25
Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền M 0 R I Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN I- LÝ THUYẾT: 1. Phương trình đường tròn: Dạng 1: Phương trình đường tròn ( = C có tâm (;) Iab , bán kính 0 R > : ( = ( = 2 2 2 x a y b R - + - = Dạng 2: Phương trình tổng quát: 2 2 2 2 0 x y ax by c + - - + = (*) có tâm (;) Iab , bán kính 2 2 R a b c = + - Lưu ý: Điều kiện để (*) là phương trình của một đường tròn là: 2 2 0 a b c + - > THUẬT TOÁN Lập phương trình đường tròn Bước 1 : Xác định tâm (;) Iab của ( = C . Bước 2: Xác định bán kính 0 R > . Kết luận: Phương trình đường tròn ( = C có tâm (;) Iab , bán kính 0 R > : ( = ( = 2 2 2 x a y b R - + - = Nhận xét: Phương trình (*) hoàn toàn xác định nếu biết các hệ số , , abc . Như vậy chúng ta cần 3 giả thiết để xác định , , abc . 2. Tiếp tuyến của đường tròn : 2 2 2 2 0 x y ax by c + - - + = a. Tiếp tuyến của ( = C tại 0 0 0 ( ; ) M x y ( 0 M : tiếp điểm ) Tiếp tuyến của ( = C tại 0 0 0 ( ; ) M x y có phương trình: 0 0 0 0 ( ) ( ) 0 xx yy ax x by y c + - + - + + = (CT phân đôi toạ độ) Nhận xét: 0 0 0 0 0 0 ( ; ) ( ; ) Râ rµng tiÕp tuyÕn ®i qua vµ cã 1 vect¬ ph¸p M x y IM x ay b 0 0 0 0 : ( ) ( )( ) 0 a x x x b y y y b. Điều kiện tiếp xúc: Đường thẳng : 0 ax by c + + = là tiếp tuyến của ( = ( = ; C dI R Û ∆= Lưu ý: Để tiện trong việc tìm phương trình tiếp tuyến của ( = C , chúng ta không nên xét phương trình đường thẳng dạng y kx m = + (tồn tại hệ số góc k ). Vì như thế dẫn đến sót trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng x C = (không có hệ số góc). Nhắc: * §êng th¼ng cã hÖ sè gãc . * §êng th¼ng (vu«ng gãc ) kh«ng cã hÖ sè gãc. y kx m k x C Ox 0 0 ( ; ) 0 Do ®ã, trong qu¸ tr×nh viÕt pt tiÕp tuyÕn víi (C) tõ 1 ®iÓm M (ngoµi (C)) ta cã thÓ thùc hiÖn b»ng 2 p.ph¸p: x y * Ph¬ng ph¸p 1: 0 0 ( ; ) 0 Gäi ®êng th¼ng bÊt k× qua M vµ cã h.s.g k: x y 0 0 ( ) y y kx x R I www.VNMATH.com www.VNMATH.com

PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

  • Upload
    hoangtu

  • View
    216

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

M 0

D

RI

Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN I- LÝ THUYẾT: 1. Phương trình đường tròn: Dạng 1: Phương trình đường tròn ( )C có tâm ( ; )I a b , bán kính 0R > :

( ) ( )2 2 2x a y b R- + - =

Dạng 2: Phương trình tổng quát: 2 2 2 2 0x y ax by c+ - - + = (*)

có tâm ( ; )I a b , bán kính 2 2R a b c= + - Lưu ý: Điều kiện để (*) là phương trình của một đường tròn là: 2 2 0a b c+ - >

THUẬT TOÁN Lập phương trình đường tròn Bước 1: Xác định tâm ( ; )I a b của ( )C . Bước 2: Xác định bán kính 0R > . Kết luận: Phương trình đường tròn ( )C có tâm ( ; )I a b , bán kính 0R > :

( ) ( )2 2 2x a y b R- + - = Nhận xét: Phương trình (*) hoàn toàn xác định nếu biết các hệ số , , a b c . Như vậy chúng ta cần 3 giả thiết để xác định , , a b c . 2. Tiếp tuyến của đường tròn: 2 2 2 2 0x y ax by c+ - - + = a. Tiếp tuyến của ( )C tại 0 0 0( ; )M x y ( 0M : tiếp điểm) Tiếp tuyến của ( )C tại 0 0 0( ; )M x y có phương trình:

0 0 0 0( ) ( ) 0xx yy a x x b y y c+ - + - + + = (CT phân đôi toạ độ)

Nhận xét: 0 0 0 0 0 0( ; ) ( ; )Râ rµng tiÕp tuyÕn ®i qua vµ cã 1 vect¬ ph¸p M x y IM x a y b

0 0 0 0: ( ) ( )( ) 0 a x x x b y y y

b. Điều kiện tiếp xúc: Đường thẳng : 0ax by cD + + = là tiếp tuyến của ( ) ( );C d I RÛ D =

Lưu ý: Để tiện trong việc tìm phương trình tiếp tuyến của ( )C , chúng ta không nên xét phương trình đường thẳng dạng y kx m= + (tồn tại hệ số góc k ). Vì như thế dẫn đến sót trường hợp tiếp tuyến thẳng đứng x C= (không có hệ số góc). Nhắc:

* §­êng th¼ng cã hÖ sè gãc .

* §­êng th¼ng (vu«ng gãc ) kh«ng cã hÖ sè gãc.

y kx m kx C Ox

0 0( ; )0Do ®ã, trong qu¸ tr×nh viÕt pt tiÕp tuyÕn víi (C) tõ 1 ®iÓm M (ngoµi (C)) ta cã thÓ

thùc hiÖn b»ng 2 p.ph¸p:

x y

* Ph­¬ng ph¸p 1: 0 0( ; )0Gäi ®­êng th¼ng bÊt k× qua M vµ cã h.s.g k: x y

0 0( ) y y k x x

RI

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 2: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

0

¸p dông ®k tiÕp xóc, gi¶i ®­îc k.

* NÕu kÕt qu¶ 2 hÖ sè gãc k (t­¬ng øng 2 t.tuyÕn), bµi to¸n gi¶i quyÕt xong.

* NÕu gi¶i ®­îc 1 h.g.gãc k, th× xÐt ®­êng th¼ng (®©y lµ tiÕp tuyÕn thø hai)x x .

* Ph­¬ng ph¸p 2: 2 20 0( ; ) 0 ( ; )0Gäi lµ 1 v.t ph¸p cña ®.th¼ng ®i qua Mn a b a b x y

0 0( ) ( 0 ) a x x b y y , .¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, ta ®­îc 1 ph­¬ng tr×nh ®¼ng cÊp bËc hai theo a b

Nhận xét: Ph­¬ng ph¸p 2 tá ra hiÖu qu¶ vµ khoa häc h¬n. 3. Vị trí tương đối của hai đường tròn-Số tiếp tuyến chung: Cho hai đường tròn ( )1C có tâm 1I , bán kính 1R và ( )2C có tâm 2I , bán kính 2R .

Trường hợp Kết luận Số tiếp tuyến chung

R 2R 1

I 2I 1

1 2 1 2+ <R R I I

( )1C không cắt ( )2C (ngoài nhau)

4

I 1 I 2R 1 R 2

1 2 1 2R R I I+ =

( )1C tiếp xúc ngoài với ( )2C

3

I 1 I 2R 1 R 2

1 2 1 2 1 2R R I I R R+ > > -

( )1C cắt ( )2C tại hai điểm phân biệt

2

I 1 I 2R 1

R 2

1 2 1 2R R I I- =

( )1C tiếp xúc trong với ( )2C

1

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 3: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

I 1I 2

R 1

R 2

1 2 1 2R R I I- <

( )1C không cắt ( )2C (lồng vào nhau)

0

VẤN ĐỀ 1: Nhận dạng 1 phương trình bậc hai là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Phương pháp: Cách 1: Đưa phương trình về dạng 2 2 2 2 0x y ax by c+ - - + = (1)

Kiểm tra, nếu biểu thức: 2 2 0a b c+ - > thì (1) là phương trình đường tròn ìïí

= + -ïî2 2

T©m ( ; )I a b

R a b c

Cách 2: Đưa phương trình về dạng: - + - =2 2( ) ( )x a y b m và kết luận. LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn. Tìm tâm và bán hính nếu có:

+ - + + = + + - - =

+ + + + = + - + - =

+ - = + - + + =

+ + + - =

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2

) 6 8 10 0 ) 4 6 12 0

) 2 4 5 0 ) 2 2 4 8 2 0

) 4 0 ) 2 4 8 1 0

) 2 4 5 0

a x y x y b x y x y

c x y x y d x y x y

e x y y f x y x y

g x y xy y

Bài tập 2: Cho phương trình + - + + - =2 2 2 4 6 1 0x y mx my m (1) a. Với giá trị nào của m thì pt(1) là phương trình của đường tròn? b. Nếu (1) là phương trình đường tròn, hãy tìm toạ độ tâm và tính bán kính đường tròn đó theo m . Bài tập 3: Cho phương tr×nh : 2 2 26 2( 1) 11 2 4 0x y mx m y m m+ + - - + + - = .

a. T×m điều kiện của m để pt trªn là l ph­¬ng tr×nh đường trßn. b. T×m quỹ tÝch t©m đường trßn.

