Upload
others
View
15
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
83
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Các tỉnh phía Bắc:
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Hom giống hom 1.200.000 720.000 960.000
Túi bầu cái 1.200.000 720.000 960.000
Các tỉnh phía Nam:
Hom giống hom 800.000 480.000 640.000
Túi bầu cái 800.000 480.000 640.000
Vật tư (cho cả 2 vùng) :
Urê kg 500 200 300
Lân supe kg 375 150 225
Kaliclorua kg 375 150 225
Thuốc BVTV kg 5 2 3
Ghi chú: Kích thước túi bầu: Miền Bắc : (8 x 12) cm
Miền Nam: (12 x 18) cm
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung ĐV tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 12 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1
84
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI THEO GAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu
cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Các tỉnh phía Bắc
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng mới bầu 22.000 13.200 17.600
Giống trồng dặm bầu 1.100 660 880
Cây che bóng cây 200 120 160
Đối với Lâm Đồng
Năm Giống trồng mới bầu 16.500 9.900 13.200
thứ Giống trồng dặm bầu 825 495 660
nhất Cây che bóng cây 200 120 160
Vật tư:
Urê kg 120 48 72
Lân Supe kg 1.000 400 600
Kali Clorua kg 90 36 54
Phân sinh học lít 10 4 6
Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8
Chăm Urê kg 150 60 90
sóc Lân Supe kg 1.000 400 600
năm Kali Clorua kg 120 48 72
thứ Phân sinh học lít 15 6 9
hai Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
Chăm Urê kg 240 96 144
sóc Lân Supe kg 1.000 400 600
năm Kali Clorua kg 150 60 90
thứ Phân sinh học lít 20 8 12
ba Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
85
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN THEO GAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu
cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới bầu 10.000 6.000 8.000
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm bầu 500 300 400
Năm Cây che bóng cây 200 120 160
thứ Vật tư:
nhất Urê kg 80 32 48
Lân Supe kg 600 240 360
Kali Clorua kg 60 24 36
Phân sinh học lít 10 4 6
Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8
Chăm Urê kg 150 60 90
sóc Lân Supe kg 600 240 360
năm Kali Clorua kg 60 24 36
thứ Phân sinh học lít 10 4 6
hai Thuốc BVTV kg 3 1,2 1,8
Chăm Urê kg 300 120 180
sóc Lân Supe kg 1.000 400 600
năm Kali Clorua kg 100 40 60
thứ Phân sinh học lít 20 8 12
ba Thuốc BVTV kg 4 1,6 2,4
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
86
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ SHAN TUYẾT VÙNG CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới bầu 3.000 1.200 1.800 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm bầu 150 60 90
Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung ĐV tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
87
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH THÂM CANH CHÈ THEO GAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Urê kg 850 340 510 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Lân supe kg 1.200 480 720
Kali Clorua kg 600 240 360
Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
Phân sinh học kg 50 20 30
Thuốc BVTV kg 5 2 3
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung ĐV tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10
88
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM GIỐNG NHÂN CHỒI GHÉP CÀ PHÊ GIỐNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng Miền núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới cây 60.000 36.000 48.000
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm cây 3.000 1.800 2.400
Urê kg 600 240 360
Lân supe kg 1.000 400 600
Kali Clorua kg 400 160 240
Phân bón lá lít 9 3,6 5,4
Vôi bột kg 1.000 400 600
Thuốc diệt mối kg 36 14,4 21,6
Thuốc trừ sâu kg 6 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1
89
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu
cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới cây 5.000 3.000 4.000
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm cây 250 150 200
Năm Cây che bóng cây 200 120 160
thứ Urê kg 200 80 120
nhất Lân Supe kg 1.000 400 600
Kali Clorua kg 150 60 90
Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
Vôi bột kg 1.000 400 600
Thuốc xử lý mối kg 4 1,6 2,4
Thuốc BVTV kg 4 1,6 2,4
Chăm Urê kg 400 160 240
sóc Lân Supe kg 1.000 400 600
năm Kali Clorua kg 300 120 180
thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
hai Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
Chăm Urê kg 400 160 240
sóc Lân Supe kg 1.000 400 600
năm Kali Clorua kg 500 200 300
thứ Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
ba Thuốc BVTV kg 8 3,2 4,8
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
90
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng Miền núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Urê kg 450 180 270
Hỗ trợ 100%
với đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/ QĐ-
TTg ngày
04/12/2008 của
Thủ tướng
Chính phủ.
Lân nung chảy kg 800 320 480
Kali Clorua kg 500 200 300
Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
Vôi bột kg 500 200 300
Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
91
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH THÂM CANH CÀ PHÊ VỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Urê kg 400 160 240 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Lân nung chảy kg 600 240 360
Kali Clorua kg 600 240 360
Phân hữu cơ vi sinh kg 3.000 1.200 1.800
Vôi bột kg 500 200 300
Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
92
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO CÀ PHÊ VỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu
cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng Miền núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Chồi ghép (3 chồi/gốc) chồi 4.000 2.400 3.200 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Dây ghép kg 2 1,2 1,6
Urê kg 130 52 78
Lân supe kg 550 220 330
Kali Clorua kg 50 20 30
Thuốc BVTV kg 5 2 3
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1
93
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒ TIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu
cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới bầu/hom 5.400 2.160 3.240 4.320
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm bầu/hom 270 108 162 216
Choái cái/cây 1.800 720 1.080 1.440
Năm Urê kg 450 90 180 270
thứ Lân Supe kg 600 120 240 360
nhất Kali Clorua kg 750 150 300 450
Vôi bột kg 1.500 300 600 900
Thuốc xử lý đất kg 5 1 2 3
Thuốc trừ sâu kg 3 0,6 1,2 1,8
Thuốc trừ bệnh kg 3 0,6 1,2 1,8
Urê kg 450 90 180 270
Chăm Lân Supe kg 600 120 240 360
sóc Kali Clorua kg 750 150 300 450
năm Phân sinh học lít 15 3 6 9
thứ Chế phẩm Trichoderma kg 80 16 32 48
hai Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6
Chăm Urê kg 600 120 240 360
sóc Lân Supe kg 800 160 320 480
năm Kali Clorua kg 900 180 360 540
thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15
ba Chế phẩm Trichoderma kg 80 16 32 48
Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
94
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH THÂM CANH HỒ TIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Urê kg 600 240 360 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Lân su pe kg 800 320 480
Kali Clorua kg 900 360 540
Phân sinh học lít 25 10 15
Chế phẩm Trichoderma kg 80 32 48
Thuốc BVTV kg 6 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5
95
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH VƢỜN ƢƠM ĐIỀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng Miền núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Hạt giống kg 1.200 480 720 960 Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Túi bầu kg 500 200 300 400
Mắt ghép mắt 150.000 60.000 90.000 120.000
Urê kg 200 40 80 120
Lân supe kg 800 160 320 480
Kali Clorua kg 200 40 80 120
Phân vi sinh kg 4000 800 1600 2400
Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4
Ghi chú:: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 15 x 30 cm
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung
ĐV
tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai tháng 9
Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 1 1 ngày
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1
96
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH ĐIỀU GHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)
I/- PHẦN VẬT TƢ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục Đơn vị
tính
Yêu cầu
chƣơng
trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú Đồng
bằng
Miền
núi
Vùng sâu,
biên giới,
hải đảo
Giống trồng mới cây 250 100 150 200
Hỗ trợ
100% với
đối tượng
thuộc
Quyết định
162/2008/
QĐ-TTg
ngày
04/12/2008
của
Thủ tướng
Chính phủ.
Giống trồng dặm cây 12 5 7 10
Năm Urê kg 50 10 20 30
thứ Lân Supe kg 250 50 100 150
nhất Kali Clorua kg 30 6 12 18
Vôi bột kg 250 50 100 150
Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4
Chăm Urê kg 70 14 28 42
sóc Lân Supe kg 250 50 100 150
năm Kali Clorua kg 60 12 24 36
hai Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6
Chăm Urê kg 100 20,0 40 60
sóc Lân Supe kg 250 50 100 150
năm Kali Clorua kg 200 40 80 120
ba Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6
Chăm Urê kg 150 30 60 90
sóc Lân Supe kg 750 150 300 450
năm Kali Clorua kg 300 60 120 180
tư Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6
II/- PHẦN TRIỂN KHAI
Nội dung ĐV tính
Định
mức Ghi chú
Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ
nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn
Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày
Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5