2. Cho các chất: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất có
khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thƣờ ng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 96/121
90
Câu 3. Toluen phản ứng vớ i Br 2 khi chiếu sáng cho sản phẩm thế dễ dàng ở vị trí nào?
A. nhóm metyl. B. meta. C. ortho và para. D. ortho.
Câu 4. Để điều chế benzen trong công nghiệp, ngƣời ta thƣờ ng sử dụng nguồn nào sau đây
A. Khí ao hồ, khí lò cốc và khí dầu mỏ. B. Khí lò cốc và nhựa than đá.
C. Than cốc và khí thiên nhiên. D. Dầu mỏ và nhựa than đá.
Câu 5. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?
A. C8H10. B. C6H8. C. C7H8. D. C9H12.
Câu 6. Cho các chất: C6H5CH3 (1); p – CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o –
CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 7. Chất có tên gọi m – xilen có công thức phân tử làA. C8H10. B. C12H18. C. C9H12. D. C7H8.
Câu 8. Iso propyl benzen còn có tên là
A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 9. Gốc C6H5 – CH2 – và gốc C6H5 – lần lƣợ t có tên gọi là
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 10. Ứ ng vớ i công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex – 5 – en; (5) xilen;
(6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5); (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 12. Số lƣợng đồng phân chứa vòng benzen ứng vớ i công thức phân tử C9H10 làA. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 13. Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C4H8 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14. Công thức cấu tạo của chất 2 – metyl penten – 2 là
A. CH3 – CH(CH3) – CH=CH – CH3 C. CH3 – CH(CH3) – CH2- CH = CH2
B. CH3 = C(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 D. CH3 – C(CH3) = CH- CH2 – CH3
Câu 15. Cho toluen tác dụng với Brôm khan đƣa ra ngoài ánh sáng mặt tr ờ i thì thuđƣợ c sản phẩm là:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 97/121
91
A. O – bromtoluen C. m – bromtoluen
B. p – bromtoluen D. benzylbromnua
b. Bài tập ở mức độ hiểu
Câu 16. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợ p là
A. stiren; clobenzen; isopren; but – 1 – en.
B. 1,2 –điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta – 1,3 –đien; cumen; etilen; trans – but – 2 – en.
D. 1,1,2,2 – tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 17. Tính chất của benzen là chất khí không màu (1), có mùi nhẹ (2), không tan
trong nƣớ c (3), cháy cho ngọn lửa không màu (4), tham gia phản ứng thế (5), tham gia
phản ứng k ết hợ p (6), dễ dàng bị oxi hóa (7), dễ trùng hợ p (8). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (4), (5), (8).
C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 18. Ankylbenzen A (C9H12) tác dụng vớ i HNO3 đặc (H2SO4 đặc) theo t lệ mol 1 :
1 tạo ra một dn xuất mononitro duy nhất. Chất A là
A. n – propylbenzen. B. p – etyl,metylbenzen.
D. iso – propylbenzen. D. 1,3,5 – trimetylbenzen.
Câu 19. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dung dịch
Br 2. Khi đung nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành C7H5O2K (Y). Axit hóa Y
đƣợ c hợ p chất C7H6O2. Tên gọi của X là
A. 1,2 –đimetyl benzen. B. 1,3 –đimetyl benzen.
C. 1,4 –đimetyl benzen. D. etyl benzen.
Câu 20. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ch cần dùng một thuốc thử duy nhất là
dung dịchA. Brom. B. NaOH C. KMnO4. D. HNO3.
Câu 21. Để phân biệt các chất hex – 1 – in, toluen, benzen ch cần dùng thuốc thử duy
nhất là dung dịch
A. AgNO3/NH3. B. Brom. C. KMnO4. D. H2SO4.
Câu 22. Chất A là dn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. Cứ 1 mol A cộng tối
đa 4 mol khí H2 hoặc 1 mol Br 2 trong dung dịch. Vậy A là
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 98/121
92
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu đƣợ c m gam H2O. Công thức
nguyên của A là
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrôcacbon là đồng đẳng liên tiế p của nhau thu đƣợ c
6,43 gam H2O vớ i 9,8 gam CO2. Công thức của hai hiđrôcacbon đó là:
A. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6 D. C2H2 và C3H4
Câu 25. Dùng nƣớ c Brôm làm thuốc thử có thể phân biệt đƣợ c cặ p chất nào sau đây:
A. Mêtan và etan C. Elilen và axêtilen
B. Toluen và Stiren D. Etilen và Stiren
Câu 26. Phƣơng pháp điều chế nào dƣới đây giúp ta thu đƣợ c 2 – clobutan tinh khiếtA. Butan tác dụng vớ i Clo, chiếu sáng, t lệ 1:1
B. But – 2 – en tác dụng với hiđrôclorua
C. But – 1 – en tác dụng với hiđrôclorua
D. Buta – 1,3 - đien tác dụng với hiđrôclorua
c. Bài tập ở mức độ vận dụng bậc thấp
Câu 27. Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu đƣợ c 0,01 mol CO2 và 0,09 gam
H2O. T khối hơi của A so vớ i B là 3; t khối hơi của B so vớ i H2 là 13. Công thức của
A và B lần lƣợ t là
A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8.
Câu 28. Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu đƣợ c 4,05 gam H2O và
7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04.
Câu 29. Một ankylbenzen A có công thức phân tử C12H18 và có cấu tạo có tính đốixứng cao. Vậy chất A là
A. 1,3,5 – trietylbenzen. B. 1,2,4 – trietylbenzen.
C. 1,2,3 – trimetylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6 – hexaetylbenzen.
Câu 30. Đốt hoàn toàn m gam chất hữu cơ A thu đƣợ c 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O.
T khối hơi của A đối vớ i oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 < d < 3,5. Công thức phân tử
của A là
A. C2H2. B. C8H8. C. C4H4. D. C6H6.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 99/121
93
Câu 31. Hidrocacbon A là chất lỏng ở điều kiện thƣờng. Đốt cháy A tạo ra CO2 và
H2O có t lệ khối lƣợ ng là 4,9 : 1. Công thức phân tử của A là
A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 32. Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu đƣợ c 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam
hợp A thu đƣợ c B, một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần
lƣợ t là
A. C3H6 và C9H8 B. C2H2 và C6H6 C. C3H4 và C9H12 D. C9H12 và C3H4
Câu 33. Trong công nghiệp, để điều chế stiren ngƣời ta làm nhƣ sau: cho etilen phản
ứng với benzen có xúc tác axit, thu đƣợ c etylbenzen r ồi cho etylbenzen qua xúc tác
ZnO nung nóng, thu đƣợ c stiren. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 7,8 tấn
benzen sẽ thu đƣợc lƣợ ng stiren làA. 8320 kg. B. 6656 kg. C. 8230 kg. D. 6566 kg.
