25
Phụ lục 02 STT TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN Địa điểm (xã) Diện tích (ha) Trong đó: Đất trồng lúa (ha) Ghi chú HUYỆN DUY TIÊN Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 1 Trụ sở UBND xã Duy Hải 0,40 0,40 Đất an ninh 2 Mở rộng Trụ sở Công an huyện Duy Tiên Hòa Mạc 0,85 0,43 Đất giao thông 3 MR đường (đoạn nối QL38-Lũng xuyên) Hòa Mạc 0,30 0,30 4 MR đường QL38- đê Hoành Uyển Yên Bắc 0,35 0,35 5 MR đường liên xã Đô Lương - Tiên Nội Yên Bắc 0,20 0,08 Đất thủy lợi 6 Nâng cấp Cải tạo Kênh I4-10 Hòa Mạc 0,50 0,50 7 Xử lý khẩn cấp hệ thống kè chống sạt lở bờ và nâng cấp mở rộng tuyến đê Hữu Hồng kết hợp giao thông Châu Giang, Chuyên Ngoại, Mộc Nam, Mộc Bắc 13,49 1,56 8 Cải tạo, nâng cấp, kiên cố kênh I4-17 Trác Văn, Chuyên Ngoại, Mộc Nam 0,50 0,50 Đất cơ sở văn hóa 9 Nhà VH phố Phạm Ngọc Nhị Đồng Văn 0,05 0,04 10 Nhà VH thôn Trung Duy Minh 0,05 0,05 11 NVH thôn Hòa Trung B Tiên Nội 0,20 0,20 Đất cơ sở giáo dục đào tạo 12 Trường mầm non thôn Tứ Giáp Duy Hải 0,42 0,42 13 Trường MN thôn Bùi xá+Bãi Bùi Yên Bắc 0,20 0,03 14 Mở rộng trường THCS Tiên Nội 0,32 0,32 Đất cơ sở thể dục thể thao 15 Sân TT thôn Trung Châu Sơn 0,25 0,25 Đất chợ 16 Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn Đồng Văn 0,30 0,14 Đất KCN, CCN 17 Mở rộng KCN Đồng Văn I Đồng Văn 11,70 5,54 18 Cụm TTCN làng nghề Nha Xá Xã Mộc Nam 3,00 3,00 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 19 Xây dựng cơ sở sửa chữa kinh doanh phụ tùng ô tô và máy công cụ công-nông nghiệp Duy Minh 0,60 0,60 CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH HÀ NAM Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Phụ lục 02 CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 …tnmthanam.gov.vn/uploads/quyhoachdat/cac-da-thu-hoi-dat-sd-dat-lua-nam... · 12 Trường mầm non thôn

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Phụ lục 02

STT TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN Địa điểm (xã) Diện tích (ha)

Trong đó: Đất trồng

lúa (ha)

Ghi chú

HUYỆN DUY TIÊNĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

1 Trụ sở UBND xã Duy Hải 0,40 0,40

Đất an ninh2 Mở rộng Trụ sở Công an huyện Duy Tiên Hòa Mạc 0,85 0,43

Đất giao thông3 MR đường (đoạn nối QL38-Lũng xuyên) Hòa Mạc 0,30 0,304 MR đường QL38- đê Hoành Uyển Yên Bắc 0,35 0,355 MR đường liên xã Đô Lương - Tiên Nội Yên Bắc 0,20 0,08

Đất thủy lợi6 Nâng cấp Cải tạo Kênh I4-10 Hòa Mạc 0,50 0,50

7Xử lý khẩn cấp hệ thống kè chống sạt lở bờ và nâng cấp mở rộng tuyến đê Hữu Hồng kết hợp giao thông

Châu Giang, Chuyên Ngoại, Mộc Nam, Mộc Bắc

13,49 1,56

8 Cải tạo, nâng cấp, kiên cố kênh I4-17 Trác Văn, Chuyên Ngoại, Mộc Nam 0,50 0,50

Đất cơ sở văn hóa9 Nhà VH phố Phạm Ngọc Nhị Đồng Văn 0,05 0,0410 Nhà VH thôn Trung Duy Minh 0,05 0,0511 NVH thôn Hòa Trung B Tiên Nội 0,20 0,20

Đất cơ sở giáo dục đào tạo12 Trường mầm non thôn Tứ Giáp Duy Hải 0,42 0,4213 Trường MN thôn Bùi xá+Bãi Bùi Yên Bắc 0,20 0,0314 Mở rộng trường THCS Tiên Nội 0,32 0,32

Đất cơ sở thể dục thể thao15 Sân TT thôn Trung Châu Sơn 0,25 0,25

Đất chợ16 Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn Đồng Văn 0,30 0,14

Đất KCN, CCN17 Mở rộng KCN Đồng Văn I Đồng Văn 11,70 5,5418 Cụm TTCN làng nghề Nha Xá Xã Mộc Nam 3,00 3,00

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

19 Xây dựng cơ sở sửa chữa kinh doanh phụ tùng ô tô và máy công cụ công-nông nghiệp Duy Minh 0,60 0,60

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH HÀ NAMThuộc thẩm quyền cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

