Upload
others
View
21
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
1
TRY! 日本語能力試験 N3 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語改訂新版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N3 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよ
う!」「Check!」「まとめの問もん
題だい
」に出で
てきたN3レベ
ルの語ご
彙い
にベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
1章しょう
から 11章しょう
まで提てい
出しゅつ
順じゅん
になっており、CD音おん
声せい
の語ご
彙い
も含ふく
まれています。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
・別べっ
冊さつ
解かい
答とう
とあわせてご使し
用よう
ください。
※改かい
訂てい
新しん
版ばん
の発はつ
売ばい
に伴ともな
い、語ご
彙い
リストのベトナム語ご
訳やく
も全ぜん
面めん
的てき
に見み
直なお
しました! 『TRY! 日本語能力試験 N3
文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版』
2021年 1月 5 日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 (空気くうき
が)薄うす
い mỏng, (không khí) loãng
けわしい hiểm trở, nguy hiểm
酸素さんそ
缶かん
lon, bình ô xy
登山とざん
leo núi
富士ふ じ
登山とざん
leo núi Phú Sĩ
はっきり rõ ràng
戻もど
す trả lại, quay trở lại
元もと
の ban đầu, nguồn gốc
音楽家おんがくか
nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
2
画面がめん
màn hình
圏外けんがい
ngoài vòng
背せ
が伸の
びる cao lên
電波でんぱ
sóng điện
( 光ひかり
が)届とど
く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới
伸の
びる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên
骨ほね
xương
文字も じ
văn tự, chữ
意外いがい
,意外いがい
な không ngờ, bất ngờ
うわさ lời đồn, tin đồn
消費者しょうひしゃ
người tiêu dùng
商 品しょうひん
sản phẩm, hàng hóa
テレビ 局きょく
đài truyền hình
ニーズ nhu cầu, cần
不景気ふ け い き
kinh doanh khó khăn, tình hình kinh tế suy
thoái
ミリオンセラー cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản
あきらめる từ bỏ
おしゃべり(する) nói chuyện, hàn huyên tâm sự
残 業ざんぎょう
(する) làm tăng ca
性能せいのう
tính năng, công năng
減へ
る giảm
教師きょうし
giáo viên
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
3
漁 業ぎょぎょう
ngư nghiệp
盛さか
んな thịnh vượng, khí thế, tích cực
足あし
が重おも
い bước chân nặng nề
くやしい làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc
どんどん dồn dập, liên tiếp, ào ào
一歩いっぽ
も歩ある
けない một bước cũng không thể đi nổi
屋 上おくじょう
sân thượng
東 京とうきょう
スカイツリー tháp Tokyo
飛と
び乗の
る nhảy lên (xe đang chạy)
発車はっしゃ
(する) xe xuất phát/chạy
反対はんたい
方向ほうこう
hướng ngược lại
双子ふたご
song sinh
~歩ほ
: 歩ある
くときの足あし
を前まえ
に出だ
す回数かいすう
を
表あらわ
す。
~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta
bước đi
待ま
ち合あ
わせ hẹn gặp
間違まちが
い電話でんわ
gọi nhầm số, lộn số
目め
が覚さ
める tỉnh giấc, thức dậy, bừng tỉnh
あぶら dầu
コメディー hài kịch
専門家せんもんか
nhà chuyên môn, chuyên gia
4
猫ねこ
の手て
も借か
りたい cực kỳ bận rộn (nghĩa đen: muốn mượn cả
tay của con mèo)
年末ねんまつ
cuối năm
目め
が回まわ
る hoa mắt
(とりの)もも肉にく
thịt đùi (của gà)
山やま
ほど (nhiều) như núi
ランチタイム giờ cơm trưa
渡わた
り鳥どり
chim bay đến (đi) theo mùa, chim di cư
くり返かえ
す lặp lại
ハチ公こう
:昭和しょうわ
初期しょき
、東 京とうきょう
・渋谷駅しぶやえき
の前まえ
で、亡な
くなった飼か
い主ぬし
の帰かえ
りを待ま
ち続つづ
け
たことで知し
られる忠 犬ちゅうけん
。現在げんざい
は渋谷駅しぶやえき
前まえ
に銅像どうぞう
が建た
てられ、待ま
ち合あ
わせ場所ばしょ
と
して利用りよう
されている。
Hachiko: Chú chó trung thành được biết đến
do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của
ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở
Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa
(1920~1930). Hiện nay nó được tạc tượng
đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng
như một điểm gặp mặt của mọi người.
身分みぶん
証明書しょうめいしょ
chứng minh nhân dân
アドバイス(する) (cho) lời khuyên, khuyên
合格ごうかく
する thi đỗ/đậu
国会こっかい
図書館としょかん
:国会こっかい
に属ぞく
する国立こくりつ
図書館としょかん
。
日本にほん
国内こくない
で発行はっこう
されたすべての
出版物しゅっぱんぶつ
がそろっている。
thư viện quốc hội: thư viện quốc lập thuộc
quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát
hành tại Nhật.
論文ろんぶん
luận văn
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
5
息いき
が止と
まる ngừng thở
歌手かしゅ
ca sĩ
背中せなか
lưng
宝たから
くじ vé số
たたく vỗ, gõ, đánh, tát
婚約こんやく
指輪ゆびわ
nhẫn đính hôn
ドラマ phim truyền hình
グレー màu xám
シロイルカ cá heo trắng
フラッシュ đèn flash, đèn nháy
文 章ぶんしょう
văn chương, câu văn
オープン(する) mở
昨年さくねん
năm ngoái
サンタクロース ông già Nô-en
ショー buổi biểu diễn, sô
取と
り直なお
す đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục
ファッションショー buổi biểu diễn thời trang
フィンランド Phần Lan
浴衣ゆかた
áo Yukata (mặc mùa hè)
~ 周しゅう
:あるものの周まわ
りを回まわ
る回数かいすう
を数かぞ
えるのに使つか
う。
~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh
cái gì đó
6
立た
ち上あ
がる đứng dậy
大おお
つぶの雨あめ
mưa nặng hạt
指示し じ
(する) chỉ thị
就 職しゅうしょく
(する) xin việc làm
調査ちょうさ
(する) điều tra
チェック(する) kiểm tra
手伝てつだ
い giúp đỡ
状 態じょうたい
trạng thái
向む
かう đối diện, đối mặt
伝統でんとう
