Upload
dinhlien
View
218
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
peiselerPräzisionsmaschinenbau
Peiseler Việt Nam
Các Thiết Kế Mới về Công Nghệ Bàn Xoay
Thành Phố Hồ Chí MinhNgày 29 tháng 11 năm 2016
Tiến sĩ Benedict Korischem
peiselerPräzisionsmaschinenbau
2
các cơ sở của peiseler ba nơi phuc vụ hai châu luc
Peiseler LLC, Grand Rapids, Michigan, Hoa Kỳ
Peiseler Remscheid (trụ sở chính)
Peiseler Morbach
peiselerPräzisionsmaschinenbau
3
• thành lập mãi từ năm 1819,• chúng tôi đã thu được kinh nghiệm từ
việc sản xuất trên 40.000 đơn vị sản phẩm,
• 80 % nhân viên trong số 200 người chuyên tâm vào sản xuất,
• khu vực sản xuất rộng 11.000 m² với 50 máy điều khiển số (NC) và 40 máy công cụ chủ chốt,
• Peiseler tiên phong thiết kế bàn truyền động trực tiếp (1997) và bàn xoay-nghiêng truyền động trực tiếp (2001).
p e i s e l e r, thâm niên về chất lượng công nghệ hiện đại đồng hành cùng truyền thống
peiselerPräzisionsmaschinenbau
danh mục sản phẩm
bàn xoay-nghiêng
các bộ phận
các phát minh mới lạ giúp khách hàng của chúng tôi thành công
bàn chốt xoay bàn xoay/chia đô
hệ thống đa trục bàn mài
bàn cấp phôicác bô phận kẹp thủy lực
máy định vị trục quay NC
peiselerPräzisionsmaschinenbau
5
thiết bị chia độ
• 14 cỡ vỏ máy tiêu chuẩn:– vỏ máy 100 mm cho đến,– vỏ máy 2.000 mm (mâm kẹp lên đến Ø3.500mm),
• trên 50 kiểu thiết kế và hệ thống truyền động:– Các kiểu mẫu NC truyền động bằng bánh vít Ott,– Các kiểu mẫu NC truyền động bằng bánh trụ răng thẳng hoặc bánh
răng côn,– Các kiểu mẫu NC truyền động trực tiếp/bằng moment xoay,– các kiểu mẫu chia độ có bộ nối Hirth với phiên bản nâng và không
nâng,• có chốt xoay tiêu chuẩn để hỗ trợ cho tất cả các ứng dụng,
loạt thiết kế và kích cỡ liên quan
peiselerPräzisionsmaschinenbau
6
thiế t b ị chia độĐ ộ c h í n h x á c
peiselerPräzisionsmaschinenbau
7
có nhiều loại bộ chia độ
• bộ chia độ là thiết bị trọng tâm của máy công cụ, chúng phải mạnh và hiệu quả, nếu không sẽ lãng phí tiền đầu tư,
• thông số kỹ thuật luôn phải được đánh giá qua việc xem xét bề mặt hoặc thể tích của bộ chia độ, ví dụ như:
AWUP 160 diện tích sử dụng 380 cm² tải vận chuyển 150 kg ở tốc độ 100 rpm
XXX 200 diện tích sử dụng 396 cm² tải vận chuyển 100 kg ở tốc độ 33 rpm
XXX 300 diện tích sử dụng 499 cm² tải vận chuyển 150 kg ở tốc độ 25 rpm
làm sao để biết được chất lượng?
peiselerPräzisionsmaschinenbau
8
có nhiều loại bộ chia độ
• các danh mục sản phẩm va phiếu thông tin có ghi nhiều dư liệu, sô liệu va thông sô ky thuật nhưng ngoài những thông tin này ra, cũng cần phải kiểmtra thêm những yếu tô quan trọng này nữa:
• chất lượng va kích thước của cácbô phận phải giư được đô chínhxác qua thời gian làm việc lâu dàiva phải có chê đô vận hành an toànngay cả trong những điều kiện sản xuấtkhắc nghiệt nhất, hãy hỏi va kiểm tra lạinhững yếu tô này!