Câu 34. Một hợ p chất hữu cơ có vòng benzen có Công thức đơn giản nhất là C3H2Br
và M = 236. Gọi tên hợ p chất này biết r ằng hợ p chất này là sản phẩm chính trong phản
ứng giữa C6H6 và Br 2 (xúc tác Fe)
A. o – hoặc p –đibrombenzen. B. o – hoặc p –đibromuabenzen.
C. m –đibromuabenzen. D. m –đibrombenzen.
Câu 35. Đề hiđro hóa etylbenzen ta đƣợ c stiren; trùng hợp stiren ta đƣợ c polistiren vớ i
hiệu suất chung 80%. Khối lƣợ ng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là
A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn.
Câu 36. Đốt cháy hết V lít khí etan (đktc) rồi cho sản phẩm hấ p thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 có dƣ thu đƣợ c 5 gam k ết tủa. Thể tích khí etan đem đốt là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 37. Đốt cháy hết một hidrocacbon A thu đƣợ c hỗn hợ p X gồm CO2 và H2O.Dntoàn bộ hỗn hợ p X vào dung dịch Ca(OH)2 (dƣ) thu đƣợc 90 gam kết tủa đồng thờ i
khối lƣợ ng dung dịch sau phản ứng giảm đi 39,6 gam. A là
A. C3H6. B. C4H10. C. C6H8. D. C4H6.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p X gồm 2 ankan A và B (trong đó MA < MB và nA
= 1,5 nB) thu đƣợ c 40,32
CO2 (đktc) và 41,4 gam H2O. Vậy A, B lần lƣợ t là
A. CH4 ; C5H12. B. C2H6 ; C4H10. C. C3H8 ; C4H10. D. C2H6 ; C6H14.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 100/121
94
Câu 39. Một hỗn hợ p X gồm etan, propen, butin có t khối đối với metan là 2,325. Đốt
cháy 0,5 mol hỗn hợ p X r ồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dƣ, khối lƣợ ng
k ết tủa thu đƣợ c là
A. 100 gam. B. 125 gam. C. 130 gam. D. 120 gam.
Câu 40. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lƣợ ng cacbon bằng
83,72%) tác dụng vớ i clo (theo t lệ số mol 1 : 1 trong điều kiện chiếu sáng) ch thu
đƣợ c 4 dn xuất monoclo đồng phân của nhau. Vậy X là
A. 2-metylbutan. B. 2,3-đimetylbutan. C. hexan. D. 3-
metylpentan.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu đƣợ c 0,11 mol CO2 và 0,132 mol
H2O. Khi X tác dụng vớ i khí clo (theo t lệ số mol 1 : 1) thu đƣợ c 4 sản phẩm hữu cơđồng phân. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan. B. pentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 3-
metylpentan.
Câu 42. Một hidrocacbon mạch hở A ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ thƣờ ng, nặng
hơn không khí và không làm mất màu nƣớ c brom. Vậy A là chất nào sau đây khi A
phản ứng vớ i Cl2 ch cho một sản phẩm thế monoclo?
A. metan. B. neopentan. C. etan. D. isobutan.
Câu 43. Dùng 448 m3 (đktc) khí thiên nhiên chứa 95% metan để điều chế ra m kg
thuốc tr ừ sâu 6,6,6 (có công thức phân tử là C6H6Cl6). Biết hiệu suất cả quá trình là
80%. Tính giá tr ị của m?
A. 737,2. B. 732,4. C. 652,0. D. 720,4.
Câu 44. Nitro hóa hidrocacbon thơm A bằng HNO3 thu đƣợ c sản phẩm hữu cơ X (ch
chứa một nhóm NO2 và %Nitơ theo khối lƣợ ng trong X bằng 8,4848%). Vậy A có thể là
A. cumen (isopropylbenzen). B. toluen (metylbenzen).
C. p-xilen (1,4 đimetylbenzen). D. stiren (vinylbenzen).
Câu 45. Nitro hóa hidrocacbon thơm A bằng HNO3 thu đƣợ c sản phẩm hữu cơ X (ch
chứa một nhóm NO2 và
Câu 46. Cho 1,5 mol hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon mạch hở đi chậm qua bình đựng
dung dịch Br 2 dƣ. Phản ứng xong thấy có 1 mol khí thoát ra khỏi bình và đồng thờ i Br 2 bị nhạt màu 1 mol. Biết dX/He = 9,5. Công thức phân tử của hai hidrocacbon phù hợ p là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 101/121
95
A. CH4 và C6H10. B. C2H2 và C4H10. C. C2H6 và C3H4. D. C3H4
và CH4.
Câu 47. Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợ p X gồm C3H6, C3H8 và H2 qua Ni đun nóng thu
đƣợc V lít (đktc) hỗn hợ p Y có dX/Y= 0,7. Giá tr ị V là
A. 15,68. B. 32,00. C. 6,72. D. 13,44.
Câu 48. Nung nóng hỗn hợ p X gồm 0,06 mol C2H2; 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2 (có
Ni xúc tác). Khi phản ứng k ết thúc thu đƣợ c x mol hỗn hợ p Y. Vậy giá tr ị của x là
A. 0,09. B. 0,08. C. 0,07. D. 0,10.
Câu 49. Nung nóng hỗn hợ p X gồm một ankin A và H2 có Ni xúc tác. Phản ứng xong
thu đƣợ c hỗn hợp Y. Xác định A biếtX
M = 9,6 vàY
M = 16.
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 50. Cho 15,6 gam ankin X phản ứng vớ i 0,5 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu
đƣợ c hỗn hợ p
Y ch có hai hidrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C4H6. C. C5H8. D. C3H4.
