25
PH LC 1. DANH MC NGÀNH TUYN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GII HỌC SINH GIỎI CP QUC GIA (Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng) TT Môn thi HSG Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) 1 Toán, Vt lý, Hoá hc Công ngh sinh hc 7420201 Không giới hn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của tng ngành 2 Công ngh thông tin (Cht lượng cao - ngoi ngữ Nht) 7480201CLC 3 Công ngh thông tin (Cht lượng cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh nghip) 7480201CLC1 4 Công ngh thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghip) 7480201 5 Công ngh thông tin (Cht lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghip), chuyên ngnh Khoa hc dữ liu v Tr tu nhân to 7480201CLC2 6 Công ngh k thut vt liu xây dng 7510105 7 Công ngh chế to máy 7510202 8 Qun lý công nghip 7510601 9 Công ngh dầu khí và khai thác dầu 7510701 10 K thut kh - chuyên ngành khí động lực (Cht lượng cao) 7520103CLC 11 K thut kh - chuyên ngành khí động lực 7520103 A 12 K thut đin t(Cht lượng cao) 7520114CLC 13 K thut đin t7520114 14 K thut nhit (Cht lượng cao) 7520115CLC 15 K thut nhit 7520115 16 K thut tàu thủy 7520122 17 K thut đin (Cht lượng cao) 7520201CLC 18 K thut đin 7520201 19 K thut đin t- viễn thông (Cht lượng cao) 7520207CLC 20 K thut đin t- viễn thông 7520207 21 K thut điều khiển v tự động ha (Cht lượng cao) 7520216CLC 22 K thut điều khiển v tự động ha 7520216

PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 1. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIAI

HỌC SINH GIỎI CÂP QUỐC GIA

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

1 Toán, Vât

lý, Hoá hoc

Công nghê sinh hoc 7420201 Không

giới han

chỉ tiêu

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

2 Công nghê thông tin (Chât lượng cao

- ngoai ngữ Nhât)

7480201CLC

3 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,

Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiêp)

7480201CLC1

4 Công nghê thông tin (Đặc thù-Hợp

tác Doanh nghiêp)

7480201

5 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,

Đặc thù - Hợp tác doanh nghiêp),

chuyên nganh Khoa hoc dữ liêu va

Tri tuê nhân tao

7480201CLC2

6 Công nghê ky thuât vât liêu xây dựng 7510105

7 Công nghê chế tao máy 7510202

8 Quan lý công nghiêp 7510601

9 Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701

10 Ky thuât cơ khi - chuyên ngành

Cơ khí động lực (Chât lượng cao)

7520103CLC

11 Ky thuât cơ khi - chuyên ngành

Cơ khí động lực

7520103 A

12 Ky thuât cơ điên tử (Chât lượng cao) 7520114CLC

13 Ky thuât cơ điên tử 7520114

14 Ky thuât nhiêt (Chât lượng cao) 7520115CLC

15 Ky thuât nhiêt 7520115

16 Ky thuât tàu thủy 7520122

17 Ky thuât điên (Chât lượng cao) 7520201CLC

18 Ky thuât điên 7520201

19 Ky thuât điên tử - viễn thông (Chât

lượng cao)

7520207CLC

20 Ky thuât điên tử - viễn thông 7520207

21 Ky thuât điều khiển va tự động hoa

(Chât lượng cao)

7520216CLC

22 Ky thuât điều khiển va tự động hoa 7520216

Page 2: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

23 Ky thuât hoa hoc (2 chuyên nganh:

Silicate, Polymer)

7520301

24 Ky thuât môi trường 7520320

25 Công nghê thực phẩm (Chât lượng

cao)

7540101CLC

26 Công nghê thực phẩm 7540101

27 Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành

Xây dựng dân dụng & công nghiêp -

Chât lượng cao)

7580201CLC

28 Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành

Xây dựng dân dụng & công nghiêp)

7580201

29 Ky thuât xây dựng (Chuyên nganh

Tin hoc xây dựng)

7580201A

30 Ky thuât xây dựng công trình thủy 7580202

31 Ky thuât XD công trình giao thông

(Chât lượng cao)

