7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN VT L Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:........................... A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q o cos( t+ ). Tại thời điểm t = , ta có: A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Điện tích của tụ cực đại. C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 2: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2 , khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 3: Cho đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với cường độ dòng điện và lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là A. 100 V; 200V B. 60 V; 100V C. 200V; 100 V D. 60V; 60 V Câu 4: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC 1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 ( ),L= ,C 1 = . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C 1 một tụ điện có điện dung C 2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? A. Ghép song song và C 2 = B. Ghép nối tiếp và C 2 = C. Ghép nối tiếp và C 2 = D. Ghép song song và C 2 = Câu 5: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L 0 (dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là A. (dB). B. L 0 – 6(dB). C. (dB). D. L 0 – 4(dB). Câu 6: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có A. pha dao động khác nhau .B. âm sắc khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau. Câu 7: Lần lợt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0 /3.và 2 = 0 /9; 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bớc 1 2 là: A. U 1 /U 2 =2. B. U 1 /U 2 =1/2. C. U 1 /U 2 =4. D. U 1 /U 2 = 1/4. Trang 1 / 7 - Mã đề thi 132

ÔN THI ĐẠI HỌC

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011MÔN VÂT LY

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:...........................

A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40 )

Câu 1: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( t + ). Tại thời

điểm t = , ta có:

A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Điện tích của tụ cực đại.C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại.

Câu 2: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là

A. s. B. s. C. s. D. s.

Câu 3: Cho đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với cường độ dòng điện và lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là

A. 100 V; 200V B. 60 V; 100V C. 200V; 100 V D. 60V; 60 V

Câu 4: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R

= 40 ( ), L = , C1 = . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ

điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?

A. Ghép song song và C2 = B. Ghép nối tiếp và C2 =

C. Ghép nối tiếp và C2 = D. Ghép song song và C2 =

Câu 5: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L 0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là

A. (dB). B. L0 – 6(dB). C. (dB). D. L0 – 4(dB).

Câu 6: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng cóA. pha dao động khác nhau .B. âm sắc khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau.

Câu 7: Lần lợt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng 1= 0/3.và 2= 0/9; 0

là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bớc 1 và 2 là:

A. U1/U2 =2. B. U1/U2=1/2. C. U1/U2=4. D. U1/U2= 1/4.

Câu 8: Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất. Điều nào sau đây là SAI?A. Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng.

B. Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóngC. Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động.D. Các phần tử vật chất có thể dao động vuông góc phương truyền sóng.

Câu 9: Một trong 2 khe của thí nghiệm của Iâng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ½ so với cường độ của khe còn lại. Kết quả là:

A. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn B. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơnC. vân giao thoa biến mất D. vân giao thoa tối đi

Trang 1 / 5 - Mã đề thi 132

Câu 10: Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m và quan sát hiện tượng trên màn E cách hai khe 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 26mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n= 4/3. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:

A. 14 vân tối, 13 vân sáng B. 18 vân tối, 19 vân sángC. 18 vân tối, 17 vân sáng D. 14 vân tối, 15 vân sáng

Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

A. 0,4 µm B. 0,5 µm C. 0,7 µm D. 0,6 µm

Câu 12: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L=10 -4H. Điện trở thuần của cuộn

dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là .

Biểu thức của dòng điện trong mạch là

A. B.

C. D.

Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là

mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C = . cuộn dây thuần cảm có cảm

kháng L = , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất

toả nhiệt trên tải tiêu thụ làA. 180W. B. 26,7W. C. 90W. D. 135W.

Câu 14: Chọn phương án sai .A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ phát xạ khi bị phát xạ B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là không giống nhau C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất D. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẽ trên nền tối

Câu 15: Phát biểu nào là sai?A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

Câu 16: Cho đoạn mạch điện xoay chiều: R = 60W; tụ C và cuộn dây thuần cảm L, U AB = 120V, f = 50 Hz. Khi thay

đổi L có một giá trị của L = H thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax = 200V. Tính giá trị của C

A. C = F. B. C = F. C. C = F. D. C = F.

Câu 17: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Một thuyền máy neáu đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz, coøn nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền.

A. 14m/s B. 15m/s C. 5m/s D. 13m/sCâu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung tâm là:

A. 3,57 mm. B. 3,75 mm. C. 2,75 mm. D. 2,57 mm.

Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 450. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là

A. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương trùng với tia tới.B. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.C. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhấtD. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.

