350
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP (Giai đoạn 2018 - 2020) BỘ CÔNG THƯƠNG NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ

NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA

NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

(Giai đoạn 2018 - 2020)

BỘ CÔNG THƯƠNG

NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ

Page 2: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-2-

Page 3: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-3-

MỞ ĐẦU

Thực hiện Luật Thống kê năm 2015, Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

và Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia, Bộ Công Thương được giao nhiệm vụ chủ trì thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp để phục vụ cho Đảng, Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Việt Nam.

Triển khai thực hiện, ngày 05 tháng 02 năm 2020, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 368/QĐ-BCT về việc Phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập những thông tin cơ bản để đánh giá khả năng sản xuất của cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Ấn phẩm “Kết quả điều tra năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2018 - 2020” gồm 3 phần:

Phần 1: Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Phần 2: Đánh giá năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu giai đoạn 2018 - 2020.

Phần 3: Số liệu Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu giai đoạn 2018 - 2020.

Cơ sở dữ liệu Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiếp tục cập nhật trong Mục Thống kê tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương. Vì vậy, Bộ Công Thương rất mong nhận được ý kiến góp ý của các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng, khai thác thông tin thống kê để tiếp tục hoàn thiện, đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế./.

BỘ CÔNG THƯƠNG

Page 4: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-4-

Page 5: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-5-

MỤC LỤC Trang

MỞ ĐẦU 3

PHẦN 1. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 23-NQ/TW NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

9

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích2. Yêu cầu3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030

99

1010

II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU 1. Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp2. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên3. Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển

công nghiệp4. Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệp5. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệp6. Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệp7. Chính sách khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên, khoáng sản; chú trọng bảo

vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp8. Trách nhiệm của địa phương9. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công nghiệp

10101115

17181923

2525

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 26

PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

35

I. Công nghiệp khai khoáng 35

II. Công nghiệp chế biến, chế tạo 40

III. Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 84

PHẦN 3. SỐ LIỆU NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

87

Bảng 1 - Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp 88

Bảng 2 - Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp theo khu vực kinh tế

121

Page 6: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-6-

Bảng 3 - Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của các tỉnh, thành phố 1971. Thành Phố Hà Nội 1972. Tỉnh Hà Giang 2003. Tỉnh Cao Bằng 2014. Tỉnh Bắc Kạn 2025. Tỉnh Tuyên Quang 2036. Tỉnh Lào Cai 2047. Tỉnh Điện Biên 2068. Tỉnh Lai Châu 2079. Tỉnh Sơn La 20810. Tỉnh Yên Bái 20911. Tỉnh Hòa Bình 21012. Tỉnh Thái Nguyên 21113. Tỉnh Lạng Sơn 21314. Tỉnh Quảng Ninh 21515. Tỉnh Bắc Giang 21716. Tỉnh Phú Thọ 21817. Tỉnh Vĩnh Phúc 22118. Tỉnh Bắc Ninh 22219. Tỉnh Hải Dương 22820. Thành Phố Hải Phòng 23121. Tỉnh Hưng Yên 23222. Tỉnh Thái Bình 23623. Tỉnh Hà Nam 23924. Tỉnh Nam Định 24325. Tỉnh Ninh Bình 24526. Tỉnh Thanh Hóa 24927. Tỉnh Nghệ An 25128. Tỉnh Hà Tĩnh 25329. Tỉnh Quảng Bình 25530. Tỉnh Quảng Trị 25731. Tỉnh Thừa Thiên Huế 259

Page 7: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-7-

32. Thành Phố Đà Nẵng 26133. Tỉnh Quảng Nam 26334. Tỉnh Quảng Ngãi 26635. Tỉnh Bình Định 26836. Tỉnh Phú Yên 27037. Tỉnh Khánh Hòa 27338. Tỉnh Ninh Thuận 27539. Tỉnh Bình Thuận 27740. Tỉnh Kon Tum 28041. Tỉnh Gia Lai 28142. Tỉnh Đăk Lăk 28243. Tỉnh Đăk Nông 28444. Tỉnh Lâm Đồng 28545. Tỉnh Bình Phước 29046. Tỉnh Tây Ninh 29347. Tỉnh Bình Dương 29848. Tỉnh Đồng Nai 30049. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 31450. Thành Phố Hồ Chí Minh 31651. Tỉnh Long An 32152. Tỉnh Tiền Giang 32453. Tỉnh Bến Tre 32654. Tỉnh Trà Vinh 32955. Tỉnh Vĩnh Long 33056. Tỉnh Đồng Tháp 33257. Tỉnh An Giang 33458. Tỉnh Kiên Giang 33959. Tỉnh Cần Thơ 34060. Tỉnh Hậu Giang 34261. Tỉnh Sóc Trăng 34362. Tỉnh Bạc Liêu 34563. Tỉnh Cà Mau 347

Page 8: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-8-

PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN GIÓTẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

Biểu đồ 1

PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN GIÓ TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

87

129

258

48

161

197

135120

147

226 226237

0

50

100

150

200

250

300

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Triệu Kwh

Quảng Trị Ninh Thuận Bình Thuận Bạc Liêu

Page 9: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-9-

PHẦN 1CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 23-NQ/TW NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ

VỀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP QUỐC GIA

ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương khóa XII đã thông qua Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22 tháng 3 năm 2018 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 23-NQ/TW) về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, với mục tiêu tổng quát là “đến năm 2030, Việt Nam hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại; thuộc nhóm 3 nước dẫn đầu khu vực ASEAN về công nghiệp, trong đó một số ngành công nghiệp có sức cạnh tranh quốc tế và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu. Tầm nhìn đến năm 2045, Việt Nam trở thành nước công nghiệp phát triển hiện đại”.

Căn cứ quan điểm chỉ đạo định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia tại Nghị quyết số 23-NQ/TW, Chính phủ ban hành Chương trình hành động với những nội dung chính như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU1. Mục đích- Tổ chức quán triệt và thực hiện nghiêm túc, có hiệu quả Nghị quyết số 23-NQ/TW của

Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.

- Xác định các nội dung, nhiệm vụ chủ yếu để Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các Bộ, ngành, địa phương) tập trung chỉ đạo, tổ chức thực hiện thắng lợi mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể của Nghị quyết số 23-NQ/TW.

2. Yêu cầu- Bảo đảm vai trò lãnh đạo của Đảng, sự quản lý thống nhất của Nhà nước, phát huy

quyền làm chủ của nhân dân trong việc xây dựng và triển khai chiến lược, chính sách phát triển công nghiệp theo định hướng đã được Bộ Chính trị phê duyệt.

- Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các cấp ủy đảng và chính quyền về vai trò và nội dung của chính sách công nghiệp quốc gia trong sự nghiệp công nghiệp hóa,

Page 10: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-10-

hiện đại hóa đất nước. Xác định việc xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách công nghiệp quốc gia là một trong những nội dung lãnh đạo quan trọng của các cấp ủy đảng, chính quyền từ trung ương đến địa phương. Gắn các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển công nghiệp phù hợp với các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, của từng ngành và từng cấp.

- Tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp. Thực hiện tái cơ cấu, tổ chức xây dựng và nâng cao năng lực hệ thống quản lý công nghiệp đồng bộ từ trung ương đến địa phương, bảo đảm tập trung, thông suốt, hiệu quả, có phân công, phân cấp rõ ràng. Phân định rõ chức năng quản lý nhà nước và quản lý sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp phù hợp với đặc trưng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

- Mở rộng sự tham gia thiết thực, có hiệu quả của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, các đối tượng chịu tác động của chính sách vào quá trình hoạch định và giám sát thực thi chính sách công nghiệp quốc gia. Kiên quyết chống lợi ích nhóm, quan hệ thân hữu, tham nhũng, lãng phí trong xây dựng và thực thi chính sách phát triển công nghiệp quốc gia.

3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030- Tỷ trọng công nghiệp trong GDP đạt trên 40%; tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo

trong GDP đạt khoảng 30%, trong đó công nghiệp chế tạo đạt trên 20%.- Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghiệp công nghệ cao trong các ngành chế biến, chế tạo

đạt tối thiểu 45%.- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng công nghiệp đạt bình quân trên 8,5%/năm, trong đó

công nghiệp chế biến, chế tạo đạt bình quân trên 10%/năm.- Tốc độ tăng năng suất lao động công nghiệp đạt bình quân 7,5%/năm.- Chỉ số hiệu suất cạnh tranh công nghiệp (CIP) nằm trong nhóm 3 nước dẫn đầu ASEAN.- Tỷ lệ lao động trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ đạt trên 70%.- Xây dựng một số doanh nghiệp công nghiệp trong nước có quy mô lớn, có năng lực

cạnh tranh quốc tế.II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾUNhằm đạt được mục tiêu Nghị quyết số 23-NQ/TW đề ra, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ

quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cần cụ thể hóa và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau đây:

1. Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệpa) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện phê duyệt các quy hoạch trong các ngành công

nghiệp theo Luật Quy hoạch, đảm bảo phân bố không gian lãnh thổ và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo định hướng ngành và điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương.

- Xây dựng chính sách phân bố không gian bảo đảm tập trung, trọng tâm, trọng điểm, trước hết ưu tiên lựa chọn phát triển tại các vùng, địa phương đã bước đầu hình thành các

Page 11: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-11-

cụm liên kết công nghiệp hoặc có lợi thế về giao thông, địa kinh tế, tài nguyên, lao động, logistic, có khả năng trở thành động lực tăng trưởng.

Tổng kết công tác quản lý hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao. Trên cơ sở đó, phối hợp với các Bộ, ngành xây dựng tiêu chí và phương pháp đánh giá hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao.

b) Bộ Công ThươngTriển khai cơ chế, chính sách xây dựng thí điểm về cụm liên kết ngành công nghiệp tại

một số địa phương đối với một số sản phẩm trong các ngành công nghiệp ưu tiên theo lợi thế cạnh tranh, chuyên môn hóa và chuỗi giá trị như ô tô, máy nông nghiệp, thiết bị công trình, thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, điện tử... và những ngành sử dụng nhiều lao động như dệt may, da - giày.

c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương bảo đảm phân bổ các cơ sở chế biến nông lâm sản

hợp lý theo hướng gắn với việc phát triển vùng nguyên liệu tập trung và tiêu thụ sản phẩm trên cơ sở cơ cấu lại vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện tự nhiên, xã hội của từng địa phương trên phạm vi toàn quốc.

- Xây dựng, phát triển các cụm liên kết sản xuất - chế biến tiêu thụ nông sản tại các địa phương, vùng miền có sản lượng nông sản lớn, thuận lợi giao thông, lao động, logistics, có tiềm năng trở thành động lực tăng trưởng cho cả khu vực, lựa chọn các doanh nghiệp “đầu tàu” có đủ năng lực (vốn, cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, khoa học công nghệ và thị trường) để dẫn dắt chuỗi liên kết vận hành một cách thông suốt, hiệu quả.

d) Bộ Xây dựngHoàn thiện hệ thống, cơ chế chính sách và các công cụ để quản lý kiểm soát hiệu quả quá

trình phát triển đô thị. Xây dựng và triển khai cơ chế chính sách đối với ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đặc biệt là công nghiệp xi măng.

2. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiêna) Bộ Công Thương- Tập trung hoàn thiện các chính sách, văn bản quy phạm pháp luật nhằm phát triển các

ngành công nghiệp ưu tiên, cụ thể:+ Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan trình Chính phủ hoàn thiện, bổ sung, sửa

đổi các chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ phù hợp với yêu cần thực tiễn và các quy định tại Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ;

+ Nghiên cứu, đề xuất xây dựng Nghị định về việc phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm, trong đó tập trung vào các cơ chế, chính sách khuyến khích tạo thị trường cho các sản phẩm cơ khí trong nước;

+ Xây dựng Chiến lược phát triển công nghiệp dệt may và da - giày đến năm 2025, định hướng đến năm 2035; xây dựng Chương trình mục tiêu trình Thủ tướng Chính phủ phê

Page 12: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-12-

duyệt các chính sách và giải pháp tháo gỡ “điểm nghẽn” về nguyên phụ liệu, sản xuất vải cho ngành may mặc và các giải pháp hỗ trợ khác nhằm tận dụng hiệu quả cao nhất các Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam đã ký kết;

+ Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan đề xuất các chính sách thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp vật liệu.

- Chủ trì, phối hợp với các tỉnh, thành phố có tiềm năng, lợi thế về công nghiệp để ban hành định hướng phát triển công nghiệp và xây dựng tổ chức bộ máy, bố trí các nguồn lực cho phát triển công nghiệp tại địa phương.

- Hỗ trợ phát triển các nhà cung ứng trong các ngành công nghiệp ưu tiên, coi đây là cốt lõi của chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ.

- Xây dựng và phát triển các loại hình và phương thức kinh doanh thương mại hiện đại; xây dựng và thực thi chương trình xúc tiến thương mại quốc gia đối với các sản phẩm công nghiệp.

b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, trình cấp có thẩm quyền hoàn

thiện pháp luật về đất đai, tạo cơ chế khuyến khích tích tụ đất đai nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, tạo điều kiện ứng dụng cơ giới hóa và công nghệ trong phát triển nông nghiệp - nông thôn.

- Tập trung cơ cấu lại lĩnh vực công nghiệp chế biến nông sản theo hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm theo hướng nâng tỷ lệ chế biến sâu, chế biến tinh có giá trị gia tăng cao gắn với 3 cấp sản phẩm gồm: Nhóm sản phẩm chủ lực quốc gia; nhóm sản phẩm chủ lực cấp tỉnh; nhóm sản phẩm là đặc sản địa phương.

- Phát triển ngành sản xuất phân bón, vi sinh hữu cơ; các công nghệ trồng trọt hữu cơ; công nghệ chế biến sau thu hoạch; công nghệ sinh khối (biomass).

- Hoàn thiện các chính sách nhằm phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản nhằm nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.

- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương nghiên cứu, đề xuất Chính phủ xây dựng chính sách khuyến khích đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.

c) Bộ Xây dựng- Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng chất

lượng cao, sử dụng tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu; sản phẩm cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung; sản phẩm tái chế.

- Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng chính sách phát triển sản xuất các sản phẩm sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu là chất thải, phế thải của các ngành công nghiệp, nông nghiệp, rác thải y tế và rác thải sinh hoạt.

d) Bộ Giao thông vận tải- Ưu tiên sử dụng các sản phẩm trong nước và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp

trong nước tham gia vào các dự án giao thông đường bộ và đường sắt, đặc biệt là các dự án quy mô lớn.

Page 13: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-13-

- Nghiên cứu, hoàn thiện các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đặc biệt là các quy chuẩn về khí thải đối với các phương tiện giao thông; đồng thời có biện pháp kiểm soát, chế tài chặt chẽ đối với các phương tiện giao thông không đáp ứng các quy định về khí thải; tăng cường kiểm soát xe quá tải trọng tham gia giao thông để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ và đường sắt.

- Nghiên cứu, đề xuất các chính sách phát triển ngành đóng tàu Việt Nam, tăng cường khả năng vận chuyển bằng đường biển, đường thủy nội địa, dịch vụ logistics để tạo nên một hệ thống vận tải đồng bộ, liên hoàn và hiệu quả.

đ) Bộ Thông tin và Truyền thông- Xây dựng và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển công

nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, hướng tới cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4. Trong đó, tập trung vào đề xuất các cơ chế, chính sách tập trung ưu tiên phát triển một số lĩnh vực: Phần mềm, nội dung số, phần cứng, điện tử - viễn thông ở trình độ tiên tiến của thế giới, đáp ứng được yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4; các cơ chế, chính sách nâng cao giá trị gia tăng của các doanh nghiệp nội địa trong chuỗi giá trị toàn cầu.

- Phối hợp với Bộ Tài chính nghiên cứu xây dựng các chính sách về tín dụng hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin có giá trị gia tăng cao; chính sách miễn, giảm thuế ở mức hợp lý, đúng đối tượng và có thời hạn phù hợp nhằm phát triển các ngành công nghiệp công nghệ thông tin.

- Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xây dựng chính sách về thu hút FDI theo hướng: Ưu tiên các dự án sử dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tỉ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học - công nghệ trong nước cao, có cam kết chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực tại chỗ; ưu tiên hình thức liên doanh, liên kết sản xuất với các doanh nghiệp trong nước.

e) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu, xây dựng chính sách ưu đãi đầu

tư theo hướng trọng tâm, trọng điểm theo ngành, lĩnh vực, gắn với đóng góp của doanh nghiệp, phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

- Ban hành chính sách ưu đãi theo nguyên tắc mức độ và thời gian ưu đãi của các dự án FDI sẽ phụ thuộc vào mức độ tạo ra giá trị gia tăng trong nước và các chế tài kèm theo.

- Xây dựng các cơ chế, chính sách nâng cao giá trị gia tăng của doanh nghiệp nội địa trong chuỗi giá trị toàn cầu; chính sách về tín dụng hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực có giá trị gia tăng cao; chính sách về thu hút FDI theo hướng ưu tiên các dự án sử dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tỉ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học - công nghệ trong nước cao, có cam kết chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực tại chỗ; ưu tiên hình thức liên doanh, liên kết sản xuất với các doanh nghiệp trong nước.

Page 14: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-14-

g) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung các chính sách ưu đãi

thuế cho các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển.- Rà soát, đánh giá, xây dựng và thực hiện chính sách huy động từ thuế, phí và lệ phí

hợp lý nhằm thúc đẩy phát triển sản xuất, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước, khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư nhất là đầu tư ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sạch, thân thiện môi trường, có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao mà Việt Nam đang có lợi thế.

h) Ngân hàng Nhà nước Việt NamĐiều hành các giải pháp tín dụng nhằm kiểm soát quy mô, tăng trưởng tín dụng theo chỉ

tiêu định hướng, gắn với nâng cao chất lượng tín dụng và quá trình cơ cấu lại tổ chức tín dụng. Chỉ đạo tổ chức tín dụng tăng trưởng tín dụng hiệu quả, tập trung tín dụng vào các lĩnh vực sản xuất kinh doanh, lĩnh vực ưu tiên theo chủ trương của Chính phủ trong đó có ngành công nghiệp ưu tiên. Kiểm soát chặt chẽ tín dụng vào các lĩnh vực tiềm ấn rủi ro cao.

i) Bộ Ngoại giao- Phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu đề xuất, thúc đẩy xây dựng các thỏa thuận hợp

tác công nghiệp với các đối tác, nhất là các đối tác có tiềm lực công nghiệp và công nghệ cao nhằm góp phần nâng cao năng lực và tiềm lực công nghiệp trong nước, trong đó ưu tiên các ngành chế biến, chế tạo có giá trị gia tăng cao, sử dụng công nghệ cao và thân thiện môi trường, năng lượng, công nghệ thông tin, đào tạo lao động kỹ thuật chất lượng cao.

- Phối hợp với các Bộ, ngành chủ động, tích cực tham gia hợp tác công nghiệp, công nghệ trong một số sáng kiến liên kết kinh tế khu vực trên cơ sở bảo đảm lợi ích quốc gia như hợp tác năng lực sản xuất, kết nối cơ sở hạ tầng, năng lượng.

- Theo dõi, thông tin về các động thái triển khai chiến lược, chính sách công nghiệp của các nước có tác động đến Việt Nam nhằm góp phần phục vụ các cơ quan, địa phương và doanh nghiệp trong nước tranh thủ cơ hội hợp tác, giảm thiểu các tác động không thuận lợi, tiêu cực.

k) Bộ Quốc phòng và Bộ Công anNghiên cứu, đề xuất Chính phủ các chính sách thúc đẩy ngành cơ khí chuyên dụng,

lưỡng dụng đảm bảo tự chủ trong xây dựng quốc phòng, an ninh; đảm bảo trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân, kết hợp quốc phòng, an ninh với nền kinh tế, kinh tế với quốc phòng, an ninh góp phần xây dựng lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại; chú trọng phát triển công nghiệp lưỡng dụng, đảm bảo kết hợp sản xuất quốc phòng, an ninh với sản xuất hàng dân sinh.

l) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchĐẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam thuộc thẩm quyền quản

lý, bao gồm: Quảng cáo, thiết kế, điện ảnh, thời trang, nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, sản phẩm du lịch văn hóa; đồng thời phối hợp với các bộ, ngành liên quan phát triển các ngành công nghiệp văn hóa khác như kiến trúc, thủ công mỹ nghệ, truyền hình và phát thanh... trở thành những ngành kinh tế quan trọng, đóng góp tích cực vào tăng

Page 15: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-15-

trưởng kinh tế và giải quyết việc làm thông qua việc sản xuất ngày càng nhiều sản phẩm, dịch vụ văn hóa đa dạng, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sáng tạo, hưởng thụ, tiêu dùng văn hóa của người dân trong nước và xuất khẩu.

3. Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển công nghiệp

a) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu, trình Quốc hội sửa đổi, bổ sung Luật

Đầu tư, Luật Doanh nghiệp và các luật có liên quan khác nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ trong quản lý đầu tư (trong đó có đầu tư trong nước và nước ngoài): Không cấp phép các dự án tiêu tốn nhiều năng lượng, khai thác khoáng sản không gắn với chế biến sâu, lãng phí tài nguyên, sử dụng công nghệ lạc hậu, có nguy cơ cao về gây ô nhiễm môi trường.

- Chủ trì phối hợp các Bộ, ngành nghiên cứu, đề xuất trình cấp có thẩm quyền sửa đổi các quy định về đấu thầu để ưu đãi tối đa cho các nhà thầu trong nước theo nguyên tắc chỉ thực hiện đấu thầu trong nước đối với các sản phẩm công nghiệp trong nước có thể sản xuất được trên cơ sở phù hợp với các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

- Thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính trong công tác đầu tư.- Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện quyết liệt các nhiệm vụ và giải pháp

được nêu tại Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030, trong đó chú trọng:

+ Đổi mới chính sách và đẩy mạnh thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào công nghiệp, nhất là ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Chuyển mạnh chính sách thu hút FDI trong lĩnh vực công nghiệp từ số lượng sang chất lượng và có trọng tâm, trọng điểm;

+ Quy định chặt chẽ về chế độ báo cáo thông tin của các doanh nghiệp FDI với các cơ quan quản lý nhà nước, tăng cường bảo đảm quốc phòng, an ninh kinh tế;

+ Xây dựng và công khai danh mục các dự án đầu tư công nghiệp quốc gia và triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư để thu hút FDI có chất lượng cao. Nghiên cứu, xây dựng các mô hình mới thu hút FDI trong lĩnh vực công nghiệp.

b) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện khung khổ pháp lý, trọng tâm là Luật

Chứng khoán đồng bộ với Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư, trong đó có việc trình Quốc hội ban hành Luật Chứng khoán sửa đổi theo hướng đơn giản hóa về điều kiện và hồ sơ phát hành gắn với tăng cường nghĩa vụ công bố thông tin của tổ chức phát hành; rút ngắn quy trình chấp thuận niêm yết, phát hành, giao dịch cổ phiếu, trái phiếu để thúc đẩy các doanh nghiệp huy động vốn từ các nhà đầu tư.

- Triển khai và hướng dẫn thi hành các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi nhằm thực hiện các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết theo đúng lộ trình cam kết.

Page 16: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-16-

- Thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển thị trường trái phiếu theo Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Lộ trình phát triển thị trường trái phiếu Việt Nam giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.

- Xây dựng và hoàn thiện chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam theo thông lệ quốc tế nhằm tăng cường năng lực quản trị của doanh nghiệp công nghiệp, nâng cao khả năng huy động vốn của các nhà đầu tư dài hạn, cải thiện hiệu quả hoạt động của thị trường vốn.

- Xây dựng và triển khai tốt việc kết nối, liên thông một cửa Quốc gia giữa người dân, tổ chức, doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước, tổ chức có liên quan trên cơ sở Big Data, mã số định danh duy nhất của tổ chức, cá nhân.

c) Bộ Công Thương- Tích cực tháo gỡ các rào cản thị trường, chống các hành vi độc quyền, cạnh tranh

không lành mạnh.- Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc các sản phẩm công nghiệp,

tập trung vào các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển như dệt may, da - giày, công nghiệp thực phẩm, điện - điện tử, cơ khí và các sản phẩm công nghệ cao.

- Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường. Đẩy mạnh công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực công nghiệp, bảo đảm môi trường sản xuất, kinh doanh lành mạnh.

- Tích cực nghiên cứu ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cũng như áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại phù hợp với các cam kết quốc tế nhằm tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh trên thị trường.

d) Bộ Khoa học và Công nghệPhối hợp với các Bộ, ngành:- Triển khai có hiệu quả các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực tiêu

chuẩn, đo lường, chất lượng, điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.- Đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động đánh giá sự phù hợp theo quy định.- Tăng cường triển khai việc thừa nhận kết quả kỹ thuật, chấp nhận kết quả đánh giá sự

phù hợp từ nước xuất khẩu.- Tăng cường việc tổ chức đánh giá tại cơ sở sản xuất của nước xuất khẩu đối với hàng

hóa thuộc trách nhiệm quản lý để giảm thời gian, chi phí đánh giá sự phù hợp cho các doanh nghiệp công nghiệp.

đ) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam- Điều hành chính sách tiền tệ, tỷ giá chủ động, linh hoạt và thận trọng, phối hợp hài hòa

với chính sách tài khóa và các chính sách vĩ mô khác nhằm góp phần duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, qua đó thúc đẩy phát triển công nghiệp.

- Rà soát, từng bước hoàn thiện hành lang pháp lý đối với hoạt động mua - bán trái phiếu doanh nghiệp của tổ chức tín dụng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức tín dụng mua - bán trái phiếu

Page 17: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-17-

doanh nghiệp, góp phần tăng thanh khoản thị trường trái phiếu doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường trái phiếu phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.

4. Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệpa) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương xây dựng chính sách đột phá thúc đẩy

đổi mới sáng tạo cho doanh nghiệp công nghiệp. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét phê duyệt Đề án phát triển Trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp trong nước liên doanh, liên kết, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, đặc biệt là doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành, lĩnh vực năm trong định hướng ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài.

b) Bộ Tài chính- Tiếp tục lập kế hoạch hoàn thiện thể chế, khung khổ pháp lý về cổ phần hóa, thoái

vốn Nhà nước tại doanh nghiệp theo chỉ đạo, phân công của Chính phủ tại Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2017, thực hiện tiếp các nội dung đề ra theo Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ và Chương trình hành động của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 60/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chính sách về tài chính hỗ trợ xúc tiến mở rộng, thị trường, hỗ trợ tiếp cận tín dụng, hỗ trợ thông tin, tư vấn pháp lý, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp.

c) Bộ Công Thương- Xây dựng các trung tâm dữ liệu lớn về công nghiệp; trong đó chú trọng xây dựng cơ

sở dữ liệu về doanh nghiệp, sản phẩm công nghiệp, tạo điều kiện để doanh nghiệp tiếp cận thông tin liên kết cần thiết được nhanh chóng, thuận lợi trong phân tích, đánh giá, định hướng lựa chọn ngành nghề, lĩnh vực đầu tư.

- Hỗ trợ các doanh nghiệp công nghiệp tận dụng tối đa hiệu quả các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết.

- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương phát triển hệ thống các doanh nghiệp dịch vụ tư vấn phát triển công nghiệp.

d) Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiếp tục chỉ đạo tổ chức tín dụng triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm tạo điều kiện cho

doanh nghiệp công nghiệp nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng.đ) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônPhát triển các doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông sản, chế tạo phục vụ sản xuất

nông nghiệp tư nhân trong nước thông qua việc triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết

Page 18: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-18-

số 10-NQ/TW ngày 03 tháng 6 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Cụ thể:

- Tập trung phát triển các tập đoàn kinh tế tư nhân lớn về chế biến có thương hiệu nổi tiếng mang tầm cỡ quốc tế, có trình độ công nghệ sản xuất tiên tiến và sức cạnh tranh cao.

- Khuyến khích phát triển các doanh nghiệp chế biến nông sản quy mô nhỏ và vừa để tiêu thụ sản phẩm nông sản tại chỗ cho người nông dân; hỗ trợ các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế; bổ sung, hoàn thiện chính sách thu hút đầu tư của doanh nghiệp đối với từng địa bàn đặc biệt ưu đãi, ưu đãi và khuyến khích đầu tư.

- Xây dựng cơ chế hỗ trợ đầu tư phát triển cho các cơ sở chế tạo, kinh doanh máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp, chế biến nông lâm thủy sản.

e) Bộ Thông tin và Truyền thôngXây dựng Chiến lược Quốc gia về phát triển doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam đến

năm 2030.5. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệpa) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiChủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện chiến lược, chính sách, văn bản quy

phạm pháp luật trình cấp có thẩm quyền ban hành về lao động và phát triển nguồn nhân lực cho các ngành công nghiệp, cụ thể:

- Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Việc làm.- Xây dựng Đề án đào tạo chuyển đổi nghề và nâng cao kỹ năng nghề cho lao động nông

thôn, đào tạo cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, đào tạo đối với người lớn tuổi và các đối tượng chính sách giai đoạn 2021 - 2025.

- Nghiên cứu xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên cơ sở phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Phát triển đội ngũ nhân lực trực tiếp cho các ngành, nghề phục vụ phát triển quốc gia, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đặc biệt là yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và hội nhập quốc tế.

- Đẩy mạnh truyền thông, tạo sự chuyển biến về nhận thức, sự đồng thuận và huy động sự tham gia của toàn xã hội đối với việc đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp; tăng cường gắn kết giáo dục nghề nghiệp với thị trường lao động và việc làm bền vững.

- Đẩy mạnh hợp tác với một số quốc gia về đào tạo kỹ năng, chất lượng cao trong các ngành công nghiệp.

b) Bộ Giáo dục và Đào tạo- Xây dựng cơ chế chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ phù hợp với định

hướng tại Nghị quyết số 23-NQ/TW, đặc biệt là các nội dung yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4.

Page 19: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-19-

- Xây dựng và triển khai quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt là nguồn nhân lực công nghiệp chất lượng cao góp phần thực hiện thành công Nghị quyết số 23-NQ/TW của Bộ Chính trị. Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học quy mô, cơ cấu ngành nghề hợp lý, được phân tầng rõ nét, đáp ứng việc đổi mới, hội nhập quốc tế và nâng cao chất lượng của các cơ sở đào tạo để phát triển nguồn nhân lực công nghiệp có khả năng làm chủ và tiếp nhận các công nghệ sản xuất mới. Từ đó, nâng cao chất lượng đào tạo của các cơ sở giáo dục đào tạo, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực, nâng cao hiệu quả phân bổ nguồn nhân lực cho phát triển giáo dục đại học và nâng cao năng lực quản lý hệ thống giáo dục đại học.

- Đẩy mạnh xã hội hoá đào tạo kỹ thuật, công nghệ; triển khai mô hình đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật, ngoại ngữ, tin học đạt trình độ quốc tế trong các cơ sở giáo dục đại học. Khuyến khích khu vực tư nhân và doanh nghiệp tham gia đào tạo nhân lực công nghiệp chất lượng cao để gắn kết chặt chẽ giữa nghiên cứu, đào tạo với hoạt động sản xuất, kinh doanh và nhu cầu của thị trường lao động công nghiệp. Xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng đào tạo theo chuẩn quốc tế.

- Triển khai mô hình đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM), ngoại ngữ, tin học ngay từ chương trình giáo dục phổ thông.

- Đẩy mạnh hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức xã hội về vai trò phát triển nguồn nhân lực công nghiệp trình độ cao, có khả năng nghiên cứu, kỹ năng quản lý, quản trị hiện đại, ứng dụng khoa học và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế xã hội.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tưChủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt

Nam và các hiệp hội, ngành hàng xây dựng và phát huy vai trò đội ngũ doanh nhân đi đầu trong các lĩnh vực công nghiệp, có trình độ kiến thức chuyên môn, kinh tế và ngoại ngữ, đáp ứng được yêu cầu đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế.

d) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Nghiên cứu, thực hiện cơ chế, chính sách phát triển nhân lực phục vụ công nghiệp chế

biến nông sản, đáp ứng yêu cầu tái cơ cấu bền vững ngành nông nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập kinh tế quốc tế.

- Xây dựng cơ chế chính sách khuyến khích chuyển dịch hợp lý một phần lực lượng lao động trực tiếp trong nông nghiệp sang lao động trong các ngành công nghiệp chế biến.

6. Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệpa) Bộ Khoa học và Công nghệ- Thực hiện việc tái cơ cấu các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia theo hướng

phục vụ thiết thực các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, phát triển các ngành, sản phẩm công nghiệp ưu tiên. Nâng cao năng lực ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến của thế giới để phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực có tính cạnh tranh cao của quốc gia. Ưu tiên nguồn lực cho triển khai một số chương trình nghiên cứu trọng điểm quốc gia về cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Tập trung phát triển các công nghệ ưu tiên

Page 20: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-20-

có khả năng ứng dụng vào thực tiễn để phát triển các sản phẩm cụ thể, phù hợp với lợi thế cạnh tranh của đất nước, có tác động tan tỏa đến các ngành, lĩnh vực khác, bao gồm: công nghệ thông tin và truyền thông, cơ điện tử; công nghệ mới trong lĩnh vực năng lượng; trí tuệ nhân tạo và tự động hóa; công nghệ sinh học, điện tử y sinh.

- Hoàn thiện khung pháp lý cho các dịch vụ, mô hình kinh doanh mới phù hợp với xu hướng Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

- Phối hợp với Bộ Công Thương và các bộ, ngành liên quan xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030: Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao; Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia.

- Tiếp tục triển khai có hiệu quả Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2025: “Hỗ trợ nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0”. Triển khai mạnh mẽ, toàn diện Đề án “Phát triển Hệ tri thức Việt số hóa”.

- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổng kết Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020, Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020, Chương trình quốc gia nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020; đồng thời xây dựng và triển khai các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia nêu trên cho giai đoạn tiếp theo.

- Triển khai thực hiện hiệu quả các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị phục vụ các ngành công nghiệp ưu tiên như: Công nghệ thông tin và viễn thông, công nghiệp điện tử ở trình độ tiên tiến của thế giới, tạo ra nên tảng công nghệ số cho các ngành công nghiệp khác; công nghiệp năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, năng lượng thông minh; công nghiệp chế biến, chế tạo phục vụ công nghiệp, nông nghiệp; công nghiệp quốc phòng, an ninh, kết hợp với công nghiệp dân sinh theo hướng lưỡng dụng.

- Triển khai hoạt động liên kết mạng lưới và hỗ trợ các tổ chức thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, phối hợp với tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp tổ chức tài chính, chuyên gia công nghệ nghiên cứu, triển khai thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm để hoàn thiện công nghệ tại các doanh nghiệp công nghiệp; thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu, phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Triển khai hoạt động trình diễn kết nối cung - cầu công nghệ với chuỗi các sự kiện trình diễn, giới thiệu công nghệ; tọa đàm thúc đẩy ứng dụng, chuyển giao công nghệ khu vực; diễn đàn đối thoại doanh nghiệp với ứng dụng và đổi mới công nghệ.

- Phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng cơ chế đổi mới căn bản, đồng bộ cơ chế quản lý tài chính đối với các tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, phương thức sử dụng ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ; áp dụng chính sách thuế, hỗ trợ tài chính, tiếp cận các nguồn lực phù hợp nhằm khuyến khích nghiên cứu, đổi mới, hiện đại hóa công nghệ.

- Đẩy mạnh công tác cải cách thủ tục hành chính để các doanh nghiệp có điều kiện thuận lợi tiếp cận các quỹ phát triển khoa học và công nghệ. Đẩy mạnh cơ chế hợp tác công - tư trong việc triển khai các dự án đổi mới công nghệ, nghiên cứu và phát triển; mở rộng hình

Page 21: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-21-

thức nhà nước đặt hàng nhiệm vụ khoa học - công nghệ và mua kết quả nghiên cứu. Rà soát, sửa đổi các quy định nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ đáp ứng yêu cầu đổi mới công nghệ.

- Đổi mới, phát triển mạnh mẽ và đồng bộ thị trường khoa học - công nghệ; tăng cường bảo hộ và thực thi quyền sở hữu trí tuệ, nhất là các nội dung sở hữu trí tuệ trong thời đại số; thúc đẩy khai thác thông tin sở hữu công nghiệp; xây dựng các chính sách hỗ trợ các cá nhân và doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài; đẩy mạnh hỗ trợ việc khai thác, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu khoa học dựa trên việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và hình thành các doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; rút ngắn quá trình ứng dụng tài sản trí tuệ vào sản xuất, kinh doanh.

- Tăng cường hợp tác trong nước và quốc tể trong nghiên cứu phát triển, ứng dụng khoa học, công nghệ, mua bán, chuyển giao các sản phẩm khoa học, công nghệ. Đẩy mạnh thương mại hoá các sản phẩm nghiên cứu khoa học, công nghệ. Hình thành cơ sở dữ liệu quốc gia về công nghệ, chuyên gia công nghệ. Phát triển các dịch vụ tư vấn, thẩm định, môi giới, định giá sản phẩm khoa học và công nghệ. Ban hành cơ chế, chính sách thúc đẩy hợp tác, chuyển giao công nghệ giữa công nghiệp quốc phòng, an ninh và công nghiệp dân sinh; thu hút chọn lọc, có hiệu quả nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài trong tình hình mới thông qua các dự án, nhiệm vụ hợp tác khoa học và công nghệ, ưu tiên các dự án áp dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tiềm năng đóng góp lan tỏa, chuyển giao công nghệ, liên kết với doanh nghiệp trong nước để tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

- Đẩy mạnh hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài tiên tiến.

- Tuyên truyền, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và tổ chức thực hiện các quy định về mã số mã vạch, truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa.

- Triển khai các biện pháp hỗ trợ hoạt động liên kết giữa tổ chức khoa học công nghệ với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương và doanh nghiệp để khai thác, hoàn thiện, ứng dụng, thương mại hóa công nghệ, kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào thực tiễn.

- Hỗ trợ xây dựng và phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trong cộng nghiệp đặc biệt là các ngành công nghiệp ưu tiên. Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích các cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ trong các lĩnh vực, ngành công nghiệp chủ lực, ưu tiên.

b) Bộ Công Thương- Hỗ trợ, thúc đẩy các doanh nghiệp ứng dụng các công nghệ sản xuất và công nghệ quản

trị hiện đại gắn với quá trình chuyển đổi số và phát triển sản xuất thông minh, góp phần nâng cao năng suất, năng lực cạnh tranh của các ngành, lĩnh vực và sản phẩm công nghiệp chủ lực. Tập trung xây dựng và triển khai Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030; Đề án hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0 và phát triển sản xuất thông minh giai đoạn 2021 - 2030.

Page 22: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-22-

- Đẩy nhanh việc xây dựng và triển khai Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành Công Thương đến năm 2030. Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu, ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghiệp chế biến; thực hiện đổi mới cơ chế chính sách, tạo điều kiện thuận lợi để doanh nghiệp đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ, thiết bị sản xuất, góp phần hình thành và phát triển ngành công nghiệp sinh học trở thành ngành kinh tế có đóng góp quan trọng trong phát triển kinh tế đất nước.

- Xây dựng và triển khai các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia phục vụ nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị trong các ngành công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử, công nghiệp dệt may, da - giày trong đó ưu tiên tập trung vào các khâu tạo giá trị gia tăng cao gắn với các quy trình sản xuất thông minh, tự động hóa.

c) Bộ Thông tin và Truyền thông- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành xây dựng cơ chế, chính sách phát triển mạnh mẽ

về hạ tầng, ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông, nhất là hạ tầng kết nối số (4G, 5G) bảo đảm an toàn, đồng bộ đáp ứng yêu cầu internet kết nối con người và kết nối vạn vật.

- Tổ chức triển khai Chiến lược chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo hướng khuyến khích đầu tư, phát triển xây dựng các trung tâm dữ liệu lớn; đẩy mạnh phát triển khoa học phân tích, quản lý và xử lý dữ liệu lớn nhằm tạo ra các sản phẩm, tri thức mới.

- Phối hợp với các Bộ, ngành đẩy mạnh ứng dụng, tích hợp công nghệ thông tin và tự động hóa trong sản xuất, kinh doanh.

d) Bộ Tài chínhHướng dẫn cơ quan thuế, cơ quan tài chính địa phương thực hiện ưu đãi cho doanh

nghiệp khoa học và công nghệ theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

đ) Bộ Ngoại giao- Rà soát, cập nhật và bổ sung nội dung hợp tác khoa học công nghệ, phát triển công

nghiệp trong quan hệ với các đối tác, nhất là các đối tác chiến lược, đối tác toàn diện và các đối tác có tiềm lực khoa học công nghệ, công nghiệp.

- Phối hợp với các bộ, ngành, địa phương đôn đốc, thúc đẩy triển khai các thỏa thuận hợp tác với các đối tác trong lĩnh vực khoa học công nghệ, công nghiệp nhằm góp phần triển khai chính sách công nghiệp quốc gia.

e) Bộ Xây dựngƯu tiên phát triển những công nghệ tiên tiến, hiện đại, mức độ tự động hóa cao, công

nghệ in 3D ứng dụng trong xây dựng, công nghệ nano, sử dụng nhiên liệu tái chế, các loại chất thải công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng để sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, tiêu tốn ít nguyên liệu, năng lượng, nhiên liệu; các sản phẩm tiết kiệm năng lượng, cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung, sản phẩm tái chế... đáp ứng các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường. Chú trọng đầu

Page 23: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-23-

tư cải tạo, hiện đại hóa các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng hiện có, từng bước loại bỏ công nghệ lạc hậu, tiêu tốn nhiều nguyên nhiên liệu.

g) Bộ Giao thông vận tảiKhuyến khích ứng dụng quản lý thông minh và ứng dụng Internet vạn vật (Internet of

Things - IOT) vào điều hành hệ thống giao thông và các phương tiện giao thông.h) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTạo lập chính sách ưu tiên cho các doanh nghiệp chế biến, bảo quản nông sản, đặc biệt

là đầu tư vào công nghệ cao để tạo ra giá trị gia tăng cho các nhóm sản phẩm chế biến đặc thù, hữu dụng, có hàm lượng chế biến sâu, các sản phẩm dùng trong y tế, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp thực phẩm, đồ uống và công nghệ chế biến tận dụng các phế phụ phẩm nông nghiệp.

i) Bộ Giáo dục và Đào tạo- Xây dựng mô hình liên kết nhà trường - doanh nghiệp trong đào tạo và nghiên cứu khoa

học tại các cơ sở đào tạo.- Xây dựng cơ chế phối hợp giữa các cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và

cơ sở giáo dục nghề nghiệp về công tác giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh sau trung học cơ sở và trung học phổ thông.

7. Chính sách khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên, khoáng sản; chú trọng bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp

a) Bộ Tài nguyên và Môi trường- Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên và

môi trường, trong đó tập trung nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung các Luật: đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản; tổ chức lập và triển khai thực hiện các quy hoạch sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường theo quy định của Luật Quy hoạch.

- Sớm nghiên cứu, tổng kết, đánh giá việc thực hiện Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ, đề xuất xây dựng Chiến lược giai đoạn tiếp theo, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.

- Tập trung nguồn lực để đẩy nhanh tiến độ triển khai công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, đặc biệt là phát hiện, điều tra, đánh giá khoáng sản ở vùng Tây Bắc, Trung Trung Bộ nhằm phát hiện mỏ mới, mỏ ẩn sâu đối với các khoáng sản kim loại (đồng, vàng, vonfram, thiếc, chì, kẽm...) tại các cấu trúc địa chất có triển vọng để phục vụ cho quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản.

- Xây dựng, sửa đổi, bổ sung nhằm hoàn thiện chính sách, pháp luật về tài nguyên và môi trường liên quan đến hoạt động sản xuất công nghiệp; rà soát các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường đối với chất thải và xử lý chất thải. Tăng cường kiểm soát, chủ động ngăn ngừa và giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường từ hoạt động sản xuất công nghiệp.

Page 24: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-24-

- Kiểm soát chặt chẽ các vấn đề về quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất công nghiệp; kiên quyết xử lý các dự án không thực hiện đúng cam kết, không hiệu quả, tiêu tốn nhiều năng lượng, lãng phí tài nguyên, sử dụng công nghệ lạc hậu có nguy cơ cao gây ô nhiễm môi trường; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các đối tượng phát sinh chất thải lớn trên phạm vi cả nước.

- Chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nghiên cứu xây dựng, trình các cấp có thẩm quyền hoàn thiện pháp luật về đất đai, trong đó ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích tích tụ đất đai trong nông nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên diện tích đất đủ lớn để áp dụng công nghệ sản xuất và chế biến tiên tiến vào nông nghiệp - nông thôn.

- Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển ngành công nghiệp môi trường; huy động nguồn lực từ các thành phần kinh tế cho hoạt động bảo vệ môi trường; rà soát, hoàn thiện các chính sách khuyến khích, ưu tiên các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất các thiết bị phục vụ cho việc xử lý ô nhiễm môi trường, ứng dụng công nghệ sạch, tiết kiệm năng lượng, các sản phẩm thân thiện với môi trường, sản xuất sạch hơn.

- Bảo đảm việc sử dụng đất phục vụ cho phát triển công nghiệp quốc gia phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa năng suất cao, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, đặc biệt là rừng tự nhiên, dân cư; hạn chế ảnh hưởng đến đời sống người dân có đất bị thu hồi.

b) Bộ Công Thương- Tích hợp các quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản

vào quy hoạch cấp quốc gia theo quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Trên cơ sở Chiến lược khoáng sản giai đoạn mới, nghiên cứu phương án khai thác, chế biến và sử dụng hiệu quả một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn, giá trị kinh tế cao như bauxite, quặng sắt, cromit...

- Tiếp tục đẩy mạnh triển khai có hiệu quả Đề án “Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”.

c) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành rà soát để sửa đổi, bổ sung chính sách thuế, phí

bảo vệ môi trường, đảm bảo thu đúng đối tượng, có mức thu hợp lý nhằm khuyến khích sử dụng tài nguyên hiệu quả, đầu tư sử dụng công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường, đảm bảo phát triển bền vững.

- Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật về thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất, sử dụng và thải bỏ (ắc-quy chì, hóa chất, săm lốp ô tô, thiết bị điện tử...).

- Nghiên cứu cơ chế áp dụng thuế đối với hoạt động sử dụng đất nông nghiệp, nhất là đối với những tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích lớn nhằm khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao, công nghệ sạch.

Page 25: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-25-

- Nghiên cứu, đề xuất cấp thẩm quyền xem xét điều chỉnh mức thuế và cơ sở tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ cần điều tiết do có khả năng gây ô nhiễm môi trường (xăng dầu, than, khai thác khoáng sản...).

8. Trách nhiệm của địa phương- Chủ động xây dựng chương trình, định hướng, chiến lược phát triển các ngành công

nghiệp phù hợp với các lợi thế cạnh tranh của địa phương trên cơ sở các chủ trương, đường lối, chính sách và pháp luật của Trung ương.

- Ban hành các chính sách thu hút đầu tư nhằm phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên theo chủ trương của Bộ Chính trị tại Nghị quyết số 23-NQ/TW. Nghiêm cấm ban hành các văn bản, chính sách hạn chế đầu tư trái với Nghị quyết số 23-NQ/TW về định hướng phát triển một số ngành công nghiệp ưu tiên như dệt may, da giày, cơ khí, ô tô...

- Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại các vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ bố trí nguồn kinh phí phù hợp với tình hình ngân sách và kinh tế - xã hội của địa phương (khoảng 5% ngân sách địa phương) để triển khai các chính sách, chương trình phát triển công nghiệp tại địa phương, đặc biệt là hỗ trợ hoạt động đổi mới sáng tạo cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển trên địa bàn.

- Xây dựng Danh mục các sản phẩm công nghiệp chủ lực trên cơ sở tận dụng tối đa tiềm năng, lợi thế của địa phương.

- Tăng cường thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp lớn nhằm thay đổi cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm trên địa bàn. Tập trung hỗ trợ có trọng tâm các doanh nghiệp có tiềm năng xây dựng và phát triển thương hiệu của địa phương.

- Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp địa phương trên cơ sở nâng cấp, xây dựng mới cơ sở vật chất hoặc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, sắp xếp lại các đơn vị hiện có từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác, đóng vai trò hỗ trợ đổi mới sáng tạo, nâng cao trình độ quản trị và kỹ thuật, công nghệ sản xuất cho các doanh nghiệp.

- Nghiên cứu xây dựng cơ chế tín dụng từ nguồn vốn thương mại với lãi suất ưu đãi và chính sách cấp bù chênh lệch lãi suất được bố trí từ nguồn ngân sách của địa phương cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp ưu tiên trên địa bàn.

9. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công nghiệpa) Các Bộ, ngành và địa phương- Thực hiện nghiêm chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà

nước về phát triển công nghiệp trong thời kỳ mới; chấm dứt tình trạng ban hành và thực hiện chính sách thiếu thống nhất giữa Trung ương và địa phương, giữa các địa phương với nhau. Xử lý nghiêm trách nhiệm của cán bộ, đảng viên trong việc ban hành, thực thi các chính sách trái với định hướng phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên tại Nghị quyết số 23-NQ/TW theo các quy định của Đảng và các quy định của pháp luật.

- Kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về công nghiệp theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả và thống nhất tại các Bộ, ngành, địa phương, đáp ứng yêu cầu quản lý liên ngành, liên

Page 26: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-26-

vùng tại địa phương và trong phạm vi cả nước. Đẩy mạnh phân công, phân cấp, phối hợp giữa các Bộ, ngành và các địa phương gắn với tăng cường kiểm tra, giám sát.

- Chú trọng nâng cao năng lực và đạo đức công vụ của đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về công nghiệp ở các Bộ, ngành và địa phương phù hợp với những yêu cầu, nhiệm vụ mới về phát triển công nghiệp trong bối cảnh hội nhập, hiện đại hóa.

- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra gắn với nâng cao trách nhiệm của chính quyền địa phương và người đứng đầu trong chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước liên quan tới phát triển công nghiệp.

- Xử lý nghiêm, dứt điểm các dự án công nghiệp gây ô nhiễm môi trường, sử dụng đất không hiệu quả; các dự án công nghiệp sử dụng vốn nhà nước kinh doanh thua lỗ nhiều năm gây thất thoát vốn nhà nước.

- Quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ công nghiệp đảm bảo chất lượng và hiệu quả.

- Phối hợp chặt chẽ với các hiệp hội doanh nghiệp, các tổ chức quốc tế nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bình chọn, vinh danh các doanh nghiệp công nghiệp.

b) Các cơ quan truyền thông- Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam và các cơ quan

truyền thông Nhà nước tăng cường quảng bá, tuyên truyền sâu rộng các hoạt động phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên trên các phương tiện thông tin đại chúng nhằm thu hút sự quan tâm và thay đổi, nâng cao nhận thức của đông đảo cộng đồng xã hội về phát triển công nghiệp.

- Khuyến khích các cơ quan truyền thông, báo chí ngoài Nhà nước thường xuyên thông tin, tuyên truyền rộng rãi trong xã hội về đường lối, chính sách phát triển công nghiệp của Đảng và Nhà nước.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Các Bộ, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ được giao ở trên và tại Phụ lục kèm

theo Nghị quyết này; khẩn trương trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp luật liên quan để thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện nhiệm vụ của từng cơ quan, tổ chức, cá nhân; thực hiện cơ chế khen thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm minh trong việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công. Bám sát tình hình thực tế, chủ động theo dõi, đánh giá để có biện pháp xử lý linh hoạt hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các khó khăn, vướng mắc bảo đảm kịp thời, hiệu quả.

3. Bộ Công Thương chủ trì, đôn đốc, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan rà soát, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện Chương trình hành động; tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình, kết quả triển khai thực hiện các nội dung nêu tại Chương trình hành động khi có yêu cầu.

Page 27: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-27-

Phụ lụcMỘT SỐ ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI

CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ (Kèm theo Chương trình hành động tại Nghị quyết số 124/NQ-CP

ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

1 Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

1.1

Xây dựng tiêu chí và phương pháp đánh giá hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các Bộ, ngành và địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

1.2Xây dựng Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành và địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

1.3

Sửa đổi Luật Đất đai và hoàn thiện các chính sách về đất đai liên quan đến sản xuất công nghiệp và nông nghiệp

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Các Bộ, ngành liên quan

Thời gian hoàn thành Luật Đất đai sửa đổi theo kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại phiên họp thứ 44 (tháng 4/2020)

Luật Đất đai sửa đổi

1.4Xây dựng, hoàn thiện chính sách về đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Bộ, ngành liên quan

2021 Nghị định của Chính phủ

2 Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên

2.1

Xây dựng Đề án “Phát triển doanh nghiệp nhà nước quy mô lớn, đặc biệt là tập đoàn kinh tế nhà nước đa sở hữu nhằm phát huy vai trò mở đường, dẫn dắt doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác, phù hợp với chủ trương, đường lối của Đảng trong thời kỳ mới”

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2.2Xây dựng Chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Page 28: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-28-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

2.3Nghiên cứu sự cần thiết xây dựng Nghị định về hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.4Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 về phát triển công nghiệp hỗ trợ

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 Nghị định của Chính phủ

2.5Xây dựng Chiến lược phát triển ngành dệt may và da giày đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2.6Xây dựng Chương trình Khuyến công quốc gia giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2.7Xây dựng Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến 2040

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2.8

Xây dựng Đề án về quy hoạch và tổ chức các tổ hợp công nghiệp hóa chất có công nghệ tiên tiến, hiện đại để sản xuất, cung ứng các sản phẩm với khối lượng lớn, đa dạng, đảm bảo an toàn môi trường và hiệu quả kinh tế

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.9

Xây dựng Chiến lược phát triển cơ giới hóa nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản đến năm 2030

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.10

Xây dựng Đề án phát triển sản xuất các sản phẩm chất lượng cao, tiêu tốn ít nguyên liệu, năng lượng, nhiên liệu; các sản phẩm tiết kiệm, cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung, sản phẩm tái chế

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.11Xây dựng Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng tại Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến năm 2050

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2.12Xây dựng Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung tại Việt Nam đến năm 2030

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

Page 29: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-29-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

2.13

Xây dựng Đề án Đánh giá sự phát triển thị trường xây dựng, các yếu tố cơ bản tạo ra sự biến động của thị trường, dự báo xu hướng phát triển và đề xuất các giải pháp bình ổn, điều tiết và thúc đẩy sự phát triển của các thị trường xây dựng

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.14Xây dựng Đề án phát triển bền vững ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đến năm 2030

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

2.15

Xây dựng Chương trình phát triển công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, hướng tới cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4

Bộ Thông tin và Truyền thông

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

6/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

3 Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển công nghiệp

3.1 Xây dựng các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Chứng khoán

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2020 Nghị định của Chính phủ

3.2 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2021 - 2025

Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung

3.3 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2021 - 2025

Luật Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi, bổ sung

3.4 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2021 - 2025Luật Thuế Giá trị gia tăng sửa đổi, bổ sung

3.5 Xây dựng Luật Thuế Tài sản Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2021 - 2025 Luật Thuế Tài sản

3.6 Sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2021Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi

3.7

Xây dựng các Nghị định ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt; Biểu thuế xuất khấu ưu đãi nhằm thực hiện các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2025 Nghị định của Chính phủ

Page 30: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-30-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

3.8Xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định việc thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

Theo tiến độ ban hành của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Đất đai năm 2013

Nghị định của Chính phủ

3.9 Xây dựng Chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

4 Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệp

4.1Xây dựng Đề án Trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, các địa phương Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

2020 - 2030Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

4.2

Sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp

Bộ Tài chính

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022

Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung

4.3Xây dựng kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Tài chính, các Bộ, ngành liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

4.4 Xây dựng Cơ sở dữ liệu về các ngành công nghiệp

Bộ Công Thương

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2025Quyết định của Bộ Công Thương

4.5Xây dựng Chiến lược Quốc gia về phát triển doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam đến năm 2030

Bộ Thông tin và Truyền thông

Các Bộ, ngành liên quan

09/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

5 Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệp

5.1

Xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Bộ Lao động - Thương binh Xã hội

Các Bộ, ngành liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Page 31: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-31-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

5.2Xây dựng Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển công nghiệp quốc gia”

Bộ Lao động - Thương binh Xã hội

Các Bộ, ngành liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

5.3 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Việc làm

Bộ Lao động - Thương binh Xã hội

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022 Luật Việc làm sửa đổi

5.4

Xây dựng Đề án Đào tạo chuyển đổi nghề và nâng cao kỹ năng nghề cho lao động nông thôn; đào tạo cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa; đào tạo đối với người lớn tuổi và các đối tượng chính sách giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Lao động - Thương binh Xã hội

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

5.5

Xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học (Quy hoạch ngành quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2050)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các Bộ, ngành liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

5.6

Xây dựng chương trình bồi dưỡng trong và ngoài nước cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, quản lý liên quan đến lĩnh vực chế biến nông sản và cơ giới hóa nông nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2020 - 2030

Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6 Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệp

6.1 Xây dựng Chương trình Phát triển tài sản trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2021 - 2023Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6.2Xây dựng Đề án hoàn thiện và nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu sở hữu công nghiệp quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.3Xây dựng Đề án nâng cao năng lực cơ quan xác lập và thực thi bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Tài chính; Bộ Công Thương; Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2025Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.4

Xây dựng Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030

Bộ Công Thương

Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan

10/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Page 32: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-32-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

6.5

Xây dựng Đề án hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0 và phát triển sản xuất thông minh giai đoạn 2021 - 2030

Bộ Công Thương

Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan

2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6.6Xây dựng Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành Công Thương đến năm 2030

Bộ Công Thương

Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan

2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6.7

Xây dựng Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia phục vụ nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị trong các ngành công nghiệp ưu tiên: công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử, công nghiệp dệt may, da - giày giai đoạn 2021 - 2030

Bộ Công Thương

Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan

2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6.8 Xây dựng và triển khai Chiến lược Sở hữu trí tuệ quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2030Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6.9

Xây dựng Đề án phát triển 03 ngành chế biến để phấn đấu đứng trong số 5 nước hàng đầu thế giới về: rau củ quả, thủy hải sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.10 Xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ chế biến, bảo quản nông sản

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021

Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.11

Xây dựng Đề án giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước trong việc phát triển các ngành công nghiệp văn hóa tạo tiền đề hướng tới kỷ nguyên công nghệ 4.0

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.12

Xây dựng Đề án ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 trong xây dựng sản phẩm chủ lực của ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.13

Xây dựng Đề án ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 để phát triển du lịch thông minh, thúc đẩy du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

Page 33: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-33-

NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ

CƠ QUAN PHỐI HỢP

THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM

6.14

Xây dựng Đề án phát triển mạng lưới thành phố sáng tạo nằm trong hệ thống thành phố sáng tạo Unesco

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các Bộ, ngành liên quan

2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.15

Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2018

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.16Xây dựng Đề án áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng và quản lý vận hành công trình

Bộ Xây dựng

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.17

Xây dựng Đề án “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình thiết kế và công nghệ chế tạo toa xe khách cao cấp đáp ứng yêu cầu của đường sắt Việt Nam”

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.18

Xây dựng Đề án “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo giá chuyển hướng đầu máy Diesel truyền động điện công suất 1900 mã lực”

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.19

Xây dựng Đề án “Nghiên cứu thiết kế, quy trình công nghệ chế tạo, sản xuất lắp ráp đầu máy Diesel truyền động điện công suất 1900 mã lực cho đường sắt Việt Nam”

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2019 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

6.20

Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông, nhất là hạ tầng kết nối số (4G, 5G) bảo đảm an toàn, đồng bộ đáp ứng yêu cầu Intenet kết nối con người và kết nối vạn vật

Bộ Thông tin và Truyền thông

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

Quý IV/2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ

7 Chính sách khai thác tài nguyên, khoáng sản và chính sách bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp

7.1 Sửa đổi Luật Khoáng sản

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020-2021

Luật Khoáng sản sửa đổi, bổ sung

7.2Xây dựng Chiến lược khoáng sản giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Các Bộ, ngành, địa phương liên quan

2020 - 2022Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Page 34: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-34-

TỶ LỆ SỬ DỤNG CÔNG SUẤTMÁY MÓC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH CHẾ TẠO

GIAI ĐOẠN 2018 - 2020Biểu đồ 2

TỶ LỆ SỬ DỤNG CÔNG SUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH CHẾ TẠO

GIAI ĐOẠN 2018 – 2020

Page 35: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-35-

PHẦN 2ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SẢN XUẤT

CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp năm 2020 có sự tham gia của 3.623 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có phiếu thu thập thông tin hợp lệ.

Trong ấn phẩm này, Bộ Công Thương chỉ phân tích, đánh giá năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu đại diện cho một số ngành giai đoạn 2018 - 2020. Các sản phẩm có tham gia điều tra nhưng năng lực sản xuất và sản lượng sản xuất nhỏ xin xem tại Phần 3 của ấn phẩm.

Trong năm 2020, một số sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu thiết yếu trong nước cũng như đáp ứng đơn hàng xuất khẩu giảm mạnh sản lượng sản xuất do ảnh hưởng của đại dịch Covid - 19 trên toàn cầu.

I. CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG

1. Sản phẩm than các loại (051000)

Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 vào hoạt động khai thác và sản xuất sản phẩm than các loại hơn 207,3 nghìn tỷ đồng; giá trị đầu tư mới tăng trong năm 2019 trên 1,3 nghìn tỷ đồng, tăng 0,6% so với cùng kỳ; dự kiến giá trị đầu tư mới tăng trong năm 2020 gần 0,2 nghìn tỷ đồng, tăng 0,1% so với cùng kỳ.

Năng lực sản xuất (NLSX) theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 50,07 triệu tấn; năng lực mới tăng trong năm 2019 trên 3,7 triệu tấn, tăng 7,4% so với cùng kỳ; dự kiến năng lực sản xuất theo thiết kế trong năm 2020 mới tăng 1,27 triệu tấn, tăng 2,4% so với cùng kỳ.

Sản lượng sản xuất (SLSX) thực tế năm 2018 gần 42,58 triệu tấn; sản lượng thực tế trong năm 2019 tăng trên 6,59 triệu tấn, tăng 15,5% so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 giảm 1,4 triệu tấn, tương ứng giảm 2,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Các doanh nghiệp khai thác và sản xuất sản phẩm than các loại vẫn chưa hết công suất. Tỷ lệ sử dụng công suất năm 2018, 2019 và 2020 lần lượt là 85,0%, 91,4% và 86,7%.

- Năng lực sản xuất cũng như sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước (84,0%). Không có doanh nghiệp đầu tư nước ngoài tham gia điều tra trong lĩnh vực này.

Page 36: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-36-

- Khai thác và sản xuất than các loại chủ yếu tại Quảng Ninh, số ít còn lại là Lạng Sơn, Nghệ An, Hà Nội,….

2. Sản phẩm dầu thô khai thác (061000)

Tham gia cuộc điều tra có Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam và các doanh nghiệp thành viên. Trong giai đoạn 2018 - 2020, không có đầu tư mới tăng cho sản phẩm này. Kết quả như sau:

Năng lực sản xuất (NLSX) theo thiết kế (theo kế hoạch khai thác) tính đến năm 2018 là 12,12 triệu tấn, không đổi cho 2 năm tiếp theo.

Sản lượng sản xuất (SLSX) thực tế năm 2018 gần 11,99 triệu tấn; năm 2019 giảm gần 0,95 triệu tấn - tương ứng giảm 7,9% so với cùng kỳ; dự kiến năm 2020 giảm 1,61 triệu tấn - tương ứng giảm 14,6% so với cùng kỳ.

- Khai thác dầu thô chưa đạt kế hoạch qua các năm là 98,9%; 91,1% và 77,8% công suất.

Nhận xét:

- Năng lực thiết kế và sản lượng sản xuất thực tế chủ yếu tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước. Sản lượng sản xuất thực tế giảm sau mỗi năm theo kế hoạch.

- Khai thác dầu thô tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhưng Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam có mã số thuế tại Hà Nội nên số liệu ở Hà Nội. Sau cuộc điều tra, theo đặc thù sẽ phân bổ tại các tỉnh cho từng sản phẩm cụ thể.

3. Sản phẩm khí tự nhiên dạng khí (0620002)

Có 03 doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất khí tự nhiên dạng khí đến năm 2018 trên 16,2 nghìn tỷ đồng và không tăng trong 2 năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế (theo kế hoạch năm) tính đến năm 2018 gần 14,85 tỷ m3; không thay đổi trong năm 2019 và 2020.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 13,39 tỷ m3; sản xuất thực tế năm 2019 tăng gần 320 triệu m3, tăng 2,4% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm 615 triệu m3, tương ứng giảm 4,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của ngành sản xuất khí tự nhiên dạng khí trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao nhưng so với kỳ điều tra trước lại giảm, lần lượt là 90,2%; 92,3%; 88,2% (trong khi giai đoạn 2016 - 2018 lần lượt là 94,9%; 89,3% và 86,4%).

- Năng lực sản xuất theo thiết kế cũng như sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước và được phân bố ở Hà Nội, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Cà Mau.

4. Quặng bôxit và tinh quặng bôxit (0722100)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Page 37: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-37-

Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng bôxit và tinh quặng bôxit đến năm 2018 trên 91,6 tỷ đồng và không tăng trong hai năm 2019 - 2020.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 12,11 triệu tấn và không tăng trong năm 2019 nhưng tăng nhẹ trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 gần 11,86 triệu tấn. Sản xuất thực tế trong năm 2019 giảm 0,63 triệu tấn, tương ứng giảm 5,3% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 tăng 0,43 triệu tấn, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hoạt động sản xuất quặng bôxit và tinh quặng bôxit trong giai đoạn 2018 - 2020 có xu hướng tăng tỷ lệ sử dụng công suất, từ 92,7% lên đến 97,9%.

- Năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.

5. Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó (072291)

Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó đến năm 2018 trên 8,57 nghìn tỷ đồng và tăng không đáng kể trong năm 2019.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 181 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 48,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 26,0% nhưng không tăng trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 là 156,7 nghìn tấn; năm 2019 tăng 62,3 nghìn tấn, tương ứng tăng 39,8% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm 50,5 nghìn tấn so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hoạt động khai thác và chế biến các sản phẩm này ở mức cao, năm 2018 là 86,6% và 2019 95,6%. Tuy nhiên, trong năm 2020 giảm xuống còn 73,5%.

- Khai thác chủ yếu của các sản phẩm này tập trung ở tỉnh Lào Cai, Cao Bằng, Thái Nguyên.

- 71% năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước, còn lại là doanh nghiệp khu vực nhà nước. Không có doah nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tham gia điều tra lần này.

6. Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó (0722920)

Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó đến năm 2018 trên 201,3 tỷ đồng. Trong năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng 2,6% và năm 2020 tăng 4,5% so với cùng kỳ.

Page 38: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-38-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 396,8 nghìn tấn; năng lực mới tăng năm 2019 khoảng 19,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 4,8% so với cùng kỳ; dự kiến NLSX mới tăng năm 2020 tăng 3,5 nghìn tấn, tương đương tăng 0,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 186,4 nghìn tấn; SLSX thực tế trong năm 2019 tăng 10,5 nghìn tấn, tăng 5,6% so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 giảm 10,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 5,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hoạt động sản xuất chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức thấp và giảm dần (44,4% - 47,3%).

- Khai thác chủ yếu của ngành sản xuất chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó tập trung ở Bắc Kạn, Điện Biên.

7. Quặng vàng và tinh quặng vàng (0730002)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng vàng và tinh quặng vàng đến năm 2018 trên 11,6 nghìn tỷ đồng; giá trị đầu tư mới tăng nhẹ trong năm 2019 là 25,4 tỷ đồng (tương đương tăng 0,2% so với cùng kỳ năm trước).

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 11,93 nghìn tấn; năng lực mới tăng trong năm 2019 là 5,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 45,3% so với cùng kỳ nhưng không tăng mới trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 trên 1,05 nghìn tấn; sản xuất thực tế trong năm 2019 tăng trên 4,65 nghìn tấn, tăng gấp 5 lần so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 tăng trên 0,07 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hoạt động sản xuất trong giai đoạn 2018 - 2020 chỉ ở mức thấp nhưng có xu hướng tăng, lần lượt đạt 8,8%; 32,9% và 33,4%.

- Khai thác chủ yếu tập trung ở Quảng Nam, Thái Nguyên và một phần nhỏ ở tỉnh Bắc Kạn.

Page 39: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-39-

TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG LỰC SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU ĐẦU VÀO CHO SẢN XUẤT

NĂM 2019 SO VỚI CÙNG KỲ

Biểu đồ 3

TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG LỰC SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU ĐẦU VÀO CHO SẢN XUẤT

NĂM 2019 SO VỚI CÙNG KỲ

0%

50%

7,4%

15,3%13,6%

1,5%

38,3%

23,2%20,0%

4,6%8,5%

23,1%

Than cứng Sợi tự nhiênVải dệt thoi từ sợi tự nhiên Thép thôKhí lỏng và khí nén ĐồngMáy dệt ĐiệnBột giấy Linh kiện điện tử

Page 40: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-40-

II. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

1. Sản phẩm thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh (101021)

Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 266,1 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 14,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,3% so với cùng kỳ; đầu tư mới trong năm 2020 tăng 302,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,8% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 749,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,8 nghìn tấn và dự kiến năm 2020 tăng 11,9 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 489,4 nghìn tấn. Năm 2019 sản xuất tăng thêm 8 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ. Đến năm 2020, SLSX giảm 23,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 4,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Năm 2018, sản lượng sản xuất chỉ bằng 65% so với công suất thiết kế và đến năm 2020, tỷ lệ sử dụng công suất dự kiến đạt mức 62,0%.

- Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất trong lĩnh vực này chủ yếu thuộc khu vực ngoài nhà nước (chiếm 80,0%). Trong cuộc điều tra lần này không có doanh nghiệp thuộc khu vực nhà nước tham gia.

- Doanh nghiệp sản xuất tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, ngoài ra còn có thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh hà Nội tham gia sản xuất sản phẩm này.

2. Sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt (1010920)

Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 488,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 38,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,9% so với cùng kỳ; đầu tư mới trong năm 2020 tăng 6,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 8,18 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,1 triệu tấn, tăng 18,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến năng lực mới tiếp tục tăng 0,1 triệu tấn, tương đương tăng 1,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 7,36 triệu tấn. Năm 2019 SLSX tăng trên 0,21 triệu tấn, tương ứng tăng 2,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 SLSX giảm gần 0,2 triệu tấn, tương ứng giảm 2,6% so với năm trước.

Nhận xét:

- Năm 2018, sản lượng sản xuất chỉ bằng 90% so với công suất thiết kế và giảm trong các năm tiếp theo.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra chiếm 50,0%, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 33,0%, doanh nghiệp còn lại là doanh nghiệp nhà nước.

Page 41: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-41-

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại Hồ Chí Minh, số ít còn lại rải rác tại các tỉnh khác.

3. Sản phẩm cá tươi, ướp lạnh (102011)

Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 728 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 22,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 38,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,1% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 112,3 nghìn tấn. Năm 2019 NLSX mới tăng 4,3 nghìn tấn, tăng 3,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 NLSX mới tăng 8,2 nghìn tấn, tăng 7,0% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 54,9 nghìn tấn. Năm 2019 SLSX tăng 15,8 nghìn tấn, tăng 28,7% so với cùng kỳ. Năm 2020, sản xuất tăng không đáng kể so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt đạt 48,9; 60,6% và 57,1%.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh An Giang và Kiên Giang, số còn lại là của tỉnh Bình Thuận và Đồng Nai.

4. Sản phẩm cá đông lạnh (102012)

Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 5,12 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 0,97 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 19,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 0,19 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 3,1% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 539,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 77,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 14,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 27,0 nghìn tấn, tăng 4,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 293,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 27,7 nghìn tấn, tăng 9,4% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 58,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 18,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 giảm dần, lần lượt đạt 54,5%; 52,2% và 40,9%.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 93,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Khánh Hòa, Phú Yên; số còn lại rải rác ở các tỉnh khác.

Page 42: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-42-

5. Sản phẩm thủy hải sản khác đông lạnh (102013)

Có 66 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 0,23 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng trên 0,2 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 353,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 18,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 5,1% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 10,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 2,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 hơn 223,4 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm 13,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 6,2% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất mới tăng 2,6 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thủy hải sản khác đông lạnh ở mức trung bình.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 88,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất, 11,0% doanh nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài, còn lại là doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung chủ yếu ở Cà Mau, Bạc Liêu, Bình Thuận, Sóc Trăng và rải rác ở các tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Bình,...

6. Sản phẩm cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói, bột mịn, bột thô và bột viên từ cá; thích hợp làm thức ăn cho người (102021)

Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 110 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 14,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 13,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng 28,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 23,1% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 11,9 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng gần 1,2 nghìn tấn, tăng 10,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng gần 1,5 nghìn tấn, tăng 11,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 15,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 5,6 nghìn tấn, tương ứng tăng 36,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng gần 2,3 nghìn tấn, tăng 11,0% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có xu hướng tăng mạnh, từ 128,2% năm 2018 lên đến 158,8% trong năm 2020.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm đến 78,0% năng lực sản xuất cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

Page 43: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-43-

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Cần Thơ, Khánh Hòa, còn lại ở các tỉnh Bình Thuận, Phú Yên, An Giang,...

7. Sản phẩm thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác; thích hợp dùng làm thức ăn cho người (102022)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 945,6 tỷ đồng và các doanh nghiệp này không đầu tư mới trong 2 năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 901,9 nghìn tấn và không tăng mới trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 là 922,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm mạnh 752,6 nghìn tấn và tiếp tục giảm 145,7 nghìn tấn vào năm 2020 (Do 01 doanh nghiệp lớn ngừng sản xuất).

Nhận xét:

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 75,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Bình Thuận, An Giang, Cần Thơ, số còn lại là của tỉnh Nam Định, Khánh Hòa,...

8. Sản phẩm thủy hải sản chế biến khác (102091)

Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 1,67 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng gần 0,03 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 0,03 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 136,4 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 15,7 nghìn tấn, tương ứng tăng 11,5% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 20,6 nghìn tấn, tăng 13,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 69,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 18,3 nghìn tấn, tăng 26,2% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 3 nghìn tấn, giảm 3,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt đạt 51,2%; 57,9%; 49,2%.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 91,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Tiền Giang, An Giang, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp.

Page 44: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-44-

9. Sản phẩm nước ép từ rau, quả (103010)

Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 166,9 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 6,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 25,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,7% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 6,22 triệu lít. Năm 2019 và 2020 năng lực sản xuất mới tăng cùng là 0,07 triệu lít, tăng 1,2% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 3,2 triệu lít. Năm 2019 và 2020 sản lượng sản xuất đều giảm lần lượt là 0,98 triệu lít và 0,79 triệu lít so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này từ 45,5 đến 52,5%.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này đều khắp trong cả nước nhưng nhiều nhất vẫn là các tỉnh Lâm Đồng, Ninh Bình, Đồng Nai, Long An, Bến Tre.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 91,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

10. Sản phẩm rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác (103091)

Có 34 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 642,5 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 92,1 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 19,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 2,6% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 2,39 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 16,2 nghìn tấn, tăng 0,7% so với cùng kỳ và tăng nhẹ trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 là 35,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng 9,9 nghìn tấn, tăng 27,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 168,2 nghìn tấn, tăng gấp gần 4,7 lần so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp ở mức rất thấp.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 76,0% năng lực sản xuất theo thiết kế. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- Phân bố sản xuất sản phẩm này đều khắp trong cả nước nhưng nhiều nhất vẫn là các tỉnh Vĩnh Long, Sóc Trăng, Hòa Bình, Tiền Giang, Lâm Đồng.

11. Sản phẩm rau, quả và hạt khô (103092)

Có 90 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 2,17 nghìn tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng gần 0,53 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 24,4%. Năm 2020, đầu tư mới tăng 0,62 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 23,1% so với cùng kỳ năm trước.

Page 45: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-45-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 418,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 37,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 8,9% so với năm trước đó. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 63 nghìn tấn, tương đương tăng 13,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 259,5 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 66,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 25,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 giảm sản lượng 71,2 nghìn tấn, tương ứng giảm 21,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất thay đổi đáng kể trong giai đoạn 2018 - 2020, từ 49,1% đến 72,5%.

- Các tỉnh, thành phố có sản xuất sản phẩm rau, quả, hạt khô: Ninh Bình,, Sóc Trăng, Bình Phước, Bến Tre, còn lại rải rác ở nhiều tỉnh, thành phố khác.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 92,2% năng lực sản xuất theo thiết kế, doanh nghiệp nhà nước chiếm 2,2% và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 5,6%.

12. Sản phẩm dầu, bơ thực vật chế biến (104020)

Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, giá trị đầu tư mới tăng 0,03 nghìn tỷ đồng và năm 2020 tiếp tục tăng 0,15 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,01 triệu tấn. Năm 2019, NLSX mới tăng thêm 135,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 13,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực tăng thêm không đáng kể.

SLSX thực tế năm 2018 là 587,8 tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng 89,2 nghìn tấn, tăng 15,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 43,5 nghìn tấn, tăng 6,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất thấp trong giai đoạn 2018 - 2020, lần lượt đạt 58,2% và 96,3%.

- Chủ yếu là doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra và tập trung tại các tỉnh Quảng Ninh, Long An, thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Quảng Trị,…

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 76,0% năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 19,0%, còn lại thuộc khu vực doanh nghiệp nhà nước.

13. Sản phẩm sữa (105001)

Có 16 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

* Đối với sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác (1050011)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1,14 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,14 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 11,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 0,15 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 6,3% so với cùng kỳ.

Page 46: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-46-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác (sau đây gọi tắt là sữa và kem chưa cô đặc) hơn 242,2 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 37,73 triệu lít, tương ứng tăng 15,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng gần 18,11 triệu lít, tăng 6,5% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế của sản phẩm sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc năm 2018 hơn 102,81 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế trên 14,13 triệu lít, tương đương tăng 13,7% so với cùng kỳ năm trước đó. Đến năm 2020, dự kiến sản lượng thực tế giảm gần 5,56 triệu lít, tương đương giảm 4,8% so với cùng kỳ.

* Sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác (1050012)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 540,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 26,2 tỷ đồng, tương đương tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 công suất sản xuất sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác là 38,9 nghìn tấn. Năm 2019 và năm 2020 năng lực sản xuất tăng mới tăng nhẹ.

SLSX thực tế của sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác năm 2018 là 14,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 2,2 nghìn tấn, tương ứng giảm 14,5% nhưng đến năm 2020, dự kiến sản lượng thực tế tăng 7,9 nghìn tấn, tương đương tăng 62,4% so với cùng kỳ.

* Sản phẩm sữa khác (1050019)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 747,8 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 110,0 tỷ đồng, tương đương tăng 14,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 các doanh nghiệp này không đầu tư thêm.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 công suất của sản phẩm sữa khác là 252,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 10,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 4,1% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 năng lực sản xuất không tăng.

SLSX thực tế của sản phẩm sữa khác năm 2018 là 124,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 16,7 nghìn tấn (tăng 13,4%) nhưng đến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 2 nghìn tấn, tương đương giảm 1,4% so với cùng kỳ .

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác ở mức rất thấp, từ 37,4% đến 42,4%; Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác từ 32,3 đến 52,8%; Tỷ lệ sử dụng công suất của các sản phẩm sữa khác từ 49,5% đến 53,9%.

- Đối với sản xuất sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (80,0%) nhưng với các sản phẩm sữa hoặc kem khác phân bố khá đồng đều.

- Hoạt động sản xuất tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hà Nam, Gia Lai, Hưng Yên đối với sản xuất sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc; ở Hồ Chí Minh, Hà Nam đối với sản phẩm sữa

Page 47: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-47-

và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác; ở Bình Định, Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Hà Nam,… đối với các sản phẩm sữa khác.

14. Sản phẩm gạo xay xát (1061100)

Có 82 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,94 nghìn tỷ đồng. Năm 2018 đầu tư tăng thêm 0,73 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,08 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 0,8% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 4,02 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 271,7 nghìn tấn, tương đương tăng 7,0% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 201,2 nghìn tấn, tương đương tăng 4,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 2,6 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 360,7 nghìn tấn, tương đương tăng 18,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 81,8 nghìn tấn, tương đương tăng 3,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này chỉ đạt 54,5% đến 65,9% (hay nói cách khác, ngành này đang dư thừa công suất).

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 95,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh An Giang, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang,….

15. Sản phẩm từ bột thô (106120)

Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,96 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,24 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 8,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,27 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,3% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,19 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 66,2 nghìn tấn, tương đương tăng 5,6% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 95,2 nghìn tấn, tương đương tăng 7,8%.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 859 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 55 nghìn tấn, tương đương tăng 6,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm 31,2 nghìn tấn, tương đương giảm 3,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này từ 65,5% đến 73%.

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 79,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh, Quảng Nam, Ninh Thuận, Vĩnh Long,….

Page 48: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-48-

16. Sản phẩm đường thô và đường tinh luyện, đường mật (107201)

Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 44,9 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,44 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 3,2%. Năm 2020 đầu tư tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 5,64 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng 0,26 triệu tấn, tương ứng tăng 4,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất không tăng mới.

SLSX thực tế năm 2018 gần 4,56 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 74,4 nghìn tấn, tương đương giảm 1,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng sản xuất thực tế tiếp tục giảm 120,3 nghìn tấn, giảm 2,7% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần từ 80,8% năm 2018 xuống còn 73,9% vào năm 2020.

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (96,0%). Hoạt động sản xuất phân bố không tập trung. Một số tỉnh, thành phố có tỷ trọng như: Gia Lai, Hà Nội, Thanh Hóa, còn lại rải rác ở các tỉnh khác.

17. Sản phẩm sô cô la và bánh kẹo (107302)

Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 732,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 449,0 tỷ đồng, tăng 61,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 11,9 tỷ đồng, tăng 1,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 83,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 13,3 nghìn tấn, tương đương tăng 15,9%. Năm 2020, năng lực sản xuất mới tăng 1,6 nghìn tấn, tương đương tăng 1,6% so với năm trước đó.

SLSX thực tế năm 2018 là 59,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 2,3 nghìn tấn, tương đương tăng 3,9% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 sản lượng sản xuất thực tế giảm 12,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 21,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần, từ 70,9% xuống còn 49,6%.

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 88,0%) còn lại là của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.

- Hoạt động sản xuất phân bố không tập trung. Một số tỉnh, thành phố có tỷ trọng cao như: Thành phố Hồ Chí Minh, Thái Bình, Hưng Yên, Bến Tre,…

18. Sản phẩm mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự (107402)

Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Page 49: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-49-

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 37,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng không đáng kể. Đến năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 0,15 nghìn tỷ đồng, tăng 0,4% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 84,1 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng nhẹ nhưng đến năm 2020 năng lực mới tăng 9 nghìn tấn, tương đương 10,6%.

SLSX thực tế năm 2018 khoảng 64,4 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,4 nghìn tấn, tương đương tăng 9,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 2,2 nghìn tấn, tương đương tăng 3,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn nỳ ở mức cao, lần lượt là 76,6%; 83,7% và 78,0%.

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (90,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Vĩnh Long, Phú Thọ, Đồng Tháp, Hà Nội,…

19. Sản phẩm chè và các sản phẩm tương tự chè (107600)

Có 107 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 40,6 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,03 nghìn tỷ đồng, tăng 0,7% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 1,05 nghìn tỷ đồng, tăng 2,6% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 190,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 9,3 nghìn tấn, tương đương tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 19,6 nghìn tấn, tương đương tăng 9,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 138,1 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 62,3 nghìn tấn, tương đương giảm 55,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 1,1 nghìn tấn, tương đương tăng 1,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm mạnh vào năm 2020.

- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (86,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Phú Thọ, Lai Châu, Lâm Đồng,….

20. Sản phẩm cà phê (107700)

Có 66 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư đối với nhóm hàng cà phê tính đến năm 2018 gần 567,1 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 284,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 50,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế mặt hàng cà phê tính đến năm 2018 là 159,4 nghìn tấn. Năm 2019, NLSX mới tăng là 29,2 nghìn tấn, tương đương tăng 18,3% so với cùng kỳ; năm 2020 tăng thêm 8,2 nghìn tấn, tương đương tăng 4,3% so với cùng kỳ.

Page 50: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-50-

SLSX thực tế mặt hàng cà phê tính đến năm 2018 sản lượng thực tế là 116 nghìn tấn. Năm 2019, sản lượng mới tăng là 18 nghìn tấn, tương đương tăng 15,6% so với cùng kỳ; năm 2020 giảm 7,4 nghìn tấn, tương đương giảm 5,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần qua các năm, từ 72,8% xuống còn 64,4%.

- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (88,0%); khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm tỷ trọng rất nhỏ.

- Sản xuất chế biến phân tán rộng khắp nhưng tập trung tại Đăk Lăk, Đồng Nai, Lâm Đồng là chủ yếu.

21. Sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản (108000)

Có 168 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1.027,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,03 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 1,26 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là trên 17,94 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 936,1 nghìn tấn, tăng 16,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng 632 nghìn tấn, tăng 3,3% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là khoảng 8,96 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 525,1 nghìn tấn, tương đương tăng 5,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 201,8 nghìn tấn, tương đương tăng 2,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Công suất sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn này ở mức thấp hay nói cách khác đang dư thừa công suất.

- NLSX khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 64,0% và khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 32%; tập trung chủ yếu tại tỉnh Đồng Nai, Hưng Yên, Hà Nam, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hải Dương, Bình Định,…

22. Rượu mạnh (1101001)

Có 30 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 158,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 30,7 nghìn tỷ đồng, tăng 19,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng không đáng kể, khoảng 3,7 tỷ đồng, tương đương tăng 2,0%.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 9,9 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng trên 0,72 triệu lít, tăng 7,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 0,15 triệu lít, tương đương tăng 1,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 1,8 triệu lít. Năm 2017 sản lượng thực tế tăng gần 0,46 triệu lít, tương đương tăng 25,3% so với cùng kỳ. Sang đến năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng trên 1 triệu lít, tăng 44,3% so với cùng kỳ.

Page 51: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-51-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức rất thấp, từ 18,2% đến 30,3%.

- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (93%) còn lại là khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Sản phẩm này được sản xuất rộng khắp cả nước nhưng một số tỉnh có sản lượng lớn như: Hải Dương, Phú Thọ, Thừa Thiên Huế, Bến Tre, Lào Cai.

23. Rượu vang (110200)

Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 115,9 tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm chỉ 1%.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018, NLSX sản phẩm rượu vang trên 33,89 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 99 nghìn lít, tăng 0,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 0,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 9,99 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 5,76 triệu lít, tương ứng tăng 57,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng giảm trên 2,03 triệu lít, tương ứng giảm 12,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất thấp, từ 29,5% đến 46,3%; 100% các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm rượu vang thuộc khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; NLSX phân bố tập trung tại tỉnh Lâm Đồng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thừa Thiên Huế, Hà Nội,…

24. Sản phẩm bia các loại (1103001)

Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 14,27 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,34 nghìn tỷ đồng, tăng 9,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,2 nghìn tỷ đồng, tăng 1,4% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế năm 2018 gần 2,06 tỷ lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 655 triệu lít, tăng 31,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 21,05 triệu lít, tăng 0,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là trên 1,59 tỷ lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 339,7 triệu lít, tương đương tăng 21,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng giảm 82,8 triệu lít, tương đương giảm 4,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm dần trong giai đoạn này, từ 77,4% xuống còn 67,7%.

- Năng lực và sản lượng sản xuất của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 19%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 70%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

Page 52: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-52-

- Một số tỉnh, thành phố chính có sản lượng sản xuất cao như: Hà Nội, Thừa Thiên Huế, thành phố Hồ Chí Minh,… Còn lại rải rác ở 25 tỉnh, thành phố khác.

25. Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai (1104101)

Có 86 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,29 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tăng 5,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,61 tỷ lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 21,65 triệu lít, tương ứng tăng 1,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng trên 9,2 triệu lít, tăng 0,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 1,14 tỷ lít. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng trên 135,3 triệu lít, tăng 11,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 16,3 triệu lít, tăng 1,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình cao, lần lượt đạt 70,6%; 77,9% và 78,5% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- NLSX chủ yếu tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (92%) và còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước. Sản xuất sản phẩm này không tập trung mà phân bố rộng khắp trong cả nước.

26. Đồ uống không cồn (1104201)

Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,85 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư thêm 0,6 nghìn tỷ đồng, tăng 21,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,5 nghìn tỷ đồng, tăng 14,9% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 396,9 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng trên 42,2 triệu lít, tăng 10,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng trên 74,4 triệu lít, tăng 17% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 190,9 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 46,5 triệu lít, tăng 24,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng dự kiến tăng 22,45 triệu lít, tăng 9,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất có xu hướng tăng dần qua các năm, từ 48,1% lên đến 54,3% vào năm 2020.

- NLSX tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (68%) và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (21%). Sản lượng sản xuất tập trung tại tỉnh Khánh Hòa, Lâm Đồng, Hà Nội, Đồng Nai…

Page 53: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-53-

27. Sản xuất sản phẩm thuốc lá điếu (1200102)

Có 17 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 cho hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá điếu gần 252,1 nghìn tỷ đồng và tăng thêm rất ít trong các năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 8,1 tỷ bao. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 0,3 tỷ bao, tương ứng tăng 3,7%; năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng 0,36 tỷ bao, tương ứng 4,3% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 5,12 tỷ bao. Năm 2019 sản lượng sản xuất thực tế tăng trên 24,6 triệu bao, tăng 0,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, sang năm 2020 dự kiến sản lượng giảm 248,5 triệu bao, giảm tương ứng 4,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất sản xuất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình và giảm dần qua các năm, lần lượt là 63,2% 61,2% và 55,9%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 82%, rất ít doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước tham gia điều tra. Các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Khánh Hòa,… là những tỉnh tập trung năng lực sản xuất sản phẩm này.

28. Sợi tự nhiên (131102)

Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 9,24 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 các nhà đầu tư tăng gần 1,76 nghìn tỷ đồng, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 0,33 nghìn tỷ đồng, tăng 3,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 458,1 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 70,2 nghìn tấn, tăng 15,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng 26,9 nghìn tấn, tăng 5,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 409 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng mới tăng 20,9 nghìn tấn, tăng tương ứng 5,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 28,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 6,6% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này ở mức cao nhưng giảm dần qua các năm, lần lượt là 86,3%; 81,4% và 72,3%.

- NLSX chủ yếu từ khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước khoảng trên 71%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, còn lại là doanh nghiệp khu vực nhà nước.

- NLSX tập trung tại các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thừa Thiên Huế,…

Page 54: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-54-

29. Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật) (131103)

Có 31 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,92 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 các nhà đầu tư tăng gần 1,76 nghìn tỷ đồng, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 0,69 nghìn tỷ, tăng 4,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 591,7 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 494,5 nghìn tấn, tăng 83,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến tăng 28,5 nghìn tấn, tăng tương ứng 2,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 521,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng mới tăng 50,9 nghìn tấn, tăng 9,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng mới tăng 43,5 nghìn tấn, tăng 25,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này lần lượt là 88,2%; 52,7% và 64,2%.

- NLSX chủ yếu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ngoài trên 74%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.

- NLSX tập trung tại các tỉnh Tây Ninh, Hưng Yên, Đồng Nai, Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế.

30. Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên (131201)

Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 19,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, các nhà đầu tư tăng thêm 0,79 nghìn tỷ đồng, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,18 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 361,2 triệu m2. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 49,3 triệu m2, tăng 13,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 công suất mới tăng gần 15,3 m2, tương ứng tăng 3,7% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 228,2 triệu m2. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế tăng gần 27,2 triệu m2, tương ứng tăng 11,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm gần 19,4 triệu m2, tương ứng giảm 7,6% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Năm 2018 sản xuất đạt 63,2% công suất thiết kế nhưng đến năm 2020 chỉ đạt 55,4% công suất thiết kế.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 42%; sản xuất tập trung ở các tỉnh Phú Thọ, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Phước, Hải Dương,…

Page 55: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-55-

31. Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (139101)

Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 13,1 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, các nhà đầu tư tăng thêm trên 1,3 nghìn tỷ đồng, tăng 10,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 1,46 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,48 tỷ m2. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,44 tỷ m2, tăng 29,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 công suất mới tăng gần 0,23 triệu m2, tương ứng tăng 11,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 1,11 triệu m2. Năm 2019, sản lượng thực tế tăng trên 47,5 triệu m2, tương ứng tăng 4,3% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm gần 282 triệu m2, tương đương giảm 24,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp, từ 19,1% đến 31,5% vào năm 2020.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 78%; sản xuất tập trung ở các tỉnh Phú Thọ, Hà Nam, Bình Dương, Long An, Đồng Nai, Bình Phước, Quảng Nam, Hưng Yên.

32. Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động (1410020)

Có 38 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 844,9 tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư tăng thêm 27,9 tỷ đồng, tăng 3,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 30,8 tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 989,7 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 1,2 triệu cái, tăng 0,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 14,2 triệu cái, tăng 1,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là gần 981,3 triệu cái. Năm 2019 sản lượng giảm gần 457,2 triệu cái, tương ứng giảm 46,6% và năm 2020 tiếp tục giảm 243,4 triệu cái, giảm 46,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong ngành dao động giảm mạnh trong giai đoạn này, lần lượt là 99,1%; 52,9% và 22,9%.

- NLSX và sản lượng thực tế sản xuất của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm rất nhỏ, chủ yếu là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 68%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 29%.

- Đà Nẵng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai,… là những tỉnh tập trung sản xuất nhóm sản phẩm này.

Page 56: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-56-

33. Áo khoác và áo jacket (1410030)

Có 63 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 24 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư tăng thêm trên 14,2 nghìn tỷ đồng, tăng 59,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm rất ít.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 77,2 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 55,2 triệu cái, tương ứng tăng 7,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 1,5 triệu cái, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 61,35 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 2,49 triệu cái, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất giảm 5,9 triệu cái, tương ứng giảm 9,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm dần qua các năm lần lượt là 79,5%; 77,2% và 68,8%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 3%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 73%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 24%.

- Sản xuất phân bố khá rộng rãi trong cả nước, sản xuất ở một số tỉnh với khối lượng lớn như Ninh Bình, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Hưng Yên, Hà Nam,…

34. Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác (1410060)

Có 36 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,7 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư thêm trên 0,45 nghìn tỷ đồng, tăng 16,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 1,04 nghìn tỷ đồng, tăng 32,8% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 630,7 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 19,7 triệu cái, tăng 3,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 928,3 triệu cái, tăng gấp 2,45 lần so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 572,2 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng trên 16,1 triệu cái, tăng 2,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tăng 24,01 triệu cái, tăng 1,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất lần lượt là 90,7%; 90,5% và 38,8%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 36%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 64%.

- Sản xuất phân bố khá rộng rãi trong cả nước, sản xuất ở một số tỉnh với khối lượng lớn như Thừa Thiên Huế, Hải Phòng, Đồng Nai, Tây Ninh, Quảng Nam, Phú Thọ,…

Page 57: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-57-

35. Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục (141007)

Có 32 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 484,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 370 tỷ đồng, tương ứng tăng 76,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư thêm 142,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 16,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 88,27 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 5,8 triệu cái, tương ứng tăng 6,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 12,75 triệu cái, tương ứng tăng 13,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 52,67 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 11,97 triệu cái, tương ứng tăng 22,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng trên 2,19 triệu cái, tương ứng tăng 3,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trung bình ở mức từ 59,7% đến 68,7%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 55%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Không có doanh nghiệp khu vực nhà nước tham gia điều tra.

- NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh An Giang, Hải Phòng, Bến Tre, Hà Nam, Đà Nẵng.

36. Trang phục dệt kim, đan móc (143001)

Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 16,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 132,5 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 22,2 triệu cái, tương ứng tăng 16,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 43 triệu cái, tương ứng tăng 27,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 113,9 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 25,02 triệu cái, tương ứng tăng 22,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 29,6 triệu cái, tương ứng tăng 21,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm trong giai đoạn này ở mức cao, trên 85,2%.

- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 50%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; tập trung phần lớn tại tỉnh Vĩnh Long, Đồng Nai, Thái Bình, Bắc Ninh, Nghệ An, Hải Dương, Tây Ninh.

37. Va li, túi xách và các loại tương tự (151201)

Có 43 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 1,43 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,73 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 120,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 0,5 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 16,0% so với cùng kỳ.

Page 58: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-58-

NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 51,4 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 20,04 triệu cái, tăng 39,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 120,7 triệu cái, tăng 68,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 36,78 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 6,97 triệu cái, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng giảm trên 7,94 triệu cái, tương ứng giảm 18,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất sự thay đổi theo chiều hướng giảm từ 71,5% xuống còn 18,6% vào năm 2020.

- NLSX chủ yếu của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài 67%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; không có doanh nghiệp khu vực nhà nước tham gia điều tra.

- NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Tiền Giang, Đồng Nai, Bến Tre, Vĩnh Long,...

38. Giầy dép thường (1520010)

Có 35 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 158,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,49 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 0,2 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 136,9 triệu đôi. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 5,57 triệu đôi, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 12,78 triệu đôi, tăng 9,0% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 107,95 triệu đôi. Năm 2019 sản lượng mới tăng 27,67 triệu đôi, tương ứng tăng 25,6% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm trên 18,3 triệu đôi, giảm 13,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt là 78,8%; 95,2% và 75,5%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 60%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

- NLSX sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Thanh Hóa, Đồng Nai, Bình Phước, Kiên Giang, An Giang, Ninh Bình,…

39. Giầy dép thể thao (1520020)

Có 50 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 158,79 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 19,2 nghìn tỷ đồng, tăng 12,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 29,25 nghìn tỷ đồng, tăng 16,4% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,54 tỷ đôi. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 93,96 triệu đôi, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 94,8 triệu đôi, tương ứng tăng 5,8% so với cùng kỳ.

Page 59: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-59-

SLSX thực tế năm 2018 trên 0,98 tỷ đôi. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng gần 136,1 triệu đôi, tương ứng tăng 13,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm 100,6 triệu đôi, tương ứng giảm 9,0% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trong bình, lần lượt là 63,7%; 68,3% và 58,8%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 84%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.

- NLSX sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh, Tiền Giang, Hậu Giang,…

40. Bột giấy (1701010)

Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 2,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư thay đổi không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 236 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 20 nghìn tấn, tăng 8,5% so với cùng kỳ năm trước. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 30 nghìn tấn, tương đương tăng 11,7%.

SLSX thực tế năm 2018 là 188 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 28,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 15,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 14 nghìn tấn, tăng 6,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất bột giấy ở mức cao, lần lượt đạt 79,7%; 84,6% và 80,6% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- 100% khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Phần lớn NLSX sản phẩm thuộc tỉnh Tuyên Quang, Phú Thọ, Hòa Bình,…

41. Giấy và bìa (1701020)

Có 51 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 6,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,67 triệu tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm gần 3,08 triệu tấn, tăng gấp 2,84 lần so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng trên 1 triệu tấn, tương ứng tăng 21,2%.

SLSX thực tế năm 2018 gần 2,37 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 377,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 15,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất giảm 400,5 nghìn tấn, tương ứng giảm 14,6% so với cùng kỳ.

Page 60: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-60-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất giấy và bìa giảm mạnh qua các năm, lần lượt là 141,6%; 57,8% và 40,7% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- 96% NLSX là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Phần lớn NLSX sản phẩm thuộc tỉnh Đồng Nai, Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Ninh,…

42. Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn và bìa nhăn) (170210)

Có 51 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,9 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,16 nghìn tỷ đồng, tăng 2,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,25 nghìn tỷ đồng, tăng 3,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 13,8 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 1,35 triệu tấn, tăng 9,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng trên 0,3 triệu tấn, tăng 2,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 11,64 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng mới 0,2 triệu tấn, tăng 1,7% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 2,81 triệu tấn, tương ứng giảm 33,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này lần lượt đạt 84,2%; 78,0% và 58,2% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- Trong cuộc điều tra, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia chiếm 76%, doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 24%. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Long An, Đồng Nai, Phú Thọ, Bình Định, Bắc Ninh,…

43. Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn (170221)

Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 840 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 61,6 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 82,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 9,1% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 127,8 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 6,5 nghìn tấn, tăng 5,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 27,4 nghìn tấn, tăng 20,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 68,1 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 8,3 nghìn tấn, tăng 12,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 1,9 nghìn tấn, tăng 2,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn ở mức thấp, lần lượt là 53,3%; 56,9% và 48,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.

Page 61: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-61-

- Trong cuộc điều tra chỉ có khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia. Phần lớn NLSX tập trung tại tỉnh Hậu Giang, Đồng Nai, Hưng Yên, Khánh Hòa, Bắc Ninh,…

44. Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn (192002)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 49,2 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 giá trị đầu tư tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 7,48 triệu tấn và gần như không tăng mới trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 của sản phẩm này trên 8,27 triệu tấn. Sản lượng sản xuất trong năm 2019 tăng 10,2 nghìn tấn nhưng đến năm 2020 sản lượng giảm trên 1,23 triệu tấn, tương ứng giảm 14,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm này trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt là 110,6%; 110,7% và 94,2%.

- Tham gia điều tra từ khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 63,0%, còn lại là doanh nghiệp ngoài nhà nước. Tập trung tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ngãi, Cà Mau là chủ yếu.

45. Propan và bu tan đã được hoá lỏng (LPG) (1920031)

Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 6,45 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 giá trị đầu tư gần như không thay đổi.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 862,5 nghìn tấn. Đến năm 2020, năng lực sản xuất mới tăng 14,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,7so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 953,4 nghìn tấn. Sản lượng sản xuất trong năm 2019 giảm 95 nghìn tấn, tương ứng giảm 10,0% và trong năm 2020 tiếp tục giảm 66,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 7,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm này trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao. Tuy nhiên, xu hướng giảm dần qua các năm, lần lượt là 110,5%; 99,5% và 90,3%.

- Tham gia điều tra từ khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 80%, còn lại là doanh nghiệp ngoài nhà nước. Tập trung tại tỉnh Cà Mau, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi là chủ yếu.

46. Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ (2012030)

Có 19 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 25,86 nghìn tỷ đồng. Giá trị đầu tư tăng không đáng kể trong 2 năm tiếp theo.

Page 62: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-62-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 3,23 triệu tấn. Đến năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng mới 7,8 nghìn tấn, tương ứng tăng 3,2% so với cùng kỳ năm trước.

SLSX thực tế năm 2018 gần 2,5 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế tăng 58,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 2,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 43,1 nghìn tấn, tăng 1,7% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình, lần lượt đạt 77,1%; 78,8% và 77,6%.

- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 37%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 58%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Cà Mau, Ninh Bình và thành phố Hồ Chí Minh (do mã số thuế của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh), Bắc Giang.

47. Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát (2012040)

Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,02 nghìn tỷ đồng. Giá trị đầu tư tăng không đáng kể trong 2 năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 4,3 triệu tấn và tăng nhẹ trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 gần 2,9 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm gần 0,95 triệu tấn, tương ứng giảm 33% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 0,07 triệu tấn, tăng 3,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình, lần lượt đạt 66,8%; 44,7% và 46,4%.

- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 56%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 44%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không tham gia điều tra. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Phú Thọ, Ninh Bình và Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, Lào Cai.

48. Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu (2012060)

Có 59 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 472 nghìn tỷ đồng và tăng nhẹ trong 2 năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 5,4 triệu tấn. Đến năm 2020, năng lực mới tăng thêm 0,13 triệu tấn, tương ứng tăng 2,0% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 2,98 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm 0,37 triệu tấn, tương ứng giảm 12,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng nhẹ 0,02 triệu tấn, tăng 0,7% so với cùng kỳ.

Page 63: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-63-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức thấp, lần lượt đạt 54,9%; 47,9% và 47,3%.

- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 22%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 71%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Phú Thọ, Đồng Nai, Lào Cai, Hải Phòng, Cà Mau, Ninh Bình, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ và thành phố Hồ Chí Minh.

49. Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng cho nông nghiệp (202101)

Có 29 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1,71 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,09 nghìn tỷ đồng, tăng 5,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng trên 0,04 nghìn tỷ đồng, tăng 2,4% so với năm 2019.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 273 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 30,1 nghìn tấn, tăng 11,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng 36,7 nghìn tấn, tương ứng tăng 12,1% so với cùng kỳ năm trước.

SLSX thực tế năm 2018 gần 198 nghìn tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm 14,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 7,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 24 nghìn tấn, tăng tương ứng 13,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức trung bình, lần lượt là 72,5%; 60,6% và 61,1%.

- NLSX ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 52%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 41%; khu vực doanh nghiệp nhà nước không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Hưng Yên, Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Lào Cai, An Giang.

50. Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít (202210)

Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 3,83 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020, giá trị đầu tư đều tăng 0,1%.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 227 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 9,8 nghìn tấn, tăng 4,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 18,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 7,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 189,3 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm 20,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 10,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng thực tế của sản phẩm này tiếp tục giảm 9,7 nghìn tấn, giảm tương ứng 5,8% so với cùng kỳ.

Page 64: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-64-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở nhóm ngành này lần lượt đạt 83,2%; 71,2% và 62,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra. NLSX tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 64% còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.

- NLSX tập trung không đều nhưng chủ yếu vẫn ở các tỉnh có khu công nghiệp như Đồng Nai, Quảng Bình, Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, An Giang,….

51. Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng (202312)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 483,3 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 69,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,4% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 400,6 tỷ đồng, tăng gần 72,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 89,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 13 nghìn tấn, tương ứng tăng 14,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 52,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 51,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 68,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 19,3 nghìn tấn, tương ứng tăng 28,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 8,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 9,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất nhóm ngành này đạt 77,2%; 86,3% và 51,6%.

- NLSX tập trung không đều nhưng chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng, thành phố Hồ Chí Minh,….

52. Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch (202323)

Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 306,8 tỷ đồng. Năm 2019 không đầu tư mới nhưng dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 125,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 41,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 551 nghìn tấn. Đến năm 2020 năng lực mới tăng thêm 60 nghìn tấn, tương ứng tăng 10,9% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 347,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 20,5 nghìn tấn, tăng 5,9% so với cùng kỳ. Trong năm 2020 sản lượng thực tế tăng 26,5 nghìn tấn, tương đương tăng 7,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình nhưng có xu hướng tăng dần, từ 63,1% lên đến 64,6% vào năm 2020.

Page 65: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-65-

- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 18%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng khoảng 36%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

- NLSX tập trung hầu hết tại tỉnh Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước,…

53. Lốp và săm cao su mới (221101)

Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 vào sản xuất lốp và săm cao su mới trên 8,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,9 nghìn tỷ đồng, tăng 10,2% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm gần 0,16 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 của sản phẩm lốp và săm cao su mới là 3.515,4 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 10,21 triệu cái, tương ứng tăng 0,3%. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 7,2 triệu cái, tương ứng tăng 0,2% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế tính đến năm 2018 là trên 2.872 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 53,6 triệu cái, tương ứng tăng 1,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 114,1 triệu cái, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao, lần lượt là 81,7%; 83,0% và 86,0%.

- Gần 48% NLSX là của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 29%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.

- NLSX chủ yếu tập trung tại thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai, Đà Nẵng, Tây Ninh và Hưng Yên. Một số tỉnh/thành phố khác có tỷ trọng nhỏ.

54. Bao bì để gói hàng bằng plastic (222011)

Có 113 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2016 là hơn 64,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,26 nghìn tỷ đồng. Dự kiến năm 2020 tăng 0,35 nghìn tỷ đồng, tăng 0,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 85,26 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 1,5 triệu tấn, tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất giảm 0,8 triệu tấn, tương ứng giảm 0,9% so với cùng kỳ (do một số nhà máy thay đổi dây chuyền sản xuất quá cũ và lạc hậu).

SLSX thực tế năm 2018 gần 12,91 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,3 triệu tấn, tăng tương ứng 10,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 1,05 triệu tấn, tương ứng giảm 7,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp nhưng có xu hướng tăng dần, từ 15,1% đến 16,4% vào năm 2020.

Page 66: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-66-

- NLSX tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 53%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng trên 43%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước.

- NLSX sản phẩm này tập trung tại thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai, Phú Thọ, Bạc Liêu, Bắc Ninh,…

55. Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác (2220930)

Có 17 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 18,97 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,05 nghìn tỷ đồng, tăng 0,3% so với cùng kỳ. Đầu tư tăng không đáng kể trong năm 2020.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 5,06 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 0,9 tấn, tăng 17,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực mới tăng nhẹ.

SLSX thực tế năm 2018 là 4,05 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm gần 0,28 tấn, tương ứng giảm 6,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 tiếp tục giảm 0,23 triệu tấn, tương ứng giảm 6,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có xu hướng giảm dần, từ 80,2% xuống 59,5% vào năm 2020.

- NLSX tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng trên 71%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 29%.

- NLSX sản phẩm này tập trung tại tỉnh Đồng Nai, Hải Dương, Phú Thọ, An Giang,…

56. Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic (222096)

Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 4,57 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng trên 3,555 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 77,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 1,38 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 17,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3,4 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,2 triệu tấn, tăng 6,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực mới tiếp tục tăng nhẹ 0,07 triệu tấn, tăng 1,9% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 1,52 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,36 triệu tấn, tương ứng tăng 23,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 tăng 0,97 triệu tấn, tương ứng tăng 30,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình nhưng có xu hướng tăng dần, từ 44,7% năm 2018 lên đến 66,5% vào năm 2020.

Page 67: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-67-

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 57%, của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng 43%.

- NLSX sản phẩm này tập trung tại tỉnh Thái Bình, Đồng Nai, Phú Thọ, Nam Định, Quảng Nam, Ninh Bình,…

57. Xi măng (239411)

Có 67 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 giá trị đầu tư trên 78,33 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm hơn 3,83 nghìn tỷ đồng, tăng 4,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 2,5 nghìn tỷ đồng, tương đương 3,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 82,89 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 11,58 triệu tấn, tăng 14% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 5,99 triệu tấn, tăng 6,3% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 78,67 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất ngành xi măng tăng mạnh 6,03 triệu tấn, tăng 7,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 5,19 triệu tấn, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở mức cao, lần lượt là 94,9%; 89,7% và 89,5% vào năm 2020.

- NLSX khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm tỷ trọng khoảng 24%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 58%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng 18%.

- NLSX sản phẩm này rải rác ở các tỉnh Hà Nam, Hải Dương, Ninh Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An, Quảng Bình, Kiên Giang,…

58. Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản (241001)

Có 25 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,37 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,49 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 20,6%. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,08 nghìn tỷ đồng, tăng hơn 3,0% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,66 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,26 triệu tấn, tăng 15,4% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 0,04 triệu tấn, tăng 2,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 1,48 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,24 triệu tấn, tăng 16,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng tăng gần 0,14 nghìn tấn, tăng tương ứng 7,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao, tăng từ 88,6% trong năm 2018 lên 94,3% trong năm 2020.

Page 68: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-68-

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 64%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 28%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước.

- NLSX tập trung tại một số tỉnh như: Đà Nẵng, Đồng Nai, Tuyên Quang, An Giang, Hải Phòng, Long An, Hà Tĩnh, Cao Bằng, Lào Cai,…

59. Sản phẩm thép thô (241002)

Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,73 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,19 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,7 nghìn tỷ đồng.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 5 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng là 0,07 triệu tấn, tương ứng tăng 1,5% so với cùng kỳ và năm 2020 có mức tăng mạnh 0,95 triệu tấn, tương ứng tăng 18,7% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 5,03 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng 0,43 triệu tấn, tương đương 8,6% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 0,15 triệu tấn, tương ứng giảm 2,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức rất cao, lần lượt đạt 100,6%; 107,7% và 88,2%.

- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 65%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng khoảng 30%, còn lại khu vực doanh nghiệp nhà nước.

- NLSX phân bố rải rác tại các tỉnh, thành phố nhưng tập trung nhiều nhất tại tỉnh Thái Nguyên, Hải Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Đăk Lăk, Bình Phước,....

60. Sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia công quá mức cán nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (241003)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 17,75 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 2,23 triệu tấn. Đến năm 2020 năng lực mới tăng thêm 0,88 triệu tấn, tương ứng tăng 39,5% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 2,64 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế nhẹ và năm 2020 tiếp tục giảm 1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của ngành này ở mức rất cao và có thể nói là vượt công suất, lần lượt đạt 118,3%; 118,1% và 83,9%.

Page 69: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-69-

- NLSX của các doanh nghiệp thuộc khu vực đầu tư nước ngoài chiếm phần lớn (75%), còn lại là các doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước.

- Các doanh nghiệp phân bố rải rác tại các tỉnh, thành phố, trong đó, tập trung nhiều nhất tại Hải Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu,…

61. Sản phẩm sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia công quá mức cán nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (241004)

Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 11,8 nghìn tỷ đồng và không có đầu tư mới trong 2 năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,24 triệu tấn và không thay đổi trong suốt 2 năm.

SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 0,63 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng thực tế tăng 0,034 triệu tấn, tương ứng tăng 5,4% nhưng đến năm 2020, sản lượng lại giảm 0,03 triệu tấn, tương ứng giảm 5,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này dao động từ 50,9% - 53,6%; NLSX tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 60%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước; doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này phân bố tại các tỉnh, thành phố như Bà Rịa - Vũng Tàu, Hưng Yên,...

62. Sản phẩm thép cán phẳng chưa gia công quá mức cán nóng hoặc cán nguội (ép nguội), đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió (241005)

Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 53,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng trên 1,5 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 giá trị đầu tư tăng thêm không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 0,91 triệu tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 0,13 triệu tấn, tăng tương ứng 14,5% và năm 2020 tăng thêm 0,04 triệu tấn, tương ứng tăng 3,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 0,75 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng gần 0,11 triệu tấn, tăng 14,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng thực tế của tăng 0,09 tấn, tăng tương ứng 10,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao và có xu hướng tăng dần từ 81,7% trong năm 2018 lên đến 86,8% trong năm 2020.

- Năng lực sản xuất của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 57,1%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 38,1%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước.

Page 70: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-70-

- Các doanh nghiệp sản xuất phân bố chủ yếu tại các tỉnh như Hưng Yên, Đồng Nai, Hà Nội, Long An, Bình Dương, Hải Dương,...

63. Sản phẩm sắt, thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng (241006)

Có 34 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,94 nghìn tỷ đồng và tăng nhẹ trong các năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3,24 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 6,3% so với cùng kỳ và năm 2020 năng lực sản xuất theo thiết kế tăng thêm 8,9% so với cùng kỳ năm trước.

SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 2,1 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,2% nhưng đến năm 2020 dự kiến giảm 1,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất máy móc ở mức trung bình và giảm dần từ 64,8% xuống 59,2%.

- Các doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước chiếm 74% NLSX, khu vực đầu tư nước ngoài chiếm 18% năng lực cũng như sản xuất sản phẩm. Doanh nghiệp khu vực nhà nước có tỷ trọng không đáng kể.

- Các doanh nghiệp phân bố rải rác tại nhiều tỉnh, thành phố, trong đó, tập trung nhiều nhất tại Hưng Yên, Bắc Ninh, Đồng Nai, Đăk Lăk, Bà Rịa - Vũng Tàu, Ninh Thuận, Ninh Bình, Long An,...

64. Sản phẩm nhôm (242021)

Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 32,6 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tăng 6,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới 0,03 tỷ đồng, tăng 0,1% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,44 triệu tấn. Năm 2019 và 2020 năng lực mới tăng nhẹ so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 1,4 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 0,05 triệu tấn, tăng tương ứng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng tăng 0,04 triệu tấn, tăng tương ứng 2,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao và có xu hướng tăng dần từ 97,5% lên 103,2% trong giai đoạn này.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 65%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 27%, còn lại là của doanh nghiệp nhà nước.

- NLSX tập trung hầu hết ở Đăk Nông, Lâm Đồng, Bắc Ninh, Ninh Bình, Hải Dương, Đồng Nai,…

Page 71: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-71-

65. Sản phẩm chì, kẽm, thiếc (242022)

Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 380 tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 không có đầu tư mới.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 99,3 nghìn tấn và không thay đổi trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 66,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,2% và năm 2020 sản lượng tăng lên 4,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 6,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình, dao động từ 67,0% đến 72,1%.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 71%, khu vực doanh nghiệp nhà nước và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài cùng là 14%.

- NLSX tập trung hầu hết ở Bình Phước, Lạng Sơn, Quảng Bình,…

66. Sản phẩm đồng (242023)

Có 18 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 756,7 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng mới 159,2 tỷ đồng, tăng 21,0% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 các doanh nghiệp này lại không đầu tư mới.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 100,9 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng lên 23,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 23,2% và không thay đổi trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 96 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng thêm 11 nghìn tấn, tăng 11,5% nhưng năm 2020, sản lượng giảm 3,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 3,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng có xu hướng giảm từ 95,1% xuống 83,1%.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 83%, khu vực doanh nghiệp nhà nước và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng không đáng kể.

- NLSX tập trung hầu hết ở Tiền Giang, Lào Cai, Hưng Yên, Bắc Ninh, Nam Định,…

67. Sản phẩm cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng (251101)

Có 87 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 3,37 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 0,94 nghìn tỷ đồng, tăng 28,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng 0,39 nghìn tỷ đồng, tăng 9,1% so với cùng kỳ.

Page 72: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-72-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,75 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng mạnh 1,67 triệu tấn, tương ứng tăng 95,5% và năm 2020 tiếp tục tăng 0,2 triệu tấn, tương ứng tăng 12,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 1,16 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,05 triệu tấn, tăng tương ứng 44,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 0,21 triệu tấn, tăng tương ứng 12,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình và có xu hướng giảm, dao động từ 66,6% xuống 52,3%.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 83%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 14%, còn lại là của doanh nghiệp nhà nước.

- NLSX tập trung hầu hết ở Bắc Ninh, An Giang, Ninh Bình, Nam Định, Bình Định, Đồng Nai…

68. Sản phẩm cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (2511020)

Có 75 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 1,05 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng 0,12 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 11,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 39,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 3,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 7,8% so với cùng kỳ và tăng nhẹ trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 28,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 2,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 9,5% so với cùng kỳ và tiếp tục giảm 7,7 nghìn tấn trong năm 2020, tương ứng giảm 29,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình và có xu hướng giảm từ 73,4% xuống 43,4% vào năm 2020.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 97%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

- NLSX tập trung hầu hết ở Ninh Bình, Đồng Nai, An Giang, Bắc Ninh, Lâm Đồng, Thái Bình,…

69. Sản phẩm thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại (251209)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 241,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 7,9 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 4,4 nghìn tấn. Năm 2019 và năm 2020 tăng nhẹ 0,3% so với cùng kỳ.

Page 73: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-73-

SLSX thực tế năm 2018 đạt 3,8 nghìn tấn. Năm 2019 và 2020 sản lượng thực tế giảm khoảng 4,6% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng giảm dần từ 90,7% xuống còn 74,4%.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 75%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

- NLSX tập trung hầu hết ở Quảng Nam, Thái Bình, Long An, Nam Định,…

70. Sản phẩm nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng (251301)

Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 850,7 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 14,6 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng 55 tỷ đồng, tăng 6,4% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 10,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 8 nghìn tấn, tương ứng tăng 78% và năm 2020 tăng 4 nghìn tấn, tương ứng tăng 21,9% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 9,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,4 nghìn tấn, tăng tương ứng 69,9% nhưng năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 5,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 37,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng giảm mạnh vào năm 2020, từ 89,8% vào năm 2018 xuống 44,1%.

- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 67%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

- NLSX tập trung hầu hết ở Đồng Nai, Kiên Giang, Quảng Ngãi, Hà Nam.

71. Sản phẩm linh kiện điện tử (261001)

Có 44 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư của sản phẩm linh kiện điện tử tính đến năm 2018 gần 13,31 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng thêm trên 26,31 nghìn tỷ đồng, tăng gần 2 lần so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư tăng 2,78 nghìn tỷ đồng, tăng 7,0% so với kỳ trước đó.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 của sản phẩm linh kiện điện tử trên 30,1 tỷ chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 6,97 tỷ chiếc, tăng 23,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 6,36 tỷ chiếc, tăng 17,2% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 trên 20,4 tỷ chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng trên 4,37 tỷ chiếc, tăng 21,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng gần 3,2 tỷ chiếc, tương ứng tăng 12,9% so với cùng kỳ.

Page 74: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-74-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất dao động trong giai đoạn này, từ 67,8% trong năm 2018 xuống còn 64,4% trong năm 2020.

- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (trên 86%), còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (11%) và doanh nghiệp nhà nước (trên 2%).

- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử nhiều nhất ở Bình Phước, Đồng Nai, Thái Nguyên, Hà Nam, Hòa Bình, Bắc Ninh, thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Giang, Ninh Bình, Quảng Nam,…

72. Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; hệ thống thông tin điện tử (263002)

Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,47 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm hơn 0,87 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,97 nghìn tỷ đồng, tăng 11,6% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 7,4 tỷ cái. Năm 2019, năng lực mới tăng gần 1,08 tỷ cái, tăng 14,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 2,06 tỷ cái, tăng 24,3% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 6,52 tỷ cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,82 tỷ cái, tăng 12,7% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 0,24 tỷ cái, tương ứng giảm 3,2% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sản xuất của nhóm ngành này ở mức cao nhưng có xu hướng giảm, lần lượt đạt 88,1%; 86,6% và 67,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (trên 89%), còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.

- NLSX tập trung ở tỉnh Bắc Ninh, Đồng Nai, Hải Dương, Ninh Bình,...

73. Máy thu thanh, sóng vô tuyến (radio, radio catset) (264001)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 997 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 35 tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 63,5 tỷ đồng, tăng 6,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 11,2 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 1,21 triệu cái, tăng 10,8% so với cùng kỳ. Năm 2020, dự kiến năng lực mới tăng 3,25 triệu cái, tăng 26,2% so với cùng kỳ.

Page 75: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-75-

SLSX thực tế năm 2018 đạt 10,22 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,28 triệu cái, tăng 12,5% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 2,74 triệu cái, tăng 23,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sản xuất của nhóm ngành này ở mức cao, lần lượt đạt 91,2%, 92,7% và 90,9% trong giai đoạn 2018 - 2020.

- NLSX sản phẩm tập trung ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài. Không có khu vực doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra.

74. Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng (267001)

Có 03 doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư đến năm 2018 là 1,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng thêm gần 1 nghìn tỷ đồng, tăng 7,0% so với năm trước đó.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 27 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng 2 triệu chiếc nhưng không tăng mới trong năm 2020.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 3,59 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng trên 0,6 triệu chiếc, tăng 17,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 1,45 triệu chiếc, tương ứng giảm 34,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp, lần lượt là 13,3%; 14,5% và 9,5% nên gần như doanh nghiệp không đầu tư vào lĩnh vực này. Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Hải Dương và ở khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

75. Sản phẩm động cơ điện có công suất không quá 37,5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều (271011)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 83,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 15,6 tỷ đồng, tăng 18,7% so với cùng kỳ. Không đầu tư mới trong năm 2020.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 2,19 triệu cái. Năm 2019 và 2018 năng lực tăng thêm 100 nghìn cái.

SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 1,99 triệu cái. Tuy nhiên, năm 2019 và 2020 sản lượng đều giảm lần lượt là 0,52 và 0,34 triệu cái so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất trong ngành giảm mạnh, từ 91,3% năm 2018 xuống 49,4% trong năm 2020. Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Ninh Bình, Lạng Sơn và ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Page 76: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-76-

76. Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều(271012)

Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 3,04 nghìn tỷ đồng và đầu tư mới không đáng kể trong năm 2019 và 2020.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2016 là 275 nghìn cái. Năm 2019 năng lực tăng thêm 62,4 nghìn cái, tương ứng tăng 22,7% so với cùng kỳ. Năm 2020, dự kiến tăng mới 174,3 nghìn cái, tương ứng tăng 51,7% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 77,3 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng tăng 198,1 nghìn cái, tương ứng tăng gấp 3,5 lần so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế lại giản 73,9 nghìn cái, tương ứng giảm 26,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất không ổn định, 28,1% năm 2018 lên 81,6% năm 2019 nhưng lại giảm xuống 39,4% trong năm 2020.

- 80% NLSX sản phẩm ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và doanh nghiệp đầu tư nước ngoài. Khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 20% NLSX sản phẩm này.

- Những tỉnh có tỷ trọng sản xuất lớn như Đồng Nai, Quảng Nam, Tây Ninh, Nam Định.

77. Biến thế điện (271021)

Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư sản phẩm biến thế điện tính đến năm 2018 hơn 1,39 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,17 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 12,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,06 tỷ đồng, tăng 3,9% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế của sản phẩm biến thế điện tính đến năm 2018 trên 346,5 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng là 0,73 triệu chiếc, tăng 21,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng là trên 0,19 triệu chiếc, tăng 4,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế sản phẩm biến thế điện năm 2018 là 325,4 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng mới trên 26,5 triệu chiếc, tăng 8,2% so với cùng kỳ nhưng đến năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế giảm 44,9 triệu chiếc, tương ứng giảm 12,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất sản phẩm máy biến thế điện ở mức cao nhưng giảm dần, từ 93,9% xuống 69,9% trong giai đoạn này.

- Khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm gần 70% NLSX, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.

- Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở Đồng Nai, Quảng Nam, Hà Nam, thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Ninh,...

Page 77: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-77-

78. Sản phẩm dây, cáp điện và điện tử khác (273201)

Có 33 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 49,17 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 1,73 nghìn tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 1,25 nghìn tỷ đồng, tăng 2,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,91 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 85 nghìn tấn, tăng 4,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng là 17,3 nghìn tấn, tăng 0,9% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 1,42 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng 55,7 nghìn tấn, tăng 3,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 70,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 4,8% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này ở mức trung bình, lần lượt là 74,2%; 73,8% và 69,7%.

- NLSX tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và tại một số tỉnh như: Đồng Nai, Hà Nam, Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh, Hải Dương, thành phố Hồ Chí Minh,…

79. Sản phẩm tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt (275001)

Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 3,1 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,23 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 7,5% và dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 0,07 tỷ đồng, tương ứng tăng 2,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 45,6 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng trên 25,2 triệu cái, tăng 55,3% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng 6,65 triệu cái, tăng tương ứng 9,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 26,12 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng trên 26,7 triệu cái, tăng gấp đôi so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tiếp tục tăng 7,05 triệu cái, tăng 13,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức 57,3% đến 77,3%. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 73%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 18%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước; NLSX thiết kế tập trung ở tỉnh Đồng Nai, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,...

Page 78: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-78-

80. Thiết bị nhiệt điện gia dụng (275002)

Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 251,8 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 8,8 tỷ đồng, tăng 3,5% và dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 8,3 tỷ đồng, tăng 3,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 221,7 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 17,6 triệu cái, tăng 7,9% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2018 năng lực mới tăng 14,5 triệu cái, tăng tương ứng 6,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 212,9 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 19,2 triệu cái, tăng 9,0% so với cùng kỳ nhưng đến năm 2020, sản lượng giảm trên 14,9 triệu cái, tương ứng giảm 6,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng giảm dần, từ 97% xuống còn 85,5%. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 50%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 33%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước. NLSX tập trung ở một số tỉnh, thành phố như Đồng Nai, Hà Nội, Hà Nam,...

81. Sản phẩm động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy (281101)

Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 8,88 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư mới rất ít.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 3,48 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 1,09 triệu cái, tăng 31,4% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng 1,56 triệu cái, tăng 34,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 1,27 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,71 triệu cái, tăng 56,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020, sản lượng lại giảm 65,4 nghìn cái, tương ứng giảm 3,3% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức rất thấp. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 67%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước. Trong cuộc điều tra chỉ có tỉnh Đồng Nai sản xuất sản phẩm này.

82. Máy bơm chất lỏng, máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực (281301)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 4,11 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng nhẹ và không đổi trong năm 2020.

Page 79: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-79-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 256,5 nghìn cái, không đổi trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 là 285,2 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 35,5 nghìn cái, tương ứng giảm 12,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 tiếp tục giảm 93,4 nghìn cái, tương ứng giảm 37,4% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất giảm lần lượt từ 111,2%; 97,3 và 60,9%. NLSX sản phẩm chủ yếu của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 75%, còn lại của khu vực doanh nghiệp nhà nước. Tập trung ở một số tỉnh, thành phố như Lạng Sơn, Ninh Bình, Đồng Nai, Cần Thơ,...

83. Sản phẩm bơm chân không hoặc bơm không khí, máy nén không khí hay các chất khí khác (281302)

Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 289,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 15,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 318,4 tỷ đồng, tương ứng tăng gấp đôi so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 922,4 nghìn cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 150,2 nghìn cái, tăng 16,3% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng gần 1,9 triệu cái, tăng gần 2,8 lần so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 là 388,2 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 127,7 nghìn cái, tương ứng tăng 32,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tăng gần 1,86 triệu cái, tăng gấp 4,6 lần so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất tăng dần từ 42,1% lên 79,9% vào năm 2020; NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 57%, của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 29%; sản xuất tập trung ở tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh.

84. Máy nông nghiệp và lâm nghiệp (28210)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Trong đó:

* Sản phẩm máy kéo (282101)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 127 tỷ đồng và không có đầu tư mới các năm tiếp theo.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 14,9 nghìn cái và không thay đổi trong 2 năm tiếp theo.

SLSX thực tế năm 2018 là 13,1 nghìn cái. Năm 2019 và 2020 sản lượng thực tế giảm nhẹ so với cùng kỳ.

Page 80: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-80-

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao trên 70%; NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước cùng chiếm 50%; tập trung ở Nam Định, Đồng Nai, thành phố Hà Nội,...

85. Máy công cụ và máy tạo hình kim loại (28220)

Có 19 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Trong đó:

* Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại (282202)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 433,3 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 8 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 3,2 tỷ đồng, tăng 0,7% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 12,34 triệu cái. Năm 2019 và 2020, năng lực tăng thêm không đáng kể.

SLSX thực tế năm 2018 là 12,43 triệu cái. Năm 2019 và 2020, sản lượng thực tế lần lượt giảm là 301 nghìn cái và 1.424 nghìn cái.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng giảm dần từ mức 100,8% xuống 86,8% vào năm 2020. NLSX sản phẩm phân bố đều ở cả 3 khu vực doanh nghiệp. Tập trung ở một số tỉnh, thành phố như: Thái Nguyên, Bắc Ninh, Tây Ninh, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,...

86. Sản phẩm máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng (282501)

Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 63 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 61,7 tỷ đồng, tăng gần gấp đôi so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 7 tỷ đồng, tăng 5,6% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 12,6 nghìn cái. Năng lực sản xuất theo thiết kế tăng nhẹ trong năm 2019 và 2020.

SLSX thực tế năm 2018 là 9,3 nghìn cái. Năng lực sản xuất theo thiết kế giảm nhẹ trong năm 2019 và 2020.

Nhận xét:

Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình và giảm dần từ 74% xuống còn 59,4% trong năm 2020. NLSX sản phẩm tập trung ở một số tỉnh như Lâm Đồng, An Giang, Long An, Đồng Nai, Bình Phước,...

Page 81: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-81-

87. Máy cho ngành dệt, may và da (28260)

Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Trong đó:

* Máy dệt (2826013)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 9,74 nghìn tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng 4,05 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 41,6% và năm 2020 đầu tư mới tăng 2,2 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 16% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3 nghìn cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 0,6 nghìn cái, tương ứng tăng 20,0%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 0,2 nghìn cái, tương ứng tăng 5,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 2,6 nghìn cái. Năm 2020, sản lượng thực tế tăng 4,2% so với cùng kỳ năm trước.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong các năm biến động giảm từ 88,0% xuống còn 65,8%.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54% NLSX sản phẩm và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 46%.

- NLSX sản phẩm này tập trung ở Đồng Nai, Hải Dương.

* Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình (2826024)

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 766,7 tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng 5,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 0,7% và năm 2020 đầu tư mới tăng 3,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 0,5% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 42,8 triệu cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 2 triệu cái, tương ứng tăng 4,7%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 3 triệu cái, tương ứng tăng 6,7% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 36,3 triệu cái. Năm 2019, sản lượng sản xuất tăng trên 2,8 triệu cái nhưng đến năm 2020, sản lượng thực tế 5,96 triệu cái so với cùng kỳ năm trước.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong các năm có nhiều biến động, lần lượt là 84,8%; 87,2% và 69,4%; Chỉ có khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tham gia điều tra; NLSX sản phẩm này tập trung ở Đồng Nai, Hải Dương.

88. Sản phẩm máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng (2829959)

Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 320,6 tỷ đồng. Trong năm 2019 giá trị đầu tư tăng không đáng kể nhưng 2020 giá trị đầu tư mới tăng 6,9%.

Page 82: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-82-

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 8,25 triệu cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 0,28 triệu cái, tương đương 3,4%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 0,78 triệu cái, tương ứng tăng 9,2% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 7,33 triệu cái. Năm 2019 và 2020, sản lượng thực tế giảm lần lượt là 220,6 nghìn cái và 455,1 nghìn cái.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này ở mức cao nhưng đang có xu hướng giảm dần, lần lượt là 88,9%, 83,3% và 71,4%.

- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54% NLSX sản phẩm và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 46%.

- NLSX sản phẩm này tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tây Ninh,….

89. Sản phẩm xe ô tô chở người (291002)

Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,37 nghìn tỷ đồng, tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến không đầu tư thêm.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 174,2 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực tăng thêm 30 nghìn chiếc, tăng 17,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất không tăng.

SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 117,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 10,9 nghìn chiếc, tăng 9,3% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 sản lượng giảm 7,8 nghìn chiếc, tương ứng giảm 6,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ổn định ở mức trung bình và giảm dần từ 67,6% xuống còn 59,2% vào năm 2020.

- Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của khu vực doanh nghiệp nhà nước. NLSX khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 88%.

- Các doanh nghiệp sản xuất tập trung chủ yếu ở các tỉnh, thành phố như Quảng Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế.

90. Sản phẩm xe có động cơ vận tải hàng hóa (291003)

Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 138,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,79 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến không đầu tư thêm.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 36,1 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực tăng thêm 0,6 nghìn chiếc, tăng 1,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất không tăng.

Page 83: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-83-

SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 18,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 5,3 nghìn chiếc, tương ứng tăng 28,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng giảm 12,2 nghìn chiếc, tương ứng giảm 50,6% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của khu vực doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Các doanh nghiệp sản xuất có sự phân bố ở nhiều tỉnh thành phố khác nhau, trong đó tập trung nhiều nhất tại Hưng Yên, Quảng Nam.

91. Sản phẩm tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa (301102)

Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 901,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 2,1% và năm 2020 giá trị đầu tư tăng không đáng kể.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 70 nghìn chiếc. Năm 2019, năng lực tăng thêm 45 nghìn chiếc, tương ứng tăng 64,3% và năm 2020 tăng 7 nghìn chiếc, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế tính đến năm 2018 đạt 56 nghìn chiếc. Đến năm 2020 dự kiến giảm 6 nghìn chiếc, giảm 11,5% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức thấp dưới 50%. NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 86%. Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

- Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này tập trung nhiều nhất ở An Giang, Hậu Giang, Khánh Hòa, Ninh Bình, Đồng Nai, Vĩnh Long,...

92. Sản phẩm xe mô tô và xe thùng (309101)

Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 4,13 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 3,1%. Năm 2020 giá trị đầu tư tăng thêm trên 1,46 nghìn tỷ đồng, tăng 34,3% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 4,77 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 0,16 triệu chiếc, tăng tương ứng 3,4%. Năm 2020 năng lực mới tăng 0,43 triệu chiếc, tăng tương ứng 8,8% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 4,2 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng 0,54 triệu chiếc, tương đương tăng 12,8% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế lại giảm 1,14 triệu chiếc, tương ứng giảm 24,1% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng đang có xu hướng giảm dần, từ 88% xuống còn 67% vào năm 2020.

Page 84: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-84-

- NLSX của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ lệ chưa đến 56%, của doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 44%.

- Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm xe mô tô và xe thùng tập trung chủ yếu ở Đồng Nai, Hà Nam, Hưng Yên,...

93. Sản phẩm xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ (3092010)

Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 80,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 24,1% và năm 2020 tăng 8,9% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 98,1 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng 10 nghìn chiếc, tương ứng tăng 10,2% và năm 2020 tăng 6 nghìn chiếc, tương ứng tăng 5,6% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 đạt 85,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng thêm 14,8 nghìn chiếc, tương ứng tăng 17,2% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020, sản lượng sản xuất giảm 41 nghìn chiếc, giảm tương ứng 40,9% so với cùng kỳ.

Nhận xét:

Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này giảm mạnh vào năm 2020, chỉ còn 52,1% dù năm trước đó là 92,9%. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm xe mô tô và xe thùng tập trung chủ yếu ở Đồng Nai.

III. ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

94. Sản phẩm điện (3511)

Có 347 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:

Giá trị đầu tư vào sản xuất điện tính đến năm 2018 gần 1.166,13 nghìn tỷ đồng (Giá trị đầu tư thấp là do một số doanh nghiệp không cung cấp thông tin). Trong năm 2019, giá trị đầu tư tăng thêm trên 99,21 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,5% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020, giá trị đầu tư tăng gần 14,8 nghìn tỷ đồng, tăng 1,2% so với cùng kỳ.

NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 241,72 tỷ kWh. Trong năm 2019 năng lực tăng thêm gần 11,09 tỷ kWh, tương đương tăng 4,6% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020, năng lực mới tăng gần 3,52 tỷ kWh, tăng 1,4% so với cùng kỳ.

SLSX thực tế năm 2018 gần 213,27 tỷ kWh. Sản xuất thực tế trong năm 2019 tăng gần 17,27 tỷ kWh, tăng 8,1% so với cùng kỳ. Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm trên 3,2 tỷ kWh, tương ứng giảm 1,4% so với cùng kỳ (do doanh nghiệp dự kiến trong tình hình dịch bệnh covid-19 diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến việc sử dụng điện của các doanh nghiệp chế biến chế tạo).

Page 85: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-85-

Nhận xét:

- Tỷ lệ sử dụng công suất thiết kế ngành điện cao và tăng qua các năm, lần lượt là 88,2%, 91,2% và 88,7%.

- Năng lực sản xuất tại khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 25%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 68%, còn lại là của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

- Chia theo nguồn điện, kết quả của cuộc điều tra cho thấy năng lực sản xuất từ thủy điện chiếm gần 31,6 - 38,2%; từ nhiệt điện than chiếm khoảng 29,5 - 39,9%; từ nhiệt điện khí khoảng 17,7 - 21,2%; từ điện mặt trời khoảng 2,0 - 3,7%; còn lại là từ nhiệt điện dầu và điện gió.

- Sản xuất điện tập trung tại một số tỉnh như: Gia Lai, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng, Quảng Ninh, Trà Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Bạc Liêu, Hà Nội, … (Trong kết quả điều tra có thành phố Hà Nội là do một số doanh nghiệp đầu tư phía Bắc có mã số thuế tại Hà Nội).

Page 86: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-86-

Page 87: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-87-

PHẦN 3SỐ LIỆU NĂNG LỰC SẢN XUẤT

CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG

GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

Biểu đồ 4

PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

29130 125

0

541

1.046

0

1.180

2.461

0

714

1.310

0

744

1.187

0

179

348

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Triệu Kwh

Thừa Thiên Huế Phú Yên Ninh Thuận

Bình Thuận Tây Ninh Bà Rịa - Vũng Tàu

Page 88: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-88-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1 Th

an cứ

ng

0510

00 1

000 T

ấn

207 2

79,2

50 06

9,142

581,4

208 5

99,8

53 77

2,549

172,8

208 7

89,6

55 04

4,647

740,1

Tr.đó

Than

antra

xit

0510

001

1 00

0 Tấn

20

6 589

,648

117,6

40 49

8,420

7 624

,251

811,0

46 64

3,020

7 707

,953

033,5

45 65

1,6

Than

đá (t

han c

ứng)

loại

khác

05

1000

3 1

000 T

ấn

689,7

1 951

,52 0

83,0

975,7

1 961

,52 5

29,8

1 081

,72 0

11,1

2 088

,5

2 D

ầu th

ô kha

i thá

c tro

ng nư

ớc

0610

00 1

000 T

ấn

515 2

20,0

12 12

0,011

989,0

515 2

20,0

12 12

0,011

044,0

515 2

20,0

12 12

0,09 4

30,0

3 Kh

í tự n

hiên d

ạng k

hí 06

2000

2 Tr

16 21

3,214

845,0

13 38

9,016

213,2

14 84

5,013

708,6

16 21

3,214

845,0

13 09

3,5

4 Q

uặng

sắt v

à tinh

quặn

g sắt

07

1000

0 1

000 T

ấn

1 668

,32 1

77,2

1 078

,81 6

68,3

2 253

,81 3

60,2

1 668

,32 2

53,8

1 529

,2

5 Q

uặng

bôxít

và ti

nh qu

ặng b

ôxit

0722

100

1 00

0 Tấn

91

,612

112,7

11 85

9,991

,612

112,7

11 23

2,591

,612

122,7

11 66

6,5

6 Q

uặng

man

gan,

đồng

, nike

n, co

ban,

crôm

, vo

nfra

m và

tinh

các l

oại q

uặng

đó

0722

91 1

000 T

ấn

8 571

,718

1,015

6,78 5

75,2

229,1

219,0

8 575

,222

9,116

8,5

Tr.đó

Quặ

ng m

anga

n và t

inh qu

ặng m

anga

n 07

2291

1 1

000 T

ấn

4 884

,694

,597

,34 8

84,6

94,5

105,2

4 884

,694

,588

,4

Quặ

ng đồ

ng và

tinh

quặn

g đồn

g 07

2291

2 1

000 T

ấn

1 861

,177

,153

,21 8

64,6

125,3

107,7

1 864

,612

5,377

,7

Quặ

ng vo

nfra

m và

tinh

quặn

g von

fram

07

2291

6 1

000 T

ấn

1 826

,09,4

6,21 8

26,0

9,46,1

1 826

,09,4

2,4

7 Q

uặng

chì, k

ẽm, t

hiếc v

à tinh

các l

oại q

uặng

đó

07

2292

1 00

0 Tấn

20

1,339

6,818

6,420

6,541

5,919

6,921

4,841

9,318

6,0

Tr.đó

Quặ

ng ch

ì và t

inh qu

ặng c

hì 07

2292

1 1

000 T

ấn

128,8

256,1

152,8

134,0

275,2

168,9

142,3

278,7

160,3

Quặ

ng kẽ

m và

tinh

quặn

g kẽm

07

2292

2 1

000 T

ấn

72,5

140,7

33,6

72,5

140,7

28,1

72,5

140,7

25,8

8 Q

uặng

tita

n và t

inh qu

ặng t

itan

0722

94 1

000 T

ấn

396,8

278,6

75,0

396,8

278,6

39,5

396,8

278,6

68,6

BẢNG

1 -

NĂNG

LỰC

SẢN

XUẤT

CỦA

MỘT

SỐ

SẢN

PHẨM

CÔN

G NG

HIỆP

Page 89: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-89-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đó

Quặ

ng ti

tan v

à tinh

quặn

g tita

n 07

2294

0 1

000 T

ấn

63,5

13,0

13,4

63,5

13,0

12,7

63,5

13,0

13,5

Quặ

ng ilm

enite

và ti

nh qu

ặng i

lmen

ite

0722

941

1 00

0 Tấn

33

3,226

5,661

,733

3,226

5,626

,833

3,226

5,655

,1

9 Q

uặng

và ti

nh qu

ặng k

im lo

ại kh

ác kh

ông c

hứa

sắt c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u còn

lại

0722

990

1 00

0 Tấn

28

4,626

5,127

3,728

4,626

5,125

4,128

6,230

5,127

1,4

10 Q

uặng

vàng

và ti

nh qu

ặng v

àng

0730

002

Tấn

11 62

4,711

926,0

1 052

,011

650,1

17 32

6,05 7

06,0

11 65

0,117

326,0

5 782

,0

11 Ca

nxi-p

hosp

hat t

ự nhiê

n, ca

nxi-p

hosp

hat n

hôm

tự

nhiên

, và đ

á phấ

n có c

hứa p

hosp

hat

0891

010

1 00

0 Tấn

1 6

70,7

3 312

,13 3

28,2

1 670

,73 4

77,7

2 851

,81 6

70,7

3 477

,72 1

47,0

12 Kh

oáng

hóa c

hất v

à kho

áng p

hân b

ón kh

ác

chưa

phân

vào đ

âu

0891

099

1 00

0 Tấn

12

,27,6

1,912

,314

,72,9

12,3

14,7

1,7

13 Th

an bù

n 08

9200

0 1

000 T

ấn

30,6

160,0

32,6

30,6

160,0

37,0

30,6

160,0

39,0

14 M

uối

0893

000

1 00

0 Tấn

1,3

8,05,4

1,38,0

5,61,3

8,08,0

15 Đá

bọt, đ

á nhá

m, co

rundu

m tự

nhiên

, gran

et (dạ

mi

nh ch

âu) tự

nhiên

và đá

mài

tự nh

iên kh

ác

0899

014

1 00

0 Tấn

38

,386

,134

,544

,386

,113

2,152

,686

,812

6,6

16 Sả

n phẩ

m kh

ai kh

oáng

khác

chưa

được

phân

o đâu

còn l

ại 08

9909

1 00

0 Tấn

95

,425

6,019

3,497

,228

6,019

6,997

,228

6,015

7,9

Tr.đó

Quặ

ng th

ạch a

nh, t

rừ cá

t tự n

hiên

0899

092

1 00

0 Tấn

44

,816

0,010

4,544

,816

0,092

,144

,816

0,077

,3

Bột h

óa th

ạch s

ilic và

đất s

ilic tư

ơng t

ự 08

9909

3 1

000 T

ấn

0,21,0

0,50,2

1,00,4

0,21,0

0,6

Quặ

ng am

iang

0899

095

1 00

0 Tấn

50

,495

,088

,452

,112

5,010

4,552

,112

5,080

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

17 Th

ịt độ

ng vậ

t tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

10

1021

1 00

0 Tấn

26

6,174

9,548

9,428

0,475

0,349

7,358

2,576

2,247

5,1

Tr.đó

Thịt

động

vật c

ó vú t

ươi h

oặc ư

ớp lạ

nh

1010

211

1 00

0 Tấn

27

,79,0

5,727

,79,1

6,528

,39,2

5,8

Page 90: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-90-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Thịt

gia cầ

m tư

ơi ho

ặc ướ

p lạn

h 10

1021

2 1

000 T

ấn

238,4

740,5

483,7

252,7

741,2

490,9

554,2

753,1

469,3

18 Ph

ụ phẩ

m ăn

được

sau g

iết m

ổ của

gia c

ầm

tươi

sống

, ướp

lạnh

, đôn

g lạn

h 10

1023

2 1

000 T

ấn

61,1

0,10,1

99,4

0,30,4

101,4

0,40,4

19

Thịt

và ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt ăn

được

sau g

iết

mổ,

muố

i, ngâ

m nư

ớc m

uối, s

ấy kh

ô hoặ

c hun

kh

ói; bộ

t mịn

và bộ

t thô

ăn đư

ợc từ

thịt

hoặc

ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt sa

u giết

mổ

1010

910

1 00

0 Tấn

9,9

0,30,3

10,9

0,30,3

11,4

0,30,2

20 Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết

1010

920

1 00

0 Tấn

48

8,48 1

81,3

7 363

,452

6,88 3

41,6

7 576

,653

2,98 4

59,8

7 379

,2

21 Cá

tươi,

ướp l

ạnh

1020

11 1

000 T

ấn

728,0

112,3

54,9

750,0

116,6

70,7

788,0

124,8

71,2

Tr.đó

Cá và

các b

ộ phậ

n của

cá đó

ng hộ

p 10

2011

0 1

000 T

ấn

86,0

23,2

18,9

86,0

23,2

18,6

86,0

23,2

17,4

Phi lê

cá và

thịt

cá kh

ác tư

ơi ho

ặc ướ

p lạn

h 10

2011

1 1

000 T

ấn

642,0

89,1

36,1

664,0

93,4

52,1

702,0

101,6

53,7

22 Cá

đông

lạnh

10

2012

1 00

0 Tấn

5 1

18,3

539,3

293,9

6 089

,461

6,532

1,76 2

76,0

643,5

263,3

Tr.đó

Cá đô

ng lạ

nh (t

rừ ph

i lê cá

và th

ịt cá

) 10

2012

1 1

000 T

ấn

565,7

65,7

47,9

621,7

77,4

53,9

632,3

80,4

59,0

Phi lê

cá đô

ng lạ

nh

1020

122

1 00

0 Tấn

4 4

37,8

451,3

236,9

5 344

,851

6,325

8,55 5

20,8

540,3

195,7

Thịt

cá (đ

ã hoặ

c chư

a băm

nhỏ)

, đôn

g lạn

h 10

2012

3 1

000 T

ấn

72,9

19,8

7,272

,919

,87,1

72,9

19,8

6,6

Gan

, sẹ v

à bọc

trứn

g cá đ

ông l

ạnh

1020

124

1 00

0 Tấn

41

,92,5

2,050

,03,0

2,250

,03,0

2,0

23 Th

ủy hả

i sản

khác

đông

lạnh

(trừ

cá)

1020

13 1

000 T

ấn

8 807

,835

3,222

3,49 0

38,0

371,2

209,4

9 239

,538

1,521

2,0

Tr.đó

Tôm

đông

lạnh

10

2013

1 1

000 T

ấn

7 824

,128

2,118

4,18 0

50,3

298,9

167,5

8 167

,330

6,116

8,8

Mực

đông

lạnh

10

2013

2 1

000 T

ấn

198,5

8,85,9

200,5

9,85,8

203,5

10,9

7,3

Thủy

hải s

ản đô

ng lạ

nh kh

ác (t

rừ tô

m, c

á, m

ực)

1020

139

1 00

0 Tấn

78

5,262

,233

,378

7,262

,536

,186

8,764

,535

,9

Page 91: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-91-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

24 Th

uỷ hả

i sản

đóng

hộp (

trừ cá

đóng

hộp)

10

2019

0 1

000 T

ấn

39,2

2,00,1

54,4

3,00,2

25 Cá

ướp m

uối, p

hơi k

hô, s

ấy kh

ô, hu

n khó

i; bột

m

ịn, bộ

t thô

và bộ

t viên

từ cá

thích

hợp l

àm

thức

ăn ch

o ngư

ời 10

2021

1 00

0 Tấn

10

9,911

,915

,212

4,313

,120

,815

3,014

,523

,1

Tr.đó

Phi lê

cá sấ

y khô

, muố

i hoặ

c ngâ

m nư

ớc m

uối

nhưn

g khô

ng hu

n khó

i 10

2021

1 1

000 T

ấn

91,9

10,6

14,1

105,2

11,2

19,2

133,9

12,6

21,8

Cá kh

ô, đã

hoặc

chưa

ướp m

uối h

oặc n

gâm

ớc m

uối

1020

213

1 00

0 Tấn

18

,01,3

1,119

,11,9

1,619

,11,9

1,3

26 Th

ủy sả

n khá

c sấy

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m m

uối;

bột t

hô và

viên

của t

hủy s

ản kh

ác, t

hích h

ợp

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời 10

2022

1 00

0 Tấn

94

5,690

1,992

2,694

5,690

1,917

0,094

5,690

1,924

,3

Tr.đó

Tôm

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i; bột

th

ô, bộ

t mịn

và vi

ên củ

a tôm

, thíc

h hợp

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời 10

2022

1 1

000 T

ấn

10,0

1,10,4

10,0

1,10,4

10,0

1,10,5

Mực

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m nư

ớc m

uối

1020

222

1 00

0 Tấn

91

1,689

7,792

1,091

1,689

7,716

8,191

1,689

7,722

,0

Thủy

sản k

hác s

ấy kh

ô, m

uối h

oặc n

gâm

muố

i; bộ

t thô

và vi

ên củ

a thủ

y sản

khác

, thíc

h hợp

ng là

m th

ức ăn

cho n

gười

1020

229

1 00

0 Tấn

24

,03,1

1,224

,03,1

1,524

,03,1

1,8

27 Th

ủy hả

i sản

chế b

iến kh

ác

1020

91 1

000 T

ấn

1 670

,113

6,469

,81 6

99,7

152,0

88,1

1 725

,417

2,785

,0

Tr.đó

Thủy

hải s

ản đã

được

chế b

iến bả

o quả

n khá

c dù

ng là

m th

ức ăn

cho n

gười

1020

911

1 00

0 Tấn

1 0

02,4

31,7

14,9

1 005

,932

,320

,81 0

14,7

32,9

21,4

Chế b

iến, b

ảo qu

ản cá

c sản

phẩm

khác

từ th

ủy

sản k

hông

thích

hợp l

àm th

ức ăn

cho n

gười

1020

912

1 00

0 Tấn

66

7,810

4,654

,969

3,811

9,767

,371

0,813

9,863

,6

28 N

ước é

p từ r

au, q

uả

1030

10 1

000 L

ít 16

6,96 2

17,6

3 199

,617

3,46 2

89,8

2 219

,219

8,86 3

62,0

1 429

,3

Page 92: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-92-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đó

Nướ

c ép t

ừ rau

10

3010

1 1

000 L

ít 97

,835

,325

,410

4,340

,329

,712

7,947

,231

,7

Nướ

c quả

ép

1030

102

1 00

0 Lít

35,9

6 000

,73 0

00,1

35,9

6 000

,71 9

50,1

35,9

6 000

,71 2

00,1

Nướ

c ép h

ỗn hợ

p 10

3010

3 1

000 L

ít 33

,218

1,617

4,033

,224

8,823

9,535

,031

4,119

7,5

29 Ra

u, qu

ả đôn

g lạn

h, bả

o quả

n tạm

thời

và bả

o qu

ản kh

ác

1030

91 1

000 T

ấn

642,5

2 394

,035

,873

4,62 4

10,3

45,7

753,6

2 411

,821

3,9

Tr.đó

Rau,

quả c

ác lo

ại (đ

ã hoặ

c chư

a hấp

chín

hoặc

luộ

c chín

tron

g nướ

c) đô

ng lạ

nh

1030

911

1 00

0 Tấn

22

9,01 4

50,2

24,0

238,4

1 455

,526

,425

3,21 4

56,3

197,1

Rau,

quả v

à hạt

các l

oại đ

ã bảo

quản

tạm

thời,

nh

ưng k

hông

ăn ng

ay đư

ợc

1030

912

1 00

0 Tấn

49

,920

,23,0

49,9

20,2

4,249

,920

,22,6

Rau,

quả đ

ược b

ảo qu

ản bằ

ng gi

ấm ho

ặc ax

it ax

etic

1030

913

1 00

0 Tấn

40

,94,3

2,642

,14,3

1,844

,34,3

4,5

Rau đ

ã chế

biến

hoặc

bảo q

uản b

ằng c

ách k

hác

trừ bả

o quả

n bằn

g giấm

hoặc

axit

axet

ic, đã

đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

1 00

0 Tấn

32

2,791

9,46,1

404,2

930,3

13,3

406,2

931,0

9,7

30 Ra

u, qu

ả và h

ạt kh

ô 10

3092

1 00

0 Tấn

2 1

65,0

418,5

259,5

2 692

,545

5,632

6,13 3

14,3

518,6

254,9

Tr.đó

Rau k

hô, ở

dạng

nguy

ên, c

ắt, t

hái lá

t hoặ

c ở

dạng

bột,

nhưn

g chư

a chế

biến

thêm

10

3092

1 1

000 T

ấn

56,5

4,52,4

66,5

5,43,1

71,0

5,91,8

Quả

và hạ

t khô

10

3092

2 1

000 T

ấn

1 955

,336

6,122

6,72 4

66,4

397,0

287,9

3 076

,645

8,521

9,7

Các l

oại h

ạt, lạ

c và c

ác lo

ại hạ

t khá

c, đã

rang

, m

uối h

oặc c

hế bi

ến sẵ

n 10

3092

3 1

000 T

ấn

153,1

47,9

30,4

159,6

53,3

35,0

166,7

54,2

33,4

31 Ph

ụ phẩ

m cò

n lại

sau k

hi ch

ế biến

và bả

o quả

n ra

u quả

10

3093

0 1

000 T

ấn

1,018

,017

,01,1

18,0

17,3

1,318

,017

,3

32 D

ầu, b

ơ thự

c vật

chế b

iến

1040

20 1

000 T

ấn

2 311

,11 0

10,4

587,8

2 345

,91 1

45,6

677,0

2 494

,11 1

49,7

720,5

Page 93: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-93-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đó

Dầu

thực

vật t

1040

201

1 00

0 Tấn

69

4,019

8,211

4,570

5,326

3,216

8,783

8,326

7,317

3,5

Dầu

, bơ t

hực v

ật ti

nh lu

yện

1040

202

1 00

0 Tấn

1 6

17,1

812,2

473,3

1 640

,688

2,450

8,31 6

55,8

882,5

547,0

33 Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đườn

g và

chất

ngọt

khác

10

5001

1 1

000 L

ít 1 1

44,0

242 2

25,4

102 8

11,5

1 280

,027

9 958

,711

6 942

,31 4

00,3

298 0

68,2

111 3

86,8

34 Sữ

a và k

em dạ

ng bộ

t, hạ

t hoặ

c thể

rắn k

hác

1050

012

1 00

0 Tấn

54

0,238

,914

,856

6,439

,112

,656

7,439

,620

,5

35 Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

1 00

0 Tấn

74

7,825

2,212

4,885

7,826

2,614

1,685

7,826

2,613

9,6

36 Ke

m lạ

nh (i

ce -

cream

) và c

ác sả

n phẩ

m tư

ơng

tự kh

ác

1050

031

1 00

0 Tấn

11

,028

,80,2

11,0

28,8

0,211

,028

,80,2

37 G

ạo xa

y xát

10

6110

0 1

000 T

ấn

8 947

,44 0

21,0

1 962

,69 6

81,6

4 292

,72 3

23,3

9 762

,64 4

94,3

2 405

,1

38 Sả

n phẩ

m từ

bột t

1061

20 1

000 T

ấn

2 955

,41 1

85,2

859,0

3 193

,81 2

51,4

914,0

3 459

,81 3

46,6

882,8

Tr.đó

Bột n

gũ cố

c và r

au; h

ỗn hợ

p bột

ngũ c

ốc và

rau

1061

201

1 00

0 Tấn

1 8

32,7

766,4

562,5

2 069

,176

9,557

8,82 3

35,1

864,7

569,5

2836

Ngũ

cốc d

ạng t

ấm, d

ạng b

ột th

ô và b

ột vi

ên

1061

202

1 00

0 Tấn

30

3,540

,617

,830

4,640

,623

,830

4,640

,612

,6

Sản p

hẩm

ngũ c

ốc kh

ác

1061

203

1 00

0 Tấn

81

9,237

8,227

8,782

0,144

1,331

1,582

0,144

1,330

0,6

39 Cá

c sản

phẩm

từ ti

nh bộ

t sắn

và cá

c sản

phẩm

th

ay th

ế chế

biến

từ ti

nh bộ

t, ở d

ạng m

ảnh,

hạ

t, bộ

t xay

, bột

rây h

ay cá

c dạn

g tươ

ng tự

10

6201

2 1

000 T

ấn

22,6

37,0

12,4

22,6

37,0

11,9

22,6

37,0

16,0

40 Đ

ường

thô v

à đườ

ng ti

nh lu

yện,

đườn

g mật

10

7201

1 00

0 Tấn

44

898,2

5 638

,74 5

57,2

46 33

8,65 9

00,7

4 482

,946

339,1

5 900

,74 3

62,6

Tr.đó

Đườ

ng th

ô 10

7201

1 1

000 T

ấn

1 738

,612

3,314

8,41 7

39,0

123,3

104,2

1 739

,512

3,373

,5

Đườ

ng ti

nh lu

yện

1072

012

1 00

0 Tấn

43

073,5

5 484

,34 3

41,9

44 51

3,55 7

46,3

4 302

,144

513,5

5 746

,34 2

32,8

Đườ

ng có

pha t

hêm

chất

hươn

g liệu

, chấ

t tạo

m

àu

1072

013

1 00

0 Tấn

86

,031

,166

,986

,131

,176

,686

,131

,156

,3

Page 94: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-94-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

41 Ca

cao m

ềm, b

ơ ca c

ao, b

ột ca

cao

1073

010

1 00

0 Tấn

23

,246

,111

,423

,246

,111

,623

,246

,19,7

42 Sô

cô la

và bá

nh kẹ

o 10

7302

1 00

0 Tấn

73

2,283

,559

,21 1

81,2

96,8

61,6

1 193

,198

,448

,8

Tr.đó

Sô cô

la và

các c

hế ph

ẩm có

ca ca

o (trừ

bột c

a ca

o có đ

ường

) 10

7302

1 1

000 T

ấn

56,6

2,82,3

56,6

2,82,1

56,6

2,82,0

Bánh

kẹo c

ó đườ

ng (g

ồm cả

sô cô

la tr

ắng)

, kh

ông c

hứa c

a cao

10

7302

2 1

000 T

ấn

675,6

80,8

56,9

1 124

,694

,159

,51 1

36,5

95,6

46,8

43 M

ỳ từ b

ột m

ỳ sốn

g 10

7401

0 1

000 T

ấn

5,425

,016

,15,4

25,0

17,7

5,425

,018

,6

44 M

ỳ ăn l

iền, m

ỳ sợi

và cá

c loạ

i tươ

ng tự

10

7402

1 00

0 Tấn

37

480,9

84,1

64,4

37 48

5,184

,570

,837

631,1

93,5

73,0

Tr.đó

Mỳ,

phở,

miến

, bún

, chá

o ăn l

iền

1074

021

1 00

0 Tấn

20

978,1

65,5

52,4

20 98

1,165

,757

,521

120,1

73,9

60,4

Miến

, hủ t

iếu, b

ánh đ

a khô

(bán

h trá

ng) v

à các

loạ

i tươ

ng tự

(gồm

cả bá

nh ph

ồng c

ác lo

ại)

1074

023

1 00

0 Tấn

16

502,8

18,6

12,0

16 50

4,018

,813

,316

511,0

19,6

12,5

45 Ch

è và c

ác sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự chè

10

7600

1 00

0 Tấn

40

584,5

190,5

138,1

40 61

6,219

9,875

,841

668,6

219,4

76,9

Tr.đó

Chè (

trà)

1076

001

1 00

0 Tấn

37

465,9

186,8

137,2

37 49

6,319

4,874

,637

545,5

213,2

75,3

Các s

ản ph

ẩm tư

ơng t

ự chè

(trà

) (nh

ư: cá

c loạ

i ch

è (trà

) thả

o dượ

c, ch

è dây

, chè

đắng

, atis

o...)

1076

002

1 00

0 Tấn

3 1

18,6

3,60,9

3 119

,95,0

1,24 1

23,1

6,21,6

46 Cà

phê

1077

00 1

000 T

ấn

567,1

159,4

116,0

851,6

188,6

134,1

870,1

196,8

126,6

Tr.đó

Cà ph

ê ran

g ngu

yên h

ạt

1077

001

1 00

0 Tấn

31

8,473

,555

,433

7,977

,946

,834

4,785

,345

,5

Cà ph

ê bột

10

7700

2 1

000 T

ấn

248,7

85,9

60,6

513,7

110,7

87,2

525,4

111,5

81,1

47 Th

ực ph

ẩm kh

ác ch

ưa đư

ợc ph

ân và

o đâu

10

7901

1 00

0 Tấn

7 5

16,1

806,4

440,2

7 842

,384

7,641

9,611

888,1

874,7

425,1

Tr.đó

Thực

phẩm

đồng

nhất

10

7901

1 1

000 T

ấn

30,1

21,3

18,6

33,2

21,5

12,9

38,4

22,7

15,4

Gia

vị và

chất

thơm

đã ch

ế biến

10

7901

2 1

000 T

ấn

259,4

29,0

13,0

268,7

38,1

14,0

281,2

48,6

16,6

Page 95: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-95-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Mỳ c

hính

1079

013

1 00

0 Tấn

6 2

98,0

330,0

257,0

6 576

,035

0,026

1,86 7

19,0

362,0

266,6

Muố

i chế

biến

(muố

i iốt,

muố

i tinh

, muố

i xay

, bộ

t can

h, bộ

t gia

vị...)

10

7901

4 1

000 T

ấn

928,7

426,1

151,6

964,5

438,0

130,9

4 849

,544

1,512

6,5

48 Th

ức ăn

cho g

ia sú

c, gia

cầm

và th

ủy sả

n 10

8000

1 00

0 Tấn

18

474,0

17 94

4,18 9

60,0

19 50

0,518

880,2

9 485

,120

761,3

19 51

2,19 6

86,9

Tr.đó

Thức

ăn ch

o gia

súc

1080

010

1 00

0 Tấn

6 1

27,2

7 841

,24 0

26,9

6 475

,68 3

96,5

4 005

,27 2

59,7

8 726

,94 2

43,2

Thức

ăn ch

o gia

cầm

10

8002

0 1

000 T

ấn

3 269

,13 8

93,3

1 454

,33 3

07,4

4 012

,51 5

91,3

3 384

,44 2

19,5

1 861

,7

Thức

ăn ch

o thu

ỷ sản

10

8003

0 1

000 T

ấn

9 077

,66 2

09,4

3 478

,69 7

17,2

6 470

,53 8

88,2

10 11

6,56 5

64,5

3 581

,2

Thức

ăn ch

o vật

nuôi

làm cả

nh

1080

040

1 00

0 Tấn

0,1

0,20,2

0,30,7

0,40,7

1,20,8

49 Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 00

0 Lít

158,4

9 906

,91 8

06,7

189,1

10 63

0,22 2

64,2

192,8

10 78

0,23 2

66,3

50 Rư

ợu va

ng

1102

00 1

000 L

ít 11

5,933

891,0

9 988

,311

7,133

990,0

15 74

5,911

8,134

031,0

13 71

0,7

Tr.đó

Rượu

vang

từ qu

ả tươ

i 11

0200

1 1

000 L

ít 49

,48 8

55,0

5 383

,549

,98 9

00,0

4 667

,050

,48 9

05,0

3 407

,8

ợu từ

táo,

rượu

từ lê

, rượ

u sak

ê (đồ

uống

cồn,

lên m

en kh

ông q

ua ch

ưng c

ất)

1102

002

1 00

0 Lít

66,0

25 00

0,04 5

84,8

66,0

25 00

0,011

046,9

66,0

25 00

0,010

275,0

Rượu

khôn

g cồn

và có

độ cồ

n thấ

p 11

0200

3 1

000 L

ít 0,5

36,0

20,0

1,290

,032

,01,7

126,0

27,9

51 Bi

a các

loại

1103

001

1 00

0 Lít

14 26

9,92 0

58 41

1,61 5

93 27

2,115

618,9

2 713

411,6

1 933

021,7

15 83

9,22 7

34 46

1,61 8

50 23

6,0

52 N

ước k

hoán

g, nư

ớc ti

nh kh

iết đó

ng ch

ai 11

0410

1 1

000 L

ít 2 2

87,4

1 614

599,2

1 140

032,7

2 413

,31 6

36 25

2,61 2

75 32

0,02 4

17,0

1 645

498,8

1 291

616,8

53 Đ

ồ uốn

g khô

ng cồ

n 11

0420

1 1

000 L

ít 2 8

46,1

396 8

62,7

190 8

95,3

3 452

,743

7 088

,523

7 375

,43 9

67,7

511 5

37,0

259 8

28,5

54 Sợ

i thu

ốc lá

12

0010

1 1

000 T

ấn

36 10

7,855

,920

,436

107,8

55,9

27,6

36 10

7,855

,917

,2

55 Th

uốc l

á điếu

12

0010

2 1

000 B

ao

252 0

83,2

8 098

360,0

5 115

946,3

252 1

10,1

8 399

200,0

5 140

571,0

252 9

36,0

8 757

040,0

4 892

047,8

56 Xì

1200

901

1 00

0 Điếu

2,2

300,0

70,0

2,230

0,010

0,02,2

300,0

120,0

Page 96: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-96-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

57 Th

uốc l

á sợi

12

0090

2 1

000 T

ấn

193,4

0,03

0,01

194,2

0,00,0

194,2

0,00,0

58 Lá

thuố

c lá đ

ã chế

biến

12

0090

3 1

000 T

ấn

131 4

08,0

24,0

12,0

131 4

08,0

24,0

14,2

131 4

08,0

24,0

3,6

59 Th

uốc l

á tấm

12

0090

4 1

000 T

ấn

106,0

24,4

10,4

106,0

24,4

8,710

6,024

,47,2

60 Sợ

i tự n

hiên

1311

02 1

000 T

ấn

9 239

,745

8,140

9,010

999,2

528,3

429,9

11 33

4,055

5,240

1,5

Tr.đó

Sợi x

e từ s

ợi tơ

tằm

13

1102

1 1

000 T

ấn

770,6

32,2

29,3

1 191

,339

,433

,41 2

07,3

39,5

33,7

Sợi x

e từ l

ông đ

ộng v

ật

1311

022

1 00

0 Tấn

88

,74,0

0,288

,74,0

0,8

Sợi x

e từ x

ơ thự

c vật

: bôn

g, đa

y, lan

h, dừ

a...

1311

023

1 00

0 Tấn

8 4

01,6

422,7

376,6

9 647

,848

1,239

2,89 9

65,6

507,9

363,4

Chỉ m

ay từ

nguy

ên liệ

u tự n

hiên

1311

024

1 00

0 Tấn

67

,53,2

3,171

,53,7

3,472

,53,8

3,5

61 Sợ

i nhâ

n tạo

có ng

uồn g

ốc từ

tự nh

iên (đ

ộng,

thực

vật)

1311

03 1

000 T

ấn

7 923

,359

1,752

1,615

117,8

1 086

,257

2,515

804,3

1 114

,771

6,0

Tr.đó

Chỉ m

ay là

m từ

sợi tổ

ng hợ

p hoặ

c tái

tạo c

ó ng

uồn g

ốc tự

nhiên

13

1103

1 1

000 T

ấn

1 429

,717

0,817

5,78 3

28,2

640,5

232,8

8 564

,764

8,539

5,4

Sợi fi

lamen

t tổn

g hợp

và tá

i tạo

, dạn

g sợi

xe

hoặc

sợi c

áp

1311

032

1 00

0 Tấn

3 4

65,0

242,3

192,7

3 711

,025

4,018

5,34 1

48,0

272,0

169,9

Sợi t

ừ xơ s

taple

13

1103

3 1

000 T

ấn

3 028

,617

8,615

3,33 0

78,6

191,7

154,5

3 091

,619

4,215

0,6

62 Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tự n

hiên

1312

01 1

000 M

ét

19 48

9,336

1 172

,622

8 244

,020

284,3

410 4

65,1

255 3

96,8

20 46

7,642

5 716

,023

6 018

,9

Tr.đó

Vải d

ệt th

oi từ

sợi tơ

tằm

13

1201

1 1

000 M

ét

15 89

3,229

274,3

14 56

4,015

894,2

29 77

0,315

377,0

15 89

4,529

774,3

13 90

4,7

Vải d

ệt th

oi từ

sợi b

ông

1312

013

1 00

0 Mét

2 3

55,2

215 1

28,1

191 3

38,0

2 875

,324

5 450

,420

2 134

,53 0

15,3

251 4

41,8

176 6

00,0

Vải d

ệt th

oi từ

sợi t

ự nhiê

n khá

c (trừ

sợi b

ông)

13

1201

4 1

000 M

ét

1 240

,911

6 770

,222

342,0

1 514

,913

5 244

,537

885,3

1 557

,914

4 500

,045

514,2

Vải d

ệt th

oi từ

sợi tổ

ng hợ

p hoặ

c tái

tạo

1312

020

1 00

0 Mét

1 3

57,9

216 9

50,0

132 2

77,8

1 794

,230

6 464

,215

9 757

,82 0

40,0

324 3

13,7

165 3

44,9

Page 97: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-97-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

63 Vả

i dệt

kim

, vải

đan m

óc và

vải k

hông

dệt k

hác

1391

01 1

000 M

ét

13 10

8,11 4

82 72

2,71 1

11 58

5,814

417,2

1 923

145,6

1 159

124,2

15 87

5,02 1

49 71

8,887

7 130

,9

Tr.đó

Vải le

n dệt

kim

, đan

, móc

13

9101

1 1

000 M

ét

2 742

,121

2 627

,415

0 903

,12 7

46,6

213 3

45,5

171 0

55,7

2 770

,421

9 518

,615

8 071

,5

Vải d

ệt ki

m, đ

an, m

óc kh

ác

1391

012

1 00

0 Mét

10

366,0

1 270

095,3

960 6

82,7

11 67

0,61 7

09 80

0,198

8 068

,513

104,6

1 930

200,1

719 0

59,4

64 Sả

n phẩ

m dệ

t sẵn

dùng

cho g

ia đìn

h 13

9201

1 00

0 Cái

449,5

127 7

63,3

98 18

2,761

7,013

0 143

,399

065,4

662,5

149 8

93,3

89 81

4,3

Tr.đó

Chăn

và ch

ăn du

lịch (

trừ ch

ăn đi

ện)

1392

011

1 00

0 Cái

360,0

2 470

,02 7

61,0

527,3

2 700

,02 0

63,2

541,3

2 750

,02 2

50,0

Vỏ ga

, vỏ g

ối, ga

trải

giườn

g 13

9201

2 1

000 C

ái 42

,810

4 108

,081

285,1

42,8

104 1

08,0

81 63

3,173

,810

5 808

,071

644,7

Màn

(mùn

g)

1392

013

1 00

0 Cái

25,7

15 10

9,59 9

10,8

25,9

17 25

9,59 6

02,0

26,4

35 25

9,510

463,6

Màn

che (

kể cả

rèm

tran

g trí)

và rè

m m

ờ che

ph

ía tro

ng; d

iềm m

àn ch

e hoặ

c diềm

giườ

ng

1392

014

1 00

0 Cái

21,0

6 075

,84 2

25,7

21,0

6 075

,85 7

67,1

21,0

6 075

,85 4

55,9

65 Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

1 00

0 Tấn

74

5,614

,49,0

756,9

15,5

10,1

756,9

15,5

9,3

66 Cá

c sản

phẩm

dệt t

rang

trí n

ội th

ất kh

ác

1392

019

1 00

0 Tấn

1 6

76,4

26,6

27,9

1 707

,833

,137

,11 7

60,1

34,5

24,2

67 Q

uần á

o ngh

ề ngh

iệp và

bảo h

ộ lao

động

14

1002

0 1

000 B

ộ 84

4,998

9 698

,698

1 253

,287

2,899

0 902

,352

4 068

,090

3,51 0

05 10

3,128

0 657

,1

68 Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 00

0 Chiế

c 24

007,2

77 20

3,261

353,8

38 24

9,382

718,8

63 84

1,138

273,9

84 22

7,757

932,1

69 Bộ

com

ple

1410

050

1 00

0 Bộ

122,0

7 124

,22 2

75,2

141,4

7 149

,22 7

20,5

142,3

7 158

,391

5,2

70 Q

uần,

áo ló

t; áo

ngủ,

váy n

gủ, p

ijam

a; áo

ph

ông (

T-sh

irt);

áo m

ay ô

và cá

c loạ

i quầ

n; áo

lót

khác

14

1006

0 1

000 C

hiếc

2 711

,363

0 729

,757

2 165

,73 1

59,9

650 4

06,0

588 3

05,0

4 197

,51 5

78 68

4,861

2 319

,0

71 Tr

ang p

hục c

huyê

n dụn

g và p

hụ ki

ện củ

a tra

ng

phục

14

1007

1 00

0 Bộ

484,4

88 27

4,052

665,5

854,3

94 02

6,264

634,0

996,6

106 7

78,7

66 82

6,1

Tr.đó

Tran

g phụ

c thể

thao

14

1007

1 1

000 B

ộ 44

3,186

691,2

50 88

2,781

4,392

526,2

63 23

4,095

6,110

5 276

,665

624,0

Page 98: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-98-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bộ qu

ần áo

và đồ

phụ t

rợ ch

o trẻ

sơ si

nh

1410

072

1 00

0 Bộ

41,3

1 582

,81 7

82,8

40,0

1 500

,01 4

00,0

40,5

1 502

,11 2

02,1

72 Tr

ang p

hục l

ễ hội

1410

073

1 00

0 Chiế

c 58

,260

9,042

2,758

,370

9,050

9,058

,82 7

11,2

837,3

73 Tr

ang p

hục d

ệt ki

m, đ

an m

óc

1430

01 1

000 C

ái 16

411,6

132 5

21,5

113 8

83,2

16 49

7,015

4 738

,013

8 900

,116

517,0

197 7

37,0

168 4

99,7

Tr.đó

Áo bó

, áo c

hui đ

ầu, á

o cài

khuy

, gi-l

ê và c

ác

mặt

hàng

tươn

g tự d

ệt ki

m ho

ặc m

óc

1430

011

1 00

0 Cái

16 32

2,469

220,5

58 58

9,916

400,6

82 26

0,073

207,3

16 41

2,188

233,1

68 10

3,7

Quầ

n tất

, quầ

n áo n

ịt, bí

t tất

dài (

trên đ

ầu

gối),

bít t

ất ng

ắn và

các l

oại h

àng b

ít tấ

t dệt

kim

khác

, kể c

ả nịt

chân

(ví d

ụ, dù

ng ch

o ngư

ời dã

n tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế, d

ệt ki

m

hoặc

móc

1430

012

1 00

0 Cái

89,2

63 30

1,055

293,2

96,4

72 47

8,065

692,8

104,9

109 5

04,0

100 3

95,9

74 Va

ly, t

úi xá

ch và

các l

oại t

ương

tự

1512

01 1

000 C

ái 1 4

27,2

51 42

7,936

780,5

3 152

,971

467,7

43 75

4,33 6

58,9

192 1

19,3

35 81

0,2

Tr.đó

Va ly

15

1201

1 1

000 C

ái 26

,13 4

15,6

687,0

26,5

3 890

,51 3

91,8

27,3

3 950

,033

5,3

Túi x

ách,

cặp x

ách,

ba lô

, ví

1512

012

1 00

0 Cái

1 343

,939

981,4

34 77

0,02 9

75,9

50 51

6,340

732,8

2 992

,951

078,4

32 63

5,7

Sản p

hẩm

tươn

g tự t

úi xá

ch

1512

013

1 00

0 Cái

57,2

8 030

,91 3

23,6

150,5

17 06

0,91 6

29,8

638,6

137 0

90,8

2 839

,1

75 G

iày, d

ép th

ường

15

2001

0 1

000 Đ

ôi 15

8 283

,013

6 939

,710

7 947

,115

8 776

,714

2 515

,513

5 618

,315

8 988

,615

5 298

,411

7 296

,4

76 G

iày, d

ép th

ể tha

o 15

2002

0 1

000 Đ

ôi 15

8 789

,21 5

41 05

3,298

1 048

,017

7 995

,51 6

35 01

6,71 1

17 12

7,320

7 249

,71 7

29 81

6,91 0

16 50

1,5

77 G

iày, d

ép kh

ác

1520

030

1 00

0 Đôi

542,1

65 59

0,040

196,3

646,5

67 38

0,053

469,0

647,0

67 62

0,044

545,7

78 Bộ

t giấy

17

0101

0 1

000 T

ấn

2 809

,023

6,018

8,02 8

10,0

256,0

216,5

2 811

,028

6,023

0,5

79 G

iấy và

bìa

1701

020

1 00

0 Tấn

6 4

21,1

1 671

,22 3

67,2

6 528

,44 7

50,0

2 744

,36 5

58,5

5 755

,72 3

43,8

80 Ba

o bì b

ằng g

iấy, b

ìa (tr

ừ giấy

nhăn

, bìa

nhăn

) 17

0210

1 00

0 Tấn

7 9

31,1

13 83

4,611

642,2

8 088

,115

186,4

11 84

5,58 3

33,4

15 51

0,19 0

31,7

Tr.đó

Bao b

ì và t

úi bằ

ng gi

ấy (t

rừ gi

ấy nh

ăn)

1702

101

1 00

0 Tấn

1 6

38,4

2 788

,41 8

55,3

1 705

,12 8

12,2

2 138

,91 7

51,8

2 816

,11 5

29,6

Page 99: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-99-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Thùn

g, hộ

p bằn

g bìa

cứng

(trừ

bìa n

hăn)

17

0210

2 1

000 T

ấn

6 292

,711

046,2

9 786

,96 3

83,0

12 37

4,29 7

06,5

6 581

,612

694,0

7 502

,2

81 G

iấy và

bìa n

hăn;

bao b

ì bằn

g giấy

nhăn

bìa nh

ăn

1702

21 1

000 T

ấn

840,0

127,8

68,1

901,6

134,3

76,4

983,8

161,7

78,3

Tr.đó

Giấy

và bì

a nhă

n 17

0221

1 1

000 T

ấn

313,3

48,3

28,6

359,0

52,8

31,7

367,8

53,2

33,7

Bao b

ì và t

úi bằ

ng gi

ấy nh

ăn và

bìa n

hăn

1702

212

1 00

0 Tấn

23

7,628

,020

,625

2,629

,024

,427

7,030

,024

,5

Hộp

và th

ùng b

ằng g

iấy nh

ăn và

bìa n

hăn

1702

213

1 00

0 Tấn

28

9,151

,519

,029

0,052

,520

,333

9,078

,520

,1

82 G

iấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

17

0901

0 1

000 T

ấn

1 048

,580

,463

,31 0

56,1

120,0

96,7

1 060

,112

0,410

3,8

83 Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

17

0902

1 00

0 Tấn

5 5

43,2

89,4

53,7

5 611

,093

,910

0,75 6

68,3

97,9

116,9

Tr.đó

Sản p

hẩm

khác

từ gi

ấy và

bìa c

hưa đ

ược p

hân

vào đ

âu

1709

020

1 00

0 Tấn

23

6,94,9

4,626

1,25,3

4,636

4,29,1

7,1

Sản p

hẩm

khác

từ gi

ấy và

bìa c

hưa đ

ược p

hân

vào đ

âu (T

rừ gi

ấy dá

n tườ

ng)

1709

029

1 00

0 Tấn

5 3

06,3

84,5

49,2

5 349

,888

,696

,15 3

04,1

88,8

109,8

84 Th

an cố

c và b

án cố

c luy

ện từ

than

đá, t

han b

ùn

hoặc

than

non;

muộ

i bình

chưn

g tha

n đá

1910

010

1 00

0 Tấn

13

,00,5

0,313

,00,5

0,313

,00,5

0,0

85 Th

an bá

nh và

các n

hiên l

iệu rắ

n tươ

ng tự

sản

xuất

từ th

an đá

19

2001

0 1

000 T

ấn

1,10,3

0,21,1

0,30,2

1,10,3

0,1

86 N

hiên l

iệu dầ

u và x

ăng;

dầu m

ỡ bôi

trơn

1920

02 1

000 T

ấn

49 22

4,07 4

79,0

8 271

,249

224,5

7 479

,38 2

81,4

49 22

4,57 4

79,3

7 046

,4

Tr.đó

Dầu

nhẹ v

à các

chế p

hẩm

19

2002

1 1

000 T

ấn

3 250

,11 5

50,8

1 420

,03 2

50,1

1 550

,81 5

10,3

3 250

,11 5

50,8

1 266

,9

Nhiê

n liệu

dầu v

à xăn

g; dầ

u mỡ b

ôi trơ

n khá

c 19

2002

2 1

000 T

ấn

45 97

3,95 9

28,2

6 851

,245

974,4

5 928

,56 7

71,1

45 97

4,45 9

28,5

5 779

,4

87 Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

) 19

2003

1 1

000 T

ấn

6 449

,386

2,595

3,46 4

53,2

862,5

858,4

6 460

,187

6,979

1,5

Page 100: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-100-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

88 Kh

í côn

g ngh

iệp

2011

01 1

000 m

³ 11

1,63 0

67,5

3 105

,012

0,14 0

39,1

3 514

,212

0,44 0

40,8

3 309

,9

Tr.đó

Cacb

on đi

ôxit

và hợ

p chấ

t khí

ôxi v

ô cơ k

hác

của á

kim

20

1101

2 1

000 m

³ 84

,752

3,035

,784

,752

3,049

,184

,752

3,050

,8

Khí lỏ

ng và

khí n

én

2011

013

1 00

0 m³

26,9

2 544

,53 0

69,2

35,4

3 516

,13 4

65,1

35,7

3 517

,83 2

59,2

89 H

yđrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y 20

1101

1 1

000 m

³ 1 2

34,5

59 89

2,157

837,2

1 247

,063

249,2

57 03

0,41 2

47,5

63 25

3,845

634,5

90 Ph

ân am

oni c

ó xử l

ý nướ

c 20

1202

1 1

000 T

ấn

20,0

20,0

15,0

20,0

20,0

14,1

20,0

20,0

14,0

91 Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

20

1203

0 1

000 T

ấn

25 86

2,93 2

26,3

2 486

,625

926,5

3 230

,02 5

45,0

26 03

6,33 3

34,1

2 588

,1

92 Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

20

1204

0 1

000 T

ấn

2 023

,74 3

02,5

2 873

,02 0

30,3

4 303

,61 9

24,1

2 033

,34 3

04,6

1 998

,5

93 Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hoá h

ọc có

chứa

kali

2012

050

1 00

0 Tấn

93

,336

,826

,611

9,455

,544

,411

9,455

,542

,4

94 Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu

2012

060

1 00

0 Tấn

47

2 003

,75 4

16,9

2 975

,047

2 081

,45 4

35,5

2 603

,647

2 452

,35 5

44,3

2 622

,6

95 Po

lyme d

ạng n

guyê

n sinh

20

1310

1 1

000 T

ấn

10,9

3,01,3

15,9

5,01,7

16,0

5,01,1

96 Th

uốc t

rừ sâ

u và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dùn

g tro

ng nô

ng ng

hiệp

2021

01 1

000 T

ấn

1 712

,027

3,019

7,91 8

02,2

303,2

183,6

1 845

,433

9,820

7,6

Tr.đó

Thuố

c trừ

côn t

rùng

20

2101

1 1

000 T

ấn

749,6

49,0

15,5

761,3

52,0

15,7

778,5

53,2

13,6

Thuố

c diệt

nấm

20

2101

2 1

000 T

ấn

180,6

22,5

4,924

3,625

,86,1

258,6

28,6

6,7

Thuố

c diệt

cỏ, T

huốc

chốn

g nảy

mầm

và th

uốc

điều h

oà si

nh tr

ưởng

cây t

rồng

20

2101

3 1

000 T

ấn

26,0

14,1

3,436

,022

,02,9

38,0

22,5

4,7

Thuố

c khử

trùn

g 20

2101

4 1

000 T

ấn

20,8

102,5

112,3

23,7

103,1

97,5

28,8

133,6

130,3

Page 101: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-101-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Thuố

c trừ

sâu k

hác v

à sản

phẩm

hoá c

hất k

hác

dùng

tron

g nôn

g ngh

iệp

2021

019

1 00

0 Tấn

73

5,084

,961

,973

7,510

0,261

,474

1,510

1,952

,4

97 Sơ

n, vé

c ni v

à các

chất

sơn,

quét

tươn

g tự,

ma t

ít 20

2210

1 00

0 Tấn

3 8

32,7

227,4

189,3

3 874

,323

7,216

8,93 9

18,5

255,3

159,2

Tr.đó

Sơn v

à véc

ni từ

polim

e 20

2210

1 1

000 T

ấn

3 365

,717

9,816

4,83 4

02,2

188,7

140,8

3 443

,220

6,613

2,4

Sơn,

véc n

i khá

c và c

ác sả

n phẩ

m có

liên q

uan;

m

àu dù

ng tr

ong n

ghệ t

huật

20

2210

2 1

000 T

ấn

461,2

43,7

21,0

466,2

44,6

24,7

469,4

44,7

23,7

Ma t

ít và

sản p

hẩm

tươn

g tự

2022

103

1 00

0 Tấn

5,9

4,03,5

5,93,9

3,45,9

3,93,1

98 M

ực in

20

2220

1 1

000 T

ấn

233,5

11,6

7,824

6,024

,218

,024

6,024

,215

,1

99 M

ỹ phẩ

m ho

ặc ch

ế phẩ

m tr

ang đ

iểm kh

ác

2023

113

1 00

0 Tấn

85

,654

,346

,887

,955

,539

,190

,656

,665

,2

100

Chế p

hẩm

dùng

cho t

óc, lô

ng, v

ệ sinh

răng

ho

ặc m

iệng

2023

12 1

000 T

ấn

483,3

89,2

68,9

552,7

102,2

88,2

953,3

154,7

79,9

Tr.đó

Dầu

gội đ

ầu, k

eo xị

t tóc

, thu

ốc là

m só

ng tó

c và

ép tó

c 20

2312

1 1

000 T

ấn

455,5

78,0

61,5

510,9

88,0

76,6

904,5

140,0

69,7

Chế p

hẩm

dùng

cho v

ệ sinh

răng

miện

g (kể

cả

kem

và bộ

t làm

chặt

chân

răng

) 20

2312

2 1

000 T

ấn

10,0

0,10,1

10,0

0,10,0

10,0

0,10,0

Chế p

hẩm

dùng

trướ

c, tro

ng ho

ặc sa

u khi

cạo

mặt

, chấ

t khử

mùi

cơ th

ể; ch

ế phẩ

m dù

ng để

tắ

m rử

a, th

uốc l

àm rụ

ng lô

ng và

chế p

hẩm

vệ

sinh k

hác c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u

2023

124

1 00

0 Tấn

15

,811

,17,3

29,8

14,1

11,5

36,8

14,6

10,2

Nướ

c hoa

và nư

ớc th

ơm

2023

125

1 00

0 Tấn

1,9

0,00,0

1,90,0

0,01,9

0,00,0

101

Xà ph

òng,

chất

pha c

hế dù

ng để

giặt

giũ v

à làm

sạch

20

2323

1 00

0 Tấn

30

6,855

1,034

7,930

6,855

1,036

8,443

2,561

1,039

4,9

Page 102: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-102-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đó

Xà ph

òng;

sản p

hẩm

và ch

ế phẩ

m hữ

u cơ h

oạt

động

bề m

ặt dù

ng nh

ư xà p

hòng

; giấy

, đồ c

hèn

lót, n

ỉ, vải

khôn

g dệt

, khô

ng th

ấm, p

hủ ho

ặc

tráng

xà ph

òng h

oặc b

ột gi

ặt

2023

231

1 00

0 Tấn

60

,217

,412

,060

,217

,412

,460

,217

,412

,8

Bột g

iặt và

các c

hế ph

ẩm dù

ng để

tẩy,

rửa

2023

232

1 00

0 Tấn

24

6,753

3,633

5,824

6,753

3,635

6,037

2,359

3,638

2,1

102

Sợi fi

lamen

t tổn

g hợp

(trừ

chỉ k

hâu)

, sợi

mon

ofilam

ent t

ổng h

ợp

2030

012

1 00

0 Tấn

1 8

18,0

76,6

66,3

1 818

,076

,672

,11 8

18,0

76,6

71,2

103

Sợi fi

lamen

t nhâ

n tạo

(trừ

chỉ k

hâu)

, sợi

mon

ofilam

ent n

hân t

ạo

2030

022

1 00

0 Tấn

47

,00,5

0,471

,00,6

0,572

,00,7

0,6

104

Lốp v

à săm

cao s

u mới

2211

01 1

000 T

ấn

8 810

,33 5

15 38

9,72 8

72 07

2,89 7

11,5

3 525

597,1

2 925

654,1

9 866

,93 5

32 79

7,73 0

39 78

8,4

Tr.đó

Lốp m

ới, lo

ại bơ

m hơ

i, bằn

g cao

su dù

ng ch

o ô t

ô, xe

và m

áy nô

ng ng

hiệp,

lâm ng

hiệp,

công

ng

hiệp,

xây d

ựng

2211

011

1 00

0 Cái

5 334

,62 6

81 23

9,62 4

03 60

6,45 3

34,7

2 681

241,5

2 475

832,0

5 339

,32 6

85 24

1,72 5

48 29

1,7

Lốp h

ơi m

ới bằ

ng ca

o su,

loại d

ùng c

ho xe

máy

, xe

đạp

2211

012

1 00

0 Cái

1 434

,935

715,1

31 08

3,41 9

14,0

37 81

5,631

725,6

2 003

,439

816,0

33 87

2,4

Săm

các l

oại, b

ằng c

ao su

22

1101

4 1

000 C

ái 2 0

40,9

798 4

35,0

437 3

82,9

2 462

,880

6 540

,041

8 096

,52 5

24,3

807 7

40,0

457 6

24,2

105

Dải

“cam

el-ba

ck” d

ùng đ

ể đắp

lại lố

p cao

su

2211

015

1 00

0 Tấn

1 5

62,9

1,01,1

2 071

,116

,015

,52 0

71,1

16,0

7,3

106

Bao b

ì để g

ói hà

ng bằ

ng pl

astic

22

2011

1 00

0 Tấn

64

782,2

85 26

2,612

906,2

65 04

2,486

773,4

14 20

8,865

387,5

85 96

3,313

158,7

Tr.đó

Bao v

à túi

bằng

plas

tic

2220

111

1 00

0 Tấn

62

370,2

82 74

0,710

771,2

62 43

6,783

782,9

11 61

5,862

774,7

83 82

1,510

954,8

Thùn

g, hộ

p, bìn

h và b

ao bì

để đó

ng gó

i khá

c bằ

ng pl

astic

22

2011

2 1

000 T

ấn

2 412

,02 5

21,9

2 135

,02 6

05,7

2 990

,52 5

92,9

2 612

,82 1

41,8

2 203

,9

Page 103: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-103-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

107

Plas

tic dạ

ng sợ

i mon

ofilam

ent c

ó kích

thướ

c m

ặt cắ

t nga

ng bấ

t kỳ t

rên 1

mm

dạng

than

h,

que v

à các

dạng

hình

bằng

plas

tic

2220

910

1 00

0 Tấn

8 3

22,7

100,9

46,6

8 347

,911

0,937

,38 6

50,4

111,0

39,0

108

Ống

tuýp

, ống

dẫn,

ống v

òi và

các p

hụ ki

ện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

22

2092

0 1

000 T

ấn

27 10

5,617

,812

,527

263,6

63,3

60,1

27 29

5,573

,872

,5

109

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

1 00

0 Tấn

18

974,8

5 056

,54 0

53,7

19 02

6,85 9

56,0

3 775

,819

029,0

5 958

,13 5

43,9

110

Tấm

, phi

ến, m

àng,

lá và

dải

khác

bằn

g pl

astic

22

2094

0 1

000 T

ấn

2 850

,780

1,071

0,33 1

24,1

907,1

818,8

3 176

,199

4,877

5,4

111

Đồ v

ật bằ

ng pl

astic

dùng

tron

g xây

lắp;

vải

sơn l

ót sà

n nhà

và cá

c tấm

phủ b

ề mặt

sàn n

cứng

khôn

g phả

i là pl

astic

22

2096

1 00

0 Tấn

4 5

72,0

3 403

,31 5

20,1

8 122

,43 6

07,5

1 879

,49 5

02,2

3 677

,72 4

46,2

Tr.đó

Tấm

trải

sàn b

ằng p

lastic

, dạn

g cuộ

n hoặ

c dạ

ng tấ

m rờ

i để g

hép;

tấm

phủ t

ường

hoặc

ph

ủ trầ

n bằn

g plas

tic

2220

961

1 00

0 Tấn

23

2,154

,444

,323

2,154

,444

,223

2,154

,437

,3

Bồn t

ắm, c

hậu r

ửa, b

ệ rửa

và nắ

p xí b

ệt, b

ình

xối n

ước v

à các

thiết

bị vệ

sinh

tươn

g tự,

bằng

pla

stic

2220

962

1 00

0 Tấn

43

7,31 4

77,9

1 331

,648

3,71 5

74,7

1 386

,651

0,01 6

40,8

1 511

,4

Thùn

g chứ

a, bể

và cá

c loạ

i đồ c

hứa t

ương

tự

dung

tích

trên

300 l

ít bằ

ng pl

astic

22

2096

3 1

000 T

ấn

2,61,9

0,82,6

1,91,4

2,61,9

1,8

Page 104: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-104-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

, màn

h, rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng bằ

ng

plasti

c

2220

964

1 00

0 Tấn

99

9,881

,930

,31 0

26,3

81,9

30,4

1 026

,381

,930

,4

Vải s

ơn, đ

ã hoặ

c chư

a cắt

theo

hìn

h; cá

c lo

ại trả

i sàn

có m

ột lớ

p trá

ng h

oặc p

hủ g

ắn

trên

lớp

bồi là

vật l

iệu d

ệt, đ

ã hoặ

c chư

a cắt

th

ành

hình

2220

965

1 00

0 Tấn

3,9

0,10,0

4,40,6

0,24,4

0,60,2

Đồ v

ật bằ

ng pl

astic

dùng

tron

g xây

lắp c

hưa

được

phân

vào đ

âu

2220

966

1 00

0 Tấn

2 6

62,9

53,2

33,6

6 139

,916

0,138

,27 4

92,9

164,1

35,1

Cấu k

iện nh

à lắp

sẵn b

ằng p

lastic

22

2096

7 1

000 T

ấn

233,5

1 734

,079

,623

3,51 7

34,0

378,4

234,0

1 734

,083

0,0

112

Xi m

ăng

2394

11 1

000 T

ấn

78 33

0,382

890,0

78 66

8,482

157,1

94 46

9,184

702,3

84 65

7,410

0 460

,189

895,7

Tr.đó

Clan

hke x

i măn

g 23

9411

1 1

000 T

ấn

37 26

2,641

328,8

44 62

5,941

048,0

52 65

4,948

284,8

41 08

2,054

544,0

50 42

8,0

Xi m

ăng P

ortla

nd, x

i măn

g nhô

m, x

i măn

g ch

ịu nư

ớc kh

ác

2394

112

1 00

0 Tấn

41

067,7

41 56

1,234

042,5

41 10

9,141

814,2

36 41

7,543

575,4

45 91

6,239

467,6

113

Sản p

hẩm

gang

, sắt

, thé

p cơ b

ản

2410

01 1

000 T

ấn

2 369

,51 6

65,3

1 475

,52 8

58,1

1 921

,41 7

16,0

2 943

,01 9

62,6

1 850

,5

Tr.đó

Gan

g, ga

ng th

ỏi kh

ông h

ợp ki

m; g

ang t

hỏi

hợp k

im; g

ang t

hỏi g

iàu m

anga

n, hợ

p kim

sắt-

cacb

on ch

ứa tr

ên 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30%

m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc

dạng

cơ bả

n khá

c

2410

011

1 00

0 Tấn

80

2,273

9,760

9,198

7,496

3,875

1,41 0

49,1

993,8

828,2

Hợp

kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

1 00

0 Tấn

1 5

50,2

923,8

864,9

1 565

,294

0,895

8,21 5

80,0

950,8

1 010

,2

Sản p

hẩm

chứa

sắt đ

ược h

oàn n

guyê

n trự

c tiếp

từ

quặn

g sắt

và cá

c sản

phẩm

sắt x

ốp kh

ác

2410

013

1 00

0 Tấn

17

,01,8

1,527

,62,4

2,136

,13,6

2,5

Page 105: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-105-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Hột

và bộ

t của

gang

thỏi

khôn

g hợp

kim

; gan

g th

ỏi hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác,

sắt,

thép

2410

014

1 00

0 Tấn

0,0

0,00,0

277,8

14,4

4,227

7,814

,49,6

114

Thép

thô

2410

02 1

000 T

ấn

8 735

,94 9

98,5

5 028

,58 9

22,8

5 072

,65 4

62,9

9 630

,16 0

19,4

5 311

,8

Tr.đó

Thép

khôn

g hợp

kim

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

thép

khôn

g hợp

kim

ở dạ

ng bá

n th

ành p

hẩm

24

1002

1 1

000 T

ấn

3 252

,04 2

39,4

4 153

,73 2

53,6

4 250

,84 5

70,6

3 909

,95 1

91,6

4 450

,2

Thép

khôn

g gỉ d

ạng t

hỏi h

oặc d

ạng c

ơ bản

thô

khác

; Thé

p khô

ng gỉ

ở dạ

ng bá

n thà

nh ph

ẩm

2410

022

1 00

0 Tấn

3 8

40,0

246,7

218,1

3 903

,030

4,723

2,03 9

54,0

310,7

247,0

Thép

hợp k

im kh

ác dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; Th

ép hợ

p kim

khác

ở dạ

ng bá

n thà

nh

phẩm

24

1002

3 1

000 T

ấn

1 643

,951

2,565

6,61 7

66,2

517,1

660,4

1 766

,251

7,161

4,6

115

Sản p

hẩm

thép

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

nóng

, chư

a đượ

c dát

phủ,

mạ

hoặc

trán

g 24

1003

1 00

0 Tấn

17

751,0

2 232

,92 6

42,4

17 75

4,02 2

32,9

2 638

,017

800,0

3 115

,22 6

12,2

Tr.đó

Thép

khôn

g hợp

kim

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a cô

ng qu

á mức

cuộn

nóng

, có c

hiều r

ộng ≥

60

0mm

, chư

a đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

24

1003

1 1

000 T

ấn

7,06,9

6,010

,06,9

5,914

,09,2

3,6

Thép

khôn

g gỉ c

uộn p

hẳng

khôn

g gia

công

quá

mức

cuộn

nóng

, có c

hiều r

ộng ≥

600m

m

2410

032

1 00

0 Tấn

10

5,010

6,077

,910

5,010

6,097

,310

5,010

6,093

,3

Thép

hợp k

im kh

ác cu

ộn ph

ẳng k

hông

gia

công

quá m

ức cu

ộn nó

ng, c

ó chiề

u rộn

g <

600m

m

2410

036

1 00

0 Tấn

17

639,0

2 120

,02 5

58,5

17 63

9,02 1

20,0

2 534

,817

681,0

3 000

,02 5

15,2

Page 106: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-106-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

116

Sản p

hẩm

thép

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

nguộ

i (ép n

guội)

, chư

a đượ

c dát

ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng

2410

04 1

000 T

ấn

11 81

2,91 2

40,3

631,4

11 81

2,91 2

40,3

665,2

11 81

2,91 2

40,3

631,2

Tr.đó

Thép

khôn

g hợp

kim

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a cô

ng qu

á mức

cuộn

nguộ

i, có c

hiều r

ộng ≥

60

0mm

, chư

a đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

24

1004

1 1

000 T

ấn

1 889

,954

0,331

4,41 8

89,9

540,3

294,2

1 889

,954

0,334

2,2

Thép

hợp k

im kh

ác cu

ộn m

ỏng k

hông

gia c

ông

quá m

ức cu

ộn ng

uội, c

ó chiề

u rộn

g < 60

0mm

24

1004

6 1

000 T

ấn

9 923

,070

0,031

7,09 9

23,0

700,0

371,0

9 923

,070

0,028

9,0

117

Sản p

hẩm

thép

cuộn

phẳn

g đã đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng; S

ản ph

ẩm th

ép kỹ

thuậ

t điện

, th

ép gi

ó 24

1005

1 00

0 Tấn

53

814,6

914,4

747,1

55 33

6,71 0

47,2

853,5

55 38

9,21 0

87,3

943,5

Tr.đó

Thép

khôn

g hợp

kim

cuộn

phẳn

g có c

hiều r

ộng

≥ 60

0mm

, đã đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng

2410

051

1 00

0 Tấn

53

095,7

550,4

454,8

54 38

5,958

3,248

7,354

390,9

583,3

512,6

Thép

khôn

g hợp

kim

cán p

hẳng

có ch

iều rộ

ng

< 60

0mm

, đã đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng

2410

052

1 00

0 Tấn

36

5,016

0,010

0,056

5,024

0,015

0,056

5,024

0,018

0,0

Thép

hợp k

im cá

n phẳ

ng, c

ó chiề

u rộn

g ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

24

1005

3 1

000 T

ấn

191,2

60,0

59,1

223,1

80,0

79,0

270,6

120,0

112,9

Thép

hợp k

im cá

n mỏn

g, có

chiều

rộng

<

600m

m, b

ằng t

hép g

ió 24

1005

7 1

000 T

ấn

162,7

144,0

133,1

162,7

144,0

137,3

162,7

144,0

138,0

118

Sản p

hẩm

thép

dạng

than

h, qu

e, dạ

ng gó

c, kh

uôn h

ình cá

n nón

g 24

1006

1 00

0 Tấn

2 9

38,1

3 244

,72 1

03,8

3 003

,63 4

48,2

2 234

,93 0

08,8

3 755

,12 2

23,1

Tr.đó

Than

h, qu

e sắt

, thé

p khô

ng hợ

p kim

được

cán

nóng

, dạn

g cuộ

n cuố

n khô

ng đề

u 24

1006

1 1

000 T

ấn

1 038

,62 0

56,2

1 061

,11 0

60,0

2 226

,21 1

49,6

1 060

,02 5

26,2

1 168

,7

Page 107: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-107-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Than

h, qu

e thé

p khô

ng gỉ

được

cán n

óng,

dạng

cuộn

cuốn

khôn

g đều

24

1006

2 1

000 T

ấn

25,5

12,0

5,826

,814

,06,6

26,9

16,0

3,3

Than

h, qu

e thé

p hợp

kim

khác

được

cán n

óng,

dạng

cuộn

cuốn

khôn

g đều

24

1006

3 1

000 T

ấn

1 015

,040

1,052

0,01 0

15,0

401,2

528,2

1 015

,040

1,050

0,3

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

064

1 00

0 Tấn

44

2,837

5,130

5,544

3,837

5,130

3,744

4,837

5,230

6,0

Thép

khôn

g gỉ d

ạng t

hanh

, que

khác

24

1006

5 1

000 T

ấn

1,51,5

1,21,5

1,51,3

1,51,5

1,0

Các d

ạng t

hanh

, que

khác

bằng

hợp k

im kh

ác

2410

066

1 00

0 Tấn

13

9,315

8,792

,417

5,318

8,312

0,717

5,318

8,311

6,5

Thép

dạng

góc,

khuô

n, hì

nh (t

rừ vậ

t liệu

xây

dựng

và gó

c, kh

uôn,

hình

đã đư

ợc hà

n)

2410

068

1 00

0 Tấn

27

5,524

0,211

7,928

1,224

1,912

4,728

5,324

7,012

7,3

119

Ống

và ốn

g dẫn

, ống

khớp

nối c

ác lo

ại bằ

ng

thép

24

1007

1 00

0 Tấn

2 0

82,6

267,3

60,5

2 126

,427

3,511

6,62 1

39,9

276,6

145,3

Tr.đó

Ống

bằng

thép

khôn

g nối

ghép

24

1007

1 1

000 T

ấn

50,3

20,5

6,084

,026

,66,8

96,3

29,6

9,6

Ống

và ốn

g dẫn

bằng

thép

có nố

i ghé

p (đư

ợc

hàn,

tán b

ằng đ

inh, g

hép v

ới nh

au bằ

ng cá

ch

tươn

g tự..

.) 24

1007

2 1

000 T

ấn

1 782

,310

0,61,2

1 792

,310

0,724

,81 7

92,3

100,7

26,8

Phụ k

iện gh

ép nố

i (trừ

phụ k

iện đú

c) 24

1007

3 1

000 T

ấn

250,0

146,2

53,3

250,1

146,2

85,0

251,3

146,2

108,8

120

Các s

ản ph

ẩm th

ép cá

n ngu

ội kh

ác

2410

08 1

000 T

ấn

222,5

290,2

222,4

222,6

291,2

190,8

227,4

298,0

190,1

Tr.đó

Than

h, qu

e cán

nguộ

i 24

1008

1 1

000 T

ấn

7,12,0

1,67,1

2,01,5

7,12,0

1,4

Thép

cuốn

cỡ nh

ỏ (<

600 m

m)

2410

082

1 00

0 Tấn

0,0

0,00,0

0,00,0

0,02,4

0,00,0

Thép

hình

, gấp

24

1008

3 1

000 T

ấn

200,0

200,0

145,3

200,0

200,0

106,8

200,0

200,0

120,0

Page 108: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-108-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Dây

thép

24

1008

4 1

000 T

ấn

15,4

88,2

75,5

15,5

89,2

82,4

17,9

96,0

68,7

121

Kim

loại

quý

2420

101

1 00

0 Tấn

58

3,98,0

5,458

3,98,0

3,168

3,98,5

4,9

122

Nhô

m

2420

21 1

000 T

ấn

32 61

3,61 4

39,1

1 402

,932

739,2

1 443

,41 4

52,3

32 76

8,21 4

47,4

1 493

,3

Tr.đó

Nhô

m ch

ưa gi

a côn

g, nh

ôm ôx

it 24

2021

1 1

000 T

ấn

30 97

8,41 3

03,0

1 331

,730

978,4

1 303

,01 3

73,5

30 97

8,41 3

03,0

1 400

,5

Bán t

hành

phẩm

bằng

nhôm

hoặc

hợp k

im

nhôm

24

2021

2 1

000 T

ấn

1 635

,213

6,171

,21 7

60,8

140,3

78,8

1 789

,814

4,392

,8

123

Chì, k

ẽm, t

hiếc

2420

22 1

000 T

ấn

380,6

99,3

66,6

380,6

99,3

67,3

380,6

99,3

71,6

Tr.đó

Chì, k

ẽm, t

hiếc c

hưa g

ia cô

ng

2420

221

1 00

0 Tấn

20

9,682

,856

,320

9,682

,857

,820

9,682

,860

,1

Bán t

hành

phẩm

bằng

chì, k

ẽm, t

hiếc h

oặc

hợp k

im củ

a chú

ng

2420

222

1 00

0 Tấn

17

1,016

,510

,317

1,016

,59,5

171,0

16,5

11,4

124

Đồn

g 24

2023

1 00

0 Tấn

75

6,710

0,996

,091

5,912

4,310

7,091

5,912

4,310

3,2

Tr.đó

Đồn

g, hợ

p kim

đồng

chưa

gia c

ông,

sten đ

ồng,

đồng

xi m

ăng h

óa (đ

ồng k

ết tủ

a)

2420

231

1 00

0 Tấn

39

0,070

,972

,939

9,079

,583

,139

9,079

,583

,0

Bán t

hành

phẩm

, sản

phẩm

bằng

đồng

hoặc

hợ

p kim

đồng

24

2023

2 1

000 T

ấn

366,7

29,9

23,0

516,9

44,8

23,9

516,9

44,8

20,2

125

Kim

loại

khác

khôn

g chứ

a sắt

và sả

n phẩ

m củ

a ch

úng:

chất

gốm

kim

loại,

tro v

à chấ

t lắn

g, cặ

n ch

ứa ki

m lo

ại ho

ặc hợ

p chấ

t kim

loại

2420

250

1 00

0 Tấn

12

7,66,2

4,779

235,6

6,27,0

88 15

5,66,2

3,8

126

Cấu k

iện ki

m lo

ại và

bộ ph

ận củ

a chú

ng

2511

01 1

000 T

ấn

3 373

,81 7

47,6

1 163

,54 3

18,6

3 416

,91 6

83,3

4 713

,43 6

26,7

1 898

,1

Tr.đó

Cấu k

iện nh

à lắp

sẵn b

ằng k

im lo

ại 25

1101

1 1

000 T

ấn

139,4

394,8

221,7

152,4

411,2

247,9

168,2

433,2

241,5

Cấu k

iện cầ

u và n

hịp cầ

u bằn

g sắt

, thé

p, nh

ôm

2511

012

1 00

0 Tấn

32

,110

,08,3

32,1

10,0

6,832

,110

,06,5

Page 109: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-109-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Cấu k

iện th

áp và

cột l

ưới là

m bằ

ng sắ

t, th

ép,

nhôm

25

1101

3 1

000 T

ấn

927,7

128,1

49,8

947,7

189,2

47,3

953,7

210,6

44,6

Cấu k

iện kh

ác và

bộ ph

ận củ

a chú

ng bằ

ng sắ

t, th

ép, n

hôm

25

1101

9 1

000 T

ấn

2 274

,61 2

14,7

883,7

3 186

,52 8

06,5

1 381

,23 5

59,4

2 973

,01 6

05,5

127

Cửa r

a vào

, cửa

sổ và

bộ ph

ận củ

a chú

ng bằ

ng

sắt,

thép

, nhô

m

2511

020

1 00

0 Tấn

1 0

51,2

39,3

28,9

1 171

,342

,426

,11 1

78,2

42,5

18,4

128

Nồi

hơi t

rung

tâm

và nồ

i đun

nước

sưởi

trung

m

2512

011

1 00

0 Tấn

13

,41,5

1,513

,41,6

1,513

,41,6

1,5

129

Thùn

g, bể

chứa

và dụ

ng cụ

chứa

đựng

khác

bằ

ng ki

m lo

ại 25

1209

1 00

0 Tấn

24

1,415

,414

,024

9,315

,611

,125

0,015

,611

,6

Tr.đó

Bể ch

ứa, k

ét, b

ình ch

ứa và

các t

hùng

chứa

ơng t

ự (trừ

ga né

n hoặ

c ga l

ỏng)

bằng

sắt,

thép

, nhô

m có

dung

tích

> 30

0l ch

ưa đư

ợc gắ

n vớ

i thiế

t bị c

ơ khí

hoặc

thiết

bị nh

iệt

2512

091

1 00

0 Tấn

11

7,911

,010

,212

5,811

,17,6

126,5

11,1

8,3

Bình

chứa

gas n

én ho

ặc ga

s lỏn

g bằn

g sắt

, th

ép, n

hôm

25

1209

2 1

000 T

ấn

123,5

4,43,8

123,5

4,53,5

123,5

4,53,3

130

Nồi

hơi (

trừ nồ

i hơi

trung

tâm

) và b

ộ phậ

n của

ch

úng

2513

01 1

000 C

hiếc

850,7

10,3

9,286

4,718

,315

,791

9,722

,39,8

Tr.đó

Nồi

hơi t

ạo ra

hơi n

ước h

oặc h

ơi kh

ác (t

rừ nồ

i hơ

i đun

nước

trun

g tâm

có kh

ả năn

g sản

xuất

ra

hơi v

ới áp

suất

thấp

), nồ

i hơi

nước

quá n

hiệt

2513

011

1 00

0 Chiế

c 85

0,510

,19,1

864,5

18,1

15,6

919,5

22,1

9,8

Máy

phụ t

rợ sử

dụng

với c

ác lo

ại nồ

i hơi;

Thiết

bị

ngưn

g tụ d

ùng c

ho cá

c tổ m

áy độ

ng lự

c hơi

nước

hoặc

hơi k

hác

2513

012

1 00

0 Chiế

c 0,2

0,10,1

0,20,1

0,10,2

0,10,1

Page 110: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-110-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

131

Linh

kiện

điện

tử

2610

01 1

000 C

hiếc

13 30

9,830

114 9

39,1

20 40

5 461

,739

622,1

37 08

4 179

,924

776 7

05,3

42 39

9,143

444 3

33,2

27 97

2 612

,3

Tr.đó

Tụ đi

ện

2610

011

1 00

0 Chiế

c 46

,666

286,1

61 23

2,952

,967

469,7

60 20

5,253

,368

700,0

57 14

4,7

Điện

trở g

ồm cả

biến

trở v

à chiế

t áp (

trừ đi

ện

trở nu

ng nó

ng)

2610

012

1 00

0 Chiế

c 1 4

29,1

5 390

289,7

838 8

19,0

1 523

,15 4

93 00

9,81 3

22 68

6,11 5

99,1

8 845

824,1

2 677

345,6

Ống

đèn t

ia âm

cực d

ùng t

rong

máy

thu h

ình,

ống đ

èn m

áy qu

ay ph

im tr

uyền

hình

và cá

c ống

đè

n tia

âm cự

c khá

c 26

1001

3 1

000 C

hiếc

36,7

20 79

1,920

107,7

58,7

33 67

5,233

534,6

63,5

37 17

5,235

278,5

Thiết

bị bá

n dẫn

; Điốt

phát

sáng

; Tinh

thể á

p điệ

n đã l

ắp rá

p; Bộ

phận

của c

húng

26

1001

6 1

000 C

hiếc

2 549

,72 6

49 57

5,81 2

38 42

7,14 1

45,3

3 665

840,8

1 944

533,8

5 863

,94 0

06 35

5,81 8

11 92

6,5

Mạc

h điện

tử tí

ch hợ

p 26

1001

7 1

000 C

hiếc

9 247

,821

987 9

95,7

18 24

6 875

,033

842,0

27 82

4 184

,421

415 7

45,5

34 81

9,330

486 2

78,2

23 39

0 916

,9

132

Bộ ph

ận củ

a đèn

ống v

à đèn

chân

khôn

g bằn

g điệ

n và c

ác lin

h kiện

điện

tử kh

ác ch

ưa đư

ợc

phân

vào đ

âu

2610

018

1 00

0 Tấn

30

4,413

,39,9

359,6

18,6

15,0

359,7

18,6

12,8

133

Mạc

h in

2610

021

1 00

0 Cái

17,9

41 03

8,037

672,9

44,5

60 22

9,832

384,2

57,0

70 64

9,923

685,8

134

Thiết

bị đi

ện tử

khác

26

1009

0 1

000 C

ái 36

890,0

1 556

698,9

1 205

885,4

36 95

9,41 6

28 59

8,91 2

64 31

6,637

150,6

1 815

098,9

1 135

298,9

135

Máy

xử lý

dữ liệ

u tự đ

ộng k

ỹ thu

ật số

, bao

gồ

m ở

trong

cùng

1 vỏ

: có í

t nhấ

t 1 đơ

n vị x

ử lý

trung

tâm

và 1

đơn v

ị đầu

ra, đ

ầu và

o, kh

ông

tính đ

ến có

kết h

ợp ha

y khô

ng

2620

013

1 00

0 Cái

38,0

200,0

302,5

38,0

200,0

158,5

38,0

200,0

220,0

136

Máy

quét

, máy

in có

thể k

ết nố

i với

máy

xử lý

dữ

liệu t

ự độn

g 26

2001

6 1

000 C

ái 0,0

0,00,0

2,00,0

0,02,0

0,00,0

137

Ổ lư

u trữ

26

2002

1 1

000 C

ái 1 3

96,0

93,7

74,9

1 396

,093

,775

,31 3

96,0

93,7

99,0

Page 111: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-111-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

138

Thiết

bị ph

át có

gắn v

ới th

iết bị

thu d

ùng c

ho

phát

than

h vô t

uyến

hoặc

truy

ền hì

nh

2630

012

1 00

0 Chiế

c 9,3

816,0

777,0

9,81 3

30,2

793,7

9,81 3

30,2

793,7

139

Thiết

bị đi

ện dù

ng ch

o hệ t

hống

đườn

g dây

điệ

n tho

ại ho

ặc dâ

y điện

báo;

Hệ th

ống t

hông

tin

điện

tử

2630

02 1

000 C

ái 7 4

72,6

7 403

298,6

6 518

628,6

8 339

,38 4

79 96

2,67 3

43 26

1,69 3

08,3

10 53

6 659

,87 1

06 19

4,2

Tr.đó

Máy

điện

thoạ

i hữu

tuyế

n; M

áy đi

ện th

oại h

ữu

tuyế

n có b

ộ cầm

tay k

hông

dây

2630

021

1 00

0 Cái

1 860

,827

000,0

357,1

1 860

,827

000,0

377,7

1 860

,827

000,0

102,1

Điện

thoạ

i di đ

ộng p

hổ th

ông

2630

022

1 00

0 Cái

2 147

,518

0 000

,043

453,9

2 147

,518

0 000

,048

490,1

2 417

,518

0 000

,036

651,4

Thiết

bị kh

ác để

phát

hoặc

nhận

tiến

g, hìn

h ản

h hoặ

c dữ l

iệu, g

ồm th

iết bị

thôn

g tin

hữu

tuyế

n hoặ

c vô t

uyến

26

3002

9 1

000 C

ái 3 4

64,3

7 196

298,6

6 474

817,5

4 331

,08 2

72 96

2,67 2

94 39

3,85 0

30,0

10 32

9 659

,87 0

69 44

0,7

140

Máy

thu t

hanh

sóng

vô tu

yến (

radio

, rad

io ca

tset..

.) 26

4001

1 00

0 Chiế

c 99

7,011

200,0

10 21

8,31 0

32,0

12 41

0,011

499,7

1 095

,515

660,0

14 24

1,4

Tr.đó

Máy

thu t

hanh

sóng

vô tu

yến c

ó thể

hoạt

động

kh

ông c

ần dù

ng đi

ện b

ên ng

oài (

trừ lo

ại dù

ng

cho p

hươn

g tiện

có độ

ng cơ

) 26

4001

1 1

000 C

hiếc

329,0

800,0

751,9

353,0

850,0

832,7

353,0

850,0

800,0

Máy

thu t

hanh

sóng

vô tu

yến c

hỉ ho

ạt độ

ng

với n

guồn

điện

ngoà

i, loạ

i dùn

g cho

phươ

ng

tiện c

ó độn

g cơ

2640

012

1 00

0 Chiế

c 66

8,010

400,0

9 466

,467

9,011

560,0

10 66

7,074

2,514

810,0

13 44

1,4

141

Máy

thu h

ình (T

ivi,...

) 26

4002

0 1

000 C

ái 37

5,098

,048

,038

0,099

,055

,038

7,099

,660

,0

142

Màn

hình

và m

áy ch

iếu kh

ông t

ích hợ

p với

máy

thu h

ình và

ban đ

ầu kh

ông s

ử dụn

g tro

ng

hệ th

ống x

ử lý d

ữ liệu

tự độ

ng

2640

034

1 00

0 Chiế

c 10

0,054

,710

0,040

,010

0,015

,3

Page 112: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-112-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

143

Thiết

bị ch

ụp ản

h, qu

ay ph

im và

bộ ph

ận củ

a ch

úng

2670

01 1

000 C

hiếc

1 399

,427

000,0

3 590

,31 4

97,4

29 00

0,04 2

16,8

1 497

,429

000,0

2 764

,2

Tr.đó

Máy

ảnh k

ỹ thu

ật số

26

7001

3 1

000 C

hiếc

1 366

,224

000,0

3 290

,61 4

64,2

26 00

0,03 8

28,1

1 464

,226

000,0

2 643

,6

Máy

ảnh i

n lấy

ngay

và m

áy ản

h khá

c 26

7001

4 1

000 C

hiếc

33,2

3 000

,029

9,833

,23 0

00,0

388,7

33,2

3 000

,012

0,5

144

Độn

g cơ đ

iện có

công

suất

≤ 37

.5 W

; độn

g cơ

một

chiều

khác

; máy

phát

điện

một

chiều

27

1011

1 00

0 Chiế

c 83

,52 1

87,2

1 996

,199

,12 2

87,5

1 473

,699

,12 2

87,5

1 130

,2

Tr.đó

Độn

g cơ đ

iện có

công

suất

≤ 37

.5 W

27

1011

1 1

000 C

hiếc

41,5

2 000

,71 8

06,8

57,1

2 101

,01 4

40,0

57,1

2 101

,01 1

01,0

Độn

g cơ đ

iện m

ột ch

iều kh

ác và

máy

phát

điện

m

ột ch

iều

2710

119

1 00

0 Chiế

c 42

,018

6,518

9,342

,018

6,533

,642

,018

6,529

,2

145

Độn

g cơ đ

a năn

g một

chiều

/xoa

y chiề

u có

công

suất

trên

37.5

W; c

ác độ

ng cơ

xoay

chiều

kh

ác; m

áy ph

át đi

ện xo

ay ch

iều

2710

12 1

000 C

ái 3 0

39,3

275,0

77,3

3 044

,833

7,427

5,43 0

52,6

511,7

201,5

Tr.đó

Độn

g cơ x

oay c

hiều k

hác

2710

122

1 00

0 Cái

34,3

236,0

68,0

39,8

298,4

262,6

47,6

472,7

189,7

Máy

phát

điện

xoay

chiều

(máy

giao

điện

) 27

1012

3 1

000 C

ái 3 0

05,0

39,0

9,33 0

05,0

39,0

12,7

3 005

,039

,011

,8

146

Tổ m

áy ph

át đi

ện vớ

i độn

g cơ đ

ốt tr

ong k

iểu

pittô

ng đố

t chá

y bằn

g sức

nén

2710

131

1 00

0 Chiế

c 20

0,015

,78,0

200,0

15,7

2,020

0,015

,71,6

147

Biến

thế đ

iện

2710

21 1

000 C

hiếc

1 393

,634

6 527

,832

5 438

,71 5

67,7

419 7

79,6

351 9

68,9

1 628

,843

8 993

,730

7 068

,6

Tr.đó

Máy

biến

thế đ

iện sử

dụng

điện

môi

lỏng

2710

211

1 00

0 Chiế

c 39

8,114

135,7

4 630

,850

4,517

930,4

5 886

,550

4,517

930,4

5 288

,4

Máy

biến

thế đ

iện kh

ác có

công

suất

≤ 16

kVA

2710

212

1 00

0 Chiế

c 50

4,716

029,0

14 12

7,055

7,117

531,1

16 94

2,857

7,117

531,5

11 72

0,5

Máy

biến

thế đ

iện kh

ác có

công

suất

> 16

kVA

2710

213

1 00

0 Chiế

c 49

0,831

6 363

,130

6 680

,950

6,138

4 318

,132

9 139

,654

7,240

3 531

,829

0 059

,6

148

Phụ t

ùng b

iến th

ế điện

27

1021

4 1

000 T

ấn

0,50,0

0,00,5

0,00,0

0,50,0

0,0

Page 113: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-113-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

149

Ắc qu

y điện

bằng

axít

- chì

27

2002

1 10

00 kW

h 2 6

08,5

11 49

1,79 9

55,8

2 742

,918

455,4

16 75

4,12 7

86,5

20 99

9,218

329,4

150

Sợi q

uang

, bó s

ợi qu

ang v

à cáp

sợi q

uang

27

3101

1 00

0 Mét

72

0,12 5

43,6

1 099

,372

0,12 5

43,6

2 610

,672

0,12 5

43,6

1 355

,9

Tr.đó

Cáp s

ợi qu

ang đ

ược l

àm bằ

ng cá

c bó s

ợi đơ

n có

vỏ bọ

c riên

g biệt

từng

sợi

2731

011

1 00

0 Mét

15

7,12 5

18,0

1 076

,215

7,12 5

18,0

2 589

,315

7,12 5

18,0

1 335

,9

Sợi q

uang

và cá

c bó s

ợi qu

ang;

cáp s

ợi qu

ang

(trừ l

oại đ

ược l

àm bằ

ng cá

c bó s

ợi đơ

n có v

ỏ bọ

c riên

g biệt

từng

sợi)

2731

012

1 00

0 Mét

56

3,025

,623

,156

3,025

,621

,256

3,025

,620

,0

151

Dây

, cáp

điện

và đi

ện tử

khác

27

3201

1 00

0 Tấn

49

167,4

1 915

,41 4

20,8

50 90

2,62 0

00,4

1 476

,652

154,9

2 017

,71 4

05,7

Tr.đó

Dây

cách

điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

1 00

0 Tấn

4 1

81,4

227,5

166,7

4 261

,726

5,118

6,04 2

97,4

279,0

150,1

Cáp đ

ồng t

rục v

à dây

dẫn đ

iện đồ

ng tr

ục kh

ác

2732

012

1 00

0 Tấn

41

382,2

1 434

,11 1

19,2

42 85

4,91 4

55,9

1 164

,644

069,9

1 459

,11 0

97,5

Dây

dẫn đ

iện kh

ác dù

ng ch

o hiệu

điện

thế ≤

10

00V

2732

013

1 00

0 Tấn

2 8

07,8

234,6

118,5

2 981

,426

0,210

7,92 9

83,1

260,4

144,9

Dây

dẫn đ

iện kh

ác dù

ng ch

o hiệu

điện

thế >

10

00V

2732

014

1 00

0 Tấn

79

6,019

,216

,580

4,519

,218

,180

4,519

,213

,1

152

Đèn

điện

dây t

óc ho

ặc đè

n phó

ng đi

ện kể

cả

đèn c

hùm

hàn k

ín và

đèn t

ia cự

c tím

hoặc

đèn

hồng

ngoạ

i; đèn

hồ qu

ang

2740

01 1

000 C

ái 23

9,973

448,1

32 43

9,425

2,279

205,1

34 41

4,226

0,079

756,1

29 32

3,2

Tr.đó

Đèn

pha đ

ược g

ắn kí

n 27

4001

1 1

000 C

ái 13

0,411

990,3

6 152

,513

4,312

315,0

6 904

,614

0,712

860,0

7 258

,7

Bóng

đèn d

ây tó

c bằn

g halo

gen v

onfam

, trừ

đè

n tia

cực t

ím ho

ặc ti

a hồn

g ngo

ại 27

4001

2 1

000 C

ái 5,2

33 97

2,912

952,0

5,233

972,9

12 23

3,25,2

33 97

2,98 8

00,0

Bóng

đèn d

ây tó

c khá

c có c

ông s

uất <

200 W

điện

áp >

100 V

, trừ

đèn t

ia cự

c tím

hoặc

đè

n hồn

g ngo

ại 27

4001

3 1

000 C

ái 5,7

450,0

160,4

5,846

0,033

,55,8

460,0

110,7

Page 114: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-114-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bóng

đèn d

ây tó

c khá

c chư

a phâ

n vào

đâu,

trừ

đèn t

ia cự

c tím

hoặc

đèn t

ia hồ

ng ng

oại

2740

014

1 00

0 Cái

7,415

5,01 1

03,9

8,717

3,21 2

16,9

8,717

3,285

,0

Đèn

phón

g, trừ

đèn t

ia cự

c tím

27

4001

5 1

000 C

ái 89

,426

860,0

12 05

8,696

,032

258,0

14 00

2,096

,032

258,0

13 03

8,9

Đèn

tia c

ực tí

m ho

ặc đè

n tia

hồng

ngoạ

i; đèn

hồ

quan

g 27

4001

6 1

000 C

ái 1,8

20,0

12,0

2,226

,024

,03,6

32,0

30,0

153

Tủ lạ

nh và

tủ đô

ng; m

áy rử

a bát

đĩa;

máy

giặt

; ch

ăn đi

ện và

quạt

27

5001

1 00

0 Cái

3 097

,945

612,0

26 11

8,53 3

31,3

70 83

2,652

831,4

3 405

,677

483,7

59 88

2,3

Tr.đó

Tủ lạ

nh và

máy

(tủ)

đông

, loại

dùng

tron

g gia

đình

2750

011

1 00

0 Cái

1 468

,840

601,0

21 86

4,41 6

29,2

60 62

1,644

780,0

1 634

,566

621,7

50 25

9,6

Máy

giặt

và sấ

y quầ

n áo l

oại d

ùng t

rong

gia

đình

2750

013

1 00

0 Cái

1 326

,02 3

80,0

2 326

,91 3

49,0

3 280

,03 0

79,3

1 398

,03 8

80,0

3 589

,7

Chăn

điện

27

5001

4 1

000 C

ái 40

,080

0,046

4,956

,01 0

00,0

669,8

56,0

1 000

,070

0,0

Quạ

t và n

ắp ch

ụp th

ông g

ió dâ

n dụn

g 27

5001

5 1

000 C

ái 26

3,11 8

31,0

1 462

,429

7,15 9

31,0

4 302

,231

7,15 9

82,0

5 332

,9

154

Thiết

bị nh

iệt đi

ện gi

a dụn

g 27

5002

1 00

0 Cái

251,8

221 7

30,6

212 8

83,5

260,6

239 3

30,6

232 0

88,9

268,9

253 8

30,6

217 1

46,9

Tr.đó

Dụn

g cụ đ

iện đu

n nướ

c nón

g tức

thời

hoặc

đu

n và c

hứa n

ước n

óng v

à đun

nước

nóng

kiểu

nh

úng

2750

021

1 00

0 Cái

16,5

2 500

,62 0

36,4

19,5

3 000

,62 3

44,2

19,5

3 000

,62 4

00,6

Các l

oại lò

khác

; nồi

nấu,

bếp đ

un dạ

ng tấ

m

đun,

vòng

đun s

ôi, vỉ

nướn

g, lò

nướn

g bằn

g điệ

n 27

5002

6 1

000 C

ái 14

,919

0,098

,618

,923

0,074

,118

,923

0,014

2,0

Thiết

bị nh

iệt -

điện k

hác d

ùng t

rong

gia đ

ình

2750

027

1 00

0 Cái

213,0

159 0

40,0

158 1

37,9

214,0

172 8

40,0

169 9

65,1

215,0

184 2

40,0

183 0

14,2

Điện

trở l

àm nó

ng bằ

ng đi

ện, t

rừ lo

ại cá

c bon

27

5002

8 1

000 C

ái 7,4

60 00

0,052

610,6

8,263

260,0

59 70

5,515

,566

360,0

31 59

0,1

Page 115: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-115-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

155

Máy

móc

bằng

điện

dùng

tron

g gia

đình v

ới m

ô tơ đ

iện có

đủ cá

c bộ p

hận

2750

031

1 00

0 Chiế

c 23

2,024

008,5

17 87

6,228

4,027

210,0

18 74

2,429

1,028

216,0

20 68

6,9

156

Độn

g cơ đ

ốt tr

ong (

trừ độ

ng cơ

máy

bay,

ô tô,

mô t

ô và x

e máy

) 28

1101

1 00

0 Chiế

c 8 8

79,1

3 481

,31 2

68,1

8 889

,54 5

73,9

1 981

,28 8

94,4

6 134

,31 9

15,8

Tr.đó

Độn

g cơ đ

ốt tr

ong k

hác k

iểu pi

ston đ

ốt ch

áy

bằng

tia l

ửa đi

ện

2811

012

1 00

0 Chiế

c 2,6

3 200

,01 1

18,8

8,94 2

77,6

1 770

,611

,55 8

00,0

1 652

,4

Độn

g cơ đ

ốt tr

ong m

áy th

uỷ ki

ểu pi

ston đ

ốt

cháy

bằng

sức n

én

2811

013

1 00

0 Chiế

c 8 8

64,0

100,0

31,2

8 864

,010

0,036

,38 8

64,0

100,0

33,2

Độn

g cơ đ

ốt tr

ong k

hác k

iểu pi

ston đ

ốt ch

áy

bằng

sức n

én

2811

014

1 00

0 Chiế

c 12

,518

1,311

8,116

,619

6,317

4,218

,923

4,323

0,2

157

Máy

bơm

chất

lỏng

; máy

đẩy c

hất l

ỏng t

rừ

máy

bơm

thuỷ

lực

2813

01 1

000 C

hiếc

4 113

,325

6,528

5,24 1

13,5

256,5

249,7

4 113

,525

6,515

6,3

Tr.đó

Bơm

nhiên

liệu,

dầu n

hờn v

à bơm

bê tô

ng

2813

011

1 00

0 Chiế

c 11

2,025

2,228

2,611

2,025

2,224

6,311

2,025

2,215

3,3

Bơm

chất

lỏng

hoạ

t độn

g kiể

u pi

ston

chuy

ển đ

ộng

tịnh

tiến

khác

chưa

đượ

c phâ

n và

o đâu

28

1301

2 1

000 C

hiếc

1,20,1

0,11,4

0,10,1

1,40,1

0,1

Bơm

chất

lỏng

li tâ

m và

máy

bơm

chất

lỏng

kh

ác

2813

014

1 00

0 Chiế

c 4 0

00,0

3,52,1

4 000

,03,5

2,94 0

00,0

3,52,5

Máy

đẩy c

hất l

ỏng

2813

015

1 00

0 Chiế

c 0,1

0,70,4

0,10,7

0,40,1

0,70,4

158

Bơm

chân

khôn

g hoặ

c bơm

khôn

g khí;

máy

n khô

ng kh

í hay

các c

hất k

hí kh

ác

2813

02 1

000 C

hiếc

289,5

922,4

388,2

305,0

1 072

,651

5,962

3,12 9

72,4

2 375

,8

Tr.đó

Bơm

chân

khôn

g 28

1302

1 1

000 C

hiếc

52,0

80,1

80,0

54,0

125,0

124,5

359,1

1 782

,11 7

82,0

Page 116: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-116-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Máy

nén c

huyể

n độn

g qua

y khá

c, m

ột tr

ục

hoặc

nhiều

trục

28

1302

8 1

000 C

hiếc

1,20,3

0,21,2

0,30,2

1,20,3

0,2

Máy

nén k

hí kh

ác

2813

029

1 00

0 Chiế

c 23

6,384

2,030

8,024

9,894

7,339

1,226

2,81 1

90,0

593,6

159

Máy

phot

ocop

y và m

áy fa

x loạ

i sử d

ụng t

rong

n phò

ng (t

rừ lo

ại kế

t hợp

với m

áy xử

lý dữ

liệ

u tự đ

ộng)

28

1702

1 1

000 C

ái 83

0,16 0

00,0

6 077

,785

1,57 0

00,0

5 676

,485

1,57 0

00,0

6 215

,8

160

Máy

điều

hòa k

hông

khí

2819

012

1 00

0 Cái

48,0

110,0

60,7

49,0

110,5

96,3

50,0

121,7

100,1

161

Các m

áy và

thiết

bị lọ

c hoặ

c tinh

chế c

ác lo

ại kh

í 28

1901

4 1

000 C

ái 50

,00,1

50,0

0,2

162

Máy

kéo

2821

01 1

000 C

hiếc

127,0

14,9

13,1

127,0

14,9

12,0

127,0

14,9

10,7

Tr.đó

Máy

kéo t

rục đ

ơn

2821

011

1 00

0 Chiế

c 77

,03,9

3,177

,03,9

3,577

,03,9

2,7

Máy

kéo k

hác

2821

012

1 00

0 Chiế

c 50

,011

,010

,050

,011

,08,5

50,0

11,0

8,0

163

Máy

làm

đất

2821

021

1 00

0 Chiế

c 3 5

00,0

2,51,0

3 500

,02,5

1,33 5

00,0

2,51,3

164

Máy

cắt d

ùng c

ho cá

c bãi

cỏ, c

ông v

iên ho

ặc

sân t

hể th

ao

2821

030

1 00

0 Chiế

c 15

,065

0,053

8,819

,075

0,069

0,0

165

Máy

thu h

oạch

khác

; Máy

đập,

tuốt

lúa

2821

049

1 00

0 Chiế

c 31

,28,2

4,032

,28,5

3,132

,88,8

2,7

166

Máy

tiện

, kho

an, d

oa, p

hay,

mài,

đán

h bó

ng, b

ào, x

ọc, c

huốt

, cắt

dùn

g để

gia

công

kim

loại

2822

02 1

000 C

ái 43

3,312

338,2

12 43

4,644

1,312

338,4

12 13

3,544

4,612

338,6

10 70

8,7

Tr.đó

Máy

tiện

kim

loại

2822

021

1 00

0 Cái

162,4

6 168

,06 3

13,5

162,9

6 168

,26 0

98,4

163,5

6 168

,45 3

87,5

Máy

công

cụ dù

ng để

khoa

n, do

a, ph

ay ki

m

loại, r

ên ho

ặc ta

rô bằ

ng ph

ương

pháp

bóc t

ách

kim lo

ại 28

2202

2 1

000 C

ái 11

1,26 0

00,0

6 110

,411

1,26 0

00,0

6 015

,911

1,26 0

00,0

5 300

,0

Page 117: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-117-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Máy

công

cụ dù

ng để

mài,

đánh

bóng

hoặc

c côn

g việc

hoàn

thiện

kim

loại

hoặc

gốm

kim

loại

2822

023

1 00

0 Cái

58,3

100,0

10,0

58,3

100,0

15,0

58,3

100,0

10,0

Máy

công

cụ dù

ng để

bào,

xọc,

chuố

t, cắ

t bá

nh ră

ng m

ài ho

ặc gi

a côn

g răn

g lần

cuối;

m

áy cắ

t đứt

và m

áy cô

ng cụ

khác

gia c

ông

bằng

cách

bóc t

ách k

im lo

ại, ch

ưa đư

ợc ph

ân

vào đ

âu

2822

029

1 00

0 Chiế

c 10

1,570

,20,6

109,0

70,2

4,211

1,670

,211

,2

167

Máy

nâng

hạ và

băng

tải h

oạt đ

ộng l

iên tụ

c, ch

uyên

sử dụ

ng dư

ới lòn

g đất

28

2401

1 1

000 C

hiếc

16,5

0,10,1

16,5

0,10,1

16,5

0,10,1

168

Máy

khác

, loại

tự hà

nh, d

ùng c

ho cá

c côn

g việc

về

đất,

khoá

ng ho

ặc qu

ặng c

hưa đ

ược p

hân

vào đ

âu

2824

029

1 00

0 Chiế

c 50

,00,1

50,0

0,2

169

Máy

dùng

để ph

ân lo

ại, sà

ng lọ

c, ph

ân tá

ch,

rửa,

nghiề

n, xa

y, trộ

n hay

nhào

đất,

đá, q

uặng

ho

ặc cá

c kho

áng v

ật kh

ác ở

dạng

rắn

2824

031

1 00

0 Chiế

c 8,2

0,04

1,316

,30,1

1,116

,30,1

0,9

170

Máy

khai

thác

mỏ v

à xây

dựng

khác

28

2405

0 1

000 C

hiếc

1,20,1

0,12,0

0,10,1

2,00,1

0,1

171

Máy

chế b

iến th

ực ph

ẩm, đ

ồ uốn

g và t

huốc

lá,

trừ cá

c bộ p

hận c

ủa ch

úng

2825

01 1

000 C

hiếc

63,4

12,6

9,312

5,213

,89,2

132,2

13,9

8,2

Tr.đó

Máy

dùng

để xa

y sát

hoặc

chế b

iến ng

ũ cốc

ho

ặc ra

u khô

chưa

được

phân

vào đ

âu

2825

013

1 00

0 Chiế

c 51

,92,2

1,710

6,92,4

2,111

3,92,5

1,8

Máy

sấy n

ông s

ản

2825

016

1 00

0 Chiế

c 0,6

0,40,1

7,31,4

0,57,3

1,40,4

Máy

chế b

iến th

ực ph

ẩm ha

y đồ u

ống (

Gồm

: cả

dầu,

mỡ)

chưa

phân

vào đ

âu

2825

017

1 00

0 Chiế

c 11

,010

,07,5

11,0

10,0

6,711

,010

,06,1

Page 118: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-118-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

172

Máy

dệt

2826

013

1 00

0 Chiế

c 9 7

44,0

3,02,6

13 79

5,03,6

2,416

000,0

3,82,5

173

Máy

khâu

, trừ

máy

khâu

sách

và m

áy kh

âu

gia đì

nh

2826

024

1 00

0 Chiế

c 76

6,742

819,0

36 31

9,577

2,444

819,0

39 14

6,877

6,147

819,0

33 18

8,0

174

Máy

khâu

loại

dùng

cho g

ia đìn

h 28

2604

0 1

000 C

hiếc

125,0

1 793

,01 6

34,7

131,0

1 842

,21 6

07,3

142,0

2 416

,12 4

16,1

175

Máy

sản x

uất v

ật liệ

u xây

dựng

28

2910

0 1

000 C

hiếc

27,0

0,04

0,02

44,0

0,04

0,03

44,0

0,04

0,02

176

Máy

sản x

uất b

ột gi

ấy, g

iấy, b

ìa 28

2991

1 1

000 C

hiếc

1,10,1

0,02

1,10,1

0,02

1,10,1

0,01

177

Máy

gia c

ông n

hựa,

cao s

u, sả

n phẩ

m từ

nhựa

, ca

o su c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u 28

2992

1 1

000 C

hiếc

57,9

18 79

8,618

798,6

86,0

38 67

3,236

973,2

86,0

38 67

3,228

729,6

178

Máy

và th

iết bị

cơ kh

í khá

c có c

hức n

ăng r

iêng

biệt c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u 28

2995

9 1

000 C

hiếc

320,6

8 254

,17 3

34,8

325,7

8 537

,97 1

14,1

348,0

9 319

,96 6

59,1

179

Xe ôt

ô chở

ngườ

i 29

1002

1 00

0 Chiế

c 7 5

06,0

174,2

117,7

7 876

,020

4,212

8,77 8

76,0

204,2

120,8

Tr.đó

Xe ôt

ô chở

ngườ

i từ 9

chỗ t

rở xu

ống

2910

021

1 00

0 Chiế

c 4 4

46,0

150,0

112,0

4 816

,018

0,012

4,74 8

16,0

180,0

119,1

Xe ôt

ô chở

ngườ

i từ 1

0 chỗ

đến 1

6 chỗ

29

1002

2 1

000 C

hiếc

1 179

,020

,02,3

1 179

,020

,01,6

1 179

,020

,00,6

Xe ôt

ô chở

ngườ

i từ 2

6 đến

46 ch

ỗ 29

1002

4 1

000 C

hiếc

328,0

0,20,2

328,0

0,20,1

328,0

0,20,1

Xe ôt

ô chở

ngườ

i trê

n 46 c

hỗ

2910

025

1 00

0 Chiế

c 11

2,00,1

0,011

2,00,1

0,011

2,00,1

0,0

Xe vừ

a chở

ngườ

i vừa

chở h

àng

2910

026

1 00

0 Chiế

c 1 4

41,0

4,03,2

1 441

,04,0

2,21 4

41,0

4,01,0

180

Xe có

động

cơ vậ

n tải

hàng

hóa,

trừ xe

kéo

đườn

g bộ

2910

03 1

000 C

hiếc

138 5

15,3

36,1

18,7

139 3

08,3

36,7

24,0

139 3

08,3

36,7

11,9

Tr.đó

Xe có

động

cơ vậ

n tải

hàng

hóa c

ó tải

trọng

từ

2 tấn

trở x

uống

29

1003

1 1

000 C

hiếc

83 58

2,335

,618

,284

375,3

36,2

23,8

84 37

5,336

,211

,7

Page 119: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-119-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Xe có

động

cơ vậ

n tải

hàng

hóa c

ó tải

trọng

trê

n 2 tấ

n đến

7 tấ

n 29

1003

2 1

000 C

hiếc

54 93

3,00,5

0,554

933,0

0,50,2

54 93

3,00,5

0,1

181

Tàu v

à thu

yền l

ớn dù

ng để

chở n

gười

và hà

ng

hoá

3011

02 Ch

iếc

901,2

70,0

57,0

920,3

115,0

57,0

920,8

122,0

51,0

Tr.đó

Tàu t

hủy c

hở kh

ách,

du th

uyền

và cá

c tàu

th

uyền

tươn

g tự đ

ược t

hiết k

ế chủ

yếu đ

ể vận

ch

uyển

ngườ

i, phà

các l

oại

3011

021

Chiếc

2,0

6,04,0

2,06,0

4,02,0

6,01,0

Tàu c

hở ch

ất lỏ

ng và

khí h

óa lỏ

ng

3011

022

Chiếc

85

2,811

,06,0

852,8

12,0

852,8

11,0

1,0

Tàu đ

ông l

ạnh,

trừ t

àu ch

ở chấ

t lỏn

g và k

hí hó

a lỏn

g 30

1102

3 Ch

iếc

18,0

36,0

20,0

18,0

36,0

10,0

Tàu t

huyề

n lớn

khác

chuy

ên ch

ở ngư

ời và

hàng

a, kh

ông c

ó độn

g cơ đ

ẩy

3011

024

Chiếc

32

,55,0

1,032

,77,0

2,032

,77,0

2,0

Tàu t

huyề

n lớn

khác

chuy

ên ch

ở ngư

ời và

hàng

a, có

động

cơ đẩ

y 30

1102

5 Ch

iếc

13,9

48,0

46,0

14,8

54,0

31,0

15,3

62,0

37,0

182

Tàu k

éo và

tàu đ

ẩy

3011

032

Chiếc

3,0

15,0

12,0

3,015

,015

,03,0

15,0

15,0

183

Cấu k

iện nổ

i khá

c 30

1105

0 Ch

iếc

75,3

94,0

53,0

75,8

100,0

45,0

76,9

101,0

54,0

184

Xe m

ô tô v

à xe t

hùng

30

9101

1 000

Chiếc

4 1

30,4

4 773

,04 2

02,3

4 258

,44 9

36,8

4 742

,05 7

19,4

5 369

,33 5

98,6

Tr.đó

Xe m

ô tô,

xe m

áy và

xe đạ

p có g

ắn độ

ng cơ

phụ

trợ vớ

i độn

g cơ p

iston

đốt t

rong

30

9101

11 0

00 Ch

iếc

4 130

,04 7

70,0

4 199

,74 2

58,0

4 933

,94 7

39,3

5 708

,05 3

65,2

3 596

,1

Xe m

áy đi

ện và

xe đạ

p điện

30

9101

21 0

00 Ch

iếc

0,43,0

2,70,4

3,02,7

11,4

4,12,5

185

Xe đạ

p và c

ác lo

ại xe

đạp k

hác k

hông

có độ

ng

3092

010

1 000

Chiếc

80

,598

,185

,799

,910

8,110

0,410

8,811

4,159

,4

Page 120: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-120-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

N

ăm 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năn

g lực

sả

n xuấ

t th

iết kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

III. S

ẢN P

HẨM

ĐIỆ

N, K

HÍ Đ

ỐT, N

ƯỚC N

ÓNG,

HƠI

NƯỚ

C VÀ

ĐIỀU

HOÀ

KHÔ

NG K

186

Điện

sản x

uất

3511

Tr. k

Wh

1 166

131,7

241 7

21,1

213 2

68,3

1 265

345,8

252 8

09,6

230 5

39,1

1 280

150,8

256 3

28,4

227 2

90,6

Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. k

Wh

632 4

14,4

89 50

0,592

387,2

638 9

07,7

90 19

8,276

471,2

641 3

07,7

90 52

3,277

834,9

Nhiệ

t điện

than

35

1120

0 Tr

. kW

h 31

5 694

,890

373,2

71 19

3,531

6 362

,092

189,2

96 36

9,031

6 362

,092

269,2

96 02

2,7

Nhiệ

t điện

khí

3511

300

Tr. k

Wh

197 5

49,5

59 59

5,648

327,8

197 5

49,5

59 59

5,651

252,7

197 5

49,5

59 59

5,642

817,9

Điện

gió

3511

500

Tr. k

Wh

14 53

9,877

5,749

7,017

115,8

1 053

,263

5,418

686,8

1 234

,389

1,4

Điện

mặt

trời

3511

600

Tr. k

Wh

3 055

,819

0,934

,992

533,4

8 389

,24 9

32,6

103 3

67,3

11 27

9,88 9

28,0

Điện

sản x

uất k

hác (

Gồm

cả nh

iệt đi

ện dầ

u)

3511

900

Tr. k

Wh

2 877

,41 2

85,2

827,9

2 877

,41 3

84,1

878,2

2 877

,41 4

26,2

795,7

Page 121: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-121-

BẢNG

2 -

NĂNG

LỰC

SẢN

XUẤT

CỦA

MỘT

SỐ

SẢN

PHẨM

CÔN

G NG

HIỆP

TH

EO K

HU V

ỰC K

INH

TẾ

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an cứ

ng05

1000

1 000

Tấn

207 2

79,2

50 06

9,142

581,4

208 5

99,8

53 77

2,549

172,8

208 7

89,6

55 04

4,647

740,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

207 1

55,5

50 02

8,742

561,1

208 1

89,9

53 72

0,249

141,0

208 2

73,6

54 94

2,747

656,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

123,7

40,4

20,3

410,0

52,3

31,8

516,0

101,9

84,1

Tr.đ

óTh

an an

trax

it05

1000

11 0

00 Tấ

n20

6 589

,648

117,6

40 49

8,420

7 624

,251

811,0

46 64

3,020

7 707

,953

033,5

45 65

1,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

206 5

77,5

48 10

3,740

484,5

207 6

11,9

51 79

5,246

626,2

207 6

95,6

53 01

7,745

635,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

12,0

13,9

13,9

12,3

15,8

16,8

12,3

15,8

16,2

Than

đá (

than

cứng

) loạ

i khá

c 05

1000

31 0

00 Tấ

n68

9,71 9

51,5

2 083

,097

5,71 9

61,5

2 529

,81 0

81,7

2 011

,12 0

88,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

578,0

1 925

,02 0

76,6

578,0

1 925

,02 5

14,8

578,0

1 925

,02 0

20,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

111,7

26,5

6,439

7,736

,515

,050

3,786

,167

,9

2Dầ

u th

ô kha

i thá

c tro

ng n

ước

0610

001 0

00 Tấ

n51

5 220

,012

120,0

11 98

9,051

5 220

,012

120,0

11 04

4,051

5 220

,012

120,0

9 430

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

515 2

20,0

12 12

0,011

989,0

515 2

20,0

12 12

0,011

044,0

515 2

20,0

12 12

0,09 4

30,0

3Kh

í tự

nhiê

n dạ

ng kh

í06

2000

2Tr.

16 21

3,214

845,0

13 38

9,016

213,2

14 84

5,013

708,6

16 21

3,214

845,0

13 09

3,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

16 21

3,214

845,0

13 38

9,016

213,2

14 84

5,013

708,6

16 21

3,214

845,0

13 09

3,5

4Qu

ặng

sắt v

à tin

h qu

ặng

sắt

0710

000

1 000

Tấn

1 668

,32 1

77,2

1 078

,81 6

68,3

2 253

,81 3

60,2

1 668

,32 2

53,8

1 529

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,011

3,271

,50,0

189,8

99,4

0,018

9,890

,5

Page 122: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-122-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 668

,32 0

64,0

1 007

,31 6

68,3

2 064

,01 2

60,8

1 668

,32 0

64,0

1 438

,7

5Qu

ặng

bôxí

t và t

inh

quặn

g bô

xit

0722

100

1 000

Tấn

91,6

12 11

2,711

859,9

91,6

12 11

2,711

232,5

91,6

12 12

2,711

666,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

11 26

6,711

042,3

11 26

6,711

136,0

11 27

6,711

451,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

91,6

846,0

817,6

91,6

846,0

96,5

91,6

846,0

215,0

6Qu

ặng

man

gan,

đồn

g, n

iken

, cob

an,

crôm

, von

fram

và ti

nh cá

c loạ

i quặ

ng đ

ó07

2291

1 000

Tấn

8 571

,718

1,015

6,78 5

75,2

229,1

219,0

8 575

,222

9,116

8,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 859

,076

,753

,11 8

62,5

124,9

107,6

1 862

,512

4,977

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6 712

,710

4,210

3,66 7

12,7

104,2

111,4

6 712

,710

4,291

,1

Tr.đ

óQu

ặng

man

gan

và ti

nh q

uặng

man

gan

0722

911

1 000

Tấn

4 884

,694

,597

,34 8

84,6

94,5

105,2

4 884

,694

,588

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4 884

,694

,597

,34 8

84,6

94,5

105,2

4 884

,694

,588

,4

Quặn

g đồ

ng và

tinh

quặ

ng đ

ồng

0722

912

1 000

Tấn

1 861

,177

,153

,21 8

64,6

125,3

107,7

1 864

,612

5,377

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 859

,076

,753

,11 8

62,5

124,9

107,6

1 862

,512

4,977

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,10,4

0,12,1

0,40,1

2,10,4

0,3

Quặn

g vo

nfra

m và

tinh

quặ

ng vo

nfra

m07

2291

61 0

00 Tấ

n1 8

26,0

9,46,2

1 826

,09,4

6,11 8

26,0

9,42,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 826

,09,4

6,21 8

26,0

9,46,1

1 826

,09,4

2,4

7Qu

ặng

chì,

kẽm

, thi

ếc và

tinh

các l

oại

quặn

g đó

0722

921 0

00 Tấ

n20

1,339

6,818

6,420

6,541

5,919

6,921

4,841

9,318

6,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

103,7

131,1

143,5

108,9

150,2

161,2

117,1

153,7

153,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

97,6

265,7

42,9

97,6

265,7

35,7

97,6

265,7

32,4

Tr.đ

óQu

ặng

chì v

à tin

h qu

ặng

chì

0722

921

1 000

Tấn

128,8

256,1

152,8

134,0

275,2

168,9

142,3

278,7

160,3

Page 123: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-123-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

103,7

131,1

143,5

108,9

150,2

161,2

117,1

153,7

153,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

25,1

125,0

9,325

,112

5,07,7

25,1

125,0

6,6

Quặn

g kẽ

m và

tinh

quặ

ng kẽ

m07

2292

21 0

00 Tấ

n72

,514

0,733

,672

,514

0,728

,172

,514

0,725

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

72,5

140,7

33,6

72,5

140,7

28,1

72,5

140,7

25,8

8Qu

ặng

titan

và ti

nh q

uặng

tita

n07

2294

1 000

Tấn

396,8

278,6

75,0

396,8

278,6

39,5

396,8

278,6

68,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

120,0

123,0

23,0

120,0

123,0

13,5

120,0

123,0

16,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

118,8

73,0

32,0

118,8

73,0

21,2

118,8

73,0

14,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

8,082

,620

,015

8,082

,64,8

158,0

82,6

37,5

Tr.đ

óQu

ặng

titan

và ti

nh q

uặng

tita

n07

2294

01 0

00 Tấ

n63

,513

,013

,463

,513

,012

,763

,513

,013

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

63,5

13,0

13,4

63,5

13,0

12,7

63,5

13,0

13,5

Quặn

g ilm

enite

và ti

nh q

uặng

ilm

enite

0722

941

1 000

Tấn

333,2

265,6

61,7

333,2

265,6

26,8

333,2

265,6

55,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

120,0

123,0

23,0

120,0

123,0

13,5

120,0

123,0

16,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

55,2

60,0

18,6

55,2

60,0

8,555

,260

,01,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

8,082

,620

,015

8,082

,64,8

158,0

82,6

37,5

9Qu

ặng

và ti

nh q

uặng

kim

loại

khác

khôn

g ch

ứa sắ

t chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

còn

lại

0722

990

1 000

Tấn

284,6

265,1

273,7

284,6

265,1

254,1

286,2

305,1

271,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

284,6

265,1

273,7

259,4

265,1

254,1

288,6

305,1

271,4

10Qu

ặng

vàng

và ti

nh q

uặng

vàng

0730

002

Tấn

11 62

4,711

926,0

1 052

,011

650,1

17 32

6,05 7

06,0

11 65

0,117

326,0

5 782

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

11 62

4,711

926,0

1 052

,011

650,1

17 32

6,05 7

06,0

11 65

0,117

326,0

5 782

,0

Page 124: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-124-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

11Ca

nxi-p

hosp

hat t

ự nh

iên,

canx

i-pho

spha

t nh

ôm tự

nhi

ên, v

à đá p

hấn

có ch

ứa

phos

phat

0891

010

1 000

Tấn

1 670

,73 3

12,1

3 328

,21 6

70,7

3 477

,72 8

51,8

1 670

,73 4

77,7

2 147

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 560

,02 8

00,0

2 650

,51 5

60,0

2 800

,02 2

76,9

1 560

,02 8

00,0

1 585

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

110,7

512,1

677,7

110,7

677,7

574,9

110,7

677,7

562,0

12Kh

oáng

hóa

chất

và kh

oáng

phâ

n bó

n kh

ác ch

ưa p

hân

vào đ

âu08

9109

91 0

00 Tấ

n12

,27,6

1,912

,314

,72,9

12,3

14,7

1,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

12,2

7,61,9

12,3

14,7

2,912

,314

,71,7

13Th

an b

ùn08

9200

01 0

00 Tấ

n30

,616

0,032

,630

,616

0,037

,030

,616

0,039

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

30,6

160,0

32,6

30,6

160,0

37,0

30,6

160,0

39,0

14M

uối

0893

000

1 000

Tấn

1,38,0

5,41,3

8,05,6

1,38,0

8,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,38,0

5,41,3

8,05,6

1,38,0

8,0

15Đá

bọt

, đá n

hám

, cor

undu

m tự

nhi

ên,

gran

et (d

ạ min

h ch

âu) t

ự nh

iên

và đ

á mài

tự

nhi

ên kh

ác08

9901

41 0

00 Tấ

n38

,386

,134

,544

,386

,113

2,152

,686

,812

6,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

38,3

86,1

34,5

44,3

86,1

132,1

52,6

86,8

126,6

16Sả

n ph

ẩm kh

ai kh

oáng

khác

chưa

đượ

c ph

ân và

o đâu

còn

lại

0899

091 0

00 Tấ

n95

,425

6,019

3,497

,228

6,019

6,997

,228

6,015

7,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

95,4

256,0

193,4

97,2

286,0

196,9

97,2

286,0

157,9

Tr.đ

óQu

ặng

thạc

h an

h, tr

ừ cá

t tự

nhiê

n08

9909

21 0

00 Tấ

n44

,816

0,010

4,544

,816

0,092

,144

,816

0,077

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

44,8

160,0

104,5

44,8

160,0

92,1

44,8

160,0

77,3

Page 125: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-125-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bột h

óa th

ạch

silic

và đ

ất si

lic tư

ơng

tự08

9909

31 0

00 Tấ

n0,2

1,00,5

0,21,0

0,40,2

1,00,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,21,0

0,50,2

1,00,4

0,21,0

0,6

Quặn

g am

iang

0899

095

1 000

Tấn

50,4

95,0

88,4

52,1

125,0

104,5

52,1

125,0

80,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

50,4

95,0

88,4

52,1

125,0

104,5

52,1

125,0

80,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

17Th

ịt độ

ng vậ

t tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

1010

211 0

00 Tấ

n26

6,174

9,548

9,428

0,475

0,349

7,358

2,576

2,247

5,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

33,7

729,1

475,1

34,1

729,3

480,5

34,9

729,4

458,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

2,420

,414

,324

6,321

,016

,854

7,632

,817

,0

Tr.đ

óTh

ịt độ

ng vậ

t có v

ú tư

ơi h

oặc ư

ớp lạ

nh10

1021

11 0

00 Tấ

n27

,79,0

5,727

,79,1

6,528

,39,2

5,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

27,7

9,05,7

27,7

9,16,5

28,3

9,25,8

Thịt

gia c

ầm tư

ơi h

oặc ư

ớp lạ

nh10

1021

21 0

00 Tấ

n23

8,474

0,548

3,725

2,774

1,249

0,955

4,275

3,146

9,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6,072

0,146

9,46,4

720,2

474,1

6,672

0,345

2,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

2,420

,414

,324

6,321

,016

,854

7,632

,817

,0

18Ph

ụ ph

ẩm ăn

đượ

c sau

giế

t mổ c

ủa g

ia

cầm

tươi

sống

, ướp

lạnh

, đôn

g lạ

nh10

1023

21 0

00 Tấ

n61

,10,1

0,199

,40,3

0,410

1,40,4

0,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

61,1

0,10,1

99,4

0,30,4

101,4

0,40,4

19

Thịt

và p

hụ p

hẩm

dạn

g th

ịt ăn

đượ

c sau

gi

ết m

ổ, m

uối,

ngâm

nướ

c muố

i, sấ

y khô

ho

ặc h

un kh

ói; b

ột m

ịn và

bột

thô ă

n đư

ợc từ

thịt

hoặc

phụ

phẩ

m d

ạng

thịt

sau

giết

mổ

1010

910

1 000

Tấn

9,90,3

0,310

,90,3

0,311

,40,3

0,2

Page 126: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-126-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

9,90,3

0,310

,90,3

0,311

,40,3

0,2

20Xú

c xích

và cá

c sản

phẩ

m tư

ơng

tự là

m từ

th

ịt, p

hụ p

hẩm

hoặ

c tiế

t10

1092

01 0

00 Tấ

n48

8,48 1

81,3

7 363

,452

6,88 3

41,6

7 576

,653

2,98 4

59,8

7 379

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3,85,5

4,13,8

5,53,5

8,76,5

4,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

396,1

8 123

,47 3

19,1

431,2

8 271

,67 5

18,9

431,7

8 387

,47 3

15,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i88

,552

,440

,291

,864

,454

,292

,565

,959

,5

21Cá

tươi

, ướp

lạnh

1020

111 0

00 Tấ

n72

8,011

2,354

,975

0,011

6,670

,778

8,012

4,871

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

728,0

112,3

54,9

750,0

116,6

70,7

788,0

124,8

71,2

Tr.đ

óCá

và cá

c bộ p

hận

của c

á đón

g hộ

p10

2011

01 0

00 Tấ

n86

,023

,218

,986

,023

,218

,686

,023

,217

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

86,0

23,2

18,9

86,0

23,2

18,6

86,0

23,2

17,4

Phi l

ê cá v

à thị

t cá k

hác t

ươi h

oặc ư

ớp

lạnh

10

2011

11 0

00 Tấ

n64

2,089

,136

,166

4,093

,452

,170

2,010

1,653

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

642,0

89,1

36,1

664,0

93,4

52,1

702,0

101,6

53,7

22Cá

đôn

g lạ

nh10

2012

1 000

Tấn

5 118

,353

9,329

3,96 0

89,4

616,5

321,7

6 276

,064

3,526

3,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4 773

,752

6,328

8,85 7

43,8

603,3

316,8

5 930

,563

0,325

8,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

4,613

,05,1

345,6

13,2

4,934

5,613

,25,0

Tr.đ

óCá

đôn

g lạ

nh (t

rừ p

hi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

1 000

Tấn

565,7

65,7

47,9

621,7

77,4

53,9

632,3

80,4

59,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

527,1

64,7

47,1

582,1

76,2

53,3

592,7

79,2

58,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i38

,61,0

0,939

,61,2

0,639

,61,2

0,7

Phi l

ê cá đ

ông

lạnh

1020

122

1 000

Tấn

4 437

,845

1,323

6,95 3

44,8

516,3

258,5

5 520

,854

0,319

5,7

Page 127: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-127-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4 131

,843

9,323

2,65 0

38,8

504,3

254,2

5 214

,852

8,319

1,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i30

6,012

,04,2

306,0

12,0

4,330

6,012

,04,3

Thịt

cá (đ

ã hoặ

c chư

a băm

nhỏ

), đô

ng

lạnh

1020

123

1 000

Tấn

72,9

19,8

7,272

,919

,87,1

72,9

19,8

6,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

72,9

19,8

7,272

,919

,87,1

72,9

19,8

6,6

Gan,

sẹ và

bọc

trứn

g cá

đôn

g lạ

nh10

2012

41 0

00 Tấ

n41

,92,5

2,050

,03,0

2,250

,03,0

2,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

41,9

2,52,0

50,0

3,02,2

50,0

3,02,0

23Th

ủy h

ải sả

n kh

ác đ

ông

lạnh

(trừ

cá)

1020

131 0

00 Tấ

n8 8

07,8

353,2

223,4

9 038

,037

1,220

9,49 2

39,5

381,5

212,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

53,1

7,01,5

29,0

5,01,6

29,0

5,01,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7 033

,232

3,820

9,97 2

43,3

340,0

192,4

7 444

,535

0,219

4,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 7

21,5

22,4

11,9

1 766

,026

,315

,41 7

66,0

26,3

16,0

Tôm

đôn

g lạ

nh10

2013

11 0

00 Tấ

n7 8

24,1

282,1

184,1

8 050

,329

8,916

7,58 1

67,3

306,1

168,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

53,1

7,01,5

29,0

5,01,6

29,0

5,01,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6 115

,526

4,717

7,06 3

21,6

279,9

159,1

6 438

,328

7,116

0,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 6

55,5

10,4

5,61 7

00,0

14,0

6,81 7

00,0

14,0

7,0

Mực

đôn

g lạ

nh10

2013

21 0

00 Tấ

n19

8,58,8

5,920

0,59,8

5,820

3,510

,97,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

198,5

8,85,9

200,5

9,85,8

203,5

10,9

7,3

Thủy

hải

sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

m

ực)

1020

139

1 000

Tấn

785,2

62,2

33,3

787,2

62,5

36,1

868,7

64,5

35,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

719,2

50,2

26,9

721,2

50,3

27,5

802,7

52,2

26,9

Page 128: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-128-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i66

,012

,06,4

66,0

12,3

8,666

,012

,39,0

24Th

uỷ h

ải sả

n đó

ng h

ộp (t

rừ cá

đón

g hộ

p)10

2019

01 0

00 Tấ

n39

,22,0

0,154

,43,0

0,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

39,2

2,00,1

54,4

3,00,2

25Cá

ướp

muố

i, ph

ơi kh

ô, sấ

y khô

, hun

khói

; bộ

t mịn

, bột

thô v

à bột

viên

từ cá

thích

hợ

p là

m th

ức ăn

cho n

gười

1020

211 0

00 Tấ

n10

9,911

,915

,212

4,313

,120

,815

3,014

,523

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

76,1

3,93,1

84,3

5,03,7

113,0

6,53,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i33

,88,0

12,1

40,0

8,117

,140

,08,1

19,3

Tr.đ

óPh

i lê c

á sấy

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m n

ước

muố

i như

ng kh

ông

hun

khói

1020

211

1 000

Tấn

91,9

10,6

14,1

105,2

11,2

19,2

133,9

12,6

21,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

58,1

2,62,0

65,2

3,12,1

93,9

4,52,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i33

,88,0

12,1

40,0

8,117

,140

,08,1

19,3

Cá kh

ô, đ

ã hoặ

c chư

a ướp

muố

i hoặ

c ng

âm n

ước m

uối

1020

213

1 000

Tấn

18,0

1,31,1

19,1

1,91,6

19,1

1,91,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

18,0

1,31,1

19,1

1,91,6

19,1

1,91,3

26Th

ủy sả

n kh

ác sấ

y khô

, muố

i hoặ

c ngâ

m

muố

i; bộ

t thô

và vi

ên củ

a thủ

y sản

khác

, th

ích h

ợp d

ùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2022

1 000

Tấn

945,6

901,9

922,6

945,6

901,9

170,0

945,6

901,9

24,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

925,2

899,0

921,5

925,2

899,0

168,7

925,2

899,0

22,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i20

,42,9

1,120

,42,9

1,320

,42,9

1,7

Page 129: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-129-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óTô

m sấ

y khô

, muố

i hoặ

c ngâ

m n

ước m

uối;

bột t

hô, b

ột m

ịn và

viên

của t

ôm, t

hích

hợ

p dù

ng là

m th

ức ăn

cho n

gười

1020

221

1 000

Tấn

10,0

1,10,4

10,0

1,10,4

10,0

1,10,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

,01,1

0,410

,01,1

0,410

,01,1

0,5

Mực

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m n

ước m

uối

1020

222

1 000

Tấn

911,6

897,7

921,0

911,6

897,7

168,1

911,6

897,7

22,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

911,6

897,7

921,0

911,6

897,7

168,1

911,6

897,7

22,0

Thủy

sản

khác

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

m

uối;

bột t

hô và

viên

của t

hủy s

ản kh

ác,

thích

hợp

dùn

g là

m th

ức ăn

cho n

gười

1020

229

1 000

Tấn

24,0

3,11,2

24,0

3,11,5

24,0

3,11,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

13,6

1,30,5

13,6

1,30,6

13,6

1,30,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

,41,8

0,710

,41,8

0,910

,41,8

1,2

27Th

ủy h

ải sả

n ch

ế biế

n kh

ác10

2091

1 000

Tấn

1 670

,113

6,469

,81 6

99,7

152,0

88,1

1 725

,417

2,785

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 439

,698

,757

,01 4

69,2

114,3

73,5

1 494

,913

5,071

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

0,537

,712

,723

0,537

,714

,523

0,537

,713

,2

Tr.đ

óTh

ủy h

ải sả

n đã

đượ

c chế

biế

n bả

o quả

n kh

ác d

ùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

11 0

00 Tấ

n1 0

02,4

31,7

14,9

1 005

,932

,320

,81 0

14,7

32,9

21,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 002

,431

,714

,91 0

05,9

32,3

20,8

1 014

,732

,921

,4

Chế b

iến,

bảo

quả

n cá

c sản

phẩ

m kh

ác

từ th

ủy sả

n kh

ông

thích

hợp

làm

thức

ăn

cho n

gười

1020

912

1 000

Tấn

667,8

104,6

54,9

693,8

119,7

67,3

710,8

139,8

63,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

437,3

66,9

42,2

463,3

82,0

52,7

480,3

102,1

50,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

0,537

,712

,723

0,537

,714

,523

0,537

,713

,2

Page 130: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-130-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

28Nư

ớc ép

từ ra

u, q

uả10

3010

1 000

Lít

166,9

6 217

,63 1

99,6

173,4

6 289

,82 2

19,2

198,8

6 362

,01 4

29,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

157,1

6 217

,33 1

99,4

163,6

6 289

,52 2

19,1

189,0

6 361

,71 4

29,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9,8

0,30,1

9,80,3

0,19,8

0,3

Tr.đ

óNư

ớc ép

từ ra

u10

3010

11 0

00 Lí

t97

,835

,325

,410

4,340

,329

,712

7,947

,231

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

88,0

35,0

25,3

94,5

40,0

29,6

118,1

46,9

31,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9,8

0,30,1

9,80,3

0,19,8

0,3

Nước

quả

ép10

3010

21 0

00 Lí

t35

,96 0

00,7

3 000

,135

,96 0

00,7

1 950

,135

,96 0

00,7

1 200

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

35,9

6 000

,73 0

00,1

35,9

6 000

,71 9

50,1

35,9

6 000

,71 2

00,1

Nước

ép h

ỗn h

ợp10

3010

31 0

00 Lí

t33

,218

1,617

4,033

,224

8,823

9,535

,031

4,119

7,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

33,2

181,6

174,0

33,2

248,8

239,5

35,0

314,1

197,5

29Ra

u, q

uả đ

ông

lạnh

, bảo

quả

n tạ

m th

ời và

bả

o quả

n kh

ác10

3091

1 000

Tấn

642,5

2 394

,035

,873

4,62 4

10,3

45,7

753,6

2 411

,821

3,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

533,1

70,8

27,1

618,0

85,7

36,6

622,2

86,6

205,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

9,42 3

23,2

8,711

6,52 3

24,6

9,113

1,42 3

25,2

8,7

Tr.đ

óRa

u, q

uả cá

c loạ

i (đã

hoặ

c chư

a hấp

chín

ho

ặc lu

ộc ch

ín tr

ong

nước

) đôn

g lạ

nh10

3091

11 0

00 Tấ

n22

9,01 4

50,2

24,0

238,4

1 455

,526

,425

3,21 4

56,3

197,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

182,8

46,6

20,9

190,0

51,5

22,8

190,0

51,7

194,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i46

,31 4

03,7

3,248

,41 4

04,0

3,563

,21 4

04,7

3,1

Rau,

quả

và h

ạt cá

c loạ

i đã b

ảo q

uản

tạm

th

ời, n

hưng

khôn

g ăn

nga

y đượ

c10

3091

21 0

00 Tấ

n49

,920

,23,0

49,9

20,2

4,249

,920

,22,6

Page 131: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-131-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

19,9

17,6

1,019

,917

,62,3

19,9

17,6

0,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i30

,02,6

2,030

,02,6

1,930

,02,6

1,8

Rau,

quả

đượ

c bảo

quả

n bằ

ng g

iấm

hoặ

c ax

it ax

etic

1030

913

1 000

Tấn

40,9

4,32,6

42,1

4,31,8

44,3

4,34,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

27,8

2,32,2

29,0

2,31,1

31,1

2,32,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

,22,0

0,413

,22,0

0,713

,22,0

2,2

Rau

đã ch

ế biế

n ho

ặc b

ảo q

uản

bằng

cách

kh

ác tr

ừ bả

o quả

n bằ

ng g

iấm

hoặ

c axi

t ax

etic,

đã đ

ông

lạnh

hoặ

c khô

ng đ

ông

lạnh

1030

919

1 000

Tấn

322,7

919,4

6,140

4,293

0,313

,340

6,293

1,09,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

302,7

4,43,0

379,2

14,3

10,3

381,2

15,0

8,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i20

,091

5,03,2

25,0

916,0

3,025

,091

6,01,5

30Ra

u, q

uả và

hạt

khô

1030

921 0

00 Tấ

n2 1

65,0

418,5

259,5

2 692

,545

5,632

6,13 3

14,3

518,6

254,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

13,4

3,02,3

13,4

3,02,2

13,7

3,02,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 043

,638

9,323

7,32 5

62,6

422,0

297,9

3 182

,148

4,422

7,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

8,026

,219

,911

6,530

,725

,911

8,531

,225

,0

Tr.đ

óRa

u kh

ô, ở

dạng

ngu

yên,

cắt,

thái

lát h

oặc

ở dạn

g bộ

t, nh

ưng

chưa

chế b

iến

thêm

1030

921

1 000

Tấn

56,5

4,52,4

66,5

5,43,1

71,0

5,91,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

23,4

3,62,1

32,4

4,22,6

36,9

4,81,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i33

,11,0

0,434

,11,2

0,534

,11,2

0,3

Quả v

à hạt

khô

1030

922

1 000

Tấn

1 955

,336

6,122

6,72 4

66,4

397,0

287,9

3 076

,645

8,521

9,7

Page 132: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-132-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

13,4

3,02,3

13,4

3,02,2

13,7

3,02,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 870

,635

7,822

2,92 3

75,0

388,5

283,5

2 982

,944

9,521

4,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i71

,35,2

1,478

,05,5

2,380

,06,0

2,7

Các l

oại h

ạt, l

ạc và

các l

oại h

ạt kh

ác, đ

ã ra

ng, m

uối h

oặc c

hế b

iến

sẵn

1030

923

1 000

Tấn

153,1

47,9

30,4

159,6

53,3

35,0

166,7

54,2

33,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

149,6

27,9

12,3

155,3

29,3

11,8

162,4

30,2

11,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3,6

20,0

18,1

4,324

,023

,24,3

24,0

22,0

31Ph

ụ ph

ẩm cò

n lạ

i sau

khi c

hế b

iến

và b

ảo

quản

rau

quả

1030

930

1 000

Tấn

1,018

,017

,01,1

18,0

17,3

1,318

,017

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,018

,017

,01,1

18,0

17,3

1,318

,017

,3

32Dầ

u, b

ơ thự

c vật

chế b

iến

1040

201 0

00 Tấ

n2 3

11,1

1 010

,458

7,82 3

45,9

1 145

,667

7,02 4

94,1

1 149

,772

0,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,20,0

10,0

1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

362,1

453,2

234,7

396,9

588,4

273,3

544,9

592,5

282,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 9

49,0

557,2

353,2

1 949

,055

7,240

3,71 9

49,0

557,2

437,8

Dầu

thực

vật t

hô10

4020

11 0

00 Tấ

n69

4,019

8,211

4,570

5,326

3,216

8,783

8,326

7,317

3,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

200,0

116,9

90,5

211,3

181,9

140,1

344,3

186,0

138,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i49

4,081

,324

,049

4,081

,328

,649

4,081

,335

,0

Dầu,

bơ t

hực v

ật ti

nh lu

yện

1040

202

1 000

Tấn

1 617

,181

2,247

3,31 6

40,6

882,4

508,3

1 655

,888

2,554

7,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,20,0

10,0

1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

162,1

336,3

144,2

185,6

406,5

133,2

200,6

406,6

144,2

Page 133: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-133-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 4

55,0

475,9

329,2

1 455

,047

5,937

5,11 4

55,0

475,9

402,8

33Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc

, chư

a pha

thêm

đư

ờng

và ch

ất n

gọt k

hác

1050

011

1 000

Lít

1 144

,024

2 225

,410

2 811

,51 2

80,0

279 9

58,7

116 9

42,3

1 400

,329

8 068

,211

1 386

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

822,2

185 5

25,4

60 10

7,595

8,222

3 258

,769

836,3

1 078

,524

1 368

,271

345,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i32

1,856

700,0

42 70

4,032

1,856

700,0

47 10

6,032

1,856

700,0

40 04

1,0

34Sữ

a và k

em d

ạng

bột,

hạt h

oặc t

hể rắ

n kh

ác10

5001

21 0

00 Tấ

n54

0,238

,914

,856

6,439

,112

,656

7,439

,620

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

14,0

26,0

7,514

,026

,06,3

15,0

26,5

15,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

78,0

0,80,8

104,0

1,01,0

104,0

1,01,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i44

8,212

,06,5

448,4

12,1

5,344

8,412

,14,5

35Cá

c sản

phẩ

m sữ

a khá

c10

5001

91 0

00 Tấ

n74

7,825

2,212

4,885

7,826

2,614

1,685

7,826

2,613

9,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

150,0

69,0

62,9

150,0

69,0

63,0

150,0

69,0

63,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

477,8

158,2

46,8

587,8

168,6

56,6

587,8

168,6

57,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

0,025

,015

,112

0,025

,022

,012

0,025

,018

,7

36Ke

m lạ

nh (i

ce - c

ream

) và c

ác sả

n ph

ẩm

tươn

g tự

khác

1050

031

1 000

Tấn

11,0

28,8

0,211

,028

,80,2

11,0

28,8

0,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

11,0

28,8

0,211

,028

,80,2

11,0

28,8

0,2

37Gạ

o xay

xát

1061

100

1 000

Tấn

8 947

,44 0

21,0

1 962

,69 6

81,6

4 292

,72 3

23,3

9 762

,64 4

94,3

2 405

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

56,7

515,0

104,1

56,7

515,0

100,6

56,7

515,0

124,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

8 657

,73 3

51,8

1 755

,79 3

91,9

3 623

,52 1

09,2

9 469

,43 8

15,0

2 145

,2

Page 134: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-134-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

3,015

4,210

2,823

3,015

4,211

3,523

6,616

4,213

4,9

38Sả

n ph

ẩm từ

bột

thô

1061

201 0

00 Tấ

n2 9

55,4

1 185

,285

9,03 1

93,8

1 251

,491

4,03 4

59,8

1 346

,688

2,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 106

,137

7,824

6,71 1

13,5

441,0

290,1

1 125

,544

2,725

0,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 8

49,3

807,3

612,3

2 080

,381

0,362

3,92 3

34,3

903,9

632,1

Tr.đ

óBộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp

bột

ngũ

cốc

và ra

u10

6120

11 0

00 Tấ

n1 8

32,7

766,4

562,5

2 069

,176

9,557

8,82 3

35,1

864,7

569,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

421,4

184,0

144,2

426,8

184,1

149,8

438,8

185,8

132,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 4

11,3

582,3

418,3

1 642

,358

5,342

8,91 8

96,3

678,9

437,1

Ngũ

cốc d

ạng

tấm

, dạn

g bộ

t thô

và b

ột

viên

1061

202

1 000

Tấn

303,5

40,6

17,8

304,6

40,6

23,8

304,6

40,6

12,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

303,5

40,6

17,8

304,6

40,6

23,8

304,6

40,6

12,6

Sản

phẩm

ngũ

cốc k

hác

1061

203

1 000

Tấn

819,2

378,2

278,7

820,1

441,3

311,5

820,1

441,3

300,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

381,2

153,2

84,7

382,1

216,3

116,5

382,1

216,3

105,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i43

8,022

5,019

4,043

8,022

5,019

5,043

8,022

5,019

5,0

39

Các s

ản p

hẩm

từ ti

nh b

ột sắ

n và

các s

ản

phẩm

thay

thế c

hế b

iến

từ ti

nh b

ột, ở

dạ

ng m

ảnh,

hạt

, bột

xay,

bột r

ây h

ay cá

c dạ

ng tư

ơng

tự

1062

012

1 000

Tấn

22,6

37,0

12,4

22,6

37,0

11,9

22,6

37,0

16,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

22,6

37,0

12,4

22,6

37,0

11,9

22,6

37,0

16,0

40Đư

ờng

thô v

à đườ

ng ti

nh lu

yện,

đườ

ng

mật

1072

011 0

00 Tấ

n44

898,2

5 638

,74 5

57,2

46 33

8,65 9

00,7

4 482

,946

339,1

5 900

,74 3

62,6

Page 135: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-135-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

43 87

5,35 5

18,7

4 437

,945

315,8

5 780

,74 3

99,8

45 29

7,95 7

80,7

4 299

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 0

22,9

120,0

119,3

1 022

,912

0,083

,11 0

22,9

120,0

63,2

Tr.đ

óĐư

ờng

thô

1072

011

1 000

Tấn

1 738

,612

3,314

8,41 7

39,0

123,3

104,2

1 739

,512

3,373

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

715,7

3,329

,171

6,13,3

21,1

716,6

3,310

,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 0

22,9

120,0

119,3

1 022

,912

0,083

,11 0

22,9

120,0

63,2

Đườn

g tin

h lu

yện

1072

012

1 000

Tấn

43 07

3,55 4

84,3

4 341

,944

513,5

5 746

,34 3

02,1

44 51

3,55 7

46,3

4 232

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

43 07

3,55 4

84,3

4 341

,944

513,5

5 746

,34 3

02,1

44 51

3,55 7

46,3

4 232

,8

Đườn

g có

pha

thêm

chất

hươ

ng li

ệu, c

hất

tạo m

àu10

7201

31 0

00 Tấ

n86

,031

,166

,986

,131

,176

,686

,131

,156

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

86,0

31,1

66,9

86,1

31,1

76,6

86,1

31,1

56,3

41Ca

cao m

ềm, b

ơ ca c

ao, b

ột ca

cao

1073

010

1 000

Tấn

23,2

46,1

11,4

23,2

46,1

11,6

23,2

46,1

9,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,00,1

0,01

2,00,1

0,02

2,00,1

0,02

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i21

,246

,011

,421

,246

,011

,621

,246

,09,7

42Sô

cô la

và b

ánh

kẹo

1073

021 0

00 Tấ

n73

2,283

,559

,21 1

81,2

96,8

61,6

1 193

,198

,448

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

575,9

73,0

55,4

994,9

84,8

57,7

1 006

,886

,345

,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

6,310

,53,9

186,3

12,0

3,918

6,312

,03,1

Tr.đ

óSô

cô la

và cá

c chế

phẩ

m có

ca ca

o (tr

ừ bộ

t ca

cao c

ó đườ

ng)

1073

021

1 000

Tấn

56,6

2,82,3

56,6

2,82,1

56,6

2,82,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

35,6

2,62,2

35,6

2,61,9

35,6

2,61,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i21

,00,2

0,221

,00,2

0,221

,00,2

0,2

Page 136: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-136-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bánh

kẹo c

ó đườ

ng (g

ồm cả

sô cô

la

trắn

g), k

hông

chứa

ca ca

o10

7302

21 0

00 Tấ

n67

5,680

,856

,91 1

24,6

94,1

59,5

1 136

,595

,646

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

540,3

70,4

53,2

959,3

82,2

55,8

971,2

83,7

43,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

5,310

,43,7

165,3

11,9

3,716

5,311

,92,9

43M

ỳ từ

bột m

ỳ sốn

g10

7401

01 0

00 Tấ

n5,4

25,0

16,1

5,425

,017

,75,4

25,0

18,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

5,425

,016

,15,4

25,0

17,7

5,425

,018

,6

44M

ỳ ăn

liền,

mỳ s

ợi và

các l

oại t

ương

tự10

7402

1 000

Tấn

37 48

0,984

,164

,437

485,1

84,5

70,8

37 63

1,193

,573

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

37 42

4,868

,356

,737

429,0

68,7

61,2

37 43

9,069

,764

,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i56

,115

,87,7

56,1

15,8

9,619

2,123

,88,8

Tr.đ

óM

ỳ, ph

ở, m

iến,

bún

, chá

o ăn

liền

1074

021

1 000

Tấn

20 97

8,165

,552

,420

981,1

65,7

57,5

21 12

0,173

,960

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

20 92

2,049

,744

,720

925,0

49,9

47,9

20 92

8,050

,251

,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i56

,115

,87,7

56,1

15,8

9,619

2,123

,88,8

Miế

n, h

ủ tiế

u, b

ánh

đa kh

ô (bá

nh tr

áng)

các l

oại t

ương

tự (g

ồm cả

bán

h ph

ồng

các l

oại)

1074

023

1 000

Tấn

16 50

2,818

,612

,016

504,0

18,8

13,3

16 51

1,019

,612

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

16 50

2,818

,612

,016

504,0

18,8

13,3

16 51

1,019

,612

,5

45Ch

è và c

ác sả

n ph

ẩm tư

ơng

tự ch

è10

7600

1 000

Tấn

40 58

4,519

0,513

8,140

616,2

199,8

75,8

41 66

8,621

9,476

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3,81,5

1,23,8

1,51,4

3,81,5

1,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

33 36

5,795

,760

,933

397,4

105,0

61,4

34 44

7,812

4,662

,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i7 2

15,0

93,3

76,0

7 215

,093

,313

,07 2

17,0

93,3

13,6

Page 137: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-137-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óCh

è (tr

à)10

7600

11 0

00 Tấ

n37

465,9

186,8

137,2

37 49

6,319

4,874

,637

545,5

213,2

75,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3,81,5

1,23,8

1,51,4

3,81,5

1,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

30 25

9,192

,060

,130

289,5

100,0

60,2

30 33

8,811

8,460

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i7 2

03,0

93,3

76,0

7 203

,093

,313

,07 2

03,0

93,3

13,6

Các s

ản p

hẩm

tươn

g tự

chè (

trà)

(như

: cá

c loạ

i chè

(trà

) thả

o dượ

c, ch

è dây

, chè

đắ

ng, a

tiso.

..)10

7600

21 0

00 Tấ

n3 1

18,6

3,60,9

3 119

,95,0

1,24 1

23,1

6,21,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 106

,63,6

0,93 1

07,9

5,01,2

4 109

,16,2

1,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

,00,0

20,0

112

,00,0

20,0

114

,00,0

20,0

2

46Cà

phê

1077

001 0

00 Tấ

n56

7,115

9,411

6,085

1,618

8,613

4,187

0,119

6,812

6,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

5,00,0

10,0

115

,00,0

30,0

327

,00,1

0,04

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

239,5

63,4

50,6

506,2

89,5

67,4

511,5

90,6

50,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i32

2,696

,065

,433

0,499

,166

,733

1,610

6,175

,9

Tr.đ

óCà

phê

rang

ngu

yên

hạt

1077

001

1 000

Tấn

318,4

73,5

55,4

337,9

77,9

46,8

344,7

85,3

45,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

2,00,0

10,0

110

,00,0

30,0

315

,00,1

0,04

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

165,3

48,5

41,6

171,1

49,9

35,3

171,7

50,3

30,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

1,125

,013

,815

6,928

,011

,515

8,035

,015

,4

Cà p

hê b

ột10

7700

21 0

00 Tấ

n24

8,785

,960

,651

3,711

0,787

,252

5,411

1,581

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3,00,0

020,0

025,0

0,003

0,003

12,0

0,01

0,004

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

74,2

14,9

9,033

5,139

,632

,133

9,940

,420

,6

Page 138: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-138-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i17

1,571

,051

,717

3,671

,155

,117

3,671

,160

,5

47Th

ực p

hẩm

khác

chưa

đượ

c phâ

n và

o đâu

1079

011 0

00 Tấ

n7 5

16,1

806,4

440,2

7 842

,384

7,641

9,611

888,1

874,7

425,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,50,0

10,0

10,5

0,01

0,01

0,60,0

20,0

2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

430,6

347,2

133,2

436,8

349,1

113,2

4 300

,535

1,110

5,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i7 0

85,0

459,2

307,0

7 405

,049

8,530

6,47 5

87,0

523,7

319,5

Tr.đ

óTh

ực p

hẩm

đồn

g nh

ất10

7901

11 0

00 Tấ

n30

,121

,318

,633

,221

,512

,938

,422

,715

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

30,1

21,3

18,6

33,2

21,5

12,9

38,4

22,7

15,4

Gia v

ị và c

hất t

hơm

đã c

hế b

iến

1079

012

1 000

Tấn

259,4

29,0

13,0

268,7

38,1

14,0

281,2

48,6

16,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,50,0

10,0

10,5

0,01

0,01

0,60,0

20,0

2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

35,9

1,00,7

38,2

1,10,7

39,6

1,40,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i22

3,028

,012

,423

0,037

,013

,324

1,047

,215

,8

Mỳ c

hính

1079

013

1 000

Tấn

6 298

,033

0,025

7,06 5

76,0

350,0

261,8

6 719

,036

2,026

6,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 2

98,0

330,0

257,0

6 576

,035

0,026

1,86 7

19,0

362,0

266,6

Muố

i chế

biế

n (m

uối i

ốt, m

uối t

inh,

muố

i xa

y, bộ

t can

h, b

ột g

ia vị

...)

1079

014

1 000

Tấn

928,7

426,1

151,6

964,5

438,0

130,9

4 849

,544

1,512

6,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

364,7

324,9

114,0

365,5

326,6

99,6

4 222

,532

7,089

,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i56

4,010

1,237

,659

9,011

1,531

,362

7,011

4,537

,2

48Th

ức ăn

cho g

ia sú

c, gi

a cầm

và th

ủy sả

n10

8000

1 000

Tấn

18 47

4,017

944,1

8 960

,019

500,5

18 88

0,29 4

85,1

20 76

1,319

512,1

9 686

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

32,0

191,0

85,0

32,0

191,0

104,5

32,0

191,0

111,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7 912

,810

533,0

4 430

,28 0

64,6

10 70

2,04 6

38,9

8 183

,010

794,4

4 581

,1

Page 139: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-139-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

529,3

7 220

,14 4

44,7

11 40

4,07 9

87,2

4 741

,712

546,3

8 526

,74 9

94,8

Tr.đ

óTh

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

01 0

00 Tấ

n6 1

27,2

7 841

,24 0

26,9

6 475

,68 3

96,5

4 005

,27 2

59,7

8 726

,94 2

43,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 690

,14 2

28,2

1 561

,52 7

14,5

4 237

,91 5

22,7

2 734

,64 2

95,7

1 685

,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 4

37,1

3 613

,12 4

65,5

3 761

,14 1

58,6

2 482

,54 5

25,1

4 431

,12 5

58,2

Thức

ăn ch

o gia

cầm

1080

020

1 000

Tấn

3 269

,13 8

93,3

1 454

,33 3

07,4

4 012

,51 5

91,3

3 384

,44 2

19,5

1 861

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

31,8

100,0

37,1

31,8

100,0

51,6

31,8

100,0

66,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 503

,92 5

21,5

830,4

1 506

,82 5

54,7

880,9

1 509

,82 5

56,7

1 019

,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 7

33,4

1 271

,858

6,81 7

68,9

1 357

,865

8,81 8

42,9

1 562

,877

5,8

Thức

ăn ch

o thu

ỷ sản

1080

030

1 000

Tấn

9 077

,66 2

09,4

3 478

,69 7

17,2

6 470

,53 8

88,2

10 11

6,56 5

64,5

3 581

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,291

,047

,90,2

91,0

52,9

0,291

,045

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 718

,73 7

83,3

2 038

,43 8

43,3

3 909

,42 2

35,3

3 938

,63 9

42,0

1 876

,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i5 3

58,7

2 335

,01 3

92,3

5 873

,72 4

70,1

1 600

,06 1

77,6

2 531

,61 6

60,1

Thức

ăn ch

o vật

nuô

i làm

cảnh

1080

040

1 000

Tấn

0,10,2

0,20,3

0,70,4

0,71,2

0,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i0,1

0,20,2

0,30,7

0,40,7

1,20,8

49Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

Lít

158,4

9 906

,91 8

06,7

189,1

10 63

0,22 2

64,2

192,8

10 78

0,23 2

66,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

66,4

4 431

,981

6,897

,15 1

80,2

1 141

,710

0,85 3

30,2

1 346

,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i92

,05 4

75,0

989,9

92,0

5 450

,01 1

22,5

92,0

5 450

,01 9

20,0

50Rư

ợu va

ng11

0200

1 000

Lít

115,9

33 89

1,09 9

88,3

117,1

33 99

0,015

745,9

118,1

34 03

1,013

710,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

115,9

33 89

1,09 9

88,3

117,1

33 99

0,015

745,9

118,1

34 03

1,013

710,7

Page 140: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-140-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óRư

ợu va

ng từ

quả

tươi

1102

001

1 000

Lít

49,4

8 855

,05 3

83,5

49,9

8 900

,04 6

67,0

50,4

8 905

,03 4

07,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

49,4

8 855

,05 3

83,5

49,9

8 900

,04 6

67,0

50,4

8 905

,03 4

07,8

Rượu

từ tá

o, rư

ợu từ

lê, r

ượu

sakê

(đồ

uống

có cồ

n, lê

n m

en kh

ông

qua c

hưng

cấ

t)11

0200

21 0

00 Lí

t66

,025

000,0

4 584

,866

,025

000,0

11 04

6,966

,025

000,0

10 27

5,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

66,0

25 00

0,04 5

84,8

66,0

25 00

0,011

046,9

66,0

25 00

0,010

275,0

Rượu

khôn

g cồ

n và

có đ

ộ cồn

thấp

1102

003

1 000

Lít

0,536

,020

,01,2

90,0

32,0

1,712

6,027

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,536

,020

,01,2

90,0

32,0

1,712

6,027

,9

51Bi

a các

loại

1103

001

1 000

Lít

14 26

9,92 0

58 41

1,61 5

93 27

2,115

618,9

2 713

411,6

1 933

021,7

15 83

9,22 7

34 46

1,61 8

50 23

6,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 694

,127

5 000

,014

4 054

,02 1

06,4

325 0

00,0

162 4

75,5

2 283

,437

5 000

,020

9 605

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

9 731

,91 2

52 12

6,01 1

17 86

9,710

668,6

1 857

126,0

1 414

919,6

10 71

1,91 8

28 17

6,01 2

59 01

6,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 8

43,9

531 2

85,6

331 3

48,4

2 843

,953

1 285

,635

5 626

,52 8

43,9

531 2

85,6

381 6

15,0

52Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tin

h kh

iết đ

óng

chai

1104

101

1 000

Lít

2 287

,41 6

14 59

9,21 1

40 03

2,72 4

13,3

1 636

252,6

1 275

320,0

2 417

,01 6

45 49

8,81 2

91 61

6,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 191

,559

368,9

36 02

3,91 1

93,6

61 36

8,934

594,8

1 193

,863

368,9

26 65

7,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 095

,91 5

55 23

0,41 1

04 00

8,81 2

19,6

1 574

883,7

1 240

725,2

1 223

,21 5

82 12

9,91 2

64 95

8,9

53Đồ

uốn

g kh

ông

cồn

1104

201

1 000

Lít

2 846

,139

6 862

,719

0 895

,33 4

52,7

437 0

88,5

237 3

75,4

3 967

,751

1 537

,025

9 828

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

148,0

36 52

4,039

760,0

149,6

41 52

4,040

463,9

151,8

57 63

3,041

647,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

235,3

239 3

75,3

39 11

0,130

6,326

5 663

,360

881,5

663,2

319 4

32,8

84 37

1,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 4

62,8

120 9

63,4

112 0

25,2

2 996

,812

9 901

,213

6 030

,13 1

52,8

134 4

71,1

133 8

09,4

54Sợ

i thu

ốc lá

1200

101

1 000

Tấn

36 10

7,855

,920

,436

107,8

55,9

27,6

36 10

7,855

,917

,2

Page 141: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-141-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

35 57

2,021

,11,9

35 57

2,021

,19,6

35 57

2,021

,12,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

67,8

9,45,0

67,8

9,45,0

67,8

9,42,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i46

8,025

,313

,646

8,025

,313

,046

8,025

,311

,9

55Th

uốc l

á điế

u12

0010

21 0

00 Ba

o25

2 083

,28 0

98 36

0,05 1

15 94

6,325

2 110

,18 3

99 20

0,05 1

40 57

1,025

2 936

,08 7

57 04

0,04 8

92 04

7,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

251 8

55,4

6 635

360,0

4 547

160,4

251 8

80,7

6 774

200,0

4 527

713,8

252 7

05,3

7 037

040,0

4 377

517,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

92,9

623 0

00,0

224 8

00,0

94,5

785 0

00,0

285 7

00,0

95,8

880 0

00,0

203 6

00,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

4,984

0 000

,034

3 985

,813

4,984

0 000

,032

7 157

,213

4,984

0 000

,031

0 930

,0

56Xì

1200

901

1 000

Điếu

2,230

0,070

,02,2

300,0

100,0

2,230

0,012

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,230

0,070

,02,2

300,0

100,0

2,230

0,012

0,0

57Th

uốc l

á sợi

12

0090

21 0

00 Tấ

n19

3,40,0

30,0

119

4,20,0

30,0

119

4,20,0

10,0

3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

193,4

0,03

0,01

194,2

0,03

0,01

194,2

0,01

0,03

58Lá

thuố

c lá đ

ã chế

biế

n12

0090

31 0

00 Tấ

n13

1 408

,024

,012

,013

1 408

,024

,014

,213

1 408

,024

,03,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

131 4

08,0

24,0

12,0

131 4

08,0

24,0

14,2

131 4

08,0

24,0

3,6

59Th

uốc l

á tấm

1200

904

1 000

Tấn

106,0

24,4

10,4

106,0

24,4

8,710

6,024

,47,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

106,0

24,4

10,4

106,0

24,4

8,710

6,024

,47,2

60Sợ

i tự

nhiê

n13

1102

1 000

Tấn

9 239

,745

8,140

9,010

999,2

528,3

429,9

11 33

4,055

5,240

1,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

13,5

14,4

13,1

13,5

15,0

13,4

13,5

15,0

13,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 375

,992

,173

,32 9

91,8

129,2

78,0

3 301

,813

2,580

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 8

50,3

351,7

322,6

7 994

,038

4,133

8,58 0

18,8

407,7

307,4

Page 142: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-142-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óSợ

i xe t

ừ sợ

i tơ t

ằm13

1102

11 0

00 Tấ

n77

0,632

,229

,31 1

91,3

39,4

33,4

1 207

,339

,533

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

13,5

14,4

13,1

13,5

15,0

13,4

13,5

15,0

13,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

661,8

17,4

16,0

1 078

,423

,919

,71 0

94,4

24,0

20,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i95

,20,4

0,299

,40,5

0,399

,40,5

0,3

Sợi x

e từ

lông

độn

g vậ

t13

1102

21 0

00 Tấ

n88

,74,0

0,288

,74,0

0,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i88

,74,0

0,288

,74,0

0,8

Sợi x

e từ

xơ th

ực vậ

t: bô

ng, đ

ay, l

anh,

dừ

a...

1311

023

1 000

Tấn

8 401

,642

2,737

6,69 6

47,8

481,2

392,8

9 965

,650

7,936

3,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 700

,171

,754

,41 8

95,4

101,8

55,1

2 188

,410

4,957

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 7

01,5

351,0

322,2

7 752

,437

9,533

7,77 7

77,2

403,0

306,0

Chỉ m

ay từ

ngu

yên

liệu

tự n

hiên

1311

024

1 000

Tấn

67,5

3,23,1

71,5

3,73,4

72,5

3,83,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

14,0

3,02,9

18,0

3,53,3

19,0

3,63,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i53

,50,2

0,253

,50,2

0,253

,50,2

0,1

61Sợ

i nhâ

n tạ

o có n

guồn

gốc

từ tự

nhi

ên

(độn

g, th

ực vậ

t)13

1103

1 000

Tấn

7 923

,359

1,752

1,615

117,8

1 086

,257

2,515

804,3

1 114

,771

6,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 165

,551

,238

,01 2

09,6

52,4

35,3

1 229

,652

,431

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 7

57,8

540,5

483,6

13 90

8,21 0

33,8

537,2

14 57

4,81 0

62,3

684,6

Tr.đ

óCh

ỉ may

làm

từ sợ

i tổn

g hợ

p ho

ặc tá

i tạo

ngu

ồn g

ốc tự

nhi

ên13

1103

11 0

00 Tấ

n1 4

29,7

170,8

175,7

8 328

,264

0,523

2,88 5

64,7

648,5

395,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

79,9

4,54,2

97,0

5,55,0

97,0

5,54,0

Page 143: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-143-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

49,8

166,3

171,5

8 231

,263

5,022

7,88 4

67,8

643,0

391,4

Sợi fi

lam

ent t

ổng

hợp

và tá

i tạo

, dạn

g sợ

i xe

hoặ

c sợi

cáp

1311

032

1 000

Tấn

3 465

,024

2,319

2,73 7

11,0

254,0

185,3

4 148

,027

2,016

9,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

567,0

33,0

20,2

594,0

33,2

16,9

614,0

33,2

14,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 8

98,0

209,3

172,4

3 117

,022

0,816

8,43 5

34,0

238,8

155,8

Sợi t

ừ xơ

stap

le13

1103

31 0

00 Tấ

n3 0

28,6

178,6

153,3

3 078

,619

1,715

4,53 0

91,6

194,2

150,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

518,6

13,7

13,6

518,6

13,7

13,5

518,6

13,7

13,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 5

10,0

164,9

139,7

2 560

,017

8,114

1,02 5

73,0

180,6

137,4

62Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tự

nhiê

n13

1201

1 000

Tấn

19 48

9,336

1 172

,622

8 244

,020

284,3

410 4

65,1

255 3

96,8

20 46

7,642

5 716

,023

6 018

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

119,8

330,0

288,0

128,8

360,0

289,0

128,8

360,0

160,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

15 96

3,539

274,3

22 93

1,015

964,5

39 77

0,319

615,1

15 96

4,839

774,3

16 56

8,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 4

06,0

321 5

68,3

205 0

25,0

4 191

,037

0 334

,923

5 492

,74 3

74,0

385 5

81,8

219 2

90,3

Tr.đ

óVả

i dệt

thoi

từ sợ

i tơ t

ằm13

1201

11 0

00 M

ét15

893,2

29 27

4,314

564,0

15 89

4,229

770,3

15 37

7,015

894,5

29 77

4,313

904,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

15 89

3,229

274,3

14 56

4,015

894,2

29 77

0,315

377,0

15 89

4,529

774,3

13 90

4,7

Vải d

ệt th

oi từ

sợi b

ông

1312

013

1 000

Mét

2 355

,221

5 128

,119

1 338

,02 8

75,3

245 4

50,4

202 1

34,5

3 015

,325

1 441

,817

6 600

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

119,8

330,0

288,0

128,8

360,0

289,0

128,8

360,0

160,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

68,4

7 000

,06 2

28,8

68,4

7 000

,03 4

58,1

68,4

7 000

,02 4

56,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 1

67,0

207 7

98,1

184 8

21,3

2 678

,023

8 090

,419

8 387

,42 8

18,0

244 0

81,8

173 9

83,3

Vải d

ệt th

oi từ

sợi t

ự nh

iên

khác

(trừ

sợi

bông

)13

1201

41 0

00 M

ét1 2

40,9

116 7

70,2

22 34

2,01 5

14,9

135 2

44,5

37 88

5,31 5

57,9

144 5

00,0

45 51

4,2

Page 144: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-144-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,93 0

00,0

2 138

,21,9

3 000

,078

0,01,9

3 000

,020

7,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 2

39,0

113 7

70,2

20 20

3,81 5

13,0

132 2

44,5

37 10

5,31 5

56,0

141 5

00,0

45 30

6,9

Vải d

ệt th

oi từ

sợi t

ổng

hợp

hoặc

tái t

ạo13

1202

01 0

00 M

ét1 3

57,9

216 9

50,0

132 2

77,8

1 794

,230

6 464

,215

9 757

,82 0

40,0

324 3

13,7

165 3

44,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

116,4

22 94

3,315

984,2

130,4

23 65

1,415

756,6

134,2

25 69

9,810

414,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 2

41,5

194 0

06,7

116 2

93,6

1 663

,828

2 812

,914

4 001

,21 9

05,8

298 6

14,0

154 9

30,0

63Vả

i dệt

kim

, vải

đan

móc

và vả

i khô

ng d

ệt

khác

1391

011 0

00 M

ét13

108,1

1 482

722,7

1 111

585,8

14 41

7,21 9

23 14

5,61 1

59 12

4,215

875,0

2 149

718,8

877 1

30,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

180,7

73 96

4,360

934,7

180,7

73 92

5,371

232,6

180,7

73 92

5,370

294,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

927,4

1 408

758,4

1 050

651,1

14 23

6,51 8

49 22

0,31 0

87 89

1,615

694,3

2 075

793,5

806 8

36,6

Vải l

en d

ệt ki

m, đ

an, m

óc13

9101

11 0

00 M

ét2 7

42,1

212 6

27,4

150 9

03,1

2 746

,621

3 345

,517

1 055

,72 7

70,4

219 5

18,6

158 0

71,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

45,0

70 00

0,060

000,0

45,0

70 00

0,070

000,0

45,0

70 00

0,070

000,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 6

97,1

142 6

27,4

90 90

3,12 7

01,6

143 3

45,5

101 0

55,7

2 725

,414

9 518

,688

071,5

Vải d

ệt ki

m, đ

an, m

óc kh

ác13

9101

21 0

00 M

ét10

366,0

1 270

095,3

960 6

82,7

11 67

0,61 7

09 80

0,198

8 068

,513

104,6

1 930

200,1

719 0

59,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

135,7

3 964

,393

4,713

5,73 9

25,3

1 232

,613

5,73 9

25,3

294,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

230,3

1 266

131,0

959 7

48,0

11 53

4,91 7

05 87

4,898

6 835

,912

968,9

1 926

274,8

718 7

65,1

Tr.đ

óCh

ăn và

chăn

du

lịch

(trừ

chăn

điệ

n)13

9201

11 0

00 Cá

i36

0,02 4

70,0

2 761

,052

7,32 7

00,0

2 063

,254

1,32 7

50,0

2 250

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

30,0

70,0

22,0

197,3

300,0

137,7

211,3

350,0

250,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i33

0,02 4

00,0

2 739

,033

0,02 4

00,0

1 925

,533

0,02 4

00,0

2 000

,0

Vỏ g

a, vỏ

gối

, ga t

rải g

iườn

g13

9201

21 0

00 Cá

i42

,810

4 108

,081

285,1

42,8

104 1

08,0

81 63

3,173

,810

5 808

,071

644,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,9

100 3

08,0

80 20

6,510

,910

0 308

,080

225,1

10,9

100 3

08,0

70 18

4,3

Page 145: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-145-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i31

,93 8

00,0

1 078

,631

,93 8

00,0

1 408

,062

,95 5

00,0

1 460

,4

Màn

(mùn

g)13

9201

31 0

00 Cá

i25

,715

109,5

9 910

,825

,917

259,5

9 602

,026

,435

259,5

10 46

3,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

25,7

15 10

9,59 9

10,8

25,9

17 25

9,59 6

02,0

26,4

35 25

9,510

463,6

Màn

che (

kể cả

rèm

tran

g tr

í) và

rèm

mờ

che p

hía t

rong

; diề

m m

àn ch

e hoặ

c diề

m

giườ

ng13

9201

41 0

00 Cá

i21

,06 0

75,8

4 225

,721

,06 0

75,8

5 767

,121

,06 0

75,8

5 455

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

21,0

6 025

,84 2

08,7

21,0

6 025

,85 7

48,2

21,0

6 025

,85 4

40,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i50

,017

,050

,018

,950

,015

,0

65Kh

ăn m

ặt, k

hăn

tắm

và kh

ăn kh

ác d

ùng

trong

phò

ng vệ

sinh

, nhà

bếp

13

9201

61 0

00 Tấ

n74

5,614

,49,0

756,9

15,5

10,1

756,9

15,5

9,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

64,0

2,21,7

64,0

2,21,9

64,0

2,21,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

231,6

8,04,9

237,9

8,34,6

237,9

8,33,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i45

0,04,2

2,445

5,05,1

3,745

5,05,1

3,7

66Cá

c sản

phẩ

m d

ệt tr

ang

trí n

ội th

ất kh

ác13

9201

91 0

00 Tấ

n1 6

76,4

26,6

27,9

1 707

,833

,137

,11 7

60,1

34,5

24,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

68,3

6,35,3

95,7

8,86,3

101,6

8,96,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 6

08,1

20,3

22,6

1 612

,124

,330

,81 6

58,5

25,6

17,8

67Qu

ần áo

ngh

ề ngh

iệp

và b

ảo h

ộ lao

độn

g14

1002

01 0

00 Bộ

844,9

989 6

98,6

981 2

53,2

872,8

990 9

02,3

524 0

68,0

903,5

1 005

103,1

280 6

57,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

15,7

2 544

,52 0

41,6

31,9

2 834

,52 0

59,9

32,9

2 864

,51 5

60,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

204,9

969 3

48,0

967 6

46,0

215,9

970 1

82,7

510 0

32,8

244,8

982 5

05,1

266 1

29,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i62

4,317

806,1

11 56

5,662

5,017

885,1

11 97

5,362

5,819

733,6

12 96

7,3

Page 146: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-146-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

68Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

Chiếc

24 00

7,277

203,2

61 35

3,838

249,3

82 71

8,863

841,1

38 27

3,984

227,7

57 93

2,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

150,0

3 480

,03 3

95,0

161,0

3 700

,03 6

36,0

168,0

4 050

,03 9

80,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

873,3

43 06

2,532

831,9

927,3

45 14

4,331

839,8

944,8

45 40

7,427

846,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i22

983,9

30 66

0,725

127,0

37 16

1,033

874,5

28 36

5,237

161,1

34 77

0,326

105,4

69Bộ

com

ple

1410

050

1 000

Bộ12

2,07 1

24,2

2 275

,214

1,47 1

49,2

2 720

,514

2,37 1

58,3

915,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

58,4

6 854

,22 0

04,8

58,4

6 854

,22 4

27,3

58,9

6 856

,361

3,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i63

,627

0,027

0,483

,029

5,029

3,383

,430

2,030

1,6

70Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy n

gủ, p

ijam

a;

áo p

hông

(T-sh

irt);

áo m

ay ô

và cá

c loạ

i qu

ần; á

o lót

khác

1410

060

1 000

Chiếc

2 711

,363

0 729

,757

2 165

,73 1

59,9

650 4

06,0

588 3

05,0

4 197

,51 5

78 68

4,861

2 319

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

191,9

25 46

7,221

595,6

365,4

27 00

0,925

576,3

375,4

30 47

3,036

450,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 5

19,5

605 2

62,4

550 5

70,1

2 794

,662

3 405

,156

2 728

,73 8

22,1

1 548

211,8

575 8

68,7

71Tr

ang

phục

chuy

ên d

ụng

và p

hụ ki

ện củ

a tr

ang

phục

1410

071 0

00 Bộ

484,4

88 27

4,052

665,5

854,3

94 02

6,264

634,0

996,6

106 7

78,7

66 82

6,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

136,6

24 36

3,318

209,2

418,7

25 54

5,321

302,2

435,1

26 11

2,217

382,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

7,863

910,7

34 45

6,343

5,668

480,9

43 33

1,856

1,580

666,5

49 44

4,0

Tr.đ

óTr

ang

phục

thể t

hao

1410

071

1 000

Bộ44

3,186

691,2

50 88

2,781

4,392

526,2

63 23

4,095

6,110

5 276

,665

624,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

95,3

22 78

0,516

426,4

378,7

24 04

5,319

902,2

394,6

24 61

0,116

180,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

7,863

910,7

34 45

6,343

5,668

480,9

43 33

1,856

1,580

666,5

49 44

4,0

Bộ q

uần

áo và

đồ p

hụ tr

ợ cho

trẻ s

ơ sin

h 14

1007

21 0

00 Bộ

41,3

1 582

,81 7

82,8

40,0

1 500

,01 4

00,0

40,5

1 502

,11 2

02,1

Page 147: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-147-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

41,3

1 582

,81 7

82,8

40,0

1 500

,01 4

00,0

40,5

1 502

,11 2

02,1

72Tr

ang

phục

lễ h

ội14

1007

31 0

00 Ch

iếc58

,260

9,042

2,758

,370

9,050

9,058

,82 7

11,2

837,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,0

400,0

275,0

10,0

400,0

300,0

10,5

2 402

,270

2,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i48

,220

9,014

7,748

,330

9,020

9,048

,330

9,013

5,2

73Tr

ang

phục

dệt

kim

, đan

móc

1430

011 0

00 Cá

i16

411,6

132 5

21,5

113 8

83,2

16 49

7,015

4 738

,013

8 900

,116

517,0

197 7

37,0

168 4

99,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

136,2

57 48

2,549

136,4

210,3

71 66

4,060

729,7

228,0

101 6

33,1

83 99

6,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

275,5

75 03

9,064

746,7

16 28

6,783

074,0

78 17

0,416

289,0

96 10

4,084

503,6

Tr.đ

óÁo

bó,

áo ch

ui đ

ầu, á

o cài

khuy

, gi-l

ê và

các m

ặt h

àng

tươn

g tự

dệt

kim

hoặ

c móc

1430

011

1 000

Cái

16 32

2,469

220,5

58 58

9,916

400,6

82 26

0,073

207,3

16 41

2,188

233,1

68 10

3,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

120,7

24 64

0,518

242,4

193,5

36 66

0,027

278,7

205,0

42 63

3,133

996,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

201,7

44 58

0,040

347,5

16 20

7,145

600,0

45 92

8,616

207,1

45 60

0,034

107,6

Quần

tất,

quần

áo n

ịt, b

ít tấ

t dài

(trê

n đầ

u gố

i), b

ít tấ

t ngắ

n và

các l

oại h

àng

bít

tất d

ệt ki

m kh

ác, k

ể cả n

ịt ch

ân (v

í dụ,

ng ch

o ngư

ời d

ãn tĩ

nh m

ạch)

và g

iày

dép

khôn

g đế

, dệt

kim

hoặ

c móc

1430

012

1 000

Cái

89,2

63 30

1,055

293,2

96,4

72 47

8,065

692,8

104,9

109 5

04,0

100 3

95,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

15,5

32 84

2,030

894,0

16,8

35 00

4,033

451,0

23,0

59 00

0,050

000,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i73

,730

459,0

24 39

9,279

,637

474,0

32 24

1,881

,950

504,0

50 39

5,9

74Va

ly, t

úi xá

ch và

các l

oại t

ương

tự15

1201

1 000

Cái

1 427

,251

427,9

36 78

0,53 1

52,9

71 46

7,743

754,3

3 658

,919

2 119

,335

810,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

19,4

8 524

,37 6

30,4

34,3

11 57

1,311

031,4

35,1

11 62

1,39 1

57,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 4

07,8

42 90

3,629

150,1

3 118

,659

896,4

32 72

2,93 6

23,8

180 4

97,9

26 65

3,1

Page 148: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-148-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óVa

ly15

1201

11 0

00 Cá

i26

,13 4

15,6

687,0

26,5

3 890

,51 3

91,8

27,3

3 950

,033

5,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i26

,13 4

15,6

687,0

26,5

3 890

,51 3

91,8

27,3

3 950

,033

5,3

Túi x

ách,

cặp

xách

, ba l

ô, ví

1512

012

1 000

Cái

1 343

,939

981,4

34 77

0,02 9

75,9

50 51

6,340

732,8

2 992

,951

078,4

32 63

5,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

12,2

7 993

,47 4

75,8

26,9

11 01

0,410

867,4

27,6

11 05

5,48 9

60,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

31,8

31 98

8,027

294,1

2 948

,939

505,9

29 86

5,32 9

65,3

40 02

3,023

674,9

Sản

phẩm

tươn

g tự

túi x

ách

1512

013

1 000

Cái

57,2

8 030

,91 3

23,6

150,5

17 06

0,91 6

29,8

638,6

137 0

90,8

2 839

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7,253

0,915

4,67,4

560,9

164,0

7,556

5,919

6,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i50

,07 5

00,0

1 169

,014

3,116

500,0

1 465

,863

1,113

6 524

,92 6

42,9

75Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

Đôi

158 2

83,0

136 9

39,7

107 9

47,1

158 7

76,7

142 5

15,5

135 6

18,3

158 9

88,6

155 2

98,4

117 2

96,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 405

,245

867,0

39 24

4,71 8

04,6

50 61

2,942

341,8

1 924

,754

234,8

33 29

6,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

6 877

,791

072,6

68 70

2,315

6 972

,191

902,6

93 27

6,415

7 063

,810

1 063

,683

999,7

76Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 Đ

ôi15

8 789

,21 5

41 05

3,298

1 048

,017

7 995

,51 6

35 01

6,71 1

17 12

7,320

7 249

,71 7

29 81

6,91 0

16 50

1,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

27 53

8,914

624,0

12 01

1,127

704,7

20 82

4,016

214,4

27 74

5,221

674,0

15 09

6,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

1 250

,31 5

26 42

9,296

9 036

,915

0 290

,81 6

14 19

2,71 1

00 91

2,917

9 504

,41 7

08 14

2,91 0

01 40

5,3

77Gi

ày, d

ép kh

ác15

2003

01 0

00 Đ

ôi54

2,165

590,0

40 19

6,364

6,567

380,0

53 46

9,064

7,067

620,0

44 54

5,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

109,0

28 90

0,014

336,4

115,2

29 45

0,021

250,3

115,2

29 45

0,015

222,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i43

3,136

690,0

25 85

9,853

1,337

930,0

32 21

8,853

1,838

170,0

29 32

3,5

78Bộ

t giấ

y17

0101

01 0

00 Tấ

n2 8

09,0

236,0

188,0

2 810

,025

6,021

6,52 8

11,0

286,0

230,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 809

,023

6,018

8,02 8

10,0

256,0

216,5

2 811

,028

6,023

0,5

Page 149: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-149-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

79Gi

ấy và

bìa

1701

020

1 000

Tấn

6 421

,11 6

71,2

2 367

,26 5

28,4

4 750

,02 7

44,3

6 558

,55 7

55,7

2 343

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

2 613

,010

0,01 0

98,4

2 613

,010

0,094

,82 6

13,0

100,0

90,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 785

,557

1,236

8,83 8

71,2

2 650

,01 6

49,5

3 879

,52 6

55,7

1 253

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i22

,61 0

00,0

900,0

44,2

2 000

,01 0

00,0

66,0

3 000

,01 0

00,0

80Ba

o bì b

ằng

giấy

, bìa

(trừ

giấ

y nhă

n, b

ìa

nhăn

)17

0210

1 000

Tấn

7 931

,113

834,6

11 64

2,28 0

88,1

15 18

6,411

845,5

8 333

,415

510,1

9 031

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6 861

,813

292,9

11 29

2,86 9

71,2

14 59

7,311

339,3

7 099

,514

906,5

8 796

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 0

69,3

541,8

349,4

1 117

,058

9,150

6,21 2

33,9

603,6

235,3

Tr.đ

óBa

o bì v

à túi

bằn

g gi

ấy (t

rừ g

iấy n

hăn)

1702

101

1 000

Tấn

1 638

,42 7

88,4

1 855

,31 7

05,1

2 812

,22 1

38,9

1 751

,82 8

16,1

1 529

,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 239

,02 6

98,6

1 791

,41 2

90,0

2 706

,92 0

70,2

1 334

,82 7

10,2

1 475

,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i39

9,489

,863

,941

5,110

5,368

,741

7,110

5,954

,5

Thùn

g, h

ộp b

ằng

bìa c

ứng

(trừ

bìa n

hăn)

1702

102

1 000

Tấn

6 292

,711

046,2

9 786

,96 3

83,0

12 37

4,29 7

06,5

6 581

,612

694,0

7 502

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

5 622

,810

594,2

9 501

,45 6

81,1

11 89

0,49 2

69,1

5 764

,812

196,3

7 321

,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i66

9,945

2,028

5,570

1,948

3,843

7,581

6,849

7,718

0,9

81Gi

ấy và

bìa

nhă

n; b

ao b

ì bằn

g gi

ấy n

hăn

và b

ìa n

hăn

1702

211 0

00 Tấ

n84

0,012

7,868

,190

1,613

4,376

,498

3,816

1,778

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

840,0

127,8

68,1

901,6

134,3

76,4

983,8

161,7

78,3

Tr.đ

óGi

ấy và

bìa

nhă

n17

0221

11 0

00 Tấ

n31

3,348

,328

,635

9,052

,831

,736

7,853

,233

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

313,3

48,3

28,6

359,0

52,8

31,7

367,8

53,2

33,7

Bao b

ì và t

úi b

ằng

giấy

nhă

n và

bìa

nhă

n17

0221

21 0

00 Tấ

n23

7,628

,020

,625

2,629

,024

,427

7,030

,024

,5

Page 150: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-150-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

237,6

28,0

20,6

252,6

29,0

24,4

277,0

30,0

24,5

Hộp

và th

ùng

bằng

giấ

y nhă

n và

bìa

nhă

n17

0221

31 0

00 Tấ

n28

9,151

,519

,029

0,052

,520

,333

9,078

,520

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

289,1

51,5

19,0

290,0

52,5

20,3

339,0

78,5

20,1

82Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n gi

ấy; t

ã và c

ác sả

n ph

ẩm g

iấy t

ương

tự17

0901

01 0

00 Tấ

n1 0

48,5

80,4

63,3

1 056

,112

0,096

,71 0

60,1

120,4

103,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

977,7

46,0

32,7

977,7

46,0

34,1

977,7

46,0

31,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i70

,834

,430

,678

,474

,162

,782

,474

,472

,1

83Sả

n ph

ẩm kh

ác từ

giấ

y và b

ìa ch

ưa đ

ược

phân

vào đ

âu17

0902

1 000

Tấn

5 543

,289

,453

,75 6

11,0

93,9

100,7

5 668

,397

,911

6,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

68,7

26,3

16,1

93,5

26,8

15,1

196,8

30,8

14,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i5 4

74,5

63,1

37,6

5 517

,567

,185

,65 4

71,5

67,1

102,9

Tr.đ

óSả

n ph

ẩm kh

ác từ

giấ

y và b

ìa ch

ưa đ

ược

phân

vào đ

âu17

0902

01 0

00 Tấ

n23

6,94,9

4,626

1,25,3

4,636

4,29,1

7,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

33,9

4,23,9

58,2

4,63,9

161,2

8,36,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i20

3,00,8

0,720

3,00,8

0,720

3,00,8

0,7

Sản

phẩm

khác

từ g

iấy v

à bìa

chưa

đượ

c ph

ân và

o đâu

(Trừ

giấ

y dán

tườn

g)17

0902

91 0

00 Tấ

n5 3

06,3

84,5

49,2

5 349

,888

,696

,15 3

04,1

88,8

109,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

34,8

22,2

12,2

35,3

22,3

11,2

35,6

22,5

7,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i5 2

71,5

62,3

37,0

5 314

,566

,384

,95 2

68,5

66,3

102,2

Page 151: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-151-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

84Th

an cố

c và b

án cố

c luy

ện từ

than

đá,

th

an b

ùn h

oặc t

han

non;

muộ

i bìn

h ch

ưng

than

đá

1910

010

1 000

Tấn

13,0

0,50,3

13,0

0,50,3

13,0

0,50,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

13,0

0,50,3

13,0

0,50,3

13,0

0,50,0

85Th

an b

ánh

và cá

c nhi

ên li

ệu rắ

n tư

ơng

tự

sản

xuất

từ th

an đ

á19

2001

01 0

00 Tấ

n1,1

0,30,2

1,10,3

0,21,1

0,30,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,10,3

0,21,1

0,30,2

1,10,3

0,1

86Nh

iên

liệu

dầu

và xă

ng; d

ầu m

ỡ bôi

trơn

1920

021 0

00 Tấ

n49

224,0

7 479

,08 2

71,2

49 22

4,57 4

79,3

8 281

,449

224,5

7 479

,37 0

46,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

49 00

2,97 2

33,3

8 120

,149

002,9

7 233

,38 1

62,7

49 00

2,97 2

33,3

6 970

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

205,0

239,5

144,9

205,0

239,5

112,4

211,9

253,9

74,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

,16,2

6,216

,66,5

6,316

,66,5

5,4

Tr.đ

óDầ

u nh

ẹ và c

ác ch

ế phẩ

m19

2002

11 0

00 Tấ

n3 2

50,1

1 550

,81 4

20,0

3 250

,11 5

50,8

1 510

,33 2

50,1

1 550

,81 2

66,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3 055

,11 3

13,3

1 276

,13 0

55,1

1 313

,31 3

98,9

3 055

,11 3

13,3

1 197

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

195,0

237,5

143,9

195,0

237,5

111,4

195,0

237,5

69,6

Nhiê

n liệ

u dầ

u và

xăng

; dầu

mỡ b

ôi tr

ơn

khác

1920

022

1 000

Tấn

45 97

3,95 9

28,2

6 851

,245

974,4

5 928

,56 7

71,1

45 97

4,45 9

28,5

5 779

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

45 94

7,85 9

20,0

6 844

,045

947,8

5 920

,06 7

63,8

45 94

7,85 9

20,0

5 773

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,0

2,01,0

10,0

2,01,0

10,0

2,01,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

,16,2

6,216

,66,5

6,316

,66,5

5,4

87Pr

opan

và b

u ta

n đã

đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

11 0

00 Tấ

n6 4

49,3

862,5

953,4

6 453

,286

2,585

8,46 4

60,1

876,9

791,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

6 449

,386

2,595

3,46 4

53,2

862,5

858,4

6 453

,286

2,578

7,5

Page 152: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-152-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6,914

,44,0

88Kh

í côn

g ng

hiệp

2011

011 0

00 m

³11

1,63 0

67,5

3 105

,012

0,14 0

39,1

3 514

,212

0,44 0

40,8

3 309

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4,129

3,691

,64,1

293,6

90,5

4,129

3,673

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

23,5

2 730

,92 9

73,3

29,8

3 212

,73 3

70,3

30,1

3 214

,53 1

81,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i84

,043

,020

,684

,043

,020

,284

,043

,018

,0

Tr.đ

óCa

cbon

điô

xit v

à hợp

chất

khí ô

xi vô

khác

của á

kim

2011

012

1 000

84,7

523,0

35,7

84,7

523,0

49,1

84,7

523,0

50,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,748

0,015

,10,7

480,0

29,0

0,748

0,032

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i84

,043

,020

,684

,043

,020

,284

,043

,018

,0

Khí l

ỏng

và kh

í nén

2011

013

1 000

26,9

2 544

,53 0

69,2

35,4

3 516

,13 4

65,1

35,7

3 517

,83 2

59,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4,129

3,691

,64,1

293,6

90,5

4,129

3,673

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

22,8

2 250

,92 9

77,7

31,4

3 222

,53 3

74,6

31,7

3 224

,33 1

85,7

89Hy

đrô,

agon

, khí

hiế

m, n

itơ và

ôxy

2011

011

1 000

1 234

,559

892,1

57 83

7,21 2

47,0

63 24

9,257

030,4

1 247

,563

253,8

45 63

4,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

264,8

34 17

8,035

439,0

264,8

34 17

8,032

916,0

264,8

34 17

8,024

904,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

30,5

2 576

,41 4

57,7

43,0

5 933

,52 2

80,7

43,6

5 938

,11 8

10,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i93

9,223

137,7

20 94

0,493

9,223

137,7

21 83

3,793

9,223

137,7

18 91

9,7

90Ph

ân am

oni c

ó xử

lý n

ước

2012

021

1 000

Tấn

20,0

20,0

15,0

20,0

20,0

14,1

20,0

20,0

14,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

20,0

20,0

15,0

20,0

20,0

14,1

20,0

20,0

14,0

91Ph

ân kh

oáng

hoặ

c phâ

n hó

a học

, có c

hứa

ni tơ

2012

030

1 000

Tấn

25 86

2,93 2

26,3

2 486

,625

926,5

3 230

,02 5

45,0

26 03

6,33 3

34,1

2 588

,1

Page 153: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-153-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

25 43

9,82 6

98,0

2 209

,425

439,9

2 698

,62 2

77,1

25 43

9,92 6

98,9

2 326

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

411,9

508,3

262,7

475,5

511,4

249,4

585,2

615,2

250,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i11

,220

,014

,511

,220

,018

,511

,220

,011

,8

92Ph

ân kh

oáng

hoặ

c phâ

n hó

a học

chứa

ph

ốt p

hát

2012

040

1 000

Tấn

2 023

,74 3

02,5

2 873

,02 0

30,3

4 303

,61 9

24,1

2 033

,34 3

04,6

1 998

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 815

,24 1

00,0

2 802

,71 8

15,2

4 100

,01 8

54,9

1 815

,24 1

00,0

1 909

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

208,5

202,5

70,3

215,1

203,6

69,2

218,1

204,6

89,1

93Ph

ân kh

oáng

hoặ

c phâ

n ho

á học

có ch

ứa

kali

2012

050

1 000

Tấn

93,3

36,8

26,6

119,4

55,5

44,4

119,4

55,5

42,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

17,7

12,5

4,317

,712

,54,4

17,7

12,5

4,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

75,6

24,3

22,3

101,7

43,0

40,0

101,7

43,0

38,0

94Ph

ân kh

oáng

hoặ

c phâ

n hó

a học

khác

ch

ưa p

hân

vào đ

âu20

1206

01 0

00 Tấ

n47

2 003

,75 4

16,9

2 975

,047

2 081

,45 4

35,5

2 603

,647

2 452

,35 5

44,3

2 622

,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

13 05

8,63 2

25,0

2 037

,313

058,6

3 225

,01 6

84,0

13 05

8,63 2

25,0

1 674

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

408 4

56,1

1 025

,745

1,640

8 521

,81 0

33,7

456,2

408 8

86,7

1 137

,151

3,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i50

489,0

1 166

,248

6,150

501,0

1 176

,846

3,450

507,0

1 182

,243

5,2

95Po

lym

e dạn

g ng

uyên

sinh

2013

101

1 000

Tấn

10,9

3,01,3

15,9

5,01,7

16,0

5,01,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,9

3,01,3

15,9

5,01,7

16,0

5,01,1

96Th

uốc t

rừ sâ

u và

sản

phẩm

hoá

chất

khác

ng tr

ong

nông

ngh

iệp

2021

011 0

00 Tấ

n1 7

12,0

273,0

197,9

1 802

,230

3,218

3,61 8

45,4

339,8

207,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

49,2

15,1

8,149

,215

,16,3

49,2

15,1

5,9

Page 154: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-154-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

696,3

165,5

169,3

705,2

180,2

151,8

714,2

210,2

174,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i96

6,692

,420

,51 0

47,8

107,9

25,6

1 082

,011

4,526

,8

Tr.đ

óTh

uốc t

rừ cô

n tr

ùng

2021

011

1 000

Tấn

749,6

49,0

15,5

761,3

52,0

15,7

778,5

53,2

13,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

48,6

15,0

8,048

,615

,06,2

48,6

15,0

5,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7,30,1

0,013

,00,1

0,017

,00,1

0,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i69

3,834

,07,4

699,8

37,0

9,571

2,938

,27,8

Thuố

c diệ

t nấm

2021

012

1 000

Tấn

180,6

22,5

4,924

3,625

,86,1

258,6

28,6

6,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,60,0

0,01,6

0,00,0

1,60,0

0,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i17

9,022

,54,9

242,0

25,8

6,125

7,028

,66,7

Thuố

c diệ

t cỏ,

Thuố

c chố

ng n

ảy m

ầm và

th

uốc đ

iều

hoà s

inh

trưở

ng câ

y trồ

ng20

2101

31 0

00 Tấ

n26

,014

,13,4

36,0

22,0

2,938

,022

,54,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i26

,014

,13,4

36,0

22,0

2,938

,022

,54,7

Thuố

c khử

trùn

g20

2101

41 0

00 Tấ

n20

,810

2,511

2,323

,710

3,197

,528

,813

3,613

0,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

20,0

100,0

112,0

22,7

100,1

97,1

27,7

130,1

130,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i0,8

2,50,3

1,03,0

0,41,1

3,50,2

Thuố

c trừ

sâu

khác

và sả

n ph

ẩm h

oá ch

ất

khác

dùn

g tro

ng n

ông

nghi

ệp20

2101

91 0

00 Tấ

n73

5,084

,961

,973

7,510

0,261

,474

1,510

1,952

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,60,1

0,10,6

0,10,1

0,60,1

0,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

667,4

65,4

57,2

667,9

80,0

54,7

667,9

80,0

44,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i67

,019

,44,5

69,0

20,1

6,673

,021

,87,5

Page 155: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-155-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

97Sơ

n, vé

c ni v

à các

chất

sơn,

qué

t tươ

ng

tự, m

a tít

2022

101 0

00 Tấ

n3 8

32,7

227,4

189,3

3 874

,323

7,216

8,93 9

18,5

255,3

159,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

200,2

36,8

29,4

212,0

38,6

27,4

217,3

38,7

26,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 6

32,6

190,6

159,9

3 662

,319

8,614

1,63 7

01,2

216,5

132,8

Tr.đ

óSơ

n và

véc n

i từ

polim

e20

2210

11 0

00 Tấ

n3 3

65,7

179,8

164,8

3 402

,218

8,714

0,83 4

43,2

206,6

132,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

197,3

33,9

26,7

209,1

35,8

24,8

214,4

35,9

24,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 1

68,4

145,9

138,1

3 193

,115

3,011

6,03 2

28,8

170,8

108,3

Sơn,

véc n

i khá

c và c

ác sả

n ph

ẩm có

liên

qu

an; m

àu d

ùng

trong

ngh

ệ thu

ật

2022

102

1 000

Tấn

461,2

43,7

21,0

466,2

44,6

24,7

469,4

44,7

23,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i46

1,243

,721

,046

6,244

,624

,746

9,444

,723

,7

Ma t

ít và

sản

phẩm

tươn

g tự

2022

103

1 000

Tấn

5,94,0

3,55,9

3,93,4

5,93,9

3,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,92,9

2,62,9

2,92,6

2,92,9

2,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3,0

1,10,8

3,01,0

0,83,0

1,10,8

98M

ực in

20

2220

11 0

00 Tấ

n23

3,511

,67,8

246,0

24,2

18,0

246,0

24,2

15,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

3,511

,67,8

246,0

24,2

18,0

246,0

24,2

15,1

99M

ỹ phẩ

m h

oặc c

hế p

hẩm

tran

g đi

ểm kh

ác20

2311

31 0

00 Tấ

n85

,654

,346

,887

,955

,539

,190

,656

,665

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

73,5

46,2

40,9

73,5

46,2

31,9

73,5

46,2

58,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

,18,1

5,914

,39,3

7,217

,010

,47,2

100

Chế p

hẩm

dùn

g ch

o tóc

, lôn

g, vệ

sinh

ng h

oặc m

iệng

2023

121 0

00 Tấ

n48

3,389

,268

,955

2,710

2,288

,295

3,315

4,779

,9

Page 156: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-156-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

14,6

5,13,1

15,6

5,14,1

16,6

5,12,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i46

8,784

,165

,853

7,197

,184

,193

6,714

9,677

,8

Tr.đ

óDầ

u gộ

i đầu

, keo

xịt t

óc, t

huốc

làm

sóng

c và é

p tó

c20

2312

11 0

00 Tấ

n45

5,578

,061

,551

0,988

,076

,690

4,514

0,069

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,55,0

3,03,5

5,04,0

4,55,0

2,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i45

3,073

,058

,550

7,483

,072

,690

0,013

5,067

,7

Chế p

hẩm

dùn

g ch

o vệ s

inh

răng

miệ

ng

(kể c

ả kem

và b

ột là

m ch

ặt ch

ân ră

ng)

2023

122

1 000

Tấn

10,0

0,10,1

10,0

0,10,0

410

,00,1

0,02

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,0

0,10,1

10,0

0,10,0

410

,00,1

0,02

Chế p

hẩm

dùn

g tr

ước,

trong

hoặ

c sau

khi

cạo m

ặt, c

hất k

hử m

ùi cơ

thể;

chế p

hẩm

ng đ

ể tắm

rửa,

thuố

c làm

rụng

lông

chế p

hẩm

vệ s

inh

khác

chưa

đượ

c phâ

n và

o đâu

2023

124

1 000

Tấn

15,8

11,1

7,329

,814

,111

,536

,814

,610

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,10,0

020,0

010,1

0,002

0,001

0,10,0

020,0

00

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

,711

,17,3

29,7

14,1

11,5

36,7

14,6

10,2

Nước

hoa

và n

ước t

hơm

2023

125

1 000

Tấn

1,90,0

000,0

001,9

0,000

0,000

1,90,0

000,0

00

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,90,0

000,0

001,9

0,000

0,000

1,90,0

000,0

00

101

Xà p

hòng

, chấ

t pha

chế d

ùng

để g

iặt g

và là

m sạ

ch20

2323

1 000

Tấn

306,8

551,0

347,9

306,8

551,0

368,4

432,5

611,0

394,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

31,5

287,0

251,5

31,5

287,0

260,2

157,1

347,0

272,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

98,7

222,9

72,6

98,7

222,9

77,3

98,7

222,9

91,8

Page 157: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-157-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i17

6,641

,123

,817

6,641

,130

,917

6,641

,130

,4

Tr.đ

ó

Xà p

hòng

; sản

phẩ

m và

chế p

hẩm

hữu

hoạt

độn

g bề

mặt

dùn

g nh

ư xà

phò

ng;

giấy

, đồ c

hèn

lót,

nỉ, v

ải kh

ông

dệt,

khôn

g th

ấm, p

hủ h

oặc t

ráng

xà p

hòng

hoặ

c bột

gi

ặt

2023

231

1 000

Tấn

60,2

17,4

12,0

60,2

17,4

12,4

60,2

17,4

12,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i60

,217

,412

,060

,217

,412

,460

,217

,412

,8

Bột g

iặt v

à các

chế p

hẩm

dùn

g để

tẩy,

rửa

2023

232

1 000

Tấn

246,7

533,6

335,8

246,7

533,6

356,0

372,3

593,6

382,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

31,5

287,0

251,5

31,5

287,0

260,2

157,1

347,0

272,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

98,7

222,9

72,6

98,7

222,9

77,3

98,7

222,9

91,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i11

6,523

,711

,711

6,523

,718

,511

6,523

,717

,6

102

Sợi fi

lam

ent t

ổng

hợp

(trừ

chỉ k

hâu)

, sợi

m

onofi

lam

ent t

ổng

hợp

2030

012

1 000

Tấn

1 818

,076

,666

,31 8

18,0

76,6

72,1

1 818

,076

,671

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 818

,076

,666

,31 8

18,0

76,6

72,1

1 818

,076

,671

,2

103

Sợi fi

lam

ent n

hân

tạo (

trừ

chỉ k

hâu)

, sợi

m

onofi

lam

ent n

hân

tạo

2030

022

1 000

Tấn

47,0

0,50,4

71,0

0,60,5

72,0

0,70,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i47

,00,5

0,471

,00,6

0,572

,00,7

0,6

104

Lốp

và să

m ca

o su

mới

2211

011 0

00 Cá

i8 8

10,3

3 515

389,7

2 872

072,8

9 711

,53 5

25 59

7,12 9

25 65

4,19 8

66,9

3 532

797,7

3 039

788,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4 274

,82 6

50 62

0,02 3

85 52

3,44 2

74,8

2 650

620,0

2 456

803,2

4 274

,82 6

50 62

0,02 5

27 26

0,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

314,1

39 62

9,632

480,3

380,8

46 23

1,538

456,0

381,2

46 23

1,738

446,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i4 2

21,4

825 1

40,1

454 0

69,1

5 055

,982

8 745

,643

0 394

,95 2

10,9

835 9

46,0

474 0

81,1

Page 158: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-158-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óLố

p m

ới, l

oại b

ơm h

ơi, b

ằng

cao s

u dù

ng

cho ô

tô, x

e và m

áy n

ông

nghi

ệp, l

âm

nghi

ệp, c

ông

nghi

ệp, x

ây d

ựng

2211

011

1 000

Cái

5 334

,62 6

81 23

9,62 4

03 60

6,45 3

34,7

2 681

241,5

2 475

832,0

5 339

,32 6

85 24

1,72 5

48 29

1,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4 139

,82 6

34 02

0,02 3

68 99

3,84 1

39,8

2 634

020,0

2 439

363,6

4 139

,82 6

34 02

0,02 5

11 14

8,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3,219

,611

,83,4

21,5

13,5

3,821

,74,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 1

91,5

47 20

0,034

600,8

1 191

,547

200,0

36 45

4,91 1

95,7

51 20

0,037

138,5

Lốp

hơi m

ới b

ằng

cao s

u, lo

ại d

ùng

cho x

e m

áy, x

e đạp

2211

012

1 000

Cái

1 434

,935

715,1

31 08

3,41 9

14,0

37 81

5,631

725,6

2 003

,439

816,0

33 87

2,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

83,0

8 800

,06 2

28,2

83,0

8 800

,06 0

66,2

83,0

8 800

,05 9

36,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

214,8

13 20

0,011

157,0

268,9

15 00

0,012

931,1

268,9

15 00

0,012

931,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 1

37,0

13 71

5,113

698,2

1 562

,214

015,6

12 72

8,41 6

51,5

16 01

6,015

005,1

Săm

các l

oại,

bằng

cao s

u 22

1101

41 0

00 Cá

i2 0

40,9

798 4

35,0

437 3

82,9

2 462

,880

6 540

,041

8 096

,52 5

24,3

807 7

40,0

457 6

24,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

52,0

7 800

,010

301,4

52,0

7 800

,011

373,4

52,0

7 800

,010

175,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

96,1

26 41

0,021

311,4

108,6

31 21

0,025

511,4

108,6

31 21

0,025

511,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 8

92,8

764 2

25,0

405 7

70,1

2 302

,276

7 530

,038

1 211

,62 3

63,7

768 7

30,0

421 9

37,5

105

Dải “

cam

el-b

ack”

dùn

g để

đắp

lại l

ốp ca

o su

2211

015

1 000

Tấn

1 562

,91,0

1,12 0

71,1

16,0

15,5

2 071

,116

,07,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 562

,91,0

1,12 0

71,1

16,0

15,5

2 071

,116

,07,3

106

Bao b

ì để g

ói h

àng

bằng

pla

stic

2220

111 0

00 Tấ

n64

782,2

85 26

2,612

906,2

65 04

2,486

773,4

14 20

8,865

387,5

85 96

3,313

158,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

131,5

6,56,0

131,7

6,76,5

131,7

6,74,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 443

,781

401,9

10 56

7,12 4

81,4

81 80

6,211

078,7

2 771

,680

837,9

10 65

4,1

Page 159: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-159-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i62

207,0

3 854

,12 3

33,2

62 42

9,34 9

60,5

3 123

,662

484,2

5 118

,82 4

99,7

Tr.đ

óBa

o và t

úi b

ằng

plas

tic22

2011

11 0

00 Tấ

n62

370,2

82 74

0,710

771,2

62 43

6,783

782,9

11 61

5,862

774,7

83 82

1,510

954,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

131,5

6,56,0

131,7

6,76,5

131,7

6,74,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 811

,979

131,3

8 651

,31 7

34,7

79 14

4,38 7

20,9

2 041

,179

175,0

8 683

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i60

426,7

3 602

,92 1

13,9

60 57

0,34 6

31,9

2 888

,560

601,9

4 639

,92 2

66,1

Thùn

g, h

ộp, b

ình

và b

ao b

ì để đ

óng

gói

khác

bằn

g pl

astic

2220

112

1 000

Tấn

2 412

,02 5

21,9

2 135

,02 6

05,7

2 990

,52 5

92,9

2 612

,82 1

41,8

2 203

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

631,8

2 270

,61 9

15,7

746,8

2 661

,92 3

57,9

730,5

1 663

,01 9

70,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 7

80,2

251,2

219,3

1 858

,932

8,623

5,11 8

82,3

478,9

233,6

107

Plas

tic d

ạng

sợi m

onofi

lam

ent c

ó kích

th

ước m

ặt cắ

t nga

ng b

ất kỳ

trên

1mm

dạ

ng th

anh,

que

và cá

c dạn

g hì

nh b

ằng

plas

tic

2220

910

1 000

Tấn

8 322

,710

0,946

,68 3

47,9

110,9

37,3

8 650

,411

1,039

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4 613

,695

,144

,34 6

13,8

95,2

34,5

4 614

,095

,227

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 7

09,1

5,72,3

3 734

,115

,72,8

4 036

,415

,811

,6

108

Ống

tuýp

, ống

dẫn

, ống

vòi v

à các

phụ

ki

ện d

ùng

để g

hép

nối c

húng

bằn

g pl

astic

2220

920

1 000

Tấn

27 10

5,617

,812

,527

263,6

63,3

60,1

27 29

5,573

,872

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

26 90

5,212

,78,2

26 93

5,213

,032

,826

937,3

13,1

32,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i20

0,55,1

4,232

8,550

,327

,435

8,360

,740

,1

Page 160: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-160-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

109

Tấm

, phi

ến, m

àng,

lá và

dải

bằn

g pl

astic

, kh

ông

tự d

ính,

khôn

g xố

p và

chưa

đượ

c gi

a cố,

chưa

gắn

lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ

trợ, c

hưa đ

ược k

ết h

ợp tư

ơng

tự vớ

i các

vậ

t liệ

u kh

ác

2220

930

1 000

Tấn

18 97

4,85 0

56,5

4 053

,719

026,8

5 956

,03 7

75,8

19 02

9,05 9

58,1

3 543

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

95,6

24,6

14,4

99,1

26,6

20,7

99,1

26,6

21,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i18

879,2

5 031

,94 0

39,3

18 92

7,75 9

29,4

3 755

,018

929,9

5 931

,43 5

22,9

110

Tấm

, phi

ến, m

àng,

lá và

dải

khác

bằn

g pl

astic

2220

940

1 000

Tấn

2 850

,780

1,071

0,33 1

24,1

907,1

818,8

3 176

,199

4,877

5,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

89,7

255,7

239,5

96,5

258,0

239,5

99,2

259,0

239,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 7

61,0

545,2

470,8

3 027

,664

9,157

9,43 0

76,9

735,8

536,4

111

Đồ vậ

t bằn

g pl

astic

dùn

g tro

ng xâ

y lắp

; vả

i sơn

lót s

àn n

hà và

các t

ấm p

hủ b

ề mặt

n nh

à cứn

g kh

ông

phải

là p

last

ic22

2096

1 000

Tấn

4 572

,03 4

03,3

1 520

,18 1

22,4

3 607

,51 8

79,4

9 502

,23 6

77,7

2 446

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

478,2

1 354

,61 2

32,5

532,5

1 421

,61 2

95,7

552,3

1 487

,61 3

62,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i4 0

93,9

2 048

,828

7,57 5

89,9

2 185

,958

3,88 9

49,9

2 190

,11 0

83,6

Tr.đ

óTấ

m tr

ải sà

n bằ

ng p

last

ic, d

ạng

cuộn

hoặ

c dạ

ng tấ

m rờ

i để g

hép;

tấm

phủ

tườn

g ho

ặc p

hủ tr

ần b

ằng

plas

tic22

2096

11 0

00 Tấ

n23

2,154

,444

,323

2,154

,444

,223

2,154

,437

,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

9,64,6

2,39,6

4,62,2

9,64,6

1,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i22

2,549

,842

,022

2,549

,842

,022

2,549

,835

,8

Page 161: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-161-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bồn

tắm

, chậ

u rử

a, b

ệ rửa

và n

ắp xí

bệt

, bì

nh xố

i nướ

c và c

ác th

iết b

ị vệ s

inh

tươn

g tự

, bằn

g pl

astic

2220

962

1 000

Tấn

437,3

1 477

,91 3

31,6

483,7

1 574

,71 3

86,6

510,0

1 640

,81 5

11,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

376,3

1 326

,61 2

18,8

403,7

1 393

,11 2

81,6

423,0

1 459

,11 3

50,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i61

,015

1,311

2,880

,018

1,610

5,187

,018

1,716

1,0

Thùn

g ch

ứa, b

ể và c

ác lo

ại đ

ồ chứ

a tươ

ng

tự d

ung

tích

trên

300 l

ít bằ

ng p

last

ic22

2096

31 0

00 Tấ

n2,6

1,90,8

2,61,9

1,42,6

1,91,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,61,9

0,82,6

1,91,4

2,61,9

1,8

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và n

gưỡn

g cử

a củ

a cửa

ra và

o; cử

a chớ

p, m

ành,

rèm

các s

ản p

hẩm

tươn

g tự

và cá

c bộ p

hận

của

chún

g bằ

ng p

last

ic

2220

964

1 000

Tấn

999,8

81,9

30,3

1 026

,381

,930

,41 0

26,3

81,9

30,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

70,8

1,90,9

97,3

1,90,8

97,3

1,90,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i92

9,080

,029

,392

9,080

,029

,692

9,080

,029

,7

Vải s

ơn, đ

ã hoặ

c chư

a cắt

theo

hìn

h; cá

c lo

ại tr

ải sà

n có

một

lớp

trán

g ho

ặc p

hủ

gắn

trên

lớp

bồi l

à vật

liệu

dệt

, đã h

oặc

chưa

cắt t

hành

hìn

h

2220

965

1 000

Tấn

3,90,1

0,002

4,40,6

0,24,4

0,60,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,50,5

0,20,5

0,50,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3,9

0,10,0

023,9

0,10,0

023,9

0,10,0

03

Đồ vậ

t bằn

g pl

astic

dùn

g tro

ng xâ

y lắp

ch

ưa đ

ược p

hân

vào đ

âu22

2096

61 0

00 Tấ

n2 6

62,9

53,2

33,6

6 139

,916

0,138

,27 4

92,9

164,1

35,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

16,4

19,6

9,816

,419

,69,5

16,4

19,6

7,9

Page 162: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-162-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 6

46,5

33,6

23,8

6 123

,514

0,528

,77 4

76,5

144,5

27,2

Cấu

kiện

nhà

lắp

sẵn

bằng

pla

stic

2220

967

1 000

Tấn

233,5

1 734

,079

,623

3,51 7

34,0

378,4

234,0

1 734

,083

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,50,0

20,0

12,5

0,02

0,01

3,00,0

20,0

1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

1,01 7

34,0

79,6

231,0

1 734

,037

8,423

1,01 7

34,0

830,0

112

Xi m

ăng

2394

111 0

00 Tấ

n78

330,3

82 89

0,078

668,4

82 15

7,194

469,1

84 70

2,384

657,4

100 4

60,1

89 89

5,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

15 29

8,916

590,6

17 29

8,715

309,1

16 65

6,918

116,2

16 37

7,618

715,8

18 26

5,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

46 41

7,047

387,4

43 63

6,650

170,3

49 66

8,047

664,5

51 56

6,251

967,6

49 77

3,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

614,4

18 91

2,017

733,1

16 67

7,828

144,3

18 92

1,716

713,6

29 77

6,821

857,3

Tr.đ

óCl

anhk

e xi m

ăng

2394

111

1 000

Tấn

37 26

2,641

328,8

44 62

5,941

048,0

52 65

4,948

284,8

41 08

2,054

544,0

50 42

8,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4 844

,08 1

61,0

8 456

,04 8

44,0

8 161

,08 8

00,2

4 844

,08 4

20,0

8 666

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

25 60

2,624

915,4

23 54

6,729

326,0

27 01

5,424

825,7

29 32

6,027

015,0

24 74

9,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 8

16,0

8 252

,312

623,2

6 878

,017

478,5

14 65

8,96 9

12,0

19 10

9,017

011,5

Xi m

ăng

Port

land

, xi m

ăng

nhôm

, xi

măn

g ch

ịu n

ước k

hác

2394

112

1 000

Tấn

41 06

7,741

561,2

34 04

2,541

109,1

41 81

4,236

417,5

43 57

5,445

916,2

39 46

7,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

10 45

4,98 4

29,5

8 842

,710

465,1

8 495

,89 3

16,0

11 53

3,610

295,8

9 598

,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

20 81

4,422

472,0

20 09

0,020

844,3

22 65

2,622

838,8

22 24

0,224

952,6

25 02

3,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 7

98,4

10 65

9,75 1

09,9

9 799

,810

665,8

4 262

,79 8

01,6

10 66

7,74 8

45,8

113

Sản

phẩm

gan

g, sắ

t, th

ép cơ

bản

2410

011 0

00 Tấ

n2 3

69,5

1 665

,31 4

75,5

2 858

,11 9

22,4

1 716

,02 9

43,0

1 963

,61 8

50,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

19,9

241,2

179,7

46,5

441,2

361,3

46,5

441,2

375,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 058

,091

5,265

7,51 2

20,2

939,3

765,3

1 221

,993

9,480

4,2

Page 163: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-163-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 2

91,6

509,0

638,4

1 591

,454

1,958

9,31 6

74,9

583,0

670,6

Tr.đ

ó

Gang

, gan

g th

ỏi kh

ông

hợp

kim

; gan

g th

ỏi h

ợp ki

m; g

ang

thỏi

già

u m

anga

n,

hợp

kim

sắt-c

acbo

n ch

ứa tr

ên 6%

như

ng

khôn

g qu

á 30%

man

gan

tính

theo

trọn

g lư

ợng

dạng

khối

hoặ

c dạn

g cơ

bản

khác

2410

011

1 000

Tấn

802,2

739,7

609,1

987,4

963,8

751,4

1 049

,199

3,882

8,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

9,124

0,017

9,135

,744

0,036

0,735

,744

0,037

5,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

542,5

279,2

184,6

701,1

303,2

152,0

701,3

303,2

192,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i25

0,622

0,524

5,425

0,622

0,523

8,731

2,125

0,526

1,0

Hợp

kim

sắt (

hợp

kim

Fero

)24

1001

21 0

00 Tấ

n1 5

50,2

923,8

864,9

1 565

,294

0,895

8,21 5

80,0

950,8

1 010

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

10,7

1,20,6

10,7

1,20,7

10,7

1,20,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

511,5

635,6

472,6

511,5

635,6

613,0

511,5

635,6

611,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 0

28,0

287,0

391,6

1 043

,030

5,034

4,61 0

58,0

315,0

398,0

Sản

phẩm

chứa

sắt đ

ược h

oàn

nguy

ên

trực

tiếp

từ q

uặng

sắt v

à các

sản

phẩm

sắt

xốp

khác

2410

013

1 000

Tấn

17,0

1,81,5

27,6

2,42,1

36,1

3,62,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4,00,4

0,27,6

0,50,4

9,10,6

0,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

,01,4

1,320

,01,9

1,827

,03,0

1,9

Hột v

à bột

của g

ang t

hỏi k

hông

hợp k

im; g

ang

thỏi

hợp k

im; g

ang t

hỏi g

iàu m

anga

n, hợ

p kim

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng

quá 3

0% m

anga

n tín

h the

o trọ

ng lư

ợng d

ạng

khối

hoặc

dạng

cơ bả

n khá

c, sắ

t, th

ép

2410

014

1 000

Tấn

277,8

14,4

4,227

7,814

,49,6

Page 164: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-164-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i27

7,814

,44,2

277,8

14,4

9,6

114

Thép

thô

2410

021 0

00 Tấ

n8 7

35,9

4 998

,55 0

28,5

8 922

,85 0

72,6

5 462

,99 6

30,1

6 019

,45 3

11,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 155

,750

0,064

4,21 1

55,7

500,0

644,9

1 155

,750

0,060

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 316

,73 1

42,8

3 115

,23 3

26,9

3 152

,23 4

43,4

3 979

,94 0

42,2

3 373

,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i4 2

63,6

1 355

,71 2

69,1

4 440

,21 4

20,4

1 374

,64 4

94,5

1 477

,21 3

38,0

Tr.đ

óTh

ép kh

ông

hợp

kim

dạn

g th

ỏi đ

úc h

oặc

dạng

thô k

hác;

thép

khôn

g hợ

p ki

m ở

dạng

bán

thàn

h ph

ẩm

2410

021

1 000

Tấn

3 252

,04 2

39,4

4 153

,73 2

53,6

4 250

,84 5

70,6

3 909

,95 1

91,6

4 450

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 992

,43 1

16,9

3 095

,62 9

92,4

3 116

,93 4

21,0

3 645

,44 0

06,9

3 346

,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i25

9,61 1

22,5

1 058

,226

1,21 1

33,8

1 149

,526

4,51 1

84,7

1 104

,1

Thép

khôn

g gỉ

dạn

g th

ỏi h

oặc d

ạng

bản

thô k

hác;

Thép

khôn

g gỉ

ở dạ

ng b

án

thàn

h ph

ẩm

2410

022

1 000

Tấn

3 840

,024

6,721

8,13 9

03,0

304,7

232,0

3 954

,031

0,724

7,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

18,0

13,6

7,424

,021

,68,8

24,0

21,6

15,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 8

22,0

233,1

210,7

3 879

,028

3,122

3,33 9

30,0

289,1

231,8

Thép

hợp

kim

khác

dạn

g th

ỏi đ

úc h

oặc

dạng

thô k

hác;

Thép

hợp

kim

khác

ở dạ

ng

bán

thàn

h ph

ẩm

2410

023

1 000

Tấn

1 643

,951

2,565

6,61 7

66,2

517,1

660,4

1 766

,251

7,161

4,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 155

,750

0,064

4,21 1

55,7

500,0

644,9

1 155

,750

0,060

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

306,3

12,3

12,3

310,6

13,6

13,6

310,6

13,6

12,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i18

2,00,2

0,230

0,03,5

1,830

0,03,5

2,1

Page 165: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-165-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

115

Sản

phẩm

thép

cuộn

phẳ

ng kh

ông

gia

công

quá

mức

cuộn

nón

g, ch

ưa đ

ược d

át

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

2410

031 0

00 Tấ

n17

751,0

2 232

,92 6

42,4

17 75

4,02 2

32,9

2 638

,017

800,0

3 115

,22 6

12,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

8 726

,01 6

20,0

1 904

,58 7

26,0

1 620

,01 9

08,8

8 768

,02 5

00,0

1 980

,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 0

25,0

612,9

737,9

9 028

,061

2,972

9,28 3

12,0

615,2

632,0

Tr.đ

ó

Thép

khôn

g hợ

p ki

m cu

ộn p

hẳng

khôn

g gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

nón

g, có

chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, c

hưa đ

ược d

át p

hủ, m

ạ ho

ặc tr

áng

2410

031

1 000

Tấn

7,06,9

6,010

,06,9

5,914

,09,2

3,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i7,0

6,96,0

10,0

6,95,9

14,0

9,23,6

Thép

khôn

g gỉ

cuộn

phẳ

ng kh

ông

gia

công

quá

mức

cuộn

nón

g, có

chiề

u rộ

ng

≥ 60

0mm

2410

032

1 000

Tấn

105,0

106,0

77,9

105,0

106,0

97,3

105,0

106,0

93,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

5,010

6,077

,910

5,010

6,097

,310

5,010

6,093

,3

Thép

hợp

kim

khác

cuộn

phẳ

ng kh

ông

gia

công

quá

mức

cuộn

nón

g, có

chiề

u rộ

ng

< 60

0mm

2410

036

1 000

Tấn

17 63

9,02 1

20,0

2 558

,517

639,0

2 120

,02 5

34,8

17 68

1,03 0

00,0

2 515

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

8 726

,01 6

20,0

1 904

,58 7

26,0

1 620

,01 9

08,8

8 768

,02 5

00,0

1 980

,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i8 9

13,0

500,0

654,0

8 913

,050

0,062

6,08 9

13,0

500,0

535,0

116

Sản

phẩm

thép

cuộn

phẳ

ng kh

ông

gia

công

quá

mức

cuộn

ngu

ội (é

p ng

uội),

ch

ưa đ

ược d

át p

hủ, m

ạ hoặ

c trá

ng24

1004

1 000

Tấn

11 81

2,91 2

40,3

631,4

11 81

2,91 2

40,3

665,2

11 81

2,91 2

40,3

631,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 136

,940

5,019

1,71 1

36,9

405,0

189,8

1 136

,940

5,022

0,0

Page 166: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-166-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

753,0

135,3

122,7

753,0

135,3

104,4

753,0

135,3

122,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 9

23,0

700,0

317,0

9 923

,070

0,037

1,09 9

23,0

700,0

289,0

Tr.đ

ó

Thép

khôn

g hợ

p ki

m cu

ộn p

hẳng

khôn

g gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

ngu

ội, c

ó chi

ều

rộng

≥ 60

0mm

, chư

a đượ

c dát

phủ

, mạ

hoặc

trán

g

2410

041

1 000

Tấn

1 889

,954

0,331

4,41 8

89,9

540,3

294,2

1 889

,954

0,334

2,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 136

,940

5,019

1,71 1

36,9

405,0

189,8

1 136

,940

5,022

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

753,0

135,3

122,7

753,0

135,3

104,4

753,0

135,3

122,2

Thép

hợp

kim

khác

cuộn

mỏn

g kh

ông

gia

công

quá

mức

cuộn

ngu

ội, c

ó chi

ều rộ

ng

< 60

0mm

2410

046

1 000

Tấn

9 923

,070

0,031

7,09 9

23,0

700,0

371,0

9 923

,070

0,028

9,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 9

23,0

700,0

317,0

9 923

,070

0,037

1,09 9

23,0

700,0

289,0

117

Sản

phẩm

thép

cuộn

phẳ

ng đ

ã đượ

c dát

ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng; S

ản p

hẩm

thép

kỹ

thuậ

t điệ

n, th

ép g

ió24

1005

1 000

Tấn

53 81

4,691

4,474

7,155

336,7

1 047

,285

3,555

389,2

1 087

,394

3,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

486,8

170,0

120,9

486,8

170,0

125,4

486,8

170,0

124,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

47 22

8,364

9,155

3,748

425,7

751,8

621,2

48 47

7,779

1,971

6,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 0

99,5

95,3

72,5

6 424

,212

5,410

7,06 4

24,7

125,4

102,7

Tr.đ

óTh

ép kh

ông

hợp

kim

cuộn

phẳ

ng có

chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ

, mạ h

oặc

trán

g24

1005

11 0

00 Tấ

n53

095,7

550,4

454,8

54 38

5,958

3,248

7,354

390,9

583,3

512,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

486,8

170,0

120,9

486,8

170,0

125,4

486,8

170,0

124,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

46 50

9,428

5,126

1,447

474,9

287,8

254,9

47 47

9,428

7,928

5,9

Page 167: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-167-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i6 0

99,5

95,3

72,5

6 424

,212

5,410

7,06 4

24,7

125,4

102,7

Thép

khôn

g hợ

p ki

m cá

n ph

ẳng

có ch

iều

rộng

< 60

0mm

, đã đ

ược d

át p

hủ, m

ạ hoặ

c tr

áng

2410

052

1 000

Tấn

365,0

160,0

100,0

565,0

240,0

150,0

565,0

240,0

180,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

365,0

160,0

100,0

565,0

240,0

150,0

565,0

240,0

180,0

Thép

hợp

kim

cán

phẳn

g, có

chiề

u rộ

ng ≥

60

0mm

, đã đ

ược d

át p

hủ, m

ạ hoặ

c trá

ng24

1005

31 0

00 Tấ

n19

1,260

,059

,122

3,180

,079

,027

0,612

0,011

2,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

191,2

60,0

59,1

223,1

80,0

79,0

270,6

120,0

112,9

Thép

hợp

kim

cán

mỏn

g, có

chiề

u rộ

ng <

60

0mm

, bằn

g th

ép g

ió24

1005

71 0

00 Tấ

n16

2,714

4,013

3,116

2,714

4,013

7,316

2,714

4,013

8,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

162,7

144,0

133,1

162,7

144,0

137,3

162,7

144,0

138,0

118

Sản

phẩm

thép

dạn

g th

anh,

que

, dạn

g gó

c, kh

uôn

hình

cán

nóng

2410

061 0

00 Tấ

n2 9

38,1

3 244

,72 1

03,8

3 003

,63 4

48,2

2 234

,93 0

08,8

3 755

,12 2

23,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 173

,075

0,069

1,71 1

94,5

920,2

697,9

1 194

,592

0,067

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 279

,62 1

21,9

1 106

,81 3

06,9

2 148

,91 2

27,8

1 308

,42 4

51,6

1 243

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i48

5,637

2,830

5,350

2,337

9,130

9,150

6,038

3,530

9,7

Tr.đ

óTh

anh,

que

sắt,

thép

khôn

g hợ

p ki

m đ

ược

cán

nóng

, dạn

g cu

ộn cu

ốn kh

ông

đều

2410

061

1 000

Tấn

1 038

,62 0

56,2

1 061

,11 0

60,0

2 226

,21 1

49,6

1 060

,02 5

26,2

1 168

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

173,0

200,0

145,5

194,5

370,0

138,0

194,5

370,0

140,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

850,6

1 846

,691

2,185

0,61 8

46,6

1 007

,985

0,62 1

46,6

1 024

,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

,09,6

3,515

,09,6

3,715

,09,6

3,8

Page 168: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-168-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Than

h, q

ue th

ép kh

ông

gỉ đ

ược c

án n

óng,

dạ

ng cu

ộn cu

ốn kh

ông

đều

2410

062

1 000

Tấn

25,5

12,0

5,826

,814

,06,6

26,9

16,0

3,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

25,5

12,0

5,826

,814

,06,6

26,9

16,0

3,3

Than

h, q

ue th

ép h

ợp ki

m kh

ác đ

ược c

án

nóng

, dạn

g cu

ộn cu

ốn kh

ông

đều

2410

063

1 000

Tấn

1 015

,040

1,052

0,01 0

15,0

401,2

528,2

1 015

,040

1,050

0,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 000

,040

0,051

9,71 0

00,0

400,2

527,9

1 000

,040

0,050

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

15,0

1,00,3

15,0

1,00,3

15,0

1,00,3

Thép

hợp

kim

ở dạ

ng th

anh

và q

ue kh

ác,

chưa

đượ

c gia

công

quá

mức

rèn,

cán

nóng

, kéo

nón

g ho

ặc ép

đùn

nón

g, n

hưng

kể

cả n

hững

dạn

g nà

y đượ

c xoắ

n sa

u kh

i cá

n

2410

064

1 000

Tấn

442,8

375,1

305,5

443,8

375,1

303,7

444,8

375,2

306,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

10,8

15,1

5,711

,815

,16,2

12,8

15,2

7,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i43

2,036

0,029

9,743

2,036

0,029

7,543

2,036

0,029

8,2

Thép

khôn

g gỉ

dạn

g th

anh,

que

khác

2410

065

1 000

Tấn

1,51,5

1,21,5

1,51,3

1,51,5

1,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,51,5

1,21,5

1,51,3

1,51,5

1,0

Các d

ạng

than

h, q

ue kh

ác b

ằng

hợp

kim

kh

ác24

1006

61 0

00 Tấ

n13

9,315

8,792

,417

5,318

8,312

0,717

5,318

8,311

6,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

139,3

158,7

92,4

159,3

182,7

115,1

159,3

182,7

113,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

,05,6

5,616

,05,6

2,8

Thép

dạn

g gó

c, kh

uôn,

hìn

h (tr

ừ vậ

t liệ

u xâ

y dựn

g và

góc

, khu

ôn, h

ình

đã đ

ược

hàn)

2410

068

1 000

Tấn

275,5

240,2

117,9

281,2

241,9

124,7

285,3

247,0

127,3

Page 169: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-169-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

150,0

26,5

150,0

32,0

150,0

30,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

236,9

87,0

89,3

241,9

88,0

90,4

242,3

88,7

92,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i38

,63,2

2,139

,33,9

2,343

,08,3

5,0

119

Ống

và ốn

g dẫ

n, ốn

g kh

ớp n

ối cá

c loạ

i bằ

ng th

ép24

1007

1 000

Tấn

2 082

,626

7,360

,52 1

26,4

273,5

116,6

2 139

,927

6,614

5,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 751

,010

0,00,5

1 751

,010

0,024

,01 7

51,0

100,0

26,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

255,5

148,1

55,0

255,6

148,2

86,4

259,2

151,0

110,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i76

,119

,25,0

119,8

25,4

6,212

9,825

,68,4

Tr.đ

óỐn

g bằ

ng th

ép kh

ông

nối g

hép

2410

071

1 000

Tấn

50,3

20,5

6,084

,026

,66,8

96,3

29,6

9,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

5,92,1

1,75,9

2,11,4

8,24,9

2,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i44

,418

,44,3

78,1

24,5

5,488

,124

,77,6

Ống

và ốn

g dẫ

n bằ

ng th

ép có

nối

ghé

p (đ

ược h

àn, t

án b

ằng

đinh

, ghé

p vớ

i nha

u bằ

ng cá

ch tư

ơng

tự...

)24

1007

21 0

00 Tấ

n1 7

82,3

100,6

1,21 7

92,3

100,7

24,8

1 792

,310

0,726

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

1 751

,010

0,00,5

1 751

,010

0,024

,01 7

51,0

100,0

26,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i31

,30,6

0,741

,30,7

0,841

,30,7

0,7

Phụ

kiện

ghé

p nố

i (tr

ừ ph

ụ ki

ện đ

úc)

2410

073

1 000

Tấn

250,0

146,2

53,3

250,1

146,2

85,0

251,3

146,2

108,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

249,6

146,0

53,2

249,7

146,1

85,0

251,0

146,1

108,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i0,4

0,10,0

50,4

0,10,0

40,4

0,10,1

120

Các s

ản p

hẩm

thép

cán

nguộ

i khá

c24

1008

1 000

Tấn

222,5

290,2

222,4

222,6

291,2

190,8

227,4

298,0

190,1

Page 170: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-170-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

219,6

266,2

199,0

219,6

266,2

166,8

222,5

272,0

170,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2,9

24,0

23,4

3,025

,024

,04,9

26,0

20,0

Tr.đ

óTh

anh,

que

cán

nguộ

i24

1008

11 0

00 Tấ

n7,1

2,01,6

7,12,0

1,57,1

2,01,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7,12,0

1,67,1

2,01,5

7,12,0

1,4

Thép

cuốn

cỡ n

hỏ (<

600 m

m)

2410

082

1 000

Tấn

2,40,0

10,0

02

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,40,0

10,0

02

Thép

hìn

h, g

ấp24

1008

31 0

00 Tấ

n20

0,020

0,014

5,320

0,020

0,010

6,820

0,020

0,012

0,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

200,0

200,0

145,3

200,0

200,0

106,8

200,0

200,0

120,0

Dây t

hép

2410

084

1 000

Tấn

15,4

88,2

75,5

15,5

89,2

82,4

17,9

96,0

68,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

12,5

64,2

52,1

12,5

64,2

58,4

13,0

70,0

48,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2,9

24,0

23,4

3,025

,024

,04,9

26,0

20,0

121

Kim

loại

quý

2420

101

1 000

Tấn

583,9

8,05,4

583,9

8,03,1

683,9

8,54,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

133,9

1,00,5

133,9

1,00,7

133,9

1,00,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i45

0,07,0

4,945

0,07,0

2,455

0,07,5

4,2

122

Nhôm

2420

211 0

00 Tấ

n32

613,6

1 439

,11 4

02,9

32 73

9,21 4

43,4

1 452

,332

768,2

1 447

,41 4

93,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

30 93

7,01 3

00,0

1 331

,330

937,0

1 300

,01 3

72,7

30 93

7,01 3

00,0

1 400

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

307,5

96,1

24,7

318,8

98,4

28,8

320,3

98,8

46,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

69,1

43,0

47,0

1 483

,445

,050

,81 5

10,9

48,6

47,3

Tr.đ

óNh

ôm ch

ưa g

ia cô

ng, n

hôm

ôxit

2420

211

1 000

Tấn

30 97

8,41 3

03,0

1 331

,730

978,4

1 303

,01 3

73,5

30 97

8,41 3

03,0

1 400

,5

Page 171: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-171-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

30 93

7,01 3

00,0

1 331

,330

937,0

1 300

,01 3

72,7

30 93

7,01 3

00,0

1 400

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,90,1

0,10,9

0,10,1

0,90,1

0,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i40

,52,9

0,340

,52,9

0,740

,52,9

0,4

Bán

thàn

h ph

ẩm b

ằng

nhôm

hoặ

c hợp

ki

m n

hôm

2420

212

1 000

Tấn

1 635

,213

6,171

,21 7

60,8

140,3

78,8

1 789

,814

4,392

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

306,6

96,0

24,6

317,9

98,3

28,6

319,4

98,7

45,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

28,6

40,1

46,7

1 442

,942

,150

,11 4

70,4

45,7

46,9

123

Chì,

kẽm

, thi

ếc24

2022

1 000

Tấn

380,6

99,3

66,6

380,6

99,3

67,3

380,6

99,3

71,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

63,9

0,30,2

63,9

0,30,1

63,9

0,30,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

201,7

87,3

57,4

201,7

87,3

60,1

201,7

87,3

62,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i11

5,011

,79,0

115,0

11,7

7,211

5,011

,78,6

Tr.đ

óCh

ì, kẽ

m, t

hiếc

chưa

gia

công

2420

221

1 000

Tấn

209,6

82,8

56,3

209,6

82,8

57,8

209,6

82,8

60,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

63,9

0,30,2

63,9

0,30,1

63,9

0,30,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

145,7

82,5

56,1

145,7

82,5

57,7

145,7

82,5

60,0

Bán

thàn

h ph

ẩm b

ằng

chì,

kẽm

, thi

ếc

hoặc

hợp

kim

của c

húng

2420

222

1 000

Tấn

171,0

16,5

10,3

171,0

16,5

9,517

1,016

,511

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

56,0

4,81,3

56,0

4,82,3

56,0

4,82,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i11

5,011

,79,0

115,0

11,7

7,211

5,011

,78,6

124

Đồng

2420

231 0

00 Tấ

n75

6,710

0,996

,091

5,912

4,310

7,091

5,912

4,310

3,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

331,8

10,0

11,8

331,8

10,0

12,5

331,8

10,0

13,0

Page 172: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-172-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

369,9

35,1

28,3

520,1

49,9

27,8

520,1

49,9

25,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i55

,055

,855

,964

,064

,366

,764

,064

,364

,3

Tr.đ

óĐồ

ng, h

ợp ki

m đ

ồng

chưa

gia

công

, ste

n đồ

ng, đ

ồng

xi m

ăng

hóa (

đồng

kết t

ủa)

2420

231

1 000

Tấn

390,0

70,9

72,9

399,0

79,5

83,1

399,0

79,5

83,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

331,8

10,0

11,8

331,8

10,0

12,5

331,8

10,0

13,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3,25,3

5,33,2

5,34,0

3,25,3

5,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i55

,055

,755

,864

,064

,266

,664

,064

,264

,3

Bán

thàn

h ph

ẩm, s

ản p

hẩm

bằn

g đồ

ng

hoặc

hợp

kim

đồn

g24

2023

21 0

00 Tấ

n36

6,729

,923

,051

6,944

,823

,951

6,944

,820

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

366,7

29,8

23,0

516,9

44,7

23,9

516,9

44,7

20,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i0,1

0,10,1

0,04

0,10,0

1

125

Kim

loại

khác

khôn

g ch

ứa sắ

t và s

ản

phẩm

của c

húng

: chấ

t gốm

kim

loại

, tro

chất

lắng

, cặn

chứa

kim

loại

hoặ

c hợp

ch

ất ki

m lo

ại

2420

250

1 000

Tấn

127,6

6,24,7

79 23

5,66,2

7,088

155,6

6,23,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

7,66,2

4,779

235,6

6,27,0

88 15

5,66,2

3,8

126

Cấu

kiện

kim

loại

và b

ộ phậ

n củ

a chú

ng25

1101

1 000

Tấn

3 373

,81 7

47,6

1 163

,54 3

18,6

3 416

,91 6

83,3

4 713

,43 6

26,7

1 898

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

5,46,4

6,56,3

7,35,2

6,68,9

6,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 460

,71 1

16,5

655,5

2 371

,72 7

38,3

1 116

,82 4

05,9

2 779

,51 2

65,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 9

07,7

624,6

501,5

1 940

,667

1,356

1,22 3

00,9

838,4

625,7

Tr.đ

óCấ

u ki

ện n

hà lắ

p sẵ

n bằ

ng ki

m lo

ại25

1101

11 0

00 Tấ

n13

9,439

4,822

1,715

2,441

1,224

7,916

8,243

3,224

1,5

Page 173: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-173-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,90,9

0,91,2

2,52,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

139,4

394,8

221,7

151,5

410,3

247,0

167,0

430,7

239,0

Cấu

kiện

cầu

và n

hịp

cầu

bằng

sắt,

thép

, nh

ôm25

1101

21 0

00 Tấ

n32

,110

,08,3

32,1

10,0

6,832

,110

,06,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

5,46,4

6,45,4

6,44,2

5,46,4

4,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

26,7

3,61,9

26,7

3,62,6

26,7

3,62,2

Cấu

kiện

tháp

và cộ

t lướ

i làm

bằn

g sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

013

1 000

Tấn

927,7

128,1

49,8

947,7

189,2

47,3

953,7

210,6

44,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

602,7

113,0

41,2

615,7

173,0

37,4

618,7

193,0

35,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i32

5,015

,18,7

332,0

16,2

9,933

5,017

,68,9

Cấu

kiện

khác

và b

ộ phậ

n củ

a chú

ng b

ằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

91 0

00 Tấ

n2 2

74,6

1 214

,788

3,73 1

86,5

2 806

,51 3

81,2

3 559

,42 9

73,0

1 605

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

0,10,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

691,9

605,2

390,7

1 577

,92 1

51,4

829,9

1 593

,52 1

52,2

988,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 5

82,7

609,5

492,9

1 608

,665

5,155

1,31 9

65,9

820,7

616,8

127

Cửa r

a vào

, cửa

sổ và

bộ p

hận

của c

húng

bằ

ng sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

1 000

Tấn

1 051

,239

,328

,91 1

71,3

42,4

26,1

1 178

,242

,518

,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

831,7

31,6

24,6

951,8

34,7

22,0

958,7

34,8

17,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i21

9,57,7

4,321

9,57,7

4,121

9,57,7

0,7

128

Nồi h

ơi tr

ung

tâm

và n

ồi đ

un n

ước s

ưởi

trun

g tâ

m25

1201

11 0

00 Tấ

n13

,41,5

1,513

,41,6

1,513

,41,6

1,5

Page 174: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-174-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

13,4

1,51,5

13,4

1,61,5

13,4

1,61,5

129

Thùn

g, b

ể chứ

a và d

ụng

cụ ch

ứa đ

ựng

khác

bằn

g ki

m lo

ại25

1209

1 000

Tấn

241,4

15,4

14,0

249,3

15,6

11,1

250,0

15,6

11,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

132,4

15,1

13,7

134,5

15,3

10,8

134,5

15,3

11,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

9,00,3

0,311

4,80,3

0,311

5,50,3

0,3

Tr.đ

ó

Bể ch

ứa, k

ét, b

ình

chứa

và cá

c thù

ng ch

ứa

tươn

g tự

(trừ

ga n

én h

oặc g

a lỏn

g) b

ằng

sắt,

thép

, nhô

m có

dun

g tíc

h >

300l

chưa

đư

ợc g

ắn vớ

i thi

ết b

ị cơ k

hí h

oặc t

hiết

bị

nhiệ

t

2512

091

1 000

Tấn

117,9

11,0

10,2

125,8

11,1

7,612

6,511

,18,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

8,910

,79,9

11,0

10,9

7,311

,010

,98,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

9,00,3

0,311

4,80,3

0,311

5,50,3

0,3

Bình

chứa

gas

nén

hoặ

c gas

lỏng

bằn

g sắ

t, th

ép, n

hôm

2512

092

1 000

Tấn

123,5

4,43,8

123,5

4,53,5

123,5

4,53,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

123,5

4,43,8

123,5

4,53,5

123,5

4,53,3

130

Nồi h

ơi (t

rừ n

ồi h

ơi tr

ung

tâm

) và b

ộ phậ

n củ

a chú

ng25

1301

1 000

Chiếc

850,7

10,3

9,286

4,718

,315

,791

9,722

,39,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

9,70,3

0,29,7

0,30,1

9,70,3

0,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i84

1,010

,09,1

855,0

18,0

15,5

910,0

22,0

9,7

Tr.đ

ó

Nồi h

ơi tạ

o ra h

ơi n

ước h

oặc h

ơi kh

ác (t

rừ

nồi h

ơi đ

un n

ước t

rung

tâm

có kh

ả năn

g sả

n xu

ất ra

hơi

với á

p su

ất th

ấp),

nồi h

ơi

nước

quá

nhi

ệt

2513

011

1 000

Chiếc

850,5

10,1

9,186

4,518

,115

,691

9,522

,19,8

Page 175: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-175-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

9,50,1

0,19,5

0,10,1

9,50,1

0,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i84

1,010

,09,1

855,0

18,0

15,5

910,0

22,0

9,7

Máy

phụ

trợ s

ử dụ

ng vớ

i các

loại

nồi

hơi

; Th

iết b

ị ngư

ng tụ

dùn

g ch

o các

tổ m

áy

động

lực h

ơi n

ước h

oặc h

ơi kh

ác25

1301

21 0

00 Ch

iếc0,2

0,10,1

0,20,1

0,10,2

0,10,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,20,1

0,10,2

0,10,1

0,20,1

0,1

131

Linh

kiện

điệ

n tử

2610

01 1

000

Chiếc

13

309,8

30 11

4 939

,120

405 4

61,7

39 62

2,137

084 1

79,9

24 77

6 705

,342

399,1

43 44

4 333

,227

972 6

12,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

31,0

38 50

0,036

721,3

36,0

38 60

0,036

169,0

36,0

38 60

0,031

933,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

229,8

46 15

3,727

128,9

245,8

74 41

7,145

827,5

251,8

80 06

6,947

981,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

049,1

30 03

0 285

,420

341 6

11,5

39 34

0,336

971 1

62,8

24 69

4 708

,842

111,4

43 32

5 666

,427

892 6

97,7

Tr.đ

óTụ

điệ

n26

1001

11 0

00 Ch

iếc46

,666

286,1

61 23

2,952

,967

469,7

60 20

5,253

,368

700,0

57 14

4,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

31,0

38 50

0,036

721,3

36,0

38 60

0,036

169,0

36,0

38 60

0,031

933,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,46 5

00,0

3 383

,40,4

6 500

,01 7

46,8

0,46 5

00,0

1 700

,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

,121

286,1

21 12

8,116

,522

369,7

22 28

9,416

,923

600,0

23 51

1,7

Điện

trở g

ồm cả

biế

n trở

và ch

iết á

p (tr

ừ đi

ện tr

ở nun

g nó

ng)

2610

012

1 000

Chiếc

1 429

,15 3

90 28

9,783

8 819

,01 5

23,1

5 493

009,8

1 322

686,1

1 599

,18 8

45 82

4,12 6

77 34

5,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 4

29,1

5 390

289,7

838 8

19,0

1 523

,15 4

93 00

9,81 3

22 68

6,11 5

99,1

8 845

824,1

2 677

345,6

Ống

đèn

tia âm

cực d

ùng

trong

máy

thu

hình

, ống

đèn

máy

qua

y phi

m tr

uyền

nh và

các ố

ng đ

èn ti

a âm

cực k

hác

2610

013

1 000

Chiếc

36,7

20 79

1,920

107,7

58,7

33 67

5,233

534,6

63,5

37 17

5,235

278,5

Page 176: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-176-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i36

,720

791,9

20 10

7,758

,733

675,2

33 53

4,663

,537

175,2

35 27

8,5

Thiế

t bị b

án d

ẫn; Đ

iốt p

hát s

áng;

Tinh

thể

áp đ

iện

đã lắ

p rá

p; B

ộ phậ

n củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 Ch

iếc2 5

49,7

2 649

575,8

1 238

427,1

4 145

,33 6

65 84

0,81 9

44 53

3,85 8

63,9

4 006

355,8

1 811

926,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 5

49,7

2 649

575,8

1 238

427,1

4 145

,33 6

65 84

0,81 9

44 53

3,85 8

63,9

4 006

355,8

1 811

926,5

Mạc

h đi

ện tử

tích

hợp

2610

017

1 000

Chiếc

9 247

,821

987 9

95,7

18 24

6 875

,033

842,0

27 82

4 184

,421

415 7

45,5

34 81

9,330

486 2

78,2

23 39

0 916

,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

229,3

39 65

3,723

745,5

245,3

67 91

7,144

080,7

251,3

73 56

6,946

281,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 0

18,4

21 94

8 342

,018

223 1

29,5

33 59

6,627

756 2

67,3

21 37

1 664

,934

567,9

30 41

2 711

,323

344 6

35,4

132

Bộ p

hận

của đ

èn ốn

g và

đèn

chân

khôn

g bằ

ng đ

iện

và cá

c lin

h ki

ện đ

iện

tử kh

ác

chưa

đượ

c phâ

n và

o đâu

2610

018

1 000

Tấn

304,4

13,3

9,935

9,618

,615

,035

9,718

,612

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6,70,4

0,26,7

0,40,2

6,80,4

0,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i29

7,712

,99,7

352,9

18,2

14,8

352,9

18,2

12,6

133

Mạc

h in

2610

021

1 000

Cái

17,9

41 03

8,037

672,9

44,5

60 22

9,832

384,2

57,0

70 64

9,923

685,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i17

,941

038,0

37 67

2,944

,560

229,8

32 38

4,257

,070

649,9

23 68

5,8

134

Thiế

t bị đ

iện

tử kh

ác26

1009

01 0

00 Cá

i36

890,0

1 556

698,9

1 205

885,4

36 95

9,41 6

28 59

8,91 2

64 31

6,637

150,6

1 815

098,9

1 135

298,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

158,4

36 00

0,011

060,4

158,4

36 00

0,010

854,4

158,4

36 00

0,09 0

00,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i36

731,6

1 520

698,9

1 194

825,0

36 80

1,01 5

92 59

8,91 2

53 46

2,236

992,2

1 779

098,9

1 126

298,9

135

Máy

xử lý

dữ

liệu

tự đ

ộng

kỹ th

uật s

ố,

bao g

ồm ở

trong

cùng

1 vỏ

: có í

t nhấ

t 1

đơn

vị xử

lý tr

ung

tâm

và 1

đơn

vị đ

ầu ra

, đầ

u và

o, k

hông

tính

đến

có kế

t hợp

hay

kh

ông

2620

013

1 000

Cái

38,0

200,0

302,5

38,0

200,0

158,5

38,0

200,0

220,0

Page 177: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-177-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i38

,020

0,030

2,538

,020

0,015

8,538

,020

0,022

0,0

136

Máy

qué

t, m

áy in

có th

ể kết

nối

với m

áy

xử lý

dữ

liệu

tự đ

ộng

2620

016

1 000

Cái

2,00,0

30,0

022,0

0,03

0,01

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2,0

0,03

0,002

2,00,0

30,0

1

137

Ổ lư

u tr

ữ26

2002

11 0

00 Cá

i1 3

96,0

93,7

74,9

1 396

,093

,775

,31 3

96,0

93,7

99,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

96,0

93,7

74,9

1 396

,093

,775

,31 3

96,0

93,7

99,0

138

Thiế

t bị p

hát c

ó gắn

với t

hiết

bị t

hu d

ùng

cho p

hát t

hanh

vô tu

yến

hoặc

truy

ền h

ình

2630

012

1 000

Chiếc

9,381

6,077

7,09,8

1 330

,279

3,79,8

1 330

,279

3,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9,3

816,0

777,0

9,81 3

30,2

793,7

9,81 3

30,2

793,7

139

Thiế

t bị đ

iện

dùng

cho h

ệ thố

ng đ

ường

y điệ

n th

oại h

oặc d

ây đ

iện

báo;

Hệ

thốn

g th

ông

tin đ

iện

tử26

3002

1 000

Cái

7 472

,67 4

03 29

8,66 5

18 62

8,68 3

39,3

8 479

962,6

7 343

261,6

9 308

,310

536 6

59,8

7 106

194,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

279,0

5 150

,01 7

95,0

279,0

5 150

,01 7

40,0

279,0

5 150

,01 4

50,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i7 1

93,6

7 398

148,6

6 516

833,6

8 060

,38 4

74 81

2,67 3

41 52

1,69 0

29,3

10 53

1 509

,87 1

04 74

4,2

Tr.đ

óM

áy đ

iện

thoạ

i hữu

tuyế

n; M

áy đ

iện

thoạ

i hữ

u tu

yến

có b

ộ cầm

tay k

hông

dây

26

3002

11 0

00 Cá

i1 8

60,8

27 00

0,035

7,11 8

60,8

27 00

0,037

7,71 8

60,8

27 00

0,010

2,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 8

60,8

27 00

0,035

7,11 8

60,8

27 00

0,037

7,71 8

60,8

27 00

0,010

2,1

Điện

thoạ

i di đ

ộng

phổ t

hông

2630

022

1 000

Cái

2 147

,518

0 000

,043

453,9

2 147

,518

0 000

,048

490,1

2 417

,518

0 000

,036

651,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 1

47,5

180 0

00,0

43 45

3,92 1

47,5

180 0

00,0

48 49

0,12 4

17,5

180 0

00,0

36 65

1,4

Thiế

t bị k

hác đ

ể phá

t hoặ

c nhậ

n tiế

ng,

hình

ảnh

hoặc

dữ

liệu,

gồm

thiế

t bị t

hông

tin

hữu

tuyế

n ho

ặc vô

tuyế

n26

3002

91 0

00 Cá

i3 4

64,3

7 196

298,6

6 474

817,5

4 331

,08 2

72 96

2,67 2

94 39

3,85 0

30,0

10 32

9 659

,87 0

69 44

0,7

Page 178: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-178-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

279,0

5 150

,01 7

95,0

279,0

5 150

,01 7

40,0

279,0

5 150

,01 4

50,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 1

85,3

7 191

148,6

6 473

022,5

4 052

,08 2

67 81

2,67 2

92 65

3,84 7

51,0

10 32

4 509

,87 0

67 99

0,7

140

Máy

thu

than

h só

ng vô

tuyế

n (ra

dio,

radi

o ca

tset

...)

2640

011 0

00 Ch

iếc99

7,011

200,0

10 21

8,31 0

32,0

12 41

0,011

499,7

1 095

,515

660,0

14 24

1,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i99

7,011

200,0

10 21

8,31 0

32,0

12 41

0,011

499,7

1 095

,515

660,0

14 24

1,4

Tr.đ

óM

áy th

u th

anh

sóng

vô tu

yến

có th

ể hoạ

t độ

ng kh

ông

cần

dùng

điệ

n b

ên n

goài

(trừ

lo

ại d

ùng

cho p

hươn

g tiệ

n có

độn

g cơ

)26

4001

11 0

00 Ch

iếc32

9,080

0,075

1,935

3,085

0,083

2,735

3,085

0,080

0,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i32

9,080

0,075

1,935

3,085

0,083

2,735

3,085

0,080

0,0

Máy

thu

than

h só

ng vô

tuyế

n ch

ỉ hoạ

t độ

ng vớ

i ngu

ồn đ

iện

ngoà

i, lo

ại d

ùng

cho

phươ

ng ti

ện có

độn

g cơ

2640

012

1 000

Chiếc

668,0

10 40

0,09 4

66,4

679,0

11 56

0,010

667,0

742,5

14 81

0,013

441,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i66

8,010

400,0

9 466

,467

9,011

560,0

10 66

7,074

2,514

810,0

13 44

1,4

141

Máy

thu

hình

(Tiv

i,...)

2640

020

1 000

Cái

375,0

98,0

48,0

380,0

99,0

55,0

387,0

99,6

60,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i37

5,098

,048

,038

0,099

,055

,038

7,099

,660

,0

142

Màn

hìn

h và

máy

chiế

u kh

ông

tích

hợp

với

máy

thu

hình

và b

an đ

ầu kh

ông

sử d

ụng

trong

hệ t

hống

xử lý

dữ

liệu

tự đ

ộng

2640

034

1 000

Chiếc

100,0

54,7

100,0

40,0

100,0

15,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

0,054

,710

0,040

,010

0,015

,3

143

Thiế

t bị c

hụp

ảnh,

qua

y phi

m và

bộ p

hận

của c

húng

2670

011 0

00 Ch

iếc1 3

99,4

27 00

0,03 5

90,3

1 497

,429

000,0

4 216

,81 4

97,4

29 00

0,02 7

64,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

99,4

27 00

0,03 5

90,3

1 497

,429

000,0

4 216

,81 4

97,4

29 00

0,02 7

64,2

Page 179: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-179-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óM

áy ản

h kỹ

thuậ

t số

2670

013

1 000

Chiếc

1 366

,224

000,0

3 290

,61 4

64,2

26 00

0,03 8

28,1

1 464

,226

000,0

2 643

,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

66,2

24 00

0,03 2

90,6

1 464

,226

000,0

3 828

,11 4

64,2

26 00

0,02 6

43,6

Máy

ảnh

in lấ

y nga

y và m

áy ản

h kh

ác26

7001

41 0

00 Ch

iếc33

,23 0

00,0

299,8

33,2

3 000

,038

8,733

,23 0

00,0

120,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i33

,23 0

00,0

299,8

33,2

3 000

,038

8,733

,23 0

00,0

120,5

144

Động

cơ đ

iện

có cô

ng su

ất ≤

37.5

W; đ

ộng

cơ m

ột ch

iều

khác

; máy

phá

t điệ

n m

ột

chiề

u27

1011

1 000

Chiếc

83,5

2 187

,21 9

96,1

99,1

2 287

,51 4

73,6

99,1

2 287

,51 1

30,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

42,5

187,2

189,9

43,1

187,5

34,6

43,1

187,5

30,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i41

,02 0

00,0

1 806

,256

,02 1

00,0

1 439

,056

,02 1

00,0

1 100

,0

Tr.đ

óĐộ

ng cơ

điệ

n có

công

suất

≤ 37

.5 W

2710

111

1 000

Chiếc

41,5

2 000

,71 8

06,8

57,1

2 101

,01 4

40,0

57,1

2 101

,01 1

01,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,50,7

0,61,1

1,01,0

1,11,0

1,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i41

,02 0

00,0

1 806

,256

,02 1

00,0

1 439

,056

,02 1

00,0

1 100

,0

Động

cơ đ

iện

một

chiề

u kh

ác và

máy

phá

t đi

ện m

ột ch

iều

2710

119

1 000

Chiếc

42,0

186,5

189,3

42,0

186,5

33,6

42,0

186,5

29,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

42,0

186,5

189,3

42,0

186,5

33,6

42,0

186,5

29,2

145

Động

cơ đ

a năn

g m

ột ch

iều/

xoay

chiề

u có

ng su

ất tr

ên 37

.5 W

; các

độn

g cơ

xoay

ch

iều

khác

; máy

phá

t điệ

n xo

ay ch

iều

2710

121 0

00 Ch

iếc3 0

39,3

275,0

77,3

3 044

,833

7,427

5,43 0

52,6

511,7

201,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3 000

,04,0

0,73 0

00,0

4,00,3

3 000

,04,0

0,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

5,035

,08,7

5,035

,012

,45,0

35,0

11,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

,323

6,068

,039

,829

8,426

2,647

,647

2,718

9,7

Page 180: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-180-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tr.đ

óĐộ

ng cơ

xoay

chiề

u kh

ác27

1012

21 0

00 Cá

i34

,323

6,068

,039

,829

8,426

2,647

,647

2,718

9,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

,323

6,068

,039

,829

8,426

2,647

,647

2,718

9,7

Máy

phá

t điệ

n xo

ay ch

iều

(máy

gia

o điệ

n)27

1012

31 0

00 Cá

i3 0

05,0

39,0

9,33 0

05,0

39,0

12,7

3 005

,039

,011

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3 000

,04,0

0,73 0

00,0

4,00,3

3 000

,04,0

0,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

5,035

,08,7

5,035

,012

,45,0

35,0

11,4

146

Tổ m

áy p

hát đ

iện

với đ

ộng

cơ đ

ốt tr

ong

kiểu

pitt

ông

đốt c

háy b

ằng

sức n

én27

1013

11 0

00 Ch

iếc20

0,015

,78,0

200,0

15,7

2,020

0,015

,71,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

200,0

15,7

8,020

0,015

,72,0

200,0

15,7

1,6

147

Biế

n th

ế điệ

n 27

1021

1 00

0 Ch

iếc

1 393

,634

6 527

,832

5 438

,71 5

67,7

419 7

79,6

351 9

68,9

1 628

,843

8 993

,730

7 068

,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

250,6

16,1

12,7

259,6

16,2

15,0

279,6

16,6

13,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 1

43,0

346 5

11,7

325 4

26,0

1 308

,141

9 763

,435

1 953

,91 3

49,1

438 9

77,0

307 0

54,8

Tr.đ

óM

áy b

iến

thế đ

iện

sử d

ụng

điện

môi

lỏng

2710

211

1 000

Chiếc

398,1

14 13

5,74 6

30,8

504,5

17 93

0,45 8

86,5

504,5

17 93

0,45 2

88,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

53,6

0,10,0

459

,60,1

0,05

59,6

0,10,0

3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i34

4,514

135,6

4 630

,744

4,917

930,3

5 886

,544

4,917

930,3

5 288

,4

Máy

biế

n th

ế điệ

n kh

ác có

công

suất

16 kV

A27

1021

21 0

00 Ch

iếc50

4,716

029,0

14 12

7,055

7,117

531,1

16 94

2,857

7,117

531,5

11 72

0,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

197,0

16,0

12,6

200,0

16,1

14,9

220,0

16,5

13,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i30

7,716

013,0

14 11

4,435

7,117

515,0

16 92

7,935

7,117

515,0

11 70

6,8

Máy

biế

n th

ế điệ

n kh

ác có

công

suất

>

16 kV

A27

1021

31 0

00 Ch

iếc49

0,831

6 363

,130

6 680

,950

6,138

4 318

,132

9 139

,654

7,240

3 531

,829

0 059

,6

Page 181: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-181-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,02

0,01

0,03

0,01

0,03

0,01

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i49

0,831

6 363

,130

6 680

,950

6,138

4 318

,132

9 139

,654

7,240

3 531

,729

0 059

,6

148

Phụ

tùng

biế

n th

ế điệ

n27

1021

41 0

00 Tấ

n0,5

0,009

0,004

0,50,0

090,0

040,5

0,009

0,003

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,50,0

090,0

040,5

0,009

0,004

0,50,0

090,0

03

149

Ắc q

uy đ

iện

bằng

axít

- chì

27

2002

11 0

00 kW

h2 6

08,5

11 49

1,79 9

55,8

2 742

,918

455,4

16 75

4,12 7

86,5

20 99

9,218

329,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

21,3

2 763

,02 1

53,0

22,0

2 822

,02 1

61,5

22,0

2 822

,02 1

36,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

501,5

500,0

279,7

501,5

500,0

396,9

501,5

500,0

430,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 0

85,7

8 228

,77 5

23,1

2 219

,415

133,4

14 19

5,72 2

63,0

17 67

7,215

762,1

150

Sợi q

uang

, bó s

ợi q

uang

và cá

p sợ

i qua

ng27

3101

1 000

Mét

720,1

2 543

,61 0

99,3

720,1

2 543

,62 6

10,6

720,1

2 543

,61 3

55,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

26,0

18,0

8,826

,018

,06,9

26,0

18,0

7,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i69

4,12 5

25,6

1 090

,469

4,12 5

25,6

2 603

,769

4,12 5

25,6

1 348

,0

Tr.đ

óCá

p sợ

i qua

ng đ

ược l

àm b

ằng

các b

ó sợi

đơ

n có

vỏ b

ọc ri

êng

biệt

từng

sợi

2731

011

1 000

Mét

157,1

2 518

,01 0

76,2

157,1

2 518

,02 5

89,3

157,1

2 518

,01 3

35,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

26,0

18,0

8,826

,018

,06,9

26,0

18,0

7,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

1,12 5

00,0

1 067

,313

1,12 5

00,0

2 582

,413

1,12 5

00,0

1 328

,0

Sợi q

uang

và cá

c bó s

ợi q

uang

; cáp

sợi

quan

g (tr

ừ lo

ại đ

ược l

àm b

ằng

các b

ó sợi

đơ

n có

vỏ b

ọc ri

êng

biệt

từng

sợi)

2731

012

1 000

Mét

563,0

25,6

23,1

563,0

25,6

21,2

563,0

25,6

20,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i56

3,025

,623

,156

3,025

,621

,256

3,025

,620

,0

151

Dây,

cáp

điện

và đ

iện

tử kh

ác27

3201

1 000

Tấn

49 16

7,41 9

15,4

1 420

,850

902,6

2 000

,41 4

76,6

52 15

4,92 0

17,7

1 405

,7

Page 182: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-182-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 213

,733

7,218

2,73 4

96,0

369,6

195,2

3 525

,938

3,120

4,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i45

953,7

1 578

,21 2

38,2

47 40

6,51 6

30,8

1 281

,448

629,1

1 634

,61 2

01,4

Tr.đ

óDâ

y các

h đi

ện đ

ơn d

ạng

cuộn

2732

011

1 000

Tấn

4 181

,422

7,516

6,74 2

61,7

265,1

186,0

4 297

,427

9,015

0,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

874,3

74,9

51,2

897,9

83,4

71,0

918,0

96,3

58,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 3

07,1

152,7

115,5

3 363

,818

1,711

5,03 3

79,4

182,8

91,3

Cáp

đồng

trục

và d

ây d

ẫn đ

iện

đồng

trục

kh

ác27

3201

21 0

00 Tấ

n41

382,2

1 434

,11 1

19,2

42 85

4,91 4

55,9

1 164

,644

069,9

1 459

,11 0

97,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 562

,870

,856

,41 8

03,5

84,2

66,5

1 811

,584

,753

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i39

819,4

1 363

,31 0

62,8

41 05

1,41 3

71,7

1 098

,142

258,4

1 374

,41 0

44,2

Dây d

ẫn đ

iện

khác

dùn

g ch

o hiệ

u đi

ện th

ế ≤

1000

V27

3201

31 0

00 Tấ

n2 8

07,8

234,6

118,5

2 981

,426

0,210

7,92 9

83,1

260,4

144,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

433,6

188,4

72,7

449,6

198,7

54,7

451,4

198,9

89,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 3

74,3

46,2

45,8

2 531

,761

,553

,22 5

31,7

61,5

55,1

Dây d

ẫn đ

iện

khác

dùn

g ch

o hiệ

u đi

ện th

ế >

1000

V27

3201

41 0

00 Tấ

n79

6,019

,216

,580

4,519

,218

,180

4,519

,213

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

343,0

3,22,3

345,0

3,23,0

345,0

3,22,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i45

3,016

,014

,245

9,516

,015

,145

9,516

,010

,7

152

Đèn

điện

dây

tóc h

oặc đ

èn p

hóng

điệ

n kể

cả

đèn

chùm

hàn

kín

và đ

èn ti

a cực

tím

ho

ặc đ

èn h

ồng

ngoạ

i; đè

n hồ

qua

ng27

4001

1 000

Cái

239,9

73 44

8,132

439,4

252,2

79 20

5,134

414,2

260,0

79 75

6,129

323,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

185,5

55 14

5,314

662,3

190,7

55 48

8,013

932,3

197,1

56 03

3,214

043,7

Page 183: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-183-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i54

,418

302,9

17 77

7,161

,523

717,1

20 48

1,962

,923

722,9

15 27

9,5

Tr.đ

óĐè

n ph

a đượ

c gắn

kín

2740

011

1 000

Cái

130,4

11 99

0,36 1

52,5

134,3

12 31

5,06 9

04,6

140,7

12 86

0,07 2

58,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

130,4

11 99

0,36 1

52,5

134,3

12 31

4,86 9

04,4

140,7

12 86

0,07 2

58,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i0,2

0,2

Bóng

đèn

dây

tóc b

ằng

halo

gen

vonf

am ,

trừ

đèn

tia cự

c tím

hoặ

c tia

hồn

g ng

oại

2740

012

1 000

Cái

5,233

972,9

12 95

2,05,2

33 97

2,912

233,2

5,233

972,9

8 800

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,825

000,0

3 399

,02,8

25 00

0,03 8

62,0

2,825

000,0

4 500

,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2,4

8 972

,99 5

53,0

2,48 9

72,9

8 371

,22,4

8 972

,94 3

00,0

Bóng

đèn

dây

tóc k

hác c

ó côn

g su

ất <

200

W và

điệ

n áp

> 10

0 V, t

rừ đ

èn ti

a cực

tím

ho

ặc đ

èn h

ồng

ngoạ

i27

4001

31 0

00 Cá

i5,7

450,0

160,4

5,846

0,033

,55,8

460,0

110,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i5,7

450,0

160,4

5,846

0,033

,55,8

460,0

110,7

Bóng

đèn

dây

tóc k

hác c

hưa p

hân

vào

đâu,

trừ

đèn

tia cự

c tím

hoặ

c đèn

tia h

ồng

ngoạ

i27

4001

41 0

00 Cá

i7,4

155,0

1 103

,98,7

173,2

1 216

,98,7

173,2

85,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7,415

5,01 1

03,9

8,717

3,21 2

16,9

8,717

3,285

,0

Đèn

phón

g, tr

ừ đè

n tia

cực t

ím27

4001

51 0

00 Cá

i89

,426

860,0

12 05

8,696

,032

258,0

14 00

2,096

,032

258,0

13 03

8,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

44,9

18 00

0,04 0

07,0

44,9

18 00

0,01 9

49,0

44,9

18 00

0,02 2

00,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i44

,58 8

60,0

8 051

,651

,114

258,0

12 05

3,051

,114

258,0

10 83

8,9

Đèn

tia cự

c tím

hoặ

c đèn

tia h

ồng

ngoạ

i; đè

n hồ

qua

ng27

4001

61 0

00 Cá

i1,8

20,0

12,0

2,226

,024

,03,6

32,0

30,0

Page 184: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-184-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1,8

20,0

12,0

2,226

,024

,03,6

32,0

30,0

153

Tủ lạ

nh và

tủ đ

ông;

máy

rửa b

át đ

ĩa; m

áy

giặt

; chă

n đi

ện và

quạ

t27

5001

1 000

Cái

3 097

,945

612,0

26 11

8,53 3

31,3

70 83

2,652

831,4

3 405

,677

483,7

59 88

2,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

161,0

900,0

586,3

161,0

900,0

780,2

180,0

950,0

812,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

92,1

919,0

869,0

126,1

5 019

,03 5

16,0

126,1

5 019

,04 5

11,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2 8

44,8

43 79

3,024

663,1

3 044

,264

913,6

48 53

5,13 0

99,5

71 51

4,754

558,4

Tr.đ

óTủ

lạnh

và m

áy (t

ủ) đ

ông,

loại

dùn

g tro

ng

gia đ

ình

2750

011

1 000

Cái

1 468

,840

601,0

21 86

4,41 6

29,2

60 62

1,644

780,0

1 634

,566

621,7

50 25

9,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 4

68,8

40 60

1,021

864,4

1 629

,260

621,6

44 78

0,01 6

34,5

66 62

1,750

259,6

Máy

giặ

t và s

ấy q

uần

áo lo

ại d

ùng

trong

gi

a đìn

h27

5001

31 0

00 Cá

i1 3

26,0

2 380

,02 3

26,9

1 349

,03 2

80,0

3 079

,31 3

98,0

3 880

,03 5

89,7

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 3

26,0

2 380

,02 3

26,9

1 349

,03 2

80,0

3 079

,31 3

98,0

3 880

,03 5

89,7

Chăn

điệ

n27

5001

41 0

00 Cá

i40

,080

0,046

4,956

,01 0

00,0

669,8

56,0

1 000

,070

0,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i40

,080

0,046

4,956

,01 0

00,0

669,8

56,0

1 000

,070

0,0

Quạt

và n

ắp ch

ụp th

ông

gió d

ân d

ụng

2750

015

1 000

Cái

263,1

1 831

,01 4

62,4

297,1

5 931

,04 3

02,2

317,1

5 982

,05 3

32,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

161,0

900,0

586,3

161,0

900,0

780,2

180,0

950,0

812,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

92,1

919,0

869,0

126,1

5 019

,03 5

16,0

126,1

5 019

,04 5

11,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i10

,012

,07,0

10,0

12,0

6,011

,013

,09,0

154

Thiế

t bị n

hiệt

điệ

n gi

a dụn

g27

5002

1 000

Cái

251,8

221 7

30,6

212 8

83,5

260,6

239 3

30,6

232 0

88,9

268,9

253 8

30,6

217 1

46,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

14,9

190,0

98,6

18,9

230,0

74,1

18,9

230,0

142,0

Page 185: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-185-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

139,4

217 4

00,0

209 2

98,5

141,2

234 4

60,0

228 0

70,6

149,5

248 9

60,0

213 1

04,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i97

,54 1

40,6

3 486

,410

0,54 6

40,6

3 944

,210

0,54 6

40,6

3 900

,6

Tr.đ

óDụ

ng cụ

điệ

n đu

n nư

ớc n

óng

tức t

hời h

oặc

đun

và ch

ứa n

ước n

óng

và đ

un n

ước n

óng

kiểu

nhú

ng27

5002

11 0

00 Cá

i16

,52 5

00,6

2 036

,419

,53 0

00,6

2 344

,219

,53 0

00,6

2 400

,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i16

,52 5

00,6

2 036

,419

,53 0

00,6

2 344

,219

,53 0

00,6

2 400

,6

Các l

oại l

ò khá

c; nồ

i nấu

, bếp

đun

dạn

g tấ

m đ

un, v

òng

đun

sôi,

vỉ n

ướng

, lò

nướn

g bằ

ng đ

iện

2750

026

1 000

Cái

14,9

190,0

98,6

18,9

230,0

74,1

18,9

230,0

142,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

14,9

190,0

98,6

18,9

230,0

74,1

18,9

230,0

142,0

Thiế

t bị n

hiệt

- điệ

n kh

ác d

ùng

trong

gia

đì

nh27

5002

71 0

00 Cá

i21

3,015

9 040

,015

8 137

,921

4,017

2 840

,016

9 965

,121

5,018

4 240

,018

3 014

,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

132,0

157 4

00,0

156 6

87,9

133,0

171 2

00,0

168 3

65,1

134,0

182 6

00,0

181 5

14,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i81

,01 6

40,0

1 450

,081

,01 6

40,0

1 600

,081

,01 6

40,0

1 500

,0

Điện

trở l

àm n

óng

bằng

điệ

n, tr

ừ lo

ại cá

c bo

n27

5002

81 0

00 Cá

i7,4

60 00

0,052

610,6

8,263

260,0

59 70

5,515

,566

360,0

31 59

0,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

7,460

000,0

52 61

0,68,2

63 26

0,059

705,5

15,5

66 36

0,031

590,1

155

Máy

móc

bằn

g đi

ện d

ùng

trong

gia

đìn

h vớ

i mô t

ơ điệ

n có

đủ

các b

ộ phậ

n27

5003

11 0

00 Ch

iếc23

2,024

008,5

17 87

6,228

4,027

210,0

18 74

2,429

1,028

216,0

20 68

6,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

2,024

008,5

17 87

6,228

4,027

210,0

18 74

2,429

1,028

216,0

20 68

6,9

156

Động

cơ đ

ốt tr

ong

(trừ

động

cơ m

áy b

ay, ô

, mô t

ô và x

e máy

)28

1101

1 000

Chiếc

8 879

,13 4

81,3

1 268

,18 8

89,5

4 573

,91 9

81,2

8 894

,46 1

34,3

1 915

,8

Page 186: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-186-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

8 864

,010

0,031

,28 8

64,0

100,0

36,3

8 864

,010

0,033

,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

,13 3

81,3

1 236

,925

,54 4

73,9

1 944

,930

,46 0

34,3

1 882

,6

Tr.đ

óĐộ

ng cơ

đốt

tron

g kh

ác ki

ểu p

iston

đốt

ch

áy b

ằng

tia lử

a điệ

n28

1101

21 0

00 Ch

iếc2,6

3 200

,01 1

18,8

8,94 2

77,6

1 770

,611

,55 8

00,0

1 652

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i2,6

3 200

,01 1

18,8

8,94 2

77,6

1 770

,611

,55 8

00,0

1 652

,4

Động

cơ đ

ốt tr

ong

máy

thuỷ

kiểu

pist

on

đốt c

háy b

ằng

sức n

én28

1101

31 0

00 Ch

iếc8 8

64,0

100,0

31,2

8 864

,010

0,036

,38 8

64,0

100,0

33,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

8 864

,010

0,031

,28 8

64,0

100,0

36,3

8 864

,010

0,033

,2

Động

cơ đ

ốt tr

ong

khác

kiểu

pist

on đ

ốt

cháy

bằn

g sứ

c nén

2811

014

1 000

Chiếc

12,5

181,3

118,1

16,6

196,3

174,2

18,9

234,3

230,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

,518

1,311

8,116

,619

6,317

4,218

,923

4,323

0,2

157

Máy

bơm

chất

lỏng

; máy

đẩy

chất

lỏng

trừ

máy

bơm

thuỷ

lực

2813

011 0

00 Ch

iếc4 1

13,3

256,5

285,2

4 113

,525

6,524

9,74 1

13,5

256,5

156,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4 000

,03,5

2,14 0

00,0

3,52,9

4 000

,03,5

2,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

113,3

253,0

283,0

113,5

253,0

246,8

113,5

253,0

153,8

Tr.đ

óBơ

m n

hiên

liệu

, dầu

nhờ

n và

bơm

bê t

ông

2813

011

1 000

Chiếc

112,0

252,2

282,6

112,0

252,2

246,3

112,0

252,2

153,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

112,0

252,2

282,6

112,0

252,2

246,3

112,0

252,2

153,3

Bơm

chất

lỏng

hoạ

t độn

g ki

ểu p

iston

ch

uyển

độn

g tịn

h tiế

n kh

ác ch

ưa đ

ược

phân

vào đ

âu28

1301

21 0

00 Ch

iếc1,2

0,10,1

1,40,1

0,11,4

0,10,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,20,1

0,11,4

0,10,1

1,40,1

0,1

Page 187: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-187-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Bơm

chất

lỏng

li tâ

m và

máy

bơm

chất

lỏ

ng kh

ác28

1301

41 0

00 Ch

iếc4 0

00,0

3,52,1

4 000

,03,5

2,94 0

00,0

3,52,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

4 000

,03,5

2,14 0

00,0

3,52,9

4 000

,03,5

2,5

Máy

đẩy

chất

lỏng

2813

015

1 000

Chiếc

0,10,7

0,40,1

0,70,4

0,10,7

0,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,10,7

0,40,1

0,70,4

0,10,7

0,4

158

Bơm

chân

khôn

g ho

ặc b

ơm kh

ông

khí;

máy

nén

khôn

g kh

í hay

các c

hất k

hí kh

ác28

1302

1 000

Chiếc

289,5

922,4

388,2

305,0

1 072

,651

5,962

3,12 9

72,4

2 375

,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

303,1

1 650

,01 6

50,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

53,2

80,4

80,2

55,2

125,3

124,7

57,2

132,4

132,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

6,384

2,030

8,024

9,894

7,339

1,226

2,81 1

90,0

593,6

Tr.đ

óBơ

m ch

ân kh

ông

2813

021

1 000

Chiếc

52,0

80,1

80,0

54,0

125,0

124,5

359,1

1 782

,11 7

82,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

303,1

1 650

,01 6

50,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

52,0

80,1

80,0

54,0

125,0

124,5

56,0

132,1

132,0

Máy

nén

chuy

ển đ

ộng

quay

khác

, một

tr

ục h

oặc n

hiều

trục

2813

028

1 000

Chiếc

1,20,3

0,21,2

0,30,2

1,20,3

0,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,20,3

0,21,2

0,30,2

1,20,3

0,2

Máy

nén

khí k

hác

2813

029

1 000

Chiếc

236,3

842,0

308,0

249,8

947,3

391,2

262,8

1 190

,059

3,6

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i23

6,384

2,030

8,024

9,894

7,339

1,226

2,81 1

90,0

593,6

159

Máy

pho

toco

py và

máy

fax l

oại s

ử dụ

ng

trong

văn

phòn

g (tr

ừ lo

ại kế

t hợp

với m

áy

xử lý

dữ

liệu

tự đ

ộng)

2817

021

1 000

Cái

830,1

6 000

,06 0

77,7

851,5

7 000

,05 6

76,4

851,5

7 000

,06 2

15,8

Page 188: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-188-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i83

0,16 0

00,0

6 077

,785

1,57 0

00,0

5 676

,485

1,57 0

00,0

6 215

,8

160

Máy

điề

u hò

a khô

ng kh

í28

1901

21 0

00 Cá

i48

,011

0,060

,749

,011

0,596

,350

,012

1,710

0,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i48

,011

0,060

,749

,011

0,596

,350

,012

1,710

0,1

161

Các m

áy và

thiế

t bị l

ọc h

oặc t

inh

chế c

ác

loại

khí

2819

014

1.00

0 Cái

50,0

0,150

,00,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i50

,00,1

50,0

0,2

162

Máy

kéo

2821

011 0

00 Ch

iếc12

7,014

,913

,112

7,014

,912

,012

7,014

,910

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

77,0

3,93,1

77,0

3,93,5

77,0

3,92,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

50,0

11,0

10,0

50,0

11,0

8,550

,011

,08,0

Tr.đ

óM

áy ké

o trụ

c đơn

2821

011

1 000

Chiếc

77,0

3,93,1

77,0

3,93,5

77,0

3,92,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

77,0

3,93,1

77,0

3,93,5

77,0

3,92,7

Máy

kéo k

hác

2821

012

1 000

Chiếc

50,0

11,0

10,0

50,0

11,0

8,550

,011

,08,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

50,0

11,0

10,0

50,0

11,0

8,550

,011

,08,0

163

Máy

làm

đất

2821

021

1 000

Chiếc

3 500

,02,5

1,03 5

00,0

2,51,3

3 500

,02,5

1,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

3 500

,02,5

1,03 5

00,0

2,51,3

3 500

,02,5

1,3

164

Máy

cắt d

ùng

cho c

ác b

ãi cỏ

, côn

g vi

ên

hoặc

sân

thể t

hao

2821

030

1 000

Chiếc

15,0

650,0

538,8

19,0

750,0

690,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i15

,065

0,053

8,819

,075

0,069

0,0

165

Máy

thu

hoạc

h kh

ác; M

áy đ

ập, t

uốt l

úa28

2104

91 0

00 Ch

iếc31

,28,2

4,032

,28,5

3,132

,88,8

2,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

31,2

8,24,0

32,2

8,53,1

32,8

8,82,7

Page 189: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-189-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

166

Máy

tiện

, kho

an, d

oa, p

hay,

mài

, đán

h bó

ng, b

ào, x

ọc, c

huốt

, cắt

dùn

g để

gia

ng ki

m lo

ại28

2202

1 000

Cái

433,3

12 33

8,212

434,6

441,3

12 33

8,412

133,5

444,6

12 33

8,610

708,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

270,7

12 10

0,012

355,0

270,7

12 10

0,012

048,2

270,7

12 10

0,010

610,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

126,5

0,20,1

134,0

0,20,1

136,6

0,20,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i36

,123

8,079

,536

,623

8,285

,137

,223

8,498

,6

Tr.đ

óM

áy ti

ện ki

m lo

ại28

2202

11 0

00 Cá

i16

2,46 1

68,0

6 313

,516

2,96 1

68,2

6 098

,416

3,56 1

68,4

5 387

,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

126,3

6 000

,06 2

34,6

126,3

6 000

,06 0

17,3

126,3

6 000

,05 3

00,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i36

,116

8,078

,936

,616

8,281

,137

,216

8,487

,5

Máy

công

cụ d

ùng

để kh

oan,

doa

, pha

y ki

m lo

ại, r

ên h

oặc t

arô b

ằng

phươ

ng p

háp

bóc t

ách

kim

loại

2822

022

1 000

Cái

111,2

6 000

,06 1

10,4

111,2

6 000

,06 0

15,9

111,2

6 000

,05 3

00,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

86,2

6 000

,06 1

10,4

86,2

6 000

,06 0

15,9

86,2

6 000

,05 3

00,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

25,0

0,03

0,02

25,0

0,03

0,02

25,0

0,03

0,01

Máy

công

cụ d

ùng

để m

ài, đ

ánh

bóng

ho

ặc cá

c côn

g vi

ệc h

oàn

thiệ

n ki

m lo

ại

hoặc

gốm

kim

loại

2822

023

1 000

Cái

58,3

100,0

10,0

58,3

100,0

15,0

58,3

100,0

10,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

58,3

100,0

10,0

58,3

100,0

15,0

58,3

100,0

10,0

Máy

công

cụ d

ùng

để b

ào, x

ọc, c

huốt

, cắt

nh ră

ng m

ài h

oặc g

ia cô

ng ră

ng lầ

n cu

ối; m

áy cắ

t đứt

và m

áy cô

ng cụ

khác

gia

ng b

ằng

cách

bóc

tách

kim

loại

, chư

a đư

ợc p

hân

vào đ

âu

2822

029

1 000

Chiếc

101,5

70,2

0,610

9,070

,24,2

111,6

70,2

11,2

Page 190: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-190-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

101,5

0,20,1

109,0

0,20,1

111,6

0,20,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i70

,00,5

70,0

4,170

,011

,0

167

Máy

nân

g hạ

và b

ăng

tải h

oạt đ

ộng

liên

tục,

chuy

ên sử

dụn

g dư

ới lò

ng đ

ất28

2401

11 0

00 Ch

iếc16

,50,1

0,116

,50,1

0,116

,50,1

0,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

12,0

0,10,1

12,0

0,10,1

12,0

0,10,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

4,50,0

030,0

034,5

0,003

0,000

4,50,0

030,0

04

168

Máy

khác

, loạ

i tự

hành

, dùn

g ch

o các

công

vi

ệc về

đất

, kho

áng

hoặc

quặ

ng ch

ưa đ

ược

phân

vào đ

âu28

2402

91 0

00 Ch

iếc50

,00,1

50,0

0,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i50

,00,1

50,0

0,2

169

Máy

dùn

g để

phâ

n lo

ại, s

àng

lọc,

phân

ch, r

ửa, n

ghiề

n, xa

y, trộ

n ha

y nhà

o đất

, đá

, quặ

ng h

oặc c

ác kh

oáng

vật k

hác ở

dạ

ng rắ

n

2824

031

1 000

Chiếc

8,20,0

41,3

16,3

0,11,1

16,3

0,10,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

8,20,0

41,3

16,3

0,11,1

16,3

0,10,9

170

Máy

khai

thác

mỏ v

à xây

dựn

g kh

ác28

2405

01 0

00 Ch

iếc1,2

0,10,1

2,00,1

0,12,0

0,10,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,20,1

0,12,0

0,10,1

2,00,1

0,1

171

Máy

chế b

iến

thực

phẩ

m, đ

ồ uốn

g và

th

uốc l

á, tr

ừ cá

c bộ p

hận

của c

húng

2825

011 0

00 Ch

iếc63

,412

,69,3

125,2

13,8

9,213

2,213

,98,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

63,4

12,6

9,312

5,213

,89,2

132,2

13,9

8,2

Tr.đ

óM

áy d

ùng

để xa

y sát

hoặ

c chế

biế

n ng

ũ cố

c hoặ

c rau

khô c

hưa đ

ược p

hân

vào đ

âu28

2501

31 0

00 Ch

iếc51

,92,2

1,710

6,92,4

2,111

3,92,5

1,8

Page 191: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-191-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

51,9

2,21,7

106,9

2,42,1

113,9

2,51,8

Máy

sấy n

ông

sản

2825

016

1 000

Chiếc

0,60,4

0,17,3

1,40,5

7,31,4

0,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,60,4

0,17,3

1,40,5

7,31,4

0,4

Máy

chế b

iến

thực

phẩ

m h

ay đ

ồ uốn

g (G

ồm: c

ả dầu

, mỡ)

chưa

phâ

n và

o đâu

2825

017

1 000

Chiếc

11,0

10,0

7,511

,010

,06,7

11,0

10,0

6,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

11,0

10,0

7,511

,010

,06,7

11,0

10,0

6,1

172

Máy

dệt

28

2601

31 0

00 Ch

iếc9 7

44,0

3,02,6

13 79

5,03,6

2,416

000,0

3,82,5

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i9 7

44,0

3,02,6

13 79

5,03,6

2,416

000,0

3,82,5

173

Máy

khâu

, trừ

máy

khâu

sách

và m

áy

khâu

gia

đìn

h28

2602

41 0

00 Ch

iếc76

6,742

819,0

36 31

9,577

2,444

819,0

39 14

6,877

6,147

819,0

33 18

8,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i76

6,742

819,0

36 31

9,577

2,444

819,0

39 14

6,877

6,147

819,0

33 18

8,0

174

Máy

khâu

loại

dùn

g ch

o gia

đìn

h28

2604

01 0

00 Ch

iếc12

5,01 7

93,0

1 634

,713

1,01 8

42,2

1 607

,314

2,02 4

16,1

2 416

,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i12

5,01 7

93,0

1 634

,713

1,01 8

42,2

1 607

,314

2,02 4

16,1

2 416

,1

175

Máy

sản

xuất

vật l

iệu

xây d

ựng

2829

100

1 000

Chiếc

27,0

0,04

0,02

44,0

0,04

0,03

44,0

0,04

0,02

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

27,0

0,04

0,02

44,0

0,04

0,03

44,0

0,04

0,02

176

Máy

sản

xuất

bột

giấ

y, gi

ấy, b

ìa28

2991

11 0

00 Ch

iếc1,1

0,10,0

21,1

0,10,0

21,1

0,10,0

1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1,10,1

0,02

1,10,1

0,02

1,10,1

0,01

177

Máy

gia

công

nhự

a, ca

o su,

sản

phẩm

từ

nhựa

, cao

su ch

ưa đ

ược p

hân

vào đ

âu

2829

921

1 000

Chiếc

57,9

18 79

8,618

798,6

86,0

38 67

3,236

973,2

86,0

38 67

3,228

729,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6,00,2

0,26,0

0,20,1

6,00,2

0,1

Page 192: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-192-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i51

,918

798,4

18 79

8,480

,038

673,0

36 97

3,080

,038

673,0

28 72

9,5

178

Máy

và th

iết b

ị cơ k

hí kh

ác có

chức

năn

g riê

ng b

iệt c

hưa đ

ược p

hân

vào đ

âu28

2995

91 0

00 Ch

iếc32

0,68 2

54,1

7 334

,832

5,78 5

37,9

7 114

,134

8,09 3

19,9

6 659

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

17,5

9,16,0

18,7

10,2

7,720

,610

,35,2

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i30

3,18 2

45,0

7 328

,830

7,08 5

27,7

7 106

,532

7,49 3

09,6

6 653

,8

179

Xe ôt

ô chở

ngư

ời29

1002

1 000

Chiếc

7 506

,017

4,211

7,77 8

76,0

204,2

128,7

7 876

,020

4,212

0,8

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

6 776

,012

4,269

,06 7

76,0

124,2

61,4

6 776

,012

4,254

,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i73

0,050

,048

,71 1

00,0

80,0

67,3

1 100

,080

,066

,7

Tr.đ

óXe

ôtô c

hở n

gười

từ 9

chỗ t

rở xu

ống

2910

021

1 000

Chiếc

4 446

,015

0,011

2,04 8

16,0

180,0

124,7

4 816

,018

0,011

9,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 716

,010

0,063

,33 7

16,0

100,0

57,4

3 716

,010

0,052

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i73

0,050

,048

,71 1

00,0

80,0

67,3

1 100

,080

,066

,7

Xe ôt

ô chở

ngư

ời từ

10 ch

ỗ đến

16 ch

ỗ29

1002

21 0

00 Ch

iếc1 1

79,0

20,0

2,31 1

79,0

20,0

1,61 1

79,0

20,0

0,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 179

,020

,02,3

1 179

,020

,01,6

1 179

,020

,00,6

Xe ôt

ô chở

ngư

ời từ

26 đ

ến 46

chỗ

2910

024

1 000

Chiếc

328,0

0,20,2

328,0

0,20,1

328,0

0,20,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

328,0

0,20,2

328,0

0,20,1

328,0

0,20,1

Xe ôt

ô chở

ngư

ời tr

ên 46

chỗ

2910

025

1 000

Chiếc

112,0

0,10,0

511

2,00,1

0,03

112,0

0,10,0

2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

112,0

0,10,0

511

2,00,1

0,03

112,0

0,10,0

2

Xe vừ

a chở

ngư

ời vừ

a chở

hàn

g 29

1002

61 0

00 Ch

iếc1 4

41,0

4,03,2

1 441

,04,0

2,21 4

41,0

4,01,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

1 441

,04,0

3,21 4

41,0

4,02,2

1 441

,04,0

1,0

Page 193: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-193-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

180

Xe có

độn

g cơ

vận

tải h

àng

hóa,

trừ

xe ké

o đư

ờng

bộ29

1003

1 000

Chiếc

138 5

15,3

36,1

18,7

139 3

08,3

36,7

24,0

139 3

08,3

36,7

11,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

138 5

15,3

36,1

18,7

139 3

08,3

36,7

24,0

139 3

08,3

36,7

11,9

Tr.đ

óXe

có đ

ộng

cơ vậ

n tả

i hàn

g hó

a có t

ải

trọng

từ 2

tấn

trở xu

ống

2910

031

1 000

Chiếc

83 58

2,335

,618

,284

375,3

36,2

23,8

84 37

5,336

,211

,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

83 58

2,335

,618

,284

375,3

36,2

23,8

84 37

5,336

,211

,7

Xe có

độn

g cơ

vận

tải h

àng

hóa c

ó tải

trọ

ng tr

ên 2

tấn

đến

7 tấn

2910

032

1 000

Chiếc

54 93

3,00,5

0,554

933,0

0,50,2

54 93

3,00,5

0,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

54 93

3,00,5

0,554

933,0

0,50,2

54 93

3,00,5

0,1

181

Tàu

và th

uyền

lớn

dùng

để c

hở n

gười

hàng

hoá

3011

02Ch

iếc90

1,270

,057

,092

0,311

5,057

,092

0,812

2,051

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

852,8

11,0

6,085

2,812

,00,0

852,8

11,0

1,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

48,4

53,0

47,0

67,5

97,0

53,0

68,0

105,0

49,0

Tr.đ

óTà

u th

ủy ch

ở khá

ch, d

u th

uyền

và cá

c tàu

th

uyền

tươn

g tự

đượ

c thi

ết kế

chủ

yếu

để

vận

chuy

ển n

gười

, phà

các l

oại

3011

021

Chiếc

2,06,0

4,02,0

6,04,0

2,06,0

1,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2,00,0

060,0

042,0

0,006

0,004

2,00,0

060,0

01

Tàu

chở c

hất l

ỏng

và kh

í hóa

lỏng

3011

022

Chiếc

852,8

11,0

6,085

2,812

,085

2,811

,01,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

852,8

11,0

6,085

2,812

,085

2,811

,01,0

Tàu

đông

lạnh

, trừ

tàu

chở c

hất l

ỏng

khí h

óa lỏ

ng30

1102

3Ch

iếc18

,036

,020

,018

,036

,010

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

18,0

36,0

20,0

18,0

36,0

10,0

Page 194: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-194-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Tàu

thuy

ền lớ

n kh

ác ch

uyên

chở n

gười

hàng

hóa

, khô

ng có

độn

g cơ

đẩy

3011

024

Chiếc

32,5

5,01,0

32,7

7,02,0

32,7

7,02,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

32,5

5,01,0

32,7

7,02,0

32,7

7,02,0

Tàu

thuy

ền lớ

n kh

ác ch

uyên

chở n

gười

hàng

hóa

, có đ

ộng

cơ đ

ẩy30

1102

5Ch

iếc13

,948

,046

,014

,854

,031

,015

,362

,037

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

13,9

48,0

46,0

14,8

54,0

31,0

15,3

62,0

37,0

182

Tàu

kéo v

à tàu

đẩy

3011

032

Chiếc

3,015

,012

,03,0

15,0

15,0

3,015

,015

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3,015

,012

,03,0

15,0

15,0

3,015

,015

,0

183

Cấu

kiện

nổi

khác

30

1105

0Ch

iếc75

,394

,053

,075

,810

0,045

,076

,910

1,054

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

57,7

50,0

40,0

57,7

50,0

28,0

57,7

50,0

28,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

17,6

44,0

13,0

18,1

50,0

17,0

19,2

51,0

26,0

184

Xe m

ô tô v

à xe t

hùng

3091

011 0

00 Ch

iếc4 1

30,4

4 773

,04 2

02,3

4 258

,44 9

36,8

4 742

,05 7

19,4

5 369

,33 5

98,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

167,4

123,0

116,6

190,4

133,0

126,0

208,4

134,8

129,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 9

63,0

4 650

,04 0

85,7

4 068

,04 8

03,9

4 616

,15 5

11,0

5 234

,53 4

68,8

Tr.đ

óXe

mô t

ô, xe

máy

và xe

đạp

có g

ắn đ

ộng

phụ

trợ vớ

i độn

g cơ

pist

on đ

ốt tr

ong

3091

011

1 000

Chiếc

4 130

,04 7

70,0

4 199

,74 2

58,0

4 933

,94 7

39,3

5 708

,05 3

65,2

3 596

,1

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

167,0

120,0

113,9

190,0

130,0

123,3

197,0

130,7

127,3

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i3 9

63,0

4 650

,04 0

85,7

4 068

,04 8

03,9

4 616

,15 5

11,0

5 234

,53 4

68,8

Xe m

áy đ

iện

và xe

đạp

điệ

n30

9101

21 0

00 Ch

iếc0,4

3,02,7

0,43,0

2,711

,44,1

2,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

0,43,0

2,70,4

3,02,7

11,4

4,12,5

Page 195: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-195-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

185

Xe đ

ạp và

các l

oại x

e đạp

khác

khôn

g có

độ

ng cơ

3092

010

1 000

Chiếc

80,5

98,1

85,7

99,9

108,1

100,4

108,8

114,1

59,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i80

,598

,185

,799

,910

8,110

0,410

8,811

4,159

,4

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

186

Sản

xuất

điệ

n35

11Tr.

kWh

1 166

131,7

241 7

21,1

213 2

68,3

1 265

345,8

252 8

09,6

230 5

39,1

1 280

150,8

256 3

28,4

227 2

90,6

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

872 1

41,9

188 3

74,2

172 2

20,6

880 6

48,7

190 7

03,9

179 4

70,3

879 2

98,7

190 9

01,4

173 7

65,2

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

255 5

08,1

38 03

9,129

440,8

327 6

18,4

45 56

7,437

110,6

341 5

47,4

48 53

3,240

688,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i38

481,7

15 30

7,911

606,9

57 07

8,716

538,3

13 95

8,159

304,7

16 89

3,712

837,2

Tr.đ

óTh

ủy đ

iện

3511

100

Tr.kW

h63

2 414

,489

500,5

92 38

7,263

8 907

,790

198,2

76 47

1,264

1 307

,790

523,2

77 83

4,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

415 2

12,8

62 18

8,771

857,7

415 2

12,8

62 18

8,755

208,3

415 2

12,8

62 18

8,755

731,3

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

217 2

01,6

27 31

1,820

529,6

223 6

94,9

28 00

9,521

262,9

226 0

94,9

28 33

4,622

103,7

Nhiệ

t điệ

n th

an35

1120

0Tr.

kWh

315 6

94,8

90 37

3,271

193,5

316 3

62,0

92 18

9,296

369,0

316 3

62,0

92 26

9,296

022,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

272 5

11,5

72 98

3,758

049,5

273 1

78,8

74 79

9,779

663,7

273 1

78,8

74 87

9,780

399,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

18 55

0,29 5

59,5

8 258

,418

550,2

9 559

,511

299,0

18 55

0,29 5

59,5

10 55

8,0

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i24

633,0

7 830

,04 8

85,5

24 63

3,07 8

30,0

5 406

,324

633,0

7 830

,05 0

64,7

Nhiệ

t điệ

n kh

í35

1130

0Tr.

kWh

197 5

49,5

59 59

5,648

327,8

197 5

49,5

59 59

5,651

252,7

197 5

49,5

59 59

5,642

817,9

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

184 4

17,5

52 81

6,042

247,2

184 4

17,5

52 81

6,044

157,4

184 4

17,5

52 81

6,037

046,8

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i13

132,0

6 779

,66 0

80,6

13 13

2,06 7

79,6

7 095

,313

132,0

6 779

,65 7

71,0

Điện

gió

3511

500

Tr.kW

h14

539,8

775,7

497,0

17 11

5,81 0

53,2

635,4

18 68

6,81 2

34,3

891,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

12,6

6,3

Page 196: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-196-

TT SẢ

N PH

ẨM

sản

phẩm

Đơn

vị

tính

sản p

hẩm

Năm

2018

m 20

19

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

14 53

9,877

5,749

7,015

962,8

964,4

577,6

17 53

3,81 1

11,2

801,9

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i1 1

53,0

88,8

57,7

1 153

,011

0,583

,1

Điện

mặt

trời

3511

600

Tr.kW

h3 0

55,8

190,9

34,9

92 53

3,48 3

89,2

4 932

,610

3 367

,311

279,8

8 928

,0

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

7 839

,651

3,735

6,16 4

89,6

618,6

539,5

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

3 055

,819

0,934

,967

249,8

6 811

,83 8

52,5

77 20

7,79 3

05,8

7 122

,4

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i17

444,0

1 063

,772

4,119

670,0

1 355

,31 2

66,1

Điện

sản

xuất

khác

(Gồm

cả n

hiệt

điệ

n dầ

u)35

1190

0Tr.

kWh

2 877

,41 2

85,2

827,9

2 877

,41 3

84,1

878,2

2 877

,41 4

26,2

795,7

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

nhà n

ước

385,8

66,1

385,8

85,0

385,8

41,4

Khu v

ực do

anh n

ghiệp

ngoà

i nhà

nước

2 160

,720

1,112

1,02 1

60,7

222,1

118,5

2 160

,722

2,110

2,1

Khu v

ực D

N có

vốn đ

ầu tư

nước

ngoà

i71

6,769

8,364

0,871

6,777

6,267

4,771

6,781

8,365

2,2

Page 197: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-197-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TH

ÀNH

PH

Ố H

À N

ỘI

BẢNG

3 -

NĂNG

LỰC

SẢN

XUẤT

MỘT

SỐ

SẢN

PHẨM

CÔN

G NG

HIỆP

CỦA

CÁC

TỈNH,

THÀN

H PH

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

1 000

tấn

3,080

0,099

8,03,0

800,0

1 360

,03,0

800,0

900,0

2Dầ

u thô

khai

thác

06

1000

1 000

tấn

515 2

20,0

12 12

0,011

989,0

515 2

20,0

12 12

0,011

044,0

515 2

20,0

12 12

0,09 4

30,0

3Kh

í tự n

hiên d

ạng k

hí06

2000

2Tr

m3

9 056

,011

276,0

10 01

0,09 0

56,0

11 27

6,010

200,0

9 056

,011

276,0

9 600

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

4Th

ịt độ

ng vậ

t có v

ú tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

1010

211

1 000

tấn

100,0

100,0

100,0

100,0

5Th

ịt gia

cầm

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1010

212

1 000

tấn

45,0

17,0

45,0

20,0

45,0

27,0

6Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

01 0

00 tấ

n39

2,010

,810

,042

7,014

,412

,042

7,014

,414

,4

7Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đườn

g và

chất

ngọt

khác

1050

011

1 000

Lít

372,5

66 50

0,010

935,0

372,5

66 50

0,011

300,0

372,5

66 50

0,010

365,0

8Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

1,056

0,050

7,01,0

560,0

422,2

1,056

0,045

4,8

9Đư

ờng c

ó pha

thêm

chất

hươn

g liệu

, chấ

t tạo

m

àu10

7201

31 0

00 tấ

n49

,921

,012

,149

,921

,010

,949

,921

,010

,5

10Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

21 0

00 tấ

n18

,12,6

2,118

,12,6

1,618

,12,6

1,7

Page 198: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-198-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

11M

ỳ, ph

ở, m

iến, b

ún, c

háo ă

n liền

1074

021

1 000

tấn

25,0

3,50,3

25,0

3,50,7

25,0

3,51,3

12Rư

ợu va

ng từ

quả t

ươi

1102

001

1 000

lít5,3

575,0

333,7

5,357

5,031

6,75,3

575,0

255,0

13Bi

a các

loại

1103

001

Tr lít

793,0

150,0

89,8

793,0

150,0

91,1

793,0

150,0

116,7

14Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

Tr lít

4,00,3

0,24,0

0,30,2

4,00,3

0,1

15Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1000

lít0,5

250,0

150,0

0,525

0,012

5,00,4

250,0

150,0

16Th

uốc l

á điếu

1200

102

Tr ba

o48

4,71 2

67,1

1 240

,450

9,61 4

05,3

1 296

,11 3

34,2

1 668

,11 2

07,8

17Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

0 ch

iếc56

,010

000,0

8 500

,056

,010

000,0

9 000

,056

,010

000,0

9 000

,0

18Gi

ày, d

ép kh

ác15

2003

01 0

00 đô

i19

,03 4

00,0

3 216

,419

,03 4

00,0

3 003

,019

,03 4

00,0

3 000

,0

19Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

1 000

tấn

150,0

450,0

231,2

150,0

450,0

202,3

150,0

450,0

202,3

20Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

01 0

00 tấ

n50

,015

0,041

,450

,015

0,040

,050

,015

0,040

,0

21Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

201,6

19 29

0,014

150,2

206,2

20 79

0,013

749,7

206,2

20 79

0,09 7

69,1

22M

a tít

và sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự20

2210

3Tấ

n88

,08,1

41,6

12,8

69,0

3,4

23Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng c

ó chiề

u rộn

g ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

2410

051

Tấn

486,8

170 0

00,0

120 8

98,0

486,8

170 0

00,0

125 3

59,0

486,8

170 0

00,0

124 0

00,0

24Th

iết bị

khác

để ph

át ho

ặc nh

ận ti

ếng,

hình

ảnh h

oặc d

ữ liệu

, gồm

thiết

bị th

ông t

in hữ

u tu

yến h

oặc v

ô tuy

ến26

3002

91 0

00 cá

i27

9,05 1

50,0

1 795

,027

9,05 1

50,0

1 740

,027

9,05 1

50,0

1 450

,0

25Cá

p đồn

g trụ

c và d

ây dẫ

n điện

đồng

trục

khác

2732

012

1 000

tấn

1 380

,045

,034

,01 5

80,0

55,0

43,0

1 580

,055

,033

,0

Page 199: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-199-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

26Qu

ạt và

nắp c

hụp t

hông

gió d

ân dụ

ng27

5001

5Cá

i16

1,090

0 000

,058

6 330

,016

1,090

0 000

,078

0 221

,018

0,095

0 000

,081

2 000

,0

27Cá

c loạ

i lò kh

ác; n

ồi nấ

u, bế

p đun

dạng

tấm

đu

n, vò

ng đu

n sôi,

vỉ nư

ớng,

lò nư

ớng b

ằng

điện

2750

026

Cái

14,9

190 0

00,0

98 64

2,018

,923

0 000

,074

100,0

18,9

230 0

00,0

142 0

00,0

28M

áy ké

o trụ

c đơn

2821

011

Chiếc

77,0

3 900

,03 0

60,0

77,0

3 900

,03 5

00,0

77,0

3 900

,02 6

80,0

29M

áy cô

ng cụ

dùng

để m

ài, đá

nh bó

ng ho

ặc

các c

ông v

iệc ho

àn th

iện ki

m lo

ại ho

ặc gố

m

kim lo

ại28

2202

3Cá

i58

,310

0 000

,010

000,0

58,3

100 0

00,0

15 00

0,058

,310

0 000

,010

000,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

30Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr.kW

h1 2

65,6

1 707

,61 7

61,4

1 265

,61 7

07,6

1 365

,91 2

65,6

1 707

,61 4

19,2

31Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 016

,069

,644

,91 0

16,0

69,6

71,1

Page 200: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-200-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

GIAN

G

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn v

ị tín

h sả

n phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n27

,01 7

50,0

1 900

,030

,01 9

50,0

1 850

,035

,02 1

00,0

2 000

,0

2Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n6,6

12 00

0,03 2

11,0

6,612

000,0

2 583

,06,6

12 00

0,02 0

00,0

3Kim

loại

quý

2420

101

Tấn

98,7

1 000

,050

3,998

,71 0

00,0

702,0

98,7

1 000

,070

0,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

4Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h7 0

95,0

1 886

,81 9

22,7

7 095

,01 8

86,8

1 940

,27 0

95,0

1 886

,81 9

52,2

Page 201: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-201-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng m

anga

n và t

inh qu

ặng m

anga

n07

2291

1Tấ

n4 8

70,9

62 00

0,038

628,6

4 870

,962

000,0

52 95

3,94 8

70,9

62 00

0,036

103,5

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

175,3

20 00

0,018

945,0

175,3

20 00

0,015

101,0

175,3

20 00

0,012

973,0

3Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít4,6

4 000

,068

7,64,6

4 000

,087

6,94,6

4 000

,070

5,6

4Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

9 633

,010

0 000

,050

093,0

9 633

,010

0 000

,037

162,0

9 633

,010

0 000

,025

006,0

5Hợ

p kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

Tấn

51,7

8 200

,01 9

46,0

51,7

8 200

,06 3

28,6

51,7

8 200

,04 5

20,0

6Ch

ì, kẽm

, thiế

c chư

a gia

công

2420

221

Tấn

63,9

300,0

171,0

63,9

300,0

86,0

63,9

300,0

100,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

7Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h3 8

09,9

572,5

462,8

4 379

,962

5,460

2,05 4

28,4

764,7

614,9

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

CAO

BẰN

G

Page 202: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-202-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BẮC

KẠN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng s

ắt và

tinh

quặn

g sắt

0710

000

Tấn

35,1

84 00

0,023

400,0

35,1

84 00

0,026

800,0

35,1

84 00

0,039

000,0

2Qu

ặng c

hì và

tinh

quặn

g chì

0722

921

Tấn

113,2

241 1

30,0

149 8

20,4

118,4

260 2

15,0

166 4

91,0

126,7

263 6

90,0

158 2

58,0

3Qu

ặng k

ẽm và

tinh

quặn

g kẽm

0722

922

Tấn

72,5

140 6

50,0

33 62

3,172

,514

0 650

,028

057,8

72,5

140 6

50,0

25 78

5,0

4Qu

ặng v

à tinh

quặn

g kim

loại

khác

khôn

g chứ

a sắ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu c

òn lạ

i07

2299

0Tấ

n30

,01 5

00,0

1 200

,030

,01 5

00,0

350,0

30,0

1 500

,01 0

00,0

5Qu

ặng v

àng v

à tinh

quặn

g vàn

g07

3000

2Tấ

n9,9

2 400

,01 0

00,0

9,92 4

00,0

2 400

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

6Ra

u, qu

ả đượ

c bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic10

3091

3Tấ

n13

,22 0

00,0

381,0

13,2

2 000

,068

4,013

,22 0

00,0

2 243

,0

7Rư

ợu m

ạnh

1101

001

Lít2,9

235 8

00,0

209 6

00,0

2,923

5 800

,020

9 600

,0

8Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

Chiếc

18,3

289 5

79,0

289 5

79,0

18,3

289 5

79,0

258 4

99,0

18,3

289 5

79,0

223 0

13,0

9Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n50

,06 0

00,0

5 256

,850

,06 0

00,0

1 335

,950

,06 0

00,0

1 400

,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

10Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr.kW

h16

0,222

,025

,316

0,222

,024

,616

0,222

,023

,9

Page 203: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-203-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TU

YÊN

QU

ANG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

262,2

4 000

,01 7

50,0

262,2

4 000

,01 8

00,0

262,2

4 000

,01 6

00,0

2Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

117,6

9 000

,05 5

13,0

165,0

16 00

0,09 0

36,0

207,3

24 00

0,07 7

67,0

3Bộ

t giấy

1701

010

Tấn

2 789

,013

0 000

,014

8 031

,02 7

89,0

130 0

00,0

148 4

89,0

2 789

,013

0 000

,014

8 500

,0

4Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

2 794

,014

0 000

,011

3 423

,02 7

94,0

140 0

00,0

115 8

59,0

2 794

,014

0 000

,011

2 500

,0

5Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

Tấn

750 0

00,0

648 8

86,0

750 0

00,0

686 7

12,0

750 0

00,0

627 4

56,0

6Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

1 971

,01 1

80 00

0,089

5 254

,01 9

71,0

1 180

000,0

1 097

156,0

1 971

,01 1

80 00

0,01 1

43 00

0,0

7

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im sắ

t-ca

cbon

chứa

trên

6% nh

ưng k

hông

quá 3

0%

man

gan t

ính th

eo tr

ọng l

ượng

dạng

khối

hoặc

dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

213,8

220 0

00,0

244 8

74,0

213,8

220 0

00,0

237 9

14,0

275,3

250 0

00,0

260 0

00,0

8Hợ

p kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

Tấn

53,5

6 000

,04 5

00,0

53,5

6 000

,03 6

00,0

53,5

6 000

,04 0

00,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

9Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr.kW

h13

331,0

1 721

,61 8

21,0

13 33

1,01 7

21,6

1 904

,213

331,0

1 721

,61 5

07,2

10Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr.kW

h1,0

1,020

,020

,020

,014

,3

Page 204: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-204-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

LÀO

CAI

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng s

ắt và

tinh

quặn

g sắt

0710

000

1 000

tấn

127,4

383,2

842,2

127,4

459,8

1 185

,012

7,445

9,81 3

55,2

2Qu

ặng đ

ồng v

à tinh

quặn

g đồn

g07

2291

2Tấ

n1 8

59,0

76 73

8,053

057,0

1 862

,512

4 878

,010

7 619

,01 8

62,5

124 8

78,0

77 37

1,0

3Qu

ặng v

à tinh

quặn

g kim

loại

khác

khôn

g chứ

a sắ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu c

òn lạ

i07

2299

0Tấ

n1,6

40 00

0,016

000,0

4Ca

nxi-p

hosp

hat t

ự nhiê

n, ca

nxi-p

hosp

hat

nhôm

tự nh

iên, v

à đá p

hấn c

ó chứ

a pho

spha

t08

9101

01 0

00 tấ

n1 6

70,7

3 312

,13 3

28,2

1 670

,73 4

77,7

2 851

,81 6

70,7

3 477

,72 1

47,0

5Kh

oáng

hóa c

hất v

à kho

áng p

hân b

ón kh

ác

chưa

phân

vào đ

âu08

9109

9Tấ

n12

,27 6

18,0

1 900

,012

,314

650,0

2 854

,012

,314

650,0

1 700

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

6Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít3,9

180,0

2,03,9

180,0

3,53,9

180,0

5,0

7Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

1Tấ

n6,9

14 40

0,03 9

99,0

8Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

1 000

m3

7,696

9,843

1,07,6

969,8

431,0

9Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

Tấn

200,0

200 0

00,0

67 96

6,020

0,020

0 000

,065

937,0

200,0

200 0

00,0

85 00

0,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n5 3

47,3

510 0

00,0

308 3

18,0

5 347

,351

0 000

,025

8 908

,55 4

17,3

560 0

00,0

293 5

87,0

11Th

uốc t

rừ sâ

u khá

c và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dù

ng tr

ong n

ông n

ghiệp

2021

019

Tấn

537,2

43 80

0,041

927,4

537,2

43 80

0,034

576,5

537,2

43 80

0,031

200,0

Page 205: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-205-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

12

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im sắ

t-ca

cbon

chứa

trên

6% nh

ưng k

hông

quá 3

0%

man

gan t

ính th

eo tr

ọng l

ượng

dạng

khối

hoặc

dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

32,2

2 100

,01 5

64,0

32,2

2 100

,01 4

35,0

32,2

2 100

,077

5,0

13Đồ

ng, h

ợp ki

m đồ

ng ch

ưa gi

a côn

g, ste

n đồn

g, đồ

ng xi

măn

g hóa

(đồn

g kết

tủa)

2420

231

Tấn

331,8

10 00

0,011

786,0

331,8

10 00

0,012

500,2

331,8

10 00

0,013

000,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

14Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h61

322,9

2 552

,12 5

71,8

61 77

9,62 6

01,8

2 319

,062

151,6

2 638

,82 6

17,2

Page 206: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-206-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

ĐIỆ

N B

IÊN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

Tấn

23,7

25 00

0,05 5

10,0

23,7

25 00

0,06 2

60,0

23,7

25 00

0,05 9

00,0

2Qu

ặng c

hì và

tinh

quặn

g chì

0722

921

Tấn

15,6

15 00

0,03 0

00,0

15,6

15 00

0,02 3

60,0

15,6

15 00

0,02 0

00,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

3Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

14,5

2,566

014

,52,5

560

14,5

2,571

0

4Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n5,4

29,0

15,0

5,935

,016

,06,5

41,0

18,0

5Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

0,520

,015

,00,5

20,0

10,0

0,520

,08,0

6Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n3,8

281,5

21,8

3,828

1,526

,13,8

281,5

26,0

7Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n2,1

10 00

0,050

0,02,1

10 00

0,019

6,72,1

10 00

0,012

6,2

8Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n2,1

10 00

0,080

0,02,1

10 00

0,030

8,02,1

10 00

0,023

5,9

9Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

Tấn

400,0

300 0

00,0

273 9

87,6

400,0

300 0

00,0

267 5

76,4

400,0

300 0

00,0

250 0

00,0

10Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

700,0

370 0

00,0

307 3

04,7

700,0

370 0

00,0

322 3

93,0

700,0

370 0

00,0

280 0

00,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

11Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr.kW

h85

046,6

12 52

7,46 1

46,3

85 15

8,112

537,1

7 599

,185

158,1

12 53

7,18 7

20,8

Page 207: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-207-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

LAI

CH

ÂU

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng đ

ồng v

à tinh

quặn

g đồn

g07

2291

2Tấ

n2,1

378,0

125,0

2,137

8,097

,02,1

378,0

300,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n23

,520

160,0

10 22

4,024

,723

040,0

8 640

,042

,037

440,0

11 52

0,0

3Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít1,5

24,0

26,0

1,630

,036

,01,7

43,0

40,0

4Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít0,8

7 300

,066

3,70,8

7 300

,073

4,70,8

7 300

,067

5,4

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

5Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h30

393,0

3 463

,93 6

13,9

31 09

1,03 5

37,7

3 439

,831

091,0

3 537

,73 0

15,0

Page 208: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-208-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

N L

A

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g

sản

xuất

th

ực tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g

sản

xuất

th

ực tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g

sản

xuất

th

ực tế

I. ĐI

ỆN, K

HÍ Đ

ỐT, N

ƯỚC N

ÓNG,

HƠI

NƯỚ

C VÀ

ĐIỀU

HOÀ

KHÔ

NG K

1Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h60

672,3

15 60

8,216

549,3

60 67

2,315

608,2

9 931

,360

672,3

15 60

8,212

278,1

Page 209: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-209-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

YÊN

BÁI

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn v

ị tín

h sả

n phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng s

ắt và

tinh

quặn

g sắt

0710

000

Tấn

1 505

,81 7

10 00

0,021

3 200

,01 5

05,8

1 710

000,0

148 4

52,0

1 505

,81 7

10 00

0,013

5 000

,0

2Qu

ặng a

mian

g08

9909

5Tấ

n50

,495

000,0

88 37

3,052

,112

5 000

,010

4 470

,052

,112

5 000

,080

000,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

3Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h2 7

70,0

668,4

633,4

2 770

,066

8,453

8,62 7

70,0

668,4

553,1

Page 210: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-210-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

A BÌ

NH

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

Tấn

10,0

3 600

,050

0,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Ra

u, qu

ả và h

ạt cá

c loạ

i đã b

ảo qu

ản tạ

m th

ời,

nhưn

g khô

ng ăn

ngay

được

1030

912

Tấn

30,0

2 550

,02 0

18,7

30,0

2 550

,01 8

87,2

30,0

2 550

,01 8

00,0

3Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n20

,024

000,0

3 950

,020

,024

000,0

4 567

,020

,024

000,0

4 600

,0

4Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n32

4,013

1 000

,094

365,0

324,0

131 0

00,0

115 8

07,0

398,0

336 0

00,0

149 9

18,0

5Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

10,0

100,0

66,0

10,0

100,0

75,0

10,0

100,0

33,0

6Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

91,0

2 500

,02 0

58,7

91,0

2 500

,02 3

52,6

91,0

2 500

,02 2

17,5

7Bộ

t giấy

1701

010

Tấn

12,0

6 000

,03 0

00,0

12,0

6 000

,03 0

00,0

12,0

6 000

,02 0

00,0

8Đi

ện tr

ở gồm

cả bi

ến tr

ở và c

hiết á

p (trừ

điện

trở

nung

nóng

)26

1001

21 0

00 ch

iếc44

6,026

0 000

,012

5 000

,044

6,026

0 000

,010

3 000

,044

6,026

0 000

,095

000,0

9M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

1 000

chiếc

8,020

000,0

20 37

3,58,0

20 00

0,013

260,6

8,020

000,0

10 59

7,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

10Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr.kW

h1 4

78,9

8 208

,112

303,8

1 478

,98 2

08,1

8 373

,71 4

78,9

8 208

,18 2

78,4

Page 211: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-211-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TH

ÁI N

GUYÊ

N

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng m

anga

n và t

inh qu

ặng m

anga

n07

2291

1Tấ

n13

,732

500,0

58 69

3,013

,732

500,0

52 26

8,013

,732

500,0

52 26

8,0

2Qu

ặng v

onfra

m và

tinh

quặn

g von

fram

0722

916

Tấn

1 826

,09 3

54,0

6 191

,11 8

26,0

9 354

,06 0

91,0

1 826

,09 3

54,0

2 448

,0

3Qu

ặng v

à tinh

quặn

g kim

loại

khác

khôn

g ch

ứa sắ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu c

òn lạ

i07

2299

0Tấ

n58

,522

1 623

,026

3 035

,033

,322

1 623

,024

7 926

,060

,922

1 623

,024

9 413

,0

4Qu

ặng v

àng v

à tinh

quặn

g vàn

g07

3000

2Tấ

n6,7

5 000

,036

0,022

,28 0

00,0

1 400

,022

,28 0

00,0

2 400

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

5Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

173,0

8 181

,07 7

70,9

273,0

10 50

4,09 6

63,7

273,0

10 50

4,011

110,0

6Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 534

,01 3

00,0

1 267

,31 5

34,0

1 300

,01 3

15,2

1 534

,01 3

00,0

1 300

,0

7Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

106,7

180,2

224,1

106,7

180,2

174,2

106,7

180,2

181,4

8

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

25,0

10 00

0,07 2

00,0

25,0

10 00

0,06 2

00,0

25,0

10 00

0,05 5

00,0

Page 212: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-212-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

9Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

Tấn

240,4

200 0

00,0

112 3

77,0

240,4

200 0

00,0

150 7

67,0

240,4

200 0

00,0

86 12

3,0

10Tụ

điện

2610

011

1 000

chiếc

31,0

38 50

0,036

721,3

36,0

38 60

0,036

169,0

36,0

38 60

0,031

933,0

11M

áy ti

ện ki

m lo

ại28

2202

11 0

00 cá

i12

6,36 0

00,0

6 234

,612

6,36 0

00,0

6 017

,312

6,36 0

00,0

5 300

,0

12M

áy cô

ng cụ

dùng

để kh

oan,

doa,

phay

kim

loạ

i, rên

hoặc

tarô

bằng

phươ

ng ph

áp bó

c tá

ch ki

m lo

ại28

2202

21 0

00 cá

i86

,26 0

00,0

6 110

,486

,26 0

00,0

6 015

,986

,26 0

00,0

5 300

,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

13Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr

kWh

6 228

,01 5

60,0

1 554

,06 2

28,0

1 560

,01 7

45,0

6 228

,01 5

60,0

1 630

,0

Page 213: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-213-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

LẠN

G SƠ

N

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an an

traxit

0510

001

Tấn

388,3

512 7

00,0

522 5

48,0

388,3

512 7

00,0

532 4

58,0

388,3

512 7

00,0

470 7

46,0

2Qu

ặng b

ôxít

và ti

nh qu

ặng b

ôxit

0722

100

Tấn

91,6

846 0

00,0

817 5

70,0

91,6

846 0

00,0

96 47

0,091

,684

6 000

,021

5 000

,0

3Th

an bù

n08

9200

0Tấ

n28

,660

000,0

11 12

8,028

,660

000,0

3 232

,028

,660

000,0

3 000

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

4Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n10

,776

0,024

0,010

,776

0,024

5,010

,776

0,020

5,0

5Rư

ợu m

ạnh

1101

001

Lít8,1

322 0

00,0

48 52

4,08,1

322 0

00,0

46 86

2,08,1

322 0

00,0

27 63

6,0

6Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n28

,610

000,0

3 391

,028

,610

000,0

2 656

,028

,610

000,0

3 000

,0

7Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 888

,01 2

60,0

1 165

,51 8

88,0

1 260

,01 1

17,3

1 888

,01 2

60,0

810,0

8Hợ

p kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

Tấn

65,0

1 000

,023

8,265

,01 0

00,0

65,0

1 000

,0

9Ch

ì, kẽm

, thiế

c chư

a gia

công

2420

221

Tấn

102,2

10 00

0,06 0

00,0

102,2

10 00

0,02 6

38,9

102,2

10 00

0,05 0

00,0

10Kim

loại

khác

khôn

g chứ

a sắt

và sả

n phẩ

m củ

a ch

úng:

chất

gốm

kim

loại,

tro v

à chấ

t lắn

g, cặ

n chứ

a kim

loại

hoặc

hợp c

hất k

im lo

ại24

2025

0Tấ

n1 0

00,0

224,0

1 000

,090

4,31 0

00,0

1 000

,0

11Độ

ng cơ

điện

một

chiều

khác

và m

áy ph

át

điện m

ột ch

iều27

1011

9Ch

iếc42

,018

6 500

,018

9 300

,042

,018

6 500

,033

600,0

42,0

186 5

00,0

29 15

0,0

12Bơ

m nh

iên liệ

u, dầ

u nhờ

n và b

ơm bê

tông

2813

011

Chiếc

112,0

252 2

00,0

282 6

00,0

112,0

252 2

00,0

246 3

00,0

112,0

252 2

00,0

153 3

00,0

Page 214: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-214-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

13Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h94

8,710

8,799

,994

8,710

8,710

5,894

8,710

8,786

,7

14Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

977,8

660,0

775,7

1 097

,772

0,083

8,01 0

97,7

800,0

800,0

Page 215: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-215-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

QU

ẢNG

NIN

H

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an an

traxit

0510

001

1 000

tấn

206 1

89,3

47 59

1,039

962,0

207 2

23,6

51 28

2,546

093,7

207 3

07,3

52 50

5,045

164,7

2Qu

ặng t

hạch

anh,

trừ c

át tự

nhiên

0899

092

Tấn

44,8

160 0

00,0

104 5

28,0

44,8

160 0

00,0

92 07

6,044

,816

0 000

,077

303,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

3Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

637,0

474 5

00,0

316 6

05,0

637,0

474 5

00,0

337 7

92,0

637,0

474 5

00,0

353 8

96,0

4Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n27

0,018

2 500

,012

0 910

,027

0,018

2 500

,013

4 413

,027

0,018

2 500

,014

7 433

,0

5M

ỳ, ph

ở, m

iến, b

ún, c

háo ă

n liền

1074

021

Tấn

20 26

2,03 5

00,0

3 500

,020

262,0

3 500

,03 0

00,0

20 26

2,03 5

00,0

3 250

,0

6Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít39

,014

0 060

,069

661,0

41,2

142 0

60,0

74 70

0,041

,314

4 060

,070

036,0

7Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít1,5

50,0

50,0

1,550

,033

,01,5

50,0

48,0

8Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa

13

1102

3Tấ

n3 6

83,0

140 7

56,0

142 8

87,8

3 683

,014

0 756

,013

8 944

,83 6

83,0

140 7

56,0

122 6

92,8

9Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo, d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

Tấn

320,0

65 00

0,048

597,8

320,0

65 00

0,050

771,4

320,0

65 00

0,055

000,0

10Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

23 65

8,01 6

00,0

1 020

,023

658,0

3 600

,03 1

62,8

23 65

8,07 6

00,0

6 919

,0

11Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

223,4

8 000

,06 5

42,2

223,4

8 000

,07 1

97,2

223,4

8 000

,05 5

47,4

12Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 612

,087

6,079

7,21 6

12,0

876,0

822,1

1 612

,087

6,084

9,2

13Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

1 839

,653

9,51 8

39,6

681,3

1 839

,680

0,0

Page 216: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-216-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Th

anh,

que s

ắt, t

hép k

hông

hợp k

im đư

ợc cá

n nó

ng, d

ạng c

uộn c

uốn k

hông

đều

2410

061

Tấn

80 00

0,067

679,0

80 00

0,077

369,0

80 00

0,080

000,0

15Kim

loại

khác

khôn

g chứ

a sắt

và sả

n phẩ

m củ

a ch

úng:

chất

gốm

kim

loại,

tro v

à chấ

t lắn

g, cặ

n chứ

a kim

loại

hoặc

hợp c

hất k

im lo

ại24

2025

0Tấ

n12

7,65 2

00,0

4 458

,912

7,65 2

00,0

6 080

,012

7,65 2

00,0

2 841

,4

16Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

56,6

1 812

,01 8

12,0

56,9

2 062

,02 0

62,0

60,2

2 155

,02 1

55,0

17Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n67

,22 4

00,0

891,0

67,2

2 400

,089

3,067

,22 4

00,0

900,0

18M

áy bi

ến th

ế điện

sử dụ

ng đi

ện m

ôi lỏn

g27

1021

1Ch

iếc53

,672

,043

,059

,681

,048

,059

,681

,025

,0

19M

áy bi

ến th

ế điện

khác

có cô

ng su

ất ≤

16 kV

A27

1021

2Ch

iếc30

,019

,030

,022

,030

,05,0

20M

áy bi

ến th

ế điện

khác

có cô

ng su

ất >

16 kV

A27

1021

3Ch

iếc22

,010

,025

,010

,025

,06,0

21Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

7,99 2

92,0

6 276

,07,9

9 292

,05 8

68,0

7,99 2

92,0

4 264

,0

22M

áy dù

ng để

phân

loại,

sàng

lọc,

phân

tách

, rử

a, ng

hiền,

xay,

trộn h

ay nh

ào đấ

t, đá

, quặ

ng

hoặc

các k

hoán

g vật

khác

ở dạ

ng rắ

n28

2403

1Ch

iếc1 2

95,0

1 016

,087

2,0

23M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

2 200

,02 3

40,0

2 200

,02 0

07,0

2 200

,01 0

80,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

24Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr

kWh

82 03

5,621

681,3

18 96

7,882

582,9

21 68

1,324

956,2

82 58

2,921

681,3

23 32

1,0

Page 217: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-217-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BẮC

GIA

NG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

1 000

tấn

541,0

1 000

,094

0,754

1,01 0

00,0

1 009

,854

1,01 0

00,0

1 000

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

630,1

20 00

0,027

300,0

720,5

40 00

0,042

600,0

800,0

60 00

0,070

000,0

3Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

3 111

,950

0 000

,031

9 789

,03 1

11,9

500 0

00,0

338 0

98,0

3 111

,950

0 000

,030

6 120

,0

4Po

lyme d

ạng n

guyê

n sinh

2013

101

Tấn

5,02 0

00,0

1 000

,010

,04 0

00,0

1 300

,010

,04 0

00,0

800,0

5Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n26

,34 0

00,0

3 590

,051

,55 0

00,0

4 590

,051

,55 0

00,0

4 590

,0

6Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

10,0

50 00

0,032

000,0

10,0

50 00

0,033

000,0

10,0

50 00

0,027

000,0

7Ph

ụ kiện

ghép

nối (

trừ ph

ụ kiện

đúc)

2410

073

Tấn

34,0

4 000

,02 3

33,0

34,0

4 000

,01 3

83,0

34,0

4 000

,01 0

00,0

8Th

iết bị

bán d

ẫn; Đ

iốt ph

át sá

ng; T

inh th

ể áp

điện đ

ã lắp

ráp;

Bộ ph

ận củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 ch

iếc16

,020

0 000

,080

000,0

16,0

200 0

00,0

140 0

00,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

9Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

990,0

1 135

,699

0,094

0,999

0,01 1

42,8

Page 218: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-218-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

PH

Ú T

HỌ

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ịt độ

ng vậ

t có v

ú tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

1010

211

Tấn

1,040

0,035

0,01,0

400,0

350,0

1,040

0,030

0,0

2Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

1,222

5,06,3

1,222

5,09,0

1,222

5,09,9

3M

ỳ, ph

ở, m

iến, b

ún, c

háo ă

n liền

1074

021

Tấn

56,1

15 84

0,07 7

08,8

56,1

15 84

0,09 6

09,6

192,1

23 76

0,08 8

00,0

4Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n35

866,3

130 5

25,0

45 86

9,035

881,0

133 9

25,0

47 41

1,235

901,0

135 4

25,0

49 20

6,0

5Cá

c sản

phẩm

tươn

g tự c

hè (t

rà) (

như:

các l

oại

chè (

trà) t

hảo d

ược,

chè d

ây, c

hè đắ

ng, a

tiso..

.)10

7600

2Tấ

n3 0

57,3

2 525

,044

3,03 0

57,4

3 255

,073

1,14 0

58,6

4 450

,01 0

37,5

6Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n10

5,059

150,0

46 25

3,011

5,059

400,0

42 72

3,011

5,059

400,0

45 35

0,0

7Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n50

,094

350,0

1 450

,050

,094

600,0

6 300

,050

,094

600,0

12 35

0,0

8Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n30

,120

0 000

,029

000,0

30,1

200 0

00,0

37 40

0,030

,120

0 000

,039

100,0

9Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít0,1

1 800

,012

0,00,6

1 849

,591

,00,6

1 849

,585

,0

10Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít51

9,111

7 000

,097

421,0

519,1

117 0

00,0

102 6

68,1

519,1

117 0

00,0

81 75

0,0

11Sợ

i xe t

ừ sợi

tơ tằ

m13

1102

1Tấ

n30

8,08 5

93,0

7 772

,068

5,014

843,0

11 50

4,968

5,014

843,0

11 96

7,0

12Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n1 2

00,0

1 000

,01 2

50,0

1 200

,01 2

50,0

1 000

,0

13Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo, d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

Tấn

44,0

900,0

800,0

45,0

950,0

950,0

45,0

950,0

800,0

14Sợ

i từ x

ơ sta

ple13

1103

3Tấ

n15

,035

0,031

3,015

,035

0,034

5,015

,035

0,032

5,0

15Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tơ tằ

m13

1201

11 0

00 m

ét20

1,220

807,0

9 911

,020

1,220

807,0

11 22

9,020

1,220

807,0

10 95

2,0

Page 219: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-219-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

16Cá

c sản

phẩm

dệt t

rang

trí n

ội th

ất kh

ác13

9201

9Tấ

n13

,55 1

00,0

5 312

,013

,55 1

00,0

6 705

,013

,55 1

00,0

4 800

,0

17Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

55,7

3 472

,42 4

12,4

56,9

3 789

,82 3

92,7

56,9

3 850

,82 5

10,8

18Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

985,3

111 8

37,2

81 14

0,41 1

90,1

120 3

90,9

87 85

3,61 4

36,3

133 4

16,2

93 99

4,2

19Bộ

com

ple14

1005

01 0

00 bộ

63,6

270,0

270,4

70,0

293,0

292,0

70,4

300,0

300,0

20Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo ph

ông

(T-sh

irt); á

o may

ô và

các lo

ại qu

ần; á

o lót

khác

1410

060

1 000

chiếc

125,4

14 94

2,314

304,5

129,3

16 00

9,015

689,4

154,2

16 41

5,715

759,0

21Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

0,310

0,024

,70,3

100,0

74,3

0,515

0,015

0,0

22Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i17

4,43 1

00,0

2 721

,836

7,18 6

00,0

6 537

,336

7,98 6

50,0

6 450

,0

23Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

2 613

,010

0 000

,01 0

98 37

4,02 6

13,0

100 0

00,0

94 77

9,32 6

13,0

100 0

00,0

90 00

0,0

24Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n57

7,045

000,0

92 50

0,057

7,045

000,0

99 10

0,057

7,045

000,0

100 0

00,0

25Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

m3

4,03 5

50,0

3 550

,04,0

3 550

,03 5

00,0

4,03 5

50,0

3 500

,0

26Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt ph

át20

1204

0Tấ

n1 5

55,2

2 950

000,0

2 181

529,0

1 555

,22 9

50 00

0,01 3

88 31

3,01 5

55,2

2 950

000,0

1 443

141,0

27Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n59

2,375

8 080

,060

7 507

,059

2,375

8 080

,042

0 122

,059

2,375

8 080

,044

2 373

,0

28Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n2,7

5,00,9

2,75,0

2,6

29Th

uốc k

hử tr

ùng

2021

014

Tấn

2,710

0,084

,32,7

100,0

30,3

30Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

1 000

Tấn

60 24

1,11 8

79,6

1 231

,960

283,2

1 883

,01 0

73,1

60 32

4,71 8

86,3

1 264

,7

31Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh,

qu

e và c

ác dạ

ng hì

nh bằ

ng pl

astic

2220

910

Tấn

32,3

3 010

,03 0

51,1

32,3

3 010

,03 6

31,2

32,6

3 060

,02 2

20,0

Page 220: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-220-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

32

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

Tấn

18 70

4,931

414,8

18 53

2,418

704,9

31 41

4,821

791,6

18 70

4,931

414,8

26 44

9,6

33Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n71

9,556

000,0

50 44

8,075

9,459

400,0

53 96

5,075

9,459

400,0

55 82

2,0

34Tấ

m tr

ải sà

n bằn

g plas

tic, d

ạng c

uộn h

oặc

dạng

tấm

rời đ

ể ghé

p; tấ

m ph

ủ tườ

ng ho

ặc

phủ t

rần b

ằng p

lastic

2220

961

Tấn

164,0

18 25

2,012

168,0

164,0

18 25

2,013

689,0

164,0

18 25

2,09 2

95,0

35Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

887,0

750,0

837,0

887,0

750,0

933,7

887,0

750,0

920,0

36Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

497,0

1 360

,01 2

39,1

497,0

1 360

,01 2

28,7

497,0

1 360

,01 3

20,0

37Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nhôm

2420

212

Tấn

7,813

000,0

8 200

,07,8

13 00

0,07 3

50,0

7,813

000,0

10 00

0,0

38Th

iết bị

bán d

ẫn; Đ

iốt ph

át sá

ng; T

inh th

ể áp

điện đ

ã lắp

ráp;

Bộ ph

ận củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 ch

iếc64

3,19 0

00,0

8 362

,865

6,635

000,0

34 00

9,9

39M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

1 000

chiếc

23 29

5,011

000,0

10 27

1,123

295,0

11 00

0,00,0

40Bộ

phận

của đ

èn ốn

g và đ

èn ch

ân kh

ông b

ằng

điện v

à các

linh k

iện đi

ện tử

khác

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2610

018

Tấn

39,0

36,0

3,339

,036

,021

,139

,036

,021

,5

41Th

iết bị

điện

tử kh

ác26

1009

01 0

00 cá

i55

,668

650,0

94 64

3,958

,670

550,0

104 1

25,6

59,6

71 05

0,010

9 246

,4

42Th

iết bị

khác

để ph

át ho

ặc nh

ận ti

ếng,

hình

ảnh h

oặc d

ữ liệu

, gồm

thiết

bị th

ông t

in hữ

u tu

yến h

oặc v

ô tuy

ến26

3002

91 0

00 cá

i15

,990

0,089

7,216

4,335

000,0

11 74

9,616

4,335

000,0

35 00

0,0

43Ắc

quy đ

iện bằ

ng ax

ít - c

hì 27

2002

1kW

h49

,515

0 000

,036

800,0

49,5

150 0

00,0

31 88

0,049

,515

0 000

,045

000,0

44Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế > 10

00V

2732

014

Tấn

22,0

2 511

,067

2,628

,52 5

14,0

2 979

,628

,52 5

14,0

1 758

,2

Page 221: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-221-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

VĨN

H P

C

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ực ph

ẩm đồ

ng nh

ất10

7901

1Tấ

n19

,525

0,081

,022

,645

0,014

7,022

,645

0,022

0,0

2Rư

ợu va

ng từ

quả t

ươi

1102

001

1 000

lít60

,020

,610

0,043

,910

0,040

,0

3Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

1 000

cái

93,2

9 000

,060

0,093

,29 0

00,0

2 000

,0

4Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n7,1

240,5

236,0

8,631

1,129

6,612

,342

2,540

9,0

5Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

1,518

0,016

5,03,5

246,0

240,0

6,129

1,024

0,0

6Th

iết bị

điện

tử kh

ác26

1009

01 0

00 cá

i28

0,033

900,0

6 458

,428

0,033

900,0

71 92

9,528

0,033

900,0

74 34

1,2

Page 222: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-222-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BẮC

NIN

H

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1

Thịt

và ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt ăn

được

sau g

iết

mổ,

muố

i, ngâ

m nư

ớc m

uối, s

ấy kh

ô hoặ

c hun

kh

ói; bộ

t mịn

và bộ

t thô

ăn đư

ợc từ

thịt

hoặc

ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt sa

u giết

mổ

1010

910

Tấn

2,014

0,013

8,02,0

140,0

133,0

2,514

2,014

0,0

2Sô

cô la

và cá

c chế

phẩm

có ca

cao (

trừ bộ

t ca

cao c

ó đườ

ng)

1073

021

Tấn

0,510

,06,5

0,510

,01,5

0,510

,02,0

3Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n19

9,766

2 024

,020

0 449

,520

9,966

4 224

,019

1 990

,321

0,366

8 424

,018

6 781

,0

4Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n26

,237

695,0

36 11

5,026

,237

695,0

30 10

6,026

,237

695,0

36 84

5,0

5Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít0,2

100,0

7,20,2

100,0

8,40,2

100,0

2,1

6Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít6,5

500,0

145,0

6,550

0,014

8,06,5

500,0

140,0

7Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít55

3,358

870,3

10 98

1,855

3,358

870,3

88 41

3,455

3,559

370,3

93 54

3,6

8Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít11

7,710

0 000

,010

600,0

117,7

100 0

00,0

7 870

,011

7,710

0 000

,03 3

00,0

9Sợ

i thu

ốc lá

1200

101

Tấn

35 57

2,021

100,0

1 850

,035

572,0

21 10

0,09 5

75,0

35 57

2,021

100,0

2 400

,0

10Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

191,4

170 0

00,0

140 1

90,0

191,4

170 0

00,0

142 5

40,0

191,4

170 0

00,0

132 0

00,0

11Lá

thuố

c lá đ

ã chế

biến

1200

903

Tấn

131 4

08,0

24 00

0,012

030,0

131 4

08,0

24 00

0,014

190,0

131 4

08,0

24 00

0,03 6

00,0

12Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tơ tằ

m13

1201

11 0

00 m

ét0,5

400,0

200,8

0,860

0,021

0,00,8

600,0

115,2

13Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét15

,060

,042

,025

,011

0,060

,025

,011

0,050

,0

14M

àn (m

ùng)

1392

013

1 000

cái

3,910

900,0

7 700

,04,1

13 05

0,07 8

72,1

4,631

050,0

7 255

,0

Page 223: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-223-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

3,370

,554

,33,3

70,5

34,8

3,370

,533

,3

16Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ18

,725

0,120

6,618

,725

0,114

5,118

,725

0,112

6,0

17Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

87,9

8 526

,28 1

98,0

88,4

8 547

,67 4

06,6

88,4

8 543

,57 3

21,1

18Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

89,4

17 80

7,214

385,0

92,6

21 83

5,218

103,4

94,8

24 83

7,218

220,6

19Bộ

com

ple14

1005

01 0

00 bộ

0,250

,044

,00,2

50,0

49,0

0,250

,040

,0

20Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc0,7

500,0

330,0

0,750

0,016

4,32,0

1 500

,01 2

00,0

21

Quần

tất,

quần

áo nị

t, bít

tất d

ài (tr

ên đầ

u gố

i), bí

t tất

ngắn

và cá

c loạ

i hàn

g bít

tất d

ệt

kim kh

ác, k

ể cả n

ịt ch

ân (v

í dụ,

dùng

cho

ngườ

i dãn

tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế,

dệt k

im ho

ặc m

óc

1430

012

1 000

cái

7,530

000,0

28 80

0,07,7

32 00

0,030

900,0

13,0

55 00

0,050

000,0

22Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

941,8

403 0

20,0

237 8

03,0

1 017

,948

1 820

,032

0 290

,61 0

24,7

487 5

20,0

331 0

16,0

23Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n62

,010

900,0

8 460

,063

,011

200,0

9 065

,065

,011

500,0

9 140

,0

24Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n25

7,453

050,0

44 23

0,026

6,468

050,0

45 00

5,026

6,468

050,0

45 12

0,0

25Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

2Tấ

n10

5,09 0

00,0

7 200

,012

0,010

000,0

8 000

,012

0,010

000,0

8 000

,0

26Hộ

p và t

hùng

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

3Tấ

n16

,02 2

20,0

984,0

16,0

2 220

,01 3

97,0

16,0

2 220

,01 9

96,0

27Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

1709

010

Tấn

50,4

4 888

,72 6

06,8

50,4

4 888

,72 9

03,9

50,4

4 888

,72 3

63,0

Page 224: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-224-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

28Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

1709

020

Tấn

210,9

1 781

,01 5

05,0

211,2

2 081

,01 5

35,0

211,2

2 081

,01 6

02,0

29Ca

cbon

điôx

it và

hợp c

hất k

hí ôx

i vô c

ơ khá

c củ

a á ki

m20

1101

2m

384

,043

000,0

20 62

3,084

,043

000,0

20 15

0,084

,043

000,0

18 00

0,0

30Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

013

1 000

m3

1,59,6

4,31,6

9,84,3

1,69,8

4,2

31Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

28,8

4 230

,04 0

21,5

43,8

4 540

,04 1

37,5

59,8

4 980

,04 4

02,3

32Sơ

n, vé

c ni k

hác v

à các

sản p

hẩm

có liê

n qua

n;

màu

dùng

tron

g ngh

ệ thu

ật

2022

102

1 000

tấn

141,6

25,9

11,2

142,4

26,6

12,6

142,4

26,6

11,1

33M

ực in

20

2220

1Tấ

n78

,44 2

00,0

3 500

,078

,44 2

00,0

3 800

,078

,44 2

00,0

4 000

,0

34Să

m cá

c loạ

i, bằn

g cao

su

2211

014

1 000

cái

68,4

1 600

,01 0

05,1

77,6

3 500

,03 3

40,0

89,1

3 700

,02 8

86,0

35Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

83,2

8 404

,05 9

40,2

87,5

8 534

,06 3

25,5

92,0

9 104

,06 6

52,0

36Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n1 0

19,2

29 87

4,518

352,7

1 050

,533

984,5

19 03

9,41 0

53,2

34 19

4,513

815,7

37Ốn

g tuý

p, ốn

g dẫn

, ống

vòi v

à các

phụ k

iện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

2220

920

Tấn

6,697

0,060

0,56,6

970,0

520,0

6,697

0,048

3,0

38Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n72

8,619

522,9

15 01

1,679

6,625

689,1

16 15

2,581

9,826

744,1

17 82

9,3

39Tấ

m tr

ải sà

n bằn

g plas

tic, d

ạng c

uộn h

oặc

dạng

tấm

rời đ

ể ghé

p; tấ

m ph

ủ tườ

ng ho

ặc

phủ t

rần b

ằng p

lastic

2220

961

Tấn

9,815

0,080

,59,8

150,0

90,0

9,815

0,010

0,0

40Đồ

vật b

ằng p

lastic

dùng

tron

g xây

lắp c

hưa

được

phân

vào đ

âu22

2096

6Tấ

n1,4

5 600

,02 8

05,0

1,45 6

00,0

2 490

,01,4

5 600

,091

3,0

Page 225: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-225-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

41Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

Tấn

8,55 0

00,0

1 389

,08,5

5 000

,01 8

27,0

8,55 0

00,0

2 220

,0

42Th

ép kh

ông g

ỉ dạn

g thỏ

i hoặ

c dạn

g cơ b

ản th

ô kh

ác; T

hép k

hông

gỉ ở

dạng

bán t

hành

phẩm

24

1002

2Tấ

n17

4,92 5

70,0

1 896

,317

4,92 5

70,0

2 308

,617

4,92 5

70,0

1 767

,3

43Th

ép hợ

p kim

khác

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

Thép

hợp k

im kh

ác ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

023

Tấn

182,0

185,0

189,0

300,0

3 500

,01 8

10,0

300,0

3 500

,02 1

30,0

44Th

anh,

que s

ắt, t

hép k

hông

hợp k

im đư

ợc cá

n nó

ng, d

ạng c

uộn c

uốn k

hông

đều

2410

061

Tấn

18,1

343 3

10,0

44 68

9,018

,134

3 310

,021

857,0

18,1

343 3

10,0

19 36

5,0

45

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

064

Tấn

1,29 0

00,0

3 200

,01,2

9 000

,03 6

00,0

1,29 0

00,0

4 800

,0

46

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

065

Tấn

2,29 0

01,0

3 201

,02,2

9 001

,03 6

01,0

2,29 0

01,0

4 801

,0

47Cá

c dạn

g tha

nh, q

ue kh

ác bằ

ng hợ

p kim

khác

2410

066

Tấn

39,3

44 70

0,014

844,8

39,3

44 70

0,021

097,0

39,3

44 70

0,016

000,0

48Th

ép dạ

ng gó

c, kh

uôn,

hình

(trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc,

khuô

n, hì

nh đã

được

hàn)

2410

068

Tấn

16,6

17 98

0,05 8

52,0

16,6

17 98

0,04 8

08,0

17,0

18 68

0,05 3

73,0

49Dâ

y thé

p24

1008

4Tấ

n4,0

6 450

,02 9

51,0

4,06 4

50,0

3 142

,04,3

6 650

,03 0

44,0

50Kim

loại

quý

2420

101

Tấn

450,0

7 000

,04 9

36,0

450,0

7 000

,02 4

47,0

550,0

7 500

,04 2

41,0

51Nh

ôm ch

ưa gi

a côn

g, nh

ôm ôx

it24

2021

1Tấ

n41

,43 0

35,0

427,5

41,4

3 035

,081

0,841

,43 0

35,0

530,3

Page 226: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-226-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

52Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n15

8,958

633,0

15 45

5,616

5,160

968,0

18 45

3,716

6,361

288,0

16 91

6,8

53Đồ

ng, h

ợp ki

m đồ

ng ch

ưa gi

a côn

g, ste

n đồn

g, đồ

ng xi

măn

g hóa

(đồn

g kết

tủa)

2420

231

Tấn

3,25 2

60,0

5 342

,33,2

5 260

,03 9

58,7

3,25 2

60,0

5 700

,0

54Bá

n thà

nh ph

ẩm, s

ản ph

ẩm bằ

ng đồ

ng ho

ặc

hợp k

im đồ

ng24

2023

2Tấ

n11

,45 8

80,0

3 447

,514

,06 4

30,0

3 337

,514

,06 4

30,0

2 995

,3

55Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

22,4

329 9

42,6

175 9

78,0

22,5

329 9

43,0

191 6

26,3

22,7

329 9

43,4

164 7

01,5

56Cấ

u kiện

cầu v

à nhịp

cầu b

ằng s

ắt, t

hép,

nhôm

2511

012

Tấn

26,0

540,0

416,0

26,0

540,0

502,0

26,0

540,0

420,0

57Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n48

6,012

3 090

,461

464,1

493,4

124 3

14,4

58 58

0,149

6,212

4 449

,464

747,8

58Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

588,9

4 688

,03 9

70,8

679,9

5 553

,04 5

24,5

680,0

5 568

,03 4

38,4

59Đi

ện tr

ở gồm

cả bi

ến tr

ở và c

hiết á

p (trừ

điện

trở

nung

nóng

)26

1001

21 0

00 ch

iếc43

0,080

000,0

39 82

9,243

0,080

000,0

34 01

2,543

0,080

000,0

32 33

6,9

60Th

iết bị

bán d

ẫn; Đ

iốt ph

át sá

ng; T

inh th

ể áp

điện đ

ã lắp

ráp;

Bộ ph

ận củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 ch

iếc62

,99 6

00,0

6 096

,162

,99 6

00,0

5 565

,762

,99 6

00,0

6 096

,1

61M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

Tr ch

iếc4 5

75,0

1 475

,21 5

21,3

4 628

,01 5

05,2

1 281

,84 7

57,3

1 524

,21 4

34,1

62Bộ

phận

của đ

èn ốn

g và đ

èn ch

ân kh

ông b

ằng

điện v

à các

linh k

iện đi

ện tử

khác

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2610

018

Tấn

230,0

4 500

,03 7

00,0

266,0

5 200

,04 2

79,0

266,0

5 200

,04 1

00,0

63Đi

ện th

oại d

i độn

g phổ

thôn

g26

3002

21 0

00 cá

i2 1

47,5

180 0

00,0

43 45

3,92 1

47,5

180 0

00,0

48 49

0,12 4

17,5

180 0

00,0

36 65

1,4

Page 227: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-227-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

64Th

iết bị

khác

để ph

át ho

ặc nh

ận ti

ếng,

hình

ảnh h

oặc d

ữ liệu

, gồm

thiết

bị th

ông t

in hữ

u tu

yến h

oặc v

ô tuy

ến26

3002

9Tr

cái

1 586

,47 0

00,0

6 350

,61 6

28,7

8 000

,07 0

83,3

1 643

,710

000,0

6 800

,0

65Ph

ụ tùn

g biến

thế đ

iện27

1021

4Tấ

n0,5

8,54,0

0,58,5

4,00,5

8,52,5

66Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

101,3

13 43

6,09 8

01,7

135,3

14 10

0,04 0

46,4

143,1

14 80

0,03 7

75,1

67Cá

p đồn

g trụ

c và d

ây dẫ

n điện

đồng

trục

khác

2732

012

Tấn

43,5

14 00

0,013

522,0

44,2

15 00

0,012

705,0

44,2

15 00

0,011

895,0

68Bó

ng đè

n dây

tóc b

ằng h

aloge

n von

fam , t

rừ

đèn t

ia cự

c tím

hoặc

tia h

ồng n

goại

2740

012

1 000

cái

2,48 9

72,9

9 553

,02,4

8 972

,98 3

71,2

2,48 9

72,9

4 300

,0

69M

áy né

n chu

yển đ

ộng q

uay k

hác,

một

trục

ho

ặc nh

iều tr

ục28

1302

8Ch

iếc1,2

300,0

220,0

1,230

0,023

0,01,2

300,0

240,0

70M

áy ti

ện ki

m lo

ại28

2202

1Cá

i36

,198

000,0

78 40

4,036

,698

200,0

76 99

9,037

,298

400,0

76 50

0,0

71Xe

máy

điện

và xe

đạp đ

iện30

9101

2Ch

iếc0,4

2 950

,02 6

50,0

0,42 9

50,0

2 725

,00,4

2 950

,02 0

14,0

Page 228: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-228-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

HẢI

ƠN

G

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

Tấn

286,0

10 00

0,07 5

00,0

370,0

55 00

0,060

000,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n31

,23 0

30,0

4 864

,844

,94 3

80,0

4 834

,556

,65 7

30,0

4 825

,8

3Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n36

8,462

5 182

,040

4 800

,036

8,462

5 182

,035

6 046

,036

8,462

5 182

,035

5 348

,0

4Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n42

3,343

5 079

,014

4 829

,042

9,447

7 880

,020

2 879

,042

9,447

7 880

,025

2 958

,0

5Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n2,5

4 513

,03 1

42,0

3,47 5

85,0

4 618

,06,8

12 14

0,08 0

93,0

6Th

ức ăn

cho v

ật nu

ôi làm

cảnh

1080

040

Tấn

0,122

5,015

7,00,3

689,0

419,0

0,71 2

36,0

824,0

7Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lit77

,43 7

50,0

842,9

77,7

3 845

,097

3,279

,33 9

75,0

1 955

,0

8Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lit22

9,750

000,0

30 24

5,322

9,750

000,0

29 30

0,422

9,750

000,0

24 88

0,0

9Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tự n

hiên k

hác (

trừ sợ

i bôn

g)13

1201

41 0

00 m

ét73

3,011

270,2

11 27

0,21 0

07,0

29 74

4,529

744,5

1 050

,039

000,0

39 00

0,0

10Vả

i len d

ệt ki

m, đ

an, m

óc13

9101

11 0

00 m

ét1 1

75,2

41 34

8,815

428,8

1 176

,241

966,8

27 62

4,41 1

93,2

42 14

0,027

100,0

11M

àn (m

ùng)

1392

013

1 000

cái

12,0

4 000

,02 0

44,7

12,0

4 000

,01 5

46,7

12,0

4 000

,03 0

00,0

12Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ43

5,04 5

00,0

2 332

,443

5,04 5

00,0

1 868

,443

5,06 2

61,0

2 632

,7

13Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

264,2

19 52

6,014

127,8

264,2

19 52

6,013

220,1

264,2

19 52

6,011

854,0

14Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

42,0

10 00

0,06 8

27,3

42,0

10 00

0,07 4

14,3

42,0

10 00

0,05 0

00,0

Page 229: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-229-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i27

100,9

5 600

,03 5

94,3

27 10

0,95 6

00,0

3 780

,827

100,9

5 600

,02 6

75,7

16

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

Tấn

23,7

110 0

00,0

116 6

36,0

24,7

111 0

00,0

118 7

36,0

25,2

113 0

00,0

110 8

00,0

17Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g plas

tic22

2096

71 0

00 tấ

n23

1,01 7

34,0

79,6

231,0

1 734

,037

8,423

1,01 7

34,0

830,0

18Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

6 751

,05 1

21,5

6 751

,05 5

20,7

7 010

,06 4

37,8

19Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

9 678

,37 5

00,9

4 232

,69 6

78,3

7 500

,94 0

60,4

10 74

6,39 2

96,7

5 823

,0

20Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

1 000

tấn

1 917

,01 7

70,0

1 993

,11 9

17,0

1 770

,02 2

43,8

1 929

,02 3

50,0

2 212

,0

21Th

ép kh

ông g

ỉ cuộ

n phẳ

ng kh

ông g

ia cô

ng

quá m

ức cu

ộn nó

ng, c

ó chiề

u rộn

g ≥ 60

0mm

2410

032

1 000

tấn

105,0

106,0

77,9

105,0

106,0

97,3

105,0

106,0

93,3

22Th

ép hợ

p kim

khác

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a cô

ng qu

á mức

cuộn

nóng

, có c

hiều r

ộng <

60

0mm

2410

036

1 000

tấn

8 726

,01 6

20,0

1 904

,58 7

26,0

1 620

,01 9

08,8

8 768

,02 5

00,0

1 980

,2

23Th

ép hợ

p kim

cán m

ỏng,

có ch

iều rộ

ng <

60

0mm

, bằn

g thé

p gió

2410

057

1 000

tấn

162,7

144,0

133,1

162,7

144,0

137,3

162,7

144,0

138,0

24Ph

ụ kiện

ghép

nối (

trừ ph

ụ kiện

đúc)

2410

073

1 000

tấn

215,6

142,0

50,9

215,7

142,1

83,6

217,0

142,1

107,8

25Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n41

5,525

000,0

33 00

0,052

2,126

400,0

36 00

0,054

9,630

000,0

40 00

0,0

26Th

iết bị

bán d

ẫn; Đ

iốt ph

át sá

ng; T

inh th

ể áp

điện đ

ã lắp

ráp;

Bộ ph

ận củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 ch

iếc2,8

1 575

,81 3

20,6

4,41 7

55,8

1 336

,94,4

1 755

,81 0

85,5

Page 230: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-230-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

27M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

1 000

chiếc

1,16,1

4,61,1

6,17,5

1,16,1

5,5

28Th

iết bị

điện

tử kh

ác26

1009

0Tr

cái

1 902

,31 0

01,5

718,7

1 902

,31 0

01,5

646,6

1 902

,31 0

01,5

576,3

29M

áy đi

ện th

oại h

ữu tu

yến;

Máy

điện

thoạ

i hữu

tu

yến c

ó bộ c

ầm ta

y khô

ng dâ

y 26

3002

11 0

00 cá

i1 8

60,8

27 00

0,035

7,11 8

60,8

27 00

0,037

7,71 8

60,8

27 00

0,010

2,1

30Th

iết bị

khác

để ph

át ho

ặc nh

ận ti

ếng,

hình

ảnh h

oặc d

ữ liệu

, gồm

thiết

bị th

ông t

in hữ

u tu

yến h

oặc v

ô tuy

ến26

3002

91 0

00 cá

i4 0

00,0

837,0

4 000

,082

4,64 0

00,0

229,0

31M

àn hì

nh và

máy

chiếu

khôn

g tích

hợp v

ới m

áy th

u hình

và ba

n đầu

khôn

g sử d

ụng t

rong

hệ

thốn

g xử l

ý dữ l

iệu tự

động

2640

034

Chiếc

0,010

0 000

,054

729,0

0,010

0 000

,040

007,0

0,010

0 000

,015

276,0

32M

áy ản

h kỹ t

huật

số26

7001

31 0

00 ch

iếc33

,26 0

00,0

609,3

33,2

6 000

,059

6,833

,26 0

00,0

259,4

33M

áy ản

h in l

ấy ng

ay và

máy

ảnh k

hác

2670

014

1 000

chiếc

33,2

3 000

,029

9,833

,23 0

00,0

388,7

33,2

3 000

,012

0,5

34Sợ

i qua

ng và

các b

ó sợi

quan

g; cá

p sợi

quan

g (tr

ừ loạ

i đượ

c làm

bằng

các b

ó sợi

đơn c

ó vỏ

bọc r

iêng b

iệt từ

ng sợ

i)27

3101

2M

ét56

3,025

637,5

23 09

6,956

3,025

637,5

21 23

2,456

3,025

637,5

20 00

0,0

35Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

138,1

7 920

,06 1

26,0

160,9

36 25

9,015

909,0

169,4

36 86

0,025

276,0

36Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế ≤

1000

V27

3201

3Tấ

n1 4

59,3

36 98

4,039

091,6

1 560

,748

750,0

45 78

7,71 5

60,7

48 75

0,046

149,9

37Má

y pho

tocop

y và m

áy fa

x loại

sử dụ

ng tro

ng vă

n ph

òng (

trừ lo

ại kế

t hợp

với m

áy xử

lý dữ

liệu t

ự độn

g)28

1702

11 0

00 cá

i83

0,16 0

00,0

6 077

,785

1,57 0

00,0

5 676

,485

1,57 0

00,0

6 215

,8

38Má

y khâ

u, trừ

máy

khâu

sách

và m

áy kh

âu gi

a đình

2826

024

Chiếc

674,5

110 0

00,0

66 10

1,067

4,511

0 000

,011

6 948

,067

4,511

0 000

,032

371,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

39Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

13 46

4,26 7

60,0

5 607

,513

464,2

6 760

,06 0

56,3

13 46

4,26 7

60,0

6 200

,0

Page 231: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-231-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TH

ÀNH

PH

Ố H

ẢI P

NG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

0Tấ

n3,8

5 544

,04 0

80,5

3,85 5

44,0

3 486

,08,7

6 516

,04 0

38,0

2Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n16

4,25 5

26,6

3 454

,116

4,25 5

26,0

5 382

,016

4,25 5

26,0

4 843

,8

3Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n57

,720

0 000

,081

640,0

57,7

200 0

00,0

79 81

3,057

,720

0 000

,014

4 876

,0

4Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n57

,320

5 000

,082

263,0

57,3

205 0

00,0

101 1

41,0

57,3

205 0

00,0

149 8

76,0

5Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n39

,260

000,0

3 562

,039

,260

000,0

4 541

,039

,260

000,0

8 000

,0

6Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít58

9,010

5 000

,069

380,0

589,0

105 0

00,0

63 06

0,058

9,010

5 000

,053

500,0

7Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

160 0

00,0

143 3

45,8

160 0

00,0

120 3

23,7

160 0

00,0

120 0

00,0

8Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo ph

ông

(T-sh

irt); á

o may

ô và

các lo

ại qu

ần; á

o lót

khác

1410

060

1 000

chiếc

1 025

,085

000,0

58 19

6,01 0

25,0

85 00

0,056

572,8

1 994

,81 0

00 00

0,055

614,0

9Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

15 00

0,010

415,6

15 00

0,014

746,9

20 00

0,015

912,0

10Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

152 2

65,4

19 65

0,016

519,7

152 2

65,9

19 68

0,017

649,1

152 2

65,9

19 68

0,08 8

22,6

11Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n2 3

28,0

330 0

00,0

240 0

00,0

2 328

,033

0 000

,019

8 000

,02 3

28,0

330 0

00,0

200 0

00,0

12Hợ

p kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

Tấn

616,0

250 0

00,0

370 0

00,0

616,0

250 0

00,0

314 0

00,0

616,0

250 0

00,0

363 0

00,0

13Ắc

quy đ

iện bằ

ng ax

ít - c

hì 27

2002

1kW

h25

0 000

,014

3 024

,025

0 000

,013

6 527

,025

0 000

,012

4 350

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

14Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kwh

22 94

1,07 2

00,0

6 966

,722

941,0

7 200

,08 1

02,4

22 94

1,07 2

00,0

7 714

,0

Page 232: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-232-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NG

YÊN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n14

5,055

0,060

0,016

0,065

0,060

0,017

0,068

0,0

2Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

2,090

0,025

7,02,3

1 000

,053

3,02,3

1 000

,095

5,0

3Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n40

,015

0,017

0,052

,022

0,025

0,014

0,042

0,042

0,0

4Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đư

ờng v

à chấ

t ngọ

t khá

c10

5001

11 0

00 lít

160,7

32 78

1,426

488,1

296,7

70 51

4,730

556,5

417,0

88 62

4,237

622,5

5Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

Tấn

252,8

31 20

2,32 9

78,5

252,8

31 20

2,32 7

49,6

252,8

31 20

2,31 5

93,2

6Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n17

6,510

529,5

3 773

,320

6,512

028,0

3 789

,920

6,512

028,0

3 021

,2

7Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

01 0

00 tấ

n50

7,41 0

99,6

372,4

507,4

1 099

,636

5,352

3,01 1

49,5

421,5

8Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

01 0

00 tấ

n88

,239

2,811

4,289

,040

2,811

5,889

,040

2,812

3,7

9Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

01 0

00 tấ

n10

0,030

0,010

2,110

0,030

0,071

,610

0,030

0,085

,5

10Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít91

7,880

000,0

24 84

2,393

7,385

000,0

29 50

5,493

7,385

000,0

51 90

0,0

11Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít1 6

43,0

85 60

9,110

954,3

2 170

,094

526,9

22 58

7,12 2

70,0

98 38

6,919

643,6

12Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n1 1

78,6

24 20

0,015

593,0

1 178

,624

200,0

17 17

8,01 4

09,6

25 20

0,017

019,0

Page 233: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-233-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo, d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

Tấn

35,0

300,0

5,062

,050

0,040

,062

,050

0,045

,0

14Vả

i dệt

kim

, đan

, móc

khác

1391

012

1 000

mét

1 486

,018

500,0

16 71

6,81 4

86,0

18 50

0,017

939,2

1 486

,018

500,0

12 55

7,4

15Ch

ăn và

chăn

du lịc

h (trừ

chăn

điện

)13

9201

1Cá

i30

,070

000,0

22 00

0,019

7,330

0 000

,013

7 650

,021

1,335

0 000

,025

0 000

,0

16Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ78

,21 2

60,0

1 121

,278

,21 2

60,0

829,1

78,2

1 260

,093

9,2

17Qu

ần áo

mặc

thườ

ng ( q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

583,0

39 99

3,931

211,2

637,1

42 47

3,934

267,8

698,2

49 37

3,937

960,5

18Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc35

5,815

5 471

,013

1 227

,754

7,816

0 471

,013

1 557

,755

5,816

4 471

,091

290,0

19Bộ

quần

áo và

đồ ph

ụ trợ

cho t

rẻ sơ

sinh

14

1007

2Bộ

1,382

783,0

82 78

3,0

20Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n1 7

85,8

195 1

05,0

168 3

15,0

1 823

,927

5 150

,023

3 349

,01 8

23,9

275 1

50,0

247 1

50,0

21Gi

ấy và

bìa n

hăn

1702

211

Tấn

144,9

8 800

,07 3

00,0

148,2

9 800

,08 4

00,0

157,0

10 20

0,08 7

00,0

22Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

2Tấ

n13

2,619

000,0

13 41

0,013

2,619

000,0

16 41

1,015

7,020

000,0

16 50

0,0

23Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

380

7,066

484,0

54 61

0,080

7,066

484,0

38 49

8,080

7,066

484,0

29 22

9,0

24Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n48

7,020

218,0

3 458

,048

7,020

218,0

4 542

,048

7,020

218,0

2 766

,0

25Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

32,3

15 60

0,08 3

05,0

38,1

21 60

0,07 5

26,0

38,1

21 60

0,06 8

21,0

26Lố

p mới,

loại

bơm

hơi, b

ằng c

ao su

dùng

cho ô

, xe v

à máy

nông

nghiệ

p, lâm

nghiệ

p, cô

ng

nghiệ

p, xâ

y dựn

g22

1101

1Cá

i3,2

19 57

2,011

830,0

3,421

462,0

13 45

4,03,8

21 67

2,04 5

05,0

27Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

250,0

12 00

0,07 0

00,0

250,0

12 00

0,08 0

00,0

250,0

12 00

0,08 5

00,0

Page 234: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-234-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

28Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n15

6,866

902,0

66 34

0,417

7,369

950,0

64 35

6,017

9,470

480,0

46 35

0,0

29

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

69,6

10 00

0,07 2

89,0

221,7

34 00

0,023

366,0

221,7

34 00

0,020

500,0

30Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng k

hông

gia

công

quá m

ức cu

ộn ng

uội, c

ó chiề

u rộn

g ≥

600m

m, c

hưa đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng24

1004

1Tấ

n75

3,013

5 250

,012

2 673

,075

3,013

5 250

,010

4 440

,075

3,013

5 250

,012

2 210

,0

31Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng c

ó chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc

tráng

2410

051

Tấn

242,0

240 0

00,0

229 4

95,0

242,0

240 0

00,0

219 8

94,0

242,0

240 0

00,0

250 0

00,0

32Th

anh,

que s

ắt, t

hép k

hông

hợp k

im đư

ợc cá

n nó

ng, d

ạng c

uộn c

uốn k

hông

đều

2410

061

Tấn

832,5

1 223

286,0

702 4

89,0

832,5

1 223

286,0

737 6

65,0

832,5

1 223

286,0

715 5

32,0

33Cá

c dạn

g tha

nh, q

ue kh

ác bằ

ng hợ

p kim

khác

2410

066

Tấn

100,0

114 0

00,0

77 55

0,012

0,013

8 000

,094

000,0

120,0

138 0

00,0

97 70

0,0

34Bá

n thà

nh ph

ẩm, s

ản ph

ẩm bằ

ng đồ

ng ho

ặc

hợp k

im đồ

ng24

2023

2Tấ

n33

7,723

000,0

18 64

5,248

2,337

000,0

19 36

8,248

2,337

000,0

16 00

0,0

35M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

1 000

chiếc

229,0

39 53

3,723

720,2

245,0

67 79

7,144

068,1

251,0

73 44

6,946

271,5

36Th

iết bị

điện

tử kh

ác26

1009

0Tr

cái

689,5

301,0

265,6

738,2

353,0

338,4

893,8

519,0

282,9

37Ổ

lưu tr

ữ26

2002

1Cá

i1 3

96,0

93 70

0,074

900,0

1 396

,093

700,0

75 30

0,01 3

96,0

93 70

0,099

000,0

38Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

634,4

45 00

0,026

528,0

639,0

49 45

0,040

459,0

656,0

60 00

0,032

000,0

39Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế ≤

1000

V27

3201

3Tấ

n91

5,09 2

20,0

6 679

,097

1,012

700,0

7 424

,097

1,012

700,0

9 000

,0

Page 235: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-235-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

40Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế >

1000

V27

3201

4Tấ

n27

0,01 2

00,0

1 000

,027

0,01 2

00,0

1 000

,027

0,01 2

00,0

1 000

,0

41Đè

n pha

được

gắn k

ín27

4001

11 0

00 cá

i76

,46 4

90,3

5 526

,280

,36 8

14,8

5 802

,586

,77 3

60,0

6 266

,7

42Xe

có độ

ng cơ

vận t

ải hà

ng hó

a có t

ải trọ

ng từ

2 t

ấn tr

ở xuố

ng29

1003

1Ch

iếc83

167,4

10 57

0,03 1

00,0

83 96

0,411

200,0

3 824

,083

960,4

11 20

0,03 6

20,0

43Xe

có độ

ng cơ

vận t

ải hà

ng hó

a có t

ải trọ

ng

trên 2

tấn đ

ến 7

tấn

2910

032

Chiếc

54 93

3,050

0,048

6,054

933,0

500,0

191,0

54 93

3,050

0,012

0,0

44Xe

mô t

ô, xe

máy

và xe

đạp c

ó gắn

động

phụ t

rợ vớ

i độn

g cơ p

iston

đốt t

rong

3091

011

Chiếc

167,0

120 0

00,0

113 9

34,0

190,0

130 0

00,0

123 2

50,0

190,0

130 0

00,0

127 0

00,0

Page 236: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-236-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TH

ÁI B

ÌNH

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n10

0,015

000,0

13 00

0,010

5,016

000,0

14 00

0,010

5,016

000,0

13 05

0,0

2Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n87

9,014

9 090

,010

4 000

,01 0

95,0

149 7

89,0

114 5

00,0

1 235

,015

0 339

,012

0 000

,0

3Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa..

.13

1102

3Tấ

n22

6,043

500,0

28 22

4,034

0,065

300,0

31 99

9,034

3,065

300,0

33 00

0,0

4Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n79

,94 5

00,0

4 200

,097

,05 5

00,0

5 000

,097

,05 5

00,0

4 000

,0

5Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo, d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

Tấn

530,0

10 50

0,09 5

00,0

530,0

10 50

0,09 0

00,0

550,0

10 50

0,08 5

00,0

6Vả

i len d

ệt ki

m, đ

an, m

óc13

9101

11 0

00 m

ét45

,070

000,0

60 00

0,045

,070

000,0

70 00

0,045

,070

000,0

70 00

0,0

7Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

79,7

5 145

,04 3

01,0

86,0

5 395

,04 2

28,0

86,0

5 395

,03 4

47,0

8Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ0,3

2,11,9

9Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

119,4

2 058

,11 3

06,9

141,7

2 538

,01 6

50,1

146,7

2 543

,01 5

07,7

10Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

394,9

20 47

9,718

825,2

412,2

21 43

3,919

703,1

455,5

21 79

9,314

115,6

11Bộ

com

ple14

1005

0Bộ

0,52 1

00,0

2 048

,0

12Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

0Ch

iếc0,0

0,00,0

170,0

260 0

00,0

257 9

53,0

170,5

262 1

00,0

486 0

86,0

Page 237: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-237-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

1Bộ

67,0

250 0

00,0

200 0

00,0

67,0

250 0

00,0

200 0

00,0

67,0

250 0

00,0

180 0

00,0

14Bộ

quần

áo và

đồ ph

ụ trợ

cho t

rẻ sơ

sinh

14

1007

2Bộ

0,52 1

00,0

2 081

,0

15Tra

ng ph

ục lễ

hội

1410

073

Chiếc

0,52 0

02 20

0,050

2 114

,0

16Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

420,9

13 00

0,012

669,2

421,4

13 00

3,012

500,0

420,9

13 00

0,012

323,3

17

Quần

tất,

quần

áo nị

t, bít

tất d

ài (tr

ên đầ

u gố

i), bí

t tất

ngắn

và cá

c loạ

i hàn

g bít

tất d

ệt

kim kh

ác, k

ể cả n

ịt ch

ân (v

í dụ,

dùng

cho

ngườ

i dãn

tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế,

dệt k

im ho

ặc m

óc

1430

012

1 000

cái

74,1

3 142

,02 3

31,6

75,2

3 304

,02 7

38,8

76,1

4 300

,025

0,0

18Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

100,0

2 500

,02 3

00,0

166,0

3 000

,02 8

00,0

170,0

3 100

,03 0

00,0

19Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i1,3

700,0

321,4

3,42 7

00,0

2 615

,53,6

2 900

,01 1

88,7

20Bồ

n tắm

, chậ

u rửa

, bệ r

ửa và

nắp x

í bệt

, bình

xố

i nướ

c và c

ác th

iết bị

vệ si

nh tư

ơng t

ự, bằ

ng

plasti

c22

2096

21 0

00 tấ

n36

8,11 3

25,0

1 217

,539

3,51 3

91,0

1 280

,041

2,81 4

57,0

1 349

,0

21

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

, màn

h, rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng

bằng

plas

tic

2220

964

Tấn

50 00

0,046

3,050

000,0

452,0

50 00

0,035

0,0

22

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

5 000

,04 0

36,0

5 000

,04 2

50,0

5 000

,04 7

00,0

Page 238: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-238-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

23Th

ép hợ

p kim

khác

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

Thép

hợp k

im kh

ác ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

023

Tấn

300,0

10 00

0,010

000,0

300,0

10 00

0,010

000,0

300,0

10 00

0,09 5

00,0

24Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

10 00

0,01 9

00,0

10 00

0,02 8

27,0

10 00

0,08 5

00,0

25Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

216,3

6 500

,03 5

82,0

216,3

6 500

,03 4

20,0

216,3

6 500

,0

26Bì

nh ch

ứa ga

s nén

hoặc

gas l

ỏng b

ằng s

ắt,

thép

, nhô

m25

1209

2Tấ

n7,5

1 800

,01 7

68,0

7,51 8

00,0

1 472

,07,5

1 800

,01 3

00,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

27Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

24 16

4,03 6

00,0

2 196

,024

164,0

3 600

,03 6

44,9

24 16

4,03 6

00,0

3 746

,0

Page 239: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-239-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NAM

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

0Tấ

n71

,02 4

00,0

1 400

,071

,02 4

00,0

1 500

,071

,02 4

00,0

2 000

,0

2Ra

u, qu

ả đượ

c bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic10

3091

3Tấ

n27

,82 2

79,7

2 198

,329

,02 3

06,2

1 119

,331

,12 3

15,3

2 263

,6

3Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

0,43,6

3,60,4

3,61,6

0,44,2

4,2

4Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đư

ờng v

à chấ

t ngọ

t khá

c10

5001

11 0

00 lít

321,8

56 70

0,042

704,0

321,8

56 70

0,047

106,0

321,8

56 70

0,040

041,0

5Sữ

a và k

em dạ

ng bộ

t, hạ

t hoặ

c thể

rắn k

hác

1050

012

Tấn

424,2

10 00

0,05 8

96,0

424,2

10 00

0,04 7

73,0

424,2

10 00

0,04 0

57,0

6Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

Tấn

120,0

25 00

0,015

146,0

120,0

25 00

0,021

992,0

120,0

25 00

0,018

694,0

7Gi

a vị v

à chấ

t thơ

m đã

chế b

iến10

7901

2Tấ

n17

,417

5,416

3,517

,721

0,519

8,318

,425

0,223

3,0

8M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t, m

uối t

inh, m

uối x

ay,

bột c

anh,

bột g

ia vị.

..)10

7901

4Tấ

n0,8

7,67,6

0,87,6

8,21,0

9,59,5

9Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

01 0

00 tấ

n59

0,364

2,134

0,959

1,364

2,135

6,31 0

40,3

810,1

463,8

10Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

01 0

00 tấ

n57

9,581

0,117

3,457

9,581

0,117

4,357

9,581

0,121

4,2

11Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

01 0

00 tấ

n15

7,776

7,046

6,215

7,776

7,044

0,315

7,776

7,049

5,2

12Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít44

5,070

000,0

66 25

3,064

1,310

0 000

,069

748,0

641,3

100 0

00,0

39 15

4,0

13Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa..

.13

1102

3Tấ

n10

7,13 0

00,0

2 640

,010

7,13 0

00,0

1 681

,010

7,13 0

00,0

1 200

,0

Page 240: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-240-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n22

,510

0,024

,622

,510

0,08,3

23,0

130,0

11,3

15Sợ

i từ x

ơ sta

ple13

1103

3Tấ

n74

7,06 7

77,0

5 631

,074

7,06 7

77,0

5 225

,074

7,06 7

77,0

3 415

,0

16Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i bôn

g13

1201

31 0

00 m

ét18

2,15 3

30,0

3 851

,019

1,15 3

60,0

2 815

,019

1,15 3

60,0

2 360

,0

17Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét35

9,111

006,7

5 223

,462

8,111

012,9

6 533

,868

4,111

014,0

6 106

,4

18Vả

i dệt

kim

, đan

, móc

khác

1391

012

1 000

mét

1,168

9,071

4,51,1

650,0

632,8

1,165

0,019

2,3

19Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ52

,62 2

60,0

1 495

,257

,62 3

10,0

1 823

,957

,62 3

10,0

1 290

,0

20Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

319,3

3 213

,62 2

22,4

321,8

3 223

,61 2

00,7

321,8

3 218

,61 4

20,6

21Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

3 308

,821

514,7

13 71

2,63 3

10,9

23 06

6,712

657,7

3 312

,523

479,7

13 03

6,2

22Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc65

,12 2

20,0

2 056

,165

,12 2

20,0

1 835

,265

,12 2

20,0

3 022

,4

23Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

60,9

10 09

3,05 2

22,7

61,3

10 11

3,04 9

98,6

61,3

10 11

3,08 9

31,7

24

Quần

tất,

quần

áo nị

t, bít

tất d

ài (tr

ên đầ

u gố

i), bí

t tất

ngắn

và cá

c loạ

i hàn

g bít

tất d

ệt

kim kh

ác, k

ể cả n

ịt ch

ân (v

í dụ,

dùng

cho

ngườ

i dãn

tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế,

dệt k

im ho

ặc m

óc

1430

012

Cái

34 00

0,023

871,0

34 00

0,023

871,0

34 00

0,0

25Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n1,2

3 600

,01 3

31,0

1,23 6

00,0

1 747

,01,2

3 600

,01 9

00,0

26Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

42,0

7 038

,46 7

54,4

46,8

7 538

,47 3

90,0

46,8

7 538

,46 9

02,0

Page 241: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-241-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

27Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

16 52

9,67 9

00,0

8 138

,520

253,0

10 00

0,010

426,7

20 25

3,010

000,0

10 03

7,0

28Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

0,08 1

70,0

5 218

,90,0

8 170

,06 5

23,7

1 396

,010

470,0

9 043

,7

29Th

ép dạ

ng gó

c, kh

uôn,

hình

(trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc,

khuô

n, hì

nh đã

được

hàn)

2410

068

Tấn

21,1

161,0

146,0

21,4

215,0

187,0

21,4

215,0

99,0

30Bì

nh ch

ứa ga

s nén

hoặc

gas l

ỏng b

ằng s

ắt,

thép

, nhô

m25

1209

2Tấ

n40

,020

,055

,030

,070

,040

,0

31Nồ

i hơi

tạo r

a hơi

nước

hoặc

hơi k

hác (

trừ nồ

i hơ

i đun

nước

trun

g tâm

có kh

ả năn

g sản

xuất

ra

hơi v

ới áp

suất

thấp

), nồ

i hơi

nước

quá n

hiệt

2513

011

Chiếc

6,710

,05,0

6,710

,07,0

6,710

,08,0

32Ốn

g đèn

tia â

m cự

c dùn

g tro

ng m

áy th

u hình

, ốn

g đèn

máy

quay

phim

truy

ền hì

nh và

các

ống đ

èn ti

a âm

cực k

hác

2610

013

1 000

chiếc

5,74 0

00,0

3 315

,88,7

5 500

,05 3

59,4

13,5

9 000

,08 0

00,0

33M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

Tr ch

iếc2 9

59,0

17 21

8,013

925,0

4 085

,022

897,0

17 23

7,04 6

29,0

25 51

2,019

266,0

34Bộ

phận

của đ

èn ốn

g và đ

èn ch

ân kh

ông b

ằng

điện v

à các

linh k

iện đi

ện tử

khác

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2610

018

Tấn

3,745

0,040

0,05,9

500,0

430,0

5,950

0,045

0,0

35Th

iết bị

điện

tử kh

ác26

1009

01 0

00 cá

i33

918,0

109 6

48,9

78 84

5,033

918,0

109 6

48,9

44 06

9,233

918,0

109 6

48,9

15 39

9,2

36

Máy

xử lý

dữ liệ

u tự đ

ộng k

ỹ thu

ật số

, bao

gồ

m ở

trong

cùng

1 vỏ

: có í

t nhấ

t 1 đơ

n vị

xử lý

trun

g tâm

và 1

đơn v

ị đầu

ra, đ

ầu và

o,

khôn

g tính

đến c

ó kết

hợp h

ay kh

ông

2620

013

Cái

38,0

200 0

00,0

302 5

36,0

38,0

200 0

00,0

158 5

43,0

38,0

200 0

00,0

220 0

00,0

Page 242: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-242-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

37M

áy th

u tha

nh só

ng vô

tuyế

n có t

hể ho

ạt

động

khôn

g cần

dùng

điện

bên

ngoà

i (trừ

loại

dùng

cho p

hươn

g tiện

có độ

ng cơ

)26

4001

1Ch

iếc32

9,080

0 000

,075

1 906

,035

3,085

0 000

,083

2 741

,035

3,085

0 000

,080

0 000

,0

38M

áy th

u tha

nh só

ng vô

tuyế

n chỉ

hoạt

động

vớ

i ngu

ồn đi

ện ng

oài, l

oại d

ùng c

ho ph

ương

tiệ

n có đ

ộng c

ơ26

4001

21 0

00 ch

iếc64

8,09 9

00,0

9 392

,765

8,011

000,0

10 61

6,572

1,514

250,0

13 40

0,0

39M

áy bi

ến th

ế điện

khác

có cô

ng su

ất ≤

16 kV

A27

1021

21 0

00 ch

iếc11

4,010

000,0

8 221

,011

4,010

000,0

10 56

2,311

4,010

000,0

5 448

,0

40Cá

p sợi

quan

g đượ

c làm

bằng

các b

ó sợi

đơn

có vỏ

bọc r

iêng b

iệt từ

ng sợ

i27

3101

11 0

00 m

ét13

1,12 5

00,0

1 067

,313

1,12 5

00,0

2 582

,413

1,12 5

00,0

1 328

,0

41Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

77,0

7 100

,02 9

87,0

77,0

7 100

,04 2

29,4

77,3

8 775

,73 8

17,4

42Cá

p đồn

g trụ

c và d

ây dẫ

n điện

đồng

trục

khác

2732

012

1 000

tấn

137,4

1 326

,31 0

27,5

137,4

1 326

,31 0

54,6

137,4

1 326

,31 0

00,0

43Th

iết bị

nhiệt

- điệ

n khá

c dùn

g tro

ng gi

a đình

2750

027

1 000

cái

132,0

157 4

00,0

156 6

87,9

133,0

171 2

00,0

168 3

65,1

134,0

182 6

00,0

181 5

14,2

44Xe

mô t

ô, xe

máy

và xe

đạp c

ó gắn

động

phụ t

rợ vớ

i độn

g cơ p

iston

đốt t

rong

3091

011

Chiếc

3 230

,075

0 000

,069

9 878

,03 2

30,0

750 0

00,0

913 6

46,0

4 661

,01 1

00 00

0,093

5 567

,0

Page 243: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-243-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NAM

ĐỊN

H

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

mực

)10

2013

9Tấ

n37

,06 3

00,0

3 264

,037

,06 3

00,0

5 327

,037

,06 3

00,0

6 097

,0

2Th

ủy sả

n khá

c sấy

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m m

uối;

bột t

hô và

viên

của t

hủy s

ản kh

ác, t

hích h

ợp

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2022

9Tấ

n11

,11 1

20,0

465,0

11,1

1 120

,058

9,011

,11 1

20,0

548,0

3Ra

u khô

, ở dạ

ng ng

uyên

, cắt

, thá

i lát h

oặc ở

dạ

ng bộ

t, nh

ưng c

hưa c

hế bi

ến th

êm10

3092

1Tấ

n2,1

18,0

9,22,1

18,0

10,6

2,118

,010

,5

4Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n5,8

51,0

47,1

6,271

,064

,110

,815

3,011

6,5

5Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n4,2

30,0

16,9

4,230

,016

,74,2

30,0

15,0

6Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít19

4,050

000,0

10 80

0,019

4,050

000,0

11 60

0,019

4,050

000,0

12 50

0,0

7Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

147,6

1 800

,024

6,014

7,61 8

00,0

194,0

147,6

1 800

,022

0,0

8Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

6,320

0,013

0,06,3

200,0

53,0

6,320

0,060

,0

9Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

11,2

1 160

,085

0,015

,21 3

85,0

1 065

,532

,22 1

35,0

1 528

,6

10Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

12,8

800,0

695,0

12,8

800,0

700,0

12,8

800,0

698,0

11Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n4,5

275,0

143,0

4,527

5,015

4,04,5

275,0

141,0

12Bộ

t giặt

và cá

c chế

phẩm

dùng

để tẩ

y, rử

a20

2323

2Tấ

n3,6

2 400

,01 2

40,0

3,62 4

00,0

1 980

,03,6

2 400

,01 7

00,0

Page 244: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-244-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

95,9

13 40

0,03 3

76,0

95,9

13 40

0,03 7

17,0

95,9

13 40

0,04 4

01,0

14Ốn

g tuý

p, ốn

g dẫn

, ống

vòi v

à các

phụ k

iện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

2220

920

Tấn

26 77

8,05 1

10,0

3 600

,026

778,0

5 110

,028

180,0

26 77

8,05 1

10,0

27 78

0,0

15Tấ

m tr

ải sà

n bằn

g plas

tic, d

ạng c

uộn h

oặc

dạng

tấm

rời đ

ể ghé

p; tấ

m ph

ủ tườ

ng ho

ặc

phủ t

rần b

ằng p

lastic

2220

961

Tấn

5,03 6

00,0

1 800

,05,0

3 600

,01 9

00,0

5,03 6

00,0

1 500

,0

16Dâ

y thé

p24

1008

4Tấ

n4,6

56 50

0,048

100,0

4,656

500,0

54 41

0,04,8

62 10

0,045

050,0

17Bá

n thà

nh ph

ẩm, s

ản ph

ẩm bằ

ng đồ

ng ho

ặc

hợp k

im đồ

ng24

2023

2Tấ

n17

,61 0

40,0

940,0

20,6

1 340

,01 2

05,0

20,6

1 340

,01 2

10,0

18Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

25,0

20 00

0,016

550,0

28,0

30 00

0,021

355,0

37,0

50 00

0,034

250,0

19Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

5,211

0,058

,05,2

110,0

100,0

5,713

0,012

5,0

20

Bể ch

ứa, k

ét, b

ình ch

ứa và

các t

hùng

chứa

ơng t

ự (trừ

ga né

n hoặ

c ga l

ỏng)

bằng

sắt,

thép

, nhô

m có

dung

tích

> 30

0l ch

ưa đư

ợc

gắn v

ới th

iết bị

cơ kh

í hoặ

c thiế

t bị n

hiệt

2512

091

Tấn

2,628

2,011

0,94,6

456,0

154,8

4,645

6,014

8,5

21M

áy ph

át đi

ện xo

ay ch

iều (m

áy gi

ao đi

ện)

2710

123

Cái

5,010

000,0

6 100

,05,0

10 00

0,06 8

00,0

5,010

000,0

6 800

,0

22M

áy ké

o khá

c28

2101

2Ch

iếc50

,011

000,0

10 00

0,050

,011

000,0

8 500

,050

,011

000,0

8 000

,0

23M

áy th

u hoạ

ch kh

ác; M

áy đậ

p, tu

ốt lú

a28

2104

9Ch

iếc22

,65 1

50,0

2 150

,023

,65 5

20,0

2 380

,024

,25 8

00,0

2 470

,0

24M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

2,01 8

00,0

1 600

,03,0

2 900

,02 7

00,0

3,53 0

40,0

2 320

,0

Page 245: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-245-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NIN

H B

ÌNH

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

Tấn

88,0

1 500

,084

8,088

,01 5

00,0

1 249

,010

0,02 5

00,0

1 500

,0

2Th

an bù

n08

9200

0Tấ

n2,0

100 0

00,0

21 49

4,02,0

100 0

00,0

33 74

7,02,0

100 0

00,0

36 00

0,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

3Nư

ớc ép

hỗn h

ợp10

3010

3Lít

31,3

9 147

,0 7 0

45,0

31,3

9 147

,0 4 4

53,0

31,3

9 147

,0 3 5

30,0

4Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

1,5

500,0

39

,7 1,5

50

0,0

79,7

1,5

500,0

91

,0

5Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

2,2

600,0

35

1,0

2,8

750,0

34

6,6

3,8

950,0

62

0,0

6Ra

u khô

, ở dạ

ng ng

uyên

, cắt

, thá

i lát h

oặc ở

dạ

ng bộ

t, nh

ưng c

hưa c

hế bi

ến th

êm10

3092

1Tấ

n6,4

55

0,0

360,3

6,6

55

7,5

250,5

6,8

56

2,5

298,0

7Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

52,0

30 00

0,0

15 00

0,0

52,0

30 00

0,0

15 00

0,0

52,0

30 00

0,0

15 00

0,0

8Rư

ợu m

ạnh

1101

001

Lít4,3

13

6 000

,0 10

4 000

,0 6,3

20

3 000

,0 14

4 000

,0 6,3

20

3 000

,0 76

000,0

9Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít20

,0 12

000,0

14

3,8

20,0

12 00

0,0

108,0

20

,0 12

000,0

27

,0

10Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít8,8

16

514,0

9 0

85,0

8,8

16 51

4,0

9 136

,0 8,8

16

514,0

7 7

85,0

11Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa..

.13

1102

3Tấ

n28

0,0

6 000

,0 5 4

00,0

341,3

14

300,0

6 4

00,0

341,3

14

300,0

10

000,0

12Vỏ

ga, v

ỏ gối,

ga tr

ải giư

ờng

1392

012

Cái

0,8

6 000

,0 5 0

00,0

0,8

6 000

,0 3 6

00,0

0,8

6 000

,0 3 3

00,0

13M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

0,3

1 000

,0 90

3,0

0,3

1 000

,0 43

0,0

0,3

1 000

,0 40

0,0

Page 246: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-246-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14M

àn ch

e (kể

cả rè

m tr

ang t

rí) và

rèm

mờ c

he

phía

trong

; diềm

màn

che h

oặc d

iềm gi

ường

1392

014

Cái

0,5

25 00

0,0

6 500

,0 0,5

25

000,0

5 0

00,0

0,5

25 00

0,0

1 300

,0

15Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

Bộ3,4

20

9 000

,0 19

7 800

,0 19

,0 64

5 000

,0 58

8 000

,0 19

,1 65

5 000

,0 54

8 000

,0

16Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

161,0

22

730,1

17

103,4

16

5,6

23 29

0,1

18 97

4,0

166,2

23

390,1

17

360,3

17Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

699,0

42

958,0

35

091,4

71

2,7

46 60

9,9

34 12

0,0

691,0

47

813,9

31

102,4

18Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc1,4

70

0,0

2 781

,3 1,5

1 1

00,0

3 267

,5 1,9

1 2

00,0

3 490

,0

19Tra

ng ph

ục lễ

hội

1410

073

Chiếc

20,1

50 00

0,0

21 90

0,0

20,1

50 00

0,0

27 57

0,0

20,1

50 00

0,0

18 73

0,0

20Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

Cái

6,4

408 5

00,0

43 40

0,0

6,4

408 5

00,0

42 80

0,0

6,4

408 5

00,0

45 00

0,0

21Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

55,6

21 45

0,0

17 04

4,0

55,6

21 45

0,0

21 64

9,0

69,6

26 45

0,0

18 27

0,0

22Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i28

4,5

13 40

0,0

4 551

,4 49

6,2

27 50

0,0

15 22

9,4

556,0

31

400,0

16

241,7

23Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

25,0

2 950

,0 2 8

30,0

26,0

2 970

,0 2 8

70,0

27,5

3 000

,0 2 9

20,0

24Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n8,1

45

4,0

320,0

8,4

46

3,0

401,0

8,5

48

9,0

423,0

25Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

7 066

,8 86

0 000

,0 36

8 705

,0 7 0

66,8

860 0

00,0

456 3

27,0

7 171

,0 96

0 000

,0 40

0 000

,0

26Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

Tấn

89,3

501 0

00,0

245 8

00,0

90,3

501 5

00,0

171 2

00,0

90,3

501 5

00,0

165 0

00,0

27Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

0,0

3 500

,0 3 3

72,3

0,0

3 500

,0 2 5

64,0

0,0

3 500

,0 2 4

70,0

Page 247: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-247-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

28

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

, màn

h, rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng

bằng

plas

tic

2220

964

Tấn

25,8

145,1

77

,5 25

,8 13

7,6

92,1

25,8

137,6

97

,4

29

Vải s

ơn, đ

ã hoặ

c chư

a cắt

theo

hình

; các

loại

trải s

àn có

một

lớp t

ráng

hoặc

phủ g

ắn tr

ên

lớp bồ

i là vậ

t liệu

dệt,

đã ho

ặc ch

ưa cắ

t thà

nh

hình

2220

965

Tấn

0,5

540,0

20

0,0

0,5

540,0

20

0,0

30Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 461

,0 8 0

59,4

7 306

,3 1 4

61,0

8 059

,4 7 6

54,4

1 461

,0 8 0

59,0

6 970

,1

31Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

10 30

9,3

9 879

,2 9 6

92,4

10 30

9,3

9 879

,2 9 5

13,5

10 30

9,3

9 879

,2 8 8

36,1

32

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

064

1 000

tấn

432,0

36

0,0

299,7

43

2,0

360,0

29

7,5

432,0

36

0,0

298,2

33Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n11

0,0

24 60

0,0

1 081

,0 11

0,0

24 60

0,0

3 071

,0 11

0,0

24 60

0,0

19 00

0,0

34Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

16,9

2 415

,0 96

6,8

23,9

8 549

,0 5 5

65,0

25,2

10 27

5,0

7 320

,0

35Cấ

u kiện

cầu v

à nhịp

cầu b

ằng s

ắt, t

hép,

nhôm

2511

012

Tấn

5,4

6 400

,0 6 4

00,0

5,4

6 400

,0 4 1

93,0

5,4

6 400

,0 4 2

67,0

36Cấ

u kiện

tháp

và cộ

t lướ

i làm

bằng

sắt,

thép

, nh

ôm25

1101

3Tấ

n54

,0 1 0

00,0

425,0

54

,0 1 0

00,0

371,0

54

,0 1 0

00,0

700,0

37Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n7,4

1 4

56,7

1 291

,7 8,3

4 0

56,7

1 375

,5 8,3

4 1

26,7

1 465

,6

Page 248: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-248-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

38Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

208,6

9 2

45,0

8 301

,4 21

8,8

9 314

,4 4 6

33,0

222,4

9 3

45,9

4 730

,5

39Th

iết bị

khác

để ph

át ho

ặc nh

ận ti

ếng,

hình

ảnh h

oặc d

ữ liệu

, gồm

thiết

bị th

ông t

in hữ

u tu

yến h

oặc v

ô tuy

ến26

3002

91 0

00 cá

i97

4,0

173 0

00,0

110 0

85,1

1 601

,0 21

0 000

,0 18

6 784

,8 2 0

00,0

260 0

00,0

220 0

00,0

40Độ

ng cơ

điện

có cô

ng su

ất ≤

37.5

W27

1011

1Ch

iếc0,5

70

0,0

606,0

1,1

1 0

00,0

981,0

1,1

1 0

00,0

1 000

,0

41Ắc

quy đ

iện bằ

ng ax

ít - c

hì 27

2002

1kW

h45

2,0

350 0

00,0

242 9

00,0

452,0

35

0 000

,0 36

5 000

,0 45

2,0

350 0

00,0

385 9

36,0

42Qu

ạt và

nắp c

hụp t

hông

gió d

ân dụ

ng27

5001

5Cá

i2,1

19

000,0

19

040,0

2,1

19

000,0

16

004,0

2,1

19

000,0

11

900,0

43Bơ

m ch

ất lỏ

ng ho

ạt độ

ng ki

ểu pi

ston c

huyể

n độ

ng tị

nh ti

ến kh

ác ch

ưa đư

ợc ph

ân và

o đâu

2813

012

Chiếc

1,2

80,0

58,0

1,4

86,0

120,0

1,4

90

,0 14

0,0

44M

áy dù

ng để

phân

loại,

sàng

lọc,

phân

tách

, rử

a, ng

hiền,

xay,

trộn h

ay nh

ào đấ

t, đá

, quặ

ng

hoặc

các k

hoán

g vật

khác

ở dạ

ng rắ

n28

2403

1Ch

iếc8,2

40

,0 30

,0 16

,3 82

,0 67

,0 16

,3 82

,0 72

,0

45M

áy kh

ai th

ác m

ỏ và x

ây dự

ng kh

ác28

2405

0Ch

iếc0,6

88

,0 53

,0 0,6

88

,0 77

,0 0,6

90

,0 89

,0

46M

áy sả

n xuấ

t vật

liệu x

ây dự

ng28

2910

0Ch

iếc27

,0 35

,0 22

,0 44

,0 40

,0 27

,0 44

,0 40

,0 15

,0

47Xe

ôtô c

hở ng

ười t

ừ 9 ch

ỗ trở

xuốn

g29

1002

1Ch

iếc73

0,0

50 00

0,0

48 72

4,0

1 100

,0 80

000,0

67

299,0

1 1

00,0

80 00

0,0

66 74

0,0

48Tà

u thu

yền l

ớn kh

ác ch

uyên

chở n

gười

hàng

hóa,

khôn

g có đ

ộng c

ơ đẩy

3011

024

Chiếc

32,5

5,0

1,0

32,7

7,0

2,0

32,7

7,0

2,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

49Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

436,1

600,0

384,3

436,1

600,0

645,3

436,1

600,0

631,0

Page 249: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-249-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TH

ANH

A

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I SẢN

PHẨ

M K

HAI K

HOÁN

G

1Đá

bọt,

đá nh

ám, c

orun

dum

tự nh

iên, g

rane

t (d

ạ minh

châu

) tự n

hiên v

à đá m

ài tự

nhiên

kh

ác08

9901

4Tấ

n8,3

86 00

0,034

423,1

8,386

000,0

131 9

75,2

16,6

86 65

0,012

6 555

,0

II SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Th

ịt gia

cầm

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1010

212

Tấn

300,0

10 00

0,01 0

00,0

3Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

818,0

1 400

,012

545,0

818,0

1 400

,037

270,0

818,0

1 400

,048

930,0

4Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

1 850

,711

5 000

,072

047,0

1 850

,711

5 000

,082

438,0

1 850

,711

5 000

,073

396,0

5Đư

ờng c

ó pha

thêm

chất

hươn

g liệu

, chấ

t tạo

m

àu10

7201

3Tấ

n36

,010

000,0

4 719

,036

,010

000,0

4 894

,036

,010

000,0

8 500

,0

6Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít35

0,537

,510

000,0

7Sợ

i thu

ốc lá

1200

101

Tấn

67,8

9 408

,04 9

56,0

67,8

9 408

,05 0

16,0

67,8

9 408

,02 9

41,0

8Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

92,9

623 0

00,0

224 8

00,0

94,5

785 0

00,0

285 7

00,0

95,8

880 0

00,0

203 6

00,0

9Xì

gà12

0090

11 0

00 đi

ếu2,2

300,0

70,0

2,230

0,010

0,02,2

300,0

120,0

10Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa

13

1102

3Tấ

n26

0,03 1

00,0

3 100

,0

11Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

13,7

1 469

,61 0

05,4

15,7

2 271

,31 7

48,9

15,7

2 078

,41 1

58,4

12Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

7 722

,02 7

42,1

2 475

,47 7

23,0

2 898

,12 1

72,7

7 724

,03 0

38,5

2 199

,6

13Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

3 580

,534

400,0

32 04

8,83 5

80,5

34 40

0,040

888,3

3 630

,538

150,0

40 22

5,1

Page 250: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-250-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

1Tấ

n15

000,0

23 91

1,015

000,0

19 81

0,015

000,0

11 83

0,0

III Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

15Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h9 6

07,0

2 013

,02 1

30,4

9 607

,02 0

13,0

1 802

,19 6

07,0

2 013

,01 4

18,2

16Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

22 24

1,03 6

00,0

3 222

,322

241,0

3 600

,03 8

89,5

22 24

1,03 6

00,0

3 930

,8

17Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

800,0

60,8

39,4

800,0

60,8

43,8

18Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h26

0,710

0,019

,926

0,710

0,025

,426

0,710

0,030

,0

Page 251: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-251-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NGH

Ệ AN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng i

lmen

ite và

tinh

quặn

g ilm

enite

0722

941

Tấn

120,0

123 0

00,0

23 03

9,012

0,012

3 000

,013

475,0

120,0

123 0

00,0

16 36

0,0

2Qu

ặng r

util v

à tinh

quặn

g rut

il07

2294

2Tấ

n20

000,0

1 816

,020

000,0

1 260

,020

000,0

1 500

,0

3Qu

ặng v

à tinh

quặn

g kim

loại

khác

khôn

g ch

ứa sắ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu c

òn lạ

i07

2299

0Tấ

n19

6,142

000,0

9 470

,019

6,142

000,0

5 822

,019

6,142

000,0

5 000

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

4M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n25

,01 0

00,0

321,2

25,0

1 000

,041

6,625

,01 0

00,0

330,0

5Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

12,0

6 000

,012

500,0

12,0

6 000

,018

000,0

6Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n61

,070

000,0

12 00

0,061

,070

000,0

14 00

0,061

,070

000,0

15 00

0,0

7Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít10

,070

,012

,010

,070

,010

,070

,0

8Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít47

9,050

000,0

60 00

0,047

9,050

000,0

61 00

0,047

9,050

,052

,0

9Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít7,3

39 37

1,94 5

42,1

7,339

371,9

4 422

,77,3

39 37

1,94 2

49,1

10Sợ

i xe t

ừ sợi

tơ tằ

m13

1102

1Tấ

n25

8,07 0

70,0

7 047

,025

8,07 0

70,0

7 012

,025

8,07 0

70,0

7 023

,0

11M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

0,11 0

00,0

800,0

0,11 0

00,0

800,0

0,11 0

00,0

700,0

12M

àn ch

e (kể

cả rè

m tr

ang t

rí) và

rèm

mờ c

he

phía

trong

; diềm

màn

che h

oặc d

iềm gi

ường

1392

014

Cái

600,0

500,0

600,0

500,0

600,0

500,0

13Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ7,5

426,0

153,5

22,0

1 025

,839

5,137

,31 1

63,2

570,8

14Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

6,012

,07,4

6,012

,08,0

Page 252: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-252-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

0,246

0,043

2,81,8

530,0

478,5

3,055

0,050

0,0

16Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

28,0

3 000

,051

6,628

,03 0

00,0

1 215

,0

17Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n51

,015

0,050

,051

,015

0,042

,011

9,04 3

50,0

835,0

18Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

m3

5,060

500,0

52 05

7,05,0

60 50

0,041

470,0

5,060

500,0

31 00

0,0

19Sả

n phẩ

m ch

ứa sắ

t đượ

c hoà

n ngu

yên t

rực

tiếp t

ừ quặ

ng sắ

t và c

ác sả

n phẩ

m sắ

t xốp

kh

ác24

1001

3Tấ

n4,0

360,0

233,0

7,648

0,038

7,09,1

600,0

550,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

20Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h10

0,013

4,196

,110

0,013

4,190

,110

0,013

4,111

0,0

21Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

45 93

7,011

142,0

7 884

,745

937,0

11 14

2,09 0

85,7

45 93

7,011

142,0

10 54

8,6

22Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr.

kWh

4 392

,01 7

52,0

1 266

,94 3

92,0

1 752

,01 6

47,6

4 392

,01 7

52,0

1 541

,9

23Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

2 394

,221

4,610

0,72 3

94,2

214,6

134,1

Page 253: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-253-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TĨN

H

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng i

lmen

ite và

tinh

quặn

g ilm

enite

0722

941

Tấn

120,0

123 0

00,0

23 03

9,012

0,012

3 000

,013

475,0

120,0

123 0

00,0

16 36

0,0

2Qu

ặng r

util v

à tinh

quặn

g rut

il07

2294

2Tấ

n20

000,0

1 816

,020

000,0

1 260

,020

000,0

1 500

,0

3Qu

ặng v

à tinh

quặn

g kim

loại

khác

khôn

g ch

ứa sắ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu c

òn lạ

i07

2299

0Tấ

n19

6,142

000,0

9 470

,019

6,142

000,0

5 822

,019

6,142

000,0

5 000

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

4M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n25

,01 0

00,0

321,2

25,0

1 000

,041

6,625

,01 0

00,0

330,0

5Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

12,0

6 000

,012

500,0

12,0

6 000

,018

000,0

6Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n61

,070

000,0

12 00

0,061

,070

000,0

14 00

0,061

,070

000,0

15 00

0,0

7Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít10

,070

,012

,010

,070

,010

,070

,0

8Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít47

9,050

000,0

60 00

0,047

9,050

000,0

61 00

0,047

9,050

,052

,0

9Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít7,3

39 37

1,94 5

42,1

7,339

371,9

4 422

,77,3

39 37

1,94 2

49,1

10Sợ

i xe t

ừ sợi

tơ tằ

m13

1102

1Tấ

n25

8,07 0

70,0

7 047

,025

8,07 0

70,0

7 012

,025

8,07 0

70,0

7 023

,0

11M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

0,11 0

00,0

800,0

0,11 0

00,0

800,0

0,11 0

00,0

700,0

12M

àn ch

e (kể

cả rè

m tr

ang t

rí) và

rèm

mờ c

he

phía

trong

; diềm

màn

che h

oặc d

iềm gi

ường

1392

014

Cái

600,0

500,0

600,0

500,0

600,0

500,0

13Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ7,5

426,0

153,5

22,0

1 025

,839

5,137

,31 1

63,2

570,8

14Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

6,012

,07,4

6,012

,08,0

Page 254: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-254-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

0,246

0,043

2,81,8

530,0

478,5

3,055

0,050

0,0

16Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

28,0

3 000

,051

6,628

,03 0

00,0

1 215

,0

17Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n51

,015

0,050

,051

,015

0,042

,011

9,04 3

50,0

835,0

18Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

m3

5,060

500,0

52 05

7,05,0

60 50

0,041

470,0

5,060

500,0

31 00

0,0

19Sả

n phẩ

m ch

ứa sắ

t đượ

c hoà

n ngu

yên t

rực

tiếp t

ừ quặ

ng sắ

t và c

ác sả

n phẩ

m sắ

t xốp

kh

ác24

1001

3Tấ

n4,0

360,0

233,0

7,648

0,038

7,09,1

600,0

550,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

20Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h10

0,013

4,196

,110

0,013

4,190

,110

0,013

4,111

0,0

21Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

45 93

7,011

142,0

7 884

,745

937,0

11 14

2,09 0

85,7

45 93

7,011

142,0

10 54

8,6

22Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr.

kWh

4 392

,01 7

52,0

1 266

,94 3

92,0

1 752

,01 6

47,6

4 392

,01 7

52,0

1 541

,9

23Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

2 394

,221

4,610

0,72 3

94,2

214,6

134,1

Page 255: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-255-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

QU

ẢNG

BÌN

H

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng t

itan v

à tinh

quặn

g tita

n07

2294

0Tấ

n63

,513

000,0

13 35

0,063

,513

000,0

12 65

0,063

,513

000,0

13 50

0,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Ph

i lê cá

và th

ịt cá

khác

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1020

111

Tấn

1 000

,0

3Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

492,0

201,0

100,0

4Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

15,0

5Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n18

,0

6M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n18

,51 2

00,0

620,0

18,5

1 200

,081

1,018

,51 2

00,0

850,0

7Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n18

,11 7

33,3

1 140

,018

,11 7

33,3

1 320

,018

,11 7

33,3

1 440

,0

8Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

11,0

1,81,1

12,0

2,72,8

27,0

24,3

22,1

9Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít13

2,120

000,0

12 74

4,113

2,120

000,0

5 665

,013

2,120

000,0

5 525

,0

10Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít10

,331

400,0

14 99

6,010

,331

410,0

15 93

0,610

,735

602,0

17 37

6,0

11Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ1,5

1,51,5

3,51,5

2,0

12Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

10,0

1 000

,070

0,012

,01 1

00,0

1 000

,012

,01 1

00,0

800,0

13Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

209,0

14 07

0,112

993,8

216,0

15 49

6,712

499,6

229,0

18 85

2,313

664,9

14Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

1Bộ

7 000

,07 0

00,0

7 000

,03 0

00,0

7 000

,030

000,0

Page 256: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-256-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n84

,769

500,0

19 51

5,084

,769

500,0

17 61

0,084

,769

500,0

20 50

0,0

16Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

772,2

40 00

0,046

597,9

772,2

40 00

0,029

223,0

772,2

40 00

0,025

000,0

17Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

7 162

,02 7

02,3

10 52

3,07 2

24,0

11 92

8,512

056,2

7 258

,013

559,0

13 68

5,2

18Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

1 054

,92 0

63,0

1 114

,31 0

54,9

2 063

,61 1

84,8

1 054

,92 0

63,6

1 308

,2

19Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng ch

ì, kẽm

, thiế

c hoặ

c hợ

p kim

của c

húng

2420

222

Tấn

50,0

1 800

,028

4,050

,01 8

00,0

321,0

50,0

1 800

,035

0,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

20Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h85

0,088

,055

,885

0,088

,050

,385

0,088

,062

,7

21Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h35

,934

,878

,078

,8

Page 257: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-257-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

QU

ẢNG

TRỊ

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

5,555

000,0

37 00

0,07,8

100 0

00,0

70 00

0,07,8

100 0

00,0

65 00

0,0

2Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n2,0

50,0

60,0

2,050

,065

,02,0

50,0

50,0

3Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

2,010

,07,0

10,0

30,0

26,0

15,0

50,0

35,0

4Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n3,0

2,01,5

5,03,0

2,612

,05,0

3,5

5Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít13

8,052

500,0

48 00

0,013

8,052

500,0

52 00

0,013

8,052

500,0

50 00

0,0

6M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

1,55 5

00,0

4 500

,01,5

5 500

,05 5

00,0

1,55 5

00,0

6 500

,0

7Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

157,0

5 030

,43 8

70,0

175,0

4 880

,03 9

30,0

180,0

5 180

,03 8

90,0

8Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

5,527

0,018

0,0

9Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

282,6

1 224

,61 0

60,2

298,0

1 749

,41 5

64,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n45

0,260

000,0

54 66

7,050

9,965

000,0

59 41

5,055

2,066

000,0

62 00

0,0

11Dầ

u gội

đầu,

keo x

ịt tó

c, th

uốc l

àm só

ng tó

c và

ép tó

c20

2312

1Tấ

n2,0

15,0

10,0

3,020

,015

,04,0

30,0

20,0

12Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

210,0

250,0

234,9

210,0

250,0

197,2

210,0

250,0

180,0

Page 258: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-258-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

0,590

,060

,01,0

100,0

85,0

1,010

0,045

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

14Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h2 2

04,6

269,0

353,2

2 204

,635

0,836

1,62 2

04,6

350,8

415,1

15Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr.

kWh

3 946

,012

3,087

,25 3

69,0

260,0

128,8

5 369

,026

0,025

7,6

16Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 125

,083

,844

,91 1

25,0

83,8

67,4

Page 259: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-259-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TH

ỪA

THIÊ

N H

UẾ

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n17

,880

0,072

5,517

,880

0,060

9,817

,880

0,067

0,0

2Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít43

,52 9

93,0

316,1

43,5

2 968

,033

1,243

,52 9

68,0

422,3

3Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít1 8

66,0

360 0

00,0

229 7

41,4

1 866

,036

0 000

,024

5 997

,91 8

66,0

360 0

00,0

247 3

87,6

4Sợ

i xe t

ừ sợi

tơ tằ

m13

1102

1Tấ

n13

,514

400,0

13 13

8,013

,515

000,0

13 35

5,013

,515

000,0

13 35

5,0

5Sợ

i từ x

ơ sta

ple13

1103

3Tấ

n50

3,613

300,0

13 31

6,750

3,613

300,0

13 11

1,450

3,613

300,0

12 90

0,0

6Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

15,9

540,0

459,9

15,9

540,0

833,4

15,9

540,0

272,9

7Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

304,9

30 43

1,828

100,8

337,4

36 63

1,832

668,8

346,5

47 43

1,839

335,6

8Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc34

,826

8 423

,227

9 397

,034

,826

8 423

,228

4 960

,734

,826

8 423

,233

2 703

,3

9Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

312

,23 3

48 00

0,041

7 960

,012

,23 3

48 00

0,041

5 600

,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n38

,060

000,0

45 94

0,038

,060

000,0

46 50

0,038

,060

000,0

48 00

0,0

11Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

2 000

,01 6

50,0

1 483

,92 0

00,0

1 650

,01 5

89,8

2 000

,01 6

50,0

1 600

,0

12Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

4 868

,33 4

40,0

2 216

,74 8

68,3

3 440

,01 9

43,4

4 868

,33 4

40,0

2 275

,0

13Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n73

3,01 1

00,0

751,0

733,0

1 100

,01 1

14,0

733,0

1 100

,01 1

60,0

Page 260: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-260-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Xe

ôtô c

hở ng

ười t

ừ 26 đ

ến 46

chỗ

2910

024

Chiếc

328,0

160,0

150,0

328,0

160,0

117,0

328,0

160,0

70,0

15Xe

ôtô c

hở ng

ười t

rên 4

6 chỗ

29

1002

5Ch

iếc11

2,050

,046

,011

2,050

,033

,011

2,050

,020

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

16Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h3 3

67,0

1 029

,570

5,04 6

15,5

1 111

,983

8,25 0

50,0

1 214

,081

5,4

17Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 772

,087

,929

,11 8

23,0

133,1

129,7

1 823

,013

3,112

5,5

Page 261: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-261-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n10

0,022

0,014

0,010

0,022

0,014

0,010

0,022

0,014

0,0

2Sô

cô la

và cá

c chế

phẩm

có ca

cao (

trừ bộ

t ca

cao c

ó đườ

ng)

1073

021

Tấn

2,721

,020

,02,7

21,0

20,0

2,721

,020

,0

3Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

11,5

117 0

00,0

54 61

0,011

,511

7 000

,068

090,0

11,5

117 0

00,0

94 00

0,0

4Vỏ

ga, v

ỏ gối,

ga tr

ải giư

ờng

1392

012

Cái

0,12 0

00,0

1 500

,00,1

2 000

,01 5

00,0

0,12 0

00,0

1 000

,0

5M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

0,12 0

00,0

1 500

,00,1

2 000

,01 5

00,0

0,12 0

00,0

1 000

,0

6Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

1,01 0

00,0

292,0

1,01 0

00,0

95,0

1,01 0

00,0

50,0

7Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ24

,496

5 598

,596

5 152

,524

,496

5 598

,550

6 737

,724

,496

5 598

,525

2 029

,0

8Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

22 21

3,020

4,120

4,136

371,0

271,7

271,7

36 37

1,027

1,718

8,0

9Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

10 99

3,13 8

02 55

5,43 7

98 82

1,156

7,13 8

02 44

2,43 4

48 47

1,056

7,13 8

02 44

2,41 8

25 15

7,0

10Bộ

com

ple14

1005

01 0

00 bộ

58,3

3 619

,21 8

00,1

58,3

3 619

,22 0

09,1

58,3

3 619

,220

0,0

11Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

8 299

,24 7

20,7

8 299

,26 3

83,4

8 299

,25 0

00,0

12Lố

p mới,

loại

bơm

hơi, b

ằng c

ao su

dùng

cho ô

, xe v

à máy

nông

nghiệ

p, lâm

nghiệ

p, cô

ng

nghiệ

p, xâ

y dựn

g22

1101

11 0

00 cá

i2 2

13,0

1 440

,01 0

98,8

2 213

,01 4

40,0

1 268

,62 2

13,0

1 440

,01 0

53,7

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TH

ÀNH

PH

Ố Đ

À N

ẴNG

Page 262: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-262-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Lố

p hơi

mới

bằng

cao s

u, loạ

i dùn

g cho

xe

máy

, xe đ

ạp22

1101

21 0

00 cá

i83

,08 8

00,0

6 228

,283

,08 8

00,0

6 066

,283

,08 8

00,0

5 936

,3

14Să

m cá

c loạ

i, bằn

g cao

su

2211

014

1 000

cái

52,0

7 800

,010

301,4

52,0

7 800

,011

373,4

52,0

7 800

,010

175,7

15Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

35,0

500,0

350,0

35,0

500,0

400,0

35,0

500,0

300,0

16

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

238,0

180 0

00,0

135 1

19,0

238,0

180 0

00,0

86 40

1,023

8,018

0 000

,013

0 000

,0

17Cấ

u kiện

tháp

và cộ

t lướ

i làm

bằng

sắt,

thép

, nh

ôm25

1101

3Tấ

n64

,710

000,0

1 400

,064

,710

000,0

7 200

,064

,710

000,0

5 000

,0

18Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n5 0

00,0

3 000

,05 0

00,0

2 500

,05 0

00,0

3 000

,0

19Đi

ện tr

ở gồm

cả bi

ến tr

ở và c

hiết á

p (trừ

điện

trở

nung

nóng

)26

1001

21 0

00 ch

iếc36

,08 0

00,0

7 900

,036

,08 0

00,0

7 800

,036

,08 0

00,0

6 000

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

20Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h10

854,1

1 615

,01 0

17,0

10 85

4,11 6

15,0

914,8

10 85

4,11 6

15,0

1 404

,2

21Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 248

,694

,758

,21 2

48,6

94,7

92,0

Page 263: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-263-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

QU

ẢNG

NAM

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1 Th

an đá

(tha

n cứn

g) lo

ại kh

ác

0510

003

Tấn

34,0

125 0

00,0

137 9

67,0

34,0

125 0

00,0

144 9

99,0

34,0

125 0

00,0

120 6

00,0

2 Q

uặng

vàng

và ti

nh qu

ặng v

àng

0730

002

Tấn

11 61

8,06 9

26,0

692,0

11 61

8,06 9

26,0

3 306

,011

618,0

6 926

,098

2,0

II. S

ẢN P

HẨM

CÔNG

NGH

IỆP

CHẾ B

IẾN,

CHẾ T

ẠO

3 Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

1 000

,01 1

63,9

1 000

,091

7,21 0

00,0

938,6

4 Tô

m đô

ng lạ

nh

1020

131

Tấn

150,0

141,0

150,0

145,0

5 M

ực đô

ng lạ

nh

1020

132

Tấn

1,230

0,011

9,31,2

300,0

110,8

1,240

0,010

0,7

6 Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

mực

) 10

2013

9 Tấ

n 15

,012

,0

7 Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

10

3091

1 Tấ

n 0,2

30,0

29,9

0,230

,036

,40,2

30,0

29,2

8 Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

rau

1061

201

Tấn

295,3

87 60

0,041

979,0

295,3

87 60

0,048

788,0

295,3

87 60

0,019

280,0

9 Ch

è (trà

) 10

7600

1 Tấ

n 0,8

8,014

7,22,9

20,0

109,8

2,920

,015

3,0

10

Thức

ăn ch

o gia

súc

1080

010

Tấn

72,0

16 56

5,09 7

71,0

72,0

16 56

5,09 0

92,0

72,0

16 56

5,06 6

38,0

11

Thức

ăn ch

o thu

ỷ sản

10

8003

0 Tấ

n 21

1,655

000,0

41 46

3,021

1,655

000,0

46 49

6,023

8,162

000,0

31 89

8,0

12

Vải d

ệt ki

m, đ

an, m

óc kh

ác

1391

012

1 00

0 mét

40

7,011

225,0

6 495

,546

1,012

525,0

8 984

,047

4,012

925,0

7 001

,9

13

Quần

áo ng

hề ng

hiệp v

à bảo

hộ la

o độn

g 14

1002

0 1

000 b

ộ 10

6,04 8

00,0

1 639

,010

6,04 8

00,0

1 816

,310

6,04 8

00,0

2 000

,0

Page 264: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-264-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14

Áo kh

oác v

à áo j

acke

t 14

1003

0 1

000

chiếc

80

0,076

2,060

0,051

2,070

0,070

0,0

15

Quầ

n áo m

ặc th

ường

(quầ

n, áo

, áo d

ài, vá

y liề

n, ch

ân vá

y Trừ

áo ph

ông;

quần

áo ló

t) 14

1004

0 1

000

chiếc

12

9,932

000,0

22 40

2,316

8,936

500,0

31 82

7,017

4,937

000,0

26 50

0,0

16

Quầ

n, áo

lót;

áo ng

ủ, vá

y ngủ

, pija

ma;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác

1410

060

1 00

0 ch

iếc

371,0

18 00

0,014

062,1

371,0

18 00

0,011

915,3

371,0

18 00

0,012

310,4

17

Giày

,dép

thể t

hao

1520

020

1 00

0 đôi

355,0

1 700

,01 5

00,0

511,0

2 000

,01 7

00,0

550,0

2 500

,02 1

00,0

18

Thùn

g, hộ

p bằn

g bìa

cứng

(trừ

bìa n

hăn)

17

0210

2 Tấ

n 14

,01 7

58,5

1 758

,514

,71 8

73,3

1 873

,314

,71 8

73,3

1 200

,0

19

Hộp v

à thù

ng bằ

ng gi

ấy nh

ăn và

bìa n

hăn

1702

213

Tấn

42,0

94,0

78,0

42,0

94,0

78,0

42,0

94,0

78,0

20

Mỹ p

hẩm

hoặc

chế p

hẩm

trang

điểm

khác

20

2311

3 Tấ

n 2,1

62,5

33,4

2,710

9,476

,92,7

109,4

21

Thùn

g chứ

a, bể

và cá

c loạ

i đồ c

hứa t

ương

tự

dung

tích

trên

300 l

ít bằ

ng pl

astic

22

2096

3 Tấ

n 2,6

1 875

,075

2,52,6

1 875

,01 4

09,8

2,61 8

75,0

1 818

,0

22

Bể ch

ứa, k

ét, b

ình ch

ứa và

các t

hùng

chứa

ơng t

ự (trừ

ga né

n hoặ

c ga l

ỏng)

bằng

sắt,

thép

, nhô

m có

dung

tích

> 30

0l ch

ưa đư

ợc

gắn v

ới th

iết bị

cơ kh

í hoặ

c thiế

t bị n

hiệt

2512

091

Tấn

6,410

333,3

9 746

,36,4

10 33

3,37 1

08,0

6,410

333,3

7 793

,0

23

Mạc

h điện

tử tí

ch hợ

p 26

1001

7 Tr

. chiế

c 79

1,33 1

80,1

2 702

,783

4,53 2

56,3

2 766

,283

6,53 2

58,3

2 565

,9

24

Máy

phát

điện x

oay c

hiều (

máy

giao

điện

) 27

1012

3 Cá

i 25

000,0

2 561

,025

000,0

5 590

,025

000,0

4 639

,0

25

Tổ m

áy ph

át đi

ện vớ

i độn

g cơ đ

ốt tr

ong k

iểu

pittô

ng đố

t chá

y bằn

g sức

nén

2710

131

Chiếc

20

0,015

700,0

7 979

,020

0,015

700,0

2 018

,020

0,015

700,0

1 611

,0

Page 265: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-265-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

26

Máy

biến

thế đ

iện sử

dụng

điện

môi

lỏng

2710

211

1 00

0 ch

iếc

5,011

232,0

3 744

,09,0

14 97

6,04 9

92,0

9,014

976,0

4 680

,0

27

Đèn

pha đ

ược g

ắn kí

n 27

4001

1 Cá

i 20

0,020

0,0

28

Xe ôt

ô chở

ngườ

i từ 9

chỗ t

rở xu

ống

2910

021

Chiếc

3 7

16,0

100 0

00,0

63 31

2,03 7

16,0

100 0

00,0

57 40

5,03 7

16,0

100 0

00,0

52 37

2,0

29

Xe ôt

ô chở

ngườ

i từ 1

0 chỗ

đến 1

6 chỗ

29

1002

2 Ch

iếc

1 179

,020

000,0

2 265

,01 1

79,0

20 00

0,01 6

00,0

1 179

,020

000,0

624,0

30

Xe có

động

cơ vậ

n tải

hàng

hóa c

ó tải

trọng

từ

2 tấn

trở x

uống

29

1003

1 Ch

iếc

414,9

25 00

0,015

100,0

414,9

25 00

0,020

000,0

414,9

25 00

0,08 1

20,0

III.

ĐIỆN

, KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

31

Thủy

điện

35

1110

0 Tr.

kWh

14 53

6,52 4

74,1

1 915

,014

536,5

2 474

,11 6

81,1

14 63

6,32 4

74,9

1 716

,1

32

Nhiệ

t điện

than

35

1120

0 Tr.

kWh

1 156

,018

0,018

1,71 1

56,0

180,0

191,7

1 156

,018

0,018

0,0

Page 266: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-266-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

QU

ẢNG

NGÃ

I

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

, 201

8Nă

m, 2

019

Dự, k

iến,

năm

, 202

0

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I SẢN

PHẨ

M CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n1,5

90,0

25,0

1,590

,022

,01,5

90,0

18,0

2Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

0,41 0

00,0

600,0

0,41 0

00,0

620,0

0,41 0

00,0

600,0

3Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n0,4

1 000

,060

0,00,4

1 000

,050

0,00,4

1 000

,040

0,0

4Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít1 0

86,5

100 0

00,0

115 5

99,9

1 092

,612

0 000

,012

1 129

,21 0

92,6

120 0

00,0

90 00

0,0

5Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa

13

1102

3Tấ

n71

1,521

600,0

18 57

3,51 6

53,9

40 00

0,036

400,4

1 653

,940

000,0

28 48

5,7

6Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ45

,11 7

70,0

878,7

46,1

1 800

,083

8,747

,11 8

30,0

981,2

7Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

27,0

1 088

,488

1,731

,01 1

89,5

987,6

36,0

1 280

,11 0

64,1

8Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

38,3

1 388

,41 1

07,8

41,3

1 469

,51 1

70,6

45,3

1 550

,11 2

75,1

9Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc4,0

327,6

262,1

5,037

1,329

7,05,0

371,3

314,5

10Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

2Cá

i67

,821

5 318

,021

5 318

,013

8,469

8 278

,069

8 278

,014

8,189

2 007

,089

2 007

,0

11Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n22

,43 6

00,0

2 865

,022

,43 6

00,0

3 520

,022

,43 6

00,0

3 000

,0

12Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n21

,86 0

00,0

2 640

,021

,86 0

00,0

5 292

,021

,86 0

00,0

4 500

,0

13Nh

iên liệ

u dầu

và xă

ng; d

ầu m

ỡ bôi

trơn k

hác

1920

022

1 000

tấn

45 92

0,35 9

00,0

6 840

,045

920,3

5 900

,06 7

60,0

45 92

0,35 9

00,0

5 770

,0

Page 267: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-267-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

, 201

8Nă

m, 2

019

Dự, k

iến,

năm

, 202

0

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá

trị

đầu

(Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết

kế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

1Tấ

n36

6 000

,055

4 480

,036

6 000

,049

9 419

,036

6 000

,040

5 516

,0

15Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

01 0

00 m

318

,01 4

04,0

756,0

18,0

1 404

,01 0

80,0

18,0

1 404

,059

2,8

16Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n9,9

37 00

0,015

028,0

9,937

000,0

12 83

5,09,9

37 00

0,012

000,0

17Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

24,5

1 200

,081

0,024

,51 2

00,0

801,0

24,5

1 200

,069

6,0

18

Nồi h

ơi tạ

o ra h

ơi nư

ớc ho

ặc hơ

i khá

c (trừ

nồ

i hơi

đun n

ước t

rung

tâm

có kh

ả năn

g sản

xu

ất ra

hơi v

ới áp

suất

thấp

), nồ

i hơi

nước

quá

nhiệt

2513

011

Chiếc

817,0

10,0

6,081

7,010

,010

,085

3,014

,014

,0

II Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

19Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. k

Wh

5 363

,962

2,150

2,15 9

84,6

694,1

547,2

5 984

,669

4,156

7,3

20Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr

. kW

h2 0

38,0

120,7

65,8

2 038

,012

0,710

6,1

Page 268: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-268-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BÌN

H Đ

ỊNH

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đư

ờng v

à chấ

t ngọ

t khá

c10

5001

11 0

00 lít

24 00

0,08 0

32,4

24 00

0,08 6

81,2

24 00

0,08 8

57,4

2Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

Tấn

225,0

127 0

00,0

43 82

3,022

5,012

7 000

,052

888,0

225,0

127 0

00,0

46 15

0,0

3Ke

m lạ

nh (i

ce -

cream

) và c

ác sả

n phẩ

m tư

ơng

tự kh

ác10

5003

1Tấ

n11

,028

800,0

175,0

11,0

28 80

0,019

7,011

,028

800,0

200,0

4Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n59

5,497

9 200

,078

4 285

,859

5,41 2

24 00

0,082

6 360

,559

5,41 2

24 00

0,079

7 463

,0

5Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n52

8,727

7 800

,018

0 335

,255

8,134

1 000

,019

4 990

,155

8,134

1 000

,021

7 340

,0

6Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n99

,727

0 000

,010

3 359

,099

,727

0 000

,020

2 170

,099

,727

0 000

,020

7 700

,0

7Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít69

,050

000,0

60 89

8,869

,050

000,0

59 55

4,469

,050

000,0

57 00

0,0

8Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít6,2

25 00

0,013

633,2

6,225

000,0

14 38

6,06,2

25 00

0,014

400,0

9Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít20

,940

000,0

14 64

6,725

,446

000,0

15 47

8,227

,455

000,0

15 40

0,0

10Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ15

,033

0,031

7,015

,536

0,026

5,029

,056

5,051

6,9

11Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

650,0

542,5

650,0

488,6

650,0

188,2

12Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

385,0

12 70

6,18 7

75,9

392,6

13 27

3,39 4

10,3

393,6

13 47

6,58 5

97,5

13Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc7,4

2 543

,92 1

19,9

7,42 5

43,9

1 442

,07,4

2 543

,94 5

45,7

Page 269: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-269-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i85

,81 0

00,0

1 033

,091

,41 3

00,0

1 343

,091

,81 4

00,0

1 404

,0

15Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

2,61 5

00,0

1 100

,013

,21 7

00,0

1 300

,03,0

2 000

,01 5

00,0

16Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

11 0

00 tấ

n0,2

2 500

,01 5

58,9

0,22 5

00,0

1 835

,70,2

2 500

,01 2

50,0

17Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n29

,08 0

00,0

2 370

,029

,08 0

00,0

3 284

,029

,08 0

00,0

3 300

,0

18Hộ

p và t

hùng

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

3Tấ

n18

,68 0

00,0

4 700

,019

,59 0

00,0

5 000

,020

,010

000,0

5 500

,0

19Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

33,2

14 40

0,01 5

67,0

3,214

400,0

1 498

,03,2

14 40

0,096

4,0

20Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

m3

0,95 1

00,0

432,0

0,95 1

00,0

429,0

0,95 1

00,0

379,0

21Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n33

2 724

,413

5 000

,047

295,0

332 7

24,4

135 0

00,0

44 28

0,033

2 974

,418

5 000

,069

500,0

22Th

ùng,

hộp,

bình

và ba

o bì đ

ể đón

g gói

khác

bằ

ng pl

astic

2220

112

Tấn

11,6

420,0

362,0

12,2

480,0

322,0

12,7

500,0

135,0

23Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

91 0

00 tấ

n45

3,034

5,024

5,91 3

21,0

1 886

,262

6,21 3

21,0

1 886

,280

0,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

24Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. k

Wh

18 21

4,71 2

82,0

1 374

,918

214,7

1 282

,072

7,118

214,7

1 282

,087

6,7

25Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr

. kW

h44

,023

,6

26Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr

. kW

h3 1

16,0

232,4

120,6

3 116

,023

2,422

8,1

Page 270: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-270-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

PH

Ú Y

ÊN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1

Thịt

và ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt ăn

được

sau g

iết

mổ,

muố

i, ngâ

m nư

ớc m

uối, s

ấy kh

ô hoặ

c hun

kh

ói; bộ

t mịn

và bộ

t thô

ăn đư

ợc từ

thịt

hoặc

ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt sa

u giết

mổ

1010

910

Tấn

7,017

1,011

1,08,0

175,0

140,0

8,017

5,030

,0

2Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

149,9

8 330

,010

791,2

164,9

9 020

,013

015,8

169,7

10 02

0,09 6

08,1

3Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

15,8

2 000

,02 1

52,0

15,8

2 000

,02 4

12,0

15,8

2 000

,01 9

00,0

4Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n13

0,512

210,0

2 452

,580

6,112

220,0

2 848

,713

6,112

220,0

3 779

,1

5Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

mực

)10

2013

9Tấ

n56

,012

200,0

1 232

,256

,012

450,0

2 861

,956

,012

450,0

1 589

,5

6Ph

i lê cá

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

3,810

0,021

,23,8

100,0

30,0

7Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n14

,27 1

00,0

6 472

,018

,79 2

00,0

8 622

,024

,712

000,0

9 800

,0

8Cá

c loạ

i hạt

, lạc v

à các

loại

hạt k

hác,

đã ra

ng,

muố

i hoặ

c chế

biến

sẵn

1030

923

Tấn

64,6

36 50

0,023

361,8

67,4

40 60

0,027

880,5

70,0

40 90

0,026

800,0

9Ph

ụ phẩ

m cò

n lại

sau k

hi ch

ế biến

và bả

o qu

ản ra

u quả

1030

930

Tấn

1,018

000,0

17 01

9,01,0

18 00

0,017

336,0

1,018

000,0

17 33

6,0

10Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

0,43 6

00,0

3 662

,00,5

3 800

,03 8

64,0

0,73 8

64,0

3 864

,0

11Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

372,4

149 5

00,0

82 72

9,737

2,421

2 500

,011

4 266

,037

2,421

2 500

,010

3 000

,0

12Đư

ờng t

hô10

7201

1Tấ

n1 7

38,0

123 2

00,0

148 3

06,0

1 738

,012

3 200

,010

4 099

,01 7

38,0

123 2

00,0

73 40

0,0

Page 271: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-271-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

0,30,4

0,00,3

0,40,0

0,30,4

0,1

14Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n1,1

150,0

38,3

1,115

0,041

,63,3

200,0

45,5

15Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n21

,21 6

25,0

742,0

21,2

1 625

,076

1,018

5,21 6

25,0

630,0

16Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít51

0,279

000,0

52 67

1,651

0,279

000,0

47 79

0,755

3,510

0 000

,045

200,0

17Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít12

,110

002,9

7 007

,712

,110

002,9

8 634

,912

,110

002,9

8 501

,4

18Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

Lít16

,44 3

20,0

1 560

,016

,44 3

20,0

1 834

,016

,44 3

20,0

2 154

,0

19Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

10,1

26 00

0,016

300,0

10,1

26 00

0,019

100,0

10,1

26 00

0,018

000,0

20Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

4,020

0,016

5,04,0

200,0

90,0

4,020

0,060

,0

21Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

219,7

12 19

0,49 5

82,0

257,1

12 89

0,19 7

02,4

269,5

13 19

0,312

238,0

22Tr

ang p

hục t

hể th

ao14

1007

11 0

00 bộ

2,146

1,734

2,02,9

1 341

,965

2,03,4

1 957

,545

6,0

23Bộ

t giấy

1701

010

Tấn

8,010

0 000

,037

000,0

9,012

0 000

,065

000,0

10,0

150 0

00,0

80 00

0,0

24Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

31,3

600 0

00,0

330 0

00,0

1,360

0 000

,034

6 200

,01,3

600 0

00,0

360 0

00,0

25Ca

cbon

điôx

it và

hợp c

hất k

hí ôx

i vô c

ơ khá

c củ

a á ki

m20

1112

0m

30,7

480 0

00,0

15 12

0,00,7

480 0

00,0

28 98

0,00,7

480 0

00,0

32 76

0,0

26Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n72

366,3

142 1

35,0

53 44

4,072

366,3

142 1

35,0

59 70

0,072

366,3

142 1

35,0

53 49

0,0

27Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

8,710

0 000

,089

355,0

8,710

0 000

,010

0 000

,08,7

100 0

00,0

100 0

00,0

Page 272: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-272-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

28

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

0,61 4

40,0

800,0

0,61 4

40,0

700,0

0,61 4

40,0

700,0

29Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

Tấn

0,51 4

40,0

960,0

0,51 4

40,0

900,0

0,51 4

40,0

700,0

30Th

ép dạ

ng gó

c, kh

uôn,

hình

(trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc,

khuô

n, hì

nh đã

được

hàn)

2410

068

Tấn

0,31 0

00,0

400,0

0,31 0

00,0

300,0

0,31 0

00,0

200,0

31Th

anh,

que c

án ng

uội

2410

081

Tấn

1,820

0,013

0,01,8

200,0

150,0

1,820

0,015

0,0

32Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n8,9

8 000

,01 5

75,0

8,98 0

00,0

1 439

,08,9

8 000

,02 5

00,0

33Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

1,428

,029

,01,4

30,0

30,5

1,430

,028

,0

34M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

1,44,0

2,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

35Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h7 0

80,6

916,0

924,9

7 080

,691

6,084

9,37 0

80,6

916,0

832,5

36Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

14 95

7,591

8,654

0,715

059,5

1 123

,61 0

46,2

37Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điệ

n dầu

)35

1190

0Tr.

kWh

439,7

86,4

108,4

439,7

86,4

73,7

439,7

86,4

73,0

Page 273: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-273-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

KH

ÁNH

A

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1M

uối

0893

000

Tấn

1,38 0

00,0

5 400

,01,3

8 000

,05 6

00,0

1,38 0

00,0

8 000

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

400,3

56 00

0,035

260,4

426,2

62 00

0,037

760,0

427,0

62 00

0,041

334,6

3Ga

n, sẹ

và bọ

c trứ

ng cá

đông

lạnh

1020

124

Tấn

41,9

2 500

,01 9

85,0

50,0

3 000

,02 2

03,0

50,0

3 000

,02 0

00,0

4Ph

i lê cá

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

40,0

2 000

,01 5

00,0

40,0

2 000

,01 5

00,0

40,0

2 000

,01 2

00,0

5Th

ủy sả

n khá

c sấy

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m m

uối;

bột t

hô và

viên

của t

hủy s

ản kh

ác, t

hích h

ợp

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2022

9Tấ

n2,5

200,0

18,0

2,520

0,038

,02,5

200,0

60,0

6Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n36

,73 2

00,0

1 250

,036

,73 2

00,0

1 120

,036

,73 2

00,0

1 380

,0

7Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n60

,012

960,0

6 381

,060

,012

960,0

3 845

,060

,012

960,0

2 598

,0

8Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

2 406

,38 0

00,0

73 24

1,02 4

06,3

8 000

,041

967,0

2 406

,38 0

00,0

31 29

2,0

9Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n0,6

60,0

42,0

0,660

,052

,00,6

60,0

30,0

10Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n17

,69 4

00,0

5 116

,018

,79 7

00,0

5 481

,019

,710

400,0

5 898

,0

11Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n12

,065

000,0

41 83

6,012

,065

000,0

58 75

5,012

,065

000,0

65 00

0,0

12Rư

ợu m

ạnh

1101

001

Lít0,5

30 00

0,07 0

00,0

0,530

000,0

6 000

,00,5

30 00

0,05 0

00,0

13Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít77

9,475

671,6

75 85

9,977

9,475

671,6

72 73

5,477

9,475

671,6

47 26

6,1

14Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít1 2

69,4

91 40

9,675

560,0

1 269

,610

0 409

,676

926,7

1 269

,610

0 409

,665

423,8

Page 274: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-274-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít28

8,589

052,0

90 81

9,629

0,194

052,0

108 3

27,6

292,2

110 1

61,0

108 7

51,4

16Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

605,0

1 140

000,0

886 3

87,0

605,0

1 140

000,0

702 1

93,0

605,0

1 140

000,0

764 9

32,0

17Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

48,0

2 730

,02 7

10,1

48,0

2 730

,02 1

40,1

48,0

2 730

,02 2

85,3

18Tr

ang p

hục t

hể th

ao14

1007

11 0

00 bộ

28,6

2 000

,01 8

64,0

28,6

2 000

,01 8

51,4

28,6

2 000

,01 4

81,1

19Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n25

5,144

500,0

14 84

8,025

5,144

500,0

15 65

7,025

5,144

500,0

15 00

0,0

20Hộ

p và t

hùng

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

3Tấ

n20

6,535

000,0

8 000

,020

6,535

000,0

8 230

,025

5,060

000,0

7 000

,0

21Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

1709

020

Tấn

100,0

3 000

,02 0

00,0

22Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n4,0

350,0

250,3

4,035

0,030

3,14,0

350,0

170,0

23Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

3,065

0,048

0,03,0

650,0

470,0

3,065

0,025

0,0

24Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n80

,070

,0

25Tà

u chở

chất

lỏng

và kh

í hóa

lỏng

3011

022

Chiếc

852,8

11,0

6,085

2,812

,085

2,811

,01,0

26Tà

u đôn

g lạn

h, trừ

tàu c

hở ch

ất lỏn

g và k

hí hó

a lỏn

g30

1102

3Ch

iếc18

,036

,020

,018

,036

,010

,0

27Cấ

u kiện

nổi k

hác

3011

050

Chiếc

57,7

50,0

40,0

57,7

50,0

28,0

57,7

50,0

28,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

28Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h1 5

85,0

436,0

182,2

1 585

,043

6,024

7,71 5

85,0

436,0

240,0

29Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

6 443

,049

2,422

5,06 4

43,0

547,2

493,1

30Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện d

ầu)

3511

900

Tr. kW

h40

,040

,042

,032

,042

,022

,3

Page 275: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-275-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

NIN

H T

HU

ẬN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Đá

bọt,

đá nh

ám, c

orun

dum

tự nh

iên, g

rane

t (d

ạ minh

châu

) tự n

hiên v

à đá m

ài tự

nhiên

kh

ác08

9901

4Kg

30,0

80 00

0,060

000,0

36,0

100 0

00,0

80 00

0,036

,010

0 000

,060

000,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

,cá

, mực

)10

2013

9Tấ

n39

,033

2,032

4,041

,034

0,036

7,035

,031

0,029

4,0

3Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

10,6

3 600

,05 8

15,0

17,6

8 000

,05 2

60,0

17,6

8 000

,07 5

53,0

4Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n33

9,78 0

48,0

4 229

,068

3,79 8

00,0

4 297

,099

0,211

300,0

3 700

,0

5Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

rau

1061

201

Tấn

128,0

300,0

16,0

128,0

300,0

68,0

128,0

300,0

60,0

6Ng

ũ cốc

dạng

tấm

, dạn

g bột

thô v

à bột

viên

1061

202

Tấn

46,5

15 60

0,09 2

59,0

47,6

15 60

0,014

850,0

47,6

15 60

0,09 0

00,0

7Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

166,0

24 00

0,021

605,0

166,0

24 00

0,011

526,0

166,0

24 00

0,05 0

24,0

8M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t, m

uối t

inh, m

uối x

ay,

bột c

anh,

bột g

ia vị

)10

7901

4Tấ

n35

2,628

4 000

,089

499,2

352,6

284 0

00,0

73 77

1,235

2,628

4 000

,064

101,2

9Rư

ợu va

ng từ

quả t

ươi

1102

001

Lít1,0

10 00

0,01 4

00,0

1,515

000,0

1 600

,02,0

20 00

0,01 8

00,0

10Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít97

6,099

000,0

66 71

4,697

6,099

000,0

56 38

6,497

6,099

000,0

31 50

0,0

11Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít13

0,350

0 025

,036

7 928

,513

0,350

0 025

,044

1 126

,813

0,350

0 025

,045

0 029

,1

Page 276: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-276-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

12Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

20 00

0,027

196,5

20 00

0,021

371,0

20 00

0,019

000,0

13Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

64,0

2 174

,01 7

19,0

64,0

2 174

,01 9

20,0

64,0

2 174

,01 8

04,0

14Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

50,4

2 295

,02 0

40,0

50,8

2 390

,01 8

04,0

66,0

8 635

,09 0

80,0

15Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n9,0

1 920

,021

2,120

,01 9

20,0

203,6

20,0

1 920

,025

0,0

16Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni t

ơ20

1203

0Tấ

n92

,088

175,0

88 12

5,015

2,089

270,0

89 22

0,015

2,590

040,0

89 99

0,0

17Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n9,0

5 000

,01 3

43,0

9,05 0

00,0

1 511

,09,0

5 000

,01 4

00,0

18Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

4,94 7

55,0

1 474

,34,9

4 755

,056

0,7

19Th

ùng,

hộp,

bình

và ba

o bì đ

ể đón

g gói

khác

bằ

ng pl

astic

2220

112

Tấn

25,3

165,0

33,2

25,3

165,0

23,6

20Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

Tấn

466,0

750 0

00,0

143 6

88,0

466,0

750 0

00,0

170 7

42,0

466,0

750 0

00,0

208 5

16,0

21Th

anh,

que t

hép h

ợp ki

m kh

ác đư

ợc cá

n nón

g,

dạng

cuộn

cuốn

khôn

g đều

2410

063

Tấn

15,0

1 000

,030

0,015

,01 0

00,0

300,0

15,0

1 000

,030

0,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

22Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h88

2,513

5,311

2,895

1,516

6,412

5,495

1,516

6,410

7,3

23Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr.

kWh

3 094

,062

,248

,54 2

47,0

202,7

161,0

5 818

,022

4,519

7,1

24Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

33 32

2,41 6

53,9

1 179

,844

154,3

3 702

,92 4

60,8

Page 277: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-277-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BÌN

H T

HU

ẬN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng i

lmen

ite và

tinh

quặn

g ilm

enite

0722

941

Tấn

213,2

142 5

93,0

38 61

2,321

3,214

2 593

,013

335,6

213,2

142 5

93,0

38 72

2,8

2Qu

ặng r

util v

à tinh

quặn

g rut

il07

2294

2Tấ

n5 8

99,5

2 445

,85 8

99,5

1 722

,95 8

99,5

2 293

,6

3Qu

ặng m

onaz

ite và

tinh

quặn

g mon

azite

0722

943

Tấn

183,2

15,3

4Qu

ặng t

itan k

hác v

à tinh

quặn

g tita

n khá

c07

2294

9Tấ

n12

978,9

18 45

8,012

978,9

10 89

1,012

978,9

21 84

5,0

5Qu

ặng z

ircon

và ti

nh qu

ặng z

ircon

0722

961

Tấn

16 51

8,67 8

25,7

286,0

51 51

8,63 4

85,0

286,0

51 51

8,618

404,8

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

6Ph

i lê cá

và th

ịt cá

khác

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1020

111

Tấn

50,0

1 500

,01 0

96,0

52,0

1 800

,01 2

00,0

55,0

3 000

,01 5

00,0

7Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

15,6

400,0

226,0

15,6

400,0

15,6

400,0

1,3

8Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n11

,370

0,043

4,411

,370

0,026

1,011

,370

0,012

0,0

9M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n10

9,03 5

00,0

3 292

,03 5

00,0

4 000

,02 8

98,0

109,0

3 500

,03 3

71,0

10Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

mực

)10

2013

9Tấ

n11

2,513

000,0

11 19

9,811

2,513

000,0

11 44

1,620

0,015

000,0

14 05

0,0

11Ph

i lê cá

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

12,0

320,0

300,0

15,3

700,0

408,0

44,0

2 150

,01 1

60,0

12Cá

khô,

đã ho

ặc ch

ưa ướ

p muố

i hoặ

c ngâ

m

nước

muố

i10

2021

3Tấ

n10

0,023

,510

0,014

,810

0,020

,0

Page 278: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-278-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13M

ực kh

ô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i 10

2022

2Tấ

n35

7,687

2 700

,090

1 682

,335

7,687

2 700

,014

3 066

,435

7,687

2 700

,015

,0

14Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n50

0,023

8,850

0,035

4,850

0,024

0,0

15Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

15 00

0,011

000,0

15 00

0,08 0

00,0

15 00

0,010

000,0

16Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n99

,039

9 000

,026

7 756

,099

,039

9 000

,031

0 699

,099

,039

9 000

,031

6 991

,0

17Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n66

,422

475,0

5 295

,066

,622

475,0

3 664

,066

,622

475,0

4 000

,0

18Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít0,5

2 000

,047

,40,5

2 000

,052

,60,5

2 000

,063

,2

19Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

Bộ36

3,854

7,190

1,3

20Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

93,9

2 112

,01 9

33,2

97,6

2 232

,02 1

32,0

102,5

2 359

,02 2

68,0

21Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

254,8

9 445

,76 3

00,8

259,8

9 839

,06 4

63,6

259,8

9 839

,07 1

67,1

22Bộ

com

ple14

1005

01 0

00 bộ

3 185

,016

0,83 1

85,0

369,2

3 185

,037

1,6

23Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc2 8

00,8

201,8

2 800

,820

1,82 8

00,8

4 769

,1

24Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

230,1

230,1

230,1

71,9

230,1

50,0

25Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

2Cá

i1 4

68,0

150 0

00,0

74 58

8,01 4

68,0

150 0

00,0

393 0

89,0

26Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

1,914

400,0

7 298

,01,9

14 40

0,04 0

00,0

1,914

400,0

3 500

,0

Page 279: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-279-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

27Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni t

ơ20

1203

0Tấ

n2,0

1 000

,088

,02,0

1 000

,01 2

60,0

2,01 0

00,0

400,0

28Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n49

076,5

6 280

,08 8

98,4

49 07

6,56 2

80,0

9 365

,349

076,5

6 280

,02 0

89,8

29Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

2,728

0,012

1,02,7

280,0

152,0

2,728

0,010

0,0

30Ốn

g và ố

ng dẫ

n bằn

g thé

p có n

ối gh

ép (đ

ược

hàn,

tán b

ằng đ

inh, g

hép v

ới nh

au bằ

ng cá

ch

tươn

g tự..

.)24

1007

2Tấ

n30

,060

0,065

0,040

,070

0,075

0,040

,070

0,070

0,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

31Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h6 2

40,8

1 046

,499

9,16 2

40,8

1 046

,491

8,06 2

40,8

1 046

,487

6,1

32Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

46 00

0,07 0

04,0

8 463

,046

000,0

8 760

,016

979,0

46 00

0,08 7

60,0

17 51

3,4

33Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr.

kWh

31 53

9,47 2

00,0

6 813

,431

539,4

7 200

,07 1

84,1

31 53

9,47 2

00,0

4 208

,7

34Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr.

kWh

2 282

,833

3,513

5,42 2

82,8

333,5

119,7

2 282

,838

8,014

7,4

35Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

10 31

7,61 4

44,4

713,9

10 31

7,61 5

22,2

1 309

,8

Page 280: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-280-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít23

,029

5,065

,025

,030

2,090

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

2Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h4 1

86,9

435,4

409,5

6 815

,967

9,751

6,06 8

15,9

679,7

488,7

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

KO

N T

UM

Page 281: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-281-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

GIA

LAI

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩ

m

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n1 5

00,0

1 249

,02,7

1 552

,01 4

42,0

4,01 6

10,0

1 390

,0

2Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

2,020

,08,0

2,020

,010

,02,2

30,0

24,0

3Sữ

a và k

em ch

ưa cô

đặc,

chưa

pha t

hêm

đư

ờng v

à chấ

t ngọ

t khá

c10

5001

11 0

00 lít

289,0

62 24

4,014

651,9

289,0

62 24

4,019

298,6

289,0

62 24

4,014

500,9

4Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

1 000

tấn

4 093

,34 8

73,2

3 761

,15 5

33,3

5 135

,23 8

52,2

5 533

,35 1

35,2

3 855

,0

5Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n3,8

10 32

3,06 2

03,9

5,032

125,2

29 01

5,05,5

32 12

7,317

019,8

6Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít3,0

6,04,2

3,06,0

4,83,0

6,04,8

7Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít93

,97 3

61,2

5 460

,095

,78 3

41,2

6 548

,796

,79 5

41,2

7 465

,3

8Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít2,0

50,0

20,0

26,0

6 050

,04 8

10,0

28,0

40 02

0,020

000,0

9Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

67,7

2 500

,02 6

42,7

67,7

2 500

,02 5

01,2

67,7

2 500

,01 9

12,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

17,4

26 70

0,020

585,3

17,4

26 70

0,021

385,9

17,4

26 70

0,020

760,0

11Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hoá h

ọc có

chứa

kali

2012

050

Tấn

17,7

12 50

0,04 3

38,9

17,7

12 50

0,04 3

65,6

17,7

12 50

0,04 3

73,5

12Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

125,3

360 0

00,0

38 83

6,015

5,154

0 000

,011

0 795

,015

5,154

0 000

,012

9 600

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

13Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h20

5 125

,512

015,9

12 62

0,920

5 125

,512

015,9

10 12

7,320

5 125

,512

015,9

8 329

,6

14Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 283

,810

3,05,8

1 996

,815

6,512

9,51 9

96,8

156,4

146,9

15Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h1 9

00,0

47,1

47,1

1 900

,047

,136

,11 9

00,0

47,1

29,6

Page 282: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-282-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

ĐĂK

LĂK

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

257,3

30 00

0,015

000,0

257,3

30 00

0,018

209,0

257,3

30 00

0,015

390,0

2Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

147,5

45 00

0,039

591,0

147,5

45 00

0,032

279,0

147,5

45 00

0,026

725,0

3Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n45

,01 0

00,0

900,0

300,0

3 000

,01 2

00,0

300,0

3 000

,01 0

00,0

4Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít4,4

13 72

8,05 6

16,0

4,413

728,0

5 304

,04,4

13 72

8,04 6

80,0

5Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

59,0

3 000

,02 7

19,6

59,0

3 000

,02 8

24,3

59,0

3 000

,02 7

00,0

6Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

15,0

50 00

0,04 2

50,0

15,0

50 00

0,04 1

16,0

15,0

50 00

0,08 0

00,0

7Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

Tấn

3,51 5

00,0

1 500

,07,0

2 000

,02 0

00,0

10,0

3 000

,03 0

00,0

8Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n18

,090

0,02 5

09,0

18,0

900,0

2 123

,018

,090

0,02 0

20,0

9

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

12,0

50,2

50,2

15,0

51,3

51,3

15,0

51,3

40,2

10Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

Tấn

599,0

240 0

00,0

147 2

97,0

599,0

240 0

00,0

203 6

40,0

1 240

,055

0 000

,022

0 000

,0

11Th

anh,

que s

ắt, t

hép k

hông

hợp k

im đư

ợc cá

n nó

ng, d

ạng c

uộn c

uốn k

hông

đều

2410

061

Tấn

200 0

00,0

97 27

2,020

0 000

,017

1 004

,050

0 000

,021

0 000

,0

Page 283: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-283-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

12Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h4 5

52,1

3 390

,13 3

93,2

4 552

,13 3

90,1

3 196

,44 5

52,1

3 390

,13 0

60,2

13Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr.

kWh

60,8

28,5

14Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

876,0

166,0

84,8

876,0

166,0

143,9

Page 284: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-284-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

ĐĂK

NG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng b

ôxít

và ti

nh qu

ặng b

ôxit

0722

100

1 000

tấn

5 666

,75 7

09,9

5 666

,75 3

39,5

5 666

,76 0

14,8

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

2Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n27

,14 0

15,0

312,4

28,6

4 070

,029

7,931

,14 3

50,0

341,0

3Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

0,33,0

0,20,3

3,00,2

0,33,0

0,2

4Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n41

920,0

20 65

9,041

920,0

31 00

4,041

920,0

29 00

0,0

5Gi

a vị v

à chấ

t thơ

m đã

chế b

iến10

7901

2Tấ

n0,5

10,0

5,00,5

10,0

12,0

0,620

,020

,0

6Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

1 000

m3

13,2

2 160

,02 9

05,1

13,2

2 160

,02 8

80,0

13,2

2 160

,02 7

00,0

7Nh

ôm ch

ưa gi

a côn

g, nh

ôm ôx

it24

2021

1Tấ

n16

051,0

650 0

00,0

655 5

68,0

16 05

1,065

0 000

,068

6 586

,016

051,0

650 0

00,0

700 0

00,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

8Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h4 5

83,2

863,6

937,7

4 583

,286

3,678

0,74 5

83,2

863,6

822,8

9Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

234,0

187,6

234,0

181,0

234,0

203,6

10Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 367

,018

0,392

,51 3

67,0

180,3

158,2

Page 285: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-285-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Qu

ặng b

ôxít

và ti

nh qu

ặng b

ôxit

7221

001 0

00 tấ

n5 6

00,0

5 332

,45 6

00,0

5 796

,55 6

10,0

5 436

,7

2Bộ

t hóa

thạc

h silic

và đấ

t silic

tươn

g tự

0899

093

Tấn

0,21 0

00,0

536,0

0,21 0

00,0

381,5

0,21 0

00,0

600,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

3

Thịt

và ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt ăn

được

sau g

iết

mổ,

muố

i, ngâ

m nư

ớc m

uối, s

ấy kh

ô hoặ

c hun

kh

ói; bộ

t mịn

và bộ

t thô

ăn đư

ợc từ

thịt

hoặc

ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt sa

u giết

mổ

1010

910

Tấn

0,64,0

0,80,6

4,00,8

0,64,0

0,5

4Nư

ớc qu

ả ép

1030

102

Lít6,9

670,5

129,0

6,967

0,595

,26,9

670,5

117,1

5Nư

ớc ép

hỗn h

ợp10

3010

3Lít

1,917

2 500

,016

7 000

,02,0

239 7

00,0

235 0

00,0

3,830

5 000

,019

4 000

,0

6Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

153,9

15 71

3,06 7

17,4

156,3

16 08

0,08 4

73,8

171,2

16 73

0,017

6 608

,2

7Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

1,770

,09,6

1,770

,074

,01,7

70,0

40,0

8Ra

u khô

, ở dạ

ng ng

uyên

, cắt

, thá

i lát h

oặc ở

dạ

ng bộ

t, nh

ưng c

hưa c

hế bi

ến th

êm10

3092

1Tấ

n38

,03 0

50,7

1 976

,340

,03 4

50,7

2 335

,544

,13 9

50,7

975,6

9Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n26

,81 7

17,0

1 115

,629

,91 7

55,4

1 142

,934

,21 7

78,0

1 412

,9

10Cá

c loạ

i hạt

, lạc v

à các

loại

hạt k

hác,

đã ra

ng,

muố

i hoặ

c chế

biến

sẵn

1030

923

Tấn

0,454

0,018

0,00,8

1 080

,036

0,00,8

1 080

,036

0,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

LÂM

ĐỒ

NG

Page 286: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-286-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

11Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

0,840

0,030

0,00,8

400,0

350,0

0,840

0,030

0,0

12Ca

cao m

ềm, b

ơ ca c

ao, b

ột ca

cao

1073

010

Tấn

2,012

0,010

,02,0

120,0

20,0

2,012

0,020

,0

13Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n2,8

790,3

688,3

3,082

0,371

8,73,0

820,3

426,2

14Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n1 5

29,0

33 49

7,578

743,2

1 537

,634

937,5

16 23

4,71 5

43,6

37 32

0,512

096,0

15Cá

c sản

phẩm

tươn

g tự c

hè (t

rà) (

như:

các l

oại

chè (

trà) t

hảo d

ược,

chè d

ây, c

hè đắ

ng, a

tiso

)10

7600

2Tấ

n61

,31 1

12,4

419,4

61,3

1 112

,835

8,263

,31 1

17,8

421,7

16Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

6,61 9

55,0

706,9

12,1

2 265

,064

6,012

,52 3

05,0

1 244

,0

17Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n16

3,542

219,4

25 83

0,216

8,243

141,5

32 64

2,117

0,243

831,6

34 43

1,4

18Th

ực ph

ẩm đồ

ng nh

ất10

7901

1Tấ

n0,5

4,01,0

0,54,0

2,00,5

4,03,0

19Gi

a vị v

à chấ

t thơ

m đã

chế b

iến10

7901

2Tấ

n10

,556

0,029

5,010

,556

0,028

4,011

,276

0,037

0,0

20M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t, m

uối t

inh, m

uối x

ay,

bột c

anh,

bột g

ia vị

)10

7901

4Tấ

n0,6

480,0

440,0

0,648

0,044

8,00,6

480,0

400,0

21Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít3,1

34,0

16,0

5,134

,012

,65,1

34,0

9,6

22Rư

ợu va

ng từ

quả t

ươi

1102

001

1 000

lít43

,18 2

10,0

5 027

,843

,18 2

10,0

4 304

,843

,18 2

10,0

3 111

,0

23Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít41

2,350

000,0

32 70

0,058

9,310

0 000

,075

000,0

24Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít21

,412

3 971

,235

515,3

23,1

130 6

34,5

30 05

2,623

,913

1 433

,718

187,6

25Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít76

,410

805,0

5 870

,211

6,412

805,0

10 56

8,711

8,412

815,0

8 253

,5

26Sợ

i xe t

ừ sợi

tơ tằ

m13

1102

1Tấ

n19

1,12 1

67,0

1 362

,423

4,82 4

83,0

1 512

,725

0,82 5

49,0

1 387

,5

27Sợ

i xe t

ừ lôn

g độn

g vật

1311

022

Tấn

88,7

4 000

,024

9,088

,74 0

00,0

834,1

Page 287: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-287-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

28Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tơ tằ

m13

1201

11 0

00 m

ét15

691,5

8 067

,34 4

52,2

15 69

2,28 3

63,3

3 938

,015

692,5

8 367

,32 8

37,5

29Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét1,8

1 123

,217

1,51,8

1 123

,252

,31,8

1 123

,28,7

30M

àn ch

e (kể

cả rè

m tr

ang t

rí) và

rèm

mờ c

he

phía

trong

; diềm

màn

che h

oặc d

iềm gi

ường

1392

014

Cái

0,520

0,018

0,00,5

200,

140,0

0,520

0,015

0,0

31Cá

c sản

phẩm

dệt t

rang

trí n

ội th

ất kh

ác13

9201

9Tấ

n6,0

5 000

,04 0

00,0

6,57 0

00,0

4 500

,06,5

7 000

,04 5

00,0

32Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ5,9

109,0

74,1

6,516

9,010

9,96,9

226,5

171,5

33Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

2,565

0,028

9,33,2

750,0

663,0

3,275

0,021

8,0

34Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

551,8

5 106

,23 0

83,1

560,7

6 897

,84 5

34,2

87,1

12 64

7,89 0

02,0

35Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc0,5

25,0

15,0

1,552

5,049

3,21,5

525,0

5,0

36Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

131,7

1 110

,543

9,213

2,41 1

27,0

387,4

132,4

1 127

,031

9,1

37Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n1,0

1 000

,075

0,01,2

1 200

,070

0,01,2

1 200

,070

0,0

38Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

1709

010

Tấn

43,0

6 000

,02 0

00,0

43,0

6 000

,01 8

00,0

43,0

6 000

,01 5

00,0

39Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

31,4

450,0

310,0

1,445

0,044

0,01,4

450,0

250,0

40Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

10,1

35 00

0,011

140,0

11,7

35 05

0,08 2

12,0

11,7

35 05

0,08 0

85,0

41Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n47

,010

0 000

,088

459,0

47,0

100 0

00,0

81 75

4,047

,010

0 000

,070

000,0

42Th

uốc d

iệt nấ

m20

2101

2Tấ

n1,6

0,30,2

1,60,3

0,21,6

0,30,2

Page 288: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-288-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

43M

ỹ phẩ

m ho

ặc ch

ế phẩ

m tr

ang đ

iểm kh

ác20

2311

3Tấ

n1,4

6 200

,03 5

00,0

1,46 2

00,0

300,0

1,46 2

00,0

44Dầ

u gội

đầu,

keo x

ịt tó

c, th

uốc l

àm só

ng tó

c và

ép tó

c20

2312

1Tấ

n0,5

5 000

,03 0

00,0

0,55 0

00,0

4 000

,00,5

5 000

,02 0

00,0

45Nư

ớc ho

a và n

ước t

hơm

2023

125

Tấn

1,90,1

0,01,9

0,10,0

1,90,1

0,0

46Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

110,6

1 755

,01 6

47,5

110,6

1 755

,01 4

70,6

110,6

1 755

,01 0

90,5

47Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n1,3

14,5

7,31,3

14,5

8,01,3

14,5

6,0

48

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

Tấn

14,3

370,0

412,6

14,3

370,0

393,4

14,3

370,0

420,0

49Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n3,3

300,0

200,0

3,345

0,038

8,03,3

450,0

300,0

50Bồ

n tắm

, chậ

u rửa

, bệ r

ửa và

nắp x

í bệt

, bình

xố

i nướ

c và c

ác th

iết bị

vệ si

nh tư

ơng t

ự, bằ

ng

plasti

c22

2096

2Tấ

n2,2

125,0

67,4

2,212

5,071

,72,2

125,0

72,8

51

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

, màn

h, rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng

bằng

plas

tic

2220

964

Tấn

2,31 5

12,4

653,1

28,3

1 528

,851

4,628

,31 5

28,8

412,0

52Ốn

g bằn

g thé

p khô

ng nố

i ghé

p24

1007

1Tấ

n5,9

2 100

,01 7

46,0

5,92 1

00,0

1 386

,08,2

4 900

,02 0

00,0

53Kim

loại

quý

2420

101

Tấn

35,2

9,00,0

35,2

9,00,0

35,2

9,0

54Nh

ôm ch

ưa gi

a côn

g, nh

ôm ôx

it24

2021

1Tấ

n14

886,0

650 0

00,0

675 7

01,0

14 88

6,065

0 000

,068

6 089

,014

886,0

650 0

00,0

700 0

00,0

Page 289: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-289-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

55Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n0,3

50,0

1,0

56Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

1,020

6,717

4,31,5

211,5

125,7

1,626

1,514

6,9

57Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n8,2

6 035

,72 5

56,6

8,26 0

35,7

4 365

,38,2

6 035

,74 2

67,3

58Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

2,72 1

01,3

1 460

,87,8

4 120

,71 4

55,5

7,94 1

20,8

1 251

,5

59M

áy dù

ng để

xay s

át ho

ặc ch

ế biến

ngũ c

ốc

hoặc

rau k

hô ch

ưa đư

ợc ph

ân và

o đâu

2825

013

Chiếc

1,91 0

05,0

601,0

1,91 0

05,0

802,0

1,91 0

05,0

504,0

60M

áy sấ

y nôn

g sản

2825

016

Chiếc

0,638

,016

,00,6

38,0

13,0

0,638

,017

,0

61M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

0,915

,02,0

0,915

,075

0,00,9

15,0

5,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

62Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h22

751,2

5 712

,66 8

64,9

22 84

1,25 7

12,7

5 574

,622

858,5

5 720

,45 1

79,6

63Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

998,0

32,0

40,0

1 015

,069

,069

,0

Page 290: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-290-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n55

4,831

6 000

,019

4 057

,060

7,333

7 150

,024

9 981

,571

1,439

2 900

,018

1 622

,0

2Cá

c loạ

i hạt

, lạc v

à các

loại

hạt k

hác,

đã ra

ng,

muố

i hoặ

c chế

biến

sẵn

1030

923

Tấn

23,0

2 700

,053

8,025

,53 2

62,0

900,0

30,0

3 854

,098

8,0

3Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

2,010

000,0

20,3

2,010

000,0

1 500

,0

4Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n23

,015

751,2

15 75

1,223

,015

751,2

18 45

1,023

,015

751,2

1 049

,2

5Cá

c sản

phẩm

từ ti

nh bộ

t sắn

và cá

c sản

phẩm

th

ay th

ế chế

biến

từ ti

nh bộ

t, ở d

ạng m

ảnh,

hạ

t, bộ

t xay

, bột

rây h

ay cá

c dạn

g tươ

ng tự

1062

012

Tấn

22,6

37 00

0,012

428,0

22,6

37 00

0,011

940,0

22,6

37 00

0,016

000,0

6Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

0,820

0,080

,00,8

200,0

90,0

0,820

0,060

,0

7Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n82

,09 6

00,0

485,0

82,0

9 600

,096

0,0

8Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo, d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

Tấn

25,0

1 500

,080

0,025

,01 5

00,0

600,0

25,0

1 500

,045

0,0

9Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i bôn

g13

1201

31 0

00 m

ét30

,111

000,0

7 665

,830

,111

000,0

6 932

,130

,111

000,0

2 256

,7

10Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tự n

hiên k

hác (

trừ sợ

i bôn

g)13

1201

41 0

00 m

ét1,9

3 000

,02 1

38,2

1,93 0

00,0

780,0

1,93 0

00,0

207,2

11Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét8,5

9 890

,110

165,9

10,5

10 52

8,28 9

70,0

14,3

12 57

6,64 1

11,2

12Vả

i len d

ệt ki

m, đ

an, m

óc13

9101

11 0

00 m

ét40

,016

,014

,040

,016

,015

,040

,016

,010

,0

13Vả

i dệt

kim

, đan

, móc

khác

1391

012

1 000

mét

13,9

2 000

,01 8

13,6

19,6

2 500

,02 3

43,1

19,6

2 500

,046

3,7

14Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ0,5

12 00

0,010

000,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BÌN

H P

ỚC

Page 291: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-291-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

Tr ch

iếc19

9,120

230,0

20 18

9,919

9,120

230,0

24 30

1,821

1,120

238,1

19 17

3,0

16Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

6,45 4

00,0

5 000

,0

17Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

397,0

18 00

0,04 6

90,3

397,0

18 00

0,012

507,2

397,0

18 00

0,015

476,3

18Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i2 3

51,8

15 15

0,812

000,0

2 357

,218

750,8

15 32

7,22 3

57,2

18 75

0,817

050,8

19Gi

ấy và

bìa

1701

020

1 000

tấn

8,62 0

00,0

1 200

,08,6

2 000

,080

0,0

20

Xà ph

òng;

sản p

hẩm

và ch

ế phẩ

m hữ

u cơ h

oạt

động

bề m

ặt dù

ng nh

ư xà p

hòng

; giấy

, đồ

chèn

lót,

nỉ, vả

i khô

ng dệ

t, kh

ông t

hấm

, phủ

ho

ặc tr

áng x

à phò

ng ho

ặc bộ

t giặt

2023

231

Tấn

3,22 4

00,0

1 174

,03,2

2 400

,01 2

49,0

3,22 4

00,0

800,0

21Sợ

i filam

ent n

hân t

ạo (t

rừ ch

ỉ khâ

u), s

ợi m

onofi

lamen

t nhâ

n tạo

2030

022

Tấn

47,0

450,8

392,0

71,0

614,1

534,0

72,0

736,9

640,8

22Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh,

qu

e và c

ác dạ

ng hì

nh bằ

ng pl

astic

2220

910

Tấn

16,0

10 00

0,031

7,816

,010

000,0

9 111

,4

23

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

Tấn

3,52 0

00,0

4 479

,03,5

2 000

,06,0

24Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n14

,530

0 000

,026

2 041

,014

,530

0 000

,028

3 875

,014

,530

0 000

,018

0 600

,0

25Tấ

m tr

ải sà

n bằn

g plas

tic, d

ạng c

uộn h

oặc

dạng

tấm

rời đ

ể ghé

p; tấ

m ph

ủ tườ

ng ho

ặc

phủ t

rần b

ằng p

lastic

2220

961

Tấn

4,697

2,046

3,04,6

972,0

308,0

4,697

2,061

,0

Page 292: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-292-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

26Đồ

vật b

ằng p

lastic

dùng

tron

g xây

lắp c

hưa

được

phân

vào đ

âu22

2096

6Tấ

n74

,010

0 000

,035

3,174

,010

0 000

,050

,5

27Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 611

,01 7

60,0

1 992

,71 6

11,0

1 760

,02 1

13,5

1 611

,01 7

60,0

2 099

,3

28Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

671,0

1 000

,01 3

56,8

671,0

1 000

,01 3

75,5

671,0

1 000

,01 2

84,6

29Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

Tấn

20,0

500,0

300,0

20,0

500,0

100,0

20,0

500,0

100,0

30Th

ép kh

ông g

ỉ dạn

g thỏ

i hoặ

c dạn

g cơ b

ản th

ô kh

ác; T

hép k

hông

gỉ ở

dạng

bán t

hành

phẩm

24

1002

2Tấ

n10

,012

000,0

6 200

,015

,020

000,0

7 300

,015

,020

000,0

14 20

0,0

31Th

ép dạ

ng gó

c, kh

uôn,

hình

(trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc,

khuô

n, hì

nh đã

được

hàn)

2410

068

Tấn

20,0

5 000

,03 0

00,0

25,0

6 000

,03 3

00,0

25,0

6 000

,01 8

00,0

32Ch

ì, kẽm

, thiế

c chư

a gia

công

2420

221

Tấn

40,0

72 00

0,050

000,0

40,0

72 00

0,055

000,0

40,0

72 00

0,055

000,0

33Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng ch

ì, kẽm

, thiế

c hoặ

c hợ

p kim

của c

húng

2420

222

Tấn

121,0

14 69

5,09 9

96,0

121,0

14 69

5,09 2

00,0

121,0

14 69

5,011

070,0

34Tụ

điện

2610

011

1 000

chiếc

12,2

19 28

6,119

286,1

13,0

19 76

9,719

769,7

13,4

21 00

0,021

000,0

35M

áy dù

ng để

xay s

át ho

ặc ch

ế biến

ngũ c

ốc

hoặc

rau k

hô ch

ưa đư

ợc ph

ân và

o đâu

2825

013

Chiếc

40,0

200,0

103,0

95,0

400,0

251,0

102,0

500,0

270,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

36Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h2 8

62,9

1 475

,71 7

17,4

2 862

,91 4

75,7

1 243

,03 2

90,9

1 513

,71 2

34,6

Page 293: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-293-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n83

1,94 6

68,1

2 769

,890

9,85 2

68,1

3 692

,91 0

02,7

6 168

,14 0

73,6

2Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

268,2

121 0

72,0

121 5

04,7

268,2

121 0

72,0

101 3

60,0

268,2

121 0

72,0

57 65

7,0

3Đư

ờng c

ó pha

thêm

chất

hươn

g liệu

, chấ

t tạo

m

àu10

7201

3Tấ

n50

003,0

60 77

5,037

172,0

4Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n20

,010

000,0

9 500

,022

,017

000,0

17 05

0,025

,020

000,0

22 00

0,0

5Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n10

,05 0

00,0

6 000

,012

,08 0

00,0

8 000

,015

,010

000,0

11 00

0,0

6Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n10

,05 0

00,0

5 500

,011

,08 0

00,0

7 000

,011

,08 0

00,0

8 500

,0

7Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít91

,012

500,0

1 377

,021

1,015

500,0

4 050

,021

1,015

500,0

4 050

,0

8Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa

13

1102

3Tấ

n1,4

24 27

7,015

728,0

1,424

277,0

19 81

2,01,4

24 27

7,020

998,0

9Ch

ỉ may

từ ng

uyên

liệu t

ự nhiê

n13

1102

4Tấ

n53

,520

0,020

0,953

,520

0,018

2,853

,520

0,014

9,5

10Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n4,3

130 0

00,0

146 4

39,0

6 801

,758

2 000

,019

2 710

,06 8

01,7

582 0

00,0

354 3

24,0

11Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét67

9,010

000,0

9 881

,670

7,015

000,0

15 53

8,587

5,020

000,0

20 57

4,4

12Vả

i len d

ệt ki

m, đ

an, m

óc13

9101

11 0

00 m

ét1 2

66,0

17 66

8,44 3

05,3

1 266

,017

668,4

5 591

,61 2

66,0

17 66

8,44 0

61,5

13Vả

i dệt

kim

, đan

, móc

khác

1391

012

1 000

mét

3 411

,450

331,3

42 88

1,43 4

15,3

52 27

5,140

874,0

3 415

,352

275,1

32 70

7,4

14Ch

ăn và

chăn

du lịc

h (trừ

chăn

điện

)13

9201

11 0

00 cá

i33

0,02 4

00,0

2 739

,033

0,02 4

00,0

1 925

,533

0,02 4

00,0

2 000

,0

15Vỏ

ga, v

ỏ gối,

ga tr

ải giư

ờng

1392

012

1 000

cái

5,91 8

00,0

60,9

5,91 8

00,0

366,1

36,9

3 500

,040

6,4

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TÂY

NIN

H

Page 294: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-294-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

16M

àn (m

ùng)

1392

013

Cái

7,920

0 000

,015

8 398

,07,9

200 0

00,0

174 9

68,0

7,920

0 000

,020

0 000

,0

17Kh

ăn m

ặt, k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

, nhà

bếp

1392

016

Tấn

298,0

1 500

,078

2,029

8,01 5

00,0

786,0

298,0

1 500

,090

0,0

18Cá

c sản

phẩm

dệt t

rang

trí n

ội th

ất kh

ác13

9201

9Tấ

n1 5

79,6

1 200

,04 2

69,0

1 579

,61 2

00,0

8 110

,01 6

25,0

1 530

,00,0

19Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ0,7

1 000

,072

2,00,7

1 000

,061

1,00,7

1 000

,037

3,0

20Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

1 297

,079

517,6

64 10

4,31 6

84,8

140 7

62,3

66 51

3,31 8

43,3

145 7

60,3

71 19

6,1

21Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc16

9,024

800,0

17 56

8,818

3,634

080,0

24 59

7,418

3,634

080,0

31 38

0,0

22Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

30,6

8 080

,08 0

05,1

35,9

9 100

,08 8

93,3

35,9

9 100

,07 9

99,3

23Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i24

2,01 5

00,0

1 589

,224

2,01 5

00,0

1 082

,024

2,01 5

00,0

649,2

24Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

1 000

cái

488,0

120 0

24,9

381,9

25Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

70,0

2 400

,01 6

96,4

70,0

2 400

,02 0

13,7

70,0

2 400

,01 8

03,8

26Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i6 3

34,2

58 73

5,041

945,2

6 347

,258

945,0

46 16

4,06 3

42,2

58 83

5,024

126,9

27Gi

ày, d

ép kh

ác15

2003

0Đô

i16

,850

0 000

,030

2 277

,016

,850

0 000

,036

7 421

,016

,850

0 000

,025

0 000

,0

28Gi

ấy và

bìa

1701

020

Tấn

10,0

10 00

0,06 7

48,0

10,0

10 00

0,05 7

86,0

10,0

10 00

0,03 1

48,0

29Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n4,7

12,1

12,1

4,712

,14,7

12,1

30Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n19

1,739

963,9

17 32

2,123

4,743

963,9

68 32

4,123

4,743

963,9

88 00

0,0

Page 295: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-295-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

31Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n36

,044

000,0

4 990

,041

,046

000,0

7 569

,042

,047

000,0

9 000

,0

32Th

uốc k

hử tr

ùng

2021

014

Tấn

20,0

100 0

00,0

112 0

00,0

20,0

100 0

00,0

97 00

0,025

,013

0 000

,013

0 000

,0

33Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

1,160

0,024

7,41,2

650,0

296,7

1,265

0,024

5,2

34Bộ

t giặt

và cá

c chế

phẩm

dùng

để tẩ

y, rử

a20

2323

2Tấ

n52

,08 0

00,0

1 045

,052

,08 0

00,0

1 225

,052

,08 0

00,0

1 320

,0

35Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp (t

rừ ch

ỉ khâ

u), s

ợi m

onofi

lamen

t tổn

g hợp

2030

012

Tấn

1 480

,070

576,0

63 30

0,01 4

80,0

70 57

6,068

944,0

1 480

,070

576,0

68 94

4,0

36Lố

p mới,

loại

bơm

hơi, b

ằng c

ao su

dùng

cho ô

, xe v

à máy

nông

nghiệ

p, lâm

nghiệ

p, cô

ng

nghiệ

p, xâ

y dựn

g22

1101

11 0

00 cá

i21

4,521

200,0

19 35

4,721

4,521

200,0

20 65

1,021

7,724

600,0

22 09

1,2

37Lố

p hơi

mới

bằng

cao s

u, loạ

i dùn

g cho

xe

máy

, xe đ

ạp22

1101

21 0

00 cá

i31

5,913

215,1

11 16

1,937

0,015

015,6

12 93

6,137

0,415

016,0

12 93

6,2

38Să

m cá

c loạ

i, bằn

g cao

su

2211

014

1 000

cái

132,7

754 4

25,0

396 1

10,7

145,4

759 2

30,0

371 7

30,5

145,4

759 2

30,0

414 3

28,0

39Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

134,7

5 145

,74 0

67,2

144,7

5 145

,74 6

21,6

152,7

5 145

,74 0

63,8

40Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n10

,320

000,0

12 91

2,010

,320

000,0

11 95

6,910

,320

000,0

16 33

1,5

41Ốn

g tuý

p, ốn

g dẫn

, ống

vòi v

à các

phụ k

iện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

2220

920

Tấn

5,529

5,311

0,45,5

295,3

123,0

5,529

5,321

0,0

42Cla

nhke

xi m

ăng

2394

111

1 000

tấn

1 260

,01 3

43,7

1 260

,01 4

13,8

1 260

,01 4

20,0

43Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

900,0

1 203

,990

0,01 0

91,0

900,0

1 015

,0

Page 296: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-296-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

44

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

36,8

534,0

534,0

36,8

534,0

824,0

36,8

534,0

1 030

,0

45Th

anh,

que s

ắt, t

hép k

hông

hợp k

im đư

ợc cá

n nó

ng, d

ạng c

uộn c

uốn k

hông

đều

2410

061

Tấn

15,0

9 600

,03 4

67,0

15,0

9 600

,03 7

14,0

15,0

9 600

,03 8

00,0

46

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

064

Tấn

4,66 0

00,0

2 446

,04,6

6 000

,02 4

74,0

4,66 0

00,0

2 930

,0

47Cá

c dạn

g tha

nh, q

ue kh

ác bằ

ng hợ

p kim

khác

2410

066

Tấn

16,0

5 600

,05 5

94,0

16,0

5 600

,02 7

90,0

48Ốn

g bằn

g thé

p khô

ng nố

i ghé

p24

1007

1Tấ

n16

,417

810,3

3 806

,518

,122

904,4

3 921

,818

,122

904,4

6 016

,0

49Ph

ụ kiện

ghép

nối (

trừ ph

ụ kiện

đúc)

2410

073

Tấn

0,414

0,749

,80,4

140,7

40,3

0,414

0,753

,1

50Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n4,5

3 200

,05 3

00,0

4,53 2

00,0

5 500

,04,5

3 200

,06 6

00,0

51Độ

ng cơ

xoay

chiều

khác

2710

122

Cái

15,8

50 00

0,016

571,0

15,8

50 00

0,017

150,0

15,8

50 00

0,011

532,0

52Ắc

quy đ

iện bằ

ng ax

ít - c

hì 27

2002

11 0

00 kW

h25

5,550

0,047

5,732

0,06 0

00,0

5 123

,736

2,08 5

00,0

7 000

,0

53Cá

p đồn

g trụ

c và d

ây dẫ

n điện

đồng

trục

khác

2732

012

1 000

tấn

8,32,0

1,38,3

2,01,0

8,32,0

1,2

54Bơ

m ch

ân kh

ông

2813

021

1 000

chiếc

303,1

1 650

,01 6

50,0

55M

áy né

n khí

khác

2813

029

Chiếc

188,8

600 0

00,0

66 06

8,018

8,860

0 000

,044

196,0

188,8

600 0

00,0

4 000

,0

56Cá

c máy

và th

iết bị

lọc h

oặc t

inh ch

ế các

loại

khí

2819

014

Cái

50 00

0,062

,050

000,0

203,0

Page 297: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-297-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

57M

áy ti

ện ki

m lo

ại28

2202

1Cá

i70

000,0

540,0

70 00

0,04 0

60,0

70 00

0,011

031,0

58

Máy

công

cụ dù

ng để

bào,

xọc,

chuố

t, cắ

t bán

h ră

ng m

ài ho

ặc gi

a côn

g răn

g lần

cuối;

máy

cắt

đứt v

à máy

công

cụ kh

ác gi

a côn

g bằn

g các

h bó

c tác

h kim

loại,

chưa

được

phân

vào đ

âu

2822

029

Chiếc

70 00

0,054

0,070

000,0

4 060

,070

000,0

11 03

1,0

59M

áy kh

ác, lo

ại tự

hành

, dùn

g cho

các c

ông

việc v

ề đất

, kho

áng h

oặc q

uặng

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2824

029

Chiếc

50 00

0,062

,050

000,0

203,0

60M

áy gi

a côn

g nhự

a, ca

o su,

sản p

hẩm

từ nh

ựa,

cao s

u chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

921

1 000

chiếc

51,9

18 79

8,418

798,4

58,8

36 67

3,036

673,0

58,8

36 67

3,026

729,5

61M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

260 0

00,0

118 0

74,0

260 0

00,0

119 4

50,0

260 0

00,0

117 8

40,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

62Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h30

,010

,03,1

30,0

10,0

2,830

,010

,03,2

63Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

2 994

,41 2

57,5

744,2

3 994

,41 3

85,7

1 187

,2

64Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h40

,054

,140

,063

,040

,041

,4

Page 298: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-298-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BÌN

H D

ƯƠ

NG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n1,9

80,0

60,0

2,312

0,080

,02,3

120,0

80,0

2Ch

è (trà

)10

7600

1Tấ

n1,2

50,0

35,0

1,670

,048

,01,9

80,0

55,0

3Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1.000

bộ16

,05,7

5,716

,05,7

6,616

,05,7

7,0

4Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

0Ch

iếc5,0

250,0

180,0

5,025

0,032

0,05,0

250,0

110,0

5Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

2Cá

i16

0,01 6

38,7

1 638

,718

0,01 6

49,6

1 649

,618

0,01 6

49,6

1 300

,0

6Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

Đôi

75,4

107,6

107,6

75,4

107,6

178,2

75,4

107,6

188,2

7Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n2,0

1 000

,080

0,02,0

1 500

,01 2

00,0

10,0

3 000

,02 5

00,0

8Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n69

,02 0

00,0

1 074

,069

,02 0

00,0

699,0

69,0

2 000

,065

0,0

9Th

uốc t

rừ sâ

u khá

c và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dù

ng tr

ong n

ông n

ghiệp

2021

019

Tấn

124,8

10 28

5,09 3

53,7

124,8

10 28

5,09 0

56,4

124,8

10 28

5,04 4

18,4

10M

ực in

20

2220

1Tấ

n96

,64 3

75,0

2 514

,296

,64 3

75,0

2 856

,896

,64 3

75,0

1 372

,5

11Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n37

,31 5

00,0

1 100

,037

,31 5

00,0

1 250

,037

,31 5

00,0

500,0

12

Cửa r

a vào

, cửa

sổ, k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

, màn

h, rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng

bằng

plas

tic

2220

964

Tấn

40,0

202,0

202,0

40,0

202,0

151,0

40,0

202,0

200,0

Page 299: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-299-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13

Hột v

à bột

của g

ang t

hỏi k

hông

hợp k

im; g

ang

thỏi

hợp k

im; g

ang t

hỏi g

iàu m

anga

n, hợ

p kim

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng

quá 3

0% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng

khối

hoặc

dạng

cơ bả

n khá

c, sắ

t, th

ép

2410

014

Tấn

277,8

14 40

0,04 2

00,0

277,8

14 40

0,09 6

00,0

14Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng c

ó chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc

tráng

2410

051

Tấn

787,0

36 20

9,625

711,9

1 121

,766

756,8

52 01

3,41 1

26,7

66 90

1,856

918,6

15M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

Chiếc

63,0

4 000

,03 9

68,6

287,0

5 000

,04 0

12,0

16M

áy qu

ét, m

áy in

có th

ể kết

nối v

ới m

áy xử

dữ liệ

u tự đ

ộng

2620

016

Cái

2,030

,02,0

2,030

,06,0

17Bó

ng đè

n dây

tóc k

hác c

hưa p

hân v

ào đâ

u, trừ

đè

n tia

cực t

ím ho

ặc đè

n tia

hồng

ngoạ

i27

4001

4Cá

i7,4

155,0

1 103

,98,7

173,2

1 216

,98,7

173,2

85,0

18Tủ

lạnh

và m

áy (t

ủ) đô

ng, lo

ại dù

ng tr

ong g

ia đìn

h27

5001

1Cá

i12

5,320

000,0

5 050

,012

5,320

000,0

19M

áy nâ

ng hạ

và bă

ng tả

i hoạ

t độn

g liên

tục,

chuy

ên sử

dụng

dưới

lòng đ

ất28

2401

1Ch

iếc12

,010

0,089

,012

,090

,010

0,012

,010

0,075

,0

20M

áy gi

a côn

g nhự

a, ca

o su,

sản p

hẩm

từ nh

ựa,

cao s

u chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

921

Chiếc

21,2

2 000

,030

0,021

,22 0

00,0

2 000

,0

Page 300: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-300-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N CH

Ế TẠO

1Th

ịt độ

ng vậ

t có v

ú tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

1010

211

Tấn

6,7

8 320

,0 5 2

05,0

6,7

8 320

,0 5 8

35,0

7,3

8 350

,0 5 3

00,0

2Th

ịt gia

cầm

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1010

212

Tấn

233,4

20

490,0

14

310,0

24

7,7

21 17

0,0

16 95

3,0

249,2

23

020,0

16

160,0

3Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

0Tấ

n17

,5 50

000,0

38

800,0

20

,8 62

000,0

52

700,0

21

,5 63

500,0

57

500,0

4Ph

i lê cá

và th

ịt cá

khác

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1020

111

Tấn

5,0

360,0

30

0,0

5,0

360,0

30

0,0

5,0

360,0

30

0,0

5Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

306,0

12

000,0

4 2

47,0

306,0

12

000,0

4 2

93,0

306,0

12

000,0

4 2

93,0

6Ph

i lê cá

sấy k

hô m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

13,8

500,0

49

8,8

20,0

580,0

57

4,2

20,0

580,0

33

0,4

7Cá

khô

đã ho

ặc ch

ưa ướ

p muố

i hoặ

c ngâ

m

nước

muố

i10

2021

3Tấ

n18

,0 1 1

65,0

1 108

,0 19

,1 1 8

29,0

1 539

,0 19

,1 1 8

29,0

1 263

,0

8Nư

ớc ép

từ ra

u10

3010

1Lít

38,0

20 00

0,0

14 25

2,0

38,0

20 00

0,0

12 06

6,0

38,0

20 00

0,0

11 00

0,0

9Cá

c loạ

i hạt

lạc v

à các

loại

hạt k

hác

đã ra

ng

muố

i hoặ

c chế

biến

sẵn

1030

923

Tấn

15,6

3 410

,0 2 3

80,6

16,4

3 550

,0 1 9

75,5

16,4

3 550

,0 1 3

37,8

10Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

33,0

35 00

0,0

33 44

4,0

37,0

46 00

0,0

40 02

0,0

37,0

46 00

0,0

39 00

0,0

11Sữ

a và k

em dạ

ng bộ

t hạt

hoặc

thể r

ắn kh

ác10

5001

2Tấ

n24

,0 2 0

39,0

581,0

24

,2 2 0

89,0

570,0

24

,2 2 0

89,0

482,0

12Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

2,9

600,0

58

0,0

3,0

620,0

60

0,0

3,5

730,0

70

0,0

13Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n1,5

5 3

76,0

5 100

,0 23

2,5

8 376

,0 7 4

92,0

232,5

8 3

76,0

7 219

,0

14Ng

ũ cốc

dạng

tấm

dạn

g bột

thô v

à bột

viên

1061

202

Tấn

1,0

1 000

,0 16

4,0

1,0

1 000

,0 50

7,0

1,0

1 000

,0 59

0,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

ĐỒ

NG

NAI

Page 301: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-301-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

1,0

1 200

,0 43

6,0

1,0

1 200

,0 40

6,0

1,0

1 200

,0 37

3,0

16Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

32 41

1,0

115 0

00,0

115 7

26,0

32 41

1,0

115 0

00,0

96 55

9,0

32 41

1,0

115 0

00,0

114 9

49,0

17Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

152,3

25

122,0

14

278,0

15

8,4

29 14

4,0

13 04

4,0

159,7

36

500,0

16

700,0

18Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n27

,0 30

750,0

26

937,0

29

,1 30

850,0

23

699,5

29

,2 30

860,0

28

156,5

19Th

ực ph

ẩm đồ

ng nh

ất10

7901

1Tấ

n4,0

15

000,0

13

648,0

4,0

15

000,0

9 2

40,0

4,0

15 00

0,0

9 000

,0

20Gi

a vị v

à chấ

t thơ

m đã

chế b

iến10

7901

2Tấ

n54

,0 28

000,0

12

373,0

61

,0 37

000,0

13

315,0

72

,0 47

200,0

15

765,0

21M

ỳ chín

h10

7901

3Tấ

n6 2

98,0

330 0

00,0

256 9

85,0

6 576

,0 35

0 000

,0 26

1 766

,0 6 7

19,0

362 0

00,0

266 5

55,0

22M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t muố

i tinh

muố

i xay

bộ

t can

h bộ

t gia

vị...)

1079

014

Tấn

564,0

10

1 160

,0 37

618,0

59

9,0

111 4

60,0

31 29

7,0

627,0

11

4 460

,0 37

165,0

23Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n1 4

86,8

1 697

800,0

98

8 953

,0 1 5

94,8

1 997

800,0

89

8 494

,0 1 7

69,8

2 101

800,0

90

3 381

,0

24Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n48

3,0

954 0

00,0

529 9

41,0

483,0

95

4 000

,0 50

5 448

,0 48

3,0

954 0

00,0

502 0

01,0

25Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n40

8,5

301 0

00,0

284 7

63,0

409,3

30

4 000

,0 26

3 190

,0 41

6,6

315 6

00,0

264 8

99,0

26Nư

ớc kh

oáng

nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít11

,4 5 6

30,0

4 237

,9 11

,4 5 6

30,0

5 325

,2 11

,6 6 1

80,0

4 081

,8

27Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít53

7,0

4 814

,3 4 1

66,8

544,0

4 8

34,3

4 126

,0 60

0,0

5 544

,3 4 2

39,8

28Sợ

i thu

ốc lá

1200

101

Tấn

468,0

25

344,0

13

608,0

46

8,0

25 34

4,0

13 01

9,0

468,0

25

344,0

11

907,0

29Th

uốc l

á tấm

1200

904

Tấn

106,0

24

400,0

10

420,0

10

6,0

24 40

0,0

8 719

,0 10

6,0

24 40

0,0

7 180

,0

30Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông

đay

lanh

dừa..

.13

1102

3Tấ

n2 2

95,6

162 4

10,0

143 1

05,0

2 404

,1 17

2 420

,0 14

2 350

,0 2 4

28,9

196 0

00,0

133 8

61,0

31Ch

ỉ may

từ ng

uyên

liệu t

ự nhiê

n13

1102

4Tấ

n14

,0 3 0

00,0

2 922

,0 18

,0 3 5

00,0

3 260

,0 19

,0 3 6

00,0

3 360

,0

32Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n10

9,0

10 00

0,0

7 791

,0 11

1,1

17 00

0,0

15 60

0,0

116,2

24

000,0

17

500,0

Page 302: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-302-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

33Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp và

tái t

ạo d

ạng s

ợi xe

ho

ặc sợ

i cáp

1311

032

1 000

tấn

2 511

,0 16

4,1

133,0

2 7

29,0

175,5

12

3,9

3 146

,0 19

3,5

105,1

34Sợ

i từ x

ơ sta

ple13

1103

31 0

00 tấ

n1 7

63,0

158,1

13

4,1

1 813

,0 17

1,3

135,8

1 8

26,0

173,8

13

4,0

35Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i bôn

g13

1201

31 0

00 m

ét2 1

43,0

198 7

98,1

179 8

21,3

2 654

,0 22

9 090

,4 19

2 387

,4 2 7

94,0

235 0

81,8

171 9

83,3

36Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tự n

hiên k

hác (

trừ sợ

i bôn

g)13

1201

41 0

00 m

ét50

6,0

102 5

00,0

8 933

,6 50

6,0

102 5

00,0

7 360

,9 50

6,0

102 5

00,0

6 306

,9

37Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét23

9,5

160 8

70,0

86 47

3,0

360,8

24

2 690

,0 10

2 831

,6 36

9,8

244 4

90,0

99 64

0,0

38Vả

i len d

ệt ki

m đ

an m

óc13

9101

11 0

00 m

ét21

5,9

83 59

4,2

71 15

5,1

219,4

83

694,2

67

824,7

22

6,2

89 69

4,2

56 90

0,0

39Vả

i dệt

kim

đan

móc

khác

1391

012

1 000

mét

5 046

,0 1 1

87 00

0,0

891 8

66,0

6 287

,0 1 6

23 00

0,0

917 0

75,4

7 708

,0 1 8

43 00

0,0

666 0

36,7

40Vỏ

ga v

ỏ gối

ga tr

ải giư

ờng

1392

012

1 000

cái

36,0

102 3

00,0

81 21

7,8

36,0

102 3

00,0

81 26

1,9

36,0

102 3

00,0

71 23

4,0

41M

àn ch

e (kể

cả rè

m tr

ang t

rí) và

rèm

mờ c

he

phía

trong

; diềm

màn

che h

oặc d

iềm gi

ường

1392

014

1 000

cái

20,0

6 050

,0 4 2

18,5

20,0

6 050

,0 5 7

61,4

20,0

6 050

,0 5 4

54,0

42Kh

ăn m

ặt k

hăn t

ắm và

khăn

khác

dùng

tron

g ph

òng v

ệ sinh

nhà

bếp

1392

016

Tấn

152,0

2 7

00,0

1 613

,0 15

7,0

3 550

,0 2 8

71,0

157,0

3 5

50,0

2 800

,0

43Cá

c sản

phẩm

dệt t

rang

trí n

ội th

ất kh

ác13

9201

9Tấ

n77

,3 15

280,0

14

273,0

10

8,2

19 79

5,0

17 78

9,0

115,1

20

865,0

14

861,0

44Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ11

,3 1 1

00,0

528,0

2,3

1 1

00,0

474,7

2,3

1 1

00,0

310,0

45Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

170,7

12

806,0

11

337,8

17

5,7

14 21

6,5

9 719

,6 17

7,7

14 22

0,0

7 709

,0

46Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần

áo á

o dài

váy

liền

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

bộ12

249,8

10

7 401

,8 97

716,1

12

385,4

11

4 139

,5 10

1 246

,4 12

642,1

12

3 631

,8 10

1 758

,6

47Bộ

com

ple14

1005

01 0

00 bộ

13,0

2,0

1,2

13,0

2,0

1,6

48Qu

ần á

o lót

; áo n

gủ v

áy ng

ủ pij

ama;

áo ph

ông

(T-sh

irt); á

o may

ô và

các l

oại q

uần;

áo ló

t khá

c14

1006

01 0

00 bộ

384,3

39

320,0

32

913,2

40

6,1

41 95

0,0

37 43

6,3

414,4

44

720,0

36

478,9

Page 303: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-303-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

49Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

81,6

10 51

0,3

8 316

,6 81

,8 10

510,5

9 4

14,5

81,8

10 51

0,5

6 707

,5

50Tra

ng ph

ục lễ

hội

1410

073

Chiếc

28,1

159 0

11,0

125 7

90,0

28,2

259 0

11,0

181 3

94,0

28,2

259 0

11,0

116 4

87,0

51Áo

bó á

o chu

i đầu

áo c

ài kh

uy g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

11,3

12 30

0,0

11 85

0,0

11,3

12 30

0,0

15 21

0,0

11,3

12 30

0,0

8 200

,0

52

Quần

tất q

uần á

o nịt

bít t

ất dà

i (trê

n đầu

gối)

bít tấ

t ngắ

n và c

ác lo

ại hà

ng bí

t tất

dệt k

im

khác

kể c

ả nịt

chân

(ví d

ụ dù

ng ch

o ngư

ời dã

n tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế d

ệt ki

m

hoặc

móc

1430

012

1 000

cái

5,9

30 10

0,0

24 13

5,9

6,9

37 10

0,0

32 02

5,4

9,2

50 13

0,0

50 13

0,0

53Va

ly15

1201

11 0

00 cá

i2,1

41

5,6

33,6

2,5

890,5

39

0,5

3,3

950,0

15

0,0

54Tú

i xác

h cặ

p xác

h ba

lô v

í15

1201

21 0

00 cá

i16

3,4

13 28

7,4

9 728

,7 18

8,9

21 11

7,4

16 03

9,9

192,3

21

182,4

11

821,5

55Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

1 000

cái

2,4

1 502

,4 1 1

22,4

2,4

1 502

,4 73

5,1

2,4

1 502

,4 23

8,8

56Gi

ày d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

299,6

97

0,0

834,1

39

4,0

1 800

,0 1 5

55,1

421,7

2 2

11,0

1 775

,0

57Gi

ày dé

p thể

thao

1520

020

1 000

đôi

116 8

23,3

1 321

639,9

84

5 685

,4 13

4 861

,2 1 3

84 20

6,1

943 4

16,0

163 7

24,7

1 466

594,5

85

3 595

,5

58Gi

ày d

ép kh

ác15

2003

01 0

00 đô

i50

6,3

61 69

0,0

36 67

7,5

610,6

63

480,0

50

098,5

61

1,2

63 72

0,0

41 29

5,7

59Gi

ấy và

bìa

1701

020

1 000

tấn

22,6

1 000

,0 90

0,0

44,2

2 000

,0 1 0

00,0

66,0

3 000

,0 1 0

00,0

60Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n75

7,7

184 7

70,0

155 5

82,0

820,4

20

7 260

,0 15

5 948

,0 86

5,2

210 8

60,0

140 6

02,0

61Th

ùng

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n66

0,9

450 0

48,0

285 2

53,0

683,9

48

1 944

,0 43

7 320

,8 79

8,8

495 8

55,0

180 6

74,9

62Gi

ấy và

bìa n

hăn

1702

211

Tấn

17,5

3 500

,0 2 0

51,0

60,0

7 000

,0 4 0

61,0

60,0

7 000

,0 3 0

00,0

63Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

1709

010

Tấn

70,8

34 38

5,0

30 56

2,6

78,4

74 05

4,0

62 67

0,0

82,4

74 39

6,0

72 09

8,0

Page 304: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-304-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

64Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

1709

020

Tấn

26,0

3 150

,0 3 0

57,0

50,0

3 250

,0 3 0

85,0

53,0

4 000

,0 3 5

20,0

65Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n5 0

36,9

17 73

6,0

15 63

7,2

5 037

,2 17

836,0

16

610,0

4 9

91,4

18 04

8,0

13 89

9,4

66Nh

iên liệ

u dầu

và xă

ng; d

ầu m

ỡ bôi

trơn k

hác

1920

022

Tấn

16,1

6 200

,0 6 1

85,0

16,6

6 500

,0 6 2

75,0

16,6

6 500

,0 5 4

46,0

67Hy

đrô

agon

khí

hiếm

nitơ

và ôx

y20

1111

01 0

00 m

313

7,9

23 42

8,8

21 21

9,3

138,2

23

437,8

22

101,7

13

8,7

23 44

2,4

19 19

1,7

68Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

1 000

m3

2,2

15,7

15,7

3,1

17,3

17,3

3,4

19,0

19,0

69Ph

ân am

oni c

ó xử l

ý nướ

c20

1202

1Tấ

n14

,0 10

000,0

6 9

56,0

14,0

10 00

0,0

6 081

,0 14

,0 10

000,0

8 0

00,0

70Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

19,3

55 00

0,0

40 94

1,8

21,3

57 00

0,0

48 77

3,7

26,3

60 00

0,0

40 29

6,0

71Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n96

7,0

910 0

00,0

286 2

31,0

979,0

92

0 600

,0 25

6 023

,0 98

5,0

926 0

00,0

235 1

45,0

72Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n13

7,8

11 77

7,0

2 900

,0 14

3,8

14 75

3,0

4 240

,0 15

6,9

15 97

0,0

4 335

,0

73Th

uốc d

iệt nấ

m20

2101

2Tấ

n17

9,0

22 46

7,3

4 863

,7 24

2,0

25 75

5,0

6 129

,6 25

7,0

28 55

0,0

6 698

,6

74Th

uốc d

iệt cỏ

Thu

ốc ch

ống n

ảy m

ầm và

thuố

c điề

u hoà

sinh

trưở

ng câ

y trồ

ng20

2101

3Tấ

n26

,0 14

103,0

3 4

31,5

36,0

22 03

8,0

2 949

,6 38

,0 22

498,0

4 6

52,0

75Th

uốc k

hử tr

ùng

2021

014

Tấn

0,8

2 500

,0 27

0,0

1,0

3 000

,0 38

0,0

1,1

3 500

,0 22

0,0

76Th

uốc t

rừ sâ

u khá

c và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dù

ng tr

ong n

ông n

ghiệp

2021

019

Tấn

67,0

19 37

3,0

4 507

,6 69

,0 20

113,0

6 6

25,1

73,0

21 79

9,0

7 506

,8

77Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

2 264

,3 85

470,5

78

739,7

2 2

68,2

86 17

2,0

75 95

3,5

2 288

,2 10

3 552

,2 74

112,0

78Sơ

n vé

c ni k

hác v

à các

sản p

hẩm

có liê

n qua

n;

màu

dùng

tron

g ngh

ệ thu

ật

2022

102

Tấn

319,6

17

800,0

9 8

74,0

323,8

17

960,0

12

118,0

32

7,0

18 10

0,0

12 61

5,0

Page 305: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-305-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

79M

a tít

và sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự20

2210

3Tấ

n5,3

3 2

80,0

2 956

,9 5,3

3 2

80,0

2 922

,8 5,3

3 2

80,0

2 795

,0

80M

ực in

20

2220

1Tấ

n58

,5 3 0

00,0

1 809

,0 71

,0 15

600,0

11

329,0

71

,0 15

600,0

9 7

00,0

81M

ỹ phẩ

m ho

ặc ch

ế phẩ

m tr

ang đ

iểm kh

ác20

2311

3Tấ

n82

,0 48

000,0

43

262,0

83

,6 49

200,0

38

769,0

86

,3 50

300,0

65

238,0

82Dầ

u gội

đầu

keo x

ịt tó

c th

uốc l

àm só

ng tó

c và

ép tó

c20

2312

1Tấ

n45

3,0

73 00

0,0

58 45

9,4

507,4

83

000,0

72

578,2

90

0,0

135 0

00,0

67 68

1,2

83

Chế p

hẩm

dùng

trướ

c tro

ng ho

ặc sa

u khi

cạo

mặt

chấ

t khử

mùi

cơ th

ể; ch

ế phẩ

m dù

ng để

tắ

m rử

a th

uốc l

àm rụ

ng lô

ng và

chế p

hẩm

vệ

sinh k

hác c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u

2023

124

Tấn

15,7

11 09

5,0

7 342

,0 29

,7 14

095,0

11

530,0

36

,7 14

595,0

10

154,0

84

Xà ph

òng;

sản p

hẩm

và ch

ế phẩ

m hữ

u cơ h

oạt

động

bề m

ặt dù

ng nh

ư xà p

hòng

; giấy

đồ

chèn

lót n

ỉ vải

khôn

g dệt

khô

ng th

ấm p

hủ

hoặc

trán

g xà p

hòng

hoặc

bột g

iặt

2023

231

Tấn

57,0

15 00

0,0

10 86

4,0

57,0

15 00

0,0

11 14

7,0

57,0

15 00

0,0

12 00

0,0

85Bộ

t giặt

và cá

c chế

phẩm

dùng

để tẩ

y rử

a20

2323

2Tấ

n14

4,5

235 7

00,0

81 73

8,0

144,5

23

5 700

,0 92

349,0

14

4,5

235 7

00,0

106 3

00,0

86Sợ

i filam

ent t

ổng h

ợp (t

rừ ch

ỉ khâ

u) s

ợi m

onofi

lamen

t tổn

g hợp

2030

012

Tấn

338,0

6 0

00,0

2 958

,0 33

8,0

6 000

,0 3 1

08,0

338,0

6 0

00,0

2 300

,0

87Lố

p mới

loại

bơm

hơi b

ằng c

ao su

dùng

cho ô

xe v

à máy

nông

nghiệ

p lâm

nghiệ

p cô

ng

nghiệ

p xâ

y dựn

g22

1101

11 0

00 cá

i97

7,0

26 00

0,0

15 24

6,1

977,0

26

000,0

15

803,9

97

8,0

26 60

0,0

15 04

7,3

88Lố

p hơi

mới

bằng

cao s

u loạ

i dùn

g cho

xe m

áy

xe đạ

p22

1101

21 0

00 cá

i1 0

36,0

13 70

0,0

13 69

3,3

1 461

,0 14

000,0

12

723,4

1 5

50,0

16 00

0,0

15 00

0,0

89Să

m cá

c loạ

i bằn

g cao

su

2211

014

1 000

cái

1 787

,0 34

600,0

29

957,5

2 1

87,0

36 00

0,0

31 64

4,2

2 237

,0 37

000,0

30

226,5

90Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

1 000

tấn

201,4

1 7

40,5

903,1

24

4,6

2 771

,5 1 8

38,8

248,4

2 7

82,1

1 032

,4

Page 306: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-306-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

91Th

ùng

hộp

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

21 0

00 tấ

n1 1

35,9

1 361

,0 1 2

24,7

1 204

,9 1 8

23,6

1 586

,0 1 2

25,8

1 973

,8 1 6

42,5

92Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh

que v

à các

dạng

hình

bằng

plas

tic22

2091

0Tấ

n3 7

06,8

5 480

,0 2 0

85,6

3 715

,8 5 4

88,0

2 219

,0 4 0

17,8

5 489

,0 2 2

88,0

93Ốn

g tuý

p ốn

g dẫn

ống

vòi v

à các

phụ k

iện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

2220

920

Tấn

195,0

4 7

92,0

4 133

,6 32

3,0

49 99

9,0

27 25

1,0

352,8

60

432,0

39

845,0

94

Tấm

phiế

n m

àng

lá và

dải b

ằng p

lastic

kh

ông t

ự dính

khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

ch

ưa gắ

n lớp

mặt

chư

a đượ

c bổ t

rợ c

hưa đ

ược

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

1 000

tấn

220,5

4 8

99,7

3 907

,1 26

8,0

5 796

,2 3 6

18,9

269,7

5 7

96,2

3 394

,2

95Tấ

m p

hiến

màn

g lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n1 1

71,7

104 2

36,0

76 70

9,2

1 290

,6 19

5 640

,0 15

9 521

,0 1 3

17,3

281 7

40,0

234 9

31,0

96Tấ

m tr

ải sà

n bằn

g plas

tic d

ạng c

uộn h

oặc

dạng

tấm

rời đ

ể ghé

p; tấ

m ph

ủ tườ

ng ho

ặc

phủ t

rần b

ằng p

lastic

2220

961

Tấn

48,7

31 40

0,0

29 78

0,0

48,7

31 40

0,0

28 20

8,0

48,7

31 40

0,0

26 35

5,0

97Bồ

n tắm

chậ

u rửa

bệ r

ửa và

nắp x

í bệt

bình

xố

i nướ

c và c

ác th

iết bị

vệ si

nh tư

ơng t

ự bằ

ng

plasti

c22

2096

2Tấ

n67

,0 15

2 791

,0 11

4 000

,0 88

,0 18

3 624

,0 10

6 564

,0 95

,0 18

3 700

,0 16

2 300

,0

98

Cửa r

a vào

cửa

sổ k

hung

và ng

ưỡng

cửa c

ủa

cửa r

a vào

; cửa

chớp

màn

h rè

m và

các s

ản

phẩm

tươn

g tự v

à các

bộ ph

ận củ

a chú

ng

bằng

plas

tic

2220

964

Tấn

931,7

30

005,0

28

880,5

93

2,2

30 00

6,0

29 19

6,7

932,2

30

006,0

29

304,3

99Vả

i sơn

đã h

oặc c

hưa c

ắt th

eo hì

nh; c

ác lo

ại trả

i sà

n có m

ột lớ

p trán

g hoặ

c phủ

gắn t

rên lớ

p bồi

là vậ

t liệu

dệt đ

ã hoặ

c chư

a cắt

thàn

h hình

2220

965

Tấn

3,9

50,0

1,8

3,9

50,0

1,6

3,9

50,0

2,5

Page 307: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-307-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

100

Đồ vậ

t bằn

g plas

tic dù

ng tr

ong x

ây lắ

p chư

a đư

ợc ph

ân và

o đâu

2220

966

Tấn

2 646

,5 33

641,0

23

801,3

6 0

49,5

40 45

7,0

28 37

6,3

7 402

,5 44

502,0

27

151,0

101

Xi m

ăng P

ortla

nd x

i măn

g nhô

m x

i măn

g ch

ịu nư

ớc kh

ác23

9411

2Tấ

n34

,3 79

672,4

75

878,4

35

,7 85

782,1

81

697,2

37

,5 87

747,8

83

569,4

102

Gang

gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan

hợp k

im sắ

t-ca

cbon

chứa

trên

6% nh

ưng k

hông

quá 3

0%

man

gan t

ính th

eo tr

ọng l

ượng

dạng

khối

hoặc

dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

9,1

240 0

00,0

179 1

03,0

35,7

440 0

00,0

360 6

80,0

35,7

440 0

00,0

375 0

00,0

103

Hợp k

im sắ

t (hợ

p kim

Fero

)24

1001

2Tấ

n34

7,0

36 00

0,0

21 38

9,0

362,0

54

000,0

30

598,0

37

7,0

64 00

0,0

35 00

0,0

104

Sản p

hẩm

chứa

sắt đ

ược h

oàn n

guyê

n trự

c tiế

p từ q

uặng

sắt v

à các

sản p

hẩm

sắt x

ốp

khác

2410

013

Tấn

13,0

1 446

,0 1 3

15,0

20,0

1 943

,0 1 7

59,0

27,0

3 048

,0 1 9

49,0

105

Thép

khôn

g hợp

kim

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

thép

khôn

g hợp

kim

ở dạ

ng bá

n th

ành p

hẩm

24

1002

1Tấ

n52

,6 22

2 476

,5 21

8 098

,0 54

,2 23

3 847

,3 22

9 468

,8 57

,5 28

4 651

,5 27

9 061

,9

106

Thép

khôn

g gỉ d

ạng t

hỏi h

oặc d

ạng c

ơ bản

thô

khác

; Thé

p khô

ng gỉ

ở dạ

ng bá

n thà

nh ph

ẩm

2410

022

Tấn

3 655

,1 23

2 100

,0 20

9 987

,0 3 7

13,1

282 1

03,0

222 4

24,6

3 764

,1 28

8 103

,0 23

1 068

,0

107

Thép

khôn

g hợp

kim

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a cô

ng qu

á mức

cuộn

nóng

có c

hiều r

ộng ≥

60

0mm

chư

a đượ

c dát

phủ

mạ h

oặc t

ráng

2410

031

Tấn

7,0

6 926

,0 5 9

73,0

10,0

6 946

,0 5 8

69,0

14,0

9 163

,0 3 6

20,0

108

Thép

khôn

g hợp

kim

cuộn

phẳn

g có c

hiều

rộng

≥ 60

0mm

đã đ

ược d

át ph

ủ m

ạ hoặ

c trá

ng24

1005

1Tấ

n46

337,0

90

765,0

72

100,0

47

292,0

92

000,0

82

870,0

47

292,0

92

000,0

75

000,0

Page 308: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-308-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

109

Than

h qu

e sắt

thép

khôn

g hợp

kim

được

cán

nóng

dạn

g cuộ

n cuố

n khô

ng đề

u24

1006

1Tấ

n17

3,0

200 0

00,0

145 5

00,0

194,5

37

0 000

,0 13

8 000

,0 19

4,5

370 0

00,0

140 0

00,0

110

Thép

dạng

góc

khuô

n hìn

h (trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc

khuô

n hìn

h đã đ

ược h

àn)

2410

068

Tấn

17,5

153 0

75,0

28 48

2,0

17,9

153 6

75,0

34 11

6,0

21,7

158 0

75,0

34 85

6,0

111

Ống b

ằng t

hép k

hông

nối g

hép

2410

071

Tấn

28,0

635,0

48

8,9

60,0

1 625

,0 1 5

21,0

70,0

1 806

,0 1 6

20,0

112

Ống v

à ống

dẫn b

ằng t

hép c

ó nối

ghép

(đượ

c hà

n tá

n bằn

g đinh

ghé

p với

nhau

bằng

cách

ơng t

ự...)

2410

072

Tấn

1,3

8,0

6,0

1,3

8,0

7,0

1,3

8,0

5,0

113

Thép

cuốn

cỡ nh

ỏ (<

600 m

m)

2410

082

Tấn

2,4

5,0

2,2

114

Dây t

hép

2410

084

Tấn

2,9

24 00

0,0

23 38

3,0

3,0

25 00

0,0

23 99

4,0

4,9

26 00

0,0

20 00

0,0

115

Bán t

hành

phẩm

bằng

nhôm

hoặc

hợp k

im

nhôm

2420

212

Tấn

180,1

13

680,0

12

702,0

18

7,8

14 20

0,0

12 73

7,0

187,8

14

200,0

5 6

39,0

116

Cấu k

iện nh

à lắp

sẵn b

ằng k

im lo

ại25

1101

1Tấ

n15

,0 30

0,0

200,0

15

,0 30

0,0

170,0

15

,0 30

0,0

105,0

117

Cấu k

iện th

áp và

cột l

ưới là

m bằ

ng sắ

t thé

p nh

ôm25

1101

3Tấ

n80

9,0

117 1

10,0

47 99

2,0

829,0

17

8 210

,0 39

706,0

83

5,0

199 6

10,0

38 94

9,0

118

Cấu k

iện kh

ác và

bộ ph

ận củ

a chú

ng bằ

ng sắ

t th

ép n

hôm

2511

019

Tấn

1 199

,3 70

8 493

,0 55

3 024

,0 1 2

29,4

754 9

97,1

671 4

52,4

1 584

,8 92

0 681

,0 71

2 349

,0

119

Cửa r

a vào

cửa

sổ và

bộ ph

ận củ

a chú

ng bằ

ng

sắt t

hép

nhôm

2511

020

Tấn

19,9

11 08

3,0

7 117

,0 20

,6 11

119,0

7 0

10,8

20,6

11 11

9,0

5 944

,5

120

Bể ch

ứa k

ét b

ình ch

ứa và

các t

hùng

chứa

ơng t

ự (trừ

ga né

n hoặ

c ga l

ỏng)

bằng

sắt

thép

nhô

m có

dung

tích

> 30

0l ch

ưa đư

ợc

gắn v

ới th

iết bị

cơ kh

í hoặ

c thiế

t bị n

hiệt

2512

091

Tấn

109,0

28

0,0

271,0

11

4,8

285,0

28

2,7

115,5

29

0,0

279,5

Page 309: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-309-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

121

Nồi h

ơi tạ

o ra h

ơi nư

ớc ho

ặc hơ

i khá

c (trừ

nồi

hơi đ

un nư

ớc tr

ung t

âm có

khả n

ăng s

ản xu

ất

ra hơ

i với

áp su

ất th

ấp) n

ồi hơ

i nướ

c quá

nhiệt

2513

011

Chiếc

25,5

10 08

0,0

9 081

,0 39

,5 18

080,0

15

537,0

58

,5 22

080,0

9 7

14,0

122

Máy

phụ t

rợ sử

dụng

với c

ác lo

ại nồ

i hơi;

Thiết

bị

ngưn

g tụ d

ùng c

ho cá

c tổ m

áy độ

ng lự

c hơi

nước

hoặc

hơi k

hác

2513

012

Chiếc

0,2

120,0

81

,0 0,2

12

0,0

61,0

0,2

120,0

50

,0

123

Tụ đi

ện26

1001

11 0

00 ch

iếc2,9

2 0

00,0

1 842

,0 3,5

2 6

00,0

2 519

,8 3,5

2 6

00,0

2 511

,7

124

Điện

trở g

ồm cả

biến

trở v

à chiế

t áp (

trừ đi

ện

trở nu

ng nó

ng)

2610

012

1 000

chiếc

424,0

4 2

42 28

9,7

268 0

89,8

518,0

4 3

45 00

9,8

937 8

73,6

594,0

7 6

97 82

4,1

2 253

069,7

125

Ống đ

èn ti

a âm

cực d

ùng t

rong

máy

thu h

ình

ống đ

èn m

áy qu

ay ph

im tr

uyền

hình

và cá

c ốn

g đèn

tia â

m cự

c khá

c26

1001

31 0

00 ch

iếc31

,0 16

791,9

16

791,9

50

,0 28

175,2

28

175,2

50

,0 28

175,2

27

278,5

126

Thiết

bị bá

n dẫn

; Điốt

phát

sáng

; Tinh

thể á

p điệ

n đã l

ắp rá

p; Bộ

phận

của c

húng

2610

016

1 000

chiếc

1 906

,0 2 3

98 40

0,0

1 084

671,1

2 8

41,0

3 205

485,0

1 7

36 27

1,4

4 546

,0 3 5

20 00

0,0

1 510

605,6

127

Mạc

h điện

tử tí

ch hợ

p26

1001

71 0

00 ch

iếc62

1,0

51 00

0,0

50 41

8,8

682,0

62

720,0

59

072,6

75

4,0

82 22

0,0

64 09

8,4

128

Bộ ph

ận củ

a đèn

ống v

à đèn

chân

khôn

g bằn

g điệ

n và c

ác lin

h kiện

điện

tử kh

ác ch

ưa đư

ợc

phân

vào đ

âu26

1001

8Tấ

n19

,7 2 5

03,2

2 429

,2 34

,7 5 0

03,2

4 791

,8 34

,8 5 0

03,5

3 502

,7

129

Mạc

h in

2610

021

1 000

cái

17,9

41 03

8,0

37 67

2,9

44,5

60 22

9,8

32 38

4,2

57,0

70 64

9,9

23 68

5,8

130

Thiết

bị đi

ện tử

khác

2610

090

1 000

cái

44,5

42 00

0,0

41 65

4,1

62,2

60 00

0,0

59 17

7,6

96,9

80 00

0,0

77 08

6,9

131

Thiết

bị ph

át có

gắn v

ới th

iết bị

thu d

ùng c

ho

phát

than

h vô t

uyến

hoặc

truy

ền hì

nh26

3001

2Ch

iếc9,3

81

6 010

,0 77

6 999

,0 9,8

1 3

30 21

3,0

793 7

01,0

9,8

1 330

213,0

79

3 701

,0

Page 310: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-310-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

132

Thiết

bị kh

ác để

phát

hoặc

nhận

tiến

g hìn

h ản

h hoặ

c dữ l

iệu g

ồm th

iết bị

thôn

g tin

hữu

tuyế

n hoặ

c vô t

uyến

2630

029

1 000

cái

609,0

13

248,6

10

602,4

65

8,0

18 81

2,6

9 961

,4 94

3,0

25 50

9,8

12 76

1,7

133

Máy

thu t

hanh

sóng

vô tu

yến c

hỉ ho

ạt độ

ng

với n

guồn

điện

ngoà

i loạ

i dùn

g cho

phươ

ng

tiện c

ó độn

g cơ

2640

012

Chiếc

20,0

500 0

00,0

73 69

6,0

21,0

560 0

00,0

50 45

2,0

21,0

560 0

00,0

41 37

0,0

134

Máy

thu h

ình (T

ivi ...

)26

4002

0Cá

i37

5,0

98 00

0,0

48 00

0,0

380,0

99

000,0

55

000,0

38

7,0

99 60

0,0

60 00

0,0

135

Máy

ảnh k

ỹ thu

ật số

2670

013

1 000

chiếc

1 333

,0 18

000,0

2 6

81,3

1 431

,0 20

000,0

3 2

31,3

1 431

,0 20

000,0

2 3

84,2

136

Động

cơ đi

ện có

công

suất

≤ 37

.5 W

2710

111

1 000

chiếc

41,0

2 000

,0 1 8

06,2

56,0

2 100

,0 1 4

39,0

56,0

2 100

,0 1 1

00,0

137

Động

cơ xo

ay ch

iều kh

ác27

1012

2Cá

i18

,5 18

6 000

,0 51

408,0

24

,0 24

8 394

,0 24

5 493

,0 31

,8 42

2 700

,0 17

8 200

,0

138

Máy

phát

điện

xoay

chiều

(máy

giao

điện

)27

1012

3Cá

i3 0

00,0

4 000

,0 67

1,0

3 000

,0 4 0

00,0

340,0

3 0

00,0

4 000

,0 34

0,0

139

Máy

biến

thế đ

iện sử

dụng

điện

môi

lỏng

2710

211

Chiếc

335,3

40

3 633

,0 12

0 323

,0 43

1,7

454 2

95,0

118 9

59,0

431,7

45

4 295

,0 10

8 412

,0

140

Máy

biến

thế đ

iện kh

ác có

công

suất

≤ 16

kVA

2710

212

1 000

chiếc

390,7

6 0

29,0

5 905

,9 44

3,1

7 531

,1 6 3

80,5

463,1

7 5

31,5

6 272

,5

141

Máy

biến

thế đ

iện kh

ác có

công

suất

> 16

kVA

2710

213

1 000

chiếc

490,8

31

6 363

,1 30

6 680

,9 50

6,1

384 3

18,1

329 1

39,6

547,2

40

3 531

,7 29

0 059

,6

142

Ắc qu

y điện

bằng

axít

- chì

2720

021

1 000

kWh

1 830

,2 7 7

28,7

7 047

,4 1 8

99,4

9 133

,4 9 0

72,0

1 901

,0 9 1

77,2

8 762

,1

143

Cáp s

ợi qu

ang đ

ược l

àm bằ

ng cá

c bó s

ợi đơ

n có

vỏ bọ

c riên

g biệt

từng

sợi

2731

011

Mét

26,0

18 00

0,0

8 844

,9 26

,0 18

000,0

6 9

12,3

26,0

18 00

0,0

7 900

,0

144

Dây c

ách đ

iện đơ

n dạn

g cuộ

n27

3201

1Tấ

n3 1

13,7

133 6

28,0

102 6

06,0

3 132

,7 13

7 708

,0 10

0 670

,0 3 1

34,7

138 1

37,0

66 18

6,0

145

Cáp đ

ồng t

rục v

à dây

dẫn đ

iện đồ

ng tr

ục kh

ác27

3201

2Tấ

n39

813,0

46

816,0

42

806,0

41

085,0

57

610,0

53

342,0

42

300,0

60

771,0

51

420,0

146

Dây d

ẫn đi

ện kh

ác dù

ng ch

o hiệu

điện

thế ≤

10

00V

2732

013

Tấn

429,0

18

4 580

,0 69

305,0

44

1,1

194 4

44,0

50 58

7,0

441,1

19

4 444

,0 85

571,0

Page 311: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-311-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

147

Dây d

ẫn đi

ện kh

ác dù

ng ch

o hiệu

điện

thế >

10

00V

2732

014

Tấn

73,0

1 978

,0 1 3

44,0

75,0

2 032

,0 1 9

96,0

75,0

2 032

,0 1 3

97,0

148

Bóng

đèn d

ây tó

c khá

c có c

ông s

uất <

200 W

điện

áp >

100 V

trừ đ

èn ti

a cực

tím

hoặc

đè

n hồn

g ngo

ại27

4001

3Cá

i5,7

45

0 000

,0 16

0 404

,0 5,8

46

0 000

,0 33

504,0

5,8

46

0 000

,0 11

0 650

,0

149

Đèn p

hóng

trừ đ

èn ti

a cực

tím

2740

015

1 000

cái

44,5

8 860

,0 8 0

51,6

51,1

14 25

8,0

12 05

3,0

51,1

14 25

8,0

10 83

8,9

150

Đèn t

ia cự

c tím

hoặc

đèn t

ia hồ

ng ng

oại; đ

èn

hồ qu

ang

2740

016

Cái

1,8

20 00

0,0

12 00

0,0

2,2

26 00

0,0

24 00

0,0

3,6

32 00

0,0

30 00

0,0

151

Tủ lạ

nh và

máy

(tủ)

đông

loại

dùng

tron

g gia

đình

2750

011

1 000

cái

1 468

,8 40

601,0

21

864,4

1 5

03,9

60 60

1,6

44 77

4,9

1 509

,2 66

601,7

50

259,6

152

Máy

giặt

và sấ

y quầ

n áo l

oại d

ùng t

rong

gia

đình

2750

013

1 000

cái

1 326

,0 2 3

80,0

2 326

,9 1 3

49,0

3 280

,0 3 0

79,3

1 398

,0 3 8

80,0

3 589

,7

153

Chăn

điện

2750

014

Cái

40,0

800 0

00,0

464 8

66,0

56,0

1 000

000,0

66

9 840

,0 56

,0 1 0

00 00

0,0

700 0

00,0

154

Quạt

và nắ

p chụ

p thô

ng gi

ó dân

dụng

2750

015

Cái

10,0

12 00

0,0

7 000

,0 10

,0 12

000,0

6 0

00,0

11,0

13 00

0,0

9 000

,0

155

Dụng

cụ đi

ện đu

n nướ

c nón

g tức

thời

hoặc

đu

n và c

hứa n

ước n

óng v

à đun

nước

nóng

kiểu

nh

úng

2750

021

1 000

cái

16,5

2 500

,6 2 0

36,4

19,5

3 000

,6 2 3

44,2

19,5

3 000

,6 2 4

00,6

156

Thiết

bị nh

iệt -

điện k

hác d

ùng t

rong

gia đ

ình27

5002

71 0

00 cá

i81

,0 1 6

40,0

1 450

,0 81

,0 1 6

40,0

1 600

,0 81

,0 1 6

40,0

1 500

,0

157

Điện

trở l

àm nó

ng bằ

ng đi

ện tr

ừ loạ

i các

bon

2750

028

1 000

cái

7,4

60 00

0,0

52 61

0,6

8,2

63 26

0,0

59 70

5,5

15,5

66 36

0,0

31 59

0,1

158

Máy

móc

bằng

điện

dùng

tron

g gia

đình v

ới m

ô tơ đ

iện có

đủ cá

c bộ p

hận

2750

031

1 000

chiếc

232,0

24

008,5

17

876,2

28

4,0

27 21

0,0

18 74

2,4

291,0

28

216,0

20

686,9

159

Động

cơ đố

t tro

ng kh

ác ki

ểu pi

ston đ

ốt ch

áy

bằng

tia l

ửa đi

ện28

1101

21 0

00 ch

iếc2,6

3 2

00,0

1 118

,8 8,9

4 2

77,6

1 770

,6 11

,5 5 8

00,0

1 652

,4

Page 312: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-312-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

160

Động

cơ đố

t tro

ng m

áy th

uỷ ki

ểu pi

ston đ

ốt

cháy

bằng

sức n

én28

1101

3Ch

iếc8 8

64,0

100 0

00,0

31 22

7,0

8 864

,0 10

0 000

,0 36

296,0

8 8

64,0

100 0

00,0

33 20

0,0

161

Động

cơ đố

t tro

ng kh

ác ki

ểu pi

ston đ

ốt ch

áy

bằng

sức n

én28

1101

4Ch

iếc12

,5 18

1 313

,0 11

8 113

,0 16

,6 19

6 253

,0 17

4 232

,0 18

,9 23

4 298

,0 23

0 218

,0

162

Bơm

chất

lỏng

li tâ

m và

máy

bơm

chất

lỏng

kh

ác28

1301

4Ch

iếc4 0

00,0

3 500

,0 2 1

42,0

4 000

,0 3 5

00,0

2 912

,0 4 0

00,0

3 500

,0 2 5

00,0

163

Bơm

chân

khôn

g28

1302

1Ch

iếc52

,0 80

100,0

80

027,0

54

,0 12

5 000

,0 12

4 495

,0 56

,0 13

2 100

,0 13

2 000

,0

164

Máy

nén k

hí kh

ác28

1302

9Ch

iếc47

,5 24

2 004

,0 24

1 929

,0 61

,0 34

7 286

,5 34

7 026

,5 74

,0 59

0 001

,0 58

9 600

,0

165

Máy

điều

hòa k

hông

khí

2819

012

Cái

48,0

110 0

00,0

60 73

3,0

49,0

110 5

00,0

96 25

8,0

50,0

121 6

50,0

100 0

66,0

166

Máy

làm

đất

2821

021

Chiếc

3 500

,0 2 5

00,0

989,0

3 5

00,0

2 500

,0 1 3

00,0

3 500

,0 2 5

00,0

1 300

,0

167

Máy

cắt d

ùng c

ho cá

c bãi

cỏ c

ông v

iên ho

ặc

sân t

hể th

ao28

2103

0Ch

iếc15

,0 65

0 000

,0 53

8 788

,0 19

,0 75

0 000

,0 69

0 000

,0

168

Máy

công

cụ dù

ng để

bào

xọc

chuố

t cắt

bánh

ng m

ài ho

ặc gi

a côn

g răn

g lần

cuối;

máy

cắt

đứt v

à máy

công

cụ kh

ác gi

a côn

g bằn

g các

h bó

c tác

h kim

loại

chưa

được

phân

vào đ

âu

2822

029

Chiếc

3,5

25,0

13,0

4,0

30,0

20,0

6,6

50,0

32,0

169

Máy

dệt

2826

013

Chiếc

9 744

,0 3 0

00,0

2 640

,0 13

795,0

3 6

00,0

2 400

,0 16

000,0

3 8

00,0

2 500

,0

170

Máy

khâu

trừ m

áy kh

âu sá

ch và

máy

khâu

gia

đình

2826

024

1 000

chiếc

92,2

42 70

9,0

36 25

3,4

97,9

44 70

9,0

39 02

9,8

101,6

47

709,0

33

155,6

171

Máy

khâu

loại

dùng

cho g

ia đìn

h28

2604

01 0

00 ch

iếc12

5,0

1 793

,0 1 6

34,7

131,0

1 8

42,2

1 607

,3 14

2,0

2 416

,1 2 4

16,1

172

Máy

và th

iết bị

cơ kh

í khá

c có c

hức n

ăng r

iêng

biệt c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u28

2995

91 0

00 ch

iếc16

6,7

1 990

,0 1 5

37,1

170,8

2 2

72,8

1 837

,3 19

1,2

3 054

,7 2 3

54,9

Page 313: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-313-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

173

Xe vừ

a chở

ngườ

i vừa

chở h

àng

2910

026

Chiếc

1 441

,0 4 0

00,0

3 231

,0 1 4

41,0

4 000

,0 2 2

15,0

1 441

,0 4 0

00,0

1 000

,0

174

Cấu k

iện nổ

i khá

c 30

1105

0Ch

iếc4,3

15

,0 5,0

4,5

20

,0 6,0

4,5

20

,0 7,0

175

Xe m

ô tô

xe m

áy và

xe đạ

p có g

ắn độ

ng cơ

ph

ụ trợ

với đ

ộng c

ơ pist

on đố

t tro

ng30

9101

11 0

00 ch

iếc73

3,0

3 900

,0 3 3

85,9

838,0

4 0

53,9

3 702

,4 85

0,0

4 134

,5 2 5

33,2

176

Xe đạ

p và c

ác lo

ại xe

đạp k

hác k

hông

có độ

ng

cơ30

9201

0Ch

iếc80

,5 98

060,0

85

665,0

99

,9 10

8 066

,0 10

0 417

,0 10

8,8

114 0

69,0

59 37

8,0

II. Đ

IỆN

KHÍ

ĐỐT

NƯỚ

C NÓN

G H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

177

Thủy

điện

35

1110

0Tr.

kWh

22 79

3,01 7

50,0

1 936

,022

793,0

1 750

,01 6

86,0

22 79

3,01 7

50,0

1 697

,0

178

Nhiệt

điện

than

3511

200

Tr. kW

h6 9

06,0

3 888

,01 8

76,8

6 906

,03 8

88,0

2 089

,66 9

06,0

3 888

,01 7

10,1

179

Nhiệt

điện

khí

3511

300

Tr. kW

h11

9 443

,08 3

75,0

7 679

,011

9 443

,08 3

75,0

7 906

,011

9 443

,08 3

75,0

6 760

,0

180

Điện

sản x

uất k

hác (

Gồm

cả nh

iệt đi

ện dầ

u)35

1190

0Tr.

kWh

277,0

600,0

520,0

277,0

600,0

510,0

277,0

600,0

450,0

Page 314: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-314-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Dầ

u mỏ v

à dầu

thu đ

ược t

ừ kho

áng b

itum

ở dạ

ng th

ô06

1001

01 0

00 Tấ

n25

5 912

717,0

223 9

12,9

232 4

26,8

255 9

12 71

7,022

7 014

,223

5 952

,725

5 912

717,0

229 9

64,2

239 0

53,7

2Kh

í tự n

hiên d

ạng k

hí06

2000

2Tr

m3

1 450

,21 6

55,0

1 472

,01 4

50,2

1 655

,01 5

39,3

1 450

,21 6

55,0

1 577

,5

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

3Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n22

6,57 0

00,0

6 736

,024

2,08 0

00,0

7 472

,024

2,08 0

00,0

6 000

,0

4Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n3,6

160,0

91,0

3,616

0,010

2,03,6

160,0

70,0

5Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n74

6,031

2 000

,025

5 272

,074

6,031

2 000

,024

3 579

,01 0

00,0

405 6

00,0

268 0

00,0

6Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

438,0

225 0

00,0

194 0

00,0

438,0

225 0

00,0

195 0

00,0

438,0

225 0

00,0

195 0

00,0

7Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n20

0,075

000,0

61 00

0,020

0,075

000,0

62 00

0,020

0,075

000,0

60 00

0,0

8Rư

ợu từ

táo,

rượu

từ lê

, rượ

u sak

ê (đồ

uống

cồn,

lên m

en kh

ông q

ua ch

ưng c

ất)

1102

002

1 000

lít66

,025

000,0

4 584

,866

,025

000,0

11 04

6,966

,025

000,0

10 27

5,0

9Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít14

2,085

000,0

99 69

7,277

0,058

5 000

,026

5 200

,077

0,058

5 000

,044

1 294

,1

10Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

0,550

,048

,00,5

50,0

42,0

0,550

,050

,0

11Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

2Cá

i0,0

0,00,0

17,9

111 0

34,0

111 0

00,0

21,3

314 4

14,0

314 4

14,0

12Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n1 6

39,3

192 5

00,0

161 9

85,0

1 639

,319

2 500

,098

816,0

1 639

,319

2 500

,015

7 475

,0

13Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

1709

010

Tấn

882,7

35 00

0,028

029,0

882,7

35 00

0,029

305,0

882,7

35 00

0,027

754,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

RỊA

- VŨ

NG

TÀU

Page 315: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-315-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị đầ

u tư

(Tỷ đồ

ng)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

14Dầ

u nhẹ

và cá

c chế

phẩm

1920

021

1 000

tấn

3 055

,11 3

05,0

697,1

3 055

,11 3

05,0

845,5

3 055

,11 3

05,0

732,8

15Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

1Tấ

n1 0

03,3

300 0

00,0

219 0

30,0

1 003

,330

0 000

,019

0 650

,01 0

03,3

300 0

00,0

238 2

60,0

16Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n44

6,025

0 000

,019

1 000

,044

6,025

0 000

,019

8 000

,044

6,025

0 000

,019

8 000

,0

17Th

ép kh

ông h

ợp ki

m dạ

ng th

ỏi đú

c hoặ

c dạn

g th

ô khá

c; th

ép kh

ông h

ợp ki

m ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

021

1 000

tấn

414,0

1 800

,01 6

80,2

414,0

1 800

,01 7

40,1

414,0

1 800

,01 6

50,0

18Th

ép hợ

p kim

khác

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

Thép

hợp k

im kh

ác ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

023

Tấn

1 155

,750

0 000

,064

4 171

,01 1

55,7

500 0

00,0

644 9

31,0

1 155

,750

0 000

,060

0 000

,0

19Th

ép hợ

p kim

khác

cuộn

phẳn

g khô

ng gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

nóng

, có ch

iều rộ

ng <

600m

m24

1003

6Tấ

n8 9

13,0

500 0

00,0

654 0

00,0

8 913

,050

0 000

,062

6 000

,08 9

13,0

500 0

00,0

535 0

00,0

20Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng k

hông

gia

công

quá m

ức cu

ộn ng

uội, c

ó chiề

u rộn

g ≥

600m

m, c

hưa đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng24

1004

1Tấ

n1 1

36,9

405 0

00,0

191 6

85,0

1 136

,940

5 000

,018

9 781

,01 1

36,9

405 0

00,0

220 0

00,0

21Th

ép hợ

p kim

khác

cuộn

mỏn

g khô

ng gi

a côn

g qu

á mức

cuộn

nguộ

i, có c

hiều r

ộng <

600m

m24

1004

6Tấ

n9 9

23,0

700 0

00,0

317 0

00,0

9 923

,070

0 000

,037

1 000

,09 9

23,0

700 0

00,0

289 0

00,0

22Th

anh,

que t

hép h

ợp ki

m kh

ác đư

ợc cá

n nón

g, dạ

ng cu

ộn cu

ốn kh

ông đ

ều24

1006

3Tấ

n1 0

00,0

400 0

00,0

519 6

87,0

1 000

,040

0 190

,052

7 942

,01 0

00,0

400 0

00,0

500 0

00,0

23Th

ép hì

nh, g

ấp24

1008

3Tấ

n20

0,020

0 000

,014

5 273

,020

0,020

0 000

,010

6 823

,020

0,020

0 000

,012

0 000

,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

24Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr.

kWh

28 65

5,129

136,6

25 35

1,528

655,1

29 13

6,626

958,6

28 65

5,129

136,6

23 18

6,5

25Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

2 000

,036

8,917

9,42 0

00,0

368,9

347,8

Page 316: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-316-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ịt gia

cầm

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1010

212

Tấn

5,067

5 032

,045

2 374

,05,0

675 0

32,0

453 9

37,0

5,067

5 032

,042

5 132

,0

2Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

0Tấ

n3,9

8 112

576,0

7 309

121,0

4,08 2

57 21

1,07 5

06 91

3,04,5

8 372

961,0

7 301

297,0

3Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n4,0

3 000

,02 3

50,0

5,03 5

00,0

2 885

,08,0

4 000

,03 2

00,0

4Sữ

a và k

em dạ

ng bộ

t, hạ

t hoặ

c thể

rắn k

hác

1050

012

Tấn

14,0

26 00

0,07 5

00,0

14,0

26 00

0,06 3

00,0

15,0

26 50

0,015

000,0

5Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

Tấn

150,0

69 00

0,062

900,0

150,0

69 00

0,063

000,0

150,0

69 00

0,063

000,0

6Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n18

2,010

6 250

,094

159,0

182,0

106 2

50,0

89 26

3,018

2,010

6 250

,092

500,0

7Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

5,325

,117

,85,5

27,0

18,0

5,527

,016

,1

8Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n32

8,345

424,0

31 55

6,072

8,454

850,0

33 80

5,072

8,655

050,0

23 10

1,0

9M

ỳ từ b

ột m

ỳ sốn

g10

7401

0Tấ

n5,4

25 03

2,016

107,0

5,425

032,0

17 70

1,05,4

25 03

2,018

569,0

10Gi

a vị v

à chấ

t thơ

m đã

chế b

iến10

7901

2Tấ

n17

7,030

4,020

6,117

9,035

4,023

1,017

9,035

4,024

0,0

11Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n46

,62 1

00,0

2 080

,046

,62 1

00,0

2 080

,046

,62 1

00,0

2 050

,0

12Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n0,8

500,0

360,0

0,850

0,038

0,00,8

500,0

300,0

13Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

250 4

30,9

3 137

000,0

1 761

410,0

250 4

31,3

3 137

600,0

1 839

660,0

250 4

31,3

3 137

600,0

1 730

930,0

14Th

uốc l

á sợi

1200

902

Tấn

193,4

28,8

11,4

194,2

29,0

11,5

194,2

11,5

29,7

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TH

ÀNH

PH

Ố H

Ồ C

HÍ M

INH

Page 317: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-317-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

15Vả

i dệt

kim

, đan

, móc

khác

1391

012

Mét

0,635

0 000

,019

5 000

,00,6

350 0

00,0

220 0

00,0

0,635

0 000

,010

0 000

,0

16Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

29,2

6 218

,45 4

55,8

31,5

6 325

,45 1

74,0

31,5

6 325

,43 3

22,2

17Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

Cái

0,312

0 000

,011

0 000

,00,5

150 0

00,0

120 0

00,0

0,615

5 000

,015

0 000

,0

18Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

13,2

3 084

,02 2

98,3

13,4

3 084

,21 9

99,6

13,4

3 084

,21 6

22,9

19Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n15

8,114

500,0

12 60

0,015

8,114

500,0

12 37

0,015

8,114

500,0

11 30

0,0

20Dầ

u nhẹ

và cá

c chế

phẩm

1920

021

Tấn

568 5

00,0

542 7

20,0

457 3

00,0

21Nh

iên liệ

u dầu

và xă

ng; d

ầu m

ỡ bôi

trơn k

hác

1920

022

Tấn

27,5

20 00

0,04 0

00,0

27,5

20 00

0,03 8

00,0

27,5

20 00

0,03 0

00,0

22Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

01 0

00 m

326

4,834

178,0

35 43

9,026

4,834

178,0

32 91

6,026

4,834

178,0

24 90

4,0

23Kh

í lỏng

và kh

í nén

2011

130

1 000

m3

0,129

0,088

,00,1

290,0

87,0

0,129

0,070

,0

24Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

5 520

,080

0 000

,081

5 946

,05 5

20,0

800 0

00,0

707 8

92,0

5 520

,080

0 000

,082

0 000

,0

25Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

Tấn

25,8

200 0

00,0

144 9

13,0

25,8

200 0

00,0

94 34

1,025

,820

0 000

,010

0 000

,0

26Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hoá h

ọc có

chứa

kali

2012

050

Tấn

75,6

24 30

0,022

303,0

101,7

43 01

2,040

015,0

101,7

43 01

2,038

000,0

27Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

01 0

00 tấ

n4 7

37,0

1 149

,072

4,54 7

37,1

1 149

,065

1,14 7

37,1

1 149

,066

6,1

28Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n48

,615

000,0

8 029

,048

,615

000,0

6 161

,048

,615

000,0

5 842

,0

29Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

43,0

6 000

,05 8

36,0

50,0

6 200

,05 2

52,0

55,0

6 300

,04 3

00,0

30Ch

ế phẩ

m dù

ng ch

o vệ s

inh ră

ng m

iệng (

kể cả

ke

m và

bột l

àm ch

ặt ch

ân ră

ng)

2023

122

Tấn

10,0

100,0

50,0

10,0

100,0

40,0

10,0

100,0

20,0

Page 318: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-318-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

31Bộ

t giặt

và cá

c chế

phẩm

dùng

để tẩ

y, rử

a20

2323

2Tấ

n42

,127

5 500

,024

5 379

,042

,127

5 500

,025

3 208

,016

7,833

5 500

,026

8 366

,0

32Lố

p mới,

loại

bơm

hơi, b

ằng c

ao su

dùng

cho ô

, xe v

à máy

nông

nghiệ

p, lâm

nghiệ

p, cô

ng

nghiệ

p, xâ

y dựn

g22

1101

11 0

00 cá

i1 9

26,8

2 632

580,0

2 367

895,0

1 926

,82 6

32 58

0,02 4

38 09

5,01 9

26,8

2 632

580,0

2 510

095,0

33Să

m cá

c loạ

i, bằn

g cao

su

2211

014

Cái

0,810

000,0

8 200

,00,8

10 00

0,08 4

00,0

0,810

000,0

8 000

,0

34Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

1 000

tấn

68,3

79 00

5,58 5

44,6

69,5

79 00

5,68 5

94,2

70,2

79 02

5,28 5

33,2

35Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n5,2

92,0

72,0

5,292

,075

,05,5

95,0

70,0

36Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh,

qu

e và c

ác dạ

ng hì

nh bằ

ng pl

astic

2220

910

Tấn

5,680

100,0

30 10

0,05,8

80 12

0,022

120,0

6,080

150,0

18 13

0,0

37Ốn

g tuý

p, ốn

g dẫn

, ống

vòi v

à các

phụ k

iện

dùng

để gh

ép nố

i chú

ng bằ

ng pl

astic

2220

920

Tấn

120,6

6 599

,04 0

19,0

150,6

6 962

,04 0

60,0

152,7

6 992

,04 1

95,0

38Tấ

m, p

hiến,

màn

g, lá

và dả

i khá

c bằn

g plas

tic22

2094

0Tấ

n30

,025

0 000

,023

5 980

,031

,025

1 000

,023

6 000

,031

,025

1 000

,023

5 000

,0

39Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g plas

tic22

2096

7Tấ

n2,5

16,0

10,9

2,516

,011

,33,0

16,5

11,2

40Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

3,718

8 640

,017

8 160

,04,2

194 9

28,0

188 6

40,0

4,719

9 120

,019

4 928

,0

41

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

12,7

527,0

485,0

15,7

542,0

498,0

15,8

545,0

435,0

Page 319: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-319-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

42Th

ép hợ

p kim

khác

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

Thép

hợp k

im kh

ác ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

023

Tấn

0,560

,045

,00,6

61,0

46,0

0,661

,045

,0

43

Thép

hợp k

im ở

dạng

than

h và q

ue kh

ác, c

hưa

được

gia c

ông q

uá m

ức rè

n, cá

n nón

g, ké

o nó

ng ho

ặc ép

đùn n

óng,

nhưn

g kể c

ả nhữ

ng

dạng

này đ

ược x

oắn s

au kh

i cán

2410

064

Tấn

5,011

0,087

,06,0

120,0

90,0

7,015

0,012

5,0

44Bá

n thà

nh ph

ẩm bằ

ng nh

ôm ho

ặc hợ

p kim

nh

ôm24

2021

2Tấ

n30

,070

,050

,035

,080

,045

,035

,080

,040

,0

45Cấ

u kiện

khác

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắt,

thép

, nhô

m25

1101

9Tấ

n33

,111

800,0

8 300

,037

,112

000,0

8 600

,048

,112

500,0

9 250

,0

46Nồ

i hơi

trung

tâm

và nồ

i đun

nước

sưởi

trung

m25

1201

1Tấ

n13

,41 5

00,0

1 500

,013

,41 5

50,0

1 500

,013

,41 5

50,0

1 500

,0

47Th

iết bị

bán d

ẫn; Đ

iốt ph

át sá

ng; T

inh th

ể áp

điện đ

ã lắp

ráp;

Bộ ph

ận củ

a chú

ng26

1001

61 0

00 ch

iếc57

8,024

0 000

,014

6 339

,257

8,024

0 000

,011

2 997

,157

8,024

0 000

,012

0 129

,5

48Bộ

phận

của đ

èn ốn

g và đ

èn ch

ân kh

ông b

ằng

điện v

à các

linh k

iện đi

ện tử

khác

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2610

018

Tấn

7,05 4

00,0

3 200

,09,0

7 500

,05 3

00,0

9,07 5

00,0

4 500

,0

49M

áy bi

ến th

ế điện

sử dụ

ng đi

ện m

ôi lỏn

g27

1021

11 0

00 ch

iếc4,2

2 500

,076

6,44,2

2 500

,077

5,54,2

2 500

,050

0,0

50Ắc

quy đ

iện bằ

ng ax

ít - c

hì 27

2002

11 0

00 kW

h21

,32 5

13,0

2 010

,022

,02 5

72,0

2 025

,022

,02 5

72,0

2 012

,0

51Dâ

y các

h điện

đơn d

ạng c

uộn

2732

011

Tấn

109,0

11 15

0,012

350,0

109,0

11 15

0,014

778,0

109,0

11 15

0,014

778,0

52Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế ≤

1000

V27

3201

3Tấ

n4,6

3 800

,03 4

17,0

8,64 3

00,0

4 122

,010

,34 5

00,0

4 200

,0

Page 320: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-320-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

53Bó

ng đè

n dây

tóc b

ằng h

aloge

n von

fam , t

rừ

đèn t

ia cự

c tím

hoặc

tia h

ồng n

goại

2740

012

1 000

cái

2,825

000,0

3 399

,02,8

25 00

0,03 8

62,0

2,825

000,0

4 500

,0

54Đè

n phó

ng, t

rừ đè

n tia

cực t

ím27

4001

51 0

00 cá

i44

,918

000,0

4 007

,044

,918

000,0

1 949

,044

,918

000,0

2 200

,0

55Qu

ạt và

nắp c

hụp t

hông

gió d

ân dụ

ng27

5001

5Cá

i90

,090

0 000

,085

0 000

,012

4,05 0

00 00

0,03 5

00 00

0,012

4,05 0

00 00

0,04 5

00 00

0,0

56M

áy cô

ng cụ

dùng

để kh

oan,

doa,

phay

kim

loạ

i, rên

hoặc

tarô

bằng

phươ

ng ph

áp bó

c tá

ch ki

m lo

ại28

2202

2Cá

i25

,025

,015

,025

,025

,015

,025

,025

,013

,0

57

Máy

công

cụ dù

ng để

bào,

xọc,

chuố

t, cắ

t bán

h ră

ng m

ài ho

ặc gi

a côn

g răn

g lần

cuối;

máy

cắt

đứt v

à máy

công

cụ kh

ác gi

a côn

g bằn

g các

h bó

c tác

h kim

loại,

chưa

được

phân

vào đ

âu

2822

029

Chiếc

98,0

143,0

86,0

105,0

145,0

105,0

105,0

145,0

101,0

58M

áy sả

n xuấ

t bột

giấy

, giấy

, bìa

2829

911

Chiếc

1,150

,020

,01,1

50,0

22,0

1,150

,011

,0

59M

áy gi

a côn

g nhự

a, ca

o su,

sản p

hẩm

từ nh

ựa,

cao s

u chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

921

Chiếc

6,020

0,015

0,06,0

200,0

140,0

6,020

0,090

,0

60M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

1 000

chiếc

149,0

6 000

,05 6

75,7

149,0

6 000

,05 1

52,0

149,0

6 000

,04 1

82,9

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

61Th

ủy đi

ện

3511

100

Tr. kW

h43

3,029

0,943

3,028

9,343

3,029

0,1

62Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr.

kWh

880,6

236,8

0,588

0,623

6,80,2

880,6

236,8

0,1

63Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

2 200

,018

8,614

8,82 2

00,0

188,6

155,9

64Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h34

5,812

,034

5,822

,034

5,8

Page 321: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-321-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

LO

NG

AN

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Nư

ớc qu

ả ép

1030

102

1 000

lít29

,006 0

00,0

3 000

,029

,006 0

00,0

1950

000,0

029

,006 0

00,0

1 200

,0

2Cá

c loạ

i hạt

, lạc v

à các

loại

hạt k

hác,

đã ra

ng,

muố

i hoặ

c chế

biến

sẵn

1030

923

Tấn

49,5

4 789

,03 9

72,0

49,5

4 789

,03 8

89,0

49,5

4 789

,03 8

90,0

3Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

55,4

300 0

00,0

104 1

21,0

57,9

360 0

00,0

107 6

04,0

57,9

360 0

00,0

111 4

52,0

4Ca

cao m

ềm, b

ơ ca c

ao, b

ột ca

cao

1073

010

Tấn

21,2

46 00

0,011

364,2

21,2

46 00

0,011

617,0

21,2

46 00

0,09 6

97,4

5Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n25

8,812

4 000

,09 5

69,0

258,8

124 0

00,0

7 804

,725

8,812

4 000

,019

266,0

6Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n9,0

75 00

0,051

1,09,0

75 00

0,01 1

40,0

9,075

000,0

3 660

,0

7Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n34

4,826

8 300

,010

3 737

,034

4,826

8 300

,097

695,0

344,8

268 3

00,0

115 1

37,0

8Bi

a các

loại

1103

001

Lít11

,260

000,0

26 75

5,011

,260

000,0

30 35

9,011

,260

000,0

26 20

8,0

9Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

30,4

178 0

00,0

121 3

49,0

30,4

178 0

00,0

109 9

39,4

30,4

178 0

00,0

110 0

00,0

10Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n2,8

240,0

210,0

2,824

0,019

3,12,8

240,0

222,0

11Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

ch

iếc1 5

00,0

1 385

,02 6

00,0

2 451

,03 5

00,0

3 236

,0

12Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

ch

iếc6,8

600,1

464,3

6,860

0,151

0,96,8

600,1

450,1

Page 322: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-322-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

13Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i44

,840

0,036

4,667

,245

0,041

1,467

,245

0,030

7,7

14Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n35

,318

168,2

13 76

2,738

,319

168,2

15 40

6,838

,319

168,2

12 59

1,4

15Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

21 0

00 tấ

n13

,810

000,0

9 022

,014

,411

200,0

8 779

,414

,711

500,0

6 560

,0

16Hộ

p và t

hùng

bằng

giấy

nhăn

và bì

a nhă

n17

0221

3Tấ

n6,0

6 200

,05 2

00,0

6,06 2

00,0

5 600

,06,0

6 200

,05 5

00,0

17Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n44

,611

2 250

,084

925,6

44,6

112 2

50,0

82 54

7,144

,611

2 250

,084

580,0

18Th

uốc t

rừ cô

n trù

ng20

2101

1Tấ

n7,3

52,0

36,5

10,3

53,0

38,0

14,3

55,0

40,0

19Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

13,0

1 788

,01 1

44,2

13,1

1 932

,01 2

82,6

13,1

1 932

,01 3

62,0

20M

a tít

và sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự20

2210

3Tấ

n0,6

600,0

520,0

0,660

0,043

0,00,6

600,0

330,0

21Dả

i “cam

el-ba

ck” d

ùng đ

ể đắp

lại lố

p cao

su22

1101

5Tấ

n1 5

62,9

1 000

,01 0

57,0

2 071

,116

000,0

15 54

5,02 0

71,1

16 00

0,07 3

20,0

22Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

961,9

50 80

0,049

165,0

846,7

53 00

0,063

182,0

1 123

,759

000,0

80 91

6,0

23Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh,

qu

e và c

ác dạ

ng hì

nh bằ

ng pl

astic

2220

910

Tấn

4 575

,512

227,1

11 32

1,44 5

75,5

12 22

7,18 9

41,9

4 575

,512

227,1

7 245

,5

24Hợ

p kim

sắt (

hợp k

im Fe

ro)

2410

012

Tấn

417,0

622 6

00,0

466 7

82,0

193,0

622 6

00,0

603 7

00,0

193,0

622 6

00,0

603 7

00,0

25Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng c

ó chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc

tráng

2410

051

Tấn

5 236

,02 7

00,0

1 912

,05 2

36,0

2 700

,01 8

60,0

5 236

,02 7

00,0

1 400

,0

Page 323: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-323-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến nă

m 20

20

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

Giá t

rị

đầu t

ư (Tỷ

đồng

)

Năng

lực

sản x

uất

thiết

kế

Sản l

ượng

sả

n xuấ

t th

ực tế

26Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cá

n phẳ

ng có

chiều

rộng

<

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc t

ráng

2410

052

Tấn

365,0

160 0

00,0

100 0

00,0

565,0

240 0

00,0

150 0

00,0

565,0

240 0

00,0

180 0

00,0

27Th

ép hợ

p kim

cán p

hẳng

, có c

hiều r

ộng ≥

60

0mm

, đã đ

ược d

át ph

ủ, m

ạ hoặ

c trá

ng24

1005

3Tấ

n19

1,260

000,0

59 12

7,022

3,180

000,0

78 97

0,427

0,612

0 000

,011

2 858

,8

28Th

ép dạ

ng gó

c, kh

uôn,

hình

(trừ

vật l

iệu xâ

y dự

ng và

góc,

khuô

n, hì

nh đã

được

hàn)

2410

068

Tấn

200,0

63 00

0,080

000,0

200,0

63 00

0,082

000,0

200,0

63 00

0,085

000,0

29Bì

nh ch

ứa ga

s nén

hoặc

gas l

ỏng b

ằng s

ắt,

thép

, nhô

m25

1209

2Tấ

n11

6,02 6

00,0

2 000

,011

6,02 6

00,0

2 000

,011

6,02 6

00,0

2 000

,0

30M

áy dù

ng để

xay s

át ho

ặc ch

ế biến

ngũ c

ốc

hoặc

rau k

hô ch

ưa đư

ợc ph

ân và

o đâu

2825

013

Chiếc

10,0

1 000

,01 0

00,0

10,0

1 000

,01 0

00,0

10,0

1 000

,01 0

00,0

31M

áy sấ

y nôn

g sản

2825

016

Chiếc

20,0

20,0

20,0

10,0

20,0

10,0

32Xe

mô t

ô, xe

máy

và xe

đạp c

ó gắn

động

phụ t

rợ vớ

i độn

g cơ p

iston

đốt t

rong

3091

011

Chiếc

7,070

0,030

0,0

33Xe

máy

điện

và xe

đạp đ

iện30

9101

2Ch

iếc11

,01 1

00,0

500,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

34Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

151,3

78,1

250,0

490,3

234,1

Page 324: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-324-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TIỀ

N G

IAN

G

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n51

,037

665,0

12 73

5,051

,037

665,0

14 51

7,051

,037

665,0

13 16

7,6

2Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

16 20

0,098

7,016

200,0

1 001

,016

200,0

2 541

,6

3Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n46

,030

0 000

,066

603,0

46,0

300 0

00,0

46 45

5,046

,030

0 000

,039

074,0

4Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n34

064,0

45 49

1,048

716,0

5Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n21

7,522

0 000

,018

2 420

,021

7,522

0 000

,020

0 747

,021

7,522

0 000

,020

1 000

,0

6Ch

ỉ may

làm

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o có

nguồ

n gốc

tự nh

iên13

1103

1Tấ

n32

,560

0,040

0,032

,560

0,041

5,032

,560

0,037

4,0

7Va

ly15

1201

11 0

00 cá

i24

,03 0

00,0

653,4

24,0

3 000

,01 0

01,3

24,0

3 000

,018

5,3

8Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i9,6

1 200

,055

9,39,6

1 200

,039

5,09,6

1 200

,014

5,9

9Sả

n phẩ

m tư

ơng t

ự túi

xách

1512

013

1 000

cái

48,1

6 000

,047

,848

,16 0

00,0

131,9

48,1

6 000

,023

,4

10Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i2 3

97,0

37 20

0,030

699,0

2 397

,037

200,0

31 62

8,72 3

97,0

37 20

0,029

307,1

11Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

0,31 4

00,0

1 520

,00,4

2 000

,02 3

70,0

0,52 3

00,0

2 625

,0

12Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n1,7

3 000

,050

0,01,7

3 000

,042

0,01,7

3 000

,021

0,0

13Th

uốc t

rừ sâ

u khá

c và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dù

ng tr

ong n

ông n

ghiệp

2021

019

Tấn

0,612

0,011

0,00,6

120,0

100,0

0,612

0,070

,0

Page 325: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-325-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Ốn

g và ố

ng dẫ

n bằn

g thé

p có n

ối gh

ép (đ

ược

hàn,

tán b

ằng đ

inh, g

hép v

ới nh

au bằ

ng cá

ch

tươn

g tự..

.)24

1007

2Tấ

n1 7

51,0

100 0

00,0

501,0

1 751

,010

0 000

,024

038,0

1 751

,010

0 000

,026

123,0

15Đồ

ng, h

ợp ki

m đồ

ng ch

ưa gi

a côn

g, ste

n đồn

g, đồ

ng xi

măn

g hóa

(đồn

g kết

tủa)

2420

231

Tấn

55,0

55 68

5,055

808,3

64,0

64 23

0,066

635,4

64,0

64 23

0,064

324,1

16Đi

ện tr

ở gồm

cả bi

ến tr

ở và c

hiết á

p (trừ

điện

trở

nung

nóng

)26

1001

21 0

00 ch

iếc93

,280

0 000

,039

8 000

,093

,280

0 000

,024

0 000

,093

,280

0 000

,029

0 939

,0

Page 326: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-326-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

267,0

30 00

0,05 8

55,0

267,0

30 00

0,01 9

48,0

267,0

30 00

0,010

0,0

2Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n33

5,518

000,0

6 100

,033

5,518

000,0

9 500

,033

5,518

000,0

11 00

0,0

3Nư

ớc ép

từ ra

u10

3010

1Lít

59,8

15 30

0,011

130,0

66,3

20 30

0,017

635,0

89,9

27 20

0,020

700,0

4Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n11

1,521

847,0

16 14

7,012

0,926

847,0

18 01

7,012

0,926

847,0

16 74

3,0

5Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

159,0

21 50

0,016

192,0

163,9

30 30

0,026

073,0

296,7

34 30

0,030

600,0

6Dầ

u, bơ

thực

vật t

inh lu

yện

1040

202

Tấn

7,011

0,011

0,025

,029

7,029

7,025

,029

7,026

4,0

7Sữ

a và k

em dạ

ng bộ

t, hạ

t hoặ

c thể

rắn k

hác

1050

012

Tấn

78,0

813,0

813,0

104,0

997,0

997,0

104,0

997,0

984,0

8Ng

ũ cốc

dạng

tấm

, dạn

g bột

thô v

à bột

viên

1061

202

Tấn

6,03,0

3,16,0

3,03,0

6,03,0

1,0

9Sô

cô la

và cá

c chế

phẩm

có ca

cao (

trừ bộ

t ca

cao c

ó đườ

ng)

1073

021

Tấn

53,4

2 757

,02 3

21,0

53,4

2 757

,02 0

49,0

53,4

2 757

,01 9

93,0

10Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n11

,02 9

79,6

757,2

11,0

2 979

,655

8,811

,02 9

79,6

558,8

11Th

ực ph

ẩm đồ

ng nh

ất10

7901

1Tấ

n6,1

6 000

,04 8

61,0

6,16 0

00,0

3 540

,011

,37 2

00,0

6 213

,0

12M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t, m

uối t

inh, m

uối x

ay,

bột c

anh,

bột g

ia vị.

..)10

7901

4Tấ

n0,3

2 520

,02 5

20,0

0,32 5

20,0

2 940

,00,3

3 000

,03 0

00,0

13Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n7,7

3,02 4

30,0

7,73,0

5 540

,07,7

3,02 0

00,0

14Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n1 8

75,8

170 9

00,0

137 3

35,0

2 349

,127

4 900

,020

0 941

,02 4

92,8

318 8

00,0

242 5

00,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BẾN

TRE

Page 327: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-327-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Rư

ợu m

ạnh

1101

001

Lít24

0 880

,024

0 880

,024

0 880

,027

3 110

,024

0 880

,027

5 280

,0

16Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít67

3,450

000,0

31 40

0,076

0,110

0 000

,015

1 600

,076

0,110

0 000

,010

2 000

,0

17Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

Lít2,0

6 000

,036

0,02,0

6 000

,055

5,02,0

6 000

,01 5

00,0

18Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

77,0

293 8

00,0

110 1

70,1

77,0

293 8

00,0

137 3

62,7

77,0

293 8

00,0

110 7

35,8

19Sợ

i xe t

ừ xơ t

hực v

ật: b

ông,

đay,

lanh,

dừa..

.13

1102

3Tấ

n16

0,02 1

50,0

2 049

,018

0,02 1

70,0

393,0

210,0

2 200

,021

0,0

20Vả

i dệt

thoi

từ sợ

i tổng

hợp h

oặc t

ái tạ

o13

1202

01 0

00 m

ét55

,024

000,0

20 32

0,561

,026

000,0

25 77

1,770

,035

000,0

34 85

4,3

21Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

131,0

2 227

,62 1

38,6

132,0

2 557

,01 9

43,8

134,0

2 581

,01 8

07,0

22Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

191,7

98 81

8,047

772,0

192,6

99 18

7,545

811,2

192,6

99 21

2,052

577,6

23Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

172,7

18 01

0,015

050,6

172,7

18 01

0,016

102,8

172,7

18 01

0,012

840,5

24Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

15 61

0,04 5

00,0

4 430

,015

610,0

4 500

,04 9

54,2

15 61

0,04 5

00,0

3 000

,0

25Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i4,2

10 30

0,010

028,5

6,211

900,0

12 11

1,86,2

11 90

0,09 9

24,9

26Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

0,535

0,030

7,50,5

350,0

48,0

27Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i40

0,04 0

00,0

3 207

,040

0,04 0

00,0

3 656

,040

0,04 0

00,0

2 300

,0

28Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n1 4

11,0

61 00

0,062

488,0

1 411

,061

000,0

60 14

3,01 4

11,0

61 00

0,025

9 600

,0

29Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n7,2

1 380

,087

1,98,3

2 520

,02 0

68,0

10,1

3 950

,03 2

40,0

30Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

12,0

1 425

,01 4

25,0

83,0

1 526

,01 5

26,0

83,0

1 526

,01 2

00,0

Page 328: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-328-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

31Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n10

,08 5

00,0

7 997

,024

,010

000,0

8 075

,026

,011

000,0

5 000

,0

32Tụ

điện

2610

011

1 000

chiếc

0,46 5

00,0

3 383

,40,4

6 500

,01 7

46,8

0,46 5

00,0

1 700

,0

33Dâ

y dẫn

điện

khác

dùng

cho h

iệu đi

ện th

ế >

1000

V27

3201

4Tấ

n43

1,013

491,6

13 49

1,643

1,013

491,6

12 09

0,243

1,013

491,6

8 967

,9

34Đè

n pha

được

gắn k

ín27

4001

11 0

00 cá

i54

,05 5

00,0

626,3

54,0

5 500

,01 1

01,9

54,0

5 500

,099

2,0

Page 329: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-329-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

0,61 5

60,0

211,3

0,61 5

60,0

136,4

0,61 5

60,0

50,0

2Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít0,5

59,0

50,0

0,559

,050

,00,5

59,0

50,0

3Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

0,61 4

43,0

1 443

,00,6

1 443

,01 3

30,0

0,81 4

50,0

1 450

,0

4Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc6,9

3 000

,01 9

15,6

6,93 0

00,0

1 844

,26,9

3 000

,02 0

00,0

5Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i55

0,03 2

40,0

3 453

,455

0,03 2

40,0

3 654

,555

0,03 2

40,0

2 129

,0

6Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

Đôi

3,020

0 000

,020

0 000

,07,5

600 0

00,0

406 0

00,0

8,770

0 000

,065

0 000

,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

7Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0kW

h27

774,0

16 18

5,011

661,0

27 77

4,016

185,0

16 00

5,627

774,0

16 18

5,016

182,6

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

TRÀ

VIN

H

Page 330: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-330-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

400,0

5 000

,066

7,040

0,05 0

00,0

1 000

,0

2Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

40,0

1 400

000,0

304,0

40,0

1 400

000,0

242,3

40,0

1 400

000,0

115,2

3Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

316,5

916 5

00,0

4 164

,339

0,092

5 000

,08 9

67,4

390,0

925 0

00,0

7 529

,0

4Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

159,3

307 0

24,0

90 66

3,015

9,330

7 024

,010

1 532

,017

1,140

7 024

,011

1 412

,0

5Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n5,0

60,0

30,0

10,0

120,0

70,0

20,0

240,0

120,0

6Ng

ũ cốc

dạng

tấm

, dạn

g bột

thô v

à bột

viên

1061

202

Tấn

250,0

24 00

0,08 4

00,0

250,0

24 00

0,08 4

00,0

250,0

24 00

0,03 0

00,0

7M

ỳ, ph

ở, m

iến, b

ún, c

háo ă

n liền

1074

021

Tấn

582,5

33 83

0,735

079,8

582,5

33 83

0,738

200,6

582,5

33 83

0,740

769,8

8Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n1 4

01,0

660 0

00,0

277 3

98,0

1 511

,076

5 000

,035

8 026

,01 5

11,0

765 0

00,0

254 7

27,0

9Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít50

1,010

0 000

,088

838,5

501,0

100 0

00,0

88 18

6,950

1,010

0 000

,055

500,0

10Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

34,1

213 0

00,0

94 63

5,134

,121

3 000

,010

8 385

,034

,121

3 000

,010

4 000

,0

11Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ22

,833

1,432

1,022

,833

1,438

0,722

,833

1,425

9,4

12Áo

khoá

c và á

o jac

ket

1410

030

1 000

chiếc

146,8

2 624

,82 4

90,1

157,4

2 959

,53 5

10,0

157,4

2 959

,52 5

51,0

13Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

6,415

000,0

6 794

,916

8,616

000,0

6 794

,916

8,616

000,0

7 474

,4

14Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo ph

ông

(T-sh

irt); á

o may

ô và

các lo

ại qu

ần; á

o lót

khác

1410

060

1 000

chiếc

44,3

496,0

311,7

44,3

496,0

496,0

15Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

1,32 0

60,0

1 699

,91,5

2 080

,01 4

08,3

2,02 1

20,0

1 565

,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

VĨN

H L

ON

G

Page 331: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-331-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

16Tra

ng ph

ục lễ

hội

1410

073

Chiếc

10,0

400 0

00,0

275 0

00,0

10,0

400 0

00,0

300 0

00,0

10,0

400 0

00,0

200 0

00,0

17Áo

bó, á

o chu

i đầu

, áo c

ài kh

uy, g

i-lê v

à các

m

ặt hà

ng tư

ơng t

ự dệt

kim

hoặc

móc

1430

011

1 000

cái

40,0

12 00

0,08 2

48,2

40,0

12 00

0,07 6

29,3

40,0

12 00

0,08 5

00,0

18

Quần

tất, q

uần á

o nịt,

bít tấ

t dài

(trên

đầu g

ối),

bít tấ

t ngắ

n và c

ác lo

ại hà

ng bí

t tất

dệt k

im kh

ác,

kể cả

nịt c

hân (

ví dụ

, dùn

g cho

ngườ

i dãn

tĩnh

mạc

h) và

giày

dép k

hông

đế, d

ệt kim

hoặc

móc

1430

012

Cái

1,724

960,0

1 893

,06,6

39 96

0,04 7

00,0

6,639

960,0

15 93

0,0

19Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

21 0

00 cá

i11

,37 0

00,0

6 039

,211

,37 0

00,0

3 061

,811

,37 0

00,0

3 324

,0

20Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i12

7,039

000,0

27 73

0,462

1,143

784,7

38 84

8,182

4,350

442,2

37 33

3,2

21Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n81

,018

000,0

11 30

6,081

,018

000,0

16 74

6,085

,018

000,0

17 00

0,0

22Nh

iên liệ

u dầu

và xă

ng; d

ầu m

ỡ bôi

trơn k

hác

1920

022

Tấn

10,0

2 000

,01 0

00,0

10,0

2 000

,01 0

00,0

10,0

2 000

,01 0

00,0

23Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n82

,221

3 800

,061

901,7

82,0

213 6

00,0

56 25

3,382

,021

3 600

,058

390,0

24Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

1,45 9

74,0

5 210

,01,4

5 974

,02 8

35,0

1,45 9

74,0

6 000

,0

25M

ỹ phẩ

m ho

ặc ch

ế phẩ

m tr

ang đ

iểm kh

ác20

2311

3Tấ

n0,1

2,00,1

0,12,0

0,10,1

2,00,1

26

Chế p

hẩm

dùng

trướ

c, tro

ng ho

ặc sa

u khi

cạo

mặt

, chấ

t khử

mùi

cơ th

ể; ch

ế phẩ

m dù

ng để

tắ

m rử

a, th

uốc l

àm rụ

ng lô

ng và

chế p

hẩm

vệ

sinh k

hác c

hưa đ

ược p

hân v

ào đâ

u

2023

124

Tấn

0,12,0

0,70,1

2,00,5

0,12,0

0,5

27Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

25,0

700,0

400,0

25,0

700,0

350,0

25,0

700,0

400,0

28Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

42,5

210 0

00,0

158 2

08,0

42,5

210 0

00,0

161 9

56,0

42,5

210 0

00,0

155 0

00,0

29Cấ

u kiện

nổi k

hác

3011

050

Chiếc

4,39,0

4,04,6

10,0

5,05,7

11,0

7,0

Page 332: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-332-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

2 486

,026

8 380

,013

9 482

,02 8

93,0

320 9

20,0

159 0

89,0

3 063

,033

8 920

,011

2 975

,0

2Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n20

6,214

650,0

13 74

8,020

6,214

650,0

13 84

3,020

6,214

650,0

9 172

,0

3Ra

u khô

, ở dạ

ng ng

uyên

, cắt

, thá

i lát h

oặc ở

dạ

ng bộ

t, nh

ưng c

hưa c

hế bi

ến th

êm10

3092

1Tấ

n10

,012

0,080

,017

,818

4,013

8,018

,019

0,090

,0

4Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n10

,01 2

00,0

1 921

,010

,01 2

00,0

1 500

,012

,02 7

00,0

2 000

,0

5M

ỳ, ph

ở, m

iến, b

ún, c

háo ă

n liền

1074

021

Tấn

52,4

8 851

,35 7

61,8

55,4

9 051

,35 9

91,9

58,4

9 351

,36 3

78,5

6M

iến, h

ủ tiếu

, bán

h đa k

hô (b

ánh t

ráng

) và

các l

oại t

ương

tự (g

ồm cả

bánh

phồn

g các

loạ

i)10

7402

3Tấ

n16

502,8

18 60

0,012

025,4

16 50

4,018

800,0

13 25

6,616

511,0

19 56

0,012

511,7

7Cá

c sản

phẩm

tươn

g tự c

hè (t

rà) (

như:

các l

oại

chè (

trà) t

hảo d

ược,

chè d

ây, c

hè đắ

ng, a

tiso..

.)10

7600

2Tấ

n1,2

630,0

90,0

1,263

0,018

3,0

8Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n23

0,814

6 000

,033

931,0

230,8

146 0

00,0

28 49

3,023

0,814

6 000

,025

011,0

9Th

ức ăn

cho g

ia cầ

m10

8002

0Tấ

n67

5,040

0 000

,013

873,6

675,0

400 0

00,0

30 41

4,267

5,040

0 000

,073

653,4

10Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

01 0

00 tấ

n3 4

48,2

2 426

,21 4

56,6

3 501

,62 4

69,2

1 657

,83 5

55,6

2 496

,21 3

46,0

11Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít45

4,045

000,0

7 000

,045

4,045

000,0

17 00

0,045

4,045

000,0

30 00

0,0

12Đồ

uống

khôn

g cồn

1104

201

1 000

lít2,5

12 28

8,06 1

44,0

3,023

040,0

15 36

0,0

13Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

17,8

207 5

00,0

60 98

0,017

,820

7 500

,069

730,0

17,8

207 5

00,0

67 60

0,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

ĐỒ

NG

THÁP

Page 333: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-333-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

14Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

30,0

2 100

,074

2,030

,02 1

00,0

1 761

,150

,02 4

96,0

1 872

,0

15Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i15

1,11 6

00,0

1 555

,722

0,52 0

00,0

1 476

,627

7,22 5

00,0

2 000

,0

16Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n0,4

9 000

,02 6

66,0

0,49 0

00,0

2 920

,00,4

9 000

,02 2

32,0

Page 334: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-334-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1

Thịt

và ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt ăn

được

sau g

iết

mổ,

muố

i, ngâ

m nư

ớc m

uối, s

ấy kh

ô hoặ

c hun

kh

ói; bộ

t mịn

và bộ

t thô

ăn đư

ợc từ

thịt

hoặc

ph

ụ phẩ

m dạ

ng th

ịt sa

u giết

mổ

1010

910

Tấn

0,3

4,0

2,5

0,3

4,0

2,5

0,3

4,0

2,5

2Xú

c xích

và cá

c sản

phẩm

tươn

g tự l

àm từ

thịt,

ph

ụ phẩ

m ho

ặc ti

ết10

1092

0Tấ

n0,2

2,0

1,0

0,2

2,0

1,0

0,2

2,0

1,0

3Ph

i lê cá

và th

ịt cá

khác

tươi

hoặc

ướp l

ạnh

1020

111

Tấn

587,0

87

208,0

34

663,0

60

7,0

91 20

8,0

50 62

1,0

642,0

98

208,0

50

948,0

4Cá

đông

lạnh

(trừ

phi lê

cá và

thịt

cá)

1020

121

Tấn

15,0

5 000

,0 2 0

00,0

20,0

7 000

,0 7 0

00,0

5Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

961,0

77

900,0

38

583,5

1 0

61,0

85 38

8,0

40 39

8,9

1 067

,0 90

388,0

35

317,2

6Ph

i lê cá

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

6,1

272,0

18

5,0

6,1

272,0

19

2,0

6,1

272,0

14

2,0

7M

ực kh

ô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i 10

2022

2Tấ

n55

4,0

25 00

0,0

19 32

2,0

554,0

25

000,0

25

000,0

55

4,0

25 00

0,0

22 00

0,0

8Th

ủy hả

i sản

đã đư

ợc ch

ế biến

bảo q

uản k

hác

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

1Tấ

n46

2,0

1 500

,0 1 4

69,0

464,6

1 5

75,0

1 558

,0 47

0,3

1 664

,0 76

5,0

9Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n20

9,5

25 03

5,4

12 20

6,0

209,5

25

035,4

19

309,3

20

9,5

25 03

5,4

13 60

7,8

10Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

3,0

24 07

2,0

9 309

,0 3,0

24

072,0

10

351,0

3,0

24

072,0

10

530,0

11Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n3,0

60

,0 40

,0 3,0

60

,0 30

,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

AN

GIA

NG

Page 335: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-335-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

12Ph

ụ phẩ

m cò

n lại

sau k

hi ch

ế biến

và bả

o qu

ản ra

u quả

1030

930

Tấn

0,1

1,8

0,5

0,3

3,2

1,7

13Gạ

o xay

xát

1061

100

1 000

tấn

7 915

,3 2 8

80 75

4,0

1 413

380,9

8 0

90,9

2 894

454,0

1 5

29 17

2,1

8 157

,6 2 9

90 85

8,0

1 621

153,0

14Sả

n phẩ

m ng

ũ cốc

khác

1061

203

Tấn

1,4

1 900

,0 1 0

00,0

2,2

2 000

,0 1 3

50,0

2,2

2 000

,0 1 8

00,0

15Đư

ờng t

hô10

7201

1Tấ

n0,6

86

,5 91

,5 1,0

92

,0 10

2,0

1,5

102,5

10

2,5

16Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

4,2

49,0

24,0

4,2

49,0

26,4

4,2

49,0

32,0

17Đư

ờng c

ó pha

thêm

chất

hươn

g liệu

, chấ

t tạo

m

àu10

7201

3Tấ

n0,1

60

,0 60

,0 0,2

80

,0 68

,0 0,2

80

,0 80

,0

18Cà

phê r

ang n

guyê

n hạt

1077

001

Tấn

8,0

240,0

12

0,0

8,0

240,0

12

0,0

8,0

240,0

12

0,0

19Cà

phê b

ột10

7700

2Tấ

n0,5

10

0,0

45,0

0,5

100,0

50

,0 0,5

10

0,0

30,0

20Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n78

,0 20

6 000

,0 10

8 833

,0 78

,0 20

6 000

,0 12

2 127

,0 78

,0 20

6 000

,0 12

0 024

,0

21Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít0,7

1 0

78,0

326,4

0,7

1 0

78,0

366,0

0,7

1 0

78,0

264,0

22Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

25,9

176 0

00,0

99 21

7,0

25,9

176 0

00,0

89 77

9,0

25,9

176 0

00,0

98 50

0,0

23Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

602,9

27

888,0

22

631,2

79

9,3

30 32

1,5

26 81

6,1

821,0

30

732,3

24

919,0

24Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

29,0

20 00

0,0

3 043

,6 29

,0 20

000,0

5 8

75,6

29,0

20 00

0,0

4 500

,0

25Bộ

quần

áo và

đồ ph

ụ trợ

cho t

rẻ sơ

sinh

14

1007

21 0

00 bộ

40,0

1 500

,0 1 7

00,0

40,0

1 500

,0 1 4

00,0

40,0

1 500

,0 1 2

00,0

26Tú

i xác

h, cặ

p xác

h, ba

lô, v

í15

1201

2Cá

i5,0

20

0 000

,0 12

0 000

,0 5,0

20

0 000

,0 10

0 000

,0 5,0

20

0 000

,0 30

000,0

27Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

713,0

8 5

78,0

7 261

,4 96

9,0

9 977

,8 9 1

06,7

1 056

,0 11

887,3

6 8

16,1

28Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

01 0

00 đô

i35

8,0

4 203

,5 2 6

27,2

382,0

4 7

06,1

3 944

,8 41

8,0

5 310

,3 4 9

50,2

Page 336: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-336-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

29Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n0,5

2,0

1,5

0,5

2,0

1,2

0,5

2,0

1,0

30Gi

ấy vệ

sinh

; khă

n giấy

; tã v

à các

sản p

hẩm

giấ

y tươ

ng tự

1709

010

Tấn

1,6

80,0

57,5

1,6

80,0

52,0

1,6

80,0

50,0

31Sả

n phẩ

m kh

ác từ

giấy

và bì

a chư

a đượ

c phâ

n và

o đâu

(Trừ

giấy

dán t

ường

)17

0902

9Tấ

n9,0

7 9

62,0

7 166

,0 9,0

7 9

62,0

6 541

,0 9,0

7 9

62,0

3 926

,0

32Th

an cố

c và b

án cố

c luy

ện từ

than

đá, t

han

bùn h

oặc t

han n

on; m

uội b

ình ch

ưng t

han đ

á19

1001

0Tấ

n13

,0 50

0,0

300,0

13

,0 50

0,0

300,0

13

,0 50

0,0

35,0

33Th

an bá

nh và

các n

hiên l

iệu rắ

n tươ

ng tự

sản

xuất

từ th

an đá

1920

010

Tấn

0,1

200,0

10

0,0

0,1

200,0

10

0,0

0,1

200,0

60

,0

34Hy

đrô,

agon

, khí

hiếm

, nitơ

và ôx

y20

1111

0m

31,0

20

0 000

,0 36

402,0

1,0

20

0 000

,0 12

8 141

,0 1,0

20

0 000

,0 14

0 000

,0

35Ph

ân am

oni c

ó xử l

ý nướ

c20

1202

1Tấ

n6,0

10

000,0

8 0

00,0

6,0

10 00

0,0

8 000

,0 6,0

10

000,0

6 0

00,0

36Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

1,0

9 000

,0 9 0

00,0

1,0

9 000

,0 9 0

00,0

1,0

9 000

,0 9 0

00,0

37Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n7,3

37

000,0

9 0

00,0

7,3

37 00

0,0

10 30

0,0

7,3

37 00

0,0

12 20

0,0

38Th

uốc t

rừ sâ

u khá

c và s

ản ph

ẩm ho

á chấ

t khá

c dù

ng tr

ong n

ông n

ghiệp

2021

019

Tấn

5,4

11 32

6,0

5 955

,6 5,9

25

912,0

11

054,2

5,9

25

912,0

9 2

00,0

39Sơ

n và v

éc ni

từ po

lime

2022

101

Tấn

5,0

200,0

80

,0 5,0

20

0,0

90,0

5,0

200,0

90

,0

40Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

5,0

1 440

,0 1 1

34,0

5,2

1 560

,0 1 4

71,0

5,2

1 560

,0 1 3

20,0

41

Tấm

, phiế

n, m

àng,

lá và

dải b

ằng p

lastic

, kh

ông t

ự dính

, khô

ng xố

p và c

hưa đ

ược g

ia cố

, ch

ưa gắ

n lớp

mặt

, chư

a đượ

c bổ t

rợ, ch

ưa đư

ợc

kết h

ợp tư

ơng t

ự với

các v

ật liệ

u khá

c

2220

930

Tấn

11,4

15 03

0,0

11 01

5,0

11,4

15 03

0,0

11 51

5,0

11,4

15 03

0,0

12 01

5,0

Page 337: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-337-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

42Đồ

vật b

ằng p

lastic

dùng

tron

g xây

lắp c

hưa

được

phân

vào đ

âu22

2096

6Tấ

n15

,0 14

000,0

7 0

00,0

15,0

14 00

0,0

7 000

,0 15

,0 14

000,0

7 0

00,0

43Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

Tấn

22,7

340 0

00,0

346 2

97,0

32,4

400 0

00,0

372 1

49,0

32,4

400 0

00,0

380 0

00,0

44

Gang

, gan

g thỏ

i khô

ng hợ

p kim

; gan

g thỏ

i hợ

p kim

; gan

g thỏ

i giàu

man

gan,

hợp k

im

sắt-c

acbo

n chứ

a trê

n 6%

nhưn

g khô

ng qu

á 30

% m

anga

n tính

theo

trọn

g lượ

ng dạ

ng kh

ối ho

ặc dạ

ng cơ

bản k

hác

2410

011

Tấn

152,0

70

000,0

28

000,0

15

2,0

70 00

0,0

29 00

0,0

152,0

70

000,0

29

500,0

45Th

ép hợ

p kim

khác

dạng

thỏi

đúc h

oặc d

ạng

thô k

hác;

Thép

hợp k

im kh

ác ở

dạng

bán

thàn

h phẩ

m

2410

023

Tấn

5,8

2 217

,0 2 2

17,0

10,0

3 566

,0 3 5

66,0

10,0

3 566

,0 2 8

76,0

46Th

anh,

que t

hép k

hông

gỉ đư

ợc cá

n nón

g, dạ

ng cu

ộn cu

ốn kh

ông đ

ều24

1006

2Tấ

n25

,5 12

000,0

5 8

00,0

26,8

14 00

0,0

6 600

,0 26

,9 16

000,0

3 3

00,0

47Th

anh,

que c

án ng

uội

2410

081

Tấn

5,3

1 810

,0 1 4

80,0

5,3

1 810

,0 1 3

71,0

5,3

1 810

,0 1 2

12,0

48Dâ

y thé

p24

1008

4Tấ

n3,9

1 2

00,0

1 095

,0 3,9

1 2

00,0

876,0

3,9

1 2

00,0

636,0

49Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

0,5

30 00

0,0

24 00

0,0

0,5

30 00

0,0

24 00

0,0

0,5

30 00

0,0

24 00

0,0

50Cấ

u kiện

cầu v

à nhịp

cầu b

ằng s

ắt, t

hép,

nhôm

2511

012

Tấn

3 000

,0 1 4

80,0

3 000

,0 2 1

20,0

3 000

,0 1 7

50,0

51Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

4,1

5 073

,0 4 0

57,4

4,1

5 073

,0 4 5

58,0

4,2

5 078

,0 2 5

45,0

52M

áy th

u hoạ

ch kh

ác; M

áy đậ

p, tu

ốt lú

a28

2104

9Ch

iếc5,8

3 0

00,0

1 850

,0 5,8

3 0

00,0

750,0

5,8

3 0

00,0

200,0

53M

áy nâ

ng hạ

và bă

ng tả

i hoạ

t độn

g liên

tục,

chuy

ên sử

dụng

dưới

lòng đ

ất28

2401

1Ch

iếc4,5

3,0

3,0

4,5

3,0

4,5

3,0

4,0

Page 338: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-338-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

54M

áy kh

ai th

ác m

ỏ và x

ây dự

ng kh

ác28

2405

0Ch

iếc0,6

3,0

3,0

1,4

6,0

6,0

1,4

6,0

55M

áy sấ

y nôn

g sản

2825

016

Chiếc

300,0

42

,0 6,7

1 3

00,0

438,0

6,7

1 3

00,0

340,0

56M

áy ch

ế biến

thực

phẩm

hay đ

ồ uốn

g (Gồ

m:

cả dầ

u, m

ỡ) ch

ưa ph

ân và

o đâu

2825

017

Chiếc

11,0

10 00

0,0

7 516

,0 11

,0 10

000,0

6 7

01,0

11,0

10 00

0,0

6 092

,0

57M

áy và

thiết

bị cơ

khí k

hác c

ó chứ

c năn

g riên

g biệ

t chư

a đượ

c phâ

n vào

đâu

2829

959

Chiếc

2,0

10,0

4,0

2,0

10,0

5,0

2,0

10,0

5,0

58Tà

u thủ

y chở

khác

h, du

thuy

ền và

các t

àu

thuy

ền tư

ơng t

ự đượ

c thiế

t kế c

hủ yế

u để v

ận

chuy

ển ng

ười, p

hà cá

c loạ

i30

1102

1Ch

iếc2,0

6,0

4,0

2,0

6,0

4,0

2,0

6,0

1,0

59Tà

u thu

yền l

ớn kh

ác ch

uyên

chở n

gười

hàng

hóa,

có độ

ng cơ

đẩy

3011

025

Chiếc

1,9

13,0

11,0

2,8

19,0

14,0

3,3

27,0

19,0

60Tà

u kéo

và tà

u đẩy

3011

032

Chiếc

3,0

15,0

12,0

3,0

15,0

15,0

3,0

15,0

15,0

61Cấ

u kiện

nổi k

hác

3011

050

Chiếc

9,0

20,0

4,0

9,0

20,0

6,0

9,0

20,0

12,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

62Đi

ện m

ặt tr

ời35

1160

0Tr.

kWh

1 500

,036

8,917

1,61 5

00,0

368,9

306,9

Page 339: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-339-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Cá

và cá

c bộ p

hận c

ủa cá

đóng

hộp

1020

110

Tấn

86,0

23 20

0,018

863,0

86,0

23 20

0,018

567,0

86,0

23 20

0,017

440,0

2Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n2 0

17,5

18 30

0,011

150,0

2 167

,521

300,0

12 06

3,02 1

67,5

21 30

0,014

460,0

3Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

380,1

255 0

00,0

219 2

86,0

380,1

255 0

00,0

206 3

01,7

380,1

255 0

00,0

199 8

98,6

4Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít1 0

10,0

100 0

00,0

98 16

0,01 0

10,0

100 0

00,0

95 47

0,01 0

10,0

100 0

00,0

71 97

0,0

5Gi

ày, d

ép th

ường

1520

010

1 000

đôi

425,0

13 00

0,012

559,9

486,0

14 86

5,913

162,1

524,0

16 02

8,28 7

01,0

6Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

2Tấ

n14

,350

0,045

8,815

,560

0,052

2,015

,560

0,052

2,0

7Pla

stic d

ạng s

ợi m

onofi

lamen

t có k

ích th

ước

mặt

cắt n

gang

bất k

ỳ trê

n 1m

m dạ

ng th

anh,

qu

e và c

ác dạ

ng hì

nh bằ

ng pl

astic

2220

910

Tấn

2,550

,048

,02,5

50,0

48,0

2,550

,048

,0

8Xi

măn

g Por

tland

, xi m

ăng n

hôm

, xi m

ăng

chịu

nước

khác

2394

112

1 000

tấn

106,0

600,0

558,8

106,0

600,0

536,6

106,0

600,0

516,0

9Nồ

i hơi

tạo r

a hơi

nước

hoặc

hơi k

hác (

trừ nồ

i hơ

i đun

nước

trun

g tâm

có kh

ả năn

g sản

xuất

ra

hơi v

ới áp

suất

thấp

), nồ

i hơi

nước

quá n

hiệt

2513

011

Chiếc

1,340

,040

,01,3

40,0

36,0

1,340

,032

,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

KIÊ

N G

IAN

G

Page 340: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-340-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

402,0

60 00

0,046

290,0

402,0

60 00

0,049

689,0

402,0

60 00

0,039

115,0

2Ph

i lê cá

sấy k

hô, m

uối h

oặc n

gâm

nước

muố

i nh

ưng k

hông

hun k

hói

1020

211

Tấn

20,0

7 500

,011

584,0

20,0

7 500

,016

544,0

20,0

7 500

,018

925,0

3Tô

m sấ

y khô

, muố

i hoặ

c ngâ

m nư

ớc m

uối; b

ột

thô,

bột m

ịn và

viên

của t

ôm, t

hích h

ợp dù

ng

làm th

ức ăn

cho n

gười

1020

221

Tấn

10,0

1 050

,039

7,010

,01 0

50,0

428,0

10,0

1 050

,049

2,0

4Th

ủy sả

n khá

c sấy

khô,

muố

i hoặ

c ngâ

m m

uối;

bột t

hô và

viên

của t

hủy s

ản kh

ác, t

hích h

ợp

dùng

làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2022

9Tấ

n10

,41 8

00,0

727,0

10,4

1 800

,089

8,010

,41 8

00,0

1 222

,0

5Dầ

u thự

c vật

thô

1040

201

Tấn

494,0

65 10

0,023

018,0

494,0

65 10

0,027

607,0

494,0

65 10

0,032

429,0

6Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

146,3

131 1

00,0

115 0

00,0

146,3

131 1

00,0

92 30

0,014

6,313

1 100

,088

200,0

7Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n45

,581

500,0

68 85

2,045

,581

500,0

66 24

5,045

,581

500,0

55 36

7,0

8Th

uốc l

á điếu

1200

102

1 000

bao

71,6

370 0

00,0

134 9

75,8

71,6

370 0

00,0

130 2

97,2

71,6

370 0

00,0

111 0

00,0

9Qu

ần áo

nghề

nghiệ

p và b

ảo hộ

lao đ

ộng

1410

020

1 000

bộ2,0

10,0

6,02,0

10,0

6,22,0

10,0

6,0

10Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

78,0

4 750

,04 4

52,0

78,0

4 750

,04 1

30,0

78,0

4 750

,03 6

30,0

11Ba

o bì v

à túi

bằng

giấy

(trừ

giấy

nhăn

)17

0210

1Tấ

n21

,111

470,0

10 53

9,021

,111

470,0

7 818

,021

,111

470,0

2 945

,0

12Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n1,5

1 500

,01 0

53,0

1,51 5

00,0

1 160

,01,5

1 500

,075

4,0

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TH

ÀNH

PH

Ố C

ẦN T

Page 341: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-341-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

13Dầ

u nhẹ

và cá

c chế

phẩm

1920

021

Tấn

195,0

237 5

00,0

143 9

01,0

195,0

237 5

00,0

111 4

34,0

195,0

237 5

00,0

69 64

7,0

14Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n69

,725

0 000

,060

380,0

69,7

250 0

00,0

72 23

1,069

,725

0 000

,022

734,0

15Bộ

t giặt

và cá

c chế

phẩm

dùng

để tẩ

y, rử

a20

2323

2Tấ

n4,5

12 01

9,26 4

11,6

4,512

019,2

7 242

,64,5

12 01

9,24 4

52,6

16M

áy đẩ

y chấ

t lỏn

g28

1301

5Ch

iếc0,1

720,0

360,0

0,172

0,036

0,00,1

720,0

360,0

ĐIỆN

, KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

17Nh

iệt đi

ện th

an35

1120

0Tr.

kWh

15 43

4,25 0

89,0

128,9

15 43

4,25 0

89,0

1 017

,815

434,2

5 089

,056

8,7

18Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h5,0

5,047

,047

,047

,043

,5

Page 342: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-342-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

HẬU

GIA

NG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Ra

u đã c

hế bi

ến ho

ặc bả

o quả

n bằn

g các

h kh

ác tr

ừ bảo

quản

bằng

giấm

hoặc

axit

axet

ic,

đã đô

ng lạ

nh ho

ặc kh

ông đ

ông l

ạnh

1030

919

Tấn

1 300

,01 3

50,0

7,03 5

00,0

3 384

,08,0

3 980

,060

0,0

2Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

27,1

54 04

6,042

656,0

28,6

56 04

6,046

384,0

30,6

61 04

6,043

060,0

3Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

961,4

110 5

77,0

86 83

3,096

1,411

0 577

,050

540,0

943,0

50 00

0,034

000,0

4Th

ức ăn

cho g

ia sú

c10

8001

0Tấ

n19

5,016

0 045

,013

2 300

,019

5,016

0 045

,014

4 200

,019

5,016

0 045

,011

7 000

,0

5Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n96

,456

166,0

40 17

2,296

,456

166,0

48 95

1,796

,456

166,0

36 15

0,5

6Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

Chiếc

14,0

700,0

654,0

17,0

800,0

737,0

20,0

900,0

800,0

7Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

0Ch

iếc29

,02 4

06,0

1 694

,729

,02 4

06,0

1 660

,429

,02 4

06,0

1 344

,6

8Gi

ày,d

ép th

ể tha

o15

2002

0Đô

i1 9

30,8

35 02

4,02 9

09,1

1 930

,835

024,0

2 803

,01 9

30,8

35 02

4,017

181,8

9Gi

ấy và

bìa n

hăn

1702

211

Tấn

150,8

36 00

0,019

200,0

150,8

36 00

0,019

200,0

150,8

36 00

0,022

000,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n17

,820

000,0

2 060

,217

,820

000,0

2 363

,917

,820

000,0

4 200

,0

11Tà

u thu

yền l

ớn kh

ác ch

uyên

chở n

gười

hàng

hóa,

có độ

ng cơ

đẩy

3011

025

Chiếc

12,0

35,0

35,0

12,0

35,0

17,0

12,0

35,0

18,0

Page 343: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-343-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

C TR

ĂNG

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ịt độ

ng vậ

t có v

ú tươ

i hoặ

c ướp

lạnh

1010

211

Tấn

20,0

300,0

150,0

20,0

300,0

170,0

20,0

300,0

100,0

2Ph

ụ phẩ

m ăn

được

sau g

iết m

ổ của

gia c

ầm

tươi

sống

, ướp

lạnh

, đôn

g lạn

h10

1023

2Tấ

n61

,178

,274

,499

,434

4,039

0,210

1,435

0,839

8,0

3Ph

i lê cá

đông

lạnh

1020

122

Tấn

1 000

,023

5,01 0

00,0

2 000

,01 0

00,0

4Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n1 5

06,2

21 80

0,018

118,0

1 575

,726

400,0

17 30

4,31 6

05,7

28 40

0,018

441,7

5M

ực đô

ng lạ

nh10

2013

2Tấ

n27

,02 0

00,0

869,0

29,0

3 000

,01 0

00,0

32,0

4 000

,02 0

00,0

6Ra

u, qu

ả các

loại

(đã h

oặc c

hưa h

ấp ch

ín ho

ặc

luộc c

hín tr

ong n

ước)

đông

lạnh

1030

911

Tấn

19,9

6 300

,01 8

23,1

19,9

6 800

,01 9

09,9

19,9

7 000

,02 2

00,0

7Ra

u, qu

ả và h

ạt cá

c loạ

i đã b

ảo qu

ản tạ

m th

ời,

nhưn

g khô

ng ăn

ngay

được

1030

912

Tấn

19,9

17 60

0,01 0

15,9

19,9

17 60

0,02 3

36,0

19,9

17 60

0,075

2,7

8Ra

u khô

, ở dạ

ng ng

uyên

, cắt

, thá

i lát h

oặc ở

dạ

ng bộ

t, nh

ưng c

hưa c

hế bi

ến th

êm10

3092

1Tấ

n80

0,03,9

1 178

,337

3,51 1

85,9

384,5

9Qu

ả và h

ạt kh

ô10

3092

2Tấ

n80

0,00,2

800,0

0,080

0,0

10Cá

c sản

phẩm

sữa k

hác

1050

019

Tấn

110,0

10 37

0,094

0,011

0,010

370,0

10 13

0,0

11Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

11,5

12 10

0,02 9

70,0

556,5

262 1

00,0

252 9

70,0

556,5

262 1

00,0

252 9

70,0

12Bộ

t ngũ

cốc v

à rau

; hỗn

hợp b

ột ng

ũ cốc

và ra

u10

6120

1Tấ

n10

,015

0,075

,010

,015

0,075

,010

,015

0,040

,0

13Đư

ờng t

inh lu

yện

1072

012

Tấn

479,9

52 42

7,044

870,0

479,9

52 42

7,024

163,0

479,9

52 42

7,023

130,0

14Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n69

,023

000,0

10 00

0,069

,023

000,0

9 000

,069

,023

000,0

Page 344: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-344-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

15Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít45

2,750

000,0

64 24

2,545

2,750

000,0

70 95

4,545

2,750

000,0

45 00

0,0

16Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít17

,152

1 920

,051

5 224

,017

,152

1 920

,049

0 075

,018

,152

1 925

,052

1 015

,0

17Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

300,0

1 500

,01 5

00,0

300,0

1 500

,01 4

00,0

300,3

3 500

,01 2

00,2

18Tra

ng ph

ục th

ể tha

o14

1007

11 0

00 bộ

59,0

690,0

20,7

178,0

1 860

,024

1,2

19Th

an bá

nh và

các n

hiên l

iệu rắ

n tươ

ng tự

sản

xuất

từ th

an đá

1920

010

Tấn

1,010

0,080

,01,0

100,0

60,0

1,010

0,050

,0

20Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc ch

ứa ph

ốt

phát

2012

040

Tấn

2,110

0,026

,92,1

100,0

100,0

21Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc kh

ác ch

ưa

phân

vào đ

âu20

1206

0Tấ

n2 4

12,5

27 00

0,03 7

20,9

2 412

,527

000,0

2 821

,42 4

12,5

27 00

0,02 6

75,0

22Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

13,8

3 700

,02 2

53,0

13,8

3 700

,02 3

00,0

12,6

1 900

,091

1,7

23Cấ

u kiện

nhà l

ắp sẵ

n bằn

g kim

loại

2511

011

Tấn

2,075

,085

,04,0

150,0

175,0

6,025

0,035

0,0

24Cấ

u kiện

cầu v

à nhịp

cầu b

ằng s

ắt, t

hép,

nhôm

2511

012

Tấn

0,733

,032

,00,7

33,0

26,0

0,733

,030

,0

25Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

1,636

,931

,312

,640

,733

,612

,640

,731

,8

26

Bể ch

ứa, k

ét, b

ình ch

ứa và

các t

hùng

chứa

ơng t

ự (trừ

ga né

n hoặ

c ga l

ỏng)

bằng

sắt,

thép

, nhô

m có

dung

tích

> 30

0l ch

ưa đư

ợc

gắn v

ới th

iết bị

cơ kh

í hoặ

c thiế

t bị n

hiệt

2512

091

Tấn

63,0

52,0

63,0

44,0

63,0

50,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

27Đi

ện sả

n xuấ

t khá

c (Gồ

m cả

nhiệt

điện

dầu)

3511

900

Tr. kW

h13

,013

,013

,05,0

13,0

5,9

Page 345: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-345-

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

BẠC

LIÊ

U

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n2 4

13,1

91 80

0,052

335,6

2 409

,092

300,0

58 23

5,92 4

80,8

94 90

0,054

527,0

2Th

ủy hả

i sản

đông

lạnh

khác

(trừ

tôm

, cá,

mực

)10

2013

9Tấ

n54

0,730

400,0

17 27

1,154

0,730

400,0

16 04

3,654

0,730

400,0

13 90

0,0

3Gạ

o xay

xát

1061

100

Tấn

237,6

350 0

00,0

62 10

0,023

7,635

0 000

,065

600,0

237,6

350 0

00,0

53 70

0,0

4Bá

nh kẹ

o có đ

ường

(gồm

cả sô

cô la

trắn

g),

khôn

g chứ

a ca c

ao10

7302

2Tấ

n2,0

300,0

100,0

2,030

0,090

,02,0

300,0

80,0

5M

uối c

hế bi

ến (m

uối iố

t, m

uối t

inh, m

uối x

ay,

bột c

anh,

bột g

ia vị.

..)10

7901

4Tấ

n10

,437

900,0

21 51

9,011

,239

550,0

22 40

0,03 8

68,0

39 55

0,021

800,0

6Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n21

0,310

015,0

509,2

210,3

10 01

5,046

0,021

0,710

015,0

1 207

,0

7Rư

ợu m

ạnh

1101

001

1 000

lít2,3

162,0

10,0

2,316

2,09,0

2,316

2,09,0

8Bi

a các

loại

1103

001

1 000

lít19

5,460

000,0

47 66

7,619

5,460

000,0

44 34

1,319

5,460

000,0

35 00

0,0

9Nư

ớc kh

oáng

, nướ

c tinh

khiết

đóng

chai

1104

101

1 000

lít3,2

15 92

9,22 9

37,7

3,215

929,2

3 400

,73,3

15 92

9,23 6

48,4

10Qu

ần áo

mặc

thườ

ng (q

uần,

áo, á

o dài,

váy

liền,

chân

váy T

rừ áo

phôn

g; qu

ần áo

lót)

1410

040

1 000

chiếc

102,1

3 164

,33 1

72,6

102,1

3 164

,34 3

31,6

102,1

3 164

,34 7

59,8

11Qu

ần, á

o lót

; áo n

gủ, v

áy ng

ủ, pij

ama;

áo

phôn

g (T-

shirt

); áo

may

ô và

các l

oại q

uần;

áo

lót kh

ác14

1006

01 0

00 ch

iếc12

6,110

000,0

12 94

0,012

6,110

000,0

13 48

0,015

0,415

000,0

15 00

0,0

Page 346: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-346-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

12Th

ùng,

hộp b

ằng b

ìa cứ

ng (t

rừ bì

a nhă

n)17

0210

2Tấ

n54

,110

377,9

6 645

,661

,810

601,8

6 221

,565

,210

830,0

5 969

,4

13Ba

o và t

úi bằ

ng pl

astic

2220

111

Tấn

63,0

3 780

,03 8

75,0

63,0

3 780

,03 9

56,0

66,6

3 960

,04 0

53,0

14Th

ùng,

hộp,

bình v

à bao

bì để

đóng

gói k

hác

bằng

plas

tic22

2011

21 0

00 tấ

n16

6,91 1

00,0

869,1

219,2

1 100

,096

5,620

0,010

0,052

5,0

15Th

ép kh

ông h

ợp ki

m cu

ộn ph

ẳng c

ó chiề

u rộ

ng ≥

600m

m, đ

ã đượ

c dát

phủ,

mạ h

oặc

tráng

2410

051

Tấn

6,910

720,0

4 700

,07,4

11 72

0,05 3

06,0

7,411

720,0

5 280

,0

16Cử

a ra v

ào, c

ửa sổ

và bộ

phận

của c

húng

bằng

sắ

t, th

ép, n

hôm

2511

020

Tấn

1,030

0,010

0,01,0

300,0

110,0

1,030

0,010

0,0

17Bộ

phận

của đ

èn ốn

g và đ

èn ch

ân kh

ông b

ằng

điện v

à các

linh k

iện đi

ện tử

khác

chưa

được

ph

ân và

o đâu

2610

018

Tấn

5,040

0,015

0,05,0

400,0

200,0

5,040

0,020

0,0

18M

áy th

u hoạ

ch kh

ác; M

áy đậ

p, tu

ốt lú

a28

2104

9Ch

iếc2,8

5,02,0

2,85,0

3,02,8

5,02,0

II. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

19Đi

ện gi

ó35

1150

0Tr.

kWh

5 217

,025

7,022

5,95 2

17,0

257,0

225,9

5 217

,025

7,023

7,1

Page 347: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

-347-

TTSẢ

N PH

ẨMM

ã sả

n ph

ẩm

Đơn

vị

tính

sản

phẩm

Năm

2018

Năm

2019

Dự ki

ến n

ăm 20

20

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

Giá t

rị

đầu

(Tỷ đ

ồng)

Năng

lực

sản

xuất

th

iết k

ế

Sản

lượn

g sả

n xu

ất

thực

tế

I. SẢ

N PH

ẨM K

HAI K

HOÁN

G

1Kh

í tự n

hiên d

ạng k

hí06

2000

2Tr

m3

5 707

,01 9

14,0

1 907

,05 7

07,0

1 914

,01 9

69,3

5 707

,01 9

14,0

1 916

,0

II. SẢ

N PH

ẨM CÔ

NG N

GHIỆ

P CH

Ế BIẾ

N, CH

Ế TẠO

1Th

ịt cá

(đã h

oặc c

hưa b

ăm nh

ỏ), đ

ông l

ạnh

1020

123

Tấn

72,9

19 80

0,07 1

66,0

72,9

19 80

0,07 0

82,0

72,9

19 80

0,06 6

00,0

2Tô

m đô

ng lạ

nh10

2013

1Tấ

n1 5

19,0

130 3

32,0

92 87

1,71 5

09,0

137 8

50,0

69 19

7,51 5

24,0

140 4

32,0

71 29

6,0

3Th

uỷ hả

i sản

đóng

hộp (

trừ cá

đóng

hộp)

1020

190

Tấn

39,2

2 000

,012

5,054

,43 0

00,0

180,0

4Ch

ế biến

, bảo

quản

các s

ản ph

ẩm kh

ác từ

thủy

sả

n khô

ng th

ích hợ

p làm

thức

ăn ch

o ngư

ời10

2091

2Tấ

n38

,025

000,0

14 47

0,049

,040

000,0

17 67

3,056

,060

000,0

26 20

0,0

5Th

ức ăn

cho t

huỷ s

ản10

8003

0Tấ

n14

2,257

500,0

19 31

0,014

2,257

500,0

15 34

2,814

2,257

500,0

17 12

6,2

6Rư

ợu kh

ông c

ồn và

có độ

cồn t

hấp

1102

003

1 000

lít0,5

36,0

20,0

1,290

,032

,01,7

126,0

27,9

7Bi

a các

loại

1103

001

Lít15

,018

0 000

,010

000,0

15,0

180 0

00,0

15 00

0,015

,018

0 000

,010

000,0

8Dầ

u nhẹ

và cá

c chế

phẩm

1920

021

Tấn

8 250

,010

517,0

8 250

,010

670,0

8 250

,07 1

97,0

9Pr

opan

và bu

tan đ

ã đượ

c hoá

lỏng

(LPG

)19

2003

1Tấ

n5 4

46,0

181 5

00,0

155 9

53,0

5 446

,018

1 500

,014

8 532

,05 4

46,0

181 5

00,0

131 8

59,0

10Ph

ân kh

oáng

hoặc

phân

hóa h

ọc, c

ó chứ

a ni tơ

2012

030

Tấn

10 00

7,080

0 000

,080

6 535

,010

007,0

800 0

00,0

858 3

64,0

10 00

7,080

0 000

,088

2 866

,0

11M

ạch đ

iện tử

tích

hợp

2610

017

Chiếc

0,312

0 000

,025

268,0

0,312

0 000

,012

540,0

0,312

0 000

,010

000,0

III. Đ

IỆN,

KHÍ

ĐỐT

, NƯỚ

C NÓN

G, H

ƠI N

ƯỚC V

À ĐI

ỀU H

OÀ K

HÔNG

KHÍ

12Nh

iệt đi

ện kh

í35

1130

0Tr

kWh

12 63

9,512

895,1

7 216

,512

639,5

12 89

5,17 5

56,3

12 63

9,512

895,1

7 120

,6

NĂN

G LỰ

C SẢ

N X

UẤT

MỘ

T SỐ

SẢN

PH

ẨM C

ÔN

G N

GHIỆ

P CỦ

A TỈ

NH

MAU

Page 348: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Page 349: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA

NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

(Giai đoạn 2018 - 2020)

***

NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍĐịa chỉ: Số 9 - Ngõ 26 - Phố Hoàng Cầu - Q.Đống Đa - TP.Hà Nội

VPGD: Số 347 Đội Cấn - Quận Ba Đình - TP Hà NộiĐT: (024). 66860751 - (024). 66860752

Email: [email protected]: nxbdantri.com.vn

Chịu trách nhiệm xuất bảnBùi Thị Hương

Chịu trách nhiệm nội dungLê Quang Khôi

Ban biên soạnNguyễn Thúy Hiền, Phó Vụ trưởng - Vụ Kế hoạch

Trần Thị Bạch Tuyết, Trưởng phòng Thống kê - Vụ Kế hoạchTrần Thị Lê Doan, Phó trưởng phòng Thống kê - Vụ Kế hoạch

Vũ Thanh Huyền, Chuyên viên - Vụ Kế hoạchBùi Khánh Vân, Chuyên viên - Vụ Kế hoạch

Biên tập:

Thiết kế bìa:

Chế bản và sửa bản in:

Vũ Thị Thu Ngân

Công ty TNHH In Thanh Bình

Công ty TNHH In Thanh Bình

Page 350: NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

_______________________________________________________

In 600 cuốn, khổ 19 x 27 cm tại Công ty TNHH In Thanh Bình.

Địa chỉ: Số 432 đường K2, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Số xác nhận đăng ký xuất bản: 5161-2020/CXBIPH/3-153/DT.

Quyết định xuất bản số: 1570/QĐXB/NXBDT cấp ngày 11/12/2020.

Mã ISBN: 978-604-314-016-3.

In xong, nộp lưu chiểu năm 2020.