42
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ CHIẾN LƢỢC ARDS NETWORK TRONG THÔNG KHÍ NHÂN TẠO BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN TS LÊ ĐỨC NHÂN – BV ĐÀ NẴNG PGS.TS.NGUYỄN ĐẠT ANH GS.VŨ VĂN ĐÍNH

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI”

VÀ CHIẾN LƢỢC ARDS NETWORK TRONG THÔNG KHÍ

NHÂN TẠO BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN

TS LÊ ĐỨC NHÂN – BV ĐÀ NẴNG

PGS.TS.NGUYỄN ĐẠT ANH

GS.VŨ VĂN ĐÍNH

Page 2: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

ĐẶT VẤN ĐỀ

ARDS (Acute Respiratory Distress Syndrome)

Thƣờng gặp: 10% BN HSCC, 15% BN TKNT(*)

Tử vong cao: 40 - 70% (**), Việt Nam: 61,1% (***)

Tổn thƣơng màng PN – MM PN đông đặc hoặc

xẹp lại độ đàn hồi, thể tích.

TKNT Vt bình thƣờng căng giãn quá mức ở vùng

phổi lành đóng mở PN liên tục chấn thƣơng áp

lực không cải thiện tỉ lệ tử vong.

(*) Estenssoro (2002)

(**) Frutos – Vivar (2006) (***) Trần Thị Oanh (2006)

Page 3: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

ARDS network: TKNT Vt thấp (6 ml/kg) tỉ lệ tử

vong giảm 22% (*)

Một số NC TKNT với Vt thấp có thể làm nặng

thêm tình trạng xẹp phổi (**)

Nhiều biện pháp mở các PN xẹp trên nền TKNT

Vt thấp: CPAP cao, thở dài (sigh), thở PC với

PEEP cao...không cải thiện tỉ lệ tử vong (***)

(*) NHLBI (2000) (**) Richard, Maggiore (2003) (***) Dean R.Hess (2002)

ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 4: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Amato NC “CLMP"(*): dùng AL thở vào rất cao

trong thời gian ngắn để mở các PN bị xẹp, kết

hợp với PEEP để giữ các PN đƣợc mở tỉ lệ

tử vong trong 28 ngày đầu giảm rỏ rệt (38% so

với 71%, p < 0,001).

Việt Nam, việc áp dụng PP TKNT “mở phổi” có

lợi ích gì hơn ARDS network?

(*) Amato (1998), Crotti S., Caironi P. (2001), Borges, Amato (2006).

ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 5: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

1. Nghiên cứu hiệu quả của TKNT theo chiến lƣợc

"mở phổi" và TKNT theo ARDS Network trong

điều trị suy hô hấp cấp tiến triển.

2. Nhận xét các biến chứng của TKNT theo chiến

lƣợc "mở phổi" và theo ARDS Network.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Page 6: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

TỔN THƢƠNG MÀNG PN-MM

KHÔNG ĐỒNG NHẤT

PN XẸP ĐÔNG ĐẶC TĂNG SHUNT P-T ĐỘ ĐÀN HỒI

OXY MÁU TRƠ PHỔI CỨNG - V

TKNT BẢO VỆ PHỔI

FIO2 PEEP VT MỞ PN XẸP

TKNT Mở phổi

ARDSnet

Suratt B.T., Parsons P.E.

Page 7: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

TKNT theo ards network

FiO2 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.7 0.7 0.7 0.8 0.9 0.9 0.9 1.0

PEEP 5 5 8 8 10 10 10 12 14 14 14 16 18 20-24

• Phƣơng thức: VC - CMV

• Vt: mục tiêu 6ml/kg PBW. Bắt đầu = 8 ml/kg

1ml/kg trong 2 giờ Vt = 6ml/kg.

• Tần số: theo Ve sinh lý của BN ( 35 l/phút)

• Tỷ lê I:E = 1:1 tới 1:3.

• Mục tiêu Pplateau 30 cmH2O

• PEEP/ FiO2: sử dụng bảng "PEEP và FiO2" duy trì

PaO2: 55 - 80 mmHg hoặc SpO2: 88 - 95%.

• pH máu: 7,30 – 7,45

Page 8: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

1. TKNT Vt thấp.

2. Sử dụng mức AL đủ

cao để mở các PN xẹp

huy động vào trao đổi

khí (thủ thuật HĐPN).