làm sao để biết được chất lượng?
peiselerPräzisionsmaschinenbau
9
có nhiều loại bộ chia độ
• các bộ chia độ có mâm kẹp chỉ mở được khi đứng yên để giữ yên vị trí điểm đặt của mâm kẹp
– mâm kẹp phải kẹp được mà không gây biến dạng,– các bộ chia độ nhỏ dùng 6 bar khí nén có thể đạt được lực kẹp tương đương với các loại thiết kế khác dùng 60 bar áp suất thủy lực,
– kẹp bằng khí nén nhanh hơn kẹp thủy lực, ngoài ra nó cũng không gây dính mỡ cho khu vực làm việc,
– vật liệu của mâm kẹp phải không gây tình trạng kẹt,– đã thử: một bộ AWD160 đã được kẹp 22 lần ở tốc độ
270 rpm và tải 150 kg ở tốc độ tối đa – không kẹt mộtlần nào!
chất lượng của mâm kẹp
peiselerPräzisionsmaschinenbau
10
có nhiều loại bộ chia độ
• mâm kẹp của bộ chia độ có hai bộ phận:– moment xoay tĩnh của mâm kẹp và – moment xoay tối đa do máy đặt cho bánh răng truyền động,– phiếu thông tin ghi những số liệu gì?
• xoay mâm kẹp với moment xoay tối đa cũng khó thấy nó mở, nó không mở ra ngay lập tức, mà mở ra từ từ.
• cần đo lường và đánh giá tình trạng mở từ từ, áp thử một moment xoay cho mâm kẹp ở tình trạng không còn bị chặn bởi bánh răng truyền động, cần đánh giá tình trạng bị xoắn vặn trước và sau mỗi lần kẹp với nhiều moment xoay khác nhau.
chất lượng của mâm kẹp
peiselerPräzisionsmaschinenbau
chất lượng của mâm kẹp
0
5
10
15
20
25
30
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
Mở
từ từ
(µm) s
au k
hi p
hay
tiếp
tuyế
n ng
oài đườ
ng k
ính
moment tiếp tuyến hoặc moment kẹp (Nm)
Tiên trình mở từ từ của mâm kẹp
(Giới hạn nội bộ của Peiseler 10 µm)
Thông số theo catalog 500 Nm
Thông số theo catalog 1.000 Nm
Sản phẩm bên ngoàikhông gắn với bánh răng truyền động
ATC 160Không gắn với bánh răng truyền động
Dẫn đến tải bánh răng truyền động 130 Nm
(kẹp khí nén áp suất 6 bar)
peiselerPräzisionsmaschinenbau
12
bộ chia độ NCkiểu Hai Bộ Phận
• độ chính xác có được nhờ hai bộ phận,
• việc điều chỉnh phức tạp,
peiselerPräzisionsmaschinenbau
13
bộ chia độ NC
• Bánh vít Ott và bánh răng có độ chính xác cao nhờ khả năng điều chỉnh của ba bộ phận,
• có thể điều chỉnh mà không gây mòn các bộ phận,
Kiểu Ott
peiselerPräzisionsmaschinenbau
14
bộ chia độ NCKiểu Ott
peiselerPräzisionsmaschinenbau
15
bộ chia độ NCKiểu Ott
chế tạo năm 1991Năm 2009 mới phải sửa lần đầu
peiselerPräzisionsmaschinenbau
...thị trường của thiết kế thông thường có gì mới?
thiết kế mới nhất
peiselerPräzisionsmaschinenbau
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
…tiêu chí thiết kế đầy ắp đặc tính tốt!