20 Nhà máy nước Mộc Bắc Mộc Bắc 8,50 3,14 433/KH-UB21 XD Trạm bơm tăng áp nước sạch Tiên Ngoại 0,15 0,15

Đất ở đô thị22 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Hòa Mạc 1,00 1,00

23 Đất 7% (phục vụ GPMB dự án khu nhà ở Đồng Văn và làm mới kênh tiêu A4-6-22) Đồng Văn 0,30 0,13

Đất ở nông thôn24 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Yên Nam 1,20 0,04

25

Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án xây dựng khu TĐC thuộc DA cải tạo nâng cấp QL38 đoạn từ Km86-KM97 (Nhật Tựu-Chợ Dầu)

Duy Hải 0,10 0,10

26 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Duy Hải 2,26 1,2727 Đấu giá xen kẹp Hoàng Đông 3,50 0,13

28 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án KCN Đồng Văn III Hoàng Đông 4,06 4,06

29 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án khu đô thị Đại học Nam Cao Hoàng Đông 3,70 3,30

30 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án khu đô thị Đại học Nam Cao Tiên Ngoại 3,44 3,00

31 Đấu giá QSD đất (Đôn Lương, Quan Nha) Yên Bắc 2,00 2,0032 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Yên Bắc 0,09 0,0933 Đấu giá xen kẹp khu dân cư Châu Sơn 0,80 0,3834 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Tiên Nội 6,28 2,40

35 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Đại học Nam Cao (thôn Yên Bảo) Tiên Ngoại 1,74 0,96

36 Khu TĐC phục vụ GPMB đường gom dọc đường cao tốc Tiên Ngoại 0,10 0,10

37 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB KCN Đồng Văn III Tiên Nội 4,60 3,90

38 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Mộc Bắc 2,00 0,7039 Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đọi Sơn Đọi Sơn 1,00 0,5040 Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư Trác Văn 0,35 0,35

41 Đất 7% (phục vụ GPMB dự án KCN Đồng Văn I, Đồng Văn II) Bạch Thượng 0,30 0,30

Đất nghĩa trang nghĩa địa

42 XD nghĩa trang nhân dân thôn Hoàng Hạ (phục vụ dự án XD Khu CN Đồng Văn III) Hoàng Đông 1,17 1,17

43 XD nghĩa trang nhân dân thôn Hoàng Lý 1 (phục vụ dự án XD khu Đại học Nam Cao) Hoàng Đông 1,45 1,10

44 XD nghĩa trang nhân dân thôn Vực Vòng (phục vụ dự án MR KCN Đồng Văn I) Yên Bắc 0,40 0,40

45 MR nghĩa trang (phục vụ GPMB dự án khu nhà ở Đồng Văn và làm mới kênh tiêu A4-6-22) Đồng Văn 0,25 0,25

46 MR đất nghĩa trang thôn Nguộn + Chuyên Thiện Châu Giang 0,06 0,0647 Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ Trác Văn 0,35 0,35

48 MR nghĩa trang thôn Ngô Thượng (phục vụ dự án GPMB đường gom dọc đường cao tốc) Tiên Nội 0,45 0,45

49 MR nghĩa trang nhân dân thôn Ngô Xá (phục vụ dự án XD đường T2 khu ĐH Nam Cao) Tiên Nội 0,54 0,54

50 MR nghĩa trang nhân dân (phục vụ dự án XD khu Đại học Nam cao) Tiên Ngoại 1,00 1,00

51 MR Nghĩa trang thôn Câu Tử Châu Sơn 0,15 0,1552 MR Nghĩa trang thôn Lê Xá Châu Sơn 0,40 0,4053 MR Nghĩa trang thôn Thượng Châu Sơn 0,10 0,10

HUYỆN KIM BẢNGĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

54 Chi cục Thống kê huyện Kim Bảng TT Quế 0,10 0,10

Đất an ninh55 Khu nhà ở chiến sỹ Trại giam Nam Hà Khả Phong 10,00 8,5056 TT huấn luyện trung đoàn cảnh sát cơ động Liên Sơn 8,00 5,00

Đất quốc phòng57 Xây dựng trụ sở Ban CHQS huyện Kim Bảng Quế 0,70 0,70

Đất giao thông58 Đường từ ĐT. 498 đến UBND xã Nhật Tân 0,31 0,3159 Đường giao thông nội đồng Khả Phong 0,37 0,3760 Đường trục xã Ngọc Sơn 1,29 0,1561 Đường giao thông nội đồng Ngọc Sơn 1,78 1,7862 Đường trục chính nội đồng Văn Xá 0,35 0,3563 Mở rộng đường Đề Yêm ( GĐII) Quế 2,00 0,50

Đất thủy lợi64 Kênh tưới Trạm bơm Quế Lâm. Văn Xá, Quế 1,16 1,1665 Kênh tưới I3-4-1 Nhật Tựu 3,19 0,5866 Kênh tưới tiêu I3-4-1 Hoàng tây 1,74 0,33

