Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PGS TS BS Lecirc Anh Thư
Khoa Nội Cơ Xương Khớp BVCR
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Hội Loatildeng xương TP Hồ Chiacute Minh
NỘI DUNG
1 Quy mocirc vagrave hậu quả của loatildeng xƣơng
2 Loatildeng xƣơng phograveng ngừa vagrave chẩn đoaacuten
3 Hiệu quả của caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng
4 Bisphosphonates chọn lựa đầu tiecircn cho điều trị LX
Hiệu quả
An toagraven
Kinh tế
Tiện dụng
6 Kết luận
bull 12 triệu người gt 50 tuổi
bị LX
bull 40 triệu người coacute mật độ
xương thấp
bull Chi 20 tỉ USD năm cho
gt 2 triệu case gatildey xương
Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml
Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng
Mỹ
bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases
gatildey xương
bull 4 triệu trường hợp gatildey
xương mới năm
bull Chi 317 tỉ Euro năm
Chacircu Acircu Việt Nam
bull gt28 triệu người bị LX
(Nữ 76)
bull 170000 trường hợp
gatildey xương do LX
bull 25600 trường hợp gatildey
xương hocircng
Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030
Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo
những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEAacuteU TOAacute
DI TRUYEAgraveN
KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG
XOumlOcircNG NtildeAEligNH
(25ndash35 TUOAringI)
HOAIumlT NtildeOAumlNG
THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC
YEAacuteU TOAacute MOAcircI
TROumlOcircOslashNG
CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
DINH DOumlOcircOtildeNG
NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO
LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
NỘI DUNG
1 Quy mocirc vagrave hậu quả của loatildeng xƣơng
2 Loatildeng xƣơng phograveng ngừa vagrave chẩn đoaacuten
3 Hiệu quả của caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng
4 Bisphosphonates chọn lựa đầu tiecircn cho điều trị LX
Hiệu quả
An toagraven
Kinh tế
Tiện dụng
6 Kết luận
bull 12 triệu người gt 50 tuổi
bị LX
bull 40 triệu người coacute mật độ
xương thấp
bull Chi 20 tỉ USD năm cho
gt 2 triệu case gatildey xương
Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml
Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng
Mỹ
bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases
gatildey xương
bull 4 triệu trường hợp gatildey
xương mới năm
bull Chi 317 tỉ Euro năm
Chacircu Acircu Việt Nam
bull gt28 triệu người bị LX
(Nữ 76)
bull 170000 trường hợp
gatildey xương do LX
bull 25600 trường hợp gatildey
xương hocircng
Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030
Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo
những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEAacuteU TOAacute
DI TRUYEAgraveN
KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG
XOumlOcircNG NtildeAEligNH
(25ndash35 TUOAringI)
HOAIumlT NtildeOAumlNG
THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC
YEAacuteU TOAacute MOAcircI
TROumlOcircOslashNG
CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
DINH DOumlOcircOtildeNG
NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO
LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
bull 12 triệu người gt 50 tuổi
bị LX
bull 40 triệu người coacute mật độ
xương thấp
bull Chi 20 tỉ USD năm cho
gt 2 triệu case gatildey xương
Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml
Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng
Mỹ
bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases
gatildey xương
bull 4 triệu trường hợp gatildey
xương mới năm
bull Chi 317 tỉ Euro năm
Chacircu Acircu Việt Nam
bull gt28 triệu người bị LX
(Nữ 76)
bull 170000 trường hợp
gatildey xương do LX
bull 25600 trường hợp gatildey
xương hocircng
Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030
Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo
những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEAacuteU TOAacute
DI TRUYEAgraveN
KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG
XOumlOcircNG NtildeAEligNH
(25ndash35 TUOAringI)
HOAIumlT NtildeOAumlNG
THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC
YEAacuteU TOAacute MOAcircI
TROumlOcircOslashNG
CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
DINH DOumlOcircOtildeNG
NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO
LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo
những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEAacuteU TOAacute
DI TRUYEAgraveN
KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG
XOumlOcircNG NtildeAEligNH
(25ndash35 TUOAringI)
HOAIumlT NtildeOAumlNG
THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC
YEAacuteU TOAacute MOAcircI
TROumlOcircOslashNG
CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
DINH DOumlOcircOtildeNG
NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO
LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEAacuteU TOAacute
DI TRUYEAgraveN
KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG
XOumlOcircNG NtildeAEligNH
(25ndash35 TUOAringI)
HOAIumlT NtildeOAumlNG
THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC
YEAacuteU TOAacute MOAcircI
TROumlOcircOslashNG
CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute
DINH DOumlOcircOtildeNG
NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO
LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA
bull Cung cấp calcium theo nhu cầu
bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn
bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde
bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute
bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D
Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)
Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400
Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400
Từ 1 đến 3 tuổi 700 600
Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600
Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600
Từ 14 đến18 tuổi 1300 600
Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600
Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600
Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600
Trecircn gt70 tuổi 1200 800
Từ 19 đến 50 tuổi
(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600
Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000
Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010
Definitions mg = milligrams IU = International Units
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG
1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh
Dựa vagraveo BMD (T score)
Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ
2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh
(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)
Tuổi cao
Giới
Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)
Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei
BMI thấp
Viecircm khớp dạng thấp
Huacutet thuốc laacute
Uống rƣợu ge 3 lyngagravey
Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG
1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng
(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring
xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn
2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn
chaelig soaacute T (T score)
3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)
minus Phaacutet hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
minus Chẩn đoaacuten mức độ LX
minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng
minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)
measurement
2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip
3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)
VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng
2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng
3 Nacircng cao chất lƣợng sống
4 Giảm tử vong
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Tiền thacircn của tủy xƣơng
Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo
Caacutec tế bagraveo loacutet
THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG
rPTH Strontium Ranelate
THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG
Estrogen SERMs
Bisphosphonates Calcitonin
Caacutec chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng
của Osteoclast
Tăng số lƣợng vagrave hoạt
động của Osteoblast
Tạo xƣơng giảm
Hủy xƣơng tăng
+ -
Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC
(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG
Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey
Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey
Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
ndash Bisphosphonates
Alendronate Alendronate +Vitamin D
Zoledronic acid
ndash Calcitonine
ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)
LỐI SỐNG
Giảm huacutet thuốc uống rượu
Tập vận động
Traacutenh teacute ngatildehellip
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone ndash forming drugs)
ndash Strontium Ranelate
ndash Parathyroid Hormon
CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip
CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec
hormon đồng hoaacute vitamin Khellip
ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec
liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh
- A A Teriparatide
- A A Strontium ranelate
A A A Risedronate
- - A Raloxifene
A A A Estrogen
- - A Ibandronate
D D B Cyclic etidronate
C C - Calcium + vitamin D
- C C Calcitriol
D C C Calcitonin
A A A Alendronate
Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống
A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng
kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization
A A A Zoledronic acid
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15813
11407
1143162
29826
1422526
1303862
1011054
703902
61216552
16815
17407
1273184
21814
1592503
1123852
1411057
903906
68316538
094 [047 189]
065 [031 136]
090 [071 116]
136 [078 237]
088 [071 110]
116 [090 146]
072 [056 091]
078 [057 106]
089 [080 099]
23
20
185
37
236
184
196
119
P=0036
05 07 1 14 2
Favors treatment Favors Control
Study Treatment
nN Control
nN Relative Risk
[95 Confidence Interval] Weight
()
Test for heterogeneity p=37 P=014
Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong
Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong
Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng
bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading
medication and are recommended as first-line
treatment for osteoporosis1-8
bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử
dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave
thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8
1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml
2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age
60 (Germany)
3 SEIOMM httpwwwseiommorg
4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm
5 Canadian Guidelines 2010
6 UK Guidelines 2008
7 APLAR guidelines 2006
8 NICE and NOGG (United Kingdom)
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Hiệu quả của Bisphosphonates
Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy
trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem
tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam
giới lớn tuổi bị loatildeng xương
Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều
trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)
1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124
Plt0001
Plt0001
Plt0001
Plt0001
P=0005
P=0003
P=0038
Giả
m n
gu
y c
ơ g
atildey x
ươ
ng
so
vớ
i P
lac
eb
o
ndash100
ndash80
ndash40
0
ndash60
ndash20
Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng
Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống
X quang gatildey
đốt sống
Gatildey nhiều đốt sống (X quang)
Gatildey đầu dưới
xương quay
Gẫy đốt sống lacircm sagraveng
Gatildey đầu trecircn
xương đugravei
Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong
nghiecircn cứu FITa
48
87
45
30 27
53
30
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates
Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet
Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng
cột sống
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng ngoagravei cột
sống
(Xƣơng đugravei cổ tay
khaacutec) RR (95 CI)
Gatildey cổ
xƣơng đugravei
RR (95
CI)
Gatildey xƣơng
cổ tay
RR (95 CI)
Alendronate1 055
(043-069)
077
(064-092)
047
(026-085)
050
(034-073)
Risedronate2 061
(050-076)
080
(072-090)
074
(059-094)
067
(042-107) dagger
Ibandronate34
Uống hagraveng ngagravey
Uống ngắt quatildeng
(hagraveng thaacutengquyacute)
062 (042-
075)
050 (026-
066)
Khocircng hiệu quả
Khocircng hiệu quả
NA
NA
NA
NA
Zoledronic acid5 030
(02-038)
075
(NA)
059
(042-083)
NA
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
= ALNPlacebo (n = 437)
= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)
Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng
Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12
0
2
4
6
8
10
12
14
16
37
F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5
Năm
FIT 3 đến 45 năm
FLEX 5 năm
Plt0001
Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm
Thay đ
ổi
tru
ng b
igravenh t
ừ
thờ
i điể
m b
ắt
đầu n
ghiecirc
n
cứ
u F
IT
F = FIT FL = FLEX
1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh
an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei
Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT
0
2
4
6
8
10
5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
tiacutec
h lũ
y
Giảm nguy cơ tương đối12
55
ALNplacebo
ALNALN (gộp)
ALNplacebo (N) ALNALN (N)
53
24 P = 0013
ARR 29
387 597
398 615
412 631
425 646
436 660
392 606
404 626
419 638
428 651
437 662
ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối
1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45
2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng
khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng
Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng
Calcium D (15)
Bisphosphonates (9)
Kết hợp thuốc (6)
Khocircng coacute thuốc (70)
Caacutec thuốc điều trị
trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng
Barnard Colon-Emeric 2008
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Compliance Persistence
Siris ES 2006 43 20
Cramer JA 2007 (Sys
Review)
59-81
18-78
Penning van Beest
FJA 2008
58 NA
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm
1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women
Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases
Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022
2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for
osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031
3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate
therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Recker RR Mayo Clin Proc 2005
Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey
Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn
mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec
Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication
adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Generic Bisphophonates
1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần
Bisphophonates chiacutenh hatildeng
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded
once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a
retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221
Sau 1 năm điều trị
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs
Bisphosphonates Brand-name vs Generic
Canis JA et al 2011
Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị
1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005
Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ
710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do
bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ
Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể
bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh
bull Khả năng dung nạp của thuốc
bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh
bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)
ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates
ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống
ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng
phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)
uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip
ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven
Đường dugraveng thuốc
Kiacutech cỡ viecircn thuốc
Hagravei lograveng
Giaacute thagravenh
minus Giảm số lần dugraveng thuốc
Tăng tỷ lệ tuacircn thủ
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phiacute điều trị
Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần
Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả
Fosamax 70mg hagraveng tuần
Uống tuần một lần (60 lần năm)
Fosamax 10mg hagraveng ngagravey
Uống ngagravey một lần (365 lần năm)
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn
Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ
Tiecircn lương khả năng gatildey xương
Chỉ định điều trị
Theo dotildei điều trị
Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị
Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam
Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD
ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo
Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012
Mỹ
Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005
Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030
Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến
LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T
- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)
- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD) tƣơng đƣơng
với giảm 10-12 mật độ
xƣơng vagrave nguy cơ gatildey
xƣơng tăng gấp 15 lần
BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0464 - 35 - 22
Troch 0294 - 40 - 32
Inter 0477 - 40 - 33
Total 0406 - 44 - 34
Ward 0300 - 37 - 17
Region BMD T-score Z-score
L1 0474 - 41 - 28
L2 0576 - 41 - 27
L3 0594 - 45 - 30
L4 0722 - 36 - 21
Total 0601 - 41 - 26
Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Bisphosphonates
SERMs
Estrogen
Raloxifene
Alendronate Zoledronic Acid
Risedronate Ibandronate
Caacutec thuốc chống hủy xƣơng
Calcitonin New SERMS
Anti-RANKL antibody
Osteoprotegerin
Cathesin K inhibitor
vβ3 integrin antagnonist
Osteoclast
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Osteoblasts Osteoblasts
SARMs (Selective Androgen
Receptor Modulators)
Wnt-canonical signaling pathway
- Anti-Dickkopf1
- GSK-3 inhibitor
- Anti-sclerostin
PTH analogs
Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng
Strontium ranelate
Parathyroid hormone
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD
Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi
tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen
lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng
Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh
sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin
K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị
Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai
Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute
phase III trecircn 20000 phụ nữ
loatildeng xƣơng sau MK
Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần
tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng
2 Cần thay đổi nhận thức về
minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh
minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng
minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng
cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu
quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn
thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị
Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)
Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng
4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị
5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt
lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde
KẾT LUẬN
Xin caacutem ơn
Xin caacutem ơn