18
Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2. CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH LƯỢNG Phụ lục 1: Chỉ tiêu chức danh , hướng đến năm 2020 St t Chỉ tiêu 2011 2015 2020 A Giảng viên cơ hữu 575 (69.61%) 730 800 Giáo sư 5 12 20 Phó Giáo sư 42 60 100 Giảng viên chính 260 310 325 Giảng viên 184 230 265 Trợ giảng 84 118 90 B Thỉnh giảng 150 140 130 Tổng cộng A&B 725 870 930 C Cán bộ phục vụ 251 (30,39%) 270 (27%) 500 (38,46%) Tổng cộng A&C 826 1000 1300 Phụ lục 2: Chỉ tiêu nhân sự, hướng đến năm 2020 Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020 Biên chế 488 510 535 560 585 610 850 Hợp đồng 298 316 334 352 370 390 450 GV 527 575 615 655 690 704 800 Chuyên viên 259 251 254 257 265 296 500 Tổng cộng 786 826 869 912 955 1000 1300 Phụ lục 3 : Danh mục các chương trình giáo dục St t Lĩnh vực lĩnh vực (mã cấp I) Nhóm ngành nhóm ngành (mã cấp II) Ngành Mã ngành (mã cấp III) Chương trình giáo dục A. Các ngành hiện có 1 Khoa học 52.1 Khoa học 52.14 Giáo dục 52.14.01 Tâm lý giáo 77

Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

2. CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH LƯỢNGPhụ lục 1: Chỉ tiêu chức danh , hướng đến năm 2020

Stt Chỉ tiêu 2011 2015 2020A Giảng viên cơ hữu 575 (69.61%) 730 800

Giáo sư 5 12 20Phó Giáo sư 42 60 100Giảng viên chính 260 310 325Giảng viên 184 230 265Trợ giảng 84 118 90

B Thỉnh giảng 150 140 130Tổng cộng A&B 725 870 930

C Cán bộ phục vụ 251 (30,39%) 270 (27%) 500 (38,46%)Tổng cộng A&C 826 1000 1300

Phụ lục 2: Chỉ tiêu nhân sự, hướng đến năm 2020

Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020Biên chế 488 510 535 560 585 610 850Hợp đồng 298 316 334 352 370 390 450GV 527 575 615 655 690 704 800Chuyên viên 259 251 254 257 265 296 500Tổng cộng 786 826 869 912 955 1000 1300

Phụ lục 3 : Danh mục các chương trình giáo dục

Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã

cấp I)

Nhóm ngành

Mã nhóm ngành

(mã cấp II)

Ngành Mã ngành (mã cấp

III)

Chương trình giáo

dục

A. Các ngành hiện có1 Khoa học giáo

dục và đào tạo giáo viên

52.14 Khoa học giáo dục

52.14.01 Giáo dục học

52.14.01.01 Tâm lý giáo dục

2 KHGD&ĐTGV

52.14 KHGD 52.14.01 GDH 52.14.01.01 Quản lý giáo dục

3 Nhân văn 52.22 Ngôn ngữ và văn hoá VN

52.22.01 Hán - Nôm 52.22.01.04 Hán - Nôm

4 NV 52.22 NN&VHVN Việt Nam học

52.22.01.13 Việt Nam học

5 NV 52.22 Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

52.22.02 Ngữ văn Anh

52.22.02.51 Văn hoá - văn học

77

Page 2: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

6 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 NVA 52.22.02.51 Biên phiên dịch

7 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 NVA 52.22.02.51 Ngữ học - Dạy tiếng

8 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Nga

52.22.02.52 Ngữ văn Nga

9 NV NN&VHNN NVN Song ngữ Nga – Anh

10 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Pháp

52.22.02.53 Ngữ văn Pháp

11 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Trung Quốc

52.22.02.54 Ngữ văn Trung Quốc

12 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Đức

52.22.02.55 Ngữ văn Đức

13 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Tây Ban Nha

52.22.02.56 Ngữ văn Tây Ban Nha

14 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Đông phương học

52.22.02.13 Trung Quốc học

15 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 ĐPH 52.22.02.13 Úc học16 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 ĐPH 52.22.02.13 Ấn Độ học17 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 ĐPH 52.22.02.13 Thái Lan học18 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 ĐPH 52.22.02.13 Indonesia

