10
PGS.TS. TRỊNH LỀ HÙNG C O S H O á S I N H Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên (Tái bán lấn thứ nhát) DẠI Hệ! ru. . ; ISƯÍ ỈO TẮM ỉlýC LIỆU I NU \ X U Ấ T B Ả N G I \<> D Ụ C

PGS.TS. TRỊNH LỀ HÙNG - tailieudientu.lrc.tnu.edu.vntailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/brief_32573_36365...MỤC LỤC Trang Lòi nói đáu 3 Kí hiệu mộ!

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

PGS.TS. T R Ị N H L Ề H Ù N G

C O S Ờ H O á S I N H

Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên

(Tái bán lấn thứ nhát)

DẠI H ệ ! ru . . ;

ISƯÍỈO TẮM ỉ l ý C L I Ệ U I

N U \ X U Ấ T B Ả N G I \<> D Ụ C

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

M Ụ C L Ụ C

Trang

Lòi nói đáu 3

Kí h i ệu m ộ ! vài thuật n g ữ v iế t tất 6

M ộ i vài nót vé sư h ình thành mởn Hoa sinh

Chương ỉ. LỎGK PHẢN T I ( X A S I ' S Ò M ;

L I . Tá i cả c ơ t h ế sống đ ê u c ó chung nguồn góc hoa học 9 1.2. Sự hình t hành và l iêu thụ n ăng lượng trong q u á t r ình c h u y ê n hoa 9 1.3. T h ô n g t in d i t r u y é n 11

Chương 2. TẾ BÀO VÀ CẤU TRI c TỂ BÀO 2. Ì . Te bào - Đ ơ n vị sống nhỏ nhất 13 2.2. Câu trúc cùa t ế b à o 15

2.3. Các b à o quan 17

Chương 3. THÀNH PHẨN HOA HỌC Ò A c o THỂ SÒNG VẢ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG QUẢ TRINH SỐNG

3.1. Các n g u y ê n tó hoa học trong cơ thò sông 20 3.2. Vai t rò của nước trong quá trình sống 23

Chương 4. CACBOHIDRẢT 4.1 . Đ ạ i cương 29 4.2. Cấu t rúc và l ính chất 30

Chương 5. L i m " 5.1. Đ ạ i cương 48 5.2. Cấu t rúc và t ính chất 49

Chương 6. PROTEIN 6.1. Đ ạ i cương 59 6.2. Cấu lạo phản l ử protcin 60 6.3. M ộ t NÕ l ính chái quan trọng của protein 79 6.4. M ỏ i sò protein quan trọng 81

Chương 7. AXIT NUCLEIC 7.1. Đ ạ i c ư ơ n g R** 7.2. CÁU trúc hoa học của axi l nuclcic 89

7.3. A x i t D e o x i r í b o n u c l c i c ( A D N ) 89

7.4 A x i l nho nuclcic ( A R N ) 99

Chum* 8. CÁC CHẤT x ú c TÁC SINH IU M

Phán mòi Kn/im

8. Ì. Dai c ư o n g vé cnzim 103 8.2. Cấu tao phản l ừ của c n / i m 104 8.3. T ính d á c h iỏu của cnzim 107 8.4. Tác dung xúc lác cùa e i ư i m 107 8.5. Zimogcn và sư hoai hoa ù m o g e n 110

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

8 6. Sự phan bò c n / i m trong lò hào 8.7. Tởn gói và phân loai X.K. Các yỏu tổ ánh hướng dỏn vân lóc cùa phản ứng en/ im 112

Phún hai Cocn/im, vilamin và moi MI kim loai ran Ihirl

8.9. Cocn/ im và cơ chỏ hoai dỏng 120 8.10. Vi tamin 123 8.11. Các chái kháng vi tamin (antivi tamin) 125 8.12. lon k im loạ i trong cnzim 126

Chương 9. HíXX"MON 9. Ì. Đ ạ i cư(Tng vé hoocmon 128 9.2. Hoocmon ( lòng vật 128 9.3. Moóc mon côn Irùng 138 9.4. Moóc mon thực vát 139

