51
1/51

Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

1/46

Page 2: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

2/46

Page 3: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

3/46

Page 4: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

4/46

Page 5: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành: Marketing

5/46

Page 6: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

Chuyên ngành: Truyền thông Marketing

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

1 Mục tiêu đào tạo

* Mục tiêu chung: Đào tạo người học trở thành cử nhân cao đẳng

chuyên ngành Truyền thông Marketing, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế

xã hội, kiến thức chuyên sâu về truyền thông marketing. Đặc biệt người học sẽ

được trang bị nhiều kiến thức về công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ

thông tin vào công tác truyền thông và hoạt động marketing. Người học sẽ vận

dụng những kiến thức đã học để tổ chức, quản lý công tác truyền thông

Marketing tại các loại hình doanh nghiệp và các cơ quan quản lý nhà nước về

truyền thông, quảng cáo, xây dựng và phát triển thương hiệu, ...

* Mục tiêu cụ thể

-Về kiến thức:

Có kiến thức tổng quan về kinh tế - xã hội.

Có kiến thức về Marketing, nhận thức được giá trị cốt lõi của

Marketing - kết nối sản phẩm của các tổ chức với nhu cầu của xã

hội.

Được trang bị nhiều kiến thức và kỹ năng về công nghệ thông tin

và ứng dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ công tác truyền thông

và marketing.

Có hệ thống kiến thức chuyên sâu và hiện đại về Truyền thông

Marketing: xác định được các cơ hội xúc tiến, xây dựng hình ảnh

tổ chức và thương hiệu, tổ chức quản lý quảng cáo, thiết kế

quảng cáo, lựa chọn phương tiện truyền thông, quan hệ công

chúng và tài trợ.

- Về kĩ năng

Có năng lực phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong

lĩnh vực quảng cáo, truyền thông marketing, xây dựng và phát

triển thương hiệu.

Có kỹ năng tốt về công nghệ thông tin và sử dụng thành thạo các

phần mềm ứng dụng cho công tác truyền thông và hoạt động

marketing.

6/46

Page 7: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

Có kỹ năng và nghiệp vụ về ứng dụng công nghệ thông tin trong

công tác quản lý truyền thông và quản lý các hoạt động

marketing.

Có kỹ năng xây dựng kế hoạch truyền thông;

Có kỹ năng tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch, dịch vụ và sản

phẩm truyền thông;

Có kĩ năng sử dụng các công cụ công nghệ thông tin vào công

tác chuyên môn.

Có kĩ năng truyền thông (nói và viết) cần thiết trong môi trường

làm việc, kĩ năng sử dụng ngôn ngữ nước ngoài

Có kĩ năng tương tác cá nhân, kĩ năng làm việc nhóm

Có kĩ năng nhạy bén và thích ứng với môi trường thay đổi.

Có kĩ năng hoạch định công việc

* Cơ hội nghề nghiệp

Cử nhân cao đẳng Chuyên ngành Truyền thông Marketing có thể làm

việc tại bộ phận Marketing, bộ phận Bán hàng và chăm sóc khách hàng, bộ

phận Quảng cáo và Tiếp thị của các doanh nghiệp; làm việc tại các Công ty

quảng cáo; Công ty truyền thông và tổ chức sự kiện …

2 Chuẩn đầu ra

a) Tên ngành đào tạo: Marketing (Chuyên ngành Truyền thông Marketing)

b) Trình độ đào tạo: Hệ cao đẳng

c) Yêu cầu về kiến thức

Kiến thức chuyên môn

Nắm vững và biết vận dụng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành

sau:

- Các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị.

- Các kiến thức cơ bản về kinh tế học, quản trị học và marketing.

- Các kiến thức chuyên sâu về Truyền thông Marketing: xây dựng

hình ảnh thương hiệu, tổ chức các hoạt động truyền thông (bán hàng

trực tiếp, quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng)

- Vận dụng công nghệ thông tin trong việc tổ chức các hoạt động

truyền thông Marketing.

