9
MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TIN HỌC 2 Giáo viên hướng dẫn: LÊ ĐỨC LONG Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Vàng (Nhóm 4)

Ngoc vang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ngoc vang

MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TIN HỌC 2

Giáo viên hướng dẫn: LÊ ĐỨC LONGSinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Vàng

(Nhóm 4)

Page 2: Ngoc vang

TIN HỌC 12

CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

CHƯƠNG IV: KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

CHƯƠNG III: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

Bài tập và thực hành 10:HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

Page 3: Ngoc vang

Bài tập và thực hành 10:HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

I. MỤC TIÊU, CHUẨN KIẾN THỨC,

KĨ NĂNG

II. ĐIỂM TRỌNG TÂM,ĐIỂM KHÓ

III. KIẾN THỨC LIÊN QUAN

IV. KIẾN THỨC ĐÃ BIẾT

I. MỤC TIÊU- Biết chọn khóa cho các bảng dữ liệu trong một bài toán quen thuộc;- Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng thông qua khóa để có thể tìm được những thông tin liên quan đến một cá thể được quản lí.

II. ĐIỂM TRỌNG TÂM, ĐIỂM KHÓ Điểm trọng tâm:

- Chọn khóa cho các bảng dữ liệu.- Xác lập liên kết giữa các bảng.

Điểm khó:- Các ràng buộc dữ liệu.- Chỉ ra các mối quan hệ cần thiết giữa các bảng. - Tìm ra hết các phương án liên kết có thể được.- Vai trò của khóa và liên kết trong khai thác CSDL.

III. KIẾN THỨC LIÊN QUAN:- Khai báo khóa.- Thiết lập liên kết.- Truy vấn.

III. KIẾN THỨC ĐÃ BIẾT:- Tạo cấu trúc bảng theo mẫu.- Tạo liên kết giữa các bảng.- Làm việc với mẫu hỏi và báo cáo.

Page 4: Ngoc vang

Bài tập và thực hành 10:HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

HĐ5(5p)

HĐ4(20p)

HĐ3(10p)

HĐ2(5p)

HĐ1(5p)

KỊCH BẢN

Kịch bản được giả định học tại phòng máy.

Page 5: Ngoc vang

HOẠT ĐỘNG 1: NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ VÀ

GIỚI THIỆU BÀI MỚI (5p)

- HS trả lời các câu hỏi dạng trắc nghiệm và tự luận mà giáo viên đưa ra.

- Giáo viên giới thiệu bài mới.

Page 6: Ngoc vang

HOẠT ĐỘNG 2: CHỌN KHÓA CHO CÁC BẢNG (5p)

- GV giải thích vì sao cần có 3 bảng để đảm bảo sự khách quan, công bằng trong chấm thi nói chung.

- Sau khi nghe giải thích của GV, HS xác định khoá của bảng.

- HS trình bày cách chọn khóa cho mỗi bảng và giải thích lí do lựa chọn đó.

- GV mời một vài HS giải thích lại cách chọn khóa cho các bảng.

Page 7: Ngoc vang

HOẠT ĐỘNG 3: THIẾT LẬP MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG (10p)

- GV cung cấp các phiếu học tập cho các nhóm gồm có: Bảng THÍ SINH, Bảng ĐÁNH PHÁCH, Bảng ĐIỂM THI.

- HS đọc Bài 2(SGK trang 88) và trả lời vào phiếu học tập. Thảo luận nhóm và đưa ra kết quả. Dựa vào liên kết đã xác định, yêu cầu HS tìm các phương án liên kết có thể được.

- Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm.

Page 8: Ngoc vang

HOẠT ĐỘNG 4: HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3 SGK/88 (20p)

3.1:GV cung cấp 3 bảng HS nhập dữ liệu

3.2: HS thực hiện và trình bày các bước để đưa ra kết quả. (Nhóm 1)

GV nhận xét.3.3: HS tạo báo cáo đưa ra kết quả thi. (Nhóm 2)

GV nhận xét3.4: HS tạo báo cáo đưa ra kết quả thi theo thứ tự giảm dần. (Nhóm 3)

GV nhận xétNhóm 4: Thực hiện trên máy giáo viên để trình chiếu.

3.1: Tạo lập CSDL KẾT QUẢ THI (nhập ít nhất là 10 bản ghi).

3.2: Đưa ra kết quả thi thông báo cho thí sinh.

3.3: Đưa kết quả thi theo Trường.

3.4: Đưa kết quả thi toàn tỉnh theo thứ tự giảm dần của điểm thi.

Page 9: Ngoc vang

HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ VÀ GIAO BÀI TẬP

THỰC HÀNH (5p)

- Nhắc nhở những sai sót mà học sinh gặp phải trong việc chọn khoá chính và liên kết giữa các bảng.

- HS thực hành bài tập 3 theo cá nhân.

- Giáo viên hướng dẫn bài tập làm tương tự cho tiết thực hành sau (làm việc cá nhân).