í hương to. CÁC CHÁT TRO SINH

10.1. Đ ịnh nghĩa 143

10.2. Phân loạ i 143 10.3. Các chất trợ sinh ở động vát và cỏn trùng 143 10.4. Các chất trợ sinh ờ thúc vật 147

í hmmt ti. SỰ TRAO Đ ổ i CHẤT I U . G iớ i th iệu vé sự trao d ổ i chát 148 11.2. Các quá trinh d iên ra trong trao d ổ i chát 150

Chuông 12. TR KO Đ ổ i G Ù XÍT 12.1. Phân g i ả i g luxi t 160 12.2. Tổng hợp g lux i l 167

(huân* 13. TR xo Dổi I.IPIT

13.1 Phân giả i l ip i i 169 13.2. Tổng hợp l i p i l 175

( hu,<nKl4 TRAO DỎ! PROTHN 14.1. Phím giả i protein và aminòax i l 181 14.2. Sinh lổng hợp ammoaxii 191 14.3. Sinh lổng hóp prolein 194 14 4. Điêu hoa sinh tống hóp protcin 200

Chương 15. TRAO Đ ổ i AXIT NYCLEIC 15.1. Phản g iả i ax i l nuclcic 201 15.2. Sinh lổng hợp nuclcoth purin X P 15.3. Sinh tổng h ơ p nucleotii p inmid in 204 15.4. Sinh tổng h ó p A D N 207 15.5. Sinh tổng hợp A R N 2ns

TÀI LIÊU THAM KHẢO 211

4

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

Lời nói đáu

Quá trinh chuyển hoa các chất xung quanh chúng ta là một loạt các phàn

ứng hoa học được diễn ra tuân theo những quy luật nhát định cùa hoa hoe. So

với thế giới vô cơ thi quá trinh này trong thè giới sông là vỏ cùng phức tạp và

đấy bí ẩn.

Những thành quả nghiên cứu khoa học vé sự sống đạt đước trong 50 nám

gần đây cùa thế giới là bước đi dài của con người, song những hiếu biết cùa

chúng ta van còn đang ỏ phía trước.

Hơn ai hết, sinh viên ngành hoa là những người nấm được những hiếu

biết về các quy luật hoa học, cần phải tìm hiếu những quy luật này diễn ra

trong thế giới vật chất sông nhầm khai thác phục vụ cho lợi ích cùa con người

nhưng đồng thời củng phải biết hướng sự sống của con người sao cho hài hoa với môi trường thiên nhiên.

Cuốn giáo trình "Cơ sở Hoa sinh'' nhằm giúp sinh viên ngành Hoa học, ngành Sinh học và Môi trường có một bức tranh toàn cành vé sự sông, các

chất sống và các bước chuyên hoa các chát này trong cơ thê sòng. Tuy nhiên, đây cùng chỉ là một lượng kiến thức cơ sở tôi thiêu mang tinh chấm phá và gợi

mở. Tác giả hy vọng cuốn sách sẽ đáp ứng được một phẩn nào đó những thắc

mắc về thế giới mà chúng ta đang sông và hơn thế, nếu được, là tạo ra sự tò mò đôi với các bạn muôn đi sâu vào lĩnh vực hoa sinh học.

Tác già xin chán thành cảm ơn GS.TSKH. Đặng Như Tại và GS.TSKH. Trần Đình Toại vé những ý kiến đóng góp sửa chữa trước khi cuốn giáo trinh

được phát hành rộng rái.