học

19 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Nhật Bản học

52.22.02.16 Nhật Bản học

20 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Hàn Quốc học

52.22.02.17 Hàn Quốc học

21 NV 52.22 Nhân văn khác

52.22.03 Triết học 52.22.03.01 Triết học

22 NV 52.22 NVK 52.22.03 TH 52.22.03.01 Khoa học chính trị

23 NV 52.22 NVK 52.22.03 TH 52.22.03.01 Chủ nghĩa xã hội khoa học

24 NV 52.22 NVK 52.22.03 TH 52.22.03.01 Tôn giáo học25 NV 52.22 NVK 52.22.03 Lịch sử 52.22.03.02 Lịch sử Việt

Nam26 NV 52.22 NVK 52.22.03 LS 52.22.03.10 Lịch sử thế

giới27 NV 52.22 NVK 52.22.03 LS 52.22.03.10 Lịch sử

Đảng Cộng sản VN

28 NV 52.22 NVK 52.22.03 LS 52.22.03.10 Khảo cổ học

78

Page 3: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

29 NV 52.22 NVK 52.22.03 LS 52.22.03.10 Tư tưởng Hồ Chí Minh

30 NV 52.22 NVK 52.22.03 LS 52.22.03.10 Bảo tàng học và Di sản

31 NV 52.22 NVK 52.22.03 Ngôn ngữ học

52.22.03.20 Ngôn ngữ học

32 NV 52.22 NVK 52.22.03 Văn học 52.22.03.30 Văn học33 NV 52.22 NVK 52.22.03 Văn hoá

học52.22.03.40 Văn hoá học

34 Khoa học xã hội và hành vi

52.31 Xã hội học và Nhân học

52.31.01 Xã hội học 52.31.03.01 Xã hội học

35 KHXH&HV 52.31 XHH&NH 52.31.01 Nhân học 52.31.03.02 Nhân học36 KHXH&HV 52.31 Khoa học

chính trị52.31.02 Quan hệ

quốc tế52.31.02.06 Chính trị -

Ngoại giao37 KHXH&HV 52.31 KHCT 52.31.02 QHQT 52.31.02.06 Quan hệ

quốc tế38 KHXH&HV 52.31 KHCT 52.31.02 QHQT 52.31.02.06 Kinh tế quốc

tế39 KHXH&HV 52.31 Tâm lý học 52.31.04 Tâm lý học 52.31.04.01 Tâm lý học40 KHXH&HV 52.31 Địa lý học 52.31.05 Địa lý học 52.31.05.01 Địa lý môi

trường41 KHXH&HV 52.31 ĐLH 52.31.05 ĐLH 52.31.05.01 Địa lý kinh

tế - phát triển vùng

42 KHXH&HV 52.31 ĐLH 52.31.05 ĐLH 52.31.05.01 Địa lý dân số - Xã hội

43 KHXH&HV 52.31 ĐLH 52.31.05 ĐLH 52.31.05.01 Bản đồ, viễn thám, GIS

44 KHXH&HV 52.31 ĐLH 52.31.05 ĐLH 52.31.05.01 Du lịch45 Báo chí và

Thông tin52.32 Báo chí và

Truyền thông

52.32.01 Báo chí 52.32.01.01 Báo in và Xuất bản

46 BC&TT 52.32 BC&TT 52.32.01 BC 52.32.01.01 Các phương tiện tr/thông điện tử

47 BC&TT 52.32 Thông tin – Thư viện

52.32.02 Thư viện - Thông tin

52.32.02.02 Thư viện - Thông tin học

48 BC&TT 52.32 Văn thư – Lưu trữ - Bảo tàng

51.32.03 Lưu trữ học 52.32.03.01 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

49 Kinh doanh và quản lý

52.34 Quản trị - Quản lý

51.34.04 Quản lý đô thị

52.34.04.51 Đô thị học

50 Dịch vụ xã 52.76 Công tác xã 52.76.01 Công tác xã 52.76.01.01 Công tác xã

79

Page 4: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

hội hội hội hội51 Khách sạn,

Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá nhân

52.81 Du lịch 52.81.99 Du lịch 52.81.99.51 Hướng dẫn du lịch

52 KS,DL,TT&DVCN

52.81 DL 52.81.99 DL 52.81.99.51 Quản trị lữ hành

53 KS,DL,TT&DVCN

52.81 DL 52.81.99 DL 52.81.99.51 Quản trị khách sạn - nhà hàng – resort

B. Các ngành dự kiến mở1 Nghệ thuật 52.21 Nghệ thuật

học52.21.05 (1)

