5
Sở GD & ĐT Đà Nẵng KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 - 2012 Trường THPT Nguyễn Trãi MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 **************** Thời gian làm bài : 45 phút ************************ A. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh Câu 1: (2,0 điểm) 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn khi cho dung dịch HNO 3 dư, dung dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 . 2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học minh họa khi cho dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 tác dụng với : a) Dung dịch NaOH, đun nhẹ b) Dung dịch BaCl 2 Câu 2 : (2,0 điểm) 1. Trình bày nguyên tắc sản xuất NH 3 trong công nghiệp. Cho biết điều kiện để nâng cao hiệu suất tổng hợp NH 3 2. Trong công nghiệp người ta sản xuất axit nitric theo sơ đồ : NH 3 → NO → NO 2 → HNO 3 Để điều chế 5,00 tấn dung dich axit nitric nồng độ 60,0% cần dùng bao nhiêu tấn amoniac ? Biết rằng sự hao hụt amoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%. Câu 3: (2,0 điểm) 1. Trộn 500 ml dung dịch BaCl 2 0,09M với 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng ? 2. Để chỉ thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H 3 PO 4 0,50M Câu 4: (2,0 điểm) 1. Dung dịch X chứa 0,8 mol Cl - , 0,2 mol Ca 2+ , còn lại là ion Ba 2+ . Để kết tủa hết cation có trong dung dịch X cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch Na 2 CO 3 0,5M ? 2. Cho 50 gam CaCO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ? B. PHẦN RIÊNG: Làm bài theo chương trình đã học I. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 5a: (1,0 điểm) Tính nồng độ mol của các ion H + và OH - trong dung dịch NaNO 2 0,1M biết K b của NO là 2,5.10 -11 . Kiểm tra thử có trong chuẩn kiến thức kĩ năng không- Đây là tính pH của dung dịch muối ???) Câu 6a: (1,0 điểm) Khi cho vài giọt chất chỉ thị phenolphtalein vào dung dịch NH 3 loãng ta thu được dung dịch A. Dung dịch A có màu gì ? Màu của dung dịch sẽ thay

Nguyen Trai , Lop11

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ok

Citation preview

Page 1: Nguyen Trai , Lop11

Sở GD & ĐT Đà Nẵng KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 - 2012Trường THPT Nguyễn Trãi MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 **************** Thời gian làm bài : 45 phút

************************

A. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh

Câu 1: (2,0 điểm)1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn khi cho dung dịch HNO3 dư, dung dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2.2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học minh họa khi cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với :a) Dung dịch NaOH, đun nhẹb) Dung dịch BaCl2

Câu 2 : (2,0 điểm)1. Trình bày nguyên tắc sản xuất NH3

trong công nghiệp. Cho biết điều kiện để nâng cao hiệu suất tổng hợp NH3

2. Trong công nghiệp người ta sản xuất axit nitric theo sơ đồ : NH3 → NO → NO2 → HNO3

Để điều chế 5,00 tấn dung dich axit nitric nồng độ 60,0% cần dùng bao nhiêu tấn amoniac ? Biết rằng sự hao hụt amoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%.Câu 3: (2,0 điểm)1. Trộn 500 ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng ?2. Để chỉ thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50MCâu 4: (2,0 điểm) 1. Dung dịch X chứa 0,8 mol Cl -, 0,2 mol Ca2+, còn lại là ion Ba2+. Để kết tủa hết cation có trong dung dịch X cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,5M ?2. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ?B. PHẦN RIÊNG: Làm bài theo chương trình đã họcI. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 5a: (1,0 điểm)Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH- trong dung dịch NaNO2 0,1M biết Kb của NO là 2,5.10-11. Kiểm tra thử có trong chuẩn kiến thức kĩ năng không- Đây là tính pH của dung dịch muối ???) Câu 6a: (1,0 điểm)Khi cho vài giọt chất chỉ thị phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng ta thu được dung dịch A. Dung dịch A có màu gì ? Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm vào dung dịch có số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch A ? Giải thích các hiện tượng xảy ra.II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:Câu 5b: (1,0 điểm)Dùng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch NH4NO3; Na3PO4; NaNO3 đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn.Câu 6b: (1,0 điểm)Khi phân tích nguyên tố của hợp chất hữu cơ X thấy có %C = 60%; %H = 13,33%; còn lại là oxi.Lập công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X ?( Không có phần tính toán liên quan đến bài trọng tâm HNO3 )Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; N = 14; Ca = 40; Ba = 137; P = 31

**************************************Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan

Page 2: Nguyen Trai , Lop11

Sở GD & ĐT Đà Nẵng KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012Trường THPT Nguyễn Trãi HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC LỚP 11*********************** ***********************************A. PHẦN CHUNG:Câu 1: 1. Mỗi pt 0,25 điểm x 4 = 1,0 điểm2. – Nêu đúng hiện tượng 0,5 điểm - Viết và cân bằng đúng 0,5 điểmCâu 2:1. – Thực hiện pứ tổng hợp NH3 từ N2 và H2. Viết pthh. 0,5 điểm - Nêu đúng 4 điều kiện 0,5 điểm + Giảm nhiệt (450-500 0C ) + Tăng áp suất (200-300 atm) + Dùng dư khí N2 hoặc H2 hoặc lấy bớt NH3 ra khỏi hệ. + Dùng xúc tác Fe , Al2O3, K2O, …2. (1,0 điểm)- Tính được khối lượng HNO3 là 3 tấn 0.25 điểm- Dựa vào sơ đồ điều chế, tính được khối lượng NH3 là (3x17) : 63 (tấn) được 0,25 điểm- Dựa vào sự hao hụt trong quá trình sx tính được lượng NH3 thực tế là :m (NH3) = 0,842 tấn được 0,5 điểmCâu 3: 1. – Viết pthh xảy ra 0,25 điểm - Tính được số mol H+ = 0,1M 0,5 điểm - Tính được pH = 1 0,25 điểm2. – Viết pthh 0,5 điểm - Số mol NaOH = 0,075 mol 0,25 điểm - Thể tích dung dịch NaOH = 75 ml 0,25 điểmCâu 4: 1. – Tính được số mol Ba2+ = 0,2 mol được 0,25 điểm - Viết pt ion rut gọn suy ra số mol CO3

2- = 0,4 mol được 0,5 điểm - Tính thể tích dd Na2CO3 = 0,8 lit được 0,25 điểm2. – Viết pthh được 0,25 điểm - Tính được khối lượng dd HCl = 182,5 gam được 0,25 điểm - tính được khối lượng dung dịch sau pứ = 210,5 gam được 0,25 điểm - Tính được nồng độ C% = 26,37% được 0,25 điểm.B. PHẦN RIÊNG:I. Nâng cao:Câu 5a: NO + H2O HNO2 + OH- 0,25 điểm- Viết được biểu thức Kb 0,25 điểm- Tính được nồng độ ion H+ và OH- 0,5 điểmCâu 6a: - Dd A có màu đỏ 0,25 điểm- Sau khi cho dd HCl vào dd chuyển sang không màu 0,25 điểm- Giải thích đúng được 0,5 điểmII. Chuẩn:Câu 5b: - Dùng đúng thuốc thử, nêu đúng hiện tượng 0,5 điểm- Viết được pthh minh họa 0,5 điểmCâu 6b: - Tìm được %O còn lại 0,25 điểm- Viết được công thức tỉ lệ số nguyên tứ C, H, O được 0,5 điểm- Tìm được công thức đơn giản nhất 0,25 điểm

Page 3: Nguyen Trai , Lop11

Sở GD & ĐT Đà Nẵng KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 - 2012Trường THPT Nguyễn Trãi MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 **************** Thời gian làm bài : 45 phút

***********************A. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinhCâu 1: (2,0 điểm)Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố R là 52. Trong hạt nhân số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt.1. Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử R. Viết cấu hình electron. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn và gọi tên.2. Cho biết những tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố R ?Câu 2 : (2,0 điểm)Hợp chất của phi kim R với hiđro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất oxi chiếm 74% theo khối lượng.1. Tìm R. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của RH3 và của oxit cao nhất. Xác định hóa trị của R trong 2 hợp chất đó ?2. So sánh tính phi kim của R với P (Z = 15) và F (Z = 9). Giải thích.Câu 3: (1,0 điểm)Tổng số electron trong ion XA và XA lần lượt là 42 và 501. Xác định nguyên tố X, A và các ion XA , XA2. Xác định số oxi hóa của X trong 2 ion đó ?Câu 4: (1,5 điểm) Dựa vào độ âm điện hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau: HCl, N2, CH4, AlN, BCl3, CaO. Phân tử chất nào có liên kết ion ? liên kết cộng hóa trị có cực ? không cực ? Biết độ âm điện của các nguyên tố:Nguyên tố Ca C H Al N B Cl OĐộ âm điện 1,00 2,55 2,20 1,61 3,04 2,04 3,16 3,44Câu 5: (1,5 điểm)Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó thêm từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào dung dịch thu được và lắc liên tục cho đến khi màu tím bắt đầu xuất hiện thì hết 37,5 ml dung dịch KMnO4.1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng.2. Tính m ?B. PHẦN RIÊNG: Làm bài theo chương trình đã họcI. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 6a: (1,0 điểm)Dựa trên thuyết lai hóa các obitan nguyên tử, hãy mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử CCl4. Cho biết dạng hình học của phân tử ?Câu 7a: (1,0 điểm)Trong tự nhiên có 2 đồng vị : Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.1. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị ?2. Tính % theo khối lượng của Cl trong KClO4 (với kali là đồng vị K và oxi là đồng vị O)II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:Câu 6b: (1,0 điểm)Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển hóa sau:

S H2S SO2 SO3 H2SO4

Câu 7b: (1,0 điểm)Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và xác định vai trò của các chất tham gia.

KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2 + H2OSở GD & ĐT Đà Nẵng KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2020Trường THPT Nguyễn Trãi HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

Page 4: Nguyen Trai , Lop11

*********************** ***********************************A. PHẦN CHUNG:Câu 1: (2,0 điểm)1. Xác định số p,n,e 0,5 điểmViết cấu hình e 0,25 điểmXác định vị trí và tên 0,25 điểm2. Tính chất hóa học cơ bản 1,0 điểmCâu 2: (2,0 điểm)1. Tìm R 0,5 điểmViết công thức e, CTCT của 2 chất 0,5 điểmXác định hóa trị của R 0,5 điểm2. So sánh đúng 0,25 điểmGiải thích 0,25 điểmCâu 3: (1,0 điểm)1. Xác định đúng A,X, viết đúng công thức của 2 ion 0,5 điểm2. Xác định đúng số oxi hóa 0,5 điểmCâu 4: (1,5 điểm)- Xếp đúng thứ tự 0,5 điểm- Xác định đúng loại liên kết của 6 chất 1,0 điểmCâu 5: (1,5 điểm)1. Viết đúng 2 pthh : Fe + H2SO4 0,25 điểm FeSO4 + KMnO4 0,5 điểm

- Nêu đúng vai trò 0,25 điểm2. Tìm được m 0,5 điểmB. PHẦN RIÊNG:I. Nâng cao: Câu 6a: (1,0 điểm)- Xác định đúng trạng thái lai hóa của C 0,25 điểm- Mô tả sự hình thành liên kết 0,5 điểm- Dạng hình học 0,25 điểmCâu 7a: (1,0 điểm)1. Tính được % số nguyên tử của mỗi đồng vị 0,5 điểm2. Tính được % m Cl trong KClO3 0,5 điểmII. Chuẩn:Câu 6b: (1,0 điểm)Viết và cân bằng đúng 4 pthh 1,0 điểmCâu 7b: (1,0 điểm)Cân bằng được phản ứng theo các bước của phương pháp thăng bằng e 1,0 điểm