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 125 - ngangmâm kẹp d 140 – 180 mm,tốc độ 166 rpm,độ cao giữa 120 mm,tải vận chuyển:
• 120 kg,• 140 kg có ổ đỡ,• 240 kg có thêm ụ động,
kích thước:• Rộng 398 x Cao 200 x Sâu 153 mm có nắp che,• Rộng 162 x Cao 200 x Sâu 153 mm không nắp che,
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 125 - ngangổ đỡ và độ cứng:
• đường kính ổ đỡ 121 x 70 mm,• moment nghiêng 400 Nm cộng với 500 Nm đỡ,
kẹp bằng khí nén:• moment xoay tiếp tuyế của mâm kẹp 600 Nm,• thời gian kẹp: mở kẹp 20 ms – kẹp 19 ms
thử khả năng chịu đựng:• tải 60 kg với góc nạp 0° - 90°,• thời gian chu trình 0,2 s – thời gian tạm dừng 2 s,• nóng lên tối đa 34 °C
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 160 - ngangmâm kẹp d 160 – 220 mm,tốc độ 100 rpm,độ cao giữa 140 mm,tải vận chuyển:
• 160 kg,• 200 kg có ổ đỡ,• 320 kg có thêm ụ động,
kích thước:• Rộng 421 x Cao 230 x Sâu 169 mm có nắp che,• Rộng 180 x Cao 230 x Sâu 169 mm không nắp che,
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 160 - ngangổ đỡ và độ cứng:
• đường kính ổ đỡ 146 x 80 mm,• moment nghiêng 1.000 Nm cộng với 1.200 Nm đỡ,
kẹp bằng khí nén:• moment xoay tiếp tuyế của mâm kẹp 1.000 Nm,• thời gian kẹp: mở kẹp 19 ms – kẹp 20 ms
thử khả năng chịu đựng:• tải 100 kg góc 0° - 90°,• thời gian chu trình 0,2 s – thời gian tạm dừng 2 s,• nóng lên tối đa 32 °C
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 250 - ngangmâm kẹp d 200 – 240 mm,tốc độ 64 rpm,độ cao giữa 150 mm,tải vận chuyển:
• 300 kg,• 450 kg có ổ đỡ,• 700 kg có thêm ụ động,
kích thước:• Rộng 525 x Cao 260 x Sâu 166 mm có nắp che,• Rộng 230 x Cao 260 x Sâu 166 mm không nắp che,
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 250 - ngangổ đỡ và độ cứng:
• đường kính ổ đỡ 179 x 120 mm,• moment nghiêng 2.700 Nm cộng với 3.200 Nm đỡ,
kẹp bằng khí nén:• moment xoay tiếp tuyế của mâm kẹp 1.600 Nm,• thời gian kẹp: mở kẹp 32 ms – kẹp 19 ms
thử khả năng chịu đựng:• tải 240 kg góc 0° - 90°,• thời gian chu trình 0,36 s – thời gian tạm dừng 2 s,• nóng lên tối đa 35 °C
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 300 - ngangmâm kẹp d 260 – 340 mm,tốc độ 50 rpm,độ cao giữa 230 mm,tải vận chuyển:
• 400 kg,• 550 kg có ổ đỡ,• 900 kg có thêm ụ động,
kích thước:• Rộng 574 x Cao 352 x Sâu 217 mm có nắp che,• Rộng 284 x Cao 352 x Sâu 217 mm không nắp che,
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 300 - ngangổ đỡ và độ cứng:
• đường kính ổ đỡ 230 x 155 mm,• moment nghiêng 3.200 Nm cộng với 4.000 Nm đỡ,
kẹp bằng khí nén:• moment xoay tiếp tuyế của mâm kẹp 2.500 Nm,• thời gian kẹp: mở kẹp 20 ms – kẹp 21 ms
thử khả năng chịu đựng:• tải 385 kg góc 0° - 90°,• thời gian chu trình 0,7 s – thời gian tạm dừng 2 s,• nóng lên tối đa 42 °C