truyền thống
限定げんてい
(する) hạn chế, hạn định
急きゅう
に đột ngột
内容ないよう
nội dung
全体ぜんたい
toàn thể, tất cả
確認かくにん
(する) xác nhận
2 アレルギー dị ứng, nhạy cảm
飼か
う nuôi, chăn nuôi
花粉症かふんしょう
dị ứng phấn hoa
玄関げんかん
cửa ra vào
しっぽ cái đuôi
知し
り合あ
い bè bạn, người quen, quen nhau
訪たず
ねる thăm, hỏi
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
7
日課にっか
việc hằng ngày
ひも sợi dây
ふる vẫy, lắc
ペット thú cưng
海外かいがい
研 修けんしゅう
tu nghiệp hải ngoại
感謝かんしゃ
(する) cảm tạ, cảm ơn, biết ơn
許可きょか
(する) cho phép
原稿げんこう
bản thảo
上司じょうし
sếp, cấp trên
選手せんしゅ
tuyển thủ, vận động viên
何事なにごと
も経験けいけん
だ cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua
バイク xe máy
表あらわ
れる xuất hiện, biểu hiện, lộ ra
グラウンド sân vận động, sân bóng
腰こし
cái eo, thắt lưng
デート hẹn hò
様子ようす
bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài
外 食がいしょく
(する) ăn ngoài
牛 丼ぎゅうどん
屋や
tiệm gyudon (tô cơm với bò xào)
スター ngôi sao, minh tinh
恥は
ずかしい mắc cỡ
8
ハト chim bồ câu
ピザ pizza
ファッション thời trang
ベランダ ban công
真似ま ね
(する) bắt chước
目め
の前まえ
trước mắt
許ゆる
す tha thứ, cho phép
あわてる hoảng hốt, hối hả
画像がぞう
hình ảnh
短気たんき
な nóng tính, nóng nảy
付つ
き合あ
う có quan hệ, đi lại, giao tiếp
突然とつぜん
đột nhiên
番組ばんぐみ
chương trình (ti vi)
ファイル tệp/ tập tin, file
フリーズする chết máy, treo máy, đông lạnh
保存ほぞん
(する) bảo tồn, lưu giữ, lưu
いっせいに đồng loạt
観 客かんきゃく
khán giả
政治せいじ
chính trị
登 場とうじょう
(する) xuất hiện, ra/lên sân khấu
俳優はいゆう
diễn viên
舞台ぶたい
khán đài, sân khấu
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
9
ベル cái chuông
夢中むちゅう
な tập trung, trở nên say mê, đắm đuối
馬うま
con ngựa
クッキー bánh bích qui
営 業えいぎょう
時間じかん
thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh
思おも
い出だ
す nhớ ra, nghĩ ra
転ころ
ぶ ngã, lăn
地震じしん
động đất
ストレス stress, căng thẳng
ストレスがたまる bị áp lực, căng thẳng, bị stress
地方ちほう
địa phương
逃に
げる trốn, trốn tránh, thoát
昼過ひるす
ぎ quá trưa
ふだん bình thường, thông thường
おもちゃ đồ chơi
家事か じ
việc nhà
片思かたおも
い(する) yêu đơn phương
勝手かって
な tùy tiện, bừa bãi
休館日きゅうかんび
ngày đóng cửa nghỉ
断ことわ
る từ chối
整理せいり
(する) chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp
10
鳴な
る reo, kêu
迷惑めいわく
,迷惑めいわく
な phiền hà, phiền phức, quấy rầy
目覚め ざ
まし時計どけい
đồng hồ báo thức
誤解ごかい
(する) hiểu lầm
(虫むし
が動物どうぶつ
を)刺さ
す (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật)
失敗しっぱい
(する) thất bại
新製品しんせいひん
sản phẩm mới
人間にんげん
con người
はち con ong
無視む し
(する) làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ
翌日よくじつ
ngày tiếp theo, hôm sau
ライバル đối thủ cạnh tranh
ウサギ con thỏ
急停車きゅうていしゃ
(する) xe dừng đột ngột, phanh gấp
スーツケース va-li
頭痛ずつう
đau đầu
早退そうたい
(する) về sớm
中身なかみ
nội dung, bên trong
慣な
れる quen
パック bao đóng gói
ランニング chạy bộ
機嫌きげん
tâm trạng
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
11
乗の
せる chất lên, chở
全速力ぜんそくりょく
hết tốc lực
関係かんけい
quan hệ, mối quan hệ
反対はんたい
(する) phản đối
成績せいせき
thành tích
引ひ
っ越こ
し chuyển nhà
大雨おおあめ
mưa lớn
人々ひとびと
:不特定ふとくてい
多数たすう
の人ひと
を 表あらわ
す。 nhiều người: biểu thị một số đông người
スポーツクラブ câu lạc bộ thể thao
わが社しゃ
công ty chúng tôi
3 援助えんじょ
(する) viện trợ
受う
け付つ
ける tiếp nhận
応募おうぼ
(する) dự tuyển, đăng ký (xin việc)
課か
:会社かいしゃ
などの組織そしき
の中なか
の区分くぶん
。 phòng: một phòng, ban được phân ra trong
công ty hay một tổ chức nào đó
開始かいし
(する) bắt đầu
下記か き
bên dưới, sau đây
希望きぼう
(する) hy vọng, yêu cầu, mong ước
区画くかく
phân chia, khu vực
超こ
える vượt qua
参加者さんかしゃ
người tham gia
市民しみん
農園のうえん
nông trang thị dân
12
しめ切き
り hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát
定員ていいん
sức chứa, số người được qui định
~度ど
:あるものの 量りょう
や度合どあい
を 表あらわ
す。 ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật
nào đó
問と
い合あ
わせ hỏi, liên hệ
都会とかい
thành thị, đô thị
内線ないせん
đường dây nội bộ
募集ぼしゅう
(する) tuyển dụng, chiêu mộ
末日まつじつ
ngày cuối cùng
真ま
ん中なか
chính giữa
優先ゆうせん
(する) ưu tiên
理解りかい
(する) hiểu
I O Cあいおーしー
:国際こくさい
オリンピック委員会いいんかい
IOC: Ủy ban Olympic Quốc tế
委員いいん
ủy viên
占うらな
い bói toán
オリンピック Olympic
開催かいさい
(する) tổ chức (sự kiện)
協 力きょうりょく
(する) hiệp lực, hợp tác
経営学けいえいがく
kinh doanh học, ngành kinh doanh
敬語けいご
kính ngữ
講義こうぎ
bài giảng
公用語こうようご
từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định
dùng
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
13
国際こくさい
化か
(する) quốc tế hóa
占し
める chiếm
終 了しゅうりょう
(する) xong, kết thúc
態度たいど
thái độ
通信つうしん
販売はんばい
việc bán hàng qua mạng thông tin
投 票とうひょう
(する) bỏ phiếu
評価ひょうか
(する) đánh giá