3. Sử dụng PEEP thích

hợp để giữ cho các PN

không bị xẹp lại.

Lachmann B.

NGUYÊN LÝ TKNT “MỞ PHỔI”

Page 9: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Năm 1998, Amato NC CLMP với AL 40 cmH2O

TV N28 giảm rỏ rệt (38% sv 71%, p < 0,001).

Crotti (2001), Grasso (2002): AL mở phổi ≥ 40

cmH2O mới có hiệu quả.

Theo Walker, “CLMP" bằng PC tỏ ra ƣu việt hơn so

với VC vì phân phối khí đều hơn và an toàn hơn.

Năm 2006, Borges và Amato NC CLMP với AL 40,

45, 50, 55, 60 cmH2O mở đƣợc các PN xẹp,

đồng thời khí máu cải thiện rỏ rệt.

CÁC NC TKNT “MỞ PHỔI”

Page 10: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

MP 40 – 40: sử dụng

CPAP 40 cmH2O trong

40 giây để mở PN xẹp.

MP từng bậc: Pdriving

(15 cmH2O) phối hợp với

các mức PEEP cao (25,

30, 35, 40, 45 cmH2O)

Ppeak: 40 – 60 cmH2O

trong mỗi 2 phút

THỦ THUẬT MỞ PHỔI(*)

(*) Borge, Amato (2006).

TKNT THEO CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI”

Page 11: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

ĐỐI TƢỢNG VÀ

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Page 12: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Địa điểm và thời gian nghiên cứu

Khoa HSCC BV Đà Nẵng. Từ 12/2007 8/2011.

Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân

Đƣợc chẩn đoán ARDS theo AECC - 1994.

• Nhóm 1: 32 BN TKNT theo chiến lƣợc "mở phổi".

• Nhóm 2: 33 BN TKNT theo ARDS network: tuân

thủ theo hƣớng dẫn của ARDSnet năm 2005.

(*) Nicholas; Whalley: CVP thay thế PCWP: CVP 15 cm H2O

Page 13: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Tiêu chuẩn loại trừ

• COPD.

• TKMP.

• HATB < 60 cmH2O.

• Hội chứng mạch vành cấp.

• Tổn thƣơng sọ não cấp: XHN, NMN, CTSN...

• Bệnh lý thần kinh - cơ

• Tuổi < 18 tuổi, BN có thai.

• Bệnh lý giai đoạn cuối.

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU

Page 14: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

TKNT theo chiến lƣợc "mở phổi"

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1. Tìm áp lực mở PN

PaO2 >320 mmHg (*) hoặc tăng hơn 50% (**) đạt đƣợc dấu hiệu mở PN

(PIP lúc này là AL mở PN)

(*): Borge, Amato (2006) (**) Grasso (2002)

Page 15: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

2. Tìm PEEP tối ƣu:

• PEEP 25 cmH2O giảm dần 2 cmH2O/ 4 phút.

• Khi Compliancestatic nhanh và SpO2 tụt < 90%

(hoặc PaO2 giảm hơn 10%) PEEP đóng

• PEEP tối ƣu = PEEP đóng + 2 cmH2O

TKNT theo chiến lƣợc "mở phổi"

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. Mở lại phổi và TKNT AL với mức PEEP tối ƣu.

Điều chỉnh theo các khuyến cáo của ARDSnet.

Page 16: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Chung

(n=65)

Mở phổi

(n=32)

ARDSnet

(n=33)

p

49,4 ± 20,4 48,3 ± 20,8 50,4 ± 20,1 > 0,05

ARDS Network (2000): 60 % nam - Tuổi TB: 51 ± 17

Bùi Ng. Thịnh (2003): 73,3% nam - Tuổi TB: 38,7 ± 18,1. Amato (1998): 33 ± 13

GIỚI

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

TUỔI

Nhóm Chung Mở phổi ARDSnet p

n % n % n %

> 0,05 Nam 37 56,9 19 59,4 18 54,5

Nữ 28 43,1 13 40,6 15 45,6

Page 17: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Trần T. Oanh (2006) VPVK 37%, NK ngoài phổi 16,7% ARDS Network 33% và 27%