Đất cơ sở y tế67 Xây dựng trạm y tế Ngọc Sơn 0,23 0,05

Đất cơ sở giáo dục đào tạo68 Mở rộng trường THCS Nhật Tựu 0,15 0,1569 Trường Mầm non, Ngọc Sơn 0,40 0,3270 MR trường tiểu học Ngọc Sơn 0,20 0,2071 XD trường THCS chất lượng cao Quế 1,00 1,00

Đất cơ sở thể dục thể thao72 XD sân chơi thôn Văn Bối, Yên Phú Nhật Tựu 0,20 0,2073 Xây dựng sân VĐ thôn Phương Khê Ngọc Sơn 0,20 0,2074 Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nguyễn Úy 1,02 0,87

Đất Năng lượng

75 Di chuyển đường điện và trạm biến áp tại nút giao QL38 với QL21B Tượng Lĩnh 0,03 0,01

Đất KCN, CCN

76 Mở rộng CCN Biên Hòa Ngọc Sơn 2,53 2,50

77 Mở rộng CCN Thi Sơn để XD xưởng sản xuấtgiấy của Cty IDE và MR Công ty FECON Thi Sơn 5,30 3,00 433/KH-UB

78 Mở rộng CCN Thi Sơn để XD Văn phòng vàkhu DV FECON Thi Sơn 2,50 2,50

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

79 Trạm bơm cấp nước cho sản xuất của Công ty TNHH Quốc tế IDE Thi Sơn 0,20 0,10

80 Cổng Khu du lịch Tam Chúc (phía QL38 và QL21A) Khả Phong, Nhật Tựu 2,00 1,00 433/KH-UB

81 Đất dịch vụ thương mại thôn Phù Đê Tượng Lĩnh 1,00 1,00

Đất ở nông thôn82 Khu đấu giá đất xen kẹp Đồng Hóa 1,08 0,1683 Khu đấu giá đất xen kẹp (02 vị trí) Nhật Tân 4,45 3,0984 Khu đấu giá đất xen kẹp (2 vị trí) Tượng Lĩnh 0,60 0,6085 Khu đấu giá đất xen kẹp ( 03 vị trí) Thi Sơn 0,79 0,5386 Khu đấu giá đất xen kẹp Ngọc Sơn 1,47 1,4787 Khu đấu giá đất xen kẹp Lê Hồ 1,50 0,5088 Khu đấu giá đất xen kẹp TT.Quế 1,50 0,5089 Khu đấu giá đất xen kẹp Thụy Lôi 2,00 0,5090 Khu đấu giá đất xen kẹp Hoàng Tây 1,50 1,00

Đất tôn giáo tín ngưỡng91 Xây dựng Chùa Cả Nguyễn Úy 0,36 0,05

Đất bãi thải, xử lý chất thải92 XD 4 bể chứa rác thải của 4 thôn Nhật Tựu 0,80 0,80

Đất nghĩa trang nghĩa địa93 XD nhà tiếp linh tại nghĩa trang Nhật Tân 0,10 0,1994 XD nghĩa trang nhân dân (04 thôn) Ngọc Sơn 1,14 1,14

Đất khu SX, chế biến nông nghiệp95 Khu chăn nuôi tập trung (3 thôn) Tượng Lĩnh 5,14 5,14

THÀNH PHỐ PHỦ LÝĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

96 XD kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hà Nam Lam Hạ 0,47 0,4797 Ban QLDA trọng điểm Bộ Y tế Liêm Tuyền 0,40 0,40

Đất giao thông98 Đường thi công BV Bạch Mai cơ sở 2 Liêm Tuyền 0,20 0,2099 Đường dùng chung Kim Bình 0,49 0,49

Đất an ninh

100 XD đội xe CA tỉnh, đội tuần tra KSGT CA thành phố và bãi tạm giữ phương tiện GT Liêm Chung 1,44 1,3

101 Trụ sở Công an phường Châu Sơn Châu Sơn 0,20 0,20

102 Trụ sở Công an phường Thanh Châu Thanh Châu 0,20 0,20

Đất cơ sở văn hóa103 Xây dựng Nhà Văn hóa trung tâm xã Tiên Tân 0,36 0,36104 Nhà Văn Hóa thôn Ngái trì Liêm Tuyền 0,10 0,10105 Xây dựng Nhà Văn hóa trung tâm xã Kim Bình 0,44 0,41106 Xây dựng NVH các thôn 1, 2, 8 Liêm Chung 0,40 0,40

Đất cơ sở giáo dục đào tạo107 Trường trung học cơ sở Liêm Tuyền Liêm Tuyền 0,53 0,53108 Trường Tiểu học Liêm Tuyền Liêm Tuyền 0,71 0,71109 Trường Mầm Non Tiên Hải 0,47 0,47110 Trường mầm non tập trung Phù Vân 1,05 0,89

Đất chợ111 Xây dựng chợ trung tâm xã Liêm Chung 0,30 0,30

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh112 Nhà hàng HANA Liêm Tuyền 0,78 0,78113 XD và mở rộng NM nước sạch Liêm Tuyền 1,25 0,43

114 Bổ sung vị trí xây dựng hạ tầng khu vực bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 Đinh Xá 2,00 2,00

115

Tiểu dự án thành phố Phủ Lý vay vốn của WB - gồm các hạng mục: Trạm Xử lý nước thải; Đường D4-N7; Cầu Liêm Chính; Hồ điều hòa Quang Trung, Lam Hạ