7580205CLC

32 Ky thuât XD công trình giao thông 7580205

33 Kinh tế xây dựng (Chât lượng cao) 7580301CLC

34 Kinh tế xây dựng 7580301

35 Quan lý tai nguyên & môi trường 7850101

36 Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Điên tử viễn thông

7905206

37 Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Hê thống nhung

7905216

38 Chương trình đao tao ky sư chât

lượng cao Viêt-Pháp

PFIEV

39 Ky thuât hê thống công nghiêp 7520118

40 Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210

41 Ky thuât máy tinh 7480106

42 Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ

khí hàng không

7520103B

43 Toán, Vât

Kiến truc (Chât lượng cao) 7580101CLC

44 Kiến truc 7580101

45 Sinh hoc Công nghê sinh hoc 7420201

Page 3: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

46 Công nghê thực phẩm (Chât lượng

cao)

7540101CLC

47 Công nghê thực phẩm 7540101

48 Quan lý tai nguyên & môi trường 7850101

49 Ky thuât môi trường 7520320

50 Tin hoc Công nghê thông tin (Chât lượng cao

- ngoai ngữ Nhât)

7480201CLC

51 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,

Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiêp)

7480201CLC1

52 Công nghê thông tin (Đặc thù-Hợp

tác Doanh nghiêp)

7480201

53 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,

Đặc thù - Hợp tác doanh nghiêp),

chuyên nganh Khoa hoc dữ liêu va

Tri tuê nhân tao

7480201CLC2

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

1 Toán, Vật

lý, Hoá học,

Ngữ Văn,

Tiếng Anh,

Tin học,

Sinh học

Quan trị kinh doanh 7340101 Không

giới han

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

nganh

Marketing 7340115

Kinh doanh quốc tế 7340120

Kinh doanh thương mai 7340121

Thương mai điên tử 7340122

Tài chính - Ngân hàng 7340201

Kế toán 7340301

Kiểm toán 7340302

Quan trị nhân lực 7340404

Hê thống thông tin quan lý 7340405

Khoa hoc dữ liêu va phân tich kinh

doanh

7340420

Kinh tế 7310101

Thống kê kinh tế 7310107

Quan trị Dịch vụ du lịch va lữ hanh 7810103

Quan trị khách san 7810201

2 Toán, Vật

lý, Hoá học,

Ngữ Văn,

Tiếng Anh,

Tin học,

Lịch sử, Địa

Luât 7380101

Luât kinh tế 7380107

Quan lý Nha nước 7310205

Page 4: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không

giới han

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247

2 Vât li Sư pham Vât li (*) 7140211

Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247

Sư pham Công nghê 7140246

3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212

Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247

Hoa hoc (*) 7440112

Sư pham Công nghê 7140246

4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213

Công nghê sinh hoc (*) 7420201

Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247

Sư pham Công nghê 7140246

5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217

Viêt Nam hoc 7310630

Văn hoc (*) 7229030

Giáo dục Chinh trị 7140205

Giáo dục Công dân 7140204

Văn hoa hoc 7229040

Báo chí (*) 7320101

6 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218

Giáo dục Chinh trị 7140205

Giáo dục Công dân 7140204

Lịch sử (*) 7229010

7 Địa li Sư pham Địa li (*) 7140219

Giáo dục Chinh trị 7140205

Giáo dục Công dân 7140204

Địa li hoc (*) 7310501

8 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210

Công nghê thông tin (*) 7480201

Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu

hoc

7140250

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

1 Địa lý Quốc tế hoc 7310601 Không

giới han

nhưng Đông phương hoc 7310608

Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

Page 5: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

2 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

nganh

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201

Ngôn ngữ Anh CLC (*) 7220201 CLC

Quốc tế hoc 7310601

Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

Đông phương hoc 7310608

3 Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga (*) 7220202

Quốc tế hoc 7310601

Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

Đông phương hoc 7310608

4 Tiếng Trung

Quốc

Sư pham tiếng Trung Quốc (*) 7140234

Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (*) 7220204 CLC

Quốc tế hoc 7310601

Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

Đông phương hoc 7310608

5 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233

Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203

Quốc tế hoc 7310601

Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

Đông phương hoc 7310608

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)

