Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1/46
2/46
3/46
4/46
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành: Marketing
5/46
Chuyên ngành: Truyền thông Marketing
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
1 Mục tiêu đào tạo
* Mục tiêu chung: Đào tạo người học trở thành cử nhân cao đẳng
chuyên ngành Truyền thông Marketing, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế
xã hội, kiến thức chuyên sâu về truyền thông marketing. Đặc biệt người học sẽ
được trang bị nhiều kiến thức về công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ
thông tin vào công tác truyền thông và hoạt động marketing. Người học sẽ vận
dụng những kiến thức đã học để tổ chức, quản lý công tác truyền thông
Marketing tại các loại hình doanh nghiệp và các cơ quan quản lý nhà nước về
truyền thông, quảng cáo, xây dựng và phát triển thương hiệu, ...
* Mục tiêu cụ thể
-Về kiến thức:
Có kiến thức tổng quan về kinh tế - xã hội.
Có kiến thức về Marketing, nhận thức được giá trị cốt lõi của
Marketing - kết nối sản phẩm của các tổ chức với nhu cầu của xã
hội.
Được trang bị nhiều kiến thức và kỹ năng về công nghệ thông tin
và ứng dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ công tác truyền thông
và marketing.
Có hệ thống kiến thức chuyên sâu và hiện đại về Truyền thông
Marketing: xác định được các cơ hội xúc tiến, xây dựng hình ảnh
tổ chức và thương hiệu, tổ chức quản lý quảng cáo, thiết kế
quảng cáo, lựa chọn phương tiện truyền thông, quan hệ công
chúng và tài trợ.
- Về kĩ năng
Có năng lực phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong
lĩnh vực quảng cáo, truyền thông marketing, xây dựng và phát
triển thương hiệu.
Có kỹ năng tốt về công nghệ thông tin và sử dụng thành thạo các
phần mềm ứng dụng cho công tác truyền thông và hoạt động
marketing.
6/46
Có kỹ năng và nghiệp vụ về ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý truyền thông và quản lý các hoạt động
marketing.
Có kỹ năng xây dựng kế hoạch truyền thông;
Có kỹ năng tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch, dịch vụ và sản
phẩm truyền thông;
Có kĩ năng sử dụng các công cụ công nghệ thông tin vào công
tác chuyên môn.
Có kĩ năng truyền thông (nói và viết) cần thiết trong môi trường
làm việc, kĩ năng sử dụng ngôn ngữ nước ngoài
Có kĩ năng tương tác cá nhân, kĩ năng làm việc nhóm
Có kĩ năng nhạy bén và thích ứng với môi trường thay đổi.
Có kĩ năng hoạch định công việc
* Cơ hội nghề nghiệp
Cử nhân cao đẳng Chuyên ngành Truyền thông Marketing có thể làm
việc tại bộ phận Marketing, bộ phận Bán hàng và chăm sóc khách hàng, bộ
phận Quảng cáo và Tiếp thị của các doanh nghiệp; làm việc tại các Công ty
quảng cáo; Công ty truyền thông và tổ chức sự kiện …
2 Chuẩn đầu ra
a) Tên ngành đào tạo: Marketing (Chuyên ngành Truyền thông Marketing)
b) Trình độ đào tạo: Hệ cao đẳng
c) Yêu cầu về kiến thức
Kiến thức chuyên môn
Nắm vững và biết vận dụng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
sau:
- Các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị.
- Các kiến thức cơ bản về kinh tế học, quản trị học và marketing.
- Các kiến thức chuyên sâu về Truyền thông Marketing: xây dựng
hình ảnh thương hiệu, tổ chức các hoạt động truyền thông (bán hàng
trực tiếp, quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng)
- Vận dụng công nghệ thông tin trong việc tổ chức các hoạt động
truyền thông Marketing.
