Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHU LUC 1. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIAI
HỌC SINH GIỎI CÂP QUỐC GIA
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
1 Toán, Vât
lý, Hoá hoc
Công nghê sinh hoc 7420201 Không
giới han
chỉ tiêu
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
2 Công nghê thông tin (Chât lượng cao
- ngoai ngữ Nhât)
7480201CLC
3 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,
Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiêp)
7480201CLC1
4 Công nghê thông tin (Đặc thù-Hợp
tác Doanh nghiêp)
7480201
5 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,
Đặc thù - Hợp tác doanh nghiêp),
chuyên nganh Khoa hoc dữ liêu va
Tri tuê nhân tao
7480201CLC2
6 Công nghê ky thuât vât liêu xây dựng 7510105
7 Công nghê chế tao máy 7510202
8 Quan lý công nghiêp 7510601
9 Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701
10 Ky thuât cơ khi - chuyên ngành
Cơ khí động lực (Chât lượng cao)
7520103CLC
11 Ky thuât cơ khi - chuyên ngành
Cơ khí động lực
7520103 A
12 Ky thuât cơ điên tử (Chât lượng cao) 7520114CLC
13 Ky thuât cơ điên tử 7520114
14 Ky thuât nhiêt (Chât lượng cao) 7520115CLC
15 Ky thuât nhiêt 7520115
16 Ky thuât tàu thủy 7520122
17 Ky thuât điên (Chât lượng cao) 7520201CLC
18 Ky thuât điên 7520201
19 Ky thuât điên tử - viễn thông (Chât
lượng cao)
7520207CLC
20 Ky thuât điên tử - viễn thông 7520207
21 Ky thuât điều khiển va tự động hoa
(Chât lượng cao)
7520216CLC
22 Ky thuât điều khiển va tự động hoa 7520216
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
23 Ky thuât hoa hoc (2 chuyên nganh:
Silicate, Polymer)
7520301
24 Ky thuât môi trường 7520320
25 Công nghê thực phẩm (Chât lượng
cao)
7540101CLC
26 Công nghê thực phẩm 7540101
27 Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành
Xây dựng dân dụng & công nghiêp -
Chât lượng cao)
7580201CLC
28 Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành
Xây dựng dân dụng & công nghiêp)
7580201
29 Ky thuât xây dựng (Chuyên nganh
Tin hoc xây dựng)
7580201A
30 Ky thuât xây dựng công trình thủy 7580202
31 Ky thuât XD công trình giao thông
(Chât lượng cao)
7580205CLC
32 Ky thuât XD công trình giao thông 7580205
33 Kinh tế xây dựng (Chât lượng cao) 7580301CLC
34 Kinh tế xây dựng 7580301
35 Quan lý tai nguyên & môi trường 7850101
36 Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Điên tử viễn thông
7905206
37 Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Hê thống nhung
7905216
38 Chương trình đao tao ky sư chât
lượng cao Viêt-Pháp
PFIEV
39 Ky thuât hê thống công nghiêp 7520118
40 Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210
41 Ky thuât máy tinh 7480106
42 Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ
khí hàng không
7520103B
43 Toán, Vât
Lý
Kiến truc (Chât lượng cao) 7580101CLC
44 Kiến truc 7580101
45 Sinh hoc Công nghê sinh hoc 7420201
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
46 Công nghê thực phẩm (Chât lượng
cao)
7540101CLC
47 Công nghê thực phẩm 7540101
48 Quan lý tai nguyên & môi trường 7850101
49 Ky thuât môi trường 7520320
50 Tin hoc Công nghê thông tin (Chât lượng cao
- ngoai ngữ Nhât)
7480201CLC
51 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,
Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiêp)
7480201CLC1
52 Công nghê thông tin (Đặc thù-Hợp
tác Doanh nghiêp)
7480201
53 Công nghê thông tin (Chât lượng cao,
Đặc thù - Hợp tác doanh nghiêp),
chuyên nganh Khoa hoc dữ liêu va
Tri tuê nhân tao
7480201CLC2
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
1 Toán, Vật
lý, Hoá học,
Ngữ Văn,
Tiếng Anh,
Tin học,
Sinh học
Quan trị kinh doanh 7340101 Không
giới han
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
nganh
Marketing 7340115
Kinh doanh quốc tế 7340120
Kinh doanh thương mai 7340121
Thương mai điên tử 7340122
Tài chính - Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Kiểm toán 7340302
Quan trị nhân lực 7340404
Hê thống thông tin quan lý 7340405
Khoa hoc dữ liêu va phân tich kinh
doanh
7340420
Kinh tế 7310101
Thống kê kinh tế 7310107
Quan trị Dịch vụ du lịch va lữ hanh 7810103
Quan trị khách san 7810201
2 Toán, Vật
lý, Hoá học,
Ngữ Văn,
Tiếng Anh,
Tin học,
Lịch sử, Địa
lý
