Upload
raina
View
245
Download
13
Embed Size (px)
DESCRIPTION
NHỮNG CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN VÀ TƯ DUY THỐNG KÊ. Th.s Nguyễn Thị Bích Thuỷ_ DBA. NỘI DUNG CHÍNH. Mô tả triển khai chức năng chất lượng và thiết kế đồng thời Giới thiệu một số công cụ cải tiến công tác hoạch định chất lượng Mô tả chu trình Deming Mô tả các công cụ thống kê - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
11
NHỮNG CÔNG CỤQUẢN LÝ CHẤTLƯỢNG TOÀN
DIỆN VÀ TƯ DUYTHỐNG KÊ
Th.s Nguyễn Thị Bích Thuỷ_ DBA
22
NỘI DUNG CHÍNHNỘI DUNG CHÍNH Mô tả triển khai chức năng chất lượng và thiết Mô tả triển khai chức năng chất lượng và thiết
kế đồng thờikế đồng thời Giới thiệu một số công cụ cải tiến công tác Giới thiệu một số công cụ cải tiến công tác
hoạch định chất lượnghoạch định chất lượng Mô tả chu trình DemingMô tả chu trình Deming Mô tả các công cụ thống kêMô tả các công cụ thống kê Phương pháp dò tìm sai hỏng Phương pháp dò tìm sai hỏng Sáng tạo và đổi mớiSáng tạo và đổi mới Tư duy thống kêTư duy thống kê
33
Công cụ hoạch định chất lượng Công cụ hoạch định chất lượng 1.Triển khai chức năng chất lượng (QFD)1.Triển khai chức năng chất lượng (QFD) QFD được nghiên cứu tại Nhật cuối thập niên QFD được nghiên cứu tại Nhật cuối thập niên
1960, bởi Giáo sư Shigeru Mizuno và Yoji 1960, bởi Giáo sư Shigeru Mizuno và Yoji Akao, áp dụng đầu tiên ở xưởng đóng tàu Akao, áp dụng đầu tiên ở xưởng đóng tàu Mitsubishi’s Kobe 1972, giới thiệu ở Mỹ 1983 Mitsubishi’s Kobe 1972, giới thiệu ở Mỹ 1983 và châu Âu 1988và châu Âu 1988
Những công ty dẫn đầu vNhững công ty dẫn đầu và à phổ biến áp dụng: phổ biến áp dụng: Ford, Toyota, Rank Xerox, P&G, MarsFord, Toyota, Rank Xerox, P&G, Mars
44
Công cụ hoạch định chất lượng Công cụ hoạch định chất lượng 1.Triển khai chức năng chất lượng (QFD)1.Triển khai chức năng chất lượng (QFD)
QFD là phương pháp chuyển đổi mong muốn QFD là phương pháp chuyển đổi mong muốn của KH thành những tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt của KH thành những tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt được trong mỗi giai đoạn của quá trình phát được trong mỗi giai đoạn của quá trình phát triển sp và sản xuất. triển sp và sản xuất. Liên kết nhu cầu khách hàng với thiết kế, sản xuất Liên kết nhu cầu khách hàng với thiết kế, sản xuất
và marketingvà marketing Bảo đảm nhu cầu của khách hàng được đáp ứng Bảo đảm nhu cầu của khách hàng được đáp ứng
thông qua thiết kế và sản xuấtthông qua thiết kế và sản xuất Dịch chuyển nhu cầu khách hàng thành đặc tính kĩ Dịch chuyển nhu cầu khách hàng thành đặc tính kĩ
thuậtthuật
55
Lợi ích của QFDLợi ích của QFD Cải tiến truyền thông và làm việc nhóm trong các khâu Cải tiến truyền thông và làm việc nhóm trong các khâu
nghiên cứu marketing, thiết kế, mua sắm, sản xuất, bán nghiên cứu marketing, thiết kế, mua sắm, sản xuất, bán hàng…hàng…
Giúp xác định được nguyên nhân của sự không hài Giúp xác định được nguyên nhân của sự không hài lòng của khách hànglòng của khách hàng
Là công cụ để phân tích cạnh tranh về chất lượngLà công cụ để phân tích cạnh tranh về chất lượng Mô phỏng ý tưởng thiết kế sản phẩm mới, cải tiến sản Mô phỏng ý tưởng thiết kế sản phẩm mới, cải tiến sản
phẩm hiện tạiphẩm hiện tại Cải thiện chất lượng và thời gian thiết kế sản phẩm mớiCải thiện chất lượng và thời gian thiết kế sản phẩm mới
66
Lợi ích của QFDLợi ích của QFD
77
Công cụ hoạch định chất lượng (QFD)Công cụ hoạch định chất lượng (QFD)
2
Mối quan hệ
Đặc tính kỹ thuật
Mối quan hệ giữa thuộc tính khách hàng và đặc
tính kỹ thuật
Đánh giá cạnh tranh
Hệ số ưu tiên của đặc tính kỹ thuật
Tầm quan trọng đối với KH
1
2
3
4 5
6
1
Tiếng nói của KH
88
1: Thấp5: Cao
tầm quan trọng đối với KH
giá
cỡ
calo
natri
béo
Đánh giá cạnh tranh
C.ty
ĐTA
ĐT B
Vị 4 3 4 5
Dinh dưỡng 4 3 2 3
Cảm quan 3 3 5 4
Giá trị 5 4 3 4
Cty 5 4 4 4 5
Đối Thủ A 2 5 3 2 4
Đối Thủ B 3 4 4 3 3
Triển khai * * *
Quan hệ rất mạnh Quan hệ mạnh Quan hệ yếu
99
Các bước thực hiện QFDCác bước thực hiện QFD
11. Nhận diện thuộc tính của khách hàng & mức độ quan . Nhận diện thuộc tính của khách hàng & mức độ quan trọngtrọng
22. Xác định các đặc tính kỹ thuật. Xác định các đặc tính kỹ thuật33. Nhận diện mối quan hệ giữa các đặc tính kĩ thuật. Nhận diện mối quan hệ giữa các đặc tính kĩ thuật44. Liên kết thuộc tính của khách hàng với đặc tính. Liên kết thuộc tính của khách hàng với đặc tínhkĩ thuật của thiết kếkĩ thuật của thiết kế55. Đánh giá sp cạnh tranh dựa vào c. Đánh giá sp cạnh tranh dựa vào các ác thuộc tính củathuộc tính củakhách hàngkhách hàng66. Lựa chọn đặc tính kĩ thuật sẽ triển khai. Lựa chọn đặc tính kĩ thuật sẽ triển khai
1010
Công cụ hoạch định chất lượngCông cụ hoạch định chất lượng2. Thiết kế đồng thời2. Thiết kế đồng thời
Là phương pháp làm việc dựa trên cơ sở thực Là phương pháp làm việc dựa trên cơ sở thực hiện đồng thời/song song các nhiệm vụ trong hiện đồng thời/song song các nhiệm vụ trong việc phát triển sản phẩmviệc phát triển sản phẩm
Các chức năng chính đóng góp vào việc có Các chức năng chính đóng góp vào việc có một sản phẩm đưa ra thị trường (từ bộ phận một sản phẩm đưa ra thị trường (từ bộ phận chịu trách nhiệm hình thành ý tưởng ban đầu chịu trách nhiệm hình thành ý tưởng ban đầu đến bán hàng hóa) sẽ thực hiện nhiệm vụ đồng đến bán hàng hóa) sẽ thực hiện nhiệm vụ đồng thời.thời.