Quang Trung, Lam Hạ, Liêm Chính 12,40 5,20 433/KH-UB

116 XD Trạm bơm tăng áp nước sạch Tiên Tân 0,15 0,04117 Khu xử lý nước sạch tập trung Đinh xá 1,90 0,81

118 Xây dựng TT thương mại Minh Phúc xã Liêm Tiết Liêm Tiết 1,07 0,89

Đất ở đô thị

119 Khu đất 7% phục vụ GPMB nhà thi đấu đa năng và các CT HT khác Lam Hạ 4,70 3,76

120 5 vị trí đất 7% phục vụ GPMB đường D4-N7 (đường 68m) Lam Hạ 12,55 9,46

121 Dự án HTKT khu TĐC GPMB đường D5 và các dự án khác Lê Hồng Phong 2,42 2,42

122 Dự án thu hồi DT nhỏ lẻ xen kẹp khu dân cư tổ 18 Lê Hồng Phong 0,25 0,25

123 Dự án hỗ trợ đất nông nghiệp Lê Hồng Phong (1 vị trí theo KL 07) Lê Hồng Phong 1,29 1,21

124 Dự án mở rộng DA hồ A1 Liêm Chính 1,05 0,36

125 Dự án hỗ trợ đất nông nghiệp Châu Sơn (2 vị trí theo KL 07) Châu Sơn 6,64 5,00

126 Dự án hỗ trợ đất nông nghiệp Châu Sơn (3 vị trí theo KL 07) Châu Sơn 9,80 7,40

127 Khu TĐC phục vụ GPMB xây dựng cầu Liêm Chính và đường 68 m Liêm Chính 3,00 3,00

128 Đất tái định cư, 7% phục vụ GPMB các dự án nút giao đường cao tốc Liêm Chính 2,00 2,00

129 Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp khu dân cư Thanh Tuyền 2,88 2,02130 Khu TĐC mở rộng QL 1A Thanh Tuyền 0,21 0,21131 Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng Lê Hồng Phong 3,00 1,31

132 Khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thành phố Phủ Lý Liêm Chính 1,50 0,32

133 Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu River Silk City phân kỳ I Liêm Chính 4,74 4,13

134 Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở 3,3 ha thuộc khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo Thanh Châu 3,49 3,34

Đất ở nông thôn

135Khu tái định cư phục vụ GPMB khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng đường trục xã Tiên Tân

Tiên Tân 0,53 0,5

136Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà thi đấu đa năng và đường 42m

Tiên Tân 1,22 1,12

137Xây dựng bổ sung Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cơ sở 2 - Bệnh viện Bạch Mai tại thôn Bích Trì

Liêm Tuyền 0,71 0,06

138 Đấu giá đất xen kẹp Tiên Tân 2,00 2,00

139 Khu đất 7% phục vụ GPMB xây dựng hạ tầng khu vực Bạch Mai cơ sở 2 Đinh Xá 3,60 3,00

140 Khu đất 7% phục vụ GPMB xây dựng bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 (Vị trí Cửa hàng B) Liêm Tuyền 2,40 2,40

141Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất giữa đường N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình

Liêm Chung 2,00 2,00

142 Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng Đinh Xá 0,90 0,30143 Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Kim Bình 0,21 0,14144 Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án Kim Bình 1,86 1,59145 Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở HT vị trí 3 Phù Vân 10,36 8,65146 Khu đất tái định cư, đất 7% Tiên Hiệp 4,11 3,35147 Dự án đất dịch vụ 7% Liêm Chung 1,83 1,37

148 Đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB dự án khu đô thị Đại học Nam Cao Tiên Hiệp 3,14 3,00

149 Đất tái định cư, 7% phục vụ GPMB các dự án nút giao đường cao tốc Liêm Chung 2,00 2,00

150 Đấu giá các vị trí xen kẹp khu dân cư Trịnh Xá 0,74 0,10

151Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất giữa đường N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình

Liêm Tiết 1,25 1,25

152 Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng Liêm Tiết 1,32 1,23153 Đấu giá các vị trí xen kẹp khu dân cư Liêm Tiết 1,37 1,23154 Đấu giá XD cơ sở HT vị trí 4 Liêm Chung 1,94 1,36155 Đấu giá các vị trí xen kẹp khu dân cư Liêm Tuyền 0,15 0,15

156Khu đất TĐC phục vụ GPMB khu đất giữa đường N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình

Liêm Tiết 1,50 1,50

157 Đất ở CBCNV Bệnh viện Việt Đức cơ sở 2 Liêm Tuyền 5,50 4,50158 Đất ở CBCNV Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 Liêm Tiết 5,50 4,50

Đất nghĩa trang nghĩa địa159 NTLS phường Thanh Châu Thanh Châu 0,30 0,30160 Nghĩa trang thôn Ngái Trì Liêm Tuyền 0,16 0,16161 Nghĩa trang thôn Xóm 7 Liêm Tuyền 0,30 0,30