Luât 7380101
Luât kinh tế 7380107
Quan lý Nha nước 7310205
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không
giới han
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247
2 Vât li Sư pham Vât li (*) 7140211
Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247
Sư pham Công nghê 7140246
3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212
Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247
Hoa hoc (*) 7440112
Sư pham Công nghê 7140246
4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213
Công nghê sinh hoc (*) 7420201
Sư pham Khoa hoc tự nhiên 7140247
Sư pham Công nghê 7140246
5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217
Viêt Nam hoc 7310630
Văn hoc (*) 7229030
Giáo dục Chinh trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Văn hoa hoc 7229040
Báo chí (*) 7320101
6 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218
Giáo dục Chinh trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Lịch sử (*) 7229010
7 Địa li Sư pham Địa li (*) 7140219
Giáo dục Chinh trị 7140205
Giáo dục Công dân 7140204
Địa li hoc (*) 7310501
8 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210
Công nghê thông tin (*) 7480201
Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu
hoc
7140250
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)
1 Địa lý Quốc tế hoc 7310601 Không
giới han
nhưng Đông phương hoc 7310608
Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
2 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
nganh
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201
Ngôn ngữ Anh CLC (*) 7220201 CLC
Quốc tế hoc 7310601
Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
Đông phương hoc 7310608
3 Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
Quốc tế hoc 7310601
Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
Đông phương hoc 7310608
4 Tiếng Trung
Quốc
Sư pham tiếng Trung Quốc (*) 7140234
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (*) 7220204 CLC
Quốc tế hoc 7310601
Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
Đông phương hoc 7310608
5 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233
Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203
Quốc tế hoc 7310601
Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
Đông phương hoc 7310608
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)
1 Toán, Vât
lý, Hoa hoc,
Sinh hoc,
Ngữ văn,
Tin hoc
Sư pham Ky thuât Công nghiêp 7140214 Không
giới han
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
2 Công nghê thông tin 7480201
3 Công nghê ky thuât xây dựng 7510103
4 Công nghê ky thuât giao thông 7510104
5 Công nghê ky thuât cơ khi 7510201
6 Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203
7 Công nghê ky thuât ô tô 7510205
8 Công nghê ky thuât nhiêt 7510206
9 Công nghê ky thuât điên, điên tử 7510301
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
10 Công nghê ky thuât điên tử - viễn
thông
7510302
11 Công nghê ky thuât điều khiển va tự
động hoa
7510303
12 Công nghê vât liêu 7510402
13 Công nghê ky thuât môi trường 7510406
14 Ky thuât thực phẩm 7540102
15 Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210
VI. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2
2 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Quan lý nha nước 7310205 2
3 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Quan trị kinh doanh 7340101 2
4 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Kinh tế phát triển 7310105 2
5 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Kế toán 7340301 2
6 Ngữ văn,
Toán, Tiếng
Anh
Luât kinh tế 7380107 2
7 Toán, Hóa
hoc, Sinh
hoc
Công nghê Sinh hoc 7420201 2
8 Toán, Tiếng
Anh, Tin
hoc
Công nghê thông tin 7480201 2
9 Toán, Vât
lý, Tiếng
Anh
Ky thuât công trình xây dựng 7580201 2
VII. KHOA Y DƯỢC (DDY)
1 Toán hoc;
Sinh hoc;
Hoa hoc
Y khoa 7720101 Không
giới han
nhưng Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
TT Môn thi
HSG
Ngành tuyển thẳng Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Dược hoc 7720201 nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
2 Vât lý Dược hoc 7720201
VIII. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)
1 Tin hoc,
Toán, Vât
lý, Tiếng
Anh, Hóa
hoc.