7/46

Page 8: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

Năng lực nghề nghiệp

Sinh viên có khả năng xây dựng ý tưởng và triển khai thực hiện một chiến

dịch quảng cáo, khuyến mãi, tổ chức các sự kiện... Thêm vào đó, sinh viên còn

có khả năng bán hàng, tạo dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng.

d) Yêu cầu về kỹ năng

Kỹ năng cứng

- Kỹ năng khảo sát, thu thập thông tin và lập ý tưởng cho chiến dịch

truyền thông

- Kỹ năng tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch truyền thông của đơn vị.

- Kỹ năng phân tích, đánh giá các chương trình, hoạt động, dịch vụ, sản

phẩm truyền thông.

- Kỹ năng sử dụng các phương tiện công nghệ thông tin vào hoạt động

nghiên cứu tiêu dùng và marketing.

- Tư duy phản biện, giải quyết vấn đề trong hoạt động truyền thông.

Kỹ năng mềm

- Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết phục

- Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm

- Kỹ năng thích ứng, sáng tạo trong công việc

- Tiếng Anh tương đương 300 điểm TOEIC

- Tin học tương đương trình độ A

đ) Yêu cầu về thái độ

- Thể hiện các hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức chung của xã hội

- Có trách nhiệm với xã hội và tôn trọng pháp luật

- Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong quá trình ra quyết

định và cân nhắc đến tác động của nhiều bên hữu quan.

- Có lòng đam mê nghề nghiệp.

- Có sự tự tin, năng động, độc lập trong công việc.

- Có cam kết cao đối với công việc, hoàn thành công việc theo đúng các

yêu cầu hay nhiệm vụ được phân công.

- Có trách nhiệm đối với con đường nghề nghiệp và các mục tiêu của bản

thân.

- Hòa đồng, hiểu biết và tôn trọng cấp trên, đồng nghiệp, đối tác…

8/46

Page 9: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

e) Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành truyền thông Marketing có

thể làm việc các vị trí sau trong tổ chức:

- Chuyên viên Phát triển và Quản trị nhãn hiệu

- Chuyên viên Chăm sóc và Hỗ trợ khách hàng

- Chuyên viên Nghiên cứu thị trường

- Nhân viên tại Bộ phận Quảng cáo và truyền thông

- Chuyên viên Tổ chức sự kiện

Từ các vị trí này, nếu có sự đam mê và nỗ lực trong công việc, người học có

nhiều cơ hội thăng tiến lên các vị trí cao trong tổ chức.

g) Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sinh viên có thể học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp, có thể học liên

thông lên Đại học theo đúng ngành truyền thông marketing hoặc các ngành

kinh tế khác.

h) Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế nhà trường tham khảo

Quyết định 2196/BGDĐT-GDĐH về việc Hướng dẫn xây dựng và công bố

chuẩn đầu ra ngành đào tạo.

3 Thời gian đào tạo

3 năm chia làm 6 học ky, chi tiết ở mục 3.1.10 Kế hoạch giảng dạy (dự

kiến).

4 Khối lượng kiến thức toàn khoá

100 tín chỉ không bao gồm nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục

quốc phòng.

5 Đối tượng tuyển sinh

Thực hiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hiện

hành của Bộ giáo dục và Đào tạo:

- Học sinh tốt nghiệp THPT và các bậc tương đương trở lên có điểm thi

Đại học và Cao đẳng đạt từ điểm sàn hệ cao đẳng trở lên.

- Học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trúng tuyển trong ky thi

tuyển sinh liên thông hệ cao đẳng.

9/46

Page 10: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

6 Kế hoạch tuyển sinh

Sau khi được Đại học Đà Nẵng và Bộ Giáo dục & Đào tạo duyệt cho

mở ngành và giao chỉ tiêu, Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin sẽ tuyển

sinh theo phương thức thi tuyển các môn khối A, A1, D1 theo quy định của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

7 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

* Quy trình đào tạo

Chương trình đào tạo được thực hiện trong ba năm chi tiết như sau:

- Năm thứ nhất: sinh viên sẽ học các kiến thức giáo dục đại cương và cơ

sở ngành.

- Các năm tiếp theo: sinh viên hoàn tất các chương trình về giáo dục

chuyên nghiệp, thực tập tốt nghiệp, thi hoặc làm khóa luận tốt nghiệp.