1 Toán, Vât

lý, Hoa hoc,

Sinh hoc,

Ngữ văn,

Tin hoc

Sư pham Ky thuât Công nghiêp 7140214 Không

giới han

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

2 Công nghê thông tin 7480201

3 Công nghê ky thuât xây dựng 7510103

4 Công nghê ky thuât giao thông 7510104

5 Công nghê ky thuât cơ khi 7510201

6 Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203

7 Công nghê ky thuât ô tô 7510205

8 Công nghê ky thuât nhiêt 7510206

9 Công nghê ky thuât điên, điên tử 7510301

Page 6: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

10 Công nghê ky thuât điên tử - viễn

thông

7510302

11 Công nghê ky thuât điều khiển va tự

động hoa

7510303

12 Công nghê vât liêu 7510402

13 Công nghê ky thuât môi trường 7510406

14 Ky thuât thực phẩm 7540102

15 Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210

VI. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2

2 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Quan lý nha nước 7310205 2

3 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Quan trị kinh doanh 7340101 2

4 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Kinh tế phát triển 7310105 2

5 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Kế toán 7340301 2

6 Ngữ văn,

Toán, Tiếng

Anh

Luât kinh tế 7380107 2

7 Toán, Hóa

hoc, Sinh

hoc

Công nghê Sinh hoc 7420201 2

8 Toán, Tiếng

Anh, Tin

hoc

Công nghê thông tin 7480201 2

9 Toán, Vât

lý, Tiếng

Anh

Ky thuât công trình xây dựng 7580201 2

VII. KHOA Y DƯỢC (DDY)

1 Toán hoc;

Sinh hoc;

Hoa hoc

Y khoa 7720101 Không

giới han

nhưng Điều dưỡng 7720301

Răng-Hàm-Mặt 7720501

Page 7: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu

dự kiến

Dược hoc 7720201 nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

2 Vât lý Dược hoc 7720201

VIII. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)

1 Tin hoc,

Toán, Vât

lý, Tiếng

Anh, Hóa

hoc.

Công nghê thông tin 7480201 Không

giới han

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

Công nghê ky thuât máy tinh 7480108

2 Toán, Vât

lý, Tin hoc,

Tiếng Anh,

Ngữ Văn,

Hóa hoc,

Sinh hoc

Quan trị kinh doanh 7340101

IX. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)

1 Toán, Tiếng

Anh

Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không

giới han

nhưng

nằm trong

chỉ tiêu

chung của

tưng

ngành

2 Toán, Tin

hoc

Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204

3 Toán, Hóa

hoc, Sinh

hoc

Khoa hoc Y sinh 7420204

4 Toán, Tin

hoc, Sinh

hoc

Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT

Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp.

- Các nganh còn lai la nganh gần.

Page 8: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 2. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VƠI THI SINH ĐOẠT GIAI

CUỘC THI KHKT CÂP QUỐC GIA

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Lĩnh vực thi

Khoa học Kỹ thuật

Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

1 Vi sinh; Hóa sinh;

Ky thuât y sinh;

Sinh hoc tế bao va

phân tử

Công nghê sinh hoc 7420201 Không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành

Công nghê thực phẩm 7540101

Công nghê thực phẩm

(Chât lượng cao)

7540101CLC

2 Hoá hoc, Khoa hoc

vât liêu

Ky thuât Hoa hoc 7520301

3 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin

(đao tao theo cơ chế đặc

thù - Hợp tác doanh

nghiêp)

7480201

4 Ky thuât Cơ khi Ky thuât cơ khi - chuyên

nganh Cơ khi động lực

(Chât lượng cao)

7520103CLC

Ky thuât cơ khi - chuyên

nganh Cơ khi động lực

7520103A

Công nghê chế tao máy 7510202

5 Khoa hoc trái đât va

môi trường

Quan lý Tai nguyên &

môi trường

7850101

Ky thuât Môi trường 7520320

6 Robot và máy thông

minh.