Công nghê thông tin 7480201 Không
giới han
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
Công nghê ky thuât máy tinh 7480108
2 Toán, Vât
lý, Tin hoc,
Tiếng Anh,
Ngữ Văn,
Hóa hoc,
Sinh hoc
Quan trị kinh doanh 7340101
IX. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)
1 Toán, Tiếng
Anh
Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không
giới han
nhưng
nằm trong
chỉ tiêu
chung của
tưng
ngành
2 Toán, Tin
hoc
Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204
3 Toán, Hóa
hoc, Sinh
hoc
Khoa hoc Y sinh 7420204
4 Toán, Tin
hoc, Sinh
hoc
Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT
Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp.
- Các nganh còn lai la nganh gần.
PHU LUC 2. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VƠI THI SINH ĐOẠT GIAI
CUỘC THI KHKT CÂP QUỐC GIA
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Lĩnh vực thi
Khoa học Kỹ thuật
Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
1 Vi sinh; Hóa sinh;
Ky thuât y sinh;
Sinh hoc tế bao va
phân tử
Công nghê sinh hoc 7420201 Không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành
Công nghê thực phẩm 7540101
Công nghê thực phẩm
(Chât lượng cao)
7540101CLC
2 Hoá hoc, Khoa hoc
vât liêu
Ky thuât Hoa hoc 7520301
3 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin
(đao tao theo cơ chế đặc
thù - Hợp tác doanh
nghiêp)
7480201
4 Ky thuât Cơ khi Ky thuât cơ khi - chuyên
nganh Cơ khi động lực
(Chât lượng cao)
7520103CLC
Ky thuât cơ khi - chuyên
nganh Cơ khi động lực
7520103A
Công nghê chế tao máy 7510202
5 Khoa hoc trái đât va
môi trường
Quan lý Tai nguyên &
môi trường
7850101
Ky thuât Môi trường 7520320
6 Robot và máy thông
minh.
Ky thuât Cơ điên tử
(Chât lượng cao)
7520114CLC
Ky thuât Cơ điên tử 7520114
Ky thuât điều khiển & tự
động hoa (Chât lượng
cao)
7520216CLC
Ky thuât điều khiển & tự
động hoa
7520216
Ky thuât máy tinh 7480106
Chương trình tiên tiến
Viêt-My nganh Điên tử
Viễn thông
7905206
7 Hê thống nhung Ky thuât Cơ điên tử
(Chât lượng cao)
7520114CLC
Ky thuât Cơ điên tử 7520114
Ky thuât điều khiển & tự
động hoa (Chât lượng
cao)
7520216CLC
Ky thuât điều khiển & tự
động hoa
7520216
Chương trình tiên tiến
Viêt-My nganh Hê
thống nhung
7905206
8 Tài nguyên & Môi
trường
Quan lý Tai nguyên &
môi trường
7850101
Ky thuât Môi trường 7520320
9 Thông tin-Điên tử-
Viễn thông
Ky thuât Điên tử - viễn
thông (Chât lượng cao)
7520207CLC
Ky thuât Điên tử - viễn
thông
7520207
Ky thuât Điên (Chât
lượng cao)
7520201CLC
Ky thuât Điên 7520201
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Khoa hoc xã hội va
hành vi
Tâm lý hoc 7310401 Không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành
Công tác xã hội 7760101
2 Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201
Sinh hoc trên máy
tính và Sinh – Tin;
Sinh hoc tế bao va
phân tử
3 Hoa sinh; Hoa hoc Hoa hoc 7440112
4 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin 7480201
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)
1 Vi sinh; Hóa sinh;
Ky thuât y sinh;
Sinh hoc tế bao va
phân tử.