Nghệ thuật học

52.21.05.01(2)

Nghệ thuật học

2 Nhân văn 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ngữ văn Ý 52.22.02.08 Ngữ văn Ý3 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Trung Quốc

học 52.22.02.15 Trung Quốc

học4 NV 52.22 NN&VHNN 52.22.02 Ấn Độ học 52.22.02.18

(2)Ấn Độ học

5 Khoa học xã hội và Hành vi

52.31 Khoa học chính trị

52.31.02 Khoa học chính trị

52.31.02.07(2)

Khoa học chính trị

6 Khoa học xã hội và Hành vi

52.31 Khoa học chính trị

52.31.02 Hành chính công

52.31.02.08(2)

Hành chính công

7 BC&TT 52.32 Xuất bản – Phát hành

52.32.04 Xuất bản – Phát hành

52.32.04.03(2)

Xuất bản – Phát hành

8 Kinh doanh và Quản lý

52.34 Quản trị - Quản lý

52.34.04 Khoa học quản lý

52.34.04.01 Khoa học quản lý

(1) Mã cấp II do Trường đề xuất; (2) mã cấp III do Trường đề xuất

Phụ lục 4: Quy mô đào tạo đại học

Chỉ tiêu 2010-2011

2011-2012

2012-2013

2013- 2014

2014 -2015

Tuyển mới CQ 2.800 2.884 2.970 3.059 3.150CNTN 117 129 141 155 170VB2 1.000 1.050 1.103 1.158 1.216LT 300 315 331 347 365VLVH 2.010 2.010 2.010 2.010 2.010ĐTTX 100 120 145 180

80

Page 5: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Tổng cộng 6.227 6.488 6.675 6.774 7.091Quy mô CQ 11.112 11.382 11.461 11.838 12.308

CNTN 280 339 376 402 430VB2 2.665 2.842 3.153 3.310 3.476LT 618 615 646 678 712VLVH 13.441 10.010 9.293 9.224 8.600ĐTTX 100 220 345 525

Tổng cộng 28.116 25.288 25.139 25.797 26.051

Phụ lục 5: Quy mô đào tạo và tuyển mới sau đại học

Chỉ tiêu 2010-2011

2011-2012

2012-2013

2013- 2014

2014 -2015

Tuyển mới NCS 58 52 60 60 65HVCH 439 420 430 450 480

Quy mô NCS 232 264 299 329 359HVCH 1503 1580 1660 1710 1720

Tốt nghiệp TS 20 25 30 30 35THS 300 350 350 400 420

Phụ lục 6: Quy mô giảng viên sau đại học và người hướng dẫn

Chỉ tiêu 2010-2011 2011-2012

2012-2013

2013- 2014

2014 2015

Giáo sư Cơ hữu 3 4 5 5 6Thỉnh giảng 32 33 33 35 35

Phó giáo sư

Cơ hữu 31 33 38 42 42Thỉnh giảng 79 83 83 85 85

Tiến sĩ Cơ hữu 129 137 142 145 148Thỉnh giảng 98 98 98 100 100

Thạc sĩ Cơ hữu 11 11Thỉnh giảng 3

Phụ lục 7: Danh mục chuyên ngành đào tạo và quy mô phát triển chuyên ngành

Chỉ tiêu 2010-2011

2011-2012

2012-2013

2013- 2014

2014 -2015

Ngành học cua Trương

Thạc sĩ 20 21 23 25 25Tiến sĩ 13 14 15 15 16

Ngành học liên kết

Thạc sĩ 3 5 5 5 5Tiến sĩ

81

Page 6: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Phụ lục 8: Đề tài nghiên cứu khoa học các cấp

Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015 Tổng sốĐề tài cấp Nhà nước 0 1 2 2 3 8Đề tài cấp trọng điểm ĐHQG

1 4 6 6 7 24

Đề tài cấp ĐHQG 14 15 15 20 20 84Đề tài cấp tỉnh 3 3 4 4 5 19Đề tài cấp cơ sở 18 25 25 30 30 128

Phụ lục 9: Dự án

Nhóm ngành Dự án Thời gian Kinh phíKhoa học nhân văn Xây dựng Phòng nghiên cứu di sản