無事ぶ じ
に vô sự, bình an, không có vấn đề
目上めうえ
người cấp trên, sếp
目指め ざ
す nhắm tới
山崩やまくず
れ núi lở
理論りろん
lí luận
愛 情あいじょう
ái tình, tình yêu
回答かいとう
(する) trả lời, phúc đáp
開発かいはつ
(する) khai thác, mở mang
観光客かんこうきゃく
du khách, khách du lịch, khách tham quan
計画けいかく
(する) kế hoạch
効果的こうかてき
な có tính hiệu quả
時代じだい
thời đại
私費し ひ
留学生りゅうがくせい
du học sinh tư phí
市民しみん
thị dân, người dân
14
十 分じゅうぶん
,十 分じゅうぶん
な đầy đủ
住 民じゅうみん
cư dân
受験じゅけん
(する) dự thi
治療法ちりょうほう
phương pháp điều trị
不満ふまん
bất mãn, không hài lòng
大型おおがた
chủng loại lớn, cỡ lớn
会員かいいん
thành viên, hội viên
施設しせつ
cơ sở
渋 滞じゅうたい
(する) tắc nghẽn, kẹt xe
ショッピングセンター trung tâm mua sắm
~代だい
:物もの
やサービスに対たい
して払はら
うお金かね
を 表あらわ
す。
phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì đó
hay dịch vụ gì đó
チャリティコンサート buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện
当とう
~:その、この、今いま
話題わだい
にしていると
いう意味い み
を 表あらわ
す。
~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ
đang nói đến
値上ね あ
がり(する) tăng giá
予約制よやくせい
hệ thống/chế độ đặt trước
ランニングマシン máy chạy bộ
強 風きょうふう
gió mạnh, gió to
建設けんせつ
(する) kiến thiết, xây dựng
合格者ごうかくしゃ
người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
15
市長しちょう
thị trưởng, chủ tịch thành phố
市民しみん
団体だんたい
đoàn thể thị dân
説明書せつめいしょ
bản hướng dẫn, bản thuyết minh
想像そうぞう
(する) tưởng tượng
体操たいそう
thể dục thể thao
駐 車 場ちゅうしゃじょう
bãi đậu xe
筆記ひっき
試験しけん
thi viết
プラモデル mô hình nhựa
本ほん
~:この、私わたし
たちのという意味い み
を 表あらわ
す。
bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng
ta"
間違まちが
い lỗi, nhầm
見合み あ
わせる tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau
イベント sự kiện
活動かつどう
(する) hoạt động, vận động, làm việc
経験者けいけんしゃ
người có kinh nghiệm
最高さいこう
tuyệt vời, tối cao
自然しぜん
tự nhiên
親した
しむ thân mật, gần gũi, thích
実際じっさい
thực tế, sự thực
指導員しどういん
người lãnh đạo
収 穫しゅうかく
(する) thu hoạch
16
農園のうえん
nông trang, đồn điền, trang trại
バーベキューパーティー tiệc nướng ngoài trời
ホームページ trang web, trang chủ
(病気びょうき
が)うつる (bệnh) lây, truyền nhiễm
多おお
くの nhiều
カロリー đơn vị đo nhiệt lượng, calo
季節きせつ
mùa
区役所くやくしょ
trụ sở chính quyền quận, ủy ban quận
取材しゅざい
(する) lấy tin, thu thập
スポーツ選手せんしゅ
vận động viên thể thao
洗濯せんたく
物もの
đồ giặt
大都市だ い と し
thành phố lớn
体 力たいりょく
thể lực
梅雨つ ゆ
mùa mưa
読書どくしょ
đọc sách
激はげ
しい khắc nghiệt
広ひろ
まる được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá
プロ(=プロフェッショナル) chuyên nghiệp
弁護士べ ん ご し
luật sư
世よ
の中なか
trong xã hội, trên thế gian
われわれ:「 私わたし
たち」のかたい言い
い方かた
。
chúng tôi: cách nói trịnh trọng của " 私わたし
た
ち"
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
17
朝市あさいち
chợ sáng
大幅おおはば
に khoảng cách lớn, rộng
キュウリ trái dưa leo
掲示板けいじばん
bảng thông báo
システム hệ thống
商店街しょうてんがい
phố tập trung các hiệu buôn
短 縮たんしゅく
(する) rút ngắn, co lại
導 入どうにゅう
(する) đưa vào, cài đặt
トマト cà chua
ネット(=インターネット) mạng
ハム dăm bông, thịt nguội
非常ひじょう
に rất, cực kỳ
不健康ふけんこう
な không khỏe, sức khỏe yếu
異常いじょう
không bình thường
新 入しんにゅう
社員しゃいん
nhân viên mới
到 着とうちゃく
(する) đáp, đến nơi
~倍ばい
:ある数かず
を重かさ
ねて加くわ
えていくときの
単位たんい
。
~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội)
vào một con số nào đó
倍ばい
(=2倍ばい
) gấp bội/đôi (hai lần)
孫まご
cháu (nội, ngoại)
18
水不足みずぶそく
thiếu nước
安全面あんぜんめん
mặt an toàn
機械きかい
工学こうがく
ngành kỹ thuật cơ khí
求 人きゅうじん
tìm người làm, tuyển nhân viên
共 通きょうつう
(する) chung, cộng đồng
経営けいえい
(する) kinh doanh
交通こうつう
安全あんぜん
an toàn giao thông
サポートセンター trung tâm hỗ trợ
指導しどう
(する) chỉ đạo, lãnh đạo
製品せいひん
sản phẩm
卒 業そつぎょう
論文ろんぶん
luận văn tốt nghiệp
テーマ chủ đề, đề tài
年度ねんど
năm tài khóa
パリ Paris
方針ほうしん
phương châm
~面めん
:あるものの側面そくめん
を言い
うときに使つか
う。
về mặt/phương diện~: dùng để nói về một
mặt nào đó của vật
友人ゆうじん
bạn
お見舞み ま
い thăm bệnh
管理かんり
(する) quản lý, bảo quản
工 業こうぎょう
công nghiệp
大事故だ い じ こ
tai nạn lớn, sự cố lớn
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
19
担当者たんとうしゃ
người phụ trách
マスク khẩu trang
流 行りゅうこう
(する) thịnh hành, trào lưu, mốt
上回うわまわ
る vượt quá
贈おく
る tặng, biếu
結末けつまつ
kết thúc, hồi kết
職場しょくば
nơi làm việc
世代せだい
thế hệ
祖父そ ふ
ông (nội, ngoại)
人間にんげん
関係かんけい
mối quan hệ giữa người với người
発売はつばい
(する) phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị
trường
解 消かいしょう
(する) hủy bỏ
カット(する) cắt
触さわ
る sờ, chạm
しかたない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ
体 調たいちょう
thể trạng, tình trạng cơ thể
土つち
đất, mặt đất
鳴な
き声ごえ
tiếng kêu (của chim, thú..)