Ky thuât thực phẩm 7540102 Không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
nganh 2 Khoa hoc vât liêu. Công nghê vât liêu 7510402
3 Phần mềm hê thống Công nghê thông tin 7480201
4 Ky thuât Cơ khi Công nghê ky thuât cơ
khí
7510201
5 Robot và máy thông
minh; Hê thống
nhúng
Công nghê ky thuât cơ
điên tử
7510203
Công nghê ky thuât điên
– điên tử
7510301
Công nghê ky thuât điều
khiển va tự động hoa
7510303
6 Tài nguyên & Môi
trường
Công nghê ky thuât môi
trường
7510406
7 Thông tin-Điên tử-
Viễn thông
Công nghê ky thuât điên
- điên tử
7510301
Công nghê ky thuât điên
tử - viễn thông
7510302
IV. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 Khoa hoc xã hội va
hành vi
Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2
2 - Hê thống nhung
Công nghê thông tin
7480201 2
- Toán hoc
- Rô bốt va máy tinh
thông minh
- Phần mềm hê
thống
3 - Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201 2
- Hóa sinh;
- Ky thuât y sinh;
- Sinh hoc tế bao va
phân tử
V. KHOA Y DƯỢC (DDY)
1 Vi sinh; Y sinh và
khoa hoc sức khỏe;
Sinh hoc tế bao va
phân tử; Khoa hoc
động vât; Khoa hoc
thực vât; Hoa hoc;
Hoa sinh; Ki thuât Y
Sinh; Y hoc chuyển
dịch
Y khoa 7720101 không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược hoc 7720201
VI. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)
1 - Hê thống nhung
- Toán hoc
- Rô bốt va máy tinh
thông minh
- Phần mềm hê
thống
Công nghê thông tin 7480201 không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành Công nghê ky thuât máy
tính
7480108
2 - Toán hoc Quan trị kinh doanh 7340101
VII. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)
1 Toán hoc Quan trị va kinh doanh 7340124 Không giới han
Khoa hoc xã hội va
hành vi
quốc tế nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành 2 Hê thống nhung Khoa hoc va Ki thuât
máy tính
7480204
Rô bốt va máy tinh
thông minh
Phần mềm hê thống
3 Vi sinh; Khoa hoc Y sinh 7420204
Hóa sinh;
Ky thuât y sinh;
Sinh hoc tế bao va
phân tử
4 Toán hoc Khoa hoc Dữ liêu (Đặc
thù)
7480205DT
Rô bốt va máy tinh
thông minh
Phần mềm hê thống
PHU LUC 3. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO LĨNH VƯC THI NGHỀ
KHU VƯC ASEAN VÀ QUỐC TÊ
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Lĩnh vực nghề
đoạt giải Ngành tuyển thẳng Mã ngành
Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)
1
- Thiết kế va phát
triển trang web
Công nghê thông tin 7480201
Không giới
han nhưng
nằm trong chỉ
tiêu chung của
tưng nganh
- Giai pháp phần
mềm công nghê
thông tin
- Lăp cáp mang
thông tin
- Quan trị hê thống
mang công nghê
thông tin
2
- Cơ điên tử
- Tự động hoa công
nghiêp
- Robot di động
- Điên tử
Công nghê ky thuât cơ điên
tử 7510203
Công nghê ky thuât điên –
điên tử 7510301
Công nghê ky thuât điều
khiển va tự động hoa 7510303
3
- Ốp lát tường va san Công nghê ky thuât xây
dựng 7510103 - Xây gach
- Mộc dân dụng
II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
- Thiết kế va phát
triển trang web
Công nghê thông tin 7480201 2
- Giai pháp phần
mềm công nghê
thông tin
- Lăp cáp mang
thông tin
- Quan trị hê thống
mang công nghê
thông tin
2
- Ốp lát tường va san
Ky thuât xây dựng 7580201 2 - Xây gach
- Mộc dân dụng
PHU LUC 4.1. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG VÀO CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
SƯ PHẠM THI SINH ĐẠT HSG 3 NĂM THPT TẠI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Môn chuyên Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
ngành
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
2 Vât lý Sư pham Vât lý (*) 7140211
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217
6 Giáo dục
Công dân
Giáo dục Công dân (*) 7140204
7 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218
8 Địa lý Sư pham Địa lý (*) 7140219
9 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210
Sư pham Tin hoc va
Công nghê Tiểu hoc
7140250
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)
1 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 Không giới han
nhưng nằm
trong chỉ tiêu
chung của tưng
nganh
2 Tiếng Trung
Quốc
Sư pham tiếng Trung
Quốc (*)
7140234
3 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233
Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp;
- Các nganh còn lai la nganh gần.
PHU LUC 4.2. DANH MUC NGÀNH TUYỂN THẲNG VÀO CÁC CƠ SỞ
ĐÀO TẠO SƯ PHẠM THI SINH TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐOẠT CÂP TINH THEO MÔN THI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Môn thi
học sinh giỏi
Ngành tuyển thẳng Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Toán Sư pham Toán hoc (*) 7140209 Không giới han
nhưng nằm trong
chỉ tiêu chung
của tưng nganh
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
2 Vât lý Sư pham Vât lý (*) 7140211
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
3 Hoa hoc Sư pham Hoa hoc (*) 7140212
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
4 Sinh hoc Sư pham Sinh hoc (*) 7140213
Sư pham Khoa hoc tự
nhiên
7140247
Sư pham Công nghê 7140246
5 Ngữ văn Sư pham Ngữ văn (*) 7140217
6 Giáo dục Công
dân
Giáo dục Công dân (*) 7140204
7 Lịch sử Sư pham Lịch sử (*) 7140218
8 Địa lý Sư pham Địa lý (*) 7140219
9 Tin hoc Sư pham Tin hoc (*) 7140210
Sư pham Tin hoc va Công
nghê Tiểu hoc
7140250
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)
1 Tiếng Anh Sư pham tiếng Anh (*) 7140231 Không giới han
nhưng nằm trong
chỉ tiêu chung
của tưng nganh
2 Tiếng Trung
Quốc
Sư pham tiếng Trung
Quốc (*)
7140234
3 Tiếng Pháp Sư pham tiếng Pháp (*) 7140233
III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2
Ghi chu: - Những nganh co đánh dâu (*) la nganh đung; nganh phù hợp.
- Các nganh còn lai la nganh gần.
PHU LUC 5.1. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI
THI SINH ĐOẠT GIAI KỲ THI HSG QUỐC GIA
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Toán Sư pham Vât li 7140211 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Sư pham Hoa hoc 7140212
Hoa hoc 7440112
Sư pham Sinh hoc 7140213
Công nghê sinh hoc 7420201
Sư pham Tin hoc 7140210
Giáo dục Mầm non 7140201
Giáo dục thể chât 7140206
Công nghê thông tin 7480201
Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu
hoc
7140250
Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101
2 Vât li Sư pham Hoa hoc 7140212
Sư pham Toán hoc 7140209
Hoa hoc 7440112
Sư pham Sinh hoc 7140213
Công nghê sinh hoc 7420201
Sư pham Tin hoc 7140210
Công nghê thông tin 7480201
Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu
hoc
7140250
Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101
3 Hoa hoc Sư pham Toán hoc 7140209
Sư pham Vât li 7140211
Hoa hoc 7440112
Sư pham Sinh hoc 7140213
Công nghê sinh hoc 7420201
Sư pham Tin hoc 7140210
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
Công nghê thông tin 7480201
Sư pham Tin hoc va Công nghê Tiểu
hoc
7140250
Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101
4 Sinh hoc Hoa hoc 7440112
Sư pham Hoa hoc 7140212
Công nghê sinh hoc 7420201
Giáo dục thể chât 7140206
Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101
5 Ngữ văn Sư pham Lịch sử 7140218
Lịch sử 7229010
Sư pham Địa li 7140219
Địa li hoc 7310501
Sư pham Âm nhac 7140221
Giáo dục Mầm non 7140201
Giáo dục thể chât 7140206
6 Lịch sử Sư pham Ngữ văn 7140217
Sư pham Địa li 7140219
Địa li hoc 7310501
Văn hoc 7229010
Văn hoa hoc 7229040
Báo chí 7320101
Viêt Nam hoc 7310630
7 Địa li Sư pham Ngữ văn 7140217
Văn hoc 7229010
Văn hoa hoc 7229040
Viêt Nam hoc 7310630
Sư pham Lịch sử 7140218
Lịch sử 7229010
Báo chí 7320101
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
1 Địa lý,
Tiếng Anh,
Tiếng Nga,
Tiếng
Trung
Quốc,
Tiếng Pháp
Sư pham tiếng Anh 7140231 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
2 Sư pham tiếng Pháp 7140233
3 Sư pham tiếng Trung 7140234
4 Ngôn ngữ Anh 7220201
5 Ngôn ngữ Nga 7220202
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
8 Ngôn ngữ Nhât 7220209
9 Ngôn ngữ Han Quốc 7220210
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214
11 Quốc tế hoc 7310601
12 Đông phương hoc 7310608
13 Ngôn ngữ Anh CLC 7220201 CLC
14 Ngôn ngữ Han Quốc CLC 72202010
CLC
15 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC
16 Ngôn ngữ Nhât CLC 7220209 CLC
17 Quốc tế hoc CLC 7310601 CLC
III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2
2 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Quan lý nha nước 7310205 2
3 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Quan trị kinh doanh 7340101 2
4 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Kinh tế phát triển 7310105 2
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
5 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Kế toán 7340301 2
6 Ngữ văn,
Toán,
Tiếng Anh
Luât kinh tế 7380107 2
7 Toán, Hóa
hoc, Sinh
hoc
Công nghê Sinh hoc 7420201 2
8 Toán,
Tiếng Anh,
Tin hoc
Công nghê thông tin 7480201 2
9 Toán, Vât
lý, Tiếng
Anh
Ky thuât công trình xây dựng 7580201 2
IV. KHOA Y DƯỢC (DDY)
1 Toán hoc;
Sinh hoc;
Hoa hoc;
Vât lý
Y khoa 7720101 không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược hoc 7720201
V. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)
1 Toán hoc
Vât lý
Hoa hoc
Sinh hoc
Tin hoc
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý
Tiếng Anh
Công nghê thông tin 7480201 không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Công nghê ky thuât máy tinh 7480108
Quan trị kinh doanh 7340101
VI. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)
1 Tât ca các Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
môn trong
kỳ thi HSG
Quốc gia
Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204 giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Khoa hoc Y sinh 7420204
Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT
VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
1 Sinh hoc Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Ky thuât hoa hoc (2 chuyên nganh:
Silicate, Polymer)
7520301
2 Tin hoc Công nghê ky thuât vât liêu xây dựng 7510105
Công nghê chế tao máy 7510202
Quan lý công nghiêp 7510601
Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701
Ky thuât cơ khi - chuyên ngành
Cơ khí động lực (Chât lượng cao)
7520103CLC
Ky thuât cơ khi - chuyên ngành
Cơ khí động lực
7520103A
Ky thuât cơ điên tử (Chât lượng cao) 7520114CLC
Ky thuât cơ điên tử 7520114
Ky thuât nhiêt (Chât lượng cao) 7520115CLC
Ky thuât nhiêt 7520115
Ky thuât tàu thủy 7520122
Ky thuât điên (Chât lượng cao) 7520201CLC
Ky thuât điên 7520201
Ky thuât điên tử - viễn thông (Chât
lượng cao)
7520207CLC
Ky thuât điên tử - viễn thông 7520207
Ky thuât điều khiển va tự động hoa
(Chât lượng cao)
7520216CLC
Ky thuât điều khiển va tự động hoa 7520216
Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành
Xây dựng dân dụng & công nghiêp - 7580201CLC
TT Môn thi
HSG
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
Chât lượng cao)
Ky thuât xây dựng (Chuyên ngành
Xây dựng dân dụng & công nghiêp)
7580201
Ky thuât xây dựng (Chuyên nganh
Tin hoc xây dựng)
7580201A
Ky thuât xây dựng công trình thủy 7580202
Ky thuât XD công trình giao thông
(Chât lượng cao)
7580205CLC
Ky thuât XD công trình giao thông 7580205
Kinh tế xây dựng (Chât lượng cao) 7580301CLC
Kinh tế xây dựng 7580301
Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Điên tử viễn thông
7905206
Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Hê thống nhung
7905216
Chương trình đao tao ky sư chât
lượng cao Viêt-Pháp
PFIEV
Ky thuât hê thống công nghiêp 7520118
Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210
Ky thuât máy tinh 7480106
Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ
khí hàng không
7520103B
3 Tiếng Anh Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Điên tử viễn thông
7905206
Chương trình tiên tiến Viêt-My nganh
Hê thống nhung
7905216
PHU LUC 5.2. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI
THI SINH ĐOẠT GIAI KỲ THI KHKT CÂP QUỐC GIA
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Lĩnh vực
thi KHKT
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1 Vi sinh; Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Sinh hoc
trên máy
tính và Sinh
– Tin;
Sinh hoc tế
bào và phân
tử
2 Hóa sinh;
Hoa hoc
Sư pham Toán hoc 7140209
Sư pham Vât li 7140211
Hoa hoc 7440112
Sư pham Sinh hoc 7140213
Công nghê sinh hoc 7420201
Sư pham Tin hoc 7140210
Công nghê thông tin 7480201
Sư pham Tin hoc va Công nghê
Tiểu hoc
7140250
Quan lý tai nguyên va môi trường 7850101
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)
1 Vi sinh; Hóa
sinh; Ky
thuât y sinh;
Sinh hoc tế
bào và phân
tử.
Ky thuât thực phẩm 7540102 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
Công nghê ky thuât môi trường 7510406
2 Khoa hoc
vât liêu.
Công nghê vât liêu 7510402
TT Lĩnh vực
thi KHKT
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
3 Phần mềm
hê thống
Công nghê thông tin 7480201 nganh
4 Ky thuât Cơ
khí
Công nghê ky thuât cơ khi 7510201
Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203
5 Robot và
máy thông
minh; Hê
thống nhung
Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203
Công nghê ky thuât điên - điên tử 7510301
Công nghê ky thuât điên tử - viễn
thông
7510302
Công nghê ky thuât điều khiển va
tự động hoa
7510303
6 Tài nguyên
& Môi
trường
Công nghê ky thuât môi trường 7510406
7 Thông tin-
Điên tử-
Viễn thông
Công nghê ky thuât điên - điên tử 7510301
Công nghê ky thuât điên tử - viễn
thông
7510302
Công nghê ky thuât cơ điên tử 7510203
III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 Khoa hoc xã
hội va hanh
vi
Giáo dục Tiểu hoc 7140202 2
2 - Hê thống
nhúng
Công nghê thông tin
7480201 2
- Toán hoc
- Rô bốt va
máy tính
thông minh
- Phần mềm
hê thống
3 - Vi sinh; Công nghê sinh hoc 7420201 2
- Hóa sinh;
TT Lĩnh vực
thi KHKT
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
- Ky thuât y
sinh;
- Sinh hoc tế
bào và phân
tử
IV. KHOA Y DƯỢC (DDY)
1 Vi sinh; Y
sinh và khoa
hoc sức
khỏe; Sinh
hoc tế bao
va phân tử;
Khoa hoc
động vât;
Khoa hoc
thực vât;
Hoa hoc;
Hoa sinh; Ki
thuât Y
Sinh; Y hoc
chuyển dịch
Y khoa 7720101 không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược hoc 7720201
V. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (DDI)
1 - Hê thống
nhúng
- Toán hoc
- Rô bốt va
máy tính
thông minh
-Phần mềm
hê thống
Công nghê thông tin 7480201 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Công nghê ky thuât máy tinh 7480108
Quan trị kinh doanh 7340101
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
1 Vi sinh; Hóa
sinh; Ky
thuât y sinh;
Sinh hoc tế
bào và phân
tử; Hoá hoc
Công nghê sinh hoc 7420201 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Công nghê thực phẩm 7540101
Công nghê thực phẩm (Chât lượng
cao) 7540101CLC
Ky thuât Hoa hoc 7520301
Quan lý Tai nguyên & môi trường 7850101
Ky thuât Môi trường 7520320
TT Lĩnh vực
thi KHKT
Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
Công nghê dầu khí và khai thác dầu 7510701
2 Phần mềm
hê thống
Công nghê thông tin (Chât lượng
cao - ngoai ngữ Nhât) 7480201CLC
Công nghê thông tin (Chât lượng
cao, Đặc thù-Hợp tác Doanh
nghiêp)
7480201CLC1
Công nghê thông tin (Chât lượng
cao, Đặc thù - Hợp tác doanh
nghiêp), chuyên nganh Khoa hoc
dữ liêu va Tri tuê nhân tao
7480201CLC2
Ky thuât máy tinh 7480106
3 Ky thuât Cơ
khí
Ky thuât Cơ điên tử (Chât lượng
cao) 7520114CLC
Ky thuât tàu thủy 7520122
Ky thuât cơ khi - chuyên nganh Cơ
khí hàng không 7520103B
4 Robot và
máy thông
minh; Hê
thống nhung
Ky thuât Điên tử - viễn thông (Chât
lượng cao) 7520207CLC
Chương trình tiên tiến Viêt-My
nganh Điên tử Viễn thông 7905206
Ky thuât Điên (Chât lượng cao) 7520201CLC
5 Thông tin -
Điên tử -
Viễn thông
Ky thuât máy tinh 7480106
Chương trình tiên tiến Viêt-My
nganh Điên tử Viễn thông 7905206
Chương trình tiên tiến Viêt-My
nganh Hê thống nhung 7905206
VI. VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH (DDV)
1 Tât ca các
linh vực
trong kỳ thi
KHKT Câp
Quốc gia
Quan trị va kinh doanh quốc tế 7340124 Không
giới han
nhưng
nằm
trong chỉ
tiêu
chung
của tưng
ngành
Khoa hoc va Ki thuât máy tinh 7480204
Khoa hoc Y sinh 7420204
Khoa hoc Dữ liêu (Đặc thù) 7480205DT
PHU LUC 6. DANH MUC NGÀNH ƯU TIÊN XET TUYỂN ĐỐI VƠI THI SINH
ĐOẠT GIAI THEO LĨNH VƯC THI NGHỀ KHU VƯC ASEAN VÀ QUỐC TÊ
(Kèm theo công văn số: /ĐHĐN-ĐT ngày tháng năm 2020 của
Giám đốc Đại học Đà Nẵng)
TT Lĩnh vực thi Nghề Ngành được cộng điểm
ưu tiên xét tuyển
Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (DSK)
1 - Thiết kế va phát
triển trang web
Công nghê thông tin 7480201 Không giới
han nhưng
nằm trong chỉ
tiêu chung
của tưng
nganh
- Giai pháp phần mềm
công nghê thông tin
- Lăp cáp mang thông
tin
- Quan trị hê thống
mang công nghê
thông tin
2 - Cơ điên tử
- Tự động hoa công
nghiêp
- Robot di động
- Điên tử
Công nghê ky thuât cơ
điên tử
7510203
Công nghê ky thuât điên
- điên tử
7510301
Công nghê ky thuât điên
tử - viễn thông
7510302
Công nghê ky thuât điều
khiển va tự động hoa
7510303
3 - Ốp lát tường va san
- Xây gach
- Mộc dân dụng
Công nghê ky thuât xây
dựng
7510103
Công nghê ky thuât giao
thông
7510104
Ky thuât cơ sở ha tầng 7580210
II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1 - Thiết kế va phát
triển trang web
Công nghê thông tin 7480201 2
- Giai pháp phần mềm
công nghê thông tin
- Lăp cáp mang thông
tin
- Quan trị hê thống
mang công nghê
thông tin
2 - Ốp lát tường va san Ky thuât xây dựng 7580201 2
- Xây gach
- Mộc dân dụng