7/46
Năng lực nghề nghiệp
Sinh viên có khả năng xây dựng ý tưởng và triển khai thực hiện một chiến
dịch quảng cáo, khuyến mãi, tổ chức các sự kiện... Thêm vào đó, sinh viên còn
có khả năng bán hàng, tạo dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng.
d) Yêu cầu về kỹ năng
Kỹ năng cứng
- Kỹ năng khảo sát, thu thập thông tin và lập ý tưởng cho chiến dịch
truyền thông
- Kỹ năng tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch truyền thông của đơn vị.
- Kỹ năng phân tích, đánh giá các chương trình, hoạt động, dịch vụ, sản
phẩm truyền thông.
- Kỹ năng sử dụng các phương tiện công nghệ thông tin vào hoạt động
nghiên cứu tiêu dùng và marketing.
- Tư duy phản biện, giải quyết vấn đề trong hoạt động truyền thông.
Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết phục
- Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm
- Kỹ năng thích ứng, sáng tạo trong công việc
- Tiếng Anh tương đương 300 điểm TOEIC
- Tin học tương đương trình độ A
đ) Yêu cầu về thái độ
- Thể hiện các hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức chung của xã hội
- Có trách nhiệm với xã hội và tôn trọng pháp luật
- Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong quá trình ra quyết
định và cân nhắc đến tác động của nhiều bên hữu quan.
- Có lòng đam mê nghề nghiệp.
- Có sự tự tin, năng động, độc lập trong công việc.
- Có cam kết cao đối với công việc, hoàn thành công việc theo đúng các
yêu cầu hay nhiệm vụ được phân công.
- Có trách nhiệm đối với con đường nghề nghiệp và các mục tiêu của bản
thân.
- Hòa đồng, hiểu biết và tôn trọng cấp trên, đồng nghiệp, đối tác…
8/46
e) Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành truyền thông Marketing có
thể làm việc các vị trí sau trong tổ chức:
- Chuyên viên Phát triển và Quản trị nhãn hiệu
- Chuyên viên Chăm sóc và Hỗ trợ khách hàng
- Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
- Nhân viên tại Bộ phận Quảng cáo và truyền thông
- Chuyên viên Tổ chức sự kiện
Từ các vị trí này, nếu có sự đam mê và nỗ lực trong công việc, người học có
nhiều cơ hội thăng tiến lên các vị trí cao trong tổ chức.
g) Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sinh viên có thể học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp, có thể học liên
thông lên Đại học theo đúng ngành truyền thông marketing hoặc các ngành
kinh tế khác.
h) Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế nhà trường tham khảo
Quyết định 2196/BGDĐT-GDĐH về việc Hướng dẫn xây dựng và công bố
chuẩn đầu ra ngành đào tạo.
3 Thời gian đào tạo
3 năm chia làm 6 học ky, chi tiết ở mục 3.1.10 Kế hoạch giảng dạy (dự
kiến).
4 Khối lượng kiến thức toàn khoá
100 tín chỉ không bao gồm nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng.
5 Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hiện
hành của Bộ giáo dục và Đào tạo:
- Học sinh tốt nghiệp THPT và các bậc tương đương trở lên có điểm thi
Đại học và Cao đẳng đạt từ điểm sàn hệ cao đẳng trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trúng tuyển trong ky thi
tuyển sinh liên thông hệ cao đẳng.
9/46
6 Kế hoạch tuyển sinh
Sau khi được Đại học Đà Nẵng và Bộ Giáo dục & Đào tạo duyệt cho
mở ngành và giao chỉ tiêu, Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin sẽ tuyển
sinh theo phương thức thi tuyển các môn khối A, A1, D1 theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
7 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
* Quy trình đào tạo
Chương trình đào tạo được thực hiện trong ba năm chi tiết như sau:
- Năm thứ nhất: sinh viên sẽ học các kiến thức giáo dục đại cương và cơ
sở ngành.
- Các năm tiếp theo: sinh viên hoàn tất các chương trình về giáo dục
chuyên nghiệp, thực tập tốt nghiệp, thi hoặc làm khóa luận tốt nghiệp.
