146
Trang 1 Li Cm Ơn Lun văn ca chúng em srt khó hoàn thành nếu không có struyn đạt kiến thc quí báu và shướng dn tn tình ca thy Nguyn Tiến Huy . Chúng em xin chân thành cám ơn schbo ca thy. Chúng con xin gi tt clòng biết ơn, skính trng đến ông bà, cha m, cùng toàn thgia đình, nhng người đã nuôi dy, đã cho chúng con nim tin và nghlc để vượt qua mi khó khăn. Chúng em xin trân trng cám ơn quý thy cô trong khoa Công nghThông tin trường Đại hc Khoa hc Tnhiên thành phHChí Minh đã tn tình ging dy, truyn đạt nhng kiến thc quý báu và to điu kin cho chúng em thc hin lun văn này. Xin chân thành cám ơn sgiúp đỡ, động viên và chbo nhit tình ca các anh chđi trước và tt cbn bè. Các anh ch, các bn luôn có mt trong nhng thi đim khó khăn nht, tiếp thêm động lc và ý chí, giúp chúng tôi hoàn thành lun văn. Mc dù đã cgng nlc hết sc mình, song chc chn lun văn không khi còn nhiu thiếu sót. Chúng em rt mong nhn được sthông cm và đóng góp ý kiến ca quý thy cô và các bn. Tp.HCM, 7/2005 Nhóm sinh viên thc hin Nguyn ThThơm – Vũ Văn Thông

Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 1

Lời Cảm Ơn

Luận văn của chúng em sẽ rất khó hoàn thành nếu không có sự truyền đạt

kiến thức quí báu và sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Tiến Huy . Chúng em

xin chân thành cám ơn sự chỉ bảo của thầy.

Chúng con xin gửi tất cả lòng biết ơn, sự kính trọng đến ông bà, cha mẹ, cùng

toàn thể gia đình, những người đã nuôi dạy, đã cho chúng con niềm tin và nghị lực

để vượt qua mọi khó khăn.

Chúng em xin trân trọng cám ơn quý thầy cô trong khoa Công nghệ Thông

tin trường Đại học Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng

dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và tạo điều kiện cho chúng em thực hiện

luận văn này.

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ, động viên và chỉ bảo nhiệt tình của các

anh chị đi trước và tất cả bạn bè. Các anh chị, các bạn luôn có mặt trong những thời

điểm khó khăn nhất, tiếp thêm động lực và ý chí, giúp chúng tôi hoàn thành luận

văn.

Mặc dù đã cố gắng nỗ lực hết sức mình, song chắc chắn luận văn không khỏi

còn nhiều thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sự thông cảm và đóng góp ý

kiến của quý thầy cô và các bạn.

Tp.HCM, 7/2005

Nhóm sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thơm – Vũ Văn Thông

Page 2: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 2

Lời Nói Đầu

iện nay theo qui định hiện hành , học sinh phổ thông trung học sau khi

hoàn tất chương trình lớp 10 , 11 ,12 phải trải qua kỳ thi tốt nghiệp phổ

thông trung học . Khối lượng kiến thức mà học sinh cần ôn tập trong 3 năm học có

thể nói là rất lớn . Hóa học thường là một trong những môn được chọn trong kỳ thi

tốt nghiệp phổ thông trung học . Vì vậy , một nhu cầu bức thiết đặt ra là phải có một

công cụ hỗ trợ việc dạy và học trong quá trình ôn thi tốt nghiệp của học sinh . Nó

phải hệ thống hóa toàn bộ kiến thức một cách rỏ ràng , qui cũ , mạch lạc . Nó phải

cho phép học sinh ôn bài một cách hiệu quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn

thời gian ôn luyện . Nó giúp học sinh ôn luyện một cách độc lập , nâng cao khả

năng tự học và giảm đi sự phụ thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên , cho

phép giao tiếp giữa học sinh và giáo viên dựa trên việc tận dụng các tài nguyên có

sẵn .

Các phần mềm có mặt trên thị trường hiện nay đã phần nào đáp ứng được

nhu cầu trên . Mỗi cái có những ưu khuyết điểm riêng của mình . Phần Mềm Hỗ

Trợ Học Sinh Phổ Thông Trung Học Ôn Thi Tốt Nghiệp Môn Hóa Học của nhóm

ra đời dựa trên việc phân tích chi tiết các vấn đề đã đặt ra như trên , kế thừa những ý

tưởng tích cực và khắc phục những hạn chế của những phần mềm đã có với hy vọng

có thể đáp ứng nhu cầu của học sinh một cách tốt nhất có thể có .

H

Page 3: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 3

MMụụcc LLụụcc

Mục Lục.............................................................................................. 3 1 ) Đặt vấn đề ................................................................................... 7

1.1 Hiện trạng ................................................................................... 7 1.2 Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay .......... 8 1.3 Đề nghị yêu cầu chức năng ...................................................... 10

1.3.1 Module dành cho học sinh........................................................ 10 1.3.1.1 Chức năng tự ôn luyện cho học sinh ................................... 11 1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 14 1.3.1.3 Các công cụ hỗ trợ khác ...................................................... 14

1.3.2 Module dành cho giáo viên ...................................................... 14 1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm ....................................................... 15 1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận ............................................. 15 1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 15 1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác......................................................... 15

2 ) Phân tích.................................................................................... 16 2.1 Sơ đồ sử dụng ........................................................................... 16

2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ .................................................... 17 2.1.1.1 Đối với học sinh................................................................... 17 2.1.1.2 Đối với giáo viên ................................................................. 18 2.1.1.3 Chức năng khác ................................................................... 18

2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu................................................................... 19 2.2.1 Học sinh.................................................................................... 19

2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ôn tập lý thuyết” .............................................. 19 2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”........................................... 20 2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”................................. 21 2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”............................... 22 2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 23 2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘ .......................................... 24

2.2.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 25 2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết ............................................... 25 2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận” .......................................... 26 2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”................................. 27 2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 28 2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“ ........................................... 29

2.3 Các lớp đối tượng ..................................................................... 29 2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích ......................... 29 2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích .............................. 30

3 ) Thiết kế...................................................................................... 34 3.1 Kiến trúc logic đa tầng ............................................................. 34

Page 4: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 4

3.1.1 Đối với học sinh........................................................................ 34 3.1.1.1 Xử lý ôn tập theo lớp ........................................................... 35 3.1.1.2 Xử lý luyện giải đề thi ......................................................... 35

3.1.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 37 3.1.3 Kiến trúc triển khai ................................................................... 38

3.2 Thiết kế dữ liệu......................................................................... 38 3.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu.................................................................... 38

3.2.1.2 Ôn tập lý thuyết ................................................................... 43 3.2.1.3 Đề thi tự luận ....................................................................... 45 3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm ............................................................... 46

3.3 Thiết kế xử lý............................................................................ 48 3.3.1 Mục đích ................................................................................... 48 3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng ................................. 49

3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng ............................................... 49 3.3.2.2 Mô hình quan hệ giữa các đối tượng ................................... 51 3.3.2.3 Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng ....................... 61

3.4 Thiết kế giao diện ..................................................................... 98 3.4.1 Thiết kế thực đơn...................................................................... 98 3.4.2 Sơ đồ các màn hình ................................................................ 101

3.4.2.1 Phân hệ học sinh ................................................................ 101 3.4.2.2 Phân hệ giáo viên............................................................... 101

3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ ..................................... 102 3.4.4 Chi tiết từng màn hình ............................................................ 102

3.4.4.1 Màn hình chính.................................................................. 102 3.4.4.2 Màn hình ôn tập lý thuyết.................................................. 105 3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận..................................... 108 3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm............................. 111 3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron ........................................ 114 3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng............................... 115 3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hoàn ................................... 118 3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan...................................................... 120 3.4.4.9 Màn hình giới thiệu ........................................................... 121 3.4.4.10 Màn hình xuất dữ liệu........................................................ 123 3.4.4.11 Màn hình soạn bài lý thuyết .............................................. 125 3.4.4.12 Màn hình soạn đề thi tự luận ............................................. 128 3.4.4.13 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm ..................................... 130 3.4.4.14 TH_MyRichEditControl.................................................... 132

4 ) Thực hiện và thử nghiệm ....................................................... 143 4.1 Thực hiện................................................................................ 143

4.1.1 ModuleChung ......................................................................... 143 4.1.2 ModuleHocSinh...................................................................... 144 4.1.3 ModuleGiaoVien .................................................................... 144

4.2 Thử nghiệm............................................................................. 144

Page 5: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 5

5 ) Tổng kết................................................................................... 144 5.1 Các kết quả đạt được .............................................................. 144 5.2 Đánh giá ưu khuyết điểm ....................................................... 145 5.3 Hướng mở rộng tương lai ....................................................... 145

Page 6: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 6

Danh sách các hình vẽ

Hình 1 : Ôn tập theo lớp của ADCOM .......................................................................9 Hình 2 : Chức năng ôn tập theo dạng bài của ADCOM .............................................9 Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi ........................................................................10 Hình 4 : Ôn tập theo lớp............................................................................................12 Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm................................................................................13 Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm...............................................................................15 Hình 7 : sơ đồ logic dữ liệu.......................................................................................38 Hình 8 : Màn hình chính .........................................................................................103 Hình 9 : Màn hình ôn tập lý thuyết .........................................................................105 Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận ....................................................................108 Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm ............................................................111 Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron..............................................................114 Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng ....................................................116 Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hoàn.........................................................................118 Hình 15 : Bảng tính tan ...........................................................................................120 Hình 16 : Màn hình giới thiệu.................................................................................121 Hình 17 : Màn hình xuất dữ liệu .............................................................................123 Hình 18 : Màn hình soạn bài lý thuyết....................................................................125 Hình 19 : Màn hình soạn đề thi tự luận...................................................................128 Hình 20 : Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm...........................................................130

Page 7: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 7

11 )) ĐĐặặtt vvấấnn đđềề 11..11 HHiiệệnn ttrrạạnngg

Hiện nay , Công nghệ Thông tin đã có những đóng góp to lớn trong

cuộc sống , đặc biệt là các ứng dụng của phần mềm máy tính . Hầu hết tất cả

các ngành nghề đều cần có sự hỗ trợ của các phần mềm ứng dụng nhằm hoàn

thành công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả , giúp nâng cao hiệu suất

làm việc . Có thể nói công nghệ thông tin đã trở thành chất xúc tác không thể

thiếu trong toàn bộ các hoạt động của đời sống , của nền kinh tế tri thức , của

nền văn minh đương đại . Trong công tác giảng dạy và học tập cũng vậy ,

nếu có được các sản phẩm phần mềm hỗ trợ tốt sẽ đem lại những ích lợi vô

cùng to lớn cho cả học sinh lẫn giáo viên . Nhiệm vụ của các phần mềm

trong lĩnh vực giáo dục là phải hệ thống hóa toàn bộ kiến thức một cách rỏ

ràng , qui củ , mạch lạc . Nó phải cho phép học sinh ôn bài một cách hiệu

quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn thời gian ôn luyện . Nó giúp học

sinh ôn luyện một cách độc lập , nâng cao khả năng tự học và giảm đi sự phụ

thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên. Vậy hiện trạng của việc ôn luyện

môn Hoá phục vụ cho kì thi tốt nghiệp phổ thông như thế nào cùng với sự hỗ

trợ của các chương trình phần mềm đang có trên thị trường ?

Trước hết trong việc học tập, học sinh làm các bài tập dưới sự hướng

dẫn của thầy cô và các sách tham khảo có bán trên thị trường . Vấn đề phát

sinh là học sinh không quản lý được lượng bài tập đã làm , không sắp xếp

được các bài tập đó một cách hệ thống nhất . Do vậy, trong một số trường

hợp học sinh không có đủ điều kiện làm đủ các dạng bài tập cần thiết và có

thể tham khảo các đề thi tốt nghiệp của các năm trước. Ngoài ra, trong quá

trình làm bài, học sinh phải tìm kiếm các kiến thức liên quan đến bài, điều

này rất mất thời gian do lượng kiến thức môn Hoá ở cấp 3 rất lớn. Thêm vào

đó, sự liên lạc giữa học sinh với giáo viên không được thường xuyên , phần

nhiều là ở trên lớp. Do đó, khi gặp một bài toàn khó học sinh không biết lời

Page 8: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 8

giải hoặc có lời giải mà không biết đúng sai , họ gặp khó khăn để liên lạc với

thầy cô nhờ giúp đỡ. Ngoài ra, học sinh rất cần đến một công cụ trợ giúp , ở

đó như là phòng thi ảo (có bấm giờ làm bài , có đề thi…) để rèn luyện trước

khi vào phòng thi chính thức. Điều này có tác dụng rất lớn giúp họ làm quen

với thi cử một cách thường xuyên , do đó cải thiện tâm lý khi đi thi thật.

Về phần giáo viên, trong khi soạn bài tập cho học sinh họ rất cần đến một

công cụ hỗ trợ tính toán , đưa ra trước các phương trình phản ứng , tự phát

sinh phương pháp và lời giải cho một vài dạng toán đặc thù … giúp giảm

thời gian soạn bài cho học sinh . Ngoài ra, việc quản lý các bài tập, các dạng

bài đã soạn cũng là một vấn đề khó khăn khi giáo viên cần tra cứu, tìm kiếm.

Không chỉ soạn bài, họ còn giúp học sinh sửa bài. Do đó, họ cũng cần một

công cụ hỗ trợ sửa bài , tìm ra lỗi sai của học sinh một cách nhanh nhất mà

không mất thời gian dò thủ công.

11..22 CCáácc ssảảnn pphhẩẩmm pphhầầnn mmềềmm hhỗỗ ttrrợợ ttrrêênn tthhịị ttrrưườờnngg hhiiệệnn nnaayy Để giúp đỡ phần nào công việc học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh,

trên thị trường đã xuất hiện một số các phần mềm hỗ trợ rất hữu ích. Tuy nhiên,

chúng chỉ dừng lại ở việc hỗ trợ giảng dạy cho học sinh và đưa ra một số các bài tập

dưới dạng thi trắc nghiệm giúp học sinh nắm được lý thuyết mà chưa có các chức

năng tra cứu kiến thức, hỗ trợ giải bài tập (ví dụ đưa ra các hướng dẫn giải ) hay cho

học sinh làm trực tiếp trên máy vi tính nên chưa có chức năng chấm bài cho học

sinh . Ngoài ra chúng còn thiếu hoặc thậm chí không có các hình ảnh , các thí

nghiệm minh họa trực quan bằng các đoạn video clip ngắn làm sinh động bài học

cho học sinh và gợi nhớ lại những gì mà học sinh đã học . Học sinh khi sử dụng các

phần mềm này chỉ đơn thuần làm các bài mà phần mềm đưa ra chứ không được hỗ

trợ chức năng soạn thảo bài mới. Và các phần mềm này mới chỉ bắt đầu hỗ trợ cho

học sinh trong việc ôn luyện môn hoá chứ chưa phục vụ cho đối tượng là giáo viên

trong qúa trình soạn bài tập, đề thi, sửa bài cho học sinh . Tuy nhiên các phần mềm

cũng đã giúp học sinh tiếp cận và giải các đề thi tốt nghiệp phổ thông các năm trước

Page 9: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 9

nên học sinh có thể làm quen , nắm bắt được cách thức thi cử , các dạng bài tập

thường ra và phân bổ thời gian làm bài sao cho tối ưu nhất để có thể làm kịp giờ .

Đơn cử , phần mềm Hổ trợ ôn thi môn Hoá học của Công ty Tư vấn và Tin

học 99 ADCOM . Các tính năng chính của phần mềm này như sau :

Cho phép ôn luyện theo lớp ( lớp 10, lớp 11 , lớp 12 ) : học sinh ôn lại kiến

thức lý thuyết của chương trình cấp III .