Hán-Nôm2011-2012 5 tỉ

Xây dựng Phòng nghiên cứu ngữ âm thực nghiệm

2011- 2012 4.5 tỉ(giai đoạn 2)

Xây dựng Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng Văn hoá học

2011- 2015 6 tỉ

Khoa học xã hội Xây dựng Phòng nghiên cứu thực nghiệm về biển và đảo

2013- 2015 17.3 tỉ

Nghiên cứu Nam Bộ: một thế kỷ phát triển từ truyền thống đến hiện đại (đầu thế kỷ XX- đầu thế kỷ XXI)

2011-2015 18 tỉ

Xây dựng Phòng nghiên cứu Khảo cổ học (Óc Eo - Phù Nam và Champa)

2011 -2015 18 tỉ

Phụ lục 10: Xây dựng năng lực nghiên cứu

Chỉ tiêu 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015Số lượng các nhóm nghiên cứu mạnh

10 12 14 16 18

Số CBGV tham gia 100 120 140 160 180Số công trình khoa học đạt được (cua các nhóm nghiên cứu)

10 15 20 25 30

Kinh phí thu được từ các nhóm (triệu đồng)

2000 5000 8000 10.000 15.000

82

Page 7: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Phụ lục 11: Công bố kết quả nghiên cứu khoa học

Chỉ tiêu Năm học2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015

Công bố trên tập san cua Trương

60 60 60 60 60

Công bố trên Tạp chí Phát triển KH&CN – ĐHQG-HCM

40 50 60 70 80

Công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước

70 80 90 100 110

Công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế

10 15 20 25 30

Kinh phí cho hoạt động (triệu đồng)

300 350 400 450 500

Phụ lục 12: Hội nghị/hội thảo khoa học và số báo cáo tại hội nghị/hội thảo

Chỉ tiêu 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015Hội thảo cấp khoa/báo cáo 12/240 24/300 30/350 35/400 40/500Hội thảo cấp trương/báo cáo

3/100 4/120 5/150 6/170 7/200

Hội thảo cấp quốc gia/báo cáo

5/50 7/70 9/90 11/110 13/130

Hội thảo cấp quốc tế/báo cáo

4/40 6/60 8/80 10/100 12/120

Kinh phí cho hoạt động/báo cáo (triệu đồng)

800 1000 1200 1400 2000

Phụ lục 13: Số văn bản ghi nhớ, văn bản thoả thuận hợp tác

STT Khu vực 2010 2011 2012 2013 2014 20151 Châu Á 130 135 140 145 150 1532 Châu Mỹ 20 23 25 26 27 283 Châu Âu 32 35 37 39 41 424 Châu Úc 10 12 14 15 16 17

Tổng 192/51 207/70 216/82 225/90 234/100 240/110

Ghi chú: Tăng tỉ lệ triển khai cụ thể các văn bản ghi nhớ từ 31% (2010) lên 43% (2015): số văn bản thoả thuận hợp tác tăng từ 51 (2010) lên 110 (2015)

83

Page 8: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Phụ lục 14: Dự án quốc tế

Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Ghi chú Dự án

1 1 1 1 2 2DA phát triển nhân lực/ngành học /CSVC

1 1 1 1 1 2 DA nghiên cứu Tổng 2 2 2 2 3 4

Phụ lục 15: Chương trình liên kết đào tạo

Chỉ tiêu 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015Số lượng 11 13 15 16 17

Phụ lục 16: Chương trình học bổng cho CBVC, SV, trao đổi SV, giao lưu

Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015Học bổng cho CBVC 22 24 26 28 30Học bổng cho SV 17 19 21 23 25Chương trình trao đổi SV 20 21 22 23 24Chương trình giao lưu 4 6 8 10 12

Phụ lục 17: Số sinh viên nước ngoài học tập tại trường

Năm 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013- 2014 2014- 2015Học tiếng Việt 1680 1710 1750 1790 1830VNH/ngành khác 184 210 235 260 285CT trao đổi 12 14 16 20 22CT liên kết 210 230 250 280 310Tổng 2086 2154 2141 2350 2447

Phụ lục 18: Số GV, NCS, HVCH và thực tập sinh nước ngoài

Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015Giảng viên nước ngoài

Tổng54 62 66 70 75 80

Ngắn hạn5 10 12 14 17 20

Dài hạn 49 52 54 56 58 60 NCS, HVCH, TTSNN

54 58 64 70 77 84

84

Page 9: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Bảng 19: Đầu tư cơ sở vật chất ( ĐV diện tích xây dựng: m2)

