Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG HÀI LÒNG & KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
TRONG ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGAN TOÀN NGƯỜI BỆNH
Nhóm nghiên cứu: Ths.Bs. Đỗ Văn Niệm
BSCK1. Lê Minh Lan Phương
CN. YTCC. Lê Thị Thu Thúy
Đặt vấn đề
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 2
• Thông tư 19/2013/TT-BYT & QĐ 4276/QĐ-BYT
• Số lượng: # 20 khóa/năm
• Học viên: 500-800 lượt người/năm
• Lượng giá sơ bộ: tốt
• Hoạt động CTCL + ATNB chưa mạnh
Tính cấp thiết của đề tài
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 3
Thang đo khách quan
+Mô hình nhân quả
• Đo lường chất lượng dịch vụ:
‐ SERVQUAL (Parasuraman, Zeithaml và Berry, 1988)
‐ Mô hình RATER:
• độ tin cậy (Reliability),
• sự bảo đảm (Assurance),
• yếu tố hữu hình (Tangible),
• sự thấu cảm (Empathy), và
• khả năng đáp ứng (Responsiveness)
• Cronin và Taylor (1992): SERVQUAL → SERVPERF
‐ Giữ lại 5 nhân tố, Performance, 22 câu
• Mô hình Kano & IPA (Importance – Perception)
Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 4
Perception & Expectation
44 câuPhân tích GAP:Expectation -
Perception
Kết
quả
Hành động (*)
Học tập
Phản ứng (*)
Mô hình đánh giá đào tạo: Donald Kirk Patrick
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 5
KẾT HỢP 2 MÔ HÌNH
SERVPERF:
• Đơn giản yếu tố hữu hình
• Đơn giản khả năng đáp ứng
PATRICK:
• Học tập: Ngay sau khóa đào tạo
• Kết quả: Mục tiêu của tổ chức
• EFA: Explainatory Factor Analysis
• CFA: Confirmatory Factor Analysis
• SEM: Structural Equation Modeling
• Lĩnh vực ứng dụng:
‐ Tâm lý, giáo dục, dịch vụ
‐ Nghiên cứu ở Việt Nam: dịch vụ viễn thông, y tế, GD
(từ 2007)
Phương pháp thống kê thế hệ 2
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 6
Mục tiêu & Phương pháp
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 7
• Tổng quát: Nghiên cứu mô hình nguyên nhân kếtquả về sự hài lòng & khả năng áp dụng
• Chuyên biệt:
2.1. Thiết lập mô hình ĐG HL & hiệu quả đào tạo
2.2. Xây dựng thang đo hài lòng & ảnh hưởng
2.3. Xác định nhân tố ảnh hưởng HL & ứng dụng
Mục tiêu nghiên cứu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 8
Điều chỉnh chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo & lượng giá hoạt động đào tạo liên tục về QLCL -
ATNB - chăm sóc khách hàng
• Thiết kế nghiên cứu:
‐ NC định tính: XD mô hình + thang đo lý thuyết (GĐ1)
‐ NC định lượng: Cắt ngang phân tích (GĐ2):
• EFA: Cấu trúc nhân tố tiềm ẩn
• CFA: Thiết lập mô hình đo lường
• SEM: Thiết lập mô hình cấu trúc
• Kiểm định sự phù hợp & giá trị của mô hình
→ Đề xuất cải tiến chương trình & nội dung ĐT
Phương pháp nghiên cứu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 9
• Cỡ mẫu:
‐ 5 * [số biến khảo sát]
‐ 50 + 8 * [số nhân tố trong mô hình]
‐ Dân số khảo sát # 700 → chọn 500 người → 360 PKS
• Chọn mẫu: thuận tiện
• Quy trình thực hiện khảo sát:
‐ Trình bày lý do khảo sát
‐ Hướng dẫn thực hiện
‐ Người được khảo sát: tự hoàn thành
Phương pháp nghiên cứu (tt)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 10
Phân tích: EFA/SPSS 24.0 & CFA/AMOS 24.0 của IBMExcel Package Tools + Estimand (Statwiki.com)
→ 180→ 106
Kết quả & Bàn luận
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 11