Câu 51. Hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon A, B mạch hở , phân tử A, B có cùng số
nguyên tử hidro. Biết 11,2 lít X (đktc) có thể cộng tối đa 17,92 lít H2 (đktc) cho ra hỗn
hợ p Y có khối lƣợ ng là 19,2 gam. Công thức phân tử của A, B là (biết phân tử B nhiều
hơn phân tử A một nguyên tử cacbon).
A. C2H6, C3H6 B. C3H6, C4H6 C. C2H4, C3H4 D. C3H4, C4H4
Câu 52. Crackinh propan thu đƣợ c hỗn hợ p khí X gồm 3 hidrocacbon. Dn toàn bộ X
qua bình đựng dung dịch Br 2 dƣ thì khi phản ứng xong thấy có khí thoát ra khỏi bình
có t khối so vớ i H2 là 10,8. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 20%. B. 40% C. 60% D. 80%Câu 53. Crackinh 11,2 lít pentan (đktc) thu đƣợ c hỗn hợp X trong đó có chứa 1
hidrocacbon mà khi đem đốt cháy hết toàn bộ hidrocacbon này thì thu đƣợ c 0,5 mol
CO2 và 0,6 mol H2O. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 95%. B. 90%. C. 85%. D. 80%.
Câu 54. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu đƣợ c hỗn hợ p X gồm C4H10, C4H8,
C4H6 và H2.T khối của X so vớ i butan là 0,4. nếu cho 0,06 mol X vào dung dịch brom
(dƣ) thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,048. B. 0,036. C. 0,060. D. 0,024.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 102/121
96
Câu 55. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợ p X gồm một ankin A và H2 có Ni xúc tác thu
đƣợ c hỗn hợ p Y ( YM = 16) r ồi dn qua bình đựng dung dịch Br 2 dƣ thì
A. Khối lƣợ ng bình Br 2 tăng bằng khối lƣợng A dƣ.
B. Khối lƣợ ng bình Br 2 tăng bằng khối lƣợng A dƣ và khối lƣợ ng ankin sinh ratƣơng ứng.
C. Khối lƣợ ng bình Br 2 không đổi.
D. Khối lƣợ ng bình Br 2 tăng bằng khối lƣợ ng hỗn hợ p Y.
Câu 56. Cho 0,1 mol một hidrocacbon mạch hở A phản ứng vừa đủ vớ i 300 ml dung
dịch Br 2 1M thu đƣợ c một sản phẩm hữu cơ X trong đó Brom chiếm 90,22% theo khối
lƣợ ng. Biết X phản ứng đƣợ c vớ i AgNO3/NH3 dƣ tạo k ết tủa. Vậy công thức cấu tạo
của A là
A. CH2=CH –C≡CH. B. CH3 – CH=CH –C≡CH.
C. CH2=C=C=CH2. D.CH2=CH – CH2 –C≡CH.
d. Các bài tập mức độ vận dụng bậc cao
Câu 57. Cho A, B, C là ba chất hữu cơ cùng có phần trăm C, H theo khối lƣợng lần
lƣợt là 92,3% và 7,7%, t lệ khối lƣợng mol tƣơng ứng là 1 : 2 : 3. Từ A có thể điều
chế B hoặc C bằng một phản ứng. Chất C không làm mất màu nƣớc brom. Đốt 0,1 mol
B rồi dn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nƣớc vôi trong dƣ. Khối
lƣợng của bình sẽ
A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam.
C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo t lệ mol 1,75 : 1 về
thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu đƣợ c một thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối vớ i X?A. X không làm mất màu dung dịch Br 2 nhƣng làm mất màu dung dịch KMnO4
đun nóng.
B. X tác dụng vớ i dung dịch Br 2 tạo k ết tủa tr ắng.
C. X có thể trùng hợ p thành nhựa PS.
D. X tan tốt trong nƣớ c.
Câu 59. Đun nóng m gam hỗn hợ p X gồm một hidrocacbon A và H2 có Ni xúc tác.
Phản ứng xong thu đƣợ c một khí Y duy nhất có MY = 3MX. Mặt khác, đốt cháy hoàn
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 103/121
97
toàn m gam hỗn hợp X thu đƣợ c 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Vậy công thức phân
tử của A là
A. C2H4. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 60. Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn một ankan X thu đƣợc 6,72 lít (đktc)
hỗn hợ p A gồm một anken Y và một ankan Z. Cho toàn bộ A đi qua bình đựng dung
dịch nƣớ c Br 2 (dƣ) thì sau phản ứng thấy khối lƣợng bình tăng thêm 8,4 gam, đồng
thờ i khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,24 lít (đktc) rồi cho đốt cháy toàn bộ khí này
vớ i O2 (dƣ), phản ứng xong thu đƣợ c CO2 và 3,6 gam H2O. Vậy ankan X đó là:
A. butan. B. pentan. C. hexan. D. heptan.
Câu 61. Dn 1,68 lít hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon qua dung dịch Br 2 dƣ, phản ứng
xong thấy có 4 gam Br 2 phản ứng, đồng thờ i có 1,12 lít khí thoát ra. Nếu đốt cháyhoàn toàn 0,84 lít hỗn hợp X thu đƣợ c H2O và 1,4 lít CO2. Các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Vậy công thức phân tử cùa hai hidrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 62. Cho 1,568 lít hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon mạch hở vào dung dịch Br 2 dƣ.
Phản ứng xong thấy có 448 ml khí thoát ra và có 8 gam Br 2 phản ứng. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 2,352 lít hỗn hợp X thì đƣợ c 6,384 lít CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Vậy hai hidrocacbon đó là
A. Etan và Xiclopropan. B. Propan và Etilen.
C. Propilen và Etan. D. Propilen và Etilen.
Câu 63. Dn 16,8 lít hỗn hợ p khí X gồm hai hidrocacbon vào dung dịch brôm dƣ. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 40 gam brôm đã phản ứng và còn lại 11,2 lít khí.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 16,8 lít X thì sinh ra 28 lít CO2. Công thức phân tử của haihidrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 64. Một hỗn hợ p X gồm H2 và hai hidrocacbon A, B đồng phân, mạch thẳng. Lấy
3 mol hỗn hợp X cho qua Ni nung nóng thu đƣợ c 1 mol khí Y duy nhất có t khối đối
vớ i không khí bằng 2. Xác định công thức cấu tạo của A, B? Biết trùng hợ p A cho ra
một loại polime có tính đàn hồi, B tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra k ết tủa.A. CH2=CH – CH3, CH3 – CCH.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 104/121
98
B. CH2=CH – CH=CH2, CH3 – CC – CH3.
C. CH2=CH – CH=CH2, CH3 – CH2 – CCH.
D. CH2=CCH3 – CH=CH2, CH3 – CH2 – CH2 – CCH.
Câu 65. Một hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon A, B có cùng công thức phân tử và cùngsố mol. Biết 0,5 mol X có thể cộng tối đa 0,5 mol H2 và 0,5 mol X có thể cộng 0,25
mol Br 2. Xác định công thức phân tử của A, B biết r ằng A, B có mạch cacbon không
phân nhánh và khi đốt cháy 0,5 mol X, khối lƣợ ng CO2 thu đƣợ c nhỏ hơn 110 gam.
A. pent-1-en, xiclopentan. B. hex-1-en, xiclohexan.
C. but-1-en, xiclobutan. D. propen, xiclopropan.
Câu 66. Cho 44,8 lít hỗn hợ p X (ở đktc) gồm 2 hidrocacbon mạch hở lội từ từ qua
bình chứa 14 lít dung dịch Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br 2 giảm đi
một nửa và khối lƣợng bình tăng thêm 67 gam. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
Câu 67. Hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiế p có MX = 31,6. Lấy 6,32
gam X lội thật chậm qua 199,328 gam dung dịch có chứa chất xúc tác thích hợ p thu
đƣợ c 0,12 mol hỗn hợ p khí Y khô và phần chất lỏng gồm 2 phần: phần chất lỏng phía
trên chứa một xeton nguyên chất và phần dung dịch A phía dƣớ i chứa một anđehit có
nồng độ C%. Biết phần trăm phản ứng của mỗi hidrocacbon là bằng nhau. Xác định
giá tr ị C%?
A. 0,624%. B. 1,046%. C. 1,056%. D. 1,760%.
Câu 68. Cho phản ứng:
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K 2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phƣơng trình hoá học của phản ứng
trên làA. 24. B. 34. C. 27. D. 31
Câu 69. Có ba hidrocacbon mạch hở X, Y, Z có phân tử khối tƣơng ứng lậ p thành một
cấ p số cộng và trong đó
MX < MY < MZ. Biết Z có công thức tổng quát là CnHn. Đốt cháy cùng số mol của bất
k ỳ chất nào đều cho số mol H2O nhƣ nhau. Cho 0,1 mol Z phản ứng vừa đủ vớ i 0,3
mol H2 thu đƣợ c một ankan tƣơng ứng. Vậy X, Y, Z lần lƣợ t là
A. C2H6, C4H6, C6H6. B. C2H4, C3H4, C4H4.
C. C4H8, C6H8, C8H8. D. CH4, C2H4, C4H4, C3H8.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 105/121
99
Câu 70. Hỗn hợ p X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiế p có MX = 31,6. Lấy 6,32
gam X lội thật chậm qua 199,328 gam dung dịch có chứa chất xúc tác thích hợ p thu
đƣợ c 0,12 mol hỗn hợ p khí Y khô và phần chất lỏng gồm 2 phần: phần chất lỏng phía
trên chứa một xeton nguyên chất và phần dung dịch A phía dƣớ i chứa một anđehit có
nồng độ C%. Biết phần trăm phản ứng của mỗi hidrocacbon là bằng nhau. Xác định
giá tr ị C%?
A. 0,624%. B. 1,046%. C. 1,056%. D. 1,760%.
CHƢƠNG 8: ANCOL - PHENOL
a. Các bài t ập ở m ức độ bi ế t
Câu 1: Ứ ng vớ i công thức phân tử C5H12O có mấy đồng phân ancol bậc một?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng vớ i ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 3: Phƣơng pháp nào điều chế ancol etylic dƣới đây ch dùng trong phòng thí
nghiệm ?
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Đun nóng ancol metylic vớ i H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu đƣợ c ete.
B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da tr ờ i.
C. Điều chế ancol no, đơ n chức bậc một là cho anken cộng nƣớ c.
D. Khi oxi hoá ancol no, đơ n chức thu đƣợ c anđehit.
Câu 5: Cho các chất có công thức cấu tạo nhƣ sau: HOCH2-CH2OH (X) ; HOCH2-
CH2-CH2OH (Y) ; HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3-
CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng đƣợ c vớ i Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu
xanh lam là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 106/121
100
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 6: Cho các hợ p chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e) CH3-CH2OH ; (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng đƣợ c vớ i Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 7: Ảnh hƣở ng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua
phản ứng giữa phenol vớ i
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại.C. nƣớ c Br 2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 8: Phenol tác dụng vớ i tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, KOH, dung dịch Br 2, HCl.
B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br 2.
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH.
D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br 2.
Câu 9: Trong thực tế, phenol đƣợ c dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc tr ừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 10: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 –đihiđroxi–
4 – metylbenzen; (5) 4 –metylphenol; (6) α– naphtol. Các chất thuộc loại phenol làA. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 11: Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Phenol. B. Etanol. C. Đimetyl ete. D. Metanol.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nƣớ c brom tạo k ết tủa.C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 107/121
101
D. Phenol ít tan trong nƣớ c lạnh nhƣng lại tan nhiều trong nƣớ c nóng.
b. Các bài t ập ở m ức độ hi u
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo ứng vớ i công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen,
tác dụng đƣợ c vớ i Na, không tác dụng đƣợ c vớ i dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 14: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo
của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lƣợ ng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợ p ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở
140oC) thì số ete thu đƣợ c tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 16: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu
cơ duy nhất là xeton Y (t khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3.
C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 HCl
A NaOH
CH3CHO
Công thức cấu tạo của chất A có thể là
A. CH2=CHCl. B. CH3-CHCl2.
C. ClCH2-CH2Cl. D. CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.
Câu 18: Chất hữu cơ X mạch hở , bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử
C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br 2 và tác dụng vớ i Na giải phóng khí H2. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH2CH=CHOH.C. CH2=C(CH3)CH2OH. D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 19: Số chất ứng vớ i công thức phân tử C7H8O (là dn xuất của benzen) không tác
dụng vớ i dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(1) Phenol tan ít trong nƣớc nhƣng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 108/121
102
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các câu phát biểu đúng là
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 21: Cho 4 chất: phenol (A), ancol etylic (B), benzen (C), axit axetic (D). Độ linh
động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
A. A < B < C < D. B. C < D < B < A.
C. C < B < A < D. D. B < C < D < A.
Câu 22: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm – OH?