HUYỆN THANH LIÊMĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

162 Khu trung tâm xã Thanh Hà 3,08 3,08

Đất giao thông163 Đường trục chính nội đồng Thanh Tâm 4,51 4,51164 Nút giao ĐT. 495B và cao tốc Liêm Sơn 1,25 1,25

165 Đường lên mỏ và đất xen kẹp của Công ty CP Vissai Hà Nam Thanh Tân 3,00 1,00

166 Các tuyến đường nội đồng Liêm Cần 4,68 4,68167 Các tuyến đường nội đồng Liêm Túc 4,10 4,10168 Các tuyến đường nội đồng Thanh Phong 4,56 4,56169 Các tuyến đường nội đồng Kiện Khê 3,11 3,11170 Các tuyến đường nội đồng Thanh Bình 4,44 4,44171 Các tuyến đường nội đồng Liêm Sơn 5,13 5,13172 Các tuyến đường nội đồng Liêm Thuận 4,65 4,65173 Các tuyến đường nội đồng Liêm Phong 4,79 4,79174 Các tuyến đường nội đồng Thanh Hải 4,14 4,14175 Các tuyến đường nội đồng Thanh Nghị 1,75 1,75176 Các tuyến đường nội đồng Thanh Hương 4,78 4,78177 Các tuyến đường nội đồng Thanh Tân 4,90 4,90178 Các tuyến đường nội đồng Thanh Hà 4,58 4,58179 Các tuyến đường nội đồng Thanh Nguyên 4,10 4,10180 Các tuyến đường nội đồng Thanh Thủy 4,07 4,07181 Các tuyến đường nội đồng Thanh Lưu 4,43 4,43

Đất thủy lợi182 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Tâm 5,27 5,27 183 Các tuyến thủy lợi nội đồng Liêm Cần 4,72 4,72 184 Các tuyến thủy lợi nội đồng Liêm Túc 4,90 4,90 185 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Phong 4,10 4,10 186 Các tuyến thủy lợi nội đồng Kiện Khê 2,19 2,19 187 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Bình 5,33 5,33 188 Các tuyến thủy lợi nội đồng Liêm Sơn 5,06 5,06 189 Các tuyến thủy lợi nội đồng Liêm Thuận 4,85 4,85 190 Các tuyến thủy lợi nội đồng Liêm Phong 3,77 3,77 191 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Hải 4,06 4,06 192 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Nghị 0,75 0,75 193 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Hương 4,33 4,33 194 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Tân 4,82 4,82 195 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Hà 2,39 2,39 196 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Nguyên 5,18 5,18 197 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Thủy 4,89 4,89 198 Các tuyến thủy lợi nội đồng Thanh Lưu 4,90 4,90

Đất cơ sở y tế199 Trạm y tế xã Thanh Tâm 0,17 0,17 200 Trạm y tế xã Thanh Nguyên 0,25 0,25

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

201 Xây dựng Nhà trẻ thôn Kim Lũ và Nhà trẻ thôn Đại Vượng Thanh Nguyên 0,28 0,25

202 Xây dựng trường Mầm non Tây Hải Thanh Hải 0,39 0,39203 Trường mầm non Thanh Bình 0,40 0,35204 Trường mầm non Nội Chiều Thanh Hương 0,10 0,10205 Trường mầm non Liêm Túc 0,30 0,30206 Trường mầm non Thanh Tâm 0,44 0,44

Đất cơ sở thể dục thể thao207 Sân vận động xã Thanh Tâm 0,80 0,80 208 Sân thể thao xóm 1 Thong Thanh Tâm 0,09 0,09 209 Sân thể thao xóm 2 Thong Thanh Tâm 0,10 0,10 210 Sân thể thao xóm 3 Thong Thanh Tâm 0,10 0,10 211 Sân thể thao xóm 4 Thong Thanh Tâm 0,10 0,10 212 Sân thể thao thôn Kho làng Thanh Tâm 0,09 0,09 213 Sân thể thao xóm 9 Thanh Tâm 0,10 0,10 214 Sân thể thao thôn Trình Thanh Tâm 0,10 0,10 215 Sân thể thao thôn Kho núi Thanh Tâm 0,10 0,10 216 Nhà văn hoá + sân thể thao thôn Môi Thanh Tâm 0,17 0,17 217 Nhà văn hóa + Sân VĐ thôn Nhì Liêm Cần 0,37 0,37 218 Sân vận động thôn Nguyễn Trung Liêm Phong 0,30 0,30 219 NVH + Sân vận động thôn Tân Hưng Thanh Tân 0,26 0,26 220 Sân vận động thôn Thử Hòa Thanh Tân 0,20 0,20 221 Sân thể thao Thanh Thủy 0,10 0,10 222 Sân thể thao Thanh Hải 0,30 0,30 223 Sân thể thao Thanh Hương 0,06 0,06 224 Sân thể thao Thanh Hà 0,25 0,25 225 Sân thể thao Thanh Bình 0,21 0,21 226 Sân thể thao Thanh Nghị 0,40 0,40 227 Sân thể thao Liêm Túc 0,20 0,20