Trang 2 / 5 - Mã đề thi 132

Câu 20: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toànA. số prôtôn. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số nơtrôn .

Câu 21: Hạt nhân Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành

là:

A. X. B. X. C. X. D. X.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4 t + /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.

A. 6 cm/s B. 25,71 cm/s. C. 42,86 cm/s. D. 8,57 cm/s.

Câu 23: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 100 V. B. 220 V. C. 260 V D. 140 V.

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phơng nằm ngang với phơng trình x= 4 cos10 t ( cm, s). Vật nặng có khối lượng m= 100g. Lấy = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:

A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N.

Cõu 25: Để truyền đi một công suất 100kW từ máy phát tạo ra điện áp hiệu dụng 500V, Ngời ta dùng máy biến áp để tăng thế lên 20 lần trớc khi tải đi. điện trở dây dẫn là 10 ,độ giảm thế trên dây dẫn là

A. 200V B. 100V C. 125V D. 250V

Câu 26: Không thể nhận biết tia hông ngoại bằng :

A. Pin nhiệt điện B. Quang trở C. Tế bào quang điện D . Kính ảnh

Câu 27: Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thìA. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảmC. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm

Câu 28: Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6cos(5t - /4) (cm). Xác định thời điểm lần thứ hai vật có vận tốc -15 (cm/s).

A. 1/60 s B. 5/12 s C. 7/12 s D. 13/60 s

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 2 (s). B. 1/3 (s). C. 3 (s). D. 6(s).

Câu 30: Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứt thì các bóng đènA. có độ sáng tăng B. có độ sáng giảmC. không sáng D. có độ sáng không

Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là

A. -3cm. B. 4cm. C. - 4cm. D. 0.

Câu 32: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?

A. 100 V. B. -100 V C. 100 V. D. 100 V.

Câu 33: Chieáu lieân tuïc moät chuøm tia töû ngoaïi coù böôùc soùng = 147nm vaøo moät quaû caàu baèng ñoàng coâ laäp veà ñieän. Sau moät thôøi gian nhaát ñònh ñieän theá cöïc ñaïi cuûa quaû caàu baèng 4V. Giôùi haïn quang ñieän cuûa ñoàng nhaän giaù trò naøo? (h= 6,6.10-34J.s ; c=3.108m/s;)

A. 310nm B. 350nm C. 240nm D. 280nmCâu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?

A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 5 lầnCâu 35: Điều là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường

A. Điện trường của điện tích đứng yên có đương sức là đường cong kín B. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn C. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiênD. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên

Câu 36: Tụ điện trong mạch thu sóng vô tuyến khác tụ trong mạch phát sóng vô tuyến ở chỗ

Trang 3 / 5 - Mã đề thi 132

A. Điện dung của lớn hơn

B. Điện dung của nhỏ hơn

C. Điện dung của tụ không thay đổi ,còn thay đổi

D. Điện dung của tụ không thay đổi ,còn thay đổi

Câu 37: Trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha nhau. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. không dao động B. dao động với biên độ cực đạiC. dao động với biên độ cực tiểu D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại

Câu 38: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện aùp xoay chiều ổn định u = U0cos100 t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị và thì mạch

tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng

A. 250 W . B. 100 W . C. . D. W .

Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(πt)cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi được đoạn đường:

A. 18 cm B. 16 cm. C. 9 cm. D. 16,5 cm.

Câu 40: Giả sử nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng lợng thì quang phổ của nguyên tố này có nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ?

A. 15 B. 5 C. 14 D. 9

B. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ chọn làm 1 trong 2 phần : Phần I hoặc Phần II )Phần I . Theo chương trình cơ bản t ừ 41 đ ến 50

Câu 41: Cho phản ứng hạt nhân: 2512 Mg + X 22

11 Na + X là hạt:A. B. + C. - D. p

Câu 42: Mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là U0=12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện bằng uc =8V năng lượng từ trường trong mạch bằng

A. 1,6.10-4J B. 3,2.10-4J C. 4,0.10-4J D. 2,0.10-4J

Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âmA. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.B. đều mang năng lượng.C. có tần số thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.D. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 44: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 sin ( 100 t -

/3 ) (V) ; i = 10 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?A. R và L B. R và L hoặc L và C C. R và C D. L và C

Câu 45: Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi,tần số góc ω thay đổi .Khi ω = ω1=20π(rad/s) hoặc ω = ω2= 125π(rad/s) thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại?