A. Propan – 1,2 –điol B. Glixerol
C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
c. Các câu t ập ở m ức độ v ận d ụng b ậc th ấ pCâu 23: Cho sơ đồ phản ứng:
But-1-in A1 HBr
A2 oKOH, ancol, t
A3
Trong đó A1, A2, A3 là sản phẩm chính. Công thức của A3 là
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. CH3-C C-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 24: Ancol bị oxi hoá bở i CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gƣơng là
A. propan-2-ol. B. etanol.
C. pentan-3-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 25: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nƣớ c sẽ cho hai olefin ?
A. Ancol butylic. B. Ancol isobutylic.
C. Ancol sec-butylic. D. Ancol tert -butylic.
Câu 26: Hiđrat hoá 2 anken ch tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 27: Propan-2-ol không thể điều chế tr ực tiế p từ
A. propilen. B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.
Câu 28: Khi tách nƣớ c từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu đƣợ c là
A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.
Câu 29: Đun nóng một ancol đơn chức X vớ i dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện
H2, Pd với PbCO3
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 109/121
103
nhiệt độ thích hợ p sinh ra chất hữu cơ Y, t khối hơi của X so vớ i Y là 1,6428. Công
thức phân tử của Y là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 30: Khi thực hiện phản ứng tách nƣớ c đối vớ i ancol X, ch thu đƣợ c một anken
duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lƣợ ng chất X thu đƣợ c 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4
gam nƣớ c. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợ p vớ i X ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến
khi phản ứng đạt tớ i tr ạng thái cân bằng, thu đƣợ c 11 gam este. Hiệu suất của phản
ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.Câu 32: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH vớ i 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác,
hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lƣợ ng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
Câu 33: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2o thu đƣợ c dung dịch chứa x gam axit axetic.
Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lƣợ ng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml. Giá tr ị của x là
A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80.
Câu 34: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
A. Dung dịch Br 2. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3.
Câu 35: Số hợ p chất thơm có công thức C7H8O tác dụng vớ i Na, vớ i dung dịch NaOH
lần lƣợ t là
A. 3 ; 2. B. 4 ; 3. C. 3 ; 4. D. 4 ; 4.Câu 36: Hợ p chất hữu cơ X tác dụng đƣợ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch brom
nhƣng không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
Câu 37: Hợ p chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là
C7H8O2, tác dụng đƣợ c vớ i Na và vớ i NaOH. Biết r ằng khi cho X tác dụng vớ i Na
dƣ, số mol H2 thu đƣợ c bằng số mol X tham gia phản ứng và X ch tác dụng đƣợ c vớ i
NaOH theo t lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 110/121
104
C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.
d. Các câu t ập ở m ức độ v ận d ụng b ậc cao
Câu 38: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu đƣợ c k ết quả:
tổng khối lƣợ ng của cacbon và hiđro gấ p 3,625 lần khối lƣợ ng oxi. Số đồng phân
ancol ứng vớ i công thức phân tử của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ancol sec-butylic. B. Ancol tert -butylic.
C. Ancol isobutylic. D. Ancol butylic.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phƣơ ng trình phản ứng):
Tinh bột X Y Z metyl axetatCác chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lƣợ t là
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 41: Khi tách nƣớ c từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O vớ i H2SO4 đặc ở
170oC thu đƣợ c 3 anken (không k ể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai
ancol là
A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.
B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.
C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.
Câu 42: Tách nƣớ c hoàn toàn từ hỗn hợ p X gồm 2 ancol A và B ta đƣợ c hỗn hợ p Y
gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu đƣợ c 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy
hoàn toàn Y thì tổng khối lƣợ ng H2O và CO2 sinh ra là A. 1,76 gam B. 2,76 gam. C. 2,48 gam. D. 2,94 gam.
Câu 43: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dƣ), nung nóng.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lƣợ ng chất r ắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợ p
hơi thu đƣợ c có t khối đối vớ i hiđro là 15,5. Giá tr ị của m là
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đƣợ c CO2 và H2O có t lệ số mol tƣơ ng
ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu
đƣợ c (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 111/121
105
A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X cộng
Br 2 theo t lệ mol 1:1; X tác dụng vớ i Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng
gƣơng. Công thức cấu tạo của hợ p chất X là
A. HO-CH=CH-CH2-CHO. B. CH2=C(OH)-CH2-CHO.
C. CH2=CH-CH(OH)-CHO. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 46: Một hợ p chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có t lệ khối lƣợ ng mC : mH : mO =
21:2:4. Hợ p chất X có công thức đơn giản nhất trùng vớ i công thức phân tử. Số đồng
phân cấu tạo thuộc loại hợ p chất thơm ứng vớ i công thức phân tử của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 47: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thuđƣợ c V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = 2a – V/22,4. B. m = 2a – V/11,2.
C. m = a + V/5,6. D. m = a – V/5,6
CHƢƠNG 9: ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
a. Các câu t ập ở m ức độ bi ế t
Câu 1. Anđehit no đơn chức, mạch hở có CTPT chung là
A. CnH2nO, n ≥0. B. CnH2nO, n ≥2.
C. CnH2nO, n ≥3. D. CnH2nO, n ≥1.
Câu 2. Hợ p chất có tên gọi CH3 – CH – CH2 – CH – CH2 – CHO là
C2H5 CH3
A. 5-etyl-3-metylhexanal. B. 3,5-đimetylhept-7-al.
C. 3,5-đimetylheptanal. D. 2-etyl-4-metylhexanal.Câu 3. Fomalin (dung dịch fomon bão hoà) là dung dịch chứa
A. 37 –40% fomanđehit trong nƣớ c. B. 80% fomanđehit trong nƣớ c.
C. 100% fomanđehit. D. 37 –40% fomanđehit trong etanol.
Câu 4. Phát biểu không đúng là:
A. Anđehit là hợ p chất ch có tính khử.
B. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
C. Anđehit tác dụng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại.
D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát CnH2nO, n ≥1.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 112/121
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 113/121
107
D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.
Câu 14. Cho phản ứng : CH3CH2CHO + H2 → CH3CH2CH2OH. Trong phản ứng này,
anđehit đóng vai trò
A. là chất khử.
B. là chất oxi hóa.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. không phải là chất khử cũng không phải là chất oxi hóa.
Câu 15. Phát biểu không đúng là:
A. Anđehit là hợ p chất hữu cơ có chứa nhóm – CHO.
B. Anđehit bị H2 khử thành ancol.
C. Anđehit oxi hóa ion Ag+
trong phức thành Ag.D. Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I thu đƣợc anđehit.
Câu 16. Etanal có nhiệt độ sôi thấp hơn etanol là do
A. khối lƣợ ng mol phân tử của etanal nhỏ hơn của etanol.
B. etanal không tạo đƣợ c liên k ết hiđro, còn etanol tạo đƣợ c liên k ết hiđro.
C. etanal tạo đƣợ c liên k ết hiđro, còn etanol không tạo đƣợ c liên k ết hiđro.
D. phân tử etanal kém phân cực.
Câu 17. Anđehit bị khử khi tác dụng vớ i
A. H2/Ni, to. B. Br 2. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/NaOH.
Câu 18. Axit fomic có phản ứng tráng gƣơng vì trong phân tử có
A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm anđehit. D. nhóm hiđroxyl.
Câu 19. So sánh tính axit của các chất: CH3COOH (a); C2H5OH (b); C6H5OH (c);
HCOOH (d). Thứ tự tính axit giảm dần là
A. c > b > a > d. B. d > b > a > c. C. d > a > c > b. D. b > c > d > a.Câu 20. Có tất cả bao nhiêu hợ p chất đơn chức, mạch hở chứa nguyên tử hiđro linh
động có công thức là C4H6O2?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Từ xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết, cần tối thiểu mấy phản ứng để điều
chế etyl axetat?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Ylần lƣợ t là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 114/121
108
A. C2H5OH và C2H4. B. CH3CHO và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít
O2 ở đktc, thu đƣợ c 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tr ị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 24. Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y no, đơn chức, cần dùng 200
gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3 – COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
c. Các bài t ập ở m ức độ v ận d ụng b ậc th ấ p
Câu 25. T khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. CTCT của anđehit là
A. CH3CHO. B. CH2=CH – CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.Câu 26. Lấy 0,94 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức no k ế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cho tác dụng hết vớ i dung dịch AgNO3/NH3 thu đƣợ c 3,24 gam Ag. Công thức
của 2 anđehit lần lƣợ t là
A. CH3CHO và HCHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. C3H7CHO và C4H9CHO.
Câu 27. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lƣợ ng oxi
bằng 27,586%. X có CTPT là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
Câu 28. Hiđro hoá hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở X, thu đƣợ c ancol Y. T
khối hơi của Y so vớ i X xấ p x 1,045. Công thức của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O.
Câu 29. Oxi hóa 5,8 gam anđehit X thu đƣợc 9 gam axit cacboxylic Y tƣơng ứng.
CTCT của X làA. CH2=CH – CHO. B. CH3CH2CHO.
C. OHC – CHO. D. OHC – CH2 – CHO.
Câu 30. Hỗn hợ p M gồm 2 anđehit X, Y là đồng đẳng k ế tiế p tác dụng hết vớ i H2 dƣ
(Ni/t0) thu đƣợ c hỗn hợ p Z gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đƣợ c 22
gam CO2 và 12,6 gam H2O. CTPT của 2 anđehit là
A. C2H3CHO, C3H5CHO. B. C2H5CHO, C3H7CHO.
C. C3H5CHO, C4H7CHO. D. CH3CHO, C2H5CHO.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 115/121
109
Câu 31. Tráng bạc hoàn toàn 4,4 g một anđehit X no, đơn chức, mạch hở , toàn bộ
lƣợng Ag thu đƣợc đem hòa tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng, khối lƣợ ng sau
phản ứng khối lƣợ ng dung dịch thay đổi 12,4 g (giả sử nƣớc bay hơi không đáng kể).
CTPT của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 32. Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với lƣợng dƣ AgNO3/NH3 tạo ra 5,4 gam Ag
(H=100%). Nồng độ % HCHO trong dung dịch fomalin là
A. 41,5%. B. 38,1%. C. 40,7%. D. 37,5%.
Câu 33. Khối lƣợ ng dung dịch anđehit axetic 12,5% cần dùng để phản ứng vớ i
Cu(OH)2 tạo ra 28,8gam k ết tủa đỏ gạch là
A. 1,1 gam. B. 92,8 gam. C. 35,2 gam. D. 70,4 gam.Câu 34. Hỗn hợ p X gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng k ế tiế p có t khối hơi so
với hiđro là 24. X gồm các chất có công thức cấu tạo là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. CH3CHO và C2H3CHO. D. C2H3CHO và C3H5CHO.
Câu 35. Hiđro hóa hoàn toàn 5,28 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X cần
dùng 2,688 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic.
C. anđehit propionic. D. anđehit butiric.
Câu 36. Oxi hóa 2,5 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng CuO r ồi cho anđehit
tan hết vào 100 gam H2O. Biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Nồng độ % của
dung dịch anđehit fomic là
A. 35,8%. B. 37,5%. C. 38%. D. 38,5%.
Câu 37. X là một anđehit no, đơn chức, mạch hở . Cho 8,7 gam X tác dụng vớ i khí HR 2 R
dƣ ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni thu đƣợ c m gam ancol Y. Cho m gam Y tác dụng vớ i Na
dƣ giải phóng 0,075 mol H R 2R . Anđehit X có công thức cấu tạo là
A. CHR 3CH2CHO. B. CHR 3CHO. C. CHR 3CHR 2CHR 2CHO. D. HCHO.
Câu 38. Cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi, có xúc tác thu đƣợ c 7,4