Nghiên cứu định tính:
• Mô hình sơ khởi: 7 NT (31 BKS), 8 giả thuyết (+)
• Tổng quan: NC về dịch vụ + đào tạo
• Thảo luận nhóm CG: đào tạo + nhân sự (2 lần)
Giai đoạn 1: Mô hình NC lý thuyết
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 12
Mô hình: + 3 biến ảnh hưởng (công việc, thâm niên, nhóm tuổi), 1 biến kiểm soát (giới) + 8 giả thuyết
BCH: giữ 7NT, 36 BKS (+5): DV2, DV3, TG4, TG5, TG6
Mô hình lý thuyết cuối cùng
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 13
Hài lòng của học viên
đối với CTĐT
Áp dụng KT, kỹ năng
đã học vào CTCL
Nội dung chương
trình đào tạo
Phương pháp
giảng dạy của GV
Thông tin liên
quan & hậu cần
Thời gian & thời
lượng đào tạo
Yếu tố động viên
việc áp dụng
H1
H2
H3
H4
H5
H6
H7
H8
+
+
Thâm niênCông việc
Nhóm tuổi
+
Giới
H9 H10
H11
H12
H13
H14
H15
H16
• Khảo sát: 2 tuần (21/8 - 01/9/2017)
• Cỡ mẫu:
‐ Thực hiện: 507 (dân số khảo sát: # 700)
‐ Sau sàng lọc dữ liệu: 426 (loại: 15,9%)
• Phân tích & báo cáo: tháng 9-10/2017
Giai đoạn 2: Nghiên cứu định lượng
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 14
Tổng số câu hỏi: 36; TS tham số ước lượng: 84-105Cỡ mẫu yêu cầu: n= 10*36 = 360
• Loại bỏ dữ liệu không đủ điều kiện:
‐ 13 trường hợp khuyết > 20%
‐ 81 trường hợp trả lời “3 phải” (68: SD =0; 13: SD < 0,2)
• Điều chỉnh:
‐ 1 trường hợp khuyết ở TG2: thay = median (4)
‐ 1 trường hợp khuyết nhóm tuổi: thay = Median (2)
• Kiểm tra tính bình thường của dữ liệu đơn biến:
‐ Skewness: - 0,982 đến - 0,265
‐ Kurtosis: -0,215 đến 1,382 [NGƯỢC CHIỀU]
‐ Biến HC4 có Kurtosis > 1 (1,382)
Làm sạch dữ liệu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 15
N = 507-81 = 426
EFA: NT độc lập
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 16
• Maximium Likelihood• Giữ nhân tố: 5 (LT)• Promax (Kappa = 4)
Pattern Matrixa
Factor
.925 .917 .917 .843 .874ND2 .912 -.062 .104 .066 -.197ND4 .808 .094 -.002 .023 -.072ND6 .794 .040 .009 -.061 .055ND3 .793 .003 -.039 .072 .071ND1 .781 -.115 .017 -.072 .121ND5 .748 .080 -.085 -.022 .122DV5 .008 .926 -.041 .070 -.023DV6 .027 .877 .010 -.019 -.007DV4 -.034 .842 .061 -.054 .030HC4 -.017 .015 1.011 -.093 .009HC3 .051 -.018 .783 .072 .026HC5 -.001 .036 .769 .096 -.003TG6 -.031 -.013 -.020 .997 -.031TG5 -.020 .023 .062 .819 .048TG2 .088 -.008 .006 .519 .082PP1 .046 -.057 .011 .030 .813PP2 .177 .007 .022 .007 .730PP3 .012 .076 .009 .037 .715
Factor Correlation MatrixF 1 2 3 4 51 1.000 .519 .557 .544 .7132 .519 1.000 .518 .548 .5343 .557 .518 1.000 .653 .5264 .544 .548 .653 1.000 .6135 .713 .534 .526 .613 1.000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin .922Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 6182.498
df 153Sig. .000
- 3
- 3
- 3
- 1
Pattern Matrixa
Factor
.940 .931
HL4 .913 -.011
HL3 .867 .077
HL1 .796 .063
HL2 .786 .142
AD3 -.025 .950
AD1 .052 .837
AD2 .110 .755
AD4 .158 .745
EFA – Nhân tố phụ thuộc
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 17
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2
1 1.000 .765
2 .765 1.000
KMO and Bartlett's TestKaiser-Meyer-Olkin .935
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3350.454
df 28Sig. .000
• Maximium Likelihood• Giữ nhân tố: 2 (LT)• Promax (Kappa = 4)
Variable min max skew c.r. kurtosis c.r.