Sinh viên đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng “Quy chế đào tạo

đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo

Quyết định số 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc

Đại học Đà Nẵng

* Công nhận tốt nghiệp

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp và được cấp bằng cử nhân

cao đẳng khi hội đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 27-28, quy chế đào

tạo đại học và cao đẳng chính quy ban hành kèm theo Quyết định số

43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính

quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 376/ĐHĐN – ĐT

ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc Đại học Đà nẵng.

8 Thang điểm

Áp dụng theo “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo

hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT ngày

29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng.

9 Nội dung chương trình

TT Tên học phần xếp theo khối kiến thức

Số tín chỉ

Tổng LTTH ĐA

BT TL

10/46

Page 11: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 25 24 1 0

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 5    

2 Đường lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3    

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2    

4 Pháp luật đại cương 2 2    

5 Toán cao cấp 3 3    

6 Tin học đại cương 3 2 1  

7 Lý thuyết xác suất thống kê 2 2    

8 Anh văn 1 3 3    

9 Anh văn 2 2 2    

10 Giáo dục thể chất 1 (*) 1   1  

11 Giáo dục thể chất 2 (*) 1   1  

12 Giáo dục thể chất 3 (*) 1   1  

13 Giáo dục quốc phòng (*) 3   3  

II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70      

II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32      

II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0

14 Kinh tế vi mô 2 2    

15 Kinh tế vĩ mô 2 2    

16 Quản trị học 2 2    

17 Marketing căn bản 3 2 1  

18 Marketing điện tử 3 2 1  

19 Hành vi Người tiêu dùng 3 2 1  

20 Pháp luật trong kinh tế 2 2    

21 Quản trị bán hàng 3 2 1  

22 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 2 1 1  

23 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 2    

24 Cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 2 1  

25 Thiết kế Website 2 1 1  

II.1.2 Các học phần tự chọn (bắt buộc chọn tối thiểu 3TC) 3      

* Nhóm học phần bổ trợ kiến thức 2      

11/46

Page 12: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

Chọn tối thiểu 2TC trong các học phần phát triển kiến thức

sau:       

26 Nghiên cứu Marketing 2 1 1  

27 Nguyên lý kế toán 2 2    

28 Quản trị kênh phân phối 2 2    

29 Tài chính tiền tệ 2 2    

30 Lập trình Website với PHP 2 1 1  

* Nhóm học phần phát triển kỹ năng        

Chọn tối thiểu 1TC trong các học phần phát triển kỹ năng sau: 1      

31 Kỹ năng thuyết trình 1   1  

32 Kỹ năng làm việc nhóm 1   1  

33 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1   1  

34 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1   1  

35 Phương pháp nghiên cứu khoa học 1 1    

II.2 Kiến thức chuyên ngành 35      

II.2.1 Các học phần bắt buộc 32 20 10 2

36 Quan hệ công chúng 3 2 1  

37 Tổ chức sự kiện 3 2 1  

38 Truyền thông Marketing tích hợp 3 2 1  

39 Marketing trực tiếp 2 2    

40 Xúc tiến bán hàng 3 2 1  

41 Quảng cáo và thiết kế quảng cáo 3 2 1  

42 Quản trị thương hiệu 3 2 1  

43 Anh văn chuyên ngành 2 2    

44 Chuyển động 3D và mô hình hoá 3D 2 1 1  

45 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Photoshop 2 1 1  

46 Biên tập hình ảnh và âm thanh 2 1 1  

47 Thiết kế đồ hoạ chuyển động với Adobe Flash 2 1 1  

48 Đề án chuyên ngành 2     2

II.2.2 Các học phần tự chọn (bắt buộc chọn tối thiểu 3TC) 3      

* Nhóm học phần bổ trợ kiến thức 2      

12/46

Page 13: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

Chọn tối thiểu 2TC trong các học phần phát triển kiến thức

sau:       

49 Anh văn chuyên ngành nâng cao 2 2    

50 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Adobe Illustrator 2 1 1  

51 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Corel Draw 2 1 1  

52 Quản trị Quan hệ Khách hàng 2 2    

53 Chiến lược phương tiện truyền thông 2 2    

54 Marketing quốc tế 2 2    

55 Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp 2 2    

Chọn tối thiểu 1TC trong các học phần phát triển kỹ năng sau: 1      

56 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1   1  

57 Anh văn giao tiếp 1   1  

58 Thực hành nghe hiểu tiếng Anh 1   1  

59 Thực hành đọc hiểu tiếng Anh 1   1  

II.3 Thực tập chuyên môn 3      

60 Thực tập chuyên môn 3     3

III. TỐT NGHIỆP 5     5

60 Hình thức 1: Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp 5     5

61

Hình thức 2: Học 5 tín chỉ trong học phần tự chọn phát triển kiến

thức chuyên ngành (khác với tín chỉ chọn bắt buộc trong mục

II.2.2)

5     5

TỔNG CỘNG 100      

9.1.1 Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

9.1.2 9.1.3

9.1.4 9.1.5 9.1.6

9.1.7 9.1.8

9.1.9 9.1.10

9.1.11 9.1.12

9.1.13 9.1.14

13/46

Page 14: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.15

9.1.16 9.1.17 9.1.18 9.1.19

9.1.20

9.1.21

9.1.22 9.1.23 9.1.249.1.259.1.26

9.1.27

9.1.28 9.1.29 9.1.309.1.31 9.1.32 9.1.339.1.34

9.1.359.1.36

9.1.379.1.38

9.1.39 9.1.409.1.41 9.1.42 9.1.439.1.44 9.1.45 9.1.46

9.1.479.1.48 9.1.49 9.1.509.1.51 9.1.52 9.1.53

9.1.549.1.55 9.1.56 9.1.579.1.58 9.1.59

9.1.60

9.1.619.1.62

9.1.63 9.1.64

9.1.65 9.1.66

9.1.67 9.1.68 9.1.69

9.1.70 9.1.71 9.1.72

9.1.73 9.1.74 9.1.75

9.1.76 9.1.77 9.1.78

9.1.79 9.1.80 9.1.81 9.1.82

9.1.83 9.1.84 9.1.85 9.1.869.1.87

14/46

Page 15: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.88

15/46

Page 16: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

16/46

Page 17: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.896. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.90 9.1.91 9.1.92 9.1.93

9.1.94 9.1.95 9.1.96 9.1.97

9.1.98 9.1.99 9.1.100 9.1.101

9.1.102 9.1.103 9.1.104 9.1.105

9.1.106 9.1.107

17/46

Page 18: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.108 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.109 9.1.110 9.1.111 9.1.1129.1.113 9.1.114 9.1.115 9.1.1169.1.117 9.1.118 9.1.119 9.1.1209.1.121 9.1.122 9.1.123 9.1.1249.1.125 9.1.126 9.1.127 9.1.1289.1.129 9.1.130

18/46

Page 19: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.131 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.132 9.1.133 9.1.134 9.1.135

9.1.136 9.1.137 9.1.138 9.1.139

9.1.140 9.1.141 9.1.142 9.1.143

9.1.144 9.1.145 9.1.146 9.1.147

9.1.148 9.1.149

19/46

Page 20: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.150 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.151 9.1.152 9.1.153 9.1.154

9.1.155 9.1.156 9.1.157 9.1.158

9.1.159 9.1.160 9.1.161 9.1.162

9.1.163 9.1.164 9.1.165 9.1.166

9.1.167 9.1.168 9.1.169 9.1.170

9.1.171 9.1.172 9.1.173 9.1.174

9.1.175 9.1.176

9.1.177

9.1.178 9.1.179 9.1.180 9.1.181

9.1.182 9.1.183 9.1.184 9.1.185

9.1.186 9.1.187 9.1.188 9.1.189

9.1.190 9.1.191 9.1.192 9.1.193

9.1.194 9.1.195 9.1.196 9.1.197

9.1.198 9.1.199

20/46

Page 21: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.200 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.201 9.1.202 9.1.203 9.1.204

9.1.205 9.1.206 9.1.207 9.1.208

9.1.209 9.1.210 9.1.211 9.1.212

9.1.213 9.1.214 9.1.215 9.1.216

9.1.217 9.1.218 9.1.219

21/46

Page 22: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.220 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.221 9.1.222 9.1.223 9.1.224

9.1.225 9.1.226 9.1.227 9.1.228

9.1.229 9.1.230 9.1.231 9.1.232

9.1.233 9.1.234 9.1.235 9.1.236

9.1.237 9.1.238 9.1.239 9.1.240

9.1.241 9.1.242 9.1.243

22/46

Page 23: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.244

9.1.2459.1.246 9.1.247 9.1.248

9.1.249 9.1.250 9.1.251 9.1.252

9.1.253 9.1.254 9.1.255 9.1.256

9.1.257 9.1.258 9.1.259 9.1.260

9.1.261 9.1.262 9.1.263 9.1.264

9.1.265 9.1.266

23/46

Page 24: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.267 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.268 9.1.269 9.1.270 9.1.271

9.1.272 9.1.273 9.1.274 9.1.275

9.1.276 9.1.277 9.1.278 9.1.279

9.1.280 9.1.281 9.1.282 9.1.283

9.1.284 9.1.285 9.1.286 9.1.287

9.1.288 9.1.289 9.1.290

9.1.291 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.292 9.1.293 9.1.294 9.1.295

9.1.296 9.1.297 9.1.298 9.1.299

9.1.300 9.1.301 9.1.302 9.1.303

9.1.304 9.1.305 9.1.306 9.1.307

9.1.308 9.1.309 9.1.310 9.1.311

9.1.312 9.1.313 9.1.314

24/46

Page 25: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.315 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.316 9.1.317 9.1.318 9.1.319

9.1.320 9.1.321 9.1.322 9.1.323

9.1.324 9.1.325 9.1.326 9.1.327

9.1.328 9.1.329 9.1.330 9.1.331

9.1.332 9.1.333 9.1.334

25/46

Page 26: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.335 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.336 9.1.337 9.1.338 9.1.339

9.1.340 9.1.341 9.1.342 9.1.343

9.1.344 9.1.345 9.1.346 9.1.347

9.1.348 9.1.349 9.1.350 9.1.351

9.1.352 9.1.353 9.1.354 9.1.355

9.1.356 9.1.357 9.1.358

26/46

Page 27: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.359 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.360 9.1.361 9.1.362 9.1.363

9.1.364 9.1.365 9.1.366 9.1.367

9.1.368 9.1.369 9.1.370 9.1.371

9.1.372 9.1.373 9.1.374 9.1.375

9.1.376 9.1.377 9.1.378

27/46

Page 28: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.379 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.380 9.1.381 9.1.382 9.1.383

9.1.384 9.1.385 9.1.386 9.1.387

9.1.388 9.1.389 9.1.390 9.1.391

9.1.392 9.1.393 9.1.394 9.1.395

9.1.396 9.1.397 9.1.398

28/46

Page 29: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.399 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.400 9.1.401 9.1.402 9.1.403

9.1.404 9.1.405 9.1.406 9.1.407

9.1.408 9.1.409 9.1.410 9.1.411

9.1.412 9.1.413 9.1.414 9.1.415

9.1.416 9.1.417 9.1.418

9.1.419 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.420 9.1.421 9.1.422 9.1.423

9.1.424 9.1.425 9.1.426 9.1.427

9.1.428 9.1.429 9.1.430 9.1.431

9.1.432 9.1.433 9.1.434 9.1.435

9.1.436 9.1.437 9.1.438

9.1.439 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.4409.1.441 9.1.442 9.1.443

9.1.4449.1.445 9.1.446 9.1.447

9.1.4489.1.449 9.1.450 9.1.451

9.1.4529.1.453 9.1.454 9.1.455

9.1.456 9.1.457 9.1.458

9.1.459 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.460 9.1.461 9.1.462 9.1.463

9.1.464 9.1.465 9.1.466 9.1.467

9.1.468 9.1.469 9.1.470 9.1.471

9.1.472 9.1.473 9.1.474 9.1.475

9.1.476 9.1.477 9.1.478

29/46

Page 30: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.479 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.4809.1.481 9.1.482 9.1.483

9.1.4849.1.485 9.1.486 9.1.487

9.1.4889.1.489 9.1.490 9.1.491

9.1.4929.1.493 9.1.494 9.1.495

9.1.496 9.1.497 9.1.498

9.1.499

30/46

Page 31: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.500

9.1.5019.1.502 9.1.503 9.1.504

9.1.5059.1.506 9.1.507 9.1.508

9.1.5099.1.510 9.1.511 9.1.512

9.1.513 9.1.514 9.1.515

31/46

Page 32: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.516 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.5179.1.518 9.1.519 9.1.520

9.1.5219.1.522 9.1.523 9.1.524

9.1.5259.1.526 9.1.527 9.1.528

9.1.5299.1.530 9.1.531 9.1.532

9.1.533 9.1.534 9.1.535

32/46

Page 33: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.536 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.5379.1.538 9.1.539 9.1.540

9.1.5419.1.542 9.1.543 9.1.544

9.1.5459.1.546 9.1.547 9.1.548

9.1.5499.1.550 9.1.551 9.1.552

9.1.5539.1.554 9.1.555 9.1.556

9.1.5579.1.558 9.1.559 9.1.560

9.1.561 9.1.562 9.1.563

33/46

Page 34: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.564 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.5659.1.566 9.1.567 9.1.568

9.1.5699.1.570 9.1.571 9.1.572

9.1.5739.1.574 9.1.575 9.1.576

9.1.5779.1.578 9.1.579 9.1.580

9.1.581 9.1.582 9.1.583

34/46

Page 35: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.584 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.5859.1.586 9.1.587 9.1.588

9.1.5899.1.590 9.1.591 9.1.592

9.1.5939.1.594 9.1.595 9.1.596

9.1.5979.1.598 9.1.599 9.1.600

9.1.6019.1.602 9.1.603 9.1.604

9.1.605 9.1.606 9.1.607

9.1.608 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.6099.1.610 9.1.611 9.1.612

9.1.6139.1.614 9.1.615 9.1.616

9.1.6179.1.618 9.1.619 9.1.620

9.1.6219.1.622 9.1.623 9.1.624

9.1.625 9.1.626 9.1.627

9.1.628

35/46

Page 36: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.629 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.6309.1.631 9.1.632 9.1.633

9.1.6349.1.635 9.1.636 9.1.637

9.1.6389.1.639 9.1.640 9.1.641

9.1.6429.1.643 9.1.644 9.1.645

9.1.646 9.1.647 9.1.648

9.1.649

9.1.650 9.1.651 9.1.652 9.1.653

9.1.654 9.1.655 9.1.656 9.1.657

9.1.658 9.1.659 9.1.660 9.1.661

9.1.662 9.1.663 9.1.664 9.1.665

9.1.666 9.1.667 9.1.668

36/46

Page 37: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.669

9.1.670 9.1.671 9.1.672 9.1.673

9.1.674 9.1.675 9.1.676 9.1.677

9.1.678 9.1.679 9.1.680 9.1.681

9.1.682 9.1.683 9.1.684 9.1.685

9.1.686 9.1.687 9.1.688

37/46

Page 38: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.689

9.1.6909.1.691 9.1.692 9.1.693

9.1.6949.1.695 9.1.696 9.1.697

9.1.6989.1.699 9.1.700 9.1.701

9.1.7029.1.703 9.1.704 9.1.705

9.1.706 9.1.707 9.1.708

38/46

Page 39: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.709 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.7109.1.711 9.1.712 9.1.713

9.1.7149.1.715 9.1.716 9.1.717

9.1.7189.1.719 9.1.720 9.1.721

9.1.7229.1.723 9.1.724 9.1.725

9.1.726 9.1.727 9.1.728

9.1.729 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.7309.1.731 9.1.732 9.1.733

9.1.7349.1.735 9.1.736 9.1.737

9.1.7389.1.739 9.1.740 9.1.741

9.1.7429.1.743 9.1.744 9.1.745

9.1.7469.1.747 9.1.748 9.1.749

9.1.750 9.1.751 9.1.752

39/46

Page 40: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.753 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.7549.1.755 9.1.756 9.1.757