Ky thuât Cơ điên tử

(Chât lượng cao)

7520114CLC

Ky thuât Cơ điên tử 7520114

Ky thuât điều khiển & tự

động hoa (Chât lượng

cao)

7520216CLC

Ky thuât điều khiển & tự

động hoa

7520216

Ky thuât máy tinh 7480106

Chương trình tiên tiến

Viêt-My nganh Điên tử

Viễn thông

7905206

7 Hê thống nhung Ky thuât Cơ điên tử

(Chât lượng cao)

7520114CLC

Ky thuât Cơ điên tử 7520114

Page 9: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

Ky thuât điều khiển & tự

động hoa (Chât lượng

cao)

7520216CLC

Ky thuât điều khiển & tự

động hoa

7520216

Chương trình tiên tiến

Viêt-My nganh Hê

thống nhung

7905206

8 Tài nguyên & Môi

trường

Quan lý Tai nguyên &

môi trường

7850101

Ky thuât Môi trường 7520320

9 Thông tin-Điên tử-

Viễn thông

Ky thuât Điên tử - viễn

thông (Chât lượng cao)

7520207CLC

Ky thuât Điên tử - viễn

thông

7520207

Ky thuât Điên (Chât

lượng cao)

7520201CLC

Ky thuât Điên 7520201

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Khoa hoc xã hội va

hành vi

Tâm lý hoc 7310401 Không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành

Công tác xã hội 7760101

2 Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201

Sinh hoc trên máy

tính và Sinh – Tin;

Sinh hoc tế bao va

phân tử

3 Hoa sinh; Hoa hoc Hoa hoc 7440112

4 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin 7480201

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)

1 Vi sinh; Hóa sinh;

Ky thuât y sinh;

Sinh hoc tế bao va

phân tử.

Ky thuât thực phẩm 7540102 Không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

nganh 2 Khoa hoc vât liêu. Công nghê vât liêu 7510402

3 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin 7480201

4 Ky thuât Cơ khi Công nghê ky thuât cơ

khí

7510201

5 Robot và máy thông

minh; Hê thống

nhúng

Công nghê ky thuât cơ

điên tử

7510203

Công nghê ky thuât điên

– điên tử

7510301

Page 10: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

Công nghê ky thuât điều

khiển va tự động hoa

7510303

6 Tài nguyên & Môi

trường

Công nghê ky thuât môi

trường

7510406

7 Thông tin-Điên tử-

Viễn thông

Công nghê ky thuât điên

- điên tử

7510301

Công nghê ky thuât điên

tử - viễn thông

7510302

IV. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 Khoa hoc xã hội va

hành vi

Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2

2 - Hê thống nhung

Công nghê thông tin

7480201 2

- Toán hoc

- Rô bốt va máy tinh

thông minh

- Phần mềm hê

thống

3 - Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201 2

- Hóa sinh;

- Ky thuât y sinh;

- Sinh hoc tế bao va

phân tử

V. KHOA Y DƯỢC (DDY)

1 Vi sinh; Y sinh và

khoa hoc sức khỏe;

Sinh hoc tế bao va

phân tử; Khoa hoc

động vât; Khoa hoc

thực vât; Hoa hoc;

Hoa sinh; Ki thuât Y

Sinh; Y hoc chuyển

dịch

Y khoa 7720101 không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành

Điều dưỡng 7720301

Răng-Hàm-Mặt 7720501

Dược hoc 7720201

VI. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)

1 - Hê thống nhung

- Toán hoc

- Rô bốt va máy tinh

thông minh

- Phần mềm hê

thống

Công nghê thông tin 7480201 không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành Công nghê ky thuât máy

tính

7480108

2 - Toán hoc Quan trị kinh doanh 7340101

VII. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)

1 Toán hoc Quan trị va kinh doanh 7340124 Không giới han

Page 11: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

Khoa hoc xã hội va

hành vi

quốc tế nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành 2 Hê thống nhung Khoa hoc va Ki thuât

máy tính

7480204

Rô bốt va máy tinh

thông minh

Phần mềm hê thống

3 Vi sinh; Khoa hoc Y sinh 7420204

Hóa sinh;

Ky thuât y sinh;

Sinh hoc tế bao va

phân tử

4 Toán hoc Khoa hoc Dữ liêu (Đặc

thù)

7480205DT

Rô bốt va máy tinh

thông minh

Phần mềm hê thống

Page 12: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 3. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO LĨNH VƯC THI NGHỀ