Bài tập 4: Cho phương trình: 2 2 1) 2(sin 1) 2 02(cosx y x ya a .

;10

a. Víi gi¸ trÞ nµo cña th× ph­¬ng tr×nh trªn lµ p.tr×nh cña mét ®­êng trßn.

b. T×m gi¸ trÞ ®Ó ®­êng trßn cã b¸n kÝnh nhá nhÊt, lín nhÊt.

c. T×m quü tÝch t©m ®­êng trßn, khi thay ®æi trªn ®o¹n 0

aa

a 080 .

Bài tập 5: Cho phương tr×nh ( )mC : 2 2 2( 1) 2( 3) 2 0x y m x m y+ + - - - + = .

a. T×m m để ( )mC là phương tr×nh của một đường trßn.

b. T×m m để ( )mC là đường trßn t©m (1; 3).I - Viết phương tr×nh đường trßn.

c. T×m m để ( )mC là đường trßn cã b¸n kÝnh 5 2.R = Viết phương tr×nh đường trßn.

d. T×m tập hợp t©m c¸c đường trßn ( )mC .

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 4: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

VẤN ĐỀ 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp: Cách 1: Tìm tâm ( ; )I a b , bán kính > 0R . Suy ra ( ) ( )- + - =

2 2 2( ) :C x a y b R Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: 2 2 2 2 0x y ax by c+ - - + = - Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với ẩn số , , a b c . - Giải hệ phương trình tìm , , a b c . LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a. (C) có tâm ( 1;2)I - và tiếp xúc với đường thẳng : 2 7 0x yD - + = . b. (C) có đường kính là AB với (1;1), (7;5)A B Bài tập 2: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm với (1;4), ( 7;4), (2; 5)A B C- - . Bài tập 3: Cho 3 điểm (1;2), (5;2), (1; 3)A B C - . a. Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b. Xác định tâm và bán kính của (C). Bài tập 4: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với (1;5), (4; 1),A B -

( 4; 5)C - - Bài tập 5: Lập phương trình đường tròn (C), có tâm (2;3)I trong các trường hợp sau: a. (C) có bkính là 5 b. (C) qua điểm (1;5)A . c. (C) tiếp xúc với trục Ox d. (C) tiếp xúc với trục Oy e. (C) tiếp xúc với đường thẳng : 4 3 12 0x yD + - = Bài tập 6: Lập phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm ( 1;2), ( 2;3)A B- - và có tâm ở trên đường thẳng : 3 10 0x yD - + = . Gợi ý: Cách 1: Gọi ( ;3 10) ΔI a a + Î . Do (C) qua A, B nên ( )IA IB R= =

Cách 2: Bước 1: Lập phương trình đường trung trực d của đoạn AB. Bước 2: Tâm I của (C) là giao điểm của d và Δ . Bài tập 7: Lập phương trình của đường tròn (C) đi qua 2 điểm (1;2), (3;4)A B và tiếp xúc với đường thẳng : 3 3 0x yD + - = . Gợi ý: Cách 1: Gọi ( ; )I a b là tâm đường tròn.

Theo giả thiết: ( );Δ

IA IBd I IA

=ìï Þí =ïî giải ra I.

Cách 2: Bước 1: Lập phương trình đường trung trực d của đoạn AB. Bước 2: Gọi tâm của (C) là I dÎ (tọa độ 1 ẩn).

Do Δ tiếp xúc với (C) nên ( );Δd I IA= Þ giải ra I. Bài tập 8: Lập phương trình đường tròn (C) đi điểm (4;2)M và tiếp xúc với các trục toạ độ. Gợi ý:

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 5: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Gọi ( ; )I a b là tâm của (C). Do (C) tiếp xúc với Ox, Oy nên a b R= = . TH 1: ( ; ), a b I a a R a= Þ =

Phương trình (C): ( ) ( )2 2 2x a y a a- + - =

Do ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2(4;2) 4 2 12 20 0

10

=éÎ Û - + - = Û - + = Û ê =ë

aM C a a a a a

a

Vậy có 2 đường tròn: ( ) ( ) ( )2 21 : 2 2 4 C x y- + - = và ( ) ( ) ( )2 2

2 : 10 10 100 C x y- + - = . TH 2: ( ; ), a b I a a R a= - Þ - =

Phương trình (C): ( ) ( )2 2 2x a y a a- + + =

Do ( ) ( ) ( )2 2 2 2(4;2) 4 2 4 20 0 v« nghiÖmÎ Û - + + = Û - + =M C a a a a a

Bài tập 9: Cho 3 đường thẳng: 1 2: 3 4 1 0, : 4 3 8 0, : 2 1 0D + - = D + - = + - =x y x y d x y . Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và (C) tiếp xúc với 1 2, D D . Gợi ý: Cách 1:

Gọi ( ;1 2 )I a a d- Î là tâm của đường tròn (C). Do 1 2, D D là các tiếp tuyến của (C) nên suy ra: ( ) ( )1 2; ;D = D Þd I d I giải ra I. Cách 2: Bước 1: Lập phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng 1D và

2D .

2 2 2 2

3 4 1 4 3 83 4 1 4 3 8

3 4 4 3

+ - + -= Û + - = + -

+ +

x y x yx y x y

( )1

2

3 4 1 4 3 8 : 7 0

3 4 1 4 3 8 : 7 7 9 0

+ - = + - - - =é éÛ Ûê ê+ - = - + - - - =ëë

x y x y T x y

x y x y T x y

Bước 2: Tâm I của đường tròn tương ứng là giao điểm của d và 1 2, . T T Bài tập 10: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm (0;1), (2; 3) A B và có bán kính

5R . Gợi ý: Cách 1:

Gọi ( ; )I a b là tâm đường tròn (C). Theo giả thiết 5

IA IBIA R

=ìí = =î

Cách 2: Bước 1: Lập phương trình đường trung trực d của AB. Bước 2: Gọi I dÎ (tọa độ 1 ẩn). Theo giả thiết 5IA = Þ giải ra I. Bài tập 11: Lập phương trình đường tròn (C) có tâm (1;1)I , biết đường thẳng

: 3 4 3 0 x y cắt (C) theo dây cung AB với 2.AB Gợi ý:

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 6: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Dễ thấy ( )22;Δ

4ABR d I= é ù +ë û

Bài tập 12: (ĐH A-2007) Cho tam giác ABC có (0;2), ( 2; 2)A B - - và (4; 2)C - . Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Viết phương trình đường tròn qua các điểm H, M, N. Gợi ý: Bước 1: Xác định tọa độ M, N. Bước 2: Lập phương trình đường trung trực d của MN.

Dễ thấy tâm I của (C) thuộc d . Bước 3: Tâm I của (C) là giao điểm của BH và d . Suy ra IM R= . Bài tập 13: Viết phương trình đường tròn đi qua điểm (1;1)A và có bán kính 10R , tâm (C) nằm trên Ox. Gợi ý: Gọi ( ;0)I a OxÎ là tâm của (C). Theo giả thiết, 10IA = , từ đây giải ra I. Bài tập 14: Viết phương trình đường tròn đi qua điểm (2;3)M và tiếp xúc đồng thời với hai đường thẳng 1 2: 3 4 1 0, : 4 3 7 0. x y x y Gợi ý:

Gọi ( ; )I a b là tâm của (C). Theo giả thiết ( ) ( )

( ) ( )1

1 2

;Δ ;Δ

IM d I R

d I d I

ì = =ï Þí=ïî

giải ra I.

Bài tập 15: Viết phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ, bán kính 5R và tiếp xúc với đường thẳng : 5 0 2x y . Gợi ý:

Gọi ( ; )I a b là tâm của (C). Theo giả thiết ( )

( )5

;Δ 5

OI R

d I

ì = =ï Þí=ïî

giải ra I.

