44
41 NGUỒN GỐC CỐT LIỆU Loại đá Cường độ Độ bền Ổn định hóa học Đặc tính bề mặt Độ cứng, độ dai Kết cấu bề mặt Hình dạng Granite Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình Trung bình Syenite Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình Dolerite good Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Basalt, Gabbro Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Diabase Tốt Trung bình Xem xét Tốt Tốt Tốt Tốt Peridite Tốt Trung bình Xem xét Tốt Tốt Tốt Tốt Gneiss, diệp thạch Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Tốt Tốt Quartzite Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Cẩm thạch-Marble Trung bình Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình Serpentine Trung bình Trung bình Tốt TB-Kém Tốt Tốt Tốt Amphibolite Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình Slate Tốt Tốt Tốt Kém Tốt Trung bình Trung bình Đá vôi/dolomite Tốt Trung bình Tốt Tốt Kém Tốt Kém Đá cát kết Trung bình Trung bình Tốt Tốt Trung bình Tốt Tốt Đá phiến silic-Chert Kém Kém Trung bình Tốt Kém Tốt Tốt Cuội kết Trung bình Trung bình Tốt Tốt Đá phiến sét-Shale Kém Kém Kém Tốt Kém Trung bình Trung bình Đá macma, đá núi lửa Đá biến chất Đá trầm tích

NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

41

NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

Loại đá Cường độ Độ bềnỔn định

hóa học

Đặc tính

bề mặt

Độ cứng,

độ dai

Kết cấu

bề mặtHình dạng

Granite Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình Trung bình

Syenite Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình

Dolerite good Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình

Basalt, Gabbro Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt

Diabase Tốt Trung bình Xem xét Tốt Tốt Tốt Tốt

Peridite Tốt Trung bình Xem xét Tốt Tốt Tốt Tốt

Gneiss, diệp thạch Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Tốt Tốt

Quartzite Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình

Cẩm thạch-Marble Trung bình Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình

Serpentine Trung bình Trung bình Tốt TB-Kém Tốt Tốt Tốt

Amphibolite Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Trung bình

Slate Tốt Tốt Tốt Kém Tốt Trung bình Trung bình

Đá vôi/dolomite Tốt Trung bình Tốt Tốt Kém Tốt Kém

Đá cát kết Trung bình Trung bình Tốt Tốt Trung bình Tốt Tốt

Đá phiến silic-Chert Kém Kém Trung bình Tốt Kém Tốt Tốt

Cuội kết Trung bình Trung bình Tốt Tốt

Đá phiến sét-Shale Kém Kém Kém Tốt Kém Trung bình Trung bình

Đá macma, đá núi lửa

Đá biến chất

Đá trầm tích

Page 2: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

42

Phân loại đá theo tích điện bề mặt

Page 3: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

43

Cốt liệu & Cấp phối cốt liệu

Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max

50 100 -

37.5 90 100 100 -

25 - 90 90 100 100 -

19 - - - 90 90 100 100 -

12.5 - - - - 90 90 100 100 - 100

9.5 - - - - - - 90 90 100 95 100

4.75 - - - - - - - - 90 90 100

2.36 15 41 19 45 23 49 28 58 32 67 - -

1.18 - - - - - - - - - - 30 55

0.075 0 6 1 7 2 8 2 10 2 10 6 13

Cỡ sàng,

mm 37.5 mm 25.0 mm 9.5 mm 4.75 mm19.0 mm 12.5 mm

BTN cỡ hạt danh định lớn nhất

% lọt sàng

Page 4: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

44

Cấp phối cốt liệu thô

TS. NGUYỄN QUANG PHÚC

Page 5: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

45

Cấp phối cốt liệu mịn

Page 6: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

46

QUYẾT ĐỊNH 858/QĐ-BGTVT

Page 7: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

47

QUYẾT ĐỊNH 1617/QĐ-BGTVT

Page 8: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

48

THÔNG TƯ 27/2014/TT-BGTVT

Page 9: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

49

Sử dụng phụ gia

Văn bản 9137/BGTVT-KHCN

ngày 15/7/2015 Vv lựa chọn

loại nhựa đường phù hợp

với điều kiện khai thác, sử

dụng của các đoạn tuyến

Page 10: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

50

Sử dụng phụ gia polymer trộn với hỗn hợp

Điều kiện sử dụng phụ gia

Mô hình thêm phụ gia

Cốt liệu nóng

(Khoảng190 °C)

