Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Giai đoạn 2018 - 2020)
BỘ CÔNG THƯƠNG
NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ
-2-
-3-
MỞ ĐẦU
Thực hiện Luật Thống kê năm 2015, Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
và Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia, Bộ Công Thương được giao nhiệm vụ chủ trì thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp để phục vụ cho Đảng, Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Việt Nam.
Triển khai thực hiện, ngày 05 tháng 02 năm 2020, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 368/QĐ-BCT về việc Phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập những thông tin cơ bản để đánh giá khả năng sản xuất của cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Ấn phẩm “Kết quả điều tra năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2018 - 2020” gồm 3 phần:
Phần 1: Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Phần 2: Đánh giá năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu giai đoạn 2018 - 2020.
Phần 3: Số liệu Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu giai đoạn 2018 - 2020.
Cơ sở dữ liệu Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiếp tục cập nhật trong Mục Thống kê tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương. Vì vậy, Bộ Công Thương rất mong nhận được ý kiến góp ý của các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng, khai thác thông tin thống kê để tiếp tục hoàn thiện, đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế./.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-4-
-5-
MỤC LỤC Trang
MỞ ĐẦU 3
PHẦN 1. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 23-NQ/TW NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
9
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích2. Yêu cầu3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030
99
1010
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU 1. Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp2. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên3. Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển
công nghiệp4. Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệp5. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệp6. Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệp7. Chính sách khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên, khoáng sản; chú trọng bảo
vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp8. Trách nhiệm của địa phương9. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công nghiệp
10101115
17181923
2525
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 26
PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
35
I. Công nghiệp khai khoáng 35
II. Công nghiệp chế biến, chế tạo 40
III. Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 84
PHẦN 3. SỐ LIỆU NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
87
Bảng 1 - Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp 88
Bảng 2 - Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp theo khu vực kinh tế
121
-6-
Bảng 3 - Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của các tỉnh, thành phố 1971. Thành Phố Hà Nội 1972. Tỉnh Hà Giang 2003. Tỉnh Cao Bằng 2014. Tỉnh Bắc Kạn 2025. Tỉnh Tuyên Quang 2036. Tỉnh Lào Cai 2047. Tỉnh Điện Biên 2068. Tỉnh Lai Châu 2079. Tỉnh Sơn La 20810. Tỉnh Yên Bái 20911. Tỉnh Hòa Bình 21012. Tỉnh Thái Nguyên 21113. Tỉnh Lạng Sơn 21314. Tỉnh Quảng Ninh 21515. Tỉnh Bắc Giang 21716. Tỉnh Phú Thọ 21817. Tỉnh Vĩnh Phúc 22118. Tỉnh Bắc Ninh 22219. Tỉnh Hải Dương 22820. Thành Phố Hải Phòng 23121. Tỉnh Hưng Yên 23222. Tỉnh Thái Bình 23623. Tỉnh Hà Nam 23924. Tỉnh Nam Định 24325. Tỉnh Ninh Bình 24526. Tỉnh Thanh Hóa 24927. Tỉnh Nghệ An 25128. Tỉnh Hà Tĩnh 25329. Tỉnh Quảng Bình 25530. Tỉnh Quảng Trị 25731. Tỉnh Thừa Thiên Huế 259
-7-
32. Thành Phố Đà Nẵng 26133. Tỉnh Quảng Nam 26334. Tỉnh Quảng Ngãi 26635. Tỉnh Bình Định 26836. Tỉnh Phú Yên 27037. Tỉnh Khánh Hòa 27338. Tỉnh Ninh Thuận 27539. Tỉnh Bình Thuận 27740. Tỉnh Kon Tum 28041. Tỉnh Gia Lai 28142. Tỉnh Đăk Lăk 28243. Tỉnh Đăk Nông 28444. Tỉnh Lâm Đồng 28545. Tỉnh Bình Phước 29046. Tỉnh Tây Ninh 29347. Tỉnh Bình Dương 29848. Tỉnh Đồng Nai 30049. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 31450. Thành Phố Hồ Chí Minh 31651. Tỉnh Long An 32152. Tỉnh Tiền Giang 32453. Tỉnh Bến Tre 32654. Tỉnh Trà Vinh 32955. Tỉnh Vĩnh Long 33056. Tỉnh Đồng Tháp 33257. Tỉnh An Giang 33458. Tỉnh Kiên Giang 33959. Tỉnh Cần Thơ 34060. Tỉnh Hậu Giang 34261. Tỉnh Sóc Trăng 34362. Tỉnh Bạc Liêu 34563. Tỉnh Cà Mau 347
-8-
PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN GIÓTẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
Biểu đồ 1
PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN GIÓ TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
87
129
258
48
161
197
135120
147
226 226237
0
50
100
150
200
250
300
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Triệu Kwh
Quảng Trị Ninh Thuận Bình Thuận Bạc Liêu
-9-
PHẦN 1CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 23-NQ/TW NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
VỀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương khóa XII đã thông qua Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22 tháng 3 năm 2018 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 23-NQ/TW) về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, với mục tiêu tổng quát là “đến năm 2030, Việt Nam hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại; thuộc nhóm 3 nước dẫn đầu khu vực ASEAN về công nghiệp, trong đó một số ngành công nghiệp có sức cạnh tranh quốc tế và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu. Tầm nhìn đến năm 2045, Việt Nam trở thành nước công nghiệp phát triển hiện đại”.
Căn cứ quan điểm chỉ đạo định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia tại Nghị quyết số 23-NQ/TW, Chính phủ ban hành Chương trình hành động với những nội dung chính như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU1. Mục đích- Tổ chức quán triệt và thực hiện nghiêm túc, có hiệu quả Nghị quyết số 23-NQ/TW của
Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
- Xác định các nội dung, nhiệm vụ chủ yếu để Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các Bộ, ngành, địa phương) tập trung chỉ đạo, tổ chức thực hiện thắng lợi mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể của Nghị quyết số 23-NQ/TW.
2. Yêu cầu- Bảo đảm vai trò lãnh đạo của Đảng, sự quản lý thống nhất của Nhà nước, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân trong việc xây dựng và triển khai chiến lược, chính sách phát triển công nghiệp theo định hướng đã được Bộ Chính trị phê duyệt.
- Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các cấp ủy đảng và chính quyền về vai trò và nội dung của chính sách công nghiệp quốc gia trong sự nghiệp công nghiệp hóa,
-10-
hiện đại hóa đất nước. Xác định việc xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách công nghiệp quốc gia là một trong những nội dung lãnh đạo quan trọng của các cấp ủy đảng, chính quyền từ trung ương đến địa phương. Gắn các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển công nghiệp phù hợp với các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, của từng ngành và từng cấp.
- Tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp. Thực hiện tái cơ cấu, tổ chức xây dựng và nâng cao năng lực hệ thống quản lý công nghiệp đồng bộ từ trung ương đến địa phương, bảo đảm tập trung, thông suốt, hiệu quả, có phân công, phân cấp rõ ràng. Phân định rõ chức năng quản lý nhà nước và quản lý sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp phù hợp với đặc trưng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Mở rộng sự tham gia thiết thực, có hiệu quả của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, các đối tượng chịu tác động của chính sách vào quá trình hoạch định và giám sát thực thi chính sách công nghiệp quốc gia. Kiên quyết chống lợi ích nhóm, quan hệ thân hữu, tham nhũng, lãng phí trong xây dựng và thực thi chính sách phát triển công nghiệp quốc gia.
3. Mục tiêu cụ thể đến năm 2030- Tỷ trọng công nghiệp trong GDP đạt trên 40%; tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo
trong GDP đạt khoảng 30%, trong đó công nghiệp chế tạo đạt trên 20%.- Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghiệp công nghệ cao trong các ngành chế biến, chế tạo
đạt tối thiểu 45%.- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng công nghiệp đạt bình quân trên 8,5%/năm, trong đó
công nghiệp chế biến, chế tạo đạt bình quân trên 10%/năm.- Tốc độ tăng năng suất lao động công nghiệp đạt bình quân 7,5%/năm.- Chỉ số hiệu suất cạnh tranh công nghiệp (CIP) nằm trong nhóm 3 nước dẫn đầu ASEAN.- Tỷ lệ lao động trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ đạt trên 70%.- Xây dựng một số doanh nghiệp công nghiệp trong nước có quy mô lớn, có năng lực
cạnh tranh quốc tế.II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾUNhằm đạt được mục tiêu Nghị quyết số 23-NQ/TW đề ra, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cần cụ thể hóa và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
1. Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệpa) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện phê duyệt các quy hoạch trong các ngành công
nghiệp theo Luật Quy hoạch, đảm bảo phân bố không gian lãnh thổ và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo định hướng ngành và điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương.
- Xây dựng chính sách phân bố không gian bảo đảm tập trung, trọng tâm, trọng điểm, trước hết ưu tiên lựa chọn phát triển tại các vùng, địa phương đã bước đầu hình thành các
-11-
cụm liên kết công nghiệp hoặc có lợi thế về giao thông, địa kinh tế, tài nguyên, lao động, logistic, có khả năng trở thành động lực tăng trưởng.
Tổng kết công tác quản lý hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao. Trên cơ sở đó, phối hợp với các Bộ, ngành xây dựng tiêu chí và phương pháp đánh giá hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao.
b) Bộ Công ThươngTriển khai cơ chế, chính sách xây dựng thí điểm về cụm liên kết ngành công nghiệp tại
một số địa phương đối với một số sản phẩm trong các ngành công nghiệp ưu tiên theo lợi thế cạnh tranh, chuyên môn hóa và chuỗi giá trị như ô tô, máy nông nghiệp, thiết bị công trình, thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, điện tử... và những ngành sử dụng nhiều lao động như dệt may, da - giày.
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương bảo đảm phân bổ các cơ sở chế biến nông lâm sản
hợp lý theo hướng gắn với việc phát triển vùng nguyên liệu tập trung và tiêu thụ sản phẩm trên cơ sở cơ cấu lại vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện tự nhiên, xã hội của từng địa phương trên phạm vi toàn quốc.
- Xây dựng, phát triển các cụm liên kết sản xuất - chế biến tiêu thụ nông sản tại các địa phương, vùng miền có sản lượng nông sản lớn, thuận lợi giao thông, lao động, logistics, có tiềm năng trở thành động lực tăng trưởng cho cả khu vực, lựa chọn các doanh nghiệp “đầu tàu” có đủ năng lực (vốn, cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, khoa học công nghệ và thị trường) để dẫn dắt chuỗi liên kết vận hành một cách thông suốt, hiệu quả.
d) Bộ Xây dựngHoàn thiện hệ thống, cơ chế chính sách và các công cụ để quản lý kiểm soát hiệu quả quá
trình phát triển đô thị. Xây dựng và triển khai cơ chế chính sách đối với ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đặc biệt là công nghiệp xi măng.
2. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiêna) Bộ Công Thương- Tập trung hoàn thiện các chính sách, văn bản quy phạm pháp luật nhằm phát triển các
ngành công nghiệp ưu tiên, cụ thể:+ Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan trình Chính phủ hoàn thiện, bổ sung, sửa
đổi các chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ phù hợp với yêu cần thực tiễn và các quy định tại Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ;
+ Nghiên cứu, đề xuất xây dựng Nghị định về việc phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm, trong đó tập trung vào các cơ chế, chính sách khuyến khích tạo thị trường cho các sản phẩm cơ khí trong nước;
+ Xây dựng Chiến lược phát triển công nghiệp dệt may và da - giày đến năm 2025, định hướng đến năm 2035; xây dựng Chương trình mục tiêu trình Thủ tướng Chính phủ phê
-12-
duyệt các chính sách và giải pháp tháo gỡ “điểm nghẽn” về nguyên phụ liệu, sản xuất vải cho ngành may mặc và các giải pháp hỗ trợ khác nhằm tận dụng hiệu quả cao nhất các Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam đã ký kết;
+ Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan đề xuất các chính sách thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp vật liệu.
- Chủ trì, phối hợp với các tỉnh, thành phố có tiềm năng, lợi thế về công nghiệp để ban hành định hướng phát triển công nghiệp và xây dựng tổ chức bộ máy, bố trí các nguồn lực cho phát triển công nghiệp tại địa phương.
- Hỗ trợ phát triển các nhà cung ứng trong các ngành công nghiệp ưu tiên, coi đây là cốt lõi của chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ.
- Xây dựng và phát triển các loại hình và phương thức kinh doanh thương mại hiện đại; xây dựng và thực thi chương trình xúc tiến thương mại quốc gia đối với các sản phẩm công nghiệp.
b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, trình cấp có thẩm quyền hoàn
thiện pháp luật về đất đai, tạo cơ chế khuyến khích tích tụ đất đai nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, tạo điều kiện ứng dụng cơ giới hóa và công nghệ trong phát triển nông nghiệp - nông thôn.
- Tập trung cơ cấu lại lĩnh vực công nghiệp chế biến nông sản theo hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm theo hướng nâng tỷ lệ chế biến sâu, chế biến tinh có giá trị gia tăng cao gắn với 3 cấp sản phẩm gồm: Nhóm sản phẩm chủ lực quốc gia; nhóm sản phẩm chủ lực cấp tỉnh; nhóm sản phẩm là đặc sản địa phương.
- Phát triển ngành sản xuất phân bón, vi sinh hữu cơ; các công nghệ trồng trọt hữu cơ; công nghệ chế biến sau thu hoạch; công nghệ sinh khối (biomass).
- Hoàn thiện các chính sách nhằm phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản nhằm nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương nghiên cứu, đề xuất Chính phủ xây dựng chính sách khuyến khích đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.
c) Bộ Xây dựng- Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng chất
lượng cao, sử dụng tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu; sản phẩm cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung; sản phẩm tái chế.
- Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng chính sách phát triển sản xuất các sản phẩm sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu là chất thải, phế thải của các ngành công nghiệp, nông nghiệp, rác thải y tế và rác thải sinh hoạt.
d) Bộ Giao thông vận tải- Ưu tiên sử dụng các sản phẩm trong nước và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp
trong nước tham gia vào các dự án giao thông đường bộ và đường sắt, đặc biệt là các dự án quy mô lớn.
-13-
- Nghiên cứu, hoàn thiện các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đặc biệt là các quy chuẩn về khí thải đối với các phương tiện giao thông; đồng thời có biện pháp kiểm soát, chế tài chặt chẽ đối với các phương tiện giao thông không đáp ứng các quy định về khí thải; tăng cường kiểm soát xe quá tải trọng tham gia giao thông để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ và đường sắt.
- Nghiên cứu, đề xuất các chính sách phát triển ngành đóng tàu Việt Nam, tăng cường khả năng vận chuyển bằng đường biển, đường thủy nội địa, dịch vụ logistics để tạo nên một hệ thống vận tải đồng bộ, liên hoàn và hiệu quả.
đ) Bộ Thông tin và Truyền thông- Xây dựng và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển công
nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, hướng tới cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4. Trong đó, tập trung vào đề xuất các cơ chế, chính sách tập trung ưu tiên phát triển một số lĩnh vực: Phần mềm, nội dung số, phần cứng, điện tử - viễn thông ở trình độ tiên tiến của thế giới, đáp ứng được yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4; các cơ chế, chính sách nâng cao giá trị gia tăng của các doanh nghiệp nội địa trong chuỗi giá trị toàn cầu.
- Phối hợp với Bộ Tài chính nghiên cứu xây dựng các chính sách về tín dụng hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin có giá trị gia tăng cao; chính sách miễn, giảm thuế ở mức hợp lý, đúng đối tượng và có thời hạn phù hợp nhằm phát triển các ngành công nghiệp công nghệ thông tin.
- Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xây dựng chính sách về thu hút FDI theo hướng: Ưu tiên các dự án sử dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tỉ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học - công nghệ trong nước cao, có cam kết chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực tại chỗ; ưu tiên hình thức liên doanh, liên kết sản xuất với các doanh nghiệp trong nước.
e) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu, xây dựng chính sách ưu đãi đầu
tư theo hướng trọng tâm, trọng điểm theo ngành, lĩnh vực, gắn với đóng góp của doanh nghiệp, phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
- Ban hành chính sách ưu đãi theo nguyên tắc mức độ và thời gian ưu đãi của các dự án FDI sẽ phụ thuộc vào mức độ tạo ra giá trị gia tăng trong nước và các chế tài kèm theo.
- Xây dựng các cơ chế, chính sách nâng cao giá trị gia tăng của doanh nghiệp nội địa trong chuỗi giá trị toàn cầu; chính sách về tín dụng hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực có giá trị gia tăng cao; chính sách về thu hút FDI theo hướng ưu tiên các dự án sử dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tỉ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học - công nghệ trong nước cao, có cam kết chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực tại chỗ; ưu tiên hình thức liên doanh, liên kết sản xuất với các doanh nghiệp trong nước.
-14-
g) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung các chính sách ưu đãi
thuế cho các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển.- Rà soát, đánh giá, xây dựng và thực hiện chính sách huy động từ thuế, phí và lệ phí
hợp lý nhằm thúc đẩy phát triển sản xuất, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước, khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư nhất là đầu tư ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sạch, thân thiện môi trường, có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao mà Việt Nam đang có lợi thế.
h) Ngân hàng Nhà nước Việt NamĐiều hành các giải pháp tín dụng nhằm kiểm soát quy mô, tăng trưởng tín dụng theo chỉ
tiêu định hướng, gắn với nâng cao chất lượng tín dụng và quá trình cơ cấu lại tổ chức tín dụng. Chỉ đạo tổ chức tín dụng tăng trưởng tín dụng hiệu quả, tập trung tín dụng vào các lĩnh vực sản xuất kinh doanh, lĩnh vực ưu tiên theo chủ trương của Chính phủ trong đó có ngành công nghiệp ưu tiên. Kiểm soát chặt chẽ tín dụng vào các lĩnh vực tiềm ấn rủi ro cao.
i) Bộ Ngoại giao- Phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu đề xuất, thúc đẩy xây dựng các thỏa thuận hợp
tác công nghiệp với các đối tác, nhất là các đối tác có tiềm lực công nghiệp và công nghệ cao nhằm góp phần nâng cao năng lực và tiềm lực công nghiệp trong nước, trong đó ưu tiên các ngành chế biến, chế tạo có giá trị gia tăng cao, sử dụng công nghệ cao và thân thiện môi trường, năng lượng, công nghệ thông tin, đào tạo lao động kỹ thuật chất lượng cao.
- Phối hợp với các Bộ, ngành chủ động, tích cực tham gia hợp tác công nghiệp, công nghệ trong một số sáng kiến liên kết kinh tế khu vực trên cơ sở bảo đảm lợi ích quốc gia như hợp tác năng lực sản xuất, kết nối cơ sở hạ tầng, năng lượng.
- Theo dõi, thông tin về các động thái triển khai chiến lược, chính sách công nghiệp của các nước có tác động đến Việt Nam nhằm góp phần phục vụ các cơ quan, địa phương và doanh nghiệp trong nước tranh thủ cơ hội hợp tác, giảm thiểu các tác động không thuận lợi, tiêu cực.
k) Bộ Quốc phòng và Bộ Công anNghiên cứu, đề xuất Chính phủ các chính sách thúc đẩy ngành cơ khí chuyên dụng,
lưỡng dụng đảm bảo tự chủ trong xây dựng quốc phòng, an ninh; đảm bảo trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân, kết hợp quốc phòng, an ninh với nền kinh tế, kinh tế với quốc phòng, an ninh góp phần xây dựng lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại; chú trọng phát triển công nghiệp lưỡng dụng, đảm bảo kết hợp sản xuất quốc phòng, an ninh với sản xuất hàng dân sinh.
l) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchĐẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam thuộc thẩm quyền quản
lý, bao gồm: Quảng cáo, thiết kế, điện ảnh, thời trang, nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, sản phẩm du lịch văn hóa; đồng thời phối hợp với các bộ, ngành liên quan phát triển các ngành công nghiệp văn hóa khác như kiến trúc, thủ công mỹ nghệ, truyền hình và phát thanh... trở thành những ngành kinh tế quan trọng, đóng góp tích cực vào tăng
-15-
trưởng kinh tế và giải quyết việc làm thông qua việc sản xuất ngày càng nhiều sản phẩm, dịch vụ văn hóa đa dạng, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sáng tạo, hưởng thụ, tiêu dùng văn hóa của người dân trong nước và xuất khẩu.
3. Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển công nghiệp
a) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu, trình Quốc hội sửa đổi, bổ sung Luật
Đầu tư, Luật Doanh nghiệp và các luật có liên quan khác nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ trong quản lý đầu tư (trong đó có đầu tư trong nước và nước ngoài): Không cấp phép các dự án tiêu tốn nhiều năng lượng, khai thác khoáng sản không gắn với chế biến sâu, lãng phí tài nguyên, sử dụng công nghệ lạc hậu, có nguy cơ cao về gây ô nhiễm môi trường.
- Chủ trì phối hợp các Bộ, ngành nghiên cứu, đề xuất trình cấp có thẩm quyền sửa đổi các quy định về đấu thầu để ưu đãi tối đa cho các nhà thầu trong nước theo nguyên tắc chỉ thực hiện đấu thầu trong nước đối với các sản phẩm công nghiệp trong nước có thể sản xuất được trên cơ sở phù hợp với các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính trong công tác đầu tư.- Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện quyết liệt các nhiệm vụ và giải pháp
được nêu tại Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030, trong đó chú trọng:
+ Đổi mới chính sách và đẩy mạnh thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào công nghiệp, nhất là ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Chuyển mạnh chính sách thu hút FDI trong lĩnh vực công nghiệp từ số lượng sang chất lượng và có trọng tâm, trọng điểm;
+ Quy định chặt chẽ về chế độ báo cáo thông tin của các doanh nghiệp FDI với các cơ quan quản lý nhà nước, tăng cường bảo đảm quốc phòng, an ninh kinh tế;
+ Xây dựng và công khai danh mục các dự án đầu tư công nghiệp quốc gia và triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư để thu hút FDI có chất lượng cao. Nghiên cứu, xây dựng các mô hình mới thu hút FDI trong lĩnh vực công nghiệp.
b) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện khung khổ pháp lý, trọng tâm là Luật
Chứng khoán đồng bộ với Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư, trong đó có việc trình Quốc hội ban hành Luật Chứng khoán sửa đổi theo hướng đơn giản hóa về điều kiện và hồ sơ phát hành gắn với tăng cường nghĩa vụ công bố thông tin của tổ chức phát hành; rút ngắn quy trình chấp thuận niêm yết, phát hành, giao dịch cổ phiếu, trái phiếu để thúc đẩy các doanh nghiệp huy động vốn từ các nhà đầu tư.
- Triển khai và hướng dẫn thi hành các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi nhằm thực hiện các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết theo đúng lộ trình cam kết.
-16-
- Thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển thị trường trái phiếu theo Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Lộ trình phát triển thị trường trái phiếu Việt Nam giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
- Xây dựng và hoàn thiện chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam theo thông lệ quốc tế nhằm tăng cường năng lực quản trị của doanh nghiệp công nghiệp, nâng cao khả năng huy động vốn của các nhà đầu tư dài hạn, cải thiện hiệu quả hoạt động của thị trường vốn.
- Xây dựng và triển khai tốt việc kết nối, liên thông một cửa Quốc gia giữa người dân, tổ chức, doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước, tổ chức có liên quan trên cơ sở Big Data, mã số định danh duy nhất của tổ chức, cá nhân.
c) Bộ Công Thương- Tích cực tháo gỡ các rào cản thị trường, chống các hành vi độc quyền, cạnh tranh
không lành mạnh.- Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc các sản phẩm công nghiệp,
tập trung vào các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển như dệt may, da - giày, công nghiệp thực phẩm, điện - điện tử, cơ khí và các sản phẩm công nghệ cao.
- Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường. Đẩy mạnh công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực công nghiệp, bảo đảm môi trường sản xuất, kinh doanh lành mạnh.
- Tích cực nghiên cứu ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cũng như áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại phù hợp với các cam kết quốc tế nhằm tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh trên thị trường.
d) Bộ Khoa học và Công nghệPhối hợp với các Bộ, ngành:- Triển khai có hiệu quả các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực tiêu
chuẩn, đo lường, chất lượng, điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.- Đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động đánh giá sự phù hợp theo quy định.- Tăng cường triển khai việc thừa nhận kết quả kỹ thuật, chấp nhận kết quả đánh giá sự
phù hợp từ nước xuất khẩu.- Tăng cường việc tổ chức đánh giá tại cơ sở sản xuất của nước xuất khẩu đối với hàng
hóa thuộc trách nhiệm quản lý để giảm thời gian, chi phí đánh giá sự phù hợp cho các doanh nghiệp công nghiệp.
đ) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam- Điều hành chính sách tiền tệ, tỷ giá chủ động, linh hoạt và thận trọng, phối hợp hài hòa
với chính sách tài khóa và các chính sách vĩ mô khác nhằm góp phần duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, qua đó thúc đẩy phát triển công nghiệp.
- Rà soát, từng bước hoàn thiện hành lang pháp lý đối với hoạt động mua - bán trái phiếu doanh nghiệp của tổ chức tín dụng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức tín dụng mua - bán trái phiếu
-17-
doanh nghiệp, góp phần tăng thanh khoản thị trường trái phiếu doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường trái phiếu phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
4. Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệpa) Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương xây dựng chính sách đột phá thúc đẩy
đổi mới sáng tạo cho doanh nghiệp công nghiệp. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét phê duyệt Đề án phát triển Trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp trong nước liên doanh, liên kết, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, đặc biệt là doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành, lĩnh vực năm trong định hướng ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài.
b) Bộ Tài chính- Tiếp tục lập kế hoạch hoàn thiện thể chế, khung khổ pháp lý về cổ phần hóa, thoái
vốn Nhà nước tại doanh nghiệp theo chỉ đạo, phân công của Chính phủ tại Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2017, thực hiện tiếp các nội dung đề ra theo Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ và Chương trình hành động của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 60/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chính sách về tài chính hỗ trợ xúc tiến mở rộng, thị trường, hỗ trợ tiếp cận tín dụng, hỗ trợ thông tin, tư vấn pháp lý, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp.
c) Bộ Công Thương- Xây dựng các trung tâm dữ liệu lớn về công nghiệp; trong đó chú trọng xây dựng cơ
sở dữ liệu về doanh nghiệp, sản phẩm công nghiệp, tạo điều kiện để doanh nghiệp tiếp cận thông tin liên kết cần thiết được nhanh chóng, thuận lợi trong phân tích, đánh giá, định hướng lựa chọn ngành nghề, lĩnh vực đầu tư.
- Hỗ trợ các doanh nghiệp công nghiệp tận dụng tối đa hiệu quả các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết.
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương phát triển hệ thống các doanh nghiệp dịch vụ tư vấn phát triển công nghiệp.
d) Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiếp tục chỉ đạo tổ chức tín dụng triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm tạo điều kiện cho
doanh nghiệp công nghiệp nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng.đ) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônPhát triển các doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông sản, chế tạo phục vụ sản xuất
nông nghiệp tư nhân trong nước thông qua việc triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết
-18-
số 10-NQ/TW ngày 03 tháng 6 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Cụ thể:
- Tập trung phát triển các tập đoàn kinh tế tư nhân lớn về chế biến có thương hiệu nổi tiếng mang tầm cỡ quốc tế, có trình độ công nghệ sản xuất tiên tiến và sức cạnh tranh cao.
- Khuyến khích phát triển các doanh nghiệp chế biến nông sản quy mô nhỏ và vừa để tiêu thụ sản phẩm nông sản tại chỗ cho người nông dân; hỗ trợ các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế; bổ sung, hoàn thiện chính sách thu hút đầu tư của doanh nghiệp đối với từng địa bàn đặc biệt ưu đãi, ưu đãi và khuyến khích đầu tư.
- Xây dựng cơ chế hỗ trợ đầu tư phát triển cho các cơ sở chế tạo, kinh doanh máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp, chế biến nông lâm thủy sản.
e) Bộ Thông tin và Truyền thôngXây dựng Chiến lược Quốc gia về phát triển doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam đến
năm 2030.5. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệpa) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiChủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện chiến lược, chính sách, văn bản quy
phạm pháp luật trình cấp có thẩm quyền ban hành về lao động và phát triển nguồn nhân lực cho các ngành công nghiệp, cụ thể:
- Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Việc làm.- Xây dựng Đề án đào tạo chuyển đổi nghề và nâng cao kỹ năng nghề cho lao động nông
thôn, đào tạo cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, đào tạo đối với người lớn tuổi và các đối tượng chính sách giai đoạn 2021 - 2025.
- Nghiên cứu xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên cơ sở phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Phát triển đội ngũ nhân lực trực tiếp cho các ngành, nghề phục vụ phát triển quốc gia, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đặc biệt là yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và hội nhập quốc tế.
- Đẩy mạnh truyền thông, tạo sự chuyển biến về nhận thức, sự đồng thuận và huy động sự tham gia của toàn xã hội đối với việc đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp; tăng cường gắn kết giáo dục nghề nghiệp với thị trường lao động và việc làm bền vững.
- Đẩy mạnh hợp tác với một số quốc gia về đào tạo kỹ năng, chất lượng cao trong các ngành công nghiệp.
b) Bộ Giáo dục và Đào tạo- Xây dựng cơ chế chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ phù hợp với định
hướng tại Nghị quyết số 23-NQ/TW, đặc biệt là các nội dung yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
-19-
- Xây dựng và triển khai quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt là nguồn nhân lực công nghiệp chất lượng cao góp phần thực hiện thành công Nghị quyết số 23-NQ/TW của Bộ Chính trị. Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học quy mô, cơ cấu ngành nghề hợp lý, được phân tầng rõ nét, đáp ứng việc đổi mới, hội nhập quốc tế và nâng cao chất lượng của các cơ sở đào tạo để phát triển nguồn nhân lực công nghiệp có khả năng làm chủ và tiếp nhận các công nghệ sản xuất mới. Từ đó, nâng cao chất lượng đào tạo của các cơ sở giáo dục đào tạo, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực, nâng cao hiệu quả phân bổ nguồn nhân lực cho phát triển giáo dục đại học và nâng cao năng lực quản lý hệ thống giáo dục đại học.
- Đẩy mạnh xã hội hoá đào tạo kỹ thuật, công nghệ; triển khai mô hình đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật, ngoại ngữ, tin học đạt trình độ quốc tế trong các cơ sở giáo dục đại học. Khuyến khích khu vực tư nhân và doanh nghiệp tham gia đào tạo nhân lực công nghiệp chất lượng cao để gắn kết chặt chẽ giữa nghiên cứu, đào tạo với hoạt động sản xuất, kinh doanh và nhu cầu của thị trường lao động công nghiệp. Xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng đào tạo theo chuẩn quốc tế.
- Triển khai mô hình đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM), ngoại ngữ, tin học ngay từ chương trình giáo dục phổ thông.
- Đẩy mạnh hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức xã hội về vai trò phát triển nguồn nhân lực công nghiệp trình độ cao, có khả năng nghiên cứu, kỹ năng quản lý, quản trị hiện đại, ứng dụng khoa học và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế xã hội.
c) Bộ Kế hoạch và Đầu tưChủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt
Nam và các hiệp hội, ngành hàng xây dựng và phát huy vai trò đội ngũ doanh nhân đi đầu trong các lĩnh vực công nghiệp, có trình độ kiến thức chuyên môn, kinh tế và ngoại ngữ, đáp ứng được yêu cầu đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế.
d) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Nghiên cứu, thực hiện cơ chế, chính sách phát triển nhân lực phục vụ công nghiệp chế
biến nông sản, đáp ứng yêu cầu tái cơ cấu bền vững ngành nông nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập kinh tế quốc tế.
- Xây dựng cơ chế chính sách khuyến khích chuyển dịch hợp lý một phần lực lượng lao động trực tiếp trong nông nghiệp sang lao động trong các ngành công nghiệp chế biến.
6. Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệpa) Bộ Khoa học và Công nghệ- Thực hiện việc tái cơ cấu các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia theo hướng
phục vụ thiết thực các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, phát triển các ngành, sản phẩm công nghiệp ưu tiên. Nâng cao năng lực ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến của thế giới để phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực có tính cạnh tranh cao của quốc gia. Ưu tiên nguồn lực cho triển khai một số chương trình nghiên cứu trọng điểm quốc gia về cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Tập trung phát triển các công nghệ ưu tiên
-20-
có khả năng ứng dụng vào thực tiễn để phát triển các sản phẩm cụ thể, phù hợp với lợi thế cạnh tranh của đất nước, có tác động tan tỏa đến các ngành, lĩnh vực khác, bao gồm: công nghệ thông tin và truyền thông, cơ điện tử; công nghệ mới trong lĩnh vực năng lượng; trí tuệ nhân tạo và tự động hóa; công nghệ sinh học, điện tử y sinh.
- Hoàn thiện khung pháp lý cho các dịch vụ, mô hình kinh doanh mới phù hợp với xu hướng Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
- Phối hợp với Bộ Công Thương và các bộ, ngành liên quan xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030: Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao; Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia.
- Tiếp tục triển khai có hiệu quả Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2025: “Hỗ trợ nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0”. Triển khai mạnh mẽ, toàn diện Đề án “Phát triển Hệ tri thức Việt số hóa”.
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổng kết Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020, Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020, Chương trình quốc gia nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020; đồng thời xây dựng và triển khai các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia nêu trên cho giai đoạn tiếp theo.
- Triển khai thực hiện hiệu quả các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị phục vụ các ngành công nghiệp ưu tiên như: Công nghệ thông tin và viễn thông, công nghiệp điện tử ở trình độ tiên tiến của thế giới, tạo ra nên tảng công nghệ số cho các ngành công nghiệp khác; công nghiệp năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, năng lượng thông minh; công nghiệp chế biến, chế tạo phục vụ công nghiệp, nông nghiệp; công nghiệp quốc phòng, an ninh, kết hợp với công nghiệp dân sinh theo hướng lưỡng dụng.
- Triển khai hoạt động liên kết mạng lưới và hỗ trợ các tổ chức thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, phối hợp với tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp tổ chức tài chính, chuyên gia công nghệ nghiên cứu, triển khai thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm để hoàn thiện công nghệ tại các doanh nghiệp công nghiệp; thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu, phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Triển khai hoạt động trình diễn kết nối cung - cầu công nghệ với chuỗi các sự kiện trình diễn, giới thiệu công nghệ; tọa đàm thúc đẩy ứng dụng, chuyển giao công nghệ khu vực; diễn đàn đối thoại doanh nghiệp với ứng dụng và đổi mới công nghệ.
- Phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng cơ chế đổi mới căn bản, đồng bộ cơ chế quản lý tài chính đối với các tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, phương thức sử dụng ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ; áp dụng chính sách thuế, hỗ trợ tài chính, tiếp cận các nguồn lực phù hợp nhằm khuyến khích nghiên cứu, đổi mới, hiện đại hóa công nghệ.
- Đẩy mạnh công tác cải cách thủ tục hành chính để các doanh nghiệp có điều kiện thuận lợi tiếp cận các quỹ phát triển khoa học và công nghệ. Đẩy mạnh cơ chế hợp tác công - tư trong việc triển khai các dự án đổi mới công nghệ, nghiên cứu và phát triển; mở rộng hình
-21-
thức nhà nước đặt hàng nhiệm vụ khoa học - công nghệ và mua kết quả nghiên cứu. Rà soát, sửa đổi các quy định nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ đáp ứng yêu cầu đổi mới công nghệ.
- Đổi mới, phát triển mạnh mẽ và đồng bộ thị trường khoa học - công nghệ; tăng cường bảo hộ và thực thi quyền sở hữu trí tuệ, nhất là các nội dung sở hữu trí tuệ trong thời đại số; thúc đẩy khai thác thông tin sở hữu công nghiệp; xây dựng các chính sách hỗ trợ các cá nhân và doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài; đẩy mạnh hỗ trợ việc khai thác, thương mại hóa các kết quả nghiên cứu khoa học dựa trên việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và hình thành các doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; rút ngắn quá trình ứng dụng tài sản trí tuệ vào sản xuất, kinh doanh.
- Tăng cường hợp tác trong nước và quốc tể trong nghiên cứu phát triển, ứng dụng khoa học, công nghệ, mua bán, chuyển giao các sản phẩm khoa học, công nghệ. Đẩy mạnh thương mại hoá các sản phẩm nghiên cứu khoa học, công nghệ. Hình thành cơ sở dữ liệu quốc gia về công nghệ, chuyên gia công nghệ. Phát triển các dịch vụ tư vấn, thẩm định, môi giới, định giá sản phẩm khoa học và công nghệ. Ban hành cơ chế, chính sách thúc đẩy hợp tác, chuyển giao công nghệ giữa công nghiệp quốc phòng, an ninh và công nghiệp dân sinh; thu hút chọn lọc, có hiệu quả nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài trong tình hình mới thông qua các dự án, nhiệm vụ hợp tác khoa học và công nghệ, ưu tiên các dự án áp dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, sử dụng nhiều nguyên liệu, linh phụ kiện sản xuất trong nước, có tiềm năng đóng góp lan tỏa, chuyển giao công nghệ, liên kết với doanh nghiệp trong nước để tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
- Đẩy mạnh hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài tiên tiến.
- Tuyên truyền, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và tổ chức thực hiện các quy định về mã số mã vạch, truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa.
- Triển khai các biện pháp hỗ trợ hoạt động liên kết giữa tổ chức khoa học công nghệ với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương và doanh nghiệp để khai thác, hoàn thiện, ứng dụng, thương mại hóa công nghệ, kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào thực tiễn.
- Hỗ trợ xây dựng và phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trong cộng nghiệp đặc biệt là các ngành công nghiệp ưu tiên. Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích các cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ trong các lĩnh vực, ngành công nghiệp chủ lực, ưu tiên.
b) Bộ Công Thương- Hỗ trợ, thúc đẩy các doanh nghiệp ứng dụng các công nghệ sản xuất và công nghệ quản
trị hiện đại gắn với quá trình chuyển đổi số và phát triển sản xuất thông minh, góp phần nâng cao năng suất, năng lực cạnh tranh của các ngành, lĩnh vực và sản phẩm công nghiệp chủ lực. Tập trung xây dựng và triển khai Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030; Đề án hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0 và phát triển sản xuất thông minh giai đoạn 2021 - 2030.
-22-
- Đẩy nhanh việc xây dựng và triển khai Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành Công Thương đến năm 2030. Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu, ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghiệp chế biến; thực hiện đổi mới cơ chế chính sách, tạo điều kiện thuận lợi để doanh nghiệp đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ, thiết bị sản xuất, góp phần hình thành và phát triển ngành công nghiệp sinh học trở thành ngành kinh tế có đóng góp quan trọng trong phát triển kinh tế đất nước.
- Xây dựng và triển khai các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia phục vụ nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị trong các ngành công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử, công nghiệp dệt may, da - giày trong đó ưu tiên tập trung vào các khâu tạo giá trị gia tăng cao gắn với các quy trình sản xuất thông minh, tự động hóa.
c) Bộ Thông tin và Truyền thông- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành xây dựng cơ chế, chính sách phát triển mạnh mẽ
về hạ tầng, ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông, nhất là hạ tầng kết nối số (4G, 5G) bảo đảm an toàn, đồng bộ đáp ứng yêu cầu internet kết nối con người và kết nối vạn vật.
- Tổ chức triển khai Chiến lược chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo hướng khuyến khích đầu tư, phát triển xây dựng các trung tâm dữ liệu lớn; đẩy mạnh phát triển khoa học phân tích, quản lý và xử lý dữ liệu lớn nhằm tạo ra các sản phẩm, tri thức mới.
- Phối hợp với các Bộ, ngành đẩy mạnh ứng dụng, tích hợp công nghệ thông tin và tự động hóa trong sản xuất, kinh doanh.
d) Bộ Tài chínhHướng dẫn cơ quan thuế, cơ quan tài chính địa phương thực hiện ưu đãi cho doanh
nghiệp khoa học và công nghệ theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
đ) Bộ Ngoại giao- Rà soát, cập nhật và bổ sung nội dung hợp tác khoa học công nghệ, phát triển công
nghiệp trong quan hệ với các đối tác, nhất là các đối tác chiến lược, đối tác toàn diện và các đối tác có tiềm lực khoa học công nghệ, công nghiệp.
- Phối hợp với các bộ, ngành, địa phương đôn đốc, thúc đẩy triển khai các thỏa thuận hợp tác với các đối tác trong lĩnh vực khoa học công nghệ, công nghiệp nhằm góp phần triển khai chính sách công nghiệp quốc gia.
e) Bộ Xây dựngƯu tiên phát triển những công nghệ tiên tiến, hiện đại, mức độ tự động hóa cao, công
nghệ in 3D ứng dụng trong xây dựng, công nghệ nano, sử dụng nhiên liệu tái chế, các loại chất thải công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng để sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, tiêu tốn ít nguyên liệu, năng lượng, nhiên liệu; các sản phẩm tiết kiệm năng lượng, cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung, sản phẩm tái chế... đáp ứng các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường. Chú trọng đầu
-23-
tư cải tạo, hiện đại hóa các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng hiện có, từng bước loại bỏ công nghệ lạc hậu, tiêu tốn nhiều nguyên nhiên liệu.
g) Bộ Giao thông vận tảiKhuyến khích ứng dụng quản lý thông minh và ứng dụng Internet vạn vật (Internet of
Things - IOT) vào điều hành hệ thống giao thông và các phương tiện giao thông.h) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTạo lập chính sách ưu tiên cho các doanh nghiệp chế biến, bảo quản nông sản, đặc biệt
là đầu tư vào công nghệ cao để tạo ra giá trị gia tăng cho các nhóm sản phẩm chế biến đặc thù, hữu dụng, có hàm lượng chế biến sâu, các sản phẩm dùng trong y tế, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp thực phẩm, đồ uống và công nghệ chế biến tận dụng các phế phụ phẩm nông nghiệp.
i) Bộ Giáo dục và Đào tạo- Xây dựng mô hình liên kết nhà trường - doanh nghiệp trong đào tạo và nghiên cứu khoa
học tại các cơ sở đào tạo.- Xây dựng cơ chế phối hợp giữa các cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và
cơ sở giáo dục nghề nghiệp về công tác giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh sau trung học cơ sở và trung học phổ thông.
7. Chính sách khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên, khoáng sản; chú trọng bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường- Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên và
môi trường, trong đó tập trung nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung các Luật: đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản; tổ chức lập và triển khai thực hiện các quy hoạch sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường theo quy định của Luật Quy hoạch.
- Sớm nghiên cứu, tổng kết, đánh giá việc thực hiện Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ, đề xuất xây dựng Chiến lược giai đoạn tiếp theo, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
- Tập trung nguồn lực để đẩy nhanh tiến độ triển khai công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, đặc biệt là phát hiện, điều tra, đánh giá khoáng sản ở vùng Tây Bắc, Trung Trung Bộ nhằm phát hiện mỏ mới, mỏ ẩn sâu đối với các khoáng sản kim loại (đồng, vàng, vonfram, thiếc, chì, kẽm...) tại các cấu trúc địa chất có triển vọng để phục vụ cho quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản.
- Xây dựng, sửa đổi, bổ sung nhằm hoàn thiện chính sách, pháp luật về tài nguyên và môi trường liên quan đến hoạt động sản xuất công nghiệp; rà soát các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường đối với chất thải và xử lý chất thải. Tăng cường kiểm soát, chủ động ngăn ngừa và giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường từ hoạt động sản xuất công nghiệp.
-24-
- Kiểm soát chặt chẽ các vấn đề về quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất công nghiệp; kiên quyết xử lý các dự án không thực hiện đúng cam kết, không hiệu quả, tiêu tốn nhiều năng lượng, lãng phí tài nguyên, sử dụng công nghệ lạc hậu có nguy cơ cao gây ô nhiễm môi trường; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các đối tượng phát sinh chất thải lớn trên phạm vi cả nước.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nghiên cứu xây dựng, trình các cấp có thẩm quyền hoàn thiện pháp luật về đất đai, trong đó ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích tích tụ đất đai trong nông nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên diện tích đất đủ lớn để áp dụng công nghệ sản xuất và chế biến tiên tiến vào nông nghiệp - nông thôn.
- Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển ngành công nghiệp môi trường; huy động nguồn lực từ các thành phần kinh tế cho hoạt động bảo vệ môi trường; rà soát, hoàn thiện các chính sách khuyến khích, ưu tiên các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất các thiết bị phục vụ cho việc xử lý ô nhiễm môi trường, ứng dụng công nghệ sạch, tiết kiệm năng lượng, các sản phẩm thân thiện với môi trường, sản xuất sạch hơn.
- Bảo đảm việc sử dụng đất phục vụ cho phát triển công nghiệp quốc gia phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa năng suất cao, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, đặc biệt là rừng tự nhiên, dân cư; hạn chế ảnh hưởng đến đời sống người dân có đất bị thu hồi.
b) Bộ Công Thương- Tích hợp các quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
vào quy hoạch cấp quốc gia theo quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Trên cơ sở Chiến lược khoáng sản giai đoạn mới, nghiên cứu phương án khai thác, chế biến và sử dụng hiệu quả một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn, giá trị kinh tế cao như bauxite, quặng sắt, cromit...
- Tiếp tục đẩy mạnh triển khai có hiệu quả Đề án “Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”.
c) Bộ Tài chính- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành rà soát để sửa đổi, bổ sung chính sách thuế, phí
bảo vệ môi trường, đảm bảo thu đúng đối tượng, có mức thu hợp lý nhằm khuyến khích sử dụng tài nguyên hiệu quả, đầu tư sử dụng công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường, đảm bảo phát triển bền vững.
- Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật về thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất, sử dụng và thải bỏ (ắc-quy chì, hóa chất, săm lốp ô tô, thiết bị điện tử...).
- Nghiên cứu cơ chế áp dụng thuế đối với hoạt động sử dụng đất nông nghiệp, nhất là đối với những tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích lớn nhằm khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao, công nghệ sạch.
-25-
- Nghiên cứu, đề xuất cấp thẩm quyền xem xét điều chỉnh mức thuế và cơ sở tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ cần điều tiết do có khả năng gây ô nhiễm môi trường (xăng dầu, than, khai thác khoáng sản...).
8. Trách nhiệm của địa phương- Chủ động xây dựng chương trình, định hướng, chiến lược phát triển các ngành công
nghiệp phù hợp với các lợi thế cạnh tranh của địa phương trên cơ sở các chủ trương, đường lối, chính sách và pháp luật của Trung ương.
- Ban hành các chính sách thu hút đầu tư nhằm phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên theo chủ trương của Bộ Chính trị tại Nghị quyết số 23-NQ/TW. Nghiêm cấm ban hành các văn bản, chính sách hạn chế đầu tư trái với Nghị quyết số 23-NQ/TW về định hướng phát triển một số ngành công nghiệp ưu tiên như dệt may, da giày, cơ khí, ô tô...
- Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại các vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ bố trí nguồn kinh phí phù hợp với tình hình ngân sách và kinh tế - xã hội của địa phương (khoảng 5% ngân sách địa phương) để triển khai các chính sách, chương trình phát triển công nghiệp tại địa phương, đặc biệt là hỗ trợ hoạt động đổi mới sáng tạo cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển trên địa bàn.
- Xây dựng Danh mục các sản phẩm công nghiệp chủ lực trên cơ sở tận dụng tối đa tiềm năng, lợi thế của địa phương.
- Tăng cường thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp lớn nhằm thay đổi cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm trên địa bàn. Tập trung hỗ trợ có trọng tâm các doanh nghiệp có tiềm năng xây dựng và phát triển thương hiệu của địa phương.
- Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp địa phương trên cơ sở nâng cấp, xây dựng mới cơ sở vật chất hoặc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, sắp xếp lại các đơn vị hiện có từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác, đóng vai trò hỗ trợ đổi mới sáng tạo, nâng cao trình độ quản trị và kỹ thuật, công nghệ sản xuất cho các doanh nghiệp.
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế tín dụng từ nguồn vốn thương mại với lãi suất ưu đãi và chính sách cấp bù chênh lệch lãi suất được bố trí từ nguồn ngân sách của địa phương cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp ưu tiên trên địa bàn.
9. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công nghiệpa) Các Bộ, ngành và địa phương- Thực hiện nghiêm chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà
nước về phát triển công nghiệp trong thời kỳ mới; chấm dứt tình trạng ban hành và thực hiện chính sách thiếu thống nhất giữa Trung ương và địa phương, giữa các địa phương với nhau. Xử lý nghiêm trách nhiệm của cán bộ, đảng viên trong việc ban hành, thực thi các chính sách trái với định hướng phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên tại Nghị quyết số 23-NQ/TW theo các quy định của Đảng và các quy định của pháp luật.
- Kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về công nghiệp theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả và thống nhất tại các Bộ, ngành, địa phương, đáp ứng yêu cầu quản lý liên ngành, liên
-26-
vùng tại địa phương và trong phạm vi cả nước. Đẩy mạnh phân công, phân cấp, phối hợp giữa các Bộ, ngành và các địa phương gắn với tăng cường kiểm tra, giám sát.
- Chú trọng nâng cao năng lực và đạo đức công vụ của đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về công nghiệp ở các Bộ, ngành và địa phương phù hợp với những yêu cầu, nhiệm vụ mới về phát triển công nghiệp trong bối cảnh hội nhập, hiện đại hóa.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra gắn với nâng cao trách nhiệm của chính quyền địa phương và người đứng đầu trong chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước liên quan tới phát triển công nghiệp.
- Xử lý nghiêm, dứt điểm các dự án công nghiệp gây ô nhiễm môi trường, sử dụng đất không hiệu quả; các dự án công nghiệp sử dụng vốn nhà nước kinh doanh thua lỗ nhiều năm gây thất thoát vốn nhà nước.
- Quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ công nghiệp đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
- Phối hợp chặt chẽ với các hiệp hội doanh nghiệp, các tổ chức quốc tế nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bình chọn, vinh danh các doanh nghiệp công nghiệp.
b) Các cơ quan truyền thông- Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam và các cơ quan
truyền thông Nhà nước tăng cường quảng bá, tuyên truyền sâu rộng các hoạt động phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên trên các phương tiện thông tin đại chúng nhằm thu hút sự quan tâm và thay đổi, nâng cao nhận thức của đông đảo cộng đồng xã hội về phát triển công nghiệp.
- Khuyến khích các cơ quan truyền thông, báo chí ngoài Nhà nước thường xuyên thông tin, tuyên truyền rộng rãi trong xã hội về đường lối, chính sách phát triển công nghiệp của Đảng và Nhà nước.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Các Bộ, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ được giao ở trên và tại Phụ lục kèm
theo Nghị quyết này; khẩn trương trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp luật liên quan để thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện nhiệm vụ của từng cơ quan, tổ chức, cá nhân; thực hiện cơ chế khen thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm minh trong việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công. Bám sát tình hình thực tế, chủ động theo dõi, đánh giá để có biện pháp xử lý linh hoạt hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các khó khăn, vướng mắc bảo đảm kịp thời, hiệu quả.
3. Bộ Công Thương chủ trì, đôn đốc, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan rà soát, kiểm tra, giám sát tình hình triển khai thực hiện Chương trình hành động; tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình, kết quả triển khai thực hiện các nội dung nêu tại Chương trình hành động khi có yêu cầu.
-27-
Phụ lụcMỘT SỐ ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ (Kèm theo Chương trình hành động tại Nghị quyết số 124/NQ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
1 Chính sách phân bố không gian và chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp
1.1
Xây dựng tiêu chí và phương pháp đánh giá hoạt động của cụm liên kết ngành công nghiệp, khu công nghiệp, khu công nghệ cao
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
1.2Xây dựng Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp giai đoạn 2021 - 2025
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
1.3
Sửa đổi Luật Đất đai và hoàn thiện các chính sách về đất đai liên quan đến sản xuất công nghiệp và nông nghiệp
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Các Bộ, ngành liên quan
Thời gian hoàn thành Luật Đất đai sửa đổi theo kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại phiên họp thứ 44 (tháng 4/2020)
Luật Đất đai sửa đổi
1.4Xây dựng, hoàn thiện chính sách về đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các Bộ, ngành liên quan
2021 Nghị định của Chính phủ
2 Chính sách phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên
2.1
Xây dựng Đề án “Phát triển doanh nghiệp nhà nước quy mô lớn, đặc biệt là tập đoàn kinh tế nhà nước đa sở hữu nhằm phát huy vai trò mở đường, dẫn dắt doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác, phù hợp với chủ trương, đường lối của Đảng trong thời kỳ mới”
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
2.2Xây dựng Chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
-28-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
2.3Nghiên cứu sự cần thiết xây dựng Nghị định về hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.4Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 về phát triển công nghiệp hỗ trợ
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 Nghị định của Chính phủ
2.5Xây dựng Chiến lược phát triển ngành dệt may và da giày đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
2.6Xây dựng Chương trình Khuyến công quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
2.7Xây dựng Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến 2040
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
2.8
Xây dựng Đề án về quy hoạch và tổ chức các tổ hợp công nghiệp hóa chất có công nghệ tiên tiến, hiện đại để sản xuất, cung ứng các sản phẩm với khối lượng lớn, đa dạng, đảm bảo an toàn môi trường và hiệu quả kinh tế
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.9
Xây dựng Chiến lược phát triển cơ giới hóa nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản đến năm 2030
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.10
Xây dựng Đề án phát triển sản xuất các sản phẩm chất lượng cao, tiêu tốn ít nguyên liệu, năng lượng, nhiên liệu; các sản phẩm tiết kiệm, cách âm, cách nhiệt, thân thiện với môi trường, vật liệu không nung, sản phẩm tái chế
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.11Xây dựng Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng tại Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến năm 2050
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
2.12Xây dựng Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung tại Việt Nam đến năm 2030
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
-29-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
2.13
Xây dựng Đề án Đánh giá sự phát triển thị trường xây dựng, các yếu tố cơ bản tạo ra sự biến động của thị trường, dự báo xu hướng phát triển và đề xuất các giải pháp bình ổn, điều tiết và thúc đẩy sự phát triển của các thị trường xây dựng
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.14Xây dựng Đề án phát triển bền vững ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đến năm 2030
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
2.15
Xây dựng Chương trình phát triển công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, hướng tới cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Bộ Thông tin và Truyền thông
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
6/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
3 Chính sách tạo lập môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi cho phát triển công nghiệp
3.1 Xây dựng các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Chứng khoán
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2020 Nghị định của Chính phủ
3.2 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2021 - 2025
Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung
3.3 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2021 - 2025
Luật Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi, bổ sung
3.4 Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2021 - 2025Luật Thuế Giá trị gia tăng sửa đổi, bổ sung
3.5 Xây dựng Luật Thuế Tài sản Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2021 - 2025 Luật Thuế Tài sản
3.6 Sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2021Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi
3.7
Xây dựng các Nghị định ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt; Biểu thuế xuất khấu ưu đãi nhằm thực hiện các Hiệp định thương mại tự do đã ký kết
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2025 Nghị định của Chính phủ
-30-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
3.8Xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định việc thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
Theo tiến độ ban hành của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Đất đai năm 2013
Nghị định của Chính phủ
3.9 Xây dựng Chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
4 Chính sách phát triển doanh nghiệp công nghiệp
4.1Xây dựng Đề án Trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, các địa phương Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
2020 - 2030Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
4.2
Sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
Bộ Tài chính
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung
4.3Xây dựng kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2021 - 2025
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Tài chính, các Bộ, ngành liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
4.4 Xây dựng Cơ sở dữ liệu về các ngành công nghiệp
Bộ Công Thương
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2025Quyết định của Bộ Công Thương
4.5Xây dựng Chiến lược Quốc gia về phát triển doanh nghiệp công nghệ số Việt Nam đến năm 2030
Bộ Thông tin và Truyền thông
Các Bộ, ngành liên quan
09/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
5 Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghiệp
5.1
Xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Bộ Lao động - Thương binh Xã hội
Các Bộ, ngành liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
-31-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
5.2Xây dựng Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển công nghiệp quốc gia”
Bộ Lao động - Thương binh Xã hội
Các Bộ, ngành liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
5.3 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Việc làm
Bộ Lao động - Thương binh Xã hội
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022 Luật Việc làm sửa đổi
5.4
Xây dựng Đề án Đào tạo chuyển đổi nghề và nâng cao kỹ năng nghề cho lao động nông thôn; đào tạo cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa; đào tạo đối với người lớn tuổi và các đối tượng chính sách giai đoạn 2021 - 2025
Bộ Lao động - Thương binh Xã hội
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
5.5
Xây dựng Đề án Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học (Quy hoạch ngành quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2050)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Các Bộ, ngành liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
5.6
Xây dựng chương trình bồi dưỡng trong và ngoài nước cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, quản lý liên quan đến lĩnh vực chế biến nông sản và cơ giới hóa nông nghiệp
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2020 - 2030
Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
6 Chính sách khoa học và công nghệ cho phát triển công nghiệp
6.1 Xây dựng Chương trình Phát triển tài sản trí tuệ
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2021 - 2023Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
6.2Xây dựng Đề án hoàn thiện và nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu sở hữu công nghiệp quốc gia
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.3Xây dựng Đề án nâng cao năng lực cơ quan xác lập và thực thi bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Tài chính; Bộ Công Thương; Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2025Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.4
Xây dựng Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030
Bộ Công Thương
Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan
10/2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
-32-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
6.5
Xây dựng Đề án hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0 và phát triển sản xuất thông minh giai đoạn 2021 - 2030
Bộ Công Thương
Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan
2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
6.6Xây dựng Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành Công Thương đến năm 2030
Bộ Công Thương
Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan
2020Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
6.7
Xây dựng Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia phục vụ nghiên cứu, phát triển sản phẩm theo chuỗi giá trị trong các ngành công nghiệp ưu tiên: công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp cơ khí, công nghiệp điện tử, công nghiệp dệt may, da - giày giai đoạn 2021 - 2030
Bộ Công Thương
Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành, đơn vị liên quan
2021Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
6.8 Xây dựng và triển khai Chiến lược Sở hữu trí tuệ quốc gia
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2030Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
6.9
Xây dựng Đề án phát triển 03 ngành chế biến để phấn đấu đứng trong số 5 nước hàng đầu thế giới về: rau củ quả, thủy hải sản, gỗ và sản phẩm từ gỗ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.10 Xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ chế biến, bảo quản nông sản
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021
Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
6.11
Xây dựng Đề án giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước trong việc phát triển các ngành công nghiệp văn hóa tạo tiền đề hướng tới kỷ nguyên công nghệ 4.0
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.12
Xây dựng Đề án ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 trong xây dựng sản phẩm chủ lực của ngành văn hóa, thể thao và du lịch
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.13
Xây dựng Đề án ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 để phát triển du lịch thông minh, thúc đẩy du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
-33-
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CƠ QUAN CHỦ TRÌ
CƠ QUAN PHỐI HỢP
THỜI GIAN HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
6.14
Xây dựng Đề án phát triển mạng lưới thành phố sáng tạo nằm trong hệ thống thành phố sáng tạo Unesco
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Các Bộ, ngành liên quan
2020 - 2022Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.15
Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2018
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.16Xây dựng Đề án áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng và quản lý vận hành công trình
Bộ Xây dựng
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.17
Xây dựng Đề án “Nghiên cứu hoàn thiện quy trình thiết kế và công nghệ chế tạo toa xe khách cao cấp đáp ứng yêu cầu của đường sắt Việt Nam”
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.18
Xây dựng Đề án “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo giá chuyển hướng đầu máy Diesel truyền động điện công suất 1900 mã lực”
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.19
Xây dựng Đề án “Nghiên cứu thiết kế, quy trình công nghệ chế tạo, sản xuất lắp ráp đầu máy Diesel truyền động điện công suất 1900 mã lực cho đường sắt Việt Nam”
Bộ Khoa học và Công nghệ
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2019 - 2021Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
6.20
Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông, nhất là hạ tầng kết nối số (4G, 5G) bảo đảm an toàn, đồng bộ đáp ứng yêu cầu Intenet kết nối con người và kết nối vạn vật
Bộ Thông tin và Truyền thông
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
Quý IV/2020Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
7 Chính sách khai thác tài nguyên, khoáng sản và chính sách bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu trong quá trình phát triển công nghiệp
7.1 Sửa đổi Luật Khoáng sản
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020-2021
Luật Khoáng sản sửa đổi, bổ sung
7.2Xây dựng Chiến lược khoáng sản giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
2020 - 2022Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
-34-
TỶ LỆ SỬ DỤNG CÔNG SUẤTMÁY MÓC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH CHẾ TẠO
GIAI ĐOẠN 2018 - 2020Biểu đồ 2
TỶ LỆ SỬ DỤNG CÔNG SUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH CHẾ TẠO
GIAI ĐOẠN 2018 – 2020
-35-
PHẦN 2ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SẢN XUẤT
CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp năm 2020 có sự tham gia của 3.623 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có phiếu thu thập thông tin hợp lệ.
Trong ấn phẩm này, Bộ Công Thương chỉ phân tích, đánh giá năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu đại diện cho một số ngành giai đoạn 2018 - 2020. Các sản phẩm có tham gia điều tra nhưng năng lực sản xuất và sản lượng sản xuất nhỏ xin xem tại Phần 3 của ấn phẩm.
Trong năm 2020, một số sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu thiết yếu trong nước cũng như đáp ứng đơn hàng xuất khẩu giảm mạnh sản lượng sản xuất do ảnh hưởng của đại dịch Covid - 19 trên toàn cầu.
I. CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG
1. Sản phẩm than các loại (051000)
Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 vào hoạt động khai thác và sản xuất sản phẩm than các loại hơn 207,3 nghìn tỷ đồng; giá trị đầu tư mới tăng trong năm 2019 trên 1,3 nghìn tỷ đồng, tăng 0,6% so với cùng kỳ; dự kiến giá trị đầu tư mới tăng trong năm 2020 gần 0,2 nghìn tỷ đồng, tăng 0,1% so với cùng kỳ.
Năng lực sản xuất (NLSX) theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 50,07 triệu tấn; năng lực mới tăng trong năm 2019 trên 3,7 triệu tấn, tăng 7,4% so với cùng kỳ; dự kiến năng lực sản xuất theo thiết kế trong năm 2020 mới tăng 1,27 triệu tấn, tăng 2,4% so với cùng kỳ.
Sản lượng sản xuất (SLSX) thực tế năm 2018 gần 42,58 triệu tấn; sản lượng thực tế trong năm 2019 tăng trên 6,59 triệu tấn, tăng 15,5% so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 giảm 1,4 triệu tấn, tương ứng giảm 2,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Các doanh nghiệp khai thác và sản xuất sản phẩm than các loại vẫn chưa hết công suất. Tỷ lệ sử dụng công suất năm 2018, 2019 và 2020 lần lượt là 85,0%, 91,4% và 86,7%.
- Năng lực sản xuất cũng như sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước (84,0%). Không có doanh nghiệp đầu tư nước ngoài tham gia điều tra trong lĩnh vực này.
-36-
- Khai thác và sản xuất than các loại chủ yếu tại Quảng Ninh, số ít còn lại là Lạng Sơn, Nghệ An, Hà Nội,….
2. Sản phẩm dầu thô khai thác (061000)
Tham gia cuộc điều tra có Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam và các doanh nghiệp thành viên. Trong giai đoạn 2018 - 2020, không có đầu tư mới tăng cho sản phẩm này. Kết quả như sau:
Năng lực sản xuất (NLSX) theo thiết kế (theo kế hoạch khai thác) tính đến năm 2018 là 12,12 triệu tấn, không đổi cho 2 năm tiếp theo.
Sản lượng sản xuất (SLSX) thực tế năm 2018 gần 11,99 triệu tấn; năm 2019 giảm gần 0,95 triệu tấn - tương ứng giảm 7,9% so với cùng kỳ; dự kiến năm 2020 giảm 1,61 triệu tấn - tương ứng giảm 14,6% so với cùng kỳ.
- Khai thác dầu thô chưa đạt kế hoạch qua các năm là 98,9%; 91,1% và 77,8% công suất.
Nhận xét:
- Năng lực thiết kế và sản lượng sản xuất thực tế chủ yếu tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước. Sản lượng sản xuất thực tế giảm sau mỗi năm theo kế hoạch.
- Khai thác dầu thô tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhưng Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam có mã số thuế tại Hà Nội nên số liệu ở Hà Nội. Sau cuộc điều tra, theo đặc thù sẽ phân bổ tại các tỉnh cho từng sản phẩm cụ thể.
3. Sản phẩm khí tự nhiên dạng khí (0620002)
Có 03 doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất khí tự nhiên dạng khí đến năm 2018 trên 16,2 nghìn tỷ đồng và không tăng trong 2 năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế (theo kế hoạch năm) tính đến năm 2018 gần 14,85 tỷ m3; không thay đổi trong năm 2019 và 2020.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 13,39 tỷ m3; sản xuất thực tế năm 2019 tăng gần 320 triệu m3, tăng 2,4% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm 615 triệu m3, tương ứng giảm 4,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của ngành sản xuất khí tự nhiên dạng khí trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao nhưng so với kỳ điều tra trước lại giảm, lần lượt là 90,2%; 92,3%; 88,2% (trong khi giai đoạn 2016 - 2018 lần lượt là 94,9%; 89,3% và 86,4%).
- Năng lực sản xuất theo thiết kế cũng như sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước và được phân bố ở Hà Nội, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Cà Mau.
4. Quặng bôxit và tinh quặng bôxit (0722100)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
-37-
Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng bôxit và tinh quặng bôxit đến năm 2018 trên 91,6 tỷ đồng và không tăng trong hai năm 2019 - 2020.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 12,11 triệu tấn và không tăng trong năm 2019 nhưng tăng nhẹ trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 gần 11,86 triệu tấn. Sản xuất thực tế trong năm 2019 giảm 0,63 triệu tấn, tương ứng giảm 5,3% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 tăng 0,43 triệu tấn, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hoạt động sản xuất quặng bôxit và tinh quặng bôxit trong giai đoạn 2018 - 2020 có xu hướng tăng tỷ lệ sử dụng công suất, từ 92,7% lên đến 97,9%.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.
5. Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó (072291)
Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó đến năm 2018 trên 8,57 nghìn tỷ đồng và tăng không đáng kể trong năm 2019.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 181 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 48,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 26,0% nhưng không tăng trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 là 156,7 nghìn tấn; năm 2019 tăng 62,3 nghìn tấn, tương ứng tăng 39,8% so với cùng kỳ; dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm 50,5 nghìn tấn so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hoạt động khai thác và chế biến các sản phẩm này ở mức cao, năm 2018 là 86,6% và 2019 95,6%. Tuy nhiên, trong năm 2020 giảm xuống còn 73,5%.
- Khai thác chủ yếu của các sản phẩm này tập trung ở tỉnh Lào Cai, Cao Bằng, Thái Nguyên.
- 71% năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước, còn lại là doanh nghiệp khu vực nhà nước. Không có doah nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tham gia điều tra lần này.
6. Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó (0722920)
Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó đến năm 2018 trên 201,3 tỷ đồng. Trong năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng 2,6% và năm 2020 tăng 4,5% so với cùng kỳ.
-38-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 396,8 nghìn tấn; năng lực mới tăng năm 2019 khoảng 19,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 4,8% so với cùng kỳ; dự kiến NLSX mới tăng năm 2020 tăng 3,5 nghìn tấn, tương đương tăng 0,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 186,4 nghìn tấn; SLSX thực tế trong năm 2019 tăng 10,5 nghìn tấn, tăng 5,6% so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 giảm 10,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 5,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hoạt động sản xuất chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức thấp và giảm dần (44,4% - 47,3%).
- Khai thác chủ yếu của ngành sản xuất chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó tập trung ở Bắc Kạn, Điện Biên.
7. Quặng vàng và tinh quặng vàng (0730002)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư vào hoạt động sản xuất quặng vàng và tinh quặng vàng đến năm 2018 trên 11,6 nghìn tỷ đồng; giá trị đầu tư mới tăng nhẹ trong năm 2019 là 25,4 tỷ đồng (tương đương tăng 0,2% so với cùng kỳ năm trước).
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 11,93 nghìn tấn; năng lực mới tăng trong năm 2019 là 5,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 45,3% so với cùng kỳ nhưng không tăng mới trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 trên 1,05 nghìn tấn; sản xuất thực tế trong năm 2019 tăng trên 4,65 nghìn tấn, tăng gấp 5 lần so với cùng kỳ; dự kiến SLSX thực tế trong năm 2020 tăng trên 0,07 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hoạt động sản xuất trong giai đoạn 2018 - 2020 chỉ ở mức thấp nhưng có xu hướng tăng, lần lượt đạt 8,8%; 32,9% và 33,4%.
- Khai thác chủ yếu tập trung ở Quảng Nam, Thái Nguyên và một phần nhỏ ở tỉnh Bắc Kạn.
-39-
TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG LỰC SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU ĐẦU VÀO CHO SẢN XUẤT
NĂM 2019 SO VỚI CÙNG KỲ
Biểu đồ 3
TỐC ĐỘ TĂNG NĂNG LỰC SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU ĐẦU VÀO CHO SẢN XUẤT
NĂM 2019 SO VỚI CÙNG KỲ
0%
50%
7,4%
15,3%13,6%
1,5%
38,3%
23,2%20,0%
4,6%8,5%
23,1%
Than cứng Sợi tự nhiênVải dệt thoi từ sợi tự nhiên Thép thôKhí lỏng và khí nén ĐồngMáy dệt ĐiệnBột giấy Linh kiện điện tử
-40-
II. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
1. Sản phẩm thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh (101021)
Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 266,1 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 14,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,3% so với cùng kỳ; đầu tư mới trong năm 2020 tăng 302,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,8% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 749,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,8 nghìn tấn và dự kiến năm 2020 tăng 11,9 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 489,4 nghìn tấn. Năm 2019 sản xuất tăng thêm 8 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ. Đến năm 2020, SLSX giảm 23,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 4,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Năm 2018, sản lượng sản xuất chỉ bằng 65% so với công suất thiết kế và đến năm 2020, tỷ lệ sử dụng công suất dự kiến đạt mức 62,0%.
- Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất trong lĩnh vực này chủ yếu thuộc khu vực ngoài nhà nước (chiếm 80,0%). Trong cuộc điều tra lần này không có doanh nghiệp thuộc khu vực nhà nước tham gia.
- Doanh nghiệp sản xuất tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, ngoài ra còn có thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh hà Nội tham gia sản xuất sản phẩm này.
2. Sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt (1010920)
Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 488,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 38,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,9% so với cùng kỳ; đầu tư mới trong năm 2020 tăng 6,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 8,18 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,1 triệu tấn, tăng 18,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến năng lực mới tiếp tục tăng 0,1 triệu tấn, tương đương tăng 1,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 7,36 triệu tấn. Năm 2019 SLSX tăng trên 0,21 triệu tấn, tương ứng tăng 2,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 SLSX giảm gần 0,2 triệu tấn, tương ứng giảm 2,6% so với năm trước.
Nhận xét:
- Năm 2018, sản lượng sản xuất chỉ bằng 90% so với công suất thiết kế và giảm trong các năm tiếp theo.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra chiếm 50,0%, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 33,0%, doanh nghiệp còn lại là doanh nghiệp nhà nước.
-41-
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại Hồ Chí Minh, số ít còn lại rải rác tại các tỉnh khác.
3. Sản phẩm cá tươi, ướp lạnh (102011)
Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 728 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 22,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 38,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,1% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 112,3 nghìn tấn. Năm 2019 NLSX mới tăng 4,3 nghìn tấn, tăng 3,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 NLSX mới tăng 8,2 nghìn tấn, tăng 7,0% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 54,9 nghìn tấn. Năm 2019 SLSX tăng 15,8 nghìn tấn, tăng 28,7% so với cùng kỳ. Năm 2020, sản xuất tăng không đáng kể so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt đạt 48,9; 60,6% và 57,1%.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh An Giang và Kiên Giang, số còn lại là của tỉnh Bình Thuận và Đồng Nai.
4. Sản phẩm cá đông lạnh (102012)
Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 5,12 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 0,97 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 19,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 0,19 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 3,1% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 539,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 77,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 14,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 27,0 nghìn tấn, tăng 4,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 293,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 27,7 nghìn tấn, tăng 9,4% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 58,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 18,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 giảm dần, lần lượt đạt 54,5%; 52,2% và 40,9%.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 93,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Khánh Hòa, Phú Yên; số còn lại rải rác ở các tỉnh khác.
-42-
5. Sản phẩm thủy hải sản khác đông lạnh (102013)
Có 66 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 0,23 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng trên 0,2 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 353,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 18,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 5,1% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 10,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 2,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 hơn 223,4 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm 13,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 6,2% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất mới tăng 2,6 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thủy hải sản khác đông lạnh ở mức trung bình.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 88,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất, 11,0% doanh nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài, còn lại là doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung chủ yếu ở Cà Mau, Bạc Liêu, Bình Thuận, Sóc Trăng và rải rác ở các tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Bình,...
6. Sản phẩm cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói, bột mịn, bột thô và bột viên từ cá; thích hợp làm thức ăn cho người (102021)
Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 110 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 14,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 13,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng 28,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 23,1% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 11,9 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng gần 1,2 nghìn tấn, tăng 10,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng gần 1,5 nghìn tấn, tăng 11,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 15,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 5,6 nghìn tấn, tương ứng tăng 36,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng gần 2,3 nghìn tấn, tăng 11,0% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có xu hướng tăng mạnh, từ 128,2% năm 2018 lên đến 158,8% trong năm 2020.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm đến 78,0% năng lực sản xuất cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
-43-
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Cần Thơ, Khánh Hòa, còn lại ở các tỉnh Bình Thuận, Phú Yên, An Giang,...
7. Sản phẩm thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác; thích hợp dùng làm thức ăn cho người (102022)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 945,6 tỷ đồng và các doanh nghiệp này không đầu tư mới trong 2 năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 901,9 nghìn tấn và không tăng mới trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 là 922,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm mạnh 752,6 nghìn tấn và tiếp tục giảm 145,7 nghìn tấn vào năm 2020 (Do 01 doanh nghiệp lớn ngừng sản xuất).
Nhận xét:
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 75,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Bình Thuận, An Giang, Cần Thơ, số còn lại là của tỉnh Nam Định, Khánh Hòa,...
8. Sản phẩm thủy hải sản chế biến khác (102091)
Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 1,67 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng gần 0,03 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 0,03 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 136,4 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 15,7 nghìn tấn, tương ứng tăng 11,5% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 20,6 nghìn tấn, tăng 13,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 69,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 18,3 nghìn tấn, tăng 26,2% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 3 nghìn tấn, giảm 3,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này ở mức trung bình, trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt đạt 51,2%; 57,9%; 49,2%.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 91,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Tiền Giang, An Giang, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp.
-44-
9. Sản phẩm nước ép từ rau, quả (103010)
Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 166,9 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 6,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 25,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,7% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 6,22 triệu lít. Năm 2019 và 2020 năng lực sản xuất mới tăng cùng là 0,07 triệu lít, tăng 1,2% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 3,2 triệu lít. Năm 2019 và 2020 sản lượng sản xuất đều giảm lần lượt là 0,98 triệu lít và 0,79 triệu lít so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này từ 45,5 đến 52,5%.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này đều khắp trong cả nước nhưng nhiều nhất vẫn là các tỉnh Lâm Đồng, Ninh Bình, Đồng Nai, Long An, Bến Tre.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 91,0% năng lực cũng như sản lượng sản xuất. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
10. Sản phẩm rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác (103091)
Có 34 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 642,5 tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư mới tăng là 92,1 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư mới tăng là 19,0 tỷ đồng, tương ứng tăng 2,6% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 2,39 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 16,2 nghìn tấn, tăng 0,7% so với cùng kỳ và tăng nhẹ trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 là 35,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng 9,9 nghìn tấn, tăng 27,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 168,2 nghìn tấn, tăng gấp gần 4,7 lần so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp ở mức rất thấp.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 76,0% năng lực sản xuất theo thiết kế. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- Phân bố sản xuất sản phẩm này đều khắp trong cả nước nhưng nhiều nhất vẫn là các tỉnh Vĩnh Long, Sóc Trăng, Hòa Bình, Tiền Giang, Lâm Đồng.
11. Sản phẩm rau, quả và hạt khô (103092)
Có 90 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 2,17 nghìn tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng gần 0,53 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 24,4%. Năm 2020, đầu tư mới tăng 0,62 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 23,1% so với cùng kỳ năm trước.
-45-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 418,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 37,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 8,9% so với năm trước đó. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 63 nghìn tấn, tương đương tăng 13,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 259,5 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 66,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 25,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 giảm sản lượng 71,2 nghìn tấn, tương ứng giảm 21,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất thay đổi đáng kể trong giai đoạn 2018 - 2020, từ 49,1% đến 72,5%.
- Các tỉnh, thành phố có sản xuất sản phẩm rau, quả, hạt khô: Ninh Bình,, Sóc Trăng, Bình Phước, Bến Tre, còn lại rải rác ở nhiều tỉnh, thành phố khác.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 92,2% năng lực sản xuất theo thiết kế, doanh nghiệp nhà nước chiếm 2,2% và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 5,6%.
12. Sản phẩm dầu, bơ thực vật chế biến (104020)
Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, giá trị đầu tư mới tăng 0,03 nghìn tỷ đồng và năm 2020 tiếp tục tăng 0,15 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,01 triệu tấn. Năm 2019, NLSX mới tăng thêm 135,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 13,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực tăng thêm không đáng kể.
SLSX thực tế năm 2018 là 587,8 tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng 89,2 nghìn tấn, tăng 15,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 43,5 nghìn tấn, tăng 6,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất thấp trong giai đoạn 2018 - 2020, lần lượt đạt 58,2% và 96,3%.
- Chủ yếu là doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra và tập trung tại các tỉnh Quảng Ninh, Long An, thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Quảng Trị,…
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 76,0% năng lực sản xuất theo thiết kế và sản lượng sản xuất, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 19,0%, còn lại thuộc khu vực doanh nghiệp nhà nước.
13. Sản phẩm sữa (105001)
Có 16 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
* Đối với sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác (1050011)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1,14 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,14 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 11,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 0,15 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 6,3% so với cùng kỳ.
-46-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác (sau đây gọi tắt là sữa và kem chưa cô đặc) hơn 242,2 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 37,73 triệu lít, tương ứng tăng 15,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng gần 18,11 triệu lít, tăng 6,5% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế của sản phẩm sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc năm 2018 hơn 102,81 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế trên 14,13 triệu lít, tương đương tăng 13,7% so với cùng kỳ năm trước đó. Đến năm 2020, dự kiến sản lượng thực tế giảm gần 5,56 triệu lít, tương đương giảm 4,8% so với cùng kỳ.
* Sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác (1050012)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 540,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 26,2 tỷ đồng, tương đương tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 công suất sản xuất sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác là 38,9 nghìn tấn. Năm 2019 và năm 2020 năng lực sản xuất tăng mới tăng nhẹ.
SLSX thực tế của sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác năm 2018 là 14,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 2,2 nghìn tấn, tương ứng giảm 14,5% nhưng đến năm 2020, dự kiến sản lượng thực tế tăng 7,9 nghìn tấn, tương đương tăng 62,4% so với cùng kỳ.
* Sản phẩm sữa khác (1050019)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 747,8 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 110,0 tỷ đồng, tương đương tăng 14,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 các doanh nghiệp này không đầu tư thêm.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 công suất của sản phẩm sữa khác là 252,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 10,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 4,1% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 năng lực sản xuất không tăng.
SLSX thực tế của sản phẩm sữa khác năm 2018 là 124,8 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 16,7 nghìn tấn (tăng 13,4%) nhưng đến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 2 nghìn tấn, tương đương giảm 1,4% so với cùng kỳ .
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác ở mức rất thấp, từ 37,4% đến 42,4%; Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác từ 32,3 đến 52,8%; Tỷ lệ sử dụng công suất của các sản phẩm sữa khác từ 49,5% đến 53,9%.
- Đối với sản xuất sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (80,0%) nhưng với các sản phẩm sữa hoặc kem khác phân bố khá đồng đều.
- Hoạt động sản xuất tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hà Nam, Gia Lai, Hưng Yên đối với sản xuất sản phẩm sữa và kem chưa cô đặc; ở Hồ Chí Minh, Hà Nam đối với sản phẩm sữa
-47-
và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác; ở Bình Định, Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Hà Nam,… đối với các sản phẩm sữa khác.
14. Sản phẩm gạo xay xát (1061100)
Có 82 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,94 nghìn tỷ đồng. Năm 2018 đầu tư tăng thêm 0,73 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,08 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 0,8% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 4,02 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 271,7 nghìn tấn, tương đương tăng 7,0% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 201,2 nghìn tấn, tương đương tăng 4,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 2,6 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 360,7 nghìn tấn, tương đương tăng 18,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 81,8 nghìn tấn, tương đương tăng 3,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này chỉ đạt 54,5% đến 65,9% (hay nói cách khác, ngành này đang dư thừa công suất).
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 95,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh An Giang, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang,….
15. Sản phẩm từ bột thô (106120)
Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,96 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,24 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 8,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,27 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,3% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,19 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 66,2 nghìn tấn, tương đương tăng 5,6% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 95,2 nghìn tấn, tương đương tăng 7,8%.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 859 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 55 nghìn tấn, tương đương tăng 6,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm 31,2 nghìn tấn, tương đương giảm 3,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này từ 65,5% đến 73%.
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 79,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh, Quảng Nam, Ninh Thuận, Vĩnh Long,….
-48-
16. Sản phẩm đường thô và đường tinh luyện, đường mật (107201)
Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 44,9 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,44 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 3,2%. Năm 2020 đầu tư tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 5,64 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng 0,26 triệu tấn, tương ứng tăng 4,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất không tăng mới.
SLSX thực tế năm 2018 gần 4,56 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 74,4 nghìn tấn, tương đương giảm 1,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng sản xuất thực tế tiếp tục giảm 120,3 nghìn tấn, giảm 2,7% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần từ 80,8% năm 2018 xuống còn 73,9% vào năm 2020.
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (96,0%). Hoạt động sản xuất phân bố không tập trung. Một số tỉnh, thành phố có tỷ trọng như: Gia Lai, Hà Nội, Thanh Hóa, còn lại rải rác ở các tỉnh khác.
17. Sản phẩm sô cô la và bánh kẹo (107302)
Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 732,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 449,0 tỷ đồng, tăng 61,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 11,9 tỷ đồng, tăng 1,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 83,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 13,3 nghìn tấn, tương đương tăng 15,9%. Năm 2020, năng lực sản xuất mới tăng 1,6 nghìn tấn, tương đương tăng 1,6% so với năm trước đó.
SLSX thực tế năm 2018 là 59,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 2,3 nghìn tấn, tương đương tăng 3,9% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 sản lượng sản xuất thực tế giảm 12,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 21,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần, từ 70,9% xuống còn 49,6%.
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (trên 88,0%) còn lại là của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.
- Hoạt động sản xuất phân bố không tập trung. Một số tỉnh, thành phố có tỷ trọng cao như: Thành phố Hồ Chí Minh, Thái Bình, Hưng Yên, Bến Tre,…
18. Sản phẩm mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự (107402)
Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
-49-
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 37,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng không đáng kể. Đến năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 0,15 nghìn tỷ đồng, tăng 0,4% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 84,1 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng nhẹ nhưng đến năm 2020 năng lực mới tăng 9 nghìn tấn, tương đương 10,6%.
SLSX thực tế năm 2018 khoảng 64,4 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,4 nghìn tấn, tương đương tăng 9,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 2,2 nghìn tấn, tương đương tăng 3,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn nỳ ở mức cao, lần lượt là 76,6%; 83,7% và 78,0%.
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (90,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Vĩnh Long, Phú Thọ, Đồng Tháp, Hà Nội,…
19. Sản phẩm chè và các sản phẩm tương tự chè (107600)
Có 107 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 40,6 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,03 nghìn tỷ đồng, tăng 0,7% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 1,05 nghìn tỷ đồng, tăng 2,6% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 190,5 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 9,3 nghìn tấn, tương đương tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020, năng lực mới tăng 19,6 nghìn tấn, tương đương tăng 9,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 138,1 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 62,3 nghìn tấn, tương đương giảm 55,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế tăng 1,1 nghìn tấn, tương đương tăng 1,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm mạnh vào năm 2020.
- Năng lực và sản lượng sản xuất tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (86,0%) và phân bố sản xuất tại các tỉnh Phú Thọ, Lai Châu, Lâm Đồng,….
20. Sản phẩm cà phê (107700)
Có 66 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư đối với nhóm hàng cà phê tính đến năm 2018 gần 567,1 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 284,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 50,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế mặt hàng cà phê tính đến năm 2018 là 159,4 nghìn tấn. Năm 2019, NLSX mới tăng là 29,2 nghìn tấn, tương đương tăng 18,3% so với cùng kỳ; năm 2020 tăng thêm 8,2 nghìn tấn, tương đương tăng 4,3% so với cùng kỳ.
-50-
SLSX thực tế mặt hàng cà phê tính đến năm 2018 sản lượng thực tế là 116 nghìn tấn. Năm 2019, sản lượng mới tăng là 18 nghìn tấn, tương đương tăng 15,6% so với cùng kỳ; năm 2020 giảm 7,4 nghìn tấn, tương đương giảm 5,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này giảm dần qua các năm, từ 72,8% xuống còn 64,4%.
- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (88,0%); khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm tỷ trọng rất nhỏ.
- Sản xuất chế biến phân tán rộng khắp nhưng tập trung tại Đăk Lăk, Đồng Nai, Lâm Đồng là chủ yếu.
21. Sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản (108000)
Có 168 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1.027,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,03 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 1,26 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là trên 17,94 triệu tấn. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 936,1 nghìn tấn, tăng 16,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng 632 nghìn tấn, tăng 3,3% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là khoảng 8,96 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 525,1 nghìn tấn, tương đương tăng 5,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 201,8 nghìn tấn, tương đương tăng 2,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Công suất sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn này ở mức thấp hay nói cách khác đang dư thừa công suất.
- NLSX khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 64,0% và khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 32%; tập trung chủ yếu tại tỉnh Đồng Nai, Hưng Yên, Hà Nam, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hải Dương, Bình Định,…
22. Rượu mạnh (1101001)
Có 30 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 158,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 30,7 nghìn tỷ đồng, tăng 19,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng không đáng kể, khoảng 3,7 tỷ đồng, tương đương tăng 2,0%.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 9,9 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng trên 0,72 triệu lít, tăng 7,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 0,15 triệu lít, tương đương tăng 1,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 1,8 triệu lít. Năm 2017 sản lượng thực tế tăng gần 0,46 triệu lít, tương đương tăng 25,3% so với cùng kỳ. Sang đến năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng trên 1 triệu lít, tăng 44,3% so với cùng kỳ.
-51-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức rất thấp, từ 18,2% đến 30,3%.
- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (93%) còn lại là khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- Sản phẩm này được sản xuất rộng khắp cả nước nhưng một số tỉnh có sản lượng lớn như: Hải Dương, Phú Thọ, Thừa Thiên Huế, Bến Tre, Lào Cai.
23. Rượu vang (110200)
Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 115,9 tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm chỉ 1%.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018, NLSX sản phẩm rượu vang trên 33,89 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 99 nghìn lít, tăng 0,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 0,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 9,99 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 5,76 triệu lít, tương ứng tăng 57,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng giảm trên 2,03 triệu lít, tương ứng giảm 12,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất thấp, từ 29,5% đến 46,3%; 100% các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm rượu vang thuộc khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; NLSX phân bố tập trung tại tỉnh Lâm Đồng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thừa Thiên Huế, Hà Nội,…
24. Sản phẩm bia các loại (1103001)
Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 14,27 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,34 nghìn tỷ đồng, tăng 9,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,2 nghìn tỷ đồng, tăng 1,4% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế năm 2018 gần 2,06 tỷ lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 655 triệu lít, tăng 31,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng 21,05 triệu lít, tăng 0,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là trên 1,59 tỷ lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 339,7 triệu lít, tương đương tăng 21,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng giảm 82,8 triệu lít, tương đương giảm 4,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm dần trong giai đoạn này, từ 77,4% xuống còn 67,7%.
- Năng lực và sản lượng sản xuất của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 19%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 70%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
-52-
- Một số tỉnh, thành phố chính có sản lượng sản xuất cao như: Hà Nội, Thừa Thiên Huế, thành phố Hồ Chí Minh,… Còn lại rải rác ở 25 tỉnh, thành phố khác.
25. Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai (1104101)
Có 86 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,29 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tăng 5,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,61 tỷ lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 21,65 triệu lít, tương ứng tăng 1,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng trên 9,2 triệu lít, tăng 0,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 1,14 tỷ lít. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng trên 135,3 triệu lít, tăng 11,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 16,3 triệu lít, tăng 1,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình cao, lần lượt đạt 70,6%; 77,9% và 78,5% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- NLSX chủ yếu tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (92%) và còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước. Sản xuất sản phẩm này không tập trung mà phân bố rộng khắp trong cả nước.
26. Đồ uống không cồn (1104201)
Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,85 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư thêm 0,6 nghìn tỷ đồng, tăng 21,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,5 nghìn tỷ đồng, tăng 14,9% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 396,9 triệu lít. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng trên 42,2 triệu lít, tăng 10,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất mới tăng trên 74,4 triệu lít, tăng 17% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 190,9 triệu lít. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 46,5 triệu lít, tăng 24,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng dự kiến tăng 22,45 triệu lít, tăng 9,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất có xu hướng tăng dần qua các năm, từ 48,1% lên đến 54,3% vào năm 2020.
- NLSX tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (68%) và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (21%). Sản lượng sản xuất tập trung tại tỉnh Khánh Hòa, Lâm Đồng, Hà Nội, Đồng Nai…
-53-
27. Sản xuất sản phẩm thuốc lá điếu (1200102)
Có 17 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 cho hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá điếu gần 252,1 nghìn tỷ đồng và tăng thêm rất ít trong các năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 8,1 tỷ bao. Năm 2019 năng lực sản xuất mới tăng 0,3 tỷ bao, tương ứng tăng 3,7%; năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất mới tăng 0,36 tỷ bao, tương ứng 4,3% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 5,12 tỷ bao. Năm 2019 sản lượng sản xuất thực tế tăng trên 24,6 triệu bao, tăng 0,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, sang năm 2020 dự kiến sản lượng giảm 248,5 triệu bao, giảm tương ứng 4,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất sản xuất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình và giảm dần qua các năm, lần lượt là 63,2% 61,2% và 55,9%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 82%, rất ít doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước tham gia điều tra. Các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Khánh Hòa,… là những tỉnh tập trung năng lực sản xuất sản phẩm này.
28. Sợi tự nhiên (131102)
Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 9,24 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 các nhà đầu tư tăng gần 1,76 nghìn tỷ đồng, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 0,33 nghìn tỷ đồng, tăng 3,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 458,1 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 70,2 nghìn tấn, tăng 15,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng 26,9 nghìn tấn, tăng 5,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 409 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng mới tăng 20,9 nghìn tấn, tăng tương ứng 5,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 28,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 6,6% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này ở mức cao nhưng giảm dần qua các năm, lần lượt là 86,3%; 81,4% và 72,3%.
- NLSX chủ yếu từ khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước khoảng trên 71%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, còn lại là doanh nghiệp khu vực nhà nước.
- NLSX tập trung tại các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thừa Thiên Huế,…
-54-
29. Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật) (131103)
Có 31 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,92 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 các nhà đầu tư tăng gần 1,76 nghìn tỷ đồng, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 0,69 nghìn tỷ, tăng 4,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 591,7 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 494,5 nghìn tấn, tăng 83,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến tăng 28,5 nghìn tấn, tăng tương ứng 2,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 521,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng mới tăng 50,9 nghìn tấn, tăng 9,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng mới tăng 43,5 nghìn tấn, tăng 25,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này lần lượt là 88,2%; 52,7% và 64,2%.
- NLSX chủ yếu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ngoài trên 74%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.
- NLSX tập trung tại các tỉnh Tây Ninh, Hưng Yên, Đồng Nai, Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế.
30. Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên (131201)
Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 19,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, các nhà đầu tư tăng thêm 0,79 nghìn tỷ đồng, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,18 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 361,2 triệu m2. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 49,3 triệu m2, tăng 13,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 công suất mới tăng gần 15,3 m2, tương ứng tăng 3,7% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 228,2 triệu m2. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế tăng gần 27,2 triệu m2, tương ứng tăng 11,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm gần 19,4 triệu m2, tương ứng giảm 7,6% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Năm 2018 sản xuất đạt 63,2% công suất thiết kế nhưng đến năm 2020 chỉ đạt 55,4% công suất thiết kế.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 42%; sản xuất tập trung ở các tỉnh Phú Thọ, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Phước, Hải Dương,…
-55-
31. Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (139101)
Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 13,1 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, các nhà đầu tư tăng thêm trên 1,3 nghìn tỷ đồng, tăng 10,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 1,46 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,48 tỷ m2. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,44 tỷ m2, tăng 29,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 công suất mới tăng gần 0,23 triệu m2, tương ứng tăng 11,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 1,11 triệu m2. Năm 2019, sản lượng thực tế tăng trên 47,5 triệu m2, tương ứng tăng 4,3% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng sản xuất giảm gần 282 triệu m2, tương đương giảm 24,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp, từ 19,1% đến 31,5% vào năm 2020.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 78%; sản xuất tập trung ở các tỉnh Phú Thọ, Hà Nam, Bình Dương, Long An, Đồng Nai, Bình Phước, Quảng Nam, Hưng Yên.
32. Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động (1410020)
Có 38 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 844,9 tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư tăng thêm 27,9 tỷ đồng, tăng 3,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 30,8 tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 989,7 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 1,2 triệu cái, tăng 0,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 14,2 triệu cái, tăng 1,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là gần 981,3 triệu cái. Năm 2019 sản lượng giảm gần 457,2 triệu cái, tương ứng giảm 46,6% và năm 2020 tiếp tục giảm 243,4 triệu cái, giảm 46,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong ngành dao động giảm mạnh trong giai đoạn này, lần lượt là 99,1%; 52,9% và 22,9%.
- NLSX và sản lượng thực tế sản xuất của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm rất nhỏ, chủ yếu là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 68%, khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 29%.
- Đà Nẵng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai,… là những tỉnh tập trung sản xuất nhóm sản phẩm này.
-56-
33. Áo khoác và áo jacket (1410030)
Có 63 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 24 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư tăng thêm trên 14,2 nghìn tỷ đồng, tăng 59,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm rất ít.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 77,2 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 55,2 triệu cái, tương ứng tăng 7,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 1,5 triệu cái, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 61,35 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 2,49 triệu cái, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất giảm 5,9 triệu cái, tương ứng giảm 9,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm dần qua các năm lần lượt là 79,5%; 77,2% và 68,8%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 3%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 73%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 24%.
