12
1 PHIU KHO SÁT VCUNG CP, CHIA SSDNG THÔNG TIN, DLIU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG (Kèm theo Công văn Số /STNMT-CNTT ngày tháng năm 2019 của STài nguyên và Môi trường Qung Bình) I. THÔNG TIN CHUNG I.1. Tên cơ quan cung cấp thông tin: STài nguyên và Môi trường Qung Bình I.2. Đầu mi liên h- Họ và tên: Đinh Vũ Long - Đơn vị: Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường - Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật - Thông tin liên hệ: + Điện thoi cđịnh:0232.3825742 + Điện thoại di động:0945765672 + Thư điện t:[email protected] II. HIN TRNG, YÊU CU XÂY DỰNG CƠ SỞ DLIU 1. Các hthng ng dng CNTT phc vquản lý nhà nước, chuyên môn nghip vvtài nguyên môi trường ca tnh/thành ph: Số TT Tên phần mềm Mô tả chung 1 Đối tƣợng sdng Gii pháp kthut công ngh2 Nhu cu sa đổi, nâng cp 3 1 Hthng phn mềm văn bản điều hành tnh Qung Bình Vi hthng phn mm này, mi công tác lãnh đạo, điều hành ca ban lãnh đạo, các đơn vị thuc Sđến hoạt động chuyên môn ca đội ngũ cán bộ, công chc trong toàn ngành được Được UBND tnh Qung Bình trin khai ng dng toàn tnh TD Office Nâng cp thêm 1 Mô ttóm tt vnghip vca phn mm/hthống thông tin đã và đang triển khai, thi gian trin khai, có kết ni vi các hthng chung ca Tnh, ca Bkhông (nếu có mô tthông itn kết ni). 2 Nêu tóm tt vgii pháp kthut, công nghtrin khai xây dng ng dng. 3 Nêu tóm tt nhu cu sửa đổi, nâng cấp và nguyên nhân, căn cứ thc hin.

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CUNG CẤP, CHIA SẺ SỬ DỤNG THÔNG TIN, …

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CUNG CẤP, CHIA SẺ SỬ DỤNG

THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

(Kèm theo Công văn Số /STNMT-CNTT ngày tháng năm 2019 của

Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình)

I. THÔNG TIN CHUNG

I.1. Tên cơ quan cung cấp thông tin:

Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình

I.2. Đầu mối liên hệ

- Họ và tên: Đinh Vũ Long

- Đơn vị: Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

- Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật

- Thông tin liên hệ:

+ Điện thoại cố định:0232.3825742

+ Điện thoại di động:0945765672

+ Thư điện tử:[email protected]

II. HIỆN TRẠNG, YÊU CẦU XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

1. Các hệ thống ứng dụng CNTT phục vụ quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp

vụ về tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố:

Số

TT Tên phần mềm Mô tả chung1

Đối tƣợng sử

dụng

Giải pháp

kỹ thuật

công nghệ2

Nhu cầu sửa

đổi, nâng cấp3

1 Hệ thống phần

mềm văn bản

và điều hành

tỉnh Quảng

Bình

Với hệ thống

phần mềm này,

mọi công tác lãnh

đạo, điều hành của

ban lãnh đạo, các

đơn vị thuộc Sở

đến hoạt động

chuyên môn của

đội ngũ cán bộ,

công chức trong

toàn ngành được

Được UBND

tỉnh Quảng

Bình triển

khai ứng dụng

toàn tỉnh

TD Office Nâng cấp thêm

1 Mô tả tóm tắt về nghiệp vụ của phần mềm/hệ thống thông tin đã và đang triển khai, thời gian triển khai, có

kết nối với các hệ thống chung của Tỉnh, của Bộ không (nếu có mô tả thông itn kết nối). 2 Nêu tóm tắt về giải pháp kỹ thuật, công nghệ triển khai xây dựng ứng dụng.

3 Nêu tóm tắt nhu cầu sửa đổi, nâng cấp và nguyên nhân, căn cứ thực hiện.

2

triển khai thống

nhất, đồng thời

tích hợp ký số văn

bản điện tử.