gam một axit tƣơng ứng. Công thức của anđehit là
A. HCHO. B. CHR 3CHO. C. CHR 3CHR 2CHO. D. CR 3R HR 5CHO.
Câu 39. Cho 2,4 gam một hợ p chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn vớ i dung dịchAgNO R 3R /NHR 3R thu đƣợ c 7,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 116/121
110
A. CHR 3R CHO. B. CR 2 R HR 5R CHO. C. HCHO. D. CR 3R HR 7 R CHO.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợ p X gồm hai ancol no, đơn chức, k ế tiế p
trong dãy đồng đẳng thu đƣợ c 2,688 lít CO2 R (đktc) và 3,06 gam H R 2R O. Nếu oxi hóa a
gam X bằng CuO và cho sản phẩm tác dụng hết vớ i dung dịch AgNOR 3R /NH3R thì khối
lƣợ ng Ag k ết tủa thu đƣợ c là
A. 1,08 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 2,16 gam.
Câu 41. Oxi hóa hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp 2 anđehit đồng đẳng liên tiế p thì thu
đƣợ c hỗn hợp 2 axit no đơn chức. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợ p axit trên thì cần
dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 anđehit đó là
A. HCHO và CH3R CHO. B. CHR 3CHO và C R 2 R HR 5CHO.
C. CR 2R
HR 5CHO và C
R 3 R
H7R
CHO. D. CR 3R
HR 7CHO và C
R 4R
HR 9CHO.
Câu 42. Cho 26,2 gam hỗn hợ p X gồm propanal và etanal tác dụng hoàn toàn vớ i
dung dịch AgNO3R /NHR 3 R dƣ đƣợ c 1 mol Ag k ết tủa. Khối lƣợ ng mỗi chất trong 26,2
gam hỗn hợ p X là
A. 8,8 gam CH R 3R CHO và 17,4 gam C R 2R HR 5CHO.
B. 17,4 gam CH R 3CHO và 8,8 gam CR 2HR 5CHO.
C. 17,6 gam CH R 3CHO và 8,6 gam CR 2HR 5CHO.
D. 8,6 gam CH R 3CHO và 17,6 gam CR 2HR 5CHO.
Câu 43. Khi tráng bạc một anđehit (hiệu suất phản ứng 72%) thu đƣợ c 5,4 gam Ag thì
lƣợ ng AgNO3 Rcần dùng là
A. 8,5 gam. B. 5,9 gam. C.6,12 gam. D. 11,8 gam.
Câu 44. Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong
một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. R ồi cho 36,4 gam nƣớ c vào bình
đƣợ c dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X làA. 56,87%. B. 38,09%. C. 42,40%. D. 36%.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợ p gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở
k ế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)R 2R dƣ
thu đƣợ c 25 gam k ết tủa. Tên gọi của 2 anđehit là
A. metanal và etanal. B. etanal và propanal.
C. propanal và butanal. D. propanal và 2-metylpropanal.
Câu 46. Oxi hóa 2,2 gam một anđehit đơn chức thu đƣợc 3 gam axit tƣơng ứng(H=100%). Tên của anđehit là
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 117/121
111
A.anđehit fomic. B. anđehit axetic.
C. anđehit benzoic. D. anđehit propanoic.
Câu 47. Cho 70,4 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng vừa đủ vớ i Cu(OH)2 R tạo ra
28,8 gam k ết tủa đỏ gạch. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch là
A.10,1%. B. 9,8%. C. 15,2%. D. 12,5%.
Câu 48.
Số đồng phân axit có CTPT C R 4HR 8OR 2 R là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49.
Cho a gam hỗn hợ p gồm etanol và axit fomic tác dụng với natri dƣ thu đƣợ c
3,36 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của a là
A. 9,2. B. 13,8. C. 4,6. D. 18,4.
Câu 50.Trung hòa 5,48 g hỗn hợ p gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợ c hỗn hợ p chất
r ắn khan có khối lƣợ ng là
A. 4,9 g. B. 6,84 g. C. 8,64 g. D. 6,8 g.
Câu 51. Hỗn hợ p X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch hở k ế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Đốt cháy hết m gam X r ồi cho sản phẩm cháy hấ p thụ hết vào lƣợ ng dƣ dung
dịch nƣớc vôi trong thu đƣợ c 23 g k ết tủa. Nếu cho m gam X tác dụng hết vớ i
NaHCOR 3 R thì thu đƣợ c 2,016 lít CO2R (đktc). Khối lƣợ ng mỗi axit trong X là
A. 2,4 g và 3,7 g. B. 2,96 g và 3 g. C. 1,84 g và 3 g. D. 2,3 g và 2,96 g.
Câu 52. Cho 12 g axit axetic tác dụng vớ i 9,2 g ancol etylic vớ i hiệu suất phản ứng là
60%. Khốilƣợng este thu đƣợ c là
A. 17,6 g. B. 26,4 g. C. 10,56 g. D. 15,84 g.
Câu 53. Cho 6,76 gam hỗn hợ p Y gồm CHR 3OH, CHR 3R COOH, CR 6R HR 5OH tác dụng vừa
đủ vớ i Na thấy thoát r a 1344 ml (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu đƣợ c hỗnhợ p r ắn Z. Khối lƣợ ng Z là
A. 7,22 gam. B. 9,4 gam. C. 9,52 gam. D. 8,08 gam.
Câu 54. Cho hỗn hợ p chứa 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH vào lƣợng dƣ dung
dịch AgNO3R /NH3R . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lƣợng Ag thu đƣợ c là
A. 21,6 g. B. 43,2 g. C. 64,8 g. D. 86,4 g.
Câu 55. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X cần 100
ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân của axit X có thể có là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 118/121
112
d. Các câu t ập v ận d ụng ở m ức độ b ậc cao
Câu 56. Hòa tan 1,5 gam CaC R 2 tinh khiết vào nƣớc dƣ, dn toàn bộ sản phẩm khí tác
dụng với nƣớ c có xúc tác thích hợp thu đƣợ c hỗn hợ p chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y
phản ứng vớ i AgNO3R /NH3R dƣ thu đƣợ c 3,24 gam k ết tủa. CTCT của Y và hiệu suất quá
trình phản ứng tạo từ CaCR 2R và Y là
A. CH=CH; H% = 57,6%. B. CHR 3CHO; H% = 64%.
C. HCHO; H% = 32%. D. CHR 2R =CH – OH; H% = 64%.
Câu 57. Cho 2,9 g anđehit phản ứng hoàn toàn với lƣợng dƣ dung dịch AgNOR 3 /NH3 R
thu đƣợ c 21,6 g Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. OHC-CHR 2 R -CHO. B. OHC-CHO.