Bài tập 16: Cho đường thẳng : 3 0 d x y và đường tròn 2 2( ) : 7 0. C x y x y Chứng minh rằng d cắt ( )C . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua ( 3;0)M và các giao điểm của d và ( )C . Gợi ý:

Xét hệ phương trình: 2 2 2 2

3 0 3

7 0 7 0

(1)

(2)

x y y x

x y x y x y x y

Thay (1) vào (2): 2 1 2 (1; 2)7 6 0

6 3 (0; 3)

x y Ax x

x y B= Þ = - -é

- + = Û ê = Þ = - -ë

Bài toán trở thành, lập phương trình đường tròn qua ba điểm (1; 2), (0; 3) A B- - và ( 3;0)M . (Dùng kỹ năng: Gọi phương trình 2 2 2 2 0x y ax by c+ - - + = và thay tọa độ)

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 7: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Bài tập 17: Cho đường thẳng : 3 0 d x y và đường tròn 2 2( ) : 7 0. C x y x y Chứng minh rằng d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt , A B . Hãy viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua , A B và có bán kính 3R . Gợi ý: Xác định các giao điểm A, B của d và (C).

Gọi ( ; )I a b là tâm của ( ')C . Theo giả thiết: 3

IA IBIA

=ìí =î

.

Bài tập 18: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm (1; 1), (3;1) P Q và tiếp xúc với đường tròn 2 2( ') : 4 C x y .

Gợi ý: 2 2( ') : 4 C x y có tâm (0;0), 1 O R = . Lập phương trình đường trung trực Δ của PQ. Gọi ΔI Î (tọa độ 1 ẩn) là tâm của (C) Xét 2 trường hợp: TH 1: (C) và (C’) tiếp xúc ngoài, tức là 1 2 1OI R R OI IA= + Û = + Þ giải ra I. TH 2: (C) và (C’) tiếp xúc trong, tức là 1 2 1OI R R OI IA= - Û = - Þ giải ra I. Bài tập 19: Viết phương trình đường tròn có bán kính 2R , đi qua (2;0)M và tiếp xúc với đường tròn 2 2( ') : 1. C x y Gợi ý:

Gọi ( ; )I a b là tâm của ( )C . Theo giả thiết: 1

IM RIO R

=ìí = +î

. Từ đây, giải ra I.

Bài tập 20: Viết phương trình đường tròn có bán kính 2R , và tiếp xúc với đường tròn 2 2( ') : 1 0 vµ ®­êng th¼ng C x y y .

Gợi ý: Gọi ( ; )I a b là tâm của ( )C .

Ta có, (C) tiếp xúc với Ox nên 2

22

bR b b

b=é

= Û = Û ê = -ë

TH 1: 2 ( ;2)b I a= Þ . Theo giả thiết 1 2'IO R R= + . Từ đây, giải ra I. TH 2: 2 ( ; 2)b I a= - Þ - . Theo giả thiết 1 2'IO R R= + . Từ đây, giải ra I.

Bài tập 21: Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng : 2 0 d y tại điểm (4;2)M và tiếp xúc với đường tròn 2 2( ') : ( 2) 4. C x y

Gợi ý: Qua M dựng đường thẳng Δ vuông góc với d . Lúc đó, tâm ΔI Î (tọa độ 1 ẩn). Dễ thấy R IM= TH 1: ' ' ' 'II R R II IM R= + Û = + . Từ đây, giải ra I. TH 2: ' ' ' 'II R R II IM R= - Û = - . Từ đây, giải ra I.

Bài tập 22: Cho đường tròn 2 2( ') : 8 C x y . Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng : 3 0 x và đường tròn (C’) tại điểm (2;2)M . Gợi ý:

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 8: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Lập phương trình đường thẳng 'I M . Tâm 'I I MÎ (tọa độ 1 ẩn). Ta có: ( )' ' ' , 3 'II IM I M II d I x I M= + Û = - + . Từ đây, giải ra I. Bài tập 23: (Đề dự bị 2003) Cho đường thẳng : 7 10 0d x y- + = . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2 0x yD + = và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm (4;2)A . Gợi ý:

Tâm ΔI Î (tọa độ 1 ẩn). Theo giả thiết ( ),IA d I d= . Từ đây, giải ra I.

VẤN ĐỀ 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Bài tập 1: Cho đường tròn (C): ( ) ( )2 22 1 25x y- + - = . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)

trong các trường hợp sau: a. Tại điểm (5; 3)M - b. Biết tiếp tuyến song song : 5 12 2 0x yD - + = c. Biết tiếp tuyến vuông góc : 3 4 2 0x yD + + = d. Biết tiếp tuyến đi qua (3;6)A . Bài tập 2: Viết phương trình tiếp tuyến với (C): 2 2 4 2 0x y x y+ - - = tại giao điểm của (C) và đường thẳng : 0x yD + = . Bài tập 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): 2 2 4 2 0x y x y+ - - = xuất phát từ (3; 2)A - .

Gợi ý: (C) có tâm (2;1)I và 5R = . Cách 1: Gọi ( ) ( )2 2; 0n a b a b= + > là một vectơ pháp của tiếp tuyến cần tìm: : ( 3) ( 2) 0 3 2 0a x b y ax by a bD - + + = Û + - + = .

D là tiếp tuyến của (C) ( ) ( )2 2

2 2

2 3 2 ; 5 3 5

a b a bd I R b a a b

a b

+ - +Û D = Û = Û - = +

+

( )2 2 2 2 2 22 2

9 6 5 2 3 2 01 12 2

b b aab ab a a b b ab ab b aa

é = Û =êÛ - + = + Û - - = Û ê

ê = - Û = -êë

TH 1: 2b a= . Lúc đó: : ( 3) 2 ( 2) 0 3 2( 2) 0 2 1 0a x a y x y x yD - + + = Û - + + = Û + + = (do 0a ¹ )

TH 2: 12

b a= -

Lúc đó: 1 1: ( 3) ( 2) 0 3 ( 2) 0 2 8 02 2

a x a y x y x yD - - + = Û - - + = Û - - = (do 0a ¹ )

Kết luận: Vậy có 2 tiếp tuyến của (C) xuất phát từ A. 1 : 2 1 0x yD + + = , 2 : 2 8 0x yD - - = .

Cách 2: Xác đ ịnh tọa độ các tiếp điểm. Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm của tiếp tuyến xuất phát từ A và đường tròng (C).

Suy ra: 2 20 0 0 00

0 0 0 0

4 2 0( )

. 0

x y x yM CM A M I M A M I

ì + - - =Îì ïÛí í^ =î ïî Từ đây, giải ra hai tiếp điểm…

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 9: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Bài tập 4: Cho đường tròn (C): 2 2 6 2 6 0x y x y+ - + + = và điểm (1;3)A . a. Chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C). b. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A. Bài tập 5: Cho đường tròn (C): ( ) ( )2 2

1 2 9x y+ + - = và điểm (2; 1)M - . a. Chứng tỏ qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến 1D và 2D với (C). Hãy viết phương trình của 1D và 2D . b. Gọi 1M và 2M lần lượt là hai tiếp điểm của 1D và 2D với (C), hãy viết phương trình

1 2M M . Gợi ý: (C) có tâm ( 1;2)I - và 3R = .

a. Ta có (3; 3) 3 2 3IM IM R- Þ = > =

nên M nằm ngoài (C). Vậy từ M tồn tại 2 tiếp tuyến với (C). Cách 1: Gọi ( ) ( )2 2; 0n a b a b= + > là một vectơ pháp của tiếp tuyến cần tìm (Như câu trên)

Cách 2: Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm. Lúc đó, tiếp tuyến của (C) tại 0M có dạng :D ( ) ( ) ( ) ( )0 01 1 2 2 9x x y y+ + + - - = . Mặt khác do D qua (2; 1)M - nên: ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 02 1 1 1 2 2 9 0x y x y+ + + - - - = Û - = (1)

Do ( ) ( ) ( )2 20 0 0 0 0; ( ) 1 2 9 (2)M x y C x yÎ Û + + - =

Từ (1) và (2), giải hệ: ( ) ( )

0 0 0 02 2

0 00 0

0 1, 12, 21 2 9

x y x yx yx y

- =ì = - = -éï Ûí ê = - = -+ + - = ëïî

Suy ra hai tiếp điểm 1 2( 1; 1), ( 2; 2)M M- - - - TH 1: Tiếp tuyến 1D qua (2; 1)M - và 1( 1; 1)M - - có phương trình: 1y = - . TH 2: Tiếp tuyến 2D qua (2; 1)M - và 2( 2; 2)M - - có phương trình:

2 1 4 6 02 2 2 1x y x y- +

= Û - - =- - - +

.

b) Theo trên, hai tiếp điểm là 1 2( 1; 1), ( 2; 2)M M- - - - .