Tác giả xin có lời cảm ơn trước các bạn đọc xa gần vé những ý kiến sê đóng

góp khi cuốn sách này được các bạn quan tàm đèn.

lỉu run, ihứrtiỊ -4 nám 201)5

T Á C G I Ả

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

K Í H I Ệ U M Ộ T V À I T H U Ậ T N G Ữ V I Ế T T Ấ T

ACP Protein mang axyl (Acyl Carrier Protein)

AMP, AMP vong

ARN„ ARN thòng tin (tiếng Anh m là chữ viết tát cùa message thông tin)

ARN, A R N v à n chuyến ( t iêng Anh t lá c h ữ v iết tát c ù a t r a n s í e r : v à n chuyển)

A R N , : A R N virut

Da : Dalton là đơn vị khố i lương tương đ ư ơ n g khố i lương n g u y ê n từ h tđro

(1 .66 .10 ' 2 4 g)

EF Yêu tố k é o dài (Elongation Factor)

IF : Yêu tố khởi đ ồ n g (Imliation Factor j

In vitro Trong ô n g ngh iệm

In vivo : Trong cơ t h ể s ô n g

IU : Đơn vị hoat đ ộ của enzim theo quốc t ế (T iếng Anh : International unrt)

à : Angstron (10" 1 ° m)

ụ : M i c r o ( 1 0 ' 6 m )

n : N a n o ( 1 0 ' 9 m )

p , : Photpho vô cơ ( t iếng Anh : p )

s : (Svedberg unit) đơn VI d ù n g đ ể do h è s ố lắng 1S = 1 0 ' 1 3 g iây H à n g s ố lắng tỉ l ệ với tốc đ ỏ láng c ù a phản tử t rong t rường li t â m và tì lè VỚI kích thước và hình dang p h â n tử

6

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

M Ó T V À I N É T V É S ự H Ỉ N H T H À N H

M Ó N H O A S I N H

Hoa sinh học l i m ó t m ô n học n g h i ê n cứu vé s ư sống d ư ớ i góc đ ộ p h â n

tử. Mục t iêu đ á i ra l ả n g h i ê n cứu tìm h i ếu thanh p h i n , cấu lạo, chức n â n g và

bản chá i hoa học vua các q u á t r ình chuyển hoa các chất t rong cơ t h i sóng

Hoa sinh họe l ó thi* chia t h à n h ba l ĩnh vực c h í n h

1. C â u t ru i hoa học cùa các chất có nguồn gốc tù Mí sÁng và m ồ i t ư ơ n g

quan giữa chức n â n g sinh học v ớ i cấu t rúc hoa học

2. Sự trao đ ỏ i chất t hế h i ệ n qua các p h à n ứng hoa hoi x u ả l h i ê n t rong Cờ

t h ể sống.

3. Bàn ị. h.\ì hoa học cua các q u á t r ình và các c h à i thơi h i ệ n tụ lơn g i ã vả

t r u y ề n d ẫ n t h ố n g t in sinh học.

MỎM I loa sinh trờ thành mội ngành nghiên cứu độc lập tư dầu thỏ k i XIX

v ớ i c ô n g t r i n h k h ở i d ầ u của Friedrich VVõhler Trước t h ờ i VVữhỈCT n g ư ờ i

ta cho r ằ n g các c h á t t rong vật chất sổng khác biệt h o á n toan v ớ i các chất

t rong vậ t chất k h ổ n g t ố n g , c h ú n g k h ô n g tuân theo CẮC quy Ệậặi vá t l i vả

hoa học đ ã b i ế t , c h ú n g chỉ sinh ra trong lé b à o sống n h à vảo m ỏ i lu i

sống" h u y ề n bị n à o đ ó . N á m 1828, t rong p h ò n g th i n g h i ệ m , Whỗ l trr đả

tong hợp ra u r é , m ộ t chá t cố nguồn gốc sinh học, tư h ợ p t h á t v ỏ cơ la

amoni Xia ná t . Tuy nh iỏn , các quan đ i ế m vé "lơi- sỏn^" v ẩ n tổn tạ i Vào

nửa sau t!u x k i \ 1 \ n g ư ờ i ta đã biết khá n h i ê u vé câu t rúc n h ữ n g thanh

phần c h ù vò l i cua cơ thó s õ n j ; n h ư aminoaxi l và protein . m o n o * â c c a r i l v i

p o ỉ ỉ s a c c a r ì t Bpit và ax i l nucleic. C u ố i thỏ k i M \ . v à o n á m 1897« côn>;