Đất chợ228 Chợ Thạch Tổ Thanh Hà 0,30 0,30

Đất KCN, CCN229 CCN Kiện Khê 1 Kiện Khê 10,50 8,90 433/KH-UB

230 MR CCN Kiện Khê 1 Kiện Khê 9,50 8,00 433/KH-UB

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh231 Trạm bơm chung chuyển Number One TT Kiện Khê 0,20 0,17

232Xây dựng NM sản xuất gạch bê tông không nung công nghệ cao và dịch vụ thương mại của Cty CP đầu tư Công nghệ Quốc tế

Thanh Hải 2,38 1,83

233 Xây dựng NM sản xuất gạch bê tông nhẹ của Cty CP gạch BT khí công nghệ xanh Thanh Hải 2,55 2,41

234 Xây dựng khu trung tâm dịch vụ đa chức năng Liêm Phong 0,79 0,79

235Xây dựng cửa hàng xăng dầu Thanh Nghị của Chi nhánh xăng dầu Hà Nam phục vụ GPMB đường ĐT.495B

Thanh Nghị 0,15 0,15

236 Xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp dịch vụ ô tô Hoàng Anh Liêm Phong 0,76 0,76

237 Xây dựng đường dây 110KV cấp điện cho NMXM Vissai Hà Nam

Thanh Hương, Thanh Tân 0,11 0,10

238 Khu VP, nhà nghỉ CN, biển QC xi măng Thành Thắng Thanh Nghị 6,00 6,00

Đất ở đô thị

239 Đất 7% phục vụ tái định cư, GPMB CCN Kiện Khê I Kiện Khê 2,60 2,60

Đất ở nông thôn240 Khu đấu giá (Chợ Tổ) Thanh Hà 0,37 0,37241 Đấu giá xen kẹp Thanh Bình 4,87 4,62242 Đấu giá đất ở thôn Kênh Thanh Nghị 1,92 1,92243 Đấu giá xen kẹp Thanh Nguyên 1,50 0,20244 Đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hải 0,45 0,45245 Đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hải 0,50 0,50246 Đấu giá đất xen kẹp Thanh Phong 3,60 0,05247 Đấu giá QSD đất xen kẹp Liêm Cần 1,00 0,56248 Đấu giá QSD đất xen kẹp Liêm Thuận 1,84 0,43249 Đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Nghị 1,00 1,00250 Đấu giá QSD đất xen kẹp Liêm Sơn 4,40 0,15251 Đấu giá QSD đất xen kẹp Liêm Túc 2,10 0,95252 Đấu giá QSD đất xen kẹp Liêm Phong 2,00 2,00253 Đấu giá QSD đất xen kẹp Thanh Hương 1,50 1,50254 Đấu giá QSD đất xen kẹp Thanh Thủy 1,20 1,20255 Đấu giá tập trung Thanh Nguyên 2,00 2,00

Đất bãi thải, xử lý chất thải256 Điểm chứa rác thải Thanh Hà 0,14 0,14257 Điểm chứa rác thải thôn Đức Hòa Thanh Tân 0,02 0,02258 Điểm chứa rác thải thôn Thử Hòa Thanh Tân 0,03 0,03259 Điểm chứa rác thải thôn Bạc Làng Thanh Tân 0,03 0,03260 Điểm chứa rác thải thôn Nham Tràng Thanh Tân 0,03 0,03261 Điểm chứa rác thải thôn Sông Liêm Thuận 0,04 0,04262 Điểm chứa rác thải thôn Chảy Liêm Thuận 0,04 0,04

Đất nghĩa trang nghĩa địa263 Mở rộng nghĩa địa Đồng ao Thanh Thủy 0,40 0,40264 Nghĩa trang liệt sĩ thôn Lác Nội Thanh Hương 0,10 0,10265 Mở rộng nghĩa địa Bồng Lạng Thanh Nghị 3,00 3,00

HUYỆN BÌNH LỤCĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

266 Trụ sở HTX Mai Lương Trung Lương 0,05 0,05267 Mỏ rộng trụ sở UBND xã La Sơn 0,50 0,25

Đất giao thông268 Đường giao thông nội đồng An Đổ 0,20 0,20269 Đường giao thông nội đồng Tràng An 0,80 0,50270 Đường giao thông nội đồng An Ninh 1,27 1,27271 Đường giao thông nội đồng La Sơn 0,80 0,80272 Đường giao thông nội đồng Mỹ Thọ 0,60 0,60273 Đường giao thông nội đồng An Lão 0,35 0,05274 Đường giao thông nội đồng Hưng Công 2,00 1,60275 Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.496 Hưng Công 2,00 0,97

Đất thủy lợi276 Thủy lợi nội đồng Tràng An 3,00 2,00277 Thủy lợi nội đồng Bồ Đề 0,60 0,60278 Thủy lợi nội đồng Trung Lương 5,00 5,00279 Thủy lợi nội đồng Tiêu Động 1,50 1,00280 Thủy lợi nội đồng Bối Cầu 1,00 0,70281 Thủy lợi nội đồng Vũ Bản 2,00 2,00282 Thủy lợi nội đồng An Ninh 1,00 1,00283 Thủy lợi nội đồng Bình Nghĩa 4,55 4,55284 Thủy lợi nội đồng La Sơn 1,00 1,00285 Thủy lợi nội đồng Mỹ Thọ 1,20 1,20286 Thủy lợi nội đồng An Lão 4,50 4,50287 Thủy lợi nội đồng Hưng Công 6,00 4,00288 Thủy lợi nội đồng An Nội 4,27 4,27