2 Hệ thống thông

tin một cửa

điện tử và dịch

vụ công trực

tuyến

Hệ thống thông tin

nội bộ có chức

năng hỗ trợ việc

tiếp nhận, giải

quyết, theo dõi

tình hình tiếp

nhận, giải quyết,

kết quả giải quyết

thủ tục hành chính

của các cơ quan,

đơn vị thuộc, trực

thuộc; kết nối, tích

hợp, chia sẻ dữ

liệu với hệ thống

quản lý văn bản để

xử lý hồ sơ trên

môi trường mạng;

kết nối, tích hợp

với Cổng Dịch vụ

công quốc gia và

Cổng Dịch vụ

công của tỉnh để

đăng tải công khai

kết quả giải quyết

thủ tục hành chính

và cung cấp các

dịch vụ công trực

tuyến.

Được UBND

tỉnh Quảng

Bình triển

khai ứng dụng

tất cả các lĩnh

vực thuộc

ngành tài

nguyên và

môi trường

nói riêng và

tất cả các ;ĩnh

vực kinh tế xã

hội nói chung.

LifeRay,

Portal

Tiếp tục nâng

cấp

2. Nhu cầu ứng dụng CNTT để xử lý các yêu cầu quản lý nhà nước và nghiệp vụ

chuyên môn về tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố.

Số

TT Yêu cầu ứng dụng CNTT Tên ứng dụng đề xuất

1 Hệ thống giao ban trực tuyến

3

2 Hệ thống phòng họp không giấy tờ

3 Hệ thống số hoá dữ liệu chuyên ngành

3. Các CSDL tài nguyên môi trường đã và đang được triển khai tại tỉnh/thành

phố:

Số

TT

Tên cơ sở

dữ liệu

Mô tả

chung cơ

sở dữ liệu4

Phạm

vi5

Hệ quản

trị cơ sở

dữ liệu

Năm

đầu

Đơn vị

quản lý,

vận hành

Nhu cầu

nâng cấp,

sửa đổi

1

Hệ thống cơ

sở dữ liệu đất

đai (VILIS)

VILIS 2.0 Toàn

tỉnh

SQL

server 2016

Trung tâm

công nghệ

thông tin

TN&MT

Nâng cấp

phiên bản

VILIS

2

Hệ thống

truyền, nhận

số liệu quan

trắc môi

trường tự

động, liên

tục tỉnh

Quảng Bình

Thiết kế

môn hình

dữ liệu,

chức năng,

nghiệp vụ

người dùng

bằng

UML.

Ngôn ngữ

lập trình

C#.NET.

Hoạt đồng

trên nền

Web

Toàn

tỉnh

SQL

server

Đang

triển

khai

Đang triển

khai

3

Hệ thống

phần mềm cơ

sở dữ liệu

TNMT vùng

biển, ven

biển và hải

đảo tỉnh

Quảng Bình

Quản lý và

khai thác

CSDL

vùng biển,

ven biển

và hải đảo

tỉnh

Nội bộ SQL

server 2014

Trung tâm

công nghệ

thông tin

TN&MT,

Chi cục

Biển và

Hải đảo

Nâng cấp

và cập nhật

CSDL mới

4 Mô tả tóm tắt về nội dung cơ sở dữ liệu

5 Phạm vi sử dụng của cơ sở dữ liệu: trong đơn vị/trong Bộ/Toàn quốc (có kết nối với các Bộ, ngành hoặc địa

phương)

4

Số

TT

Tên cơ sở

dữ liệu

Mô tả

chung cơ

sở dữ liệu4

Phạm

vi5

Hệ quản

trị cơ sở

dữ liệu

Năm

đầu

Đơn vị

quản lý,

vận hành

Nhu cầu

nâng cấp,

sửa đổi

(Emap)