Bột đá

& phụ gia

Nhựa đường thường

(Khoảng160 °C)

Nhựa đường cải tiến

(175 - 185°C)

Thời gian trộn ướt:

>40s

Thời gian làm khô:

5 - 10s

Page 11: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

51

THIẾT BỊ CẤP SBS CỦA TTKHCN-UTC

+ Hoạt động chính xác, ổn định

+ Có thể lắp đặt linh hoạt với các

loại trạm hiện có ở Việt Nam

+ Thời gian lắp đặt nhanh (1/2

ngày)

+ Dễ vận chuyển

+ Cấp phụ gia chính xác ở thời

điểm tối ưu trong quá trình sản

xuất BTN

+ Sử dụng công nghệ phun đều

phụ gia trong buồng trộn

+ Kết nối với hệ thống điều khiển

tự động của trạm

+ Thiết bị hiện đã sử dụng tại 06

trạm trộn hoạt động ổn định và

được đánh giá tốt

Page 12: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

52

Sử dụng phụ gia SBS trộn với nhựa tại trạm

Nhà sản xuất: IKA, công nghệ Đức, sản xuất tại Malaysia

- Loại máy: model DR 2000-20-PB

- Công suất: 1.500 – 6.000 lít/giờ, chạy 6 giờ/ngày (Speco 120T/h).

- Giá tham khảo: khoảng 100.000 USD/máy (chưa thuế nhập khẩu và thuế VAT)

Page 13: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

53

Công nghệ trộn SBS với nhựa tại trạm

Page 14: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

54

4. CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU ĐANG TRIỂN KHAI

Page 15: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

55

Nâng cao sức chống cắt trượt1

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Xác định điều kiện nhiệt ẩm2

Phân tích ứng suất-biến dạng3

Phương pháp thí nghiệm4

- Cấp phối cốt liệu- Loại đá- Bột khoáng, nhựa đường- Phụ gia- Thi công

- Nghiên cứu về các điều kiện nhiệt ẩm mặt đường BTN ở nước ta phải chịu đựng để làm rõ các yêu cầu đối với việc thiết kế hỗn hợp BTN cho các khu vực khác nhau

- Phương pháp tính toán xác định ứng suất cắt trượt τ do bánh xe gây ra đối với tầng mặt BTN và dựa vào phân tích lý thuyết cơ học để tìm cách bố trí tổ hợp kết cấu nền mặt đường nhằm giảm thiểu τ trong tầng mặt BTN

- Chế tạo thiết bị và phương pháp thí nghiệm đánh giá được sức chống cắt trượt của hỗn hợp BTN dùng trong kết cấu áo đường mềm và nghiên cứu thiết lập tương quan giữa sức chống cắt trượt và các chỉ tiêu khác

4. CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU ĐANG TRIỂN KHAI

Page 16: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

56

HỆ THỐNG PHÒNG THÍ NGHIỆM

UTT UTC ITST NUCE

Page 17: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

57

Xác định mác nhựa đường theo vùngkhí hậu và điều kiện giao thông

Xử lý số liệu,

Chọn 2 Mô hìnhphân tích (SHRP &

LTPP)

Thiết lập 1 vị trí đo cụthể (Hà Nội),

So sánh dữ liệu với haimô hình đã chọn

Xây dựng bản đồ sửdụng nhựa đườngtheo vùng khí hậu

(64 tỉnh)