ナス cà tím
美容院びよういん
thẩm mỹ viện
20
希望者きぼうしゃ
người có nguyện vọng, người đăng ký
利用者りようしゃ
người dùng, người sử dụng
要 求ようきゅう
(する) đòi hỏi, yêu cầu
満足まんぞく
(する) thỏa mãn, hài lòng
現在げんざい
hiện tại, hiện nay
情 報じょうほう
thông tin
4 応援おうえん
(する) ủng hộ, chi viện, cổ vũ
自由形じゆうがた
:水泳すいえい
の競技きょうぎ
種目しゅもく
の一ひと
つ。 thể loại tự do: một trong những môn thi đấu
bơi lội
優 勝ゆうしょう
(する) chiến thắng, đoạt giải
机つくえ
cái bàn
具合ぐあい
tình trạng, tình hình
クーポン券けん
coupon, vé, phiếu giảm giá
ディナー bữa tối
電池でんち
pin
かっこいい trông đẹp, mốt, bảnh
キャッシュカード thẻ ATM
芸能げいのう
人じん
nghệ sĩ
サングラス kính mát, kính râm
強気つよき
な cứng rắn, tỏ ra mạnh
謝あやま
る xin lỗi
えび con tôm
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
21
悲かな
しい buồn
最下位さ い か い
hạng thấp nhất
性格せいかく
tính cách
仲直なかなお
り(する) làm lành
~晩ばん
:夜よる
を数かぞ
えるときに使つか
う。 ~đêm: dùng để đếm số buổi tối
一晩ひとばん
một đêm
~円えん
引び
き:定価ていか
より割引わりびき
されているとき
に使つか
う。
giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so
với giá gốc
交通こうつう
の便べん
がいい dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt
写うつ
す sao chép, chụp
空あ
き地ち
đất trống
お 嬢じょう
さん:ほかの人ひと
の 娘むすめ
を丁寧ていねい
に呼よ
ぶときに使つか
う。
cô nhà, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái
người khác một cách lịch sự
勤務地き ん む ち
nơi làm việc
経済学けいざいがく
ngành kinh tế, kinh tế học
高層こうそう
マンション chung cư cao tầng
後任こうにん
người kế nhiệm
支社ししゃ
chi nhánh
食 中 毒しょくちゅうどく
ngộ độc thực phẩm
すてきな tuyệt, cực đẹp
22
成人式せいじんしき
lễ thành nhân
ただ miễn phí
単位たんい
を取と
る lấy tín chỉ/học phần
通勤つうきん
(する) đi làm
梅雨明つ ゆ あ
け(する) hết mùa mưa
転勤てんきん
(する) chuyển công việc
日当ひ あ
たり hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trời chiếu
vào
機内きない
(=飛行機ひ こ う き
の客室内きゃくしつない
) trên khoang máy bay, trong máy bay
勤務きんむ
(する) công việc, làm việc
後悔こうかい
(する) tiếc, hối hận
自動じどう
販売機はんばいき
máy bán hàng tự động
持も
ち込こ
み mang theo, mang vào
編あ
む đan, dệt
いたずら tinh nghịch, quấy phá
お巡まわ
りさん(=警察官けいさつかん
) cảnh sát, lính tuần
交 流こうりゅう
パーティー tiệc giao lưu
攻せ
める tấn công
仲なか
よく thân mật, hòa thuận
迷子まいご
trẻ lạc
レシピ công thức nấu ăn
甘口あまくち
vị ngọt, lời ngon ngọt
田舎いなか
miền quê
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
23
がっかり(する) thất vọng
コアラ con gấu túi
調子ちょうし
が悪わる
い cảm thấy khó chịu trong người
偽物にせもの
đồ giả
文句もんく
phàn nàn, càm ràm
ロレックス:Rolex スイスの時計とけい
メー
カー。
Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ
立派りっぱ
な tuyệt vời
受う
かる thi đậu
お祈いの
り(する) cầu nguyện
体からだ
を壊こわ
す phá hoại sức khỏe, cơ thể
集 合しゅうごう
(する) tập họp
タイトル tựa đề
取と
り替か
える thay thế, đổi
ひび vết nứt
手て
に入い
れる có được
5 こしょう tiêu
サラダ rau trộn, xà lách
塩しお
muối
とり肉にく
thịt gà
似に
る giống
24
はちみつ mật ong
(とりの)むね肉にく
thịt ức (của gà)
あっという間ま
に trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy
chốc
生う
まれたばかり mới chào đời, lọt lòng (dành cho người)
雲くも
mây
猿さる
con khỉ
正確せいかく
な chính xác
セール sale, bán hàng, giảm giá
手足てあし
tay chân
半額はんがく
nửa giá
真夏まなつ
giữa mùa hè
モデル hình mẫu, người mẫu
興味きょうみ
hứng thú, thú vị
ゴルフ môn đánh gôn
数学すうがく
môn toán
タイプ loại
通知つうち
(する) thông báo
盗難とうなん
trộm, ăn cắp
評 判ひょうばん
,評 判ひょうばん
な phê bình
平日へいじつ
ngày thường trong tuần
保険ほけん
bảo hiểm
来日らいにち
(する) đến Nhật
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
25
生う
まれ育そだ
つ được sinh ra và lớn lên
思おも
ったほど~ない không ~ như mình nghĩ
それほど~ない không đến nỗi ~
人前ひとまえ
trước mặt người khác, trước đám đông
和菓子わ が し
bánh kẹo Nhật
失うしな
う mất, làm mất
韓国語かんこくご
tiếng Hàn
そば mì soba
ダイエット(する) ăn kiêng
電気でんき
自動車じどうしゃ
xe ô tô điện
得意とくい
な thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó
仲なか
がいい thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp
(お)はし đũa
フォーク cái nĩa
普及ふきゅう
(する) mở rộng, phổ biến, phổ cập
本日ほんじつ
:「今日きょう
」のていねいな言い
い方かた
。 hôm nay: cách nói lịch sự của "今日き ょ う ”
"
洗あら
い流なが
す xả nước rửa sạch
空気くうき
không khí
冷さ
める nguội
さらに hơn nữa, thêm nữa
(水みず
に)つける nhúng, ngâm (vào nước)
26
取と
り出だ
す lấy ra
鍋なべ
cái nồi, lẩu
~の 順じゅん
に theo thứ tự ~
ビニール 袋ぶくろ
túi ni-lông
ふた cái nắp
ふっとうする sôi sùng sục, sôi lên
ボウル cái tô/bát
宛先あてさき
nơi nhận (tên và địa chỉ của người hay là
đơn vị nhận thư từ, công văn)
好す
き嫌きら
い(する) yêu ghét, kén chọn
送信そうしん
(する) gửi tin, đưa tin
そっとしておく cứ bỏ mặc thế, cứ mặc kệ, không can thiệp
確たし
かめる làm rõ, xác nhận
注 文ちゅうもん
(する) đặt hàng, đặt mua, yêu cầu, gọi món
朝 食ちょうしょく
bữa ăn sáng
涙なみだ
nước mắt
寝坊ねぼう
(する) ngủ nướng, ngủ dậy muộn
わけ(=理由りゆう
) nguyên nhân
以前いぜん
trước đây
小麦粉こ む ぎ こ
bột mì
実施じっし
(する) thực thi, thực hiện
新鮮しんせん
な tươi, mới
生なま
tươi sống
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
27
値下ね さ
げ(する) giảm giá
値札ねふだ
bảng giá
ふるさと quê hương
(結果けっか
/データを)まとめる tóm tắt (kết quả/dữ liệu)
守まも
る bảo vệ
あくび(する) ngáp
記者きしゃ
会見かいけん
họp báo