STT Nội dungGiai đoạn 2010-2012 Giai đoạn 2013-2015CS1 CS2 CS1 CS2

2010 2012 2010 2012 2013 2015 2013 20151 Diện tích lớp

học 12.500 12.500 36.352 47.800 15.200 18.500 47.800 62.400

2 Diện tích PTN 150 150 - 160 150 150 1.150 1.6503 DT phòng thực

tập 520 520 730 3.230 520 520 3.230 6.500

4 Diện tích khu TDTT 200 400 10.840 10.840 200 400 13.840 14.840

5 Diện tích cây xanh 600 600 11.000 30.000 600 600 45.000 51.250

6 Diện tích KTX 4.000 6.000 8.000 12.000

7 Diện tích nơi làm việc 2.730 3.030 1.500 13.500 6.030 6.030 15.000 29.500

8 Diện tích( m2) 650 1.250 3.500 5.000 1.250 1.550 5.000 7.500

Bảng 20: Kinh phí đầu tư phòng học, trang thiết bị (ĐVT: tỷ đồng)

STT Nội dung

 Năm

2010 - 2011 - 2012

Năm 2013 - 2015

Tổng cộng

    2010 2011 2012 2013 2014 2015  

1Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất tại 2 cơ sở

35 80 185 240 240 120 900

2

Đầu tư phòng thí nghiệm, thực hành, thực tập tin học tại 2 cơ sở

1.5 4,3 6,8 11,5 16,5 23 63.6

3 Mua sắm máy tính 1 2,5 2,5 7 7 6 26

4 Đầu tư trang thiết bị cho thư viện 2,5 2 2 10 10 10 36.5

5 Đầu tư mua sắm vật tư và thiết bị

4 5 6 13 12 10 50

85

Page 10: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

khác  Tổng cộng 44 93.8 202.3 281.5 285.5 169 1.076

B ả ng 21 : Đầ u t ư th ư viện

STT Nội dung Đơn vị tính

Giai đoạn 2010 - 2012

Giai đoạn 2013 - 2015 Ghi chú

2010 2012 2013 2015

1  

Diện tích sàn xây dựng thư viện

m2

- Cs 1: 1.190- Cs 2: 7.190

- Cs 1: 1.190- Cs 2: 7.190

-Cs 1: 1.190-Cs 2: 7.190

- Cs 1: 1.190 - Cs 2: 18.190

CS1: Đinh Tiên HoàngCS2: Linh Trung

Số lượt bạn đọc/ngày

Ngươi  820  1000  1.500 2.500  

Số chỗ ngồi Chỗ 800 1000  1600  2000  

2 Trang thiết bị    

a)Máy tính Bộ - Cs 1:

108- Cs 2: 207

- Cs 1:208- Cs 2: 158

- Cs 1: 108- Cs 2: 258

- Cs 1: 108- Cs 2: 357

Hệ thống mạng IT dây và wifi

b)

Dịch vụ đa phương tiện

Hệ thống

- Cs 1: 0- Cs 2: 1

- Cs 1: 1- Cs 2: 1

- Cs1: 1- Cs 2: 2

- Cs 1: 1- Cs 2: 2

Đào tạo từ xa, liên kết NCKH…

c)Hệ thống hội thảo quốc tế

Hệ thống

- Cs1: 2- Cs 2: 0

- Cs 1: 2- Cs 2: 2

- Cs 1: 2- Cs 2: 6

- Cs 1: 2- Cs 2: 8

Hội thảo khoa học từ xa

3

Nguồn lực thông tin

64.042 biểu ghi1.671.056trang số hoá

71.042 biểu ghi2.211.000trang số hoá

 85.243 biểu ghi2.814.000trang số hoá

107.603 biểu ghi3.724.000trang số hoá

4

Kinh phí phát triển nguồn lực thông tin

Tỷ đồng

2,5 4 10 15

86

Page 11: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

B ảng 22: Các chỉ tiêu về nguồn thu (ĐVT: triệu đồng VN)

Nội dung

NH 2010-2011(Năm 2011)

NH 2011-2012(Năm 2012)

NH 2012-2013(Năm 2013)

NH 2013-2014(Năm 2014)