1111
Công cụ hoạch định chất lượngCông cụ hoạch định chất lượng2. Thiết kế đồng thời2. Thiết kế đồng thời
Lợi ích của thiết kế đồng thời: Lợi ích của thiết kế đồng thời:
Mọi chức năng liên quan đến phMọi chức năng liên quan đến phát triển át triển sp hợp tác sp hợp tác làm việc cùng nhau:làm việc cùng nhau: Tăng sự phù hợp của sp với thị trường/tăng chất Tăng sự phù hợp của sp với thị trường/tăng chất lượng, làm đúng ngay từ đầulượng, làm đúng ngay từ đầu
Tăng tính cam kết giữa các bộ phận, các cá nhânTăng tính cam kết giữa các bộ phận, các cá nhân Giảm thời gian phát triển sp, đáp ứng nhanh chóng Giảm thời gian phát triển sp, đáp ứng nhanh chóng sự thay đổi của nhu cầu thị trường sự thay đổi của nhu cầu thị trường
Giảm chi phíGiảm chi phí
1212
2. Thiết kế đồng thời2. Thiết kế đồng thời Lợi ích của thiết kế đồng thời: Lợi ích của thiết kế đồng thời:
Số lần thay đổi thiết kế
Thiết kếđồng thời
Thiết kếtruyền thống
Thời gianBắt đầuSX
Hình thành khái niệm
Phát triển đầy đủ
1313
Bảy công cụ mới cho quản lí & hoạch địnhBảy công cụ mới cho quản lí & hoạch định
NNăm 1976, hiệp hội các nhà KH & kỹ sư Nhật (JUSE) ăm 1976, hiệp hội các nhà KH & kỹ sư Nhật (JUSE) đã nghiên cứu & pt 7 công cụ mới cho quản lý & hoạch đã nghiên cứu & pt 7 công cụ mới cho quản lý & hoạch định CL ( định CL ( một số công cụ không phải mới nhưng giờ được chọn lọc và phổ một số công cụ không phải mới nhưng giờ được chọn lọc và phổ biếnbiến))
Năm 1984, những công cụ này được phổ biến ở MỹNăm 1984, những công cụ này được phổ biến ở Mỹ Biểu đồ tương đồng (Affinity diagram)Biểu đồ tương đồng (Affinity diagram) Biểu đồ quan hệ (Relation diagram/interrelationship diagram)Biểu đồ quan hệ (Relation diagram/interrelationship diagram) Biểu đồ cây ( Tree diagram)Biểu đồ cây ( Tree diagram) Biểu đồ ma trận ( Matrix diagram)Biểu đồ ma trận ( Matrix diagram) Ma trận phân tích dữ liệu (Matrix Data Analysis)Ma trận phân tích dữ liệu (Matrix Data Analysis) Sơ đồ thủ tục ra quyết định ( Process Decission Program Sơ đồ thủ tục ra quyết định ( Process Decission Program
Chart)Chart) Biểu đồ mũi tên (Arrow diagram)Biểu đồ mũi tên (Arrow diagram)
1414
1. Biểu đồ tương đồng1. Biểu đồ tương đồng
Do Kawakita Jiro (Nhật) sáng lập năm 1960Do Kawakita Jiro (Nhật) sáng lập năm 1960 Được sử dụng khi:Được sử dụng khi:
Phải đối diện với nhiều sự kiện/ ý kiến hỗn độnPhải đối diện với nhiều sự kiện/ ý kiến hỗn độn Các vấn đề quá lớn, quá phức tạp để hiểu được Các vấn đề quá lớn, quá phức tạp để hiểu được Cần thiết có sự nhất trí trong nhómCần thiết có sự nhất trí trong nhóm
Các tình huống thường sdCác tình huống thường sd Sau khi thực hiện BrainstormingSau khi thực hiện Brainstorming Phân tích kết quả dữ liệu nghiên cứu định tínhPhân tích kết quả dữ liệu nghiên cứu định tính
Vật liệu cần thiết: thẻ, bút, mặt bằng rộng (bàn, Vật liệu cần thiết: thẻ, bút, mặt bằng rộng (bàn, bảng, tường) bảng, tường)
1515
1. Biểu đồ tương đồng1. Biểu đồ tương đồng
• • Tập hợp và tổ chức một số lượng lớn các ý tưởng, những Tập hợp và tổ chức một số lượng lớn các ý tưởng, những sự kiện liên quan đến một vấn đề.sự kiện liên quan đến một vấn đề.
• • Sàng lọc, nhóm gộp thông tin Sàng lọc, nhóm gộp thông tin nhận diện bản chất nhận diện bản chất• • Các bước thực hiện:Các bước thực hiện:
1. Nhận diện vấn đề, thực hiện Braistorming1. Nhận diện vấn đề, thực hiện Braistorming2. Ghi c2. Ghi cácác ý kiến vào các thẻ ý kiến vào các thẻ3. Sắp xếp ý kiến theo nhóm3. Sắp xếp ý kiến theo nhóm4. Đặt tên cho nhóm4. Đặt tên cho nhóm5. Vẽ biểu đồ5. Vẽ biểu đồ6. Thảo luận về các nhóm ý kiến6. Thảo luận về các nhóm ý kiến
1616
1. Biểu đồ tương đồng1. Biểu đồ tương đồng
Toàn bộ các y kiến
Nhóm y kiến 1 Nhóm y kiến 2
Nhóm ý kiến 2.1 Nhóm ý kiến 2.2
y kiến 1
y kiến 2
y kiến 3
y kiến 2
y kiến 1
y kiến 3
y kiến 1
y kiến 3
y kiến 2
1717
1. Biểu đồ tương đồng1. Biểu đồ tương đồngChi phí chất lượng kém
Chi phí thiết bị Chi phí sai hỏng
Bên trong Bên ngoài
Chi phí máy móc
Chi phí kiểm tra
Chi phí kiểm sóat quá trình
Tiếp xúc KH
Điều tra khách hàng
Thu hồi sản phẩm
Phế phẩm
Thời gian dừng máy
Chi phí hiệu chỉnh
1818
2. Biểu đồ quan h2. Biểu đồ quan hệệ
Mô tả mối quan hệ nhMô tả mối quan hệ nhân quảân quả của các yếu tố trong của các yếu tố trong một tình huống/vấn đề phức tạpmột tình huống/vấn đề phức tạp
Sử dụng khi:Sử dụng khi: Cố gắng hiểu các liên kết giữa các ý kiến hoặc mối quan Cố gắng hiểu các liên kết giữa các ý kiến hoặc mối quan
hệ nhân quả để xác định phạm vi cải thiệnhệ nhân quả để xác định phạm vi cải thiện Vấn đề phức tạp đang được phân tích nhân quảVấn đề phức tạp đang được phân tích nhân quả Để khám phá trọn vẹn mối quan hệ giữa các ý kiến sau Để khám phá trọn vẹn mối quan hệ giữa các ý kiến sau
khi đưa ra biểu đồ tương đồng.khi đưa ra biểu đồ tương đồng.
1919
2. Biểu đồ quan hệ2. Biểu đồ quan hệ
1. 1. Nhận diện vấn đềNhận diện vấn đề 2. Xác định tất cả các yếu tố liên quan trong vấn đề2. Xác định tất cả các yếu tố liên quan trong vấn đề 3. Xác định mối quan hệ nhân quả kết nối những yếu 3. Xác định mối quan hệ nhân quả kết nối những yếu
tố có liên quan với nhau bằn những mũi têntố có liên quan với nhau bằn những mũi tên 4. Xác định mức độ quan hệ nặng nhẹ4. Xác định mức độ quan hệ nặng nhẹ 5. Đếm số mối quan hệ5. Đếm số mối quan hệ 6. Xác định nguyên nhân cốt lõi (những yếu tố có 6. Xác định nguyên nhân cốt lõi (những yếu tố có
nhiều mũi tê đi ra/tạo nhiều kết quả nhất)nhiều mũi tê đi ra/tạo nhiều kết quả nhất) 7. Xác định kết quả trọng tâm (những yếu tố có nhiều 7. Xác định kết quả trọng tâm (những yếu tố có nhiều
mũi tê đi vào/liên quan đến nhiều nguyên nhân nhất)mũi tê đi vào/liên quan đến nhiều nguyên nhân nhất)
2020
Ví dụ về biểu đồ quan hệ_thực hiện dự án Ví dụ về biểu đồ quan hệ_thực hiện dự án thay thế máy tính cho đơn vịthay thế máy tính cho đơn vị
Dự án thay thế máy tính
Phần mềm mới
Đào tạo người sd
Đào tạo người vận hành
Gia tăng nhân viên
Lắp đặt máy chủNâng cấp thiết bị
hỗ trợ
LN tiềm năng cao & tăng trưởng
Thương lượng các hợp
đồng mới
Mở rộng phòng máy
Gia tăng chi phí tiến trình
Dịch vụ gián đoạn
Sử dụng nhiều hơnnhiệt, điện, không khí
3/0
1/1
1/12/0
LN tiềm năng cao & tăng trưởng
2/0
2/0
0/4
0/6
1/02/0 1/1
Thay đổi về TT liên lac
3/0
1/11/1
Ví dụ về biểu đồ quan hệ_ các yếu tố nào đóng Ví dụ về biểu đồ quan hệ_ các yếu tố nào đóng góp cho sự thành công của sinh viêngóp cho sự thành công của sinh viên
Yếu tố 1: ... Yếu tố 2: ... Yếu tố 3: ... Yếu tố 4: ... Yếu tố 5:... Yếu tố 6:..
Ví dụ về biểu đồ quan hệ_ các yếu tố nào đóng Ví dụ về biểu đồ quan hệ_ các yếu tố nào đóng góp cho sự thành công của sinh viêngóp cho sự thành công của sinh viên
Yếu tố 1
Yếu tố 6
Yếu tố 2
Yếu tố 3
Yếu tố 4
Yếu tố 5
Yếu tố 7
2323
3. Biểu đồ cây3. Biểu đồ cây Giúp chúng ta suy nghĩ từng bước một về 1 vấn đề từ Giúp chúng ta suy nghĩ từng bước một về 1 vấn đề từ
khái quát đến cụ thể/chi tiết. khái quát đến cụ thể/chi tiết. Mô tả hướng đi và công việc/ nhiệm vụ cần thiết để hoàn Mô tả hướng đi và công việc/ nhiệm vụ cần thiết để hoàn
thành một dự án cụ thể hoặc một mục tiêu xác địnhthành một dự án cụ thể hoặc một mục tiêu xác định Sử dụng kỹ thuật này cần trả lời câu hỏiSử dụng kỹ thuật này cần trả lời câu hỏi
Thứ tự các công việc cần phải thực hiện là gì? Thứ tự các công việc cần phải thực hiện là gì? Các yếu tố tham gia vào việc tồn tại của vấn đề là gì?Các yếu tố tham gia vào việc tồn tại của vấn đề là gì?thiết lập các bước để giải quyết vấn đề & thực hiện kế hoạchthiết lập các bước để giải quyết vấn đề & thực hiện kế hoạch
• • Thường thực hiện sau biểu đồ tương đồng & biểu đồ Thường thực hiện sau biểu đồ tương đồng & biểu đồ quan hệquan hệ
2424
Biểu đồ câyBiểu đồ cây
Thiết lập hệ thốngphi phí
chất lượng
Chi phí phòng ngừa
Chi phí khắc phục sai hỏng
Tkế, mua thiết bị ktra
Chi phí hoạch định
Chi phí đào tạo
Chi phí khác
Chi phí để làm
đúng ngay từ đầu
Chi phí đánh giáChi phí kiểm tra
Duy trì thiết bị ktra
Bên trong
Bên ngoài
Chi phí hủy sp sai hỏng
Chi phí ktra sp
đb chất lượng
Chi phí sửa sp sai hỏng
Chi phí đổi/bảo hànhsp sai hỏng
Chi phí giao dịch với KH
Chi phí khi có sai hỏng
2525
Bảy công cụ mới cho quản lí vàBảy công cụ mới cho quản lí vàhoạch định-Biểu đồ ma trậnhoạch định-Biểu đồ ma trận
Biểu thị quan hệ giữa hai, ba hoặc bốn nhóm Biểu thị quan hệ giữa hai, ba hoặc bốn nhóm yếu tố cùng với cường độ về mối quan hệ.yếu tố cùng với cường độ về mối quan hệ.
Kỹ thuật để tìm hướng giải quyết vấn đề trên cơ Kỹ thuật để tìm hướng giải quyết vấn đề trên cơ sở xem xét sự kết hợp giữa các yếu tốsở xem xét sự kết hợp giữa các yếu tố
Có nhiều loại biểu đồ với các hình dáng khác Có nhiều loại biểu đồ với các hình dáng khác nhau: BĐ kiểu L, kiểu T, kiểu X, kiểu Y…nhau: BĐ kiểu L, kiểu T, kiểu X, kiểu Y…
2626
Biểu đồ ma trậnBiểu đồ ma trận
1a1a 1b1b 1c1c
2a2a
2b2b
2c2c
3c3c 3b3b 3c3c
1a1a 1b1b 1c1c2a2a 2b2b 2c2c
Yếu tố 2
Yếu tố 2
Yếu tố 3Yếu tố 1
Yếu tố 1
2727
Bảy công cụ mới cho quản lí vàBảy công cụ mới cho quản lí vàhoạch định-Ma trận phân tích DLhoạch định-Ma trận phân tích DL
Được sử dụng để biểu thị mức độ quan hệ giữa các Được sử dụng để biểu thị mức độ quan hệ giữa các biến vào biểu đồ ma trậnbiến vào biểu đồ ma trận Định lượng mối quan hệ giữa các biếnĐịnh lượng mối quan hệ giữa các biến Sử dụng ma trận trọng số Sử dụng ma trận trọng số
2828
SSơơ đồ thủ tục ra quyết định (PDPC đồ thủ tục ra quyết định (PDPC)) Mục đích là để xác định các sự kiện có thể xảy ra dẫn đến những Mục đích là để xác định các sự kiện có thể xảy ra dẫn đến những
thất bại mà nó có thể xuất hiện khi thực hiện những hành động thất bại mà nó có thể xuất hiện khi thực hiện những hành động trong 1 kế hoạchtrong 1 kế hoạch
Sơ đồ hóa tất cả các sự kiện từ khi vấn đề được xác định cho đến Sơ đồ hóa tất cả các sự kiện từ khi vấn đề được xác định cho đến khi giải pháp cho vấn đề được hình thành.khi giải pháp cho vấn đề được hình thành.
Thường sử dụng để hoạch định cho một chuỗi sự kiệnThường sử dụng để hoạch định cho một chuỗi sự kiện1.1. Phát triển một sơ đồ câyPhát triển một sơ đồ cây2. Tập kích não để tìm kiếm các vấn đề có thể xảy ra ở cấp độ 2. Tập kích não để tìm kiếm các vấn đề có thể xảy ra ở cấp độ
cuối cùng của biểu đồ câycuối cùng của biểu đồ cây3. Xem xét các vấn đề có thể xảy ra, loại bỏ những vấn đề có khả 3. Xem xét các vấn đề có thể xảy ra, loại bỏ những vấn đề có khả
năng xảy ra thấp hay những vấn năng xảy ra thấp hay những vấn đềđề có mức độ tác động thấp có mức độ tác động thấp4. Tập kích não để tìm biện pháp đối phó cho những vấn đề có 4. Tập kích não để tìm biện pháp đối phó cho những vấn đề có
khả năng xảy rakhả năng xảy ra5. Quyết định kế hoạch thực hiện các biện pháp đối phó5. Quyết định kế hoạch thực hiện các biện pháp đối phó
2929
Sơ đồ thủ tục ra quyết định (PDPC)Sơ đồ thủ tục ra quyết định (PDPC)
Vấn đề xảy ra khi điều tra bằng email
Không trả lời
Khôngtrả lời
đủ
Sai địa chỉ
Thời gian ĐTkhông thích hợp Kiểm tra thời gian
đi nghỉ/du lịch
Mua danh sáchĐC mail
Kiểm tra DS ĐC mail
Điều tra thử
Gửi BCH ngắn hơn/ nhiều lần
Các câu hỏi không rõ
BCH quá dài
3030
Bảy công cụ mới cho quản lí vàBảy công cụ mới cho quản lí vàhoạch định-Biểu đồ mũi tênhoạch định-Biểu đồ mũi tên
Kỹ thuật để tối ưu hóa thời gian biểu và kiểm soát Kỹ thuật để tối ưu hóa thời gian biểu và kiểm soát tiến trình hiệu quả bằng cách sử dụng mũi tên & các tiến trình hiệu quả bằng cách sử dụng mũi tên & các nút chỉ mối quan hệ giữa các nhiệm vụ cần thiết để nút chỉ mối quan hệ giữa các nhiệm vụ cần thiết để thực hiện tiến trìnhthực hiện tiến trình
Bắt đầu
A
B
C
E
D
F
A
Kết thúc
3131
Sử dụng đồng thời 7 công cụ mớiSử dụng đồng thời 7 công cụ mớiBiểu đồ
tương đồng
Biểu đồ quan hệ
Biểu đồ cây
Biểu đồ ma trận
Ma trận phân tích dữ liệu
PDPC
biểu đồ mũi tên
• Tổ chức các ý tưởng, ý kiến
•Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề
• Xác định các mối quan hệ nhân quả giữa các ý tưởng/ ý kiến theo các chủ đề
• Tìm kiếm nguyên nhân gốc rễ
•Lập KH để thực hiện nó
•Xác định cái gì là cần thiết
• Xác định các mối quan hệ giữa các yếu tố nghiên cứu
• Xác định các vấn đề & sự kiện có thể xảy ra
• Xác định thứ tự các hành động được làm
• Nhận dạng các mối quan hệ chính
3232
Những công cụ cải tiến liên tụcNhững công cụ cải tiến liên tục
Sự biến động của qui trình sản xuất do nhiều Sự biến động của qui trình sản xuất do nhiều nguyên nhânnguyên nhân
Giảm sự biến động Giảm sự biến động tăng chất lượng và tăng chất lượng và giảm chi phígiảm chi phí Mục tiêu của TQM là kiểm soát sự biếnMục tiêu của TQM là kiểm soát sự biến động động phải tìm được nguyên nhân gây sự phải tìm được nguyên nhân gây sự
biến độngbiến động
3333
Những công cụ cải tiến liên tụcNhững công cụ cải tiến liên tục Thu thập, ghi chép, trình bày và phân tích dữ liệu Thu thập, ghi chép, trình bày và phân tích dữ liệu
sẽ được thực hiện bằng các công cụ & kỹ thuật sẽ được thực hiện bằng các công cụ & kỹ thuật sau:sau: Lưu đồ - What is done?Lưu đồ - What is done? Phiếu kiểm tra – how often is it done?Phiếu kiểm tra – how often is it done? Biểu đồ Pareto – Which are the big problems?Biểu đồ Pareto – Which are the big problems? Biểu đồ nhân quả - what causes the problems?Biểu đồ nhân quả - what causes the problems? Biểu đồ phân tán – What are the relationships between Biểu đồ phân tán – What are the relationships between
factors?factors? Biểu đồ phân bố - what do overall variation look like?Biểu đồ phân bố - what do overall variation look like? Biểu đồ kiểm soát – Which variations to control and Biểu đồ kiểm soát – Which variations to control and
how?how?
3434
Lưu đồLưu đồ Là bức tranh mô tả chuỗi các bước thực hiện một Là bức tranh mô tả chuỗi các bước thực hiện một
tiến trìnhtiến trình Lưu đồ làm gia tăng sự thông hiểu quá trình:Lưu đồ làm gia tăng sự thông hiểu quá trình:
Đầu vào, đầu ra và dòng của tiến trìnhĐầu vào, đầu ra và dòng của tiến trình Các hoạt động/nhiệm vụ khác nhau trong tiến trìnhCác hoạt động/nhiệm vụ khác nhau trong tiến trình
Làm cho nhân viên nhận rõ nhiệm vụ của mình trong Làm cho nhân viên nhận rõ nhiệm vụ của mình trong mối quan hệ với những người khác của tiến trìnhmối quan hệ với những người khác của tiến trình
Giúp người ta hình dung một cách đơn giản nhưng Giúp người ta hình dung một cách đơn giản nhưng lại có thể tạo ra những thay đổi quan trọng đối với lại có thể tạo ra những thay đổi quan trọng đối với tiến trìnhtiến trình
3535
Biểu tượng sử dụng trong lưu đồBiểu tượng sử dụng trong lưu đồ Bắt đầu và kết thúcBắt đầu và kết thúc
Một hoạt động/bước công việc Một hoạt động/bước công việc
Mối quan hệ giữa các bướcMối quan hệ giữa các bước
Ra quyết định dựa trên câu hỏiRa quyết định dựa trên câu hỏi
Liên kết tới 1 trang hoặc lưu đồ khácLiên kết tới 1 trang hoặc lưu đồ khác
3636
Lưu đồ- ví dụLưu đồ- ví dụBắt đầu Nhận tài liệu
Nhập thông tin yêu cầu photo vào máy
Bấm nút photo
Máy có hoạt động ổn?
Đóng bìa các tài liệu?
Đóng bìa các tài liệu
Giao tài liệucho KH
Kết thúc
SửaKhông
Có
Không
Có
3737
Các công cụ thống kêCác công cụ thống kê Quản lí quá trình nhằm duy trì sự ổn định,Quản lí quá trình nhằm duy trì sự ổn định,
giảm thiểu sự biến động giảm thiểu sự biến động cải thiện năng lực cải thiện năng lực của quá trìnhcủa quá trình Tìm kiếm nguyên nhân của vấn đềTìm kiếm nguyên nhân của vấn đề Phát hiện cơ hội cho cải tiếnPhát hiện cơ hội cho cải tiến Ra quyết định dựa trên sự kiệnRa quyết định dựa trên sự kiện Cung cấp thông tin cho nhà quản trịCung cấp thông tin cho nhà quản trị
3838
Các công cụ thống kê-Phiếu kiểm traCác công cụ thống kê-Phiếu kiểm tra Phiếu kiểm tra ( Check sheet) là biểu mẫu để Phiếu kiểm tra ( Check sheet) là biểu mẫu để
thu thập & ghi chép dữ liệu một cách trực thu thập & ghi chép dữ liệu một cách trực quan, đơn giản nhằm:quan, đơn giản nhằm: Kiểm tra vị trí các khuyết tậtKiểm tra vị trí các khuyết tật Tìm nguyên nhân gây ra khuyết tậtTìm nguyên nhân gây ra khuyết tật
3939
Phiếu kiểm tra bánh răngPhiếu kiểm tra bánh răngT.gian chếtT.gian chết TổngTổng
77 88 99 …… 77 88 99 ……0-30phút0-30phút TT EE 2230-60phút30-60phút TT 111-2 giờ1-2 giờ CC 112-3 giờ2-3 giờ
3-4 giờ3-4 giờ MM 114-8 giờ4-8 giờ
Tần suấtTần suất 11 11 22 55
Máy A Máy BBộ phận hư hỏng:
M ( mechanical) : cơE ( electrical) :điệnC( coolant) : làm nguộiT( tools): công cụ
4040
Các chú y khi thiết kế phiếu kiểm traCác chú y khi thiết kế phiếu kiểm tra
Đơn giản dễ hiểuĐơn giản dễ hiểu Các thức kiểm tra và mã số phải đồng nhấtCác thức kiểm tra và mã số phải đồng nhất Thông tin kiểm tra được bố trí tuần tự theo công Thông tin kiểm tra được bố trí tuần tự theo công
việc thực hiệnviệc thực hiện Nhân viên phải báo lại những trường hợp bất Nhân viên phải báo lại những trường hợp bất
thường khi ghi phiếu kiểm trathường khi ghi phiếu kiểm tra Phải thiết kế sao cho dễ nhận ra sự biến độngPhải thiết kế sao cho dễ nhận ra sự biến động
4141
Các công cụ thống kê-Phiếu kiểm traCác công cụ thống kê-Phiếu kiểm tra
Nguyên tắc thu thập dữ liệu:Nguyên tắc thu thập dữ liệu: Ghi chép dữ liệu vào mẫu phiếu kiểm tra có sẵnGhi chép dữ liệu vào mẫu phiếu kiểm tra có sẵn Ghi chép đầy đủ moi dữ liệu trong phiếu Ghi chép đầy đủ moi dữ liệu trong phiếu Ghi chép chính xác dữ liệuGhi chép chính xác dữ liệu Ghi chép đúng thời gian yêu cầuGhi chép đúng thời gian yêu cầu
4242
Các bước thiết kế phiếu kiểm traCác bước thiết kế phiếu kiểm tra
Xác định mục tiêu của việc thu thập dữ liệuXác định mục tiêu của việc thu thập dữ liệu Xác định các dữ liệu cần có để đạt mục tiêuXác định các dữ liệu cần có để đạt mục tiêu Xác định cách thu thập dữ liệuXác định cách thu thập dữ liệu Phác thảo phiếu kiểm tra nhápPhác thảo phiếu kiểm tra nháp Sử dụng thử nghiệm phiếu kiểm tra nhápSử dụng thử nghiệm phiếu kiểm tra nháp Xem xét, hiệu chỉnh và ban hành phiếu kiểm Xem xét, hiệu chỉnh và ban hành phiếu kiểm
tra chính thức tra chính thức
4343
Các công cụ thống kê-Biểu đồ ParetoCác công cụ thống kê-Biểu đồ Pareto Là một biểu đồ hình cột, Là một biểu đồ hình cột,
chỉ mức độ thường chỉ mức độ thường xuyên của các vấn đề về xuyên của các vấn đề về chất lượng được sắp xếp chất lượng được sắp xếp từ lớn đến nhỏ và một từ lớn đến nhỏ và một đường cong biểu thị đường cong biểu thị mức độ sự đóng góp mức độ sự đóng góp tích lũy của các yếu tố tích lũy của các yếu tố liên quan đến chất liên quan đến chất lượng lượng 0
50
100
150
200
250
rỗ xước lỗhổng
khác sứtmẻ
bẩn kẽ hở
%
4444
Xây dựng biểu đồ ParetoXây dựng biểu đồ Pareto
1. Xác định vấn đề cần nghiên cứu2. Phân nhóm dữ liệu3. Thu thập dữ liệu4. Sắp xếp các nhóm theo thứ tự từ lớn đến nhỏ5. Tính tổng tích lũy hoặc % tích lũy6. Vẽ biểu đồ7. Đọc biểu đồ
Chú ý: Biểu đồ tốt là biểu đồ có điểm gãyChú ý: Biểu đồ tốt là biểu đồ có điểm gãy
4545
Biểu đồ ParetoBiểu đồ Pareto
không có điểm gãy
0
50
100
150
200
có điểm gãy
0
50
100
150
200
250
4646
Dạng khuyết tậtDạng khuyết tật Số khuyết tậtSố khuyết tậtSứt mẻSứt mẻ 1010
XướcXước 4242
BẩnBẩn 66
RỗRỗ 104104
Kẻ hởKẻ hở 44
Lỗ hổngLỗ hổng 2020
kháckhác 1414
Dữ liệu thu thập
Daûng khuyãút Säú khuyãút táût täøng têch luyî % têch luyîRäù 104 104 52.00%Xæåïc 42 146 73.00%Läù häøng 20 166 83.00%Daûng khaïc 14 180 90.00%Sæït, meí 10 190 95.00%Báøn 6 196 98.00%Keî håí 4 200 100.00%täøng 200
Daûng khuyãút Säú khuyãút táûtRäù 104Xæåïc 42Läù häøng 20Daûng khaïc 14Sæït, meí 10Báøn 6Keî håí 4täøng 200
Sắp xếp dữ liệu theo nhóm từ lớn đến nhỏ
Tính tổng tích luỹ & % tích luỹ
0
50
100
150
200
250
Vẽ biểu đồ
4747
Biểu đồ Pareto- Ý nghĩa & hạn chếBiểu đồ Pareto- Ý nghĩa & hạn chế
Ý nghĩaÝ nghĩa Cho thấy mức độ quan trọng của từng yếu tốCho thấy mức độ quan trọng của từng yếu tố Xác định yếu tố nào quan trọng nhấtXác định yếu tố nào quan trọng nhất Thấy được hình ảnh trước và sau cải tiếnThấy được hình ảnh trước và sau cải tiến
Hạn chế: Hạn chế: không phản ánh được sự biến động của quá trình
4848
Biểu đồ Pareto- Ý nghĩa & hạn chếBiểu đồ Pareto- Ý nghĩa & hạn chế
0
50
100
150
200
250
khác 0
50
100
150
200
250
xước lỗhổng
rỗ khác sứtmẻ
bẩn kẽ hở
Trước cải tiến Sau cải tiến
4949
Các công cụ thống kê-Biểu đồ nhânquả (Biểu đồ xương cá hoặc Ishikawa)
Liệt kê những nguyên nhân của vấn đề và mối quan hệ giữa các nguyên nhân
5050
Thiết lập biểu đồ nhân quả
1. Xác định vấn đề2. Tìm nguyên nhân của vấn đề3. Phân nhóm nguyên nhân xác định xương lớn
Man ( con người) Machine ( máy móc, thiết bị) Material ( nguyên vật liệu) Method ( phương pháp)
4. Xác định xương nhỏ và vừa
5151
Biểu đồ phân tánBiểu đồ phân tán Dùng để phân tích định lượng mối quan hệ Dùng để phân tích định lượng mối quan hệ
giữa hai biếngiữa hai biến Xây dựng biểu đồ phân tán:
1. Thu thập dữ liệu theo từng cặp x và y, với 2 đặc tính giả định là có quan hệ với nhau2. Xác định Xmax và Ymax để các định tỉ lệ đơn vị trên 2 trục
3. Vẽ biểu đồ 4. Đọc biểu đồ
5252
x y x y x y53 67 43 67 54 6142 53 70 75 80 8467 58 55 73 61 5867 68 67 81 43 6151 58 32 42 53 5241 43 62 74 46 5649 66 65 70 71 8660 79 36 50 67 6159 64 75 92 61 6846 49 56 78 59 55
20
40
60
80
20 40 60 80
nhiãût âäü
% sa
ín læ
åüng
loaû
i B
Ví dụ về biểu đồ phân tán
5353
Đọc biểu đồ phân tán
2030405060708090
20 40 60 80
0
20
40
60
80
100
0 20 40 60 80
Có giá trị khác thường Thiếu mối tương quan
5454
Các công cụ thống kê-Biểu đồ phân bố
Là dạng đồ thị cột dùng để đo tần số xuất hiện Là dạng đồ thị cột dùng để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó.một vấn đề nào đó.
Cho thấy hình ảnh tổng thể của một tập hợp dữ Cho thấy hình ảnh tổng thể của một tập hợp dữ liệu để thấy tình trạng tổng thể của tình hình liệu để thấy tình trạng tổng thể của tình hình chất lượng trong một khỏang thời gianchất lượng trong một khỏang thời gian
5555
Xây dựng biểu đồ phân bố1. Thu thập dữ liệu & thiết lập bảng tần suất ( n nên >50)2. Tính độ rộng R= Xmax-Xmin3. Xác định số lớp:4. Xác định độ rộng lớp h=R/(k-1)5. Xác định các lớp và tần suất
– Lớp 1Biên độ dưới = Xmin-h/2
Biên độ trên = Xmin+h/2 = biên độ dưới +h Điểm giữa = (biên trên + biên dưới)/2
– Từ lớp 2 trở điBiên độ dưới i = biên trên i-1
Biên độ trên i = biên dướii + h
6. Vẽ biểu đồ
nk
5656
max min2.51 2.517 2.522 2.522 2.51 2.511 2.519 2.532 2.543 2.525 2.543 2.51
2.527 2.536 2.506 2.541 2.512 2.515 2.521 2.536 2.529 2.524 2.541 2.5062.529 2.523 2.523 2.523 2.519 2.528 2.543 2.538 2.518 2.534 2.543 2.5182.52 2.514 2.512 2.534 2.526 2.53 2.532 2.526 2.523 2.52 2.534 2.512
2.535 2.523 2.526 2.525 2.532 2.522 2.503 2.53 2.522 2.514 2.535 2.5032.533 2.51 2.542 2.524 2.53 2.521 2.522 2.535 2.54 2.528 2.542 2.512.525 2.515 2.52 2.519 2.526 2.527 2.522 2.542 2.54 2.528 2.542 2.5152.531 2.545 2.524 2.522 2.52 2.519 2.519 2.529 2.522 2.513 2.545 2.5132.518 2.527 2.511 2.519 2.513 2.527 2.529 2.528 2.519 2.521 2.529 2.511
2.545 2.503
Caïc kãút quaí cuía pheïp âo
Tính độ rộng R = 2.545 -2.503 = 0.042
Tính số lớp lấy 9 hoặc 10
Tính độ rộng lớp: h = R/(k-1) = 0.042/9 ~ 0.005
nk Lớp 1: biên dưới = Xmin –h/2 = 2.503 -0.005/2 = 2.5005biên trên = biên dưới + h = Xmin + h/2
= 2.5005 + 0.005 = 2.5055Điểm giữa = ( biên dưới +biên trên)/2
= (2.5005+2.5055)/2 = 2.503Lớp 2 trở đi:Biên dưới lớp i = biên trên lớp i-1Biên trên lớp i = biên dưới lớp i + h
5757
Stt
Lớp
Điểm giữa Tần suấtBiên dưới Biên trên
1 2.5005 2.5055 2.503 1
2 2.5055 2.5105 2.508 4
3 2.5105 2.5155 2.513 9
4 2.5155 2.5205 2.518 14
5 2.5205 2.5255 2.523 22
6 2.5255 2.5305 2.528 19
7 2.5305 2.5355 2.533 10
8 2.5355 2.5405 2.538 5
9 2.5405 2.5455 2.543 6
90
5858
Đọc biểu đồ phân bố: So với cácđường giới hạn
LCL UCL
Trường hợp lý tưởng nhất: Khoảng cách từ giá trị trung bình đến các đường giới hạn tiêu chuẩn gần bằng 3 sigma
Mục tiêu của 6δ là chỉ có 3,4 lỗi (hay sai sót) trên mỗi một triệu khả năng gây lỗi. Nói cách khác, đó là sự hoàn hảo đến mức 99,99966% tức sai lỗi giảm đến gần zero.
Cấp độ Sigma Lỗi phần triệu
1σ 6900002σ 3080003σ 668004σ 62105σ 2306σ 3.4
5959
Đọc biểu đồ phân bố: So với cácđường giới hạn
012345678 LCL UCL Mặc dù ở trường hợp này chưa có sp
nằm ngoài giới hạn kiểm soát nhưng chỉ một biến động nhỏ cũng có thể phá vỡ tính ổn định của quá trình và tạo nên phế phẩm. Cần có biện pháp giảm độ phân tán.
6060
Đọc biểu đồ phân bố: So với cácđường giới hạn
012345678 LCL UCL Có sản phẩm vượt quá giới hạn
cho phép
Độ phân tán nhỏ so với giá trị chuẩn. Có thể rút ngắn tiêu chuẩn hoặc thay đổi quá trình và mở rộng độ phân tán nếu thấy kinh tế hơn.
6161
Biểu đồ phân bố-Nhận biết độphân tán không đồng đều
Dạng Dạng chuôngchuông
Ở trung tâm, tần Ở trung tâm, tần suất cao nhất, suất cao nhất, giảm dần 2 phía, giảm dần 2 phía, hình dáng cân đốihình dáng cân đối
Xuất hiện khi Xuất hiện khi quá trình ổn quá trình ổn định định
Dạng Dạng răng răng lượclược
Tần suất phân bố Tần suất phân bố không đều trên không đều trên các phần khác các phần khác nhau.nhau.
Xuất hiện khi độ Xuất hiện khi độ rộng của nhóm rộng của nhóm không phù hợp không phù hợp hoặc người thu hoặc người thu thập dữ liệu có thập dữ liệu có xu hướng thiên xu hướng thiên vị khi đọc các chỉ vị khi đọc các chỉ số trên dụng cụ số trên dụng cụ đođo
012345678
012345678
6262
Biểu đồ phân bố-Nhận biết độphân tán không đồng đều
Dạng Dạng dốc về dốc về một một phíaphía
Giá trị trung bình Giá trị trung bình nằm hẳn về 1 nằm hẳn về 1 phía, hình dáng phía, hình dáng đổ hẳn về một đổ hẳn về một bên, không cân bên, không cân đốiđối
Xuất hiện khi Xuất hiện khi quá trình có quá trình có những vấn đề những vấn đề không bình không bình thường. thường.
Dạng Dạng cao cao nguyênnguyên
Tần suất trong Tần suất trong các nhóm khác các nhóm khác nhau gần như nhau gần như giống nhaugiống nhau
Xuất hiện khi Xuất hiện khi trộn lẫn dữ trộn lẫn dữ liệu có xuất liệu có xuất xứ từ nhiều xứ từ nhiều quá trình khác quá trình khác nhau nhau
0
2
4
6
8
10
0
2
4
6
8
10
6363
Biểu đồ phân bố-Nhận biết độphân tán không đồng đều
Dạng Dạng hai hai đỉnhđỉnh
Tần suất tại & Tần suất tại & xung quanh trung xung quanh trung tâm thấp hơn các tâm thấp hơn các khác tạo thành khác tạo thành hai đỉnhhai đỉnh
Xuất hiện khi Xuất hiện khi hai phân bố có hai phân bố có các giá trị các giá trị trung bình trung bình khác nhau bị khác nhau bị trộn lẫn với trộn lẫn với nhau nhau
0
2
4
6
8
10
6464
Các công cụ thống kê –Các công cụ thống kê –Biểu đồ kiểm soátBiểu đồ kiểm soát
Là công cụ thống kê được sử dụng để phân biệt sự Là công cụ thống kê được sử dụng để phân biệt sự biến động của quá trình do nguyên nhân thông biến động của quá trình do nguyên nhân thông thường và nguyên nhân đặc biệtthường và nguyên nhân đặc biệt
Biểu thi bởi đường gấp khúc sử dụng để kiểm tra Biểu thi bởi đường gấp khúc sử dụng để kiểm tra sự thay đổi của quá trình dựa trên sự thay đổi của sự thay đổi của quá trình dựa trên sự thay đổi của đặc tính kiểm soát theo thời gian đặc tính kiểm soát theo thời gian
Nó giúp xác định quá trình có ổn định không Nó giúp xác định quá trình có ổn định không duy trì sự ổn định của quá trình, làm cơ sở cho cải duy trì sự ổn định của quá trình, làm cơ sở cho cải tiến quá trìnhtiến quá trình
6565
Biểu đồ kiểm soát_ cấu tạoBiểu đồ kiểm soát_ cấu tạo Đường giá trị trung tâm (Center line CL): phản ánh giá
trị trung tâm Giới hạn kiểm soát trên (upper control limit UCL) Giới hạn kiểm soát dưới (lower control limit LCL)
Giới hạn dưới (LCL)
Giới hạn trên (UCL)
Giá trị trung tâm (CL)
Số đo
Thơi gian
6666
CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁTCÁC LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT Có hai nhóm biểu đồ kiểm soát chính tuỳ Có hai nhóm biểu đồ kiểm soát chính tuỳ
thuộc vào dữ liệu nào được thu thập:thuộc vào dữ liệu nào được thu thập: Biểu đồ KS với dữ liệu thuộc tính: biểu thị dữ liệu Biểu đồ KS với dữ liệu thuộc tính: biểu thị dữ liệu
rời rạc có được liên quan đến số lượng của sự cố rời rạc có được liên quan đến số lượng của sự cố xuất hiện sai sót . Gồm:xuất hiện sai sót . Gồm:
Biểu đồ np ( số các đơn vị sai sót)Biểu đồ np ( số các đơn vị sai sót) Biểu đồ p ( % sai sót) Biểu đồ p ( % sai sót) Biểu đồ c ( số sai sót)Biểu đồ c ( số sai sót) Biểu đồ u ( số sai sót trên 1 đơn vị)Biểu đồ u ( số sai sót trên 1 đơn vị)
Biểu đồ KS với dữ liệu biến: Biểu thị các giá trị Biểu đồ KS với dữ liệu biến: Biểu thị các giá trị liên tục đo lường được từ 1 biến. Gồm:liên tục đo lường được từ 1 biến. Gồm:
Biểu đồ Xtb và RBiểu đồ Xtb và R Biểu đồ X và S Biểu đồ X và S
6767
Công thức tính đường giới hạn kiểm Công thức tính đường giới hạn kiểm soátsoát
Loại BĐLoại BĐ RR npnp pp cc uu
CLCL
UCLUCL
LCLLCL
x
x
RAx 2
RAx 2
R
RD4
RD3
p
nppp )1(3
nppp )1(3
)1(3 ppnpn
)1(3 ppnpn
cc 3
c
cc 3
u
nuu 3
nuu 3
np
Các giá trị A2, D3, D4 cho trước (tra bảng)
6868
Các bước xây dựng biểu đồ kiểm Các bước xây dựng biểu đồ kiểm soátsoát
Thu thập dữ liệuThu thập dữ liệu Tính các giới hạn kiểm soátTính các giới hạn kiểm soát Xác định các điểm trên biểu đồXác định các điểm trên biểu đồ Vẽ biểu đồVẽ biểu đồ
Ví dụVí dụ
6969
1 5.28 5.19 5.24 5.28 5.2 5.238 5.28 5.19 0.092 5.24 5.24 5.29 5.29 5.29 5.27 5.29 5.24 0.053 5.24 5.21 5.19 5.26 5.29 5.238 5.29 5.19 0.14 5.29 5.37 5.29 5.55 5.29 5.358 5.55 5.29 0.265 5.28 5.27 5.28 5.34 5.34 5.302 5.34 5.27 0.076 5.34 5.24 5.34 5.27 5.29 5.296 5.34 5.24 0.17 5.34 5.34 5.27 5.34 5.34 5.326 5.34 5.27 0.078 5.26 5.27 5.34 5.26 5.29 5.284 5.34 5.26 0.089 5.28 5.19 5.26 5.2 5.29 5.244 5.29 5.19 0.1
10 5.19 5.14 5.2 5.29 5.29 5.222 5.29 5.14 0.1511 5.33 5.34 5.29 5.37 5.44 5.354 5.44 5.29 0.1512 5.37 5.29 5.37 5.34 5.39 5.352 5.39 5.29 0.1
täøng 63.48 1.32
Xmin RQuan saït 4
Quan saït 5 Xtb Xmax
Láön láúy máùu
Quan saït 1
Quan saït 2
Quan saït 3
Tính Xtb và R mỗi nhómTính Xtb và R mỗi nhóm Tính Xtb toàn bộ dữ liệu và Rtb: Tính Xtb toàn bộ dữ liệu và Rtb:
= 63.48/12= 5.29 và = 1.32/12 = 0.11 Tính các giá trị giới hạn KS:Tính các giá trị giới hạn KS:
Biểu đồ giá trị TB: UCL = + A2 = 5.29 + 0.577 *0.11 = 5.355Biểu đồ giá trị TB: UCL = + A2 = 5.29 + 0.577 *0.11 = 5.355 LCL = - A2 = 5.29 - 0.577 *0.11 = LCL = - A2 = 5.29 - 0.577 *0.11 =
5.2285.228 Biểu đồ khoảng sai biệt: UCL = D4 = 2.115 *0.11= 0.23Biểu đồ khoảng sai biệt: UCL = D4 = 2.115 *0.11= 0.23
LCL = D3 = 0 *0.11= 0LCL = D3 = 0 *0.11= 0 Vẽ biểu đồVẽ biểu đồ
x R
xR
Rx
R
R
7070
x
4.9
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
UCL
R
LCL
R
UCL
LCL
UCL
LCL
7171
Biểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồBiểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồ Quá trình được coi là tốt: Các điểm dữ liệu Quá trình được coi là tốt: Các điểm dữ liệu
không nằm ngoài các giới hạn kiểm soát hoặc không nằm ngoài các giới hạn kiểm soát hoặc không tạo thành một xu hướng đặc biệtkhông tạo thành một xu hướng đặc biệt
Quá trình được coi là bất thường: Có điểm dữ Quá trình được coi là bất thường: Có điểm dữ liệu nằm ngoài đường kiểm soát hoặc khi xuất liệu nằm ngoài đường kiểm soát hoặc khi xuất hiện như các xu hướng sau:hiện như các xu hướng sau:
7272
Biểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồBiểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồ7 điểm liên tục nằm một phía của đường trung tâm
10 trong số 11 điểm liên tiếp nằm về 10 trong số 11 điểm liên tiếp nằm về một phíamột phía12 trong số 14 điểm liên tiếp nằm về 12 trong số 14 điểm liên tiếp nằm về một phíamột phía14 trong số 17 điểm liên tiếp nằm về 14 trong số 17 điểm liên tiếp nằm về một phíamột phía16 trong số 20 điểm liên tiếp nằm về 16 trong số 20 điểm liên tiếp nằm về
một phíamột phía
10
15
20
25
30
7373
Biểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồBiểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồCác điểm tạo thành một chiều hướng, khoảng 7 điểm
Có các điểm tiếp cận các đường Có các điểm tiếp cận các đường giới hạn. Giả sử các đường giới hạn giới hạn. Giả sử các đường giới hạn kiểm soát cách đường trung bình một kiểm soát cách đường trung bình một khoảng 3khoảng 3, nếu có hai trong ba điểm , nếu có hai trong ba điểm liên tiếp nằm ngoài các đường 2liên tiếp nằm ngoài các đường 2, thì , thì quá trình bị coi là không bình thường quá trình bị coi là không bình thường
1ϭ
2ϭ
3ϭ
10
15
20
25
30
5
10
15
20
25
30
35 3ϭ
2ϭ
1ϭ
7474
Biểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồBiểu đồ kiểm soát_Đọc biểu đồ Tiệm cận đường trung bình. Khi phần lớn các điểm nằm trong các đường cách đường trung tâm 1.5 không có nghĩa là quá trình ở trạng thái kiểm soát được mà là do chúng ta phân nhóm nhỏ không thích hợp. Có sự trộn lẫn các dữ liệu của nhiều tổng số trong các nhóm nhỏ khiến cho chiều rộng các giới hạn kiểm soát quá lớn. Gặp trường hợp này ta cần thay đổi cách thức phân nhóm nhỏ
Các điểm dữ liệu thể hiện tính Các điểm dữ liệu thể hiện tính chu kì. Khi các đường cong có chu kì. Khi các đường cong có khuynh hướng lên xuống lập lại khuynh hướng lên xuống lập lại gần như trong một khoảng thời gần như trong một khoảng thời gian giống nhau thì đó cũng là gian giống nhau thì đó cũng là hiện tượng khác thườnghiện tượng khác thường
1ϭ2ϭ
3ϭ
5
10
15
20
25
30
35
5
10
15
20
25
30
35
3ϭ
1,5ϭ
1,5ϭ
3ϭ
7575
Chỉ số năng lực quá trình
•Phản ánh mức độ chất lượng của quá trình: đánh giá mức độ biến động thực tế của quá trình so với mức độ biến động cho phép
Thường được sử dụng kết hợp với biểu đồ phân bố và kiểm soát
7676
Chỉ số năng lực quá trình Chỉ số đánh giá mức độ chất lượng của quá trình: Đánh giá mức
độ biến động thực tế so với mức độ cho phép.Cp = độ rộng cho phép/độ rộng thực tế Cp = (USL-LSL)/(UCL-LCL)
UCL (Upper Control Limits): giới hạn kiểm soát trên LCL (Lower Control Limits): giới hạn kiểm soát dưới USL (Upper Specification Limits): giới hạn tiêu chuẩn trên LSL (Lower Specification Limits): giới hạn tiêu chuẩn dưới
Đường giới hạn kiểm soát được xây dựng trên tiêu chuẩn ±3δ
Trường hợp tính giới hạn tiêu chuẩn một phía:Trường hợp tính giới hạn tiêu chuẩn một phía:
6LSLUSL
LCLUCLLSLUSLC p
3LSLxLC p
3
xUSLUCp
7777
Cp Tỉ lệú khuyết tật một phía Tỉ lệ khuyết tật hai phía
0.1 38.2% 76.4%
0.2 27.4% 54.9%
0.3 18.4% 36.8%
0.4 11.5% 23%
0.5 6.7% 13.4%
0.6 3.6% 7.2%
0.7 1.8% 3.6%
0.8 0.82% 1.6%
0.9 0.35% 0.69%
1 0.14% 0.27%
1.1 0.048% 0.097%
1.2 159PPM 318PPM
1.3 48PPM 96PPM
1.33 32PPM 63PPM
1.4 13PPM 27PPM
1.5 3.4PPM 6.8PPM
1.6 1.79PPM 1.6PPM
1.67 0.29PPM 0.57PPM
1.7 0.17PPM 0.34PPM
1.8 33PPB 67PPB
1.9 6PPB 12PPB
2 1PPB 2PPB
7878
Vòng tròn/ chu trình DemingVòng tròn/ chu trình Deming Là phương pháp được sử dụng cho cải tiến/giải Là phương pháp được sử dụng cho cải tiến/giải
quyết vấn đề CL, có nguồn gốc từ vòng tròn quyết vấn đề CL, có nguồn gốc từ vòng tròn ShewhartShewhart
4 giai đoạn thực hiện cải tiến4 giai đoạn thực hiện cải tiến Hoạch định (P): nghiên cứu tình huống, thu thập thông Hoạch định (P): nghiên cứu tình huống, thu thập thông
tin & hoạch định việc cải tiếntin & hoạch định việc cải tiến Thực hiện(D): Thực hiện thử nghiệm kế hoạch cải tiếnThực hiện(D): Thực hiện thử nghiệm kế hoạch cải tiến Kiểm tra/Nghiên cứu (C/S): Xác định kế hoạch thử Kiểm tra/Nghiên cứu (C/S): Xác định kế hoạch thử
nghiệm có sai sót không, vấn đề nào nảy sinh, có cơ hội nghiệm có sai sót không, vấn đề nào nảy sinh, có cơ hội mới nào?mới nào?