Sinh viên đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng “Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo
Quyết định số 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc
Đại học Đà Nẵng
* Công nhận tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp và được cấp bằng cử nhân
cao đẳng khi hội đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 27-28, quy chế đào
tạo đại học và cao đẳng chính quy ban hành kèm theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 376/ĐHĐN – ĐT
ngày 29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc Đại học Đà nẵng.
8 Thang điểm
Áp dụng theo “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT ngày
29 tháng 01 năm 2008 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng.
9 Nội dung chương trình
TT Tên học phần xếp theo khối kiến thức
Số tín chỉ
Tổng LTTH ĐA
BT TL
10/46
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 25 24 1 0
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 5
2 Đường lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
4 Pháp luật đại cương 2 2
5 Toán cao cấp 3 3
6 Tin học đại cương 3 2 1
7 Lý thuyết xác suất thống kê 2 2
8 Anh văn 1 3 3
9 Anh văn 2 2 2
10 Giáo dục thể chất 1 (*) 1 1
11 Giáo dục thể chất 2 (*) 1 1
12 Giáo dục thể chất 3 (*) 1 1
13 Giáo dục quốc phòng (*) 3 3
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 70
II.1 Kiến thức cơ sở ngành 32
II.1.1 Các học phần bắt buộc 29 22 7 0
14 Kinh tế vi mô 2 2
15 Kinh tế vĩ mô 2 2
16 Quản trị học 2 2
17 Marketing căn bản 3 2 1
18 Marketing điện tử 3 2 1
19 Hành vi Người tiêu dùng 3 2 1
20 Pháp luật trong kinh tế 2 2
21 Quản trị bán hàng 3 2 1
22 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 2 1 1
23 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 2
24 Cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 2 1
25 Thiết kế Website 2 1 1
II.1.2 Các học phần tự chọn (bắt buộc chọn tối thiểu 3TC) 3
* Nhóm học phần bổ trợ kiến thức 2
11/46
Chọn tối thiểu 2TC trong các học phần phát triển kiến thức
sau:
26 Nghiên cứu Marketing 2 1 1
27 Nguyên lý kế toán 2 2
28 Quản trị kênh phân phối 2 2
29 Tài chính tiền tệ 2 2
30 Lập trình Website với PHP 2 1 1
* Nhóm học phần phát triển kỹ năng
Chọn tối thiểu 1TC trong các học phần phát triển kỹ năng sau: 1
31 Kỹ năng thuyết trình 1 1
32 Kỹ năng làm việc nhóm 1 1
33 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1 1
34 Kỹ năng sử dụng phần mềm Power Point 1 1
35 Phương pháp nghiên cứu khoa học 1 1
II.2 Kiến thức chuyên ngành 35
II.2.1 Các học phần bắt buộc 32 20 10 2
36 Quan hệ công chúng 3 2 1
37 Tổ chức sự kiện 3 2 1
38 Truyền thông Marketing tích hợp 3 2 1
39 Marketing trực tiếp 2 2
40 Xúc tiến bán hàng 3 2 1
41 Quảng cáo và thiết kế quảng cáo 3 2 1
42 Quản trị thương hiệu 3 2 1
43 Anh văn chuyên ngành 2 2
44 Chuyển động 3D và mô hình hoá 3D 2 1 1