A. 25π(rad/s); B. 100π(rad/s); C. 75π(rad/s). D. 50π(rad/s);

Câu 46: Một sóng dừng được tạo ra bởi giao thoa của hai sóng chạy, tần số 300Hz, có khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng sóng là 0,75m. Vận tốc của các sóng chạy đó bằng

A. 450m/s B. 200m/s C. 100m/s D. 900m/s

Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a=1,5mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có và . Kích thước vùng giao thoa trên màn là 2cm ( chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân quan sát được trên màn là

A. 61 B. 51 C. 72 D. 54

Trang 4 / 5 - Mã đề thi 132

Câu 49: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các electron quang điện bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng khi

A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tăng cường độ ánh sáng kích thích.C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích. D. giảm cường độ ánh sáng kích thích.

Câu 50: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(πt + )cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc xuất

phát đến lúc vật qua vị trí x = 3cm là:

A. B. C. D.

Phần II Ch ương trình nâng cao ( t ừ 51 đ ến 60 )

Câu 51: Một đĩa tròn có mômen quán tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc . Ma sát ở trục quay

nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi 2 lần thì mômen động lượng và động năng quay của đĩa đối với trục quay lần lượt là

A. giảm hai lần; giảm bốn lần. B. tăng bốn lần; tăng hai lầnC. giảm hai lần; tăng bốn lần D. tăng hai lần; giảm hai lần.

Câu 52: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P phát âm có tần số không đổi. Khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1207Hz, khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s ra xa thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1073Hz. Tần số âm do thiết bị P phát là

A. 1120 Hz B. 1138 Hz. C. 1225 Hz. D. 1173 Hz.

Câu 53: Một vật rắn có dạng hình cầu đặc đồng chất bán kính R = 0,5m quay đều quanh trục quay đi qua tâm với tốc độ góc bằng 50 rad/s. Động năng của vật rắn bằng 125J. Khối lượng của vật rắn nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 1,5kg B. 1kg C. 0,5kg D. 2kg

Câu 54: Một vật rắn quay nhanh dần đề từ trạng thái đứng yên quanh 1 trục cố định. Ở các thời điểm , tính từ lúc

bắt đầu quay mômen động lượng của vật có giá trị lần lượt là , .Nếu =4 thì:

A. = 2 B. = 4 C. = 4 D. = 2

Câu 55: Một cái thước đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài l dao động với biên độ nhỏ quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thước. Chu kì dao động của thước là

A. 2π . B. 2π . C. T=2π . D. 2π .

Câu 56: Một người cảnh sát đứng bên lề đường, phát ra một tín hiệu có tần số 1000Hz về phía một ôtô đang chạy trên một đường thẳng với tốc độ 36km/h về phía người cảnh sát. Tín hiệu phản hồi mà người ấy nhận được sẽ có tần số xấp xỉ

A. 777Hz B. 1059Hz C. 1029Hz D. 824Hz

Câu 57: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì

A. f1 = f2 + f3 . B. f3 = f1 + f2. C. f3 = D. f1 = f2 - f3.

Câu 58: Tại điểm N cách nguồn âm một khoảng 3(m) có cường độ âm IN = 8.10-8(W/m2). Biết năng lượng âm không đổi khi truyền đi. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm một khoảng 6(m) là:

A. 4.10-8(W/m2) B. 2.10-8(W/m2) C. 16.10-8(W/m2) D. 12.10-8(W/m2)Câu 59: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t (0 < t T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là Smax và Smin. Lựa chọn phương án đúng.

A. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2t/T)B. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(t/T)C. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2Acos(t/T) D. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2Acos(2t/T)

Câu 60: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang theo phương trình . Hệ

số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng ngang là = 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Quãng đường mà vật đi được từ khi dao động theo phương trình trên đến khi dừng lại:

A. s = 32 (cm) B. s = 16 (m) C. s = 16 (cm) D. s = 1,6(cm

----------- HẾT ----------

Trang 5 / 5 - Mã đề thi 132