- Sản xuất phân bố khá rộng rãi trong cả nước, sản xuất ở một số tỉnh với khối lượng lớn như Ninh Bình, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Hưng Yên, Hà Nam,…
34. Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác (1410060)
Có 36 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,7 nghìn tỷ đồng. Năm 2019, đầu tư thêm trên 0,45 nghìn tỷ đồng, tăng 16,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm gần 1,04 nghìn tỷ đồng, tăng 32,8% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 630,7 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 19,7 triệu cái, tăng 3,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 928,3 triệu cái, tăng gấp 2,45 lần so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 572,2 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng trên 16,1 triệu cái, tăng 2,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tăng 24,01 triệu cái, tăng 1,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất lần lượt là 90,7%; 90,5% và 38,8%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 36%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 64%.
- Sản xuất phân bố khá rộng rãi trong cả nước, sản xuất ở một số tỉnh với khối lượng lớn như Thừa Thiên Huế, Hải Phòng, Đồng Nai, Tây Ninh, Quảng Nam, Phú Thọ,…
-57-
35. Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục (141007)
Có 32 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 484,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 370 tỷ đồng, tương ứng tăng 76,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư thêm 142,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 16,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 88,27 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 5,8 triệu cái, tương ứng tăng 6,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 12,75 triệu cái, tương ứng tăng 13,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 52,67 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 11,97 triệu cái, tương ứng tăng 22,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng trên 2,19 triệu cái, tương ứng tăng 3,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trung bình ở mức từ 59,7% đến 68,7%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 55%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Không có doanh nghiệp khu vực nhà nước tham gia điều tra.
- NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh An Giang, Hải Phòng, Bến Tre, Hà Nam, Đà Nẵng.
36. Trang phục dệt kim, đan móc (143001)
Có 28 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 16,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 132,5 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 22,2 triệu cái, tương ứng tăng 16,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 43 triệu cái, tương ứng tăng 27,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 113,9 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 25,02 triệu cái, tương ứng tăng 22,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 29,6 triệu cái, tương ứng tăng 21,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm trong giai đoạn này ở mức cao, trên 85,2%.
- NLSX tập trung tại khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 50%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; tập trung phần lớn tại tỉnh Vĩnh Long, Đồng Nai, Thái Bình, Bắc Ninh, Nghệ An, Hải Dương, Tây Ninh.
37. Va li, túi xách và các loại tương tự (151201)
Có 43 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 1,43 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 1,73 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 120,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 0,5 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 16,0% so với cùng kỳ.
-58-
NLSX theo thiết kế năm 2018 trên 51,4 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 20,04 triệu cái, tăng 39,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 120,7 triệu cái, tăng 68,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 36,78 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 6,97 triệu cái, tăng 19,0% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng giảm trên 7,94 triệu cái, tương ứng giảm 18,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất sự thay đổi theo chiều hướng giảm từ 71,5% xuống còn 18,6% vào năm 2020.
- NLSX chủ yếu của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài 67%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước; không có doanh nghiệp khu vực nhà nước tham gia điều tra.
- NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Tiền Giang, Đồng Nai, Bến Tre, Vĩnh Long,...
38. Giầy dép thường (1520010)
Có 35 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 158,3 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,49 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 0,2 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 136,9 triệu đôi. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 5,57 triệu đôi, tăng 4,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 12,78 triệu đôi, tăng 9,0% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 107,95 triệu đôi. Năm 2019 sản lượng mới tăng 27,67 triệu đôi, tương ứng tăng 25,6% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm trên 18,3 triệu đôi, giảm 13,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất giảm trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt là 78,8%; 95,2% và 75,5%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 60%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
- NLSX sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Thanh Hóa, Đồng Nai, Bình Phước, Kiên Giang, An Giang, Ninh Bình,…
39. Giầy dép thể thao (1520020)
Có 50 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 158,79 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 19,2 nghìn tỷ đồng, tăng 12,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm trên 29,25 nghìn tỷ đồng, tăng 16,4% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,54 tỷ đôi. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 93,96 triệu đôi, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 94,8 triệu đôi, tương ứng tăng 5,8% so với cùng kỳ.
-59-
SLSX thực tế năm 2018 trên 0,98 tỷ đôi. Năm 2019 sản lượng sản xuất mới tăng gần 136,1 triệu đôi, tương ứng tăng 13,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất thực tế giảm 100,6 triệu đôi, tương ứng giảm 9,0% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trong bình, lần lượt là 63,7%; 68,3% và 58,8%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 84%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.
- NLSX sản phẩm này tập trung phần lớn tại tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh, Tiền Giang, Hậu Giang,…
40. Bột giấy (1701010)
Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 2,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư thay đổi không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 236 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 20 nghìn tấn, tăng 8,5% so với cùng kỳ năm trước. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng 30 nghìn tấn, tương đương tăng 11,7%.
SLSX thực tế năm 2018 là 188 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 28,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 15,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 14 nghìn tấn, tăng 6,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất bột giấy ở mức cao, lần lượt đạt 79,7%; 84,6% và 80,6% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- 100% khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Phần lớn NLSX sản phẩm thuộc tỉnh Tuyên Quang, Phú Thọ, Hòa Bình,…
41. Giấy và bìa (1701020)
Có 51 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 6,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,67 triệu tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm gần 3,08 triệu tấn, tăng gấp 2,84 lần so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất tăng trên 1 triệu tấn, tương ứng tăng 21,2%.
SLSX thực tế năm 2018 gần 2,37 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế mới tăng 377,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 15,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất giảm 400,5 nghìn tấn, tương ứng giảm 14,6% so với cùng kỳ.
-60-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất giấy và bìa giảm mạnh qua các năm, lần lượt là 141,6%; 57,8% và 40,7% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- 96% NLSX là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Phần lớn NLSX sản phẩm thuộc tỉnh Đồng Nai, Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Ninh,…
42. Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn và bìa nhăn) (170210)
Có 51 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,9 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,16 nghìn tỷ đồng, tăng 2,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,25 nghìn tỷ đồng, tăng 3,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 13,8 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 1,35 triệu tấn, tăng 9,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng trên 0,3 triệu tấn, tăng 2,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 11,64 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng mới 0,2 triệu tấn, tăng 1,7% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 2,81 triệu tấn, tương ứng giảm 33,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp này lần lượt đạt 84,2%; 78,0% và 58,2% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- Trong cuộc điều tra, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia chiếm 76%, doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 24%. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Long An, Đồng Nai, Phú Thọ, Bình Định, Bắc Ninh,…
43. Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn (170221)
Có 10 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 840 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 61,6 tỷ đồng, tương ứng tăng 7,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 82,2 tỷ đồng, tương ứng tăng 9,1% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 127,8 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 6,5 nghìn tấn, tăng 5,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng 27,4 nghìn tấn, tăng 20,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 68,1 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 8,3 nghìn tấn, tăng 12,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 1,9 nghìn tấn, tăng 2,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn ở mức thấp, lần lượt là 53,3%; 56,9% và 48,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.
-61-
- Trong cuộc điều tra chỉ có khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia. Phần lớn NLSX tập trung tại tỉnh Hậu Giang, Đồng Nai, Hưng Yên, Khánh Hòa, Bắc Ninh,…
44. Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn (192002)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 49,2 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 giá trị đầu tư tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 7,48 triệu tấn và gần như không tăng mới trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 của sản phẩm này trên 8,27 triệu tấn. Sản lượng sản xuất trong năm 2019 tăng 10,2 nghìn tấn nhưng đến năm 2020 sản lượng giảm trên 1,23 triệu tấn, tương ứng giảm 14,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm này trong giai đoạn 2018 - 2020 lần lượt là 110,6%; 110,7% và 94,2%.
- Tham gia điều tra từ khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 63,0%, còn lại là doanh nghiệp ngoài nhà nước. Tập trung tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ngãi, Cà Mau là chủ yếu.
45. Propan và bu tan đã được hoá lỏng (LPG) (1920031)
Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là gần 6,45 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 giá trị đầu tư gần như không thay đổi.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 862,5 nghìn tấn. Đến năm 2020, năng lực sản xuất mới tăng 14,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 1,7so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 953,4 nghìn tấn. Sản lượng sản xuất trong năm 2019 giảm 95 nghìn tấn, tương ứng giảm 10,0% và trong năm 2020 tiếp tục giảm 66,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 7,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của sản phẩm này trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao. Tuy nhiên, xu hướng giảm dần qua các năm, lần lượt là 110,5%; 99,5% và 90,3%.
- Tham gia điều tra từ khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 80%, còn lại là doanh nghiệp ngoài nhà nước. Tập trung tại tỉnh Cà Mau, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi là chủ yếu.
46. Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ (2012030)
Có 19 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 25,86 nghìn tỷ đồng. Giá trị đầu tư tăng không đáng kể trong 2 năm tiếp theo.
-62-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 3,23 triệu tấn. Đến năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng mới 7,8 nghìn tấn, tương ứng tăng 3,2% so với cùng kỳ năm trước.
SLSX thực tế năm 2018 gần 2,5 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế tăng 58,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 2,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 43,1 nghìn tấn, tăng 1,7% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình, lần lượt đạt 77,1%; 78,8% và 77,6%.
- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 37%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 58%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Cà Mau, Ninh Bình và thành phố Hồ Chí Minh (do mã số thuế của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh), Bắc Giang.
47. Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát (2012040)
Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 2,02 nghìn tỷ đồng. Giá trị đầu tư tăng không đáng kể trong 2 năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 4,3 triệu tấn và tăng nhẹ trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 gần 2,9 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm gần 0,95 triệu tấn, tương ứng giảm 33% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 0,07 triệu tấn, tăng 3,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức trung bình, lần lượt đạt 66,8%; 44,7% và 46,4%.
- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 56%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 44%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không tham gia điều tra. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Phú Thọ, Ninh Bình và Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, Lào Cai.
48. Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu (2012060)
Có 59 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 472 nghìn tỷ đồng và tăng nhẹ trong 2 năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 5,4 triệu tấn. Đến năm 2020, năng lực mới tăng thêm 0,13 triệu tấn, tương ứng tăng 2,0% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 2,98 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm 0,37 triệu tấn, tương ứng giảm 12,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng nhẹ 0,02 triệu tấn, tăng 0,7% so với cùng kỳ.
-63-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức thấp, lần lượt đạt 54,9%; 47,9% và 47,3%.
- NLSX ở khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 22%; khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 71%; khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Phú Thọ, Đồng Nai, Lào Cai, Hải Phòng, Cà Mau, Ninh Bình, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ và thành phố Hồ Chí Minh.
49. Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng cho nông nghiệp (202101)
Có 29 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 1,71 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,09 nghìn tỷ đồng, tăng 5,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng trên 0,04 nghìn tỷ đồng, tăng 2,4% so với năm 2019.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 273 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 30,1 nghìn tấn, tăng 11,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực theo thiết kế tăng 36,7 nghìn tấn, tương ứng tăng 12,1% so với cùng kỳ năm trước.
SLSX thực tế năm 2018 gần 198 nghìn tấn. Năm 2019, sản lượng sản xuất thực tế giảm 14,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 7,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng 24 nghìn tấn, tăng tương ứng 13,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức trung bình, lần lượt là 72,5%; 60,6% và 61,1%.
- NLSX ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 52%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 41%; khu vực doanh nghiệp nhà nước không đáng kể. NLSX tập trung phần lớn tại tỉnh Hưng Yên, Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Lào Cai, An Giang.
50. Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít (202210)
Có 42 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 3,83 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020, giá trị đầu tư đều tăng 0,1%.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 227 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 9,8 nghìn tấn, tăng 4,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 18,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 7,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 189,3 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất giảm 20,4 nghìn tấn, tương ứng giảm 10,8% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng thực tế của sản phẩm này tiếp tục giảm 9,7 nghìn tấn, giảm tương ứng 5,8% so với cùng kỳ.
-64-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở nhóm ngành này lần lượt đạt 83,2%; 71,2% và 62,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra. NLSX tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 64% còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.
- NLSX tập trung không đều nhưng chủ yếu vẫn ở các tỉnh có khu công nghiệp như Đồng Nai, Quảng Bình, Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, An Giang,….
51. Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng (202312)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 483,3 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 69,4 tỷ đồng, tương ứng tăng 14,4% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 400,6 tỷ đồng, tăng gần 72,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 89,2 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 13 nghìn tấn, tương ứng tăng 14,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 52,5 nghìn tấn, tương ứng tăng 51,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 68,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 19,3 nghìn tấn, tương ứng tăng 28,0% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 8,3 nghìn tấn, tương ứng giảm 9,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất nhóm ngành này đạt 77,2%; 86,3% và 51,6%.
- NLSX tập trung không đều nhưng chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng, thành phố Hồ Chí Minh,….
52. Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch (202323)
Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 306,8 tỷ đồng. Năm 2019 không đầu tư mới nhưng dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 125,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 41,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 551 nghìn tấn. Đến năm 2020 năng lực mới tăng thêm 60 nghìn tấn, tương ứng tăng 10,9% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 347,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất tăng 20,5 nghìn tấn, tăng 5,9% so với cùng kỳ. Trong năm 2020 sản lượng thực tế tăng 26,5 nghìn tấn, tương đương tăng 7,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình nhưng có xu hướng tăng dần, từ 63,1% lên đến 64,6% vào năm 2020.
-65-
- NLSX của khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 18%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng khoảng 36%, còn lại là khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
- NLSX tập trung hầu hết tại tỉnh Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước,…
53. Lốp và săm cao su mới (221101)
Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 vào sản xuất lốp và săm cao su mới trên 8,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,9 nghìn tỷ đồng, tăng 10,2% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm gần 0,16 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 của sản phẩm lốp và săm cao su mới là 3.515,4 triệu cái. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 10,21 triệu cái, tương ứng tăng 0,3%. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 7,2 triệu cái, tương ứng tăng 0,2% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế tính đến năm 2018 là trên 2.872 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 53,6 triệu cái, tương ứng tăng 1,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 114,1 triệu cái, tương ứng tăng 3,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong giai đoạn 2018 - 2020 ở mức cao, lần lượt là 81,7%; 83,0% và 86,0%.
- Gần 48% NLSX là của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 29%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước.
- NLSX chủ yếu tập trung tại thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai, Đà Nẵng, Tây Ninh và Hưng Yên. Một số tỉnh/thành phố khác có tỷ trọng nhỏ.
54. Bao bì để gói hàng bằng plastic (222011)
Có 113 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2016 là hơn 64,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,26 nghìn tỷ đồng. Dự kiến năm 2020 tăng 0,35 nghìn tỷ đồng, tăng 0,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 85,26 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 1,5 triệu tấn, tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực sản xuất giảm 0,8 triệu tấn, tương ứng giảm 0,9% so với cùng kỳ (do một số nhà máy thay đổi dây chuyền sản xuất quá cũ và lạc hậu).
SLSX thực tế năm 2018 gần 12,91 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,3 triệu tấn, tăng tương ứng 10,1% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 1,05 triệu tấn, tương ứng giảm 7,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp nhưng có xu hướng tăng dần, từ 15,1% đến 16,4% vào năm 2020.
-66-
- NLSX tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 53%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng trên 43%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước.
- NLSX sản phẩm này tập trung tại thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai, Phú Thọ, Bạc Liêu, Bắc Ninh,…
55. Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác (2220930)
Có 17 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 18,97 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,05 nghìn tỷ đồng, tăng 0,3% so với cùng kỳ. Đầu tư tăng không đáng kể trong năm 2020.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 5,06 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 0,9 tấn, tăng 17,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực mới tăng nhẹ.
SLSX thực tế năm 2018 là 4,05 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm gần 0,28 tấn, tương ứng giảm 6,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 tiếp tục giảm 0,23 triệu tấn, tương ứng giảm 6,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có xu hướng giảm dần, từ 80,2% xuống 59,5% vào năm 2020.
- NLSX tập trung chủ yếu tại khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng trên 71%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 29%.
- NLSX sản phẩm này tập trung tại tỉnh Đồng Nai, Hải Dương, Phú Thọ, An Giang,…
56. Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic (222096)
Có 37 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 4,57 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng trên 3,555 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 77,7% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm 1,38 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 17,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3,4 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,2 triệu tấn, tăng 6,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 năng lực mới tiếp tục tăng nhẹ 0,07 triệu tấn, tăng 1,9% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 1,52 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,36 triệu tấn, tương ứng tăng 23,6% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 tăng 0,97 triệu tấn, tương ứng tăng 30,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này có tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình nhưng có xu hướng tăng dần, từ 44,7% năm 2018 lên đến 66,5% vào năm 2020.
-67-
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 57%, của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng 43%.
- NLSX sản phẩm này tập trung tại tỉnh Thái Bình, Đồng Nai, Phú Thọ, Nam Định, Quảng Nam, Ninh Bình,…
57. Xi măng (239411)
Có 67 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 giá trị đầu tư trên 78,33 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm hơn 3,83 nghìn tỷ đồng, tăng 4,9% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 2,5 nghìn tỷ đồng, tương đương 3,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 82,89 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 11,58 triệu tấn, tăng 14% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 5,99 triệu tấn, tăng 6,3% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 78,67 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng sản xuất ngành xi măng tăng mạnh 6,03 triệu tấn, tăng 7,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng sản xuất tăng 5,19 triệu tấn, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở mức cao, lần lượt là 94,9%; 89,7% và 89,5% vào năm 2020.
- NLSX khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm tỷ trọng khoảng 24%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng 58%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng 18%.
- NLSX sản phẩm này rải rác ở các tỉnh Hà Nam, Hải Dương, Ninh Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An, Quảng Bình, Kiên Giang,…
58. Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản (241001)
Có 25 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,37 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,49 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 20,6%. Dự kiến năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 0,08 nghìn tỷ đồng, tăng hơn 3,0% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 1,66 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 0,26 triệu tấn, tăng 15,4% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 năng lực mới tăng 0,04 triệu tấn, tăng 2,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 1,48 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,24 triệu tấn, tăng 16,3% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng tăng gần 0,14 nghìn tấn, tăng tương ứng 7,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao, tăng từ 88,6% trong năm 2018 lên 94,3% trong năm 2020.
-68-
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 64%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm trên 28%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước.
- NLSX tập trung tại một số tỉnh như: Đà Nẵng, Đồng Nai, Tuyên Quang, An Giang, Hải Phòng, Long An, Hà Tĩnh, Cao Bằng, Lào Cai,…
59. Sản phẩm thép thô (241002)
Có 23 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 8,73 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,19 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,7 nghìn tỷ đồng.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 5 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng là 0,07 triệu tấn, tương ứng tăng 1,5% so với cùng kỳ và năm 2020 có mức tăng mạnh 0,95 triệu tấn, tương ứng tăng 18,7% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 5,03 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng 0,43 triệu tấn, tương đương 8,6% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng thực tế giảm 0,15 triệu tấn, tương ứng giảm 2,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này ở mức rất cao, lần lượt đạt 100,6%; 107,7% và 88,2%.
- NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 65%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng khoảng 30%, còn lại khu vực doanh nghiệp nhà nước.
- NLSX phân bố rải rác tại các tỉnh, thành phố nhưng tập trung nhiều nhất tại tỉnh Thái Nguyên, Hải Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Đăk Lăk, Bình Phước,....
60. Sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia công quá mức cán nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (241003)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 17,75 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 2,23 triệu tấn. Đến năm 2020 năng lực mới tăng thêm 0,88 triệu tấn, tương ứng tăng 39,5% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 2,64 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế nhẹ và năm 2020 tiếp tục giảm 1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của ngành này ở mức rất cao và có thể nói là vượt công suất, lần lượt đạt 118,3%; 118,1% và 83,9%.
-69-
- NLSX của các doanh nghiệp thuộc khu vực đầu tư nước ngoài chiếm phần lớn (75%), còn lại là các doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước.
- Các doanh nghiệp phân bố rải rác tại các tỉnh, thành phố, trong đó, tập trung nhiều nhất tại Hải Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu,…
61. Sản phẩm sản phẩm sắt, thép cán phẳng không gia công quá mức cán nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng (241004)
Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 11,8 nghìn tỷ đồng và không có đầu tư mới trong 2 năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,24 triệu tấn và không thay đổi trong suốt 2 năm.
SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 0,63 triệu tấn. Năm 2019, sản lượng thực tế tăng 0,034 triệu tấn, tương ứng tăng 5,4% nhưng đến năm 2020, sản lượng lại giảm 0,03 triệu tấn, tương ứng giảm 5,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất trong giai đoạn này dao động từ 50,9% - 53,6%; NLSX tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 60%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước; doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này phân bố tại các tỉnh, thành phố như Bà Rịa - Vũng Tàu, Hưng Yên,...
62. Sản phẩm thép cán phẳng chưa gia công quá mức cán nóng hoặc cán nguội (ép nguội), đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió (241005)
Có 21 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 53,8 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng trên 1,5 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 2,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 giá trị đầu tư tăng thêm không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 0,91 triệu tấn. Năm 2019 năng lực tăng thêm 0,13 triệu tấn, tăng tương ứng 14,5% và năm 2020 tăng thêm 0,04 triệu tấn, tương ứng tăng 3,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt gần 0,75 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng gần 0,11 triệu tấn, tăng 14,2% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng thực tế của tăng 0,09 tấn, tăng tương ứng 10,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao và có xu hướng tăng dần từ 81,7% trong năm 2018 lên đến 86,8% trong năm 2020.
- Năng lực sản xuất của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 57,1%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 38,1%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước.
-70-
- Các doanh nghiệp sản xuất phân bố chủ yếu tại các tỉnh như Hưng Yên, Đồng Nai, Hà Nội, Long An, Bình Dương, Hải Dương,...
63. Sản phẩm sắt, thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng (241006)
Có 34 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 2,94 nghìn tỷ đồng và tăng nhẹ trong các năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3,24 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 6,3% so với cùng kỳ và năm 2020 năng lực sản xuất theo thiết kế tăng thêm 8,9% so với cùng kỳ năm trước.
SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 2,1 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,2% nhưng đến năm 2020 dự kiến giảm 1,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất máy móc ở mức trung bình và giảm dần từ 64,8% xuống 59,2%.
- Các doanh nghiệp khu vực ngoài nhà nước chiếm 74% NLSX, khu vực đầu tư nước ngoài chiếm 18% năng lực cũng như sản xuất sản phẩm. Doanh nghiệp khu vực nhà nước có tỷ trọng không đáng kể.
- Các doanh nghiệp phân bố rải rác tại nhiều tỉnh, thành phố, trong đó, tập trung nhiều nhất tại Hưng Yên, Bắc Ninh, Đồng Nai, Đăk Lăk, Bà Rịa - Vũng Tàu, Ninh Thuận, Ninh Bình, Long An,...
64. Sản phẩm nhôm (242021)
Có 26 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 32,6 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tăng 6,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới 0,03 tỷ đồng, tăng 0,1% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 1,44 triệu tấn. Năm 2019 và 2020 năng lực mới tăng nhẹ so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 1,4 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng gần 0,05 triệu tấn, tăng tương ứng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng tăng 0,04 triệu tấn, tăng tương ứng 2,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao và có xu hướng tăng dần từ 97,5% lên 103,2% trong giai đoạn này.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 65%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 27%, còn lại là của doanh nghiệp nhà nước.
- NLSX tập trung hầu hết ở Đăk Nông, Lâm Đồng, Bắc Ninh, Ninh Bình, Hải Dương, Đồng Nai,…
-71-
65. Sản phẩm chì, kẽm, thiếc (242022)
Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là trên 380 tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 không có đầu tư mới.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 99,3 nghìn tấn và không thay đổi trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 66,6 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,2% và năm 2020 sản lượng tăng lên 4,2 nghìn tấn, tương ứng tăng 6,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình, dao động từ 67,0% đến 72,1%.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm trên 71%, khu vực doanh nghiệp nhà nước và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài cùng là 14%.
- NLSX tập trung hầu hết ở Bình Phước, Lạng Sơn, Quảng Bình,…
66. Sản phẩm đồng (242023)
Có 18 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 756,7 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng mới 159,2 tỷ đồng, tăng 21,0% so với cùng kỳ nhưng năm 2020 các doanh nghiệp này lại không đầu tư mới.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 100,9 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng lên 23,4 nghìn tấn, tương ứng tăng 23,2% và không thay đổi trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 96 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng thêm 11 nghìn tấn, tăng 11,5% nhưng năm 2020, sản lượng giảm 3,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 3,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng có xu hướng giảm từ 95,1% xuống 83,1%.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 83%, khu vực doanh nghiệp nhà nước và khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng không đáng kể.
- NLSX tập trung hầu hết ở Tiền Giang, Lào Cai, Hưng Yên, Bắc Ninh, Nam Định,…
67. Sản phẩm cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng (251101)
Có 87 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 3,37 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 0,94 nghìn tỷ đồng, tăng 28,0% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng 0,39 nghìn tỷ đồng, tăng 9,1% so với cùng kỳ.
-72-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,75 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng mạnh 1,67 triệu tấn, tương ứng tăng 95,5% và năm 2020 tiếp tục tăng 0,2 triệu tấn, tương ứng tăng 12,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 1,16 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,05 triệu tấn, tăng tương ứng 44,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 0,21 triệu tấn, tăng tương ứng 12,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình và có xu hướng giảm, dao động từ 66,6% xuống 52,3%.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 83%, khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 14%, còn lại là của doanh nghiệp nhà nước.
- NLSX tập trung hầu hết ở Bắc Ninh, An Giang, Ninh Bình, Nam Định, Bình Định, Đồng Nai…
68. Sản phẩm cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (2511020)
Có 75 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 hơn 1,05 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng 0,12 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 11,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 39,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 3,1 nghìn tấn, tương ứng tăng 7,8% so với cùng kỳ và tăng nhẹ trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 28,9 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 2,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 9,5% so với cùng kỳ và tiếp tục giảm 7,7 nghìn tấn trong năm 2020, tương ứng giảm 29,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức trung bình và có xu hướng giảm từ 73,4% xuống 43,4% vào năm 2020.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 97%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
- NLSX tập trung hầu hết ở Ninh Bình, Đồng Nai, An Giang, Bắc Ninh, Lâm Đồng, Thái Bình,…
69. Sản phẩm thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại (251209)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 241,4 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 7,9 tỷ đồng, tương ứng tăng 3,3% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 4,4 nghìn tấn. Năm 2019 và năm 2020 tăng nhẹ 0,3% so với cùng kỳ.
-73-
SLSX thực tế năm 2018 đạt 3,8 nghìn tấn. Năm 2019 và 2020 sản lượng thực tế giảm khoảng 4,6% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng giảm dần từ 90,7% xuống còn 74,4%.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 75%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
- NLSX tập trung hầu hết ở Quảng Nam, Thái Bình, Long An, Nam Định,…
70. Sản phẩm nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng (251301)
Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 850,7 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 14,6 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,6% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư mới tăng 55 tỷ đồng, tăng 6,4% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 10,3 nghìn tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 8 nghìn tấn, tương ứng tăng 78% và năm 2020 tăng 4 nghìn tấn, tương ứng tăng 21,9% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 9,2 nghìn tấn. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 6,4 nghìn tấn, tăng tương ứng 69,9% nhưng năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 5,8 nghìn tấn, tương ứng giảm 37,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị ở mức cao nhưng giảm mạnh vào năm 2020, từ 89,8% vào năm 2018 xuống 44,1%.
- Năng lực và sản xuất sản phẩm của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 67%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.
- NLSX tập trung hầu hết ở Đồng Nai, Kiên Giang, Quảng Ngãi, Hà Nam.
71. Sản phẩm linh kiện điện tử (261001)
Có 44 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư của sản phẩm linh kiện điện tử tính đến năm 2018 gần 13,31 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng thêm trên 26,31 nghìn tỷ đồng, tăng gần 2 lần so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến giá trị đầu tư tăng 2,78 nghìn tỷ đồng, tăng 7,0% so với kỳ trước đó.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 của sản phẩm linh kiện điện tử trên 30,1 tỷ chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng gần 6,97 tỷ chiếc, tăng 23,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 6,36 tỷ chiếc, tăng 17,2% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 trên 20,4 tỷ chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng trên 4,37 tỷ chiếc, tăng 21,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế tăng gần 3,2 tỷ chiếc, tương ứng tăng 12,9% so với cùng kỳ.
-74-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất dao động trong giai đoạn này, từ 67,8% trong năm 2018 xuống còn 64,4% trong năm 2020.
- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (trên 86%), còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước (11%) và doanh nghiệp nhà nước (trên 2%).
- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử nhiều nhất ở Bình Phước, Đồng Nai, Thái Nguyên, Hà Nam, Hòa Bình, Bắc Ninh, thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Giang, Ninh Bình, Quảng Nam,…
72. Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; hệ thống thông tin điện tử (263002)
Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,47 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm hơn 0,87 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,97 nghìn tỷ đồng, tăng 11,6% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 7,4 tỷ cái. Năm 2019, năng lực mới tăng gần 1,08 tỷ cái, tăng 14,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng gần 2,06 tỷ cái, tăng 24,3% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 6,52 tỷ cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,82 tỷ cái, tăng 12,7% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng sản xuất giảm 0,24 tỷ cái, tương ứng giảm 3,2% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sản xuất của nhóm ngành này ở mức cao nhưng có xu hướng giảm, lần lượt đạt 88,1%; 86,6% và 67,4% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- NLSX sản phẩm linh kiện điện tử tập trung chủ yếu ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (trên 89%), còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Không có doanh nghiệp nhà nước tham gia điều tra.
- NLSX tập trung ở tỉnh Bắc Ninh, Đồng Nai, Hải Dương, Ninh Bình,...
73. Máy thu thanh, sóng vô tuyến (radio, radio catset) (264001)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 997 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 35 tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 63,5 tỷ đồng, tăng 6,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 11,2 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 1,21 triệu cái, tăng 10,8% so với cùng kỳ. Năm 2020, dự kiến năng lực mới tăng 3,25 triệu cái, tăng 26,2% so với cùng kỳ.
-75-
SLSX thực tế năm 2018 đạt 10,22 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 1,28 triệu cái, tăng 12,5% so với cùng kỳ. Dự kiến năm 2020 sản lượng sản xuất tăng 2,74 triệu cái, tăng 23,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sản xuất của nhóm ngành này ở mức cao, lần lượt đạt 91,2%, 92,7% và 90,9% trong giai đoạn 2018 - 2020.
- NLSX sản phẩm tập trung ở khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài. Không có khu vực doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra.
74. Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng (267001)
Có 03 doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư đến năm 2018 là 1,4 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng thêm gần 1 nghìn tỷ đồng, tăng 7,0% so với năm trước đó.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 27 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực sản xuất tăng 2 triệu chiếc nhưng không tăng mới trong năm 2020.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 3,59 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng trên 0,6 triệu chiếc, tăng 17,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 1,45 triệu chiếc, tương ứng giảm 34,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất rất thấp, lần lượt là 13,3%; 14,5% và 9,5% nên gần như doanh nghiệp không đầu tư vào lĩnh vực này. Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Hải Dương và ở khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
75. Sản phẩm động cơ điện có công suất không quá 37,5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều (271011)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 83,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 15,6 tỷ đồng, tăng 18,7% so với cùng kỳ. Không đầu tư mới trong năm 2020.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 2,19 triệu cái. Năm 2019 và 2018 năng lực tăng thêm 100 nghìn cái.
SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 1,99 triệu cái. Tuy nhiên, năm 2019 và 2020 sản lượng đều giảm lần lượt là 0,52 và 0,34 triệu cái so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất trong ngành giảm mạnh, từ 91,3% năm 2018 xuống 49,4% trong năm 2020. Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở tỉnh Đồng Nai, Ninh Bình, Lạng Sơn và ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
-76-
76. Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều(271012)
Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 3,04 nghìn tỷ đồng và đầu tư mới không đáng kể trong năm 2019 và 2020.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2016 là 275 nghìn cái. Năm 2019 năng lực tăng thêm 62,4 nghìn cái, tương ứng tăng 22,7% so với cùng kỳ. Năm 2020, dự kiến tăng mới 174,3 nghìn cái, tương ứng tăng 51,7% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 77,3 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng tăng 198,1 nghìn cái, tương ứng tăng gấp 3,5 lần so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế lại giản 73,9 nghìn cái, tương ứng giảm 26,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất không ổn định, 28,1% năm 2018 lên 81,6% năm 2019 nhưng lại giảm xuống 39,4% trong năm 2020.
- 80% NLSX sản phẩm ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và doanh nghiệp đầu tư nước ngoài. Khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 20% NLSX sản phẩm này.
- Những tỉnh có tỷ trọng sản xuất lớn như Đồng Nai, Quảng Nam, Tây Ninh, Nam Định.
77. Biến thế điện (271021)
Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư sản phẩm biến thế điện tính đến năm 2018 hơn 1,39 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,17 nghìn tỷ đồng, tăng tương ứng 12,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng thêm 0,06 tỷ đồng, tăng 3,9% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế của sản phẩm biến thế điện tính đến năm 2018 trên 346,5 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng là 0,73 triệu chiếc, tăng 21,1% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng là trên 0,19 triệu chiếc, tăng 4,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế sản phẩm biến thế điện năm 2018 là 325,4 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng mới trên 26,5 triệu chiếc, tăng 8,2% so với cùng kỳ nhưng đến năm 2020 dự kiến sản lượng thực tế giảm 44,9 triệu chiếc, tương ứng giảm 12,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất sản phẩm máy biến thế điện ở mức cao nhưng giảm dần, từ 93,9% xuống 69,9% trong giai đoạn này.
- Khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm gần 70% NLSX, còn lại là của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước. Khu vực doanh nghiệp nhà nước không tham gia điều tra.
- Trong cuộc điều tra, NLSX tập trung chủ yếu ở Đồng Nai, Quảng Nam, Hà Nam, thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Ninh,...
-77-
78. Sản phẩm dây, cáp điện và điện tử khác (273201)
Có 33 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 49,17 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 1,73 nghìn tỷ đồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ. Năm 2020 đầu tư tăng thêm trên 1,25 nghìn tỷ đồng, tăng 2,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 1,91 triệu tấn. Năm 2019 năng lực mới tăng 85 nghìn tấn, tăng 4,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực mới tăng là 17,3 nghìn tấn, tăng 0,9% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 1,42 triệu tấn. Năm 2019 sản lượng tăng 55,7 nghìn tấn, tăng 3,9% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế giảm 70,9 nghìn tấn, tương ứng giảm 4,8% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này ở mức trung bình, lần lượt là 74,2%; 73,8% và 69,7%.
- NLSX tập trung ở khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước và khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và tại một số tỉnh như: Đồng Nai, Hà Nam, Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh, Hải Dương, thành phố Hồ Chí Minh,…
79. Sản phẩm tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt (275001)
Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 gần 3,1 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm trên 0,23 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 7,5% và dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 0,07 tỷ đồng, tương ứng tăng 2,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 45,6 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng trên 25,2 triệu cái, tăng 55,3% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng 6,65 triệu cái, tăng tương ứng 9,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 26,12 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng trên 26,7 triệu cái, tăng gấp đôi so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tiếp tục tăng 7,05 triệu cái, tăng 13,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức 57,3% đến 77,3%. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 73%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 18%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước; NLSX thiết kế tập trung ở tỉnh Đồng Nai, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,...
-78-
80. Thiết bị nhiệt điện gia dụng (275002)
Có 06 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 251,8 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 8,8 tỷ đồng, tăng 3,5% và dự kiến năm 2020 đầu tư tăng 8,3 tỷ đồng, tăng 3,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 221,7 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 17,6 triệu cái, tăng 7,9% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2018 năng lực mới tăng 14,5 triệu cái, tăng tương ứng 6,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 212,9 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 19,2 triệu cái, tăng 9,0% so với cùng kỳ nhưng đến năm 2020, sản lượng giảm trên 14,9 triệu cái, tương ứng giảm 6,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng giảm dần, từ 97% xuống còn 85,5%. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 50%, khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 33%, còn lại là khu vực doanh nghiệp nhà nước. NLSX tập trung ở một số tỉnh, thành phố như Đồng Nai, Hà Nội, Hà Nam,...
81. Sản phẩm động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy (281101)
Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 8,88 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 và 2020 đầu tư mới rất ít.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 3,48 triệu cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 1,09 triệu cái, tăng 31,4% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng 1,56 triệu cái, tăng 34,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 1,27 triệu cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 0,71 triệu cái, tăng 56,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020, sản lượng lại giảm 65,4 nghìn cái, tương ứng giảm 3,3% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức rất thấp. NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 67%, còn lại là của khu vực doanh nghiệp nhà nước. Trong cuộc điều tra chỉ có tỉnh Đồng Nai sản xuất sản phẩm này.
82. Máy bơm chất lỏng, máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực (281301)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 4,11 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng nhẹ và không đổi trong năm 2020.
-79-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 256,5 nghìn cái, không đổi trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 là 285,2 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng thực tế giảm 35,5 nghìn cái, tương ứng giảm 12,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 tiếp tục giảm 93,4 nghìn cái, tương ứng giảm 37,4% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất giảm lần lượt từ 111,2%; 97,3 và 60,9%. NLSX sản phẩm chủ yếu của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 75%, còn lại của khu vực doanh nghiệp nhà nước. Tập trung ở một số tỉnh, thành phố như Lạng Sơn, Ninh Bình, Đồng Nai, Cần Thơ,...
83. Sản phẩm bơm chân không hoặc bơm không khí, máy nén không khí hay các chất khí khác (281302)
Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 289,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 15,5 tỷ đồng, tương ứng tăng 5,4% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 318,4 tỷ đồng, tương ứng tăng gấp đôi so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 922,4 nghìn cái. Năm 2019, năng lực mới tăng 150,2 nghìn cái, tăng 16,3% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020 năng lực mới tăng gần 1,9 triệu cái, tăng gần 2,8 lần so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 là 388,2 nghìn cái. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 127,7 nghìn cái, tương ứng tăng 32,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến sản lượng tăng gần 1,86 triệu cái, tăng gấp 4,6 lần so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Trong giai đoạn này, tỷ lệ sử dụng công suất tăng dần từ 42,1% lên 79,9% vào năm 2020; NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài chiếm 57%, của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 29%; sản xuất tập trung ở tỉnh Đồng Nai, Tây Ninh.
84. Máy nông nghiệp và lâm nghiệp (28210)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Trong đó:
* Sản phẩm máy kéo (282101)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 127 tỷ đồng và không có đầu tư mới các năm tiếp theo.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 14,9 nghìn cái và không thay đổi trong 2 năm tiếp theo.
SLSX thực tế năm 2018 là 13,1 nghìn cái. Năm 2019 và 2020 sản lượng thực tế giảm nhẹ so với cùng kỳ.
-80-
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao trên 70%; NLSX sản phẩm của khu vực doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước cùng chiếm 50%; tập trung ở Nam Định, Đồng Nai, thành phố Hà Nội,...
85. Máy công cụ và máy tạo hình kim loại (28220)
Có 19 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Trong đó:
* Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại (282202)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 433,3 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 8 tỷ đồng, tương ứng tăng 1,8% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 3,2 tỷ đồng, tăng 0,7% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 gần 12,34 triệu cái. Năm 2019 và 2020, năng lực tăng thêm không đáng kể.
SLSX thực tế năm 2018 là 12,43 triệu cái. Năm 2019 và 2020, sản lượng thực tế lần lượt giảm là 301 nghìn cái và 1.424 nghìn cái.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng giảm dần từ mức 100,8% xuống 86,8% vào năm 2020. NLSX sản phẩm phân bố đều ở cả 3 khu vực doanh nghiệp. Tập trung ở một số tỉnh, thành phố như: Thái Nguyên, Bắc Ninh, Tây Ninh, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,...
86. Sản phẩm máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng (282501)
Có 11 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ngoài nhà nước tham gia điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 63 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 61,7 tỷ đồng, tăng gần gấp đôi so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến đầu tư tăng 7 tỷ đồng, tăng 5,6% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 12,6 nghìn cái. Năng lực sản xuất theo thiết kế tăng nhẹ trong năm 2019 và 2020.
SLSX thực tế năm 2018 là 9,3 nghìn cái. Năng lực sản xuất theo thiết kế giảm nhẹ trong năm 2019 và 2020.
Nhận xét:
Trong giai đoạn 2018 - 2020, tỷ lệ sử dụng công suất ở mức trung bình và giảm dần từ 74% xuống còn 59,4% trong năm 2020. NLSX sản phẩm tập trung ở một số tỉnh như Lâm Đồng, An Giang, Long An, Đồng Nai, Bình Phước,...
-81-
87. Máy cho ngành dệt, may và da (28260)
Có 05 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Trong đó:
* Máy dệt (2826013)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 9,74 nghìn tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng 4,05 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 41,6% và năm 2020 đầu tư mới tăng 2,2 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 16% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 3 nghìn cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 0,6 nghìn cái, tương ứng tăng 20,0%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 0,2 nghìn cái, tương ứng tăng 5,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 2,6 nghìn cái. Năm 2020, sản lượng thực tế tăng 4,2% so với cùng kỳ năm trước.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong các năm biến động giảm từ 88,0% xuống còn 65,8%.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54% NLSX sản phẩm và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 46%.
- NLSX sản phẩm này tập trung ở Đồng Nai, Hải Dương.
* Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình (2826024)
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 766,7 tỷ đồng. Trong năm 2019, đầu tư mới tăng 5,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 0,7% và năm 2020 đầu tư mới tăng 3,7 tỷ đồng, tương ứng tăng 0,5% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 42,8 triệu cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 2 triệu cái, tương ứng tăng 4,7%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 3 triệu cái, tương ứng tăng 6,7% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt trên 36,3 triệu cái. Năm 2019, sản lượng sản xuất tăng trên 2,8 triệu cái nhưng đến năm 2020, sản lượng thực tế 5,96 triệu cái so với cùng kỳ năm trước.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này trong các năm có nhiều biến động, lần lượt là 84,8%; 87,2% và 69,4%; Chỉ có khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tham gia điều tra; NLSX sản phẩm này tập trung ở Đồng Nai, Hải Dương.
88. Sản phẩm máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng (2829959)
Có 13 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 320,6 tỷ đồng. Trong năm 2019 giá trị đầu tư tăng không đáng kể nhưng 2020 giá trị đầu tư mới tăng 6,9%.
-82-
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 8,25 triệu cái. Trong năm 2019, năng lực sản xuất theo thiết kế tăng 0,28 triệu cái, tương đương 3,4%. Năm 2020, năng lực sản xuất tăng 0,78 triệu cái, tương ứng tăng 9,2% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 7,33 triệu cái. Năm 2019 và 2020, sản lượng thực tế giảm lần lượt là 220,6 nghìn cái và 455,1 nghìn cái.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này ở mức cao nhưng đang có xu hướng giảm dần, lần lượt là 88,9%, 83,3% và 71,4%.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 54% NLSX sản phẩm và doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm 46%.
- NLSX sản phẩm này tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tây Ninh,….
89. Sản phẩm xe ô tô chở người (291002)
Có 08 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 7,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,37 nghìn tỷ đồng, tăng 4,9% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến không đầu tư thêm.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 174,2 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực tăng thêm 30 nghìn chiếc, tăng 17,2% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất không tăng.
SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 117,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 10,9 nghìn chiếc, tăng 9,3% so với cùng kỳ. Đến năm 2020 sản lượng giảm 7,8 nghìn chiếc, tương ứng giảm 6,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ổn định ở mức trung bình và giảm dần từ 67,6% xuống còn 59,2% vào năm 2020.
- Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của khu vực doanh nghiệp nhà nước. NLSX khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm gần 88%.
- Các doanh nghiệp sản xuất tập trung chủ yếu ở các tỉnh, thành phố như Quảng Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế.
90. Sản phẩm xe có động cơ vận tải hàng hóa (291003)
Có 04 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 138,5 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 0,79 nghìn tỷ đồng và năm 2020 dự kiến không đầu tư thêm.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 36,1 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực tăng thêm 0,6 nghìn chiếc, tăng 1,7% so với cùng kỳ. Năm 2020 dự kiến năng lực sản xuất không tăng.
-83-
SLSX thực tế năm 2018 chỉ đạt 18,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng thực tế tăng 5,3 nghìn chiếc, tương ứng tăng 28,5% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020 sản lượng giảm 12,2 nghìn chiếc, tương ứng giảm 50,6% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của khu vực doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Các doanh nghiệp sản xuất có sự phân bố ở nhiều tỉnh thành phố khác nhau, trong đó tập trung nhiều nhất tại Hưng Yên, Quảng Nam.
91. Sản phẩm tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa (301102)
Có 07 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 901,2 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư tăng thêm 2,1% và năm 2020 giá trị đầu tư tăng không đáng kể.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 70 nghìn chiếc. Năm 2019, năng lực tăng thêm 45 nghìn chiếc, tương ứng tăng 64,3% và năm 2020 tăng 7 nghìn chiếc, tương ứng tăng 6,1% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế tính đến năm 2018 đạt 56 nghìn chiếc. Đến năm 2020 dự kiến giảm 6 nghìn chiếc, giảm 11,5% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức thấp dưới 50%. NLSX của khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 86%. Trong cuộc điều tra không có sự tham gia của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm này tập trung nhiều nhất ở An Giang, Hậu Giang, Khánh Hòa, Ninh Bình, Đồng Nai, Vĩnh Long,...
92. Sản phẩm xe mô tô và xe thùng (309101)
Có 09 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 trên 4,13 nghìn tỷ đồng. Năm 2019 giá trị đầu tư tăng gần 0,13 nghìn tỷ đồng, tương đương tăng 3,1%. Năm 2020 giá trị đầu tư tăng thêm trên 1,46 nghìn tỷ đồng, tăng 34,3% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 4,77 triệu chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng trên 0,16 triệu chiếc, tăng tương ứng 3,4%. Năm 2020 năng lực mới tăng 0,43 triệu chiếc, tăng tương ứng 8,8% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 4,2 triệu chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng 0,54 triệu chiếc, tương đương tăng 12,8% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, năm 2020 sản lượng thực tế lại giảm 1,14 triệu chiếc, tương ứng giảm 24,1% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất ở mức cao nhưng đang có xu hướng giảm dần, từ 88% xuống còn 67% vào năm 2020.
-84-
- NLSX của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ lệ chưa đến 56%, của doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 44%.
- Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm xe mô tô và xe thùng tập trung chủ yếu ở Đồng Nai, Hà Nam, Hưng Yên,...
93. Sản phẩm xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ (3092010)
Có 03 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư tính đến năm 2018 là 80,5 tỷ đồng. Năm 2019 đầu tư mới tăng 24,1% và năm 2020 tăng 8,9% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 là 98,1 nghìn chiếc. Năm 2019 năng lực mới tăng 10 nghìn chiếc, tương ứng tăng 10,2% và năm 2020 tăng 6 nghìn chiếc, tương ứng tăng 5,6% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 đạt 85,7 nghìn chiếc. Năm 2019 sản lượng tăng thêm 14,8 nghìn chiếc, tương ứng tăng 17,2% so với cùng kỳ. Tuy nhiên, đến năm 2020, sản lượng sản xuất giảm 41 nghìn chiếc, giảm tương ứng 40,9% so với cùng kỳ.
Nhận xét:
Tỷ lệ sử dụng công suất của nhóm ngành này giảm mạnh vào năm 2020, chỉ còn 52,1% dù năm trước đó là 92,9%. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm xe mô tô và xe thùng tập trung chủ yếu ở Đồng Nai.
III. ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
94. Sản phẩm điện (3511)
Có 347 doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được điều tra. Kết quả như sau:
Giá trị đầu tư vào sản xuất điện tính đến năm 2018 gần 1.166,13 nghìn tỷ đồng (Giá trị đầu tư thấp là do một số doanh nghiệp không cung cấp thông tin). Trong năm 2019, giá trị đầu tư tăng thêm trên 99,21 nghìn tỷ đồng, tương ứng tăng 8,5% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020, giá trị đầu tư tăng gần 14,8 nghìn tỷ đồng, tăng 1,2% so với cùng kỳ.
NLSX theo thiết kế tính đến năm 2018 trên 241,72 tỷ kWh. Trong năm 2019 năng lực tăng thêm gần 11,09 tỷ kWh, tương đương tăng 4,6% so với cùng kỳ. Dự kiến trong năm 2020, năng lực mới tăng gần 3,52 tỷ kWh, tăng 1,4% so với cùng kỳ.
SLSX thực tế năm 2018 gần 213,27 tỷ kWh. Sản xuất thực tế trong năm 2019 tăng gần 17,27 tỷ kWh, tăng 8,1% so với cùng kỳ. Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 giảm trên 3,2 tỷ kWh, tương ứng giảm 1,4% so với cùng kỳ (do doanh nghiệp dự kiến trong tình hình dịch bệnh covid-19 diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến việc sử dụng điện của các doanh nghiệp chế biến chế tạo).
-85-
Nhận xét:
- Tỷ lệ sử dụng công suất thiết kế ngành điện cao và tăng qua các năm, lần lượt là 88,2%, 91,2% và 88,7%.
- Năng lực sản xuất tại khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm 25%, còn lại là khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm 68%, còn lại là của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Chia theo nguồn điện, kết quả của cuộc điều tra cho thấy năng lực sản xuất từ thủy điện chiếm gần 31,6 - 38,2%; từ nhiệt điện than chiếm khoảng 29,5 - 39,9%; từ nhiệt điện khí khoảng 17,7 - 21,2%; từ điện mặt trời khoảng 2,0 - 3,7%; còn lại là từ nhiệt điện dầu và điện gió.
- Sản xuất điện tập trung tại một số tỉnh như: Gia Lai, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng, Quảng Ninh, Trà Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Bạc Liêu, Hà Nội, … (Trong kết quả điều tra có thành phố Hà Nội là do một số doanh nghiệp đầu tư phía Bắc có mã số thuế tại Hà Nội).
-86-
-87-
PHẦN 3SỐ LIỆU NĂNG LỰC SẢN XUẤT
CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
Biểu đồ 4
PHÂN BỐ NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
29130 125
0
541
1.046
0
1.180
2.461
0
714
1.310
0
744
1.187
0
179
348
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Triệu Kwh
Thừa Thiên Huế Phú Yên Ninh Thuận
Bình Thuận Tây Ninh Bà Rịa - Vũng Tàu
-88-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1 Th
an cứ
ng
0510
00 1
000 T
ấn
207 2
79,2
50 06
9,142
581,4
208 5
99,8
53 77
2,549
172,8
208 7
89,6
55 04
4,647
740,1
Tr.đó
Than
antra
xit
0510
001
1 00
0 Tấn
20
6 589
,648
117,6
40 49
8,420
7 624
,251
811,0
46 64
3,020
7 707
,953
033,5
45 65
1,6
Than
đá (t
han c
ứng)
loại
khác
05
1000
3 1
000 T
ấn
689,7
1 951
,52 0
83,0
975,7
1 961
,52 5
29,8
1 081
,72 0
11,1
2 088
,5
2 D
ầu th
ô kha
i thá
c tro
ng nư
ớc
0610
00 1
000 T
ấn
515 2
20,0
12 12
0,011
989,0
515 2
20,0
12 12
0,011
044,0
515 2
20,0
12 12
0,09 4
30,0
3 Kh
í tự n
hiên d
ạng k
hí 06
2000
2 Tr
m³
16 21
3,214
845,0
13 38
9,016
213,2
14 84
5,013
708,6
16 21
3,214
845,0
13 09
3,5
4 Q
uặng
sắt v
à tinh
quặn
g sắt
07
1000
0 1
000 T
ấn
1 668
,32 1
77,2
1 078
,81 6
68,3
2 253
,81 3
60,2
1 668
,32 2
53,8
1 529
,2
5 Q
uặng
bôxít
và ti
nh qu
ặng b
ôxit
0722
100
1 00
0 Tấn
91
,612
112,7
11 85
9,991
,612
112,7
11 23
2,591
,612
122,7
11 66
6,5
6 Q
uặng
man
gan,
đồng
, nike
n, co
ban,
crôm
, vo
nfra
m và
tinh
các l
oại q
uặng
đó
0722
91 1
000 T
ấn
8 571
,718
1,015
6,78 5
75,2
229,1
219,0
8 575
,222
9,116
8,5
Tr.đó
Quặ
ng m
anga
n và t
inh qu
ặng m
anga
n 07
2291
1 1
000 T
ấn
4 884
,694
,597
,34 8
84,6
94,5
105,2
4 884
,694
,588
,4
Quặ
ng đồ
ng và
tinh
quặn
g đồn
g 07
2291
2 1
000 T
ấn
1 861
,177
,153
,21 8
64,6
125,3
107,7
1 864
,612
5,377
,7
Quặ
ng vo
nfra
m và
tinh
quặn
g von
fram
07
2291
6 1
000 T
ấn
1 826
,09,4
6,21 8
26,0
9,46,1
1 826
,09,4
2,4
7 Q
uặng
chì, k
ẽm, t
hiếc v
à tinh
các l
oại q
uặng
đó
07
2292
1 00
0 Tấn
20
1,339
6,818
6,420
6,541
5,919
6,921
4,841
9,318
6,0
Tr.đó
Quặ
ng ch
ì và t
inh qu
ặng c
hì 07
2292
1 1
000 T
ấn
128,8
256,1
152,8
134,0
275,2
168,9
142,3
278,7
160,3
Quặ
ng kẽ
m và
tinh
quặn
g kẽm
07
2292
2 1
000 T
ấn
72,5
140,7
33,6
72,5
140,7
28,1
72,5
140,7
25,8
8 Q
uặng
tita
n và t
inh qu
ặng t
itan
0722
94 1
000 T
ấn
396,8
278,6
75,0
396,8
278,6
39,5
396,8
278,6
68,6
BẢNG
1 -
NĂNG
LỰC
SẢN
XUẤT
CỦA
MỘT
SỐ
SẢN
PHẨM
CÔN
G NG
HIỆP
-89-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đó
Quặ
ng ti
tan v
à tinh
quặn
g tita
n 07
2294
0 1
000 T
ấn
63,5
13,0
13,4
63,5
13,0
12,7
63,5
13,0
13,5
Quặ
ng ilm
enite
và ti
nh qu
ặng i
lmen
ite
0722
941
1 00
0 Tấn
33
3,226
5,661
,733
3,226
5,626
,833
3,226
5,655
,1
9 Q
uặng
và ti
nh qu
ặng k
im lo
ại kh
ác kh
ông c
hứa
sắt c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u còn
lại
0722
990
1 00
0 Tấn
28
4,626
5,127
3,728
4,626
5,125
4,128
6,230
5,127
1,4
10 Q
uặng
vàng
và ti
nh qu
ặng v
àng
0730
002
Tấn
11 62
4,711
926,0
1 052
,011
650,1
17 32
6,05 7
06,0
11 65
0,117
326,0
5 782
,0
11 Ca
nxi-p
hosp
hat t
ự nhiê
n, ca
nxi-p
hosp
hat n
hôm
tự
nhiên
, và đ
á phấ
n có c
hứa p
hosp
hat
0891
010
1 00
0 Tấn
1 6
70,7
3 312
,13 3
28,2
1 670
,73 4
77,7
2 851
,81 6
70,7
3 477
,72 1
47,0
12 Kh
oáng
hóa c
hất v
à kho
áng p
hân b
ón kh
ác
chưa
phân
vào đ
âu
0891
099
1 00
0 Tấn
12
,27,6
1,912
,314
,72,9
12,3
14,7
1,7
13 Th
an bù
n 08
9200
0 1
000 T
ấn
30,6
160,0
32,6
30,6
160,0
37,0
30,6
160,0
39,0
14 M
uối
0893
000
1 00
0 Tấn
1,3
8,05,4
1,38,0
5,61,3
8,08,0
15 Đá
bọt, đ
á nhá
m, co
rundu
m tự
nhiên
, gran
et (dạ
mi
nh ch
âu) tự
nhiên
và đá
mài
tự nh
iên kh
ác
0899
014
1 00
0 Tấn
38
,386
,134
,544
,386
,113
2,152
,686
,812
6,6
16 Sả
n phẩ
m kh
ai kh
oáng
khác
chưa
được
phân
và
o đâu
còn l
ại 08
9909
1 00
0 Tấn
95
,425
6,019
3,497
,228
6,019
6,997
,228
6,015
7,9
Tr.đó
Quặ
ng th
ạch a
nh, t
rừ cá
t tự n
hiên
0899
092
1 00
0 Tấn
44
,816
0,010
4,544
,816
0,092
,144
,816
0,077
,3
Bột h
óa th
ạch s
ilic và
đất s
ilic tư
ơng t
ự 08
9909
3 1
000 T
ấn
0,21,0
0,50,2
1,00,4
0,21,0
0,6
Quặ
ng am
iang
0899
095
1 00
0 Tấn
50
,495
,088
,452
,112
5,010
4,552
,112
5,080
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
17 Th
ịt độ
ng vậ
t tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
10
1021
1 00
0 Tấn
26
6,174
9,548
9,428
0,475
0,349
7,358
2,576
2,247
5,1
Tr.đó
Thịt
động
vật c
ó vú t
ươi h
oặc ư
ớp lạ
nh
1010
211
1 00
0 Tấn
27
,79,0
5,727
,79,1
6,528
,39,2
5,8
-90-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Thịt
gia cầ
m tư
ơi ho
ặc ướ
p lạn
h 10
1021
2 1
000 T
ấn
238,4
740,5
483,7
252,7
741,2
490,9
554,2
753,1
469,3
18 Ph
ụ phẩ
m ăn
được
sau g
iết m
ổ của
gia c
ầm
tươi
sống
, ướp
lạnh
, đôn
g lạn
h 10
1023
2 1
000 T
ấn
61,1
0,10,1
99,4
0,30,4
101,4
0,40,4
19
Thịt
và ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt ăn
được
sau g
iết
mổ,
muố
i, ngâ
m nư
ớc m
uối, s
ấy kh
ô hoặ
c hun
kh
ói; bộ
t mịn
và bộ
t thô
ăn đư
ợc từ
thịt
hoặc
ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt sa
u giết
mổ
1010
910
1 00
0 Tấn
9,9
0,30,3
10,9
0,30,3
11,4
0,30,2
20 Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết
1010
920
1 00
0 Tấn
48
8,48 1
81,3
7 363
,452
6,88 3
41,6
7 576
,653
2,98 4
59,8
7 379
,2
21 Cá
tươi,
ướp l
ạnh
1020
11 1
000 T
ấn
728,0
112,3
54,9
750,0
116,6
70,7
788,0
124,8
71,2
Tr.đó
Cá và
các b
ộ phậ
n của
cá đó
ng hộ
p 10
2011
0 1
000 T
ấn
86,0
23,2
18,9
86,0
23,2
18,6
86,0
23,2
17,4
Phi lê
cá và
thịt
cá kh
ác tư
ơi ho
ặc ướ
p lạn
h 10
2011
1 1
000 T
ấn
642,0
89,1
36,1
664,0
93,4
52,1
702,0
101,6
53,7
22 Cá
đông
lạnh
10
2012
1 00
0 Tấn
5 1
18,3
539,3
293,9
6 089
,461
6,532
1,76 2
76,0
643,5
263,3
Tr.đó
Cá đô
ng lạ
nh (t
rừ ph
i lê cá
và th
ịt cá
) 10
2012
1 1
000 T
ấn
565,7
65,7
47,9
621,7
77,4
53,9
632,3
80,4
59,0
Phi lê
cá đô
ng lạ
nh
1020
122
1 00
0 Tấn
4 4
37,8
451,3
236,9
5 344
,851
6,325
8,55 5
20,8
540,3
195,7
Thịt
cá (đ
ã hoặ
c chư
a băm
nhỏ)
, đôn
g lạn
h 10
2012
3 1
000 T
ấn
72,9
19,8
7,272
,919
,87,1
72,9
19,8
6,6
Gan
, sẹ v
à bọc
trứn
g cá đ
ông l
ạnh
1020
124
1 00
0 Tấn
41
,92,5
2,050
,03,0
2,250
,03,0
2,0
23 Th
ủy hả
i sản
khác
đông
lạnh
(trừ
cá)
1020
13 1
000 T
ấn
8 807
,835
3,222
3,49 0
38,0
371,2
209,4
9 239
,538
1,521
2,0
Tr.đó
Tôm
đông
lạnh
10
2013
1 1
000 T
ấn
7 824
,128
2,118
4,18 0
50,3
298,9
167,5
8 167
,330
6,116
8,8
Mực
đông
lạnh
10
2013
2 1
000 T
ấn
198,5
8,85,9
200,5
9,85,8
203,5
10,9
7,3
Thủy
hải s
ản đô
ng lạ
nh kh
ác (t
rừ tô
m, c
á, m
ực)
1020
139
1 00
0 Tấn
78
5,262
,233
,378
7,262
,536
,186
8,764
,535
,9
-91-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
24 Th
uỷ hả
i sản
đóng
hộp (
trừ cá
đóng
hộp)
10
2019
0 1
000 T
ấn
39,2
2,00,1
54,4
3,00,2
25 Cá
ướp m
uối, p
hơi k
hô, s
ấy kh
ô, hu
n khó
i; bột
m
ịn, bộ
t thô
và bộ
t viên
từ cá
thích
hợp l
àm
thức
ăn ch
o ngư
ời 10
2021
1 00
0 Tấn
10
9,911
,915
,212
4,313
,120
,815
3,014
,523
,1
Tr.đó
Phi lê
cá sấ
y khô
, muố
i hoặ
c ngâ
m nư
ớc m
uối
nhưn
g khô
ng hu
n khó
i 10
2021
1 1
000 T
ấn
91,9
10,6
14,1
105,2
11,2
19,2
133,9
12,6
21,8
Cá kh
ô, đã
hoặc
chưa
ướp m
uối h
oặc n
gâm
nư
ớc m
uối
1020
213
1 00
0 Tấn
18
,01,3
1,119
,11,9
1,619
,11,9
1,3
26 Th
ủy sả
n khá
c sấy
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m m
uối;
bột t
hô và
viên
của t
hủy s
ản kh
ác, t
hích h
ợp
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời 10
2022
1 00
0 Tấn
94
5,690
1,992
2,694
5,690
1,917
0,094
5,690
1,924
,3
Tr.đó
Tôm
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i; bột
th
ô, bộ
t mịn
và vi
ên củ
a tôm
, thíc
h hợp
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời 10
2022
1 1
000 T
ấn
10,0
1,10,4
10,0
1,10,4
10,0
1,10,5
Mực
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m nư
ớc m
uối
1020
222
1 00
0 Tấn
91
1,689
7,792
1,091
1,689
7,716
8,191
1,689
7,722
,0
Thủy
sản k
hác s
ấy kh
ô, m
uối h
oặc n
gâm
muố
i; bộ
t thô
và vi
ên củ
a thủ
y sản
khác
, thíc
h hợp
dù
ng là
m th
ức ăn
cho n
gười
1020
229
1 00
0 Tấn
24
,03,1
1,224
,03,1
1,524
,03,1
1,8
27 Th
ủy hả
i sản
chế b
iến kh
ác
1020
91 1
000 T
ấn
1 670
,113
6,469
,81 6
99,7
152,0
88,1
1 725
,417
2,785
,0
Tr.đó
Thủy
hải s
ản đã
được
chế b
iến bả
o quả
n khá
c dù
ng là
m th
ức ăn
cho n
gười
1020
911
1 00
0 Tấn
1 0
02,4
31,7
14,9
1 005
,932
,320
,81 0
14,7
32,9
21,4
Chế b
iến, b
ảo qu
ản cá
c sản
phẩm
khác
từ th
ủy
sản k
hông
thích
hợp l
àm th
ức ăn
cho n
gười
1020
912
1 00
0 Tấn
66
7,810
4,654
,969
3,811
9,767
,371
0,813
9,863
,6
28 N
ước é
p từ r
au, q
uả
1030
10 1
000 L
ít 16
6,96 2
17,6
3 199
,617
3,46 2
89,8
2 219
,219
8,86 3
62,0
1 429
,3
-92-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đó
Nướ
c ép t
ừ rau
10
3010
1 1
000 L
ít 97
,835
,325
,410
4,340
,329
,712
7,947
,231
,7
Nướ
c quả
ép
1030
102
1 00
0 Lít
35,9
6 000
,73 0
00,1
35,9
6 000
,71 9
50,1
35,9
6 000
,71 2
00,1
Nướ
c ép h
ỗn hợ
p 10
3010
3 1
000 L
ít 33
,218
1,617
4,033
,224
8,823
9,535
,031
4,119
7,5
29 Ra
u, qu
ả đôn
g lạn
h, bả
o quả
n tạm
thời
và bả
o qu
ản kh
ác
1030
91 1
000 T
ấn
642,5
2 394
,035
,873
4,62 4
10,3
45,7
753,6
2 411
,821
3,9
Tr.đó
Rau,
quả c
ác lo
ại (đ
ã hoặ
c chư
a hấp
chín
hoặc
luộ
c chín
tron
g nướ
c) đô
ng lạ
nh
1030
911
1 00
0 Tấn
22
9,01 4
50,2
24,0
238,4
1 455
,526
,425
3,21 4
56,3
197,1
Rau,
quả v
à hạt
các l
oại đ
ã bảo
quản
tạm
thời,
nh
ưng k
hông
ăn ng
ay đư
ợc
1030
912
1 00
0 Tấn
49
,920
,23,0
49,9
20,2
4,249
,920
,22,6
Rau,
quả đ
ược b
ảo qu
ản bằ
ng gi
ấm ho
ặc ax
it ax
etic
1030
913
1 00
0 Tấn
40
,94,3
2,642
,14,3
1,844
,34,3
4,5
Rau đ
ã chế
biến
hoặc
bảo q
uản b
ằng c
ách k
hác
trừ bả
o quả
n bằn
g giấm
hoặc
axit
axet
ic, đã
đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
1 00
0 Tấn
32
2,791
9,46,1
404,2
930,3
13,3
406,2
931,0
9,7
30 Ra
u, qu
ả và h
ạt kh
ô 10
3092
1 00
0 Tấn
2 1
65,0
418,5
259,5
2 692
,545
5,632
6,13 3
14,3
518,6
254,9
Tr.đó
Rau k
hô, ở
dạng
nguy
ên, c
ắt, t
hái lá
t hoặ
c ở
dạng
bột,
nhưn
g chư
a chế
biến
thêm
10
3092
1 1
000 T
ấn
56,5
4,52,4
66,5
5,43,1
71,0
5,91,8
Quả
và hạ
t khô
10
3092
2 1
000 T
ấn
1 955
,336
6,122
6,72 4
66,4
397,0
287,9
3 076
,645
8,521
9,7
Các l
oại h
ạt, lạ
c và c
ác lo
ại hạ
t khá
c, đã
rang
, m
uối h
oặc c
hế bi
ến sẵ
n 10
3092
3 1
000 T
ấn
153,1
47,9
30,4
159,6
53,3
35,0
166,7
54,2
33,4
31 Ph
ụ phẩ
m cò
n lại
sau k
hi ch
ế biến
và bả
o quả
n ra
u quả
10
3093
0 1
000 T
ấn
1,018
,017
,01,1
18,0
17,3
1,318
,017
,3
32 D
ầu, b
ơ thự
c vật
chế b
iến
1040
20 1
000 T
ấn
2 311
,11 0
10,4
587,8
2 345
,91 1
45,6
677,0
2 494
,11 1
49,7
720,5
-93-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đó
Dầu
thực
vật t
hô
1040
201
1 00
0 Tấn
69
4,019
8,211
4,570
5,326
3,216
8,783
8,326
7,317
3,5
Dầu
, bơ t
hực v
ật ti
nh lu
yện
1040
202
1 00
0 Tấn
1 6
17,1
812,2
473,3
1 640
,688
2,450
8,31 6
55,8
882,5
547,0
33 Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đườn
g và
chất
ngọt
khác
10
5001
1 1
000 L
ít 1 1
44,0
242 2
25,4
102 8
11,5
1 280
,027
9 958
,711
6 942
,31 4
00,3
298 0
68,2
111 3
86,8
34 Sữ
a và k
em dạ
ng bộ
t, hạ
t hoặ
c thể
rắn k
hác
1050
012
1 00
0 Tấn
54
0,238
,914
,856
6,439
,112
,656
7,439
,620
,5
35 Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
1 00
0 Tấn
74
7,825
2,212
4,885
7,826
2,614
1,685
7,826
2,613
9,6
36 Ke
m lạ
nh (i
ce -
cream
) và c
ác sả
n phẩ
m tư
ơng
tự kh
ác
1050
031
1 00
0 Tấn
11
,028
,80,2
11,0
28,8
0,211
,028
,80,2
37 G
ạo xa
y xát
10
6110
0 1
000 T
ấn
8 947
,44 0
21,0
1 962
,69 6
81,6
4 292
,72 3
23,3
9 762
,64 4
94,3
2 405
,1
38 Sả
n phẩ
m từ
bột t
hô
1061
20 1
000 T
ấn
2 955
,41 1
85,2
859,0
3 193
,81 2
51,4
914,0
3 459
,81 3
46,6
882,8
Tr.đó
Bột n
gũ cố
c và r
au; h
ỗn hợ
p bột
ngũ c
ốc và
rau
1061
201
1 00
0 Tấn
1 8
32,7
766,4
562,5
2 069
,176
9,557
8,82 3
35,1
864,7
569,5
2836
Ngũ
cốc d
ạng t
ấm, d
ạng b
ột th
ô và b
ột vi
ên
1061
202
1 00
0 Tấn
30
3,540
,617
,830
4,640
,623
,830
4,640
,612
,6
Sản p
hẩm
ngũ c
ốc kh
ác
1061
203
1 00
0 Tấn
81
9,237
8,227
8,782
0,144
1,331
1,582
0,144
1,330
0,6
39 Cá
c sản
phẩm
từ ti
nh bộ
t sắn
và cá
c sản
phẩm
th
ay th
ế chế
biến
từ ti
nh bộ
t, ở d
ạng m
ảnh,
hạ
t, bộ
t xay
, bột
rây h
ay cá
c dạn
g tươ
ng tự
10
6201
2 1
000 T
ấn
22,6
37,0
12,4
22,6
37,0
11,9
22,6
37,0
16,0
40 Đ
ường
thô v
à đườ
ng ti
nh lu
yện,
đườn
g mật
10
7201
1 00
0 Tấn
44
898,2
5 638
,74 5
57,2
46 33
8,65 9
00,7
4 482
,946
339,1
5 900
,74 3
62,6
Tr.đó
Đườ
ng th
ô 10
7201
1 1
000 T
ấn
1 738
,612
3,314
8,41 7
39,0
123,3
104,2
1 739
,512
3,373
,5
Đườ
ng ti
nh lu
yện
1072
012
1 00
0 Tấn
43
073,5
5 484
,34 3
41,9
44 51
3,55 7
46,3
4 302
,144
513,5
5 746
,34 2
32,8
Đườ
ng có
pha t
hêm
chất
hươn
g liệu
, chấ
t tạo
m
àu
1072
013
1 00
0 Tấn
86
,031
,166
,986
,131
,176
,686
,131
,156
,3
-94-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
41 Ca
cao m
ềm, b
ơ ca c
ao, b
ột ca
cao
1073
010
1 00
0 Tấn
23
,246
,111
,423
,246
,111
,623
,246
,19,7
42 Sô
cô la
và bá
nh kẹ
o 10
7302
1 00
0 Tấn
73
2,283
,559
,21 1
81,2
96,8
61,6
1 193
,198
,448
,8
Tr.đó
Sô cô
la và
các c
hế ph
ẩm có
ca ca
o (trừ
bột c
a ca
o có đ
ường
) 10
7302
1 1
000 T
ấn
56,6
2,82,3
56,6
2,82,1
56,6
2,82,0
Bánh
kẹo c
ó đườ
ng (g
ồm cả
sô cô
la tr
ắng)
, kh
ông c
hứa c
a cao
10
7302
2 1
000 T
ấn
675,6
80,8
56,9
1 124
,694
,159
,51 1
36,5
95,6
46,8
43 M
ỳ từ b
ột m
ỳ sốn
g 10
7401
0 1
000 T
ấn
5,425
,016
,15,4
25,0
17,7
5,425
,018
,6
44 M
ỳ ăn l
iền, m
ỳ sợi
và cá
c loạ
i tươ
ng tự
10
7402
1 00
0 Tấn
37
480,9
84,1
64,4
37 48
5,184
,570
,837
631,1
93,5
73,0
Tr.đó
Mỳ,
phở,
miến
, bún
, chá
o ăn l
iền
1074
021
1 00
0 Tấn
20
978,1
65,5
52,4
20 98
1,165
,757
,521
120,1
73,9
60,4
Miến
, hủ t
iếu, b
ánh đ
a khô
(bán
h trá
ng) v
à các
loạ
i tươ
ng tự
(gồm
cả bá
nh ph
ồng c
ác lo
ại)
1074
023
1 00
0 Tấn
16
502,8
18,6
12,0
16 50
4,018
,813
,316
511,0
19,6
12,5
45 Ch
è và c
ác sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự chè
10
7600
1 00
0 Tấn
40
584,5
190,5
138,1
40 61
6,219
9,875
,841
668,6
219,4
76,9
Tr.đó
Chè (
trà)
1076
001
1 00
0 Tấn
37
465,9
186,8
137,2
37 49
6,319
4,874
,637
545,5
213,2
75,3
Các s
ản ph
ẩm tư
ơng t
ự chè
(trà
) (nh
ư: cá
c loạ
i ch
è (trà
) thả
o dượ
c, ch
è dây
, chè
đắng
, atis
o...)
1076
002
1 00
0 Tấn
3 1
18,6
3,60,9
3 119
,95,0
1,24 1
23,1
6,21,6
46 Cà
phê
1077
00 1
000 T
ấn
567,1
159,4
116,0
851,6
188,6
134,1
870,1
196,8
126,6
Tr.đó
Cà ph
ê ran
g ngu
yên h
ạt
1077
001
1 00
0 Tấn
31
8,473
,555
,433
7,977
,946
,834
4,785
,345
,5
Cà ph
ê bột
10
7700
2 1
000 T
ấn
248,7
85,9
60,6
513,7
110,7
87,2
525,4
111,5
81,1
47 Th
ực ph
ẩm kh
ác ch
ưa đư
ợc ph
ân và
o đâu
10
7901
1 00
0 Tấn
7 5
16,1
806,4
440,2
7 842
,384
7,641
9,611
888,1
874,7
425,1
Tr.đó
Thực
phẩm
đồng
nhất
10
7901
1 1
000 T
ấn
30,1
21,3
18,6
33,2
21,5
12,9
38,4
22,7
15,4
Gia
vị và
chất
thơm
đã ch
ế biến
10
7901
2 1
000 T
ấn
259,4
29,0
13,0
268,7
38,1
14,0
281,2
48,6
16,6
-95-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Mỳ c
hính
1079
013
1 00
0 Tấn
6 2
98,0
330,0
257,0
6 576
,035
0,026
1,86 7
19,0
362,0
266,6
Muố
i chế
biến
(muố
i iốt,
muố
i tinh
, muố
i xay
, bộ
t can
h, bộ
t gia
vị...)
10
7901
4 1
000 T
ấn
928,7
426,1
151,6
964,5
438,0
130,9
4 849
,544
1,512
6,5
48 Th
ức ăn
cho g
ia sú
c, gia
cầm
và th
ủy sả
n 10
8000
1 00
0 Tấn
18
474,0
17 94
4,18 9
60,0
19 50
0,518
880,2
9 485
,120
761,3
19 51
2,19 6
86,9
Tr.đó
Thức
ăn ch
o gia
súc
1080
010
1 00
0 Tấn
6 1
27,2
7 841
,24 0
26,9
6 475
,68 3
96,5
4 005
,27 2
59,7
8 726
,94 2
43,2
Thức
ăn ch
o gia
cầm
10
8002
0 1
000 T
ấn
3 269
,13 8
93,3
1 454
,33 3
07,4
4 012
,51 5
91,3
3 384
,44 2
19,5
1 861
,7
Thức
ăn ch
o thu
ỷ sản
10
8003
0 1
000 T
ấn
9 077
,66 2
09,4
3 478
,69 7
17,2
6 470
,53 8
88,2
10 11
6,56 5
64,5
3 581
,2
Thức
ăn ch
o vật
nuôi
làm cả
nh
1080
040
1 00
0 Tấn
0,1
0,20,2
0,30,7
0,40,7
1,20,8
49 Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 00
0 Lít
158,4
9 906
,91 8
06,7
189,1
10 63
0,22 2
64,2
192,8
10 78
0,23 2
66,3
50 Rư
ợu va
ng
1102
00 1
000 L
ít 11
5,933
891,0
9 988
,311
7,133
990,0
15 74
5,911
8,134
031,0
13 71
0,7
Tr.đó
Rượu
vang
từ qu
ả tươ
i 11
0200
1 1
000 L
ít 49
,48 8
55,0
5 383
,549
,98 9
00,0
4 667
,050
,48 9
05,0
3 407
,8
Rư
ợu từ
táo,
rượu
từ lê
, rượ
u sak
ê (đồ
uống
có
cồn,
lên m
en kh
ông q
ua ch
ưng c
ất)
1102
002
1 00
0 Lít
66,0
25 00
0,04 5
84,8
66,0
25 00
0,011
046,9
66,0
25 00
0,010
275,0
Rượu
khôn
g cồn
và có
độ cồ
n thấ
p 11
0200
3 1
000 L
ít 0,5
36,0
20,0
1,290
,032
,01,7
126,0
27,9
51 Bi
a các
loại
1103
001
1 00
0 Lít
14 26
9,92 0
58 41
1,61 5
93 27
2,115
618,9
2 713
411,6
1 933
021,7
15 83
9,22 7
34 46
1,61 8
50 23
6,0
52 N
ước k
hoán
g, nư
ớc ti
nh kh
iết đó
ng ch
ai 11
0410
1 1
000 L
ít 2 2
87,4
1 614
599,2
1 140
032,7
2 413
,31 6
36 25
2,61 2
75 32
0,02 4
17,0
1 645
498,8
1 291
616,8
53 Đ
ồ uốn
g khô
ng cồ
n 11
0420
1 1
000 L
ít 2 8
46,1
396 8
62,7
190 8
95,3
3 452
,743
7 088
,523
7 375
,43 9
67,7
511 5
37,0
259 8
28,5
54 Sợ
i thu
ốc lá
12
0010
1 1
000 T
ấn
36 10
7,855
,920
,436
107,8
55,9
27,6
36 10
7,855
,917
,2
55 Th
uốc l
á điếu
12
0010
2 1
000 B
ao
252 0
83,2
8 098
360,0
5 115
946,3
252 1
10,1
8 399
200,0
5 140
571,0
252 9
36,0
8 757
040,0
4 892
047,8
56 Xì
gà
1200
901
1 00
0 Điếu
2,2
300,0
70,0
2,230
0,010
0,02,2
300,0
120,0
-96-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
57 Th
uốc l
á sợi
12
0090
2 1
000 T
ấn
193,4
0,03
0,01
194,2
0,00,0
194,2
0,00,0
58 Lá
thuố
c lá đ
ã chế
biến
12
0090
3 1
000 T
ấn
131 4
08,0
24,0
12,0
131 4
08,0
24,0
14,2
131 4
08,0
24,0
3,6
59 Th
uốc l
á tấm
12
0090
4 1
000 T
ấn
106,0
24,4
10,4
106,0
24,4
8,710
6,024
,47,2
60 Sợ
i tự n
hiên
1311
02 1
000 T
ấn
9 239
,745
8,140
9,010
999,2
528,3
429,9
11 33
4,055
5,240
1,5
Tr.đó
Sợi x
e từ s
ợi tơ
tằm
13
1102
1 1
000 T
ấn
770,6
32,2
29,3
1 191
,339
,433
,41 2
07,3
39,5
33,7
Sợi x
e từ l
ông đ
ộng v
ật
1311
022
1 00
0 Tấn
88
,74,0
0,288
,74,0
0,8
Sợi x
e từ x
ơ thự
c vật
: bôn
g, đa
y, lan
h, dừ
a...