Cách 1: Phương trình 1 22 2: 0

1 2 1 2x yM M x y+ +

= Û - =- + - +

.

Cách 2: (Không cần xác định tọa độ 1 2, M M ) Gọi ( ) ( )1 1 1 2 2 2; , ;M x y M x y . Tiếp tuyến của (C) tại 1M : ( ) ( ) ( ) ( )1 11 1 2 2 9x x y y+ + + - - = . Mặt khác do D qua (2; 1)M - nên: ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 12 1 1 1 2 2 9 0x y x y+ + + - - - = Û - = (3) Tương tự, tiếp tuyến của (C) tại 1M : ( ) ( ) ( ) ( )2 21 1 2 2 9x x y y+ + + - - = . Mặt khác do D qua (2; 1)M - nên: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 1 1 1 2 2 9 0x y x y+ + + - - - = Û - = (4) Từ (3), (4) dễ thấy: 1 2, : 0M M x yÎD - = hay đường thẳng 1 2 : 0M M x y- = . Bài tập 6: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:

a) 2 21( ) : 6 5 0C x y x+ - + = và 2 2

2( ) : 12 6 44 0C x y x y+ - - + = .

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 10: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

b) 2 21( ) : 2 3 0C x y x+ - - = và 2 2

2( ) : 8 8 28 0C x y x y+ - - + = c) 2 2

1( ) : 2 2 3 0C x y x y+ + - - = và 2 22( ) : 4 4 16 20 21 0C x y x y+ - - + =

d) 2 21( ) : 1C x y+ = và 2 2

2( ) : 4 5 0C x y y+ - - = Gợi ý: 6b) 2 2

1( ) : 2 3 0C x y x+ - - = và 2 22( ) : 8 8 28 0C x y x y+ - - + =

Ta có ( )1C có ( )1

1

1;02

I

R

ìïí

=ïî

T©m

B¸n kÝnh và ( )2C có

( )2

2

4;42

I

R

ìïí

=ïî

T©m

B¸n kÝnh

Ta có: 1 2 1 2 1 2(3;4) 5 4I I I I R R= Þ = > = +

. Vậy ( )1C và ( )1C ngoài nhau nên tồn tại 4 tiếp tuyến chung cần tìm. Gọi ( )2 2: 0 0ax by c a bD + + = + > là tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2C .

Lúc đó, theo giả thiết: ( )( )

2 22 21 1

2 22 2

2 2

22;

; 4 4 4 4 22

a ca c a bd I R a b

d I R a b c a b c a ba b

ì +=ï ì + = +ì D = +ï ï ïÛ Ûí í í

D = + +ï + + = +ï ïî î=ï +î

(1)

(2)

Từ (1) và (2) suy ra: ( )

3 4 04 44 4 5 44 4

2

a ba c a b ca c a b c a ba c a b c c

+ =é+ = + +é ê+ = + + Û Û - -ê ê+ = - + + =ë ë

TH 1: 43 4 03

a b a b+ = Û = - .

Lúc đó, (1) trở thành: 2 214

4 16 4 102 33 9 3 3 2

c bbc b b b c bc b

é =ê- = + Û - = Ûê

= -ë

* Với 14 4,3 3

c b a b= = - tiếp tuyến 14 14: 0 4 3 14 03 3

bx by b x yD - + + = Û - + + = .

* Với 42 ,3

c b a b= - = - tiếp tuyến 24: 2 0 4 3 6 03

bx by b x yD - + - = Û - + - = .

TH 2: 5 42

a bc - -= .

Lúc đó, (1) trở thành:

( ) ( )

( )

22 2 2 2 2 2

2 2 2 2

5 4 2 3 4 4 3 4 42

0 29 24 16 16 16 7 24 0 24 74

7 7

a ba a b a b a b a b a b

a c ba ab b a b a a b

a b c b

- -+ = + Û + = + Û + = +

= Þ = -éêÛ + + = + Û - = Ûê = Þ = -ë

* Với 2 , 0c b a= - = tiếp tuyến 3 : 2 0 2 0by b yD - = Û - = .

* Với 74 24,7 7

c b a b= - = tiếp tuyến 424 74: 0 24 7 74 07 7

bx by b x yD + + = Û + - = .

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 11: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Kết luận: Vậy tồn tại 4 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán: 1 : 4 3 14 0x yD - + + = , 2 : 4 3 6 0x yD - + - = , 3 : 2 0yD - = , 4 : 24 7 74 0x yD + - =

Bài tập 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2( ) : 25 C x y , biết rằng tiếp

tuyến đó hợp với đường thẳng : 2 1 0 2 mét gãc mµ cos =5

x y a a .

Gợi ý: (C) có tâm (0;0)O và 5R = . Gọi ( ) ( )2 2; 0dn a b a b= + > là một vectơ pháp của đường thẳng d cần tìm. Đường thẳng D có một vectơ pháp là (1;2)nD

.

Do góc giữa đường thẳng d và D là a với 25

cosa nên suy ra:

2 2

2 2

. 2 2cos 2 2

. 55d

d

n n a ba b a b

n n a ba D

D

+= Û = Û + = +

+

( )2 2 2 20

4 4 4 (4 3 ) 0 34

aa ab b a b a b a

b a

=éêÛ + + = + Û - = Ûê =ë

TH 1: ( )0 (0; ) 0da n b b= Þ = ¹ , chọn (0;1) : 0dn d y mÞ + = .

Mặt khác, d tiếp xúc với (C) nên: ( )5

; 551

mmd O d R

m=é

= Û = Û ê = -ë

Vậy trường hợp này có 2 tiếp tuyến: 1 2: 5 0, : 5 0d y d y+ = - = .

TH 2: ( )3 3; 04 4db a n a a aæ ö= Þ = ¹ç ÷

è ø , chọn (4;3) : 4 3 0dn d x y nÞ + + = .

Mặt khác, d tiếp xúc với (C) nên: ( )25

; 5255

nnd O d R

n=é

= Û = Û ê = -ë

Vậy trường hợp này có 2 tiếp tuyến: 3 4: 4 3 25 0, : 4 3 25 0d x y d x y+ + = + - = .

MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

1) (ĐH A-2002) Cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là: 3 3 0x y- - = , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Gợi ý:

( )( )

( )

(1;0). ( ;0) 3 3

; 3 3 .

12 1 3( 1)3 ;

1 3 33

Ç = = = Þ = -

-

ì = + +ï æ ö+ -ïç ÷íè øï = + +

ïî

A C C

G A B C

G A B C

BC Ox B x a A a x a y a

C a a

x x x xa aG

y y y y

Ta cã §Æt ta cã: vµ

VËy

Tõ c«ng thøc Ta cã

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 12: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Cách 1: 1 , 3 1 , 2 1= - = - = -AB a AC a BC aTa cã:

( )

( )

2

1 3. 1 .2 2

13 12 2.3 1 3 1 3 1

1 2 3 2

= = -

--= = = =

+ + - + - +

- = +

ABCS AB AC a

aaSrAB AB BC a a

a

Do ®ã:

Ta cã:

VËy

TH 1: 1 17 4 3 6 2 32 3 3 ;

3 3æ ö+ +

= + Þ ç ÷è ø

a G

TH 1: 2 21 4 3 6 2 32 3 3 ;

3 3æ ö- - - -

= - - Þ ç ÷è ø

a G

Cách 2: Δ 2 2.= Þ = ±Ir yGäi I lµ t©m ®­êng trßn néi tiÕp ABC. V×

( ) ( )0 1tan 30 . 1 1 2 33-

= - = Þ = ±Ixy x xPh­¬ng tr×nh BI:

TH 1: ( )1 2 3. ; 2= + =Ix d I ACNÕu A vµ O kh¸c phÝa ®èi víi B th× Tõ

17 4 3 6 2 32 3 2 3 ;

3 3æ ö+ +

Þ = + = + Þ ç ÷è ø

Ia x G

TH 2: ( )1 2 3. ; 2= - =Ix d I ACNÕu A vµ O cïng phÝa ®èi víi B th× Tõ

21 4 3 6 2 32 1 2 3 ;

3 3æ ö- - - -

Þ = - = - - Þ ç ÷è ø

Ia x G

2) (ĐH B-2002) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1 ;02

I æ öç ÷è ø

, phương trình đường thẳng AB là:

2 2 0x y- + = và AB= 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D biết đỉnh A có hoành độ âm. Gợi ý:

552 2

52

2

Þ = = =

=

-

AD IA IB

R

x

5Kho¶ng c¸ch tõ I ®Õn ®­êng th¼ng AB b»ng vµ

Do ®ã A, B lµ c¸c giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng AB víi ®­êng trßn t©m I vµ b¸n kÝnh .

VËy täa ®é A, B lµ nghiÖm cña hÖ ph­¬ng tr×nh:

2 22

2 0( 2;0), (2;2) 0)1 5

2 2(3;0), ( 1; 2).

+ =ìï - <íæ ö æ ö- + =ç ÷ ç ÷ïè ø è øî

Þ - -

A

yA B x

x y

C D

. Gi¶i hÖ ®­îc (v×

Lưu ý:

y

xI

B A

C

O

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 13: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Hoµn toµn cã thÓ x¸c ®Þnh täa ®é H lµ h×nh chiÕu cña I trªn ®­êng th¼ng AB.

Sau ®ã t×m A, B lµ giao ®iÓm cña ®­êng trßn t©m H b¸n kÝnh HA víi ®­êng th¼ng AB.

3) (Đề dự bị 2002) Cho hai đường tròn: ( ) ( )2 2 2 2

1 2: 10 0, : 4 2 20 0C x y x C x y x y+ - = + + - - = a. Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của ( ) ( )1 2, C C và có tâm nằm trên

đường thẳng 6 6 0x y+ - = . b. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( ) ( )1 2, C C .

4) (Đề dự bị 2002) Cho hai đường tròn: ( ) ( )2 2 2 2

1 2: 4 5 0, : 6 8 16 0C x y y C x y x y+ - - = + - + + = Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( ) ( )1 2, C C .

5) (Đề dự bị 2002) Cho đường thẳng : 1 0d x y- + = và đường tròn ( ) 2 2: 2 4 0C x y x y+ + - = . Tìm toạ độ điểm M thuộc d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ( )C tại A và B sao cho góc AMB bằng 060 . 6) (ĐH B-2003) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB= AC. Biết (1; 1)M - là trung điểm cạnh

BC và 2 ;03

G æ öç ÷è ø

là trọng tâm tam giác ABC. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.

7) (Đề dự bị 2003) Cho đường thẳng : 7 10 0d x y- + = . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2 0x yD + = và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm (4;2)A .

8) (ĐH D-2003) Cho đường thẳng : 1 0d x y- - = và đường tròn ( ) ( ) ( )2 2: 1 2 4C x y- + - = .

Viết phương trình đường tròn ( )/C đối xứng với đường tròn ( )C qua đường thẳng d . Tìm toạ

độ giao điểm của ( )/C và ( )C .

Gợi ý: ( ) ( )2 21 2 4 (1;2) 2.

(1; 1). Δ1 2(1;2) 3 0.

1 1

- + - = =

= -- -

= Û + - =-

x y I R

d nx yI d x y

Tõ (C): suy ra (C) cã t©m vµ b¸n kÝnh

§­êng th¼ng cã vect¬ ph¸p tuyÕn Do ®ã ®­êng th¼ng ®i qua

vµ vu«ng gãc víi cã ph­¬ng tr×nh:

Täa ®é Δ1 0 2

(2;1)3 0 1

(1;2) .2 3

(3;0)2 0

- - = =ì ìÛ Þí í+ - = =î î

= - =ìÞí = - =î

J H I

J H I

dx y x

Hx y y

J I dx x x

Jy y y

giao ®iÓm H cña vµ lµ nghiÖm cña hÖ ph­¬ng tr×nh:

Gäi lµ ®iÓm ®èi xøng víi qua Khi ®ã:

V× (C') ®èi xøng v (3;0) 2.=d J Ríi (C) qua nªn (C') cã t©m lµ vµ b¸n kÝnh

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 14: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

( ) ( )( ) ( )

2 2

2 222 2

*

1 01 2 4 1 1, 03, 22 8 6 03 43 4

ì - - =ì- + - = = - = =ì éï ïÛ Û Ûí í í ê = =- + =- + = ë- + = ï îï îî

x yx y y x x yx yx xx yx y

Täa ®é c¸c giao ®iÓm cña (C) vµ (C') lµ nghiÖm cña hÖ ph­¬ng tr×nh:

VËy täa ®é giao ®iÓm cña (C) vµ (C') lµ (1;0), (3;2).A B

9) (ĐH A-2004) Cho hai điểm (0;2), ( 3; 1)A B - - . Tìm toạ độ trực tâm và toạ độ tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. Gợi ý:

( 3;3) 3 0.

(0;2) 1.

( 3;1)

+ =

= -

x y

y

+ §­êng th¼ng qua O, vu«ng gãc víi BA cã ph­¬ng tr×nh 3

§­êng th¼ng qua B, vu«ng gãc víi OA cã ph­¬ng tr×nh

§­êng th¼ng qua A, vu«ng gãc víi BO cã ph­¬ng tr×nh( )3 2 0

; 1).1.

2 0.

+ - =

-+ =

+ + =

x y

y

x y

Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph­¬ng tr×nh trªn ta ®­îc trùc t©m H( 3

§­êng trung trùc c¹nh OA cã ph­¬ng tr×nh

§­êng trung trùc c¹nh OB cã ph­¬ng tr×nh 3

§­êng trung trùc c¹nh AB ( )0

Δ ;1).

+ =

-

x ycã ph­¬ng tr×nh 3 3

Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph­¬ng tr×nh trªn ta ®­îc t©m ®­êng trßn ngo¹i tiÕp

OAB lµ I( 3

10) (ĐH A-2005) Cho hai đường thẳng 1 2: 0, : 2 1 0d x y d x y- = + - = . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc 1d , đỉnh C thuộc 2d và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Gợi ý:

( ); .( ; ).

2 1 0 1. (1;1), (1; 1).1

(1;0).1

Î Þ

Î -Î - - = Û = -

= =ìí = =î

Î

A t tC t t

t t t A CIB IA

IID IA

B O

1

2

V× A d

V× A vµ C ®èi xøng nhau qua BD vµ B, D Ox nªn

V× C d nªn VËy

Trung ®iÓm AC lµ V× I lµ t©m cña h×nh vu«ng nªn:

MÆt kh¸c: 1 1( ;0) 0, 2

( ;0) 0, 21 1

(0;0) (2;0) (2;0) (0;0).

(1;1), (0;0), (1; 1), (2;0)(1;

ì - = = =ì ì ìïÛ Þ Ûí í í íÎ = =- =î î îïî

-

bx B b b dD Ox D d d dd

B D B D

A B C DA

Suy ra, vµ hoÆc vµ

VËy bèn ®Ønh cña h×nh vu«ng lµ:

hoÆc 1), (2;0), (1; 1), (0;0)-B C D

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 15: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

11) (ĐH B-2005) Cho hai điểm (2;0), (6;4)A B . Viết phương trình đường tròn ( )C tiếp xúc với trục hoành tại A và khoảng cách từ tâm của ( )C đến điểm B bằng 5. Gợi ý:

( ) ( )

( ) ( ) ( )

2 2 2

2 2

( ; ).

15 6 2 4 25 8 7 0

7

* 2, 1 : 2 1 1

* 2, 7

Þ =

=é= Û - + - = Û - + = Û ê =ë

= = - + - =

= =

I a bR

bIB b b b

b

a b x y

a b1

Gäi t©m cña (C) lµ vµ b¸n kÝnh cña (C) lµ R.

Ta cã: (C) tiÕp xóc víi Ox t¹i A a=2 vµ b

Víi ta cã ®­êng trßn C

Víi ta cã ( ) ( ) ( )2 2: 2 7 49- + - =x y1®­êng trßn C

12) (Đề dự bị 2005) Cho đường tròn ( ) 2 2: 12 4 36 0C x y x y+ - - + = . Viết phương trình đường tròn ( )1C tiếp xúc hai trục toạ độ Ox, Oy đồng thời tiếp ngoài với (C).

Gợi ý: ( ) ( ) ( )2 22 2 12 4 36 0 6 2 4C x y x y x yÛ + - - + = Û - + - =

Vaäy (C) co ù taâm ( )I 6,2 vaø R=2

Vì ñöôøng tro øn ( )1C tie áp xu ùc vôùi 2 tru ïc Ox, Oy ne ân taâm 1I naèm tre ân 2 ñöôøng thaúng

y x= ± vaøvì (C) co ù taâm ( )I 6,2 ,R = 2

ne ân taâm 1( ; )I x x± vôùi x > 0.

TH 1: Taâm 1I Î ñöôøng thaúng y = x Þ ( ),I x x , baùn kính 1R x=

( )1C tie áp xu ùc ngoaøi vôùi (C) Û 1 1I I R R= + ( ) ( )2 26 2 2x x xÛ - + - = +

( ) ( )2 2 2 26 2 4 4 16 4 36 0x x x x x x xÛ - + - = + + Û - - + =

2 220 36 0

18x

x xx

=éÛ - + = Û ê =ë

.ÖÙng vôùi 1 22 hay 18R R= =

Co ù 2 ñöôøng tro øn laø: ( ) ( )2 22 2 4x y- + - = ; ( ) ( )2 218 18 18x y- + - =

TH 2: Taâm 1I Î ñöôøng thaúng ( ),y x I x x= - Þ - ; 1R x=

Töông töï nhö tre ân, ta co ù x= 6

Co ù 1 ñöôøng tro øn laø ( ) ( )2 26 6 36x y- + + =

Kết luận: To ùm laïi ta co ù 3 ñöôøng tro øn tho ûa ycbt laø:

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 22 2 4; 18 18 18; 6 6 36x y x y x y- + - = - + - = - + + =

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 16: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

13) (Đề dự bị 2005) Cho hai đường tròn ( ) ( )2 2 2 2

1 2: 9, : 2 2 23 0C x y C x y x y+ = + - - - = . Viết phương trình trục đẳng phương d của ( )1C và ( )2C . Chứng minh rằng nếu K thuộc d thì khoảng cách từ K đến tâm của ( )1C nhỏ hơn khoảng cách từ K đến tâm của ( )2C . Gợi ý: Ñöôøng tro øn ( )1C co ù taâm ( )O 0,0 baùn kính 1R 3=

Ñöôøng tro øn ( )2C co ù taâm ( )I 1,1 , baùn kính 2R 5=

Phöông trình tru ïc ñaúng phöông cu ûa 2 ñöôøng tro øn ( )1C , ( )2C laø

( ) ( )2 2 2 29 2 2 23 0x y x y x y+ - - + - - - =

7 0x yÛ + + = (d) Go ïi ( ) ( ), 7k k k kK x y d y xÎ Û = - -

( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 20 0 7 2 14 49k k k k k k k kOK x y x y x x x x= - + - = + = + - - = + +

( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 21 1 1 8 2 14 65k k k k k kIK x y x x x x= - + - = - + - - = + +

Ta xe ùt ( ) ( )2 2 2 22 14 65 2 14 49 16 0k k k kIK OK x x x x- = + + - + + = >

Vaäy 2 2 (ñpcm)IK OK IK OK> Û > (Đề dự bị 2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho (C): x2 + y2 4 6 12 0x y- - - = . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : 2 3 0x y- + = sao cho MI = 2R , trong đó I là tâm và R là bán kính của đường tròn (C). Gợi ý: Đường tròn (C) có tâm ( )I 2,3 , R=5

( ) ( )M M M M M MM x ,y d 2x y 3 0 y 2x 3Î Û - + = Û = +

( ) ( )2 2M MIM x 2 y 3 10= - + - =

( ) ( )( )

2 2 2M M M M

M M

M M

x 2 2x 3 3 10 5x 4x 96 0

x 4 y 5 M 4, 5

24 63 24 63x y M ,5 5 5 5

Û - + + - = Û - - =

= - Þ = - Þ - -éêÛ æ öê = Þ = Þ ç ÷ê è øë

(Đề dự bị 2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0;5), B(2; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có bán kính 10=R . Gợi ý: Gọi ( )I a,b là tâm của đường tròn (C)

Pt (C), tâm I, bán kính R 10= là ( ) ( )2 2x a y b 10- + - =

( ) ( ) ( )2 2 2 2A C 0 a 5 b 10 a b 10b 15 0Î Û - + - = Û + - + = (1)

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 17: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

( ) ( ) ( )Î Û - + - = Û + - - + =2 2 2 2B C 2 a 3 b 10 a b 4a 6b 3 0 (2) (1) và ( 2)

ì = - =ì ì+ - + =ïÛ Ûí í í= =- + =ï î îî

2 2 a 1 a 3a b 10b 15 0 hayb 2 b 64a 4b 12 0

Vậy ta có 2 đường tròn thỏa ycbt là

( ) ( )( ) ( )

2 2

2 2

x 1 y 2 10

x 3 y 6 10

+ + - =

- + - =

14) (ĐH D-2006) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 2 1 0C x y x y+ - - + = và đường thẳng : 3 0d x y- + = . Tìm toạ độ điểm M trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi

bán kính đường tròn ( )C , tiếp xúc ngoài với đường tròn ( )C . Gợi ý:

( ) ( )22

1

(1;1) 1.( ; 3).

12 1 2 9

2(1;4), ( 2;1

I RM d M x x

xMI R R x x

x

M M

=Î +

=é= + Û - + + = Û ê = -ë

-

§­êng trßn (C) cã t©m vµ b¸n kÝnh

V× nªn

Yªu cÇu cña bµi to¸n t­¬ng ®­¬ng víi:

VËy, cã hai ®iÓm M tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n lµ: ).

15) (Đề dự bị 2006) Cho đường thẳng : 1 2 0d x y- + - = và điểm ( 1;1)A - . Viết phương trình đường tròn ( )C đi qua A, gốc toạ độ O và tiếp xúc với đường thẳng d . Gợi ý:

2 2

2 2

2

V× (C) qua O nªn ph­¬ng tr×nh (C): 2 2 0

MÆt kh¸c, do ( 1;1) (C): 2 2 2 0 1.

Lóc ®ã, ph­¬ng tr×nh (C), viÕt l¹i: 2 2( 1) 0

(C) cã t©m ( ;1 ) vµ b¸n kÝnh 2 2 1

Do (C) ti

+ + + =- Î - + = Û = -

+ + + - =

Þ - - = - +

x y ax by

A a b b a

x y ax a y

I a a R a a

( )

2

2

2 2 2 21 2

Õp xóc víi ®­êng th¼ng : 1 2 0 nªn ;

(1 ) 1 2 22 2 1 1.

2 2

02 2 0 .

1

VËy cã hai ®­êng trßn tháa y.c.b.t lµ (C ) : 2 0, (C ) : 2 0,

- + - = =

- - - + -Û - + = = =

=éÛ - = Û ê =ë

+ - = + + =

d x y R d I d

a aa a

aa a

a

x y y x y x

16) (ĐH B-2006) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 6 6 0C x y x y+ - - + = và điểm ( 3;1)M - . Gọi 1 2, T T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến ( )C . Viết phương trình đường thẳng 1 2TT . Gợi ý:

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 18: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

( )0

2, 2 5;

( ) ( )

. 0

R MI Ry

T C T C

MT IT MT IT

MT

= = >

Î Îì ìï ïÞí í^ =ï ïî î

0

§­êng trßn (C) cã t©m I(1;3) vµ b¸n kÝnh nªn M n»m ngoµi (C).

NÕu T x lµ tiÕp ®iÓm cña tiÕp tuyÕn kÎ tõ M ®Õn (C) th×:

Ta cã: ( ) ( )0 0 0 0

2 20 0 0 0

0 02 20 0 0 0

1 2

3; 1 , 1; 3 .

2 6 6 02 3 0

2 4 0

x y IT x y

x y x yx y

x y x y

T T

= + - = - -

ì + - - + =ï Þ + - =í+ + - =ïî

Do ®ã, ta cã:

(1)

VËy, täa ®é c¸c tiÕp ®iÓm vµ cña c¸c tiÕp tuyÕn kÎ tõ M ®Õn (C) ®Òu tháa m·n ®¼ng

t 1 2 : 2 3 0.T T x y+ - =høc (1). Do ®ã, ph­¬ng tr×nh ®­êng th¼ng

17) (ĐH A-2007) Cho tam giác ABC có (0;2), ( 2; 2)A B - - và (4; 2)C - . Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Viết phương trình đường tròn qua các điểm H, M, N. Gợi ý: Ta cã Gi¶ sö , ta cã:

Gi¶ sö ph­¬ng tr×nh ®­êng trßn cÇn t×m lµ: (1)

Thay

2 2

( 1;0), (1; 2), (4; 4). ( ; )

4( 2) 4( 2) 0 1(1;1)

4 4( 2) 0 1

2 2 0

M N AC H x y

x y xBH AC Hx y yH AC

x y ax by c

- - = -

ì + - + = =ì ì^ï Û Û Þí í í+ - = =Îï î îî

+ + + + =

täa ®é cña M, N, H vµo ph­¬ng tr×nh (1) ta cã hÖ ph­¬ng tr×nh:

VËy ph­¬ng tr×nh ®­êng trßn cÇn t×m lµ: 2 2

122 1

12 4 52

2 2 2 2

2 0.

aa ca b c ba b c c

x y x y

ì = -ï- =ì ï

ï ï- + = - Û =í íï ï+ + = -î = -ï

ïî

+ - + - =

18) (ĐH D-2007) Cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2: 1 2 9C x y- + + = và đường thẳng : 3 4 0d x y m- + = . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ P có thể kẻ được hai tiếp

tuyên PA, PB (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều. Gợi ý:

(1; 2) 3 2 2 6' 6.

R IP IA RR

- = D = = = Û=

(C) cã t©m I vµ b¸n kÝnh . Ta cã PAB ®Òu nªn P thuéc

®­êng trßn (C') t©m I b¸n kÝnh

Nhận xét: Điểm P là điểm chung của (C’) và d.

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 19: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

( )19

; 641

md I d

m=é

Û = Û ê = -ë

Trªn d cã duy nhÊt mét ®iÓm P tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n khi vµ chØ khi d tiÕp xóc víi (C') t¹i P

19) (Đề dự bị 2007) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): 2 2 1x y+ = . Đường tròn (C') tâm I (2,2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 2= . Viết phương trình đường thẳng AB. Gợi ý: Cách 1: Đường thẳng OI nối 2 tâm của 2 đường tròn (C), (C') là đường phân giác y x= . Do đó, đường AB ^ đường y x= Þ hệ số góc của đường thẳng AB bằng 1- . Vì AB 2= Þ A, B phải là giao điểm của (C) với Ox, Oy.

Suy ra A(0,1); B(1,0)A'( 1,0); B'(0, 1)éê - -ë

Suy ra phương trình AB: 1y x= - + hoặc 1y x= - - . Cách 2: Phương trình AB có dạng: y x m= - +

Pt hoành độ giao điểm của AB là: 2 2 2 21 2 2 1 0 (2)( )x x m x mx m+ - + = Û - + - =

(2) có / 22 mD = - , gọi 1 2, x x là nghiệm của (2) ta có : 2 2 2

1 2 1 22 2( ) 2 ( ) 1AB x x x x= Û - = Û - = /

22

14 1 2 11

mm

ma=éD

Û = Û - = Û ê = -ë

Vậy phương trình AB : 1y x= - + hoặc 1y x= - - . Cách 3: Phương trình AB có dạng: y x m= - +

Gọi H là trung điểm AB. Suy ra: ( )2

2 2 2d ;4

ABOI O AB R AH R= = - = -

Từ đó giải phương trình ( )d ;OI O AB= .

20) (Đề dự bị 2007) Cho đường tròn (C): 2 2 8 6 21 0x y x y+ - + + = và đường thẳng d: 01yx =-+ . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A Î d.

Gợi ý: Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): 01yx =-+ . Vậy I Î d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và 6x = là 2 tiếp tuyến của (C) nên - Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và 2x = Þ A(2, –1) - Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và 6x = Þ A(6, –5) - Khi A(2, –1) Þ B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) - Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)

R

HO

B

A

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 20: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

21) (Đề dự bị 2007) Cho đường tròn (C): 2 2 2 4 2 0x y x y+ - + + = . Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho 3AB = . Gợi ý: Phương trình đường tròn (C): 2 2 2 4 2 0x y x y+ - + + = có tâm I(1, –2) 3R = Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ^ IM tại trung điểm H của đoạn

AB. Ta có 23

2ABBHAH === . Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.

Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB. Gọi H' là trung điểm của A'B'

Ta có: 2

2 2 3 3' 32 2

IH IH IA AHæ ö

= = - = - =ç ÷è ø

Ta có: ( ) ( )2 25 1 1 2 5MI = - + + =

và 27

235HIMIMH =-=-=

3 13' ' 52 2

MH MI H I= + = + =

Ta có: 2 2 2 21

3 49 52 134 4 4

R MA AH MH= = + = + = =

434

1724

16943'MH'H'A'MAR 2222

2 ==+=+==

Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: ( ) ( )2 25 1 13x y- + - = hay ( ) ( )2 25 1 43x y- + - = .

22) (ĐH A-2009) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) 2 2: 4 4 6 0C x y x y+ + + + = và đường thẳng Δ : 2 3 0x my m+ - + = . Gọi I là tâm đường tròn (C), tìm m để Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho IAB có diện tích lớn nhất. Gợi ý:

Đường tròn ( )C có ( )2; 2

2

I

R

ì - -ïí

=ïî

T©m

B¸n kÝnh .

* Ta có: ( )2 3 0 2 3+ - + = Û = - - +x my m x my m thay vào phương trình ( )C , ta được:

( ) ( )2 22 3 4 2 3 4 6 0 (*)- + + - - + + + =my m y my m y và chỉ rõ lúc đó, phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Hai giao điểm ( )2 3;- + -A AA my m y và ( )2 3;- + -B BB my m y , với Ay , By là nghiệm của phương trình (*).

* Để ý rằng,

21 1. .sin sin 2sin2 2IABS IA IB AIB R AIB AIB= = =

Lập luận ( )

02sin sin 1 90IABS AIB AIB AIB IA IBÛ Û = Û = Û ^ max max (**)

Ta có: ( ) ( )2 1; 2 , 2 1; 2A A B BIA my m y IB my m y= - + - + = - + - +

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 21: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Từ (**) suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ). 0 2 1 2 1 2 . 2 0A B A BIA IB my m my m y y= Û - + - - + - + + + =

Sử dụng định lí Vi-et đối với phương trình (*), suy ra kết quả.

23) (ĐH B-2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) ( )2 2 4: 25

C x y- + = và hai

đường thẳng 1 2Δ : 0, Δ : 7 0 x y x y- = - = . Xác định tâm K và bán kính của đường tròn ( )1C , biết đường tròn ( )1C tiếp xúc với 1 2Δ , Δ và tâm K thuộc đường tròn (C). Gợi ý:

Gọi tâm của ( )1C là ( ) ( )2 2 4( ; ) 25

K a b C a bÎ Û - + = (1)

Theo giả thiết, đường tròn ( )1C tiếp xúc với 1 2Δ , Δ ( ) ( ) ( )1 2 1; ;d K d K RÛ D = D = 15 5 77

5 7 25 5 72 50 2

a b a ba b a b a ba b a b

a b b a a b

é- = -- - = -é êÛ = Û - = - Û Ûê ê- = -ë =ë

Thay vào (1), giải ra kết quả.

24) (ĐH D-2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) ( )2 2: 1 1C x y- + = . Gọi I là

tâm của (C). Xác định điểm M thuộc (C) sao cho 030IMO = . Gợi ý: Cách 1: Gọi ( ) ( ) ( )2 2; : 1 1M x y C x yÎ - + = (1)

Xét tam giác IAB :

2 2 2 2 22 . . 1 1 2OM IM OI IM OI MIO x y= + - Û + = + - 0cos cos120 2 2 3x yÛ + = (2) Giải hệ (1) và (2), đưa ra kết quả bài toán. Cách 2: Để ý rằng, với các giả thiết đã cho của bài toán, thấy được 030MOI = . Lúc đó, điểm M là giao điểm của 2 đường thẳng 1D , 2D qua O và có các hệ số góc tương ứng

01

1tan303

k = = và 01

1tan1503

k = = - .

Ta có 1D : 13

y x= và 1D : 13

y x= -

Kết hợp với giả thiết ( ) ( ) ( )2 2; : 1 1M x y C x yÎ - + = (1) , giải hệ và đưa ra kết quả.

25) (ĐH A-2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y+ = và

2 : 3 0d x y- = . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A, cắt 2d tại hai điểm B, C sao cho

tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T) biết tam giác ABC có diện tích bằng 32

và điểm A có hoành độ dương. Gợi ý:

Để ý rằng: 1 3.2 2ABCS AB BC= = (*)

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 22: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Do ( )1 : 3 0 ; 3Î + = Þ -A d x y A a a . Mặt khác, (T) cắt 2d tại hai điểm B, C nên gọi

( ) ( ); 3 , ; 3B b b C c c .

Ta có: ( ); 3 3AC c a c a= - +

và 1d có 1 vectơ chỉ phương ( )11; 3da = - .

Do ABCD vuông tại B nên tâm I của (T) là trung điểm AC. Và (T) là đường tròn tiếp xúc với

1d tại A nên suy ra: ( ) ( )1. 0 3 3 3 0 2dAC a c a c a c a= Û - - + = Û = -

.

Lúc đó: ( )2 ; 2 3C a a- - .

Từ (*) giải ra được tọa độ A, chọn hoành độ dương. XEM LẠI TÍ!!!!

26) (ĐH B-2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm ( )2; 3A và elip ( )2 2

: 13 2x yE + = .

Gọi 1 2, F F là các tiêu điểm của (E) ( 1F có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng 1AF với (E), N là điểm đối xứng của 2F qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác 2ANF . Gợi ý:

NhËn thÊy vµ §­êng th¼ng cã ph­¬ng tr×nh:

lµ giao ®iÓm cã tung ®é d­¬ng cña víi (E), suy ra:

Do N lµ ®iÓm ®èi xøng cña qua M nªn

1 2 1

1

2

2 2

1( 1;0) (1;0).3 3

2 3 2 31;3 3

,

x yF F AF

M AF

M MA MF

F MF MN

+- =

æ öÞ = =ç ÷

è ø=

( )

suy ra:

Ph­¬ng tr×nh (T):

22

2

.

2 3 413 3

MA MF MN

x y

= =

æ ö- + - =ç ÷

è ø

27) (ĐH D-2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh (3; 7)A - , trực tâm (3; 1)H - , tâm đường tròn ngoại tiếp ( 2;0)I - . Xác định tọa độ đỉnh C biết đỉnh C có hoành độ

dương. Gợi ý: Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua I. Gọi ( ) /; : . 0C x y AC A C =

(1) . Để ý rằng, BHCA’ là hình bình hành nên IA IC= (2) Từ (1) và (2) suy ra, kết luận bài toán. 28) (ĐHDLHV) Cho điểm ( )8; 1A - và đường tròn ( ) 2 2: 6 4 4 0C x y x y+ - - + = a. Viết các phương trình các tiếp tuyến của ( )C kẻ từ A. b. Gọi M, N là các tiếp điểm. Tính độ dài MN. 29) (CĐMGTW3-2004) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 4 0C x y x y+ + - = và đường thẳng

: 1 0d x y- + = a. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với d và tiếp xúc ( )C .

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 23: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

b. Viết phương trình đuờng thẳng song song với d và cắt đường tròn tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 2. c. Tìm toạ độ điểm T trên d sao cho qua T kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với ( )C tại hai điểm A, Bvà góc ATB bằng 060 . 30) (CĐCNHN 2004) Cho tam giác ABC, hai cạnh AB, AC theo thứ tự có phương trình

2 0x y+ - = và 2 6 3 0x y+ + = , cạnh BC có trung điểm ( 1;1)M - . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 31) (CĐCNHN 2005) Cho tam giác ABC, biết phương trình các cạnh AB, BC, CA lần lượt là 2 5 0, 2 2 0, 2 9 0x y x y x y+ - = + + = - + = . Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 32)(CĐSPQB 2005) Viết phương trình đường tròn ( )C qua 3 điểm (2;3), (4;5), (4;1)A B C Chứng tỏ điểm (5;2)K thuộc miền trong của ( )C . Viết phương trình đường thẳng d qua điểm K sao cho d cắt ( )C theo dây cung AB nhận K làm trung điểm. 33) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 8 8 0C x y x y+ - - - = a. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm (4;0)M . b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm (4;6)N .

34) Cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2: 2 4 9C x y- + - = và điểm (3;4)M a. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm M . b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C , biết tiếp tuyến đó hợp với chiều dương của trục Ox một góc 045 . 35) (ĐHGTVT) Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 4 4 0C x y x y+ - - - = và điểm (2;2)A . Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm A . Giả sử hai tiếp điểm là MN, tính AMNS . Gợi ý: Cách 1: Viết phương trình tiếp tuyến 1 2 ,D D của (C) qua A như trên. Xác định tọa độ M, N tương ứng là các tiếp điểm của 1 2 ,D D và (C). Tính AMNS . Cách 2: Dùng công thức phân đôi tọa độ, suy ra phương trình MN là: 4 0+ =x .

Xét ( ) 22 : ;IMH MH IM d I MNé ùD = - ë û

( ) 22 2;R d I MN MN MHé ù= - Þ =ë û

Từ đó suy ra: ( )1 ; .2

=AMNS d A MN MN

Cách 3: Dùng công thức

21 . .sin sin2 2AMN

RS MA NA MAN MAND = =

Với 2MAN MAI= . Tính MAI : sin IMMAIIA

=

36) Cho hai đường tròn ( ) 2 21 : 4 8 11 0C x y x y+ - - + = và ( ) 2 2

2 : 2 2 2 0C x y x y+ - - - =

DDDD2

DDDD1

I

A

N

M

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 24: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

a. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn b. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 37) (Đề thi đề xuất 2010) Cho ( ) ( ) ( )2 2: 1 3 9C x y- + + = và đường thẳng : 1 0d x y- + = . Trên (C) lấy điểm M và lấy điểm N trên d sao cho O là trung điểm MN. Tìm M, N. Gợi ý: Gọi ( ; 1)N t t d+ Î . Do M, N đối xứng nhau qua O nên ( ; 1)M t t- - - .

Mặt khác, ( ) ( )2 2 2 1( ) 1 1 3 9 2 0

2t

M C t t t tt

= -éÎ Û - - + - - + = Û - - = Û ê =ë

Kết luận: Vậy có hai cặp điểm M, N thỏa yêu cầu bài toán (1;0), ( 1;0) M N - và ( 2; 3), (2;3) M N- -

38) (Đề thi đề xuất 2010) Cho ( ) ( ) ( )2 2: 1 1 1C x y+ + - = và đường thẳng : 1 0d x y- - = . Trên (C) lấy điểm M và lấy điểm N trên d sao cho M, N đối xứng nhau qua Ox. Tìm M, N. Gợi ý: Gọi ( ; 1)N t t d- Î . Do M, N đối xứng nhau qua Ox nên ( ; 1)M t t- + .

Mặt khác, ( ) ( )2 2 2 1( ) 1 1 1 1 0

0t

M C t t t tt

= -éÎ Û + + - + - = Û + = Û ê =ë

Kết luận: Vậy có hai cặp điểm M, N thỏa yêu cầu bài toán ( 1;2), ( 1; 2) M N- - - và (0;1), (0; 1) M N - 39) (Toán học Tuổi trẻ 2010) Cho tam giác ABC có (1;0)A , hai đường thẳng tương ứng chứa đường cao kẻ từ B, C của tam giác thứ tự có phương trình: 2 1 0x y- + = và 3 1 0x y+ - = . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gợi ý:

Phương trình : 3 1 ( 5; 2) AB x y B- = Þ - - . Phương trình : 2 ( 1;4) 2AC x y C+ = Þ - .

Sử dụng kỹ năng gọi đường tròn đi qua 3 điểm (1;0)A , ( 5; 2)B - - và ( 1;4)C - ta tìm được

phương trình ( ) 2 2 36 10 43: 07 7 7

C x y x y+ + - - = .

40) (Toán học Tuổi trẻ 2010) Cho đường tròn ( ) 2 2 3:2

C x y+ = và parabol 2( ) :P y x= . Tìm

trên (P) điểm M sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc 600. Gợi ý: Cách 1: Gọi ( )2

0 0; ( )M x x PÎ và A, B là hai tiếp điểm. Dễ thấy yêu cầu bài toán khi và chỉ khi

060 2 6.AMB OM OA= Û = = Từ đó ta tìm được { }0 2; 2x Î - .

Vậy có hai điểm thỏa y.c.b.t là ( ) ( )1 22; 2 , 2; 2 M M - .

Cách 2: Tương tự cũng tính được 060 2 6.AMB OM OA= Û = =

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com

Page 25: PH NG TR NH NG TR N OXY I H C · PDF fileChuyên đềPHƯƠNG TRÌNH ĐƯ ỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong

Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Luyện thi ĐẠI HỌC 2011

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền

Suy ra ( ) ( )/ ; 6M C OÎ º vậy điểm M là giao điểm của hai đường:

( )/ 2 2: 6C x y+ = và 2( ) :P y x= ….

41) (Toán học Tuổi trẻ 2010) Cho đường tròn ( ) 2 2: 6 4 8 0C x y x y+ - - + = và đường thẳng : 2 6 0d x y- + = . Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d

có giá trị nhỏ nhất. Gợi ý: Đường tròn (C) có tâm (3;2)I , bán kính 5R = . Hai tiếp tuyến của (C) song song với d là 1Δ : 2 1 0 x y- + = và 2Δ : 2 9 0 x y- - = . Xác định các tiếp điểm 1 2, M M tương ứng 1Δ và 2Δ với (C). So sánh ( )1;d M d và

( )2;d M d . Đáp số: ( )1 1;3M

www.VNMATH.com

www.VNMATH.com