緊 急きんきゅう
,緊 急きんきゅう
な khẩn cấp, cấp bách
声こえ
をかける kêu gọi, bắt chuyện
新郎しんろう
tân lang, chú rể
専攻せんこう
(する) chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành
大統領だいとうりょう
tổng thống
チャイム chuông
解と
く giải, cởi, tháo gỡ
解と
ける giải được, được tháo/gỡ/cởi ra
優 秀ゆうしゅう
な ưu tú
いじめる bắt nạt
( 銃じゅう
で)撃う
つ bắn (bằng súng)
(傷きず
を)負お
う chịu, bị (thương)
ぐつぐつ (sôi) sùng sục
警官けいかん
(=警察官けいさつかん
) cảnh sát
28
ゴールを決き
める ghi bàn
重 傷じゅうしょう
bị thương nặng
残のこ
り1分ぷん
を切き
る còn chưa đến 1 phút
のんびり thong thả, thoải mái
のんびり(する) vô tư, thoải mái, thong thả
犯人はんにん
phạm nhân
めん mì
呼よ
び出だ
し gọi, nhắn gọi, mời đến
削除さくじょ
(する) xóa bỏ, loại trừ
生物せいぶつ
sinh vật
単語たんご
từ vựng
地球上ちきゅうじょう
trên địa cầu/trái đất
同時どうじ
に đồng thời
投な
げる ném
(手て
を)離はな
す rời/thả/buông (tay)
ピッチャー người phát bóng, người ném bóng
不要ふよう
な không cần thiết
マイク micro
目薬めぐすり
thuốc nhỏ mắt
録画ろくが
(する) thu/thâu băng, ghi hình
一般いっぱん
の phổ thông, nói chung
画家が か
họa sĩ
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
29
宣伝せんでん
(する) tuyên truyền, quảng cáo
対応たいおう
(する) đối ứng, ứng phó
泣な
き虫むし
khóc nhè, mít ướt
胃い
dạ dày, bao tử
完成かんせい
(する) hoàn thành
検査けんさ
(する) kiểm tra
ざる cái rổ
敷し
く trải ra
水分すいぶん
hàm lượng nước
豆腐とうふ
đậu hũ
生なま
クリーム kem tươi
ふきん khăn lau
ヨーグルト yogurt, sữa chua
いちご trái dâu
塗ぬ
る sơn, tô, bôi
ばらばら rời rạc, lung tung, rải rác
フルーツ trái cây
6 快適かいてき
な dễ chịu, thoải mái, vui vẻ
里山さとやま
vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người dân
đang sinh sống và khu rừng núi hoang sơ
保たも
つ giữ vững, bảo toàn, duy trì
風景ふうけい
phong cảnh
30
保護ほ ご
(する) bảo hộ
恵めぐ
まれる được ban cho, được trời phú
息いき
が切き
れる (mệt) đứt hơi
一定いってい
nhất định
訪おとず
れる viếng thăm
温暖おんだん
な ấm áp
気候きこう
khí hậu
禁煙きんえん
(する) cấm hút thuốc
四季し き
bốn mùa
湿度しつど
độ ẩm
済す
む xong, hoàn thành, kết thúc
倒産とうさん
(する) phá sản
無む
~:あるものがまったくないことを
表あらわ
す。
vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì
cả
上着うわぎ
áo khoác, áo ngoài
頭あたま
に浮う
かぶ nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra
ウェディングドレス váy cưới
観光地かんこうち
điểm tham quan
契約けいやく
(する) hợp đồng
順 調じゅんちょう
な thuận lợi
ドレス váy, đầm
何なん
といっても xét cho cùng, gì đi nữa
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
31
ハンバーガー hamburger
ファストフード thức ăn nhanh
やはり quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng
レンタル cho thuê
経過けいか
(する) trôi qua, trải qua
当然とうぜん
đương nhiên
悩なや
む lo lắng, ưu phiền
(試合しあい
に)のぞむ mong mỏi, thiết tha (với trận đấu)
報告ほうこく
(する) báo cáo
雪道ゆきみち
con đường phủ tuyết
いやな không thích
遠慮えんりょ
(する) khách sáo, ngần ngại
~者しゃ
:~する人ひと
という意味い み
を 表あらわ
す。
~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người làm
~
充 電じゅうでん
(する) nạp/sạc pin
深刻しんこく
な nghiêm trọng
天候てんこう
不順ふじゅん
khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường
ネットショッピング mua sắm qua mạng
年齢ねんれい
tuổi
農家のうか
nhà nông
若者わかもの
lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên
32
うなぎ con lươn
休暇きゅうか
nghỉ ngơi, kỳ nghỉ
寿 命じゅみょう
tuổi thọ
進歩しんぽ
(する) tiến bộ
人類じんるい
nhân loại
延の
びる duỗi ra, dài ra, kéo dài
平均へいきん
bình quân
放置ほうち
(する) bỏ đi, để/bỏ mặc
有 給ゆうきゅう
休暇きゅうか
nghỉ có lương
汚よご
れる dơ, bẩn
きっかけ bắt đầu, cơ hội, động cơ
共 存きょうぞん
(する) chung sống, cùng tồn tại
災害さいがい
tai họa, tai nạn, thiên tai
根ね
rễ
光ひかり
ánh sáng
広ひろ
がる trải rộng, mở rộng, nới rộng
( 話はなし
が)まとまる (câu chuyện) được tóm tắt
森もり
rừng rậm
現実げんじつ
hiện thực
津波つなみ
sóng thần
発生はっせい
(する) phát sinh
深ふか
まる làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
33
平和へいわ
,平和へいわ
な hòa bình, bình yên
持も
ち物もの
vật/đồ mang theo
理想りそう
lý tưởng
一気いっき
に một hơi
一般いっぱん
常 識じょうしき
kiến thức thông thường, thường thức
引退いんたい
(する) rút lui, từ chức
売上うりあげ
doanh thu
栄養えいよう
dinh dưỡng
延 長えんちょう
(する) kéo dài
(お)年寄としよ
り người già, lớn tuổi
休 養きゅうよう
(する) nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng
グループディスカッション thảo luận nhóm
洪水こうずい
lũ lụt
視野し や
tầm nhìn, tầm hiểu biết
常 識じょうしき
thường thức, cần phải biết
スピード tốc độ
専門せんもん
chuyên môn
知名度ち め い ど
mức độ nổi tiếng, được biết đến
ディスカッション thảo luận, trao đổi
(売う
り上あ
げが)伸の
びる (doanh thu) tăng
バランス cân bằng
34
ヒット(する) đánh trúng (bóng chày), thành công lớn
落語らくご
Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài)
アイディア ý tưởng, ý kiến
おじ chú, bác, cậu, dượng
学費がくひ
học phí
技術ぎじゅつ
kỹ thuật
(角度かくど
が) 急きゅう
な (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở
斜面しゃめん
mặt nghiêng
少子化しょうしか
tỉ lệ sinh đẻ giảm
初心者しょしんしゃ
người mới học, người mới bắt đầu
生活費せいかつひ
chi phí sinh hoạt
設備せつび
thiết bị
他社たしゃ
công ty khác
治療ちりょう
(する) trị liệu, điều trị, chữa bệnh
つぶす nghiền, làm bẹp
幅はば
chiều rộng
~費ひ
:物もの
やサービスにかかるお金かね
を 表あらわ
す。
~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ
hay món đồ nào đó
接待せったい
(する) tiếp đãi, chiêu đãi
速達そくたつ
gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh
体重計たいじゅうけい
cân trọng lượng cơ thể
頂 上ちょうじょう
đỉnh
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
35
やせる ốm, gầy
足跡あしあと
dấu chân
改装かいそう
(する) thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại
髪型かみがた
kiểu tóc
現場げんば
hiện trường
農作物のうさくもつ
nông sản
被害ひがい
bị nạn, bị hại
クラシック音楽おんがく
nhạc cổ điển
スタッフ đội ngũ, nhân viên
成功せいこう
(する) thành công
積雪せきせつ
tuyết đọng
全員ぜんいん
toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả
(電車でんしゃ
の)ダイヤ bảng ghi giờ (xe điện) chạy
力ちから
を合あ
わせる hợp sức
チャンス cơ hội, dịp
乱みだ
れる hỗn loạn, lúng túng, lộn xộn
モーツァルト(1756-1791):オース
トリアの作曲家さっきょくか
、演奏家えんそうか
。
Mozart (1756 - 1791): một nhà soạn nhạc,
biểu diễn nhạc cụ người Áo
改あらた
めて lại, thêm lần nữa
生い
かす vận dụng, làm sống lại
育児いくじ
chăm sóc, nuôi dạy trẻ
36
故郷こきょう
cố hương, quê hương
子育こそだ
て nuôi con
実感じっかん
(する) cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được
世話せ わ
(する) chăm sóc, chăm nom, săn sóc
娘むすめ
con gái
理解りかい
ある tiếp thu, lĩnh hội, hiểu
7 ~員いん
:ある組織そしき
を構成こうせい
する人ひと
、ある仕事しごと
を担当たんとう
する人ひと
を 表あらわ
す。
thành viên của~: một người thuộc nhóm/tổ
chức nào đó hoặc một người phụ trách một
công việc nào đó
このあたりで khu/vùng này
条 件じょうけん
điều kiện
近ちか
づく đến/tới gần
不動産ふどうさん
屋や
văn phòng bất động sản
家賃やちん
tiền thuê nhà
予算よさん
dự toán, ngân sách
1 D Kワンディーケー
căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và bếp
ワンルーム 1 phòng
(時間じかん
/席せき
が)空あ
く (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống
印 象いんしょう
ấn tượng
会費かいひ
hội phí
キャンセル(する) hủy bỏ
継続けいぞく
(する) tiếp tục, kế tục
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
37
航空便こうくうびん
máy bay, gửi bằng đường hàng không
サービス(する) dịch vụ, phục vụ
再度さいど
lại, một lần nữa
支払しはら
い trả tiền, chi trả
前日ぜんじつ
ngày trước đó, trước…một hôm
手続てつづ
き(する) (làm) thủ tục
テニスコート sân quần vợt
ドリンク thức uống
入 会にゅうかい
(する) gia nhập thành viên
入会金にゅうかいきん
phí gia nhập thành viên/hội viên
無料むりょう
miễn phí
来店らいてん
(する) đến tiệm
大家おおや
:賃貸ちんたい
アパートやマンションのオー
ナー。
chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê
参考書さんこうしょ
sách tham khảo
騒音そうおん
tiếng ồn
手荷物て に も つ
hành lý xách tay
特とく
に~ない không ~ đặc biệt
荷物入に も つ い
れ rổ đựng hành lý
晴は
れ trời nắng đẹp
迷惑めいわく
メール thư rác
38
(雨あめ
が)やむ (mưa) tạnh, ngưng
やる気き
が出で
る có khí thế, có hứng làm
自信じしん
tự tin
先日せんじつ
mấy hôm trước
取引とりひき
先さき
khách hàng, nơi giao dịch, đối tác
一言ひとこと
một vài lời, lời ngắn gọn
プレゼン(=プレゼンテーション) trình bày, thuyết trình
変換へんかん
(する) hoán chuyển (phông chữ)
変換へんかん
ミス lỗi hoán chuyển
余計よけい
な thừa thãi, dư thừa
似合に あ
う hợp
プラン kế hoạch, sơ đồ thiết kế
報告書ほうこくしょ
bản báo cáo
ボウリング bowling
流 行 色りゅうこうしょく
màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh
(賞 品しょうひん
が)当あ
たる trúng (thưởng)
豪華ごうか
な hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng
賞 品しょうひん
phần thưởng
抽 選ちゅうせん
rút thăm
残のこ
り còn lại
明あき
らかになる rõ ràng, minh bạch
(練 習れんしゅう
/努力どりょく
を)重かさ
ねる (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng lên
nhau
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
39
雑草ざっそう
cỏ dại
進すす
める tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh
退院たいいん
(する) ra viện, xuất viện
生は
える mọc
留守る す
vắng nhà
留守る す
にする không có ở nhà
休 憩きゅうけい
(する) giải lao
電 球でんきゅう
bóng đèn
時給じきゅう
lương giờ
せき ho
訳やく
す dịch
影 響えいきょう
(する) ảnh hưởng
公演こうえん
(する) công diễn
人事じんじ
nhân sự
セット bộ, ván, séc, điều chỉnh, cài đặt
送別そうべつ
会かい
tiệc chia tay
同 僚どうりょう
đồng nghiệp
独身どくしん
độc thân
バンド ban nhạc
あきれる ngạc nhiên, kinh ngạc
コミュニケーション giao tiếp
40
正 直しょうじき
な trung thực, thẳng tính
努力どりょく
(する) nỗ lực
プライベート riêng tư, cá nhân
演奏えんそう
(する) diễn tấu, chơi nhạc
8 あこがれる ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ
経歴けいれき
lý lịch học vấn
作品さくひん
tác phẩm
デザイン事務じ む
所しょ
văn phòng thiết kế
不足ふそく
(する) không đủ, thiếu thốn
プレゼンテーション trình bày, thuyết trình
参考さんこう
になる được tham khảo, có tính tham khảo
手元てもと
trong tay, bên tay
負担ふたん
(する) gánh, chịu, đảm nhận
誠まこと
に:「本当ほんとう
に」のていねいな言い
い方かた
。 thật sự, rất: cách nói lịch sự của"本ほん
当とう
に"
営 業えいぎょう
部ぶ
phòng/ban bán hàng, kinh doanh
ちょうだいする:「もらう」のていねい
な言い
い方かた
。 nhận: cách nói lịch sự của "もらう"
特別とくべつ
な đặc biệt
活躍かつやく
(する) hoạt động tích cực, sôi động
滞在たいざい
(する) ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài)
担当たんとう
(する) đảm nhiệm, phụ trách
保険証ほけんしょう
(=健康けんこう
保険証ほけんしょう
) thẻ bảo hiểm
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
41
名刺めいし
danh thiếp
呼よ
び出だ
す gọi, mời đến, gọi hộ
わざわざ cố ý
足元あしもと
dưới chân, bước chân
グローバル toàn cầu
提 出ていしゅつ
(する) đề xuất, đưa ra
次回じかい
lần tới
専門せんもん
分野ぶんや
lãnh vực chuyên môn
多方面たほうめん