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

YẾU TỐ NGUY CƠ

Yếu tố nguy cơ Mở phổi ARDSnet Chung

n % n % n %

Tạ

i ph

ổi

VP do VK 12 37,5 9 27,3 21 32,3

60

VP do virus 1 3,1 3 9,0 4 6,2

Ngạt nƣớc 3 9,4 5 15,2 8 12,3

Sặc phổi 3 9,4 2 6,0 5 7,7

Dập phổi 1 3,1 0 0 1 1,5

Ng

i ph

ổi

NK ngoài phổi 6 18,8 5 15,2 11 16,9

40 VTC nặng 4 12,5 5 15,2 9 13,8

Đa chấn thƣơng 1 3,1 3 9,1 4 6,2

Truyền máu 1 3,1 1 3,0 2 3,1

Page 18: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Đặc điểm Mở phổi ARDSnet p

Glasgow (điểm) 13,6±1,3 13,4±1,1 > 0,05

Nhịp thở (lần/phút) 33,6±4,2 32,6±5,0 > 0,05

Nhịp tim (lần/phút) 123,1±13,9 121,3±7,7 > 0,05

SpO2 (%) 79,5±8,8 83,3±5,9 > 0,05

HATB (mmHg) 77,2±14,8 79,1±13,6 > 0,05

CVP (cmH2O) 8,2±3,5 6,8±3,2 > 0,05

T0 (0C) 38,4±1,2 38,2±1,2 > 0,05

FiO2(%) 54,1±11,6 50,9±9,8 > 0,05

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG LÚC CHẨN ĐOÁN ARDS

Page 19: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Trần T. Oanh (101 45) Grasso (107 34) Amato (112±10)

38 BN PaO2/FiO2<100; 58,5% (20/32 BN MP và18/33 BN ARDSnet)

Trần T. Oanh: PaO2/FiO2 <100 mmHg (OR = 4,2; 95%CI 1,287 - 13,493; p < 0,05)

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

ĐẶC ĐIỂM KMĐM LÚC CHẨN ĐOÁN ARDS

Đặc điểm Chung Mở phổi ARDSnet p

pH 7,29±0,13 7,28±0,14 7,30±0,12 > 0,05

PaCO2 (mmHg) 49,8±11,5 52,2±11,4 47,5±11,6 > 0,05

PaO2 (mmHg) 53,8±8,7 52,9±9,1 54,4±8,1 > 0,05

PaO2/FiO2 107,0±29,2 102,8±30,9 111,9±27,4 > 0,05

HCO3 (mmol/L) 21,1±3,5 20,7±4,3 21,5±2,5 > 0,05

A. Lactic (mmol/l) 3,89 2,73 4,04 2,84 3,73 2,61 > 0,05

Page 20: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Đặc điểm Chung Mở phổi ARDSnet p

APACHE II () 21,1±3,2 21,7±3,4 20,6±3,0 > 0,05

SOFA () 9,5±2,5 9,8±2,7 9,2±2,4 > 0,05

LIS () 2,9±0,2 2,92±0,3 2,87±0,2 > 0,05

(): Amato:19,2 6,1; Trần T. Oanh: 18,9 9,9 () Trần T. Oanh: 8,5 3,9

() Estenssoro: 2,7 ± 0,6; Kallet: 2,82 ± 0,49

LIS cao nhất là 3,5 và thấp nhất là 2,6

Nhiễm khuẩn (*) n(%) 48 (73,8) 25 (78,1) 23 (69,7) > 0.05

Suy ≥ 2 tạng (**) n(%) 41 (63,1) 21 (65,6) 20 (60,6) > 0,05

(*) Estensorro: 89%; Trần T. Oanh: 87%. (**) Khadaroo R.G., Marshall J.C. (2002)

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU

ĐẶC ĐIỂM MỨC ĐỘ NẶNG LÚC CHẨN ĐOÁN ARDS

Page 21: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

121.3 122.2 119.3

110.8

111.6 105.6

98 96.3

123.1 124.3 119.1

111.8

101 98

93 91.4

50

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDSnet Mở phổi

P < 0,05

P < 0,01

50

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDSnet-TV Mở phổi-TV

THAY ĐỔI VỀ LÂM SÀNG

THAY ĐỔI NHỊP TIM

Amato (1998), L. Gattinoni, P. Caironi (2006) Meade (2008), Toth (2008)