Hình 1 : Ôn tập theo lớp của ADCOM

Phân hoạch các dạng bài và làm bài theo các dạng đó , không hỗ trợ giải bài .

Hình 2 : Chức năng ôn tập theo dạng bài của ADCOM

Page 10: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 10

Tất cả các bài làm đều là bài trắc nghiệm , có tính giờ và nhắc nhở trong quá

trình làm bài .

Có thống kê kết quả làm bài dưới dạng biểu đồ và báo biểu

Cho phép luyện giải đề thi các năm trước và đề thi mẫu

Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi

Có hỗ trợ lời giải trong quá trình làm bài

Cho phép thêm đề thi , bài tập

11..33 ĐĐềề nngghhịị yyêêuu ccầầuu cchhứứcc nnăănngg

Trước các hiện trạng của quá trình học tập, rèn luyện của học sinh ,

soạn giáo án và sửa bài của giáo viên, nhóm đề nghị yêu cầu chức năng cho

phần mềm sẽ xây dựng như sau : Hệ thống gồm có 2 module

1.3.1 Module dành cho học sinh

Các chức năng của chương trình hỗ trợ cho module này bao gồm :

• Chức năng tự ôn luyện cho học sinh :

- Ôn luyện theo lớp 10, 11,12

Page 11: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 11

- Hổ trợ học sinh ôn tập theo dạng bài , bao gồm :

o Bổ túc và cân bằng hoàn thành phương trình

phản ứng

o Định lượng dựa vào phương trình phản ứng

- Ôn luyện làm đề thi thử các năm trước.

- Ôn luyện theo bài tự do : học sinh tự soạn thảo , sưu tập

bài (từ bạn bè hoặc thầy cô ) cho mình và làm tự chọn .

- Làm các bài tập trắc nghiệm.

- Nhập xuất dữ liệu

• Chức năng hỗ trợ khác :

- Bảng tuần hoàn

- Nháp

- Bảng tính tan

- Bảng kết tủa.

- Bảng các chất bay hơi

- Máy tính.

- Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hoàn, bảng tính

tan, bảng kết tủa, máy tính, nháp, giúp trí nhớ hoá học cả 3 lớp

10,11,12.

1.3.1.1 Chức năng tự ôn luyện cho học sinh

• Ôn luyện theo lớp 10, 11,12 :

Hệ thống sẽ hệ thống hoá kiến thức 3 lớp 10,11,12, đối với từng

bài cụ thể sẽ có các bài tập tương ứng giúp học sinh củng cố kiến thức

phần lý thuyết vừa học. Hệ thống cho phép học sinh giải bài tập trên

máy và sau khi giải xong có thể xem lời giải do hệ thống đưa ra.

Trong qúa trình giải xem nhanh các hướng dẫn để có ý tưởng làm bài.

Hệ thống hỗ trợ chức năng in ấn đối với bài lý thuyết và lưu bài giải

của học sinh.

Page 12: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 12

Sau khi học xong phần lý thuyết ứng với mỗi bài, hệ thống sẽ đưa

ra các hỗ trợ về hình ảnh hay phim minh hoạ. Ví dụ : khi học sinh học

xong các tính chất hoá học của rượu, người dùng có thể được xem các

thí nghiệm minh hoạ trên phim. Hay đối với bài thành phần cấu tạo

của nguyên tử, học sinh có thể được xem các hình ảnh về lớp vỏ

electron, hạt nhân (proton, notron..)…

Hình 4 : Ôn tập theo lớp

• Hệ thống hỗ trợ ôn luyện các dạng bài sau :

Bổ túc và cân bằng hoàn thành phương trình phản ứng

Định lượng dựa vào phương trình phản ứng

Page 13: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 13

• Giải đề thi trắc nghiệm :

Ngoài 2 hỗ trợ tự ôn luyện theo lớp (phần cơ bản) và ôn luyện theo

dạng bài (phần nâng cao), chương trình còn giúp cho học sinh tự củng

cố kiến thức của mình bằng các câu hỏi trắc nghiệm.

Các câu hỏi của phần thi trắc nghiệm giúp học sinh có phản xạ

nhanh khi làm bài, ngoài ra nó còn là sự kết hợp các kiến thức khác

nhau do đó học sinh sẽ nhớ lý thuyết hơn.

Hệ thống sẽ hỗ trợ chức năng tuỳ chọn gồm :

Nếu học sinh chỉ muốn ôn luyện thì hệ thống sẽ không hiển thị

đồng hồ tính giờ mà hiển thị hướng dẫn và lời giải đối với từng bài

cho học sinh . Còn ngược lại nếu họ muốn làm một phần thi thử thì hệ

thống sẽ hiển thị đồng hồ và cho ngừng các hướng dẫn và lời giải đối

với các bài thi .

Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm

Page 14: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 14

• Giải đề thi tự luận :

Sau quá trình ôn luyện học sinh có thể làm quen với việc giải các

đề thi của các năm trước. Chức năng này cho phép học sinh kiểm tra

lại khả năng của mình và có tâm lý quen với việc thi cử. Sau khi học

sinh làm xong, hệ thống sẽ chấm điểm cho học sinh và đưa ra lời giải

đối với từng bài.

1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu

Chức năng này hỗ trợ học sinh trao đổi dữ liệu ( bài tập , đề thi …)

với nhau và với thầy cô .

1.3.1.3 Các công cụ hỗ trợ khác

Trong quá trình làm bài , học sinh có thể sử dụng các công cụ hỗ

trợ từ hệ thống đó là : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy

tính , nháp…

1.3.2 Module dành cho giáo viên

Đối tượng giáo viên thì không giống với đối tượng học sinh, vì

công việc của họ là soạn các bài tập theo dạng, soạn thi trắc nghiệm

và soạn các đề thi mẫu.

Do đó, hệ thống hỗ trợ giáo viên cần có các chức năng sau :

- Chức năng soạn bài : giáo viên có khả năng soạn bài theo dạng,

soạn thi trắc nghiệm và đề thi.

- Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hoàn, bảng tính tan, máy

tính, nháp, giúp trí nhớ hoá học cả 3 lớp 10,11,12.

Page 15: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 15

1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm

Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm

1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận

Giáo viên tập hợp lại tất cả các bài đã soạn để tạo ra đề thi cho học

sinh, trong đó có quy định thời gian làm bài cách tính điểm cho mỗi

câu…

1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu

Giáo viên có thể giao bài tập , đề thi , trắc nghiệm , trao đổi với

học sinh thông qua chức năng này .

1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác

Trong quá trình soạn bài, giáo viên có thể nhờ sự hỗ trợ của các

công cụ máy tính, bảng tuần hoàn, bảng tính tan, sổ tay giúp trí nhớ

hóa học, nháp…

Page 16: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 16

22 )) PPhhâânn ttíícchh 22..11 SSơơ đđồồ ssửử ddụụnngg

Ôn tập lý thuyết Giải đề thi tự

luậnGiải đề thi

trắc nghiệm

Tra cứu bảng tuần hoàn, bảng tính tan,

máy tính… Trao đổi

Soạn đề thi tự luận

Soạn đề thi trắc nghiệm

Soạn bài lý thuyết

Giải bài tập theo dạng

Hoc sinh

Giao vien

Page 17: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 17

Danh sách các người dùng của sơ đồ sử dụng

STT Người dùng Diễn giải Ghi chú

1 Hoc sinh Học sinh 2 Giao vien Giáo viên

Danh sách các nghiệp vụ của sơ đồ sử dụng

STT Nghiệp vụ Ghi chú

1 Ôn tập lý thuyết 2 Giải đề thi tự luận 3 Giải đề thi trắc nghiệm 4 Tra cứu 5 Nhận / xuất dữ liệu 6 Soạn bài lý thuyết 7 Soạn đề thi tự luận 8 Soạn đề thi trắc nghiệm

2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ

2.1.1.1 Đối với học sinh

• Ôn tập theo lớp : Phân cấp ra 3 lớp chính 10, 11, 12.

Ứng với mỗi lớp sẽ có hệ thống các bài lý thuyết theo

từng chương và từng bài lý thuyết cụ thể. Tương ứng

với mỗi bài lý thuyết học sinh có thể làm bài tập theo

sách giáo khoa để củng cố phần lý thuyết vừa học.

• Giải đề thi tự luận: Tại chức năng này, học sinh sẽ giải

các bài thi do hệ thống đưa sẵn hay do nhập từ giáo

viên. Đây là phần ôn theo tự luận.

• Giải đề thi trắc nghiệm : học sinh sẽ ôn tập các bài học

theo phương pháp thi trắc nghiệm với các bài được hệ

thống đưa sẵn hay nhập từ bài soạn của giáo viên. Hệ

thống hỗ trợ tính giờ…

• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các

chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra

Page 18: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 18

cứu : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính,

nháp, sổ tay hoá học…

• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học

sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi

thông qua email…

2.1.1.2 Đối với giáo viên

• Soạn đề thi tự luận : hệ thống giúp giáo viên quản lý

phần soạn các đề thi tự luận.

• Soạn đề thi trắc nghiệm : hệ thống giúp giáo viên quản

lý phần soạn đề thi trắc nghiệm.

• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các

chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra

cứu : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính,

nháp, sổ tay hoá học…

• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học

sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi

thông qua email…

2.1.1.3 Chức năng khác

• Trong quá trình giải bài của học sinh và soạn đáp án của

giáo viên, hệ thống hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh

phương trình phản ứng dựa vào danh sách các chất phản

ứng do người dùng đưa ra, đồng thời hỗ trợ tác vụ tính

giá trị của chất phản ứng có trong phương trình phản

ứng đó.

• Hỗ trợ học sinh viết cấu hình electron khi biết điện tích

nguyên tố hoặc ngược lại xác định nguyên tố khi biết

cấu hình electron

Page 19: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 19

22..22 SSơơ đđồồ lluuồồnngg ddữữ lliiệệuu

2.2.1 Học sinh 2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ôn tập lý thuyết”

Diễn giải

D2 : Các thông tin về bài học : Lớp , Chương , Lý thuyết , Bài tập

SGK áp dụng .

D3 : Như D2

D6 : in

Xử lý

Đọc D3

Xuất D2

Ôn tập lý thuyết

Học sinh

D2

D3

Máy In

D6

Page 20: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 20

2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”

Diễn giải

D1 : Mã số đề thi

D2 : Kết quả làm bài

D3 : Đề thi

D4 : Bài làm

D6 : in

Xử lý

Nhập D1

Đọc D3

Lưu D4

Xuất D2

Giải đề thi tự luận

Học sinh

D2

D3

D1

D4

Máy In

D6

Page 21: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 21

2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”

Diễn giải

D1 : Số bài tập

D2 : Kết quả làm bài

D3 : Bài trắc nghiệm

D4 : Bài làm

D6 : in

Xử lý

Nhập D1

Đọc D3

Lưu D4

Xuất D2

Giải đề thi Trắc nghiệm

Học sinh

D2

D3

D1

D4

Máy In

D6

Page 22: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 22

2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”

Diễn giải

D1 : dạng bài tập và đề bài

D2 : Kết quả làm bài

D6 : in

Xử lý

Nhập D1

Xuất D2

Giải bài tập theo dạng

Học sinh

D2D1

Máy In

D6

Page 23: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 23

2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu”

Diễn giải

D1 : loại tra cứu

D4 : như D1 & kết quả tra cứu

Tra cứu bảng hệ thống tuần hoàn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp…

Học sinh

D1

D4

Page 24: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 24

2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘

Diễn giải :

D1 : file cần trao đổi.

D4 : như D1

D5 : như D1

Chức năng nhận xuất dữ liệu để tra đổi với giáo viên

Học sinh

D1

D4D5

Page 25: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 25

2.2.2 Đối với giáo viên

2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết

Diễn giải

D1 : Mã lớp , mã chương , mã bài

D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến bài lý thuyết

Xử lý

Nhập D1

Lưu D4

Soạn đề bài lý thuyết

Giáo viên

D1

D4

Page 26: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 26

2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận”

Diễn giải

D1 : Số đề thi , số bài tập

D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập

Xử lý

Nhập D1

Lưu D4

Soạn đề thi tự luận

Giáo viên

D1

D4

Page 27: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 27

2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”

Diễn giải

D1 : Số đề thi , số bài tập

D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập

Xử lý

Nhập D1

Lưu D4

Soạn đề thi trắc nghiệm

Giáo viên

D1

D4

Page 28: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 28

2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu”

Diễn giải

D1 : loại tra cứu

D4 : như D1

Tra cứu bảng hệ thống tuần hoàn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp…

Giáo viên

D1

D4

Page 29: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 29

2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“

Diễn giải :

D1 : file cần trao đổi.

D4 : như D1

D5 : như D1

22..33 CCáácc llớớpp đđốốii ttưượợnngg

2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích

STT Tên Ý nghĩa Ghi chú 1 Lớp Lớp 2 Chương Chương 3 Bài lý thuyết Bài lý thuyết 4 Đề thi tự luận Đề thi tự luận 5 Bài tập tự luận Bài tập tự luận 6 Đề thi trắc nghiệm Đề thi trắc nghiệm 7 Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm 8 Dạng bài tập Dạng bài tập

Chức năng nhập xuất file để trao đổi với học sinh

Giáo viên

D1

D4D5

Page 30: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 30

2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích

Lớp -Tên lớp - Nhập tên lớp - xuất tên lớp - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm chương trong lớp

Chương -Tên chương - Nhöngập tên chương - xuất tên chương - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm bài trong chương - lấy lớp mà chương thuộc về

Bài lý thuyết -Tên bài lý thuyết - các bài tập SGK - Nhöngập tên bài - xuất tên bài - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm bài tập trong lớp - lấy chương mà bài thuộc về

Bài tập tự luận - Tên gợi nhớ - Độ khó - Dạng bài - Thời gian làm bài - Nhập thông tin bài tập tự luận . - xuất thông tin bài tập tự luận - kiểm tra thông tin hợp lệ - Tính thời gian làm bài

Page 31: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 31

- thêm bài tập - xóa bài tập - sửa bài tập - lưu trữ bài tập - thêm bài tập vào đề thi - xóa bài tập khỏi đề thi

Đề thi tự luận -Tên gợi nhớ - Nhập tên gợi nhớ - xuất tên gợi nhớ - kiểm tra thông tin hợp lệ - thêm đề thi - xóa đề thi - sửa đề thi - tìm bài tập trong đề

Bài tập trắc nghiệm - Tên gợi nhớ - Độ khó - Dạng bài - Thời gian làm bài - Số lựa chọn - Lựa chọn đúng - Nhập thông tin bài tập tự luận . - xuất thông tin bài tập tự luận - kiểm tra thông tin hợp lệ - Tính thời gian làm bài - thêm bài tập - xóa bài tập - sửa bài tập - lưu trữ bài tập - thêm bài tập vào đề thi - xóa bài tập khỏi đề thi

Đề thi trắc nghiệm - Tên gợi nhớ - Nhập tên gợi nhớ - xuất tên gợi nhớ

Page 32: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 32

- kiểm tra thông tin hợp lệ - thêm đề thi - xóa đề thi - sửa đề thi - tìm bài tập trong đề

Page 33: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 33

Dạng bài

-Tên dạng bài - Nhập tên dạng bài - xuất tên dạng bài - kiểm tra thông tin hợp lệ - thêm dạng bài - xóa dạng bài - sửa dạng bài - tìm các bài thuộc về dạng bài