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 350 - ngangmâm kẹp d 300 – 450 mm,tốc độ 42 rpm,độ cao giữa 245 mm,tải vận chuyển:
• 600 kg,• 900 kg có ổ đỡ,• 1.500 kg có thêm ụ động,
kích thước:• Rộng 745 x Cao 415 x Sâu 256 mm có nắp che,• Rộng 340 x Cao 415 x Sâu 256 mm không nắp che,
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
ATC 350 - ngangổ đỡ và độ cứng:
• đường kính ổ đỡ 280 x 185 mm,• moment nghiêng 5.500 Nm cộng với 6.600 Nm đỡ,
kẹp bằng khí nén:• moment xoay tiếp tuyế của mâm kẹp 4.000 Nm,• thời gian kẹp: mở kẹp 43 ms – kẹp 19 ms
thử khả năng chịu đựng (bánh răng truyền động 2:1):• tải 450 kg góc 0° - 90°,• thời gian chu trình 0,75 s – thời gian tạm dừng 3 s,• nóng lên tối đa 39 °C
A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0 • 3 5 0
peiselerPräzisionsmaschinenbau
Z A T C1 2 5 • 1 6 0 • 2 5 0 • 3 0 0
ZATC 125 ZATC 160
ZATC 300ZATC 250
peiselerPräzisionsmaschinenbau
bộ đổi palét tự động WW 520 và WW 630:
được điều khiển bằng khí nén – thiếtkế 5 hoặc 6 bar,
có phương tiện điều khiển chuyên dùng,phần mềm tự học,bộ tiếp hợp với phôi, thiết kế không có bộ hấp thu chấn động, thời gian nâng – 180° - hạ
• WW 520 • 2 x 320 kg • 4 giây • i = 100 kgm²• WW 630 • 2 x 520 kg • 5 giây • i = 200 kgm²
giảm chi phí thiết bị của bạn!
A P Ctruyền động bằng khí nén
peiselerPräzisionsmaschinenbau
...thị trường của thiết kế đặc biệt có gì mới?
thiết kế mới nhất
peiselerPräzisionsmaschinenbau
bàn xoay NC truyền động trực tiếp
32
1997 Peiseler đã tiên phong thiết kế bàn và chốt truyền động trực tiếp,
2001 Peiseler thiết kế bànxoay-nghiêng đầu tiên, sảnphẩm ZASD,
các phát minh mới lạ của peiseler
peiselerPräzisionsmaschinenbau
33
2003 ZASD đầu tiên có tốc độ 500 rpm,2004 ZASD đầu tiên có tốc độ 1.000 rpm,2005 ZASD đầu tiên có hai trục quay,
bàn xoay NC truyền động trực tiếpcác phát minh mới lạ của peiseler
peiselerPräzisionsmaschinenbau
34
2006 ATD đầu tiên có tốc độ 2.000 rpm,2008 TGZD đa trục đầu tiên,2010 đầu xoay đầu tiên,
bàn xoay NC truyền động trực tiếpcác phát minh mới lạ của peiseler
peiselerPräzisionsmaschinenbau
35
2010 bàn cho phôi 3 tấn đầu tiên với tốc độ 600 rpm,2012 bàn cho phôi 5 tấn đầu tiên với tốc độ 300 rpm,
moment nghiêng 70.000 Nm,
bàn xoay NC truyền động trực tiếpcác phát minh mới lạ của peiseler
peiselerPräzisionsmaschinenbau
36
bàn xoay NC truyền động trực tiếpcác phát minh mới lạ của peiseler
KÍCH CỠ PHÔI TỐC ĐỘ – Chế độ S1
320 300 kg 1.000 rpm400 500 kg 800 rpm520 800 kg 800 rpm630 800 kg 600 rpm800 2.300 kg 500 rpm
peiselerPräzisionsmaschinenbau
Chúng tôi cảm ơn bạn đa quan tâm theo dõi. . .
để xem thêm hình ảnh và thông tin, xin bấmw w w . p e i s e l e r . d e