1311
023
1 00
0 Tấn
8 4
01,6
422,7
376,6
9 647
,848
1,239
2,89 9
65,6
507,9
363,4
Chỉ m
ay từ
nguy
ên liệ
u tự n
hiên
1311
024
1 00
0 Tấn
67
,53,2
3,171
,53,7
3,472
,53,8
3,5
61 Sợ
i nhâ
n tạo
có ng
uồn g
ốc từ
tự nh
iên (đ
ộng,
thực
vật)
1311
03 1
000 T
ấn
7 923
,359
1,752
1,615
117,8
1 086
,257
2,515
804,3
1 114
,771
6,0
Tr.đó
Chỉ m
ay là
m từ
sợi tổ
ng hợ
p hoặ
c tái
tạo c
ó ng
uồn g
ốc tự
nhiên
13
1103
1 1
000 T
ấn
1 429
,717
0,817
5,78 3
28,2
640,5
232,8
8 564
,764
8,539
5,4
Sợi fi
lamen
t tổn
g hợp
và tá
i tạo
, dạn
g sợi
xe
hoặc
sợi c
áp
1311
032
1 00
0 Tấn
3 4
65,0
242,3
192,7
3 711
,025
4,018
5,34 1
48,0
272,0
169,9
Sợi t
ừ xơ s
taple
13
1103
3 1
000 T
ấn
3 028
,617
8,615
3,33 0
78,6
191,7
154,5
3 091
,619
4,215
0,6
62 Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tự n
hiên
1312
01 1
000 M
ét
19 48
9,336
1 172
,622
8 244
,020
284,3
410 4
65,1
255 3
96,8
20 46
7,642
5 716
,023
6 018
,9
Tr.đó
Vải d
ệt th
oi từ
sợi tơ
tằm
13
1201
1 1
000 M
ét
15 89
3,229
274,3
14 56
4,015
894,2
29 77
0,315
377,0
15 89
4,529
774,3
13 90
4,7
Vải d
ệt th
oi từ
sợi b
ông
1312
013
1 00
0 Mét
2 3
55,2
215 1
28,1
191 3
38,0
2 875
,324
5 450
,420
2 134
,53 0
15,3
251 4
41,8
176 6
00,0
Vải d
ệt th
oi từ
sợi t
ự nhiê
n khá
c (trừ
sợi b
ông)
13
1201
4 1
000 M
ét
1 240
,911
6 770
,222
342,0
1 514
,913
5 244
,537
885,3
1 557
,914
4 500
,045
514,2
Vải d
ệt th
oi từ
sợi tổ
ng hợ
p hoặ
c tái
tạo
1312
020
1 00
0 Mét
1 3
57,9
216 9
50,0
132 2
77,8
1 794
,230
6 464
,215
9 757
,82 0
40,0
324 3
13,7
165 3
44,9
-97-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
63 Vả
i dệt
kim
, vải
đan m
óc và
vải k
hông
dệt k
hác
1391
01 1
000 M
ét
13 10
8,11 4
82 72
2,71 1
11 58
5,814
417,2
1 923
145,6
1 159
124,2
15 87
5,02 1
49 71
8,887
7 130
,9
Tr.đó
Vải le
n dệt
kim
, đan
, móc
13
9101
1 1
000 M
ét
2 742
,121
2 627
,415
0 903
,12 7
46,6
213 3
45,5
171 0
55,7
2 770
,421
9 518
,615
8 071
,5
Vải d
ệt ki
m, đ
an, m
óc kh
ác
1391
012
1 00
0 Mét
10
366,0
1 270
095,3
960 6
82,7
11 67
0,61 7
09 80
0,198
8 068
,513
104,6
1 930
200,1
719 0
59,4
64 Sả
n phẩ
m dệ
t sẵn
dùng
cho g
ia đìn
h 13
9201
1 00
0 Cái
449,5
127 7
63,3
98 18
2,761
7,013
0 143
,399
065,4
662,5
149 8
93,3
89 81
4,3
Tr.đó
Chăn
và ch
ăn du
lịch (
trừ ch
ăn đi
ện)
1392
011
1 00
0 Cái
360,0
2 470
,02 7
61,0
527,3
2 700
,02 0
63,2
541,3
2 750
,02 2
50,0
Vỏ ga
, vỏ g
ối, ga
trải
giườn
g 13
9201
2 1
000 C
ái 42
,810
4 108
,081
285,1
42,8
104 1
08,0
81 63
3,173
,810
5 808
,071
644,7
Màn
(mùn
g)
1392
013
1 00
0 Cái
25,7
15 10
9,59 9
10,8
25,9
17 25
9,59 6
02,0
26,4
35 25
9,510
463,6
Màn
che (
kể cả
rèm
tran
g trí)
và rè
m m
ờ che
ph
ía tro
ng; d
iềm m
àn ch
e hoặ
c diềm
giườ
ng
1392
014
1 00
0 Cái
21,0
6 075
,84 2
25,7
21,0
6 075
,85 7
67,1
21,0
6 075
,85 4
55,9
65 Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
1 00
0 Tấn
74
5,614
,49,0
756,9
15,5
10,1
756,9
15,5
9,3
66 Cá
c sản
phẩm
dệt t
rang
trí n
ội th
ất kh
ác
1392
019
1 00
0 Tấn
1 6
76,4
26,6
27,9
1 707
,833
,137
,11 7
60,1
34,5
24,2
67 Q
uần á
o ngh
ề ngh
iệp và
bảo h
ộ lao
động
14
1002
0 1
000 B
ộ 84
4,998
9 698
,698
1 253
,287
2,899
0 902
,352
4 068
,090
3,51 0
05 10
3,128
0 657
,1
68 Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 00
0 Chiế
c 24
007,2
77 20
3,261
353,8
38 24
9,382
718,8
63 84
1,138
273,9
84 22
7,757
932,1
69 Bộ
com
ple
1410
050
1 00
0 Bộ
122,0
7 124
,22 2
75,2
141,4
7 149
,22 7
20,5
142,3
7 158
,391
5,2
70 Q
uần,
áo ló
t; áo
ngủ,
váy n
gủ, p
ijam
a; áo
ph
ông (
T-sh
irt);
áo m
ay ô
và cá
c loạ
i quầ
n; áo
lót
khác
14
1006
0 1
000 C
hiếc
2 711
,363
0 729
,757
2 165
,73 1
59,9
650 4
06,0
588 3
05,0
4 197
,51 5
78 68
4,861
2 319
,0
71 Tr
ang p
hục c
huyê
n dụn
g và p
hụ ki
ện củ
a tra
ng
phục
14
1007
1 00
0 Bộ
484,4
88 27
4,052
665,5
854,3
94 02
6,264
634,0
996,6
106 7
78,7
66 82
6,1
Tr.đó
Tran
g phụ
c thể
thao
14
1007
1 1
000 B
ộ 44
3,186
691,2
50 88
2,781
4,392
526,2
63 23
4,095
6,110
5 276
,665
624,0
-98-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bộ qu
ần áo
và đồ
phụ t
rợ ch
o trẻ
sơ si
nh
1410
072
1 00
0 Bộ
41,3
1 582
,81 7
82,8
40,0
1 500
,01 4
00,0
40,5
1 502
,11 2
02,1
72 Tr
ang p
hục l
ễ hội
1410
073
1 00
0 Chiế
c 58
,260
9,042
2,758
,370
9,050
9,058
,82 7
11,2
837,3
73 Tr
ang p
hục d
ệt ki
m, đ
an m
óc
1430
01 1
000 C
ái 16
411,6
132 5
21,5
113 8
83,2
16 49
7,015
4 738
,013
8 900
,116
517,0
197 7
37,0
168 4
99,7
Tr.đó
Áo bó
, áo c
hui đ
ầu, á
o cài
khuy
, gi-l
ê và c
ác
mặt
hàng
tươn
g tự d
ệt ki
m ho
ặc m
óc
1430
011
1 00
0 Cái
16 32
2,469
220,5
58 58
9,916
400,6
82 26
0,073
207,3
16 41
2,188
233,1
68 10
3,7
Quầ
n tất
, quầ
n áo n
ịt, bí
t tất
dài (
trên đ
ầu
gối),
bít t
ất ng
ắn và
các l
oại h
àng b
ít tấ
t dệt
kim
khác
, kể c
ả nịt
chân
(ví d
ụ, dù
ng ch
o ngư
ời dã
n tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế, d
ệt ki
m
hoặc
móc
1430
012
1 00
0 Cái
89,2
63 30
1,055
293,2
96,4
72 47
8,065
692,8
104,9
109 5
04,0
100 3
95,9
74 Va
ly, t
úi xá
ch và
các l
oại t
ương
tự
1512
01 1
000 C
ái 1 4
27,2
51 42
7,936
780,5
3 152
,971
467,7
43 75
4,33 6
58,9
192 1
19,3
35 81
0,2
Tr.đó
Va ly
15
1201
1 1
000 C
ái 26
,13 4
15,6
687,0
26,5
3 890
,51 3
91,8
27,3
3 950
,033
5,3
Túi x
ách,
cặp x
ách,
ba lô
, ví
1512
012
1 00
0 Cái
1 343
,939
981,4
34 77
0,02 9
75,9
50 51
6,340
732,8
2 992
,951
078,4
32 63
5,7
Sản p
hẩm
tươn
g tự t
úi xá
ch
1512
013
1 00
0 Cái
57,2
8 030
,91 3
23,6
150,5
17 06
0,91 6
29,8
638,6
137 0
90,8
2 839
,1
75 G
iày, d
ép th
ường
15
2001
0 1
000 Đ
ôi 15
8 283
,013
6 939
,710
7 947
,115
8 776
,714
2 515
,513
5 618
,315
8 988
,615
5 298
,411
7 296
,4
76 G
iày, d
ép th
ể tha
o 15
2002
0 1
000 Đ
ôi 15
8 789
,21 5
41 05
3,298
1 048
,017
7 995
,51 6
35 01
6,71 1
17 12
7,320
7 249
,71 7
29 81
6,91 0
16 50
1,5
77 G
iày, d
ép kh
ác
1520
030
1 00
0 Đôi
542,1
65 59
0,040
196,3
646,5
67 38
0,053
469,0
647,0
67 62
0,044
545,7
78 Bộ
t giấy
17
0101
0 1
000 T
ấn
2 809
,023
6,018
8,02 8
10,0
256,0
216,5
2 811
,028
6,023
0,5
79 G
iấy và
bìa
1701
020
1 00
0 Tấn
6 4
21,1
1 671
,22 3
67,2
6 528
,44 7
50,0
2 744
,36 5
58,5
5 755
,72 3
43,8
80 Ba
o bì b
ằng g
iấy, b
ìa (tr
ừ giấy
nhăn
, bìa
nhăn
) 17
0210
1 00
0 Tấn
7 9
31,1
13 83
4,611
642,2
8 088
,115
186,4
11 84
5,58 3
33,4
15 51
0,19 0
31,7
Tr.đó
Bao b
ì và t
úi bằ
ng gi
ấy (t
rừ gi
ấy nh
ăn)
1702
101
1 00
0 Tấn
1 6
38,4
2 788
,41 8
55,3
1 705
,12 8
12,2
2 138
,91 7
51,8
2 816
,11 5
29,6
-99-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Thùn
g, hộ
p bằn
g bìa
cứng
(trừ
bìa n
hăn)
17
0210
2 1
000 T
ấn
6 292
,711
046,2
9 786
,96 3
83,0
12 37
4,29 7
06,5
6 581
,612
694,0
7 502
,2
81 G
iấy và
bìa n
hăn;
bao b
ì bằn
g giấy
nhăn
và
bìa nh
ăn
1702
21 1
000 T
ấn
840,0
127,8
68,1
901,6
134,3
76,4
983,8
161,7
78,3
Tr.đó
Giấy
và bì
a nhă
n 17
0221
1 1
000 T
ấn
313,3
48,3
28,6
359,0
52,8
31,7
367,8
53,2
33,7
Bao b
ì và t
úi bằ
ng gi
ấy nh
ăn và
bìa n
hăn
1702
212
1 00
0 Tấn
23
7,628
,020
,625
2,629
,024
,427
7,030
,024
,5
Hộp
và th
ùng b
ằng g
iấy nh
ăn và
bìa n
hăn
1702
213
1 00
0 Tấn
28
9,151
,519
,029
0,052
,520
,333
9,078
,520
,1
82 G
iấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
17
0901
0 1
000 T
ấn
1 048
,580
,463
,31 0
56,1
120,0
96,7
1 060
,112
0,410
3,8
83 Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
17
0902
1 00
0 Tấn
5 5
43,2
89,4
53,7
5 611
,093
,910
0,75 6
68,3
97,9
116,9
Tr.đó
Sản p
hẩm
khác
từ gi
ấy và
bìa c
hưa đ
ược p
hân
vào đ
âu
1709
020
1 00
0 Tấn
23
6,94,9
4,626
1,25,3
4,636
4,29,1
7,1
Sản p
hẩm
khác
từ gi
ấy và
bìa c
hưa đ
ược p
hân
vào đ
âu (T
rừ gi
ấy dá
n tườ
ng)
1709
029
1 00
0 Tấn
5 3
06,3
84,5
49,2
5 349
,888
,696
,15 3
04,1
88,8
109,8
84 Th
an cố
c và b
án cố
c luy
ện từ
than
đá, t
han b
ùn
hoặc
than
non;
muộ
i bình
chưn
g tha
n đá
1910
010
1 00
0 Tấn
13
,00,5
0,313
,00,5
0,313
,00,5
0,0
85 Th
an bá
nh và
các n
hiên l
iệu rắ
n tươ
ng tự
sản
xuất
từ th
an đá
19
2001
0 1
000 T
ấn
1,10,3
0,21,1
0,30,2
1,10,3
0,1
86 N
hiên l
iệu dầ
u và x
ăng;
dầu m
ỡ bôi
trơn
1920
02 1
000 T
ấn
49 22
4,07 4
79,0
8 271
,249
224,5
7 479
,38 2
81,4
49 22
4,57 4
79,3
7 046
,4
Tr.đó
Dầu
nhẹ v
à các
chế p
hẩm
19
2002
1 1
000 T
ấn
3 250
,11 5
50,8
1 420
,03 2
50,1
1 550
,81 5
10,3
3 250
,11 5
50,8
1 266
,9
Nhiê
n liệu
dầu v
à xăn
g; dầ
u mỡ b
ôi trơ
n khá
c 19
2002
2 1
000 T
ấn
45 97
3,95 9
28,2
6 851
,245
974,4
5 928
,56 7
71,1
45 97
4,45 9
28,5
5 779
,4
87 Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
) 19
2003
1 1
000 T
ấn
6 449
,386
2,595
3,46 4
53,2
862,5
858,4
6 460
,187
6,979
1,5
-100-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
88 Kh
í côn
g ngh
iệp
2011
01 1
000 m
³ 11
1,63 0
67,5
3 105
,012
0,14 0
39,1
3 514
,212
0,44 0
40,8
3 309
,9
Tr.đó
Cacb
on đi
ôxit
và hợ
p chấ
t khí
ôxi v
ô cơ k
hác
của á
kim
20
1101
2 1
000 m
³ 84
,752
3,035
,784
,752
3,049
,184
,752
3,050
,8
Khí lỏ
ng và
khí n
én
2011
013
1 00
0 m³
26,9
2 544
,53 0
69,2
35,4
3 516
,13 4
65,1
35,7
3 517
,83 2
59,2
89 H
yđrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y 20
1101
1 1
000 m
³ 1 2
34,5
59 89
2,157
837,2
1 247
,063
249,2
57 03
0,41 2
47,5
63 25
3,845
634,5
90 Ph
ân am
oni c
ó xử l
ý nướ
c 20
1202
1 1
000 T
ấn
20,0
20,0
15,0
20,0
20,0
14,1
20,0
20,0
14,0
91 Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
20
1203
0 1
000 T
ấn
25 86
2,93 2
26,3
2 486
,625
926,5
3 230
,02 5
45,0
26 03
6,33 3
34,1
2 588
,1
92 Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
20
1204
0 1
000 T
ấn
2 023
,74 3
02,5
2 873
,02 0
30,3
4 303
,61 9
24,1
2 033
,34 3
04,6
1 998
,5
93 Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hoá h
ọc có
chứa
kali
2012
050
1 00
0 Tấn
93
,336
,826
,611
9,455
,544
,411
9,455
,542
,4
94 Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu
2012
060
1 00
0 Tấn
47
2 003
,75 4
16,9
2 975
,047
2 081
,45 4
35,5
2 603
,647
2 452
,35 5
44,3
2 622
,6
95 Po
lyme d
ạng n
guyê
n sinh
20
1310
1 1
000 T
ấn
10,9
3,01,3
15,9
5,01,7
16,0
5,01,1
96 Th
uốc t
rừ sâ
u và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dùn
g tro
ng nô
ng ng
hiệp
2021
01 1
000 T
ấn
1 712
,027
3,019
7,91 8
02,2
303,2
183,6
1 845
,433
9,820
7,6
Tr.đó
Thuố
c trừ
côn t
rùng
20
2101
1 1
000 T
ấn
749,6
49,0
15,5
761,3
52,0
15,7
778,5
53,2
13,6
Thuố
c diệt
nấm
20
2101
2 1
000 T
ấn
180,6
22,5
4,924
3,625
,86,1
258,6
28,6
6,7
Thuố
c diệt
cỏ, T
huốc
chốn
g nảy
mầm
và th
uốc
điều h
oà si
nh tr
ưởng
cây t
rồng
20
2101
3 1
000 T
ấn
26,0
14,1
3,436
,022
,02,9
38,0
22,5
4,7
Thuố
c khử
trùn
g 20
2101
4 1
000 T
ấn
20,8
102,5
112,3
23,7
103,1
97,5
28,8
133,6
130,3
-101-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Thuố
c trừ
sâu k
hác v
à sản
phẩm
hoá c
hất k
hác
dùng
tron
g nôn
g ngh
iệp
2021
019
1 00
0 Tấn
73
5,084
,961
,973
7,510
0,261
,474
1,510
1,952
,4
97 Sơ
n, vé
c ni v
à các
chất
sơn,
quét
tươn
g tự,
ma t
ít 20
2210
1 00
0 Tấn
3 8
32,7
227,4
189,3
3 874
,323
7,216
8,93 9
18,5
255,3
159,2
Tr.đó
Sơn v
à véc
ni từ
polim
e 20
2210
1 1
000 T
ấn
3 365
,717
9,816
4,83 4
02,2
188,7
140,8
3 443
,220
6,613
2,4
Sơn,
véc n
i khá
c và c
ác sả
n phẩ
m có
liên q
uan;
m
àu dù
ng tr
ong n
ghệ t
huật
20
2210
2 1
000 T
ấn
461,2
43,7
21,0
466,2
44,6
24,7
469,4
44,7
23,7
Ma t
ít và
sản p
hẩm
tươn
g tự
2022
103
1 00
0 Tấn
5,9
4,03,5
5,93,9
3,45,9
3,93,1
98 M
ực in
20
2220
1 1
000 T
ấn
233,5
11,6
7,824
6,024
,218
,024
6,024
,215
,1
99 M
ỹ phẩ
m ho
ặc ch
ế phẩ
m tr
ang đ
iểm kh
ác
2023
113
1 00
0 Tấn
85
,654
,346
,887
,955
,539
,190
,656
,665
,2
100
Chế p
hẩm
dùng
cho t
óc, lô
ng, v
ệ sinh
răng
ho
ặc m
iệng
2023
12 1
000 T
ấn
483,3
89,2
68,9
552,7
102,2
88,2
953,3
154,7
79,9
Tr.đó
Dầu
gội đ
ầu, k
eo xị
t tóc
, thu
ốc là
m só
ng tó
c và
ép tó
c 20
2312
1 1
000 T
ấn
455,5
78,0
61,5
510,9
88,0
76,6
904,5
140,0
69,7
Chế p
hẩm
dùng
cho v
ệ sinh
răng
miện
g (kể
cả
kem
và bộ
t làm
chặt
chân
răng
) 20
2312
2 1
000 T
ấn
10,0
0,10,1
10,0
0,10,0
10,0
0,10,0
Chế p
hẩm
dùng
trướ
c, tro
ng ho
ặc sa
u khi
cạo
mặt
, chấ
t khử
mùi
cơ th
ể; ch
ế phẩ
m dù
ng để
tắ
m rử
a, th
uốc l
àm rụ
ng lô
ng và
chế p
hẩm
vệ
sinh k
hác c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u
2023
124
1 00
0 Tấn
15
,811
,17,3
29,8
14,1
11,5
36,8
14,6
10,2
Nướ
c hoa
và nư
ớc th
ơm
2023
125
1 00
0 Tấn
1,9
0,00,0
1,90,0
0,01,9
0,00,0
101
Xà ph
òng,
chất
pha c
hế dù
ng để
giặt
giũ v
à làm
sạch
20
2323
1 00
0 Tấn
30
6,855
1,034
7,930
6,855
1,036
8,443
2,561
1,039
4,9
-102-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đó
Xà ph
òng;
sản p
hẩm
và ch
ế phẩ
m hữ
u cơ h
oạt
động
bề m
ặt dù
ng nh
ư xà p
hòng
; giấy
, đồ c
hèn
lót, n
ỉ, vải
khôn
g dệt
, khô
ng th
ấm, p
hủ ho
ặc
tráng
xà ph
òng h
oặc b
ột gi
ặt
2023
231
1 00
0 Tấn
60
,217
,412
,060
,217
,412
,460
,217
,412
,8
Bột g
iặt và
các c
hế ph
ẩm dù
ng để
tẩy,
rửa
2023
232
1 00
0 Tấn
24
6,753
3,633
5,824
6,753
3,635
6,037
2,359
3,638
2,1
102
Sợi fi
lamen
t tổn
g hợp
(trừ
chỉ k
hâu)
, sợi
mon
ofilam
ent t
ổng h
ợp
2030
012
1 00
0 Tấn
1 8
18,0
76,6
66,3
1 818
,076
,672
,11 8
18,0
76,6
71,2
103
Sợi fi
lamen
t nhâ
n tạo
(trừ
chỉ k
hâu)
, sợi
mon
ofilam
ent n
hân t
ạo
2030
022
1 00
0 Tấn
47
,00,5
0,471
,00,6
0,572
,00,7
0,6
104
Lốp v
à săm
cao s
u mới
2211
01 1
000 T
ấn
8 810
,33 5
15 38
9,72 8
72 07
2,89 7
11,5
3 525
597,1
2 925
654,1
9 866
,93 5
32 79
7,73 0
39 78
8,4
Tr.đó
Lốp m
ới, lo
ại bơ
m hơ
i, bằn
g cao
su dù
ng ch
o ô t
ô, xe
và m
áy nô
ng ng
hiệp,
lâm ng
hiệp,
công
ng
hiệp,
xây d
ựng
2211
011
1 00
0 Cái
5 334
,62 6
81 23
9,62 4
03 60
6,45 3
34,7
2 681
241,5
2 475
832,0
5 339
,32 6
85 24
1,72 5
48 29
1,7
Lốp h
ơi m
ới bằ
ng ca
o su,
loại d
ùng c
ho xe
máy
, xe
đạp
2211
012
1 00
0 Cái
1 434
,935
715,1
31 08
3,41 9
14,0
37 81
5,631
725,6
2 003
,439
816,0
33 87
2,4
Săm
các l
oại, b
ằng c
ao su
22
1101
4 1
000 C
ái 2 0
40,9
798 4
35,0
437 3
82,9
2 462
,880
6 540
,041
8 096
,52 5
24,3
807 7
40,0
457 6
24,2
105
Dải
“cam
el-ba
ck” d
ùng đ
ể đắp
lại lố
p cao
su
2211
015
1 00
0 Tấn
1 5
62,9
1,01,1
2 071
,116
,015
,52 0
71,1
16,0
7,3
106
Bao b
ì để g
ói hà
ng bằ
ng pl
astic
22
2011
1 00
0 Tấn
64
782,2
85 26
2,612
906,2
65 04
2,486
773,4
14 20
8,865
387,5
85 96
3,313
158,7
Tr.đó
Bao v
à túi
bằng
plas
tic
2220
111
1 00
0 Tấn
62
370,2
82 74
0,710
771,2
62 43
6,783
782,9
11 61
5,862
774,7
83 82
1,510
954,8
Thùn
g, hộ
p, bìn
h và b
ao bì
để đó
ng gó
i khá
c bằ
ng pl
astic
22
2011
2 1
000 T
ấn
2 412
,02 5
21,9
2 135
,02 6
05,7
2 990
,52 5
92,9
2 612
,82 1
41,8
2 203
,9
-103-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
107
Plas
tic dạ
ng sợ
i mon
ofilam
ent c
ó kích
thướ
c m
ặt cắ
t nga
ng bấ
t kỳ t
rên 1
mm
dạng
than
h,
que v
à các
dạng
hình
bằng
plas
tic
2220
910
1 00
0 Tấn
8 3
22,7
100,9
46,6
8 347
,911
0,937
,38 6
50,4
111,0
39,0
108
Ống
tuýp
, ống
dẫn,
ống v
òi và
các p
hụ ki
ện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
22
2092
0 1
000 T
ấn
27 10
5,617
,812
,527
263,6
63,3
60,1
27 29
5,573
,872
,5
109
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
1 00
0 Tấn
18
974,8
5 056
,54 0
53,7
19 02
6,85 9
56,0
3 775
,819
029,0
5 958
,13 5
43,9
110
Tấm
, phi
ến, m
àng,
lá và
dải
khác
bằn
g pl
astic
22
2094
0 1
000 T
ấn
2 850
,780
1,071
0,33 1
24,1
907,1
818,8
3 176
,199
4,877
5,4
111
Đồ v
ật bằ
ng pl
astic
dùng
tron
g xây
lắp;
vải
sơn l
ót sà
n nhà
và cá
c tấm
phủ b
ề mặt
sàn n
hà
cứng
khôn
g phả
i là pl
astic
22
2096
1 00
0 Tấn
4 5
72,0
3 403
,31 5
20,1
8 122
,43 6
07,5
1 879
,49 5
02,2
3 677
,72 4
46,2
Tr.đó
Tấm
trải
sàn b
ằng p
lastic
, dạn
g cuộ
n hoặ
c dạ
ng tấ
m rờ
i để g
hép;
tấm
phủ t
ường
hoặc
ph
ủ trầ
n bằn
g plas
tic
2220
961
1 00
0 Tấn
23
2,154
,444
,323
2,154
,444
,223
2,154
,437
,3
Bồn t
ắm, c
hậu r
ửa, b
ệ rửa
và nắ
p xí b
ệt, b
ình
xối n
ước v
à các
thiết
bị vệ
sinh
tươn
g tự,
bằng
pla
stic
2220
962
1 00
0 Tấn
43
7,31 4
77,9
1 331
,648
3,71 5
74,7
1 386
,651
0,01 6
40,8
1 511
,4
Thùn
g chứ
a, bể
và cá
c loạ
i đồ c
hứa t
ương
tự
dung
tích
trên
300 l
ít bằ
ng pl
astic
22
2096
3 1
000 T
ấn
2,61,9
0,82,6
1,91,4
2,61,9
1,8
-104-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
, màn
h, rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng bằ
ng
plasti
c
2220
964
1 00
0 Tấn
99
9,881
,930
,31 0
26,3
81,9
30,4
1 026
,381
,930
,4
Vải s
ơn, đ
ã hoặ
c chư
a cắt
theo
hìn
h; cá
c lo
ại trả
i sàn
có m
ột lớ
p trá
ng h
oặc p
hủ g
ắn
trên
lớp
bồi là
vật l
iệu d
ệt, đ
ã hoặ
c chư
a cắt
th
ành
hình
2220
965
1 00
0 Tấn
3,9
0,10,0
4,40,6
0,24,4
0,60,2
Đồ v
ật bằ
ng pl
astic
dùng
tron
g xây
lắp c
hưa
được
phân
vào đ
âu
2220
966
1 00
0 Tấn
2 6
62,9
53,2
33,6
6 139
,916
0,138
,27 4
92,9
164,1
35,1
Cấu k
iện nh
à lắp
sẵn b
ằng p
lastic
22
2096
7 1
000 T
ấn
233,5
1 734
,079
,623
3,51 7
34,0
378,4
234,0
1 734
,083
0,0
112
Xi m
ăng
2394
11 1
000 T
ấn
78 33
0,382
890,0
78 66
8,482
157,1
94 46
9,184
702,3
84 65
7,410
0 460
,189
895,7
Tr.đó
Clan
hke x
i măn
g 23
9411
1 1
000 T
ấn
37 26
2,641
328,8
44 62
5,941
048,0
52 65
4,948
284,8
41 08
2,054
544,0
50 42
8,0
Xi m
ăng P
ortla
nd, x
i măn
g nhô
m, x
i măn
g ch
ịu nư
ớc kh
ác
2394
112
1 00
0 Tấn
41
067,7
41 56
1,234
042,5
41 10
9,141
814,2
36 41
7,543
575,4
45 91
6,239
467,6
113
Sản p
hẩm
gang
, sắt
, thé
p cơ b
ản
2410
01 1
000 T
ấn
2 369
,51 6
65,3
1 475
,52 8
58,1
1 921
,41 7
16,0
2 943
,01 9
62,6
1 850
,5
Tr.đó
Gan
g, ga
ng th
ỏi kh
ông h
ợp ki
m; g
ang t
hỏi
hợp k
im; g
ang t
hỏi g
iàu m
anga
n, hợ
p kim
sắt-
cacb
on ch
ứa tr
ên 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30%
m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc
dạng
cơ bả
n khá
c
2410
011
1 00
0 Tấn
80
2,273
9,760
9,198
7,496
3,875
1,41 0
49,1
993,8
828,2
Hợp
kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
1 00
0 Tấn
1 5
50,2
923,8
864,9
1 565
,294
0,895
8,21 5
80,0
950,8
1 010
,2
Sản p
hẩm
chứa
sắt đ
ược h
oàn n
guyê
n trự
c tiếp
từ
quặn
g sắt
và cá
c sản
phẩm
sắt x
ốp kh
ác
2410
013
1 00
0 Tấn
17
,01,8
1,527
,62,4
2,136
,13,6
2,5
-105-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Hột
và bộ
t của
gang
thỏi
khôn
g hợp
kim
; gan
g th
ỏi hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác,
sắt,
thép
2410
014
1 00
0 Tấn
0,0
0,00,0
277,8
14,4
4,227
7,814
,49,6
114
Thép
thô
2410
02 1
000 T
ấn
8 735
,94 9
98,5
5 028
,58 9
22,8
5 072
,65 4
62,9
9 630
,16 0
19,4
5 311
,8
Tr.đó
Thép
khôn
g hợp
kim
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
thép
khôn
g hợp
kim
ở dạ
ng bá
n th
ành p
hẩm
24
1002
1 1
000 T
ấn
3 252
,04 2
39,4
4 153
,73 2
53,6
4 250
,84 5
70,6
3 909
,95 1
91,6
4 450
,2
Thép
khôn
g gỉ d
ạng t
hỏi h
oặc d
ạng c
ơ bản
thô
khác
; Thé
p khô
ng gỉ
ở dạ
ng bá
n thà
nh ph
ẩm
2410
022
1 00
0 Tấn
3 8
40,0
246,7
218,1
3 903
,030
4,723
2,03 9
54,0
310,7
247,0
Thép
hợp k
im kh
ác dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; Th
ép hợ
p kim
khác
ở dạ
ng bá
n thà
nh
phẩm
24
1002
3 1
000 T
ấn
1 643
,951
2,565
6,61 7
66,2
517,1
660,4
1 766
,251
7,161
4,6
115
Sản p
hẩm
thép
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
nóng
, chư
a đượ
c dát
phủ,
mạ
hoặc
trán
g 24
1003
1 00
0 Tấn
17
751,0
2 232
,92 6
42,4
17 75
4,02 2
32,9
2 638
,017
800,0
3 115
,22 6
12,2
Tr.đó
Thép
khôn
g hợp
kim
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a cô
ng qu
á mức
cuộn
nóng
, có c
hiều r
ộng ≥
60
0mm
, chư
a đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
24
1003
1 1
000 T
ấn
7,06,9
6,010
,06,9
5,914
,09,2
3,6
Thép
khôn
g gỉ c
uộn p
hẳng
khôn
g gia
công
quá
mức
cuộn
nóng
, có c
hiều r
ộng ≥
600m
m
2410
032
1 00
0 Tấn
10
5,010
6,077
,910
5,010
6,097
,310
5,010
6,093
,3
Thép
hợp k
im kh
ác cu
ộn ph
ẳng k
hông
gia
công
quá m
ức cu
ộn nó
ng, c
ó chiề
u rộn
g <
600m
m
2410
036
1 00
0 Tấn
17
639,0
2 120
,02 5
58,5
17 63
9,02 1
20,0
2 534
,817
681,0
3 000
,02 5
15,2
-106-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
116
Sản p
hẩm
thép
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
nguộ
i (ép n
guội)
, chư
a đượ
c dát
ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng
2410
04 1
000 T
ấn
11 81
2,91 2
40,3
631,4
11 81
2,91 2
40,3
665,2
11 81
2,91 2
40,3
631,2
Tr.đó
Thép
khôn
g hợp
kim
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a cô
ng qu
á mức
cuộn
nguộ
i, có c
hiều r
ộng ≥
60
0mm
, chư
a đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
24
1004
1 1
000 T
ấn
1 889
,954
0,331
4,41 8
89,9
540,3
294,2
1 889
,954
0,334
2,2
Thép
hợp k
im kh
ác cu
ộn m
ỏng k
hông
gia c
ông
quá m
ức cu
ộn ng
uội, c
ó chiề
u rộn
g < 60
0mm
24
1004
6 1
000 T
ấn
9 923
,070
0,031
7,09 9
23,0
700,0
371,0
9 923
,070
0,028
9,0
117
Sản p
hẩm
thép
cuộn
phẳn
g đã đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng; S
ản ph
ẩm th
ép kỹ
thuậ
t điện
, th
ép gi
ó 24
1005
1 00
0 Tấn
53
814,6
914,4
747,1
55 33
6,71 0
47,2
853,5
55 38
9,21 0
87,3
943,5
Tr.đó
Thép
khôn
g hợp
kim
cuộn
phẳn
g có c
hiều r
ộng
≥ 60
0mm
, đã đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng
2410
051
1 00
0 Tấn
53
095,7
550,4
454,8
54 38
5,958
3,248
7,354
390,9
583,3
512,6
Thép
khôn
g hợp
kim
cán p
hẳng
có ch
iều rộ
ng
< 60
0mm
, đã đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng
2410
052
1 00
0 Tấn
36
5,016
0,010
0,056
5,024
0,015
0,056
5,024
0,018
0,0
Thép
hợp k
im cá
n phẳ
ng, c
ó chiề
u rộn
g ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
24
1005
3 1
000 T
ấn
191,2
60,0
59,1
223,1
80,0
79,0
270,6
120,0
112,9
Thép
hợp k
im cá
n mỏn
g, có
chiều
rộng
<
600m
m, b
ằng t
hép g
ió 24
1005
7 1
000 T
ấn
162,7
144,0
133,1
162,7
144,0
137,3
162,7
144,0
138,0
118
Sản p
hẩm
thép
dạng
than
h, qu
e, dạ
ng gó
c, kh
uôn h
ình cá
n nón
g 24
1006
1 00
0 Tấn
2 9
38,1
3 244
,72 1
03,8
3 003
,63 4
48,2
2 234
,93 0
08,8
3 755
,12 2
23,1
Tr.đó
Than
h, qu
e sắt
, thé
p khô
ng hợ
p kim
được
cán
nóng
, dạn
g cuộ
n cuố
n khô
ng đề
u 24
1006
1 1
000 T
ấn
1 038
,62 0
56,2
1 061
,11 0
60,0
2 226
,21 1
49,6
1 060
,02 5
26,2
1 168
,7
-107-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Than
h, qu
e thé
p khô
ng gỉ
được
cán n
óng,
dạng
cuộn
cuốn
khôn
g đều
24
1006
2 1
000 T
ấn
25,5
12,0
5,826
,814
,06,6
26,9
16,0
3,3
Than
h, qu
e thé
p hợp
kim
khác
được
cán n
óng,
dạng
cuộn
cuốn
khôn
g đều
24
1006
3 1
000 T
ấn
1 015
,040
1,052
0,01 0
15,0
401,2
528,2
1 015
,040
1,050
0,3
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
064
1 00
0 Tấn
44
2,837
5,130
5,544
3,837
5,130
3,744
4,837
5,230
6,0
Thép
khôn
g gỉ d
ạng t
hanh
, que
khác
24
1006
5 1
000 T
ấn
1,51,5
1,21,5
1,51,3
1,51,5
1,0
Các d
ạng t
hanh
, que
khác
bằng
hợp k
im kh
ác
2410
066
1 00
0 Tấn
13
9,315
8,792
,417
5,318
8,312
0,717
5,318
8,311
6,5
Thép
dạng
góc,
khuô
n, hì
nh (t
rừ vậ
t liệu
xây
dựng
và gó
c, kh
uôn,
hình
đã đư
ợc hà
n)
2410
068
1 00
0 Tấn
27
5,524
0,211
7,928
1,224
1,912
4,728
5,324
7,012
7,3
119
Ống
và ốn
g dẫn
, ống
khớp
nối c
ác lo
ại bằ
ng
thép
24
1007
1 00
0 Tấn
2 0
82,6
267,3
60,5
2 126
,427
3,511
6,62 1
39,9
276,6
145,3
Tr.đó
Ống
bằng
thép
khôn
g nối
ghép
24
1007
1 1
000 T
ấn
50,3
20,5
6,084
,026
,66,8
96,3
29,6
9,6
Ống
và ốn
g dẫn
bằng
thép
có nố
i ghé
p (đư
ợc
hàn,
tán b
ằng đ
inh, g
hép v
ới nh
au bằ
ng cá
ch
tươn
g tự..
.) 24
1007
2 1
000 T
ấn
1 782
,310
0,61,2
1 792
,310
0,724
,81 7
92,3
100,7
26,8
Phụ k
iện gh
ép nố
i (trừ
phụ k
iện đú
c) 24
1007
3 1
000 T
ấn
250,0
146,2
53,3
250,1
146,2
85,0
251,3
146,2
108,8
120
Các s
ản ph
ẩm th
ép cá
n ngu
ội kh
ác
2410
08 1
000 T
ấn
222,5
290,2
222,4
222,6
291,2
190,8
227,4
298,0
190,1
Tr.đó
Than
h, qu
e cán
nguộ
i 24
1008
1 1
000 T
ấn
7,12,0
1,67,1
2,01,5
7,12,0
1,4
Thép
cuốn
cỡ nh
ỏ (<
600 m
m)
2410
082
1 00
0 Tấn
0,0
0,00,0
0,00,0
0,02,4
0,00,0
Thép
hình
, gấp
24
1008
3 1
000 T
ấn
200,0
200,0
145,3
200,0
200,0
106,8
200,0
200,0
120,0
-108-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Dây
thép
24
1008
4 1
000 T
ấn
15,4
88,2
75,5
15,5
89,2
82,4
17,9
96,0
68,7
121
Kim
loại
quý
2420
101
1 00
0 Tấn
58
3,98,0
5,458
3,98,0
3,168
3,98,5
4,9
122
Nhô
m
2420
21 1
000 T
ấn
32 61
3,61 4
39,1
1 402
,932
739,2
1 443
,41 4
52,3
32 76
8,21 4
47,4
1 493
,3
Tr.đó
Nhô
m ch
ưa gi
a côn
g, nh
ôm ôx
it 24
2021
1 1
000 T
ấn
30 97
8,41 3
03,0
1 331
,730
978,4
1 303
,01 3
73,5
30 97
8,41 3
03,0
1 400
,5
Bán t
hành
phẩm
bằng
nhôm
hoặc
hợp k
im
nhôm
24
2021
2 1
000 T
ấn
1 635
,213
6,171
,21 7
60,8
140,3
78,8
1 789
,814
4,392
,8
123
Chì, k
ẽm, t
hiếc
2420
22 1
000 T
ấn
380,6
99,3
66,6
380,6
99,3
67,3
380,6
99,3
71,6
Tr.đó
Chì, k
ẽm, t
hiếc c
hưa g
ia cô
ng
2420
221
1 00
0 Tấn
20
9,682
,856
,320
9,682
,857
,820
9,682
,860
,1
Bán t
hành
phẩm
bằng
chì, k
ẽm, t
hiếc h
oặc
hợp k
im củ
a chú
ng
2420
222
1 00
0 Tấn
17
1,016
,510
,317
1,016
,59,5
171,0
16,5
11,4
124
Đồn
g 24
2023
1 00
0 Tấn
75
6,710
0,996
,091
5,912
4,310
7,091
5,912
4,310
3,2
Tr.đó
Đồn
g, hợ
p kim
đồng
chưa
gia c
ông,
sten đ
ồng,
đồng
xi m
ăng h
óa (đ
ồng k
ết tủ
a)
2420
231
1 00
0 Tấn
39
0,070
,972
,939
9,079
,583
,139
9,079
,583
,0
Bán t
hành
phẩm
, sản
phẩm
bằng
đồng
hoặc
hợ
p kim
đồng
24
2023
2 1
000 T
ấn
366,7
29,9
23,0
516,9
44,8
23,9
516,9
44,8
20,2
125
Kim
loại
khác
khôn
g chứ
a sắt
và sả
n phẩ
m củ
a ch
úng:
chất
gốm
kim
loại,
tro v
à chấ
t lắn
g, cặ
n ch
ứa ki
m lo
ại ho
ặc hợ
p chấ
t kim
loại
2420
250
1 00
0 Tấn
12
7,66,2
4,779
235,6
6,27,0
88 15
5,66,2
3,8
126
Cấu k
iện ki
m lo
ại và
bộ ph
ận củ
a chú
ng
2511
01 1
000 T
ấn
3 373
,81 7
47,6
1 163
,54 3
18,6
3 416
,91 6
83,3
4 713
,43 6
26,7
1 898
,1
Tr.đó
Cấu k
iện nh
à lắp
sẵn b
ằng k
im lo
ại 25
1101
1 1
000 T
ấn
139,4
394,8
221,7
152,4
411,2
247,9
168,2
433,2
241,5
Cấu k
iện cầ
u và n
hịp cầ
u bằn
g sắt
, thé
p, nh
ôm
2511
012
1 00
0 Tấn
32
,110
,08,3
32,1
10,0
6,832
,110
,06,5
-109-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Cấu k
iện th
áp và
cột l
ưới là
m bằ
ng sắ
t, th
ép,
nhôm
25
1101
3 1
000 T
ấn
927,7
128,1
49,8
947,7
189,2
47,3
953,7
210,6
44,6
Cấu k
iện kh
ác và
bộ ph
ận củ
a chú
ng bằ
ng sắ
t, th
ép, n
hôm
25
1101
9 1
000 T
ấn
2 274
,61 2
14,7
883,7
3 186
,52 8
06,5
1 381
,23 5
59,4
2 973
,01 6
05,5
127
Cửa r
a vào
, cửa
sổ và
bộ ph
ận củ
a chú
ng bằ
ng
sắt,
thép
, nhô
m
2511
020
1 00
0 Tấn
1 0
51,2
39,3
28,9
1 171
,342
,426
,11 1
78,2
42,5
18,4
128
Nồi
hơi t
rung
tâm
và nồ
i đun
nước
sưởi
trung
tâ
m
2512
011
1 00
0 Tấn
13
,41,5
1,513
,41,6
1,513
,41,6
1,5
129
Thùn
g, bể
chứa
và dụ
ng cụ
chứa
đựng
khác
bằ
ng ki
m lo
ại 25
1209
1 00
0 Tấn
24
1,415
,414
,024
9,315
,611
,125
0,015
,611
,6
Tr.đó
Bể ch
ứa, k
ét, b
ình ch
ứa và
các t
hùng
chứa
tư
ơng t
ự (trừ
ga né
n hoặ
c ga l
ỏng)
bằng
sắt,
thép
, nhô
m có
dung
tích
> 30
0l ch
ưa đư
ợc gắ
n vớ
i thiế
t bị c
ơ khí
hoặc
thiết
bị nh
iệt
2512
091
1 00
0 Tấn
11
7,911
,010
,212
5,811
,17,6
126,5
11,1
8,3
Bình
chứa
gas n
én ho
ặc ga
s lỏn
g bằn
g sắt
, th
ép, n
hôm
25
1209
2 1
000 T
ấn
123,5
4,43,8
123,5
4,53,5
123,5
4,53,3
130
Nồi
hơi (
trừ nồ
i hơi
trung
tâm
) và b
ộ phậ
n của
ch
úng
2513
01 1
000 C
hiếc
850,7
10,3
9,286
4,718
,315
,791
9,722
,39,8
Tr.đó
Nồi
hơi t
ạo ra
hơi n
ước h
oặc h
ơi kh
ác (t
rừ nồ
i hơ
i đun
nước
trun
g tâm
có kh
ả năn
g sản
xuất
ra
hơi v
ới áp
suất
thấp
), nồ
i hơi
nước
quá n
hiệt
2513
011
1 00
0 Chiế
c 85
0,510
,19,1
864,5
18,1
15,6
919,5
22,1
9,8
Máy
phụ t
rợ sử
dụng
với c
ác lo
ại nồ
i hơi;
Thiết
bị
ngưn
g tụ d
ùng c
ho cá
c tổ m
áy độ
ng lự
c hơi
nước
hoặc
hơi k
hác
2513
012
1 00
0 Chiế
c 0,2
0,10,1
0,20,1
0,10,2
0,10,1
-110-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
131
Linh
kiện
điện
tử
2610
01 1
000 C
hiếc
13 30
9,830
114 9
39,1
20 40
5 461
,739
622,1
37 08
4 179
,924
776 7
05,3
42 39
9,143
444 3
33,2
27 97
2 612
,3
Tr.đó
Tụ đi
ện
2610
011
1 00
0 Chiế
c 46
,666
286,1
61 23
2,952
,967
469,7
60 20
5,253
,368
700,0
57 14
4,7
Điện
trở g
ồm cả
biến
trở v
à chiế
t áp (
trừ đi
ện
trở nu
ng nó
ng)
2610
012
1 00
0 Chiế
c 1 4
29,1
5 390
289,7
838 8
19,0
1 523
,15 4
93 00
9,81 3
22 68
6,11 5
99,1
8 845
824,1
2 677
345,6
Ống
đèn t
ia âm
cực d
ùng t
rong
máy
thu h
ình,
ống đ
èn m
áy qu
ay ph
im tr
uyền
hình
và cá
c ống
đè
n tia
âm cự
c khá
c 26
1001
3 1
000 C
hiếc
36,7
20 79
1,920
107,7
58,7
33 67
5,233
534,6
63,5
37 17
5,235
278,5
Thiết
bị bá
n dẫn
; Điốt
phát
sáng
; Tinh
thể á
p điệ
n đã l
ắp rá
p; Bộ
phận
của c
húng
26
1001
6 1
000 C
hiếc
2 549
,72 6
49 57
5,81 2
38 42
7,14 1
45,3
3 665
840,8
1 944
533,8
5 863
,94 0
06 35
5,81 8
11 92
6,5
Mạc
h điện
tử tí
ch hợ
p 26
1001
7 1
000 C
hiếc
9 247
,821
987 9
95,7
18 24
6 875
,033
842,0
27 82
4 184
,421
415 7
45,5
34 81
9,330
486 2
78,2
23 39
0 916
,9
132
Bộ ph
ận củ
a đèn
ống v
à đèn
chân
khôn
g bằn
g điệ
n và c
ác lin
h kiện
điện
tử kh
ác ch
ưa đư
ợc
phân
vào đ
âu
2610
018
1 00
0 Tấn
30
4,413
,39,9
359,6
18,6
15,0
359,7
18,6
12,8
133
Mạc
h in
2610
021
1 00
0 Cái
17,9
41 03
8,037
672,9
44,5
60 22
9,832
384,2
57,0
70 64
9,923
685,8
134
Thiết
bị đi
ện tử
khác
26
1009
0 1
000 C
ái 36
890,0
1 556
698,9
1 205
885,4
36 95
9,41 6
28 59
8,91 2
64 31
6,637
150,6
1 815
098,9
1 135
298,9
135
Máy
xử lý
dữ liệ
u tự đ
ộng k
ỹ thu
ật số
, bao
gồ
m ở
trong
cùng
1 vỏ
: có í
t nhấ
t 1 đơ
n vị x
ử lý
trung
tâm
và 1
đơn v
ị đầu
ra, đ
ầu và
o, kh
ông
tính đ
ến có
kết h
ợp ha
y khô
ng
2620
013
1 00
0 Cái
38,0
200,0
302,5
38,0
200,0
158,5
38,0
200,0
220,0
136
Máy
quét
, máy
in có
thể k
ết nố
i với
máy
xử lý
dữ
liệu t
ự độn
g 26
2001
6 1
000 C
ái 0,0
0,00,0
2,00,0
0,02,0
0,00,0
137
Ổ lư
u trữ
26
2002
1 1
000 C
ái 1 3
96,0
93,7
74,9
1 396
,093
,775
,31 3
96,0
93,7
99,0
-111-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
138
Thiết
bị ph
át có
gắn v
ới th
iết bị
thu d
ùng c
ho
phát
than
h vô t
uyến
hoặc
truy
ền hì
nh
2630
012
1 00
0 Chiế
c 9,3
816,0
777,0
9,81 3
30,2
793,7
9,81 3
30,2
793,7
139
Thiết
bị đi
ện dù
ng ch
o hệ t
hống
đườn
g dây
điệ
n tho
ại ho
ặc dâ
y điện
báo;
Hệ th
ống t
hông
tin
điện
tử
2630
02 1
000 C
ái 7 4
72,6
7 403
298,6
6 518
628,6
8 339
,38 4
79 96
2,67 3
43 26
1,69 3
08,3
10 53
6 659
,87 1
06 19
4,2
Tr.đó
Máy
điện
thoạ
i hữu
tuyế
n; M
áy đi
ện th
oại h
ữu
tuyế
n có b
ộ cầm
tay k
hông
dây
2630
021
1 00
0 Cái
1 860
,827
000,0
357,1
1 860
,827
000,0
377,7
1 860
,827
000,0
102,1
Điện
thoạ
i di đ
ộng p
hổ th
ông
2630
022
1 00
0 Cái
2 147
,518
0 000
,043
453,9
2 147
,518
0 000
,048
490,1
2 417
,518
0 000
,036
651,4
Thiết
bị kh
ác để
phát
hoặc
nhận
tiến
g, hìn
h ản
h hoặ
c dữ l
iệu, g
ồm th
iết bị
thôn
g tin
hữu
tuyế
n hoặ
c vô t
uyến
26
3002
9 1
000 C
ái 3 4
64,3
7 196
298,6
6 474
817,5
4 331
,08 2
72 96
2,67 2
94 39
3,85 0
30,0
10 32
9 659
,87 0
69 44
0,7
140
Máy
thu t
hanh
sóng
vô tu
yến (
radio
, rad
io ca
tset..
.) 26
4001
1 00
0 Chiế
c 99
7,011
200,0
10 21
8,31 0
32,0
12 41
0,011
499,7
1 095
,515
660,0
14 24
1,4
Tr.đó
Máy
thu t
hanh
sóng
vô tu
yến c
ó thể
hoạt
động
kh
ông c
ần dù
ng đi
ện b
ên ng
oài (
trừ lo
ại dù
ng
cho p
hươn
g tiện
có độ
ng cơ
) 26
4001
1 1
000 C
hiếc
329,0
800,0
751,9
353,0
850,0
832,7
353,0
850,0
800,0
Máy
thu t
hanh
sóng
vô tu
yến c
hỉ ho
ạt độ
ng
với n
guồn
điện
ngoà
i, loạ
i dùn
g cho
phươ
ng
tiện c
ó độn
g cơ
2640
012
1 00
0 Chiế
c 66
8,010
400,0
9 466
,467
9,011
560,0
10 66
7,074
2,514
810,0
13 44
1,4
141
Máy
thu h
ình (T
ivi,...
) 26
4002
0 1
000 C
ái 37
5,098
,048
,038
0,099
,055
,038
7,099
,660
,0
142
Màn
hình
và m
áy ch
iếu kh
ông t
ích hợ
p với
máy
thu h
ình và
ban đ
ầu kh
ông s
ử dụn
g tro
ng
hệ th
ống x
ử lý d
ữ liệu
tự độ
ng
2640
034
1 00
0 Chiế
c 10
0,054
,710
0,040
,010
0,015
,3
-112-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
143
Thiết
bị ch
ụp ản
h, qu
ay ph
im và
bộ ph
ận củ
a ch
úng
2670
01 1
000 C
hiếc
1 399
,427
000,0
3 590
,31 4
97,4
29 00
0,04 2
16,8
1 497
,429
000,0
2 764
,2
Tr.đó
Máy
ảnh k
ỹ thu
ật số
26
7001
3 1
000 C
hiếc
1 366
,224
000,0
3 290
,61 4
64,2
26 00
0,03 8
28,1
1 464
,226
000,0
2 643
,6
Máy
ảnh i
n lấy
ngay
và m
áy ản
h khá
c 26
7001
4 1
000 C
hiếc
33,2
3 000
,029
9,833
,23 0
00,0
388,7
33,2
3 000
,012
0,5
144
Độn
g cơ đ
iện có
công
suất
≤ 37
.5 W
; độn
g cơ
một
chiều
khác
; máy
phát
điện
một
chiều
27
1011
1 00
0 Chiế
c 83
,52 1
87,2
1 996
,199
,12 2
87,5
1 473
,699
,12 2
87,5
1 130
,2
Tr.đó
Độn
g cơ đ
iện có
công
suất
≤ 37
.5 W
27
1011
1 1
000 C
hiếc
41,5
2 000
,71 8
06,8
57,1
2 101
,01 4
40,0
57,1
2 101
,01 1
01,0
Độn
g cơ đ
iện m
ột ch
iều kh
ác và
máy
phát
điện
m
ột ch
iều
2710
119
1 00
0 Chiế
c 42
,018
6,518
9,342
,018
6,533
,642
,018
6,529
,2
145
Độn
g cơ đ
a năn
g một
chiều
/xoa
y chiề
u có
công
suất
trên
37.5
W; c
ác độ
ng cơ
xoay
chiều
kh
ác; m
áy ph
át đi
ện xo
ay ch
iều
2710
12 1
000 C
ái 3 0
39,3
275,0
77,3
3 044
,833
7,427
5,43 0
52,6
511,7
201,5
Tr.đó
Độn
g cơ x
oay c
hiều k
hác
2710
122
1 00
0 Cái
34,3
236,0
68,0
39,8
298,4
262,6
47,6
472,7
189,7
Máy
phát
điện
xoay
chiều
(máy
giao
điện
) 27
1012
3 1
000 C
ái 3 0
05,0
39,0
9,33 0
05,0
39,0
12,7
3 005
,039
,011
,8
146
Tổ m
áy ph
át đi
ện vớ
i độn
g cơ đ
ốt tr
ong k
iểu
pittô
ng đố
t chá
y bằn
g sức
nén
2710
131
1 00
0 Chiế
c 20
0,015
,78,0
200,0
15,7
2,020
0,015
,71,6
147
Biến
thế đ
iện
2710
21 1
000 C
hiếc
1 393
,634
6 527
,832
5 438
,71 5
67,7
419 7
79,6
351 9
68,9
1 628
,843
8 993
,730
7 068
,6
Tr.đó
Máy
biến
thế đ
iện sử
dụng
điện
môi
lỏng
2710
211
1 00
0 Chiế
c 39
8,114
135,7
4 630
,850
4,517
930,4
5 886
,550
4,517
930,4
5 288
,4
Máy
biến
thế đ
iện kh
ác có
công
suất
≤ 16
kVA
2710
212
1 00
0 Chiế
c 50
4,716
029,0
14 12
7,055
7,117
531,1
16 94
2,857
7,117
531,5
11 72
0,5
Máy
biến
thế đ
iện kh
ác có
công
suất
> 16
kVA
2710
213
1 00
0 Chiế
c 49
0,831
6 363
,130
6 680
,950
6,138
4 318
,132
9 139
,654
7,240
3 531
,829
0 059
,6
148
Phụ t
ùng b
iến th
ế điện
27
1021
4 1
000 T
ấn
0,50,0
0,00,5
0,00,0
0,50,0
0,0
-113-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
149
Ắc qu
y điện
bằng
axít
- chì
27
2002
1 10
00 kW
h 2 6
08,5
11 49
1,79 9
55,8
2 742
,918
455,4
16 75
4,12 7
86,5
20 99
9,218
329,4
150
Sợi q
uang
, bó s
ợi qu
ang v
à cáp
sợi q
uang
27
3101
1 00
0 Mét
72
0,12 5
43,6
1 099
,372
0,12 5
43,6
2 610
,672
0,12 5
43,6
1 355
,9
Tr.đó
Cáp s
ợi qu
ang đ
ược l
àm bằ
ng cá
c bó s
ợi đơ
n có
vỏ bọ
c riên
g biệt
từng
sợi
2731
011
1 00
0 Mét
15
7,12 5
18,0
1 076
,215
7,12 5
18,0
2 589
,315
7,12 5
18,0
1 335
,9
Sợi q
uang
và cá
c bó s
ợi qu
ang;
cáp s
ợi qu
ang
(trừ l
oại đ
ược l
àm bằ
ng cá
c bó s
ợi đơ
n có v
ỏ bọ
c riên
g biệt
từng
sợi)
2731
012
1 00
0 Mét
56
3,025
,623
,156
3,025
,621
,256
3,025
,620
,0
151
Dây
, cáp
điện
và đi
ện tử
khác
27
3201
1 00
0 Tấn
49
167,4
1 915
,41 4
20,8
50 90
2,62 0
00,4
1 476
,652
154,9
2 017
,71 4
05,7
Tr.đó
Dây
cách
điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
1 00
0 Tấn
4 1
81,4
227,5
166,7
4 261
,726
5,118
6,04 2
97,4
279,0
150,1
Cáp đ
ồng t
rục v
à dây
dẫn đ
iện đồ
ng tr
ục kh
ác
2732
012
1 00
0 Tấn
41
382,2
1 434
,11 1
19,2
42 85
4,91 4
55,9
1 164
,644
069,9
1 459
,11 0
97,5
Dây
dẫn đ
iện kh
ác dù
ng ch
o hiệu
điện
thế ≤
10
00V
2732
013
1 00
0 Tấn
2 8
07,8
234,6
118,5
2 981
,426
0,210
7,92 9
83,1
260,4
144,9
Dây
dẫn đ
iện kh
ác dù
ng ch
o hiệu
điện
thế >
10
00V
2732
014
1 00
0 Tấn
79
6,019
,216
,580
4,519
,218
,180
4,519
,213
,1
152
Đèn
điện
dây t
óc ho
ặc đè
n phó
ng đi
ện kể
cả
đèn c
hùm
hàn k
ín và
đèn t
ia cự
c tím
hoặc
đèn
hồng
ngoạ
i; đèn
hồ qu
ang
2740
01 1
000 C
ái 23
9,973
448,1
32 43
9,425
2,279
205,1
34 41
4,226
0,079
756,1
29 32
3,2
Tr.đó
Đèn
pha đ
ược g
ắn kí
n 27
4001
1 1
000 C
ái 13
0,411
990,3
6 152
,513
4,312
315,0
6 904
,614
0,712
860,0
7 258
,7
Bóng
đèn d
ây tó
c bằn
g halo
gen v
onfam
, trừ
đè
n tia
cực t
ím ho
ặc ti
a hồn
g ngo
ại 27
4001
2 1
000 C
ái 5,2
33 97
2,912
952,0
5,233
972,9
12 23
3,25,2
33 97
2,98 8
00,0
Bóng
đèn d
ây tó
c khá
c có c
ông s
uất <
200 W
và
điện
áp >
100 V
, trừ
đèn t
ia cự
c tím
hoặc
đè
n hồn
g ngo
ại 27
4001
3 1
000 C
ái 5,7
450,0
160,4
5,846
0,033
,55,8
460,0
110,7
-114-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bóng
đèn d
ây tó
c khá
c chư
a phâ
n vào
đâu,
trừ
đèn t
ia cự
c tím
hoặc
đèn t
ia hồ
ng ng
oại
2740
014
1 00
0 Cái
7,415
5,01 1
03,9
8,717
3,21 2
16,9
8,717
3,285
,0
Đèn
phón
g, trừ
đèn t
ia cự
c tím
27
4001
5 1
000 C
ái 89
,426
860,0
12 05
8,696
,032
258,0
14 00
2,096
,032
258,0
13 03
8,9
Đèn
tia c
ực tí
m ho
ặc đè
n tia
hồng
ngoạ
i; đèn
hồ
quan
g 27
4001
6 1
000 C
ái 1,8
20,0
12,0
2,226
,024
,03,6
32,0
30,0
153
Tủ lạ
nh và
tủ đô
ng; m
áy rử
a bát
đĩa;
máy
giặt
; ch
ăn đi
ện và
quạt
27
5001
1 00
0 Cái
3 097
,945
612,0
26 11
8,53 3
31,3
70 83
2,652
831,4
3 405
,677
483,7
59 88
2,3
Tr.đó
Tủ lạ
nh và
máy
(tủ)
đông
, loại
dùng
tron
g gia
đình
2750
011
1 00
0 Cái
1 468
,840
601,0
21 86
4,41 6
29,2
60 62
1,644
780,0
1 634
,566
621,7
50 25
9,6
Máy
giặt
và sấ
y quầ
n áo l
oại d
ùng t
rong
gia
đình
2750
013
1 00
0 Cái
1 326
,02 3
80,0
2 326
,91 3
49,0
3 280
,03 0
79,3
1 398
,03 8
80,0
3 589
,7
Chăn
điện
27
5001
4 1
000 C
ái 40
,080
0,046
4,956
,01 0
00,0
669,8
56,0
1 000
,070
0,0
Quạ
t và n
ắp ch
ụp th
ông g
ió dâ
n dụn
g 27
5001
5 1
000 C
ái 26
3,11 8
31,0
1 462
,429
7,15 9
31,0
4 302
,231
7,15 9
82,0
5 332
,9
154
Thiết
bị nh
iệt đi
ện gi
a dụn
g 27
5002
1 00
0 Cái
251,8
221 7
30,6
212 8
83,5
260,6
239 3
30,6
232 0
88,9
268,9
253 8
30,6
217 1
46,9
Tr.đó
Dụn
g cụ đ
iện đu
n nướ
c nón
g tức
thời
hoặc
đu
n và c
hứa n
ước n
óng v
à đun
nước
nóng
kiểu
nh
úng
2750
021
1 00
0 Cái
16,5
2 500
,62 0
36,4
19,5
3 000
,62 3
44,2
19,5
3 000
,62 4
00,6
Các l
oại lò
khác
; nồi
nấu,
bếp đ
un dạ
ng tấ
m
đun,
vòng
đun s
ôi, vỉ
nướn
g, lò
nướn
g bằn
g điệ
n 27
5002
6 1
000 C
ái 14
,919
0,098
,618
,923
0,074
,118
,923
0,014
2,0
Thiết
bị nh
iệt -
điện k
hác d
ùng t
rong
gia đ
ình
2750
027
1 00
0 Cái
213,0
159 0
40,0
158 1
37,9
214,0
172 8
40,0
169 9
65,1
215,0
184 2
40,0
183 0
14,2
Điện
trở l
àm nó
ng bằ
ng đi
ện, t
rừ lo
ại cá
c bon
27
5002
8 1
000 C
ái 7,4
60 00
0,052
610,6
8,263
260,0
59 70
5,515
,566
360,0
31 59
0,1
-115-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
155
Máy
móc
bằng
điện
dùng
tron
g gia
đình v
ới m
ô tơ đ
iện có
đủ cá
c bộ p
hận
2750
031
1 00
0 Chiế
c 23
2,024
008,5
17 87
6,228
4,027
210,0
18 74
2,429
1,028
216,0
20 68
6,9
156
Độn
g cơ đ
ốt tr
ong (
trừ độ
ng cơ
máy
bay,
ô tô,
mô t
ô và x
e máy
) 28
1101
1 00
0 Chiế
c 8 8
79,1
3 481
,31 2
68,1
8 889
,54 5
73,9
1 981
,28 8
94,4
6 134
,31 9
15,8
Tr.đó
Độn
g cơ đ
ốt tr
ong k
hác k
iểu pi
ston đ
ốt ch
áy
bằng
tia l
ửa đi
ện
2811
012
1 00
0 Chiế
c 2,6
3 200
,01 1
18,8
8,94 2
77,6
1 770
,611
,55 8
00,0
1 652
,4
Độn
g cơ đ
ốt tr
ong m
áy th
uỷ ki
ểu pi
ston đ
ốt
cháy
bằng
sức n
én
2811
013
1 00
0 Chiế
c 8 8
64,0
100,0
31,2
8 864
,010
0,036
,38 8
64,0
100,0
33,2
Độn
g cơ đ
ốt tr
ong k
hác k
iểu pi
ston đ
ốt ch
áy
bằng
sức n
én
2811
014
1 00
0 Chiế
c 12
,518
1,311
8,116
,619
6,317
4,218
,923
4,323
0,2
157
Máy
bơm
chất
lỏng
; máy
đẩy c
hất l
ỏng t
rừ
máy
bơm
thuỷ
lực
2813
01 1
000 C
hiếc
4 113
,325
6,528
5,24 1
13,5
256,5
249,7
4 113
,525
6,515
6,3
Tr.đó
Bơm
nhiên
liệu,
dầu n
hờn v
à bơm
bê tô
ng
2813
011
1 00
0 Chiế
c 11
2,025
2,228
2,611
2,025
2,224
6,311
2,025
2,215
3,3
Bơm
chất
lỏng
hoạ
t độn
g kiể
u pi
ston
chuy
ển đ
ộng
tịnh
tiến
khác
chưa
đượ
c phâ
n và
o đâu
28
1301
2 1
000 C
hiếc
1,20,1
0,11,4
0,10,1
1,40,1
0,1
Bơm
chất
lỏng
li tâ
m và
máy
bơm
chất
lỏng
kh
ác
2813
014
1 00
0 Chiế
c 4 0
00,0
3,52,1
4 000
,03,5
2,94 0
00,0
3,52,5
Máy
đẩy c
hất l
ỏng
2813
015
1 00
0 Chiế
c 0,1
0,70,4
0,10,7
0,40,1
0,70,4
158
Bơm
chân
khôn
g hoặ
c bơm
khôn
g khí;
máy
né
n khô
ng kh
í hay
các c
hất k
hí kh
ác
2813
02 1
000 C
hiếc
289,5
922,4
388,2
305,0
1 072
,651
5,962
3,12 9
72,4
2 375
,8
Tr.đó
Bơm
chân
khôn
g 28
1302
1 1
000 C
hiếc
52,0
80,1
80,0
54,0
125,0
124,5
359,1
1 782
,11 7
82,0
-116-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Máy
nén c
huyể
n độn
g qua
y khá
c, m
ột tr
ục
hoặc
nhiều
trục
28
1302
8 1
000 C
hiếc
1,20,3
0,21,2
0,30,2
1,20,3
0,2
Máy
nén k
hí kh
ác
2813
029
1 00
0 Chiế
c 23
6,384
2,030
8,024
9,894
7,339
1,226
2,81 1
90,0
593,6
159
Máy
phot
ocop
y và m
áy fa
x loạ
i sử d
ụng t
rong
vă
n phò
ng (t
rừ lo
ại kế
t hợp
với m
áy xử
lý dữ
liệ
u tự đ
ộng)
28
1702
1 1
000 C
ái 83
0,16 0
00,0
6 077
,785
1,57 0
00,0
5 676
,485
1,57 0
00,0
6 215
,8
160
Máy
điều
hòa k
hông
khí
2819
012
1 00
0 Cái
48,0
110,0
60,7
49,0
110,5
96,3
50,0
121,7
100,1
161
Các m
áy và
thiết
bị lọ
c hoặ
c tinh
chế c
ác lo
ại kh
í 28
1901
4 1
000 C
ái 50
,00,1
50,0
0,2
162
Máy
kéo
2821
01 1
000 C
hiếc
127,0
14,9
13,1
127,0
14,9
12,0
127,0
14,9
10,7
Tr.đó
Máy
kéo t
rục đ
ơn
2821
011
1 00
0 Chiế
c 77
,03,9
3,177
,03,9
3,577
,03,9
2,7
Máy
kéo k
hác
2821
012
1 00
0 Chiế
c 50
,011
,010
,050
,011
,08,5
50,0
11,0
8,0
163
Máy
làm
đất
2821
021
1 00
0 Chiế
c 3 5
00,0
2,51,0
3 500
,02,5
1,33 5
00,0
2,51,3
164
Máy
cắt d
ùng c
ho cá
c bãi
cỏ, c
ông v
iên ho
ặc
sân t
hể th
ao
2821
030
1 00
0 Chiế
c 15
,065
0,053
8,819
,075
0,069
0,0
165
Máy
thu h
oạch
khác
; Máy
đập,
tuốt
lúa
2821
049
1 00
0 Chiế
c 31
,28,2
4,032
,28,5
3,132
,88,8
2,7
166
Máy
tiện
, kho
an, d
oa, p
hay,
mài,
đán
h bó
ng, b
ào, x
ọc, c
huốt
, cắt
dùn
g để
gia
công
kim
loại
2822
02 1
000 C
ái 43
3,312
338,2
12 43
4,644
1,312
338,4
12 13
3,544
4,612
338,6
10 70
8,7
Tr.đó
Máy
tiện
kim
loại
2822
021
1 00
0 Cái
162,4
6 168
,06 3
13,5
162,9
6 168
,26 0
98,4
163,5
6 168
,45 3
87,5
Máy
công
cụ dù
ng để
khoa
n, do
a, ph
ay ki
m
loại, r
ên ho
ặc ta
rô bằ
ng ph
ương
pháp
bóc t
ách
kim lo
ại 28
2202
2 1
000 C
ái 11
1,26 0
00,0
6 110
,411
1,26 0
00,0
6 015
,911
1,26 0
00,0
5 300
,0
-117-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Máy
công
cụ dù
ng để
mài,
đánh
bóng
hoặc
cá
c côn
g việc
hoàn
thiện
kim
loại
hoặc
gốm
kim
loại
2822
023
1 00
0 Cái
58,3
100,0
10,0
58,3
100,0
15,0
58,3
100,0
10,0
Máy
công
cụ dù
ng để
bào,
xọc,
chuố
t, cắ
t bá
nh ră
ng m
ài ho
ặc gi
a côn
g răn
g lần
cuối;
m
áy cắ
t đứt
và m
áy cô
ng cụ
khác
gia c
ông
bằng
cách
bóc t
ách k
im lo
ại, ch
ưa đư
ợc ph
ân
vào đ
âu
2822
029
1 00
0 Chiế
c 10
1,570
,20,6
109,0
70,2
4,211
1,670
,211
,2
167
Máy
nâng
hạ và
băng
tải h
oạt đ
ộng l
iên tụ
c, ch
uyên
sử dụ
ng dư
ới lòn
g đất
28
2401
1 1
000 C
hiếc
16,5
0,10,1
16,5
0,10,1
16,5
0,10,1
168
Máy
khác
, loại
tự hà
nh, d
ùng c
ho cá
c côn
g việc
về
đất,
khoá
ng ho
ặc qu
ặng c
hưa đ
ược p
hân
vào đ
âu
2824
029
1 00
0 Chiế
c 50
,00,1
50,0
0,2
169
Máy
dùng
để ph
ân lo
ại, sà
ng lọ
c, ph
ân tá
ch,
rửa,
nghiề
n, xa
y, trộ
n hay
nhào
đất,
đá, q
uặng
ho
ặc cá
c kho
áng v
ật kh
ác ở
dạng
rắn
2824
031
1 00
0 Chiế
c 8,2
0,04
1,316
,30,1
1,116
,30,1
0,9
170
Máy
khai
thác
mỏ v
à xây
dựng
khác
28
2405
0 1
000 C
hiếc
1,20,1
0,12,0
0,10,1
2,00,1
0,1
171
Máy
chế b
iến th
ực ph
ẩm, đ
ồ uốn
g và t
huốc
lá,
trừ cá
c bộ p
hận c
ủa ch
úng
2825
01 1
000 C
hiếc
63,4
12,6
9,312
5,213
,89,2
132,2
13,9
8,2
Tr.đó
Máy
dùng
để xa
y sát
hoặc
chế b
iến ng
ũ cốc
ho
ặc ra
u khô
chưa
được
phân
vào đ
âu
2825
013
1 00
0 Chiế
c 51
,92,2
1,710
6,92,4
2,111
3,92,5
1,8
Máy
sấy n
ông s
ản
2825
016
1 00
0 Chiế
c 0,6
0,40,1
7,31,4
0,57,3
1,40,4
Máy
chế b
iến th
ực ph
ẩm ha
y đồ u
ống (
Gồm
: cả
dầu,
mỡ)
chưa
phân
vào đ
âu
2825
017
1 00
0 Chiế
c 11
,010
,07,5
11,0
10,0
6,711
,010
,06,1
-118-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
172
Máy
dệt
2826
013
1 00
0 Chiế
c 9 7
44,0
3,02,6
13 79
5,03,6
2,416
000,0
3,82,5
173
Máy
khâu
, trừ
máy
khâu
sách
và m
áy kh
âu
gia đì
nh
2826
024
1 00
0 Chiế
c 76
6,742
819,0
36 31
9,577
2,444
819,0
39 14
6,877
6,147
819,0
33 18
8,0
174
Máy
khâu
loại
dùng
cho g
ia đìn
h 28
2604
0 1
000 C
hiếc
125,0
1 793
,01 6
34,7
131,0
1 842
,21 6
07,3
142,0
2 416
,12 4
16,1
175
Máy
sản x
uất v
ật liệ
u xây
dựng
28
2910
0 1
000 C
hiếc
27,0
0,04
0,02
44,0
0,04
0,03
44,0
0,04
0,02
176
Máy
sản x
uất b
ột gi
ấy, g
iấy, b
ìa 28
2991
1 1
000 C
hiếc
1,10,1
0,02
1,10,1
0,02
1,10,1
0,01
177
Máy
gia c
ông n
hựa,
cao s
u, sả
n phẩ
m từ
nhựa
, ca
o su c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u 28
2992
1 1
000 C
hiếc
57,9
18 79
8,618
798,6
86,0
38 67
3,236
973,2
86,0
38 67
3,228
729,6
178
Máy
và th
iết bị
cơ kh
í khá
c có c
hức n
ăng r
iêng
biệt c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u 28
2995
9 1
000 C
hiếc
320,6
8 254
,17 3
34,8
325,7
8 537
,97 1
14,1
348,0
9 319
,96 6
59,1
179
Xe ôt
ô chở
ngườ
i 29
1002
1 00
0 Chiế
c 7 5
06,0
174,2
117,7
7 876
,020
4,212
8,77 8
76,0
204,2
120,8
Tr.đó
Xe ôt
ô chở
ngườ
i từ 9
chỗ t
rở xu
ống
2910
021
1 00
0 Chiế
c 4 4
46,0
150,0
112,0
4 816
,018
0,012
4,74 8
16,0
180,0
119,1
Xe ôt
ô chở
ngườ
i từ 1
0 chỗ
đến 1
6 chỗ
29
1002
2 1
000 C
hiếc
1 179
,020
,02,3
1 179
,020
,01,6
1 179
,020
,00,6
Xe ôt
ô chở
ngườ
i từ 2
6 đến
46 ch
ỗ 29
1002
4 1
000 C
hiếc
328,0
0,20,2
328,0
0,20,1
328,0
0,20,1
Xe ôt
ô chở
ngườ
i trê
n 46 c
hỗ
2910
025
1 00
0 Chiế
c 11
2,00,1
0,011
2,00,1
0,011
2,00,1
0,0
Xe vừ
a chở
ngườ
i vừa
chở h
àng
2910
026
1 00
0 Chiế
c 1 4
41,0
4,03,2
1 441
,04,0
2,21 4
41,0
4,01,0
180
Xe có
động
cơ vậ
n tải
hàng
hóa,
trừ xe
kéo
đườn
g bộ
2910
03 1
000 C
hiếc
138 5
15,3
36,1
18,7
139 3
08,3
36,7
24,0
139 3
08,3
36,7
11,9
Tr.đó
Xe có
động
cơ vậ
n tải
hàng
hóa c
ó tải
trọng
từ
2 tấn
trở x
uống
29
1003
1 1
000 C
hiếc
83 58
2,335
,618
,284
375,3
36,2
23,8
84 37
5,336
,211
,7
-119-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Xe có
động
cơ vậ
n tải
hàng
hóa c
ó tải
trọng
trê
n 2 tấ
n đến
7 tấ
n 29
1003
2 1
000 C
hiếc
54 93
3,00,5
0,554
933,0
0,50,2
54 93
3,00,5
0,1
181
Tàu v
à thu
yền l
ớn dù
ng để
chở n
gười
và hà
ng
hoá
3011
02 Ch
iếc
901,2
70,0
57,0
920,3
115,0
57,0
920,8
122,0
51,0
Tr.đó
Tàu t
hủy c
hở kh
ách,
du th
uyền
và cá
c tàu
th
uyền
tươn
g tự đ
ược t
hiết k
ế chủ
yếu đ
ể vận
ch
uyển
ngườ
i, phà
các l
oại
3011
021
Chiếc
2,0
6,04,0
2,06,0
4,02,0
6,01,0
Tàu c
hở ch
ất lỏ
ng và
khí h
óa lỏ
ng
3011
022
Chiếc
85
2,811
,06,0
852,8
12,0
852,8
11,0
1,0
Tàu đ
ông l
ạnh,
trừ t
àu ch
ở chấ
t lỏn
g và k
hí hó
a lỏn
g 30
1102
3 Ch
iếc
18,0
36,0
20,0
18,0
36,0
10,0
Tàu t
huyề
n lớn
khác
chuy
ên ch
ở ngư
ời và
hàng
hó
a, kh
ông c
ó độn
g cơ đ
ẩy
3011
024
Chiếc
32
,55,0
1,032
,77,0
2,032
,77,0
2,0
Tàu t
huyề
n lớn
khác
chuy
ên ch
ở ngư
ời và
hàng
hó
a, có
động
cơ đẩ
y 30
1102
5 Ch
iếc
13,9
48,0
46,0
14,8
54,0
31,0
15,3
62,0
37,0
182
Tàu k
éo và
tàu đ
ẩy
3011
032
Chiếc
3,0
15,0
12,0
3,015
,015
,03,0
15,0
15,0
183
Cấu k
iện nổ
i khá
c 30
1105
0 Ch
iếc
75,3
94,0
53,0
75,8
100,0
45,0
76,9
101,0
54,0
184
Xe m
ô tô v
à xe t
hùng
30
9101
1 000
Chiếc
4 1
30,4
4 773
,04 2
02,3
4 258
,44 9
36,8
4 742
,05 7
19,4
5 369
,33 5
98,6
Tr.đó
Xe m
ô tô,
xe m
áy và
xe đạ
p có g
ắn độ
ng cơ
phụ
trợ vớ
i độn
g cơ p
iston
đốt t
rong
30
9101
11 0
00 Ch
iếc
4 130
,04 7
70,0
4 199
,74 2
58,0
4 933
,94 7
39,3
5 708
,05 3
65,2
3 596
,1
Xe m
áy đi
ện và
xe đạ
p điện
30
9101
21 0
00 Ch
iếc
0,43,0
2,70,4
3,02,7
11,4
4,12,5
185
Xe đạ
p và c
ác lo
ại xe
đạp k
hác k
hông
có độ
ng
cơ
3092
010
1 000
Chiếc
80
,598
,185
,799
,910
8,110
0,410
8,811
4,159
,4
-120-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
N
ăm 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năn
g lực
sả
n xuấ
t th
iết kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
III. S
ẢN P
HẨM
ĐIỆ
N, K
HÍ Đ
ỐT, N
ƯỚC N
ÓNG,
HƠI
NƯỚ
C VÀ
ĐIỀU
HOÀ
KHÔ
NG K
HÍ
186
Điện
sản x
uất
3511
Tr. k
Wh
1 166
131,7
241 7
21,1
213 2
68,3
1 265
345,8
252 8
09,6
230 5
39,1
1 280
150,8
256 3
28,4
227 2
90,6
Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. k
Wh
632 4
14,4
89 50
0,592
387,2
638 9
07,7
90 19
8,276
471,2
641 3
07,7
90 52
3,277
834,9
Nhiệ
t điện
than
35
1120
0 Tr
. kW
h 31
5 694
,890
373,2
71 19
3,531
6 362
,092
189,2
96 36
9,031
6 362
,092
269,2
96 02
2,7
Nhiệ
t điện
khí
3511
300
Tr. k
Wh
197 5
49,5
59 59
5,648
327,8
197 5
49,5
59 59
5,651
252,7
197 5
49,5
59 59
5,642
817,9
Điện
gió
3511
500
Tr. k
Wh
14 53
9,877
5,749
7,017
115,8
1 053
,263
5,418
686,8
1 234
,389
1,4
Điện
mặt
trời
3511
600
Tr. k
Wh
3 055
,819
0,934
,992
533,4
8 389
,24 9
32,6
103 3
67,3
11 27
9,88 9
28,0
Điện
sản x
uất k
hác (
Gồm
cả nh
iệt đi
ện dầ
u)
3511
900
Tr. k
Wh
2 877
,41 2
85,2
827,9
2 877
,41 3
84,1
878,2
2 877
,41 4
26,2
795,7
-121-
BẢNG
2 -
NĂNG
LỰC
SẢN
XUẤT
CỦA
MỘT
SỐ
SẢN
PHẨM
CÔN
G NG
HIỆP
TH
EO K
HU V
ỰC K
INH
TẾ
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an cứ
ng05
1000
1 000
Tấn
207 2
79,2
50 06
9,142
581,4
208 5
99,8
53 77
2,549
172,8
208 7
89,6
55 04
4,647
740,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
207 1
55,5
50 02
8,742
561,1
208 1
89,9
53 72
0,249
141,0
208 2
73,6
54 94
2,747
656,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
123,7
40,4
20,3
410,0
52,3
31,8
516,0
101,9
84,1
Tr.đ
óTh
an an
trax
it05
1000
11 0
00 Tấ
n20
6 589
,648
117,6
40 49
8,420
7 624
,251
811,0
46 64
3,020
7 707
,953
033,5
45 65
1,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
206 5
77,5
48 10
3,740
484,5
207 6
11,9
51 79
5,246
626,2
207 6
95,6
53 01
7,745
635,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
12,0
13,9
13,9
12,3
15,8
16,8
12,3
15,8
16,2
Than
đá (
than
cứng
) loạ
i khá
c 05
1000
31 0
00 Tấ
n68
9,71 9
51,5
2 083
,097
5,71 9
61,5
2 529
,81 0
81,7
2 011
,12 0
88,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
578,0
1 925
,02 0
76,6
578,0
1 925
,02 5
14,8
578,0
1 925
,02 0
20,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
111,7
26,5
6,439
7,736
,515
,050
3,786
,167
,9
2Dầ
u th
ô kha
i thá
c tro
ng n
ước
0610
001 0
00 Tấ
n51
5 220
,012
120,0
11 98
9,051
5 220
,012
120,0
11 04
4,051
5 220
,012
120,0
9 430
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
515 2
20,0
12 12
0,011
989,0
515 2
20,0
12 12
0,011
044,0
515 2
20,0
12 12
0,09 4
30,0
3Kh
í tự
nhiê
n dạ
ng kh
í06
2000
2Tr.
m³
16 21
3,214
845,0
13 38
9,016
213,2
14 84
5,013
708,6
16 21
3,214
845,0
13 09
3,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
16 21
3,214
845,0
13 38
9,016
213,2
14 84
5,013
708,6
16 21
3,214
845,0
13 09
3,5
4Qu
ặng
sắt v
à tin
h qu
ặng
sắt
0710
000
1 000
Tấn
1 668
,32 1
77,2
1 078
,81 6
68,3
2 253
,81 3
60,2
1 668
,32 2
53,8
1 529
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,011
3,271
,50,0
189,8
99,4
0,018
9,890
,5
-122-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 668
,32 0
64,0
1 007
,31 6
68,3
2 064
,01 2
60,8
1 668
,32 0
64,0
1 438
,7
5Qu
ặng
bôxí
t và t
inh
quặn
g bô
xit
0722
100
1 000
Tấn
91,6
12 11
2,711
859,9
91,6
12 11
2,711
232,5
91,6
12 12
2,711
666,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
11 26
6,711
042,3
11 26
6,711
136,0
11 27
6,711
451,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
91,6
846,0
817,6
91,6
846,0
96,5
91,6
846,0
215,0
6Qu
ặng
man
gan,
đồn
g, n
iken
, cob
an,
crôm
, von
fram
và ti
nh cá
c loạ
i quặ
ng đ
ó07
2291
1 000
Tấn
8 571
,718
1,015
6,78 5
75,2
229,1
219,0
8 575
,222
9,116
8,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 859
,076
,753
,11 8
62,5
124,9
107,6
1 862
,512
4,977
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6 712
,710
4,210
3,66 7
12,7
104,2
111,4
6 712
,710
4,291
,1
Tr.đ
óQu
ặng
man
gan
và ti
nh q
uặng
man
gan
0722
911
1 000
Tấn
4 884
,694
,597
,34 8
84,6
94,5
105,2
4 884
,694
,588
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4 884
,694
,597
,34 8
84,6
94,5
105,2
4 884
,694
,588
,4
Quặn
g đồ
ng và
tinh
quặ
ng đ
ồng
0722
912
1 000
Tấn
1 861
,177
,153
,21 8
64,6
125,3
107,7
1 864
,612
5,377
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 859
,076
,753
,11 8
62,5
124,9
107,6
1 862
,512
4,977
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,10,4
0,12,1
0,40,1
2,10,4
0,3
Quặn
g vo
nfra
m và
tinh
quặ
ng vo
nfra
m07
2291
61 0
00 Tấ
n1 8
26,0
9,46,2
1 826
,09,4
6,11 8
26,0
9,42,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 826
,09,4
6,21 8
26,0
9,46,1
1 826
,09,4
2,4
7Qu
ặng
chì,
kẽm
, thi
ếc và
tinh
các l
oại
quặn
g đó
0722
921 0
00 Tấ
n20
1,339
6,818
6,420
6,541
5,919
6,921
4,841
9,318
6,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
103,7
131,1
143,5
108,9
150,2
161,2
117,1
153,7
153,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
97,6
265,7
42,9
97,6
265,7
35,7
97,6
265,7
32,4
Tr.đ
óQu
ặng
chì v
à tin
h qu
ặng
chì
0722
921
1 000
Tấn
128,8
256,1
152,8
134,0
275,2
168,9
142,3
278,7
160,3
-123-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
103,7
131,1
143,5
108,9
150,2
161,2
117,1
153,7
153,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
25,1
125,0
9,325
,112
5,07,7
25,1
125,0
6,6
Quặn
g kẽ
m và
tinh
quặ
ng kẽ
m07
2292
21 0
00 Tấ
n72
,514
0,733
,672
,514
0,728
,172
,514
0,725
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
72,5
140,7
33,6
72,5
140,7
28,1
72,5
140,7
25,8
8Qu
ặng
titan
và ti
nh q
uặng
tita
n07
2294
1 000
Tấn
396,8
278,6
75,0
396,8
278,6
39,5
396,8
278,6
68,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
120,0
123,0
23,0
120,0
123,0
13,5
120,0
123,0
16,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
118,8
73,0
32,0
118,8
73,0
21,2
118,8
73,0
14,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
8,082
,620
,015
8,082
,64,8
158,0
82,6
37,5
Tr.đ
óQu
ặng
titan
và ti
nh q
uặng
tita
n07
2294
01 0
00 Tấ
n63
,513
,013
,463
,513
,012
,763
,513
,013
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
63,5
13,0
13,4
63,5
13,0
12,7
63,5
13,0
13,5
Quặn
g ilm
enite
và ti
nh q
uặng
ilm
enite
0722
941
1 000
Tấn
333,2
265,6
61,7
333,2
265,6
26,8
333,2
265,6
55,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
120,0
123,0
23,0
120,0
123,0
13,5
120,0
123,0
16,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
55,2
60,0
18,6
55,2
60,0
8,555
,260
,01,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
8,082
,620
,015
8,082
,64,8
158,0
82,6
37,5
9Qu
ặng
và ti
nh q
uặng
kim
loại
khác
khôn
g ch
ứa sắ
t chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
còn
lại
0722
990
1 000
Tấn
284,6
265,1
273,7
284,6
265,1
254,1
286,2
305,1
271,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
284,6
265,1
273,7
259,4
265,1
254,1
288,6
305,1
271,4
10Qu
ặng
vàng
và ti
nh q
uặng
vàng
0730
002
Tấn
11 62
4,711
926,0
1 052
,011
650,1
17 32
6,05 7
06,0
11 65
0,117
326,0
5 782
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
11 62
4,711
926,0
1 052
,011
650,1
17 32
6,05 7
06,0
11 65
0,117
326,0
5 782
,0
-124-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
11Ca
nxi-p
hosp
hat t
ự nh
iên,
canx
i-pho
spha
t nh
ôm tự
nhi
ên, v
à đá p
hấn
có ch
ứa
phos
phat
0891
010
1 000
Tấn
1 670
,73 3
12,1
3 328
,21 6
70,7
3 477
,72 8
51,8
1 670
,73 4
77,7
2 147
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 560
,02 8
00,0
2 650
,51 5
60,0
2 800
,02 2
76,9
1 560
,02 8
00,0
1 585
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
110,7
512,1
677,7
110,7
677,7
574,9
110,7
677,7
562,0
12Kh
oáng
hóa
chất
và kh
oáng
phâ
n bó
n kh
ác ch
ưa p
hân
vào đ
âu08
9109
91 0
00 Tấ
n12
,27,6
1,912
,314
,72,9
12,3
14,7
1,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
12,2
7,61,9
12,3
14,7
2,912
,314
,71,7
13Th
an b
ùn08
9200
01 0
00 Tấ
n30
,616
0,032
,630
,616
0,037
,030
,616
0,039
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
30,6
160,0
32,6
30,6
160,0
37,0
30,6
160,0
39,0
14M
uối
0893
000
1 000
Tấn
1,38,0
5,41,3
8,05,6
1,38,0
8,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,38,0
5,41,3
8,05,6
1,38,0
8,0
15Đá
bọt
, đá n
hám
, cor
undu
m tự
nhi
ên,
gran
et (d
ạ min
h ch
âu) t
ự nh
iên
và đ
á mài
tự
nhi
ên kh
ác08
9901
41 0
00 Tấ
n38
,386
,134
,544
,386
,113
2,152
,686
,812
6,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
38,3
86,1
34,5
44,3
86,1
132,1
52,6
86,8
126,6
16Sả
n ph
ẩm kh
ai kh
oáng
khác
chưa
đượ
c ph
ân và
o đâu
còn
lại
0899
091 0
00 Tấ
n95
,425
6,019
3,497
,228
6,019
6,997
,228
6,015
7,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
95,4
256,0
193,4
97,2
286,0
196,9
97,2
286,0
157,9
Tr.đ
óQu
ặng
thạc
h an
h, tr
ừ cá
t tự
nhiê
n08
9909
21 0
00 Tấ
n44
,816
0,010
4,544
,816
0,092
,144
,816
0,077
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
44,8
160,0
104,5
44,8
160,0
92,1
44,8
160,0
77,3
-125-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bột h
óa th
ạch
silic
và đ
ất si
lic tư
ơng
tự08
9909
31 0
00 Tấ
n0,2
1,00,5
0,21,0
0,40,2
1,00,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,21,0
0,50,2
1,00,4
0,21,0
0,6
Quặn
g am
iang
0899
095
1 000
Tấn
50,4
95,0
88,4
52,1
125,0
104,5
52,1
125,0
80,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
50,4
95,0
88,4
52,1
125,0
104,5
52,1
125,0
80,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
17Th
ịt độ
ng vậ
t tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
1010
211 0
00 Tấ
n26
6,174
9,548
9,428
0,475
0,349
7,358
2,576
2,247
5,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
33,7
729,1
475,1
34,1
729,3
480,5
34,9
729,4
458,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
2,420
,414
,324
6,321
,016
,854
7,632
,817
,0
Tr.đ
óTh
ịt độ
ng vậ
t có v
ú tư
ơi h
oặc ư
ớp lạ
nh10
1021
11 0
00 Tấ
n27
,79,0
5,727
,79,1
6,528
,39,2
5,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
27,7
9,05,7
27,7
9,16,5
28,3
9,25,8
Thịt
gia c
ầm tư
ơi h
oặc ư
ớp lạ
nh10
1021
21 0
00 Tấ
n23
8,474
0,548
3,725
2,774
1,249
0,955
4,275
3,146
9,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6,072
0,146
9,46,4
720,2
474,1
6,672
0,345
2,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
2,420
,414
,324
6,321
,016
,854
7,632
,817
,0
18Ph
ụ ph
ẩm ăn
đượ
c sau
giế
t mổ c
ủa g
ia
cầm
tươi
sống
, ướp
lạnh
, đôn
g lạ
nh10
1023
21 0
00 Tấ
n61
,10,1
0,199
,40,3
0,410
1,40,4
0,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
61,1
0,10,1
99,4
0,30,4
101,4
0,40,4
19
Thịt
và p
hụ p
hẩm
dạn
g th
ịt ăn
đượ
c sau
gi
ết m
ổ, m
uối,
ngâm
nướ
c muố
i, sấ
y khô
ho
ặc h
un kh
ói; b
ột m
ịn và
bột
thô ă
n đư
ợc từ
thịt
hoặc
phụ
phẩ
m d
ạng
thịt
sau
giết
mổ
1010
910
1 000
Tấn
9,90,3
0,310
,90,3
0,311
,40,3
0,2
-126-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
9,90,3
0,310
,90,3
0,311
,40,3
0,2
20Xú
c xích
và cá
c sản
phẩ
m tư
ơng
tự là
m từ
th
ịt, p
hụ p
hẩm
hoặ
c tiế
t10
1092
01 0
00 Tấ
n48
8,48 1
81,3
7 363
,452
6,88 3
41,6
7 576
,653
2,98 4
59,8
7 379
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3,85,5
4,13,8
5,53,5
8,76,5
4,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
396,1
8 123
,47 3
19,1
431,2
8 271
,67 5
18,9
431,7
8 387
,47 3
15,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i88
,552
,440
,291
,864
,454
,292
,565
,959
,5
21Cá
tươi
, ướp
lạnh
1020
111 0
00 Tấ
n72
8,011
2,354
,975
0,011
6,670
,778
8,012
4,871
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
728,0
112,3
54,9
750,0
116,6
70,7
788,0
124,8
71,2
Tr.đ
óCá
và cá
c bộ p
hận
của c
á đón
g hộ
p10
2011
01 0
00 Tấ
n86
,023
,218
,986
,023
,218
,686
,023
,217
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
86,0
23,2
18,9
86,0
23,2
18,6
86,0
23,2
17,4
Phi l
ê cá v
à thị
t cá k
hác t
ươi h
oặc ư
ớp
lạnh
10
2011
11 0
00 Tấ
n64
2,089
,136
,166
4,093
,452
,170
2,010
1,653
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
642,0
89,1
36,1
664,0
93,4
52,1
702,0
101,6
53,7
22Cá
đôn
g lạ
nh10
2012
1 000
Tấn
5 118
,353
9,329
3,96 0
89,4
616,5
321,7
6 276
,064
3,526
3,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4 773
,752
6,328
8,85 7
43,8
603,3
316,8
5 930
,563
0,325
8,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
4,613
,05,1
345,6
13,2
4,934
5,613
,25,0
Tr.đ
óCá
đôn
g lạ
nh (t
rừ p
hi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
1 000
Tấn
565,7
65,7
47,9
621,7
77,4
53,9
632,3
80,4
59,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
527,1
64,7
47,1
582,1
76,2
53,3
592,7
79,2
58,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i38
,61,0
0,939
,61,2
0,639
,61,2
0,7
Phi l
ê cá đ
ông
lạnh
1020
122
1 000
Tấn
4 437
,845
1,323
6,95 3
44,8
516,3
258,5
5 520
,854
0,319
5,7
-127-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4 131
,843
9,323
2,65 0
38,8
504,3
254,2
5 214
,852
8,319
1,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i30
6,012
,04,2
306,0
12,0
4,330
6,012
,04,3
Thịt
cá (đ
ã hoặ
c chư
a băm
nhỏ
), đô
ng
lạnh
1020
123
1 000
Tấn
72,9
19,8
7,272
,919
,87,1
72,9
19,8
6,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
72,9
19,8
7,272
,919
,87,1
72,9
19,8
6,6
Gan,
sẹ và
bọc
trứn
g cá
đôn
g lạ
nh10
2012
41 0
00 Tấ
n41
,92,5
2,050
,03,0
2,250
,03,0
2,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
41,9
2,52,0
50,0
3,02,2
50,0
3,02,0
23Th
ủy h
ải sả
n kh
ác đ
ông
lạnh
(trừ
cá)
1020
131 0
00 Tấ
n8 8
07,8
353,2
223,4
9 038
,037
1,220
9,49 2
39,5
381,5
212,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
53,1
7,01,5
29,0
5,01,6
29,0
5,01,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7 033
,232
3,820
9,97 2
43,3
340,0
192,4
7 444
,535
0,219
4,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 7
21,5
22,4
11,9
1 766
,026
,315
,41 7
66,0
26,3
16,0
Tôm
đôn
g lạ
nh10
2013
11 0
00 Tấ
n7 8
24,1
282,1
184,1
8 050
,329
8,916
7,58 1
67,3
306,1
168,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
53,1
7,01,5
29,0
5,01,6
29,0
5,01,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6 115
,526
4,717
7,06 3
21,6
279,9
159,1
6 438
,328
7,116
0,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 6
55,5
10,4
5,61 7
00,0
14,0
6,81 7
00,0
14,0
7,0
Mực
đôn
g lạ
nh10
2013
21 0
00 Tấ
n19
8,58,8
5,920
0,59,8
5,820
3,510
,97,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
198,5
8,85,9
200,5
9,85,8
203,5
10,9
7,3
Thủy
hải
sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
m
ực)
1020
139
1 000
Tấn
785,2
62,2
33,3
787,2
62,5
36,1
868,7
64,5
35,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
719,2
50,2
26,9
721,2
50,3
27,5
802,7
52,2
26,9
-128-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i66
,012
,06,4
66,0
12,3
8,666
,012
,39,0
24Th
uỷ h
ải sả
n đó
ng h
ộp (t
rừ cá
đón
g hộ
p)10
2019
01 0
00 Tấ
n39
,22,0
0,154
,43,0
0,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
39,2
2,00,1
54,4
3,00,2
25Cá
ướp
muố
i, ph
ơi kh
ô, sấ
y khô
, hun
khói
; bộ
t mịn
, bột
thô v
à bột
viên
từ cá
thích
hợ
p là
m th
ức ăn
cho n
gười
1020
211 0
00 Tấ
n10
9,911
,915
,212
4,313
,120
,815
3,014
,523
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
76,1
3,93,1
84,3
5,03,7
113,0
6,53,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i33
,88,0
12,1
40,0
8,117
,140
,08,1
19,3
Tr.đ
óPh
i lê c
á sấy
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m n
ước
muố
i như
ng kh
ông
hun
khói
1020
211
1 000
Tấn
91,9
10,6
14,1
105,2
11,2
19,2
133,9
12,6
21,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
58,1
2,62,0
65,2
3,12,1
93,9
4,52,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i33
,88,0
12,1
40,0
8,117
,140
,08,1
19,3
Cá kh
ô, đ
ã hoặ
c chư
a ướp
muố
i hoặ
c ng
âm n
ước m
uối
1020
213
1 000
Tấn
18,0
1,31,1
19,1
1,91,6
19,1
1,91,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
18,0
1,31,1
19,1
1,91,6
19,1
1,91,3
26Th
ủy sả
n kh
ác sấ
y khô
, muố
i hoặ
c ngâ
m
muố
i; bộ
t thô
và vi
ên củ
a thủ
y sản
khác
, th
ích h
ợp d
ùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2022
1 000
Tấn
945,6
901,9
922,6
945,6
901,9
170,0
945,6
901,9
24,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
925,2
899,0
921,5
925,2
899,0
168,7
925,2
899,0
22,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i20
,42,9
1,120
,42,9
1,320
,42,9
1,7
-129-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óTô
m sấ
y khô
, muố
i hoặ
c ngâ
m n
ước m
uối;
bột t
hô, b
ột m
ịn và
viên
của t
ôm, t
hích
hợ
p dù
ng là
m th
ức ăn
cho n
gười
1020
221
1 000
Tấn
10,0
1,10,4
10,0
1,10,4
10,0
1,10,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
,01,1
0,410
,01,1
0,410
,01,1
0,5
Mực
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m n
ước m
uối
1020
222
1 000
Tấn
911,6
897,7
921,0
911,6
897,7
168,1
911,6
897,7
22,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
911,6
897,7
921,0
911,6
897,7
168,1
911,6
897,7
22,0
Thủy
sản
khác
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
m
uối;
bột t
hô và
viên
của t
hủy s
ản kh
ác,
thích
hợp
dùn
g là
m th
ức ăn
cho n
gười
1020
229
1 000
Tấn
24,0
3,11,2
24,0
3,11,5
24,0
3,11,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
13,6
1,30,5
13,6
1,30,6
13,6
1,30,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
,41,8
0,710
,41,8
0,910
,41,8
1,2
27Th
ủy h
ải sả
n ch
ế biế
n kh
ác10
2091
1 000
Tấn
1 670
,113
6,469
,81 6
99,7
152,0
88,1
1 725
,417
2,785
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 439
,698
,757
,01 4
69,2
114,3
73,5
1 494
,913
5,071
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
0,537
,712
,723
0,537
,714
,523
0,537
,713
,2
Tr.đ
óTh
ủy h
ải sả
n đã
đượ
c chế
biế
n bả
o quả
n kh
ác d
ùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
11 0
00 Tấ
n1 0
02,4
31,7
14,9
1 005
,932
,320
,81 0
14,7
32,9
21,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 002
,431
,714
,91 0
05,9
32,3
20,8
1 014
,732
,921
,4
Chế b
iến,
bảo
quả
n cá
c sản
phẩ
m kh
ác
từ th
ủy sả
n kh
ông
thích
hợp
làm
thức
ăn
cho n
gười
1020
912
1 000
Tấn
667,8
104,6
54,9
693,8
119,7
67,3
710,8
139,8
63,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
437,3
66,9
42,2
463,3
82,0
52,7
480,3
102,1
50,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
0,537
,712
,723
0,537
,714
,523
0,537
,713
,2
-130-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
28Nư
ớc ép
từ ra
u, q
uả10
3010
1 000
Lít
166,9
6 217
,63 1
99,6
173,4
6 289
,82 2
19,2
198,8
6 362
,01 4
29,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
157,1
6 217
,33 1
99,4
163,6
6 289
,52 2
19,1
189,0
6 361
,71 4
29,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9,8
0,30,1
9,80,3
0,19,8
0,3
Tr.đ
óNư
ớc ép
từ ra
u10
3010
11 0
00 Lí
t97
,835
,325
,410
4,340
,329
,712
7,947
,231
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
88,0
35,0
25,3
94,5
40,0
29,6
118,1
46,9
31,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9,8
0,30,1
9,80,3
0,19,8
0,3
Nước
quả
ép10
3010
21 0
00 Lí
t35
,96 0
00,7
3 000
,135
,96 0
00,7
1 950
,135
,96 0
00,7
1 200
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
35,9
6 000
,73 0
00,1
35,9
6 000
,71 9
50,1
35,9
6 000
,71 2
00,1
Nước
ép h
ỗn h
ợp10
3010
31 0
00 Lí
t33
,218
1,617
4,033
,224
8,823
9,535
,031
4,119
7,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
33,2
181,6
174,0
33,2
248,8
239,5
35,0
314,1
197,5
29Ra
u, q
uả đ
ông
lạnh
, bảo
quả
n tạ
m th
ời và
bả
o quả
n kh
ác10
3091
1 000
Tấn
642,5
2 394
,035
,873
4,62 4
10,3
45,7
753,6
2 411
,821
3,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
533,1
70,8
27,1
618,0
85,7
36,6
622,2
86,6
205,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
9,42 3
23,2
8,711
6,52 3
24,6
9,113
1,42 3
25,2
8,7
Tr.đ
óRa
u, q
uả cá
c loạ
i (đã
hoặ
c chư
a hấp
chín
ho
ặc lu
ộc ch
ín tr
ong
nước
) đôn
g lạ
nh10
3091
11 0
00 Tấ
n22
9,01 4
50,2
24,0
238,4
1 455
,526
,425
3,21 4
56,3
197,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
182,8
46,6
20,9
190,0
51,5
22,8
190,0
51,7
194,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i46
,31 4
03,7
3,248
,41 4
04,0
3,563
,21 4
04,7
3,1
Rau,
quả
và h
ạt cá
c loạ
i đã b
ảo q
uản
tạm
th
ời, n
hưng
khôn
g ăn
nga
y đượ
c10
3091
21 0
00 Tấ
n49
,920
,23,0
49,9
20,2
4,249
,920
,22,6
-131-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
19,9
17,6
1,019
,917
,62,3
19,9
17,6
0,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i30
,02,6
2,030
,02,6
1,930
,02,6
1,8
Rau,
quả
đượ
c bảo
quả
n bằ
ng g
iấm
hoặ
c ax
it ax
etic
1030
913
1 000
Tấn
40,9
4,32,6
42,1
4,31,8
44,3
4,34,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
27,8
2,32,2
29,0
2,31,1
31,1
2,32,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
,22,0
0,413
,22,0
0,713
,22,0
2,2
Rau
đã ch
ế biế
n ho
ặc b
ảo q
uản
bằng
cách
kh
ác tr
ừ bả
o quả
n bằ
ng g
iấm
hoặ
c axi
t ax
etic,
đã đ
ông
lạnh
hoặ
c khô
ng đ
ông
lạnh
1030
919
1 000
Tấn
322,7
919,4
6,140
4,293
0,313
,340
6,293
1,09,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
302,7
4,43,0
379,2
14,3
10,3
381,2
15,0
8,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i20
,091
5,03,2
25,0
916,0
3,025
,091
6,01,5
30Ra
u, q
uả và
hạt
khô
1030
921 0
00 Tấ
n2 1
65,0
418,5
259,5
2 692
,545
5,632
6,13 3
14,3
518,6
254,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
13,4
3,02,3
13,4
3,02,2
13,7
3,02,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 043
,638
9,323
7,32 5
62,6
422,0
297,9
3 182
,148
4,422
7,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
8,026
,219
,911
6,530
,725
,911
8,531
,225
,0
Tr.đ
óRa
u kh
ô, ở
dạng
ngu
yên,
cắt,
thái
lát h
oặc
ở dạn
g bộ
t, nh
ưng
chưa
chế b
iến
thêm
1030
921
1 000
Tấn
56,5
4,52,4
66,5
5,43,1
71,0
5,91,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
23,4
3,62,1
32,4
4,22,6
36,9
4,81,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i33
,11,0
0,434
,11,2
0,534
,11,2
0,3
Quả v
à hạt
khô
1030
922
1 000
Tấn
1 955
,336
6,122
6,72 4
66,4
397,0
287,9
3 076
,645
8,521
9,7
-132-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
13,4
3,02,3
13,4
3,02,2
13,7
3,02,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 870
,635
7,822
2,92 3
75,0
388,5
283,5
2 982
,944
9,521
4,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i71
,35,2
1,478
,05,5
2,380
,06,0
2,7
Các l
oại h
ạt, l
ạc và
các l
oại h
ạt kh
ác, đ
ã ra
ng, m
uối h
oặc c
hế b
iến
sẵn
1030
923
1 000
Tấn
153,1
47,9
30,4
159,6
53,3
35,0
166,7
54,2
33,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
149,6
27,9
12,3
155,3
29,3
11,8
162,4
30,2
11,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3,6
20,0
18,1
4,324
,023
,24,3
24,0
22,0
31Ph
ụ ph
ẩm cò
n lạ
i sau
khi c
hế b
iến
và b
ảo
quản
rau
quả
1030
930
1 000
Tấn
1,018
,017
,01,1
18,0
17,3
1,318
,017
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,018
,017
,01,1
18,0
17,3
1,318
,017
,3
32Dầ
u, b
ơ thự
c vật
chế b
iến
1040
201 0
00 Tấ
n2 3
11,1
1 010
,458
7,82 3
45,9
1 145
,667
7,02 4
94,1
1 149
,772
0,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,20,0
10,0
1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
362,1
453,2
234,7
396,9
588,4
273,3
544,9
592,5
282,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 9
49,0
557,2
353,2
1 949
,055
7,240
3,71 9
49,0
557,2
437,8
Dầu
thực
vật t
hô10
4020
11 0
00 Tấ
n69
4,019
8,211
4,570
5,326
3,216
8,783
8,326
7,317
3,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
200,0
116,9
90,5
211,3
181,9
140,1
344,3
186,0
138,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i49
4,081
,324
,049
4,081
,328
,649
4,081
,335
,0
Dầu,
bơ t
hực v
ật ti
nh lu
yện
1040
202
1 000
Tấn
1 617
,181
2,247
3,31 6
40,6
882,4
508,3
1 655
,888
2,554
7,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,20,0
10,0
1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
162,1
336,3
144,2
185,6
406,5
133,2
200,6
406,6
144,2
-133-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 4
55,0
475,9
329,2
1 455
,047
5,937
5,11 4
55,0
475,9
402,8
33Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc
, chư
a pha
thêm
đư
ờng
và ch
ất n
gọt k
hác
1050
011
1 000
Lít
1 144
,024
2 225
,410
2 811
,51 2
80,0
279 9
58,7
116 9
42,3
1 400
,329
8 068
,211
1 386
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
822,2
185 5
25,4
60 10
7,595
8,222
3 258
,769
836,3
1 078
,524
1 368
,271
345,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i32
1,856
700,0
42 70
4,032
1,856
700,0
47 10
6,032
1,856
700,0
40 04
1,0
34Sữ
a và k
em d
ạng
bột,
hạt h
oặc t
hể rắ
n kh
ác10
5001
21 0
00 Tấ
n54
0,238
,914
,856
6,439
,112
,656
7,439
,620
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
14,0
26,0
7,514
,026
,06,3
15,0
26,5
15,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
78,0
0,80,8
104,0
1,01,0
104,0
1,01,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i44
8,212
,06,5
448,4
12,1
5,344
8,412
,14,5
35Cá
c sản
phẩ
m sữ
a khá
c10
5001
91 0
00 Tấ
n74
7,825
2,212
4,885
7,826
2,614
1,685
7,826
2,613
9,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
150,0
69,0
62,9
150,0
69,0
63,0
150,0
69,0
63,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
477,8
158,2
46,8
587,8
168,6
56,6
587,8
168,6
57,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
0,025
,015
,112
0,025
,022
,012
0,025
,018
,7
36Ke
m lạ
nh (i
ce - c
ream
) và c
ác sả
n ph
ẩm
tươn
g tự
khác
1050
031
1 000
Tấn
11,0
28,8
0,211
,028
,80,2
11,0
28,8
0,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
11,0
28,8
0,211
,028
,80,2
11,0
28,8
0,2
37Gạ
o xay
xát
1061
100
1 000
Tấn
8 947
,44 0
21,0
1 962
,69 6
81,6
4 292
,72 3
23,3
9 762
,64 4
94,3
2 405
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
56,7
515,0
104,1
56,7
515,0
100,6
56,7
515,0
124,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
8 657
,73 3
51,8
1 755
,79 3
91,9
3 623
,52 1
09,2
9 469
,43 8
15,0
2 145
,2
-134-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
3,015
4,210
2,823
3,015
4,211
3,523
6,616
4,213
4,9
38Sả
n ph
ẩm từ
bột
thô
1061
201 0
00 Tấ
n2 9
55,4
1 185
,285
9,03 1
93,8
1 251
,491
4,03 4
59,8
1 346
,688
2,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 106
,137
7,824
6,71 1
13,5
441,0
290,1
1 125
,544
2,725
0,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 8
49,3
807,3
612,3
2 080
,381
0,362
3,92 3
34,3
903,9
632,1
Tr.đ
óBộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp
bột
ngũ
cốc
và ra
u10
6120
11 0
00 Tấ
n1 8
32,7
766,4
562,5
2 069
,176
9,557
8,82 3
35,1
864,7
569,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
421,4
184,0
144,2
426,8
184,1
149,8
438,8
185,8
132,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 4
11,3
582,3
418,3
1 642
,358
5,342
8,91 8
96,3
678,9
437,1
Ngũ
cốc d
ạng
tấm
, dạn
g bộ
t thô
và b
ột
viên
1061
202
1 000
Tấn
303,5
40,6
17,8
304,6
40,6
23,8
304,6
40,6
12,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
303,5
40,6
17,8
304,6
40,6
23,8
304,6
40,6
12,6
Sản
phẩm
ngũ
cốc k
hác
1061
203
1 000
Tấn
819,2
378,2
278,7
820,1
441,3
311,5
820,1
441,3
300,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
381,2
153,2
84,7
382,1
216,3
116,5
382,1
216,3
105,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i43
8,022
5,019
4,043
8,022
5,019
5,043
8,022
5,019
5,0
39
Các s
ản p
hẩm
từ ti
nh b
ột sắ
n và
các s
ản
phẩm
thay
thế c
hế b
iến
từ ti
nh b
ột, ở
dạ
ng m
ảnh,
hạt
, bột
xay,
bột r
ây h
ay cá
c dạ
ng tư
ơng
tự
1062
012
1 000
Tấn
22,6
37,0
12,4
22,6
37,0
11,9
22,6
37,0
16,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
22,6
37,0
12,4
22,6
37,0
11,9
22,6
37,0
16,0
40Đư
ờng
thô v
à đườ
ng ti
nh lu
yện,
đườ
ng
mật
1072
011 0
00 Tấ
n44
898,2
5 638
,74 5
57,2
46 33
8,65 9
00,7
4 482
,946
339,1
5 900
,74 3
62,6
-135-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
43 87
5,35 5
18,7
4 437
,945
315,8
5 780
,74 3
99,8
45 29
7,95 7
80,7
4 299
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 0
22,9
120,0
119,3
1 022
,912
0,083
,11 0
22,9
120,0
63,2
Tr.đ
óĐư
ờng
thô
1072
011
1 000
Tấn
1 738
,612
3,314
8,41 7
39,0
123,3
104,2
1 739
,512
3,373
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
715,7
3,329
,171
6,13,3
21,1
716,6
3,310
,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 0
22,9
120,0
119,3
1 022
,912
0,083
,11 0
22,9
120,0
63,2
Đườn
g tin
h lu
yện
1072
012
1 000
Tấn
43 07
3,55 4
84,3
4 341
,944
513,5
5 746
,34 3
02,1
44 51
3,55 7
46,3
4 232
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
43 07
3,55 4
84,3
4 341
,944
513,5
5 746
,34 3
02,1
44 51
3,55 7
46,3
4 232
,8
Đườn
g có
pha
thêm
chất
hươ
ng li
ệu, c
hất
tạo m
àu10
7201
31 0
00 Tấ
n86
,031
,166
,986
,131
,176
,686
,131
,156
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
86,0
31,1
66,9
86,1
31,1
76,6
86,1
31,1
56,3
41Ca
cao m
ềm, b
ơ ca c
ao, b
ột ca
cao
1073
010
1 000
Tấn
23,2
46,1
11,4
23,2
46,1
11,6
23,2
46,1
9,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,00,1
0,01
2,00,1
0,02
2,00,1
0,02
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i21
,246
,011
,421
,246
,011
,621
,246
,09,7
42Sô
cô la
và b
ánh
kẹo
1073
021 0
00 Tấ
n73
2,283
,559
,21 1
81,2
96,8
61,6
1 193
,198
,448
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
575,9
73,0
55,4
994,9
84,8
57,7
1 006
,886
,345
,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
6,310
,53,9
186,3
12,0
3,918
6,312
,03,1
Tr.đ
óSô
cô la
và cá
c chế
phẩ
m có
ca ca
o (tr
ừ bộ
t ca
cao c
ó đườ
ng)
1073
021
1 000
Tấn
56,6
2,82,3
56,6
2,82,1
56,6
2,82,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
35,6
2,62,2
35,6
2,61,9
35,6
2,61,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i21
,00,2
0,221
,00,2
0,221
,00,2
0,2
-136-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bánh
kẹo c
ó đườ
ng (g
ồm cả
sô cô
la
trắn
g), k
hông
chứa
ca ca
o10
7302
21 0
00 Tấ
n67
5,680
,856
,91 1
24,6
94,1
59,5
1 136
,595
,646
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
540,3
70,4
53,2
959,3
82,2
55,8
971,2
83,7
43,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
5,310
,43,7
165,3
11,9
3,716
5,311
,92,9
43M
ỳ từ
bột m
ỳ sốn
g10
7401
01 0
00 Tấ
n5,4
25,0
16,1
5,425
,017
,75,4
25,0
18,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
5,425
,016
,15,4
25,0
17,7
5,425
,018
,6
44M
ỳ ăn
liền,
mỳ s
ợi và
các l
oại t
ương
tự10
7402
1 000
Tấn
37 48
0,984
,164
,437
485,1
84,5
70,8
37 63
1,193
,573
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
37 42
4,868
,356
,737
429,0
68,7
61,2
37 43
9,069
,764
,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i56
,115
,87,7
56,1
15,8
9,619
2,123
,88,8
Tr.đ
óM
ỳ, ph
ở, m
iến,
bún
, chá
o ăn
liền
1074
021
1 000
Tấn
20 97
8,165
,552
,420
981,1
65,7
57,5
21 12
0,173
,960
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
20 92
2,049
,744
,720
925,0
49,9
47,9
20 92
8,050
,251
,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i56
,115
,87,7
56,1
15,8
9,619
2,123
,88,8
Miế
n, h
ủ tiế
u, b
ánh
đa kh
ô (bá
nh tr
áng)
và
các l
oại t
ương
tự (g
ồm cả
bán
h ph
ồng
các l
oại)
1074
023
1 000
Tấn
16 50
2,818
,612
,016
504,0
18,8
13,3
16 51
1,019
,612
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
16 50
2,818
,612
,016
504,0
18,8
13,3
16 51
1,019
,612
,5
45Ch
è và c
ác sả
n ph
ẩm tư
ơng
tự ch
è10
7600
1 000
Tấn
40 58
4,519
0,513
8,140
616,2
199,8
75,8
41 66
8,621
9,476
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3,81,5
1,23,8
1,51,4
3,81,5
1,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
33 36
5,795
,760
,933
397,4
105,0
61,4
34 44
7,812
4,662
,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i7 2
15,0
93,3
76,0
7 215
,093
,313
,07 2
17,0
93,3
13,6
-137-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óCh
è (tr
à)10
7600
11 0
00 Tấ
n37
465,9
186,8
137,2
37 49
6,319
4,874
,637
545,5
213,2
75,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3,81,5
1,23,8
1,51,4
3,81,5
1,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
30 25
9,192
,060
,130
289,5
100,0
60,2
30 33
8,811
8,460
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i7 2
03,0
93,3
76,0
7 203
,093
,313
,07 2
03,0
93,3
13,6
Các s
ản p
hẩm
tươn
g tự
chè (
trà)
(như
: cá
c loạ
i chè
(trà
) thả
o dượ
c, ch
è dây
, chè
đắ
ng, a
tiso.