t r inh của Eduard và Hahs Buchnor đã phá t h i ệ n ra r á n g dịch ch iế ì xuỏt

tư m á n h v u n cùa tè b à o n á m men bia (có nghĩa Ki các tê bao n à y đ ã chể í

h o á n loàn do IM n g h i ề n v ụ n ) v ẫ n thực h i ệ n được qua t r inh lòn mt-n ( lén

men v ô hào ) đ ư ờ n g biền t h à n h r ư ợ u . K h á m p h á n ã y đ ã mi* d ư i i n £ cho

việc thực h i ê n các p h â n ú n g hoti sinh ngay t rong ố n g n g h i ệ m - i n vitTO

m i k h ố n g c á n đòi hò i t rong mót cờ t iu ' sống - in VIVO. Đây đ ư ơ c \ f m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

n h ư mAt t rong n h ữ n g cỏnK t r i nh có á n h h ư ờ n g lơn n h á t đ á lam cho

t huyế t "lực sống" bi s ú p đ õ hoan toan và t h ú c đ.Jv «»ư p h á t tn« v n manh mi"

m ô n Hoa sinh t rong t hỏ k i t i é p theo.

Nứa dâu thó kì XX đ ã xuất h i ệ n n h i ỏ u thanh t ưu vá l ĩnh v ụ t hoa s inh

học. Qua đ ó n g ư ờ i ta đ ã b iế t đ ư ợ c sự hiOn dn>n va va i tTÒ c ù a vtUirmn.

hoocmon và b à n chất c ù a enz im la p ro tc in C á c p h à n ư n £ cua «.|U.I tTinh

lỏn mi-n Vứ chu t r inh ox i hoa, p h o t p h o r v l hoa c ũ n g đ ã đ ư ợ c l i giai

Thưa h ư ơ n g n h ử n £ t h j n h t^uà rực rỡ của sự p h á t triển manh m ẽ c ù a

các n g à n h khoa học k i thuủ t nó i (. hung , tư n h ữ n g nằm 50 c ù a tho k i t rước

đ ế n nay, t rong l ĩnh vực hoa Mnh hen: đ ả t i ế p t úc xuấ t h i ỏ n thom nhi t 4 u

thanh tựu đ á n g kỏ v é n g h i ê n cứu cấu t r á c p h â n tư axit nucleic, pro te in .

cơ cho xúc tác cùa enzinv qud t r i nh lóny, hợp p ro te in , axH nucleic v á cú

c h é đ i ổ u h o à cùa chung.

H o i sinh học n g á y nay t h ú c s ư la t r ung l ủ m c ù a cuốc cách m j n > ;

sinh học.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

Chương Ì

L Ô G I C P H Ả N T Ử C Ủ A s ự S Ố N G

1.1. T Ấ T C Ả C ơ T H Ể S Ố N G Đ Ề U C Ó C H U N G N G Ư ổ N G Ố C H O A H Ọ C

1.1.1. Sự khác biệt giữa cơ thế sống và giới vô cơ

a) C ơ thể s ô n g c ó tổ chức câu tạo rát t inh vi từ những phân l ử chát hữu cơ c ó phân tứ

lượng lớn và c ó cấu t rúc rát phức tạp. Ngược l ạ i . đòi vớ i g i ớ i vò c ơ n h ư đá t . đá . nước.

khổng khí . . . . c h ú n g chi là tập hợp cùa những chát hoa hoe đíTn g iản .

b) C ơ thô sống t hường x u y ê n l i ế p nhận nàng lương từ m ỏ i t rưởng xung quanh (nàng

lượng hoa học và n ăng lương quang học) đe thưc h iện các quá t r ình c h u y ê n hoa nhảm

mục đ í ch duy trì sự t ổ n tạ i và phát t r iển . Các chát vô cơ khổng c ó khả n à n g này và nêu cổ

(hì năng lượng (hu dược l ạ i phá vỡ c ác liên ke! làm c h ú n g tan rả thành các chá i dơn giàn hơn.

c) C ơ thỏ s ó n g c ó khá n à n g tự tái tạo hôn tục ờ c á p cáu trúc c ó trài tự cao. nghĩa là

c h ú n g c ó thò tự sinh ra c h í n h bàn thân c h ú n g và thậm chi còn phát [Tiên vươt bác nhờ v à o sự t i ến hoa. Các chá t vổ c ơ h o à n toàn khổng c ó khá nàng này .