Page 34: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 34

33 )) TThhiiếếtt kkếế 33..11 KKiiếếnn ttrrúúcc llooggiicc đđaa ttầầnngg

3.1.1 Đối với học sinh

Học sinh

Thể hiện ôn tập lý thuyết

Thể hiện giải đề thitự luận

Thể hiện giải đề thi trắc nghiệm

Xử lý ôn tập lý thuyết

Xử lý giải đề thi tự luận

Xử lý giải đề thi trắc nghiệm

Hệ thống các đối tượng thể hiện

Hệ thống các đối tượng xử lý

Hệ thống các đối tượng lưu trữ

Dữ liệu lý thuyết

Dữ liệu đề thi tự luận

Dữ liệu đề thi trắc nghiệm

Page 35: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 35

3.1.1.1 Xử lý ôn tập theo lớp

3.1.1.2 Xử lý luyện giải đề thi

Xử lý ôn tập lý thuyết

Xử lý Lý thuyết

Lớp

Xử lý bài tập

Chương Bài Hỗ trợ phương trình phản ứng

Xử lý giải đề thi tự luận

Hỗ trợ phương trình phản ứng

Page 36: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 36

Học sinh

Hệ thống các đối tượng thể hiện

Hệ thống các đối tượng xử lý

Hệ thống các đối tượng lưu trữ

Thể hiện tra cứu

Xử lý tra cứu

Dữ liệu tra cứu

Thể hiện giải bài tập theo dạng

Xử lý giải bài tập theo dạng

Page 37: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 37

3.1.2 Đối với giáo viên

Giáo viên

Thể hiện soạn đề thi trắc nghiệm

Thể hiện soạn đề thi tự luận

Xử lý soạn đề thi trắc nghiệm

Xử lý soạn đề thi tự luận

Hệ thống các đối tượng thể hiện

Hệ thống các đối tượng xử lý

Hệ thống các đối tượng lưu trữ

Dữ liệu đề thi trắc

Dữ liệu đề thi tự luận

Thể hiện tra cứu

Xử lý tra cứu

Dữ liệu tra cứu

Page 38: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 38

3.1.3 Kiến trúc triển khai

33..22 TThhiiếếtt kkếế ddữữ lliiệệuu

3.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu

Cấu trúc các lớp đối tượng

Hình 7 : sơ đồ logic dữ liệu

Thể hiện Xử lý Lưu trữ

Bộ nhớ ngoài

Học sinh

Thể hiện Xử lý Lưu trữ

Giáo viên

Bộ nhớ ngoài

LOP CHUONG BAILY THUYET

DETHITULUAN

DETHI_BAITAPTULUAN

BAITAP TULUAN

DETHITRACNGHIEM

DETHI_BAITAPTRACNGHIEM

BAITAP TRACNGHIEM

BAITAPSGK

LOAI BAITAP

Page 39: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 39

3.2.1.1.1 Danh sách các thành phần của sơ đồ

STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú 1 LOP Lớp Đối

tương

2 CHUONG Chương Đối tương

3 BAILYTHUYET Bài lý thuyết

Đối tương

4 BAITAPSGK Bài tập SGK

Đối tương

5 DETHITULUAN Đề thi tự luận

Đối tương

BAITAPTUUAN Bài tập tự luận

Đối tương

6 DETHI_BAITAPTULUAN Đề thi - bài tập tự luận

Quan hệ

7 DETHITRACNGHIEM Đề thi trắc nghiệm

Đối tương

8 BAITAPTRACNGHIEM Bài tập trắc nghiệm

Đối tương

9 DETHI_BAITAPTRACNGHIEM Đề thi - bài tập trắc nghiệm

Quan hệ

10 DANGBAITAP Dạng bài tập

Đối tương

3.2.1.1.2 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần ở dạng

quan hệ 1. LOP (MaLop,TenLop)

2. CHUONG(MaChuong,TenChuong)

3. BAILYTHUYET(MaBaiLyThuyet,TenBaiLyThuyet,TenFileBaiL

yThuyet).

4. BAITAPSGK(MaBaiTapSGK,MaBaiLyThuyet,TenFileDeBai,Ten

FileHuongDanGiai,TenFileBaiGiai)

5. DETHITULUAN(MaDeThi,TenGoiNho)

Page 40: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 40

6. BAITAPTULUAN(MaBaiTap,TenGoiNho,MaDangBai,DoKho,T

hoiGianLamBai,TenFileDeBai,TenFileHuongDan,TenFileBaiGiai,

TenFileBaiLam).

7. DETHI_BAITAPTULUAN(MaDeThi,MaBaiTap)

8. DETHITRACNGHIEM(MaDeThi,TenGoiNho)

9. BAITAPTRACNGHIEM(MaBaiTap,TenGoiNho,MaDangBai,Do

Kho,ThoiGianLamBai,SoLuaChon,LuaChonDung,TenFileDeBai,

TenFileHuongDan,TenFileBaiGiai,LuaChon).

10. DETHI_BAITAPTRACNGHIEM(MaDeThi,MaBaiTap)

11. DANGBAI(MaDangBai,TenDangBai)

3.2.1.1.3 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần

Tên : Lop

Ý nghĩa : Lớp

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị

Ràng buộc Ghi chú

1 MaLop Số nguyên Khóa chính 2 TenLop Chuỗi

Tên : Chuong

Ý nghĩa : Chương

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc

Ghi chú

1 MaChuong Số nguyên Khóa chính2 TenChuong Chuỗi

Tên : BaiLyThuyet

Ý nghĩa : Bài lý thuyết

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc

Ghi chú

1 MaBaiLyThuyet Số nguyên Khóa chính2 TenBaiLyThuyet Chuỗi 3 TenFileBaiLyTh

uyet Chuỗi

Page 41: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 41

Tên : BaiTapSGK

Ý nghĩa : Bài tập SGK

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng

buộc Ghi chú

1 MaBaiTapSGK

Số nguyên Khóa chính

2 MaBaiLyThuyet

Số nguyên Tham chiếu khóa ngoại

3 TenFileDeBai

Chuỗi

4 TenFileHuongDanGiai

Chuỗi

5 TenFileBaiGiai

Chuỗi

Tên : DeThiTuLuan

ý nghĩa : Đề thi tự luận

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng

buộc Ghi chú

1 MaDeThi Số nguyên Khóa chính2 TenGoiNho Chuỗi

Tên : BaiTapTuLuan

ý nghĩa : bài tập tự luận

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng

buộc Ghi chú

1 MaBaiTap Số nguyên Khóa chính2 TenGoiNho Chuỗi 3 MaDangBai Số nguyên Tham

chiếu khóa ngoại

4 DoKho Số nguyên >=1 and <=4 5 ThoiGianLa

mBai DateTime

Page 42: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 42

6 TenFileDeB

ai Chuỗi

7 TenFileHuongDan

Chuỗi

8 TenFileBaiGiai

Chuỗi

9 TenFileBaiLam

Chuỗi

Tên : DeThi_BaiTapTuLuan

ý nghĩa : quan hệ đề thi bài tập tự luận

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú

1 MaDeThi Số nguyên Tham chiếu khóa ngoại

2 MaBaiTap Số nguyên Tham chiếu khóa ngoại

Tên : DeThiTracNghiem ý nghĩa : Đề thi trắc nghiệm STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú

1 MaDeThi Số nguyên Khóa chính2 TenGoiNho Chuỗi

Tên : BaiTapTracNghiem

ý nghĩa : bài tập trắc nghiệm

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú

1 MaBaiTap Số nguyên Khóa chính 2 TenGoiNho Chuỗi 3 MaDangBai Số nguyên Tham chiếu

khóa ngoại 4 DoKho Số nguyên >=1 and <=4 5 ThoiGianLam

Bai DateTime

Page 43: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 43

6 SoLuaChon Số nguyên >=2 and <=5 7 LuaChonDun

g Số nguyên <=

SoLuaChon

8 TenFileDeBai Chuỗi 9 TenFileHuon

gDan Chuỗi

10 TenFilebaiGiai

Chuỗi

11 LuaChon Số nguyên <= SoLuaChon

Tên : DeThi_BaiTapTracNghiem

ý nghĩa : quan hệ đề thi bài tập trắc nghiệm

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng

buộc Ghi chú

1 MaDeThi Số nguyên Tham chiếu khóa ngoại

2 MaBaiTap Số nguyên Tham chiếu khóa ngoại

Tên : DangBai

ý nghĩa : Dạng bài

STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc

Ghi chú

3 MaDangBai Số nguyên Khóa chính 4 TenDangBai Chuỗi

3.2.1.2 Ôn tập lý thuyết

Cấu trúc file LyThuyet.dtd:

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!ELEMENT LYTHUYET (LOP*)>

<!ELEMENT LOP (CHUONG*)>

<!ELEMENT CHUONG (BAILYTHUYET*)>

<!ELEMENT BAILYTHUYET (BAITAPSGK*)>

<!ELEMENT BAITAPSGK EMPTY>

Page 44: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 44

<!ATTLIST LOP MaSo CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST LOP TenLop CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CHUONG MaSo CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST CHUONG TenChuong CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST BAILYTHUYET MaSo CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST BAILYTHUYET TenBai CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST BAILYTHUYET TenFileBaiLT CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST BAITAPSGK TenFileBT CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST BAITAPSGK TenFileHuongDan CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST BAITAPSGK TenFileBaiGiai CDATA #IMPLIED>

Dữ liệu ví dụ : file LyThuyet.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

<!DOCTYPE LYTHUYET SYSTEM "LyThuyet.dtd"[]>

<LYTHUYET>

<LOP MaSo="0" TenLop="Lớp 10">

<CHUONG MaSo="00" TenChuong="CẤU TẠO NGUYÊN TỬ">

<BAILYTHUYET MaSo="000" TenBai="Thành phần cấu tạo của nguyên

tử - Kích thước , khối lượng nguyên tử" TenFileBaiLT="L0C0B0.rtf">

<BAITAPSGK TenFileBT="L0C0B0BT0.rtf"

TenFileHuongDan="L0C0B0BT0HD0.rtf"

TenFileBaiGiai="L0C0B0BT0BG0.rtf"

TenFileBaiLam="L0C0B0BT0BL0.rtf">

</BAITAPSGK>

</BAILYTHUYET>

</CHUONG>

</LOP>

<LOP MaSo="1" TenLop="Lớp 11">

<CHUONG MaSo="10" TenChuong="SỰ ĐIỆN LY">

Page 45: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 45

<BAILYTHUYET MaSo="100" TenBai="Chất điện li"

TenFileBaiLT="L1C0B0.rtf">

</BAILYTHUYET>

</CHUONG>

</LOP>

<LOP MaSo="2" TenLop="Lớp 12">

<CHUONG MaSo="20" TenChuong="RƯỢU - PHENOL - AMIN">

<BAILYTHUYET MaSo="200" TenBai="Nhóm chức"

TenFileBaiLT="L2C0B0.rtf">

</BAILYTHUYET>

</CHUONG>

</LOP>

</LYTHUYET>

3.2.1.3 Đề thi tự luận

Cấu trúc của file DuLieuTuLuan.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!ELEMENT DANHSACHCAUHOITULUAN (CAUHOI*)>

<!ELEMENT CAUHOI EMPTY>

<!ATTLIST CAUHOI MaCauHoi CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST CAUHOI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI DangBai CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI DoKho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI NoiDung CDATA #IMPLIED>

<!ELEMENT DANHSACHDETHITULUAN (DETHI*)>

<!ELEMENT DETHI (CAUHOI*)>

<!ATTLIST DETHI MaDeThi CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST DETHI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST DETHI DoKho CDATA #IMPLIED>

Page 46: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 46

<!ATTLIST DETHI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>

Dữ liệu ví dụ :

file CauHoiTuLuan.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!DOCTYPE DANHSACHCAUHOITULUAN SYSTEM "DuLieuTuLuan.dtd"[]>

<DANHSACHCAUHOITULUAN>

<CAUHOI MaCauHoi="CHTL001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng

tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Hòa tan

hoàn toàn một khối lượng m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng , ta thu

được khí A và dung dịch B Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư

tạo ra 12,6 g muối . Mặt khác cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan .

Xác định công thức của Oxit sắt ."></CAUHOI>

</DANHSACHCAUHOITULUAN>

file DeThiTuLuan.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM

"DuLieuTuLuan.dtd"[]>

<DANHSACHDETHITRACNGHIEM>

<DETHI MaDeThi="DTTL001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"

ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">

<CAUHOI MaCauHoi="CHTL001"></CAUHOI>

<CAUHOI MaCauHoi="CHTL002"></CAUHOI>

<CAUHOI MaCauHoi="CHTL003"></CAUHOI>

</DETHI>

</DANHSACHDETHITRACNGHIEM>

3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm

Cấu trúc của file DuLieuTracNghiem.dtd:

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

Page 47: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 47

<!ELEMENT DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM (CAUHOI*)>

<!ELEMENT CAUHOI (CACLUACHON)>

<!ELEMENT CACLUACHON (LUACHON*)>

<!ELEMENT LUACHON (#PCDATA)>

<!ATTLIST CAUHOI MaCauHoi CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST CAUHOI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI DangBai CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI DoKho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CAUHOI NoiDung CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CACLUACHON LuaChonDung CDATA #IMPLIED>

<!ELEMENT DANHSACHDETHITRACNGHIEM (DETHI*)>

<!ELEMENT DETHI (CAUHOI*)>

<!ATTLIST DETHI MaDeThi CDATA #REQUIRED>

<!ATTLIST DETHI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST DETHI DoKho CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST DETHI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>

Dữ liệu ví dụ :

file CauHoiTracNghiem.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!DOCTYPE DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM SYSTEM

"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>

<DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM>

<CAUHOI MaCauHoi="CHTN001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng

tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Một kim

loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được M(NO3)3,H2O và hổn hợp

khí E chứa N2 và N2O.Khi hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung

dịchHNO3 loãng thu được 604,8 ml hổn hợp khí E có tỉ khối hơi đối với H2 là

18,45 . Xác định kim loại M .">

Page 48: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 48

<CACLUACHON LuaChonDung="3">

<LUACHON>Cr</LUACHON>

<LUACHON>Al</LUACHON>

<LUACHON>Fe</LUACHON>

<LUACHON>Mn</LUACHON>

<LUACHON>Kết quả khác</LUACHON>

</CACLUACHON>

</CAUHOI>

</DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM>

file DeThiTracNghiem.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM

"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>

<DANHSACHDETHITRACNGHIEM>

<DETHI MaDeThi="DTTN001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"

ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">

<CAUHOI MaCauHoi="CHTN001"></CAUHOI>

<CAUHOI MaCauHoi="CHTN003"></CAUHOI>

</DETHI>

</DANHSACHDETHITRACNGHIEM>

33..33 TThhiiếếtt kkếế xxửử llýý

3.3.1 Mục đích Xây dựng tập hợp các lớp đối tượng mô phỏng các loại chất vô cơ nhằm thể

hiện tính chất hoá học của chúng. Do đó, chương trình có thể giúp người dùng

trong việc tự động phát sinh các phương trình phản ứng khi biết các chất tham

gia.

Page 49: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 49

3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng 3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng

3.3.2.1.1 Các lớp đối tượng xử lý chính

STT Tên Ý nghĩa Ghi chú 1 Lop Lớp 2 Chuong Chương 3 BaiLyThuyet Bài lý thuyết 4 BaiTapSGK Bài tập SGK 5 BaiTapTuLuan Bài tập tự luận 6 DeThiTuLuan Đề thi trắc nghiệm 7 BaiTapTracNghiem Bài tập trắc nghiệm 8 DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm 9 XuLy_MHChinh Xử lý màn hình chính 10 XuLy_OnTapLyThuyet Xử lý Ôn tập lý

thuyết

11 XuLy_GiaiDeThiTuLuan Xử lý giải đề thi tự luận

12 XuLy_GiaiDeThiTracNghiem Xử lý giải đề thi trắc nghiệm

13 XuLy_SoanBaiLuyThuyet Xử lý soạn bài lý thuyết

14 XuLy_SoanDeThiTuLuan Xử lý soạn đề thi tự luận

15 XuLy_SoanDeThiTracNghiem Xử lý soạn đề thi trắc nghiệm

16 DuLieu_LyThuyet Dữ liệu lý thuyết 17 DuLieu_TuLuan Dữ liệu tự luận 18 DuLieu_TracNghiem Dữ liệu trắc nghiệm

3.3.2.1.2 Các đối tượng thể hiện chất vô cơ

• ChatVoCo

• NguyenTo

• HopChatOH

• HopChatDienTich

• IonDuong

• IonAm

Page 50: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 50

• KimLoai

• PhiKim

• KLNhomI

• KLNhomII

• KLNhomIII

• KLNhomPhu

• PKNhomIV

• PKNhomV

• PKNhomVI

• PKNhomVII

• Muoi

• Axit

• Bazo

• BazoKiem

• BazoKiemTho

• BazoLuongTinh

• BazoNhomPhu

• BazoNH4

• H2O

• Oxit

• OxitAxit

• OxitBazo

• OxitAxitNhomIV

• OxitAxitNhomV

• OxitAxitNhomVI

• OxitAxitNhomVII

• OxitBazoNhomI

• OxitBazoNhomII

Page 51: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 51

• OxitBazoNhomIII

• OxitBazoNhomPhu

• RH

• RHNhomIV

• RHNhomV

3.3.2.1.3 Các đối tượng quản lý

• DanhSachNguyenTo

• TapHopNguyenTo

• DanhSachChat

• TapHopChat

• PhuongTrinhPhanUng

• PhuongTrinhPhanUngCollection

• PhuongTrinhPhanUngHoanChinh

• ChatPhanUng

• TapHopChatTrongPtpu

• Math

• MyException

• DataBase

3.3.2.2 Mô hình quan hệ giữa các đối tượng 3.3.2.2.1 Các đối tượng thể hiện chất vô cơ

I.A.1.a.1. Mô hình 1 :

Page 52: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 52

• Lớp ChatVoCo là lớp cơ sở của tất cả các lớp đối tượng.

• Lớp NguyenTo kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các nguyên tố

• Lớp HopChatOH kề thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất với oxi

(oxit) hay với hidro(RH).

• Lớp HopChatDienTich kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất

của IonDuong và IonAm

• Lớp IonDuong kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion dương tương

ứng trong lớp HopChatDienTich

• Lớp IonAm kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion âm tương ứng trong

lớp HopChatDienTich

I.A.1.a.2. Mô hình 2 :

• Lớp KimLoai kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố kim loại.

• Lớp PhiKim kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố phi kim.

I.A.1.a.3. Mô hình 3 :

• Lớp KLNhomI kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân

nhóm chính nhóm I .

Page 53: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 53

• Lớp KLNhomII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân

nhóm chính nhóm II .

• Lớp KLNhomIII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân

nhóm chính nhóm III .

• Lớp KLNhomPhu kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc

phân nhóm chính nhóm Phu (phân nhóm B).

I.A.1.a.4. Mô hình 4 :

• Lớp PKNhomIV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim

thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.

• Lớp PKNhomV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim

thuộc phân nhóm chính nhóm VA.

• Lớp PKNhomVI kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim

thuộc phân nhóm chính nhóm VIA.

• Lớp PKNhomVII kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim

thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA.

I.A.1.a.5. Mô hình 5 :

Page 54: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 54

• Lớp Oxit kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các oxit (hợp chất được tạo

bởi mối kết hợp của nguyên tố O với các nguyên tố khác.)

• Lớp RH kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các hợp chất RH (hợp chất

được tạo bởi mối kết hợp của nguyên tố H với các nguyên tố khác.).

I.A.1.a.6. Mô hình 6 :

• Lớp OxitAxit kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit axit .

• Lớp OxitBazo kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit bazo.

I.A.1.a.7. Mô hình 7 :

• Lớp OxitAxitNhomIV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của

nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm IVA với nguyen tố O.

• Lớp OxitAxitNhomV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của

nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VA với nguyen tố O.

• Lớp OxitAxitNhomVI kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của

nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIA với nguyen tố O.

• Lớp OxitAxitNhomVII kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của

nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA với nguyen tố O.

Page 55: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 55

I.A.1.a.8. Mô hình 8 :

• Lớp OxitBazoNhomI kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của

nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IA với nguyên tố O.

• Lớp OxitBazoNhomII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của

nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA với nguyên tố O.

• Lớp OxitBazoNhomIII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo

của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIIA với nguyên tố O.

• Lớp OxitBazoNhomPhu kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo

của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm phụ (nhóm B) với

nguyên tố O.

I.A.1.a.9. Mô hình 9 :

• Lớp RHNhomIV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của

nguyên tố phi kim nhóm IVA với nguyên tố H

• Lớp RHNhomV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của nguyên

tố phi kim nhóm VIA với nguyên tố H

Page 56: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 56

I.A.1.a.10. Mô hình 10 :

• Lớp Muoi kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất muối (sự

kết hợp của ion dương kim loại , ion duơng NH4 và ion âm gốc axit).

• Lớp Axit kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Axit (sự kết

hợp của ion dương H+ với ion âm gốc axit).

• Lớp Bazo kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Bazo (sự

kết hợp của ion dương kim loại, ion dương NH4 với ion âm OH-)

• Lớp H2O kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất của H2O.

I.A.1.a.11. Mô hình 11 :

• Lớp BazoKiem kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm

chính nhóm IA.

• Lớp BazoKiemTho kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân

nhóm chính nhóm IIA.

• Lớp BazoLuongTinh kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân

nhóm chính nhóm IIIA.

Page 57: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 57

• Lớp BazoNhomPhu kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân

nhóm chính nhóm phụ.

• Lớp BazoNH4 kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của ion dương NH4.

3.3.2.2.2 Mối quan hệ khác I.A.1.a.12. Mô hình 1 :

• Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection chứa tập hợp các đối tượng của lớp

PhuongTrinhPhanUng.

• Lớp PhuongTrinhPhanUng chứa 2 đối tượng thuộc lớp TapHopChat thể

hiện các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành cùng chỉ số cân bằng

của chúng.

• Lớp TapHopChat chứa tập hợp các ChatVoCo tham gia phản ứng cùng các

chỉ số của chúng trong phương trình đã cân bằng và đồng thời 1 đối tượng

thuộc lớp DanhSachChat lưu các chất tham gia phản ứng.

• LớpDanhSachChat chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp ChatVoCo

*

*

PhuongTrinhPhanUngCollection

PhuongTrinhPhanUng

TapHopChat

DanhSachChat ChatVoCo *

**

Page 58: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 58

I.A.1.a.13. Mô hình 2 :

• Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh chứa một đối tượng thuộc lớp

PhuongTrinhPhanUng và một đối tượng thuộc lớp

TapHopChatTrongPtpu thể hiện các chất tham gia phản ứng cùng các

thuộc tính khối lượng số mol đã được tính.

• Lớp TapHopChatTrongPtpu chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp

ChatPhanUng.

• Lớp ChatPhanUng chứa một đối tượng thuộc lớp ChatVoCo cùng các

thuộc tính khối lượng, số mol của chất đó trong phương trình phản ứng.

PhuongTrinhPhanUngHoanChinh

PhuongTrinhPhanUn TapHopChatTrongPtp

ChatPhanUng

ChatVoCo

**

*

*

Page 59: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 59

I.A.1.a.14. Mô hình 3 :

• Lớp ChatVoCo chứa một đối tượng thuộc lớp

PhuongTrinhPhanUngCollection đề lưu tập hợp các phương trình phản

ứng mà đối tượng này (ChatVoCo) sẽ tham gia phản ứng với một đối tượng

thuộc lớp ChatVoCo khác. Đồng thời lớp ChatVoCo cũng chứa một đối

tượng thuộc lớp TapHopNguyenTo để lưu toàn bộ các NguyenTo cấu tạo

lên đối tượng thuộc lớp ChatVoCo này và số lượng của chúng (phục vụ cho

việc tính khối lượng của đối tượng ChatVoCo này).

• Lớp TapHopNguyenTo chứa một đối tượng thuộc lớp

DanhSachNguyenTo để lưu các đối tượng thuộc lớp NguyenTo và bản thân

các NguyenTo cùng với chỉ số của chúng.

• Lớp DanhSachNguyenTo chứa các đối tượng thuộc lớp NguyenTo.

ChatVoCo

PhuongTrinhPhanUngCollectio

NguyenTo

TapHopNguyenTo

DanhSachNguyenT

* *

* *

*

Page 60: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 60

I.A.1.a.15. Mô hình 4 :

• Lớp HopChatDienTich chứa một đối tượng thuộc lớp IonDuong và một đối

tượng thuộc lớp IonAm.

• Lớp IonDuong có thể chứa hoặc không chứa đối tượng thuộc lớp KimLoai

tương ứng với ion dương đó.

3.3.2.2.3 Mô hình quan hệ giữa các đối tượng xử lý

DuLieu_TuLuan

XuLy_OnTapLyThuyetDuLieu_LyThuyet 1 11 1

XuLy_SoanBaiLyThuyet1

11

1

DuLieu_TracNghiem

Lop0..*

1

0..*

10..*

1

0..*

1

Chuong0..*

1

0..*

1

BaiTapSGK BaiLyThuyet10..* 10..*10..* 10..*

CauHoiTracNghiem10..*

10..*

CauHoiTuLuan10..*

10..*

XuLy_SoanDeThiTuLuanDeThiTuLuan1

0..*

1

0..*

0..*

1

0..*

1 10..* 10..*

XuLy_GiaiDeThiTuLuan

10..* 10..*

XuLy_SoanDeThiTracNghiemDeThiTracNghiem1 0..*1 0..*

0..*

1

0..*

1 10..* 10..*

XuLy_GiaiDeThiTracNghiem

1

0..*

1

0..*

HopChatDienTich

IonDuong IonAm

KimLoai

* *

*

Page 61: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 61

3.3.2.3 Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng 3.3.2.3.1 Lớp ChatVoCo

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1

m_NguyenTos

TaphopNguyenTo Lưu các đối tượng của lớp NguyenTo cùng số lượng của chúng tạo nên đối tượng ChatVoCo này

protected

2

m_ptpus

PhuongTrinhPhan UngCollection

Khi đối tượng ChatVoCo này phản ứng với một chất khác nó có thể tạo ra một hoặc nhiều phương trình phản ứng khác nhau

protected

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT

Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 M float Khối lượng Read-only

2 NguyenTos TapHopNguyenTo Tương ứng

m_nguyentos

Read –only

3 PhuongTrinhPhanUngs

PhuongTrinhPhanUngCollection

Tương ứng m_ptpus

public

Page 62: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 62

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 XacDinhChat ten : string Xác định đối

tượng có tên chất như vậy

Đối tượng thuộc lớp tương ứng

static

2

LaChatKhi chat : ChatVoCo

Xác định chất cho có phải là chất khí hay không

True : đúng False : sai

static

3

KimLoaiMuoi kl : KimLoai m : Muoi

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tựong Muoi

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

4

KimLoaiAxit kl : KimLoai axit : Axit

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tựong Axit

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

5

KimLoaiH2O kl : KimLoai h2O : H2O

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng H2O

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

6

KimLoaiPhiKimVII kl : KimLoai pk : PKNhomVII

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomVII

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

Page 63: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 63

7

KimLoaiPhiKimVI kl : KimLoai pk : PKNhomVI

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomVI

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

8

KimLoaiPhiKimV kl : KimLoai pk : PKNhomV

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomV

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

9

KimLoaiPhiKimIV kl : KimLoai pk : PKNhomIV

Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomIV

True:có False:không Tính m_ptpus

protected

10 … … … … … Danh sách các hàm tiếp theo sẽ theo tính chất hoá học của các chất vô cơ có thể

phản ứng với nhau.

o Giải thuật hàm XacDinhChat :

Kiểm tra chất có thuộc lớp NguyenTo(phi kim + kim loại) ?

đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp NguyenTo tương ứng với tenChat

đã cho, dừng

sai : Kiểm tra chất có thuộc lớp HopChatOH (oxit + RH) ?

đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp HopChatOH tương ứng với

tenChat đã cho, dừng

sai : Kiểm tra chất có thuộc lớp HopChatDienTich (axit + bazo +

muối)?

Page 64: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 64

đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp HopChatDienTich tương ứng với

tenChat đã cho, dừng

sai : trả về giá trị null thông báo tên chất không hợp lệ

o Giải thuật hàm LaChatKhi :

Nếu chất là phi kim và chất là chất khí (O,N,F,Cl,I) trả về true

nếu không trả về false

o Giải thuật hàm KimLoaiMuoi :

Kiểm tra kim loại có đứng trước kim loại của ion dương muối

nếu không -> không phản ứng, dừng

nếu có trả về chất tạo thành là (kim loại mới và muối mới).

o Giải thuật hàm KimLoaiAxit :

Kiểm tra axit thuộc loại gì ?

Nếu axit là HNO3 thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitHNO3

Nếu axit là H2SO4 thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitH2SO4

Nếu là axit khác thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitThuong

o Giải thuật hàm KimLoaiH2O :

Nếu KimLoai là KLNhomI hay KLNhomII thì có phản ứng xảy ra

Nếu không thì trả về null

I.A.1.a.16. Lớp NguyenTo • Danh sách các biến thành phần (field) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_nt enumNguyenTo Kiểu tập hợp enum private 2 db DataBase Để truy vấn dữ liệu private 3 m_soHieuNtu int Số hiệu nguyên tử private 4 m_ten string Tên nguyên tố private 5 m_kyHieu string Kí hiệu nguyên tử private 6 m_khoiLuong float Khối lượng của nguyên tử private 7 m_cauHinhElectron string Cấu hình electron private 8 m_doAmDien float Độ âm điện private

9 m_tapHopSoOxiHoa int[] Tập hợp số oxi hoá có thể có của nguyên tử

private

10 m_soOxiHoa int Số oxi hoá của đối tựong nguyento hiện tại

protected

Page 65: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 65

• Danh sách các thuộc tính (properties)

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumNguyenTo m_ten public 2 SoHieuNguyenTu int m_soHieuNtu public

3 TenNguyenTu string m_tenNguyenTu public Read-only

4 KyHieu string m_kyHieu public

Read – only

5 KhoiLuong float m_khoiLuong public Read - only

6 CauHinhElectron string m_cauHinhElectron public

Read – only

7 DoAmDien float m_doAmDien public Read only

8 TapHopSoOxiHoa int[] m_tapHopSoOxiHoa public Readonly

9

SoOxiHoa int Kiểm tra giá trị số oxi hoá khởi gán có nằm trong tập hợp số oxi hoá của nguyên tố hay không?

public

• Danh sách các hàm thành phần (methods)

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1

Clone Tạo mới đối tượng copy từ đối tượng này

trả về đối tượng NguyenTo được copy

public

2

LaNguyenTo ten : string Kiểm tra với tên đó có là nguyento hày không

true : đúng false : sai

public static

3

XacDinhNguyenTo ten : string Trả về chính xác đối tựơng có ten như vậy

null : không là NguyenTo

public static

Page 66: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 66

4

NguyenTo ten: string Tạo đối tượng thuộc lớp nguyento đồng thời khởi tạo các thuộc tính Tên, khối lượng, cấu hình e, tập hợp số oxi hoá có thể có…

public Hàm tạo

5

NguyenTo ten : string soOxiHoa : int

Khởi tạo thuộc tính Tên, sooxihoa, cấu hình e, khối lượng…

public Hàm tạo

6

NguyenTo soHieuNguyenTu : int

Khởi tạo đối tượng nguyento khi biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó

public Hàm tạo

I.A.1.a.17. Lớp KimLoai :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1

m_kls enumNguyenTo[] Định nghĩa các nguyên tố nào thỏa mãn là kim loại

private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaKimLoai ten :string Kiểm tra có phải tên đó là kim loại?

true : đúng false : sai

public static

2

DungTruoc NguyenTo nt

Kiểm tra đối tượng này có đứng trước nt trong dãy điện hoá?

true : đúng false : sai

public

3 XacDinhSoOxiHoa Xd số oxi hoá của đối tựơng này

public virtual

Page 67: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 67

I.A.1.a.18. Lớp KLNhomI :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm I

private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaKLNhomI

ten : string xd tên đó có là KLNhomI?

true : đúng false : sai

public static

2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung axit : Axit this + Axit? tìm m_ptpus ? public

4 TacDung pk : PKNhomIV

this + PKNhomIV ?

tìm m_ptpus ? public

5 TacDung pk : PKNhomV

this + PKNhomV?

tìm m_ptpus ? public

6 TacDung pk : PKNhomVI

this + PKNhomVI ?

tìm m_ptpus ? public

7 TacDung pk : PKNhomVII

this + PKNhomVII ?

tìm m_ptpus ? public

… … … … …. …

8 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

tìm m_ptpus ? public vitual

I.A.1.a.19. Lớp KLNhomII :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm II

private static

Page 68: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 68

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaKLNhomII ten : string xd tên đó có là

KLNhomII? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung pk : PKNhomIV

this + PKNhomIV ?

tìm m_ptpus ?

public

5 TacDung pk : PKNhomV

this + PKNhomV?

Tìm m_ptpus ?

public

6 TacDung pk : PKNhomVI

this + PKNhomVI ?

tìm m_ptpus ?

public

7 TacDung pk : PKNhomVII

this + PKNhomVII ?

tìm m_ptpus ?

public

… … … … …. …

8 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

I.A.1.a.20. Lớp KLNhomIII :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm III

private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaKLNhomIII ten : string xd tên đó có là

KLNhomIII? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung pk : PKNhomIV

this + PKNhomIV ?

tìm m_ptpus ?

public

Page 69: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 69

5 TacDung pk : PKNhomV

this + PKNhomV?

Tìm m_ptpus ?

public

6 TacDung pk : PKNhomVI

this + PKNhomVI ?

tìm m_ptpus ?

public

7 TacDung pk : PKNhomVII

this + PKNhomVII ?

tìm m_ptpus ?

public

… … … … …. …

8 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

I.A.1.a.21. Lớp KLNhomPhu :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả

mãn là kim loại nhóm phụ

private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaKLNhomPhu ten : string xd tên đó có là

KLNhomPhu? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung pk : PKNhomIV

this + PKNhomIV ?

tìm m_ptpus ?

public

5 TacDung pk : PKNhomV

this + PKNhomV?

Tìm m_ptpus ?

public

6 TacDung pk : PKNhomVI

this + PKNhomVI ?

tìm m_ptpus ?

public

7 TacDung pk : PKNhomVII

this + PKNhomVII ?

tìm m_ptpus ?

public

… … … … …. …

8 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

Page 70: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 70

I.A.1.a.22. Lớp PhiKim

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là phi kim

private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaPhiKim ten : string xd tên đó có là

PhiKim? True : đúng false : sai

public static

2 LaChatKhi ten : string xd đó có là chất khí ?

true : đúng false : sai

public static

3 PhiKimH2 pk : PhiKim h2 : H2

this + H2? tìm m_ptpus ?

protected

4 PhiKimO2 pk : PhiKim

o2 : PKNhomVI

this + O2? tìm m_ptpus ?

protected

I.A.1.a.23. Lớp PKNhomIV :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomIV?

Private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaPKNhomIV ten : string xd tên đó có là

PKNhomIV? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung o2 : PKNhomVI

this + O2? tìm m_ptpus ?

public

Page 71: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 71

5 TacDung … … … …

6 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

I.A.1.a.24. Lớp PKNhomV :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomV?

Private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaPKNhomV ten : string xd tên đó có là

PKNhomV? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung o2 : PKNhomVI

this + O2? tìm m_ptpus ?

public

5 TacDung … … … …

6 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

I.A.1.a.25. Lớp PKNhomVI :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVI?

Private static

Page 72: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 72

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaPKNhomVI ten : string xd tên đó có là

PKNhomVI? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung o2 : PKNhomVI

this + O2? tìm m_ptpus ?

public

5 TacDung … … … …

6 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public vitual

I.A.1.a.26. Lớp PKNhomVII :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVII?

Private static

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaPKNhomVII ten : string xd tên đó có là

PKNhomVII? True : đúng false : sai

public static

2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?

public

3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung o2 : PKNhomVI

this + O2? tìm m_ptpus ?

public

5 TacDung … … … …

6 TacDung chatTGs : DanhSachChat

this + chatConLai?

Tìm m_ptpus ?

public

Page 73: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 73

I.A.1.a.27. Lớp IonDuong :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 ionDuongs enumIonDuong[] Xd các ion dương có thể có

private static

2 m_ionDuong enumIonDuong Ion dương private

3

m_kimLoai KimLoai Kim loại tương ứng với ion dương đó = null nếu là ion dương (h hay nh4)

private

4 m_soOxiHoa int Số oxi hoá của ion dương này

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumIonDuong m_ionDuong public 2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public 3 KimLoai KimLoai m_kimLoai public

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaIonDuongBazo ten : string Xd tên đó có là

ion dương của bazơ ?

true : đúng false : sai

public static

2 LaIonDuongMuoi ten : string Xd tên đó có là

ion dương của muoi?

True : đúng false : sai

public static

3

ChuaIonDuongMuoi ten : string vitri : int (out)

Xd trong ten có Chứa ion dương muối không (nếu có ơ vị trí nào)?

Trả về ion dương mà tên đó chứa

public static

4 LaIonDuong ten : string Xd tên đó có là

ionduong ? true : đúng false : sai

public static

Page 74: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 74

I.A.1.a.28. Lớp IonAm : • Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 ionAms enumIonAm[] Xd các ion âm có thể có

private static

2 m_ionAm enumIonAm Ion âm private

3 m_soOxiHoa int Số oxi hoá của ion âm này

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumIonAm m_ionAm public

2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public read – only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaIonAmAxit ten : string Xd tên đó có là

ion âm của axit?

True : đúng false : sai

public static

2

ChuaIonAmMuoi ten : string viTri : int (out)

Xd trong ten có Chứa ion âm muối không (nếu có ơ vị trí nào)?

Trả về ion âm mà tên đó chứa

public static

4 LaIonAm ten : string Xd tên đó có là

ionam ? true : đúng false : sai

public static

I.A.1.a.29. Lớp HopChatDienTich : • Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_ionDuong IonDuong Ion dương của hợp chất điện tích

private

2 m_ionAm IonAm Ion âm của hợp chất điện tích

private

Page 75: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 75

3 m_soIonDuong int Số ion dương private 4 m_soIonAm int Số ion âm private

5 m_tonTai bool Xd tính tồn tại của hợp chất này

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 IonDuong IonDuong m_ionDuong public read – only

2 IonAm IonAm m_ionAm public read – only

3 SoIonDuong int m_soIonDuong public read – only

4 SoIonAm int m_soIonAm public read – only

5 TonTai bool m_tonTai public read – only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1

XacDinhHopChatDienTich ten : string

xd tên đó có là Muoi, Axit, hay Bazo?

Null : không

public static

2 XacDinhTinhTonTai xd tính tồn public

3 TacDung m1 : Muoim2 : Muoi

m1 + m2 ? tìm m_ptpus?

Public

4 TacDung axit : Axit m : Muoi

axit + m? tìm m_ptpus?

Public

5 TacDung b : Bazo m : Muoi

b + m? tìm m_ptpus?

Public

6 TacDung b : Bazo axit : Axit

b + axit ? tìm m_ptpus?

Public

Page 76: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 76

I.A.1.a.30. Lớp Axit :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_axit enumAxit Xđ các axit có thể có private 2 m_tinhAxit enumTinhAxit Xđ tính axit private

3 m_trangThai string Trạng thái của axit (loãng, đặc nóng…)

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 Ten enumAxit m_axit public read – only

2 TinhAxit enumTinhAxit m_tinhAxit public read – only

3 TrangThai string m_trangThai public • Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaAxit ten : string xd tên đó có là axit?

True : đúng false : sai

public static

2 XacDinhAxit ten : string xd axit đó là axit nào?

Đối tượng Axit

public static

3 TacDung b : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus ?

public

4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung kl : KimLoai this + kl? tìm m_ptpus

public

… … … … … … 6 TacDung chatTGs :

DanhSachChat xd chất còn lại + this ?

tìm m_ptpus

public virtual

I.A.1.a.31. Lớp Bazo :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_bazo enumBazo Xđ các bazo có thể có private 2 m_tinhTan bool Xđ tính tan của bazo private

Page 77: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 77

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumBazo m_bazo public

2 TinhTan bool m_tinhTan public read – only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaBazo ten : string xd tên đó có là Bazo?

True:đúng false : sai

public static

2 XacDinhBazo ten : string xđ loại Bazo

ứng với tên đó?

Null : ko xác định

public static

3 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public

5 TacDung b : Bazo this + b? tìm m_ptpus? Public virtual

I.A.1.a.32. Lớp BazoKiem :

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public … … … … … … 5 TacDung chatTGs :

DanhSachChat this + chatConLai?

Tìm m_ptpus? Public virtual

Page 78: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 78

I.A.1.a.33. Lớp BazoKiemTho :

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public … … … … … … 5 TacDung chatTGs :

DanhSachChat this + chatConLai?

Tìm m_ptpus? Public virtual

I.A.1.a.34. Lớp BazoLuongTinh :

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public … … … … … … 5 TacDung chatTGs :

DanhSachChat this + chatConLai?

Tìm m_ptpus? Public virtual

I.A.1.a.35. Lớp BazoNhomPhu

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public … … … … … … 5 TacDung chatTGs :

DanhSachChat this + chatConLai?

Tìm m_ptpus? Public virtual

Page 79: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 79

I.A.1.a.36. Lớp HopChatOH :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_nts NguyenTo[2] 2 nguyên tố tạo nên đối tượng lớp hopchatoh

private

2 m_sonts int[2] Số lượng của 2 nguyên tố

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 NguyenTo1 NguyenTo Nguyên tố thứ 1 public read – only

2 NguyenTo2 NguyenTo Nguyên tố thứ 2 public read – only

3 SoNguyenTo1 int Số nguyến tố 1 public read – only

4 SoNguyenTo2 int Số nguyến tố 2 public read – only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 XacDinhHopChatOH ten : string Xđ tên đó là

oxit hay RH ?

null : không có

Public static

I.A.1.a.37. Lớp Oxit :

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaOxit ten : string xđ tên đó là oxit

true : đúng false : sai

Public static

2 XacDinhOxit ten : string Xđ loại Oxit null : không có

public static

Page 80: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 80

I.A.1.a.38. Lớp RH

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 LaRH ten : string Xđ tên đó là RH

true : đúng false : sai

Public static

2 XacDinhRH ten : string Xđ loại RH null : không có

public static

I.A.1.a.39. Lớp DanhSachNguyenTo :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp nguyên tố private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 Count int Đếm số lượng nguyên tố

public read – only

2 indexer NguyenTo Trả về đối tượng của

lớp NguyenTo ứng với index

public read - only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 Add nt : NguyenTo Thêm đối tượng của lớp NguyenTo

Public

2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng

public

3 Remove nt : NguyenTo Xoá 1 đối tựơng

NguyenTo ra khỏi tập hợp

public

4

Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachNguyenTo mới dựa trên đối tương hiện có

public

5 Clear Xoá toàn bộ đối tượng NguyenTo

public

Page 81: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 81

I.A.1.a.40. Lớp TapHopNguyenTo :

• Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_NguyenTos

HashTable Lưu đối tượng NguyenTo và số lượng của chúng

private

2 m_ds DanhSachNguyenTo Lưu tập các đối tượng hiện có

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 TapHopNTo HashTable m_NguyenTos public

2 DanhSachNguyenTo DanhSachNguyenTo m_ds public read - only

3 this[index : NguyenTo]

int Trả về số lượng NguyenTo

public

4 this[index : string] int Trả về số

lượng NguyenTo

public

5 Count int Đềm số lượng NguyenTo

public read - only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 Add nt : NguyenTo

chiSo : int Thêm đối tượng của lớp NguyenTo với số lượng

Public

2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public

3 Remove nt : NguyenTo Xoá 1 đối tựơng

NguyenTo ra khỏi tập hợp

public

4

Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachNguyenTo mới dựa trên đối tựong hiện có

public

5 Clear Xoá toàn bộ đối tượng NguyenTo

public

Page 82: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 82

I.A.1.a.41. Lớp DanhSachChat :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp chất vô cơ private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 Count int Đếm số lượng chất vô cơ

public read – only

2 indexer ChatVoCo Trả về đối tượng của

lớp ChatVoCo ứng với index

public read - only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 Add chat :

ChatVoCo Thêm đối tượng của lớp ChatVoCo

Public

2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tượng

public

3 Remove chat :

ChatVoCo Xoá 1 đối tựơng ChatVoCo ra khỏi tập hợp

public

4

Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachChat mới dựa trên đối tượng hiện có

public

5 Clear Xoá toàn bộ đối tượng ChatVoCo

public

Page 83: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 83

I.A.1.a.42. Lớp TapHopChat

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_chats

HashTable Lưu đối tượng ChatVoCo và số lượng của chúng

private

2 m_ds DanhSachChatVoCo Lưu tập các đối tượng hiện có

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 TapHopNTo HashTable m_chats public

2 DanhSachChatVoCo DanhSachChatVoCo m_ds public read - only

3 this[index : ChatVoCo]

int Trả về số lượng ChatVoCo

public

4 this[index : string] int Trả về số

lượng ChatVoCo

public

5 Count int Đếm số lượng ChatVoCo

public read - only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 Add nt : ChatVoCo

chiSo : int Thêm đối tượng của lớp ChatVoCo với số lượng

Public

2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public

3 Remove nt : ChatVoCo Xoá 1 đối tựơng

ChatVoCo ra khỏi tập hợp

public

4

Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachChatVoCo mới dựa trên đối tựong hiện có

public

5 Clear Xoá toàn bộ đối tượng ChatVoCo

public

Page 84: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 84

I.A.1.a.43. Lớp PhuongTrinhPhanUng

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chatThamGias TapHopChat Chất tham gia private 2 m_chatTaoThanhs TapHopChat Chất tạo thành private 3 m_xucTac string Xúc tác private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ChatThamGia TapHopChat m_chatThamGias public 2 ChatTaoThanh TapHopChat m_chatTaoThanhs public 3 XucTac string m_xucTac public 4 SoChatTrongPtpu int Số chất trong ptpu public

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 ToString Thể hiện chuỗi hiển thị ptpu

Chuổi hiển thị ptpu

Public override

I.A.1.a.44. Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_list ArrayList Tập hợp phương trình phản ứng

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 Count int Đếm số lượng

phương trình phản ứng

public read – only

2

indexer PhuongTrinhPhanUng Trả về đối tượng của lớp PhuongTrinhPhanUng ứng với index

public read - only

Page 85: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 85

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT

Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 Add nt :

PhuongTrinhPhanUng

Thêm đối tượng của lớp PhuongTrinhPhanUng

Public

2 AddRange

arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng public

3 Remove nt :

PhuongTrinhPhanUng

Xoá 1 đối tựơng PhuongTrinhPhanUng ra khỏi tập hợp

public

4

Clone Nhân bản ra một đối tượng PhuongTrinhPhanUngColletion mới dựa trên đối tựong hiện có

public

5 Clear Xoá toàn bộ đối tượng PhuongTrinhPhanUng

public

I.A.1.a.45. Lớp ChatPhanUng :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chat ChatVoCo Đối tượng chất vô cơ private

2 m_chiSo int Số lựơng của đối tượng trong ptpu

private

3 m_khoiLuong float Khối lượng private 4 m_soMol float Số mol private 5 m_donVi DonVi (g, kg, tấn…) private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 DaXacDinh bool Kiểm tra ChatVoCo

đã tính khối lượng hoặc số mol chưa?

public read – only

2 ChiSo int m_chiSo public read – only

Page 86: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 86

3 KhoiLuong float m_khoiLuong public read – only

4 DonVi DonVi m_donVi public read – only

5 SoMol float m_soMol public read – only

6 Chat ChatVoCo m_chat public read – only

7 TenChat string Tên của chất vô cơ public read – only

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1

Tinh chat2 : ChatPhanUng

Tính toán các giá trị của đối tượng khi biết đối tượng khác

tính m_khoiLuong và m_soMol

Public

I.A.1.a.46. Lớp TapHopChatTrongPtpu :

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_list ArrayList Chứa tập hợp các đối

tượng của lớp ChatPhanUng

private

2 m_daTinh bool Kiểm tra đã tính giá trị ?

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 Count int Đềm số lượng các đối tượng ChatPhanUng

public read – only

2 DaTinh bool Đã tính ? public read - only

Page 87: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 87

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 Add chat :

ChatPhanUng Thêm mới 1 đối tượng ChatPhanUng

Public

2 Remove chat : ChatPhanUng

Xoá đối tượng ChatPhanUng

public

3 Clear Xoá toàn bộ đối

tượng ChatPhanUng

public

4 Tinh Tính toán các đối

tượng ChatPhanUng

public

I.A.1.a.47. Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh

• Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUng private

2 m_tapHopChat TapHopChatTrongPtpu Tập hợp chất tương

ứng của PhuongTrinhPhanUng

private

• Danh sách các thuộc tính (properties) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 DaXacDinhPtpu bool Kiểm tra đã xđ

ptpu? Public read – only

2 PhuongTrinh PhuongTrinhPhanUng m_ptpu public 3 TapHopChat TapHopChatTrongPtpu m_tapHopChat public

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 Tinh Tính giá trị

của các chất trong ptpu

Public

Page 88: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 88

I.A.1.a.48. Lớp DataBase : • Danh sách các biến thành phần (fields) :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_dataSet DataSet Chứa tòan bộ dữ liệu

được lưu trong file .mdb

private

• Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1

SoOxiHoa ten : string Xđ tập hợp số oxi hoá của 1 nguyên tố

int[] Public

2

KhoiLuongNTu ten : string Xđ khối lượng nguyên tử của nguyên tố

float public

3

CauHinhElectron ten : string Xđ cấu hình electron của nguyên tố

string public

4

SoHieuNguyenTu ten : string Xđ số hiệu nguyên tử của nguyên tố

int public

5

TimTenBietSoHieuNguyenTu soHieuNguyenTu : int

Tìm tên của nguyên tố khi biết số hiệu nguyên tử của nó

string public

Page 89: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 89

I.A.1.a.49. Lớp Math : • Danh sách các hàm thành phần (methods) :

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 USCLN a : int b : int

tìm USCLN của 2 số a, b

USCLN của (a,b)

Public static

2 BSCNN a : int b : int

tìm BSCNN của 2 số a,b

BSCNN của (a ,b )

public static

3

ChiHet soBiChia : int soChia : int

kiểm tra soBiChia có chia hết cho soChia ?

true : đúng false : sai

public static

3.3.2.3.2 Lớp Lop

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_strTenLop

A_String Tên lớp private

2 m_arrChuongs Chuong Các chương thuộc lớp

private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 ThemChuong Thêm chương public 2 XoaChuong Xóa chương public

3 TimChuong maso : A_String

Tìm chương public

4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public 5 SuaLop Sửa lớp public

3.3.2.3.3 Lớp Chuong

• các thuộc tính

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_strTenChuong

A_String Tên chương private

2 m_arrBaiLyThuyets BaiLyThuyet Các bài thuộc chương private

Page 90: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 90

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 ThemBai Thêm bài public 2 XoaBai Xóa bài public 3 TimChuong maso : A_String Tìm bài public 4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public 5 SuaChuong Sửa chương public

6 LopThuocVe Lớp mà chương thuộc về

đối tượng kiểu Lop

public

3.3.2.3.4 lớp BaiLyThuyet

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_strTenBaiLT

A_String Tên lớp private

2 m_arrBaiTapSGKs BaiTapSGK Các bài tập thuộc lớp

private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 ThemBaiTap Thêm bài tập

public

2 XoaBaiTap Xóa bài tap public

3 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ

public

4 SuaBai Sửa bài LT public

5 ChuongThuocVe Chương mà

bài LT thuộc về

đối tượng kiểu Chuong

public

3.3.2.3.5 Lớp XuLy_OnTapLyThuyet

• các thuộc tính

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_tvChuongTrinh

A_TreeView Chương trình học

private

2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý private

Page 91: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 91

thuyết 3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private

4 m_arrLops Lop Danh sách lớp

private

5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private

• các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 CapNhatControl Cập nhật control

public

2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK

public

3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT

public

4 LuuBaiLam Lưu bài làm public 5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public 6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public 7 XoaDuLieu Xóa dữ liệu public

8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu

public

9 LuuBaiLam Lưu bài làm public

10 TimKiemTheoMa ma : A_String

Tìm kiếm theo mã

public

3.3.2.3.6 Lớp XuLy_GiaiDeThiTuLuan

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu

2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khó private,tham chiếu

3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập

private,tham chiếu

4 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian Làm bài

private,tham chiếu

5 m_ucBaiLam A_UserControl Bài làm private,tham chiếu

6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn

private,tham chiếu

7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham

Page 92: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 92

chiếu

8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu

9 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private

• các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public

2 CapNhatControl Cập nhật control

public

3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String

Tìm kiếm khi biết mã

XmlNode public

4 TinhThoiGian Tính thời gian

public

3.3.2.3.7 Lớp XuLy_GiaiDeThiTracNghiem

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu

2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khó private,tham chiếu

3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập

private,tham chiếu

4 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời

gian làm bài

private,tham chiếu

6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn

private,tham chiếu

7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham chiếu

8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu

9 m_arrCauChons A_Array Câu chọn private 10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public

Page 93: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 93

2 CapNhatControl Cập nhật control

public

3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String

Tìm kiếm khi biết mã

XmlNode public

4 KiemTraNhanh Kiểm tra câu

chọn có đúng không

public

5 TimKetQua Tìm kết quả đúng

public

6 TinhThoiGian Tính thời gian

public

3.3.2.3.8 lớp soạn bài lý thuyết

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_tvChuongTrinh

A_TreeView Chương trình học

private

2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý thuyết

private

3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private

4 m_arrLops Lop Danh sách lớp

private

5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private

• các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 CapNhatControl Cập nhật control

public

2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK

public

3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT

public

4 LuuBaiLam Lưu bài làm public 5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public 6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public 7 XoaDuLieu Xóa dữ liệu public

8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu

public

9 LuuBaiLam Lưu bài làm public 10 TimKiemTheoMa ma : Tìm kiếm public

Page 94: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 94

A_String theo mã

3.3.2.3.9 soạn đề thi tự luận • các thuộc tính

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu

2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu

3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu

4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khó private,tham chiếu

5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài

private,tham chiếu

6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu

7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu

8 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TaiDanhSachDeThi Tải danh

sách đề thi

public

2 ChonDeThi Chọn đề thi

public

3 ThemDe Thêm đề thi

public

4 XoaDe Xóa đề thi

public

5 ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu

hỏi vào đề thi

public

6

KiemTraTrung Kiểm tra trùng câu hỏi trong đề thi

public

Page 95: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 95

7 BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài

tập khỏi đề thi

public

8 TaiDanhSachCauHoi Tải danh

sách câu hỏi

public

9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi

public

10 ThemBai Thêm bài public 11 Luu Lưu public 12 XoaBai Xóa bài public

13 XoaBaiTrongDe Xóa bài trong đề

public

14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ

public

3.3.2.3.10 soạn đề thi trắc nghiệm

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu

2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu

3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu

4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khó private,tham chiếu

5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài

private,tham chiếu

6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu

7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu

8 m_cboSoLuaChon A_Combobox private,tham chiếu

9 m_cboLuaChonDung A_Combobox private,tham chiếu

10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private

• các phương thức

Page 96: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 96

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú

1 TaiDanhSachDeThi Tải danh

sách đề thi

public

2 ChonDeThi Chọn đề thi

public

3 ThemDe Thêm đề thi

public

4 XoaDe Xóa đề thi

public

5 ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu

hỏi vào đề thi

public

6

KiemTraTrung Kiểm tra trùng câu hỏi trong đề thi

public

7 BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài

tập khỏi đề thi

public

8 TaiDanhSachCauHoi Tải danh

sách câu hỏi

public

9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi

public

10 ThemBai Thêm bài public 11 Luu Lưu public 12 XoaBai Xóa bài public

13 XoaBaiTrongDe Xóa bài trong đề

public

14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ

public

3.3.2.3.11 Lớp DuLieu_LyThuyet

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_docLyThuyet XmlDocument Dữ liệu lý thuyết

private

2 m_strPath A_String Đường dẫn file

private

Page 97: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 97

dữ liệu

• các phương thức

STT

Tên Tham số

Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 TruyVanDuLieuLyThuyet

m_docLyThyet.Load(m_strPath)

public

2 CapNhatDuLieuLyThuyet

m_docLyThyet.Save(m_strPath)

public

3.3.2.3.12 Lớp DuLieu_TuLuan

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi

private

2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi

private

3 m_strPath A_String Đường

dẫn file dữ liệu

private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath) 2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath) 4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath)

3.3.2.3.13 Lớp DuLieuTracNghiem

• các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi

private

2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi

private

Page 98: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 98

3 m_strPath A_String Đường

dẫn file dữ liệu

private

• các phương thức

STT Tên Tham số Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath) 2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath) 4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath)

33..44 TThhiiếếtt kkếế ggiiaaoo ddiiệệnn 3.4.1 Thiết kế thực đơn

- menu chính

- submenu hệ thống

- submenu hiển thị

- submenu Ôn luyện

Page 99: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 99

-submenu dữ liệu

- submenu công cụ

- submenu trợ giúp

- Danh sách các menu

STT Tên Chức năng Ghi chú 1 Hệ thống Các thao tác liên

quan đến hệ thống

2 Hiển thị Bật / tắt vài control của chương trình

3 Ôn luyện Các chức năng liên

Page 100: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 100

quan đến ôn luyện bài học

4 Dữ liệu Các chức năng liên quan đến soạn thảo và nhập – xuất dữ liệu

5 Công cụ Các công cụ hỗ trợ như : máy tính , nháp , sổ tay hóa học , bảng hệ thống tuần hoàn

6 Thoát Choát chương trình 7 Hiển thị thanh công cụ Hiển thị thanh công

cụ

8 Hiển thị thanh trạng thái Hiện thị thanh trạng thái

9 Hiển thị thanh tác vụ Hiện thị thanh tác vụ 10 Ôn luyện lý thuyết Ôn tập lại các kiến

thức cơ bản lớp 10 ,11,12

11 Giải đề thi tự luận Giải các đề thi trong thư viện các đề thi tự luận

12 Giải đề thi trắc nghiệm Giải các đề thi trắc nghiệm

13 Sổ tay hóa học Tra cứu nhanh các kiến thức lớp 10,11,12

14 Soạn đề thi tự luận Tạo thư viện các đề thi tự luận

15 Soạn bài tập trắc nghiệm Soạn đề thi trắc nghiệm

16 Nhận dữ liệu Nhận dữ liệu có sẳn 17 Xuất dữ liệu Xuất dữ liệu 18 Bảng hệ thống tuần hoàn Bảng hệ thống tuần

hoàn

19 Bảng tính tan Bảng tính tan 20 Trao đổi Sử dụng Outlook

Express để trao đổi trên môi trường mạng

21 Máy tính Máy tính dùng để tính toán

Page 101: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 101

22 Nháp Dùng để nháp khi cần thiết

23 Hướng dẫn sử dụng Tài liệu hướng dẫn sử dụng

24 Thông tin phần mềm Thộng tin về mềm 25 Thông tin tác giả Thông tin về tác giả 26 Góp ý Góp ý vế quá trình

sử dụng phần mềm

27 Giải bài tập theo dạng Giải bài tập theo dạng

3.4.2 Sơ đồ các màn hình 3.4.2.1 Phân hệ học sinh

3.4.2.2 Phân hệ giáo viên

Màn hình chínhMàn hình ôn tập lý thuyết

Màn hình giải đề thi tự luận Màn hình giải đề

thi trắc nghiệm

Màn hình bảng hệ thống tuần hoàn

Màn hình bảng bảng tính tan

Màn hình sổ tay hóa học

Màn hình giải bài tập theo dạng

Màn hình giới thiệu

Page 102: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 102

3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ

3.4.4 Chi tiết từng màn hình

3.4.4.1 Màn hình chính • Nhiệm vụ : điều phối các chức năng của chương trình .

STT Nghiệp vụ Ghi chú 1 Màn hình chính MH_MHChinh 2 Màn hình ôn tập lý thuyết TH_OnTapLyThuyet 3 Màn hình giải đề thi tự luận TH_GiaiDeThiTuLuan 4 Màn hình giải đề thi trắc nghiệm TH_GiaiDeThiTracNghiem 5 Màn hình soạn đề thi tự luận TH_SoanDeThiTuLuan 6 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm TH_SoanDeThiTracNghiem 7 Màn hình bảng hệ thống tuần hoàn MH_BangHeThongTuanHoan8 Màn hình bảng tính tan MH_BangTinhTan 9 Màn hình Sổ tay hóa học MH_SoTayHoaHoc 10 Màn hình giải bài theo dạng TH_GiaiBaiTheoDang 11 Màn hình giới thiệu MH_GioiThieu

Màn hình chính

Màn hình soạn bài lý thuyết

Màn hình soạn đề thi tự luận Màn hình soạn đề

thi trắc nghiệm

Màn hình bảng hệ thống tuần hoàn

Màn hình bảng bảng tính tan

Màn hình sổ tay hóa học

Màn hình giới thiệu

Page 103: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 103

Hình 8 : Màn hình chính

Page 104: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 104

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố xử lý

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1. m_sbThanhTrangThai A_PanelClick Cho phép thay đổi ngày

giờ hệ thống public

2. m_tbThanhCongCu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình

public

3. m_mbThanhMenu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình

public

4. m_bbThanhTacVu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình

public

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_sbThanhTrangTha

i A_StatusBar Thanh trạng thái private

2 m_tbThanhCongCu A_ToolBar Thanh công cụ private 3 m_mbThanhMenu A_MenuBar Thanh menu private 4 m_ptbLogo A_PictureBox Logo chương

trình private

5 m_ucGioiThieu A_UserControl

Giới thiệu private

6 m_tmrDinhThoi A_Timer Định thời private 7 m_bbThanhTacVu A_ButtonBar Thanh tác vụ private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlMHChinh XuLy_MHChi

nh Hiển thị các màn hình chức năng khác của chương trình

private

Page 105: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 105

3.4.4.2 Màn hình ôn tập lý thuyết

Hình 9 : Màn hình ôn tập lý thuyết

• Nhiệm vụ : cho phép ôn tập về lý thuyết

• Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 106: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 106

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdLuu A_Button Lưu bài làm private 2 m_cmdDong A_Button Đóng private 3 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình ọc

theo lớp private

4 m_rtbBaiHoc A_RichTextBox

Bài học lý thuyết

private

5 m_lstBaiTap A_ListBox Danh sách bài tập ứng với bài lý thuyết

private

6 m_rtbDeBai A_RichTextBox

Đề bài tập SGK private

7 m_ucBaiLam A_UserControl

Bài làm private

Page 107: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 107

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố xử lý

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 5. m_tvChuongTrinh A_ItemClick Hiển thị bài lý

thuyết tương ứng public

6. m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public 7. m_lstBaiTapSGK A_SelectedIndexChanged Hiển thị bài tập

SGK public

8. m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlOnTapLyThuyet XuLy_OnTap

LyThuyet Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến ôn tập lý thuyết như : hiển thị bài lý thuyết , bài tap SGK , hướng dẫn làm bài , bài giải , lưu bài làm

private

Page 108: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 108

3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận • Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi tự luận

trong thư viện có sẵn , thực hiện tính thời gian.

Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận

Page 109: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 109

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdDong A_Button Đóng private 2 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private 3 m_cmdLuuBaiLam A_Button Lưu bài làm private 4 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khó private 5 m_rtbDeBai A_RichTextB

ox Đề bài tập SGK private

6 m_dtpThoiGianLamBai

A_DateTimePicker

Thời gian làm bài

private

7 m_ucBaiLam A_UserControl

Bài làm private

8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private 9 m_rtbHuongDan A_RichTextB

ox Hướng dẫn private

10 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox

Bài giải private

11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 12 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlGiaiDeThiTuLu

an XuLy_GiaiDeThiTuLuan

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến giải đề thi tự luận : hiển thị bài tập và các thuộc tính của bài tập

private

STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public 2 m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public 3 m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public 4 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public

Page 110: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 110

Page 111: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 111

3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm

• Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi trắc nghiệm

trong thư viện có sẵn , thực hiện tính thời gian và chấm điểm

Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm

Page 112: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 112

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các đối tượng xử lý

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdKiemTraNhan

h A_Button Kiểm tra kết quả private

2 m_cmdDong A_Button Đóng private 3 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private 4 m_cmdDapAn A_Button Đáp án private 5 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khó private 6 m_rtbDeBai A_RichTextB

ox Đề bài tập SGK private

7 m_dtpThoiGianLamBai

A_DateTimePicker

Thời gian làm bài

private

8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private 9 m_rtbHuongDan A_RichTextB

ox Hướng dẫn private

10 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox

Bài giải private

11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 12 m_optCauA A_RadioButto

n Câu A private

13 m_optCauB A_RadioButton

Câu A private

14 m_optCauC A_RadioButton

Câu B private

15 m_optCauD A_RadioButton

Câu C private

16 m_optCauE A_RadioButton

Câu D private

17 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlGiaiDeThiTrac

Nghiem XuLy_GiaiDeThiTracNghiem

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến giải đề thi trắc nghiệm : hiển thị bài tập và các thuộc tính của bài tập

private

Page 113: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 113

Page 114: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 114

• Danh sách các biến cố

3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron • Nhiệm vụ : cho phép học sinh giải bài tập dạng viết cấu hình

electron .

Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron

STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public 2 m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public 3 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public 4 m_cmdKiemTraNhan

h A_Click Kiểm tra xem

liệu lựa chọn đã đúng kết quả chưa

public

5 m_cmdKetQua A_Click Hiển thị kết quả public

Page 115: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 115

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các biến cố

3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private 2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private 3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private 4 m_rtbDeBai A_RichTextB

ox Đề bài private

5 m_rtbBaiLam A_RichTextBox

Bài làm private

6 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox

Bài giải private

7 m_cmdBaiLam A_Button private 8 m_cmdBaiGiai A_Button private

STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd

exChanged Thay đổi hình thức giải toán

public

2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài làm

public

3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải bài tập

public

Page 116: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 116

Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private 2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private 3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private 4 m_rtbDeBai A_RichTextB

ox Đề bài private

5 m_rtbBaiLam A_RichTextBox

Bài làm private

6 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox

Bài giải private

7 m_cmdBaiLam A_Button private 8 m_cmdBaiGiai A_Button private

Page 117: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 117

STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd

exChanged Thay đổi hình thức giải toán

public

2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài làm

public

3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải bài tập

public

Page 118: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 118

3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hoàn

Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hoàn

• Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 119: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 119

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố

ST Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbBangTuanHoa

n A_PictureBox Bảng tuần hoàn private

2 m_lblKyHieuNguyenTo

A_Label Ký hiệu nguyên tố

private

3 m_lblTenNguyenTo A_Label Tên nguyên tố private 4 m_lblDienTichNguye

nTo A_Label Diện tích

nguyên tố private

5 m_lblNguyenTuKhoi A_Label Khối lượng nguyên tố

private

6 m_lblDoAmDien A_Label Độ âm điện private 7 m_lblCauHinhElectro

n A_Label Cấu hình

electron private

8 m_lblSoOxiHoa A_Label Số oxi hóa private 9 m_lblLabel1 A_Label private 10 m_lblLabel2 A_Label private 11 m_lblLabel3 A_Label private 12 m_lblLabel4 A_Label private 13 m_lblLabel5 A_Label private 14 m_lblLabel6 A_Label private 15 m_lblLabel7 A_Label private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlBangHeThongT

uanHoan XuLy_BangHeThongTuanHoan

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến truy xuất thông tin về bảng hệ thống tuần hoàn : ký hiệu , tên , nguyên tử khối , điện tích , độ âm điện , số oxi hóa , cấu hình electron .

private

Page 120: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 120

T m_ptbBangTuanHoan

A_Click Thông tin chi tiết về nguyên tố được chọn : ký hiệu , tên , nguyên tử khối , điện tích , độ âm điện , số oxi hóa , cấu hình electron .

public

3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan

Hình 15 : Bảng tính tan

• Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 121: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 121

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú

MH_BangTinhTan A_FormLoad Thông tin chi tiết về tính tan các chất

public

3.4.4.9 Màn hình giới thiệu

Hình 16 : Màn hình giới thiệu

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbBangTinhTan A_PictureBox Bảng tính tan private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbGioiThieu A_PictureBox Giới thiệu private

Page 122: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 122

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú

MH_GioiThieu A_FormLoad Hiển thị thông tin phần mềm

public

Page 123: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 123

3.4.4.10 Màn hình xuất dữ liệu

Hình 17 : Màn hình xuất dữ liệu

• Danh sách các đối tượng thể hiện

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_grpChucNang A_GroupBox Chức năng private 2 m_chkOnTapLyThuy

et A_CheckBox Ôn tập lý thuyết private

3 m_chkDeThiTuLuan A_CheckBox Đề thi tự luận private 4 m_chkDeThiTracNgh

iem A_CheckBox Đề thi trắc

nghiệm private

5 m_lblThuMucXuat A_Label Thư mục xuất private 6 m_lblLabel A_Label private 7 m_cmdChonThuMuc m_Command

Button Chọn thư mục private

8 m_cmdXuatDuLieu m_CommandButton

Xuất dữ liệu private

9 m_cmdDong m_CommandButton

Đóng private

Page 124: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 124

STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cmdChonThuMuc A_Click Chọn thư mục

xuất public

2 m_cmdXuatDuLieu A_Click Xuất dữ liệu public 3 m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public

Page 125: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 125

3.4.4.11 Màn hình soạn bài lý thuyết

Hình 18 : Màn hình soạn bài lý thuyết

• Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 126: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 126

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdLuu A_Button Lưu bài làm private 2 m_cmdDong A_Button Đóng private 3 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình ọc

theo lớp private

4 m_rtbBaiHoc A_RichTextBox

Bài học lý thuyết

private

5 m_lstBaiTap A_ListBox Danh sách bài tập ứng với bài lý thuyết

private

6 m_rtbDeBai A_RichTextBox

Đề bài tập SGK private

7 m_ucBaiLam

A_UserControl

Bài làm private

8 m_ctmThaoTac

A_ContextMenu

Thao tác private

Page 127: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 127

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú

m_tvChuongTrinh A_ItemClick Hiển thị bài lý thuyết tương ứng

public

m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public m_lstBaiTapSGK A_SelectedIndexChanged Hiển thị bài tập

SGK public

m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public m_ctmThaoTac A_ItemClick Thực hiện các

thao tác : thêm , xóa , sửa lớp / chương / bài .

public

m_tvChuongTrinh A_DoubleClick Sửa thuộc tính của lớp / chương / bài .

public

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 2 m_xlSoanBaiLyThuy

et XuLy_SoanBaiLyThuyet

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn bài lý thuyết

private

Page 128: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 128

3.4.4.12 Màn hình soạn đề thi tự luận

Hình 19 : Màn hình soạn đề thi tự luận • Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 129: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 129

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private 2 m_ucDeBai A_UserContro

l Đề bài private

3 m_grpThuocTinh A_Group Thuộc tính private 4 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 5 m_cboDoKho A_Combobox Độ khó private 6 m_dtpThoiGianLam

Bai A_DateTimePicker

Thời gian làm bài

private

7 m_cmdThemBai A_Button Thêm bài private 8 m_cmdXoaBai A_Button private 9 m_cmdCapNhat A_Button private 10 m_cboDeThi A_Combobox private 11 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private 12 m_cmdThemDe A_Button private 13 m_cmdXoaDe A_Button private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlSoanDeThiTuLu

an XuLy_SoanDeThiTuLuan

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn đề thi tự luận

private

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_cmdThemDe A_Click Thêm đề public 2 m_cmdXoaDe A_Click Xóa đề public 3 m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public 4 m_cmdLuu A_Click Lưu bài tập public 5 m_cmdThemBai A_Click Thêm bài tập public 6 m_cmdXoaBai A_Click Xóa bài tập public 7 m_cmdThem A_Click Thêm bài vào đề public 8 m_cmdXoa A_Click Xóa bài tập khỏi

đề public

Page 130: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 130

3.4.4.13 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm

Hình 20 : Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm

• Danh sách các đối tượng thể hiện

Page 131: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 131

• Danh sách các đối tượng xử lý

• Danh sách các biến cố

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private 1 m_ucDeBai A_UserContro

l Đề bài private

2 m_grpThuocTinh A_Group Thuộc tính private 3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khó private 5 m_dtpThoiGianLam

Bai A_DateTimePicker

Thời gian làm bài

private

6 m_cmdThemBai A_Button Thêm bài private 7 m_cmdXoaBai A_Button private 8 m_cmdCapNhat A_Button private 9 m_cboDeThi A_Combobox private 10 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private 11 m_cmdThemDe A_Button private 12 m_cmdXoaDe A_Button private 13 m_cboSoLuaChon A_Combobox private 14 m_cboLuaChonDung A_Combobox private

STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlSoanDeThiTrac

Nghiem XuLy_SoanDeThiTracNghiem

Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn đề thi trắc nghiệm

private

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_cmdThemDe A_Click Thêm đề public 2 m_cmdXoaDe A_Click Xóa đề public 3 m_cmdDong A_Click Đóng màn hình public 4 m_cmdLuu A_Click Lưu bài tập public 5 m_cmdThemBai A_Click Thêm bài tập public 6 m_cmdXoaBai A_Click Xóa bài tập public 7 m_cmdThem A_Click Thêm bài vào đề public 8 m_cmdXoa A_Click Xóa bài tập khỏi

đề public

Page 132: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 132

3.4.4.14 TH_MyRichEditControl I.A. Mục đích :

Nhằm xây dựng một công cụ hỗ trợ người dùng trong việc tự động phát sinh

phương trình phản ứng đồng thời có thể tính toán được các chất tham gia và các

chất tạo thành của phương trình phản ứng đó.

I.B. Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng :

I.B.1. Danh sách các lớp đối tượng :

• Các lớp đối tượng thể hiện :

TH_MyRichEditControl

TimKiemVaThayThe

NhapGiaTriChatPhanUng

• Các lớp đối tượng xử lý :

XL_MyRichEditControl

XL_TimKiemVaThayThe

XLRichTextBox

• Các lớp đối tượng hỗ trợ hiện thị :

Hỗ trợ hiển thị :

CoSo

PhuongTrinhPhanUng

TapHopPhuongTrinhPhanUng

My list box :

XulyListBox

TapHopPtpu

I.B.2. Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng :

I.B.2.a.1. Lớp TH_MyRichEditControl : • Nhiệm vụ : thể hiện công cụ bài làm trong đó có hỗ trợ tác vụ

tự động phát sinh phương trình phản ứng.

• Danh sách các đối tượng thể hiện :

Page 133: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 133

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 richTextBox A_RichTextBox Control cho người dùng soạn thảo

private

2 new A_Button Tạo mới 1 file private 3 open A_Button Mở 1 file private 4 save A_Button Lưu file private

5 saveAs A_Button Lưu file với đường dẫn khác

private

6

cut A_Button Chuyển chuỗi kí tự chọn vào Clipboard đông thời xoá chuỗi kí tự được chọn trên richtextbox

private

7 copy A_Button Chuyển chuỗi kí tự

vừa soạn vào Clipboard

private

8

paste A_Button Chuyển chuỗi kí tự từ Clipboard (vừa được cut hay copy) lên richtextbox tại vị trí con trỏ

private

9 undo A_Button private 10 redon A_Button private 11 selectAll A_Button private 12 fontName A_Button Loại font chữ private 13 fontSize A_Button Kích cỡ font chữ private 14 fontColor A_Button Màu của font chữ private 15 bold A_Button Tạo chữ đậm private 16 italic A_Button Tạo chữ nghiêng private

17 underline A_Button Tạo gạch chân dưới chuỗi kí tự

private

18 leftAlignment A_Button Canh chỉnh trái private 19 rightAlignment A_Button Canh chỉnh phải private

20 justifyAlignment A_Button Canh chỉnh cả trái và phải

private

21 indent A_Button private 22 superScript A_Button Tạo chữ trên private 23 subScript A_Button Tạo chữ dưới private

24 openFileDialog A_Dialog Hiển thị hộp thoại open của Windows

private

25 saveFileDialog A_Dialog Hiển thị hộp thoại save của Windows

private

Page 134: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 134

26 fontDlg A_Dialog Hiển thị hộp thoại Font của Windows

private

• Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 xlMyRichEditControl Xuly_MyRichEditControl Xử lý các

button và dialog

private

2 myRichTextBox XulyRichTextBox Xử lý richtextbox

private

I.B.2.a.2. Lớp TimKiemVaThayThe : • Nhiệm vụ : tiến hành tìm kiếm và thay thế trên richtextbox

soạn thảo.

• Danh sách các đối tượng thể hiện :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 lb1 A_Label Từ cần tìm private2 lb2 A_Label Thay thế bằng private3 cbTuCanTim A_ComboBox Nhập từ cần tìm private4 cbThayTheBang A_ComboBox Nhập từ cần thay thế private

5 chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt chữ hoa, chữ thường

private

6 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private7 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private8 optDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private9 cmdTim A_Button Tìm private10 cmdThayThe A_Button Thay thế private

11 richTextBox A_RichTextBox Tìm kiếm và thay thế trên richtextbox này

private

12 cmdDong A_Button Đóng private • Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 xlTimKiemVaThayThe XuLy_TimKiemVaThayThe Đối

tượng tiến hành

private

Page 135: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 135

xử lý tìm kiếm và thay thế

Page 136: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 136

• Danh sách các biến cố xử lý :

STT

Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú

1 cmdDong A_Click Đóng

TH_timkiemvathaythe

private

2 cmdTim A_Click Tiến hành tìm kiếm private3 cmdThayThe A_Click Tiến hành thay thế private

4

TH_TimKiemVaThayThe

A_VisibleChanged Nếu richtextbox đang select chuỗi kí tự thì chuỗi kí tự đó sẽ được chuyển vào cbtucantim

private

I.B.2.a.3. Lớp NhapGiaTriChatPhanUng :

• Nhiệm vụ : nhập giá trị cho ChatPhanUng trong Phương trình

phản ứng để tiến hành tính giá trị của các chất còn lại trong

Phương trình phản ứng . Giá trị này có thể là số mol hay khối

lượng của ChatPhanUng.

Page 137: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 137

• Danh sách các đối tượng thể hiện :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 lbThuocTinh A_Label Thuộc tính private 2 lbGiaTri A_Label Giá trị private 3 lbDonVi A_Label Đơn vị private 4 cbThuocTinh A_ComboBox Số mol/khối lượng private 5 cbDonVi A_ComboBox G/kg/tấn private

6 txtGiaTri A_TextBox Giá trị của chất phản ứng

private

7 btDongY A_Button Đồng ý private 8 btHuyBo A_Button Huỷ bỏ private

• Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_chat ChatPhanUng Thể hiện đối tượng

chatphanung sẽ được nhập giá trị

private

• Danh sách các biến cố :

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btHuyBo A_Click Đóng thể hiện private

2 txtGiaTri A_KeyDown Nếu nhấn enter thì xử lý nhập giá trị

private

3 btDongY A_Click Xử lý nhập giá trị private

4

cbThuocTinh A_SelectedIndexChange

Nếu chọn “số mol” thì lbdonvi và cbdonvi sẽ biến mất còn chọn “khối lượng” thì chúng sẽ xuất hiện

private

5 frmNhapGiaTri A_Closing Nếu chưa nhập giá trị thì định m_chat = null

private

I.B.2.a.4. Lớp XL_TimKiemVaThayThe :

• Nhiệm vụ : là lớp trực tiếp xử lý tác vụ tìm kiếm và thay thế

trên form TimKiemVaThayThe.

• Danh sách các đối tượng thể hiện :

Page 138: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 138

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 cbTuCanTim A_ComboBox Từ cần tìm private 2 cbTuThayThe A_ComboBox Từ thay thế private

3 chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt hoa thường

private

4 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private 5 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private 6 optTuDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private

7 richTextBox A_RichTextBox Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox

private

• Danh sách các hàm xử lý :

STT Tên hàm Tham số

Kết quả

Xử lý Ghi chú

1

TimKiem Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox dựa trên từ khoá ở cbtucantim

public

2

ThayThe Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox dựa trên từ khoá ở cbtucantim và thay thế bằng cbthaythe

public

3

ThemChuoiVaoComboBox Kiểm tra chuỗi vừa nhập vào có trùng với chuỗi đã có sẵn trong cbtucantim hay cbthaythe chưa nếu chưa có thì thêm từ vừa nhập vào 2 combobox trên

pubic static

4 TimChuoiTrongComboBox Tìm chuỗi trong 2 combobox

public static

I.B.2.a.5. Lớp XuLyRichTextBox : • Nhiệm vụ : Là lớp trực tiếp xử lý các tác vụ liên quan đến

richtextbox gồm có tạo tự động phương trình phản ứng khi biêt

Page 139: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 139

các chất tham gia, nếu có thể tạo ra nhìêu phương trình phản

ứng thì hiển thị listbox cho phép người dùng chọn phương trình

phản ứng cần dùng. Sau đó, khi người dùng nhập giá trị cho

chất trong phương trình phản ứng => tự động tính lại giá trị của

các chất còn lại.

• Danh sách các đối tượng thể hiện :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Soạn thảo bài làm private

2 m_listBox ListBox Hiển thị tập hợp phương trình phản ứng

private

• Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú

1 m_myRichTextBox CoSo Tham chiếu đến đối tượng m_richtextbox

private

2 m_myListBox XuLyListBox Tham chiếu đến đối tượng m_listbox

private

3 m_ptpus TapHopPhuong

TrinhPhanUng Tập hợp tất cả các đối tượng phuongtrinhphanung có trong m_richtextbox

private

• Danh sách các biến cố :

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_richTextBox A_KeyDown Nhấn Ctrl + Shift + P

=> Tạo đối tượng phuongtrinhphanung

private

2 m_richTextBox A_KeyUp Hiển thị đối tượng phuongtrinhphanung vừa tạo

private

3 m_richTextBox A_Protected Khi người dùng thay đổi chuỗi kí tự đựơc bảo vệ , nếu người dùng nhấn Del thì sẽ xoá

private

4 m_richTextBox A_GotFocus Hiển thị private

Page 140: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 140

phuongtrinhphanung ngừơi dùng chọn trong listbox

5 m_richTextBox A_MouseDown Nếu ngừơi dùng nhấn doubleclick vào chất phản ứng trong đối tượng phuongtrinhphanung thì sẽ hiển thị cửa số nhapgiatrichatphanung

private

I.B.2.a.6. Lớp CoSo :

• Nhiệm vụ : lớp này chứa một biến static m_richTextBox tham

chiếu trực tiếp đến đối tượng richTextBox của lớp

XuLyRichTextBox để tiến hành xử lý hiển thị của lớp

PhuongTrinhPhanUng kế thừa từ lớp CoSo này.

• Danh sách các đối tựơng thể hiện

STT Tên Loại ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Tham chiếu đến đối

tựơng RichTextBox của lớp đối tượng có chứa biến thuộc lớp CoSo này

protected static

• Danh sách hàm xử lý :

STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 hienThi str : string Hiển thị chuỗi

str ra m_richTextBox đồng thời đặt thuộc tính bảo vệ

protected

I.B.2.a.7. Lớp PhuongTrinhPhanUng :

• Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp CoSo : tạo lập một đối tựơng

PhuongTrinhPhanUngHoanChinh cùng 2 vị trí đầu và cuối của

chúng. Sau đó tiến hành hiển thị.

Page 141: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 141

• Danh sách đối tượng xử lý :

STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUngHoanChinh private 2 m_viTriDau int Vị trí đầu private 3 m_viTriCuoi int Vị trí cuối private

• Danh sách các thuộc tính :

STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú

1 ViTriDau int Vị trí đầu public 2 ViTriCuoi int Vị trí cuối public 3 ViTriPtpu int Vị trí hiển thị Ptpu public

4 ViTriHienThiGiaTri int Vị trí hiển thị giá trị của chất phản ứng

public

5 DaTinh bool Kiểm tra phương trình phản ứng đã tính giá trị của chất phản ứng chưa

• Danh sách các hàm xử lý :

STT Tên Tham số

Xử lý Kết quả

Ghi chú

1 HienThiTagPhuongTrinhPhanUng Hiển thị 2 tag đầu của Ptpu

public

2 HienThiPhuongTrinh Hiển thị ptpu public 3 HienThiGiaTriChatPhanUng Hiển thị giá trị

của các chất phản ứng

public

4 HienThiPhuongTrinhPhanUng Hiển thị toàn bộ ptpu

public

I.B.2.a.8. Lớp TapHopPhuongTrinhPhanUng :

• Nhiệm vụ : lớp bao gồm tập hợp các PhuongTrinhPhanUng mà

richTextBox sẽ sử dụng.

• Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú

1 m_list ArrayList Tập hợp các đối tượng PhuongTrinhPhanUng

private

Page 142: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 142

• Danh sách các hàm xử lý :

STT Tên Tham số Xử lý Kết

quả Ghi chú

1 Add ptpu: PhuongTrinhPhanUng

Thêm mới một đối tượng PhuongTrinhPhanUng

public

2 Remove ptpu : PhuongTrinhPhanUng

Xoá đối tượng PhuongTrinhPhanUng

public

3 Clear Xoá toàn bộ tập hợp public4 Count Đếm số lượng phần tử int public5 XacDinhViTri str : string Xác định lại vị trí của

các đối tượng PhuongTrinhPhanUng trong tập hợp

public

6 XacDinhPtpu str : string viTriCursor : int

Xác định tại vị trí cursor ứng với đối tượng PhuongTrinhPhanUng nào trong tập hợp

null : không có

public

I.B.2.a.9. Lớp XuLyListBox :

• Nhiệm vụ : xử lý control listbox để thể hiện tập hợp các

phương trình phản ứng có thể có ứng với các chất tham gia do

người dùng nhập vào.

• Danh sách các đối tượng xử lý :

STT Tên Lớp/Loại Ý nghĩa Ghi chú

1 m_listBox A_ListBox listBox thể hiện tập các phương trình phản ứng

private

2 m_giaTri object Giá trị mà ngừơi dùng chọn lựa private • Danh sách các biến cố :

STT Thể hiện Biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_listBox A_KeyDown Di chuyển trong listbox và lựa

chọn đối tượng public virtual

2 m_listBox A_DoubleClick Chọn đối tựợng khi nhấn đôi public 3 m_listBox A_LostFocus Lấy lại focus khi bị lost focus public

Page 143: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 143

• Danh sách các thuộc tính :

STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ViTriListBox A_Point Vị trí list box sẽ hiển thị public 2 GiaTri object Đối tượng đựơc chọn trong listbox publc

I.B.2.a.10. Lớp TapHopPtpu :

• Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp XuLyListBox : thể hiện tập hợp các

phương trình phản ứng

44 )) TThhựựcc hhiiệệnn vvàà tthhửử nngghhiiệệmm 44..11 TThhựựcc hhiiệệnn + Môi trường cài đặt : Microsoft visual studio .NET

+ Ngôn ngữ lập trình : C#.net

+ Lưu trữ và xử lý dữ liệu : ngôn ngữ XML

+ kiến trúc cài đặt :

phần mềm gồm 1 solution OnThiHoaHoc.sln với 3 project :

ModuleChung.csproj , ModuleHocSinh.csproj, ModuleGiaoVien.csproj .

ModuleChung bao gồm các tính năng chung được dùng cho cả

ModuleHocSinh và ModuleGiaoVien .

4.1.1 ModuleChung

Tên project : Module Chung

Module Chung

ModuleGiaoVien

ModuleHocSinh

Page 144: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 144

Bao gồm các chức năng chính của chương trình như :Xuất dữ liệu , Nhập dữ liệu ,

bảng hệ thống tuần hoàn , bảng tính tan ... Các lớp xử lý chung về các chất hóa học .

Module này được sử dụng bởi hai module học sinh và giáo viên .

Kết quả biên dịch của module này là một thư viện lớp ModuleChung .dll

4.1.2 ModuleHocSinh Tên project : Module Học sinh

Bao gồm các chức năng liên quan đến học sinh : Giải đề thi tự luận ,Giải đề thi trắc

nghiệm , Ôn tập lý thuyết .

Kết quả sau khi biên dịch là ModuleHocSinh.exe

4.1.3 ModuleGiaoVien Tên project : Module Giáo viên

Bao gồm các chức năng liên quan đến giáo viên : Soạn bài lý thuyết , soạn đề thi

trắc nghiệm , soạn đề thi tự luận

Kết quả sau khi biên dịch là ModuleGiaoVien.exe

+ Các thư viện được dùng trong phần mềm :

-SandBar

-SharpLibrary

-Infragistic

-Janus

44..22 TThhửử nngghhiiệệmm Cấu hình đòi hỏi : Bộ vi xử lý tốc độ 500Mhz , RAM 128 MB , hệ điều hành

Windows 2000/XP , không gian đĩa trống 500MB .

55 )) TTổổnngg kkếếtt 55..11 CCáácc kkếếtt qquuảả đđạạtt đđưượợcc Cho phép học sinh ôn tập theo lớp , luyện giải đề thi , làm bài tập trắc nghiệm .

Giáo viên thì có thể soạn thảo thư viện các bài lý thuyết , các bài tập trắc nghiệm ,

soạn thảo đề thi . Hổ trợ học sinh trong quá trình làm bài , chẳng hạn : bổ túc và cân

bằng các phương trình phản ứng dạng trao đổi ion , oxi hóa – khử . Xây dựng được

Page 145: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 145

hệ thống các lớp đối tượng xử lý cho phép tái sử dụng và nâng cấp dễ dàng trong

các phiên bản cải tiến ngay cả việc bổ sung thêm chức năng .

55..22 ĐĐáánnhh ggiiáá ưưuu kkhhuuyyếếtt đđiiểểmm + Chưa hỗ trợ giải bài tập ở mức độ cụ thể như : chuổi phản ứng , nhận biết các

chất , điều chế . Tốc độ chương trình chưa tối ưu do phải truy xuất thường xuyên

các đối tượng trên cây kế thừa .

+ Code vẫn chưa tối ưu

+ Chương trình chạy chưa nhanh

+ Chương trình được viết theo mô hình 3 lớp (three-tiers)

+ Phân tích , thiết kế thuần hướng đối tượng

+ Giao diện dễ sử dụng

+ Có setup cho phép cài đặt dễ dàng

+ Có help hướng dẫn sử dụng

55..33 HHưướớnngg mmởở rrộộnngg ttưươơnngg llaaii

+ Nhờ việc xậy dựng cây kế thừa chứa một hệ thống các đối tượng xử lý nên

hệ thống dể dàng được mở rộng trong tương lai kể cả việc bổ sung thêm các

chức năng của chương trình hay bổ sung thêm các dạng bài tập hỗ trợ giải.

+ Tiến hành phân phối, chuyển giao phần mềm cho người dùng và lấy

feedback từ người dùng làm kinh nghiệm cải tiến cho các phiên bản sau hoàn

chỉnh hơn.

+ Tiếp tục nâng cấp kiến trúc phần mềm sao cho có thể làm việc trên các hệ

phân tán , trên mạng và trên môi trường web.

Page 146: Phan mem ho tro on thi tot nghiep mon hoa hoc

Trang 146

Tài liệu Tham khảo [1] Nguyễn Tiến Huy (2004) , “Bài giảng môn Xây dựng phần mềm hướng đối

tượng”.

[2] Trần Minh Triết , Trần Lê Hồng Dũ , Nguyễn Minh Huy , Phạm Minh Tuấn ,

Văn Đức Phương Hồng , Đặng Bình Phương (2004) , “Tài liệu hướng dẫn thực

hành môn Xây dựng phần mềm hướng đối tượng” .

[3] Nguyễn Duy Ái - Dương Tất Tốn (2001) , “Hóa học 10” , nxb Giáo Dục.

[4] Đổ Tất Hiển – Trần Quốc Sơn ( 2001) , “Hóa học 11” , nxb Giáo Dục.

[5] Lê Xuân Trọng – Nguyễn Văn Tòng (2001) , “Hóa học 12” , nxb Giáo Dục.

[6] Ngô Ngọc An (2000) , “Các bài toán Hóa học chọn lọc” , nxb Giáo Dục.

[7] Lê Thanh Xuân (2000) , “Lý thuyết Hóa học PTTH” , nxb TPHCM.