AD3 1,000 5,000 -,333 -2,806 ,435 1,837
AD2 1,000 5,000 -,334 -2,818 ,338 1,427
AD1 1,000 5,000 -,265 -2,237 ,348 1,470
HL4 1,000 5,000 -,514 -4,338 ,273 1,151
HL3 1,000 5,000 -,504 -4,255 ,167 ,705
HL2 1,000 5,000 -,507 -4,275 ,319 1,346
DV6 1,000 5,000 -,362 -3,052 ,272 1,148
DV5 1,000 5,000 -,266 -2,248 -,064 -,270
DV4 1,000 5,000 -,455 -3,837 ,188 ,795
TG6 1,000 5,000 -,657 -5,542 ,567 2,391
TG5 1,000 5,000 -,605 -5,104 ,385 1,624
HC5 1,000 5,000 -,818 -6,897 ,544 2,295
HC4 1,000 5,000 -,982 -8,281 1,382 5,828
HC3 1,000 5,000 -,741 -6,254 ,261 1,101
PP3 1,000 5,000 -,300 -2,529 -,215 -,906
PP2 1,000 5,000 -,483 -4,074 ,177 ,746
PP1 1,000 5,000 -,519 -4,379 ,360 1,520
ND6 1,000 5,000 -,527 -4,446 ,256 1,081
ND5 1,000 5,000 -,332 -2,804 -,096 -,405
ND3 1,000 5,000 -,548 -4,626 ,193 ,814
ND2 1,000 5,000 -,726 -6,124 ,561 2,366
Multivariate 236,738 78,698
Kiểm tra giả định phân phối chuẩn
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 18
Mô hình có 84 tham số ước lượngCỡ mẫu: 426
→ Không đảm bảo điều kiện n = p x 10 → không sử dụng ước lượng ADF (Asymptotically Distribution-Free)
Phân tích nhân tố khẳng định (CFA), N=426
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 19
Ước lượng ML Loại: ND1, ND4, TG2, AD4, HL1
Độ tin cậy & phân biệt - mô hình đo lường
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 20
Standardized RMR = ,0248
CR AVE MSV
MaxR
(H) AD ND PP HC TG DV HL
AD 0,914 0,781 0,663 0,920 0,884
ND 0,900 0,694 0,626 0,954 0,664 0,833
PP 0,875 0,700 0,626 0,966 0,633 0,791 0,837
HC 0,919 0,792 0,458 0,976 0,514 0,581 0,586 0,890
TG 0,911 0,837 0,458 0,981 0,581 0,550 0,647 0,677 0,915
DV 0,918 0,788 0,480 0,985 0,684 0,546 0,563 0,539 0,564 0,888
HL 0,934 0,826 0,663 0,988 0,814 0,706 0,664 0,622 0,601 0,693 0,909
CR: Composite Reliability > 0,7; AVE: Average Variance Extracted > 0,5; MSV: Maximum Shared Variance < AVE)
Kiểm tra Bootstrap: Standard Regression Weights
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 21
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
ND2 <--- ND ,030 ,000 ,796 ,000 ,001
ND3 <--- ND ,022 ,000 ,853 -,001 ,000
ND5 <--- ND ,026 ,000 ,827 ,000 ,001
ND6 <--- ND ,019 ,000 ,854 ,000 ,000
PP1 <--- PP ,026 ,000 ,819 -,001 ,001
PP2 <--- PP ,016 ,000 ,904 ,000 ,000
PP3 <--- PP ,028 ,000 ,783 ,000 ,001
HC3 <--- HC ,018 ,000 ,885 ,000 ,000
HC4 <--- HC ,014 ,000 ,922 ,001 ,000
HC5 <--- HC ,023 ,000 ,860 -,001 ,001
TG5 <--- TG ,027 ,000 ,940 ,000 ,001
TG6 <--- TG ,030 ,000 ,890 ,001 ,001
DV4 <--- DV ,029 ,000 ,848 ,000 ,001
DV5 <--- DV ,016 ,000 ,931 ,000 ,000
DV6 <--- DV ,018 ,000 ,883 ,000 ,000
HL2 <--- HL ,014 ,000 ,905 ,000 ,000
HL3 <--- HL ,014 ,000 ,928 ,000 ,000
HL4 <--- HL ,017 ,000 ,894 ,000 ,000
AD1 <--- AD ,018 ,000 ,883 ,000 ,000
AD2 <--- AD ,021 ,000 ,848 -,001 ,000
AD3 <--- AD ,013 ,000 ,918 ,000 ,000
Bootstrap: Đánh giá sai số mô hình CFA
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 22
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. PLabelND2 <--- ND 1ND3 <--- ND 1,068 0,054 19,89 ***par_1ND5 <--- ND 0,967 0,052 18,573 ***par_2ND6 <--- ND 1,008 0,051 19,744 ***par_3PP1 <--- PP 1PP2 <--- PP 1,035 0,048 21,592 ***par_4PP3 <--- PP 0,969 0,053 18,242 ***par_5HC3 <--- HC 1HC4 <--- HC 1,055 0,038 27,469 ***par_6HC5 <--- HC 1,046 0,043 24,047 ***par_7TG5 <--- TG 1TG6 <--- TG 0,937 0,038 24,358 ***par_8DV4 <--- DV 1DV5 <--- DV 1,064 0,042 25,36 ***par_9DV6 <--- DV 1,015 0,043 23,608 ***par_10HL2 <--- HL 1HL3 <--- HL 1,083 0,035 30,733 ***par_11HL4 <--- HL 0,994 0,035 28,323 ***par_12AD1 <--- AD 1AD2 <--- AD 0,976 0,041 23,611 ***par_13AD3 <--- AD 1,037 0,038 27,498 ***par_14
Parameter Estimate Lower Upper P
ND2 <--- ND 1 1 1 ...ND3 <--- ND 1,068 0,963 1,188 0,001ND5 <--- ND 0,967 0,837 1,113 0,001ND6 <--- ND 1,008 0,911 1,132 0,001PP1 <--- PP 1 1 1 ...PP2 <--- PP 1,035 0,928 1,155 0,001PP3 <--- PP 0,969 0,864 1,077 0,001HC3 <--- HC 1 1 1 ...
HC4 <--- HC 1,055 0,984 1,155 0,001HC5 <--- HC 1,046 0,961 1,152 0,001TG5 <--- TG 1 1 1 ...TG6 <--- TG 0,937 0,815 1,045 0,002DV4 <--- DV 1 1 1 ...DV5 <--- DV 1,064 0,974 1,163 0,001DV6 <--- DV 1,015 0,935 1,1 0,001HL2 <--- HL 1 1 1 ...HL3 <--- HL 1,083 1,001 1,173 0,001HL4 <--- HL 0,994 0,907 1,08 0,001AD1 <--- AD 1 1 1 ...
AD2 <--- AD 0,976 0,886 1,071 0,001AD3 <--- AD 1,037 0,957 1,125 0,001
C.R.: Critical Ratios
• Model fit: tốt (phân tích đa nhóm nam-nữ)
Kiểm tra tính bất biến của mô hình đo lường
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 23
Chi-square df p-valOverall Model
Unconstrained 975,225 532
Fully constrained 952,21 504
Number of groups 2
Difference 23,015 28 0,732
Model DF CMIN PNFI
Delta-1
IFI
Delta-2
RFI
rho-1
TLI
rho2
Measurement
intercepts56 39,091 ,958 ,003 ,003 -,004 -,004
Mô hình đo lường 2 nhóm (Nam: 85, Nữ: 341)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 24
Kiểm tra giá trị ngoại lai đa biến: Cook’s Distance
Biến HL Biến AD
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 25
ID bị loại: 63, 253 63, 122, 253
Loại: 3
Kiểm tra đa cộng tuyến
HL AD
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 26
Coefficientsa
Model
Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1 DV .377 2.649
TG .366 2.734
HC .400 2.497
PP .223 4.483
ND .222 4.510
HL .254 3.944
a. Dependent Variable: AD
Coefficientsa
Model
Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1 DV .486 2.058
TG .367 2.722
HC .412 2.426
PP .223 4.482
ND .259 3.865
a. Dependent Variable: HL
(*) Hoàng trọng: VIF < 10
Mô hình đo lường sau hiệu chỉnh dữ liệu (n=423)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 27
Phân tích mô hình nguyên nhân
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 28
KHÔNG ẢNH HƯỞNG (P > 0,1)PP→HL; PP, TG, Nhóm tuổi → ADThâm niên, công việc → HL & AD
Phân tích mô hình nguyên nhân (tt)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 29
Đánh giá sai số của trọng số hồi quy
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 30
Bootstrap: mẫu lặp 2000Ngưỡng sai số: 95%CI
Ước lượng: MLParameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
HL <--- ND ,060 ,001 ,385 ,001 ,001
HL <--- HC ,061 ,001 ,136 ,000 ,001
HL <--- TG ,058 ,001 ,100 -,003 ,001
HL <--- NHOMTUOI ,030 ,000 -,079 ,002 ,001
HL <--- DV ,066 ,001 ,356 ,001 ,001
AD <--- DV ,070 ,001 ,226 ,009 ,002
AD <--- HL ,096 ,002 ,538 -,016 ,002
AD <--- ND ,077 ,001 ,161 ,008 ,002
Tham số Ước lượng Giới hạn dưới Giới hạn trên P
HL <--- ND 0,402 0,278 0,525 0,001
HL <--- HC 0,140 0,019 0,265 0,027
HL <--- TG 0,091 - 0,004 0,205 0,060
HL <--- NHOMTUOI - 0,090 - 0,158 -0,029 0,007
HL <--- DV 0,342 0,217 0,458 0,001
AD <--- DV 0,198 0,076 0,326 0,002
AD <--- HL 0,525 0,350 0,693 0,000
AD <--- ND 0,152 0,014 0,316 0,034
Khoảng tin cậy 95% của trọng số hồi quy
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 31
Tham sốTrị ước
lượng
Giới hạn
dưới
Giới hạn
trênP
ND x HL 0,211 0,137 0,318 0,000
HC x HL 0,074 0,014 0,154 0,015
TG x HL 0,048 0,001 0,131 0,039
DV x HL 0,179 0,110 0,290 0,000
NHOMTUOI x HL -0,047 -0,092 -0,017 0,003
Đánh giá tác động gián tiếp
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 32
Mô hình cuối cùng (N=423)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 33
Mô hình cuối cùng (tt)
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 34
SMCTS ƯL 95% CI P
HL ,707 ,634 ,765 ,002
AD ,711 ,641 ,772 ,002
AD3 ,828 ,773 ,873 ,001
AD2 ,702 ,619 ,765 ,002
AD1 ,777 ,712 ,835 ,001
HL4 ,800 ,732 ,856 ,001
HL3 ,845 ,785 ,892 ,001
HL2 ,820 ,773 ,864 ,001
DV6 ,788 ,724 ,843 ,001
DV5 ,854 ,790 ,904 ,001
DV4 ,731 ,644 ,808 ,001
HC5 ,728 ,645 ,799 ,001
HC4 ,859 ,800 ,906 ,002
HC3 ,768 ,697 ,825 ,002
ND6 ,731 ,662 ,788 ,001
ND5 ,680 ,583 ,756 ,001
ND3 ,708 ,625 ,771 ,002
ND2 ,641 ,543 ,723 ,001
SMC: Squared Multiple Correlations
TT Giả thuyết Kết luận Chiều
1 Nội dung đào tạo ảnh hưởng tích cực (AHTC) đến HLNH Chấp nhận +
2 Phương pháp đào tạo AHTC đến hài lòng học viên Không chấp nhận
3 Điều kiện hậu cần & thông tin khóa học AHTC đến HLNH Chấp nhận +
4 Thời gian đào tạo AHTC đến HLNH Không chấp nhận
5 Các yếu tố động viên áp dụng AHTC đến HLNL Chấp nhận +
6 Nội dung đào tạo ảnh hưởng tích cực (AHTC) đến KNAD Chấp nhận +
7 Phương pháp đào tạo AHTC đến KNAD Không chấp nhận
8 Thời gian đào tạo AHTC đến KNAD Không chấp nhận
9 Các yếu tố động viên áp dụng AHTC đến KNAD Chấp nhận +
10 Sự hài lòng AHTC đến KNAD Chấp nhận +
11 Loại công việc liên quan quản lý AHTC đến HLNH Không chấp nhận
12 Loại công việc liên quan quản lý AHTC đến KNAD Không chấp nhận
13 Mức độ thâm niên AHTC đến HLNH Không chấp nhận
14 Mức độ thâm niên AHTC đến KNAD Không chấp nhận
15 Nhóm tuổi lớn AHTC đến HLNH Chấp nhận -
16 Nhóm tuổi lớn AHTC đến KNAD Không chấp nhận
Nhận định về các giả thuyết nghiên cứu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 35
• Nội dung & yếu tố động viên:
‐ ND3, ND5 (tính thực hành theo CV)
‐ DV4, DV5, DV6 (khích lệ, hỗ trợ kỹ năng, điều kiện)
• Các yếu tố ảnh hưởng chính:
‐ ND ảnh hưởng đến HL & AD (42% & 16%)
‐ HL ảnh hưởng mạnh đến AD (45%)
‐ ND x HL; DV x HL → AD: 21,1% & 17,9%
‐ DV ảnh hưởng đến HL & AD (40% & 32%)
‐ Nhóm tuổi lớn ảnh hưởng ngược chiều (-8%)
Thống kê mô tả & ý nghĩa thực tế
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 36
• Dữ liệu vi phạm phân phối chuẩn đa biến:
‐ Độ nhọn (liên quan thang đo Likert)
‐ Không ước lượng ADF: không đủ mẫu (426/840)
(Asymptoticallly Distribution-Free)
‐ Cỡ mẫu vừa đủ để phân tích:
• Dùng Bootstrap
• Nghiên cứu lặp lại: chờ 1 năm sau
• Tỷ lệ trả lời “3 phải” → loại 15,9% → rủi ro sai số HT
• PP → HL không có ý nghĩa ở ngưỡng 95%
Cần đánh giá thêm tính giá trị của mô hình.
Điểm yếu của nghiên cứu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 37
Kết luận & Kiến nghị
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 38
Kết luận nghiên cứu
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 39
Hài lòng của học viên
đối với CTĐT
Áp dụng KT, kỹ năng
đã học vào CTCL
Nội dung chương
trình đào tạo
Phương pháp
giảng dạy của GV
Thông tin liên
quan & hậu cần
Thời gian & thời
lượng đào tạo
Yếu tố động viên
việc áp dụng
H1
H3
H4
H5
H6
H9
H8
+
++
Nhóm tuổi
70,7%
71,1%
• Đối với phương pháp NC:
‐ BCH Likert - EFA/CFA/SEM: thang đo > 5 → giảm rủi ro Kurtosis → ít vi phạm giả định PP chuẩn đa biến.
• Quản lý & tổ chức đào tạo:
‐ Điều chỉnh nội dung liên quan thực hành của HV (ND3, ND5) → CT đào tạo theo nhóm.
• Quản lý khoa, phòng, bệnh viện:
‐ Các yếu tố động viên phi tài chính
‐ Hỗ trợ điều kiện áp dụng & rèn luyện kỹ năng sau ĐT
Kiến nghị & Đề xuất
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 40
• TS.BS. Phạm Văn Quang, TK. HSTC-CĐ; BS. CK2. PhạmThị Hằng, TP. TCCB & Tập thể điều dưỡng trưởng BV.Nhi đồng 1: Đóng góp ý kiến hoàn chỉnh mô hình lýthuyết & bộ câu hỏi khảo sát dùng trong nghiên cứu(các biến TG và DV còn lại ở mô hình cuối cùng)
• Giáo sư James Gaskin & Ban biên tập Statwiki.com:Phương pháp phân tích số liệu CFA/SEM, Excelpackage tools & User-defined Estimand sử dụngtrong AMOS 24.0 (indirect effect)
Nhóm nghiên cứu chân thành cảm ơn!
Oct 2017BCNCKH_HaiLongDTLT. DVN, MD, MSc. 41