KHU VƯC ASEAN VÀ QUỐC TÊ

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Lĩnh vực nghề

đoạt giải Ngành tuyển thẳng Mã ngành

Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)

1

- Thiết kế va phát

triển trang web

Công nghê thông tin 7480201

Không giới

han nhưng

nằm trong chỉ

tiêu chung của

tưng nganh

- Giai pháp phần

mềm công nghê

thông tin

- Lăp cáp mang

thông tin

- Quan trị hê thống

mang công nghê

thông tin

2

- Cơ điên tử

- Tự động hoa công

nghiêp

- Robot di động

- Điên tử

Công nghê ky thuât cơ điên

tử 7510203

Công nghê ky thuât điên –

điên tử 7510301

Công nghê ky thuât điều

khiển va tự động hoa 7510303

3

- Ốp lát tường va san Công nghê ky thuât xây

dựng 7510103 - Xây gach

- Mộc dân dụng

II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

- Thiết kế va phát

triển trang web

Công nghê thông tin 7480201 2

- Giai pháp phần

mềm công nghê

thông tin

- Lăp cáp mang

thông tin

- Quan trị hê thống

mang công nghê

thông tin

2

- Ốp lát tường va san

Ky thuât xây dựng 7580201 2 - Xây gach

- Mộc dân dụng

Page 13: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 4.1. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG VÀO CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

SƯ PHẠM THI SINH ĐẠT HSG 3 NĂM THPT TẠI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Môn chuyên Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

ngành

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

2 Vât lý Sư pham Vât lý (*) 7140211

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217

6 Giáo dục

Công dân

Giáo dục Công dân (*) 7140204

7 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218

8 Địa lý Sư pham Địa lý (*) 7140219

9 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210

Sư pham Tin hoc va

Công nghê Tiểu hoc

7140250

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

1 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 Không giới han

nhưng nằm

trong chỉ tiêu

chung của tưng

nganh

2 Tiếng Trung

Quốc

Sư pham tiếng Trung

Quốc (*)

7140234

3 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233

Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp;

- Các nganh còn lai la nganh gần.

Page 14: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 4.2. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG VÀO CÁC CƠ SỞ

ĐÀO TẠO SƯ PHẠM THI SINH TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐOẠT CÂP TINH THEO MÔN THI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của Giám

đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Môn thi

học sinh giỏi

Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không giới han

nhưng nằm trong

chỉ tiêu chung

của tưng nganh

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

2 Vât lý Sư pham Vât lý (*) 7140211

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213

Sư pham Khoa hoc tự

nhiên

7140247

Sư pham Công nghê 7140246

5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217

6 Giáo dục Công

dân

Giáo dục Công dân (*) 7140204

7 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218

8 Địa lý Sư pham Địa lý (*) 7140219

9 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210

Sư pham Tin hoc va Công

nghê Tiểu hoc

7140250

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

1 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 Không giới han

nhưng nằm trong

chỉ tiêu chung

của tưng nganh

2 Tiếng Trung

Quốc

Sư pham tiếng Trung

Quốc (*)

7140234

3 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233

III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 Ngữ văn, Toán,

Tiếng Anh

Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2

Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp.

- Các nganh còn lai la nganh gần.

Page 15: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 5.1. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI

THI SINH ĐOẠT GIAI KỲ THI HSG QUỐC GIA

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Toán Sư pham Vât li 7140211 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Sư pham Hoa hoc 7140212