Thu Thập số liệu Khí hậu từ 71 trạm

(Miền Bắc-29, Miền Trung và TâyNguyên 23, Miền Nam-19)

XÂY DỰNG BẢN ĐỒ MÁC NHỰA

Chọn Mô hình xác địnhnhiệt độ mặt đường

Phân tích của một sốQuốc Gia có điều

kiện khí hậu tương tự

Hiệu Chỉnh Mác Nhựađường theo ĐK Giao

Thông

Page 18: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

58

Nguyên tắc lựa chọn mác nhựa

1. Mô hình SHRP

2. Mô hình LTPP

3. Mô hình Rutting Damage Model

4. Integrated Climatic Model –ICM

5. LTPPBind 3.1 (31/10/2005)

Page 19: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

59

Nguyên tắc lựa chọn mác nhựa

CÁC TIÊU CHUẨN:

- AASHTO M320-2015

- AASHTO M332-2014

THEO ĐẶC TÍNH TẢI TRỌNG XE

- Các cấp lưu lượng

- Tốc độ xe

THEO ĐỘ TIN CẬY THIẾT KẾ

- R=98 %

- R=50 %

Page 20: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

60

Các vùng của Mỹ sử dụng nhựa PG76-10

PHÂN LOẠI NHỰA ĐƯỜNG Ở MỸ

Page 21: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

61

PHÂN LOẠI NHỰA ĐƯỜNG Ở MỸ

Các vùng của Mỹ sử dụng nhựa PG70-10

Page 22: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

62

Các vùng của Mỹ sử dụng nhựa PG64-xx

PHÂN LOẠI NHỰA ĐƯỜNG Ở MỸ

Page 23: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

63

Bản đồ nhiệt độ mặt đường

R=98%

Page 24: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

64

Bản đồ nhiệt độ mặt đường

R=50%

Page 25: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

65

Điều chỉnh mác nhựa theo ESAL, V

Điều chỉnh mác nhựa theo điều kiện giao thông

Tiêu chuẩn Chậm Đứng yên

< 0.3 - - -

0.3 - 3 - 1 2

3-10 - 1 2

10-30 - 1 2

≥30 1 1 2

Lưu lượng xe thiết kế, triệu ESAL/lànDòng giao thông

Lưu lượng xe được quy đổi về trục đơn 18kip tích lũy trong thời gian 20

năm tính cho 1 làn xe.

Dòng tiêu chuẩn khi tốc độ trung bình ≥70km/h;

Dòng chậm khi tốc độ từ 20 đến 70 km/h;

Dòng đứng yên khi tốc độ nhỏ hơn 20km/h.

Page 26: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

66

Mác nhựa đường PG PG 58 PG 64 PG70 PG76 PG82

16 22 10 16 10 10 10Nhiệt đô mặt đường lớn nhất thiết kê

(trung binh của 7 ngày lớn nhất), °Ca <58 <64 <70 <76 <82

Nhiệt đô mặt đường nho nhất thiết kê ,

°Ca

>

–16

>

– 22

>

–10

>

–16

>

–10

>

–10

>

–10

Thư nghiệm với nhựa đường gốc

Nhiệt độ chớp cháy, T 48, min °C 230

Đô nhớt, T 316:b max 3 Pa•s, ở nhiệt đô

thư nghiệm, °C 135

Cắt động lưu biến, T 315:c G*/sinδ d, min

1.00 kPa c, @ 10 rad/s, nhiệt độ thử

nghiệm, °C58 64 70 76 82

Thử nghiệm với nhựa đường sau RTFO (T 240)

Tổn thất khối lượng, max, % e 1.00

Cắt động, T 315: G*/sinδ,dmin 2.20 kPa,

@ 10 rad/s, nhiệt đô thư nghiệm, °C 58 64 70 76 82

Thử nghiệm với nhựa đường sau PAV (R 28)