4

Hệ thống

công nghệ

số liên hoàn

dự báo thời

tiết và sóng

biển, nâng

cao năng

lực phòng

tránh và

giảm nhẹ

thiên tai tỉnh

Quảng Bình

Dự báo

thời tiết

và sóng

biển, nâng

cao

Toàn

tỉnh LINUX 2014

Trung tâm

công nghệ

thông tin

TN&MT,

4. Nhu cầu xây dựng các CSDL tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố:

Số

TT Tên cơ sở dữ liệu Mô tả

1 Xây dựng CSDL bất động sản

2 Xây dựng CSDL viễn thám

3 Xây dựng các CSDL chuyên ngành

III. TÌNH HÌNH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU

1. Các thông tin, dữ liệu, tài liệu tài nguyên môi trường đã và đang cung cấp cho

cá nhân, tổ chức và các hệ thống thông tin

Số

TT

Lĩnh vực

nghiệp vụ

Đơn vị

nhận

Thông tin,

dữ liệu cung

cấp

Tần suất trao

đổi

Phƣơng thức

trao đổi Ghi chú

Tên nghiệp vụ

Tên đơn vị

tham gia trao

đổi, chia sẻ dữ

liệu

Các loại thông

tin, dữ liệu trao

đổi liên quan đến

nghiệp vụ

Thường

xuyên/Không

thường xuyên

hoặc cung cấp số

liệu cụ thể nếu có

Thủ công/Tin học

(nêu rõ tên ứng

dụng nguồn, ứng

dụng đích được sử

dụng để trao đổi)

Khó khăn,

vướng mắc,

khác…

5

1 Lưu trữ

Trung tâm

công nghệ

thông tin

TN&MT

- Dữ liệu về

đất đai, đo

đạc bản đồ.

- Dữ liệu

Biển và Hải

đảo, tài

nguyên nước

- Lĩnh vực

khoáng sản

- Lĩnh vực

môi trường

Thường

xuyên một

năm có

khoảng 400

lượt khai thác,

y sao hồ sơ,

tài liệu lưu trữ

- Thủ công

- Phần mềm

cung cấp tọa

độ Geodata

- Phần mềm

quản lý kho

Một số dữ

liệu chưa

được

chỉnh lý,

số hóa

Phần mềm

quản lý

kho đã

lâu.

2. Những khó khăn, vướng mắc khi chia sẻ dữ liệu hiện nay là gì?

(Đánh dấu vào tất cả các trường hợp phù hợp và bổ sung các trường hợp khác (nếu

có))

Thiếu căn cứ pháp lý Thiếu dữ liệu

Dữ liệu chậm cập nhật Dữ liệu chưa được chuẩn hóa

Thiếu tiêu chuẩn chia sẻ Khác

Nếu có khó khăn, vướng mắc khác, đề nghị nêu rõ:

- Nhiều dữ liệu hiện nay chưa được đầu tư số hóa tài liệu.

- Hạ tầng công nghệ thông tin chưa được đầu tư đồng bộ nên công tác lưu trữ,

cung cấp qua mạng Internet vẫn chưa được sử dụng rộng rãi.

3. Nhu cầu được chia sẻ dữ liệu từ các đơn vị trong Bộ Tài nguyên và Môi

trường

STT Tên dữ liệu cần

chia sẻ

Mục đích sử dụng

dữ liệu

Đơn vị chủ trì

quản lý

Yêu cầu đối với dữ liệu

cần chia sẻ6

1 Lĩnh vực đất đai Sử dụng đồng bộ và

thống nhất dữ liệu

Bộ Tài nguyên và

Môi Trường, Tổng

cục quản lý đất đai

Tất cả các lĩnh vực về đất

đai: Đo đạc bản đồ, Viễn

thám, Quy hoạch, kế hoạch

sử dụng đất, Giá đất và bản

đồ giá đất,..

2 Lĩnh vực Tài

nguyên nƣớc

Sử dụng đồng bộ và

thống nhất dữ liệu

Bộ Tài nguyên và

Môi Trường, Tổng

cục quản lý đất đai

Tất cả các lĩnh vực về Tài

nguyên nước Số lượng, chất

lượng nước mặt, nước dưới

đất, Các dữ liệu về khai

thác, sử dụng tài nguyên

nước và xả nước thải vào

6 Nêu rõ tần xuất yêu cầu khai thác sử dụng dữ liệu: Thường xuyên/Không thường xuyên hoặc cung cấp số

liệu cụ thể nếu có

6

STT Tên dữ liệu cần

chia sẻ

Mục đích sử dụng

dữ liệu

Đơn vị chủ trì

quản lý

Yêu cầu đối với dữ liệu

cần chia sẻ6

nguồn nước, Quy hoạch các

lưu vực sông, quản lý, khai

thác, bảo vệ các nguồn

nước…

3 Lĩnh vực Môi

trƣờng

Sử dụng đồng bộ và

thống nhất dữ liệu

Bộ Tài nguyên và

Môi Trường, Tổng

cục Môi trường

Tất cả các lĩnh vực về Môi

trường: Báo cáo đánh giá

môi trường chiến lược, đánh

giá tác động môi trường; đề

án bảo vệ môi trường; kế

hoạch bảo vệ môi trường;