nhiều mặt, đa phương diện
分野ぶんや
lãnh vực
期待きたい
(する) kỳ vọng
試ため
す thử, thử nghiệm
通訳つうやく
thông dịch, phiên dịch
肌はだ
da
プロジェクター máy chiếu
おほめの言葉ことば
lời khen
光栄こうえい
な vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh
講演こうえん
(する) diễn thuyết, phát biểu
写真家しゃしんか
nhiếp ảnh gia
世界せかい
各地かくち
toàn thế giới, các nơi trên thế giới
42
御礼おんれい
:「お礼れい
」のさらにていねいな言い
い
方かた
。
cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của "お礼れい
"
具体的ぐたいてき
な mang tính cụ thể
後日ごじつ
ngày hôm sau, ngày khác
応接室おうせつしつ
phòng tiếp khách
おわび xin lỗi, tạ lỗi
機種きしゅ
một loại máy, cơ chủng
日ひ
ごろ bình thường, thường ngày
不便ふべん
をかける gây sự bất tiện
迷惑めいわく
をかける gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy
わびる xin lỗi
証 明しょうめい
(する) chứng minh
身分みぶん
thân phận, vị trí xã hội
入 金にゅうきん
(する) gửi tiền, bỏ tiền vào
~家か
: 職 業しょくぎょう
や趣味しゅみ
などから人物じんぶつ
をさ
すときに使つか
う。
nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhân vật có
sở thích hay công việc nào đó
9 お茶会ちゃかい
tiệc trà
五分ご ぶ
咲ざ
き nở lưng chừng
最さい
優先ゆうせん
ưu tiên tối cao
時期じ き
thời kỳ
散ち
り始はじ
め bắt đầu rơi
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
43
花はな
びら cánh hoa
花見はなみ
ngắm hoa anh đào
花見客はなみきゃく
khách ngắm hoa
満開まんかい
hoa nở rộ
見み
ごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất
名所めいしょ
nơi nổi tiếng
催もよお
し tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp
ワイワイ ồn ào, náo động, náo nhiệt
かわいがる yêu, yêu quý, yêu thích
眼科がんか
nhãn khoa, khoa mắt
研 修けんしゅう
tu nghiệp, nghiên cứu
子犬こいぬ
con chó nhỏ, cún
コンタクトレンズ kính áp tròng
事件じけん
sự kiện
事前じぜん
trước
正社員せいしゃいん
nhân viên chính thức
染そ
まる nhuộm thành
散ち
らかっている lung tung, lộn xộn, bừa bãi
発送はっそう
(する) gửi
プロジェクト dự án
燃も
える cháy
44
戻もど
る trở lại, trở về
いたむ đau
加工かこう
(する) gia công
きたえる rèn luyện, luyện tập
グループ nhóm
鉄てつ
sắt
溶と
ける tan, chảy ra
振ふ
り込こ
み chuyển khoản
港みなと
cảng
若わか
い trẻ
あちこち(=あちらこちら) chỗ này chỗ kia
アニメ phim hoạt hình
工夫くふう
(する) công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ
グルメ người sành ẩm thực, người sành món ngon
好この
み ý thích, (hợp) khẩu vị/gu
集 客しゅうきゃく
tập họp khách, gom khách
生産せいさん
(する) sản xuất
声優せいゆう
diễn viên lồng tiếng
設定せってい
(する) cài đặt, thiết lập
独身者どくしんしゃ
người độc thân
特売品とくばいひん
hàng hạ giá
ハンドル tay lái
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
45
マンション chung cư
味あじ
つけ gia vị, việc nêm nếm
学部がくぶ
khoa (ở trường đại học)
交通こうつう
機関きかん
phương tiện giao thông
仕入し い
れる lưu giữ, lưu kho, nhập hàng
宿 泊しゅくはく
(する) ở trọ
食 材しょくざい
nguyên liệu nấu ăn
進路しんろ
con đường tiến lên, lộ trình tương lai
地域ちいき
khu vực, vùng, miền
当日とうじつ
(=その日ひ
) ngày hôm đó
ところによって(=場所ばしょ
によって):天気てんき
予報よほう
で使つか
われる。
vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời
tiết
人数にんずう
số người
副作用ふくさよう
tác dụng phụ
変更へんこう
(する) đổi, thay đổi
目的もくてき
mục đích
料理りょうり
屋や
nhà hàng, quán ăn
演えん
じる diễn
準備じゅんび
体操たいそう
động tác tập khởi động
祖母そ ぼ
bà (nội, ngoại)
役やく
vai trò
46
足あし
を止と
める dừng chân
お気き
に入い
り vừa ý, thích
気き
に入い
る thích, vừa ý
だいたい đại khái, nói chung, đại thể
見上み あ
げる nhìn lên
夜中よなか
giữa/nửa đêm, ban đêm
大騒おおさわ
ぎ xôn xao, ồn ào, ầm ĩ
看護師か ん ご し
y tá
決心けっしん
(する) quyết tâm, quyết chí
裁判さいばん
xét xử
殺人さつじん
sát nhân
扉とびら
cánh cửa
逃に
げ出だ
す chạy trốn
入 力にゅうりょく
(する) nhập, đánh máy
返 却へんきゃく
(する) trả lại
漫画家ま ん が か
họa sỹ truyện tranh
ゆうべ đêm qua
連続れんぞく
(する) liên tục
一 流いちりゅう
hàng đầu, loại một
大声おおごえ
giọng to/lớn
蚊か
muỗi
(肌はだ
を)かく gãi (da)
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
47
悪口わるくち
nói xấu
おしゃべり,おしゃべりな nhiều chuyện
数かぞ
える đếm
あせる nóng ruột, cuống lên
外国製がいこくせい
hàng nước ngoài, hàng ngoại
休 日きゅうじつ
ngày nghỉ
~製せい
:製品せいひん
などが、どこで、または何なに
で
作つく
られたかを 表あらわ
す。
hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm
hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu
片手かたて
một tay
キーンと痛いた
くなる đau buốt
攻撃こうげき
(する) tấn công, công kích
正 月しょうがつ
Tết, năm mới
特 色とくしょく
đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật
売店ばいてん
cửa hiệu, cửa hàng
復 習ふくしゅう
(する) ôn tập
味方みかた
bạn, phe ta, đồng minh
10 演劇えんげき
diễn kịch
劇団げきだん
đoàn kịch
真剣しんけん
な nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ
競 走きょうそう
thi chạy, chạy đua
最新作さいしんさく
công việc/tác phẩm mới nhất
48
トップ đỉnh
トレーニング(する) tập huấn, luyện tập
休 校きゅうこう
trường học nghỉ
欠席けっせき
(する) vắng mặt
高層こうそう
ビル tòa nhà cao tầng
山 頂さんちょう
đỉnh núi
終 電しゅうでん
(=最 終さいしゅう
電車でんしゃ
) chuyến xe điện cuối ngày
手 術しゅじゅつ
(する) phẫu thuật, mổ
徹夜てつや
(する) (thức) thâu đêm, trắng đêm
反対はんたい
運動うんどう
cuộc vận động phản đối, biểu tình
意見いけん
を言い
い合あ
う chia sẻ ý kiến
お互たが
い lẫn nhau
思おも
い通どお
り như mình nghĩ, như ý
交 流こうりゅう
(する) giao lưu
国民こくみん
quốc dân, người dân
個性的こせいてき
な có tính cách riêng, có cá tính
信頼しんらい