45 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Photoshop 2 1 1
46 Biên tập hình ảnh và âm thanh 2 1 1
47 Thiết kế đồ hoạ chuyển động với Adobe Flash 2 1 1
48 Đề án chuyên ngành 2 2
II.2.2 Các học phần tự chọn (bắt buộc chọn tối thiểu 3TC) 3
* Nhóm học phần bổ trợ kiến thức 2
12/46
Chọn tối thiểu 2TC trong các học phần phát triển kiến thức
sau:
49 Anh văn chuyên ngành nâng cao 2 2
50 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Adobe Illustrator 2 1 1
51 Kỹ thuật đồ hoạ ứng dụng với Corel Draw 2 1 1
52 Quản trị Quan hệ Khách hàng 2 2
53 Chiến lược phương tiện truyền thông 2 2
54 Marketing quốc tế 2 2
55 Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp 2 2
Chọn tối thiểu 1TC trong các học phần phát triển kỹ năng sau: 1
56 Kỹ năng tìm kiếm việc làm và tuyển dụng 1 1
57 Anh văn giao tiếp 1 1
58 Thực hành nghe hiểu tiếng Anh 1 1
59 Thực hành đọc hiểu tiếng Anh 1 1
II.3 Thực tập chuyên môn 3
60 Thực tập chuyên môn 3 3
III. TỐT NGHIỆP 5 5
60 Hình thức 1: Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp 5 5
61
Hình thức 2: Học 5 tín chỉ trong học phần tự chọn phát triển kiến
thức chuyên ngành (khác với tín chỉ chọn bắt buộc trong mục
II.2.2)
5 5
TỔNG CỘNG 100
9.1.1 Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
9.1.2 9.1.3
9.1.4 9.1.5 9.1.6
9.1.7 9.1.8
9.1.9 9.1.10
9.1.11 9.1.12
9.1.13 9.1.14
13/46
9.1.15
9.1.16 9.1.17 9.1.18 9.1.19
9.1.20
9.1.21
9.1.22 9.1.23 9.1.249.1.259.1.26
9.1.27
9.1.28 9.1.29 9.1.309.1.31 9.1.32 9.1.339.1.34
9.1.359.1.36
9.1.379.1.38
9.1.39 9.1.409.1.41 9.1.42 9.1.439.1.44 9.1.45 9.1.46
9.1.479.1.48 9.1.49 9.1.509.1.51 9.1.52 9.1.53
9.1.549.1.55 9.1.56 9.1.579.1.58 9.1.59
9.1.60
9.1.619.1.62
9.1.63 9.1.64
9.1.65 9.1.66
9.1.67 9.1.68 9.1.69
9.1.70 9.1.71 9.1.72
9.1.73 9.1.74 9.1.75
9.1.76 9.1.77 9.1.78
9.1.79 9.1.80 9.1.81 9.1.82
9.1.83 9.1.84 9.1.85 9.1.869.1.87
14/46
9.1.88
15/46
16/46
9.1.896. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.90 9.1.91 9.1.92 9.1.93
9.1.94 9.1.95 9.1.96 9.1.97
9.1.98 9.1.99 9.1.100 9.1.101
9.1.102 9.1.103 9.1.104 9.1.105
9.1.106 9.1.107
17/46
9.1.108 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.109 9.1.110 9.1.111 9.1.1129.1.113 9.1.114 9.1.115 9.1.1169.1.117 9.1.118 9.1.119 9.1.1209.1.121 9.1.122 9.1.123 9.1.1249.1.125 9.1.126 9.1.127 9.1.1289.1.129 9.1.130
18/46
9.1.131 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.132 9.1.133 9.1.134 9.1.135
9.1.136 9.1.137 9.1.138 9.1.139
9.1.140 9.1.141 9.1.142 9.1.143
9.1.144 9.1.145 9.1.146 9.1.147
9.1.148 9.1.149
19/46
9.1.150 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.151 9.1.152 9.1.153 9.1.154
9.1.155 9.1.156 9.1.157 9.1.158
9.1.159 9.1.160 9.1.161 9.1.162
9.1.163 9.1.164 9.1.165 9.1.166
9.1.167 9.1.168 9.1.169 9.1.170
9.1.171 9.1.172 9.1.173 9.1.174
9.1.175 9.1.176
9.1.177
9.1.178 9.1.179 9.1.180 9.1.181
9.1.182 9.1.183 9.1.184 9.1.185
9.1.186 9.1.187 9.1.188 9.1.189
9.1.190 9.1.191 9.1.192 9.1.193
9.1.194 9.1.195 9.1.196 9.1.197
9.1.198 9.1.199
20/46
9.1.200 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.201 9.1.202 9.1.203 9.1.204
9.1.205 9.1.206 9.1.207 9.1.208
9.1.209 9.1.210 9.1.211 9.1.212
9.1.213 9.1.214 9.1.215 9.1.216
9.1.217 9.1.218 9.1.219
21/46
9.1.220 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.221 9.1.222 9.1.223 9.1.224
9.1.225 9.1.226 9.1.227 9.1.228
9.1.229 9.1.230 9.1.231 9.1.232
9.1.233 9.1.234 9.1.235 9.1.236
9.1.237 9.1.238 9.1.239 9.1.240
9.1.241 9.1.242 9.1.243
22/46
9.1.244
9.1.2459.1.246 9.1.247 9.1.248
9.1.249 9.1.250 9.1.251 9.1.252
9.1.253 9.1.254 9.1.255 9.1.256
9.1.257 9.1.258 9.1.259 9.1.260
9.1.261 9.1.262 9.1.263 9.1.264
9.1.265 9.1.266
23/46
9.1.267 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.268 9.1.269 9.1.270 9.1.271
9.1.272 9.1.273 9.1.274 9.1.275
9.1.276 9.1.277 9.1.278 9.1.279
9.1.280 9.1.281 9.1.282 9.1.283
9.1.284 9.1.285 9.1.286 9.1.287
9.1.288 9.1.289 9.1.290
9.1.291 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.292 9.1.293 9.1.294 9.1.295
9.1.296 9.1.297 9.1.298 9.1.299
9.1.300 9.1.301 9.1.302 9.1.303
9.1.304 9.1.305 9.1.306 9.1.307
9.1.308 9.1.309 9.1.310 9.1.311
9.1.312 9.1.313 9.1.314
24/46
9.1.315 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.316 9.1.317 9.1.318 9.1.319
9.1.320 9.1.321 9.1.322 9.1.323
9.1.324 9.1.325 9.1.326 9.1.327
9.1.328 9.1.329 9.1.330 9.1.331
9.1.332 9.1.333 9.1.334
25/46
9.1.335 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.336 9.1.337 9.1.338 9.1.339
9.1.340 9.1.341 9.1.342 9.1.343
9.1.344 9.1.345 9.1.346 9.1.347
9.1.348 9.1.349 9.1.350 9.1.351
9.1.352 9.1.353 9.1.354 9.1.355
9.1.356 9.1.357 9.1.358
26/46
9.1.359 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.360 9.1.361 9.1.362 9.1.363
9.1.364 9.1.365 9.1.366 9.1.367
9.1.368 9.1.369 9.1.370 9.1.371
9.1.372 9.1.373 9.1.374 9.1.375
9.1.376 9.1.377 9.1.378
27/46
9.1.379 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.380 9.1.381 9.1.382 9.1.383
9.1.384 9.1.385 9.1.386 9.1.387
9.1.388 9.1.389 9.1.390 9.1.391
9.1.392 9.1.393 9.1.394 9.1.395
9.1.396 9.1.397 9.1.398
28/46
9.1.399 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.400 9.1.401 9.1.402 9.1.403
9.1.404 9.1.405 9.1.406 9.1.407
9.1.408 9.1.409 9.1.410 9.1.411
9.1.412 9.1.413 9.1.414 9.1.415
9.1.416 9.1.417 9.1.418
9.1.419 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.420 9.1.421 9.1.422 9.1.423
9.1.424 9.1.425 9.1.426 9.1.427
9.1.428 9.1.429 9.1.430 9.1.431
9.1.432 9.1.433 9.1.434 9.1.435
9.1.436 9.1.437 9.1.438
9.1.439 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.4409.1.441 9.1.442 9.1.443
9.1.4449.1.445 9.1.446 9.1.447
9.1.4489.1.449 9.1.450 9.1.451
9.1.4529.1.453 9.1.454 9.1.455
9.1.456 9.1.457 9.1.458
9.1.459 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.460 9.1.461 9.1.462 9.1.463
9.1.464 9.1.465 9.1.466 9.1.467
9.1.468 9.1.469 9.1.470 9.1.471
9.1.472 9.1.473 9.1.474 9.1.475
9.1.476 9.1.477 9.1.478
29/46
9.1.479 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.4809.1.481 9.1.482 9.1.483
9.1.4849.1.485 9.1.486 9.1.487
9.1.4889.1.489 9.1.490 9.1.491
9.1.4929.1.493 9.1.494 9.1.495
9.1.496 9.1.497 9.1.498
9.1.499
30/46
9.1.500
9.1.5019.1.502 9.1.503 9.1.504
9.1.5059.1.506 9.1.507 9.1.508
9.1.5099.1.510 9.1.511 9.1.512
9.1.513 9.1.514 9.1.515
31/46
9.1.516 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.5179.1.518 9.1.519 9.1.520
9.1.5219.1.522 9.1.523 9.1.524
9.1.5259.1.526 9.1.527 9.1.528
9.1.5299.1.530 9.1.531 9.1.532
9.1.533 9.1.534 9.1.535
32/46
9.1.536 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.5379.1.538 9.1.539 9.1.540
9.1.5419.1.542 9.1.543 9.1.544
9.1.5459.1.546 9.1.547 9.1.548
9.1.5499.1.550 9.1.551 9.1.552
9.1.5539.1.554 9.1.555 9.1.556
9.1.5579.1.558 9.1.559 9.1.560
9.1.561 9.1.562 9.1.563
33/46
9.1.564 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.5659.1.566 9.1.567 9.1.568
9.1.5699.1.570 9.1.571 9.1.572
9.1.5739.1.574 9.1.575 9.1.576
9.1.5779.1.578 9.1.579 9.1.580
9.1.581 9.1.582 9.1.583
34/46
9.1.584 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.5859.1.586 9.1.587 9.1.588
9.1.5899.1.590 9.1.591 9.1.592
9.1.5939.1.594 9.1.595 9.1.596
9.1.5979.1.598 9.1.599 9.1.600
9.1.6019.1.602 9.1.603 9.1.604
9.1.605 9.1.606 9.1.607
9.1.608 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.6099.1.610 9.1.611 9.1.612
9.1.6139.1.614 9.1.615 9.1.616
9.1.6179.1.618 9.1.619 9.1.620
9.1.6219.1.622 9.1.623 9.1.624
9.1.625 9.1.626 9.1.627
9.1.628
35/46
9.1.629 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.6309.1.631 9.1.632 9.1.633
9.1.6349.1.635 9.1.636 9.1.637
9.1.6389.1.639 9.1.640 9.1.641
9.1.6429.1.643 9.1.644 9.1.645
9.1.646 9.1.647 9.1.648
9.1.649
9.1.650 9.1.651 9.1.652 9.1.653
9.1.654 9.1.655 9.1.656 9.1.657
9.1.658 9.1.659 9.1.660 9.1.661
9.1.662 9.1.663 9.1.664 9.1.665
9.1.666 9.1.667 9.1.668
36/46
9.1.669
9.1.670 9.1.671 9.1.672 9.1.673
9.1.674 9.1.675 9.1.676 9.1.677
9.1.678 9.1.679 9.1.680 9.1.681
9.1.682 9.1.683 9.1.684 9.1.685
9.1.686 9.1.687 9.1.688
37/46
9.1.689
9.1.6909.1.691 9.1.692 9.1.693
9.1.6949.1.695 9.1.696 9.1.697
9.1.6989.1.699 9.1.700 9.1.701
9.1.7029.1.703 9.1.704 9.1.705
9.1.706 9.1.707 9.1.708
38/46
9.1.709 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.7109.1.711 9.1.712 9.1.713
9.1.7149.1.715 9.1.716 9.1.717
9.1.7189.1.719 9.1.720 9.1.721
9.1.7229.1.723 9.1.724 9.1.725
9.1.726 9.1.727 9.1.728
9.1.729 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.7309.1.731 9.1.732 9.1.733
9.1.7349.1.735 9.1.736 9.1.737
9.1.7389.1.739 9.1.740 9.1.741
9.1.7429.1.743 9.1.744 9.1.745
9.1.7469.1.747 9.1.748 9.1.749
9.1.750 9.1.751 9.1.752
39/46
9.1.753 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.7549.1.755 9.1.756 9.1.757
9.1.7589.1.759 9.1.760 9.1.761
9.1.7629.1.763 9.1.764 9.1.765
9.1.7669.1.767 9.1.768 9.1.769
9.1.7709.1.771 9.1.772 9.1.773
9.1.774 9.1.775 9.1.776
40/46
9.1.777 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.7789.1.779 9.1.780 9.1.781
9.1.7829.1.783 9.1.784 9.1.785
9.1.7869.1.787 9.1.788 9.1.789
9.1.7909.1.791 9.1.792 9.1.793
9.1.794 9.1.795 9.1.796
41/46
9.1.797 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.7989.1.799 9.1.800 9.1.801
9.1.8029.1.803 9.1.804 9.1.805
9.1.8069.1.807 9.1.808 9.1.809
9.1.8109.1.811 9.1.812 9.1.813
9.1.8149.1.815 9.1.816 9.1.817
9.1.818 9.1.819 9.1.820
42/46
9.1.821 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.8229.1.823 9.1.824 9.1.825
9.1.8269.1.827 9.1.828 9.1.829
9.1.8309.1.831 9.1.832 9.1.833
9.1.8349.1.835 9.1.836 9.1.837
9.1.838 9.1.839 9.1.840
9.1.841 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.8429.1.843 9.1.844 9.1.845
9.1.8469.1.847 9.1.848 9.1.849
9.1.8509.1.851 9.1.852 9.1.853
9.1.8549.1.855 9.1.856 9.1.857
9.1.858 9.1.859 9.1.860
43/46
9.1.861 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.8629.1.863 9.1.864 9.1.865
9.1.8669.1.867 9.1.868 9.1.869
9.1.8709.1.871 9.1.872 9.1.873
9.1.8749.1.875 9.1.876 9.1.877
9.1.878 9.1.879 9.1.880
9.1.881 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.8829.1.883 9.1.884 9.1.885
9.1.8869.1.887 9.1.888 9.1.889
9.1.8909.1.891 9.1.892 9.1.893
9.1.8949.1.895 9.1.896 9.1.897
9.1.898 9.1.899 9.1.900
9.1.901
9.1.902 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.9039.1.904 9.1.905 9.1.906
9.1.9079.1.908 9.1.909 9.1.910
9.1.9119.1.912 9.1.913 9.1.914
9.1.9159.1.916 9.1.917 9.1.918
9.1.919 9.1.920 9.1.921
9.1.922 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.9239.1.924 9.1.925 9.1.926
9.1.9279.1.928 9.1.929 9.1.930
9.1.9319.1.932 9.1.933 9.1.934
9.1.9359.1.936 9.1.937 9.1.938
9.1.939 9.1.940 9.1.941
44/46
9.1.942 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.9439.1.944 9.1.945 9.1.946
9.1.9479.1.948 9.1.949 9.1.950
9.1.9519.1.952 9.1.953 9.1.954
9.1.9559.1.956 9.1.957 9.1.958
9.1.959 9.1.960 9.1.961
45/46
9.1.962 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.9639.1.964 9.1.965 9.1.966
9.1.9679.1.968 9.1.969 9.1.970
9.1.9719.1.972 9.1.973 9.1.974
9.1.9759.1.976 9.1.977 9.1.978
9.1.979 9.1.980 9.1.981
9.1.982 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.983 9.1.984 9.1.985 9.1.986
9.1.987 9.1.988 9.1.989 9.1.990
9.1.991 9.1.992 9.1.993 9.1.994
9.1.995 9.1.996 9.1.997 9.1.998
9.1.999 9.1.1000 9.1.1001
9.1.1002 6. Phương pháp đánh giá môn học
9.1.10039.1.1004 9.1.1005 9.1.1006
9.1.10079.1.1008 9.1.1009 9.1.1010
9.1.10119.1.1012 9.1.1013 9.1.1014
9.1.10159.1.1016 9.1.1017 9.1.1018
9.1.1019 9.1.1020 9.1.1021
9.1.1022
9.1.1023 9.1.10249.1.1025
9.1.1026 9.1.1027
46/46