Nhiệt độ thử nghiệm PAV, °Cf 100 100 100 (110) 100 (110) 100 (110)

Cắt động, T 315: G* sinδ,dmax 5000

kPa, @ 10rad/s, nhiệt độ thử nghiệm, °C 25 22 31 28 34 37 40

Độ cứng từ biến, T 313:g S, max 300

MPa m-value, min 0.300, @ 60 s, nhiệt

độ thử nghiệm, °C –6 –12 0 –6 0 0 0

Keo trực tiếp, T 314:g biến dạng phá

hoại, min 1.0% , @ 1.0 mm/min, nhiệt độ

thử nghiệm, °C –6 –12 0 –6 0 0 0

XÂY DỰNG BẢN ĐỒ MÁC NHỰA

Page 27: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

67

CÁC THÍ NGHIỆM NHỰA THEO PG

1. NHỚT KẾ Brookfield

2. Cắt động lưu biến DSR

3. Tủ hóa già RTFO

4. Bình hóa già PAV

5. Uốn dầm BBR

6. Kéo trực tiếp DTT

Page 28: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

68

Thiết bị đo đạc thực tế

Asphalt Strain Gauge Earth Pressure Cell

Page 29: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

69

Thiết bị đo đạc thực tế

TDR Moisture ProbeVertical Compression

Gauge

Page 30: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

70

ĐO NHIỆT ĐỘ HÀ NỘI

12/22/201570

Page 31: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

71

5.CÁC CÔNG NGHỆ MỚI

BẢO DƯỠNG MICRO-SURFACING

MẶT ĐƯỜNG BÁN MỀM SEMI-FLEXIBLE PAVEMENT

TÁI CHẾ RAP: NÓNG, NGUỘI, TẠI CHỖ, TẠI TRẠM,…

BÊ TÔNG NHỰA SMA; BTN EPOXY; GUSSASPHALT; NANOBITUM

BÊ TÔNG NHỰA RỖNG; NOVACHIP; VTO

BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG RHINOPHALT

KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG BỀN VỮNG – PERPETUAL PAVEMENT

Page 32: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

72

5. SỬ DỤNG VẬT LIỆU MỚI

VÔI THỦY HÓA – HYDRATED LIME

LƯỚI SỢI THỦY TINH, SỢI CÁC BON, FORTA-FI,…

NHỰA REKIPHALT, NHỰA CAO SU – CẦU THANH TRÍ

PHỤ GIA DẠNG SỢI CELLULOSE – SỬ DỤNG SMA, PA, OGFC

PHỤ GIA: WETFIXBE, SBS, TPP, TPS, SBR,PRPLAST, RuBind

KHẢ NĂNG ÁP DỤNG Ở ViỆT NAM

Page 33: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

73

Tái chế nguội bitum bọt + xi măng

Mặt đường bị hư hỏng trước khi thi công Rải 1% xi măng bằng máy

Cào bóc mặt đường Lu rung chân cừu 20 tấn

Page 34: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

74

Tái chế nguội bitum bọt + xi măng

San phẳng bằng máy san Lu chặt bằng lu bánh cứng

Lu hoàn thiện bằng lu bánh lốp Mặt đường sau khi cào bóc tái sinh

Page 35: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

75

Tái chế nóng tại trạm chu kỳ

Page 36: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

76

Thử nghiệm ở BMT 01/2014

Page 37: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

77

Thử nghiệm SMA

Page 38: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

78

Bảo trì Microsurfacing

Page 39: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

79

6. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Page 40: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

80

PHÂN LOẠI NHỰA THEO PG

6. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Page 41: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

81

1. Lựa chọn vật liệu 2. Thiết kế cấp phối cốt liệu

3. Thiết kế hàm lượng nhựa 4. Đánh giá độ nhạy ẩm

TSR

6. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Page 42: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

82

6. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Page 43: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU

83

6. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Page 44: NGUỒN GỐC CỐT LIỆU