Hành động(A): Thực hiện kế hoạch để đảm bảo sự cải Hành động(A): Thực hiện kế hoạch để đảm bảo sự cải tiến được tiêu chuẩn hóa và liên tụctiến được tiêu chuẩn hóa và liên tục
7979
Vòng tròn DemingVòng tròn Deming
Chu kỳ này là không bao giờ kết thúc hay cải tiến là liên tục ( kaizen)
QAU
L I T YPlan Do
StudyAct
Plan Do
StudyAct
Plan Do
StudyAct
Plan Do
StudyAct
Plan Do
StudyActPlan Do
Check/Study
Act Chất lượng
Deming Cycle
8080
Tìm kiếm bằng chứng, ngăn ngừa sai lỗi (mistake-proofing/poka-yoke)
Được phát triển bởi kỹ sư chế tạo Được phát triển bởi kỹ sư chế tạo người Nhật, Shigeo Shingo (người Nhật, Shigeo Shingo (1909 1909 – 1990) – 1990)
Thủ tục tự động để tìm sai sót có Thủ tục tự động để tìm sai sót có thể tránh những sai sót chủ yếuthể tránh những sai sót chủ yếu liên quan đến con ngườiliên quan đến con người
Với poka-yoke 100% sản phẩm Với poka-yoke 100% sản phẩm được kiểm tra như là một phần được kiểm tra như là một phần công việc của qui trình sản xuất công việc của qui trình sản xuất
8181
Tìm kiếm bằng chứng, ngăn ngừa sai lỗi (mistake-proofing/poka-yoke)
Tập trung vào 2 phương diện:Tập trung vào 2 phương diện: Dự đoán hoặc phát hiện sai sótDự đoán hoặc phát hiện sai sót Lắp đặt các thiết bị báo động ngừng hệ thống khi có Lắp đặt các thiết bị báo động ngừng hệ thống khi có
sai sótsai sót Khắc phục sai sótKhắc phục sai sót
Kỹ thuật pKỹ thuật poka-yoke cũng có thể được sử dụng để thiết kế sp để tránh sai hỏng do sơ suất vô ý của người sử dụng
8282
Tìm kiếm bằng chứng, ngăn ngừa sai lỗi (mistake-proofing/poka-yoke)
Poka Yoke thường thiết kế phòng tránh hư hỏng khi:Poka Yoke thường thiết kế phòng tránh hư hỏng khi: Có sai sót trong thao tác, nguyên liệu không đặt được vào Có sai sót trong thao tác, nguyên liệu không đặt được vào
dụng cụ.dụng cụ. Có sai sót trong thao tác, máy không chạy.Có sai sót trong thao tác, máy không chạy. Có các bất thường trong nguyên liệu, máy không chạy.Có các bất thường trong nguyên liệu, máy không chạy. Có sai sót trong thao tác hay sót một bước trong quy trình, Có sai sót trong thao tác hay sót một bước trong quy trình,
sai sót sẽ tự động khắc phục và máy chạy tiếp.sai sót sẽ tự động khắc phục và máy chạy tiếp. Những bất thường trong công đoạn trước được kiểm tra ở Những bất thường trong công đoạn trước được kiểm tra ở
công đoạn sau và loại ra trước khi công đoạn này chạy.công đoạn sau và loại ra trước khi công đoạn này chạy. …………..
Thường thì công nhân sản xuất là nguồn lực thích hợp Thường thì công nhân sản xuất là nguồn lực thích hợp nhất cho việc thiết kế những poka - yoke nhất cho việc thiết kế những poka - yoke
8383
Tìm kiếm bằng chứngmistake-proofing/poka-yoke
Trong dịch vụ: xác định sai hỏng do dịch vụ và Trong dịch vụ: xác định sai hỏng do dịch vụ và sai hỏng do khách hàng sai hỏng do khách hàng
Kỹ thuật pKỹ thuật poka-yoke sử dụng trong dịch vụ: nhận diện những sai hỏng thường xuyên xuất hiện ở đâu, khi nào và nguyên nhân nào, dự phòng sai sót thông qua kiểm tra hoặc tự kiểm tra.
8484
Sáng tạo và đổi mới Sáng tạo: khả năng khám phá những mối quan hệ hay ý Sáng tạo: khả năng khám phá những mối quan hệ hay ý
tưởng mới một cách hữu dụngtưởng mới một cách hữu dụng Đổi mới: thực hiện những ý tưởng sáng tạo.Đổi mới: thực hiện những ý tưởng sáng tạo. Luôn phải tạo môi trường tốt cho sáng tạo và đổi mới Luôn phải tạo môi trường tốt cho sáng tạo và đổi mới
để thực hiện những nguyên lý của TQMđể thực hiện những nguyên lý của TQM Sáng tạo thường được thúc đẩy khi cá nhân hay nhóm Sáng tạo thường được thúc đẩy khi cá nhân hay nhóm
phải có giải pháp trong khi nguồn lực bị giới hạnphải có giải pháp trong khi nguồn lực bị giới hạn Nhật: Nhờ sáng tạo và đổi mới liên tục đã tạo ra những Nhật: Nhờ sáng tạo và đổi mới liên tục đã tạo ra những
điều kỳ diệu điều kỳ diệu
8585
Sáng tạo và đổi mới Các bước của phương pháp sáng tạo để giải quyết Các bước của phương pháp sáng tạo để giải quyết
vấn đề:vấn đề: Xác định lại & phân tích vấn đề nắm bắt đượcXác định lại & phân tích vấn đề nắm bắt được Tập hợp ý tưởngTập hợp ý tưởng Đáng giá ý tưởng & lựa chọn một giải pháp có thể Đáng giá ý tưởng & lựa chọn một giải pháp có thể
thực hiện đượcthực hiện được Thực hiện giải phápThực hiện giải pháp
8686
Sáng tạo và đổi mới- Nhiệm vụ nhà quản trị
Xoá bỏ những rào cản sáng tạo trong tổ chức Làm cho công việc phù hợp với khả năng sáng tạo của cá nhân Khoan dung với những sai hỏng và đưa ra sự chỉ dẫn Thúc đẩy cải tiến để tăng năng suất và giải quyết vấn đề Khơi dậy lòng tự trọng và xây dựng lòng tin cho các thành
viên trong tổ chức Cải tiến thông tin liên lạc để ý tưởng có thể được chia sẻ tốt
hơn Phân công những cá nhân có khả năng sáng tạo cao vào những
công việc đặc biệt và cho họ cơ hội được đào tạo để thúc đẩy khả năng sáng tạo
8787
Tư duy thống kêTư duy thống kê Là triết lý quan trọng nhất của Deming & nền tảng để Là triết lý quan trọng nhất của Deming & nền tảng để
quản lý tốtquản lý tốt Dựa trên nền tảngDựa trên nền tảng
Mọi công việc xuất hiện trong một hệ thống bao gồm Mọi công việc xuất hiện trong một hệ thống bao gồm những thủ tục có quan hệ với nhaunhững thủ tục có quan hệ với nhau
Sự biến động tồn tại trong mọi quá trìnhSự biến động tồn tại trong mọi quá trình Thông hiểu & giảm sự biến động là yếu tố quan trọng đối Thông hiểu & giảm sự biến động là yếu tố quan trọng đối
với sự thành công của tổ chứcvới sự thành công của tổ chức Tư duy thống kê là quan trọng hơn ứng dụng các giải Tư duy thống kê là quan trọng hơn ứng dụng các giải
pháp thống kêpháp thống kê Tư duy thống kê: tập trung vào sự thông hiểu và giảm Tư duy thống kê: tập trung vào sự thông hiểu và giảm
sự biến động chứ không đơn thuần là xác định số sự biến động chứ không đơn thuần là xác định số lượng sự biến độnglượng sự biến động
8888
Tư duy thống kêTư duy thống kê Mọi qui trình sx luôn có sự biến động cố hữu Mọi qui trình sx luôn có sự biến động cố hữu
mang tính bản chấtmang tính bản chất Nguyên nhân của biến động: Nguyên nhân thông Nguyên nhân của biến động: Nguyên nhân thông
thường/chung & nguyên nhân đặc biệt thường/chung & nguyên nhân đặc biệt Sự biến động tồn tại ở mọi nơi nên quyết định Sự biến động tồn tại ở mọi nơi nên quyết định
quản trị phải tính đến điều nàyquản trị phải tính đến điều này Quá trình được kiểm soát: chỉ có nguyên nhân Quá trình được kiểm soát: chỉ có nguyên nhân
thông thường, biến động ngẫu nhiênthông thường, biến động ngẫu nhiên Quá trình không được kiểm soát: Tồn tại cả 2 Quá trình không được kiểm soát: Tồn tại cả 2
nguyên nhânnguyên nhân
8989
Chọn một đặc tính chất lượng
Xác định biểu đồ Kiểm soát thích hợp
Loại bỏ cácnguyên nhân
đặc biệt(ổn định
quá trình)
Giảm cácnguyên nhân thông thường
(thay đổi quá trình)
Tiến trình có ổn định?
Không
Xác định cácnguyên nhân
đặc biệt
Xác định cácnguyên nhân thông thường
Có
Tiến trình ổn định Tiến trình không ổn địnhChịu trách nhiệm cải thiện
1. Nhà quản lý
2. Chuyên gia kỹ thuật
3. Nhân viên giám sát
4. Công nhân trong tiến trình
1. Nhân viên giám sát
2. Chuyên gia kỹ thuật
3. Nhà quản lý
4. Công nhân trong tiến trình