Hoa hoc 7440112

Sư pham Sinh hoc 7140213

Công nghê sinh hoc 7420201

Sư pham Tin hoc 7140210

Giáo dục Mầm non 7140201

Giáo dục thể chât 7140206

Công nghê thông tin 7480201

Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu

hoc

7140250

Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101

2 Vât li Sư pham Hoa hoc 7140212

Sư pham Toán hoc 7140209

Hoa hoc 7440112

Sư pham Sinh hoc 7140213

Công nghê sinh hoc 7420201

Sư pham Tin hoc 7140210

Công nghê thông tin 7480201

Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu

hoc

7140250

Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101

3 Hoa hoc Sư pham Toán hoc 7140209

Sư pham Vât li 7140211

Hoa hoc 7440112

Sư pham Sinh hoc 7140213

Công nghê sinh hoc 7420201

Sư pham Tin hoc 7140210

Page 16: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

Công nghê thông tin 7480201

Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu

hoc

7140250

Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101

4 Sinh hoc Hoa hoc 7440112

Sư pham Hoa hoc 7140212

Công nghê sinh hoc 7420201

Giáo dục thể chât 7140206

Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101

5 Ngữ văn Sư pham Lịch sử 7140218

Lịch sử 7229010

Sư pham Địa li 7140219

Địa li hoc 7310501

Sư pham Âm nhac 7140221

Giáo dục Mầm non 7140201

Giáo dục thể chât 7140206

6 Lịch sử Sư pham Ngữ văn 7140217

Sư pham Địa li 7140219

Địa li hoc 7310501

Văn hoc 7229010

Văn hoa hoc 7229040

Báo chí 7320101

Viêt Nam hoc 7310630

7 Địa li Sư pham Ngữ văn 7140217

Văn hoc 7229010

Văn hoa hoc 7229040

Viêt Nam hoc 7310630

Sư pham Lịch sử 7140218

Lịch sử 7229010

Báo chí 7320101

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

Page 17: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

1 Địa lý,

Tiếng Anh,

Tiếng Nga,

Tiếng

Trung

Quốc,

Tiếng Pháp

Sư pham tiếng Anh 7140231 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

2 Sư pham tiếng Pháp 7140233

3 Sư pham tiếng Trung 7140234

4 Ngôn ngữ Anh 7220201

5 Ngôn ngữ Nga 7220202

6 Ngôn ngữ Pháp 7220203

7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

8 Ngôn ngữ Nhât 7220209

9 Ngôn ngữ Han Quốc 7220210

10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214

11 Quốc tế hoc 7310601

12 Đông phương hoc 7310608

13 Ngôn ngữ Anh CLC 7220201 CLC

14 Ngôn ngữ Han Quốc CLC 72202010

CLC

15 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC

16 Ngôn ngữ Nhât CLC 7220209 CLC

17 Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC

III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2

2 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Quan lý nha nước 7310205 2

3 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Quan trị kinh doanh 7340101 2

4 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Kinh tế phát triển 7310105 2

Page 18: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

5 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Kế toán 7340301 2

6 Ngữ văn,

Toán,

Tiếng Anh

Luât kinh tế 7380107 2

7 Toán, Hóa

hoc, Sinh

hoc

Công nghê Sinh hoc 7420201 2

8 Toán,

Tiếng Anh,

Tin hoc

Công nghê thông tin 7480201 2

9 Toán, Vât

lý, Tiếng

Anh

Ky thuât công trình xây dựng 7580201 2

IV. KHOA Y DƯỢC (DDY)

1 Toán hoc;

Sinh hoc;

Hoa hoc;

Vât lý

Y khoa 7720101 không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Điều dưỡng 7720301

Răng-Hàm-Mặt 7720501

Dược hoc 7720201

V. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)

1 Toán hoc

Vât lý

Hoa hoc

Sinh hoc

Tin hoc

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

Tiếng Anh

Công nghê thông tin 7480201 không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Công nghê ky thuât máy tinh 7480108

Quan trị kinh doanh 7340101

VI. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)

1 Tât ca các Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không

Page 19: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

môn trong

kỳ thi HSG

Quốc gia

Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204 giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Khoa hoc Y sinh 7420204

Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT

VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

1 Sinh hoc Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Ky thuât hoa hoc (2 chuyên nganh:

Silicate, Polymer)

7520301

2 Tin hoc Công nghê ky thuât vât liêu xây dựng 7510105

Công nghê chế tao máy 7510202

Quan lý công nghiêp 7510601

Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701

Ky thuât cơ khi - chuyên ngành

Cơ khí động lực (Chât lượng cao)

7520103CLC

Ky thuât cơ khi - chuyên ngành

Cơ khí động lực

7520103A

Ky thuât cơ điên tử (Chât lượng cao) 7520114CLC

Ky thuât cơ điên tử 7520114

Ky thuât nhiêt (Chât lượng cao) 7520115CLC

Ky thuât nhiêt 7520115

Ky thuât tàu thủy 7520122

Ky thuât điên (Chât lượng cao) 7520201CLC

Ky thuât điên 7520201

Ky thuât điên tử - viễn thông (Chât

lượng cao)

7520207CLC

Ky thuât điên tử - viễn thông 7520207

Ky thuât điều khiển va tự động hoa

(Chât lượng cao)

7520216CLC

Ky thuât điều khiển va tự động hoa 7520216

Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành

Xây dựng dân dụng & công nghiêp - 7580201CLC

Page 20: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Môn thi

HSG

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

Chât lượng cao)

Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành

Xây dựng dân dụng & công nghiêp)

7580201

Ky thuât xây dựng (Chuyên nganh

Tin hoc xây dựng)

7580201A

Ky thuât xây dựng công trình thủy 7580202

Ky thuât XD công trình giao thông

(Chât lượng cao)

7580205CLC

Ky thuât XD công trình giao thông 7580205

Kinh tế xây dựng (Chât lượng cao) 7580301CLC

Kinh tế xây dựng 7580301

Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Điên tử viễn thông

7905206

Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Hê thống nhung

7905216

Chương trình đao tao ky sư chât

lượng cao Viêt-Pháp

PFIEV

Ky thuât hê thống công nghiêp 7520118

Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210

Ky thuât máy tinh 7480106

Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ

khí hàng không

7520103B

3 Tiếng Anh Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Điên tử viễn thông

7905206

Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh

Hê thống nhung

7905216

Page 21: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 5.2. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI

THI SINH ĐOẠT GIAI KỲ THI KHKT CÂP QUỐC GIA

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Lĩnh vực

thi KHKT

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1 Vi sinh; Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Sinh hoc

trên máy

tính và Sinh

– Tin;

Sinh hoc tế

bào và phân

tử

2 Hóa sinh;

Hoa hoc

Sư pham Toán hoc 7140209

Sư pham Vât li 7140211

Hoa hoc 7440112

Sư pham Sinh hoc 7140213

Công nghê sinh hoc 7420201

Sư pham Tin hoc 7140210

Công nghê thông tin 7480201

Sư pham Tin hoc va Công nghê

Tiểu hoc

7140250

Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)

1 Vi sinh; Hóa

sinh; Ky

thuât y sinh;

Sinh hoc tế

bào và phân

tử.

Ky thuât thực phẩm 7540102 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

Công nghê ky thuât môi trường 7510406

2 Khoa hoc

vât liêu.

Công nghê vât liêu 7510402

Page 22: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Lĩnh vực

thi KHKT

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

3 Phần mềm

hê thống

Công nghê thông tin 7480201 nganh

4 Ky thuât Cơ

khí

Công nghê ky thuât cơ khi 7510201

Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203

5 Robot và

máy thông

minh; Hê

thống nhung

Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203

Công nghê ky thuât điên - điên tử 7510301

Công nghê ky thuât điên tử - viễn

thông

7510302

Công nghê ky thuât điều khiển va

tự động hoa

7510303

6 Tài nguyên

& Môi

trường

Công nghê ky thuât môi trường 7510406

7 Thông tin-

Điên tử-

Viễn thông

Công nghê ky thuât điên - điên tử 7510301

Công nghê ky thuât điên tử - viễn

thông

7510302

Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203

III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 Khoa hoc xã

hội va hanh

vi

Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2

2 - Hê thống

nhúng

Công nghê thông tin

7480201 2

- Toán hoc

- Rô bốt va

máy tính

thông minh

- Phần mềm

hê thống

3 - Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201 2

- Hóa sinh;

Page 23: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Lĩnh vực

thi KHKT

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

- Ky thuât y

sinh;

- Sinh hoc tế

bào và phân

tử

IV. KHOA Y DƯỢC (DDY)

1 Vi sinh; Y

sinh và khoa

hoc sức

khỏe; Sinh

hoc tế bao

va phân tử;

Khoa hoc

động vât;

Khoa hoc

thực vât;

Hoa hoc;

Hoa sinh; Ki

thuât Y

Sinh; Y hoc

chuyển dịch

Y khoa 7720101 không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Điều dưỡng 7720301

Răng-Hàm-Mặt 7720501

Dược hoc 7720201

V. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)

1 - Hê thống

nhúng

- Toán hoc

- Rô bốt va

máy tính

thông minh

-Phần mềm

hê thống

Công nghê thông tin 7480201 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Công nghê ky thuât máy tinh 7480108

Quan trị kinh doanh 7340101

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

1 Vi sinh; Hóa

sinh; Ky

thuât y sinh;

Sinh hoc tế

bào và phân

tử; Hoá hoc

Công nghê sinh hoc 7420201 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Công nghê thực phẩm 7540101

Công nghê thực phẩm (Chât lượng

cao) 7540101CLC

Ky thuât Hoa hoc 7520301

Quan lý Tai nguyên & môi trường 7850101

Ky thuât Môi trường 7520320

Page 24: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

TT Lĩnh vực

thi KHKT

Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701

2 Phần mềm

hê thống

Công nghê thông tin (Chât lượng

cao - ngoai ngữ Nhât) 7480201CLC

Công nghê thông tin (Chât lượng

cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh

nghiêp)

7480201CLC1

Công nghê thông tin (Chât lượng

cao, Đặc thù - Hợp tác doanh

nghiêp), chuyên nganh Khoa hoc

dữ liêu va Tri tuê nhân tao

7480201CLC2

Ky thuât máy tinh 7480106

3 Ky thuât Cơ

khí

Ky thuât Cơ điên tử (Chât lượng

cao) 7520114CLC

Ky thuât tàu thủy 7520122

Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ

khí hàng không 7520103B

4 Robot và

máy thông

minh; Hê

thống nhung

Ky thuât Điên tử - viễn thông (Chât

lượng cao) 7520207CLC

Chương trình tiên tiến Viêt-My

nganh Điên tử Viễn thông 7905206

Ky thuât Điên (Chât lượng cao) 7520201CLC

5 Thông tin -

Điên tử -

Viễn thông

Ky thuât máy tinh 7480106

Chương trình tiên tiến Viêt-My

nganh Điên tử Viễn thông 7905206

Chương trình tiên tiến Viêt-My

nganh Hê thống nhung 7905206

VI. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)

1 Tât ca các

linh vực

trong kỳ thi

KHKT Câp

Quốc gia

Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không

giới han

nhưng

nằm

trong chỉ

tiêu

chung

của tưng

ngành

Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204

Khoa hoc Y sinh 7420204

Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT

Page 25: PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI …ts.udn.vn/files/2020/2020_6_17_33_34_866_phu_luc... · 2 Toán, Tin học Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204

PHU LUC 6. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI THI SINH

ĐOẠT GIAI THEO LĨNH VƯC THI NGHỀ KHU VƯC ASEAN VÀ QUỐC TÊ

(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của

Giám đốc Đại học Đà Nẵng)

TT Lĩnh vực thi Nghề Ngành được cộng điểm

ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu

dự kiến

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)

1 - Thiết kế va phát

triển trang web

Công nghê thông tin 7480201 Không giới

han nhưng

nằm trong chỉ

tiêu chung

của tưng

nganh

- Giai pháp phần mềm

công nghê thông tin

- Lăp cáp mang thông

tin

- Quan trị hê thống

mang công nghê

thông tin

2 - Cơ điên tử

- Tự động hoa công

nghiêp

- Robot di động

- Điên tử

Công nghê ky thuât cơ

điên tử

7510203

Công nghê ky thuât điên

- điên tử

7510301

Công nghê ky thuât điên

tử - viễn thông

7510302

Công nghê ky thuât điều

khiển va tự động hoa

7510303

3 - Ốp lát tường va san

- Xây gach

- Mộc dân dụng

Công nghê ky thuât xây

dựng

7510103

Công nghê ky thuât giao

thông

7510104

Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210

II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1 - Thiết kế va phát

triển trang web

Công nghê thông tin 7480201 2

- Giai pháp phần mềm

công nghê thông tin

- Lăp cáp mang thông

tin

- Quan trị hê thống

mang công nghê

thông tin

2 - Ốp lát tường va san Ky thuât xây dựng 7580201 2

- Xây gach

- Mộc dân dụng