..)10
7600
21 0
00 Tấ
n3 1
18,6
3,60,9
3 119
,95,0
1,24 1
23,1
6,21,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 106
,63,6
0,93 1
07,9
5,01,2
4 109
,16,2
1,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
,00,0
20,0
112
,00,0
20,0
114
,00,0
20,0
2
46Cà
phê
1077
001 0
00 Tấ
n56
7,115
9,411
6,085
1,618
8,613
4,187
0,119
6,812
6,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
5,00,0
10,0
115
,00,0
30,0
327
,00,1
0,04
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
239,5
63,4
50,6
506,2
89,5
67,4
511,5
90,6
50,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i32
2,696
,065
,433
0,499
,166
,733
1,610
6,175
,9
Tr.đ
óCà
phê
rang
ngu
yên
hạt
1077
001
1 000
Tấn
318,4
73,5
55,4
337,9
77,9
46,8
344,7
85,3
45,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
2,00,0
10,0
110
,00,0
30,0
315
,00,1
0,04
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
165,3
48,5
41,6
171,1
49,9
35,3
171,7
50,3
30,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
1,125
,013
,815
6,928
,011
,515
8,035
,015
,4
Cà p
hê b
ột10
7700
21 0
00 Tấ
n24
8,785
,960
,651
3,711
0,787
,252
5,411
1,581
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3,00,0
020,0
025,0
0,003
0,003
12,0
0,01
0,004
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
74,2
14,9
9,033
5,139
,632
,133
9,940
,420
,6
-138-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i17
1,571
,051
,717
3,671
,155
,117
3,671
,160
,5
47Th
ực p
hẩm
khác
chưa
đượ
c phâ
n và
o đâu
1079
011 0
00 Tấ
n7 5
16,1
806,4
440,2
7 842
,384
7,641
9,611
888,1
874,7
425,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,50,0
10,0
10,5
0,01
0,01
0,60,0
20,0
2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
430,6
347,2
133,2
436,8
349,1
113,2
4 300
,535
1,110
5,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i7 0
85,0
459,2
307,0
7 405
,049
8,530
6,47 5
87,0
523,7
319,5
Tr.đ
óTh
ực p
hẩm
đồn
g nh
ất10
7901
11 0
00 Tấ
n30
,121
,318
,633
,221
,512
,938
,422
,715
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
30,1
21,3
18,6
33,2
21,5
12,9
38,4
22,7
15,4
Gia v
ị và c
hất t
hơm
đã c
hế b
iến
1079
012
1 000
Tấn
259,4
29,0
13,0
268,7
38,1
14,0
281,2
48,6
16,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,50,0
10,0
10,5
0,01
0,01
0,60,0
20,0
2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
35,9
1,00,7
38,2
1,10,7
39,6
1,40,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i22
3,028
,012
,423
0,037
,013
,324
1,047
,215
,8
Mỳ c
hính
1079
013
1 000
Tấn
6 298
,033
0,025
7,06 5
76,0
350,0
261,8
6 719
,036
2,026
6,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 2
98,0
330,0
257,0
6 576
,035
0,026
1,86 7
19,0
362,0
266,6
Muố
i chế
biế
n (m
uối i
ốt, m
uối t
inh,
muố
i xa
y, bộ
t can
h, b
ột g
ia vị
...)
1079
014
1 000
Tấn
928,7
426,1
151,6
964,5
438,0
130,9
4 849
,544
1,512
6,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
364,7
324,9
114,0
365,5
326,6
99,6
4 222
,532
7,089
,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i56
4,010
1,237
,659
9,011
1,531
,362
7,011
4,537
,2
48Th
ức ăn
cho g
ia sú
c, gi
a cầm
và th
ủy sả
n10
8000
1 000
Tấn
18 47
4,017
944,1
8 960
,019
500,5
18 88
0,29 4
85,1
20 76
1,319
512,1
9 686
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
32,0
191,0
85,0
32,0
191,0
104,5
32,0
191,0
111,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7 912
,810
533,0
4 430
,28 0
64,6
10 70
2,04 6
38,9
8 183
,010
794,4
4 581
,1
-139-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
529,3
7 220
,14 4
44,7
11 40
4,07 9
87,2
4 741
,712
546,3
8 526
,74 9
94,8
Tr.đ
óTh
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
01 0
00 Tấ
n6 1
27,2
7 841
,24 0
26,9
6 475
,68 3
96,5
4 005
,27 2
59,7
8 726
,94 2
43,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 690
,14 2
28,2
1 561
,52 7
14,5
4 237
,91 5
22,7
2 734
,64 2
95,7
1 685
,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 4
37,1
3 613
,12 4
65,5
3 761
,14 1
58,6
2 482
,54 5
25,1
4 431
,12 5
58,2
Thức
ăn ch
o gia
cầm
1080
020
1 000
Tấn
3 269
,13 8
93,3
1 454
,33 3
07,4
4 012
,51 5
91,3
3 384
,44 2
19,5
1 861
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
31,8
100,0
37,1
31,8
100,0
51,6
31,8
100,0
66,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 503
,92 5
21,5
830,4
1 506
,82 5
54,7
880,9
1 509
,82 5
56,7
1 019
,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 7
33,4
1 271
,858
6,81 7
68,9
1 357
,865
8,81 8
42,9
1 562
,877
5,8
Thức
ăn ch
o thu
ỷ sản
1080
030
1 000
Tấn
9 077
,66 2
09,4
3 478
,69 7
17,2
6 470
,53 8
88,2
10 11
6,56 5
64,5
3 581
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,291
,047
,90,2
91,0
52,9
0,291
,045
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 718
,73 7
83,3
2 038
,43 8
43,3
3 909
,42 2
35,3
3 938
,63 9
42,0
1 876
,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i5 3
58,7
2 335
,01 3
92,3
5 873
,72 4
70,1
1 600
,06 1
77,6
2 531
,61 6
60,1
Thức
ăn ch
o vật
nuô
i làm
cảnh
1080
040
1 000
Tấn
0,10,2
0,20,3
0,70,4
0,71,2
0,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i0,1
0,20,2
0,30,7
0,40,7
1,20,8
49Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
Lít
158,4
9 906
,91 8
06,7
189,1
10 63
0,22 2
64,2
192,8
10 78
0,23 2
66,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
66,4
4 431
,981
6,897
,15 1
80,2
1 141
,710
0,85 3
30,2
1 346
,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i92
,05 4
75,0
989,9
92,0
5 450
,01 1
22,5
92,0
5 450
,01 9
20,0
50Rư
ợu va
ng11
0200
1 000
Lít
115,9
33 89
1,09 9
88,3
117,1
33 99
0,015
745,9
118,1
34 03
1,013
710,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
115,9
33 89
1,09 9
88,3
117,1
33 99
0,015
745,9
118,1
34 03
1,013
710,7
-140-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óRư
ợu va
ng từ
quả
tươi
1102
001
1 000
Lít
49,4
8 855
,05 3
83,5
49,9
8 900
,04 6
67,0
50,4
8 905
,03 4
07,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
49,4
8 855
,05 3
83,5
49,9
8 900
,04 6
67,0
50,4
8 905
,03 4
07,8
Rượu
từ tá
o, rư
ợu từ
lê, r
ượu
sakê
(đồ
uống
có cồ
n, lê
n m
en kh
ông
qua c
hưng
cấ
t)11
0200
21 0
00 Lí
t66
,025
000,0
4 584
,866
,025
000,0
11 04
6,966
,025
000,0
10 27
5,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
66,0
25 00
0,04 5
84,8
66,0
25 00
0,011
046,9
66,0
25 00
0,010
275,0
Rượu
khôn
g cồ
n và
có đ
ộ cồn
thấp
1102
003
1 000
Lít
0,536
,020
,01,2
90,0
32,0
1,712
6,027
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,536
,020
,01,2
90,0
32,0
1,712
6,027
,9
51Bi
a các
loại
1103
001
1 000
Lít
14 26
9,92 0
58 41
1,61 5
93 27
2,115
618,9
2 713
411,6
1 933
021,7
15 83
9,22 7
34 46
1,61 8
50 23
6,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 694
,127
5 000
,014
4 054
,02 1
06,4
325 0
00,0
162 4
75,5
2 283
,437
5 000
,020
9 605
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
9 731
,91 2
52 12
6,01 1
17 86
9,710
668,6
1 857
126,0
1 414
919,6
10 71
1,91 8
28 17
6,01 2
59 01
6,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 8
43,9
531 2
85,6
331 3
48,4
2 843
,953
1 285
,635
5 626
,52 8
43,9
531 2
85,6
381 6
15,0
52Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tin
h kh
iết đ
óng
chai
1104
101
1 000
Lít
2 287
,41 6
14 59
9,21 1
40 03
2,72 4
13,3
1 636
252,6
1 275
320,0
2 417
,01 6
45 49
8,81 2
91 61
6,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 191
,559
368,9
36 02
3,91 1
93,6
61 36
8,934
594,8
1 193
,863
368,9
26 65
7,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 095
,91 5
55 23
0,41 1
04 00
8,81 2
19,6
1 574
883,7
1 240
725,2
1 223
,21 5
82 12
9,91 2
64 95
8,9
53Đồ
uốn
g kh
ông
cồn
1104
201
1 000
Lít
2 846
,139
6 862
,719
0 895
,33 4
52,7
437 0
88,5
237 3
75,4
3 967
,751
1 537
,025
9 828
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
148,0
36 52
4,039
760,0
149,6
41 52
4,040
463,9
151,8
57 63
3,041
647,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
235,3
239 3
75,3
39 11
0,130
6,326
5 663
,360
881,5
663,2
319 4
32,8
84 37
1,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 4
62,8
120 9
63,4
112 0
25,2
2 996
,812
9 901
,213
6 030
,13 1
52,8
134 4
71,1
133 8
09,4
54Sợ
i thu
ốc lá
1200
101
1 000
Tấn
36 10
7,855
,920
,436
107,8
55,9
27,6
36 10
7,855
,917
,2
-141-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
35 57
2,021
,11,9
35 57
2,021
,19,6
35 57
2,021
,12,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
67,8
9,45,0
67,8
9,45,0
67,8
9,42,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i46
8,025
,313
,646
8,025
,313
,046
8,025
,311
,9
55Th
uốc l
á điế
u12
0010
21 0
00 Ba
o25
2 083
,28 0
98 36
0,05 1
15 94
6,325
2 110
,18 3
99 20
0,05 1
40 57
1,025
2 936
,08 7
57 04
0,04 8
92 04
7,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
251 8
55,4
6 635
360,0
4 547
160,4
251 8
80,7
6 774
200,0
4 527
713,8
252 7
05,3
7 037
040,0
4 377
517,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
92,9
623 0
00,0
224 8
00,0
94,5
785 0
00,0
285 7
00,0
95,8
880 0
00,0
203 6
00,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
4,984
0 000
,034
3 985
,813
4,984
0 000
,032
7 157
,213
4,984
0 000
,031
0 930
,0
56Xì
gà
1200
901
1 000
Điếu
2,230
0,070
,02,2
300,0
100,0
2,230
0,012
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,230
0,070
,02,2
300,0
100,0
2,230
0,012
0,0
57Th
uốc l
á sợi
12
0090
21 0
00 Tấ
n19
3,40,0
30,0
119
4,20,0
30,0
119
4,20,0
10,0
3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
193,4
0,03
0,01
194,2
0,03
0,01
194,2
0,01
0,03
58Lá
thuố
c lá đ
ã chế
biế
n12
0090
31 0
00 Tấ
n13
1 408
,024
,012
,013
1 408
,024
,014
,213
1 408
,024
,03,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
131 4
08,0
24,0
12,0
131 4
08,0
24,0
14,2
131 4
08,0
24,0
3,6
59Th
uốc l
á tấm
1200
904
1 000
Tấn
106,0
24,4
10,4
106,0
24,4
8,710
6,024
,47,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
106,0
24,4
10,4
106,0
24,4
8,710
6,024
,47,2
60Sợ
i tự
nhiê
n13
1102
1 000
Tấn
9 239
,745
8,140
9,010
999,2
528,3
429,9
11 33
4,055
5,240
1,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
13,5
14,4
13,1
13,5
15,0
13,4
13,5
15,0
13,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 375
,992
,173
,32 9
91,8
129,2
78,0
3 301
,813
2,580
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 8
50,3
351,7
322,6
7 994
,038
4,133
8,58 0
18,8
407,7
307,4
-142-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óSợ
i xe t
ừ sợ
i tơ t
ằm13
1102
11 0
00 Tấ
n77
0,632
,229
,31 1
91,3
39,4
33,4
1 207
,339
,533
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
13,5
14,4
13,1
13,5
15,0
13,4
13,5
15,0
13,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
661,8
17,4
16,0
1 078
,423
,919
,71 0
94,4
24,0
20,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i95
,20,4
0,299
,40,5
0,399
,40,5
0,3
Sợi x
e từ
lông
độn
g vậ
t13
1102
21 0
00 Tấ
n88
,74,0
0,288
,74,0
0,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i88
,74,0
0,288
,74,0
0,8
Sợi x
e từ
xơ th
ực vậ
t: bô
ng, đ
ay, l
anh,
dừ
a...
1311
023
1 000
Tấn
8 401
,642
2,737
6,69 6
47,8
481,2
392,8
9 965
,650
7,936
3,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 700
,171
,754
,41 8
95,4
101,8
55,1
2 188
,410
4,957
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 7
01,5
351,0
322,2
7 752
,437
9,533
7,77 7
77,2
403,0
306,0
Chỉ m
ay từ
ngu
yên
liệu
tự n
hiên
1311
024
1 000
Tấn
67,5
3,23,1
71,5
3,73,4
72,5
3,83,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
14,0
3,02,9
18,0
3,53,3
19,0
3,63,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i53
,50,2
0,253
,50,2
0,253
,50,2
0,1
61Sợ
i nhâ
n tạ
o có n
guồn
gốc
từ tự
nhi
ên
(độn
g, th
ực vậ
t)13
1103
1 000
Tấn
7 923
,359
1,752
1,615
117,8
1 086
,257
2,515
804,3
1 114
,771
6,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 165
,551
,238
,01 2
09,6
52,4
35,3
1 229
,652
,431
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 7
57,8
540,5
483,6
13 90
8,21 0
33,8
537,2
14 57
4,81 0
62,3
684,6
Tr.đ
óCh
ỉ may
làm
từ sợ
i tổn
g hợ
p ho
ặc tá
i tạo
có
ngu
ồn g
ốc tự
nhi
ên13
1103
11 0
00 Tấ
n1 4
29,7
170,8
175,7
8 328
,264
0,523
2,88 5
64,7
648,5
395,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
79,9
4,54,2
97,0
5,55,0
97,0
5,54,0
-143-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
49,8
166,3
171,5
8 231
,263
5,022
7,88 4
67,8
643,0
391,4
Sợi fi
lam
ent t
ổng
hợp
và tá
i tạo
, dạn
g sợ
i xe
hoặ
c sợi
cáp
1311
032
1 000
Tấn
3 465
,024
2,319
2,73 7
11,0
254,0
185,3
4 148
,027
2,016
9,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
567,0
33,0
20,2
594,0
33,2
16,9
614,0
33,2
14,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 8
98,0
209,3
172,4
3 117
,022
0,816
8,43 5
34,0
238,8
155,8
Sợi t
ừ xơ
stap
le13
1103
31 0
00 Tấ
n3 0
28,6
178,6
153,3
3 078
,619
1,715
4,53 0
91,6
194,2
150,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
518,6
13,7
13,6
518,6
13,7
13,5
518,6
13,7
13,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 5
10,0
164,9
139,7
2 560
,017
8,114
1,02 5
73,0
180,6
137,4
62Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tự
nhiê
n13
1201
1 000
Tấn
19 48
9,336
1 172
,622
8 244
,020
284,3
410 4
65,1
255 3
96,8
20 46
7,642
5 716
,023
6 018
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
119,8
330,0
288,0
128,8
360,0
289,0
128,8
360,0
160,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
15 96
3,539
274,3
22 93
1,015
964,5
39 77
0,319
615,1
15 96
4,839
774,3
16 56
8,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 4
06,0
321 5
68,3
205 0
25,0
4 191
,037
0 334
,923
5 492
,74 3
74,0
385 5
81,8
219 2
90,3
Tr.đ
óVả
i dệt
thoi
từ sợ
i tơ t
ằm13
1201
11 0
00 M
ét15
893,2
29 27
4,314
564,0
15 89
4,229
770,3
15 37
7,015
894,5
29 77
4,313
904,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
15 89
3,229
274,3
14 56
4,015
894,2
29 77
0,315
377,0
15 89
4,529
774,3
13 90
4,7
Vải d
ệt th
oi từ
sợi b
ông
1312
013
1 000
Mét
2 355
,221
5 128
,119
1 338
,02 8
75,3
245 4
50,4
202 1
34,5
3 015
,325
1 441
,817
6 600
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
119,8
330,0
288,0
128,8
360,0
289,0
128,8
360,0
160,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
68,4
7 000
,06 2
28,8
68,4
7 000
,03 4
58,1
68,4
7 000
,02 4
56,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 1
67,0
207 7
98,1
184 8
21,3
2 678
,023
8 090
,419
8 387
,42 8
18,0
244 0
81,8
173 9
83,3
Vải d
ệt th
oi từ
sợi t
ự nh
iên
khác
(trừ
sợi
bông
)13
1201
41 0
00 M
ét1 2
40,9
116 7
70,2
22 34
2,01 5
14,9
135 2
44,5
37 88
5,31 5
57,9
144 5
00,0
45 51
4,2
-144-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,93 0
00,0
2 138
,21,9
3 000
,078
0,01,9
3 000
,020
7,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 2
39,0
113 7
70,2
20 20
3,81 5
13,0
132 2
44,5
37 10
5,31 5
56,0
141 5
00,0
45 30
6,9
Vải d
ệt th
oi từ
sợi t
ổng
hợp
hoặc
tái t
ạo13
1202
01 0
00 M
ét1 3
57,9
216 9
50,0
132 2
77,8
1 794
,230
6 464
,215
9 757
,82 0
40,0
324 3
13,7
165 3
44,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
116,4
22 94
3,315
984,2
130,4
23 65
1,415
756,6
134,2
25 69
9,810
414,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 2
41,5
194 0
06,7
116 2
93,6
1 663
,828
2 812
,914
4 001
,21 9
05,8
298 6
14,0
154 9
30,0
63Vả
i dệt
kim
, vải
đan
móc
và vả
i khô
ng d
ệt
khác
1391
011 0
00 M
ét13
108,1
1 482
722,7
1 111
585,8
14 41
7,21 9
23 14
5,61 1
59 12
4,215
875,0
2 149
718,8
877 1
30,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
180,7
73 96
4,360
934,7
180,7
73 92
5,371
232,6
180,7
73 92
5,370
294,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
927,4
1 408
758,4
1 050
651,1
14 23
6,51 8
49 22
0,31 0
87 89
1,615
694,3
2 075
793,5
806 8
36,6
Vải l
en d
ệt ki
m, đ
an, m
óc13
9101
11 0
00 M
ét2 7
42,1
212 6
27,4
150 9
03,1
2 746
,621
3 345
,517
1 055
,72 7
70,4
219 5
18,6
158 0
71,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
45,0
70 00
0,060
000,0
45,0
70 00
0,070
000,0
45,0
70 00
0,070
000,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 6
97,1
142 6
27,4
90 90
3,12 7
01,6
143 3
45,5
101 0
55,7
2 725
,414
9 518
,688
071,5
Vải d
ệt ki
m, đ
an, m
óc kh
ác13
9101
21 0
00 M
ét10
366,0
1 270
095,3
960 6
82,7
11 67
0,61 7
09 80
0,198
8 068
,513
104,6
1 930
200,1
719 0
59,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
135,7
3 964
,393
4,713
5,73 9
25,3
1 232
,613
5,73 9
25,3
294,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
230,3
1 266
131,0
959 7
48,0
11 53
4,91 7
05 87
4,898
6 835
,912
968,9
1 926
274,8
718 7
65,1
Tr.đ
óCh
ăn và
chăn
du
lịch
(trừ
chăn
điệ
n)13
9201
11 0
00 Cá
i36
0,02 4
70,0
2 761
,052
7,32 7
00,0
2 063
,254
1,32 7
50,0
2 250
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
30,0
70,0
22,0
197,3
300,0
137,7
211,3
350,0
250,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i33
0,02 4
00,0
2 739
,033
0,02 4
00,0
1 925
,533
0,02 4
00,0
2 000
,0
Vỏ g
a, vỏ
gối
, ga t
rải g
iườn
g13
9201
21 0
00 Cá
i42
,810
4 108
,081
285,1
42,8
104 1
08,0
81 63
3,173
,810
5 808
,071
644,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,9
100 3
08,0
80 20
6,510
,910
0 308
,080
225,1
10,9
100 3
08,0
70 18
4,3
-145-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i31
,93 8
00,0
1 078
,631
,93 8
00,0
1 408
,062
,95 5
00,0
1 460
,4
Màn
(mùn
g)13
9201
31 0
00 Cá
i25
,715
109,5
9 910
,825
,917
259,5
9 602
,026
,435
259,5
10 46
3,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
25,7
15 10
9,59 9
10,8
25,9
17 25
9,59 6
02,0
26,4
35 25
9,510
463,6
Màn
che (
kể cả
rèm
tran
g tr
í) và
rèm
mờ
che p
hía t
rong
; diề
m m
àn ch
e hoặ
c diề
m
giườ
ng13
9201
41 0
00 Cá
i21
,06 0
75,8
4 225
,721
,06 0
75,8
5 767
,121
,06 0
75,8
5 455
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
21,0
6 025
,84 2
08,7
21,0
6 025
,85 7
48,2
21,0
6 025
,85 4
40,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i50
,017
,050
,018
,950
,015
,0
65Kh
ăn m
ặt, k
hăn
tắm
và kh
ăn kh
ác d
ùng
trong
phò
ng vệ
sinh
, nhà
bếp
13
9201
61 0
00 Tấ
n74
5,614
,49,0
756,9
15,5
10,1
756,9
15,5
9,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
64,0
2,21,7
64,0
2,21,9
64,0
2,21,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
231,6
8,04,9
237,9
8,34,6
237,9
8,33,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i45
0,04,2
2,445
5,05,1
3,745
5,05,1
3,7
66Cá
c sản
phẩ
m d
ệt tr
ang
trí n
ội th
ất kh
ác13
9201
91 0
00 Tấ
n1 6
76,4
26,6
27,9
1 707
,833
,137
,11 7
60,1
34,5
24,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
68,3
6,35,3
95,7
8,86,3
101,6
8,96,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 6
08,1
20,3
22,6
1 612
,124
,330
,81 6
58,5
25,6
17,8
67Qu
ần áo
ngh
ề ngh
iệp
và b
ảo h
ộ lao
độn
g14
1002
01 0
00 Bộ
844,9
989 6
98,6
981 2
53,2
872,8
990 9
02,3
524 0
68,0
903,5
1 005
103,1
280 6
57,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
15,7
2 544
,52 0
41,6
31,9
2 834
,52 0
59,9
32,9
2 864
,51 5
60,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
204,9
969 3
48,0
967 6
46,0
215,9
970 1
82,7
510 0
32,8
244,8
982 5
05,1
266 1
29,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i62
4,317
806,1
11 56
5,662
5,017
885,1
11 97
5,362
5,819
733,6
12 96
7,3
-146-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
68Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
Chiếc
24 00
7,277
203,2
61 35
3,838
249,3
82 71
8,863
841,1
38 27
3,984
227,7
57 93
2,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
150,0
3 480
,03 3
95,0
161,0
3 700
,03 6
36,0
168,0
4 050
,03 9
80,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
873,3
43 06
2,532
831,9
927,3
45 14
4,331
839,8
944,8
45 40
7,427
846,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i22
983,9
30 66
0,725
127,0
37 16
1,033
874,5
28 36
5,237
161,1
34 77
0,326
105,4
69Bộ
com
ple
1410
050
1 000
Bộ12
2,07 1
24,2
2 275
,214
1,47 1
49,2
2 720
,514
2,37 1
58,3
915,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
58,4
6 854
,22 0
04,8
58,4
6 854
,22 4
27,3
58,9
6 856
,361
3,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i63
,627
0,027
0,483
,029
5,029
3,383
,430
2,030
1,6
70Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy n
gủ, p
ijam
a;
áo p
hông
(T-sh
irt);
áo m
ay ô
và cá
c loạ
i qu
ần; á
o lót
khác
1410
060
1 000
Chiếc
2 711
,363
0 729
,757
2 165
,73 1
59,9
650 4
06,0
588 3
05,0
4 197
,51 5
78 68
4,861
2 319
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
191,9
25 46
7,221
595,6
365,4
27 00
0,925
576,3
375,4
30 47
3,036
450,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 5
19,5
605 2
62,4
550 5
70,1
2 794
,662
3 405
,156
2 728
,73 8
22,1
1 548
211,8
575 8
68,7
71Tr
ang
phục
chuy
ên d
ụng
và p
hụ ki
ện củ
a tr
ang
phục
1410
071 0
00 Bộ
484,4
88 27
4,052
665,5
854,3
94 02
6,264
634,0
996,6
106 7
78,7
66 82
6,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
136,6
24 36
3,318
209,2
418,7
25 54
5,321
302,2
435,1
26 11
2,217
382,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
7,863
910,7
34 45
6,343
5,668
480,9
43 33
1,856
1,580
666,5
49 44
4,0
Tr.đ
óTr
ang
phục
thể t
hao
1410
071
1 000
Bộ44
3,186
691,2
50 88
2,781
4,392
526,2
63 23
4,095
6,110
5 276
,665
624,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
95,3
22 78
0,516
426,4
378,7
24 04
5,319
902,2
394,6
24 61
0,116
180,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
7,863
910,7
34 45
6,343
5,668
480,9
43 33
1,856
1,580
666,5
49 44
4,0
Bộ q
uần
áo và
đồ p
hụ tr
ợ cho
trẻ s
ơ sin
h 14
1007
21 0
00 Bộ
41,3
1 582
,81 7
82,8
40,0
1 500
,01 4
00,0
40,5
1 502
,11 2
02,1
-147-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
41,3
1 582
,81 7
82,8
40,0
1 500
,01 4
00,0
40,5
1 502
,11 2
02,1
72Tr
ang
phục
lễ h
ội14
1007
31 0
00 Ch
iếc58
,260
9,042
2,758
,370
9,050
9,058
,82 7
11,2
837,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,0
400,0
275,0
10,0
400,0
300,0
10,5
2 402
,270
2,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i48
,220
9,014
7,748
,330
9,020
9,048
,330
9,013
5,2
73Tr
ang
phục
dệt
kim
, đan
móc
1430
011 0
00 Cá
i16
411,6
132 5
21,5
113 8
83,2
16 49
7,015
4 738
,013
8 900
,116
517,0
197 7
37,0
168 4
99,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
136,2
57 48
2,549
136,4
210,3
71 66
4,060
729,7
228,0
101 6
33,1
83 99
6,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
275,5
75 03
9,064
746,7
16 28
6,783
074,0
78 17
0,416
289,0
96 10
4,084
503,6
Tr.đ
óÁo
bó,
áo ch
ui đ
ầu, á
o cài
khuy
, gi-l
ê và
các m
ặt h
àng
tươn
g tự
dệt
kim
hoặ
c móc
1430
011
1 000
Cái
16 32
2,469
220,5
58 58
9,916
400,6
82 26
0,073
207,3
16 41
2,188
233,1
68 10
3,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
120,7
24 64
0,518
242,4
193,5
36 66
0,027
278,7
205,0
42 63
3,133
996,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
201,7
44 58
0,040
347,5
16 20
7,145
600,0
45 92
8,616
207,1
45 60
0,034
107,6
Quần
tất,
quần
áo n
ịt, b
ít tấ
t dài
(trê
n đầ
u gố
i), b
ít tấ
t ngắ
n và
các l
oại h
àng
bít
tất d
ệt ki
m kh
ác, k
ể cả n
ịt ch
ân (v
í dụ,
dù
ng ch
o ngư
ời d
ãn tĩ
nh m
ạch)
và g
iày
dép
khôn
g đế
, dệt
kim
hoặ
c móc
1430
012
1 000
Cái
89,2
63 30
1,055
293,2
96,4
72 47
8,065
692,8
104,9
109 5
04,0
100 3
95,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
15,5
32 84
2,030
894,0
16,8
35 00
4,033
451,0
23,0
59 00
0,050
000,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i73
,730
459,0
24 39
9,279
,637
474,0
32 24
1,881
,950
504,0
50 39
5,9
74Va
ly, t
úi xá
ch và
các l
oại t
ương
tự15
1201
1 000
Cái
1 427
,251
427,9
36 78
0,53 1
52,9
71 46
7,743
754,3
3 658
,919
2 119
,335
810,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
19,4
8 524
,37 6
30,4
34,3
11 57
1,311
031,4
35,1
11 62
1,39 1
57,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 4
07,8
42 90
3,629
150,1
3 118
,659
896,4
32 72
2,93 6
23,8
180 4
97,9
26 65
3,1
-148-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óVa
ly15
1201
11 0
00 Cá
i26
,13 4
15,6
687,0
26,5
3 890
,51 3
91,8
27,3
3 950
,033
5,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i26
,13 4
15,6
687,0
26,5
3 890
,51 3
91,8
27,3
3 950
,033
5,3
Túi x
ách,
cặp
xách
, ba l
ô, ví
1512
012
1 000
Cái
1 343
,939
981,4
34 77
0,02 9
75,9
50 51
6,340
732,8
2 992
,951
078,4
32 63
5,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
12,2
7 993
,47 4
75,8
26,9
11 01
0,410
867,4
27,6
11 05
5,48 9
60,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
31,8
31 98
8,027
294,1
2 948
,939
505,9
29 86
5,32 9
65,3
40 02
3,023
674,9
Sản
phẩm
tươn
g tự
túi x
ách
1512
013
1 000
Cái
57,2
8 030
,91 3
23,6
150,5
17 06
0,91 6
29,8
638,6
137 0
90,8
2 839
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7,253
0,915
4,67,4
560,9
164,0
7,556
5,919
6,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i50
,07 5
00,0
1 169
,014
3,116
500,0
1 465
,863
1,113
6 524
,92 6
42,9
75Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
Đôi
158 2
83,0
136 9
39,7
107 9
47,1
158 7
76,7
142 5
15,5
135 6
18,3
158 9
88,6
155 2
98,4
117 2
96,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 405
,245
867,0
39 24
4,71 8
04,6
50 61
2,942
341,8
1 924
,754
234,8
33 29
6,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
6 877
,791
072,6
68 70
2,315
6 972
,191
902,6
93 27
6,415
7 063
,810
1 063
,683
999,7
76Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 Đ
ôi15
8 789
,21 5
41 05
3,298
1 048
,017
7 995
,51 6
35 01
6,71 1
17 12
7,320
7 249
,71 7
29 81
6,91 0
16 50
1,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
27 53
8,914
624,0
12 01
1,127
704,7
20 82
4,016
214,4
27 74
5,221
674,0
15 09
6,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
1 250
,31 5
26 42
9,296
9 036
,915
0 290
,81 6
14 19
2,71 1
00 91
2,917
9 504
,41 7
08 14
2,91 0
01 40
5,3
77Gi
ày, d
ép kh
ác15
2003
01 0
00 Đ
ôi54
2,165
590,0
40 19
6,364
6,567
380,0
53 46
9,064
7,067
620,0
44 54
5,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
109,0
28 90
0,014
336,4
115,2
29 45
0,021
250,3
115,2
29 45
0,015
222,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i43
3,136
690,0
25 85
9,853
1,337
930,0
32 21
8,853
1,838
170,0
29 32
3,5
78Bộ
t giấ
y17
0101
01 0
00 Tấ
n2 8
09,0
236,0
188,0
2 810
,025
6,021
6,52 8
11,0
286,0
230,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 809
,023
6,018
8,02 8
10,0
256,0
216,5
2 811
,028
6,023
0,5
-149-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
79Gi
ấy và
bìa
1701
020
1 000
Tấn
6 421
,11 6
71,2
2 367
,26 5
28,4
4 750
,02 7
44,3
6 558
,55 7
55,7
2 343
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
2 613
,010
0,01 0
98,4
2 613
,010
0,094
,82 6
13,0
100,0
90,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 785
,557
1,236
8,83 8
71,2
2 650
,01 6
49,5
3 879
,52 6
55,7
1 253
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i22
,61 0
00,0
900,0
44,2
2 000
,01 0
00,0
66,0
3 000
,01 0
00,0
80Ba
o bì b
ằng
giấy
, bìa
(trừ
giấ
y nhă
n, b
ìa
nhăn
)17
0210
1 000
Tấn
7 931
,113
834,6
11 64
2,28 0
88,1
15 18
6,411
845,5
8 333
,415
510,1
9 031
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6 861
,813
292,9
11 29
2,86 9
71,2
14 59
7,311
339,3
7 099
,514
906,5
8 796
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 0
69,3
541,8
349,4
1 117
,058
9,150
6,21 2
33,9
603,6
235,3
Tr.đ
óBa
o bì v
à túi
bằn
g gi
ấy (t
rừ g
iấy n
hăn)
1702
101
1 000
Tấn
1 638
,42 7
88,4
1 855
,31 7
05,1
2 812
,22 1
38,9
1 751
,82 8
16,1
1 529
,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 239
,02 6
98,6
1 791
,41 2
90,0
2 706
,92 0
70,2
1 334
,82 7
10,2
1 475
,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i39
9,489
,863
,941
5,110
5,368
,741
7,110
5,954
,5
Thùn
g, h
ộp b
ằng
bìa c
ứng
(trừ
bìa n
hăn)
1702
102
1 000
Tấn
6 292
,711
046,2
9 786
,96 3
83,0
12 37
4,29 7
06,5
6 581
,612
694,0
7 502
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
5 622
,810
594,2
9 501
,45 6
81,1
11 89
0,49 2
69,1
5 764
,812
196,3
7 321
,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i66
9,945
2,028
5,570
1,948
3,843
7,581
6,849
7,718
0,9
81Gi
ấy và
bìa
nhă
n; b
ao b
ì bằn
g gi
ấy n
hăn
và b
ìa n
hăn
1702
211 0
00 Tấ
n84
0,012
7,868
,190
1,613
4,376
,498
3,816
1,778
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
840,0
127,8
68,1
901,6
134,3
76,4
983,8
161,7
78,3
Tr.đ
óGi
ấy và
bìa
nhă
n17
0221
11 0
00 Tấ
n31
3,348
,328
,635
9,052
,831
,736
7,853
,233
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
313,3
48,3
28,6
359,0
52,8
31,7
367,8
53,2
33,7
Bao b
ì và t
úi b
ằng
giấy
nhă
n và
bìa
nhă
n17
0221
21 0
00 Tấ
n23
7,628
,020
,625
2,629
,024
,427
7,030
,024
,5
-150-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
237,6
28,0
20,6
252,6
29,0
24,4
277,0
30,0
24,5
Hộp
và th
ùng
bằng
giấ
y nhă
n và
bìa
nhă
n17
0221
31 0
00 Tấ
n28
9,151
,519
,029
0,052
,520
,333
9,078
,520
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
289,1
51,5
19,0
290,0
52,5
20,3
339,0
78,5
20,1
82Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n gi
ấy; t
ã và c
ác sả
n ph
ẩm g
iấy t
ương
tự17
0901
01 0
00 Tấ
n1 0
48,5
80,4
63,3
1 056
,112
0,096
,71 0
60,1
120,4
103,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
977,7
46,0
32,7
977,7
46,0
34,1
977,7
46,0
31,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i70
,834
,430
,678
,474
,162
,782
,474
,472
,1
83Sả
n ph
ẩm kh
ác từ
giấ
y và b
ìa ch
ưa đ
ược
phân
vào đ
âu17
0902
1 000
Tấn
5 543
,289
,453
,75 6
11,0
93,9
100,7
5 668
,397
,911
6,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
68,7
26,3
16,1
93,5
26,8
15,1
196,8
30,8
14,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i5 4
74,5
63,1
37,6
5 517
,567
,185
,65 4
71,5
67,1
102,9
Tr.đ
óSả
n ph
ẩm kh
ác từ
giấ
y và b
ìa ch
ưa đ
ược
phân
vào đ
âu17
0902
01 0
00 Tấ
n23
6,94,9
4,626
1,25,3
4,636
4,29,1
7,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
33,9
4,23,9
58,2
4,63,9
161,2
8,36,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i20
3,00,8
0,720
3,00,8
0,720
3,00,8
0,7
Sản
phẩm
khác
từ g
iấy v
à bìa
chưa
đượ
c ph
ân và
o đâu
(Trừ
giấ
y dán
tườn
g)17
0902
91 0
00 Tấ
n5 3
06,3
84,5
49,2
5 349
,888
,696
,15 3
04,1
88,8
109,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
34,8
22,2
12,2
35,3
22,3
11,2
35,6
22,5
7,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i5 2
71,5
62,3
37,0
5 314
,566
,384
,95 2
68,5
66,3
102,2
-151-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
84Th
an cố
c và b
án cố
c luy
ện từ
than
đá,
th
an b
ùn h
oặc t
han
non;
muộ
i bìn
h ch
ưng
than
đá
1910
010
1 000
Tấn
13,0
0,50,3
13,0
0,50,3
13,0
0,50,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
13,0
0,50,3
13,0
0,50,3
13,0
0,50,0
85Th
an b
ánh
và cá
c nhi
ên li
ệu rắ
n tư
ơng
tự
sản
xuất
từ th
an đ
á19
2001
01 0
00 Tấ
n1,1
0,30,2
1,10,3
0,21,1
0,30,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,10,3
0,21,1
0,30,2
1,10,3
0,1
86Nh
iên
liệu
dầu
và xă
ng; d
ầu m
ỡ bôi
trơn
1920
021 0
00 Tấ
n49
224,0
7 479
,08 2
71,2
49 22
4,57 4
79,3
8 281
,449
224,5
7 479
,37 0
46,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
49 00
2,97 2
33,3
8 120
,149
002,9
7 233
,38 1
62,7
49 00
2,97 2
33,3
6 970
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
205,0
239,5
144,9
205,0
239,5
112,4
211,9
253,9
74,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
,16,2
6,216
,66,5
6,316
,66,5
5,4
Tr.đ
óDầ
u nh
ẹ và c
ác ch
ế phẩ
m19
2002
11 0
00 Tấ
n3 2
50,1
1 550
,81 4
20,0
3 250
,11 5
50,8
1 510
,33 2
50,1
1 550
,81 2
66,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3 055
,11 3
13,3
1 276
,13 0
55,1
1 313
,31 3
98,9
3 055
,11 3
13,3
1 197
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
195,0
237,5
143,9
195,0
237,5
111,4
195,0
237,5
69,6
Nhiê
n liệ
u dầ
u và
xăng
; dầu
mỡ b
ôi tr
ơn
khác
1920
022
1 000
Tấn
45 97
3,95 9
28,2
6 851
,245
974,4
5 928
,56 7
71,1
45 97
4,45 9
28,5
5 779
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
45 94
7,85 9
20,0
6 844
,045
947,8
5 920
,06 7
63,8
45 94
7,85 9
20,0
5 773
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,0
2,01,0
10,0
2,01,0
10,0
2,01,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
,16,2
6,216
,66,5
6,316
,66,5
5,4
87Pr
opan
và b
u ta
n đã
đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
11 0
00 Tấ
n6 4
49,3
862,5
953,4
6 453
,286
2,585
8,46 4
60,1
876,9
791,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
6 449
,386
2,595
3,46 4
53,2
862,5
858,4
6 453
,286
2,578
7,5
-152-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6,914
,44,0
88Kh
í côn
g ng
hiệp
2011
011 0
00 m
³11
1,63 0
67,5
3 105
,012
0,14 0
39,1
3 514
,212
0,44 0
40,8
3 309
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4,129
3,691
,64,1
293,6
90,5
4,129
3,673
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
23,5
2 730
,92 9
73,3
29,8
3 212
,73 3
70,3
30,1
3 214
,53 1
81,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i84
,043
,020
,684
,043
,020
,284
,043
,018
,0
Tr.đ
óCa
cbon
điô
xit v
à hợp
chất
khí ô
xi vô
cơ
khác
của á
kim
2011
012
1 000
m³
84,7
523,0
35,7
84,7
523,0
49,1
84,7
523,0
50,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,748
0,015
,10,7
480,0
29,0
0,748
0,032
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i84
,043
,020
,684
,043
,020
,284
,043
,018
,0
Khí l
ỏng
và kh
í nén
2011
013
1 000
m³
26,9
2 544
,53 0
69,2
35,4
3 516
,13 4
65,1
35,7
3 517
,83 2
59,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4,129
3,691
,64,1
293,6
90,5
4,129
3,673
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
22,8
2 250
,92 9
77,7
31,4
3 222
,53 3
74,6
31,7
3 224
,33 1
85,7
89Hy
đrô,
agon
, khí
hiế
m, n
itơ và
ôxy
2011
011
1 000
m³
1 234
,559
892,1
57 83
7,21 2
47,0
63 24
9,257
030,4
1 247
,563
253,8
45 63
4,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
264,8
34 17
8,035
439,0
264,8
34 17
8,032
916,0
264,8
34 17
8,024
904,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
30,5
2 576
,41 4
57,7
43,0
5 933
,52 2
80,7
43,6
5 938
,11 8
10,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i93
9,223
137,7
20 94
0,493
9,223
137,7
21 83
3,793
9,223
137,7
18 91
9,7
90Ph
ân am
oni c
ó xử
lý n
ước
2012
021
1 000
Tấn
20,0
20,0
15,0
20,0
20,0
14,1
20,0
20,0
14,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
20,0
20,0
15,0
20,0
20,0
14,1
20,0
20,0
14,0
91Ph
ân kh
oáng
hoặ
c phâ
n hó
a học
, có c
hứa
ni tơ
2012
030
1 000
Tấn
25 86
2,93 2
26,3
2 486
,625
926,5
3 230
,02 5
45,0
26 03
6,33 3
34,1
2 588
,1
-153-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
25 43
9,82 6
98,0
2 209
,425
439,9
2 698
,62 2
77,1
25 43
9,92 6
98,9
2 326
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
411,9
508,3
262,7
475,5
511,4
249,4
585,2
615,2
250,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i11
,220
,014
,511
,220
,018
,511
,220
,011
,8
92Ph
ân kh
oáng
hoặ
c phâ
n hó
a học
chứa
ph
ốt p
hát
2012
040
1 000
Tấn
2 023
,74 3
02,5
2 873
,02 0
30,3
4 303
,61 9
24,1
2 033
,34 3
04,6
1 998
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 815
,24 1
00,0
2 802
,71 8
15,2
4 100
,01 8
54,9
1 815
,24 1
00,0
1 909
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
208,5
202,5
70,3
215,1
203,6
69,2
218,1
204,6
89,1
93Ph
ân kh
oáng
hoặ
c phâ
n ho
á học
có ch
ứa
kali
2012
050
1 000
Tấn
93,3
36,8
26,6
119,4
55,5
44,4
119,4
55,5
42,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
17,7
12,5
4,317
,712
,54,4
17,7
12,5
4,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
75,6
24,3
22,3
101,7
43,0
40,0
101,7
43,0
38,0
94Ph
ân kh
oáng
hoặ
c phâ
n hó
a học
khác
ch
ưa p
hân
vào đ
âu20
1206
01 0
00 Tấ
n47
2 003
,75 4
16,9
2 975
,047
2 081
,45 4
35,5
2 603
,647
2 452
,35 5
44,3
2 622
,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
13 05
8,63 2
25,0
2 037
,313
058,6
3 225
,01 6
84,0
13 05
8,63 2
25,0
1 674
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
408 4
56,1
1 025
,745
1,640
8 521
,81 0
33,7
456,2
408 8
86,7
1 137
,151
3,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i50
489,0
1 166
,248
6,150
501,0
1 176
,846
3,450
507,0
1 182
,243
5,2
95Po
lym
e dạn
g ng
uyên
sinh
2013
101
1 000
Tấn
10,9
3,01,3
15,9
5,01,7
16,0
5,01,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,9
3,01,3
15,9
5,01,7
16,0
5,01,1
96Th
uốc t
rừ sâ
u và
sản
phẩm
hoá
chất
khác
dù
ng tr
ong
nông
ngh
iệp
2021
011 0
00 Tấ
n1 7
12,0
273,0
197,9
1 802
,230
3,218
3,61 8
45,4
339,8
207,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
49,2
15,1
8,149
,215
,16,3
49,2
15,1
5,9
-154-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
696,3
165,5
169,3
705,2
180,2
151,8
714,2
210,2
174,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i96
6,692
,420
,51 0
47,8
107,9
25,6
1 082
,011
4,526
,8
Tr.đ
óTh
uốc t
rừ cô
n tr
ùng
2021
011
1 000
Tấn
749,6
49,0
15,5
761,3
52,0
15,7
778,5
53,2
13,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
48,6
15,0
8,048
,615
,06,2
48,6
15,0
5,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7,30,1
0,013
,00,1
0,017
,00,1
0,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i69
3,834
,07,4
699,8
37,0
9,571
2,938
,27,8
Thuố
c diệ
t nấm
2021
012
1 000
Tấn
180,6
22,5
4,924
3,625
,86,1
258,6
28,6
6,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,60,0
0,01,6
0,00,0
1,60,0
0,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i17
9,022
,54,9
242,0
25,8
6,125
7,028
,66,7
Thuố
c diệ
t cỏ,
Thuố
c chố
ng n
ảy m
ầm và
th
uốc đ
iều
hoà s
inh
trưở
ng câ
y trồ
ng20
2101
31 0
00 Tấ
n26
,014
,13,4
36,0
22,0
2,938
,022
,54,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i26
,014
,13,4
36,0
22,0
2,938
,022
,54,7
Thuố
c khử
trùn
g20
2101
41 0
00 Tấ
n20
,810
2,511
2,323
,710
3,197
,528
,813
3,613
0,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
20,0
100,0
112,0
22,7
100,1
97,1
27,7
130,1
130,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i0,8
2,50,3
1,03,0
0,41,1
3,50,2
Thuố
c trừ
sâu
khác
và sả
n ph
ẩm h
oá ch
ất
khác
dùn
g tro
ng n
ông
nghi
ệp20
2101
91 0
00 Tấ
n73
5,084
,961
,973
7,510
0,261
,474
1,510
1,952
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,60,1
0,10,6
0,10,1
0,60,1
0,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
667,4
65,4
57,2
667,9
80,0
54,7
667,9
80,0
44,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i67
,019
,44,5
69,0
20,1
6,673
,021
,87,5
-155-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
97Sơ
n, vé
c ni v
à các
chất
sơn,
qué
t tươ
ng
tự, m
a tít
2022
101 0
00 Tấ
n3 8
32,7
227,4
189,3
3 874
,323
7,216
8,93 9
18,5
255,3
159,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
200,2
36,8
29,4
212,0
38,6
27,4
217,3
38,7
26,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 6
32,6
190,6
159,9
3 662
,319
8,614
1,63 7
01,2
216,5
132,8
Tr.đ
óSơ
n và
véc n
i từ
polim
e20
2210
11 0
00 Tấ
n3 3
65,7
179,8
164,8
3 402
,218
8,714
0,83 4
43,2
206,6
132,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
197,3
33,9
26,7
209,1
35,8
24,8
214,4
35,9
24,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 1
68,4
145,9
138,1
3 193
,115
3,011
6,03 2
28,8
170,8
108,3
Sơn,
véc n
i khá
c và c
ác sả
n ph
ẩm có
liên
qu
an; m
àu d
ùng
trong
ngh
ệ thu
ật
2022
102
1 000
Tấn
461,2
43,7
21,0
466,2
44,6
24,7
469,4
44,7
23,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i46
1,243
,721
,046
6,244
,624
,746
9,444
,723
,7
Ma t
ít và
sản
phẩm
tươn
g tự
2022
103
1 000
Tấn
5,94,0
3,55,9
3,93,4
5,93,9
3,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,92,9
2,62,9
2,92,6
2,92,9
2,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3,0
1,10,8
3,01,0
0,83,0
1,10,8
98M
ực in
20
2220
11 0
00 Tấ
n23
3,511
,67,8
246,0
24,2
18,0
246,0
24,2
15,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
3,511
,67,8
246,0
24,2
18,0
246,0
24,2
15,1
99M
ỹ phẩ
m h
oặc c
hế p
hẩm
tran
g đi
ểm kh
ác20
2311
31 0
00 Tấ
n85
,654
,346
,887
,955
,539
,190
,656
,665
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
73,5
46,2
40,9
73,5
46,2
31,9
73,5
46,2
58,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
,18,1
5,914
,39,3
7,217
,010
,47,2
100
Chế p
hẩm
dùn
g ch
o tóc
, lôn
g, vệ
sinh
ră
ng h
oặc m
iệng
2023
121 0
00 Tấ
n48
3,389
,268
,955
2,710
2,288
,295
3,315
4,779
,9
-156-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
14,6
5,13,1
15,6
5,14,1
16,6
5,12,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i46
8,784
,165
,853
7,197
,184
,193
6,714
9,677
,8
Tr.đ
óDầ
u gộ
i đầu
, keo
xịt t
óc, t
huốc
làm
sóng
tó
c và é
p tó
c20
2312
11 0
00 Tấ
n45
5,578
,061
,551
0,988
,076
,690
4,514
0,069
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,55,0
3,03,5
5,04,0
4,55,0
2,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i45
3,073
,058
,550
7,483
,072
,690
0,013
5,067
,7
Chế p
hẩm
dùn
g ch
o vệ s
inh
răng
miệ
ng
(kể c
ả kem
và b
ột là
m ch
ặt ch
ân ră
ng)
2023
122
1 000
Tấn
10,0
0,10,1
10,0
0,10,0
410
,00,1
0,02
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,0
0,10,1
10,0
0,10,0
410
,00,1
0,02
Chế p
hẩm
dùn
g tr
ước,
trong
hoặ
c sau
khi
cạo m
ặt, c
hất k
hử m
ùi cơ
thể;
chế p
hẩm
dù
ng đ
ể tắm
rửa,
thuố
c làm
rụng
lông
và
chế p
hẩm
vệ s
inh
khác
chưa
đượ
c phâ
n và
o đâu
2023
124
1 000
Tấn
15,8
11,1
7,329
,814
,111
,536
,814
,610
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,10,0
020,0
010,1
0,002
0,001
0,10,0
020,0
00
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
,711
,17,3
29,7
14,1
11,5
36,7
14,6
10,2
Nước
hoa
và n
ước t
hơm
2023
125
1 000
Tấn
1,90,0
000,0
001,9
0,000
0,000
1,90,0
000,0
00
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,90,0
000,0
001,9
0,000
0,000
1,90,0
000,0
00
101
Xà p
hòng
, chấ
t pha
chế d
ùng
để g
iặt g
iũ
và là
m sạ
ch20
2323
1 000
Tấn
306,8
551,0
347,9
306,8
551,0
368,4
432,5
611,0
394,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
31,5
287,0
251,5
31,5
287,0
260,2
157,1
347,0
272,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
98,7
222,9
72,6
98,7
222,9
77,3
98,7
222,9
91,8
-157-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i17
6,641
,123
,817
6,641
,130
,917
6,641
,130
,4
Tr.đ
ó
Xà p
hòng
; sản
phẩ
m và
chế p
hẩm
hữu
cơ
hoạt
độn
g bề
mặt
dùn
g nh
ư xà
phò
ng;
giấy
, đồ c
hèn
lót,
nỉ, v
ải kh
ông
dệt,
khôn
g th
ấm, p
hủ h
oặc t
ráng
xà p
hòng
hoặ
c bột
gi
ặt
2023
231
1 000
Tấn
60,2
17,4
12,0
60,2
17,4
12,4
60,2
17,4
12,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i60
,217
,412
,060
,217
,412
,460
,217
,412
,8
Bột g
iặt v
à các
chế p
hẩm
dùn
g để
tẩy,
rửa
2023
232
1 000
Tấn
246,7
533,6
335,8
246,7
533,6
356,0
372,3
593,6
382,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
31,5
287,0
251,5
31,5
287,0
260,2
157,1
347,0
272,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
98,7
222,9
72,6
98,7
222,9
77,3
98,7
222,9
91,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i11
6,523
,711
,711
6,523
,718
,511
6,523
,717
,6
102
Sợi fi
lam
ent t
ổng
hợp
(trừ
chỉ k
hâu)
, sợi
m
onofi
lam
ent t
ổng
hợp
2030
012
1 000
Tấn
1 818
,076
,666
,31 8
18,0
76,6
72,1
1 818
,076
,671
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 818
,076
,666
,31 8
18,0
76,6
72,1
1 818
,076
,671
,2
103
Sợi fi
lam
ent n
hân
tạo (
trừ
chỉ k
hâu)
, sợi
m
onofi
lam
ent n
hân
tạo
2030
022
1 000
Tấn
47,0
0,50,4
71,0
0,60,5
72,0
0,70,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i47
,00,5
0,471
,00,6
0,572
,00,7
0,6
104
Lốp
và să
m ca
o su
mới
2211
011 0
00 Cá
i8 8
10,3
3 515
389,7
2 872
072,8
9 711
,53 5
25 59
7,12 9
25 65
4,19 8
66,9
3 532
797,7
3 039
788,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4 274
,82 6
50 62
0,02 3
85 52
3,44 2
74,8
2 650
620,0
2 456
803,2
4 274
,82 6
50 62
0,02 5
27 26
0,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
314,1
39 62
9,632
480,3
380,8
46 23
1,538
456,0
381,2
46 23
1,738
446,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i4 2
21,4
825 1
40,1
454 0
69,1
5 055
,982
8 745
,643
0 394
,95 2
10,9
835 9
46,0
474 0
81,1
-158-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óLố
p m
ới, l
oại b
ơm h
ơi, b
ằng
cao s
u dù
ng
cho ô
tô, x
e và m
áy n
ông
nghi
ệp, l
âm
nghi
ệp, c
ông
nghi
ệp, x
ây d
ựng
2211
011
1 000
Cái
5 334
,62 6
81 23
9,62 4
03 60
6,45 3
34,7
2 681
241,5
2 475
832,0
5 339
,32 6
85 24
1,72 5
48 29
1,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4 139
,82 6
34 02
0,02 3
68 99
3,84 1
39,8
2 634
020,0
2 439
363,6
4 139
,82 6
34 02
0,02 5
11 14
8,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3,219
,611
,83,4
21,5
13,5
3,821
,74,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 1
91,5
47 20
0,034
600,8
1 191
,547
200,0
36 45
4,91 1
95,7
51 20
0,037
138,5
Lốp
hơi m
ới b
ằng
cao s
u, lo
ại d
ùng
cho x
e m
áy, x
e đạp
2211
012
1 000
Cái
1 434
,935
715,1
31 08
3,41 9
14,0
37 81
5,631
725,6
2 003
,439
816,0
33 87
2,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
83,0
8 800
,06 2
28,2
83,0
8 800
,06 0
66,2
83,0
8 800
,05 9
36,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
214,8
13 20
0,011
157,0
268,9
15 00
0,012
931,1
268,9
15 00
0,012
931,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 1
37,0
13 71
5,113
698,2
1 562
,214
015,6
12 72
8,41 6
51,5
16 01
6,015
005,1
Săm
các l
oại,
bằng
cao s
u 22
1101
41 0
00 Cá
i2 0
40,9
798 4
35,0
437 3
82,9
2 462
,880
6 540
,041
8 096
,52 5
24,3
807 7
40,0
457 6
24,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
52,0
7 800
,010
301,4
52,0
7 800
,011
373,4
52,0
7 800
,010
175,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
96,1
26 41
0,021
311,4
108,6
31 21
0,025
511,4
108,6
31 21
0,025
511,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 8
92,8
764 2
25,0
405 7
70,1
2 302
,276
7 530
,038
1 211
,62 3
63,7
768 7
30,0
421 9
37,5
105
Dải “
cam
el-b
ack”
dùn
g để
đắp
lại l
ốp ca
o su
2211
015
1 000
Tấn
1 562
,91,0
1,12 0
71,1
16,0
15,5
2 071
,116
,07,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 562
,91,0
1,12 0
71,1
16,0
15,5
2 071
,116
,07,3
106
Bao b
ì để g
ói h
àng
bằng
pla
stic
2220
111 0
00 Tấ
n64
782,2
85 26
2,612
906,2
65 04
2,486
773,4
14 20
8,865
387,5
85 96
3,313
158,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
131,5
6,56,0
131,7
6,76,5
131,7
6,74,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 443
,781
401,9
10 56
7,12 4
81,4
81 80
6,211
078,7
2 771
,680
837,9
10 65
4,1
-159-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i62
207,0
3 854
,12 3
33,2
62 42
9,34 9
60,5
3 123
,662
484,2
5 118
,82 4
99,7
Tr.đ
óBa
o và t
úi b
ằng
plas
tic22
2011
11 0
00 Tấ
n62
370,2
82 74
0,710
771,2
62 43
6,783
782,9
11 61
5,862
774,7
83 82
1,510
954,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
131,5
6,56,0
131,7
6,76,5
131,7
6,74,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 811
,979
131,3
8 651
,31 7
34,7
79 14
4,38 7
20,9
2 041
,179
175,0
8 683
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i60
426,7
3 602
,92 1
13,9
60 57
0,34 6
31,9
2 888
,560
601,9
4 639
,92 2
66,1
Thùn
g, h
ộp, b
ình
và b
ao b
ì để đ
óng
gói
khác
bằn
g pl
astic
2220
112
1 000
Tấn
2 412
,02 5
21,9
2 135
,02 6
05,7
2 990
,52 5
92,9
2 612
,82 1
41,8
2 203
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
631,8
2 270
,61 9
15,7
746,8
2 661
,92 3
57,9
730,5
1 663
,01 9
70,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 7
80,2
251,2
219,3
1 858
,932
8,623
5,11 8
82,3
478,9
233,6
107
Plas
tic d
ạng
sợi m
onofi
lam
ent c
ó kích
th
ước m
ặt cắ
t nga
ng b
ất kỳ
trên
1mm
dạ
ng th
anh,
que
và cá
c dạn
g hì
nh b
ằng
plas
tic
2220
910
1 000
Tấn
8 322
,710
0,946
,68 3
47,9
110,9
37,3
8 650
,411
1,039
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4 613
,695
,144
,34 6
13,8
95,2
34,5
4 614
,095
,227
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 7
09,1
5,72,3
3 734
,115
,72,8
4 036
,415
,811
,6
108
Ống
tuýp
, ống
dẫn
, ống
vòi v
à các
phụ
ki
ện d
ùng
để g
hép
nối c
húng
bằn
g pl
astic
2220
920
1 000
Tấn
27 10
5,617
,812
,527
263,6
63,3
60,1
27 29
5,573
,872
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
26 90
5,212
,78,2
26 93
5,213
,032
,826
937,3
13,1
32,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i20
0,55,1
4,232
8,550
,327
,435
8,360
,740
,1
-160-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
109
Tấm
, phi
ến, m
àng,
lá và
dải
bằn
g pl
astic
, kh
ông
tự d
ính,
khôn
g xố
p và
chưa
đượ
c gi
a cố,
chưa
gắn
lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ
trợ, c
hưa đ
ược k
ết h
ợp tư
ơng
tự vớ
i các
vậ
t liệ
u kh
ác
2220
930
1 000
Tấn
18 97
4,85 0
56,5
4 053
,719
026,8
5 956
,03 7
75,8
19 02
9,05 9
58,1
3 543
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
95,6
24,6
14,4
99,1
26,6
20,7
99,1
26,6
21,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i18
879,2
5 031
,94 0
39,3
18 92
7,75 9
29,4
3 755
,018
929,9
5 931
,43 5
22,9
110
Tấm
, phi
ến, m
àng,
lá và
dải
khác
bằn
g pl
astic
2220
940
1 000
Tấn
2 850
,780
1,071
0,33 1
24,1
907,1
818,8
3 176
,199
4,877
5,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
89,7
255,7
239,5
96,5
258,0
239,5
99,2
259,0
239,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 7
61,0
545,2
470,8
3 027
,664
9,157
9,43 0
76,9
735,8
536,4
111
Đồ vậ
t bằn
g pl
astic
dùn
g tro
ng xâ
y lắp
; vả
i sơn
lót s
àn n
hà và
các t
ấm p
hủ b
ề mặt
sà
n nh
à cứn
g kh
ông
phải
là p
last
ic22
2096
1 000
Tấn
4 572
,03 4
03,3
1 520
,18 1
22,4
3 607
,51 8
79,4
9 502
,23 6
77,7
2 446
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
478,2
1 354
,61 2
32,5
532,5
1 421
,61 2
95,7
552,3
1 487
,61 3
62,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i4 0
93,9
2 048
,828
7,57 5
89,9
2 185
,958
3,88 9
49,9
2 190
,11 0
83,6
Tr.đ
óTấ
m tr
ải sà
n bằ
ng p
last
ic, d
ạng
cuộn
hoặ
c dạ
ng tấ
m rờ
i để g
hép;
tấm
phủ
tườn
g ho
ặc p
hủ tr
ần b
ằng
plas
tic22
2096
11 0
00 Tấ
n23
2,154
,444
,323
2,154
,444
,223
2,154
,437
,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
9,64,6
2,39,6
4,62,2
9,64,6
1,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i22
2,549
,842
,022
2,549
,842
,022
2,549
,835
,8
-161-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bồn
tắm
, chậ
u rử
a, b
ệ rửa
và n
ắp xí
bệt
, bì
nh xố
i nướ
c và c
ác th
iết b
ị vệ s
inh
tươn
g tự
, bằn
g pl
astic
2220
962
1 000
Tấn
437,3
1 477
,91 3
31,6
483,7
1 574
,71 3
86,6
510,0
1 640
,81 5
11,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
376,3
1 326
,61 2
18,8
403,7
1 393
,11 2
81,6
423,0
1 459
,11 3
50,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i61
,015
1,311
2,880
,018
1,610
5,187
,018
1,716
1,0
Thùn
g ch
ứa, b
ể và c
ác lo
ại đ
ồ chứ
a tươ
ng
tự d
ung
tích
trên
300 l
ít bằ
ng p
last
ic22
2096
31 0
00 Tấ
n2,6
1,90,8
2,61,9
1,42,6
1,91,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,61,9
0,82,6
1,91,4
2,61,9
1,8
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và n
gưỡn
g cử
a củ
a cửa
ra và
o; cử
a chớ
p, m
ành,
rèm
và
các s
ản p
hẩm
tươn
g tự
và cá
c bộ p
hận
của
chún
g bằ
ng p
last
ic
2220
964
1 000
Tấn
999,8
81,9
30,3
1 026
,381
,930
,41 0
26,3
81,9
30,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
70,8
1,90,9
97,3
1,90,8
97,3
1,90,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i92
9,080
,029
,392
9,080
,029
,692
9,080
,029
,7
Vải s
ơn, đ
ã hoặ
c chư
a cắt
theo
hìn
h; cá
c lo
ại tr
ải sà
n có
một
lớp
trán
g ho
ặc p
hủ
gắn
trên
lớp
bồi l
à vật
liệu
dệt
, đã h
oặc
chưa
cắt t
hành
hìn
h
2220
965
1 000
Tấn
3,90,1
0,002
4,40,6
0,24,4
0,60,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,50,5
0,20,5
0,50,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3,9
0,10,0
023,9
0,10,0
023,9
0,10,0
03
Đồ vậ
t bằn
g pl
astic
dùn
g tro
ng xâ
y lắp
ch
ưa đ
ược p
hân
vào đ
âu22
2096
61 0
00 Tấ
n2 6
62,9
53,2
33,6
6 139
,916
0,138
,27 4
92,9
164,1
35,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
16,4
19,6
9,816
,419
,69,5
16,4
19,6
7,9
-162-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 6
46,5
33,6
23,8
6 123
,514
0,528
,77 4
76,5
144,5
27,2
Cấu
kiện
nhà
lắp
sẵn
bằng
pla
stic
2220
967
1 000
Tấn
233,5
1 734
,079
,623
3,51 7
34,0
378,4
234,0
1 734
,083
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,50,0
20,0
12,5
0,02
0,01
3,00,0
20,0
1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
1,01 7
34,0
79,6
231,0
1 734
,037
8,423
1,01 7
34,0
830,0
112
Xi m
ăng
2394
111 0
00 Tấ
n78
330,3
82 89
0,078
668,4
82 15
7,194
469,1
84 70
2,384
657,4
100 4
60,1
89 89
5,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
15 29
8,916
590,6
17 29
8,715
309,1
16 65
6,918
116,2
16 37
7,618
715,8
18 26
5,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
46 41
7,047
387,4
43 63
6,650
170,3
49 66
8,047
664,5
51 56
6,251
967,6
49 77
3,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
614,4
18 91
2,017
733,1
16 67
7,828
144,3
18 92
1,716
713,6
29 77
6,821
857,3
Tr.đ
óCl
anhk
e xi m
ăng
2394
111
1 000
Tấn
37 26
2,641
328,8
44 62
5,941
048,0
52 65
4,948
284,8
41 08
2,054
544,0
50 42
8,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4 844
,08 1
61,0
8 456
,04 8
44,0
8 161
,08 8
00,2
4 844
,08 4
20,0
8 666
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
25 60
2,624
915,4
23 54
6,729
326,0
27 01
5,424
825,7
29 32
6,027
015,0
24 74
9,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 8
16,0
8 252
,312
623,2
6 878
,017
478,5
14 65
8,96 9
12,0
19 10
9,017
011,5
Xi m
ăng
Port
land
, xi m
ăng
nhôm
, xi
măn
g ch
ịu n
ước k
hác
2394
112
1 000
Tấn
41 06
7,741
561,2
34 04
2,541
109,1
41 81
4,236
417,5
43 57
5,445
916,2
39 46
7,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
10 45
4,98 4
29,5
8 842
,710
465,1
8 495
,89 3
16,0
11 53
3,610
295,8
9 598
,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
20 81
4,422
472,0
20 09
0,020
844,3
22 65
2,622
838,8
22 24
0,224
952,6
25 02
3,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 7
98,4
10 65
9,75 1
09,9
9 799
,810
665,8
4 262
,79 8
01,6
10 66
7,74 8
45,8
113
Sản
phẩm
gan
g, sắ
t, th
ép cơ
bản
2410
011 0
00 Tấ
n2 3
69,5
1 665
,31 4
75,5
2 858
,11 9
22,4
1 716
,02 9
43,0
1 963
,61 8
50,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
19,9
241,2
179,7
46,5
441,2
361,3
46,5
441,2
375,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 058
,091
5,265
7,51 2
20,2
939,3
765,3
1 221
,993
9,480
4,2
-163-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 2
91,6
509,0
638,4
1 591
,454
1,958
9,31 6
74,9
583,0
670,6
Tr.đ
ó
Gang
, gan
g th
ỏi kh
ông
hợp
kim
; gan
g th
ỏi h
ợp ki
m; g
ang
thỏi
già
u m
anga
n,
hợp
kim
sắt-c
acbo
n ch
ứa tr
ên 6%
như
ng
khôn
g qu
á 30%
man
gan
tính
theo
trọn
g lư
ợng
dạng
khối
hoặ
c dạn
g cơ
bản
khác
2410
011
1 000
Tấn
802,2
739,7
609,1
987,4
963,8
751,4
1 049
,199
3,882
8,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
9,124
0,017
9,135
,744
0,036
0,735
,744
0,037
5,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
542,5
279,2
184,6
701,1
303,2
152,0
701,3
303,2
192,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i25
0,622
0,524
5,425
0,622
0,523
8,731
2,125
0,526
1,0
Hợp
kim
sắt (
hợp
kim
Fero
)24
1001
21 0
00 Tấ
n1 5
50,2
923,8
864,9
1 565
,294
0,895
8,21 5
80,0
950,8
1 010
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
10,7
1,20,6
10,7
1,20,7
10,7
1,20,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
511,5
635,6
472,6
511,5
635,6
613,0
511,5
635,6
611,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 0
28,0
287,0
391,6
1 043
,030
5,034
4,61 0
58,0
315,0
398,0
Sản
phẩm
chứa
sắt đ
ược h
oàn
nguy
ên
trực
tiếp
từ q
uặng
sắt v
à các
sản
phẩm
sắt
xốp
khác
2410
013
1 000
Tấn
17,0
1,81,5
27,6
2,42,1
36,1
3,62,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4,00,4
0,27,6
0,50,4
9,10,6
0,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
,01,4
1,320
,01,9
1,827
,03,0
1,9
Hột v
à bột
của g
ang t
hỏi k
hông
hợp k
im; g
ang
thỏi
hợp k
im; g
ang t
hỏi g
iàu m
anga
n, hợ
p kim
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng
quá 3
0% m
anga
n tín
h the
o trọ
ng lư
ợng d
ạng
khối
hoặc
dạng
cơ bả
n khá
c, sắ
t, th
ép
2410
014
1 000
Tấn
277,8
14,4
4,227
7,814
,49,6
-164-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i27
7,814
,44,2
277,8
14,4
9,6
114
Thép
thô
2410
021 0
00 Tấ
n8 7
35,9
4 998
,55 0
28,5
8 922
,85 0
72,6
5 462
,99 6
30,1
6 019
,45 3
11,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 155
,750
0,064
4,21 1
55,7
500,0
644,9
1 155
,750
0,060
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 316
,73 1
42,8
3 115
,23 3
26,9
3 152
,23 4
43,4
3 979
,94 0
42,2
3 373
,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i4 2
63,6
1 355
,71 2
69,1
4 440
,21 4
20,4
1 374
,64 4
94,5
1 477
,21 3
38,0
Tr.đ
óTh
ép kh
ông
hợp
kim
dạn
g th
ỏi đ
úc h
oặc
dạng
thô k
hác;
thép
khôn
g hợ
p ki
m ở
dạng
bán
thàn
h ph
ẩm
2410
021
1 000
Tấn
3 252
,04 2
39,4
4 153
,73 2
53,6
4 250
,84 5
70,6
3 909
,95 1
91,6
4 450
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 992
,43 1
16,9
3 095
,62 9
92,4
3 116
,93 4
21,0
3 645
,44 0
06,9
3 346
,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i25
9,61 1
22,5
1 058
,226
1,21 1
33,8
1 149
,526
4,51 1
84,7
1 104
,1
Thép
khôn
g gỉ
dạn
g th
ỏi h
oặc d
ạng
cơ
bản
thô k
hác;
Thép
khôn
g gỉ
ở dạ
ng b
án
thàn
h ph
ẩm
2410
022
1 000
Tấn
3 840
,024
6,721
8,13 9
03,0
304,7
232,0
3 954
,031
0,724
7,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
18,0
13,6
7,424
,021
,68,8
24,0
21,6
15,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 8
22,0
233,1
210,7
3 879
,028
3,122
3,33 9
30,0
289,1
231,8
Thép
hợp
kim
khác
dạn
g th
ỏi đ
úc h
oặc
dạng
thô k
hác;
Thép
hợp
kim
khác
ở dạ
ng
bán
thàn
h ph
ẩm
2410
023
1 000
Tấn
1 643
,951
2,565
6,61 7
66,2
517,1
660,4
1 766
,251
7,161
4,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 155
,750
0,064
4,21 1
55,7
500,0
644,9
1 155
,750
0,060
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
306,3
12,3
12,3
310,6
13,6
13,6
310,6
13,6
12,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i18
2,00,2
0,230
0,03,5
1,830
0,03,5
2,1
-165-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
115
Sản
phẩm
thép
cuộn
phẳ
ng kh
ông
gia
công
quá
mức
cuộn
nón
g, ch
ưa đ
ược d
át
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
2410
031 0
00 Tấ
n17
751,0
2 232
,92 6
42,4
17 75
4,02 2
32,9
2 638
,017
800,0
3 115
,22 6
12,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
8 726
,01 6
20,0
1 904
,58 7
26,0
1 620
,01 9
08,8
8 768
,02 5
00,0
1 980
,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 0
25,0
612,9
737,9
9 028
,061
2,972
9,28 3
12,0
615,2
632,0
Tr.đ
ó
Thép
khôn
g hợ
p ki
m cu
ộn p
hẳng
khôn
g gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
nón
g, có
chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, c
hưa đ
ược d
át p
hủ, m
ạ ho
ặc tr
áng
2410
031
1 000
Tấn
7,06,9
6,010
,06,9
5,914
,09,2
3,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i7,0
6,96,0
10,0
6,95,9
14,0
9,23,6
Thép
khôn
g gỉ
cuộn
phẳ
ng kh
ông
gia
công
quá
mức
cuộn
nón
g, có
chiề
u rộ
ng
≥ 60
0mm
2410
032
1 000
Tấn
105,0
106,0
77,9
105,0
106,0
97,3
105,0
106,0
93,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
5,010
6,077
,910
5,010
6,097
,310
5,010
6,093
,3
Thép
hợp
kim
khác
cuộn
phẳ
ng kh
ông
gia
công
quá
mức
cuộn
nón
g, có
chiề
u rộ
ng
< 60
0mm
2410
036
1 000
Tấn
17 63
9,02 1
20,0
2 558
,517
639,0
2 120
,02 5
34,8
17 68
1,03 0
00,0
2 515
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
8 726
,01 6
20,0
1 904
,58 7
26,0
1 620
,01 9
08,8
8 768
,02 5
00,0
1 980
,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i8 9
13,0
500,0
654,0
8 913
,050
0,062
6,08 9
13,0
500,0
535,0
116
Sản
phẩm
thép
cuộn
phẳ
ng kh
ông
gia
công
quá
mức
cuộn
ngu
ội (é
p ng
uội),
ch
ưa đ
ược d
át p
hủ, m
ạ hoặ
c trá
ng24
1004
1 000
Tấn
11 81
2,91 2
40,3
631,4
11 81
2,91 2
40,3
665,2
11 81
2,91 2
40,3
631,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 136
,940
5,019
1,71 1
36,9
405,0
189,8
1 136
,940
5,022
0,0
-166-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
753,0
135,3
122,7
753,0
135,3
104,4
753,0
135,3
122,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 9
23,0
700,0
317,0
9 923
,070
0,037
1,09 9
23,0
700,0
289,0
Tr.đ
ó
Thép
khôn
g hợ
p ki
m cu
ộn p
hẳng
khôn
g gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
ngu
ội, c
ó chi
ều
rộng
≥ 60
0mm
, chư
a đượ
c dát
phủ
, mạ
hoặc
trán
g
2410
041
1 000
Tấn
1 889
,954
0,331
4,41 8
89,9
540,3
294,2
1 889
,954
0,334
2,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 136
,940
5,019
1,71 1
36,9
405,0
189,8
1 136
,940
5,022
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
753,0
135,3
122,7
753,0
135,3
104,4
753,0
135,3
122,2
Thép
hợp
kim
khác
cuộn
mỏn
g kh
ông
gia
công
quá
mức
cuộn
ngu
ội, c
ó chi
ều rộ
ng
< 60
0mm
2410
046
1 000
Tấn
9 923
,070
0,031
7,09 9
23,0
700,0
371,0
9 923
,070
0,028
9,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 9
23,0
700,0
317,0
9 923
,070
0,037
1,09 9
23,0
700,0
289,0
117
Sản
phẩm
thép
cuộn
phẳ
ng đ
ã đượ
c dát
ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng; S
ản p
hẩm
thép
kỹ
thuậ
t điệ
n, th
ép g
ió24
1005
1 000
Tấn
53 81
4,691
4,474
7,155
336,7
1 047
,285
3,555
389,2
1 087
,394
3,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
486,8
170,0
120,9
486,8
170,0
125,4
486,8
170,0
124,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
47 22
8,364
9,155
3,748
425,7
751,8
621,2
48 47
7,779
1,971
6,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 0
99,5
95,3
72,5
6 424
,212
5,410
7,06 4
24,7
125,4
102,7
Tr.đ
óTh
ép kh
ông
hợp
kim
cuộn
phẳ
ng có
chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ
, mạ h
oặc
trán
g24
1005
11 0
00 Tấ
n53
095,7
550,4
454,8
54 38
5,958
3,248
7,354
390,9
583,3
512,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
486,8
170,0
120,9
486,8
170,0
125,4
486,8
170,0
124,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
46 50
9,428
5,126
1,447
474,9
287,8
254,9
47 47
9,428
7,928
5,9
-167-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i6 0
99,5
95,3
72,5
6 424
,212
5,410
7,06 4
24,7
125,4
102,7
Thép
khôn
g hợ
p ki
m cá
n ph
ẳng
có ch
iều
rộng
< 60
0mm
, đã đ
ược d
át p
hủ, m
ạ hoặ
c tr
áng
2410
052
1 000
Tấn
365,0
160,0
100,0
565,0
240,0
150,0
565,0
240,0
180,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
365,0
160,0
100,0
565,0
240,0
150,0
565,0
240,0
180,0
Thép
hợp
kim
cán
phẳn
g, có
chiề
u rộ
ng ≥
60
0mm
, đã đ
ược d
át p
hủ, m
ạ hoặ
c trá
ng24
1005
31 0
00 Tấ
n19
1,260
,059
,122
3,180
,079
,027
0,612
0,011
2,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
191,2
60,0
59,1
223,1
80,0
79,0
270,6
120,0
112,9
Thép
hợp
kim
cán
mỏn
g, có
chiề
u rộ
ng <
60
0mm
, bằn
g th
ép g
ió24
1005
71 0
00 Tấ
n16
2,714
4,013
3,116
2,714
4,013
7,316
2,714
4,013
8,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
162,7
144,0
133,1
162,7
144,0
137,3
162,7
144,0
138,0
118
Sản
phẩm
thép
dạn
g th
anh,
que
, dạn
g gó
c, kh
uôn
hình
cán
nóng
2410
061 0
00 Tấ
n2 9
38,1
3 244
,72 1
03,8
3 003
,63 4
48,2
2 234
,93 0
08,8
3 755
,12 2
23,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 173
,075
0,069
1,71 1
94,5
920,2
697,9
1 194
,592
0,067
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 279
,62 1
21,9
1 106
,81 3
06,9
2 148
,91 2
27,8
1 308
,42 4
51,6
1 243
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i48
5,637
2,830
5,350
2,337
9,130
9,150
6,038
3,530
9,7
Tr.đ
óTh
anh,
que
sắt,
thép
khôn
g hợ
p ki
m đ
ược
cán
nóng
, dạn
g cu
ộn cu
ốn kh
ông
đều
2410
061
1 000
Tấn
1 038
,62 0
56,2
1 061
,11 0
60,0
2 226
,21 1
49,6
1 060
,02 5
26,2
1 168
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
173,0
200,0
145,5
194,5
370,0
138,0
194,5
370,0
140,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
850,6
1 846
,691
2,185
0,61 8
46,6
1 007
,985
0,62 1
46,6
1 024
,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
,09,6
3,515
,09,6
3,715
,09,6
3,8
-168-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Than
h, q
ue th
ép kh
ông
gỉ đ
ược c
án n
óng,
dạ
ng cu
ộn cu
ốn kh
ông
đều
2410
062
1 000
Tấn
25,5
12,0
5,826
,814
,06,6
26,9
16,0
3,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
25,5
12,0
5,826
,814
,06,6
26,9
16,0
3,3
Than
h, q
ue th
ép h
ợp ki
m kh
ác đ
ược c
án
nóng
, dạn
g cu
ộn cu
ốn kh
ông
đều
2410
063
1 000
Tấn
1 015
,040
1,052
0,01 0
15,0
401,2
528,2
1 015
,040
1,050
0,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 000
,040
0,051
9,71 0
00,0
400,2
527,9
1 000
,040
0,050
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
15,0
1,00,3
15,0
1,00,3
15,0
1,00,3
Thép
hợp
kim
ở dạ
ng th
anh
và q
ue kh
ác,
chưa
đượ
c gia
công
quá
mức
rèn,
cán
nóng
, kéo
nón
g ho
ặc ép
đùn
nón
g, n
hưng
kể
cả n
hững
dạn
g nà
y đượ
c xoắ
n sa
u kh
i cá
n
2410
064
1 000
Tấn
442,8
375,1
305,5
443,8
375,1
303,7
444,8
375,2
306,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
10,8
15,1
5,711
,815
,16,2
12,8
15,2
7,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i43
2,036
0,029
9,743
2,036
0,029
7,543
2,036
0,029
8,2
Thép
khôn
g gỉ
dạn
g th
anh,
que
khác
2410
065
1 000
Tấn
1,51,5
1,21,5
1,51,3
1,51,5
1,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,51,5
1,21,5
1,51,3
1,51,5
1,0
Các d
ạng
than
h, q
ue kh
ác b
ằng
hợp
kim
kh
ác24
1006
61 0
00 Tấ
n13
9,315
8,792
,417
5,318
8,312
0,717
5,318
8,311
6,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
139,3
158,7
92,4
159,3
182,7
115,1
159,3
182,7
113,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
,05,6
5,616
,05,6
2,8
Thép
dạn
g gó
c, kh
uôn,
hìn
h (tr
ừ vậ
t liệ
u xâ
y dựn
g và
góc
, khu
ôn, h
ình
đã đ
ược
hàn)
2410
068
1 000
Tấn
275,5
240,2
117,9
281,2
241,9
124,7
285,3
247,0
127,3
-169-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
150,0
26,5
150,0
32,0
150,0
30,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
236,9
87,0
89,3
241,9
88,0
90,4
242,3
88,7
92,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i38
,63,2
2,139
,33,9
2,343
,08,3
5,0
119
Ống
và ốn
g dẫ
n, ốn
g kh
ớp n
ối cá
c loạ
i bằ
ng th
ép24
1007
1 000
Tấn
2 082
,626
7,360
,52 1
26,4
273,5
116,6
2 139
,927
6,614
5,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 751
,010
0,00,5
1 751
,010
0,024
,01 7
51,0
100,0
26,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
255,5
148,1
55,0
255,6
148,2
86,4
259,2
151,0
110,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i76
,119
,25,0
119,8
25,4
6,212
9,825
,68,4
Tr.đ
óỐn
g bằ
ng th
ép kh
ông
nối g
hép
2410
071
1 000
Tấn
50,3
20,5
6,084
,026
,66,8
96,3
29,6
9,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
5,92,1
1,75,9
2,11,4
8,24,9
2,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i44
,418
,44,3
78,1
24,5
5,488
,124
,77,6
Ống
và ốn
g dẫ
n bằ
ng th
ép có
nối
ghé
p (đ
ược h
àn, t
án b
ằng
đinh
, ghé
p vớ
i nha
u bằ
ng cá
ch tư
ơng
tự...
)24
1007
21 0
00 Tấ
n1 7
82,3
100,6
1,21 7
92,3
100,7
24,8
1 792
,310
0,726
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
1 751
,010
0,00,5
1 751
,010
0,024
,01 7
51,0
100,0
26,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i31
,30,6
0,741
,30,7
0,841
,30,7
0,7
Phụ
kiện
ghé
p nố
i (tr
ừ ph
ụ ki
ện đ
úc)
2410
073
1 000
Tấn
250,0
146,2
53,3
250,1
146,2
85,0
251,3
146,2
108,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
249,6
146,0
53,2
249,7
146,1
85,0
251,0
146,1
108,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i0,4
0,10,0
50,4
0,10,0
40,4
0,10,1
120
Các s
ản p
hẩm
thép
cán
nguộ
i khá
c24
1008
1 000
Tấn
222,5
290,2
222,4
222,6
291,2
190,8
227,4
298,0
190,1
-170-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
219,6
266,2
199,0
219,6
266,2
166,8
222,5
272,0
170,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2,9
24,0
23,4
3,025
,024
,04,9
26,0
20,0
Tr.đ
óTh
anh,
que
cán
nguộ
i24
1008
11 0
00 Tấ
n7,1
2,01,6
7,12,0
1,57,1
2,01,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7,12,0
1,67,1
2,01,5
7,12,0
1,4
Thép
cuốn
cỡ n
hỏ (<
600 m
m)
2410
082
1 000
Tấn
2,40,0
10,0
02
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,40,0
10,0
02
Thép
hìn
h, g
ấp24
1008
31 0
00 Tấ
n20
0,020
0,014
5,320
0,020
0,010
6,820
0,020
0,012
0,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
200,0
200,0
145,3
200,0
200,0
106,8
200,0
200,0
120,0
Dây t
hép
2410
084
1 000
Tấn
15,4
88,2
75,5
15,5
89,2
82,4
17,9
96,0
68,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
12,5
64,2
52,1
12,5
64,2
58,4
13,0
70,0
48,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2,9
24,0
23,4
3,025
,024
,04,9
26,0
20,0
121
Kim
loại
quý
2420
101
1 000
Tấn
583,9
8,05,4
583,9
8,03,1
683,9
8,54,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
133,9
1,00,5
133,9
1,00,7
133,9
1,00,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i45
0,07,0
4,945
0,07,0
2,455
0,07,5
4,2
122
Nhôm
2420
211 0
00 Tấ
n32
613,6
1 439
,11 4
02,9
32 73
9,21 4
43,4
1 452
,332
768,2
1 447
,41 4
93,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
30 93
7,01 3
00,0
1 331
,330
937,0
1 300
,01 3
72,7
30 93
7,01 3
00,0
1 400
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
307,5
96,1
24,7
318,8
98,4
28,8
320,3
98,8
46,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
69,1
43,0
47,0
1 483
,445
,050
,81 5
10,9
48,6
47,3
Tr.đ
óNh
ôm ch
ưa g
ia cô
ng, n
hôm
ôxit
2420
211
1 000
Tấn
30 97
8,41 3
03,0
1 331
,730
978,4
1 303
,01 3
73,5
30 97
8,41 3
03,0
1 400
,5
-171-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
30 93
7,01 3
00,0
1 331
,330
937,0
1 300
,01 3
72,7
30 93
7,01 3
00,0
1 400
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,90,1
0,10,9
0,10,1
0,90,1
0,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i40
,52,9
0,340
,52,9
0,740
,52,9
0,4
Bán
thàn
h ph
ẩm b
ằng
nhôm
hoặ
c hợp
ki
m n
hôm
2420
212
1 000
Tấn
1 635
,213
6,171
,21 7
60,8
140,3
78,8
1 789
,814
4,392
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
306,6
96,0
24,6
317,9
98,3
28,6
319,4
98,7
45,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
28,6
40,1
46,7
1 442
,942
,150
,11 4
70,4
45,7
46,9
123
Chì,
kẽm
, thi
ếc24
2022
1 000
Tấn
380,6
99,3
66,6
380,6
99,3
67,3
380,6
99,3
71,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
63,9
0,30,2
63,9
0,30,1
63,9
0,30,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
201,7
87,3
57,4
201,7
87,3
60,1
201,7
87,3
62,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i11
5,011
,79,0
115,0
11,7
7,211
5,011
,78,6
Tr.đ
óCh
ì, kẽ
m, t
hiếc
chưa
gia
công
2420
221
1 000
Tấn
209,6
82,8
56,3
209,6
82,8
57,8
209,6
82,8
60,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
63,9
0,30,2
63,9
0,30,1
63,9
0,30,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
145,7
82,5
56,1
145,7
82,5
57,7
145,7
82,5
60,0
Bán
thàn
h ph
ẩm b
ằng
chì,
kẽm
, thi
ếc
hoặc
hợp
kim
của c
húng
2420
222
1 000
Tấn
171,0
16,5
10,3
171,0
16,5
9,517
1,016
,511
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
56,0
4,81,3
56,0
4,82,3
56,0
4,82,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i11
5,011
,79,0
115,0
11,7
7,211
5,011
,78,6
124
Đồng
2420
231 0
00 Tấ
n75
6,710
0,996
,091
5,912
4,310
7,091
5,912
4,310
3,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
331,8
10,0
11,8
331,8
10,0
12,5
331,8
10,0
13,0
-172-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
369,9
35,1
28,3
520,1
49,9
27,8
520,1
49,9
25,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i55
,055
,855
,964
,064
,366
,764
,064
,364
,3
Tr.đ
óĐồ
ng, h
ợp ki
m đ
ồng
chưa
gia
công
, ste
n đồ
ng, đ
ồng
xi m
ăng
hóa (
đồng
kết t
ủa)
2420
231
1 000
Tấn
390,0
70,9
72,9
399,0
79,5
83,1
399,0
79,5
83,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
331,8
10,0
11,8
331,8
10,0
12,5
331,8
10,0
13,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3,25,3
5,33,2
5,34,0
3,25,3
5,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i55
,055
,755
,864
,064
,266
,664
,064
,264
,3
Bán
thàn
h ph
ẩm, s
ản p
hẩm
bằn
g đồ
ng
hoặc
hợp
kim
đồn
g24
2023
21 0
00 Tấ
n36
6,729
,923
,051
6,944
,823
,951
6,944
,820
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
366,7
29,8
23,0
516,9
44,7
23,9
516,9
44,7
20,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i0,1
0,10,1
0,04
0,10,0
1
125
Kim
loại
khác
khôn
g ch
ứa sắ
t và s
ản
phẩm
của c
húng
: chấ
t gốm
kim
loại
, tro
và
chất
lắng
, cặn
chứa
kim
loại
hoặ
c hợp
ch
ất ki
m lo
ại
2420
250
1 000
Tấn
127,6
6,24,7
79 23
5,66,2
7,088
155,6
6,23,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
7,66,2
4,779
235,6
6,27,0
88 15
5,66,2
3,8
126
Cấu
kiện
kim
loại
và b
ộ phậ
n củ
a chú
ng25
1101
1 000
Tấn
3 373
,81 7
47,6
1 163
,54 3
18,6
3 416
,91 6
83,3
4 713
,43 6
26,7
1 898
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
5,46,4
6,56,3
7,35,2
6,68,9
6,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 460
,71 1
16,5
655,5
2 371
,72 7
38,3
1 116
,82 4
05,9
2 779
,51 2
65,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 9
07,7
624,6
501,5
1 940
,667
1,356
1,22 3
00,9
838,4
625,7
Tr.đ
óCấ
u ki
ện n
hà lắ
p sẵ
n bằ
ng ki
m lo
ại25
1101
11 0
00 Tấ
n13
9,439
4,822
1,715
2,441
1,224
7,916
8,243
3,224
1,5
-173-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,90,9
0,91,2
2,52,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
139,4
394,8
221,7
151,5
410,3
247,0
167,0
430,7
239,0
Cấu
kiện
cầu
và n
hịp
cầu
bằng
sắt,
thép
, nh
ôm25
1101
21 0
00 Tấ
n32
,110
,08,3
32,1
10,0
6,832
,110
,06,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
5,46,4
6,45,4
6,44,2
5,46,4
4,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
26,7
3,61,9
26,7
3,62,6
26,7
3,62,2
Cấu
kiện
tháp
và cộ
t lướ
i làm
bằn
g sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
013
1 000
Tấn
927,7
128,1
49,8
947,7
189,2
47,3
953,7
210,6
44,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
602,7
113,0
41,2
615,7
173,0
37,4
618,7
193,0
35,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i32
5,015
,18,7
332,0
16,2
9,933
5,017
,68,9
Cấu
kiện
khác
và b
ộ phậ
n củ
a chú
ng b
ằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
91 0
00 Tấ
n2 2
74,6
1 214
,788
3,73 1
86,5
2 806
,51 3
81,2
3 559
,42 9
73,0
1 605
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
0,10,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
691,9
605,2
390,7
1 577
,92 1
51,4
829,9
1 593
,52 1
52,2
988,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 5
82,7
609,5
492,9
1 608
,665
5,155
1,31 9
65,9
820,7
616,8
127
Cửa r
a vào
, cửa
sổ và
bộ p
hận
của c
húng
bằ
ng sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
1 000
Tấn
1 051
,239
,328
,91 1
71,3
42,4
26,1
1 178
,242
,518
,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
831,7
31,6
24,6
951,8
34,7
22,0
958,7
34,8
17,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i21
9,57,7
4,321
9,57,7
4,121
9,57,7
0,7
128
Nồi h
ơi tr
ung
tâm
và n
ồi đ
un n
ước s
ưởi
trun
g tâ
m25
1201
11 0
00 Tấ
n13
,41,5
1,513
,41,6
1,513
,41,6
1,5
-174-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
13,4
1,51,5
13,4
1,61,5
13,4
1,61,5
129
Thùn
g, b
ể chứ
a và d
ụng
cụ ch
ứa đ
ựng
khác
bằn
g ki
m lo
ại25
1209
1 000
Tấn
241,4
15,4
14,0
249,3
15,6
11,1
250,0
15,6
11,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
132,4
15,1
13,7
134,5
15,3
10,8
134,5
15,3
11,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
9,00,3
0,311
4,80,3
0,311
5,50,3
0,3
Tr.đ
ó
Bể ch
ứa, k
ét, b
ình
chứa
và cá
c thù
ng ch
ứa
tươn
g tự
(trừ
ga n
én h
oặc g
a lỏn
g) b
ằng
sắt,
thép
, nhô
m có
dun
g tíc
h >
300l
chưa
đư
ợc g
ắn vớ
i thi
ết b
ị cơ k
hí h
oặc t
hiết
bị
nhiệ
t
2512
091
1 000
Tấn
117,9
11,0
10,2
125,8
11,1
7,612
6,511
,18,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
8,910
,79,9
11,0
10,9
7,311
,010
,98,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
9,00,3
0,311
4,80,3
0,311
5,50,3
0,3
Bình
chứa
gas
nén
hoặ
c gas
lỏng
bằn
g sắ
t, th
ép, n
hôm
2512
092
1 000
Tấn
123,5
4,43,8
123,5
4,53,5
123,5
4,53,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
123,5
4,43,8
123,5
4,53,5
123,5
4,53,3
130
Nồi h
ơi (t
rừ n
ồi h
ơi tr
ung
tâm
) và b
ộ phậ
n củ
a chú
ng25
1301
1 000
Chiếc
850,7
10,3
9,286
4,718
,315
,791
9,722
,39,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
9,70,3
0,29,7
0,30,1
9,70,3
0,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i84
1,010
,09,1
855,0
18,0
15,5
910,0
22,0
9,7
Tr.đ
ó
Nồi h
ơi tạ
o ra h
ơi n
ước h
oặc h
ơi kh
ác (t
rừ
nồi h
ơi đ
un n
ước t
rung
tâm
có kh
ả năn
g sả
n xu
ất ra
hơi
với á
p su
ất th
ấp),
nồi h
ơi
nước
quá
nhi
ệt
2513
011
1 000
Chiếc
850,5
10,1
9,186
4,518
,115
,691
9,522
,19,8
-175-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
9,50,1
0,19,5
0,10,1
9,50,1
0,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i84
1,010
,09,1
855,0
18,0
15,5
910,0
22,0
9,7
Máy
phụ
trợ s
ử dụ
ng vớ
i các
loại
nồi
hơi
; Th
iết b
ị ngư
ng tụ
dùn
g ch
o các
tổ m
áy
động
lực h
ơi n
ước h
oặc h
ơi kh
ác25
1301
21 0
00 Ch
iếc0,2
0,10,1
0,20,1
0,10,2
0,10,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,20,1
0,10,2
0,10,1
0,20,1
0,1
131
Linh
kiện
điệ
n tử
2610
01 1
000
Chiếc
13
309,8
30 11
4 939
,120
405 4
61,7
39 62
2,137
084 1
79,9
24 77
6 705
,342
399,1
43 44
4 333
,227
972 6
12,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
31,0
38 50
0,036
721,3
36,0
38 60
0,036
169,0
36,0
38 60
0,031
933,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
229,8
46 15
3,727
128,9
245,8
74 41
7,145
827,5
251,8
80 06
6,947
981,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
049,1
30 03
0 285
,420
341 6
11,5
39 34
0,336
971 1
62,8
24 69
4 708
,842
111,4
43 32
5 666
,427
892 6
97,7
Tr.đ
óTụ
điệ
n26
1001
11 0
00 Ch
iếc46
,666
286,1
61 23
2,952
,967
469,7
60 20
5,253
,368
700,0
57 14
4,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
31,0
38 50
0,036
721,3
36,0
38 60
0,036
169,0
36,0
38 60
0,031
933,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,46 5
00,0
3 383
,40,4
6 500
,01 7
46,8
0,46 5
00,0
1 700
,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
,121
286,1
21 12
8,116
,522
369,7
22 28
9,416
,923
600,0
23 51
1,7
Điện
trở g
ồm cả
biế
n trở
và ch
iết á
p (tr
ừ đi
ện tr
ở nun
g nó
ng)
2610
012
1 000
Chiếc
1 429
,15 3
90 28
9,783
8 819
,01 5
23,1
5 493
009,8
1 322
686,1
1 599
,18 8
45 82
4,12 6
77 34
5,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 4
29,1
5 390
289,7
838 8
19,0
1 523
,15 4
93 00
9,81 3
22 68
6,11 5
99,1
8 845
824,1
2 677
345,6
Ống
đèn
tia âm
cực d
ùng
trong
máy
thu
hình
, ống
đèn
máy
qua
y phi
m tr
uyền
hì
nh và
các ố
ng đ
èn ti
a âm
cực k
hác
2610
013
1 000
Chiếc
36,7
20 79
1,920
107,7
58,7
33 67
5,233
534,6
63,5
37 17
5,235
278,5
-176-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i36
,720
791,9
20 10
7,758
,733
675,2
33 53
4,663
,537
175,2
35 27
8,5
Thiế
t bị b
án d
ẫn; Đ
iốt p
hát s
áng;
Tinh
thể
áp đ
iện
đã lắ
p rá
p; B
ộ phậ
n củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 Ch
iếc2 5
49,7
2 649
575,8
1 238
427,1
4 145
,33 6
65 84
0,81 9
44 53
3,85 8
63,9
4 006
355,8
1 811
926,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 5
49,7
2 649
575,8
1 238
427,1
4 145
,33 6
65 84
0,81 9
44 53
3,85 8
63,9
4 006
355,8
1 811
926,5
Mạc
h đi
ện tử
tích
hợp
2610
017
1 000
Chiếc
9 247
,821
987 9
95,7
18 24
6 875
,033
842,0
27 82
4 184
,421
415 7
45,5
34 81
9,330
486 2
78,2
23 39
0 916
,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
229,3
39 65
3,723
745,5
245,3
67 91
7,144
080,7
251,3
73 56
6,946
281,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 0
18,4
21 94
8 342
,018
223 1
29,5
33 59
6,627
756 2
67,3
21 37
1 664
,934
567,9
30 41
2 711
,323
344 6
35,4
132
Bộ p
hận
của đ
èn ốn
g và
đèn
chân
khôn
g bằ
ng đ
iện
và cá
c lin
h ki
ện đ
iện
tử kh
ác
chưa
đượ
c phâ
n và
o đâu
2610
018
1 000
Tấn
304,4
13,3
9,935
9,618
,615
,035
9,718
,612
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6,70,4
0,26,7
0,40,2
6,80,4
0,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i29
7,712
,99,7
352,9
18,2
14,8
352,9
18,2
12,6
133
Mạc
h in
2610
021
1 000
Cái
17,9
41 03
8,037
672,9
44,5
60 22
9,832
384,2
57,0
70 64
9,923
685,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i17
,941
038,0
37 67
2,944
,560
229,8
32 38
4,257
,070
649,9
23 68
5,8
134
Thiế
t bị đ
iện
tử kh
ác26
1009
01 0
00 Cá
i36
890,0
1 556
698,9
1 205
885,4
36 95
9,41 6
28 59
8,91 2
64 31
6,637
150,6
1 815
098,9
1 135
298,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
158,4
36 00
0,011
060,4
158,4
36 00
0,010
854,4
158,4
36 00
0,09 0
00,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i36
731,6
1 520
698,9
1 194
825,0
36 80
1,01 5
92 59
8,91 2
53 46
2,236
992,2
1 779
098,9
1 126
298,9
135
Máy
xử lý
dữ
liệu
tự đ
ộng
kỹ th
uật s
ố,
bao g
ồm ở
trong
cùng
1 vỏ
: có í
t nhấ
t 1
đơn
vị xử
lý tr
ung
tâm
và 1
đơn
vị đ
ầu ra
, đầ
u và
o, k
hông
tính
đến
có kế
t hợp
hay
kh
ông
2620
013
1 000
Cái
38,0
200,0
302,5
38,0
200,0
158,5
38,0
200,0
220,0
-177-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i38
,020
0,030
2,538
,020
0,015
8,538
,020
0,022
0,0
136
Máy
qué
t, m
áy in
có th
ể kết
nối
với m
áy
xử lý
dữ
liệu
tự đ
ộng
2620
016
1 000
Cái
2,00,0
30,0
022,0
0,03
0,01
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2,0
0,03
0,002
2,00,0
30,0
1
137
Ổ lư
u tr
ữ26
2002
11 0
00 Cá
i1 3
96,0
93,7
74,9
1 396
,093
,775
,31 3
96,0
93,7
99,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
96,0
93,7
74,9
1 396
,093
,775
,31 3
96,0
93,7
99,0
138
Thiế
t bị p
hát c
ó gắn
với t
hiết
bị t
hu d
ùng
cho p
hát t
hanh
vô tu
yến
hoặc
truy
ền h
ình
2630
012
1 000
Chiếc
9,381
6,077
7,09,8
1 330
,279
3,79,8
1 330
,279
3,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9,3
816,0
777,0
9,81 3
30,2
793,7
9,81 3
30,2
793,7
139
Thiế
t bị đ
iện
dùng
cho h
ệ thố
ng đ
ường
dâ
y điệ
n th
oại h
oặc d
ây đ
iện
báo;
Hệ
thốn
g th
ông
tin đ
iện
tử26
3002
1 000
Cái
7 472
,67 4
03 29
8,66 5
18 62
8,68 3
39,3
8 479
962,6
7 343
261,6
9 308
,310
536 6
59,8
7 106
194,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
279,0
5 150
,01 7
95,0
279,0
5 150
,01 7
40,0
279,0
5 150
,01 4
50,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i7 1
93,6
7 398
148,6
6 516
833,6
8 060
,38 4
74 81
2,67 3
41 52
1,69 0
29,3
10 53
1 509
,87 1
04 74
4,2
Tr.đ
óM
áy đ
iện
thoạ
i hữu
tuyế
n; M
áy đ
iện
thoạ
i hữ
u tu
yến
có b
ộ cầm
tay k
hông
dây
26
3002
11 0
00 Cá
i1 8
60,8
27 00
0,035
7,11 8
60,8
27 00
0,037
7,71 8
60,8
27 00
0,010
2,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 8
60,8
27 00
0,035
7,11 8
60,8
27 00
0,037
7,71 8
60,8
27 00
0,010
2,1
Điện
thoạ
i di đ
ộng
phổ t
hông
2630
022
1 000
Cái
2 147
,518
0 000
,043
453,9
2 147
,518
0 000
,048
490,1
2 417
,518
0 000
,036
651,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 1
47,5
180 0
00,0
43 45
3,92 1
47,5
180 0
00,0
48 49
0,12 4
17,5
180 0
00,0
36 65
1,4
Thiế
t bị k
hác đ
ể phá
t hoặ
c nhậ
n tiế
ng,
hình
ảnh
hoặc
dữ
liệu,
gồm
thiế
t bị t
hông
tin
hữu
tuyế
n ho
ặc vô
tuyế
n26
3002
91 0
00 Cá
i3 4
64,3
7 196
298,6
6 474
817,5
4 331
,08 2
72 96
2,67 2
94 39
3,85 0
30,0
10 32
9 659
,87 0
69 44
0,7
-178-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
279,0
5 150
,01 7
95,0
279,0
5 150
,01 7
40,0
279,0
5 150
,01 4
50,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 1
85,3
7 191
148,6
6 473
022,5
4 052
,08 2
67 81
2,67 2
92 65
3,84 7
51,0
10 32
4 509
,87 0
67 99
0,7
140
Máy
thu
than
h só
ng vô
tuyế
n (ra
dio,
radi
o ca
tset
...)
2640
011 0
00 Ch
iếc99
7,011
200,0
10 21
8,31 0
32,0
12 41
0,011
499,7
1 095
,515
660,0
14 24
1,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i99
7,011
200,0
10 21
8,31 0
32,0
12 41
0,011
499,7
1 095
,515
660,0
14 24
1,4
Tr.đ
óM
áy th
u th
anh
sóng
vô tu
yến
có th
ể hoạ
t độ
ng kh
ông
cần
dùng
điệ
n b
ên n
goài
(trừ
lo
ại d
ùng
cho p
hươn
g tiệ
n có
độn
g cơ
)26
4001
11 0
00 Ch
iếc32
9,080
0,075
1,935
3,085
0,083
2,735
3,085
0,080
0,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i32
9,080
0,075
1,935
3,085
0,083
2,735
3,085
0,080
0,0
Máy
thu
than
h só
ng vô
tuyế
n ch
ỉ hoạ
t độ
ng vớ
i ngu
ồn đ
iện
ngoà
i, lo
ại d
ùng
cho
phươ
ng ti
ện có
độn
g cơ
2640
012
1 000
Chiếc
668,0
10 40
0,09 4
66,4
679,0
11 56
0,010
667,0
742,5
14 81
0,013
441,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i66
8,010
400,0
9 466
,467
9,011
560,0
10 66
7,074
2,514
810,0
13 44
1,4
141
Máy
thu
hình
(Tiv
i,...)
2640
020
1 000
Cái
375,0
98,0
48,0
380,0
99,0
55,0
387,0
99,6
60,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i37
5,098
,048
,038
0,099
,055
,038
7,099
,660
,0
142
Màn
hìn
h và
máy
chiế
u kh
ông
tích
hợp
với
máy
thu
hình
và b
an đ
ầu kh
ông
sử d
ụng
trong
hệ t
hống
xử lý
dữ
liệu
tự đ
ộng
2640
034
1 000
Chiếc
100,0
54,7
100,0
40,0
100,0
15,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
0,054
,710
0,040
,010
0,015
,3
143
Thiế
t bị c
hụp
ảnh,
qua
y phi
m và
bộ p
hận
của c
húng
2670
011 0
00 Ch
iếc1 3
99,4
27 00
0,03 5
90,3
1 497
,429
000,0
4 216
,81 4
97,4
29 00
0,02 7
64,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
99,4
27 00
0,03 5
90,3
1 497
,429
000,0
4 216
,81 4
97,4
29 00
0,02 7
64,2
-179-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óM
áy ản
h kỹ
thuậ
t số
2670
013
1 000
Chiếc
1 366
,224
000,0
3 290
,61 4
64,2
26 00
0,03 8
28,1
1 464
,226
000,0
2 643
,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
66,2
24 00
0,03 2
90,6
1 464
,226
000,0
3 828
,11 4
64,2
26 00
0,02 6
43,6
Máy
ảnh
in lấ
y nga
y và m
áy ản
h kh
ác26
7001
41 0
00 Ch
iếc33
,23 0
00,0
299,8
33,2
3 000
,038
8,733
,23 0
00,0
120,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i33
,23 0
00,0
299,8
33,2
3 000
,038
8,733
,23 0
00,0
120,5
144
Động
cơ đ
iện
có cô
ng su
ất ≤
37.5
W; đ
ộng
cơ m
ột ch
iều
khác
; máy
phá
t điệ
n m
ột
chiề
u27
1011
1 000
Chiếc
83,5
2 187
,21 9
96,1
99,1
2 287
,51 4
73,6
99,1
2 287
,51 1
30,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
42,5
187,2
189,9
43,1
187,5
34,6
43,1
187,5
30,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i41
,02 0
00,0
1 806
,256
,02 1
00,0
1 439
,056
,02 1
00,0
1 100
,0
Tr.đ
óĐộ
ng cơ
điệ
n có
công
suất
≤ 37
.5 W
2710
111
1 000
Chiếc
41,5
2 000
,71 8
06,8
57,1
2 101
,01 4
40,0
57,1
2 101
,01 1
01,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,50,7
0,61,1
1,01,0
1,11,0
1,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i41
,02 0
00,0
1 806
,256
,02 1
00,0
1 439
,056
,02 1
00,0
1 100
,0
Động
cơ đ
iện
một
chiề
u kh
ác và
máy
phá
t đi
ện m
ột ch
iều
2710
119
1 000
Chiếc
42,0
186,5
189,3
42,0
186,5
33,6
42,0
186,5
29,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
42,0
186,5
189,3
42,0
186,5
33,6
42,0
186,5
29,2
145
Động
cơ đ
a năn
g m
ột ch
iều/
xoay
chiề
u có
cô
ng su
ất tr
ên 37
.5 W
; các
độn
g cơ
xoay
ch
iều
khác
; máy
phá
t điệ
n xo
ay ch
iều
2710
121 0
00 Ch
iếc3 0
39,3
275,0
77,3
3 044
,833
7,427
5,43 0
52,6
511,7
201,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3 000
,04,0
0,73 0
00,0
4,00,3
3 000
,04,0
0,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
5,035
,08,7
5,035
,012
,45,0
35,0
11,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
,323
6,068
,039
,829
8,426
2,647
,647
2,718
9,7
-180-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tr.đ
óĐộ
ng cơ
xoay
chiề
u kh
ác27
1012
21 0
00 Cá
i34
,323
6,068
,039
,829
8,426
2,647
,647
2,718
9,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
,323
6,068
,039
,829
8,426
2,647
,647
2,718
9,7
Máy
phá
t điệ
n xo
ay ch
iều
(máy
gia
o điệ
n)27
1012
31 0
00 Cá
i3 0
05,0
39,0
9,33 0
05,0
39,0
12,7
3 005
,039
,011
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3 000
,04,0
0,73 0
00,0
4,00,3
3 000
,04,0
0,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
5,035
,08,7
5,035
,012
,45,0
35,0
11,4
146
Tổ m
áy p
hát đ
iện
với đ
ộng
cơ đ
ốt tr
ong
kiểu
pitt
ông
đốt c
háy b
ằng
sức n
én27
1013
11 0
00 Ch
iếc20
0,015
,78,0
200,0
15,7
2,020
0,015
,71,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
200,0
15,7
8,020
0,015
,72,0
200,0
15,7
1,6
147
Biế
n th
ế điệ
n 27
1021
1 00
0 Ch
iếc
1 393
,634
6 527
,832
5 438
,71 5
67,7
419 7
79,6
351 9
68,9
1 628
,843
8 993
,730
7 068
,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
250,6
16,1
12,7
259,6
16,2
15,0
279,6
16,6
13,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 1
43,0
346 5
11,7
325 4
26,0
1 308
,141
9 763
,435
1 953
,91 3
49,1
438 9
77,0
307 0
54,8
Tr.đ
óM
áy b
iến
thế đ
iện
sử d
ụng
điện
môi
lỏng
2710
211
1 000
Chiếc
398,1
14 13
5,74 6
30,8
504,5
17 93
0,45 8
86,5
504,5
17 93
0,45 2
88,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
53,6
0,10,0
459
,60,1
0,05
59,6
0,10,0
3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i34
4,514
135,6
4 630
,744
4,917
930,3
5 886
,544
4,917
930,3
5 288
,4
Máy
biế
n th
ế điệ
n kh
ác có
công
suất
≤
16 kV
A27
1021
21 0
00 Ch
iếc50
4,716
029,0
14 12
7,055
7,117
531,1
16 94
2,857
7,117
531,5
11 72
0,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
197,0
16,0
12,6
200,0
16,1
14,9
220,0
16,5
13,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i30
7,716
013,0
14 11
4,435
7,117
515,0
16 92
7,935
7,117
515,0
11 70
6,8
Máy
biế
n th
ế điệ
n kh
ác có
công
suất
>
16 kV
A27
1021
31 0
00 Ch
iếc49
0,831
6 363
,130
6 680
,950
6,138
4 318
,132
9 139
,654
7,240
3 531
,829
0 059
,6
-181-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,02
0,01
0,03
0,01
0,03
0,01
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i49
0,831
6 363
,130
6 680
,950
6,138
4 318
,132
9 139
,654
7,240
3 531
,729
0 059
,6
148
Phụ
tùng
biế
n th
ế điệ
n27
1021
41 0
00 Tấ
n0,5
0,009
0,004
0,50,0
090,0
040,5
0,009
0,003
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,50,0
090,0
040,5
0,009
0,004
0,50,0
090,0
03
149
Ắc q
uy đ
iện
bằng
axít
- chì
27
2002
11 0
00 kW
h2 6
08,5
11 49
1,79 9
55,8
2 742
,918
455,4
16 75
4,12 7
86,5
20 99
9,218
329,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
21,3
2 763
,02 1
53,0
22,0
2 822
,02 1
61,5
22,0
2 822
,02 1
36,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
501,5
500,0
279,7
501,5
500,0
396,9
501,5
500,0
430,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 0
85,7
8 228
,77 5
23,1
2 219
,415
133,4
14 19
5,72 2
63,0
17 67
7,215
762,1
150
Sợi q
uang
, bó s
ợi q
uang
và cá
p sợ
i qua
ng27
3101
1 000
Mét
720,1
2 543
,61 0
99,3
720,1
2 543
,62 6
10,6
720,1
2 543
,61 3
55,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
26,0
18,0
8,826
,018
,06,9
26,0
18,0
7,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i69
4,12 5
25,6
1 090
,469
4,12 5
25,6
2 603
,769
4,12 5
25,6
1 348
,0
Tr.đ
óCá
p sợ
i qua
ng đ
ược l
àm b
ằng
các b
ó sợi
đơ
n có
vỏ b
ọc ri
êng
biệt
từng
sợi
2731
011
1 000
Mét
157,1
2 518
,01 0
76,2
157,1
2 518
,02 5
89,3
157,1
2 518
,01 3
35,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
26,0
18,0
8,826
,018
,06,9
26,0
18,0
7,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
1,12 5
00,0
1 067
,313
1,12 5
00,0
2 582
,413
1,12 5
00,0
1 328
,0
Sợi q
uang
và cá
c bó s
ợi q
uang
; cáp
sợi
quan
g (tr
ừ lo
ại đ
ược l
àm b
ằng
các b
ó sợi
đơ
n có
vỏ b
ọc ri
êng
biệt
từng
sợi)
2731
012
1 000
Mét
563,0
25,6
23,1
563,0
25,6
21,2
563,0
25,6
20,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i56
3,025
,623
,156
3,025
,621
,256
3,025
,620
,0
151
Dây,
cáp
điện
và đ
iện
tử kh
ác27
3201
1 000
Tấn
49 16
7,41 9
15,4
1 420
,850
902,6
2 000
,41 4
76,6
52 15
4,92 0
17,7
1 405
,7
-182-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 213
,733
7,218
2,73 4
96,0
369,6
195,2
3 525
,938
3,120
4,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i45
953,7
1 578
,21 2
38,2
47 40
6,51 6
30,8
1 281
,448
629,1
1 634
,61 2
01,4
Tr.đ
óDâ
y các
h đi
ện đ
ơn d
ạng
cuộn
2732
011
1 000
Tấn
4 181
,422
7,516
6,74 2
61,7
265,1
186,0
4 297
,427
9,015
0,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
874,3
74,9
51,2
897,9
83,4
71,0
918,0
96,3
58,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 3
07,1
152,7
115,5
3 363
,818
1,711
5,03 3
79,4
182,8
91,3
Cáp
đồng
trục
và d
ây d
ẫn đ
iện
đồng
trục
kh
ác27
3201
21 0
00 Tấ
n41
382,2
1 434
,11 1
19,2
42 85
4,91 4
55,9
1 164
,644
069,9
1 459
,11 0
97,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 562
,870
,856
,41 8
03,5
84,2
66,5
1 811
,584
,753
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i39
819,4
1 363
,31 0
62,8
41 05
1,41 3
71,7
1 098
,142
258,4
1 374
,41 0
44,2
Dây d
ẫn đ
iện
khác
dùn
g ch
o hiệ
u đi
ện th
ế ≤
1000
V27
3201
31 0
00 Tấ
n2 8
07,8
234,6
118,5
2 981
,426
0,210
7,92 9
83,1
260,4
144,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
433,6
188,4
72,7
449,6
198,7
54,7
451,4
198,9
89,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 3
74,3
46,2
45,8
2 531
,761
,553
,22 5
31,7
61,5
55,1
Dây d
ẫn đ
iện
khác
dùn
g ch
o hiệ
u đi
ện th
ế >
1000
V27
3201
41 0
00 Tấ
n79
6,019
,216
,580
4,519
,218
,180
4,519
,213
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
343,0
3,22,3
345,0
3,23,0
345,0
3,22,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i45
3,016
,014
,245
9,516
,015
,145
9,516
,010
,7
152
Đèn
điện
dây
tóc h
oặc đ
èn p
hóng
điệ
n kể
cả
đèn
chùm
hàn
kín
và đ
èn ti
a cực
tím
ho
ặc đ
èn h
ồng
ngoạ
i; đè
n hồ
qua
ng27
4001
1 000
Cái
239,9
73 44
8,132
439,4
252,2
79 20
5,134
414,2
260,0
79 75
6,129
323,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
185,5
55 14
5,314
662,3
190,7
55 48
8,013
932,3
197,1
56 03
3,214
043,7
-183-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i54
,418
302,9
17 77
7,161
,523
717,1
20 48
1,962
,923
722,9
15 27
9,5
Tr.đ
óĐè
n ph
a đượ
c gắn
kín
2740
011
1 000
Cái
130,4
11 99
0,36 1
52,5
134,3
12 31
5,06 9
04,6
140,7
12 86
0,07 2
58,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
130,4
11 99
0,36 1
52,5
134,3
12 31
4,86 9
04,4
140,7
12 86
0,07 2
58,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i0,2
0,2
Bóng
đèn
dây
tóc b
ằng
halo
gen
vonf
am ,
trừ
đèn
tia cự
c tím
hoặ
c tia
hồn
g ng
oại
2740
012
1 000
Cái
5,233
972,9
12 95
2,05,2
33 97
2,912
233,2
5,233
972,9
8 800
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,825
000,0
3 399
,02,8
25 00
0,03 8
62,0
2,825
000,0
4 500
,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2,4
8 972
,99 5
53,0
2,48 9
72,9
8 371
,22,4
8 972
,94 3
00,0
Bóng
đèn
dây
tóc k
hác c
ó côn
g su
ất <
200
W và
điệ
n áp
> 10
0 V, t
rừ đ
èn ti
a cực
tím
ho
ặc đ
èn h
ồng
ngoạ
i27
4001
31 0
00 Cá
i5,7
450,0
160,4
5,846
0,033
,55,8
460,0
110,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i5,7
450,0
160,4
5,846
0,033
,55,8
460,0
110,7
Bóng
đèn
dây
tóc k
hác c
hưa p
hân
vào
đâu,
trừ
đèn
tia cự
c tím
hoặ
c đèn
tia h
ồng
ngoạ
i27
4001
41 0
00 Cá
i7,4
155,0
1 103
,98,7
173,2
1 216
,98,7
173,2
85,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7,415
5,01 1
03,9
8,717
3,21 2
16,9
8,717
3,285
,0
Đèn
phón
g, tr
ừ đè
n tia
cực t
ím27
4001
51 0
00 Cá
i89
,426
860,0
12 05
8,696
,032
258,0
14 00
2,096
,032
258,0
13 03
8,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
44,9
18 00
0,04 0
07,0
44,9
18 00
0,01 9
49,0
44,9
18 00
0,02 2
00,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i44
,58 8
60,0
8 051
,651
,114
258,0
12 05
3,051
,114
258,0
10 83
8,9
Đèn
tia cự
c tím
hoặ
c đèn
tia h
ồng
ngoạ
i; đè
n hồ
qua
ng27
4001
61 0
00 Cá
i1,8
20,0
12,0
2,226
,024
,03,6
32,0
30,0
-184-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1,8
20,0
12,0
2,226
,024
,03,6
32,0
30,0
153
Tủ lạ
nh và
tủ đ
ông;
máy
rửa b
át đ
ĩa; m
áy
giặt
; chă
n đi
ện và
quạ
t27
5001
1 000
Cái
3 097
,945
612,0
26 11
8,53 3
31,3
70 83
2,652
831,4
3 405
,677
483,7
59 88
2,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
161,0
900,0
586,3
161,0
900,0
780,2
180,0
950,0
812,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
92,1
919,0
869,0
126,1
5 019
,03 5
16,0
126,1
5 019
,04 5
11,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2 8
44,8
43 79
3,024
663,1
3 044
,264
913,6
48 53
5,13 0
99,5
71 51
4,754
558,4
Tr.đ
óTủ
lạnh
và m
áy (t
ủ) đ
ông,
loại
dùn
g tro
ng
gia đ
ình
2750
011
1 000
Cái
1 468
,840
601,0
21 86
4,41 6
29,2
60 62
1,644
780,0
1 634
,566
621,7
50 25
9,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 4
68,8
40 60
1,021
864,4
1 629
,260
621,6
44 78
0,01 6
34,5
66 62
1,750
259,6
Máy
giặ
t và s
ấy q
uần
áo lo
ại d
ùng
trong
gi
a đìn
h27
5001
31 0
00 Cá
i1 3
26,0
2 380
,02 3
26,9
1 349
,03 2
80,0
3 079
,31 3
98,0
3 880
,03 5
89,7
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 3
26,0
2 380
,02 3
26,9
1 349
,03 2
80,0
3 079
,31 3
98,0
3 880
,03 5
89,7
Chăn
điệ
n27
5001
41 0
00 Cá
i40
,080
0,046
4,956
,01 0
00,0
669,8
56,0
1 000
,070
0,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i40
,080
0,046
4,956
,01 0
00,0
669,8
56,0
1 000
,070
0,0
Quạt
và n
ắp ch
ụp th
ông
gió d
ân d
ụng
2750
015
1 000
Cái
263,1
1 831
,01 4
62,4
297,1
5 931
,04 3
02,2
317,1
5 982
,05 3
32,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
161,0
900,0
586,3
161,0
900,0
780,2
180,0
950,0
812,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
92,1
919,0
869,0
126,1
5 019
,03 5
16,0
126,1
5 019
,04 5
11,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i10
,012
,07,0
10,0
12,0
6,011
,013
,09,0
154
Thiế
t bị n
hiệt
điệ
n gi
a dụn
g27
5002
1 000
Cái
251,8
221 7
30,6
212 8
83,5
260,6
239 3
30,6
232 0
88,9
268,9
253 8
30,6
217 1
46,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
14,9
190,0
98,6
18,9
230,0
74,1
18,9
230,0
142,0
-185-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
139,4
217 4
00,0
209 2
98,5
141,2
234 4
60,0
228 0
70,6
149,5
248 9
60,0
213 1
04,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i97
,54 1
40,6
3 486
,410
0,54 6
40,6
3 944
,210
0,54 6
40,6
3 900
,6
Tr.đ
óDụ
ng cụ
điệ
n đu
n nư
ớc n
óng
tức t
hời h
oặc
đun
và ch
ứa n
ước n
óng
và đ
un n
ước n
óng
kiểu
nhú
ng27
5002
11 0
00 Cá
i16
,52 5
00,6
2 036
,419
,53 0
00,6
2 344
,219
,53 0
00,6
2 400
,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i16
,52 5
00,6
2 036
,419
,53 0
00,6
2 344
,219
,53 0
00,6
2 400
,6
Các l
oại l
ò khá
c; nồ
i nấu
, bếp
đun
dạn
g tấ
m đ
un, v
òng
đun
sôi,
vỉ n
ướng
, lò
nướn
g bằ
ng đ
iện
2750
026
1 000
Cái
14,9
190,0
98,6
18,9
230,0
74,1
18,9
230,0
142,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
14,9
190,0
98,6
18,9
230,0
74,1
18,9
230,0
142,0
Thiế
t bị n
hiệt
- điệ
n kh
ác d
ùng
trong
gia
đì
nh27
5002
71 0
00 Cá
i21
3,015
9 040
,015
8 137
,921
4,017
2 840
,016
9 965
,121
5,018
4 240
,018
3 014
,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
132,0
157 4
00,0
156 6
87,9
133,0
171 2
00,0
168 3
65,1
134,0
182 6
00,0
181 5
14,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i81
,01 6
40,0
1 450
,081
,01 6
40,0
1 600
,081
,01 6
40,0
1 500
,0
Điện
trở l
àm n
óng
bằng
điệ
n, tr
ừ lo
ại cá
c bo
n27
5002
81 0
00 Cá
i7,4
60 00
0,052
610,6
8,263
260,0
59 70
5,515
,566
360,0
31 59
0,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
7,460
000,0
52 61
0,68,2
63 26
0,059
705,5
15,5
66 36
0,031
590,1
155
Máy
móc
bằn
g đi
ện d
ùng
trong
gia
đìn
h vớ
i mô t
ơ điệ
n có
đủ
các b
ộ phậ
n27
5003
11 0
00 Ch
iếc23
2,024
008,5
17 87
6,228
4,027
210,0
18 74
2,429
1,028
216,0
20 68
6,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
2,024
008,5
17 87
6,228
4,027
210,0
18 74
2,429
1,028
216,0
20 68
6,9
156
Động
cơ đ
ốt tr
ong
(trừ
động
cơ m
áy b
ay, ô
tô
, mô t
ô và x
e máy
)28
1101
1 000
Chiếc
8 879
,13 4
81,3
1 268
,18 8
89,5
4 573
,91 9
81,2
8 894
,46 1
34,3
1 915
,8
-186-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
8 864
,010
0,031
,28 8
64,0
100,0
36,3
8 864
,010
0,033
,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
,13 3
81,3
1 236
,925
,54 4
73,9
1 944
,930
,46 0
34,3
1 882
,6
Tr.đ
óĐộ
ng cơ
đốt
tron
g kh
ác ki
ểu p
iston
đốt
ch
áy b
ằng
tia lử
a điệ
n28
1101
21 0
00 Ch
iếc2,6
3 200
,01 1
18,8
8,94 2
77,6
1 770
,611
,55 8
00,0
1 652
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i2,6
3 200
,01 1
18,8
8,94 2
77,6
1 770
,611
,55 8
00,0
1 652
,4
Động
cơ đ
ốt tr
ong
máy
thuỷ
kiểu
pist
on
đốt c
háy b
ằng
sức n
én28
1101
31 0
00 Ch
iếc8 8
64,0
100,0
31,2
8 864
,010
0,036
,38 8
64,0
100,0
33,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
8 864
,010
0,031
,28 8
64,0
100,0
36,3
8 864
,010
0,033
,2
Động
cơ đ
ốt tr
ong
khác
kiểu
pist
on đ
ốt
cháy
bằn
g sứ
c nén
2811
014
1 000
Chiếc
12,5
181,3
118,1
16,6
196,3
174,2
18,9
234,3
230,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
,518
1,311
8,116
,619
6,317
4,218
,923
4,323
0,2
157
Máy
bơm
chất
lỏng
; máy
đẩy
chất
lỏng
trừ
máy
bơm
thuỷ
lực
2813
011 0
00 Ch
iếc4 1
13,3
256,5
285,2
4 113
,525
6,524
9,74 1
13,5
256,5
156,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4 000
,03,5
2,14 0
00,0
3,52,9
4 000
,03,5
2,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
113,3
253,0
283,0
113,5
253,0
246,8
113,5
253,0
153,8
Tr.đ
óBơ
m n
hiên
liệu
, dầu
nhờ
n và
bơm
bê t
ông
2813
011
1 000
Chiếc
112,0
252,2
282,6
112,0
252,2
246,3
112,0
252,2
153,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
112,0
252,2
282,6
112,0
252,2
246,3
112,0
252,2
153,3
Bơm
chất
lỏng
hoạ
t độn
g ki
ểu p
iston
ch
uyển
độn
g tịn
h tiế
n kh
ác ch
ưa đ
ược
phân
vào đ
âu28
1301
21 0
00 Ch
iếc1,2
0,10,1
1,40,1
0,11,4
0,10,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,20,1
0,11,4
0,10,1
1,40,1
0,1
-187-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Bơm
chất
lỏng
li tâ
m và
máy
bơm
chất
lỏ
ng kh
ác28
1301
41 0
00 Ch
iếc4 0
00,0
3,52,1
4 000
,03,5
2,94 0
00,0
3,52,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
4 000
,03,5
2,14 0
00,0
3,52,9
4 000
,03,5
2,5
Máy
đẩy
chất
lỏng
2813
015
1 000
Chiếc
0,10,7
0,40,1
0,70,4
0,10,7
0,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,10,7
0,40,1
0,70,4
0,10,7
0,4
158
Bơm
chân
khôn
g ho
ặc b
ơm kh
ông
khí;
máy
nén
khôn
g kh
í hay
các c
hất k
hí kh
ác28
1302
1 000
Chiếc
289,5
922,4
388,2
305,0
1 072
,651
5,962
3,12 9
72,4
2 375
,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
303,1
1 650
,01 6
50,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
53,2
80,4
80,2
55,2
125,3
124,7
57,2
132,4
132,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
6,384
2,030
8,024
9,894
7,339
1,226
2,81 1
90,0
593,6
Tr.đ
óBơ
m ch
ân kh
ông
2813
021
1 000
Chiếc
52,0
80,1
80,0
54,0
125,0
124,5
359,1
1 782
,11 7
82,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
303,1
1 650
,01 6
50,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
52,0
80,1
80,0
54,0
125,0
124,5
56,0
132,1
132,0
Máy
nén
chuy
ển đ
ộng
quay
khác
, một
tr
ục h
oặc n
hiều
trục
2813
028
1 000
Chiếc
1,20,3
0,21,2
0,30,2
1,20,3
0,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,20,3
0,21,2
0,30,2
1,20,3
0,2
Máy
nén
khí k
hác
2813
029
1 000
Chiếc
236,3
842,0
308,0
249,8
947,3
391,2
262,8
1 190
,059
3,6
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i23
6,384
2,030
8,024
9,894
7,339
1,226
2,81 1
90,0
593,6
159
Máy
pho
toco
py và
máy
fax l
oại s
ử dụ
ng
trong
văn
phòn
g (tr
ừ lo
ại kế
t hợp
với m
áy
xử lý
dữ
liệu
tự đ
ộng)
2817
021
1 000
Cái
830,1
6 000
,06 0
77,7
851,5
7 000
,05 6
76,4
851,5
7 000
,06 2
15,8
-188-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i83
0,16 0
00,0
6 077
,785
1,57 0
00,0
5 676
,485
1,57 0
00,0
6 215
,8
160
Máy
điề
u hò
a khô
ng kh
í28
1901
21 0
00 Cá
i48
,011
0,060
,749
,011
0,596
,350
,012
1,710
0,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i48
,011
0,060
,749
,011
0,596
,350
,012
1,710
0,1
161
Các m
áy và
thiế
t bị l
ọc h
oặc t
inh
chế c
ác
loại
khí
2819
014
1.00
0 Cái
50,0
0,150
,00,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i50
,00,1
50,0
0,2
162
Máy
kéo
2821
011 0
00 Ch
iếc12
7,014
,913
,112
7,014
,912
,012
7,014
,910
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
77,0
3,93,1
77,0
3,93,5
77,0
3,92,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
50,0
11,0
10,0
50,0
11,0
8,550
,011
,08,0
Tr.đ
óM
áy ké
o trụ
c đơn
2821
011
1 000
Chiếc
77,0
3,93,1
77,0
3,93,5
77,0
3,92,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
77,0
3,93,1
77,0
3,93,5
77,0
3,92,7
Máy
kéo k
hác
2821
012
1 000
Chiếc
50,0
11,0
10,0
50,0
11,0
8,550
,011
,08,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
50,0
11,0
10,0
50,0
11,0
8,550
,011
,08,0
163
Máy
làm
đất
2821
021
1 000
Chiếc
3 500
,02,5
1,03 5
00,0
2,51,3
3 500
,02,5
1,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
3 500
,02,5
1,03 5
00,0
2,51,3
3 500
,02,5
1,3
164
Máy
cắt d
ùng
cho c
ác b
ãi cỏ
, côn
g vi
ên
hoặc
sân
thể t
hao
2821
030
1 000
Chiếc
15,0
650,0
538,8
19,0
750,0
690,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i15
,065
0,053
8,819
,075
0,069
0,0
165
Máy
thu
hoạc
h kh
ác; M
áy đ
ập, t
uốt l
úa28
2104
91 0
00 Ch
iếc31
,28,2
4,032
,28,5
3,132
,88,8
2,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
31,2
8,24,0
32,2
8,53,1
32,8
8,82,7
-189-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
166
Máy
tiện
, kho
an, d
oa, p
hay,
mài
, đán
h bó
ng, b
ào, x
ọc, c
huốt
, cắt
dùn
g để
gia
cô
ng ki
m lo
ại28
2202
1 000
Cái
433,3
12 33
8,212
434,6
441,3
12 33
8,412
133,5
444,6
12 33
8,610
708,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
270,7
12 10
0,012
355,0
270,7
12 10
0,012
048,2
270,7
12 10
0,010
610,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
126,5
0,20,1
134,0
0,20,1
136,6
0,20,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i36
,123
8,079
,536
,623
8,285
,137
,223
8,498
,6
Tr.đ
óM
áy ti
ện ki
m lo
ại28
2202
11 0
00 Cá
i16
2,46 1
68,0
6 313
,516
2,96 1
68,2
6 098
,416
3,56 1
68,4
5 387
,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
126,3
6 000
,06 2
34,6
126,3
6 000
,06 0
17,3
126,3
6 000
,05 3
00,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i36
,116
8,078
,936
,616
8,281
,137
,216
8,487
,5
Máy
công
cụ d
ùng
để kh
oan,
doa
, pha
y ki
m lo
ại, r
ên h
oặc t
arô b
ằng
phươ
ng p
háp
bóc t
ách
kim
loại
2822
022
1 000
Cái
111,2
6 000
,06 1
10,4
111,2
6 000
,06 0
15,9
111,2
6 000
,05 3
00,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
86,2
6 000
,06 1
10,4
86,2
6 000
,06 0
15,9
86,2
6 000
,05 3
00,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
25,0
0,03
0,02
25,0
0,03
0,02
25,0
0,03
0,01
Máy
công
cụ d
ùng
để m
ài, đ
ánh
bóng
ho
ặc cá
c côn
g vi
ệc h
oàn
thiệ
n ki
m lo
ại
hoặc
gốm
kim
loại
2822
023
1 000
Cái
58,3
100,0
10,0
58,3
100,0
15,0
58,3
100,0
10,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
58,3
100,0
10,0
58,3
100,0
15,0
58,3
100,0
10,0
Máy
công
cụ d
ùng
để b
ào, x
ọc, c
huốt
, cắt
bá
nh ră
ng m
ài h
oặc g
ia cô
ng ră
ng lầ
n cu
ối; m
áy cắ
t đứt
và m
áy cô
ng cụ
khác
gia
cô
ng b
ằng
cách
bóc
tách
kim
loại
, chư
a đư
ợc p
hân
vào đ
âu
2822
029
1 000
Chiếc
101,5
70,2
0,610
9,070
,24,2
111,6
70,2
11,2
-190-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
101,5
0,20,1
109,0
0,20,1
111,6
0,20,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i70
,00,5
70,0
4,170
,011
,0
167
Máy
nân
g hạ
và b
ăng
tải h
oạt đ
ộng
liên
tục,
chuy
ên sử
dụn
g dư
ới lò
ng đ
ất28
2401
11 0
00 Ch
iếc16
,50,1
0,116
,50,1
0,116
,50,1
0,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
12,0
0,10,1
12,0
0,10,1
12,0
0,10,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
4,50,0
030,0
034,5
0,003
0,000
4,50,0
030,0
04
168
Máy
khác
, loạ
i tự
hành
, dùn
g ch
o các
công
vi
ệc về
đất
, kho
áng
hoặc
quặ
ng ch
ưa đ
ược
phân
vào đ
âu28
2402
91 0
00 Ch
iếc50
,00,1
50,0
0,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i50
,00,1
50,0
0,2
169
Máy
dùn
g để
phâ
n lo
ại, s
àng
lọc,
phân
tá
ch, r
ửa, n
ghiề
n, xa
y, trộ
n ha
y nhà
o đất
, đá
, quặ
ng h
oặc c
ác kh
oáng
vật k
hác ở
dạ
ng rắ
n
2824
031
1 000
Chiếc
8,20,0
41,3
16,3
0,11,1
16,3
0,10,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
8,20,0
41,3
16,3
0,11,1
16,3
0,10,9
170
Máy
khai
thác
mỏ v
à xây
dựn
g kh
ác28
2405
01 0
00 Ch
iếc1,2
0,10,1
2,00,1
0,12,0
0,10,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,20,1
0,12,0
0,10,1
2,00,1
0,1
171
Máy
chế b
iến
thực
phẩ
m, đ
ồ uốn
g và
th
uốc l
á, tr
ừ cá
c bộ p
hận
của c
húng
2825
011 0
00 Ch
iếc63
,412
,69,3
125,2
13,8
9,213
2,213
,98,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
63,4
12,6
9,312
5,213
,89,2
132,2
13,9
8,2
Tr.đ
óM
áy d
ùng
để xa
y sát
hoặ
c chế
biế
n ng
ũ cố
c hoặ
c rau
khô c
hưa đ
ược p
hân
vào đ
âu28
2501
31 0
00 Ch
iếc51
,92,2
1,710
6,92,4
2,111
3,92,5
1,8
-191-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
51,9
2,21,7
106,9
2,42,1
113,9
2,51,8
Máy
sấy n
ông
sản
2825
016
1 000
Chiếc
0,60,4
0,17,3
1,40,5
7,31,4
0,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,60,4
0,17,3
1,40,5
7,31,4
0,4
Máy
chế b
iến
thực
phẩ
m h
ay đ
ồ uốn
g (G
ồm: c
ả dầu
, mỡ)
chưa
phâ
n và
o đâu
2825
017
1 000
Chiếc
11,0
10,0
7,511
,010
,06,7
11,0
10,0
6,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
11,0
10,0
7,511
,010
,06,7
11,0
10,0
6,1
172
Máy
dệt
28
2601
31 0
00 Ch
iếc9 7
44,0
3,02,6
13 79
5,03,6
2,416
000,0
3,82,5
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i9 7
44,0
3,02,6
13 79
5,03,6
2,416
000,0
3,82,5
173
Máy
khâu
, trừ
máy
khâu
sách
và m
áy
khâu
gia
đìn
h28
2602
41 0
00 Ch
iếc76
6,742
819,0
36 31
9,577
2,444
819,0
39 14
6,877
6,147
819,0
33 18
8,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i76
6,742
819,0
36 31
9,577
2,444
819,0
39 14
6,877
6,147
819,0
33 18
8,0
174
Máy
khâu
loại
dùn
g ch
o gia
đìn
h28
2604
01 0
00 Ch
iếc12
5,01 7
93,0
1 634
,713
1,01 8
42,2
1 607
,314
2,02 4
16,1
2 416
,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i12
5,01 7
93,0
1 634
,713
1,01 8
42,2
1 607
,314
2,02 4
16,1
2 416
,1
175
Máy
sản
xuất
vật l
iệu
xây d
ựng
2829
100
1 000
Chiếc
27,0
0,04
0,02
44,0
0,04
0,03
44,0
0,04
0,02
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
27,0
0,04
0,02
44,0
0,04
0,03
44,0
0,04
0,02
176
Máy
sản
xuất
bột
giấ
y, gi
ấy, b
ìa28
2991
11 0
00 Ch
iếc1,1
0,10,0
21,1
0,10,0
21,1
0,10,0
1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1,10,1
0,02
1,10,1
0,02
1,10,1
0,01
177
Máy
gia
công
nhự
a, ca
o su,
sản
phẩm
từ
nhựa
, cao
su ch
ưa đ
ược p
hân
vào đ
âu
2829
921
1 000
Chiếc
57,9
18 79
8,618
798,6
86,0
38 67
3,236
973,2
86,0
38 67
3,228
729,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6,00,2
0,26,0
0,20,1
6,00,2
0,1
-192-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i51
,918
798,4
18 79
8,480
,038
673,0
36 97
3,080
,038
673,0
28 72
9,5
178
Máy
và th
iết b
ị cơ k
hí kh
ác có
chức
năn
g riê
ng b
iệt c
hưa đ
ược p
hân
vào đ
âu28
2995
91 0
00 Ch
iếc32
0,68 2
54,1
7 334
,832
5,78 5
37,9
7 114
,134
8,09 3
19,9
6 659
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
17,5
9,16,0
18,7
10,2
7,720
,610
,35,2
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i30
3,18 2
45,0
7 328
,830
7,08 5
27,7
7 106
,532
7,49 3
09,6
6 653
,8
179
Xe ôt
ô chở
ngư
ời29
1002
1 000
Chiếc
7 506
,017
4,211
7,77 8
76,0
204,2
128,7
7 876
,020
4,212
0,8
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
6 776
,012
4,269
,06 7
76,0
124,2
61,4
6 776
,012
4,254
,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i73
0,050
,048
,71 1
00,0
80,0
67,3
1 100
,080
,066
,7
Tr.đ
óXe
ôtô c
hở n
gười
từ 9
chỗ t
rở xu
ống
2910
021
1 000
Chiếc
4 446
,015
0,011
2,04 8
16,0
180,0
124,7
4 816
,018
0,011
9,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 716
,010
0,063
,33 7
16,0
100,0
57,4
3 716
,010
0,052
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i73
0,050
,048
,71 1
00,0
80,0
67,3
1 100
,080
,066
,7
Xe ôt
ô chở
ngư
ời từ
10 ch
ỗ đến
16 ch
ỗ29
1002
21 0
00 Ch
iếc1 1
79,0
20,0
2,31 1
79,0
20,0
1,61 1
79,0
20,0
0,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 179
,020
,02,3
1 179
,020
,01,6
1 179
,020
,00,6
Xe ôt
ô chở
ngư
ời từ
26 đ
ến 46
chỗ
2910
024
1 000
Chiếc
328,0
0,20,2
328,0
0,20,1
328,0
0,20,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
328,0
0,20,2
328,0
0,20,1
328,0
0,20,1
Xe ôt
ô chở
ngư
ời tr
ên 46
chỗ
2910
025
1 000
Chiếc
112,0
0,10,0
511
2,00,1
0,03
112,0
0,10,0
2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
112,0
0,10,0
511
2,00,1
0,03
112,0
0,10,0
2
Xe vừ
a chở
ngư
ời vừ
a chở
hàn
g 29
1002
61 0
00 Ch
iếc1 4
41,0
4,03,2
1 441
,04,0
2,21 4
41,0
4,01,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
1 441
,04,0
3,21 4
41,0
4,02,2
1 441
,04,0
1,0
-193-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
180
Xe có
độn
g cơ
vận
tải h
àng
hóa,
trừ
xe ké
o đư
ờng
bộ29
1003
1 000
Chiếc
138 5
15,3
36,1
18,7
139 3
08,3
36,7
24,0
139 3
08,3
36,7
11,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
138 5
15,3
36,1
18,7
139 3
08,3
36,7
24,0
139 3
08,3
36,7
11,9
Tr.đ
óXe
có đ
ộng
cơ vậ
n tả
i hàn
g hó
a có t
ải
trọng
từ 2
tấn
trở xu
ống
2910
031
1 000
Chiếc
83 58
2,335
,618
,284
375,3
36,2
23,8
84 37
5,336
,211
,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
83 58
2,335
,618
,284
375,3
36,2
23,8
84 37
5,336
,211
,7
Xe có
độn
g cơ
vận
tải h
àng
hóa c
ó tải
trọ
ng tr
ên 2
tấn
đến
7 tấn
2910
032
1 000
Chiếc
54 93
3,00,5
0,554
933,0
0,50,2
54 93
3,00,5
0,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
54 93
3,00,5
0,554
933,0
0,50,2
54 93
3,00,5
0,1
181
Tàu
và th
uyền
lớn
dùng
để c
hở n
gười
và
hàng
hoá
3011
02Ch
iếc90
1,270
,057
,092
0,311
5,057
,092
0,812
2,051
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
852,8
11,0
6,085
2,812
,00,0
852,8
11,0
1,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
48,4
53,0
47,0
67,5
97,0
53,0
68,0
105,0
49,0
Tr.đ
óTà
u th
ủy ch
ở khá
ch, d
u th
uyền
và cá
c tàu
th
uyền
tươn
g tự
đượ
c thi
ết kế
chủ
yếu
để
vận
chuy
ển n
gười
, phà
các l
oại
3011
021
Chiếc
2,06,0
4,02,0
6,04,0
2,06,0
1,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2,00,0
060,0
042,0
0,006
0,004
2,00,0
060,0
01
Tàu
chở c
hất l
ỏng
và kh
í hóa
lỏng
3011
022
Chiếc
852,8
11,0
6,085
2,812
,085
2,811
,01,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
852,8
11,0
6,085
2,812
,085
2,811
,01,0
Tàu
đông
lạnh
, trừ
tàu
chở c
hất l
ỏng
và
khí h
óa lỏ
ng30
1102
3Ch
iếc18
,036
,020
,018
,036
,010
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
18,0
36,0
20,0
18,0
36,0
10,0
-194-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Tàu
thuy
ền lớ
n kh
ác ch
uyên
chở n
gười
và
hàng
hóa
, khô
ng có
độn
g cơ
đẩy
3011
024
Chiếc
32,5
5,01,0
32,7
7,02,0
32,7
7,02,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
32,5
5,01,0
32,7
7,02,0
32,7
7,02,0
Tàu
thuy
ền lớ
n kh
ác ch
uyên
chở n
gười
và
hàng
hóa
, có đ
ộng
cơ đ
ẩy30
1102
5Ch
iếc13
,948
,046
,014
,854
,031
,015
,362
,037
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
13,9
48,0
46,0
14,8
54,0
31,0
15,3
62,0
37,0
182
Tàu
kéo v
à tàu
đẩy
3011
032
Chiếc
3,015
,012
,03,0
15,0
15,0
3,015
,015
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3,015
,012
,03,0
15,0
15,0
3,015
,015
,0
183
Cấu
kiện
nổi
khác
30
1105
0Ch
iếc75
,394
,053
,075
,810
0,045
,076
,910
1,054
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
57,7
50,0
40,0
57,7
50,0
28,0
57,7
50,0
28,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
17,6
44,0
13,0
18,1
50,0
17,0
19,2
51,0
26,0
184
Xe m
ô tô v
à xe t
hùng
3091
011 0
00 Ch
iếc4 1
30,4
4 773
,04 2
02,3
4 258
,44 9
36,8
4 742
,05 7
19,4
5 369
,33 5
98,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
167,4
123,0
116,6
190,4
133,0
126,0
208,4
134,8
129,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 9
63,0
4 650
,04 0
85,7
4 068
,04 8
03,9
4 616
,15 5
11,0
5 234
,53 4
68,8
Tr.đ
óXe
mô t
ô, xe
máy
và xe
đạp
có g
ắn đ
ộng
cơ
phụ
trợ vớ
i độn
g cơ
pist
on đ
ốt tr
ong
3091
011
1 000
Chiếc
4 130
,04 7
70,0
4 199
,74 2
58,0
4 933
,94 7
39,3
5 708
,05 3
65,2
3 596
,1
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
167,0
120,0
113,9
190,0
130,0
123,3
197,0
130,7
127,3
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i3 9
63,0
4 650
,04 0
85,7
4 068
,04 8
03,9
4 616
,15 5
11,0
5 234
,53 4
68,8
Xe m
áy đ
iện
và xe
đạp
điệ
n30
9101
21 0
00 Ch
iếc0,4
3,02,7
0,43,0
2,711
,44,1
2,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
0,43,0
2,70,4
3,02,7
11,4
4,12,5
-195-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
185
Xe đ
ạp và
các l
oại x
e đạp
khác
khôn
g có
độ
ng cơ
3092
010
1 000
Chiếc
80,5
98,1
85,7
99,9
108,1
100,4
108,8
114,1
59,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i80
,598
,185
,799
,910
8,110
0,410
8,811
4,159
,4
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
186
Sản
xuất
điệ
n35
11Tr.
kWh
1 166
131,7
241 7
21,1
213 2
68,3
1 265
345,8
252 8
09,6
230 5
39,1
1 280
150,8
256 3
28,4
227 2
90,6
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
872 1
41,9
188 3
74,2
172 2
20,6
880 6
48,7
190 7
03,9
179 4
70,3
879 2
98,7
190 9
01,4
173 7
65,2
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
255 5
08,1
38 03
9,129
440,8
327 6
18,4
45 56
7,437
110,6
341 5
47,4
48 53
3,240
688,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i38
481,7
15 30
7,911
606,9
57 07
8,716
538,3
13 95
8,159
304,7
16 89
3,712
837,2
Tr.đ
óTh
ủy đ
iện
3511
100
Tr.kW
h63
2 414
,489
500,5
92 38
7,263
8 907
,790
198,2
76 47
1,264
1 307
,790
523,2
77 83
4,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
415 2
12,8
62 18
8,771
857,7
415 2
12,8
62 18
8,755
208,3
415 2
12,8
62 18
8,755
731,3
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
217 2
01,6
27 31
1,820
529,6
223 6
94,9
28 00
9,521
262,9
226 0
94,9
28 33
4,622
103,7
Nhiệ
t điệ
n th
an35
1120
0Tr.
kWh
315 6
94,8
90 37
3,271
193,5
316 3
62,0
92 18
9,296
369,0
316 3
62,0
92 26
9,296
022,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
272 5
11,5
72 98
3,758
049,5
273 1
78,8
74 79
9,779
663,7
273 1
78,8
74 87
9,780
399,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
18 55
0,29 5
59,5
8 258
,418
550,2
9 559
,511
299,0
18 55
0,29 5
59,5
10 55
8,0
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i24
633,0
7 830
,04 8
85,5
24 63
3,07 8
30,0
5 406
,324
633,0
7 830
,05 0
64,7
Nhiệ
t điệ
n kh
í35
1130
0Tr.
kWh
197 5
49,5
59 59
5,648
327,8
197 5
49,5
59 59
5,651
252,7
197 5
49,5
59 59
5,642
817,9
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
184 4
17,5
52 81
6,042
247,2
184 4
17,5
52 81
6,044
157,4
184 4
17,5
52 81
6,037
046,8
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i13
132,0
6 779
,66 0
80,6
13 13
2,06 7
79,6
7 095
,313
132,0
6 779
,65 7
71,0
Điện
gió
3511
500
Tr.kW
h14
539,8
775,7
497,0
17 11
5,81 0
53,2
635,4
18 68
6,81 2
34,3
891,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
12,6
6,3
-196-
TT SẢ
N PH
ẨM
Mã
sản
phẩm
Đơn
vị
tính
sản p
hẩm
Năm
2018
Nă
m 20
19
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
14 53
9,877
5,749
7,015
962,8
964,4
577,6
17 53
3,81 1
11,2
801,9
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i1 1
53,0
88,8
57,7
1 153
,011
0,583
,1
Điện
mặt
trời
3511
600
Tr.kW
h3 0
55,8
190,9
34,9
92 53
3,48 3
89,2
4 932
,610
3 367
,311
279,8
8 928
,0
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
7 839
,651
3,735
6,16 4
89,6
618,6
539,5
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
3 055
,819
0,934
,967
249,8
6 811
,83 8
52,5
77 20
7,79 3
05,8
7 122
,4
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i17
444,0
1 063
,772
4,119
670,0
1 355
,31 2
66,1
Điện
sản
xuất
khác
(Gồm
cả n
hiệt
điệ
n dầ
u)35
1190
0Tr.
kWh
2 877
,41 2
85,2
827,9
2 877
,41 3
84,1
878,2
2 877
,41 4
26,2
795,7
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
nhà n
ước
385,8
66,1
385,8
85,0
385,8
41,4
Khu v
ực do
anh n
ghiệp
ngoà
i nhà
nước
2 160
,720
1,112
1,02 1
60,7
222,1
118,5
2 160
,722
2,110
2,1
Khu v
ực D
N có
vốn đ
ầu tư
nước
ngoà
i71
6,769
8,364
0,871
6,777
6,267
4,771
6,781
8,365
2,2
-197-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TH
ÀNH
PH
Ố H
À N
ỘI
BẢNG
3 -
NĂNG
LỰC
SẢN
XUẤT
MỘT
SỐ
SẢN
PHẨM
CÔN
G NG
HIỆP
CỦA
CÁC
TỈNH,
THÀN
H PH
Ố
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
1 000
tấn
3,080
0,099
8,03,0
800,0
1 360
,03,0
800,0
900,0
2Dầ
u thô
khai
thác
06
1000
1 000
tấn
515 2
20,0
12 12
0,011
989,0
515 2
20,0
12 12
0,011
044,0
515 2
20,0
12 12
0,09 4
30,0
3Kh
í tự n
hiên d
ạng k
hí06
2000
2Tr
m3
9 056
,011
276,0
10 01
0,09 0
56,0
11 27
6,010
200,0
9 056
,011
276,0
9 600
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
4Th
ịt độ
ng vậ
t có v
ú tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
1010
211
1 000
tấn
100,0
100,0
100,0
100,0
5Th
ịt gia
cầm
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1010
212
1 000
tấn
45,0
17,0
45,0
20,0
45,0
27,0
6Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
01 0
00 tấ
n39
2,010
,810
,042
7,014
,412
,042
7,014
,414
,4
7Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đườn
g và
chất
ngọt
khác
1050
011
1 000
Lít
372,5
66 50
0,010
935,0
372,5
66 50
0,011
300,0
372,5
66 50
0,010
365,0
8Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
1,056
0,050
7,01,0
560,0
422,2
1,056
0,045
4,8
9Đư
ờng c
ó pha
thêm
chất
hươn
g liệu
, chấ
t tạo
m
àu10
7201
31 0
00 tấ
n49
,921
,012
,149
,921
,010
,949
,921
,010
,5
10Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
21 0
00 tấ
n18
,12,6
2,118
,12,6
1,618
,12,6
1,7
-198-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
11M
ỳ, ph
ở, m
iến, b
ún, c
háo ă
n liền
1074
021
1 000
tấn
25,0
3,50,3
25,0
3,50,7
25,0
3,51,3
12Rư
ợu va
ng từ
quả t
ươi
1102
001
1 000
lít5,3
575,0
333,7
5,357
5,031
6,75,3
575,0
255,0
13Bi
a các
loại
1103
001
Tr lít
793,0
150,0
89,8
793,0
150,0
91,1
793,0
150,0
116,7
14Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
Tr lít
4,00,3
0,24,0
0,30,2
4,00,3
0,1
15Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1000
lít0,5
250,0
150,0
0,525
0,012
5,00,4
250,0
150,0
16Th
uốc l
á điếu
1200
102
Tr ba
o48
4,71 2
67,1
1 240
,450
9,61 4
05,3
1 296
,11 3
34,2
1 668
,11 2
07,8
17Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
0 ch
iếc56
,010
000,0
8 500
,056
,010
000,0
9 000
,056
,010
000,0
9 000
,0
18Gi
ày, d
ép kh
ác15
2003
01 0
00 đô
i19
,03 4
00,0
3 216
,419
,03 4
00,0
3 003
,019
,03 4
00,0
3 000
,0
19Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
1 000
tấn
150,0
450,0
231,2
150,0
450,0
202,3
150,0
450,0
202,3
20Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
01 0
00 tấ
n50
,015
0,041
,450
,015
0,040
,050
,015
0,040
,0
21Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
201,6
19 29
0,014
150,2
206,2
20 79
0,013
749,7
206,2
20 79
0,09 7
69,1
22M
a tít
và sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự20
2210
3Tấ
n88
,08,1
41,6
12,8
69,0
3,4
23Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng c
ó chiề
u rộn
g ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
2410
051
Tấn
486,8
170 0
00,0
120 8
98,0
486,8
170 0
00,0
125 3
59,0
486,8
170 0
00,0
124 0
00,0
24Th
iết bị
khác
để ph
át ho
ặc nh
ận ti
ếng,
hình
ảnh h
oặc d
ữ liệu
, gồm
thiết
bị th
ông t
in hữ
u tu
yến h
oặc v
ô tuy
ến26
3002
91 0
00 cá
i27
9,05 1
50,0
1 795
,027
9,05 1
50,0
1 740
,027
9,05 1
50,0
1 450
,0
25Cá
p đồn
g trụ
c và d
ây dẫ
n điện
đồng
trục
khác
2732
012
1 000
tấn
1 380
,045
,034
,01 5
80,0
55,0
43,0
1 580
,055
,033
,0
-199-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
26Qu
ạt và
nắp c
hụp t
hông
gió d
ân dụ
ng27
5001
5Cá
i16
1,090
0 000
,058
6 330
,016
1,090
0 000
,078
0 221
,018
0,095
0 000
,081
2 000
,0
27Cá
c loạ
i lò kh
ác; n
ồi nấ
u, bế
p đun
dạng
tấm
đu
n, vò
ng đu
n sôi,
vỉ nư
ớng,
lò nư
ớng b
ằng
điện
2750
026
Cái
14,9
190 0
00,0
98 64
2,018
,923
0 000
,074
100,0
18,9
230 0
00,0
142 0
00,0
28M
áy ké
o trụ
c đơn
2821
011
Chiếc
77,0
3 900
,03 0
60,0
77,0
3 900
,03 5
00,0
77,0
3 900
,02 6
80,0
29M
áy cô
ng cụ
dùng
để m
ài, đá
nh bó
ng ho
ặc
các c
ông v
iệc ho
àn th
iện ki
m lo
ại ho
ặc gố
m
kim lo
ại28
2202
3Cá
i58
,310
0 000
,010
000,0
58,3
100 0
00,0
15 00
0,058
,310
0 000
,010
000,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
30Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr.kW
h1 2
65,6
1 707
,61 7
61,4
1 265
,61 7
07,6
1 365
,91 2
65,6
1 707
,61 4
19,2
31Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 016
,069
,644
,91 0
16,0
69,6
71,1
-200-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HÀ
GIAN
G
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn v
ị tín
h sả
n phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n27
,01 7
50,0
1 900
,030
,01 9
50,0
1 850
,035
,02 1
00,0
2 000
,0
2Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n6,6
12 00
0,03 2
11,0
6,612
000,0
2 583
,06,6
12 00
0,02 0
00,0
3Kim
loại
quý
2420
101
Tấn
98,7
1 000
,050
3,998
,71 0
00,0
702,0
98,7
1 000
,070
0,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
4Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h7 0
95,0
1 886
,81 9
22,7
7 095
,01 8
86,8
1 940
,27 0
95,0
1 886
,81 9
52,2
-201-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng m
anga
n và t
inh qu
ặng m
anga
n07
2291
1Tấ
n4 8
70,9
62 00
0,038
628,6
4 870
,962
000,0
52 95
3,94 8
70,9
62 00
0,036
103,5
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
175,3
20 00
0,018
945,0
175,3
20 00
0,015
101,0
175,3
20 00
0,012
973,0
3Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít4,6
4 000
,068
7,64,6
4 000
,087
6,94,6
4 000
,070
5,6
4Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
9 633
,010
0 000
,050
093,0
9 633
,010
0 000
,037
162,0
9 633
,010
0 000
,025
006,0
5Hợ
p kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
Tấn
51,7
8 200
,01 9
46,0
51,7
8 200
,06 3
28,6
51,7
8 200
,04 5
20,0
6Ch
ì, kẽm
, thiế
c chư
a gia
công
2420
221
Tấn
63,9
300,0
171,0
63,9
300,0
86,0
63,9
300,0
100,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
7Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h3 8
09,9
572,5
462,8
4 379
,962
5,460
2,05 4
28,4
764,7
614,9
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
CAO
BẰN
G
-202-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BẮC
KẠN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng s
ắt và
tinh
quặn
g sắt
0710
000
Tấn
35,1
84 00
0,023
400,0
35,1
84 00
0,026
800,0
35,1
84 00
0,039
000,0
2Qu
ặng c
hì và
tinh
quặn
g chì
0722
921
Tấn
113,2
241 1
30,0
149 8
20,4
118,4
260 2
15,0
166 4
91,0
126,7
263 6
90,0
158 2
58,0
3Qu
ặng k
ẽm và
tinh
quặn
g kẽm
0722
922
Tấn
72,5
140 6
50,0
33 62
3,172
,514
0 650
,028
057,8
72,5
140 6
50,0
25 78
5,0
4Qu
ặng v
à tinh
quặn
g kim
loại
khác
khôn
g chứ
a sắ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu c
òn lạ
i07
2299
0Tấ
n30
,01 5
00,0
1 200
,030
,01 5
00,0
350,0
30,0
1 500
,01 0
00,0
5Qu
ặng v
àng v
à tinh
quặn
g vàn
g07
3000
2Tấ
n9,9
2 400
,01 0
00,0
9,92 4
00,0
2 400
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
6Ra
u, qu
ả đượ
c bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic10
3091
3Tấ
n13
,22 0
00,0
381,0
13,2
2 000
,068
4,013
,22 0
00,0
2 243
,0
7Rư
ợu m
ạnh
1101
001
Lít2,9
235 8
00,0
209 6
00,0
2,923
5 800
,020
9 600
,0
8Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
Chiếc
18,3
289 5
79,0
289 5
79,0
18,3
289 5
79,0
258 4
99,0
18,3
289 5
79,0
223 0
13,0
9Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n50
,06 0
00,0
5 256
,850
,06 0
00,0
1 335
,950
,06 0
00,0
1 400
,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
10Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr.kW
h16
0,222
,025
,316
0,222
,024
,616
0,222
,023
,9
-203-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TU
YÊN
QU
ANG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
262,2
4 000
,01 7
50,0
262,2
4 000
,01 8
00,0
262,2
4 000
,01 6
00,0
2Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
117,6
9 000
,05 5
13,0
165,0
16 00
0,09 0
36,0
207,3
24 00
0,07 7
67,0
3Bộ
t giấy
1701
010
Tấn
2 789
,013
0 000
,014
8 031
,02 7
89,0
130 0
00,0
148 4
89,0
2 789
,013
0 000
,014
8 500
,0
4Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
2 794
,014
0 000
,011
3 423
,02 7
94,0
140 0
00,0
115 8
59,0
2 794
,014
0 000
,011
2 500
,0
5Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
Tấn
750 0
00,0
648 8
86,0
750 0
00,0
686 7
12,0
750 0
00,0
627 4
56,0
6Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
1 971
,01 1
80 00
0,089
5 254
,01 9
71,0
1 180
000,0
1 097
156,0
1 971
,01 1
80 00
0,01 1
43 00
0,0
7
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im sắ
t-ca
cbon
chứa
trên
6% nh
ưng k
hông
quá 3
0%
man
gan t
ính th
eo tr
ọng l
ượng
dạng
khối
hoặc
dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
213,8
220 0
00,0
244 8
74,0
213,8
220 0
00,0
237 9
14,0
275,3
250 0
00,0
260 0
00,0
8Hợ
p kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
Tấn
53,5
6 000
,04 5
00,0
53,5
6 000
,03 6
00,0
53,5
6 000
,04 0
00,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
9Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr.kW
h13
331,0
1 721
,61 8
21,0
13 33
1,01 7
21,6
1 904
,213
331,0
1 721
,61 5
07,2
10Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr.kW
h1,0
1,020
,020
,020
,014
,3
-204-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
LÀO
CAI
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng s
ắt và
tinh
quặn
g sắt
0710
000
1 000
tấn
127,4
383,2
842,2
127,4
459,8
1 185
,012
7,445
9,81 3
55,2
2Qu
ặng đ
ồng v
à tinh
quặn
g đồn
g07
2291
2Tấ
n1 8
59,0
76 73
8,053
057,0
1 862
,512
4 878
,010
7 619
,01 8
62,5
124 8
78,0
77 37
1,0
3Qu
ặng v
à tinh
quặn
g kim
loại
khác
khôn
g chứ
a sắ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu c
òn lạ
i07
2299
0Tấ
n1,6
40 00
0,016
000,0
4Ca
nxi-p
hosp
hat t
ự nhiê
n, ca
nxi-p
hosp
hat
nhôm
tự nh
iên, v
à đá p
hấn c
ó chứ
a pho
spha
t08
9101
01 0
00 tấ
n1 6
70,7
3 312
,13 3
28,2
1 670
,73 4
77,7
2 851
,81 6
70,7
3 477
,72 1
47,0
5Kh
oáng
hóa c
hất v
à kho
áng p
hân b
ón kh
ác
chưa
phân
vào đ
âu08
9109
9Tấ
n12
,27 6
18,0
1 900
,012
,314
650,0
2 854
,012
,314
650,0
1 700
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
6Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít3,9
180,0
2,03,9
180,0
3,53,9
180,0
5,0
7Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
1Tấ
n6,9
14 40
0,03 9
99,0
8Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
1 000
m3
7,696
9,843
1,07,6
969,8
431,0
9Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
Tấn
200,0
200 0
00,0
67 96
6,020
0,020
0 000
,065
937,0
200,0
200 0
00,0
85 00
0,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n5 3
47,3
510 0
00,0
308 3
18,0
5 347
,351
0 000
,025
8 908
,55 4
17,3
560 0
00,0
293 5
87,0
11Th
uốc t
rừ sâ
u khá
c và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dù
ng tr
ong n
ông n
ghiệp
2021
019
Tấn
537,2
43 80
0,041
927,4
537,2
43 80
0,034
576,5
537,2
43 80
0,031
200,0
-205-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
12
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im sắ
t-ca
cbon
chứa
trên
6% nh
ưng k
hông
quá 3
0%
man
gan t
ính th
eo tr
ọng l
ượng
dạng
khối
hoặc
dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
32,2
2 100
,01 5
64,0
32,2
2 100
,01 4
35,0
32,2
2 100
,077
5,0
13Đồ
ng, h
ợp ki
m đồ
ng ch
ưa gi
a côn
g, ste
n đồn
g, đồ
ng xi
măn
g hóa
(đồn
g kết
tủa)
2420
231
Tấn
331,8
10 00
0,011
786,0
331,8
10 00
0,012
500,2
331,8
10 00
0,013
000,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
14Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h61
322,9
2 552
,12 5
71,8
61 77
9,62 6
01,8
2 319
,062
151,6
2 638
,82 6
17,2
-206-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
ĐIỆ
N B
IÊN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
Tấn
23,7
25 00
0,05 5
10,0
23,7
25 00
0,06 2
60,0
23,7
25 00
0,05 9
00,0
2Qu
ặng c
hì và
tinh
quặn
g chì
0722
921
Tấn
15,6
15 00
0,03 0
00,0
15,6
15 00
0,02 3
60,0
15,6
15 00
0,02 0
00,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
3Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
14,5
2,566
014
,52,5
560
14,5
2,571
0
4Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n5,4
29,0
15,0
5,935
,016
,06,5
41,0
18,0
5Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
0,520
,015
,00,5
20,0
10,0
0,520
,08,0
6Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n3,8
281,5
21,8
3,828
1,526
,13,8
281,5
26,0
7Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n2,1
10 00
0,050
0,02,1
10 00
0,019
6,72,1
10 00
0,012
6,2
8Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n2,1
10 00
0,080
0,02,1
10 00
0,030
8,02,1
10 00
0,023
5,9
9Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
Tấn
400,0
300 0
00,0
273 9
87,6
400,0
300 0
00,0
267 5
76,4
400,0
300 0
00,0
250 0
00,0
10Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
700,0
370 0
00,0
307 3
04,7
700,0
370 0
00,0
322 3
93,0
700,0
370 0
00,0
280 0
00,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
11Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr.kW
h85
046,6
12 52
7,46 1
46,3
85 15
8,112
537,1
7 599
,185
158,1
12 53
7,18 7
20,8
-207-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
LAI
CH
ÂU
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng đ
ồng v
à tinh
quặn
g đồn
g07
2291
2Tấ
n2,1
378,0
125,0
2,137
8,097
,02,1
378,0
300,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n23
,520
160,0
10 22
4,024
,723
040,0
8 640
,042
,037
440,0
11 52
0,0
3Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít1,5
24,0
26,0
1,630
,036
,01,7
43,0
40,0
4Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít0,8
7 300
,066
3,70,8
7 300
,073
4,70,8
7 300
,067
5,4
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
5Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h30
393,0
3 463
,93 6
13,9
31 09
1,03 5
37,7
3 439
,831
091,0
3 537
,73 0
15,0
-208-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
SƠ
N L
A
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g
sản
xuất
th
ực tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g
sản
xuất
th
ực tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g
sản
xuất
th
ực tế
I. ĐI
ỆN, K
HÍ Đ
ỐT, N
ƯỚC N
ÓNG,
HƠI
NƯỚ
C VÀ
ĐIỀU
HOÀ
KHÔ
NG K
HÍ
1Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h60
672,3
15 60
8,216
549,3
60 67
2,315
608,2
9 931
,360
672,3
15 60
8,212
278,1
-209-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
YÊN
BÁI
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn v
ị tín
h sả
n phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng s
ắt và
tinh
quặn
g sắt
0710
000
Tấn
1 505
,81 7
10 00
0,021
3 200
,01 5
05,8
1 710
000,0
148 4
52,0
1 505
,81 7
10 00
0,013
5 000
,0
2Qu
ặng a
mian
g08
9909
5Tấ
n50
,495
000,0
88 37
3,052
,112
5 000
,010
4 470
,052
,112
5 000
,080
000,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
3Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h2 7
70,0
668,4
633,4
2 770
,066
8,453
8,62 7
70,0
668,4
553,1
-210-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HÒ
A BÌ
NH
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
Tấn
10,0
3 600
,050
0,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Ra
u, qu
ả và h
ạt cá
c loạ
i đã b
ảo qu
ản tạ
m th
ời,
nhưn
g khô
ng ăn
ngay
được
1030
912
Tấn
30,0
2 550
,02 0
18,7
30,0
2 550
,01 8
87,2
30,0
2 550
,01 8
00,0
3Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n20
,024
000,0
3 950
,020
,024
000,0
4 567
,020
,024
000,0
4 600
,0
4Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n32
4,013
1 000
,094
365,0
324,0
131 0
00,0
115 8
07,0
398,0
336 0
00,0
149 9
18,0
5Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
10,0
100,0
66,0
10,0
100,0
75,0
10,0
100,0
33,0
6Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
91,0
2 500
,02 0
58,7
91,0
2 500
,02 3
52,6
91,0
2 500
,02 2
17,5
7Bộ
t giấy
1701
010
Tấn
12,0
6 000
,03 0
00,0
12,0
6 000
,03 0
00,0
12,0
6 000
,02 0
00,0
8Đi
ện tr
ở gồm
cả bi
ến tr
ở và c
hiết á
p (trừ
điện
trở
nung
nóng
)26
1001
21 0
00 ch
iếc44
6,026
0 000
,012
5 000
,044
6,026
0 000
,010
3 000
,044
6,026
0 000
,095
000,0
9M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
1 000
chiếc
8,020
000,0
20 37
3,58,0
20 00
0,013
260,6
8,020
000,0
10 59
7,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
10Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr.kW
h1 4
78,9
8 208
,112
303,8
1 478
,98 2
08,1
8 373
,71 4
78,9
8 208
,18 2
78,4
-211-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TH
ÁI N
GUYÊ
N
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng m
anga
n và t
inh qu
ặng m
anga
n07
2291
1Tấ
n13
,732
500,0
58 69
3,013
,732
500,0
52 26
8,013
,732
500,0
52 26
8,0
2Qu
ặng v
onfra
m và
tinh
quặn
g von
fram
0722
916
Tấn
1 826
,09 3
54,0
6 191
,11 8
26,0
9 354
,06 0
91,0
1 826
,09 3
54,0
2 448
,0
3Qu
ặng v
à tinh
quặn
g kim
loại
khác
khôn
g ch
ứa sắ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu c
òn lạ
i07
2299
0Tấ
n58
,522
1 623
,026
3 035
,033
,322
1 623
,024
7 926
,060
,922
1 623
,024
9 413
,0
4Qu
ặng v
àng v
à tinh
quặn
g vàn
g07
3000
2Tấ
n6,7
5 000
,036
0,022
,28 0
00,0
1 400
,022
,28 0
00,0
2 400
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
5Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
173,0
8 181
,07 7
70,9
273,0
10 50
4,09 6
63,7
273,0
10 50
4,011
110,0
6Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 534
,01 3
00,0
1 267
,31 5
34,0
1 300
,01 3
15,2
1 534
,01 3
00,0
1 300
,0
7Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
106,7
180,2
224,1
106,7
180,2
174,2
106,7
180,2
181,4
8
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
25,0
10 00
0,07 2
00,0
25,0
10 00
0,06 2
00,0
25,0
10 00
0,05 5
00,0
-212-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
9Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
Tấn
240,4
200 0
00,0
112 3
77,0
240,4
200 0
00,0
150 7
67,0
240,4
200 0
00,0
86 12
3,0
10Tụ
điện
2610
011
1 000
chiếc
31,0
38 50
0,036
721,3
36,0
38 60
0,036
169,0
36,0
38 60
0,031
933,0
11M
áy ti
ện ki
m lo
ại28
2202
11 0
00 cá
i12
6,36 0
00,0
6 234
,612
6,36 0
00,0
6 017
,312
6,36 0
00,0
5 300
,0
12M
áy cô
ng cụ
dùng
để kh
oan,
doa,
phay
kim
loạ
i, rên
hoặc
tarô
bằng
phươ
ng ph
áp bó
c tá
ch ki
m lo
ại28
2202
21 0
00 cá
i86
,26 0
00,0
6 110
,486
,26 0
00,0
6 015
,986
,26 0
00,0
5 300
,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
13Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr
kWh
6 228
,01 5
60,0
1 554
,06 2
28,0
1 560
,01 7
45,0
6 228
,01 5
60,0
1 630
,0
-213-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
LẠN
G SƠ
N
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an an
traxit
0510
001
Tấn
388,3
512 7
00,0
522 5
48,0
388,3
512 7
00,0
532 4
58,0
388,3
512 7
00,0
470 7
46,0
2Qu
ặng b
ôxít
và ti
nh qu
ặng b
ôxit
0722
100
Tấn
91,6
846 0
00,0
817 5
70,0
91,6
846 0
00,0
96 47
0,091
,684
6 000
,021
5 000
,0
3Th
an bù
n08
9200
0Tấ
n28
,660
000,0
11 12
8,028
,660
000,0
3 232
,028
,660
000,0
3 000
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
4Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n10
,776
0,024
0,010
,776
0,024
5,010
,776
0,020
5,0
5Rư
ợu m
ạnh
1101
001
Lít8,1
322 0
00,0
48 52
4,08,1
322 0
00,0
46 86
2,08,1
322 0
00,0
27 63
6,0
6Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n28
,610
000,0
3 391
,028
,610
000,0
2 656
,028
,610
000,0
3 000
,0
7Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 888
,01 2
60,0
1 165
,51 8
88,0
1 260
,01 1
17,3
1 888
,01 2
60,0
810,0
8Hợ
p kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
Tấn
65,0
1 000
,023
8,265
,01 0
00,0
65,0
1 000
,0
9Ch
ì, kẽm
, thiế
c chư
a gia
công
2420
221
Tấn
102,2
10 00
0,06 0
00,0
102,2
10 00
0,02 6
38,9
102,2
10 00
0,05 0
00,0
10Kim
loại
khác
khôn
g chứ
a sắt
và sả
n phẩ
m củ
a ch
úng:
chất
gốm
kim
loại,
tro v
à chấ
t lắn
g, cặ
n chứ
a kim
loại
hoặc
hợp c
hất k
im lo
ại24
2025
0Tấ
n1 0
00,0
224,0
1 000
,090
4,31 0
00,0
1 000
,0
11Độ
ng cơ
điện
một
chiều
khác
và m
áy ph
át
điện m
ột ch
iều27
1011
9Ch
iếc42
,018
6 500
,018
9 300
,042
,018
6 500
,033
600,0
42,0
186 5
00,0
29 15
0,0
12Bơ
m nh
iên liệ
u, dầ
u nhờ
n và b
ơm bê
tông
2813
011
Chiếc
112,0
252 2
00,0
282 6
00,0
112,0
252 2
00,0
246 3
00,0
112,0
252 2
00,0
153 3
00,0
-214-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
13Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h94
8,710
8,799
,994
8,710
8,710
5,894
8,710
8,786
,7
14Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
977,8
660,0
775,7
1 097
,772
0,083
8,01 0
97,7
800,0
800,0
-215-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
QU
ẢNG
NIN
H
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an an
traxit
0510
001
1 000
tấn
206 1
89,3
47 59
1,039
962,0
207 2
23,6
51 28
2,546
093,7
207 3
07,3
52 50
5,045
164,7
2Qu
ặng t
hạch
anh,
trừ c
át tự
nhiên
0899
092
Tấn
44,8
160 0
00,0
104 5
28,0
44,8
160 0
00,0
92 07
6,044
,816
0 000
,077
303,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
3Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
637,0
474 5
00,0
316 6
05,0
637,0
474 5
00,0
337 7
92,0
637,0
474 5
00,0
353 8
96,0
4Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n27
0,018
2 500
,012
0 910
,027
0,018
2 500
,013
4 413
,027
0,018
2 500
,014
7 433
,0
5M
ỳ, ph
ở, m
iến, b
ún, c
háo ă
n liền
1074
021
Tấn
20 26
2,03 5
00,0
3 500
,020
262,0
3 500
,03 0
00,0
20 26
2,03 5
00,0
3 250
,0
6Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít39
,014
0 060
,069
661,0
41,2
142 0
60,0
74 70
0,041
,314
4 060
,070
036,0
7Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít1,5
50,0
50,0
1,550
,033
,01,5
50,0
48,0
8Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa
13
1102
3Tấ
n3 6
83,0
140 7
56,0
142 8
87,8
3 683
,014
0 756
,013
8 944
,83 6
83,0
140 7
56,0
122 6
92,8
9Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo, d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
Tấn
320,0
65 00
0,048
597,8
320,0
65 00
0,050
771,4
320,0
65 00
0,055
000,0
10Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
23 65
8,01 6
00,0
1 020
,023
658,0
3 600
,03 1
62,8
23 65
8,07 6
00,0
6 919
,0
11Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
223,4
8 000
,06 5
42,2
223,4
8 000
,07 1
97,2
223,4
8 000
,05 5
47,4
12Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 612
,087
6,079
7,21 6
12,0
876,0
822,1
1 612
,087
6,084
9,2
13Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
1 839
,653
9,51 8
39,6
681,3
1 839
,680
0,0
-216-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Th
anh,
que s
ắt, t
hép k
hông
hợp k
im đư
ợc cá
n nó
ng, d
ạng c
uộn c
uốn k
hông
đều
2410
061
Tấn
80 00
0,067
679,0
80 00
0,077
369,0
80 00
0,080
000,0
15Kim
loại
khác
khôn
g chứ
a sắt
và sả
n phẩ
m củ
a ch
úng:
chất
gốm
kim
loại,
tro v
à chấ
t lắn
g, cặ
n chứ
a kim
loại
hoặc
hợp c
hất k
im lo
ại24
2025
0Tấ
n12
7,65 2
00,0
4 458
,912
7,65 2
00,0
6 080
,012
7,65 2
00,0
2 841
,4
16Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
56,6
1 812
,01 8
12,0
56,9
2 062
,02 0
62,0
60,2
2 155
,02 1
55,0
17Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n67
,22 4
00,0
891,0
67,2
2 400
,089
3,067
,22 4
00,0
900,0
18M
áy bi
ến th
ế điện
sử dụ
ng đi
ện m
ôi lỏn
g27
1021
1Ch
iếc53
,672
,043
,059
,681
,048
,059
,681
,025
,0
19M
áy bi
ến th
ế điện
khác
có cô
ng su
ất ≤
16 kV
A27
1021
2Ch
iếc30
,019
,030
,022
,030
,05,0
20M
áy bi
ến th
ế điện
khác
có cô
ng su
ất >
16 kV
A27
1021
3Ch
iếc22
,010
,025
,010
,025
,06,0
21Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
7,99 2
92,0
6 276
,07,9
9 292
,05 8
68,0
7,99 2
92,0
4 264
,0
22M
áy dù
ng để
phân
loại,
sàng
lọc,
phân
tách
, rử
a, ng
hiền,
xay,
trộn h
ay nh
ào đấ
t, đá
, quặ
ng
hoặc
các k
hoán
g vật
khác
ở dạ
ng rắ
n28
2403
1Ch
iếc1 2
95,0
1 016
,087
2,0
23M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
2 200
,02 3
40,0
2 200
,02 0
07,0
2 200
,01 0
80,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
24Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr
kWh
82 03
5,621
681,3
18 96
7,882
582,9
21 68
1,324
956,2
82 58
2,921
681,3
23 32
1,0
-217-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BẮC
GIA
NG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
1 000
tấn
541,0
1 000
,094
0,754
1,01 0
00,0
1 009
,854
1,01 0
00,0
1 000
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
630,1
20 00
0,027
300,0
720,5
40 00
0,042
600,0
800,0
60 00
0,070
000,0
3Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
3 111
,950
0 000
,031
9 789
,03 1
11,9
500 0
00,0
338 0
98,0
3 111
,950
0 000
,030
6 120
,0
4Po
lyme d
ạng n
guyê
n sinh
2013
101
Tấn
5,02 0
00,0
1 000
,010
,04 0
00,0
1 300
,010
,04 0
00,0
800,0
5Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n26
,34 0
00,0
3 590
,051
,55 0
00,0
4 590
,051
,55 0
00,0
4 590
,0
6Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
10,0
50 00
0,032
000,0
10,0
50 00
0,033
000,0
10,0
50 00
0,027
000,0
7Ph
ụ kiện
ghép
nối (
trừ ph
ụ kiện
đúc)
2410
073
Tấn
34,0
4 000
,02 3
33,0
34,0
4 000
,01 3
83,0
34,0
4 000
,01 0
00,0
8Th
iết bị
bán d
ẫn; Đ
iốt ph
át sá
ng; T
inh th
ể áp
điện đ
ã lắp
ráp;
Bộ ph
ận củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 ch
iếc16
,020
0 000
,080
000,0
16,0
200 0
00,0
140 0
00,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
9Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
990,0
1 135
,699
0,094
0,999
0,01 1
42,8
-218-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
PH
Ú T
HỌ
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ịt độ
ng vậ
t có v
ú tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
1010
211
Tấn
1,040
0,035
0,01,0
400,0
350,0
1,040
0,030
0,0
2Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
1,222
5,06,3
1,222
5,09,0
1,222
5,09,9
3M
ỳ, ph
ở, m
iến, b
ún, c
háo ă
n liền
1074
021
Tấn
56,1
15 84
0,07 7
08,8
56,1
15 84
0,09 6
09,6
192,1
23 76
0,08 8
00,0
4Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n35
866,3
130 5
25,0
45 86
9,035
881,0
133 9
25,0
47 41
1,235
901,0
135 4
25,0
49 20
6,0
5Cá
c sản
phẩm
tươn
g tự c
hè (t
rà) (
như:
các l
oại
chè (
trà) t
hảo d
ược,
chè d
ây, c
hè đắ
ng, a
tiso..
.)10
7600
2Tấ
n3 0
57,3
2 525
,044
3,03 0
57,4
3 255
,073
1,14 0
58,6
4 450
,01 0
37,5
6Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n10
5,059
150,0
46 25
3,011
5,059
400,0
42 72
3,011
5,059
400,0
45 35
0,0
7Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n50
,094
350,0
1 450
,050
,094
600,0
6 300
,050
,094
600,0
12 35
0,0
8Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n30
,120
0 000
,029
000,0
30,1
200 0
00,0
37 40
0,030
,120
0 000
,039
100,0
9Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít0,1
1 800
,012
0,00,6
1 849
,591
,00,6
1 849
,585
,0
10Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít51
9,111
7 000
,097
421,0
519,1
117 0
00,0
102 6
68,1
519,1
117 0
00,0
81 75
0,0
11Sợ
i xe t
ừ sợi
tơ tằ
m13
1102
1Tấ
n30
8,08 5
93,0
7 772
,068
5,014
843,0
11 50
4,968
5,014
843,0
11 96
7,0
12Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n1 2
00,0
1 000
,01 2
50,0
1 200
,01 2
50,0
1 000
,0
13Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo, d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
Tấn
44,0
900,0
800,0
45,0
950,0
950,0
45,0
950,0
800,0
14Sợ
i từ x
ơ sta
ple13
1103
3Tấ
n15
,035
0,031
3,015
,035
0,034
5,015
,035
0,032
5,0
15Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tơ tằ
m13
1201
11 0
00 m
ét20
1,220
807,0
9 911
,020
1,220
807,0
11 22
9,020
1,220
807,0
10 95
2,0
-219-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
16Cá
c sản
phẩm
dệt t
rang
trí n
ội th
ất kh
ác13
9201
9Tấ
n13
,55 1
00,0
5 312
,013
,55 1
00,0
6 705
,013
,55 1
00,0
4 800
,0
17Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
55,7
3 472
,42 4
12,4
56,9
3 789
,82 3
92,7
56,9
3 850
,82 5
10,8
18Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
985,3
111 8
37,2
81 14
0,41 1
90,1
120 3
90,9
87 85
3,61 4
36,3
133 4
16,2
93 99
4,2
19Bộ
com
ple14
1005
01 0
00 bộ
63,6
270,0
270,4
70,0
293,0
292,0
70,4
300,0
300,0
20Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo ph
ông
(T-sh
irt); á
o may
ô và
các lo
ại qu
ần; á
o lót
khác
1410
060
1 000
chiếc
125,4
14 94
2,314
304,5
129,3
16 00
9,015
689,4
154,2
16 41
5,715
759,0
21Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
0,310
0,024
,70,3
100,0
74,3
0,515
0,015
0,0
22Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i17
4,43 1
00,0
2 721
,836
7,18 6
00,0
6 537
,336
7,98 6
50,0
6 450
,0
23Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
2 613
,010
0 000
,01 0
98 37
4,02 6
13,0
100 0
00,0
94 77
9,32 6
13,0
100 0
00,0
90 00
0,0
24Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n57
7,045
000,0
92 50
0,057
7,045
000,0
99 10
0,057
7,045
000,0
100 0
00,0
25Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
m3
4,03 5
50,0
3 550
,04,0
3 550
,03 5
00,0
4,03 5
50,0
3 500
,0
26Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt ph
át20
1204
0Tấ
n1 5
55,2
2 950
000,0
2 181
529,0
1 555
,22 9
50 00
0,01 3
88 31
3,01 5
55,2
2 950
000,0
1 443
141,0
27Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n59
2,375
8 080
,060
7 507
,059
2,375
8 080
,042
0 122
,059
2,375
8 080
,044
2 373
,0
28Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n2,7
5,00,9
2,75,0
2,6
29Th
uốc k
hử tr
ùng
2021
014
Tấn
2,710
0,084
,32,7
100,0
30,3
30Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
1 000
Tấn
60 24
1,11 8
79,6
1 231
,960
283,2
1 883
,01 0
73,1
60 32
4,71 8
86,3
1 264
,7
31Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh,
qu
e và c
ác dạ
ng hì
nh bằ
ng pl
astic
2220
910
Tấn
32,3
3 010
,03 0
51,1
32,3
3 010
,03 6
31,2
32,6
3 060
,02 2
20,0
-220-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
32
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
Tấn
18 70
4,931
414,8
18 53
2,418
704,9
31 41
4,821
791,6
18 70
4,931
414,8
26 44
9,6
33Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n71
9,556
000,0
50 44
8,075
9,459
400,0
53 96
5,075
9,459
400,0
55 82
2,0
34Tấ
m tr
ải sà
n bằn
g plas
tic, d
ạng c
uộn h
oặc
dạng
tấm
rời đ
ể ghé
p; tấ
m ph
ủ tườ
ng ho
ặc
phủ t
rần b
ằng p
lastic
2220
961
Tấn
164,0
18 25
2,012
168,0
164,0
18 25
2,013
689,0
164,0
18 25
2,09 2
95,0
35Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
887,0
750,0
837,0
887,0
750,0
933,7
887,0
750,0
920,0
36Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
497,0
1 360
,01 2
39,1
497,0
1 360
,01 2
28,7
497,0
1 360
,01 3
20,0
37Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nhôm
2420
212
Tấn
7,813
000,0
8 200
,07,8
13 00
0,07 3
50,0
7,813
000,0
10 00
0,0
38Th
iết bị
bán d
ẫn; Đ
iốt ph
át sá
ng; T
inh th
ể áp
điện đ
ã lắp
ráp;
Bộ ph
ận củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 ch
iếc64
3,19 0
00,0
8 362
,865
6,635
000,0
34 00
9,9
39M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
1 000
chiếc
23 29
5,011
000,0
10 27
1,123
295,0
11 00
0,00,0
40Bộ
phận
của đ
èn ốn
g và đ
èn ch
ân kh
ông b
ằng
điện v
à các
linh k
iện đi
ện tử
khác
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2610
018
Tấn
39,0
36,0
3,339
,036
,021
,139
,036
,021
,5
41Th
iết bị
điện
tử kh
ác26
1009
01 0
00 cá
i55
,668
650,0
94 64
3,958
,670
550,0
104 1
25,6
59,6
71 05
0,010
9 246
,4
42Th
iết bị
khác
để ph
át ho
ặc nh
ận ti
ếng,
hình
ảnh h
oặc d
ữ liệu
, gồm
thiết
bị th
ông t
in hữ
u tu
yến h
oặc v
ô tuy
ến26
3002
91 0
00 cá
i15
,990
0,089
7,216
4,335
000,0
11 74
9,616
4,335
000,0
35 00
0,0
43Ắc
quy đ
iện bằ
ng ax
ít - c
hì 27
2002
1kW
h49
,515
0 000
,036
800,0
49,5
150 0
00,0
31 88
0,049
,515
0 000
,045
000,0
44Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế > 10
00V
2732
014
Tấn
22,0
2 511
,067
2,628
,52 5
14,0
2 979
,628
,52 5
14,0
1 758
,2
-221-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
VĨN
H P
HÚ
C
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ực ph
ẩm đồ
ng nh
ất10
7901
1Tấ
n19
,525
0,081
,022
,645
0,014
7,022
,645
0,022
0,0
2Rư
ợu va
ng từ
quả t
ươi
1102
001
1 000
lít60
,020
,610
0,043
,910
0,040
,0
3Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
1 000
cái
93,2
9 000
,060
0,093
,29 0
00,0
2 000
,0
4Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n7,1
240,5
236,0
8,631
1,129
6,612
,342
2,540
9,0
5Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
1,518
0,016
5,03,5
246,0
240,0
6,129
1,024
0,0
6Th
iết bị
điện
tử kh
ác26
1009
01 0
00 cá
i28
0,033
900,0
6 458
,428
0,033
900,0
71 92
9,528
0,033
900,0
74 34
1,2
-222-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BẮC
NIN
H
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1
Thịt
và ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt ăn
được
sau g
iết
mổ,
muố
i, ngâ
m nư
ớc m
uối, s
ấy kh
ô hoặ
c hun
kh
ói; bộ
t mịn
và bộ
t thô
ăn đư
ợc từ
thịt
hoặc
ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt sa
u giết
mổ
1010
910
Tấn
2,014
0,013
8,02,0
140,0
133,0
2,514
2,014
0,0
2Sô
cô la
và cá
c chế
phẩm
có ca
cao (
trừ bộ
t ca
cao c
ó đườ
ng)
1073
021
Tấn
0,510
,06,5
0,510
,01,5
0,510
,02,0
3Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n19
9,766
2 024
,020
0 449
,520
9,966
4 224
,019
1 990
,321
0,366
8 424
,018
6 781
,0
4Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n26
,237
695,0
36 11
5,026
,237
695,0
30 10
6,026
,237
695,0
36 84
5,0
5Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít0,2
100,0
7,20,2
100,0
8,40,2
100,0
2,1
6Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít6,5
500,0
145,0
6,550
0,014
8,06,5
500,0
140,0
7Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít55
3,358
870,3
10 98
1,855
3,358
870,3
88 41
3,455
3,559
370,3
93 54
3,6
8Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít11
7,710
0 000
,010
600,0
117,7
100 0
00,0
7 870
,011
7,710
0 000
,03 3
00,0
9Sợ
i thu
ốc lá
1200
101
Tấn
35 57
2,021
100,0
1 850
,035
572,0
21 10
0,09 5
75,0
35 57
2,021
100,0
2 400
,0
10Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
191,4
170 0
00,0
140 1
90,0
191,4
170 0
00,0
142 5
40,0
191,4
170 0
00,0
132 0
00,0
11Lá
thuố
c lá đ
ã chế
biến
1200
903
Tấn
131 4
08,0
24 00
0,012
030,0
131 4
08,0
24 00
0,014
190,0
131 4
08,0
24 00
0,03 6
00,0
12Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tơ tằ
m13
1201
11 0
00 m
ét0,5
400,0
200,8
0,860
0,021
0,00,8
600,0
115,2
13Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét15
,060
,042
,025
,011
0,060
,025
,011
0,050
,0
14M
àn (m
ùng)
1392
013
1 000
cái
3,910
900,0
7 700
,04,1
13 05
0,07 8
72,1
4,631
050,0
7 255
,0
-223-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
3,370
,554
,33,3
70,5
34,8
3,370
,533
,3
16Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ18
,725
0,120
6,618
,725
0,114
5,118
,725
0,112
6,0
17Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
87,9
8 526
,28 1
98,0
88,4
8 547
,67 4
06,6
88,4
8 543
,57 3
21,1
18Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
89,4
17 80
7,214
385,0
92,6
21 83
5,218
103,4
94,8
24 83
7,218
220,6
19Bộ
com
ple14
1005
01 0
00 bộ
0,250
,044
,00,2
50,0
49,0
0,250
,040
,0
20Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc0,7
500,0
330,0
0,750
0,016
4,32,0
1 500
,01 2
00,0
21
Quần
tất,
quần
áo nị
t, bít
tất d
ài (tr
ên đầ
u gố
i), bí
t tất
ngắn
và cá
c loạ
i hàn
g bít
tất d
ệt
kim kh
ác, k
ể cả n
ịt ch
ân (v
í dụ,
dùng
cho
ngườ
i dãn
tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế,
dệt k
im ho
ặc m
óc
1430
012
1 000
cái
7,530
000,0
28 80
0,07,7
32 00
0,030
900,0
13,0
55 00
0,050
000,0
22Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
941,8
403 0
20,0
237 8
03,0
1 017
,948
1 820
,032
0 290
,61 0
24,7
487 5
20,0
331 0
16,0
23Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n62
,010
900,0
8 460
,063
,011
200,0
9 065
,065
,011
500,0
9 140
,0
24Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n25
7,453
050,0
44 23
0,026
6,468
050,0
45 00
5,026
6,468
050,0
45 12
0,0
25Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
2Tấ
n10
5,09 0
00,0
7 200
,012
0,010
000,0
8 000
,012
0,010
000,0
8 000
,0
26Hộ
p và t
hùng
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
3Tấ
n16
,02 2
20,0
984,0
16,0
2 220
,01 3
97,0
16,0
2 220
,01 9
96,0
27Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
1709
010
Tấn
50,4
4 888
,72 6
06,8
50,4
4 888
,72 9
03,9
50,4
4 888
,72 3
63,0
-224-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
28Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
1709
020
Tấn
210,9
1 781
,01 5
05,0
211,2
2 081
,01 5
35,0
211,2
2 081
,01 6
02,0
29Ca
cbon
điôx
it và
hợp c
hất k
hí ôx
i vô c
ơ khá
c củ
a á ki
m20
1101
2m
384
,043
000,0
20 62
3,084
,043
000,0
20 15
0,084
,043
000,0
18 00
0,0
30Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
013
1 000
m3
1,59,6
4,31,6
9,84,3
1,69,8
4,2
31Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
28,8
4 230
,04 0
21,5
43,8
4 540
,04 1
37,5
59,8
4 980
,04 4
02,3
32Sơ
n, vé
c ni k
hác v
à các
sản p
hẩm
có liê
n qua
n;
màu
dùng
tron
g ngh
ệ thu
ật
2022
102
1 000
tấn
141,6
25,9
11,2
142,4
26,6
12,6
142,4
26,6
11,1
33M
ực in
20
2220
1Tấ
n78
,44 2
00,0
3 500
,078
,44 2
00,0
3 800
,078
,44 2
00,0
4 000
,0
34Să
m cá
c loạ
i, bằn
g cao
su
2211
014
1 000
cái
68,4
1 600
,01 0
05,1
77,6
3 500
,03 3
40,0
89,1
3 700
,02 8
86,0
35Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
83,2
8 404
,05 9
40,2
87,5
8 534
,06 3
25,5
92,0
9 104
,06 6
52,0
36Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n1 0
19,2
29 87
4,518
352,7
1 050
,533
984,5
19 03
9,41 0
53,2
34 19
4,513
815,7
37Ốn
g tuý
p, ốn
g dẫn
, ống
vòi v
à các
phụ k
iện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
2220
920
Tấn
6,697
0,060
0,56,6
970,0
520,0
6,697
0,048
3,0
38Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n72
8,619
522,9
15 01
1,679
6,625
689,1
16 15
2,581
9,826
744,1
17 82
9,3
39Tấ
m tr
ải sà
n bằn
g plas
tic, d
ạng c
uộn h
oặc
dạng
tấm
rời đ
ể ghé
p; tấ
m ph
ủ tườ
ng ho
ặc
phủ t
rần b
ằng p
lastic
2220
961
Tấn
9,815
0,080
,59,8
150,0
90,0
9,815
0,010
0,0
40Đồ
vật b
ằng p
lastic
dùng
tron
g xây
lắp c
hưa
được
phân
vào đ
âu22
2096
6Tấ
n1,4
5 600
,02 8
05,0
1,45 6
00,0
2 490
,01,4
5 600
,091
3,0
-225-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
41Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
Tấn
8,55 0
00,0
1 389
,08,5
5 000
,01 8
27,0
8,55 0
00,0
2 220
,0
42Th
ép kh
ông g
ỉ dạn
g thỏ
i hoặ
c dạn
g cơ b
ản th
ô kh
ác; T
hép k
hông
gỉ ở
dạng
bán t
hành
phẩm
24
1002
2Tấ
n17
4,92 5
70,0
1 896
,317
4,92 5
70,0
2 308
,617
4,92 5
70,0
1 767
,3
43Th
ép hợ
p kim
khác
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
Thép
hợp k
im kh
ác ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
023
Tấn
182,0
185,0
189,0
300,0
3 500
,01 8
10,0
300,0
3 500
,02 1
30,0
44Th
anh,
que s
ắt, t
hép k
hông
hợp k
im đư
ợc cá
n nó
ng, d
ạng c
uộn c
uốn k
hông
đều
2410
061
Tấn
18,1
343 3
10,0
44 68
9,018
,134
3 310
,021
857,0
18,1
343 3
10,0
19 36
5,0
45
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
064
Tấn
1,29 0
00,0
3 200
,01,2
9 000
,03 6
00,0
1,29 0
00,0
4 800
,0
46
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
065
Tấn
2,29 0
01,0
3 201
,02,2
9 001
,03 6
01,0
2,29 0
01,0
4 801
,0
47Cá
c dạn
g tha
nh, q
ue kh
ác bằ
ng hợ
p kim
khác
2410
066
Tấn
39,3
44 70
0,014
844,8
39,3
44 70
0,021
097,0
39,3
44 70
0,016
000,0
48Th
ép dạ
ng gó
c, kh
uôn,
hình
(trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc,
khuô
n, hì
nh đã
được
hàn)
2410
068
Tấn
16,6
17 98
0,05 8
52,0
16,6
17 98
0,04 8
08,0
17,0
18 68
0,05 3
73,0
49Dâ
y thé
p24
1008
4Tấ
n4,0
6 450
,02 9
51,0
4,06 4
50,0
3 142
,04,3
6 650
,03 0
44,0
50Kim
loại
quý
2420
101
Tấn
450,0
7 000
,04 9
36,0
450,0
7 000
,02 4
47,0
550,0
7 500
,04 2
41,0
51Nh
ôm ch
ưa gi
a côn
g, nh
ôm ôx
it24
2021
1Tấ
n41
,43 0
35,0
427,5
41,4
3 035
,081
0,841
,43 0
35,0
530,3
-226-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
52Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n15
8,958
633,0
15 45
5,616
5,160
968,0
18 45
3,716
6,361
288,0
16 91
6,8
53Đồ
ng, h
ợp ki
m đồ
ng ch
ưa gi
a côn
g, ste
n đồn
g, đồ
ng xi
măn
g hóa
(đồn
g kết
tủa)
2420
231
Tấn
3,25 2
60,0
5 342
,33,2
5 260
,03 9
58,7
3,25 2
60,0
5 700
,0
54Bá
n thà
nh ph
ẩm, s
ản ph
ẩm bằ
ng đồ
ng ho
ặc
hợp k
im đồ
ng24
2023
2Tấ
n11
,45 8
80,0
3 447
,514
,06 4
30,0
3 337
,514
,06 4
30,0
2 995
,3
55Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
22,4
329 9
42,6
175 9
78,0
22,5
329 9
43,0
191 6
26,3
22,7
329 9
43,4
164 7
01,5
56Cấ
u kiện
cầu v
à nhịp
cầu b
ằng s
ắt, t
hép,
nhôm
2511
012
Tấn
26,0
540,0
416,0
26,0
540,0
502,0
26,0
540,0
420,0
57Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n48
6,012
3 090
,461
464,1
493,4
124 3
14,4
58 58
0,149
6,212
4 449
,464
747,8
58Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
588,9
4 688
,03 9
70,8
679,9
5 553
,04 5
24,5
680,0
5 568
,03 4
38,4
59Đi
ện tr
ở gồm
cả bi
ến tr
ở và c
hiết á
p (trừ
điện
trở
nung
nóng
)26
1001
21 0
00 ch
iếc43
0,080
000,0
39 82
9,243
0,080
000,0
34 01
2,543
0,080
000,0
32 33
6,9
60Th
iết bị
bán d
ẫn; Đ
iốt ph
át sá
ng; T
inh th
ể áp
điện đ
ã lắp
ráp;
Bộ ph
ận củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 ch
iếc62
,99 6
00,0
6 096
,162
,99 6
00,0
5 565
,762
,99 6
00,0
6 096
,1
61M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
Tr ch
iếc4 5
75,0
1 475
,21 5
21,3
4 628
,01 5
05,2
1 281
,84 7
57,3
1 524
,21 4
34,1
62Bộ
phận
của đ
èn ốn
g và đ
èn ch
ân kh
ông b
ằng
điện v
à các
linh k
iện đi
ện tử
khác
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2610
018
Tấn
230,0
4 500
,03 7
00,0
266,0
5 200
,04 2
79,0
266,0
5 200
,04 1
00,0
63Đi
ện th
oại d
i độn
g phổ
thôn
g26
3002
21 0
00 cá
i2 1
47,5
180 0
00,0
43 45
3,92 1
47,5
180 0
00,0
48 49
0,12 4
17,5
180 0
00,0
36 65
1,4
-227-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
64Th
iết bị
khác
để ph
át ho
ặc nh
ận ti
ếng,
hình
ảnh h
oặc d
ữ liệu
, gồm
thiết
bị th
ông t
in hữ
u tu
yến h
oặc v
ô tuy
ến26
3002
9Tr
cái
1 586
,47 0
00,0
6 350
,61 6
28,7
8 000
,07 0
83,3
1 643
,710
000,0
6 800
,0
65Ph
ụ tùn
g biến
thế đ
iện27
1021
4Tấ
n0,5
8,54,0
0,58,5
4,00,5
8,52,5
66Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
101,3
13 43
6,09 8
01,7
135,3
14 10
0,04 0
46,4
143,1
14 80
0,03 7
75,1
67Cá
p đồn
g trụ
c và d
ây dẫ
n điện
đồng
trục
khác
2732
012
Tấn
43,5
14 00
0,013
522,0
44,2
15 00
0,012
705,0
44,2
15 00
0,011
895,0
68Bó
ng đè
n dây
tóc b
ằng h
aloge
n von
fam , t
rừ
đèn t
ia cự
c tím
hoặc
tia h
ồng n
goại
2740
012
1 000
cái
2,48 9
72,9
9 553
,02,4
8 972
,98 3
71,2
2,48 9
72,9
4 300
,0
69M
áy né
n chu
yển đ
ộng q
uay k
hác,
một
trục
ho
ặc nh
iều tr
ục28
1302
8Ch
iếc1,2
300,0
220,0
1,230
0,023
0,01,2
300,0
240,0
70M
áy ti
ện ki
m lo
ại28
2202
1Cá
i36
,198
000,0
78 40
4,036
,698
200,0
76 99
9,037
,298
400,0
76 50
0,0
71Xe
máy
điện
và xe
đạp đ
iện30
9101
2Ch
iếc0,4
2 950
,02 6
50,0
0,42 9
50,0
2 725
,00,4
2 950
,02 0
14,0
-228-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HẢI
DƯ
ƠN
G
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
Tấn
286,0
10 00
0,07 5
00,0
370,0
55 00
0,060
000,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n31
,23 0
30,0
4 864
,844
,94 3
80,0
4 834
,556
,65 7
30,0
4 825
,8
3Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n36
8,462
5 182
,040
4 800
,036
8,462
5 182
,035
6 046
,036
8,462
5 182
,035
5 348
,0
4Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n42
3,343
5 079
,014
4 829
,042
9,447
7 880
,020
2 879
,042
9,447
7 880
,025
2 958
,0
5Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n2,5
4 513
,03 1
42,0
3,47 5
85,0
4 618
,06,8
12 14
0,08 0
93,0
6Th
ức ăn
cho v
ật nu
ôi làm
cảnh
1080
040
Tấn
0,122
5,015
7,00,3
689,0
419,0
0,71 2
36,0
824,0
7Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lit77
,43 7
50,0
842,9
77,7
3 845
,097
3,279
,33 9
75,0
1 955
,0
8Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lit22
9,750
000,0
30 24
5,322
9,750
000,0
29 30
0,422
9,750
000,0
24 88
0,0
9Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tự n
hiên k
hác (
trừ sợ
i bôn
g)13
1201
41 0
00 m
ét73
3,011
270,2
11 27
0,21 0
07,0
29 74
4,529
744,5
1 050
,039
000,0
39 00
0,0
10Vả
i len d
ệt ki
m, đ
an, m
óc13
9101
11 0
00 m
ét1 1
75,2
41 34
8,815
428,8
1 176
,241
966,8
27 62
4,41 1
93,2
42 14
0,027
100,0
11M
àn (m
ùng)
1392
013
1 000
cái
12,0
4 000
,02 0
44,7
12,0
4 000
,01 5
46,7
12,0
4 000
,03 0
00,0
12Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ43
5,04 5
00,0
2 332
,443
5,04 5
00,0
1 868
,443
5,06 2
61,0
2 632
,7
13Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
264,2
19 52
6,014
127,8
264,2
19 52
6,013
220,1
264,2
19 52
6,011
854,0
14Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
42,0
10 00
0,06 8
27,3
42,0
10 00
0,07 4
14,3
42,0
10 00
0,05 0
00,0
-229-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i27
100,9
5 600
,03 5
94,3
27 10
0,95 6
00,0
3 780
,827
100,9
5 600
,02 6
75,7
16
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
Tấn
23,7
110 0
00,0
116 6
36,0
24,7
111 0
00,0
118 7
36,0
25,2
113 0
00,0
110 8
00,0
17Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g plas
tic22
2096
71 0
00 tấ
n23
1,01 7
34,0
79,6
231,0
1 734
,037
8,423
1,01 7
34,0
830,0
18Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
6 751
,05 1
21,5
6 751
,05 5
20,7
7 010
,06 4
37,8
19Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
9 678
,37 5
00,9
4 232
,69 6
78,3
7 500
,94 0
60,4
10 74
6,39 2
96,7
5 823
,0
20Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
1 000
tấn
1 917
,01 7
70,0
1 993
,11 9
17,0
1 770
,02 2
43,8
1 929
,02 3
50,0
2 212
,0
21Th
ép kh
ông g
ỉ cuộ
n phẳ
ng kh
ông g
ia cô
ng
quá m
ức cu
ộn nó
ng, c
ó chiề
u rộn
g ≥ 60
0mm
2410
032
1 000
tấn
105,0
106,0
77,9
105,0
106,0
97,3
105,0
106,0
93,3
22Th
ép hợ
p kim
khác
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a cô
ng qu
á mức
cuộn
nóng
, có c
hiều r
ộng <
60
0mm
2410
036
1 000
tấn
8 726
,01 6
20,0
1 904
,58 7
26,0
1 620
,01 9
08,8
8 768
,02 5
00,0
1 980
,2
23Th
ép hợ
p kim
cán m
ỏng,
có ch
iều rộ
ng <
60
0mm
, bằn
g thé
p gió
2410
057
1 000
tấn
162,7
144,0
133,1
162,7
144,0
137,3
162,7
144,0
138,0
24Ph
ụ kiện
ghép
nối (
trừ ph
ụ kiện
đúc)
2410
073
1 000
tấn
215,6
142,0
50,9
215,7
142,1
83,6
217,0
142,1
107,8
25Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n41
5,525
000,0
33 00
0,052
2,126
400,0
36 00
0,054
9,630
000,0
40 00
0,0
26Th
iết bị
bán d
ẫn; Đ
iốt ph
át sá
ng; T
inh th
ể áp
điện đ
ã lắp
ráp;
Bộ ph
ận củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 ch
iếc2,8
1 575
,81 3
20,6
4,41 7
55,8
1 336
,94,4
1 755
,81 0
85,5
-230-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
27M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
1 000
chiếc
1,16,1
4,61,1
6,17,5
1,16,1
5,5
28Th
iết bị
điện
tử kh
ác26
1009
0Tr
cái
1 902
,31 0
01,5
718,7
1 902
,31 0
01,5
646,6
1 902
,31 0
01,5
576,3
29M
áy đi
ện th
oại h
ữu tu
yến;
Máy
điện
thoạ
i hữu
tu
yến c
ó bộ c
ầm ta
y khô
ng dâ
y 26
3002
11 0
00 cá
i1 8
60,8
27 00
0,035
7,11 8
60,8
27 00
0,037
7,71 8
60,8
27 00
0,010
2,1
30Th
iết bị
khác
để ph
át ho
ặc nh
ận ti
ếng,
hình
ảnh h
oặc d
ữ liệu
, gồm
thiết
bị th
ông t
in hữ
u tu
yến h
oặc v
ô tuy
ến26
3002
91 0
00 cá
i4 0
00,0
837,0
4 000
,082
4,64 0
00,0
229,0
31M
àn hì
nh và
máy
chiếu
khôn
g tích
hợp v
ới m
áy th
u hình
và ba
n đầu
khôn
g sử d
ụng t
rong
hệ
thốn
g xử l
ý dữ l
iệu tự
động
2640
034
Chiếc
0,010
0 000
,054
729,0
0,010
0 000
,040
007,0
0,010
0 000
,015
276,0
32M
áy ản
h kỹ t
huật
số26
7001
31 0
00 ch
iếc33
,26 0
00,0
609,3
33,2
6 000
,059
6,833
,26 0
00,0
259,4
33M
áy ản
h in l
ấy ng
ay và
máy
ảnh k
hác
2670
014
1 000
chiếc
33,2
3 000
,029
9,833
,23 0
00,0
388,7
33,2
3 000
,012
0,5
34Sợ
i qua
ng và
các b
ó sợi
quan
g; cá
p sợi
quan
g (tr
ừ loạ
i đượ
c làm
bằng
các b
ó sợi
đơn c
ó vỏ
bọc r
iêng b
iệt từ
ng sợ
i)27
3101
2M
ét56
3,025
637,5
23 09
6,956
3,025
637,5
21 23
2,456
3,025
637,5
20 00
0,0
35Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
138,1
7 920
,06 1
26,0
160,9
36 25
9,015
909,0
169,4
36 86
0,025
276,0
36Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế ≤
1000
V27
3201
3Tấ
n1 4
59,3
36 98
4,039
091,6
1 560
,748
750,0
45 78
7,71 5
60,7
48 75
0,046
149,9
37Má
y pho
tocop
y và m
áy fa
x loại
sử dụ
ng tro
ng vă
n ph
òng (
trừ lo
ại kế
t hợp
với m
áy xử
lý dữ
liệu t
ự độn
g)28
1702
11 0
00 cá
i83
0,16 0
00,0
6 077
,785
1,57 0
00,0
5 676
,485
1,57 0
00,0
6 215
,8
38Má
y khâ
u, trừ
máy
khâu
sách
và m
áy kh
âu gi
a đình
2826
024
Chiếc
674,5
110 0
00,0
66 10
1,067
4,511
0 000
,011
6 948
,067
4,511
0 000
,032
371,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
39Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
13 46
4,26 7
60,0
5 607
,513
464,2
6 760
,06 0
56,3
13 46
4,26 7
60,0
6 200
,0
-231-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TH
ÀNH
PH
Ố H
ẢI P
HÒ
NG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
0Tấ
n3,8
5 544
,04 0
80,5
3,85 5
44,0
3 486
,08,7
6 516
,04 0
38,0
2Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n16
4,25 5
26,6
3 454
,116
4,25 5
26,0
5 382
,016
4,25 5
26,0
4 843
,8
3Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n57
,720
0 000
,081
640,0
57,7
200 0
00,0
79 81
3,057
,720
0 000
,014
4 876
,0
4Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n57
,320
5 000
,082
263,0
57,3
205 0
00,0
101 1
41,0
57,3
205 0
00,0
149 8
76,0
5Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n39
,260
000,0
3 562
,039
,260
000,0
4 541
,039
,260
000,0
8 000
,0
6Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít58
9,010
5 000
,069
380,0
589,0
105 0
00,0
63 06
0,058
9,010
5 000
,053
500,0
7Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
160 0
00,0
143 3
45,8
160 0
00,0
120 3
23,7
160 0
00,0
120 0
00,0
8Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo ph
ông
(T-sh
irt); á
o may
ô và
các lo
ại qu
ần; á
o lót
khác
1410
060
1 000
chiếc
1 025
,085
000,0
58 19
6,01 0
25,0
85 00
0,056
572,8
1 994
,81 0
00 00
0,055
614,0
9Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
15 00
0,010
415,6
15 00
0,014
746,9
20 00
0,015
912,0
10Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
152 2
65,4
19 65
0,016
519,7
152 2
65,9
19 68
0,017
649,1
152 2
65,9
19 68
0,08 8
22,6
11Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n2 3
28,0
330 0
00,0
240 0
00,0
2 328
,033
0 000
,019
8 000
,02 3
28,0
330 0
00,0
200 0
00,0
12Hợ
p kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
Tấn
616,0
250 0
00,0
370 0
00,0
616,0
250 0
00,0
314 0
00,0
616,0
250 0
00,0
363 0
00,0
13Ắc
quy đ
iện bằ
ng ax
ít - c
hì 27
2002
1kW
h25
0 000
,014
3 024
,025
0 000
,013
6 527
,025
0 000
,012
4 350
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
14Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kwh
22 94
1,07 2
00,0
6 966
,722
941,0
7 200
,08 1
02,4
22 94
1,07 2
00,0
7 714
,0
-232-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HƯ
NG
YÊN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n14
5,055
0,060
0,016
0,065
0,060
0,017
0,068
0,0
2Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
2,090
0,025
7,02,3
1 000
,053
3,02,3
1 000
,095
5,0
3Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n40
,015
0,017
0,052
,022
0,025
0,014
0,042
0,042
0,0
4Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đư
ờng v
à chấ
t ngọ
t khá
c10
5001
11 0
00 lít
160,7
32 78
1,426
488,1
296,7
70 51
4,730
556,5
417,0
88 62
4,237
622,5
5Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
Tấn
252,8
31 20
2,32 9
78,5
252,8
31 20
2,32 7
49,6
252,8
31 20
2,31 5
93,2
6Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n17
6,510
529,5
3 773
,320
6,512
028,0
3 789
,920
6,512
028,0
3 021
,2
7Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
01 0
00 tấ
n50
7,41 0
99,6
372,4
507,4
1 099
,636
5,352
3,01 1
49,5
421,5
8Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
01 0
00 tấ
n88
,239
2,811
4,289
,040
2,811
5,889
,040
2,812
3,7
9Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
01 0
00 tấ
n10
0,030
0,010
2,110
0,030
0,071
,610
0,030
0,085
,5
10Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít91
7,880
000,0
24 84
2,393
7,385
000,0
29 50
5,493
7,385
000,0
51 90
0,0
11Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít1 6
43,0
85 60
9,110
954,3
2 170
,094
526,9
22 58
7,12 2
70,0
98 38
6,919
643,6
12Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n1 1
78,6
24 20
0,015
593,0
1 178
,624
200,0
17 17
8,01 4
09,6
25 20
0,017
019,0
-233-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo, d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
Tấn
35,0
300,0
5,062
,050
0,040
,062
,050
0,045
,0
14Vả
i dệt
kim
, đan
, móc
khác
1391
012
1 000
mét
1 486
,018
500,0
16 71
6,81 4
86,0
18 50
0,017
939,2
1 486
,018
500,0
12 55
7,4
15Ch
ăn và
chăn
du lịc
h (trừ
chăn
điện
)13
9201
1Cá
i30
,070
000,0
22 00
0,019
7,330
0 000
,013
7 650
,021
1,335
0 000
,025
0 000
,0
16Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ78
,21 2
60,0
1 121
,278
,21 2
60,0
829,1
78,2
1 260
,093
9,2
17Qu
ần áo
mặc
thườ
ng ( q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
583,0
39 99
3,931
211,2
637,1
42 47
3,934
267,8
698,2
49 37
3,937
960,5
18Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc35
5,815
5 471
,013
1 227
,754
7,816
0 471
,013
1 557
,755
5,816
4 471
,091
290,0
19Bộ
quần
áo và
đồ ph
ụ trợ
cho t
rẻ sơ
sinh
14
1007
2Bộ
1,382
783,0
82 78
3,0
20Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n1 7
85,8
195 1
05,0
168 3
15,0
1 823
,927
5 150
,023
3 349
,01 8
23,9
275 1
50,0
247 1
50,0
21Gi
ấy và
bìa n
hăn
1702
211
Tấn
144,9
8 800
,07 3
00,0
148,2
9 800
,08 4
00,0
157,0
10 20
0,08 7
00,0
22Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
2Tấ
n13
2,619
000,0
13 41
0,013
2,619
000,0
16 41
1,015
7,020
000,0
16 50
0,0
23Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
380
7,066
484,0
54 61
0,080
7,066
484,0
38 49
8,080
7,066
484,0
29 22
9,0
24Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n48
7,020
218,0
3 458
,048
7,020
218,0
4 542
,048
7,020
218,0
2 766
,0
25Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
32,3
15 60
0,08 3
05,0
38,1
21 60
0,07 5
26,0
38,1
21 60
0,06 8
21,0
26Lố
p mới,
loại
bơm
hơi, b
ằng c
ao su
dùng
cho ô
tô
, xe v
à máy
nông
nghiệ
p, lâm
nghiệ
p, cô
ng
nghiệ
p, xâ
y dựn
g22
1101
1Cá
i3,2
19 57
2,011
830,0
3,421
462,0
13 45
4,03,8
21 67
2,04 5
05,0
27Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
250,0
12 00
0,07 0
00,0
250,0
12 00
0,08 0
00,0
250,0
12 00
0,08 5
00,0
-234-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
28Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n15
6,866
902,0
66 34
0,417
7,369
950,0
64 35
6,017
9,470
480,0
46 35
0,0
29
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
69,6
10 00
0,07 2
89,0
221,7
34 00
0,023
366,0
221,7
34 00
0,020
500,0
30Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng k
hông
gia
công
quá m
ức cu
ộn ng
uội, c
ó chiề
u rộn
g ≥
600m
m, c
hưa đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng24
1004
1Tấ
n75
3,013
5 250
,012
2 673
,075
3,013
5 250
,010
4 440
,075
3,013
5 250
,012
2 210
,0
31Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng c
ó chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc
tráng
2410
051
Tấn
242,0
240 0
00,0
229 4
95,0
242,0
240 0
00,0
219 8
94,0
242,0
240 0
00,0
250 0
00,0
32Th
anh,
que s
ắt, t
hép k
hông
hợp k
im đư
ợc cá
n nó
ng, d
ạng c
uộn c
uốn k
hông
đều
2410
061
Tấn
832,5
1 223
286,0
702 4
89,0
832,5
1 223
286,0
737 6
65,0
832,5
1 223
286,0
715 5
32,0
33Cá
c dạn
g tha
nh, q
ue kh
ác bằ
ng hợ
p kim
khác
2410
066
Tấn
100,0
114 0
00,0
77 55
0,012
0,013
8 000
,094
000,0
120,0
138 0
00,0
97 70
0,0
34Bá
n thà
nh ph
ẩm, s
ản ph
ẩm bằ
ng đồ
ng ho
ặc
hợp k
im đồ
ng24
2023
2Tấ
n33
7,723
000,0
18 64
5,248
2,337
000,0
19 36
8,248
2,337
000,0
16 00
0,0
35M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
1 000
chiếc
229,0
39 53
3,723
720,2
245,0
67 79
7,144
068,1
251,0
73 44
6,946
271,5
36Th
iết bị
điện
tử kh
ác26
1009
0Tr
cái
689,5
301,0
265,6
738,2
353,0
338,4
893,8
519,0
282,9
37Ổ
lưu tr
ữ26
2002
1Cá
i1 3
96,0
93 70
0,074
900,0
1 396
,093
700,0
75 30
0,01 3
96,0
93 70
0,099
000,0
38Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
634,4
45 00
0,026
528,0
639,0
49 45
0,040
459,0
656,0
60 00
0,032
000,0
39Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế ≤
1000
V27
3201
3Tấ
n91
5,09 2
20,0
6 679
,097
1,012
700,0
7 424
,097
1,012
700,0
9 000
,0
-235-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
40Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế >
1000
V27
3201
4Tấ
n27
0,01 2
00,0
1 000
,027
0,01 2
00,0
1 000
,027
0,01 2
00,0
1 000
,0
41Đè
n pha
được
gắn k
ín27
4001
11 0
00 cá
i76
,46 4
90,3
5 526
,280
,36 8
14,8
5 802
,586
,77 3
60,0
6 266
,7
42Xe
có độ
ng cơ
vận t
ải hà
ng hó
a có t
ải trọ
ng từ
2 t
ấn tr
ở xuố
ng29
1003
1Ch
iếc83
167,4
10 57
0,03 1
00,0
83 96
0,411
200,0
3 824
,083
960,4
11 20
0,03 6
20,0
43Xe
có độ
ng cơ
vận t
ải hà
ng hó
a có t
ải trọ
ng
trên 2
tấn đ
ến 7
tấn
2910
032
Chiếc
54 93
3,050
0,048
6,054
933,0
500,0
191,0
54 93
3,050
0,012
0,0
44Xe
mô t
ô, xe
máy
và xe
đạp c
ó gắn
động
cơ
phụ t
rợ vớ
i độn
g cơ p
iston
đốt t
rong
3091
011
Chiếc
167,0
120 0
00,0
113 9
34,0
190,0
130 0
00,0
123 2
50,0
190,0
130 0
00,0
127 0
00,0
-236-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TH
ÁI B
ÌNH
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n10
0,015
000,0
13 00
0,010
5,016
000,0
14 00
0,010
5,016
000,0
13 05
0,0
2Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n87
9,014
9 090
,010
4 000
,01 0
95,0
149 7
89,0
114 5
00,0
1 235
,015
0 339
,012
0 000
,0
3Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa..
.13
1102
3Tấ
n22
6,043
500,0
28 22
4,034
0,065
300,0
31 99
9,034
3,065
300,0
33 00
0,0
4Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n79
,94 5
00,0
4 200
,097
,05 5
00,0
5 000
,097
,05 5
00,0
4 000
,0
5Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo, d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
Tấn
530,0
10 50
0,09 5
00,0
530,0
10 50
0,09 0
00,0
550,0
10 50
0,08 5
00,0
6Vả
i len d
ệt ki
m, đ
an, m
óc13
9101
11 0
00 m
ét45
,070
000,0
60 00
0,045
,070
000,0
70 00
0,045
,070
000,0
70 00
0,0
7Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
79,7
5 145
,04 3
01,0
86,0
5 395
,04 2
28,0
86,0
5 395
,03 4
47,0
8Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ0,3
2,11,9
9Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
119,4
2 058
,11 3
06,9
141,7
2 538
,01 6
50,1
146,7
2 543
,01 5
07,7
10Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
394,9
20 47
9,718
825,2
412,2
21 43
3,919
703,1
455,5
21 79
9,314
115,6
11Bộ
com
ple14
1005
0Bộ
0,52 1
00,0
2 048
,0
12Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
0Ch
iếc0,0
0,00,0
170,0
260 0
00,0
257 9
53,0
170,5
262 1
00,0
486 0
86,0
-237-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
1Bộ
67,0
250 0
00,0
200 0
00,0
67,0
250 0
00,0
200 0
00,0
67,0
250 0
00,0
180 0
00,0
14Bộ
quần
áo và
đồ ph
ụ trợ
cho t
rẻ sơ
sinh
14
1007
2Bộ
0,52 1
00,0
2 081
,0
15Tra
ng ph
ục lễ
hội
1410
073
Chiếc
0,52 0
02 20
0,050
2 114
,0
16Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
420,9
13 00
0,012
669,2
421,4
13 00
3,012
500,0
420,9
13 00
0,012
323,3
17
Quần
tất,
quần
áo nị
t, bít
tất d
ài (tr
ên đầ
u gố
i), bí
t tất
ngắn
và cá
c loạ
i hàn
g bít
tất d
ệt
kim kh
ác, k
ể cả n
ịt ch
ân (v
í dụ,
dùng
cho
ngườ
i dãn
tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế,
dệt k
im ho
ặc m
óc
1430
012
1 000
cái
74,1
3 142
,02 3
31,6
75,2
3 304
,02 7
38,8
76,1
4 300
,025
0,0
18Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
100,0
2 500
,02 3
00,0
166,0
3 000
,02 8
00,0
170,0
3 100
,03 0
00,0
19Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i1,3
700,0
321,4
3,42 7
00,0
2 615
,53,6
2 900
,01 1
88,7
20Bồ
n tắm
, chậ
u rửa
, bệ r
ửa và
nắp x
í bệt
, bình
xố
i nướ
c và c
ác th
iết bị
vệ si
nh tư
ơng t
ự, bằ
ng
plasti
c22
2096
21 0
00 tấ
n36
8,11 3
25,0
1 217
,539
3,51 3
91,0
1 280
,041
2,81 4
57,0
1 349
,0
21
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
, màn
h, rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng
bằng
plas
tic
2220
964
Tấn
50 00
0,046
3,050
000,0
452,0
50 00
0,035
0,0
22
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
5 000
,04 0
36,0
5 000
,04 2
50,0
5 000
,04 7
00,0
-238-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
23Th
ép hợ
p kim
khác
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
Thép
hợp k
im kh
ác ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
023
Tấn
300,0
10 00
0,010
000,0
300,0
10 00
0,010
000,0
300,0
10 00
0,09 5
00,0
24Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
10 00
0,01 9
00,0
10 00
0,02 8
27,0
10 00
0,08 5
00,0
25Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
216,3
6 500
,03 5
82,0
216,3
6 500
,03 4
20,0
216,3
6 500
,0
26Bì
nh ch
ứa ga
s nén
hoặc
gas l
ỏng b
ằng s
ắt,
thép
, nhô
m25
1209
2Tấ
n7,5
1 800
,01 7
68,0
7,51 8
00,0
1 472
,07,5
1 800
,01 3
00,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
27Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
24 16
4,03 6
00,0
2 196
,024
164,0
3 600
,03 6
44,9
24 16
4,03 6
00,0
3 746
,0
-239-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HÀ
NAM
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
0Tấ
n71
,02 4
00,0
1 400
,071
,02 4
00,0
1 500
,071
,02 4
00,0
2 000
,0
2Ra
u, qu
ả đượ
c bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic10
3091
3Tấ
n27
,82 2
79,7
2 198
,329
,02 3
06,2
1 119
,331
,12 3
15,3
2 263
,6
3Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
0,43,6
3,60,4
3,61,6
0,44,2
4,2
4Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đư
ờng v
à chấ
t ngọ
t khá
c10
5001
11 0
00 lít
321,8
56 70
0,042
704,0
321,8
56 70
0,047
106,0
321,8
56 70
0,040
041,0
5Sữ
a và k
em dạ
ng bộ
t, hạ
t hoặ
c thể
rắn k
hác
1050
012
Tấn
424,2
10 00
0,05 8
96,0
424,2
10 00
0,04 7
73,0
424,2
10 00
0,04 0
57,0
6Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
Tấn
120,0
25 00
0,015
146,0
120,0
25 00
0,021
992,0
120,0
25 00
0,018
694,0
7Gi
a vị v
à chấ
t thơ
m đã
chế b
iến10
7901
2Tấ
n17
,417
5,416
3,517
,721
0,519
8,318
,425
0,223
3,0
8M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t, m
uối t
inh, m
uối x
ay,
bột c
anh,
bột g
ia vị.
..)10
7901
4Tấ
n0,8
7,67,6
0,87,6
8,21,0
9,59,5
9Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
01 0
00 tấ
n59
0,364
2,134
0,959
1,364
2,135
6,31 0
40,3
810,1
463,8
10Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
01 0
00 tấ
n57
9,581
0,117
3,457
9,581
0,117
4,357
9,581
0,121
4,2
11Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
01 0
00 tấ
n15
7,776
7,046
6,215
7,776
7,044
0,315
7,776
7,049
5,2
12Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít44
5,070
000,0
66 25
3,064
1,310
0 000
,069
748,0
641,3
100 0
00,0
39 15
4,0
13Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa..
.13
1102
3Tấ
n10
7,13 0
00,0
2 640
,010
7,13 0
00,0
1 681
,010
7,13 0
00,0
1 200
,0
-240-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n22
,510
0,024
,622
,510
0,08,3
23,0
130,0
11,3
15Sợ
i từ x
ơ sta
ple13
1103
3Tấ
n74
7,06 7
77,0
5 631
,074
7,06 7
77,0
5 225
,074
7,06 7
77,0
3 415
,0
16Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i bôn
g13
1201
31 0
00 m
ét18
2,15 3
30,0
3 851
,019
1,15 3
60,0
2 815
,019
1,15 3
60,0
2 360
,0
17Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét35
9,111
006,7
5 223
,462
8,111
012,9
6 533
,868
4,111
014,0
6 106
,4
18Vả
i dệt
kim
, đan
, móc
khác
1391
012
1 000
mét
1,168
9,071
4,51,1
650,0
632,8
1,165
0,019
2,3
19Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ52
,62 2
60,0
1 495
,257
,62 3
10,0
1 823
,957
,62 3
10,0
1 290
,0
20Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
319,3
3 213
,62 2
22,4
321,8
3 223
,61 2
00,7
321,8
3 218
,61 4
20,6
21Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
3 308
,821
514,7
13 71
2,63 3
10,9
23 06
6,712
657,7
3 312
,523
479,7
13 03
6,2
22Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc65
,12 2
20,0
2 056
,165
,12 2
20,0
1 835
,265
,12 2
20,0
3 022
,4
23Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
60,9
10 09
3,05 2
22,7
61,3
10 11
3,04 9
98,6
61,3
10 11
3,08 9
31,7
24
Quần
tất,
quần
áo nị
t, bít
tất d
ài (tr
ên đầ
u gố
i), bí
t tất
ngắn
và cá
c loạ
i hàn
g bít
tất d
ệt
kim kh
ác, k
ể cả n
ịt ch
ân (v
í dụ,
dùng
cho
ngườ
i dãn
tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế,
dệt k
im ho
ặc m
óc
1430
012
Cái
34 00
0,023
871,0
34 00
0,023
871,0
34 00
0,0
25Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n1,2
3 600
,01 3
31,0
1,23 6
00,0
1 747
,01,2
3 600
,01 9
00,0
26Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
42,0
7 038
,46 7
54,4
46,8
7 538
,47 3
90,0
46,8
7 538
,46 9
02,0
-241-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
27Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
16 52
9,67 9
00,0
8 138
,520
253,0
10 00
0,010
426,7
20 25
3,010
000,0
10 03
7,0
28Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
0,08 1
70,0
5 218
,90,0
8 170
,06 5
23,7
1 396
,010
470,0
9 043
,7
29Th
ép dạ
ng gó
c, kh
uôn,
hình
(trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc,
khuô
n, hì
nh đã
được
hàn)
2410
068
Tấn
21,1
161,0
146,0
21,4
215,0
187,0
21,4
215,0
99,0
30Bì
nh ch
ứa ga
s nén
hoặc
gas l
ỏng b
ằng s
ắt,
thép
, nhô
m25
1209
2Tấ
n40
,020
,055
,030
,070
,040
,0
31Nồ
i hơi
tạo r
a hơi
nước
hoặc
hơi k
hác (
trừ nồ
i hơ
i đun
nước
trun
g tâm
có kh
ả năn
g sản
xuất
ra
hơi v
ới áp
suất
thấp
), nồ
i hơi
nước
quá n
hiệt
2513
011
Chiếc
6,710
,05,0
6,710
,07,0
6,710
,08,0
32Ốn
g đèn
tia â
m cự
c dùn
g tro
ng m
áy th
u hình
, ốn
g đèn
máy
quay
phim
truy
ền hì
nh và
các
ống đ
èn ti
a âm
cực k
hác
2610
013
1 000
chiếc
5,74 0
00,0
3 315
,88,7
5 500
,05 3
59,4
13,5
9 000
,08 0
00,0
33M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
Tr ch
iếc2 9
59,0
17 21
8,013
925,0
4 085
,022
897,0
17 23
7,04 6
29,0
25 51
2,019
266,0
34Bộ
phận
của đ
èn ốn
g và đ
èn ch
ân kh
ông b
ằng
điện v
à các
linh k
iện đi
ện tử
khác
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2610
018
Tấn
3,745
0,040
0,05,9
500,0
430,0
5,950
0,045
0,0
35Th
iết bị
điện
tử kh
ác26
1009
01 0
00 cá
i33
918,0
109 6
48,9
78 84
5,033
918,0
109 6
48,9
44 06
9,233
918,0
109 6
48,9
15 39
9,2
36
Máy
xử lý
dữ liệ
u tự đ
ộng k
ỹ thu
ật số
, bao
gồ
m ở
trong
cùng
1 vỏ
: có í
t nhấ
t 1 đơ
n vị
xử lý
trun
g tâm
và 1
đơn v
ị đầu
ra, đ
ầu và
o,
khôn
g tính
đến c
ó kết
hợp h
ay kh
ông
2620
013
Cái
38,0
200 0
00,0
302 5
36,0
38,0
200 0
00,0
158 5
43,0
38,0
200 0
00,0
220 0
00,0
-242-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
37M
áy th
u tha
nh só
ng vô
tuyế
n có t
hể ho
ạt
động
khôn
g cần
dùng
điện
bên
ngoà
i (trừ
loại
dùng
cho p
hươn
g tiện
có độ
ng cơ
)26
4001
1Ch
iếc32
9,080
0 000
,075
1 906
,035
3,085
0 000
,083
2 741
,035
3,085
0 000
,080
0 000
,0
38M
áy th
u tha
nh só
ng vô
tuyế
n chỉ
hoạt
động
vớ
i ngu
ồn đi
ện ng
oài, l
oại d
ùng c
ho ph
ương
tiệ
n có đ
ộng c
ơ26
4001
21 0
00 ch
iếc64
8,09 9
00,0
9 392
,765
8,011
000,0
10 61
6,572
1,514
250,0
13 40
0,0
39M
áy bi
ến th
ế điện
khác
có cô
ng su
ất ≤
16 kV
A27
1021
21 0
00 ch
iếc11
4,010
000,0
8 221
,011
4,010
000,0
10 56
2,311
4,010
000,0
5 448
,0
40Cá
p sợi
quan
g đượ
c làm
bằng
các b
ó sợi
đơn
có vỏ
bọc r
iêng b
iệt từ
ng sợ
i27
3101
11 0
00 m
ét13
1,12 5
00,0
1 067
,313
1,12 5
00,0
2 582
,413
1,12 5
00,0
1 328
,0
41Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
77,0
7 100
,02 9
87,0
77,0
7 100
,04 2
29,4
77,3
8 775
,73 8
17,4
42Cá
p đồn
g trụ
c và d
ây dẫ
n điện
đồng
trục
khác
2732
012
1 000
tấn
137,4
1 326
,31 0
27,5
137,4
1 326
,31 0
54,6
137,4
1 326
,31 0
00,0
43Th
iết bị
nhiệt
- điệ
n khá
c dùn
g tro
ng gi
a đình
2750
027
1 000
cái
132,0
157 4
00,0
156 6
87,9
133,0
171 2
00,0
168 3
65,1
134,0
182 6
00,0
181 5
14,2
44Xe
mô t
ô, xe
máy
và xe
đạp c
ó gắn
động
cơ
phụ t
rợ vớ
i độn
g cơ p
iston
đốt t
rong
3091
011
Chiếc
3 230
,075
0 000
,069
9 878
,03 2
30,0
750 0
00,0
913 6
46,0
4 661
,01 1
00 00
0,093
5 567
,0
-243-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
NAM
ĐỊN
H
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
mực
)10
2013
9Tấ
n37
,06 3
00,0
3 264
,037
,06 3
00,0
5 327
,037
,06 3
00,0
6 097
,0
2Th
ủy sả
n khá
c sấy
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m m
uối;
bột t
hô và
viên
của t
hủy s
ản kh
ác, t
hích h
ợp
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2022
9Tấ
n11
,11 1
20,0
465,0
11,1
1 120
,058
9,011
,11 1
20,0
548,0
3Ra
u khô
, ở dạ
ng ng
uyên
, cắt
, thá
i lát h
oặc ở
dạ
ng bộ
t, nh
ưng c
hưa c
hế bi
ến th
êm10
3092
1Tấ
n2,1
18,0
9,22,1
18,0
10,6
2,118
,010
,5
4Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n5,8
51,0
47,1
6,271
,064
,110
,815
3,011
6,5
5Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n4,2
30,0
16,9
4,230
,016
,74,2
30,0
15,0
6Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít19
4,050
000,0
10 80
0,019
4,050
000,0
11 60
0,019
4,050
000,0
12 50
0,0
7Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
147,6
1 800
,024
6,014
7,61 8
00,0
194,0
147,6
1 800
,022
0,0
8Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
6,320
0,013
0,06,3
200,0
53,0
6,320
0,060
,0
9Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
11,2
1 160
,085
0,015
,21 3
85,0
1 065
,532
,22 1
35,0
1 528
,6
10Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
12,8
800,0
695,0
12,8
800,0
700,0
12,8
800,0
698,0
11Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n4,5
275,0
143,0
4,527
5,015
4,04,5
275,0
141,0
12Bộ
t giặt
và cá
c chế
phẩm
dùng
để tẩ
y, rử
a20
2323
2Tấ
n3,6
2 400
,01 2
40,0
3,62 4
00,0
1 980
,03,6
2 400
,01 7
00,0
-244-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
95,9
13 40
0,03 3
76,0
95,9
13 40
0,03 7
17,0
95,9
13 40
0,04 4
01,0
14Ốn
g tuý
p, ốn
g dẫn
, ống
vòi v
à các
phụ k
iện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
2220
920
Tấn
26 77
8,05 1
10,0
3 600
,026
778,0
5 110
,028
180,0
26 77
8,05 1
10,0
27 78
0,0
15Tấ
m tr
ải sà
n bằn
g plas
tic, d
ạng c
uộn h
oặc
dạng
tấm
rời đ
ể ghé
p; tấ
m ph
ủ tườ
ng ho
ặc
phủ t
rần b
ằng p
lastic
2220
961
Tấn
5,03 6
00,0
1 800
,05,0
3 600
,01 9
00,0
5,03 6
00,0
1 500
,0
16Dâ
y thé
p24
1008
4Tấ
n4,6
56 50
0,048
100,0
4,656
500,0
54 41
0,04,8
62 10
0,045
050,0
17Bá
n thà
nh ph
ẩm, s
ản ph
ẩm bằ
ng đồ
ng ho
ặc
hợp k
im đồ
ng24
2023
2Tấ
n17
,61 0
40,0
940,0
20,6
1 340
,01 2
05,0
20,6
1 340
,01 2
10,0
18Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
25,0
20 00
0,016
550,0
28,0
30 00
0,021
355,0
37,0
50 00
0,034
250,0
19Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
5,211
0,058
,05,2
110,0
100,0
5,713
0,012
5,0
20
Bể ch
ứa, k
ét, b
ình ch
ứa và
các t
hùng
chứa
tư
ơng t
ự (trừ
ga né
n hoặ
c ga l
ỏng)
bằng
sắt,
thép
, nhô
m có
dung
tích
> 30
0l ch
ưa đư
ợc
gắn v
ới th
iết bị
cơ kh
í hoặ
c thiế
t bị n
hiệt
2512
091
Tấn
2,628
2,011
0,94,6
456,0
154,8
4,645
6,014
8,5
21M
áy ph
át đi
ện xo
ay ch
iều (m
áy gi
ao đi
ện)
2710
123
Cái
5,010
000,0
6 100
,05,0
10 00
0,06 8
00,0
5,010
000,0
6 800
,0
22M
áy ké
o khá
c28
2101
2Ch
iếc50
,011
000,0
10 00
0,050
,011
000,0
8 500
,050
,011
000,0
8 000
,0
23M
áy th
u hoạ
ch kh
ác; M
áy đậ
p, tu
ốt lú
a28
2104
9Ch
iếc22
,65 1
50,0
2 150
,023
,65 5
20,0
2 380
,024
,25 8
00,0
2 470
,0
24M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
2,01 8
00,0
1 600
,03,0
2 900
,02 7
00,0
3,53 0
40,0
2 320
,0
-245-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
NIN
H B
ÌNH
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
Tấn
88,0
1 500
,084
8,088
,01 5
00,0
1 249
,010
0,02 5
00,0
1 500
,0
2Th
an bù
n08
9200
0Tấ
n2,0
100 0
00,0
21 49
4,02,0
100 0
00,0
33 74
7,02,0
100 0
00,0
36 00
0,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
3Nư
ớc ép
hỗn h
ợp10
3010
3Lít
31,3
9 147
,0 7 0
45,0
31,3
9 147
,0 4 4
53,0
31,3
9 147
,0 3 5
30,0
4Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
1,5
500,0
39
,7 1,5
50
0,0
79,7
1,5
500,0
91
,0
5Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
2,2
600,0
35
1,0
2,8
750,0
34
6,6
3,8
950,0
62
0,0
6Ra
u khô
, ở dạ
ng ng
uyên
, cắt
, thá
i lát h
oặc ở
dạ
ng bộ
t, nh
ưng c
hưa c
hế bi
ến th
êm10
3092
1Tấ
n6,4
55
0,0
360,3
6,6
55
7,5
250,5
6,8
56
2,5
298,0
7Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
52,0
30 00
0,0
15 00
0,0
52,0
30 00
0,0
15 00
0,0
52,0
30 00
0,0
15 00
0,0
8Rư
ợu m
ạnh
1101
001
Lít4,3
13
6 000
,0 10
4 000
,0 6,3
20
3 000
,0 14
4 000
,0 6,3
20
3 000
,0 76
000,0
9Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít20
,0 12
000,0
14
3,8
20,0
12 00
0,0
108,0
20
,0 12
000,0
27
,0
10Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít8,8
16
514,0
9 0
85,0
8,8
16 51
4,0
9 136
,0 8,8
16
514,0
7 7
85,0
11Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa..
.13
1102
3Tấ
n28
0,0
6 000
,0 5 4
00,0
341,3
14
300,0
6 4
00,0
341,3
14
300,0
10
000,0
12Vỏ
ga, v
ỏ gối,
ga tr
ải giư
ờng
1392
012
Cái
0,8
6 000
,0 5 0
00,0
0,8
6 000
,0 3 6
00,0
0,8
6 000
,0 3 3
00,0
13M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
0,3
1 000
,0 90
3,0
0,3
1 000
,0 43
0,0
0,3
1 000
,0 40
0,0
-246-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14M
àn ch
e (kể
cả rè
m tr
ang t
rí) và
rèm
mờ c
he
phía
trong
; diềm
màn
che h
oặc d
iềm gi
ường
1392
014
Cái
0,5
25 00
0,0
6 500
,0 0,5
25
000,0
5 0
00,0
0,5
25 00
0,0
1 300
,0
15Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
Bộ3,4
20
9 000
,0 19
7 800
,0 19
,0 64
5 000
,0 58
8 000
,0 19
,1 65
5 000
,0 54
8 000
,0
16Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
161,0
22
730,1
17
103,4
16
5,6
23 29
0,1
18 97
4,0
166,2
23
390,1
17
360,3
17Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
699,0
42
958,0
35
091,4
71
2,7
46 60
9,9
34 12
0,0
691,0
47
813,9
31
102,4
18Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc1,4
70
0,0
2 781
,3 1,5
1 1
00,0
3 267
,5 1,9
1 2
00,0
3 490
,0
19Tra
ng ph
ục lễ
hội
1410
073
Chiếc
20,1
50 00
0,0
21 90
0,0
20,1
50 00
0,0
27 57
0,0
20,1
50 00
0,0
18 73
0,0
20Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
Cái
6,4
408 5
00,0
43 40
0,0
6,4
408 5
00,0
42 80
0,0
6,4
408 5
00,0
45 00
0,0
21Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
55,6
21 45
0,0
17 04
4,0
55,6
21 45
0,0
21 64
9,0
69,6
26 45
0,0
18 27
0,0
22Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i28
4,5
13 40
0,0
4 551
,4 49
6,2
27 50
0,0
15 22
9,4
556,0
31
400,0
16
241,7
23Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
25,0
2 950
,0 2 8
30,0
26,0
2 970
,0 2 8
70,0
27,5
3 000
,0 2 9
20,0
24Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n8,1
45
4,0
320,0
8,4
46
3,0
401,0
8,5
48
9,0
423,0
25Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
7 066
,8 86
0 000
,0 36
8 705
,0 7 0
66,8
860 0
00,0
456 3
27,0
7 171
,0 96
0 000
,0 40
0 000
,0
26Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
Tấn
89,3
501 0
00,0
245 8
00,0
90,3
501 5
00,0
171 2
00,0
90,3
501 5
00,0
165 0
00,0
27Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
0,0
3 500
,0 3 3
72,3
0,0
3 500
,0 2 5
64,0
0,0
3 500
,0 2 4
70,0
-247-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
28
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
, màn
h, rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng
bằng
plas
tic
2220
964
Tấn
25,8
145,1
77
,5 25
,8 13
7,6
92,1
25,8
137,6
97
,4
29
Vải s
ơn, đ
ã hoặ
c chư
a cắt
theo
hình
; các
loại
trải s
àn có
một
lớp t
ráng
hoặc
phủ g
ắn tr
ên
lớp bồ
i là vậ
t liệu
dệt,
đã ho
ặc ch
ưa cắ
t thà
nh
hình
2220
965
Tấn
0,5
540,0
20
0,0
0,5
540,0
20
0,0
30Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 461
,0 8 0
59,4
7 306
,3 1 4
61,0
8 059
,4 7 6
54,4
1 461
,0 8 0
59,0
6 970
,1
31Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
10 30
9,3
9 879
,2 9 6
92,4
10 30
9,3
9 879
,2 9 5
13,5
10 30
9,3
9 879
,2 8 8
36,1
32
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
064
1 000
tấn
432,0
36
0,0
299,7
43
2,0
360,0
29
7,5
432,0
36
0,0
298,2
33Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n11
0,0
24 60
0,0
1 081
,0 11
0,0
24 60
0,0
3 071
,0 11
0,0
24 60
0,0
19 00
0,0
34Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
16,9
2 415
,0 96
6,8
23,9
8 549
,0 5 5
65,0
25,2
10 27
5,0
7 320
,0
35Cấ
u kiện
cầu v
à nhịp
cầu b
ằng s
ắt, t
hép,
nhôm
2511
012
Tấn
5,4
6 400
,0 6 4
00,0
5,4
6 400
,0 4 1
93,0
5,4
6 400
,0 4 2
67,0
36Cấ
u kiện
tháp
và cộ
t lướ
i làm
bằng
sắt,
thép
, nh
ôm25
1101
3Tấ
n54
,0 1 0
00,0
425,0
54
,0 1 0
00,0
371,0
54
,0 1 0
00,0
700,0
37Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n7,4
1 4
56,7
1 291
,7 8,3
4 0
56,7
1 375
,5 8,3
4 1
26,7
1 465
,6
-248-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
38Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
208,6
9 2
45,0
8 301
,4 21
8,8
9 314
,4 4 6
33,0
222,4
9 3
45,9
4 730
,5
39Th
iết bị
khác
để ph
át ho
ặc nh
ận ti
ếng,
hình
ảnh h
oặc d
ữ liệu
, gồm
thiết
bị th
ông t
in hữ
u tu
yến h
oặc v
ô tuy
ến26
3002
91 0
00 cá
i97
4,0
173 0
00,0
110 0
85,1
1 601
,0 21
0 000
,0 18
6 784
,8 2 0
00,0
260 0
00,0
220 0
00,0
40Độ
ng cơ
điện
có cô
ng su
ất ≤
37.5
W27
1011
1Ch
iếc0,5
70
0,0
606,0
1,1
1 0
00,0
981,0
1,1
1 0
00,0
1 000
,0
41Ắc
quy đ
iện bằ
ng ax
ít - c
hì 27
2002
1kW
h45
2,0
350 0
00,0
242 9
00,0
452,0
35
0 000
,0 36
5 000
,0 45
2,0
350 0
00,0
385 9
36,0
42Qu
ạt và
nắp c
hụp t
hông
gió d
ân dụ
ng27
5001
5Cá
i2,1
19
000,0
19
040,0
2,1
19
000,0
16
004,0
2,1
19
000,0
11
900,0
43Bơ
m ch
ất lỏ
ng ho
ạt độ
ng ki
ểu pi
ston c
huyể
n độ
ng tị
nh ti
ến kh
ác ch
ưa đư
ợc ph
ân và
o đâu
2813
012
Chiếc
1,2
80,0
58,0
1,4
86,0
120,0
1,4
90
,0 14
0,0
44M
áy dù
ng để
phân
loại,
sàng
lọc,
phân
tách
, rử
a, ng
hiền,
xay,
trộn h
ay nh
ào đấ
t, đá
, quặ
ng
hoặc
các k
hoán
g vật
khác
ở dạ
ng rắ
n28
2403
1Ch
iếc8,2
40
,0 30
,0 16
,3 82
,0 67
,0 16
,3 82
,0 72
,0
45M
áy kh
ai th
ác m
ỏ và x
ây dự
ng kh
ác28
2405
0Ch
iếc0,6
88
,0 53
,0 0,6
88
,0 77
,0 0,6
90
,0 89
,0
46M
áy sả
n xuấ
t vật
liệu x
ây dự
ng28
2910
0Ch
iếc27
,0 35
,0 22
,0 44
,0 40
,0 27
,0 44
,0 40
,0 15
,0
47Xe
ôtô c
hở ng
ười t
ừ 9 ch
ỗ trở
xuốn
g29
1002
1Ch
iếc73
0,0
50 00
0,0
48 72
4,0
1 100
,0 80
000,0
67
299,0
1 1
00,0
80 00
0,0
66 74
0,0
48Tà
u thu
yền l
ớn kh
ác ch
uyên
chở n
gười
và
hàng
hóa,
khôn
g có đ
ộng c
ơ đẩy
3011
024
Chiếc
32,5
5,0
1,0
32,7
7,0
2,0
32,7
7,0
2,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
49Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
436,1
600,0
384,3
436,1
600,0
645,3
436,1
600,0
631,0
-249-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TH
ANH
HÓ
A
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I SẢN
PHẨ
M K
HAI K
HOÁN
G
1Đá
bọt,
đá nh
ám, c
orun
dum
tự nh
iên, g
rane
t (d
ạ minh
châu
) tự n
hiên v
à đá m
ài tự
nhiên
kh
ác08
9901
4Tấ
n8,3
86 00
0,034
423,1
8,386
000,0
131 9
75,2
16,6
86 65
0,012
6 555
,0
II SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Th
ịt gia
cầm
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1010
212
Tấn
300,0
10 00
0,01 0
00,0
3Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
818,0
1 400
,012
545,0
818,0
1 400
,037
270,0
818,0
1 400
,048
930,0
4Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
1 850
,711
5 000
,072
047,0
1 850
,711
5 000
,082
438,0
1 850
,711
5 000
,073
396,0
5Đư
ờng c
ó pha
thêm
chất
hươn
g liệu
, chấ
t tạo
m
àu10
7201
3Tấ
n36
,010
000,0
4 719
,036
,010
000,0
4 894
,036
,010
000,0
8 500
,0
6Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít35
0,537
,510
000,0
7Sợ
i thu
ốc lá
1200
101
Tấn
67,8
9 408
,04 9
56,0
67,8
9 408
,05 0
16,0
67,8
9 408
,02 9
41,0
8Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
92,9
623 0
00,0
224 8
00,0
94,5
785 0
00,0
285 7
00,0
95,8
880 0
00,0
203 6
00,0
9Xì
gà12
0090
11 0
00 đi
ếu2,2
300,0
70,0
2,230
0,010
0,02,2
300,0
120,0
10Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa
13
1102
3Tấ
n26
0,03 1
00,0
3 100
,0
11Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
13,7
1 469
,61 0
05,4
15,7
2 271
,31 7
48,9
15,7
2 078
,41 1
58,4
12Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
7 722
,02 7
42,1
2 475
,47 7
23,0
2 898
,12 1
72,7
7 724
,03 0
38,5
2 199
,6
13Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
3 580
,534
400,0
32 04
8,83 5
80,5
34 40
0,040
888,3
3 630
,538
150,0
40 22
5,1
-250-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
1Tấ
n15
000,0
23 91
1,015
000,0
19 81
0,015
000,0
11 83
0,0
III Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
15Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h9 6
07,0
2 013
,02 1
30,4
9 607
,02 0
13,0
1 802
,19 6
07,0
2 013
,01 4
18,2
16Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
22 24
1,03 6
00,0
3 222
,322
241,0
3 600
,03 8
89,5
22 24
1,03 6
00,0
3 930
,8
17Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
800,0
60,8
39,4
800,0
60,8
43,8
18Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h26
0,710
0,019
,926
0,710
0,025
,426
0,710
0,030
,0
-251-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
NGH
Ệ AN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng i
lmen
ite và
tinh
quặn
g ilm
enite
0722
941
Tấn
120,0
123 0
00,0
23 03
9,012
0,012
3 000
,013
475,0
120,0
123 0
00,0
16 36
0,0
2Qu
ặng r
util v
à tinh
quặn
g rut
il07
2294
2Tấ
n20
000,0
1 816
,020
000,0
1 260
,020
000,0
1 500
,0
3Qu
ặng v
à tinh
quặn
g kim
loại
khác
khôn
g ch
ứa sắ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu c
òn lạ
i07
2299
0Tấ
n19
6,142
000,0
9 470
,019
6,142
000,0
5 822
,019
6,142
000,0
5 000
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
4M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n25
,01 0
00,0
321,2
25,0
1 000
,041
6,625
,01 0
00,0
330,0
5Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
12,0
6 000
,012
500,0
12,0
6 000
,018
000,0
6Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n61
,070
000,0
12 00
0,061
,070
000,0
14 00
0,061
,070
000,0
15 00
0,0
7Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít10
,070
,012
,010
,070
,010
,070
,0
8Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít47
9,050
000,0
60 00
0,047
9,050
000,0
61 00
0,047
9,050
,052
,0
9Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít7,3
39 37
1,94 5
42,1
7,339
371,9
4 422
,77,3
39 37
1,94 2
49,1
10Sợ
i xe t
ừ sợi
tơ tằ
m13
1102
1Tấ
n25
8,07 0
70,0
7 047
,025
8,07 0
70,0
7 012
,025
8,07 0
70,0
7 023
,0
11M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
0,11 0
00,0
800,0
0,11 0
00,0
800,0
0,11 0
00,0
700,0
12M
àn ch
e (kể
cả rè
m tr
ang t
rí) và
rèm
mờ c
he
phía
trong
; diềm
màn
che h
oặc d
iềm gi
ường
1392
014
Cái
600,0
500,0
600,0
500,0
600,0
500,0
13Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ7,5
426,0
153,5
22,0
1 025
,839
5,137
,31 1
63,2
570,8
14Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
6,012
,07,4
6,012
,08,0
-252-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
0,246
0,043
2,81,8
530,0
478,5
3,055
0,050
0,0
16Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
28,0
3 000
,051
6,628
,03 0
00,0
1 215
,0
17Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n51
,015
0,050
,051
,015
0,042
,011
9,04 3
50,0
835,0
18Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
m3
5,060
500,0
52 05
7,05,0
60 50
0,041
470,0
5,060
500,0
31 00
0,0
19Sả
n phẩ
m ch
ứa sắ
t đượ
c hoà
n ngu
yên t
rực
tiếp t
ừ quặ
ng sắ
t và c
ác sả
n phẩ
m sắ
t xốp
kh
ác24
1001
3Tấ
n4,0
360,0
233,0
7,648
0,038
7,09,1
600,0
550,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
20Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h10
0,013
4,196
,110
0,013
4,190
,110
0,013
4,111
0,0
21Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
45 93
7,011
142,0
7 884
,745
937,0
11 14
2,09 0
85,7
45 93
7,011
142,0
10 54
8,6
22Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr.
kWh
4 392
,01 7
52,0
1 266
,94 3
92,0
1 752
,01 6
47,6
4 392
,01 7
52,0
1 541
,9
23Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
2 394
,221
4,610
0,72 3
94,2
214,6
134,1
-253-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HÀ
TĨN
H
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng i
lmen
ite và
tinh
quặn
g ilm
enite
0722
941
Tấn
120,0
123 0
00,0
23 03
9,012
0,012
3 000
,013
475,0
120,0
123 0
00,0
16 36
0,0
2Qu
ặng r
util v
à tinh
quặn
g rut
il07
2294
2Tấ
n20
000,0
1 816
,020
000,0
1 260
,020
000,0
1 500
,0
3Qu
ặng v
à tinh
quặn
g kim
loại
khác
khôn
g ch
ứa sắ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu c
òn lạ
i07
2299
0Tấ
n19
6,142
000,0
9 470
,019
6,142
000,0
5 822
,019
6,142
000,0
5 000
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
4M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n25
,01 0
00,0
321,2
25,0
1 000
,041
6,625
,01 0
00,0
330,0
5Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
12,0
6 000
,012
500,0
12,0
6 000
,018
000,0
6Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n61
,070
000,0
12 00
0,061
,070
000,0
14 00
0,061
,070
000,0
15 00
0,0
7Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít10
,070
,012
,010
,070
,010
,070
,0
8Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít47
9,050
000,0
60 00
0,047
9,050
000,0
61 00
0,047
9,050
,052
,0
9Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít7,3
39 37
1,94 5
42,1
7,339
371,9
4 422
,77,3
39 37
1,94 2
49,1
10Sợ
i xe t
ừ sợi
tơ tằ
m13
1102
1Tấ
n25
8,07 0
70,0
7 047
,025
8,07 0
70,0
7 012
,025
8,07 0
70,0
7 023
,0
11M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
0,11 0
00,0
800,0
0,11 0
00,0
800,0
0,11 0
00,0
700,0
12M
àn ch
e (kể
cả rè
m tr
ang t
rí) và
rèm
mờ c
he
phía
trong
; diềm
màn
che h
oặc d
iềm gi
ường
1392
014
Cái
600,0
500,0
600,0
500,0
600,0
500,0
13Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ7,5
426,0
153,5
22,0
1 025
,839
5,137
,31 1
63,2
570,8
14Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
6,012
,07,4
6,012
,08,0
-254-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
0,246
0,043
2,81,8
530,0
478,5
3,055
0,050
0,0
16Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
28,0
3 000
,051
6,628
,03 0
00,0
1 215
,0
17Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n51
,015
0,050
,051
,015
0,042
,011
9,04 3
50,0
835,0
18Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
m3
5,060
500,0
52 05
7,05,0
60 50
0,041
470,0
5,060
500,0
31 00
0,0
19Sả
n phẩ
m ch
ứa sắ
t đượ
c hoà
n ngu
yên t
rực
tiếp t
ừ quặ
ng sắ
t và c
ác sả
n phẩ
m sắ
t xốp
kh
ác24
1001
3Tấ
n4,0
360,0
233,0
7,648
0,038
7,09,1
600,0
550,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
20Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h10
0,013
4,196
,110
0,013
4,190
,110
0,013
4,111
0,0
21Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
45 93
7,011
142,0
7 884
,745
937,0
11 14
2,09 0
85,7
45 93
7,011
142,0
10 54
8,6
22Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr.
kWh
4 392
,01 7
52,0
1 266
,94 3
92,0
1 752
,01 6
47,6
4 392
,01 7
52,0
1 541
,9
23Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
2 394
,221
4,610
0,72 3
94,2
214,6
134,1
-255-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
QU
ẢNG
BÌN
H
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng t
itan v
à tinh
quặn
g tita
n07
2294
0Tấ
n63
,513
000,0
13 35
0,063
,513
000,0
12 65
0,063
,513
000,0
13 50
0,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Ph
i lê cá
và th
ịt cá
khác
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1020
111
Tấn
1 000
,0
3Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
492,0
201,0
100,0
4Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
15,0
5Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n18
,0
6M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n18
,51 2
00,0
620,0
18,5
1 200
,081
1,018
,51 2
00,0
850,0
7Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n18
,11 7
33,3
1 140
,018
,11 7
33,3
1 320
,018
,11 7
33,3
1 440
,0
8Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
11,0
1,81,1
12,0
2,72,8
27,0
24,3
22,1
9Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít13
2,120
000,0
12 74
4,113
2,120
000,0
5 665
,013
2,120
000,0
5 525
,0
10Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít10
,331
400,0
14 99
6,010
,331
410,0
15 93
0,610
,735
602,0
17 37
6,0
11Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ1,5
1,51,5
3,51,5
2,0
12Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
10,0
1 000
,070
0,012
,01 1
00,0
1 000
,012
,01 1
00,0
800,0
13Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
209,0
14 07
0,112
993,8
216,0
15 49
6,712
499,6
229,0
18 85
2,313
664,9
14Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
1Bộ
7 000
,07 0
00,0
7 000
,03 0
00,0
7 000
,030
000,0
-256-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n84
,769
500,0
19 51
5,084
,769
500,0
17 61
0,084
,769
500,0
20 50
0,0
16Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
772,2
40 00
0,046
597,9
772,2
40 00
0,029
223,0
772,2
40 00
0,025
000,0
17Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
7 162
,02 7
02,3
10 52
3,07 2
24,0
11 92
8,512
056,2
7 258
,013
559,0
13 68
5,2
18Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
1 054
,92 0
63,0
1 114
,31 0
54,9
2 063
,61 1
84,8
1 054
,92 0
63,6
1 308
,2
19Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng ch
ì, kẽm
, thiế
c hoặ
c hợ
p kim
của c
húng
2420
222
Tấn
50,0
1 800
,028
4,050
,01 8
00,0
321,0
50,0
1 800
,035
0,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
20Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h85
0,088
,055
,885
0,088
,050
,385
0,088
,062
,7
21Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h35
,934
,878
,078
,8
-257-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
QU
ẢNG
TRỊ
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
5,555
000,0
37 00
0,07,8
100 0
00,0
70 00
0,07,8
100 0
00,0
65 00
0,0
2Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n2,0
50,0
60,0
2,050
,065
,02,0
50,0
50,0
3Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
2,010
,07,0
10,0
30,0
26,0
15,0
50,0
35,0
4Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n3,0
2,01,5
5,03,0
2,612
,05,0
3,5
5Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít13
8,052
500,0
48 00
0,013
8,052
500,0
52 00
0,013
8,052
500,0
50 00
0,0
6M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
1,55 5
00,0
4 500
,01,5
5 500
,05 5
00,0
1,55 5
00,0
6 500
,0
7Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
157,0
5 030
,43 8
70,0
175,0
4 880
,03 9
30,0
180,0
5 180
,03 8
90,0
8Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
5,527
0,018
0,0
9Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
282,6
1 224
,61 0
60,2
298,0
1 749
,41 5
64,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n45
0,260
000,0
54 66
7,050
9,965
000,0
59 41
5,055
2,066
000,0
62 00
0,0
11Dầ
u gội
đầu,
keo x
ịt tó
c, th
uốc l
àm só
ng tó
c và
ép tó
c20
2312
1Tấ
n2,0
15,0
10,0
3,020
,015
,04,0
30,0
20,0
12Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
210,0
250,0
234,9
210,0
250,0
197,2
210,0
250,0
180,0
-258-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
0,590
,060
,01,0
100,0
85,0
1,010
0,045
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
14Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h2 2
04,6
269,0
353,2
2 204
,635
0,836
1,62 2
04,6
350,8
415,1
15Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr.
kWh
3 946
,012
3,087
,25 3
69,0
260,0
128,8
5 369
,026
0,025
7,6
16Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 125
,083
,844
,91 1
25,0
83,8
67,4
-259-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TH
ỪA
THIÊ
N H
UẾ
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n17
,880
0,072
5,517
,880
0,060
9,817
,880
0,067
0,0
2Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít43
,52 9
93,0
316,1
43,5
2 968
,033
1,243
,52 9
68,0
422,3
3Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít1 8
66,0
360 0
00,0
229 7
41,4
1 866
,036
0 000
,024
5 997
,91 8
66,0
360 0
00,0
247 3
87,6
4Sợ
i xe t
ừ sợi
tơ tằ
m13
1102
1Tấ
n13
,514
400,0
13 13
8,013
,515
000,0
13 35
5,013
,515
000,0
13 35
5,0
5Sợ
i từ x
ơ sta
ple13
1103
3Tấ
n50
3,613
300,0
13 31
6,750
3,613
300,0
13 11
1,450
3,613
300,0
12 90
0,0
6Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
15,9
540,0
459,9
15,9
540,0
833,4
15,9
540,0
272,9
7Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
304,9
30 43
1,828
100,8
337,4
36 63
1,832
668,8
346,5
47 43
1,839
335,6
8Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc34
,826
8 423
,227
9 397
,034
,826
8 423
,228
4 960
,734
,826
8 423
,233
2 703
,3
9Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
312
,23 3
48 00
0,041
7 960
,012
,23 3
48 00
0,041
5 600
,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n38
,060
000,0
45 94
0,038
,060
000,0
46 50
0,038
,060
000,0
48 00
0,0
11Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
2 000
,01 6
50,0
1 483
,92 0
00,0
1 650
,01 5
89,8
2 000
,01 6
50,0
1 600
,0
12Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
4 868
,33 4
40,0
2 216
,74 8
68,3
3 440
,01 9
43,4
4 868
,33 4
40,0
2 275
,0
13Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n73
3,01 1
00,0
751,0
733,0
1 100
,01 1
14,0
733,0
1 100
,01 1
60,0
-260-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Xe
ôtô c
hở ng
ười t
ừ 26 đ
ến 46
chỗ
2910
024
Chiếc
328,0
160,0
150,0
328,0
160,0
117,0
328,0
160,0
70,0
15Xe
ôtô c
hở ng
ười t
rên 4
6 chỗ
29
1002
5Ch
iếc11
2,050
,046
,011
2,050
,033
,011
2,050
,020
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
16Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h3 3
67,0
1 029
,570
5,04 6
15,5
1 111
,983
8,25 0
50,0
1 214
,081
5,4
17Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 772
,087
,929
,11 8
23,0
133,1
129,7
1 823
,013
3,112
5,5
-261-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n10
0,022
0,014
0,010
0,022
0,014
0,010
0,022
0,014
0,0
2Sô
cô la
và cá
c chế
phẩm
có ca
cao (
trừ bộ
t ca
cao c
ó đườ
ng)
1073
021
Tấn
2,721
,020
,02,7
21,0
20,0
2,721
,020
,0
3Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
11,5
117 0
00,0
54 61
0,011
,511
7 000
,068
090,0
11,5
117 0
00,0
94 00
0,0
4Vỏ
ga, v
ỏ gối,
ga tr
ải giư
ờng
1392
012
Cái
0,12 0
00,0
1 500
,00,1
2 000
,01 5
00,0
0,12 0
00,0
1 000
,0
5M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
0,12 0
00,0
1 500
,00,1
2 000
,01 5
00,0
0,12 0
00,0
1 000
,0
6Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
1,01 0
00,0
292,0
1,01 0
00,0
95,0
1,01 0
00,0
50,0
7Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ24
,496
5 598
,596
5 152
,524
,496
5 598
,550
6 737
,724
,496
5 598
,525
2 029
,0
8Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
22 21
3,020
4,120
4,136
371,0
271,7
271,7
36 37
1,027
1,718
8,0
9Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
10 99
3,13 8
02 55
5,43 7
98 82
1,156
7,13 8
02 44
2,43 4
48 47
1,056
7,13 8
02 44
2,41 8
25 15
7,0
10Bộ
com
ple14
1005
01 0
00 bộ
58,3
3 619
,21 8
00,1
58,3
3 619
,22 0
09,1
58,3
3 619
,220
0,0
11Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
8 299
,24 7
20,7
8 299
,26 3
83,4
8 299
,25 0
00,0
12Lố
p mới,
loại
bơm
hơi, b
ằng c
ao su
dùng
cho ô
tô
, xe v
à máy
nông
nghiệ
p, lâm
nghiệ
p, cô
ng
nghiệ
p, xâ
y dựn
g22
1101
11 0
00 cá
i2 2
13,0
1 440
,01 0
98,8
2 213
,01 4
40,0
1 268
,62 2
13,0
1 440
,01 0
53,7
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TH
ÀNH
PH
Ố Đ
À N
ẴNG
-262-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Lố
p hơi
mới
bằng
cao s
u, loạ
i dùn
g cho
xe
máy
, xe đ
ạp22
1101
21 0
00 cá
i83
,08 8
00,0
6 228
,283
,08 8
00,0
6 066
,283
,08 8
00,0
5 936
,3
14Să
m cá
c loạ
i, bằn
g cao
su
2211
014
1 000
cái
52,0
7 800
,010
301,4
52,0
7 800
,011
373,4
52,0
7 800
,010
175,7
15Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
35,0
500,0
350,0
35,0
500,0
400,0
35,0
500,0
300,0
16
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
238,0
180 0
00,0
135 1
19,0
238,0
180 0
00,0
86 40
1,023
8,018
0 000
,013
0 000
,0
17Cấ
u kiện
tháp
và cộ
t lướ
i làm
bằng
sắt,
thép
, nh
ôm25
1101
3Tấ
n64
,710
000,0
1 400
,064
,710
000,0
7 200
,064
,710
000,0
5 000
,0
18Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n5 0
00,0
3 000
,05 0
00,0
2 500
,05 0
00,0
3 000
,0
19Đi
ện tr
ở gồm
cả bi
ến tr
ở và c
hiết á
p (trừ
điện
trở
nung
nóng
)26
1001
21 0
00 ch
iếc36
,08 0
00,0
7 900
,036
,08 0
00,0
7 800
,036
,08 0
00,0
6 000
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
20Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h10
854,1
1 615
,01 0
17,0
10 85
4,11 6
15,0
914,8
10 85
4,11 6
15,0
1 404
,2
21Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 248
,694
,758
,21 2
48,6
94,7
92,0
-263-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
QU
ẢNG
NAM
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1 Th
an đá
(tha
n cứn
g) lo
ại kh
ác
0510
003
Tấn
34,0
125 0
00,0
137 9
67,0
34,0
125 0
00,0
144 9
99,0
34,0
125 0
00,0
120 6
00,0
2 Q
uặng
vàng
và ti
nh qu
ặng v
àng
0730
002
Tấn
11 61
8,06 9
26,0
692,0
11 61
8,06 9
26,0
3 306
,011
618,0
6 926
,098
2,0
II. S
ẢN P
HẨM
CÔNG
NGH
IỆP
CHẾ B
IẾN,
CHẾ T
ẠO
3 Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
1 000
,01 1
63,9
1 000
,091
7,21 0
00,0
938,6
4 Tô
m đô
ng lạ
nh
1020
131
Tấn
150,0
141,0
150,0
145,0
5 M
ực đô
ng lạ
nh
1020
132
Tấn
1,230
0,011
9,31,2
300,0
110,8
1,240
0,010
0,7
6 Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
mực
) 10
2013
9 Tấ
n 15
,012
,0
7 Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
10
3091
1 Tấ
n 0,2
30,0
29,9
0,230
,036
,40,2
30,0
29,2
8 Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và
rau
1061
201
Tấn
295,3
87 60
0,041
979,0
295,3
87 60
0,048
788,0
295,3
87 60
0,019
280,0
9 Ch
è (trà
) 10
7600
1 Tấ
n 0,8
8,014
7,22,9
20,0
109,8
2,920
,015
3,0
10
Thức
ăn ch
o gia
súc
1080
010
Tấn
72,0
16 56
5,09 7
71,0
72,0
16 56
5,09 0
92,0
72,0
16 56
5,06 6
38,0
11
Thức
ăn ch
o thu
ỷ sản
10
8003
0 Tấ
n 21
1,655
000,0
41 46
3,021
1,655
000,0
46 49
6,023
8,162
000,0
31 89
8,0
12
Vải d
ệt ki
m, đ
an, m
óc kh
ác
1391
012
1 00
0 mét
40
7,011
225,0
6 495
,546
1,012
525,0
8 984
,047
4,012
925,0
7 001
,9
13
Quần
áo ng
hề ng
hiệp v
à bảo
hộ la
o độn
g 14
1002
0 1
000 b
ộ 10
6,04 8
00,0
1 639
,010
6,04 8
00,0
1 816
,310
6,04 8
00,0
2 000
,0
-264-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14
Áo kh
oác v
à áo j
acke
t 14
1003
0 1
000
chiếc
80
0,076
2,060
0,051
2,070
0,070
0,0
15
Quầ
n áo m
ặc th
ường
(quầ
n, áo
, áo d
ài, vá
y liề
n, ch
ân vá
y Trừ
áo ph
ông;
quần
áo ló
t) 14
1004
0 1
000
chiếc
12
9,932
000,0
22 40
2,316
8,936
500,0
31 82
7,017
4,937
000,0
26 50
0,0
16
Quầ
n, áo
lót;
áo ng
ủ, vá
y ngủ
, pija
ma;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác
1410
060
1 00
0 ch
iếc
371,0
18 00
0,014
062,1
371,0
18 00
0,011
915,3
371,0
18 00
0,012
310,4
17
Giày
,dép
thể t
hao
1520
020
1 00
0 đôi
355,0
1 700
,01 5
00,0
511,0
2 000
,01 7
00,0
550,0
2 500
,02 1
00,0
18
Thùn
g, hộ
p bằn
g bìa
cứng
(trừ
bìa n
hăn)
17
0210
2 Tấ
n 14
,01 7
58,5
1 758
,514
,71 8
73,3
1 873
,314
,71 8
73,3
1 200
,0
19
Hộp v
à thù
ng bằ
ng gi
ấy nh
ăn và
bìa n
hăn
1702
213
Tấn
42,0
94,0
78,0
42,0
94,0
78,0
42,0
94,0
78,0
20
Mỹ p
hẩm
hoặc
chế p
hẩm
trang
điểm
khác
20
2311
3 Tấ
n 2,1
62,5
33,4
2,710
9,476
,92,7
109,4
21
Thùn
g chứ
a, bể
và cá
c loạ
i đồ c
hứa t
ương
tự
dung
tích
trên
300 l
ít bằ
ng pl
astic
22
2096
3 Tấ
n 2,6
1 875
,075
2,52,6
1 875
,01 4
09,8
2,61 8
75,0
1 818
,0
22
Bể ch
ứa, k
ét, b
ình ch
ứa và
các t
hùng
chứa
tư
ơng t
ự (trừ
ga né
n hoặ
c ga l
ỏng)
bằng
sắt,
thép
, nhô
m có
dung
tích
> 30
0l ch
ưa đư
ợc
gắn v
ới th
iết bị
cơ kh
í hoặ
c thiế
t bị n
hiệt
2512
091
Tấn
6,410
333,3
9 746
,36,4
10 33
3,37 1
08,0
6,410
333,3
7 793
,0
23
Mạc
h điện
tử tí
ch hợ
p 26
1001
7 Tr
. chiế
c 79
1,33 1
80,1
2 702
,783
4,53 2
56,3
2 766
,283
6,53 2
58,3
2 565
,9
24
Máy
phát
điện x
oay c
hiều (
máy
giao
điện
) 27
1012
3 Cá
i 25
000,0
2 561
,025
000,0
5 590
,025
000,0
4 639
,0
25
Tổ m
áy ph
át đi
ện vớ
i độn
g cơ đ
ốt tr
ong k
iểu
pittô
ng đố
t chá
y bằn
g sức
nén
2710
131
Chiếc
20
0,015
700,0
7 979
,020
0,015
700,0
2 018
,020
0,015
700,0
1 611
,0
-265-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
26
Máy
biến
thế đ
iện sử
dụng
điện
môi
lỏng
2710
211
1 00
0 ch
iếc
5,011
232,0
3 744
,09,0
14 97
6,04 9
92,0
9,014
976,0
4 680
,0
27
Đèn
pha đ
ược g
ắn kí
n 27
4001
1 Cá
i 20
0,020
0,0
28
Xe ôt
ô chở
ngườ
i từ 9
chỗ t
rở xu
ống
2910
021
Chiếc
3 7
16,0
100 0
00,0
63 31
2,03 7
16,0
100 0
00,0
57 40
5,03 7
16,0
100 0
00,0
52 37
2,0
29
Xe ôt
ô chở
ngườ
i từ 1
0 chỗ
đến 1
6 chỗ
29
1002
2 Ch
iếc
1 179
,020
000,0
2 265
,01 1
79,0
20 00
0,01 6
00,0
1 179
,020
000,0
624,0
30
Xe có
động
cơ vậ
n tải
hàng
hóa c
ó tải
trọng
từ
2 tấn
trở x
uống
29
1003
1 Ch
iếc
414,9
25 00
0,015
100,0
414,9
25 00
0,020
000,0
414,9
25 00
0,08 1
20,0
III.
ĐIỆN
, KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
31
Thủy
điện
35
1110
0 Tr.
kWh
14 53
6,52 4
74,1
1 915
,014
536,5
2 474
,11 6
81,1
14 63
6,32 4
74,9
1 716
,1
32
Nhiệ
t điện
than
35
1120
0 Tr.
kWh
1 156
,018
0,018
1,71 1
56,0
180,0
191,7
1 156
,018
0,018
0,0
-266-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
QU
ẢNG
NGÃ
I
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
, 201
8Nă
m, 2
019
Dự, k
iến,
năm
, 202
0
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I SẢN
PHẨ
M CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n1,5
90,0
25,0
1,590
,022
,01,5
90,0
18,0
2Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
0,41 0
00,0
600,0
0,41 0
00,0
620,0
0,41 0
00,0
600,0
3Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n0,4
1 000
,060
0,00,4
1 000
,050
0,00,4
1 000
,040
0,0
4Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít1 0
86,5
100 0
00,0
115 5
99,9
1 092
,612
0 000
,012
1 129
,21 0
92,6
120 0
00,0
90 00
0,0
5Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa
13
1102
3Tấ
n71
1,521
600,0
18 57
3,51 6
53,9
40 00
0,036
400,4
1 653
,940
000,0
28 48
5,7
6Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ45
,11 7
70,0
878,7
46,1
1 800
,083
8,747
,11 8
30,0
981,2
7Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
27,0
1 088
,488
1,731
,01 1
89,5
987,6
36,0
1 280
,11 0
64,1
8Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
38,3
1 388
,41 1
07,8
41,3
1 469
,51 1
70,6
45,3
1 550
,11 2
75,1
9Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc4,0
327,6
262,1
5,037
1,329
7,05,0
371,3
314,5
10Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
2Cá
i67
,821
5 318
,021
5 318
,013
8,469
8 278
,069
8 278
,014
8,189
2 007
,089
2 007
,0
11Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n22
,43 6
00,0
2 865
,022
,43 6
00,0
3 520
,022
,43 6
00,0
3 000
,0
12Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n21
,86 0
00,0
2 640
,021
,86 0
00,0
5 292
,021
,86 0
00,0
4 500
,0
13Nh
iên liệ
u dầu
và xă
ng; d
ầu m
ỡ bôi
trơn k
hác
1920
022
1 000
tấn
45 92
0,35 9
00,0
6 840
,045
920,3
5 900
,06 7
60,0
45 92
0,35 9
00,0
5 770
,0
-267-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
, 201
8Nă
m, 2
019
Dự, k
iến,
năm
, 202
0
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá
trị
đầu
tư
(Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết
kế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
1Tấ
n36
6 000
,055
4 480
,036
6 000
,049
9 419
,036
6 000
,040
5 516
,0
15Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
01 0
00 m
318
,01 4
04,0
756,0
18,0
1 404
,01 0
80,0
18,0
1 404
,059
2,8
16Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n9,9
37 00
0,015
028,0
9,937
000,0
12 83
5,09,9
37 00
0,012
000,0
17Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
24,5
1 200
,081
0,024
,51 2
00,0
801,0
24,5
1 200
,069
6,0
18
Nồi h
ơi tạ
o ra h
ơi nư
ớc ho
ặc hơ
i khá
c (trừ
nồ
i hơi
đun n
ước t
rung
tâm
có kh
ả năn
g sản
xu
ất ra
hơi v
ới áp
suất
thấp
), nồ
i hơi
nước
quá
nhiệt
2513
011
Chiếc
817,0
10,0
6,081
7,010
,010
,085
3,014
,014
,0
II Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
19Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. k
Wh
5 363
,962
2,150
2,15 9
84,6
694,1
547,2
5 984
,669
4,156
7,3
20Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr
. kW
h2 0
38,0
120,7
65,8
2 038
,012
0,710
6,1
-268-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BÌN
H Đ
ỊNH
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đư
ờng v
à chấ
t ngọ
t khá
c10
5001
11 0
00 lít
24 00
0,08 0
32,4
24 00
0,08 6
81,2
24 00
0,08 8
57,4
2Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
Tấn
225,0
127 0
00,0
43 82
3,022
5,012
7 000
,052
888,0
225,0
127 0
00,0
46 15
0,0
3Ke
m lạ
nh (i
ce -
cream
) và c
ác sả
n phẩ
m tư
ơng
tự kh
ác10
5003
1Tấ
n11
,028
800,0
175,0
11,0
28 80
0,019
7,011
,028
800,0
200,0
4Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n59
5,497
9 200
,078
4 285
,859
5,41 2
24 00
0,082
6 360
,559
5,41 2
24 00
0,079
7 463
,0
5Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n52
8,727
7 800
,018
0 335
,255
8,134
1 000
,019
4 990
,155
8,134
1 000
,021
7 340
,0
6Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n99
,727
0 000
,010
3 359
,099
,727
0 000
,020
2 170
,099
,727
0 000
,020
7 700
,0
7Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít69
,050
000,0
60 89
8,869
,050
000,0
59 55
4,469
,050
000,0
57 00
0,0
8Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít6,2
25 00
0,013
633,2
6,225
000,0
14 38
6,06,2
25 00
0,014
400,0
9Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít20
,940
000,0
14 64
6,725
,446
000,0
15 47
8,227
,455
000,0
15 40
0,0
10Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ15
,033
0,031
7,015
,536
0,026
5,029
,056
5,051
6,9
11Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
650,0
542,5
650,0
488,6
650,0
188,2
12Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
385,0
12 70
6,18 7
75,9
392,6
13 27
3,39 4
10,3
393,6
13 47
6,58 5
97,5
13Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc7,4
2 543
,92 1
19,9
7,42 5
43,9
1 442
,07,4
2 543
,94 5
45,7
-269-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i85
,81 0
00,0
1 033
,091
,41 3
00,0
1 343
,091
,81 4
00,0
1 404
,0
15Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
2,61 5
00,0
1 100
,013
,21 7
00,0
1 300
,03,0
2 000
,01 5
00,0
16Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
11 0
00 tấ
n0,2
2 500
,01 5
58,9
0,22 5
00,0
1 835
,70,2
2 500
,01 2
50,0
17Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n29
,08 0
00,0
2 370
,029
,08 0
00,0
3 284
,029
,08 0
00,0
3 300
,0
18Hộ
p và t
hùng
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
3Tấ
n18
,68 0
00,0
4 700
,019
,59 0
00,0
5 000
,020
,010
000,0
5 500
,0
19Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
33,2
14 40
0,01 5
67,0
3,214
400,0
1 498
,03,2
14 40
0,096
4,0
20Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
m3
0,95 1
00,0
432,0
0,95 1
00,0
429,0
0,95 1
00,0
379,0
21Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n33
2 724
,413
5 000
,047
295,0
332 7
24,4
135 0
00,0
44 28
0,033
2 974
,418
5 000
,069
500,0
22Th
ùng,
hộp,
bình
và ba
o bì đ
ể đón
g gói
khác
bằ
ng pl
astic
2220
112
Tấn
11,6
420,0
362,0
12,2
480,0
322,0
12,7
500,0
135,0
23Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
91 0
00 tấ
n45
3,034
5,024
5,91 3
21,0
1 886
,262
6,21 3
21,0
1 886
,280
0,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
24Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. k
Wh
18 21
4,71 2
82,0
1 374
,918
214,7
1 282
,072
7,118
214,7
1 282
,087
6,7
25Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr
. kW
h44
,023
,6
26Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr
. kW
h3 1
16,0
232,4
120,6
3 116
,023
2,422
8,1
-270-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
PH
Ú Y
ÊN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1
Thịt
và ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt ăn
được
sau g
iết
mổ,
muố
i, ngâ
m nư
ớc m
uối, s
ấy kh
ô hoặ
c hun
kh
ói; bộ
t mịn
và bộ
t thô
ăn đư
ợc từ
thịt
hoặc
ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt sa
u giết
mổ
1010
910
Tấn
7,017
1,011
1,08,0
175,0
140,0
8,017
5,030
,0
2Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
149,9
8 330
,010
791,2
164,9
9 020
,013
015,8
169,7
10 02
0,09 6
08,1
3Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
15,8
2 000
,02 1
52,0
15,8
2 000
,02 4
12,0
15,8
2 000
,01 9
00,0
4Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n13
0,512
210,0
2 452
,580
6,112
220,0
2 848
,713
6,112
220,0
3 779
,1
5Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
mực
)10
2013
9Tấ
n56
,012
200,0
1 232
,256
,012
450,0
2 861
,956
,012
450,0
1 589
,5
6Ph
i lê cá
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
3,810
0,021
,23,8
100,0
30,0
7Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n14
,27 1
00,0
6 472
,018
,79 2
00,0
8 622
,024
,712
000,0
9 800
,0
8Cá
c loạ
i hạt
, lạc v
à các
loại
hạt k
hác,
đã ra
ng,
muố
i hoặ
c chế
biến
sẵn
1030
923
Tấn
64,6
36 50
0,023
361,8
67,4
40 60
0,027
880,5
70,0
40 90
0,026
800,0
9Ph
ụ phẩ
m cò
n lại
sau k
hi ch
ế biến
và bả
o qu
ản ra
u quả
1030
930
Tấn
1,018
000,0
17 01
9,01,0
18 00
0,017
336,0
1,018
000,0
17 33
6,0
10Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
0,43 6
00,0
3 662
,00,5
3 800
,03 8
64,0
0,73 8
64,0
3 864
,0
11Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
372,4
149 5
00,0
82 72
9,737
2,421
2 500
,011
4 266
,037
2,421
2 500
,010
3 000
,0
12Đư
ờng t
hô10
7201
1Tấ
n1 7
38,0
123 2
00,0
148 3
06,0
1 738
,012
3 200
,010
4 099
,01 7
38,0
123 2
00,0
73 40
0,0
-271-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
0,30,4
0,00,3
0,40,0
0,30,4
0,1
14Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n1,1
150,0
38,3
1,115
0,041
,63,3
200,0
45,5
15Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n21
,21 6
25,0
742,0
21,2
1 625
,076
1,018
5,21 6
25,0
630,0
16Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít51
0,279
000,0
52 67
1,651
0,279
000,0
47 79
0,755
3,510
0 000
,045
200,0
17Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít12
,110
002,9
7 007
,712
,110
002,9
8 634
,912
,110
002,9
8 501
,4
18Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
Lít16
,44 3
20,0
1 560
,016
,44 3
20,0
1 834
,016
,44 3
20,0
2 154
,0
19Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
10,1
26 00
0,016
300,0
10,1
26 00
0,019
100,0
10,1
26 00
0,018
000,0
20Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
4,020
0,016
5,04,0
200,0
90,0
4,020
0,060
,0
21Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
219,7
12 19
0,49 5
82,0
257,1
12 89
0,19 7
02,4
269,5
13 19
0,312
238,0
22Tr
ang p
hục t
hể th
ao14
1007
11 0
00 bộ
2,146
1,734
2,02,9
1 341
,965
2,03,4
1 957
,545
6,0
23Bộ
t giấy
1701
010
Tấn
8,010
0 000
,037
000,0
9,012
0 000
,065
000,0
10,0
150 0
00,0
80 00
0,0
24Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
31,3
600 0
00,0
330 0
00,0
1,360
0 000
,034
6 200
,01,3
600 0
00,0
360 0
00,0
25Ca
cbon
điôx
it và
hợp c
hất k
hí ôx
i vô c
ơ khá
c củ
a á ki
m20
1112
0m
30,7
480 0
00,0
15 12
0,00,7
480 0
00,0
28 98
0,00,7
480 0
00,0
32 76
0,0
26Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n72
366,3
142 1
35,0
53 44
4,072
366,3
142 1
35,0
59 70
0,072
366,3
142 1
35,0
53 49
0,0
27Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
8,710
0 000
,089
355,0
8,710
0 000
,010
0 000
,08,7
100 0
00,0
100 0
00,0
-272-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
28
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
0,61 4
40,0
800,0
0,61 4
40,0
700,0
0,61 4
40,0
700,0
29Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
Tấn
0,51 4
40,0
960,0
0,51 4
40,0
900,0
0,51 4
40,0
700,0
30Th
ép dạ
ng gó
c, kh
uôn,
hình
(trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc,
khuô
n, hì
nh đã
được
hàn)
2410
068
Tấn
0,31 0
00,0
400,0
0,31 0
00,0
300,0
0,31 0
00,0
200,0
31Th
anh,
que c
án ng
uội
2410
081
Tấn
1,820
0,013
0,01,8
200,0
150,0
1,820
0,015
0,0
32Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n8,9
8 000
,01 5
75,0
8,98 0
00,0
1 439
,08,9
8 000
,02 5
00,0
33Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
1,428
,029
,01,4
30,0
30,5
1,430
,028
,0
34M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
1,44,0
2,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
35Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h7 0
80,6
916,0
924,9
7 080
,691
6,084
9,37 0
80,6
916,0
832,5
36Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
14 95
7,591
8,654
0,715
059,5
1 123
,61 0
46,2
37Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điệ
n dầu
)35
1190
0Tr.
kWh
439,7
86,4
108,4
439,7
86,4
73,7
439,7
86,4
73,0
-273-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
KH
ÁNH
HÒ
A
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1M
uối
0893
000
Tấn
1,38 0
00,0
5 400
,01,3
8 000
,05 6
00,0
1,38 0
00,0
8 000
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
400,3
56 00
0,035
260,4
426,2
62 00
0,037
760,0
427,0
62 00
0,041
334,6
3Ga
n, sẹ
và bọ
c trứ
ng cá
đông
lạnh
1020
124
Tấn
41,9
2 500
,01 9
85,0
50,0
3 000
,02 2
03,0
50,0
3 000
,02 0
00,0
4Ph
i lê cá
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
40,0
2 000
,01 5
00,0
40,0
2 000
,01 5
00,0
40,0
2 000
,01 2
00,0
5Th
ủy sả
n khá
c sấy
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m m
uối;
bột t
hô và
viên
của t
hủy s
ản kh
ác, t
hích h
ợp
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2022
9Tấ
n2,5
200,0
18,0
2,520
0,038
,02,5
200,0
60,0
6Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n36
,73 2
00,0
1 250
,036
,73 2
00,0
1 120
,036
,73 2
00,0
1 380
,0
7Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n60
,012
960,0
6 381
,060
,012
960,0
3 845
,060
,012
960,0
2 598
,0
8Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
2 406
,38 0
00,0
73 24
1,02 4
06,3
8 000
,041
967,0
2 406
,38 0
00,0
31 29
2,0
9Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n0,6
60,0
42,0
0,660
,052
,00,6
60,0
30,0
10Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n17
,69 4
00,0
5 116
,018
,79 7
00,0
5 481
,019
,710
400,0
5 898
,0
11Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n12
,065
000,0
41 83
6,012
,065
000,0
58 75
5,012
,065
000,0
65 00
0,0
12Rư
ợu m
ạnh
1101
001
Lít0,5
30 00
0,07 0
00,0
0,530
000,0
6 000
,00,5
30 00
0,05 0
00,0
13Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít77
9,475
671,6
75 85
9,977
9,475
671,6
72 73
5,477
9,475
671,6
47 26
6,1
14Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít1 2
69,4
91 40
9,675
560,0
1 269
,610
0 409
,676
926,7
1 269
,610
0 409
,665
423,8
-274-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít28
8,589
052,0
90 81
9,629
0,194
052,0
108 3
27,6
292,2
110 1
61,0
108 7
51,4
16Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
605,0
1 140
000,0
886 3
87,0
605,0
1 140
000,0
702 1
93,0
605,0
1 140
000,0
764 9
32,0
17Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
48,0
2 730
,02 7
10,1
48,0
2 730
,02 1
40,1
48,0
2 730
,02 2
85,3
18Tr
ang p
hục t
hể th
ao14
1007
11 0
00 bộ
28,6
2 000
,01 8
64,0
28,6
2 000
,01 8
51,4
28,6
2 000
,01 4
81,1
19Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n25
5,144
500,0
14 84
8,025
5,144
500,0
15 65
7,025
5,144
500,0
15 00
0,0
20Hộ
p và t
hùng
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
3Tấ
n20
6,535
000,0
8 000
,020
6,535
000,0
8 230
,025
5,060
000,0
7 000
,0
21Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
1709
020
Tấn
100,0
3 000
,02 0
00,0
22Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n4,0
350,0
250,3
4,035
0,030
3,14,0
350,0
170,0
23Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
3,065
0,048
0,03,0
650,0
470,0
3,065
0,025
0,0
24Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n80
,070
,0
25Tà
u chở
chất
lỏng
và kh
í hóa
lỏng
3011
022
Chiếc
852,8
11,0
6,085
2,812
,085
2,811
,01,0
26Tà
u đôn
g lạn
h, trừ
tàu c
hở ch
ất lỏn
g và k
hí hó
a lỏn
g30
1102
3Ch
iếc18
,036
,020
,018
,036
,010
,0
27Cấ
u kiện
nổi k
hác
3011
050
Chiếc
57,7
50,0
40,0
57,7
50,0
28,0
57,7
50,0
28,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
28Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h1 5
85,0
436,0
182,2
1 585
,043
6,024
7,71 5
85,0
436,0
240,0
29Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
6 443
,049
2,422
5,06 4
43,0
547,2
493,1
30Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện d
ầu)
3511
900
Tr. kW
h40
,040
,042
,032
,042
,022
,3
-275-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
NIN
H T
HU
ẬN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Đá
bọt,
đá nh
ám, c
orun
dum
tự nh
iên, g
rane
t (d
ạ minh
châu
) tự n
hiên v
à đá m
ài tự
nhiên
kh
ác08
9901
4Kg
30,0
80 00
0,060
000,0
36,0
100 0
00,0
80 00
0,036
,010
0 000
,060
000,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
,cá
, mực
)10
2013
9Tấ
n39
,033
2,032
4,041
,034
0,036
7,035
,031
0,029
4,0
3Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
10,6
3 600
,05 8
15,0
17,6
8 000
,05 2
60,0
17,6
8 000
,07 5
53,0
4Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n33
9,78 0
48,0
4 229
,068
3,79 8
00,0
4 297
,099
0,211
300,0
3 700
,0
5Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và
rau
1061
201
Tấn
128,0
300,0
16,0
128,0
300,0
68,0
128,0
300,0
60,0
6Ng
ũ cốc
dạng
tấm
, dạn
g bột
thô v
à bột
viên
1061
202
Tấn
46,5
15 60
0,09 2
59,0
47,6
15 60
0,014
850,0
47,6
15 60
0,09 0
00,0
7Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
166,0
24 00
0,021
605,0
166,0
24 00
0,011
526,0
166,0
24 00
0,05 0
24,0
8M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t, m
uối t
inh, m
uối x
ay,
bột c
anh,
bột g
ia vị
)10
7901
4Tấ
n35
2,628
4 000
,089
499,2
352,6
284 0
00,0
73 77
1,235
2,628
4 000
,064
101,2
9Rư
ợu va
ng từ
quả t
ươi
1102
001
Lít1,0
10 00
0,01 4
00,0
1,515
000,0
1 600
,02,0
20 00
0,01 8
00,0
10Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít97
6,099
000,0
66 71
4,697
6,099
000,0
56 38
6,497
6,099
000,0
31 50
0,0
11Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít13
0,350
0 025
,036
7 928
,513
0,350
0 025
,044
1 126
,813
0,350
0 025
,045
0 029
,1
-276-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
12Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
20 00
0,027
196,5
20 00
0,021
371,0
20 00
0,019
000,0
13Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
64,0
2 174
,01 7
19,0
64,0
2 174
,01 9
20,0
64,0
2 174
,01 8
04,0
14Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
50,4
2 295
,02 0
40,0
50,8
2 390
,01 8
04,0
66,0
8 635
,09 0
80,0
15Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n9,0
1 920
,021
2,120
,01 9
20,0
203,6
20,0
1 920
,025
0,0
16Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni t
ơ20
1203
0Tấ
n92
,088
175,0
88 12
5,015
2,089
270,0
89 22
0,015
2,590
040,0
89 99
0,0
17Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n9,0
5 000
,01 3
43,0
9,05 0
00,0
1 511
,09,0
5 000
,01 4
00,0
18Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
4,94 7
55,0
1 474
,34,9
4 755
,056
0,7
19Th
ùng,
hộp,
bình
và ba
o bì đ
ể đón
g gói
khác
bằ
ng pl
astic
2220
112
Tấn
25,3
165,0
33,2
25,3
165,0
23,6
20Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
Tấn
466,0
750 0
00,0
143 6
88,0
466,0
750 0
00,0
170 7
42,0
466,0
750 0
00,0
208 5
16,0
21Th
anh,
que t
hép h
ợp ki
m kh
ác đư
ợc cá
n nón
g,
dạng
cuộn
cuốn
khôn
g đều
2410
063
Tấn
15,0
1 000
,030
0,015
,01 0
00,0
300,0
15,0
1 000
,030
0,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
22Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h88
2,513
5,311
2,895
1,516
6,412
5,495
1,516
6,410
7,3
23Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr.
kWh
3 094
,062
,248
,54 2
47,0
202,7
161,0
5 818
,022
4,519
7,1
24Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
33 32
2,41 6
53,9
1 179
,844
154,3
3 702
,92 4
60,8
-277-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BÌN
H T
HU
ẬN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng i
lmen
ite và
tinh
quặn
g ilm
enite
0722
941
Tấn
213,2
142 5
93,0
38 61
2,321
3,214
2 593
,013
335,6
213,2
142 5
93,0
38 72
2,8
2Qu
ặng r
util v
à tinh
quặn
g rut
il07
2294
2Tấ
n5 8
99,5
2 445
,85 8
99,5
1 722
,95 8
99,5
2 293
,6
3Qu
ặng m
onaz
ite và
tinh
quặn
g mon
azite
0722
943
Tấn
183,2
15,3
4Qu
ặng t
itan k
hác v
à tinh
quặn
g tita
n khá
c07
2294
9Tấ
n12
978,9
18 45
8,012
978,9
10 89
1,012
978,9
21 84
5,0
5Qu
ặng z
ircon
và ti
nh qu
ặng z
ircon
0722
961
Tấn
16 51
8,67 8
25,7
286,0
51 51
8,63 4
85,0
286,0
51 51
8,618
404,8
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
6Ph
i lê cá
và th
ịt cá
khác
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1020
111
Tấn
50,0
1 500
,01 0
96,0
52,0
1 800
,01 2
00,0
55,0
3 000
,01 5
00,0
7Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
15,6
400,0
226,0
15,6
400,0
15,6
400,0
1,3
8Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n11
,370
0,043
4,411
,370
0,026
1,011
,370
0,012
0,0
9M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n10
9,03 5
00,0
3 292
,03 5
00,0
4 000
,02 8
98,0
109,0
3 500
,03 3
71,0
10Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
mực
)10
2013
9Tấ
n11
2,513
000,0
11 19
9,811
2,513
000,0
11 44
1,620
0,015
000,0
14 05
0,0
11Ph
i lê cá
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
12,0
320,0
300,0
15,3
700,0
408,0
44,0
2 150
,01 1
60,0
12Cá
khô,
đã ho
ặc ch
ưa ướ
p muố
i hoặ
c ngâ
m
nước
muố
i10
2021
3Tấ
n10
0,023
,510
0,014
,810
0,020
,0
-278-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13M
ực kh
ô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i 10
2022
2Tấ
n35
7,687
2 700
,090
1 682
,335
7,687
2 700
,014
3 066
,435
7,687
2 700
,015
,0
14Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n50
0,023
8,850
0,035
4,850
0,024
0,0
15Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
15 00
0,011
000,0
15 00
0,08 0
00,0
15 00
0,010
000,0
16Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n99
,039
9 000
,026
7 756
,099
,039
9 000
,031
0 699
,099
,039
9 000
,031
6 991
,0
17Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n66
,422
475,0
5 295
,066
,622
475,0
3 664
,066
,622
475,0
4 000
,0
18Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít0,5
2 000
,047
,40,5
2 000
,052
,60,5
2 000
,063
,2
19Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
Bộ36
3,854
7,190
1,3
20Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
93,9
2 112
,01 9
33,2
97,6
2 232
,02 1
32,0
102,5
2 359
,02 2
68,0
21Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
254,8
9 445
,76 3
00,8
259,8
9 839
,06 4
63,6
259,8
9 839
,07 1
67,1
22Bộ
com
ple14
1005
01 0
00 bộ
3 185
,016
0,83 1
85,0
369,2
3 185
,037
1,6
23Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc2 8
00,8
201,8
2 800
,820
1,82 8
00,8
4 769
,1
24Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
230,1
230,1
230,1
71,9
230,1
50,0
25Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
2Cá
i1 4
68,0
150 0
00,0
74 58
8,01 4
68,0
150 0
00,0
393 0
89,0
26Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
1,914
400,0
7 298
,01,9
14 40
0,04 0
00,0
1,914
400,0
3 500
,0
-279-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
27Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni t
ơ20
1203
0Tấ
n2,0
1 000
,088
,02,0
1 000
,01 2
60,0
2,01 0
00,0
400,0
28Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n49
076,5
6 280
,08 8
98,4
49 07
6,56 2
80,0
9 365
,349
076,5
6 280
,02 0
89,8
29Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
2,728
0,012
1,02,7
280,0
152,0
2,728
0,010
0,0
30Ốn
g và ố
ng dẫ
n bằn
g thé
p có n
ối gh
ép (đ
ược
hàn,
tán b
ằng đ
inh, g
hép v
ới nh
au bằ
ng cá
ch
tươn
g tự..
.)24
1007
2Tấ
n30
,060
0,065
0,040
,070
0,075
0,040
,070
0,070
0,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
31Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h6 2
40,8
1 046
,499
9,16 2
40,8
1 046
,491
8,06 2
40,8
1 046
,487
6,1
32Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
46 00
0,07 0
04,0
8 463
,046
000,0
8 760
,016
979,0
46 00
0,08 7
60,0
17 51
3,4
33Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr.
kWh
31 53
9,47 2
00,0
6 813
,431
539,4
7 200
,07 1
84,1
31 53
9,47 2
00,0
4 208
,7
34Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr.
kWh
2 282
,833
3,513
5,42 2
82,8
333,5
119,7
2 282
,838
8,014
7,4
35Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
10 31
7,61 4
44,4
713,9
10 31
7,61 5
22,2
1 309
,8
-280-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít23
,029
5,065
,025
,030
2,090
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
2Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h4 1
86,9
435,4
409,5
6 815
,967
9,751
6,06 8
15,9
679,7
488,7
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
KO
N T
UM
-281-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
GIA
LAI
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩ
m
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n1 5
00,0
1 249
,02,7
1 552
,01 4
42,0
4,01 6
10,0
1 390
,0
2Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
2,020
,08,0
2,020
,010
,02,2
30,0
24,0
3Sữ
a và k
em ch
ưa cô
đặc,
chưa
pha t
hêm
đư
ờng v
à chấ
t ngọ
t khá
c10
5001
11 0
00 lít
289,0
62 24
4,014
651,9
289,0
62 24
4,019
298,6
289,0
62 24
4,014
500,9
4Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
1 000
tấn
4 093
,34 8
73,2
3 761
,15 5
33,3
5 135
,23 8
52,2
5 533
,35 1
35,2
3 855
,0
5Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n3,8
10 32
3,06 2
03,9
5,032
125,2
29 01
5,05,5
32 12
7,317
019,8
6Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít3,0
6,04,2
3,06,0
4,83,0
6,04,8
7Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít93
,97 3
61,2
5 460
,095
,78 3
41,2
6 548
,796
,79 5
41,2
7 465
,3
8Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít2,0
50,0
20,0
26,0
6 050
,04 8
10,0
28,0
40 02
0,020
000,0
9Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
67,7
2 500
,02 6
42,7
67,7
2 500
,02 5
01,2
67,7
2 500
,01 9
12,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
17,4
26 70
0,020
585,3
17,4
26 70
0,021
385,9
17,4
26 70
0,020
760,0
11Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hoá h
ọc có
chứa
kali
2012
050
Tấn
17,7
12 50
0,04 3
38,9
17,7
12 50
0,04 3
65,6
17,7
12 50
0,04 3
73,5
12Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
125,3
360 0
00,0
38 83
6,015
5,154
0 000
,011
0 795
,015
5,154
0 000
,012
9 600
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
13Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h20
5 125
,512
015,9
12 62
0,920
5 125
,512
015,9
10 12
7,320
5 125
,512
015,9
8 329
,6
14Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 283
,810
3,05,8
1 996
,815
6,512
9,51 9
96,8
156,4
146,9
15Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h1 9
00,0
47,1
47,1
1 900
,047
,136
,11 9
00,0
47,1
29,6
-282-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
ĐĂK
LĂK
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
257,3
30 00
0,015
000,0
257,3
30 00
0,018
209,0
257,3
30 00
0,015
390,0
2Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
147,5
45 00
0,039
591,0
147,5
45 00
0,032
279,0
147,5
45 00
0,026
725,0
3Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n45
,01 0
00,0
900,0
300,0
3 000
,01 2
00,0
300,0
3 000
,01 0
00,0
4Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít4,4
13 72
8,05 6
16,0
4,413
728,0
5 304
,04,4
13 72
8,04 6
80,0
5Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
59,0
3 000
,02 7
19,6
59,0
3 000
,02 8
24,3
59,0
3 000
,02 7
00,0
6Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
15,0
50 00
0,04 2
50,0
15,0
50 00
0,04 1
16,0
15,0
50 00
0,08 0
00,0
7Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
Tấn
3,51 5
00,0
1 500
,07,0
2 000
,02 0
00,0
10,0
3 000
,03 0
00,0
8Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n18
,090
0,02 5
09,0
18,0
900,0
2 123
,018
,090
0,02 0
20,0
9
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
12,0
50,2
50,2
15,0
51,3
51,3
15,0
51,3
40,2
10Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
Tấn
599,0
240 0
00,0
147 2
97,0
599,0
240 0
00,0
203 6
40,0
1 240
,055
0 000
,022
0 000
,0
11Th
anh,
que s
ắt, t
hép k
hông
hợp k
im đư
ợc cá
n nó
ng, d
ạng c
uộn c
uốn k
hông
đều
2410
061
Tấn
200 0
00,0
97 27
2,020
0 000
,017
1 004
,050
0 000
,021
0 000
,0
-283-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
12Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h4 5
52,1
3 390
,13 3
93,2
4 552
,13 3
90,1
3 196
,44 5
52,1
3 390
,13 0
60,2
13Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr.
kWh
60,8
28,5
14Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
876,0
166,0
84,8
876,0
166,0
143,9
-284-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
ĐĂK
NÔ
NG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng b
ôxít
và ti
nh qu
ặng b
ôxit
0722
100
1 000
tấn
5 666
,75 7
09,9
5 666
,75 3
39,5
5 666
,76 0
14,8
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
2Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n27
,14 0
15,0
312,4
28,6
4 070
,029
7,931
,14 3
50,0
341,0
3Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
0,33,0
0,20,3
3,00,2
0,33,0
0,2
4Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n41
920,0
20 65
9,041
920,0
31 00
4,041
920,0
29 00
0,0
5Gi
a vị v
à chấ
t thơ
m đã
chế b
iến10
7901
2Tấ
n0,5
10,0
5,00,5
10,0
12,0
0,620
,020
,0
6Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
1 000
m3
13,2
2 160
,02 9
05,1
13,2
2 160
,02 8
80,0
13,2
2 160
,02 7
00,0
7Nh
ôm ch
ưa gi
a côn
g, nh
ôm ôx
it24
2021
1Tấ
n16
051,0
650 0
00,0
655 5
68,0
16 05
1,065
0 000
,068
6 586
,016
051,0
650 0
00,0
700 0
00,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
8Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h4 5
83,2
863,6
937,7
4 583
,286
3,678
0,74 5
83,2
863,6
822,8
9Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
234,0
187,6
234,0
181,0
234,0
203,6
10Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 367
,018
0,392
,51 3
67,0
180,3
158,2
-285-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Qu
ặng b
ôxít
và ti
nh qu
ặng b
ôxit
7221
001 0
00 tấ
n5 6
00,0
5 332
,45 6
00,0
5 796
,55 6
10,0
5 436
,7
2Bộ
t hóa
thạc
h silic
và đấ
t silic
tươn
g tự
0899
093
Tấn
0,21 0
00,0
536,0
0,21 0
00,0
381,5
0,21 0
00,0
600,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
3
Thịt
và ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt ăn
được
sau g
iết
mổ,
muố
i, ngâ
m nư
ớc m
uối, s
ấy kh
ô hoặ
c hun
kh
ói; bộ
t mịn
và bộ
t thô
ăn đư
ợc từ
thịt
hoặc
ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt sa
u giết
mổ
1010
910
Tấn
0,64,0
0,80,6
4,00,8
0,64,0
0,5
4Nư
ớc qu
ả ép
1030
102
Lít6,9
670,5
129,0
6,967
0,595
,26,9
670,5
117,1
5Nư
ớc ép
hỗn h
ợp10
3010
3Lít
1,917
2 500
,016
7 000
,02,0
239 7
00,0
235 0
00,0
3,830
5 000
,019
4 000
,0
6Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
153,9
15 71
3,06 7
17,4
156,3
16 08
0,08 4
73,8
171,2
16 73
0,017
6 608
,2
7Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
1,770
,09,6
1,770
,074
,01,7
70,0
40,0
8Ra
u khô
, ở dạ
ng ng
uyên
, cắt
, thá
i lát h
oặc ở
dạ
ng bộ
t, nh
ưng c
hưa c
hế bi
ến th
êm10
3092
1Tấ
n38
,03 0
50,7
1 976
,340
,03 4
50,7
2 335
,544
,13 9
50,7
975,6
9Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n26
,81 7
17,0
1 115
,629
,91 7
55,4
1 142
,934
,21 7
78,0
1 412
,9
10Cá
c loạ
i hạt
, lạc v
à các
loại
hạt k
hác,
đã ra
ng,
muố
i hoặ
c chế
biến
sẵn
1030
923
Tấn
0,454
0,018
0,00,8
1 080
,036
0,00,8
1 080
,036
0,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
LÂM
ĐỒ
NG
-286-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
11Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
0,840
0,030
0,00,8
400,0
350,0
0,840
0,030
0,0
12Ca
cao m
ềm, b
ơ ca c
ao, b
ột ca
cao
1073
010
Tấn
2,012
0,010
,02,0
120,0
20,0
2,012
0,020
,0
13Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n2,8
790,3
688,3
3,082
0,371
8,73,0
820,3
426,2
14Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n1 5
29,0
33 49
7,578
743,2
1 537
,634
937,5
16 23
4,71 5
43,6
37 32
0,512
096,0
15Cá
c sản
phẩm
tươn
g tự c
hè (t
rà) (
như:
các l
oại
chè (
trà) t
hảo d
ược,
chè d
ây, c
hè đắ
ng, a
tiso
)10
7600
2Tấ
n61
,31 1
12,4
419,4
61,3
1 112
,835
8,263
,31 1
17,8
421,7
16Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
6,61 9
55,0
706,9
12,1
2 265
,064
6,012
,52 3
05,0
1 244
,0
17Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n16
3,542
219,4
25 83
0,216
8,243
141,5
32 64
2,117
0,243
831,6
34 43
1,4
18Th
ực ph
ẩm đồ
ng nh
ất10
7901
1Tấ
n0,5
4,01,0
0,54,0
2,00,5
4,03,0
19Gi
a vị v
à chấ
t thơ
m đã
chế b
iến10
7901
2Tấ
n10
,556
0,029
5,010
,556
0,028
4,011
,276
0,037
0,0
20M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t, m
uối t
inh, m
uối x
ay,
bột c
anh,
bột g
ia vị
)10
7901
4Tấ
n0,6
480,0
440,0
0,648
0,044
8,00,6
480,0
400,0
21Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít3,1
34,0
16,0
5,134
,012
,65,1
34,0
9,6
22Rư
ợu va
ng từ
quả t
ươi
1102
001
1 000
lít43
,18 2
10,0
5 027
,843
,18 2
10,0
4 304
,843
,18 2
10,0
3 111
,0
23Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít41
2,350
000,0
32 70
0,058
9,310
0 000
,075
000,0
24Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít21
,412
3 971
,235
515,3
23,1
130 6
34,5
30 05
2,623
,913
1 433
,718
187,6
25Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít76
,410
805,0
5 870
,211
6,412
805,0
10 56
8,711
8,412
815,0
8 253
,5
26Sợ
i xe t
ừ sợi
tơ tằ
m13
1102
1Tấ
n19
1,12 1
67,0
1 362
,423
4,82 4
83,0
1 512
,725
0,82 5
49,0
1 387
,5
27Sợ
i xe t
ừ lôn
g độn
g vật
1311
022
Tấn
88,7
4 000
,024
9,088
,74 0
00,0
834,1
-287-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
28Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tơ tằ
m13
1201
11 0
00 m
ét15
691,5
8 067
,34 4
52,2
15 69
2,28 3
63,3
3 938
,015
692,5
8 367
,32 8
37,5
29Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét1,8
1 123
,217
1,51,8
1 123
,252
,31,8
1 123
,28,7
30M
àn ch
e (kể
cả rè
m tr
ang t
rí) và
rèm
mờ c
he
phía
trong
; diềm
màn
che h
oặc d
iềm gi
ường
1392
014
Cái
0,520
0,018
0,00,5
200,
140,0
0,520
0,015
0,0
31Cá
c sản
phẩm
dệt t
rang
trí n
ội th
ất kh
ác13
9201
9Tấ
n6,0
5 000
,04 0
00,0
6,57 0
00,0
4 500
,06,5
7 000
,04 5
00,0
32Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ5,9
109,0
74,1
6,516
9,010
9,96,9
226,5
171,5
33Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
2,565
0,028
9,33,2
750,0
663,0
3,275
0,021
8,0
34Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
551,8
5 106
,23 0
83,1
560,7
6 897
,84 5
34,2
87,1
12 64
7,89 0
02,0
35Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc0,5
25,0
15,0
1,552
5,049
3,21,5
525,0
5,0
36Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
131,7
1 110
,543
9,213
2,41 1
27,0
387,4
132,4
1 127
,031
9,1
37Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n1,0
1 000
,075
0,01,2
1 200
,070
0,01,2
1 200
,070
0,0
38Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
1709
010
Tấn
43,0
6 000
,02 0
00,0
43,0
6 000
,01 8
00,0
43,0
6 000
,01 5
00,0
39Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
31,4
450,0
310,0
1,445
0,044
0,01,4
450,0
250,0
40Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
10,1
35 00
0,011
140,0
11,7
35 05
0,08 2
12,0
11,7
35 05
0,08 0
85,0
41Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n47
,010
0 000
,088
459,0
47,0
100 0
00,0
81 75
4,047
,010
0 000
,070
000,0
42Th
uốc d
iệt nấ
m20
2101
2Tấ
n1,6
0,30,2
1,60,3
0,21,6
0,30,2
-288-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
43M
ỹ phẩ
m ho
ặc ch
ế phẩ
m tr
ang đ
iểm kh
ác20
2311
3Tấ
n1,4
6 200
,03 5
00,0
1,46 2
00,0
300,0
1,46 2
00,0
44Dầ
u gội
đầu,
keo x
ịt tó
c, th
uốc l
àm só
ng tó
c và
ép tó
c20
2312
1Tấ
n0,5
5 000
,03 0
00,0
0,55 0
00,0
4 000
,00,5
5 000
,02 0
00,0
45Nư
ớc ho
a và n
ước t
hơm
2023
125
Tấn
1,90,1
0,01,9
0,10,0
1,90,1
0,0
46Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
110,6
1 755
,01 6
47,5
110,6
1 755
,01 4
70,6
110,6
1 755
,01 0
90,5
47Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n1,3
14,5
7,31,3
14,5
8,01,3
14,5
6,0
48
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
Tấn
14,3
370,0
412,6
14,3
370,0
393,4
14,3
370,0
420,0
49Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n3,3
300,0
200,0
3,345
0,038
8,03,3
450,0
300,0
50Bồ
n tắm
, chậ
u rửa
, bệ r
ửa và
nắp x
í bệt
, bình
xố
i nướ
c và c
ác th
iết bị
vệ si
nh tư
ơng t
ự, bằ
ng
plasti
c22
2096
2Tấ
n2,2
125,0
67,4
2,212
5,071
,72,2
125,0
72,8
51
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
, màn
h, rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng
bằng
plas
tic
2220
964
Tấn
2,31 5
12,4
653,1
28,3
1 528
,851
4,628
,31 5
28,8
412,0
52Ốn
g bằn
g thé
p khô
ng nố
i ghé
p24
1007
1Tấ
n5,9
2 100
,01 7
46,0
5,92 1
00,0
1 386
,08,2
4 900
,02 0
00,0
53Kim
loại
quý
2420
101
Tấn
35,2
9,00,0
35,2
9,00,0
35,2
9,0
54Nh
ôm ch
ưa gi
a côn
g, nh
ôm ôx
it24
2021
1Tấ
n14
886,0
650 0
00,0
675 7
01,0
14 88
6,065
0 000
,068
6 089
,014
886,0
650 0
00,0
700 0
00,0
-289-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
55Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n0,3
50,0
1,0
56Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
1,020
6,717
4,31,5
211,5
125,7
1,626
1,514
6,9
57Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n8,2
6 035
,72 5
56,6
8,26 0
35,7
4 365
,38,2
6 035
,74 2
67,3
58Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
2,72 1
01,3
1 460
,87,8
4 120
,71 4
55,5
7,94 1
20,8
1 251
,5
59M
áy dù
ng để
xay s
át ho
ặc ch
ế biến
ngũ c
ốc
hoặc
rau k
hô ch
ưa đư
ợc ph
ân và
o đâu
2825
013
Chiếc
1,91 0
05,0
601,0
1,91 0
05,0
802,0
1,91 0
05,0
504,0
60M
áy sấ
y nôn
g sản
2825
016
Chiếc
0,638
,016
,00,6
38,0
13,0
0,638
,017
,0
61M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
0,915
,02,0
0,915
,075
0,00,9
15,0
5,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
62Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h22
751,2
5 712
,66 8
64,9
22 84
1,25 7
12,7
5 574
,622
858,5
5 720
,45 1
79,6
63Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
998,0
32,0
40,0
1 015
,069
,069
,0
-290-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n55
4,831
6 000
,019
4 057
,060
7,333
7 150
,024
9 981
,571
1,439
2 900
,018
1 622
,0
2Cá
c loạ
i hạt
, lạc v
à các
loại
hạt k
hác,
đã ra
ng,
muố
i hoặ
c chế
biến
sẵn
1030
923
Tấn
23,0
2 700
,053
8,025
,53 2
62,0
900,0
30,0
3 854
,098
8,0
3Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
2,010
000,0
20,3
2,010
000,0
1 500
,0
4Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n23
,015
751,2
15 75
1,223
,015
751,2
18 45
1,023
,015
751,2
1 049
,2
5Cá
c sản
phẩm
từ ti
nh bộ
t sắn
và cá
c sản
phẩm
th
ay th
ế chế
biến
từ ti
nh bộ
t, ở d
ạng m
ảnh,
hạ
t, bộ
t xay
, bột
rây h
ay cá
c dạn
g tươ
ng tự
1062
012
Tấn
22,6
37 00
0,012
428,0
22,6
37 00
0,011
940,0
22,6
37 00
0,016
000,0
6Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
0,820
0,080
,00,8
200,0
90,0
0,820
0,060
,0
7Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n82
,09 6
00,0
485,0
82,0
9 600
,096
0,0
8Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo, d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
Tấn
25,0
1 500
,080
0,025
,01 5
00,0
600,0
25,0
1 500
,045
0,0
9Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i bôn
g13
1201
31 0
00 m
ét30
,111
000,0
7 665
,830
,111
000,0
6 932
,130
,111
000,0
2 256
,7
10Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tự n
hiên k
hác (
trừ sợ
i bôn
g)13
1201
41 0
00 m
ét1,9
3 000
,02 1
38,2
1,93 0
00,0
780,0
1,93 0
00,0
207,2
11Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét8,5
9 890
,110
165,9
10,5
10 52
8,28 9
70,0
14,3
12 57
6,64 1
11,2
12Vả
i len d
ệt ki
m, đ
an, m
óc13
9101
11 0
00 m
ét40
,016
,014
,040
,016
,015
,040
,016
,010
,0
13Vả
i dệt
kim
, đan
, móc
khác
1391
012
1 000
mét
13,9
2 000
,01 8
13,6
19,6
2 500
,02 3
43,1
19,6
2 500
,046
3,7
14Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ0,5
12 00
0,010
000,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BÌN
H P
HƯ
ỚC
-291-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
Tr ch
iếc19
9,120
230,0
20 18
9,919
9,120
230,0
24 30
1,821
1,120
238,1
19 17
3,0
16Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
6,45 4
00,0
5 000
,0
17Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
397,0
18 00
0,04 6
90,3
397,0
18 00
0,012
507,2
397,0
18 00
0,015
476,3
18Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i2 3
51,8
15 15
0,812
000,0
2 357
,218
750,8
15 32
7,22 3
57,2
18 75
0,817
050,8
19Gi
ấy và
bìa
1701
020
1 000
tấn
8,62 0
00,0
1 200
,08,6
2 000
,080
0,0
20
Xà ph
òng;
sản p
hẩm
và ch
ế phẩ
m hữ
u cơ h
oạt
động
bề m
ặt dù
ng nh
ư xà p
hòng
; giấy
, đồ
chèn
lót,
nỉ, vả
i khô
ng dệ
t, kh
ông t
hấm
, phủ
ho
ặc tr
áng x
à phò
ng ho
ặc bộ
t giặt
2023
231
Tấn
3,22 4
00,0
1 174
,03,2
2 400
,01 2
49,0
3,22 4
00,0
800,0
21Sợ
i filam
ent n
hân t
ạo (t
rừ ch
ỉ khâ
u), s
ợi m
onofi
lamen
t nhâ
n tạo
2030
022
Tấn
47,0
450,8
392,0
71,0
614,1
534,0
72,0
736,9
640,8
22Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh,
qu
e và c
ác dạ
ng hì
nh bằ
ng pl
astic
2220
910
Tấn
16,0
10 00
0,031
7,816
,010
000,0
9 111
,4
23
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
Tấn
3,52 0
00,0
4 479
,03,5
2 000
,06,0
24Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n14
,530
0 000
,026
2 041
,014
,530
0 000
,028
3 875
,014
,530
0 000
,018
0 600
,0
25Tấ
m tr
ải sà
n bằn
g plas
tic, d
ạng c
uộn h
oặc
dạng
tấm
rời đ
ể ghé
p; tấ
m ph
ủ tườ
ng ho
ặc
phủ t
rần b
ằng p
lastic
2220
961
Tấn
4,697
2,046
3,04,6
972,0
308,0
4,697
2,061
,0
-292-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
26Đồ
vật b
ằng p
lastic
dùng
tron
g xây
lắp c
hưa
được
phân
vào đ
âu22
2096
6Tấ
n74
,010
0 000
,035
3,174
,010
0 000
,050
,5
27Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 611
,01 7
60,0
1 992
,71 6
11,0
1 760
,02 1
13,5
1 611
,01 7
60,0
2 099
,3
28Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
671,0
1 000
,01 3
56,8
671,0
1 000
,01 3
75,5
671,0
1 000
,01 2
84,6
29Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
Tấn
20,0
500,0
300,0
20,0
500,0
100,0
20,0
500,0
100,0
30Th
ép kh
ông g
ỉ dạn
g thỏ
i hoặ
c dạn
g cơ b
ản th
ô kh
ác; T
hép k
hông
gỉ ở
dạng
bán t
hành
phẩm
24
1002
2Tấ
n10
,012
000,0
6 200
,015
,020
000,0
7 300
,015
,020
000,0
14 20
0,0
31Th
ép dạ
ng gó
c, kh
uôn,
hình
(trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc,
khuô
n, hì
nh đã
được
hàn)
2410
068
Tấn
20,0
5 000
,03 0
00,0
25,0
6 000
,03 3
00,0
25,0
6 000
,01 8
00,0
32Ch
ì, kẽm
, thiế
c chư
a gia
công
2420
221
Tấn
40,0
72 00
0,050
000,0
40,0
72 00
0,055
000,0
40,0
72 00
0,055
000,0
33Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng ch
ì, kẽm
, thiế
c hoặ
c hợ
p kim
của c
húng
2420
222
Tấn
121,0
14 69
5,09 9
96,0
121,0
14 69
5,09 2
00,0
121,0
14 69
5,011
070,0
34Tụ
điện
2610
011
1 000
chiếc
12,2
19 28
6,119
286,1
13,0
19 76
9,719
769,7
13,4
21 00
0,021
000,0
35M
áy dù
ng để
xay s
át ho
ặc ch
ế biến
ngũ c
ốc
hoặc
rau k
hô ch
ưa đư
ợc ph
ân và
o đâu
2825
013
Chiếc
40,0
200,0
103,0
95,0
400,0
251,0
102,0
500,0
270,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
36Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h2 8
62,9
1 475
,71 7
17,4
2 862
,91 4
75,7
1 243
,03 2
90,9
1 513
,71 2
34,6
-293-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n83
1,94 6
68,1
2 769
,890
9,85 2
68,1
3 692
,91 0
02,7
6 168
,14 0
73,6
2Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
268,2
121 0
72,0
121 5
04,7
268,2
121 0
72,0
101 3
60,0
268,2
121 0
72,0
57 65
7,0
3Đư
ờng c
ó pha
thêm
chất
hươn
g liệu
, chấ
t tạo
m
àu10
7201
3Tấ
n50
003,0
60 77
5,037
172,0
4Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n20
,010
000,0
9 500
,022
,017
000,0
17 05
0,025
,020
000,0
22 00
0,0
5Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n10
,05 0
00,0
6 000
,012
,08 0
00,0
8 000
,015
,010
000,0
11 00
0,0
6Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n10
,05 0
00,0
5 500
,011
,08 0
00,0
7 000
,011
,08 0
00,0
8 500
,0
7Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít91
,012
500,0
1 377
,021
1,015
500,0
4 050
,021
1,015
500,0
4 050
,0
8Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa
13
1102
3Tấ
n1,4
24 27
7,015
728,0
1,424
277,0
19 81
2,01,4
24 27
7,020
998,0
9Ch
ỉ may
từ ng
uyên
liệu t
ự nhiê
n13
1102
4Tấ
n53
,520
0,020
0,953
,520
0,018
2,853
,520
0,014
9,5
10Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n4,3
130 0
00,0
146 4
39,0
6 801
,758
2 000
,019
2 710
,06 8
01,7
582 0
00,0
354 3
24,0
11Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét67
9,010
000,0
9 881
,670
7,015
000,0
15 53
8,587
5,020
000,0
20 57
4,4
12Vả
i len d
ệt ki
m, đ
an, m
óc13
9101
11 0
00 m
ét1 2
66,0
17 66
8,44 3
05,3
1 266
,017
668,4
5 591
,61 2
66,0
17 66
8,44 0
61,5
13Vả
i dệt
kim
, đan
, móc
khác
1391
012
1 000
mét
3 411
,450
331,3
42 88
1,43 4
15,3
52 27
5,140
874,0
3 415
,352
275,1
32 70
7,4
14Ch
ăn và
chăn
du lịc
h (trừ
chăn
điện
)13
9201
11 0
00 cá
i33
0,02 4
00,0
2 739
,033
0,02 4
00,0
1 925
,533
0,02 4
00,0
2 000
,0
15Vỏ
ga, v
ỏ gối,
ga tr
ải giư
ờng
1392
012
1 000
cái
5,91 8
00,0
60,9
5,91 8
00,0
366,1
36,9
3 500
,040
6,4
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TÂY
NIN
H
-294-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
16M
àn (m
ùng)
1392
013
Cái
7,920
0 000
,015
8 398
,07,9
200 0
00,0
174 9
68,0
7,920
0 000
,020
0 000
,0
17Kh
ăn m
ặt, k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
, nhà
bếp
1392
016
Tấn
298,0
1 500
,078
2,029
8,01 5
00,0
786,0
298,0
1 500
,090
0,0
18Cá
c sản
phẩm
dệt t
rang
trí n
ội th
ất kh
ác13
9201
9Tấ
n1 5
79,6
1 200
,04 2
69,0
1 579
,61 2
00,0
8 110
,01 6
25,0
1 530
,00,0
19Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ0,7
1 000
,072
2,00,7
1 000
,061
1,00,7
1 000
,037
3,0
20Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
1 297
,079
517,6
64 10
4,31 6
84,8
140 7
62,3
66 51
3,31 8
43,3
145 7
60,3
71 19
6,1
21Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc16
9,024
800,0
17 56
8,818
3,634
080,0
24 59
7,418
3,634
080,0
31 38
0,0
22Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
30,6
8 080
,08 0
05,1
35,9
9 100
,08 8
93,3
35,9
9 100
,07 9
99,3
23Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i24
2,01 5
00,0
1 589
,224
2,01 5
00,0
1 082
,024
2,01 5
00,0
649,2
24Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
1 000
cái
488,0
120 0
24,9
381,9
25Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
70,0
2 400
,01 6
96,4
70,0
2 400
,02 0
13,7
70,0
2 400
,01 8
03,8
26Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i6 3
34,2
58 73
5,041
945,2
6 347
,258
945,0
46 16
4,06 3
42,2
58 83
5,024
126,9
27Gi
ày, d
ép kh
ác15
2003
0Đô
i16
,850
0 000
,030
2 277
,016
,850
0 000
,036
7 421
,016
,850
0 000
,025
0 000
,0
28Gi
ấy và
bìa
1701
020
Tấn
10,0
10 00
0,06 7
48,0
10,0
10 00
0,05 7
86,0
10,0
10 00
0,03 1
48,0
29Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n4,7
12,1
12,1
4,712
,14,7
12,1
30Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n19
1,739
963,9
17 32
2,123
4,743
963,9
68 32
4,123
4,743
963,9
88 00
0,0
-295-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
31Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n36
,044
000,0
4 990
,041
,046
000,0
7 569
,042
,047
000,0
9 000
,0
32Th
uốc k
hử tr
ùng
2021
014
Tấn
20,0
100 0
00,0
112 0
00,0
20,0
100 0
00,0
97 00
0,025
,013
0 000
,013
0 000
,0
33Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
1,160
0,024
7,41,2
650,0
296,7
1,265
0,024
5,2
34Bộ
t giặt
và cá
c chế
phẩm
dùng
để tẩ
y, rử
a20
2323
2Tấ
n52
,08 0
00,0
1 045
,052
,08 0
00,0
1 225
,052
,08 0
00,0
1 320
,0
35Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp (t
rừ ch
ỉ khâ
u), s
ợi m
onofi
lamen
t tổn
g hợp
2030
012
Tấn
1 480
,070
576,0
63 30
0,01 4
80,0
70 57
6,068
944,0
1 480
,070
576,0
68 94
4,0
36Lố
p mới,
loại
bơm
hơi, b
ằng c
ao su
dùng
cho ô
tô
, xe v
à máy
nông
nghiệ
p, lâm
nghiệ
p, cô
ng
nghiệ
p, xâ
y dựn
g22
1101
11 0
00 cá
i21
4,521
200,0
19 35
4,721
4,521
200,0
20 65
1,021
7,724
600,0
22 09
1,2
37Lố
p hơi
mới
bằng
cao s
u, loạ
i dùn
g cho
xe
máy
, xe đ
ạp22
1101
21 0
00 cá
i31
5,913
215,1
11 16
1,937
0,015
015,6
12 93
6,137
0,415
016,0
12 93
6,2
38Să
m cá
c loạ
i, bằn
g cao
su
2211
014
1 000
cái
132,7
754 4
25,0
396 1
10,7
145,4
759 2
30,0
371 7
30,5
145,4
759 2
30,0
414 3
28,0
39Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
134,7
5 145
,74 0
67,2
144,7
5 145
,74 6
21,6
152,7
5 145
,74 0
63,8
40Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n10
,320
000,0
12 91
2,010
,320
000,0
11 95
6,910
,320
000,0
16 33
1,5
41Ốn
g tuý
p, ốn
g dẫn
, ống
vòi v
à các
phụ k
iện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
2220
920
Tấn
5,529
5,311
0,45,5
295,3
123,0
5,529
5,321
0,0
42Cla
nhke
xi m
ăng
2394
111
1 000
tấn
1 260
,01 3
43,7
1 260
,01 4
13,8
1 260
,01 4
20,0
43Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
900,0
1 203
,990
0,01 0
91,0
900,0
1 015
,0
-296-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
44
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
36,8
534,0
534,0
36,8
534,0
824,0
36,8
534,0
1 030
,0
45Th
anh,
que s
ắt, t
hép k
hông
hợp k
im đư
ợc cá
n nó
ng, d
ạng c
uộn c
uốn k
hông
đều
2410
061
Tấn
15,0
9 600
,03 4
67,0
15,0
9 600
,03 7
14,0
15,0
9 600
,03 8
00,0
46
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
064
Tấn
4,66 0
00,0
2 446
,04,6
6 000
,02 4
74,0
4,66 0
00,0
2 930
,0
47Cá
c dạn
g tha
nh, q
ue kh
ác bằ
ng hợ
p kim
khác
2410
066
Tấn
16,0
5 600
,05 5
94,0
16,0
5 600
,02 7
90,0
48Ốn
g bằn
g thé
p khô
ng nố
i ghé
p24
1007
1Tấ
n16
,417
810,3
3 806
,518
,122
904,4
3 921
,818
,122
904,4
6 016
,0
49Ph
ụ kiện
ghép
nối (
trừ ph
ụ kiện
đúc)
2410
073
Tấn
0,414
0,749
,80,4
140,7
40,3
0,414
0,753
,1
50Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n4,5
3 200
,05 3
00,0
4,53 2
00,0
5 500
,04,5
3 200
,06 6
00,0
51Độ
ng cơ
xoay
chiều
khác
2710
122
Cái
15,8
50 00
0,016
571,0
15,8
50 00
0,017
150,0
15,8
50 00
0,011
532,0
52Ắc
quy đ
iện bằ
ng ax
ít - c
hì 27
2002
11 0
00 kW
h25
5,550
0,047
5,732
0,06 0
00,0
5 123
,736
2,08 5
00,0
7 000
,0
53Cá
p đồn
g trụ
c và d
ây dẫ
n điện
đồng
trục
khác
2732
012
1 000
tấn
8,32,0
1,38,3
2,01,0
8,32,0
1,2
54Bơ
m ch
ân kh
ông
2813
021
1 000
chiếc
303,1
1 650
,01 6
50,0
55M
áy né
n khí
khác
2813
029
Chiếc
188,8
600 0
00,0
66 06
8,018
8,860
0 000
,044
196,0
188,8
600 0
00,0
4 000
,0
56Cá
c máy
và th
iết bị
lọc h
oặc t
inh ch
ế các
loại
khí
2819
014
Cái
50 00
0,062
,050
000,0
203,0
-297-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
57M
áy ti
ện ki
m lo
ại28
2202
1Cá
i70
000,0
540,0
70 00
0,04 0
60,0
70 00
0,011
031,0
58
Máy
công
cụ dù
ng để
bào,
xọc,
chuố
t, cắ
t bán
h ră
ng m
ài ho
ặc gi
a côn
g răn
g lần
cuối;
máy
cắt
đứt v
à máy
công
cụ kh
ác gi
a côn
g bằn
g các
h bó
c tác
h kim
loại,
chưa
được
phân
vào đ
âu
2822
029
Chiếc
70 00
0,054
0,070
000,0
4 060
,070
000,0
11 03
1,0
59M
áy kh
ác, lo
ại tự
hành
, dùn
g cho
các c
ông
việc v
ề đất
, kho
áng h
oặc q
uặng
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2824
029
Chiếc
50 00
0,062
,050
000,0
203,0
60M
áy gi
a côn
g nhự
a, ca
o su,
sản p
hẩm
từ nh
ựa,
cao s
u chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
921
1 000
chiếc
51,9
18 79
8,418
798,4
58,8
36 67
3,036
673,0
58,8
36 67
3,026
729,5
61M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
260 0
00,0
118 0
74,0
260 0
00,0
119 4
50,0
260 0
00,0
117 8
40,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
62Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h30
,010
,03,1
30,0
10,0
2,830
,010
,03,2
63Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
2 994
,41 2
57,5
744,2
3 994
,41 3
85,7
1 187
,2
64Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h40
,054
,140
,063
,040
,041
,4
-298-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BÌN
H D
ƯƠ
NG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n1,9
80,0
60,0
2,312
0,080
,02,3
120,0
80,0
2Ch
è (trà
)10
7600
1Tấ
n1,2
50,0
35,0
1,670
,048
,01,9
80,0
55,0
3Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1.000
bộ16
,05,7
5,716
,05,7
6,616
,05,7
7,0
4Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
0Ch
iếc5,0
250,0
180,0
5,025
0,032
0,05,0
250,0
110,0
5Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
2Cá
i16
0,01 6
38,7
1 638
,718
0,01 6
49,6
1 649
,618
0,01 6
49,6
1 300
,0
6Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
Đôi
75,4
107,6
107,6
75,4
107,6
178,2
75,4
107,6
188,2
7Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n2,0
1 000
,080
0,02,0
1 500
,01 2
00,0
10,0
3 000
,02 5
00,0
8Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n69
,02 0
00,0
1 074
,069
,02 0
00,0
699,0
69,0
2 000
,065
0,0
9Th
uốc t
rừ sâ
u khá
c và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dù
ng tr
ong n
ông n
ghiệp
2021
019
Tấn
124,8
10 28
5,09 3
53,7
124,8
10 28
5,09 0
56,4
124,8
10 28
5,04 4
18,4
10M
ực in
20
2220
1Tấ
n96
,64 3
75,0
2 514
,296
,64 3
75,0
2 856
,896
,64 3
75,0
1 372
,5
11Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n37
,31 5
00,0
1 100
,037
,31 5
00,0
1 250
,037
,31 5
00,0
500,0
12
Cửa r
a vào
, cửa
sổ, k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
, màn
h, rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng
bằng
plas
tic
2220
964
Tấn
40,0
202,0
202,0
40,0
202,0
151,0
40,0
202,0
200,0
-299-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13
Hột v
à bột
của g
ang t
hỏi k
hông
hợp k
im; g
ang
thỏi
hợp k
im; g
ang t
hỏi g
iàu m
anga
n, hợ
p kim
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng
quá 3
0% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng
khối
hoặc
dạng
cơ bả
n khá
c, sắ
t, th
ép
2410
014
Tấn
277,8
14 40
0,04 2
00,0
277,8
14 40
0,09 6
00,0
14Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng c
ó chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc
tráng
2410
051
Tấn
787,0
36 20
9,625
711,9
1 121
,766
756,8
52 01
3,41 1
26,7
66 90
1,856
918,6
15M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
Chiếc
63,0
4 000
,03 9
68,6
287,0
5 000
,04 0
12,0
16M
áy qu
ét, m
áy in
có th
ể kết
nối v
ới m
áy xử
lý
dữ liệ
u tự đ
ộng
2620
016
Cái
2,030
,02,0
2,030
,06,0
17Bó
ng đè
n dây
tóc k
hác c
hưa p
hân v
ào đâ
u, trừ
đè
n tia
cực t
ím ho
ặc đè
n tia
hồng
ngoạ
i27
4001
4Cá
i7,4
155,0
1 103
,98,7
173,2
1 216
,98,7
173,2
85,0
18Tủ
lạnh
và m
áy (t
ủ) đô
ng, lo
ại dù
ng tr
ong g
ia đìn
h27
5001
1Cá
i12
5,320
000,0
5 050
,012
5,320
000,0
19M
áy nâ
ng hạ
và bă
ng tả
i hoạ
t độn
g liên
tục,
chuy
ên sử
dụng
dưới
lòng đ
ất28
2401
1Ch
iếc12
,010
0,089
,012
,090
,010
0,012
,010
0,075
,0
20M
áy gi
a côn
g nhự
a, ca
o su,
sản p
hẩm
từ nh
ựa,
cao s
u chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
921
Chiếc
21,2
2 000
,030
0,021
,22 0
00,0
2 000
,0
-300-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N CH
Ế TẠO
1Th
ịt độ
ng vậ
t có v
ú tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
1010
211
Tấn
6,7
8 320
,0 5 2
05,0
6,7
8 320
,0 5 8
35,0
7,3
8 350
,0 5 3
00,0
2Th
ịt gia
cầm
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1010
212
Tấn
233,4
20
490,0
14
310,0
24
7,7
21 17
0,0
16 95
3,0
249,2
23
020,0
16
160,0
3Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
0Tấ
n17
,5 50
000,0
38
800,0
20
,8 62
000,0
52
700,0
21
,5 63
500,0
57
500,0
4Ph
i lê cá
và th
ịt cá
khác
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1020
111
Tấn
5,0
360,0
30
0,0
5,0
360,0
30
0,0
5,0
360,0
30
0,0
5Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
306,0
12
000,0
4 2
47,0
306,0
12
000,0
4 2
93,0
306,0
12
000,0
4 2
93,0
6Ph
i lê cá
sấy k
hô m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
13,8
500,0
49
8,8
20,0
580,0
57
4,2
20,0
580,0
33
0,4
7Cá
khô
đã ho
ặc ch
ưa ướ
p muố
i hoặ
c ngâ
m
nước
muố
i10
2021
3Tấ
n18
,0 1 1
65,0
1 108
,0 19
,1 1 8
29,0
1 539
,0 19
,1 1 8
29,0
1 263
,0
8Nư
ớc ép
từ ra
u10
3010
1Lít
38,0
20 00
0,0
14 25
2,0
38,0
20 00
0,0
12 06
6,0
38,0
20 00
0,0
11 00
0,0
9Cá
c loạ
i hạt
lạc v
à các
loại
hạt k
hác
đã ra
ng
muố
i hoặ
c chế
biến
sẵn
1030
923
Tấn
15,6
3 410
,0 2 3
80,6
16,4
3 550
,0 1 9
75,5
16,4
3 550
,0 1 3
37,8
10Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
33,0
35 00
0,0
33 44
4,0
37,0
46 00
0,0
40 02
0,0
37,0
46 00
0,0
39 00
0,0
11Sữ
a và k
em dạ
ng bộ
t hạt
hoặc
thể r
ắn kh
ác10
5001
2Tấ
n24
,0 2 0
39,0
581,0
24
,2 2 0
89,0
570,0
24
,2 2 0
89,0
482,0
12Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
2,9
600,0
58
0,0
3,0
620,0
60
0,0
3,5
730,0
70
0,0
13Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n1,5
5 3
76,0
5 100
,0 23
2,5
8 376
,0 7 4
92,0
232,5
8 3
76,0
7 219
,0
14Ng
ũ cốc
dạng
tấm
dạn
g bột
thô v
à bột
viên
1061
202
Tấn
1,0
1 000
,0 16
4,0
1,0
1 000
,0 50
7,0
1,0
1 000
,0 59
0,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
ĐỒ
NG
NAI
-301-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
1,0
1 200
,0 43
6,0
1,0
1 200
,0 40
6,0
1,0
1 200
,0 37
3,0
16Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
32 41
1,0
115 0
00,0
115 7
26,0
32 41
1,0
115 0
00,0
96 55
9,0
32 41
1,0
115 0
00,0
114 9
49,0
17Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
152,3
25
122,0
14
278,0
15
8,4
29 14
4,0
13 04
4,0
159,7
36
500,0
16
700,0
18Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n27
,0 30
750,0
26
937,0
29
,1 30
850,0
23
699,5
29
,2 30
860,0
28
156,5
19Th
ực ph
ẩm đồ
ng nh
ất10
7901
1Tấ
n4,0
15
000,0
13
648,0
4,0
15
000,0
9 2
40,0
4,0
15 00
0,0
9 000
,0
20Gi
a vị v
à chấ
t thơ
m đã
chế b
iến10
7901
2Tấ
n54
,0 28
000,0
12
373,0
61
,0 37
000,0
13
315,0
72
,0 47
200,0
15
765,0
21M
ỳ chín
h10
7901
3Tấ
n6 2
98,0
330 0
00,0
256 9
85,0
6 576
,0 35
0 000
,0 26
1 766
,0 6 7
19,0
362 0
00,0
266 5
55,0
22M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t muố
i tinh
muố
i xay
bộ
t can
h bộ
t gia
vị...)
1079
014
Tấn
564,0
10
1 160
,0 37
618,0
59
9,0
111 4
60,0
31 29
7,0
627,0
11
4 460
,0 37
165,0
23Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n1 4
86,8
1 697
800,0
98
8 953
,0 1 5
94,8
1 997
800,0
89
8 494
,0 1 7
69,8
2 101
800,0
90
3 381
,0
24Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n48
3,0
954 0
00,0
529 9
41,0
483,0
95
4 000
,0 50
5 448
,0 48
3,0
954 0
00,0
502 0
01,0
25Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n40
8,5
301 0
00,0
284 7
63,0
409,3
30
4 000
,0 26
3 190
,0 41
6,6
315 6
00,0
264 8
99,0
26Nư
ớc kh
oáng
nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít11
,4 5 6
30,0
4 237
,9 11
,4 5 6
30,0
5 325
,2 11
,6 6 1
80,0
4 081
,8
27Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít53
7,0
4 814
,3 4 1
66,8
544,0
4 8
34,3
4 126
,0 60
0,0
5 544
,3 4 2
39,8
28Sợ
i thu
ốc lá
1200
101
Tấn
468,0
25
344,0
13
608,0
46
8,0
25 34
4,0
13 01
9,0
468,0
25
344,0
11
907,0
29Th
uốc l
á tấm
1200
904
Tấn
106,0
24
400,0
10
420,0
10
6,0
24 40
0,0
8 719
,0 10
6,0
24 40
0,0
7 180
,0
30Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông
đay
lanh
dừa..
.13
1102
3Tấ
n2 2
95,6
162 4
10,0
143 1
05,0
2 404
,1 17
2 420
,0 14
2 350
,0 2 4
28,9
196 0
00,0
133 8
61,0
31Ch
ỉ may
từ ng
uyên
liệu t
ự nhiê
n13
1102
4Tấ
n14
,0 3 0
00,0
2 922
,0 18
,0 3 5
00,0
3 260
,0 19
,0 3 6
00,0
3 360
,0
32Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n10
9,0
10 00
0,0
7 791
,0 11
1,1
17 00
0,0
15 60
0,0
116,2
24
000,0
17
500,0
-302-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
33Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp và
tái t
ạo d
ạng s
ợi xe
ho
ặc sợ
i cáp
1311
032
1 000
tấn
2 511
,0 16
4,1
133,0
2 7
29,0
175,5
12
3,9
3 146
,0 19
3,5
105,1
34Sợ
i từ x
ơ sta
ple13
1103
31 0
00 tấ
n1 7
63,0
158,1
13
4,1
1 813
,0 17
1,3
135,8
1 8
26,0
173,8
13
4,0
35Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i bôn
g13
1201
31 0
00 m
ét2 1
43,0
198 7
98,1
179 8
21,3
2 654
,0 22
9 090
,4 19
2 387
,4 2 7
94,0
235 0
81,8
171 9
83,3
36Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tự n
hiên k
hác (
trừ sợ
i bôn
g)13
1201
41 0
00 m
ét50
6,0
102 5
00,0
8 933
,6 50
6,0
102 5
00,0
7 360
,9 50
6,0
102 5
00,0
6 306
,9
37Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét23
9,5
160 8
70,0
86 47
3,0
360,8
24
2 690
,0 10
2 831
,6 36
9,8
244 4
90,0
99 64
0,0
38Vả
i len d
ệt ki
m đ
an m
óc13
9101
11 0
00 m
ét21
5,9
83 59
4,2
71 15
5,1
219,4
83
694,2
67
824,7
22
6,2
89 69
4,2
56 90
0,0
39Vả
i dệt
kim
đan
móc
khác
1391
012
1 000
mét
5 046
,0 1 1
87 00
0,0
891 8
66,0
6 287
,0 1 6
23 00
0,0
917 0
75,4
7 708
,0 1 8
43 00
0,0
666 0
36,7
40Vỏ
ga v
ỏ gối
ga tr
ải giư
ờng
1392
012
1 000
cái
36,0
102 3
00,0
81 21
7,8
36,0
102 3
00,0
81 26
1,9
36,0
102 3
00,0
71 23
4,0
41M
àn ch
e (kể
cả rè
m tr
ang t
rí) và
rèm
mờ c
he
phía
trong
; diềm
màn
che h
oặc d
iềm gi
ường
1392
014
1 000
cái
20,0
6 050
,0 4 2
18,5
20,0
6 050
,0 5 7
61,4
20,0
6 050
,0 5 4
54,0
42Kh
ăn m
ặt k
hăn t
ắm và
khăn
khác
dùng
tron
g ph
òng v
ệ sinh
nhà
bếp
1392
016
Tấn
152,0
2 7
00,0
1 613
,0 15
7,0
3 550
,0 2 8
71,0
157,0
3 5
50,0
2 800
,0
43Cá
c sản
phẩm
dệt t
rang
trí n
ội th
ất kh
ác13
9201
9Tấ
n77
,3 15
280,0
14
273,0
10
8,2
19 79
5,0
17 78
9,0
115,1
20
865,0
14
861,0
44Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ11
,3 1 1
00,0
528,0
2,3
1 1
00,0
474,7
2,3
1 1
00,0
310,0
45Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
170,7
12
806,0
11
337,8
17
5,7
14 21
6,5
9 719
,6 17
7,7
14 22
0,0
7 709
,0
46Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần
áo á
o dài
váy
liền
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
bộ12
249,8
10
7 401
,8 97
716,1
12
385,4
11
4 139
,5 10
1 246
,4 12
642,1
12
3 631
,8 10
1 758
,6
47Bộ
com
ple14
1005
01 0
00 bộ
13,0
2,0
1,2
13,0
2,0
1,6
48Qu
ần á
o lót
; áo n
gủ v
áy ng
ủ pij
ama;
áo ph
ông
(T-sh
irt); á
o may
ô và
các l
oại q
uần;
áo ló
t khá
c14
1006
01 0
00 bộ
384,3
39
320,0
32
913,2
40
6,1
41 95
0,0
37 43
6,3
414,4
44
720,0
36
478,9
-303-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
49Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
81,6
10 51
0,3
8 316
,6 81
,8 10
510,5
9 4
14,5
81,8
10 51
0,5
6 707
,5
50Tra
ng ph
ục lễ
hội
1410
073
Chiếc
28,1
159 0
11,0
125 7
90,0
28,2
259 0
11,0
181 3
94,0
28,2
259 0
11,0
116 4
87,0
51Áo
bó á
o chu
i đầu
áo c
ài kh
uy g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
11,3
12 30
0,0
11 85
0,0
11,3
12 30
0,0
15 21
0,0
11,3
12 30
0,0
8 200
,0
52
Quần
tất q
uần á
o nịt
bít t
ất dà
i (trê
n đầu
gối)
bít tấ
t ngắ
n và c
ác lo
ại hà
ng bí
t tất
dệt k
im
khác
kể c
ả nịt
chân
(ví d
ụ dù
ng ch
o ngư
ời dã
n tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế d
ệt ki
m
hoặc
móc
1430
012
1 000
cái
5,9
30 10
0,0
24 13
5,9
6,9
37 10
0,0
32 02
5,4
9,2
50 13
0,0
50 13
0,0
53Va
ly15
1201
11 0
00 cá
i2,1
41
5,6
33,6
2,5
890,5
39
0,5
3,3
950,0
15
0,0
54Tú
i xác
h cặ
p xác
h ba
lô v
í15
1201
21 0
00 cá
i16
3,4
13 28
7,4
9 728
,7 18
8,9
21 11
7,4
16 03
9,9
192,3
21
182,4
11
821,5
55Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
1 000
cái
2,4
1 502
,4 1 1
22,4
2,4
1 502
,4 73
5,1
2,4
1 502
,4 23
8,8
56Gi
ày d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
299,6
97
0,0
834,1
39
4,0
1 800
,0 1 5
55,1
421,7
2 2
11,0
1 775
,0
57Gi
ày dé
p thể
thao
1520
020
1 000
đôi
116 8
23,3
1 321
639,9
84
5 685
,4 13
4 861
,2 1 3
84 20
6,1
943 4
16,0
163 7
24,7
1 466
594,5
85
3 595
,5
58Gi
ày d
ép kh
ác15
2003
01 0
00 đô
i50
6,3
61 69
0,0
36 67
7,5
610,6
63
480,0
50
098,5
61
1,2
63 72
0,0
41 29
5,7
59Gi
ấy và
bìa
1701
020
1 000
tấn
22,6
1 000
,0 90
0,0
44,2
2 000
,0 1 0
00,0
66,0
3 000
,0 1 0
00,0
60Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n75
7,7
184 7
70,0
155 5
82,0
820,4
20
7 260
,0 15
5 948
,0 86
5,2
210 8
60,0
140 6
02,0
61Th
ùng
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n66
0,9
450 0
48,0
285 2
53,0
683,9
48
1 944
,0 43
7 320
,8 79
8,8
495 8
55,0
180 6
74,9
62Gi
ấy và
bìa n
hăn
1702
211
Tấn
17,5
3 500
,0 2 0
51,0
60,0
7 000
,0 4 0
61,0
60,0
7 000
,0 3 0
00,0
63Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
1709
010
Tấn
70,8
34 38
5,0
30 56
2,6
78,4
74 05
4,0
62 67
0,0
82,4
74 39
6,0
72 09
8,0
-304-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
64Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
1709
020
Tấn
26,0
3 150
,0 3 0
57,0
50,0
3 250
,0 3 0
85,0
53,0
4 000
,0 3 5
20,0
65Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n5 0
36,9
17 73
6,0
15 63
7,2
5 037
,2 17
836,0
16
610,0
4 9
91,4
18 04
8,0
13 89
9,4
66Nh
iên liệ
u dầu
và xă
ng; d
ầu m
ỡ bôi
trơn k
hác
1920
022
Tấn
16,1
6 200
,0 6 1
85,0
16,6
6 500
,0 6 2
75,0
16,6
6 500
,0 5 4
46,0
67Hy
đrô
agon
khí
hiếm
nitơ
và ôx
y20
1111
01 0
00 m
313
7,9
23 42
8,8
21 21
9,3
138,2
23
437,8
22
101,7
13
8,7
23 44
2,4
19 19
1,7
68Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
1 000
m3
2,2
15,7
15,7
3,1
17,3
17,3
3,4
19,0
19,0
69Ph
ân am
oni c
ó xử l
ý nướ
c20
1202
1Tấ
n14
,0 10
000,0
6 9
56,0
14,0
10 00
0,0
6 081
,0 14
,0 10
000,0
8 0
00,0
70Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
19,3
55 00
0,0
40 94
1,8
21,3
57 00
0,0
48 77
3,7
26,3
60 00
0,0
40 29
6,0
71Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n96
7,0
910 0
00,0
286 2
31,0
979,0
92
0 600
,0 25
6 023
,0 98
5,0
926 0
00,0
235 1
45,0
72Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n13
7,8
11 77
7,0
2 900
,0 14
3,8
14 75
3,0
4 240
,0 15
6,9
15 97
0,0
4 335
,0
73Th
uốc d
iệt nấ
m20
2101
2Tấ
n17
9,0
22 46
7,3
4 863
,7 24
2,0
25 75
5,0
6 129
,6 25
7,0
28 55
0,0
6 698
,6
74Th
uốc d
iệt cỏ
Thu
ốc ch
ống n
ảy m
ầm và
thuố
c điề
u hoà
sinh
trưở
ng câ
y trồ
ng20
2101
3Tấ
n26
,0 14
103,0
3 4
31,5
36,0
22 03
8,0
2 949
,6 38
,0 22
498,0
4 6
52,0
75Th
uốc k
hử tr
ùng
2021
014
Tấn
0,8
2 500
,0 27
0,0
1,0
3 000
,0 38
0,0
1,1
3 500
,0 22
0,0
76Th
uốc t
rừ sâ
u khá
c và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dù
ng tr
ong n
ông n
ghiệp
2021
019
Tấn
67,0
19 37
3,0
4 507
,6 69
,0 20
113,0
6 6
25,1
73,0
21 79
9,0
7 506
,8
77Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
2 264
,3 85
470,5
78
739,7
2 2
68,2
86 17
2,0
75 95
3,5
2 288
,2 10
3 552
,2 74
112,0
78Sơ
n vé
c ni k
hác v
à các
sản p
hẩm
có liê
n qua
n;
màu
dùng
tron
g ngh
ệ thu
ật
2022
102
Tấn
319,6
17
800,0
9 8
74,0
323,8
17
960,0
12
118,0
32
7,0
18 10
0,0
12 61
5,0
-305-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
79M
a tít
và sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự20
2210
3Tấ
n5,3
3 2
80,0
2 956
,9 5,3
3 2
80,0
2 922
,8 5,3
3 2
80,0
2 795
,0
80M
ực in
20
2220
1Tấ
n58
,5 3 0
00,0
1 809
,0 71
,0 15
600,0
11
329,0
71
,0 15
600,0
9 7
00,0
81M
ỹ phẩ
m ho
ặc ch
ế phẩ
m tr
ang đ
iểm kh
ác20
2311
3Tấ
n82
,0 48
000,0
43
262,0
83
,6 49
200,0
38
769,0
86
,3 50
300,0
65
238,0
82Dầ
u gội
đầu
keo x
ịt tó
c th
uốc l
àm só
ng tó
c và
ép tó
c20
2312
1Tấ
n45
3,0
73 00
0,0
58 45
9,4
507,4
83
000,0
72
578,2
90
0,0
135 0
00,0
67 68
1,2
83
Chế p
hẩm
dùng
trướ
c tro
ng ho
ặc sa
u khi
cạo
mặt
chấ
t khử
mùi
cơ th
ể; ch
ế phẩ
m dù
ng để
tắ
m rử
a th
uốc l
àm rụ
ng lô
ng và
chế p
hẩm
vệ
sinh k
hác c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u
2023
124
Tấn
15,7
11 09
5,0
7 342
,0 29
,7 14
095,0
11
530,0
36
,7 14
595,0
10
154,0
84
Xà ph
òng;
sản p
hẩm
và ch
ế phẩ
m hữ
u cơ h
oạt
động
bề m
ặt dù
ng nh
ư xà p
hòng
; giấy
đồ
chèn
lót n
ỉ vải
khôn
g dệt
khô
ng th
ấm p
hủ
hoặc
trán
g xà p
hòng
hoặc
bột g
iặt
2023
231
Tấn
57,0
15 00
0,0
10 86
4,0
57,0
15 00
0,0
11 14
7,0
57,0
15 00
0,0
12 00
0,0
85Bộ
t giặt
và cá
c chế
phẩm
dùng
để tẩ
y rử
a20
2323
2Tấ
n14
4,5
235 7
00,0
81 73
8,0
144,5
23
5 700
,0 92
349,0
14
4,5
235 7
00,0
106 3
00,0
86Sợ
i filam
ent t
ổng h
ợp (t
rừ ch
ỉ khâ
u) s
ợi m
onofi
lamen
t tổn
g hợp
2030
012
Tấn
338,0
6 0
00,0
2 958
,0 33
8,0
6 000
,0 3 1
08,0
338,0
6 0
00,0
2 300
,0
87Lố
p mới
loại
bơm
hơi b
ằng c
ao su
dùng
cho ô
tô
xe v
à máy
nông
nghiệ
p lâm
nghiệ
p cô
ng
nghiệ
p xâ
y dựn
g22
1101
11 0
00 cá
i97
7,0
26 00
0,0
15 24
6,1
977,0
26
000,0
15
803,9
97
8,0
26 60
0,0
15 04
7,3
88Lố
p hơi
mới
bằng
cao s
u loạ
i dùn
g cho
xe m
áy
xe đạ
p22
1101
21 0
00 cá
i1 0
36,0
13 70
0,0
13 69
3,3
1 461
,0 14
000,0
12
723,4
1 5
50,0
16 00
0,0
15 00
0,0
89Să
m cá
c loạ
i bằn
g cao
su
2211
014
1 000
cái
1 787
,0 34
600,0
29
957,5
2 1
87,0
36 00
0,0
31 64
4,2
2 237
,0 37
000,0
30
226,5
90Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
1 000
tấn
201,4
1 7
40,5
903,1
24
4,6
2 771
,5 1 8
38,8
248,4
2 7
82,1
1 032
,4
-306-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
91Th
ùng
hộp
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
21 0
00 tấ
n1 1
35,9
1 361
,0 1 2
24,7
1 204
,9 1 8
23,6
1 586
,0 1 2
25,8
1 973
,8 1 6
42,5
92Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh
que v
à các
dạng
hình
bằng
plas
tic22
2091
0Tấ
n3 7
06,8
5 480
,0 2 0
85,6
3 715
,8 5 4
88,0
2 219
,0 4 0
17,8
5 489
,0 2 2
88,0
93Ốn
g tuý
p ốn
g dẫn
ống
vòi v
à các
phụ k
iện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
2220
920
Tấn
195,0
4 7
92,0
4 133
,6 32
3,0
49 99
9,0
27 25
1,0
352,8
60
432,0
39
845,0
94
Tấm
phiế
n m
àng
lá và
dải b
ằng p
lastic
kh
ông t
ự dính
khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
ch
ưa gắ
n lớp
mặt
chư
a đượ
c bổ t
rợ c
hưa đ
ược
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
1 000
tấn
220,5
4 8
99,7
3 907
,1 26
8,0
5 796
,2 3 6
18,9
269,7
5 7
96,2
3 394
,2
95Tấ
m p
hiến
màn
g lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n1 1
71,7
104 2
36,0
76 70
9,2
1 290
,6 19
5 640
,0 15
9 521
,0 1 3
17,3
281 7
40,0
234 9
31,0
96Tấ
m tr
ải sà
n bằn
g plas
tic d
ạng c
uộn h
oặc
dạng
tấm
rời đ
ể ghé
p; tấ
m ph
ủ tườ
ng ho
ặc
phủ t
rần b
ằng p
lastic
2220
961
Tấn
48,7
31 40
0,0
29 78
0,0
48,7
31 40
0,0
28 20
8,0
48,7
31 40
0,0
26 35
5,0
97Bồ
n tắm
chậ
u rửa
bệ r
ửa và
nắp x
í bệt
bình
xố
i nướ
c và c
ác th
iết bị
vệ si
nh tư
ơng t
ự bằ
ng
plasti
c22
2096
2Tấ
n67
,0 15
2 791
,0 11
4 000
,0 88
,0 18
3 624
,0 10
6 564
,0 95
,0 18
3 700
,0 16
2 300
,0
98
Cửa r
a vào
cửa
sổ k
hung
và ng
ưỡng
cửa c
ủa
cửa r
a vào
; cửa
chớp
màn
h rè
m và
các s
ản
phẩm
tươn
g tự v
à các
bộ ph
ận củ
a chú
ng
bằng
plas
tic
2220
964
Tấn
931,7
30
005,0
28
880,5
93
2,2
30 00
6,0
29 19
6,7
932,2
30
006,0
29
304,3
99Vả
i sơn
đã h
oặc c
hưa c
ắt th
eo hì
nh; c
ác lo
ại trả
i sà
n có m
ột lớ
p trán
g hoặ
c phủ
gắn t
rên lớ
p bồi
là vậ
t liệu
dệt đ
ã hoặ
c chư
a cắt
thàn
h hình
2220
965
Tấn
3,9
50,0
1,8
3,9
50,0
1,6
3,9
50,0
2,5
-307-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
100
Đồ vậ
t bằn
g plas
tic dù
ng tr
ong x
ây lắ
p chư
a đư
ợc ph
ân và
o đâu
2220
966
Tấn
2 646
,5 33
641,0
23
801,3
6 0
49,5
40 45
7,0
28 37
6,3
7 402
,5 44
502,0
27
151,0
101
Xi m
ăng P
ortla
nd x
i măn
g nhô
m x
i măn
g ch
ịu nư
ớc kh
ác23
9411
2Tấ
n34
,3 79
672,4
75
878,4
35
,7 85
782,1
81
697,2
37
,5 87
747,8
83
569,4
102
Gang
gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan
hợp k
im sắ
t-ca
cbon
chứa
trên
6% nh
ưng k
hông
quá 3
0%
man
gan t
ính th
eo tr
ọng l
ượng
dạng
khối
hoặc
dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
9,1
240 0
00,0
179 1
03,0
35,7
440 0
00,0
360 6
80,0
35,7
440 0
00,0
375 0
00,0
103
Hợp k
im sắ
t (hợ
p kim
Fero
)24
1001
2Tấ
n34
7,0
36 00
0,0
21 38
9,0
362,0
54
000,0
30
598,0
37
7,0
64 00
0,0
35 00
0,0
104
Sản p
hẩm
chứa
sắt đ
ược h
oàn n
guyê
n trự
c tiế
p từ q
uặng
sắt v
à các
sản p
hẩm
sắt x
ốp
khác
2410
013
Tấn
13,0
1 446
,0 1 3
15,0
20,0
1 943
,0 1 7
59,0
27,0
3 048
,0 1 9
49,0
105
Thép
khôn
g hợp
kim
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
thép
khôn
g hợp
kim
ở dạ
ng bá
n th
ành p
hẩm
24
1002
1Tấ
n52
,6 22
2 476
,5 21
8 098
,0 54
,2 23
3 847
,3 22
9 468
,8 57
,5 28
4 651
,5 27
9 061
,9
106
Thép
khôn
g gỉ d
ạng t
hỏi h
oặc d
ạng c
ơ bản
thô
khác
; Thé
p khô
ng gỉ
ở dạ
ng bá
n thà
nh ph
ẩm
2410
022
Tấn
3 655
,1 23
2 100
,0 20
9 987
,0 3 7
13,1
282 1
03,0
222 4
24,6
3 764
,1 28
8 103
,0 23
1 068
,0
107
Thép
khôn
g hợp
kim
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a cô
ng qu
á mức
cuộn
nóng
có c
hiều r
ộng ≥
60
0mm
chư
a đượ
c dát
phủ
mạ h
oặc t
ráng
2410
031
Tấn
7,0
6 926
,0 5 9
73,0
10,0
6 946
,0 5 8
69,0
14,0
9 163
,0 3 6
20,0
108
Thép
khôn
g hợp
kim
cuộn
phẳn
g có c
hiều
rộng
≥ 60
0mm
đã đ
ược d
át ph
ủ m
ạ hoặ
c trá
ng24
1005
1Tấ
n46
337,0
90
765,0
72
100,0
47
292,0
92
000,0
82
870,0
47
292,0
92
000,0
75
000,0
-308-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
109
Than
h qu
e sắt
thép
khôn
g hợp
kim
được
cán
nóng
dạn
g cuộ
n cuố
n khô
ng đề
u24
1006
1Tấ
n17
3,0
200 0
00,0
145 5
00,0
194,5
37
0 000
,0 13
8 000
,0 19
4,5
370 0
00,0
140 0
00,0
110
Thép
dạng
góc
khuô
n hìn
h (trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc
khuô
n hìn
h đã đ
ược h
àn)
2410
068
Tấn
17,5
153 0
75,0
28 48
2,0
17,9
153 6
75,0
34 11
6,0
21,7
158 0
75,0
34 85
6,0
111
Ống b
ằng t
hép k
hông
nối g
hép
2410
071
Tấn
28,0
635,0
48
8,9
60,0
1 625
,0 1 5
21,0
70,0
1 806
,0 1 6
20,0
112
Ống v
à ống
dẫn b
ằng t
hép c
ó nối
ghép
(đượ
c hà
n tá
n bằn
g đinh
ghé
p với
nhau
bằng
cách
tư
ơng t
ự...)
2410
072
Tấn
1,3
8,0
6,0
1,3
8,0
7,0
1,3
8,0
5,0
113
Thép
cuốn
cỡ nh
ỏ (<
600 m
m)
2410
082
Tấn
2,4
5,0
2,2
114
Dây t
hép
2410
084
Tấn
2,9
24 00
0,0
23 38
3,0
3,0
25 00
0,0
23 99
4,0
4,9
26 00
0,0
20 00
0,0
115
Bán t
hành
phẩm
bằng
nhôm
hoặc
hợp k
im
nhôm
2420
212
Tấn
180,1
13
680,0
12
702,0
18
7,8
14 20
0,0
12 73
7,0
187,8
14
200,0
5 6
39,0
116
Cấu k
iện nh
à lắp
sẵn b
ằng k
im lo
ại25
1101
1Tấ
n15
,0 30
0,0
200,0
15
,0 30
0,0
170,0
15
,0 30
0,0
105,0
117
Cấu k
iện th
áp và
cột l
ưới là
m bằ
ng sắ
t thé
p nh
ôm25
1101
3Tấ
n80
9,0
117 1
10,0
47 99
2,0
829,0
17
8 210
,0 39
706,0
83
5,0
199 6
10,0
38 94
9,0
118
Cấu k
iện kh
ác và
bộ ph
ận củ
a chú
ng bằ
ng sắ
t th
ép n
hôm
2511
019
Tấn
1 199
,3 70
8 493
,0 55
3 024
,0 1 2
29,4
754 9
97,1
671 4
52,4
1 584
,8 92
0 681
,0 71
2 349
,0
119
Cửa r
a vào
cửa
sổ và
bộ ph
ận củ
a chú
ng bằ
ng
sắt t
hép
nhôm
2511
020
Tấn
19,9
11 08
3,0
7 117
,0 20
,6 11
119,0
7 0
10,8
20,6
11 11
9,0
5 944
,5
120
Bể ch
ứa k
ét b
ình ch
ứa và
các t
hùng
chứa
tư
ơng t
ự (trừ
ga né
n hoặ
c ga l
ỏng)
bằng
sắt
thép
nhô
m có
dung
tích
> 30
0l ch
ưa đư
ợc
gắn v
ới th
iết bị
cơ kh
í hoặ
c thiế
t bị n
hiệt
2512
091
Tấn
109,0
28
0,0
271,0
11
4,8
285,0
28
2,7
115,5
29
0,0
279,5
-309-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
121
Nồi h
ơi tạ
o ra h
ơi nư
ớc ho
ặc hơ
i khá
c (trừ
nồi
hơi đ
un nư
ớc tr
ung t
âm có
khả n
ăng s
ản xu
ất
ra hơ
i với
áp su
ất th
ấp) n
ồi hơ
i nướ
c quá
nhiệt
2513
011
Chiếc
25,5
10 08
0,0
9 081
,0 39
,5 18
080,0
15
537,0
58
,5 22
080,0
9 7
14,0
122
Máy
phụ t
rợ sử
dụng
với c
ác lo
ại nồ
i hơi;
Thiết
bị
ngưn
g tụ d
ùng c
ho cá
c tổ m
áy độ
ng lự
c hơi
nước
hoặc
hơi k
hác
2513
012
Chiếc
0,2
120,0
81
,0 0,2
12
0,0
61,0
0,2
120,0
50
,0
123
Tụ đi
ện26
1001
11 0
00 ch
iếc2,9
2 0
00,0
1 842
,0 3,5
2 6
00,0
2 519
,8 3,5
2 6
00,0
2 511
,7
124
Điện
trở g
ồm cả
biến
trở v
à chiế
t áp (
trừ đi
ện
trở nu
ng nó
ng)
2610
012
1 000
chiếc
424,0
4 2
42 28
9,7
268 0
89,8
518,0
4 3
45 00
9,8
937 8
73,6
594,0
7 6
97 82
4,1
2 253
069,7
125
Ống đ
èn ti
a âm
cực d
ùng t
rong
máy
thu h
ình
ống đ
èn m
áy qu
ay ph
im tr
uyền
hình
và cá
c ốn
g đèn
tia â
m cự
c khá
c26
1001
31 0
00 ch
iếc31
,0 16
791,9
16
791,9
50
,0 28
175,2
28
175,2
50
,0 28
175,2
27
278,5
126
Thiết
bị bá
n dẫn
; Điốt
phát
sáng
; Tinh
thể á
p điệ
n đã l
ắp rá
p; Bộ
phận
của c
húng
2610
016
1 000
chiếc
1 906
,0 2 3
98 40
0,0
1 084
671,1
2 8
41,0
3 205
485,0
1 7
36 27
1,4
4 546
,0 3 5
20 00
0,0
1 510
605,6
127
Mạc
h điện
tử tí
ch hợ
p26
1001
71 0
00 ch
iếc62
1,0
51 00
0,0
50 41
8,8
682,0
62
720,0
59
072,6
75
4,0
82 22
0,0
64 09
8,4
128
Bộ ph
ận củ
a đèn
ống v
à đèn
chân
khôn
g bằn
g điệ
n và c
ác lin
h kiện
điện
tử kh
ác ch
ưa đư
ợc
phân
vào đ
âu26
1001
8Tấ
n19
,7 2 5
03,2
2 429
,2 34
,7 5 0
03,2
4 791
,8 34
,8 5 0
03,5
3 502
,7
129
Mạc
h in
2610
021
1 000
cái
17,9
41 03
8,0
37 67
2,9
44,5
60 22
9,8
32 38
4,2
57,0
70 64
9,9
23 68
5,8
130
Thiết
bị đi
ện tử
khác
2610
090
1 000
cái
44,5
42 00
0,0
41 65
4,1
62,2
60 00
0,0
59 17
7,6
96,9
80 00
0,0
77 08
6,9
131
Thiết
bị ph
át có
gắn v
ới th
iết bị
thu d
ùng c
ho
phát
than
h vô t
uyến
hoặc
truy
ền hì
nh26
3001
2Ch
iếc9,3
81
6 010
,0 77
6 999
,0 9,8
1 3
30 21
3,0
793 7
01,0
9,8
1 330
213,0
79
3 701
,0
-310-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
132
Thiết
bị kh
ác để
phát
hoặc
nhận
tiến
g hìn
h ản
h hoặ
c dữ l
iệu g
ồm th
iết bị
thôn
g tin
hữu
tuyế
n hoặ
c vô t
uyến
2630
029
1 000
cái
609,0
13
248,6
10
602,4
65
8,0
18 81
2,6
9 961
,4 94
3,0
25 50
9,8
12 76
1,7
133
Máy
thu t
hanh
sóng
vô tu
yến c
hỉ ho
ạt độ
ng
với n
guồn
điện
ngoà
i loạ
i dùn
g cho
phươ
ng
tiện c
ó độn
g cơ
2640
012
Chiếc
20,0
500 0
00,0
73 69
6,0
21,0
560 0
00,0
50 45
2,0
21,0
560 0
00,0
41 37
0,0
134
Máy
thu h
ình (T
ivi ...
)26
4002
0Cá
i37
5,0
98 00
0,0
48 00
0,0
380,0
99
000,0
55
000,0
38
7,0
99 60
0,0
60 00
0,0
135
Máy
ảnh k
ỹ thu
ật số
2670
013
1 000
chiếc
1 333
,0 18
000,0
2 6
81,3
1 431
,0 20
000,0
3 2
31,3
1 431
,0 20
000,0
2 3
84,2
136
Động
cơ đi
ện có
công
suất
≤ 37
.5 W
2710
111
1 000
chiếc
41,0
2 000
,0 1 8
06,2
56,0
2 100
,0 1 4
39,0
56,0
2 100
,0 1 1
00,0
137
Động
cơ xo
ay ch
iều kh
ác27
1012
2Cá
i18
,5 18
6 000
,0 51
408,0
24
,0 24
8 394
,0 24
5 493
,0 31
,8 42
2 700
,0 17
8 200
,0
138
Máy
phát
điện
xoay
chiều
(máy
giao
điện
)27
1012
3Cá
i3 0
00,0
4 000
,0 67
1,0
3 000
,0 4 0
00,0
340,0
3 0
00,0
4 000
,0 34
0,0
139
Máy
biến
thế đ
iện sử
dụng
điện
môi
lỏng
2710
211
Chiếc
335,3
40
3 633
,0 12
0 323
,0 43
1,7
454 2
95,0
118 9
59,0
431,7
45
4 295
,0 10
8 412
,0
140
Máy
biến
thế đ
iện kh
ác có
công
suất
≤ 16
kVA
2710
212
1 000
chiếc
390,7
6 0
29,0
5 905
,9 44
3,1
7 531
,1 6 3
80,5
463,1
7 5
31,5
6 272
,5
141
Máy
biến
thế đ
iện kh
ác có
công
suất
> 16
kVA
2710
213
1 000
chiếc
490,8
31
6 363
,1 30
6 680
,9 50
6,1
384 3
18,1
329 1
39,6
547,2
40
3 531
,7 29
0 059
,6
142
Ắc qu
y điện
bằng
axít
- chì
2720
021
1 000
kWh
1 830
,2 7 7
28,7
7 047
,4 1 8
99,4
9 133
,4 9 0
72,0
1 901
,0 9 1
77,2
8 762
,1
143
Cáp s
ợi qu
ang đ
ược l
àm bằ
ng cá
c bó s
ợi đơ
n có
vỏ bọ
c riên
g biệt
từng
sợi
2731
011
Mét
26,0
18 00
0,0
8 844
,9 26
,0 18
000,0
6 9
12,3
26,0
18 00
0,0
7 900
,0
144
Dây c
ách đ
iện đơ
n dạn
g cuộ
n27
3201
1Tấ
n3 1
13,7
133 6
28,0
102 6
06,0
3 132
,7 13
7 708
,0 10
0 670
,0 3 1
34,7
138 1
37,0
66 18
6,0
145
Cáp đ
ồng t
rục v
à dây
dẫn đ
iện đồ
ng tr
ục kh
ác27
3201
2Tấ
n39
813,0
46
816,0
42
806,0
41
085,0
57
610,0
53
342,0
42
300,0
60
771,0
51
420,0
146
Dây d
ẫn đi
ện kh
ác dù
ng ch
o hiệu
điện
thế ≤
10
00V
2732
013
Tấn
429,0
18
4 580
,0 69
305,0
44
1,1
194 4
44,0
50 58
7,0
441,1
19
4 444
,0 85
571,0
-311-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
147
Dây d
ẫn đi
ện kh
ác dù
ng ch
o hiệu
điện
thế >
10
00V
2732
014
Tấn
73,0
1 978
,0 1 3
44,0
75,0
2 032
,0 1 9
96,0
75,0
2 032
,0 1 3
97,0
148
Bóng
đèn d
ây tó
c khá
c có c
ông s
uất <
200 W
và
điện
áp >
100 V
trừ đ
èn ti
a cực
tím
hoặc
đè
n hồn
g ngo
ại27
4001
3Cá
i5,7
45
0 000
,0 16
0 404
,0 5,8
46
0 000
,0 33
504,0
5,8
46
0 000
,0 11
0 650
,0
149
Đèn p
hóng
trừ đ
èn ti
a cực
tím
2740
015
1 000
cái
44,5
8 860
,0 8 0
51,6
51,1
14 25
8,0
12 05
3,0
51,1
14 25
8,0
10 83
8,9
150
Đèn t
ia cự
c tím
hoặc
đèn t
ia hồ
ng ng
oại; đ
èn
hồ qu
ang
2740
016
Cái
1,8
20 00
0,0
12 00
0,0
2,2
26 00
0,0
24 00
0,0
3,6
32 00
0,0
30 00
0,0
151
Tủ lạ
nh và
máy
(tủ)
đông
loại
dùng
tron
g gia
đình
2750
011
1 000
cái
1 468
,8 40
601,0
21
864,4
1 5
03,9
60 60
1,6
44 77
4,9
1 509
,2 66
601,7
50
259,6
152
Máy
giặt
và sấ
y quầ
n áo l
oại d
ùng t
rong
gia
đình
2750
013
1 000
cái
1 326
,0 2 3
80,0
2 326
,9 1 3
49,0
3 280
,0 3 0
79,3
1 398
,0 3 8
80,0
3 589
,7
153
Chăn
điện
2750
014
Cái
40,0
800 0
00,0
464 8
66,0
56,0
1 000
000,0
66
9 840
,0 56
,0 1 0
00 00
0,0
700 0
00,0
154
Quạt
và nắ
p chụ
p thô
ng gi
ó dân
dụng
2750
015
Cái
10,0
12 00
0,0
7 000
,0 10
,0 12
000,0
6 0
00,0
11,0
13 00
0,0
9 000
,0
155
Dụng
cụ đi
ện đu
n nướ
c nón
g tức
thời
hoặc
đu
n và c
hứa n
ước n
óng v
à đun
nước
nóng
kiểu
nh
úng
2750
021
1 000
cái
16,5
2 500
,6 2 0
36,4
19,5
3 000
,6 2 3
44,2
19,5
3 000
,6 2 4
00,6
156
Thiết
bị nh
iệt -
điện k
hác d
ùng t
rong
gia đ
ình27
5002
71 0
00 cá
i81
,0 1 6
40,0
1 450
,0 81
,0 1 6
40,0
1 600
,0 81
,0 1 6
40,0
1 500
,0
157
Điện
trở l
àm nó
ng bằ
ng đi
ện tr
ừ loạ
i các
bon
2750
028
1 000
cái
7,4
60 00
0,0
52 61
0,6
8,2
63 26
0,0
59 70
5,5
15,5
66 36
0,0
31 59
0,1
158
Máy
móc
bằng
điện
dùng
tron
g gia
đình v
ới m
ô tơ đ
iện có
đủ cá
c bộ p
hận
2750
031
1 000
chiếc
232,0
24
008,5
17
876,2
28
4,0
27 21
0,0
18 74
2,4
291,0
28
216,0
20
686,9
159
Động
cơ đố
t tro
ng kh
ác ki
ểu pi
ston đ
ốt ch
áy
bằng
tia l
ửa đi
ện28
1101
21 0
00 ch
iếc2,6
3 2
00,0
1 118
,8 8,9
4 2
77,6
1 770
,6 11
,5 5 8
00,0
1 652
,4
-312-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
160
Động
cơ đố
t tro
ng m
áy th
uỷ ki
ểu pi
ston đ
ốt
cháy
bằng
sức n
én28
1101
3Ch
iếc8 8
64,0
100 0
00,0
31 22
7,0
8 864
,0 10
0 000
,0 36
296,0
8 8
64,0
100 0
00,0
33 20
0,0
161
Động
cơ đố
t tro
ng kh
ác ki
ểu pi
ston đ
ốt ch
áy
bằng
sức n
én28
1101
4Ch
iếc12
,5 18
1 313
,0 11
8 113
,0 16
,6 19
6 253
,0 17
4 232
,0 18
,9 23
4 298
,0 23
0 218
,0
162
Bơm
chất
lỏng
li tâ
m và
máy
bơm
chất
lỏng
kh
ác28
1301
4Ch
iếc4 0
00,0
3 500
,0 2 1
42,0
4 000
,0 3 5
00,0
2 912
,0 4 0
00,0
3 500
,0 2 5
00,0
163
Bơm
chân
khôn
g28
1302
1Ch
iếc52
,0 80
100,0
80
027,0
54
,0 12
5 000
,0 12
4 495
,0 56
,0 13
2 100
,0 13
2 000
,0
164
Máy
nén k
hí kh
ác28
1302
9Ch
iếc47
,5 24
2 004
,0 24
1 929
,0 61
,0 34
7 286
,5 34
7 026
,5 74
,0 59
0 001
,0 58
9 600
,0
165
Máy
điều
hòa k
hông
khí
2819
012
Cái
48,0
110 0
00,0
60 73
3,0
49,0
110 5
00,0
96 25
8,0
50,0
121 6
50,0
100 0
66,0
166
Máy
làm
đất
2821
021
Chiếc
3 500
,0 2 5
00,0
989,0
3 5
00,0
2 500
,0 1 3
00,0
3 500
,0 2 5
00,0
1 300
,0
167
Máy
cắt d
ùng c
ho cá
c bãi
cỏ c
ông v
iên ho
ặc
sân t
hể th
ao28
2103
0Ch
iếc15
,0 65
0 000
,0 53
8 788
,0 19
,0 75
0 000
,0 69
0 000
,0
168
Máy
công
cụ dù
ng để
bào
xọc
chuố
t cắt
bánh
ră
ng m
ài ho
ặc gi
a côn
g răn
g lần
cuối;
máy
cắt
đứt v
à máy
công
cụ kh
ác gi
a côn
g bằn
g các
h bó
c tác
h kim
loại
chưa
được
phân
vào đ
âu
2822
029
Chiếc
3,5
25,0
13,0
4,0
30,0
20,0
6,6
50,0
32,0
169
Máy
dệt
2826
013
Chiếc
9 744
,0 3 0
00,0
2 640
,0 13
795,0
3 6
00,0
2 400
,0 16
000,0
3 8
00,0
2 500
,0
170
Máy
khâu
trừ m
áy kh
âu sá
ch và
máy
khâu
gia
đình
2826
024
1 000
chiếc
92,2
42 70
9,0
36 25
3,4
97,9
44 70
9,0
39 02
9,8
101,6
47
709,0
33
155,6
171
Máy
khâu
loại
dùng
cho g
ia đìn
h28
2604
01 0
00 ch
iếc12
5,0
1 793
,0 1 6
34,7
131,0
1 8
42,2
1 607
,3 14
2,0
2 416
,1 2 4
16,1
172
Máy
và th
iết bị
cơ kh
í khá
c có c
hức n
ăng r
iêng
biệt c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u28
2995
91 0
00 ch
iếc16
6,7
1 990
,0 1 5
37,1
170,8
2 2
72,8
1 837
,3 19
1,2
3 054
,7 2 3
54,9
-313-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
173
Xe vừ
a chở
ngườ
i vừa
chở h
àng
2910
026
Chiếc
1 441
,0 4 0
00,0
3 231
,0 1 4
41,0
4 000
,0 2 2
15,0
1 441
,0 4 0
00,0
1 000
,0
174
Cấu k
iện nổ
i khá
c 30
1105
0Ch
iếc4,3
15
,0 5,0
4,5
20
,0 6,0
4,5
20
,0 7,0
175
Xe m
ô tô
xe m
áy và
xe đạ
p có g
ắn độ
ng cơ
ph
ụ trợ
với đ
ộng c
ơ pist
on đố
t tro
ng30
9101
11 0
00 ch
iếc73
3,0
3 900
,0 3 3
85,9
838,0
4 0
53,9
3 702
,4 85
0,0
4 134
,5 2 5
33,2
176
Xe đạ
p và c
ác lo
ại xe
đạp k
hác k
hông
có độ
ng
cơ30
9201
0Ch
iếc80
,5 98
060,0
85
665,0
99
,9 10
8 066
,0 10
0 417
,0 10
8,8
114 0
69,0
59 37
8,0
II. Đ
IỆN
KHÍ
ĐỐT
NƯỚ
C NÓN
G H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
177
Thủy
điện
35
1110
0Tr.
kWh
22 79
3,01 7
50,0
1 936
,022
793,0
1 750
,01 6
86,0
22 79
3,01 7
50,0
1 697
,0
178
Nhiệt
điện
than
3511
200
Tr. kW
h6 9
06,0
3 888
,01 8
76,8
6 906
,03 8
88,0
2 089
,66 9
06,0
3 888
,01 7
10,1
179
Nhiệt
điện
khí
3511
300
Tr. kW
h11
9 443
,08 3
75,0
7 679
,011
9 443
,08 3
75,0
7 906
,011
9 443
,08 3
75,0
6 760
,0
180
Điện
sản x
uất k
hác (
Gồm
cả nh
iệt đi
ện dầ
u)35
1190
0Tr.
kWh
277,0
600,0
520,0
277,0
600,0
510,0
277,0
600,0
450,0
-314-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Dầ
u mỏ v
à dầu
thu đ
ược t
ừ kho
áng b
itum
ở dạ
ng th
ô06
1001
01 0
00 Tấ
n25
5 912
717,0
223 9
12,9
232 4
26,8
255 9
12 71
7,022
7 014
,223
5 952
,725
5 912
717,0
229 9
64,2
239 0
53,7
2Kh
í tự n
hiên d
ạng k
hí06
2000
2Tr
m3
1 450
,21 6
55,0
1 472
,01 4
50,2
1 655
,01 5
39,3
1 450
,21 6
55,0
1 577
,5
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
3Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n22
6,57 0
00,0
6 736
,024
2,08 0
00,0
7 472
,024
2,08 0
00,0
6 000
,0
4Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n3,6
160,0
91,0
3,616
0,010
2,03,6
160,0
70,0
5Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n74
6,031
2 000
,025
5 272
,074
6,031
2 000
,024
3 579
,01 0
00,0
405 6
00,0
268 0
00,0
6Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
438,0
225 0
00,0
194 0
00,0
438,0
225 0
00,0
195 0
00,0
438,0
225 0
00,0
195 0
00,0
7Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n20
0,075
000,0
61 00
0,020
0,075
000,0
62 00
0,020
0,075
000,0
60 00
0,0
8Rư
ợu từ
táo,
rượu
từ lê
, rượ
u sak
ê (đồ
uống
có
cồn,
lên m
en kh
ông q
ua ch
ưng c
ất)
1102
002
1 000
lít66
,025
000,0
4 584
,866
,025
000,0
11 04
6,966
,025
000,0
10 27
5,0
9Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít14
2,085
000,0
99 69
7,277
0,058
5 000
,026
5 200
,077
0,058
5 000
,044
1 294
,1
10Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
0,550
,048
,00,5
50,0
42,0
0,550
,050
,0
11Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
2Cá
i0,0
0,00,0
17,9
111 0
34,0
111 0
00,0
21,3
314 4
14,0
314 4
14,0
12Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n1 6
39,3
192 5
00,0
161 9
85,0
1 639
,319
2 500
,098
816,0
1 639
,319
2 500
,015
7 475
,0
13Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
1709
010
Tấn
882,7
35 00
0,028
029,0
882,7
35 00
0,029
305,0
882,7
35 00
0,027
754,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BÀ
RỊA
- VŨ
NG
TÀU
-315-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị đầ
u tư
(Tỷ đồ
ng)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
14Dầ
u nhẹ
và cá
c chế
phẩm
1920
021
1 000
tấn
3 055
,11 3
05,0
697,1
3 055
,11 3
05,0
845,5
3 055
,11 3
05,0
732,8
15Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
1Tấ
n1 0
03,3
300 0
00,0
219 0
30,0
1 003
,330
0 000
,019
0 650
,01 0
03,3
300 0
00,0
238 2
60,0
16Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n44
6,025
0 000
,019
1 000
,044
6,025
0 000
,019
8 000
,044
6,025
0 000
,019
8 000
,0
17Th
ép kh
ông h
ợp ki
m dạ
ng th
ỏi đú
c hoặ
c dạn
g th
ô khá
c; th
ép kh
ông h
ợp ki
m ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
021
1 000
tấn
414,0
1 800
,01 6
80,2
414,0
1 800
,01 7
40,1
414,0
1 800
,01 6
50,0
18Th
ép hợ
p kim
khác
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
Thép
hợp k
im kh
ác ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
023
Tấn
1 155
,750
0 000
,064
4 171
,01 1
55,7
500 0
00,0
644 9
31,0
1 155
,750
0 000
,060
0 000
,0
19Th
ép hợ
p kim
khác
cuộn
phẳn
g khô
ng gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
nóng
, có ch
iều rộ
ng <
600m
m24
1003
6Tấ
n8 9
13,0
500 0
00,0
654 0
00,0
8 913
,050
0 000
,062
6 000
,08 9
13,0
500 0
00,0
535 0
00,0
20Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng k
hông
gia
công
quá m
ức cu
ộn ng
uội, c
ó chiề
u rộn
g ≥
600m
m, c
hưa đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng24
1004
1Tấ
n1 1
36,9
405 0
00,0
191 6
85,0
1 136
,940
5 000
,018
9 781
,01 1
36,9
405 0
00,0
220 0
00,0
21Th
ép hợ
p kim
khác
cuộn
mỏn
g khô
ng gi
a côn
g qu
á mức
cuộn
nguộ
i, có c
hiều r
ộng <
600m
m24
1004
6Tấ
n9 9
23,0
700 0
00,0
317 0
00,0
9 923
,070
0 000
,037
1 000
,09 9
23,0
700 0
00,0
289 0
00,0
22Th
anh,
que t
hép h
ợp ki
m kh
ác đư
ợc cá
n nón
g, dạ
ng cu
ộn cu
ốn kh
ông đ
ều24
1006
3Tấ
n1 0
00,0
400 0
00,0
519 6
87,0
1 000
,040
0 190
,052
7 942
,01 0
00,0
400 0
00,0
500 0
00,0
23Th
ép hì
nh, g
ấp24
1008
3Tấ
n20
0,020
0 000
,014
5 273
,020
0,020
0 000
,010
6 823
,020
0,020
0 000
,012
0 000
,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
24Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr.
kWh
28 65
5,129
136,6
25 35
1,528
655,1
29 13
6,626
958,6
28 65
5,129
136,6
23 18
6,5
25Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
2 000
,036
8,917
9,42 0
00,0
368,9
347,8
-316-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ịt gia
cầm
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1010
212
Tấn
5,067
5 032
,045
2 374
,05,0
675 0
32,0
453 9
37,0
5,067
5 032
,042
5 132
,0
2Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
0Tấ
n3,9
8 112
576,0
7 309
121,0
4,08 2
57 21
1,07 5
06 91
3,04,5
8 372
961,0
7 301
297,0
3Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n4,0
3 000
,02 3
50,0
5,03 5
00,0
2 885
,08,0
4 000
,03 2
00,0
4Sữ
a và k
em dạ
ng bộ
t, hạ
t hoặ
c thể
rắn k
hác
1050
012
Tấn
14,0
26 00
0,07 5
00,0
14,0
26 00
0,06 3
00,0
15,0
26 50
0,015
000,0
5Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
Tấn
150,0
69 00
0,062
900,0
150,0
69 00
0,063
000,0
150,0
69 00
0,063
000,0
6Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n18
2,010
6 250
,094
159,0
182,0
106 2
50,0
89 26
3,018
2,010
6 250
,092
500,0
7Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
5,325
,117
,85,5
27,0
18,0
5,527
,016
,1
8Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n32
8,345
424,0
31 55
6,072
8,454
850,0
33 80
5,072
8,655
050,0
23 10
1,0
9M
ỳ từ b
ột m
ỳ sốn
g10
7401
0Tấ
n5,4
25 03
2,016
107,0
5,425
032,0
17 70
1,05,4
25 03
2,018
569,0
10Gi
a vị v
à chấ
t thơ
m đã
chế b
iến10
7901
2Tấ
n17
7,030
4,020
6,117
9,035
4,023
1,017
9,035
4,024
0,0
11Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n46
,62 1
00,0
2 080
,046
,62 1
00,0
2 080
,046
,62 1
00,0
2 050
,0
12Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n0,8
500,0
360,0
0,850
0,038
0,00,8
500,0
300,0
13Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
250 4
30,9
3 137
000,0
1 761
410,0
250 4
31,3
3 137
600,0
1 839
660,0
250 4
31,3
3 137
600,0
1 730
930,0
14Th
uốc l
á sợi
1200
902
Tấn
193,4
28,8
11,4
194,2
29,0
11,5
194,2
11,5
29,7
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TH
ÀNH
PH
Ố H
Ồ C
HÍ M
INH
-317-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
15Vả
i dệt
kim
, đan
, móc
khác
1391
012
Mét
0,635
0 000
,019
5 000
,00,6
350 0
00,0
220 0
00,0
0,635
0 000
,010
0 000
,0
16Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
29,2
6 218
,45 4
55,8
31,5
6 325
,45 1
74,0
31,5
6 325
,43 3
22,2
17Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
Cái
0,312
0 000
,011
0 000
,00,5
150 0
00,0
120 0
00,0
0,615
5 000
,015
0 000
,0
18Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
13,2
3 084
,02 2
98,3
13,4
3 084
,21 9
99,6
13,4
3 084
,21 6
22,9
19Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n15
8,114
500,0
12 60
0,015
8,114
500,0
12 37
0,015
8,114
500,0
11 30
0,0
20Dầ
u nhẹ
và cá
c chế
phẩm
1920
021
Tấn
568 5
00,0
542 7
20,0
457 3
00,0
21Nh
iên liệ
u dầu
và xă
ng; d
ầu m
ỡ bôi
trơn k
hác
1920
022
Tấn
27,5
20 00
0,04 0
00,0
27,5
20 00
0,03 8
00,0
27,5
20 00
0,03 0
00,0
22Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
01 0
00 m
326
4,834
178,0
35 43
9,026
4,834
178,0
32 91
6,026
4,834
178,0
24 90
4,0
23Kh
í lỏng
và kh
í nén
2011
130
1 000
m3
0,129
0,088
,00,1
290,0
87,0
0,129
0,070
,0
24Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
5 520
,080
0 000
,081
5 946
,05 5
20,0
800 0
00,0
707 8
92,0
5 520
,080
0 000
,082
0 000
,0
25Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
Tấn
25,8
200 0
00,0
144 9
13,0
25,8
200 0
00,0
94 34
1,025
,820
0 000
,010
0 000
,0
26Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hoá h
ọc có
chứa
kali
2012
050
Tấn
75,6
24 30
0,022
303,0
101,7
43 01
2,040
015,0
101,7
43 01
2,038
000,0
27Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
01 0
00 tấ
n4 7
37,0
1 149
,072
4,54 7
37,1
1 149
,065
1,14 7
37,1
1 149
,066
6,1
28Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n48
,615
000,0
8 029
,048
,615
000,0
6 161
,048
,615
000,0
5 842
,0
29Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
43,0
6 000
,05 8
36,0
50,0
6 200
,05 2
52,0
55,0
6 300
,04 3
00,0
30Ch
ế phẩ
m dù
ng ch
o vệ s
inh ră
ng m
iệng (
kể cả
ke
m và
bột l
àm ch
ặt ch
ân ră
ng)
2023
122
Tấn
10,0
100,0
50,0
10,0
100,0
40,0
10,0
100,0
20,0
-318-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
31Bộ
t giặt
và cá
c chế
phẩm
dùng
để tẩ
y, rử
a20
2323
2Tấ
n42
,127
5 500
,024
5 379
,042
,127
5 500
,025
3 208
,016
7,833
5 500
,026
8 366
,0
32Lố
p mới,
loại
bơm
hơi, b
ằng c
ao su
dùng
cho ô
tô
, xe v
à máy
nông
nghiệ
p, lâm
nghiệ
p, cô
ng
nghiệ
p, xâ
y dựn
g22
1101
11 0
00 cá
i1 9
26,8
2 632
580,0
2 367
895,0
1 926
,82 6
32 58
0,02 4
38 09
5,01 9
26,8
2 632
580,0
2 510
095,0
33Să
m cá
c loạ
i, bằn
g cao
su
2211
014
Cái
0,810
000,0
8 200
,00,8
10 00
0,08 4
00,0
0,810
000,0
8 000
,0
34Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
1 000
tấn
68,3
79 00
5,58 5
44,6
69,5
79 00
5,68 5
94,2
70,2
79 02
5,28 5
33,2
35Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n5,2
92,0
72,0
5,292
,075
,05,5
95,0
70,0
36Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh,
qu
e và c
ác dạ
ng hì
nh bằ
ng pl
astic
2220
910
Tấn
5,680
100,0
30 10
0,05,8
80 12
0,022
120,0
6,080
150,0
18 13
0,0
37Ốn
g tuý
p, ốn
g dẫn
, ống
vòi v
à các
phụ k
iện
dùng
để gh
ép nố
i chú
ng bằ
ng pl
astic
2220
920
Tấn
120,6
6 599
,04 0
19,0
150,6
6 962
,04 0
60,0
152,7
6 992
,04 1
95,0
38Tấ
m, p
hiến,
màn
g, lá
và dả
i khá
c bằn
g plas
tic22
2094
0Tấ
n30
,025
0 000
,023
5 980
,031
,025
1 000
,023
6 000
,031
,025
1 000
,023
5 000
,0
39Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g plas
tic22
2096
7Tấ
n2,5
16,0
10,9
2,516
,011
,33,0
16,5
11,2
40Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
3,718
8 640
,017
8 160
,04,2
194 9
28,0
188 6
40,0
4,719
9 120
,019
4 928
,0
41
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
12,7
527,0
485,0
15,7
542,0
498,0
15,8
545,0
435,0
-319-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
42Th
ép hợ
p kim
khác
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
Thép
hợp k
im kh
ác ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
023
Tấn
0,560
,045
,00,6
61,0
46,0
0,661
,045
,0
43
Thép
hợp k
im ở
dạng
than
h và q
ue kh
ác, c
hưa
được
gia c
ông q
uá m
ức rè
n, cá
n nón
g, ké
o nó
ng ho
ặc ép
đùn n
óng,
nhưn
g kể c
ả nhữ
ng
dạng
này đ
ược x
oắn s
au kh
i cán
2410
064
Tấn
5,011
0,087
,06,0
120,0
90,0
7,015
0,012
5,0
44Bá
n thà
nh ph
ẩm bằ
ng nh
ôm ho
ặc hợ
p kim
nh
ôm24
2021
2Tấ
n30
,070
,050
,035
,080
,045
,035
,080
,040
,0
45Cấ
u kiện
khác
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắt,
thép
, nhô
m25
1101
9Tấ
n33
,111
800,0
8 300
,037
,112
000,0
8 600
,048
,112
500,0
9 250
,0
46Nồ
i hơi
trung
tâm
và nồ
i đun
nước
sưởi
trung
tâ
m25
1201
1Tấ
n13
,41 5
00,0
1 500
,013
,41 5
50,0
1 500
,013
,41 5
50,0
1 500
,0
47Th
iết bị
bán d
ẫn; Đ
iốt ph
át sá
ng; T
inh th
ể áp
điện đ
ã lắp
ráp;
Bộ ph
ận củ
a chú
ng26
1001
61 0
00 ch
iếc57
8,024
0 000
,014
6 339
,257
8,024
0 000
,011
2 997
,157
8,024
0 000
,012
0 129
,5
48Bộ
phận
của đ
èn ốn
g và đ
èn ch
ân kh
ông b
ằng
điện v
à các
linh k
iện đi
ện tử
khác
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2610
018
Tấn
7,05 4
00,0
3 200
,09,0
7 500
,05 3
00,0
9,07 5
00,0
4 500
,0
49M
áy bi
ến th
ế điện
sử dụ
ng đi
ện m
ôi lỏn
g27
1021
11 0
00 ch
iếc4,2
2 500
,076
6,44,2
2 500
,077
5,54,2
2 500
,050
0,0
50Ắc
quy đ
iện bằ
ng ax
ít - c
hì 27
2002
11 0
00 kW
h21
,32 5
13,0
2 010
,022
,02 5
72,0
2 025
,022
,02 5
72,0
2 012
,0
51Dâ
y các
h điện
đơn d
ạng c
uộn
2732
011
Tấn
109,0
11 15
0,012
350,0
109,0
11 15
0,014
778,0
109,0
11 15
0,014
778,0
52Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế ≤
1000
V27
3201
3Tấ
n4,6
3 800
,03 4
17,0
8,64 3
00,0
4 122
,010
,34 5
00,0
4 200
,0
-320-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
53Bó
ng đè
n dây
tóc b
ằng h
aloge
n von
fam , t
rừ
đèn t
ia cự
c tím
hoặc
tia h
ồng n
goại
2740
012
1 000
cái
2,825
000,0
3 399
,02,8
25 00
0,03 8
62,0
2,825
000,0
4 500
,0
54Đè
n phó
ng, t
rừ đè
n tia
cực t
ím27
4001
51 0
00 cá
i44
,918
000,0
4 007
,044
,918
000,0
1 949
,044
,918
000,0
2 200
,0
55Qu
ạt và
nắp c
hụp t
hông
gió d
ân dụ
ng27
5001
5Cá
i90
,090
0 000
,085
0 000
,012
4,05 0
00 00
0,03 5
00 00
0,012
4,05 0
00 00
0,04 5
00 00
0,0
56M
áy cô
ng cụ
dùng
để kh
oan,
doa,
phay
kim
loạ
i, rên
hoặc
tarô
bằng
phươ
ng ph
áp bó
c tá
ch ki
m lo
ại28
2202
2Cá
i25
,025
,015
,025
,025
,015
,025
,025
,013
,0
57
Máy
công
cụ dù
ng để
bào,
xọc,
chuố
t, cắ
t bán
h ră
ng m
ài ho
ặc gi
a côn
g răn
g lần
cuối;
máy
cắt
đứt v
à máy
công
cụ kh
ác gi
a côn
g bằn
g các
h bó
c tác
h kim
loại,
chưa
được
phân
vào đ
âu
2822
029
Chiếc
98,0
143,0
86,0
105,0
145,0
105,0
105,0
145,0
101,0
58M
áy sả
n xuấ
t bột
giấy
, giấy
, bìa
2829
911
Chiếc
1,150
,020
,01,1
50,0
22,0
1,150
,011
,0
59M
áy gi
a côn
g nhự
a, ca
o su,
sản p
hẩm
từ nh
ựa,
cao s
u chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
921
Chiếc
6,020
0,015
0,06,0
200,0
140,0
6,020
0,090
,0
60M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
1 000
chiếc
149,0
6 000
,05 6
75,7
149,0
6 000
,05 1
52,0
149,0
6 000
,04 1
82,9
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
61Th
ủy đi
ện
3511
100
Tr. kW
h43
3,029
0,943
3,028
9,343
3,029
0,1
62Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr.
kWh
880,6
236,8
0,588
0,623
6,80,2
880,6
236,8
0,1
63Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
2 200
,018
8,614
8,82 2
00,0
188,6
155,9
64Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h34
5,812
,034
5,822
,034
5,8
-321-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
LO
NG
AN
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Nư
ớc qu
ả ép
1030
102
1 000
lít29
,006 0
00,0
3 000
,029
,006 0
00,0
1950
000,0
029
,006 0
00,0
1 200
,0
2Cá
c loạ
i hạt
, lạc v
à các
loại
hạt k
hác,
đã ra
ng,
muố
i hoặ
c chế
biến
sẵn
1030
923
Tấn
49,5
4 789
,03 9
72,0
49,5
4 789
,03 8
89,0
49,5
4 789
,03 8
90,0
3Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
55,4
300 0
00,0
104 1
21,0
57,9
360 0
00,0
107 6
04,0
57,9
360 0
00,0
111 4
52,0
4Ca
cao m
ềm, b
ơ ca c
ao, b
ột ca
cao
1073
010
Tấn
21,2
46 00
0,011
364,2
21,2
46 00
0,011
617,0
21,2
46 00
0,09 6
97,4
5Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n25
8,812
4 000
,09 5
69,0
258,8
124 0
00,0
7 804
,725
8,812
4 000
,019
266,0
6Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n9,0
75 00
0,051
1,09,0
75 00
0,01 1
40,0
9,075
000,0
3 660
,0
7Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n34
4,826
8 300
,010
3 737
,034
4,826
8 300
,097
695,0
344,8
268 3
00,0
115 1
37,0
8Bi
a các
loại
1103
001
Lít11
,260
000,0
26 75
5,011
,260
000,0
30 35
9,011
,260
000,0
26 20
8,0
9Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
30,4
178 0
00,0
121 3
49,0
30,4
178 0
00,0
109 9
39,4
30,4
178 0
00,0
110 0
00,0
10Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n2,8
240,0
210,0
2,824
0,019
3,12,8
240,0
222,0
11Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
ch
iếc1 5
00,0
1 385
,02 6
00,0
2 451
,03 5
00,0
3 236
,0
12Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
ch
iếc6,8
600,1
464,3
6,860
0,151
0,96,8
600,1
450,1
-322-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
13Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i44
,840
0,036
4,667
,245
0,041
1,467
,245
0,030
7,7
14Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n35
,318
168,2
13 76
2,738
,319
168,2
15 40
6,838
,319
168,2
12 59
1,4
15Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
21 0
00 tấ
n13
,810
000,0
9 022
,014
,411
200,0
8 779
,414
,711
500,0
6 560
,0
16Hộ
p và t
hùng
bằng
giấy
nhăn
và bì
a nhă
n17
0221
3Tấ
n6,0
6 200
,05 2
00,0
6,06 2
00,0
5 600
,06,0
6 200
,05 5
00,0
17Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n44
,611
2 250
,084
925,6
44,6
112 2
50,0
82 54
7,144
,611
2 250
,084
580,0
18Th
uốc t
rừ cô
n trù
ng20
2101
1Tấ
n7,3
52,0
36,5
10,3
53,0
38,0
14,3
55,0
40,0
19Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
13,0
1 788
,01 1
44,2
13,1
1 932
,01 2
82,6
13,1
1 932
,01 3
62,0
20M
a tít
và sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự20
2210
3Tấ
n0,6
600,0
520,0
0,660
0,043
0,00,6
600,0
330,0
21Dả
i “cam
el-ba
ck” d
ùng đ
ể đắp
lại lố
p cao
su22
1101
5Tấ
n1 5
62,9
1 000
,01 0
57,0
2 071
,116
000,0
15 54
5,02 0
71,1
16 00
0,07 3
20,0
22Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
961,9
50 80
0,049
165,0
846,7
53 00
0,063
182,0
1 123
,759
000,0
80 91
6,0
23Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh,
qu
e và c
ác dạ
ng hì
nh bằ
ng pl
astic
2220
910
Tấn
4 575
,512
227,1
11 32
1,44 5
75,5
12 22
7,18 9
41,9
4 575
,512
227,1
7 245
,5
24Hợ
p kim
sắt (
hợp k
im Fe
ro)
2410
012
Tấn
417,0
622 6
00,0
466 7
82,0
193,0
622 6
00,0
603 7
00,0
193,0
622 6
00,0
603 7
00,0
25Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng c
ó chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc
tráng
2410
051
Tấn
5 236
,02 7
00,0
1 912
,05 2
36,0
2 700
,01 8
60,0
5 236
,02 7
00,0
1 400
,0
-323-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến nă
m 20
20
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
Giá t
rị
đầu t
ư (Tỷ
đồng
)
Năng
lực
sản x
uất
thiết
kế
Sản l
ượng
sả
n xuấ
t th
ực tế
26Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cá
n phẳ
ng có
chiều
rộng
<
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc t
ráng
2410
052
Tấn
365,0
160 0
00,0
100 0
00,0
565,0
240 0
00,0
150 0
00,0
565,0
240 0
00,0
180 0
00,0
27Th
ép hợ
p kim
cán p
hẳng
, có c
hiều r
ộng ≥
60
0mm
, đã đ
ược d
át ph
ủ, m
ạ hoặ
c trá
ng24
1005
3Tấ
n19
1,260
000,0
59 12
7,022
3,180
000,0
78 97
0,427
0,612
0 000
,011
2 858
,8
28Th
ép dạ
ng gó
c, kh
uôn,
hình
(trừ
vật l
iệu xâ
y dự
ng và
góc,
khuô
n, hì
nh đã
được
hàn)
2410
068
Tấn
200,0
63 00
0,080
000,0
200,0
63 00
0,082
000,0
200,0
63 00
0,085
000,0
29Bì
nh ch
ứa ga
s nén
hoặc
gas l
ỏng b
ằng s
ắt,
thép
, nhô
m25
1209
2Tấ
n11
6,02 6
00,0
2 000
,011
6,02 6
00,0
2 000
,011
6,02 6
00,0
2 000
,0
30M
áy dù
ng để
xay s
át ho
ặc ch
ế biến
ngũ c
ốc
hoặc
rau k
hô ch
ưa đư
ợc ph
ân và
o đâu
2825
013
Chiếc
10,0
1 000
,01 0
00,0
10,0
1 000
,01 0
00,0
10,0
1 000
,01 0
00,0
31M
áy sấ
y nôn
g sản
2825
016
Chiếc
20,0
20,0
20,0
10,0
20,0
10,0
32Xe
mô t
ô, xe
máy
và xe
đạp c
ó gắn
động
cơ
phụ t
rợ vớ
i độn
g cơ p
iston
đốt t
rong
3091
011
Chiếc
7,070
0,030
0,0
33Xe
máy
điện
và xe
đạp đ
iện30
9101
2Ch
iếc11
,01 1
00,0
500,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
34Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
151,3
78,1
250,0
490,3
234,1
-324-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TIỀ
N G
IAN
G
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n51
,037
665,0
12 73
5,051
,037
665,0
14 51
7,051
,037
665,0
13 16
7,6
2Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
16 20
0,098
7,016
200,0
1 001
,016
200,0
2 541
,6
3Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n46
,030
0 000
,066
603,0
46,0
300 0
00,0
46 45
5,046
,030
0 000
,039
074,0
4Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n34
064,0
45 49
1,048
716,0
5Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n21
7,522
0 000
,018
2 420
,021
7,522
0 000
,020
0 747
,021
7,522
0 000
,020
1 000
,0
6Ch
ỉ may
làm
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o có
nguồ
n gốc
tự nh
iên13
1103
1Tấ
n32
,560
0,040
0,032
,560
0,041
5,032
,560
0,037
4,0
7Va
ly15
1201
11 0
00 cá
i24
,03 0
00,0
653,4
24,0
3 000
,01 0
01,3
24,0
3 000
,018
5,3
8Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i9,6
1 200
,055
9,39,6
1 200
,039
5,09,6
1 200
,014
5,9
9Sả
n phẩ
m tư
ơng t
ự túi
xách
1512
013
1 000
cái
48,1
6 000
,047
,848
,16 0
00,0
131,9
48,1
6 000
,023
,4
10Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i2 3
97,0
37 20
0,030
699,0
2 397
,037
200,0
31 62
8,72 3
97,0
37 20
0,029
307,1
11Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
0,31 4
00,0
1 520
,00,4
2 000
,02 3
70,0
0,52 3
00,0
2 625
,0
12Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n1,7
3 000
,050
0,01,7
3 000
,042
0,01,7
3 000
,021
0,0
13Th
uốc t
rừ sâ
u khá
c và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dù
ng tr
ong n
ông n
ghiệp
2021
019
Tấn
0,612
0,011
0,00,6
120,0
100,0
0,612
0,070
,0
-325-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Ốn
g và ố
ng dẫ
n bằn
g thé
p có n
ối gh
ép (đ
ược
hàn,
tán b
ằng đ
inh, g
hép v
ới nh
au bằ
ng cá
ch
tươn
g tự..
.)24
1007
2Tấ
n1 7
51,0
100 0
00,0
501,0
1 751
,010
0 000
,024
038,0
1 751
,010
0 000
,026
123,0
15Đồ
ng, h
ợp ki
m đồ
ng ch
ưa gi
a côn
g, ste
n đồn
g, đồ
ng xi
măn
g hóa
(đồn
g kết
tủa)
2420
231
Tấn
55,0
55 68
5,055
808,3
64,0
64 23
0,066
635,4
64,0
64 23
0,064
324,1
16Đi
ện tr
ở gồm
cả bi
ến tr
ở và c
hiết á
p (trừ
điện
trở
nung
nóng
)26
1001
21 0
00 ch
iếc93
,280
0 000
,039
8 000
,093
,280
0 000
,024
0 000
,093
,280
0 000
,029
0 939
,0
-326-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
267,0
30 00
0,05 8
55,0
267,0
30 00
0,01 9
48,0
267,0
30 00
0,010
0,0
2Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n33
5,518
000,0
6 100
,033
5,518
000,0
9 500
,033
5,518
000,0
11 00
0,0
3Nư
ớc ép
từ ra
u10
3010
1Lít
59,8
15 30
0,011
130,0
66,3
20 30
0,017
635,0
89,9
27 20
0,020
700,0
4Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n11
1,521
847,0
16 14
7,012
0,926
847,0
18 01
7,012
0,926
847,0
16 74
3,0
5Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
159,0
21 50
0,016
192,0
163,9
30 30
0,026
073,0
296,7
34 30
0,030
600,0
6Dầ
u, bơ
thực
vật t
inh lu
yện
1040
202
Tấn
7,011
0,011
0,025
,029
7,029
7,025
,029
7,026
4,0
7Sữ
a và k
em dạ
ng bộ
t, hạ
t hoặ
c thể
rắn k
hác
1050
012
Tấn
78,0
813,0
813,0
104,0
997,0
997,0
104,0
997,0
984,0
8Ng
ũ cốc
dạng
tấm
, dạn
g bột
thô v
à bột
viên
1061
202
Tấn
6,03,0
3,16,0
3,03,0
6,03,0
1,0
9Sô
cô la
và cá
c chế
phẩm
có ca
cao (
trừ bộ
t ca
cao c
ó đườ
ng)
1073
021
Tấn
53,4
2 757
,02 3
21,0
53,4
2 757
,02 0
49,0
53,4
2 757
,01 9
93,0
10Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n11
,02 9
79,6
757,2
11,0
2 979
,655
8,811
,02 9
79,6
558,8
11Th
ực ph
ẩm đồ
ng nh
ất10
7901
1Tấ
n6,1
6 000
,04 8
61,0
6,16 0
00,0
3 540
,011
,37 2
00,0
6 213
,0
12M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t, m
uối t
inh, m
uối x
ay,
bột c
anh,
bột g
ia vị.
..)10
7901
4Tấ
n0,3
2 520
,02 5
20,0
0,32 5
20,0
2 940
,00,3
3 000
,03 0
00,0
13Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n7,7
3,02 4
30,0
7,73,0
5 540
,07,7
3,02 0
00,0
14Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n1 8
75,8
170 9
00,0
137 3
35,0
2 349
,127
4 900
,020
0 941
,02 4
92,8
318 8
00,0
242 5
00,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BẾN
TRE
-327-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Rư
ợu m
ạnh
1101
001
Lít24
0 880
,024
0 880
,024
0 880
,027
3 110
,024
0 880
,027
5 280
,0
16Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít67
3,450
000,0
31 40
0,076
0,110
0 000
,015
1 600
,076
0,110
0 000
,010
2 000
,0
17Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
Lít2,0
6 000
,036
0,02,0
6 000
,055
5,02,0
6 000
,01 5
00,0
18Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
77,0
293 8
00,0
110 1
70,1
77,0
293 8
00,0
137 3
62,7
77,0
293 8
00,0
110 7
35,8
19Sợ
i xe t
ừ xơ t
hực v
ật: b
ông,
đay,
lanh,
dừa..
.13
1102
3Tấ
n16
0,02 1
50,0
2 049
,018
0,02 1
70,0
393,0
210,0
2 200
,021
0,0
20Vả
i dệt
thoi
từ sợ
i tổng
hợp h
oặc t
ái tạ
o13
1202
01 0
00 m
ét55
,024
000,0
20 32
0,561
,026
000,0
25 77
1,770
,035
000,0
34 85
4,3
21Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
131,0
2 227
,62 1
38,6
132,0
2 557
,01 9
43,8
134,0
2 581
,01 8
07,0
22Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
191,7
98 81
8,047
772,0
192,6
99 18
7,545
811,2
192,6
99 21
2,052
577,6
23Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
172,7
18 01
0,015
050,6
172,7
18 01
0,016
102,8
172,7
18 01
0,012
840,5
24Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
15 61
0,04 5
00,0
4 430
,015
610,0
4 500
,04 9
54,2
15 61
0,04 5
00,0
3 000
,0
25Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i4,2
10 30
0,010
028,5
6,211
900,0
12 11
1,86,2
11 90
0,09 9
24,9
26Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
0,535
0,030
7,50,5
350,0
48,0
27Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i40
0,04 0
00,0
3 207
,040
0,04 0
00,0
3 656
,040
0,04 0
00,0
2 300
,0
28Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n1 4
11,0
61 00
0,062
488,0
1 411
,061
000,0
60 14
3,01 4
11,0
61 00
0,025
9 600
,0
29Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n7,2
1 380
,087
1,98,3
2 520
,02 0
68,0
10,1
3 950
,03 2
40,0
30Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
12,0
1 425
,01 4
25,0
83,0
1 526
,01 5
26,0
83,0
1 526
,01 2
00,0
-328-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
31Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n10
,08 5
00,0
7 997
,024
,010
000,0
8 075
,026
,011
000,0
5 000
,0
32Tụ
điện
2610
011
1 000
chiếc
0,46 5
00,0
3 383
,40,4
6 500
,01 7
46,8
0,46 5
00,0
1 700
,0
33Dâ
y dẫn
điện
khác
dùng
cho h
iệu đi
ện th
ế >
1000
V27
3201
4Tấ
n43
1,013
491,6
13 49
1,643
1,013
491,6
12 09
0,243
1,013
491,6
8 967
,9
34Đè
n pha
được
gắn k
ín27
4001
11 0
00 cá
i54
,05 5
00,0
626,3
54,0
5 500
,01 1
01,9
54,0
5 500
,099
2,0
-329-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
0,61 5
60,0
211,3
0,61 5
60,0
136,4
0,61 5
60,0
50,0
2Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít0,5
59,0
50,0
0,559
,050
,00,5
59,0
50,0
3Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
0,61 4
43,0
1 443
,00,6
1 443
,01 3
30,0
0,81 4
50,0
1 450
,0
4Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc6,9
3 000
,01 9
15,6
6,93 0
00,0
1 844
,26,9
3 000
,02 0
00,0
5Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i55
0,03 2
40,0
3 453
,455
0,03 2
40,0
3 654
,555
0,03 2
40,0
2 129
,0
6Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
Đôi
3,020
0 000
,020
0 000
,07,5
600 0
00,0
406 0
00,0
8,770
0 000
,065
0 000
,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
7Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0kW
h27
774,0
16 18
5,011
661,0
27 77
4,016
185,0
16 00
5,627
774,0
16 18
5,016
182,6
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
TRÀ
VIN
H
-330-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
400,0
5 000
,066
7,040
0,05 0
00,0
1 000
,0
2Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
40,0
1 400
000,0
304,0
40,0
1 400
000,0
242,3
40,0
1 400
000,0
115,2
3Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
316,5
916 5
00,0
4 164
,339
0,092
5 000
,08 9
67,4
390,0
925 0
00,0
7 529
,0
4Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
159,3
307 0
24,0
90 66
3,015
9,330
7 024
,010
1 532
,017
1,140
7 024
,011
1 412
,0
5Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n5,0
60,0
30,0
10,0
120,0
70,0
20,0
240,0
120,0
6Ng
ũ cốc
dạng
tấm
, dạn
g bột
thô v
à bột
viên
1061
202
Tấn
250,0
24 00
0,08 4
00,0
250,0
24 00
0,08 4
00,0
250,0
24 00
0,03 0
00,0
7M
ỳ, ph
ở, m
iến, b
ún, c
háo ă
n liền
1074
021
Tấn
582,5
33 83
0,735
079,8
582,5
33 83
0,738
200,6
582,5
33 83
0,740
769,8
8Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n1 4
01,0
660 0
00,0
277 3
98,0
1 511
,076
5 000
,035
8 026
,01 5
11,0
765 0
00,0
254 7
27,0
9Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít50
1,010
0 000
,088
838,5
501,0
100 0
00,0
88 18
6,950
1,010
0 000
,055
500,0
10Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
34,1
213 0
00,0
94 63
5,134
,121
3 000
,010
8 385
,034
,121
3 000
,010
4 000
,0
11Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ22
,833
1,432
1,022
,833
1,438
0,722
,833
1,425
9,4
12Áo
khoá
c và á
o jac
ket
1410
030
1 000
chiếc
146,8
2 624
,82 4
90,1
157,4
2 959
,53 5
10,0
157,4
2 959
,52 5
51,0
13Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
6,415
000,0
6 794
,916
8,616
000,0
6 794
,916
8,616
000,0
7 474
,4
14Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo ph
ông
(T-sh
irt); á
o may
ô và
các lo
ại qu
ần; á
o lót
khác
1410
060
1 000
chiếc
44,3
496,0
311,7
44,3
496,0
496,0
15Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
1,32 0
60,0
1 699
,91,5
2 080
,01 4
08,3
2,02 1
20,0
1 565
,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
VĨN
H L
ON
G
-331-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
16Tra
ng ph
ục lễ
hội
1410
073
Chiếc
10,0
400 0
00,0
275 0
00,0
10,0
400 0
00,0
300 0
00,0
10,0
400 0
00,0
200 0
00,0
17Áo
bó, á
o chu
i đầu
, áo c
ài kh
uy, g
i-lê v
à các
m
ặt hà
ng tư
ơng t
ự dệt
kim
hoặc
móc
1430
011
1 000
cái
40,0
12 00
0,08 2
48,2
40,0
12 00
0,07 6
29,3
40,0
12 00
0,08 5
00,0
18
Quần
tất, q
uần á
o nịt,
bít tấ
t dài
(trên
đầu g
ối),
bít tấ
t ngắ
n và c
ác lo
ại hà
ng bí
t tất
dệt k
im kh
ác,
kể cả
nịt c
hân (
ví dụ
, dùn
g cho
ngườ
i dãn
tĩnh
mạc
h) và
giày
dép k
hông
đế, d
ệt kim
hoặc
móc
1430
012
Cái
1,724
960,0
1 893
,06,6
39 96
0,04 7
00,0
6,639
960,0
15 93
0,0
19Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
21 0
00 cá
i11
,37 0
00,0
6 039
,211
,37 0
00,0
3 061
,811
,37 0
00,0
3 324
,0
20Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i12
7,039
000,0
27 73
0,462
1,143
784,7
38 84
8,182
4,350
442,2
37 33
3,2
21Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n81
,018
000,0
11 30
6,081
,018
000,0
16 74
6,085
,018
000,0
17 00
0,0
22Nh
iên liệ
u dầu
và xă
ng; d
ầu m
ỡ bôi
trơn k
hác
1920
022
Tấn
10,0
2 000
,01 0
00,0
10,0
2 000
,01 0
00,0
10,0
2 000
,01 0
00,0
23Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n82
,221
3 800
,061
901,7
82,0
213 6
00,0
56 25
3,382
,021
3 600
,058
390,0
24Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
1,45 9
74,0
5 210
,01,4
5 974
,02 8
35,0
1,45 9
74,0
6 000
,0
25M
ỹ phẩ
m ho
ặc ch
ế phẩ
m tr
ang đ
iểm kh
ác20
2311
3Tấ
n0,1
2,00,1
0,12,0
0,10,1
2,00,1
26
Chế p
hẩm
dùng
trướ
c, tro
ng ho
ặc sa
u khi
cạo
mặt
, chấ
t khử
mùi
cơ th
ể; ch
ế phẩ
m dù
ng để
tắ
m rử
a, th
uốc l
àm rụ
ng lô
ng và
chế p
hẩm
vệ
sinh k
hác c
hưa đ
ược p
hân v
ào đâ
u
2023
124
Tấn
0,12,0
0,70,1
2,00,5
0,12,0
0,5
27Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
25,0
700,0
400,0
25,0
700,0
350,0
25,0
700,0
400,0
28Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
42,5
210 0
00,0
158 2
08,0
42,5
210 0
00,0
161 9
56,0
42,5
210 0
00,0
155 0
00,0
29Cấ
u kiện
nổi k
hác
3011
050
Chiếc
4,39,0
4,04,6
10,0
5,05,7
11,0
7,0
-332-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
2 486
,026
8 380
,013
9 482
,02 8
93,0
320 9
20,0
159 0
89,0
3 063
,033
8 920
,011
2 975
,0
2Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n20
6,214
650,0
13 74
8,020
6,214
650,0
13 84
3,020
6,214
650,0
9 172
,0
3Ra
u khô
, ở dạ
ng ng
uyên
, cắt
, thá
i lát h
oặc ở
dạ
ng bộ
t, nh
ưng c
hưa c
hế bi
ến th
êm10
3092
1Tấ
n10
,012
0,080
,017
,818
4,013
8,018
,019
0,090
,0
4Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n10
,01 2
00,0
1 921
,010
,01 2
00,0
1 500
,012
,02 7
00,0
2 000
,0
5M
ỳ, ph
ở, m
iến, b
ún, c
háo ă
n liền
1074
021
Tấn
52,4
8 851
,35 7
61,8
55,4
9 051
,35 9
91,9
58,4
9 351
,36 3
78,5
6M
iến, h
ủ tiếu
, bán
h đa k
hô (b
ánh t
ráng
) và
các l
oại t
ương
tự (g
ồm cả
bánh
phồn
g các
loạ
i)10
7402
3Tấ
n16
502,8
18 60
0,012
025,4
16 50
4,018
800,0
13 25
6,616
511,0
19 56
0,012
511,7
7Cá
c sản
phẩm
tươn
g tự c
hè (t
rà) (
như:
các l
oại
chè (
trà) t
hảo d
ược,
chè d
ây, c
hè đắ
ng, a
tiso..
.)10
7600
2Tấ
n1,2
630,0
90,0
1,263
0,018
3,0
8Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n23
0,814
6 000
,033
931,0
230,8
146 0
00,0
28 49
3,023
0,814
6 000
,025
011,0
9Th
ức ăn
cho g
ia cầ
m10
8002
0Tấ
n67
5,040
0 000
,013
873,6
675,0
400 0
00,0
30 41
4,267
5,040
0 000
,073
653,4
10Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
01 0
00 tấ
n3 4
48,2
2 426
,21 4
56,6
3 501
,62 4
69,2
1 657
,83 5
55,6
2 496
,21 3
46,0
11Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít45
4,045
000,0
7 000
,045
4,045
000,0
17 00
0,045
4,045
000,0
30 00
0,0
12Đồ
uống
khôn
g cồn
1104
201
1 000
lít2,5
12 28
8,06 1
44,0
3,023
040,0
15 36
0,0
13Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
17,8
207 5
00,0
60 98
0,017
,820
7 500
,069
730,0
17,8
207 5
00,0
67 60
0,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
ĐỒ
NG
THÁP
-333-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
14Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
30,0
2 100
,074
2,030
,02 1
00,0
1 761
,150
,02 4
96,0
1 872
,0
15Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i15
1,11 6
00,0
1 555
,722
0,52 0
00,0
1 476
,627
7,22 5
00,0
2 000
,0
16Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n0,4
9 000
,02 6
66,0
0,49 0
00,0
2 920
,00,4
9 000
,02 2
32,0
-334-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1
Thịt
và ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt ăn
được
sau g
iết
mổ,
muố
i, ngâ
m nư
ớc m
uối, s
ấy kh
ô hoặ
c hun
kh
ói; bộ
t mịn
và bộ
t thô
ăn đư
ợc từ
thịt
hoặc
ph
ụ phẩ
m dạ
ng th
ịt sa
u giết
mổ
1010
910
Tấn
0,3
4,0
2,5
0,3
4,0
2,5
0,3
4,0
2,5
2Xú
c xích
và cá
c sản
phẩm
tươn
g tự l
àm từ
thịt,
ph
ụ phẩ
m ho
ặc ti
ết10
1092
0Tấ
n0,2
2,0
1,0
0,2
2,0
1,0
0,2
2,0
1,0
3Ph
i lê cá
và th
ịt cá
khác
tươi
hoặc
ướp l
ạnh
1020
111
Tấn
587,0
87
208,0
34
663,0
60
7,0
91 20
8,0
50 62
1,0
642,0
98
208,0
50
948,0
4Cá
đông
lạnh
(trừ
phi lê
cá và
thịt
cá)
1020
121
Tấn
15,0
5 000
,0 2 0
00,0
20,0
7 000
,0 7 0
00,0
5Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
961,0
77
900,0
38
583,5
1 0
61,0
85 38
8,0
40 39
8,9
1 067
,0 90
388,0
35
317,2
6Ph
i lê cá
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
6,1
272,0
18
5,0
6,1
272,0
19
2,0
6,1
272,0
14
2,0
7M
ực kh
ô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i 10
2022
2Tấ
n55
4,0
25 00
0,0
19 32
2,0
554,0
25
000,0
25
000,0
55
4,0
25 00
0,0
22 00
0,0
8Th
ủy hả
i sản
đã đư
ợc ch
ế biến
bảo q
uản k
hác
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
1Tấ
n46
2,0
1 500
,0 1 4
69,0
464,6
1 5
75,0
1 558
,0 47
0,3
1 664
,0 76
5,0
9Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n20
9,5
25 03
5,4
12 20
6,0
209,5
25
035,4
19
309,3
20
9,5
25 03
5,4
13 60
7,8
10Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
3,0
24 07
2,0
9 309
,0 3,0
24
072,0
10
351,0
3,0
24
072,0
10
530,0
11Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n3,0
60
,0 40
,0 3,0
60
,0 30
,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
AN
GIA
NG
-335-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
12Ph
ụ phẩ
m cò
n lại
sau k
hi ch
ế biến
và bả
o qu
ản ra
u quả
1030
930
Tấn
0,1
1,8
0,5
0,3
3,2
1,7
13Gạ
o xay
xát
1061
100
1 000
tấn
7 915
,3 2 8
80 75
4,0
1 413
380,9
8 0
90,9
2 894
454,0
1 5
29 17
2,1
8 157
,6 2 9
90 85
8,0
1 621
153,0
14Sả
n phẩ
m ng
ũ cốc
khác
1061
203
Tấn
1,4
1 900
,0 1 0
00,0
2,2
2 000
,0 1 3
50,0
2,2
2 000
,0 1 8
00,0
15Đư
ờng t
hô10
7201
1Tấ
n0,6
86
,5 91
,5 1,0
92
,0 10
2,0
1,5
102,5
10
2,5
16Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
4,2
49,0
24,0
4,2
49,0
26,4
4,2
49,0
32,0
17Đư
ờng c
ó pha
thêm
chất
hươn
g liệu
, chấ
t tạo
m
àu10
7201
3Tấ
n0,1
60
,0 60
,0 0,2
80
,0 68
,0 0,2
80
,0 80
,0
18Cà
phê r
ang n
guyê
n hạt
1077
001
Tấn
8,0
240,0
12
0,0
8,0
240,0
12
0,0
8,0
240,0
12
0,0
19Cà
phê b
ột10
7700
2Tấ
n0,5
10
0,0
45,0
0,5
100,0
50
,0 0,5
10
0,0
30,0
20Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n78
,0 20
6 000
,0 10
8 833
,0 78
,0 20
6 000
,0 12
2 127
,0 78
,0 20
6 000
,0 12
0 024
,0
21Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít0,7
1 0
78,0
326,4
0,7
1 0
78,0
366,0
0,7
1 0
78,0
264,0
22Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
25,9
176 0
00,0
99 21
7,0
25,9
176 0
00,0
89 77
9,0
25,9
176 0
00,0
98 50
0,0
23Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
602,9
27
888,0
22
631,2
79
9,3
30 32
1,5
26 81
6,1
821,0
30
732,3
24
919,0
24Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
29,0
20 00
0,0
3 043
,6 29
,0 20
000,0
5 8
75,6
29,0
20 00
0,0
4 500
,0
25Bộ
quần
áo và
đồ ph
ụ trợ
cho t
rẻ sơ
sinh
14
1007
21 0
00 bộ
40,0
1 500
,0 1 7
00,0
40,0
1 500
,0 1 4
00,0
40,0
1 500
,0 1 2
00,0
26Tú
i xác
h, cặ
p xác
h, ba
lô, v
í15
1201
2Cá
i5,0
20
0 000
,0 12
0 000
,0 5,0
20
0 000
,0 10
0 000
,0 5,0
20
0 000
,0 30
000,0
27Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
713,0
8 5
78,0
7 261
,4 96
9,0
9 977
,8 9 1
06,7
1 056
,0 11
887,3
6 8
16,1
28Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
01 0
00 đô
i35
8,0
4 203
,5 2 6
27,2
382,0
4 7
06,1
3 944
,8 41
8,0
5 310
,3 4 9
50,2
-336-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
29Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n0,5
2,0
1,5
0,5
2,0
1,2
0,5
2,0
1,0
30Gi
ấy vệ
sinh
; khă
n giấy
; tã v
à các
sản p
hẩm
giấ
y tươ
ng tự
1709
010
Tấn
1,6
80,0
57,5
1,6
80,0
52,0
1,6
80,0
50,0
31Sả
n phẩ
m kh
ác từ
giấy
và bì
a chư
a đượ
c phâ
n và
o đâu
(Trừ
giấy
dán t
ường
)17
0902
9Tấ
n9,0
7 9
62,0
7 166
,0 9,0
7 9
62,0
6 541
,0 9,0
7 9
62,0
3 926
,0
32Th
an cố
c và b
án cố
c luy
ện từ
than
đá, t
han
bùn h
oặc t
han n
on; m
uội b
ình ch
ưng t
han đ
á19
1001
0Tấ
n13
,0 50
0,0
300,0
13
,0 50
0,0
300,0
13
,0 50
0,0
35,0
33Th
an bá
nh và
các n
hiên l
iệu rắ
n tươ
ng tự
sản
xuất
từ th
an đá
1920
010
Tấn
0,1
200,0
10
0,0
0,1
200,0
10
0,0
0,1
200,0
60
,0
34Hy
đrô,
agon
, khí
hiếm
, nitơ
và ôx
y20
1111
0m
31,0
20
0 000
,0 36
402,0
1,0
20
0 000
,0 12
8 141
,0 1,0
20
0 000
,0 14
0 000
,0
35Ph
ân am
oni c
ó xử l
ý nướ
c20
1202
1Tấ
n6,0
10
000,0
8 0
00,0
6,0
10 00
0,0
8 000
,0 6,0
10
000,0
6 0
00,0
36Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
1,0
9 000
,0 9 0
00,0
1,0
9 000
,0 9 0
00,0
1,0
9 000
,0 9 0
00,0
37Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n7,3
37
000,0
9 0
00,0
7,3
37 00
0,0
10 30
0,0
7,3
37 00
0,0
12 20
0,0
38Th
uốc t
rừ sâ
u khá
c và s
ản ph
ẩm ho
á chấ
t khá
c dù
ng tr
ong n
ông n
ghiệp
2021
019
Tấn
5,4
11 32
6,0
5 955
,6 5,9
25
912,0
11
054,2
5,9
25
912,0
9 2
00,0
39Sơ
n và v
éc ni
từ po
lime
2022
101
Tấn
5,0
200,0
80
,0 5,0
20
0,0
90,0
5,0
200,0
90
,0
40Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
5,0
1 440
,0 1 1
34,0
5,2
1 560
,0 1 4
71,0
5,2
1 560
,0 1 3
20,0
41
Tấm
, phiế
n, m
àng,
lá và
dải b
ằng p
lastic
, kh
ông t
ự dính
, khô
ng xố
p và c
hưa đ
ược g
ia cố
, ch
ưa gắ
n lớp
mặt
, chư
a đượ
c bổ t
rợ, ch
ưa đư
ợc
kết h
ợp tư
ơng t
ự với
các v
ật liệ
u khá
c
2220
930
Tấn
11,4
15 03
0,0
11 01
5,0
11,4
15 03
0,0
11 51
5,0
11,4
15 03
0,0
12 01
5,0
-337-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
42Đồ
vật b
ằng p
lastic
dùng
tron
g xây
lắp c
hưa
được
phân
vào đ
âu22
2096
6Tấ
n15
,0 14
000,0
7 0
00,0
15,0
14 00
0,0
7 000
,0 15
,0 14
000,0
7 0
00,0
43Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
Tấn
22,7
340 0
00,0
346 2
97,0
32,4
400 0
00,0
372 1
49,0
32,4
400 0
00,0
380 0
00,0
44
Gang
, gan
g thỏ
i khô
ng hợ
p kim
; gan
g thỏ
i hợ
p kim
; gan
g thỏ
i giàu
man
gan,
hợp k
im
sắt-c
acbo
n chứ
a trê
n 6%
nhưn
g khô
ng qu
á 30
% m
anga
n tính
theo
trọn
g lượ
ng dạ
ng kh
ối ho
ặc dạ
ng cơ
bản k
hác
2410
011
Tấn
152,0
70
000,0
28
000,0
15
2,0
70 00
0,0
29 00
0,0
152,0
70
000,0
29
500,0
45Th
ép hợ
p kim
khác
dạng
thỏi
đúc h
oặc d
ạng
thô k
hác;
Thép
hợp k
im kh
ác ở
dạng
bán
thàn
h phẩ
m
2410
023
Tấn
5,8
2 217
,0 2 2
17,0
10,0
3 566
,0 3 5
66,0
10,0
3 566
,0 2 8
76,0
46Th
anh,
que t
hép k
hông
gỉ đư
ợc cá
n nón
g, dạ
ng cu
ộn cu
ốn kh
ông đ
ều24
1006
2Tấ
n25
,5 12
000,0
5 8
00,0
26,8
14 00
0,0
6 600
,0 26
,9 16
000,0
3 3
00,0
47Th
anh,
que c
án ng
uội
2410
081
Tấn
5,3
1 810
,0 1 4
80,0
5,3
1 810
,0 1 3
71,0
5,3
1 810
,0 1 2
12,0
48Dâ
y thé
p24
1008
4Tấ
n3,9
1 2
00,0
1 095
,0 3,9
1 2
00,0
876,0
3,9
1 2
00,0
636,0
49Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
0,5
30 00
0,0
24 00
0,0
0,5
30 00
0,0
24 00
0,0
0,5
30 00
0,0
24 00
0,0
50Cấ
u kiện
cầu v
à nhịp
cầu b
ằng s
ắt, t
hép,
nhôm
2511
012
Tấn
3 000
,0 1 4
80,0
3 000
,0 2 1
20,0
3 000
,0 1 7
50,0
51Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
4,1
5 073
,0 4 0
57,4
4,1
5 073
,0 4 5
58,0
4,2
5 078
,0 2 5
45,0
52M
áy th
u hoạ
ch kh
ác; M
áy đậ
p, tu
ốt lú
a28
2104
9Ch
iếc5,8
3 0
00,0
1 850
,0 5,8
3 0
00,0
750,0
5,8
3 0
00,0
200,0
53M
áy nâ
ng hạ
và bă
ng tả
i hoạ
t độn
g liên
tục,
chuy
ên sử
dụng
dưới
lòng đ
ất28
2401
1Ch
iếc4,5
3,0
3,0
4,5
3,0
4,5
3,0
4,0
-338-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
54M
áy kh
ai th
ác m
ỏ và x
ây dự
ng kh
ác28
2405
0Ch
iếc0,6
3,0
3,0
1,4
6,0
6,0
1,4
6,0
55M
áy sấ
y nôn
g sản
2825
016
Chiếc
300,0
42
,0 6,7
1 3
00,0
438,0
6,7
1 3
00,0
340,0
56M
áy ch
ế biến
thực
phẩm
hay đ
ồ uốn
g (Gồ
m:
cả dầ
u, m
ỡ) ch
ưa ph
ân và
o đâu
2825
017
Chiếc
11,0
10 00
0,0
7 516
,0 11
,0 10
000,0
6 7
01,0
11,0
10 00
0,0
6 092
,0
57M
áy và
thiết
bị cơ
khí k
hác c
ó chứ
c năn
g riên
g biệ
t chư
a đượ
c phâ
n vào
đâu
2829
959
Chiếc
2,0
10,0
4,0
2,0
10,0
5,0
2,0
10,0
5,0
58Tà
u thủ
y chở
khác
h, du
thuy
ền và
các t
àu
thuy
ền tư
ơng t
ự đượ
c thiế
t kế c
hủ yế
u để v
ận
chuy
ển ng
ười, p
hà cá
c loạ
i30
1102
1Ch
iếc2,0
6,0
4,0
2,0
6,0
4,0
2,0
6,0
1,0
59Tà
u thu
yền l
ớn kh
ác ch
uyên
chở n
gười
và
hàng
hóa,
có độ
ng cơ
đẩy
3011
025
Chiếc
1,9
13,0
11,0
2,8
19,0
14,0
3,3
27,0
19,0
60Tà
u kéo
và tà
u đẩy
3011
032
Chiếc
3,0
15,0
12,0
3,0
15,0
15,0
3,0
15,0
15,0
61Cấ
u kiện
nổi k
hác
3011
050
Chiếc
9,0
20,0
4,0
9,0
20,0
6,0
9,0
20,0
12,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
62Đi
ện m
ặt tr
ời35
1160
0Tr.
kWh
1 500
,036
8,917
1,61 5
00,0
368,9
306,9
-339-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Cá
và cá
c bộ p
hận c
ủa cá
đóng
hộp
1020
110
Tấn
86,0
23 20
0,018
863,0
86,0
23 20
0,018
567,0
86,0
23 20
0,017
440,0
2Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n2 0
17,5
18 30
0,011
150,0
2 167
,521
300,0
12 06
3,02 1
67,5
21 30
0,014
460,0
3Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
380,1
255 0
00,0
219 2
86,0
380,1
255 0
00,0
206 3
01,7
380,1
255 0
00,0
199 8
98,6
4Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít1 0
10,0
100 0
00,0
98 16
0,01 0
10,0
100 0
00,0
95 47
0,01 0
10,0
100 0
00,0
71 97
0,0
5Gi
ày, d
ép th
ường
1520
010
1 000
đôi
425,0
13 00
0,012
559,9
486,0
14 86
5,913
162,1
524,0
16 02
8,28 7
01,0
6Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
2Tấ
n14
,350
0,045
8,815
,560
0,052
2,015
,560
0,052
2,0
7Pla
stic d
ạng s
ợi m
onofi
lamen
t có k
ích th
ước
mặt
cắt n
gang
bất k
ỳ trê
n 1m
m dạ
ng th
anh,
qu
e và c
ác dạ
ng hì
nh bằ
ng pl
astic
2220
910
Tấn
2,550
,048
,02,5
50,0
48,0
2,550
,048
,0
8Xi
măn
g Por
tland
, xi m
ăng n
hôm
, xi m
ăng
chịu
nước
khác
2394
112
1 000
tấn
106,0
600,0
558,8
106,0
600,0
536,6
106,0
600,0
516,0
9Nồ
i hơi
tạo r
a hơi
nước
hoặc
hơi k
hác (
trừ nồ
i hơ
i đun
nước
trun
g tâm
có kh
ả năn
g sản
xuất
ra
hơi v
ới áp
suất
thấp
), nồ
i hơi
nước
quá n
hiệt
2513
011
Chiếc
1,340
,040
,01,3
40,0
36,0
1,340
,032
,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
KIÊ
N G
IAN
G
-340-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
402,0
60 00
0,046
290,0
402,0
60 00
0,049
689,0
402,0
60 00
0,039
115,0
2Ph
i lê cá
sấy k
hô, m
uối h
oặc n
gâm
nước
muố
i nh
ưng k
hông
hun k
hói
1020
211
Tấn
20,0
7 500
,011
584,0
20,0
7 500
,016
544,0
20,0
7 500
,018
925,0
3Tô
m sấ
y khô
, muố
i hoặ
c ngâ
m nư
ớc m
uối; b
ột
thô,
bột m
ịn và
viên
của t
ôm, t
hích h
ợp dù
ng
làm th
ức ăn
cho n
gười
1020
221
Tấn
10,0
1 050
,039
7,010
,01 0
50,0
428,0
10,0
1 050
,049
2,0
4Th
ủy sả
n khá
c sấy
khô,
muố
i hoặ
c ngâ
m m
uối;
bột t
hô và
viên
của t
hủy s
ản kh
ác, t
hích h
ợp
dùng
làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2022
9Tấ
n10
,41 8
00,0
727,0
10,4
1 800
,089
8,010
,41 8
00,0
1 222
,0
5Dầ
u thự
c vật
thô
1040
201
Tấn
494,0
65 10
0,023
018,0
494,0
65 10
0,027
607,0
494,0
65 10
0,032
429,0
6Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
146,3
131 1
00,0
115 0
00,0
146,3
131 1
00,0
92 30
0,014
6,313
1 100
,088
200,0
7Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n45
,581
500,0
68 85
2,045
,581
500,0
66 24
5,045
,581
500,0
55 36
7,0
8Th
uốc l
á điếu
1200
102
1 000
bao
71,6
370 0
00,0
134 9
75,8
71,6
370 0
00,0
130 2
97,2
71,6
370 0
00,0
111 0
00,0
9Qu
ần áo
nghề
nghiệ
p và b
ảo hộ
lao đ
ộng
1410
020
1 000
bộ2,0
10,0
6,02,0
10,0
6,22,0
10,0
6,0
10Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
78,0
4 750
,04 4
52,0
78,0
4 750
,04 1
30,0
78,0
4 750
,03 6
30,0
11Ba
o bì v
à túi
bằng
giấy
(trừ
giấy
nhăn
)17
0210
1Tấ
n21
,111
470,0
10 53
9,021
,111
470,0
7 818
,021
,111
470,0
2 945
,0
12Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n1,5
1 500
,01 0
53,0
1,51 5
00,0
1 160
,01,5
1 500
,075
4,0
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TH
ÀNH
PH
Ố C
ẦN T
HƠ
-341-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
13Dầ
u nhẹ
và cá
c chế
phẩm
1920
021
Tấn
195,0
237 5
00,0
143 9
01,0
195,0
237 5
00,0
111 4
34,0
195,0
237 5
00,0
69 64
7,0
14Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n69
,725
0 000
,060
380,0
69,7
250 0
00,0
72 23
1,069
,725
0 000
,022
734,0
15Bộ
t giặt
và cá
c chế
phẩm
dùng
để tẩ
y, rử
a20
2323
2Tấ
n4,5
12 01
9,26 4
11,6
4,512
019,2
7 242
,64,5
12 01
9,24 4
52,6
16M
áy đẩ
y chấ
t lỏn
g28
1301
5Ch
iếc0,1
720,0
360,0
0,172
0,036
0,00,1
720,0
360,0
ĐIỆN
, KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
17Nh
iệt đi
ện th
an35
1120
0Tr.
kWh
15 43
4,25 0
89,0
128,9
15 43
4,25 0
89,0
1 017
,815
434,2
5 089
,056
8,7
18Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h5,0
5,047
,047
,047
,043
,5
-342-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
HẬU
GIA
NG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Ra
u đã c
hế bi
ến ho
ặc bả
o quả
n bằn
g các
h kh
ác tr
ừ bảo
quản
bằng
giấm
hoặc
axit
axet
ic,
đã đô
ng lạ
nh ho
ặc kh
ông đ
ông l
ạnh
1030
919
Tấn
1 300
,01 3
50,0
7,03 5
00,0
3 384
,08,0
3 980
,060
0,0
2Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
27,1
54 04
6,042
656,0
28,6
56 04
6,046
384,0
30,6
61 04
6,043
060,0
3Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
961,4
110 5
77,0
86 83
3,096
1,411
0 577
,050
540,0
943,0
50 00
0,034
000,0
4Th
ức ăn
cho g
ia sú
c10
8001
0Tấ
n19
5,016
0 045
,013
2 300
,019
5,016
0 045
,014
4 200
,019
5,016
0 045
,011
7 000
,0
5Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n96
,456
166,0
40 17
2,296
,456
166,0
48 95
1,796
,456
166,0
36 15
0,5
6Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
Chiếc
14,0
700,0
654,0
17,0
800,0
737,0
20,0
900,0
800,0
7Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
0Ch
iếc29
,02 4
06,0
1 694
,729
,02 4
06,0
1 660
,429
,02 4
06,0
1 344
,6
8Gi
ày,d
ép th
ể tha
o15
2002
0Đô
i1 9
30,8
35 02
4,02 9
09,1
1 930
,835
024,0
2 803
,01 9
30,8
35 02
4,017
181,8
9Gi
ấy và
bìa n
hăn
1702
211
Tấn
150,8
36 00
0,019
200,0
150,8
36 00
0,019
200,0
150,8
36 00
0,022
000,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n17
,820
000,0
2 060
,217
,820
000,0
2 363
,917
,820
000,0
4 200
,0
11Tà
u thu
yền l
ớn kh
ác ch
uyên
chở n
gười
và
hàng
hóa,
có độ
ng cơ
đẩy
3011
025
Chiếc
12,0
35,0
35,0
12,0
35,0
17,0
12,0
35,0
18,0
-343-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
SÓ
C TR
ĂNG
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ịt độ
ng vậ
t có v
ú tươ
i hoặ
c ướp
lạnh
1010
211
Tấn
20,0
300,0
150,0
20,0
300,0
170,0
20,0
300,0
100,0
2Ph
ụ phẩ
m ăn
được
sau g
iết m
ổ của
gia c
ầm
tươi
sống
, ướp
lạnh
, đôn
g lạn
h10
1023
2Tấ
n61
,178
,274
,499
,434
4,039
0,210
1,435
0,839
8,0
3Ph
i lê cá
đông
lạnh
1020
122
Tấn
1 000
,023
5,01 0
00,0
2 000
,01 0
00,0
4Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n1 5
06,2
21 80
0,018
118,0
1 575
,726
400,0
17 30
4,31 6
05,7
28 40
0,018
441,7
5M
ực đô
ng lạ
nh10
2013
2Tấ
n27
,02 0
00,0
869,0
29,0
3 000
,01 0
00,0
32,0
4 000
,02 0
00,0
6Ra
u, qu
ả các
loại
(đã h
oặc c
hưa h
ấp ch
ín ho
ặc
luộc c
hín tr
ong n
ước)
đông
lạnh
1030
911
Tấn
19,9
6 300
,01 8
23,1
19,9
6 800
,01 9
09,9
19,9
7 000
,02 2
00,0
7Ra
u, qu
ả và h
ạt cá
c loạ
i đã b
ảo qu
ản tạ
m th
ời,
nhưn
g khô
ng ăn
ngay
được
1030
912
Tấn
19,9
17 60
0,01 0
15,9
19,9
17 60
0,02 3
36,0
19,9
17 60
0,075
2,7
8Ra
u khô
, ở dạ
ng ng
uyên
, cắt
, thá
i lát h
oặc ở
dạ
ng bộ
t, nh
ưng c
hưa c
hế bi
ến th
êm10
3092
1Tấ
n80
0,03,9
1 178
,337
3,51 1
85,9
384,5
9Qu
ả và h
ạt kh
ô10
3092
2Tấ
n80
0,00,2
800,0
0,080
0,0
10Cá
c sản
phẩm
sữa k
hác
1050
019
Tấn
110,0
10 37
0,094
0,011
0,010
370,0
10 13
0,0
11Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
11,5
12 10
0,02 9
70,0
556,5
262 1
00,0
252 9
70,0
556,5
262 1
00,0
252 9
70,0
12Bộ
t ngũ
cốc v
à rau
; hỗn
hợp b
ột ng
ũ cốc
và ra
u10
6120
1Tấ
n10
,015
0,075
,010
,015
0,075
,010
,015
0,040
,0
13Đư
ờng t
inh lu
yện
1072
012
Tấn
479,9
52 42
7,044
870,0
479,9
52 42
7,024
163,0
479,9
52 42
7,023
130,0
14Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n69
,023
000,0
10 00
0,069
,023
000,0
9 000
,069
,023
000,0
-344-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
15Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít45
2,750
000,0
64 24
2,545
2,750
000,0
70 95
4,545
2,750
000,0
45 00
0,0
16Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít17
,152
1 920
,051
5 224
,017
,152
1 920
,049
0 075
,018
,152
1 925
,052
1 015
,0
17Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
300,0
1 500
,01 5
00,0
300,0
1 500
,01 4
00,0
300,3
3 500
,01 2
00,2
18Tra
ng ph
ục th
ể tha
o14
1007
11 0
00 bộ
59,0
690,0
20,7
178,0
1 860
,024
1,2
19Th
an bá
nh và
các n
hiên l
iệu rắ
n tươ
ng tự
sản
xuất
từ th
an đá
1920
010
Tấn
1,010
0,080
,01,0
100,0
60,0
1,010
0,050
,0
20Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc ch
ứa ph
ốt
phát
2012
040
Tấn
2,110
0,026
,92,1
100,0
100,0
21Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc kh
ác ch
ưa
phân
vào đ
âu20
1206
0Tấ
n2 4
12,5
27 00
0,03 7
20,9
2 412
,527
000,0
2 821
,42 4
12,5
27 00
0,02 6
75,0
22Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
13,8
3 700
,02 2
53,0
13,8
3 700
,02 3
00,0
12,6
1 900
,091
1,7
23Cấ
u kiện
nhà l
ắp sẵ
n bằn
g kim
loại
2511
011
Tấn
2,075
,085
,04,0
150,0
175,0
6,025
0,035
0,0
24Cấ
u kiện
cầu v
à nhịp
cầu b
ằng s
ắt, t
hép,
nhôm
2511
012
Tấn
0,733
,032
,00,7
33,0
26,0
0,733
,030
,0
25Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
1,636
,931
,312
,640
,733
,612
,640
,731
,8
26
Bể ch
ứa, k
ét, b
ình ch
ứa và
các t
hùng
chứa
tư
ơng t
ự (trừ
ga né
n hoặ
c ga l
ỏng)
bằng
sắt,
thép
, nhô
m có
dung
tích
> 30
0l ch
ưa đư
ợc
gắn v
ới th
iết bị
cơ kh
í hoặ
c thiế
t bị n
hiệt
2512
091
Tấn
63,0
52,0
63,0
44,0
63,0
50,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
27Đi
ện sả
n xuấ
t khá
c (Gồ
m cả
nhiệt
điện
dầu)
3511
900
Tr. kW
h13
,013
,013
,05,0
13,0
5,9
-345-
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
BẠC
LIÊ
U
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n2 4
13,1
91 80
0,052
335,6
2 409
,092
300,0
58 23
5,92 4
80,8
94 90
0,054
527,0
2Th
ủy hả
i sản
đông
lạnh
khác
(trừ
tôm
, cá,
mực
)10
2013
9Tấ
n54
0,730
400,0
17 27
1,154
0,730
400,0
16 04
3,654
0,730
400,0
13 90
0,0
3Gạ
o xay
xát
1061
100
Tấn
237,6
350 0
00,0
62 10
0,023
7,635
0 000
,065
600,0
237,6
350 0
00,0
53 70
0,0
4Bá
nh kẹ
o có đ
ường
(gồm
cả sô
cô la
trắn
g),
khôn
g chứ
a ca c
ao10
7302
2Tấ
n2,0
300,0
100,0
2,030
0,090
,02,0
300,0
80,0
5M
uối c
hế bi
ến (m
uối iố
t, m
uối t
inh, m
uối x
ay,
bột c
anh,
bột g
ia vị.
..)10
7901
4Tấ
n10
,437
900,0
21 51
9,011
,239
550,0
22 40
0,03 8
68,0
39 55
0,021
800,0
6Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n21
0,310
015,0
509,2
210,3
10 01
5,046
0,021
0,710
015,0
1 207
,0
7Rư
ợu m
ạnh
1101
001
1 000
lít2,3
162,0
10,0
2,316
2,09,0
2,316
2,09,0
8Bi
a các
loại
1103
001
1 000
lít19
5,460
000,0
47 66
7,619
5,460
000,0
44 34
1,319
5,460
000,0
35 00
0,0
9Nư
ớc kh
oáng
, nướ
c tinh
khiết
đóng
chai
1104
101
1 000
lít3,2
15 92
9,22 9
37,7
3,215
929,2
3 400
,73,3
15 92
9,23 6
48,4
10Qu
ần áo
mặc
thườ
ng (q
uần,
áo, á
o dài,
váy
liền,
chân
váy T
rừ áo
phôn
g; qu
ần áo
lót)
1410
040
1 000
chiếc
102,1
3 164
,33 1
72,6
102,1
3 164
,34 3
31,6
102,1
3 164
,34 7
59,8
11Qu
ần, á
o lót
; áo n
gủ, v
áy ng
ủ, pij
ama;
áo
phôn
g (T-
shirt
); áo
may
ô và
các l
oại q
uần;
áo
lót kh
ác14
1006
01 0
00 ch
iếc12
6,110
000,0
12 94
0,012
6,110
000,0
13 48
0,015
0,415
000,0
15 00
0,0
-346-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
12Th
ùng,
hộp b
ằng b
ìa cứ
ng (t
rừ bì
a nhă
n)17
0210
2Tấ
n54
,110
377,9
6 645
,661
,810
601,8
6 221
,565
,210
830,0
5 969
,4
13Ba
o và t
úi bằ
ng pl
astic
2220
111
Tấn
63,0
3 780
,03 8
75,0
63,0
3 780
,03 9
56,0
66,6
3 960
,04 0
53,0
14Th
ùng,
hộp,
bình v
à bao
bì để
đóng
gói k
hác
bằng
plas
tic22
2011
21 0
00 tấ
n16
6,91 1
00,0
869,1
219,2
1 100
,096
5,620
0,010
0,052
5,0
15Th
ép kh
ông h
ợp ki
m cu
ộn ph
ẳng c
ó chiề
u rộ
ng ≥
600m
m, đ
ã đượ
c dát
phủ,
mạ h
oặc
tráng
2410
051
Tấn
6,910
720,0
4 700
,07,4
11 72
0,05 3
06,0
7,411
720,0
5 280
,0
16Cử
a ra v
ào, c
ửa sổ
và bộ
phận
của c
húng
bằng
sắ
t, th
ép, n
hôm
2511
020
Tấn
1,030
0,010
0,01,0
300,0
110,0
1,030
0,010
0,0
17Bộ
phận
của đ
èn ốn
g và đ
èn ch
ân kh
ông b
ằng
điện v
à các
linh k
iện đi
ện tử
khác
chưa
được
ph
ân và
o đâu
2610
018
Tấn
5,040
0,015
0,05,0
400,0
200,0
5,040
0,020
0,0
18M
áy th
u hoạ
ch kh
ác; M
áy đậ
p, tu
ốt lú
a28
2104
9Ch
iếc2,8
5,02,0
2,85,0
3,02,8
5,02,0
II. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
19Đi
ện gi
ó35
1150
0Tr.
kWh
5 217
,025
7,022
5,95 2
17,0
257,0
225,9
5 217
,025
7,023
7,1
-347-
TTSẢ
N PH
ẨMM
ã sả
n ph
ẩm
Đơn
vị
tính
sản
phẩm
Năm
2018
Năm
2019
Dự ki
ến n
ăm 20
20
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
Giá t
rị
đầu
tư
(Tỷ đ
ồng)
Năng
lực
sản
xuất
th
iết k
ế
Sản
lượn
g sả
n xu
ất
thực
tế
I. SẢ
N PH
ẨM K
HAI K
HOÁN
G
1Kh
í tự n
hiên d
ạng k
hí06
2000
2Tr
m3
5 707
,01 9
14,0
1 907
,05 7
07,0
1 914
,01 9
69,3
5 707
,01 9
14,0
1 916
,0
II. SẢ
N PH
ẨM CÔ
NG N
GHIỆ
P CH
Ế BIẾ
N, CH
Ế TẠO
1Th
ịt cá
(đã h
oặc c
hưa b
ăm nh
ỏ), đ
ông l
ạnh
1020
123
Tấn
72,9
19 80
0,07 1
66,0
72,9
19 80
0,07 0
82,0
72,9
19 80
0,06 6
00,0
2Tô
m đô
ng lạ
nh10
2013
1Tấ
n1 5
19,0
130 3
32,0
92 87
1,71 5
09,0
137 8
50,0
69 19
7,51 5
24,0
140 4
32,0
71 29
6,0
3Th
uỷ hả
i sản
đóng
hộp (
trừ cá
đóng
hộp)
1020
190
Tấn
39,2
2 000
,012
5,054
,43 0
00,0
180,0
4Ch
ế biến
, bảo
quản
các s
ản ph
ẩm kh
ác từ
thủy
sả
n khô
ng th
ích hợ
p làm
thức
ăn ch
o ngư
ời10
2091
2Tấ
n38
,025
000,0
14 47
0,049
,040
000,0
17 67
3,056
,060
000,0
26 20
0,0
5Th
ức ăn
cho t
huỷ s
ản10
8003
0Tấ
n14
2,257
500,0
19 31
0,014
2,257
500,0
15 34
2,814
2,257
500,0
17 12
6,2
6Rư
ợu kh
ông c
ồn và
có độ
cồn t
hấp
1102
003
1 000
lít0,5
36,0
20,0
1,290
,032
,01,7
126,0
27,9
7Bi
a các
loại
1103
001
Lít15
,018
0 000
,010
000,0
15,0
180 0
00,0
15 00
0,015
,018
0 000
,010
000,0
8Dầ
u nhẹ
và cá
c chế
phẩm
1920
021
Tấn
8 250
,010
517,0
8 250
,010
670,0
8 250
,07 1
97,0
9Pr
opan
và bu
tan đ
ã đượ
c hoá
lỏng
(LPG
)19
2003
1Tấ
n5 4
46,0
181 5
00,0
155 9
53,0
5 446
,018
1 500
,014
8 532
,05 4
46,0
181 5
00,0
131 8
59,0
10Ph
ân kh
oáng
hoặc
phân
hóa h
ọc, c
ó chứ
a ni tơ
2012
030
Tấn
10 00
7,080
0 000
,080
6 535
,010
007,0
800 0
00,0
858 3
64,0
10 00
7,080
0 000
,088
2 866
,0
11M
ạch đ
iện tử
tích
hợp
2610
017
Chiếc
0,312
0 000
,025
268,0
0,312
0 000
,012
540,0
0,312
0 000
,010
000,0
III. Đ
IỆN,
KHÍ
ĐỐT
, NƯỚ
C NÓN
G, H
ƠI N
ƯỚC V
À ĐI
ỀU H
OÀ K
HÔNG
KHÍ
12Nh
iệt đi
ện kh
í35
1130
0Tr
kWh
12 63
9,512
895,1
7 216
,512
639,5
12 89
5,17 5
56,3
12 63
9,512
895,1
7 120
,6
NĂN
G LỰ
C SẢ
N X
UẤT
MỘ
T SỐ
SẢN
PH
ẨM C
ÔN
G N
GHIỆ
P CỦ
A TỈ
NH
CÀ
MAU
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Giai đoạn 2018 - 2020)
***
NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍĐịa chỉ: Số 9 - Ngõ 26 - Phố Hoàng Cầu - Q.Đống Đa - TP.Hà Nội
VPGD: Số 347 Đội Cấn - Quận Ba Đình - TP Hà NộiĐT: (024). 66860751 - (024). 66860752
Email: [email protected]: nxbdantri.com.vn
Chịu trách nhiệm xuất bảnBùi Thị Hương
Chịu trách nhiệm nội dungLê Quang Khôi
Ban biên soạnNguyễn Thúy Hiền, Phó Vụ trưởng - Vụ Kế hoạch
Trần Thị Bạch Tuyết, Trưởng phòng Thống kê - Vụ Kế hoạchTrần Thị Lê Doan, Phó trưởng phòng Thống kê - Vụ Kế hoạch
Vũ Thanh Huyền, Chuyên viên - Vụ Kế hoạchBùi Khánh Vân, Chuyên viên - Vụ Kế hoạch
Biên tập:
Thiết kế bìa:
Chế bản và sửa bản in:
Vũ Thị Thu Ngân
Công ty TNHH In Thanh Bình
Công ty TNHH In Thanh Bình
_______________________________________________________
In 600 cuốn, khổ 19 x 27 cm tại Công ty TNHH In Thanh Bình.
Địa chỉ: Số 432 đường K2, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Số xác nhận đăng ký xuất bản: 5161-2020/CXBIPH/3-153/DT.
Quyết định xuất bản số: 1570/QĐXB/NXBDT cấp ngày 11/12/2020.
Mã ISBN: 978-604-314-016-3.
In xong, nộp lưu chiểu năm 2020.