báo cáo kết quả quan trắc

môi trường định kỳ hàng

năm, Quy hoạch môi

trường; báo cáo quy hoạch

tổng thể bảo tồn đa dạng

sinh học, các hệ sinh thái

(trên cạn, dưới nước) và an

toàn sinh học, Báo cáo về

nguồn thải, lượng chất thải,

nguồn gây ô nhiễm, chất

thải thông thường, chất thải

công nghiệp, chất thải nguy

hại có nguy cơ gây ô nhiễm

môi trường; kết quả cải tạo,

phục hồi môi trường trong

các hoạt động khai thác

khoáng sản; hiện trạng môi

trường tại các mỏ khai thác

khoáng sản; hiện trạng môi

trường các điểm ô nhiễm

hóa chất bảo vệ thực vật tồn

lưu; dự án xử lý và phục hồi

môi trường các điểm ô

nhiễm hóa chất bảo vệ thực

vật tồn lưu,…

4

Lĩnh vực địa

chất và khoáng

sản

Sử dụng đồng bộ và

thống nhất dữ liệu

Bộ Tài nguyên và

Môi Trường, Tổng

cục địa chất và

khoáng sản

Tất cả các lĩnh vực về địa

chất và khoáng sản Thông

tin, dữ liệu khu vực dự trữ

tài nguyên khoáng sản quốc

gia, khu vực có khoáng sản

phân tán nhỏ lẻ; khoanh

định khu vực cấm, tạm thời

cấm hoạt động khoáng sản;

khu vực có khoáng sản độc

hại, Kết quả thống kê; kiểm

kê trữ lượng tài nguyên

khoáng sản

5 Lĩnh vực biển Sử dụng đồng bộ và Bộ Tài nguyên và Tất cả các lĩnh vực về Biển

7

STT Tên dữ liệu cần

chia sẻ

Mục đích sử dụng

dữ liệu

Đơn vị chủ trì

quản lý

Yêu cầu đối với dữ liệu

cần chia sẻ6

và hải đảo

thống nhất dữ liệu Môi Trường, Tổng

cục Biển và Hải

đảo

và Hải đảo Dữ liệu về đầm

phá ven biển, địa hình đáy

biển, Dữ liệu về địa chất

biển, địa vật lý biển, khoáng

sản biển; dầu, khí ở biển; dữ

liệu về tính chất vật lý, hóa

lý của nước biển và đầm

phá ven biển, Dữ liệu về hệ

sinh thái biển, đầm phá ven

biển; đa dạng sinh học và

nguồn lợi thủy sản biển,

đầm phá; tài nguyên vị thế

biển và kỳ quan sinh thái

biển, Dữ liệu về môi trường

biển, đảo, đầm phá ven

biển; nhận chìm ở biển, Dữ

liệu quy hoạch, kế hoạch sử

dụng biển, đầm phá ven

biển; quy hoạch tổng thể

khai thác, sử dụng bền vững

tài nguyên vùng bờ; chương

trình quản lý tổng hợp tài

nguyên vùng bờ,…

6

Lĩnh vực khí

tƣợng thủy văn

và biến đổi khí

hậu

Sử dụng đồng bộ và

thống nhất dữ liệu

Bộ Tài nguyên và

Môi Trường, Tổng

cục Khí tượng thủy

văn

Tất cả các lĩnh vực về khí

tượng thủy văn và biến đổi

khí hậu Dữ liệu về quan

trắc, điều tra, khảo sát khí

tượng, thủy văn, hải văn, )

Dữ liệu về dự báo, cảnh báo

khí tượng thủy văn, Thông

tin, dữ liệu về phát thải khí

nhà kính, tác động của thiên

tai khí tượng thủy văn và

biến đổi khí hậu đến hoạt

động tự nhiên, kinh tế - xã

hội,…

4. Nhu cầu được chia sẻ dữ liệu từ các CSDL ngoài ngành tài nguyên môi trường

STT Tên dữ liệu

cần chia sẻ

Mục tin,

trƣờng dữ liệu

cần chia sẻ

Mục đích sử

dụng dữ liệu

đƣợc chia sẻ

Cơ quan chủ

quản dữ liệu cần

chia sẻ

Yêu cầu đối

với dữ liệu

cần chia sẻ

1 Lĩnh vực xây

dựng

Quy hoạch phát

triển kiến trúc,

phát triển đô thị,

vật liệu xây dựng,

kinh doanh bất

động sản, giám

định nhà nước về

Nắm bắt thông

tin và đồng bộ

dữ liệu với

lĩnh vực tài

nguyên và môi

trường

Bộ Xây dựng, Sở

Xây dựng

Dữ liệu quy

hoạch phát

triển kiến trúc,

phát triển đo

thị, vật liệu

xây dựng,

kinh doanh bất

8

STT Tên dữ liệu

cần chia sẻ

Mục tin,

trƣờng dữ liệu

cần chia sẻ

Mục đích sử

dụng dữ liệu

đƣợc chia sẻ

Cơ quan chủ

quản dữ liệu cần

chia sẻ

Yêu cầu đối

với dữ liệu

cần chia sẻ

chất lượng công

trình xây dựng,

quản lý hoạt động

xây dựng, nhà ở

và xây dựng, giải

quyết khiếu nại tố

cáo

động sản,

giám định nhà

nước về chất

lượng công

trình xây

dựng, quản lý

hoạt động xây

dựng, nhà ở và

xây dựng, giải

quyết khiếu

nại tố cáo

2 Lĩnh vực Nông

nghiệp và Phát

nông thôn

Quy hoạch các

loại rừng, thủy

lợi, khu vực nuôi

trồng thủy sản,

thực vật

Nắm bắt thông

tin và đồng bộ

dữ liệu với

lĩnh vực tài

nguyên và môi

trường

Bộ Xây dựng, Sở

Nông nghiệp và

Phát triển nông

thôn

Quy hoạch các

loại rừng, thủy

lợi,khu vực

nuôi trồng

thủy sản, thực

vật

3 Lĩnh vực Giao

thông Vận tải

Quy hoạch mạng

lưới giao thông,

quản lý xây dựng

và chất lượng

công trình giao

thông, quản lý

giá, đường thủy

nội địa,giải quyết

khiếu nại tố cáo

Nắm bắt thông

tin và đồng bộ

dữ liệu với

lĩnh vực tài

nguyên và môi

trường

Bộ Giao thông vận

tải, Sở Giao thông

vận tải

Dữ liệu Quy

hoạch mạng

lưới giao

thông, quản lý

xây dựng và

chất lượng

công trình

giao thông,

quản lý giá,

đường thủy

nội địa,giải

quyết khiếu

nại tố cáo

IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Quý đơn vị hãy cung trả lời các câu hỏi về hệ thống mạng trong bảng sau:

Số

TT

Nội dung Trả lời

1 Đơn vị đã có mạng LAN chưa Có Không

2 Tình trạng hoạt động mạng

LAN

Tốt Bình thường Kém

3 Hình thức kết nối mạng LAN Có dây Không dây Cả hai

4 Số lượng máy trạm kết nối

9

5 Đơn vị có kết nối vào mạng

WAN không?

Có Không

6 Tên đơn vị quản lý mạng

WAN?

Viễn thông Quảng Bình (VNPT)

7 Đơn vị có kết nối ra Internet

không?

Có Không

8 Hệ thống mạng có được bảo trì,

bảo dưỡng định kỳ không?

Có Không

9 Hệ thống mạng hiện nay có đáp

ứng hoặc thỏa mãn được yêu

cầu sử dụng của Quý đơn vị

không?

Có Không

10 Nếu không, nêu rõ nguyên nhân Nguyên nhân chưa đáp ứng yêu cầu

2. Quý đơn vị vui lòng trả lời các câu hỏi về hệ thống an toàn bảo mật, an ninh

thông tin và giám sát trong bảng sau:

Số

TT

Nội dung Trả lời

1 Đơn vị có trang bị giải pháp an

toàn bảo mật, an ninh thông tin

và giám sát không?

Có Không Đang đầu tư

2 Các máy tính trạm có được cài

đặt đầy đủ phần mềm diệt virus

không?

Có Không

3 Quý đơn vị có thực hiện kiểm

tra, rà soát các lỗ hổng bảo mật

định kỳ không?

Có Không

3. Quý đơn vị vui lòng cung cấp các thông tin về máy chủ, thiết bị lưu trữ, sao

lưu dữ liệu hiện có theo bảng sau:

Số

TT Model

Số

lƣợng

Thông số

kỹ thuật

Năm

đầu tƣ

Tình

trạng Ghi chú

1 Máy chủ HPE: DL380

G9 CTO E5-2640

03

Chip: 2 x

Intel

Xeron

E5-

2640v4

Ram:

2017 Hoạt

động tốt

Máy chủ chạy

CSDL đất đai

và máy chủ

Backup cơ sở

dữ liệu

10

2x16 GB

2

Máy chủ DELL:

PowerEdge R730

01

Chip: 2 x

Intel

Xeron

E5-2630

2.40GHZ

Ram:

4x8GB

RDIMM

2017 Hoạt

động tốt

Máy chủ chạy

CSDL đất đai

3

Máy chủ IBM: System

x3500 M4

01

Chip:

Intel®

Xeron ®

CPU E5-

2620.0 @

2.00GHZ

Ram :

8GB

2014 Hoạt

động tốt

Máy chủ chạy

phần mềm

Emap cơ sở dữ

liệu TNMT

vùng biển, ven

biển và hải đảo

tỉnh Quảng

Bình

4 Máy chủ

SUPERMICRO 02

Chip: Intel

Tylersburg

– IOH –

24D

Ram :

8GB

2014

Hoạt

động

tốt

Máy chủ dự báo

thời tiết và sóng

biển, nâng cao

năng lực phòng

tránh và giảm

nhẹ thiên tai tỉnh

Quảng Bình.

4. Quý đơn vị vui lòng cung cấp các thông tin về thiết bị mạng và bảo mật hiện có

theo bảng sau:

Số

TT Model

Số

lƣợng Thông số kỹ thuật

Năm

đầu tƣ

Tình

trạng Ghi chú

1

Router Firewall

Vigor 3900

01

Giao tiếp WAN:

4 port WAN Gigabit

+ 1 port quang SFP

Gigabit

Hỗ trợ 802.1q và

Sub-interface trên

WAN

2 Port USB 2.0 kết

2013 Đang hoạt

động

11

nối 3.5G modem,

hoặc dùng làm Print

Server, FTP Server.

Giao tiếp LAN:

2 port LAN

Gigabite + 1 port

quang SFP Gigabit

Hỗ trợ 802.1q Tag-

base và Port-based

VLANs.

2 Router Firewall

juniper SRX 650 01

Juniper SRX650

System:

- Kích thước: 2 RU

Height, với SRE6,

bộ nguồn 645W-AC

với tính năng cấp

nguồn qua mạng

POE, 2 GB DRAM,

2GB CF và khả

năng cung cấp công

suất nguồn 247W

cho tính năng cấp

nguồn qua mạng

POE.

- 4 cổng

10/100/1000Base –

T pots

2014 Đang hoạt

động

3 Vigor Draytek

Switch G226 01

20 cổng LAN

Gigabit, RJ45.

4 cổng combo

SFP/RJ45.

2 slot SFP quang

1.25G.

2018 Đang hoạt

động

12

V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Kính đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường quan tâm hỗ trợ địa phương kinh

phí, trang thiết bị và đào tạo nhân lực để tham gia thực hiện và vận hành tốt "hệ

thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống

thông tin, cơ sở dữ liệu của các địa phương, các bộ ngành" nhằm phục vụ tốt hơn

công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường tại địa phương./.