Upload
aderyn
View
47
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
牛. ngưu trâu, bò. 牛 ngưu trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 ). 水牛 -黄牛. thủy ngưu: con trâu hoàng ngưu: con bò. 能 năng có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 ). 鳥有兩翼 故能飛. Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được. 左右手能取物 , 能作事. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
牛 ngưutrâu, bò
牛 ngưu
trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 )
水牛 - 黄牛
thủy ngưu: con trâuhoàng ngưu: con bò
能 năng
có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 )
鳥有兩翼故能飛
Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được
左右手能取物 , 能作事
Tả hữu thủ, năng thủ vật, năng tác sự: Tay trái, tay phải có thể lấy đồ vật,
có thể làm công việc.
功能 - 可能 各盡所能
công năng-khả năngcác tận sở năng
本能 - 能力全能
bản năng-năng lựctoàn năng
耕canh
cày (Đgt, 10 nét, bộ lỗi 耒 )
耕作 - 耕田
canh tác: cày cấycanh điền: cày ruộng
挽vãn
kéo , giương (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手 ,
扌 )
挽車 - 挽弓
vãn xa: kéo xe, vãn cung: giương cung
挽回 - 挽留
vãn hồi: xoay lại,vãn lưu: kéo giữ lại
車 /车xa
xe (DT, 7 nét, bộ xa 車 )
車 /车xa
xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車 )
其 Kỳ của nó,
của ông ấy (ĐT, 8 nét, bộ 八 bát)
其聲不一kỳ thanh bất nhất
Tiếng của nó không giống nhau
其肉 - 其乳其角與皮kỳ nhục-kỳ nhũ
kỳ giác dữ bì
肉nhục
thịt (DT, 6 nét, bộ
nhục 肉 )
三净肉三不净肉tam tịnh nhục
tam bất tịnh nhục
肉眼肉身菩薩
nhục nhãnnhục thân Bồ tát
可 khả có thể
(TĐT/Đgt năng nguyện,
5 nét, bộ khẩu 口 )
許可 - 可貴可敬 - 可疑hứa khả-khả quý
khả kính- khả nghi
可惡 - 可觀不可說
khả ố-khả quanbất khả thuyết
不可思議三世不可得
bất khả tư nghịtam thế bất khả đắc
食 thực
ăn (Đgt, 9 nét, bộ
thực 食 )
食飯 - 食言
thực phạn: ăn cơm, thực ngôn: nuốt lời, không giữ
chữ tín
肉食 - 素食他方求食
nhục thực: món ăn thịt; tố thực: thức ăn chay;
tha phương cầu thực: Đi phương khác để kiếm ăn.
乳nhũ
sữa (DT, 8 nét, bộ ất 乙 )
母乳 - 牛乳乳水
mẫu nhũ: sữa mẹ; ngưu nhũ: sữa bò;
nhũ thuỷ: như nước với sữa
飲 /饮ẩmuống
(Đgt, 13 nét, bộ
thực 食 )
飲 /饮ẩmuống
(Đgt, 13 nét, bộ
thực 食 )
飲酒 - 飲水
ẩm tửu: uống rượu; ẩm thủy: uống nước
飲水思源ẩm thủy tư nguyên:
uống nước nhớ nguồn
角giácsừng
(DT, 7 nét, bộ
giác 角 )
三角形八角形
tam giác hình: hình ba góc; bát giác hình: hình tám góc
與 /与dữ
và, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼 )
與 /与dữ
và, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼 )
皮bì
da; vỏ (DT, 5 nét, bộ 皮 bì )
山與水角與皮
sơn dữ thủy: núi với sông; giác dữ bì: sừng và da
皆giaiĐều,
cùng (PT, 9 nét, bộ 白 bạch)
制chế
chế tạo (Đgt, 8 nét, bộ
đao 刀 ,刂 )
制造 - 制定chế tạo: làm ra; chế định: lập ra
法制 - 制度pháp chế: phép chế;
chế độ: thể lệ nhất định
器khí
đồ dùng (DT, 16 nét, bộ
khẩu 口 )
器用 - 兵器khí dụng: đồ dùng;binh khí: khí giới