16
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHỤ LỤC THUỐC DÙNG TRONG HỒI SỨC NHI NGUYỄN HUY LUÂN Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

PHỤ LỤC

THUỐC DÙNG TRONG HỒI SỨC NHI NGUYỄN HUY LUÂN

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 2: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 3: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC NHI NGUYỄN HUY LUÂN

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 4: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 5: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

LIỀU KHÁNG SINH DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN

HỒ LỮ VIỆT

Cách tính Độ thanh lọc cầu thận (hay độ thanh thải Créatinine) GFR = Hệ số K x Chiều cao bệnh nhân (cm) Creatinine máu (micromol/l) Creatinine máu (micromol/l) = Creatinine máu (mg%) x 88,4

Tuổi và giới Hệ số K 1 – 6 tháng 7 – 12 tháng 13 tháng – 12 tuổi Trẻ Nữ > 12 tuổi Trẻ Nam > 12 tuổi

39 44 47 44 48

LIỀU KHÁNG SINH DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN: SUY THẬN

NHẸ

(GFR >

50ml/min)

SUY THẬN VỪA

(GFR 10-

50ml/min)

SUY THẬN

NẶNG

(GFR

<10ml/min)

Acyclovir LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 48 giờ

Amikacin 60%-90% LBT

mỗi 12 giờ

30%-70% LBT

mỗi 12-18 giờ

20% - 30% LBT

mỗi 24- 48 giờ

Amphotericin B LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 -

36giờ

Ampicillin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-12 giờ LBT mỗi 12-16

giờ

Ampicillin/

Sulbactam

-- -- 60% LBT mỗi 24

giờ

Aztreonam KĐ 50%-75% LBT 25% LBT

Cefazolin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 24-28 giờ

cefotaxime KĐ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ

Cefotetan KĐ 50% LBT 25% LBT

Cefoxitin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 – 28

giờ

ceftazidime LBT mỗi 8-12

giờ

LBT mỗi 24-48

giờ

LBT mỗi 48-72

giờ

SUY THẬN SUY THẬN VỪA SUY THẬN

NHẸ

(GFR >

50ml/min)

(GFR 10-

50ml/min)

NẶNG

(GFR

<10ml/min)

Acyclovir LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 48 giờ

Amikacin 60%-90% LBT

mỗi 12 giờ

30%-70% LBT

mỗi 12-18 giờ

20% - 30% LBT

mỗi 24- 48 giờ

Amphotericin B LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 -

36giờ

Ampicillin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-12 giờ LBT mỗi 12-16

giờ

Ampicillin/

Sulbactam

-- -- 60% LBT mỗi 24

giờ

Aztreonam KĐ 50%-75% LBT 25% LBT

Cefazolin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 24-28 giờ

cefotaxime KĐ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ

Cefotetan KĐ 50% LBT 25% LBT

Cefoxitin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 – 28

giờ

ceftazidime LBT mỗi 8-12

giờ

LBT mỗi 24-48

giờ

LBT mỗi 48-72

giờ

ceftriaxone KĐ KĐ 24% LBT

cefuroxime 45%-100% LBT 10%-45% LBT 5%-10% LBT

Cephalothin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 12 giờ

Chloramphenicol KĐ KĐ KĐ

Chloroquine KĐ KĐ 50% LBT

Ciprofloxacin KĐ LBT mỗi 12-24

giờ

LBT mỗi 24 giờ

Clindamycin KĐ KĐ KĐ

Cotrimoxazole LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 18 giờ LBT mỗi 24 giờ

Erythromycin IV KĐ 50% LBT 25% LBT

Ethambutol LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 – 36

giờ

LBT mỗi 48 giờ

Flucytosine LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 12-24

giờ

LBT mỗi 24-48

Ganciclovir -- -- 25% LBT mỗi 24

giờ

Gentamicin 60%-90% LBT 30%-70% LBT 20%-30% LBT

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 6: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

mỗi 8-12 giờ mỗi 12 giờ mỗi 24-48 giờ

Imipenem/Cilasta

tin

KĐ 50% LBT Avoid (Cila)

Isoniazid LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ

Ketoconazole KĐ KĐ KĐ

Methicillin LBT mỗi 4-6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ

Metronidazole LBT KĐ 50% LBT

Mezlocillin LBT mỗi 4-6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 8 giờ

Ganciclovir -- -- 25% LBT moãi

24 giôø

Gentamicin 60%-90% LBT

moãi 8-12 giôø

30%-70% LBT

moãi 12 giôø

20%-30% LBT

moãi 24-48 giôø

Imipenem/Cilasta

tin

KÑ 50% LBT Avoid (Cila)