9.1.7589.1.759 9.1.760 9.1.761

9.1.7629.1.763 9.1.764 9.1.765

9.1.7669.1.767 9.1.768 9.1.769

9.1.7709.1.771 9.1.772 9.1.773

9.1.774 9.1.775 9.1.776

40/46

Page 41: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.777 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.7789.1.779 9.1.780 9.1.781

9.1.7829.1.783 9.1.784 9.1.785

9.1.7869.1.787 9.1.788 9.1.789

9.1.7909.1.791 9.1.792 9.1.793

9.1.794 9.1.795 9.1.796

41/46

Page 42: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.797 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.7989.1.799 9.1.800 9.1.801

9.1.8029.1.803 9.1.804 9.1.805

9.1.8069.1.807 9.1.808 9.1.809

9.1.8109.1.811 9.1.812 9.1.813

9.1.8149.1.815 9.1.816 9.1.817

9.1.818 9.1.819 9.1.820

42/46

Page 43: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.821 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.8229.1.823 9.1.824 9.1.825

9.1.8269.1.827 9.1.828 9.1.829

9.1.8309.1.831 9.1.832 9.1.833

9.1.8349.1.835 9.1.836 9.1.837

9.1.838 9.1.839 9.1.840

9.1.841 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.8429.1.843 9.1.844 9.1.845

9.1.8469.1.847 9.1.848 9.1.849

9.1.8509.1.851 9.1.852 9.1.853

9.1.8549.1.855 9.1.856 9.1.857

9.1.858 9.1.859 9.1.860

43/46

Page 44: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.861 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.8629.1.863 9.1.864 9.1.865

9.1.8669.1.867 9.1.868 9.1.869

9.1.8709.1.871 9.1.872 9.1.873

9.1.8749.1.875 9.1.876 9.1.877

9.1.878 9.1.879 9.1.880

9.1.881 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.8829.1.883 9.1.884 9.1.885

9.1.8869.1.887 9.1.888 9.1.889

9.1.8909.1.891 9.1.892 9.1.893

9.1.8949.1.895 9.1.896 9.1.897

9.1.898 9.1.899 9.1.900

9.1.901

9.1.902 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.9039.1.904 9.1.905 9.1.906

9.1.9079.1.908 9.1.909 9.1.910

9.1.9119.1.912 9.1.913 9.1.914

9.1.9159.1.916 9.1.917 9.1.918

9.1.919 9.1.920 9.1.921

9.1.922 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.9239.1.924 9.1.925 9.1.926

9.1.9279.1.928 9.1.929 9.1.930

9.1.9319.1.932 9.1.933 9.1.934

9.1.9359.1.936 9.1.937 9.1.938

9.1.939 9.1.940 9.1.941

44/46

Page 45: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.942 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.9439.1.944 9.1.945 9.1.946

9.1.9479.1.948 9.1.949 9.1.950

9.1.9519.1.952 9.1.953 9.1.954

9.1.9559.1.956 9.1.957 9.1.958

9.1.959 9.1.960 9.1.961

45/46

Page 46: Phụ lục I - udn.vn · Web viewKIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70 II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32 II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0 14 Kinh tế

9.1.962 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.9639.1.964 9.1.965 9.1.966

9.1.9679.1.968 9.1.969 9.1.970

9.1.9719.1.972 9.1.973 9.1.974

9.1.9759.1.976 9.1.977 9.1.978

9.1.979 9.1.980 9.1.981

9.1.982 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.983 9.1.984 9.1.985 9.1.986

9.1.987 9.1.988 9.1.989 9.1.990

9.1.991 9.1.992 9.1.993 9.1.994

9.1.995 9.1.996 9.1.997 9.1.998

9.1.999 9.1.1000 9.1.1001

9.1.1002 6. Phương pháp đánh giá môn học

9.1.10039.1.1004 9.1.1005 9.1.1006

9.1.10079.1.1008 9.1.1009 9.1.1010

9.1.10119.1.1012 9.1.1013 9.1.1014

9.1.10159.1.1016 9.1.1017 9.1.1018

9.1.1019 9.1.1020 9.1.1021

9.1.1022

9.1.1023 9.1.10249.1.1025

9.1.1026 9.1.1027

46/46