Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Thời gian Công việc, chức vụ, cơ quan công tác
04/2014 - 12/2015 Nghiên cứu viên, Phó trưởng phòng, phụ trách phòng Bảo tồn thiên nhiên, Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam.
01/2016 – 12/2016 Nghiên cứu viên, Trưởng phòng Bảo tồn thiên nhiên, Bảo Tàng thiên nhiên Việt Nam.
01/2017 đến nay Nghiên cứu viên chính, Trưởng phòng Bảo tồn thiên nhiên, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam.
Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng. Cơ quan công tác hiện nay: Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam. Địa chỉ cơ quan: nhà A20 số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại cơ quan: 024 37917446 Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Học viện Khoa học và Công nghệ. 8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................năm ........................................ Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ................................................................... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội; - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, TP. Hồ Chí Minh; - Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên; - Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên; - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; - Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam.
9. Học vị: - Được cấp bằng ĐH ngày 04 tháng 10 năm 2005, ngành: Sinh học, chuyên ngành: Động vật học. Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam. - Được cấp bằng ThS ngày 24 háng 3 năm 2011, ngành: Sinh học, chuyên ngành: Động vật học. Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Trường Đại học Thái Nguyên, Việt Nam. - Được cấp bằng TS ngày 23 tháng 3 năm 2015, ngành: Sinh học, chuyên ngành: Khoa học động vật. Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Trường Đại học Khoa học, Đại học Tổng hợp Kyoto, Nhật Bản. 10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày … tháng …năm…….., ngành:
2
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư tại HĐGS cơ sở: Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh PGS tại HĐGS ngành, liên ngành: Sinh học. 13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Phân loại học: Bò sát và lưỡng cư; - Sinh thái học và bảo tồn: Bò sát và lưỡng cư; - Di truyền học và tiến hóa: Bò sát và lưỡng cư, nấm ký sinh trên bò sát và lưỡng cư.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học: - Đang hướng dẫn 02 NCS và 03 Học viên cao học; - Đã hướng dẫn (số lượng): 02 HV cao học bảo vệ thành công luận văn ThS; - Đã hoàn thành (số lượng): Chủ nhiệm 6 đề tài các cấp, gồm: + 02 Đề tài NCKH cấp Quốc gia (01 Đề tài độc lập – thuộc Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước và 01 Đề tài Hợp tác song phương Việt – Bỉ (NAFOSTED – FWO). + 02 Nhiệm vụ NCKH cấp Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam (01 Nghiệm vụ Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam giao và 01 Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế giữa Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam với Quỹ Nghiên cứu cơ bản Nga). + 02 Đề tài NCKH cấp cơ sở cấp Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam . - Đã công bố (số lượng): 92 bài báo KH, trong đó 78 bài báo KH trên tạp chí quốc tế (70 bài thuộc danh mục SCI và SCIE và 8 bài thuộc danh mục quốc tế khác có chỉ số ISSN). Chỉ số H-Index = 18 và i10-Index = 32 (theo Google Scholar).
- Đã được cấp (số lượng) ……… bằng chế, giải pháp hữu ích; - Số lượng sách đã xuất bản 01, trong đó …….. thuộc nhà xuất bản có uy tín; - Số lượng tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế. Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất: Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công trình KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của bài báo.
1. An Martel, Mark Blooi, Connie Adriaensen, Pascale Van Rooij, Wouter Beukema, Matthew C. Fisher, Rhys A. Farrer, Benedikt R. Schmidt, Ursina Tobler, Koichi Goka, Karen R. Lips, Carly Muletz, Kelly Zamudio, Jaime Bosch, Stefan Lötters, Emma Wombwell, Trenton W.J. Garner, Annemarieke Spitzen-van der Sluijs, Sebastiano Salvidio, Richard Ducatelle, Kanto Nishikawa, Tao Thien Nguyen, Ines Van Bocxlaer, Franky Bossuyt, and Frank Pasmans (2014). Recent introduction of a chytrid fungus endangers Western Palearctic salamanders. SCIENCE, 346 (6209), 630-631.
Bài báo quốc tế uy tín thuộc danh lục SCI, Q1 chỉ số ảnh hưởng IF = 41,058 và có đã có 277 trích dẫn.
3
2. Tao Thien Nguyen, Masafumi Matsui, and Koshiro Eto (2015). Mitochondrial phylogeny of an Asian tree frog genus Theloderma (Anura: Rhacophoridae). Molecular Phylogenetics and Evolution, 85, 59-67.
Bài báo quốc tế uy tín thuộc danh lục SCI, Q1, chỉ số ảnh hưởng IF = 4,412 và bái báo có 15 trích dẫn.
3. Alexandra E. Laking, Hai Ngoc Ngo, Frank Pasmans, An Martel & Tao Thien Nguyen (2017). Batrachochytrium salamandrivorans is the predominant chytrid fungus in Vietnamese salamanders. Scientific Reports - NATURE, 7:44443, 1-5.
Bài báo quốc tế uy tín thuộc danh lục SCI, Q1, có chỉ số ảnh hưởng IF = 4,122 và đã có 37 trích dẫn.
4. Nguyen Van Cao, Tao Thien Nguyen, Amelia Moore, Alfred Montoya, Arne Redsted Rasmussen, Kenneth Broad, Harold Voris, Zoltan Takacs (2014). Hidden Catch: Sea Snake Exploitation in the Gulf of Thailand. Conservation Biology, 28 (6), 1677–1687.
Bài báo thuộc tạp chí quốc tế uy tín Conservation Biology thuộc danh lục SCI, Q1, chỉ số ảnh hưởng IF = 5,89 và đã có 16 trích dẫn.
5. Tao Thien Nguyen, Masafumi Matsui, Hoang Minh Duc (2014). A new tree frog of the genus Kurixalus (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam. Current Herpetology 33 (2), 101–111.
Bài báo thuộc danh lục SCIE, Q3, chỉ số ảnh hưởng IF = 0,524 và có 18 trích dẫn. 15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, 9 năm (2009-2018); - Bằng khen của Chủ tịch Viện Hàn lâm KHCNVN, 4 năm (2010, 2016, 2017, 2018); - Giải thưởng Khoa học kỹ thuật thanh niên Quả cầu vàng năm 2015. - Bằng khen của Ban chấp hành Đoàn Khối các cơ quan Trung ương, 2 năm (2012, 2016); - Huy hiệu tuổi trẻ sáng tạo của Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (2015); - Đảng viên đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, 4 năm (2014, 2015, 2017, 2018). - Thành viên trẻ Viện Hàn lâm Khoa học thế giới nhiệm kỳ 2018 - 2022 (TWAS – Young Affiliate).
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không. B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ 1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá). Tiêu chuẩn:
- Đạt đầy đủ các tiêu chuẩn quy đinh tại Điều 4 - Tiêu chuẩn chung của chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg, ngày 31 tháng 8 năm 2018.
4
- Đạt đủ tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư quy định tại Điều 6 Tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư tại Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg, ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- Có phẩm chất đạo đức nghề nhiệp tốt; có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với môi trường giáo dục; có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.
- Trung thực, khách quan và hợp tác tốt với đồng nghiệp trong các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học.
- Đã được đào tạo bài bản, đảm bảo trình độ chuẩn về chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm.
- Có đủ sức khỏe theo yêu cầu của nghề nghiệp. Nhiệm vụ:
- Thực hiện công tác giảng dạy theo đúng mục tiêu, kế hoạch, thực hiện đầy đủ và có chất lượng các chương trình đào tạo được cơ sở đào tạo phân công.
- Luôn gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước và quy định của cơ sở đào tạo.
- Luôn giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng và đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
- Không ngừng học tập và rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, làm gương tốt cho người học.
- Hoàn thành các nhiệm vụ khác được giao và theo quy định của pháp luật. 2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên: Tổng số 4 năm. (Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ) (Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)
TT Năm học Hướng dẫn NCS HD luận
văn ThS
HD đồ án, khóa luận tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ
quy đổi Chính Phụ ĐH SĐH
1 01/7/2015 -30/6/2016
1 (25) 25 giờ
3 năm cuối
2 01/7//2016-30/6/2017
1 (70) 90 160 giờ
3 01/7/2017-30/6/2018
1(20) 120 140 giờ
4 01/7/2018- 30/6/2019
1(33) 1(17) 1(50) 105 45 250 giờ
3. Ngoại ngữ: 3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh. a) Được đào tạo ở nước ngoài :
5
- Học ĐH □; Tại nước: …….; Từ năm ……………..đến năm - Bảo vệ luận văn ThS □ hoặc luận án TS hoặc TSKH □; Tại nước: Nhật Bản; năm 2015. b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ : - Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …….số bằng: …………..; năm cấp:…… c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài : - Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh. - Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): + Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Việt Nam. d) Đối tượng khác ; Diễn giải: Được mời là Phó Giáo sư thỉnh giảng làm việc tại Trường Đại học Tổng hợp Kyoto, Nhật Bản từ ngày 01 tháng 4 đến 31 tháng 7 năm 2016. 3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ Tiếng Anh C. 4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)
TT Họ tên NCS hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian
hướng dẫn từ…đến…
Cơ sở đào tạo Năm được cấp bằng/có quyết định cấp bằng NCS HV Chính Phụ
1 Phạm Hoàng
Nguyên x x 2016-2017
Viện Sinh thái và Tài nguyên
sinh vật 2017
2 Sonephet
Siliyavong x x 2017-2018
Đại học Sư phạm - ĐH
Thái Nguyên 2018
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS. 5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học (Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT Tên sách Loại sách (CK, GT, TK, HD)
Nhà xuất bản và năm xuất bản
Số tác giả
Viết MM hoặc CB, phần biên
soạn
Xác nhận của CS GDĐH (Số văn
bản xác nhận sử dụng sách)
Sau khi bảo vệ học vị Tiến sĩ
1
Bộ quy chuẩn và quy trình thu thập mẫu
sinh vật, địa chất và thổ nhưỡng
TK ISBN: 978-
604-59-5552-9
Nhà xuất bản Lao Động, năm 2018
19 21-25 107-108
Xác nhận ngày 12/3/2019 của
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH
QG Hà Nội - Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giới sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS) hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS): Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách
6
hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329). 6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...)
CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý
Thời gian thực hiện
Thời gian nghiệm thu (ngày, tháng,
năm)
Đề tài cấp Nhà nước
1
Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng mô hình Bảo tàng thiên nhiên văn hoá mở tại Khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An”
Chủ nhiệm
Mã số ĐTĐL.XH.19/15. Đề tài độc lập cấp Quốc gia thuộc Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước - Bộ khoa
học công nghệ”
3 năm từ tháng 11/2015
-11/2018
Quyết định nghiệm thu số
454/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 3 năm 2019. Xếp loại “Xuất sắc”.
2
Đề tài: “Đánh giá ảnh hưởng của các chủng nấm thích nghi trên vật chủ ở Việt Nam đang đe doạ đến đa dạng các loài cá cóc trên toàn cầu”.
Chủ nhiệm
Mã số FWO.106-NN.2015.02.
Đề tài cấp Quốc gia. Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia. Hợp tác song phương Việt – Bỉ
(NAFOSTED-FWO)
2 năm từ tháng 5/2016-5/2018
Quyết định nghiệm thu số 52/QĐ-HĐQL-
NAFOSTED ngày 11 tháng 4 năm 2019. Xếp loại
“Đạt”
Đề tài cấp Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
3
Đề tài: “Nghiên cứu phân loại và mối quan hệ di truyền các loài ếch cây thuộc giống Rhacophorus ở Việt Nam”.
Chủ nhiệm
Mã số: VAST.CTG.03/16-17 Đề tài cấp Viện Hàn lâm khoa học công nghệ Việt
Nam
2 năm từ tháng 1/2016-12/2017
Quyết định nghiệm thu số 227/QĐ-VHL
ngày 26 tháng 2 năm 2018. Xếp loại “Xuất sắc”.
4
Đề tài: “Nghiên cứu cấu trúc và đặc hiểm khu hệ gen động vật ở vùng núi cao miền Bắc và miền Trung Việt Nam (dãy Hoàng Liên và dãy Trường Sơn) như một trung tâm đa dạng của các loài bò sát và ếch nhái trên lục địa Đông Dương”
Chủ nhiệm
Mã số: VAST.HTQT.NGA.07/
17-18. Đề tài cấp Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Hợp
tác quốc tế giữa Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam với Quỹ nghiên cứu cơ bản
Nga.
2 năm từ tháng 1/2017-12/2018
Quyết định nghiệm thu số 608/QĐ-VHL
ngày 17 tháng 4 năm 2019. Xếp loại “Xuất sắc”
Đề tài cơ sở cấp Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
5
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp bảo tồn loài Thằn lằn cá sấu – Shinisaurus crocodilurus quý hiếm ở vùng núi Yên Tử, Đông Bắc Việt Nam”
Chủ nhiệm
Đề tài cơ sở - cấp Bảo tàng thiên nhiên Việt
Nam
1 năm từ tháng 1/2015 đến
12/2015
Quyết định nghiệm thu số
41/QĐ-BTTNVN ngày 30 tháng 3 năm 2016. Xếp
loại “Đạt”
7
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...)
CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý
Thời gian thực hiện
Thời gian nghiệm thu (ngày, tháng,
năm)
6
Dự đoán mô hình phân bố tiềm năng và điều tra bổ sung quần thể loài Thạch sùng mí cát bà đặc hữu-Goniurosaurus catbaensis Ziegler, Truong, Schmitz, Stenke, Rosler, 2008
Chủ nhiệm
Đề tài cơ sở - cấp Bảo tàng thiên nhiên Việt
Nam
1 năm từ tháng 1/2017 đến
12/2017
Quyết định nghiệm thu số
57/QĐ-BTTNVN ngày 12 tháng 3 năm 2018. Xếp
loại “Đạt”
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký. 7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế) 7.1. Bài báo khoa học đã công bố Tạp chí quốc tế thuộc danh sách ISI (SCI và SCIE)
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Trước khi bảo vệ Tiến sĩ
1
A new species of cascade frog of Odorrana Fei, Yi et Huang, 1990 genus (Amphibia: Anura: Ranidae) from Bac Giang Province (Yen Tu Mountain, northeastern Vietnam)
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 9 15 (3) 212-224 2008
2
A new species of Goniurosaurus (Sauria: Gekkota: Eublepharidae) from northeastern Vietnam
5 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 19 15 (3) 229-244 2008
3
Two new species of genera Protobothrops Hoge et Romano-Hoge, 1983 and Viridovipera Malhotra et Thorpe, 2004 (Ophidia: Viperidae: Crotalinae) from karst region in Notheastern Vietnam. Part I. Desription of a new species of Protobothrops genus.
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 23 16(1) 69-82 2009
8
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
4
A new genus and species of Colubrid snake (Squamata, Ophidia, Colubridae) from South Vietnam (Lam Dong province)
5 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 10 16 (3) 228-240 2009
5
New records of cat snakes, Boiga Fitzinger, 1826 (Squamata: Serpentes: Colubridae), from Vietnam
8 Zoosystematics and Evolution
SCIE, Q2 (IF=1,209) 4 86 (2) 263–
274 2010
6
First description of larval and juvenile stages of Rhacophorus maximus Günther, 1859 “1858” (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam
6 Revue suisse de Zoologie
SCI, Q2 (IF=0,759) 9 117
(4) 2010
7
A new species of the genus Gekko Laurenti (Squamata: Sauria: Gekkonidae) from Vietnam with remarks on G. japonicus (Schlegel)
6 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 16 2329 2010
8
First record of the Mountain ground skink Scincella monticola (Schmidt, 1925) (Squamata: Scincidae) from Vietnam.
4 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 6 17(1) 67-69 2010
9
A new species of the genus Calamaria (Squamata: Ophidia: Colubridae) from Thua Thien Hue provice, Vietnam.
5 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 5 17(3) 236-242 2010
10
A new species of the genus Tropidophorus Duméril & Bibron, 1839 (Squamata: Sauria: Scincidae) from Vietnam
6 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 6 2439 53-68 2010
9
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
11
Rediscovery and redescription of two rare snake species: Oligodon lacroixi angel et Bourret, 1933 and Maculophis bellus chapaensis (bourret, 1934) [Squamata: Ophidia: Colubridae] from Fansipan mountains, Northern Vietnam
4 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 9 17(4) 310-322 2010
12
Review of the genus Dopasia Gray, 1853 (Squamata: Anguidae) in the Indochina subregion
7 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 16 2894 58-68 2011
13
The first captive breeding of rare colubrid snake Maculophis bellus chapaensis (Bourret, 1934) [Ophidia: Colubridae: Colubrinae] in terrarium
4 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 1 18(1) 80-82 2011
14
The Northernmost record of colubrid snake Dryocalamus davisonii (Blanford, 1878) [Serpentes: Colubridae: Colubrinae]
4 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 1 18(2) 154-156 2011
15
A new species of Gracixalus (Anura: Rhacophoridae) with a hyperextended vocal repertoire from Vietnam
5 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 32 3125 22-38 2011
16
A new species of Acanthosaura (Agamidae: Sauria) from Norhtwest Vietnam.
4 Russsian Journal of
Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 10 18(3) 195-202 2011
17 A phylogeny of the Tylototriton asperrimus 8 Zoological
Research SCIE, Q3 (IF=1,556) 17 32(6) 577-584 2011
10
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
group (Caudata: Salamandridae) based on a mitochondrial study: suggestions for a taxonomic revision.
18
Review of the Genus Sphenomorphus Fitzinger, 1843 (Squamata: Sauria: Scincidae) in Vietnam, with Description of a New Species from Northern Vietnam and Southern China and the First Record of Sphenomorphus mimicus Taylor, 1962 from Vietnam.
6 Journal of Herpetology
SCI, Q2 (IF=0,865) 29 45(2) 145-154 2011
19
Redescription of Rhacophorus chuyangsinensis Orlov, Nguyen & Ho, 2008 (Anura: Rhacophoridae) based on new collections from new south Vietnamese provincial records: Lam Dong and Khanh Hoa.
6 Revue Suisse de Zoologie
SCI, Q2 (IF=0,759)
5 118(3) 413-421 2011
20
Two new cryptic species of the Cyrtodactylus irregularis complex (Squamata: Gekkonidae) from southern Vietnam.
7 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 18 3302 1-24 2012
21
Taxonomic notes on Rhacophorid frogs (Rhacophorinae: Rhacophoridae: Anura) of Southern Part of Annamite mountains (Truong Son, Vietnam), with description of three new species.
7 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 49 19(1) 23-64 2012
11
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
22
First record of Sphenomorphus incognitus (Thompson, 1912) (Squamata: Scincidae) from Vietnam with some notes on natural history.
5 Asian
Herpetological Research
SCIE, Q3 (IF=0.721) 9 3(2) 147-150 2012
23
A new species of the genus Oligodon Fitzinger, 1826 (Squamata: Colubridae) from northern Vietnam, southern China and central Laos.
7 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 20 3498 45-62 2012
24
A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam.
6 Organisms Diversity & Evolution
SCI, Q1 (IF=2,369) 21 13(2) 203-214 2013
25
Habitat characterization and potential distribution of Tylototriton vietnamensis in northern Vietnam.
6 Journal of
Natural History
SCI, Q2 (IF=0,875) 19 47 1161-
1175 2013
26
A New Species of Tylototriton from northern Vietnam (Amphibia: Urodela: Salamandridae).
3 Current Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,524) 25 32(1) 34-49 2013
27
On the taxonomy and the distribution of sanke of the genus Azemiops Boulenger, 1888: Description of a new species.
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 9 20(2) 110-128 2013
28
Two new Rhacophorid frogs from Catba iIland, gulf of tonkin, Vietnam.
4 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 9 20(4) 287-300 2013
29
A survey for Batrachochytrium dendrobatidis in endangered and highly susceptible Vietnamese salamanders
11
Journal of Zoo and Wildlife Medicine
SCI, Q2 (IF=0,524) 5 44(3) 627-633 2013
12
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
(Tylototriton spp.). Tác giả chính
30
A new species of Leptolalax (Anura: Megophryidae) from the highest mountain in Indochina.
3 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 23 3737 415-428 2013
31
Taxonomy of frogs of genus Rhacophorus of “hoanglienensis-orlovi“ complex.
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 10 20(4) 301-324 2013
32
Phylogeny of the Cyrtodactylus irregularis species complex (Squamata: Gekkonidae) from Vietnam with the description of two new species.
14 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 22 3737 399–
414 2013
33
First Record of the Tree- frog Genus Liuixalus from Vietnam with the Description of a New Species (Amphibia: Rhacophoridae). Tác giả chính
3 Current Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,524) 8 33(1) 29-37 2014
34 Hidden Catch: Sea Snake Exploitation in the Gulf of Thailand.
8 Conservation Biology
SCI, Q1 (IF=5,89) 16 28(6) 1677-
1687 2014
35
First record of Philautus petilus Stuart & Heatwole, 2004 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam with comments on its generic assignment from molecular phylogeny. Tác giả chính
5 Current Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,524) 12 33(2) 112-120 2014
36
A preliminary study of phylogenetic relationships and taxonomic problems of Vietnamese
4 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 6 21(4) 274-280 2014
13
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Rhacophorus (Anura: Rhacophoridae). Tác giả chính
37
A new tree frog of the genus Kurixalus (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam. Tác giả chính
3 Current Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,524) 17 33(2) 101-111 2014
38
Recent introduction of a chytrid fungus endangers Western Palearctic salamanders
25 SCIENCE SCI, Q1 (IF=41,058) 277 346
(6209) 630-631 2014
39
A New cryptic tree frog species allied to Kurixalus banaensis from Vietnam (Anura: Rhacophoridae). Tác giả chính
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 10 21(4) 295-302 2014
Sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
40
Mitochondrial phylogeny of an Asian tree frog genus Theloderma (Anura: Rhacophoridae). Tác giả chính
3
Molecular Phylogenetics and Evolution
SCI, Q1 (IF: 4,412) 15 85
(April) 59-67 2015
41
New record of Protobothrops cf. maolanensis in Northeastern Vietnam, with data on its morphology and biology.
4 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 2 22(2) 92-102 2015
42
A new species of Leptolalax (Anura: Megophryidae) from Vietnam and Cambodia.
7 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 16 4039 401-417 2015
43
Taxonomic Notes on Megophrys Frogs (Megophryidae: Anura) of Vietnam, with Description of a New Species. Tác giả chính
3 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 15 22(3) 206-218 2015
14
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
44
A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina.
8 Current Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,524) 18 34(1) 38-50 2015
45
The breeding biologies of three species of treefrogs from Vietnam that sing like birds (Gracixalus: Anura: Rhacophoridae).
6 Amphibia-Reptilia
SCI, Q2 (IF=1,105) 4 36 277-285 2015
46
Sorting out moss frogs: mtDNA data on taxonomic diversity and phylogenetic relationships of the Indochinese species of the genus Theloderma (Anura, Rhacophoridae).
9 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 32 22(4) 241-280 2015
47
First molecular verification of Dixonius vietnamensis Das, 2004 (Squamata: Gekkonidae) with the description of a new species from Vinh Cuu Nature Reserve, Dong Nai Province, Vietnam.
7 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 11 4136 553-566 2016
48
First Records of Bufo gargarizans Cantor, 1842 and Odorrana lipuensis Mo, Chen, Wu, Zhang et Zhou, 2015 (Anura: Bufonidae, Ranidae) from Vietnam.
5 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 2 23(2) 103-107 2016
49
A new species of Theloderma (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam.
5 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 4168 171-186 2016
15
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
50
First population assessment of two cryptic Tiger Geckos (Goniurosaurus) from northern Vietnam: Implications for conservation.
7 Amphibian &
Reptile Conservation
SCIE, Q2 (IF=1,133) 10(1) 34-45 2016
51
A new species of the genus Tritetrabdella (Hirudinida: Hirudiniformes: Haemadipsidae) from northern Indochina.
4 Raffles
Bulletin of Zoology
SCI, Q2 (IF=0,716) 64 105-116 2016
52
The herpetofauna of the Bai Tu Long National Park, northeastern Vietnam.
6 Salamandra SCIE, Q2 (IF=1,46) 6 52(1) 23-41 2016
53
Five new, microendemic Asian Leaf-litter Frogs (Leptolalax) from the southern Annamite mountains, Vietnam.
9 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 3 4085 63-102 2016
54
Endoparasites of vietnamese lizards recorded in the last 50 years(1966−2015)
7
Japanese Journal of Veterinary Research
SCIE, Q3 (IF=0,688) 15(1) 34-58 2016
55
A New Species of Japalura (Agamidae: Lacertilia: Reptilia) from Central Highland, Vietnam.
3 Asian
Herpetological Research
SCIE, Q3 (IF=0.721) 3 8(1) 14-21 2017
56
Batrachochytrium salamandrivorans isthe predominant chytrid fungus in Vietnamese salamanders. Tác giả chính
5 Scientific Reports – NATURE
SCI, Q1 (IF=4.122) 37 7 1-5 2017
57
A new species of Limnonectes (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) from Vietnam.
6 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 2 4269 545–
558. 2017
58 Cytonuclear discordance, cryptic diversity, complex
14 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 24(2) 133-154 2017
16
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
histories, and conservation needs in vietnamese bent-toed geckos of the Cyrtodactylus irregularis species complex.
59
The Vietnamese population of Megophrys kuatunensis (Amphibia: Megophryidae) represents a new species of Asian horned frog from Vietnam and southern China
8 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 6 4344 465–
492 2017
60
Trade in wild anurans vectors the urodelan pathogen Batrachochytrium salamandrivorans into Europe. Tác giả chính
5 Amphibia-Reptilia
SCI, Q2 (IF=1,105) 16 38(4) 554-556 2017
61
A new species of Leptolalax (Anura: Megophryidae) from northern Vietnam.
6 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 4243 544-564 2017
62
A new species of Rhacophorus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam. Tác giả chính
5 Asian
Herpetological Research
SCIE, Q3 (IF=0.721) 2 8(4) 221-234 2017
63
Two new and potentially highly threatened Megophrys Horned frogs (Amphibia: Megophryidae) from Indochina’s highest mountains.
12 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 3 4508 301-333 2018
64
First record of Liuixalus feii Yang, Rao & Wang, 2015 (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and
7 Russian
Journal of Herpetology
SCIE, Q3 (IF=0,31) 25(2) 121-125 2018
17
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
taxonomic assignment of L. jinxiuensis Li, Mo, Xie & Jiang, 2015. Tác giả chính
65
First record of the Vietnam Flying Frog, Rhacophorus calcaneus Smith, 1924, from Khanh Hoa Province, including the first molecular identification and morphological description of larval stages. – Tác giả chính
7 Revue Suisse de Zoologie
SCI, Q2 (IF=0,759) 125(2) 231-238 2018
66
Environmental context and differences between native and invasive observed niches of Batrachochytrium salamandrivorans affect invasion risk assessments in the Western Palaearctic.
12 Diversity and Distributions
SCIE, Q1 (IF = 4.092) 3 24 1788-
1801 2018
67
First Description of the Tadpole of Theloderma gordoni Taylor, 1962 (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam.
4 Journal of Herpetology
SCI, Q2 (IF=0,865) 53(3) 348-351 2018
68
Taxonomic re-evaluation of the monotypic genus Pararhabdophis Bourret, 1934 (Squamata: Colubridae: Natricinae) with discovery of its type species, P. chapaensis, from China.
8 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 2 4486 31-56 2018
69
Evolution of nuchal glands, unusual defensive organs of Asian natricine snakes (Serpentes: Colubridae), inferred
12 Ecology and Evolution
SCIE, Q1 (IF=2,34) 1 8 10219 –
10232 2018
18
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và
IF)
Số trích dẫn
của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
from a molecular phylogeny.
70
Three new species of the snake genus Achalinus from Vietnam (Squamata: Xenodermatidae)
8 Zootaxa SCIE, Q2 (IF=0,994) 4590 249-269 2019
Tạp chí quốc tế thuộc danh sách Scopus (không thuộc danh mục SCI hoặc SCIE)
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và IF)
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Trước khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
1
New record of the Mountain ground skink Scincella monticola (Schmidt, 1925) (Squamata: Scincidae) from Cao Bang Province, Vietnam
3 Herpetology Notes Q3 2 3 (1) 201-204 2010
2 Tylototriton asperrimus (Black Knobby Newt) Reproduction
5 Herpetological Review Q4 1 42(1) 81-82 2011
3
First report on the herpetofauna of Tay Yen Tu Nature Reserve, northeastern Vietnam.
6 Biodiversity Journal 34 4 507–
552 2013
4
New amphibian and reptile records from Ha Giang Province, northern Vietnam
11 Herpetology Notes Q3 6 7 185-201 2014
5 New records of reptiles from northern Vietnam. 6
Abhandlungen des
Naturwissenschaftlichen Vereins zu
Bremen
1 47(2) 247-254 2014
Sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
6
Habitat value of cities and rice paddies for amphibians in rapidly urbanizing Vietnam
4 Journal of
Urban Ecology
3 3(1) 1-12 2017
19
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín (và IF)
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
7
New records of tree frogs (Anura: Rhacophoridae: Rhacophorus) from Son La Province, Vietnam
4 Herpetology Notes Q3 10 379-386 2017
8
Distinction of Gracixalus carinensis from Vietnam and Myanmar, with description of a new species.
4 Alytes Q4 5 33 (1) 25-37 2017
Tạp chí Quốc tế khác
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Trước khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
1
Amphibian breeding station at Hanoi: A trial model for linking conservation and research with sustainable use
5 Froglog QT 8 91 12-15 2009
Tạp chí Quốc gia
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc gia
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Trước khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
1
Quan hệ di truyền và định loại các loài thuộc họ cá cóc Salamandridae (Amphibia: Caudata) ở Việt Nam
5 Tạp chí Công nghệ Sinh học QG 6 7(3) 325-333 2009
2
A preliminary field survey and assessment of the effects of chemical toxin (dioxin) on primates in Ma Da area, Dong Nai province
4
VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology
QG 1 26(1) 57-62 2010
20
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc gia
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Sau khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
3
New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son province
4 Academia Journal of Biology
QG 40(3) 128-133 2018
Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên kỷ yếu khoa học
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
Trước khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
1 Đa dạng hệ động vật và Bảo tồn ở tỉnh Hà Giang 3 Hội nghị Toàn
quốc STTNSV 3 705-710 2009
2
Kết quả khảo sát thành phần loài bò sát, ếch nhái của khu vực rừng núi Pia oắc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
1 Hội nghị Toàn quốc STTNSV 3 2009
3
Đa dạng các loài bò sát và ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên và di tích vĩnh cửu, tỉnh Đồng Nai
2 Hội thảo Toàn
quốc về Bò sát ếch nhái
1 2009
4 Đa dạng các loài rắn độc ở Việt Nam 4
Hội thảo Toàn quốc về Bò sát ếch
nhái 1 2009
5
Bộ sưu tập mẫu vật bò sát và ếch nhái: vai trò đối với công tác nghiên cứu, bảo tồn và phương pháp quản lý
3
Hội nghị Toàn quốc hệ thống Bảo
tàng thiên nhiên Việt Nam
1 42-47 2011
6
Thành phần loà bó sát và ếch nhái ở Khu BTTN Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá
5 Hội thảo Toàn
quốc về Bò sát ếch nhái
2 112-119 2012
7
Đa dạng thành phần loài bó sát (Reptilia) và ếch nhái (Amphibia) của Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai
4 Hội nghị Toàn quốc STTNSV 5 401-409 2013
8 Thành phân loài Động vật có xương sống trên cạn ở Khu di tích lịch sử K9,
4 Hội nghị Toàn quốc STTNSV 5 871-875 2013
21
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên kỷ yếu khoa học
Số trích dẫn của bài báo
Tập/số Trang Năm công bố
huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Sau khi bảo vệ luận án Tiến sĩ
9
Review of “voucher” and “reference” functions in the natural history specimens
6
Hội nghị Toàn quốc hệ thống Bảo
tàng thiên nhiên Việt Nam
2 103-108 2016
10 Thành phần loài lưỡng cư Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai
3 Hội thảo Toàn
quốc về Bò sát ếch nhái
3 41-46 2016
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TT Tên bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
Tên cơ quan cấp
Ngày tháng năm cấp Số tác giả
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS. 7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...)
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết định
Số quyết định và ngày, tháng, năm
Số tác giả
Trước khi được cấp bằng Tiến sĩ
1
Giải ba Hội nghị khoa học Thanh niên Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Ngày 27 tháng 12 năm 2010 01
2 UniBio Press Award Nhà xuất bản Uni Bio, Hoa Kỳ Ngày 13 tháng 3 năm 2015 03
Sau khi được cấp bằng Tiến sĩ
1
Nhà Khoa học trẻ tiêu biểu Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Ngày 15 tháng 9 năm 2015 01
2 Giải thưởng Khoa học
kỹ thuật thanh niên Quả cầu vàng
Bộ Khoa học và công nghệ và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Số 552/NQ/TWĐTN ngày 08 tháng 12 năm 2015 01
3
Thành viên trẻ Viện Hàn lâm Khoa học thế giới nhiệm kỳ 2018-2022 (TWAS-Young
Affiliate)
Viện Hàn lâm Khoa học Thế giới (TWAS)
Ngày 28 tháng 11 năm 2018 01
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 03
22
23