1.1.2. Nguồn gốc hoi học cùa vật chất sống

Tất cà các đ ạ i phàn từ sinh học đêu được tạo thành từ một sỏ đ ơ n vị c ó câu lạo d ơ n

g i àn . ti lon h ình là aminoaxi t , nuclcotit và m o n o s a c c a r í l . C h ú n g dươc g h é p nòi vớ i nhau

tuân theo những quy luật chặt chẽ d ế h ình thành ra các dạ i phản l ừ sinh học như protein,

axit nucleic và polisaccarit. Sư g h é p nố i này cũng g iỏng n h ư sự g h é p n ổ i c á c chừ cá i d ế

thành một từ c ó nghĩa và các l ừ l ạ i dược g h é p vớ i nhau d è d i ẻ n đa i mô i cảu h o à n chinh.

Ví d ụ , trung tự nh iỏn c ó rái nh iêu hợp chất protein n h ư n g lái cả đ ê u chi dược tao ra l ừ 20

aminoaxit . c ò n vé sự da dạng cùa g iỏng loài trong tư nh iồn quytM đ i n h bởi ax i i nuclcic l ạ i

chi được tạo ra l ừ 4 nucleoli t .

1.2. Sự HÌNH THÀNH VÀ TIÊU THỤ NÀNG LƯỢNG TRONG QUÁ TRÌNH

C H U Y Ể N H O A

1.2.1. Cơ thẻ sông luồn không cân băng với môi trướng xung quanh

T ừ kh i xuất h i ên sư sổng và trong SUÔI quá t r ình t iên hoa. sư sổng bao g i ờ củng dược

n g à n c á c h vớ i m ỏ i t rường xung quanh bàng lớp m à n g . Các q u i t r inh s ó n g được d i ê n ra

hỏn trong lớp m ò n g n à y . lúc đáu vớ i những tổ chức s ó n g dơn g i ả n . vé sau xuất h i ện các

c ơ quan n ộ i b à o và c à n g ngày c à n g phức lạp him dan đón sư khác biót n g à y c à n g lớn giữa

cơ the sổng và m ô i t rường xung quanh. Sư khác biòt hen trong và bàn n g o à i m á n g chinh

là t h à n h p h à n và nống d ỏ các chá t . K h i sư sóng khổng c ò n nửa thi các m ã n g này tụ p h á

vở và híp lúc c ó xu the1 thict láp tạ i trạng thai cân bàng VỚI m ỏ i t rường xung quanh.

4

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

1.2.2. T h à n h phan p h â n từ p h i n i n h t r ạ n g t h á i c ỉ n bằng d ồ n g

T h à n h phán hoa học bòn (rong c ơ thỏ sống luôn luôn ổ n d inh nhung khổng c ó nghĩa

là sự ôn đ ịnh cứng n h á c . Trong c ơ the sổng luôn c ó sư luân c h u y ê n thay d ố i d ò n g vếỉ chất

và nàng lượng. Các chất Irong c ơ the s ó n g khổng l ố n l ạ i v ĩnh v iên . c h ú n g l u ô n d ố i m ^ i

hãng c á c h l ự phán huy rói thái vào m ỏ i t rường và d ó n g thờ i l ạ i xây dựng m ớ i n h ờ H í p

n h ã n các chái khác tư mòi t rường

1.2.3. Cơ thế sống trao dối năng lượng và vát chát với mỏi trưởng xung qtunh

C ơ thó sống là một hệ m ờ l u ồ n c ó sư trao đ ổ i n à n g lượng và vài chủ! VỚI m ò i t r a n g

xung quanh trong d iêu k i ệ n dang á p và dang nhiệ t .