NH 2014-2015(Năm 2015)

I. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 88,841 249,825 256,095 223,860 157,702

1. Nguồn kinh phí NSNN thường xuyên 31,203 31,203 37,444 37,444 37,444

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo 31,203 31,203 37,444 37,444 37,444

+ Đại học 29,483 29,483 35,380 35,380 35,380 + Sau đại học 1,720 1,720 2,064 2,064 2,0642. Nguồn kinh phí NSNN không thường xuyên

12,638 18,622 18,651 19,416 20,258

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo 5,592 6,667 8,000 8,000 8,000

+ Kinh phí giáo trình 100 400 480 480 480 + Kinh phí đảm bảo chất lượng 200 150 180 180 180

+ Kinh phí cử nhân - kỹ sư tài năng 3,440 4,217 5,060 5,060 5,060

+ Kinh phí Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh

1,800 1,800 2,160 2,160 2,160

+ Kinh phí hỗ trợ phương tiện giảng dạy, học tập

52 100 120 120 120

- Sự nghiệp khoa học công nghệ 7,046 11,955 10,651 11,416 12,258

+ Đề tài 3,410 6,955 7,651 8,416 9,258 + Dự án 3,636 12,750 22,517 20,267 20,2673. Nguồn kinh phí NSNN cho đầu tư phát triển

45,000 200,000 200,000 167,000 100,000

- Đầu tư xây dựng cơ bản 45,000 200,000 200,000 167,000 100,000

II. NGUỒN THU SỰ NGHIỆP 90,250 103,510 114,793 130,545 147,495

1. Học phí 74,800 86,785 96,675 110,855 126,090

87

Page 12: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

- Đại học chính quy 30,000 37,000 43,000 51,000 58,000 - Sau đại học 5,100 5,400 5,600 7,200 8,500 - Vừa làm vừa học 33,000 35,000 37,000 40,000 45,000 - Văn bằng 2 5,500 6,800 7,800 8,800 10,000 - Liên thông 1,200 1,700 2,100 2,500 2,800 - Đào tạo từ xa   885 1,175 1,355 1,7902. Các hợp đồng đào tạo liên kết với nước ngoài

3,196 3,515 3,867 4,254 4,680

3. Các trung tâm, dịch vụ 9,554 10,460 11,451 12,536 13,725

- Các trung tâm, dịch vụ 8,554 9,410 10,351 11,386 12,525

- Phí, lệ phí các loại cua các phòng, ban, khoa, bộ môn

1,000 1,050 1,100 1,150 1,200

4. Lệ phí tuyển sinh các hệ đào tạo 2,700 2,750 2,800 2,900 3,000

III. Tài trợ 1,500 1,650 1,800 2,000 2,200TỔNG CỘNG 180,591 354,985 372,688 356,405 307,397

Phụ lục 23: Các chỉ tiêu đảm bảo chất lượng

Các chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015Đánh giá ngoài chính thức cấp trương

x

Tự đánh giá và đánh giá giữa kỳ cấp trương

x

Tự đánh giá và đánh giá theo Bộ TCKSCL nội bộ

x x

Tự đánh giá và kiểm toán nội bộ chương trình đào tạo theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA

- Tự đánh giá 1-2 CTĐT- Kiểm toán nội bộ 1-2 CTĐT

- Tự đánh giá 1- 2 CTĐT- Kiểm toán nội bộ 1-2 CTĐT

- Tự đánh giá 1- 2 CTĐT- Kiểm toán nội bộ 1-2 CTĐT

- Tự đánh giá 1- 2 CTĐT- Kiểm toán nội bộ 1-2 CTĐT

- Tự đánh giá 1-2 CTĐT- Kiểm toán nội bộ 1-2 CTĐT

Đánh giá ngoài chính thức chương trình đào tạo theo

- 1 CTĐT được đánh giá bởi AUN

88

Page 13: Phụ lục 1: Danh mục các chương trình giáo dục€¦ · Web viewPhụ lục 3: Danh mục các chương trình giáo dục Stt Lĩnh vực Mã lĩnh vực (mã cấp I)

Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Bộ tiêu chuẩn AUN-QA

đạt 4.5 điểm trở lên

Lấy ý kiến phản hồi cua ngươi học và đồng nghiệp

x x x x x

Tổ chức Hội nghị chất lượng x x x

Tự đánh giá cấp trương lần III x

89