P >0,05

Page 22: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

77.2

71.2 72.3 75.7 77.2 77.4 76.9 79

30

40

50

60

70

80

90

100

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

Mở phổi ARDS Net

79.1 76.9

73.2 76.3 75.9

78.8 78.4 79.8

30

40

50

60

70

80

90

100

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

Mở phổi ARDS Net

THAY ĐỔI VỀ LÂM SÀNG

THAY ĐỔI HATB

Toth (2008); Eddy Fan (2008) Meade và CS (2008)

P > 0,05

HATB (mmHg)

Page 23: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

6.8

12.2 12.3 12 13.5 13.1 13.2

13.8

8.2

14.5 14.3 14.5 14.5 14.1 14.3 14.1

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDS Net Mở phổi

THAY ĐỔI VỀ LÂM SÀNG

THAY ĐỔI CVP

p<0,05

p<0,01

CVP (cmH2O)

Ngày

Eddy Fan (31 NC, 636 BN): CVP trƣớc13±3,6 sau 16±5,0 cmH2O, p=0,009

Toth (2007): TKNT “mở phổi” có mối tƣơng quan nghịch giữa CI và CVP

Page 24: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

79.5

94.5 94.7 94.3 96.7

70

75

80

85

90

95

100

N0 N1 N2 N3 N7

Mở phổi

P < 0,01

P < 0,01

83.3

92.9 93 93.3 95.2

70

75

80

85

90

95

100

N0 N1 N2 N3 N7

ARDSnet

THAY ĐỔI VỀ LÂM SÀNG

THAY ĐỔI SpO2

Ngày

SpO2 (%)

Eddy Fan; Stewart T.E. (2008) Bùi Nghĩa Thịnh (2003)

P < 0,01

Page 25: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

69.4 63.8 62.2

58.1 54.6 54.2 50.2

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

Mở phổi

71.8 70 69.2 62.8

59.8 58.4 54.6

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

ARDS Net

MỨC FiO2 SỬ DỤNG

FiO2 (%)

P<0,05

N1: ARDS Network: 56±19(%) Villar: 60±15(%) Phạm Q. Minh 51,6±7,4 N1 Meade: “Mở phổi” 50±16 (%) sv ARDSnet 58±17 (%), p<0,01

P<0,05: N2 N7

Page 26: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

9 9.6 9.8

10.3 8.7 8.2

7.3 6.7

9.4

10.4

9.3

7.8 7.3 6.3

5.2

0

2

4

6

8

10

12

14

16

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDS Net-Sống Mở phổi-Sống

0

2

4

6

8

10

12

14

16

No N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDS Net-TV Mở phổi-TV

P<0,05

P<0,001

THAY ĐỔI VỀ LÂM SÀNG

THAY ĐỔI SOFA

Wei-Chieh Lin và cộng sự (2010) Hodgson (2011)

Page 27: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

111 123.3

134.1

141 150.3 172.3

187.9 200.5

102.8

145.4 164

175.1 187.7

220.3 236.6

263.8

0

50

100

150

200

250

300

No N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

ARDS Net Mở phổi

0

50

100

150

200

250

300

No N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

ARDS Net-TV Mở phổi-TV

THAY ĐỔI KMĐM

THAY ĐỔI PaO2/FiO2

PaO2/FiO2

‡ ‡ ‡

‡ ‡

‡: p < 0,01 SS giữa hai nhóm trong cùng một ngày

P<0,01

Estenssoro (2002), Grasso (2002) Lachmann B & Amato Meade (2008)

Page 28: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

49.8

57.9

59.2 58.7 56.6 53.4 51.6 49.5

52.3 59.8

54.9 56 53.1 51.7 48.3 48.6

0

10

20

30

40

50

60

70

80

No N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

PaCO2-ARDS Net PaCO2-Mở phổi

21.1 25.9 25.2 26.7 26.3 25.9 24.9 24.5

20.3 23 23.5

25.7 26.2 25.3 23.1 23.4

0

10

20

30

40

50

60

70

80

No N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

HCO3-ARDS Net HCO3-Mở phổi

THAY ĐỔI KMĐM

THAY ĐỔI PaCO2 và HCO3-

P>0,05

Amato (1998), Hodgson (2008), Meade (2008) ARDSnet (2000), Phạm Q. Minh (2005)

Page 29: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

THAY ĐỔI KMĐM

THAY ĐỔI pH máu

pH máu

Hodgson (2008), Meade (2008)

7.3

7.24

7.3 7.3

7.36

7.37

7.39 7.37

7.28

7.28

7.29 7.29

7.35

7.39

7.36

7.33

7

7.05

7.1

7.15

7.2

7.25

7.3

7.35

7.4

7.45

7.5

No N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

Mở phổi ARDSnet

P>0,05

Page 30: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Interleukine 6

(pg/ml) N0

Trung vi (K tứ vị) p

N3 Trung vi (K tứ vị)

p

Chung Mở phổi 104,4(54,8-173,8)

> 0,05 51,6(23,9-105,5)

> 0,05 ARDSnet 84,7 (50,9-154,2) 68,0 (33,0-89,6)

Sống Mở phổi 89,0 (61,8-191,4)

> 0,05 29 (17,3-87,9)

< 0,05 ARDSnet 79,8 (54,2-142,3) 65,0 (41,3-91,5)

Tử

vong

Mở phổi 135,0(83,2-168,3)

> 0,05

85,4(64,3-116,5)

> 0,05 ARDSnet 115,9(41,9-194,7) 72,6(56,2-108,6)

Sống Mở phổi IL-6 (N0) – IL-6 (N3) 84,3±104,8

0,043 ARDSnet IL-6 (N0) – IL-6 (N3) 47,2±82,3

THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ INTERLEUKINE 6

Ranieri; Wei-Chieh Lin: IL > 100 pg/ml

Miranda D.R., Gommers D. (2005); Hodgson (2008)

Page 31: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

P< 0,05

28.4 27 27.4 25.8 25.1 24.3 24.7

5

10

15

20

25

30

35

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

Mở phổi ARDS Net

28.4 27 27.4 25.8 25.1 24.3 24.7

27 26.4 25.6 26 25.2 24.8 23.6

5

10

15

20

25

30

35

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

Mở phổi ARDS Net

N1N3: P < 0,05

THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP

THAY ĐỔI ÁP LỰC CAO NGUYÊN Pplateau.

Pplateau

(cmH2O)

Meade: 25-30 cmH2O “mở phổi” và 24-25 cmH2O ARDSnet

Amato từ 24-30 cmH2O

Page 32: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

29.4 32.6

35.5 34.3 36.7

38.2 38.7

10

15

20

25

30

35

40

45

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

Mở phổi

28.7 29.3 30.4 31.8 30.3 32.5

34.6

10

15

20

25

30

35

40

45

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7

ARDS Network

N2 N7: P<0,01

THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP

THAY ĐỔI ĐỘ GIÃN NỠ TĨNH CỦA PHỔI ComplianceStatic

P <0,01

Compliancestatic & PaO2 /FiO2: r = 0,60, p<0,001

Compliancestatic

(ml/cmH2O)

Amato, sau 36 giờ, Compliancestatic nhóm TKNT “mở phổi” > TKNT truyền thống

Eddy Fan (2008), Villagrá (2001)

Hodgson và cộng sự (2011)

Page 33: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

14.6 13.5 14.1 13.5

13 11.6

9.7

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

Mở phổi

12.5 12.2 11.9 11.9 10.5 10.2 9.2

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

N 1 N 2 N 3 N 4 N5 N 6 N 7

ARDS Net

THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP

MỨC PEEP SỬ DỤNG

PEEP (cmH2O)

P<0,05

P<0,05: N1N5

N1: Hodgson:15,0, Ranier: 14,8, Mercat: 14,6±3,2 và Villar: 14,1 cmH2O.

Bùi Ng. Thịnh: 11,1±4,9, Villagrá: 12,9±2 và Chae-Man Lim: 10 cmH2O

Meade (2008), Hodgson và cộng sự (2011).

Page 34: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Thông số Trung bình Cao nhất Thấp nhất

AL mở phổi (cmH2O) () 43,28±3,94 50 40

THAY ĐỔI CƠ HỌC PHỔI VÀ CÁC THÔNG SỐ HÔ HẤP

THỦ THUẬT MỞ PHỔI

(17)53.1% (9)28.1%

(6)18.8%

AL 40 cmH2O

AL 45 cmH2O

AL 50 cmH2O

() 01/33 (3%) BN loại khỏi NC vì không tìm đƣợc AL mở PN 31/32 (97%) BN có PEEP tối ƣu sau MP < 20 cmH2O

() Crotti (2001), Borge, Amato (2006) () Borge & Amato (2006): 7,7%

() Amato 16 cmH2O

PEEP tối ƣu (cmH2O)() 15,6±2,2 22 12

Page 35: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Toth I., Molnar Z. (2007)

Thông số Trƣớc Sau p

HATB (mmHg) 77,8±8,9 76,2±6,5 >0,05

Nhịp tim (lần/phút) 109,6±15,3 111,8±13,4 >0,05

CVP (cmH2O) 12,4±1,5 14,1±2,7 <0,05

SpO2 (%) 90,2±1,8 94,9±2,3 <0,001

PaO2/FiO2 126,5±39,6 267,5±78,8 <0,001

PaCO2 (mmHg) 52,9±12,5 55,8±11,9 >0,05

FiO2 (%) 67,6±12,6 62,6±13,7 >0,05

pH máu 7,32±0,07 7,30±0,09 >0,05

Vte (ml) 419,6±22,7 461,1±17,8 <0,05

PEEP (cmH2O) 13,3±2,8 14,6±2,3 <0,05

Compliancestatic (ml/cmH2O) 28,8±2,8 30,3±2,7 <0,05

THAY ĐỔI TRƢỚC VÀ SAU THỦ THUẬT “MỞ PHỔI”

Eddy Fan, Stewart T.E. (2008)

Page 36: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

BIẾN CHỨNG LIÊN QUAN ĐẾN TKNT

Biến chứng Mở phổi (n=32) ARDSnet (n=33)

p n % n %

TK màng phổi 1 3,1 15,6

1 3,0 12,1

> 0,05

TK dƣới da, trung thất 4 12,5 3 9,1

Tụt HA (*) 6 18,8 28,1

3 9,1 12,1

Rối loạn nhịp (*) 3 9,3 1 3,0

Chƣớng hơi ổ bụng 6 18,8 31,3

5 15,2 30,4

Xuất huyết tiêu hóa 4 12,5 5 15,2

VAP 10 31,3 16 48,5

Xẹp phổi 0 0 3 9,1

01 BN TKMP: Đa chấn thƣơng → dập phổi, gãy xƣơng sƣờn

(*) Phục hồi nhanh sau thủ thuật PM I. Toth (2007)

Page 37: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

0

20

40

60

80

100

ARDS Net Mở phổi Chung

57.6 65.6 61.5

42.4 34.4 38.5

Tử vong Sống

p=0,68

Nguyên nhân Mở phổi n(%) ARDSnet n(%)

Suy đa tạng 5 (45,4) 7 (50,0)

Sốc nhiễm khuẩn trơ 3 (27,3) 3 (21,5)

Suy hô hấp trơ 0 2 (14,3)

Khác 3 (27,3) 2 (14,2)

Suy hô hấp trơ 0 2 (14,3)

Meade (2008): TV nhóm “mở phổi”: 36,4% SV ARDSnet: 40,4%, p = 0,19

Frutos – Vivar (2006): 40 - 70% ARDS Network (2003): 39,8 % Trần T. Oanh 61,1 % TV do SĐT & SNK: Vincent (2003) 65% T. T. Oanh (2006) 75,8% Estensorro 69%

(%)

Vincent (2003) 16% Meade (2008)

Page 38: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

Thời gian

(ngày)

Chung

Trung vị (Tứ vị

25%-75%)

Mở phổi

Trung vị (Tứ vị

25% -75%)

ARDSnet

Trung vị (Tứ vị

25%-75%)

p

T.G

ian

(*)

thở

máy

Sống 10(8-13) 9(7-12) 12(8-15) 0,06

TV 8(4-13) 8(6-11) 7(3-14) >0.05

Chung 9(6-13) 9(6-11) 10(6-15) >0.05

T.g

ian

(**

)

tại H

SC

C

Sống 14(10-19) 13(9-18) 15(11-21) >0.05

TV 9(5-13) 10(8-11) 7(3-17) >0.05

Chung 12(9-17) 11(8-16) 14(8-18) >0.05

T. gia

n (

***)

nằm

việ

n

Sống 25(19-37) 25(20-32) 26(19-40) >0.05

TV 11(8-28) 11(8-14) 11(4-32) >0.05

Chung 23(12-33) 22(11-28) 24(11-35) >0.05

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

T. T. Oanh (2006) (*) 16,5 (ngày) – (**) 21,2 (ngày) – (***) 26,7 (ngày)

Page 39: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

1. Hiệu quả TKNT "mở phổi" và ARDSnet trong ARDS.

− Cải thiện oxy hóa máu: SpO2 N1, PaO2 & PaO2/FiO2 N1

N7 nhóm “MP” > ARDSnet, p<0,01.

− Cải thiện cơ học phổi: Compliancestatic phổi N2N7 ở

nhóm “MP” > ARDSnet, p<0,01.

− Thay đổi Interleukine 6: BN sống, mức giảm IL6 N3

nhóm“MP” (84,3±104,8) > ARDSnet (47,2±82,3) p=0,043.

− Thay đổi SOFA: BN sống SOFA N7: “MP” (5,2±2,1) <

ARDSnet (6,7±2,4), p=0,048.

− Kết quả điều trị

+ TLTV nhóm “MP” (34,4%) sv ARDSnet (42,4%), p=0,68.

+ Thời gian TKNT, tại HSCC, nằm viện: p>0,05.

KẾT LUẬN

Page 40: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

2. Các biến chứng liên quan đến TKNT

• CTAL: “MP” 15,6% sv ARDSnet 12,1%, p>0,05.

• Tụt HA & RL nhịp tim: “MP” 18,8% & 9,3% sv ARDSnet:

9,1% & 3,0%, p>0,05.

• VAP: ARDSnet 48,5% sv “MP” 31,1%; p=0,24.

• Tỉ lệ BC ở đƣờng tiêu hóa tƣơng đƣơng nhau, p>0,05.

• Xẹp phổi: ARDSnet 9,1% nhƣng “MP” 0%.

KẾT LUẬN

Page 41: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

CMV(A/C), PCV điều chỉnh để đạt đƣợc Vt 4-8 ml/kg

I/E = 1:1, f = 20 l/phút, FiO2 = 1, PEEP = 10 cmH2O trong 8 - 10phút PaO2/FiO2< 200

CPAP 40 – 40 giây

PaO2 tăng >50% hoặc > 320 mmHg

Hoặc Vte tăng trên 10% và SpO2>95%

IP 15 cmH2O, PEEP 25 cmH2O/ 2phút

Sau đó tăng PEEP 30 cmH2O/2phút

Sau đó về lại PEEP 25 cmH2O / 2phút

Tìm PEEP thấp nhất

giữ SpO2 >90%

PaO2 tăng >50% hoặc > 320 mmHg

Hoặc Vte tăng trên 10% và SpO2>95%

IP 15 cmH2O, PEEP 35cmH2O/ 2phút

Sau đó về lại PEEP 25cmH2O / 2phút

PaO2 tăng >50% hoặc > 320 mmHg

Hoặc Vte tăng trên 10% và SpO2>95%

IP 15 cmH2O, PEEP 35 cmH2O/ 2 phút

Sau đó về lại PEEP 25 cmH2O/ 2 phút

PaO2 tăng hơn 50% hoặc > 320 mmHg

Hoặc Vte tăng trên 10% và SpO2 >95% TKNT ARDSnet

hoặc PP khác:

ECMO, nằm sấp..

1. Mở lại phổi với áp

lưc mở PN tìm đƣợc

2. Đƣa PEEP về mức

tối ƣu vừa tìm đƣợc

3. Điều chỉnh FiO2 để

duy trì SpO2 90-95%

TKNT với các mục tiêu:

1. Pplat ≤ 30 cmH2O

2. Vt đạt đƣợc 4 – 8 ml/kg

3. Chấp nhận tăng thán cho phép

4. Tần số ≤ 35 lần/phút

5. PaO2 55 – 80mmHg hoặc SpO2 88 -95%

6. Lặp lại thủ thuật sau khi mất áp lưc

hoặc không đạt đƣợc mục tiêu oxy hóa

FiO2 ≤ 0,4; PEEP ≤ 8

Đánh giá cai máy

Không

Không

Không

Không

Page 42: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN LƢỢC “MỞ PHỔI” VÀ …vnaccemt.org.vn/files/media/201611/nghien cuu hieu qua... · 2016-11-29 · nghiÊn cỨu hiỆu quẢ cỦa

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !