Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
N L N N V ự ể ệ ủ ẻ
SỔ TAY 3
NUÔI CON KHỎE MẠNH
Hà Nội, 2014
N
N
M
M
Mọi góp ý xin gửi về: Trung tâm Nghiên c o Phát tri n C ng (RTCCD) a ch : Số 39, ngõ 255, phố V ng, quận HBT, Hà N i n tho i: 04 – 36280350 Fax: 04 – 36280200 Email: [email protected]
SỔ TAY 3
NUÔI CON KHỎE MẠNH
Hà Nội, 2014
D N L N N V ự ể ệ ủ ẻ
LỜI TỰA
Cuốn sổ y y ợc xây dự ph c v cho dự án Câu L c B h c tập c ng vì sự phát tri n toàn di n của trẻ. Tài li ợc thiết kế ngắn g , ối ợ c là cán b h i ph n và tr m y tế xã, nh ng cán b ều hành câu l c b ớng dẫ i cha i mẹ ô ă ó ẻ ú 24 i. Dự án do Trung tâm Nghiên c o Phát tri n C , ù ối tác Ban nghiên c u Jean Hailes thu i h c Monash, T ng i h c Tổng hợp Melbourne (Úc) thiết kế và tri n khai, với sự hỗ trợ của H i liên hi p Ph n t nh Hà Nam. Cuốn tài li u này nằm trong b tài li u dự án bao g m 7 cuốn sổ tay, 5 b ĩ V 5 tranh treo-t ơ :
Sổ tay 1: ă ó i mẹ n mang thai
Sổ tay 2: Chă ó ẹ é ơ
Sổ tay 3: Nuôi con khỏe m nh
Sổ y 4: ă ó k ỏe và sớm phát tri n
Sổ tay 5: Giúp con phát tri n các k ă n thiết
Sổ tay 6: K ă ảng viên
Sổ tay 7: Vận hành theo dõi giám sát Câu L c B
Chúng tôi xin cả ơ ổ ch c Grand Challenges Canada ã ỗ trợ tài chính và các chuyên gia quốc tế và trong ớ ã ó ý n i dung các cuốn sổ tay và b ĩ
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................... 1
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ....................................... 2
1. Cấu trúc cuốn sổ tay ...................................................... 2
2. Đối tượng truyền thông .................................................. 3
BÀI 10: GIÚP TRẺ NGỦ NGON VÀ KHÔNG KHÓC NHÈ .. 4
1. Nội dung các chủ đề ...................................................... 4
2. Dụng cụ ............................................................................ 4
3. Phương pháp .................................................................. 5
4. Gợi ý các câu hỏi đối với học viên ............................... 6
5. Phần thực hành .............................................................. 8
6. Thông điệp chính cần ghi nhớ ...................................... 9
7. Kiến thức mở rộng .......................................................... 9
BÀI 11: NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ VÀ CHO ĂN BỔ
SUNG ...................................................................................... 13
1. Nội dung các chủ đề .................................................... 13
2. Dụng cụ .......................................................................... 13
3. Phương pháp ................................................................ 14
4. Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 14
5. Phần thực hành ............................................................ 16
6. Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 16
7. Kiến thức mở rộng ........................................................ 17
BÀI 12: CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG CHO TRẺ ................... 20
1. Nội dung các chủ đề .................................................... 20
2. Dụng cụ .......................................................................... 20
3. Phương pháp ................................................................ 21
4. Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 21
5. Phần thực hành ............................................................ 23
6. Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 24
7. Kiến thức mở rộng ........................................................ 25
BÀI 13: CHƠI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 6
THÁNG .................................................................................... 28
1. Nội dung các chủ đề .................................................... 28
2. Dụng cụ .......................................................................... 28
3. Phương pháp ................................................................ 28
4. Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 29
5. Phần thực hành ............................................................ 30
6. Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 31
7. Kiến thức mở rộng ........................................................ 31
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................... 34
1
LỜI GIỚI THIỆU
Thành tựu khoa h c Chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của trẻ nh ă y ã ra rằng, sự phát tri n toàn di n của trẻ ph thu c chủ yế , ặc bi t trong 1.000 ngày tính từ khi bắ u quá trình hình ă ó i ph n khi mang thai và ô ỡ ă ó ẻ ă u khi trẻ ra , ó ò q yế nh cho sự phát tri n th chất, s c khỏe tâm trí cùng khả ă y, ảm xúc và tính cách của trẻ n sau này. ă ó 1.000 ngày i của trẻ ò ợc xem là bi n pháp giả ó nghèo bền v ng trên thế giới. H u hế ú ề ó k y ớ í q ến cách làm củ ì “ ú ” y “ ” ă ó ẻ và thích ch n nh ơ ản, dễ dãi dựa vào kinh nghi m truyền thống hoặc của nh ớc. Vì thế, nh ng gì chúng tôi cố gắng th hi n trong b tài li u này và b ĩ V ới thi u cùng các b n nh ơ ợ ơ ở bằng ch ng khoa h c, thiết thực và h í giải quyết các vấ ề có ả ở ến s c khỏe và sự phát tri n của trẻ, giúp giảm bớ ợc nhiều chi phí, lo âu, cực nh c trong quá trình mang thai, sinh nở và ă ó é Chúng tôi hy v ng b tài li u sẽ h u ích với các cán b ều hành Câu L c B H c tập C ng vì sự Phát tri n Toàn di n của Trẻ t i t nh Hà Nam và hy v ng trẻ em Hà Nam sẽ ó ợc sự ă ó ú , ì ơ y ô ng hỗ trợ của cả ì ng.
Chủ nhiệm chương trình Bác sĩ, tiến sĩ Trần Tuấn
2
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Cuốn sổ tay này nhằm m c tiêu:
H ớng dẫn cán b H i Ph N và cán b Tr m Y Tế cách ều hành câu l c b với n i dung sinh ho t Cấu ph n 3 ( ĩ V 3)
Cung cấp cho các cán b ều hành các kiến th c mở r ng ngoài n i dung ã ĩ DVD 3, ph c v cho ph n trả l i câu hỏi của ố ợng tham gia.
1. Cấu ú uố ổ y
Cuốn sổ tay này tập trung vào 4 bài của Cấu ph n 3 ( ĩ V 3):
Bài 10: Giúp trẻ ngủ ngon và không khóc nhè
Bài 11: Nuôi con bằng s a mẹ ă ổ sung
Bài 12: ă ó ă ng cho trẻ
Bài 13: ơ ự phát tri n của trẻ 3 – 6 tháng.
Mỗi bài sinh ho t của ĩ 3 sẽ tiến hành trong khoảng 60 – 90 phút, phù hợp cho ph n nuôi con nhỏ có th bố trí tham gia. Trong từng bài, cuốn sổ tay sẽ giới thi u:
N i dung các chủ ề chi tiết
Các d ng c c n thiế tiến hành
3
ơ
Gợi ý các câu hỏi cán b ều hành có th hỏi i tham gia
Gợi ý các ph n c ớng dẫn thực hành
ô í i tham gia c n nhớ
Kiến th c mở r ng: ph n này sẽ t số câu hỏ ng gặp ở ph n ì nuôi trẻ nhỏ ới 6 tháng tuổi và h ớng dẫn cán b ều hành CLB cách trả l i khoa h c và phù hợp với tình hình nông thôn Vi t Nam.
2. Đố ƣợ g uyề ô g
ĩ V 3 và cuốn sổ tay 3 cung cấp kiến th c và k ă ă ó vấ ề ă – ngủ - ngh - ơ ủa trẻ từ 0 ến 6 tháng.
Toàn bộ 4 bài (từ bài 10 đến bài 13) dành cho phụ nữ đ g uô ẻ nhỏ ƣới 6 tháng tuổi.
ơ ì k yến khích n i ch ng, bố mẹ ẻ, bố mẹ ch ng và bất c thành viên nào có quan tâm ến chủ ề y ù ến tham gia vớ i ph n có thêm hi u biết, cảm thông và từ ó ỗ trợ tốt ơ i mẹ và em bé.
4
BÀI 10: GIÚP TRẺ NGỦ NGON VÀ KHÔNG KHÓC NHÈ
1. Nộ u g ủ đề
Bài 10 giới thi u các chủ ề sau:
Cách giúp trẻ ngủ ngon
o Trẻ ngủ ủ?
o Làm thế t o thói quen ngủ c lập cho trẻ?
o Làm thế dỗ trẻ ngủ?
o ặt trẻ ngủ ế nào cho an toàn?
Cách dỗ trẻ quấy khóc
o Lý do khiến trẻ khó ch u quấy khóc
o Cách dỗ trẻ
o Ch k ó ở trẻ và cách xử trí
Hướng dẫn tập thể dục sau sinh
2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 10, cán b ều hành c n ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:
ĩ V ố 3 và sổ tay số 3
5
Búp bê
K ă , ă q ấ ắp cho búp bê
T ơ : ớng dẫn tập th d c cho ph n sau sinh (phát cho bà mẹ)
T ơ : ảng õ ă ó ẻ ơ 0-6 tháng tuổi (phát cho bà mẹ)
Thảm tập th d c
Bảng từ và kẹp nam châm
Bút viết bảng và phấn
M t bản nh c không l i, vui vẻ, nhẹ nhàng
3. P ƣơ g
T m danh ph n tham gia buổi sinh ho t, yêu c u các ph n viết các câu hỏ ă k ă t giấy ban tổ ch c sẽ trả l i vào cuối buổi sinh ho t.
Vào buổi sinh ho t, cán b ều hành giới thi u lý thuyế q ĩ V 3
ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu hỏ ( k x ĩ )
ố ợng thự ớng dẫn của cán b ều hành
Cán b ề ớng dẫn sử d ng t ơ
Kết luận và chố ô p thông qua Hỏi- (cán b ều hành hỏi – i tham gia trả l i)
6
4. Gợ ý âu ỏ đố vớ ọ v ê
Trước khi bắt đầu đĩa DVD
Cán b ều hành tổng kết các câu hỏi của bà mẹ ã ết vào giấy và giới thi ó ẽ ợc trả l i vào ph n nào của bài h c hôm nay. Câu nào sẽ ợc trả l i trong các bài sinh ho t buổi sau.
Mục 1: Cách giúp trẻ ngủ ngon
Trẻ ngủ ủ:
T i sao các c y x ó “ ẻ ngủ ngon thì mới lớn ợ ”?
Trẻ ơ ủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Mỗi giấc kéo dài bao lâu?
Trẻ ơ ó ấy giấc ngủ? Ngủ nông và ngủ sâu. Hãy mô tả từng lo i giấc ngủ
ng hợp nào thì phả c trẻ dậy bú?
Trẻ 6 – 12 tháng tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày?
Trẻ 1 – 1,5 tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày?
Trẻ 2 – 3 tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày?
Làm thế t o thói quen ngủ c lập cho trẻ:
n mấy tháng tuổi c n huấn luy n trẻ ngủ ơ k c?
7
Hãy k tên 9 nguyên tắc huấn luy n trẻ ngủ và mô tả k cách thực hi n của từng nguyên tắc?
Làm thế dỗ trẻ ngủ:
Nh i thân, b è x q ì ú ng dỗ trẻ ngủ theo cách th c nào? H có gặ k ó k ă ì k ô ? N ì ì ảnh ó, n cảm thấy thế nào?
Hãy nêu 9 cách dỗ trẻ ngủ và thực hành các nguyên tắ ó
ặt trẻ ngủ ế nào cho an toàn:
Theo khuyến cáo của khoa h , ặt trẻ nằm ngủ ế nào?
ắ ă ẻ ế nào cho an toàn? B n hãy thực hành cho chúng tôi xem.
Mục 2: Cách dỗ trẻ quấy khóc
Các lý do khiến trẻ khó ch u, quấy khóc và cách dỗ:
Hãy nêu các lý do có th khiến trẻ khó ch u?
Khi trẻ k ó é , k ếp ngủ, nhà vẫ y ĩ , k ô ó ế ng lớn, b n sẽ làm gì? Nếu bế lên, trẻ vẫn khóc thét, b n sẽ xử trí ra sao?
Ch k ó ở trẻ:
Trẻ k ó ng xuyên, có th do các nguyên nhân gì?
Trẻ b ò x ơ ó ấu hi k ó ế nào?
Dấu hi u khóc nào cho thấy trẻ b l ng ru t?
8
Dấu hi u nào cho thấy trẻ khóc vì b ợc d dày thực quản? Phải làm thế cải thi n tình hình?
Làm thế làm nhẹ ơ k ó ề của trẻ?
Mục 3: Tập thể dục sau sinh
T i sao các c ng nói sau sinh s c khỏe i ph n ng giảm sút, hay b són ti u? hay b , ỏi gối?
5. P ầ ực hành
Thực hành dỗ trẻ ngủ
Thự ặt trẻ nằm ngủ ắ ă
Thực hành tập th d c sau sinh
9
6. T ô g đ ệ í ầ g ớ
Hóc- ô ă ởng ch tiết ra trong lúc trẻ ngủ và khi trẻ ngủ ngon. Ngủ ủ ũ ú ã phát tri n tốt nhất.
Trẻ sơ ủ 16-18 tiếng mỗi ngày. Trẻ 3-6 tháng ngủ 15 gi mỗi ngày. Trẻ 6 – 12 tháng ngủ 13-14 gi mỗi ngày. Trẻ 13-18 tháng ngủ 12-14 gi . Trẻ 2-3 tuổi ngủ 12-13 tiếng.
N ấ y ó q ủ ậ ẻ ớ k ẻ ò 6 ổ
Trẻ k ó ều có nguyên do. C n ki m tra tình hình của trẻ có bi n pháp phù hợp.
ối với trẻ khóc d ề, ì ý công l ă ó ẻ, áp d ng các bi n pháp làm giảm nhẹ ơ k ó ủa trẻ, chú ý sàng l c tình hình tr m cảm-lo âu củ i mẹ.
7. K ế ứ mở ộ g
7.1 Tại sao không nên rung lắc trẻ mạnh khi dỗ trẻ quấy khóc hoặ k ơ với trẻ?
Nhiều cặp vợ ch ă , dỗ con bằng nh ò , lắc âu yếm, õ g, ô m , k ó nh ơ , mà không hề biết
10
nh y ơ ềm ẩ ó, ặc bi t là xuất huyết não do mắc h i ch ng trẻ b rung lắc.
ẻ ắ xảy ớ ẻ ơ ớ 6 ổ : suy hô hấp, nôn ói, ơ ơ, y yếu, vùng trán có th tím hoặc không. Ở ớ 6 , kí ớ ợ ủ ẻ ế k ả 1/4 ớ ơ , ó k ả ố ã x ơ , é ã ế Nã ủ ẻ k ề , ã ỏ K ố ơ ủ ổ q yế , k ô ủ ỡ . K ắ ổ ẽ ó k y ớ ậ ớ ậ y x y q x y k ô k ợ K ắ , x ơ ề ẻ ủ ẻ k ô ợ ự y ẽ y ự ớ ã , k ã k ô ó ự y ẽ y ự ậ ở ớ x ơ , ậ ã , ă ự , ù ảy ã ĩ ớ í ã ũ ỏ ễ , y ảy , ớ , , ớ , ă ự
Vì thế, cha mẹ k ô ng sau, ặc bi t khi trẻ ới 6 tháng tuổi:
o K ô ợc tung con lên,
o K ô ợc xốc nách hay nh ò ơ k ến con b y ổ ế t ng t.
o Không nên cho trẻ ới 6 tháng tuổ ơ ò y y ( ặt trẻ lên hai chân mình, r i gi lấy tay con và tung lên, h xuống).
o Không nên cho trẻ nằm nôi, nằm võng (Cho dù cha mẹ ã u và không rung lắc m nh, cha mẹ không
11
th ki ợc hành vi rung lắc võng của nh i thân khác khi cha mẹ vắng nhà).
7.2 Những hành vi nên và không nên làm liên quan đến giấc ngủ của trẻ
NÊN cho trẻ ngủ phòng riêng hoặc ngủ chung ò ng
KHÔNG nên nằm chung ắp chung ă Mẹ ké ă ó gây ng t trẻ.
NÊN quấn vừa phải, ch ến cổ, ối với trẻ ơ sinh.
KHÔNG quấn trẻ quá kín k ủ, có th y t tử
12
NÊN ắ ă ến ngực trẻ ù ô
KHÔNG hút thuố y lò than g ơ ẻ nằm
NÊN ặt trẻ nằm ngử ngủ
K ÔN ặt trẻ nằm nghiêng hoặc nằm sấp
13
BÀI 11: NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ VÀ CHO ĂN BỔ SUNG
1. Nộ u g ủ đề
Bài 11 giới thi u các chủ ề sau:
Nuôi con bằng s a mẹ khi trẻ ngoài 3 tháng tuổi
Sự phát tri n của h tiêu hóa trẻ em
Cách tập cho trẻ ă ặm
Cách chế biến b ă yễn
2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 11, cán b ều hành c n ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:
ĩ VD số 3 và sổ tay số 3
Thìa nhỏ, bát, chén
: 10 ều c 2 ă u sau sinh
Bảng từ và kẹp nam châm
Bút viết bảng và phấn
14
3. P ƣơ g
Giới thi u lý thuyế q ĩ V
ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu hỏ ( k x ĩa)
Thực hành nấu b t (nế ó ều ki n)
Kết luận và chố ô p thông qua Hỏi- (cán b ều hành hỏi – i tham gia trả l i) và Tranh treo
4. Gợ ý âu ỏ vớ ọ v ê Trước khi bắt đầu đĩa DVD:
Với các bà mẹ ã ó k ô ớc y, n bắ u tập cho trẻ ă ặm từ khi nào?
B n cho trẻ tậ ă ă ì ng l u? Ă ?
Mục 1: Nuôi con bằng sữa mẹ ngoài 3 tháng tuổi
Làm thế mẹ tiếp t c cho con bú nhiều sau k ã ?
Mục 2: Sự phát triển của hệ tiêu hóa trẻ em
Tổ ch c Y tế Thế giới khuyến cáo khi nào nên cho trẻ ă ặm là tốt nhất?
15
T i sao h l i khuyế ậy?
Th i gian sớm nhất có th giới thi ă ặm là khi nào, nế ớc 6 tháng tuổ ? ng hợp ợc áp d ậy?
ến tháng th mấy, tuyế ớc b t của trẻ mới phát tri n hoàn thi ú ơ tiêu hóa tinh b t? (thủy phân tinh b t)
Mục 3: Cách tập cho trẻ ăn dặm
Dấu hi u nào cho thấy trẻ ã ẵ ă ặm?
Khi cho trẻ tậ ă ặm, chúng ta c ý 3 nguyên tắc gì?
Tập cho trẻ ă ặm l ế ? (3 ớc)
Nên tậ ă a nào? T i sao?
ă t là phù hợp? lúc 6 tháng, 6 ỡi, 7 tháng trở
Chúng ta nên tránh nh ng gì khi cho trẻ ă ặm ă u tiên?
Mục 4: Chế biến món ăn dặm
n tậ ă ặ ớc 6 tháng tuổi, nên nấu b t gì?
Hãy k 5 ớ nấu m t b ă ặm cho trẻ ngoài 6 tháng.
T i sao c n cho d ă t của trẻ? Cho bao nhiêu là vừa?
16
Làm thế biết b t g ã í ?
5. P ầ ự
Các bà mẹ tới xem cán b ề ớng dẫn:
o L ợ ă n thiết cho l n tậ ă tuổi.
o Thìa phù hợp vớ tuổi
6. C ô g đ ệ í ầ g ớ
Tổ ch c Y tế Thế giới khuyến cáo nên cho trẻ bú mẹ 6 u và tốt nhất nên cho trẻ ă dặm khi tròn 6 tháng tuổi.
ến tháng th 6, tuyế ớc b t của trẻ mới phát tri n hoàn thi giúp trẻ tiêu hóa tinh b t. Do vậy, cho dù tập cho trẻ ă ặm sớm từ 4-5 tháng, c ă t nấu từ rau và s a, không nên dùng b t g o.
Với các l ă u, ch ă 1 – 2 thìa.
Trong mấy u tậ ă , ới mỗi món, c n duy ì ă 3 , trẻ quen vớ ó ă ì x nh xem trẻ có b d ng vớ ó ă ó k ô
Không cho trẻ ớ 6 ă ặc uố ớc cam, quýt, chanh.
Không nêm gia v , ớc mắm, b t canh vào b t của trẻ, ớc khi trẻ tròn 7 tháng tuổi. Tốt nhất,
17
ă u tiên, không nên cho mắm muối vào b t của trẻ.
Bát b t của trẻ từ 6 tháng tuổi trở ra c n bao g m 4 nhóm thực phẩm k q n tậ ă , nên y ổ ó ă y ( tô màu bát b t)
7. K ế ứ mở ộ g 7.1. T ƣớ 1 ăm uổi, những đồ ă k ô g
nên cho trẻ ă
Ít nhấ ến khi trẻ 6 tháng tuổ , ă bất kỳ th ă mặn, nhiều mỡ, ã ế biến sẵn hay nêm nhiều gia v (ví d : xúc xích, kem s a).
ừng cho trẻ ă ật ong, pho-mát hay váng s a ớc khi trẻ 1 ă ổi.
Nếu cho trẻ ă ng, phải nấu thật chín, không cho trẻ ă ò
Trẻ ới 6 tháng không nên uống hoặ ă y h cam quýt, chanh, củ cải.
K ô ợc cho trẻ ă ặ trong t m tay trẻ kẹo dẻo, th ch, các lo i h ( ỗ, l c nguyên h t).
18
7.2. Tại sao trẻ từ chối bú mẹ sau vài tháng đƣợc nuôi bằng sữa mẹ?
M t số trẻ bú mẹ rấ u sau sinh. Khoảng vài tháng sau, trẻ giảm d n bú mẹ và sau ó từ chối bú, mặc dù trẻ không ốm b nh hay b mi ng. Có m t vài lý do có th dẫ ến tình tr ng trên.
Nguyên nhân 1: Trẻ phải xa mẹ khi mẹ , ẻ dỗi và không muốn bú. S a mẹ sẽ giảm d n. Chấ ợng b ă ủa mẹ ũ ảm, khiến ngu n s a không còn v u sau sinh.
Nguyên nhân 2: M t số bà mẹ ù ớc hoa hoặ ă nhiều tỏi nên có mùi, khiến trẻ khó ch u.
Nguyên nhân 3: Trẻ ă a công th c bằng bình và s a bình ng ơ a mẹ, trẻ thích ng ơ
Nguyên nhân 4: Trẻ ã ợc ă , ớc khi mẹ ề và không còn nhu c u bú mẹ.
7.3. Cho trẻ ă ều cà rốt có tốt không?
Trong cà rốt có ch a nhiều glucoza, lecithin, caroten, kali, ma-giê, sắt, can-x … ốt ch a rất nhiều K ơ , chất này chuy n hóa thành Vitamin A, c n cho sự ă ởng, giúp sáng mắt, ă ề kháng cho trẻ và gi cho da m n màng. Tuy nhiên, nế ă -rốt liên t , ợng caroten cao sẽ k ô ợ ơ chuy n hóa hết, sẽ y í ũy ng ở gan gây ch , ă không tiêu, m t mỏi. Do vậy, mỗi tu n ch nên cho trẻ ă ố 2 ến 3 l n cà-rốt. Mỗi l n m t nửa củ (khoảng 0.5 l ng)
19
7.4. Nên cho trẻ ă ứ g ƣ ế nào?
ấ V A Mỗ ă ố 3 ẻ ớ 6 ă ¼ ò ỏ ẻ 6-8 ă ½ ò ỏ ẻ 9 ở ó ă ả q ả K ô ợ ă ò ì k ó ễ ễ k ẩ
7.5. Ở lứa tuổi nào trẻ đƣợ ă ữa chua?
ẻ 6 ổ ở ó ă ợ Không nê ẻ ă q ề ẻ 6-8 , ó ă ¼ ế ½ ẻ 9-12 ổ ở ó ă ½ ế ¾ ỗ y. Ngoài 12 ổ , ỗ ă 1 ả y k ô ă q 500 (5 x 100 / )
20
BÀI 12: CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG CHO TRẺ
1. Nộ u g ủ đề
Bài 12 giới thi u các chủ ề sau:
Sự phát tri ă ủa trẻ em
ă ó ă ng cho trẻ
ớng dẫn cách ch n bàn chả k ă phù hợp cho trẻ
y y ất trong số 24 bài nói về chủ ề ă ó ă ng cho trẻ. Do vậy n i dung sẽ giới thi u r ng từ ơ ế n trẻ 5 tuổi.
2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 12, cán b ều hành c n ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:
ĩ V ố 3 và sổ tay số 3
B d ng c dùng trong làm s ă ủa trẻ: g c, ớc muối sinh lý, bàn chả ă , k ă
Bảng từ và kẹp nam châm
Bút viết bảng và phấn
21
3. P ƣơ g
Giới thi u lý thuyế q ĩ V
ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu hỏi (sau khi x ĩ )
Cán b ều hành ch dẫn bà mẹ xem các d ng c .
Kết luận và chố ô p thông qua Hỏi- (cán b ều hành hỏi – i tham gia trả l i) và Tranh treo
4. Gợ ý âu ỏ vớ ọ v ê Gợi ý trước khi bắt đầu đĩa DVD
ú ng làm s c ă ng cho con l n u khi nào?
Khi trẻ ợc bao nhiêu tuổi thì chúng ta bắ u d y trẻ ă ằng bàn chải?
Mục 1: Sự phát triển răng của trẻ em
Ră a của trẻ m n nào?
Trẻ bắ y ă ừ khi nào?
Ră a b sâu có ả ở ế ă ĩ ễn không?
22
Mục 2: Cách làm sạch răng miệng cho trẻ
Giai c ă , ch lợi và mi ng bằng cách nào? M t ngày thực hi n mấy l n?
n m ă u, từ 6 – 18 tháng tuổi, ă ằng gì?
Khi nào có th cho trẻ ơ ới bàn chả ă , chuẩn b n huấn luy ă ằng bàn chải?
n nào nên tập cho trẻ ă ới kem ă ?
Ở n mấy tuổi, cha mẹ c ú ỡ trẻ làm s ă ng?
Ở n mấy tuổi, cha mẹ nên khuyến khích trẻ tự ă ẹ giám sát hỗ trợ?
Ở n mấy tuổi, trẻ bắ ă i lớn? (th nh thoảng c n cha mẹ ki m tra)
Từ mấy tuổi, trẻ c ă i lớn và không c n cha mẹ ki m tra?
N ă ẻ theo hình th ? ò ngang, chải d c hay chải theo hình tròn?
u bàn chả nghiêng hay thẳng? T i sao?
Mỗi l ă ?
L ợng kem lấy cho trẻ ới 5 tuổi bằng ng n nào cho phù hợp?
23
Mục 3: Cách chọn bàn chải đánh răng
Khi lựa ch n bàn chả ă ẻ, b n c n ý y ắc gì?
Khi nào nên thay bàn chả ă ẻ?
Làm thế trẻ í ă ?
Làm thế không khí buổ ă ẻ?
5. P ầ ự
Thự : ấ ợng bàn chải
o Cán b ều hành cho bà mẹ xem bàn chải ó kí ớc phù hợp vớ tuổi của trẻ ới 5 tuổi, và ch cho xem chấ ợng của lông bàn chải (bàn chải mềm, bàn chải c ng)
24
Thực hành: tìm hi u n ớc muối pha phù hợp cho trẻ
o Cán b ề ổ 1 chút ớc muối sinh lý ra chén và m i các bà mẹ nhúng m t ngón tay vào và liế , cảm nhậ mặn củ ớc muối sinh lý.
o Cán b ều hành kết luậ y mặn vừa phả làm s ch mi ng cho trẻ ơ và trẻ nhỏ ới 12 tháng tuổi. Cha mẹ không nên pha mặn.
Thự : ă ẻ nhỏ
o (nếu có th ) Cán b ều hành m i m t bà mẹ lên thự ă ẻ 6-12 tháng tuổi bằng g c.
o (nếu có th ), m i m t bà mẹ k ă ằng bàn chải cho trẻ 2 – 5 tuổi
6. C ô g đ ệ í ầ g ớ
T n nuôi con bằng s a mẹ hoàn toàn, không c n làm s ă ng cho trẻ, bởi vì s a mẹ có tính kháng khuẩn cao, k ô y ă , và không t o mảng bám.
Khi b n bắ u cho trẻ uống s a bình hoặ ă t, ă ă k , n nên làm s ch ă ng cho trẻ hàng ngày.
ă ă a có th lây sang b ă ĩ ễn.
Trẻ ới 3 tuổi c ợc cha mẹ hỗ trợ ă
25
Trẻ 4-6 tuổi c n h c cách tự ă ới sự giám sát của cha mẹ.
Trẻ 6-8 tuổi c n bắ ă i lớn.
Mỗi l ă n tối thi u 2 phút.
Ch lấy ợ k ă ằng h ậu xanh cho mỗi l n trẻ ă
Hãy t ô ng vui vẻ cho mỗi buổ ă
7. K ế ứ mở ộ g 7.1. T ƣờng hợ đƣợc coi là chậm mọc
ă g
Số ợ ă t trong nh ng dấu hi ù theo dõi sự phát tri n th chất của trẻ. Nh ng chiếc ă u tiên m c lên báo hi u trẻ có th bắ ă các th ă ặ ơ a. Số ă ủa trẻ có liên quan ến số tháng tuổ : ô ng số ă ằng số tháng tuổi trừ 4 y , ũ ó ng hợp ngo i l : có vài trẻ ã ó ẵn 1-2 ă , hoặc có m t số trẻ ến 8-9 tháng mà vẫ c chiế ă ử u tiên. Nh ng vấ ề này có th hoàn toàn là sinh lý, nế ẻ vẫn phát tri n tốt về th chất và tinh th n.
ì ng trẻ bắ u m ă ú ẻ ợc 6 , ến 2 tuổ ỡi hoặc 3 tuổ ă ủa trẻ m c ủ 20 ă a.
Trẻ ợc 12 tháng tuổ ă ó nói là trẻ m ă ậm.
26
7.2. Chậm mọ ă g ó ải bị thiếu can xi và bị ò xƣơ g k ô g?
Trẻ chậm m ă ò x ơ ì ú ậm m ă là m t trong các bi u hi n của b ò x ơ
Nếu trẻ thực sự có thêm các tri u ch ng khác về x ơ ẻ chậm biế , ó ậm liền, b thóp mề , ớu trá , ớ nh, chậm m ă , ă y b , ă c l n x n, l ng ngực gà, chuỗi h t n, chân vòng kiềng, vòng cổ tay, da xanh, lòng bàn tay nhợ … ì ả ẻ k ấ ều tr b ò x ơ ng th i bổ sung vitamin D, canxi và ă ng chế ă , x ô cua, cá, tr ng s … ú ý ổ sung cả d u mỡ ă ng hấp thu tốt vitamin D.
7.3. Trẻ nuốt nhiều kem đ ă g ó ại không?
Nếu trẻ ch th nh thoảng nuốt m í k ă ì k ô ó ì i. Tuy nhiên, nếu trẻ nuốt hàng ngày m ợng lớ k ă ặ í ă k ă , n c n có bi ă ặn. Kem ă ó f ( c là flo). Thiếu hoặc thừa flo so với nhu c ơ ều không tốt.
Flour ở n 1mg/lít chố ăng là tốt nhất. Nếu n flour ớ ợt quá 1,5mg/l sẽ dẫn tới b ố ò ă N này giả ũ dẫn tớ ă ă ng, dễ ă
ú ng thấy trẻ em sống ở ù ất có nhiều ô ó ỷ l b ố , ă i già b chết ă ấ ì ô ó a nhiều flour. Nế ì
27
b n sống ở ù ú ô , k ô ù k ă ó a flour. Nên mua lo i kem không có ch a flour.
7.4. Ră g vĩ v ễ đã gẫy có mọc lại không?
i sống củ i, ă có th m c lên hai l n: l n th nhất là m ă khi ợc 6 tháng tuổi, l n th ă a r ă ĩ ễn m c lên thay thế k i ở khoảng 6 tuổ ến 12 tuổi. V y ũ ẽ là l n m ă ối cùng của con i. Chính vì vậy, ở l n m ă n th hai này, ă ợc g ă ĩ ễn!
Nế ă ĩ ễn b mất vì bất kỳ lý do gì thì sẽ không th m c l i. Do vậy, cha mẹ c ý ớng dẫn trẻ bảo v ă ẩn thận, vì s c khỏe, vì nhu c u ă ì i hình sau này.
28
BÀI 13: CHƠI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 6 THÁNG
1. Nộ u g ủ đề
Bài 13 giới thi u các chủ ề sau:
Sự phát tri n của trẻ 3-6 i
ớng dẫ ơ ếp giúp kích thích sự phát tri n của trẻ
2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 13, cán b ều hành c n ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:
ĩ V ố 3 và sổ tay số 3
2 – 5 trẻ em ở tuổi 3 – 6 tháng tuổi.
Thả : thự ơ ới trẻ.
B ơ , ù ì ơ
Bảng từ và kẹp nam châm
Bút viết bảng và phấn
29
3. P ƣơ g
Giới thi u lý thuyế q ĩ V
ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu hỏ ( k x ĩ )
Bà mẹ thực hành ơ kích thích sự phát tri n của trẻ, ớng dẫn của cán b ều hành
Kết luận và chố ô p thông qua Hỏi- (cán b ều hành hỏi – i tham gia trả l i).
4. Gợ ý âu ỏ vớ ọ v ê Gợi ý trước khi bắt đầu đĩa DVD
n trẻ ới 6 tháng tuổi, chúng ta ơ ò ì ới con?
Hôm nay chúng tôi sẽ giới thi u với các b n nhiều ò ơ kích thích sự phát tri n của trẻ về ngôn ng , về khả ă ì , , ảm xúc và trí tu .
Mục 1: Sự phát triển của trẻ 3-6 tháng tuổi
Về vậ , n 3-6 tháng, trẻ biết làm gì?
Về trí tu , trẻ n 3-6 tháng ã ết phân bi t q i l ?
Về ngôn ng , trẻ có th th hi ợc nh ng gì?
Về tình cảm, trẻ ã ết th hi n nh ng gì?
30
Mục 2: Các trò chơi kích thích sự phát triển của trẻ
Luy n tập th giác: có th áp d ò ơ ì? (nhìn theo vật, nhìn màu, ngắm thiên nhiên)
Luy n vậ ng: có th áp d ò ơ ì? ( ật i, c m nắ , ké , quay lật)
Luy n tình cảm: có th áp d ò ơ ì? ( -xa, nói chuy n, bắ ớc, ch ũ , ó y d o..)
Luy n trí tu : có th áp d ò ơ gì? (nhận biết vật, g q y u, tự c m bánh nhai)
Có thể hỏi theo cách khác:
Trẻ 3-4 tháng, có th ơ ò ì?
Trẻ 5 tháng, có th ơ ò ì?
Trẻ 6 tháng, có th ơ ò ì?
5. P ầ ự
Thực hành ò ơ kí í ự phát tri n trí tu ở trẻ thực:
o u, cán b ều hành thực hành trên 1 trẻ. Sau khi các bà mẹ ã u. Cho trẻ ó về (trẻ không th tậ ợc lâu).
o Mới 2-5 trẻ khác tới, các bà mẹ thực hành trên trẻ tiếp.
31
6. C ô g đ ệ í ầ g ớ
ối với trẻ nhỏ, h ơ – ơ y triết lý giáo d c cha mẹ c n ghi nhớ và thực hành t ì
Cha mẹ ơ ò ơ kích thích sự phát tri n trí tu của trẻ hàng ngày.
Cha mẹ ớng dẫn các thành viên khác trong ì ơ kí thích sự phát tri n trí tu của trẻ cả ù ú ơ
Với trẻ 3-6 tháng, khi giới thi vật hoặ ơ ò ơ , n nhắc l i nhiều l n và lặp l i nhiều ngày trẻ nhớ khái ni m.
ợ ến mẫu giáo thì quá mu n. Không bao gi là quá sớ d y trẻ h c và phát tri ãy ơ ới kích thích phát tri n và sự thông minh ngay từ hôm nay.
7. K ế ứ mở ộ g 7.1. Thiên tài là do nỗ lực bản thân Lậ ử ủ ấ ả y ế ớ y ề ó ề k ô ả ẩ y ú ă ó, 99% ó ề ợ ơ ô y ừ ớ , ợ ẹ ô y ừ k ớ ò
32
Yế ố ế ấ ỏ, ò ấ ả ă ó ợ ề ợ ì ô ỡ ú ắ ừ 0-6 ổ , ặ ừ 0-3 ổ
7.2. Giáo dục càng sớm càng tốt Vì sao phải nuôi d y trẻ từ sớm? Bởi vì b não của trẻ ch phát tri ế ă 6 ổi, còn sau 6 tuổi thì h u k ô n n V n từ 0-3 tuổi (b não hoàn thi 80%) n trẻ có khả ă c tập tốt nhất, khả ă ớ, ở ,… ô n, nó ũ q yế nh sự hình thành về í ă lực của trẻ. ú ng hay cho rằng trẻ con thì không biết gì, mặc nhiên coi vi c giáo d c trẻ là bắ u khi trẻ mẫu giáo, hay vào lớp 1 trở ới chú tr ng. Thực tế nghiên c u l i cho thấy phát tri n trí tu của trẻ sau 4 tuổ ã q ễ, ợ ến khi vào lớp 1 thì l i càng k ô y ổi nhiề ợc trí tu hay khả ă ủa trẻ n a. 7.3. Ngƣời mẹ là quan trọng nhất Th i kỳ 0-3 tuổi là th i kì không m t ai có th thay thế ợc v trí và vai trò củ i mẹ trong vi c nuôi d y trẻ. Sợi dây gắn kế ợc hình thành gi a mẹ và trẻ ã ó ừ khi trẻ trong b ng mẹ, r i khi trẻ ợc sinh ra thì mẹ í i g ũ ấ ì ơ ủa i mẹ ợc trẻ cảm nhậ ô ù ặc bi t so với nh k , ặc bi t là gi ng nói của mẹ. Nế n này mà trẻ phải xa mẹ ợc n i k ă ó ì ẻ sẽ không bao gi cảm nhậ y ủ ợc tình yêu của mẹ, ù y i mẹ có muố ù ắ a.
33
ơ , n này sự ì í , ă lực, trí tu của trẻ là phát tri n m nh mẽ nhất, nếu i mẹ không ở bên mỗi ngày thì trẻ sẽ k ô ợc phát huy hết khả ă ủa mình, và tính cách của trẻ ũ ả ởng bởi nh ng yếu tố củ i xung quanh nhiề ơ ủa mẹ. Vì thế ừng bao gi giao vi ă , ơ ới con i khác ở n này.
34
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tổ ch c Y tế Thế giớ (2012), ă ó ì ự phát tri n của trẻ - Care for Child Development
2. Elizabeth Fenwich (2004), Cẩ ă ó mẹ và em bé
3. Vi ỡng (2001), Hỏ ỡng
4. Ibuka Masaru (2013), Tủ i mẹ tốt, Nhà xuất bả Vă c
5. Sống khỏe, VTV1 – yền hình Vi t Nam
6. Trang web S c khỏe em bé, 2014
7. B tranh lậ N ô ỡng trẻ ơ ẻ nhỏ, Mặt tr é ơ, V ỡng
8. J F R w (2010), ú ã ĩ ì (W W W k ?), i h c Monash, Úc.
9. Bayley, N. (2006). Bayley scales of infant and toddler development: Bayley-III. Harcourt Assessment, Psych. Corporation.
35
36
37
38
Trung tâm Nghiên cứu v Đ ạo Phát triển Cộ g đồng (RTCCD) là ơ q k ậ q ả ý ự R ó 17 ă k m ĩ ực y tế, thực hi n nghiên c , ếng nói c lập với các minh ch ng khoa h vậ ng chính sách. RTCCD ũ là tổ ch c sáng t o xây dựng các mô hình can thi p c ng giúp cải thi n tình tr ng s c khoẻ bà mẹ và trẻ em.
Ban nghiên cứu Jean Hailes là tổ ch c thu i h M (Ú ) J ã ợp tác với Vi t Nam trong vi c thiết kế và tri n khai các dự án về ă ó s c khỏe tâm trí ph n có thai và sau sinh.
T ƣờ g đại học tổng hợp Melbourne ối tác lâu dài với h thống y tế t N M ã ỗ trợ tài chính và k thuật cho dự án tri n khai t i 104 xã trên toàn t nh Hà Nam về ĩ ực phòng chống thiếu máu thiếu sắt và ã n khai các nghiên c u về thực tr ă sóc s c khỏe ph n có thai- ă ó ẻ em.
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Hà Nam (HPN) ơ q ếp nhận và quản lý dự án Câu l c b h c tập c ng vì sự phát tri n toàn di n của trẻ. HPN sẽ phối hợp với Tr m y tế xã tri n khai các ho ng dự án tớ i dân.
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Hà Nam (YTDP) ơ q gi ò c lập, có nhi m v ng của dự án can thi p Câu l c b h c tập c ng vì sự phát tri n toàn di n của trẻ.
CÁC ĐỐI TÁC THAM GIA DỰ ÁN