C. CHR 3R
CHR 2R
CHO. D. CHR 2R
=CH-CHO.Câu 58. Tr ộn 40 gam ROH vớ i CH R 3COOH dƣ trong bình cầu có HR 2SOR 4 R đặc làm xúc
tác, sau một thời gian thu đƣợ c 36,3 g este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%.
Số mol ROH đã phản ứng là
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,09. D. 0,15.
Câu 59. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau. Để trung hòa phần I cần vừa
đủ 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M. Thực hiện phản ứng este hóa phần II vớ i ancol etylic
dƣ thu đƣợ c m gam este. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Giá tr ị m là
A. 16,7. B. 17,6. C. 16,8. D. 18,6.
Câu 60. Cho a mol HCHO tác dụng với lƣợng dƣ AgNOR 3R /NHR 3 R thu đƣợ c mR 1 R g bạc.
Oxi hóa a mol HCHO bằng oxi thành HCOOH đƣợ c hỗn hợ p X (H =40%). Cho X tác
dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 R /NH3 thu đƣợ c m2 g bạc. T số m1/m2 có giá tr ị là
A. 0,8. B. 1,5. C. 1,25. D. 2.
Câu 61. Cho 0,15 mol hỗn hợp anđehit fomic và axit fomic tác dụng vớ i dung dịch
AgNO R 3R /NHR 3 R dƣ thu đƣợ c 54 gam Ag. Phần trăm số mol của anđehit và axit trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 33,33% và 66,67%. B. 66,67% và 33,33%.
B. 83,33% và 16,67%. D. 16,67% và 83,33%.
Câu 62. Cho m gam hỗn hợp anđehit fomic và hiđro đi qua xúc tác Ni nung nóng ở
nhiệt độ thích hợ p thu đƣợ c hỗn hợ p X. Hỗn hợp X đƣợ c dn qua nƣớ c lạnh thấy khối
lƣợng bình đựng tăng lên 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng vớ i dung
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 119/121
113
dịch AgNO3 R /NHR 3 R dƣ thấy tạo thành tối đa 21,6 gam Ag. Khối lƣợng ancol metylic đã
đƣợ c tạo thành bằng
A.8,3 gam. B. 9,3 gam. C. 10,3 gam. D. 11,3 gam.
Câu 63. Từ m gam quả nho chín có chứa 40% đƣờng nho (glucozơ), ngƣờ i ta tiến
hành lên men thành ancol (H R 1R =80%), sau đó oxi hóa ancol thành anđehit (H R 2 R =75%)
thu đƣợ c 2 kg dung dịch CHR 3CHO 30%. Giá tr ị của m là
A.5,144. B.3,41. C. 10,22. D. 6,82.
Câu 64. Cho a mol HCHO tác dụng với lƣợng dƣ AgNO3/NH3 thu đƣợ c m1 g bạc. Oxi
hóa a mol HCHO bằng oxi thành HCOOH đƣợ c hỗn hợ p X (H =40%). Cho X tác dụng
với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3/NH3 thu đƣợ c m2 g bạc. T số m1/m2 có giá tr ị là
A. 0,8. B. 1,5. C. 1,25. D. 2.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 120/121
114
ĐÁP ÁN HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ
LỚP 11
CHƢƠNG 4: ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
1C 2B 3C 4C 5D 6D 7C 8D 9B 10B11B 12D 13C 14D 15D 16D 17D 18B 19B 20A21B 22A 23B 24D 25A 26A 27B 28C 29A 30B31D 32A 33C 34A 35B 36A 37B 38B 39A 40C41C 42B 43D 44A 45A 46A 47D 48C 49C 50A51B
CHƢƠNG 5: HIĐROCACBON NO
1C 2A 3B 4B 5C 6B 7A 8D 9B 10B11C 12B 13C 14D 15a)A.b)C 16D 17D 18B 19D 20B
21a)B.b)B 22D 23A 24D 25A 26A 27a)D.b)C 28C 29D 30B31a)B.b)C 32A 33C 34B 35a)A.b)C 36D 37A 38a)B.b)A 39 D
CHƢƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
1D 2B 3A 4C 5D 6C 7A 8C 9B 10B11B 12D 13B 14C 15D 16B 17C 18B 19B 20C21B 22C 23C 24A 25B 26B 27D 28A 29B 30A31C 32A 33A 34B 35A 36D 37D 38C 39C 40A41D 42B 43B 44A 45C 46B 47A 48C 49D 50D51C 52B 53C 54D 55B 56B 57A 58D 59A 60C
61C 62B 63A 64D 65C 66C 67B 68B 69A 70D71A 72C 73D 74D 75B 76A 77C 78A 79A
CHƢƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM – HỆ THỐNG HÓA VỀ
HIĐROCACBON
1C 2C 3A 4D 5B 6D 7A 8C 9D 10C11B 12A 13C 14D 15D 16D 17D 18D 19D 20C21C 22C 23B 24B 25B 26C 27B 28A 29A 30B31A 32C 33B 34B 35C 36C 37B 38D 39C 40B
41C 42C 43A 44A 45C 46C 47D 48D 49A 50B51A 52A 53C 54B 55A 56B 57C 58A 59D 60C61D 62A 63B 64B 65B 66A 67A 68B 69B 70C
CHƢƠNG 8: ANCOL - PHENOL
1D 2A 3B 4A 5B 6C 7C 8A 9C 10B11B 12C 13D 14B 15D 16A 17A 18D 19D 20C21C 22B 23A 24B 25C 26C 27D 28B 29B 30A31C 32B 33B 34A 35B 36B 37B 38B 39B 40B
41C 42C 43A 44D 45D 46D 47D
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
7/26/2019 NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CHẾ TÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HÓA HỮU CƠ LỚP 11 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG L…
http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-ky-thuat-che-tac-cau-hoi-trac-nghiem-phan-hoa 121/121
115
CHƢƠNG 9: ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
1D 2D 3A 4A 5C 6C 7C 8B 9D 10A11A 12C 13B 14B 15C 16B 17A 18C 19C 20D21B 22C 23C 24A 25B 26B 27C 28B 29B 30C31C 32D 33C 34A 35A 36B 37A 38C 39D 40B
41B 42D 43C 44C 45C 46B 47B 48A 49B 50A51C 52B 53D 54B 55B 56D 57B 58B 59A 60C61A 62D 63A 64A
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON