41
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG HÀI LÒNG & KHẢ NĂNG ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN NGƯỜI BỆNH Nhóm nghiên cứu: Ths.Bs. Đỗ Văn Niệm BSCK1. Lê Minh Lan Phương CN. YTCC. Lê Thị Thu Thúy

NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG HÀI LÒNG & KHẢ NĂNG ÁP DỤNG

TRONG ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGAN TOÀN NGƯỜI BỆNH

Nhóm nghiên cứu: Ths.Bs. Đỗ Văn Niệm

BSCK1. Lê Minh Lan Phương

CN. YTCC. Lê Thị Thu Thúy

Page 2: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Đặt vấn đề

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 2

Page 3: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Thông tư 19/2013/TT-BYT & QĐ 4276/QĐ-BYT

• Số lượng: # 20 khóa/năm

• Học viên: 500-800 lượt người/năm

• Lượng giá sơ bộ: tốt

• Hoạt động CTCL + ATNB chưa mạnh

Tính cấp thiết của đề tài

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 3

Thang đo khách quan

+Mô hình nhân quả

Page 4: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Đo lường chất lượng dịch vụ:

‐ SERVQUAL (Parasuraman, Zeithaml và Berry, 1988)

‐ Mô hình RATER:

• độ tin cậy (Reliability),

• sự bảo đảm (Assurance),

• yếu tố hữu hình (Tangible),

• sự thấu cảm (Empathy), và

• khả năng đáp ứng (Responsiveness)

• Cronin và Taylor (1992): SERVQUAL → SERVPERF

‐ Giữ lại 5 nhân tố, Performance, 22 câu

• Mô hình Kano & IPA (Importance – Perception)

Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 4

Perception & Expectation

44 câuPhân tích GAP:Expectation -

Perception

Page 5: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kết

quả

Hành động (*)

Học tập

Phản ứng (*)

Mô hình đánh giá đào tạo: Donald Kirk Patrick

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 5

KẾT HỢP 2 MÔ HÌNH

SERVPERF:

• Đơn giản yếu tố hữu hình

• Đơn giản khả năng đáp ứng

PATRICK:

• Học tập: Ngay sau khóa đào tạo

• Kết quả: Mục tiêu của tổ chức

Page 6: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• EFA: Explainatory Factor Analysis

• CFA: Confirmatory Factor Analysis

• SEM: Structural Equation Modeling

• Lĩnh vực ứng dụng:

‐ Tâm lý, giáo dục, dịch vụ

‐ Nghiên cứu ở Việt Nam: dịch vụ viễn thông, y tế, GD

(từ 2007)

Phương pháp thống kê thế hệ 2

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 6

Page 7: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mục tiêu & Phương pháp

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 7

Page 8: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Tổng quát: Nghiên cứu mô hình nguyên nhân kếtquả về sự hài lòng & khả năng áp dụng

• Chuyên biệt:

2.1. Thiết lập mô hình ĐG HL & hiệu quả đào tạo

2.2. Xây dựng thang đo hài lòng & ảnh hưởng

2.3. Xác định nhân tố ảnh hưởng HL & ứng dụng

Mục tiêu nghiên cứu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 8

Điều chỉnh chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo & lượng giá hoạt động đào tạo liên tục về QLCL -

ATNB - chăm sóc khách hàng

Page 9: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Thiết kế nghiên cứu:

‐ NC định tính: XD mô hình + thang đo lý thuyết (GĐ1)

‐ NC định lượng: Cắt ngang phân tích (GĐ2):

• EFA: Cấu trúc nhân tố tiềm ẩn

• CFA: Thiết lập mô hình đo lường

• SEM: Thiết lập mô hình cấu trúc

• Kiểm định sự phù hợp & giá trị của mô hình

→ Đề xuất cải tiến chương trình & nội dung ĐT

Phương pháp nghiên cứu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 9

Page 10: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Cỡ mẫu:

‐ 5 * [số biến khảo sát]

‐ 50 + 8 * [số nhân tố trong mô hình]

‐ Dân số khảo sát # 700 → chọn 500 người → 360 PKS

• Chọn mẫu: thuận tiện

• Quy trình thực hiện khảo sát:

‐ Trình bày lý do khảo sát

‐ Hướng dẫn thực hiện

‐ Người được khảo sát: tự hoàn thành

Phương pháp nghiên cứu (tt)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 10

Phân tích: EFA/SPSS 24.0 & CFA/AMOS 24.0 của IBMExcel Package Tools + Estimand (Statwiki.com)

→ 180→ 106

Page 11: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kết quả & Bàn luận

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 11

Page 12: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Nghiên cứu định tính:

• Mô hình sơ khởi: 7 NT (31 BKS), 8 giả thuyết (+)

• Tổng quan: NC về dịch vụ + đào tạo

• Thảo luận nhóm CG: đào tạo + nhân sự (2 lần)

Giai đoạn 1: Mô hình NC lý thuyết

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 12

Mô hình: + 3 biến ảnh hưởng (công việc, thâm niên, nhóm tuổi), 1 biến kiểm soát (giới) + 8 giả thuyết

BCH: giữ 7NT, 36 BKS (+5): DV2, DV3, TG4, TG5, TG6

Page 13: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mô hình lý thuyết cuối cùng

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 13

Hài lòng của học viên

đối với CTĐT

Áp dụng KT, kỹ năng

đã học vào CTCL

Nội dung chương

trình đào tạo

Phương pháp

giảng dạy của GV

Thông tin liên

quan & hậu cần

Thời gian & thời

lượng đào tạo

Yếu tố động viên

việc áp dụng

H1

H2

H3

H4

H5

H6

H7

H8

+

+

Thâm niênCông việc

Nhóm tuổi

+

Giới

H9 H10

H11

H12

H13

H14

H15

H16

Page 14: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Khảo sát: 2 tuần (21/8 - 01/9/2017)

• Cỡ mẫu:

‐ Thực hiện: 507 (dân số khảo sát: # 700)

‐ Sau sàng lọc dữ liệu: 426 (loại: 15,9%)

• Phân tích & báo cáo: tháng 9-10/2017

Giai đoạn 2: Nghiên cứu định lượng

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 14

Tổng số câu hỏi: 36; TS tham số ước lượng: 84-105Cỡ mẫu yêu cầu: n= 10*36 = 360

Page 15: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Loại bỏ dữ liệu không đủ điều kiện:

‐ 13 trường hợp khuyết > 20%

‐ 81 trường hợp trả lời “3 phải” (68: SD =0; 13: SD < 0,2)

• Điều chỉnh:

‐ 1 trường hợp khuyết ở TG2: thay = median (4)

‐ 1 trường hợp khuyết nhóm tuổi: thay = Median (2)

• Kiểm tra tính bình thường của dữ liệu đơn biến:

‐ Skewness: - 0,982 đến - 0,265

‐ Kurtosis: -0,215 đến 1,382 [NGƯỢC CHIỀU]

‐ Biến HC4 có Kurtosis > 1 (1,382)

Làm sạch dữ liệu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 15

N = 507-81 = 426

Page 16: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

EFA: NT độc lập

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 16

• Maximium Likelihood• Giữ nhân tố: 5 (LT)• Promax (Kappa = 4)

Pattern Matrixa

Factor

.925 .917 .917 .843 .874ND2 .912 -.062 .104 .066 -.197ND4 .808 .094 -.002 .023 -.072ND6 .794 .040 .009 -.061 .055ND3 .793 .003 -.039 .072 .071ND1 .781 -.115 .017 -.072 .121ND5 .748 .080 -.085 -.022 .122DV5 .008 .926 -.041 .070 -.023DV6 .027 .877 .010 -.019 -.007DV4 -.034 .842 .061 -.054 .030HC4 -.017 .015 1.011 -.093 .009HC3 .051 -.018 .783 .072 .026HC5 -.001 .036 .769 .096 -.003TG6 -.031 -.013 -.020 .997 -.031TG5 -.020 .023 .062 .819 .048TG2 .088 -.008 .006 .519 .082PP1 .046 -.057 .011 .030 .813PP2 .177 .007 .022 .007 .730PP3 .012 .076 .009 .037 .715

Factor Correlation MatrixF 1 2 3 4 51 1.000 .519 .557 .544 .7132 .519 1.000 .518 .548 .5343 .557 .518 1.000 .653 .5264 .544 .548 .653 1.000 .6135 .713 .534 .526 .613 1.000

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin .922Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 6182.498

df 153Sig. .000

- 3

- 3

- 3

- 1

Page 17: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Pattern Matrixa

Factor

.940 .931

HL4 .913 -.011

HL3 .867 .077

HL1 .796 .063

HL2 .786 .142

AD3 -.025 .950

AD1 .052 .837

AD2 .110 .755

AD4 .158 .745

EFA – Nhân tố phụ thuộc

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 17

Factor Correlation Matrix

Factor 1 2

1 1.000 .765

2 .765 1.000

KMO and Bartlett's TestKaiser-Meyer-Olkin .935

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3350.454

df 28Sig. .000

• Maximium Likelihood• Giữ nhân tố: 2 (LT)• Promax (Kappa = 4)

Page 18: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Variable min max skew c.r. kurtosis c.r.

AD3 1,000 5,000 -,333 -2,806 ,435 1,837

AD2 1,000 5,000 -,334 -2,818 ,338 1,427

AD1 1,000 5,000 -,265 -2,237 ,348 1,470

HL4 1,000 5,000 -,514 -4,338 ,273 1,151

HL3 1,000 5,000 -,504 -4,255 ,167 ,705

HL2 1,000 5,000 -,507 -4,275 ,319 1,346

DV6 1,000 5,000 -,362 -3,052 ,272 1,148

DV5 1,000 5,000 -,266 -2,248 -,064 -,270

DV4 1,000 5,000 -,455 -3,837 ,188 ,795

TG6 1,000 5,000 -,657 -5,542 ,567 2,391

TG5 1,000 5,000 -,605 -5,104 ,385 1,624

HC5 1,000 5,000 -,818 -6,897 ,544 2,295

HC4 1,000 5,000 -,982 -8,281 1,382 5,828

HC3 1,000 5,000 -,741 -6,254 ,261 1,101

PP3 1,000 5,000 -,300 -2,529 -,215 -,906

PP2 1,000 5,000 -,483 -4,074 ,177 ,746

PP1 1,000 5,000 -,519 -4,379 ,360 1,520

ND6 1,000 5,000 -,527 -4,446 ,256 1,081

ND5 1,000 5,000 -,332 -2,804 -,096 -,405

ND3 1,000 5,000 -,548 -4,626 ,193 ,814

ND2 1,000 5,000 -,726 -6,124 ,561 2,366

Multivariate 236,738 78,698

Kiểm tra giả định phân phối chuẩn

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 18

Mô hình có 84 tham số ước lượngCỡ mẫu: 426

→ Không đảm bảo điều kiện n = p x 10 → không sử dụng ước lượng ADF (Asymptotically Distribution-Free)

Page 19: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Phân tích nhân tố khẳng định (CFA), N=426

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 19

Ước lượng ML Loại: ND1, ND4, TG2, AD4, HL1

Page 20: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Độ tin cậy & phân biệt - mô hình đo lường

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 20

Standardized RMR = ,0248

CR AVE MSV

MaxR

(H) AD ND PP HC TG DV HL

AD 0,914 0,781 0,663 0,920 0,884

ND 0,900 0,694 0,626 0,954 0,664 0,833

PP 0,875 0,700 0,626 0,966 0,633 0,791 0,837

HC 0,919 0,792 0,458 0,976 0,514 0,581 0,586 0,890

TG 0,911 0,837 0,458 0,981 0,581 0,550 0,647 0,677 0,915

DV 0,918 0,788 0,480 0,985 0,684 0,546 0,563 0,539 0,564 0,888

HL 0,934 0,826 0,663 0,988 0,814 0,706 0,664 0,622 0,601 0,693 0,909

CR: Composite Reliability > 0,7; AVE: Average Variance Extracted > 0,5; MSV: Maximum Shared Variance < AVE)

Page 21: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kiểm tra Bootstrap: Standard Regression Weights

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 21

Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias

ND2 <--- ND ,030 ,000 ,796 ,000 ,001

ND3 <--- ND ,022 ,000 ,853 -,001 ,000

ND5 <--- ND ,026 ,000 ,827 ,000 ,001

ND6 <--- ND ,019 ,000 ,854 ,000 ,000

PP1 <--- PP ,026 ,000 ,819 -,001 ,001

PP2 <--- PP ,016 ,000 ,904 ,000 ,000

PP3 <--- PP ,028 ,000 ,783 ,000 ,001

HC3 <--- HC ,018 ,000 ,885 ,000 ,000

HC4 <--- HC ,014 ,000 ,922 ,001 ,000

HC5 <--- HC ,023 ,000 ,860 -,001 ,001

TG5 <--- TG ,027 ,000 ,940 ,000 ,001

TG6 <--- TG ,030 ,000 ,890 ,001 ,001

DV4 <--- DV ,029 ,000 ,848 ,000 ,001

DV5 <--- DV ,016 ,000 ,931 ,000 ,000

DV6 <--- DV ,018 ,000 ,883 ,000 ,000

HL2 <--- HL ,014 ,000 ,905 ,000 ,000

HL3 <--- HL ,014 ,000 ,928 ,000 ,000

HL4 <--- HL ,017 ,000 ,894 ,000 ,000

AD1 <--- AD ,018 ,000 ,883 ,000 ,000

AD2 <--- AD ,021 ,000 ,848 -,001 ,000

AD3 <--- AD ,013 ,000 ,918 ,000 ,000

Page 22: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Bootstrap: Đánh giá sai số mô hình CFA

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 22

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. PLabelND2 <--- ND 1ND3 <--- ND 1,068 0,054 19,89 ***par_1ND5 <--- ND 0,967 0,052 18,573 ***par_2ND6 <--- ND 1,008 0,051 19,744 ***par_3PP1 <--- PP 1PP2 <--- PP 1,035 0,048 21,592 ***par_4PP3 <--- PP 0,969 0,053 18,242 ***par_5HC3 <--- HC 1HC4 <--- HC 1,055 0,038 27,469 ***par_6HC5 <--- HC 1,046 0,043 24,047 ***par_7TG5 <--- TG 1TG6 <--- TG 0,937 0,038 24,358 ***par_8DV4 <--- DV 1DV5 <--- DV 1,064 0,042 25,36 ***par_9DV6 <--- DV 1,015 0,043 23,608 ***par_10HL2 <--- HL 1HL3 <--- HL 1,083 0,035 30,733 ***par_11HL4 <--- HL 0,994 0,035 28,323 ***par_12AD1 <--- AD 1AD2 <--- AD 0,976 0,041 23,611 ***par_13AD3 <--- AD 1,037 0,038 27,498 ***par_14

Parameter Estimate Lower Upper P

ND2 <--- ND 1 1 1 ...ND3 <--- ND 1,068 0,963 1,188 0,001ND5 <--- ND 0,967 0,837 1,113 0,001ND6 <--- ND 1,008 0,911 1,132 0,001PP1 <--- PP 1 1 1 ...PP2 <--- PP 1,035 0,928 1,155 0,001PP3 <--- PP 0,969 0,864 1,077 0,001HC3 <--- HC 1 1 1 ...

HC4 <--- HC 1,055 0,984 1,155 0,001HC5 <--- HC 1,046 0,961 1,152 0,001TG5 <--- TG 1 1 1 ...TG6 <--- TG 0,937 0,815 1,045 0,002DV4 <--- DV 1 1 1 ...DV5 <--- DV 1,064 0,974 1,163 0,001DV6 <--- DV 1,015 0,935 1,1 0,001HL2 <--- HL 1 1 1 ...HL3 <--- HL 1,083 1,001 1,173 0,001HL4 <--- HL 0,994 0,907 1,08 0,001AD1 <--- AD 1 1 1 ...

AD2 <--- AD 0,976 0,886 1,071 0,001AD3 <--- AD 1,037 0,957 1,125 0,001

C.R.: Critical Ratios

Page 23: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Model fit: tốt (phân tích đa nhóm nam-nữ)

Kiểm tra tính bất biến của mô hình đo lường

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 23

Chi-square df p-valOverall Model

Unconstrained 975,225 532

Fully constrained 952,21 504

Number of groups 2

Difference 23,015 28 0,732

Model DF CMIN PNFI

Delta-1

IFI

Delta-2

RFI

rho-1

TLI

rho2

Measurement

intercepts56 39,091 ,958 ,003 ,003 -,004 -,004

Page 24: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mô hình đo lường 2 nhóm (Nam: 85, Nữ: 341)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 24

Page 25: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kiểm tra giá trị ngoại lai đa biến: Cook’s Distance

Biến HL Biến AD

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 25

ID bị loại: 63, 253 63, 122, 253

Loại: 3

Page 26: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kiểm tra đa cộng tuyến

HL AD

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 26

Coefficientsa

Model

Collinearity Statistics

Tolerance VIF

1 DV .377 2.649

TG .366 2.734

HC .400 2.497

PP .223 4.483

ND .222 4.510

HL .254 3.944

a. Dependent Variable: AD

Coefficientsa

Model

Collinearity Statistics

Tolerance VIF

1 DV .486 2.058

TG .367 2.722

HC .412 2.426

PP .223 4.482

ND .259 3.865

a. Dependent Variable: HL

(*) Hoàng trọng: VIF < 10

Page 27: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mô hình đo lường sau hiệu chỉnh dữ liệu (n=423)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 27

Page 28: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Phân tích mô hình nguyên nhân

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 28

KHÔNG ẢNH HƯỞNG (P > 0,1)PP→HL; PP, TG, Nhóm tuổi → ADThâm niên, công việc → HL & AD

Page 29: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Phân tích mô hình nguyên nhân (tt)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 29

Page 30: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Đánh giá sai số của trọng số hồi quy

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 30

Bootstrap: mẫu lặp 2000Ngưỡng sai số: 95%CI

Ước lượng: MLParameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias

HL <--- ND ,060 ,001 ,385 ,001 ,001

HL <--- HC ,061 ,001 ,136 ,000 ,001

HL <--- TG ,058 ,001 ,100 -,003 ,001

HL <--- NHOMTUOI ,030 ,000 -,079 ,002 ,001

HL <--- DV ,066 ,001 ,356 ,001 ,001

AD <--- DV ,070 ,001 ,226 ,009 ,002

AD <--- HL ,096 ,002 ,538 -,016 ,002

AD <--- ND ,077 ,001 ,161 ,008 ,002

Page 31: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Tham số Ước lượng Giới hạn dưới Giới hạn trên P

HL <--- ND 0,402 0,278 0,525 0,001

HL <--- HC 0,140 0,019 0,265 0,027

HL <--- TG 0,091 - 0,004 0,205 0,060

HL <--- NHOMTUOI - 0,090 - 0,158 -0,029 0,007

HL <--- DV 0,342 0,217 0,458 0,001

AD <--- DV 0,198 0,076 0,326 0,002

AD <--- HL 0,525 0,350 0,693 0,000

AD <--- ND 0,152 0,014 0,316 0,034

Khoảng tin cậy 95% của trọng số hồi quy

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 31

Page 32: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Tham sốTrị ước

lượng

Giới hạn

dưới

Giới hạn

trênP

ND x HL 0,211 0,137 0,318 0,000

HC x HL 0,074 0,014 0,154 0,015

TG x HL 0,048 0,001 0,131 0,039

DV x HL 0,179 0,110 0,290 0,000

NHOMTUOI x HL -0,047 -0,092 -0,017 0,003

Đánh giá tác động gián tiếp

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 32

Page 33: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mô hình cuối cùng (N=423)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 33

Page 34: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Mô hình cuối cùng (tt)