Co the sổng được g ọ i là d i dưỡng nêu như n ó t i ếp n h â n c á c chả i từ m ồ i t rường xung

quanh và lấy năng lương tư do nhờ phàn ứng sinh nhìn của q u á t r ình b i ế n d ổ i c á c chá i

này . Nguồn nâng lượng này đố duy I n cơ thó sống và đè cung c á p cho các phan ưng thu

nhiệt đ i ề n ra trong cơ tho sống.

C ơ thở sống dược g ọ i là tự l iu I . : n í u n h ư n ỏ l i ế p n h â n n à n g lương từ c á c nguồn t á n g

của môi t rường (quang n â n g ) dác biệt là á n h s á n g m ả i ư ờ i . C á c phản ứng quang h o i phá i

nhiệt l àm t iên đổ thực h i ện các phàn ứng thu nhiệt n ộ i b à o .

1.2.4. Enzim quyết dinh thư tự các phàn ứng diên ra

Oe cho m ộ i phàn ứng hoa hoe xảy ra. các chá i tham gia phàn ứng cần phai c ó m ộ i

n â n g lượn ị! hoạt hoa. Các chát dù đã c ó thủ n à n g cao hơn sàn p h à m phán ứng vần phai

dược hoạ i hoa vé trạng thái chuyến l i ế p . sau d ó phản ứng thực sự m ớ i xảy ra. B ình thường

n ă n g lượng này được tạo ra bảng c á c h tảng nhiệ t đ ộ c ù a hệ p h à n ứng. ví d ụ đ u n n ó n g .

Tuy nh iên , cơ thỏ sóng khổng d i theo c á c h này . C ơ t h i sống là mộ t hệ d á n g nh iệ t , chứa

c á c chá t khổng bổn vớ i nhiệt . Trong (hực lé. c ơ thè sổng sử dung chá i xúc tác sinh bọc

dặc hiệu g ọ i lù cn/. im. N h ờ c ác cnz im n à y . n â n g lượng hoạt hoa c ù a c á c chá t tham gia

p h à n ứng được g i ảm d á n g ke đón mức khổng cản gia lảng nh iọ i đ ộ . Cũng vì t h ế l ốc đ ộ

p h à n ứng do c n / i m xúc túc l ãng lèn rả! nh i êu lán . (hường gấp l o 6 - l ũ 7 lán so v ớ i khổng

được xúc lác .

Trong l ẻ bào sống luôn c ó m ả i hàng ngh ìn c n / i m khác nhau và m ỏ i cnz im ch i x ú c

tác cho một phàn ứng r iêng biệt vớ i đ ổ d á c h i ẽu rát cao. M ộ i số cnz im l ạ i t ập h ó p thanh

m ộ i c ụ m c ù n g xúc tác cho một loạ t các phản ứng h o i học l iên t i ếp l uân theo m ộ i t r ì nh tự

nhá i đ i n h : m ỗ i sân phẩm vừa được lạo ra sẽ l ạ i t i ế p lục tham gia ngay v à o c á c p h à n ú n g

kẻ l i ế p tạo nôn m ộ i chuố i phán ứng. Đ ó c h í n h là con dường c h u y ê n hoa c á c c h á ! t rong c ơ

thè s ó n g hay còn g ọ i là q u á t r ình trao d ô i chá t .

Q u á t r ình (rao d ổ i chất (metabolism) g ố m 2 q u á t r ình c ó xu t h ế ngược nhau và b ổ

sung lần nhau : quá tr ình d i hoa (catabolism) và q u á t r ình d ó n g h o á (anabolism) Q u á

t r ình dị hoa là quá tr ình phan giải c á c chá i từ dạng p h ú c l ạ p t h à n h c á c sân p h à m c ó c ấ u

tạo d ơ n g iàn hơn. Q u á t r ình đổng hoa thì n g ư ơ c l ạ i . tổng h ó p nón c á c sinh chá i m ớ i c ỗ

c â u (rúc nhức lan l ừ các t iên chả i đ ơ n g i ản .

l o

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn