14
83 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009) I/- PHẦN VẬT TƢ Tính cho: 01 ha Hạng mục Đơn vị tính Yêu cầu chƣơng trình Mức hỗ trợ Ghi chú Đồng bằng Miền núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo Các tỉnh phía Bắc: Hỗ trợ 100% với đối tượng thuộc Quyết định 162/2008/ -TTg ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Hom giống hom 1.200.000 720.000 960.000 Túi bầu cái 1.200.000 720.000 960.000 Các tỉnh phía Nam: Hom giống hom 800.000 480.000 640.000 Túi bầu cái 800.000 480.000 640.000 Vật tư (cho cả 2 vùng) : Urê kg 500 200 300 Lân supe kg 375 150 225 Kaliclorua kg 375 150 225 Thuốc BVTV kg 5 2 3 Ghi chú: Kích thước túi bầu: Miền Bắc : (8 x 12) cm Miền Nam: (12 x 18) cm II/- PHẦN TRIỂN KHAI Nội dung ĐV tính Định mức Ghi chú Thời gian triển khai tháng 12 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày Tổng kết lần 1 1 ngày Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

  • Upload
    others

  • View
    15

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

83

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Các tỉnh phía Bắc:

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Hom giống hom 1.200.000 720.000 960.000

Túi bầu cái 1.200.000 720.000 960.000

Các tỉnh phía Nam:

Hom giống hom 800.000 480.000 640.000

Túi bầu cái 800.000 480.000 640.000

Vật tư (cho cả 2 vùng) :

Urê kg 500 200 300

Lân supe kg 375 150 225

Kaliclorua kg 375 150 225

Thuốc BVTV kg 5 2 3

Ghi chú: Kích thước túi bầu: Miền Bắc : (8 x 12) cm

Miền Nam: (12 x 18) cm

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 12 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 2: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

84

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Các tỉnh phía Bắc

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng mới bầu 22.000 13.200 17.600

Giống trồng dặm bầu 1.100 660 880

Cây che bóng cây 200 120 160

Đối với Lâm Đồng

Năm Giống trồng mới bầu 16.500 9.900 13.200

thứ Giống trồng dặm bầu 825 495 660

nhất Cây che bóng cây 200 120 160

Vật tư:

Urê kg 120 48 72

Lân Supe kg 1.000 400 600

Kali Clorua kg 90 36 54

Phân sinh học lít 10 4 6

Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8

Chăm Urê kg 150 60 90

sóc Lân Supe kg 1.000 400 600

năm Kali Clorua kg 120 48 72

thứ Phân sinh học lít 15 6 9

hai Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

Chăm Urê kg 240 96 144

sóc Lân Supe kg 1.000 400 600

năm Kali Clorua kg 150 60 90

thứ Phân sinh học lít 20 8 12

ba Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 3: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

85

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới bầu 10.000 6.000 8.000

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm bầu 500 300 400

Năm Cây che bóng cây 200 120 160

thứ Vật tư:

nhất Urê kg 80 32 48

Lân Supe kg 600 240 360

Kali Clorua kg 60 24 36

Phân sinh học lít 10 4 6

Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8

Chăm Urê kg 150 60 90

sóc Lân Supe kg 600 240 360

năm Kali Clorua kg 60 24 36

thứ Phân sinh học lít 10 4 6

hai Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8

Chăm Urê kg 300 120 180

sóc Lân Supe kg 1.000 400 600

năm Kali Clorua kg 100 40 60

thứ Phân sinh học lít 20 8 12

ba Thuốc BVTV kg 4 1,6 2,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 4: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

86

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới bầu 3.000 1.200 1.800 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm bầu 150 60 90

Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 5: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

87

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CHÈ THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 850 340 510 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân supe kg 1.200 480 720

Kali Clorua kg 600 240 360

Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

Phân sinh học kg 50 20 30

Thuốc BVTV kg 5 2 3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 6: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

88

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM GIỐNG NHÂN CHỒI GHÉP CÀ PHÊ GIỐNG MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng Miền núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 60.000 36.000 48.000

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 3.000 1.800 2.400

Urê kg 600 240 360

Lân supe kg 1.000 400 600

Kali Clorua kg 400 160 240

Phân bón lá lít 9 3,6 5,4

Vôi bột kg 1.000 400 600

Thuốc diệt mối kg 36 14,4 21,6

Thuốc trừ sâu kg 6 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 7: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

89

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 5.000 3.000 4.000

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 250 150 200

Năm Cây che bóng cây 200 120 160

thứ Urê kg 200 80 120

nhất Lân Supe kg 1.000 400 600

Kali Clorua kg 150 60 90

Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

Vôi bột kg 1.000 400 600

Thuốc xử lý mối kg 4 1,6 2,4

Thuốc BVTV kg 4 1,6 2,4

Chăm Urê kg 400 160 240

sóc Lân Supe kg 1.000 400 600

năm Kali Clorua kg 300 120 180

thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

hai Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

Chăm Urê kg 400 160 240

sóc Lân Supe kg 1.000 400 600

năm Kali Clorua kg 500 200 300

thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

ba Thuốc BVTV kg 8 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 8: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

90

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng Miền núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 450 180 270

Hỗ trợ 100%

với đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/ QĐ-

TTg ngày

04/12/2008 của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân nung chảy kg 800 320 480

Kali Clorua kg 500 200 300

Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

Vôi bột kg 500 200 300

Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 9: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

91

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CÀ PHÊ VỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 400 160 240 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân nung chảy kg 600 240 360

Kali Clorua kg 600 240 360

Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800

Vôi bột kg 500 200 300

Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 10: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

92

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO CÀ PHÊ VỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng Miền núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Chồi ghép (3 chồi/gốc) chồi 4.000 2.400 3.200 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Dây ghép kg 2 1,2 1,6

Urê kg 130 52 78

Lân supe kg 550 220 330

Kali Clorua kg 50 20 30

Thuốc BVTV kg 5 2 3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 11: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

93

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒ TIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới bầu/hom 5.400 2.160 3.240 4.320

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm bầu/hom 270 108 162 216

Choái cái/cây 1.800 720 1.080 1.440

Năm Urê kg 450 90 180 270

thứ Lân Supe kg 600 120 240 360

nhất Kali Clorua kg 750 150 300 450

Vôi bột kg 1.500 300 600 900

Thuốc xử lý đất kg 5 1 2 3

Thuốc trừ sâu kg 3 0,6 1,2 1,8

Thuốc trừ bệnh kg 3 0,6 1,2 1,8

Urê kg 450 90 180 270

Chăm Lân Supe kg 600 120 240 360

sóc Kali Clorua kg 750 150 300 450

năm Phân sinh học lít 15 3 6 9

thứ Chế phẩm Trichoderma kg 80 16 32 48

hai Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 600 120 240 360

sóc Lân Supe kg 800 160 320 480

năm Kali Clorua kg 900 180 360 540

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

ba Chế phẩm Trichoderma kg 80 16 32 48

Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 12: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

94

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH HỒ TIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 600 240 360 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân su pe kg 800 320 480

Kali Clorua kg 900 360 540

Phân sinh học lít 25 10 15

Chế phẩm Trichoderma kg 80 32 48

Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 13: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

95

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM ĐIỀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng Miền núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Hạt giống kg 1.200 480 720 960 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Túi bầu kg 500 200 300 400

Mắt ghép mắt 150.000 60.000 90.000 120.000

Urê kg 200 40 80 120

Lân supe kg 800 160 320 480

Kali Clorua kg 200 40 80 120

Phân vi sinh kg 4000 800 1600 2400

Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Ghi chú:: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 15 x 30 cm

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 14: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ … · MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN

96

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH ĐIỀU GHÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 250 100 150 200

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 12 5 7 10

Năm Urê kg 50 10 20 30

thứ Lân Supe kg 250 50 100 150

nhất Kali Clorua kg 30 6 12 18

Vôi bột kg 250 50 100 150

Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 70 14 28 42

sóc Lân Supe kg 250 50 100 150

năm Kali Clorua kg 60 12 24 36

hai Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 100 20,0 40 60

sóc Lân Supe kg 250 50 100 150

năm Kali Clorua kg 200 40 80 120

ba Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 150 30 60 90

sóc Lân Supe kg 750 150 300 450

năm Kali Clorua kg 300 60 120 180

tư Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ

nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5