46
ngưu trâu, bò

ngưu trâu, bò

  • Upload
    aderyn

  • View
    47

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

牛. ngưu trâu, bò. 牛 ngưu trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 ). 水牛 -黄牛. thủy ngưu: con trâu hoàng ngưu: con bò. 能 năng có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 ). 鳥有兩翼 故能飛. Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được. 左右手能取物 , 能作事. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ngưu trâu, bò

牛 ngưutrâu, bò

Page 2: ngưu trâu, bò

牛 ngưu

trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 )

Page 3: ngưu trâu, bò

水牛 - 黄牛

thủy ngưu: con trâuhoàng ngưu: con bò

Page 4: ngưu trâu, bò

能 năng

có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 )

Page 5: ngưu trâu, bò

鳥有兩翼故能飛

Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được

Page 6: ngưu trâu, bò

左右手能取物 , 能作事

Tả hữu thủ, năng thủ vật, năng tác sự: Tay trái, tay phải có thể lấy đồ vật,

có thể làm công việc.

Page 7: ngưu trâu, bò

功能 - 可能 各盡所能

công năng-khả năngcác tận sở năng

Page 8: ngưu trâu, bò

本能 - 能力全能

bản năng-năng lựctoàn năng

Page 9: ngưu trâu, bò

耕canh

cày (Đgt, 10 nét, bộ lỗi 耒 )

Page 10: ngưu trâu, bò

耕作 - 耕田

canh tác: cày cấycanh điền: cày ruộng

Page 11: ngưu trâu, bò

挽vãn

kéo , giương (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手 ,

扌 )

Page 12: ngưu trâu, bò

挽車 - 挽弓

vãn xa: kéo xe, vãn cung: giương cung

Page 13: ngưu trâu, bò

挽回 - 挽留

vãn hồi: xoay lại,vãn lưu: kéo giữ lại

Page 14: ngưu trâu, bò

車 /车xa

xe (DT, 7 nét, bộ xa 車 )

Page 15: ngưu trâu, bò

車 /车xa

xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車 )

Page 16: ngưu trâu, bò

其 Kỳ của nó,

của ông ấy (ĐT, 8 nét, bộ 八 bát)

Page 17: ngưu trâu, bò

其聲不一kỳ thanh bất nhất

Tiếng của nó không giống nhau

Page 18: ngưu trâu, bò

其肉 - 其乳其角與皮kỳ nhục-kỳ nhũ

kỳ giác dữ bì

Page 19: ngưu trâu, bò

肉nhục

thịt (DT, 6 nét, bộ

nhục 肉 )

Page 20: ngưu trâu, bò

三净肉三不净肉tam tịnh nhục

tam bất tịnh nhục

Page 21: ngưu trâu, bò

肉眼肉身菩薩

nhục nhãnnhục thân Bồ tát

Page 22: ngưu trâu, bò

可 khả có thể

(TĐT/Đgt năng nguyện,

5 nét, bộ khẩu 口 )

Page 23: ngưu trâu, bò

許可 - 可貴可敬 - 可疑hứa khả-khả quý

khả kính- khả nghi

Page 24: ngưu trâu, bò

可惡 - 可觀不可說

khả ố-khả quanbất khả thuyết

Page 25: ngưu trâu, bò

不可思議三世不可得

bất khả tư nghịtam thế bất khả đắc

Page 26: ngưu trâu, bò

食 thực

ăn (Đgt, 9 nét, bộ

thực 食 )

Page 27: ngưu trâu, bò

食飯 - 食言

thực phạn: ăn cơm, thực ngôn: nuốt lời, không giữ

chữ tín

Page 28: ngưu trâu, bò

肉食 - 素食他方求食

nhục thực: món ăn thịt; tố thực: thức ăn chay;

tha phương cầu thực: Đi phương khác để kiếm ăn.

Page 29: ngưu trâu, bò

乳nhũ

sữa (DT, 8 nét, bộ ất 乙 )

Page 30: ngưu trâu, bò

母乳 - 牛乳乳水

mẫu nhũ: sữa mẹ; ngưu nhũ: sữa bò;

nhũ thuỷ: như nước với sữa

Page 31: ngưu trâu, bò

飲 /饮ẩmuống

(Đgt, 13 nét, bộ

thực 食 )

Page 32: ngưu trâu, bò

飲 /饮ẩmuống

(Đgt, 13 nét, bộ

thực 食 )

Page 33: ngưu trâu, bò

飲酒 - 飲水

ẩm tửu: uống rượu; ẩm thủy: uống nước

Page 34: ngưu trâu, bò

飲水思源ẩm thủy tư nguyên:

uống nước nhớ nguồn

Page 35: ngưu trâu, bò

角giácsừng

(DT, 7 nét, bộ

giác 角 )

Page 36: ngưu trâu, bò

三角形八角形

tam giác hình: hình ba góc; bát giác hình: hình tám góc

Page 37: ngưu trâu, bò

與 /与dữ

và, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼 )

Page 38: ngưu trâu, bò

與 /与dữ

và, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼 )

Page 39: ngưu trâu, bò

皮bì

da; vỏ (DT, 5 nét, bộ 皮 bì )

Page 40: ngưu trâu, bò

山與水角與皮

sơn dữ thủy: núi với sông; giác dữ bì: sừng và da

Page 41: ngưu trâu, bò

皆giaiĐều,

cùng (PT, 9 nét, bộ 白 bạch)

Page 42: ngưu trâu, bò

制chế

chế tạo (Đgt, 8 nét, bộ

đao 刀 ,刂 )

Page 43: ngưu trâu, bò

制造 - 制定chế tạo: làm ra; chế định: lập ra

Page 44: ngưu trâu, bò

法制 - 制度pháp chế: phép chế;

chế độ: thể lệ nhất định

Page 45: ngưu trâu, bò

器khí

đồ dùng (DT, 16 nét, bộ

khẩu 口 )

Page 46: ngưu trâu, bò

器用 - 兵器khí dụng: đồ dùng;binh khí: khí giới