Đất cơ sở văn hóa289 Xây dựng nhà văn hóa Mỹ Thọ 1,65 1,50290 Mở rộng nhà văn hóa An Nội 0,10 0,10291 Mở rộng nhà văn hóa Ngọc Lũ 0,69 0,69292 Xây dựng nhà văn hóa An Lão 0,65 0,65293 Xây dựng nhà văn hóa An Đổ 0,05 0,05

Đất cơ sở y tế294 Mở rộng trạm y tế Vũ Bản 0,16 0,09

Đất cơ sở giáo dục đào tạo295 Xây dựng trường Mầm non Bình Mỹ 0,31 0,29296 Trường mầm non An Lão An Lão 0,70 0,70

Đất cơ sở thể dục thể thao297 Sân thể thao An Lão 0,12 0,12

Đất chợ298 Xây dựng chợ Tiêu Động 0,15 0,15

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh299 Xây dựng nhà máy nước Đồng Du 2,50 0,50300 Xây dựng nhà máy nước An Lão 1,30 1,30

Đất ở nông thôn301 Đấu giá đất ở An Đổ 2,50 2,50

302 Đấu giá đất ở Tràng An 1,03 0,70303 Đấu giá đất ở Bồ Đề 0,50 0,10304 Đấu giá đất ở Trung Lương 2,84 1,91305 Đấu giá đất ở Tiêu Động 4,00 3,45306 Đấu giá đất ở Bối Cầu 0,40 0,40307 Đấu giá đất ở Vũ Bản 0,80 0,80308 Đấu giá đất ở An Ninh 2,30 1,85309 Đấu giá đất ở Bình Nghĩa 2,00 2,00310 Đấu giá đất ở La Sơn 0,87 0,22311 Đấu giá đất ở Mỹ Thọ 0,80 0,70312 Đấu giá đất ở An Nội 0,73 0,65313 Đấu giá đất ở Đồn Xá 2,08 1,31314 Đấu giá đất ở Ngọc Lũ 1,99 1,99315 Đấu giá đất ở An Lão 2,00 2,00316 Đấu giá đất ở Hưng Công 1,00 0,52317 Đấu giá đất ở An Mỹ 1,00 1,00

Đất bãi thải, xử lý chất thải318 Điểm chứa rác thải Tiêu Động 0,18 0,18319 Điểm chứa rác thải Bình Nghĩa 0,84 0,30320 Điểm chứa rác thải La Sơn 0,07 0,07321 Điểm chứa rác thải Đồng Du 0,06 0,06322 Điểm chứa rác thải Tràng An 0,06 0,03323 Điểm chứa rác thải Đồn Xá 0,03 0,03324 Điểm chứa rác thải An Mỹ 0,02 0,02325 Điểm chứa rác thải An Đổ 0,02 0,02326 Điểm chứa rác thải Tiêu Động 0,05 0,05327 Điểm chứa rác thải Trung Lương 0,06 0,06328 Điểm chứa rác thải An Nội 0,05 0,05329 Điểm chứa rác thải Hưng Công 0,04 0,04330 Điểm chứa rác thải Bồ Đề 0,03 0,01331 Điểm chứa rác thải An Ninh 0,09 0,09332 Điểm chứa rác thải Vũ Bản 0,05 0,05

Đất nghĩa trang nghĩa địa333 Đất nghĩa trang nghĩa địa Bối Cầu 0,07 0,07334 Đất nghĩa trang nghĩa địa Tràng An 0,20 0,20335 Đất nghĩa trang nghĩa địa Bồ Đề 0,05 0,05336 Đất nghĩa trang nghĩa địa Tiêu Động 0,50 0,50337 Đất nghĩa trang nghĩa địa Vũ Bản 0,15 0,15338 Đất nghĩa trang nghĩa địa An Ninh 0,72 0,72339 Đất nghĩa trang nghĩa địa La Sơn 0,29 0,29340 Đất nghĩa trang nghĩa địa Mỹ Thọ 0,60 0,60341 Đất nghĩa trang nghĩa địa An Nội 1,02 1,02342 Đất nghĩa trang nghĩa địa Đồn Xá 0,28 0,28343 Đất nghĩa trang nghĩa địa An Lão 0,07 0,07344 Đất nghĩa trang nghĩa địa Hưng Công 1,00 0,85

Đất khu SX, chế biến nông nghiệp

345 Xây dựng nhà máy chế biến lương thực và sảnxuất viên củi từ sản phẩm nông nghiệp Trung Lương 5,00 4,80 433/KH-UB

346 Trang trại chăn nuôi Bồ Đề 3,20 2,88

HUYỆN LÝ NHÂNĐất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

347 MR kho dự trữ QG Lý Nhân Đức Lý 3,00 3,00348 XD Kho bạc NN huyện Lý Nhân Đồng Lý 0,30 0,30349 XD trụ sở BHXH huyện Lý Nhân Đồng Lý 0,25 0,25