Isoniazid LBT moãi 8 giôø LBT moãi 8 giôø LBT moãi 8-12

giôø

Ketoconazole KÑ KÑ KÑ

Methicillin LBT moãi 4-6

giôø

LBT moãi 6-8

giôø

LBT moãi 8-12

giôø

Metronidazole LBT KÑ 50% LBT

Mezlocillin LBT moãi 4-6

giôø

LBT moãi 6-8

giôø

LBT moãi 8 giôø

Miconazole KÑ KÑ KÑ

Nafcillin KÑ KÑ KÑ

Nortloxacin KÑ 12%-24% LBT Avoid

Oxacillin KÑ KÑ KÑ

Penicillin G KÑ 75% LBT 25%-50% LBT

Pentamidine LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24-36

giờ

LBT mỗi 48 giờ

Piperacillin D9T mỗi 4-6 giờ LBT a 6-8 giờ LBT mỗi 8 giờ

Pyrimethamine/S

ulfadoxine

KĐ KĐ KĐ

Quinine LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ

Rifampin KĐ KĐ KĐ

Streptomycin LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24-72

giờ

LBT mỗi 72-96

giờ

Ticarcillin/Clavul LBT mỗi 8-12 LBT mỗi 12-24 LBT mỗi 24-48

anic acid giờ giờ giờ

Tobramycin 60%-90% LBT

mỗi 8-12 giờ

30%-70% LBT

mỗi 12 giờ

20%-30% LBT

mỗi 24- 48 giờ

Vancomycin LBT mỗi 24-72

giờ

LBT mỗi 72-240

giờ

LBT mỗi 240 giờ

Zidovudine KĐ KĐ KĐ

Ghi chú : GFR : Độ thanh lọc cầu thận ( Glomerular tiltration rate) KĐ : Không thay đổi liều LBT : Liều bình thường

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 7: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

CÁC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH DÙNG Ở TRẺ EM

PHẠM TUẤN KHÔI

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 8: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

TRANG BỊ CHO TÚI CẤP CỨU NGUYỄN HUY LUÂN

1. THUỐC CHO TÚI CẤP CỨU

2. DỤNG CỤ CHO TÚI CẤP CỨU

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 9: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

HẰNG SỐ SINH HỌC THEO LỨA TUỔI NGUYỄN HUY LUÂN

1. TRỊ SỐ SINH HỌC BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU THEO LỨA TUỔI

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 10: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 11: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 12: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

2. TRÒ SOÁ BÌNH THÖÔØNG CUÛA HOÀNG CAÀU

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 13: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

3. TRÒ SOÁ BÌNH THÖÔØNG CUÛA BAÏCH CAÀU

4. TRÒ SOÁ BÌNH THÖÔØNG CUÛA DÒCH NAÕO TUÛY THEO LÖÙA

TUOÅI

5. TRÒ SOÁ BÌNH THÖÔØNG CUÛA NÖÔÙC TIEÅU THEO TUOÅI

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 14: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

BIỂU ĐỒ TÍNH DIỆN TÍCH DA CƠ THỂ

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 15: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG PHỔI CỦA MURRAY LÊ NGUYỄN NHẬT TRUNG

Chỉ số Điểm 1. X- quang ngực:

Không hình ảnh tổn thương phế nang Tổn thưong phế nang chiếm 1/4 Tổn thương phế nang chiếm 2/4 Tổn thương phế nang chiếm 3/4 Tổn thương phế nang chiếm 4/4

0 1 2 3 4

2. Chỉ số giảm oxy máu: PaO2/FiO2 > 300 PaO2/FiO2 225 -299 PaO2/FiO2 175 - 224 PaO2/FiO2 100 - 174 PaO2/FiO2 < 100

0 1 2 3 4

3. Chỉ số PEEP ( khi đã được thông khí): PEEP > 5cmH20 PEEP 6 -8cmH20 PEEP 9-11cmH2O PEEP 12 - 14cmH20 PEEP > 15cmH20

0 1 2 3 4

4. Chỉ số compliance hệ thống hô hấp (khi có thể): Compliance > 80ml/cmH20 Compliance 60 -79 Compliance 40 - 59 Compliance 20 - 39 Compliance < 19

0 1 2 3 4

Lấy tổng số điểm chia cho số hạng mục được đánh giá sẽ cho số điểm cuối cùng, nếu số điểm chia ra được :

0 : Không tổn thương phổi 0,1 - 2,5 : Tổn thương phổi nhẹ đến trung bình > 2,5 : Tổn thương phổi nặng (ARDS)

TIÊU CHUẨN TIÊN LƯỢNG SUY GAN VÕ THỊ DIỄM HẠNH

Bảng1.Tiêu chuẩn dự báo tử vong và sự cần thiết ghép gan

(theo bệnh viện King’s College, London) Nguyên nhân suy gan cấp Tiêu chuẩn Ngộ độc acetaminophen PH < 7,3 (bất kể phân độ bệnh não gan) hoặc

Thời gian prothrombin > 100 giây (INR > 6,5) và Creatinin huyết thanh > 3,4 mg/dl (300 mol/l) trên bệnh nhân có bệnh não gan giai đoạn III - IV

Các nguyên nhân khác Thời gian prothrombin > 100 giây (bất kể phân độ bệnh não gan) hoặc Bất kỳ 3 trong số tiêu chuẩn dưới đây (bất kể phân độ bệnh não gan): - Suy gan do viêm gan siêu vi không-A, không-B;

viêm gan do halothane; hoặc phản ứng thuốc idiosyndcratic

- Vàng da trước khi khởi phát bệnh não gan < 7 ngày

- Thời gian prothrombin > 50 giây (INR > 3,5) - Bilirubin máu > 17,5 mg/dl (300 mol/l)

Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính (Malatack’s score)

Yếu tố Điểm số Nếu cholesterol < 100 mg/dl +15 Nếu tiền căn có ascite +15 Nếu bilirubin gián tiếp > 6 mg/dl +13

Nếu bilirubin gián tiếp 3 - 6 mg/dl +11

Nếu thời gian prothrombin kéo dài > 20 giây (hoặc INR > 2 – 3)

+10

Tổng số điểm Nhóm bệnh nhân Nguy cơ tử vong trong vòng 6

tháng 0 – 27 Nguy cơ thấp < 25% 28 – 39 Nguy cơ trung bình 25 – 75%

40 Nguy cơ cao > 75%

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 16: PHỤ LỤC - benhviennhi.org.vnbenhviennhi.org.vn/Phacdodieutri/Phu_Luc.pdf · Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

CÁC CHẾ ĐỘ ĂN ĐANG THỰC HIỆN TẠI BV. NHI ĐỒNG II

1. SỮA

1. Sữa công thức 1: cho trẻ < 6 tháng tuổi 2. Sữa công thức 2: cho trẻ 6-12 tháng tuổi 3. Sữa tăng trưởng: cho trẻ > 1 tuổi. 4. Sữa non tháng: cho trẻ non tháng hoặc nhẹ cân. 5. Sữa cao năng lượng: cho trẻ > 1 tuổi. 6. Sữa đạm thủy phân. 7. Sữa đạm đậu nành. 8. Sữa không lactose, đạm động vật. 9. Sữa đặc có đường. 10. Sữa không béo. 11. Sữa tăng năng (TN): bổ sung bột Enaz và dầu ăn. 12. Sữa tăng béo: bổ sung dầu ăn.

2. BỘT 1. Bột ngọt 5 % 2. Bột ngọt 10 % 3. Bột mặn 5 % 4. Bột mặn 10 % 5. Bột Enaz 6. Bột Borst

3. CHÁO: 1. Cháo thịt, cháo cá thịt, cháo tôm thịt, cháo lươn 2. Cháo suy thận. 3. Cháo suy gan. 4. Cháo gan mật. (cháo viêm gan) 5. Cháo tiêu chảy.

4. CƠM 1. Cơm bình thường. 2. Cơm bệnh lý: ưu tiên tính toán khẩu phần theo từng bệnh nhân cụ thể

- Cơm suy thận. - Cơm tiểu đường - Cơm gan mật (cơm viêm gan, xơ gan) - Cơm suy gan - Cơm viêm loét dạ dày

NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC CHI NHÁNH VPĐD TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 699 Trần Hưng Đạo P.1 Q.5 TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 39235648 Fax: 39230562

Email: [email protected]

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA

2008

Chịu trách nhiệm xuất bản: HOÀNG TRỌNG QUANG

TRẦN THÚY HỒNG Biên tập và sửa bản in:

TRẦN THÚY HỒNG Trình bày bìa:

ĐỒNG GIAO DESIGN

In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm tại Công ty CP In Nông nghiệp số 292/3 Kha Vạn Cân Q.Thủ Đức. Số đăng ký kế hoạch xuất bản: 64-2009/CXB/13-01 QLXB ngày 19/01/2009.

Số xuất bản: 22/QĐ-YH ngày 04/02/2009. In xong và nộp lưu chiểu quý I/2009.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.