2
Modos Valor Tempos (Simples/Composto) Valor Indicativo Diễn tả sự thật, chân lý Presente Eu danço . Diễn tả một hđ đang diễn ở hiện tại hay một sự thật hiển nhiên. Ngoài ra còn có ý nghĩa quá khứ hay tương lai gần. Pretérito perfeito Eu dancei . Ultimament eles não se têm encontrado . Thức chỉ định-Phản ánh hđđã kết thúc hoàn toàn. Hợp thức-Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến thời điểm nói. Pretério imperfeito Gostava de ir com vc mas não tenho tempo. Diễn tả hđ liên tục trong quá khứ, mong muốn lịch sự. Trong một vài TH, PI=Condicional khi diễn tả hđ ít khả năng xảy ra vì điều kiện hiện tại không cho phép. Pretério mais-que perfeito Eu dançara .(Trang trọng) =Eu tinha dançado. Diễn tả hđ xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Futuro Vou dançar consigo. Eu falarei / Será ?. Eu terei falado . Thức chỉ định-Hđ xảy ra trong tương lai với mức độ trang trọng. Trong các câu hỏi, nhấn mạnh sự không chắc chắn. Dùng trong vế phụ của câu điều kiện diễn tả ý tương lai. Hợp thức-Thể hiện một hđ diễn ra trước hđ khác trong tương lai. Condicional Diễn tả sự thật trong câu ghép giả thuyết, câ ghép điều kiện. Eu dançaria . Começou como ajudante e mais tarde seria promovido a chefe. Se tivesse companhia, teria ido ao cinema. Thức chỉ định-Chỉ về các hđ xảy ra trc một hđ khác trong thời điểm nói. Trong một vài TH Condicional=PI. Hợp thức-Dùng trong văn viết, báo chí với vế phụ của câu điều kiện tương lai. Trong TH này, Condicional pertérito= pretérito mais-que-perfeito composto diễn tả về điều không biết về một sự kiện trong quá khứ. Conjuntivo Thể hiện thắc mắc, mong muốn, hay sự thiếu chắc chắn. Presente Eu dance Dùng trong các câu ghép, sau các cụm từ vô ngôi thứ, liên từ, cụm liên từ hay thể hiện mong muốn, mệnh lệnh, cảm xúc, thắc mắc, hoặc nêu khả năng. Imperfeito Eu visse . Diên tả giả thuyết, tình thế không có thật trong hiện tại. Hoặc dùng sau các cụm từ đặc biệt trogn câu ghép với ý nghĩa quá khứ.

Ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bảng tổng kết các thì ngữ pháp trong tiếng Bồ Đào Nha

Citation preview

Page 1: Ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha

Modos Valor Tempos(Simples/Composto)

Valor

Indicativo Diễn tả sự thật, chân lý PresenteEu danço.

Diễn tả một hđ đang diễn ở hiện tại hay một sự thật hiển nhiên. Ngoài ra còn có ý nghĩa quá khứ hay tương lai gần.

Pretérito perfeitoEu dancei.Ultimament eles não se têm encontrado.

Thức chỉ định-Phản ánh hđđã kết thúc hoàn toàn. Hợp thức-Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến thời điểm nói.

Pretério imperfeitoGostava de ir com vc mas não tenho tempo.

Diễn tả hđ liên tục trong quá khứ, mong muốn lịch sự. Trong một vài TH, PI=Condicional khi diễn tả hđ ít khả năng xảy ra vì điều kiện hiện tại không cho phép.

Pretério mais-que perfeitoEu dançara.(Trang trọng) =Eu tinha dançado.

Diễn tả hđ xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

FuturoVou dançar consigo.Eu falarei/ Será?.Eu terei falado.

Thức chỉ định-Hđ xảy ra trong tương lai với mức độ trang trọng. Trong các câu hỏi, nhấn mạnh sự không chắc chắn. Dùng trong vế phụ của câu điều kiện diễn tả ý tương lai.Hợp thức-Thể hiện một hđ diễn ra trước hđ khác trong tương lai.

Condicional Diễn tả sự thật trong câu ghép giả thuyết, câ ghép điều kiện.

Eu dançaria.Começou como ajudante e mais tarde seria promovido a chefe.Se tivesse companhia, teria ido ao cinema.

Thức chỉ định-Chỉ về các hđ xảy ra trc một hđ khác trong thời điểm nói. Trong một vài TH Condicional=PI.Hợp thức-Dùng trong văn viết, báo chí với vế phụ của câu điều kiện tương lai. Trong TH này, Condicional pertérito= pretérito mais-que-perfeito composto diễn tả về điều không biết về một sự kiện trong quá khứ.

Conjuntivo Thể hiện thắc mắc, mong muốn, hay sự thiếu chắc chắn.

PresenteEu dance

Dùng trong các câu ghép, sau các cụm từ vô ngôi thứ, liên từ, cụm liên từ hay thể hiện mong muốn, mệnh lệnh, cảm xúc, thắc mắc, hoặc nêu khả năng.

ImperfeitoEu visse.

Diên tả giả thuyết, tình thế không có thật trong hiện tại. Hoặc dùng sau các cụm từ đặc biệt trogn câu ghép với ý nghĩa quá khứ.

Pretérito-mais-que-perfeito compostoGostei que eles tivessem vindo conosco, foi um fim-de-semana divertidíssimo.

Nói về hđ xảy ra trc 1 hành động trong quá khứ, hđ không có thực trong quá khứ, đặc biệt là sau “Quem me dera que…” với ý nghĩa “đáng lẽ phải…”

Pretérito perfeito compostoDúvido que o exame lhe tenha corrido bem.

Diễn tả hđ đã được thực hiện nhưng có mỗi liên hệ với hđ khác trong hiện tại hoặc tương lai.

FuturoSeja quem for não abrirei a porta.Se até às 10 horas ninguém tiver chegada, cancelem a reunnião.

Thức chỉ định-Nói về hđ trong tương lai khi đứng sau các liên từ, cụm từ, đại từ quan hệ, hoặc trong câu ghép đặc biệt, câu điều kiện.Hợp thức-Nói về hđ sẽ được thực hiện trong tương lai nhưng phụ thuộc vào hđ khác trong tương lai.

Imperativo Nhấn mạnh lời khuyên, mệnh lệnh, yêu cầu. Hay trong quảng cáo.

Dançe!Não venhas tarde!

Trong câu phủ định với ý lịch sự (você) dùng Conjuntivo.