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 34

SMCTS ƯL 95% CI P

HL ,707 ,634 ,765 ,002

AD ,711 ,641 ,772 ,002

AD3 ,828 ,773 ,873 ,001

AD2 ,702 ,619 ,765 ,002

AD1 ,777 ,712 ,835 ,001

HL4 ,800 ,732 ,856 ,001

HL3 ,845 ,785 ,892 ,001

HL2 ,820 ,773 ,864 ,001

DV6 ,788 ,724 ,843 ,001

DV5 ,854 ,790 ,904 ,001

DV4 ,731 ,644 ,808 ,001

HC5 ,728 ,645 ,799 ,001

HC4 ,859 ,800 ,906 ,002

HC3 ,768 ,697 ,825 ,002

ND6 ,731 ,662 ,788 ,001

ND5 ,680 ,583 ,756 ,001

ND3 ,708 ,625 ,771 ,002

ND2 ,641 ,543 ,723 ,001

SMC: Squared Multiple Correlations

Page 35: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

TT Giả thuyết Kết luận Chiều

1 Nội dung đào tạo ảnh hưởng tích cực (AHTC) đến HLNH Chấp nhận +

2 Phương pháp đào tạo AHTC đến hài lòng học viên Không chấp nhận

3 Điều kiện hậu cần & thông tin khóa học AHTC đến HLNH Chấp nhận +

4 Thời gian đào tạo AHTC đến HLNH Không chấp nhận

5 Các yếu tố động viên áp dụng AHTC đến HLNL Chấp nhận +

6 Nội dung đào tạo ảnh hưởng tích cực (AHTC) đến KNAD Chấp nhận +

7 Phương pháp đào tạo AHTC đến KNAD Không chấp nhận

8 Thời gian đào tạo AHTC đến KNAD Không chấp nhận

9 Các yếu tố động viên áp dụng AHTC đến KNAD Chấp nhận +

10 Sự hài lòng AHTC đến KNAD Chấp nhận +

11 Loại công việc liên quan quản lý AHTC đến HLNH Không chấp nhận

12 Loại công việc liên quan quản lý AHTC đến KNAD Không chấp nhận

13 Mức độ thâm niên AHTC đến HLNH Không chấp nhận

14 Mức độ thâm niên AHTC đến KNAD Không chấp nhận

15 Nhóm tuổi lớn AHTC đến HLNH Chấp nhận -

16 Nhóm tuổi lớn AHTC đến KNAD Không chấp nhận

Nhận định về các giả thuyết nghiên cứu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 35

Page 36: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Nội dung & yếu tố động viên:

‐ ND3, ND5 (tính thực hành theo CV)

‐ DV4, DV5, DV6 (khích lệ, hỗ trợ kỹ năng, điều kiện)

• Các yếu tố ảnh hưởng chính:

‐ ND ảnh hưởng đến HL & AD (42% & 16%)

‐ HL ảnh hưởng mạnh đến AD (45%)

‐ ND x HL; DV x HL → AD: 21,1% & 17,9%

‐ DV ảnh hưởng đến HL & AD (40% & 32%)

‐ Nhóm tuổi lớn ảnh hưởng ngược chiều (-8%)

Thống kê mô tả & ý nghĩa thực tế

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 36

Page 37: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Dữ liệu vi phạm phân phối chuẩn đa biến:

‐ Độ nhọn (liên quan thang đo Likert)

‐ Không ước lượng ADF: không đủ mẫu (426/840)

(Asymptoticallly Distribution-Free)

‐ Cỡ mẫu vừa đủ để phân tích:

• Dùng Bootstrap

• Nghiên cứu lặp lại: chờ 1 năm sau

• Tỷ lệ trả lời “3 phải” → loại 15,9% → rủi ro sai số HT

• PP → HL không có ý nghĩa ở ngưỡng 95%

Cần đánh giá thêm tính giá trị của mô hình.

Điểm yếu của nghiên cứu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 37

Page 38: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kết luận & Kiến nghị

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 38

Page 39: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

Kết luận nghiên cứu

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 39

Hài lòng của học viên

đối với CTĐT

Áp dụng KT, kỹ năng

đã học vào CTCL

Nội dung chương

trình đào tạo

Phương pháp

giảng dạy của GV

Thông tin liên

quan & hậu cần

Thời gian & thời

lượng đào tạo

Yếu tố động viên

việc áp dụng

H1

H3

H4

H5

H6

H9

H8

+

++

Nhóm tuổi

70,7%

71,1%

Page 40: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• Đối với phương pháp NC:

‐ BCH Likert - EFA/CFA/SEM: thang đo > 5 → giảm rủi ro Kurtosis → ít vi phạm giả định PP chuẩn đa biến.

• Quản lý & tổ chức đào tạo:

‐ Điều chỉnh nội dung liên quan thực hành của HV (ND3, ND5) → CT đào tạo theo nhóm.

• Quản lý khoa, phòng, bệnh viện:

‐ Các yếu tố động viên phi tài chính

‐ Hỗ trợ điều kiện áp dụng & rèn luyện kỹ năng sau ĐT

Kiến nghị & Đề xuất

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 40

Page 41: NHN TỐ ẢNH HƯỞNG HI LÒNG & KHẢ NĂNG P DỤNGnhidong.org.vn/Data/bvnhidong/bvnhidong/Attachments/2018_9/44_v_-_nhan... · •FA: Thiết lập mô hình đo lường •SEM:

• TS.BS. Phạm Văn Quang, TK. HSTC-CĐ; BS. CK2. PhạmThị Hằng, TP. TCCB & Tập thể điều dưỡng trưởng BV.Nhi đồng 1: Đóng góp ý kiến hoàn chỉnh mô hình lýthuyết & bộ câu hỏi khảo sát dùng trong nghiên cứu(các biến TG và DV còn lại ở mô hình cuối cùng)

• Giáo sư James Gaskin & Ban biên tập Statwiki.com:Phương pháp phân tích số liệu CFA/SEM, Excelpackage tools & User-defined Estimand sử dụngtrong AMOS 24.0 (indirect effect)

Nhóm nghiên cứu chân thành cảm ơn!

Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 41