(する) tin tưởng
信頼しんらい
関係かんけい
mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng
おれ:男性だんせい
が自分じぶん
をさすときに使つか
う。
「 私わたし
」「ぼく」よりカジュアルでぞん
ざいな言い
い方かた
。
tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách nói
thông thường, không lịch sự như " 私わたし
" và "
ぼく"
にんじん cà rốt
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
49
バドミントン cầu lông
まだまだです:ほめられて、謙遜けんそん
すると
きに使つか
う。
"chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều":
dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen
ワンちゃん:ほかの人ひと
が飼か
っている犬いぬ
を
呼よ
ぶときの言い
い方かた
。
chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của
người ta
朝寝坊あさねぼう
dậy muộn, ngủ nướng
納品のうひん
(する) nộp, giao hàng
話はな
し合あ
い thảo luận, hội ý
秘密ひみつ
bí mật
機能きのう
chức năng
急 行きゅうこう
(=急 行きゅうこう
電車でんしゃ
) xe tốc hành
計画的けいかくてき
な một cách có kế hoạch
大企業だいきぎょう
công ty lớn, đại xí nghiệp
頼たよ
る dựa, nương tựa
デジカメ(=デジタルカメラ) máy chụp hình kỹ thuật số
バレンタインデー lễ tình nhân
効果こうか
hiệu quả
消費税しょうひぜい
thuế tiêu dùng
T シャツ áo thun
星 占ほしうらな
い bói sao
50
真冬まふゆ
giữa mùa đông
メダル huy chương
冷凍庫れいとうこ
tủ đông, ngăn đông
甘あま
い giản đơn, ngon ngọt
甘あま
やかす nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt
がんこな cứng đầu, ngoan cố
ずいぶん rất, khá, vô cùng
意地悪い じ わ る
,意地悪い じ わ る
な nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác,
khó ưa
そのくせ mặc dù… thế nhưng, tuy… nhưng
ゆっくりする thong thả, từ từ
ワンシーン một cảnh
嫌きら
う không thích, ghét
緊 張きんちょう
(する) khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp
メモ(する) ghi chú
ウイルス vi rút
ウイルスソフト phần mềm diệt vi rút
演技えんぎ
(する) biểu diễn nghệ thuật
海水浴かいすいよく
tắm biển
感染かんせん
(する) truyền nhiễm, lây
例年れいねん
hằng năm, mọi năm
刑事けいじ
hình sự
チームワーク làm việc theo nhóm
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
51
取と
り 扱あつか
い sử dụng, thao tác, xử lý
納豆なっとう
natto (món tương đậu nành lên men)
抜群ばつぐん
な xuất chúng, nổi bật
化粧品けしょうひん
mỹ phẩm
操作そうさ
(する) thao tác, điều khiển
ピアス hoa tai, bông tai
人混ひとご
み đám đông
サークル hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ
サプリメント thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
資格しかく
tư cách, chứng chỉ
親友しんゆう
thân hữu, bạn thân
手軽てがる
な nhẹ nhàng, đơn giản, tiện lợi
11 理科り か
系けい
liên quan khoa học tự nhiên
心 細こころぼそ
い cô đơn, lạc lỏng
台 所だいどころ
nhà bếp
(風邪か ぜ
が)ひどい (bệnh cảm) nặng
弱気よわき
な nhát, nhút nhát, nhát gan
うどん mì udon
生う
まれつき trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh
開花かいか
(する) hoa nở
期末きまつ
cuối kỳ
52
サラリーマン người làm công ăn lương
支持し じ
(する) ủng hộ, giúp đỡ
支持率し じ り つ
tỉ lệ ủng hộ
出 演しゅつえん
(する) diễn xuất, lên sân khấu
政策せいさく
chính sách
染そ
める nhuộm
たっぷり đầy đủ, nhiều
夏なつ
バテ mệt mỏi với cái nóng mùa hè
寝不足ね ぶ そ く
thiếu ngủ
落お
ち込こ
む rơi xuống, ủ rủ
クラスメイト bạn học chung lớp
さびしい buồn, lẻ loi, cô đơn
じっとする ở yên một chỗ, chăm chú
せっかく cất công, ra sức, nỗ lực
抜ぬ
ける rút ra, rơi, rụng
部下ぶ か
cấp dưới
プラグ phích điện, phích cắm
起お
き上あ
がる thức dậy, ngồi dậy
社会しゃかい
人じん
người đi làm, người trưởng thành
しわ nhăn, nếp nhăn
ドロドロ nhão nhoẹt, sền sệt
ミス(する) lỗi
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
53
無駄む だ
,無駄む だ
な lãng phí, vô ích
リットル lít
医学いがく
y học
奥おく
bên trong, nơi sâu kín
~学がく
:ある分野ぶんや
の学問がくもん
を 表あらわ
す。 ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh
vực nào đó
カビ nấm mốc
きず vết thương, vết nứt, trầy xước
チーズ phô mai
泥どろ
bùn, sình
入 社にゅうしゃ
(する) vào công ty
方法ほうほう
phương pháp
ほこり bụi, bụi bặm
本棚ほんだな
kệ sách
ユニフォーム đồng phục
お相撲すもう
さん võ sĩ sumo
うそ lời nói dối, lời giả dối
うそをつく nói dối, nói xạo
叫さけ
ぶ la, hét, kêu gào
すっかり toàn bộ, hết cả, hoàn toàn
ソファー ghế xô-pha
54
ゆでたまご trứng luộc
違ちが
い sự khác nhau
絵え
はがき postcard, bưu thiếp
科目かもく
môn học
出 席しゅっせき
率りつ
tỉ lệ có mặt/tham dự
スパゲティ spaghetti, mì Ý
物理ぶつり
vật lý
メリット lợi điểm, ưu điểm
カフェ cà phê
トイレットペーパー giấy vệ sinh
薬 局やっきょく
tiệm/hiệu thuốc
つらい đau khổ, khó khăn
やっぱり(=やはり) quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng
しょうがない không còn cách nào khác, biết sao bây giờ
かゆい ngứa
乾燥かんそう
(する) khô khan, sấy khô
のどがかわく khát nước, khô cổ họng
はらが立た
つ tức giận, nổi giận
太ふと
る mập
平気へいき
な thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng
ヘッドホン tai nghe
ガーデニング làm vườn
TRY! 日本語能力試験 N3 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
55
毛虫けむし
con sâu róm
高原こうげん
cao nguyên
昨晩さくばん
đêm qua
用件ようけん
việc, sự việc, việc quan trọng
抱だ
く bế, ôm, ấp, ẵm
盗ぬす
む ăn cắp
エネルギー năng lượng
語かた
る nói chuyện, kể chuyện
作業さぎょう
(する) công việc, làm việc
冗 談じょうだん
nói đùa
太陽たいよう
mặt trời
インターンシップ thực tập
気持き も
ちを込こ
める dồn/đặt hết tình cảm/tấm lòng
競 争きょうそう
(する) cạnh tranh, thi đua
自信じしん
がつく có được sự tự tin
支払しはら
う trả tiền
話はな
しかける bắt chuyện
ホームステイ homestay