Đất giao thông

350 Đầu tư nâng cấp QL38B đoạn Km48+575 đếnKm56+475

Công Lý, Đồng Lý, Đức Lý 13,07 7,63

351 Đường giao thông nông thôn 20 xã H. Lý Nhân 31,79 9,00352 Nâng cấp, mở rộng QL38B Công Lý 0,70 0,34353 Cầu Hưng Hà qua sông Hồng nối hai cao tốc Chân Lý 6,29 5,50

354 Cầu Thái Hà vượt sông Hồng và đường đầucầu phía Hà Nam dài 2,5Km Chân Lý 9,90 7,50

355 Cầu qua sông Long Xuyên Nhân Nghĩa 1,00 1,00

Đất thủy lợi356 Kênh Như Trác và các kênh phụ các xã H.Lý Nhân 9,00 1,00

Đất cơ sở văn hóa357 Khu lưu niệm Đức Bản Nhân Nghĩa 10,00 8,00358 Xây dựng NVH trung tâm xã Công Lý 0,27 0,27359 Nhà văn hóa xóm 6 xã Đồng Lý Đồng Lý 0,10 0,10

Đất cơ sở giáo dục đào tạo360 XD trường MN trung tâm xã Nhân Thịnh 0,35 0,35361 MR trường THPT Nam Cao Nhân Mỹ 0,70 0,30362 Trường mầm non Khu A Đạo Lý 0,32 0,32

Đất Cụm công nghiệp363 Cụm Công nghiệp TTCN Bắc Lý Bắc Lý 10,00 8,50364 Xây dựng Làng nghề (Cụm TTCN) Nhân Khang 4,00 4,00

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

365 Xây dựng cửa hàng xăng dầu để di chuyển cửahàng xăng dầu cũ ra khỏi khu dân cư Chân Lý 0,13 0,06

366 Xây dựng nhà máy nước sạch Nhân Thịnh 1,60 0,21367 Trạm bơm tăng áp NM nước sạch Nhân Chính 0,08 0,08368 Trạm bơm tăng áp NM nước sạch Nhân Khang 0,12 0,12369 Trạm bơm tăng áp NM nước sạch Đức Lý 0,20 0,20370 Xây dựng nhà máy nước sạch Xuân Khê 0,84 0,84

Đất ở đô thị371 Đấu giá đất ở TT Vĩnh Trụ 0,97 0,04372 Khu dân cư HDT Vĩnh Trụ 4,80 3,60

Đất ở nông thôn373 Khu TĐC Dự án nâng cấp, mở rộng QL38B Đồng Lý, Công Lý 0,97 0,97374 Đấu giá đất ở Tiến Thắng 1,30 0,38

375 Đấu giá đất ở Nhân Mỹ 1,91 0,50376 Đấu giá đất ở Nhân Bình 1,33 0,63377 Đấu giá đất ở Nhân Khang 1,98 0,51378 Đấu giá đất ở Chính Lý 0,61 0,23379 Đấu giá đất ở Bắc Lý 1,83 0,70380 Đấu giá đất ở Công Lý 1,43 1,43381 Đấu giá đất ở Nhân Chính 2,74 0,55382 Đấu giá đất ở Đức Lý 0,66 0,35383 Đấu giá đất ở Đồng Lý 1,06 0,34384 Đấu giá đất ở Xuân Khê 2,17 1,48

385 Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Bắc Lý Bắc Lý, Đức Lý, Đạo Lý 16,43 9,74

386 Giao đất, chuyển mục đích SD đất (02 vị trí) Bắc Lý 0,54 0,54387 ĐG quyền sử dụng đất Bắc Lý 0,24 0,24388 ĐG quyền sử dụng đất Công Lý 1,14 0,98389 ĐG quyền sử dụng đất Nhân Bình 0,37 0,37390 ĐG quyền sử dụng đất Nhân Mỹ 1,07 1,03391 Giao đất, chuyển mục đích SD đất Nhân Khang 0,61 0,61392 Giao đất, chuyển mục đích SD đất Xuân Khê 1,43 1,02393 ĐG quyền sử dụng đất Xuân Khê 1,53 1,50394 Đấu giá đất xen kẹp Nhân Thịnh 1,89 0,34

Đất bãi thải, xử lý chất thải395 Bãi rác và xử lý CTR Nhân Mỹ 3,00 2,00

Đất nghĩa trang nghĩa địa396 XD Nghĩa trang liệt sỹ Bắc Lý 0,50 0,50397 XD nghĩa trang nhân dân tập trung Văn Lý 4,73 3,86398 XD Nghĩa trang liệt sỹ Nhân Chính 0,40 0,40

Đất khu SX, chế biến nông nghiệp399 DA chăn nuôi bò sữa Nhân Bình 5,42 2,64400 DA chăn nuôi bò sữa Xuân Khê 3,02 3,02401 Khu trang trại chăn nuôi Nhân Chính 9,50 9,50

Tổng 400 Dự án 801,20 607,79801,20 607,79

4

5

6

7

8

9

11

12

13

14

15

17

18

2021

22

23

2526

27

29

30

32

3435

37

38