Upload
others
View
6
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Đ Á N H G I Á C Ả M Q U A N T H Ự C P H Ẩ M
G i ả n g v i ê n : L Ê T H Ù Y L I N H
E m a i l : l i n h l t @ c n t p . e d u . v n
H o m e p a g e : l e t h u y l i n h . w e e b l y . c o m
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Bộ môn Quản lý chất lượng & ATTP
1
NỘI DUNG
1. Thông tin môn học
2. Nội dung môn học
3. Dụng cụ học tập
4. Điều kiện và hình thức tính điểm
5. Tài liệu tham khảo
2
THÔNG TIN MÔN HỌC
Thông tin Nội dung
Tên môn học ĐANH GIA CAM QUAN THƯC PHÂM
Tên tiêng Anh Sensory evaluation of food
Sô tín chỉ 2
Hệ đào tạo Đại học
Phân bố thơi gian Lý thuyêt: 30 tiêt
Tự học: 60 tiêt
Điều kiện tiên quyêt sinh viên phải học xong môn Xử lý số liệu thực nghiệm hoặc
Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm.
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
4
TT Tên chương
Phân bố thơi gian
Lý thuyêtThực
hànhTự học
1 Đại cương về đánh giá cảm quan 2 0 4
2Nền tảng tâm lý học và sinh lý học
của chức năng cảm giác4 0 8
3Các điều kiện đánh giá cảm quan và
nguyên tắc thực hành tốt2 0 4
4 Các phương pháp đánh giá cảm quan 22 0 44
Tổng 30 0 60
DỤNG CỤ HỌC TẬP
Bài Dụng cụ
Chương 1 Phấn, giấy, viêt bi
Chương 2 Phấn, giấy, viêt bi
Powerpoint và máy laptop
Giấy A0 (1 tơ), bút lông xanh và đỏ
Chương 3 Giấy A0 (1 tơ), bút lông xanh và đỏ
Chương 4 Phấn, giấy, viêt bi
Máy tính tay
5
ĐIỀU KIỆN VÀ HÌNH THỨC TÍNH ĐIỂM
• Điều kiện:
Dự lớp: trên 75% tông số tiêt học.
Các trương hơp dự lớp <75% se không đươc tinh điểm môn học.
Bài tập: làm đây đủ trên lớp và ở nhà
• Hinh thưc tinh điêm
Thang điểm 10, trong đo:
Điểm quá trình: 40% trong đo: tiểu luận 20% và bài tập/ kiểm tra trên lớp
(không báo trước) 20%.
Ðiểm thi cuối kỳ 60%.
6
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Giáo trình chính:
Bài giảng đánh giá cảm quan thực phẩm (lưu hành nội bộ trương ĐH CNTP).
Download bài giảng powerpoint tại lethuylinh.weebly.com (Lectures)
• Tài liệu tham khảo:
[1] Lawless T.H., Heymann H., 1998. Đánh giá cảm quan: Nguyên tắc và
Thực hành (Nguyễn Hoàng Dũng và cộng sự biên dịch, 2007), NXB Đại học
quốc gia Tp.Hồ Chi Minh, 701 trang.
[2] Sarah E. Kemp, Tracey Hollowood, Joanne Hort, 2009. Sensory
Evaluation Handbook: A practical Handbook, Wiley Blackwell, pp. 196.
[3] Félix Depledt, François Sauvageot, 2004. Évaluation sensorielle des
produits alimentaires, ENSBANA (in cours of sensory evaluation), pp. 24.7
WEBSITE
8
lethuylinh.weebly.com
9
C H Ư Ơ N G 1Đ Ạ I C Ư Ơ N G V Ề Đ Á N H
G I Á C Ả M Q U A N
10
NỘI DUNG
1.1. Tông quan về đánh giá cảm quan
1.2. Vai trò và ứng dụng của đánh giá cảm quan trong lĩnh vực
thực phẩm
1.3. Điểm khác biệt giữa đánh giá cảm quan với các phương
pháp khác (tự học)
1.4. Giới thiệu các phương pháp đánh giá cảm quan
11
T Ổ N G Q U A N V Ề Đ Á N H G I Á C Ả M Q U A N
12
ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp khoa học đươc sử dụng để gợi lên, đo đạc,
phân tích và giải thích cảm giác đối với các sản phẩm vốn
đươc nhận biêt thông qua các giác quan: thị giác, khứu giác,
xúc giác, vị giác và thính giác.
Scientific method used to evoke, measure, analyze, and interpretthose responses to products as perceived through the senses of sight,smell, touch, taste and hearing.
(Stone & Sidel, 1993)
Gợi lên (evoke): quá trình chuẩn bị thí nghiệm và phục
vụ mẫu trong những điều kiện có kiểm soát.
Giúp cho kêt quả đạt độ tin cậy cao
Hạn chê những tác động bên ngoài đên ngươi thử
Đo đạc (measure): định lương của ngươi thử thông qua
các giác quan bằng cách cho điểm, mô tả hay so sánh.
Cảm nhận của con ngươi với các tính
chất bên trong của sản phẩm
Phản ứng yêu thích của ngươi tiêu
dùng đối với sản phẩm
Phân tích (analyse): quá trình phân tích một hay nhiều
tập hơp số liệu thô
Đúng
Chính xác
Database
Phân tích
Giải thích (interpret): kêt quả thu nhận đươc trong phạm
vi giả thiêt của thí nghiệm.
Phương pháp đã sử dụng
Các giới hạn của thí nghiệm
Cơ sở nền tảng/bối cảnh của
nghiên cứu
QUY TRÌNH
• QT chuẩn bịTN
• Có kiểm soát
Gợi lên(evoke)
• Định lương
• TCCQ của Sphay sự yêu thích
Đo đạc(measure)
• Số liệu thô từ TN
• Xử lý thống kê
Phân tích(analyse)
• Kêt quả đã XL
• Phạm vi giảthiêt TN
Giải thích(interpret)
Sensory Science
PRODUCT
PERSON
Natural Science/
Technology
Behaviour Science/
Humanities
Chemical/Physical
Methods
Marketing MethodsLABORATORY
CONSUMERDiscriminative/
DescriptiveAffective/Cognitive
CƠ SỞ KHOA HỌC
•Chia nhóm
•Xem video
•Trả lơi câu hỏi:
1. Bao nhiêu ngươi trong video?
2. Em có đươc thông tin gì qua đoạn video?
3. Mô tả phòng thí nghiệm cảm quan
HOẠT ĐỘNG
PHÒNG THÍ NGHIỆM CQ-DHBK